Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Đặc điểm tình hình</b>
Mơn ngữ văn là mơn có một vị trí đặc biệt trong việc thực hiện mục tiêu chung của
trờng THCS, góp phần hình thành những nhân cách mới. Tạo điều kiện tốt cho các em
có trình độ học vấn phổ thông cơ sở chuẩn bị tốt cho học sinh những kiến thức, hiểu
biết để tiếp tục hc bc cao hn.
<b>1. Thuận lợi</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>
- Quỏn triệt sâu sắc, nắm vững tinh thần chủ trơng thay sách giáo khoa nói
chung, bộ mơn Ngữ văn nói riêng. Nắm vững những điểm cải tiến căn bản, những điểm
mới, khó trong việc xây dựng chơng trình theo ngun tắc đồng tâm, tích hợp kiến
thức, tích cực hố hoạt động học tập của học sinh. Bản thân giáo viên đợc tập huấn đầy
đủ chất lợng.
- Nhiệt tình trong giảng dạy, có ý thức tìm tịi đổi mới phơng pháp, tích cực học
hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp, tìm tịi nghiên cứu tài liệu tham khảo để vận dụng
vào trong thực tế giảng dạy.
- Có đủ sách giáo khoa, sách hớng dẫn giảng dạy, sách tham khảo và đồ dùng
dạy học khác.
- Nhà trờng, tổ chuyên môn đặc biệt quan tâm đến bộ môn, tăng cờng dự giờ, rút
kinh nghiệm để xây dựng bài giảng chuẩn xác và linh hoạt.
<i><b>b. Häc sinh</b></i>
- Nhìn chung các em có ý thức, thái độ học tập đúng đắn, nhận thức đúng vị trí,
vai trị của mơn học. Có nhiều em say mê học tập, nghiên cứu tài liệu tham khảo.
- Có đủ sách giáo khoa, dựng hc tp.
<b>2. Khú khn</b>
- Dạy văn là một việc làm khó bởi khả năng t duy hình tợng của học sinh còn
hạn chế, vốn từ ngữ cha phong phó.
- Nhiều em học sinh sức học yếu, kĩ năng đọc hiểu văn bản, tạo lập văn bản kém,
cha chăm chỉ, còn lời nhác trong khâu chuẩn bị bi nh.
- Số học sinh có năng lực cảm thụ tốt, say mê bộ môn học này còn hạn chế.
<b>II. Mục tiêu môn học.</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Nm c những đặc điểm tình hình và ngữ nghĩa của các loại đơn vị tiêu biểu
của từng bộ phận cấu thành tiếng Việt (đơn vị cấu tạo từ, đơn vị từ vựng, từ loại chính,
kiểu câu thờng dùng)
- Nắm đợc tri thức về các kiểu văn bản thờng dùng: Văn bản tự sự, văn bản miêu
tả, từ đơn... Nắm đợc tri thức thuộc cách thức lĩnh hội và tạo lập các kiểu văn bản đó.
- Nắm đợc một số tác phẩm văn học u tú của Việt Nam và thế giới tiêu biểu cho
những thể loại quen thuộc (truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn, truyện cời, truyện kí) Nắm
đợc một số khái niệm và thao tác phân tích tác phẩm văn học, có đợc những tri thức sơ
giản về thi pháp, về lịch sử văn học Việt Năm.
- Tiếp xúc với những giá trị tinh thần, phơng pháp và đặc sắc về văn hoá, cảnh
vật, cuộc sống con ngời Việt Nam và thế giới thể hiện trong các văn bản đợc học.
- Học sinh nắm đợc những tri thức, cơ sở về việc tạo ra những văn bản nói và văn
<b>2. Về kĩ năng:</b>
- Cú k nng nghe, c bc đầu biết phân tích, nhận xét t tởng, tình cảm. Hình
thành ý thức và kinh nghiệm ứng xử. Nghe hiểu, đọc hiểu, cảm thụ đợc giá trị nghệ
thuật.
- Có kĩ năng nói, viết tiếng Việt đúng chính tả, biết tạo lập các kiểu văn bản và
vận dụng vào đời sống.
- Vận dụng thao tác t duy để so sánh, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ tình cảm:</b>
- Yêu quý, tôn trọng những thành tựu văn học Việt Nam và Thế giới, giữ gìn sự
trong sáng của tiếng ViƯt.
- Có những hứng thú nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt.
- Có ý thức biết ứng xử, giao tiếp trong gia đình, trờng học, ngồi xã hội, lễ
phép, có văn hoá.
- Yêu quý những giá trị chân, thiện, mỹ. Khinh ghét những cái xấu xa độc ác.
<b>III. Biện pháp thực hin</b>
<b>1. Giáo viên</b>
ca chng trỡnh xỏc nh trọng tâm kiến thức đổi mới từng bài học, tiết học, xây dựng
kế hoạch giảng dạy bộ môn cụ thể, đầy đủ.
- Tăng cờng tìm tịi học hỏi kinh nghiệm đổi mới phơng pháp giảng dạy, tiếp thu
cái mới, áp dụng và đúc rút kinh nghiệm thờng xuyên.
- Triệt để sử dụng phơng tiện, đồ dùng trực quan trong giảng dạy.
- Tăng cờng kiểm tra, đổi mới hình thức kiểm tra, đánh giá tới mọi đối tợng học
sinh, đặc biệt là học sinh khá giỏi và yếu kém.
- Chú ý giáo dục t tởng tình cảm, đạo đức cho học sinh, thơng qua việc dạy học
Ngữ văn, góp phần vào việc hoàn thiện nhân cách cho các em.
- Giáo viên: thờng xun bồi dỡng nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ
- Nghiên cứu kĩ các tài liệu khi soạn bài, chú ý đến các nội dung tích hợp và việc
điều chỉnh nội dung dạy học.
<b>2. Häc sinh</b>
- N¾m chắc phơng pháp học tập bộ môn.
- Xỏc nh thỏi độ học tập đúng đắn, nghiêm túc.
- Tích cực học tập, thực hiện đầy đủ yêu cầu môn học, đọc thêm tài liệu tham
khảo: sách báo, tạp chí.
- Tích cực tham gia các buổi sinh hoạt tập thể, hoạt động ngồi giờ lên lớp theo
chủ điểm, hoạt động ngoại khố, nâng cao hiểu biết phục vụ cho việc tiếp thu kiến
thức.
- Phối hợp việc học tập Ngữ văn với các môn học khác nh Âm nhạc, Mĩ thuật,
Lịch sử, Địa lý, hoạt động ngoài giờ lên lớp.
<b>IV. Chỉ tiêu phấn đấu</b>
- Căn cứ vào mục tiêu môn học, đặc trng bộ mơn và tình hình cụ thể, trên cơ sở
những định hớng chỉ tiêu của nhà trờng, tổ chuyên môn, giáo viên đề ra một số chỉ tiêu
phấn đấu trong năm học 2011-2012 nh sau:
líp ss <sub>SL</sub>giái <sub>%</sub> <sub>SL</sub>kh¸ <sub>%</sub> <sub>SL</sub> TB <sub>%</sub> <sub>SL</sub>yÕu <sub>%</sub>
6a 20 4 20 8 40 7 35 1 5
6b 21 2 9.5 10 47.7 8 38.1 1 4.7
<b>V. KÕ hoach cơ thĨ.</b>
<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<b>1.TiÕng ViÖt</b>
<i>1.1.Tõ vùng</i>
<i><b>-Cấu tạo từ</b></i> - Hiểu vai trò của tiếng trong cấu tạotừ.
- Hiểu thế nào là từ đơn, từ phức
SGK,SGV,SBT.
- S¸ch học tốt
môn văn.
- Phấn màu.
<i>-Các lớp từ</i>
- Hiểu thế nào là từ mợn.
- Biết cách sử dụng từ mợn trong nói
và viết.
<b>-</b>SGK, SGV,
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
- Hiểu thế nào là từ Hán Việt.
- Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một
số từ Hán Việt thông dụng
-SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch häc tốt
môn văn.
- Từ điển, tranh
ảnh
- Phấn màu,
bảng phụ.
<i><b>- Nghĩa của</b></i>
<i><b>từ</b></i> - Hiểu thế nào là nghĩa của từ.- Biết tìm nghĩa của từ trong văn bản
- Biết dùng từ đúng nghĩa trong nói và
viết và sửa các lỗi dùng từ
<b>-</b>SGK, SGV,
SBT.
<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
- Hiểu thế nào là hiện tợng nhiều
nghÜa, nghÜa gèc vµ nghÜa chun
trong tõ nhiỊu nghÜa.
- Biết đặt câu với nghĩa gốc, nghĩa
chuyển của từ nhiều nghĩa.
-SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch học tốt
môn văn.
- Từ điển.
<i>1.2.</i> <i>Ngữ</i>
<i>pháp</i>
<i><b>- T loại</b></i> - Hiểu thế nào là danh từ, động từ, tínhtừ, số từ, lợng từ, chỉ từ, phó từ.
- Biết sử dụng các từ loại đúng nghĩa
-SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch học tốt
môn văn.
- Phấn màu.
-Phn DT
riêng, DT
chung chọn
DT riêng,
DT chung để
dạy.
- K tra 15’
- HiÓu thÕ nµo lµ tiĨu lo¹i danh tõ
(danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự
vật, danh từ chung và danh từ riêng),
tiểu loại động từ (động từ tình thái và
động từ chỉ hành động, trạng thái), tiểu
loại tính từ (tính từ chỉ đặc điểm tơng
đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối)
-SGK, SGV,
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
<i><b>-Cm từ</b></i> - Hiểu thế nào là cụm danh từ, cụm
động từ, cụm tính từ.
- Biết cách sử dụng các cụm từ trong
nói và viết.
-SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch häc tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
<i><b>-Câu</b></i> - Hiểu thế nào là thành phần chính và
thành phần phụ của câu.
- Hiểu thế nào là chủ ngữ và vị ngữ.
- Biết cách chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ
trong câu.
- SGK, SGV,
SBT.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- Biết các kiểu câu trần thuật đơn thờng
gặp.
- Biết cách sử dụng câu trần thuật đơn
trong nói và viết, đặc biệt là trong viết
văn tự sự và miêu tả.
- SGK, SGV,
SBT.
- Phấn màu,
bảng phụ.
<i><b>-Dấu câu</b></i> - Hiểu công dơng cđa mét sè dÊu c©u:
dÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu chấm hỏi, dấu
chấm than.
- Biết cách sử dụng dấu câu trong viết
văn tự sự và miêu tả.
- Biết các lỗi thờng gặp và cách chữa
các lỗi về dấu câu.
- SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch học tốt
môn văn.
- Su tầm một số
đoạn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ
<i>1.3.Phong</i>
<i>cách ngôn</i>
<i>ngữ và biện</i>
<i>pháp tu từ</i>
- Hiểu thế nào là so sánh, nhân hóa, ẩn
dụ, hoán dụ.
- Nhn biết và bớc đầu phân tích đợc
giá trị của các biện pháp tu từ so sánh,
nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ trong văn
bản.
- BiÕt c¸ch sư dơng c¸c biƯn ph¸p tu tõ
so s¸nh, nh©n hãa, Èn dụ, hoán dụ
trong nói và viết.
SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch häc tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
-Phần nd
nhận diện,
tác dụng cuả
ẩn dơ, ho¸n
dơ chän néi
dung nhận
diện, bớc
đầu pt t¸c
dơng cđa Èn
dơ, ho¸n dơ
- Ktra 15’
<i>1.4.Ho¹t</i>
<i>động giao</i>
<i>tiếp</i>
- Hiểu thế nào là hoạt động giao tiếp.
- Nhận biết và hiểu vai trò của các
nhân tố chi phối một cuộc giao tiếp.
SGK, SGV,
SBT.
- Biết vận dụng những kiến thức trên
vào thực tiễn giao tiếp của bản thân.
môn văn.
<b>văn</b>
<i>2.1.Nhng</i>
<i>vn chung</i>
<i>v văn bản</i>
<i>và tạo lập</i>
<i>văn bản.</i>
<i><b>-Khái qt</b></i>
<i><b>về văn bản.</b></i>
HiĨu thÕ nµo là văn bản
- SGK, SGV,
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
- Su tầm một số
văn bản.
- Phấn màu,
bảng phụ.
<i><b>-Kiểu văn</b></i>
<i><b>bn v </b></i>
<i><b>ph-ng thức</b></i>
<i><b>biểu đạt.</b></i>
- Hiểu mối quan hệ giữa mục đích giao
tiếp với kiểu văn bản và phơng thc
biu t.
- Hiểu thế nào là văn bản tự sự, miêu
tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và
hành chÝnh-c«ng vơ.
- SGK, SGV,
SBT.
- Phấn màu,
bảng phụ.
<i>2.2.Các kiểu</i>
<i>văn bản.</i>
<i><b>-T s</b></i> - Hiểu thế nào là văn bản tự sự.- Hiểu thế nào là chủ đề, sự việc và
nhân vật, ngôi kể trong văn bản tự sự.
- Nắm đợc bố cục, thứ tự kể, cách xây
dựng đoạn và lời văn trong bài văn tự
sự.
-Biết vận dụng những kiến thức về văn
bản tự sự vào đọc-hiểu tác phẩm văn
học.
- Biết viết đoạn văn, bài văn kể chuyện
có thật đợc nghe hoặc chứng kiến và kể
- Biết trình bày miệng tóm lợc hay chi
tiết một truyện cổ dân gian, một câu
chuyện có thật đợc nghe hoặc chứng
kiến.
- SGK, SGV,
SBT.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- K tra 15
<i><b>- Miờu t</b></i> - Hiểu thế nào là văn bản miêu tả, phân
biệt đợc sự khác nhau giữa văn bản tự
sự và văn bn miờu t.
- Hiểu thế nào là các thao tác quan sát,
nhận xét, tởng tợng, so sánh và vai trò
của chúng trong viết văn miêu tả.
- Nm c b cc, thứ tự miêu tả, cách
xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn
miêu tả.
- Biết vận dụng những kiến thức về văn
bản miêu tả vào đọc-hiểu tác phẩm văn
học.
- BiÕt viết đoạn văn, bài văn tả cảnh, tả
ngời.
-Biết trình bày miệng một bài văn tả
ngời, tả c¶nh tríc tËp thĨ.
- SGK, SGV,
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- Ktra 15
<i><b>-Hành</b></i>
<i><b>chính-công</b></i>
<i><b>vụ</b></i>
- Hiu mục đích, đặc điểm của đơn.
- Biết cách viết các loại đơn thờng
dùng trong đời sống.
- SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch học tốt
- Su tm mt s
n mu.
- Phấn màu,
bảng phụ
<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Mục tiêu cần đạt</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Ghi chú</b></i>
<i>3.1.Văn bản.</i>
<i><b>-Văn bản đã</b></i>
<i><b>học</b></i>
<i><b>+ Trun</b></i>
<i><b>d©n gian</b></i>
<i><b>ViƯt Nam vµ</b></i>
<i><b>níc ngoµi.</b></i>
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của một số
truyền thuyết Việt Nam tiêu biểu (Sơn
<i>Tinh, Thủy Tính; Thánh Gióng, Bánh</i>
<i>chứng, bánh giầy; Sự tích Hồ </i>
<i>G-ơm):phản ánh hiện thực đời sống, lịch</i>
sử đấu tranh dựng nớc và giữ nớc, khát
vọng chinh phục thiên nhiên, cách sử
dụng các yếu tố hoang đờng, kì ảo.
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của một số
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của một số
truyện ngụ ngôn Việt Nam (ếch ngồi
<i>đáy giếng; Chân, Tay, Tai, Mắt,</i>
<i>Miệng): các bài học, lời giáo huấn về</i>
đạo lí và lối sống, nghệ thuật nhân hóa,
ẩn dụ, mợn chuyện lồi vật, đồ vật để
nói chuyện con ngời.
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung gây cời, ý nghĩa phê phán
và nghệ thuật châm biếm sắc sảo của
truyện cời Việt Nam (Treo biển; Lơn
<i>c-ới, áo mới).</i>
- Kể lại tóm tắt hoặc chi tiết các truyện
dân gian đợc học.
- Bớc đầu biết nhận diện thể loại, kể lại
cốt truyện và nêu nhận xét về nội dung
và nghệ thuật những truyền thuyết, cổ
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- Tranh ảnh,
-Con Rồng...
(Đthêm)
- Ktra 15
- Cây bút
thần
(thờm)
- ễng lão
đánh cá và...
(Đthêm)
<i><b>+ Truyện</b></i>
<i><b>trung đại</b></i>
<i><b>Việt Nam và</b></i>
<i><b>nớc ngoài.</b></i>
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
- Bớc đầu biết đọc-hiểu các truyện
trung đại theo đặc trng thể loại.
- SGK, SGV,
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- Tranh ảnh.
- Mẹ hiền
dạy con
(Đthêm)
<i><b>+Truyn</b></i>
<i><b>hin i Vit</b></i>
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của các tác
phẩm (hoặc trích đoạn) truyện hiện đại
Việt Nam và nớc ngoài (Bài học đờng
<i>đời đầu tiên-Tơ Hồi; Sơng nớc Cà</i>
<i>Mau-Đồn Giỏi; Vợt thác-Võ Quảng;</i>
<i>Bức tranh của em gái tôi-Tạ Duy Anh;</i>
<i>Buổi học cuối cùng-A.Đô-đê): những</i>
- SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch häc tốt
môn văn.
tỡnh cm, phẩm chất tốt đẹp; nghệ
thuật miêu tả, kể chuyện, xây dựng
nhân vật, cách chọn lọc và sắp xếp chi
tiết, ngơn ngữ sinh động.
- Biết kể lại tóm tắt hoặc chi tiết các
truyện hiện đại đợc học.
- Bớc đầu biết đọc-hiểu các truyện hiện
đại theo đặc trng thể loại.
<i><b>+ Kí hiện đại</b></i>
- Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của các bài
kí hiện đại Việt Nam và nớc ngồi (Cơ
<i>Tơ-Nguyễn Tuân; Cây tre-Thép Mới;</i>
<i>Lao Xao-Duy Khán; Lịng u </i>
nớc-I.Ê-ren-bua):tình u thiên nhiên, đất nớc,
nghệ thuật miêu tả và biểu cảm tinh tế,
ngôn ngữ gợi cảm.
- Bớc đầu biết đọc-hiểu các bài kí hiện
đại theo đặc trng thể loại.
- SGK, SGV,
SBT.
- Sách học tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- Tranh ảnh.
-Lao xao
(Đthêm)
<i><b>+ Thơ hiện</b></i>
<i><b>đại</b></i> <i><b>Việt</b></i>
-Hiểu, cảm nhận đợc những nét chính
về nội dung và nghệ thuật của các bài
thơ hiện đại Việt Nam có nhiều yếu tố
miêu tả và tự sự (Lợm-Tố Hữu; Đêm
<i>nay Bác không ngủ-Minh Huệ; </i>
Ma-Trần Đăng Khoa).
- Bớc đầu biết đọc-hiểu các bài thơ
theo đặc trng thể loại.
- SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch học tốt
môn văn.
- Tranh ảnh.
<i><b>- Văn b¶n</b></i>
<i><b>nhật dung</b></i> - Hiểu, cảm nhận đợc những nét chínhvề nội dung và nghệ thuật của một số
văn bản nhật dụng Việt Nam và nớc
ngoài đề cập đến môi trờng thiên
nhiên, danh lam thắng cảnh và di sản
văn hóa.
-Xác định đợc thái ng x ỳng n
vi cỏc vn trờn.
-Bớc đầu hiểu thế nào là văn bản nhật
dụng.
- SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch häc tốt
môn văn.
- Phấn màu,
bảng phụ.
- Tranh ảnh.
- Cầu Long
Biên...
(Đthêm)
-Động
Phong Nha.
(Đthêm)
<i>3.2.Lí luËn</i>
<i>văn học.</i> - Bớc đầu hiểu thế nào là văn bản vàvăn bản văn học.
- Biết một số khái niệm lí luận văn học
dùng trong phân tích và tiếp nhận văn
học: đề tài, cốt truyện, tình tiết, nhân
vật, ngơi kể.
- Biết một vài đặc điểm thể loại cơ bản
- SGK, SGV,
SBT.
- S¸ch häc tốt
môn văn.
- Tranh ảnh.
Cẩm Sơn, Ngày ...tháng.. .. năm 2011