Tải bản đầy đủ (.docx) (158 trang)

Giao an ngu van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.16 KB, 158 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 132


<b>TNG KT VN BN NHT DNG</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:.;9A6:


<b>A/ Mc tiờu cn t: Củng cố và hệ thống lại những kién thức cơ bản về văn bản </b>
nhật dụng.


1.Kiến thức:


- Đặc trng của văn bản nhật dụng là tính cập nhật của nội dung.
- Những nội dung cơ bản của ác văn bản nhật dụng đã học.
2.Kĩ năng:


- Tiếp cận một văn bản nhật dụng.
- Tổng hợp và hệ thống hoá kiến thức.


3.Thỏi : Rỳt ra đợc phơng pháp học văn bản nhật dụng có hiệu quả.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu và tranh ảnh liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


GV nêu những yêu cầu cần trình bày trong bài kiểm tra thơ hiện đại (tiết 130).
3.Giới thiệu bài mới:



<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Khái niệm văn bản nhật dụng.</b>
Mc tiờu: HS nm chắc hơn về văn bản nhật dụng.


Phng phap: Vn ap tai hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 15 phut.


H:Văn bản nhật dụng có phải là
khái niệm thể loại không?


H:Nhng c im ch yu cn lu ý
của khái niệm này là gì?


H:Những văn bản nhật dụng ó hc


HS trả lời.


<b>I.K hái niệm văn bản nhËt </b>
<b>dơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cã ph¶i chØ cã tÝnh chÊt thời sự hay
không? Vì sao?



H:Hc vn bản nhật dụng để làm
gì?


- HS thảo
luận


- Đại diện
nhóm
trình bày ý
kiến.


- Trả lời
câu hỏi.


- Chức năng: bàn luận, thuyết
minh, tờng thuật, miêu tả,
đánh giá…những vấn đề,
những hiện tợng đời sống con
ngời và xã hội.


- Tính cập nhật: là tính thời
sự, kịp thời, đáp ứng yêu cầu,
đòi hỏi của cuộc sống hằng
ngày, các văn bản nhật dụng
trong chơng trình vừa có tính
cập nhật vừa có tính lâu dài
của sự phát triển lịch sử, xó
hi.


- Các văn b¶n nhËt dơng sư


dơnmäi thể loại hoặc kiểu văn
bản: miêu t¶, kĨ chun,
thut minh, nghị luận, điều
hành


- Học văn bản nhật dụng
không chỉ để mở rộng hiểu
biết toàn diện mà cịn tạo điều
kiện tích cực để thực hiện
nguyên tắc giúp HS hoà nhập
với cuộc sống xã hội, rút ngắn
khoảng cách giữa nhà trờng
và xã hội.


<b>Hoạt động 3:HƯ thèng ho¸ néi dung văn bản nhật dụng. </b>


Mc tiu: HS nm h thống văn bản nhật dụng từ lớp 6 đến lớp 9.
Phương pháp: vấn đáp.


Thời gian: 20 phút.


- HS thảo
luận và trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lời cá nhân.
- HS lớp
nhận xột b
sung.


Lớp Tên văn bản Néi dung


<b> 6</b> 1.CÇu Long Biên chứng


nhân lịch sư.


2.§éng Phong Nha.


3.Bức th của thủ lĩnh da
đỏ.


- Giíi thiƯu vµ bảo vệ di tích lịch sử, danh
lam thắng cảnh.


- Giới thiệu danh lam thắng cảnh.
- Quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời.
<b> 7</b> 4.Cổng trờng mở ra.


5.Mẹ tôi.


6.Cuộc chia tay của những
con búp bê.


7.Ca Huế trên sông Hơng.


<b>- Giỏo dc, nh trng, gia ỡnh v tr em.</b>


- Văn hoá dân gian (ca nhạc cổ truyền)
<b> 8</b> 8.Thông tin về ngày Trái


Đất năm 2000.
9.Ôn dịch thuốc lá.


10.Bài toán dân số.


<b>- Môi trờng.</b>


- Chống tệ nạn ma tuý, thuốc lá.
- Dân só và tơng lai nhân loại.
9 11.Tuyên bố thế giới về sù


sống còn, quyền đợc bảo
vệ và phát triển của trẻ em.
12.Đấu tranh cho một thế
giới hồ bình.


13.Phong c¸ch Hå ChÝ
Minh.


<b>- QuyÒn sèng con ngêi.</b>


- Chèng chiến tranh, bảo vệ hoà bình thế
giới.


- Hội nhập với thế giới và giữ gìn bản sắc
văn hoá dân tộc.


H:Nhng vấn đề trên có đặt các yêu
cầu của một văn bản nhật dụng
khơng? Có mang tính cập nhật khơng?
Có giá trị văn học khơng?


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>


Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Rút kinh nghiệm: ……….</b>
<i> ……….</i>


<b> </b>


T<b> iÕt 133 :</b>


TNG KT VN BN NHT DNG (Tiếp)
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:.;9A6:


<b>A/ Mc tiờu cn t: Củng cố và hệ thống lại những kién thức cơ bản về văn bản </b>
nhËt dông.


1.KiÕn thøc:


- Đặc trng của văn bản nhật dụng là tính cập nhật của nội dung.
- Những nội dung cơ bản của ác văn bản nhật dụng ó hc.
2.K nng:


- Tiếp cận một văn bản nhật dụng.
- Tổng hợp và hệ thống hoá kiến thức.


3.Thỏi độ: Rút ra đợc phơng pháp học văn bản nhật dụng có hiệu quả.


<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu và tranh ảnh liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H: Nhắc lại khái niệm văn bản nhật dụng?
3.Gii thiu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: H×nh thøc của văn bản nhật dụng.</b>


Mc tiờu: HS nm chắc hơn hình thức của văn bản nhật dụng.


Phng phap: Vn ap tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 15 phut.


<b>III.Hình thức của văn bản </b>
<b>nhật dụng.</b>


Kiểu văn bản thể loại Tên văn bản Lớp
-Hành chính (điều hành)


- Tự sự.


- Miêu tả.
- Biểu cảm.
- Thuyết minh.
- Bút kí.


- Th từ.
- Hồi kí.
- Thông báo.
- XÃ luận.


- Kt hợp các phơng thức
biểu đạt “miêu tả - tự sự,
hành chính – nghị luận,
miêu tả, thuyết minh.)


- Ôn dịch thuốc lá; Bức th của thủ lĩnh da
đỏ; Đấu tranh cho một thế giới hồ bình.
- Cuộc chia tay của những con búp bờ. M
tụi.


- Cầu Long Biên, Động Phong Nha.
- Cổng trờng mở ra.


- Động Phong Nha, Ca Huế trên sông
H-ơng.


- Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử.
- Bức th của thủ lĩnh da đỏ.


- Cỉng trêng më ra.



- Th«ng tin về ngày Trái Đất năm 2000.
- Đấu tranh cho một thế giới hoà bình.
- Phong cách Hồ Chí Minh.


- Ôn dịch thuốc lá.


- Bc th ca th lnh da .


- Cầu Long Biên, Động Phong Nha.


8,6,9
7, 6
6
7
6
8
6
6
6
8
9
9
8
6
6
H:Em rút ra kÕt luËn g× vỊ h×nh


thức biểu đạt của văn bản nhật
dụng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

loại văn bản. Văn bản nhật dụng
không phải là khái niệm thể loại.
H:Chứng minh sự kết hợp giữa
các thể loại một cách cụ thể trong
các văn bản nhật dụng đã học?
GV bổ sung, định hớng.


HS chøng


minh.


<b>Hoạt ng 3:Phơng pháp học văn bản nhật dụng. Vận dụng lµm bµi tËp.</b>


Mục tiờu: HS nắm đợc phơng pháp học văn bản nhật dụng, biết viết văn bản nhật
dụng.


Phương pháp: vấn đáp.
Thời gian: 20 phút.


H:Em đã chuẩn bị bài và học các
văn bản nhật dụng nh thế nào ở các
lớp 6,7,8,9? Kết quả? Qua mỗi lớp,
cách chuẩn bị bài và học bài có gì
thay đổi? Lí do và kết quả của sự
thay i ú?


GV nêu bài tập:


1.Tỡm hiu vn : B thi tốt nghiệp


Tiểu học và THCS.


2.Vấn đè mới nhất mà em vừa cập
nhật đêm qua hoặc sáng, tra nay là


- HS thảo
luận và trả
lời cá nhân.
- HS lớp
nhận xét b
sung.


<b>IV.Ph ơng pháp học văn</b>
<b>bản nhật dụng.</b>


Chú ý 6 điểm sau:


- Đọc kĩ các chú thích về
hiện tợng, vấn đề.


- Thói quen liên hệ: thực tế
bản thân, thực tế cộng đồng.
- Vận dụng các kiến thức
các mơn học khác.


- Có ý kiến quan niệm riêng.
- Căn cứ đặc điểm thể loại,
phân tích các chi tiết cụ thể
về hình thức.



- KÕt hỵp xem tranh, ảnh,
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gì? Từ nguồn nào?


3.Lm thế nào để khắc phục nạn
phao thi, nạn hút thuốc lá ở lớp em?


HS th¶o
luËn theo 3
nhãm.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài học.


- Soạn bài Phố núi (Văn học địa phơng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Tiết 134 -135</b>


<b>VIT BI TP LM VN S 7</b>
Ngày soạn:2/3/2011


Ngày giảng: 9A1:……….;9A2:……….
<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


Bài viết số 7 nhằm đánh giá HS ở các phương diện:



1.KiÕn thøc:- Biết cách vận dụng các kiến thức và kĩ năng khi làm bài NL về một
tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích), một đoạn thơ, bài thơ đã học ở các tiết trước đó.
- Có những cảm nhận, suy nghĩ riêng và biết vận dụng một cách linh
hoạt, nhuần nhuyễn các phép lập luận phân tích, giải thích, chng minh... trong
lm bi.


2.Kĩ năng: Cú k nng lm bi tập làm văn nói chung (bố cục, diễn đạt, ngữ pháp,
chính tả...)


3.Thái độ: Làm tốt bài văn nghị luận về một bài thơ.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Đề bài.</b>


Học sinh: Xem trớc các đề bài trong SGK và sách tham khảo.
<b>C/ Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: 9A1:……….;9A2:……….
2.Kiểm tra việc chuẩn bị làm bài nghiêm túc của học sinh.


3.Đề ra: Phân tích mạch cảm xúc trữ tình của nhà thơ Thanh Hải trong bài thơ
Mùa xuân nho nhỏ


<i><b>Đáp án</b><b>và biểu điểm</b>:</i>


a) Mở bài:(1,5 điểm)


- Giới thiệu bài thơ (tác giả, hoàn cảnh sáng tác)
- Giới thiệu khái quát mạch cảm xúc của bài thơ.
b) Thân bài: Phân tích (6 ®iĨm)


- Cảm xúc về mùa xn của thiên nhiên đất trời (say sa, ngây ngất)


- Cảm xúc về đát nớc, cách mạng (kiêu hãnh, tự hào, tin tởng)


- Cảm xúc về mùa xuân nho nhỏ của mỗi con ngời trong mùa xuân lớn của đất nớc
(ớc nguyện tha thiết, chân thành)


c) Kết bài: (1,5 điểm) Khẳng định giá trị của bài thơ, suy nghĩ của bn thõn.
* Trỡnh by (1 im)


* Yêu cầu: - Đủ 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4.Cđng cè: - Thu bµi, nhËn xÐt.


- Rót kinh nghiƯm chung giê kiĨm tra.
5.DỈn dò: - Xem lại bài.


- Soạn bài Bến quê.


<b>D.Rút kinh nghiêm:</b>
……….


Tiết 136 <b> Văn bản:</b>


<b> Phố núi<sub> (</sub></b><i><b><sub>Văn học địa phơng</sub></b></i><b><sub>)</sub></b>
<b> (Nguyễn Đức Hạnh)</b>
Ngày soạn:2/3/2011


Ngày giảng: 9A1:………..;9A2:………
<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc nội dung chính của tác phẩm đó là nỗi nhớ thơng


của tác giả dành cho mảnh đất này , tâm hồn của tác giả đã hịa nhập vào phố núi
với tình yêu sâu nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Thái độ: Bồi dỡng tình yêu quê hơng của mình.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: - Sách văn học địa phơng.


- Chân dung tác giả Nguyễn Đức Hạnh.


Học sinh: Chuẩn bị theo hớng dẫn của sách VH địa phơng.
<b>C.Hoạt động dạy và học:</b>


1.Ôn định tổ chức: (1 phút) 9A1:……….;9A2:………
<i><b>2. </b>Kiểm tra<b>:</b></i><b> (5 phút)</b>


Kể tên các văn bản nhật dụng ở chơng trình SGK lớp 9?
<i>3. Bài mới<b>:</b></i><b> Giới thiƯu bµi.</b>


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung v vn bn.</b>


Mc tiờu: HS nm c tác giả, tác phẩm. Dòng hoài niệm và tình cảm của tác


giả vỊ Phè nói.


Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thơng qua hoạt động tri giác ngơn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H: Nªu những hiểu biết của em về
tác giả?


- Nguyn c Hạnh vừa giảng dạy
vừa sáng tác thơ, ông đã đoạt nhiều
giải thởng thơ.


- T¸c phÈm. “Nói kh¸t”, “VÕt thêi
gian”


H: Thời gian ra đời của bài thơ?
Đọc bài th.


H: Bài thơ sáng tác theo thể thơ
nào?


- Thơ tự do


H: Bố cục bài thơ?
- Bađoạn:


+Khổ 1->Ân tợng chung về phố núi
và nỗi nhớ thơng của t/g.


+Khổ 2,3,4-> Nỗi nhớ dành cho


những kỉ niệm tuổi thơ.


+Khổ 5-> Tâm hồn t/g hòa nhập
vào phố núi.


H: Đọc khổ thơ đầu?


- HS tr
li cá
nhân.
- HS lớp
nhận xột
b sung.


<b>I.Giới thiệu tác giả, tác </b>
<b>phẩm.</b>


1. Tác giả.


- Nguyễn Đức Hạnh sinh
1962 quê gốc ở Hng Yên hiện
ông là tiến sĩ Ngữ văn dạy ở
trờng Đại học s phạm Thái
Nguyên.


- Th ụng nghiờng v truyn
thng tạo ra những nét đẹp
của tu từ.


2. T¸c phÈm.



- Bài thơ in trong tập Núi
khát xuất bản năm 2000.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H: Qua khỉ th¬ em thÊy t/g nhí vỊ
phè nói qua những hình ảnh chi tiết
nào?


- Phố nhỏ ngủ...nhà xiêu xiêu...Cây
đa già..


H: Bin phỏp ngh thut c s
dng nh th no? Tỏc dng?


- Nhân hóa->Phố nhỏ yên tĩnh gợi
những kí ức xa xa.


- T thc din t hình ảnh đặc trng
của phố núi->Tạo một khơng gian
bun.


Đọc 3 khổ thơ tiếp theo.


H: Nhớ về phố núi tác giả nhớ
những gì?


- Hot ng ca con ngi. Lũ trẻ..ta
cùng tiếng đàn...



- Âm thanh: lá tre ...cời khẽ, tiếng
đàn-nhân hóa->gợi cảm, nhẹ nhàng.
- Màu sắc: lá tre xanh, lụa hồng
hơn (hồng nhạt) hoa mua tím, dịng
kênh biếc =>Màu sắc kín đáo gần
gũi thân thơng du mỏt.


- Mùi vị: bà mía cháy ngọt .


H: Qua dòng hoài niệm của tác giả
em thấy phố núi hiện lên nh thế
nào?


H: Đọc khổ thơ cuối?


H: Tình cảm của tác giả dành cho
phố núi nh thế nào?


- Tác giả cảm nhận mọi hình ảnh
âm thanh mùi vị màu sắc ...bằng cả
tâm hồn cđa m×nh.


- Với thủ pháp trộn hịa ảo và thực,
với thủ pháp so sánh tác giả đã nhớ
về những kỉ niệm của tuổi thơ=>
Tình yêu quê hơng tha thiết.


H: Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên
và tâm trạng trong bài thơ có gì đặc
sắc?



- HS c
và trả lời.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.


HS thảo
luận và trả
lời.


niệm.


- Phố nhỏ yên tĩnh gợi không
gian buồn.


- Ph nỳi p, tnh lng, m
bun.


2. Tình cảm của tác giả.


- Tác giả nhớ về những kỉ
niệm tuổi thơ với sự trân trọng
nâng niu=> Tình yêu quê
h-ơng tha thiết.



<b>III. Tổng kết.</b>
1. Nghệ thuật.


- Miêu tả thiên nhiên, so sánh
nhân hóa, thủ pháp trộn giữa
ảo và thực.


2. Nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phut.


- Học sinh làm bài tập.
- Học sinh trình bày.


HS làm và
trình bày.


<b>IV. Luyện tập.</b>


- H·y viÕt mét đoạn văn
ngắn kể lại một kỉ niệm tuổi
thơ sâu sắc nhất của mình.
<b>Hot ng 5: Hng dn HS học bài ở nhà. </b>


Thời gian: 2 phút.



<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài học.


- Su tÇm một số bài thơ viết về quê hơng Thái Nguyên.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>D. Rỳt kinh nghiệm: ……….</b>
<i> ……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 137 – Hớng dẫn đọc thêm văn bản:
<b>BẾN QUấ</b>


(Nguyễn Minh Châu)
Ngày soạn:2/3/2011


Ngày giảng: 9A3:.;9A6:


<b>A/ Mc tiu cần đạt: Cảm nhận đợc ý nghĩa triết lí mang tính trải nghiệm về cuộc </b>
đời và con ngời mà tác giả gửi gắm trong truyện.


1.KiÕn thøc:


- Những tình huống nghịch lí, những hình ảnh giàu ý nghĩa biểu tợng trong truyện.
- Những bài học mang tính triết lí về con ngời và cuộc đời, những vẻ đẹp bình dị và
quý giá từ những điều gần gũi xung quanh ta.


2.Kĩ năng:


- Đọc hiểu một văn bản tù sù cã néi dung mang tÝnh triÕt lÝ s©u s¾c.



- Nhận biết và phân tích những đặc sắc của NT tạo tình huống, miêu tả tâm lí nhân
vật, hình ảnh biểu tợng,…trong truyện.


3.Thái độ: Thức tính sự trân trọng giá trị của cuộc sống gia đình và những vẻ đẹp
bình dị của quê hơng.


<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Chân dung nhà văn N M Châu và tài liệu có liên quan.</b>
Học sinh : Tr lời câu hỏi SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Nêu những hiểu biết của em về văn bản nhật dụng.


H: Các văn bản nhật dụng đã học nói về những nội dung gì? Cho ví dụ cụ thể.
H: Phương pháp học văn bản nhật dụng tốt nhất là gì?


3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phương pháp: Thuyết trình.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>



Mục tiờu: HS nắm được xuất xứ, bố cục và phương thức biểu đạt của bài. Tóm
tắt văn bản, nắm đợc cách xây dựng tình huống của tác giả.


Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H:Dựa vào phần chú thích em trình
bày những nét chính về tác giả?
GV giới thiệu chân dung tác giả.
=> “Bến quê” là một trong những
truyện ngắn xuất sắc của Nguyễn
Minh Châu. Qua cốt chuyện giản
dị, một tình huống nghịch lí nhng
cũng rất đời thờng, nhà văn phát
hiện ra những chiều sâu mới của
đời sống xã hội, với bao quy luật và
nghịch lí vợt ra khỏi giới hạn chật
hẹp của những cách nhìn, cách nghĩ
trớc đó.


GV hớng dẫn đọc: chú ý thể hiện
giọng trầm t, suy ngẫm của một
ng-ời từng trải cùng với giọng xúc
động, đợm buồn, có cả sự ân hận và
xót xa. Những đoạn tả thiên nhiên
cần chú ý diễn tả đợc những sắc
thái của vẻ đẹp thiên nhiên đợc
miêu tả với nhiều tính từ chỉ màu
sắc.



HS đọc – GV nhận xét.


H: Tãm t¾t néi dung cèt trun?
GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.


H:Đoạn trích có bố cục nh thế nào?
=> Truyện xoay quanh tình huống
một buổi sáng đầu thu, trong căn
phịng có cửa sổ nhìn ra sơng Hồng,
nơi Nhĩ đang nằm dỡng bệnh, đang
sống những ngày cuối cùng của
cuộc đời mình.


- HS trả
lời cá
nhân.
- HS lớp
nhận xột
b sung.


- HS c.
HS tóm
tắt.


HS trả lời.


<b>I.Giới thiệu tác giả, tác </b>
<b>phẩm.</b>


1.Tỏc gi. (1930-1989)


L cõy bỳt xut sc ca vn
hc VN hin i.


2.Tác phẩm: Xuất bản năm
1958, in trong tập Bến quê


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H:Truyn đợc trần thuật theo điểm
nhìn của nhân vật nào?


- Điểm nhìn của nhân vật Nhĩ nhng
vẫn đặt ở ngôi thứ 3. Nhân vật
chính của truyện.


H:Nh©n vËt NhÜ ë vào hoàn cảnh
nh thế nào?


- Hoàn cảnh đặc biệt: căn bệnh
hiểm nghèo khiến anh gần nh bại
liệt tồn thân khơng thể tự mình di
chuyển đợc dù chỉ nhích ngời vài
chục phân trên giờng bệnh. Tất cả
mọi sinh hoạt đều nhờ vào vợ anh
– nhờ vào sự giúp đỡ của ngời
khác.


- Anh đang sống những ngày cuối
cùng của cuộc đời. Mặc dù trớc đó
(hơn 1 năm trớc) anh là một cán bộ
nhà nớc có điều kiên và đã đi rất
nhiều nơi trên thế giới.



H:Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hng
Êy?


- Đó là tình huống trớ trêu nghịch
lí, những cũng khơng trái tự nhiên,
khơng phải hồn tồn bịa đặt vơ lí.
H:Vì sao lại nói đó là tình huống
trớ trêu nghịch lí những cũng khơng
trái tự nhiên, khơng phải hồn tồn
bịa đặt vơ lí?


- Vì là một ngời làm công việc đi
nhiều vậy mà cuộc đời, căn bệnh
quái ác lại buộc chặt anh vào giờng
bệnh và hành hạ anh hàng năm trời.
Muốn nhích đến gần cửa sổ cũng
thấy khó nh đi hết nửa vòng trái đất
và phải nhờ sự trợ giúp của đứa trẻ
(anh khơng tự làm đợc những việc
tối thiểu)


H:X©y dựng tình huống ấy, tác giả
nhằm thể hiện điều gì?


=> Nhĩ phát hiện vẻ đẹp của bãi bờ
bên kia sông, quen mà lạ mà anh


HS tr¶ lêi.



HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

khơng thể đi tới đó đợc dù chỉ một
lần. Anh nhờ con trai thực hiện
khao khát của mình nhng cậu lại để
lỡ chuyến đò duy nhất trong ngày.
=> Khái qt quy luật, triết lí cuộc
đời bình thờng giản dị những không
phải lúc nào cũng sớm nhận ra mà
phải trải nghiệm, có khi phải đến
cuối đời trong những hoàn cảnh trớ
trêu mà bản thân buộc phải nếm
trải.


=> Cuộc sống và số phận con ngời
chứa đầy những điều bất thờng,
những nghịch lí ngẫu nhiên vợt ra
ngồi những dự định và ớc muốn và
những toan tính của con ngi.


HS thảo
luận và trả
lời.


<b>Hot ng 3:Liờn h thc tế, thực hành luyện tập. </b>



Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, i chiu.


Thi gian: 6 phut.


H:Nhận xét về cách xây dựng t×nh


hng trun? <sub>- HS thảo</sub>


luận và trả
lời cá nhân.
- HS lớp
nhận xét bổ
sung.


<b>* Luyện tập:</b>


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học nội dung bài học.
- Soạn tiếp bài.


<b>D. Rỳt kinh nghim: .</b>
<i> ……….</i>


Tiết 138 – Hớng dẫn đọc thêm văn bản:
<b>BẾN QUấ</b>


(Nguyễn Minh Châu)


Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:.;9A6:


<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Cảm nhận đợc ý nghĩa triết lí mang tính trải nghiệm về cuộc </b>
đời và con ngời mà tác giả gửi gắm trong truyện.


1.KiÕn thøc:


- Những tình huống nghịch lí, những hình ảnh giàu ý nghĩa biểu tợng trong truyện.
- Những bài học mang tính triết lí về con ngời và cuộc đời, những vẻ đẹp bình dị và
quý giá từ những điều gần gi xung quanh ta.


2.Kĩ năng:


- Đọc hiểu một văn bản tự sự có nội dung mang tính triết lí sâu sắc.


- Nhn bit v phõn tớch nhng đặc sắc của NT tạo tình huống, miêu tả tâm lí nhân
vật, hình ảnh biểu tợng,…trong truyện.


3.Thái độ: Thức tính sự trân trọng giá trị của cuộc sống gia đình và những vẻ đẹp
bình dị của quê hơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………..
2.Kiểm tra bài c: (5 phút)


H: Tóm tắt đoạn trích. Nhận xét của em về cách xây dựng tình huống truyện Bến
quê?



3.Gii thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản(TiÕp)</b>


Mục tiờu: HS nắm được cảm nhận của nhân vật Nhĩ về vẻ đẹp của thiên nhiên.
Những suy nghĩ của Nhĩ về cuộc đời và con ngời.


Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngơn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H:Trong hồn cảnh đặc biệt ấy,
nhân vật Nhĩ vẫn có những cảm
xúc, suy nghĩ về những điều gì?
- Cảm nhận về thiên nhiên.


- Suy ngẫm về con ngời và cuc
i.


H:Theo dõi đoạn 1?


H: Hình dung c¶m xóc, suy nghĩ


của nhân vật Nhĩ về cảnh sắc thiên
nhiên?


H:Qua cái nhìn và cảm nhận của
Nhĩ – một bệnh nhân mắc bệnh
hiểm nghèo đang sống những ngày
cuối cùng của cuộc đời mình cảnh
vật thiên nhiên đợc miờu t nh th
no?


- Những chùm hoa bằng lăng cuối
mùa tha thớt nhng đậm sắc hơn.


- HS trả
lời cá
nhân.
- HS lp
nhn xột
b sung.


HS trả lời.


<b>II.Tìm hiểu văn b¶n.(TiÕp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dịng sơng màu đỏ nhạt nhng
rng thờm.


- Vòm trời nh cao hơn.


- Bê b·i mµu vµng thau xen mµu


xanh non…


=> Cảm nhận tinh tế về một vẻ đẹp
vừa quen vừa lạ tởng chừng nh lần
đầu tiên cảm thấy tất cả vẻ đẹp và
sự giàu có của nó -> vẻ đẹp trù phú
đầy màu sắc.


H:Em có nhận xét gì về trình tự
miêu tả cảnh vật của tác giả và nêu
tác dụng của cách miêu tả ấy?
- Miêu tả từ xa đến gần, tạo một
khơng gian có chiều sâu, rộng: từ
những bơng hoa ngồi cửa sổ đến
sông Hồng, đến vòm trời và cuối
cùng l bói i bờn kia sụng.


H:Nêu cảm nhËn cña em về cảnh
thiên nhiên ấy?


H:c nhng câu hỏi của Nhĩ và
thái độ im lặng của Liên- vợ anh,
ngời đọc cảm thấy hình nh anh đã
nhận ra điều gì đó về bản thân?
_ Anh nhận ra mình chẳng còn sống
đợc bao lâu nữa. Anh đang phải đối
mặt với hồn cảnh bi đát khơng cịn
lối thốt.


H:Đọc lại những câu nói của Liên,


qua một số cử chỉ và thái độ của chị
với chồng, qua suy t của Nhĩ với vợ
em có nhận xét gì về ngời phụ nữ
này?


=> Nhớ lại những ngày đầu quen
nhau, yêu nhau rồi cới nhau…Nhĩ
càng thấu hiểu vợ với lòng biết ơn
sâu sắc và cảm động -> một ngời
đàn bà vẫn ven nguyên những nét
tần tảo chịu đựng hi sinh. Từ tình
yêu thơng và hi sinh vơ bờ ấy mà


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lời.


HS trả lời.


HS thảo
luận và trả
lời.


- Cảnh vật vừa quen vừa
lạ-một vẻ đẹp trù phú đầy màu
sắc.


2.Những suy ngẫm của Nhĩ về


đời ng ời, về cuc i .


a)Cảm nhận của Nhĩ về Liên.


- Nh nhn ra sự tần tảo, tình
yêu thơng và đức hi sinh thầm
lặng của vợ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhĩ đã tìm ra chỗ dựa, sức mạnh
tinh thần chính là tổ ấm gia đình->
hình ảnh so sánh với bãi bồi.


H:Vào chính buổi sáng hơm ấy Nhĩ
đã khao khát điều gì?


H:Vì sao Nhĩ lại nảy sinh khao khát
đợc đặt chân lên bãi bồi bên kia
sơng? Điều đó có ý nghĩa gì?


- Vì cảnh vật đẹp, bình dị, gần gũi
mà đến giờ anh mới nhận ra, đồng
thời anh cũng hiểu rằng mình sắp
phải từ giã cuộc đời -> bừng lên
khao khát cuối cùng-> đó là sự thức
tỉnh những giá trị bền vững, bình
thịng và sâu xa của cuộc sống,
những giá trị thờng bị ngời ta bỏ
qua nhất là thời tuổi trẻ, khi con
ng-ời đang đắm đuối với những khao
khát xa vời. Nhng khi ta đữ già, đã


từng trải, đã bệnh nặng, đã nằm liệt
thì khao khát lại bừng dậy và lần
này nó cịn chen vào cả những ân
hận xót xa.


-> Càng in gót chân khắp mọi
ph-ơng trời xa lạ mà đến cuối đời lại
khơng thể lên đị để bớc đi trên bến
sông quê, dẫm chân lên dải phù sa
êm mịn của q hơng-> thật xót xa
ân hận vì lực bất tịng tâm, hơn thế
cảm thấy có gì đó khơng phải với
q hơng, với tuổi trẻ của mình.
H:Khơng thể thực hiện đợc điều
mình muốn, Nhĩ đã nhờ cậy vào ai?
-> Không tự làm đợc 1 cái việc tởng
chừng đơn giản. Nhĩ nhờ con trai
thay mình, cảm nhận.


H:Nhng rồi, Nhĩ có thực hiện đợc
-ớc muốn của mình khơng? Vì sao?
- Vì đứa con không hiểu đợc ớc
muốn của cha nên làm theo một
cách miễn cỡng và sau đó lại bị
cuốn hút vào trị chơi cờ thế -> lỡ


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.



HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


b)Niềm khao khát của Nhĩ.
- Đợc đặt chân lên bãi bồi bên
kia sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chuyến đị duy nhất trong ngày.
H:Từ đó Nhĩ suy ngẫm nh thế nào
về cuộc đời?


- Thật khó tránh khỏi những điều
vịng vèo hoặc chùng chình. Anh đã
thế và bây giờ con anh cũng thế!
Vài lần vịng vèo, chùng chình thì
đã hết 1 cuộc đời và có nhiều việc
khơng thể làm lại đợc nữa. Con anh
đã lỡ 1 chuyến đị, thì ngày mai nó
có thể sang sơng, nhng cịn anh thì
khơng bao giờ cịn có thể tự mình
qua sơng đợc nữa.


- Sù c¸ch biệt khác nhau giữa các
thế hệ trẻ- già cha – con kh«ng
hiĨu nhau.


H:Cuối truyện tác giả miêu tả hành
động kĩ quặc của Nhĩ. Điều đó có ý
nghĩa gì?



- Hối hả dục cậu con trai đang mải
xem cờ thế nhanh chân cho kịp
chuyến đò.


- Thøc tØnh mäi ngêi h·y sèng khÈn
tr¬ng, cã Ých.


H:Em cã nhËn xÐt g× về ngòi bút
miêu tả của Nguyễn Minh Châu?
H:Tìm những chi tiết, hoàn cảnh
vừa mang ý nghĩa thùc võa mang ý
nghÜa biĨu tỵng?


- Hoa bằng lăng cuối mùa, tiếng đát
lở->cuộc sống bệnh tật đang vào
giai đoạn cuối của Nhĩ.


- Hình ảnh đứa con sa vào đám cờ
thế -> vịng vèo, chùng chình…
H:Những nét NT tiêu biểu?


HS tr¶ lời.


HS trả lời.


HS thảo
luận và trả
lời.



HS trả lời.


c)Suy ngẫm về cuộc đời.
- Con ngời ta trên đờng đời
thật khó tránh khỏi những cái
điều vịng vèo hoặc chùng
chình.


=> Cuộc sống và số phận con
ngời chứa đầy nghịch lí, vợt
ra ngoài dự định, ớc muốn.


- Muốn mọi ngời dứt ra khỏi
cái vòng vèo, chùng chình
trên đờng đời, hớng tới giá trị
đích thực, giản dị, gần gũi và
bền vững.


<b>III.Tỉng kÕt.</b>
1.NghƯ tht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

H:Ch ca truyn l gỡ?


HS nhắc
lại.


HS nờu.
HS c.


- Tình huống truyện giản dị,


bất ngờ, nghịch lí.


- Giọng kể giàu triết lí, cảm
xúc, trữ t×nh.


2.Néi dung.
* Ghi nhí.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiu.


Thi gian: 6 phut.
H: Miêu tả bức tranh?


H:HÃy kể lại một lần vòng vèo,
chùng chình trong cuéc sèng cña
em?


- HS thảo
luận và trả
lời cá nhân.
- HS lớp
nhận xét bổ
sung.


HS tr¶ lêi.


<b>IV. Luyện tập:</b>



<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Hc ni dung bi hc.


- Soạn trớc bài Ôn tËp TiÕng ViÖt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tit 139


<b>ôn</b> <b>tập phần tiếng việt </b>
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A3:………;9A6:………..


<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Nắm vững những kiến thức về phần Tiếng Việt đã học trong </b>
học kì II.


1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức về khởi ngữ, các thành phần biệt lập, liên kết câu
và liên kết đoạn, nghĩa tờng minh và hàm ý.


2.Kĩ năng:


- Rốn kĩ năng tổng hợp và hệ thống hoá một số kiến thức về phần Tiếng Việt.
- Vận dụng những kiến thức đã học trong giao tiếp, đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
3.Thái độ: Xác định đúng khởi ngữ, các thành phần biệt lập, liên kết nội dung và
các biện pháp liên kết câu và liên kết on vn, hm ý.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: Bng ph, tài liệu liên quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Trong truyện ngắn “Chiếc lược ngà”, tại sao trong lời kể của tác giả cũng có
những từ ngữ địa phương? Có nên để cho nhân vật bé Thu dùng từ ngữ tồn dân
khơng? Vì sao?


H: Cho ví dụ các đoạn văn, thơ có sử dụng từ ngữ địa phương. Mục đích sử dụng
là gì?


3.Giới thiệu bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>tro</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phut.


<b>Hot ng 2: Ôn tập về khoỉ ngữ và các thành phần biệt lập .</b>
Mc tiờu: HS nm chắc về khởi ngữ và các thành phần biệt lập .
Phng phap: Vn ap.


Thi gian: 36 phut.


H:Nhắc lại khái niệm khởi ngữ?



H:Các thành phần biệt lập là những
thành phần nào?


H:Th nào là thành phần tình thái?
Cảm thán? Gọi đáp? Phụ chú?


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


<b>I.Khëi ngữ và các thành</b>
<b>phần biệt lập.</b>


1.ễn tp lớ thuyt.


- Khi ngữ là thành phần
câu đứng trước chủ ngữ để
nêu lên đề tài được nói đến
trong câu. Trước khởi ngữ,
thường có thể thêm các
quan hệ từ về, đối với.


- Thành phần biệt lập là
những thành phần không
tham gia vào việc diễn đạt
nghĩa sự việc của câu.



Thành phần biệt lập gồm có:
+ TP tình thái được dùng để
thể hiện cách nhìn của
người nói đối với sự việc
được nói đến trong câu.
+ TP cảm thán được dùng
để bộc lộ tâm lí của người
nói.


+ TP gọi đáp được dùng để
tạo lập hoặc để duy trì quan
hệ giao tip.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

H:Đọc yêu cầu của bài tập SGK?
H:Gọi tên các thành phần in đậm?


GV hớng dẫn HS viết đoạn văn.


HS c.
HS tr li.


HS viết.


b sung mt s chi tiết cho
nội dung chính của câu
(thường đặt giữa hai dấu
gạch ngang, hai dấu phẩy,
hai dấu ngoặc đơn hoặc giữa
dấu gạch ngang với dấu
phẩy hoặc sau du hai


chm).


2.Bài tập.
Bài 1:


a)Xây cái lăng ấy: khởi ngữ
b)Dờng nh: tình thái


c)Những ngời con gái:
phần phụ chú.


d)Tha ụng: phn gọi - đáp.
Vất vả quá: phần cảm thán.
Bài 2:


<i><b>Đoạn văn mẫu</b></i><b>: “Bến quê” là một câu chuyện về cuộc đời – cuộc đời vốn rất</b>


bình lặng quanh ta – với những nghịch lí khơng dễ gì hố giải. Hình nh trong
cuộc sống hơm nay, chúng ta có thể gặp ở đâu đó một số phận giống nh hoặc gần
giống nh số phận của nhân vật Nhĩ trong câu chuyện của Nguyễn Minh Châu?
Ngời ta có thể mải mê kiếm danh, kiếm lợi để rồi sau khi đã rong ruổi gần hết
cuộc đời vì một lí do nào đó phải nằm bẹp dí một chỗ, con ngời mới chợt nhận ra
rằng: gia đình chính là cái tổ ấm cuối cùng đa tiễn ta về nơi vĩnh hằng! Cái chân
lí giản dị ấy, tiếc thay! , Nhĩ chỉ kịp nhận ra vào những ngày tháng cuối cùng của
cuộc đời mình.


- Khëi ngữ: cái chân lí giản dị ấy.
- Các thành phần biệt lập:


+ TP phụ chú: Cuộc đời vốn rất bình lặng quanh ta.


+ TP tình thái: Hình nh.


+ TP cảm thán: Tiếc thay!


<b>Hot ng 3: Cng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>
Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thuật “ Động não”


Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ôntập phần tiếng việt </b><sub>(Tiếp)</sub>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:;9A6:..


<b>A/ Mc tiờu cần đạt: Nắm vững những kiến thức về phần Tiếng Việt đã học trong </b>
học kì II.


1.KiÕn thøc: HƯ thống kiến thức về khởi ngữ, các thành phần biệt lập, liên kết câu
và liên kết đoạn, nghĩa tờng minh và hàm ý.


2.Kĩ năng:


- Rốn k nng tng hợp và hệ thống hoá một số kiến thức về phần Tiếng Việt.
- Vận dụng những kiến thức đã học trong giao tiếp, đọc – hiểu và tạo lập văn bản.
3.Thái độ: Xác định đúng khởi ngữ, các thành phần biệt lập, liên kết nội dung và
các biện pháp liên kết câu và liên kết đoạn văn, hàm ý.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: Bng ph, ti liu liờn quan.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


H:Nhác lại khái niệm về khởi ngữ và các thành phần biệt lập?
3.Gii thiu bi mi:


<i>Hot ng ca thầy </i> <i>HĐcủa</i>
<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt ng 2: Ôn tập liên kết câu và liên kết đoạn văn . Nghĩa tờng minh và hàm</b>
<i>ý.</i>


Mc tiờu: HS nm chắc liên kết câu và liên kết đoạn văn . NghÜa têng minh vµ
hµm ý.


Phương pháp: Vấn đáp.
Thời gian: 36 phut.


H:Thế nào là liên kết câu và liên kết



đoạn văn? HS trả lời.


<b>II.Liên kết câu và liên kết</b>
<b>đoạn văn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

H:Nêu các phép liên kết đã học?


H:Ngời ta thờng sử dụng những
ph-ơng tiện liên kết nào để liên kết câu,
liên kết đoạn văn?


H: Nhận biết vai trò trong câu của
những từ ngữ in đậm trong các đoạn
trích?


(GV kẻ bảng tổng kết theo mẫu ở
SGK vào bảng đen. HS trả lời đúng
thì cho ghi vào cột tương ứng)


+GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập
2 mục I.


HS trình bày, lớp và giáo viên kiểm
tra kết quả bài làm của HS.


HS tr¶ lêi.


HS trả lời.


HS làm.



HS trả lời.
HS trả lời.


ging nhau; ch khác là hai
câu có liên kết với nhau
cùng nằm trong một đoạn
văn hay ở hai đoạn văn khác
nhau.


1. Ơn tập lí thuyết:


a).Liên kết nội dung (liên
kết chủ đề và LK lơgíc)
b).Liên kết hình thức (phép
lặp từ ngữ; phép đồng
nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng;
phép thế và phép nối).


2.Lun tËp.


Bµi 1.Phép liên kết trong
đoạn trích:


a. Nhưng, Nhưng rồi, Và:
Phép nối.


b.Cô bé – Cô bé: Phép lặp.
<i>Cơ bé – Nó: Phép thế.</i>



c.Bây giờ cao sang ... chúng
<i>tôi nữa - thế: Phép thế.</i>
2.Ghi lại kết quả của BT 1
vào bảng tổng kết theo mẫu
3. Sự liên kết về nội dung,
về hình thức giữa các câu
trong đoạn văn giới thiệu
truyện Bến quê:


a.Liên kết nội dung:


-Hai câu đầu: Giới thiệu
truyện và ý nghĩa triết lí của
truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

H: Nhắc lại khái niƯm nghÜa têng
minh vµ hàm ý?


H:Tạo lập câu nói có hàm ý?


H:iu kiện để tạo lập câu nói có
hàm ý?


H:T×m hàm ý của câu in đậm?


H: Giải thích hàm ý?


HS tự tạo lập những câu nói có hàm
ý?



HS nhắc
lại.


HS trả lời.
HS nhắc
lại điều
kiện.


HS đọc.
HS tìm và
trả lời.


HS thảo
luận và trả
lời.


HS trả lời.


ni dung v ngh thut ca
truyn.


-Cõu cuối: Cách đọc để hiểu
hết ý nghĩa của truyện.
b.Liên kết hình thức:


-Bến quê - truyện: Phép
đồng nghĩa.


-Truyện - truyện: Phép lặp
từ ngữ.



-Nhĩ – Nhĩ: Phép lặp từ ngữ.
-Tất cả: Phép thế. -Nhà văn
<i>- Bến quê: Phép liên tưởng.</i>
<b>III/ Nghĩa tường minh và</b>
<b>hàm ý.</b>


A.Ôn tập lí thuyết:


- Nghĩa tường minh là phần
thơng báo được diễn đạt
trực tiếp bằng từ ngữ trong
câu.


- Hàm ý là phần thông báo
tuy không được diễn đạt
trực tiếp bằng từ ngữ trong
câu nhưng có thể suy ra từ
những từ ngữ ấy.


2.L uyÖn tËp .


Bµi 1: Trun cời Chiếm
hết chỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dành cho các «ng.
Bµi 2:


a)Hàm ý câu: “Tớ thấy họ
ăn mặc rất đẹp” -> đội bóng


huyện chơi khơng hay hoặc
tơI khơng muốn bình luận
về việc ny.


->Ngời nói cố ý vi phạm
ph-ơng châm quan hệ.


b)Hàm ý câu: Tớ báo cho
Chi råi”


-> Tôi cha báo cho Nam và
Tuấn hoặc tôi không muốn
nhắc đến tên Nam và Tuấn.
-> Ngời nói cố ý vi phạm
phơng châm về lợng


<b>Hoạt động 5: Củng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>
Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thuật “ Động não”


Thời gian: 2 phút.


<b>D.Rót kinh nghiƯm:………</b>
……….
<i> Tiết 141</i>


<b>LUYỆN NÓI: NGHỊ LUẬN VỀ MỘT ĐOẠN TH, BI TH</b>
Ngày soạn:15/3/2011


Ngày giảng: 9A3:..; 9A6:.


<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


<b> - Nắm vững hơn những kiến thức cơ bản của bài nghị luận về một đoạn thơ, bài </b>
thơ.


- Rèn kĩ năng nói.


1.Kin thc: Nhng yờu cu i với luyện nói khi bàn về một đoạn thơ, bài th trc
tp th.


2.Kĩ năng:


- Lp ý v cỏch dẫn dắt vấn đề khi nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3.Thái độ: Biết nghe, nhận xét đợc phần trình bày của bạn cả về nội dung v hỡnh
thc.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: Bng ph, tài liệu liên quan.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Nêu những yêu cầu, nội dung cơ bản trong dàn ý bài nghị luận về đoạn thơ, bài
thơ?


3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Giới thiệu bằng sơ đồ khái quát.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HS luyện nói nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.</b>
Mục tiờu: HS luyện nói trớc tập thể lớp đợc thun thc.


Phng phap: Phõn tớch và thảo luận nhóm.
Thi gian: 35 phut.


H:Đề thuộc thể loại gì?


H:Nội dung cần có trong bài là?
H:Chỉ ra cách nghị luận?


H:Đề bài cần có những ý nào?


HS trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.


HS trả lời.


<b>Đề bài: Bàn về bài thơ Bếp</b>
lửa của Bằng Việt.


1.Tỡm hiu , tỡm ý.



- Thể loại: nghị luận về một
bài thơ (bình luận toàn bộ
tác phẩm)


- Nội dung: tình cảm bà
cháu.


- Cách nghị luận: xuất phát
từ sự cảm thụ cá nhân với
bài thơ, khái quát thành
những thuộc tính tinh thần
cao đẹp của con ngời.


- T×m ý:


+ T×nh yêu quê hơng nói
chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

H:Gọi 2 HS trình bày dàn ý đã
chuẩn bị?


H:HS nãi tríc tỉ?


Các thành viên trong tổ bổ sung
các ý nếu thiếu.


H:Đại diƯn HS tr×nh bµy tríc tËp
thĨ líp?



- Nhãm 1: Mở bài.
- Nhóm 2: Thân bài.
- Nhóm 3: Kết bài.
GV nhận xét và bổ sung.


HS trình
bày.


HS nói.
HS bổ sung.
HS trình
bày.


HS nhận
xét.


2.Lập dàn ý:
a)Mở bài.
b)Thân bài.
c)Kết bài.


3.Luyện nói tr ớc tổ .


4.Luyện nãi tr íc líp .


<b>Hoạt động 4: Củng cố bài học.</b>


Mục tiờu: HS nhắc lại nghị luận về một sự việc, hiện tơng đời sống.
Phương pháp: Hỏi đáp và diễn giảng.



Thời gian: 2 phút.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 1 phút.


<b>III/ Hoạt động nối tiếp:</b>
- Lµm bµi tËp 4.


- Hồn chỉnh bµi viÕt vµo vë.
- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Tit 142 Văn bản :</b>


<b>NHỮNG NGÔI SAO XA XÔI</b>
(Lê Minh Khuê)
Ngày soạn:16/3/2011


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:


<b>A/ Mc tiu cn t: Cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn của những cô gái thanh niên </b>
xung phong trong truyện và nét đặc sắc trong cách miêu tả nhân vật và nghệ thuật
kể chuyện của Lê Minh Khuê.


1.KiÕn thøc:


- Vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, tính cách dũng cảm, hồn nhiên, trong cuộc sống
chiến đấu nhiều gian khổ, hi sinh những vẫn lạc quan của những cô gái thanh niên
xung phong trong truyn.


- Thành công trong việc miêu tả tâm lí nhân vật, lựa chọn ngôi kể, ngôn ngữ kể hấp


dẫn.


2.Kĩ năng:


- Đọc hiểu một tác phẩm tự sự sáng tác trong thời kì kháng chiến chèng MÜ cøu
níc.


- Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất xng “tôi”
- Cảm nhận vẻ đẹp hình tợng nhân vật trong tác phẩm.


3.Thái độ: Cảm phục vẻ đẹp tâm hồn của ba cơ gái thanh niên xung phong trong
hồn cảnh chiến tranh ỏc lit chng M.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: Ti liu v tranh nh nhà văn Lê Minh Khuê.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H: Nêu tình huống truyện Bến q. Phân tích một hình ảnh biểu tượng trong
truyện?


H: Những quy luật cuộc đời nào đã được nhân vật chính chiêm nghiệm, khái quát
từ chính bản thân cuộc sống và hồn cảnh thực tại của mình?


3.Giới thiệu bài mới: Nối tiếp bản anh hùng ca về cuộc kháng chiến của dân tộc,
“Những ngối sao xa xôi” là một bản anh hùng ca đầy âm hởng sử thi. Với tâm huyết
và sự từng trải của mình, Lê Minh Khuê đã góp thêm nốt nhạc rất đẹp, hình tợng
đẹp về những nữ thanh niên xung phong trên tuyến đờng Trờng Sơn trong những
năm chống Mĩ ác liệt…



<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiêu: HS nắm được vỊ t¸c giả, tác phẩm và biết tóm tắt đoạn trích.
Phng phap: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngụn ng.
Thi gian: 29 phut.


H:Dựa vào phần chú thích em trình
bày những nét chính về tác giả?
GV giới thiệu chân dung tác giả.
=> GV bổ sung: nhà văn Lê Minh
Khuê trởng thành trong KC chống
Mĩ, từng là thanh niên xung phong.
GV: Tác phẩm kể lại cuộc sống và
khắc hoạ chân dung tâm hồn, tính
cách của 3 cô gái trẻ 3 vì sao xa
xôI trên cao điểm TSơn.


GV: Đọc giọng tâm tình, chú ý
phân biệt lời kể và lời đối thoại.
GV đọc.


HS đọc nối tiếp.



(Đoạn miêu tả cảnh phá bom của 3
cô gái – HS đọc - đoạn hồi tởng
thì giáo viên dẫn chuyện)


GV gi¶ng tõ khã.


- HS trả
lời cá
nhân.
- HS lớp
nhận xét
bổ sung.


HS đọc.


<b>I.Giíi thiƯu tác giả, tác </b>
<b>phẩm.</b>


1.Tác giả: Lê Minh Khuê
(1949) là cây bút chuyên về
truyện ngắn.


2.Tác phẩm: Sáng tác năm
1971.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H:Em thử tóm tắt đoạn trích?


GV nhn xét và bổ sung (nếu thiếu)
H:Xác định ngôi kể của văn bản?


(Ngôi thứ nhất – nhân vật Phơng
Định)


H:Truyện kể về mấy nhân vật?
Nhân vật nào là nhân vật chính?
H:Truyện đợc kể từ nhân vật Phơng
Định, cách chọn vai kể nh vậy có
tác dụng gì?


- Diễn tả tự nhiên, sinh động những
cảm xúc, tâm trạng của các cô gái
trẻ luôn phải đối mặt với kẻ thù,
hiểm nguy và cái chết mà vẫn sống
lạc quan, hồn nhiên mơ mộng giữa
chiến trờng.


- Điểm nhìn phù hợp để miêu tả
hiện thực cuộc chiến đấu ở trọng
điểm trên tuyến đờng TSơn.


H:Văn bản có bố cục nh thế nào?
- Đ1 từ đầu đến: ngôi sao trên mũ
-> Phơng Định kể về công việc và
cuộc sống của bản thân và tổ trinh
sát mặt đờng.


- Đ2 tiếp đến: bây giờ là buổi tra
-> Một lần phá bom, Nho bị thơng,
hai chị em lo lắng, chăm sóc.



- Đ3 phần còn lại -> Sau phút hiểm
nguy, hai chị em nối nhau hát.
Niềm vui của 3 ngời trớc trn ma ỏ
t ngt.


HS tóm
tắt.


HS trả lời.


HS trả lêi.


HS tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Phương pháp: So sánh, đối chiu.
Thi gian: 6 phut.


H: Cảm nhận đầu tiên của em sau


khi đọc văn bản? HS trả lời.


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>


Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài học.



- So¹n tiÕp bµi.


<b>D. Rút kinh nghiệm: ……….</b>
<i> ……….</i>


Tiết 143 – <b> Văn bản :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày giảng: 9A3:..;9A6:


<b>A/ Mc tiờu cần đạt: Cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn của những cô gái thanh niên </b>
xung phong trong truyện và nét đặc sắc trong cách miêu tả nhân vật và nghệ thuật
kể chuyện của Lê Minh Khuê.


1.KiÕn thøc:


- Vẻ đẹp tâm hồn trong sáng, tính cách dũng cảm, hồn nhiên, trong cuộc sống
chiến đấu nhiều gian khổ, hi sinh những vẫn lạc quan của những cô gỏi thanh niờn
xung phong trong truyn.


- Thành công trong việc miêu tả tâm lí nhân vật, lựa chọn ngôi kể, ngôn ngữ kể hấp
dẫn.


2.Kĩ năng:


- Đọc hiĨu mét t¸c phÈm tù sù s¸ng t¸c trong thêi kì kháng chiến chống Mĩ cứu
nớc.


- Phõn tớch tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất xng “tơi”
- Cảm nhận vẻ đẹp hình tợng nhân vật trong tác phẩm.



3.Thái độ: Cảm phục vẻ đẹp tâm hồn của ba cô gái thanh niên xung phong trong
hoàn cảnh chiến tranh ác liệt chống Mĩ.


<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Ti liu về nhà văn Lê Minh Khuª.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Tóm tắt truyện Những ngôi sao xa xôi?


3.Gii thiu bi mới: Khi cả nớc dồn sức cho miên Nam đánh giặc với khí thế “Xẻ
dọc Trờng Sơn đi cứu nớc”, với tinh thần “Đờng ra trận mùa này đẹp lắm” thì thế hệ
trẻ thanh niên nam nữ miền Bắc đã có mặt trên mọi tuyến đờng của Tổ quốc. Sức
trẻ, lịng u nớc, khát vọng hồ bình đã tạo nên sức mạnh, tạo chất trữ tình cho
cuộc KC gian khổ mà anh hùng của cả dân tộc. Thao, Nho, Định 3 trong số hàng
triệu thanh niên VN u tú ấy…


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngơn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


GV:Trun kĨ vỊ 3 c« gái thanh
niên xung phong ở tổ trinh sát phá
bom trên cao điểmEm thử hình
dung và nhËn xÐt hoµn cảnh sống
của 3 cô gái thanh niên xung
phong?


- Sống, chiến đấu trên một cao
điểm, trọng điểm trên đờng TSơn
những năm chống Mĩ ác liệt.


- Nhiệm vụ hết sức nguy hiểm:
chạy trên cao điểm giữa ban ngày,
sau mỗi trận bom phải đo và ớc tính
khối lợng đất đá bị địch đào xới,
đếm và đánh dấu những quả bom
cha nổ -> làm nhiệm vụ phá bom.
(dùng xẻng nhỏ đào, khoét sát cạnh
thân bom để đặt thuốc nổ rồi châm
ngòi và chạy thật nhẹ, thật nhanh
đến chỗ an tồn -> cơng việc ln
đùa cợt với thần chết, đòi hỏi sự
dũng cảm, bình tĩnh, khơn khéo,
nhạy cảm, đòi hỏi kinh nghiệm,
nhiều khi không tránh khỏi sự cố
bất ngờ, sẵn sàng hi sinh…)



H:Qua lời kể, tự nhận xét và nhận
xét của Định về bản thân với 2
đồng đội, em hãy tìm ra những nét
tính cách, phẩm chất chung của họ?
- Tinh thần trách nhiệm tự giác cao,
quyết tâm hon thnh mi nhim v
c phõn cụng.


- Lòng dũng cảm, sẵn sàng hi sinh,
không quản khó khăn, gian khổ,
hiểm nguy.


- Tình đồng đội keo sơn gắn bó.
- Hay xúc động, nhiều ớc mơ, dễ
vui mà cũng dễ buồn, thích làm đẹp
cho cuộc sống của mình ngay cả


- HS trả
lời cá
nhân.
- HS lớp
nhận xét
bổ sung.


HS trả lời.


<b>II.Tìm hiểu văn bản.(tiếp)</b>
1.Hình ảnh ba cô gái thanh
niên xung phong.



a) Hoàn cảnh sống và làm
việc.


- Sống, chiến đấu trên một
cao điểm trên đờng Trờng Sơn
những năm chống Mĩ ác liệt.
- Công việc: nguy hiểm địi
hỏi sự dũng cảm, bình tĩnh,
khéo léo, kinh nghiệm.


b) PhÈm chÊt chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

lóc chiÕn tranh ¸c liệt(thêu thùa,
chép bài hát, nhớ về quê hơng, ngời
thân). Thích ngắm mình trong g
-ơng, ngồi bó gối mơ mộng và hát
trong hoàn cảnh dờng nh không còn
chỗ cho sự mộng mơ


H:Nhận xét của em về những phẩm
chất của họ?


- Phm chất vừa cao đẹp vừa bình
dị, hồn nhiên lạc quan của thế hệ
trẻ VN trong chiến tranh chống Mĩ.
-> Đó là những nét chung khiến họ
gắn bó với nhau thành một khối
thống nhất cùng nhau vợt qua
những khó khăn để hồn thnh


nhim v.


H:Nhng họ vẫn có những nét riêng,
em cã thĨ chØ ra?


- ChÞ Thao: từng trải hơn, trong
công việc thì b×nh tÜnh, qut liƯt
vËy mà lại sợ máu.


- Nho: lúc thì bớng bỉnh, mạnh mẽ,
lúc lại lầm lì cực đoan, thích thêu
thùa.


- nh: nhy cảm và lãng mạn.
H:Tìm trong truyện những chi tiết
liên quan đến nhân vật Phơng
Định?


- Là cô gái HN, vào chiến trờng đã
3 năm, làm quen với bom đạn, giáp
mặt với cái chết nhng không mất đi
sự trong sáng với những ớc mơ về
t-ơng lai.


- Giàu cảm xúc, mơ mộng, thích
hát, thích làm điệu, nhạy cảm nhng
kín ỏo gia ỏm ụng.


- Tâm trạng: hồi hộp, lo lắng, căng
thẳng -> kề với c¸i chÕt tõng có


cảm giác trở nên sắc nhọn hơn.
H:Tác giả có cách khắc hoạ nhân
vật này nh thế nào?


- nhõn vt t k v mỡnh.


HS trả lời.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Nhân vật đợc khắc hoạ trong
nhiều không gian và thời gian.
- Kết hợp miêu tả tâm lí với hành
động, ngoại hình.


H:Qua đó em có nhận xét gì về
Ph-ơng Định?


-> Lµ con ngêi míi tiêu biểu cho
thế hệ trẻ thời kháng chiến.


HS liên hệ với các tác phẩm khác
H:Nhận xét của em về NT miêu tả
tâm lí nhân vật và ngôn ngữ?


- Tinh t, ngụn ng t nhiờn thoi
mỏi, câu văn ngắn, nhịp nhanh…
H: Khái quát chủ đề của truyện?


H:Qua truyện em hình dung nh thế
nào về tuổi trẻ VN trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ?


H:Vì sao tác giả lại đặt nhan đề
truyện là “Những ngôi sao xa xôi”?
- Từ ánh mắt xa xămcủa Phơng
Định, lời các anh bộ đội ca ngợi họ,
hình ảnh mơ mộng đẹp, trong sáng
phù hợp với những cô gái đang
sống, chiến đấu trên cao điểm…
- Và thêm nữa Lê Minh Khuê một
nhà văn đã từng là thanh niên xung
phong trên tuyến lửa Trờng Sơn
những năm chống Mĩ, chị đã từng
là ngôi sao xa xôi của một thế hệ
trởng thành trong cuộc đấu tranh
chống Mĩ cứu nớc nên có vốn sống
phong phú để viết rất hay về đề tài
chiến tranh.


HS tr¶ lêi.


HS tổng
hợp và trả
lời.


HS nhận
xét.



HS trả lời.


HS thảo
luận và trả
lời.


- Là cô gái trẻ trung, dịu
dàng.


- Có thế giới tâm hồn phong
phú, trong sáng, giàu tình
cảm.


- Hnh ng can đảm, dũng
cảm, không sợ gian nguy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

H:Nhắc lại những nét tiêu biểu về
NT?


H:Nội dung chính của truyện?


2.Nội dung: Ca ngợi tâm hồn
trong sáng, tinh thần lạc quan,
dũng cảm của thế hệ trẻ VN
thêi chèng MÜ.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.



Thời gian: 6 phut.


H:Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm
nhận cđa em vỊ nh÷ng cô thanh
niên xung phong trong truyện.


HS viÕt .


<b>IV. Luyện tập:</b>
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>


Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bi hc.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>D. Rỳt kinh nghim: ……….</b>
<i> ……….</i>


Tiết 144


<b>CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (Liªn kết câu và liên kết đoạn văn)</b>
Ngày soạn:17/3/2011


Ngày giảng: 9A3:……….;9A6:……….
<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Ph©n tÝch nhân vật Phơng Định trong truyện Những ngôi sao xa xôi?
3.Bài mới: Giới thiệu bài.


<i>Hot ng ca thy </i> <i>H của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Giới thiệu bằng sơ đồ khái quát.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HS nhận biết về liên kết câu và liên kết đoạn văn trong các văn bản</b>
văn học địa phơng.


Mục tiêu: HS hiÓu kÜ hơn về liên kết câu và liên kết đoạn văn.
Phng phap: Phõn tớch và thảo luận nhóm.


Thi gian: 35 phut.


HS c cỏc on vn.


H:Hai đoạn văn trên, mỗi đoạn nói
về ai? Nãi vỊ néi dung g×?


H:Trong đoạn văn thứ nhất các câu
đợc liên kết với nhau bằng phép
liên kt no?



H:Nhận xét trật tự sắp xếp các câu
trong đoạn văn?


H:Hai đoạn văn trên liên kết chặt
chẽ với nhau. T¹i sao?


- VỊ néi dung:


+ Các đoạn văn phải cùng thể hiện
chủ đề của đoạn văn.


+ Các đoạn văn, câu văn phải đợc
sắp xếp theo trình tự hợp lí.


- VỊ h×nh thức: Các đoạn văn và
câu văn có thĨ liªn kÕt víi nhau


2 HS đọc 2
đoạn văn.
HS thảo
luận và trả
lời.


HS tr¶ lời.
HS trả lời.
HS trả lời.


<b>I.Liên kết câu và liên kết</b>
<b>đoạn văn.</b>



Đọc các đoạn văn và trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b»ng mét sè biÖn pháp chính sau
đây:


+ Phép lặp từ ngữ.


+ S dụng từ đồng nghĩa, trái
nghĩa, hoặc cùng trờng liên tởng.
+ Phộp th.


+ Phép nối.


- Cần sử dụng các phép liên kết trên
linh hoạt trong khi xây dựng đoạn
văn, tạo lập văn bản.


H:Nhc li th nào là phép lặp?
Phép thế? Phép nối? Phép sử dụng
từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cùng
tr-ờng liên tởng trong việc xây dựng
đoạn văn, vn bn?


HS nêu yêu cầu của bài tập?
Đọc các đoạn văn?


GV nhn xột v bổ sung nếu cha
.



HS nêu yêu cầu của bài tập 3?
HS trả lời câu hỏi?


Sau khi viết xong HS trình bày trớc
tập thĨ líp vµ chØ ra nh÷ng phép
liên kết câu và liên kết đoạn văn
trong văn bản.


GV nhn xột v ỏnh giỏ.


HS nhắc l¹i.


HS đọc và
trả lời cõu
hi.


HS làm và
trả lời.


HS viết.


HS trình
bày.


<b>II.Luyện tập.</b>
Bài tập 1:


Bi tp 2: Xỏc định và nêu
tác dụng của phép liên kết
câu trong các trờng hợp.



Bài tập 3: Xác định phép
liên kết câu và liên kết đoạn
văn.


Bài tập 4: Viết đoạn văn với
chủ đề “Quê hơng”


<b>Hoạt động 4: Củng cố bài học.</b>


Mục tiêu: HS nhắc lại liên kết câu và liên kết đoạn văn.
Phng pháp: Hỏi đáp.


Thời gian: 2 phút.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 1 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>D. Rút kinh nghiệm: ………</b>
<i> ………</i>


Tiết 145


<b>TRẢ BI TP LM VN S 7</b>
Ngày soạn:20/3/2011


Ngày giảng: 9A1:..;9A2:.
<b>A/ Mc tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh:



1.KiÕn thøc: Nhận ra được những ưu điểm, nhược điểm về nội dung và hình thức
trình by trong bi vit.


2.Kĩ năng: Khc phc cac nhc im ở bài TLV, thành thục hơn ở kĩ năng làm bài
NL văn học.


3.Thái độ: Có thái độ nghiêm túc sửa li bi sau tt hn.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: Chấm xong bài, có nhận xét cụ thể về từng bài làm.</b>
Häc sinh: Hoàn chỉnh bài viết đã làm.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A1:………;9A2:………
2.Kiểm tra bài cũ: (1 phót)


Nhắc lại đề bài viết số 7.
3.Giới thiệu bài mới:


GV ghi lại đề bài viết số 7 vào bảng. (Xem tiết 134 – 135)
HĐ1: GV hướng dẫn HS xác định yêu cầu đề bài.


<b>I/ Yêu cầu đề:</b>


1.Kiểu bài: Nghị luận về một bµi thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HĐ2: GV hướng dẫn HS xây dựng dàn bài.
<b>II/ Dàn bài:</b>



1.Mở bài: Giới thiệu nhà thơ Thanh Hải và bài thơ “Mùa xuân nho nhỏ”.
2.Thân bài: (Theo đáp án ở tiết 134 – 135)


3.Kết bài: Cảm nhận chung về khát vọng của nhà thơ trong bài thơ.
Liên hệ đến bản thân ...


HĐ3: Nhận xét chung:


<i>1.Ưu điểm: Bài làm thể hiện được khát vọng của nhà thơ trong bài “Mùa xuân nho</i>
nhỏ”.


Có ý thức trong việc xây dựng bố cục bài làm. Đa số có hiểu đề.


<i>2.Hạn chế: Nhiều bài làm chưa có dẫn chứng vì khơng học thuộc đoạn thơ trích</i>
dẫn. Luận điểm và luận chứng chưa phù hợp; chưa liên kết mạch lạc giữa các
phần.


Chưa chú ý đến yếu tố nghệ thuật của đoạn thơ, nội dung cịn sơ sài.


Có khi nghị luận về cả bài thơ hoặc chép mẫu (chưa tự suy nghĩ theo u cầu
đề).


Các lỗi thơng dụng vẫn cịn. Chữ viết nhiều bài chưa khắc phục, khó theo
dõi.


So với bài viết số 6: Kết quả có giảm sút hơn.
HĐ4: Sửa lỗi sai: Theo từng lớp.


HĐ5: Công bố điểm và đọc bài văn hay.
4. Củng cố:



Xem lại nhận xét, tự sửa lỗi sai trong bài làm của mình.
5. Dặn do:


- Học thuộc lịng các bài thơ có trong chương trình để làm kiểu bài này.
- Chuẩn bị bài mới, học vào tiết sau: Biên bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Tiết 146


<b>BIấN BN</b>
Ngày soạn:22/3/2011


Ngày giảng: 9A1:..;9A2:..


<b>A/ Mc tiờu cần đạt: Nắm đợc những yêu cầu chung của biên bản và cách viết </b>
biên bản.


1.Kiến thức: Mục đích, yêu cầu, nội dung của biên bản và các loại biên bản thờng
gặp trong cuộc sống.


2.Kĩ năng: Viết đợc một biên bản vụ hoặc hội nghị.
3.Thái độ: Tôn trọng sự chính xác của biên bản.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A1:……….;9A2:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)



H: Nêu nội dung từng phần trong dàn ý bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Giới thiệu bằng s khai quat.
Thi gian: 1 phut.


<b>Hot ng 2: Đặc điểm của biên bản và cách viết biên bản.</b>


Mc tiu: HS nắm đợc đặc điểm của biên bản và cách viết biên bản.
Phương pháp: Phõn tớch và thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV híng dÉn häc sinh t×m hiểu
khái niệm biên bản.


- Biờn bn l loi vn bn ghi chép
lại những sự việc đã xảy ra hoặc
đang xảy ra.


- Biên bản khơng có hiệu lực pháp
lí để thi hành mà chủ yếu đợc dùng
làm chứng cứ, làm cơ sở để xem
xét, kết luận một sự việc hoặc một
sự kiện nào ú.


- Biên bản thuộc văn bản hành
chính có tÝnh quy íc cao.



- Biên bản thờng đợc sử dụng trong
i sng.


HS c 2 vn bn mu.


H:Biên bản ghi lại những sù viƯc
g×?


H:Biên bản cần đạt đợc những yêu
cầu gì về nội dung và hình thức?
- Nội dung:


+ Số liệu, sự kiện phải chính xác,
cụ thể.


+ Ghi chép phải trung thực, đầy đủ.
+ Thủ tục chặt chẽ.


+ Lời văn ngắn gọn, chính xác.
- Hình thức: Phải viết đúng mẫu
quy định.


H:Ngoµi 2 biên bản mÉu trong
SGK, em h·y kĨ tªn mét số biên
bản khác trong thực tế?


- Biờn bản bàn giao.
- Biên bản đại hội.
- Biên bản kiểm kờ.


- Biờn bn s v.


HS c.


HS trả lời.


HS trả lời.


<b>I.Đặc điểm của biên bản.</b>
1.Văn bản:


- Văn bản 1:
- Văn bản 2:


- Biên bản ghi lại những
diễn biến, các thành phần
tham dự một cuộc họp chi
i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Biên bản pháp y.


- Biên bản bầu danh hiệu Nhà giáo
u tú.


HS xem lại các biên bản trong
SGK.


HS thảo luận các câu hỏi.


H1: Phần mở đầu của biên bản gồm


những mục gì? Tên của biên bản
đ-ợc viết nh thế nào?


H2: PhÇn néi dung của biên bản
gồm những mục gì? Nhận xét cách
ghi những nội dung này trong biên
bản? TÝnh chÝnh x¸c, cụ thể của
biên bản có giá trị nh thế nào?
H3: Phần kết thúc của biên bản có
những mục nào?


-> Tớnh chớnh xỏc giỳp cho ngi có
trách nhiệm làm cơ sở để da ra
những kết luận đúng đắn.


-> Ch÷ kÝ thĨ hiƯn t cách pháp
nhân cđa nh÷ng ngêi cã trách
nhiệm lập biên bản.


GV cht li cỏc ý cơ bản.
HS đọc ghi nhớ.


Híng dÉn HS lµm bµi tËp 1,2


HS thảo


luận và trả
lời.


HS c


HS lm bi
tp.


<b>II.Cách viết biên bản.</b>


* Ghi nhớ.
<b>III.Luyện tËp.</b>


<b>Hoạt động 4: Củng cố bài học.</b>


Mục tiờu: HS nhắc lại đặc điểm của biên bản và cách viết biên bản.
Phương pháp: Hỏi đáp và diễn giảng.


Thời gian: 2 phút.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 1 phút.


<b>III/ Hoạt động nối tiếp:</b>
- Lµm bµi tËp 4.


- Hồn chỉnh bµi tËp vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>D. Rút kinh nghiệm: ………</b>
<i> ………</i>


Tit 147- <b> Văn bản :</b>


<b>RƠ-BIN-XƠN NGỒI ĐẢO HOANG</b>
(§e- ni- ơn Đi - phô)


Ngày soạn:21/3/2011


Ngày giảng: 9A1:..;9A2:
<b>A/ Mc tiêu cần đạt:</b>


<b> - Thấy đợc cuộc sống gian khổ và tinh thần lạc quan của Rô - bin – sơn khi phải </b>
sống một mình giữa đảo.


- Thấy đợc hình thức tự truyện của văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

2.Kĩ năng:


- c hiu mt vn bn dch thuộc thể loại tự sự đợc viết bằng hình thức tự
truyện.


- Vận dụng để viết văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả.


3.Thái độ: Trân trọng những khó khăn mà Rơ - bin –sơn đã trải qua, từ đó biết
khắc phục khó khăn để hồn thnh nhim v ca ngi HS.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu và tranh ảnh liên quan.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A1:……….;9A2:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Phân tích nhân vật Phương Định trong truyện “Những ngôi sao xa xôi”?



H: Đọc những câu thơ, bài thơ hay viết về thế hệ trẻ trong cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nước?


3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiờu: HS nm c về tác giả, tác phẩm và biết tóm tắt đoạn trích.
Phng phap: Vn ap tai hin thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 29 phut.


H:Dựa vào phần chú thích em trình
bày những nét chính về tác giả?
GV giới thiệu chân dung tác giả.
H:Em hiểu gì về tác phẩm?


GV v HS c vn bn.


H:Truyn đợc kể theo ngôi thứ


- HS trả
lời ca


nhõn.


<b>I.Giới thiệu tác giả, tác </b>
<b>phẩm.</b>


1.Tác giả: Đi- phô
(1660-1731) là nhà văn nổi tiếng nớc
Anh.


2.Tác phẩm:


- Sáng tác năm 1719, dới hình
thức tự truyện.


- on trớch kể về Rơ bin sơn
sống một mình ở đảo hoang
15 năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

mấy?(Ngôi thứ nhất đặt vào nhõn
vt chớnh l Rụ bin sn)


H:Thể loại? (Tiểu thuyết phiêu lu)
H:Văn bản có bố cục nh thế nào?
- Đoạn 1dới đây: cảm giác chung
khi tự ngắm bản thân và bộ dạng
mình.


- Đoạn 2…bªn khÈu sóng: trang
phơc và trang bị của Rô bin sơn (có
thể tách làm 2 ý)



- Đoạn 3…hết: diện mạo vị chúa
đảo.


H: Đọc lại đoạn 1?


H:Nhõn vt tụi (Rụ bin sn) ó tự
cảm nhận về chân dung bản thân
mình nh thế nào?


- Hình dung -> thái độ hoảng sợ,
hoặc cời sằng sặc, chứng tỏ hình
dáng, bộ dạng của anh phải kì lạ,
quái đản và tức cời lắm -> cuộc
sống thiếu thốn và khắc nghiệt mà
anh đã phải trải qua hơn 10 năm.
H:Hãy miêu tả chân dung tự hoạ
của Rô bin sơn qua lời tự thuật của
nhân vật? (Về trang phục, trang bị,
diện mạo)


H:Trang phục của Rô bin sơn gồm
những gì?


- M lm bng da dê.
- Ao làm bằng da dê.
- Quần loe bằng da dê.
- Tự tạo đơi ủng.


H:Cã ®iỊu gì khác thờng trong


những trang phục này?


H:Nhng th ú c k theo trật tự
nào?


- Tả từ trên xuống dới, từng đồ vật
đợc tả rất tỉ mỉ từ hình dáng, chất
liệu, cơng dụng. Đặc sắc nhất là do
tự chế tạo bằng da dê -> hơi lôi thôi
cồng kềnh nhng rất tiện dụng.


H:em thÊy giọng văn nh thế nào khi


HS c.


HS trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.


HS trả lời.


HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

miêu t¶ trang phơc?


- Giọng văn dí dỏm: Lơng dê thõng
xuống bắp chân, không có bít tất
chẳng có giầy, nhng cũng có một
đơi, chẳng biết gọi là gỡ, hỡnh dỏng


kỡ cc


H: Còn trang bị của Rô bin sơn thì
sao?


- Lnh knh, cng knh -> kt qu
ca quỏ trình lao động sáng tạo của
nghị lực và tinh thần vợt lên hồn
cảnh sống.


H:Em h×nh dung ra mét d¸ng vẻ
nh thế nào trong trang phục ấy?
- Bề ngoài không giống ngời bình
thờng, có dáng dấp của ngời cổ xa.
H:Khi kĨ l¹i viƯc này Rô bin sơn
nghĩ rằng mọi ngời hoảng sợ hoặc
phá lên cời và chính mình cũng
buồn cời, vì sao?


H:Và Rô bin sơn tự tả về diện mạo
của mình nh thế nào?


- Khụng n ni en chỏy.


- Râu ria cắt tỉa theo kiểu hồi giáo.
H:Em có biết vì sao anh chỉ nhận
xét màu da và tả bộ ria?


- õy l 2 nét thay đổi nổi bật nhất,
dễ nhận thấy nhất trong thời gian


sống trên đảo. Với lại anh là ngời
vốn da trắng, sau những năm tháng
ở ngoài đảo vùng xích đạo đã mang
màu da khác.


H: Qua những chi tiết miêu tả đó
em có nhận xét gì về trang phục,
trang bị và diện mạo của Rơ bin
sơn?


H:Em hiĨu g× vỊ cuộc sống của Rô
bin sơn qua bức chân dung tự hoạ?
(Em thấy gì sau bức chân dung ấy?)


HS chỉ ra.


HS trả lời.


HS trả lời.
HS tìm chi
tiết.


HS suy
nghĩ và trả
lời.


- Trang phục kì quặc, kì quái,
lố lăng và nực cêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Cuộc sống gian nan vất vả, một


mình trên đảo hoang rịng rã hơn 10
năm trời. Chống chọi với đói rét,
nắng ma, gió bão, thú dữ, bệnh tật,
cơ đơn.


- Bằng nghị lực, trí thơng minh và
khéo léo, đầu óc thực tế, lịng quyết
tâm sống bằng sức mạnh vật chất và
tình thần giúp anh trong hoàn cảnh
bất hạnh để tồn tại và chiến thắng
hồn cảnh ngặt nghèo.


H:Trong lời kể của Rơ bin sơn em
thấy anh có than phiền hay đau khổ
khơng? Điều đó chứng tỏ?


- Mặc dù bị tách khỏi cộng đồng,
cuộc sống lồi ngời hơn 10 năm trời
nhng Rơ bin sơn không hề buông
xuôI, bất lực, kêu xin mà tính tốn
rất chi li, kiên quyết, kiên trì, khơn
khéo và đặc biệt là rất lạc quan yêu
đời và vợt lên tất cả…


H:Đặt địa vị em là Rô bin sơn, em
sẽ lm gỡ?


GV: ý chí vợt lên khó khăn gian
khổ.



H:Em có nhận xét gì về giọng điệu
của truyện?


H:Ni dung chớnh ca truyn?
HS c.


HS tổng
hợp.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS tự nêu
ý kiến.


HS tổng
hợp và trả
lời


- Cuéc sèng gian khổ, khó
khăn.


- Rụ bin sn cú , ngh lực, trí
thơng minh, khéo léo, đầu óc
thực tế, lao động sáng tạo, lạc
quan, khơng tuyệt vọng, ý chí
sống mãnh liệt.


<b>III.Tỉng kết.</b>



1.Nghệ thuật: Ngôn ngữ kể
chuyện với giọng điệu hài
h-ớc.


2.Nội dung:
* Ghi nhí.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Rô bin sơn?


H:Từ nhân vật Rô bin sơn em rút ra
bài học gì về ý chí, nghị lùc cđa con
ngêi?


HS tr¶ lêi.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bi hc.


- Chuẩn bị bài Tổng kết về ngữ pháp.



<b>D. Rỳt kinh nghim: .</b>
<i> ……….</i>




Tiết 148


<b>TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP</b>
Ngµy soạn:22/3/2011


Ngày giảng: 9A3:;9A6:
<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2.Kĩ năng:


- Tống hợp kiến thức về từ loại và côm tõ.


- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học.


3.Thái độ: Củng cố chắc chắn hiểu biết về các từ loại và cụm từ đã học.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Nêu các cách liên kết câu và liên kết đoạn văn. Cho ví dụ.


H: Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý. Cho ví dụ minh hoạ.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐcủa</i>
<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HƯ thèng tõ loại tiếng Việt và các từ loại khác .</b>
Mc tiờu: HS nm chắc các từ loại tiếng Việt và các từ loại khác.
Phng phap: Vn ap.


Thi gian: 36 phut.


H:Nhc lại khái niệm về danh từ,
động từ, tính từ?


H:§äc yêu cầu?
Chia nhóm thảo luận .
HS nhận xét, bổ sung.


H:Khi nhận biết và phân biệt từ loại
cần dựa vào tiêu chí nào?



- Y nghĩa khái quát của từ.


HS trả lời.
2 HS trình
bày.


HS trả lời.


<b>A.Hệ thống từ lo¹i tiÕng</b>
<b>ViƯt.</b>


<b>I.Danh từ, động từ, tính t.</b>
Bi 1.


DT ĐT TT
Lần


Lăng
Làng


Đọc.
Nghĩ
ngợi.
Phục
dịch.
Đập.


Hay.
t
ngt.


Sung
s-ớng.
Phải.
Bài 2,3: điền từ, xác định từ
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Khả năng kết hợp của từ.


- Chức vụ cú pháp thờng đảm
nhiệm.


H:Danh từ, động từ thờng đứng
tr-ớc, sau những từ nào?


Híng dÉn HS t×m hiĨu hiện tợng
chuyển loại của từ.


Chuyn: Ngoi DT, ĐT, TT chúng
ta đã học những từ loại nào nữa…
Hớng dẫn HS hệ thống hoá các khái
niệm về từ loại?


- Sè tõ, lỵng tõ, chØ tõ thêng lµm
phơ ngữ cho DT.


HS trả
lời.


HS trả lời.



HS nhắc
lại.


cái lăng, ông giáo.


- ng t cú th kết hợp với:
hãy, đã, vừa + đọc, phục dịch,
nghĩ ngợi, đập.


- Tính từ có thể kết hợp với:
rất, hơi, q + hay, đột ngột,
phải, sung sớng.


Bài 4: Khả năng kết hợp.
Y
nghĩa
kết
quả
Kết
hợp
về
phía
trớc.
Từ
loại
Kết
hựop
về
phía
sau.


Các
từ chỉ
số
l-ợng
Danh
từ
Này,
kia,
ấy,
đó
Hãy,
chớ,
đừng,
đã,
vừa,
mới.
Động
từ
Đã,
rồi,
xong,
lấy,
nhau.
Rất,
hơi,
đã,
sẽ,
đang,
cũng.
Tính

từ
Lắm,
q.
Bài 5:


a) Trịn: là TT, trong câu đợc
dùng nh ĐT.


b) LÝ tëng: lµ DT, trong câu
đ-ợc dùng nh TT.


c) Bn khon: l TT, trong cõu
c dựng nh DT.


<b>II.Các từ loại khác.</b>
Bài 1:


- Số từ: ba, năm.
- Đại từ: tôi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Phó từ bổ sung ý nghĩa ngữ pháp
cho ĐT, TT.


- i t dùng để trỏ hoặc để hỏi.
- Quan hệ từ dùng để nối các quan
hệ ngữ pháp trong câu hoặc giữa
các câu.


- Trợ từ dùng để nhấn mạnh, biểu
thị thái độ.



- Phó từ: đã, mới, đang.


- Quan hƯ tõ: ở, nhng, nh, của.
- Trợ từ: chỉ, ngay.


- Tình thái từ: hả.
- Thán từ: trời ơi!
Bài 2:


T õu, “hả” dùng để tạo
câu nghi vấn.


<b>Hoạt động 3: Củng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>
Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thuật “ Động não”


Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết 149


<b>TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHP (Tiếp)</b>
Ngày soạn:26/3/2011


Ngày giảng: 9A3:;9A6:
<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


Giup hc sinh hệ thống hoá kiến thức đó học từ lớp 6 đến lớp 9 về từ loại, cụm từ.
1.Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về các từ loại và cụm từ (danh từ, động từ, tính
từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ và những từ loại khỏc)



2.Kĩ năng:


- Tống hợp kiến thức về từ loại vµ cơm tõ.


- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học.


3.Thái độ: Củng cố chắc chắn hiểu biết về các từ loại và cụm từ đã học.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Nêu các cách liên kết câu và liên kết đoạn văn. Cho ví dụ.
H: Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý. Cho ví dụ minh hoạ.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐcủa</i>
<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.



<b>Hoạt động 2: Cơm tõ, phân loại cụm từ, cấu tạo của cụm từ .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Thời gian: 36 phút.


GV chia 3 nhãm lµm 3 bài tập.


GV chữa và bổ sung nếu thiếu.


GV chữa và bổ sung.


GV chữa và bổ sung.


Chia nhóm, mỗi nhóm điền vào bảng
cấu tạo cụm từ.


GV sửa chữa và kết ln.


H:HS rót ra nhËn xÐt vỊ cÊu t¹o cùm
tõ?


H:Căn cứ vào đâu để phân biệt cum
từ? (Thành tố chính trong cụm từ)


Các nhóm
làm và cử
đại diện
trả lời.
Nhóm 1.



Nhãm 2.


Nhãm 3.


HS tho
lun v c
i din
in.


<b>B.Cụm từ.</b>


<b>I.Phân loại cụm từ.</b>


Bài tËp 1.Thµnh tè chÝnh lµ
DT -> Cơm DT.


a) Anh hởng, nhân cách, lối
sống.


b) Ngày.
c) Tiếng.


Dấu hiƯu: tríc thµnh tè
chÝnh là số từ, từ chỉ lợng.
Bài tập 2: Thành tố chính là
ĐT -> cụm ĐT.


a) Đến, chạy, ôm.
b) Lên.



Dấu hiệu:


- Trớc thành tố chính là phó
từ.


- Làm vị ngữ trong vế câu.
Bài tập 3: Thành tố chÝnh lµ
TT -> cum TT.


a) VN, bình dị, phơng ụng,
mi.


b) Êm ả.


c) Phức tạp, phong phú, sâu
sắc.


<b>II.Cấu tạo của cụm từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Cụm DT Tất cả những
Một


ảnh hởng
Tiếng
lối sống


Quc t ú.
ci núiy.


rt bỡnh d, rt VN.


Cm T ó


vừa
sẽ


n
lờn
ụm


gần anh.
cải chính.
chặt lấy cổ anh.
Cụm TT Rất


sẽ không


hin i.
phc tp
ờm .


hơn.
<b>Hot ng 3: Cng c và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thuật “ Động não”


Thời gian: 2 phút.


- HS vÒ vẽ mô hình cấu tạo các cụm từ còn lại.
- Viết đoạn văn có các câu chứa cụm DT, ĐT, TT.


- Ôn tập các kiến thức về từ loại, cụm từ.


- Chuẩn bị Luyện tập viết biên bản.


<b>D.Rút kinh nghiệm:</b>


Tiết 150


<b>LUYỆN TẬP VIẾT BIÊN BN</b>
Ngày soạn:28/3/2011


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cn t: HS nm chắc hơn những kiến thức lí thuyết về biên bản; thực</b>
hành viết đợc một biên bản hoàn chỉnh.


1.Kiến thức: Mục đích, yêu cầu, nội dung của biên bản và các loại biên bản thờng
gặp trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

3.Thái độ: Tôn trọng các mẫu biên bản khi đợc giao trách nhiệm viết.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ:


H: Biên bản là gì? Kể tên các loại biên bản mà em biết?



H: Nêu cách viết biên bản. Trình bày biên bản cuộc họp giới thiệu đội viên ưu tú
cho Đoàn?


3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Giới thiệu bằng sơ đồ khái quát.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: LuyÖn tập cách viết biên bản.</b>
Mc tiờu: HS nắm chắc về cách viết biên bản.
Phng phap: Phõn tớch và thảo ln nhãm.
Thời gian: 35 phút.


GV kiĨm tra kiÕn thøc cị.


H:Biên bản nhằm mục đích gì?
Ng-ời viết biên bản cần có thái độ nh
thế nào?


H:Nªu bè cơc phỉ biÕn cđa một
biên bản?


H:Li vn v cách trình bày mt
biờn bn cú gỡ c bit?


GV khái quát lại.



HS trao đổi nhóm bài tập 1?


H:Nội dung ghi chép đã đầy đủ
ch-a? Cần thêm hay bớt ý gì?


H:Cách sắp xếp các nội dung đó có
phù hợp với một biên bản khơng?
Cần sắp xếp lại nh thế nào?


GV híng dÉn HS khôi phục lại biên


HS trả lời.


HS trả lời.
HS nhắc lại.


HS thảo


luận và trả
lời.


HS nhận xét


<b>I. Lý thuyết.</b>


1.Mc ớch vit biờn bn.


2.Bố cục của biên bản.



3.Cách trình bày một biên
bản.


<b>II.Luyên tập.</b>


Bi tp 1: Viết biên bản
cuộc họp dựa vào các tình
tiết đã cho.


- Qc hiƯu vµ tiêu ngữ.
- Tên biên bản.


- Thi gian, địa điểm cuộc
họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

bản.


GV đa bảng phụ


HS c yờu cu ca bi tp 3.


Thảo luận nhóm và thống nhất nội
dung biên bản.


GV: Gọi 2 đại diện HS lên trình
bày.


HS trao đổi, nhận xét và bổ sung.
GV chữa:



Gỵi ý:


- Thành phần tham dù bao gåm
nh÷ng ai?


- Nội dung bàn giao nh thế nào?
+ Kết quả công vic ó lm trong 2
tun.


+ Các nội dung công việc tuần tới.
+ Các phơng tiện vật chất và hiện
trạng của chúng tại thời điểm bàn
giao.


GV hớng dÉn bµi tËp 4 vỊ nhµ lµm.


vµ bỉ sung.


HS ghi v
c.


HS trả lời.


- Diễn biến và kết quả cuộc
họp:


+ Khai mạc.


+ Lớp trởng báo cáo.



+ Hai bạn HS giỏi báo cáo
kinh nghiệm.


+ Trao đổi.
+ Tổng kết.


- Thêi gian kÕt thóc, kí tên.
Bài tập 2:


Biên bản cuộc họp lớp tuần
vừa qua. (Thêi gian, nội
dung)


Bài tập 3:


Ghi lại biên bản bàn giao
nhiệm vụ trực tuÇn.


<b>Hoạt động 4: Củng cố bài học.</b>


Mục tiờu: HS nhắc lại đặc điểm của biên bản và cách viết biên bản.
Phương pháp: Hỏi đáp và diễn giảng.


Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Thời gian: 1 phút.


<b>III/ Hoạt động nối tiếp:</b>
- Lµm bµi tËp 4.



- Hồn chỉnh bµi tËp vµo vë.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>D. Rỳt kinh nghim: </b>
<i> ………</i>


Tiết 151


HP NG
Ngày soạn:29/3/2011


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:


<b>A/ Mc tiu cn t: Nm đợc những kiến thức cơ bản về hợp đồng.</b>
1.Kiến thức: Đặc điểm, mục đích, yêu cầu, tác dụng của hợp đồng.
2.Kĩ năng: Viết một bản hợp đồng đơn giản.


3.Thái độ: Nhận diện đợc tình huống cần viết hợp đồng, biết viết đúng một bản hợp
đồng đơn giản.


<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bng ph, ti liu liờn quan.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Nêu bố cục biên bản. Trình bày biên bản cuộc họp lớp tuần trước. (Kiểm tra BT
3 & 4).



3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Giới thiệu bằng sơ đồ khái quát.
Thời gian: 1 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Mục tiờu: HS nắm chắc về đặc điểm của hợp đồng và cách viết hợp đồng.
Phương pháp: Phõn tớch và thảo luận nhóm.


Thời gian: 35 phút.


H:Đọc văn bản trong SGK?
H:Tại sao phải có hợp đồng?


-> Vì đó là văn bản có tính pháp lí,
nó là cơ sở để các tập thể, cá nhân
làm việc theo quy định của pháp
luật.


H:Hợp đồng ghi lại những nội dung
gì?


H:Hợp đồng cần đạt đợc những yêu
cầu gì?


- Ngắn gọn, rõ ràng, chính xác, chặt
chẽ và có sự ràng buộc của 2 bên


trong khuôn khổ của pháp luật.
H:Nội dung chủ yếu của một văn
bản hợp đồng?


- Các bên tham gia kí kết, các điều
khoản, nội dung thoả thuận, hiệu
lực của hợp đồng.


H:Từ đó em hiểu hợp đồng là gì?


H:Kể tên một số hựop đồng mà em
biết?


- Hợp đồng kinh tế.
- Hợp đồng lao động.
- Hợp đồng cho thuê nhà.
- Hợp đồng xây dựng.
- Hợp đồng chuyển nhợng.


HS nghe.
HS đọc.
HS trả lời.


HS tr¶ lêi.


HS th¶o


luËn và trả
lời.



HS trả lời.


HS tổng hợp
và trả lêi.


HS kĨ.


<b>I.Đặc điểm của hợp đồng.</b>
1.Ví dụ: SGK.


2.NhËn xÐt:


- Tầm quan trọng của hợp
đồng: Cơ sở pháp lí để thực
hiện công việc đạt kết quả.
- Nội dung của hợp đồng: Sự
thoả thuận, thống nhất về
trách nhiệm, nghĩa vụ,
quyền lợi của 2 bên tham
gia.


- Yêu cầu của hợp đồng: Cụ
thể, chính xác, rõ ràng, dễ
hiểu, đơn nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Hợp đồng đào tạo cán bộ.


- Hợp đồng mua bản sản phẩm…
H:Hợp đồng gồm mấy phần?
H: Cho biết nội dung từng phần?


(Phần mở đầu, phần nội dung, phần
kết thúc.)


H:Khi viết hợp đồng cần chú ý tới
điều gì?


- Gän, râ, chÝnh x¸c, cơ thĨ.


H: lời văn trong hợp đồng cần phải
có u cầu gì?


- Rõ ràng, chính xác, chặt chẽ.
H: Em rút ra kết luận gì về việc lm
hp ng?


HS c ghi nh?


HS nêu yêu cầu của bài tập?
HS trình bày trớc lớp.


GV nhận xét và bổ sung.
HS viết bài.


HS trình bày.


HS trả lời.
HS trả lời.


HS tổng hợp
và trả lời.



HS làm bài
tập.


HS viết.


<b>II.Cỏch lm hợp đồng.</b>
1) Phần mở đầu:


- Quốc hiệu, tên hợp đồng.
- Cơ sở pháp lí của kí kết
hợp đồng.


- Thời gian, địa điểm kí hợp
đồng.


- Đơn vị, cá nhân, chức
danh, địa chỉ…của 2 bên
tham gia kí hợp đồng.


2) PhÇn néi dung:


- Các điều khoản cụ thể.
- Cam kết của 2 bên kí hợp
đồng.


3) PhÇn kÕt thóc:


Đại diện 2 bên kí hợp đồng
kí và đóng dấu.



* Ghi nhí: SGK.
<b>III.Lun tËp.</b>
Bµi tËp 1:


Chọn tình huống b, c, e để
viết hợp đồng.


Bµi tËp 2:
<b>Hoạt động 4: Củng cố bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Thời gian: 2 phút.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 1 phút.


<b>III/ Hoạt động nối tiếp:</b>
- Lµm bµi tËp 4.


- Hồn chỉnh bµi tËp vµo vë.
- Chuẩn bị bài Bố của Xi Mông.


<b>D. Rút kinh nghiệm: ………</b>
<i> ………</i>




Tit 152- <b> Văn bản :</b>


<b>B CA XI-MễNG</b>


(G. Mô-pa-xăng)
Ngày soạn:30/3/2011


Ngày giảng: 9A3:………..;9A6:………..


<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Thấy đợc nghệ thuật miêu tả diễn biến tâm trạng của các </b>
nhân vật trong văn bản, rút ra đợc bài học về lòng yêu thng con ngi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

2.Kĩ năng:


- Đọc hiểu một văn bản dịch thuộc thể loại tự sự.
- Ph©n tÝch diƠn biÕn t©m lÝ nh©n vËt.


- Nhận diện đợc những chi tiết miêu tả tâm trạng nhân vật trong một văn bản tự sự.
3.Thái độ: Trân trọng tình cảm của những đứa trẻ có hồn cnh nh Xi Mụng.


<b>B/ Chun b: Giáo viên: tài liệu và tranh ảnh liên quan.</b>
Häc sinh: Trả lời câu hỏi SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Qua bức chân dung tự hoạ của Rơ-bin-xơn, em hiểu gì về đời sống và tinh thần
của chàng?


3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiờu: HS nắm đợc về tác giả, tác phẩm và nhân vật Xi mông.
Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thụng qua hoạt động tri giác ngụn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H:Dùa vào phần chú thích em nêu
những nét chính về tác gi¶?


GV giới thiệu thêm về tác giả:
- Mô- pa- xăng cuối đời bị bệnh
thần kinh, mất trong bệnh viện.
- Tác phẩm đụng chạm tới một vấn
đề xã hội đời thờng rất nhạy cảm và
sâu sắc: Thái độ đối với những ngời
phụ nữ lầm lỡ, với những đứa trẻ
không có bố – nạn nhân của
những ngời đàn ông vô trách nhiệm
bạc tình, bạc nghĩa.


GV: KĨ tãm t¾t TP cho HS nghe.


- HS trả


lời cá
nhân.
- HS lớp
nhận xét
bổ sung.


<b>I.Giới thiệu tác giả- tác</b>
<b>phẩm . </b>


1.Tác giả:


Mô- pa- xăng (1850-1893) là
nhà văn hiện thực xuất sắc
của Pháp thế kỉ XIX, nỉi tiÕng
thÕ giíi vỊ thể loại truyện
ngắn.


2.Tác phẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

GV hớng dẫn đọc: chú ý phân biệt
lời kể chuyện, tả cảnh, giọng nói,
lời đối thoại của các nhân vật.


HS đọc – GV kết hợp giải nghĩa từ
khó.


H: Kể tóm tắt đoạn trích?


H:Đoạn trích có bố cục nh thế nào?
- Phần 1.khóc hoài: Tâm trạng


tuyệt vọng của Xi mông.


- Phần 2một ông bố: Xi-mông
gặp bác Phi-líp.


- Phần 3bơ đi rất nhanh: Phi-líp
đa Xi-mông về nhà, gặp chị
Blăng-sốt.


- Còn lại: Ngày hôm sau ở trờng.
H:Nhận xét cách kể chuyện và nhân
vật?


- Ngụi th 3, theo trỡnh t thi gian,
câu chuyện đơn giản, chỉ có 3 nhân
vật chính và một số bạn học của
Xi-mông – các nhân vật phụ.


H:HS đọc lời dẫn truyện trong phần
chú thích SGK?


H:Phần đầu văn bản đã kể, tả tâm
trạng của bé Xi-mông trong hồn
cảnh nào?


GV nói thêm: Xi-mơng là một bé
trai độ 7-8 tuổi, con chị Blăng-sốt.
Nó hơixanh xao, rất sạch sẽ, vẻ
nhút nhát gần nh vụng dại. Nó
khơng biết bố mình là ai. Mẹ nó


ch-a bch-ao giờ nói với nó về chuyện này.
Bạn bè trong trờng thờng trêu chọc
vì nó là đứa trẻ khơng có bố. Nó rất
đau khổ -> bó ra bờ sơng định nhảy
xuống sơng t t.


H:Tâm trạng của bé Xi-mông lúc
này?


- Em đau khổ đến tuyệt vọng vì
khơng có bố, bị bạn bè trêu chọc, sỉ
nhục.


H: Theo em v× sao Xi-mông lại có


HS c.
HS k.
HS tr li.


HS c.


HS trả lời.


<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>


1.Nhân vật Xi-mông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

tõm trng au đớn, buồn bã, tuyệt
vọng nhe vậy?



- Bị trêu chọc, sỉ nhục, coi thờng.
H:Tác giả đã khắc hoạ nỗi đau đớn
của Xi-mông nh thế nào qua cách
nghĩ, cách nói năng và tâm trạng
của em?


- Y nghĩ, hành động: bỏ nhà, định
tự tử.


- Cử chỉ, hành động: hay khóc,
- Nói năng: ấp úng, ngắt quãng,
không nên lời.


- Tâm trạng: cảm giác uể oải, buồn
bÃ, chẳng nh×n thÊy g× và chẳng
nghĩ gì.


H:Vỡ sao em b ý định nhảy xuống
sơng tự tử? Diễn biến tâm lí ấy có
phù hợp khơng?


- Vì là đứa trẻ mới 7-8 tuổi, tâm
trạng dễ bị phân tán, còn trẻ con,
nên trớc cảnh đẹp, trời ấm, ánh
nắng mặt trời…chú nhái con nhảy
dới chân…đã cuốn hút em -> khiến
em quên đI những chuyện đau
buồn.


- Nhí nhµ, nhí mĐ -> khãc.



H:Theo dõi tiếp đoạn “Bỗng…bỏ đi
rất nhanh” và cho biết Xi-mông tỏ
thái độ nh thế nào khi bát ngờ gặp
bác Phi-líp ở b sụng?


- Trút nỗi lòng-> vừa trả lời võa
khãc trong tiÕng nÊc tđi bn, xÊu
hỉ, trong sự tuyệt vọng, bất lực.
H:Khi gặp mẹ tại sao bé Xi-mông
lại oà khóc?


- Ni au nh bựng lờn o vỡ vì nó
khơng sao hiểu đợc nó khơng cú
b.


H:Những câu nói, câu hỏi với bác
Phi-líp nói lên điều gì?


- Y nghĩ muốn bác Phi-líp làm bố
chợt loé lên trong đầu -> mong ớc


HS trả lời.


HS trả lời.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.



HS tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

m·nh liƯt.


- Xuất phát từ khao khát muốn có
một ơng bố để rửa nỗi nhục với bạn


Câu “Nếu bác không muốn” ->
thách thức, đe doạ rất con trẻ ->
chứng tỏ khao khát có bố nhất định
phảiđợc thực hiện.


H:Khi đợc bác Phi-líp nhận lời
Xi-mơng có tâm trạng nh thế nào?
- Hết buồn, khẳng định bằng một
câu chắc nịch “Thế nhé” thể hiện
niềm vui, sự tin tởng.


H:Ngày hôm sau, trớc sự trêu chọc
của bạn bè Xi-mông có biểu hiện
nh thế nào? Có gì khác trớc khơng?
Vì sao lại có sự chuyển đổi đó?
- Xi-mơng qt vào mặt chúng
mạnh mẽ nh ném một hòn đá -> sẵn
sàng thách thức, chịu hành hạ, nhất
định không bỏ chạy -> vì em đã
một mực tin tởng ở lời hứa của bác
Phi-líp, em đã có một ơng bố thực
sự, kiêu hãnh.



H:T¸c giả giới thiệu nhân vật
Blăng-sốt qua những nét cụ thể
nào?


- Ngôi nhà


- Thái độ với khách: nghiêm nghị.
- Nỗi lòng với con…


H:Cã ý kiến cho rằng chị Blăng-sốt
là ngời h hỏng, nhng lại có ý kiến
cho rằng chị lµ ngêi tèt nhng trót
lầm lỡ mà thôi. Y kiến của em?


H:Thỏi độ và tình cảm của chị khi
ơm con vào lịng. Nhà văn đã diễn
tả sự xấu hổ, tủi nhục của ch? T


HS trả lời.


HS tổng
hợp và trả
lời.


- HS tr
li cá
nhân.
- HS lớp
nhận xột



- Ngạc nhiên, vui mõng, tù
tin, kiªu hÃnh, hạnh phúc,
thách thøc lị b¹n, sẵn sàng
chịu hành hạ.


2. Nhân vật Blăng-sốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

th-đó em nhận xét gì về ngời mẹ trẻ
này?


- Má đỏ bừng, tê tái đến tận xơng
tuỷ, ôm lấy con hôn lấy hôn để, nớc
mắt lã chã tuôn rơi -> đau lòng,
th-ơng con.


- Trớc câu hỏi ngây thơ của con ->
đau đớn, nhục nhã, thổn thức, khóc
khơng ra tiếng -> xinh đẹp, đức
hạnh.


H:Thái độ của em với nhân vật
Blăng-sốt?


H:Nh÷ng trêng hợp nh chị
Blăng-sốt trong cuộc sống của chúng ta có
không?


GV liên hệ.



H:Tõm trạng của bác Phi-líp c
miờu t?


- Khi gặp Xi-mông


- Trờn ng a Xi-mông về nhà…
- Khi gặp chị Blăng-sốt…


- Khi đối đáp với Xi-mơng…


H:Phân tích diễn biến tâm trạng của
bác Phi-líp qua từng giai đoạn?
- Nhân hậu, yêu trẻ -> chú ý đến vẻ
đau khổ của Xi-mông, an ủi và đa
em về nhà.


- Đứng trớc chị Blăng-sốt, bác dập
tắt ý định bỡn cợt với ngời mẹ trẻ
-> rụt rè, ấp úng, nể trọng chị.


- Nhận lời làm bố Xi-mông -> thoạt
đầu coi là chuyện đùa để làm vui
lịng bé nhng sau đó một phần vì
thơng Xi-mơng, một phần vì cảm
mến chị Blăng-sốt -> từ đáy lòng
bác thật sự muốn làm bố của
Xi-mông, muốn bù đắp lại những mất
mát cho 2 mẹ con ngời phụ nữ bất
hạnh.



- Nhấc bổng em lên, hôn em -> bỏ
đI rất nhanh: Có thể do xúc động
đột ngột vì quyết định của mình vỡ


b sung.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS đa ra ý
kiến.


HS chỉ ra.


HS phân
tích.


ơng vào bé Xi-mông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

muốn giành thời gian để cho chị
Blăng-sốt suy nghĩ và trả lời. Cũng
có thể do ngợng ngập xấu hổ vì cái
quyết định q đột ngột của mình.
H:Em có nhận xét gì về diễn biến
tâm trạng của bác Phi-líp?


- Từ ý định đùa cợt thờng tình của


đàn ơng -> nghiêm túc thật sự. Từ
sự an ủi của ngời lớn với đứa trẻ có
hồn cảnh éo le đến tình thơng yờu
ớch thc.


H:Tình thơng yêu của bác Phi-líp
với Xi-mông thể hiện rất rõ nét qua
cử chỉ nào của bác? HÃy bình giá
cử chỉ ấy?


H:Cảm nhận của em về bác Phi-líp?


H:Khỏi quát diễn biến tâm trạng
của 3 nhân vật chính trong đoạn
trích? Qua đó nhận xét nghệ thuật
miêu tả nhân vật của tác giả?


- Xi-m«ng: Tõ bn tđi, tut väng
-> ngạc nhiên, mừng vui, tự tin,
hạnh phúc tràn ngËp.


- Blăng-sốt: Từ ngợng ngập đến đau
khổ, xáu hổ quằn quại.


- Phi-líp: Từ ngạc nhiên đến cảm
thông, từ đùa cợt thành nghiêm túc.
H:Trong câu chuyện này ai là ngời
đáng thơng, ai là ngời đáng trách, vì
sao?



H:Tác giả muốn nhắn nhủ gì qua
thái độ và hành động của những
đứa trẻ bạn của Xi-mơng?


H:NhË xÐt vỊ NT cđa trun?


H:Néi dung chÝnh cđa trun?


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


- Là ngời nhân hậu, giàu tình
thơng, đã cứu sống Xi-mơng,
nhận làm bố và đem lại niềm
vui cho em.


<b>III.Tỉng kÕt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


nÐt.


2.Néi dung: Nhắc nhở lòng


thơng yêu con ngời, tình
bạn hành h¹.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phút.


H:Em thích nhất chi tiết nào trong
truyện? Cảm nhận về chi tiết đó?
H:Đóng vai một trong 3 nhân vật kể
lại truyện?


T HS
c¶m nhËn.
T HS.


<b>IV.Luy Ưn tËp .</b>


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài học.


- ChuÈn bị bài Ôn tập về truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Tit 153



<b>ễN TP V TRUYN</b>
Ngày soạn:31/3/2011


Ngày gi¶ng: 9A3:………..;9A6:……….


<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Ơn tập, củng cố những kiến thức về thể loại, về nội dung của </b>
các tác phẩm truyện hiện đại NV đã học trong chng trỡnh Ng vn lp 9.


1.Kiến thức:


- Đặc trng thể loại qua các yếu tố nhân vật, sự việc, cèt truyÖn.


- Những nội dung cơ bản của các tác phẩm truyện hiện đại VN đã học.
- Những đặc điểm nổi bật của các tác phẩm truyện đã học.


2.Kĩ năng: Kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức về các tác phẩm truyện hiện
đại VN.


3.Thái độ: Tóm tắt và cảm nhận đợc các tác phẩm truyện đã học ở lứop 9.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Ho¹c sinh: Trả lời câu hỏi SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Phân tích diễn biến tâm trạng ba nhân vật chính trong đoạn trích “Bố của
Xi-mơng”.



H: Em hiểu ra được điều gì từ tác phẩm?
3.Giới thiệu bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

TT Tªn TP Tác giả Nớc Năm st Tãm t¾t néi dung


1 Làng Kim Lân <sub>VN</sub> <sub>1948</sub> Qua tâm trạng đau xót, tủi hổ của
ơng Hai ở nơi tản c khi nghe tin
đồn làng mình theo giặc, truyện
thể hiện tình yêu làng quê sâu sắc
thống nhất với lòng yêu nớc và
tinh thần kháng chin ca ngi
nụng dõn.


2 Lặng lẽ Sa
Pa.


Nguyễn
Thành
Long.


VN 1970 Cuộc gặp gỡ tình cờ của ơng hoạ
sĩ, cô kĩ s mới ra trờng với ngời
thanh niên làm việc tại trạm khí
t-ợng trên núi Sa Pa. Qua đó ca
ngợi những ngời lao động thầm
lặng có cách sống cao đẹp, cống
hiến sức mình cho t nc.


3 Chiếc lợc


ngà.


Nguyễn
Quang
Sáng.


VN 1966 Cõu chuyện éo le và cảm động về
2 cha con: ông Sáu và bé Thu
trong lần ông Sáu về thăm nhà và
ở khu căn cứ, qua đó truyện ca
ngợi tình cha con thắm thiết trong
hồn cảnh chiến tranh.


4 Cố hơng. Lỗ Tấn. <sub>TQ</sub> <sub>1923</sub> Trong chuyến về thăm quê, nhân
vật “tôi” đã chứng kiến những đổi
thay theo hớng suy tàn của làng
quê và cuộc sống ngời nơng dân.
Qua đó truyện miêu tả thực trạng
của xã hội nông thôn Trung Hoa
đơng thời đang đi vào tiêu điều
và suy ngẫm về con đờng đi của
ngời nông dân và cả xã hội.
5 Những đứa


trỴ.


M.Gor-ki Nga <sub></sub>
1913-1914


Câu chuyện về tình bạn nảy nở


giữa chú bé nhà nghèo A-li-ô-sa
với những đứa trẻ con viên sĩ
quan sống thiếu tình thơng bên
hàng xóm. Qua đó khẳng định
tình cảm hồn nhiên trong sáng
của trẻ em, bất chấp những cản
trở và quan h xó hi.


6 Bến quê. Nguyễn
Minh
Châu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

trị và vẻ đẹp bình dị, gần gũi của
cuộc sng quờ hng.


7 Những ngôi
sao xa xôi.


Lê Minh
Khuê.


VN 1971 Cuộc sống, chiến đấu của 3 cô
gái thanh niên xung phong trên
một cao điểm ở tuyến đờng Trờng
Sơn trong những năm chiến tranh
chống Mĩ cứu nớc. Truyện làm
nổi bật tâm hồn trong sáng giàu
mơ mộng, tinh thần dũng cảm,
cuộc sống chiến đấu đầy gian
khổ, hi sinh nhng rất hồn nhiên,


lạc quan của họ.


8 Rơ-bin-sơn
ngồi đảo
hoang.


Đi-phơ Anh. <sub>1917</sub> Qua bức chân dung tự hoạ và qua
lời kể của Rô-bin-sơn, qua truyện
đã miêu tả cuộc sống vơ cùng
khó khăn, thể hiện tinh thần lạc
quan của nhân vật khi một mình
ở nơI đảo hoang trên 10 năm
ròng rã.


9 Bè của
Xi-mông.



Mô-pa-xăng.


Phỏp. TKXIX Tõm trng au kh ca bộ
Xi-mụng khơng có bố và sự gặp gỡ
của em với bác thợ rèn Phi-líp,
Truyện đề cao lịng nhân ái, nhắn
nhủ chúng ta sự quan tâm


10 Con chã
BÊc.


G.lân-đơn. Mĩ <sub>1903</sub> Đoạn văn miêu tả tình cảm đặc


biệt của con chó Bấc với ngời chủ
Giơn-thc-tơn, thể hiện những
nhận xét tinh tế, trí tởng tợng
phong phú và lịng u lồi vật
của tác giả.


Hoạt động của thầy HĐ của trò Nội dung bài học
H:Nêu nội dung ch yu ca


các tác phẩm truyện VN?


H:HÃy nêu những phẩm chất
chung và riêng ở từng nhân vật


HS nêu.


<b>II.Nét chính về nội dung tác </b>
<b>phẩm truyện Việt Nam.</b>


- Phản ánh đời sống con ngời VN
trong giai đoạn lịch sử (chống
Pháp, Mĩ, xây dựng đất nớc)
- Cuộc sống chiến đấu, lao động
gian khổ thiếu thốn với hoàn
cảnh éo le của chiến tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

trong tác phẩm?


H:Nghệ thuật chính qua các
truyện VN và nớc ngoài là gì?


H:Truyện nào có nhân vật kể
chuyện trực tiếp xuất hiện?
H:Cách trần thuật này có tác
dụng nh thÕ nµo?


H:Truyện nào có sự sáng tạo
tình huống truyện c sc?
(Lng, Chic lc ng, Bn quờ)


HS nêu.


HS nhắc lại.


HS chØ ra.


HS kĨ tªn.


con ngời VN trong chiến đấu và
xây dựng đất nớc: yêu làng, yêu
thơng đất nớc, u cơng việc, có
tinh thần trách nhiệm cao, trọng
tình nghĩa.


<b>III.NÐt chÝnh vỊ nghƯ tht.</b>
- X©y dùng nh©n vËt.


- Trần thuật theo ngơi 1, ngơi 3.
- Sáng tạo tình huống truyện độc
đáo.



4.Cñng cè: GV hệ thống lại nội dung bài.
5.Dặn dò: Ôn kĩ bài, giờ sau kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



Tiết 154


<b>TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHP (Tiếp)</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.
<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


1.Kin thc: Hệ thống kiến thức về câu (các thành phần câu, các kiểu câu, biến đổi
câu) đã học từ lớp 6 n lp 9.


2.Kĩ năng: - Tổng hợp kiến thức về c©u.


- Nhận biết và sử dụng thành thạo những kiểu câu đã học.


3.Thái độ: Biết các thành phần câu trong những câu cụ thể. Xác định đúng câu đơn,
câu ghép, câu đặc biệt…


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liên quan.</b>
HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)



H: Kể tên và cho ví dụ các từ loại tiếng Việt. Tìm cụm từ trong đoạn văn cho sẵn.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐcủa</i>
<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Phương pháp: Thuyết trình.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HƯ thèng kiÕn thức về câu .</b>
Mc tiờu: HS nm chắc kiến thức vỊ c©u.
Phương pháp: Vấn đáp.


Thời gian: 36 phút.


GV hướng dẫn HS thực hiện BT1
mục I


H: Kể tên các thành phần chính của
câu?


H: Nêu dấu hiệu nhận biết từng
thành phần?


H: Kể tên các thành phần phụ của
câu?



H: Dấu hiệu nhận biết chúng?


Các nhóm
làm và cử
đại din
tr li.
Nhúm 1.


Nhóm 2.


HS thảo
luận và cử


<b>C.Thành phần c©u</b>


<b>I. Thành phần chính và</b>
<b>thành phần phụ:</b>


Bµi tËp 1:


1.Chủ ngữ là thành phần
chính của câu nêu tên sự
vật, hiện tượng có hoạt
động, đặc điểm, trạng
thái, ... được miêu tả ở vị
ngữ.


CN thường trả lời cho câu
hỏi: Ai, Con gì, Cái gì?
2.Vị ngữ là thành phần


chính của câu có khả năng
kết hợp với các phó từ chỉ
quan hệ thời gian và trả lời
cho các câu hỏi: Làm gì,
Làm sao, Như thế nào, Là
gì?


3.Trạng ngữ: đứng ở đầu
câu, cuối câu hoặc đứng
giữa chủ ngữ và vị ngữ, nêu
lên hoàn cảnh về không
gian, thời gian, cách thức,
phương tiện, nguyên nhân,
mục đích, ... diễn ra sự việc
nói ở trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV hướng dẫn HS làm BT2 mục I.
H: Hãy phân tích các thành phần câu
của các câu a,b,c?


H: Có những thành phần biƯt lËp
nµo?


H: DÊu hiÖu nhËn biÕt các thành
phần biệt lập?


GV hng dn HS lm BT2 mục II.
H: Từ ngữ in đậm thuộc thành phần
gì ca cõu?



i din
tr li.


HS nhắc
lại.


HS chỉ ra.


HS lµm.


trước chủ ngữ, nêu lên đề tài
của câu nói,có thể thêm
quan hệ từ và, đ/với vào
trước.


Bµi tËp 2:


*Phân tích thành phần câu:
a.Đôi càng tôi: Chủ ngữ;
<i>mẫm bóng: vị ngữ.</i>


b.Sau ... long tơi: trạng ngữ;
<i>mấy người ... cũ: chủ ngữ</i>
<i>đến sắp hàng dưới hiên, đi</i>
<i>vào lớp: vị ngữ.</i>


c.Con tấm gương ... tráng
<i>bạc: khởi ngữ; nó: chủ ngữ;</i>
<i>vẫn là ... độc ác ... :vị ngữ.</i>
<b>II. Thành phần biệt lập:</b>


Bµi tËp 1:


Thành phần tình thái, thành
phần cảm thán, thành phần
gọi đáp, thành phần phụ chú
(xem lại bài cũ).


+ Dấu hiệu nhận biết: chúng
không trực tiếp tham gia
vào sự việc được nói trong
câu. Cũng vì vậy, chúng
được gọi chung là thành
phần biệt lập.


B


µi tËp 2 :


*Từ ngữ in đậm thuộc thành
phần:


a.Có lẽ: tình thái
b.Ngẫm ra: tình thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

chú


d.Bẩm: gọi – đáp; có khi:
tình thái.


e.Ơi: gọi đáp.


<b>Hoạt động 3: Củng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thut ng nóo


Thi gian: 2 phut.


- Viết đoạn văn có chứa chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ.
- Ôn tập tiếp về các kiểu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> Tiết 155:</b>


<b>TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP (TiÕp)</b>
Ngµy soạn:


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.
<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


1.Kin thc: H thng kiến thức về câu (các thành phần câu, các kiểu câu, biến đổi
câu) đã học từ lớp 6 đến lớp 9.


2.Kĩ năng: - Tổng hợp kiến thức về câu.


- Nhận biết và sử dụng thành thạo những kiểu câu đã học.


3.Thái độ: Biết các thành phần câu trong những câu cụ thể. Xác định đúng câu đơn,
câu ghép, câu đặc biệt…


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liên quan.</b>
HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Kể tên và cho ví dụ các từ loại tiếng Việt. Tìm cụm từ trong đoạn văn cho sẵn.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐcủa</i>
<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HƯ thèng kiÕn thøc vỊ c¸c kiĨu câu .</b>
Mc tiờu: HS nm chắc kiến thức về các kiĨu c©u.
Phương pháp: Vấn đáp.


Thời gian: 36 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

GV hướng dẫn HS làm BT1 mục I.
H: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu
đơn a,b,c,d,e?


GV hướng dẫn HS làm BT2



H: Trong các đoạn trích a, b, c câu
nào là câu đặc biệt?


GV hướng dẫn HS làm BT1.


H: Hãy tìm câu ghép trong các đoạn
trích a, b, c, d, e?


Các nhóm
làm và cử
đại diện
trả lời.
Nhóm 1.


Nhãm 2.


HS thảo
luận và cử
đại diện
trả lời.


<b>I. Câu đơn:</b>
Bµi tËp 1:


Chủ ngữ và vị ngữ trong
câu:


a.Nghệ sĩ: CN; ghi lại...có
<i>rồi, muốn nói...mới mẻ:VN</i>


b.Lời gửi...nhân loại: CN;
<i>phức tạp...sâu sắc hơn: VN.</i>
c.Nghệ thuật: CN; là tiếng
<i>nói của tình cảm: VN</i>


d.Tác phẩm: CN; là kết
<i>tinh...sáng tác, ...long: VN.</i>
e.Anh: CN; thứ sáu và cũng
<i>tên Sáu: VN</i>


Bµi tËp 2:


Câu đặc biệt trong các đoạn
trích:


a.-Có tiếng nói léo xéo ở
gian trên. -Tiếng mụ chủ.
b.Một thanh niên hai mươi
bảy tuổi!


c.-Những ngọn điện ... thần
tiên.


Hoa trong cơng viên.
-Những quả bóng ... góc phố.
-Tiếng rao ... trên đầu. –
Chao ôi, ... những cái đó.
<b>II. Câu ghép:</b>


B



µi tËp 1:


Câu ghép trong các đoạn
trích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Chỉ ra các kiểu quan hệ về nghĩa
giữa các vế trong những câu ghép
tìm được ở BT1?


GV hướng dẫn HS làm BT3


H:Quan hệ về nghĩa giữa các vế
trong những câu ghép a, b, c là quan
hệ gì?


GV hướng dẫn HS làm BT4


H:.Hãy tạo ra những câu ghép chỉ
các kiểu quan hệ nguyên nhân, điều
kiện, tương phản, nhượng bộ bằng
những quan hệ từ thích hợp?


HS chỉ ra.


HS làm.


HS làm.



HS tìm.


HS tìm.


b.Nhng vỡ bom nổ gần,
Nho bị choáng.


c.Ông lão vừa nói ... hả hê
cả lịng.


d.Cịn nhà hoạ sĩ ... đẹp một
cách kì lạ.


e.Để người con gái ... trả
cho cơ gái.


Bµi tËp 2:


Quan hệ về nghĩa giữa các
vế trong những câu ghép:
a.Quan hệ bổ sung.
b.Quan hệ nguyên nhân.
c.Quan hệ bổ sung.
d.Quan hệ ngun nhân.
e.Quan hệ mục đích.
Bµi tËp 3:


Quan hệ về nghĩa giữa các
vế trong những câu ghép:


a.Quan hệ tương phản.
b.Quan hệ bổ sung.


c.Quan hệ điều kiện - giả
thiết.


Bµi tËp 4:


Tạo câu ghép có kiểu quan
hệ mới trên cơ sở các câu
cho sẵn:


-Nguyên nhân: Vì quả
bom ... khơng (nên ) hầm ...
sập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ơn tập về biến đổi câu.
GV hướng dẫn HS làm BT1


H: Tìm câu rút gọn trong đoạn văn?


GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Trong đoạn trích “Những ngơi sao
xa xơi” những câu nào vốn là một bộ
phận của câu đứng trước được tách
ra? Mục đích?


GV hướng dẫn HS làm BT3



H: Hãy biến đổi các câu sau thành
câu bị động?


Ôn tập về các kiểu câu ứng với
những mục đích giao tiếp khác nhau.
GV hướng dẫn HS làm BT1


HS biến
đổi.


HS chØ ra.


HS t×m và
trả lời.


sp.


-Nhng b: Hm của
Nho ... sập, tuy quả bom ...
gần.


<b>III. Biến đổi câu:</b>
Bµi tËp 1:


Câu rút gọn trong đoạn
trích:


- Quen rồi.


- Ngày nào ít: ba lần.


Bµi tËp 2:


Câu vốn là một bộ phận của
câu đứng trước được tách
ra:


a.Và làm việc có khi suốt
đêm.


b.Thường xuyên.


c.Một dấu hiệu chẳng lành.
*Tách câu như vậy để nhấn
mạnh nội dung của bộ phận
được tách ra.


Bµi tËp 3:


Tạo câu bị động từ các câu
cho sẵn:


a.Đồ gốm được người thợ
thủ công làm ra khá sớm.
b.Một cây cầu lớn sẽ được
tỉnh ta bắc qua tại sông này.
c.Những ngôi đền ấy đã
<i><b>được người ta dựng lên từ ...</b></i>
<b>IV. Các kiểu câu ứng với</b>
<b>những mục đích giao tiếp</b>
<b>khác nhau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

H:Tìm câu nghi vấn trong đoạn
trích? Chúng có được dùng để hỏi
không?


GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Những câu nào là câu cầu khiến?
Chúng dùng để làm gì?


GV hướng dẫn HS làm BT3


H: Câu nói của anh Sáu trong đoạn
trích “Chiếc lược ngà” có hình thức
của kiểu câu nào? dùng để làm gì?
Chỗ nào trong lời kể của tác giả xác
nhận điều đó?


Câu nghi vấn trong đoạn
trích:


-Ba con, sao con không
nhận? (Dùng để hỏi)


-Sao con biết là khơng phải?
(Dùng để hỏi)


Bµi tËp 2:


Câu cầu khiến ở đoạn trích:


a. Ở nhà trông em nhá!
(Dùng để ra lệnh)


Đừng có đi đâu đấy.
(Dùng để ra lệnh)


b. Thì má cứ kêu đi. (Dùng
để yêu cầu)


Vô ăn cơm! (Dùng để
mời)


*Cơm chín rồi! là câu trần
thuật được dùng làm câu
CK.


Bµi tËp 3:


Câu nói của anh Sáu: “Sao
mày cứng đầu quá vậy, hả?”
có hình thức câu nghi vấn.
Nó được dùng để bộc lộ
cảm xúc.


Điều này được xác nhận
trong câu đứng trước của tác
giả: “Giận quá và không kịp
suy nghĩ, anh vung tay đánh
vào mơng nó và hét lên:”
<b>Hoạt động 3: Củng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Thời gian: 2 phút.


- Viết đoạn văn có chứa câu đơn, câu ghép.
- Soạn bài Con chó bấc.


<b>D.Rót kinh nghiƯm:………</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> Tit 156:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngày giảng: 9A3:;9A6:
<b>A/ Mc tiờu cần đạt:</b>


1.KiÕn thøc: Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của HS về các tác phẩm truyện
hiện đại Vit Nam trong chng trỡnh lp 9.


2.Kĩ năng: HS c rèn luyện thêm về kĩ năng phân tích tác phẩm truyện và kĩ
năng làm văn.


3.Thái độ: Tự giác làm bài.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Câu hỏi và đáp án, biểu điểm.</b>
HS: Ơn tập kĩ bài.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>



1.Ổn định lớp: 9A3:……….;9A6:………
2.Kiểm tra bi c:


3.Gii thiu bi mi:


<b>Câu 1: HÃy nêu những nét phẩm chất chung của các thế hệ con ngời Việt Nam yêu </b>
nớc trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.


<b>Câu 2: Nêu tình huống truyện và ý nghĩa của nó trong truyện ngắn </b><i><b>Bến quê</b></i> của
Nguyễn Minh Châu.


<b>Câu 3: Cảm nghĩ của em về hình ảnh thế hệ trẻ trong thời kháng chiến chống Mĩ </b>
qua ba nhân vật nữ thanh niên xung phong trong truyện <i><b>Những ngôi sao xa xôi</b></i> của
Lê Minh Khuê.


4.Củng cố: thu bài, nhận xét.


5.Dặn dò: Xem lại bài và so¹n Con chã BÊc.


<b>D.Rót kinh nghiƯm:………</b>




Tiết 157<b> - Văn bản :</b>


<b>CON CHể BC</b>


(Trích Tiếng gọi nơi hoang dã - Giắc Lõn-n)
Ngy son:6/4/2011



Ngày giảng: 9A3:.;9A6:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

1.Kiến thức:


- Những nhận xét tinh tế kết hợp với trí tởng tợng tuyệt vời của tác giả khi viết về
loài vËt.


- Tình yêu thơng, sự gần gũi của nhà văn khi viết về con chó Bấc.
2.Kĩ năng: Đọc – hiểu một văn bản dịch thuộc thể laọi tự sự.
3.Thái độ: Có tình cảm u mến đối với lồi vật.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu và tranh ảnh liên quan.</b>
HS: Trả lời câu hỏi SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Phân tích diễn biến tâm trạng ba nhân vật chính trong văn bản “Bố của
Xi-mông”?


3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.



Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiờu: HS nắm đợc về tác giả, tác phẩm Con chó bấc.


Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thơng qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


- HS đọc chú thích (SGK)
- GV giới thiệu về tác giả, tác
phẩm.


Tóm tắt tác phẩm.


- GV hướng dẫn HS đọc – đọc mẫu
- Gọi HS đọc, kết hợp giải nghĩa từ


- HS trả
lời cá
nhân.


HS c.


<b>I.Giới thiệu tác giả- t¸c</b>
<b>phÈm . </b>


1. Tác giả


- Lân-đơn (1876-1916).


- Là nhà văn Mĩ.


2. Tác phẩm


- Trích từ tiểu thuyết “Tiếng
gọi nơi hoang dã”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

khó.


GV: Đoạn trích có thể chia làm
mấy phần? Nêu nội dung từng
phần.


- HS trả lời, đánh dấu vào SGK.
- Phần 1: Mở đầu.


- Phần 2: Tình cảm của Thooc-tơn
với Bấc.


- Phần 3: Tình cảm của Bấc đối với
ơng chủ.


H: Phần mở đầu, tác giả muốn nói
với người đọc điều gì?


H: Cách cư xử của Thc – tơn với
Bấc có gì đặc biệt và biểu hiện ở
những chi tiết nào?


H: Em đánh giá như thế nào về tình


cảm của Thoóc – tơn với Bấc?


H: Nêu cảm nhận của em về tình
cảm của Thc – tơn? (tác giả đề
cao Thc – tơn: có lịng nhân từ
và làm sáng tỏ tình cảm của Bấc
với riêng Thc – tơn, không phải
với các ông chủ khác).


Hướng dẫn tìm hiểu tình cảm của
Bấc.


H: Tình cảm của Bấc đối với chủ
biểu hiện qua những khía cạnh
nào? Tìm những chi tiết trong văn
bản để chứng minh?


H: Em có nhận xét gì về sự quan
sát của tác giả? (tác giả quan sát
tinh tế, tài tình, chính xác và trí
tưởng tượng phong phú, rất đúng
với lồi chó).


H: Điều gì khiến cho tác giả nhận
xét tinh tế, đi sâu vào “tâm hồn”
của thế giới lồi vật như vậy? (tình
thương u lồi vật ca tac gi)


HS chia
đoạn..



HS trả lời.


HS trả lời.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


1. Tình cảm của Thc – tơn
với Bấc.


- Chăm sóc chó như là con cái
của anh:


<b>+ Chào hỏi thân mật.</b>


+ Chuyện trị, nói lời vui vẻ.
+ Túm chặt đầu Bấc dựa vào
đầu mình, đẩy tới đẩy lui, rủa
yêu.


+ Kêu lên trân trọng… đằng
ấy.


->Yêu thương, trân trọng như
đối với con người.



3. Tình cảm của Bấc với ơng
chủ.


- Cử chỉ, hành động:
<b>+ Cắn vờ.</b>


+ Nằm phục ở chân Thoóc –
tơn hàng giờ, mắt háo hức…
quan tâm theo dõi… trên nét
mặt.


+ Nằm xa hơn quan sát.
+ Bám theo gót chân chủ.
- Tâm hồn:


+ Trước kia, chưa hề cảm
thấy một tình thương yêu như
vậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

H: Đánh giá về tình cảm của Bấc
với ơng chủ và nêu cảm nhận của
em về nhân vật Bấc? (yêu quý,
không muốn rời xa ông chủ)


H: Tác giả sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào?


H: Nêu tóm tắt nghệ thuật, nội
dung chính của văn bản?



H: Bài học rút ra qua văn bản là gì?


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


mẽ ấy.


+ Nó lại tưởng như quả tim
mình thấy tung ra khỏi lồng
ngực..


+ Khơng muốn rời Thc –
tơn một bước, lo sợ Thoóc –
tơn rời bỏ.


Sự tơn thờ, kính phục.


Tác giả đã sử dụng nghệ thuật
so sánh kết hợp với phân tích.
<b>III. Tổng kết</b>


1. Nghệ thuật: Nhận xét tinh
tế, tưởng tượng phong phú.
2. Nội dung: Tình cảm u
thương lồi vật của Thc –
tơn.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>



Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phút.


C¶m nhËn cđa em vỊ con chã BÊc? T HS
c¶m nhËn.
T HS.


<b>IV.Luy Ưn tËp .</b>
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>


Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Hc ni dung bi hc.


- Chuẩn bị bài Kiểm tra TiÕng ViƯt.
<b>D.</b>


<b> Rót kinh nghiƯm :</b>……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tiết 158:


<b>KIỂM TRA TING VIT</b>
Ngày soạn:9/4/2011


Ngày giảng: 9A3:;9A6:.
<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>



1.Kiến thøc: Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập ca HS v kiến thức Tiếng Việt
trong chơng trình lớp 9.


2.Kĩ năng: HS c rốn luyn thờm v k nng phõn tích ngữ pháp và viết đoạn
văn có sử dụng kiÕn thøc TiÕng ViÖt.


3.Thái độ: Tự giác làm bài.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Câu hỏi, biểu điểm và đáp án.</b>
HS: Ôn tập kĩ kiến thức Tiếng Việt.
<b>C/ Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lp: 9A3:..;9A6:.
2.Kim tra bi c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Câu 1: Tìm khởi ngữ trong câu sau và viết lại thành câu không có khởi ngữ.</b>
Còn mắt tôi thì các anh lái xe bảo: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm!


(Lê Minh Khuê, Những ngôi sao xa xôi)


<b>Câu 2: Chỉ ra thành biệt lập trong những câu sau và giải thích phần ý nghĩa mà nó </b>
đem lại cho câu chứa nó.


<b>a)</b> Thật đấy, chuyến này khơng đợc Độc lập thì chết cả đi chứ sống làm gì cho nó
nhục.


(Kim Lân, Làng)


<b>b)</b> Cũng may mà bằng ấy nét vẽ, hoạ sĩ ghi xong lần đầu gơng mặt của ngời thanh
niên.



(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)


<b>Cõu 3: Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng câu đơn, câu ghép, cụm danh </b>
từ, cụm động từ. Đa các cụm danh từ, cụm động từ vào mơ hình.


4.C<i> đng cè : Thu bµi vµ nhËn xÐt.</i>


5.Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị Luyện tập viết hợp đồng.


<b>D.Rót kinh nghiƯm:………</b>
Tit 159:


<b>LUYN TP VIT HP NG</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:………;9A6:……….


<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Củng cố lại lí thuyết về đặc điểm của hợp đồng và cách viết </b>
hợp đồng.


1.Kiến thức: Những kiến thức cơ bản về đặc điểm, chức năng, bố cục của hợp đồng.
2.Kĩ năng: Viết hợp đồng ở dạng đơn giản, đúng quy cách.


3.Thái độ: Tôn trọng cách viết hợp đồng đúng để làm đúng hợp đồng khi cần thiết.
<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>



1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Hợp đồng là gì? Nêu nội dung các mục cần trình bày trong bản hợp đồng.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Ôn lại lí thuyết về hợp đồng.</b>


Mục tiờu: HS nắm chắc hơn về đặc điểm của hợp đồng và cách viết hợp đồng.
Phương pháp: Phõn tớch và thảo luận nhóm.


Thời gian: 35 phút.


Hướng dẫn HS ơn luyện kiến thức
lí thuyết về soạn thảo hợp đồng.


H: Kiểm tra việc thực hiện BT về
nhà của tiết trước (hợp đồng thuê
nhà).


Hướng dẫn HS làm BT1 SGK.
H: Nhắc lại yêu cầu diễn đạt trong
hợp đồng (dùng từ, viết câu)?


H: Nhận xét các kiểu diễn đạt và


chọn cách diễn đạt bảo đảm chính
xác nghĩa?


Hướng dẫn HS làm BT2 SGK.
H: Gọi HS đọc BT. Nêu yêu cầu
BT?


H: Cho biết các nội dung đó đã đủ
chưa?


H: Cần thêm nội dung gì?


H: HS thảo luận để thống nhất bố
cục VB?


- Từng HS viết bản hợp đồng đã
thống nhất. GV theo dõi, giúp đỡ
HS yếu viết. Gọi 2 HS khá đọc bài
của mình.


GV nhận xét chung, ra BT về nhà.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS th¶o


luËn và trả
lời.



HS trả lời.


HS tổng hợp
và trả lời.


<b>I/ Ôn tập lí thuyết.</b>


1.Mục đích và tác dụng của
hợp đồng.


2.Loại văn bản có tính chất
pháp lí.


3.Các mục trong hợp đồng
4.u cầu về hành văn, số
liệu của hợp đồng.


<b>II/ Luyện tập.</b>


1.Chọn cách diễn đạt đúng:
a) Cách 1.


b) Cách 2
c) Cách 2
d) Cách 2


2.Lập hợp đồng cho thuê xe
đạp dựa trên những thông
tin cho sẵn.



-Tên hợp đồng


Thời gian, địa điểm, các chủ
thể kí kết hợp đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

người.
<b>Hoạt động 4: Củng cố bài học.</b>


Mục tiờu: HS nhắc lại đặc điểm của hợp đồng và cách viết hợp đồng.
Phương pháp: Hỏi đáp .


Thời gian: 2 phút.


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 1 phút.


<b>III/ Hoạt động nối tiếp:</b>
- Lµm bµi tËp 4.


- Hồn chỉnh bµi tËp vµo vë.
- ChuÈn bị bài Bắc Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Tit 160:


<b>TNG KT VN HC NC NGOI</b>
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A3:………;9A6:………



<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Ơn tập, củng cố những kiến thức về thể loại, về nội dung của </b>
các tác phẩm văn học nớc ngoài đã học trong chơng trình Ngữ văn từ lớp 6 đến lớp
9.


1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức về các tác phẩm văn học nớc ngoài đã học.
2.Kĩ năng:


- Tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức về các tác phẩm văn học nớc ngoài.
- Liên hệ với những tác phẩm văn học VN có cùng đề tài.


3.Thái độ: Trân trọng các tác phẩm văn học nớc ngoài đã học trong chơng trình văn
học THCS.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liên quan.</b>
HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót)) 9A3:………;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS, chú ý đến số lượng và chất lượng bài học
toàn cấp.


3.Giới thiệu bài mới:
TT


Tên bài Thể


loại



Tác giả
(nước)


Nội dung chủ yếu Đặc sắc
nghệ thuật
1 Cây bút


thần


Truyện Dân gian
(Trung
Quốc)


Quan niệm về công lý
xã hội, về mục đích
tài năng nghệ thuật,
ước mơ khả năng kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

diệu. truyện kể
hấp dẫn.
2 Ông lão


đánh cá và
con cá
vàng


Truyện Dân gian
(Nga)


Ca ngợi lòng biết ơn


đối với những người
nhân hậu, phê phán
kẻ tham lam.


Lặp lại
tăng tiến
của cốt
truyện,
nhân vật
đối lập,
yếu tố
hoang
đường.
3 Xa ngắm


thác núi


Thơ Lí Bạch
(Trung
Quốc)


Vẻ đẹp núi Lư và tình
yêu thiên nhiên đằm
thắm bộc lộ tính cách
phóng khoáng của
nhà thơ.


Hình ảnh
thơ tráng


lệ, huyền
ảo.


4 Cảm nghĩ
trong đêm
thanh tĩnh


Thơ Lí Bạch Tình cảm q hương
của người sống xa
nhà trong một đêm
trăng thanh tĩnh.


Từ ngữ
giản dị,
tinh luyện,
cảm xúc
chân


thành.
5 Ngẫu


nhiên viết
nhân buổi
mới về q


Thơ H¹ Tri
Chương
(Trung
Quốc)



Tình cảm sâu sắc mà
chua xót của người
sống xa quê lâu ngày
trong khoảnh khắc
mới về quê.


Cảm xúc
chân thành
hóm hỉnh;
kết hợp
với tự sự.
6 Bài ca nhà


tranh bị
gió thu phá


Thơ Đỗ Phủ
(TQ)


Nối khổ nghèo túng
và ước mơ có ngơi
nhà vững chắc để che
chở cho những người
nghèo.


Kết hợp
trữ tình
với tự sự,
nghị luận.
7 Mây và



sóng


Thơ Ta – go
(Ấn Độ)


Ca ngợi tình mẫu tử
thiêng liêng, bất diệt


Hình ảnh
thiên
nhiên giàu
ý nghĩa
tượng
trưng, kết
hợp biểu
cảm với
kể chuyện.


8 Ơng Kịch M«-li-e


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>


Giuốc-đanh mặc
lễ phục


lăng của tên trưởng
giả học làm sang.


huống tạo
tiếng cười


sảng khoái
châm
biếm sâu
cay.


9 Buổi học
cuối cùng


Truyện Đô – đê
(Pháp)


Yêu nước là yêu cả
tiếng nói dân tộc


Xây dựng
nhân vật
thầy giáo
và cậu bé
Phrăng
10 Cô bé bán


diêm


Truyện An-
đéc-xen (Đan
Mạch)


Nỗi bất hạnh, cái chết
đau khổ và niềm tin
yêu cuộc sống của em


bé bán diêm


Kể chuyện
hấp dẫn,
đan xen
giữa hiện
thực và
mộng
tưởng
11 Đánh nhau


với cối xay
gió


Trích
tiểu
thuyết



Xéc-van- tét
(Tây
Ban
Nha)


Sự tương phản về
nhiều mặt giữa 2
nhân vật Đôn – ki –
hô – tê, Xan – chơ –
Pan – xa, qua đó ngợi
ca mặt tốt, phê phán


cái xấu.


Nghệ
thuật xây
dựng nhân
vật, ngh
thut gõy
ci.
12 Chic la


cui cựng


Truyn Ô
Hen-ri (Mĩ)


Tình yêu thương cao
cả giữa những con
người nghèo khổ: cụ
Bơ – men, Giơn Xi và
Xiu


Tình tiết
hấp dẫn,
kết cấu
đảo ngược
tình huống
2 lần.
13 Hai cây


phong



Truyện Ai-
ma-tốp
(C-
r¬-g-xtan)


Tình u quê hương
và câu chuyện về
người thầy vun trồng
mơ ước, hy vọng cho
HS


Lối kể
chuyện
hấp dẫn,
lối miêu tả
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

(Trung
Quốc)


quê, nhân vật Nhuận
Phổ - phê phán xã hội
phong kiến, đặt vấn
đề con đường đi cho
nông dân, cho xã hội.


thuật hấp
dẫn, kết
hợp và


bình ngơn
ngữ giản
dị, giàu
hình ảnh.
15 Những đứa


trẻ


Truyện Go-
rơ-ki (Nga)


Tình bạn thân thiết
giữa những đứa trẻ
(tác giả, 3 đứa trẻ con
1 đại tá, sống thiếu
tình thương, bất chấp
cản trở của xã hội


Lối kể
chuyện
giàu hình
ảnh đan
xen


chuyện
đời
thường
với cổ tích
16 Rơ – bin –



xơn ngồi
đảo hoang


Trích
tiểu
thuyết


Đi – phơ
(Anh)


Cuộc sống khó khăn
và tinh thần lạc quan
của nhân vật giữa
vùng hoang đảo xích
đạo trên 10 năm trời.


Nghệ
thuật kể
chuyện
hấp dẫn
của nhân
vật “tôi”
tự hoạ, kết
hợp miêu
tả.


17 Bố của Xi
– mông


Truyện Mô-


pa-xăng
(Pháp)


Nỗi tuyệt vọng của Xi
– mông, tình cảm
chân tình của người
mẹ (Blăng – sốt), sự
bao dung của Phi –
Lip


Nghệ
thuật miêu
tả diễn
biến tâm
trạng 3
nhân vật;
kết hợp tự
sự với
nghị luận
18 Con chó


Bấc
Trích
tiểu
thuyết
Giắc Lân
đơn (Mĩ)


Tình cảm u thương
của tác giả đối với


lồi vật


Trí tưởng
tượng khi
đi sâu vào
“thế giới
tâm hồn”
của chó
Bấc


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

nước luận bua
(Nga)


đầu từ lòng yêu nhà,
yêu làng xóm, yêu
miền quê…như suối
chảy ra sông, sông đi
ra bể…


chân
thành,
mãnh liệt.
Biện pháp
so sánh
phù hợp.
20 Đi bộ ngao


du


Nghị


luận


Ru- xô
(Pháp)


Ca ngợi sự giản dị, tự
do, thiên nhiên, muốn
ngao du cần đi bộ ->
tự do…


Lập luận
chặt chẽ,
luận cứ
sinh động
-> có sức
thuyết
phục.
21 Chó sói và


cừu


Nghị
luận



LÝp-p«-hÝt Ten
(Pháp)


Nêu lên đặc trưng của
sáng tác nghệ thuật


làm đậm dấu ấn, cách
nhìn, cách nghĩ riêng
của nhà văn.


Nghệ
thuật so
sánh, nghệ
thuật lập
luận của
bài nghị
luận văn
học hp
dn.


4.Củng cố: GV và HS hệ thống lại bài.
5.Dặn dò: Xem lại bài và ôn tập tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Tiết 161:


<b>TỔNG KẾT VĂN HỌC NC NGOI</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:;9A6:


<b>A/ Mc tiu cn t: ễn tập, củng cố những kiến thức về thể loại, về nội dung của </b>
các tác phẩm văn học nớc ngoài đã học trong chơng trình Ngữ văn từ lớp 6 đến lớp
9.


1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức về các tác phẩm văn học nớc ngoài đã học.
2.Kĩ năng:



- Tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức về các tác phẩm văn học nớc ngoài.
- Liên hệ với những tác phẩm văn học VN có cùng đề tài.


3.Thái độ: Trân trọng các tác phẩm văn học nớc ngoài đã học trong chơng trình văn
học THCS.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liên quan.</b>
HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót)) 9A3:………;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới của HS, chú ý đến số lượng và chất lượng bài học
toàn cấp.


3.Giới thiệu bài mới:


Hoạt động 2. Khái quát những nội dung chủ yếu


GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 4 (SGK). Cho HS làm việc theo nhóm. Các
nhóm cử đại diện trình bày, lớp nhận xét. GV bổ sung.


Những nội dung chủ yếu của văn học nước ngoài:


1. Những sắc thái về phong tục, tập quán của nhiều dân tộc, nhiều châu lục trên
thế giới (Cây bút thần, Ông lão đánh cá và con cá vàng, Bố của Xi-mông, Đi
<i>ngao du…).</i>



2. Thiên nhiên và tinh yêu thiên nhiên (Đi bộ ngao du, Hai cây phong, Long
<i>yêu níc, Xa ngắm thác núi Lư…).</i>


3. Thương cảm với số phận những người nghèo (Bài ca nhà tranh bị gió thu
<i>phá, Em bé bán diêm, Chiếc lá cuối cùng, Cố hương…).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

5. Tình u làng xóm q hương, tình u đất nước (Cố hương, Cảm nghĩ
<i>trong đêm thanh tĩnh, Long yêu nước…).</i>


Hoạt động 3. Tổng kết những nét nghệ thuật đặc sắc


GV cho HS trao đổi, HS đứng tại chỗ trình bày. GV bổ sung.
<b>1. Về truyện dân gian</b>


Nghệ thuật kể chuyện, trí tưởng tượng, các yếu tố hoang đường (so sánh với
một số truyện dân gian Việt Nam).


<b>2. Về thơ</b>


- Nét đặc sắc của 4 bài thơ Đường (ngơn ngữ, hình ảnh, hàm súc, biện pháp tu
từ…)


- Nét đặc sắc của thơ tự do (Mây và sóng)
- So sánh với thơ Việt Nam?


<b>1. Về truyện</b>


<b>+ Cốt truyện và nhân vật.</b>
<b>+ Yếu tố hư cấu</b>



<b>+ Miêu tả biểu cảm và nghị luận trong truyện?</b>
<b>2. Về nghị luận</b>


<b>- Nghị luận xã hội và nghị luận trong truyện ?</b>


- Hệ thống lập luận (luận điểm, luận cứ, luận chứng)


- Yếu tố miêu tả, tự sự, biểu cảm, thuyết minh hay nghị luận.
<b>3. Về kịch</b>


Mâu thuẫn kịch, ngôn ngữ và hành động kịch?


(Mỗi thể loại có thể hướng dẫn HS phân tích và so sánh với văn hoá Việt Nam)
4.C<i> ñng cè : GV và HS hệ thống bài.</i>


5.Dặn dò: Học bài và soạn Bắc Sơn.


<b>D.Rút kinh nghiệm:</b>..




Tiết 162:


<b>BẮC SƠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày giảng: 9A3:;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cn t: Bc u biết cách tiếp cận một tác phẩm kịch hiện đại. Nắm </b>
đợc xung đột, diễn biến hành động kịch, ý nghĩa t tởng của đoạn trích hồi bốn của
vở kịch và nghệ thuật viết kịch của Nguyễn Huy Tởng.



1.KiÕn thức:


- Đặc trng cơ bản của thể kịch.


- Tình thế cách mạng khi cuộc khởi nghà Bắc Sơn xảy ra.
- Nghệ thuật viết kịch của Nguyễn Huy Tởng.


2.Kĩ năng: Đọc hiểu một văn bản kịch.


3.Thỏi : Hởng ứng và tiếp thu thể loại kịch một cách thoải mái.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu và chân dung nhà văn Nguyễn Huy Tởng.</b>
HS: Tr lời câu hỏi và bài tập SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Em đã được học những tác phẩm nào thuộc loại hình sân khấu?
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiờu: HS nắm đợc về tác giả, tác phẩm kịch Bắc Sơn.


Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 29 phut.


H: HS c chu thớch SGK và
nêu những nét chính về tác giả,
tác phẩm?


- GV giới thiệu thêm.


<b> H: Em biết gì về thể loại kịch?</b>
- GV nhấn mạnh: tác phẩm kịch
mang đậm tích chất anh hùng và
khơng khí lịch sử. Và phương thức


HS trả lời
cá nhân.


<b>I.Giíi thiệu tác giả- t¸c</b>
<b>phÈm . </b>


1. Tác giả


Nguyễn Huy Tưởng (1912 -
1960), quê Hà Nội. Là một
trong những nhà văn chủ chốt


của nền văn học cách mạng
sau Cách mạng tháng Tám.
2. Tác phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

thể hiện, thể loại…


HS đọc tóm tắt SGK.


- GV hướng dẫn cách đọc, chỉ định
HS phân vai hai lớp kịch đầu.


<b>- Tóm tắt 2 lớp cịn lại.</b>


- HS đọc một số chú thích (SGK).
H: Hãy thuật lại diễn biến, sự việc,
hành động trong lớp kịch?


H: Các lớp kịch gồm các nhân vật
nào? Nhân vật nào là nhân vật
chính?


H: Hãy chỉ ra tình huống bất ngờ,
gay cấn mà tác giả xây dựng trong
các lớp kịch?


H: Tình huống ấy có tác dụng gì
trong việc thể hiện xung đột và phát
triển hành động kịch?


HS đọc.



HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


- Phương thức thể hiện:
+ Bằng ngôn ngữ trực tiếp
(đối thoại, độc thoại).
+ Bằng cử chỉ, hành động
nhân vật.


- Thể loại:


+ Kịch hát (chèo, tuồng…)
+ Kịch thơ.


+ Kịch nói (bi kịch, hài kịch,
chính kịch).


- Cấu trúc: hồi hp, lp
(cnh).


<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>


Khi Thai, Cu bi Ngc truy
đuổi chạy vào đúng nhà
Thơm (Ngọc).


(Buộc nhân vật Thơm phải có
chuyển biến thái độ, dứt


khoát đứng về phía cách
mạng…)


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phút.


Đọc phân vai. HS đọc. <b><sub>*Luy</sub><sub> ện tập</sub><sub> .</sub></b>


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>D.Rót kinh nghiƯm:</b>………..


<b> </b>


<b> </b>


<b> Tiết 162:</b>


<b>BẮC SƠN (TiÕp)</b>


(Kịch Nguyễn Huy Tởng)
Ngày soạn:16/4/2011



Ngày giảng: 9A3:;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cần đạt: Bớc đầu biết cách tiếp cận một tác phẩm kịch hiện đại. Nắm </b>
đợc xung đột, diễn biến hành động kịch, ý nghĩa t tởng của đoạn trích hồi bốn của
vở kịch và nghệ thuật viết kịch ca Nguyn Huy Tng.


1.Kiến thức:


- Đặc trng cơ bản của thể kịch.


- Tình thế cách mạng khi cuộc khởi nghà Bắc Sơn xảy ra.
- Nghệ thuật viết kÞch cđa Ngun Huy Tëng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

3.Thái độ: Hởng ứng và tiếp thu thể loại kịch một cách thoải mái.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu và ch©n dung nhà văn Nguyễn Huy Tởng.</b>
HS: Tr li câu hỏi và bài tập SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:.;9A6:.
2.Kim tra bi c: (5 phút)


H:Tóm tắt vở kịch Bắc S¬n?
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>



Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiờu: HS nắm đợc về các nhân vật Thơm, Ngọc, Thái và Cửu.
Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thụng qua hoạt động tri giác ngụn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H: Hãy phân tích tâm trạng và hành
động của nhân vật Thơm? (dựa
theo gợi ý SGK)


HS đọc lời tự trách của nhân vật
Thơm qua lớp kịch.


HS đọc lời đối thoại của Thơm với
Ngọc thể hiện sự nghi ngờ của cô.


H: Đánh giá của em về hành động
của Thơm?


H: Nhân vật Thơm đã có biến
chuyển gì trong lớp kịch này?


HS trả lời
cá nhân.



HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.


1. Nhân vật Thơm
- Hoàn cảnh:


+ Cha, em trai: hi sinh.
+ Mẹ: bỏ đi.


- Còn một người thân duy
nhất là Ngọc (chồng).


+ Sống an nhàn, được chồng
chiều chuộng (sắm sửa, may
mặc…).


- Tâm trạng: Luôn day dứt, ân
hận về cha, mẹ.


- Thái độ với chồng:


+ Băn khoăn, nghi ngờ chồng
làm Việt gian.


+ Tìm cách dị xét.


+ Cố níu chút hi vọng về
chồng.


- Hành động:



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

(Dứt khoát đứng về phía cách
mạng)


H: Qua nhân vật Thơm, tác giả
muốn khẳng định điều gì?


H: Nêu cảm nhận của em về nhân
vật Thơm?


HS trả lời, nhận xét, bổ sung.


H: Bằng thủ pháp nào, tác giả đã để
cho nhân vật Ngọc bộc lộ bản chất
của y? Đó là bản chất gì?


(qua ngơn ngữ, thái độ, hành động
của nhân vật).


H: Đánh giá và nêu cảm nhận của
em về nhân vật này?


H:Cửu và Thái đợc nói đến nh thế
nào?


H: Những nét nổi rõ trong tình cảm
của Thái và Cửu là gì?


H: Em có nhận xét gì về nghệ thuật
viết kịch của Nguyễn Huy Tưởng?


GV: Nêu nét chính về nội dung của
lớp kịch?


HS đọc ghi nhớ (SGK).


HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tỉng
hỵp.


HS đọc.


+ Khơn ngoan, che mắt Ngọc
bảo vệ cho 2 chiến sĩ cách
mạng.


Là người có bản chất trung
thực, lòng tự trọng, nhận thức
về cách mạng nên đã biến
chuyển thái độ, đứng hẳn về
phía cách mạng.


Cuộc đấu tranh cách mạng


ngay cả khi bị đàn áp khốc
liệt, cách mạng cũng không
thể bị tiêu diệt, vẫn có thể
thức tỉnh quần chúng, cả với
những người ở vị trí trung
gian như Thơm.


2. Nhân vật Ngọc


- Ham muốn địa vị, quyền
lực, tiền tài


- Làm tay sai cho giặc (Việt
gian)


- Tên Việt gian bán nước đê
tiện, đáng khinh, đáng ghét.
3. Nhân vật Thái, Cửu
(chiến sí cách mạng).


- Thái: bình tĩnh, sáng suốt.
- Cửu: hăng hái, nóng nảy.
Những chiến sĩ cách mạng
kiên cường trung thành đối
với Tổ quốc, cách mạng, đất
nước…


<b>III. Tổng kết</b>


1. Nghệ thuật: Cách tạo dựng


tình huống sử dụng ngơn ngữ
đối thoại.


2. Nội dung:


Thể hiện diễn biến nội tâm
nhân vật Thơm – người phụ
nữ có chồng theo giặc – đứng
hẳn về phía cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phút.


Đọc phân vai. HS đọc. <b><sub>IV.Luy</sub><sub> ện tập</sub><sub> .</sub></b>


<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bài hc.


- Chuẩn bị bài Tổng kết Tập làm văn.
<b>D.</b>


<b> Rót kinh nghiƯm :</b>………..





Tiết 164:


<b>TỔNG KẾT TP LM VN</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cn t: Nắm vững kiến thức về các kiểu văn bản: Tự sự, miêu tả, </b>
biểu cảm, thuyết minh, nghị luận, điều hành đã đợc học từ lớp 6 đến lớp 9.
1.Kiến thức:


- Đặc trng của từng kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt đã đợc học.
- Sự khác nhau giữa kiểu văn bản và thể loại văn học.


2.KÜ năng:


- Tng hp, h thng hoỏ kin thc v các kiểu văn bản đã học.
- Đọc – hiểu các kiểu văn bản theo đặc trng của kiểu văn bản ấy.
- Nâng cao năng lực đọc và viết các kiểu văn bản thông dụng.
- Kết hợp hài hồ, hợp lí các kiểu văn bản trong thực tế làm bài.


3.Thái độ: Nghiêm túc tổng kết để viết tốt các bài thuyết minh, tự sự, nghị luận.
<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>I.Các kiểu văn bản đã học trong ch ơng trình Ngữ văn THCS.</b>
TT Kiểu văn


bản


Phương thức biểu đạt Ví dụ về hình thức văn
bản cụ thể


1 Văn bản
tự sự


- Trình bày các sự vật (sự kiện)
có quan hệ nhân quả dẫn đến
kết cục.


- Mục đích biểu hiện con người
quy luật đời sống, bày tá thái
độ.


- Bản tin báo chí.


- Bản tường thuật, tường
trình,


- Lịch sử.


- Tác phẩm văn hoá nghệ
thuật (truyện, tiểu
thuyết).



2 Văn bản
miêu tả


Tái hiện các tính chất thuộc
tính sự vật, hiện tượng, giúp
con người cảm nhận và hiểu
được chúng.


- Văn tả cảnh, tả người,
tả sự vật.


- Đoạn văn miêu tả trong
tác phẩm tự sự.


3 Văn bản
biểu cảm


Bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp
tình cảm, cảm xúc con người,
tự nhiên xã hội, sự vật.


- Điện mừng, thăm hỏi,
chia buồn.


4 Văn bản
thuyết
minh.


Trình bày thuộc tính, cấu tạo,
ngun nhân, kết quả có ích


hoặc có hại của sự vật hiện
tượng, để giúp người đọc có tri
thức khả quan vì có thái độ
đúng đắn với chúng.


- Thuyết minh sản phẩm.
- Giới thiệu di tích, thắng
cảnh, nhân vật


- Trình bày tri thức và
phương thức trong khoa
học.


5 Văn bản
nghị luận


Trình bày tư tưởng, chủ
trương, quan điểm của con
người đối với tự nhiên, xã hội,
con người qua các luận điểm,
luận cứ và lập luận thuyết
phục.


- Cáo, hịch, chiếu, biểu.
- Xã luận, bình luận,lời
kêu gọi.


- Sách lí luận.


- Tranh luận về một vấn


đề chính trị xã hội, văn
hoá.


6 Văn bản
điều hành
(hành
chính
cơng vụ)


Trình bày theo mẫu chung và
chịu trách nhiệm về pháp lý
các ý kiến, nguyện vọng của cá
nhân, tập thể đối với cơ quan
quản lý hay ngược lại bày tỏ
yêu cầu, quyết định của người
có thẩm quyền đối với người
có trách nhiệm thực thi hoặc
thoả thuận giữa cơng dân với
nhau về lợi ích và chức vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

4.Củng cố: GV và HS hệ thống bài.


5.Dặn dò: Xem lại bài và tổng kết tiếp theo các câu hỏi còn lại.


<b>D.Rút kinh nghiệm:</b>


<b> </b>


<b> Tiết 165:</b>



<b>TNG KT TP LM VN (Tiếp)</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.


<b>A/ Mc tiờu cần đạt: Nắm vững kiến thức về các kiểu văn bản: Tự sự, miêu tả, </b>
biểu cảm, thuyết minh, nghị luận, điều hành đã đợc học từ lớp 6 đến lớp 9.
1.Kiến thức:


- Đặc trng của từng kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt đã đợc học.
- Sự khác nhau giữa kiểu văn bản và thể loi vn hc.


2.Kĩ năng:


- Tng hp, h thng hoỏ kiến thức về các kiểu văn bản đã học.
- Đọc – hiểu các kiểu văn bản theo đặc trng của kiểu văn bản ấy.
- Nâng cao năng lực đọc và viết các kiểu văn bản thông dụng.
- Kết hợp hài hồ, hợp lí các kiểu văn bản trong thực tế làm bài.


3.Thái độ: Nghiêm túc tổng kết để viết tốt các bài thuyết minh, tự sự, nghị luận.
<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


3.Giới thiệu bài mới:



<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HS tổng kết tiếp về phần tập làm văn.</b>
Mục tiờu: HS trao i tng hp.


Phng phap: Phõn tớch và thảo luËn nhãm.
Thời gian: 35 phút.


GV nêu câu hỏi phân nhóm cho HS
thảo luận:


Nhóm 1: So sánh tự sự khác miêu
tả?


Nhóm 2: Thuyết minh khác tự sự
và miêu tả?


Nhóm 3: Nghị luận khác điều
hành?


Nhóm 4: Biểu cảm khác thuyết
minh?


H: Các kiểu văn bản trên có thế
thay thế cho nhau khơng? Vì sao?
Có thể phối hợp với nhau trong một
văn bản cụ thể hay không?



H: Nêu 1 ví dụ để làm rõ (HS lấy ví
dụ như văn bản nghị luận: cần tự
sự, thuyết minh làm luận cứ).


-> GV chia nhóm cho HS làm 3 câu
hỏi 5, 6, 7 (trang 171).


H: HS thảo luận nhóm tìm hiểu nét
đặc trưng của kiểu văn bản trong
Tập làm văn khác với thể loại văn
hoá tương ứng? (có ví dụ minh
hoạ).


H: Nét độc đáo về hình thức thể
loại tự sự là gì? (Phong phú).


VD: Phát biểu cảm nghĩ về loài hoa
em yêu (hoa sen).


Bài ca dao: Trong m gỡ p


HS thảo


luận và tr¶
lêi.


HS tr¶ lêi.
HS tr¶ lêi.



HS tr¶ lêi.


<b>II. So sánh các kiểu văn </b>
<b>bản </b>


Sự khác biệt của các kiểu
văn bản:


- Tự sự: Trình bày sự việc.
- Miêu tả: Đối tượng là con
người, sự vật, hiện tượng và
tái hiện đặc điểm của chúng.
- Thuyết minh: Cần trình
bày những đối tượng thuyết
minh cần làm rõ về bản chất
bên trong và nhiều phương
diện có tính khách quan.
- Nghị luận: Bày tỏ quan
điểm.


- Điều hành: Hành chính.
- Biểu cảm: Cảm xúc.


<b>III. Phân biệt các thể loại </b>
<b>văn học và kiểu văn bản.</b>
1. Văn bản tự sự và thể loại
văn tự sự


- Giống : Kể sự việc.
- Khác:



- Văn bản tự sự: xét hình
thức phương thức.


- Thể loại tự sự: Đa dạng.
+ Truyện ngắn.


+ Tiểu thuyết.
+ Kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

GV cho HS phân tích ví dụ “Phong
<i>cách Hồ Chí Minh” có sự kết hợp </i>
các phương thức nghị luận + thuyết
minh + miêu tả + t s.


H:Cho biết sự giống nhau giữa 2
kiểu văn bản?


H: Chỉ ra vai trò của các yếu tố
thuyết minh, miêu tả, tự sự trong
văn nghị luận?


GV ly ví dụ kinh nghiệm đọc văn
bản tự sự, miêu tả giúp làm văn
như thế nào?


H: Hệ thống đặc điểm 3 kiểu văn
bản lớp 9?


Kiểu văn bản


đặc điểm


Văn bản thuyết
minh


Đích (Mục
đích)


Phơi bày nội
dung sâu kín
bên trong đặc
trưng đối tượng
Các yếu tố tạo


thành


- Đặc điểm khả
quan của đối
tượng


Khả năng kết
hợp đặc điểm


Phương pháp
thuyết minh:


HS tr¶ lêi.


HS chØ ra.



.


phẩm tự sự:


- Cốt truyện – nhân vật – sự
việc – kết cấu.


2. Kiểu văn bản biểu cảm và
thể loại trữ tình


- Giống: Chứa đựng cảm
xúc, tình cảm chủ đạo.
- Khác nhau:


+ Văn bản biểu cảm: Bày tỏ
cảm xúc về một đối tượng
(văn xuôi).


+ Tác phẩm trữ tình: Đời
sống cảm xúc phong phú
của chủ thể trước vấn đề đời
sống (thơ).


*Vai trò của các yếu tố
thuyết minh, miêu tả, tự sự
trong văn nghị luận.


- Thuyết minh: Giải thích
cho 1 cơ sở nào đó vấn đề
bàn luận.



- Tự sự: Sự việc dẫn chứng
cho vấn đề.


- Miêu tả:


<b>IV. Tập làm văn trong </b>
<b>chương trình ngữ văn </b>
<b>THCS</b>


Đọc hiểu văn bản – học
cách viết tốt.


<b>V. Ba kiểu văn bản học ở </b>
<b>lớp </b>


Văn bản tự
sự


Văn bản
nghị luận
- Trình bày


sự việc


Bày tỏ quan
điểm nhận
xét đánh giá
về vai trò.
- Sự việc



- Nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

cách làm Giải thích Giới thiệu,
trình bày
diễn biến
sự việc theo
trình tự
nhất định


- Hệ thống
lập luận
- Kết hợp
miêu tả, tự
sự.


4.Cđng cè: (2 phót) GV vµ HS hƯ thống bài.


5.Dặn dò: (1 phút) Ôn kĩ bài và soạn Tôi và chúng ta.


<b>D.Rút kinh nghiệm: </b>..


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Tiết 166:


<b> TôI và chúng ta</b>


(Kịch Lu Quang Vũ)
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.



<b>A/ Mục tiờu cần đạt: Thấy đợc cuộc đấu tranh gay gắt giữa những con ngời có t </b>
t-ởng đổi mới, tiến bộ với những kẻ mang t tt-ởng bảo thủ, lạc hậu. Nắm vững hơn
những kiến thức về thể loại kịch.


1.KiÕn thøc:


- Tính cách của các nhân vật tiêu biểu (Hồng Việt, Nguyễn Chính) và cuộc đấu
tranh gay gắt giữa cái mới và cái cũ, giữa t tởng tiến bộ và t tởng lạc hậu, bảo thủ.
- Nghệ thật xây dựng tình huống, tạo mâu thuẫn kch.


2.Kĩ năng: Đọc hiểu một văn bản kịch


3.Thỏi : Yêu mến và trân trọng thể loại kịch.


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu và chân dung đạo diễn Lu Quang Vũ.</b>
HS: Trả lời cõu hỏi và bài tập SGK.


<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………..
2.Kiểm tra bi c: (5 phút)


H: Nhắc lại thế nào là thể loại kịch?


H: Phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Thơm trong vở kịch Bắc Sơn?
3.Gii thiu bi mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>



Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung v vn bn.</b>


Mc tiờu: HS nm c tác giả, tác phẩm và tình huống của vở kịch.
Phng phap: Vn ap tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H: HS đọc chú thích về tác giả
(trang 179).


- GV giới thiệu chung về chân dung
tác giả, thơ và kịch của Lưu Quang
Vũ.


GV giới thiệu về vở kịch (trên đĩa
phát luôn 1 cảnh) giới thiệu về bối


- HS trả
lời cá
nhân.
- HS lớp


<b>I.Giíi thiƯu t¸c giả, tác </b>
<b>phẩm.</b>



1. Tac gi


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

cnh hin thc đất nước sau năm
1975-1980.


HS xác định các nhân vật chính,
phụ.


GV giới thiệu về bối cảnh hiện
thực, nội dung cảnh 3.


GV giới thiệu về khung cảnh trước
đó của xí nghiệp Thắng Lợi để HS
hiểu tình huống kịch ở cảnh 3.
H: Trong kịch có 2 tuyến nhân vật,
hãy chỉ ra những tuyến nhân vật
đó? Mỗi tuyến đại diện cho những
tư tưởng nào?


GV: Chỉ rõ mâu thuẫn cơ bản giữa
2 tuyến ở những mặt nào trong mối
quan hệ công việc điều hành tổ
chức sản xuất và quản lý trong xí
nghiệp?


GV: Sự xung đột đó là biểu tượng
mối quan hệ giữa những tư tưởng
khác.


nhận xét


bổ sung.


HS tr¶ lêi.


đang đổi mới mạnh mẽ.


2. Tác phẩm: 9 cảnh.
- Trích trong “Tuyển tập
kịch”.


- Cảnh 3.
3.Đại ý.


Cuộc đối thoại gay gắt công
khai đầu tiên giữa 2 tuyển
nhân vật diễn ra trong phòng
làm việc của Giám đốc Hồng
Việt.


<b>II.T×m hiĨu văn bản</b>


1. Tình huống kịch và những
mâu thuẫn cơ bản.


- Tình trạng ngưng trệ sản
xuất ở xí nghiệp địi hỏi có
cách giải quyết tào bạo
->Giám đốc Hồng Việt
quyết định cơng bố kế hoạch
sản xuất mở rộng và phương


án làm ăn mới.


Tuyên chiến với cơ chế quản
lý phương thức tổ chức lỗi
thời mà Nguyễn Chính và
Trương là tiêu biểu.


- Xung đột (mâu thuẫn) cơ
bản giữa 2 tuyến.


Hoàng Việt
(giám đốc)
và Sơn (kĩ
sư).


Tư tưởng
tiên tiến dám
nghĩ, dám
làm


Phòng tổ
chức lao
động, tài vụ
(biên chế,
tiền lương)
quản đốc
phân xưởng
(hiệu quả tổ
chức).



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Mở rộng quy mô sản xuất
phải có nhiều đổi thay mạnh
mẽ, đồng bộ.


<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phút.
H: §äc phân vai?


H: Cảm nhận ban đầu của em về vở
kịch?


HS đọc.
Tuỳ HS.


<b>* Luyện tập:</b>
<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>


Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bi hc.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>D. Rỳt kinh nghim: ……….</b>
<i> ……….</i>







Tiết 167:


<b> TôI và chúng ta </b><sub>(Tiếp)</sub>
(Kịch Lu Quang Vũ)
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cn t: Thy c cuc đấu tranh gay gắt giữa những con ngời có t </b>
t-ởng đổi mới, tiến bộ với những kẻ mang t tt-ởng bảo thủ, lạc hậu. Nắm vững hơn
những kiến thức về thể loại kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Tính cách của các nhân vật tiêu biểu (Hoàng Việt, Nguyễn Chính) và cuộc đấu
tranh gay gắt giữa cái mới và cái cũ, giữa t tởng tiến bộ và t tởng lạc hậu, bảo thủ.
- Nghệ thật xây dựng tỡnh hung, to mõu thun kch.


2.Kĩ năng: Đọc hiểu một văn bản kịch


3.Thỏi : Yờu mn v trõn trọng thể loại kịch.
<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu.</b>


HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………..


2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


H: Nhắc lại thế nào là thể loại kịch?


H: Phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Thơm trong vở kịch Bắc Sơn?
3.Gii thiu bi mi:


<i>Hot ng ca thy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.</b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Mục tiêu: HS nm c về các nhân vật trong vở kịch.


Phng pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.
Thời gian: 29 phút.


H: Đọc cảnh kịch ấn tượng của em
về những nhân vật nào?


H: Giám đốc Hoàng Việt đợc giới
thiệu là ngời?


GV gợi ý qua những lời nói cử chỉ
của nhân vật để thấy thai , tớnh


cach.


H: Còn kĩ s Lê Sơn?


H: Phú Giám đốc Chính đợc nhận
xét?


- HS trả
lời cá
nhân.
- HS lp
nhn xột
b sung.
HS trả lời.


HS trả lời.


<b>II.Tìm hiểu văn bản</b>
2.Những nhân vật tiêu biểu
<i>a. Giám đốc Hoàng Việt</i>
+ Người lãnh đạo có tinh thần
trách nhiệm cao, năng động,
dám nghĩ, dám làm.


+ Thẳng thắn, trung thực kiên
quyết đấu tranh với niềm tin
vào chân lý.


<i>b. Kĩ sư Lê Sơn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

H: Và Giám đốc phân xởng Trơng?
H: Kết thúc vở kịch muốn nói tới?


H: Chỉ ra nét đặc sắc về NT và nội
dung vở kịch?


H: Thực tế cái mới chưa được thử
thách có dễ chấp nhận không?
Dự đoán về kết quả, cảm nhận của
em?


GV bình: Vì nó phù hợp với u
cầu thực tế đời sống, thúc đẩy sự đi
lên của xã hội. Họ không đơn độc
mà được sự ủng hộ của số đơng
trong xã hội.


(HS đọc ghi nhớ)


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.


HS tr¶ lêi.
HS nhËn
xÐt.


HS tỉng


hỵp.


HS đọc.


<i>d.Phó Giám đốc Chính</i>
+ Máy móc, bảo thủ, gian
ngoan, nhiều mánh khoé.
+ Vin vào cơ chế nguyên tắc
chống lại sự đổi mới, khéo
luồn lọt, xu nịnh.


<i>d. Giám đốc phân xưởng </i>
<i>Trương.</i>


3. Ý nghĩa của mâu thuẫn
kịch và cách kết thúc tình
huống


- Cuộc đấu tranh giữa 2 phái:
đổi mới và bảo thủ.


=> Phản ánh tính tất yếu và
gay gắt những tình huống
xung đột kịch nêu lên là vấn
đề nóng bỏng của thức tế đời
sống sinh động.


- Cuộc đấu tranh gay go
nhưng cái mới sẽ thắng.
<b>III. Tổng kết</b>



- Nghệ thuật Kịch với nhân
vật tính cách rõ nét.


- Nội dung: Vấn đề đổi mới
trong sản xuất.


* Ghi nhí:
<b>Hoạt động 3:Liên hệ thực tế, thực hành luyện tập. </b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: So sánh, đối chiếu.


Thời gian: 6 phút.
H: Đọc phân vai?


H: Cảm nhận của em về vở kịch?


HS đọc.
Tuỳ HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học bài ở nhà. </b>
Thời gian: 2 phút.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp: - Thêi gian 1 phót.</b>
- Học nội dung bi hc.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>D. Rỳt kinh nghiệm: ……….</b>


<i> ……….</i>
<b> </b>


<b> </b>


<b> TiÕt 168:</b>


<b> Th (điện) chúc mừng và thăm hỏi </b>
Ngày soạn:23/4/2011


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:..


<b>A.Mc tiờu cn t: Nm đợc đặc điểm, tác dụng và cách viết th (điện) chúc </b>
mừng, thăm hỏi.


1.Kiến thức: Mục đích, tình huống và cách viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi.
2.Kĩ năng: Viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi.


3.Thái độ: Viết đúng, đủ nội dung th (điện) chúc mừng, thăm hỏi.


<b>B.ChuÈn bị: Giáo viên: soạn bài và su tầm một số bức th (điện) chúc mừng, thăm </b>
hỏi.


Học sinh: trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>


<b> 1.Tæ chøc: (1 phút) 9A3:</b>;9A6:..


2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Ân tợng của em về các nhân vật trong vở kịch Tôi và
chúng ta?



<b> 3.Bài mới: giới thiệu bài. </b>


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Phương pháp: Giới thiệu bằng sơ đồ khái quát.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HS biết nhữngtrờng hợp cần viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi.</b>
Mục tiờu: HS trao đổi tổng hợp.


Phương pháp: Phõn tớch và thảo luận nhóm.
Thi gian: 35 phut.


HS c các tình huống trong SGK?
H:Theo em trong trờng hợp nào cn
gi th (in) chỳc mng?


H:Trờng hợp nào cần gửi th (điện)
thăm hỏi?


H:HÃy kể thêm một số trờng hợp cụ
thể cµn gưi th (điện) chúc mừng
hoặc th (điện) thăm hái?


(…)


H:Từ đó cho biết gửi th (điện) chúc
mừng trong hồn cảnh nào và để


làm gì?


H:Gửi th (điện) thm hỏi trong hồn
cảnh nào và để làm gì?


H:Vậy mục đích và tác dụng của
th (điện) chúc mừng và thăm hỏi
khác nhau nh thế nào?


H:Khi có điều kiện đến tận nơi để
chúc mừng hoặc thăm hỏi thì có
nên gửi th hoặc điện khơng? Vì
sao?


H:Em hiĨu gì về th (điện) chúc
mừng hoặc thăm hỏi?


H:Đọc các văn bản?


H:Nội dung th (điện) chúc mừng và
th (điện) thăm hỏi giống nhau và
khác nhau nh thế nào?


HS thảo


luận và trả
lời.


HS trả lời.



HS trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.
HS chỉ ra.


HS thảo


luận và trả
lời.


HS tổng hợp
và trả lời.


HS c.


HS thảo


luận và trả


<b>I.Những tr ờng hợp cần</b>
<b>viết th (điện) chúc mừng,</b>
<b>thăm hỏi.</b>


1.Ví dụ:


2.Nhận xét:


- Trêng hỵp a vµ b gưi th
(điện) chúc mừng.



- Trờng hợp c vµ d gửi th
(điện) thăm hỏi.


-> Th (điện) chúc mừng
hoặc thăm hỏi là những văn
bản bày tỏ sự chúc mừng
hoặc thông cảm của ngời
gửi đến ngi nhn.


<b>II.Cách viết th (điện) chúc</b>
<b>mừng và thăm hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

H:Em có nhận xét gì về độ dài của
th (điện) chúc mừng và th (điện)
thăm hỏi?


H:Trong th (điện) chúc mừng và th
(điện) thăm hỏi, tình cảm đợc thể
hiện nh thế nào?


- Bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc đối với
tin vui hoặc nỗi bất hnh, iu
khụng mong mun ca ngi nhn
in.


H:Lời văn của th (điện) chúc mừng
và th (điện) thăm hỏi có điểm nào
giống nhau?



- Lời văn ngắn gọn, tình cảm chân
thành.


H:T ú em cho bit ni dung
chớnh của th (điện) chúc mừng và
th (điện) thăm hỏi là gì?


H:Cách thức diễn đạt trong các bức
th (điện)?


HS c ghi nh?


lời.


HS trả lời.


HS trả lời.


HS tổng hợp
và trả lêi.


HS đọc.


2.NhËn xÐt:


- Nội dung th (điện) cần
phải nêu đợc lí do, lời chúc
mừng hoặc lời thăm hỏi và
mong muốn ngời nhận điện
sẽ có những điều tốt lành.


- Th (điện) cần đợc viết
ngắn gọn, súc tích với tình
cảm chân thành.


*Ghi nhí: SGK


4.Cđng cố: (2 phút) GV và HS hệ thống bài.
5.Dặn dò: (1 phút) Chuẩn bị tiếp bài.


<b>D.Rút kinh nghiệm: </b>..


<b> TiÕt 171:</b>


<b> Th (điện) chúc mừng và thăm hỏi </b><sub>(Tiếp)</sub>
Ngày soạn:23/4/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>A.Mc tiờu cn t: Nm c đặc điểm, tác dụng và cách viết th (điện) chúc </b>
mừng, thăm hỏi.


1.Kiến thức: Mục đích, tình huống và cách viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi.
2.Kĩ năng: Viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi.


3.Thái độ: Viết đúng, đủ nội dung th (điện) chúc mừng, thăm hỏi.


<b>B.ChuÈn bÞ: Giáo viên: soạn bài và su tầm một số bức th (điện) chúc mừng, thăm </b>
hỏi.


Học sinh: trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>C.Các hoạt động dạy và học: </b>



<b> 1.Tæ chøc: (1 phót) 9A3:</b>………;9A6:………..
2.KiĨm tra bµi cị: (5 phót) ThÕ nµo là th (điện) chúc mừng hặc tham hỏi?
Cách viết th (điện) chúc mừng và thăm hỏi?


<b> 3.Bài mới: giới thiƯu bµi. </b>


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐ của tro</i> <i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Giới thiệu bằng sơ đồ khái quát.
Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HS làm tốt các bài tập trong phần luyện tập.</b>
Mục tiờu: HS trao đổi tổng hợp.


Phương pháp: Phân tích và thảo luận nhóm.
Thi gian: 35 phut.


H:Hoàn chỉnh lần lợt 3 bøc ®iƯn
theo mÉu? (3 nhóm mỗi nhóm
một bức)


HS thảo


luận và trả
lời.


HS trả lời.



HS trả lời.


<b>III.Lu yện tập .</b>
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

HS trả lời.
HS trả lời.
HS chỉ ra.


HS thảo


luận và trả
lời.


HS tổng hợp
và trả lời.


HS c.


4.Củng cố: (2 phút) GV và HS hệ thống bài.


5.Dặn dò: (1 phút) Chuẩn bị Tổng kết văn học VN.


<b>D.Rút kinh nghiệm: </b>..
<b> TiÕt 172: </b>


<b> Tổng kết văn học</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:;9A6:..



<b>A.Mc cn đạt: Nắm đợc những kiến thức cơ bản về thể loại, về nội dung và </b>
những nét tiêu biểu về nghệ thuật của các văn bản đã đợc học trong chơng trình
Ngữ văn từ lớp 6 đến lớp 9.


1.KiÕn thức:


- Những hiểu biết ban đầu về livhj sử văn học VN.


- Mt s khỏi nim liờn quan đến thể loại văn học đã học.
2.Kĩ năng:


- Hệ thống hoá những tri thức đã học về các thể loại văn học gắn với từng thời kì.
- Đọc – hiểu tác phẩm theo đặc trng của thể loại.


3.Thái độ: Nghiêm túc trong việc tổng kết lại chơng trình văn học từ lớp 6 đến lớp
9.


<b>B.Chuẩn bị: Giáo viên: chuẩn bị bài chu đáo.</b>
Học sinh: trả lời các câu hỏi SGK.
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

2.KiĨm tra bµi cị: trong giê.
3.Bµi míi: giíi thiƯu bµi.


Thể
loại


Định nghĩa Các văn bản được học



Truyệ
n


- Truyền thuyết: Kể về các nhân vật và
sự kiện có liên quan đến lịch sử thời
quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng,
kì ảo. Thể hiện thái độ và cách đánh giá
của nhân dân về sự kiện và nhân vật
lịch sử được kể.


- Con Rồng cháu Tiên.
- Bánh chưng, bánh
giầy.


- Thánh Gióng.


- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
- Sự tích Hồ Gươm.
- Cổ tích: Kể về cuộc đời của một số


kiểu nhân vật quen thuộc (bất hạnh,
dũng sĩ, tài năng, thông minh và ngốc
nghếch, là động vật có yếu tố hoang
đường, thể hiện mơ ước, niềm tin chiến
thắng…).


- Sọ Dừa.
- Thạch Sanh.


- Em bé thông minh.



- Ngụ ngôn: Mược chuyện về vật, đồ
vật (hay chính con người) để nói bóng
gió, kín đáo chuyện về con người để
khuyên ngủ răn dạy một bài học nào
đó.


- Ếch ngồi đáy giếng.
- Thầy bói xem voi.
- Đeo nhạc cho mèo.
- Chân, Tay, Tai, Mắt,
Miệng.


- Truyện cười: Kể về những hiện tượng
đáng cười trong cuộc sống nhằm tạo ra
tiếng cười vui hay phê phán những thói
hư tật xấu trong xã hội.


- Treo biển.


- Lơn cưới, áo mới.


Ca dao
– Dân
ca


Chỉ các thể loại trữ tình, dân gian, kết
hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội
tâm của con người.



- Những câu hát về tình
cảm gia đình.


- Những câu hát về tình
yêu quê hương, đất
nước, con người.
- Những câu hát than
- Những câu hát châm
biếm.


Tục
ngữ


Là những câu nói dân gian ngắn gọn,
ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh thể hiện
những kinh nghiệm của nhân dân về
mọi mặt (tự nhiên, lao động, xã hội…)
được nhân dân vận dụng vào đời sống,
suy nghĩ về lời ăn tiếng nói hàng ngày.


- Tục ngữ về thiên
nhiên và lao động sản
xuất.


- Tục ngữ về con người
và xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Sân
khấu
(chèo)



chuyện điển tích bằng hình thức sân
khấu (diễn ở sân đình gọi là chèo sân
đình). Phổ biến ở Bắc Bộ.


<b>2. Tổng kết văn học trung đại</b>
Thể


loại Tên văn bản Thời gian Tác giả


Những nét chính về nội dung
và nghệ thuật


Truyệ
n


1. Con hổ có
nghĩa.


(NXBGD
– 1997)



Trinh


Mượn chuyện loài vật để nói
chuyện con người, đề cao ân
nghĩa trong đạo làm người
2. Thầy thuốc



giỏi ở tấm
lòng.


Đầu thế
kỉ XV


Hồ
Nguyên
Trừng


Ca ngợi phẩm chất cao quý của
vị thái y lệnh họ Phạm: tài chữa
bệnh và lịng thương u con
người, khơng sợ quyền uy.
3. Chuyện


người con gái
Nam Xương
(trích Truyền
kì mạn lục)


Thế kỉ
XVI


Nguyễn
Dữ


Thơng cảm với số phận oan
nghiệp và vẻ đẹp truyền thống
của người phụ nữ. Nghệ thuật


kể chuyện, miêu tả nhân vật…
4. Chuyện cũ


trong phủ
chúa (trích
Vũ trung tuỳ
bút)


Đầu thế
kỉ XIX


Phạm
Đình
Hổ.


Phê phán thói ăn chơi của vua
chúa, quan lại qua lối ghi chép
sự việc cụ thể, chân thực, sinh
động.


5. Hoàng Lê
nhất thống
chÝ (trích)


Đầu thế
kỉ XIX


Ngơ Gia
Văn
Phái.



- Ca ngợi chiến công của
Nguyễn Huệ, sự thất bại của
quân Thanh.


- Nghệ thuật viết tiểu thuyết
chương hồi kết hợp tự sự và
miêu tả.


Thơ Sông núi
nước Nam.


1077 Lí


thường
Kiệt.


Tự hào dân tộc, ý chí quyết
chiến, quyết thắng với giọng
văn hào hùng.


Phò giá về
kinh.


1285 Trần


Quang
Khải.


Ca ngợi chiến thắng Chương


Dương, Hàm Tử và bài học về
thái bình sẽ giữ cho đất nước
vạn cổ.


Buổi chiều
đứng ở phủ
Thiên


Cuối thế
kỉ XIII


Trần
Nhân
Tông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Trường tr«ng


ra. Nghệ thuật tả cảnh tinh tế.


Bài ca Côn
Sơn.


Trước
1442


Nguyễn
Trãi.


Sự giao hòa giữa thiên nhiên
với một tâm hồn nhạy cảm và


nhân cách thanh cao. Nghệ
thuật tả cảnh, so sánh đặc sắc.
Sau phút chia


ly (trích
Chinh phụ
ngâm khúc)


Đầu thế
kỉ XVII
Đặng
Trần
Cơn
(Đồn
Thị
Điểm
dịch)


Nỗi sầu của người vợ, tố cáo
chiến tranh phi nghĩa. Cách
dùng điệp từ tài tình.


Bánh trôi
nước.
TK
XVIII.
Hồ
Xuân
Hương.



Trân trọng vẻ đẹp trong trắng
của người phụ nữ và ngậm ngùi
cho thân phận mình.Sử dụng có
hiệu quả hình ảnh so sánh ẩn
dụ.


Qua §èo


Ngang.


Thế kỉ
XIX.



Huyện
Thanh
Quan.


Vẻ đẹp cổ điểm của bức tranh
về Đèo Ngang và một tâm sự
yêu nước qua lời thơ trang
trọng, hoàn chỉnh của thể thơ
Đường luật.


Bạn đến chơi
nhà.
Cuối
Truyện
Kiều
XVIII


đầu XIX.
Nguyễn
Khuyến.


Tình cảm bạn bè chân thật, sâu
sắc, hóm hỉnh và một hình ảnh
giản dị, linh hoạt.


Truyệ
n thơ


Truyện Kiều
(trích)


- Chị em
Thúy Kiều.
- Cảnh ngày
xuân.


- Kiều ở lầu
Ngưng Bích.
- Mã Giám
Sinh mua
Kiều.


Đầu thế
kỉ XIX.


Nguyễn
Du.



- Cách miêu tả vẻ đẹp và tài
hoa của chị em Thúy Kiều.
- Cảnh đẹp ngày xuân cổ điển,
trong sáng.


- Tâm trạng và nỗi nhớ của
Thúy Kiều với lối dùng điệp từ.
- Phê phán, vạch trần bản chất
Mã Giám Sinh và nói nên nỗi
nhớ của nàng Kiều.


Truyện Lục
Vân Tiên
(trích)


- Lục Vân


Giữa TK
XIX.


Nguyễn
Đình
Chiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Tiên cứu
Kiều Nguyệt
Nga.


- Nỗi khổ của người anh hùng


gặp nạn và bản chất của bọn vơ
nhân đạo.


Nghị
luận


Chiếu dời đơ. 1010 Lý
Cơng
Uẩn.


Lí do dời đơ và nguyện vọng
giữ nước muôn đời bền vững
và phồn thịnh, lập luận chặt
chẽ.


Hịch tướng sĩ
(trích)
Truớc
1285
Trần
Quốc
Tuấn.


Trách nhiệm đối với đất nước
và lời kêu gọi thống thiết đối
với tướng sĩ. Lập luận chặt chẽ,
luận cứ xác đáng, giàu sức
thuyết phục.


Nước Đại


Việt ta (trích
Bình Ngơ đại
cáo)


1428 Nguyễn


Trãi.


Tự hào dân tộc, niềm tin chiến
thắng, luận cứ rõ ràng, hấp dẫn.


Bàn luận về
phép học.


1791 Nguyễn


Thiếp.


Học để có tri thức, để phục vụ
đất nước chứ không phải cầu
danh. Lập luận chặt chẽ thuyết
phục.


<b> 3. Tổng kết văn học hiện đại</b>


GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 4, hướng dẫn HS tổng kết như 2 nội dung trên
(kẻ bảng, điền nội dung)


Thể



loại Tên văn bản Thời
gian


Tác giả


Những nét chính về nội dung
và nghệ thuật


Truyệ
n kí


Sống chết
mặc bay.


1918 Phạm


Duy
Tốn.


Tố cáo tên quan phủ vô nhân
đạo. Thông cảm với nỗi khổ
của nhân dân, nghệ thuật miêu
tả tương phản, đối lập với tăng
cấp.


Những trò lố
hay là Va-ren
và Phan Bội
Châu.



1925 Nguyễn


Ái
Quốc.


Đối lập với 2 nhân vật : Va-ren
- gian trá, lố bịch; Phan Bội
Châu - kiên cường bất khuất.
Giọng văn sắc sảo, hóm hỉnh.
Tức nước vỡ


bờ (trích Tắc
đèn)


1939 Ngơ Tất


Tố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Trong lịng
mẹ (trích
Những ngày
thơ ấu)


1940 Nguyên


Hồng.


Những cay đắng tủi nhục và
tình yêu thương người mẹ của
tác giả thời thơ ấu. Nghệ thuật


miêu tả diễn biến tâm lý nhân
vật.


Tôi đi học. 1941 Thanh
Tịnh.


Kỉ niệm ngày đầu đi học. Nghệ
thuật tự sự xen miêu tả và biểu
cảm.


Bài học


đường đời


đầu tiên


(trích Dế mèn
phiêu lưu kí)


1941 Tơ


Hồi.


Vẻ đẹp cường tráng, tính nết
kiêu căng và nỗi hối hận của
Dế Mèn khi gây ra cái chết
thảm thương cho Dế Choắt.
Nghệ thuật nhân hóa, kể
chuyện hấp dẫn.



Lão Hạc. 1943 Nam


Cao.


Số phận đau thương và vẻ đẹp
tâm hòn của Lão Hạc, sự cảm
thông sâu sắc của tác giả. Cách
miêu tả tâm lý nhân vật và cách
kể chuyện hấp dẫn.


Làng. 1948 Kim


Lân.


Tình yêu quê hương đất nước
Cà Mau rộng lớn, hùng vĩ, đầy
sức sống hoang dã. Nghệ thuật
miêu tả thiên nhiên qua cảm
nhận tinh tế của tác giả.


Sông nước


Cà Mau


(trích Đất
rừng Phương
Nam)


1957 Đồn



Giỏi.


Chợ Năm Căn, cảnh sông nước
Cà Mau rộng lớn, hùng vĩ, đầy
sức sống hoang dã. Nghệ thuật
miêu tả thiên nhiên qua cảm
nhận tinh tế của tác giả.


Chiếc lược
ngà.


1966 Nguyễn


Quang
Sáng.


Tình cảm cha con sâu đậm, đẹp
đẽ trong cảnh ngộ éo le của
chiến tranh.


Lặng lẽ Sapa. 1970 Nguyễn
Thành
Long.


Vẻ đẹp của người thanh niên
với cơng việc thầm lặng. Tình
huống chuyện hợp lý, kể
chuyện tự nhiên.


Những ngôi


sao xa xôi.


1971 Lê


Minh
Khuê.


Vẻ đẹp tâm hồn và tính cách
của những cô gái thanh niên
xung phong trên đường Trường
Sơn.


Vượt thác
(trích Quê


1974 Võ


Quảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

nội) con người trước thiên nhiên


Lao xao


(trích Tuổi
thơ im lặng)


1985 Duy


Khán.



Bức tranh cụ thể, sinh động về
thế giới loài chim ở một vùng
quê. Cách quan sát và miêu tả
tinh tế.


Bến quê. 1985 Nguyễn


Minh
Châu.


Trân trọng những vẻ đẹp và giá
trị bình dị, gần gũi của gia
đình, quê hương. TÌnh huống
truyện, hình ảnh giàu tính biểu
tượng, tâm lý nhân vật


Cuộc chia tay
của những
con búp bê.


1992 Khánh


Hồi.


Thơng cảm với những em bé
trong gia đình bất hạnh. Nghệ
thuật miêu tả nhân vật, kể
chuyện hấp dẫn.


Bức tranh


của em gái
tôi.


1990 Tạ Duy
Anh.


Tâm hồn trong sáng, nhân hậu
của người em đã giúp anh nhận
ra phần hạn chế của chính
mình. Cách kể chuyện theo
ngơi thứ 1 và miêu tả tinh tế
tâm lí nhân vật.


Tùy
bút


Một món quả
của núa non:
Cốm.


1943 Thạch


Lam.


Thứ quà riêng biệt, nét đẹp văn
hóa. Cảm giác tinh tế , nhẹ
nhàng mà sâu sắc.


Cây tre Việt
Nam.



1955 Thép


Mới.


Qua hình ảnh ẩn dụ, ca ngợi
cây tre Việt Nam(con người
Việt Nam ) anh hùng trong lao
động và chiến đấu, thủy chung
chịu đựng gian khổ hi sinh.
Mùa xuân


của tôi.


Trước
1975



Bằng.


Nỗi nhớ Hà Nội da diết của
người xa quê: bộc lộ tình yêu
quê hương đất nước. Tâm hồn
tinh tế nhạy cảm của ngịi bút
tài hoa


Cơ tô. Nguyễn


Tuân.



Cảnh đẹp thiên nhiên và vẻ đẹp
của con người vùng đảo Cơ Tơ.
Ngịi bút điêu luyện, tinh tế của
tác giả.


Sài Gịn tơi
u.


Minh
Hương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

biểu cm.
Th Vào nhà ngục


Quảng Đông
cảm tác.


Phan
Bi
Chõu.


Phong thai ung dung, khí phách
kiên cường của người chí sĩ
yêu nước vượt lên cảnh tù
ngục. Giọng thơ hào ùng, có
sức lơi cuốn.


Đập đá ở Cơn
Lơn.



Phan
Chu
Trinh.


Hình tượng đẹp lẫm liệt, ngang
tàng của người anh hùng cứu
nước dù gặp gian nguy. Bút
pháp lãng mạn, giọng thơ hào
hùng.


Muốn làm
thằng Cuội.


Tản Đà. Bất hòa với thực tại tầm
thường muốn lên cung trăng để
bầu bạn với chị Hằng. Hồn thơ
lãng mạn pha chút ngông
nghênh.


Hai chữ nước
nhà.


Trần
Tuấn
Khải.


Mượn câu chuyện lịch sử để
bộc lộ cảm xúc và khích lệ lịng
u nước, ý chí cứu nước của
đồng bào. Thể thơ phù hợp,


giọng thơ trữ tình thống thiết.


Quê hương. 1939 Tế


Hanh.


Bức tranh tươi sáng, sinh động
về vùng quê. Những con người
lao động khỏe mạnh đầy sức
sống. Lời thơ bình dị, gợi cảm,
thiết tha.


Khi con tu
hú.


1939 Tố Hữu. Lòng yêu cuộc sống nỗi khao
khát tự do của người chiến sĩ
giữa chốn lao tù. Thể thơ lục
bát giản dị, thiết tha.


Tức cảnh Pắc
Bó.


1941 Hồ Chí
Minh.


Vẻ đẹp hung vĩ của Pắc Bó,
niềm tin sâu sắc của Bác vào sự
nghiệp cứu nước. Lời giản dị,
trong sáng và sâu sắc.



Ngắm Trăng.
1942-1943


Hồ Chí
Minh.


Tình u thiên nhiên tha thiết
giữa chốn tù ngục và lòng lạc
quan cách mạng. Bài thơ sử
dụng biện pháp nhân hóa rất
linh hoạt, tài tình.


Đi đường. 1943 Hồ Chí
Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Nhớ rừng
(Thi nhân
Việt Nam )


1943 Thế Lữ. Mượn lời con hổ bị nhốt để
diễn tả nỗi chán ghét thực tại
tầm thường, khao khát tự do
mãnh liệt. Chất lãng mạn tràn
đầy cảm xúc trong bài thơ.
Ông đồ (thi


nhân Việt
Nam )



1943 Vũ


Đình
Liên.


Thương cảm ông đồ, với lớp
người “đang tàn tạ”. Lời thơ
giản dị mà sâu sắc, gợi cảm.
Cảnh khuya. 1948 Hồ Chí


Minh.


Cảnh đẹp thiên nhiên, nỗi lo
vận nước. Hình ảnh thơ sinh
động, cách so sánh độc đáo.
Rằm tháng


riêng.


1948 Hồ Chí
Minh.


Cảnh đẹp đêm rằm tháng giêng
ở Việt Bắc, cuộc sống chiến
đấu của Bác, niềm tin yêu cuộc
sống. Bút pháp cổ điển và hiện
đại.


Đồng chí. 1948 Chính



Hữu.


Tình đồng chí tạo nên sức
mạnh đoàn kết, thương yêu,
chiến đấu.


Lượm. 1949 Tố Hữu. Vẻ đẹp hồn nhiên của Lượm
trong việc tham gia chiến đấu
giải phóng quê hương. Sự hi
sinh anh dũng của Lượm/


Đêm nay Bác
khơng ngủ.


1951 Minh


Huệ.


Hình ảnh Bác Hồ khơng ngủ, lo
cho bộ đội và dân công. Niềm
vui của người đội viên trong
đêm khơng ngủ cùng Bác.
Đồn thuyền


đánh cá.


1958 Huy


Cận.



Cảnh đẹp thiên nhiên và niềm
vui của con người trong lao
động trên biển.


Con cị. 1962 Chế


Lan
Viên.


Ca ngợi tình mẹ con và ý nghĩa
lời ru đối với cuộc sống con
người. Vận dụng sáng tạo ca
dao, nhiều câu thơ đúc kết
những suy ngẫm sâu sắc.


Bếp lửa. 1963 Bằng


Việt.


Những kỷ niêm tuổi thư về
người bà, bếp lửa và nỗi nhớ
quê hương da diết. Giọng thơ
truyền cảm, da diết.


Mưa. 1967 Trần


Đăng
Khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

nhàng, mạnh, óc quan sát tinh


tế.


Tiếng gà
trưa.


1968 Xuân


Quỳnh.


Những kỉ niệm của người lính
trên đường ra trận và sức mạnh
chiến thắng kẻ thù.


Bài thơ về
tiểu đội xe
khơng kính.


1969 Phạm


Tiến
Duật.


Những gian khổ hy sinh và
niềm lạc quan của người lính
lái xe.


Khúc hát ru
những em bé
lớn trên lưng
mẹ.



1971 Nguyễn


Khoa
Điềm.


Tình yêu con gắn với tình yêu
quê hương đất nước và tinh
thần chiến đấu của người mẹ
Tà ơi.


Viếng lăng
Bác.


1976 Viễn


Phương.


Tình cảm nhớ thương, kính
yêu, tự hào về Bác.


Ánh trăng. 1978 Nguyễn


Duy.


Nhắc nhở về những năm tháng
gian lao của người lính, nhắc
nhở thái độ sống uống nước
nhớ nguồn



Mùa xuân
nho nhỏ.


1980 Thanh


Hải.


Tình yêu và gắn bó với mùa
xuân, với thiên nhiên. Tự
nguyện làm mùa xuân nho nhỏ
dâng hiến cho đời.


Nói với con
(thơ Việt
Nam )



1945-1984


Y


Phương.


Tình cảm gia đình ấm áp,
truyền thống cần cù, sức sống
mạnh mẽ của quê hương, dân
tộc.


Sang thu. 1998 Hữu



Thỉnh.


Sự chuyển biến nhẹ nhàng từ
hạ sang thu qua sự cảm nhận
tinh tế, qua những hình ảnh
giàu sức biểu cảm


Nghị
luận


Thuế máu
(trích bản án
chế độ thực
dân Pháp)


1925 Nguyễn


Ái
Quốc.


Tố cáo thực dân đã biến người
nghèo ở các nước thuộc địa
thành vật hi sinh cho các cuộc
chiến tranh tàn khốc.


Tiếng nói của
văn nghệ.


1948 Nguyễn



Đình
Thi.


Văn nghệ là sợi dây đồng cảm
kì diệu. Văn nghệ giúp con
người sống phong phú và tự
hoàn thiện nhân cách.


Tinh thần yêu
nước của
nhân dân ta.


1951 Hồ Chí
Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Sự giàu đẹp
của tiếng
Việt.


1967 Đặng


Thai
Mai.


Tự hào về sự giàu đẹp của
tiếng Việt trên nhiều phương
diện, biểu hiện của sức sống
dân tộc.


Đức tính giản


dị của Bác
Hồ.


1970 Phạm


Văn
Đồng.


Giản dị là đức tính nổi bật của
Bác trong các bài viết. Nhưng
có sự hài hịa với đời sống tinh
thần phong phú cao đẹp.


Phong cách


Hồ Chí


Minh.


1990 Lê Anh
Trà.


Sự kết hợp hài hòa giữa truyền
thống văn hóa dân tộc và tinh
hoa nhân loại, giữa thanh cao
và giản dị.


Ý nghĩa văn
chương.



NXBGD
1998


Hoài
Thanh.


Nguồn gốc của văn chương là
vị tha, văn chương là hình ảnh
của cuộc sống phong phú


Chuẩn bị
hành trang
vào thế kỉ
mới.


2001 Vũ


Khoan.


Chỗ mạnh và yếu của tuổi trẻ
Việt Nam. Những yêu cầu khắc
phục cái yếu để bước vào thế kỉ
mới.


Lời văn hùng hồn thuyết phục.


Kịch Bắc sơn. 1946 Nguyễn


Huy
Tưởng.



Phản ánh mâu thuẫn giữa cách
mạng và kẻ thù của cách
mạng.Thể hiện diễn biến nội
tâm của nhân vật Thơm.


Tôi và chúng
ta.
NXB
sân khấu
1994.
Lưu
Quang
Vũ.


Quá trình đấu tranh của những
người dám nghĩ dám làm, có trí
tuệ và bản lĩnh để phá bỏ cách
nghĩ và lề lối làm việc cũ.
4.Cđng cè: GV vµ HS hệ thống bài.


5.Dặn dò: Ôn kĩ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

TiÕt 173:


<b> Tổng kết văn học </b><sub>(Tiếp)</sub>
Ngày soạn:


Ngày giảng: 9A3:;9A6:..



<b>A.Mc cn t: Nm c nhng kin thức cơ bản về thể loại, về nội dung và </b>
những nét tiêu biểu về nghệ thuật của các văn bản đã đợc học trong chơng trình
Ngữ văn từ lớp 6 đến lớp 9.


1.KiÕn thøc:


- Nh÷ng hiĨu biÕt ban đầu về livhj sử văn học VN.


- Mt số khái niệm liên quan đến thể loại văn học đã học.
2.Kĩ năng:


- Hệ thống hoá những tri thức đã học về các thể loại văn học gắn với từng thời kì.
- Đọc – hiểu tác phẩm theo đặc trng của thể loại.


3.Thái độ: Nghiêm túc trong việc tổng kết lại chơng trình văn học từ lớp 6 đến lớp
9.


<b>B.Chuẩn bị: Giáo viên: chuẩn bị bài chu đáo.</b>
Học sinh: trả lời các câu hỏi SGK.
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Ôn định tổ chức: 9A3:………..;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: trong giờ.


3.Bµi míi: giíi thiƯu bµi.


<b>I. Tìm hiểu những nét chung về văn hóa Việt Nam.</b>


GV cho HS đọc đoạn khái quát này trong SGK, sau đó chốt lại mấy nội dung cơ
bản của phần này là:



- các bộ phận hợp thành nền văn học Việt Nam.
- Tiến trình lịch sử văn học Việt Nam.


- Nét đặc sắc nổi bật của văn học Việt Nam.


GV cho HS đọc từng nội dung, nêu câu hỏi giao việc cho HS làm việc theo
nhóm. Đại diện nhóm trình bày. Lớp góp ý. GV bổ sung. Yêu cầu như sau:


<i><b>1. Các bộ phận hợp thành nền văn học Việt Nam </b></i>
<i>a) Văn học dân gian</i>


- Hoàn cảnh ra đời: Trong lao động sản xuất, đấu tranh xã hội.


- Đối tượng sáng tác: Chủ yếu là những người lao động ở tầng lớp dưới --> văn
học bình dân, sáng tác mang tính cộng đồng.


- Đặc tính: tính cụ thể, tính truyền miệng, tính dị bản, tính tiếp diễn xướng.
- Thể loại: Phong phú (Truyện, dân ca, ca dao, vè, câu đố, chèo...), có văn hóa
dân gian của các dân tộc(Mường, Thái, Chăm...)


- Nội dung: sâu sắc, gồm:


+ Tố cáo xã hội cũ, thông cảm với những nỗi nghèo khổ.
+ Ca ngợi nhân nghĩa, đạo lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

+ Ước mơ cuộc sống tốt đẹp, thể hiện lòng lạc quan yêu đời, tin tưởng ở tương
lai...


<i>b) Văn học viết.</i>



-Về chữ viết: có những sáng tác bằng chữ Hán, chữ Nôm, chữ quốc ngữ, tiếng
Pháp (Nguyễn Ái Quốc). Tuy viết bằng tiếng nước ngoài nhưng nội dung và nét
đặc sắc nghệ thuật vẫn thuộc về dan tộc, thể hiện tính dân tộc đậm đà.


- Về nội dung: Bám sát cuộc sống, biến động của mọi thời kì, mọi thời đại.
+ Đấu tranh chống xâm lược, chống phong kiến, chống đế quốc.


+ Ca ngợi đạo đức, nhân nghĩa, dũng khí.
+ Ca ngợi lịng yêu nước và anh hùng.
+ Ca ngợi lao động dựng xây.


+ Ca ngợi thiên nhiên.


+ Ca ngợi tình bạn bè, tình yêu, tình vợ chồng, mẹ cha...
<i><b>2. Tiến trình lịch sử văn học Việt Nam</b></i>


(chủ yếu là văn học viết)
<i>a) Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX</i>


Là thời kì văn hóa trung đại, trong điều kiện XHPK suốt 10 thế kỉ cơ bản vẫn
giữ được nền độc lập tự chủ.


- Văn hóa yêu nước chống xâm lược (Lý, Trần, Lê, Nguyễn) có Lý Thường
Kiệt, Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Trãi, Nguyễn Đình Chiểu.


- Văn học tố cáo xã hội phong kiến và thể hiện khát vọng tự do, yêu đương,
hạnh phúc (Hồ Xuân Hương, Nguyễn Du, Nguyễn Khuyến, Tú Xương...)


<i>b. Đầu thế kỉ XX đến năm 1945</i>



- Văn học yêu nước và cách mạng 30 năm đầu thế kỉ (trước khi Đảng CSVN ra
đời): có (Tản Đà, Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, và những sáng tác của Nguyễn
Ái Quốc ở nước ngoài)


- Sau 1930: Xu hướng hiện đại trong văn học với văn học lãng mạn (Nhớ rừng),
văn học hiện thực (Tắt đèn), văn học cách mạng (Khi con tu hú...)


<i>c) từ 1945-1975</i>


- Văn học viết về kháng chiến chống Pháp(Đồng chí, Đêm nay Bác không ngủ,
Cảnh khuya, Rằm tháng Giêng...)


- Văn học viết về cuộc kháng chiến chống Mĩ (Bài thơ về tiểu đội xe khơng
kính, Những ngơi sao xa xơi, Ánh trăng)


- Văn hóa viết về cuộc sống lao động( Đoàn thuyền đánh cá, vượt thác)
<i>d) Từ sau 1975</i>


- Văn học viết về chiến tranh (Hồi ức, kỉ niệm)
- Viết về sự nghiệp xây dựng đất nước, đổi mới.
<i><b>3. Mấy nét đặc sắc nổi bật của văn học Việt Nam.</b></i>
(Truyền thống của văn học dân tộc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

b. Tinh thần nhân đạo: yêu nước và thương yêu con người đã hòa quyện thành
tinh thần nhân đạo (Tố cáo bóc lột, thơng cảm người nghèo khổ, lên tiếng bênh vực
quyền lợi con người...)


c. Sức sống bền bỉ và tinh thần lạc quan: Trải qua các thời kì dựng nước và giữ
nước, lao động và đấu tranh, nhân dân Việt Nam đã thể hiện sự chịu đựng gian khổ


trong cuộc sống đời thường và trong chiến tranh. Đó là nguồn mạch tạo nên sức
mạnh chiến thắng.


d. tính thẩm mĩ cao: Tiếp thu truyền thống văn hóa dân tộc, tiếp thu văn học
nước ngoài , văn học Việt Nam khơng có những tác phẩm đồ sộ, những tác phẩm
quy mô vừa và nhỏ, chú trọng cái đẹp tinh tế, hài hịa, giản dị.


Tóm lại:


+ Văn học Việt Nam góp phần bồi đắp tâm hồn, tính cách tư tưởng cho các thế
hệ người Việt Nam.


+ Là bộ phận quan trọng của văn hóa tinh thần dân tộc thể hiện những nét tiêu
biểu của tâm hồn, lối sống, tính cách và tư tưởng con người Việt Nam.


<b>II. Sơ lược về một số thể loại văn học.</b>


GV và HS đọc đoạn này trong SGK. Sau đó nêu câu hỏi, HS đứng tại chỗ trả
lời. GV nhận xét, bổ sung.


Yêu cầu như sau:


<i><b>1. Một số thể loại văn học dân gian</b></i>
(Xem lại tiết ôn tập về văn học dân gian)
<i><b>2. Một số thể loại văn học trung đại</b></i>
a. Các thể thơ


- Các thể thơ có nguồn gốc thơ ca Trung Quốc: thể thơ Cổ Phong và thể thơ
Đường Luật.



- Gồm : Côn sơn ca, Chinh phụ ngâm khúc...


- Thơ tứ tuyệt, thất ngôn bát cú (Hồ Xuân Hương, Hồ Chí Minh )
- Các thể thơ có nguồn gốc dân gian: Truyện Kiều, Thơ Tố Hữu
b. Các thể truyện kí


c. Truyện thơ Nơm
d. Văn nghị luận


<i><b>3. Một số thể loại văn học hiện đại</b></i>
- Gồm truyện ngắn, thơ, kịch, tùy bút...
- GV cho HS đọc Ghi nhớ trong SGK.
<b>III. Luyện tập</b>


Hoạt động 3


GV hướng dẫn HS luyện tập.


Bài tập 3: Quy tắc niêm luật của thơ Đường (nhịp, vần)


T T B B T T B


T B B T T B B


B B T T B B T


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

T T B B B T T


B B T T T B B



B B T T B B T


T T B B B T B


Bài tập 5: Ca dao và truyện Kiều (lục bát) có khả năng biểu hiện tâm trạng, kể
chuyện, thuật việc:


Ca dao:


Bài - Con cò mà đi ăn đêm
- Người ta đi cấy...
- Truyện Kiều:


+ Cảnh ngày xuân


+ Tài sắc chị em Thúy Kiều...
4.Cđng cè: GV vµ HS hƯ thèng bài.


5.Dặn dò: Ôn tập thật kĩ chuẩn bị thi häc k×.


<b>D.Rót kinh nghiƯm:</b>………..


Tiết 174:


<b>Trả bài kiểm tra Văn và bài kiểm tra Tiếng Việt</b>
Ngày soạn:


Ngày gi¶ng: 9A3:……….;9A6:……….


<b>A.Mục tiêu cần đạt: Giúp HS thấy đợc những u điểm và nhợc điểm của 2 bài kiểm </b>


tra Văn và tiếng Việt. Qua đó HS biết sửa các lỗi mắc phải khi làm bài kiểm tra.
<b>B.Chuẩn bị: Giáo viên: chấm và ghi lỗi của HS để chữa trong giờ trả bài.</b>


Học sinh: Xem lại các đề bài.
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tỉ chøc: 9A3:………..;9A6:……….
2.KiĨm tra bµi cị: trong giê.


3.Bµi mới:
<b>I.Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Câu 1: Những nét phÈm chÊt chung cña con ngêi VN trong 2 cuéc kháng chiến
chống Mĩ và chống Pháp: yêu làng, yêu nớc, say mê với công việc, dũng cảm, lạc
quan, có tình thơng yêu với con ngời


Câu 2: Tình huống và ý nghĩa của nó trong truyện ngắn Bến quê của Nguyễn Minh
Châu.


- Tình huống trớ trêu nh một nghịch lí


Câu 3: Cảm nghĩ về hình ảnh thế hệ trẻ trong cuộc kháng chiến chống Mĩ qua 3 cô
gái thanh niên xung phong trong Những ngôi sao xa xôi.


- Họ là những cô gái còn rất trẻ, dũng cảm không sợ hi sinh..
<i><b>Đề tiếng Việt</b></i>:


Câu 1: Khởi ngữ là mắt tôi


Viết lại: Nhìn mắt tôi, các anh lái xe bảo: Cô có cái nhìn sao mà xa xăm!


Câu 2: Thành phần biệt lập và công dụng của nó:


a) Thật đấy: dùng để tỏ thái độ xác nhận, khẳng định điều nói trong câu (thành
phần tình thái)


b) (Cũng) may: dùng để tỏ thái độ đánh giá tốt về điều nói trong câu (thnh phn
tỡnh thỏi)


Câu 3: Tuỳ theo bài làm của HS.
<b>II.NhËn xÐt:</b>


- Đa số HS hiểu bài, làm đúng yêu cầu của đề bài.
- Nhiều bài có cách diễn đạt tốt, trình bày khoa học.
- Nhiều em viết chữ sạch, đẹp.


- Còn một số em mắc lỗi chính tả, diễn đạt câu cha tốt.
- Một số em lời học nên bài có điểm thấp.


<b>III.Ch÷a lỗi: theo các bài kiểm tra cụ thể.</b>
<b>IV.Trả bài:</b>


<b>V.Gọi điểm:</b>


4.Củng cố: GV và HS nhắc lại kiến thức.


5.Dn dũ: ễn tập lại tồn bộ nội dung chơng trình để thi học kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>



<b>Ôn tập</b>


Ngày soạn: 2/5/2011


Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cần đạt: Ôn tập, củng cố những kiến thức về thể loại, về nội dung của </b>
các tác phẩm truyện hiện đại NV đã học trong chơng trình Ngữ văn lp 9.


1.Kiến thức:


- Đặc trng thể loại qua các u tè nh©n vËt, sù viƯc, cèt trun.


- Những nội dung cơ bản của các tác phẩm truyện hiện đại VN đã học.
- Những đặc điểm nổi bật của các tác phẩm truyện đã học.


2.Kĩ năng: Kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức về các tác phẩm truyện hiện
đại VN.


3.Thái độ: Tóm tắt và cảm nhận đợc các tác phẩm truyện đã học ở lứop 9.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Ho¹c sinh: Trả lời câu hỏi SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Phân tích diễn biến tâm trạng ba nhân vật chính trong đoạn trích “Bố của
Xi-mơng”.


H: Em hiểu ra được điều gì từ tác phẩm?



3.Giới thiệu bài mới: ÔN tập về truyện.
I.H<b> ệ thống các tác phẩm truyện hiện đại .</b>


TT Tên TP Tác giả Nớc Năm st Tóm tắt nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

nông dân.
2 Lặng lẽ Sa


Pa.


Nguyễn
Thµnh
Long.


VN 1970 Cuộc gặp gỡ tình cờ của ơng hoạ
sĩ, cô kĩ s mới ra trờng với ngời
thanh niên làm việc tại trạm khí
t-ợng trên núi Sa Pa. Qua đó ca
ngợi những ngời lao động thầm
lặng có cách sống cao đẹp, cống
hiến sức mỡnh cho t nc.


3 Chiếc lợc
ngà.


Nguyễn
Quang
Sáng.



VN 1966 Câu chuyện éo le và cảm động về
2 cha con: ông Sáu và bé Thu
trong lần ông Sáu về thăm nhà và
ở khu căn cứ, qua đó truyện ca
ngợi tình cha con thắm thiết trong
hồn cảnh chiến tranh.


4 Cố hơng. Lỗ Tấn. <sub>TQ</sub> <sub>1923</sub> Trong chuyến về thăm quê, nhân
vật “tôi” đã chứng kiến những đổi
thay theo hớng suy tàn của làng
quê và cuộc sống ngời nơng dân.
Qua đó truyện miêu tả thực trạng
của xã hội nông thôn Trung Hoa
đơng thời đang đi vào tiêu điều
và suy ngẫm về con đờng đi của
ngời nông dân và cả xã hội.
5 Những đứa


trỴ.


M.Gor-ki Nga <sub></sub>
1913-1914


Câu chuyện về tình bạn nảy nở
giữa chú bé nhà nghèo A-li-ô-sa
với những đứa trẻ con viên sĩ
quan sống thiếu tình thơng bên
hàng xóm. Qua đó khẳng định
tình cảm hồn nhiên trong sáng
của trẻ em, bất chấp những cản


trở và quan h xó hi.


6 Bến quê. Nguyễn
Minh
Châu.


VN 1985 Qua những cảm xúc và suy ngẫm
của nhân vật Nhĩ vào lúc cuối đời
trên giờng bệnh, truyện thức tỉnh
mọi ngời sự trân trọng những giá
trị và vẻ đẹp bình dị, gần gũi của
cuộc sống quê hơng.


7 Những ngôi
sao xa xôi.


Lê Minh
Khuê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

m mng, tinh thần dũng cảm,
cuộc sống chiến đấu đầy gian
khổ, hi sinh nhng rất hồn nhiên,
lạc quan của họ.


8 Rơ-bin-sơn
ngồi đảo
hoang.


Đi-phơ Anh. <sub>1917</sub> Qua bức chân dung tự hoạ và qua
lời kể của Rô-bin-sơn, qua truyện


đã miêu tả cuộc sống vơ cùng
khó khăn, thể hiện tinh thần lạc
quan của nhân vật khi một mình
ở nơi đảo hoang trên 10 năm rịng
rã.


9 Bè cđa
Xi-mông.



Mô-pa-xăng.


Phỏp. TKXIX Tõm trng au kh ca bộ
Xi-mụng khụng có bố và sự gặp gỡ
của em với bác thợ rèn Phi-líp,
Truyện đề cao lịng nhân ái, nhắn
nhủ chúng ta sự quan tâm


10 Con chã
BÊc.


G.lân-đơn. Mĩ <sub>1903</sub> Đoạn văn miêu tả tình cảm đặc
biệt của con chó Bấc với ngời chủ
Giơn-thc-tơn, thể hiện những
nhận xét tinh tế, trí tởng tợng
phong phú và lịng yêu loài vật
của tác giả.


Hoạt động của thầy HĐ của trò Nội dung bài học
H:Nêu nội dung ch yu ca



các tác phẩm truyện VN?


H:HÃy nêu những phẩm chất
chung và riêng ở từng nhân vật
trong tác phẩm?


H:Nghệ thuật chính qua các
truyện VN và nớc ngoài là gì?


HS nêu.


HS nêu.


HS nhắc lại.


<b>II.Nét chính về nội dung t¸c </b>
<b>phÈm trun ViƯt Nam.</b>


- Phản ánh đời sống con ngời VN
trong giai đoạn lịch sử (chống
Pháp, Mĩ, xây dựng đất nớc)
- Cuộc sống chiến đấu, lao động
gian khổ thiếu thốn với hoàn
cảnh éo le của chiến tranh.


- Phẩm chất, tâm hồn cao đẹp của
con ngời VN trong chiến đấu và
xây dựng đất nớc: yêu làng, u
thơng đất nớc, u cơng việc, có


tinh thần trách nhiệm cao, trọng
tình nghĩa.


<b>III.NÐt chÝnh vỊ nghƯ thuật.</b>
- Xây dựng nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

H:Truyện nào có nhân vật kể
chuyện trực tiếp xuất hiện?
H:Cách trần thuật này có tác
dụng nh thế nào?


H:Truyn no cú s sáng tạo
tình huống truyện đặc sắc?
(Làng, Chiếc lợc ngà, Bến q)


HS chØ ra.


HS kĨ tªn.


- Sáng tạo tình huống truyện độc
đáo.


4.Cñng cè: GV hệ thống lại nội dung bài.
5.Dặn dò: Ôn kĩ bài, chuẩn bị thi học kì.


<b>D.Rút kinh nghiÖm:</b>………..


<b>Ôn tập</b>
Ngày soạn:4/5/2011



Ngày giảng: 9A3:..;9A6:.


<b>A/ Mc tiu cần đạt: Nắm vững kiến thức về các kiểu văn bản: Tự sự, miêu tả, </b>
biểu cảm, thuyết minh, nghị luận, điều hành đã đợc học từ lớp 6 đến lớp 9.
1.Kiến thức:


- Đặc trng của từng kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt đã đợc học.
- Sự khác nhau giữa kiểu văn bản và thể loại vn hc.


2.Kĩ năng:


- Tng hp, h thng hoỏ kin thức về các kiểu văn bản đã học.
- Đọc – hiểu các kiểu văn bản theo đặc trng của kiểu văn bản ấy.
- Nâng cao năng lực đọc và viết các kiểu văn bản thông dụng.
- Kết hợp hài hồ, hợp lí các kiểu văn bản trong thực tế làm bài.


3.Thái độ: Nghiêm túc tổng kết để viết tốt các bài thuyết minh, tự sự, nghị luận.
<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………..;9A6:………..
2.Kiểm tra bài cũ:


3.Giới thiệu bài mi: Ôn tập tập làm văn


I.Cỏc kiu vn bn đã học trong chơng trình Ngữ văn THCS.
TT Kiểu văn



bản


Phương thức biểu đạt Ví dụ về hình thức văn
bản cụ thể


1 Văn bản
tự sự


- Trình bày các sự vật (sự kiện)
có quan hệ nhân quả dẫn đến
kết cục.


- Mục đích biểu hiện con người


- Bản tin báo chí.


- Bản tường thuật, tường
trình,


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

quy luật đời sống, bày tá thái
độ.


- Tác phẩm văn hoá nghệ
thuật (truyện, tiểu
thuyết).


2 Văn bản
miêu tả



Tái hiện các tính chất thuộc
tính sự vật, hiện tượng, giúp
con người cảm nhận và hiểu
được chúng.


- Văn tả cảnh, tả người,
tả sự vật.


- Đoạn văn miêu tả trong
tác phẩm tự sự.


3 Văn bản
biểu cảm


Bày tỏ trực tiếp hoặc gián tiếp
tình cảm, cảm xúc con người,
tự nhiên xã hội, sự vật.


- Điện mừng, thăm hỏi,
chia buồn.


4 Văn bản
thuyết
minh.


Trình bày thuộc tính, cấu tạo,
nguyên nhân, kết quả có ích
hoặc có hại của sự vật hiện
tượng, để giúp người đọc có tri
thức khả quan vì có thái độ


đúng đắn với chúng.


- Thuyết minh sản phẩm.
- Giới thiệu di tích, thắng
cảnh, nhân vật


- Trình bày tri thức và
phương thức trong khoa
học.


5 Văn bản
nghị luận


Trình bày tư tưởng, chủ
trương, quan điểm của con
người đối với tự nhiên, xã hội,
con người qua các luận điểm,
luận cứ và lập luận thuyết
phục.


- Cáo, hịch, chiếu, biểu.
- Xã luận, bình luận,lời
kêu gọi.


- Sách lí luận.


- Tranh luận về một vấn
đề chính trị xã hội, văn
hoá.



6 Văn bản
điều hành
(hành
chính
cơng vụ)


Trình bày theo mẫu chung và
chịu trách nhiệm về pháp lý
các ý kiến, nguyện vọng của cá
nhân, tập thể đối với cơ quan
quản lý hay ngược lại bày tỏ
yêu cầu, quyết định của người
có thẩm quyền đối với người
có trách nhiệm thực thi hoặc
thoả thuận giữa công dân với
nhau về lợi ích và chức vụ.


- Đơn từ
- Báo cáo.
- Đề nghị.
- Biên bản.
- Tường trình.
- Thơng báo
- Hợp đồng


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Nhóm 1: So sánh t s khác miêu t ?ự ự</b> <b>ả</b>


<b>Nhóm 2: Thuy t minh khác t s v miêu t ?ế</b> <b>ự ự à</b> <b>ả</b>


<b>Nhóm 3: Ngh lu n khác i u h nh?ị ậ</b> <b>đ ề</b> <b>à</b>


<b>Nhóm 4: Bi u c m khác thuy t minh?ể</b> <b>ả</b> <b>ế</b>


<b>H: Các ki u v n b n trên có th thay th cho nhau khơng? Vì sao? Có ể</b> <b>ă</b> <b>ả</b> <b>ế</b> <b>ế</b>
<b>th ph i h p v i nhau trong m t v n b n c th hay không?ể</b> <b>ố ợ</b> <b>ớ</b> <b>ộ ă</b> <b>ả</b> <b>ụ ể</b>


<b>H: Nêu 1 ví d ụ để à l m rõ (HS l y ví d nh v n b n ngh lu n: c n t ấ</b> <b>ụ</b> <b>ư ă</b> <b>ả</b> <b>ị ậ</b> <b>ầ ự</b>
<b>s , thuy t minh l m lu n c ).ự</b> <b>ế</b> <b>à</b> <b>ậ</b> <b>ứ</b>


<b>-> GV chia nhóm cho HS l m 3 câu h i 5, 6, 7 (trang 171).à</b> <b>ỏ</b>


<b>H: HS th o lu n nhóm tìm hi u nét ả</b> <b>ậ</b> <b>ể</b> <b>đặc tr ng c a ki u v n b n trong ư</b> <b>ủ</b> <b>ể</b> <b>ă</b> <b>ả</b>
<b>T p l m v n khác v i th lo i v n hoá tậ à</b> <b>ă</b> <b>ớ</b> <b>ể ạ ă</b> <b>ương ng? (có ví d minh ứ</b> <b>ụ</b>
<b>ho ).ạ</b>


<b>H: Nét độ đc áo v hình th c th lo i t s l gì?ề</b> <b>ứ</b> <b>ể ạ ự ự à</b> <b>(Phong phú).</b>
<b>VD: Phát bi u c m ngh v lo i hoa em yêu (hoa sen).ể</b> <b>ả</b> <b>ĩ ề à</b>


<b>B i ca dao: à</b> <i><b>Trong </b><b>đầ</b><b>m gì </b><b>đẹ …</b><b>p</b></i>


<b>GV cho HS phân tích ví d ụ “</b><i><b>Phong cách H Chí Minh</b><b>ồ</b></i> <b>” có s k t h p ự ế ợ</b>
<b>các phương th c ngh lu n + thuy t minh + miêu t + t s .ứ</b> <b>ị ậ</b> <b>ế</b> <b>ả</b> <b>ự ự</b>


<b>H:Cho biÕt sù gièng nhau giữa 2 kiểu văn bản?</b>


<b>H: Chỉ ra vai trò của các yếu tố thuyết minh, miêu tả, tự sự trong văn nghị </b>
<b>luận?</b>


<b>GV l y vớ d kinh nghi m ấ</b> <b>ụ</b> <b>ệ đọc v n b n t s , miêu t giúp l m v n ă</b> <b>ả ự ự</b> <b>ả</b> <b>à</b> <b>ă</b>


<b>nh th n o?ư ế à</b>


<b>H: H th ng ệ ố</b> <b>đặ đ ểc i m 3 ki u v n b n l p 9?ể</b> <b>ă</b> <b>ả ớ</b>
<b>Ki u v n b nể</b> <b>ă</b> <b>ả</b>


<b>c i m</b>


<b>đặ đ ể</b> <b>V nthuy t minhă</b> <b>ế</b> <b>b nả</b>
<b>ích (M c</b>


<b>Đ</b> <b>ụ</b>


<b>ích)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>tượng</b>
<b>Các y u tế</b> <b>ố</b>


<b>t o th nhạ</b> <b>à</b> <b>- kh quan c aảĐặc </b> <b>đ ểi mủ</b>
<b>i t</b> <b>ng </b>
<b>đố ượ</b>
<b>Kh n ng k tả ă</b> <b>ế</b>


<b>h pợ</b> <b>đặc</b>
<b>i m cách</b>
<b>đ ể</b>


<b>l mà</b>


<b>Phương pháp </b>
<b>thuy t minh:ế</b>


<b>Gi i thíchả</b>


<b>II. So sánh các kiểu văn bản </b>
<b> Sự khác biệt của các kiểu văn </b>
<b>bản:</b>


<b>- Tự sự: Trình bày sự việc.</b>
<b>- Miêu tả: Đối tượng là con </b>
<b>người, sự vật, hiện tượng và tái </b>
<b>hiện đặc điểm của chúng.</b>


<b>- Thuyết minh: Cần trình bày </b>
<b>những đối tượng thuyết minh cần</b>
<b>làm rõ về bản chất bên trong và </b>
<b>nhiều phương diện có tính khách </b>
<b>quan.</b>


<b>- Nghị luận: Bày tỏ quan điểm.</b>
<b>- Điều hành: Hành chính.</b>
<b>- Biểu cảm: Cảm xúc.</b>


<b>III. Phân biệt các thể loại văn học</b>
<b>và kiểu văn bản.</b>


<b>1. Văn bản tự sự và thể loại văn </b>
<b>tự sự</b>


<b>- Giống : Kể sự việc.</b>
<b>- Khác:</b>



<b>- Văn bản tự sự: xét hình thức </b>
<b>phương thức.</b>


<b>- Thể loại tự sự: Đa dạng.</b>
<b>+ Truyện ngắn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Tính nghệ thuật trong tác phẩm </b>
<b>tự sự:</b>


<b>- Cốt truyện – nhân vật – sự việc </b>
<b>– kết cấu.</b>


<b>2. Kiểu văn bản biểu cảm và thể </b>
<b>loại trữ tình</b>


<b>- Giống: Chứa đựng cảm xúc, </b>
<b>tình cảm chủ đạo.</b>


<b>- Khác nhau:</b>


<b>+ Văn bản biểu cảm: Bày tỏ cảm </b>
<b>xúc về một đối tượng (văn xuôi).</b>
<b>+ Tác phẩm trữ tình: Đời sống </b>
<b>cảm xúc phong phú của chủ thể </b>
<b>trước vấn đề đời sống (thơ).</b>
<b>*Vai trò của các yếu tố thuyết </b>
<b>minh, miêu tả, tự sự trong văn </b>
<b>nghị luận.</b>


<b>- Thuyết minh: Giải thích cho 1 </b>


<b>cơ sở nào đó vấn đề bàn luận.</b>
<b>- Tự sự: Sự việc dẫn chứng cho </b>
<b>vấn đề.</b>


<b>- Miêu tả:</b>


<b>IV. Tập làm văn trong chương </b>
<b>trình ngữ văn THCS</b>


<b>Đọc hiểu văn bản – học cách viết </b>
<b>tốt. </b>


<b>V. Ba kiểu văn bản học ở lớp </b>
<b>Văn bản tự</b>


<b>sự</b>


<b>Văn bản</b>
<b>nghị luận</b>
<b>- Trình</b>


<b>bày sự việc</b>


<b>Bày</b> <b>tỏ</b>


<b>quan điểm</b>
<b>nhận xét</b>
<b>đánh giá về</b>
<b>vai trò.</b>
<b>- Sự việc</b>



<b>- Nhân vật</b>


<b>Luận điểm,</b>
<b>luận cứ,</b>
<b>dẫn chứng.</b>
<b>Giới thiệu,</b>


<b>trình bày</b>
<b>diễn biến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>sự việc</b>
<b>theo trình</b>
<b>tự nhất</b>
<b>định</b>


<b>miêu tả, tự</b>
<b>sự.</b>


HS thảo luận và trả lời.


HS trả lời.
HS trả lời.


HS trả lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

HS chØ ra.


.



4.Cđng cè: (2 phót) GV và HS hệ thống bài.
5.Dặn dò: (1 phút) Ôn kĩ bài, chuẩn bị thi học kì.


<b>D.Rút kinh nghiệm: </b>..
<b>ôn tập</b>


Ngày soạn:7/5/2011


Ngày giảng: 9A3:;9A6:
<b>A/ Mc tiêu cần đạt:</b>


Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đó học từ lớp 6 đến lớp 9 về từ loại, cụm từ.
1.Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về các từ loại và cụm từ (danh từ, động từ, tính
từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ v nhng t loi khỏc)


2.Kĩ năng:


- Tống hợp kiến thức về từ loại và cụm từ.


- Nhn bit và sử dụng thành thạo những từ loại đã học.


3.Thái độ: Củng cố chắc chắn hiểu biết về các từ loại và cụm từ đã học.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)



H: Nêu các cách liên kết câu và liên kết đoạn văn. Cho ví dụ.
H: Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý. Cho ví dụ minh hoạ.
3.Giới thiệu bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i>tro</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: HƯ thèng tõ loại tiếng Việt và các từ loại khác .</b>
Mc tiờu: HS nm chắc các từ loại tiếng Việt và các từ loại khác.
Phng phap: Vn ap.


Thi gian: 36 phut.


H:Nhc lại khái niệm về danh từ,
động từ, tính từ?


H:§äc yêu cầu?
Chia nhóm thảo luận .
HS nhận xét, bổ sung.


H:Khi nhận biết và phân biệt từ loại
cần dựa vào tiêu chí nào?


- Y nghĩa khái quát của từ.
- Khả năng kÕt hỵp cđa tõ.



- Chức vụ cú pháp thờng đảm
nhiệm.


H:Danh từ, động từ thờng đứng
tr-ớc, sau những t no?


HS trả lời.
2 HS trình
bày.


HS trả lời.


HS tr¶
lêi.


<b>A.HƯ thèng tõ lo¹i tiÕng</b>
<b>ViƯt.</b>


<b>I.Danh từ, động từ, tính từ.</b>
Bài 1.


DT ĐT TT
Lần
Lăng
Làng
Đọc.
Nghĩ
ngợi.
Phục


dịch.
Đập.
Hay.
Đột
ngột.
Sung
s-ớng.
Phải.
Bài 2,3: điền từ, xác định từ
loại.


- Danh tõ có thể kết hợp với:
những, các, một + lần, làng,
cái lăng, ông giáo.


- ng t cú th kt hp vi:
hóy, đã, vừa + đọc, phục dịch,
nghĩ ngợi, đập.


- Tính từ có thể kết hợp với:
rất, hơi, quá + hay, đột ngt,
phi, sung sng.


Bài 4: Khả năng kết hợp.
Y
nghĩa
kết
quả
Kết
hợp


về
phía
trớc.
Từ
loại
Kết
hựop
về
phía
sau.
Các
từ chỉ
số


l-Danh


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Híng dÉn HS t×m hiĨu hiƯn tợng
chuyển loại của từ.


Chuyn: Ngoi DT, ĐT, TT chúng
ta đã học những từ loại nào nữa…
Hớng dẫn HS hệ thống hoá các khái
niệm về từ loại?


- Sè tõ, lỵng tõ, chØ từ thờng làm
phụ ngữ cho DT.


- Phó từ bổ sung ý nghĩa ngữ pháp
cho §T, TT.



- Đại từ dùng để trỏ hoặc để hỏi.
- Quan hệ từ dùng để nối các quan
hệ ngữ pháp trong câu hoặc giữa
các câu.


- Trợ từ dùng để nhấn mạnh, biểu
thị thái độ.


HS tr¶ lêi.


HS nhắc
lại.


ng ú


Hóy,
ch,
ng,
ó,
va,
mi.


Động
từ


ĐÃ,
rồi,
xong,
lấy,


nhau.
Rất,


hi,
ó,
s,
ang,
cng.


Tính
từ


Lắm,
quá.


Bài 5:


a) Trũn: l TT, trong cõu c
dựng nh T.


b) Lí tởng: là DT, trong câu
đ-ợc dùng nh TT.


c) Băn khoăn: là TT, trong câu
đợc dùng nh DT.


<b>II.Các từ loại khác.</b>
Bài 1:


- Số từ: ba, năm.


- Đại từ: tôi,


- Lợng từ: những, cả.
- Chỉ từ: ấy, đâu.


- Phó từ: đã, mới, đang.


- Quan hƯ tõ: ë, nhng, nh, của.
- Trợ từ: chỉ, ngay.


- Tình thái từ: hả.
- Thán từ: trời ơi!
Bài 2:


T õu, “hả” dùng để tạo
câu nghi vấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Thời gian: 2 phút.


<b>D.Rót kinh nghiƯm:………</b>




<b>ôn tập</b><sub> </sub>
Ngày soạn:7/5/2011


Ngày giảng: 9A3:;9A6:
<b>A/ Mc tiờu cn t:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

2.Kĩ năng:



- Tống hợp kiến thức về từ loại và côm tõ.


- Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học.


3.Thái độ: Củng cố chắc chắn hiểu biết về các từ loại và cụm từ đã học.
<b>B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ, tài liệu liờn quan.</b>


Häc sinh: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:………;9A6:………
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Nêu các cách liên kết câu và liên kết đoạn văn. Cho ví dụ.
H: Phân biệt nghĩa tường minh và hàm ý. Cho ví dụ minh hoạ.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐcủa</i>
<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


Thời gian: 1 phút.


<b>Hoạt động 2: Cơm tõ, ph©n lo¹i cơm tõ, cÊu t¹o cđa cơm tõ .</b>



Mục tiêu: HS nm chắc cụm từ, phân loại cụm từ, cấu t¹o cđa cơm tõ
Phương pháp: Vấn đáp.


Thời gian: 36 phút.


GV chia 3 nhóm làm 3 bài tập.


GV chữa và bổ sung nÕu thiÕu.


Các nhóm
làm và c
i din
tr li.
Nhúm 1.


Nhóm 2.


<b>B.Cụm từ.</b>


<b>I.Phân loại cơm tõ.</b>


Bµi tËp 1.Thµnh tè chÝnh lµ
DT -> Cơm DT.


a) Anh hởng, nhân cách, lối
sống.


b) Ngày.
c) Tiếng.



Dấu hiƯu: tríc thµnh tố
chính là số từ, từ chỉ lợng.
Bài tập 2: Thành tố chính là
ĐT -> cụm ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

GV chữa và bổ sung.


GV chữa và bổ sung.


Chia nhóm, mỗi nhóm điền vào bảng
cấu tạo cụm từ.


GV sửa chữa và kÕt ln.


H:HS rót ra nhËn xÐt vỊ cÊu t¹o cùm
tõ?


H:Căn cứ vào đâu để phân biệt cum
từ? (Thành tố chính trong cụm từ)


Nhãm 3.


HS thảo
luận và cử
đại din
in.


b) Lên.
Dấu hiệu:



- Trớc thành tố chính là phó
từ.


- Làm vị ngữ trong vế câu.
Bài tập 3: Thµnh tè chÝnh lµ
TT -> cum TT.


a) VN, bỡnh d, phng ụng,
mi.


b) Êm ả.


c) Phức tạp, phong phú, sâu
sắc.


<b>II.Cấu tạo của cụm từ.</b>


Cụm từ PhÇn tríc Trung tâm Phần sau
Cụm DT Tất cả những


Một


ảnh hởng
Tiếng
lối sống


Quc t ú.
ci núiy.



rt bỡnh d, rt VN.
Cm T ó


vừa
sẽ


n
lờn
ụm


gần anh.
cải chính.
chặt lấy cổ anh.
Cụm TT Rất


sẽ không


hin i.
phc tp
ờm .


hơn.
<b>Hot ng 3: Củng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>


Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thuật “ Động não”


Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Chuẩn bị thi học kì.



<b>D.Rút kinh nghiệm:</b>


<b>ôn tập</b>
Ngày soạn:9/5/2011


Ngày giảng: 9A3:………..;9A6:……….
<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức về câu (các thành phần câu, các kiểu câu, biến i
cõu) ó hc t lp 6 n lp 9.


2.Kĩ năng: - Tổng hợp kiến thức về câu.


- Nhận biết và sử dụng thành thạo những kiểu câu đã học.


3.Thái độ: Biết các thành phần câu trong những câu cụ thể. Xác định đúng câu đơn,
câu ghép, câu đặc biệt…


<b>B/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, tài liệu liên quan.</b>
HS: Trả lời câu hỏi và bài tập SGK.
<b>C/ Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học:</b>


1.Ổn định lớp: (1 phót) 9A3:……….;9A6:……….
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phót)


H: Kể tên và cho ví dụ các từ loại tiếng Việt. Tìm cụm từ trong đoạn văn cho sẵn.
3.Giới thiệu bài mới:


<i>Hoạt động của thầy </i> <i>HĐcủa</i>


<i>tro</i>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới </b>


Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.
Phương pháp: Thuyết trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức về các kiểu câu .</b>
Mc tiờu: HS nm chắc kiến thức về các kiểu câu.
Phng pháp: Vấn đáp.


Thời gian: 36 phút.


GV hướng dẫn HS làm BT1 mục I.
H: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu
đơn a,b,c,d,e?


GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Trong các đoạn trích a, b, c câu
nào là câu đặc biệt?


GV hướng dẫn HS làm BT1.


Các nhóm
làm và cử
đại diện
trả lời.
Nhóm 1.



Nhãm 2.


HS tho
lun v c
i din
tr li.


<b>D.Các kiểu câu:</b>
<b>I. Câu đơn:</b>
Bµi tËp 1:


Chủ ngữ và vị ngữ trong
câu:


a.Nghệ sĩ: CN; ghi lại...có
<i>rồi, muốn nói...mới mẻ:VN</i>
b.Lời gửi...nhân loại: CN;
<i>phức tạp...sâu sắc hơn: VN.</i>
c.Nghệ thuật: CN; là tiếng
<i>nói của tình cảm: VN</i>


d.Tác phẩm: CN; là kết
<i>tinh...sáng tác, ...long: VN.</i>
e.Anh: CN; thứ sáu và cũng
<i>tên Sáu: VN</i>


Bµi tËp 2:


Câu đặc biệt trong các đoạn


trích:


a.-Có tiếng nói léo xéo ở
gian trên. -Tiếng mụ chủ.
b.Một thanh niên hai mươi
bảy tuổi!


c.-Những ngọn điện ... thần
tiên.


Hoa trong công viên.
-Những quả bóng ... góc phố.
-Tiếng rao ... trên đầu. –
Chao ơi, ... những cái đó.
<b>II. Câu ghép:</b>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

H: Hãy tìm câu ghép trong các đoạn
trích a, b, c, d, e?


GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Chỉ ra các kiểu quan hệ về nghĩa
giữa các vế trong những câu ghép
tìm được ở BT1?


GV hướng dẫn HS làm BT3


H:Quan hệ về nghĩa giữa các vế


trong những câu ghép a, b, c là quan
hệ gì?


GV hướng dẫn HS làm BT4


H:.Hãy tạo ra những câu ghép chỉ
các kiểu quan hệ nguyên nhân, điều
kiện, tương phản, nhượng bộ bằng
những quan hệ từ thích hợp?


HS chỉ ra.


HS làm.


HS làm.


HS tìm.


Cõu ghộp trong các đoạn
trích:


a.Anh gửi vào ... chung
quanh.


b.Nhưng vì bom nổ gần,
Nho bị choáng.


c.Ơng lão vừa nói ... hả hê
cả lịng.



d.Cịn nhà hoạ sĩ ... đẹp một
cách kì lạ.


e.Để người con gái ... trả
cho cơ gái.


Bµi tËp 2:


Quan hệ về nghĩa giữa các
vế trong những câu ghép:
a.Quan hệ bổ sung.
b.Quan hệ nguyên nhân.
c.Quan hệ bổ sung.
d.Quan hệ nguyên nhân.
e.Quan hệ mục đích.
Bµi tËp 3:


Quan hệ về nghĩa giữa các
vế trong những câu ghép:
a.Quan hệ tương phản.
b.Quan hệ bổ sung.


c.Quan hệ điều kiện - giả
thiết.


Bµi tËp 4:


Tạo câu ghép có kiểu quan
hệ mới trên cơ sở các câu
cho sẵn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Ôn tập về biến đổi câu.
GV hướng dẫn HS làm BT1


H: Tìm câu rút gọn trong đoạn văn?


GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Trong đoạn trích “Những ngơi sao
xa xơi” những câu nào vốn là một bộ
phận của câu đứng trước được tách
ra? Mục đích?


GV hướng dẫn HS làm BT3


H: Hãy biến đổi các câu sau thành
câu bị động?


HS t×m.


HS biến
đổi.


HS chØ ra.


-Điều kiện: Nếu quả bom ...
khơng thì hầm ... bị sập.
-Tương phản: Quả bom
nổ ... gần nhưng hầm ... bị
sập.



-Nhượng bộ: Hầm của
Nho ... sập, tuy quả bom ...
gần.


<b>III. Biến đổi câu:</b>
Bµi tËp 1:


Câu rút gọn trong đoạn
trích:


- Quen rồi.


- Ngày nào ít: ba lần.
Bµi tËp 2:


Câu vốn là một bộ phận của
câu đứng trước được tách
ra:


a.Và làm việc có khi suốt
đêm.


b.Thường xuyên.


c.Một dấu hiệu chẳng lành.
*Tách câu như vậy để nhấn
mạnh nội dung của bộ phận
được tách ra.



Bµi tËp 3:


Tạo câu bị động từ các câu
cho sẵn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Ôn tập về các kiểu câu ứng với
những mục đích giao tiếp khác nhau.
GV hướng dẫn HS làm BT1


H:Tìm câu nghi vấn trong đoạn
trích? Chúng có được dùng để hỏi
không?


GV hướng dẫn HS làm BT2


H: Những câu nào là câu cầu khiến?
Chúng dùng để làm gì?


GV hướng dẫn HS làm BT3


H: Câu nói của anh Sáu trong đoạn
trích “Chiếc lược ngà” có hình thức
của kiểu câu nào? dùng để làm gì?
Chỗ nào trong lời kể của tác giả xác
nhận điều đó?


HS t×m và
trả lời.


<b>IV. Cỏc kiu cõu ng vi</b>


<b>nhng mc đích giao tiếp</b>
<b>khác nhau:</b>


Bµi tËp 1:


Câu nghi vấn trong đoạn
trích:


-Ba con, sao con không
nhận? (Dùng để hỏi)


-Sao con biết là khơng phải?
(Dùng để hỏi)


Bµi tËp 2:


Câu cầu khiến ở đoạn trích:
a. Ở nhà trông em nhá!
(Dùng để ra lệnh)


Đừng có đi đâu đấy.
(Dùng để ra lệnh)


b. Thì má cứ kêu đi. (Dùng
để yêu cầu)


Vơ ăn cơm! (Dùng để
mời)


*Cơm chín rồi! là câu trần


thuật được dùng làm câu
CK.


Bµi tËp 3:


Câu nói của anh Sáu: “Sao
mày cứng đầu quá vậy, hả?”
có hình thức câu nghi vấn.
Nó được dùng để bộc lộ
cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Hoạt động 3: Củng cố và hướng dẫn HS học bài ở nhà.</b>
Mục tiêu: HS vận dụng được những kiến thức vào thực tiễn.
Phương pháp: Kĩ thuật “ Động não”


Thời gian: 2 phút.


- Viết đoạn văn có chứa câu đơn, câu ghép.
- Chuẩn bị thi học kì.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×