Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bai tap dao dong co hay va kho Toan tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.56 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 1 </b>


<b>Vấn đề 1:</b>

<b> </b>

<b>đại cương về dao động điều hoà</b>



<b>Câu 1. Trong các PT sau đây PT nào không biểu diễn một dao động điều hoà:</b>


A. X = 4t .cos ( t +


2


<i></i>



) B. X = - cos( 10t)


C. X = 4 cos( 2t) D. X = 6 sin ( t)


<b>Câu 2:</b> Xác định chu kì và pha ban đầu của các dao động điều hoà sau: x = - 4 cos (

t +

4




)


A. 2s;

4





rad B. 2s;

3



4






rad C. 1s;

3



4





rad D.2s;


-4





rad


<b>Câu 3:</b> Xác định chu kì và pha ban đầu của các dao động điều hoà sau: x = - 4 Sin( 2

t +

4



)


A. 1s;

4





rad B. 1s;

3



4






rad C. 1s;

3



4





rad D.2s;


-4





rad


<b>Câu 4:</b> Xác định chu kì và pha ban đầu của các dao động điều hoà sau: x = 4 Sin( 10

t +

3




)


A. 0,2s;

3





rad B. 0,2s;

3



4






rad C. 0,2s;


6





rad D. 0, 2s;


-4





rad


<b>Câu 5:</b> Xác định biên độ và chu kì của các dao động sau: x = 4 Cos2(

t +

3




) cm


A. 4cm; 2s B. 2cm; 2s C. 2cm; 1s D. 4cm; 1s


<b>Câu 6:</b> Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật ( hợp lực tác dụng lên vật ) ln:


<b>A. </b>biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hoà <b>B. </b>biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ


<b>C. </b>biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ <b>D. </b>không đổi



<b>Câu 7:</b> Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi


<b>A. </b>tần số dao động lớn. <b>B. </b>vận tốc dao động bằng không.


<b>C. </b>vận tốc dao động cực đại. <b>D. </b>dao động qua vị trí cân bằng.


<b>Câu 8 :</b> Một chất điểm dao động điều hịa của thì


<b>A. </b>khi qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và bằng khơng vì hợp lực tác dụng lên chất điểm tại vị trí này bằng khơng.


<b>B. </b>khi qua VTCB nó có độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc cực tiểu.


<b>C. </b>khi qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực tiểu. <b>D. </b>khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.


<b>Câu 9 :</b> Trong dao động điều hịa thì


<b>A. </b>vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.


<b>B. </b>vật chuyển động biến đổi đều khi đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.


<b>C. </b>vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.


<b>D. </b>vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trí biên dương đến vị trí cân bằng.


<b>Câu 10. Điều nào sau đây đúng khi nói về chuyển động của vật dao động điều hoà: </b>


A. Là chuyển động chậm dần đều B. Là chuyển động biến đổi nhưng không biến đổi đều


C. Là chuyển động đều D. Là chuyển động nhanh dần đều



<b>Câu 11:</b> Góc pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào


<b>A. </b>vận tốc cực đại của dao động. <b>B. </b>gốc thời gian.


<b>C. </b>tần số của dao động. <b>D. </b>gốc thời gian và hệ trục toạ độ không gian.


<b>Câu 12:</b> Trong q trình dao động điều hồ thì


<b>A. </b>gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc. <b>B. </b>gia tốc luôn hướng về VTCB và tỷ lệ với độ dời.


<b>C. </b>gia tốc dao động cùng pha với li độ. <b>D. </b>chuyển động của vật là biến đổi đều.


<b>Câu 13:</b> Biên độ dao động của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào


<b>A. </b>cách kích thích ban đầu. <b>B. </b>đặc tính của hệ dao động.


<b>C. </b>Cách chọn gốc thời gian. <b>D. </b>Pha ban đầu của vật dao động.


<b>Câu 14:</b> Trong dao động điều hoà khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái dao động như cũ được gọi là


<b>A. </b>tần số góc của dao động <b>B. </b>chu kì dao động. <b>C. </b>tần số dao động <b>D. </b>pha ban đầu của dao động.


<b>Câu 15:</b> Pha của dao động được dùng để xác định


<b>A. </b>tần số dao động. <b>B. </b>trạng thái dao động. <b>C. </b>chu kì dao động. <b>D. </b>biên độ dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 2 </b>


A. Thẳng đều; B. Chậm dần đều; C. Chậm dần; D. Nhanh dần.



<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?


<b>A. </b>Vận tốc chuyển động biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.


<b>B. </b>Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.


<b>C. </b>Phương trình li độ có dạng x = Acos(ωt + φ) <b>D. </b>Gia t

ốc là hàm bậc nhất của li độ


<b>Câu 18:</b> Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi


<b>A. </b>cùng pha với li độ <b>B. </b>ngược pha với li độ <b>C. </b>lệch


4





(rad) so với li độ <b>D. </b>lệch


2





(rad) so với li độ


<b>Câu 19:</b> Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật sẽ


<b>A. </b>tăng khi giá trị độ lớn vận tốc tăng <b>B. </b>giảm khi giá trị độ lớn vận tốc tăng


<b>C. </b>không thay đổi <b>D. Luôn giảm </b>


<b>Câu 20:</b> Trong một dao động điều hồ thì



<b>A. </b>gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau. <b>B. </b>gia tốc luôn ngựơc pha với li độ.


<b>C. </b>vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần. <b>D. </b>vận tốc chậm pha hơn li độ


2





<b>Câu 21. Điều nào sau đây đúng khi nói về mối liên hệ giữa chuyển động trịn đều và dao động điều hồ của một chất điểm: </b>


A. Khi chất điểm chuyển động được 1/4 vịng thì vật dao động điều hồ tương ứng đi được quãng


đường bằng biên độ


B. Nếu vật chuyển động trịn đều quay được một vịng thì hình chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng chuyển


động của nó cũng thực hiện được một dao động


C. Một dao động điều hồ có thể được coi là hình chiếu của một chuyển trịn đều xuống một đường thẳng bất kì


D. Cả B và C đúng


<b>Câu 22:</b> Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi


<b>A. </b>lực tác dụng có độ lớn cực đại. <b>B. </b>lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.


<b>C. </b>lực tác dụng bằng không. <b>D. </b>lực tác dụng đổi chiều.


<b>Câu 23:</b> Trong dao động điều hoà thì



<b>A. </b>vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian. <b>B. </b>gia tốc ln hướng về vị trí biên và tỷ lệ với ly độ .


<b>C. </b>quỹ đạo là một đoạn thẳng. <b>D. </b>lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi.


<b>Câu 24:</b> Khi 1 vật dao động điều hịa đi từ vị trí cân bằng đến biên thì


<b>A. </b>li độ giảm dần <b>B. </b>động năng tăng dần <b>C. </b>vận tốc tăng dần <b>D. </b>gia tốc tăng dần
<b>Câu 25:</b> Hai dao động điều hồ có cùng tần số. Li độ của hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi hai dao động


<b>A. </b>cùng pha, cùng phương <b>B. </b>cùng biên độ, cùng phương <b>C. </b>cùng biên độ. <b>D. </b>cùng pha, cùng biên độ
<b>Câu 26:</b> Biểu thức li độ của vật dao động điều hồ có dạng x = Acos(t + φ). Vận tốc cực đại của vật có giá trị là


<b>A. </b>Vmax = A <b>B. </b>Vmax = A2 <b>C. </b>Vmax = A2 <b>D. </b>Vmax = 2A


<b>Câu 27:</b> Với vật dao động điều hồ. Hãy tìm hệ thức đúng:


A.

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

1



2
2
2



<i>A</i>


<i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i></i>

B.


2 2

2 4 2

1



<i>x</i>

<i>v</i>



<i>A</i>

<i></i>

<i>A</i>

C.

2 2 2

1



<i>x</i>

<i>v</i>



<i>A</i>

<i></i>

<i>A</i>

D.



2 2


1



<i>x</i>

<i>v</i>



<i>A</i>

<i></i>

<i>A</i>


<b>Câu 28:</b> Với vật dao động điều hồ. Hãy tìm hệ thức đúng:


A.



2 2


2 2 2 2

1



<i>v</i>

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>A</i>



<i></i>

<i></i>

B.

4 2

1




2
2
2
2



<i>A</i>


<i>a</i>


<i>A</i>


<i>v</i>


<i></i>



<i></i>

C.



2 2


4 2 4 2

1



<i>v</i>

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>A</i>



<i></i>

<i></i>

D.



2 2
2 4 2

1



<i>v</i>

<i>a</i>




<i>A</i>

<i></i>

<i>A</i>



<b>Câu 29:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình

x

Acos( t)

. Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc  và
vận tốc v có dạng


<b>A. </b>


2
2 2


2


v


x

A



<b>B. </b>


2
2 2


2


v


x

A



<b>C. </b>


2 2
2



2


A

v



x



<b>D. </b>


2 2
2


2


A

v



x





<b>Câu 30:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Độ lớn vận tốc của vật v ở li độ x được tính bởi cơng thức
<b>A. </b>

v

 

A

2

x

2 <b>B. </b>

v

A

2

 

2

x

2 <b>C. </b>


2
2


2


A


v

x




<b>D. </b>


2
2


2


x


v

A





<b>Câu 31:</b> Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại là vmax , tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có tọa độ x1 sẽ có vận tốc v1 với


<b>A. </b>v12 =

v

2max

 

2

x

12 <b>B. </b>v12 =

2

x

12

v

2max <b>C. </b>v12 =

v

2max

 

2

x

12 <b>D. </b>v12 = 2<sub>max</sub> 2 <sub>1</sub>2


1



v

x



2





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 3 </b>
<b>A. </b>


2
0
0



v


A



a



<b>B. </b>


2
0
0


a


A



v



<b>C. </b>


0 0


1


A



a v



<b>D. </b>

A

a v

<sub>0</sub> <sub>0</sub>


<b>Câu 33: Đồ</b>thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hồ có hình dạng nào sau đây:
<b>A. </b>Đường parabol; <b>B. </b>Đường tròn; <b>C. </b>Đường elip; <b>D. </b>Đường hypecbol


<b>Câu 34:</b> Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình dạng là


<b>A. </b>đường Parabol. <b>B. </b>đường tròn <b>C. </b>đường thẳng <b>D. </b>đường Elip


<b>Câu 35:</b> Đồthị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo v

ận tốc

trong dao động điều hồ có hình dạng nào sau đây:
<b>A. </b>Đường parabol; <b>B. </b>Đường th

ẳng

; <b>C. </b>Đường elip; <b>D. </b>Đường hypecbol


<b>Câu 36:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt)cm. Tại thời điểm t = 0.25s vật đang ở vị trí có li độ


<b>A. </b>x = 3cm <b>B. </b>x = –3cm <b>C. </b>x = –6cm <b>D. </b>x = 6cm


<b>Câu 37:</b> Một vật dao động điều hòa

x

Acos( t

  

)

ở thời điểm t = 0 vật qua vị trí li độ

x

A


2



và đi theo chiều âm. Pha
ban đầu nhận giá trị


<b>A. </b>

rad


6





<b>B. </b>

rad


2





<b>C. </b>

5

rad


6






<b>D. </b>

rad


3





<b>Câu 38:</b> Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc

20

3 cm / s

. Chu kì dao
động của vật là


<b>A. </b>1s <b>B. </b>0,5s <b>C. </b>0,1s <b>D. </b>5s


<b>Câu 39:</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình

x

4cos(10 t

) cm;s


6





 

. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di


chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?


<b>A. </b>x = 2cm,

v

 

20

3cm / s

, vật di chuyển theo chiều âm. <b>B. </b>x = 2cm,

v

20

3cm / s

, vật di chuyển theo chiều dương.


<b>C. </b>

x

 

2 3cm

,

v

20 cm / s

, vật di chuyển theo chiều dương.
<b>D. </b>

x

2 3cm

,

v

 

20 cm / s

, vật di chuyển theo chiều âm.
<b>Câu 40:</b> Một vật dao động điều hoà khi pha dao động là

rad



6






thì gia tốc của vật có giá trị a = –30m/s2. Tần số dao động là 5Hz.


Lấy π2 = 10, tại thời điểm này li độ và vận tốc của vật là


<b>A. </b>x = 3cm,

v

30

3cm / s

<b>B. </b>x = 6cm,

v

60

3cm / s



<b>C. </b>x = 3cm, v = - 10

<i></i>

3

cm/s <b>D. </b>x = 6cm,

v

 

60

3cm / s



<b>Câu 41:</b> Vật dao động điều hịa với phương trình:

x

4cos 2 t

cm ; s


4







<sub></sub>

 

<sub></sub>



. Chiều dài quỹ đạo, chu kỳ và pha ban đầu


lần lượt là: <b>A. </b>8cm; 1s;

rad



4





<b>B. </b>4cm; 1s;

rad



4






<b>C. </b>8cm; 2s;

rad



4





<b>D. </b>2cm; 1s;

rad



4





<b>Câu 42:(ĐH 2011</b>)Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20


cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

40 3

cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là


A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.


<b>Câu 43:</b> Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số. Nếu có một thời điểm t nào đó hai động có cùng li
độ x = A/2 và chuyển động ngược chiều thì kết luận được hai dao động đó dao động:


<b>A. </b>Cùng pha <b>B. </b> lệch pha nhau

2

<i></i>

/

3

( rad).


<b>C.</b> lệch pha nhau

<i></i>

/

3

( rad). <b>D.</b> vuông pha.


<b>Câu 44:</b> Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi


<b>A. </b>sớm pha



2





(rad) so với li độ <b>B. </b>trễ pha


2





(rad) so với li độ <b>C. </b>ngược pha với li độ <b>D. </b>cùng pha với li độ


<b>Câu 45:</b> Một vật dao động điều hòa, vật đạt được vận tốc cực đại vào thời điểm


<b>A. </b>t = T <b>B. </b>vật qua VTCB. <b>C. </b>t = 0 <b>D. </b>t =

T



4


<b>Câu 46:</b> Một vật M dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt +


2





)m. Độ dời cực đại của M so với vị trí cân bằng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> T</i>

<i>hành công không có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 4 </b>
<b>Cõu 47:</b> Một chất điểm dao động điều hũa theo phương trỡnh x = 4cos(10πt +


6






)(cm). Tại thời điểm t =

s



4


1



thì vật có li độ


<b>A. </b> x = –2

3

cm đang chuyển động chậm dần <b>B. </b> x = –2cm đang chuyển động chậm dần .


<b>C. </b> x = –2

3

cm đang chuyển động nhanh dần . <b>D. </b> x = –2cm đang chuyển động nhanh dần


<b>Câu 48:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(

4

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

/

3

)

cm. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là (


lấy

<i></i>

2

10

)


<b>A. </b>– 3,2m/s và -43,5 cm/s <b>B. </b>– 43,5cm/s và –3,2m/s2 <b><sub>C. </sub></b><sub>12cm/s và 31,17cm/s</sub>2<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>16,97cm/s và 101,8cm/s</sub>2


<b>Câu 49:</b> Một vật dao động điều hồ có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Gia tốc cực đại của nó bằng 0,32 m/s2<sub>. Chu kì và biên độ </sub>


dao động của nó bằng: <b>A. </b>

π



2

s; 0,02 (m) <b>B. </b>π s; 0,01 m <b>C. </b>2π s; 0,02 m <b>D. </b>




2

s; 0,03 m



<b>Câu 50:</b> Một chất điểm dao động điều hồ với phương trình x =

6cos

π

t +

π



2

3







cm. Ở thời điểm t = 1s pha dao động, li độ của chất


điểm lần lượt có giá trị: <b>A. </b>



6

(rad); –

3 3

cm <b>B. </b>




6

(rad) và 3cm <b>C. </b>


π



3

(rad); –3

3

cm <b>D. </b>


π



3

(rad) và 3cm


<b>Câu 51:</b> Một vật dao động điều hồ, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π cm/s cịn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π cm/s.
Biên độ và tần số của dao động là


<b>A. </b>A = 12cm; f = 10Hz. <b>B. </b>A = 10cm; f = 10 Hz <b>C. </b>A = 12cm; f = 12Hz. <b>D. </b>A = 5cm; f = 5 Hz.



<b>Câu 52:</b> Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20

3

cm/s. Chu kì dao động
của vật là


<b>A. </b>1s. <b>B. </b>0,5s. <b>C. </b>0,1s. <b>D. </b>5s.


<b>Câu 53:</b> Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =

π



5

s, khi vật có ly độ x = 2cm thì vận tốc tương ứng là

20

3

cm/s. Biên độ


dao động của vật nhận giá trị


<b>A. </b>

2 3

cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>

4 3

cm <b>D. </b>4cm


<b>Câu 54:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(6πt +

π



6

)cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12π cm/s khi vật đi qua


vị trí có li độ: <b>A. </b>–2

3

cm <b>B. </b>

2cm <b>C. </b>

2

3

cm <b>D. </b>+2

3

cm


<b>Câu 55:</b> Một vật M dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(10t +

6





)m. Vận tốc của vật vào thời điểm t là


<b>A. </b>v = 5sin(10t + 2) m/s <b>B. </b>v = 50cos(10t +


6






) m/s <b>C. </b>v = –50sin(10t +


6





) m/s <b>D. </b>v = –10sin(10t +


6





) m/s
<b>Câu 56:</b> Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, vận tốc vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và có gia tốc cực đại là 2m/s2.


Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kỳ của vật lần lượt là


<b>A. </b>A = 20cm; T = 2s <b>B. </b>A = 2cm; T = 2s <b>C. </b>A = 2cm; T = 0,2s <b>D. </b>A = 10cm; T = 1s


<b>Câu 57:</b> Một vật dao động với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động 2

<i></i>

thì gia tốc của vật là

a

 

8 m / s

2

. Lấy

 

2

10

. Biên
độ dao động của vật là: <b>A. </b>5cm. <b>B. </b>10cm. <b>C. </b>

10

2

cm. <b>D. </b>

5

2

cm.


<b>Câu 58:</b> Một vật dao động điều hịa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là

2

3

cm thì vận tốc là 0,04π(m/s). Tần số dao động là


<b>A. </b>1 Hz. <b>B. </b>1,2Hz. <b>C. </b>1,6Hz. <b>D. </b>2 Hz


<b>Câu 59:</b> Một chất điểm dao động điều hoà với gia tốc a = –25x (cm/s2). Chu kỳ và tần số góc của chất điểm lần lượt là



<b>A. </b>1,256s; 25 rad/s <b>B. </b>1 s; 5 rad/s <b>C. </b>2 s; 5 rad/s <b>D. </b>1,256 s ; 5 rad/s


<b>Câu 60:</b> Một vật dao động điều hòa có phương trình:

x

2cos 4 t

cm; s


3







<sub></sub>

 

<sub></sub>



. Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,5 s là


<b>A. </b>1cm; –4

3

cm/s <b>B. </b>1,5cm; –4

3

cm/s <b>C. </b>0,5cm; –

3

cm/s <b>D. </b>1cm; –4 cm/s


<b>Câu 61:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 5cos20t (cm,s ).Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 5 </b>
<b>Cõu 62:</b> Vật dao động điều hũa cú phương trỡnh:

x

4cos

t

cm; s



6







<sub></sub>

 

<sub></sub>



(cm, s). Li độ và chiều chuyển động lúc ban


đầu của vật là


<b>A. </b>2 cm, theo chiều âm. <b>B. </b>2

3

cm, theo chiều âm. <b>C. </b>4 cm, theo chiều dương <b>D. </b>2 cm, theo chiều dương.


<b>Câu 63:</b> Vật dao động điều hịa với phương trình:

x

4cos 2 t

cm ; s


4







<sub></sub>

 

<sub></sub>



. Chiều dài quỹ đạo, chu kỳ và pha ban đầu


lần lượt là <b>A. </b>8cm; 1s;

rad



4





<b>B. </b>4cm; 1s;

rad



4





<b>C. </b>8cm; 2s;

rad




4





<b>D. </b>2cm; 1s;

rad



4





<b>Câu 64:</b> Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận


tốc của nó bằng : <b>A. </b>3m/s. <b>B. </b>2m/s. <b>C. </b>0,5m/s. <b>D. </b>1m/s.


<b>Câu 65:</b> Một vật dao động điêug hồ với phương trình

x

Acos( t

  

)

. Trong khoảng thời gian

1

s



60

đầu tiên, vật đi từ vị
trí x = 0 đến vị trí

x

A

3



2



theo chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2cm vật có vận tốc

40

3cm / s

. Biên độ và tần


số góc của dao động thỏa mãn các giá trị:


<b>A. </b>

 

10 rad / s; A

7, 2cm

<b>B. </b>

 

10 rad / s, A

5cm

<b>C. </b>

 

20 rad / s, A

5cm

<b>D. </b>

 

20 rad / s, A

4cm


<b>Vấn đề 2:</b>

<b>Tính thời gian ngắn nhất để vật đi từ x<sub>1</sub> đến x<sub>2</sub>, bài tốn tính S<sub>max</sub> , S<sub>min</sub></b>
<b>vật đi được trong thời gian </b>

<sub></sub>

<b>t < T/2 ( với dđđh có VTCB ở gốc toạ độ) </b>


<b>Câu 66</b>.Thời gian min vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li độ x = A là:



A. T/8 B. T/6 C. T/4 D. T/10


<b>Câu 67.</b>Thời gian min vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li độ x = A/2 là:


A. T/8 B. T/6 C. T/12 D. T/10


<b>Câu 68.</b>Thời gian min vật đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí biên (+) là:


A. T/12 B. T/6 C. T/8 D. T/4


<b>Câu 69.</b>Thời gian min vật từ vị trí cân bằng tới vị trí x =

2


<i>A</i>



A. T/12 B. T C. T/8 D. T/10


<b>Câu 70.</b>Thời gian min vật từ vị trí x =

2



<i>A</i>



ra biên ( +)


A. T/12 B. T C. T/8 D. T/10


<b>Câu 71.</b>Thời gian min vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li độ x = A

3

/2 là:


A. T/8 B. T/6 C. T/12 D. T/10



<b>Câu 72.</b>Thời gian min vật đi từ vị trí có li độ x = A

3

/2 ra biªn (+) là:


A. T/8 B. T/6 C. T/12 D. T/10


<b>Câu 73 :</b> Một vật dao động điều hoà với chu kì là 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ bằng một


nửa biên độ là <b>A. </b>

5



12

s <b>B. </b>


1



12

s <b>C. </b>

1



6

s <b>D. </b>


1


3

s


<b>Câu 74 </b> Mơt con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x = –A đến


vị trí có li độ x =

A



2

là 1s.Chu kỳ dao động của con lắc là <b>A. </b>3(s) <b>B. </b>


1


s



3

<b>C. </b>2(s) <b>D. </b>6(s)


<b>Câu 75:</b> Dao động có phương trình x = 8cos(2t) (cm; s). Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí biên về vị trí có li
độ x= 4cm hướng ngược chiều dương của trục toạ độ là


<b>A. </b>

1



6

s <b>B. </b>


1



3

s <b>C. </b>1,5s <b>D. </b>0,5 s


<b>Câu 76.</b>Trong khoảng thời gian T/4 vật đi được quãng đường dài nhất là:


A. A

2

B. A( 2 -

2

) C. A/2 D. 2A


<b>Câu 77 .</b>Trong khoảng thời gian T/6 vật đi được quãng đường dài nhất là:


A. A

2

B. A( 2 -

2

) C. A/2 D. A


<b>Câu 78 </b>Trong khoảng thời gian 2T/3 vật đi được quãng đường dài nhất là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 6 </b>
<b>Cõu 79.</b>Trong khoảng thời gian T/4 vật đi được quóng đường ngắn nhất là:


A. A B. A( 2 -

2

) C. 3A/2 D. 2A


<b>Câu 80 . Một vật dao động điều hịa với phương trình x = Acos(</b>2π


T t +



π


2). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động vật có gia tốc


bằng một n

a

giá trị cực đại là: <b>A</b>. <b>t</b> = <sub>12</sub>T B. t = T<sub>6</sub> C. t = T<sub>3</sub> D. t = 5T<sub>12</sub>


<b>Câu 81 . Một vật dao động điều hòa v</b>

ới T = 1

s

, ban đ

ầu vật ở vị trí CB

. V

ật đến vị trí x = A/2 ở thời điểm nào sau:



A. 1/6 s;

B. ¼ s ;

c. 47/12 s;

D. 1/8 s



<b>Câu 82:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương trình x = 8 cos(

πt

π

)


2



(cm; s). Trong một chu kì thời gian vật có


độ ax


2


<i>m</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

là: A. 4/3 s B. 2/3s C. 1/3 s D. 1s


<b>Câu 83:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình x = 8 cos(

πt

π

)


2



(cm; s). Trong một chu kì thời gian vật có


tốc độ v ax



2


<i>m</i>

<i>v</i>



là: A. 4/3 s B. 2/3s C. 1/3 s D. 1s


<b>Vấn đề 3</b>

<b>: tính quãng đường vật dđđh đi được trong khoảng thời gian biết trước</b>
<b>Cõu84 :</b> Vật dao động điều hoà theo phương trỡnh x = 2cos(4πt –


3





) (cm; s). Quãng đường vật đi được trong 0,25s đầu tiên là


<b>A. </b>–1cm. <b>B. </b>2cm. <b>C. </b>1cm. <b>D. </b>4cm.


<b>Câu 85 :</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ dao động điều hồ với phương trình x = 6cos(20t) (cm; s). Qng đường vật đi
được trong

π

s



10

đầu tiên là: <b>A. </b>9cm <b>B. </b>6cm <b>C. </b>12cm <b>D. </b>24cm


<b>Câu 86:</b> Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 4cos

4πt +

π


2








(cm; s). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s


kể từ lúc bắt đầu dao động là <b>A. </b>9,6m <b>B. </b>16cm <b>C. </b>3,2m <b>D. </b>4cm


<b>Câu 87:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương trình x = 8 sin(

10πt

π

)


2



(cm; s). Quảng đường vật đi được sau


khoảng thời gian 0,45s kể từ lúc bắt đầu dao động là


<b>A. </b>72cm <b>B. </b>3,6cm <b>C. </b>8cm <b>D. </b>64cm


<b>Câu 88. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10 cos(</b>

t

π

)



4

3





(cm; s). Đến thời điểm t = 10s thì vật đi được


quãng đường là : A. 27,5 cm B. 37,5 cm C. 36,5 cm D. 46,3 cm


<b>Câu 89. Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10 cos(</b>

t + )

π



6

3





(cm; s). Đến thời điểm t = 25s thì vật đi được



quãng đường là : A. 85 cm B. 45 cm C. 65 cm D. 46,3 cm


<b>Câu 90. Cho một vật dao động điều hồ với phương trình: x = 5 cos ( 10t +</b>

2



<i></i>



) ( cm, s). Đến thời điểm t =

23



60



<i></i>



s thì vật đi được


quãng đường là : A. 27,5 cm B. 37,5 cm C. 17,5 cm D. 2,5 cm


<b>Câu 91:</b> Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian


1


t

(s)



15





vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 = 0,3π(s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc



ban đầu v0 của vật là <b>A. </b>20cm/s <b>B. </b>25cm/s <b>C. </b>30cm/s <b>D. </b>40cm/s


<b>Vấn đề 4: </b>

<b>tính tốc độ TB</b>

<b> – vận tốc tb </b>



<b>Câu 92:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos2πt (cm). Tốc độ trung bình của vật trong thời gian một chu kì là


<b>A. </b>8cm/s <b>B. </b>30 cm/s <b>C. </b>20 cm/s. <b>D. </b>16cm/s


<b>Câu 93 :</b> Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(5

<i></i>

<i>t</i>

+

3


<i></i>



)cm. Tốc độ trung bình của vật trong 1/2 chu


kì đầu là: A. 20 cm/s B. 20

<i></i>

cm/s <b>C</b>. 40 cm/s D. 40

<i></i>

cm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 7 </b>


<b>A. </b>4 cm/s <b>B. </b>4 cm/s <b>C. </b>8 cm/s <b>D. </b>8 cm/s


<b>Câu 95:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(πt +

π



6

)cm. Tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x =


1,5cm đến vị trí có li độ x = 3cm theo chiều dương là <b>A. </b>3cm/s. <b>B. </b>9cm/s. <b>C. </b>4,5cm/s. <b>D. </b>30cm/s.
<b>Câu 96 :</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(20t –

π



6

) (cm, s). Tốc độ trung bình của vật sau khoảng thời


gian t =

19π




60

s kể từ khi bắt đầu dao động là <b>A. </b>4,02cm/s <b>B. </b>50,26cm/s <b>C. </b>5,07cm/s <b>D. 49,4</b>cm/s.


<b>Câu 97 ( ĐH 2009) </b>Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật
trong một chu kì dao động là


<b>A.</b> 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.


<b>Câu 98 :</b> Vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cost (cm, s). Tốc độ trung bình trong 4,5 s đ

ầu tiên



<b>A. </b>7,74 cm/s <b>B. </b>7,37 cm/s <b>C. </b>8 cm/s <b>D. </b>8 cm/s


<b>Câu 99 :</b> Vật dao động điều hịa với phương trình: x = 4cost (cm, s). Tốc độ trung bình l

ớn nhất có thể có của vật

trong


3T/4 s là


<b>A. </b>9,1 cm/s <b>B. </b>16 cm/s <b>C. </b>8 cm/s <b>D. </b>8 cm/s


<b>Câu 100A( ĐH 2010):</b> Một chất điểm dao độngđiều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ<sub> v</sub><sub>ị t</sub><sub>rí </sub>
biên có li độ x = Ađến vị trí x = - A/ 2 chất điểm có tốc độ trung bình là


<b> A. </b>6A <b>B. </b>9A . <b>C. </b>3A . <b>D. </b>4A .
T 2T 2T T
<b>Câu 100B:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(πt +

π



6

)cm. Vận tốc trung bình lớn nhất của có thể có của vật


trong thời gian 4/3s là: <b>A. </b>18cm/s. <b>B. </b>9cm/s. <b>C. </b>4,5cm/s. <b>D. </b>10,4 cm/s.


<b>Vấn đề 5</b>

<b>: tìm thời gian thoả mãn điều kiện cho trước</b>

<b>Cõu 101 :</b>Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh x = 6 Cos (2


3


<i></i>



<i></i>

<i>t</i>

). V ật đơn vị trí x = -3 cm lần thứ 2011 vào thời


điểm: A. (1005 + 1/6)s; B. 1005,5s; C. (1005 + 5/6)s D. 1005s
<b>Câu 102 :</b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6 Cos (2


3



<i></i>



<i></i>

<i>t</i>

). Vật đơn vị trí x =

3

3

cm lần thứ 2012 vào thời


điểm: A. 199,75 s; B. 1005s; C. (1005 + 11/12) s D. ( 1005 +1/4) s
<b>Câu 103 ( ĐH 2011): Mộ</b>t chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =

4 cos

2



3

<i>t</i>



<i></i>



(x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm


A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
<b>Câu 104:</b> Một vật dao động theo phương trình

x

8cos(

t

)



2

2






(cm, s) sẽ qua vị trí biên dương lần thứ 2012 vào thời điểm:


<b>A. </b>8048 s. <b>B. </b>4023s. <b>C. </b>8027s. <b>D. </b>8047s.


<b>Câu 105:</b> Một vật dao động theo phương trình

x

8cos(2 t

)


2





 

(cm, s) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ ba vào thời điểm t là


<b>A. </b>3s. <b>B. </b>1,5s. <b>C. </b>6s. <b>D. </b>1s.


<b>Câu 106:</b> Vật dao động điều hòa có phương trình:

x

5cos 2 t

cm; s


2







<sub></sub>

 

<sub></sub>



. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm


<b>A. </b>2 s <b>B. </b>3s <b>C. </b>6s <b>D. </b>1,5s


<b>Câu 107:</b> Vật dao động điều hịa có phương trình:

x

4cos 2 t

cm; s



2







<sub></sub>

 

<sub></sub>



. Vật qua vị trí biên dương lần thứ 5 vào thời


điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 8 </b>
<b>Cõu 108 :</b> Con lắc lũ xo dao động điều hoà với biờn độ A. Thời gian ngắn nhất để hũn bi đi từ vị trớ cõn bằng đến vị trớ cú li độ


2



x

A



2



là 0,25 s. Chu kỳ của con lắc <b>A</b>. 1 s <b>B. </b>0,25 s <b>C. </b>0,5 s <b>D. </b>2 s


<b>Câu 109:</b> : Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 10cos(2

t +

4



<i></i>



)cm thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là:



<b>A</b>.


8


13



(s) <b>B</b>.


9


8



(s). <b>C</b>.1s. <b>D</b>.


8


9



(s)


<b>Câu 110:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cos(πt +

π



2

) (cm; s). Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm


theo chiều dương lần thứ 2 là <b>A. </b>t =


3


11



(s) <b>B. </b>t =


6


19




(s) <b>C. </b>t =

7



6

(s) <b>D. </b>t =

11



6

(s)
<b>Câu 111:</b> Phương trình li độ của một vật là x = 4cos(4πt –

π



2

) (cm; s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí ly


độ x = –2cm theo chiều dương là <b>A. </b>

1



8

s <b>B. </b>


1



2

s <b>C. </b>


5



12

s <b>D. </b>


7


24

s


<b>Câu 112:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(5πt +

π



6

) (cm; s). Trong giây đầu tiên, số lần vật đi qua vị trí x



= 1cm là <b>A. </b>4 lần <b>B. </b>6 lần <b>C. </b>3 lần <b>D. </b>5 lần


<b>Câu 113: </b>Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình

x

3cos 4 t


6






<sub></sub>

 

<sub></sub>



(x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong


một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm


<b>A</b>. 7 lần. <b>B</b>. 6 lần. <b>C.</b> 4 lần. <b>D</b>. 5 lần.


<b>Câu 114:</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình

x

4cos(0, 5 t

) cm;s


3





 

. Vật sẽ qua vị trí

x

2 3cm

theo chiều


âm của trục tọa độ vào thời điểm <b>A. </b>t = 1s <b>B. </b>

t

1

s



6



<b>C. </b>

t

1

s


3




<b>D. </b>t = 2s


<b>Câu 115:</b> Một v

t

dao động theo phương trình

x

2cos(20 t) cm;s

. Biết khối lượng của vật nặng m = 100g. Vật đi qua vị
trí x = 1cm ở những thời điểm


<b>A. </b>

t

1

k



60

10



 

<b>B. </b>

t

1

k


120

10



 

<b>C. </b>

t

1

2k


40



 

<b>D. </b>

t

1

k


30

5



 



<b>Câu 116:</b> Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(5t +

6




) + 1 (cm; s).Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được: <b>A. </b>2 lần. <b>B. </b>3 lần. <b>C. </b>4 lần. <b>D. </b>5 lần.


<b>Câu 117:</b> Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5t +

6






) + 1 (cm; s).Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều âm được


<b>A. </b>2 lần. <b>B. </b>3 lần. <b>C. </b>4 lần. <b>D. </b>5 lần.


<b>Vấn đề 6</b>

<b>: con lắc lò xo </b>


<b>Câu 118:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng vật nặng hai lần thì cơ năng


của vật sẽ: <b>A. </b>tăng bốn lần <b>B. </b>giảm hai lần <b>C. </b>không đổi <b>D. </b>tăng hai lần


<b>Câu 119:</b> Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều chuyển động khi


<b>A. </b>vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương. <b>B. </b>vật qua vị trí cân bằng.


<b>C. </b>vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương. <b>D. </b>vật đi từ vị trí biên âm đến vị trí cân bằng.


<b>Câu 120:</b> Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với


<b>A. </b>li dộ dao động <b>B. </b>biên độ dao động


<b>C. </b>tần số dao động <b>D. </b>bình phương biên


<b>Câu 121:</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng m dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm
khối lượng m 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 9 </b>
<b>Cõu 122:</b> Chu kỡ dao động của con lắc lũ xo phụ thuộc vào


<b>A. </b>gốc thời gian và trục toạ độ không gian. <b>B. </b>biên độ dao động.


<b>C. </b>gia tốc trọng trường tác động vào con lắc. <b>D. </b>những đặc tính của con lắc lò xo.


<b>Câu 123:</b> Trrong dao động điều hồ của con lắc lị xo thì
<b>A. </b>động năng cực đại khi vật qua vị trí biên.


<b>B. </b>động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng nửa tần số dao động của vật.


<b>C. </b>thế năng đạt giá trị cực đại khi vật trong trạng thái ngừng dao động


<b>D. </b>động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
<b>Câu 124:</b> Cơ năng trong dao động trong con lắc lị xo thì


<b>A. </b>tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. <b>B. </b>tỉ lệ thuận với của biên độ dao động.


<b>C. </b>biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc.


<b>D. </b>tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.


<b>Câu 125:</b> Cơng thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo?
<b>A. </b>T =

m



k

<b>B. </b>T =


k


2

π



m

<b>C. </b>T = 2π


m



k

<b>D. </b>T =


k


m

.


<b>Câu 126:</b> Một quả cầu treo vào lị xo có độ cứng k làm cho lò xo giãn đoạn Δℓ. Cho quả cầu dao động theo phương thẳng đứng,
chu kì dao động của quả cầu được tính theo cơng thức


<b>A. </b>T = 2π

g



<b>B. </b>T =

g





<b>C. </b>T = 2π

g





<b>D. </b>T =

g





<b>Câu 127:</b> Kết luận nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động của con lắc lò xo?


<b>A. </b>Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.



<b>B. </b>Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.


<b>C. </b>Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


<b>D. </b>Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
<b>Câu 128:</b> Cơ năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo sẽ


<b>A. </b>tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.


<b>B. </b>giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.


<b>C. </b>giảm

9



4

lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.


<b>D. </b>tăng

16



9

lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.


<b>Câu 129:</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A, khi động năng của vật bằng nửa thế năng của lò xo
thì vật ở vị trí cách vị trí có li độ


<b>A. </b>

x

A

2



3



 

<b>B. </b>

x

 

A 3

<b>C. </b>

x

A

3


2



 

<b>D. </b>

x

A



2



 



<b>Câu 130:</b> Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là


<b>A. </b>x = ±

A



4

<b>B. </b>x = ±


A 2



4

<b>C. </b>x = ±


A



2

<b>D. </b>x = ±


A 2


2


<b>Câu 131:</b> Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng m treo thẳng đứng. Khi vật nặng m ở vị trí cân bằng thì


<b>A. </b>hợp lực tác dụng lên vật m bằng không. <b>B. </b>lực đàn hồi đạt giá trị cực đại


<b>C. </b>độ giãn của lị xo khơng phụ thuộc khối lượng vật nặng <b>D. </b>lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu
<b>Câu 132:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động với biên độ A.Lực đàn hồi của lò xo sẽ


<b>A</b>. cực đại ở biên dương <b>B. </b>cực đại ở biên âm


<b>C. </b>nhỏ nhất ở vị trí thấp nhất <b>D. </b>lớn nhất ở vị trí thấp nhất



<b>Câu 133:</b> Con lắc lị xo dao động ngang. ở vị trí cân bằng thì


<b>A. </b>thế năng đàn hồi đạt giá trị cực đại <b>B. </b>động năng đạt giá trị cực tiểu


<b>C. </b>lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất <b>D. </b>gia tốc có độ lớn cực đại


<b>Câu 134:</b> Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên một vật dao động điều hịa ln


<b>A. </b>tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về vị trí VTCB ( Fph - - kx)


<b>B. </b>tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí VTCB


<b>C. </b>có giá trị khơng đổi. <b>D. </b>tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí VTCB


<b>Câu 135:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k. Trong q trình dao động độ lệch của vật ra khỏi vị trí
cân bằng là A, Tại VTCB lò xo giãn Δℓ (Δℓ < A). Độ lớn nhỏ nhất của lực lò xo tác dụng vào điểm treo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 10 </b>
<b>Cõu 136:</b> Một con lắc lũ xo treo thẳng đứng gồm lũ xo nhẹ cú độ cứng k. Trong quỏ trỡnh dao động độ lệch của vật ra khỏi vị trớ
cõn bằng là A, Tại VTCB lũ xo gión Δℓ . Độ lớn lớn nhất của lực lũ xo tỏc dụng vào điểm treo là


<b>A. </b>

F = k A

 

<b>B. </b>F = kA <b>C. </b>

F = k

 

A

<b>D. </b>

F = k

 

A



<b>Câu 137:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, nếu độ cứng lò xo tăng gấp đơi, khối lượng vật nặng
tăng gấp 8 lần thì chu kỳ của con lắc lò xo sẽ


<b>A. </b>tăng 2 lần <b>B. </b>giảm 2 lần <b>C. </b>tăng 16 lần <b>D. </b>giảm 16 lần


<b>Câu 138</b> Con lắc lị xo dao động điều hồ với tần số f = 2Hz, khối lượng m = 100g (lấy 2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là



<b>A. </b>16 N/m <b>B. </b>100 N/m <b>C. </b>10 N/m <b>D. </b>7 N/m


<b>Câu 139:</b> Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn


nhất của vận tốc là: <b>A. </b>34cm/s <b>B. </b>75,36cm/s <b>C. </b>48,84cm/s <b>D. </b>33,5cm/s


<b>Câu 140:</b> Một vật khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 600N/m dao động điều hồ với phương
trình x = 10cosωt(cm). Vận tốc của vật khi vật cách VTCB 5cm là


<b>A. </b>3m/s <b>B. </b>2m/s <b>C. </b>4m/s <b>D. </b>5m/s


<b>Câu 141:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo có độ cứng k = 4N/m, đầu trên lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới


gắn vào vật có khối lượng m = 100g. Hệ dao động điều hòa với chu kì


<b>A. </b>0,993s. <b>B. </b>5s <b>C. </b>1s <b>D. </b>0,2s


<b>Câu 142:</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên bằng 10 cm. Khi treo vào lị xo vật nặng m = 1 kg thì chiều dài lò xo là 20 cm. Khối
lượng lò xo xem như không đáng kể, g = 9,8 m/s2. Độ cứng k của lò xo là


<b>A. </b>9,8 N/m <b>B. </b>10 N/m <b>C. </b>49 N/m <b>D. </b>98 N/m


<b>Câu 143:</b> Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lị xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà có tần số góc
10rad/s, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ giãn của lị xo là


<b>A. </b>10cm. <b>B. </b>8cm. <b>C. </b>6cm. <b>D. </b>1cm.


<b>Câu 144:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ có độ cứng k = 40(N/m). Đầu dưới lò xo gắn vào vật m = 10g. Khi hệ
dao động điều hịa thì tần số f nhận giá trị



<b>A. </b>f = 10 Hz. <b>B. </b>f = 2Hz <b>C. </b>f = 12,6 Hz D. f = 0,5Hz.


<b>Câu 145:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà với tần số 4,5Hz. Trong q trình dao động chiều dài lị xo biến


thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là


<b>A. </b>48cm <b>B. </b>42cm <b>C. </b>46,8cm <b>D. </b>40cm


<b>Câu 146:</b> Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động
điều hòa (tự do) theo phương thẳng đứng, g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của hệ là


<b>A. </b>0,18s <b>B. </b>0,80s <b>C. </b>0,36s <b>D. </b>1,8s


<b>Câu 147:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay vật m bằng vật m/ = 0,4 kg thì chu
kỳ của con lắc tăng


<b>A. </b>0,314 s <b>B. </b>0,628 s <b>C. </b>0,0314 s <b>D. </b>0.0628 s


<b>Câu 148:</b> Một chất điểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lị xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hịa quanh vị trí cân
bằng. Chu kỳ dao động dao động của chất điểm là


<b>A. </b>0,624s <b>B. </b>0,196s <b>C. </b>0,157s <b>D. </b>0,314s


<b>Câu 149:</b> Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lị xo có độ cứng k = 98 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng, về phía dưới
cách vị trí cân bằng 5 cm rồi thả ra. Gia tốc cực đại của vật là


<b>A. </b>4,90 m/s2 <b> B. </b>2,45 m/s2 <b>C. </b>0,10 m/s2 <b>D. </b>0,49 m/s2


<b>Câu 150:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm một lị xo có độ cứng k = 100N/m, đầu trên lò xo gắn vào một điểm cố định,


đầu dưới gắn vào vật có khối lượng m = 100g. Khi vật dao động điều hịa thì vận tốc cực đại mà vật đạt được là 62,8(cm/s). Biên
độ dao động của vật nhận giá trị ( lấy

<i></i>

2 = 10)


<b>A. </b>2 cm <b>B. </b>

<sub>2</sub>

cm <b>C. </b>3,6cm <b>D. </b>62,8cm


<b>Câu 151:</b> Một con lắc lò xo dao động nằm ngang gồm một lị xo nhẹ có độ cứng k = 100(N/m), một đầu lò xo gắn vào vật m = 1kg.


Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn x0 = 10cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = –2,4m/s để hệ dao động điều hoà. Bỏ qua ma


sát. Biên độ dao động của hệ nhận giá trị


<b>A. </b>0,26m <b>B. </b>0,24m <b>C. </b>0,58m <b>D. </b>4,17m


<b>Câu 152:</b> Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua VTCB có độ lớn


<b>A. </b>4 m/s <b>B. </b>6,28 m/s <b>C. </b>0 m/s <b>D. </b>2 m/s


<b>Câu 153:</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật nặng m = 1kg dao
động điều hoà. Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 30cm thì vận tốc vật là 4m/s. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>0,6m <b>B. </b>0,3m <b>C. </b>0,4m <b>D. </b>0,5m


<b>Câu 154:</b> Một lị xo nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới mang vật nặng. Tại VTCB lị xo giãn 4cm. Kéo lị xo xuống phía dưới 1cm
rồi buông vật ra, gia tốc của vật lúc vật vừa được buông ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> T</i>

<i>hành công không có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 11 </b>
<b>Cõu 155:</b> Một con lắc lũ xo gồm vật m = 100g treo vào một lũ xo nhẹ cú độ cứng k = 100 (N/m). Kớch thớch vật dao động, trong quỏ trỡnh
dao động, vật cú vận tốc cực đại bằng 62,8cm/s. Lấy π2 ≈ 10. Vận tốc của vật khi vật qua vị trớ cỏch VTCB 1cm là



<b>A. </b>54,38 cm/s <b>B. </b>15,7 cm/s <b>C. </b>27,19 cm/s <b>D. </b>41,4 cm/s


<b>Câu 156: </b>Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t,


vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và

2 3

m/s2. Biên độ dao động của viên bi là


<b>A</b>. 16cm. <b>B</b>. 4 cm. <b>C</b>.

4 3

cm. <b>D</b>.

10 3

cm.


<b>Câu 157:</b> Một vật có khối lượng 0,4kg được treo dưới một lị xo có k = 40N/m, vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị
trí cân bằng một khoảng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động điều hịa thì khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn là


<b>A. </b>1 m/s <b>B. </b>0 m/s <b>C. </b>1,4 m/s <b>D. </b>1 cm/s


<b>Câu 158:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là

<sub>0</sub>

30cm

, khi vật dao động chiều dài lò xo biến


thiên từ 32cm đến 38cm,

g

10 m / s

2

. Vận tốc cực đại của dao động là


<b>A. </b>

30 2 cm / s

<b>B. </b>

40 2 cm / s

<b>C. </b>

20 2 cm / s

<b>D. </b>

10 2 cm / s



<b>Câu 159:</b> Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng gồm một lị xo nhẹ khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 98(N/m), đầu trên
cố định, đầu dưới treo vật m khối lượng 1kg. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 5cm theo hướng xuống dưới rồi thả nhẹ. Gia tốc cực
đại của vật trong q trình dao động có độ lớn


<b>A. </b>4,9 m/s2 <b>B. </b>– 4,9m/s2 <b>C. </b>0,49m/s2 <b>D. </b>– 0,49m/s2


<b>Câu 160:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m = 0,5 kg, lị xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, đang dao động điều hòa.


Khi vật có vận tốc 20cm/s thì có gia tốc bằng

2

3

m/s2. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>4cm <b>B. </b>8cm <b>C. </b>6cm <b>D. </b>

12

3

cm


<b>Câu 161:</b> Một vật khối lượng m = 0,1 kg được gắn vào lị xo khơng có trọng lượng có độ cứng k = 120 N/m dao động điều hòa
với biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi vật ở li độ x = 0,05m là


<b>A. </b>3 m/s <b>B. </b>2 m/s <b>C. </b>4 m/s <b>D. </b>5 m/s


<b>Câu 162:</b> Con lắc lị xo có khối lượng m = 1 kg, độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ dao động là 5 cm. Khi con
lắc qua vị trí có li độ x = 3 cm, con lắc có vận tốc


<b>A. </b>40 cm/s <b>B. </b>16 cm/s <b>C. </b>160 cm/s <b>D. </b>20 cm/s


<b>Câu 163:</b> Con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng 100g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, kéo con lắc lệch
khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi bng nhẹ. Gia tốc cực đại của vật nặng


<b>A. </b>4 m/s2 <b>B. </b>6 m/s2 <b>C. </b>2 m/s2 <b>D. </b>5 m/s2


<b>Câu 164:</b> Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực đàn hồi tác dụng lên vật là 1 N. Độ cứng của lò xo là


<b>A. </b>200 N/m <b>B. </b>1 N/m <b>C. </b>0,1N/m <b>D. </b>10 N/m


<b>Câu 165:</b> Một lị xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên ℓ0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối


lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là ℓ1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều


dài của lò xo là ℓ2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó lần lượt là


<b>A. </b>ℓ0 = 30cm. k = 100N/m <b>B. </b>ℓ0 = 31.5cm. k = 66N/m <b>C. </b>ℓ0 = 28cm. k = 33N/m <b>D. </b>ℓ0 = 26cm. k = 20N/m


<b>Câu 166:</b> Một lị xo có chiều dài ℓ0 = 50cm, độ cứng k = 60 (N/m) được cắt thành hai lị xo có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 20cm, ℓ2



= 30cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới nhận giá trị


<b>A. </b>k1 = 180 (N/m); k2= 120 (N/m) <b>B. </b>k1 = 150 (N/m); k2 = 100 (N/m)


<b>C. </b>k1 = 24 (N/m); k2 = 36 (N/m) <b>D. </b>k1 = 120 (N/m); k2 = 180 (N/m)


<b>Câu 167:</b> Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật m1 = 10g thì chiều dài của lị xo khi cân bằng là 24 cm. Treo tiếp m2 = 20g vào


bằng một sợi dây mảnh thì chiều dài của lị xo là 28 cm. Chiều dài tự nhiên

0và độ cứng k của lị xo có giá trị là


<b>A. </b>

<sub>0</sub>= 20cm, k = 5 N/m <b>B. </b>

<sub>0</sub>= 20cm, k = 10 N/m <b>C. </b>

<sub>0</sub>= 22cm, k = 5 N/m <b>D. </b>

<sub>0</sub>= 22cm, k = 10 N/m


<b>Câu 168:</b> Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài tự nhiên

<sub>0</sub>

30cm

, độ


cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là


<b>A. </b>31cm. <b>B. </b>40cm. <b>C. </b>20cm. <b>D. </b>29cm.


<b>Câu 169:</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 40cm, độ cứng k = 20N/m được cắt thành hai lị xo có chiều dài ℓ1 = 10cm và ℓ2 =


30cm. Độ cứng của hai lò xo ℓ1, ℓ2 lần lượt là


<b>A. </b>80N/m; 26,7N/m. <b>B. </b>5N/m; 15N/m. <b>C. </b>26,7N/m; 80N/m. <b>D. </b>15N/m; 5N/m


<b>Câu 170:</b> Một lị xo có chiều dài tự nhiên

<sub>0</sub>

30cm

, có độ cứng k = 60 N/m được cắt thành hai lị xo có chiều dài tự nhiên


1

10cm



<sub>2</sub>

20cm

. Độ cứng của hai lò xo dài ℓ1; ℓ2 tương ứng là



<b>A. </b>180 N/m và 90 N/m <b>B. </b>20 N/m và 40 N/m <b>C. </b>120 N/m và 180 N/m <b>D. </b>40 N/m và 20 N/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 12 </b>


<b>A. </b>T

2

<b>B. </b>

T



2

<b>C. </b>T

2

<b>D. </b>2T


<b>Câu 172:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi gắn qủa nặng khối lượng m1 thì thấy nó dao động với chu kì T1, khi gắn qủa


nặng khối lượng m2 thì thấy nó dao động với chu kì T2. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo trên thì chu kì dao động của con lắc


được tính bằng cơng thức


<b>A. </b>T = T1 + T2 <b>B. </b>T =

T

<sub>1</sub>2

T

<sub>2</sub>2 <b>C. </b>


1 2


1

1

1



T

T

T

<b>D. </b>


1 2


T

T



T


2







<b>Câu 173:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hịa, khi gắn qủa nặng khối lượng m1 thì thấy nó dao động với chu kì T1, khi gắn qủa


nặng khối lượng m2 thì thấy nó dao động với chu kì T2. Khi gắn vật có m = m1 + 2m2 vào lị xo trên thì chu kì dao động của con lắc


được tính bằng cơng thức


<b>A. </b>T = T1 + T2 <b>B. </b>T =

T

<sub>1</sub>2

2T

<sub>2</sub>2 <b>C. </b>


1 2


1

1

1



T

T

T

<b>D. </b>


1 2


T

T



T


2






<b>Câu 174</b>: Khi treo vật m vào lò xo k1 thì chu kì T1, nếu treo vật m vào lị xo k2 thì chu kì T2. Nếu treo vật m vào hệ hai lị xo k1, k2


nối tiếp thì chu kì là T. Hệ thức đúng:



<b>A. </b>T =<b> T1 + T2</b> <b>B. T = </b>

T

<sub>1</sub>2

T

<sub>2</sub>2 <b>C. </b>


2 2 2


1 2


1

1

1



T

T

T

<b>D. </b>


1 2


T

T



T


2






<b>Câu 175</b>: Khi treo vật m vào lò xo k1 thì chu kì T1, nếu treo vật m vào lị xo k2 thì chu kì T2. Nếu treo vật m vào hệ hai lị xo k1, k2


song song thì chu kì là T. Hệ thức đúng:


<b> A. </b>T = T1 + T2 <b>B. </b>T =

T

<sub>1</sub>2

T

<sub>2</sub>2 <b>C. </b>


2 2 2


1 2



1

1

1



T

T

T

<b>D. </b>


1 2


T

T



T


2






<b>Câu 176:</b> Hai lị xo có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng m = 200g khi treo vào lị xo có độ cứng k1 thì dao động với chu kỳ T1


= 0,3s, khi treo vào lị xo có độ cứng k2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lị xo dài gấp đơi rồi


treo vật nặng m vào thì m sẽ dao động với chu kỳ


<b>A. </b>T = 0,5s <b>B. </b>T = 0,35s <b>C. </b>T = 0,6s <b>D. </b>T = 0,7s


<b>Câu 177:</b> Hai lị xo có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng m = 200g khi treo vào lị xo có độ cứng k1 thì dao động với chu kỳ


T1 = 0,3s, khi treo vào lị xo có độ cứng k2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với nhau cả hai đầu để được một lò


xo cùng độ dài, rồi treo vật nặng m vào thì chu kỳ dao động của vật là


<b> A. </b>T = 0,48s <b>B. </b>T = 0,24s <b>C. </b>T = 0,12s <b>D. </b>T = 0,36s



<b>Câu 178:</b> Khi gắn quả cầu khối lượng m1 vào lị xo thì nó dao động với chu kỳ T1. Khi gắn quả cầu có khối lượng m2 vào lị xo


trên thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nếu gắn đồng thời hai quả cầu vào lị xo thì nó dao động với chu kỳ T = 0,5s. T1 có giá


trị là <b>A. </b>T1 = 0,35s <b>B. </b>T1 = 0,3s <b>C. </b>T1 = 0,9s <b>D. </b>T1 = 0,1s


<b>Câu 179:</b> Lần lượt treo hai vật khối lượng m1, m2 vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m thì nhận thấy: trong cùng khoảng thời


gian t, m1 thực hiện được 20 dao động, m2 thực hiện được 10 dao động. Nếu cùng treo cả hai vật đó vào lị xo thì chu kì dao động


của hệ bằng

π



2

s. Giá trị của m1, m2 là


<b>A. </b>m1 = 1kg;m2 = 2kg <b>B. </b>m1 = 0,5kg; m2 = 2kg <b>C. </b>m1 = 0,5kg; m2 = 1kg <b>D. </b>m1 = m2 =1kg


<b>Câu 180:</b> Một vật khối lượng m được gắn lần lượt vào hai lị xo có độ cứng k1, k2 thì chu kỳ lần lượt là T1 và T2. Biết T2 = 2T1


và k1 + k2 = 5N/m. Giá trị của k1 và k2 là


<b>A. </b>k1 = 1N/m, k2 = 4N/m <b>B. </b>k1 = 4N/m, k2 = 1N/m <b>C. </b>k1 = 3N/m, k2 = 2N/m <b>D. </b>k1 = 2N/m, k2 = 3N/m


<b>Câu 181:</b> Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lị xo các vật m1 , m2 , m3 = m1 + m2, m4 = m1 – m2 với m1 > m2. Ta thấy chu


kỳ dao động của các vật trên lần lượt là T1, T2, T3 = 8s, T4 = 6s. T1, T2 có giá trị là


<b>A. </b>T1 = 5

2

s, T2 =

14

s <b>B. </b>T1 = 6s, T2 = 8s <b>C. </b>T1 = 8s, T2 = 6s <b>D. </b>T1 = 4s, T2 = 4,12s


<b>Câu 182:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k, lần lượt gắn các vật nặng có khối lượng m1; m2; m1+ m2 và m1– m2 thì chu kì dao động



của chúng lần lượt là T1; T2; T3 = 5s; T4 = 3s. Giá trị của T1 và T2 lần lượt là


<b>A. </b>

2 17 (s); 2(s)

<b>B. </b>

17 (s); 2 (s)

<b>C. </b>

17 (s); 2 2(s)

<b>D. </b>

2 2 (s); 17 (s)



<b>Câu 183:</b> Một lị xo có độ cứng k = 80N/m, lần lượt treo hai quả cầu có khối lượng m1, m2 vào lị xo và kích thích cho chúng dao


động thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, trong khi m2 chỉ thực hiện được 5 dao động. Nếu


treo cả hai quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao động hệ là T = 1,57s. m1 và m2 có giá trị lần lượt là


<b>A. </b>m1 = 2kg, m2 = 3kg <b>B. </b>m1 = 3kg, m2 = 2kg <b>C. </b>m1 = 1kg, m2 = 4kg <b>D. </b>m1 = 4kg, m2 = 1kg


<b>Câu 184:</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ khối lượng khơng đáng kể, một đầu gắn với vật, thì nhận thấy Khi gắn vật m1 = 4kg


nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2 thì nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Giá trị m2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 13 </b>
<b>Cõu 185 ( DH 2009):</b> Con lắc lũ xo treo thẳng đứng, gồm lũ xo độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Kộo vật
theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lũ xo gión 3cm, rồi truyền cho nú vận tốc

20π 3cm/s

, hướng lờn. Lấy π2 = 10; g =


10m/s2. Trong khoảng thời gian


4


1



chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


<b>A. </b>8,00cm <b>B. </b>5,46cm <b>C. </b>4,00cm <b>D. </b>2,54cm


<b>Câu 186:</b> Một vật khối lượng m = 1,6kg dao động điều hồ với phương trình x = 4cost (cm). Lấy gốc toạ độ tại VTCB. Trong



khoảng thời gian

π

(s)



30

đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là


<b>A. </b>40N/m <b>B. </b>50N/m <b>C. </b>6N/m <b>D. 16</b>0N/m


<b>Câu 187:</b> Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hồ với phương trình x = 10cosπt (cm). Lực phục hồi tác dụng lên vật
vào thời điểm t = 0,5s là


<b>A. </b>1N <b>B. </b>0,5N <b>C. </b>2N <b>D. </b>0


<b>Câu 188:</b> Một lị xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn vào điểm M cố định, đầu còn lại gắn vật nhỏ m = 1kg. Vật m dao
động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(10t)m. Biết điểm M chỉ chịu được lực kéo tối đa là 2N. Để lò xo
khơng bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động thoả điều kiện


<b>A. </b>A

2cm <b>B. </b>0<b> < </b>A

20cm. <b>C. </b>0<b> < </b>A

2cm <b>D. </b>A

20cm


<b>Câu 189:</b> Một con lắc lị xo, quả nặng có khối lượng m = 1kg, lị xo có độ cứng k = 64N/m thực hiện dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào quả nặng có độ lớn là 1,92N. Biên độ dao động là


<b>A. </b>3cm <b>B. </b>8,6cm <b>C. </b>5cm <b>D. </b>6cm


<b>Câu 190:</b> Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng với phương trình x = 6

2

cos(5πt +

π



4

) cm. Khối lượng của vật nặng m =


100g. Chọn chiều (+) hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Khi vật ở vị trí cao nhất, lực mà lò xo tác dụng vào điểm treo con lắc có


<b>A. </b>độ lớn 3,12 N,

F

hướng lên. <b>B. </b>độ lớn 3,12 N,

F

hướng xuống.

<b>C. </b>độ lớn 1,12 N,

F

hướng xuống. <b>D. </b>độ lớn 1,12 N,

F

hướng lên.


<b>Câu 191:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương


thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2<sub>). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo dãn là </sub>


<b>A. </b>

π

s



24

<b>B. </b>


π


s



12

<b>C. </b>


π


s



30

<b>D. </b>


π


s


15



<b>Câu 192:</b> Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB khơng dãn và treo vào một lị xo. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân
bằng, chiều (+) hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình với phương trình x = Asin(10t) cm. Biết dây AB chỉ


chịu được lực kéo tối đa là Tmax = 3N. Lấy g = 10m/s2. Để dây AB luôn căng mà không đứt biên độ dao động A phải thoả mãn


<b>A. </b>5cm

A

10cm <b>B. </b>0

A

10cm <b>C. </b>A

10cm <b>D. </b>A

5cm


<b>Câu 193:</b> Một lò xo nhẹ có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên gắn vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng m làm lò xo giãn
10cm, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 1N. Độ cứng lị xo nhận giá trị


<b>A. </b>10(N/m) <b>B. </b>1(N/m) <b>C. </b>20(N/m) <b>D. </b>100(N/m)


<b>Câu 194:</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lị xo dãn Δℓ. Kích thích để quả nặng dao động điều hồ theo phương


thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lị xo bị nén trong một chu kì là

T



4

. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>

2

Δℓ <b>B. </b>

3



2

Δℓ <b>C. </b>2.Δℓ <b>D. </b>1,5.Δℓ


<b>Câu 195:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân


bằng theo phương thẳng đứng rồi bng nhẹ. Vật dao động theo phương trình x = 5cos

4 t



2







 






cm. Lấy g = 10m/s


2


. Lực
dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn


<b>A. </b>1,6N <b>B. </b>6,4N <b>C. </b>0,8N <b>D. </b>3,2N


<b>Câu 196:</b> Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kì 0,5s, vật nặng khối lượng m = 0,4kg. Lực đàn hồi
cực đại tác dụng lên vật là


<b>A. </b>3N <b>B. </b>4N <b>C. </b>4,5N <b>D. </b>5N


<b>Câu 197:</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ khối lượng không đáng kể, đầu dưới gắn vật nặng daođộng điều hoà theo phương


thẳng đứng với phương trình x = 4cos(5πt –

π



4

) cm. Tỷ số giữa chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là

5



7



. Lấy g = 10m/s2.


Chiều dài tự nhiên của lò xo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 14 </b>
<b>Cõu 198:</b> Một con lắc lũ xo dao động thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lờn. Kớch


thích cho quả cầu dao động với phương trình

x = 5cos 20t

π




2









(cm; s). Lấy g = 10m/s


2


. Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động
đến vị trí v

ật có li độ

x = 2,5cm k

hơng

biến dạng lần thứ nhất là:


<b>A. </b>

<i></i>

/60 s <b>B. </b>

<i></i>

/120 s <b>C. </b>

π

(s)



30

<b>D. </b>


π


(s)


15



<b>Câu 199:</b> Con lắc lò xo dao động thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, đầu dưới gắn vật nặng m = 250g. Lực đàn
hồi nhỏ nhất là 0,5N. Lấy g = 10m/s. Biên độ dao động là


<b>A. </b>10cm. <b>B. </b>0,2cm. <b>C. </b>20cm. <b>D. </b>2 cm.


<b>Câu 200:</b> Con lắc lò xo dao động thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 20cm. Khi cân bằng chiều dài lị xo là 22cm.



Kích thích cho quả cầu dao động điều hồ với phương trình: x = 2sin

<i></i>

t (cm). Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động lực cực


đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn 2N. Khối lượng quả cầu là


<b>A. </b>10g <b>B. </b>100g <b>C. </b>200g <b>D. </b>400g


<b>Câu 201:</b> Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,25kg. Hệ dao động điều hoà theo
phương ngang với biên độ A = 0,1m và chu kì T = 0,5s. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là


<b>A. </b>40N <b>B. </b>0,4N <b>C. </b>4N <b>D. </b>10N


<b>Câu 202:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x = 10sin(ωt +

π



6

)cm. Trong quá trình dao


động, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là

3


7



, g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là


<b>A. </b>T = 1 (s) <b>B. </b>T = 0,4π (s) <b>C. </b>T = 0,6π (s) <b>D. </b>T = 0,2π (s)


<b>Câu 203:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 (m/s2), có độ cứng của lị xo k = 50 (N/m).
Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là


<b>A.</b> 60

5

cm/s <b>B.</b> 30

5

cm/s <b>C. </b>

40 5 m / s

<b>D. </b>

50 5 m / s



<b>Câu 204:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lị xo giãn 3 cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo


phương thẳng đứng với biên độ

A

6cm

thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo bị nén là


<b>A. </b>

T



3

<b>B. </b>


2T



3

<b>C. </b>


T



6

<b>D. </b>


T


4



<b>Câu 205 M</b>ột con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị sau:


Độ cứng của lò xo bằng:


A. 50(N/m) B. 100(N/m) C. 150(N/m) D. 200(N/m)


<b>Câu 206:</b> Con lắc lò xo khối lượng m = 500g dao động điều hồ với phương trình x = 4cos10t (cm, s). Vào thời điểm

t

T


12



.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn


<b>A. </b>1 N <b>B. </b>1,73 N <b>C. </b>4 N <b>D. </b>5 N



<b>Câu 207:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lấy π2 =
10. Hợp lực tác dụng vào vật có giá trị cực đại là


<b>A. </b>4,8 N <b>B. </b>5,12 N <b>C. </b>5 N <b>D. </b>6 N


<b>Câu 208: </b>Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên
độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân


bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian


ngắn nhất kể từ khi t = 0 đếin khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là


<b>A</b>.

4

s



15

. <b>B</b>.


7


s



30

. <b>C</b>.


3


s



10

<b>D</b>.


1


s


30

.

Fđh(N)


2


–2


0 4 6


10 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 15 </b>
<b>Cõu 209( ĐH 2010)</b>

<b>: </b>

Một con lắc lũ xo dao động

điều hũa với chu kỡ T và biờn độ 5 cm. Biết trong một chu kỡ,


khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc cú độ lớn gia tốc khụng vượt quỏ 100 cm/s

2

là T/3. Lấy π

2

= 10.

Tần số


dao động của vật là



<b>A. </b>

4 Hz.

<b>B. </b>

3 Hz.

<b>C. </b>

2 Hz.

<b>D. </b>

1 Hz



<b>Câu 210.</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ là 2cm. Biết khối lượng của vật m = 100g, biết


trong một chu kì thời gian lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn 1,41N là T/2. Lấy 2

<sub></sub>

10



<i></i>

. Chu kì dao động của con


lắc đơn là:


A.0,2 s B. 0,4s C.0,1s D.0,3 s.


<b>Câu 211( DH 2010). </b>Một con lắc lị xo có m = 0,02 kg, k= 1N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ
số mát giữa vật và giá đỡ là 0,1.Ban đầu đưa vật đến vị trí lị xo nén 10cm rồi thả khơng vận tốc đầu cho vật dao động.Tốc độ
lớn nhất của vạt trong quá trình dao động là:



A. 40

3

cm/s B. 20

6

cm/s C.40

2

cm/s D.20cm/s


<b>Câu 212.</b> Một lò xo nhẹ K= 40N/m,chiều dài tự nhiên l0 = 50cm,gắn một đầu cố định tại B, một đầu gắn với vật có m =


0,5kg.Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát 0,1. Ban đầu vật ở O lị xo có chiều dài tự nhiên.Kéo vật để
lị xo giãn 5cm rồi thả khơng vận tốc đầu.Tìm phát biểu đúng:


<b>A</b>. Dao động của vật là dao động tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng ở O.


<b> B.</b> Dao động của vật là dao động tắt dần,Khoảng ngắn nhất giữa vật và B là 45cm


<b>C.</b> Dao động của vật là dao động tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật cách O xa nhất là 1,25cm


<b>D.</b> Dao động của vật là dao động tắt dần,Khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.


<b>Câu 213 . </b>Một con lắc lị xo có m = 100 g, k= 100N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số mát
giữa vật và giá đỡ là 0,1.Ban đầu đưa vật đến vị trí lị xo nén 10cm rồi thả khơng vận tốc đầu cho vật dao động. Tính qng
đường đi và số dao động vật thực hiện được từ lúc dao động đến lúc vật dừng lại ( coi vật dừng lại tại vị trí lị xo khơng biến
dạng)


A. 5m, 25 dao động B. 5m, 50 dao động. C.10m, 25 dao động D.10m, 50 dao động


<b>Câu 214 . </b>Một con lắc lị xo có m = 100 g, k= 100N/m.Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ nằm ngang dọc theo trục lò xo.Hệ số mát
giữa vật và giá đỡ là 0,1.Ban đầu đưa vật đến vị trí lị xo nén 10cm rồi thả khơng vận tốc đầu cho vật dao động. Tính qng
đường đi được trong 3chu kì đầu dao động ( coi chu kì dao động của vật khơng đổi)


A. 112,8cm B. 52,8cm C.120cm D. 105,6cm


<b>Câu 215:</b> Con lắc lò xo có độ cứng k = 90 N/m khối lượng M = 800g được đặt nằm ngang. Một viên đạn khối lượng m = 100g



bay với vận tốc v0 = 18 m/s, dọc theo trục lò xo, đến cắm chặt vào M, sau đó hệ dao động điều hồ Biên độ và tần số góc dao


động của con lắc là


<b>A. </b>20cm; 10 rad/s <b>B. </b>40 cm; 4 rad/s <b>C. </b>40 cm; 10 rad/s <b>D. </b>50 cm; 2 rad/s


<b>Câu 216:</b> Con lắc lò xo có độ cứng k = 90 N/m khối lượng M = 900g được đặt nằm ngang. Một viên đạn khối lượng m = 100g


bay với vận tốc v0 = 18 m/s, dọc theo trục lò xo, đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với M, sau đó hệ dao động điều hoà Biên độ và


tần số góc dao động của con lắc là


<b>A. </b>20cm; 10 rad/s <b>B. </b>40 cm; 3

<i></i>

rad/s <b>C. </b>40 cm; 10 rad/s <b>D. </b>50 cm; 2 rad/s


<b>Câu 217:</b> Con lắc lị xo có độ cứng k, vật có khối lượng M được đặt nằm ngang. Kích thích cho M dao động điều hoà với biên độ


A, khi vật M đến biên thì một viên đạn khối lượng m = M bay với vận tốc v =

<i>A</i>

<i>k</i>



<i>m</i>

, dọc theo trục lò xo, đến va chạm đàn hồi


xuyên tâm với M, sau đó hệ dao động điều hoà Biên độ A’:


<b>A. </b>A’ = 2A <b>B. </b>A’ = a

2

<b>C. </b>A’ = A/2 <b>D. A’ = 4A</b>


<b>Câu 218</b>: Một con lắc lị xo gồm vật nặng A có khối lượng m, lị xo có độ cứng k đang dao động diều hoà theo phương ngang
với biên độ A, khi vật nặng tới vị trí biên thì người ta đặt nhẹ một vật B có khối lượng m lên trên vật A. Biết sau khi đặt vật B lên
vật A thì cả 2 vật dao động điều hồ với biên độ A’. tìm phát biểu đúng:


A. A’ = A B. A’ = A/2 C. A’ = 2A D. A’ = A/

2




<b>Cõu 219 </b>. Một lị xo có độ cứng k = 100(N/m) được đặt thẳng đứng, đđầu trên lò xo gắn chặt
với vật M = 400g, đđặt trên M vật khối lượng m= 100g. Lò xo ln giữ thẳng đứng.


Kích thích cho hệ dao động. Tìm điều kiện của biên độ dao động để m luôn ở trên M:
A. A<=5cm B. A<=10cm C. A = >5cm D. A< = 4cm


<b>Cõu 220 </b>. Một lị xo có độ cứng k = 100(N/m) được đặt thẳng đứng, đđầu trên lò xo gắn chặt
với vật m = 400g, đđầu dưới gắn với M vật khối lượng m= 600g, M đặt trên sàn.


Lị xo ln giữ thẳng đứng.Kích thích cho hệ dao động.
Tìm điều kiện của biên độ dao động M luôn tiếp xúc sàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> T</i>

<i>hành công khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 16 </b>
<b>Cõu 221 </b>. Một lị xo có độ cứng k = 100(N/m) được đặt thẳng đứng, một đầu lò xo gắn chặt


với vật M = 700g, đđặt vật khối lượng m= 300g trên M .Biết hệ số ma sát giữa hai vật là 0,1 Kích thích cho hệ dao động.
Tìm điều kiện của biên độ dao động M luôn ở trên M:


A. A<=5cm B. A<=10cm C. A < = 3cm D. A< = 1cm


<b>Câu 222</b>: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m, lị xo có độ cứng k và chi

ều dài tự nhiên là l

0đang dao động diều
hoà theo phương ngang với biên độ A, khi vật nặng tới vị trí cân bằng thì người ta dùng tay gi

ữ cố định một điểm trên


lò xo cách điểm gắn cố định lò xò một đoạn l

0

/2

. Biên đ

ộ dao động mới của vật là



A. A’ =

2

A B. A’ = A/2 C. A’ = 2A D. A’ = A/

2



<b>Câu 223( ĐH 2011):</b> Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên



mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi


ma sát. Ở thời điểm lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là


A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.


<b>Vấn đề 7:</b>

<b> </b>

<b>con lắc đơn </b>



<b>Câu 224:</b> Chu kì dao động bé của con lắc đơn thì <b>A. </b>phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc.


<b>B. </b>tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc.


<b>C. </b>phụ thuộc khối lượng vật nặng gắn vào dây treo con lắc. <b>D. </b>tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.


<b>Câu 225:</b> Trong dao động điều hoà của con lắc đơn lực căng của dây treo sẽ


<b>A. </b>như nhau tại mọi vị trí dao động, do chiều dài dây khơng đổi mà lực căng phụ thuộc vào chiều dài.


<b>B. </b>nhỏ nhất tại VTCB, bằng trọng lực tác dụng vào con lắc. <b>C. </b>lớn nhất tại VTCB, lớn hơn trọng lực tác dụng vào con lắc.


<b>D. </b>lớn nhất tại VTCB, bằng trọng lực tác dụng vào con lắc.


<b>Câu 226:</b> Chu kì dao động của con lắc đơn <b>khơng</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>vĩ độ địa lí. <b>B. </b>khối lượng quả nặng. <b>C. </b>chiều dài dây treo. <b>D. </b>gia tốc trọng trường.


<b>Câu 227:</b> Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào


<b>A. </b>vị trí địa lý nơi con lắc dao động <b>B. </b>khối lượng của con lắc.



<b>C. </b>điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động. <b>D. </b>biên độ của con lắc.


<b>Câu 228:</b> Trong khoảng thời gian t con lắc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu giảm khối lượng m đi bốn
lần thì trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được


<b>A. </b>5 dao động <b>B. </b>10 dao động <b>C. </b>40 dao động <b>D. </b>20 dao động


<b>Câu 229:</b> Cơng thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn?
<b>A. </b>T =

1



g





<b>B. </b>T = 2π

g





<b>C. </b>T =

1

g



<b>D. </b>T = 2π


g





<b>Câu 230:</b> Nếu biên độ dao động không đổi, khi đưa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực đại sẽ ( mốc tính thế năng ở VTCB)
<b>A. </b>tăng vì độ cao tăng.



<b>B. </b>khơng đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao so với gốc thế năng (vị trí cân bằng).


<b>C. </b>giảm vì gia tốc trọng trường giảm.


<b>D. </b>khơng đổi vì thê năng cực đại chỉ phụ thuộc góc lệch cực đại và khối lượng vật nặng


<b>Câu 231:</b> Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật tính từ vị trí cân
bằng tăng 2 lần:


A*. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần


<b>Câu 232:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về năng lượng dao động của con lắc đơn?
<b>A. </b>Năng lượng dao động của con lắc bằng giá trị cực đại của thế năng hấp dẫn.


<b>B. </b>Khi buông nhẹ, độ cao của vật giảm làm thế năng có tăng dần, vận tốc giảm dần làm động năng của nó giảm dần.


<b>C. </b>Cơ năng của con lắc trong q trình dao động ln được bảo tồn.


<b>D. </b>Khi vật đến vị trí biên thì nó dừng lại, động năng của nó bằng khơng, thế năng đạt giá trị cực đại.


<b>Câu 233:</b> Một con lắc đơn có chiều dài khơng đổi. Thay quả cầu nhỏ treo vào con lắc bằng một quả cầu nhỏ khác có khối lượng gấp 4 lần,
khi con lắc đi qua VTCB vận tốc giảm chỉ còn bằng nửa vận tốc lúc trước. So sánh dao động của con lắc này với con lắc trước ta thấy


<b>A. </b>tần số không đổi, biên độ không đổi. <b>B. </b>tần số không đổi, biên độ thay đổi


<b>C. </b>tần số thay đổi, biên độ thay đổi <b>D. </b>tần số thay đổi, biên độ không đổi


<b>Câu 334:</b> Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hồ của nó


<b>A. </b>giảm 4 lần. <b>B. </b>giảm 2 lần. <b>C. </b>tăng 4 lần. <b>D. </b>tăng 2 lần.



<b>Câu 235:</b> Một con lắc đơn dao động điều hồ, giả sử khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc bị đứt. Quỹ đạo của vật nặng là


<b>A. </b>hyperbol <b>B. mộ</b>

t n

a pa

rabol <b>C. </b>elip <b>D. </b>P

arabol



M


m


<i>v</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> T</i>

<i>hành công không có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 17 </b>
<b>Cõu 236:</b> Một con lắc đơn gồm một dõy nhẹ mónh khối lượng khụng đỏng kể, đầu dưới gắn vật nặng m treo thẳng đứng tại nơi


có gia tốc trọng trường g, đưa con lắc tới vị trí dây treo lệch so với phương thẳng đứng góc α0 rồi thả cho hệ dao động điều hoà.


Vận tốc của con lắc tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α là


<b>A. </b>v =

2g

cos - cos

<sub>0</sub>

<b>B. </b>v =

2g

cos + cos

<sub>0</sub>



<b>C. </b>v =

2g

cos - cos

<sub>0</sub>



<b>D. </b>v =

0



2g



cos + cos






<b>Câu 237:</b> Một con lắc đơn gồm một dây nhẹ khối lượng không đáng kể, đầu dưới gắn vật nặng m treo thẳng đứng tại nơi có gia


tốc trọng trường g, đưa con lắc tới vị trí dây treo lệch so với phương thẳng đứng góc α0 rồi thả cho hệ dao động điều hoà. Lực


căng dây treo tại vị trí dây có góc lệch α là


<b>A. </b>T = mg(3cosα – 2cosα0) <b>B. </b>T = mgcosα <b>C. </b>T = 3mg(cosα – 2cosα0) <b>D. </b>T = mg(3cosα– cosα0)


<b>Câu 238:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà. Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dương thì điều


nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>li độ góc tăng. <b>B. </b>vận tốc giảm. <b>C. </b>gia tốc tăng. <b>D. </b>lực căng dây tăng.


<b>Câu 239:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ α0 = 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, chiều dài dây


treo là ℓ = 1,6m. Khi vật đi qua vị trí có li độ

0



2




 

, vận tốc có độ lớn


<b>A. </b>

20 2cm / s

<b>B. </b>

10 2cm / s

<b>C. </b>

20 3cm / s

<b>D. </b>20 cm/s


<b>Câu 240:</b> Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α0 = 6
0


. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu
ở vị trí cao nhất là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)



<b>A. </b>

T

0, 953



P

<b>B. </b>


T



0, 994



P

<b>C. </b>


T



1, 052



P

<b>D. </b>


T



0, 995


P



<b>Câu 241:</b> Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(7t + π)(cm; s) Lấy g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và
trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất của con lắc là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)


<b>A. </b>

T

2, 2



P

<b>B. </b>


T



1,16



P

<b>C. </b>


T


0, 99



P

<b>D. </b>T/ P = 1,01


<b>Câu 242( DH 2011) : </b>Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng


dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là


A. 3,30 B. 6,60 C. 5,60 D. 9,60


<b>Câu 243:</b> Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m được tách ra khỏi VTCB một góc α0 = 10
0


rồi thả khơng vận tốc đầu, g = 10m/s2.


Vận tốc con lắc khi nó đi qua VTCB là


<b>A. </b>0,7 m/s <b>B. </b>0,64 m/s <b>C. </b>1,1 m/s <b>D. </b>0,55 m/s


<b>Câu 244:</b> Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt


16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là


<b>A. </b>25cm <b>B. </b>40cm <b>C. </b>50cm <b>D. </b>60cm



<b>Câu 245:</b> Hai con lắc đơn dao động điều hoà tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài ℓ1 và


khối lượng m thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn có dây dài ℓ2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu


chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Độ dài ℓ1 và ℓ2 của hai con lắc là


<b>A. </b>ℓ2 = 160cm và ℓ1 = 48cm <b>B. </b>ℓ1 = 162cm và ℓ2 = 50cm


<b>C. </b>ℓ2 = 140cm và ℓ1 = 252cm <b>D. </b>ℓ1 = 142cm và ℓ2 = 254cm


<b>Câu 246:</b> Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con


lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là


<b>A. </b>4,9s. <b>B. </b>2,5s. <b>C. </b>3,5s. <b>D. </b>5,0s.


<b>Câu 247:</b> Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con


lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là


<b>A. </b>1,32s. <b>B. </b>0,5s. <b>C. </b>2,5s. <b>D. </b>3,5s.


<b>Câu 248:</b> Các con lắc đơn có chiều dài lần lượt ℓ1, ℓ2, ℓ3 = ℓ1 + ℓ2, ℓ4 = ℓ1 – ℓ2 dao động với chu kỳ T1, T2, T3 = 2,4s, T4


= 0,8s. Chiều dài ℓ1 và ℓ2 nhận giá trị


<b>A. </b>

<sub>1</sub>

0, 64m,

<sub>2</sub>

0,8m

<b>B. </b>

<sub>1</sub>

1,15m,

<sub>2</sub>

1, 07m


<b>C. </b>

<sub>1</sub>

1,07m,

<sub>2</sub>

1,15m

<b>D. </b>

<sub>1</sub>

0,8m,

<sub>2</sub>

0, 64m



<b>Câu 249:</b> Một con lắc lị xo có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90%


chu kỳ dao động ban đầu. Độ dài ℓ' mới của con lắc nhận giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 18 </b>
<b>Cõu 250:</b> Hai con lắc đơn cú chiều dài hơn kộm nhau 22cm dao động điều hoà tại cựng một nơi. Người ta thấy trong cựng một
khoảng thời gian như nhau con lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, cũn con lắc thứ hai thực hiện 36 dao động. Chiều dài của cỏc
con lắc lần lượt theo thứ tự là


<b>A. </b>44cm và 22 cm <b>B. </b>72cm và 50cm <b>C. </b>132cm và 110cm <b>D. </b>50cm và 72 cm


<b>Câu 251:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2, với chu kì T =



7

s. Chiều dài của con


lắc đơn đó là: <b>A. </b>2m. <b>B. </b>20m. <b>C. </b>20cm. <b>D. </b>2cm.


<b>Câu 252:</b> Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là ℓ dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc α0. Khi


vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc v thì
<b>A. </b>


2
2 2
0


v


g



   



<b>B. </b>


2
2 2


0 2


v



   



<b>C. </b>


2
2 2
0


v g



   



<b>D. </b>


2 2 2


0

g v


   



<b>Câu 253:</b> Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng, nếu giảm chiều dài dây một lượng Δℓ = 1,2m thì chu kỳ
dao động chỉ cịn một nửa. Chiều dài dây treo là



<b>A. </b>1,6m <b>B. </b>1,8m <b>C. </b>2m <b>D. </b>2,4m


<b>Câu 254:</b> Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian Δt. Biết rằng nếu giảm chiều dài dây một lượng
Δℓ = 7,9cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 40 dao động. Chiều dài dây treo vật là


<b>A. </b>160cm <b>B. </b>152,1cm <b>C. </b>100cm <b>D. </b>80cm


<b>Câu 255:</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 1,5s ở trên trái đất. Khi đưa lên mặt trăng có gia tốc trọng trường nhỏ hơn của
trái đất 5,9 lần thì chu kỳ dao động của con lắc xấp xỉ bằng


<b>A. </b>3,64s <b>B. </b>3,96s <b>C. </b>3,52s <b>D. </b>3,47s


<b>Câu 256:</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, dao động với biên độ góc α0 = 0,1rad tại nơi có g = 10m/s
2


. Vận tốc
của vật nặng khi qua VTCB là


<b>A. </b>

0, 2m / s

<b>B. </b>

0,1m / s

<b>C. </b>

0, 3m / s

<b>D. </b>

0, 4m / s



<b>Câu 257:</b> Con lắc đơn dao động điều hồ có chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động trong thời gian 20s (lấy  = 3,14). Gia tốc
trọng trường tại nơi thí nghiệm nhận giá trị


<b>A. </b>10 m/s2 <b>B. </b>9,86 m/s2 <b>C. </b>9,80 m/s2 <b>D. </b>9,78 m/s2


<b>Câu 258:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì chu kỳ dao động là
2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc là


<b>A. </b>2 m <b>B. </b>1,5 m <b>C. </b>1 m <b>D. </b>2,5 m



<b>Câu 259:</b> Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân bằng, có vận tốc 20 cm/s. Chiều


dài dây treo: <b>A. </b>2 m <b>B. </b>25 cm <b>C. </b>40 cm <b>D. </b>1m


<b>Câu 260:</b> Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,1 rad, con lắc có vận tốc


<b>A. </b>16 cm/s <b>B. </b>40cm/s <b>C. </b>25 cm/s <b>D. </b>32 cm/s


<b>Câu 261:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà, tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. (lấy g = 10 m/s2). Độ cao cực


đại của con lắc: <b>A. </b>2 cm <b>B. </b>5 cm <b>C. </b>4 cm <b>D. </b>2,5 cm


<b>Câu 262:</b> Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s, biên độ góc α0 = 6
0


ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, lấy π2


= 10. Vận tốc của con lắc tại li độ góc α = 30 là


<b>A. </b>28,7 cm/s <b>B. </b>30 cm/s <b>C. </b>20 cm/s <b>D. </b>40 cm/s


<b>Câu 263:</b> Con lắc có chu kỳ T = 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng

5


9


chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là


<b>A. </b>1,85 s <b>B. </b>1 s <b>C. </b>1,25 s <b>D. </b>1,67s


<b>Câu 264:</b> Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, vật nặng m = 2kg, dao động điều hồ với biên độ góc 0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ


nhất là: <b>A. </b>2 N <b>B. </b>1,5 N <b>C. </b>1,99 N <b>D. </b>1,65 N



<b>Câu 265:</b> Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài ℓ = 1m, ở nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là


0
0

30



 

. Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là


<b>A. </b>v = 1,62m/s; T = 0,62N <b>B. </b>v = 2,63m/s; T = 0,62N <b>C. </b>v = 4,12m/s; T = 1,34N <b>D. </b>v = 0,412m/s; T = 13,4N


<b>Câu 266:</b> Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài ℓ = 2m. Lấy g = 10 m/s2. Bi

ết con lắc


đơn dao động điều hồ với biên độ góc 0,1 rad.

Bỏ qua ma sát.Lực căng dây ở VTCB có giá trị là


<b>A. 0,400N</b> <b>B. 0,040N</b>


<b>C. 0,401</b> <b>D. 0,041N</b>


<b>Câu 267:</b> Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 2kg được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Kéo


con lắc khỏi VTCB một góc α = 300 rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 19 </b>
<b>Cõu 268:</b> Con lắc đơn gồm sợi dõy nhẹ, vật nặng m = 500g, dao động điều hoà ở nơi cú g = 10 m/s2 với biờn độ gúc 0 = 0,1 rad.


Lực căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là


<b>A. </b>5,05 N <b>B. </b>6,75 N <b>C. </b>4,32 N <b>D. </b>4 N


<b>Vấn đề 8: </b>

<b>sự biến thiên chu kì - sự nhanh chậm đồng hồ quả lắc </b>




<b>Câu 269:</b> Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động sẽ thay đổi khi


<b>A. </b>toa xe chuyển động thẳng đều theo phương ngang. <b>B. </b>toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang.


<b>C. </b>toa xe chuyển động thẳng đều lên cao. <b>D. </b>toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp.


<b>Câu 270:</b> Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên, khi thang máy đi lên nhanh dần thì đại lượng vật lý <b>khơng</b>
thay đổi là: <b>A. </b>cơ năng <b>B. </b>biên độ <b>C. </b>tần số góc. <b>D. </b>chu kì


<b>Câu 271:</b> Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ ở trên mặt đất có nhiệt độ t10, đưa con lắc này lên độ cao h thì chu kì dao động


của con lắc vẫn khơng đổi. Khi đó


<b>A. </b>ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t10. <b>B. </b>ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t10. <b>C. </b>ở độ cao h gia tốc trọng trường giảm.


<b>D. </b>ở độ cao h dây treo và gia tốc trọng trường cùng giảm n lần.


<b>Câu 272:</b> Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, đầu dưới treo quả cầu khối lượng m, mang điện tích âm. Khi đưa con lắc vào vùng điện
trường đều thì chu kỳ dao động tăng. Hướng của điện trường là


<b>A. </b>thẳng đứng xuống dưới. <b>B. </b>nằm ngang từ phải qua trái.


<b>C. </b>thẳng đứng lên trên. <b>D. </b>nằm ngang từ trái qua phải.


<b>Câu 273:</b> Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, vật nặng m = 100g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2, khi con lắc chịu tác dụng của lực

F


không đổi, hướng từ trên xuống thì chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực

F



<b>A. </b>15 N <b>B. </b>5 N <b>C. </b>20 N <b>D. </b>10 N



<b>Câu 274:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s khi dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Nếu treo con lắc vào xe


chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 10

3

m/s2 thì chu kỳ dao động là


<b>A. </b>1,5s <b>B. </b>1,98s <b>C. </b>

3

s <b>D. </b>

2

s


<b>Câu 275 ( ĐH 2011):</b> Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần
đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần
đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hịa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều
hịa của con lắc là


A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.


<b>Câu 276:</b> Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T0, khi thang máy đi lên


nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T =

3



2

T0. Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là


<b>A. </b>a =

2g



3

<b>B. </b>a =


g



4

<b>C. </b>a =


g



3

<b>D. </b>a =


g


2



<b>Câu 277:</b> Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T.
Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nữa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì


con lắc dao động với chu kì T/. Khi đó


<b>A. </b>

T =

T


2



<b>B. </b>

T =

T


2



<b>C. </b>

T = 2 T

<b>D. </b>

T =

2 T



<b>Câu 278:</b> Một con lắc đơn treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy chuyển
động thẳng đều đi lên thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kì T' bằng


<b>A. </b>

T



2

<b>B. </b>T <b>C. </b>


T



2

<b>D. </b>2T


<b>Câu 279:</b> Một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy chuyển động với gia tốc

2, 0m / s

2. Lấy g = 10m/s2. Chu kì
dao động của con lắc là: <b>A. </b>T = 2,43s <b>B. </b>T = 5,43s <b>C. </b>T = 2,22s <b>D. </b>T = 2,7s


<b>Câu 280:</b> Một con lắc đơn gồm một dây treo ℓ = 0,5m, vật có khối lượng m = 40g dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g =


9,79m/s2. Tích điện cho vật đến giá trị q = – 8.10-5 C rồi treo trong điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên với cường độ


E = 40 V/m. Chu kỳ của con lắc khi đó có giá trị


<b>A. </b>1,4s <b>B. </b>T = 1,05s <b>C. </b>T = 1,6s <b>D. </b>T = 2,1s


<b>Câu 281:</b> Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 48cm, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m = 10g tích điện q = –4.10


-6


C dao động điều hồ trong điện trường đều E = 5000V/m có các đường sức điện thẳng đứng hướng lên. Lấy g = π2 = 10m/s2.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 20 </b>
<b>Cõu 282:</b> Một con lắc đơn gồm một sợi dõy mónh khối lượng khụng đỏng kể, đầu dưới treo hũn bi kim loại cú khối lượng 10g dao
động điều hoà tại nơi cú gia tốc trọng trường g = 10(m/s2) với chu kỡ T = 2s. Sau đú truyền cho con lắc điện tớch q = 2.10–7C rồi cho


con lắc dao động điều hồ trong một điện trường đều

E

có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, E = 104(V/m). Chu kì dao động


con lắc lúc này là


<b>A. </b>0,99 s <b>B. </b>1,96 s <b>C. </b>1,01 s <b>D. </b>2,02 s


<b>Câu 283:</b> Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường

E

hướng thẳng xuống. Khi


vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là

T = 2s

<sub>0</sub> , khi vật treo lần lượt tích điện

q

<sub>1</sub> và

q

<sub>2</sub> thì chu kỳ dao động tương ứng là



1


T

2, 4s

,

T

<sub>2</sub>

1, 6s

. Tỉ số 1
2


q



q

là: <b>A. </b>

81



44



<b>B. </b>


44


81



<b>C. </b>

57


24



<b>D. </b>


24


57





<b>Câu 284:</b> Một con lắc đơn dây treo chiều dài ℓ = 50cm, vật nặng khối lượng m = 40g dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,47m/s2. Tích cho vật một điện lượng q = 8.10-5C rồi treo con lắc trong một điện trường có phương thẳng đứng, chiều
hướng lên trên và có cường độ E = 40V/m. Chu kì của con lắc khi đó là



<b>A. </b>T = 2,1s <b>B. </b>T = 1,6s <b>C. </b>T = 1,45s <b>D. </b>T = 1,06s


<b>Câu 285:</b> Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 1,2s. Khi


thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6s. Chu kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo nhận giá trị


<b>A. </b>T = 2,4s <b>B. </b>T = 2,0s <b>C. </b>T = 2,8s <b>D. </b>T = 1,8s


<b>Câu 286:</b> Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy, khi thang máy chuyển động biến đổi đều với gia tốc khơng đổi


thì chu chu kì của con lắc tăng 8,46% so với chu kì của nó khi thang máy đứng yên. Lấy g = 10m/s2. Gia tốc chuyển động của


thang máy thì


<b>A. </b>hướng lên, a = 1,5m/s2 <b>B. </b>hướng lên, a = 2m/s2 <b>C. </b>hướng xuống, a = 1,5m/s2 <b>D. </b>hướng xuống, a = 2m/s2
<b>Câu 287:</b> Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q1 và


-q2. Chúng được đặt vào trong điện trường

E







hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là T1


= 5T0 và <sub>2</sub> <sub>0</sub>


5



T

T




7



với T0 là chu kì của chung khi khơng có điện trường. Tỉ số 1


2


q



q

có giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>

1


2



<b>B. </b>-1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>

1



2



<b>Câu 288:</b> Một con lắc đơn gồm một dây treo ℓ = 0,5m, một vật có khối lượng m = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường


2


g

9, 79m / s

. Tích cho vật một điện lượng

q

 

8.10 C

5 rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều
hướng lên và có cường độ

E

40 V / cm

. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường là


<b>A. </b>T = 2,1s <b>B. </b>T = 1,6s <b>C. </b>T = 1,05s <b>D. </b>T = 1,5s


<b>Câu 289:</b> Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì dao động bé của nó thay đổi đi

1



1000

so với khi khơng có nam châm. Lấy g = 10m/s


2


. Lực hút của nam châm tác dụng vào con lắc có độ lớn


<b>A. </b>

2.10 N

3 <b>B. </b>

2.10 N

4 <b>C. </b>

0, 2N

<b>D. </b>

0, 02N



<b>Câu 290:</b> Một con lắc đơn có chiều dài 4 m dao động với chu kỳ T = 2s dưới tác dụng của trọng lực. Dưới điểm treo dây 3m theo
phương thẳng đứng đóng 1 cây đinh. Khi dao động với biên độ nhỏ, con lắc vướng đinh này có chu kỳ là


<b>A. </b>3 s <b>B. </b>2s <b>C. </b>1 s <b>D. </b>1,5 s


<b>Câu 291:</b> Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S = 50 m2, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng
đứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Chu
kỳ dao động điều hòa của khối gỗ là


<b>A. </b>T = 1,6 s <b>B. </b>T = 0,80 s <b>C. </b>T = 0,56 s <b>D. </b>T = 1,2 s


<b>Câu 292:</b> Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m.


Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là


<b>A. </b>1,62s <b>B. </b>0,62s <b>C. </b>1,02s <b>D. </b>1,97s


<b>Câu 293:</b> Một ô tô trôi tự do không masat trên dốc nghiêng 300 so với phương ngang ( ô tô tắt máy, coi Fms = 0). Trần ô tô treo con


lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là


<b>A. 2</b>s <b>B. </b>2,13s <b>C. </b>1,89s <b>D. </b>1,97s



<b>Câu 294</b> Con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10-5. Ở 00C có chu kì 2s. Ở 200C chu kì con lắc là:


A. 1,994s B. 2,0005s C. 2,001s D. 2,0004s


<b>Câu 295.</b> Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 190C, hệ số nở dài dây treo con lắc là 5.10-5s . Khi nhiệt độ tăng lên đến 270C thì
sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> T</i>

<i>hành công khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 21 </b>
<b>Cõu 296</b>. Dõy treo của con lắc đồng hồ cú hệ số nở dài 2.10-5K-1. Mỗi một ngày đờm đồng hồ chạy chậm 10s. Để đồng hồ
chạy đỳng (T = 2s) thỡ nhiệt độ phải:


A. Tăng 11,50C B. Giảm 200C C. Giảm 100C D. Giảm 11,50C


<b>Câu 297</b>. Con lắc đồng hồ có hệ số nở dài thanh treo là 2.10-5K-1, khi ở mặt đất là 200C đồng hồ chạy đúng. Khi đưa đồng hồ lên
độ cao 4km và ở đó nhiệt độ là 100C thì trong mỗi ngày đêm, đồng hồ chạy:


A. Chậm 45,36s B. Nhanh 45,36s C. Chậm 62,64s D. Nhanh 62,64s


<b>Câu 298.</b> Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,818 m/s2 và nhiệt độ 200C. Khi đưa đồng hồ đến
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,812 m/s2 và nhiệt độ 300C. Biết con lắc đồng hồ có hệ số nở dài thanh treo là 2.10-5K-1.
Trong một ngày đêm đồng hồ chạy:


A. Chậm 35,04s B. Nhanh 35,04 s C. Chậm 17,76s D. Nhanh 17.76s


<b>Câu 299.</b> Con lắc đồng hồ có hệ số nở dài thanh treo là 2.10-5K-1. Khi ở mặt đất nhiệt độ là 200C đồng hồ chạy nhanh 10,632s. Khi đưa
đồng hồ lên độ cao h và ở đó nhiệt độ là 80C thì đồng hồ chạy đúng, bán kính trái đất là 6400 km. Độ cao h là:


A. 2000m B. 1800m C. 1600m D. 1400m


<b>Câu 300</b>. Gia tốc trọng trường ở độ cao 8km so với gia tốc trọng trường ở mặt đất sẽ:(bán kính trái đất là 6400km và coi


nhiệtđộ không đổi)


A. Tăng 0,995 lần B. Giảm 0,996 lần C. Giảm 0,9975 lần D. Giảm 0,001 lần
<b>Câu 301.</b> Đồng hồ con lắc chạy đúng ở mặt đất (T = 2s). Khi đưa lên độ cao 3,2km, trong một ngày đêm đồng hồ chạy:


A. Chậm 43,2s B. Nhanh 43,2s C. chậm 45,5s D. Nhanh 40s


<b>Câu 302.</b> Đồng hồ quả lắc chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa đồng hồ lên độ cao h thì sau một ngày đêm, đồng hồ chạy trễ


20s. Độ cao h là: A, 1,5 km B. 2 km C. 2,5 km D. 1,48 km


<b>Câu 303:</b> Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ 20°C, Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc đơn là α = 2.10-5 k-1. Khi nhiệt
độ tại nơi đặt con lắc tăng thành 30°C thì trong mỗi ngày đồng hồ sẽ


<b>A. </b>chạy nhanh mỗi ngày 8,64s <b>B. </b>chạy chậm mỗi ngày 8,64s


<b>C. </b>chạy nhanh mỗi ngày 17,28s <b>D. </b>chạy chậm mỗi ngày 17,28s


<b>Câu 304:</b> Một con lắc đơn được treo ở mặt đất, khi đó đồng hồ sẽ chạy đúng ở 23°C, Khi đưa con lắc lên cao 960m, ở độ cao này con lắc


vẫn chạy đúng. Lấy bán kính Trái Đất là R = 6400km. Hệ số nở dài của dây treo con lắc đơn là α = 2.10-5 k-1. Nhiệt độ ở độ cao này là


<b>A. </b>80 <b>B. </b>00 <b>C. </b>60 <b>D. </b>40


<b>Câu 305:</b> Một con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ T. Bây giờ giảm nhiệt độ tại nơi đặt con lắc 100C. Hệ số nở dài dây treo


con lắc là α = 2.10-5 k-1. Trong một ngày đêm đồng hồ sẽ


<b>A. </b>chạy nhanh mỗi ngày 17,28s <b>B. </b>chạy nhanh mỗi ngày 8,64s <b>C. </b>chạy chậm mỗi ngày 17,28s <b>D. </b>chạy chậm mỗi ngày 8,64s



<b>Câu 306:</b> Một con lắc đồng hồ chạy đúng ở mặt đất. Đưa con lắc lên cao 4000m so với mặt đất. Bỏ qua sự thay đổi nhiệt độ khi
đưa con lắc lên độ cao. Lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Trong một ngày đêm, đồng hồ sẽ


<b>A. </b>chạy chậm mỗi ngày 5,4s <b>B. </b>chạy nhanh mỗi ngày 5,4s


<b>C. </b>chạy chậm mỗi ngày 54s <b>D. </b>chạy nhanh mỗi ngày 54s


<b>Câu 307:</b> Một con lắc đồng hồ được xem là một con lắc đơn chạy đúng ở mătự biển tại một nơi có nhiệt độ t = 200C. Hệ số nở dài


của dây treo con lắc là

<i></i>

= 2.10-5 (k-1). Cho bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 640m. Nếu nhiệt độ tại


độ cao này xem như khơng đổi thì trong một ngày đêm đồng hồ sẽ


<b>A. </b>chạy nhanh 8,64 (s) <b>B. </b>chạy chậm 8,64 (s) <b>C. </b>chạy chậm 17,28 (s) <b>D. </b>chạy nhanh 17,28 (s)


<b>Câu 308:</b> Một con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ T. Đưa con lắc lên cao 4km so với mặt đất, xem nhiệt độ không đổi khi đưa


con lức từ mặt đất lên độ cao. Lấy gia tốc trọng trường ở mặt đất là 9,8m/s2, bán kính trái đất là R = 6400km. Trong một ngày


đêmđồng hồ sẽ


<b>A. </b>chạy nhanh mỗi ngày 5,4s <b>B. </b>chạy chậm mỗi ngày 54s <b>C. </b>chạy nhanh mỗi ngày 54s <b>D. </b>chạy chậm mỗi ngày 5,4s


<b>Câu 309:</b> Con lắc đồng hồ chạy đúng với chu kỳ T1 tại nơi có gia tốc rơi tự do g1 = 9,819m/s2 và nhiệt độ là t1 = 20°C, Bây giờ treo


con lắc đó ở nơi có gia tốc rơi tự do g2 = 9,793m/s2 và nhiệt độ là t2 = 30°C, Hệ số nở dài dây treo con lắc là α = 2.10-5 k-1. Trong 6


giờ, đồng hồ sẽ: <b>A. </b>chạy nhanh 30,76s <b>B. </b>chạy nhanh 3,076s <b>C. </b>chạy chậm 30,76s <b>D. </b>chạy chậm 3,076s


<b>Câu 310:</b> Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo


như thế nào để đồng hồ chạy đúng?


A*. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4


<b>Câu 311:</b> Một con lắc đồng hồ đếm giây có chu kì T = 2s mổi ngày chạy nhanh 120s. Để đồng hồ chạy đúng phải điều chỉnh chiều
dài con lắc so với chiều dài ban đầu là


<b>A. </b>giảm 0,3% <b>B. </b>tăng 0,3% <b>C. </b>tăng 0,2 % <b>D. </b>giảm 0,2%


<b>Vấn đề 9 : </b>

<b>viết</b>

<b> phương trình dđđh</b>



<b>Câu 312(ĐH2011) : </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động


toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là

40 3

cm/s. Lấy  = 3,14. Phương


trình dao động của chất điểm là
A.

x

6 cos(20t

) (cm)



6





B.

x

4 cos(20t

) (cm)



3





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 22 </b>
x(cm)


2


4
–2


0 1
2


3 <sub>t(s) </sub>
C.

x

4 cos(20t

) (cm)



3





D.

x

6 cos(20t

) (cm)



6







<b>Câu 313 :</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 1600(N/m). Đầu dưới lị xo gắn vào vật m = 1kg.


Khi quả nặng ở VTCB người ta truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 2m/s hướng xuống dưới đế hệ dao động điều hòa. Chọn gốc


toạ độ tại VTCB, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình mô tả dao động của vật là



<b>A. </b>x = 5cos(40t +


2




)cm <b>B. </b>x = 5cos(40t + π)cm <b>C. </b>x = 5cos(40t)cm <b>D. </b>x = 5cos(40t –


2




)cm


<b>Câu 314 : </b>

Một vật dao động điều hoà trên đoạn đường dài 10 cm biết vật đi từ đầu này đến đầu kia quỹ đạo hết


1s. Chọn gơc thời gian khi vật có tốc độ bằng ½ tốc độ cực đại và đi theo chiều dương. Phương trình dao động


của vật là:



A. x = 5 cos(

<i></i>

t +

<i></i>

/3)

B. x = 5 cos(

<i></i>

t -

<i></i>

/6)

c. x = 5 cos(

<i></i>

t +

<i></i>

/6) D. 5 cos(

<i></i>

t -

<i></i>

/3)


<b>Câu 315:</b> Cho đồ thị:


Đồ thị trên đây ứng với phương trình dao động nào?


A.
















2


t


2


2cos



x

(cm) B.















2


t


2


2cos



x

(cm) C*.

x

2 cos

t




2






<sub></sub>

 

<sub></sub>



(cm) D.

x

2cos

2

t





(cm)


<b>Câu 316:</b> Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục <i>Ox</i> phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:


<i>x</i> = <i>A</i>1cos

<i></i>

<i>t </i>+<i>A</i>2sin

<i></i>

<i>t</i>, trong đó <i>A</i>1, <i>A</i>2,

<i></i>

là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động của chất điểm là đúng:


<b>A. </b>Chất điểm dao động điều hồ với tần số góc , biên độ

<i>A</i>

2

<i>A</i>

<sub>1</sub>2

<i>A</i>

<sub>2</sub>2, pha ban đầu

<i></i>

với tan = A2/A1;


<b>B. </b>Chất điểm dao động điều hịa với tần số góc , biên độ

<i>A</i>

2

<i>A</i>

<sub>1</sub>2

<i>A</i>

<sub>2</sub>2, pha ban đầu

<i></i>

với tan  = - A2/A1;


<b>C. </b>Chất điểm khơng dao động điều hồ, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ <i>T</i> = 2/;
<b>D. </b>Chất điểm dao động điều hịa nhưng khơng xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.


<b>Câu 317:</b> Một dao động điều hịa được mơ tả bởi phương trình x = Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc


<b>A. </b>chất điểm qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ. <b>B. </b>chất điểm qua vị trí biên dương.


<b>C. </b>chất điểm qua VTCB theo chiều dương của trục toạ độ. <b>D. </b>chất điểm qua vị trí biên âm.



<b>Câu 318:</b> Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng

x

A sin( t

) cm;s


4





 

. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc


<b>A. </b>chất điểm đi qua vị trí có li độ

x

A



2



theo chiều dương. <b>B. </b>chất điểm đi qua vị trí có li độ

x

A 2



2



theo chiều dương.


<b>C. </b>chất điểm đi qua vị trí có li độ

x

A 2



2



theo chiều âm. <b>D. </b>chất điểm đi qua vị trí có li độ

x

A



2



theo chiều âm


<b>Câu 319:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố
định, đầu cịn lại có gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 250g. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo dãn ra


được 7,5 cm, rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời


gian là lúc thả vật. Cho g = 10 (m/s2). Phương trình dao động của quả cầu là


<b>A. </b>

x

5cos 20t

(cm) <b>B. </b>

x

7, 5cos 20t

(cm) <b>C. </b>

x

5cos(20t + )

(cm) <b>D. </b>

x

7, 5cos 20t + π

(cm)
<b>Câu 320:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T =

π



3

(s), biên độ A = 5cm lấy gốc thời gian khi con lắc có ly độ x0 =
+2,5 cm và đang đi theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của con lắc có dạng


<b>A. </b>x = 5cos(6t +

π



3

) (cm) <b>B. </b>x = 5cos(6t –

<i></i>

/3) (cm) <b>C. </b>x = 5cos(6t +


π



6

) (cm) <b>D. </b>x = 5cos(6t –


π



6

) (cm)


<b>Câu 321:</b> Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ x0 = 3

3

cm và vận tốc v0 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 23 </b>
<b>A. </b>

x

6 3cos 5t +



6






<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>B. </b>

x

6 3cos 5t

π


6




<sub></sub>

<sub></sub>




cm <b>C. </b>

x

6cos 5t

π



3




<sub></sub>

<sub></sub>




cm <b>D. </b>x = 6 cos( 5t -

<i></i>

/6) cm


<b>Câu 322:</b> Một con lắc lị xo, gồm một lị xo có độ cứng k = 10 N/m có khối lượng khơng đáng kể và một vật có khối lượng m =
100g dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = 0,1 m/s và gia tốc a = –1m/s2. Phương trình
dao động của vật là


<b>A. </b>

x

2cos 10t

π


4






<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>B. </b>

x

2cos 10t

π



4





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>C. </b>

x

2cos 10t

π



4





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>D. </b>

x

2cos 10t

π



4






<sub></sub>

<sub></sub>





cm
<b>Câu 323:</b> Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100(N/m), đầu


trên cố định, đầu dưới treo vật m khối lượng 400g. Từ VTCB kéo vật xuống dưới một đoạn x0 =

2

cm rồi truyền cho vật vận


tốc v0 = 10

5

(cm/s) để nó dao động điều hòa. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc thời gian


lúc vật cách VTCB 1cm và đang đi theo chiều dương của trục toạ độ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x = 2cos(5πt +


6





) cm <b>B. </b>x = 4cos(5πt +


6





) cm <b>C. </b>x = 4cos(5πt +


3






) cm <b>D. </b>x = 2cos(5πt -


3





) cm


<b>Câu 324:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí
thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi của lò xo và trọng lực của quả cầu khi nó ở vị trí thấp nhất là


75


76



. Chọn gốc toạ
độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian lúc quả cầu đang ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của hệ là


<b>A. </b>x = 3 cos(



3

t +


π



2

) (cm) <b>B. </b>x = 0,75 cos(




3

t ) (cm) <b>C. </b>x = 0,75 cos(




3

t +


π



2

) (cm) <b>D. </b>x = 3cos(




3

t ) (cm)


<b>Câu 325:</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ 12cm, chu kì dao động là 1s. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, gốc thời gian lúc vật qua
VTCB theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x = 12cos(2πt) cm <b>B. </b>x = 12cos(2πt –


2





) cm <b>C. </b>x = 12cos(2πt +


2





) cm. <b>D. </b>x = 12cos(πt + π) cm



<b>Câu 326:</b> Một con lắc lị xo nằm ngang có m = 100g, k = 100N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật tới vị trí có toạ độ 4cm rồi truyền cho vật


vận tốc đầu

40π 3 cm/s

hướng về vị trí cân bằng thì vật dao động điều hồ. Chọn trục toạ độ có phương dao động, gốc toạ độ tại vị


trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g = π2 =10m/s2. Phương trình dao động điều hồ của vật là


<b>A. </b>x = 8cos(10πt –

π



6

)cm. <b>B. </b>x = 8cos(10πt +


π



3

)cm. <b>C. </b>x = 8cos(10πt +


π



6

)cm. <b>D. </b>x = 8cos(10πt –


π



3

)cm.


<b>Câu 327:</b> Con lắc đơn gồm một vật nặng m được gắn vào một dây mãnh nhẹ dài ℓ = 1,25m treo tại một điểm cố định O. Kéo con
lắc lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 17,5cm về phía trái rồi bng nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng,


chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian là lúc bng vật.Lấyg = 10m/s2. Phương trình dao động của


con lắc là


<b>A. </b>

x

17, 5cos 2 2t

π



2





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>B. </b>

x

17, 5cos 2 2t

π



2





<sub></sub>

<sub></sub>





cm
<b>C. </b>

x

17, 5cos 2 2t + π

cm <b>D. </b>

x

17, 5cos 2πt

cm
<b>Câu 328:</b> Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = Acos(t +

π



4

) cm. Gốc thời gian đã được chọn vào


lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ
<b>A. </b>x =

A 2



2

theo chiều dương. <b>B. </b>x =


A 2




2

theo chiều âm.


<b>C. </b>x =

A



2

theo chiều dương. <b>D. </b>x =


A



2

theo chiều âm.


<b>Câu 329:</b> Một vật chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo bằng 2m, chu kỳ bằng 10s. Phương trình mơ tả đúng chuyển động
của vật theo hai trục Ox, Oy lần lượt là


<b>A. </b>x = 2cos(10t); y = 2sin(10t) <b>B. </b>x = 2cos(

π

t



5

); y = sin(


π


t


5

)


<b>C. </b>x = 2cos(

π

t



5

); y = 2cos(


π

π


t



-5

2

) <b>D. </b>x = 2cos(


π


t



5

) ; y = 2cos(


π


t


5

)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 24 </b>
<b>A. </b>y = 2cos(2πt + π) (m) <b>B. </b>y = 2sin(2πt +

π



2

) (m) <b>C. </b>y = 2cos(2πt –


π



2

) (m) <b>D. </b>y = 2cos(2πt) (m)


<b>Câu 341:</b> Một con lắc đơn có chiều dài của dây treo là ℓ = 1m, dao động với biên độ góc α0 = 6°. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân


bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian lúc vật nặng ở vị trí biên âm. Cho g = 10m/s2. Phương


trình dao động của con lắc là
<b>A. </b>α = 0,1cos(πt +

π



2

)rad <b>B. </b>α = 0,1cos(πt)rad <b>C. </b>α = 0,1cos(πt –


π




2

)rad <b>D. </b>α = 0,1cos(πt + π)rad


<b>Câu 342:</b> Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng có độ dài bằng 4cm, tần số dao động là 5Hz. Chọn gốc toạ độ tại VTCB,
gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình mơ tả dao động của vật là


<b>A. </b>x = 4cos(10πt) cm <b>B. </b>x = 4cos(10πt + π) cm <b>C. </b>x = 2cos(10πt - /2) cm <b>D. </b>x = 2cos(10πt) cm


<b>Câu 343:</b> Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m = 1kg và lị xo có độ cứng k = 100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật
vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x = 10cos(10t- 2

<i></i>

/3) cm <b>B. </b>x = 10cos(

10t +

π



6

) cm <b>C. </b>x = 10cos(10t +2

<i></i>

/3) cm <b>D. </b>x = 10cos(


π


10t



6



) cm


<b>Câu 344:</b> Một con lắc lị xo có khối lượng của vật m = 2kg dao động điều hòa trên trục Ox, cơ năng con lắc là 0,18(J). Chọn gốc


thời gian lúc vật qua vị trí x = 3

2

cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>

x

6 cos 5 2t

π


4






<sub></sub>

<sub></sub>



cm <b>B. </b>



x

6cos 5 2t



4





<sub></sub>

<sub></sub>


cm


<b>C. </b>

x

6cos 5πt +


4





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>D. </b>

x

6cos 5πt +

π



4






<sub></sub>

<sub></sub>





cm


<b>Câu 345:</b> Một vật dao động điều hồ, trong q trình dao động cơ năng của vật có giá trị 3.10–5J. Lực tác dụng vào vật có giá trị cực
đại là 1,5.10–3N. Chu kì dao động của vật là T = 2s, pha ban đầu là

π



3

(rad). Phương trình dao động đúng của vật là
<b>A. </b>

x

4cos

πt +

π



3





<sub></sub>

<sub></sub>





cm. <b>B. </b>

x

2cos

πt +

π



3





<sub></sub>

<sub></sub>






cm <b>C. </b>

x

0,02cos

πt +

π



3





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>D. </b>

x

0,04cos

πt +

π



3





<sub></sub>

<sub></sub>





cm
<b>Câu 346:</b> Một con lắc lị xo có khối lượng của vật m = 2kg, dao động điều hồ có năng lượng dao động là E = 0,125(J). Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = –6,25 m/s2. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>x =

2

cos(25t –

π



4

)cm <b>B. </b>x = 10cos(25t –


π




4

)cm <b>C. </b>x = 10

2

cos(25t +


π



4

)cm <b>D. </b>x = 10cos(25t +


π


4

)cm
<b>Câu 347</b> Một dao động điều hòa được mơ tả bởi phương trình

x

Acos

t +

cm



2






<sub></sub>

<sub></sub>





. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc


<b>A. </b>chất điểm qua vị trí biên dương. <b>B. </b>chất điểm qua VTCB theo chiều dương của trục toạ độ.


<b>C. </b>chất điểm qua vị trí biên âm. <b>D. </b>chất điểm qua VTCB theo chiều âm của trục toạ độ.


<b>Câu 348:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s vật qua vị trí có li độ x0 =


2


cm




2

và vận


tốc lúc này là v0 =


2



(cm/s)


5





. Phương trình dao động của con lắc lị xo là
<b>A. </b>

x

2cos(

2

πt - )

π



5

4



cm <b>B. </b>

x

2cos(

2

πt + )

π



5

4



cm <b>C. </b>

x = cos(

2

πt +

π

)



5

4

cm <b>D. </b>


2

π



x

cos(

πt -

)



5

4




cm


<b>Câu 349:</b> Con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = Asin(2πt + φ)cm. Sau khi hệ bắt đầu dao động được 2,5s, quả


cầu ở tọa độ x =

5

2

cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo, vận tốc đạt giá trị v = 10π

2

cm/s. Phương trình dao động


đầy đủ của quả cầu là
<b>A. </b>

x

10cos 2πt +

π



4





<sub></sub>

<sub></sub>





(cm) <b>B. </b>

x

10cos 2πt -



4





<sub></sub>

<sub></sub>





(cm)


<b>C. </b>

x

10cos 2πt -

π



4





<sub></sub>

<sub></sub>





(cm) <b>D. </b>

x

10cos 2πt +



4





<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 25 </b>
<b>Cõu 350:</b> Một vật dao động điều hũa theo phương ngang. Khi đi qua vị trớ cõn bằng vật cú vận tốc v = 20π (cm/s), cũn khi ở vị


trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s2. Tại thời điểm t =

1



8

(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (–)


của quỹ đạo. Cho g = π2 (m/s2) = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b>

x = 5cos 4πt -

π


2








(cm) <b>B. </b>

x

5cos 4

πt

(cm) <b>C. </b>

x

5cos 4

πt + π

(cm) <b>D. </b>


π


x

5cos 4πt +



2





<sub></sub>

<sub></sub>



(cm)


<b>Câu 351:</b> Lị xo có chiều dài tự nhiên là ℓ0 = 25 cm treo tại một điểm cố định, đầu dưới mang vật nặng 100g. Từ vị trí cân bằng


nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến lúc chiều dài của lị xo là 31 cm rồi bng ra. Quả cầu dao động điều hòa với chu kỳ T


= 0,628s, chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Tại thời điểm t =

π



30

(s) kể từ lúc bắt đầu dao động vật


đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
<b>A. </b>

x

6cos 10t

π



6






<sub></sub>

<sub></sub>





(cm) <b>B. </b>

x

6cos 10t -


6





<sub></sub>

<sub></sub>





(cm) <b>C. </b>

x

4cos 10t


6





<sub></sub>

<sub></sub>





(cm) <b>D. </b>

x

4cos 10t

π



6






<sub></sub>

<sub></sub>





(cm)


<b>Vấn đề 10 : </b>

<b>động năng - thế năng - cơ năng</b>



<b>Câu 352:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về năng lượng dao động điều hồ ?
<b>A. </b>Cơ năng toàn phần là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.


<b>B. </b>Cơ năng tồn phần là một đại lượng biến thiên theo biên độ.
<b>C. </b>Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
<b>D. </b>Cơ năng dao động của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu.
<b>Câu 353: </b>Cơ năng của một vật dao động điều hòa


<b>A</b>. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.


<b>B</b>. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.


<b>C</b>. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.


<b>D</b>. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.


<b>Câu 354:</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.


<b>B. </b>Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.



<b>C. </b>Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.


<b>D. </b>Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.


<b>Câu 355:</b> Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đi 2 lần so với động năng cực đại thì


<b>A. </b>thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần. <b>B. </b>li độ dao động tăng

2

lần


<b>C. </b>gia tốc dao động tăng 2 lần. <b>D. </b>vận tốc dao động giảm

2

lần


<b>Câu 356:</b> Một vật dao động điều hồ với chu kì T. Khi đó, động năng của vật


<b>A. </b>biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T <b>B. </b>biến đổi tuần hoàn với chu kỳ

T



2



<b>C. </b>lệch pha


2





so với thế năng <b>D. </b>là một hằng số không đổi theo thời gian


<b>Câu 357:</b> Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số


<b>A. </b>ω/ = 2ω <b>B. </b>ω/ = 4ω <b>C. </b>ω/ = ω <b>D. </b>ω/ =

ω



2




<b>Câu 358:</b> Một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là


<b>A. T. </b> <b>B. </b>

T



2

. <b>C. 2T. </b> <b>D. </b>


T


4

.
<b>Câu 359:</b> Năng lượng dao động điều hoà tỷ lệ thuận với


<b>A. </b>li độ <b>B. </b>tần số. <b>C. </b>vận tốc ở vị trí cân bằng <b>D. </b>bình phương biên độ.


<b>Câu 360:</b> Trong dao động điều hoà, tại thời điểm vật đạt vận tốc bằng nữa vận tốc cực đại, vật đang ở vị trí có li độ


<b>A. </b>

x

A 2

<b>B. </b>

x

A



2



<b>C. </b>

x

A 3



2



<b>D. </b>

x

A



2




<b>Câu 361:</b> Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó
có động năng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 26 </b>
<b>Cõu 362:</b> Quả cầu nhỏ cú khối lượng m = 100g treo vào lũ xo nhẹ cú độ cứng k = 50N/m. Tại vị trớ cõn bằng, truyền cho quả
nặng một năng lượng ban đầu E = 0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh vị trớ cõn bằng. Lấy g =


10m/s2<sub>. Tại vị trí mà lực đàn hồi của lị xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn </sub>


<b>A. </b>3cm. <b>B. </b>2cm. <b>C. </b>5cm. <b>D. </b>0.


<b>Câu 363:</b> Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hồ theo phương trình

x = 10cos 4πt +

π

(cm; s)


2







. Khi đó, động năng của


vật đó biến thiên tuần hồn với chu kì bằng


<b>A. </b>1,5s <b>B. </b>0,25s <b>C. </b>1s <b>D. </b>0,5s


<b>Câu 364:</b> Một vật khối lượng m = 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy

π

2

10)

. Năng lượng dao động của
vật là


<b>A. </b>E = 60J <b>B. </b>E = 6mJ <b>C. </b>E = 60kJ <b>D. </b>E = 6J


<b>Câu 365:</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ A =

2

cm. Tại thời điểm động năng của con lắc có giá trị bằng thế
năng thì vật ở cách vị trí cân bằng một khoảng


<b>A. </b>1m <b>B. </b>2m <b>C. </b>0,5m <b>D. </b>1,5m



<b>Câu 366:</b> Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2kg. Kích thích cho vật chuyển động với phương trình x = 5cos4t
(cm). Năng lượng đã truyền cho vật là


<b>A. </b>2 J <b>B. </b>0,2 J <b>C. </b>4.10–2 J <b>D. </b>2.10–2 J


<b>Câu 367:</b> Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là


<b>A. </b>4mm <b>B. </b>0,04m <b>C. </b>2cm <b>D. </b>0,4m


<b>Câu 368:</b> Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ


<b>A. </b>1s <b>B. </b>2s <b>C. </b>0,5s <b>D. </b>1,5s


<b>Câu 369:</b> Một con lắc lị xo được kích thích dao động tự do với chu kỳ T = 2s. Biết tại thời điểm t = 0,1s thì động năng và thế
năng bằng nhau lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng và thế năng bằng nhau vào thời điểm là


<b>A. </b>0,6s <b>B. </b>1,1s <b>C. </b>1,6s <b>D. </b>2,1s


<b>Câu 370:</b> Trong một dao động điều hồ, khi

x

A


2



thì động năng thoả mản hệ thức nào sau đây?


<b>A. </b>

W

<sub>d</sub>

3

W


4



<b>B. </b>

W

<sub>d</sub>

1

W


4




<b>C. </b>

W

<sub>d</sub>

1

W


2



<b>D. </b>

W

<sub>d</sub>

1

W


3





<b>Câu 371:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lị xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật khỏi VTCB 2cm rồi


truyền cho nó một vận tốc ban đầu

15 5 (cm / s)

. Lấy

π =10

2 . Năng lượng dao động của vật là


<b>A. </b>0,245J <b>B. </b>2,45J <b>C. </b>24, 5J <b>D. </b>245J


<b>Câu 372:</b> Con lắc lị xo có độ cứng 25 N/m, dao động điều hoà với quỹ đạo là 20 cm. Cơ năng của con lắc nhận giá trị


<b>A. </b>1 J <b>B. </b>0,25 J <b>C. </b>0,5 J <b>D. </b>0,125 J


<b>Câu 373:</b> Con lắc lị xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm động năng của vật nhận giá trị


<b>A. </b>0,06 J <b>B. </b>0,08 J <b>C. </b>0,02 J <b>D. </b>0,04 J


<b>Câu 374:</b> Con lắc lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hồ. Khi cách vị trí cân bằng 2 cm, con lắc có thế năng


<b>A. </b>0,032J <b>B. </b>0,016J <b>C. </b>1,6J <b>D. </b>0,8J


<b>Câu 375:</b> Con lắc lị xo có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 36 N/m dao động điều hoà. Lấy 2 = 10. Động năng và thế năng
của nó biến thiên tuần hoàn với tần số


<b>A. </b>6 Hz <b>B. </b>3 Hz <b>C. </b>24 Hz <b>D. </b>12 Hz



<b>Câu 376:</b> Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ treo thẳng đứng đầu dưới gắn vật nặng m = 1kg dao động điều hồ với phương trình x =


10cos4t (cm, s). Lúc

t

T



6



, động năng của con lắc nhận giá trị


<b>A. </b>0,12 J <b>B. </b>0,6 J <b>C. </b>0,02 J <b>D. </b>0,04 J


<b>Câu 377:</b> Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động điều hồ với biên độ góc α0 = 0,15 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Ở


vị trí có li độ góc α = 0,1 rad con lắc có động năng


<b>A. </b>31,25 mJ <b>B. </b>62,5 mJ <b>C. </b>4,5 mJ <b>D. </b>2,25mJ


<b>Câu 378:</b> Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ treo thẳng đứng dài 1,2m, vật nặng m = 400g dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Lấy g


= 10m/s2. Tại vị trí có li độ  = 0,05 rad, con lắc có thế năng


<b>A. </b>6 mJ <b>B. </b>12 mJ <b>C. </b>3 mJ <b>D. </b>1,5 mJ


<b>Câu 379</b> Con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 = 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ góc


<b>A. </b> 0,01 rad <b>B. </b> 0,05 rad <b>C. </b> 0,75 rad <b>D. </b> 0,035 rad


<b>Câu 380:</b> Con lắc dao động điều hòa, có chiều dài 1m, khối lượng 100g, khi qua vị trí cân bằng có động năng là 20 mJ (lấy g =


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 27 </b>


<b>A. </b>0,04rad <b>B. </b>0,02 rad <b>C. </b>0,1 rad <b>D. </b>0,15 rad


<b>Câu 381:</b> Cho một vật nặng M, khối lượng m = 1kg treo vào một lị xo thẳng đứng có độ cứng k = 400 N/m. Khi M dao động
điều hoà với biên độ 5 cm. Động năng của quả cầu khi nó đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm và x2 = –3 cm có giá trị lần lượt là


<b>A. </b>0,18J và – 0,18 J. <b>B. </b>0,32J và 0,32 J. <b>C. </b>0,32J và – 0,32 J. <b>D. </b>0,18J và 0,18 J.


<b>Câu 382:</b> Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ mãnh dài ℓ = 1m, đầu trên gắn vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật m = 5kg. Khi


con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, góc lệch cực đại của dây treo là α0 = 100 = 0,175rad. Cơ


năng của con lắc trong quá trình dao động là


<b>A. </b>3J <b>B. </b>2,14J <b>C. </b>1,48J <b>D. </b>0,765J


<b>Câu 383:</b> Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo ℓ = 2m, góc lệch cực đại của dây so với phương thẳng đứng


là α0 = 0,175rad. Chọn gốc thế năng trọng trường tại vị trí thấp nhất của vật. Lấy g = 9,8m/s2. Cơ năng và vận tốc của vật nặng


khi nó ở vị trí thấp nhất lần lượt là


<b>A. </b>2J; 2m/s <b>B. </b>0,30J; 7,7m/s <b>C. </b>0,30J; 0,77m/s <b>D. </b>3J; 7,7m/s.


<b>Câu384 :</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Lúc vật qua vị
trí

x

3 2cm

theo chiều âm thì động năng bằng thế năng. Biên độ và chu kì của dao động lần lượt là


<b>A. </b>

A

6 2cm, T

2

s


5






<b>B. </b>

A

6cm, T

2

s



5





<b>C. </b>

A

6

cm,T

s



5


2





<b>D. </b>

A

6cm, T

s



5







<b>Câu 385:</b> Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hồ với phương trình

x

Acos( t

  

)

và cơ năng E =


0,125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a = 6,25

3

m/s2. Biên độ, tần số góc và pha ban đầu có giá


trị lần lượt là


<b>A.</b> A=2cm,



6


5

<i></i>



<i></i>

(rad),

<i></i>

=25rad/s <b>B. </b>

A

2cm,

2

rad,

25rad / s



3





 

 



<b>C. </b>

A

2cm,

rad,

25rad / s


3





 

 

<b>D. </b>

A

6, 7cm,

rad,

75rad / s



6





  

 



<b>Câu 386:</b> Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lị xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc v0 =


40cm/s theo phương của lò xo. Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là
<b>A. </b>

v

40

cm / s




3



<b>B. </b>

v

80 3cm / s

<b>C. </b>

v

40

cm / s



3



<b>D. </b>

v

80

cm / s



3





<b>Câu 387:</b> Một vật m = 1kg treo vào lị xo có chiều dài tự nhiên ℓ0= 30cm, độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với


cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
<b>A. </b>

<sub>max</sub>

35, 25cm;

<sub>min</sub>

24, 5cm

<b>B. </b>

<sub>max</sub>

37, 5cm;

<sub>min</sub>

32, 5cm



<b>C. </b>

<sub>max</sub>

35cm;

<sub>min</sub>

25cm

<b>D. </b>

<sub>max</sub>

37,5cm;

<sub>min</sub>

27,5cm



<b>Câu 388:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình

x

acos t(cm; s)

. Biết rằng cứ


sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng

s



40





thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là
<b>A. </b>

T

s,

20rad / s




10





 

<b>B. T</b>

s,

40rad / s



20





 

<b>C . </b>

T

s,

10rad / s



5





 

<b>D. </b>

T

0, 01s,

 

20rad / s


<b>Câu 389:</b> Trong dao động điều hòa hàm nào sau đây dùng để biểu diễn hàm thế năng của vật ?


<b>A. </b>U = Ax2 + Bx + C <b>B. </b>U = C <b>C. </b>U = Ax2 + C <b>D. </b>U = x + C


<b>Câu 390:</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động
năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời
điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là


<b>A. </b>0,2s. <b>B. </b>0,6s.


<b>C. </b>0,8s. <b>D. </b>0,4s.


<b>Câu 391( ĐH2011):</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc


độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có
động năng bằng

1



3

lần thế năng là


A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.


<b>Câu 392:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một điểm cố định, từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về phía dưới thêm 3cm rồi
thả nhẹ, cho con lắc dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O, khi con lắc cách vị trí cân bằng 1cm thì tỷ số giữa thế năng và


động năng là: <b>A. </b>

1



3

<b>B. </b>


1



8

<b>C. </b>


1



9

<b>D. </b>


1


2


W


t
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 28 </b>

<b>Cõu 393:</b> Đồ thị thể hiện mối liờn hệ giữa biờn độ A và năng lượng E của dao động điều hoà là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 394:</b> Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc α0 = 50. Vào thời điểm động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng


thì góc lệch của con lắc so với phương thẳng đứng là


<b>A. </b>3,450. <b>B. </b> 3,450. <b>C. </b> 2,890. <b>D. </b>2,890.


<b>Câu 395:</b> Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2 với góc lệch cực đại so


với phương thẳng đứng là α0 = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là


<b>A. </b>9,88m/s <b>B. </b>0,35m/s <b>C. </b>

9



2



cm/s <b>D. </b>9

5

m/s


<b>Câu 396:</b> Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 24 chu kỳ dao động trong thời gian 12s, vận tốc cực đại của


vật là

v

20

cm / s

. Tai vị trí nào sau đây, vật có thế năng nhỏ hơn với động năng 3 lần


<b>A. </b>

x = ±2,5cm

. <b>B. </b>

x = ±1,5cm

. <b>C. </b>

x = ±3cm

. <b>D. </b>

x = ±2cm

.

<b>Vấn đề 11: </b>

<b>tổng hợp dđđh</b>



<b>Câu397:</b>Hai dao động cơ của hai vật có cùng tần số và cùng biên độ, cùng phương sẽ ngược pha khi:


A. Hai vật có cùng li độ. B. Hai vật có li độ đối xứng nhau.



C. Có vận tốc và li độ ngược dấu với nhau. D. Có vân tốc ngược chiều.


<b>Câu 398:</b> Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì


<b>A. </b>dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.


<b>B. </b>dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.


<b>C. </b>dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động
thành phần.


<b>D. </b>dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hồ khác tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động
thành phần.


<b>Câu 399:</b> Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có giá trị


<b>A. </b>cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. <b>B. </b>cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.


<b>C. </b>cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha


2





. <b>D. </b>bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.


<b>Câu 400:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 =


π



4 3cos 10πt +



2







cm, và x2 = 4cos(10πt)cm. Phương trình dao động tổng hợp có dạng


<b>A. </b>x =

8cos 10πt -

π


3









cm <b>B. </b>x =

8 3cos 10πt +

π



3









cm



<b>C. </b>x =

8 3cos 10πt -

π


3









cm <b>D. </b>x = 8

cos 10πt +

π



3









cm


<b>Câu 401:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà, dao động thứ nhất x1 = 4cos100πt(cm), dao động thứ hai có


phương trình x2 = 4cos(100πt +


π



2

)(cm). Khi đó, phương trình dao động tổng hợp của vật là



<b>A. </b>x = 8cos

100πt +

π



2









cm <b>B. </b>x =

4 2cos 100πt +

π



2









cm


<b>C. </b>x = 4

2cos 100πt +

π



4








cm <b>D. </b>x =


π


8cos 100πt +



4







cm


<b>Câu 402:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = 4

3

cos10πt


(cm) và x2 = 4cos10πt (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là


<b>A. </b>20π (cm/s) <b>B. </b>40π (cm/s) <b>C. </b>20 (cm/s) <b>D. </b>0 (cm/s)


E



A



E



A



E



A




E



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 29 </b>
<b>Cõu403 ( ĐH 2011):</b> Dao động của một chất điểm cú khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hũa cựng
phương, cú phương trỡnh li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tớnh bằng cm, t tớnh bằng s). Mốc thế năng


ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng: A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
<b>Câu 404:</b> Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 = 5cos(t –


π



3

)cm; x2


= 5cos(t +



3

)cm. Dao động tổng hợp có dạng


<b>A. </b>x = 5

2

cos(t +

π



3

) (cm) <b>B. </b>x =

2



3


5



cos(t +

π



3

) (cm)


<b>C. </b>x = 5

2

cost (cm) <b>D. </b>x = 10cos(t –

π




3

) (cm)


<b>Câu 405:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là


1


π


x = 4cos

t -

(cm)



6











và dao động thứ hai

x = 4cos

<sub>2</sub>

t -

π

(cm)


2












. Dao động tổng hợp có biên độ là


<b>A. </b>

4 3 cm

<b>B. </b>

2 7 cm

<b>C. </b>

2 3 cm

<b>D. </b>

2 2 cm



<b>Câu 406:</b> Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có các phương trình lần
lượt là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 = 10cos(10t -


π



3

) (cm). Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là


<b>A. </b>0,5

3

N. <b>B. </b>5N. <b>C. </b>50

3

N. <b>D. </b>5

3

N.


<b>Câu 407:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động là



1


x = 5cos 10

πt (cm)

x = 5cos 10πt +

<sub>2</sub>

π

(cm)


3







. Phương trình dao động tổng hợp của vật là


<b>A. </b>

x = 5cos 10πt +

π

(cm)


2










<b>B. </b>

x = 5 3cos 10πt +

π

(cm)


4









<b>C. </b>

x = 5 3cos 10πt +

π

(cm)


6









<b>D. </b>

x = 5cos 10πt +

π

(cm)


6










<b>Câu 408: </b>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=


5cos(

πt

π

)



6



cm; x2 = 5cos(


π


πt

)



2



cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ


<b>A. </b>5 cm <b>B. </b>5

2

cm <b>C. </b>5

3

cm <b>D. </b>10cm


<b>Câu 409:</b> Cho 2 dao động x1 = Asin(ωt + π) (cm; s); x2 = Acos(

<i></i>

t +

<i></i>

/6). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp lần lượt là


<b>A. </b>A

3

;

π



3

<b>B. </b>A




3

<b>C. </b>2A ; 0 <b>D. </b>A

3

;


π


6



<b>Câu 410:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là

x = 4cos 10

<sub>1</sub>

πt (cm)

và dao động thứ hai:


2


π


x = 3cos 10πt +

(cm)



2







. Dao động tổng hợp có biên độ là


<b>A. </b>3,5cm <b>B. </b>1cm <b>C. </b>7cm <b>D. </b>5cm


<b>Câu 411:</b> Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các
phương trình dao động là x1 = 6cos(15t) (cm) và x2 = A2cos(15t + ) (cm). Biết cơ năng dao động của vật là E = 0,05625J. Biên


độ A2 nhận giá trị


<b>A. </b>1cm. <b>B. </b>4cm. <b>C. </b>6cm. <b>D. </b>3cm.


<b>Câu 412:</b> Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt như sau

x

<sub>1</sub>

cos 50

πt

cm và



2


π


x

3cos 50πt -



2





<sub></sub>

<sub></sub>



cm. Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. </b>

x

1

3 cos 50πt -

π


2





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>B. </b>

x

2cos 50πt +

π



3





<sub></sub>

<sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 30 </b>
<b>C. </b>

x

2cos 50πt -

π



3





<sub></sub>

<sub></sub>





cm <b>D. </b>

x

1

3 cos 50πt +

π



2





<sub></sub>

<sub></sub>





cm


<b>Câu 413:</b> Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần lượt như sau

x

<sub>1</sub>

Acos

ωt +

π


3






<sub></sub>

<sub></sub>





cm


x

<sub>2</sub>

Acos

ωt -


3





<sub></sub>

<sub></sub>



cm. Khi đó, hai dao động này có cùng tần số và


<b>A. </b>lệch pha

π



2

<b>B. </b>ngược pha <b>C. </b>lệch pha


π



3

<b>D. </b>cùng pha


<b>Câu 414:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt x1 = Acos(ωt + φ1);


x2 = Acos(ωt + φ2). Phương trình dao động tổng hợp x = A

3

sin(ωt + φ). Độ lệch pha của 2 dao động thành phần là:


<b>A. </b>

π



3

<b>B.</b>

π


4

<b>C.</b>

π


6

<b>D. </b>

2

π


3



<b>Câu 415: </b>Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt là

3






6





. Pha


ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
<b>A</b>.


2




<b>B</b>.


4





. <b>C</b>.


6




. <b>D</b>.


12




.


<b>Câu 416:</b> Cho 2 dao động:

x

<sub>1</sub>

3cos

t

cm;s


6





<sub></sub>

 

<sub></sub>



x

2

3cos

t

3

cm;s





<sub></sub>

 

<sub></sub>



. Dao động tổng hợp có biên độ và pha


ban đầu lần lượt là
<b>A. </b>3

3

cm;

π




6

rad <b>B. </b>2

3

cm;

6





rad <b>C. </b>

3

cm;

π



3

rad <b>D. </b>2

2

cm;


π



6

rad


<b>Câu 417:</b> Cho 2 dao động x1 =

3

sin2t (cm, s); x2 = 3cos (2t ) (cm, s). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là


<b>A. </b>2

3

cm ;

π



3

rad <b>B. </b>(3 +

3

) cm ; 0 rad <b>C. </b>2

3

cm ; -


π



6

rad <b>D. </b>2

3

cm;–


π



3

rad


<b>Câu 418:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là

x

<sub>1</sub>

5 2cos

t


4








<sub></sub>

 

<sub></sub>





2


x

10cos

t



2







<sub></sub>

 

<sub></sub>



Dao động tổng hợp có phương trình


<b>A. </b>

x

15 2cos

t


4





<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b>B. </b>

x

10 2cos

t

4






<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b>C. </b>

x

5 2cos

t

2





<sub></sub>

 

<sub></sub>



<b>D. </b>

x

5 2cos

t

4





<sub></sub>

 

<sub></sub>




<b>Câu 419:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương

x

<sub>1</sub>

6sin(12 t

)


6





 

(cm; s),


2 2 2


x

A sin(12 t

  

)

(cm;s). Phương trình dao động tổng hợp:

x

6 sin(12 t

)


6






 

cm. Giá trị của A2 và 2 là


<b>A. </b>A2 = 6cm, <sub>2</sub>


2





 

<b>B. </b>A2 = 6cm, <sub>2</sub>


3





 

<b>C. </b>A2 = 12cm, <sub>2</sub>


2





 

<b>D. </b>A2 = 12cm, <sub>2</sub>


3




 



<b>Câu 420:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ)(cm); x2 =



9cos(ωt –

3





)(cm). Dao động tổng hợp có dạng x = 9

2

cos(ωt –

12





)(cm). Giá trị của A1 và φ1 là


<b>A. </b>9(cm);


6





<b>B. </b>9(cm);


12





<b>C. </b>10(cm);


3






<b>D. </b>10(cm);


6





<b>Câu 421:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là

x

<sub>1</sub>

5 2cos

t


4




<sub></sub>

 

<sub></sub>




2


x

10cos

t



2





<sub></sub>

 

<sub></sub>



Dao động x = x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 31 </b>
<b>A. </b>

x

15 2cos

t



4






<sub></sub>

 

<sub></sub>




<b>B. </b>

x

10 2cos

t



4





<sub></sub>

 

<sub></sub>




<b>C. </b>

x

5 2cos

t



2





<sub></sub>

 

<sub></sub>




<b>D. </b>

x

5 2cos

t

3



4








<sub></sub>

 

<sub></sub>





<b>Câu 422:</b> Một vật tham gia đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt
là:

x = 8cos3

<sub>1</sub>

πt(cm)

;

x = 4 2cos(3πt +

<sub>2</sub>

)(cm)



4

; 3


π


x = 3 2cos(3πt +

)(cm)



4

Phương trình dao động tổng hợp là


<b>A. </b>

x = 4 2cos(3

<sub>2</sub>

πt)cm

<b>B. </b>

x = 4 2cos(3πt

<sub>2</sub>

π

)cm



3





<b>C. </b>

x = 3 2cos(3πt + )cm

<sub>2</sub>

π



2

<b>D. </b> 2


π


x = 7 2cos(3πt

)cm



4






<b>Câu 423:</b> Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần sốcó phương trình: x1= 4

2

cos(5t –


4





)cm; x2 = 3cos(5t +


2





)cm; x3 = 5cos(5t + )cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là


<b>A. </b>x = cos(5t –


2





)cm. <b>B. </b>x =

2

cos(5t +


4





)cm. <b>C. </b>x = cos(5t + )cm. <b>D. </b>x =

2

cos(5t +

5




4





)cm.
<b>Câu 424:</b> Một chất điểm tham gia đồng thời 3 dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình:

x

<sub>1</sub>

2 3cos(10t) cm;s

,




2


x

3cos(10t

) cm;s


2





,

x

<sub>3</sub>

4cos(10t

5

) cm;s



6




. Vận tốc cực đại của chất điểm đó là


<b>A. </b>

50 cm / s

<b>B. </b>

40 cm / s

<b>C. </b>

30 cm / s

<b>D. </b>

60 cm / s


<b>Câu 425:</b> Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:


Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:


A.

t




2


5cos



x

(cm) B*.











2


t


2


cos



x

(cm)

C.











t


2



5cos



x

(cm) D.











t


2


cos


x

(cm)



<b>Câu 426:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt x1 = A1 cos(ωt +


π


3

);


x2 = A2 cos(ωt -


π



2

). Phương trình dao động tổng hợp x = 10 cos(ωt + φ) cm. Giá trị lớn nhất của A1, A2 là:


<b>A. </b>20cm <b>B.</b> 10cm <b>C.</b> 15cm <b>D. </b>8cm



<b>Câu 427:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt x1 = A1 cos(ωt +


π


3

);


x2 = A2 cos(ωt -


π



2

). Phương trình dao động tổng hợp x = 10 cos(ωt + φ) cm. Nếu A2 mã thì φ có giá trị:
<b>A. </b>

π



2

<b>B.</b>


π


6



<b>C.</b>

π



3

<b>D. </b>


π


3




<b>Vấn đề 12 : </b>

<b>dđ tự do - tắt dần - </b>

<b>cưỡng bức </b>

<b>-</b>

<b> cộng hưởng </b>

<b>- sự </b>


<b>trùng phùng </b>



<b>Câu 428:</b> Dao động của hệ nào kể sau có thể coi là dao động tự do?



<b>A. </b>Con lắc lị xo dao động khơng ma sát sau khi được kích thích bằng 1 lực kéo dãn lị xo có độ lớn hơi lớn hơn giới hạn đàn hồi.


<b>B. </b>Con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ trong chân không tại một nơi cố định trên mặt đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 32 </b>


<b>C. </b>Một cành hoa đung đưa nhẹ trước gió.


<b>D. </b>Chiếc xích đu dao động với biên độ nhỏ khơng có ngoại lực kích thích tuần hồn.


<b>Câu 429:</b> Dao động tự do của một vật thoả mãn tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Biên độ không đổi <b>B. </b>Tần số và biên độ không đổi.


<b>C. </b>Tần số không đổi <b>D. </b>Tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ


<b>Câu 430: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về dao động cơ học?


<b>A. </b>Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.


<b>B. </b>Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.


<b>C. </b>Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.


<b>D. </b>Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.


<b>Câu 431</b>: Trong dao động tắt dần thì:


A. Chu kì giảm dần B. Tần số tăng dần C. Tần số giảm D. Năng lượng giảm dần



<b>Câu 432: Biên độ dao động cưỡng </b>bức:


A. Chỉ phụ thuộc tần số ngoại lực B. phụ thuộc độ lớn lực ma sát. C. Chỉ phụ thộc tần số và biên độ ngoại lực
D. Chỉ phụ thuộc độ chênh lệch tần số riêng và tần số ngoại lực, biên độ ngoại lực


<b>Câu 433:</b> Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3% so với biên độ ban đầu. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là


<b>A. 6</b>% <b>B. </b>3% <b>C. </b>9% <b>D. </b>94%


<b>Câu 434:</b> Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3% so với biên độ ban đầu. Phần năng lượng của
con lắc bị mất đi sau 3 dao động toàn phần là


<b>A. </b>17,2% <b>B. </b>3% <b>C. </b>9% <b>D. </b>8,3%


<b>Câu 435:</b> Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3% so với biên độ đầu chu kì đó. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi sau 3 dao động toàn phần là


<b>A. </b>8,7% <b>B. </b>16,7% <b>C. </b>9% <b>D. </b>8,3%


<b>Câu 436:</b> Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với biên độ cịn lại sau chu kì đó. Phần
năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là


<b>A. </b>6% <b>B. </b>3,9% <b>C. </b>9% <b>D. </b>94%


<b>Câu 437:</b> Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đo được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì đầu tiên là
10%. Độ giảm tương đối của thế năng cực đại sau 3 chu kì tương ứng là


<b>A. </b>10% <b>B. </b>19% <b>C. </b>0,1% <b>D. </b>9%



<b>Câu 438:</b> Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40<i>N/m</i>, chiều dài tự nhiên l0 = 50<i>cm</i>, một đầu gắn cố định tại B, một đầu gắn với vật có


khối lượng m = 0,5<i>kg</i>. Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát  = 0,1. Ban đầu vật ở O và lò xo có
chiều dài l0. Kéo vật theo phương của trục lò xo ra cách O một đoạn 5<i>cm</i> và thả tự do. Nhận xét nào sau đây về sự thay đổi vị trí


của vật trong q trình chuyển động là đúng:


<b>A. </b>Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật tại O;
<b>B. </b>Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách gần nhất giữa vật và B là 45<i>cm</i>;


<b>C. </b>Dao động của vật là tắt dần, điểm dừng lại cuối cùng của vật ở cách O xa nhất là 1,25<i>cm</i>;
<b>D. </b>Dao động của vật là tắt dần, khoảng cách giữa vật và B biến thiên tuần hoàn và tăng dần.


<b>Câu 439</b>: con lắc lị xo có độ cứng K = 100 N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt
ngang là = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mổi lần vật chuyển động qua vị trí cân bằng, biên độ dao động giảm một lượng A là:


A. 0,1 cm B. 0,1 mm C. 0,2 cm D. 0,2 mm
<b>Câu 440:</b> Dao động tự do của một vật thoả mãn tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Biên độ không đổi <b>B. </b>Tần số và biên độ không đổi.


<b>C. </b>Tần số không đổi <b>D. </b>Tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ


<b>Câu 441:</b> Khi có hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra thì vật tiếp tục dao động


<b>A. </b>mà không chịu ngoại lực tác dụng. <b>B. </b>với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.


<b>C. </b>với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. <b>D. </b>với tần số bằng tần số dao động riêng



<b>Câu 442:</b> Con lắc lị xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưởng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Biên độ
của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thoả mản


<b>A. </b>f =

1

m



k

<b>B. </b>f =


1

k



m

<b>C. </b>f <


1

k



m

<b>D. </b>f >


1

k



m



<b>Câu 443:</b> Dao động tắt dần có đặc điểm


<b>A. </b>chu kì dao động khơng đổi. <b>B. </b>vận tốc biến thiên điều hồ theo thời gian.


<b>C. </b>năng lượng dao động bảo toàn. <b>D. </b>biên độ giảm dần theo thời gian.
<b>Câu 444:</b> Phát biểu nào sau đây là đúngkhi nói về dao động cưỡng bức?


<b>A. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 33 </b>



<b>C. </b>Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.


<b>D. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
<b>Câu 445:</b> Trong dao động tắt dần thì


<b>A. </b>chu kì dao động giảm dần theo cấp số cộng. <b>B. </b>động năng, thế năng là đại lượng bảo toàn.


<b>C. </b>biên độ dao động giảm dần theo thời gian.


<b>D. </b>lực cản môi trường là nguyên nhân làm cho thế năng của dao động tắt dần với tần số bằng tần số của lực cản môi trường


<b>Câu 446:</b> Dao động tự do là


<b>A. </b>dao động không chịu tác dụng của lực cản <b>B. </b>một dao động tuần hoàn
<b>C. </b>dao động mà chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ. <b>D. </b>dao động điều hòa
<b>Câu 447:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động cưỡng bức?


<b>A. </b>Để một dao động trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi.


<b>B. </b>Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hồn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao


động của ngoại lực tuần hoàn.


<b>C. </b>Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn.


<b>D. </b>Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.


<b>Câu 448:</b> Biên độ dao động cưỡng bức <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. <b>B. </b>độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ



<b>C. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. <b>D. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 449:</b> Dao động tắt dần là dao động là dao động có


<b>A. </b>động năng biến thiên tuần hoàn, thể năng giảm dần theo thời gian


<b>B. </b>thế năng biến thiên tuần hoàn, động năng giảm dần theo thời gian


<b>C. </b>biên độ giảm dần theo thời gian. <b>D. </b>cơ năng là một hằng số, tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
<b>Câu 450:</b> Trong dao động cơ học hiện tượng dao động cưởng bức xảy ra khi


<b>A. </b>tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. <b>B. </b>pha ban đầu của dao động bằng pha ban đầu của ngoại lực.


<b>C. </b>biên độ dao động bằng biên độ ngoại lực. <b>D. </b>tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
<b>Câu 451:</b> Biên độ của dao động cưỡng bức <b>không</b> phụ thuộc vào


<b>A. </b>tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>B. </b>độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực tuần hoàn và tần số dao động riêng.


<b>C. </b>biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. <b>D. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
<b>Câu 452:</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai </b></i>khi nói về dao động tắt dần?


<b>A. </b>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc do lực cản của môi trường.


<b>B. </b>Ma sát, lực cản sinh công làm triệt tiêu hao dần năng lượng của dao động.


<b>C. </b>Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.



<b>D. </b>Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.


<b>Câu 453 </b> Dao động nào sau đây coi là dao động cưởng bức?


<b>A. </b>Con lắc lò xo dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ dưới tác dụng của ngoại lực khơng đổi


<b>C. </b>Dao động diều hồ của con lắc lò xo <b>D. </b>Dao động diều hoà của con lắc đơn
<b>Câu 454</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai </b></i>khi nói về dao động tắt dần?


<b>A. </b>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.


<b>B. </b>Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.


<b>C. </b>Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.


<b>D. </b>Ma sát, lực cản sinh công làm triệt tiêu hao dần năng lượng của dao động.


<b>Câu 455:</b> Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã


<b>A. </b>tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động


<b>B. </b>cung cấp cho con lắc một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng bị mất mát sau mỗi chu kì


<b>C. </b>làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. <b>D. </b>kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.


<b>Câu 456:</b> Một con lắc đơn dài 0,25m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp
chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Khi con tàu chạy thẳng đều với tốc độ là bao nhiêu thì biên độ của con lắc sẽ lớn nhất?



Biết chiều dài một thanh ray là 12,5m (

<i></i>

2

10

<i>g</i>

):


<b>A. </b>45km/h <b>B. </b>11,5km/h <b>C. </b>41km/h <b>D. </b>12,5km/h


<b>Câu 457:</b> Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 40cm. Tần số dao động riêng của nước trong xô là 2Hz.
Nước sẽ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc


<b>A. </b>160cm/s <b>B. </b>20cm/s <b>C. </b>10cm/s <b>D. </b>80cm/s


<b>Câu 458:</b> Điều kiện của sự cộng hưởng là


<b>A. </b>tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. <b>B. </b>tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ


<b>C. </b>biên độ của lực cưỡng bức phải lớn bằng biên độ của dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i> T</i>

<i>hành cơng khơng có dấu chân của sự lười biếng </i>

<b>Trang 34 </b>
<b>Cõu 459:</b> Một con lắc lũ xo gồm vật m = 1kg, k = 40N/m, được treo trờn trần một toa tàu, chiều dài thanh ray dài 12,5m, ở chổ
nối hai thanh ray cú một khe nhỏ. Khi con lắc dao động mạnh nhất thỡ tàu chạy với vận tốc


<b>A. </b>500m/s <b>B. </b>40m/s <b>C. </b>12,5m/s <b>D. </b>12,56m/s


<b>Câu 460:</b> Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của


<b>A. </b>dao động tắt dần. <b>B. </b>dao động cộng hưởng <b>C. </b>dao động cưởng bức. <b>D. </b>sự tự dao động.


<b>Câu 461:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 1N/cm dao động trên mặt phẳng ngang, hệ


số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,2, cho g = 10m/s2. Ban đầu kéo vật đến vị trí lị xo giãn một đoạn 8cm rồi thả nhẹ. Biên


độ dao động của vật sau 5 chu kỳ dao động là



<b>A. </b>6cm <b>B. </b>4cm <b>C. </b>10cm <b>D. </b>4,8cm


<b>Câu 462:</b> Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 = 64cm, ℓ2 = 81cm dao động với biên độ nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc


cùng qua VTCB theo cùng chiều lúc t = 0. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai con lắc cùng qua VTCB là


<b>A. </b>7,2 s <b>B. </b>14,4 s <b>C. </b>16s <b>D. </b>28,8s


<b>Câu 463:</b> Con lắc thứ nhất có chu kì dao động T1 = 3s, con lắc thứ hai có chu kì dao động nhỏ hơn chu kì dao động con lắc thứ nhất.


Biết rằng cứ sau khoảng thời gian 100s thì hai con lắc lại cùng qua VTCB, Chu kì dao động của con lắc thứ hai là


<b>A. </b>T2 = 0,291s <b>B. </b>T2 = 0,33s <b>C. </b>T2 = 2,91s <b>D. </b>T2 = 0,03s


<b>Câu 464:</b> Cho con lắc đơn L có chu kỳ hơi lớn hơn 2s dao động song song trước 1 con lắc đơn Lo gõ giây. Thời gian giữa 2 lần
trùng phùng thứ nhất và thứ năm là 28 phút 40 giây. Chu kỳ của L là


</div>

<!--links-->

×