Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Giao an Sinh hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.02 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng:22 /8/2011</b></i>


<b> Mở đầu sinh học</b>



<b>Tiết 1- bài 1 : </b>

<b>Đặc ®iĨm cđa c¬ thĨ sèng </b>



<b>I- Mục tiêu bài học </b>


* Nờu c c im của cơ thể sống. Phân biệt vật sống và vật không sống


* Rèn kĩ năng thiết lập bảng so sánh đặc điểm của đối tợng để xếp loại chúng và rỳt ra
nhn xột.


* Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , yêu thích khoa học


<b>II- Ph ơng tiện dạy học </b>


Tranh vÏ thĨ hiƯn mét vµi nhãm sinh vËt, H2.1 SGK


<b>III- Tiến trình bài học </b>


<b>1- Tổ chức: </b>6A: .../... 6B.../... 6C.../...


<b>2- KiĨm tra:</b>


Vë ghi bµi vµ SGK cđa HS


<b>3- Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và</b>
<b>vật không sống</b>



- GV yêu cầu HS kể tên một số cây, con,
đồ vật ở xung quanh.


+ Con gà, cây đậu , cây cải cần điều kiện
gì để sống?


- HS thực hiện lệnh: Cây cải, cây đậu,
con gà, hòn đá...


+ Hịn đá có cần những điều kiện đó
khơng?


+ Sau một thời gian chăm sóc em thấy ác
cây, con đó có hiện tợng gì?


- GV yêu cầu HS tìm thêm ví dụ về vật
sống và vật không sống


=> Thế nào lµ vËt sèng ? Vật không
sống?


- HS thảo luận nhóm --> Đại diện nhóm
trả lời câu hỏi.


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS.


<b>1 Nhận dạng vật sống và vật không</b>
<b>sống</b>



<b>* KL</b><i><b>: - Vật sống: có sự trao đổi</b></i>
<i><b>chất, lớn </b><b>lên, sinh sản.</b></i>


<i><b> - Vật khơng sống: khơng có sự</b></i>
<i><b>Trao đổi chất, khơng lớn lên, khơng</b></i>
<i><b>sinh sản.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của</b>
<b>cơ thể sống.</b>


- GV cho HS quan sát bảng SGK ( 6 ) ->
GV giải thích tiêu đề cột 6, 7 .


- GV y/c HS hoạt động độc lập --> GV kẻ
bảng lên bảng


- GV y/c mét vµi HS lên hoàn thành trên
bảng.


- HS quan sỏt hon thnh bảng SGK ( 6 )
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét.
? Qua bảng so sánh hãy cho biết đặc
điểm của cơ thể sng ?


<b>2.Đặc điểm của cơ thể sống.</b>


<b>* KL</b>: <i><b>c im của cơ thể sống:</b></i>
<i><b>- Trao đổi chất với môi trờng</b></i>
<i><b>(lấy các chất cần thiết và loại các</b></i>
<i><b>chất thải ra ngoài).</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV y/c HS c kt lun SGK.


<b>4 - Củng cố- Đánh giá</b>


- HS làm bài tập 2 SGK


Trong các dấu hiệu sau đây dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống
Lớn lên ( )


Sinh sản( )
Di chuyển( )


Lấy các chất cần thiết( )
Loại bỏ các chất th¶i( )


Từ đó cho biết các đặc điểm chung của cơ thể sống là gì?


<b>5 - H íng dÉn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị một số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên.
- Đọc bài 2, kẻ bảng / 7 SGK vào vở bài tập.


<i><b>Ngày giảng: 25 /8/2011</b></i>


<b>Tiết 2 - bài 2: Nhiệm vụ của sinh học</b>



<b>I . mục tiêu bài häc </b>



* Nêu đợc một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sv cùng với mặt lợi , hại của chúng.
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: Động vật – Thực vật – Vi khuẩn - Nấm
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học v Thc vt hc.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


* Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức sử dụng hợp lí bảo vệ, phát triển và cải tạo
chúng.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- Tranh v quang cnh t nhiên có một số ĐV, TV khác nhau.
- Tranh vẽ i din 4 nhúm sinh vt chớnh.


<b>III- Tiến trình bài häc </b>


<b>1- Tæ chøc. </b>6A: .../... 6B.../... 6C.../...


<b>2- KiĨm tra bµi cũ:</b>


- HS 1: Vật sống và vật không sống có điểm gì khác nhau?
- HS 2 : Làm bài tập 2 SGK.


<b>3- Bµi míi. </b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh vt trong
t nhiờn


- GV y/c HS hoàn thành bảng SGK trang


7


- Qua bảng trên y/c:


? Nhận xét về nơi sống, kích thớc?


1.Sinh vật trong tự nhiên


<b>a- Sự đa d¹ng cđa thÕ giíi sinh vËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Vai trị đối với con ngời?


? Sù phong phó vỊ môi trờng sống, kích
thớc, khả năng di chuyển của sv nói lên
điều gì?


- HS nhận xét theo cột dọc, bổ sung có
hoàn chỉnh phần nhận xét


? HÃy quan sát lại bảng thống kê, có thể
chia giới sinh vật thành mấy nhóm?
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
và quan s¸t H2.1


? Thơng tin đó cho em biết điều gì?
? Ngời ta dựa vào những đặc điểm nào
để phân chia?


- HS thảo luận nhóm và xếp loại
- HS thảo luận nhóm trả kời câu hỏi.


+ĐV: di chuyển


+TV: có màu xanh


+ Nấm : không có màu xanh ( lá )
+ Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé


khả năng di chuyển, lợi ích, tác hại,


<b>b- Các nhóm sinh vật.</b>


Sinh vt trong tự nhiên chia làm 4 nhóm
đó là: - Vi khuẩn.


- NÊm


- Thùc vËt


- §éng vật


Chúng sống ở nhiều môi trờng khác nhau,
có quan hệ mËt thiÕt víi nhau vµ víi con
ngêi.


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu nhiệm vụ</b>
<b>của sinh học.</b>


- GV y/c HS đọc thông tin SGK trang 8
? Nhiệm vụ của sinh học là gì?



- GV gọi 2, 3 học sinh trả lời.
- HS đọc thông tin --> trả lời .


- 2,3 HS trả lời , lớp nhận xét , bổ sung
- GV cho 1 HS đọc to nhiệm vụ của TV
học cho c lp nghe.


Liên hệ: Theo các em thùc vËt häc cã
nhiƯm vơ g×?


Là học sinh đợc học bộ môn thực vật
trong nhà trờng chúng ta sẽ làm gì để
bảo vệ mơi trờng nói chung và bo v
thc vt núi riờng?


HS đa ra ý kiến phát biĨu


GV gióp HS hoµn thiƯn kiÕn thøc.


<i><b>*GDMT</b></i>: Gv gi¸o duc HS ý thøc sư
dơng hỵp lÝ, bảo vệ, phát triển và cải tạo
chúng.


<b>2. Nhiệm vụ của sinh häc.</b>


- Nhiệm vụ của sinh học: Nghiên cứu các
đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống, các
điều kiện sống của sinh vật cũng nh các
mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và
với môi trờng, tìm cách sử dụng hợp lí


chúng, phục vụ đời sống con ngời.


- NhiƯm vơ cđa thùc vËt:


Nghiên cứu tổ chức cơ thể, hình thái câu
tạo, các hoạt động sống của Thực vật.
Nghiên cứu sự đa dạng của thực vật


Vai trò của thực vật trong thiên nhiờn v
i sng con ngi.


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Thế giới sinh vật rất đa dạng thể hiện nhơ thế nào?


- Ngi ta đã phân chia giới sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? Kể tên?
- Cho biết nhiệm vụ của Thực vật học?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BGH Duyệt</b>
<b> Ngày 22 /8/2011</b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Đại cơng về giới thực vật</b>


<b>Tiết 3 - bài 3: Đặc điểm chung của thực vật</b>




<b>I- Mục tiêu bài học</b>


* Bit c c im chung ca TV. Tìm hiểu sự đa dạng , phong phú của TV
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt ng nhúm.


* Giáo dục lòng yêu tự nhiên yêu thực vật bằng cách bảo vệ sự đa dạng và phong phú
của TV.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học. </b>


- GV: Tranh ảnh khu rừng, vờn cây, sa mạc, hồ nớc,....
- HS: Su tầm tranh ảnh các loài TV sống trên trỏi t


Ôn lại kiến thức về quang hợp ở tiểu học.


<b>III - Tiến trình bài học . </b>


<b>1- Tổ chøc. </b>6A: .../...


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Lµm bµi tËp 3 SGK


- HS2: NhiƯm vơ của Thực vật học là gì?


<b>3- Bài mới:</b>


<b> Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng</b>
<b>phong phú của TV</b>



- GV y/c HS quan s¸t tranh.


- HS quan sát H3.1 -> H3.4 SGK và các
tranh mang theo --> chó ý nơi sống và
tên TV.


-GV y/c HS thảo luận câu hỏi SGK>
- HS thùc hiÖn lÖnh SGK trang 11.-->
thảo luận nhóm->đa ra ý kiÕn thèng nhÊt
- GV quan s¸t c¸c nhãm, nhắc nhở hay
gợi ý các nhóm yếu.


- GV gi 1-3 HS đại diện nhóm trình bày
--> nhóm khác bổ sung.


=>H·y rót ra kÕt ln vỊ TV?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
để biết về số lợngTV trên trái đất và ở


ViÖt nam


<i><b>*GDMT:</b></i> GV giáo duc HS ý thức bảo vệ
sự đa dạng và phong phú của TV


<b>1. Sự đa dạng ,phong phú của thực</b>
<b>vật</b>


Thực vật trong thiên nhên rất đa dạng


và phong phú.


Trên trái đất có khoảng 250.000 đến
300.000 lồi.


Thùc vËt ë ViÖt nam cã khoảng
12.000 loài.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu c im chung</b>
<b>ca TV</b>


- GV y/c HS lµm bµi tËp SGK ( 11 )
- GV kẻ bảng này lên bảng


- GV chữa nhanh bài tập.


- HS thảo luận nhóm -> Hoàn thành nội
dung bảng.


- HS lên bảng hoàn thành bài tập


- GV a ra mt s hin tng HS nhn
xột .


<b>2. Đặc ®iĨm chung cđa thùc vËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Con gµ, con mèo -> chạy, đi


+ Cõy trng trong chu t ở cửa sổ một
thời gian ngọn cong về phía có ánh sáng.


=> ? Rút ra đặc điểm chung của TV?


+ TV không có khả năng di chuyển.
+ Phản ứng chậm với các kích thích từ
bên ngoài.


<b>4- Củng cố - Đánh gi¸.</b>


- TV sống ở những nơi nào trên trái đất?
- Đặc điểm chung của TV là gì?


- Quan s¸t 5 cây xanh khác nhau hoàn thành bảng/T12


<b>STT</b> <b>Tờn cõy</b> <b>Nơi sống</b> <b>Cơng dụng đối với ngời</b>


1
2
3
4
5


<b>5- H íng dÉn về nhà</b>


- Chuẩn bị tranh cây hoa hồng, hoa cải...
- Mỗi nhóm chuẩn bị: cây dơng xỉ, cây cỏ...


- Đọc nội dung bài 4, chuẩn bị các bài tập và bảng/13


ơ



<i><b>Ngày soạn: / 8/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 2009</b></i>


<b>Tiết 4- bài 4 : Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


* HS bit quan sỏt, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào
đặc điểm cơ quan sinh sản ( hoa, qu )


- Phân biệt cây một năm , cây lâu năm.
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.


* Hình thành cho HS kiến thức về mối quan hệ giữa các cơ quan trong tổ chức cơ thể,
giữa cơ thể với môi trờng. Nhóm lên ý thức chăm sóc bảo vệ thực vật.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phãng to H4.1, H4.2,


Mẫu cây cà chua, cây đậu có cả hoa, quả.
- HS: Su tầm cây dơng xỉ, cây rau bợ...


<b>III- Tiến trình bài học</b>


<b>1 - Tổ chức.</b> Sĩ số 6A:.../...


<b>2- KiĨm tra bµi cị: </b>


- HS 1: Lµm bài tập trang 12 SGK


- HS 2: Đặc điểm chung của TV là gì?


<b>3 - Bài mới:</b>


<b>* Hot ng 1: Phân biệt thực vật có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV y/ c HS quan sát H4.1 SGK -> Tìm
hiểu các cơ quan của cây cải


? Cõy cải có những loại cơ quan nào?
Chớc năng từng loại cơ quan đó?


- HS quan sát, đối chiếu vứi bảng 1 ghi
nhớ kiến thức về các cơ quan của cây cải.
- GV đa ra câu hỏi:


? Rễ, thân ,lá là...
? Hoa , quả, hạt là...


? Chức năng của cơ quan sinh sản là...
? Chức năng của cơ quan sinh dỡng là...
? Phân biệt TV có hoa và TV không có
hoa?


- GV k bng 2 lờn bng, theo dõi hoạt
động của các nhóm.


- HS quan s¸t tranh và mẫu của nhóm->
thảo luận nhóm, kÕt hỵp H4.2 -> Hoàn
thành bảng 2.



GV y/c HS chữa bảng 2


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng 2,
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


? Dựa vào đặc điểm có hoa ở TV thì có
thể chia TV thành mấy nhúm?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
? Cho biÕt thÕ nµo lµ TV cã hoa, TV
không có hoa?


<i><b>*BVMT</b></i>: Cần bảo vệ và chăm sóc Thực
vật nh thế nào? (HS trả lời)


+ CQ sinh dỡng: -> nuôi dỡng cây
+ CQ sinh sản: -> duy trì và phát triển
nòi giống.


...CQ sinh dỡng
...CQ sinh sản.
....Nuôi dỡng


....Duy trì và phát triển nòi giống.


<i>+ TV cã 2 nhãm: TV cã hoa và TV</i>
<i>không có hoa.</i>


<i>+ TV cú hoa : đến một thời gian nhất</i>


<i>định trong đời sống chúng sẽ ra hoa.Cơ</i>
<i>quan sinh sản của chúng là hoa, quả và</i>
<i>hạt.</i>


<i>+ TV không có hoa : cả đời chúng</i>
<i>không bao giờ ra hoa. Cơ quan sinh</i>
<i>sản của chúng không phải là hoa, quả</i>
<i>và hạt.</i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cõy mt nm</b>
<b>v cõy lõu nm.</b>


- GV viết lên bảng một số cây nh:
+ Cây lúa, ngô, mớp -> gọi là cây 1 năm
+ Cây hồng xiêm, mít, vải -> gọi là cây
lâu năm.


? Tại sao ngời ta lại nãi nh vËy?


- GV chú ý tới việc ra hoa tạo, quả bao
nhiêu lần trong đời.


? Em h·y ph©n biƯt cây một năm và cây
lâu năm?


- HS thảo luận nhóm -=>Rót ra kÕt ln.
- GV y/c HS nªu thªm mét số cây một
năm và cây lâu năm.


Liên hệ : Thực vật có mối quan hệ chặt


chẽ với môi trờng, vậy chúng ta sẽ chăm
sóc TV nh thế nào sau khi học bài này ?


<b>2</b>


<b> Cây một năm và cây lâu năm.</b>


<i>+ Cõy mt nm ra hoa kt quả 1 lần</i>
<i>trong vòng đời.</i>


<i>+ Cây lâu năm ra hoa kt qu nhiu</i>
<i>ln trong vũng i.</i>


<b>4 - Củng cố- Đánh gi¸.</b>


- Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây khơng có hoa?
- Kể tên một vài cây 1 năm và cây lâu năm?


- Lµm bµi tËp / Trang 15 SGK.


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Lµm bµi tËp , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục "Em có biÕt"


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> </b></i><b>BGH Duyệt</b>
<b>Ngày 30 /8/2010</b>


<i><b>Ngày soạn: 4 / 9 /2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 9 / 2009</b></i>



<b>Chơng 1: </b>

<b>tế bào thực vật</b>



<b>Tiết 5 - bài 5:</b>



<b>Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>

ơ


<b>I - Mục tiêu bài học </b>


* Nhn bit c các bộ phận của kính lúp, kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.
* Rèn kĩ năng thực hành.


* Cã ý thøc giữ gìn và bảo vệ kính lúp , kính hiển vi.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>.


- GV: Kớnh lỳp cầm tay, kính hiển vi, một vài bơng hoa, rễ nh.
- HS: 1 ỏm rờu, r hnh.


<b>III- Tiến trình bài häc </b>


<b>1- Tỉ chøc: </b> SÜ sè 6A:.../...


<b>2- KiĨm tra bài cũ:</b>


Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực, theo em những cây lơng thực là cây một năm hay là
cây lâu năm?


<b>3- Bài mới</b>



<b>* Hot ng 1: Tỡm hiểu kính lúp và</b>
<b>cách sử dụng</b>


- GV cho HS quan sát kính lúp, y/c HS
nghiên cứu TT SGK.? Cho biết kính lúp
có cấu tạo nh thế nào?


- HS quan sát hình và nghiên cứu TT ->
Mô tả cấu tạo kính lúp.


- HS nghiên.cứu thông tin, quan sát H5.2
? Cách sử dụng kính lúp?


- HS trình bày cách sử dụng kính lúp
- GV yêu cầu HS tập quan sát mẫu b»ng
kÝnh kóp.


- GV quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp
của HS.


- HS quan sát cây rêu bằng cách tách
riêng một cây đặt lên giấy -> vẽ lại hình
lá rêu đã quan sát đợc lên giấy.


- GV yêu cầu HS vẽ hình lá rêu đã quan
sát đợc.


- HS vÏ h×nh.



<b> 1. Kính lúp và cách sử dụng</b>


+ Gồm 1 cán cầm b»ng nhùa ( hoặc
kim loại ) gắn víi tÊm kÝnh trong và
dày lồi 2 mặt có khung.


+ C¸ch sư dơng kÝnh lóp :


Tay trái cầm kính. Để mặt kính sát mẫu
vật, mắt nhìn vào vật kính, di chuyển
kính lúp lên cho đến khi nhìn rõ vật.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu kính hiển vi</b>
<b>và cách sử dụng</b>


? Kính hiển vi gồm những bộ phận nào?
- GV yêu cầu HS lên xác nh trờn kớnh
hin vi.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


? Bộ phận nào của kính hiển vi lµ quan


<b> 2. KÝnh hiĨn vi vµ cách sử dụng</b>


+ Kính hiển vi gồm :
- Thân kính


- Bàn kính


- Chân kính
Các bớc sử dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

träng nhÊt?


(Vật kính :đó là thấu kính để phóng to
các vật )


- GV làm thao tác cách sử dụng kính để
cả lớp theo dõi.


- GV gäi 1,2 HS lªn thùc hiÖn.
- GV híng dÉn c¸c thao t¸c cho HS.


- HS thao tác lại c¸c bíc sư dụng kính
hiển vi.


- Đặt tiêu bản lên bàn kÝnh sao cho vËt
mÉu n»m ë trung t©m, dïng kẹp giữ
tiêu bản.


- Mt nhìn vật kính từ một phía của
khính hiển vi, tay phải vặn ốc theo
chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính
gần sát lá kính của tiêu bản.


- Mắt nhìn vào thị kính, yay phải vặn ốc
to theo chiều ngợc lại cho đến khi nhỡn
thy vt cn quan sỏt.



<b>4- Củng cố - Đánh gi¸</b>


- Trình bày cấu tạo kính lúp và kính hiển vi?
- Cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi?
- HS đọc kết luận SGK/ 19


<b>5- H íng dÉn vỊ nhà</b>


- Hc bi, c mc "Em cú bit"


- Chuẩn bị mỗi nhóm một củ hành tây, một quả cà chua.
- Đọc bài 6 chuẩn bị bài sau.


<i><b>Ngày soạn: / 9 / 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 9 / 2009</b></i>


<b>TiÕt 6 bµi 6 : Quan sát tế bào thực vật</b>



<b>I - Mục tiêu bài häc</b>


* HS phải tự làm đợc một tiêu bản tế bào thực vật ( tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả
cà chua )


* Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi. Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.


* Bảo vệ giữ gìn dụng cụ, trung thực chỉ vẽ hình quan sát đợc.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Chuẩn bị biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua



Tranh phóng to: củ hành, TB vảy hành. TB thịt quả cà chua, Kính H.vi.
- HS: Học lại cách sử dụng kính hiển vi.


<b>III - Tiến trình bài học </b>


<b>1 - Tổ chức: </b>Sĩ số 6A.../...


<b>2 - KiÓm tra</b>: Sự chuẩn bị của HS


<b>3 - Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1: Yêu cầu bài thc hnh.</b>


- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm phân công và các bớc sử dụng kính
hiển vi.


- GV y/c : + Làm đợc TB vảy hành hoặc thịt quả cà chua
+ Vẽ lại hình khi quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV phát dụng cụ


- GV phân công nhóm làm TB vảy hành, nhóm làm TB thịt quả cà chua.


<b> Hot động 2 :Quan sát TB d ới kính hiển vi.</b>


- GV y/c các nhóm đọc cách tiến hành lấy
mẫu và quan sát mẫu dới kính hiển vi.
- GV làm mẫu tiêu bản đó để HS quan
sát.



- GV đến các nhóm quan sát , giúp đỡ,
nhắc nhở , giải đáp thắc mắc của HS.


- HS quan sát H6.1 -> đọc và nhắc lại
các thao tác.


- Trong nhãm chän 1 ngêi sử dụng
kính, còn lại chuẩn bị tiêu b¶n nh híng
dÉn.


- HS tiÕn hµnh lµm: Chó ý ở TB vảy
hành phải lấy một lớp thật mỏng, trải
phẳng, không bị gập.


<b> </b>


<b>Hoạt động 3: Vẽ hình đã quan sát đ ợc d ới kính</b>


- GV treo tranh phóng to giới thiệu:
+ Củ hành và TB biểu bì vảy hành
+ Quả cà chua và TB thịt quả cà chua.
- GV hớng dẫn cách vừa quan sát vừa vẽ
hình.


- GV có thể đổi tiêu bản để các nhóm
quan sát.


- HS quan sát tranh, đối chiếu hình vẽ
của nhịm mình, phân biệt vỏch ngn


TB


- HS vẽ hình vào vở.


<b>4 - Nhận xét - Đánh giá</b>


- Nhn xột trong nhúm v thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính
- GV đánh giỏ gi thc hnh.


- GV cho điểm nhóm làm tốt.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc bài 7. Su tầm tranh ảnh về hình dạng tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày giảng: 13 /9 / 2009</b></i>


<b>Tiết 7 - bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật </b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


* Xỏc nh đợc: - Các cơ quan của TV đều đợc cấu tạo từ TB
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của TB
- Khái niệm về mô.


* Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, nhận biết kích thớc.
* Giáo dục thái độ u thích bộ mơn.



<b>II Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: Tranh phãng to: H7.1 -> H7.5 SGK
- HS: Su tầm tranh ảnh về TBTV.


<b>III - Tiến trình bµi häc</b>


<b>1 - Tỉ chøc: 6A</b>:.../...




<b>2 - KiÓm tra: </b> Sù chuÈn bị của HS


<b>3 - Bài mới</b>


<b>* Hot ng 1: Tỡm hiểu hình dạng và</b>
<b>kích th ớc tế bào</b>


- GV y/c HS quan s¸t H7.1, H7.2, H7.3 ->
Thùc hiƯn lƯnh SGK.


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm.
? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu
tạo rễ, thân, lá?


? Nhận xét về hình dạng của TB?
- GV y/c HS quan sát H7.1


? Trong cùng một cơ quan TB có giống
nhau không?



- GV y/c HS nghiên cứu SGK, quan sát
bảng.


? Nhận xét về kích thớc TB?
- HS nghiên cứu SGK -> Trả lời.
- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b>1.Hình dạng và kích th ớc của tế bào</b>


+ Đều cấu tạo bằng TB
+ Có nhiều hình dạng.


+ TB có nhiều hình dạng khác nhau.
+ TB có kích thớc khác nhau: có những
TB mắt thờng nhìn thấy đợc, có những
TB mắt thờng khơng nhìn thấy đợc.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào</b>


- GV y/c HS quan sát H7.4, ng. cứu thông
tin SGK.


- GV treo tranh câm H7.4 -> Gọi HS lên


<b>2. Cấu tạo tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chỉ các bộ phận tế bào trên tranh.


- HS n.cứu và quan sát hình-> ghi nhớ các


thành phần của tế bào.


- 1, 3 HS lên chỉ trên tranh câm.
- GV y/c HS n.cứu thông tin
?Chức năng các bộ phËn cđa TB?
=> Rót ra kÕt ln.


+ Mµng sinh chÊt: Bao bäc ngoµi chÊt
tÕ bµo.


+ Chất tế bào: Diễn ra mi hot ng
sng ca t bo


+ Lục lạp: Quang hợp


+ Nhân: Điều khiển mọi hoạt động
của tế bào.


+ Không bào: Chứa dịch tế bào.


<b> </b>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu mơ</b>


- GV treo tranh c¸c loại mô -> y/c HS
quan s¸t


? Nhận xét cấu tạo hình dạng của tế bào
trong cùng một mơ?- HS quan sát tranh->
Trao đổi nhóm.



+ Gièng nhau
+ Kh¸c nhau


Cđa c¸c loại mô khác nhau?
=> ? Mô là gì?


HS trả lời , GV hoàn thiện kiến thức về
mô cho HS


<b>3. Mô</b>


+ M« gåm mét nhãm tÕ bµo giống
nhau cùng thực hiện một chức năng.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Giải ô chữ


- HS trả lời câu hái 1,2,3 SGK- §äc kÕt luËn SGK/ 25


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết.


- Ôn lại khái niệm TĐC ở cây xanh.


- Đọc trớc bài 8 và làm các bài tập baì 8 vào vở.



<i><b>Ngày giảng: 18 /9 /2009 </b></i>


<b>TiÕt 8 </b>

<b>- </b>

<b> bµi 8 : Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* HS tr li c cõu hỏi: TB lớn lên nh thế nào? TB phân chia nh thế nào?


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia ở TBTV chỉ có những TB mơ phân
sinh mới có khả nang phân chia.


* Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm tịi kiến thức
* Có thái yờu thớch b mụn.


<b>II - Ph ơng tiện dạy häc</b>


- GV: Tranh phãng to H8.1, H8.2


- HS: Ôn lại kiến thức trao i cht cõy xanh.


<b>III - Tiến trình bài học</b>


<b>1. Tæ chøc: 6A</b>.../...


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS 1: tÕ bµo thùc vËt gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng từng
phần?



- HS2: Mô là gì? Kể tên một số mô TV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của</b>
<b>tế bào</b>


GV y/c HS quan s¸t H8.1, n. cøu th«ng tin
SGK.


- HS quan sát hình, đọc thơng tin -> Tho
lun nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bæ
sung.


? Tế bào lớn lên nh thế nào?
? Nhờ đâu tế bào lớn lên đợc?
- GV gợi ý:


+ Tế bào trởng thành là TB không lớn
thêm đợc nữa và có khả năng sinh sản.
+ Tế bào các bộ phận tăng kích thớc.
- GV y/c 1,2 HS tóm tắt => Rút ra kết
luận.


<b>1. Sù lớn lên của tế bào</b>


+ Vách tế bào lớn lên
+ Chất tế bào nhiều lân
+ Không bào to ra.



T<i> bào non có kích thớc nhỏ, lớn dần</i>
<i>thành tế bào trởng thành nhờ q</i>
<i>trình trao đổi chất.</i>


<b></b>


<b>4-Cđng cè- §¸nh gi¸</b>


- HS đọc kết luận / 28 SGK
- Tế bào lớn lên nh thế nào ?
- Tế bào phân chia nh thế nào?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Đọc bài 9. Thực hiện các lệnh trong bài 9 vào vở bài tập.


- Mỗi nhóm chuẩn bị: Cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam nhỏ, cây
cỏ, rau dền....


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>BGH Duyệt</b>
<b> Ngày 13 /9 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng: 20 / 9 / 2009</b></i>


<b> Chơng II: rễ</b>




<b>Tiết 9</b>

- bài 9 :

<b>Các loại rễ, các miền của rễ</b>


<b>I - Mục tiêu bµi häc</b>



* HS nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


* Rèn kĩ nâng quan sát, so sánh , kĩ năng hoạt đọng nhóm.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Một số cây có rễ: rau cải, nhÃn, hành, rau dền....


<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu sự phân chia</b>
<b>của TB</b>


- GV y/c HS quan sát H8.2, n. cứu thông
tin SGK.


- HS quan sát hình , nghiên cứu thông tin
-> Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bỉ sung.


- GV vết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của TB.


+ TÕ bµo non ----> tÕ bµo trëng
thµnh---> tÕ bµo non míi



- GV y/c HS trả lời:


? Tế bào phân chia nh thế nào?


? Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng
phân chia?


? Cơ quan TV nh rÔ, thân, lá... lớn lên
bằng cách nào?


? S ln lờn v phõn chia ca tế bào có ý
nghĩa gì đối với TV?


- HS trả lời


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b>2.Sự phân chia tế bào</b>


+ Qúa trình phân chia:


- Từ 1 nhân hình thành 2 nhân, tách xa
nhau.


- T bo cht phân chia, xuất hiện 1
vách ngăn phân đôi tế bào cũ thành 2
tế bào con.


- Các tế bào tiếp tục lớn lên cho đến


khi bằng tế bào mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tranh phãng to H9.1, H9.2, H9.3


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, chức năng của rễ
- HS: Chuẩn bị cây có rễ đã dặn ở bài trớc


<b>II - TiÕn trình bài học</b>


<b>1- Tổ chức: </b>6A.../...


<b>2 - Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS 1: Tế bào lớn lên nh thế nào?


- HS2: Tế bào phân chia nh thế nào? Cơ quan rễ, thân, lá của TV lớn lên bằng cách
nào?


3 - Bài mới.


<b>* Hot ng 1: Tỡm hiểu các loại rễ</b>


- GV kỴ phiÕu häc tËp:


Nhãm A B


Tên cây


Đặc điểm chung



GV y/c HS chia rƠ thµnh 2 nhãm -->
Hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu


- HS đặt tất cả những cây có rễ của nhóm
lên bàn---> Kiểm tra quan sát thật kĩ, tìm
những rễ giống nhau đặt vào một nhóm.
- HS trao đổi nhóm thống nhất tên cây-->
ghi vào phiếu học tập.


- GV quan sát HS và giúp đỡ nhóm học
yếu .


- GV y/c HS làm bài tập: Đièn từ vào chỗ
trống


- GV treo tranh câm H9.1


- GV chn mt nhúm hoàn chỉnh nhất để
nhắc lại.


- GV cho HS đối chiếu các đặc điểm của
rễ với tên cây trong nhóm A $ B của bài
tập 1 cho đúng.


+ Chú ý về kớch thc v cỏch mc trong
t.


- Đại diÖn 1, 2 nhóm trình bày , nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.



- HS quan sát hình , làm nhanh bài tập.
? Rễ cọc có đặc điểm gì?


? Rễ chùm có đặc điểm gì?


- GV treo tranh H9.2 -> y/c HS quan sát&
làm bài tập dới hình.


=> Rút ra kết luận.


<b>I. Các loại rễ</b>


<i><b>- Có 2 lo¹i rƠ chÝnh: rÔ cäc & rƠ</b></i>
<i><b>chïm.</b></i>


<i><b>- Rễ cọc có một rễ cái to khoẻ đâm</b></i>
<i><b>sâu xuống đất, các rễ bên mọc xiên.</b></i>
<i><b>- Rễ chùm: mọc ra từ mấu thân, to</b></i>
<i><b>dài gần bằng nhau.</b></i>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu các miền của rễ</b>


- GV y/c HS nghiªn cøu SGK


- HS đọc nội dung trong khung kết hợp
với quan sát tranh & chú thích -> ghi nhớ
- GV treo tranh câm các miền của rễ H9.3
--> GV đặt các miếng bìa ghi sẵn các
miền của rễ lên bàn -> HS chọn và gắn
vào tranh.



<b>II. C¸c miỊn cđa rƠ</b>


<i><b> RƠ cã 4 miỊn: </b></i>
<i><b>- MiỊn trëng thành</b></i>
<i><b>- Miền hút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 1 HS lên bảng dùng miếng bìa viết sẵn
gắn lên tranh câm.


- HS khác nhận xét, sủa chữa.
? Rễ có mấy miền? Kể tên?


? Chức năng chính các miền của rễ?


- 1HS lên gắn các miếng bìa ghi sẵn chức
năng các miền.


- HS khác nhận xết, bổ sung.


<b>4 - Củng cố- Đánh giá</b>


- HS lµm bµi tËp 1 SGK trang 31


? MiỊn nµo của rễ có chức năng dẫn truyền?


a- Miền trởng thành c- MiỊn sinh trëng
b- MiỊn hót d- MiỊn chãp rễ


<b>5 - H ớng dẫn về nhà</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "


<i><b>Ngày giảng: 25/9 / 2009</b></i>


ơ


<b>TiÕt 10</b>

-

<b>bµi 10</b>

:

<b>CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ </b>



<b> </b>

¬


<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* HS hiu đợc cấu tạo & chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc các đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với
chức năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng có liên quan đến rễ cây.
* Rèn kĩ năng quan sát tranh , mu.


* Giáo dục ý thức bảo vệ cây.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to: H10.1, H10.2, H7.4 SGK


Miếng bìa ghi sẵn cấu tạo, chức năng miền hút của rễ
- HS : Ôn lại tiết 9.



<b>III - Tiến trình bài học</b>


<b>1 - Tổ chức</b>: 6A.../...


ơ


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


* Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miỊn? MiỊn nµo lµ quan träng nhÊt?


<b>3- Bµi míi.</b>


Các miền của rễ đều có chức năng quan trọng, nhng vì sao miền hút lại là phần
quan trọng nhất của rễ? Nó có cấu tạo phù hợp với chức năng hút nớc và muối
khống hồ tan trong đất nh thế nào?


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền</b>
<b>hút của rễ</b>


- GV treo tranh phãng to H10.1 & H10.2
--> Giới thiệu.


? Miền hút của rễ gồm mấy phần? Đó là
những phần nào?


- HS theo dừi tranh tren bng ghi nhớ đợc
2 phần vỏ và trụ giữa.


- HS xem chó thÝch H10.1 --> Ghi nhớ


các bộ phận của phần vỏ & trụ giữa.
- 1, 2 HS nhắc lại cấu tạo phần vỏ & trụ
giữa--> HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>I. Cấu tạo miền hút của rễ</b>


- Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ:


+ Biểu bì: Gồ 1 lớp tế bào hình ®a gi¸c
xÕp s¸t nhau


+ Thịt vỏ gồm nhiều lớp tế bo cú ln
khỏc nhau


- Trụ giữa gồm bó mạch vµ ruét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV ghi sơ đồ lên bảng
- HS lên bảng đièn vào sơ đồ.
- HS đọc nội dung cột 2 của bảng.
- GV y/c HS n.cứu SGK ( 32 )
Vì sao mỗi lơng hút là một tế bào?


- GV nhận xét và cho điểm HS trả lời
đúng.


=> Rót ra kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của</b>
<b>miền hút</b>



- GV y/c HS n.cøu b¶ng " CÊu t¹o và
chức năng của miền hút " --> Quan s¸t
H7.4


- HS đọc cột 3 trong bảng --> Quan sát
H10.1 -> ghi nhớ kiến thức.


? Cấu tạo của miền hút phù hợp với chức
năng thể hiện nh thế nào?


? Lông hút có tồn tại mÃi không?
+ Không tồn tại mÃi, già sẽ rụng
+ TB lông hút không có diệp lục.


? Tìm sự khác nhau giữa TBTV với TB
l«ng hót?


( TB lơng hút có khơng bào lớn kéo dài để
tìm nguồn T/ă )


? Trªn thùc tÕ bé rÔ thêng ăn sâu , lan
rộng, nhiều rễ. HÃy giải thích?


<b>II. Chức năng chính của từng bộ phân</b>


- Vỏ gồm biểu bì chứa nhiều lông hút, có
chức năng hút nớc và muối khoáng hoà
tan. PhÝa trong lµ thÞt vá cã chøc năng
vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ
giữa.



- Trụ giữa:+ Mạch gỗ vận chuyển nớc và
muối khoáng hoà tan từ rễ lên thân, lá.
Mạch rây có chức năng vận chuyển
chất.hữu cơ đi nuôi cây


+ Ruét chøa c¸c chất dự trữ.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Lµm bµi tËp 2 SGK trang 33


- Có phải tất cả các rễ cây đều có miền hút khơng? Vỡ sao?


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "
- ChuÈn bÞ bµi sau nh SGK


<b>BGH Dut</b>
<b> Ngµy20 /9 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng: 27 /10 / 2010</b></i>


<b>Tiết 11 - bài 11</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I - Mục tiêu bài häc</b>


* HS biếy quan sát , nghiên cứu thí nghiệm để tự xác định đợc vai trị của nớc & một số


loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ hút nớc & muối khống hồ tan.
- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây


* Rèn luyện kĩ năng thao tác bớc tiến hành TN. Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc
đầu giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên.


* GD ý thức bảo vệ một số động vật trong đất, bảo vệ đất chống ô nhiễm mơi trờn,
thối hố đất chống rửa trơi, đồng thời nhấn mạnh vai trị của cây xanh đối với chu
trình nớc trong t nhiờn.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>.


- GV: Tranh H11.1; H11.2


- HS: Kết quả của các mẫu TN ở nhà.


<b>III - Tiến trình bài học</b>


<b>1 - Tổ chức: </b>6A:.../32


<b>2 - KiÓm tra bài cũ.</b>


Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rƠ.


3 - Bµi míi.


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu n ớc </b>


<b>của cây</b>


* ThÝ nghiÖm 1:


- GV y/c HS n.cú SGK -> Thực hiện lệnh
- HS đọc TN SGK : chú ý tới điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm -> Thảo luận
nhóm, thống nhất ý kiến--> ghi lại nội
dung cần đạt đợc.


- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- GV thông báo đáp án ( nếu cần )
* Thí nghiệm 2:


- Y/c c¸c nhãm b¸o c¸o kết quả cân rau ở
nhà


- Các nhóm báo cáo kết quả TN ở nhà.->
Nhận xét chung về khối lợng rau quả khi bị
phơi khô.


- GV y/c HS n.cứu SGK


- GV lu ý HS kể tên cây cần nhiều nớc, ít
nớc, tránh nhầm cây ở nớc cần nhiều nớc,
cây ở cạn cần ít nớc.


=> ? Cây cần nớc nh thế nào?



Liờn hệ GDMT : Cần làm gì để có đủ nớc
cho cây ?


HS tr¶ lêi


- GV nhấn mạnh vai trị của cây xanh đối
với chu trình nc trong t nhiờn.


<b>I. Cây cần n ớc và các loại muối</b>
<b>khoáng</b>


<b>1. Nhu cầu nớc của cây</b>


* Nớc rất cần cho cây, nhng cần nhiều
hay ít còn phụ thuộc vào từng loại cây,
các giai đoạn sống, các bộ phận khác
nhau của cây.


<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu nhu cầu muối</b>
<b>khống của cây</b>


* ThÝ nghiƯm 3:


- GV treo tranh H11.1 -> Cho HS đọc TN3
SGK


- GV híng dÉn HS thiết kế TN theo nhóm,


<b>2. Nhu cầu muối khoáng của c©y</b>



+ Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống
hồ tan trong đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TN gåm c¸c bíc:


- Mục đích TN - Đối tợng TN - Tiến hành
( điều kiện , kết quả )


- HS n.cứu SGK kết hợp quan sát tranh và
bảng số liệu SGK -> Trả lời câu hỏi sau TN
- GV nhËn xÐt bỉ sung cho c¸c nhãm.


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Thùc
hiƯn lƯnh SGK.


- HS n.cøu thông tin SGK -> Trả lời câu hỏi
lệnh 2.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc cho HS


Liên hệ:GDMT: Cần bảo vệ đất chống ô
nhiễm môi trờng, chng thoỏi hoỏ ra trụi.


<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


Theo em những giai đoạn nào của cây cần nhiều nớc và muối khoáng?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>



- Đọc mục " Em có biết ".
- Học bài theo câu hỏi SGK.


<i><b>Ngày giảng: 1/11/ 2010</b></i>


<b>Tiết 12 - bài 11:</b>



<b>Sự hút nớc và muối khoáng của rễ (</b>

<b>tiếp theo</b>

<b>)</b>



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Xỏc nh c con ng hút nớc & muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc & muối khóng của cây phụ thuộc vào những ĐK nào?


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích
một số hiện tợng trong thiên nhiên.


* Giáo dục ý thức bảo vệ một số động vật trong đất, bảo vệ đất chống ơ nhiễm mơi tr
-ờn, thối hố đất chống rửa trơi, đồng thời nhấn mạnh vai trị của cây xanh đối với chu
trình nớc trong tự nhiờn.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh H11.2


- HS: Kiến thức bài cấu tạo miền hút của rễ.


<b>III - Tiến trình bài học</b>



<b>1- Tổ chức:</b>6A:.../...


<b>2- Kiểm tra bài cò</b>


- HS 1: Nêu vai trò của nớc & muối khống đối với cây?


- HS 2: Theo em nh÷ng giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng?


3 - Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu con đ ờng rễ cây</b>
<b>hú n ớc và muối khoáng.</b>


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK -> Làm
bài tập trang 37.


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK& quan
sát H11.2


- GV ghi bài tập lên bảng


- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng -> Lớp
theo dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhËn xÐt bµi tËp & sưa


- GV chỉ lại trên tranh để HS quan sát
- GV y/c HS n.cứu thơng tin SGK


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Hái:


?Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm nhiƯm
vơ hút nớc & muối khoáng hoà tan?


? Tại sao sự hút nớc & muối khoáng của
rễ không tách rời nhau?


HS trả lời GV giúp HS rút ra két luận.


+ Lông hót lµ bé phËn chđ u cđa rƠ hót
níc vµ muối khoáng hoà tan.


+ Vỡ r cõy ch hỳt c muối khống hồ
tan.


<b>* KÕt ln</b>: <i>RƠ c©y hót níc và muối</i>
<i>khoáng hoà tan nhờ lông hót.</i>


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu những điều kiện</b>
<b>bên ngồi ảnh h ởng đến sự hút n ớc &</b>
<b>muối khoáng của cây.</b>


GV y/c HS n.cøu SGK -> Hái:


+ Đất trồng đã ảnh hởng nh thế nào tới sự
hút nớc & mk của rễ? VD cụ thể?


+ Em cho biết địa phơng em có đất trồng
thuộc loại nào ?


- HS n.cøu SGK -> thảo luận .



- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK -> Hái:
? KhÝ hËu ¶nh hëng nh thÕ nào đén sự hút
nớc & mk của cây?


- HS n.cứu thông tin -> Thảo luận:


VD: Khi nhiệt độ xuống tới 0 độ nớc
đóng băng, mk khơng hồ tan, rễ cây
không hút đợc.


- GV y/c HS thùc hiƯn lƯnh SGK.
Liªn hƯ:


Cần bảo vệ một số động vật trong đất, bảo
vệ đất chống ơ nhiễm, thối hố, rửa
trơi….


<b>2. Những điều kiện bên ngồi ảnh h - </b>
<b>ởng đến sự hút n ớc & muối khoáng</b>
<b>của cây.</b>


<b>a- Các loại đất trồng khác nhau</b>.


+ Đất đá ong: nớc & muối khống trong
đất ít -> sự hút của rễ khú khn.


+ Đất phù sa: Nớc & muối khoáng nhiều
-> Sù hót cđa rƠ thn lỵi.



<b>b- Thêi tiÕt khÝ hËu</b>


+ Khi bị ngập lâu ngày hoặc nớc đóng
băng sự hút nớc & muối khoáng bị
ngừng hoặc mất.


<b>* KÕt luËn</b>: <i>§Êt trång , thêi tiÕt , khÝ</i>
<i>hËu ¶nh hëng tíi sù hót nớc &</i> <i>muối</i>
<i>khoáng của cây.</i>


<b>4- Củng cố- Đánh giá</b>


- B phn no ca r lm nhim vụ hấp thụ nớc & muối khống?
- Vì sao cần bón đủ phân , đúng loại, đúng lúc?


- Tại sao khi trời nóng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
- Cày , cuốc, xới đất có lợi gì?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, cây trầm gửi, dây
tơ hồng, tranh các loại cây bụt mọc, cây mắm....


<b>BGH Duyệt</b>
<b> Ngày27/9 /2010</b>


<i><b>Ngày giảng: 4 / 10 / 2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng, hiểu đợc đặc điểm từng loại rễ biến dạng phù hợp
với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số loại rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì saophải thu hoặch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
* Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Bng ph c im các loại rễ biến dạng, tranh một số loại rễ biến dạng
- HS: Mỗi nhóm cbị: củ sắn , củ cà rốt, cành trầu khụng, tranh cõy bn, bt mc.


<b>III - Tiến trình bài häc</b>
<b>1- Tæ chøc </b>6A:.../32




<b>2- KiĨm tra bµi cị</b>


- HS1: Chỉ trên tranh con đờng hấp thụ nớc & mk hoà tan từ đất vào cây?
- HS2: Vì sao rễ cây thờng ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ con?


3 - Bµi míi


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình</b>


<b>thái của rễ biến dạng</b>


- GV y/c HS đặt mẫu lên bàn quan sát ->
Phân chia rễ thành các nhóm.


- GV đa thông tin: Cây bần, cây mắm,bụt
mọc sống ở nơi ngập mặn, gần ao hồ.
- GV y/c HS hoàn thành cột 1 bảng 40
- HS quan sát , hoạt động theo nhóm.
- HS dựa vào hình thái màu sắc, cách mọc
để phân chia rễ vào từng nhóm nhỏ.


- 1, 2 nhóm trình bày kết quả phân laọi
của nhốm mình.


- HS hoàn thành cột 1 trong bảng.
- 1, 2 HS đọc kết quả của mình -> HS
- GV nhận xét


? Cã mấy loại rễ biến dạng ? Đó là những
loại nào?


- HS trả lời


- GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b>Mét sè lo¹i rƠ biÕn d¹ng</b>


*KÕt ln: <i>Cã 4 lo¹i rễ biến dạng là: </i>
<i>- Rễ củ</i>



<i>- Rễ móc</i>
<i>- Rễ thë</i>
<i>- Gi¸c mót</i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của</b>
<b>rễ biến dạng</b>


- GV y/c HS dựa vào đặc điểm của rễ biến
dạng -> Hoàn thành bảng 40 cột 5


- GV y/c HS ch÷a -> NhËn xÐt


HS trao đổi nhóm -> Hon thnh ni
dung bng.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- HS làm bài tập SGK.
- GV đa ra bảng chuẩn.


? Chc nng ca rễ biến dạng đối với cây
là gì?


?T¹i sao những cây có rƠ cđ ph¶i thu


<b>Chức năng của rễ biến dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hoạch trớc khi cây ra hoa tạo quả?



<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


- GV y/c HS làm bài tập SGK- ( 42 )


<b>5- H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài, trả lời c©u hái SGK


- Mỗi nhóm cbị : cành dâm bụt, cnh hoa hng, ngn bớ .


<i><b>Ngày giảng: 8 /10 / 2010</b></i>


<b> Ch¬ng III:</b>

<b>Th©n</b>

<b> </b>



<b>Tiết 14</b>

-

<b> bài 13: </b>

<b>Cấu tạo ngoài cđa th©n</b>



<b>I - Mục tiêu bài học: </b>


* Nờu c cỏc b phn của thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách.
- Phân biệt đợc 2 loại chồi chồi nách, chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết và phân biệt đợc các loại thân: Thân đứng- Thân leo- Thân bò.
* Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.


* Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II- Ph ơng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: Tranh H13.1; H13.2; H13.3



Ngọn bí đỏ, ngồng cải, bảng phân loại thân cây.
- HS: Cành hoa hng, rõm bt, rau ay....


Kính lúp.


<b>III - Tiến trình bài häc</b>
<b>1- Tỉ chøc:</b> 6A.../32


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


- <b>HS1</b>: Kể tên những loại rễ biến dạng & chức năng của chúng.
- <b>HS2</b><i><b>:</b></i> Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trớc khi cây ra hoa?


3- Bài mới:


<b>*Hot ng 1: Tìm hiểu cấu tạo ngồi</b>
<b>của thân</b>


- GV y/c HS đặt mẫu vật lên bàn - > Quan
sát -> Trao đổi nhóm -> Hỏi:


? Th©n mang những bộ phận nào?


? Nêu những điểm giống nhau của thân và
cành?


? Vị trí của chồi ngọn trên thân & cành?


<b>I. Cấu tạo ngoài của thân</b>



<b>a- Xỏc nh b phn ngoi ca thõn</b>


+ Thân gồm: Thân chính, cành Chồi
ngọn và Chồi nách


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Vị trí của chồi nách?


? Chồi ngän sÏ ph¸t triĨn thµnh bé phËn
nµo cđa c©y?


- HS đặt mẫu vật lên bàn -> Quan sát.
-> Thảo luận nhóm -> Trả lời câu hỏi.
- HS mang cành của mình đã quan sát lên
trớc lớp chỉ các bộ phận của thân -> HS
khỏc b sung.


- GV nhấn mạnh: Chồi nách gåm chåi hoa
& chåi l¸.


- GV y/c HS xác định chồi lá, chồi hoa trên
ngộn bí đỏ, cành hoa hồng.


- GV y/c HS t¸ch chåi l¸& chåi hoa.


? Những vảy nhỏ tách ra đợc là những bộ
phận nào của chồi hoa & chồi lá?


- GV cho HS quan s¸t H13.2



? Tìm sự giống nhau & khác nhau giữa
chồi hoa & chồi lá về cấu tạo?


? Chồi hoa & chồi lá sẽ phát triển thành bộ
phận nào của cây?


- HS xỏc nh cỏc vy nhỏ là mầm lá.


<b>b- CÊu t¹o chåi hoa & chåi lá.</b>


+ Giống: Có mầm lá bao bọc.


+ Khác: Chồi lá có mô phân sinh ngọn,
chồi hoa có mầm hoa


Chồi lá--> cành mang lá
Chồi hoa --> cành mang hoa.


<b>* Hoạt động 2</b>: <b> Phân biệt các loại thõn.</b>


- GV treo tranh H13.3 -> Hs quan sát->
Thảo luận nhãm.


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK
- GV treo b¶ng phơ SGK.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân chia:
- Vị trí thân trên mặt đất


- §é cøng mềm của thân


- Sự phân cành


- Thõn t ng hay leo bám
- HS quan sát tranh-> chia nhóm.


- HS th¶o luận nhóm-> Hoàn thành bảng
SGK


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng->
Nhóm khác bổ sung


- GV chữa bảng.


? Có mấy loại thân ? Cho ví dụ?
HS trả lời,


GV hoàn thiện kiến thức cho HS


<b>2. Các loại thân.</b>


Có 3 loại thân:


-Thõn ng cú 3 loi:


+Thân gỗ: cứng, cao, có cành
+Thân cột: cứng, cao, không cành
+ Thân cỏ: Mềm, yếu, thấp


-Thân leo: Leo bằng nhiều cách nh b»ng
th©n cn, tua cn…



- Thân bị: Mềm yếu, bị lan sỏt t


<b>4- Củng cố- Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập 1, 2 SGK trang 45


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Các nhóm chuẩn bị thí nghiệm & ghi lại nh bài 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Ngày soạn: 05 /10 / 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10 / 2009</b></i>


<b>TiÕt 15 bµi 14 Thân dài ra do đâu ?</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Qua TN HS phỏt hin thân dài ra do phần ngọn. Biết vận dụng cơ sở khoa học của
bấm ngọn , tỉa cành để giải thích một số hiện tợng trong sản xuất.


* RÌn kÜ năng tiến hành TN quan sát, so sánh.


*Giáo dục ý thức bảo vệ tính toàn vẹn của cây, hạn chế việc làm vô ý thức: Bẻ cành cây,
đu trèo hoặc bóc vỏ cây.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học</b>.



- GV: Tranh phóng to H14.1, H13.1
- HS :Báo cáo kết quả TN.


<b>III - Tiến trình bài học. </b>
<b>1- Tổ chức:</b> 6A1


6A2


<b>2 - Kiểm tra bài cũ</b>:


<b>- HS1</b><i><b>:</b></i> Thân cây gồm những bộ phận nào? Chồi lá & chồi hoa khác nhau ở điểm
nào?


<b>- HS2:</b> Làm bài tập trắc nghiệm


<b>3- Bài míi:</b>


*MB: Trong thùc tÕ khi trång rau ngãt thØnh tho¶ng ngời ta thờng cắt ngang thân , làm
nh vậy có tác dụng gì?


<b> Hot ng 1: Tìm hiểu sự dài ra của</b>
<b>thân.</b>


- GV y/c HS báo cáo kết quả TN
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.


- GV cho HS thảo luận nhãm theo 3 c©u
hái SGK.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.


+ Khi bấm ngọn cây không cao đợc, chất
dinh dỡng tập chung cho chồi lá, chồi hoa
phát trin.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây lấy
gỗ, sợi mà ko bấm ngọn vì cần thân, sợi
dài.


? Rót ra kÕt ln. HS ®a ra kÕt ln.


<b>Liên hệ GDMT: </b>Không đợc bẻ ngọn và
cành cây trong trờng học và nơi công cộng
sẽ ảnh hởng đến sự phát triển của cây. Chỉ
trong sản xuất đòi hỏi đến kĩ thuật bấm
ngọn, tỉa cnh.


<b>1. Sự dài ra của thân.</b>


Thân dài ra do sự phân chia TB mô
phân sinh ngọn.( Thân dµi ra do phÇn
ngän)


<b>* Hoạt động 2: Giải thích những hiện t - </b>
<b>ợng thực tế.</b>


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận 2 câu hỏi SGK.
- Y/c a ra c:


? Những loại cây nào thờng bấm ngọn?


? Những loại cây nào thờng tỉa cành?


? Hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở đầu giờ


<b> 2. Giải thích những hiện t ợng thực tế.</b>


- Để tăng năng suất cây trồng, tuỳ từng
loại cây mµ bÊm ngän, tỉa cành vào
những giai đoạn thích hỵp.


- Bấm ngọn cây lấy quả, hạt, thân để ăn
( ngn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhm mc ớch gỡ?


= Đậu, bông, cà phê là cây lấy quả -> cần
nhiều cành nên ngời ta ngắt ngọn.


- Đại diện nhóm trả lời -> nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


=> KÕt ln?


<b>4 - Cđng cè- Đánh giá.</b>


HS làm bài tập trắc nghiệm


1- ỏnh du nhõn vào cây sử dụng biện pháp bấm ngọn.
a- Rau muống b- Đu đủ c- Rau cải
d- Cây ổi e- Hoa hồng g- Mớp


2- Cây sử dụng biện pháp tỉa cành.


a- Mây
b- Bằng lăng
c- Xà cừ


d- Mồng tơi
e- Bí ngô
g- Mía


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập SGK trang 47


- Mỗi nhóm mang một đoạn thân non, 1 dao lam
- Ôn lại bài: Cấu tạo miền hút của rễ.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày soạn: 08 /10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10 /2009</b></i>
ơ


<b>Tiết 16 bài 15</b>

<b>Cấu tạo trong của thân non</b>



ơ


<b>I - Mục tiêu bài häc.</b>


* Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong củ miền hút


của rễ.


- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
* Rèn k nng quan sỏt so sỏnh.


* Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , bảo vệ cây.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>.


- GV: Tranh H15.1; H10.1


Bảng phụ: Cấu tạo trong của thân non.
- HS: Kẻ bảng cấu tạo trong & chức năng của thân non


Ôn lại bài: Cấu tạo miền hút của rễ.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>
<b>1 - Tổ chøc: </b>6A1


6A2


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- HS1</b>: Trình bày TN để biết cây dài ra do bộ phận no?


<b>- HS2</b>: làm bài tập trắc nghiệm.


<b>3- Bài mới.</b>


* MB: Thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn thân & ngọn cành. Thân non


th-ờng có màu xanh lục. Vậy thân non có cấu tạo nh thế nµo?


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong</b>
<b>và chức năng của thân non.</b>


- GV y/c HS quan s¸t H15.1 -> Dùng dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lam cắt một đoạn ngọn cây -> quan sát.
? cấu tạo trong cđa th©n non gồm mấy
phần? Đó là những phần nào?


- HS quan sát H15.1


- HS ct ngang ngọn cây -> Xác định phần
vỏ & trụ giữa.


- GV y/c 1, 2 HS xác định phần vỏ và trụ
giữa trên mẫu vật.


- 1, 2 HS xác định trên tranh.


- GV y/c HS quan sát phần vỏ trên tranh
H15.1


? So sánh màu sắc của phần vỏ & trụ giữa?
? Vỏ của thân non có những bộ phận nào?
Chúng có đặc im gỡ?


? Vì sao biểu bò là một lớp TB trong suốt?
- GV y/c HS quan sát phần trụ giữa.



? Trụ giữa gồm những bộ phận nào? Nêu
đặc điểm?


- GV y/c HS chỉ trên tranh.


? Mạch rây, mạch gỗ, ruột có chức năng
gì?


.


+ Phầnvỏ có màu xanh lục


+ Phần vỏ gồm: Biểu bì & thịt vỏ.


+ Để TB có diệp lục phần thịt vỏ làm
nhiệm vụ quang hợp.


-Thực tế thân trởng thành lớp biểu bì rát
dày.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


* Kết luận: ( Bảng dới )


<b>Các bộ phận</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>


<b>Vỏ: - Biểu bì</b>
<b> - Thịt vỏ</b>



<b>- Là một lớp Tb trong suốt, xếp</b>
<b>sát nhau.</b>


<b>- Gåm mét líp TB lín h¬n, mét</b>
<b>sè TB chøa diệp lục.</b>


<b>- che chở, bảo vệ các</b>
<b>phần bên trong.</b>
<b>- Chứa chất dự trữ &</b>
<b>quang hợp.</b>


<b>Trụ giữa:</b>


<b> -Một vòng </b>
<b> bã m¹ch</b>


<b> - Ruét:</b>


<b>- Mạch rây: Gồm những TB sống,</b>
<b>vách mỏng.</b>


<b>+ Mạch gỗ: Gồm những TB có</b>
<b>vách hoá gỗ dày, ko có chất TB.</b>
<b>- Gồm những TB có vách mỏng.</b>


<b>- Vận chuyển chất</b>
<b>hữu cơ.</b>


<b>+ Vạn chuyển nớc &</b>


<b>muối khoáng.</b>


<b>- Chứa chất dự trữ.</b>


* Em ó hc cấu tạo cơ quan nào của cây có các bộ phận tơng tự với các bộ phận
của thân non?


<b>* Hoạt động 2</b>: <b>So sánh cấu tạo</b>
<b>trong của thân non với miền hút</b>
<b>cuả rễ</b>


GV treo tranh H15.1 & H10.1 -> y/c
HS quan sát -> thảo luận nhóm.


? Tìm điểm gièng nhau vÒ cÊu tạo
trong của thân non * miền hút của rễ?
? Tìm điểm khác nhau?


- HS quan sát , thảo luận nhóm


-> Tìm điểm gièng nhau & khác
nhau.


- HS trả lời
Rút ra kết luận


<b>2. So sánh cấu tạo trong của thân non với</b>
<b>miền hút cuả rễ</b>


+ Giống : Có các phần tơng tự nhau.


+ Khác:


* Thân non:


- Biểu bì không có tế bào lông hút.
- Thịt vỏ có diệp lục.


- Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.
* Miền.hút của rễ:


- Biểu bì có tế bào lông hút.
- Thịt vỏ không có diệp lục.


- Mạch rây, mạch gỗ xếp xen kẽ.


<b>4 - Củng cố - Đánh gi¸</b>


- Qua bài học này em biết đợc điều gì?
- Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục " Em có biết ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày soạn: 12 /10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 10 / 2009</b></i>


<b>Tiết 17 bài 16</b>

<b>Thân to ra do đâu </b>

?




<b>I - Mục tiêu bài học. </b>


* HS tr li c câu hỏi: Thân to ra do đâu?


- Phân biệt đợc dác & ròng.Tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.
* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh , nhận biết kiến thức.


* Cã ý thøc bảo vệ cây, bảo vệ rừng.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang


Tranh phóng to H15.1; H16.1; H16.2
- HS: 1 cành cây bằng lăng, dao nhỏ, giấy lau.


<b>III - Tiến trình bài học. </b>
<b>1 - Tỉ chøc: </b>6A1


6A2


<b>2 - KiĨm tra bµi cũ.</b>


<b>- HS1:</b> Làm bài tập trắc nghiệm


<b> - HS2:</b> Chỉ trên tranh vẽ H15.1 các phần của thân non. Nêu chức năng của mỗi phần?


<b>3- Bµi míi.</b>


* MB: các em đã biết cây dài ra do phần ngọn.Khơng những cây dài ra mà cịn to ra.


Vậy cây to ra do đâu?


<b>* Hoạt động 1: Xác định tầng phất sinh</b>


- GV treo tranh H15.1; H16.1 -> y/c HS
quan sát.


? Cấu tạo trong của thân non & thân trởng
thành khác nhau ntn?


- GV y/c 1, 2 HS lên chỉ trên tranh.


? Theo em nhờ bộ phận nào mà cây to ra
đ-ợc?


? Vỡ sao thõn cõy li to ra đợc?
- GV y/c HS đọc TT.


? Vá c©y to ra là nhờ bộ phận nào?
? Trụ giữa to ra nhờ bé phËn nµo?


- GV y/c HS cắt một đoạn cành cây -> Xác
định tầng sinh vỏ & tầng sinh trụ.


- HS tiến hành TN. đại diện nhóm xác định
-> Nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Rót ra kÕt ln.


<b>1. TÇng phất sinh</b>



+ Thân cây trởng thành có tầng sinh vỏ
& tàng sinh trụ.


+ Vỏ & trụ giữa.


+ Do mô phân sinh ë tÇng sinh vỏ &
tàng sinh trụ


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>Cây to ra nhờ tàmg sinh vỏ</b></i>
<i><b>& tầng sinh trụ</b></i>


<b>*Hot ng 2: Nhận biết vòng gỗ hàng</b>
<b>năm.</b>


- GV y/c HS n.cøu TT SGK , quan sát
H16.2 -> Trả lời câu hỏi:


? Vòng gỗ hàng năm là gì? Tại sao lại có
vòng gỗ sẫm, vòng gỗ màu sáng?


HS c TT SGK -> Tho lun nhúm.
? Làm thế nào biết đợc tuổi của cây?


- GV y/c một số nhóm đem miếng gỗ lên
bảng rồi đếm số vũng g & xỏc nh tui
ca cõy.


- Đại diƯn nhãm b¸o cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.



<b>2. Vòng gỗ hàng năm.</b>


+ Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ.
+Mùa ma -> vòng gỗ màu sáng.
+ Mùa khô -> vòng gỗ màu sẫm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nhận xét cho điểm nhóm có kết quả
đúng.


<b>* Hoạt động 3:</b> <b>Tìm hiểu khái niệm dác</b>
<b>& ròng</b>.


- GV y/c HS n.cøu TT -> Hái:


- HS n.cøu TT -> Quan sát H16.2 -> Trả
lời.


? Thế nào là dác? Thế nào là ròng?
? Tìm sự khác nhau giữa dác & ròng?
? Khi ngời ta ng©m xoan xuèng ao, sau
mét thêi gian vít lªn, cã hiƯn tợng phần
bên ngoài của th©n bong ra nhiều lớp
mỏng, còn phần trong cứng chắc. Em hÃy
giải thích?


? Khi làm nhà , làm trụ cầu.... ngời ta sẽ sử
dụng phần nào của gỗ? Vì sao?


HS trả lời


Rút ra kết luận


<b>3. Dác và ròng</b>


+ Dỏc l lớp gỗ màu sáng ở phía ngồi,
rịng là lớp gỗ màu tối ở phía trong.
+ Dác là phần có tế bào mạch gỗ sống
-> Vận chuyển nớc & muối khống.
+ Rịng là tế bào mạch gỗ chết dy
-> nõng cõy.


+ Phần bong ra là dác, phần cứng chắc
là ròng.


+ Sử dụng phần ròng .


<b>4- Củng cố- Đánh giá.</b>


- 1, 2 HS lờn xỏc nh vị trí tầng phất sinh? Thân to ra do đâu?
- Xác định tuổi của cây bằng cách nào?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hái SGK. §äc mơc " Em cã biÕt "
- Làm thực hành nh bài 17 trang 54.


<i><b>Ngày soạn:15 /10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 10 /2009</b></i>


<b>Tiết 18</b>

bài 17

<b>[</b>

<b>Vận chuyển các chất trong thân</b>

<b> </b>




<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* HS biết cách tự tiến hành TN để chứng minh: Nớc & muối khoáng từ rễ lên
thân nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.
* Rèn kỹ năng thao tác thực hành.


* Gi¸o dơc ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- GV: lµm TN : hoa hång , hoa cóc, cành dâu, cành dâm bụt.
- HS: Làm TN theo nhóm.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tổ chức:</b> 6A1
6A2


<b>2 - KiĨm tra bµi cị</b>:


<b>- HS1</b><i><b>:</b></i> Cây gỗ to ra do đâu? Có thể xác định tuổi của cây gỗ bằng cỏch no?


<b>- HS2:</b> Tìm sự khác nhau giữa dác & ròng.


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: - Mạch gỗ có cấu tạo & chức năng gì?


- Mạch rây có cấu tạo & chức năng gì?



<b>* Hot ng 1: Tỡm hiu s vn chuyn</b>
<b>n</b>


<b> ớc & muối khoáng hoà tan.</b>


- GV y/c các nhóm trình bày TN ở nhà.
- GV quan s¸t kÕt quả của các nhóm, so
sánh SGK -> GV thông báo nhãm cã kÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

qu¶ tèt.


- GV cho HS xem TN.


- GV y/c HS cắt lát mỏng qua cµnh cđa
nhãm -> Quan s¸t b»ng kÝnh hiĨn vi.


- GV phát một cành đã chuẩn bị -> hớng
dẫn HS bóc vỏ cành.


- GV cho một số HS quan sát mẫu trên kính
hiển vi -> Xỏc nh ch nhum mu


-> Trình bày cho cả lớp nghe.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhËn
xÐt bỉ sung.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.



Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển
từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự vận chuyển</b>
<b>chất hu c.</b>


- GV y/c HS quan sát H17.2 -> Đọc TN.
? Khi bóc vỏ bóc luôn cả mạch nào?


Giải thích vì sao mép vỏ phía trên vết cắt
phình to ra?


Vì sao mép vỏ phía dới ko phình to?
? Mạch rây có chức năng gì?


Nhõn dõn ta thng lm ntn nhân giống
nhanh cây ăn quả nh : cam, chanh, bởi?
? Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch rây ở thân thì
cây có sống đợc ko? Vì sao?


- HS đọc TN -> quan sát hình.


- HS th¶o ln nhãm 3 c©u hái SGK.


- đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<b>Liªn hƯ</b> :


- GV giáo dục ý thức bảo vệ cây , tránh tớc


vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây thép
vào thân cây.


<b>2. Sù vận chuyển chất hữu cơ.</b>


Cht hu c c vn chuyn nh
mch rõy.


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Hs làm bài tập cuối bài.


+ Mô tả TN chứng minh mạch gỗ của thân làm nhiệm vụ vận chuyển nớc & MK.
+ Mạch rây có chức năng gì?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Làm bài tập, trả lời câu hỏi SGK/ 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn: 19/10/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 10/ 2009</b></i>
ơ


<b>Tiết 19 bài 18: Biến dạng của thân</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Nhn bit c những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của
một số thân biến dạng qua quan sát vật mẫu & tranh.



- Nhận dạng đợc một s thõn bin dng trong thiờn nhiờn.


* Rèn kỹ năng quan s¸t vËt mÉu thËt, nhËn biÕt kiÕn thøc qua quan sát, so sánh.
* Giáo dục lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II - Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: Tranh phãng to H18.1; H18.2
Mét số mẫu vật về thân biến dạng.
- HS: Chuẩn bị một số củ nh bài trớc.


Kẻ bảng 39.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>
<b>1 - Tổ chức.</b> 6A1


6A2


<b>2 - Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>- HS1:</b> Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>- HS2:</b> Mô tả TN chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc & MK.


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: Thân cũng có những biến dạng nh rễ. Ta hÃy tìm hiểu một số thân biến dạng và
chức năng của chúng.


<b>* Hoạt động 1: Quan sát một số thân</b>


<b>biến dạng.</b>


- GV y/c HS quan sát các củ mà HS mang
đi -> Xem chúng có đặc điểm gì chứng tỏ
là thân?


- HS đặt mẫu vật lên bàn & quan sát xem
chúng có chồi, lá ko?


- GV cho HS phân chia các loại củ thành
nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt đất
& hình dạng củ, chức nng?


- GV y/c HS:


? Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa
các loại củ này?


- GV y/c HS bóc vỏ củ dong ta -> Tìm dọc
củ những m¾t nhá -> chåi n¸ch, c¸c vỏ
hình vảy -> lá.


- GV y/c HS quan sát cây xơng rồng , lấy
que nhọn chọc vào thân cây xơng rồng ->
nhận xét. -> Thảo luận nhóm:


? Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?


? Sống trong điều kiện nào lá biến thành
gai?



? Thân cây xơng rồng chứa nhiều nớc có
tác dụng gì?


Kể tên một số cây mọng nớc?


=> Em cã nhËn xÐt g× vỊ một số cây có
thân biến dạng?


<b>1.Quan sát và ghi lại một số thông tin</b>
<b>về một số loai thân biÕn d¹ng.</b>


<i><b>a - Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm</b></i>
<i><b>chứng tỏ chúng là thân.</b></i>


+ Cã chåi, l¸ -> là thân.


+ Ging: u phỡnh to -> cha cht d
tr.


+ Khác: - Củ gừng, củ rong có hình rễ
-> nằm dới mặt đất -> Thân rễ.


- Cđ su hµo, khoai tây dạng tròn,
to -> Thân củ.


<i><b>b- Quan sát thân cây x</b><b> ơng rồng.</b></i>


+ Khi chọc vào thân có rÊt nhiỊu níc
ch¶y ra. ( nhựa cây )



+ Sống ở những nơi khô, sa mạc.
+ Sống nơi thiếu nớc, khô hạn.
+ Dự trữ nớc cho c©y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, chức</b>
<b>năng của một số loại thân biến dạng.</b>


- GV y/c HS hoạt động theo y/c SGK.
- GV kẻ bảng.


HS hoàn thành bảng ở vở bài tập.
- GV y/c đại din nhúm trỡnh by.


- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV tìm hiểu một số bài đúng & cha
đúng.


- Hoµn thiƯn kiÕ thøc cho HS và giúp HS
đ-a rđ-a kết luận.


<b>2. Đặc điểm, chức năng của một số</b>
<b>loại thân biÕn d¹ng.</b>


<i><b>* KÕt luËn chung:</b></i> ( SGK /39)


Mét sè lo¹i thân biến dạng làm các chức
năng khác của cây nh: Thân củ, thân rễ


chứa chất dh trữ, thân mọng nớc dự trữ
nớc, thờng thấy ở những nơi khô hạn.


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập tại lớp.


* Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa các củ: dong ta, khoai tây, su hào?


<b>5 - H ớng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK, đọc mục "Em có biết "
- Ơn tập các bài đã học.


<i><b>Ngµy soạn: 20/10/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10 /2009</b></i>


<b>Tiết 20 </b>

<b>Ôn tập</b>

ơ


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Ôn tập, củng cố kiến thức về rễ, thân.
* Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học </b>


- GV: Tranh cấu tạo trong của thân, rễ, một số loại rễ, thân biến dạng.
- HS: Kiến thức phần rễ, thân.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>



<b>1 - Tổ chức.</b> 6A1 6A2


<b>2 - Kiểm tra bài cũ:</b> ( Kết hợp bài)


3 - Bµi míi.


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về TBTV</b>.<b> </b>


- GV y/c HS quan sát tranh cấu tạo TBTV.
+ TBTV có cấu tạo nh thế nào?


+ TBTV lớn lên & phân chia nh thế nào?
+ TB ở mô nào mới có khả năng phân chia?
- HS quan sát tranh -> Trả lời câu hỏi.


<b>1. Tế bào thực vật</b>


Gồm: - V¸ch TB


- Mµng sinh chÊt
- ChÊt TB


- DiÖp lơc


- Nh©n & không bào.


<b>2 Đ</b>ặc điểm về thân, rễ.


Đặc điểm Thân Rễ



Các loại thân


- r + Thõn ng: - Thõn g - Thân cột
- Thân cỏ
+ Thân leo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Thân bò
Cấu tạo trong + Vỏ: - Biểu bì


- ThÞt vá


+ Trơ giữa: - Một vòng bó mạch
- Rt


+ Vá: - BiĨu b×
- Thịt vỏ


+ Trụ giữa: - Bó m¹ch
- Ruét
Chøc năng


- Phát triển. - Vận chuyển các chất- Dài ra do TB mô phân sinh ngọn
phân chia.


- To ra do TB mô phân sinh tầng
sinh vỏ & tầng sinh trụ


- Hót níc & MK hoµ tan



- Dµi ra do TB m« phân sinh
miền sinh trởng.


Biến dạng - Th©n cđ
- Th©n rƠ


- Th©n mäng níc


- RƠ cđ - RÔ mãc
- RÔ thë - Giác mút.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>So sánh cấu tạo trong của thân & rễ.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


Ôn lại kiến thức chơng I - II - III chuÈn bÞ kiÕn thøc giê sau kiểm tra 1 tiết


<i><b>Ngày soạn:30/10/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 03/11/2009</b></i>


<b>Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Củng cố, khắc sâu kiến thức về tế bào, thân, rễ.


* Rốn k năng làm bài kiểm tra đầy đủ, khoa học, chính xỏc


* Giáo dục ý thức tự giác , nghiêm túc.



<b>ii.Thiết kÕ ma tr</b>Ën


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dng</b> <b>Tng</b>


<b>Câu Điểm</b>


<b>Mở đầu sinh häc</b> 1/2


2 1/2 1 1 3


<b>TÕ bµo thùc vËt</b> 1


2 1 2


<b>RƠ</b> 1/2


1.5 1/2 1.5


<b>Th©n</b> 1/2


1.5 1 2 1.1/2 3.5


<b>Tỉng</b> 1.5


4.0
1


3.0
1.5



3
4


10.0


<b>III hoạt động dạy học </b>


<b>1 - Tæ chøc.</b>6A1
6A2


<b>2 - Đề bài</b>


Câu 1(3điểm )


Da vào đặc điểm nào mà nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa?
Kể tên 5loại cây có hoa và 5 loại cây khơng có hoa?


C©u 2(2 điểm) HÃy nêu cấu tạo tế bào thực vật


Câu 3(3 điểm) So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ.
Câu 4(2 điểm) Cho VD về bÊm ngän, tØa cµnh?


Nêu ích lợi của việc bấm ngọn, tỉa cành?


<b>3.Đáp ¸n</b>:


<b> I/ Phần tự luận:</b>
<b>Câu 1 </b>Nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Thực vật khơng có hoa thì cả đời khơng bao giờ ra hoa; Là những thực vật mà cơ


quan sinh sản không phải là hoa, quả và hạt.(1.0điểm)


- Kể đúng tên 5 thực vật có hoa (0.5 điểm)


- Kể đúng tên 5 thực vật khơng có hoa (0.5 điểm)


<b>Câu 2 </b>Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Cấu tạo tế bào gồm các bộ phận


<b>-</b> Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định


<b>-</b> Mµng sinh chÊt bao bäc chÊt tÕ bµo


<b>-</b> Chất tế bào diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào


<b>-</b> Nhân điều khiển mọi hot ng ca t bo


<b>Câu 3</b>:


So sánh cấu tạo trong cđa th©n non víi miỊn hót cđa rƠ
* Gièng nhau:


Có các phần đều có vỏ và trụ giữa…


* Kh¸c nhau: (có thể trình bày bảng hoặc văn xuôi)


- ở thân non


+ Biểu bì không có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ có diệp lục



+ Mạch rây ở ngoàI mạch gỗ ở trong
- Miền hút của rễ


+ Biểu bì có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ không có diệp lục


+ Mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ nhau


<b>Câu 3: ( 1đ)</b>


- Cho c VD 5 loi cõy bấm ngọn ( 0,5điểm)
5 loại cây tỉa cành ( 0,5điểm)
- Nêu đợc tác dụng ( 1.0điểm)


<b>4- Cđng cè</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiểm tra.


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Chuẩn bị một sè l¸ nh SGK trang 61, 62


- Một số loại cành: rau đay, hoa hồng, dâm bụt, ổi, trúc, đào, hoa sa...


<i><b>Ngày soạn:01/11/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2009</b></i>


<b>Chơng IV: Lá</b>




<b>Tiết 22 bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu c ngng c im bờn ngoài của lá và cách xếp lá trên câyphù hợp với
chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Gi¸o dơc ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có các kiểu mọc lá.
- HS: Mang lá , cành nh bài trớc đã hớng dẫn.


<b>III - Hoạt động dạy - học</b>


<b>1 - Tỉ chøc: </b>6A1 6A2


<b>2 - KiĨm tra: </b>MÉu vËt cđa HS


<b>3 - Bµi míi:</b>


- Cơ quan sinh dỡng của cây gồm những cơ quan nào?
- Chức năng quan ttrọng nhất của lá cây là gì?


- Lỏ cú nhận đợc ánh sáng mới thực hiện đợc chức năng quang hợp.


Vậy những đặc điểm nào giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng?


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm bên</b>


<b>ngồi của lá.</b>


- GV y/c HS đặt tất cả các lá lên bàn, quan
sỏt phin lỏ -> Tho lun.


? Nhận xét hình dạng, kích thớc, màu sắc
của phiến lá, diƯn tÝch bỊ mặt so với
cuống?


? Tìm điểm giống nhau của phần phiến các
loại lá?


? Nhng im ging nhau đó có tác dụng
gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá?
- GV y/c HS quan sát mặt dới ca lỏ ->
Tho lun


? HÃy tìm 3 loại lá có kiểu gân khác nhau?
- HS thực hiện lệnh - > quan sát -> Thảo
luận nhóm.


- i din nhúm cú đủ 3 kiểu gân lá lên
trình bày trớc lớp, nhóm khỏc nhn xột b
sung.


- GV kiểm tra các nhóm


? Ngoài những lá mang đi còn có những lá
nào có kiểu gân nh thế?



? Có mấy kiểu gân lá? Cho VD?


Lu ý: Trong thực tế có những cây gân lá
không xắp sếp theo trật tự nh trên.


<b>1. Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>a- Phiến lá</b>


- có màu lục
- dạng bản dẹt


- là phần rộng nhấtcủa lá


=> Giỳp hng c nhiu ỏnh sỏng.


<b>b- Gân lá:</b>


Có 3 kiểu gân lá:
- Gân hình mạng
- Gân hình song song
- Gân hình cung


ơ


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc loi lỏ</b>


- GV y/c HS quan sát cành dâu, mồng tơi,
cành hoa hồng, cành phợng .... -> Phân
làm 2 loại khác nhau.



- GV lu ý HS quan sát vị trí chồi nách
- Dựa vào H19.4 SGK để phân loại.
? Có mấy loại lá?


? Quan sát cành mồng tơi cho biết lá đơn
có đặc điểm gì?


? Quan sát cành hoa hồng chi biết lá kép
có đặc điểm gì?


- HS quan s¸t mÉu cđa nhãm -> Thảo luận
-> phân biệt làm 2 loại lá khác nhau.


<b>C. Lá đơn và lá kép</b>


Cã 2 nhãm l¸ chÝnh:


- Lá đơn: mỗi cuống mang 1 phiến: lá
mồng tơi, lá dõu....


- Lá kép: cuống chính phân nhánh thành
nhiều cuống con, mỗi cuống con mang
một phiến ( lá chét ): lá hoa hồng, lá
ph-ợng....


+ Chc nng chớnh ca lỏ l gì? ( quang hợp ). Vậy các loại lá sẽ sắp xếp nh thế nào
trên thân và cành để nhận đợc nhiều ánh sáng cho quang hợp.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các kiểu xếp lá</b>
<b>trên thân và cành.</b>



- GV y/c HS quan sát cành dâu, cành ổi,
cành hoa sữa, H19.5 -> phân loại kiểu xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

lá.


- GV y/c HS làm bài tập điền bảng.


? Có mấy kiểu xếp lá tren thân và cành? Là
những kiểu nào?


- GV y/c HS lần lợt cầm 3 cành đã quan sát
lên, nhìn từ trên ngọn cành xuống, từ các
phía khác nhau vào cành -> Nhận xét về
cách bố trí các lá ở mấu thân trên so với
các lá ở mu thõn di?


? Cách bố trí nh vậy có lợi gì cho việc nhận
ánh sáng của lá?


=> Tỡm nhng c điểm cấu tạo ngoài của
lá phù hợp với chức năng quang hp?


- HS trả lời và rút ra kết luận.


Có 3 kiĨu xÕp l¸:


- Mọc cách: bởi , rau muống, dâu....
- Mọc đối: gioi, ổi....



- Mọc vòng: trúc đào, hoa sữa, dây
huỳnh...


<b>4- Cñng cè - Đánh giá: </b>Trả lời câu hỏi cuối bài


<b>5 - H ớng dẫn về nhà</b>: - Học bài - Làm bài tp SGK, c mc em cú bit.


<i><b>Ngày soạn : /11/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /11/2009</b></i>


<b>Tiết 23 Bài 20 Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Nhn biết đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợcđặc điểm màu sc 2 mt phin lỏ.


* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
* Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to H20.4 , mô hình cấu tạo một phiến lá.
- HS: Kẻ b¶ng.


<b>III - Hoạt động dạy - học</b>


<b>1 - Tỉ chøc: </b>6A1 6A2


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>



- HS1: Nêu đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp giúp lá nhận đợc
nhiều ánh sáng?


- HS2: Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?


<b>3 - Bµi míi</b>


* Mở bài: Vì sao lá có thể tự chế tạo chất hữu cơ? Ta chỉ có thể giải thích đợc điều
này khi đã hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu bì.</b>


- GV y/c HS n.cøu SGK -> tr¶ lêi câu
hỏi SGK ( tr 65 )


- GV y/c HS thảo luËn nhãm.


? Những đặc điểm nào của lớp TB biểu
bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến
lá?


? Những đặc điểm nào của lớp biểu bì
phù hợp với chức năng cho ánh sáng
chiếu vào những TB bên trong?


- GV giải thích hoạt động đóng mở lỗ
khí khi trời nắng và râm.


? Hoạt động của lỗ khí khi đóng mở?


? Tại sao lỗ khí thờng tập chung nhiều ở
mặt dới của lá?


- HS n.cứu thông tin, quan sát H20.2,
H20.3 -> Trao i nhúm.


<b>1.Biểu bì</b>


+ Tế bào biểu bì có màu trong suốt.
+ Có tế bào xếp sát nhau, vách dày->
bảo vệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phần thịt lá.</b>


- GV giíi thiƯu vµ cho HS quan sát mô
hình, H20.4 -> y/c HS n/cứu SGK.


? So sánh lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì
mặt trên , lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì
mặt dới?


? Chúng giống nhau ở điểm nào? Phù hợp
với chức năng gì?


? HÃy tìm điểm khác nhau giữa chúng?
? Lớp tế bào thịt lá nào phù hợp chức năng
quang hợp?



? Lp t bo thịt lá nào phù hợp chức năng
trao đổi khí?


? T¹i sao có rất nhiều loại lá mặt trên có
màu sẫm hơn mặt dới?


- HS quan sát mô hình, H20.4 -> Trả lời
câu hỏi


- GV nhận xét phần trả lời của HS


Và giới thiệu lại trên sơ đồ -> y/c HS rỳt ra
kt lun.


<b>2. Thịt lá </b>


+ Tế bào thịt lá phía trên xếp sát nhau
và chứa nhiều lục lạp. Gồm nhiều lớp có
những đặc điểm khác nhau phù hợp với
chức năng thu nhận ánh sáng.


+ Tế bào thịt lá phía dới tạo thành
khoang chứa khí, trao đổi khí và chế tạo
chất hữu cơ cho cây.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu gân lá.</b>



- GV y/c HS n.cøu SGK -> Thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi.



? Gân lá có chức năng gì?


- HS n.cøu SGK, quan sát H20.4 và mô
hình -> Thảo luận nhóm.


- GV y/c 1, 2 HS nhận xét, rút ra kết luận.


<b>3. Gân lá</b>


+ Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá
+ Gân lá gồm các bó mạch (bao gồm
mạch gỗ và mạch rây), có chức năng
vận chuyển các chất.


*Kết luận chung: ( SGK )


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập điền từ ( SGK )


<b>5</b>
<b>- H</b>


<b> ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc mục " em có biết"


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 24 bài 21: Quang hợp</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* HS tỡm hiu v phõn tớch TN để tự rút ra KL: Khi có ánh sáng lá có thể chế tạo
đợc tinh bột và nhả ra khí ơ xi.


- Giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ
ánh sáng? Ví sao nên thả thêm rong vo b nuụi cỏ cnh?


* Rèn kĩ năng phân tích TN, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV, chăm sóc cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV: Dung dịch Iốt, cơm nguội, ống nhỏ giät, dao nhá.
KÕt qu¶ TN 1, tranh H21.1, H21.2


- HS: Ôn lại kiến thức: chức năng của lá, chất khí của không khí duy trì sự cháy.


<b>III - Hot ng dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc: </b>6A1 6A2


<b>2- KiĨm tra bài cũ:</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Vì sao ở rất nhiều loại lá mặt trên có màu sẫm hơn mặt dới?



<b>3- Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Xỏc nh chất mà lá cây</b>
<b>chế tạo đ ợc khi có ánh sỏng.</b>


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK -> Thảo
luận nhãm.


? Việc bịt lá TN bằng băng giấy đen nhằm
mục đích gì?


? Chỉ có phần nào của lá TN đã chế tạo đợc
tinh bột? Vì sao em biết?


? Qua TN này ta rút ra đợc KL gì?


- HS n.cøu th«ng tin, quan sát hình -> Thảo
luận nhóm.


- Đại diên nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- GV nhËn xÐt phần thảo luận cđa c¸c
nhãm.


- GV treo tranh H21.1 -> y/c 1 HS lên trình
bày lại thí nghiệm và kết luận.


- 1 HS trình bày lại TN.



=> Từ tinh bột và các muối khoáng hoà tan
khác lá sẽ tạo ra các chất hữu cơ cần thiết
cho cây


<b>1.Xỏc nh cht m lá cây chế tạo đ ợc </b>
<b>khi có ánh sáng.</b>


 ThÝ nghiÖm:


- Lấy 1 chậu trồng cây khoai lang để
vào chỗ tối trong 2 ngày, dùng băng
giấy đen bịt kín 1 phần lá cả 2 mặt. Đặt
chậu cây ra chỗ có ánh nắng gắt từ 4-6
giờ.


- Ngắt chiếc lá đó bỏ băng giấy đen, cho
vào cồn 900<sub> đun sơi cách thuỷ để tẩy hết</sub>


chÊt diƯp lơc cđa l¸, råi rưa s¹ch trong
cèc níc Êm.


- Bỏ lá đó vào cốc thuốc thử tinh bột . Ta
thu đợc kết quả nh trong H21.1C


<b>KÕt luËn:</b>


<i><b>Lá chỉ chế tạo đợc tinh bột khi có ánh</b></i>
<i><b>sáng.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Xác định chất khí tạo ra</b>


<b>trong quá trình chế tạo tinh bột.</b>


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm.


- GV gợi ý: dựa vào kết quả của TN1, chú
ý quan sát đáy của 2 ống nghiệm.


? Cành rong trong cốc nào chế tạo đợc tinh
bột? Vì sao?


? Những hiện tợng nào chứng tỏ cành rong
trong cốc đó đã thải ra chất khí? Đó là khí
gì?


- HS quan sát H21.2, n.cứu SGK -> Trao
đổi nhóm -> Trả lời.


? Có thể rút ra kết luận gì qua thí nghiệm?
- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.


? Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng
đứng dới bóng cây to lại thấy mát và r
th?


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- GV y/c HS nhắc lại kết luận.
? Qua bài học em biết đợc điều gì?



<b>2.Xác định chất khí tạo ra trong q</b>
<b>trình chế tạo tinh bột.</b>


* ThÝ nghiƯm:


- Lấy vài cành rong đi chó cho vào 2
cốc thuỷ tinh đựng đầy nớc, úp ống
nghi9ệm vào mơtột cốc đựng đầy nớc,
Để cốc A vào tối cịn cốc B ra sáng.
- Sau 6h,Quan sát hiện tợng: Cốc B có
bọt khí nổi lên


- Lấy ống nghiệm ra khỏi cốc B, xấ định
khí thải ra là khí ơxi.


<b>KÕt ln: </b>


<i>Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá nhả</i>
<i>khí ô xi ra ngoài môi trờng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, ngời ta thờng thả thêm vào bể cá các loại
rong?


? Vỡ sao phi trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.



- Đọc bài sau và làm thí nghiệm/71(SGK)


<i><b>`````````````````````````````````````````</b></i>


<i><b>Ngày soạn: / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / 11/ 2009</b></i>


<b>Tiết 25 bài 21 </b>

<b>Quang hỵp</b>

<b>( Tiếp theo)</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Vn dng kin thức đã học và kĩ năng phân tích TN để biết đợc những chất lá
cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đị tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích TN,
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây, yờu thớch mụn hc.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Thực hiện trớc TN, mang lá ở TN đến lớp để thử kết quả với dung dịch
it.


- HS: Ôn lại cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rƠ.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc:</b> 6A1 6A2



<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm.


- HS2: Làm thế nào để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?


<b>3 - Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Cây cần những chất chất</b>
<b>gì để chế tạo tinh bột.</b>


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK
- GV y/c 1 HS nhắc lại TN.


- HS n.cứu TT SGK và thao tác TN.
- 1HS tóm tắt TN.


? Điều kiện TN ở cây trong chuông A khác
với cây trong chuông B ở điểm nào?


? Lỏ cõy trong chng nào khơng thể chế
tạo đợc tinh bột? Vì sao?


- GV gợi ý: sử dụng kết quả của tiết trớc
-> xác định lá ở chng nào có tinh bột, lá
ở chng nào khơng có tinh bột.


+ C©y ë chu«ng A sèng trong điều kiện
không khí không cã khÝ c¸cbonÝc.



<b>1.Cây cần những chất chất gì để chế</b>
<b>tạo tinh bột.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ C©y ë chu«ng B sống trong điều kiện
không khÝ cã khÝ c¸cbonÝc.


? Từ kết quả đó rút ra KL gỡ?


? Tại sao ở xung quanh nhà và những nơi
công cộng cần trồng nhiều cây xanh?


<b>Hot ng 2: Khỏi niệm về quang hợp</b>


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp lên
bảng.


- 2 HS viết sơ đồ quang hợp lên bảng.
- HS trao đổi nhóm về khái niệm quang
hợp.


- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung -> Thảo
luận khái niệm quang hợp.


? Lỏ cõy s dng nhng nguyên liệu nào
để chế tạo tinh bột? Nguyên liệu đó ly t
õu?


+ Nguyên liệu: nớc, khí cácboníc - lấy từ


môi trờng ngoài.


? Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện
nào?


+ ĐK: có ánh sáng


? Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra sản phẩm
nào khác?


+ Sản phẩm khác là khí ô xi.
=> Rút ra khái niệm quang hợp.


<b>2.Khái niệm về quang hợp</b>


Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất
diệp lục, sử dụng nớc, khí cácboníc và
năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh
bột và nhả khí ô xi.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Câu hỏi 3 SGK tr 72.
- Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục " Em có biết ".



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tit 26 Bi 22: nh hng ca cỏc iu kiện</b>


<b>bên ngồi đến quang hợp,ý nghĩa</b>



<b>cđa quang hỵp</b>



<b>I - Mơc tiêu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Vn dng kin thc, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kỹ thuật
trồng trọt.


- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
* Rèn kỹ năng khai thác thông tin.


* Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phng.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a tèi


Tranh ảnh về vai trò quang hợp đối với đới sống ĐV và con ngời.
- HS: Ôn tập kiến thức chất khí cần thiết cho ĐV và TV.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>6A1 6A2


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>



<b>- HS1</b>: Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp? Yếu tố nào là ĐK cần thiết cho quang


<b> </b>hợp?


<b>- HS2</b>: Câu 3 SGK ( tr 72 ).


<b>3 - Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài</b>
<b>nào ảnh h ởng đến quang hợp.</b>


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm.


? Những ĐK bên ngoài nào ảnh hởng đến
quang hợp?


?Tại sao trong trồng trọt muốn thu hoạch
cao thì khơng nên trng cõy vi mt quỏ
dy?


?Tại sao nhiều loại cây cảnh trồng ở chậu
trong nhà mà vẫn xanh tốt? Cho VD?


?Tại sao phải chống nóng, chống rét cho
cây?


- GV cho HS quan sát tranh một số cây về
ảnh hởng của nhit , ỏnh sỏng....



=> Rút ra KL.


<b>1. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh</b>
<b>h</b>


<b> ng n quang hp.</b>


+ K ảnh hởng: khí cácbonníc, nớc, ánh
sáng, nhiệt độ.


+ Trång c©y dày -> Thiếu ánh sáng.


+ Cây a bóng râm: cây ngũ gia bì, thiết
mộc lan...


+ Nhit quỏ cao hoặc quá thấp gây khó
khăn cho quá trình quang hợp, chống
nóng, chống rét là tạođiều kiện nhiệt độ
thích hợp cho quá trình quang hợp.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa quang</b>
<b>hợp của cây xanh.</b>


- GV y/c HS thảo luận nhóm theo câu hỏi
SGK.


? Khí ô xi do QH nhả ra cần cho sự hô hấp
của những sinh vật nào?



+ cần cho ĐV, TV


? Hụ hấp của sinh vật và hoạt động sống
của con ngời đều thải ra khí cácboníc vào
khơng khí, nhng vì sao tỉ lệ chất khí này
trong khơng khí nhìn chung khơng tăng?
+ Do cây xanh đã lấy khí cácboníc từ mơi
trờng và nhả khí ơ xi.


? Các chất hữu cơ do QH của cây xanh chế
tạo ra đã đợc những SV no s dng?


+ ĐV và con ngời.


? Hóy k nhng sản phẩm mà chất hữu cơ
do cây xanh quang hợp cung cấp cho đời
sống con ngời?


+ Rau, hoa qu¶, cđ...


- GV lu ý: Khẳng định đợc tầm quan trọng
của các chất hữu cơ và ô xi do QH của cây


<b>2. T×m hiĨu ý nghÜa quang hỵp của</b>
<b>cây xanh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

xanh tạo ra.


=> Qua bi ny giúp em hiểu đợc điều gì?
- Từ phần thảo luận tren rỳt ra KL.



<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "


<i><b>Ngày soạn: /11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: /11/2009</b></i>



<b>Tiết 27 bài 23: Cây có hô hấp không ?</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn tớch đợc thí nghiệm $ tham gia thiết kế một TN đơn giản, phát hiện
đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô
hấp đối với i sng cu cõy.


* Rèn kĩ năng quan sát TN -> tìm kiến thức, tập thiết kế TN.
* Giáo dục lòng say mê môn học.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Làm TN trớc 1h



Các dụng cụ làm TN 2.


- HS: Ôn lại bài quang hợp, vai trò khí « xi ë tiÓu häc.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc:</b> 6A1 6A2


<b>2- KiĨm tra bµi cị.</b>


Những điều kiện nào ảnh hởng đến quang hợp? ý nghĩa quang hợp?


3- Bµi míi.


<b>*Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng</b>
<b>minh hoạt động hô hấp ở cây.</b>


- GV y/c HS n.cứu SGK -> Nhớ cách tiến
hành $ kết qu¶ TN.


- GV cho HS trình bày lại TN trớc lớp.
? Khơng khí trong 2 chng đều có chất
gì? Vì sao em biết?


? Vì sao trên mặt cốc nớc vôi trong ở
chuông A có lớp váng trắng đục dày hơn?
? Từ kết quả TN 1 ta có thể rút ra đợc KL
gì?



- HS n.cứu TT SGK -> Thảo luận nhóm, trả
lời câu hỏi.


- GV y/c HS thiết kế TN dựa trên những
dụng cụ có sẵn và kết quả của thí nghiệm
1.


- GV y/c HS n.cøu TT SGK -> Tr¶ lêi.


<b>1.Các thí nghiệm chứng minh hoạt</b>
<b>động hơ hấp ở cây.</b>


<i><b>a- ThÝ nghiƯm 1</b></i>: Nhóm Lan $ Hải.
- Chuẩn bị


- Tiến hành
- Kết quả


=> Khi không có ánh sáng cây thải ra
nhiều khí cácboníc.


<i><b>b- ThÝ nghiƯm 2:</b></i>Nhãm An $ Dịng.


<b>*KÕt ln</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? các bạn An $ Dũng làm TN nhằm mục
đích gì?


- HS n.cứu TT, quan sát H23.2 -> Trả lời.
- HS trong nhóm tiến hành làm TN



- Đại diện 1, 2 nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- GV y/c các nhóm thiết kế thí nghiệm. GV
đến các nhóm để hớng dẫn, gợi ý.


- GV nhËn xÐt, gióp HS hoµn thiƯn TN.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hơ hấp ở cây.</b>


- GV y/c HS n.cøu TT SGK -> Tr¶ lêi c©u
hái:


? Viết sơ đồ hơ hấp ở cây?


? Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế
nào đối với đời sống của cây?


? Những cơ quan nào của cây tham gia vào
hô hấp và trao đổi trực tiếp với môi trờng?
+ Rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.


? Cây hô hấp vào thời gian nào?
+ Suốt ngày đêm.


?Ngời ta đã dùng biện pháp nào để giúp rễ
và hạt mới gieo hơ hấp?


+ Cµy, bõa, cc, síi.


- HS n.cøu SGK -> Tr¶ lêi.


- GV y/c HS tr¶ lêi câu hỏi SGK.


<b>2.Hô hấp ở cây.</b>


Chất HC + Khí ô xi -> Năng lợng + Khí
cácboníc + Hơi nớc.


<i><b>* Khái niệm hô hấp: Là quá trình cây</b></i>
<i><b>lấy khí ô xi nhả khí cácbonic.</b></i>


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS trả lời câu hỏi 4, 5 SGK.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


<i><b>Ngày soạn: /11/2009</b></i>
<i><b>Ngày giảng: / /2009</b></i>


<b>Tiết 28 bài 24: Phần lớn nớc vào cây đi đâu ?</b>



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* HS la chn c cỏch thiết kế một TN chứng minh cho KL: Phần lớn nớ do rễ
hút váo cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.



- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Giải thích đợc ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả TN tìm ra kiến thức.
* Giáo dục lịng say mê mơn học, ham hiu bit.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Tranh H24.1, H24.2, H24.3


- HS: Xem lại bài cấu tạo trong cđa phiÕn l¸.


<b>III - Hoạt động dạy - học</b>.


<b>1 - Tỉ chøc: </b> 6A1 6A2


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


<i><b>HS1</b></i>: Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp có ý ngha quan trng i vi cõy?


<i><b>HS2</b></i>: So sánh hô hấp và quang hợp?


3 - Bài mới:


<b>Hot ng 1: Thí nghiệm xác định</b>
<b>phần lớn n ớc vào cây đi đâu?</b>


- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Hỏi:
Một số HS đã dự đốn điều gì?



? Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã
làm gì?


- GV y/c HS hoạt động nhóm để lựa chọn
TN.


- Hs n.cøu TT , trả lời câu hỏi.


- HS trong nhóm n.cứu 2 TN và quan sát
H24.1; H24.2; H24.3. -> Trả lời câu hái
phÇn lƯnh.


- GV lùa chän mét sè nhãm lùa chän
TN1 hc TN2 -> Đại diện nhóm trình
bày tên TN và giải thÝch lý do chän cđa
m×nh.


? TN của Dũng và Tú đã chứng minh đợc
điều nào của dự đốn? Giải thích?


? TN của Tuấn và Hải đã chứng minh đợc
điều nào của dự đốn? Giải thích?


=> Sự lựa chọn nào là đúng?
=> Kết luận?


<b>1.Thí nghiệm xác định phần lớn n ớc </b>
<b>vào cây đi đâu?</b>



<b>+ Kết luận</b><i><b>: Phần lớn nớc do rễ hút vào</b></i>
<i><b>đã đợc thốt ra ngồi bằng sự thốt hơi</b></i>
<i><b>nớc qua lá.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của sự</b>
<b>thốt hơi n ớc qua lá.</b>


- GV y/c HS n.cứu SGK -> Trả lời câu
hỏi.


? Vì sao sự thoát hơi nớc qua lá có ý
nghĩa rất quan trọng đối với đời sống của
cây?


- HS nghiªn cứu SGK -> Thảo luận nhóm
-> Trả lời câu hái.


- GV tỉng kÕt ý kiÕn cđa HS -> Cho HS
tù rót ra kÕt ln.


<b>2.T×m hiĨu ý nghÜa cđa sự thoát hơi n ớc </b>
<b>qua lá.</b>


+ Tạo sức hút: vận chuyển nớc từ rễ lên
thân lá.


+ Làm dịu mát cho lá.


<b>Hot ng 3: Những điều kiện bên</b>
<b>ngồi nào ảnh h ởng đến sự thốt hơi n - </b>


<b>ớc.</b>


GV y/c HS n.cøu SGK -> Hỏi:
? Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều?
? Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện tợng
gì?


? Sự thoát hơi nớc qua lá phụ thuộc vào
những ĐK bên ngoài nào?


- HS nghiên cứu SGK -> Thảo luận nhóm
-> Trả lời câu hỏi.


<b>3.Những điều kiện bên ngoài nào ¶nh</b>
<b>h</b>


<b> ởng đến sự thoát hơi n ớc. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

=> Qua bài học em hiểu c nhng iu


gì? + KL chung.


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS trả lời câu hỏi 3, 4 SGk.


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, đọc mục " Em có biết "



- ChuÈn bị: Đoạn xơng rồng có gai, củ rong, củ hành, cành mây, tranh
ảnh lá biến dạng khác.


- Kẻ bảng SGK ( 85 ) .


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng:</b></i>


TiÕt 29: Biến dạng của lá


<b>I - Mục tiêu bài häc.</b>


* Nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng một số lá biến dạng, từ đó hiểu
đợc ý nghĩa bin dng ca lỏ.


* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biÕt kiÕn thøc tõ mÉu vËt, tranh.
* Gi¸o dơc ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: + Mẫu vật: Cây mây, đậu hà lan, hành có lá xanh, củ dong ta, cành
xơng rồng.


+ Tranh: cõy nắp ấm, cây bèo đất.
+ Chuẩn bị trò chơi nh SGK.


- HS: Su tầm mẫu nh đã phân, kẻ bảng.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: </b>



<b>2 - Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>HS1:</b></i> HÃy mô tả TN chứng minh có sự thoát hơi nớc qua lá.


<i><b>HS2:</b></i> Vỡ sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây.


<b>3 - Bµi míi:</b>


* MB: PhiÕn lá có hình dạng nh thế nào? Chức năng chính của lá là gì?


Phiến lá thờng có dạng bản dẹt, chức năng chính của lá là chế tạo chất dinh dỡng
cho cây. Nhng một số cây lá làm chức năng khác nên nó bị biến dạng. Vậy có những
loại lá biến dạng nào?


<b>Hot ng 1: Tỡm hiu v mt s loại lá biến dạng.</b>


- MT: Nêu đợc đặc điểm hình thái, chức năng và tên lá biến dạng.


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm.


- GV y/c HS quan s¸t mÉu vËt, tranh H25.1
-> Hái:


? Lá của cây xơng rồng có đặc điểm gì?
? Vì sao đặc điểm đó giúp cho cây cso thể
sống ở những nơi khô hạn, thiếu nớc?
- GV y/c HS quan sát cành mây, H25.2;
H25.3



? Mét sè l¸ chét của cây đậu Hà Lan và lá
ở ngọn cây mây có gì khác với các lá bình


- HS hot ng nhúm.


- HS trong nhóm quan sát -> trả lời.
+ Lá biến thành gai.


+ Giảm sự thoát hơi nớc qua lá.
- HS quan sát mẫu vật & hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

thêng?


? Những lá biến đổi nh vậy có chức năng
gì đối với cây?


- GV y/c HS quan s¸t cđ giỊng hc cđ
dong ta, quan s¸t H25.4.


? Tìm những vảy nhỏ có trên thân rễ, hãy
mơ tả hình dạng và màu sắc của chúng?
? Những vảy đó có chức năng gì với các
chồi của thân rễ?


- GV y/c HS quan sát củ hành và H25.5
? Củ hµnh do bé phận nào của lá biến
thành và có chức năng gì?


? Trong thực tế em thấy cây nào bẹ lá có
chức năng chứa chất dự trữ cho cây?



- GV y/c HS nghiªn cøu thông tin SGK,
quan sát H25.6; H25.7


? Lá của cây bèo đất có đặc điểm gì? có
chức năng gì?


? Lá nắp ấm khác lá bèo đất ở điểm gì?
? Chức năng của lá nắp ấm?


- GV chữa bài bằng cách chơi trò chơi
" Thi điền bảng liệt kª"


- GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi 7
nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu
vật nhóm cần điền.


- y/c mỗi nhóm chọn 2 HS: Nhiệm vụ của
mỗi nhóm chọn mảnh bìa của GV đã ghi
sẵn gài vào các ơ sao cho phự hp.


- GV nhận xét kết quả và cho điểm nhóm
làm tốt.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng để HS điều
chỉnh.


- GV y/c HS đọc mục " Em có biết " để
biết thêm một loại lá biến dạng na.



móc.


+ Giúp cây leo lên cao.


- HS quan sát theo nhóm & thảo luận
+ Lá phủ trên thân rễ, có dạng vảy
mỏng, màu nâu nhạt.


+ Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ.
- HS quan sát -> Thảo luận nhóm.


+ Bẹ lá phình to thành vảy dày, màu
trắng, có chức năng chøa chÊt dù trữ
cho cây.


+ Cây chuối.


- HS n.cứu TT SGK & quan sát hình.
+ Trên lá có nhiều lông tuyến tiết chất
dính bắt sâu bọ.


+ Gõn lỏ phỏt trin thnh cỏi bình có
nắp đậy, thành bình có tuyến tiết chất
dịch thu hút & tiêu hoá đợc sâu bọ.
+ Bắt & tiờu hoỏ sõu b.


- HS làm bài tập theo nhóm.


Tên vật mẫu Đặc điểm hình thái chủ yếu



của lá biến dạng Chức năng chủ yếu của lábiến dạng Tênbiến dạnglá
Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát hơi


n-ớc Lá biếnthành gai
Lá đậu Hà


Lan Lá ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên cao Tua cuốn
Lá mây Lá ngän cã d¹ng tay cã


móc Giúp cây bám để leo lêncao Tay móc
Củ giềng Lá phủ trên thân rễ, có dng


vảy mỏng, màu nâu nhạt Che chở , bảo vệ cho chồicủa thân rễ. Lá vảy
Củ hành Bẹ lá phình to thành v¶y


dày, màu trắng Chứa chất dự trữ cho cây Lá dự trữ
Cây bèo đất Trên lá có nhiều lụng tuyn


tiết chất dính Bắt và tiêu hoá sâu bọ Lá bắt mồi
Cây nắp ấm Gân lá phát triển thành cái


bình có nắp đậy, thành bình
có tuyến tiết chất dịch.


Bắt và tiêu hoá sâu bọ


chui vào bình. Lá bắt mồi


<b>Hot động 2: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gv y/c HS xem lại bảng ở mục 1 -> Nêu
ý nghĩa biến dạng của lá?


- GV gỵi ý:


? Em có nhận xét gì về đặc điểm hình thái
của lá biến dạng so với lá bình thờng?
? Những đặc điểm biến dạng có ý nghĩa gì
đối vi cõy?


- HS xem lại bảng ở HĐ1


+ lá biến dạng có đặc điểm hình thái
khác hẳn so với lá bình thờng.


+ Lá của một số loại cây đã biến đổi
hình thái thích hợp với chức năng khác
trong những hồn cảnh khác nhau.


<b>4 - Cđng cè - Đánh giá</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: Đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm,
lá cây thuốc bỏng.



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Chơng V: sinh sản sinh dỡng</b>



Tiết 30: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên



<b>I- Mục tiêu bµi häc.</b>


* HS nêu đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nêu đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của những biện pháp ú.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu vật.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Tranh H26.4, kẻ bảng trang 88


+ Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có
chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.


- HS:Chn bÞ 4 mÉu trong SGK theo nhóm, xem lại bài biến dạng của thân, rễ.
+ Kẻ bảng trang 88


<b>III - Hot ng dạy - học.</b>



<b>1 - Tỉ chøc:</b>


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.
- HS2: Nêu ý nghĩa của lá biến dạng?


<b>3 - Bài mới:</b>


* MB: ( SGK )


<b>Hoạt động 1: Khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá của một số câycó hoa.</b>


* MT: HS thấy đợc cơ quan sinh dởng của một số cây có khả năng mọc chồi để tạo
thành cây mới.


- GV y/c HS đặt mẫu vật lên bàn để
quan sát -> Thảo luận nhúm.


Hoàn thành bảng trang 88.


- GV cho HS cỏc nhóm trao đổi kết quả.
- GV treo bảng phụ - > y/c HS hoàn
thành.


- GV gäi HS lªn tự điền từ vào tõng
mơc ë b¶ng.


- GV theo dõi bảng cơng bố kết quả nào
đúng, kết quả nào sai.



? Quan s¸t bảng trên em có nhận xét gì
về khả năng tạo thành c©y míi tõ rễ,
thân, lá?


- HS quan sỏt -> Trao i nhúm.


- HS trao đổi nhóm hồn thành phiếu
học tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hot ng 2: Hình thành khái niệm đơn giản về sinh sản sinh d ỡng tự nhiên.</b>


- MT: Hiểu đợc khái niệm đơn giản sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- GV y/c HS hoạt động độc lập, thực


hiÖn lÖnh SGK.


- GV y/c một vài HS đọc bài ca mỡnh,
lp nhn xột b sung.


? Nêu khái niệm về sinh sản sinh dỡng
tự nhiên?


? Tìm trong thực tế cây nào có khả năng
sinh sản sinh dỡng tự nhiên?


- GV cho HS quan sát mẫu vật.



? Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại
rất khó? ( nhất là cá gÊu )


?Vậy cịn có biện pháp gì? Dựa vào cơ
sở khoa học nào để diệt hết cỏ dại?


- HS xem lại bảng ở vở bài tập -> Hoàn
thành y/c phần lệnh SGK. Điền từ vào
chỗ trống.


- Mt vi HS đọc kết quả -> HS khác
theo dõi, nhận xét bổ sung.


<i><b>* Khái niệm: Sinh sản sinh dỡng tự</b></i>
<i><b>nhiên là hiện tợng hình thành cá thể</b></i>
<i><b>mới từ một phần của cơ quan sinh </b></i>
<i><b>d-ỡng. ( rễ, thân, l¸)</b></i>


+ Cây hoa đá, cỏ tranh, cỏ gấu, sài đất...
+ Vì cỏ dại có khả năng sinh sản bằng
thân rễ nên chỉ cần sót lại một mẩu
thân rễ là từ đó có thể mọc chồi, ra rễ
và phát triển thành cây mới rất nhanh.
+ BP: Nhặt bỏ đợc toàn bộ thân rễ
ngầm dới đất.


<b>4 - Cñng cố - Đánh giá.</b>


- GV cho HS lm cõu hi trắc nghiệm theo đề của phịng.



<b>5- H íng dÉn vỊ nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chun b cành rau muống cắm vào đất ẩm.
- Ôn lại bài vn chuyn cỏc cht trong thõn.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 31: Sinh sản sinh dỡng do ngời



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
* Rèn kĩ năng nhận biết, quan sát, so sỏnh.


* Giáo duục lòng yêu thích môn học, ham mê tìm hiểu thônh ton khoa học.


<b>II - Ph ơng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: + Mẫu vật: Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
+ T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


- HS: Cành râu muống cắm trong bát đất, ngọn mía, cành sắn.



<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 - Tổ chức:</b>


<b>2- KiÓm tra bài cũ.</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Muốn củ khoai lang ko mọc mầm thì phải cất giữ thÕ nµo? Em h·y cho biÕt ngêi
ta trång khoai lang bằng cách nào? Tại sao ko trồng bằng củ


<b>3 - Bµi míi:</b>


* MB: ( SGK )


<b>Hoạt động 1: Tmf hiểu giâm cành.</b>


* MT: Biết đợc giâm cành là tách một đoạn thân, cành của cây mẹ cắm xuống đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV y/c HS hoạt động độc lập.


- GV y/c HS quan sát H27.1, quan sát
mẫu mang đến.


? NhËn xÐt H27.1 vµ mẫu vật?
? Giâm cành là gì?


Lấy ví dụ?


? Cnh của những cây này có đặc điểm
gì?



- GV giới thiệu mắt của cành sắn ở dọc
cành, cành giâm phải là cành bánh tẻ.
- GV cho HS trao i kt qu vi nhau.


- HS quan sát hình & mÉu vËt -> Tr¶
lêi.


<i><b>+ Giâm cành: Lấy một đoạn thân</b></i>
<i><b>hoặc cành cắm xuống đất ẩm -> ra</b></i>
<i><b>rễ -> cõy con.</b></i>


+ Có khả năng ra rễ phụ rất nhanh.
- Mét sè HS b¸o c¸o kÕt quả , HS
khác nhận xét bỉ sung.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành.</b>


* MT: HS biết cách chiết cành & phân biệt đợc cây có thể chiết cành.
- GV y/c HS quan sát H27.2


? M« tả cách chiết cành?
? Chiết cành là gì?


?Vì sao ở cành chiết rễ chỉ mọc ra ở mép
vỏ phía trên?


? Lấy ví dụ?


? Ví sao những cây trên lại có thể chiết


cành?


- HS quan sát hình.


- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Chiết cành: là làm cho cành ra rễ</b></i>
<i><b>trên cây -> đem trồng thành cây</b></i>
<i><b>mới.</b></i>


+ Cây chậm ra rễ nên phải chiết cành,
nếu giâm thì cành sẽ chết.


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu v ghộp cõy.</b>


* MT: HS biết các bớc ghép mắt ở cây.


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H27.3


? Em hiểu thế nào là ghép cây?
? Có mÊy bíc ghÐp c©y?


- GV giúp HS hồn thiện đáp án.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình -> trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác


nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận</b><i><b>: Ghép cây là dùng mắt,</b></i>
<i><b>chồi của một cây gắn vào cây kh¸c</b></i>
<i><b>cho tiÕp tơc ph¸t triĨn.</b></i>


<b>Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm</b>


* MT: Biết đợc u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK, quan sỏt


H27.4 -> Hỏi.


? Nhân giống vô tính là gì?


Em hóy cho biết thành tựu nhân giống vơ
tính mà em biết qua phơng tiện thông tin?
- GV đa tin: Từ 1 củ khoai tây bằng phơng
pháp nhân giống vơ tính trong 8 tháng đã
cho ra 2000 triệu cây mới, đủ trồng 40 ha
đất.


- HS n.cøu TT, quan sát hình -> trả
lời.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Nhân giống vô tính là</b></i>
<i><b>phơng pháp tạo nhiều cây mới từ 1</b></i>


<i><b>mô.</b></i>


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Chuẩn bị hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn, kính lúp, dao lam.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Chơng VI: hoa và sinh sản hữu tính</b>



Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng
của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵlà những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách từng bộ phận cuat TV.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV và hoa.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>



- GV: Hoa râm bụt, hoa loa kÌn, hoa bëi , hoa cóc, hoa hång.
+ Mô hình hoa, kính lúp, dao.


- HS : + Một sè hoa gièng GV
+ KÝnh lóp, dao lam.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc:</b>


<b>2 - KiĨm tra bài cũ:</b>


- HS 1: Có những kiểu sinh sản sinh dỡng nào? Cho ví dụ?
- HS2: Nêu phơng pháp nhân giống vô tính trong ống nghiệm?


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: GV cho HS quan sát một số loại hoa -> Hoa thuộc loại cơ quan nào? Cấu tạo
phù hợp với chức năng nh thế nào?


<b>Hot ng 1: Cỏc b phn của hoa và các chức năng của các bộ phận.</b>


* MT: Biết đợc các bộ phận của hoa và chức năng.
- GV y/c HS quan sát hoa thật, đối chiếu


với H28.1 -> Xác định các bộ phận của
hoa.


- GV y/c HS tách các bộ phận của hoa để
quan sát số lợng cánh hoa, màu sắc, nhị,


nhuỵ....


- GV y/c HS xÕp gọn gàng, sạch sẽ các
bộ phận xếp trên giấy.


- GV y/c HS tìm đĩa mật ( Nếu có )
? Chức nng ca cỏc b phn?


? TBSD cái nằm ở đâu? Chóng thc bé
phËn nµo cđa hoa?


? Cã cßn bé phËn nµo cđa hoa chøa
TBSD n÷a ko?


- GV kẻ bảng, gọi đại diện nhóm làm
trên bảng.


- HS quan sát hoa, kết hợp quan sát
hình để xác định các bộ phận.


- HS đếm số nhị, tách riêng một nhị,
dùng dao lam cắt ngang bao phấn, dầm
nhẹ bao phấn -> Dùng kính lúp quan
sát hạt phấn.


- HS quan sát nhuỵ: Dùng dao cắt
ngang bầu nhuỵ, kết hợp quan sát
H28.3 để tìm những phần của nhuỵ,
xác định vị trớ ca noón.



- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xÐt bæ sung.


STT Các bộ phận của hoa Chức năng của các bộ phận
1 - Cuống hoa - Nâng đỡ hoa


2 - Lá đài - Bảo vệ hoa ( nụ hoa )
3 - Cánh hoa: Có máu sắc, số lợng khỏc


nhau. - Bảo vệ nhị và nhuỵ
4 - Nhị hoa: Gồm chỉ nhị và bao phấn


ớnh trờn ch nh. Bao phấn chứa rất
nhiều hạt phấn.


- Nhị hoa chứa TBSD đực -> Cú
chc nng sinh sn.


5 - Nhuỵ hoa: Gốm đầu nhuỵ, vòi nhuỵ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


? B phn no ca hoa cú chức năng sinh sản?
- 1 HS lên xác định các bộ phận của hoa.
- 1 HS lên ghép hoa.


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.



- Mang hoa bÝ, míp, r©m bơt. Hoa h, hoa hồng.
- Kẻ bảng SGK trang 97.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 33: Các Loại Hoa



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn bit c 2 loi hoa: n tính và lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách sắp xếp hoa trên cây, biết đợc ý nghĩa sinh học cách
xép hoa thành cụm.


* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
* Giáo dục u thích TV, bảo v hoa v TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Một số mẫu hoa đơn tính, lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc
thành cụm, tranh ảnh về hoa.


- HS: +Mang đủ các loại hoa đã dặn ở bài trớc.
+ Kẻ bảng SGK trang 97.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc:</b>



<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS 1: Nêu đặc điểm các bộ phận của hoa?
- HS 2: Nêu chức năng các bộ phận của hoa?


<b>3- Bµi míi:</b>


* MB: ( SGK )


<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của</b>
<b>hoa.</b>


* MT: HS phân biệt đợc hoa đơn tính và hoa lỡng tính.
- GV y/c HS t cỏc hoa lờn bn quan


sát -> Hoàn thành cét 1, 2, 3 ë vë bµi tËp.
- GV y/c HS chia hoa làm 2 nhóm.


- GV cho cả lớp th¶o luËn kÕt qu¶.


- GV cho HS lµm bµi tËp bảng SGK và
cho HS hoàn thành bảng liệt kê.


? Dựa vào bộ phận sinh sản chia làm mÊy
lo¹i hoa?


? Thế nào là hoa đơn tính?
? Thế nào là hoa lỡng tính?


- HS quan sát hoa của nhóm -> Trao


đổi nhóm, hồn thành cột 1, 2, 3.


- HS tự phân chia hoa làm 2 nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS chọn từ thích hợp hoàn thµnh bµi
tËp.


<i><b>+ Có 2 loại hoa: Hoa đơn tính và hoa</b></i>
<i><b>lỡng tính.</b></i>


<i><b>+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc</b></i>
<i><b>nhuỵ.</b></i>


<i><b>+ Hoa lỡng tính: có đủ nhị và nhuỵ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây.</b>


- MT: Phân bệt đợc hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.
- GV y/c HS quan sát các hoa, đối chiếu


H29.2 -> Ph©n chia lµm 2 nhãm hoa
khác nhau.


- GV y/c các nhóm báo cáo kết quả.


- HS quan sát mẫu vật và tranh, nghiên
cứu TT -> Trao đổi nhóm -> Xếp hoa
làm 2 nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây phân
chia làm mấy loại hoa?


? Qua bi hc em bit c điều gì?


<i><b>+ Có 2 loại xếp hoa trên cây: Hoa</b></i>
<i><b>mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.</b></i>
<i><b>+ Kết luận : ( SGK )</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Th no l hoa n tính, lỡng tính? Cho VD?
- Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho VD?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


Ôn tập toàn bộ từ chơng I đén chơng V.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 34: Ôn tập học kì I



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* H thng, cng c kiến thức từ chơng I đến chơng V.
* Rèn luyện kĩ năng phân tích , so sánh, tổng hợp.
* Giáo dục ý thức ham học bộ mơn.



<b>II - Ph ¬ng tiện dạy học.</b>


Tranh về TB, rễ, thân, lá.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc:</b>


<b>2 - KiĨm tra bài cũ: Kết hợp.</b>
<b>3 - Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Nghiên cứu về tế bào thực vật</b>


* MT: Nêu đợc cấu tạo TBTV, sự lớn lên và phân chia của TB.
- GV treo tranh H7.4, y/c HS lên xác định


thµnh phÇn cđa TB.


? TB gåm những thành phần nào? Nêu
chức năng từng thành phần?


- GV treo tranh H8.1; H8.2.


TB lớn lên thì thành phần nào thay đổi về
kích thớc, số lợng?


? TB ph©n chia nh thế nào? Bộ phận nào
phân chia đầu tiên?


- HS quan sát hình -> 1, 2 HS lên xác


định trên tranh.


<i><b>* TB gåm:</b></i>


<i><b> - Vách TB: Làm cho TB có hình</b></i>
<i><b>dạng nhất định</b></i>


<i><b>- Màng sinh chất: Bao bọc chất TB</b></i>
<i><b>- Chất TB: Nơi diễn ra mọi hoạt</b></i>
<i><b>động sống của TB</b></i>


<i><b>- Nhân: Điều kiển mọi hot ng</b></i>
<i><b>sng ca TB.</b></i>


<i><b>- Không bào: Chứa dịch TB</b></i>
<i><b>- Lục lạp: Quang hợp.</b></i>


<b>**Hot ng 2: Tỡm hiểu về rễ.</b>


* MT: Nêu đợc các loại rễ chính, cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


- GV treo tranh H19.1
? Có mấy loại rễ?


Phân biệt rễ cọc vµ rƠ chïm?


- GV treo tranh H9.3 -> HS lên xác định
các miền của rễ.


? RƠ gåm nh÷ng miền nào? Đặc điểm và


chức năng của từng miền?


? Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của miền hút?


Cho biết con đờng hút nớc và muối khống
hồ tan?


- HS quan sát hình và trả lời.


<i><b>* Rễ gồm: MiỊn trëng thµnh, miỊn</b></i>
<i><b>hót, miỊn sinh trëng, miỊn chãp rƠ.</b></i>
<i><b>* MiỊn hót: - Vá: + BiĨu bì: Có lông</b></i>
<i><b> hút.</b></i>
<i><b> + ThÞt vá:</b></i>


<i><b> - Trụ giữa: bó mạch và </b></i>
<i><b> ruét.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

* MT: Hiểu đợc thân dài ra do đâu, vận chuyển các chất trong thân, ccấu tạo thân non,
thân cõy g gi.


- GV y/c HS quan sát H14.1
? Thân dài ra do đâu?


? Thân to ra do đâu?


- GV cho HS quan sát H15.1 -> y/c HS lên
xác định các bộ phận của thân non.



Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ
phận?


- GV cho HS quan s¸t H17.1; H17.2


? Con đờng vận chuyển các cht trong
thõn?


? So sánh cấu tạo trong của thân non với
miền hút của rễ?


- HS quan sát hình -> Trả lời.


<i><b>+ Thân dài ra do sự phân chia TB</b></i>
<i><b>mô phân sinh ngọn.</b></i>


<i><b>+ Thân to ra do sự phân chia TB mô</b></i>
<i><b>phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh</b></i>
<i><b>trụ.</b></i>


<b>**Hot động 4: Tìm hiểu về lá.</b>


* MT: HiĨu râ vỊ cấu tạo ngoài và trong của lá, chức năng của l¸.
- GV cho HS quan s¸t H19.1 -> H19.5


? Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá? Kiểu
gân? Loại lá? Cách sắp xếp lá?


? Đặc điểm cấu tạo trong của lá? Chức
năng?



? Vit s quang hp? Hpp hp?
? Phần lớn nớc vào cây đi đâu?


- HS quan s¸t hình -> Trả lời.


<i><b>* S quang hp.</b></i>
<i><b> AS</b></i>


<i><b>C¸cbonÝc + Níc Tinh bét + KhÝ</b></i>
<i><b>« xi</b></i>


<i><b> DL</b></i>
<i><b>* Sơ đồ hô hp</b></i>


<i><b>Chất hữu cơ + Ô xi Năng lợng +</b></i>
<i><b>cacboníc + Nớc.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nêu thí nghiệm chứng minh chất khí lá nhả ra khi quang hợp?
- So sánh cấu tạo trong cđa th©n non víi miỊn hót cđa rƠ?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Ơn tập từ chơng I đến chơng V
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kỡ.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>



Tiết 35

.

<b> kiểm tra học kỳ 1</b>



( §Ị kiĨm tra của phòng GD)



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 36. Thụ phấn (T1)



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu c c im hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn và hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ.


- Biết đợc khái niệm thụ phn.


* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, t duy logíc.
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- Tranh H30.1, H30.2.
- MÉu vËt hoa bởi, hoa bí...


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>1 Kiểm tra bài cũ.</b>



Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu có thể chia hoa thành mấy loại? cho ví dụ.


<b>3. Bài mới.</b>


* Mở bài (SGK)


<b>* HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.</b>


* Mục tiêu: - Nêu đợc đặc điểm hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
- GV hớng dẫn HS quan sát H30.1 ->


yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn?


? Hoa cần thụ phấn cần những điều kiện
nào?


=> Em có kết luận gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->
trả lời câu hỏi.


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm
với đáp án 2 câu hỏi sgk.


- GV kÕt luËn.


+ Thô phÊn b»ng c¸ch giao phÊn b»ng
nhiỊu u tè.



a. Hoa tù thơ phÊn.


- HS quan sát H30.1 (chú ý vị trí của nhị
và nhuỵ) -> thảo luận nhóm.


+ Hạt phấn rơi trên đầu nhuỵ.


- HS làm bài tập <> SGK -> trao đổi câu
trả lời tìm đợc và giải thích.


C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* KÕt ln:</b>


<i><b> - Hoa lìng tÝnh.</b></i>


<i><b>- Nhị và nhuỵ chín đồng thời.</b></i>


b. Hoa giao phÊn


- HS nghiªn cøu TT sgk -> thảo luận câu
trả lời.


- HS t b sung hoàn thiện đáp án.


<b>* Kết luận</b><i><b>: Đặc điểm hoa giao phấn.</b></i>
<i><b>+ Hoa đơn tính hoặc hoa lỡng tính có</b></i>
<i><b>nhị và nhuỵ khơng chín cùng một lúc.</b></i>
<i><b>+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ</b></i>


<i><b>nhiều yếu tố: sâu, bọ, gió, ngời....</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.</b>


* Mục tiêu: Nhận biết các đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật và


tranh vẽ để trả lời 4 câu hỏi mục <>.
- GV cho HS quan sát thêm 1 số tranh
hoa thụ phân nhờ sâu bọ.


? Hoa có những đặc điểm nào để thu hút
sâu bọ?


- GV tổ chức thảo luận, trao đổi nhóm
các cau hỏi.


- GV nhấn mạnh đặc điểm chính của hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS quan s¸t mÉu vËt + tranh -> suy
nghĩ trả lời câu hỏi SGk.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>* Kt lun</b><i><b>: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b></i>
<i><b>có đặc điểm:</b></i>


<i><b>+ Hoa có màu sắc sặc sỡ, hơng thơm.</b></i>


<i><b>+ Đĩa mật nằm ở ỏy hoa.</b></i>


<i><b>+ Hạt phấn to, có gai.</b></i>
<i><b>+ Đầu nhuỵ có chÊt dÝnh.</b></i>


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


- Thô phÊn là gì?


- Hoa th phn nh sõu b cú đặc điểm gì?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm 1 số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


TiÕt 37: Thơ PhÊn



<b>I. Mơc tiªu bµi häc. </b>


* Giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với
thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng lợng và
phẩm chất cây trồng.



* RÌn kü năng quan sát thực hành.


* Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.


<b>II. Ph ơng tiện day học.</b>


- Mẫu vật: cây ngô có hoa, cây bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.


<b>III- Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- HS1: Thế nào là thụ phấn? đặc điểm của hoa tự thụ phấn.
- HS2: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm gì? cho ví dụ.


<b>3. Bµi míi.</b>


* Mở bài: Ngồi thụ phấn nhờ sâu bọ hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió, nhờ
ngời.


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.</b>


* Mục tiêu. giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ
gió.


GV híng dÉn HS quan sát mẫu vật và


H30.3. H30.4 -> trả lời câu hỏi.


? Nhn xột gỡ v hoa ngơ đực và cái?
? Vị trí đó có tác dng gỡ trong cỏch th
phn nh giú?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục
3. -> làm phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập.


- HS quan sát mẫu vật, SGK => câu trả
lời.


+ Hoa c trờn -> tung hạt phấn.
- Các nhóm thảo luận, trao đổi hoàn
thành phiếu học tập.


- 1,2 nhãm trình bày kết quả -> nhóm
khác bổ sung.


Đặc điểm của hoa


- Hoa tập trung ở ngọn cây.
- Bao hoa thờng tiêu giảm.


- Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
- Hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.


- Đầy nhuỵ dài có nhiều lông.



Tác dụng


<b>Hot ng 2: ứng dụng kiến thức về thụ phấn.</b>


* Mơc tiªu:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT - SGK
trả lời câu hỏi.


- HÃy kể những ứng dụng về sự thụ phÊn
cña con ngêi?


- GV gäi ý:


? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung?
? Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện
cho hoa thụ phấn?


- HS tù thu nhËn TT -> tìm câu trả lời.
+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngời nuôi ong, trực tiếp thơ phÊn
cho hoa.


- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Con ngời chủ ng th</b></i>
<i><b>phn cho hoa nhm:</b></i>



<i><b>+ Tăng năng xuất quả và hạt.</b></i>
<i><b>+ Tạo ra các giống lai mới.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Hoa th phn nh gió có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Hoµn thiƯn bµi tËp (102).
- TËp thơ phÊn cho hoa.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 38. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* HS hiểu đợc thụ tinh là gì? phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


- NhËn biÕt dÊu hiƯu c¬ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc nh s bin đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
* Rèn luyện và củng cố kỹ năng làm việc theo nhóm, quan sát nhận biết.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sng.


* giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây.



<b>II. Ph ơng tiện dạy học. </b>


Tranh phóng to H31.1


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị.</b>


- HS1: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gỡ?


- HS2: Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.


<b>3. Bài mới.</b>


* M bi: Tip theo th phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh.</b>


* MT: - Hiểu đợc sự thụ tinh.


- Nêu đợc dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.
- GV hớng dẫn HS quan sát H31.1 ->


tìm hiểu chú thích.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGk -> trả
lời câu hỏi.



? Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt
phấn?


- GV giải thích (giảng giải).


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT , quan
sát H31.1


? Sù thơ tinh s¶y ra tại phần nào của
hoa?


? Sự thụ tinh là gì?


? Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ
bản của sự sinh sản hữu tính.


- GV t chc tho lun trao i ỏp ỏn.


<b>a) Hiện t ợng nảy mầm của hạt phấn.</b>


- HS quan sát H31.1 -> nghiên cứu SGk
-> suy nghĩ -> thảo luận câu hỏi.


- HS chỉ trªn tranh.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Hạt phấn hút chất nhầy </b></i>
<i><b>tr-ơng lên -> nảy mầm thành ống phấn.</b></i>
<i><b>+ TBSD ô chuyển đến phần u ng</b></i>
<i><b>phn.</b></i>



<i><b>+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi</b></i>
<i><b>nhuỵ vào trong bầu.</b></i>


<b>b) Thụ tinh.</b>


- HS nghiờn cu TT, quan sát H31.1 ->
suy nghĩ ỳim đáp án câu hỏi.


<i><b>+ Sự thụ tinh sảy ra ở noÃn.</b></i>


<i><b>+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào</b></i>
<i><b>sinh dục ơ và TBSD o -> hợp tử.</b></i>


<i><b>+ L s kt hp TBSD đực với TBSD</b></i>
<i><b>cái.</b></i>


- HS phát biểu đáp án tìm đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV gióp HS hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
của TBSD n và TBSD n trong thụ tinh ->
sinh sản hữu tính.


về thụ tinh.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hợp và tạo quả.</b>


- MT: Thấy đợc sự biến đổi của hoa sau khi thụ tinh để tạo quả và hạt.
- GV yờu cu HS nghiờn cu TT SGK



trả lời câu hái.


- GV giúp hồn thiện đáp án.


- HS nghiªn cøu TT SGK thảo luận trả
lời câu hỏi.


- 1 vài nhóm trả lời -> nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


<b>* kết luận:</b><i><b>Sau khi thụ tinh.</b></i>
<i><b>+ hợp tử -> phôi.</b></i>


<i><b>+ NoÃn -> hạt chứa phôi.</b></i>
<i><b>+ Bầu -> quả chứa hạt.</b></i>


<i><b>+ Các bé phËn kh¸c cña hoa hÐo vµ</b></i>
<i><b>rơng (1 sè Ýt loài cây ở quả còn dấu</b></i>
<i><b>tích ở một sè bé phËn cña hoa).</b></i>


<b>4. Củng cố - đánh giá </b>


- HÃy kể những hiện tợng xảy ra trọng sự thụ tinh ? hiện tợng nào là quan trọng
nhất?


- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b>5. h íng dÉn vỊ nhµ: </b>



- Học bài trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “em có biết”.


- Chuẩn bị một số quả theo nhóm: Đu đủ, đậu hà lan, cà chua, chanh, tỏo, me,
phng, lc.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b> Chơng VII: quả và hạt</b>


Tiết 39: Các loại quả



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.


- Da vo c im ca vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả, quả thịt.
* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
* Có ý thc bo v thiờn nhiờn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tầm 1 số quả khô và quả khã t×m.


- HS: Chuẩn bị theo nhóm: đu đủ, cà chua, tỏo, u, bng lng.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>



<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh. Thụ phấn có quá
trình quan hệ gì với thụ tịnh?


- HS2: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? em có biết những bộ
phận nào khi quả hình thành vẫn còn giữ 1 bộ phận của hoa?Trong trờng hợp nào
thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

* MB: Kể những quả em mang đến lớp và những quả mà em biết? chúng giống và khác
nhau ở những điểm nảo?=> phân biệt quả sẽ có tác dụng trong đời sng.


<b>* HĐ1: Tập chia nhóm các loại quả.</b>


* MT: HS tập chia quả thành các nhóm khác nhau theo tiêu chuẩn tự chọn.
- GV yêu cầu HS đặt quả lên bn, quan


sát kỹ, xếp thành nhóm.


? Da vo nhng c điểm nào để chia
nhóm?


- GV híng dÉn HS ph©n tÝch các bớc của
việc phân chia các nhóm quả.


- GV yờu cầu HS đại diện nhóm báo cáo
kết quả.



- GV nhận xét phân chia của HS -> nêu
vấn đề. Bây giờ chúng ta học cách chia
quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà khoa
học định ra.


- HS quan sát mẫu vật, lựa chon để chia
quả thành các nhóm.


- HS tiến hành phân chia quả , đạc điểm
nhóm đã chọn.


+ Hình dạng, số hạt, đặc điểm của hạt.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<b>* HĐ 2: Các loại quả chính.</b>


* MT: Biết cách phân chia các quả thành nhóm.
- GV yêu cầu HS nghiªn cøu TT SGK.


- GV yêu cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết.


- GV yªu cầu nhóm báo cáo kết quả.
- GV giúp HS điền chØnh vµ hoµn thiƯn
viƯc XL.


- GV u cầu HS quan sát vỏ khơ khi
chín -> nhận xét chia quả khơ thành 2
nhóm đặc điểm củ từng nhóm quả khơ?


- gọi tên 2 nhóm khơ đó.


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm hiểu đặc điểm, phân biệt 2 nhóm qu
tht.


- GV theo dõi các nhóm và hỗ trợ.


- GV cho HS th¶o ln -> tù rót ra kÕt
ln.


- GV giải thích về quả hạt, yêu cầu HS
tìm thêm VD.


<b>a- Phân biệt quả thịt và quả khô.</b>


- HS nghiên cứu TT SGK để biết tiêu
chuẩn của 2 nhóm quả chính.


- HS thùc hµnh xếp các quả vào 2 nhóm
theo tiêu chuẩn: vỏ quả khi chín.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>b- Phân biệt các loại quả khô.</b>


- HS tiến hành quan sát và phân chia các
quả khô thµnh nhãm.



+ HS ghi lại đặc điểm từng nhóm: vỏ n,
v khụng n.


- quả khô nẻ.


- quả không không nẻ.


<b>c- Phân biệt các loại quả thịt.</b>


- HS nghiờn cu TT SGK + quan sát H32
(quả đu đủ và quả mơ).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo ->
tìm đặc điểm quả mọng và quả hạch.
- HS báo cáo kết qu


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Có 2 loại quả chính. </b></i>


<i><b>- Quả khô nẻ, quả khô không nẻ => quả khô.</b></i>


<i><b>- Quả hạch (khi chín vỏ quả tự nứt) và quả mọng (khi chín vỏ quả</b></i>
<i><b>không tự nứt) => quả thịt.</b></i>


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>



- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 40: Hạt và các bộ phận của hạt



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* K tờn c các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- Biết cách phân bit ht trong thc t.


* Rèn kỹ năng quan sát so sánh.


* Biết cách lựa chọn và bảo vệ hạt giống.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật:


+ Ht đen, (đậu tơng) ngâm nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3 - 4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mi mỏc, kớnh lỳp.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>



<b>1. Tổ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Dựa vào đặc điểm nào đê phân biệt quả khô và quả thịt? kể tờn 3
loi qu?


- HS2: Quả mọng và qủa hạch khác nhau ở điểm nào? kể tên 3 loại quả
hạch và quả mọng.


<b>3. Bài mới.</b>


* MB: cõy xanh cú hoa u do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào?
Các loại hạt có giống nhau khơng?


<b>** H§1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt.</b>


* MT: Bit c hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ.
- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hạt loại hạt


ngơ và hạt đỗ.


- Dùng kính lúp quan sát đối chiếu với
H33.1 và H33.2 -> Tìm đủ các bộ phận
của ht.


- GV yêu cầu HS quan sát -> ghi kết quả
vào bảng (sgk - 108).


-> Cho HS điền vào tranh câm.


? Hạt gồm những bộ phận nào?


* GV nhận xét và chốt lại kiến thức về
các bộ phận của h¹t.


- HS tù bãc vá h¹t.


- HS tìm đủ các bộ phận của mỗi hạt nh
hình vẽ SGK.


- HS lµm vào bảng (108).


- HS lên điền lên tranh câm các bộ phận
của hạt.


- HS phát biểu, nhóm bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Hạt gồm:</b></i>
<i><b>- Vỏ</b></i>


<i><b>- Phôi - ls mầm, thân</b></i>
<i><b>mầm, chồi mầm, rễ mầm.</b></i>


<i><b>- Chất dinh dỡng (lá mầm,</b></i>
<i><b>phôi nhũ)</b></i>


<b>** HĐ2: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mÇm.</b>


-MT: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- Căn cứ vào bảng (108) đã làm ở mục1


-> yêu cầu HS tìm những điểm giống
nhau và khác nhau của hạt ngô v ht
.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt


- HS so sỏnh, phỏt hin im ging nhau
và khác nhau giữa 2 hạt ngô và hạt đỗ.
-> ghi vo v bi tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


? Hạt 2 la mầm khác hạt 1 lá mầm ở
điểm nào?


- GV chốt lại điểm cơ bản phân biệt hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Sự khác nhau chủ yếu.</b></i>
<i><b>- Hạt 1 lá mầm: phôi có 1 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Hạt 2 lá mầm: phôi có 2 lá mầm.</b></i>


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


- Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 cây lá mầm và cây 1 lá
mầm.



-Vì sao ngời ta chỉ giữ lại làm giống hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
không sâu bệnh.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Làm bài tập (109)


- Chuẩn bị 1 số hạt nh H34.1 (110).


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 41: Phát tán của hạt và quả



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn bit c cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.
* Rèn kỹ năng quan sát nhận biết, kỹ nng hot ng nhúm.


* Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: + Tranh phãng to H34.1


+ Mẫu: quả trò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.


- HS: + Kẻ phiếu học tập


+ ChuÈn bÞ mÉu.


<b>II. TiÕn trình bài học. </b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Tìm điểm giống nhau và khác nhau của hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- HS2: Chuẩn bị mẫu.


<b> 3. Bài mới.</b>


*MB; sgk


<b>* HĐ1: Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt.</b>


* MT: Bit c 3 cỏch phỏt tỏn t nhiên của quả và hạt.


GV cho HS làm bài tập 1 ở phiếu học tập
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận câu hỏi.


? ThÕ nµo là phát tán?


- Qu v ht thng c phỏt tỏn xa cây
mẹ, yếu tố nào giúp quả và hạt phát tán
đợc?



- GV ghi ý kiÕn cña nhãm lên bảng,
nghe bổ sung.


- GV yêu cầu HS lµm BT 2 phiÕu BT
(111)


- GV gọi 1-3 HS đọc BT 2 -> HS khác
góp ý.


? Qu¶ và hạt có những cách phát tán
nào?


- HS làm bài tập theo nhóm.


- HS trong nhóm -> tìm các yếu tố giúp
quả và hạt phát tán xa cây mẹ.


- Đại diện 1 ->3 nhóm trả lời -> nhóm
khác bæ sung.


- HS tự ghi tên quả, hạt -> trao i
nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.


<b>* Kết luận</b>:


<i>+ Phát tán là quả và hạt đợc đa đi xa</i>


<i>chỗ nú sng.</i>


<i><b>+ Có 3 cách phát tán quả và hạt.</b></i>
<i><b>- Tù ph¸t t¸n.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>- Phát tán nhờ động vật</b></i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm thích ghi với cách phát tán của quả và hạt.</b>


MT: Phát hiện đợc đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với từng cách phát tán.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: làm


bµi tËp 3 trong phiÕu bµi tËp.


- GV quan sát các nhóm: giúp đỡ tìm
đặc điểm thích ghi. cánh của quả, chùm
lơng, mùi vị, đờng nứt của vỏ...


- GV gọi nhóm trình bày -> bổ sung.
- GV chốt lại những ý kiến đúng cho
những đặc điểm thích ghi với mỗi cách
phát tán -> giúp HS hồn thiện tốt.


- GV yêu cầu HS chữa bài tập 2. kiểm
tra xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha?


- Hãy giải thích hiện tợng quả da hấu
trên đảo (mai n tiêm)



- Ngồi cách phát tán trên cịn có những
cách phát tán nào khác ? vì sao có đợc?
Vì sao ngời ta thu hoạch đỗ khi quả mới
già?


- Phát tán có lời gì cho động vật và con
ngời/


- HS hoạt động nhóm -> hồn thành BT
3, suy nghĩ, trao đổi hồn thnh. tỡm c
im phự hp vi cỏch phỏt tỏn.


- Đại diện nhóm trình bày -> nhóm khác
bổ sung.


- Hs da vào các đặc điểm thích nghi để
kiểm tra lại quả v ht.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>- Quả và hạt phát tán nhờ gió: quả và</b></i>
<i><b>hạt có cánh hoặc có túm lông.</b></i>


<i><b>- Quả và hạt phát tán nhờ động vật,</b></i>
<i><b>quả có hơng thơm vị ngọt, hạt vỏ cứng,</b></i>
<i><b>quả và hạt có nhiều gai.</b></i>


<i><b>- Quả và hạt tự phát tán, vỏ quả tự nứt</b></i>
<i><b>để hạt tung ra ngoi.</b></i>



<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.


- quả và hạt có những cách phát tán nào?


<b>5. h ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- làm thí nghiệm bài tiếp theo.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 42:Những điều kiện cần cho hạt


nảy mầm



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Thụng qua thớ nghim HS phỏt hin ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Giải thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp KT gieo trồng và bảo quản
hạt giống.


* RÌn kü năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.
* Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


* GV: Tranh H35.1



* HS: Lµm thÝ nghiƯm tríc ë nhµ.
- Kẻ bảng tờng trình theo mẫu.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tỉ chøc.</b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: quả và hạt có những cáhc phát tán nào? cho ví dụ.
HS2: đặc điểm thích ghi của quả và hạt?


<b>3. Bµi míi.</b>


* MB: (SGK)


<b>* HĐ1: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

* TN 1: làm ở nhà.


- GV yêu cầu HS ghi kết quả Tn 1 vào
bản tờng trình.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
? Cách tiến hành TN?


? Kết quả TN?


? Tại sao cốc 1,2 ko nảy mầm, cốc 3 nảy
mầm?



(? Tìm hiểu ngun nhân hạt nảy mầm
và khơng nảy mầm c.)


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT.


? Ngoài 3 điều kiện trên sự nảy mầm của
hạt còn phụ thuộc vào yếu tố nào?


- GV chốt lại điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


? Nu cú cc thứ 4 nh cốc 3 nhng để
trong tủ lạnh thì hạt sẽ thế nào?


? NÕu cèc 5 nh cốc 3 nhng hạt bị sâu,
mọt, lép thì hạt sẽ nh thế nào?


<b>* Thí nghiệm 1.</b>


- HS làm TN ở nhà, điền kết quả TN vào
bảng tờng trình.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


+ Cách tiến hành:



+ KQ: cóc 1,2 ko nảy mầm; cốc 3 hạt
nảy mầm.


+ Cc 1,2 thiu nc v thiếu khơng khí.
+ Cốc 3 nảy mầm vì đủ nớc v khụng
khớ.


- HS chú ý phân biệt hạt nảy mầm và hạt
nứt vỏ khi nhiều nớc.


- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Điều kiện cần cho hạt nảy</b></i>
<i><b>mầm.</b></i>


<i><b>- §đ níc</b></i>


<i><b>- Đủ khơng khí</b></i>
<i><b>- Nhiệt độ thích hợp.</b></i>


<i><b>- H¹t giống chắc, không sâu, có phôi.</b></i>


<b>* HĐ2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất.</b>


MT. HS gii thớch c c sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->


Tìm cơ sở khoa học ở mỗi biện pháp.


- GV cho các nhóm trao đổi, thống nhất
cơ sở khoa học của mỗi biện phỏp.


? Tại sao khi gieo hạt gặp ma to, ngập
úng phải tháo nớc?


? Ti sao phi bo qun tt hi giống?
? Tại sao trớc khi gieo hạt ngời ta phải
làm t ti xp?


? Tại sao khi trời rét phải phủ rơm rạ?


- HS nghiên cứu TT sgk, thảo luận nhóm
theo tõng néi dung.


- Thông qua thảo luận -> rút đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


<b>* KÕt luËn:</b>


<i><b>- gieo hạt khi bị ma to,nhập úng -></b></i>
<i><b>tháo nớc để thống khí.</b></i>


<i><b>- Phải bảo quản tốt hạt giống -> vì hạt</b></i>
<i><b>đủ phơi mới nảy mầm đợc.</b></i>


<i><b>- làm đất tơi xốp -> đủ khơng khí, hạt</b></i>
<i><b>nảy mầm tốt.</b></i>


<i><b>- phủ rơm khi trời rét -. giữ nhiệt độ</b></i>


<i><b>thích hợp.</b></i>


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


- Cần phải thiết kế TN ntn để chứng minh sự nảy mầm của hạt ph thuc
vo cht lng ht.


- Hạt nảy mầm cần những ®iỊu kiƯn nµo?


<b>5. h íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bµi, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết.


- Ôn lại kiến thức từ chơng II đến chơng VII


<i><b>Ngµy soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 43: Tổng kÕt vỊ c©y cã hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* hƯ thèng hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ quan của
cây xanh có hoa.


- Tỡm c mqh chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận ca cõy to thnh
c th .


* Rèn kỹ năng phân tÝch, nhËn biÕt hƯ thèng ho¸.


- Kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.


* Có thái độ bảo vệ thực vật.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: Tranh phãng to H36.1, 6 mảnh bìa viết tên 1 cơ quan của cây xanh.
12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh bìa ghi chữ: a,b,c...1,2,3....


- HS: vẽ H36.1 vào vở bài tập.


+ Ôn lại kiến thức về cqsd và cqss của cây.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1- Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. (kết hợp bài mới)</b>
<b>3. Bài mới.</b>


* MB. (sgk).


<b>* HĐ1: Tìm hiểu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cq ở cây có</b>
<b>hoa.</b>


MT: Phân tích làm nổi bật mqh phù hợp giữa cấu tạo và chức năng từng cơ quan.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu


tạo và chức năng 91160 -. lµm bt sgk
(116).


- KÕt qu¶ cđa b¶ng: 1-c; 2- e; 3 – d; 4


– b; 5 – g; 6- a.


- GV treo tranh câm h36.1 -> gọi HS lần
lợt điền.


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
- Đặc điểm cấu tạo chính (điền chữ)
- các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh - GV hỏi.


- Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo nh
thế nào? có chức năng gì?


- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế
nào? có chức năng gì?


- Nhận xét về mqh giữa cấu tạo và chức
năng môic cơ quan.


GV cho cỏc nhóm HS trao đổi và rút ra
kết luận.


- Hs nghiªn cứu bảng -> thảo luận nhóm
hoàn thành bt.


- HS điền tranh câm -> HS kh¸c nhận
xét, bổ sung.


- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi.



- HS thảo luận nhóm để tìm ra mqh giữa
cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan.


+ CQSD: RÔ ( cấu tạo, chức năng)
Thân: (cấu tạo, chức năng)
Lá: ( cấu tạo, chức năng)


+ CQSS: hoa, quả , hạt (cấu tạo, chức
năng)


<b>* Kết luận</b>: <i><b>cây có hoa có nhiều cơ</b></i>
<i><b>quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù</b></i>
<i><b>hợp với chc nng riờng ca chỳng.</b></i>


** <b>HĐ2; Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở c©y cã hoa.</b>


*MT: phát hiện đợc mối quan hệ chặt chẽ về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa.
GV yêu cầu HS nghiên cứu TT mục 2 ->


suy nghĩ trả lời câu hỏi.


Những cơ quan nào của cây có mqh chặt
chẽ với nhau về chức năng?


Ly ví dụ chứng minh khi hoạt động của
1 cơ quan đợc tăng cờng hay giảm đi sẽ
ảnh hởng đến hoạt động của cơ quan
khác.


? Rễ không hút nớc thì lá sẽ khơng


quang hợp đợc.


- HS nghiªn cøu TT (117) -> thảo luận
nhóm -> trả lời câu hỏi bằng cách lấy vị
dụ cụ thể nh quan hệ giữa rễ, thân, lá.
- Mét sè nhãm trình bày kết quả ->
nhóm khác bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>các cq của cây xanh liên</b></i>
<i><b>quan mật thiết và ảnh hởng tới nhau.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Làm bài tập trắc nghiệm.
- trò chơi giải ô chữ (1180


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học KL sgk, trả lời câu hỏi 1,2,3 sgk (117).


- tìm hiểu đời sống cây ở nớc, sa mc, ni lnh.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


TiÕt 44: Tỉng kÕt vỊ c©y có hoa



<b>I. mục tiêu bài học.</b>


* HS bit c gia cây xanh và mơi trờng có mối quan hệ chặt chẽ.


- Khi đk sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với điều kiện sống.


- TV thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rãi.


* Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
* Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phóng to H36.2.
- Mẫu: cây bèo tây.


<b>III. tiển trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chúng có chức năng gì?
- HS2: (câu 3 - sgk).


<b>3. Bài mới.</b>


* MB. sgk.


* HĐ1. Tìm hiểu các cây sống dới nớc.


- GV yêu cầu HS HS nghiên cứu TT sgk.
-> y/c HS quan sát H36.2 (chú ý đến vị
trí của lá) -> tr li cõu hi.


? Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí. trên


mặt nớc, chìm trong nớc.


? Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp
-> có ý nghĩa gì?


? So sánh cuống lá khi cây sống trôi nổi
và khi sống trên cạn.


- HS nghiªn cøu TT sgk -> th¶o luËn
nhãm -> trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bỉ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Lá biến đổi để thích nghi</b></i>
<i><b>với mơi trờng nớc.</b></i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của cõy sng trờn cn.</b>


- GV yêu cầu HS n. cứu TT sgk -> trả lời
câu hỏi.


? ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu, lan
rộng?


? Lá cây nơi khô hạn có lông, sáp có t/d
gì?


? Vì sao cây mọc trong rừng rậm thờng
vơn cao.



- HS nghiờn cu TT -> thảo luận nhóm.
+ Rễ ăn sâu: tìm ngun nc, lan rng,
hỳt sng ờm.


+ giảm sự thoát h¬i níc.


+ Rừng rậm ít ánh sáng -> cây vơn cao
để nhận đợc ánh sáng.


+ §åi trèng: nhiỊu ¸nh s¸ng -> phân
cành nhiều.


<b>* H3: Tỡm hiu đặc điểm cây sống trong môi tr ờng đặc biệt.</b>


- GV yêu cầu HS n. cứu TT sgk -> trả
lời câu hỏi.


? Th no l mụi trng sng đặc biệt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? KÓ tên những cây sống ở môi trờng
này?


? Phõn tích đặc điểm phù hợp với mơi
tr-ờng sống ở những cây này?


=> GV y/c HS rót ra nhËn xÐt chung về
sự thống nhất giữa cơ thể và môi trờng.


nhận xÐt, bæ sung.



<b>* KL chung</b>: sgk.


<b>4. Củng cố - đánh giỏ.</b>


Nêu một vài VD về sự thích nghi của cây với môi trờng.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu thêm sự thích nghi một số cây xanh quanh nhà.
- Đọc mục em có biết


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>

<b> </b>



<b>Chơng VIII: C¸c nhãm thùc vËt</b>


TiÕt 45: Tảo



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Nờu rừ c mụi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện toả là TV bậc thấp.
- Tập nhận biết một số tảo thng gp.


- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
* Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.
* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.



<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xon, rong m.


- Tranh một số tảo khác.


<b>II Tiến trình bµi häc.</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Lµm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Cõy sng ni khụ hạn, nắng, gió nhiều có đặc điểm gì? giải thích?


<b>3. Bài mới.</b>


* Mở bài. (sgk)


<b>** HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo cđa t¶o.</b>


*MT: + Thấy đợc tảo xoắn có cấu tạo đơn giản là 1 sợi dây gồm nhiều TB.
+ Biết đợc đặc điểm bên ngoài của rong mơ.


- GV giíi thiƯu mÉu tảo xoắn và nơi
sống.


- GV híng dÉn HS quan s¸t 1 sợi tảo


phóng to trên tranh -> trả lời câu hỏi.
? Mỗi sợi tảo xoắn có cÊu t¹o nh thÕ
nµo?


? Vì sao tảo soắn có màu lục?
? Vì sao lại gọi là tảo xoắn?
? Tảo soắn cấu tạo nh thế nào?
? Nêu đặc điểm cấu tạo tảo soắn?


<i><b>a. Quan sát tảo soắn (tảo n</b><b> ớc ngọt).</b></i>


- HS quan sát màu toả soắn bằng và bằng
tay, nhận dạng tảo soắn ngoài tự nhiên.
- HS quan sát kỹ tranh -> nhận xét cấu
tạo tảo soắn.


+ Vì chất nguyên sinh có dải soắn cho
chất diệp lục.


- Sinh sản -> sinh sản sinhdỡng.
-> tiÕp hỵp.


<b>* KÕt luận:</b><i><b>Cơ thể tảo xoắn là một sơi</b></i>
<i><b>gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- GV giới thiệu môi trờng sống của rong
mơ.


- GV hớng dẫn HS quan sát rong mơ, trả
lời câu hỏi.



? Rong mơ có cấu tạo nh thế nào?


? So sánh hình dạng ngoài của rong mơ
với cây xanh có hoa?


-> Tỡm c im ging v khác nhau?
Rong mơ có những cách sinh sản nào?
- TV bậc thấp có đặc điểm gì?


- HS - quan s¸t tranh -> thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi.


+ giống. về hình dạng giống 1 cây.
+ khác. cha có rễ, thân, lá thực sự.
+ Sinh sản: - >sinh sản sinh dìng.


-> sinh s¶n hữu tính bằng
cách kết hợp.


- HS cn c vo cu tạo rong mơ và tảo
xoắn -> trao đổi nhóm và rút ra kết luận.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Tảo là thực vật bậc thấp có</b></i>
<i><b>cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha cú r,</b></i>
<i><b>thõn lỏ.</b></i>


**HĐ2: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp.


- GV sử dụng tranh -> giới thiệu một số


tảo kh¸c.


Có những loại tảo đơn bào nào?
Vì sao chúng là to n bo.


GV yêu cầu HS nghiên cứu H36.4.


Có những loại tảo đa bào thờng gặp nào?
Vì sao chúng là tảo đa bào?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
-> rút ra nhận xét hình dạg tảo.


Qua hot ng 1 và 2 em có nhận xét gì
về tảo nói chung.


* To n bo.


- tảo tiểu cầu, tảo silic.
- cơ thể chỉ có 1 TB.
* Tảo đa bào?


- Tảo vàng, tảo sừng hơu...
- cơ thể có nhiều tế bào.


* Tảo là Tv bậc thấp có 1 hay nhiều TB.


<b>* HĐ3. Tìm hiểu vai trò của tảo.</b>


MT: Bit c vai trò chung của tảo.


GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk -> trả
lời câu hỏi.


? t¶o sèng ë níc cã lợi gì?


? vi i sng con ngi to cú li gì?
Khi nào tảo có thể gây hại?


- HS nghiên cứu TT -. trả lời.
* có lợi + trong tự nhiên.
+ đời sống con ngời.
* có hại.


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


Chọn đáp án đúng.


1- Cơ thể của tảo có cấu tạo.
a) tất cả đều là đơn bào.
b) tất cả đều là đa bào.


c) có dạng đơn bào và đa bào.
2- Tảo là thc vt bc thp vỡ.


a) cha có rễ thân lá.


b) cơ thể có cấu tạo đơn bào.
c) cơ thể có cấu tạo đa bào.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>



- Häc bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết


- CB: mẫu cay rêu + kính lúp cầm tay.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt đợc rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của
rêu.


- Thấy đợc vai trò của rêu trong tự nhiên.
* Rèn kỹ năng quan sỏt.


* Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Vật mẫu: cây rêu.


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- lúp cầm tay.


<b>iII. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>



<b>2. Kiểm tra bµi cị.</b>


- HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo của xoắn và rong mơ giữa chúng có đặc điểm
gì giống nhau và khác nhau.


- HS2: Lµm bµi tËp 4 (sgk).


<b>3. Bµi míi.</b>


* MB: Rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiờn. c th cú cu to n gin.


<b>* HĐ1: Tìm hiểu môi tr ờng sống của rêu.</b>


*MT: bit c nơi sống của rêu.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
?Rêu thờng sống ở nơi nào? cho VD?
- GV yêu cầu HS sờ tay vào rêu.
? Nhận xét?


- HS nghiên cứu TT sgk -> trả lời
+ Rêu sống nơi đất ẩm.


+ sê tay thÊy mỊm, mÞn nh nhung.


<b>* HĐ2. Quan sát cây rêu.</b>


MT. Phõn bit c cỏc bộ phận của rêu và đặc điểm chính củ các bộ phận.
- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu v i



chiếu bH38.1 ->


? Nhận thấy những bộ phận nào của cây?
- GV tổ chức thảo luận.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
? rễ giả có chức năng g×?


? Thân lá có đặc điểm gì? thích nghi với
điều kin sng nh th no?


? So sánh rêu, tảo, Tv có hoa.
? tại sao rêu xếp vào TV bậc cao?


- HS hot ng theo nhúm.


+ tách ròi 1,2 cây rêu -> quan s¸t b»ng
kÝnh lóp.


+ Quan sát đối chiếu. h38.1


- Phát hiện các bộ phận của cây rêu.
- Đại diện 1,2 nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ Chức năng hút nớc.


+ Thõn, lỏ cha cú mch dn -> sng c
ni m t.



<b>* Kết luận</b>: <i><b>Rêu là TV bậc cao vì có</b></i>
<i><b>rễ, thân, lá.</b></i>


<i><b>+ thân ngắn, không phân cành.</b></i>
<i><b>+ Lá nhỏ, mỏng, ko có gân ở giữa.</b></i>
<i><b>+ Rễ có khả năng hút nớc.</b></i>


<i><b>+ Cha có mạch dẫn.</b></i>


<b>HĐ 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu.</b>


* MT: Biết đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm ở cây.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh cây rêu


cã túi bào tử.


? Phân biệt các phần của túi bào tử.
- GV yêu cầu HS quan s¸t H38.2 và
nghiên cứu TT sgk.


? C¬ quan sinh snr của cây rêu là bộ
phận nào?


? Rêu sinh sản bằng gì?


? Trình bày sự phát triển của rêu.


- HS quan sát tranh -> rút ra nhận xét.
+ Túi bào tử có 2 phần: mũ ở trên, mũ ở
dới, trong túi có bào tử.



<b>* Kết luận: </b>


<i><b>- Cơ quan sinh sản lµ tói bµo tư n»m ë</b></i>
<i><b>ngoµi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>- Bµo tử nảy mầm pt thành</b></i>


** HĐ4: Vai trò của rêu


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->
trả lời c©u hái.


? Rêu có lợi ích gì?
- GV cung cấp:
+ hình thành đất
+ tạo than.


- HS tù rót ra vai trò của rêu.


<b>* KL chung</b>. sgk.


<b>4. Cng c ỏnh giỏ</b>


* Điền vào chỗ trống những từ thích hợp.
- Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có...


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.


- chuẩn bị cây dơng xỉ.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 47: Quyết - Cây dơng xỉ



<b>I Mục tiêu bµi häc.</b>


* Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của dơng
xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
* Rốn k nng quan sỏt, thc hnh.


* Yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật - cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh H39.2


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cò.</b>



HS1: So sánh đặc điểm của rêu với tảo.


HS2: Tại sao rêu ở cạn nhng chỉ sống đợc ở nơi m t?


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: sgk.


<b>**HĐ1: Quan sát cây d ¬ng xØ.</b>


*MT: + Nêu đợc đặc điểm hình thái của rễ, thân, lá.
+ Biết đợc đặc điểm của túi bào tử.


+ Điểm sai khác trong quá trình phát triển của dơng xỉ so với rêu.
GV yêu cầu HS đặt mu dng x lờn bn.


Dơng xỉ thờng sống ở đâu?


GV yêu cầu HS quan sát kỹ cây dơng xỉ?
-> ghi lại đặc điểm các bội phận của cây.
- GV tổ chc tho lun.


- GV giúp HS phân biệt cuống lá già với
thân (vì HS dễ nhầm).


? So sánh cơ quan sinh dìng cđa d¬ng xØ
víi c¬ quan sinh dìng cđa rêu?


=> Rút ra nhận xét.



- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già ->


<i><b>a) Quan sát cơ quan sinh d</b><b> ỡng.</b></i>


- HS hot ng theo nhúm.


- Qun sát cây dơng xỉ -> xem có những
bộ phận nào -> so s¸nh víi tranh.


- Trao đổi nhóm về đặc điểm rễ, thân, lá
quan sát đợc (chú ý đặc điểm lá non).
* Kết luận: <i><b>Cơ quan sinh dỡng của </b></i>
<i><b>d-ơng xỉ gm:</b></i>


<i><b>+ Lá già có cuống dài, lá non cuộn</b></i>
<i><b>tròn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

tìm túi bào tử.


- GV yêu cầu HS quan sát H 39.2.
? Vòng cơ có tác dụng gì?


? cơ quan sinh sản và sự phát triển của
bào tử?


? So sánh với rêu.


- GV gäi ý cho HS ph¸t biĨu và hoàn
chỉnh BT.



(ĐA)


1- túi bào tử.
2- đẩy bào tử ra.
3- nguyên tán.
4- cây dơng xỉ con.
5- bào tử.


6- nguyên tán.


- GV cho học sinh đọc lại bài tập đã
hồn chỉnh.


=> rót ra kÕt ln.


<i><b>+ cã m¹ch dÉn.</b></i>


<i><b>b) Quan sát túi bào tử và sự phát triển</b></i>
<i><b>của cây d</b><b> ơng xỉ.</b></i>


- HS quan sát H39.2 -> thảo luận
nhóm-> ghi câu trả lời ra nháp.


+ Làm bài tập: Điền vào chỗ trống
những từ thích hợp.


- Mặt dới lá dơng xỉ có những đốm
chứa...(1)


- Vách túi bào tử có 1 vịng cơ màng TB


dày lên rất rõ, vịng cơ có tác dụng...(2)
khi túi bào tử chín. Bào tử rơi xuống đất
sẽ nảy mầm và phát triển thành...(3)
rồi từ đó mọc ra...(4)


- Dơng xỉ sinh sản bằng...(5) nh rêu,
nhng khác rêu ở chỗ có...(6) do bào tử
phát triển thành.


<b>* Kết luận: </b>


<i><b>+ Dơng xỉ sinh sản = bào tử.</b></i>
<i><b>+ Cơ quan sinh sản = túi bào tử.</b></i>


<i><b>+ Bào tử -> nguyên tán -> dơng xỉ con.</b></i>


* H3: Quyt c i v sự hình thành than đá.


- GV yªu cầu HS nghiên cứu TT sách
giáo khoa -> trả lời c©u hái.


Than đá đợc hình thành nh thế nào?


- HS nghiên cứu TT -> nêu lên nguồn
gốc của than đá từ dơng xỉ cổ.


* KÕt luËn chung : sgk.


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>



- So s¸nh cơ quan sinh dỡng của rêu và dơng xỉ, cây nào có cấu tạo phức
tạp hơn.


- Nhn xột c im chung dơng xỉ. làm thế nào để biết 1 cây thuc dng
x.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc em có biết


- Chuẩn bị cành thông, nón thông.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


ơ


Tiết 48: Ôn tập



<b>I .Mục tiêu bài học.</b>


* Ôn tËp, cđng cè kiÕn thøc vỊ thơ phÊn, thơ tinh, kết hạt và tạo quả, quả
và hạt.


- Khc sõu kin thức về tảo, rêu, dơng xỉ.
* Rèn kỹ năng hoạt ng nhúm.


* Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.



<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


* *HĐ1: ôn thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả.


? Thế nào là thụ phấn? có những cách
thụ phấn nào?


? Đặc điểm của thụ phấn nhờ gió, nhờ


<i><b>* Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp</b></i>
<i><b>xúc với đầu nhuỵ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

sâu bọ?


- GV treo tranh: quá trình thụ phấn và
thụ tinh.


? Nêu quá trình thụ tinh.


? Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành.
? NoÃn sau khi thụ tinh sẽ thành những
bộ phận nào của hạt.


? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
Quả có chức năng gì?



<i><b>- Thụ phấn nhờ sâu bọ.</b></i>
<i><b>- Thụ phấn nhờ ngời.</b></i>


- HS quan sát tranh -> thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bæ sung.


<i><b>* Thụ tinh: là hiện tợng TBSD đực kết</b></i>
<i><b>hợp vi TBSD cỏi to hp t.</b></i>


**HĐ2: Ôn kiến thức về quả và hạt.


? Có những loại quả nào?


- GV cho HS quan sát H32.1 sgk.
? HÃy xếp các quả vào nhãm?


- GV cho HS quan sát tranh hạt đỗ, hạt
ngô.


? Hạt gồm những bộ phận nào?
? Phôi gồm những bộ phận nào?


? Hạt 1 lá mầm khác hạt 2 lá mầm ở
điểm nào?


Chỳng cú c im gỡ thớch nghi vi cỏc
cỏch phỏt tỏn ú?



? Muốn hạt nảy mầm tốt cần những điều
kiện gì?


=> cây có hoa có sự thống nhất giữa cấu
tạo và chức năng của mỗi cơ quan nh thế
nào? cho ví dụ?


? cây có hoa sống ở những môi trờng nh
thế nào/ ví dụ về điều kiện thích nghi.


- HS quan sát, thảo luận nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- hS quan sát -. thảo luậ nhóm.


<i><b>* Hạt gồm:</b></i>
<i><b>+ vỏ</b></i>
<i><b>+ phôi</b></i>


<i><b>+ chất dinh dỡng dự trữ</b></i>
<i><b>* Phát tán.</b></i>


<i><b>+ nh giú</b></i>
<i><b>+ nh ng vt</b></i>
<i><b>+ t phỏt tán</b></i>
<i><b>* Điều kiện:</b></i>


<i><b>+ đủ nớc, khơng khí, điều</b></i>
<i><b>kiện thích hợp.</b></i>



<i><b>+ Hạt giống chắc, mẩy,</b></i>
<i><b>không sứt, sẹo.</b></i>


* HĐ3: ôn kiến thức về tảo, rêu, dơng xỉ.


? Tảo có cấu tạo cơ thể nh thÕ nµo mµ
xÕp vµo nhãm thùc vËt bËc thÊp?


? tại sao rêu, dơng xỉ xếp vào nhóm thực
vật bậc cao?


? So sánh cấu tạo, sinh sản của tảo, rêu,
dơng xỉ.


* tảo: cơ thể cha có rễ, thân, lá.
+ cơ thể có rễ, thân, lá.


Đặc điểm Tảo Rêu dơng xỉ


Cấu t¹o - sèng ë níc


- cấu tạo cơ thể là 1 khối
tế bào đồng nhất, cha có
rễ, thân, lá.


- Sống ở nơi ẩm ớt (là
thực vật lên cạn đầu
tiên)


- c th đã có thân, lá,


rễ giả. Thân nhỏ
không phân cành, là
nhỏ khơng có gân ở
giữa, cha có mch
dn.


- sống ở nơi ẩm, râm.
- cơ thể có rễ, thân, lá
thật, có mạch dẫn.
+ lá già có cuống dài.
+ lá non cuộn tròn.


Sinh sản và
phát triển


- sinh s¶n sinh dỡng và
kết hợp.


- sinh sản bằng bµo tư.
(nhê níc)


- Bµo tư phát triển
thành cây rêu.


- sinh sản = bào tư
(nhê níc)


- bµo tư phát triển
thành nguyên tán ->
cây dơng xỉ.



<b>4. Cng c - ỏnh giỏ </b>


- Làm bài tập chắc nghiệm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày giảng </i>


Tiết 49 : Kiểm tra một tiết


<b>I, Mục tiêu</b>


<b>-</b> Kiểm tra và khắc sâu kiến thức trọng tâm 3 chơng sinh sản, quả và hạt, các nhóm
thực vật


<b>-</b> K nng lnh hi kiến thức để làm bàI


<i><b>-</b></i> Giáo dục ý thức độc lập tự giác khi làm bài


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: đề kiểm tra.
- HS : giấy bút.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>A.Thit k ma trn kiểm tra 1 tiết học kỳ 2</b>



Chủ đề Nhận biết Thống hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Hoa và
sinh sản
hữu tính


1
0,5


1
0,5
Quả



Hạt


1
0,5


1
0,5


1
2


1
0,5



1
2


5
5,5
Các


nhóm
thực vật


1
0,5


1
3


1
0,5


3
4
Tổng 2


1 2 2 1 5 2 1 1 2 910


<b>B. Đề kiểm tra</b>


I/ <b>Phần trắc nghiệm khách quan</b> ( 3đ - mỗi câu 0,5đ )
Câu 1: Nhận biết Dạng lựa chọn



Hoa tự thụ phÊn lµ hoa cã:


a. Hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ ca chớnh hoa ú


b. Hạt phấn bay qua đầu nhuỵ


c. Hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác


d. Hạt phấn của hoa đợc đa đi xa


e.


C©u 2: NhËn biÕt Dạng lựa chọn


Trong các quả sau đây quả nào toàn quả thịt


a. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh


b. Quả mân, quả chò chỉ, quả táo


c. Qu o, qu da, qu i


d. Quả hồng, quả cải, quả đậu
e.


Câu 3: Thống hiểu Dạng điền khuyết


Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp lá, mạch dẫn, thân, rễ, túi bào tử,
ngọn



Cơ quan dinh dỡng của cây rêu gåm cã…(1)…,cha cã…(2)…thËt sù


Trong thân và lá rêu cha có… …(3) .rêu sinh sản bằng… …(4) đợc chứa trong…
(5)…cơ quan này nằm ở…(6)…cây rêu.


Câu 4: Câu vận dụng - đúng sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Câu 5: Thống hiểu – Dạng ghộp ụi


Các chức năng chính của mỗi cơ quan Kết qủa Đặc điểm chính về cấu tạo
1. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán


2. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt
và tạo quả.


3. Nảy mầm thành cây con, duy trì và
phát triển nòi giống.


a. Mang cỏc phn cha tế bào sinh
dục đực và noãn chứa tế bào sinh
dục cỏi


b. Gồm vỏ quả và hạt


c. Gồm nhiều bó mạch gỗ và vá
r©y


d. Gồm vỏ phơi và chất dự chữ
Câu 6: áp dng Dng ghộp ụi



Tên thực vật Kết quả Đặc điểm phân biệt


1. Tảo


2. Rêu


3. Quyết


a. Thực vật bậc cao cha có rễ, thân, lá
b. Lớp một lá mầm


c. Thùc vËt bËc thÊp


d. Thực vật bậc cao đã có rễ thân lá thật
có mạch dẫn


<b>II/ PhÇn tù ln( 7 ®)</b>


Câu 1: So sánh thực vật bậc thấp để thấy sự tiến hoá của thực vật bậc cao?
Câu 2: Phân biệt sinh sản dinh dỡng và sinh sản hữu tớnh?


Câu 3: Nêu các điều kiện nảy mầm của hạt?


<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I/Phần trắc nghiệm: </b>( 3đ - mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: A


Câu2: A



Câu 3: (1) Thân lá (2) Rễ (3) Mạch dẫn
(4) Bào tử (5) Túi bào tử (6) Ngọn
Câu 4: A


Câu 5: 1-b 2-a 3-d


Câu 6: 1-c 2-a 3-d


<b>II/ Phần tự luận</b>: ( 7đ)


<b>Câu 1</b>: (3đ) So sánh thực vật bậc thấp vµ thùc vËt bËc cao


<b>Thùc vËt bËc thÊp</b> <b>Thùc vËt bËc cao</b>


<b>- Cơ thể cấu tạo đơn bào hay đa bào</b> <b>- Tất cả đều có cấu tạo đa bào</b>


<b>- Cha có dạng cây thực sự</b> <b>- Dạng cây phân hố thành rễ thân lá</b>
<b>- Cha có các loại mơ điển hình</b> <b>- Có các loại mơ đặc biệt mơ dẫn</b>


<b>- Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bào</b> <b>- Cơ qua sinh sản hữu tính đa bào, phân</b>
<b>hố fức tạp mà đỉnh cao là ở hạt kín</b>


- Kh«ng kính thành phôi - Có phôi


* Tt c nhng iu so sánh trên cho thấy TVBC có tổ chức cấu tạo cao hơn phức tạp
hơn TVBT, đồng thời cũng thể hiện sự thích nghi của cơ thể với mơi trờng sống ở cạn.
Đó là sự thích nghi tiến hố.


<b>C©u 2: (2đ)</b>



<b>Sinh sản sinh dỡng</b> <b>Sinh sản hữu tính</b>


- Cõy mi đợc hình thành từ một phần - Cây mới đợc hình thành từ hạt có phơI
của cơ quan sinh dỡng ( rễ, thân, lá) ở (Do hợp tử phát triển thành) kết quả của


sự kết hợp giữa 2 tế bào sinh dục đực và
cái


c©y mĐ


- Khơng có sự tham gia của tế bào sinh dục - Có sự tham gia của 2 loại tế bào sinh
dục c v cỏi


Câu 3:(3đ)


a. Các điều kiện nảy mầm của hạt


- khụng khớ - Nhit thớch hp


- Đủ nớc - Hạt giống phảI tốt không bị mối mọt hay sâu bệnh
b. Các biện pháp kü thuËt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Tới đủ nớc cho đất hoặc ngâm hạt giống trớc khi gieo, nếu bị ngập úng phải tháo hết
nớc.


- Gieo hạt đúng thời vụ,…


- Chän hạt giống và bảo quản hạt giống
4. Củng cố:



- Gv thu bµi kiĨm tra.
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.


<b>5. h ớng dẫn về nhà.</b>


- Đọc trớc bài 40.


- chuẩn bị cành thông, nón thông.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 50: Hạt trần - cây thông

<b>ơ</b>


<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


* Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản
của cây thông.


- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
* Rèn kỹ năng hoạt động nhúm.


* Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật; Cành thông có nón.



- Tranh: cành thơng mang nón, sơ đồ cắt dọc nón c v nún cỏi.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


* MB: sgk.


<b>* HĐ1: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông.</b>


* MT. Nờu đợc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.
- GV giới thiệu về cây thông.


- GV híng dÉn HS quan sát cành, lá
thông nh sau.


? Đặc điểm thân, cành màu sắc.
? Hình dạng, màu sắc của lá.


- Nhổ 1 cành con -> quan sát cách mọc
lá?


(chú ý vảy nhỏ ở gốc lá)
- GV thông báo rễ to, khoẻ.


- HS hot ng theo nhúm, tng nhóm
tiến hành quan sát cành, lá thơng.



-> ghi đặc điểm ra nhỏp.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận:</b>


<i><b>- Thân màu nâu, xù xì (cành có vết sĐo</b></i>
<i><b>khi l¸ rơng).</b></i>


<i><b>- L¸ nhá h×nh kim, mäc tõ 2-3 chiếc</b></i>
<i><b>trên một cành con rất ngắn.</b></i>


<b>** HĐ2: Quan sát cơ quan sinh sản.</b>


MT: Bit đợc đặc điểm cấu tạo của nón.
- GV thơng báo 2 loại nón: nón đực và
nón cái.


? Xác định v trớ nún c v nún cỏi trờn
cnh?


? Đặc điểm của 2 loại nón (số lợng, kích
thớc của 2 loại)


- Gv yêu cầu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái.


? Nón đực có cấu tạo nh th no?



? Nón cái có cấu tạo nh thế nµo?- GV bỉ


<i><b>a) Cấu tạo nón đực, nón cái.</b></i>


- HS quan sát mẫu vật -> đối chiếu H40.2
-> trả lời câu hỏi.


- HS đối chiếu câu trả lời với thông tin
nón đực và nón cái -. Tự điều chỉnh kiến
thức.


- HS th¶o luËn nhãm -> rut ra KL.


<b>* KÕt luËn: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

sung -> KL.


- GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón.


- Làm bảng (113) sgk.


? Nón khác hoa ở điểm nào?


- GV bổ sung -> gióp HS hoµn chØnh kÕt
ln.


<b>* KL</b><i><b>: Nãn cha cã bÇu nhuỵ chứa</b></i>
<i><b>noÃn.</b></i>



- Gv yêu cầu HS quan sát 1 nón thông và
tìm hạt.


? Ht cú c điểm gì? nằm ở đâu.


? So s¸nh tÝnh chÊt cđa nón với quả bởi.


? Tại sao gọi thông là cây hạt trần?


<i><b>phấn chứa hạt phấn.</b></i>


<i><b>- Nón cái: + lớn, mọc riêng lẻ.</b></i>


<i><b>+ Vảy (l¸ no·n) mang 2</b></i>
<i><b>no·n</b></i>


<i><b>b) So sánh nón và hoa.</b></i>


- HS tự làm bài tập điền bảng -> gọi 1,2
em phát biểu.


- Căn cứ vào bảng hoàn chỉnh -> phân
biệt non víi hoa.


- HS th¶o ln nhãm -> rót ra kÕt ln.
-> Kh«ng thĨ coi nh 1 hoa.


<i><b>c) Quan sát nón cái đã phát triển.</b></i>



- HS th¶o ln -> ghi câu trả lời ra nháp.


<b>* KL</b><i><b>: hạt nằm trên lá noÃn hở (hạt</b></i>
<i><b>trần) nó cha cã qu¶ thËt sù.</b></i>


<b>4. củng cố - đánh giá.</b>


- Cơ quan sinh sản của thông là gì? có câu tạo ra sao?


- So sỏnh c im cu tạo và sinh sản của cây thông và cây dơng x.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc mục em có biết.


- Chuẩn bị: cành bởi, lá đơn, lá kép, quả cam, r hnh, r ci, hoa hu, hoa
hng.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 51: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật


hạt kín



<b>I Mục tiêu bài học.</b>


* Phỏt hin c nhng tớnh cht c trng của cây hạt kín là có hoa và quả với
hạt đợc dấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt
kín và cây hạt trần.



- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan SD và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sát một cây hạt kín.


* Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.
* Giáo dục ý thc bo v cõy xanh.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Cây hạt kín (có thể lấy cả rễ) cã cq sinh s¶n, mét sè qu¶.
- Dơng cơ: kÝnh lúp, kim nhọn, cho con.


- Kẻ bảng SGK vào vở.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Cơ quan sinh sản của thông là gì? cấu t¹o ra sao?


- HS2: So sánh đặc điểm và cấu tạo của cây thơng với cây dơng xỉ?


<b>3. Bµi míi.</b>


* MB: sgk.


<b>* HĐ1: Quan sát cây có hoa.</b>



*MT: Biết cách quan sát một cây hạt kín.
- GV tổ chøc cho HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

ỡng đến cq sinh sản theo y/c sgk.
(với những bộ phận nhỏ dùng kính lúp.
- GV kẻ bảng trống theo mẫu SGK (135)
lên bng.


- GV bổ sung và hoàn chỉnh.


bảng trống vào vở bài tập.
* CQSD: rễ, thân, lá.
* CQSS: hoa , quả, hạt.


- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín.</b>


MT: - Nêu đợc sự đa dạng của cây hạt kín.


- Phát hiện đợc đặc điểm chung của cây hạt kín.
- GV yêu cầu hs xem lại kt qu bng


trên.


? Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá,
hoa, quả.


- GV cung cấp:



Cõy ht kớn cú mch dẫn phát triển.
? Nêu đặc điểm chung của các cây hạt
kín?


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.


? So sánh với cây hạt trần -> thấy đợc sự
tiến hoá của cây hạt kín.


? Tại sao TV hạt kín chiếm u th trờn
trỏi t?


- Căn cứ bảng 1 -> HS nhận xét sự đa
dạng của rễ, thân, lá, hoa, quả.


- HS tho lun nhúm -> rỳt ra đợc đặc
điểm chung của cây hạt kín.


<b>* KÕt ln:</b>


<i><b>* c¬ quan sinh dỡng đa dạng.</b></i>
<i><b>- Có hoa, quả chứa hạt bên trong.</b></i>
<i><b>* Đặc điểm chung.</b></i>


<i><b>- CQ sinh dỡng phát triển, đa dạng.</b></i>
<i><b>- Trong thân có mạch dẫn phát triển.</b></i>
<i><b>- Cã hoa, qu¶, có nhiều dạng khác</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>



<i><b>- Hạt nằm trong quả.</b></i>


<i><b>=> Môi trờng sống đa dạng là nhóm</b></i>
<i><b>thực vật tiến hoá hơn cả.</b></i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


* Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết.


- CB: cây lúa, cây hành, hoa huệ, cây bởi con có rễ, lá, hoa dâm bụt,
hoa bởi.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 52: Lớp hai lá mầm và lớp một


lá mầm



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn biệt một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp
một lá mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp 2 lá


mầm hay một lá mầm.


* RÌn kỹ năng quan sát, thực hành.
* Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>.


- Mẫu vật: cây lúa, cây hành, cây cỏ, cây bởi con, lá dâm bụt.
- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.


<b>II. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Đặc điểm chung của TV hạt kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>3. Bµi míi.</b>


* MB. sgk


<b>* HĐ1: Phân biệt đặc điểm cây hai lá mầm và cây 1 lá mầm.</b>


MT: Nêu đợc đặc điểm phân biệt cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm.
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ.


? KiĨu rƠ? KiĨu g©n lá/


- GV yêu cầu HS tranh các kiểu rễ, kiểu


gân l¸.


- GV thơng báo: những đặc điểm này
gặp ở các cây khác nhau trong lớp hai lá
mầm và cây 1 lá mầm điển hình->


? NhËn xÐt?


- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 1.
- GV tỉ chøc th¶o ln nhãm.


? Phát biểu đặc điểm phân biệt cay hai lá
mầm và cây 1 lá mầm.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu tT sgk mục
? Còn những dấu hiệu nào để phân biệt
lớp hai lá mầm và lp 1 lỏ mm?


- GV yêu cầu hs điền trên bảng trống


- HS chỉ trên tranh và trình bày.
+ Các loại rễ, thân, ls.


+ Đặc điểm của rễ, thân, l¸.


- HS hoạt động theo nhóm: Quan sát kỹ
cây hai lá mầm -> ghi các đặc điểm quan
sát đợc vào bng trng sgk (137).


- Đại diện nhóm báo coo kết quả, nhóm


khác bổ sung.


- HS cn c vo c im của rễ, ls, hoa.
- phân biệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


- HS nghiên cứu TT tự nhận biết 2 dấu
hiệu là số lá mầm của phôi và c im
thõn.


- Đại diện nhóm điền trên bảng -> nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Đặc điểm </b></i> <i><b>Lớp một lá mầm</b></i> <i><b>Lớp hai lá mầm</b></i>


<i><b>- Rễ</b></i>


<i><b>- Kiểu gân lá.</b></i>
<i><b>- Thân</b></i>


<i><b>- Hạt</b></i>


<i><b>- Số cánh hoa</b></i>


<i><b>- Rễ chùm</b></i>


<i><b>- Gân lá song song</b></i>
<i><b>- Thân cỏ, cột</b></i>
<i><b>- Phôi có 1 lá mầm</b></i>



<i><b>- Thờng là 3 hoặc 6 cánh</b></i>


<i><b>- Rễ cọc</b></i>


<i><b>- Gân lá hình mạng</b></i>
<i><b>- Thân cỏ, gỗ, leo</b></i>
<i><b>- Phôi có 2 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Thờng có 4 cánh</b></i>


<b>* HĐ2: Nhận biết cây thuộc lớp một lá mầm và cây 2 lá mầm.</b>


MT: Nhn dng c cõy thuộc lớp 1 lá mầm và 2 lá mầm.
- GV yêu cầu HS mang các cây của


nhóm để quan sát -> điền các đặc điểm
v bảng sau.


- nhóm ghi thêm 10 tên cây và điền vào
bảng các đặc điểm.


- HS nhËn xÐt b¶ng - bổ sung.


<b>4. Củng cố - Đánh giá </b>


- Làm bài tập trắc nghiệm


- Quan sát H42.2 -> nhận dạng nhanh cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- §äc mơc “em cã biÕt”


- Ơn lại các nhóm thc vt ó hc t taot -> ht kớn.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 53: Khái niệm sơ lợc về phân loại


thực vật



<b>I. Mục tiêu bài häc.</b>


* Biết đợc phân loại TV là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

* Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
* Giáo dục ý thức ham học bộ môn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- S phõn loi trang 141 SGK để trống phần đặc điểm.
- Các tờ bìa ghi c im ca s .


<b>III. Tiến trình bài học</b>
<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm là gì?



- HS2: Cã thĨ nhËn biÕt một cây thuộc lớp hai lá mầm và một lá mầm nhờ những
dấu hiệu bên ngoài nào?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thực vật là gì?</b>


*MT: Bit đợc phân loại Tv là gì?
- GV yêu cầu HS:


? Nhắc lại các nhóm thực vật đã học.
? Tại sao ngời ta xếp cây thông, trắc
bách diệp vào một nhóm?


? Tại sao tảo, rêu c xp vo 2 nhúm
khỏc nhau?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
sgk.


? Phân loại thực vật là gì?


- HS thảo luận nhóm -> trả lời.


+ Tảo, rêu, dơng xỉ, hạt trần, hạt kín.
+ cqss là nón (hạt trần do lá noÃn hở).
+ Tảo cha có rễ, thân, lá.


+ Rêu đã có rễ, thân, lá.



<b>* Kết luận:</b> <i><b>Việc tìm hiểu sự giống</b></i>
<i><b>nhau và khác nhau giữa các dạng TV</b></i>
<i><b>để phân chia chúng thành các bậc PL</b></i>
<i><b>go l PLTV.</b></i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu các bậc phân loại.</b>


* MT: Biết đợc các bậc phân loại.


- GV giíi thiƯu các bậc phân loại TV từ
cao -> thấp.


Ngành - lớp - Bộ - họ - chi - loài.
- GV giải thÝch:


+ Ngµnh lµ bËc PL cao nhÊt.


+ Loµi lµ bËc PL cơ sở các cây cùng loài
có nhiều điểm giống nhau về hình dạng,
cấu tạo.


VD: Họ cam. có nhiều loài cam , chanh,
bëi, quÊt...


- GV giải thích cho HS hiểu: “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử
dụng trong phân loại.


- HS nghe vµ nhí kiÕn thøc.



<b>* Kết luận:</b> <i><b>Phân loại thực vật là tìm</b></i>
<i><b>hiểu các đặc điểm giống và khác nhau</b></i>
<i><b>của Tv rồi xếp thành từng nhóm theo</b></i>
<i><b>qui nh.</b></i>


<i><b>- Các bậc phân loại: Ngành -> lớp -></b></i>
<i><b>bộ -> họ -> chi -> loài.</b></i>


** HĐ3: Tìm hiểu sự phân chia các ngành TV.


- GV yờu cu HS: nhc lại các ngành TV
đã học.


? Đặc điểm nổi bật của ngành TV đó?
- GV cho HS làm bài tập: điền vào chỗ
trống đặc điểm nổi bật của ngành.


- GV treo sơ đồ câm -> cho hs ngắn các
đặc điểm của mi ngnh.


- GV sửa chữa và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS phân chia ngành hạt
kín làm 2 lớp.


- HS nhớ lại kiến thức.
- 1,2 HS nhắc lại kiến thức.
- Ngành tảo...


- Ngành rêu...
- Ngành quyết....


- Ngành hạt trần...
- Ngành hạt kín...


- HS chn cỏc t bỡa ó ghi các đặc điểm
gắn vào từng ngành cho phù hợp.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- ThÕ nµo lµ PLTV?


- Kể tên những ngành TV đã học và nêu đặc điểm chính mỗi ngành ú?


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời c©u hái sgk.


- Ơn lại đặc điểm chính của các ngnh thc vt ó hc.


<i><b>Ngày giảng:</b></i>


[


Tiết 54: Sự phát triển của giới thực vật



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Hiểu đợc quá trình phát triển của thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự
chuyển từ đời sống dới nớc lên canj. Nêu đợc 3 giai đoạn phát triển chính của
giới TV.



- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa đời sống với các giai đoạn phát triển của TV v s
thớch nghi ca chỳng.


* Rèn kỹ năng khái qu¸t ho¸.


* Có thái độ u và bảo vệ thiên nhiờn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh: s phỏt trin ca TV (H44.1)


<b>III. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: ThÕ nµo lµ PL TV?


- HS2: Kể tên những ngành TV đã học? nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó.


<b>3. Bµi míi.</b>


*MB: Kể tên những ngành TV đã học? TV từ tảo -> hạt kín khơng xuất hiện cùng 1 lúc
mà phải trải qua một quá trình lâu dài từ thấp đến cao liên quan vi iu kin sng.


<b>* HĐ1: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật.</b>


*MT: - Xỏc nh đợc tổ tiên chung của giới TV và mối quan hệ về nguồn gốc giữa các
nhóm thực vật.



- Hiểu đợc điều kiện môi trờng có liên quan đến sự xuất hiện các nhóm thực vật
mới thích nghi hơn


- GV yêu cầu HS quan sát H44.1 -> xếp
lại trật tự các câu cho đúng.


- GV gọi hs đọc lại trật tự.


- GV cho 1,2 HS đọc lại toàn đoạn.
? Tổ tiên của thực vật là gì? xuất hiện ở
đâu?


? Giới thực vật đã tiến hố nh thế nào về
đặc điểm cấu tạo và sinh sản?


? Nhận xét gì về sự xuất hiện các nhóm
thực vật mới với đk mơi trờng sống thay
đổi?


? Vì sao thực vật lên cạn? chúng có cấu
tạo nh thế nào? để thích ghi với đk sống
ơứi?


? Các nhóm thực vật đã phát triển hồn
thiện dần nh thế nào?


- GV bỉ sung hoàn thiện giúp HS thấy rõ
quá trình xuất hiện và PT của giới thực
vật.



- HS quan sát H44.1 -> thảo luận nhóm
-> xắp xếp lại các câu.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi.
+ PT từ đơn giản đến phức tạp.


+ Khi đk môi trờng thay đổi -> TV có
những biến đổi thích ghi với điều kiện
sống mới.


<b>* KÕt ln</b>: <i><b>Tỉ tiªn chung của TV là cơ</b></i>
<i><b>thể sống đầu tiên.</b></i>


<i><b>+ gii thực vật từ khi xuất hiện đã</b></i>
<i><b>không ngừng PT theo chiều hớng từ</b></i>
<i><b>đơn giản đến phức tạp, chúng có cùng</b></i>
<i><b>nguồn gốc và có mối quan h h hng.</b></i>


<b>* HĐ2: Các giai đoạn phát triển cđa giíi thùc vËt.</b>


*MT: Thấy đợc 3 giai đoạn PT của TV liên quan đến điều kiện sống.
- GV yêu cầu HS quan sát H44.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

g×?


- GV phân tích 3 giai đoạn PT của TV
liên quan đến iu kin sng.



* KL:


- 3 giai đoạn PT.


* Kết luận chung: sgk.


<i>+ giai đoạn 1: xuất hiện TV ở nớc.</i>


<i>+ giai đoạn 2: Các TV ở cạn lần lợt xuất</i>
<i>hiện</i>.


<i><b>+ giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u</b></i>
<i><b>thế của hạt kín.</b></i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


- Thc vt nớc xuất hiện nh thế nào? vì sao chúng có thể sống trong mơi trờng
đó.


- TV hạt kín xuất hiện trong đk nào? đặc điểm gì giúp chúng chúng thích ghi đợc
với điều kiện đó?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.


- Chuẩn bị: hoa hồng dại, hoa hồng các màu.


<i><b>Ngày giảng:19/3/2012</b></i>



[


Tiết 55- Bài 45: Nguồn gốc cây trồng


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc nh đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chon lọc từ
những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng và giải thích lý do khác
nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
* Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


* Cã ý thøc b¶o vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh cây cải dại, cải trồng, chuối dại và chuối nhà.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tæ chøc. 6A……… …………/</b> <b>. 6B……… …………../</b> <b>. 6C……… ………./</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



- HS1: Thực vật ở nớc xuất hiện trong điều kiện nào? Vì sao chúng có thể sống
trong mơi trờng đó?


- HS2: Thùc vËt ë cạn xuất hiện trong điều kiện nào? cơ thể của chúng có gì khác
so với thực vật ở nớc.


<b>3. Bài míi.</b>


* TV hạt kín rất phong phú 20 nghìn lồi đợc con ngời sử dụng trong số 30 nghìn lồi
đã có. Trong đó có nhiều lồi cây trồng, vậy cây trồng xuất hiện nh thế nào, do đâu mà
nó phong phỳ nh vy?


<b>HĐ1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b>


*MT: Hiu đợc cây trồng bắt nguồn từ cây dại.
- GV hỏi:


? Cây thế nào đợc gọi là cây trồng?
? Hãy kể tên một vài cây trồng và công
dụng của chúng.


? con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét đúng sai -> yêu cầu HS
nghiên cứu TT sgk -> trả lời câu hỏi.
? cây trồng có nguồn gốc từ õu?


? Cây trồng ngày nay khác cây dại nh
thế nào?


- HS vn dng hiu bit thực tế để trả lời


câu hỏi.


- HS nghiªn cøu TT sgk (144).


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

* HĐ2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?


- GV Ycầu HS thảo luận nhóm


- GV yêu cầu học sinh quan sát H45.1
? Nhận biết cây cải trồng và cây cải dại
? Em cho biết sự khác nhau giữa các bộ
phận tơng ứng nh rễ, thân, lá, hoa của
cây dại và cây trồng?


? Vì sao các bộ phận của cây trồng lại
khác nhiều so với cây dại?


- GV nhận xét đúng sai-> GV chốt lại
vấn đề


-> Do nhu cầu sử dụng các bộ phận khá
nhau -> con ngời đã tác động, cải tạo các
bộ phận đó-> làm cõy trng khỏc xa cõy
di


- GV yêu cầu HS Qsát mẫu 1 số cây và
ghi vào phiếu học tập.


- GV kẻ lên bảng



- GV tổ chức thảo luận, GV ghi lên bảng
? Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?


<i><b>a. Nhận biết cây trồng và cây dại</b></i>


- HS qsỏt H45.1, chú ý các bộ phận của
cây cải trồng đợc s dng.


- HS thảo luận nhóm-> ghi câu trả lời ra
nh¸p


+ Rễ, thân, lá của cây trồng to hơn và
ngon hơn cây dại-> do con ngời tỏc
ng.


- Đại diện nhãm tr¶ lêi, nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>b. So sánh cây trồng với cây dại</b></i>


- HS qsát H45.1-> Thảo luận nhóm ->
hoán thành phiếu học tập( SGK)


+ Cây trồng khác cây dại ở bộ phận mà
con ngời sử dụng.


<b>* KL</b>: <i><b>- Cây trồng có nhiều loại phong phú</b></i>


<i><b>- B phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt</b></i>



* HĐ3 : Tìm hiểu công việc cải tạo cây trồng


- GV yêu cầu HS nghiên cứu T5SGK ->
Trả lời xong c©u hái.


? Muốn cải tạo cây trồng cầng làm gì?
GV tổng kết những ý kiến học sinh phát
biểu-> a vo hai vn chớnh.


+ Cải tạo giồng


+ Các biện pháp chăm sóc
* KL chung: sgk


- HS tự nghiên cứu TT -> Tìm hiểu biện
pháp cải tạo cây trồng -> ghi nháp


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xét, bổ xung.


<b>* KÕt luËn.</b>


<i><b>- C¶i biÕn tÝnh di truyÒn. lai, chiết</b></i>
<i><b>ghép, chọn giống, cải tạo giống, nhân</b></i>
<i><b>giống....</b></i>


<i><b>- Chăm sóc. tới níc, bãn ph©n, phun</b></i>
<i><b>trõ sâu bệnh.</b></i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>



? Tại sao lại có cây trồng? nguồn gốc của nó từ đâu?


? Cõy trồng khác cây dại nh thế nào? do đâu có sự khác nhau đó? cho
ví dụ.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bµi, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết


<i><b>Ngày giảng:22/3/2012</b></i>


<b>ơ</b>


<b> Chơng IX</b>

:

<b>Vai trò của thực vật</b>



Tiết 56: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu



<b>I- Mục tiêu bài học.</b>


* Gii thớch đợc vì sao Tv, nhất là TV rừng có vai trị quan trọng trong việc
giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí , do đó góp phần điều hồ khí
hậu, giảm ơ nhimễm mơi trờng.


* RÌn kÜ năng quan sát , phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh s TK



- Su tầm một số tin và ảnh chụp về nạn ô nhiƠm m«i trêng.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A……… …………/</b> <b>. 6B……… …………../</b> <b>. 6C……… ………./</b>


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS1: Tại sao lại có cây trồng? Nguồn gốc của nó từ đâu?


- HS2: Cõy trng khác cây dại nh thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? Cho VD?


<b>3 - Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trò của TV trong việc ổn định l ợng khí CO2 và O2 trong khơng</b>
<b>khí.</b>


* MT: HS hiểu đợc nhờ TV mà hàm lợng khí CO2 Và O2 trong khơng khí đợc ổn định.
- GV y/c HS quan sát H46.1 -> chú ý


mịi tªn chØ khÝ CO2 & O2.


? Việc điều hồ lợng khí CO2 & O2 đã
đợc thực hiện nh th no?


? Nếu không có TV thì điều gì sẽ x¶y ra?


? Nhờ đâu hàm lợng khí cacbonic và khí
ơ xi luụn c n nh?



- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ Lng ô xi sinh ra trong quá trình</b></i>
<i><b>quang hợp -> Đợc sử dụng trong q</b></i>
<i><b>trình hơ hấp của TV, ĐV và con ngời.</b></i>
<i><b>+ Khí cacbonic trong quá trình hơ hấp</b></i>
<i><b>và đốt cháy đợc TV sử dụng trong</b></i>
<i><b>quang hợp.</b></i>


<i><b>+ Nếu khơng có TV lợng cacbonic tăng</b></i>
<i><b>và lợng ô xi giảm -> Sinh vật không tn</b></i>
<i><b>ti c.</b></i>


<i><b>- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác</b></i>
<i><b>nhận xét bỉ sung.</b></i>


<i><b>+ Nhờ có sự quang hợp của TV mà </b></i>
<i><b>l-ợng khí cacbonic và ơ xi ln đợc ổn</b></i>
<i><b>định.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hồ khí hậu.</b>


* MT: Hiểu đợc vai trị của TV với việc điều hồ khí hậu.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK, đọc bảng so


s¸nh khÝ hËu ë 2 khu vùc -> Hái:


? T¹i sao trong rừng râm mát còn ở bÃi


trống nóng và nắng gắt?


?Tại sao bÃi trống khô và gió mạnh còn
trong rõng Èm giã yÕu?


- GV y/c HS lµm bµi tËp SGK ci mơc
2.


=> Em h·y rót ra kÕt ln vỊ vai trß cđa
TV?


- HS n.cứu TT SGK -> Trao đổi nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ Trong rừng lá rậm -> ánh sáng khó</b></i>
<i><b>lọt xuống dới -> râm, mát. Cịn bãi</b></i>
<i><b>trống thì khơng có đặc điểm này.</b></i>


<i><b>+ Trong rừng cây thoát hơi nớc và cản</b></i>
<i><b>gió -> Rõng Èm , giã yÕu. Cßn bÃi</b></i>
<i><b>trống ngợc lại.</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS làm bài tập


<i><b>+ Nơi trèng lỵng ma cao h¬n n¬i cã</b></i>
<i><b>rõng.</b></i>



<i><b>+ Sự có mặt của TV -> ảnh hởng đến</b></i>
<i><b>khí hậu</b></i>.


<i><b>* Kết luận: TV giúp điều hoà khí hậu.</b></i>


Hot ng 3: Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng.


- GV y/c HS lÊy VD vỊ hiƯn tợng ô
nhiễm môi trờng?


?Hiện tợng « nhiƠm m«i trờng là do
đâu?


- HS đa ra các mẩu tin, tranh ảnh về nạn
ô nhiễm môi trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Có thể dùng biện pháp sinh hc no


làm giảm ô nhiễm môi trờng? <i><b>+ Trồng cây: Lá cây ngăn bụi, cản gió,</b><b>một số cây tiết chất diệt vi khuẩn.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nhờ đâu TV có khả năng điều hoà lợng khí cacbonic và ô xi trong không
khí?


- Tại sao ngời ta nói " Rừng cây nh một lá phổi xanh" của con ngêi?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bµi, trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục " Em có biết"


- Su tầm tranh ảnh về lũ lụt, hạn hán.


<b> Tỉ Dut </b>
<b> Ngày 19/3/2012</b>


<i><b>Ngày giảng:26/3/2012</b></i>
ơơ


ơ


Tiết 57 Baì 47:



Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Gii thớch c nguyờn nhõn gõy ra của những hiện tợng xảy ra trong tự
nhiên ( Nh xói mịn, hạn hán, lũ lụt ), từ đó thấy đợc vai trò của TV trong việc
giữ đất và bảo vệ nguồn nớc.


* Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm.


* Xác định trách nhiệm bảo vệ TV bằng hành động cụ thể phù hợp với lứa
tuổi.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh H47.1



- Tranh ảnh về lũ lụt , hạn hán.


<b>III - Hot ng dy - hc.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A……… …………/</b> <b>. 6B……… …………../</b> <b>. 6C……… ………./</b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Nhờ TV có khả năng điều hồ lợng khí cacbonic và ơ xi trong khơng khí?
- HS2: TV có vai trị gì đối với việc điều hồ khí hậu?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB: Hãy kể một số thiên tai trong những năm gần đây? -> Ngyuên nhân
gây ra hiện tợng đó?


<b>Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất chống xói mịn.</b>


* MT: Hiểu đợc vai trò của TV trong việc giữ đất chống xói mịn.
- GV y/c HS quan sát H47.1: chú ý vận


tèc níc. -> Hái:


? V× sao khi cã ma vận tốc chảy ở 2 nơi
khác nhau?


? iu gỡ sẽ xảy ra đối với đất trên đồi
trọc khi có ma? Giải thích tại sao?



- GV bỉ sung vµ hoµn thiƯn kiÕn thøc.
- GV cung cÊp: hiƯn tỵng xãi lë bê s«ng,
bê biĨn.


=> Rút ra vai trị của TV trong việc giữ
đất?


- HS quan sát hình, n.cứu TT -> Thảo
luận nhóm.


+ Lợng chảy của dòng nớc ma ở nơi có
rừng yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại một
phần.


+ i trc khi ma đất bị xói mịn vì
khơng có cây cản bớt tốc độ nớc chảy và
giữ đất.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>TV đặc biệt là TV rừng</b></i>
<i><b>giúp giữ đất, chống xói mịn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV y/c HS n.cứu TT SGK => Hỏi:
? Nếu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc thì
điều gì sẽ xảy ra tiếp sau đó?


- GV cho HS thảo luận 2 vấn đề:


? Kể một số địa phơng bị ngập úng và
hạn hán ở Việt Nam?



T¹i sao cã hiƯn tỵng ngËp óng vµ hạn
hán ở VN?


- HS n.cứu TT SGK => Trả lời câu hỏi.
+ Hậu quả: - Nạn lụt ở vùng thấp.


- Hạn hán tại chỗ.


- Cỏc nhỏm trỡnh by thụng tin, hình ảnh
đã su tầm đợc => Thảo luận nguyên
nhân hiện tợng ngập úng và hạn hán.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* KÕt luËn</b></i>: <i><b>TV gãp phần hạn chế lũ</b></i>
<i><b>lụt, hạn hán.</b></i>


Hot ng 3: Thc vt gúp phn bảo vệ nguồn nớc ngầm.


- GV y/c HS nghiªn cøu TT SGK => Tự


rút ra: Vai trò bảo vệ nguồn nớc ngầm? - HS nghiên cứu TT SGK => Tự rút raKL.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>TV góp phần bảo vệ nguồn</b></i>
<i><b>nớc ngầm.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Ti sao vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
- TV có vai trị gì đối vơqí nguồn nc?



-Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán ntn?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc " Em có biết"


Su tầm tranh ảnh về nội dung TV là: Thức ăn của ĐV, nơi sống của ĐV.


<i><b>Ngày giảng:29/3/2012</b></i>


Tiết 58- Bµi 48:



Vai trị của thực vật đối với



động vật và i vi i sng con ngi



<b>I - Mục tiêu bài häc.</b>


* Nêu đợc một số ví dụ khác nhau cho thấy TV là nguồn cung cấp thức
ăn và nơi ở cho ĐV .


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của TV trong việc cung cấp thức ăn cho con
ngời thơng qua ví dụ cụ thể về dây truyền thức ăn.


* Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>II - Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>



- Tranh phóng to H46.1, sơ đồ trao i khớ.


- Tranh ảnh với nội dung ĐV ăn TV và ĐV sống trên cây.


<b>III - Tiến trình bài häc.</b>


<b>1 - Tæ chøc: </b>


<b> 6A……… …………/</b> <b>. 6B……… …………../</b> <b>6C……… ………./</b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
- HS2: Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?


<b>3- Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho động vật.</b>


* MT: Hiểu đợc vai trò của TV trong việc cung cấp ô xi và thức ăn cho ĐV.
- GV y/c HS qua sát H46.1; H48.1 --> Làm


bµi tËp SGK.


? lợng ơ xi mà TV nhả ra có ý nghĩa gì đối
với các sinh vật khác?


- HS ®iỊn b¶ng theo mÉu SGK.
=> Rót ra nhËn xÐt?



- GV y/c HS th¶o ln chung c¶ líp.


- HS trao đổi thảo luận theo 3 câu hỏi ở
mục 1 SGK.


- HS qua sát sơ đồ troa đổi khí --> Nói
về vai trị của TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

? NhËn xÐt vỊ quan hệ giữa TV & ĐV ?


- GV đa thông tin: TV còn gây hại cho ĐV. - HS thảo luận nhóm , hoàn thành bảng.- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp ô xi và thức</b></i>
<i><b>ăn cho con ngời.</b></i>


<b>Hot ng 2: Thực vật cung cấp nơi ở & nơi sinh sản cho ĐV.</b>


* MT: Hiểu đợc vai trò của TV cung cấp nơi ở và sinh sản cho ĐV.
- GV cho HS quan sát tranh TV là nơi sinh


sèng cđa §V.


? Em có nhận xét gì?


Trong tự nhiên còn có những ĐV nào lấy cây
làm nhà nữa không?


- GV cho HS trao đổi nhóm


- GV sửa chữa nếu cần.


- _ HS quan sát --> Trao đổi nhóm
+ TV là nơi ở, nơi làm tổ của ĐV.


- HS trình bày tranh ảnh ó su tm v
V sng trờn cõy.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp nơi ở và nơi</b></i>
<i><b>sinh sản cho ĐV.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Trong chuỗi liên tục sau đây hÃy thay thế các từ TV, ĐV bằng tên cây,
con cụ thể.


thức ăn thức ăn


TV ---> ĐV ăn cỏ ---> ĐV ăn thịt.
thức ăn thức ăn


TV---> ĐV---> Con ngời


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.



- Su tầm cây ăn quả có giá trị, cây có hại cho con ngêi.


<i><b> Tỉ Dut</b></i>
<i><b>Ngµy 26/3/2012</b></i>
<i><b>Ngµy giảng:2/4/2012</b></i>


Tiết 59 Bài 48:



Vai trũ ca thc vt đối với động vật và đối với đời


sống con ngời



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Hiu c tỏc dng 2 mặt của TV đối với con ngời thông qua việc tìm đợc một số ví
dụ về cây có ích và cayy cú hi.


* Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biĨu b¶ng.


* Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cõy cú hi.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Phiếu häc tËp theo mÉu SGK.
- Tranh c©y thc phiƯn, c©y cÇn sa.


- Một số hình ảnh, mẩu ti về ngời nghiện ma tuý để HS thấy rõ tác hại.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A……… …………/</b> <b>. 6B……… …………../</b> <b>. 6C……… ………./</b>



<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: TV có vai trị gì đối với ĐV?
- HS2: Làm bài tập 3 SGK trang 154.


<b>3 - Bµi míi:</b>


<b>**Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV y/c HS thùc hiÖn lÖnh SGK.


? TV cung cấp cho chúng ta những gì dùng
trong đời sống hằng ngày?


? Để phân biệt cây cối theo công dụng , ngời
ta đã chia chúng thành những nhóm cây khác
nhau nh thế nào?


- GV y/c HS lµm theo phiÕu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- GV nhận xét, bổ sung và cho điểm nhóm
làm tốt.


? Từ bảng trên em rút ra nhận xét gì?


- HS da vào những hiểu biết thực tế
để trả lời.



- HS thảo luận nhóm --> Hoàn thành
phiếu học tập.


- Đại diện nhóm hoàn thành trên
bảng, nhóm khác nhận xét, bỉ sung.
- HS rót ra kÕt ln.


<i><b>* KÕt ln: - TV có công dụng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ...</b></i>
<i><b>- Có khi cùng một cây nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ vào bộ</b></i>
<i><b>phận sử dơng.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ng ời. </b>


* MT: - Hiểu đợc tác hại của một số cây gây ra nếu con ngơif sử dụng khơng đúng
cách.


- Có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại.
- G.V y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H48.3; H48.4 --> Trả lời câu hỏi.
? Kể tên cây có hại và tác hại cụ thể của
chúng?


- GV phân tích: Với những cây có hại -> sẽ
gây tác hại lớn khi dùng liều lợng cao và
không đúng cách.


- GV đa ra: Một số hình ảnh ngời nghiện ma
tuý.


- GV tổ chức lớp trao đổi về thái độ bản thân


trong việc bài trừ những cây có hại và tệ nạn
xã hội.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình --> Thảo luận nhóm.


+ Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây
thuốc lá.


- Tác hại ( SGK )


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- HS trực tiếp thấy rõ tác hại.


- HS thảo luận nhóm --> Đa ra hành
động cụ thể: Chống sử dụng chất ma
tuý, không hút thuốc lá...


<i><b>* KÕt luận: </b></i>


<i><b>- Cây thuốc lá: có chất nicôtin gây hại bộ máy hô hấp, dể ung th phổi.</b></i>


<i><b>- Cõy thuốc phiện: nhựa quả chứa nhều moócphin dễ gây nghiện cú hi n</b></i>
<i><b>sc kho.</b></i>


<i><b>- Cây cần sa: Tác hại nh cây thuốc phiện.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>



- Con ngời sử dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào? Cho
VD?


- Hót thc l¸ và thuốc phiện có hại nh thế nào?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Su tầm tranh ảnh về tình hình phá rừng hoặc phong trào trồng cây gây
rừng.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày giảng:5/4/2012</b></i>


Tiết 60 Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Phỏt biu c s a dng của TV là gì?


- Hiểu đợc thế nào là TV q hiếm, kể tên đợc vài lồi TV quí hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của TV.
* Rèn kĩ năng phân tích, khái qt, hoạt động nhóm.


* Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ TV a phng.



<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh một số TV quí hiếm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trång c©y g©y
rõng....


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: 6A……… …………/</b> <b>. 6B……… …………../</b> <b>. 6C……… ………./</b>


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


- HS1: Con ngời sử dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào?
Cho VD?


- HS2: T¹i sao ngêi ta nãi: " Nếu không có TV thì cũng không có loài ngêi" ?


<b>3 - Bµi míi.</b>


Hoạt động 1: Đa dạng của thức vật là gì?


- GV y/c HS nghiªn cøu TT SGK --> Hỏi:
? Kể tên một số TV mà em biết?


? Chúng thuộc ngành nào? Sống ở đâu?
- GV tổng kết --> Dẫn HS tới khái niệm đa
dạng TV?


- HS thảo luận nhóm.



- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.


- HS nhận xét, khái qt về tình hỡnh
TV a phng.


<i><b>* Kết luận: TV đa dạng về: </b></i>
<i><b>- Số loài và số cá thể trong loài.</b></i>
<i><b>- MT sống đa dạng.</b></i>


<b>Hot ng 2: Tỡnh hỡnh a dng ca TV ở Việt Nam.</b>


- GV y/c HS nghiªn cøu TT SGK --> Hái.
? V× sao nãi ViƯt Nam cã tÝnh ®a d¹ng cao
vỊ TV?


- GV bỉ sung -> Tỉng kÕt lại tính đa dạng
cao của TV ở VN.


- GV y/c HS tìm ví dụ về một số TV có giá
trị vỊ kinh tÕ vµ khoa häc.


- GV nêu vấn đề: ở VN trung bình mỗi năm
bị tàn phá từ 100.000 -> 200.000 ha rừng
nhiệt đới.


- GV y/c HS lµm bµi tËp:


? Theo em những nguyên nhân nào dẫn tới


sự suy giảm tính đa dạng của TV?


1- Chặt phá rừng làm rẫy.


2- Cht phỏ rừng để bn bán lậu.
3- khoanh ni rừng.


4- Ch¸y rõng.
5- Lũ lụt.


6- Chặt cây làm nhà.


- Căn cứ vào kết quả bài tập hÃy thảo luận.
? Nêu những nguyên nhân của sự suy giảm
tính đa dạng của TV và hậu qu¶?


- GV bổ sung --> Chốt lại vấn đề.
- GV y/c HS đọc TT về TV quí hiếm.
? Thế nào là TV q hiếm? Kể tên?


<b>a - ViƯt Nam cã tính đa dạng cao</b>
<b>về TV.</b>


- HS nghiên cøu TT --> Th¶o luận
nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xÐt bỉ sung.


<i><b>* Kết luận: VN có tính đa dạng cao</b></i>


<i><b>về TV, trong đó có nhiều lồi có giá</b></i>
<i><b>trị kinh t v khoa hc.</b></i>


<b>b- Sự suy giảm tính đa dạng cđa</b>
<b>TV ë VN.</b>


- HS trao đổi nhóm và làm bài tập.
- Đại diện 3 em cho biết kết quả, HS
khác nhn xột b sung.


<i><b>* Kết luận:</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân: khai thác bừa bÃi,</b></i>
<i><b>phá rừng.</b></i>


<i><b>- Hậu quả: - Nhiều loài giảm về sè</b></i>
<i><b>lỵng</b></i>


<i><b> - MT sèng bÞ thu hĐp.</b></i>
<i><b> - Một số loài có nguy cơ</b></i>
<i><b>tuyệt chủng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Hot động 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của TV.</b>


- GV đặt vấn đề:


? Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của TV?
- GV y/c HS đọc các biện pháp bảo vệ sự đa
dạng của TV.



- GV y/c HS nhắc lại 5 biện pháp.


? Liờn hệ với bản thân có thể làm đợc
những gì trong việc bảo vệ TV a phng?


- HS thảo luận nhóm và hoàn thành
câu trả lời.


+ Vì nhiều loài cây có giá trị kinh tế
bị khai thác bừa bÃi.


- HS c cỏc bin phỏp và ghi nhớ.
- 1, 2 HS nhắc lại các biện pháp.
- HS thảo luận: VD tham gia trồng
cây, bảo vệ cây cối.


<b>4 - Cñng cè - Đánh giá.</b>


- Nguyên nhân gì khiến TV ở Việt Nam giảm sút về đa dạng?
- Thế nào là TV quí hiÕm?


- Cần làm gì để bảo vệ TV?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- §äc " Em cã biÕt"


<b> Tỉ Duyệt</b>
<b>Ngày 2/4/2012</b>



<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Chng X: vi khun </b>

<b> nm - a y</b>



TiÕt 61: Vi khuẩn



<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


* Phõn bit đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Hiểu đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thc, cu to, dinh dng, phõn
b.


* Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
* Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh phóng to các dạng vi khuÈn.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chức:</b>


<b>2 </b><b> Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS1: Đa dạng của thực vật là gì?


- HS2: Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng thực vật?



<b>3 </b><b> Bài mới:</b>


<b>Hot động 1: Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khun</b><i><b>.</b></i>


*MT: Biết sơ lợc về hình dạng, kích thớc và cÊu t¹o cđa vi khn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

--> Hái:


? VK có những hình dạng nào?


- GV lu ý dạng VK sống
thành tập đoàn tuy liên
kết với nhau nhng mỗi
VK vẫn là một đơn vị
sống độc lp.


? VK có kích thớc nh thế nào?
? Nêu cấu tạo TB vi khuẩn?
? So sánh với TBTV?


_ GV cung cấp : Một số VK có roi nên
có thể di chuyn c.


VK.


- Đại diện một vài HS phát biểu.


- HS n.cứu TT --> Trả lời câu hỏi.



+ VK khác TBTV là: không có DL,
cha có nhân hoàn chỉnh.


<b>*Kết luận:</b> <i><b>- VK có nhiều hình dạng khác nhâu: hình cầu, hình que, hình dấu</b></i>
<i><b>phảy, hình xoắn.</b></i>


<i><b>- VK có kích thớc rất nhỏ, mắt thờng khơng nhìn đợc.</b></i>


<i><b>- TB vi khuÈn gåm: V¸ch TB, chÊt TB, cha có nhân hoàn chỉnh.</b></i>


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch dinh d ỡng của vi khuẩn.</b>


* MT: Hiểu đợc cách dinh dỡng chủ yếu của VK là dị dỡng (kí sinh và hoại sinh)
GV y/c HS n.cứu TT --> Hỏi:


? VK không có DL vậy nó sống
bằng cách nào?


- GV gi¶i thÝch cách dinh dỡng
của VK:


+ Dị dỡng ( lµ chđ u ) .
+ Tù dìng ( mét sè Ýt)
? ThÕ nµo lµ kÝ sinh?
? ThÕ nµo là hoại sinh?


- HS n.cứu TT -->
th¶o luËn nhãm
--> Trả lời câu
hỏi.



- Đại diện nhóm
trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS thảo luạn phân biệt hoại sinh
và kí sinh.


<b>Kết luận</b>: <i><b>VK có các hình thức dinh dỡng sau:</b></i>


<i><b>+ Dị dỡng: - Hoại sinh: Sống bằng chất hữu cơ có sẵn</b></i>
<i><b>trong xác ĐV, TV dang ph©n hủ.</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>- KÝ sinh: Sèng nhờ trên cơ thĨ sèng</b></i>
<i><b>kh¸c.</b></i>


<i><b>+ Tù dìng: Mét sè VK có DL có khả năng tự dỡng.</b></i>


<b>**Hot ng 3: Phõn bó và số l ợng.</b>


*MT: phân biệt đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có VK và có số lợng lớn.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK


-->Hái.


? NhËn xét sự phân bố VK trong
tự nhiên?


- GV cung cp TT: VK sinh sản


bằng cách phân đôi. Gặp ĐK
thuận lợi chúng sinh sản rất
nhanh.


- Khi Đk kiện bất lợi ( khó khăn
thức ăn và nhiệt độ ) thì chúng
kết bào xỏc.


- GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh cá nh©n.


- HS đọc TT -->
Rút ra nhận xét.
- Một vài HS phát biểu, HS khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận</b> : <i><b>Trong tự nhiên nơi nào</b></i>
<i><b>cũng có VK: Trong đất, trong nớc, trong</b></i>
<i><b>khơng khí và trong cơ thể sinh vật.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- VK có các cách dinh dỡng nào? phân bố ở những đâu?


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu những bệnh do VK gây ra cho ngời và các sinh
vật khác.



<i><b>Ngày soạn:10/04/2010</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: /04/2010</b></i>


<b>Tiết 62 bài 50 Vi khuẩn(tiếp theo)</b>



<b>I </b><b> Mục tiêu bµi häc.</b>


<b>* </b>Kể đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đối với đời sống
con ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của VK trong đời sống và sản xuất.
- Biết đợc những nét đại cơng vè vi rút.


* RÌn kÜ năng quan sát.


* Cú ý thc gi gỡn v sinh cá nhân, vệ sinh MT để tránh tác hại của VK gõy ra.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh phãng to H50.2; H50.3 SGK.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức: </b>


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị.</b>


HS1: VK cã hình dạng, kích thớc, cấu tạo ntn?


HS2: VK dinh dỡng bằng cách nào? Phân biệt hoại sinh và kí sinh?



<b>3 </b>–<b> Bµi míi.</b>


*MT: Biết đợc lợi ích của VK và tác hại của chúng.


<b>Hoạt động 1: Vai trò của vi khun.</b>


GV y/c HS quan sát H50.2 --> Làm bài
tập điền từ SGK


+ Xỏc V, lỏ cõy dng --> VK biến đổi
thành muối khoáng --> cung cấp lại cho
cây.


- GV y/c HS n.cøu TT -> Hái:


? VK có vai trị gì trong tự nhiên? Và
trong đời sống con ngời?


- GV giải thích khái niệm cộng sinh.
- GV cho HS giải thích hiẹn tợng thực
tế:


? Vì sao da , cà ngâm vàonớc muối sau
vài ngày hoá chua?


- GC chốt lại vai trß cã Ých cđa VK.


<b>4.Vai trß cđa vi khn.</b>



a – Vi khn cã Ých.


+ Vai trß cđa VK trong tù nhiªn


+ Vai trị của VK đối với đời sống con
ngi.


+ Nhờ có VK lên men gây chua.


<b>* KÕt luËn</b>: <i><b>- VK cã vai trß trong tù</b></i>
<i><b>nhiªn:</b></i>


<i><b>+ Phân huỷ chất hữu cơ</b></i>
<i><b>thành chất vơ cơ để cây sử dụng</b></i>


<i><b>+ Góp phần hình thành</b></i>
<i><b>than đá, dầu lửa.</b></i>


<i><b>- Vai trò trong đời sống:</b></i>
<i><b>+ Nông nghiệp: VK cố</b></i>
<i><b>định đạm --> bổ sung nguồn đạm cho</b></i>
<i><b>cây.</b></i>


<i><b>+ ChÕ biÕn thực phẩm: VK</b></i>
<i><b>lên men.</b></i>


<i><b>+ Vai trò trong công nghệ</b></i>
<i><b>sinh học.</b></i>


- GV y/c HS n.cøu TT SGK --> hái:


? H·y kĨ tªn mét vài loại bệnh do vi
khuÈn g©y ra?


? Các laọi thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi
thiu vì sao?


? Mn thức ăn không bị ôi thiu phải làm
thế nào?


b Vi khuẩn có hại.


- HS thảo luận nhóm --> Trả lời.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

+ BƯnh t¶: do phÈy khÈn t¶
+ BƯnh lao: do trùc khn lao.
? VK cã h¹i ntn?


<b>* KÕt ln:</b> <i><b>- VK kÝ sinh g©y bƯnh cho</b></i>
<i><b>ngêi</b></i>


<i><b>- NhiỊu VK hoại sinh làm</b></i>
<i><b>hỏng thực phẩm</b></i>


<i><b>- VK gây ô nhiễm m«i </b></i>
<i><b>tr-êng.</b></i>


**Hoạt động 3: Sơ lợc về vi rút.



- GV giới thiệu thông tin khái quát về
đặc điểm của vi rút.


? H·y kĨ tªn mét sè bƯnh do vi rót g©y
ra?


- HS cã thĨ kĨ một vài bệnh do vi rút gây
ra nh: cúm gà, sèt vi rót, HIV...


<b>* KÕt luËn</b>: <i><b>Vi rót rÊt nhỏ, cha có cấu</b></i>
<i><b>tạo TB sống, kí sinh bắt buộc và thờng</b></i>
<i><b>gây bệnh cho vật chủ.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


? VK có vai trò gì trong tự nhiên?


? Các VK hoại sinh có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và có
hại của chúng?


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bìa, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị mấm rơm.


<i><b>Ngày soạn: 10/4/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:19/4/2010</b></i>


<b>Tiết 63 bài 51 Nấm</b>




<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


* Bit c đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung.
* Rèn k nng quan sỏt.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phóng to H51.1; H51.3
- Mẫu: Mốc trắng, nấm rơm.
- Kính hiển vi, kim nhän....


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1-</b> <b>Tæ chøc: </b>6A1 6A2


<b>2-Kiểm trabài cũ:</b>


-HS1: VK có vai trò gì trong thiên nhiên?


- HS2: Các VK có tác dụng ntn? LÊy vÝ dơ cơ thĨ vỊ mỈt cã Ých và mặt có hại của
chúng?


<b>3 - Bài mới. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động 1: Quan sát hình dạng và</b>
<b>cấu tạo mc trng.</b>


- GV y/c HS quan sát mốc trắng ---> Y/c
HS lấy một sợi mốc trắng quan sát dới
kính hiển vi về hình dạng, màu sắc, cấu
tạo sợi mốc, vị trí túi bào tử.


- GV tổ chức thảo luận cả lớp.


- GV đa thông tin về dinh dỡng và sinh
sản của mốc trắng.


<b>1.Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc</b>
<b>trắng.</b>


<i><b>- Hình dạng: dạng sợi phân nhánh.</b></i>


<i><b>- Màu sắc: Không màu, không có diệp</b></i>
<i><b>lục.</b></i>


<i><b>- Cấu tạo: Sợi mèc cã chÊt TB, nhiều</b></i>
<i><b>nhân, không có vách ngăn giữa</b></i>
<i><b>các TB.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Làm quen một vài loại</b>
<b>mốc khác.</b>


- GV dïng tranh giíi thiƯu mèc xanh,
mèc tơng, mốc rợu.



? Phân biệt các loại mốc này với mốc
trắng?


? Em cho biết qui trình làm tơng?


- GV có thể giới thiệu qui trình làm tơng.


<b>2 Một vài loại mốc khác.</b>


+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau --> làm
t-ơng.


+ Mốc rợu: màu trắng --> làm rợu.


+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ë vá cam,
bëi.


<b>Hoạt động 3: Quan sát hình dạng, cấu</b>
<b>tạo của nấm rơm</b>


- GV y/c HS quan s¸t mÉu vËt => Đối
chiếu với tranh vẽ => Phân biệt các phần
của nấm?


- GV gọi HS chỉ trên tranh và trên mẫu
vật các phần của nấm.


- GV hớng dẫn HS lấy một phiÕn máng
díi mị nÊm => dÇm nhĐ => quan sát


bào tử dới kính hiển vi.


? Nêu cấu tạo của mũ nấm?


- HS quan sát mẫu vật và phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm, sợi nấm.
+ Các phiến mỏng dới mũ nấm.


- HS tiến hành quan sát bào tử nấm =>
Mô tả hình dạng


- Một HS nhắc lại cấu tạo --> HS khác
bổ sung.


<b>3 Quan sát hình dạng, cấu tạo của nấm</b>
<b>rơm</b>


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Nấm gồm 2 phần:</b></i>


<i><b>+ Phần sợi nấm: gồm nhiếu</b></i>
<i><b>TB phân biệt nhau có vách ngăn, mỗi TB</b></i>
<i><b>có 2 nhân, không có diƯp lơc</b></i>


<i><b>+ PhÇn mị nấm: Cơ quan</b></i>
<i><b>sinh sản: Díi mị nÊm cã phiÕn máng</b></i>
<i><b>chøa nhiỊu bµo tử.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Mc trng v nấm rơm có cấu tạo ntn? Chúng sinh sản bằng gì?


- Nấm có đặc điểm gí giống VK?


- NÊm gièng và khác tảo ở điểm nào?


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Ngày soạn:11/4/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:21/4/2010</b></i>


<b>TiÕt 64 bµi 51 NÊm</b>

(

TiÕp theo )


<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


* Bit c mt vi K thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp dụng
khi cần thiết.


- Nêu đợc một só ví dụ về nấm có ích và nấm có hại i vi con ngi.


* Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức gải thích các hiện tợng thực
tế.


* Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh
ngoài da do nấm.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


+ Mu vt: Nm hng, nấm rơm, mục nhĩ...
Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.


+ Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b> 6A1 6A2


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS1: Nấm giống và khác tảo ở điểm nào?
- HS2: Nấm có đặc điểm gì giống VK?


<b>3 </b>–<b> Bµi míi.</b>


<b>B. Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>
<b>Hoạt động 1: Điều kiện phát trin ca</b>


<b>nấm.</b>


GV y/c HS trả lời câu hỏi:


? Ti sao muốn gây mốc trắng chỉ cần để
cơm ở nhiệt độ trong phịng và vẩy thêm
ít nớc?


? Tại sao quần áo lâu ngày không phơi
nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị nấm mốc?
? Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn phát triển
đợc?


- HS hoạt động nhóm.



+ Bµo tư nÊm mèc phát triển ở nơi giàu
chất hữu cơ, ấm và ẩm.


+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn
=> GV tổng kết:


? Nêu các điều kiện phát triển của nấm?


<b>1: Điều kiƯn ph¸t triĨn cđa nÊm.</b>


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Nấm chỉ sử dụng chất hữu</b></i>
<i><b>cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích</b></i>
<i><b>hợp để phát triển.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cách dinh d ng.</b>


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
=> Hái.


? NÊm kh«ng cã diƯp lơc vËy nÊm dinh
dìng b»ng cách nào?


+ Dinh dỡng: Hoại sinh, kí sinh, cộng
sinh.


? Lấy ví dụ về nấm hoại sinh và nấm kí
sinh?


<b>2: Cách dinh d ỡng.</b>



<i><b>+Nấm là cơ thể dị dỡng: Hoại sinh hay kí</b></i>
<i><b>sinh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Đại diện nhóm phát biểu, nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Hoạt động 3: Vai trị của nấm.</b>


- GV y/c HS n.cøu TT SGK => Hái.
? Nêu công dụng của nấm? Lấy ví dụ?
- GV cho HS quan s¸t mét sè nÊm cã
Ých.


- GV cho HS quan s¸t mét sè cây bị
bệnh do nấm


? Nm gõy nhng tác hại gì cho TV?
- GV gới thiệu một số nấm có hại ở TV.
? Kể một số nấm có hại cho con ngời?
- GV cho HS quan sát nhận bit mt s
nm c.


? Muốn phòng trừ các bệnh do nấm gây
ra phải làm thế nào?


? Mun c qun áo khơng bị nấm
mmóc phải làm gì?


<b>3: Vai trß của nấm.</b>



+ Nấm kí sinh trên TV gây bệnh cho cây
làm thiệt hại mùa màng.


+ HS kể tên một số nấm gây hại: hắc lào,
lang ben, nấm tóc...


<b>* Kết luận</b>: <i><b>+ NÊm cã Ých: ( B¶ng SGK )</b></i>
<i><b>+ NÊm cã h¹i: </b></i>


<i><b> - NÊm kÝ sinh gây bệnh cho con ngời và</b></i>
<i><b>TV</b></i>


<i><b>- Nm mc lm hng thức ăn, đồ dùng.</b></i>
<i><b>- Nấm độc có thể gây ng c.</b></i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nấm có các cách dinh dỡng nào? Tại sao?
- Kể tên một số nấm có ích và có hại?


<b>5 </b><b> H ỡng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Thu thập mẫu địa y trên các cây thân to.


<i><b>Ngµy soạn:15/4/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 26/4/2010</b></i>



<b>Tiết 65 bài 52 Địa y</b>



<b>I- Mục tiêu bµi häc.</b>


* Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua các đặc điểm về hình
dạng, màu sắc và nơi mọc.


- Hiểu đợc thành phần cấu tạo địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
* Rén k nng quan sỏt.


* Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Địa y


- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc: </b>6A1
6A2


<b>2 </b><b> Kiểm tra bài cũ.</b>


HS1: Nấm có các cách dinh dỡng nào ? Tại sao?
HS2: Nêu tầm quan trọng cđa nÊm?



<b>3 </b>–<b> Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát hình</b>
<b>dạng cấu tạo của địa y.</b>


- GV cho HS quan s¸t mÉu, h×nh
SGK => Hái:


? Mẫu địa y em lấy ở õu?


<b>1, Hình dạng cấu tạo Địa y</b>


<i><b> - Địa y có hình vảy hoặc hình</b></i>
<i><b>cành.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Nhận xét hình dạng bên ngồi
của địa y?


? Nhận xét về thành phần cấu tạo
của địa y?


- GV sưa ch÷a nếu cần.


- GV tổng kết lại hình dạng, cấu
tạo.


? Vai trò của nấm và tảo trong
đới sng ca a y?


? Thế nào là hình thức sống céng


sinh?


HS tr¶ lêi GV hoµn thiƯn kiÕn
thøc cho HS


<i><b>xen lẫn TB tảo.</b></i>


<i><b>- Nấm hút nớc và muối khoáng cho tảo.</b></i>
<i><b>- Tảo quang hợp --> chất hữu cơ nuoi</b></i>
<i><b>sống 2 bªn.</b></i>


<i><b>+ Cộng sinh : là hình thức sống chung</b></i>
<i><b>giữa 2 cơ thể SV ( cả 2 đều có lợi)</b></i>


<b>Hoạt động 2: Vai trò của địa y:</b>


- GV y/c HS đọc TT SGK
- HS đọc TT --> trả lời.


* Địa y có vai trị gì trong tự nhiên?
- GV tổ chức thảo luận toàn lớp.
- GV tổng kết lại vai trò của địa y


<b>2 Vai trò của địa y</b>


+ To thnh t.


+ Lá thức ăn của hơu bắc cực


+ Là nguyên liệu chÕ níc hoa ,


phẩm nhuộm....


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


-Thnh phn cấu tạo của địa y gồm những gì?
- Địa y có vai tró ntn?


<b>5 </b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị nh SGK trang 173.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>---Ngày soạn:19/4/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng:28/4/2010</b></i>


<b>Tiết 66: Ôn tập </b>



<b>I . Mục tiêu bài học. </b>


* Cng c, khc sõu kin thức các nhóm TV, VK, nấm, địa y.
* Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


* Gi¸o dơc ý thức bảo vệ TV.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học</b>.


Tranh ảnh về tảo, rêu, dơng xỉ, hật trần, hạt kÝn.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>



<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>


6A1
6A2


<b>2 </b><b> Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp bài mới.


<b>3 </b><b> Bài mới.</b>


<b>*Hot ng 1: ễn tp phn lý thuyt</b>


<i><b>a- Ôn các nhóm TV</b></i>


- GV cho HS ôn tập theo nội dung bảng sau:
Các nhóm


TV Nơi sống Cơ qua sinh dỡng Cơ quan sinh sản
Tảo Sống ở nớc Cha có rể, thân, lá => Là


TV bc thp. Sinh sn bằng cách phânđơi TB
Rêu Sống ở nơi ẩm


-ít, là TV lên cạn
đầu tiên.


Có thân, lá, rể giả. => TV
bËc cao. Cha cã mạch
dẫn



Sinh sản bằng bào tử, bào
tử phát triển thành cây
con.


Dng xỉ Sơng ở ven rừng,bờ tờng.... Có rể, thân, lá thật. Trongthân có mạch dẫn - Sinh sản bằng bào tử,bảo tử nảy mầm thành
nguyên tản, nguyên tản
phát triển thành cây con.
Hạt trần Sống c ni


khô hạn Có rể, thân, lá thờng hìnhkim, có mạch dẫn phát
triển


Sinh sản bằng hạt. Hạt
nằm trên lá noÃn hở ( hạt
trần )


Hạt kín Sống ở khắp mọi


ni trờn trái đất. - Cơ quan sinh dỡng pháttriển đa dạng và phong
phú.


Sinh sản bằng hạt. Hạt
đ-ợc bao bäc bëi líp vá .
H¹t n»m trong no·n,
no·n n»m trong bầu =>
Hạt kín.


<i><b>B : Sự phát triển của giíi thùc vËt.</b></i>



- GV y/c HS hồn thành sơ đồ sau:
III


...
...


... ... ... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

...
...


I


Các cơ thể sống đầu tiên
Nêu đặc điểm phát triển từng giai đoạn?


<i><b>C : Ôn tập nấm, vi khuẩn và địa y.</b></i>


- GV y/c HS thùc hiện theo bảng sau.


Tên Cấu tạo Dinh dỡng


Vi khuẩn


- Cơ thể đơn bào gồm: Vách
TB, chất TB , cha cú nhõn hon
chnh


- Dị dỡng: kí sinh, hoại sinh.



- Tù dìng: Mét sè Ýt VK cã diƯp lơc
cã kh¶ năng tự dỡng.


- Cng sinh: VK c nh m nốt
sần rể cây họ đậu


chÊt TB , cha cã nh©n hoµn


chỉnh - Tự dỡng: Một số ít VK có diệp lụccó khả năng tự dỡng.
- Cộng sinh: VK cố định đạm ở nốt
sần rể cây họ đậu


NÊm - Cơ thể đa bào. TB có 2 nhânhoặc nhiều nhân, không có DL - Dị dỡng: Hoại sinh hoặc kí sinh.- Cộng sinh: Nấm sống cộng sinh với
tảo.


Địa y


Gốm các TB tảo xen lẫn các sợi


nấm. - Cộng sinh: Các sợi nấm hút nớc vàmuối khoáng cung cấp cho tảo. Tảo
có DL quang hợp tạo chất HC nuôi 2
bên.


<b>Hot ng 2: Ô tập câu hỏi trắc nghiệm từ tuần 19 -> 33.</b>
<b>4 </b>–<b> Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nêu đặc im chung ca TV ht kớn?


- So sánh cây một lá mầm và cây hai lá mầm?



<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Ngày soạn: 25/4/2010</b></i>
<i><b>Ngày gi¶ng: /5/2010</b></i>


<b>TiÕt 67: KiĨm tra häc kì II</b>



<b>I, Mục tiêu</b>


H thng hoỏ kin thc ó hc về thực vật và vai trò của thực vật với ỵ nhiên và đời
sống con ngời trong học kì 2 vào bài kiểm tra một cách đầy đủ, chính xác, khoa học.
Học sinh làm bài nghiêm túc


II. ThiÕt kÕ ma trËn


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tng</b>


<b>Câu Điểm</b>


Các nhóm thực vật 1/2


2 1/2 2 1 4


Vai trß cđa Thùc vËt 1


4 1 4


Vi khuẩn Nấm- Địa


y 1/2 1 1/2 1 1 2



Tæng 1


4 1 3 1 3 3 10


<b>III. Đề bài</b>


<b>Đề 1</b>


<b>Cõu 1</b> Phõn bit c điểm cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm? Ghi thêm 10 tên cây
cho mỗi lớp?


Câu 2 Thực vật có vai trị gì đối với tự nhiên?


Câu 3 Hình dạng , cấu tạo, kích thớc vi khuẩn? Vi khuẩn có đặc điểm gì giống nấm?
Đề 2


<b>Câu 1 </b>Phân biệt đặc điểm cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm? Ghi thêm 10 tên cây
cho mỗi lớp?


Câu 2 Thực vật có vai trị gì với động vật và đời sống con ngời?
Câu 3 Cấu tạo nấm rơm? Nấm giống và khác tảo ở im no?


<b>IV. Đáp án</b>


<b> 1</b>
<b>Cõu 1(4 im)</b> Trỡnh by đợc nội dung bảng 2 điểm


Nêu đúng tên 1 cõy vo ỳng lp 0.2 im



<b>Đặc điểm </b> <b>Lớp một lá mầm</b> <b>Lớp hai lá mầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Kiểu gân lá.
- Thân


- Hạt


- Số cánh hoa


- Gân lá song song
- Thân cỏ, cột
- Phôi có 1 lá mầm
- Thờng là 3 hoặc 6 cánh


- Gõn lỏ hỡnh mng
- Thõn cỏ, gỗ, leo
- Phơi có 2 lá mầm.
- Thờng có 4 cánh
Câu 2 (4 điểm) Trình bày đợc vai trị của thực vật với tự nhiên và phân tích cụ th


- Thực vật góp phần điều hoà khí hậu


- Thc vật làm hàm lợng khí cácbonic và ơxi trong khơng khí đợc ổn
định


- Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng
- Thực vật giúp giữ đất, chống xói mịn
- Thực vật góp phần hạn chế lú lụt, hạn hán
- Thực vật góp phần bảo vệ mạch nớc ngm
Cõu 3(2 im)



- Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau: Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình
xoắn


- Vi khuẩn có kích thớc rất nhỏ, mắt thờng khơng nhìn thấy đựơc
- Tế bào vi khuẩn gồm: vách tế bào, chất tế bào, nhân cha hoàn chỉnh.
Vi khuẩ giống nấm: Đa số dinh dỡng là hoại sinh hay kí sinh


<b>Đề 2</b>
<b>Câu 1(4 điểm)</b> Trình bày đợc nội dung bảng 2 điểm


Nêu đúng tên 1 cây vào đúng lớp 0.2 im


<b>Đặc điểm </b> <b>Lớp một lá mầm</b> <b>Lớp hai lá mầm</b>


- Rễ


- Kiểu gân lá.
- Thân


- Hạt


- Số cánh hoa


- Rễ chùm


- Gân lá song song
- Thân cỏ, cột
- Phôi có 1 lá mầm
- Thờng là 3 hoặc 6 cánh



- Rễ cọc


- Gân lá hình mạng
- Thân cỏ, gỗ, leo
- Phôi có 2 lá mầm.
- Thờng có 4 cánh


Cõu 2 (4 điểm) Trình bày đợc vai trị của thực vật đối với động vật và đời sống con
ng-ời:- Thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho động vật


- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật


- Thùc vËt, nhÊt lµ thùc vật hạt kín có công dụng nhiều mặt ý nghĩa kinh tế của
chúng rất lớn: cho gỗ dùng trong xây dựng và các ngành công nghiệp, cung cấp lơng
thực, thực phẩm cho ngời, làm thuốc,


Câu 3(2 điểm)


Trình bày cấu tạo nấm rơm gồm 2 phần :


- Sợi nấm : Nhiều tế bào phân biệt nhau và có vách ngăn, mỗi tế bào 2
nhân và không có diệp lục.


- Mũ nấm: dới mũ nấm là các phiến mỏng, chứa nhiều bào tử là cơ quan
sinh sản của nấm.


Nm ging to: u sinh sn bng bo t


Nấm khác tảo: Nấm không có diệp lục, sống dị dỡng


T¶o cã diƯp lơc, sèng tù dìng


<b>V. Thu bài- Nhận xét</b>


6A1
6A2


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết

68 bài 53

Tham quan thiên nhiên



<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


- Cđng cè vµ më réng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV
trong ®k sèng cơ thĨ.


* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lịng u thiên nhiờn, bo v cõy ci.


<b>II </b><b> Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- Dụng cụ đào đất.
- Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tên cây.
- Kẻ bảng.



<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát ngồi thiên nhiên.</b>


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm các nội dung sau:


+ Quan sát hình thái của TV, nhận xét đặc điểm thích nghi của TV.
+ Nhận dạng TV, xếp chúng vào các nhúm.


+ Thu thập mẫu vật.


- Nghi chép ngoài thiên nhiên: GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi chép.


<b>a- Quan sát hình thái một số TV.</b>


+ Quan sát: rể, thân, lá, hoa, quả.


+ Quan sỏt hỡnh thỏi của các cây sống ở các môi trờng: cạn, nớc... tìm đặc điểm thích
nghi.


+ Lấy mẫu cho vào túi nilon => Buộc nhãn tên cây để tránh nhầm lẫn.


<b>b- NhËn dạng TV xếp chúng vào nhóm</b>


- Xỏc nh tờn mt số cây quen thuộc => Xếp chúng vào các lớp, ngành.
- Ghi chép ngay các điều quan sát đợc



- Thống kê vào bảng kẻ sẵn.


<b>3- Củng cố</b>:


- Nhn xột buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Giê sau tiÕp tơc tham quan


- Chn bÞ: giÊy, bót, kÐo, băng dính.


<i><b>Ngày soạn: 1/5/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /5/2010</b></i>


Tiết

69 bài 53

Tham quan thiên nhiên



<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Xác định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


- Cđng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV
trong đk sống cụ thể.


* Rốn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.


* Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Dng c o t.
- Tỳi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tên cây.
- Kẻ bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>
<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 2: Quan sát nội dung tự chọn.</b>


* HS cã thĨ tiÕn hµnh mét trong 3 néi dung sau:
+ Quan sát biến dạng của rể, thân, lá.


+ Quan sát mối quan hệ giữa TV với TV, TV với §V.


+ NhËn xÐt vỊ sù ph©n bè cđa TV trong khu vùc tham quan.
* C¸ch thùc hiƯn:


<b>a. Quan sát nhận xét mối quan hệ thực vật với thực vật, thực vt vi ng vt.</b>


- Quan sát hiện tợng cây mọc trên cây.
- Quan sát hiện tợng cây bóp cổ.


- Quan sát thực vật ký sinh: tầm gửi, tơ hồng.
- Quan sát sự thụ phấn nhờ sâu bọ, chim làm tổ.



- Nhận xét mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và thực vật với động vật.


<b>b. NhËn xÐt sù ph©n bè thùc vËt cđa thùc vËt trong khu vùc tham quan.</b>


- NhËn xÐt loµi thùc vËt nµo nhiỊu, loµi thực vật nào ít.
- Số lợng thực vật hạt kín so với các ngành khác


- Số lợng cây trồng so với cây dại.


<b>c. Thu thập mẫu vật.</b>


- Lấy mẫu vật cho vào túi nilong.
Gồm các bộ phận: + Hoa hoặc quả.


+ Cnh nh i vi cõy, cỏc cõy i với cây nhỏ.
+ Dán nhãn, ghi tên cây.


- Nhận dạng các lồi thực vật, xếp chúng vào các nhóm.
+ Xác định tên cây quen thuộc.


+ Vị trí phân loại: . Lớp đối với thực vật hạt kín.
. Ngành: rêu, dơng xỉ, hạt trần


<b>3- Cñng cè</b>:


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



- Giê sau tiÕp tơc tham quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Ngày soạn:1/5/2010</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /5/2010</b></i>


Tiết 70

Bài 53

Tham quan thiên nhiên



<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Xỏc định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV
chính.


- Cđng cè và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thÝch nghi cđa TV
trong ®k sèng cơ thĨ.


* Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
* Có lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- Dụng cụ đào đất.
- Túi ni lông trắng.
- Kẹp ép tiêu bản
- Nhãn ghi tên cây.
- Kẻ bảng.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 3: Thảo luận tồn lớp.</b>


* Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát đợc => các bạn trong lớp bổ sung.
* GV giải đáp thắc mắc của HS


* NhËn xÐt c¸c nhãm, tuyên dơng các nhóm tích cực.
* Y/c HS viết báo cáo thu hoạch theo mẫu SGK.


<b>Hot ng 4: Bi tp v nh</b>


Hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng:


STT Tên cây Nơi mọc Điều kiện


sống Đặc điểmcủa cây Nhóm thực vật
1


2


- Tập làm mẫu cây khô.


+ Dùng mẫu thu hái đợc để làm mẫu cây khô.
+ Cách làm: theo hớng dẫn SGK.


<b>3- Cñng cè</b>:



- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100></div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×