Tải bản đầy đủ (.docx) (192 trang)

giao an sinh 7 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 192 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mở đầu


Tuần I



<b>Tiết 1</b>


<i> Ngày soạn: ..</i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bi 1: Th gii động vật đa dạng phong phú</b>
<b>I. Mục tiêu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hin s loi v mụi
tr-ng sng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh ảnh về động vật và mơi trờng sống.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


- Lµm quen víi häc sinh.


- Chia nhãm häc sinh.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>3. Bµi häc</b>


VB: GV u cầu HS nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận dụng hiểu biết của mình để trả lời
câu hỏi:


- Sự đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS nêu đợc số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện qua các ví dụ
cụ thể.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát H 1.1 và 1.2 trang 56 và trả lời câu
hỏi:


<i>- S phong phỳ v loi đợc thể hiện nh</i>
<i>thế nào?</i>


- GV ghi tãm t¾t ý kiến của HS và phần
bổ sung.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Hóy k tờn loi ng vt trong một mẻ </i>


<i>l-ới kéo ở biển, tát một ao cá, đánh bắt ở</i>
<i>hồ, chặn dịng nớc suối nơng?</i>


<i>- Ban đêm mùa hè ở ngồi đồng có những</i>
<i>động vật nào phát ra tiếng kêu?</i>


- GV lu ý thông báo thông tin nếu HS
khơng nêu đợc.


<i>- Em có nhận xét gì về số lợng cá thể</i>
<i>trong bầy ong, đàn kiến, đàn bớm?</i>


- Cá nhân HS đọc thơng tin SGK, quan
sát hình và trả li cõu hi:


+ Số lợng loài hiện nay khoảng 1,5 triệu
loài.


+ Kích thớc của các loài khác nhau.


- 1 vi HS trình bày đáp án, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận từ những thông tin đọc đợc
hay qua thực tế và nêu đợc:


+ Dù ở ao, hồ hay sơng suối đều có nhiều
lồi động vật khác nhau sinh sống.


+ Ban đêm mùa hè thờng có một số lồi


động vật nh: Cóc, ếch, dế mèn, sâu bọ...
phát ra tiếng kêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự
đa dạng của động vật.


- GV thông báo thêm: Một số động vật
đ-ợc con ngời thuần hố thành vật ni, có
nhiều đặc điểm phù hợp với nhu cầu của
con ngời.


- HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu thªm.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú về loài và đa dạng về số cá thể trong loài.


<i><b>Hoạt động 2: Đa dạng về môi trờng sống</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu đợc một số lồi động vật thích nghi cao với mơi trờng sống, nêu đợc đặc
điểm của một số loài động vật thích nghi cao độ với mơi trờng sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan s¸t H 1.4 hoàn
thành bài tập, điền chú thích.


- GV cho HS chữa nhanh bài tập.
- GV cho HS thảo luận råi tr¶ lêi:



<i>- Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích</i>
<i>nghi với khí hậu giá lạnh ở vùng cực?</i>
<i>- Nguyên nhân nào khiến động vật ở</i>
<i>nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn vùng</i>
<i>ôn đới, Nam cc?</i>


<i>- Động vật nớc ta có đa dạng, phong phú</i>
<i>không? Tại sao?</i>


- GV hỏi thêm:


<i>- Hóy cho VD chng minh sự phong</i>
<i>phú về môi trờng sống của động vật?</i>
- GV cho HS thảo luận toàn lớp.
- Yêu cầu HS t rỳt ra kt lun.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin và
hoàn thành bài tập.


Yêu cầu:


+ Dới nớc: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gà, chó, mèo...
+ Trên không: Các loài chim. dơi..


- Cỏ nhõn vn dng kin thức đã có, trao
đổi nhóm và nêu đợc:


+ Chim cánh cụt có bộ lơng dày, xốp, lớp
mỡ dới da dày để giữ nhiệt.



+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, thực vật
phong phú, phát triển quanh năm là
nguồn thức ăn lớn, hơn nữa nhiệt độ phù
hợp cho nhiều loài.


+ Nớc ta động vật cũng phong phú vì nằm
trong vùng khí hậu nhiệt đới.


+ HS có thể nêu thêm 1 số lồi khác ở
mơi trờng nh: Gấu trắng Bắc cực, đà điểu
sa mạc, cá phỏt sỏng ỏy bin...


- Đại diện nhóm trình bày.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Động vật có ở khắp nơi do chúng thÝch nghi víi mäi m«i trêng sèng.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV cho HS đọc kết luận SGK.
- Yêu cầu HS làm phiếu học tập.


<i><b>Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng:</b></i>


<i>C©u 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:</i>
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa.


c. Do con ngi tỏc ng.



<i>Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:</i>
a. Số cá thể nhiỊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Sè loµi nhiỊu


d. Động vật sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
g. Động vật di c từ những nơi xa đến.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập.


Tuần I


<b>Tiết 2</b>


<i> Ngày soạn</i>
<i> Ngày dạy: </i>


<i> </i>


<b>Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật</b>
<b>đặc điểm chung của động vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu đợc đặc điểm chung của động vật.



- Nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới động vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh nh v ng vật và mơi trờng sống.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú khơng?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song
chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?


<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS tìm đợc đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật.



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát H 2.1 hoàn
thành bảng trong SGK trang 9.


- GV k bng 1 lên bảng phụ để HS
chữa bài.


- GV lu ý: nên gọi nhiều nhóm để gây
hứng thú trong giờ học.


- GV ghi ý kiÕn bæ sung vào cạnh
bảng.


- Cỏ nhân quan sát hình vẽ, đọc chú
thích và ghi nhớ kiến thức, trao đổi
nhóm v tr li.


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kÕt
qu¶ cđa nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét và thông báo kết quả
đúng nh bng di.


- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:


<i>- Động vật giống thực vật ở điểm nào?</i>
<i>- Động vật khác thực vật ở điểm nào?</i>


- HS theo dõi và tự sửa chữa bài.



- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.
Đặc
điểm
Đối
t-ợng
phân
biệt


Cấu tạo từ tế
bào


Thành
xenlulo của


tế bào


Lớn lên và
sinh sản


Chất hữu cơ
nuôi cơ thể


Khả năng di
chuyển


Hệ thần
kinh và giác



quan
Không Có Không Có Không Có Tự


tng
hp
c


Sử dụng
chất
hữu cơ
có sẵn


Không Có Không Có


Động


vật <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


Thùc


vËt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Động vật và thực vật:


+ Ging nhau: u cu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản.


+ Kh¸c nhau: Di chuyển, dị dỡng, thần kinh, giác quan, thành tÕ bµo.



<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm chung của động vật.


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp ë mơc II trong
SGK trang 10.


- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần bổ
sung.


- GV thơng báo đáp án.
- Ơ 1, 4, 3.


- Yªu cÇu HS rót ra kÕt ln.


- HS chọn 3 đặc im c bn ca ng
vt.


- 1 vài em trả lời, các em khác nhận xét,
bổ sung.


- HS theo dõi và tù sưa ch÷a.
- HS rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


Động vật có đặc điểm chung là có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan, chủ
yếu dị dỡng.



<i><b>Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc các ngành động vật sẽ học trong chơng trình sinh học lớp 7.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu: Động vật đợc chia thành
20 ngành, thể hiện qua hình 2.2 SGK.
Ch-ơng trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ
bản.


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Có 8 ngnh ng vt


+ Động vật không xơng sống: 7 ngành.


+ Động vật có xơng sống: 1 ngành (có 5 lớp: cá, lỡng c, bò sát, chim, thú).


<i><b>Hot ng 4: Vai trò của động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc lợi ích và tác hại của động vật


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2: Động
vật với đời sống con ngời.


- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa bài.



- Các nhóm hoạt động, trao đổi với nhau
và hoàn thành bảng 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- ng vật có vai trị gì trong đời sống</i>
<i>con ngời?</i>


- Yªu cầu HS rút ra kết luận.


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS hoạt động độc lập, yêu cầu nêu đợc:
+ Có lợi nhiều mặt nhng cũng có một số
tác hại cho con ngời.


STT Các mặt lợi, hại Tên loài động vật đại diện
1 <i>Động vật cung cấp nguyên liệu</i>


<i>cho ngêi:</i>
<i>- Thực phẩm</i>
<i>- Lông</i>


<i>- Da</i>


<i>- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...</i>
<i>- Gà, cừu, vịt...</i>


<i>- Trâu, bò...</i>


2 <i>Động vật dùng làm thí nghiệm:</i>


<i>- Häc tËp nghiªn cøu khoa häc</i>
<i>- Thư nghiƯm thc</i>


<i>- Õch, thỏ, chó...</i>
<i>- Chuột, chó...</i>
3 <i>Động vật hỗ trợ con ngời</i>


<i>- Lao động</i>
<i>- Giải trí</i>
<i>- Thể thao</i>


<i>- B¶o vƯ an ninh</i>


<i>- Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà...</i>
<i>- Voi, gà, khỉ...</i>


<i>- Ngùa, chó, voi...</i>
<i>- Chó.</i>


4 <i>Động vật truyền bệnh</i> <i>- Ruồi, muỗi, rận, rệp...</i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con ngời, tuy nhiên một số loài cã h¹i.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV cho HS đọc kết luận cui bi.



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 vµ 3 SGK trang 12.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Có thể em cha biết.
- Chuẩn bị cho bài sau:


+ Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khơ vào bình trớc 5 ngày.
+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.


Chơng I - Ngành động vật nguyên sinh



TuÇn II


<b>TiÕt 3</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 3: Thực hành</b>


<b>Quan sỏt mt số động vật nguyên sinh</b>
<b>I. Mục tiêu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là: trùng roi
và trùng giày.


- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
<b>2. Kĩ năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghiªm tóc, tØ mØ, cÈn thËn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


+ GV: - Kớnh hin vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.


+ HS: Váng nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nớc trong 5 ngày.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>3. Bài học</b>


VB nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát trùng giày</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS tìm và quan sát đợc trùng giày trong nớc ngâm rơm, cỏ khô.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV lu ý hớng dẫn HS tỉ mỉ vì đây là bài
thực hành đầu tiên.


- GV hớng dẫn các thao t¸c:


+ Dïng èng hót lÊy 1 giät nhỏ ở nớc
ngâm rơm (chỗ thành bình)



+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men và soi dới
kính hiển vi.


+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho râ.


+ Quan sát H 3.1 SGK để nhận biết trùng
giày.


- GV kiÓm tra ngay trªn kÝnh của các
nhóm.


- GV yêu cầu lấy một mẫu khác, HS quan
sát trùng giày di chuyển


<i>- Di chuyển theo kiĨu tiÕn th¼ng hay xoay</i>
<i>tiÕn?</i>


- GV cho HS làm bài tập trang 15 SGK
chọn câu trả lời đúng.


- GV thông báo kết quả đúng để HS tự
sửa chữa, nếu cần.


- HS làm việc theo nhóm đã phân cơng.
- Các nhúm t ghi nh cỏc thao tỏc ca
GV.


- Lần lợt các thành viên trong nhóm lấy
mẫu soi dới kính hiển vi  nhËn biÕt trïng


giµy.


- HS vẽ sơ lợc hình dạng của trùng giày.
- HS quan sát đợc trùng giày di chuyển
trên lam kính, tiếp tục theo dõi hớng di
chuyển .


- HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn
thành bài tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát trùng roi</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS quan sát đợc hình dạng của trùng roi và cách di chuyển.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát H 3.2 và 3.3 SGK
trang 15.


- GV yờu cu HS làm với cách lấy mẫu và
quan sát tơng tự nh quan sát trùng giày.
- GV gọi đại diện một số nhóm lên tiến
hành theo các thao tác nh ở hoạt động 1.
- GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi của
từng nhóm.


- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ



- HS tự quan sát hình trang 15 SGK để
nhận biết trùng roi.


- Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
mẫu để bạn quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi thì
GV hỏi nguyên nhân và cả lớp góp ý.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục  SGK
trang 16.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng:
+ u i trc


+ Màu sắc của hạt diệp lục.


- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và
thông tin SGK trang 16 trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trïng giµy vµ trïng roi vµo vë vµ ghi chó thích.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trớc bài 4.



- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập.


Tuần II


<b>Tiết 4</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bài 4: Trùng roi</b>


<b>I. Mc tiêu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hớng
sáng.


- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là
tập đoàn trựng roi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


- GV: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to H 1, H2, H3 SGK.


- HS: Ôn lại bài thực hành.


<b>III. Tin trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Câu hỏi SGK.
<b>3. Bài học</b>


VB: Động vật nguyên sinh rất nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc, tiết này
chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>1. Cấu tạo và di chuyển (Không d¹y)</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu:


+ NGhiên cứu SGK, vận dụng kiến thức
bài trớc.


+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.
+ Hoàn thành phiếu häc tËp.


- GV đi đến các nhóm theo dõi và giúp đỡ
nhóm yếu.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng cha
bi.



- GV chữa bài tập trong phiếu, yêu cầu:
<i>- Trình bày quá trình sinh sản của trùng</i>
<i>roi xanh?</i>


- Yêu cầu HS giải thích thí nghiệm ở mục
ở mục 4: Tính hớng sáng


- Làm nhanh bài tập mục thứ 2 trang 18
SGK.


- GV yêu cầu HS quan sát phiếu chuÈn
kiÕn thøc.


- Sau khi theo dõi phiếu, GV nên kiểm tra
số nhóm có câu trả lời đúng.


- Cá nhân tự đọc thông tin ở mục I trang
17 và 18 SGK.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và
hoàn thành phiếu häc tËp:


- Yêu cầu nêu đợc:


+ CÊu t¹o chi tiÕt trùng roi
+ Cách di chuyển nhờ roi
+ Các hình thức dinh dỡng


+Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc cơ thể.


+ Khả năng hớng về phía có ánh sáng.
- Đại diện các nhóm ghi kÕt quả trên
bảng, các nhóm khác bổ sung.


- HS dự vào H 4.2 SGK và trả lời, lu ý
nhân phân chia trớc rồi đến các phn
khỏc.


- Nhờ có điểm mắt nên có khả năng cảm
nhận ¸nh s¸ng.


- Đáp án: Roi, đặc điểm mắt, quang hợp,
có dip lc.


- HS các nhóm nghe, nhận xét và bổ sung
(nếu cần).


- 1 vài nhóm nhắc lại nội dung phiếu học
tập.


Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh
Bài


tập


Tờn ng vt


Đặc điểm Trùng roi xanh


1



Cấu tạo
Di chuyển


- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.


- Roi xoáy vào nớc vừa tiến vừa xoay mình.
2


Dinh dỡng - Tự dỡng và dị dìng.


- Hơ hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ khơng bào co bóp.


3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều dọc.


4 TÝnh hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về chỗ có
ánh sáng.


<i><b>Hot ng 2: Tp on trựng roi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS thấy đựoc tập đoàn trùng roi xanh là động vật trung gian giữa động vật đơn bào
và động vật đa bào.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS:


+ Nghiên cứu SGK quan sát H 4.3 trang


18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Hoàn thành bài tập mục trang 19 SGK
(điền từ vào chỗ trống).


- GV nêu câu hỏi:


<i>- Tập đoàn V«nv«c dinh dìng nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Hình thức sinh s¶n cđa tập đoàn</i>
<i>Vônvôc?</i>


- GV lu ý nu HS khơng trả lời đợc thì
GV giảng: Trong tập đoàn 1 số cá thể ở
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển bắt mồi,
đến khi sinh sản một số tế bào chuyển
vào trong phân chia thành tập đồn mới.
<i>- Tập đồn Vơnvơc cho ta suy nghĩ gì về</i>
<i>mối liên quan giữa động vật đơn bào và</i>
<i>động vật đa bào?</i>


- GV rót ra kÕt luËn.


- Trao đổi nhóm và hồn thành bài tập:
- u cầu lựa chn: trựng roi, t bo, n
bo, a bo.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác bổ sung.



- 1 vi HS đọc tồn bộ nội dung bài tập.


- HS l¾ng nghe GV gi¶ng.


- Yêu cầu nêu đợc: Trong tập đồn bắt
đầu có sự phân chia chức nng cho 1 s t
bo.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bớc đầu có sự phân hoá chức năng.
<b>4. Củng cố</b>


- GV dùng câu hỏi cuối bµi trong SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.


Tuần III


<b>TiÕt 5</b>


<i> Ngµy soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<i> </i>



<b>Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày</b>


<b>I. Mc tiờu</b> <i><b>Sau khi hc xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng biến hình và
trùng giày.


- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là biểu hiện
mầm mống của động vật a bo.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Hỡnh phúng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
- Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh.
- HS kẻ phiếu học tập vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra hình vẽ giờ trớc của HS.
<b>3. Bài học</b>



VB: Chỳng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hơm nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu một số
đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và trùng giày.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trao
đổi nhóm và hồn thành phiếu học tập.


- GV quan sát hoạt động của các nhóm để
hớng dẫn, đặc biệt là nhóm học yếu.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS
cha bi.


- Yêu cầu các nhóm lên ghi câu trả lời
vào phiếu trên bảng.


- GV ghi ý kiến bổ sung của các nhóm
vào bảng.


- Da vo õu để chọn những câu trả lời
trên?


- GV tìm hiểu số nhóm có câu trả lời
đúng và cha đúng (nếu còn ý kiến cha
thống nhất, GV phân tích cho HS chọn
lại).


- GV cho HS theo dâi phiÕu kiÕn thøc


chuÈn.


- Cá nhân tự đọc các thông tin  SGK
trang 20, 21.


- Quan s¸t H 5.1; 5.2; 5.3 SGK trang 20;
21 ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào


+ Di chuyÓn: nhê bé phËn cđa c¬ thể;
lông bơi, chân giả.


+ Dinh dỡng: nhờ không bào co bóp.
+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.


- Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời, các
nhóm khác theo dâi, nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS theo dâi phiÕu chuÈn, tù söa chữa
nếu cần.


Bài
tập


Tờn ng vt



Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày


1 Cấu tạo


Di chuyển


- Gồm 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh lỏng,
nhân


+ Không bào tiêu hoá,
không bào co bóp.


- Nhờ chân giả (do chất
nguyên sinh dồn vỊ 1
phÝa).


- Gåm 1 tÕ bµo cã:


+ ChÊt nguyªn sinh lỏng,
nhân lớn, nhân nhỏ.


+ 2 không bào co bóp,
không bào tiêu hoá, rÃnh
miệng, hầu.


+ Lông bơi xung quanh cơ
thể.



- Nhờ lông bơi.
2 Dinh dỡng - Tiêu hoá nội bào.


- Bài tiết: chÊt thõa dån


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đến khơng bào co bóp và
thải ra ngồi ở mọi vị trí.


khơng bào co bóp và qua
lỗ để thốt ra ngồi.


3 Sinh sản Vơ tính bằng cách phân
đơi cơ thể.


- Vơ tính bằng cách phân
đôi cơ thể theo chiu
ngang.


- Hữu tính: bằng cách tiếp
hợp.


- GV lu ý giải thích 1 số vấn đề cho HS:
+ Khơng bào tiêu hố ở động vật ngun
sinh hình thành khi lấy thức ăn vào cơ
thể.


+ Trùng giày: tế bào mới chỉ có sự phân
hoá đơn giản, tạm gọi là rãnh miệng và
hầu chứ không giống nh ở con cá, gà.
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình


thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi
sinh sản hữu tính.


- GV cho HS tip tc trao i:


+ Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng biến hình.


<i>- Khụng bào co bóp ở trùng đế giày khác</i>
<i>trùng biến hình nh th no?</i>


- Số lợng nhân và vai trò của nhân?


- Quá trình tiêu hoá ở trùng giày và trùng
biến hình khác nhau ở điểm nào?


- HS nờu c:


+ Trựng biến hình đơn giản
+ trùng đế giày phức tạp


+ Trùng đế giày: 1 nhân dinh dỡng và 1
nhân sinh sản.


+ Trùng đế giày đã có Enzim để bíên đổi
thức ăn.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Néi dung trong phiÕu häc tËp.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV sử dụng 3 câu hỏi cuối bài trong SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.


Tuần III


<b>Tiết 6</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>


<b>I. Mc tiờu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí
sinh.


- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phãng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.


- HS kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 “Tìm hiểu về bệnh sốt rét” vào vở.
STT Tờn ng vt


Đặc điểm


Trùng kiết lị Trùng sốt rÐt
1 CÊu t¹o


2 Dinh dỡng
3 Phát triển
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bà của trùng biến hình và trùng giày?
<b>3. Bài học</b>


VB: Trên thực tế có nhng bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng tới sức khoẻ con ngời. Ví
dụ: trùng kiết lị, trùng sốt rÐt.


<i><b>Hoạt động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với đời sống kí sinh.


Nêu tác hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 6.1; 6.2; 6.3 SGK trang 23, 24.
Hoµn thµnh phiÕu häc tËp.


- GV nên quan sát lớp và hớng dẫn các
nhóm học yếu.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- Yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào
phiếu học tập.


- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để các
nhóm khác theo dõi.


- GV lu ý: Nếu còn ý kiến cha thống nhất
thì GV phân tích để HS tiếp tục lựa chọn
câu trả lời.


- GV cho HS quan s¸t phiÕu mÉu kiÕn
thøc.


- Cá nhân tự đọc thông tin và thu thập
kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hoàn


thành phiếu học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ CÊu tạo: cơ thể tiêu giảm bộ phận di
chuyển.


+ Dinh dìng: dïng chÊt dinh dìng cđa
vËt chđ.


+ Trong vòng đời; phát triển nhanh và phá
huỷ cơ quan kí sinh.


- Đại diện các nhóm ghi ý kiến vào từng
đặc điểm của phiếu học tập.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- C¸c nhãm theo dâi phiÕu chuÈn kiến
thức và tự sửa chữa.


- Mt vi HS đọc nội dung phiếu.
Phiếu học tập: Trùng roi xanh


STT


Tên ng vt
c im


Trùng kiết lị Trùng sốt rét



1 Cấu tạo


- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.


- Không có cơ quan di
chuyển.


- Không có các không bào.
2 Dinh dỡng - Thùc hiÖn qua mµng tÕ


bµo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nuèt hồng cầu. cầu.
3 Phát triển


- Trong môi trờng, kết bào
xác, khi vµo ruét ngêi chui
ra khái bào xác và bám
vào thµnh ruét.


- Trong tuyÕn nớc bọt của
muỗi, khi vào máu ngời, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cÇu.


- GV cho HS lµm nhanh bµi tËp môc 
trang 23 SGk, so s¸nh trïng kiÕt lÞ và
trùng biến hình.



- GV lu ý: trựng st rột khụng kết bào xác
mà sống ở động vật trung gian.


<i>- Kh¶ năng kết bào xác của trùng kiết lị</i>
<i>có tác hại nh thÕ nµo?</i>


- Nếu HS khơng trả lời đợc, GV nờn gii
thớch.


- GV cho HS làm bảng 1 trang 24.
- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn.


- Yêu cầu:


+ Đặc điểm giống: có chân giả, kết bào
xác.


+ Đặc diểm khác: chỉ ăn hồng cầu, có
chân giả ngắn.


- Cá nhân tự hoàn thành bảng 1.


- Một vài HS chữa bài tập, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trïng sèt rÐt</b></i>


Đặc điểm
Động vật


Kích thớc
(so với
hồng cầu)
Con đờng
truyền dịch
bệnh


N¬i kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết


lị


To Đờng tiêu


hóa


Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.


Kiết lị.


Trùng sốt
rét


Nhỏ Qua muỗi Máu ngời


Ruột và
n-ớc bọt của
muỗi.



- Phá huỷ
hång cÇu.


Sèt rÐt.


- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung bảng 1,
kết hợp với hình 6.4 SGK.


<i>- T¹i sao ngời bị sốt rét da tái xanh?</i>
<i>- Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu?</i>
Liên hệ: Muốn phòng tránh bệnh kiết lị
<i>ta phải làm gì?</i>


- GV phòng HS hỏi: Tại sao ngời bị
sốt rét khi đang sốt nóng cao mà ngời lại
rét run cầm cập?


- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời.
Yêu cầu:


+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.
- Giữ vệ sinh ăn uống.


<i><b>Hot ng 2: Bnh st rét ở nớc ta</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS đọc SGK kết hợp với
thông tin thu thập đợc, trả lời câu hỏi:
<i>- Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam hiện</i>
<i>này nh thế nào?</i>


<i>- Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong</i>
<i>cộng đồng?</i>


- GV hỏi: Tại sao ngời sống ở miền núi
<i>hay bị sốt rét?</i>


- GV thông báo chính sách của Nhà níc


- Cá nhân đọc thơng tin SGK và thơng tin
mục “ Em có biết” trang 24, trao đổi
nhóm và hồn thành câu trả lời. Yêu cầu:
+ Bệnh đã đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở
một số vùng miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trong công tác phòng chống bệnh sốt rét:
+ Tuyên truyền ngủ có màn.


+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn
phí.


+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV yêu cầu HS rút ra kÕt luËn.


- HS l¾ng nghe.



- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần dần đợc thanh tốn.


- Phßng bƯnh: vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.
<b>4. Cđng cè</b>


Khoanh trịn vào đầu câu đúng:


<i><b>C©u 1: BƯnh kiÕt lị do loại trùng nào gây nên?</b></i>


a. Trùng biến hình
b. Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị


<i><b>Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?</b></i>


a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu


<i><b>Cõu 3: Trựng st rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào?</b></i>


a. Qua ăn uống
b. Qua hô hấp
c. Qua máu


<i><b>Đáp án: 1c; 2b; 3c</b></i>.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK


- Tìm hiểu về bệnh do trùng gây ra.

Tuần IV



<b>Tiết 7</b>


<i> Ngày soạn: 20/08/2008</i>
<i> Ngày dạy: </i>


<i> Líp d¹y: 7A-7B-7C</i>


<b>Bài 7: Đặc điểm chung </b>–<b> vai trị thực tiễn </b>
<b>của động vật nguyên sinh</b>


<b>I. Mục tiêu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.


- HS chỉ ra đợc vài trị tích cực của động vật ngun sinh và những tác hại do động vật nguyên
sinh gây ra.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thu thp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Tranh vẽ mét sè lo¹i trïng.


- T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ơn bài hơm trớc.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con ngời.
<b>3. Bài học</b>


VB: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hởng lớn đối với
con ngời. Vậy ảnh hởng đó nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình một số
trùng đã học, trao đổi nhóm và hồn
thành bảng 1.


- GV kẻ sẵn bảng một số trùng đã học
HS cha bi.


- GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào
bảng.



- GV ghi phần bổ sung của các nhóm vào
bên cạnh.


- GV cho HS quan sát bảng 1 kiến thức
chuẩn.


- Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài trớc và
quan sát hình vẽ.


- Trao i nhúm, thng nht ý kin.
- Hon thnh ni dung bng 1.


- Đại diện nhóm trình bày bằng cách ghi
kết quả vào bảng, các nhóm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


- HS tự sửa chữa nếu cha đúng.


Bảng 1: Đặc điểm chung của động vật ngun sinh
TT Đại diện


KÝch thíc CÊu t¹o tõ


Thøc ăn
Bộ phận
di
chuyển
Hình thức
sinh sản


Hiển
vi Lớn
1 tế
bào
Nhiều
tế bào
1


Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn hữu cơ</i> <i>Roi</i> <i>Vô tính</i>


<i>theo chiều</i>
<i>dọc</i>


2 Trùng
biến hình


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Chân giả Vô tính</i>
3 Trùng


giày


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Lông bơi</i> <i>Vô tính,</i>


<i>hữu tính</i>
4 Trùng kiết


lị


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Tiêu</i>


<i>giảm</i>


<i>Vô tính</i>
5 Trùng sốt


rét


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Không</i>


<i>có</i>


<i>Vô tính</i>


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm
và trả lời 3 câu hỏi:


<i>- ng vt nguyờn sinh sng tự do có đặc</i>
<i>điểm gì ?</i>


<i>- Động vật ngun sinh sống kí sinh có</i>
<i>đặc điểm gì?</i>


<i>- Động vật ngun sinh cú c im gỡ</i>


<i>chung?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Cho 1 HS nhắc lại kiến thøc.


- HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả
lời, yêu cầu nêu đợc:


+ Sèng tự do: có bộ phận di chuyển và tự
tìm thức ăn.


+ Sống kí sinh: một số bộ phân tiêu giảm.
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thớc, sinh sản...
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Động vật nguyên sinh có đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Sinh sản vô tính và hữu tính.


<i><b>Hot ng 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc vai trị tích cực và tác hại của động vật nguyên sinh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, quan sát hình 7.1; 7.2 SGK trang 27
và hoàn thành bảng 2.



- GV k sn bng 2 cha bi.


- GV yêu cầu HS chữa bài.


- GV lu ý: Nhng ý kin ca nhúm ghi
đầy đủ vào bảng, sau đó là ý kiến bổ
sung.


- GV nên khuyến khích các nhóm kể
thêm đại diện khác SGK.


- GV thơng báo thêm một vài lồi khác
gây bệnh ở ngời và động vật.


- Cuèi cïng GV cho HS quan sát bảng
kiến thøc chuÈn.


- Cá nhân đọc thông tin trong SGK trang
26; 27 và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu ý kiến và
hoàn thành bảng 2.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Nêu lợi ích từng mặt của động vật
nguyên sinh đối với tự nhiên và đời sống
con ngời.



+ Chỉ rõ tác hại đối với động vật và ngời.
+ Nêu đợc đại diện.


- Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào bảng
2. Nhóm khác nhn xột, b sung.


- HS lắng nghe GV giảng.


- HS tự sửa chữa bài của mình nếu sai.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Bng 2: Vai trò của động vật nguyến sinh


Vai trò Tên i din


Lợi ích


- Trong tự nhiên:


+ Làm sạch môi trờng níc.


+ Làm thức ăn cho động vật nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển.


- §èi víi con ngêi:


+ Giúp xác định tuổi a tng, tỡm m
du.



+ Nguyên liệu chế giấy giáp.


- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.


- Trùng lỗ


- Trùng phóng xạ.
Tác h¹i


- Gây bệnh cho động vật
- Gây bệnh cho ngời


- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùng roi máu, trùng kiết lÞ,
trïng sèt rÐt.


<b>4. Cđng cè</b>


Khoanh trịn vào đầu câu đúng:


<i><b>Động vật ngun sinh có những đặc điểm:</b></i>


a. C¬ thĨ cã cấu tạo phức tạp
b. Cơ thể gồm một tế bào


c. Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.



e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
g. Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng 1 trang 30 SGK vào vở.


Chơng I

I- Ngành ruột khoang

Tuần IV



<b>Tiết 8</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bài 8: Thuû tøc</b>


<b>I. Mục tiêu</b> <i><b>Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dỡng và cách sinh sản của thuỷ tức, đại
diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vt a bo u tiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, tìm kiếm kiến thức.


- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt đợc.
- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chung của ĐVNS.
<b>3. Bài học</b>


VB nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1 và
8.2, đọc thông tin trong SGK trang 29 v
tr li cõu hi:


<i>- Trình bày hình dạng, cấu tạo ngoài của</i>
<i>thuỷ tức?</i>



<i>- Thuỷ tức di chuyển nh thế nào? Mô tả</i>
<i>bằng lời 2 cách di chuyển?</i>


- GV gọi các nhóm chữa bài bằng cách
chỉ các bộ phận cơ thể trên tranh và mô tả
cách di chuyển trong ú núi rừ vai trũ ca
bỏm.


- Yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


- GV giảng giải về kiểu đối xứng toả trịn.


- Cá nhân tự đọc thơng tin SGK trang 29,
kết hợp với hình vẽ và ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm, thống nhất đáp án, yêu
cầu nêu đợc:


+ Hình dạng: trên là lỗ miệng, trụ dới có
đế bám.


+ Kiểu đối xứng: toả trịn
+ Có các tua ở lỗ miệng.
+ Di chuyển: sâu đo, lộn đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cấu tạo ngoài: hình trụ dài


+ Phn di l , cú tỏc dng bỏm.



+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có tua miệng.
+ Đối xứng toả tròn.


- Di chuyển: kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, b¬i.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình cắt dọc
của thuỷ tức, đọc thơng tin trong bảng 1,
hoàn thành bảng 2 vào trong vở bài tập.


- GV ghi kết quả của nhóm lên bảng.
<i>- Khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào đặc</i>
<i>điểm nào?</i>


- GV thông báo đáp án đúng theo thứ tự
từ trên xuống.


1: Tế bào gai


2: Tế bào sao (tế bào thần kinh)
3: Tế bào sinh sản


4: Tế bào mô cơ tiêu hoá
5: Tế bào mô bì cơ


- GV cn tỡm hiu s nhúm cú kt qu


ỳng v cha ỳng.


<i>- Trình bày cÊu t¹o trong cđa thủ tøc?</i>
- GV cho HS tù rót ra kÕt ln.


- GV giảng giải: Lớp trong cịn có tế bào
tuyến nằm xen kẽ các tế bào mơ bì cơ
tiêu hoá, tế bào tuyến tiết dịch vào
khoang vị để tiêu hố ngoại bào. ở đây đã
có sự chuyển tiếp giữa tiêu hoá nội bào
(kiểu tiêu hoá của động vật đơn bào) sang
tiêu hoá ngoại bào (kiểu tiêu hoá của
động vật đa bào).


- Cá nhân quan sát tranh và hình ở bảng 1
của SGK.


- Đọc thông tin về chức năng từng loại tế
bào, ghi nhã kiÕn thøc.


- Th¶o luËn nhãm, thèng nhÊt ý kiến về
tên gọi các tế bào.


- Yêu cầu:


+ Xỏc inh vị trí của tế bào trên cơ thể.
+ Quan sát kĩ hình tế bào thấy đợc cấu
tạo phù hợp với chc nng.


+ Chọn tên phù hợp.



- i din cỏc nhúm đọc kết quả theo thứ
tự 1, 2, 3..., các nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm theo dõi và tự sửa chữa (nếu
cần).


- Cã nhiÒu loại tế bào thực hiện chức
năng riêng.


- HS tự rút ra KL


- HS tiÕp thu kiÕn tøc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Thành cơ thể có 2 lớp:


+ Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: tế bào mô cơ - tiêu hoá


- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.


- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa (gọi là ruột túi).


<i><b>Hot động 3: Hoạt động dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức
bắt mồi, kết hợp thông tin SGK trang 31,



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trao đổi nhóm và trả lời câu hi:


<i>- Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách</i>
<i>nào?</i>


<i>- Nh loại tế bào nào của cơ thể, thuỷ tức</i>
<i>tiêu hoá c con mi?</i>


<i>- Thuỷ tức thải bà bằng cách nào?</i>
- Các nhóm chữa bài.


- GV hỏi: - Thuû tøc dinh dỡng bằng
<i>cách nào?</i>


- Nu HS trả lời không đầy đủ, GV gợi ý
từ phần vừa thảo luận.


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


+ §äc th«ng tin trong SGK.


- Trao đổi nhóm, thống nhất cõu tr li,
yờu cu:


+ Đa mồi vào miệng bằng tua.
+ Tế bào mô cơ thiêu hoá mồi.
+ Lỗ miệng thải bÃ.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm


khác nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Thủ tøc b¾t måi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từ
tế bào tuyến.


- S trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.


<i><b>Hoạt động 4: Sự sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh sinh sản
của thuỷ tức, trả lời câu hỏi:


<i>- Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nào?</i>


- GV gọi 1 vài HS chữa bài tập bằng cách
miêu tả trên tranh kiểu sinh sản cđa thủ
tøc.


- GV u cầu từ phân tích ở trên HS hãy
rút ra kết luận về sự sinh sản của thuỷ tức.
- GV bổ sung thêm hình thức sinh sản
đặc biệt, đó là tái sinh.


- GV giảng thêm: khả năng tái sinh cao ở
tuỷ tức là do thuỷ tức còn có tế bào cha
chuyên ho¸.



<i>- Tại sao gọi thuỷ tức là động vật đa bo</i>
<i>bc thp?</i>


(Gợi ý dựa vào cấu tạo và dinh dỡng cđa
thủ tøc).


- HS tù quan sát tranh, tìm kiếm kiến
thức, yêu cầu:


+ Chú ý: U mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ.
+ Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể
mẹ.


- Một số HS chữa bài, HS khác bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng.


- HS trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Các hình thức sinh sản


+ Sinh sản vô tính: bằng cách mọc chồi.


+ Sinh sản hữu tính: bằng cách hình thành tế bào sinh dc c v cỏi.
<b>4. Cng c</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm



<i><b>Hóy khoanh trũn vo số đầu câu đúng:</b></i>


1. Cơ thể đối xứng 2 bên
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Bơi rất nhanh trong nc


4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

7. Sống bám vào các vật ở nớc nh bỏm.


8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha phân biệt chặt chẽ.


<i>Đáp án: 2, 4, 7, 8, 9</i>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Đọc và trả lời câuhỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- K bng “Đặc điểm của một số đại diện ruột khoang”.


TuÇn V


<b>TiÕt 9</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống,
tổ chức c th, di chuyn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và hc</b>


- Tranh hình SGK.


- Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.


- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô.
- Kẻ phiếu học tập vµo vë.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Cấu tạo, cách di chuyển của thuỷ tức?
<b>3. Bài häc</b>



VB nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng của ruột khoang</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu các
thơng tin trong bài, quan sát tranh hình
trong SGK trang 33, 34, trao đổi nhóm và
hồn thành phiếu học tập.


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS
chữa bài.


- Cá nhân theo dõi nội dung trong phiếu,
tự nghiên cứu SGK và ghi nhớ kiến thức.
- Trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời và
hồn thành phiếu học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Hình dạng đặc biệt của từng đại diện.
+ Cấu tạo: đặc điểm của tầng keo, khoang
tiêu hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV gọi nhiều nhóm HS để có nhiều ý
kiến và gây hứng thú học tập.


- GV nên dành nhiều thời gian để các
nhóm trao đổi đáp án.



- GV thông báo kết quả đúng của các
nhóm, cho HS theo dõi phiếu chuẩn.


thĨ.


+ Lối sống: đặc biệt là tập đồn lớn nh
san hơ.


- Đại diện các nhóm ghi kết quả vào từng
nội dung cña phiÕu häc tËp, c¸c nhãm
kh¸c theo dâi, bỉ sung.


- HS c¸c nhãm theo dâi, tù sửa chữa nếu
cần.


TT


Đại diện
Đặc điểm


Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô


1


Hình dạng <i>Trụ nhỏ</i> <i>Hình cái</i>
<i>dù có khả</i>
<i>năng xoè,</i>
<i>cụp</i>



<i>Trụ to, ngắn</i> <i>Cành cây khối lớn.</i>


2


Cấu tạo
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang
miệng


<i>- ở trên</i>
<i>- Mỏng</i>
<i>- Rộng</i>


<i>- ở dới</i>
<i>- Dày</i>
<i>- Hẹp</i>


<i>- ở trên</i>


<i>- Dày, rải rác có</i>
<i>các gai xơng</i>
<i>- Xuất hiện vách</i>
<i>ngăn</i>


<i>- ở trªn</i>


<i>- Có gai xơng đá</i>
<i>vơi và chất sừng</i>
<i>- Có nhiều ngăn</i>


<i>thông nhau giữa</i>
<i>các cá thể.</i>


3


Di chun <i>- KiĨu</i>
<i>s©u đo,</i>
<i>lộn đầu</i>


<i>- Bơi nhờ tế</i>
<i>bào có khả</i>
<i>năng co rút</i>
<i>mạnh dù.</i>


<i>- Khơng di </i>
<i>chuyển, có đế </i>
<i>bám.</i>


<i>- Khơng di chuyển,</i>
<i>có đế bám</i>


4 Lèi sèng <i>- C¸ thĨ</i> <i>- C¸ thĨ</i> <i>- TËp trung mét</i>
<i>sè c¸ thĨ</i>


<i>- TËp đoàn nhiều</i>
<i>các thể liên kết.</i>
<i>- Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi</i>


<i>tự do nh thế nµo?</i>



San hơ và hải quỳ bắt mồi nh thế nào?
- GV dùng xi lanh bơm mực tím vào 1 lỗ
nhỏ trên đoạn san hô để HS thấy sự liên
thông giữa các cá thể trong tập đồn san
hơ.


- GV giới thiệu ln cách hình thành đảo
san hơ ở biển.


- Nhãm tiếp tục thảo luận và trả lời câu
hỏi.


- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Phiếu học tập.
<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tn V


<b>TiÕt 10</b>


<i> Ngày soạn </i>


<i> Ngày dạy: </i>


<i> Lớp dạy: 7A-7B-7C</i>


<b>Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành ruột khoang</b>


<b>I. Mc tiờu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- Học sinh chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ yêu thích mơn học, bảo vệ động vật q, có giá trị.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 10.1 SGK trang 37.


- HS : kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang, chuẩn bị tranh ảnh về san
hơ.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Đặc điểm của sứa, hải quỳ, san hô?
<b>3. Bài học</b>


Chỳng ta ó hc mt s i diện của ngành ruột khoang, chúng có những đặc điểm gì
chung và có giá trị nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nêu đợc những đặc điểm cơ bản nhất của ngành.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức cũ, quan
sát H 10.1 SGK trang 37 và hoàn thành
bảng Đặc điểm chung của một số ngµnh
ruét khoang”.


- GV kẻ sẵn bảng này để HS chữa bài.
- GV quan sát hoạt động của các nhóm,
giúp đỡ nhóm yếu và động viên nhóm
khá.


- GV gọi 1 số nhóm lên chữa bài.


- GV cần ghi ý kiến bổ sung cảu các
nhóm để cả lớp theo dõi và có thể bổ
sung tiếp.



- T×m hiĨu mét sè nhãm cã ý kiến trùng
nhau hay khác nhau.


- Cho HS quan sát bảng chuÈn kiÕn thøc.


- Cá nhân HS quan sát H 10.1, nhớ lại
kiến thức đã học về sứa, thuỷ tức, hải quỳ,
san hô, trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
để hồn thành bảng.


- Yªu cầu:


+ Kiu i xng.


+ Cấu tạo thành cơ thể.
+ Cách bắt mồi dinh dỡng.
+ Lối sống.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào từng
nội dung.


- Nhóm khác nhận xét, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Đặc điểm của một số đại din rut khoang</b></i>


TT


Đại diện
Đặc ®iĨm



Thủ tøc Søa San h«


1 Kiểu đối xứng <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i>


2 C¸ch di chun <i>Lén đầu, sâu</i>
<i>đo</i>


<i>Lộn đầu co</i>
<i>bóp dù</i>


<i>Không di chuyển</i>


3 Cách dinh dỡng <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i>


4 Cách tự vệ <i>Nhờ tế bµo</i>
<i>gai</i>


<i>Nhê tÕ bµo</i>
<i>gai, di chun</i>


<i>Nhê tế bào gai</i>
5 Số lớp tế bào của thành


cơ thể


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


6 KiĨu rt <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i>


7 Sống đơn độc, tập đoàn. <i>Đơn độc</i> <i>Đơn độc</i> <i>Tập đoàn</i>


- GV yêu cầu từ kết quả của bảng trên


HS cho biết: đặc điểm chung của
<i>ngành ruột khoang?</i>


- HS tù rót ra kÕt ln.


- HS tìm hiểu những đặc điểm cơ bản
nh: đối xứng, thành cơ thể, cấu tạo
ruột.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:
+ Cơ thể có đối xứng toả trịn.


+ Ruột dạng túi.


+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.


<i><b>Hot động 2: Vai trò của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS chỉ rõ đợc lợi ích và tác hại của ruột khoang.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:


<i>- Ruột khoang có vai trị nh thế nào trong</i>


<i>tự nhiờn v i sng?</i>


<i>- Nêu rõ tác hại của ruột khoang?</i>


- GV tổng kết những ý kiến của HS, ý
kiến nào cha , GV b sung thờm.


- Yêu cầu HS rút ra kÕt luËn.


- Cá nhân đọc thông tin SGK trang 38 kết
hợp với tranh ảnh su tầm đợc và ghi nhớ
kiến thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án, yêu
cầu nêu đợc:


+ Lợi ích: làm thức ăn, trang trí....
+ Tác hại: gõy m tu...


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Ngành ruột khoang có vai trò:
+ Trong tự nhiên:


- To v p thiờn nhiờn


- Cú ý nghĩa sinh thái đối với biển


+ Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí, trang sức: san hơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hố thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất.
+ Tác hại:


- Một số loài gây độc, ngứa cho ngời: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hởng đến giao thụng.
<b>4. Cng c</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hái SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập:
Đặc điểm


Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Sán lông
Sán lá gan


Chơng III - Các ngành giun


Ngành giun dẹp


Tuần VI


<b>Tiết 11</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngµy dạy</i>


<i> </i>


<b>Bài 11: Sán lá gan</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên.
- Học sinh chỉ rõ đợc đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh sỏn lụng v sỏn lá gan.
- Tranh vòng đời của sán lá gan.
- HS kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.


<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chung vai trò cđa ngµnh rt khoang?
<b>3. Bµi häc</b>


Nghiên cứu 1 nhóm động vật đa bào, cơ thể có cấu tạo phức tạp hơn so với thuỷ tức đó là
giun dẹp.


<i><b>Hoạt động 1: Sán lông và sán lá gan</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình trong
SGK trang 40; 41, đọc thơng tin trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SGK, th¶o luËn nhãm vµ hoµn thµnh
phiÕu häc tËp.


- GV quan sát hoạt động của các nhóm,
giúp đỡ các nhóm yếu.


- Kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa
bài.


- Gäi nhiÒu nhãm.


- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để
HS nhận xét.


(Nếu ý kiến cha đúng, GV gợi ý để HS


nhận biết kiến thức).


- Cho HS theo dâi phiÕu chuÈn kiÕn
thøc.


dinh dìng, sinh s¶n...


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến và
hoàn thành phiếu học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ CÊu t¹o cđa cơ quan tiêu hoá, di
chun, gi¸c quan.


+ C¸ch di chun.
+ ý nghÜa thích nghi
+ Cách sinh sản.


- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả
vào phiếu học tập trên bảng.


- Các nhóm khác theo dõi, nhận xÐt vµ
vµ bỉ sung.


- HS tù theo dâi vµ sưa chữa nếu cần.


Phiếu học tập: Tìm hiểu sán lông và sán lá gan
Đặc điểm



Đại diện


Cấu tạo


Di chuyển Sinh sản Thích nghi
Mắt Cơ quan


tiêu hoá
Sán lông


Có 2 mắt
ở đầu


- Nhánh ruột
- Cha có hậu
môn


- Bơi nhờ lông bơi
xung quanh cơ
thể


- Lỡng tính
- §Ỵ kÐn cã chøa
trøng


- Lèi sèng bơi lội
tự do trong nớc


Sán lá gan



Tiêu giảm - Nh¸nh rt
ph¸t triĨn
- Cha có lỗ
hậu môn.


- Cơ quan di
chuển tiêu giảm
- Giác bám phát
triển.


- Thành cơ thể có
khả năng chun
gi n.<b>Ã</b>


- Lỡng tÝnh


- C¬ quan sinh
dơc phát triển
- Đẻ nhiều trứng


- Kí sinh


- Bám chặt vào
gan, mật


- Luồn lách trong
môi trờng kí sinh.


- GV yêu cầu HS nhắc lại:



<i>- Sỏn lụng thớch nghi vi đời sống bơi</i>
<i>lội trong nớc nh thếnào?</i>


<i>- Sán lá gan thich nghi với đời sống kí</i>
<i>sinh trong gan mật nh th no?</i>


- Một vài HS nhắc lại và rút ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2: Vòng đời của sán lá gan</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát hình 11.2 trang 42, thảo luận
nhóm và hoàn thành bài tập mục :
Vòng đời sán lá gan ảnh hởng nh thế
nào nếu trong thiên nhiên xảy ra tỡnh
hung sau:


+ Trứng sán không gặp nớc.


+ ấu trïng në kh«ng gặp cơ thể èc
thÝch hỵp


- Cá nhân đọc thơng tin, quan sát hình
11.2 và ghi nhớ kiến thức


- Th¶o luËn nhãm thèng nhất ý kiến và
hoàn thành bài tập.



Yêu cầu:


+ Khụng n đợc thành ấu trùng.
+ ấu trùng sẽ chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ ốc chứa ấu trùng bị động vật khác ăn
mất.


+ Kén bám vào rau bèo nhng trâu bò
không ăn phải.


-Yờu cầu HS viết sơ đồ biểu diễn vòng
đời của sán lá gan.


<i>- S¸n l¸ gan thÝch nghi víi sù ph¸t tán</i>
<i>nòi giống nh thế nào?</i>


<i>- Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm</i>
<i>gì?</i>


- GV gọi các nhóm lên chữa bµi.


- GV lu ý v× cã nhiỊu néi dung thảo
luận nên GV cần ghi tóm tắt ý kiến và
phần bổ sung của HS.


- Sau khi chữa bài, GV thông báo ý
kiến đúng, nếu cha rõ, GV giải thích
thêm.



- Cho HS liên hệ thực tế và có biện
pháp đề phòng cụ thể.


- GV gäi 1, 2 HS lên trình bày.


+ Kén hỏng và không nở thành sán
đ-ợc.


- Dựa vào hình 11.2 trong SGK viết
theo chiều mũi tên, chú ý các giai đoạn
ấu trùng và kén.


+ Trứng phát triển ngoài môi trờng
thông qua vật chủ.


+ Diệt ốc, xử lí phân diệt trứng, xử lí
rau diệt kén.


- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS liên hệ thực tế và trình bày.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Vũng i ca sỏn lỏ gan


Trâu bò trøng  Êu trïng  èc  Êu trïng cã đuôi môi trờng nớc kết kén bám vào cây rau, bèo.


<b>4. Củng cố</b>



- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- Tìm hiểu các bệnh do sán gây nên ở ngời và động vật.
- Kẻ bảng trang 45 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 12</b> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Bµi 12: Mét sè giun dĐp kh¸c </b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh.


- HS thơng qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc những đặc điểm chung của giun dẹp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Chuẩn bị tranh một số giun dẹp kí sinh.
- HS kẻ bảng 1 vào vë.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh?
<b>3. Bài học</b>


- Sán lá gan sống kí sinh có đặc điểm nào khác với sán lơng sống tự do? Hôm nay chúng
ta sẽ nghiên cứu tiếp một số giun dẹp kí sinh.


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun dẹp khác</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phịng chống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK,
quan sát hình 12.1; 12.2; 12.3, thảo
luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- KĨ tªn mét sè giun dĐp kÝ sinh?</i>


<i>- Giun dẹp thờng kí sinh ở bộ phận nào</i>
<i>trong cơ thể ngời và động vật? Vì sao?</i>
<i>- Để phịng giun dẹp kí sinh cần phải</i>


<i>ăn uống giữ vệ sinh nh thế nào cho </i>
<i>ng-ời và gia súc?</i>


- GV cho các nhóm phát biểu ý kiến.
- GV cho HS đọc mục “Em có biết”
cuối bài và trả lời câu hỏi:


<i>- Sán kí sinh gây tác hại nh thế nào?</i>
<i>- Em sẽ làm gì để giúp mọi ngời tránh</i>
<i>nhiễm giun sán?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


- GV giíi thiƯu thêm một số sán kÝ
sinh: s¸n l¸ song chđ, s¸n mép, sán


- HS tự quan sát tranh hình SGK trang
44 và ghi nhớ kiến thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và
trả lời câu hỏi, yêu cầu:


+ KĨ tªn


+ Bé phËn kÝ sinh chñ yÕu là: máu,
ruột,gan, cơ.


+ Vì những cơ quan nµy cã nhiỊu chÊt
dinh dìng.



+ Giữ vệ sinh ăn uống cho ngời và
động vật, vệ sinh mơi trờng.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung, yêu cầu
nêu đợc:


+ S¸n kÝ sinh lÊy chÊt dinh dìng cđa
vËt chủ,làm cho vật chủ gầy yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chó.


<i><b>Hot ng 2: Đặc điểm chung</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nêu đợc đặc điểm chung cơ bản của ngành giun dẹp.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiªn cøu SGK, thảo
luận nhóm và hoàn thành bảng 1 trang
45.


- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài.
- GV gọi HS chữa bài bằng cách tự
điền thông tin vào bảng 1 (GV lu ý cần
gọi nhiều nhóm trả lời).


- GV ghi phần bổ sung để các nhóm
khác tiếp tục theo dõi góp ý hay đồng
ý.



- GV cho HS xem b¶ng 1 chuÈn kiÕn
thøc.


- Cá nhân đọc thông tin SGK trang 45,
nhớ lại kiến thức ở bài trớc, thảo luận
nhóm hồn thành bảng1.


- Cần chú ý lối sống có liên quan đến 1
s c im cu to.


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
quả của nhóm.


- Nhóm khác theo dõi, bổ sung.


- HS tự sửa chữa nếu cần.
Một số đặc điểm của đại diện giun dẹp


TT Đại diện
Đặc điểm so sánh


Sán lông
(Sống tự do)


Sán lá gan
(Kí sinh)


Sán dây
(kí sinh)



1 C th dp v i xng 2 bờn + + +


2 Mắt và lông bơi phát triển +


3 Phân biệt đầu đuôi lng bụng + + +


4 Mắt và lông bơi tiêu giảm + +


5 Giác bám phát triển + +


6 Ruột phân nhánh cha có hậu môn + + +


7 Cơ quan sinh dục phát triển + +


8 Phát triển qua các giai đoạn ấu trïng + +


- GV yêu cầu các nhóm xem lại bảng 1,
thảo luận tìm đặc điểm chung của ngành
giun dẹp.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- Nhúm thảo luận, yêu cầu nêu đợc:
+ Đặc điểm cơ thể.


+ Đặc điểm một số cơ quan.


+ Cu to c th liên quan đến lối sống.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Đặc điểm chung của ngành giun dẹp:
+ Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên.
+ Ruột phân nhánh, cha có hậu mơn.
+ Phân biệt đi, lng, bụng.


<b>3. Cđng cè</b>


- GV u cầu HS làm bài tập trắc nghiệm. Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:


<i><b>Ngành giun dẹp có những đặc điểm:</b></i>


1. C¬ thĨ cã d¹ng tói.


2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám.


7. Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
- Tỡm hiu v giun a.


Ngành giun tròn


Tuần VII




<b>Tiết 13</b>


<i> Ngày soạn</i>
<i> Ngày dạy</i>


<i> Líp d¹y: 7A-7B-7C</i>


<b>Bài 13: Giun đũa</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản của giun đũa
thích nghi với đời sống kí sinh.


- HS nắm đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Chuẩn bị tranh hình SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



Kim tra 15 phút
Câu 1: Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:


<i><b>Ngành giun dp cú nhng c im:</b></i>


a) Cơ thể có dạng tói.


b) Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
c) Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
d) Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
e) Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
f) Một số kí sinh có giác bám.


g) Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
h) Trứng phát triển thành cơ thể mới.
i) Vòng đời qua giai on u trựng.


Câu 2: Nêu tác hại của giun dẹp kí sinh và cách phòng trừ giun dẹp kí sinh cho ngời và vạt
nuôi?


<b>2. Bài học</b>


VB: Nh SGK


- Giun đũa thờng sống ở đâu?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dỡng, di chuyển của giun đũa</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và di chuyển của giun đũa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK, quan sát hình 13.1; 13.2 trang 47,
thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? Trình bày cấu tạo của giun đũa?</i>


<i>- Giun cái dài và mập hơn giun đực có</i>
<i>ý nghĩa sinh học gì?</i>


<i>- Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì</i>
<i>chúng sẽ nh thế nào?</i>


<i>- Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì tới</i>
<i>tốc độ tiêu hố? khác với giun dẹp đặc</i>
<i>điểm nào? Tại sao?</i>


<i>- Giun đũa di chuyển bằng cách nào?</i>
<i>-- Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui</i>
<i>vào ống mật? hậu quả gây ra nh thế</i>
<i>nào đối với con ngời?</i>


- GV lu ý vì câu hỏi thảo luận dài nên
cần để HS trả lời hết sau đó mới gọi HS
khác bổ sung.


- GV nên giảng giả về tốc độ tiêu hoá
nhanh do thức ăn chủ yếu là chất dinh
dỡng và thức ăn đi một chiều.


Câu hỏi (*) nhờ đặc điểm cấu tạo của


cơ thể là đầu thuôn nhọn, cơ dọc phát
triển  chui rúc.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu
tạo, dinh dng v di chuyn ca giun
a.


- Cho HS nhắc lại kết luận.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK kết hợp với quan sát hình, ghi nhớ
kiến thức.


- Thảo luận nhóm thống nhất câu trả
lời, yêu cu nờu c:


+ Hình dạng
+ Cấu tạo:


- Lớp vỏ cuticun
- Thành cơ thể
- Khoang cơ thể.


+ Giun cỏi di, to đẻ nhiều trứng.


+ Vỏ có tác dụng chống tác động của
dịch tiêu hoá.


+ Tốc độ tiêu hoá nhanh, xuất hin hu
mụn.



+ Dịch chuyển rất ít, chui rúc.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- HS tù rót ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Cấu tạo:


+ Hình trụ dài 25 cm.


+ Thành cơ thể: biểu bì cơ dọc phát triển.
+ Cha có khoang cơ thể chính thức.
+ ống tiêu hoá thẳng: có lỗ hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.


+ Lớp cuticun có tác dụng làm căng cơ thể, tránh dịch tiêu hoá.
- Di chuyển: hạn chế.


+ Cơ thể cong duỗi giúp giun chui róc.
- Dinh dìng: hót chÊt dinh dìng nhanh vµ nhiÒu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc mục I trong SGK trang


48 và trả lời câu hỏi:



<i>- Nờu cu to c quan sinh dục ở giun</i>
<i>đũa?</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình</i>
<i>13.3 và 13.4, trả lời câu hỏi:</i>


<i>- Trình bày vịng đời của giun đũa bằng</i>
<i>sơ đồ?</i>


<i>- Rửa tay trớc khi ăn và không ăn rau</i>
<i>sống vì có liên quan gì đến bnh giun</i>
<i>a?</i>


<i>- Tại sao y học khuyên mỗi ngời nên tẩy</i>
<i>giun từ 1-2 lần trong một năm?</i>


- GV lu ý: trứng và ấu trùng giun đũa
phát triển ở ngoài mụi trng nờn:


+ Dễ lây nhiễm
+ Dễ tiêu diệt


- GV nêu một số tác hại: gây tắc ruột, tắc
ống mật, suy dinh dỡng cho vật chủ.
- Yêu cầu HS tự rót ra kÕt ln.


- Cá nhân tự đọc thơng tin v tr li cõu
hi.


- 1 HS trình bày, HS khác nhËn xÐt, bæ


sung.


- Cá nhân đọc thông tin SGK, ghi nhớ
kiến thức.


- Trao đổi nhóm về vòng đời của giun
a.


- Yêu cầu:


+ Vũng i: ni trng và ấu trùng phát
triển, con đờng xâm nhập vào vật chủ là
nơi kí sinh.


+ Trøng giun trong thøc ăn sống hay bám
vào tay.


+ Dit giun a, hn ch đợc số trứng.
- Đại diện nhóm lên bảng viết sơ đồ vịng
đời, các nhóm khác trả lời tiếp các câu
hỏi bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Giun đũa (trong ruột ngời)  đẻ trứng  ấu trùng  thức ăn sống  ruột non (ấu trùng)  máu, tim,
gan, phổi  ruột ngời.


- Phßng chèng:


+ Giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.


+ Tẩy giun nh kỡ.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Kẻ bảng trang 51 vào vở.


Tuần VII


<b>Tiết 14</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<i> </i>


<b>Bài 12: Một số giun tròn kh¸c </b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun tròn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.



<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng, vệ sinh ăn uống.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh một số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh.
- HS kẻ bảng Đặc điểm của ngành giun tròn vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo và tác hại của giun đũa?
<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun tròn khác</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phịng chống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK,
quan sát hình 14.1; 14.2; 14.3; 14.4,
th¶o luËn nhãm, tr¶ lêi c©u hái:


<i>- Kể tên các loại giun trịn kí sinh ở </i>
<i>ng-ời? Chúng có tác hại gì cho vật chủ?</i>
<i>- Trình bày vịng đời của giun kim?</i>
<i>- Giun kim gây cho trẻ em những phiền</i>


<i>phức gì?</i>


<i>- Do thói quen nào ở trẻ em mà giun</i>
<i>kim khép kín đợc vịng đời nhanh nhất?</i>
- GV để HS tự chữa bài, GV chỉ thơng
báo ý kiến đúng sai, các nhóm tự sửa
chữa nếu cn.


- GV thông báo thêm: giun mỏ, giun
tóc, giun chỉ, giun gây sần ở thực vật,
có loại giun truyền qua muỗi, khả năng
lây lan sẽ rất lín.


<i>- Chúng ta cần có biện pháp gì để</i>
<i>phịng tránh bệnh giun kí sinh?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


- Cá nhân tự đọc thơng tin và quan sát
các hình, ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý
kiến và trả lời.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Ngứa hậu môn.
+ Mút tay.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


+ Kớ sinh ng vt, thc vt.


- Tác hại: lúa thối rẽ, năng suất giảm.
Lợn gầy, năng suất chất lợng gi¶m.


+ Biện pháp: giữ vệ sinh, đặc biệt là trẻ
em. Diệt muỗi, tẩy giun định kì.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- §a sè giun trßn kÝ sinh nh: giun kim, giun tãc, giun mãc, giun chØ...


- Giun trịn kí sinh ở cơ, ruột... (ngời, động vật). Rễ, thân, quả (thực vật) gây nhiều tác hại.
- Cần giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thông qua các đại diện, nêu đợc đặc điểm chung của ngành.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm, hồn thành
bảng 1 “Đặc điểm của ngành giun tròn”
- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài.


- GV thông báo kiến thức đúng trong
bảng để các nhóm tự sửa chữa.



- Cá nhân nhớ lại kiến thức. Trao đổi
nhóm để thống nhất ý kiến hoàn thành
các nội dung ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bỉ sung.


<i><b>B¶ng 1: Kiến thức chuẩn</b></i>


TT Đại diƯn


Đặc điểm Giun đũa Giun kim Giun móc Giun rễ lỳa


1 Nơi sống Ruột non


ngời


Ruột già
ngời


Tá tràng Rễ lúa
2 Cơ thể hình trụ


thuôn 2 ®Çu <i>X</i> <i>X</i>


3 Líp vá cuticun


trong suèt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 KÝ sinh ë 1 vËt chñ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>



5 Đầu nhọn đuôi tù. <i>X</i> <i>X</i>


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận tìm
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về
đặc điểm chung của giun tròn.


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.


+ Cấu tạo, c trng ca c th.
+ Ni sng.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày kết quả,
nhóm khác bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun.
- Khoang cơ thể cha chính thức.


- Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.
<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.



Ngnh giun t



Tuần VIII


<b>Tiết 15</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<i> </i>


<b>THùC HµNH:</b>


<b> QUAN Sát cấu tạo ngồi và di chuyển của Giun đất</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho
ngành giun đốt.


- Chỉ rõ đặc điểm tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dạy và hc</b>



- Chuẩn bị tranh hình SGK phóng to.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đặc điểm chung của ngành giun tròn?
<b>3. Bài học</b>


- Giun t sng đâu? Em thấy giun đất vào thời gian nào trong ngày?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của giun đất</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
hình 15.1; 15.2; 15.3; 15.4 ở SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Giun đất có cấu tạo ngồi phù hợp</i>
<i>với lối sống chui rúc trong đất nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- So sánh với giun trịn, tìm ra cơ quan</i>
<i>và hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun</i>
<i>đất?</i>


<i>- Hệ cơ quan mới ở giun đất có cấu tạo</i>
<i>nh thế nào?</i>



- GV ghi ý kiÕn của các nhóm lên bảng
và phần bổ sung.


- GV ging giải một số vấn đề:


+ Khoang c¬ thĨ chÝnh thøc có chứa
dịch cơ thể căng.


+ Thành cơ thể có lớp mô bì tiết chất
nhầy da trơn.


+ Dạ dày có thành cơ dày có khả năng
co bóp nghiền thức ăn.


+ H thn kinh: tp trung, chuỗi hạch
(hạch là nơi tập trung tế bào thần kinh).
+ Hệ tuần hoàn: GV vẽ sơ đồ lên bảng
để giảng giải: di chuyển của máu.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu
tạo ngoài và cấu tạo trong của giun đất.
- GV cần bổ sung thêm cho hoàn chỉnh
kết luận.


- Cá nhân đọc thông tin và quan sát
hình vẽ SGK, ghi nhớ kin thc.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và
trả lêi c©u hái:



- u cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể.
+ Vòng tơ ở mỗi đốt.


+ Hệ cơ quan mới xuất hiện: hệ tuần
hồn (có mạch lng, mạch bụng, mao
qun da, tim n gin).


+ Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ có enzim
tiêu hoá thức ăn.


+ Hệ thần kinh: tiến hoá hơn, tập trung
thành chuỗi, có hạch.


- i din nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.


- HS tù rót ra kÕt luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cấu tạo ngoài:


+ Cơ thể dài, thuôn hai ®Çu.


+ Phân đốt, mỗi đốt có vịng tơ (chi bên).
+ Cht nhy giỳp da trn.



+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
- Cấu tạo trong:


+ Có khoang cơ thể chÝnh thøc, chøa dÞch.


+ Hệ tiêu hố: phân hố rõ: lỗ miệng  hầu  thực quản  diều, dạ dày cơ  ruột tịt  hậu môn.
+ Hệ tuần hồn: Mạch lng, mạch bụng, vịng hầu (tim đơn giản), tuần hồn kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hoạt động 2: Di chuyển của giun đất</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát hình 15.3 trong SGK,
hồn thành bài tập mục  trang 54: Đánh
số vào ô trống cho đúng thứ tự các động
tác di chuyển của giun đất.


- GV ghi phần trả lời của nhóm lên bảng.
- GV lu ý: Nếu các nhóm làm đúng thì
GV cơng nhận kết quả, cịn cha đúng thì
GV thơng báo kết quả đúng: 2, 1, 4,3 .
Giun đất di chuyển từ trái qua phải.


- GV cần chú ý: HS hỏi tại sao giun t
<i>chun gión c c th? </i>


- GV: Đó là do sự điều chỉnh sức ép của


dịch khoang trong các phần khác nhau
của cơ thể.


- Cỏ nhõn t đọc các thơng tin, quan sát
hình và ghi nhận kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành bài tập. u
cầu:


+ Xác nh c hng di chuyn.


+ Phân biệt 2 lần thu mình phồng đoạn
đầu, thu đoạn đuôi.


+ Vai trũ ca vũng tơ ở mỗi đốt.


- Đại diện các nhóm trình bày đáp án,
nhóm khác bổ sung nếu cần.


- HS tr¶ lêi.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Giun dÊt di chun bằng cách:


- Cơ thể phình duỗi xen kẽ, vòng tơ làm chỗ tựa kéo cơ thể về một phía.


<i><b>Hot ng 3: Dinh dỡng của giun đất</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Q trình tiêu hố của giun đất diễn</i>
<i>ra nh thế nào?</i>


<i>- Vì sao khi ma nhiều, nớc ngập úng,</i>
<i>giun đất chui lên mặt đất?</i>


<i>- Cuốc phải giun đất, thấy có chất lỏng</i>
<i>màu đỏ chảy ra, đó là chất gì? Tại sao</i>
<i>nó có mu ?</i>


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luËn.


- Cá nhân đọc thông tin trang 54, ghi
nhớ kiến thức, trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời, u cầu:


+ Q trình tiêu hố: sự hoạt động của
dạ dày và vai trò của enzim.


+ Nớc ngập, giun đất khơng hơ hấp
đ-ợc, phải chui lên.


+ Chất lỏng đó là máu, do máu có O2.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Giun dÊt h« hÊp qua da.


- Thức ăn giun đất qua lỗ miệng  hầu  diều (chứa thức ăn)  dạ dày (nghiền nhỏ)  enzim biến đổi




ruột tịt bà đa ra ngoài.


- Dinh dỡng qua thành ruột vào máu.


<i><b>Hot ng 4: Sinh sn</b></i>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan
sát hình 15.6 và trả lời câu hái:


<i>- Giun đất sinh sản nh thế nào?</i>
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


<i>- Tại sao giun đất lỡng tính, khi sinh sản</i>
<i>lại ghép đơi?</i>


- HS tù thu nhận thông tin qua nghiên cứu
SGK.


- Yêu cầu:



+ Miờu tả hiện tợng ghép đôi.
+ Tạo kén.


- Đại diện HS trình bày đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Giun đất lỡng tính.


- Ghép đơi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén cha trng.
<b>4. Cng c</b>


- HS trả lời câu hỏi:


- Trỡnh bày cấu tạo giun đất phù hợp với đời sống chui rúc trong đất?
- Cơ thể giundất có đặc điểm nào tiến hoá so với ngành động vật trớc?
<b>5. Hớng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Chun b mỗi nhóm 1 con giun đất to, kính lúp cầm tay.

Tuần VIII



<b>TiÕt 16</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bµi 16: Thùc hµnh</b>



<b>Mổ và quan sát giun đất</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngồi (đốt, vịng tơ, đai sinh dục)
và cu to trong (mt s ni quan).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tp thao tác mổ động vật không xơng sống.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ học thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- HS: Chun b :1-2 con giun đất
Học kĩ bài giun đất


- GV: Bộ đồ mổ


Tranh c©m hình 16.1 16.3 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiÓm tra sù chuẩn bị của HS</b>
- Kiểm tra mẫu vật và kiến thøc cị.


<b>3. Bµi häc</b>


VB: Chúng ta tìm hiểu cấu tạo giun đất để củng cố khắc sâu lí thuyết về giun đất.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi</b></i>
<i><b>Cách xử lí mẫu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK ë
mơc  trang 56 và thao tác luôn.


- Yờu cu HS trỡnh by cách xử lí mẫu?
- GV kiểm tra mẫu thực hành, nếu
nhóm nào cha làm đợc, GV hớng dẫn
thêm.


- Cá nhân tự đọc thông tin và ghi nhớ
kiến thức.


- Trong nhãm cư 1 ngêi tiÕn hµnh (lu ý
dùng hơi ete hay cồn vừa phải).


- Đại diện nhóm trình bày cách xử lí
mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Quan sát cấu tạo ngoài


Hot ng ca GV Hot ng ca HS



- GV u cầu các nhóm:
+ Quan sát các đốt, vịng to.
+ Xác định mặt lng và mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục.


<i>- Làm thế nào để quan sát đợc vòng</i>
<i>tơ?</i>


<i>- Dựa vào đặc điểm nào để xác định</i>
<i>mặt lng, mặt bụng?</i>


<i>-Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa vào</i>
<i>đặc điểm nào?</i>


- GV cho HS lµm bµi tËp: chó thích vào
hình 16.1 (ghi vào vở).


- GV gi i din nhóm lên chú thích
vào tranh.


- GV thơng báo đáp án đúng: 16.1 A
1- Lỗ miệng; 2- Đai sinh dục; 3- Lỗ
hậu mơn; Hình 16.1B : 4- Đai sinh dục;
3- Lỗ cái; 5- Lỗ đực. Hình 16.1C:
2-Vịng tơ quanh đốt.


- Trong nhóm đặt giun lên giấy quan
sát bằng kính lúp, thống nhất đáp án,
hồn thành yêu cầu của GV.



- Trao đổi tiếp câu hỏi:


+ Quan sát vòng tơ kéo giun thấy l¹o
x¹o.


+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lng
và mặt bụng của giun đất.


+ Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thớc
bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
- Các nhóm dựa vào đặc điểm mi
quan sỏt, thng nht ỏp ỏn.


- Đại diƯn c¸c nhãm chữa bài, nhóm
khác bổ sung.


- C¸c nhãm theo dâi, tù söa lỗi nếu
cần.


<i><b>Hot ng 2: Cu to trong</b></i>


<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS mổ phanh giun đất, tìm đợc một số hệ cơ quan nh: tiêu hoá, thần kinh.
Cách mổ giun đất


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cÇu:


+ HS các nhóm quan sát hình 16.2 đọc
các thơng tin trong SGK trang 57.


+ Thực hành mổ giun đất.


- GV kiểm tra sản phẩm của các nhóm
bằng cách:


+ Gi 1 nhóm mổ đẹp đúng trình bày
thao tác mổ.


+ 1 nhóm mổ cha đúng trình bày thao
tác mổ.


<i>- Vì sao mổ cha đúng hay nát các nội</i>
<i>quan?</i>


- GV giảng: mổ động vật không xơng
sống chú ý:


+ Mổ mặt lng, nhẹ tay đờng kéo ngắn,
lách nội quan từ từ, ngâm vào nớc.
+ ở giun đất có thể xoang chứa dịch
liên quan đến việc di chuyển của giun
đất.


- Cá nhân quan sát hình, đọc kĩ các bớc
tiến hành mổ.


- Cử 1 đại diện mổ, thành viên khỏc
gi, lau dch cho sch mu.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.



- Nhúm khỏc theo dừi, gúp ý cho nhúm
m cha ỳng.


Quan sát cấu tạo trong


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dẫn:


+ Dùng kéo nhọn tách nhẹ nội quan.
+ Dựa vào hình 16.3A nhận biết các bộ
phận của hệ tiêu hoá.


- Trong nhãm:


+ Mét HS thao t¸c gì néi quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Dựa vào hình 16.3B SGK, quan sát
bộ phận sinh dơc.


+ Gạt ống tiêu hố sang bên để quan
sát hệ thần kinh màu trắng ở bụng.
+ Hoàn thành chú thích ở hình 16B và
16C SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
nhóm lên bảng chú thích vào tranh
cõm.



- Ghi chú thích vào hình vẽ.


- Đại diện các nhóm lên chữa bài,
nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung.


<i><b>KÕt luËn chung:</b></i>


GV gọi đại diện 1-3 nhóm:


+ Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi của giun đất.


+ Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
+ Nhận xét giờ và vệ sinh.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá điểm cho 1-2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- ViÕt thu hoạch theo nhóm.


- Kẻ bảng 1, 2 trang 60 SGK vào vở.


Tuần VIII


<b>Tiết 16</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Bµi 16: Thùc hµnh</b>



<b>Mổ và quan sát giun đất(tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngồi (đốt, vịng tơ, đai sinh dục)
và cấu tạo trong (một số nội quan).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tp thao tỏc m ng vt khụng xng sống.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ học thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- HS: Chun b :1-2 con giun đất
Học kĩ bài giun đất


- GV: Bộ m


Tranh câm hình 16.1 16.3 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Bµi häc</b>



VB: Chúng ta tìm hiểu cấu tạo giun đất để củng cố khắc sâu lí thuyết về giun đất.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi</b></i>
<i><b>Cách xử lí mẫu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK ë
mơc  trang 56 và thao tác luôn.


- Yờu cu HS trỡnh bày cách xử lí mẫu?
- GV kiểm tra mẫu thực hành, nếu
nhóm nào cha làm đợc, GV hớng dẫn
thêm.


- Cá nhân tự đọc thông tin và ghi nhớ
kiến thức.


- Trong nhãm cư 1 ngêi tiÕn hµnh (lu ý
dùng hơi ete hay cồn vừa phải).


- Đại diện nhóm trình bày cách xử lí
mẫu.


- Thao tác thật nhanh.
Quan sát cấu tạo ngoài


Hot ng ca GV Hot ng của HS


- GV yêu cầu các nhóm:


+ Quan sát các đốt, vòng to.
+ Xác định mặt lng và mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục.


<i>- Làm thế nào để quan sát đợc vòng</i>
<i>tơ?</i>


<i>- Dựa vào đặc điểm nào để xác định</i>
<i>mặt lng, mặt bụng?</i>


<i>-Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa vào</i>
<i>đặc điểm nào?</i>


- GV cho HS lµm bµi tập: chú thích vào
hình 16.1 (ghi vào vở).


- GV gi đại diện nhóm lên chú thích
vào tranh.


- GV thơng báo đáp án đúng: 16.1 A
1- Lỗ miệng; 2- Đai sinh dục; 3- Lỗ
hậu môn; Hình 16.1B : 4- Đai sinh dục;
3- Lỗ cái; 5- Lỗ đực. Hình 16.1C:
2-Vịng tơ quanh đốt.


- Trong nhóm đặt giun lên giấy quan
sát bằng kính lúp, thống nhất đáp án,
hoàn thành yêu cầu của GV.


- Trao đổi tiếp câu hi:



+ Quan sát vòng tơ kéo giun thÊy l¹o
x¹o.


+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lng
và mặt bụng của giun đất.


+ Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thớc
bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
- Các nhóm dựa vào đặc điểm mới
quan sát, thống nhất đáp án.


- Đại diện các nhóm chữa bài, nhóm
khác bổ sung.


- C¸c nhãm theo dâi, tù söa lỗi nếu
cần.


<i><b>Hot ng 2: Cu to trong</b></i>


<i><b>Mc tiêu</b></i>: HS mổ phanh giun đất, tìm đợc một số hệ cơ quan nh: tiêu hoá, thần kinh.
Cách mổ giun đất


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu:


+ HS cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 16.2 c
cỏc thông tin trong SGK trang 57.
+ Thực hành mổ giun t.



- GV kiểm tra sản phẩm của các nhóm
bằng cách:


+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp đúng trình bày
thao tác mổ.


+ 1 nhóm mổ cha đúng trình bày thao
tác mổ.


<i>- Vì sao mổ cha đúng hay nát các nội</i>
<i>quan?</i>


- Cá nhân quan sát hình, đọc kĩ các bớc
tiến hành mổ.


- Cử 1 đại diện mổ, thành viên khỏc
gi, lau dch cho sch mu.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV giảng: mổ động vật không xơng
sống chú ý:


+ Mổ mặt lng, nhẹ tay đờng kéo ngắn,
lách nội quan từ từ, ngâm vào nớc.
+ ở giun đất có thể xoang chứa dịch
liên quan đến việc di chuyển của giun
đất.



Quan sát cấu tạo trong


Hot ng ca GV Hot ng của HS


- GV híng dÉn:


+ Dïng kÐo nhän t¸ch nhĐ nội quan.
+ Dựa vào hình 16.3A nhận biết các bộ
phận của hệ tiêu hoá.


+ Dựa vào hình 16.3B SGK, quan s¸t
bé phËn sinh dơc.


+ Gạt ống tiêu hố sang bên để quan
sát hệ thần kinh màu trắng ở bụng.
+ Hoàn thành chú thích ở hình 16B và
16C SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
nhóm lên bảng chú thích vào tranh
câm.


- Trong nhãm:


+ Mét HS thao t¸c gì néi quan.


+ HS khác đối chiếu với SGK để xỏc
nh cỏc h c quan.


- Ghi chú thích vào hình vẽ.



- Đại diện các nhóm lên chữa bài,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận chung:</b></i>


GV gi đại diện 1-3 nhóm:


+ Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi của giun đất.


+ Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
+ Nhận xét giờ và vệ sinh.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá điểm cho 1-2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.
<b>5. Hớng dẫn học bài nh</b>


- Viết thu hoạch theo nhóm.


- Kẻ bảng 1, 2 trang 60 SGK vào vở.


Tuần XIX


<b>Tiết 17</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngµy d¹y: </i>


<i> </i>



<b>Bài 17: Một số giun đốt khác</b>


<b>I. Mục tiêu: </b><i><b> Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu sau:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống.
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Chuẩn bị tranh một số giun đốt phóng to nh: rơi, giun đỏ, róm biển.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun đốt thờng gặp</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thông quan các đại diện , HS thấy đợc sự đa dạng của giun đốt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh hình vẽ


giun đỏ, rơi, róm biển.


- yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
trang 59, trao đổi nhóm hồn thành
bảng 1.


- GV kẻ sẵn bảng 1 vào bảng phụ để
HS chữa bài.


- GV gọi nhiều nhóm lên chữa bài.
- GV ghi ý kiến bổ sung của từng nội
dung để HS tiện theo dõi.


- GV thông báo các nội dung đúng và
cho HS theo dõi bảng 1 chuẩn kiến
thức.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về
sự đa dạng của giun đốt về số lồi, lối
sống, mơi trờng sống.


- Cá nhân HS tự quan sát tranh hình,
đọc thơng tin SGK, ghi nhớ kiến thức,
trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến và
hoàn thành nội dung bng 1.


- Yêu cầu:


+ Ch ra c li sng ca cỏc i din
giun t.



+ 1 số cấu tạo phù hợp với lối sống.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
quả ở từng nội dung.


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa nÕu cÇn.
- HS rót ra kÕt ln.


Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt
STT a dng


Đại diện Môi trờng sống Lối sống


1 Giun t <i>- Đất ẩm</i> <i>- Chui rúc.</i>


2 §Øa <i>- Níc ngät, mặn, nớc lợ.</i> <i>- Kí sinh ngoài.</i>


3 Rơi <i>- Nớc lỵ.</i> <i>- Tù do.</i>


4 Giun đỏ <i>- Nớc ngọt.</i> <i>- nh c.</i>


5 Vắt <i>- Đất, lá cây.</i> <i>- Tự do.</i>


6 Rãm biĨn <i>- Níc mỈn.</i> <i>- Tù do.</i>


<i><b>KÕt ln:</b></i>



- Giun đốt có nhiều lồi: vắt, đỉa, róm biển, giun đỏ.
- Sống ở các môi trờng: đất ẩm, nớc, lá cây.


- Giun đốt có thể sống tự do định c hay chui rúc.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trò giun đốt</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> Chỉ rõ lợi ích nhiều mặt của giun đốt và tác hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong
SGK trang 61.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Làm thức ăn cho ngời...
+ Làm thức ăn cho động vật...


- GV hỏi: Giun đốt có vai trị gì trong tự
nhiên và đời sống con ngời ? -> t ú rỳt
ra kt lun.


- Đại diện một nhóm HS trình bày -> HS
khác bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Li ớch: Làm thức ăn cho ngời và động vật, làm cho đất tơi xốp, thống khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu ngời và động vật, gây bệnh.


<b>4. Cñng cè</b>



- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh bày đặc điểm chung của giun đốt ?
+ Vai trò của giun đốt ?


+ Để nhận biết đại diện ngành giun đốt cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào?
<b>5. Hng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4 tr.61.


- Chuẩn bị nội dung kiểm tra.


Tuần XIX


<b>Tiết 18</b>


<i> Ngày soạn</i>
<i> Ngày dạy</i>


<b>KIM TRA 1 TIT</b>


<b> I, Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1, Kiến thức :</b>


- Biết được cách di chuyển của trùng roi. Các biện pháp để phòng chống bệnh sốt rét.
Em hãy nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh ? Nêu 1 số đại diện


- Nắm được cách di chuyển của sứa trong nước . So sánh đặc điểm của sứa và thuỷ
tức ?



- Trình bày được nơi sống, cấu tạo cơ thể, và vũng đời của sán lá gan. Nêu các biện
pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người? Nắm được tác hại của giun tròn đối với đời sống
con người và thực vật.


<b> 2, Kỹ năng :</b>


- Rèn kỹ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<b> 3, Thái độ :</b>


- GD ý thức thật thà cẩn thận trong giờ kiểm tra


<b>XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Quy trình biên soạn đề kiểm tra


<b>Tên Chủ</b>
<b>đề</b>
(nội dung)


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> Số câu ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận <b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>


<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>


<i><b>Ngành</b></i>
<i><b>động vật</b></i>


<i><b>nguyên</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
<i><b>(5 tiết)</b></i>


- Biết được
cách di
chuyển của


trùng roi.


- Các biện
pháp để


phòng
chống bệnh


sốt rét.
- Em hãy


nêu đặc
điểm
chung của


động vật
nguyên


sinh ? Nêu


1 số đại
diện


(Ch)


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm :</i>


Tỷ lệ : %


<i>Số câu:1</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>điểm: 0,5</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:2,5</i>
3 Câu
3,5 điểm
37,5%
<b>Chủ đề 2</b>


<b>Ngành</b>
<b>ruột</b>
<b>khoang</b>
<b>( 3 tiết)</b>



Nắm được
cách di
chuyển của
sứa trong
nước
So sánh
đặc điểm
của sứa và
thuỷ tức ?


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm:</i>


Tỷ lệ : %


<i>Số câu:1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:1,5</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Sốđiểm: </i>
<i>2,5</i>
2 Câu
4 điểm
25 %
<b>Chủ đề 3</b>


<b>Ngành</b>
<b>giun dẹp</b>
<b>và ngành</b>


<b>giun tròn.</b>


<b>( 7 tiết)</b>


- Trình
bày được
nơi sống,
cấu tạo
cơ thể, và
vòng đời
của sán lá
gan.

Nêu các
biện pháp
phòng
chống
giun đũa
kí sinh ở
người?

Nắm
được tác
hại của
giun tròn
đối với
đời sống
con người
và thực
vật.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm:</i>


Tỷ lệ : %


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>0,5</i>
<i>Số câu:1</i>
<i>Số </i>
<i>điểm:1.5</i>
<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>0,5</i>
3 Câu
2,5 điểm
37,5 %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm :
Tỷ lệ : %


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
<b> Câu 1: </b><i> Trùng roi xanh giống thực vật ở chổ. </i>


a) Có lơng bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính


b) Có hạt diệp lục


c) Là một cơ thể đơn bào


<b>Câu 2: </b><i> Các biện pháp để phòng chống bệnh sốt rét.</i>


a) Dùng thuốc diệt muỗi anophen, phát quang, tháo nước cạn.
b) Dùng hương muỗi, thuốc diệt muỗi, nằm màn để tránh muỗi đốt.
c) Khi bị sốt rét uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ.


d) Cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 3: </b><i>Nơi sống của sán lá gan là:</i>


A. Trong đất.
B. Trong nước.


C. Kí sinh ở gan , mật trâu, bị.
D. Trong khơng khí.


<b>Câu 4: </b><i>Trong các giun trịn sau giun nào kí sinh ở thực vật?</i>


A. Giun kim
B. Giun móc câu.
C. Giun rễ lúa.
D. Giun đũa
<b>Tự Luận.</b>


Câu 1 : Em hãy nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh ? Nêu 1 số đại diện
Câu 2 : Nêu vai trò của ngành Ruột khoang ?



Câu 3 : So sánh đặc điểm của sứa và thuỷ tức ?


Câu 4 : Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người?


<b>Đáp án - Thang điểm:</b>



<b>Trắc nghiệm: (2 đ) . </b><i>Mỗi ý đỳng cho 0,5 điểm</i>


C âu 1 : C C âu 2 : D C âu 3 : C Câu 4 : C
<b> II / Tự luận : 8 điểm</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm) </b>


Là cơ thể có kích thước hiển vi , chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống .
Phần lớn là dị dưỡng ….


Đại diện : Trùng roi , trùng biến hình , trùng giày …
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm)</b>


1. Lợi ích : + Trong tự nhiên:
- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
+ Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí, trang sức: san hơ


- Là nguồn cung cấp nguyênliệu vôi: san hô
- Làm thực phẩm có giá trị: sứa



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Tác hại:- Một số loài gây độc, ngứa cho người: sứa.
- Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thông.
<b>Cõu 3 : (2,5 điểm)</b>


+ Giống nhau : Cơ thể đối xứng toả tròn , tự vệ và tấn công bằng tế bào gai , đều di chuyển
được


+ Khác nhau : Về hình dạng………….., Ví trí miệng………
<b>Cõu 4 : ( 1,5 điểm)</b>


<b>-</b> Ăn uống hợp vệ sinh, khụng ăn rau sống, khụng uống nước ló. (0,5d)


<b>-</b> Rửa kĩ tay trước khi ăn, dựng lồng bàn, trừ riệt triệt để ruồi nhặng. (0,5d)
<b>-</b> Kết hợp vệ sinh xó hội ở cộng đồng. (0,5)


<b>IV. Nhận xét giờ</b>


<b> Giáo viên thu bài kiểm tra</b>


Nhận xét tinh thần làm bài của học sinh, nhận xét  rót kinh nghiƯm trong kiĨm tra thi cư.
<b>V. Híng dẫn về nhà</b>


- Đọc bài 19.


- Mỗi bàn 1 con trai sông.


Chơng V: Ngành thân mềm

Tuần XX




<b>Tiết 19</b>


<i> Ngày soạn: </i>
<i> Ngµy d¹y: </i>


<i> </i>


<b>Bài 18: Trai sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc vì sao trai sơng đợc xếp vào ngành thân mềm.


- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát.
- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sn ca trai.


- Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 18.2; 18.3; 18.4 SGK.
- MÉu vËt: con trai, vá trai.



<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>


GV giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo nh giun đốt nhng tiến hoá theo hớng:
có vỏ bọc ngồi, thân mềm khơng phân đốt. Giới thiệu đại diện nghiên cứu là con trai sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc đặc điểm của vỏ và cơ thể trai. Giải thích các khái niệm; áo, khoang áo.
Vỏ trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với
SGK.


- GV gọi HS giới thiệu đặc điểm vỏ trai
trên mu vt.


- GV giới thiệu vòng tăng trởng vỏ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


<i>- Muốn mở vỏ trai quan sát phải làm</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Mài mặt ngoài vỏ trai ngưi thÊy cã</i>
<i>mïi khÐt, v× sao?</i>



<i>- Trai chÕt th× më vỏ, tại sao?</i>


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm.
- GV giải thích cho HS vì sao lớp xà cừ
óng ánh màu cầu vồng.


- HS quan sát hình 18.1; 18.2, đọc
thông tin SGK trang 62, quan sát mẫu
vật, tự thu thập thông tin về vỏ trai.
- 1 HS chỉ trên mẫu trai sông.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý
kiến. Yêu cu nờu c:


+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng phía lng,
cắt 2 cơ khép vỏ.


+ Mài mặt ngoài có mùi khÐt v× líp
sõng b»ng chất hữu cơ bị ma sát, khi
cháy có mùi khét.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.


<i><b>C¬ thĨ trai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Cơ thể trai có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV gi¶i thÝch kh¸i niƯm ¸o trai,
khoang ¸o.


<i>- Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc</i>
<i>điểm cấu tạo của trai phù hợp với cách</i>
<i>tự vệ đó?</i>


- GV giới thiệu: đầu trai tiêu giảm


- HS c thụng tin tự rút ra đặc điểm
cấu tạo cơ thể trai.


- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vơi che
chở bờn ngoi.


- Cấu tạo:


+ Ngoài; áo trai tạo thành khoang áo,
có ống hút và ống thoát nớc.


+ Giữa: tấm mang
+ Trong: thân trai.
- Chân rìu.


<i><b>Hot ng 2: Di chuyn</b></i>


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin và quan


sát hình 18.4 SGK, thảo luận và trả lời
câu hi:


<i>- Trai di chuyển nh thế nào?</i>
- GV chốt lại kiÕn thøc.


- GV mở rộng: chân thò theo hớng nào,
thân chuyn ng theo hng ú.


- HS căn cứ vào thông tin và hình 18.4
SGK, mô tả cách di chuyển.


- 1 HS ph¸t biĨu, líp bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Chân trai hình lỡi rìu thị ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ để di chuyển.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với
SGK, thảo luận nhóm và trả lời:


<i>+ Níc qua ống hút và khoang áo đem gì</i>


- HS tự thu nhận thông tin, thảo luận
nhóm và hồn thành đáp án.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>đến cho miệng và mang trai?</i>
<i>+ Nêu kiểu dinh dỡng của trai?</i>
- GV chốt lại kiến thức.


<i>+ C¸ch dinh dìng cđa trai có ý nghĩa nh</i>
<i>thế nào với môi trờng nớc?</i>


Nu HS khơng trả lời đợc, GV giải thích
vai trị lọc nớc.


+ Nớc đem đến oxi và thức ăn.
+ Kiểu dinh dỡng thụ động.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thức ăn: động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Oxi trao đổi qua mang.


<i><b>Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
<i>- ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển</i>
<i>thành Êu trïng trong mang trai mÑ?</i>
<i>- ý nghÜa giai đoạn ấu trùng bám vào</i>
<i>mang và da cá?</i>


- GV cht li c im sinh sn.



- HS căn cứ vào thông tin SGK, thảo luận
và trả lời:


+ Trứng phát triển trong mang trai mẹ,
đ-ợc bảo vệ và tăng lợng oxi.


+ u trựng bám vào mang và da cá để
tăng lợng oxi và đợc bảo vệ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trai ph©n tÝnh.


- Trøng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
<b>4. Củng cố</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo cõu ỳng:</b></i>


1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm khơng phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai.


3. Trai di chun nhê ch©n r×u.


4. Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.
5. Cơ thể trai có đối xứng 2 bên.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết.


- Su tầm tranh, ảnh của một số đại diện thân mm.


<b>Tuần 11</b>


<b>Tiết 20</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 20: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh quan sát cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm.


- Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kÜ sư dơng kÝnh lóp.


- Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- MÉu trai, mùc mỉ s½n.


- Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngoài.


- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai mực.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hot động 1: Tổ chức thực hành</b></i>


Vá trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nªu yêu cầu của tiết thực hành
nh SGK.


- Phân chia nhãm thùc hµnh vµ kiểm
tra sự chuẩn bị của các nhóm.


- HS trình bày sự chuẩn bị của mình.


<i><b>Hot ng 2: Tin trỡnh thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1</b></i>: GV hớng dẫn nội dung quan sát:


<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>
- Trai : + Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng


+ Bản lề


- c: quan sỏt mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận, chú thích
bằng số vào hình.


- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích số vào hình.
<i>b. Quan sát cu to ngoi:</i>


- Trai: quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai


+ Khoang áo, mang
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào hình.


- c: Quan sỏt mu vật, nhận biết các bộ phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở.
- Bằng kiến thức đã học chú htích bằng số vào hình 20.5 SGK trang 69.


<i>c. Quan sát cấu tạo trong </i>


- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực.
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ, phân biệt các cơ quan.


- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống cđa chó thÝch h×nh 20.6 SGK trang 70.


<i><b>Bíc 2</b></i>: HS tiến hành quan sát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV i ti các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.


- HS quan sát đến đâu ghi chộp n ú.


<i><b>Bớc 3:</b></i> Viết thu hoạch


- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).


- Hon thnh bng thu hoch (theo mẫu trang 70 SGK).
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.


GV cơng bố đáp án đúng, các nhóm sửa chữa đánh giá chéo.
TT ng vt cú c im tng ng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo vá <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>


2 Sè ch©n (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>


3 Số mắt <i>2</i> <i>khôn</i>


<i>g</i> <i>2</i>


4 Có giác bám <i>khôn</i>


<i>g</i>


<i>khôn</i>


<i>g</i>


5 Có lông trên tua miệng <i>khôn</i>


<i>g</i>


<i>khôn</i>


<i>g</i> <i>có</i>


6 Dạ dày, ruột, gan, tói mùc. <i>cã</i> <i>cã</i> <i>cã</i>


- C¸c nhãm thu dän vệ sinh.
<b>5. Dặn dò</b>


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.
- Kẻ bảng 1, 2 trang 72 SGK vào vở.


<b>Tiết 21</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát một số thân mềm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh quan sỏt cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm.



- Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kÜ sư dơng kÝnh lóp.


- Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.
<b>3. Thái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Mẫu trai, mùc mỉ s½n.


- Mẫu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngồi.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai mực.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b>
<b>3. Bµi häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>


Vá trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu yêu cầu cña tiÕt thùc hành
nh SGK.



- Phân chia nhóm thực hành và kiểm
tra sự chuẩn bị của các nhóm.


- HS trình bày sự chuẩn bị của m×nh.


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1</b></i>: GV hớng dn ni dung quan sỏt:


<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>
- Trai : + Đầu, đuôi


+ Đỉnh, vòng tăng trởng
+ B¶n lỊ


- ốc: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận, chú thích
bằng số vào hình.


- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích số vào hình.
<i>b. Quan sát cấu tạo ngồi:</i>


- Trai: quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai


+ Khoang áo, mang
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào h×nh.



- ốc: Quan sát mẫu vật, nhận biết các bộ phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở.
- Bằng kiến thức đã học chú htích bằng số vào hình 20.5 SGK trang 69.


<i>c. Quan sát cấu tạo trong </i>


- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong cđa mùc.
- §èi chiÕu mÉu mỉ víi tranh vÏ, phân biệt các cơ quan.


- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống của chú thích hình 20.6 SGK trang 70.


<i><b>Bớc 2</b></i>: HS tiến hành quan sát:


- HS tiến hành quan sát theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


<i><b>Bíc 3:</b></i> ViÕt thu hoạch


- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).


- Hon thành bảng thu hoạch (theo mẫu trang 70 SGK).
<b>4. Nhận xột - ỏnh giỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.


GV cụng b đáp án đúng, các nhóm sửa chữa đánh giá chéo.
TT Động vật có đặc im tng ng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực



1 Số lớp cấu tạo vỏ <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>


2 Số chân (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>


3 Số mắt <i>2</i> <i>khôn</i>


<i>g</i> <i>2</i>


4 Có giác bám <i>khôn</i>


<i>g</i>


<i>khôn</i>
<i>g</i>


5 Có lông trên tua miệng <i>khôn</i>


<i>g</i>


<i>khôn</i>


<i>g</i> <i>có</i>


6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực. <i>có</i> <i>có</i> <i>có</i>


- Các nhóm thu dọn vệ sinh.
<b>5. Dặn dò</b>


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.


- Kẻ bảng 1, 2 trang 72 SGK vào vở.


<b>Tiết 22</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 21: Đặc điểm chung và </b>
<b>vai trò của ngành thân mềm </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc sự đa dạng của ngành thân mềm.


- Trình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>


- Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi häc</b>


Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú. Bài học
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trò của thân mềm.


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thông qua bài tập HS thấy đợc sự đa dạng của thân mềm và rút ra đợc đặc điểm của
ngành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV yêu cầu HS đọc thông tin, quan
sát hình 21 và hình 19 SGK thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cấu tạo chung của thân mềm?</i>
- Lựa chọn các cụm từ để hoàn thành
bảng 1.


- GV treo b¶ng phô, gäi HS lên làm
bài.


- GV chốt lại kiến thức.


- HS Đọc thơng tin, quan sát hình và
ghi nhớ sơ cu to chung gm: v,
thõn, chõn.


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến
và điền vào bảng.



- Đại diện nhóm lên điền các cụm từ
vào bảng 1, các nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


Các đặc
điểm
Đại diện


N¬i


sèng Lèi ống


Kiu v
ỏ vụi


Đặc điểm cơ thể


Khoang
áo phát


triển
Thân


mềm


Không
phân


t



Phõn
t
1. Trai sụng <i>Nc</i>


<i>ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4. ốc vặn <i>Nớc</i>


<i>ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5. Mực


<i>Biển</i> <i>Bơi</i>


<i>nhanh</i> <i>Tiêu gi¶m</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


- Tõ b¶ng trªn GV yªu cầu HS thảo
luận:


<i>- Nhận xét sự đa dạng của thân mềm?</i>


<i>- Nờu c im chung của thân mềm?</i>


- HS nêu đợc:
+ Đa dạng:


- Kích thớc
- Cấu tạo cơ thể
- Mơi trờng sống
- Tập tính


+ Đặc điểm chung: cấu tạo cơ thể.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đặc điểm chung cđa th©n mỊm:


- Thân mềm khơng phân đốt, có vỏ đá vơi.
- Có khoang áo phát triển


- HƯ tiªu hoá phân hoá.


<i><b>Hot ng 2: Vai trũ ca thõn mm</b></i>


<i><b>Mc tiêu</b></i>: HS nắm đợc ý nghĩa thực tiễn của thân mềm và lấy đợc các ví dụ cụ thể ở địa phơng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 trang
72 SGK.


- GV gọi HS hoàn thành bảng.


- GV chốt lại kiến thức sau ú cho HS
tho lun:



<i>- Ngành thân mềm có vai trò gì?</i>
<i>- Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm?</i>


- HS dựa vào kiến thức trong chơng và
vốn sống để hoàn thành bảng 2.


- 1 HS lên làm bài tập, lớp bổ sung.


- HS thảo luận rút ra lợi ích và tác hại của
thân mềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Vai trò của thân mềm
- Lợi ích:


+ Làm thực phẩm cho con ngời.
+ Nguyên liệu xuất khÈu.


+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch môi trờng nớc.
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tác hại:


+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+ ăn hại cây trồng.


<b>4. Củng cố</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo câu trả lời đúng nhất:</b></i>



<i>Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:</i>
a. Thân mềm, khơng phân đốt.


b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Cõu 2: Đặc điểm nào dới dây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanh.</i>
a. Có vỏ cơ th tiờu gim.


b. Có cơ quan di chuyển phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Những thân mềm nào dới đây có hại:</i>
a. ốc sên, trai, sò.


b. Mực, hà biển, hÕn.


c. ốc sên, ốc đỉa, ốc bơu vàng.
<b>5. Hớng dẫn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 23</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chơng IV- Ngành chân khớp



Lớp giáp xác


<b>Bi 22: thc hnh: quan sát cấu tạo ngồi và hoạt động sống của</b>
<b>Tơm sơng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc vì sao tôm đợc xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
- Giải thích đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản ca tụm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


+ GV:


- Tranh cấu tạo ngoài của tôm.
- Mẫu vật: tôm sông


- Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.
+ HS:


- Mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trò của thân mềm?
<b>3. Bài míi </b>


GV giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác nh SGK. Giới
hạn nghiên cứu là đại diện con tôm sông.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đời sống ở nớc,
xác định đợc vị trí, chức năng của các phần phụ.


<i><b>Vá c¬ thĨ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dÉn HS quan sát mẫu tôm,
thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
<i>- Cơ thể tôm gồm mấy phần?</i>


<i>- Nhận xét màu sắc vỏ tôm?</i>


-Yờu cu HS búc mt vi khoanh v,
nhn xét độ cứng?



- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV cho HS quan sát tôm sống ở các
địa điểm khác nhau, giải thích ý nghĩa
hiện tợng tơm có màu sắc khác nhau
(màu sắc mơi trờng  tự vệ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>- Khi nµo vỏ tôm có màu hồng?</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực và bụng.
- Vỏ:


+ Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể.
+ Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trờng.


Các phần phụ và chức năng
- GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các


bớc:


+ Quan sát mẫu, đối chiếu hình 22.1
SGK, xác định tên, vị trí phần phụ trên
con tôm sông.


+ Quan sát tôm hoạt động để xác định
chức năng phần phụ.


- GV yªu cầu HS hoàn thành bảng 1


trang 75 SGK.


- GV treo b¶ng phơ gäi SH dán các
mảnh giấy rời.


- Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các
phần phụ.


- C¸c nhãm quan s¸t mÉu theo híng
dÉn, ghi kết quả quan sát ra giấy.


- Các nhóm thảo luận điền bảng 1.
- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng
phụ.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ thể tôm sông gồm:
- Đầu ngực:


+ Mt, rõu nh hng phỏt hin mi.
+ Chõn hm: gi v x lớ mi.


+ Chân ngực: bò và bắt mồi.
- Bụng:


+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy.



Di chuyển
<i>- Tôm có những h×nh thøc di chuyển</i>


<i>nào?</i>


<i>- Hình thức nào thể hiện bản năng tự</i>
<i>vệ của tôm?</i>


- HS suy nghĩ, vận dụng kiến thức và
trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Di chuyển:
+ Bò


+ Bơi: tiến, lùi.
+ Nhảy.


<i><b>Hot ng 2: Dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS thảo luận các câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>ngày? Thức ăn của tôm là gì?</i>


<i>- Vỡ sao ngời ta dùng thính thơm để làm</i>
<i>mồi cất vó tơm?</i>



- GV cho HS đọc thông tin SGKvà chốt
lại kiến thức.


- Các nhóm thảo luận, tự rút ra nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tiêu hoá:


+ Tụm n tp, hot ng v ờm.


+ Thức ăn đợc tiêu hoá ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
- Hơ hấp: thở bằng mang.


- Bµi tiÕt: qua tuyÕn bµi tiÕt.


<i><b>Hoạt động 3: Sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tơm, phân biệt
tơm đực và tơm cái.


- Th¶o ln và trả lời:


<i>- Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa g×?</i>


<i>- Vì sao ấu trùng tơm phải lột xác nhiều</i>
<i>lần ln lờn?</i>



- Hsquan sát tôm.


- HS thảo luận nhóm và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tôm phân tính:


+ Con c: càng to
+ Con cái: ôm trứng.
- Lớn lên qua lột xỏc nhiu ln.
<b>4. Cng c</b>


- HS làm bài tập trắc nghiƯm:


<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<i>Câu 1: Tơm đợc xếp vào ngành chân khớp vì:</i>
a. Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.
b. Có phần phụ phân t, khp ng vi nhau.
c. Th bng mang.


<i>Câu 2: Tôm thuộc lớp giáp xác vì:</i>


a. Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp.
b. Tôm sống ở nớc.



c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm</i>
a. Bơi lùi


b. Bơi tiến
c. Nhảy
d. Cả a và c.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tiết 24</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 23: Thực hành</b>


<b>Mổ và quan sát tôm sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.
- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.


- Vit thu hoch sau bui thc hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình cõm trong
SGK.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng m ng vt không xơng sống.
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tơm sơng cịn sống: 2 con.
- Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hnh</b></i>


- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành nh SGK.


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.


<i><b>Hot ng 2: Tin trỡnh thc hành</b></i>
<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 1:</b></i> GV híng dÉn néi dung thực hành
Mổ và quan sát mang tôm



- GV hớng dẫn cách mổ nh hớng dẫn ở hình 23.1 A, B (SGK trang 77).


- Dùng kính lúp quan sát 1 chân ngực kèm lá mang, nhận biết các bộ phận và ghi chú thích vào
hình 23.1 thay các con số 1, 2, 3, 4.


- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp, điền vào bảng.


<i><b>Bảng 1: </b><b>ý</b></i> ngha c im ca lỏ mang


Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang máng
- Cã l«ng phđ


- Tạo dịng nớc đem theo oxi
- Trao i khớ d dng


- Tạo dòng nớc


<i><b>a. Mổ tôm</b></i>


- Cách mổ SGK.


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm.


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.


<i><b>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có màu tối. Cuối dạ dày có tuyến gan, ruột mảnh,
hậu môn ở cuối đuôi tôm.


- Quan sỏt trờn mu m i chiu hình 23.3A (SGK trang 78) nhận biết các bộ phận ca
c quan tiờu hoỏ.


- Điền chú thích vào chữ số ở hình 23.3B.
+ Cơ quan thần kinh


- Cách mổ: dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan, chuỗi hạch thần kinh màu sẫm sẽ
hiện ra, quan sát các bộ phận của cơ quan thần kinh.


+ Cấu tạo:


+ Gồm 2 hạch nÃo với với 2 dây nối với hạch dới hầu tạo nên vòng thần kinh hầu lớn.
+ Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi.


+ Chuỗi hạch thần kinh bụng.


- Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ.
- Chú thích vào hình 23.3C.


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b></i>: <i><b>HS tiến hành quan sát</b></i>


- HS tin hnh theo cỏc ni dung ó hng dn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS, hỗ trợ các nhãm u sưa ch÷a sai sãt


(nÕu cã).


- HS chú ý quan sát đến đâu, ghi chép đến đó.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b><b> : ViÕt thu ho¹ch</b></i>


- Hồn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang ở nội dung 1
- Chú thích các hình 23.1B, 23.3B, C thay cho các chữ số.
<b>IV. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ học thực hành.
- Đánh giá mẫu mổ của các nhóm.


- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Các nhóm thu dọn vệ sinh.


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Su tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.
- Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vào vở

<b>Tuần 13</b>



<b>TiÕt 25</b>
Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trỡnh bày một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác th ờng
gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phãng to h×nh 24 trong SGK (1-7)


- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp:
Đặc điểm


Đại diện


Kích thớc Cơ quan di
chuyÓn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Mọt ẩm
2. Sun
3. Rận nớc
4. Chân kiến


5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tơm ở nhờ


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi mới</b>


Mở bài nh mục thông tin trong SGK.


<i><b>Hot ng 1: Một số giáp xác khác</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS trình bày đợc một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của loài giáp xác thờng gặp.
- Thấy đợc sự đa dạng của động vật giáp xác.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ
1-7 SGK, đọc thơng báo dới hình, hồn
thành phiếu học tập.


- GV gäi HS lên bảng điền trên bảng.
- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát hình, đọc chú thích SGK
trang 79, 80 ghi nh thụng tin.


- Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu


học tập.


- Đại diện nhóm lên điền các nội dung,
các nhãm kh¸c bỉ sung.


Đặc điểm
Đại diện


Kích
thớc


Cơ quan di


chuyển Lối sống Đặc điểm khác


1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


2. Sun Nhỏ Đôi râu lớn Cố định Sống bám vào vỏ tàu
3. Rận nớc Rất nhỏ Chân kiếm Sống t do Mựa h sinh ton con


cái


4. Chân kiến Rất nhỏ Chân bò Tự do, kí sinh Kí sinh: phần phụ
tiêu giảm


5. Cua ng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
6. Cua nhện Rất lớn Chân bò Đáy biển Chân dài giống nhện
7. Tơm ở nhờ Lớn Chân bị ẩn vào vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mng


và mềm


- Từ bảng GV yêu cầu HS thảo ln:


<i>- Trong các đại diện trên lồi nào có ở</i>
<i>địa phơng? Số lợng nhiều hay ít?</i>


<i>- NhËn xÐt sù ®a dạng của giáp xác?</i>


- HS thảo luận và rút ra nhËn xÐt.


+ Tuỳ địa phơng có các đại diện khác
nhau.


+ Đa dạng:
Số loài lớn


Có cấu tạo và lối sèng rÊt kh¸c nhau


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Gi¸p x¸c cã sè lợng loài lớn, sống ở các môi trờng khác nhau, cã lèi sèng phong phó.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trị thực tiễn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với
SGK và hoàn thành bảng 2.


- GV kẻ bảng gọi HS lên điền.


- Nu cha chớnh xác GV bổ sung thêm:


<i>- Lớp giáp xác có vai trị nh thế nào?</i>
- GV có thể gợi ý bằng cách đặt các
câu hỏi nhỏ:


<i>- Nêu vai trò của giáp xỏc vi i sng</i>
<i>con ngi?</i>


<i>- Vai trò nghề nuôi tôm?</i>


<i>- Vai trò của giáp x¸c nhá trong ao,</i>
<i>hå, biĨn?</i>


- HS kết hợp SGK và hiểu biết của bản
thân, làm bảng trang 81.


- HS lên làm bài tập, lớp bổ sung.


- Từ thơng tin của bảng, HS nêu đợc vai
trị của giỏp xỏc.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của cá.
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:



+ Cú hại cho giao thơng đờng thuỷ
+ Có hại cho nghề cỏ


+ Truyền bệnh giun sán.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm


<i>Cõu 1: Nhng ng vt cú đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


<i>Câu 2: Trong những động vật sau, con nào thuộc lp giỏp xỏc?</i>


- Tôm sông - Mối - Cáy


- Tôm só - KiÕn - Mät Èm


- Cua biĨn - RËn níc - NhƯn


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tiết 26</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:


Lớp hình nhện


<b>Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhƯn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng.
- Nêu đợc sự đạng của hình nhn v ý ngha thc tin ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng phân tích.
- K nng hot ng nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mẫu: con nhện


- Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận, chức năng từng
bộ phận.


- Tranh mt s đại diện hình nhện.
- HS: Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


kiểm tra 15 phút
Câu 1: khoanh tròn đầu câu trả lời đúng


<i>Những động vật có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang


c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiu ln.


Câu 2: Trình bày vài trò của giáp xác?
<b>3. Bài mới</b>


M bi: GV gii thiu lp hỡnh nhn: là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn đầu tiên
với sự xuất hiện của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm.


- Giới thiệu đại diện của lớp là con nhện.


<i><b>Hoạt động 1:nhện</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS nắm đợc cấu tạo ngoài của nhện.



- Xác định đợc vị trí, chức năng từng bộ phận cấu tạo ngồi.
- Tp tớnh ca nhn.


a. Đặc điểm cấu tạo:


- GV hng dẫn HS quan sát mẫu con
nhện, đối chiếu với hình 25.1 SGK.
- Yêu cầu HS:


<i>+ Xác định giới hạn phần đầu ngực và</i>
<i>phần bụng?</i>


- HS quan sát hình 25.1 trang 82, đọc
chú thích, xác định các bộ phận trên
mẫu con nhện.


- Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ th gm 2 phn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>+ Mỗi phần có những bộ phận nào?</i>


- GV treo tranh cấu tạo ngoài, gọi HS
lên trình bày.


- GV yêu cÇu HS quan sát tiếp hình
25.1, hoàn thành bài tập bảng 1 trang
82.


- GV treo bng 1 ó kẻ sẵn, gọi HS lên
bảng điền.



- GV chèt l¹i b»ng bảng kiến thức
chuẩn.


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo ngoài
của nhƯn.


giác, 4 đơi chân bị.


+ Bơng: khe thở, lỗ sinh dục, núm
tuyến tơ.


- 1 HS trình bày trên tranh, cả lớp bổ
sung.


- HS thảo luận, làm rõ chức năng từng
bộ phận, điền vào bảng1.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại.
Kết luận:


Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát <b>Bảng chuẩn kiến thức:</b>
Chức năng


Đầu ngực


- ụi kỡm cú tuyn c.



- Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông


- 4 ụi chõn bũ


- Bắt mồi và tự vệ


- Cảm giác vỊ khøu gi¸c,
xóc gi¸c


- Di chuyển chăng lới
Bụng


- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ


- Hô hấp
- Sinh sản


- Sinh ra t¬ nhƯn
b. TËp tÝnh


- Vấn đề 1: Chăng lới


- GV yêu cầu HS quan sát hình 25.2
SGK, đọc chú thích và sắp xếp quá
trình chăng lới theo thứ tự đúng.



- GV chốt lại đáp án đúng:
4, 2, 1,3.


- Vấn đề 2: Bắt mồi


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin về tập
tính săn mồi của nhện và sắp xếp lại
theo thứ tự đúng.


- GV cung cấp đáp án đúng: 4, 1, 2, 3.
<i>- Nhện chăng tơ vào thời gian nào</i>
<i>trong ngày?</i>


- GV cã thĨ cung cÊp thªm thông tin:
có 2 loại lới:


+ Hỡnh phu (thm): chng mặt đất
+ Hình tấm: Chăng ở trên khơng.


- Các nhóm thảo luận, đánh số vào ô
trống theo thứ tự đúng với tập tính
chăng lới ở nhện.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác bổ sung.


- 1 HS nhắc lại thao tác chăng lới đúng.
- HS nghiên cứu kĩ thông tin, đánh thứ
tự vào ô trống.



- Thống kê số nhóm làm đúng.
- HS trả lời.


- Lắng nghe GV giảng.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Chng li sn bt mi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Mục tiêu: </b></i>Thông qua các đại diện HS thấy đợc sự đa dạng của lớp nhện và ý ssnghĩa thực tiễn
của chúng.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và
hình 25.3, 4, 5 SGK, nhận biết một số
đại diện của hình nhện.


- GV thông báo thêm một số hình
nhện: nhện đỏ hại bơng, ve, mị, bọ
mạt, nhện lông, đuôi roi.


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 2
trang 85.


- GV chốt lại bảng chuẩn.


- Từ bảng 2, yêu cầu HS nhận xét:
<i>+ Sự đa dạng của lớp hình nhƯn?</i>


<i>+ Nªu ý nghÜa thùc tiƠn cđa h×nh</i>


<i>nhƯn?</i>


- HS nắm đợc một số đại diện:
+ Bọ cp


+ Cái ghẻ
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- Đại diện nhóm đọc kết quả, lớp b
sung.


- HS rút ra nhận xét sự đa dạng về:
+ Số lợng loài


+ Lối sống
+ Cấu tạo cơ thể


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phó.


- Đa số có lợi, một số gây hại cho ngời, động vật và thực vật.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng
<i>Câu 1: Số đôi phần phụ của nhện l:</i>



a. 4 ụi
b. 5 ụi
c. 6 ụi


<i>Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:</i>
a. Chăng lới


b. Bắt mồi
c. Cả a và b


<i>Cõu 3: Bọ cạp, ve bị, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì?</i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng


b. Có 4 đơi chân bị
c. Cả a v b


- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài của nhện:
+ 1 HS lên điền tên các bộ phận


+ 1 HS lên điền chức năng từng bộ phận bằng cách đích các tờ giấy rời.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần 14</b>


<b>Tiết 27</b>
Ngày soạn:


Lớp sâu bọ
<b>Bài 26: Châu chấu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trỡnh by đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến sự di chuyển.
- Nêu đợc các đặc điểm cấu toạ trong, các đặc điểm dinh dỡng, sinh sn v phỏt trin.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mẫu: con châu chấu
- Mô hình châu chấu


- Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo của nhện?
- Vai trò của lớp hình nhện?
<b>2. Bài mới</b>


M bi: GV gii thiu c điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu
chấu đại diện cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.



<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- Mơ tả đợc cấu tạo ngồi của châu chấu.


- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo liên quan đến sự di chuyển.
- GV u cầu HS đọc thơng tin trong


SGk, quan s¸t hình 26.1 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?</i>
<i>- Mô tả mỗi phần cơ thĨ cđa ch©u</i>
<i>chÊu?</i>


- GV yêu cầu HS quan s¸t con châu
chấu (hoặc mô hình), nhận biết các bộ
phận ở trên mẫu (hoặc mô hình).


- Gọi HS mô tả các bộ phận trên mẫu
(mô hình)


- GV cho HS tiếp tục thảo luận:


<i>+ So với các loài sâu bọ khác khả năng</i>
<i>di chuyển của châu chấu có linh hoạt</i>
<i>hơn không? Tại sao?</i>


- GV chốt lại kiến thức.



- GV đa thêm thông tin vỊ ch©u chÊu di


- HS quan sát kĩ hình 26.1 SGK trang
86, nờu c;


+ Cơ thể gồm 3 phần:


u: Rõu, mắt kép, cơ quan miệng
Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh
Bụng: Có các đơi lỗ thở


- HS đối chiếu mẫu với hình 26.1, xác
định vị trí các bộ phận trên mu.


- 1 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

c.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cơ thể gồm 3 phần:


+ Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đơi cánh


+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đơi lỗ thở.
- Di chuyển: Bị, nhảy, bay.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS nắm đợc sơ lợc cấu tạo trong của châu chấu.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.2,


đọc thơng tin SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Châu chấu có những hệ cơ quan nào?</i>
<i>- Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hố?</i>


<i>- HƯ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ</i>
<i>với nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Vì sao hệ tuần hồn ở sâu bọ lại đơn</i>
<i>giản đi?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tự thu nhận thông tin, tìm câu trả
lời.


+ Chõu chu có đủ 7 hệ cơ quan.


+ HƯ tiêu hoá: miệng, hầu, diều, dạ
dày, ruột tÞt, ruét sau, trực tràng, hậu
môn.


+ H tiờu hoá và bài tiết đều đổ chung
vào ruột sau.


+ Hệ tuần hoàn không làm nhiƯm vơ
vËn chun oxi, chØ vËn chuyÓn chất
dinh dỡng.



- Một vài HS phát biểu, lớp nhận xét,
bổ sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nh th«ng tin SGK trang 86, 87.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng</b></i>


- - Thức ăn của châu chấu là gì?
<i>- Thức ăn đợc tiêu hố nh thế nào?</i>
<i>- Vì sao bụng châu chấu luôn phập</i>
<i>phồng?</i>


- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- 1 vài HS trả lời câu hỏi, cả lớp nhận
xét, b sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Châu chấu ăn chồi và lá cây.


- Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hoá nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.


<i><b>Hot ng 4</b></i>: Sinh sản và phát triển
- GV yêu cầu HS c thụng tin trong


SGk và trả lời câu hỏi:



<i>- Nêu đặc điểm sinh sản của châu</i>
<i>chấu?</i>


<i>- Vì sao châu chấu non phải lột xác</i>
<i>nhiều lần?</i>


- HS c thụng tin ở SGK trang 87 và
tìm câu trả lời.


+ Châu chấu đẻ trứng dới đất.


+ Châu chấu phải lột xác để lớn lên vì
vỏ cơ thể là vỏ kitin.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Châu chấu phân tính.
- Đẻ trứng thành ổ ở dới đất
- Phát triển qua biến thái.
<b>3. Củng cố</b>


<i><b>Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc im sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

b. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c. Có vỏ kitin bao bọc cơ thĨ


d. Đầu có 1 đơi râu


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh



g. Con non ph¸t triĨn qua nhiều lần lột xác.
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ.
- Kẻ bảng trang 91 vào vở.


<b>TuÇn 14</b>
<b>TiÕt 28</b>
Ngày soạn:


<b>Bi 27: a dng v c im chung ca lớp sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Thông qua các đại diện nêu đợc sự đa dạng của lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp sâu bọ.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của sâu bọ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ nng hot ng nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh mt số đại diện của lớp sâu bọ
- HS kẻ sẵn bng 1 v 2 vo v.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu?


- Trình bày di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu?
<b>2. Bài mới</b>


Mở bài: GV giíi thiƯu nh th«ng tin SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Một số đại diện sâu bọ</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết đợc đặc điểm một số sâu bọ thờng gặp. Qua các đại diện thấy đợc sự đa
dạng của lớp sâu bọ.


- GV yêu cầu HS quan sát từ hình 27.1
đến 27.7 SGK, đọc thơng tin dới hình
và trả lời câu hỏi:


<i>- ở hình 27 có những đại diện nào?</i>
<i>- Em hãy cho biết thêm những đặc</i>
<i>điểm của mỗi đại diện mà em biết?</i>


- HS làm việc độc lập với SGK.
+ Kể tên 7 đại diện.



+ Bổ sung thêm thông tin về các đại
diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV điều khiển HS trao đổi cả lớp.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
trang 91 SGK.


- GV cht li ỏp ỏn.


- GV yêu cầu HS nhận xét sự đa dạng
của lớp sâu bọ.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến
đổi màu sắc theo môi trờng.


+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu
trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa hạ.
+ Ruồi, muỗi là động vật trung gian
truyn nhiu bnh


- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xÐt, bæ
sung.


- HS bằng hiểu biết của mình để lựa
chọn các đại diện điền vào bảng 1.
- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bổ
sung đại diện



- HS nhËn xÐt sù ®a dạng về số lợng
loài, cấu tạo cơ thể, môi trờng sống và
tập tính.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Sâu bọ rất đa dạng:


+ Chúng có số lợng loài lớn.
+ Môi trờng sống đa dạng.


+ Có lối sống và tập tính phong phó thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn sèng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Đặc điểm chung của sâu bọ
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong


SGK, thảo luận, chọn các đặc điểm
chung nổi bật của lớp sâu bọ.


- GV chốt lại đặc điểm chung.


- Một số HS đọc to thông tin trong
SGKtrang 91, lớp theo dõi các đặc
điểm dự kiến.


- Thảo luận trong nhúm, la chn cỏc
c im chung.


- Đại diện nhóm phát triĨn, líp bỉ sung



<i><b>KÕt ln: </b></i>


- C¬ thĨ gåm 3 phần: đầu, ngực, bụng.


- Phn u cú 1 ụi rõu, ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
- Hơ hấp bằng ống khí.


- Ph¸t triĨn qua biÕn th¸i.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Vai trò thực tiễn của sâu bọ
- GV yêu cu HS c thụng tin v lm


bài tập điền bảng 2 trang 92 SGK.
- GV kỴ nhanh b¶ng 2, gọi HS lên
điền.


- Để lớp sôi nổi GV nên gọi nhiều HS
tham gia làm bài tập.


<i>- Ngoài 7 vai trò trên, lớp sâu bọ còn</i>
<i>có những vai trò gì?</i>


- HS có thể nêu thêm:
VD:


+ Làm sạch môi trờng: bọ hung
+ Làm hại các cây n«ng nghiƯp.


- Bằng kiến thức và hiểu biết của mình


để điền tên sâu bọ và đánh dấu vào ô
trống vai trũ thc tin bng 2.


- 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận xét,
bổ sung.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của sâu bọ:
- ích lợi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ Thụ phấn cho c©y trång


+ Làm thức ăn cho động vật khác.
+ Dit cỏc sõu b cú hi


+ Làm sạch môi trờng
- Tác hại:


+ L ng vt trung gian truyn bnh
+ Gõy hi cho cõy trng


+ Làm hại cho sản xuất nông nghiệp.
<b>3. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



1. Hãy cho biết 1 số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?


2. Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp?
3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an tồn cho mơi trờng?


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 29</b>
Ngày soạn:


<b>Bài 28: Thực hành</b>


<b>Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua băng hình học sinh quan s¸t, ph¸t hiƯn mét sè tËp tÝnh cđa sâu bọ thể hiện trong
tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát trên băng hình.
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Giáo viên chuẩn bị máy chiếu, băng hình.
- Học sinh ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Tờn ng
vt quan


sỏt c


Môi
trờng


sống


Các tập tính
Tự vệ Tấn


công


Dự trữ
thức ăn


Cộng
sinh


Sống thành
xà hội



Chăm sóc
thế hệ sau
1


2


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu.</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Theo dõi nội dung băng hình.


+ Ghi chộp cỏc din bin của tập tính sâu bọ
+ Có thái độ nghêm túc trong gi hc.


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành.


<i><b>Hot ng 2: Hc sinh xem bng hỡnh</b></i>


- Giáo viên cho HS xem băng lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hình.


- Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.


+ Sinh sản



+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ.


- Hc sinh theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.


- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


- Giáo viên dành thời gian để các nhóm thảo luận, hồn thành phiếu học tập của nhóm.
- Giáo viên cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:


+ Kể tên những sâu bọ quan sát đợc.


+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài.
+ Nêu các cách tự vệ, tấn cơng của sâu bọ.


+ KĨ c¸c tËp tÝnh trong sinh sản của sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS da vo nội dung phiếu học tập, trao đổi nhóm, tìm câu trả lời.
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sửa chữa.


<b>3. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Dựa vào phiếu họctập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.


<b>4. Hớng dẫn hc bi nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tuần 15</b>
<b>Tiết 30</b>
Ngày soạn:


<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành chân khíp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích đợc sự đa dạng của ngành chân khớp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của chân khớp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to các hình trong bài.


- HS kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 SGK trang 96, 97 vµo vë.
<b>III. TiÕn trình bài giảng</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


Mở bài: GV giíi thiƯu nh th«ng tin SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>Thơng qua hình vẽ và đặc điểm của các đậi diện ngành chân khớp, HS rút ra đợc đặc
điểm chung của ngành.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 29 từ 1
đến 6 SGK, đọc kĩ các đặc điểm dới
hình và lựa chọn đặc điểm chung của
ngành chân khớp.


- GV chốt lại bằng đáp án đúng đó là
các đặc điểm 1, 3, 4.


- HS làm việc độc lập với SGK.


- Thảo luận trong nhóm và đánh dấu
vào ô trống những đặc điểm lựa chọn.
- Đại diện nhóm phỏt biu, cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Đặc ®iĨm chung:



- Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các t khp ng vi nhau.


- Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với sự lột xác.


<i><b>Hot ng 2: S a dng chõn khp</b></i>


a. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1


trnag 96 SGK.


- GV kẻ bảng, gọi HS lên làm (nên gọi
nhiều HS để hoàn thành bảng).


- GV chèt l¹i b»ng b¶ng chuÈn kiÕn
thøc.


- HS vận dụng kiến thức trong ngành
để đánh dấu và điền vào bng 1


- 1 HS lên hoàn thành bảng, lớp nhận
xét, bỉ sung.


Tên đại diện Mơi trờng sống Các
phần
cơ thể


R©u Sè



đơi
chân
ngực


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Nớc Nơi


ẩm Cạn


Số
l-ợng


Không


Không



1- Giáp xác


(tụm sụng) <i>X</i> <i>2</i> <i>2 đơi</i> <i>5</i> <i>X</i>


2- H×nh


nhƯn (nhƯn) <i>X</i> <i>2</i> <i>X</i> <i>4</i> <i>X</i>


3- S©u bä


(châu chấu) <i>X</i> <i>3</i> <i>1 đơi</i> <i>3</i> <i>X</i>



b. Đa dạng về tập tính
- GV cho HS thảo luận và hoàn thành


bảng 2 trang 97 SGK.


- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên điền bài
tập.


- GV cht li kiến thức đúng.


<i>+ V× sao chân khớp đa d¹ng vỊ tËp</i>
<i>tÝnh?</i>


- HS tiếp tục hồn thành bảng 2. Lu ý 1
số đại diện có thể có nhiều tập tính.
- 1 vài HS hoàn thành bảng, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhê sù thÝch nghi víi điều kiện sống và môi trờng khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về
cấu tạo, môi trờng sống và tËp tÝnh.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Vai trò thực tiễn
- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã


học, liên hệ thực tế để hoàn thành bảng
3 trang 97 SGK.


- GV cho HS kể thêm các đại diện có ở


địa phơng mình.


- GV tiÕp tơc cho HS th¶o ln.


<i>- Nêu vai trị của chân khớp đối với tự</i>
<i>nhiên và đời sống?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS dựa vào kiến thức của ngành vf
hiểu biết của bản thân, lựa chọn những
đại diện có ở địa phơng in vo bng
3.


- 1 vài HS báo cáo kết quả.


- HS thảo luận trong nhóm, nêu đợc lợi
ích và tác hi ca chõn khp.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của sâu bọ:
- Ých lỵi:


+ Cung cấp thực phẩm cho con ngời.
+ Là thức ăn của động vật khác.
+ Làm thuốc chữa bệnh


+ Thụ phấn cho hoa
+ Làm sạch môi trờng.


- Tác hại:


+ Làm hại cây trồng


+ Lm hi cho nụng nghip
+ Hi đồ gỗ, tàu thuyền…
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
<b>3. Cng c</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3. Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất?
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- ễn tập tồn bộ động vật khơng xơng sống.
- Đọc trớc bi 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Tuần</b>


<b>Tiết 31</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Chng VI – Ngành động vật có xơng sống
Các lớp cá


<b>Bài 31: thực hành : quan sát cầu tạo ngoài và hoạt động sống của</b>
<b>Cá chép</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS hiểu đợcc ác đặc điểm đời sống cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh cấu tạo ngoài của cá chép.


Một con cá chép thả trong bình thuỷ tinh.


Bảng phụ (giấy Ao) ghi nội dung bảng 1 và các mảnh giấy ghi những câu lựa chọn phải
điền.


- HS: theo nhóm: 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong
Kẻ sẵn bảng 1 vào vở.


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.


<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp?
<b>3. Bµi míi</b>


Mở bài: GV giới thiệu chung về ngành động vật có xơng sống. Giới thiệu vị trí của các
lớp cá và giới hạn nội dung bài nghiên cứu 1 đại diện của các lớp đó là cá chép.


<i><b>Hoạt động 1: Đời sống cá chép</b></i>


<i><b>Mục tiêu: - </b></i>HS hiểu đợc đặc điểm môi trờng sống và đời sống của cá chép.
- Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của cá chép.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo
luận các câu hỏi sau:


<i>- C¸ chÐp sèng ë đâu? thức ăn của</i>
<i>chúng là gì?</i>


<i>- Ti sao núi cỏ chộp l ng vt bin</i>
<i>nhit?</i>


- GV cho HS tiếp tục thảo luận và trả
lời:


<i>- Đặc điểm sinh sản của cá chép?</i>
<i>- Vì sao số lợng trứng trong mỗi lứa đẻ</i>
<i>của cá chép lên tới hàng vạn?</i>


<i>- Sè lỵng trøng nhiỊu nh vËy cã ý nghÜa</i>


<i>g×?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về đời


- HS tù thu nhận thông tin SGk trang
102, thảo luận tìm câu tr¶ lêi.


+ Sống ở hồ, ao, sơng, suối.
+ Ăn động vật và thực vật.


+ Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào mơi
tr-ờng.


+ Cá chép thụ tinh ngồi nên khả năng
trứng gặp tinh trùng ít (nhiều trứng
khơng đợc th tinh).


+ ý nghĩa: Duy trì nòi giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

sống của cá chép. xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Môi trờng sống: nớc ngọt
- Đời sống:


+ Ưa vực nớc lặng
+ ¡n t¹p


+ Là động vật biến nhiệt


- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngoi, trng


+ Trứng thụ tinh phát triển thành ph«i.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở
nớc<i><b>. </b></i>


a. Cấu tạo ngồi
- Vấn đề 1: Quan sát cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu cá chép
sống đối chiếu với hình 31.1 trang 103
SGK và nhận biếtc ác bộ phận trên cơ
thể của cá chép.


- GV treo tranh c©m cÊu tạo ngoài, gọi
HS trình bày.


- GV giải thích: tên gọi các loại vây
liên quan đến vị trí của vây.


- Vấn đề 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
thích nghi với đời sống


- GV yêu cầu HS quan sát cá chép
đang bơi trong nớc, đọc kĩ bảng 1 và


thông tin đề xuất, chọn câu trả lời.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng
điền.


- GV nêu đáp án đúng: 1B, 2C, 3E, 4A,
5G.


- 1 HS trình bày lại đặc điểm cấu tạo
ngoài của cá chép thích nghi với đời
sống bơi lội.


- HS bằng cách đối chiếu giữa mẫu vật
và hình vẽ, ghi nhớ cỏc b phn cu to
ngoi.


- Đại diện nhóm trình bày các bộ phận
cấu tạo ngoài trê tranh.


- HS làm việc cá nhân với bảng 1 SGK
trang 103.


- Tho lun nhúm, thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm điền bảng phụ, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


b. Chức năng của vây cá
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:


<i>- Vây cá có chức năng gì?</i>



<i>- Nêu vai trò của từng loại vây cá?</i>


- HS c thông tin SGK trang 103 và
trả lời câu hỏi:


- Vây cá nh bơi chÌo, gióp c¸ di
chun trong níc.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Vai trß cđa tõng loại vây cá


- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
- Vây lng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo chiều dọc.


- Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng chính trong sự di chuyển của cá.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. Cho HS lµm bµi tËp sau:


H·y chọn những mục tơng ứng của cột A với cột B trong bảng sau đây:


Cột A Cột B Đáp án


1- Vây ngực, vây bụng
2- Vây lng, vây hậu môn
3- Khúc đuôi mang vây đuôi



a- Giúp cá di chuyển về phía trớc
b- Giữ thăng bằng, rÏ ph¶i, rÏ trái,
lên, xuống.


c- Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thực hành: theo nhóm
+ 1 con cá chép (cá giếc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tuần 17</b>


<b>Tiết 32</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 32: Cấu tạo trong của cá chép</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.


- Giải thích đợc những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh cấu tạo trong của cá chép.
- Mô hình nÃo cá


- Tranh s đồ hệ thần kinh cá chép.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


Mở bài: Kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà em đã quan sát đợc trong bài thực hành?


<i><b>Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: - </b></i>HS nắm đợc cấu tạo và hoạt động của bốn cơ quan dinh dỡng: tuần hồn, hơ hấp,
tiêu hố và bi tit.


a. Hệ tiêu hoá
- GV yêu cầu các nhóm quan s¸t tranh,


kết hợp với kết quả quan sát đợc trên
mẫu mổ ở bài thực hành, hoàn thành
bài tập sau:


Các bộ phận của
ống tiêu hóa



Chức năng
1


2
3
4


- GV cung cấp thêm thông tin về tuyến
tiêu hoá.


<i>- Hot ng tiờu hoỏ thc n din ra</i>
<i>nh th no?</i>


<i>- Nêu chức năng của hệ tiêu hoá?</i>
- Yêu cầu HS rút ra vai trò của bóng
hơi.


- Các nhóm thảo luận và hoàn thành bài
tập


- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng
phụ của GV, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền nát nhờ răng
hàm, dới tác dụng của enzim tiêu hoá.
Thức ăn biến đổi thành chất dinh dỡng
ngấm qua thành ruột vào máu.



+ Các chất cặn bã đợc thải ra ngồi qua
hậu mơn.


+ Chức năng: biến đổi thức ăn thành
chất dinh dng, thi cn bó.


b. Tuần hoàn và hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>- Cá hô hấp bằng gì?</i>


<i>- Hãy giải thích hiện tợng: cá có cử</i>
<i>động há miệng liên tiếp kết hợp với cử</i>
<i>động khộp m ca np mang?</i>


<i>- Vì sao trong bể nuôi cá ngời thờng</i>
<i>thả rong hoặc cây thuỷ sinh?</i>


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ hệ
tuần hoàn, thảo luận:


<i>- Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan</i>
<i>nào?</i>


+ Hoµn thµnh bµi tập điền vào chỗ
trống.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc chuÈn.


Từ cần điền: 1- tâm nhĩ; 2- tâm thất;


3-động mạch chủ bụng; 4- các 3-động
mạch mang; 5- động mạch chủ lng;
6-mao mạch ở các cơ quan; 7- tĩnh mạch;
8- tâm nhĩ


lêi.


- HS quan sát tranh, đọc kĩ chú thích và
xác định các bộ phận của hệ tuần hoàn.
Chú ý vị trí của tim và đờng đi của
máu.


- Th¶o luËn tìm các từ cần thiết điền
vào chỗ trống.


- Đại diện nhóm báo c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Tuần hoàn:


- Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.


- 1 vũng tun hon, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.
- Hoạt động nh trong SGK.


c. HƯ bµi tiÕt
<i>- HƯ bµi tiÕt nằm ở đâu? có chức năng</i>



<i>gì?</i>


- HS nhớ lại kiến thức bài thực hành và
trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Hai di thận màu đỏ, nằm sát sống lng có tác dụng lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài.


<i><b>Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan của cá</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> - HS nắm đợc cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh.


- Nắm đợc thành phần cấu tạo bộ não cá chép.
- Biết đợc vai trò các giác quan ca cỏ.


- Yêu cầu HS quan s¸t H 33.2; 33.3
SGK và mô hình nÃo, trả lời câu hỏi:
<i>- Hệ thần kinh của cá gồm những bộ</i>
<i>phận nào?</i>


<i>- Bộ nÃo cá chia làm mấy phần? Mỗi</i>
<i>phần có chức năng nh thế nào?</i>


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày cấu tạo
nÃo cá trên mô hình.


<i>- Nêu vai trò của các giác quan?</i>


<i>- Vì sao thức ăn cã mïi l¹i hấp dẫn</i>
<i>cá?</i>



- Hệ thần kinh:


+ Trung ng thần kinh: não, tuỷ sống
+ Dây thần kinh: đi từ trung ơng thần
kinh đến các cơ quan.


- CÊu t¹o nÃo cá: 5 phần
+ NÃo trớc: kém phát triển
+ NÃo trung gian


+ Não giữa: lớn, trung khu thị giác
+ Tiểu não: phát triển phối hợp hoạt
động các cử động phức tạp.


+ Hành tuỷ: điều khiển hoạt động nội
quan.


- Gi¸c quan:


+ Mắt: khơng có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

tốc dũng nc, vt cn.
<b>4. Cng c</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. Nờu cỏc c quan bờn trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc?
2. Làm bài tập số 3



+ Gi¶i thÝch hiƯn tợng ở thí nghiệm hình 33.4 trang 109 SGK
+ Đặt tên cho các thí nghiệm.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Vẽ sơ đồ cấu tạo cá chép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>TiÕt 33</b>
Ngµy soạn:
Ngày dạy:


<b>Bi 34: a dng v c im chung của cá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số loài , lối sống, mơi trờng sống.
- Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng.
- Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>II. §å dïng dạy và học</b>



- Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
- Bảng phụ ghi néi dung b¶ng SGK trang 111.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự đa dạng về thành phần loài </b></i>
<i><b>và đa dạng về mơi trờng sống</b></i>


<i><b>Mơc tiªu: </b></i>


- HS thấy đợc sự đa dạng của cá về số loài và mơi trờng sống.


- Thấy đợc do thích nghi với những điều kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo và hoạt động
sống khác nhau.


a. Đa dạng về thành phần lồi
- u cầu HS đọc thơng tin hồn thành


bµi tËp sau:
Dấu hiệu so


sánh


Lớp cá
sụn



Lớp cá
x-ơng
Nơi sống


Đặc điểm dễ
phân biệt


Đại diƯn


- Thấy đợc do thích nghi với những điều
kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo
và hoạt động sống khác nhau.


- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho thảo luận:


<i>- Đặc điểm cơ bản nhất để phân bit</i>
<i>lp cỏ sn v lp cỏ xng?</i>


- Mỗi HS tự thu nhận thông tin hoàn
thành bài tập.


- Cỏc thành viên trong nhúm tho
lun thng nht ỏp ỏn.


- Đại diện nhóm lên bảng điền, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Căn cứ vào bảng, HS nêu đặc điểm
cơ bản phân biệt 2 lớp là : Bộ xơng.



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Số lợng loài lớn.
- Cá gồm:


+ Lớp cá sụn: bộ xơng bằng chất sụn.
+ Lớp cá xơng: bộ xơng bằng chất xơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- GV yêu cầu HS quan sát hình 34 (1-70
và hoàn thành b¶ng trong SGK trang
111.


- GV treo b¶ng phơ, gäi HS lên bảng
chữa bài.


- GV chèt l¹i b»ng b¶ng kiÕn thøc
chuÈn.


- HS quan sát hình, đọc kĩ chú thích
và hồn thành bảng.


- HS điền bảng, líp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS i chiu, sa cha sai sút nu
cú.


TT Đặc điểm
môi trờng


Loài điển
hình
Hình
dáng thân
Đặc điểm
khúc đuôi
Đặc điểm
vây chân
Bơi: nhanh,
bình thờng,
chậm, rất
chậm
1


Tầng mặt
th-ờng thiếu
nơi ẩn náu


Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình
th-ờng


Nhanh


2 Tng gia v
tng ỏy


Cá vền,
cá chép


Tng i


ngn


Yếu Bình
th-ờng


Bình thờng
3 Trong các


hang hốc


Lơn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm
4 Trên mặt


ỏy bin


Cá bơn,
cá đuối


Dẹt,
mỏng


Rất yếu To hoặc
nhỏ


Chậm


- GV cho HS th¶o luËn:


<i>- Điều kiện sống ảnh hởng đến cấu tạo</i>
<i>ngồi của cá nh thế nào?</i>



- HS tr¶ lêi.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hởng đến cấu tạo và tập tính của cá.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc các đặc điểm chung của cá.


- Cho HS thảo luận đặc điểm của cá về:
+ Mơi trờng sống


+ C¬ quan di chun
+ HƯ h« hÊp


+ Hệ tuần hồn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể


- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm
chung của cá.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức bài tríc,
th¶o ln nhãm.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS thông qua các câu trả lời và rút ra


đặc điểm chung của cá.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Cá là động vật có xơng sống thích nghi với đời sống hồn tồn ở nớc:
+ Bơi bằng vây, hơ hấp bằng mang.


+ Tim 2 ngăn: 1 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ tơi.
+ Thụ tinh ngoài.


+ Là động vật biến nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV cho HS th¶o ln:


<i>- Cá có vai trị gì trong tự nhiên và đời</i>
<i>sống con ngời?</i>


+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD để
chứng minh


- GV lu ý HS 1 số lồi cá có thể gây
ngộ độc cho ngời nh: cỏ núc, mt cỏ
trm


<i>- Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá</i>
<i>ta cần phải làm g×?</i>


- HS thu thËp thông tin GSK và hiểu
biết của bản thân và trả lời.



- 1 HS trình bày c¸c HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


- Cung cÊp thực phẩm.


- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.


- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.


<b>4. Củng cố</b>


Yêu cầu HS trả lời c©u hái sau:


<i>- Nêu vai trị của cá trong đời sống con ngời?</i>


<i><b>Đánh dấu X vào câu trả lời em cho l ỳng.</b></i>


<i>Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:</i>
a. Có số lợng loài nhiều


b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b


<i>Câu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xơng:</i>
a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xng


b. Căn cứ vào môi trờng sống.


c. Cả a và b.


<i>Đáp án: 1c, 2a.</i>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


- Chuẩn bị: + ếch đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Tiết 34</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 32: Thực hành: mổ cá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS xỏc nh c v trí và nêu rõ vai trị một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mẫu mổ.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>



- GV: MÉu c¸ chÐp


Bộ đồ mổ, khay mổ, inh ghim.


Tranh phóng to hình 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.
- HS: + 1 con c¸ chÐp (c¸ giÕc)


+ Khăn lau, xà phịng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>


- GV phân chia nhóm thực hành
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hµnh (nh SGK).


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành (4 bớc)</b></i>


<b>B</b>


<b> íc 1:</b><i><b> GV híng dÉn quan s¸t và thực hiện viết tờng trình</b></i>


<i>a. Cách mổ:</i>


- GV trỡnh bày kĩ thuật giải phẫu (nh SGK trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ nội quan


của cỏ).


- Biểu diễn thao tác mổ (dựa vào hình 32.1 SGK).


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
<i>b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ</i>


- Hng dn HS xỏc định vị trí các nội quan


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (nh SGK).


- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
<i>c. Hớng dẫn viết tơng trình</i>


- Hớng dẫn HS cách điền vào bảng các nội quan của cá
+ Trao đổi nhóm nhận xét vị trí, vai trị các cơ quan
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ Kết quả bảng 1 đó là bản tờng trình bài thực hành.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 2:</b><b> Thùc hµnh cđa häc sinh</b></i>


- HS thùc hµnh theo nhóm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhãm thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV:


+ Mổ cá: lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt phải các cơ quan bên trong


+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu nhận xét vị trí và vai trò của từng cơ quan, điền bảng
SGK trang 107.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b><b> : KiĨm tra kÕt qu¶ quan s¸t cđa HS:</b></i>


- GV quan sát việc thực hiện những sai sót của HS khi xác định tên và vai trị của từng cơ quan.
- GV thơng báo đáp án chuẩn, các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót.


B¶ng 1: Các cơ quan bên trong của cá
Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò


- Mang (h hụ hấp) Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang
gần các xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.


- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để
đẩy máu vào động mạch – giúp cho sự tuần hoàn mỏu.
- H tiờu hoỏ (thc


quản, dạ dày, ruột,
gan)


Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiết
mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.


- Bóng hơi Trong khoang thân, sát cét sèng, gióp cá chìm nổi dễ
dàng trong níc.



- Thận (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất không cần thiết
để thải ra ngồi.


- Tun sinh dơc (hƯ
sinh s¶n)


Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là
2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.


- Não (hệ thần kinh) Não nằm trong hộp sọ, ngoài ra còn tuỷ sống nằm trong
các cung đốt sống, điều khiển, điều hồ hoạt động của cá.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 4:</b><b> Tæng kÕt</b></i>


- GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan gỡ khơng bị nát, trình bày đẹp.
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
- GV đánh giá điểm cho 1 số nhóm.


<b>4. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá việc học của HS



- Cho HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- Cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tốt.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiết 34</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Bài 30: Ôn tập học kì i</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Cng c lại kiến thức của HS trong phần động vật không xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống với môi trờng.


- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trng cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các
đại diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1
trang 99 SGK v lm bi tp:


+ Ghi tên ngành vào chỗ trống


+ Ghi tờn i din vo ch trng dới
hình.


- GV gọi đại diện lên hồn thành bảng
- GV cht ỏp ỏn ỳng


- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS:


- HS tự điền kiến thức đã học vào các
hình vẽ, tự điền vào bảng 1.


+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.
+ Ghi tên các đại diện.



- Mét vài HS viết kết quả, lớp nhận xét,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc
trng của từng lớp động vật.


- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng
của động vật không xơng sống.


+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo


- C¸c nhãm suy nghÜ thèng nhÊt câu trả
lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- ng vt khụng xng sng a dạng về cấu tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm đặc trng
của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.


<i><b>Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống</b></i>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp:


+ Chän ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành)
1 loài.


+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- GV gọi HS hoàn thành bảng.



- GV lu ý HS cú th lựa chọn các đại
diện khác nhau, GV chữa hết các kết
quả của HS


- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng
kiến thức đã học, hoàn thành bảng.
- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng
ngang từng đại diện, lớp nhận xét, bổ
sung.


STT Tên động vật Mụi trng sng


Sự thích nghi
Kiểu dinh


dỡng


Kiểu di
chuyển


Kiểu hô
hấp
1 Trùng giày


<i><b>Hot động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xơng sống</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và
ghi tên lồi vào ơ trống thích hợp.
- GV gọi HS lên điền bảng



- GV bæ sung thêm các ý nghĩa thực
tiễn khác.


- GV chèt l¹i b»ng b¶ng kiÕn thøc
chuÈn.


- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi
vào bảng 3.


- 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung.
- Một số HS bổ sung thêm.


Tầm quan trọng Tên loài


- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị chữa bệnh


- Lm hi c th ng vật và ngời
- Làm hại thực vật


- Làm đồ trang trớ


- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực


- Tôm, sò, cua
- Ong mật



- Sỏn lỏ gan, giun a
- Châu chấu, ốc sên…
- San hơ, ốc…


<b>4. Cđng cè</b>


- Yªu cầu HS làm bài tập sau:


Em hÃy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.


Cột A Cột B Đáp án


1- C th ch là một tế bào nhng thực hiện đủ
các chức năng sống của cơ thể.


2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thờng hình trụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

hay h×nh dï víi 2 líp tÕ bµo.


3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng không phân đốt và có
đá vơi


5- Cơ thể có bộ xơng ngoài bằng kitin, có
phần phụ phân đốt.


d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật
nguyên sinh



<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 35</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài nµy häc sinh:


- Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại diện của các ngành đã học.
- Có kĩ năng làm bài kiểm tra.


- Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
<b>II. Phơng tiện</b>


- GV: đề bài đã chuẩn bị sẵn.


- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ôn tập.
<b>III.Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>


<b>bước 1: </b>


<b>XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<b>* GV</b>


Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS



-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá xếp loại người học.


<b>*HS:</b>


- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức


- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.


<b>Bước 2: </b>


<b>XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.


<b>Bước 3: </b>


<b>XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Quy trình biên so n ạ đề ể ki m tra


<b>Tên Chủ đề</b>
(nội dung)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>cao</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>


<i><b> Ngành </b></i>
<i><b>động vật </b></i>
<i><b>nguyên sinh</b></i>
<i><b>(5 tiết)</b></i>


Biết được cách di
chuyển của trùng
roi.


So sánh
và chỉ ra
sự giống
và khác
về dinh
dưỡng
giữa trùng
kiết lị và
trùng sốt
rét.


(Ch)


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm :3 </i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>



<i>Số câu:1</i>
<i>Số </i>


<i>điểm:2,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Chủ đề 2</b>
<b> Ngành ruột</b>
<b>khoang</b>
<b> ( 3 tiết)</b>


Phân biệt được
cấu tạo chức
năng một số tế
bào của thành cơ
thể thủy tức.


Nắm được
cách di
chuyển của
sứa trong
nước
Trình bầy
được cấu
tạo của
ruột
khoang
sống bám
và ruột
khoang


bơi lội có
đặc điểm
gì chung


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm:4,5 </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>điểm: 0,5</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1,5</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>2,5</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>4,5. điểm </i>


<b>Chủ đề 3</b>
<b>Ngành giun</b>
<b>dẹp và </b>
<b>ngành giun </b>
<b>trịn. ( 7 </b>
<b>tiết)</b>



Trình bày được
nơi sống, cấu tạo
cơ thể, và vòng
đời của sán lá
gan.


Nêu các
biện pháp
phòng
chống giun
đũa kí sinh
ở người?


Nắm được
tác hại của
giun trịn
đối với đời
sống con
người và
thực vật.


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm:2,5</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :0,5</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1.5</i>
<i>Số câu1</i>


<i>Số điểm </i>
<i>0,5</i>
<i>Số câu2</i>
<i>2,5 điểm </i>
<b>Bước 4:</b>


<b> BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN</b>
<b>I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
<b> Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?</b>


A. Đầu đi trước. B. Đuôi đi trước.
C. Vừa tiến vừa xoay. D. Thẳng tiến.
<b>Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.</b>


A. Tự vệ và bắt mồi. B. Sinh sản


B. Tiêu hóa mồi. D. Khơng có chức năng gì.
<b>Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.</b>


E. Trong đất. B.Trong nước.
F. Kí sinh ở gan , mật trâu, bị. D.Trong khơng khí.
<b>Câu 4: Trong các giun trịn sau giun nào kí sinh ở thực vật? </b>
E. Giun kim B. Giun móc câu.
G. Giun rễ lúa. D. Giun đũa
<b>Tự Luận.( 8 điểm )</b>


<b> Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị </b>
và trùng sốt rét?



<b>Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?</b>


<b>Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm </b>
gì chung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> </b>


<b>BƯỚC 5 - XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM</b>
<b>I.Trắc nghiệm : (2 đ) . </b><i>Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</i>


C âu 1 : C C âu 2 : A C âu 3 : C C âu 4 : C
<b> II / Tự luận : 8 điểm</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm) </b>


+ Giống nhau: cùng ăn hồng cầu.
<b>( 0,5đ)</b>


+ Khác nhau:


<b>-</b> Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đơi
liên tiếp. (0,5đ)


<b>-</b> Trùng sốt rét nhỏ hơn chui vào hồng cầu kí sinh,ăn hết chất nguyên sinh của hồng
cầu rồi sinh sản cho nhiều trùng kí sinh mới một lúc rồi tiếp tục phá vỡ hồng cầu để
ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy.
<b>(1,5đ)</b>


<b> </b>



<b>Câu 2: ( 1,5 điểm)</b>


<b>-</b> Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại.
<b>Câu 3(2,5 điểm)</b>


+ Đặc điểm chung của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội.
- Cơ thể có đối sứng tỏa trịn.
<b>( 0,5đ) </b>


<b>-</b> Thành cơ thể đều có hai lớp tế bào: lớp ngồi, lớp trong, giữa là tầng keo.
<b>(1đ)</b>


<b>-</b> Đều có tế bào gai để tự vệ. Ruột dạng túi: miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã.
<b>(1d)</b>


Câu 4 ( 1,5 điểm)


<b>-</b> Ăn uống hợp vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã.
<b>(0,5d)</b>


<b>-</b> Rửa kĩ tay trước khi ăn, dùng lồng bàn, trừ riệt triệt để ruồi nhặng.
<b>(0,5d)</b>


<b>-</b> Kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng.
<b>(0,5đ)</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


- GV đọc đề bài 1 lần.


- Phát đề, yêu cầu HS làm bài.
<b>Trường: THCS VIỆT HềA</b>


Lớp: …..


Họ và tên:………


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: SINH HỌC 7.</b>
<b>Thời gian: 45 PHÚT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
<b> Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?</b>


A.Đầu đi trước. B. Đuôi đi trước.
C.Vừa tiến vừa xoay. D. Thẳng tiến.
<b>Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.</b>


A.Tự vệ và bắt mồi. B. Sinh sản


C. Tiêu hóa mồi. D. Khơng có chức năng gì.
<b>Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.</b>



A.Trong đất. B.Trong nước.
C.Kí sinh ở gan , mật trâu, bò. D.Trong khơng khí.


<b>Câu 4: Trong các giun trịn sau giun nào kí sinh ở thực vật? </b>
A. Giun kim B. Giun móc câu.
C.Giun rễ lúa. D. Giun đũa


<b>II.Tự Luận.( 8 điểm )</b>


<b> Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị </b>
và trùng sốt rét?


<b>Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?</b>


<b>Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm </b>
gì chung?


<b>Câu 4 ( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người?</b>


...
...
...
...
<b>IV. Cđng cố</b>


- GV nhận xét giờ


- Chữa bài nếu còn thời gian.
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- HS häc bµi


- Ơn tập lại các phần đã học
- Chuẩn bị nội dung bài tiếp theo.


<b>PHỊNG GD- ĐT KHỐI CHÂU</b>
<b>TRƯỜNG THCS VIỆT HỊA</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>MÔN; SINH HỌC 7</b>


<b>bước 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>* GV</b>


Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS


-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá xếp loại người học.


<b>*HS:</b>


- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức


- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.


<b>Bước 2: </b>


<b>XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.</b>


Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.


<b>Bước 3: </b>


<b>XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Quy trình biên so n ạ đề ể ki m tra


<b>Tên Chủ đề</b>
(nội dung)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i>


<i><b> Ngành </b></i>
<i><b>động vật </b></i>
<i><b>nguyên sinh</b></i>
<i><b>(5 tiết)</b></i>


Biết được cách di
chuyển của trùng
roi.


So sánh
và chỉ ra


sự giống
và khác
về dinh
dưỡng
giữa trùng
kiết lị và
trùng sốt
rét.


(Ch)


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm :3 </i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số </i>


<i>điểm:2,5</i>


<i>Số câu 2</i>
<i>3 điểm </i>


<b>Chủ đề 2</b>
<b> Ngành ruột</b>
<b>khoang</b>
<b> ( 3 tiết)</b>



Phân biệt được
cấu tạo chức
năng một số tế
bào của thành cơ
thể thủy tức.


Nắm được
cách di
chuyển của
sứa trong
nước
Trình bầy
được cấu
tạo của
ruột
khoang
sống bám
và ruột
khoang
bơi lội có
đặc điểm
gì chung


<i>Số câu 3</i>
<i>Số điểm:4,5 </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>điểm: 0,5</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm:1,5</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>2,5</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu 3</i>
<i>4,5. điểm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Ngành giun</b>
<b>dẹp và </b>
<b>ngành giun </b>
<b>tròn. ( 7 </b>
<b>tiết)</b>


nơi sống, cấu tạo
cơ thể, và vòng
đời của sán lá
gan.


biện pháp
phịng
chống giun
đũa kí sinh
ở người?


tác hại của


giun tròn
đối với đời
sống con
người và
thực vật.


<i>Số câu 2</i>
<i>Số điểm:2,5</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :0,5</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:1.5</i>


<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm </i>
<i>0,5</i>


<i>Số câu2</i>
<i>2,5 điểm </i>


<b>Bước 4:</b>


<b> BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN</b>
<b>I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
<b> Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?</b>



D. Đầu đi trước. B. Đuôi đi trước.
D. Vừa tiến vừa xoay. D. Thẳng tiến.
<b>Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.</b>


B. Tự vệ và bắt mồi. B. Sinh sản


E. Tiêu hóa mồi. D. Khơng có chức năng gì.
<b>Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.</b>


H. Trong đất. B.Trong nước.
I. Kí sinh ở gan , mật trâu, bị. D.Trong khơng khí.
<b>Câu 4: Trong các giun trịn sau giun nào kí sinh ở thực vật? </b>
F. Giun kim B. Giun móc câu.
J. Giun rễ lúa. D. Giun đũa
<b>Tự Luận.( 8 điểm )</b>


<b> Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị </b>
và trùng sốt rét?


<b>Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?</b>


<b>Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm </b>
gì chung?


<b>Câu 4 ( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?</b>
<b> </b>


<b>BƯỚC 5 - XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM</b>
<b>I.Trắc nghiệm : (2 đ) . </b><i>Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</i>



C âu 1 : C C âu 2 : A C âu 3 : C C âu 4 : C
<b> II / Tự luận : 8 điểm</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm) </b>


+ Giống nhau: cùng ăn hồng cầu.
<b>( 0,5đ)</b>


+ Khác nhau:


<b>-</b> Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đơi
liên tiếp. (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

ra ngồi. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào hồng cầu khác để lặp lại quá trình ấy.
<b>(1,5đ)</b>


<b> </b>


<b>Câu 2: ( 1,5 điểm)</b>


<b>-</b> Khi di chuyển, sứa co bóp dù, đẩy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại.
<b>Câu 3(2,5 điểm)</b>


+ Đặc điểm chung của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội.
- Cơ thể có đối sứng tỏa trịn.
<b>( 0,5đ) </b>


<b>-</b> Thành cơ thể đều có hai lớp tế bào: lớp ngồi, lớp trong, giữa là tầng keo.
<b>(1đ)</b>



<b>-</b> Đều có tế bào gai để tự vệ. Ruột dạng túi: miệng vừa nhận thức ăn vừa thải bã.
<b>(1d)</b>


Câu 4 ( 1,5 điểm)


<b>-</b> Ăn uống hợp vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã.
<b>(0,5d)</b>


<b>-</b> Rửa kĩ tay trước khi ăn, dùng lồng bàn, trừ riệt triệt để ruồi nhặng.
<b>(0,5d)</b>


<b>-</b> Kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng.
<b>(0,5đ)</b>




<b>Trường: THCS VIỆT HỊA</b>
Lớp: …..


Họ và tên:………


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Môn: SINH HỌC 7.</b>
<b>Thời gian: 45 PHÚT</b>


<b>I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
<b> Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?</b>



A.Đầu đi trước. B. Đuôi đi trước.
C.Vừa tiến vừa xoay. D. Thẳng tiến.
<b>Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.</b>


A.Tự vệ và bắt mồi. B. Sinh sản


F. Tiêu hóa mồi. D. Khơng có chức năng gì.
<b>Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.</b>


A.Trong đất. B.Trong nước.
C.Kí sinh ở gan , mật trâu, bị. D.Trong khơng khí.


<b>Câu 4: Trong các giun trịn sau giun nào kí sinh ở thực vật? </b>
B. Giun kim B. Giun móc câu.
C.Giun rễ lúa. D. Giun đũa


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>II.Tự Luận.( 8 điểm )</b>


<b> Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị </b>
và trùng sốt rét?


<b>Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?</b>


<b>Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm </b>
gì chung?


<b>Câu 4 ( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>TUN 20</b></i>


<i><b>Ngy son:...</b></i>


<i><b>Ngày giảng...</b></i>


<b>Líp Lìng C </b>



<b> Tiết 37- </b>

<b> ếch Đồng</b>
I.<b> Mục Tiêu :</b>


- Trình bày đợc sự đa dạng của Lỡng C về thành phần lồi mơi trờng sống và tập tính của
chúng.


- Hiểu rõ vai trò của Lỡng C với đời sống và tự nhiên.
- Trình bày đợc đặc điểm chung của Lỡng C.



Rèn luyện kỹ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vt cú ớch.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV: - Trang một số loài Lỡng C


- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK t.121
HS :sù chn bÞ


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1 ổ n định tổ chức</b>


SÜ sè: 7A
7B


<b> 2 KiĨm tra bµi cị</b>
<b> 3 Dạy học bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ 1: Tìm hiểu đời sống của ếch</b>
<b>GV</b>: u cầu HS thơng tin SGk


-> Thảo luận trả lời câu hỏi.


<b>H</b>:Thông tin trên cho em biết điều gì
về đời sống của ếch đồng?


<b>GV</b>: Giải thích một số hiện tợng


+ Vỡ sao ch thng kim mi vo ban
ờm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+Thức ăn của ếch là sâu, bọ, giun, ốc
nói lên điều gì?


HS: Rỳt ra kết luận <i>- ếch có đời sống vừa ở cạn, vừa ở nớc( u nơi ẩm</i>
<i>ớt).</i>


<i>- Kiếm ăn vào ban đêm.</i>
<i>- Có hiện tợng trú động.</i>
<i>- Là động vật biến nhiệt</i>
<b>HĐ 2: Cấu tạo ngoài và sự di</b>


<b>chuyÓn.</b>


<b>GV</b>: Yêu cầu HS quan sát cách di
chuyển của ếch trong lồng nuôi. H35.2
-> Mô tả động tác di chuyển trên cạn.
(Khi ngồi chi sau gấp chữ Z lúc nhẩy
chi sau bật thẳng -> nhẩy cúc.)


+ Quan sát cách di chuyển trong nớc


của ếch và H35.3


(Chi sau đẩy nớc, chi trớc bẻ lái)


<b>GV</b>: Yêu cầu quan sát H35.1->35.3
hoàn thành bảng + thảo luận.


<b>H:</b> + Nêu những đặc điểm cấu tạo
ngoài của ếch thích nghi đời sống ở
cạn?


+ Những đặc điểm cấu tạo ngồi
thích nghi đời sống nc?


<b>II - Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>a - Di chun.</b>


- <i>Õch cã hai c¸ch di chun.</i>
<i> + Nh¶y cãc ( trên cạn)</i>
<i> + Bơi (dới nớc)</i>


<b>b - Cấu tạo.</b>


* HĐ 3:<b> Tìm hiểu sự sinh sản và phát</b>
<b>triển của ếch</b>


<b>GV</b>: Cho Hs th¶o ln.


Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?



<b>H:</b> + trứng ếch có đặc điểm gì?


+ Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà
số lợng trứng ếch lại ít hơn cá?


<b>GV</b>: Mở rộng: Trong quá trình phát
triển nịng nọc có nhiều đặc điểm
giống cá -> chứng tỏ về nguồn gc ca
ch?


<b>III - Sinh sản và phát triển.</b>
<i>+ Sinh sản:</i>


<i> - Vào cới mùa xuân</i>


<i>+ Tp tớnh: ch đực ôm lng ếch cái đẻ trứng ở</i>
<i>các bờ nớc.</i>


<i>+ Thụ tinh ngồi, đẻ trứng </i>


<i> - Ph¸t triĨn: Trứng -> nòng nọc -> ếch ( phát</i>
<i>triển có biến th¸i)</i>


<b>4 Cđng cè lun tËp</b>


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nớc ?


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi đời sống ở cạn ?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch ?



<b>5 Híng dÉn HS häc ë nhµ.</b>


- Häc theo SGK vµ vë ghi


<i>================================</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> TiÕt 38.</b>


<b>Thùc hµnh</b>



<b>quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ</b>
<b> I. Mục tiêu :</b>


- NhËn d¹ng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.


- Tỡm nhng cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh v mu vt.


- Kĩ năng thực hành.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Mẫu mô ếch cho các nhóm.
- Mẫu mổ sọ và mô hình nÃo ếch.


- Bộ xơng ếch.


- Tranh cấu tạo trong của ếch.
HS : Sự chuẩn bị


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1-</b> <b> n nh tổ chức.</b>
<b> </b>Sĩ số: 7A
7B


<b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nớc, ở cạn?


<b> 3- Tỉ chøc thùc hµnh.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>*HĐ 1: Quan sát bộ xơng ếch</b>
<b>G</b>: Híng dÉn HS quan s¸t H36.1 SGK


-> NhËn biÕt c¸c xng trong bé x¬ng
Õch.


(xơng đấu, xơng cột sống, xơng đai và
xơng chi)


<b>G</b>: Yêu cầu HS quan sát mẫu mổ bộ
x-ơng ếch, đối chiếu H36.1-> xác định


các xơng trên mẫu.


-> gäi HS lªn chỉ mẫu tên xơng.


<b>H</b>: Bộ xơng ếch có chức năng gì?


1. Bộ xơng


- Gồm: xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai
(vai, hông), xơng chi (trớc, sau).


- Chức năng


+ to b khung nõng c thể.
+ Là nơi bám của cơ -> di chuyển


+ T¹o thành khoang bảo vệ nÃo, tuỷ sống và
nội quan.


<b>*HĐ 2: Quan sát da và các nội quan trên các mẫu mổ.</b>
<b>G</b>: Hớng dẫn HS.


+ Sờ tay lên bề mặt da -> nhận xét.
+ Nêu vai trò của da.


HS quan sỏt H36.3 đối chiếu mẫu mổ
-> xác định các cơ quan ếch.


- Nghiên cứu bảng đặc điểm cấu tạo
trong ếch -> thảo luận



+Hệ tiêu hố của ếch có đặc điểm gì?
khác so với cá?


+ Tim trong ếch khác cá ở điểm nào ?
trình bày sự tuần hoàn máu của ếch?


2. C¸c néi quan
a. Quan s¸t da.


- ếch có da trấn( trơn, ẩm ớt) mặt trong có
nhiếu mạch máu-> trao i khớ.


b. Quan sát nội quan
+ cấu tạo trong của Õch.


<b>4. Cđng cè lun tËp</b>


+ Trình bày những đặc điểm thích nghi với đời sống trên cạn thể hiện ở cấu tạo trong của ếch.
+ Vẽ ghi chú các phần cấu tạo của bộ não ếch.


<b>5. H íng dÉn HS häc ë nhµ .</b>


- Häc bµi vµ hoµn thành thu hoạch theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>


<b> </b>


<b>---</b>—– ---&
Tun 21



Ngy son:...


<i>Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 39.</b>



<b>a dng v c im chung của lớp lỡng c</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi mơi trờng sống và tập tính của chúng.
- Hiểu rõ đợc vai trị của lỡng c đối với tự nhiên.


- Trình bày đợc đặc điểm chung của lỡng c.
Rèn kỹ năng quan sát hình nhận biết kiến thức.
- Rèn kỹ nng hot ng nhúm.


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>II. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Tranh một số loài lỡng c.
HS:Sự chuẩn bị



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.n định tổ chức.</b>
<b> </b>Sĩ số: 7A
7B


<b> 2- KiĨm tra bµi cũ.</b>
<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>*HĐ1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài.</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan s¸t H37.1 SGK</b>


đọc thơng tin làm bài tập.


-> Thơng qua bảng-> GV phân tích
mức độ gắn bó với mơi trờng nớc
khác nhau-> ảnh hởng tới cấu to
ngoi-> HS rỳt ra kt lun.


I. Đa dạng về thành phần loài.


- Lỡng c có 4000 loài chia thµnh 3 bé:
+ Bé lìng c có đuôi.


+ Bộ lỡng c không đuôi.
+ Bộ lỡng c không chân.


<b>*HĐ2: Tìm hiểu đa dạng về môi trờng sống và tập tính.</b>


<b>G: Yêu cầu HS quan sát H37.1->5</b>


c chỳ thớch-> la chọn câu trả lời
điền vào bảng t121 SGK.


G: treo b¶ng phụ-> HS các nhóm
chữa bài bằng cách dán các mảnh


giấy ghi câu trả lời


II. Đa dạng về môi trờng sống và tập tính.
Bảng 121 SGK


<b>*H3: c im chung ca lng c.</b>
<b> G: yêu cầu các nhóm trao đổi trả</b>


lêi c©u hái.


+ Nêu đặc điểm chung của lỡng c về
mơi trờng sống, cơ quan di chuyển,
đặc điểm các hệ cơ quan.


III. Đặc điểm chung của lớp lỡng c.


- Lng c là động vật có xơng, sống thích nghi
với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.


- Da trÊn vµ Èm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Tim ba ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha


nuôi cơ thể.


- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến
thái.


- L động vật biến nhiệt
<b>*HĐ4: Vai trò của lỡng c.</b>


<b>G: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK</b>
trả lời câu hỏi.


<b>H: Lỡng c có vai trị gì đối với con</b>
ngời? Cho VD?


+ Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bọ
của lỡng c bổ sung cho hoạt động
của chèm.


+ Muèn bảo vệ những loài lỡng c ta
cần làm gì?


IV. Vai trò của lỡng c
- Làm thức ăn cho ngời.
- Một sã lìng c lµm thc.


- Diệt sâu bọ và là động vật trung gian truyền
bệnh.


*KÕt luËn chung: SGK
<b>4. Cñng cè </b>–<b> lun tËp.</b>



- Cho HS lµm bµi tËp.


<b>5. H íng dÉn HS häc ë nhµ.</b>
- Häc kÕt ln cuối bài
- Đọc mục "em có biết"
- trả lời câu hỏi SGK


<i>Ngày giảng:</i>


<b>Lớp bò sát</b>



<b>Tiết 40.</b>



<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b>


<b>I.Mục tiªu</b>


- Nắm vững các đặc điểm đời sống của Thằn Lằn Bóng


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của Thằn Lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Mô tả đợc cách di chuyển của Thằn Lằn.


Rèn kỹ năng quan sát tranh.
* Thông tin bổ sung.


a. Bé phËn giao phèi: Bé phËn giao phèi cña Th»n Lằn là 2 túi rỗng nằm ở dới da, 2
bên bê khe hut vỊ phÝa tríc.


b. Khe huyệt: Nằm ở mặt bụng phần cuối thận từ khe đổ ra ngoài phân, nớc tiểu và


sản phẩm sd, khe huyệt thông với túi huyệt đổ vào phần túi huyệt có phần cuối của
ống tiêu hố và ống sp.


c. Hiện tợng nỗn thai sinh hay hin tng trng thai


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Tranh phãng to H38.1
- MÉu vËt thËt hay m« hình.
HS: sự chuẩn bị


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.n nh tổ chức.</b>
<b> </b>Sĩ số: 7A
7B


<b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Nêu vai trò của lỡng c đối với đời sng ngi.


<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>H§1: §êi sèng.</b>


Cho HS đọc thơng tin SGK -> làm
bài tập so sánh đặc điểm đời sống
của Thằn Ln vi ch ng.


-> Qua phần bài tập GV yêu cÇu
HS rót ra kÕt ln.


<b>H</b>: Nêu đặc điểm sinh sản của
Thằn Lằn?


+Vì sao trứng của Thằn Lằn lại ít?
+Trứng Thằn Lằn có vỏ có ý
nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?


I. §íi sèng.


- Sèng nơi khô ráo, thích phơi nắng.
- ăn sâu bọ.


- Cú tập tính trú động.
- Là động vật biến nhiệt
+Sinh sản:


- Thơ tinh trong.


- Trøng cã vá dµi, nhiỊu no·n hoµng, ph¸t
triĨn trùc tiÕp.



<b>HĐ2: Cấu tạo ngồi và di chuyển.</b>
<b>G</b>: Yêu cầu HS đọc bảng t125


SGK đối chiếu hình cấu tạo
ngoài-> ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.


<b>G</b>: Yêu cầu HS đọc trả lời chọn
lựa-> hoàn thành bảng T125 SGK.
GV treo bảng phụ gọi một HS lên
bảng.


+Th¶o luËn


So sánh cấu tạo ngoài của Thằn
Lằn với ếch để thấy Thằn Lằn
thích nghi hồn tồn đời sống trên
cạn.


Yêu cầu đọc thông tin SGK +
quan sát tranh.


<b>H</b>: Nêu thứ tự cử động của thân và
đuôi khi Thn Ln di chuyn


II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
1. Cấu tạo ngoài


2. Di chuyển.


- Khi di chuyn thõn v đi tì vào đất, cử


động uốn thân, phối hợp các chi-> tiến lên
phía trớc.


<b>4. Cđng cè lun tËp.</b>


-Cho HS lµm bµi tËp SGK


<b>5. Híng dÉn HS häc ë nhµ</b>.


- Xem li cu to trong ca ch ng.


<i><b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b></i>


<b> </b>


<b>---</b> ---&


<i>Tun 22</i>


<i>Ngy son:...</i>


<i>Ngày giảng:...</i>


<b>Tiết 41.</b>



<b>Cấu tạo trong của thằn lằn</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Rèn kỹ năng quan sát tranh so sánh.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH</b>


GV- Tranh cấu tạo ngoài trong của Thằn Lằn.
- Bộ xơng ếch, bộ xơng Thằn Lằn.


- Mô hình bộ nÃo Thằn Lằn.
HS:sự chuẩn bÞ


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của Thằn Lằn thích nghi với đời sống hồn toàn ở
cạn so với ếch đồng?


<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>HĐ1: Bộ xơng</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan s¸t bé x¬ng</b>



Thằn Lằn, đối chiếu với H39.1SGK
-> Xác định vị trớ.


-> Gọi HS lên chỉ trên mô hình.
<b>G: Ph©n tÝch: xt hiƯn xơng sờn</b>
cùng với xơng mỏ ác, lồng ngực có
tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở
cạn.


<b>H: Đối chiếu bộ xơng Thằn Lằn với</b>
bộ xơng ếch-> nêu rõ sai khác nổi
bật.


I. Bộ xơng.
Gồm:


+Xơng đầu.


+Cột sống có các xơng sờn


+ Xơng chi: xơng đai, các xơng chi.


<b>H2: Cỏc c quan dinh dỡng.</b>
+HS quan sát H39.2 SGK đọc chú


thích -> Xác định vị trí các hệ cơ
quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài
tiết sinh sản.



<b>H: hƯ tiªu ho¸ cđa Th»n L»n gồm</b>
những bộ phân nào? Những điểm
nào khác hệ tiêu hoá của ếch ?


<b>H: Khả năng hấp thụ lại níc cã ý</b>
nghÜ g× víi Th»n L»n khi sèng ë
c¹n?


Quan sát H39.3


<b>H: Hệ tuần hoàn của Thằn Lằn có gì</b>
giống và khác ếch?


<b>H: Hệ hô hÊp cña Th»n Lằn khác</b>
ếch ở điểm nào? ý nghĩa?


<b>G: Giải thích khái niệm thận-> chốt</b>
lại các đăc điểm bài tiết.


<b>H: Nớc tiểu đặc của Thằn lằn liên</b>
quan gỡ n i sng cn?


II. Các cơ quan dinh dỡng.
1. Hệ tiêu hoá


- ống tiêu hoá phân hoá rõ


- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nớc


2. Hệ tuần hoàn


- Hô hấp.


- Tim 3 ngăn( 2 tâm nhĩ , 1 tâm thất) xuất
hiện vạch hụt.


- 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít
bị pha hơn.


+ Hô hấp


- Phổi có nhiều vách ngăn


- Sự thông khí nhờ xuất hiện các cơ giữa
sờn.


3. Bài tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>HĐ3: Thần kinh và giác quan.</b>
HS quan sát mô hình n·o Th»n L»n.


<b>H: Bé n·o cđa Th»n L»n kh¸c Õch ở</b>
điểm nào?


Cho HS c kt lun chung


III. Thần kinh và giác quan.
- nÃo gồm 5 phần


+ nóo trc, tiu não phát triển liên quan
đến đời sống và hoạt động phức tạp.



- Gi¸c quan


+ Tai : xt hiƯn èng tai ngoài.
+ Mắt: Xuất hiện mí thứ 3
*Kêt luận chung: SGK
<b>4. Cđng cè lun tËp</b>


- So s¸nh bé x¬ng Th»n l»n víi bé x¬ng Õch?


- trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?
<b>5. Hớng dẫn HS học ở nhà.</b>


- Làm câu hỏi 1, 2, 3 vào vở
- Học theo câu hỏi và kết luận.


<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 42.



<b>S a dng v đặc điểm chung của </b>
<b>lớp bò sát</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu :</b>


- Biết đợc sự đa dạng của Bị Sát thể hiện ở một số lồi, mơi trờng sống và lối sống.


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt đợc 3 bộ thờng gặp trong lớp Bị Sát.


- Giải thcíh đợc lí do phồn thịnh và diệt vong của Khủng Long


- Nêu đợc vai trò của Bò Sát trong tự nhiên và đời sống.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh.


- Kĩ năng hoạt động nhúm.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Tranh một số loài Khủng Long.
- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học.
<b>IV. Tiến trình tỉ chøc d¹y-häc</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<b> 2- Kiểm tra bài cũ.</b>


- So sánh bộ xơng Thằn l»n víi bé x¬ng Õch?
<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>



<b>HĐ1: Sự đa dạng của Bò Sát</b>
<b>G: Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK</b>


T130+ quan s¸t H40.1
-> Thảo luận


<b>H: Sự đa dạng của Bò Sát thể hiện ở</b>
những điểm nào?


- Lấy VD minh hoạ?


I. Đa dạng của Bò Sát


- Lớp Bò Sát rất đa dạng, số loài lớn chia
làm 4 bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>*HĐ2: Các loài Khđng Long</b>
<b>G: Gi¶ng cho HS</b>


+ Sự ra đời của Bị Sát.


+ Nguyên Nhân: Do khí hậu thay đổi.
+ Tổ tiên của Bò Sát là lỡng c cổ.
<b>G: Yêu cầu HS đọc SGK quan sát</b>
H40.2 -> Thảo lun.


+ Nguyên nhân phồn thÞnh cđa
Khđng Long.


+ Nêu những đặc điểm thích nghi với


đời sống của Khủng Long cá, Khủng
Long Cánh và Khủng Long bạo chúa.
<b>H: Nguyên nhân Khủng Long bị diệt</b>
vong.


<b>H: Tại sao Bò Sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại</b>
đến ngày nay?


II. Các loài Khủng Long
1. Sự ra đời.


- Bò sát cổ hình thành cách đây hoảng
280- 230 triệu năm.


+Thi i phn thnh ca Khng Long do
iu kin thun li cha cú k thự.


- Các loài Khủng Long rất đa dạng
2. Sự diệt vong của Khủng Long
- Do cạnh tranh với Chim và Thú.
- Do ảnh hởng của khí hậu và thiên tai
<b>* HĐ3: Đặc điểm chung</b>


<b>G: Yêu cầu HS thảo luận</b>


<b>H: Nêu đăc điểm chung của Bò Sát</b>
về:


a. Môi trờng sống



b. Đặc điểm cấu tạo ngoài
c. Đặc điểm cấu tạo trong


III. Đặc điểm chung


- Bũ sỏt là động vật có xơng sống thích
ngh hồn tồn đời sống ở cạn.


- Da kh« cã vÈy sõng
- Chi yÕu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn


- Tim có vách hụt, máu pha đi nuôi cơ
thể.


- Thụ tinh trong, trøng cã vá bao bäc giµu
no·n hoµng


- Là động vật biến nhiệt.
<b>* HĐ4: Vai trị của Bị Sát</b>


<b>G: Yªu cầu HS thảo luận</b>


<b>H: Nếu lợi ích và tác hại của Bò Sát</b>
-Lấy VD minh hoạ


IV. Vai trò
- ích lợi


- Có ích cho nông nghiệp


VD: Diệt sâu bọ, diệt chuột.


- Có giá trị thực phẩm: Ba ba, Rùa,..
- Làm dợc phẩm: Rắn, Trăn,...


- Sn phm m ngh: Vy i mi, da cá
sấu,...


- Tác hại: Gây độc cho con ngời.
<b>4. Củng cố luyện tập</b>


- Nêu đặc điểm chung của Bò Sát?
- Hồn thành sơ đồ


<b>5. Híng dÉn HS häc ë nhµ</b>


- Học bài : Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK &Đọc mục " em có biết"
- Tìm hiểu đời sống ca chim B cõu


<b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Tun 23:</i>


<i>Ngy son:...</i>


<i>Ngày giảng:...</i>


<b>Lớp chim</b>




<b>Tiết 43</b>


<b>Chim bồ câu</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Trỡnh by c c im i sng, cấu tạo ngồi của chim Bồ Câu.


- Giải thích đợc các đặc điểm của cấu tạo ngoài của chim Bồ Câu thích nghi với đời sống bay
l-ợn.


- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lợn.
- Rèn k nng quan sỏt tranh.


- Kĩ năng làm việc theo nhóm
- Yêu thích bộ môn


* Thông tin bổ sung


- Các loại lông: có thể phân biệt 2 loại lông chính: ống, tơ
+ Sự sắp xếp của lông trên cánh chim.


+ Lơng đi: mọc trên xơng phao câu, có tác dụng nh bỏnh lỏigiỳp chim nh hng khi
bay.


II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm


<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Tranh cấu tạo ngoài của chim Bồ Câu.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2.
- HS kẻ sẵn bảng1,2 vào vở bài tập
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.n nh tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b>
<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* H§1: §êi sèng chim Bồ Câu</b>
<b>G: Cho HS thảo luận</b>


<b>H: Cho biết tổ tiên của chim Bồ Câu</b>
nhà?


+ c điểm đời sống của chim B
Cõu?


+ Đặc điểm sinh s¶n cđa chim Bồ
Câu?


+ So sánh sự sinh sản của Thằn Lằn
và Chim?



+ Hiện tợng ấp trứng và nuôi con cã
ý nghÜa g×?


<b>G: Phân tích: Vỏ đá vơi-> phơi phỏt</b>
trin an ton.


ấp trứng-> Phôi phát triển ít lệ thuộc
vào môi trờng.


I. Đời sống


- Sống trên cây, bay giỏi
- Tập tÝnh lµm tỉ.


- Là động vật hằng nhiệt
+ Sinh sản


- Thơ tinh trong


- Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá
vơi.


- Cã hiƯn tỵng ấp trứng, nuôi con bằng sữa
diều


<b>* HĐ2: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát H41.1 SGK</b>


c thơng tin.



-> Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của
chim Bồ Cõu.


(Thân, cổ, mỏ, chi, lông)


<b>H: Trỡnh by c im cu to ngoi</b>
trờn tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

+Yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng
1


Gọi 1,2 Hs lên điền bảng phụ


<b>G: Yêu cầu Hs quan s¸t kÜ H41.3,4</b>
SGK.


<b>H: NhËn biÕt kiĨu bay lỵn và kiểu</b>
bay vỗ cánh


yờu cu HS hoàn thành bảng 1, nhắc
lại đặc điểm mỗi kiểu bay


Cho HS đọc kết luận cuối bài


2. Di chuyÓn


- Chim cã 2 kiĨu bay
+ Bay lỵn



+ Bay vỗ cánh


* Kết luận chung: SGK


<b>4. Củng cè lun tËp</b>


- Trình bày đặc điểm sinh sản của chim Bồ Câu
- So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiếu bay lợn
<b>5. Hớng dẫn HS học ở nhà</b>


- Häc và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục "em có biết", kẻ bảng t139 vào vở


<b> ---</b> ---&


<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 44</b>


<b>Thực hành</b>


<b> quan sát bộ xơng, mẫu mổ chim bồ câu</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhn biết đặc điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.


- Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố, bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ chim
Bồ câu.



- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Có thái độ nghiêm túc, tỉ mỉ

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và x lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III. ChuÈn bÞ TL-TBDH</b>


- Mẫu mổ chim Bồ Câu đã gỡ ni quan
- B xng Chim


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.n nh tổ chức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Trình bày đặc điểm sinh sản của Chim Bồ câu?


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay?
<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>HĐ1. Quan sát bộ xơng chim Bồ Câu</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát bộ xơng đối</b>


chiếu với H42.1 SGk -> nhận biết các
thành phần của bộ xơng, yêu cầu nêu


đợc


- Xơng đầu
- Xơng cột sống


- Xơng đai: đai vai, lng
- Xơng chi: trớc, sau


<b>G: Gọi HS lên trình bày thành phần</b>
của bộ xơng, HS thảo luận


-> Nêu các đặc điểm bộ xơng thích
nghi với sự bay


1. Bộ xơng chim Bồ câu
- Xơng đầu


- Xơng thân: cột sống, lồng ngực
- Xơng chi: xơng đai, các xơng chi


<b> HĐ2: Quan sát các nội quan trên mẫu mổ.</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan sát H42.2 SGk</b>


kt hp tranh cu to trong, xác định
vị trí các hệ cơ quan.


+ Hs quan sát mẫu mổ, nhận biết các
hệ cơ quan và thành phần cấu tạo của
từng hệ, hoàn thành bảng, GV gọi HS
lên bảng hoàn thành bảng



HS lên chữa bài
+ Thảo luận


- Hệ tiêu hoá ở chim Bồ Câu có gì
khác so với những động vật cú xng
sng ó hc


( Giống: Thành phần cấu tạo


Khác: ë chim thùc quản có dạ dày,
diều, dạ dày cơ, tuyến)


2. Quan sát nội quan
- Hệ tiêu hoá


- Hệ hô hấp
- Tuần hoàn
- Bài tiết


<b>4. Củng cố </b>–<b> luyÖn tËp</b>


GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm
- Viết bản thu hoạch nh SGK


<b>5. Hớng dẫn HS học ở nhà</b>
- Đọc trớc bài


- Xem lại cấu tạo trong của Bò Sát



<b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b>


<i>Tun 24:</i>


<i>Ngy son:...</i>


<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 45


<b>Cấu tạo trong của chim bồ câu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nm c hoạt động của các cơ quan dinh dỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay.
- Nêu đợc điểm sai khác trong cấu tạo của chim Bồ câu so với Thn ln.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng so sánh.

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghÜ ý tëng trong th¶o luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>III. Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- Tranh cấu tạo trong của chim Bồ câu
- Mô hình bộ nÃo chim Bồ câu


<b>IV. Tin trình tổ chức dạy-học</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<b> 2- Kiểm tra bài cũ. </b>


- Cấu tạo trong của chim Bồ câu gồm bộ phận nào
<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>* HĐ1: Các cơ quan dinh dỡng</b>
<b>H: Nhắc lại các bộ phận của hệ</b>


tiêu hoá ở chim
<b>G: Cho HS thảo luận</b>


+ Hệ tiêu ho¸ cđa Chim hoàn
chỉnh hơn Bò sát ở những điểm
nào?


+ Vỡ sao Chim có tốc độ tiêu hố
cao hơn Bị sát?


(Cã dạ dày cơ, truyền tuyến
dịch)


<b>G: Cho HS thảo luận</b>


<b>H: Tim của Chim có gì khác tim</b>


của Bò sát


<b>H: </b>ý ngha s khác nhau đó
HS đọc thơng tin SGK+ quan sát
H43.1


<b>G: Gäi HS tr×nh bày sự tuần</b>
hoàn máu trong vòng tuần hoàn
nhỏ và vòng tuần hoàn lớn


<b>G: Yờu cầu HS đọc thông tin+</b>
quan sát H43.2 SGK-> thảo luận
+So sánh hô hấp của Chim với
Bò sát?


+ Vai trß cđa tói khÝ.


+ Bề mặt trao đổi khí rộng có ý
nghĩa nh thế nào đối với đời
sống bay lợn của Chim?


<b>H: Nêu đặc điểm hệ bài tiết và</b>
hệ sinh dục của Chim.


+ Những đặc điểm nào thể hiện s
thớch nghi vi i sng bay?


Các cơ quan dinh dỡng
I. Tiêu hoá



- ống tiêu hoá phân hoá chuyên hoá với
chức năng.


- Tc tiờu hoỏ cao.


II. Tuần hoàn


- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn


- mỏu nuụi c th giàu oxi ( máu đỏ tơi)


III. H« hÊp


- Phổi có mạng ống khí. Một số ống khí
thơng với túi khí-> bề mặt trao đổi khí
rộng


- Trao đổi khí
+ Khi bay: do túi khí
+ Khi đậu: do phổi


IV. Bµi tiÕt vµ sinh dơc
+ Bµi tiÕt.


- Thận sau, khơng có bong bóng đái, nớc
tiểu thải ra ngồi cùng phân


+ Sinh dơc


- Con đực: 1 đơi tinh hồn



- Con c¸i: Bng trøng tr¸i phát triển
- Thụ tinh trong


<b>*HĐ2: Thần kinh và giác quan</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan s¸t n·o</b>


Chim H43.4 SGK-> nhËn biÕt
c¸c bé phËn cña nÃo trên mô
hình


<b>H: So sánh bộ nÃo Chim với Bò</b>
sát.


Cho 1-2 em c kt lun chung


Thần kinh và giác quan
- Bộ nÃo phát triển


- NÃo trớc lớn


- Tiểu nÃo có nhiều nếp nhăn
- NÃo giữa có 2 thuỳ thị giác
- Giác quan


- Mắt tinh cã mÝ thø 3 máng
- Tai: cã èng tai ngoµi


* KÕt ln: SGK
<b> 4.Cđng cè lun tËp</b>



- Trình bày đặc điểm hơ hấp của Chim Bồ câu thích nghi với đời sống bay?
- Hoàn thành bảng so sánh cấu tạo trong của Chim Bồ Câu so với Thằn lằn
<b> 5.Hớng dẫn học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> ---</b> ---&


<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 46


<b>a dng v đặc điểm chung</b>
<b> của lớp chim</b>


<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Trình bày đợc các đặc điểm đặc trng của các nhóm Chim thích nghi với đời sống từ đó thấy đợc
sự đa dạng của Chim


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của Chim
- Rèn kĩ năng quan sát so sánh


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiu v x lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luËn nhãm
<b>III.ChuÈn bÞ TL-TBDH:</b>


- Tranh phãng to H44.1 -> 3 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Trình bày đặc điểm hơ hấp ở Chim Bồ Câu thể hiện thích nghi với đời sống bay
<b> 3- Dạy-học bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu sự đa dạng của các nhóm Chim</b>
<b>G</b>: Cho HS đọc thơng tin mc 1,2,3


SGK quan sát H44 điền vào vở bài
tập


I. Các nhóm Chim
Nhóm


Chim Đại diện Môi trờngsống


c im cu to



Cánh Cơ ngực Chân Ngón


Chạy Đà điểu Thảo


nguyên sa
mạc


Ngắn,


yếu Khôngphát triển Cao, to,khoẻ 2-3 ngón


Bơi Chim


cỏnh ct Bin Di, khoẻ Rất pháttriển Ngắn 4 ngón màng bơi
Bay Chim ng Núi đá Dài, khoẻ Phát triển To, cú


vuốt cong 4 ngón
HS quan sát bảng


H: Vì sao nói lớp Chim rất đa dạng * Kết luận- Lớp Chim rất đa dạng, số loài nhiều, chia làm
3 nhóm: Chim chạy, bay, bơi


- Lối sống và môi trêng sèng phong phó


<b> * HĐ2: Đặc điểm chung của lớp Chim</b>


+ Đặc điểm của chi


+ Đặc điểm của hệ hơ hấp tuần hồn,


sinh sản và nhiệt độ cơ thể


II. Đặc điểm chung của lớp Chim
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trớc biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng


- Phỉi cã mang èng khÝ, cã tói khÝ tham gia
h« hÊp


- Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi ni cơ thể.


- Trứng có vỏ đá vôi, đợc ấp nhờ thân nhiệt
của Chim bố, mẹ


- Là ng vt hng nhit


<b>*HĐ3: Vai trò của Chim</b>


Yờu cu HS đọc thông tin SGK-> trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

H: Nêu lợi ích và tác hại của Chim
trong tự nhiên và trong đời sống con
ngời?


H: Lấy các VD về lợi ích và tác hại của
Chim Bồ Câu đối với con ngời?


- ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
- Cung cấp thực phẩm



- Làm chăn, đệm, đồ trang trí làm cảnh
- Huấn luyện để săn mồi phục vụ du lch
- Giỳp phỏt tỏn cõy rng


+ Có hại:


- ăn hạt, quả, cá


L ng vt trung gian truyn bnh


<b>4.Củng cố luyÖn tËp</b>


- Những câu nào dới đây là đúng


1. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo ngun và sa mạc khơ nóng.
2. Vịt trời đợc xếp vào nhóm chim bơi.


3. Chim Bồ câu có thích nghi với đời sống chim bay.
4. Chim cánh cụt có bộ lơng dày để giữ nhiệt.


5. Chim cú lợn có bộ lơng mền, bay nhẹ nhàng, mắt tinh, săn mồi về đêm.


<b>5.Híng dÉn HS häc ë nhµ</b>


- Häc và trả lời câu hỏi SG - Đọc mục em có biết


<b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b>


<i>Tun:...</i>



<i>Ngy son:...</i>


<i>Ngày giảng:...</i>


<b> Líp thó</b>


<b>TiÕt 47</b>

-

<b>Thá</b>
<b>I.Mơc tiªu :</b>


Nắm đợc những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ
- HS thấy đợc cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính
- Rèn kĩ năng quan sát và nhận biết kiến thức


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn , bảo vệ động vật

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH :</b>


- Tranh phãng to H46.2,3 SGK


- Một số tranh vẽ hoạt động sống của thỏ
<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>



<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B
<b> 2- KiĨm tra bµi cị.</b>
<b> 3- Dạy-học bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu đời sống của thỏ</b>
Yêu cầu lớp nghiên cứu SGK+ quan


s¸t H46.1


<b>H: Nêu đặc điểm đời sống của thỏ.</b>
Yêu cầu: - Nơi sng


- Thức ăn và thời gian kiếm ăn


I. Đời sống


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng
cách nhảy cả 2 chân sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- C¸ch lÈn trèn kẻ thù
+ Liên hệ thực tế


Tại sao trong chăn nuôi ngời ta
không làm chuồng bằng tre hoặc
bằng gỗ?



<b>H: Hiện tợng thai sinh tiến hoá hơn</b>
so với đời sống đẻ trứng và noãn
thái sinh nh thế nào?


- Thỏ là động vật hằng nhiệt


- Thô tinh trong


- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ
- Có nhau thai-> gọi là hiện tợng thai sinh
- Con non yếu, đợc nuôi bằng sữa mẹ
<b>* HĐ2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển.</b>


Yêu cầu HS đọc SGK-> Thảo luận
Nhóm hồn thành phiếu học tập
<b>G: u cầu quan sát H46.4,5 SGK</b>
<b>H: Thỏ di chuyển bàng cách nào?</b>
+ Tại sao thỏ chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt, song một số trờng
hợp thỏ vẫn thoát đợc kẻ thù?


+ VËn tèc cña thá lín h¬n thó ăn
thịt song thỏ vẫn bị bắt? Vì sao?
=> Rút ra kÕt ln vỊ sù di chun
cđa thá


II. CÊu t¹o ngoài và di chuyển
1.Cấu tạo ngoài



- Bộ lông mao dày xèp
Chi : Tríc ngắn
Sau dài, khoẻ


- Gi¸c quan: Mịi tinh


Tai cã vµnh lín
2. Sù di chun.


- Thỏ di chuyển bằng cách nhẩy đồng thời
2 chân


<b>4.Cđng cè lun tËp</b>


- Nêu đặc điểm đời sống của thú?


- Cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với đời sống nh thế nào?
<b>5.Hớng dẫn HS hc nh</b>


- Học bài trả lời câu hỏi trong SGK
- §äc mơc “ em cã biÕt”


<b> </b>


<b>---</b> ---&


<i> Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 48</b>




<b> cấu tạo trong của thỏ nhà</b>



<b> I. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của Thỏ
- HS nêu vị trí, thành phần và chức năng của các cơ quan dinh dỡng


- HS chứng minh bộ não Thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật khác.
- Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiếm thức


- Kĩ năng thu thập thơng tin và hoạt động nhóm

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:



-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thông tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận


-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- GV:Tranh hay mô hình bộ xơng Thỏ và Thằn lằn
- Tranh phóng to H47.2


- Mô hình nÃo Thỏ, Bò sát, Cá
<b>IV. Tiến trình tỉ chøc d¹y-häc</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B


<b> 2- Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3- Dạy-học bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thc</b>


<b>*HĐ1: bộ xơng và hệ cơ</b>
<b>G: Yêu cầu HS quan s¸t tranh bé </b>


x-ơng Thỏ và Bị Sát tìm đặc im khỏc
nhau v:


I. Bộ xơng và hệ cơ
1. Bộ xơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

+ Các phần của bộ xơng
+ X¬ng lång ngùc


+ Vị trí của chi so với cơ thể
<b>H: Tại sao có sự khác nhau đó?</b>
<b>G: HS đọc SGK</b>


<b>H: Hệ cơ của Thỏ có đặc điểm nào</b>
liên quan đến sự vận động


<b>H: Hệ cơ của Thỏ tiến hoá hơn các</b>
lớp động vật trớc ở những điểm nào?
=>Yêu cầu rút ra kết luận?


thành một bộ khung và các khoang để
nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận động.


2. Hệ cơ


- Cơ vận động cột sống phát triển


- Cơ hoành: tham gia vo hot ng hụ
hp.


<b>* HĐ2: Các cơ quan dinh dỡng</b>
<b>G: Yêu cầu HS.</b>


+ c thụng tin trong SGK liờn quan
đến các cơ quan dinh dỡng.


+ Quan sát tranh cấu tạo trong của
Thỏ, sơ đồ h tun hon.


+ Hoàn thành phiếu học tập.


<b>H: Cơ quan tiêu hoá của Chim gồm</b>
những bộ phận nào? khác với lớp thú
ở điểm nào?


II. Các cơ quan dinh dơng


1. Tiêu hoá


- Miệng->Thực quản->Dạ dày
->Manh tràng


- Tuyến gan, tuỵ



2. Tuần hoàn và hô hấp
- Tim có 4 ngăn, mạch máu


- máu vận chuyển theo 2 vịng tuần hồn,
máu ni cơ th, l mỏu ti.


<b>* HĐ3: Hệ thần kinh và giác quan </b>
<b>G: Cho HS quan sát mô hình nÃo Cá,</b>


Bò sát, Thỏ.


<b>H: Bộ phận nµo cđa n·o Thỏ phát</b>
triển hơn nÃo Cá và Bò sát?


+ Các bộ phận phát triển đó có ý
nghĩa gì trong đời sống của Thỏ?
+ Đặc điểm các giác quan của Thỏ?


III. HƯ thÇn kinh và giác quan


- B nóo Th phỏt trin hn hn các lớp
động vật khác.


- Đại não phát triển che lấp các phần khác
- Tiểu não lớn, nhiều nếp gấp-> liên quan
đến các cử động phức tạp.


<b>4.Cđng cè lun tËp</b>



Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh của Thỏ thể hiện sự hoàn
thiện so với các lớp động vật có xơng sống đã học


<b>5.Híng dẫn HS học ở nhà</b>


- Học và trả lời câu hỏi trong SGK
- Tìm hiểu về thú mỏ vịt


<b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b>


<i>Tun:...</i>


<i>Ngy son:...</i>


<i>Ngày giảng:...</i>


Tiết 49


<b>đa dạng của líp thó </b>
bé thó hut - bé thó tói
<b>I.Mơc tiªu :</b>


HS nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Kĩ năng hoạt động nhóm

II.

<b>Các kỹ năng sống cơ bản</b>

<b> </b>

:


-

kỹ năng tìm hiểu và xử lý thụng tin


-kỹ năng trình bày suy nghĩ ý tởng trong thảo luận



-kỹ năng tự tin và quản lý thời gian khi thuyết trình kết quả thảo luận nhóm
<b>III.Chuẩn bị TL-TBDH:</b>


- GV:Tranh phãng to H48.1,2 SGK


- Tranh ảnh về đời sống thú mỏ vịt và thú có túi
HS: Kẻ bảng SGK T157


<b> IV. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>
<b>1.ổn định tổ chức.</b>


<b> </b>SÜ sè: 7A
7B


<b>2-</b> <b>KiĨm tra bµi cị.</b>


<b> + Nêu các cơ quan dinh dỡng của Bò sát</b>


+ Hệ thần kinh của Thỏ tiến hoá hơn Bò sát ở điểm
3- Dạy-học bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ni dung kin thc</b>


<b>* HĐ1:Tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú.</b>
<b>G: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>


<b>H: S a dạng của lớp thú thể hiện ở</b>
đặc điểm cơ bản nào?



<b>G: Bỉ sung thªm.</b>


Ngồi đặc điểm sinh sản, khi phân
chia ngời ta còn dựa vào điều kiện
sống, chi và bộ răng.


- Nªu mét sè bộ thú: Bộ ăn thịt,
bộ guốc chẵn, lẻ.


I. Sự đa dạng cửa lớp thú


- Lớp thú có số lợng loài rất lớn sống ở khắp
nơi.


- Phõn chia lp thỳ da trên đặc điểm sinh sản,
bộ răng, chi,...


<b>* H§2: Bé thó huyệt</b>
<b>G: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK</b>


hoàn thành bảng vào vở.
Yêu cầu HS thảo luận.


<b>H: Ti sao thỳ mỏ vịt để trứng mà </b>
đ-ợc xếp vào lớp thú?


( Nuôi con bằng sữa)


<b>H: Tại sao thú mỏ vịt con không bú</b>
sữa mẹ nh chó, mèo?



<b>H: Thỳ mỏ vịt có cấu tạo nào phù</b>
hợp vi i sng bi li nc?


( Chân có màng)


+Kanguru có cấu tạo nh thế nào phù
hợp lối sống chạy nhảy trên đồng cỏ?
+ Tại saoKanguru con phải nuôi
trong túi ấp của thú mẹ?


( Con non cha phát triển đầy đủ)
=> Kết luận rút ra kết luận về đặc
điểm cấu tạo - đặc điểm sinh sản.
<b>H: Em biết thêm điều gì về thú mỏ</b>
vịt và Kanguru qua sách báo và
phim?


II. Bé thú huyệt
- Kẻ bảng


* Kết luận


- Thú mỏ vịt: có lông mao dày, chân có màng
bơi


- Đẻ trứng, cha có núm vú, nuôi con bằng sữa.
- Kanguru


+ Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài



+ Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có nóm vó
<b>4.Cđng cè lun tËp</b>


- Cho HS lµm bµi tËp


Hãy đánh dấu x vào câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

b) Nuôi con bằng sữa
c) Bộ lông dày giữ nhiƯt


2. Con non của Kanguru phải ni trong túi ấp là do
a) Thú mẹ có đời sống chạy nhảy


b) Con non rất nhỏ, cha phát triển đầy đủ
c) Con non cha biết bú sữa


<b>5.Híng dÉn HS häc ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi trong SGK


- Đọc mục em có biết ,Tìm hiểu về cá voi, cá heo,dơi


<b>---</b> —–--- &


<b>Tuần:...</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>



<b>TIẾT 49</b>


<b>ĐA DẠNG CỦA THÚ BỘ THÚ HUYỆT VÀ BỘ THÚ TÚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức :- Học sinh nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính
của chúng.


- Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống
khác nhau.


2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>


- Hình phóng to 48.1; 48.2 SGK.


- Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú có túi.
- HS: Kẻ bảng SGK trang 157 vào vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
1. Ổn định tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

3. Bài mới


VB: GV cho HS kể tên số thú mà em biết  gợi ý thêm rất nhiều loài thú khác sống ở mọi nơi 


làm nên sự đa dạng.



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của lớp thú</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS th y ấ đượ ự đc s a d ng c a l p thú. ạ ủ ớ Đặ đ ểc i m c b n ơ ả để chia l p thú.ớ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trang 156, trả lời câu hỏi:


<i>? Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở</i>
<i>đặc điểm nào?</i>


<i>? Người ta phân chia lớp thú dựa trên</i>
<i>đặc điểm cơ bản nào?</i>


- GV nêu nhận xét và bổ sung thêm:
Ngoài đặc điểm sinh sản, khi phân chia
người ta còn dựa vào điều kiện sống,
chi và bộ răng.


- Nêu một số bộ thú: bộ ăn thịt, bộ
guốc chẵn, bộ guốc lẻ…


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Lớp thú có số lượng lồi
rất lớn, sống ở khắp nơi.
- Phân chia lớp thú dựa
trên đặc điểm sinh sản, bộ
răng, chi…



- HS tự đọc thông tin trong SGK và
theo dõi sơ đồ các bộ thú, trả lời câu
hỏi.


Yêu cầu nêu được:
+ Số loài nhiều.


+ Dựa vào đặc điểm sinh sản.


- Đại diện nhóm trả lời, các HS khác
nhận xét bổ sung.


- HS lắng nghe GV giảng.


<i><b>Hoạt động 2: Bộ thú huyệt – bộ thú túi</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú huyệt và bộ thú túi. Đặc
điểm sinh sản của 2 bộ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK


trang 156, 157, hoàn thành bảng trong
vở bài tập.


- GV kẻ lên bảng phụ để lần lượt HS tự
điền.


- GV chữa bằng cách thông báo đúng,


sai.


- Bảng kiến thức chuẩn.


- Cá nhận HS đọc thông tin và quan sát
hình, tranh ảnh mang theo về thú huyệt
và thú túi  hoàn thành bảng.


- Yêu cầu: Dùng số thứ tự


+ 1 vài HS lên bảng điền nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

chi chuyển sản sinh tiết sữa
Thú mỏ


vịt 1 2 1 2 1 2 2


Kanguru 2 1 2 1 2 1 1


Các câu
trả lời
lựa chọn
1- Nước
ngọt, cạn
2- Đồng
cỏ
1- Chi
sau lớn,
khoẻ
2- Chi



màng
bơi
1- Đi
trên cạn
và bơi
trong
nước
2- Nhảy
1- Đẻ
con
2- Đẻ
trứng
1- Bình
thường
2- Rất
nhỏ


1- Có vú
2- Khơng


có núm
vú, chỉ có
tuyến sữa


1- Ngoặm chặt
lấy vú, bú thụ


động
2- Hấp thụ sữa


trên lơng thú mẹ,
uống sữa hồ tan


trong nước.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận:


<i>? Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng mà được</i>
<i>xếp vào lớp thú?</i>


<i>? Tại sao thú mỏ vịt con không bú sữa</i>
<i>mẹ như chó con hay mèo con?</i>


<i>? Thú mỏ vịt có cấu tạo nào phù hợp</i>
<i>với đời sống bơi lội ở nước?</i>


<i>? Kanguru có cấu tạo như thế nào phù</i>
<i>hợp với lối sống chạy nhảy trên đồng</i>
<i>cỏ?</i>


<i>? Tại sao kanguru con phải nuôi trong</i>
<i>túi ấp của thú mẹ?</i>


- GV cho HS thảo luận toàn lớp và
nhận xét.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận:
+ Cấu tạo



+ Đặc điểm sinh sản


- GV hỏi: Em biết thêm điều gì về thú
mỏ vịt và kanguru qua sách báo và
phim?


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Thú mỏ vịt:


+ Có lơng mao dày, chân có
màng.


+ Đẻ trứng, chưa có núm vú,
ni con bằng sữa.


- Cá nhân xem lại thông tin SGK và
bảng so sánh mới hồn thành trao đổi
nhóm..


- u cầu:


+ Ni con bằng sữa.
+ Thú mẹ chưa có núm vú
+ Chân có màng


+ Hai chân sau to, khoẻ, dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Kanguru:



+ Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài.
+ Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có núm
vú.


4. Củng cố


- HS làm bài tập :


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.


<i><b>1. Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì:</b></i>


a. Cấu tạo thích nghi với đời sống ở nước
b. Nuôi con bằng sữa


c. Bộ lông dày, giữ nhiệt


<i><b>2. Con non của kanguru phải nuôi trong túi ấp là do:</b></i>


a. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy.


b. Con non rất nhỏ chưa phát triển đầy đủ.
c. Con non chưa biết bú sữa.


5. Hướng dẫn học ở nhà:


+ Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
+ Đọc mục "Em có biết".


+ Tìm hiểu về cá voi, cá heo và dơi.



*******************************************************
<b>Tuần:....</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày giảng:...</b>


<b> TIẾT 50</b>


<b> SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ </b>


<b>BỘ DƠI – BỘ CÁ VOI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Học sinh nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ


- Giáo dục ý thức u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>



- Tranh cá voi, dơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

1. Ổn định tổ chức


- Kiểm tra sĩ số 7a…./31……….
7b....30...
2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm của thú mỏ vịt, kanguru thích nghi với đời sống ?


3. Bài mới: VB: Nghiên cứu bộ thú có điều kiện sống đặc biệt đó là bay lượn và ở dưới nước.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một vài tập tính của dơi và cá voi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS n m ắ đượ ậc t p tính n c a d i v cá voi liên quan ă ủ ơ à đến c u t o mi ng.ấ ạ ệ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát hình 49.1, đọc
thơng tin SGK trang 154 và hồn thành
phiếu học tập số 1.


- HS tự quan sát tranh với hiểu biết của
mình, trao đổi nhóm hồn thành phiếu
học tập.


Yêu cầu:


+ Đặc điểm răng


+ Cách di chuyển trong nước và trên
không.



- HS chọn số 1, 2 điền vào các ơ trên.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung và hoàn chỉnh
đáp án.


Phi u h c t p s 1ế ọ ậ ố


<b>Tên động vật</b> <b>Di chuyển</b> <b>Thức ăn</b> <b>Đặc điểm răng, cách ăn</b>


<i><b>Dơi</b></i>
<i><b>Cá voi</b></i>


Câu trả lời lựa
chọn


<i>1- Bay khơng có </i>
<i>đường bay rõ rệt.</i>
<i>2- Bơi uốn mình </i>
<i>theo chiều dọc</i>


<i>1- Tơm, cá, động</i>
<i>vật nhỏ.</i>


<i>2- Sâu bọ.</i>


<i>1- Khơng có răng, lọc mồi</i>
<i>bằng các khe của tấm sừng</i>
<i>miệng</i>


<i>2- Răng nhọn sắc, phá vỡ vỏ</i>


<i>cứng của sâu bọ.</i>


- GV ghi kết quả của các nhóm lên bảng để so sánh.
- GV hỏi thêm; Tại sao lại lựa chọn đặc điểm này?
- GV thông báo đáp án.


Tên
động vật


Di
chuyển


Thức
ăn


Đặc điểm răng, cách
ăn


Dơi <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


Cá voi <i>2</i> <i>2</i> <i>1</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cá voi: Bơi uốn mình, ăn bằng cách lọc mồi.
- Dơi: Dùng răng phá vỡ vỏ sâu bọ, bay khơng
có đường rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống</b></i>



<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được đặc điểm cấu tạo của chi trước, chi sau, hình dáng cơ thể phù
hợp với đời sống.


Phi u h c t p 2ế ọ ậ
Đặc điểm


Tên động vật Hình dạng cơ thể Chi trước Chi sau
Dơi


Cá voi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK


trang 159, 160 kết hợp với quan sát
hình 49.1; 49.2, hồn thành phiếu học
tập số 2.


- GV kẻ phiếu học tập 2 lên bảng phụ.


- GV lưu ý nếu ý kiến của các nhóm
chưa thống nhất, cho HS thảo luận
tiếp để tìm hiểu một số phương án.


<i>? Tại sao lại chọn những đặc điểm</i>
<i>này hay dựa vào đâu để lựa chọn?</i>


- GV khẳng định đáp án.


- Cá nhân tự đọc thông tin và quan sát


hình, trao đổi nhóm lựa chọn các đặc
điểm phù hợp.


- Hoàn thành phiếu học tập.
Yêu cầu:


- Dơi:


+ Cơ thể ngắn, thob nhỏ.
+ Cánh rộng, chân yếu.
- Cá voi:


+ Cơ thể hình thoi


+ Chi trước biến đổi thành vây bơi.
- Đại diện các nhóm lên bảng viết nội
dung.


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Phiếu học tập</b></i> 2
Đặc điểm


Tên động vật


Hình dạng cơ


thể Chi trước Chi sau



Dơi


<i>- Thon nhỏ</i> <i>- Biến đổi</i>
<i>thành cánh da</i>
<i>(mềm rộng nối</i>
<i>chi trước với</i>
<i>chi sau và</i>
<i>đuôi)</i>


<i>- Yếu  bám vào</i>
<i>vật  không tự</i>
<i>cất cánh.</i>


Cá voi


<i>- Hình thoi</i>
<i>thon dài, cổ</i>
<i>khong phân</i>
<i>biệt với thân.</i>


<i>- Biến đổi</i>
<i>thành bơi chèo</i>
<i>(có các xương</i>
<i>cánh, xương</i>
<i>ống, xương</i>
<i>bàn)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>4. Củng cố : Khoanh tròn vào đầu câu đúng:</b>


<i>Câu 1: Cách cất cánh của dơi là:</i>



a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
b. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.


c. Chân rời vật bám, buông mình từ trên cao.


<i>Câu 2: Chọn những đặc điểm của cá voi thích nghi với đời sống ở nước</i>


a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn.
b. Vây lưng to giữ thăng bằng.
c. Chi trước có màng nối các ngón.


<i>? Dơi có đặc điểm nào thích nghi với đời sống</i>
<i>bay lượn?</i>


<i>? Cấu tạo ngồi cá voi thích nghi với đời sống</i>
<i>trong nước thể hiện như thế nào?</i>


<i>? Tại sao cá voi cơ thể nặng nề, vây ngực rất</i>
<i>nhỏ nhưng nó vẫn di chuyển được dễ dàng</i>
<i>trong nước?</i>


- GV đưa thêm một số thông tin về cá voi, cá
heo.


<i><b>Kết luận: </b></i>


*<b> Dơi: </b> Hình dạng cơ thể:<i> Thon nhỏ; </i>Chi
trước:<i> Biến đổi thành cánh da (mềm rộng nối</i>
<i>chi trước với chi sau và đuôi);</i> Chi sau:<i> Yếu </i>



<i>bám vào vật  không tự cất cánh.</i>


<i>*</i><b> Cá voi:</b> Hình dạng cơ thể:<i> Hình thoi</i>
<i>thon dài, cổ khong phân biệt với thân;</i> Chi
trước:<i> Biến đổi thành bơi chèo (có các xương</i>
<i>cánh, xương ống, xương bàn);</i> Chi sau:<i> Tiêu</i>
<i>giảm;</i>


- HS dựa vào nội dung phiếu học
tập 2 để trình bày.


- HS dựa vào cấu tạo của xương
vây giống chi trước  khoẻ có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

d. Chi trước dạng bơi chèo.
e. Mình có vảy, trơn.


g. Lớp mỡ dưới da dày.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết”


- Tìm hiểu về đời sống của chuột, hổ, báo.


- Kẻ bảng 1 trang 162 SGK thêm cột cu to chõn.


<b>ĐÃ duyệt,ngày....tháng....năm 2012</b>


<b>Tun:....</b>



<b>Ngy son:...</b>
<b>Ngy dy:...</b>


<b>TIT 51</b>


<b>BI 50: S ĐA DẠNG CỦA THÚ (Tiếp)</b>


<b>BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Học sinh nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm
và bộ thú ăn thịt.


- Học sinh phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.


- Kĩ năng thu thập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ


- Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ lồi có lợi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>


- Tranh chân, răng chuột chù.



- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


1. Ổn định tổ chức


- Kiểm tra sĩ số 7a…../...
7b.../...
2. Kiểm tra bài cũ


- Nêu đặc điểm của dơi, cá voi phù hợp với điều kiện sống ?
3. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS thấy được đặc điểm đời sống và tập tính của 3 bộ thú.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc các thông tin của
SGK trang 162, 163, 164, quan sát
hình vẽ 50.1; 50.2; 50.3 SGK và hồn
thành bài tập.


- GV treo bảng 1 để HS tự điền vào các
mục (bằng số).


- GV cho HS thảo luận toàn lớp về
những ý kiến của các nhóm.



- GV cho HS quán sát bảng 1 với kiến
thức đúng.


- Cá nhân HS tự đọc SGK và thu thập
thơng tin, trao đổi nhóm, quan sát kĩ
tranh và thống nhất ý kiến.


- Yêu cầu:


Phân tích rõ cách bắt mồi, cấu tạo
chân, răng.


- Nhiều nhóm lên bảng ghi kết quả của
nhóm vào bảng 1


- Các nhóm theo dõi, bổ sung nếu cần.
- HS tự điều chỉnh những chỗ chưa phù
hợp (nếu có).


B ng 1: Tìm hi u v b n sâu b , b n th t v b g m nh mả ể ề ộ ă ọ ộ ă ị à ộ ặ ấ


<b>Bộ thú</b> <b>Đại</b>
<b>diện</b>
<b>Môi</b>
<b>trường</b>
<b>sống</b>
<b>Lối</b>
<b>sống</b>
<b>Cấu tạo</b>
<b>răng</b>


<b>Cách</b>
<b>bắt mồi</b>
<b>Chế</b>
<b>độ ăn</b>
<b>Cấu tạo</b>
<b>chân</b>
Ăn sâu
bọ
- Chuột
chù
- Chuột
chũi
Gặm
nhấm
- Chuột
đồng
- Sóc
Ăn thịt - Báo
- Sói
Những


câu trả
lời lựa
chọn


<i>1- Trên</i>
<i>mặt đất</i>
<i>2- Trên</i>
<i>mặt đất</i>
<i>và trên</i>


<i>cây</i>
<i></i>
<i>1-Đơn</i>
<i>độc</i>
<i></i>
<i>2-Sống</i>
<i>đàn</i>


<i>1- Răng</i>
<i>nanh dài</i>
<i>nhọn, răng</i>
<i>hàm dẹp</i>
<i>bên, sắc</i>
<i>2- Các</i>


<i>1- Đuổi</i>
<i>bắt mồi</i>
<i>2- Rình,</i>
<i>vồ mồi</i>
<i>3- Tìm</i>
<i>mồi</i>


<i>1- Ăn</i>
<i>thực</i>
<i>vật</i>
<i>2- Ăn</i>
<i>động</i>
<i>vật</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>3- Trên</i>


<i>cây</i>


<i>4- Đào</i>
<i>hang</i>
<i>trong đất</i>


<i>răng đều</i>
<i>nhọn</i>
<i>3- Răng</i>
<i>cửa lớn,</i>
<i>có khoảng</i>
<i>trống hàm</i>


<i>3- Ăn</i>
<i>tạp</i>


<i>khoẻ, các</i>
<i>ngón có</i>
<i>vuốt sắc</i>
<i>nhọn, dưới</i>
<i>có nệm thịt</i>
<i>dày.</i>


<i>? Ngồi nội dung trong bảng chúng ta</i>
<i>cịn biết thêm gì về đại diện của 3 bộ</i>
<i>thú này?</i>


- HS trả lời câu hỏi.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của</b></i>


<i><b> bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS tìm được nh ng ữ đặ đ ểc i m phù h p c a 3 b n y l b r ng, c u t o chânợ ủ ộ à à ộ ă ấ ạ
v ch à ế độ ă n.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS sử dụng nội dung


bảng 1, quan sát lại hình và trả lời câu
hỏi:


<i>? Dựa vào cấu tạo của bộ răng phân</i>
<i>biệt bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt và bộ gặm</i>
<i>nhấm?</i>


<i>? Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói phù</i>
<i>hợp với việc săn mồi và ăn thịt như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Nhận biết bộ thú ăn thịt, thú ăn sâu</i>
<i>bọ, thú gặm nhấm nhờ cách bắt mồi</i>
<i>như thế nào?</i>


<i>? Chân chuột chũi có đặc điểm gì phù</i>
<i>hợp với việc đào hang trong đất?</i>


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Bộ thú ăn thịt



+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh
dài nhọn, răng hàm có mấy dẹp sắc.


+ Ngón chân có vuốt cong, dưới
có đệm thịt êm.


- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn


+ Chân trước ngắn, bàn rộng,
ngón tay to khoẻ để đào hang.


- Bộ gặm nhấm:


- Cá nhân HS xem lại thông tin bảng,
quan sát chân, răng của các đại diện.
- Trao đổi nhóm và hồn thành câu hỏi.


- Thảo luận toàn lớp về đáp án, nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Răng cửa lớn luôn mọc dài,
thiếu răng nanh.


4. Củng cố


<i><b>Câu 1: </b></i>Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.


b. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm hẹp hai bên, sắc.


c. Rình và vồ mồi.


e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dày.
g. Đào hang trong đất.


<i><b>Câu 2</b></i>: Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.


b. Răng cửa mọc dài liên tục
c. Ăn tạp


5. Hướng dẫn học bài ở nhà


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục “Em có biết”. Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bị, khỉ…


<b>Tuần:....</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>


<b>Tiết 52</b>


<b>Bài 51: SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (TIẾP)</b>
<b>CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức



- Học sinh nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng
guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.


- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ


- Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>


- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào vở.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


1. Ổn định tổ chức Sĩ số 7a…../……….
7b…../……….
2. Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

3. Bài mới: <i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ móng guốc</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS n m ắ đượ đặ đ ểc c i m chung c a b móng gu c. Phân bi t ủ ộ ố ệ được b gu cộ ố
ch n v b gu c l .ẵ à ộ ố ẻ



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc SGK trang 166, 167;


quan sát hình 51.3 để trả lời câu hỏi:


<i>? Tìm đặc điểm chung của bộ móng</i>
<i>guốc?</i>


<i>? Chọn từ phù hợp điền vào bảng</i>
<i>trong vở bài tập?</i>


- GV kẻ bảng để HS chữa bài.


- GV nên lưu ý nếu ý kiến chưa thống
nhất, cho HS tiếp tục thảo luận.


- GV đưa nhận xét và đáp án đúng.


- Cá nhân HS tự đọc thơng tin SGK
trang 166, 167.


u cầu:


+ Móng có guốc.
+ Cách di chuyển.


- Trao đổi nhóm để hồn thành bảng
kiến thức.


- Đại diện các nhóm lên điền từ phù


hợp vào bảng.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Bảng chuẩn kiến thức</b></i>


C u t o, ấ ạ đờ ối s ng v t p tính m t s à ậ ộ ố đại di n thú móng gu cệ ố
Tên động vật Số ngón chân Sừng Chế độ ăn Lối sống


Lợn <i>Chẵn (4)</i> <i>Không sừng</i> <i>Ăn tạp</i> <i>Đàn</i>


Hươu <i>Chẵn (2)</i> <i>Có sừng</i> <i>Nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Ngựa <i>Lẻ (1)</i> <i>Khơng sừng Khơng nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Voi <i>Lẻ (5)</i> <i>Không sừng Không nhai lại</i> <i>Đàn</i>


Tê giác <i>Lẻ (3)</i> <i>Có sừng</i> <i>Khơng nhai lại</i> <i>Đơn độc</i>


Những câu trả
lời lựa chọn


Chẵn
Lẻ


Có sừng
Khơng sừng


Nhai lại
Khơng nhai lại



Ăn tạp


Đàn
Đơn độc


- Yêu cầu HS tiếp tục trả lời câu hỏi:


<i>? Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc</i>
<i>chẵn và bộ guốc lẻ?</i>


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về:
+ Đặc điểm chung của bộ


+ Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ
guốc chẵn và guốc lẻ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đặc điểm của bộ móng guốc


+ Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi
ngón có bao sừng gọi là guốc.


- Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có
sừng, đa số nhai lại.


- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, khơng
có sừng (trừ tê giác), khơng nhai lại.



- Các nhóm sử dụng kết quả của bảng
trên, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu:


+ Nêu được số ngón chân có guốc
+ Sừng, chế độ ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bộ linh trưởng</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS n m ắ đượ đặ đ ểc c i m c b n c a b , phân bi t ơ ả ủ ộ ệ được m t s ộ ố đại di n trongệ
b .ộ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Đặc điểm chung của bộ


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và quan sát hình 51.4, trả lời câu
hỏi:


<i>? Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh</i>
<i>trưởng?</i>


<i>? Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất</i>
<i>giỏi?</i>


* Phân biệt các đại diện


+ Phân biệt 3 đại diện của bộ linh
trưởng bằng đặc điểm nào?



- GV kẻ nhành bảng so sánh để HS
điền.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Bộ linh trưởng
+ Đi bằng bàn chân


+ Bàn tay, bàn chân có 5
ngón


+ Ngón cái đối diện với
các ngón cịn lại giúp thích nghi
với sự cầm nắm và leo trèo.


+ Ăn tạp


- HS tự đọc thông tin SGK trang 168,
quan sát hình 51.4 kết hợp với những
hiểu biết về bộ này để trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu:


+ Chi có cấu tạo đặc biệt.


+ Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt.
- Một vài HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3
đại diện ở sơ đồ trang 168.



- 1 số HS lên bảng điền vào các điểm,
HS khác nhận xét, bổ sung.


B ng ki n th c chu nả ế ứ ẩ
Tên động vật


Đặc điểm Khỉ hình người Khỉ Vượn


Chai mơng Khơng có Chai mơng lớn Có chai mơng nhỏ
Túi má Khơng có Túi má lớn Khơng có


Đi Khơng có Đi dài Khơng có
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm </b></i>
<i><b>chung của lớp thú</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được những đặc
điểm chung của lớp thú thể hiện là lớp


- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra
đặc điểm chung nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

động vật tiến hóa nhất.


- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã học
về lớp thú, thông qua các đại diện để
tìm đặc điểm chung.



Chú ý đặc điểm: bộ lơng, đẻ con, răng,
hệ thần kinh.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đặc điểm chung của lớp thú:
+ Là động vật có xương sống, có
tổ chức cao nhất


+ Thai sinh và nuôi con bằng
sữa


+ Có lơng mao, bộ răng phân
hoá 3 loại


+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển,
là động vật hằng nhiệt.


khác nhận xét, bổ sung.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trị của thú</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được giá trị nhiều
mặt của lớp thú.


- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi:


<i>? Thú có những giá trị gì trong đời</i>


<i>sống con người?</i>


<i>? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và</i>
<i>giúp thú phát triển?</i>


- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu
cầu HS rút ra kết luận..


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Vai trò: Cung cấp thực phẩm,
sức khoẻ, dược liệu, nguyên liệu làm
đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có
hại.


- Biện pháp:


+ Bảo vệ động vật hoang dã.


- Cá nhận HS tự nghiên cứu thông tin
trong SGK trang 168.


- Trao đổi nhóm và trả lời:
- u cầu:


+ Phân tích từng giá trị như: cung cấp
thực phẩm, dược phẩm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

+ Xây dựng khu bảo tồn động
vật.



+ Tổ chức chăn ni những lồi
có giá trị kinh tế.


4. Củng cố


- GV sử dụng câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thú.
<b>Tuần :...</b>


<b>Ngày soạn :...</b>
<b>Ngày dạy :...</b>


<b>TIẾT 53 - BÀI TẬP</b>
<b>i. mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc.


- Biết đợc cách giải một số bài tập về lớp cá, lớp lỡng c, lớp bò sát và lớp thú để củng cố kiến
thc v cỏc lp ny.


2. Kĩ năng.


- K nng trỡnh bày đặc điểm cấu tạo của cá, các bộ thuộc lớp thú.
- Kĩ năng so sánh lỡng c với bò sát.



- Kĩ năng làm việc với biểu bảng.
3. Thái độ.


Có ý thức học tập tích cực.
<b>ii. đồ dùng dạy học.</b>
Bảng ph, phiu hc tp.


<b>iii. tổ chức dạy và học.</b>
<b>1.</b>


<b> </b> ổ n định lớp : Sĩ số 7a.... /...
7b.../...
<b>2.</b>


KiĨm tra bµi cị .


Hãy nêu đặc điểm chung của lớp thú ?


3. Bài mới.


<b>Hot ng1: Cỏc lp cỏ.</b>


Mục tiêu: Củng cố, hệ thống kiến thức về lớp cá thông qua các bài tập.
Thời gian: 10


Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập.
Tiến hµnh:


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Lµm viƯc theo nhóm.</b>


GV: Phát phiếu học tập có nội dung bài tập, yêu cầu
các nhóm hoàn thành.


HS: Thực hiện theo hớng dẫn. Đại diện nhóm trình
bày, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.


GV: Chỉnh sửa, kết luận.


* Đáp án: Câu 1: Tiêu hóa: II, 1, c.
Bµi tiÕt: III, 4, a.
Tuần hoàn: I, 2, d.
H« hÊp: IV, 3, b.


Câu 2: 1: Đạm; 2: Mỡ thấp; 3: Nớc mắm; 4: Đặc
sản; 5: Vitamin A và D; 6: Gan c¸ nãc; 7: Bä gËy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Câu 1: Cho các phần A, B, C với các ý không tơng ứng. HÃy xếp lại các ý giữa các phần A, B, </b>
C cho tơng ứng với các hệ cơ quan trong bảng sau:


Các hệ cơ


quan ca cá Gồm những bộ phận (A) Chức năng (B) Hoạt động (C)
Tiêu hóa I. Tim 2 ngăn ( tõm


nhĩ mỏng, tâm thất
dày), có các hệ
mạch



1. Biến đổi thức ăn
thành chất dinh
d-ỡng mà TB có thể
hấp thu đợc


a. Chất độc dới dạng nớc tiểu
đợc thận lọc ra từ máu ống
dẫn liệu bóng đái ra ngồi lỗ
sinh dục.


Bµi tiÕt II. MiƯng, hầu, thực
quản, dạ dày ruột,
tận cùng là hậu m«n


2. Cung cÊp chÊt
dinh dìng lÊy tõ
rt, KhÝ O2 lấy từ
mang và thải ra
ngoài khí CO2 và
n-ớc tiểu


b. Khi nớc đi qua mang, máu
trong hệ mạch mang sẽ hấp
thu khí O2 hòa tan trong nớc
và loại khí CO2 ra ngoài.
Tuần hoàn III. Hai dải thận, 2


ng dn niu, búng
ỏi.



3. TĐK giữa cơ thể


v mụi trng ngoi. c. Thc n đợc nghiền nát nhờnhững răng hầu rồi đợc ống
tiêu hóa nhào trộn với dịch
tiêu hóa biến thành chất dinh
dỡng ngấm qua thành ruột vào
máu. Chất bã không tiêu hóa
đợc thải qua hậu mơn


H« hÊp IV. TÊm mang có
nhiều lá mang là
nếp da mỏng chứa
nhiều mạch máu


4. Lọc máu, thải
các chất không cần
thiÕt ra ngoµi.


d. Máu từ cơ quan về tâm nhĩ
qua tĩnh mạch bụng tâm
thấtđộng mạch chủ bụng các
mao mạch ở mang, máu trở
thành đỏ tơi giàu O2 theo
động mạch lng đến các cơ
quan.


<b>Câu 2: Cho các cụm từ: Trứng cá, đạm, mỡ thấp, Vitamin A và D, bọ gậy, gan cá nóc, nớc </b>
mắm, đặc sản…Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau:



Cá là nguồn thực phẩm thiên nhiên giàu...(1)…, nhiều Vitamin, dễ tiêu hóa vì có hàm lợng…
(2)… Ngời ta sử dụng cá làm thức ăn ( Cá tươi, cá khô, cá đóng hộp..(3)…) bong bóng, vây cá
nhám là những…..(4)… Dầu gan cá nhám có rất nhiều….(5); nhng ….(6)…. lại rất độc ăn
phải sẽ gây chết ngời. Nuôi cá trong bể nớc giúp diệt ….(7)….làm sạch môi trờng chống muỗi
phát triển.


<b>Hoạt động 2: Lớp lỡng c.</b>


Mơc tiªu: Cđng cè, hƯ thèng kiÕn thøc vỊ líp lìng c th«ng qua các bài tập.
Thời gian: 10


Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tËp.
TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Lµm viƯc theo nhãm.</b>


GV: Ph¸t phiÕu häc tËp cã néi dung bài
tập, yêu cầu các nhóm hoàn thành.
HS: Thực hiện theo hớng dẫn. Đại diện
nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


GV: Chỉnh sửa, kết luận.
* Đáp ¸n:


<b>1-c; 2- h; 3- b; 4- a; 5- d; 6- g; 7- e.</b>


<b>2. Líp lìng c . </b>



<b>Câu 3.Cho bảng với 2 phần nội dung. Em hãy ghép đôi 2 phần A và phần B sao cho tơng ứng </b>
vi nhau.


<b>Phần A</b> <b>Phần B</b>


1. Đầu dẹp, nhọn gắn với mình thành một


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

2. Da trần có chÊt nhµy vµ Èm cđa Õch.. b. Gióp Õch thë và quan sát trong khi bơi
3. Mắt, mũi ếch ở vị trí cao trên đầu. c. Giúp ếch rẽ nớc dễ dàng.


4. Đầu nhọn, thân ngắn, chi gồm nhiều
phần khớp với nhau linh hoạt


d. Giúp ngăn bụi, giữ nớc không làm cho
mắt bị khô.


5 Mt cú mớ e. Vừa để ngửi, vừa để thở.


6. Tai cã mµng nhÜ… g. Giúp ếch nhận âm thanh trên cạn.
7. Mũi ếch thông với khoang miệng và


phi h. Lm gim sc cản của nớc và hô hấp trong nớc.
<b>Hoạt động 3: Lớp bị sát.</b>


Mơc tiªu: Cđng cè, hƯ thèng kiÕn thøc về lớp bò sát thông qua các bài tập.
Thời gian: 5


Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập.
Tiến hành:



<b>Hot ng ca GV & HS</b> <b>Ni dung</b>


<b>* Làm việc theo nhóm.</b>


GV: Phát phiếu học tập có nội dung bài
tập, yêu cầu các nhóm hoàn thành.
HS: Thực hiện theo hớng dẫn. Đại diện
nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


GV: Chỉnh sửa, kết luận.


* Đáp án: 1- c; 2- b.


<b>3. L ớp bò sát.</b>


Cõu 4: Hóy khoanh trũn vo chữ cái đầu
câu trả lời đúng nhất.


1. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:
a. Tâm thất có vách ngăn hụt.


b. Máu giàu O2


c. Tim có 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất)
d. Máu giàu CO2


2. Nước tiểu thằn lằn đặc, có màu trắng
đục, khơng hịa tan trong nước là do:


a. Có bóng đái ln


b. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nớc.
c. Có thêm phần ruột già.


d. Thn ln khụng ung nc.
<b>Hot ng 4: Lớp chim và lớp thú.</b>


Mơc tiªu: Cđng cè, hƯ thống kiến thức về lớp thú thông qua các bài tập.
Thời gian: 15


Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập.
Tiến hành:


<b>Hot động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Lµm viƯc theo nhóm.</b>


GV: Phát phiếu học tập có nội dung bài
tập, yêu cầu các nhóm hoàn thành.
HS: Thực hiện theo hớng dẫn. Đại diện
nhóm trình bày, HS nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


GV: Chỉnh sửa, kết luận.
* Đáp án: Câu 5: ý a


C©u 6: ý b



Câu 7: Tùy từng lồi mà thú có thể bay,
chạy, nhảy, bơi. Chúng có thể ăn thực vật
hay động vật.


<b>4</b>


<b> . Líp chim vµ lípthó.</b>


<i><b>Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu trả</b></i>
<i><b>lời đúng nhất.</b></i>


<b>C©u 5: Chim ăn hạt có dạ dày cơ (mề) rất </b>
dày, co bóp rất khỏe giúp:


a. Nghiền nát thức ăn.


b. Tiêu thụ một khối lợng thức ăn rất lớn
để cung cấp năng lợng cần cho sự bay.
c. Tiêu hóa cát, sỏi vì chim có thói quen ăn
cát sỏi.


d. CÊt thức ăn dự trữ khi bay.


<b>Câu 6: Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là </b>
nhờ:


a. Chi trớc ngắn.
b. Chi sau dài, khỏe.
c. Cơ thể thon và nhỏ.
d. Đuôi ngắn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- GV: Khắc sâu một số đặc điểm của từng lớp nh: Tập tính, đặc điểm các hệ cơ quan.
5.


H íng dÉn häc ë nhµ :


-Xem trớc phần nội dung bài 52: TH: xem băng hình về đời sống và tập tính của thú.
<b>Kớ duyệt ngày ....thỏng....năm...</b>


<b> ************************************************</b>
Tuần:...


<b>TIẾT 54- THỰC HÀNH</b>


<b>XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Củng cố, mở rộng bài học qua hình ảnh về đời sống và tập tính của chim bồ câu và những
loài chim khác.


- Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình.


- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem trong băng hình.
3. Thái độ



- Giáo dục ý thức học tập, u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>


- GV chuẩn bị bài giảng; đèn chiếu.


- HS ôn lại kiến thức lớp chim; thú,( Động vật)
- Phiếu học tập:(1)


Tên động
vật quan
sát được


Di chuyển Kiếm ăn Sinh sản


Bay
đập
cánh


Bay
lượn


Bay
khác


Thức
ăn


Cách bắt


mồi


Giao


hoan Làm tổ


Ấp trứng
nuôi con
1


2


<i><b>- </b><b>Phiếu học tập:(2) Kẻ bảng: </b></i>Đờ ối s ng v t p tính c a thú v o và ậ ủ à ở
Tên động


vật quan
sát được


Mơi
trường


sống


Cách di
chuyển


Kiếm ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>



1. Ổn định tổ chức


- Kiểm tra sĩ số.7a……/……….
7b.../...
2. Kiểm tra bài cũ


3. Bài học


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Theo nội dung trong băng hình.
+ Tóm tắt nội dung đã xem.


+ Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học.
Giáo viên phân chia các nhóm thực hành.


<i><b>Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình</b></i>


Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng với yêu cầu quan sát:
+ Cách di chuyển


+ Cách kiếm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản.


Học sinh theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>



Giáo viên giành thời gian để các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến, hồn chỉnh nội
dung phiếu học tập của nhóm. * Chim


Giáo viên cho HS thảo luận:


+ Tóm tắt những nội dung chính của băng hình.
+ Kể tên những động vật quan sát được.


+ Nêu hình thức di chuyển của chim.


+ Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trưng của từng loài.
+ Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái.
+ Nêu tập tính sinh sản của chim.


+ Ngồi những đặc điểm có ở phiếu học tập, em còn phát hiện những đặc điểm
nào khác?


<b> * Thú(động vật)</b>
- GV đưa ra câu hỏi:


? Hãy tóm tắt những nội dung chính của băng hình?
? Kể tên những động vật quan sát được?


? Thú sống ở những mơi trường nào?


? Hãy trình bày các loại thức ăn và cách kiếm mồi đặc trưng của từng nhóm thú?
? Thú sinh sản như thế nào?


? Em còn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú?



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Giáo viên kẻ sẵn bảng gọi HS chữa bài.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, tự sửa chữa.


4. Nhận xét - đánh giá


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.


- Dựa vào phiếu học tập giáo viên đánh giá kết quả học tập của nhóm.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà


<b> - Ôn tập lại toàn bộ 6 chương đã học.</b>


- K b ng trang 150+ b ng trang 174 SGK v o v b i t p.ẻ ả ả à


<b>Tuần:...</b>
<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày giảng</i>


<b> Tiết 55 ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi häc xong bµi nµy, HS:


- Ơn tập, củng cố đợc các kiến thức đã học.


- Có tính tự giác trong khi học bài và chuẩn bị chu đáo cho bài kiểm tra.
- Giáo dục thái độ u thích mơn hc.



<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Đề kiểm tra phô tô sẵn
- HS : kiến thức


<b>III. ph ơng pháp</b>


- GV son h thống câu hỏi kiến thức cho mọi đối tợng học sinh
<b>Iv. tiến trình dạy - học</b>


<b>1. ổ n định : 2’</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: nång ghÐp vµo bµi</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: lớp - 10’


<i>Câu 1: Hình dạng thân và đi cá chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó:</i>
a. Giúp cá bơi lội dễ dàng


b. Giảm đợc sức cản của nớc


c. Giúp cá điều chỉnh đợc thăng bằng
d. Cả a và b.


<i>Câu 2: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch nh thế nào?</i>
a. Xuất hiện phổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

c. Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dới da làm nhiệm vụ hơ hấp.
d. Cả a, b, c.



<i>C©u 3: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:</i>
a. Tâm thất có một vách hụt


b. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
c. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.


d. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.


<i>Câu 4: Các bộ phận của hệ hấp ở chim bồ câu gồm những gì?</i>
a. Khí quản và 9 túi khí.


b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phỉi.
d. C¶ a, b, c.


<i>Câu 5: Ghi chú thích thay cho các số A, B và 1, 2, 3</i>… trên hình:
Sơ đồ hệ tuần hồn thỏ


Hoạt động 2: nhóm - 30’
thảo luận các câu hỏi sau


1. Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú


2. Lập bảng so sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của cá, lỡng c, bò sát , chim, thú.


G: cho học sinh chuẩn bị khỏng 20’ rồi thảo luận trớc lớp. Hớng dẫn học sinh đi đến kiến thức
chuẩn


<b>Tuần:....</b>



<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>


<b>Tiết 56</b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIÊT</b>


<b>I. Bước 1. Xác định mục tiêu. Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh giữa học kì</b>
II


<i><b>Kiến thức:</b></i>


1. Lớp lưỡng cư: Nêu được đặc điểm hình thái của lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở
nước vừa ở cạn.


2. Lớp bò sát: Nêu được đặc điểm của bò sát phù hợp với di chuyển bị sát trên cạn.


3. Lớp chim: Trình bày, mơ tả được cấu tạo, hình thái của đại diện lớp chim(bồ câu) thích nghi
với sự bay lượn.


4. Lớp thú: Trình bày được các đặc điểm hình thái cấu tạo ngồi(lơng, chi); CT trong(Răng; hệ
TK, sinh dục...) và các hoạt động sinh lý(thai sinh; nuôi con bằng sữa, hệ TK phát triển so
sánh với các động vật có xương sống khác đã học =>nêu được các đặc diểm tiến hóa nhất.


<i><b>Đối tượng là HS TB; TB – Khá.</b></i>
<i><b>Mục tiêu là phân loại HS.</b></i>


<b>II. Bước 2. Hình thức kiểm tra</b>.



<b>Đề kiểm tra tự luận+ Trắc nghiệm khách quan.</b>
III. Bước 3. L p ma tr n ậ ậ đề ể ki m tra.


<b> Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Chủ đề</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>


<i><b>Lớp lưỡng cư</b></i>


<b>Nêu được</b>
<b>đặc điểm của</b>
<b>lưỡng cư thích</b>
<b>nghi với đời sống .</b>


<b>Giải thích được đặc </b>
<b>điểm cấu tạo trong </b>
<b>của lưỡng cư thích </b>
<b>nghi với đời sống vừa </b>
<b>ở nước vừa ở cạn.</b>
<b>Số câu: 1,5</b>


<b>Số điểm:0,75=7,5%</b>


<b>1 câu</b>


<b>0,25 điểm</b>


<b>=33,4%</b>


<b>1/2 câu 3</b>



<b>0,5 điểm</b>


<b>=66,6%</b>


<i><b>Lớp bò sát</b></i>


<b>Nêu được</b>
<b>đặc điểm hình thái</b>
<b>của bị sát phù</b>
<b>hợp với di chuyển</b>
<b>bò sát trên cạn.</b>


<b>Giải thích</b>
<b>được đặc điểm cấu tạo</b>
<b>trong của bị sát phù</b>
<b>hợp với đời sống trên</b>
<b>cạn- nhưng là ĐV</b>
<b>biến nhiệt.</b>


<b>Số câu: 1,5</b>
<b>Số điểm:0,75=7,5%</b>


<b>1 câu</b>


<b>0,25 điểm</b>


<b>=33,4%</b>


<b>1/2 câu 3</b>



<b>0,5 điểm</b>


<b>=66,6%</b>


<i><b>Lớp chim</b></i>


<b>Phân tích được cấu </b>
<b>tạo trong của đại </b>
<b>diện lớp chim(bồ </b>
<b>câu) thích nghi với </b>
<b>sự bay lượn.</b>
<b>Số câu: 1</b>


<b>Số điểm:0,75=7,5%</b>


<b>1 câu</b>


<b>0,75 điểm</b>


<b>=100%</b>


<i><b>Lớp thú</b></i>


<b> Nêu được các đặc </b>
<b>điểm hình thái cấu</b>
<b>tạo ngồi của thỏ </b>
<b>(lơng, chi) thích </b>
<b>nghi với đời sống </b>
<b>đào hang và lẩn </b>


<b>trón kẻ thù</b>


<b>Phân tích </b>
<b>các ưu điểm sinh </b>
<b>lý(thai sinh; ni </b>
<b>con bằng sữa, so với </b>
<b>đẻ trứng và nỗn </b>
<b>thai sinh.</b>


<b>Giải thích được các </b>
<b>đặc điểm cấu tạo </b>
<b>trong (Răng; hệ TK, </b>
<b>sinh dục...) và các </b>
<b>hoạt động sinh lý(thai </b>
<b>sinh; nuôi con bằng </b>
<b>sữa, hệ TK phát triển </b>
<b>để thấy được các đặc </b>
<b>diểm tiến hóa nhất.</b>


<b>Vận dụng kiến thức </b>
<b>vật lý để giải thích </b>
<b>được vai trị cơ </b>
<b>hồnh tham gia hơ </b>
<b>hấp thể hiện sự tiến </b>
<b>hóa.</b>


<b> Số câu: 2</b>


<b>Số điểm:7,75=77,5%</b>
<b>1 câu</b>


<b>0,75</b>
<b>điểm</b>
<b>=9,7%</b>
<b>1 câu</b>
<b>3điểm</b>
<b>=38,7%</b>
<b>1 câu</b>
<b>3điểm</b>
<b>=38,7%</b>
<b>1 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>=12,9%</b>
<b>8 câu</b>


<b>10 điểm=100%</b>


<b>3 câu</b>


<b>1,25 điểm=12,5%</b>


<b>2 câu</b>


<b>3,75 điểm=37,5%</b>


<b>2 câu</b>


<b>4 điểm=40%</b>


<b>1 câu</b>



<b>1 điểm=10%</b>


<b>IV. Bước 4. Thiết kế câu hỏi theo ma trận.</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b> (3đ)


<i><b>Khoanh tròn vào mỗi chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:</b></i>


C©u 1 .(0,25 điểm)<i> Ếch đồng đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày?</i>
<b> a. Ban ngày và ban đêm</b> c. Ban ngày.


b. Ban đêm d. Trời mưa ban ngày, trời nắng ban đêm.
Câu 2.(0,25 điểm)<i> Những đặc điểm sau đây của thằn lằn thích nghi với di chuyển bị sát trên </i>
<i>cạn:</i>


a. Thân dài, đi rất dài.


b. Mắt có mí cử động, có nước mắt.
c. Bàn chân có năm ngón có vuốt.
d. Chỉ a và c.


<i>Câu 3.(0,5+0,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ((Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hơ hấp </i>
<i>bằng da); tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất); tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt; phổi nhiều ngăn</i>
<i>(Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp).))điền vào các ô tương ứng để </i> ho n th nh b ng sau:à à ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b>Phổi</b></i>


<i>...</i>


<i>(1)...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>(2)...</i>
<i>...</i>


<i><b>Tim</b></i>


<i>...</i>


<i>(3)...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i>(4)...</i>
<i>...</i>


<i>Câu 4: (0,75điểm) Hãy chọn các cụm từ ở cột A với các cụm từ ở cột B để có câu đ</i>úng:


<b>Cột A</b> <b>Trả lời</b> <b>Cột B</b>


1. Hệ thống túi khí(9 túi) 1... a. hơ hấp nhờ sự thay đổi thể tích
lồng ngực.


2. Khi chim bay 2... b. len lỏi vào giữa các hệ cơ
quan


3. Khi chim đậu 3... c. hô hấp nhờ túi khí



d. giảm ma sát nội quan khi bay


Câu 5: (0,75điểm)Chän nh÷ng tõ, cơm tõ(<i>giữ nhiệt; dài, khỏe; ngn; o hang.) thích hợp</i>
<i>điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.</i>


- Thỏ có bộ lông mao dy, xp có vai trò ...(1). ...và bảo vệ cơ thĨ.
- Chi trưíc ngắngióp thá ...(2)...vµ di chun.


- Chi sau ...(3)...giúp thỏ bật nhảy và chy nhanh khi bị săn đuổi.
<b>II. TRC NGHIM T LUN: (7im)</b>


Cõu 6(3 dim): Hóy phân tích những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai
sinh?


Câu 7( 3điểm) Hãy giải thích những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh
của thỏ(một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp ĐV có xương sống đã
học.


Câu 8 (1điểm): Hãy vận dụng kiến thức vật lý để giải thích rõ tác dung của cơ hồnh qua mơ
hình thí nghiệm ở hình 47.5.


<b>ĐÁP ÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<i><b>* </b></i>Khoanh tròn v o m i ch cái à ỗ ữ đứng đầu m i câu tr l i úng:ỗ ả ờ đ


<b>Câu </b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Đáp án </b> <b>b</b> <b>d</b>



<b>Điểm:</b> <b>0,25</b> <b>0,25</b>


<i>* Câu 3: Các cụm từ điền đúng là:</i>


1. Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hơ hấp bằng da)-<i>0,25 điểm</i>


2. Phổi nhiều ngăn (Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp) -<i>0,25 điểm</i>


3. Tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất)-<i>0,25 điểm.</i>


4. Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt-<i>0,25 điểm</i>.
* Câu 4:


- 1<sub></sub> b. (0,25 điểm)
- 2<sub></sub> c. (0,25 điểm)
- 3<sub></sub> a. (0,25 điểm)
* Câu 5:


- 1. Giữ nhiệt. (0,25 điểm)
- 2. Đào hang. (0,25 điểm)
- 3 Dài, khỏe. (0,25 điểm)
<b>I.TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:</b>


Câu 6:(3điểm)


- Phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định.


- Phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an tồn và có đủ các điều kiện sống thích hợp cho
sự phát triển.



- Con non được nuôi bằng sữa mẹ( đủ chất, bổ dưỡng, ổn định và chủ động).
Câu 7:(3điểm)


<b>* </b>Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể đỏ tươi.


* Có cơ hồnh tham gia hơ hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí.
* Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động, phong phú, phức
tạp.


Câu 8:(1đ ểi m)


* Cơ hoành co dãn làm thay đổi
thể tích lồng ngực:


+ Khi cơ hồnh dãn thể tích lồng
ngực giảm áp suất tăng khơng
khí từ phổi ra ngồi: Đó là sự thở
ra_ Hình A.(0,5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>Kí duyệt ngày...tháng....năm...</b>


Tuần:...


Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>TIẾT 57</b>


<b>TIẾN HÓA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Học sinh nắm được mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của cá lớp động vật thể hiện ở
sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng so sánh, quan sát.
- Kĩ năng phân tích, tư duy.
3. Thái độ


- Giáo dục ý thức học tập, u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC</b>


- Tranh phóng to hình 54.1SGK.


- HS: chuẩn bị theo nội dung SGK, kẻ bảng SGK rang 176.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


1. Ổn định tổ chức


- Kiểm tra sĩ số 7a……./...
7b.../...
2. Kiểm tra bài cũ


- Các hình thức di chuyển của động vật?



- Sự phức tạp và sự phân hoá các bộ phận di chuyển ở động vật như thế nào?
3. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: So sánh m t s h c quan c a ộ ố ệ ơ ủ động v tậ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, đọc cá


câu trả lời và hoàn thành bảng trong vở
bài tập.


- GV kẻ bảng để HS chữa bài.


- Cá nhân đọc nội dung bảng, ghi nhớ
kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- GV lưu ý nên gọi nhiều nhóm để biết
được ý kiến của HS.


- GV ghi phần bổ sung vào cạnh bảng
để HS tiếp tục theo dõi và trao đổi.
- GV nên kiểm tra số lượng các nhóm
có kết quả đúng và chưa đúng.


- Yêu cầu HS quan sát nội dung bảng
kiến thức chuẩn.


- Yêu cầu:


+ Xác định được các ngành



+ Nêu cầu tạo từ đơn giản đến phức tạp
dần.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào
bảng 1, nhóm khác theo dõi, bổ sung
nếu cần.


- HS theo dõi và tự sửa chữa.


B ng ki n th c chu nả ế ứ ẩ
<b>Tên động</b>


<b>vật</b> <b>Ngành</b> <b>Hô hấp</b> <b>Tuần hồn</b> <b>Thần kinh</b> <b>Sinh dục</b>
<b>Trùng</b>


<b>biến hình</b>


<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>ngun</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<i><b>Chưa</b></i>
<i><b>phân hố</b></i>


<i><b>Chưa có</b></i> <i><b>Chưa phân hố</b></i> <i><b>Chưa phân hố</b></i>


<b>Thuỷ tức</b>


<i><b>Ruột</b></i>


<i><b>khoang</b></i>


<i><b>Chưa</b></i>
<i><b>phân hố</b></i>


<i><b>Chưa có</b></i> <i><b>Hình mạng lưới</b></i> <i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>khơng có ống</b></i>
<i><b>dẫn</b></i>


<b>Giun đất</b> <i><b>Giun đốt</b></i> <i><b>Da</b></i> <i><b>Tim đơn giản,</b></i>


<i><b>tuần hồn kín</b></i>


<i><b>Hình chuỗi hạch</b></i> <i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


<b>Tôm sông</b> <i><b>Chân khớp</b></i> <i><b>Mang đơn</b></i>


<i><b>giản</b></i>


<i><b>Tin đơn giản, hệ</b></i>
<i><b>tuần hồn hở</b></i>


<i><b>Chuỗi hạch có</b></i>
<i><b>hạch não</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


<b>Châu</b>


<b>chấu</b>


<i><b>Chân khớp</b></i> <i><b>Hệ ống khí</b></i> <i><b>Tin đơn giản, hệ</b></i>
<i><b>tuần hồn hở</b></i>


<i><b>Chuỗi hạch, hạch</b></i>
<i><b>não lớn</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


<b>Cá chép</b>


<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>có xương</b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>Mang</b></i> <i><b>Tim có 1 tâm</b></i>
<i><b>nhĩ, 1 tâm thất,</b></i>
<i><b>tuần hoàn kín,</b></i>
<i><b>máu đỏ tươi đi</b></i>
<i><b>ni cơ thể.</b></i>


<i><b>Hình ống, bán cầu</b></i>
<i><b>não nhỏ, tiểu não</b></i>
<i><b>hình khối trơn</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>



<b>ếch đồng</b>
<b>trưởng</b>


<b>thành</b>


<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>có xương</b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>Da và phổi</b></i> <i><b>Tim có 2 tâm</b></i>
<i><b>nhĩ, 1 tâm thất,</b></i>
<i><b>hệ tuần hồn</b></i>
<i><b>kín, máu pha</b></i>
<i><b>ni cơ thể</b></i>


<i><b>Hình ống, bán cầu</b></i>
<i><b>não nhỏ, tiểu não</b></i>
<i><b>nhỏ hẹp</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


<b>Thằn lằn</b>
<b>bóng</b>


<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>có xương</b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>Phổi</b></i> <i><b>Tim có 2 tâm</b></i>


<i><b>nhĩ, 1 tâm thất</b></i>
<i><b>có vách ngăn</b></i>
<i><b>hụt, hệ tuần</b></i>
<i><b>hồn kín, máu</b></i>
<i><b>pha ít ni cơ</b></i>
<i><b>thể</b></i>


<i><b>Hình ống, bán cầu</b></i>
<i><b>não nhỏ, tiểu não</b></i>
<i><b>phát triển hơn</b></i>
<i><b>ếch.</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


<b>Chim bồ</b>
<b>câu</b>


<i><b>Động vật</b></i>
<i><b>có xương</b></i>
<i><b>sống</b></i>


<i><b>Phổi và túi</b></i>
<i><b>khí</b></i>


<i><b>Tim có 2 tâm nhĩ</b></i>
<i><b>và 2 tâm thất,</b></i>
<i><b>tuần hồn kín,</b></i>
<i><b>máu đỏ tươi</b></i>



<i><b>Hình ống, bán cầu</b></i>
<i><b>não lớn, tiểu não</b></i>
<i><b>lớn có 2 mấu bên</b></i>
<i><b>nhỏ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>ni cơ thể.</b></i>


<b>Thỏ</b>


<i><b>Phổi</b></i> <i><b>Tim có 2 tâm nhĩ</b></i>
<i><b>và 2 tâm thất,</b></i>
<i><b>tuần hoàn kín,</b></i>
<i><b>máu đỏ tươi</b></i>
<i><b>ni cơ thể.</b></i>


<i><b>Hình ống, bán cầu</b></i>
<i><b>não lớn, vỏ chất</b></i>
<i><b>xám, khe, rãnh,</b></i>
<i><b>tiểu não có 2 mấu</b></i>
<i><b>bên lớn.</b></i>


<i><b>Tuyến sinh dục</b></i>
<i><b>có ống dẫn</b></i>


<i><b>Hoạt động1: Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS chỉ ra được sự phân hoá và chuyên hoá của các hệ cơ quan.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát lại nội dung



bảng và trả lời câu hỏi:


<i>? Sự phức tạp hố các hệ cơ quan hơ</i>
<i>hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục</i>
<i>được thể hiện như thế nào qua các lớp</i>
<i>động vật đã học?</i>


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhms
và phần bổ sung lên bảng.


- GV nhận xét đánh giá và yêu cầu HS
rút ra kết luận về sự phức tạp hoá tổ
chức cơ thể.


<i>? Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể ở</i>
<i>động vật có ý nghĩa gì?</i>


- Cá nhân theo dõi thơng tin ở bảng,
ghi nhơ kiến thức (lưu ý: theo hàng
dọc từng hệ cơ quan).


- Trao đổi nhóm.
u cầu:


+ Hệ hơ hấp từ chưa phân hóa trao
đổi qua tồn bộ da  mang đơn giản 


mang  da và phổi  phổi


+ Hệ tuần hồn: chưa có tim  tim



chưa có ngăn  tim có 2 ngăn  3 ngăn 


tim 4 ngăn


+ Hệ thần kinh từ chưa phân hoá 


đến thần kinh mạng lưới  chuỗi hạch


đơn giản  chuỗi hạch phân hoá (não,


hầu, bụng…)  hình ống phân hoá


não, tuỷ sống.


+ Hệ sinh dục: chưa phân hố  tuyến


sinh dục khơng có ống dẫn  tuyến


sinh dục có ống dẫn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


* Kết luận


- Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể
củae các lớp động vật thể hiện ở sự
phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá
về chức năng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

+ Giúp cơ thể thích nghi với môi
trường sống.


B ng ki n th c chu nả ế ứ ẩ


<b>STT Đặc điểm cơ quan di chuyển</b> <b>Tên đơn vị</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>Chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định</b>
<b>Chưa có bộ phận di chuyển, di chuyển chậm kiểu sâu đo</b>
<b>Bộ phận di chuyển rất đơn giản (mấu lồi cơ và tơ bơi)</b>
<b>Bộ phận di chuyển đã phân hoá thành chi phân đốt.</b>


<b>San hô, hải quỳ</b>
<b>Thuỷ tức</b>
<b>Rươi</b>


<b>Rết, thằn lằn</b>
<b>5</b> <b>Bộ phận di chuyển</b>


<b>được phân hoá thành</b>
<b>các chi có cấu tạo và</b>
<b>chức năng khác nhau.</b>


<b>5 đơi chân bị và 5 đôi chân bơi. </b>


<b>Vây bơi với các tia vây</b>


<b>2 đơi chân bị, 1 đơi chân nhảy.</b>
<b>Bàn tay, bàn chân cầm nắm. </b>
<b>Chi 5 ngón có màng bơi. </b>


<b>Cánh được cấu tạo bằng màng da. </b>
<b>Cánh được cấu tạo bằng lông vũ.</b>


<b>Tôm</b>
<b>Cá chép</b>
<b>Châu chấu</b>
<b>Khỉ, vượn</b>
<b>Ếch</b>
<b>Dơi</b>
<b>Chim, gà</b>


- Yêu cầu HS theo dõi lại nội dung
trong phiếu học tập, trả lời câu hỏi:
? Sự phức tạp và phân hoá bộ phận di
chuyển ở động vật thể hiện như thế
nào?? Sự phức tạp và phân hố này có
ý nghĩa gì?


- GV tổng kết lại ý kiến của HS thành
2 vấn đề đó là:


+ Sự phân hoá về cấu tạo các bộ phận
di chuyển



+ Chuyên hoá dần về chức năng.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


- HS tiếp tục trao đổi nhóm theo 2 câu
hỏi:


- Yêu cầu nêu được:


+ Từ chưa có bộ phận di chuyển đến có
bộ phận di chuyển đơn giản, đến phức
tạp dần.


+ Sống bám  di chuyển chậm  di


chuyển nhanh.


+ Giúp cho việc di chuyển có hiệu quả.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


4. Củng cố


- GV củng cố nội dung bài


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung như bảng SGK.
- Đánh giá giờ.


5. Hướng dẫn học bài ở nhà


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Kẻ bảng 1, 2 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tuần:....</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>


<b>TIẾT 58</b>



<b>TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:


1. Kiến thức: HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức
tạp. thấy được sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ: GD ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1- Giáo viên


- Tranh sinh sản vơ tính ở trùng roi, thủy tức.
- Tranh về sự chăm sóc trứng và con.


2- Học sinh


- Đọc trước bài và kẻ bảng 1,2 SGK vào vở bài tập



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


1. Ổn định lớp: Sĩ số lớp 7a……/………
7b……/………
2. Kiểm tra bài cũ:


<b>3. Bài mới</b>


VB: Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của sinh vật để duy trì nịi giống, động vật có những
hình thức sinh sản nào? Sự tiến hố các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thức sinh sản vơ tính</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được khái niệm sinh sản vơ tính  các hình th c sinh s n vơ tính ứ ả ở động
v t.ậ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời


câu hỏi:


? Thế nào là sinh sản vơ tính?


? Có những hình thức sinh sản vơ tính
nào?


- GV treo tranh một số hình thức sinh


- Cá nhân HS tự đọc tóm tắt trong SGK


trang 179 trả lời câu hỏi:


- u cầu:


+ Khơng có sự kết hợp đực, cái
+ Phân đôi, mọc chồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

sản vơ tính ở động vật khơng xương
sống.


? Hãy phân tích các cách sinh sản ở
thuỷ tức và trùng roi?


? Tìm một số động vật khác có kiểu
sinh sản giống như trùng roi?


- Yêuc ầu HS rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Sinh sản vơ tính khơng có sự kết hợp
tế bào sinh dục đực và cái.


- Hình thức sinh sản:
+ Phân đôi cơ thể


+ Sinh sản sinh dưỡng: mọc chồi và tái
sinh.


- HS lưu ý: chỉ có một cá thể tự phân


đôi hay mọc thêm một cơ thể mới.


- HS có thể kể thêm: trùng amip, trùng
giày…


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hình thức sinh sản hữu tính</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được khái niệm sinh sản hữu tính và sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản
hữu tính thơng qua các lớp động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK


trang 179 và trả lời câu hỏi:
? Thế nào là sinh sản hữu tính?


? So sánh sinh sản vơ tính với hữu tính
(bằng cách hồn thành bảng 1)


- GV kẻ bảng để HS so sánh.


<i>a. Sinh sản hữu tính</i>


- Cá nhân HS tự đọc tóm tắt SGK trang
143, trao đổi nhóm.


- u cầu:


+ Có sự kết hợp đực và cái.



+ Tìm đặc điểm giống nhau và khác
nhau.


- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả
vào bảng.


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Hình


thức
sinh sản


Số cá
thể
tham


gia


Thừa kế đặc điểm


Hình
thức
sinh sản


Số cá
thể
tham


gia



Thừa kế đặc điểm
Của 1


cá thể


Của 2
cá thể


Của 1
cá thể


Của 2
cá thể


Vô tính Vơ tính 1 1


Hữu
tính


Hữu


tính 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

nhận xét gì?


? Em hãy kể tên một số động vật
không xương sống và động vật có
xương sống sinh sản hữu tính mà em
biết?



- GV phân tích: một số động vật khơng
xương sống có cơ quan sinh dục đực
và cái trên một cơ thể được gọi là
lưỡng tính.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


? Hãy cho biết giun đất, giun đũa cơ
thể nào lưỡng tính, phân tính và có
hình thức thụ tinh ngoài hoặc thụ tinh
trong?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận:
sinh sản hữu tính và các hình thức sinh
sản hữu tính.


- GV giảng giải: trong q trình phát
triển của sinh vật tổ chức cơ thể ngày
càng phức tạp.


? Hình thức sinh sản hữu tính hoàn
chỉnh dần qua các lớp động vật được
thể hiện như thế nào?


- GV tổng kết ý kiến của các nhóm
thơng báo đó là những đặc điểm thể
hiện sự hồn chỉnh hình thức sinh sản
hữu tính.


- GV yêu cầu các nhóm hồn thành


bảng ở SGK trang 180.


- GV kẻ sẵn bảng này trên bảng phụ.
- GV lưu ý nếu có ý kiến nào chưa
thống nhất thì cho các nhóm tiếp tục
trao đổi.


- GV cho HS theo dõi bảng kiến thức
chuẩn.


+ Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh
sản vơ tính.


- Kết hợp đặc tính của cả bố và mẹ.
- HS nêu: thuỷ tức, giun đất, châu
chấu, sứa… gà, mèo, chó…


* Kết luận:


- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh
sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục
đực và tế bào sinh dục cái tạo thành
hợp tử.


- Sinh sản hữu tính trên cá thể đơn tính
hay lưỡng tính.


b. Sự tiến hố các hình thức sinh sản
hữu tính



- HS nhớ lại cách sinh sản của loài
động vật cụ thể như giun, ca, thằn lằn,
chim, thú.


- Trao đổi nhóm, nêu được:
+ Lồi đẻ trứng, đẻ con.
+ Thụ tinh ngồi, trong.
+ Chăm sóc con.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Trong mỗi nhóm:


+ Cá nhân đọc những câu lựa chọn, nộ
dung trong bảng.


+ Thống nhất ý kiến của nhóm để hồn
thành nội dung.


- Đại diện nhóm ghi ý kiến của nhóm
mình vào bảng của GV.


- Các nhóm nhận xét và bổ sung ý
kiến.


- HS theo dõi tự sửa chữa nếu cần.


Bảng 2: Sự sinh sản hữu tính và tập chăm sóc con ở động vật
Tên lồi Thụ tinh Sinh sản Phát triển



phơi


Tập tính bảo
vệ trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i>hang làm tổ</i> <i>(ấu trùng)</i>
<i>tự kiếm mồi</i>


Châu chấu <i>Ngoài</i> <i>Đẻ trứng Biến thái</i> <i>Trứng trong</i>


<i>hốc đất</i>


<i>Con non tự</i>
<i>kiếm ăn</i>


Cá chép


<i>Ngồi</i> <i>Đẻ trứng Trực tiếp</i>
<i>(khơng nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Không làm tổ Con non tự</i>
<i>kiếm mồi</i>


Ếch đồng <i>Ngồi</i> <i>Đẻ trứng Biến thái</i> <i>Khơng đào</i>


<i>hang, làm tổ</i>


<i>Ấu trùng tự</i>


<i>kiếm mồi</i>


Thằn lằn
bóng đi


dài


<i>Trong</i> <i>Đẻ trứng Trực tiếp</i>
<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Đào hang</i> <i>Con non tự</i>
<i>kiếm mồi</i>


Chim bồ
câu


<i>Trong</i> <i>Đẻ trứng Trực tiếp</i>
<i>(không nhau</i>
<i>thai)</i>


<i>Làm tổ, ấp</i>
<i>trứng</i>


<i>Bằng sữa</i>
<i>diều, mớm</i>
<i>mồi</i>


Thỏ <i>Trong</i> <i>Đẻ con</i> <i>Trực tiếp (có</i>



<i>nhau thai)</i>


<i>Lót ổ</i> <i>Bằng sữa</i>
<i>mẹ</i>


- Dựa vào bảng trên, trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi:


- Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ
tinh ngoài như thế nào?


- Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ
trứng như thế nào?


- Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến
bộ hơn so với phát triển gián tiếp?
- Tại sao hình thức thai sinh là tiến bịi
nhất trong giới động vật?


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm
để các nhóm khác theo dõi.


- GV thơng báo ý kiến đúng, từ đó yêu
cầu HS tự rút ra kết luạn; sự hoàn
chỉnh các hình thức sinh sản.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Sự hoàn chỉnh dần các hình
thức sinh sản thể hiện:



+ Từ thụ tinh ngoài  thụ tinh


trong.


+ Đẻ nhiều trứng đẻ ít trứng  đẻ


con.


- Các nhóm tiếp tục trao đổi, trả lời câu
hỏi


- Yêu cầu nêu được:


+ Thụ tinh trong, số lượng trứng đựoc
thụ tinh nhiều.


+ Phôi phát triển trong cơ thể mẹ an
toàn hơn.


+ Phát triển trực tiếp tỉ lệ con non sống
cao hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

+ Phơi phát triển có biến thái
phát triển trực tiếp khơng có nhau thai
phát triển trực tiếp có nhau thai.


+ Con non không được nuôi
dưỡng  được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ 



được học tập thích nghi với cuộc sống.
4. Củng cố


Đánh dấu X vào câu trả lời đúng:


<i>Câu 1</i>: Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào sinh sản vơ tính:
a. Giun đất, sứa, san hơ


b. Thuỷ tức, đỉa, trai sông


c. Trùng roi, trùng amip, trùng giày.


<i>Câu 2</i>: Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố
định?


a. Cá, cá voi, ếch


b. Trai sông, thằn lằn, rắn
c. Chim, thạch sùng, gà


<i>Câu 3</i>: Con non của loài động vật nào phát triển trực tiếp?
a.Châu chấu, chim bồ câu, tắc kè


b. ếch, cá, mèo
c. Thỏ, bò, vịt


5. Hướng dẫn học bài ở nhà


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.



- Ơn tập đặc điểm chung các ngành động vật đã học.


<b>Tuần:....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Ngày day:...</b>


<b>TIẾT 59 CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT.</b>
<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


1. Kiến thức: HS nêu được bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là
các di tích hóa thạch. HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát
sinh động vật


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: GD ý thức u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1- Giáo viên


- Tranh sơ đồ H56.1 SGK


- Tranh cây phát sinh giới động vật
2- Học sinh


- Ôn lại kiến thức đã học về đặc điểm chung các ngành động vật


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


1. Ổn định lớp: Sĩ số lớp 7a…../………


7b…../………...
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


* Ho t ạ động 1: Tìm hi u b ng ch ng v m i quan h gi a các nhóm ể ằ ứ ề ố ệ ữ động v tậ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình182 SGK trả lời câu
hỏi:


+ Làm thế nào để biết các nhóm động vật có mối
quan hệ với nhau?


+ Đánh dấu đặc điểm của lưỡng cư cổ với cá vây tay
cổ và đặc điểm của lưỡng cư cổ giống lưỡng cư ngày
nay?


+ Đánh dấu đặc điểm của chim cổ giống bò sát và
chim ngày nay.


+ Những đặc điểm giống và khác nhau đó nói lên
điều gì về mối quan hệ họ hàng giữa các nhóm động
vật ?


- GV ghi tóm tắt ý kiến của nhóm lên bảng


1) Bằng chứng về mối
quan hệ giữa các nhóm


động vật


- Di tích hóa thạch của các
động vật cổ có nhiều đặc
điểm giống động vật hiện
nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV nhận xét và thơng báo ý kiến đúng của nhóm
- GV cho HS rút ra kết luận


- Cá nhân tự đọc thông tin mục bảng quan sát các
hình 56.1-2 SGK


- Thảo luận nhóm theo các câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Thảo luận toàn lớp thống nhất ý kiến


điểm giống tổ tiên của
chúng


* Ho t ạ động 2: Cây phát sinh gi i ớ động v tậ


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV giảng: những cơ thể có tổ chức càng giống nhau
phản ánh mối quan hệ nguồn gốc càng gần nhau


- GV yêu cầu quan sát hình đọc SGK trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi :



+ Cây phát sinh giới động vật biểu thị gì?


+ Mức độ quan hệ họ hàng được thể hiện trên cây phát
sinh giới động vật


+ Tại sao khi quan sát cây phát sinh lại biết được số
lượng loài của nhóm động vật nào đó?


+ Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng với ngành nào?
+ Chim và thú có quan hệ với nhóm nào?


- GV ghi tóm tắt phần trả lời của nhóm lên bảng
- GV hỏi: Vì sao lựa chọn các đặc điểm đó ?
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận


- Cá nhân tự đọc thông tin SGK và quan sát H56.3
tr.183


- Thảo luận nhóm yêu cầu nêu được


- Đại diện nhóm trình bày đáp án của nhóm mình
- HS nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung


2) Cây phát sinh giới
động vật


- Cây phát sinh giới
động vật phản ánh mối
quan hệ họ hàng giữa
các loài sinh vật.



4. Củng cố :


- GV dùng tranh cây phát sinh động vật → yêu cầu HS trình bày mối quan hệ họ hàng
giữa các nhóm động vật


5. Hướng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Đọc mục " Em có biết"


- HS kẻ phiếu học tập: Sự thích nghi của ĐV ở mơi trường đới lạnh và hoang mạc, đới
nóng vào vở bài tập.


<b>Kí duyệt ngày ...tháng....năm...</b>


<b>*******************************************</b>
<b>Tuần:....</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>


<b>CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI</b>
<b>TIẾT 60</b>


<b>ĐA DẠNG SINH HỌC</b>
<b>I) MỤC TIÊU BÀI HỌC : </b>


1. Kiến thức: HS hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của
ĐV với các điều kiện sống khác nhau



2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: GD lịng u thích mơn học, khám phá tự nhiên


<b>II) CHUẨN BỊ:</b>
1- Giáo viên


- Tư liệu về ĐV ở mơi trường đới lạnh và nóng.
2- Học sinh


- HS kẻ phiếu học " Sự thích nghi của ĐV ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng
vào vở bài tập.


<b>III) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG </b>


1 Ổn định: Sĩ số lớp 7a……/………
7b…../……….
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


* Ho t ạ động 1: Tìm hi u s a d ng sinh h cể ự đ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

+ sự đa dạng sinh học thể hiện như thế nào ?
+ Vì sao có sự đa dạng về loài?


- Gv nhận xét ý kiến đúng sai các nhóm
- yêu cầu HS tự rút ra kết luận



- Cá nhân tự đọc thông tin SGK
- Trao đổi nhóm


+ đa dạng biểu thị bằng số lồi


+ ĐV thích nghi cao với điều kiện sống


- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ
sung.


- sự đa dạng sinh học biểu
thị bằng số lượng loài
- sự đa dạng lồi là do khả
năng thích nghi của động
vật với điều kiện sống
khác nhau.


Hoạt động 2: Đa dạng sinh học của động vật ở môi trường đớ ại l nh v hoang m c à ạ đới
nóng.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học tập


- GV kẻ phiếu học tập này nên bảng
- Yêu cầu các nhóm chữa phiếu học tập
- GV ghi ý kiến bổ sung vào bên cạnh
- GV hỏi các nhóm :



+ Tại sao lựa chọn câu trả lời ?


+ Dựa vào đâu để lựa chọn câu trả lời ?


- Gv nhận xét nội dung đúng sai của các nhóm yêu
cầu quan sát phiếu chuẩn kiến thức.


- GV yêu cầu HS tiếp tục trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi:


+ Nhận xét gì về cấu tạo và tập tính của ĐV ở môi
trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?
+ Vì sao ở 2 vùng này số lồi ĐV lại ít?


+ Nhận xét mức độ đa dạng của ĐV ở 2 mơi trường
này


- Từ kiến thức các nhóm GV tổng kết lại cho HS tự
rút ra kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- cá nhân tự đọc thông tin SGK tr.185-6 ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm theo các nội dung trong phiếu học
tập


- Thống nhất ý kiến trả lời yêu cầu


- đại diện nhóm lên bảng ghi câu trả lời của nhóm
mình



- Các nhóm khác theo dõi bổ sung


- HS dựa vào nội dung trong phiếu học tập để trao
đổi nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quẩ nhóm khác nhận
xét bổ sung


- Sự đa dạng của động
vật ở môi trờng đặc
biệt rất thấp


- Chỉ có những lồi có
khả năng chịu đựng
cao thì mới tồn tại
được.


4. Củng cố:


- GV cho HS làm bài tập …
5. Hướng dẫn về nhà:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b>Kí duyệt ngày....tháng....năm...</b>
<b>Tuần:....</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>



<b>TIẾT 61</b>


<b> </b> <b>ĐA DẠNG SINH HỌC(TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: HS thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn
ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng. HS chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học
trong đời sống..


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp suy luận, kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ: GD ý thức bảo vệ đa dạng sinh học bảo vệ tài nguyên đất nước
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1- Giáo viên: - Tư liệu về đa dạng sinh học
2- Học sinh: - Đọc trước bài


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

7b..../...
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


* Ho t ạ động 1: a d ng sinh h c môi trĐ ạ ọ ở ường nhi t ệ đới gió mùa


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu



+ Đọc thông tin SGK nội dung bảng tr189
+ Theo dõi VD trong một ao thả cá …


+ Đa dạng sinh học ở mơi trường nhiệt đới gió
mùa thể hiện thế nào?


+ Vì sao trên đồng ruộng gặp 7 lồi rắn cùng sống
mà khơng hề cạnh tranh với nhau?


+ Vì sao nhiều lồi cá sống được trong cùng 1 ao?
+ Tại sao số lượng loài phân bố ở một nơI lại có
thể rất nhiều ?


- GV đánh giá ý kiến của nhóm
- GV hỏi tiếp:


+ Vì sao ĐV ở môi trường nhiệt đới nhiều hơn so
với đới nóng và đới lạnh?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận


-Cá nhân tự đọc thông tin SGK ghi nhớ kiến thức
về các loài rắn


+ Chú ý tới tầng nước khác nhau trong ao hồ
- Thảo luận thống nhất ý kiến hồn thành câu trả
lời


- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác nhận
xét bổ sung



1) Đa dạng sinh học ở mơi
trường nhiệt đới gió mùa


- Đa dạng sinh học ở mơi
trường nhiệt đới gió mùa
rất phong phú


- Số lượng lồi nhiều do
chúng thích nghi với điều
kiện sống


* Ho t ạ động 2: Nh ng l i ích c a a d ng sinh h cữ ợ ủ đ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu nghiên cứu SGK trả lời cầu hỏi


+ Đa dạng sinh học mang lại lợi ích gì về thực phẩm,
dược phẩm,…


+ Trong giai đoạn hiện nay đa dạng sinh học cịn có giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

trì gì đối với sự tăng trưởng kinh tế đất nước ?
- GV thông báo thêm:


+ Đa dạng sinh học là ĐK đảm bảo phát triển ổn định
tính bền vững của mơi trường , hình thành khu du lịch
+ Cơ sở hình thành các hệ sinh thái đảm bảo sự chu
chuyển ơxi giảm xói mịn.



+ Tạo cơ sở vật chất để khai thác nguyên liệu


- Cá nhân tự đọc thông tin SGK tr.190 ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm yêu cầu nêu được giá trị từng mặt của
đa dạng sinh học


- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác bổ sung.
- HS nêu được giá trị xuất khẩu mạng lại lợi nhuận cao
và uy tín trên thị trường thế giới


VD: Cá Basa, tôm hùm, tôm càng xanh…


- Sự đa dạng sinh học
mang lại giá trị kinh tế lớn
cho đất nước.


Hoạt động 3:Nguy cơ suy giảm đa d ng sinh h c v vi c b o v a d ng sinh h cạ ọ à ệ ả ệ đ ạ ọ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu nghiên cứu SGK kết hợp hiểu biết thực tế
trao đổi nhóm →trả lời câu hỏi:


+ Nguyên nhân nào dãn đến suy giảm đa dạng sinh học
ở VN và thế giới ?


+ Chúng ta cần có biện pháp nào để bảo vệ đa dạng


sinh học ?


+ Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học dựa trên cơ sở
khoa học nào?


- GV cho các nhóm trao đổi đáp án hồn thành câu trả
lời


- GV yêu cầu liên hê thực tế


+ Hiện nay chúng ta đã làm gì để bảo đa dạng sinh
học?


- GV cho HS tự rút ra kết luận


- Cá nhân tự đọc tt trong SGKtr.190 ghi nhớ kiến thức


3) Nguy cơ suy giảmđa
dạng sinh học và việc bảo
vệ đa dạng sinh học


- Để bảo vệ đa dạng sinh
học:


+ Nghiêm cấm khai thác
rừng bừa bãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Trao đổi nhóm yêu cầu nêu được…


- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác bổ sung



sinh học và độ đa dạng về
loài


4. Củng cố:


- GV sử dụng câu hỏi 1,2 SGK
5. Hướng dẫn về nhà:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Tìm hiểu thêm về đa dạng sinh học trên đài báo


- Kẻ phiếu học tập vào vở" Các biện pháp đấu tranh sinh học "


<b>Tuần:...</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>


<b>TIẾT 62- BIỆN PHÁP ĐẤU TRANH SINH HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức


- Học sinh nắm được khái niệm đấu tranh sinh học.


- Thấy được các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch.
- Nêu được những ưu điểm và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học.



2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tư duy, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ


- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật, môi trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1- Giáo viên


- Tranh H59.1 SGK


- Tư liệu về đấu tranh sinh học
2- Học sinh


- Kẻ phiếu học tập vào vở" Các biện pháp đấu tranh sinh học "


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

1) Ổn định lớp ( 1 phút) Sĩ số lớp 7a:……./……….
7b……./………..
2) Kiểm tra bài cũ:


- Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học?
3) Bài mới:


VB: Trong thiên nhiên, để tồn tại, các lồi động vật có mối quan hệ với nhau. Con
người đã lợi dụng mối quan hệ này để mang lại lợi ích cho con người.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>*Mục tiêu</b></i>: HS nắm được khái niệm đấu tranh sinh học.
*<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV &HS Nội dung
- GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK và trả lời


câu hỏi:


<i>- Thế nào là đấu tranh sinh học? Cho ví dụ về đấu</i>
<i>tranh sinh học?</i>


- Cá nhận tự đọc thông tin SGK trang 192 và trả
lời. Yêu cầu nêu được:


+ Dùng sinh vật tiêu diệt sinh vật gây hại.
VD: Mèo diệt chuột.


- GV bổ sung thêm kiến thức để hoàn thiện khái
niệm đấu tranh sinh học.


- GV giải thích: sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại gọi
là thiên địch.


- GV thơng báo các biện pháp đấu tranh sinh học.


I.Thế nào là biện pháp đấu
tranh sinh học:


- Đấu tranh sinh học là
biện pháp sử dụng sinh vật


hoặc sản phẩm của chúng
nhằm ngăn chặn hoặc
giảm bớt thiệt hại do các
sinh vật có hại gây ra.


<i><b>Hoạt động 2: Những biện pháp đấu tranh sinh học</b></i>
<i><b>*Mục tiêu:</b></i> HS nêu được 3 biện pháp chính và nhóm thiên địch cụ thể.
*<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV&HS Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát hình


59.1 và hồn thành phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- GV gọi các nhóm lên viết kết quả trên bảng.


- Cá nhân tự đọc thông tin trong SGK trang 192,
193 và ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm, hồn thành phiếu học tập.
- Yêu cầu nêu được:


+ Thiên địch tiêu diệt sinh vật có hại là phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

+ Thiên địch gián tiếp đẻ ấu trùng tiêu diệt trứng.
+ Gây bệnh cho sinh vật để tiêu diệt.


- Nhóm khác bổ sung ý kiến.



- GV ghi ý kiến bổ sung của nhóm để HS so sánh
kết quả và lựa chọn phương án đúng.


- GV thông báo kết quả đúng của các nhóm và yêu
cầu theo dõi phiếu kiến thức chuẩn.


- GV tổng kết ý kiến đúng của các nhóm, cho HS
rút ra kết luận.


Biện pháp Thiên địch tiêu diệt
sinh vật gây hại


Thiên đich đẻ
trứng kí sinh vào


sinh vật gây hại
hay trứng sâu hại


Sử dụng vi khuẩn
gây bệnh truyền
nhiễm diệt sinh vật


gây hại


Tên thiên
địch


- Mèo (1)
- Cá cờ (2)
- Sáo (3)



- Kiến vống (4)
- Bọ rùa (5)
- Diều hâu (6)


- Ong mắt đỏ (1)
- Ấu trùng của
bướm đêm (2)


- Vi khuẩn Myôma
và Calixi (1)


- Nấm bạch dương
và nấm lục cương
(2)


Loài sinh vật
bị tiêu diệt


- Chuột (1)


- Bọ gậy, ấu trùng sâu
bọ (2)


- Sâu bọ ban ngày (3)
- Sâu hại cam (4)
- Rệp sáp (5)


- Chuột ban ngày (6)



- Trứng sâu xám
(1)


- Xương rồng (2)


- Thỏ (1)
- Bọ xít (2).


- GV yêu cầu HS:


+ Giải thích biện pháp gây vô sinh để diệt sinh vật
gây hại.


- Yêu cầu nêu được:


+ Ruồi làm loét da trâu, bò  giết chết trâu, bị.


+ Ruồi khó tiêu diệt.


+ Tuyệt sản ở ruồi đực thì ruồi cái có giao phối
trứng khơng được thụ tinh  ruồi tự bị tiêu diệt.


- Một HS trả lời, các HS khác bổ sung.


- GV thông báo thêm một số thông tin: VD ở
Hawai, cây cảnh Lantana phát triển nhiều thì có
hại. Người ta nhập về 8 loại sâu bọ tiêu diệt


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Có 3 biện pháp đấu
tranh sinh học:


+ Thiên địch tiêu diệt
sinh vật gây hại.


+ Thiên đich đẻ trứng
kí sinh vào sinh vật gây hại
hay trứng sâu hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Lantana. Khi Lantana bị tiêu diệt ảnh hưởng tới
chim sáo ăn quả cây này. Chim sáo ăn sâu Cirphis
gây hại cho đồng cỏ, ruộng lúa lại phát triển.
- GV cho HS rút ra kết luận.


<i><b>Hoạt động 3: </b>ưu điểm và những hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học.</i>


<i><b>*Mục tiêu:</b></i> HS nắm được ưu điểm và nhược điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học.
*<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV &HS Nội dung
- GV cho HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi:


<i>- Đấu tranh sinh học có những ưu điểm gì?</i>


<i>- Hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học là gì?</i>


- Mỗi cá nhân tự thu thập kiến thức ở thông tin trong


SGk trang 194.


- Trao đổi nhóm, yêu cầu nêu được:


+ Đấu tranh sinh học không gây ô nhiễm môi trường
và tránh hiện tượng kháng thuốc.


+ Hạn chế: mất cân bằng trong quần xã, thiên địch
không quen khí hậu sẽ không phát huy tác dụng.
Động vật ăn sâu hại, ăn luôn hạt của cây.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GV ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm, nếu ý kiến
chưa thống nhất thì cho HS tiếp tục thảo luận.


- GV tổng kết ý kiến của các nhóm, cho HS rút ra kết
luận.


III.Ưu điểm và những hạn
chế của những biện pháp
đấu tranh sinh học:


<i><b>1. Ưu điểm :</b></i>


- Tiêu diệt nhiều sinh vật
gây hại, tránh ô nhiễm môi
trường.



<i><b>2.Hạn chế:</b></i>


+ Đấu tranh sinh
học chỉ có hiệu quả ở nơi
có khí hậu ổn định.


+ Thiên địch không
diệt được triệt để sinh vật
có hại.


4. Củng cố:


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.


- Kẻ bảng: Một số động vật quý hiếm ở Việt Nam, SGK trang 196
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b> ********************************************</b>


Tuần:....


Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>TIẾT 63</b>




<b>ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM</b>


<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


1.Kiến thức: HS nắm được khái niệm về động vật quí hiếm. Thấy được mức độ tuyệt chủng
của các động vật q hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm.


2.Kỹ năng: Quan sát so sánh, phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: GD ý thức bảo vệ động vật qúi hiếm .


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1- Giáo viên


- Tranh một số động vật quí hiếm
- Một số tư liệu về động vật qúi hiếm
2- Học sinh


- Kẻ bảng " Một số động vật quí hiếm ở VN"
<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


1) Ổn định lớp ( 1 phút) Sĩ số lớp 7a:……./……….
7b……./………..
2) Kiểm tra bài cũ:


- Các biện pháp đấu tranh sinh học?
<b>3. Bài mới:</b>


VB: Trong tự nhiên có một số lồi động vật có giá trị đặc biệt nhưng lại có nguy cơ bị
tuyệt chủng. Đó là những động vật như thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Thế nào là động vật quý hiếm?</b></i>



Hoạt động của GV &HS Nội dung
- GV cho HS nghiên cứu SGk và trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào gọi là động vật quý hiếm?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i>- Kể tên một số động vật quý hiếm mà em biết?</i>


- HS đọc thông tin trong SGK trang 196, thu
nhận kiến thức.


- Yêu cầu nêu được:


+ Động vật quý hiếm có giá trị kinh tế.
+ Kể 5 lồi.


- Đại diện HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- GV lưu ý phân tích thêm về động vật quý
hiếm: vừa có nhiều giá trị và có số lượng ít.
- GV thơng báo thêm cho HS về động vật quý
hiếm như: sói đỏ, bướm phượng cánh đi nheo,
phượng hồng đất…


- u cầu HS rút ra kết luận.


- Động vật quý hiếm là
những động vật có giá trị
nhiều mặt và có số lượng


giảm sút.


<i><b>Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ các cấp độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nêu được các mức độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm tuỳ thuộc vào giá trị
của nó.


Hoạt động của GV &HS Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc các câu lựa chọn, quan sát


hình SGK trang 197 và hồn thành bảng 1: “ Một
số động vật quý hiếm ở Việt Nam”


- GV kẻ bảng 1 để HS chữa bài.


- Nên gọi nhiều HS để phát huy tính tích cực của
HS.


- HS hoạt động độc lập với SGK, hoàn thành bảng
1, xác định các giá trị chính của các động vật quý
hiếm ở Việt Nam.


- Một vài HS lên ghi kết quả để hoàn thành bảng 1.
- HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.


- GV thông báo ý kiến đúng, phân tích kiến thức để
HS lựa chọn cho đúng.


II.Ví dụ minh hoạ các cấp
độ tuyệt chủng của động
vật quý hiếm ở Việt Nam:



B ng 1: M t s ả ộ ố động v t quý hi m Vi t Namậ ế ở ệ


<b>STT</b> <b>Tên động vật</b>
<b>quý hiếm</b>


<b>Cấp độ đe doạ</b>


<b>tuyệt chủng</b> <b>Giá trị của động vật quý hiếm</b>
<b>1</b> <b>Ốc xà cừ</b> <b>Rất nguy cấp</b>


<b>(CR)</b>


<b>Kỹ nghệ khảm trai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>4</b> <b>Rùa núi vàng</b> <b>Nguy cấp (EN)</b> <b>Dược liệu, đồ kĩ nghệ</b>
<b>5</b> <b>Cà cuống</b> <b>Sẽ nguy cấp</b>


<b>(VU)</b>


<b>Thực phẩm, đặc sản gia vị</b>


<b>6</b> <b>Cá ngựa gai</b> <b>Sẽ nguy cấp</b>
<b>(VU)</b>


<b>Dược liệu chữa bệnh hen</b>


<b>7</b> <b>Khỉ vàng</b> <b>Ít nguy cấp (LR) Giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học.</b>
<b>8</b> <b>Gà lôi trắng</b> <b>Ít nguy cấp (LR) Động vật đặc hữu, làm cảnh</b>



<b>9</b>


<b>Sóc đỏ</b> <b>Ít nguy cấp (LR) Thẩm mĩ, làm cảnh.</b>


<b>10</b> <b>Khướu đầu đen.</b> <b>Ít nguy cấp (LR) Động vật đặc hữu, làm cảnh</b>


Qua bảng này yêu cầu HS cho biết:


<i>- Động vật q hiếm có giá trị gì?</i>


<i>- Em có nhận xét gì về cấp độ đe doạ tuyệt</i>
<i>chủng của động vật quý hiếm?</i>


<i>- Hãy kể thêm động vật quý hiếm khác mà em</i>
<i>biết?</i>


- Cá nhân dựa vào bảng 1 đã hoàn thành, yêu
cầu nêu được:


+ Giá trị nhiều mặt của q trình sống.


+ Một số lồi có nguy cơ tuyệt chủng rất cao,
tuỳ vào giá trị sử dụng của con người.


+ Sao la, tê giác một sừng, phượng hoàng đất.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cấp độ tuyệt chủng


của động vật quý hiếm ở Việt
Nam được biểu thị: Rất nguy
cấp, nguy cấp, ít nguy cấp và
sẽ nguy cấp.


<i><b>Hoạt động 3: Bảo vệ động vật quý hiếm</b></i>


<i><b>*Mục tiêu:</b></i> Chỉ ra được các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
*<i><b>Tiến hành:</b></i>


Hoạt động của GV &HS Nội dung
- GV nêu câu hỏi:


<i>- Vì sao phải bảo vệ động vật q hiếm?</i>


<i>- Cần có những biện pháp gì để bảo vệ động vật quý</i>
<i>hiếm?</i>


- Cá nhân tự hoàn thiện câu trả lời, yêu cầu nêu
được:


+ Bảo vệ động vật q hiếm vì chúng có nguy cơ
tuyệt chủng.


+ Cấm săn bắn, bảo vệ môi trường sống của chúng…
- GV yêu cầu HS liên hệ bản thân: <i>phải làm gì để</i>
<i>bảo vệ động vật quý hiếm?</i>


- Một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.



III.Bảo vệ động vật quý
hiếm:


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Các biện pháp bảo
vệ động vật quý hiếm:


+ Bảo vệ môi
trường sống


+ Cấm săn bắn,
buôn bán, giữ trái phép
động vật quý hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Yêu cầu:


+ Tuyên truyền giá trị của các động vật quý hiếm.
+ Thông báo nguy cơ tuyệt chủng của động vật quý
hiếm.


- GV cho HS rút ra kết luận.


+ Xây dựng khu dự
trữ thiên nhiên.


4. Củng cố:


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



+ Thế nào là động vật quý hiếm?


+ Phải bảo vệ động vật quý hiếm như thế nào?
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.


- Tìm hiểu động vật có giá trị kinh tế ở địa phương.
- Tìm hiểu động vật có giá trị kinh tế ở địa phương.


<b>TUẦN:....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Ngày dạy:...</b>


<b>TIẾT 64</b>


<b>TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT CÓ TẦM QUAN TRỌNG KINH TẾ Ở ĐỊA</b>
<b>PHƯƠNG(t1)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức: HS tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung
kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng trong thực tế ở địa phương


2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp thông tin theo chủ đề.
3. Thái độ: GD ý học tập, u thích bộ mơn gắn với thức tế sản xuất
<b>II. Chuẩn bị : </b>


1- Giáo viên



 Hướng dẫn viết báo cáo


2- Học sinh


 Sưu tầm thông tin về một số lồi động vật có giá trị kinh tế ở địa phương


<b>III. Tiến trình lên lớp : </b>


1) Ổn định lớp ( 1 phút) Sĩ số lớp 7a:……./……….
7b……./………..
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thu thập thông tin</b></i>


- GV yêu cầu:


+ Hoạt động theo nhóm 6 người.


+ Xếp lại nội dung các thơng tin cho phù hợp với yêu cầu.


<i><b>a. Tên loài động vật cụ thể</b></i>


VD: Tơm, cá, gà, lợn, bị, tằm, cá sấu…


<i><b>b. Địa điểm</b></i>


Chăn ni tại gia đình hay địa phương nào..



- Điều kiện sống của lồi động vật đó bao gồm: Khí hậu và nguồn thức ăn.
- Điều kiện sống khác đặc trưng của lồi:


VD: - Bị cần bãi chăn thả


- Tôm cá cần mặt nước rộng.


<i><b>c. Cách nuôi</b></i>


- Làm chuồng trại :


+ Đủ ấm về mùa đơng
+ Thống mát về mùa hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Cách chăn sóc:


+ Lượng thức ăn, loại thức ăn


+ Cách chế biến: Phơi khơ, lên men, nấu chín…
+ Thời gian ăn: - Thời kì vỗ béo


- Thời kì sinh sản
- Ni dưỡng con non
+ Vệ sinh chuồng trại: Giá trị tăng trọng
+ Số kg trong 1 tháng


VD: Lợn 20 kg/tháng
Gà 2 kg/tháng
4. Củng cố:



- GV củng cố nội dung bài


- Nhận xét, đánh giá phần thực hành.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị nội dung phần tiếp theo.


<i><b>Kí duyệt ngày ....tháng....năm...</b></i>


<i><b> ***************************************</b></i>


<b>Tuần:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>TIẾT 65</b>


<b>TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT CÓ TẦM QUAN TRỌNGTRONG KINH TẾ Ở</b>
<b>ĐỊA PHƯƠNG(t2)</b>


<b>I Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức: - Học sinh tìm hiểu thơng tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ
sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương.


2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức
3. Thái độ: GD ý thức học tập u thích bộ mơn


<b>II Chuẩn bị:</b>



- HS: Sưu tầm thơng tin về một số lồi động vật có giá trị kinh tế ở địa phương.
- GV: Hướng dẫn viết báo cáo.


<b>III Tiến trình lên lớp : </b>


1) Ổn định lớp ( 1 phút) Sĩ số lớp 7a:……./……….
7b……./………..
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: Thu thập thơng tin (tiếp theo)</b></i>
<i><b>d. Giá trị kinh tế</b></i>


- Gia đình:


+ Thu thập từng loài


+ Tổng thu nhập xuất chuồng.
+ Giá trị VNĐ/năm


- Địa phương


+ Tăng nguồn thu nhập kinh tế địa phương nhờ chăn nuôi động vật.
+ Ngành kinh tế mũi nhọn của địa phương


+ Đối với quốc gia
GV chú ý:


+ Đối với HS ở khu công nghiệp hay làng nghề, HS phải trình bày chi tiết quy trình


ni, giá trị kinh tế cụ thể.


+ Đối với HS ở thành phố lớn khơng có điều kiện tham quan cụ thể thì chủ yếu dựa vào
các thơng tin trên sách, báo và chương trình phổ biến kiến thức trên ti vi.


<i><b>Hoạt động 2: Báo cáo của học sinh</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm lần lượt báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

- GV củng cố nội dung bài


- Đánh giá kết quả báo cáo của các nhóm.
- Đánh giá giờ.


5. Hướng dẫn học bài ở nhà:


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ơn lại chương trình đã học.


- Kẻ bảng 1, 2, trang 200, 201 vào vở.


<b>Kí duyệt ngày....tháng....năm...</b>


<b> *****************************************</b>


Tuần:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>TIẾT 66: ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh nêu được sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp.


- Học sinh thấy rõ được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống.
- Chỉ rõ giá trị nhiều mặt của giới động vật.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ:


- Giáo dục ý thức học tập, u thích bộ mơn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh ảnh về động vật đã học.


- Bảng thống kê về cấu tạo và tầm quan trọng


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Kiểm tra sĩ số 7A…../31...
7B.../30...
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học


3. Bài mới:



<i><b>Hoạt động 1: Sự tiến hoá của giới động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy được sự tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp của giới động vật.
Hoạt động của GV&HS Nội dung
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm


và hồn thành bảng 1 “Sự tiến hoá của giới động vật”
- GV kẻ sẵn bảng 1 trên bảng phụ cho HS chữa bài.
- Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK trang 200,
thu thập kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời
- Yêu cầu nêu được:


+ Tên ngành


+ Đặc điểm tiến hoá phải liên tục từ thấp đến cao.
+ Con đại diện phải điển hình.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào bảng 1, nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.


- GV cho HS ghi kết quả của nhóm.
- GV tổng hợp các ý kiến của các nhóm.
- Cho HS quan sát bảng đáp án.


I. Tiến hoá của giới động
vật:



Cơ thể đa bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Đặc
điểm
Cơ thể
đơn bào
Đối
xứng
toả
trịn
Cơ thể
mềm
Cơ thể
mềm, có
vỏ đá
vơi


Cơ thể có
bộ xương


ngồi
bằng kitin


Cơ thể có bộ
xương trong
Ngành
<i>Động vật</i>
<i>ngun</i>
<i>sinh</i>
<i>Ruột</i>


<i>khoan</i>
<i>g</i>
<i>Các</i>
<i>ngành</i>
<i>giun</i>
<i>Thân</i>
<i>mềm</i>
<i>Chân</i>
<i>khớp</i>


<i>Động vật có</i>
<i>xương sống</i>


Đại
diện


<i>Trùng roi Tuỷ</i>
<i>tức</i>
<i>Giun</i>
<i>đũa, giun</i>
<i>đất</i>
<i>Trai</i>
<i>sơng</i>
<i>Châu</i>
<i>chấu</i>


<i>Cá chép, ếch,</i>
<i>thằn lằn bóng</i>
<i>đi dài, chim</i>
<i>bồ câu, thỏ</i>



- GV yêu cầu HS theo dõi bảng 1, trả lời câu hỏi:


<i>- Sự tiến hoá của giới động vật được thể hiện như</i>
<i>thế nào?</i>


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến.
- Yêu cầu nêu được;


+ Sự tiến hoá thể hiện sự phức tạp về tổ chức cơ
thể, bộ phận nâng đỡ…


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


<i>- Sự thích nghi của động vật với mơi trường sống</i>
<i>thể hiện như thế nào?</i>


<i>- Thế nào là hiện tượng thứ sinh? Cho ví dụ cụ</i>
<i>thể?</i>


- Cá nhân nhớ lại các nhóm động vật đã học và
mơi trường sống của chúng, thảo luận nhóm. u
cầu nêu được:


+ Sự thích nghi của động vật: Có lồi sống bay
lượn trên khơng (có cánh), lồi sống ở nước (có
vây), sống nơi khơ cằn (dự trữ nước).


+ Hiện tượng thứ sinh: quay lại sống ở môi trường
của tổ tiên.



VD: Cá voi sống ở nước.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- GV cho các nhóm trao đổi đáp án


<i>- Hãy tìm trong các lồi bị sát, chim có lồi nào</i>
<i>quay trở lại môi trường nước?</i>


- Cho HS rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Giới động vật đã tiến hoá
từ đơn giản đến phức tạp.
- Động vật thích nghi với
mơi trường sống.


- Một số có hiện tượng
thích nghi thứ sinh.


II. Sự thích nghi thứ sinh:


- Hiện tượng thứ sinh:
Quay lại sống ở môi
trường của tổ tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS chỉ rõ những mặt lợi của động vật đối với tự nhiên và đời sống con người, tác


hại nhất định của động vật.


Hoạt động của GV &HS Nội dung
- GV u cầu các nhóm hồn thành bảng 2 “Những


động vật có tầm quan trọng trong thực tiễn”
- GV kẻ bảng 2 để HS chữa bài.


- Cá nhân nghiên cứu nội dung trong bảng 2, trao đổi
nhóm tìm tên động vật cho phù hợp với nội dung.
- Đại diện nhóm lên bảng ghi kết quả, nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- GV nên gọi nhiều nhóm chữa bài để có điều kiện
đánh giá hoạt động của nhóm.


III Tầm quan trọng trong
thực tiễn của động vật:


Tầm quan trọng
thực tiễn


Tên bài


Động vật khơng
xương sống


Động vật có
xương sống



Động vật có ích - Thực phẩm (vật
ni, đặc sản)
- Dược liệu
- Công nghiệp
- Nông nghiêp
- Làm cảnh
- Trong tự nhiên


- Tôm, cua, rươi,
….


- Mực
- San hô
- Giun đất
- Trai ngọc
- Nhện, ong


- Cá, chim, thú…
- Gấu, khỉ, rắn…
- Bị, cầy, cơng…
- Trâu, bị, gà…
- Vẹt


- Cá, chim…
Động vật có hại - Đối với nông


nghiệp


- Đối với đời sống
con người



- Đối với sức khoẻ
con người


- Châu chấu, sâu,
gai, bọ rùa


- Ruồi, muỗi
- Giun đũa, sán


- Chuột


- Rắn độc


<i>- Động vật có vai trị gì?</i>


<i>- Động vật gây nên những tác hại như thế nào?</i>


- HS dựa vào nội dung bảng 2 để trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Đa số động vật có lợi
cho tự nhiên và cho đời sống
con người.


- Một số động vật gây
hại.


4. Củng cố:



- GV cho HS trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

5. Hướng dẫn học bài ở nhà:


- Chuẩn bị cho bài tham quan thiên nhiên.


+ Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép, kẽ sẵn bảng trang 205
SGK, vượt bắt bướm.


<b>Kí duyệt ngày...tháng....năm...</b>


<b>Tuần:..</b>


<b>Ngày soạn:...</b>
<b>Ngày dạy:...</b>


<b>TIẾT 67</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

-Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đòi sống lưỡng cư của ếch đồng. Trình bày
được hoạt động tập tính của ếch đồng.


-Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bị sát trong mơi trường sống
trên cạn . --Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan.


-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp bò sát . Phân biệt được 3 bộ bị sát thường
gặp( có vảy, rùa, cá sấu)



-Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong khơng khí của chim. Giải thích được
các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn


-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp thú . Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú
được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau ( thú huyệt ,thú túi...)


-Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của thỏ. Nêu đưỢc hoẠt đỘng tẬp
tính cỦa thỎ.


-Trình bày được những đại diện có những hình thức di chuyển khác nhau
<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :</b>


- Trắc nghiệm - Tự luận


<b>III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Vận dụng cấp độcao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL


<b>Lớp bò sát</b> Cấu tạo
tim của
thằn lằn


<i>TS câu</i> 1 1


<i>TS điểm</i> 0,


5


0,5


<i>Tỉ lệ </i> 5


% 100%


<b>Lớp chim</b> Ph©n


biệt
đặc
điểm
của
các
nhóm
chim .


Giải thích
đợc sự
thích nghi
với đời
sống bay
lợn trong
cấu tạo hệ
tiêu hóa
của chim


<i>TS c©u</i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>



<i>TS ®iĨm</i> <sub>2,</sub>
5


0,5 <sub>2</sub>


<i>TØ lƯ </i> 25


% 20% 80%


<b>Lớp thú</b> Xác định
đ-ợc vị trí và
thành phần
cơ bản của
các hệ cơ
quan : tiêu
hóa, hơ hấp,
tuần hon
th


Đặc
điểm
của
thú ăn
sâu bọ


<i>TS câu</i> <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1


<i>TS ®iĨm</i> <sub>3,</sub>


5 3



0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

%


<b>Sù tiÕn hãa </b>


<b>của động vật</b> Đặc điểm hệ
thần
kinh
của
ĐVCXS


<i>TS câu</i> 1 1


<i>TS điểm</i> 0,
5


0,5


<i>Tỉ lệ </i> 5
%


100%


<b>ng vt v </b>
<b>đời sóng con </b>
<b>ngời</b>


Nêu đợc


nguyên
nhân dẫn
đến suy
gim a
dng sinh
hc


Nêu
đ-ợc vai
trò của
ĐV với
đ/s con
ngời.


Liờn h bn
thõn v
bin phỏp
bo v
vqh a
phng.


<i>TS câu</i> 3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>TS điểm</i> 3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>TØ lƯ </i> 30
%


33,3% 33,3% 33,4%



IV. BIªn soạn câu hỏi theo ma trận


Đề kiểm tra học kì II
<b>M«n : </b><i><b>Sinh häc 7</b></i>


<b>Thời gian : 45 phút ( không kể thờ gian giao đề)</b>
A/ Trắc nghiệm (2điểm)


<i><b>Chọn phơng án đúng trong các câu sau :</b></i>


C©u 1. CÊu t¹o tim th»n l»n gåm :


a. hai tâm nhĩ và một tâm thất. b. một tâm nhĩ và một tâm thÊt.


c. hai tâm thất và một tâm nhĩ. d. hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt ở giữa
<b>Câu 2. Đặc điểm hệ thần kinh của Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, bồ câu, thỏ là :</b>


a. Hình ống, gồm nÃo và tủy sống.


b. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng.
c. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch bụng.


. d. Hình mạng lới.


<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thú ăn sâu bọ ?</b>
a. Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.


b. Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có từ 3 , 4 mẫu nhọn.
c. Thiếu răng nanh, răng cửa lớn và sắc, có khoảng trống hàm.



d. Thi gi¸c kÐm ph¸t triĨn nhng khøu gi¸c rÊt ph¸t triển.
<b>Câu 4. Đặc điểm chung của nhóm chim bay là :</b>


a. Cánh dài, khỏe, có lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nớc.
b. Có dáng đứng thẳng, chân ngắn có mng bi.


c. Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
d. Cánh phát triển , chân có 4 ngãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b> Giải thích sự thích nghi với đời sống bay lợn trong cấu tạo hệ tiêu hóa của chim ?</b>


<b>Câu 2 (3đ). Xác định vị trí và thành phần cơ bản của các hệ cơ quan : tiêu hóa, hụ hp, tun </b>
hon th ?


<b>Câu 3 (3 đ).</b>


a. Những nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học ?


b. Động vật có vai trị nh thế nào trong đời sống con ngời ? Em có thể làm gì để góp phần
bảo vệ những động vật quý hiếm ở địa phơng ?


V. XÂY DựNG HƯÍng dẫn chấm- đáp án- thang điểm


Hớng dẫn chấm (đáp án) và thang im.


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc nghiệm</b> 2 điểm


Câu 1 b 0,5



Câu 2 a 0,5


C©u 3 b 0,5


C©u 4 d 0,5


<b>Tù luËn</b>
C©u 1


- Hàm thiếu răng.


- Rut ngn, phõn c thi nhanh.


- Khơng có ruột thẳng, phân khơng đợc tích trữ lại.
- Các đặc điểm trên giúp cơ thể chim nhẹ khi bay.


0,5
0,5
0,5
0,5


Câu 2 Hệ cơ quan Vị trí Các thành phần


Tiêu hóa Chủ yếu trong


khoang bụng Miệng, thực quản.dạ dày,ruột non, manh
tràng,ruột già, gan, tụy.
Hô hấp Trong khoang ngực Khí quản,phế quản, 2 lá



phổi.
Tuần hoàn - Tim nằm trong


khoang ngực(giữa 2
lá phổi).


- Các mạch máu
phân bố khắp cơ thể.


- Tim


- Cỏc mch mỏu (ng
mch, tĩnh mạch, mao
mạch).


1
1
1
Câu 3 a. Nạn phá rừng, săn bắt,buôn bán động vật hoang dã; sử dụng


thuốc trừ sâu không đúng quy cách, chất thải của các nhà mỏy,


khai thác dầu khí, ... gây ô nhiễm. 1


b. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dợc liệu, sản phẩm công
nghiệp (da, lông...), nông nghiệp (thức ăn gia súc, phân bón,...),
tiêu diệt sinh vật có hại, có giá trị văn hóa, giống vật nuôi,...


- Tuyên truyền các biện pháp : Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa
bãi. Cấm săn bắt buôn bán ĐV trái phép. Đẩy mạnh cấc biện pháp


chốn ô nhiễm môi trờng. ....


1
1


<b>Tuần:..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Ngày dạy:...</b>


<b>TIẾT 68 </b>


<b>THỰC HÀNH –THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ được nghiên cứu động vật sống trong tự nhiên.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của động vật.
- Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngoài thiên nhiên.


3. Thái độ:


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật
có ích.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- HS: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sãn bảng như
SGK trang 205, vợt bướm.


- GV: Vợt thuỷ tinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu.
* Địa điểm thực hành:


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>Thực hành, giảng giải.


<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:</b>


1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số


Lớp 7a……/………...
7b.../... ...
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới:


VB: GV thông báo:


Tiết 68: Học trên lớp


Tiết 69, 70 + Quan sát thu thập mẫu.
+ Báo cáo của các nhóm.


<i><b>Tiến hành</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu sơ lược địa điểm tham quan</b></i>


- Đặc điểm: Có những mơi trường nào?
- Độ sâu của môi trường nước!


- Một số loại loại thực vật và động vật có thể gặp.


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu trang bị dụng cụ của cá nhân và nhóm</b></i>


- Trang bị trên người: Mũ, giày, dép quai hậu gọn gàng.
- Dụng cụ cần thiết: 1 túi có dây đeo chứa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

+ Bút, sổ ghi chép, áo mưa, ống nhòm.
- Dụng cụ chung cả nhóm:


+ Vợt bướm, vợt thuỷ tinh, kẹp mẫu, chổi lông.
+ Kim nhọn, khay đựng mẫu


+ Lọ bắt thuỷ tức, hộp chứa mẫu sống.


<i><b>Hoạt động 3: Giáo viên giới thiệu cách sử dụng dụng cụ</b></i>


- Với động vật dưới nước: Dùng vợt thuỷ tinh vớt động vật lên rồi lấy chổi lông quét
nhẹ vào khay (chứa nước)


- Với động vật ở cạn hay trên cây: Trải rộng báo dưới gốc rung cành cây hay dùng vợt
bướm để hứng, bắt rồi cho vào túi nilông.


- Với động vật ở đất (sâu, bọ): Dùng kẹp mềm gặp cho vào túi nilông (chú ý đục các lỗ
nhỏ).



- Với động vật lớn hơn như động vật có xương sống (cá, ếch nhái, thằn lằn): Dùng vợt
bướm bắt rồi đem cho vào hộp chứa mẫu.


<i><b>Hoạt động 4: Giáo viên giới thiệu cách ghi chép</b></i>


- Đánh dấu vào bảng trang 205 SGK.


- Mỗi nhóm cử một HS ghi chép ngắn gọn đặc điểm cơ bản nhất.


- Cuối giờ giáo viên cho HS nhắc lại các thao tác sử dụng các dụng cụ cần thiết.
4. Củng cố: Nhận xét giờ học


5. Hướng dẫn học bài ở nhà:


- Chuẩn bị nội dung giờ tiếp theo.


<b> Kí duyệt ngày ...tháng ...năm....</b>


Tuần:....


Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>TIẾT 69</b>


<b>THỰC HÀNH- THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ được nghiên cứu động vật sống trong tự nhiên.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của động vật.
Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngồi thiên nhiên.


3. Thái độ:


- Giáo dục lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật có
ích.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- HS: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sãn bảng như
SGK trang 205, vợt bướm.


- GV: Vợt thuỷ tinh, chổi lông, kim nhọn, khay đựng mẫu.
* Địa điểm thực hành:


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>: Quan sát, tìm tịi, thực hành.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: </b>


1. Ổn định tổ chức:


- Kiểm tra sĩ số lớp 7a……/……….
7b.../...
2. Kiểm tra bài cũ:



3. Bài mới:


Tiến hành thăm quan ngồi trời.
- u cầu:


- HS hoạt động theo nhóm tổ.


+ Giữ trật tự, nghiêm túc, không trèo cây, lội nước sâu.
+ Lấy được mẫu đơn giản.


<b>Hoạt động 1: GIÁO VIÊN THÔNG BÁO NỘI DUNG CẦN QUAN SÁT.</b>
1- Quan sát động vật phân bố theo môi trường:


Trong từng môi trường có những động vật nào?
Số lượng cá thể nhiều hay ít?


VD; Cành cây có nhiều sâu bướm.


2- Quan sát sự thích nghi di chuyển của động vật ở mơi trường.
Động vật có các cách di chuyển bằng bộ phận nào?
VD: Bướm bay bằng cánh


Châu chấu nhảy bằng chân
Cá bơi bằng vây


3- Quan sát sự thích nghi dinh dưỡng của động vật:


Quan sát các lồi động vật có hình thức dinh dưỡng như thế nào?
VD: ăn lá, ăn hạt, ăn ĐV nhỏ, hút mật.



1- Quan sát mối quan hệ động vật và thực vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

VD: Ong hút mật thụ phấn cho hoa.


Sâu ăn lá  ăn lá non  cây chết.


Sâu ăn quả đục quả thối quả.


3- Quan sát hiện tượng ngụy trang của động vật:
Màu sắc giống lá cây, cành cây, màu đất.
Duỗi cơ thể giống cành cây khô hay 1 chiếc lá.
4- Quan sát thành phần,số lượng động vật trong tự nhiên:


Từng mơi trường có thành phần lồi như thế nào?
Trong mơi trường số lượng cá thể như thế nào?
Lồi động vật nào khơng có trong mơi trường đó?


<b> Hoạt động 2: HỌC SINH TIẾN HÀNH QUAN SÁT.</b>
<b>a. Đối với HS.</b>


Trong nhóm phân công tất cả phải được quan sát.
1. Người ghi chép.


2. Người giữ mẫu.


3. Thay phiên nhau lấy mẫu quan sát.
<b>b. Đối với giáo viên:</b>


-Bao quát lớp, hướng dẫn giúp đỡ HS yếu
-Nhắc nhở HS lấy đủ mẫu ở nơi quan sát.


<b> Hoạt động 3:</b>


BÁO CÁO KẾT QUẢ CỦA CÁC NHĨM.
- u cầu HS tập trung ở chỗ mát.


Các nhóm báo cáo kết quả
Yêu cầu gồm:


+ Bảng tên các động vật và môi trường sống.
+ Mẫu thu thập được.


+ Đánh giá về số lượng thành phần động vật trong tự nhiên.


- Sau khi báo cáo GV cho HS dùng chổi lông nhẹ nhàng quét trả các mẫu về môi trường
sống của chúng.


4.


Củng cố:


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Căn cứ vào báo cáo của các nhóm đánh giá kết quả học tập
5.


Hướng dẫnvề nhà:


- Ôn tập tồn bộ chương trình- Chuẩn bị cho giờ TH sau.

---Tuần:....



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>TIẾT 70</b>


<b>THỰC HÀNH- THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I) Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức:


- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và thế giới động vật.
- HS sẽ được nghiên cứu động vật sống trong tự nhiên.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống của động vật.
Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngồi thiên nhiên.


3. Thái độ:


- Giáo dục lịng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật, đặc biệt là động vật có
ích.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1- Giáo viên: Vợt thủy tinh, chổi lông kim nhọn, khay đựng mẫu


2- Học sinh: Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sẵn bảng
như SGK tr.205, vợt bướm


<b>III) Tiến trình lên lớp:</b>



1) Ổn định lớp ( 1 phút) Sĩ số lớp 7a:……./31……….
7b……./30………..
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới: Tiếp tục tham quan thiên nhiên để thu thập mẫu như tiết TH 2
- Yêu cầu:


- HS hoạt động theo nhóm 6 HS.


+ Giữ trật tự, nghiêm túc, không trèo cây, lội nước sâu.
+ Lấy được mẫu đơn giản.


<b>Hoạt động 1: GIÁO VIÊN THÔNG BÁO NỘI DUNG CẦN QUAN SÁT.</b>
(Như nội dung đã thực hiện ở tiết 2)


<b> Hoạt động 2: HỌC SINH TIẾN HÀNH QUAN SÁT.</b>
<b>a. Đối với HS.</b>


Trong nhóm phân cơng tất cả phải được quan sát.
Người ghi chép.


Người giữ mẫu.


Thay phiên nhau lấy mẫu quan sát.
<b>b. Đối với giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

BÁO CÁO KẾT QUẢ CỦA CÁC NHÓM.
- Yêu cầu HS tập trung ở chỗ mát.


Các nhóm báo cáo kết quả


Yêu cầu gồm:


+ Bảng tên các động vật và môi trường sống.
+ Mẫu thu thập được.


+ Đánh giá về số lượng thành phần động vật trong tự nhiên.


- Sau khi báo cáo GV cho HS dùng chổi lông nhẹ nhàng quét trả các mẫu về môi trường sống
của chúng.


4. Củng cố:


 GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.


 Căn cứ vào báo cáo của các nhóm đánh giá kết quả học tập.
 Sơ lược sơ kết toàn bộ chương trình sinh học 7.


5. Hướng dẫn về nhà


 Ơn tập tồn bộ chương trình chuẩn bị học kiến thức sinh hc lp 8.
<i><b>Kớ duyt ngy...thỏng....nm...</b></i>


Trờng THCS Việt Hòa
Họ và tên:...
Lớp :....


<b>KIM TRA HC Kè II</b>


Thời gian: 45 phút


<b>Môn: Sinh hc7</b>



<b>Điểm </b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


A/ Trắc nghiệm (2điểm)


<i><b>Chn phng án đúng trong các câu sau :</b></i>


C©u 1. CÊu t¹o tim th»n l»n gåm :


a. hai tâm nhĩ và một tâm thất. b. một tâm nhĩ và một tâm thất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

a. H×nh èng, gåm n·o vµ tđy sèng.


b. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng.
c. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch bụng.


. d. Hình mạng lới.


<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thú ăn sâu bọ ?</b>
a.Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.


b.Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có từ 3 , 4 mẫu nhọn.
c.Thiếu răng nanh, răng cửa lớn và sắc, có khoảng trống hàm.


d.Thi giác kém phát triển nhng khứu giác rất phát triển.
<b>Câu 4. Đặc điểm chung của nhóm chim bay lµ :</b>


a.Cánh dài, khỏe, có lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nớc.
b.Có dáng đứng thẳng, chân ngắn có màng bi.



c.Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
d.Cánh phát triển , chân có 4 ngón.


B/ Tự luận (8 điểm)
<b>Câu 1 (2 đ). </b>


<b> Giải thích sự thích nghi với đời sống bay lợn trong cấu tạo hệ tiêu hóa của chim ?</b>


<b>Câu 2 (3đ). Xác định vị trí và thành phần cơ bản của các hệ cơ quan : tiêu hóa, hơ hấp, tuần </b>
hồn ở thỏ ?


<b>Câu 3 (3 đ).a..Những nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học ?</b>


b.Động vật có vai trị nh thế nào trong đời sống con ngời ? Em có thể làm gì để góp phần
bảo vệ những động vật quý hiếm ở địa phơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
... ...
...


Trờng THCS Việt Hòa
Họ và tên:...
Lớp :....


<b>KIM TRA 1 TIT</b>


Thời gian: 45 phút
<b>Môn: Sinh hc7</b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của cô gi¸o</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:</b> (3đ)


<i><b>Khoanh trịn vào mỗi chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng:</b></i>


C©u 1 .(0,25 điểm)<i> Ếch đồng đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày?</i>
<b> a. Ban ngày và ban đêm</b> c. Ban ngày.


b. Ban đêm d. Trời mưa ban ngày, trời nắng ban đêm.
Câu 2.(0,25 điểm)<i> Những đặc điểm sau đây của thằn lằn thích nghi với di chuyển bị sát trên </i>
<i>cạn:</i>


e. Thân dài, đi rất dài.


f. Mắt có mí cử động, có nước mắt.
g. Bàn chân có năm ngón có vuốt.
h. Chỉ a và c.



<i>Câu 3.(0,5+0,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ((Phổi đơn giản, ít vách ngăn(chủ yếu hơ hấp </i>
<i>bằng da); tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ, 1 tâm thất); tim 3 ngăn,tâm thất có vách hụt; phổi nhiều ngăn</i>
<i>(Cơ liên sườn tham gia vào hô hấp).))điền vào các ô tương ứng để </i> ho n th nh b ng sau:à à ả


<b>Các cơ quan</b> <b>Ếch</b> <b>Thằn lằn</b>


<i><b>Phổi</b></i>


<i>...</i>


<i>(1)...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i>(2)...</i>
<i>...</i>


<i><b>Tim</b></i>


<i>...</i>


<i>(3)...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>


<i>(4)...</i>
<i>...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b>Cột A</b> <b>Trả lời</b> <b>Cột B</b>


1. Hệ thống túi khí(9 túi) 1... a. hô hấp nhờ sự thay đổi thể tích
lồng ngực.


2. Khi chim bay 2... b. len lỏi vào giữa các hệ cơ
quan


3. Khi chim đậu 3... c. hơ hấp nhờ túi khí


d. giảm ma sát nội quan khi bay


Câu 5: (0,75điểm)Chän nh÷ng tõ, cơm từ(<i>gi nhit; di, khe; ngn; o hang.) thích hợp</i>
<i>điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.</i>


- Thỏ có bộ lông mao dy, xp có vai trò ...(1). ...và bảo vệ cơ thể.
- Chi trớc ngngiúp thỏ ...(2)...và di chuyển.


- Chi sau ...(3)...giúp thỏ bật nhảy và chy nhanh khi bị săn đuổi.
<b>II. TRC NGHIM T LUN: (7điểm)</b>


Câu 6(3 diểm): Hãy phân tích những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai
sinh?


Câu 7( 3điểm) Hãy giải thích những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hồn, hơ hấp, thần kinh
của thỏ(một đại diện của lớp thú) thể hiện sự hồn thiện so với các lớp ĐV có xương sống đã
học.


Câu 8 (1điểm): Hãy vận dụng kiến thức vật lý để giải thích rõ tác dung của cơ hồnh qua mơ


hình thí nghiệm ở hình 47.5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

...
...


<b>Phịng GD & ĐT Khối Châu</b>
<b>Trường THCS Việt Hịa</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học: 2012 – 2013</b>


<b>Môn : Sinh học 7</b>
<b>Thời gian : 45 phút</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA</b>


-Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp lưỡng cư thích nghi vói đời sống vừa ở
nước vừa ở trên cạn


-Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với địi sống lưỡng cư của ếch đồng. Trình bày
được hoạt động tập tính của ếch đồng.


-Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bị sát trong mơi trường sống
trên cạn . --Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan.


-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp bò sát . Phân biệt được 3 bộ bị sát thường
gặp( có vảy, rùa, cá sấu)



-Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. Giải thích được
các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn


-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của lớp thú . Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú
được thể hiện qua quan sát các bộ thú khác nhau ( thú huyệt ,thú túi...)


-Mô tả được đặc điểm cấu tạo và chức năng các hệ cơ quan của thỏ. Nêu đưỢc hoẠt đỘng tẬp
tính cỦa thỎ.


-Trình bày được những đại diện có những hình thức di chuyển khác nhau
<b>II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :</b>


- Trắc nghiệm - Tự luận


<b>III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng cấp độ</b>
<b>cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK<sub>Q</sub> TL


<b>Líp bß sát</b> Cấu tạo
tim của
thằn lằn


<i>TS câu</i> 1 1



<i>TS ®iĨm</i> 0,
5 0,5


<i>TØ lƯ </i> 5


% 100%


<b>Líp chim</b> Ph©n


biệt
đặc
điểm
của
các
nhóm
chim .


Giải thích
đợc sự
thích nghi
với đời
sống bay
lợn trong
cấu tạo hệ
tiêu hóa
của chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i>TS ®iĨm</i> <sub>2,</sub>
5



0,5 <sub>2</sub>


<i>TØ lƯ </i> 25
%


20% 80%


<b>Lớp thú</b> Xác định
đ-ợc vị trí và
thành phần
cơ bản của
các hệ cơ
quan : tiờu
húa, hụ hp,
tun hon
th


Đặc
điểm
của
thú ăn
sâu bọ


<i>TS câu</i> <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1


<i>TS điểm</i> <sub>3,</sub>


5 3


0,5



<i>TØ lÖ </i> 35


% 85,7% 14,3%


<b>Sự tiến húa </b>
<b>ca ng vt</b>


Đặc
điểm hệ
thần
kinh
của
ĐVCXS


<i>TS câu</i> 1 1


<i>TS ®iĨm</i> 0,
5 0,5


<i>TØ lƯ </i> 5


% 100%


<b>Động vật và </b>
<b>đời sóng con </b>
<b>ngời</b>


Nêu đợc
nguyên


nhân dẫn
đến suy
gim a
dng sinh
hc


Nêu
đ-ợc vai
trò của
ĐV với
đ/s con
ngời.


Liờn h bn
thõn v
bin phỏp
bo vệ
đvqh ở địa
phơng.


<i>TS c©u</i> 3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>TS ®iĨm</i> 3 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>TØ lƯ </i> 30


% 33,3% 33,3% 33,4%


IV. BIên soạn câu hỏi theo ma trận



Đề kiểm tra học kì II
<b>Môn : </b><i><b>Sinh học 7</b></i>


<b>Thi gian : 45 phút ( không kể thờ gian giao đề)</b>
A/ Trắc nghiệm (2điểm)


<i><b>Chọn phơng án đúng trong các câu sau :</b></i>


Câu 1. Cấu tạo tim thằn lằn gồm :


a. hai tâm nhĩ và một tâm thất. b. một tâm nhĩ và mét t©m thÊt.


c. hai tâm thất và một tâm nhĩ. d. hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt ở giữa
<b>Câu 2. Đặc điểm hệ thần kinh của Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, bồ câu, thỏ là :</b>


a. Hình ống, gồm nÃo và tủy sống.


b. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng.
c. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch bụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thú ăn sâu bọ ?</b>
e. Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.


f. Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hµm cịng cã tõ 3 , 4 mÉu nhän.
g. ThiÕu răng nanh, răng cửa lớn và sắc, có khoảng trống hàm.


h. Thi giác kém phát triển nhng khứu giác rất phát triển.
<b>Câu 4. Đặc điểm chung của nhóm chim bay lµ :</b>


e. Cánh dài, khỏe, có lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nớc.


f. Có dáng đứng thẳng, chân ngắn cú mng bi.


g. Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
h. Cánh phát triển , chân có 4 ngón.


B/ Tự luận (8 điểm)
<b>Câu 1 (2 ®). </b>


<b> Giải thích sự thích nghi với đời sống bay lợn trong cấu tạo hệ tiêu hóa của chim ?</b>


<b>Câu 2 (3đ). Xác định vị trí và thành phần cơ bản của các hệ cơ quan : tiêu hóa, hơ hấp, tuần </b>
hon th ?


<b>Câu 3 (3 đ).</b>


c. Nhng nguyờn nhõn nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học ?


d. Động vật có vai trị nh thế nào trong đời sống con ngời ? Em có thể làm gì để góp phần
bảo vệ những động vật quý hiếm ở địa phơng ?


V. XÂY DựNG HƯÍng dẫn chấm- đáp án- thang im


Hng dn chm (ỏp ỏn) v thang im.


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc nghiệm</b> 2 điểm


Câu 1 b 0,5



Câu 2 a 0,5


Câu 3 b 0,5


Câu 4 d 0,5


<b>Tự luận</b>
Câu 1


- Hàm thiếu răng.


- Rut ngn, phõn c thi nhanh.


- Khụng cú rut thẳng, phân khơng đợc tích trữ lại.
- Các đặc điểm trên giúp cơ thể chim nhẹ khi bay.


0,5
0,5
0,5
0,5


C©u 2 HƯ cơ quan Vị trí Các thành phần


Tiêu hóa Chủ yếu trong


khoang bụng Miệng, thực quản.dạ dày,ruột non, manh
tràng,ruột già, gan, tụy.
Hô hấp Trong khoang ngực Khí quản,phế quản, 2 lá


phổi.


Tuần hoàn - Tim nằm trong


khoang ngực(giữa 2
lá phổi).


- Các mạch máu
phân bố khắp cơ thÓ.


- Tim


- Các mạch máu (động
mạch, tĩnh mạch, mao
mạch).


1
1
1
Câu 3 a. Nạn phá rừng, săn bắt,buôn bán động vật hoang dã; sử dụng


thuốc trừ sâu không đúng quy cách, chất thải của các nhà máy,


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

b. – Cung cÊp thùc phÈm, søc kÐo, dỵc liệu, sản phẩm công
nghiệp (da, lông...), nông nghiệp (thức ăn gia súc, phân bón,...),
tiêu diệt sinh vật có hại, có giá trị văn hóa, giống vật nuôi,...


- Tuyên truyền các biện pháp : Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa
bãi. Cấm săn bắt buôn bán ĐV trái phép. Đẩy mạnh cấc biện pháp
chn ụ nhim mụi trng. ....


1


1


Trờng THCS Việt Hòa
Họ và tên:...
Lớp :....


<b>KIM TRA HC Kè II</b>


Thời gian: 45 phút


<b>Môn: Sinh hc7</b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


A/ Trắc nghiệm (2điểm)


<i><b>Chn phơng án đúng trong các câu sau :</b></i>


C©u 1. CÊu t¹o tim th»n l»n gåm :


a. hai tâm nhĩ và một tâm thất. b. một tâm nhĩ và một tâm thÊt.


c. hai tâm thất và một tâm nhĩ. d. hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt ở giữa
<b>Câu 2. Đặc điểm hệ thần kinh của Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, bồ câu, thỏ là :</b>


a. Hình ống, gồm nÃo và tủy sống.


b. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng.
c. Hình chuỗi, gồm hạch nÃo, hạch dới hầu, chuỗi hạch bụng.


. d. Hình mạng lới.



<b>Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thú ăn sâu bọ ?</b>
a.Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn.


b.Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có từ 3 , 4 mẫu nhọn.
c.Thiếu răng nanh, răng cửa lớn và sắc, có khoảng trống hàm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

a.Cỏnh dài, khỏe, có lơng nhỏ, ngắn, dày và khơng thấm nc.
b.Cú dỏng ng thng, chõn ngn cú mng bi.


c.Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.
d.Cánh phát triển , chân có 4 ngón.


B/ Tự luận (8 điểm)
<b>Câu 1 (2 đ). </b>


<b> Giải thích sự thích nghi với đời sống bay lợn trong cấu tạo hệ tiêu hóa của chim ?</b>


<b>Câu 2 (3đ). Xác định vị trí và thành phần cơ bản của các hệ cơ quan : tiêu hóa, hơ hấp, tuần </b>
hồn ở thỏ ?


<b>Câu 3 (3 đ).a..Những nguyên nhân nào dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học ?</b>


b.Động vật có vai trị nh thế nào trong đời sống con ngời ? Em có thể làm gì để góp phần
bảo vệ những động vật q hiếm ở địa phơng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>Phòng GD & ĐT Khối Châu</b>
<b>Trường THCS Việt Hịa</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Năm học: 2011 – 2012</b>


<b>Môn : Sinh học 7</b>
<b>Thời gian : 45 phút</b>
<b>I. </b>


<b> MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH 7:</b>


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dông


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Líp lìng


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>II. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b> Ếch đồng có đời sống:</i>


<i> A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước</i>
<i> C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Sống ở nơi khô ráo.</i>


<i><b>Câu 2</b>: Ếch sinh sản:</i>


<i> A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng</i>
<i> C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.</i>


<i><b>Câu 3</b>: Mi mắt của Ếch có tác dụng gì?</i>



<i> A. Ngăn cản bụi B. Để quan sát rõ và xa hơn</i>


<i> C. Để có thể nhìn được ở dưới nước. D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.</i>


<i><b>Câu 4</b>: Hệ tuần Ếch có cấu tạo như thế nào?</i>


<i> A. Tim bốn ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể. </i>
<i> B. Có hai vịng tuần hồn kín</i>


<i> C. Tim ba ngăn máu nuôi cơ thể là máu pha. </i>
<i> D. Tim hai ngăn máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi</i>


<i><b>Câu 5: </b>Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:</i>


<i> A. Giảm trọng lượng cơ thể. B. Vì chim đẻ số lượng trứng ít.</i>
<i> C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính ni con.</i>


<i><b>Câu 6: </b> Ở chim giác quan nào phát triển nhất:</i>


<i> A. Thính giác. B. Khứu giác.</i>
<i> C. Vị giác. D. Thị giác.</i>


<b>C©u 7: Hiện tợng hô hấp kép ở chim là: </b>


A. Hiện tợng hô hấp ở phổi và đờng dẫn khí B. Số lần thở ra hít vào nhiều lần trong một
phút.


<i> C. Trao đổi khí tại phổi và tại túi khí. D. Khơng khí đổi trao đổi tại phổi 2 lần</i>



<i><b>Câu 8</b>: Thân nhiệt của thú ổn định vì:</i>


<i> A. Tim 3 ngăn máu nuôi cơ thể là máu pha </i>


<i> B. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, hệ thần kinh phát triển.</i>
<i> C. Vì lớp thú sống ở nhiều môi trường khác nhau. </i>


<i> D. Vì hệ tiêu hóa chun hóa.</i>


<i><b>Câu 9:</b> Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: </i>


<i>A. Bộ dơi. B. Bộ móng gc.</i>
<i>C. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.</i>


<i><b>Câu 10 </b>. Lớp động vật nào có số lượng lồi lớn nhất.</i>


<i>A.Lớp giáp xác. B. Lớp lưỡng cư.</i>
<i>C. Lớp sâu bọ. D. Lớp chim.</i>


<b>C©u 11 : Mơi trường nào có sự đa dạng sinh học cao nhất.</b>


A. Hoang mạc đới nóng. B. Mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


<i> C. Môi trờng đới lạnh. D. Mụi trường đới ụn hũa. </i>


<i><b>Câu 12 .</b>Tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống …..thay cho các số 1,2,3,4 để</i>
<i>hoàn chỉnh các câu sau:</i>


<i>Thỏ là động vật…(1)……,ăn cỏ lá bằng cách …(2)……, hoạt động về ban đêm.Đẻ con và nuôi</i>
<i>con …(3)…..Cơ thể phủ …(4)…..Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách di chuyển của thỏ</i>


<i>thích nghi với đời sống và tập tính …(5).. kẻ thù.</i>


<i><b>II. TỰ LUẬN:(6 ®iĨm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Câu 3: (1,5điểm) Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương
sống đã học?


Câu 4 : (2 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? Bản thân em đã làm gì để thực hiện các biện
pháp đó?


<b>III.ĐÁ ÁP N V BI U I M: À</b> <b>Ể Đ Ể</b>


<i>I.TRẮC NGHIỆM</i>


(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ý đúng C B D C A D D B C C B
Cõu 12: 1. hằng nhiệt 2. gặm nhấm 3. sữa mẹ 4.lụng mao 5. lẫn trốn


<b>II. TỰ LUẬN:</b>
C©u 1 (1 điểm)


- Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu(Mũi thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi
vừa để thở)


- Mắt có mí gĩ nớc mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.


C©u 2 (1,5 im)



- Da khô có vảy sừng, cổ dµi,


- Mắt có mí cử động có tuyến lệ, màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Thân và đuôi dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc.


C©u 3(1,5 điểm)


- Tim 4 ngăn máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi,phổi có nhiều túi khí
- Răng phân hóa (răng cửa, rng nanh, rng hm)


- Thai sinh, nuôi con bằng sữa mĐ
- Bé n·o ph¸t triĨn


Câu 4 (2 điểm)


- Để bảo vệ động vật quý hiếm cần đẩy mạnh việc bảo vệ môi trường sống của chúng, cấm
săn bắt, buôn bán trái phép, cần đẩy mạnh việc chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>Phịng GD & ĐT Khối </b>
<b>Châu</b>


<b>Trường THCS Việt Hịa</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học: 2012 – 2013</b>


<b>Môn : Sinh học 7</b>
<b>Thời gian : 45 phút</b>



<b>Điểm </b> <b>Lời phê của cô giáo</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1:</b> Ếch đồng có đời sống:</i>


<i> A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước</i>
<i> C. Vừa ở nước vừa ở cạn D. Sống ở nơi khô ráo.</i>


<i><b>Câu 2</b>: Ếch sinh sản:</i>


<i> A. Thụ tinh trong và đẻ con B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng</i>
<i> C. Thụ tinh trong và đẻ trứng D. Thụ tinh trong.</i>


<i><b>Câu 3</b>: Mi mắt của Ếch có tác dụng gì?</i>


<i> A. Ngăn cản bụi B. Để quan sát rõ và xa hơn</i>


<i> C. Để có thể nhìn được ở dưới nước. D. Để giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra.</i>


<i><b>Câu 4</b>: Hệ tuần Ếch có cấu tạo như thế nào?</i>


<i> A. Tim bốn ngăn máu đỏ tươi nuôi cơ thể. </i>
<i> B. Có hai vịng tuần hồn kín</i>


<i> C. Tim ba ngăn máu ni cơ thể là máu pha. </i>
<i> D. Tim hai ngăn máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi</i>


<i><b>Câu 5: </b>Ở chim bồ câu mái chỉ buồng trứng bên trái phát triển có tác dụng:</i>



<i> A. Giảm trọng lượng cơ thể. B. Vì chim đẻ số lượng trứng ít.</i>
<i> C. Vì khả năng thụ tinh cao. D. Vì chim có tập tính ni con.</i>


<i><b>Câu 6: </b> Ở chim giác quan nào phát triển nhất:</i>


<i> A. Thính giác. B. Khứu giác.</i>
<i> C. Vị giác. D. Th giỏc.</i>


<b>Câu 7: Hiện tợng hô hÊp kÐp ë chim lµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<i> C. Trao đổi khí tại phổi và tại túi khí. D. Khơng khí đổi trao đổi tại phổi 2 lần</i>


<i><b>Câu 8</b>: Thân nhiệt của thú ổn định vì:</i>


<i> A. Tim 3 ngăn máu nuôi cơ thể là máu pha </i>


<i> B. Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, hệ thần kinh phát triển.</i>
<i> C. Vì lớp thú sống ở nhiều môi trường khác nhau. </i>


<i> D. Vì hệ tiêu hóa chun hóa.</i>


<i><b>Câu 9:</b> Bộ tiến hóa nhất trong lớp thú: </i>


<i>B. Bộ dơi. B. Bộ móng guôc.</i>
<i>D. Bộ linh trưởng. D. Bộ ăn thịt.</i>


<i><b>Câu 10 </b>. Lớp động vật nào có số lượng lồi lớn nhất.</i>


<i>A.Lớp giáp xác. B. Lớp lưỡng cư.</i>


<i>D. Lớp sâu bọ. D. Lớp chim.</i>


<b>C©u 11 : Mơi trường n o có s</b>à ự đa dạng sinh học cao nhất.


A. Hoang mạc đới nóng. B. Mơi trờng nhiệt đới gió mùa.


<i> C. Môi trờng đới lạnh. D. Mụi trường đới ụn hũa. </i>


<i><b>Câu 12 .</b>Tìm các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống …..thay cho các số 1,2,3,4 để</i>
<i>hoàn chỉnh các câu sau:</i>


<i>Thỏ là động vật…(1)……,ăn cỏ lá bằng cách …(2)……, hoạt động về ban đêm.Đẻ con và nuôi</i>
<i>con …(3)…..Cơ thể phủ …(4)…..Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách di chuyển của thỏ</i>
<i>thích nghi với đời sống và tập tính …(5).. kẻ thù.</i>


<i><b>II. T</b><b> Ự</b><b> LU</b><b> Ậ</b><b> N</b><b> :(6 ®iĨm)</b></i>


Cõu 1: (1 điểm) Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thớch nghi với đời sống ở nước?
Cõu 2: (1,5 điểm) Vì sao bị sát thích nghi với đời sống ở trên cạn


Câu 3: (1,5điểm) Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hóa hơn so với các lớp động vật có xương
sống đã học?


Câu 4 : (2 điểm) Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? Bản thân em đã làm gì để thực hiện các biện
pháp đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×