Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đồ án: Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép số 1 Sàn sườn toàn khối có bản dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.1 KB, 29 trang )

Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép số 1
Sàn sờn toàn khối có bản dầm
Sơ đồ sàn:

6000

E
440

6000

D

6000

C

6000

B
A
2700

2700


2700

2700

8100

2700
8100

4

1

8100

8100

16

13

10

7

8100

Số liệu tính toán:
Bảng 1, Tổ hợp số liệu tính toán:


L1
(m)

2.7

L2
(m)

6

Ptc
(kN/m2
)

15

Sinh viên thực hiện

Bề
rộng
tờng
t
(m)

f,p

1,2

0.44


Bêtông
B20
(MPa)

Rb=11.5
Rbt=0.90
b=1

: Phm Gia Dng

CI
(MPa)

Rs=17
5

Cốt thép
Cốt ®ai
Cèt
CI
däc
(MPa)
CII,CIII
CII(MPa)
(MPa)
Rsw=17
5
Rsw=22
5


Rs=28
0
Rs=36
5

1


Đồ án Bêtông cốt thép 1
Sàn sờn BTCT toàn khối

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Các lớp cấu tạo nh sau:

Gạch lát
:g =10mm;
g=20kN/m3;
n= 1,1
3
Vữa lót
: v =30mm ;
v=18kN/m ;
n= 1,3
3
Bêtông cốt thép : b =hb
;
bt=25kN/m ; n= 1,1
Vữa trát
: v =15mm;

v=18kN/m3;
n= 1,3

Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

2


Đồ án Bêtông cốt thép 1
Sàn sờn BTCT toàn khối

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Thuyết minh tính toán
I. Bản sàn,

1.Phân loại bản sàn:
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản:
L2
6
=
= 2.22 > 2
L1 2.7
nên bn làm việc nh bản loại dầm

2.Chọn sơ bộ kích thớc các bộ phận sàn:
+ Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
hb =


0.8 ữ 1.4
L1
30 ữ 35

Trong đó L1 =

2700 (mm)

1.1 × 2700
⇒ hb =
= 99 (mm)
30
⇒ Chän hb=110 (mm)

+ Xác định sơ bộ kích thớc dầm phụ:
1
1 1
1
ữ ì l 2 = ữ ì 6000 = (300 ữ 500)
12 20
12 20 

hdp = 
(mm )

⇒ Chän hdp = 500 (mm)
bdp = (0,3 ữ 0,5)hdp = (0,3 ữ 0,5) ì 500 = (150 ÷ 250)
(mm)
⇒ Chän bdp = 250 (mm)

VËy kích thớc dầm phụ: (250 x 500) (mm);
+ Xác định sơ bộ kích thớc dầm chính:
1
1
1
1
Ldc = ữ
× 3 × 2700 = (1012.5 ÷ 540) (mm)
÷
15 
15 
8
8

hdc = 

Chän hdc = 900 (mm)
bdc = (0,3÷ 0,5)hdc = (0,3 ữ 0,5) ì 900 = (270 ữ
450 ) (mm)
⇒ Chän bdc = 400 (mm)
VËy kÝch thíc dÇm chÝnh : (400 x900) (mm);
Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

3


Đồ án Bêtông cốt thép 1


GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

3. Sơ đồ tính
Cắt theo phơng cạnh ngắn 1 dải có chiều rộng b=1m,
Xem bản nh 1 dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tờng
biên và các dầm phụ.

6000

E
440

6000

D

6000

C

6000

B
A
2700

2700


2700

2700

8100

2700
8100

8100

4

1

7

8100

10

8100

16

13

Bản sàn đợc tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy
theo mép gối tựa,
Đoạn bản kê lên tờng là Sb lấy không bé hơn chiều dày

hb=110(mm)
Nhịp biên: Lb = L1 -

b dp
2

-

h
bt
+ b
2
2

= 2700 - 125 - 220 + 55 = 2410 (mm);
Lb = 2410 (mm)
+Nhịp giữa: Lg = L1 - bdp = 2700– 250 = 2450 (mm)
Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

4


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối


Lb và Lg chênh lệch nhau :

2450 2410
ì 100 0 0 = 1.6 0 0 < 10 0 0
2450

440

110

2410

250

250

2450

2700

2700

Xác định tải trọng,
Tĩnh tải:
Xác định trọng lợng bản thân các lớp cấu tạo sàn,
gs=( f,i, i,i), Kết quả tính đợc trình bày trong bảng 2,
Lớp cấu
tạo
Gạch
Vữa lát

Bêtông
cốt thép
Vữa
chát

Chiều
dày
i(mm)

Trọng lợng
riêng
i(kN/m3)

Trị tiêu
chuẩn
c
gs (kN/m2)

Hệ số độ tin
cậy về tải
trọng f,i

10
30

20
18

0,20
0.54


1,1
1,3

Trị tính
toán
gs(kN/m2
)
0.22
0.702

110

25

2.75

1,1

3.025

15

18

0.270

1,3

0.351


Tổng cộng

3.76

4.298

Hoạt tải :
Hoạt tải tính toán:
Pb = f,p ì pc = 1,2.15 =18 (kN/m2)
Tổng tải :
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản cã chiÒu
réng b=1m:
qb = gP + pb = 4.298 + 18=22.298 (kN/m2)
3. Xác định nội lực,
+Mô men lớn nhất ở nhịp biên và gối thứ 2:
Mmax b =

q b . l 2b
22.298 ì (2.41) 2
=
= 11 .862(kNm)
11
11

Sinh viên thực hiện

: Phạm Gia Dũng

5



Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

+ Gối :M=

q b . l g2

=

11

22.298 ì (2.45) 2
= 12.16(kNm)
11

+ ở nhịp giữa và gối giữa:
Mmax,min=

q b . l g2
16

=

22.298 ì 2.45 2
16


= 8.365( kNm)

gb
gb
2410

2450

8.365

12.16

8.365

11.826

Hình 4. Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao mômen của
bản sàn

4. Tính cốt thép,
Bêtông có cấp độ bền B20 : Rb=11.5 Mpa



pl

=> pl = 0.3 ,

= 0.37


Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI : Rs=225 MPa
CII: Rs=280 MPa
Từ các giá trị Mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a= 15
(mm)
Tính cốt thép theo những công thức sau:
h0 = hb − a = 110 − 15 = 95mm,
αm =
TÝnh

γ

b

M
≤ α pl = 0.3 ,
Rb .b.h02

ζ = 0.5(1 + 1 − 2α m )

⇒ As =

M
Rs .ζ . ho

Sinh viªn thùc hiện
: Phm Gia Dng
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên
sàn


6


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

à

min

= 0.05 à =

As

bìh

à

max

=

1ì 11 .5
0.37 ì
ì 100 = 1.89 0 0
225


ìR
R
b

b

=

s

Kết quả tính cốt thép đợc tóm tắt trong
bảng 3,

Chọn cốt thép
Asc

a
(mm (mm mm 2
)
)
m

Tiết diện

M
(kNm)

m




As
mm 2
m

Nhịp biên,
gối B

11.82
6
12.16
8

0.114
0.117

0.939
0.937

475
488

0.5
0.51

10

165
160


475
490

Nhịp giữa,
gối gữa

8.365

0.081

0.958

391

0.41

8

125

400

à
%

Bố trí cốt thép,

p 18
=
= 4.19 > 3

4
.
298
g
⇒ ν = 0,3⇒ν Lg = 0,3.2450 = 735 (mm)
ν Lb = 0,3.2410 = 720 (mm)
Chän ν × Lg = ν .Lg = 735 (mm)
XÐt tØ sè :

b

p

 §èi víi các ô bản có dầm liên kết ở 4 biên ( vùng gạch chéo
trên hình 5) đợc giảm 20% lợng thép so với kết quả tính
đợc,
ở các gối giữa và các nhịp giữa:
As = 0,8 .391 = 313(mm2) Chọn Φ8a160 ( Asc = 314
(mm2))
7
Sinh viªn thùc hiƯn
: Phạm Gia Dũng


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối


6000

E
220

6000

D

6000

B

6000

C

A

B

C

B

C

A

A

2700

2700

2700

2700

8100

1

2700
8100

4

8100

7

8100

10

8100

13

16


Hình 5 : bảng thể hiện vùng giảm cốt thép
Cốt thép cấu tạo chịu Mômen âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính: 10,a 200
Cốt thép phân bố chọn theo cấu tạo:
Chọn 8a300
Chọn chiều dài neo nhịp vào tờng
Lan 10 Chọn Lan = 110 (mm)
Chän chiỊu dµi neo nhip vµo gèi lµ
Lan ≥ 20 Ф => chän Lan = 200 (mm)
 Bố trí cốt thép cho bản sàn đợc thể hiện trên hình 6.

Sinh viên thực hiện

: Phm Gia Dng

8


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toµn khèi

440

735
420
Ø10a200 8


735
420
Ø10a320 3
Ø8a300 7

2 Ø10a320

490

735
420

Ø8a250 6
Ø8a300 7

5 Ø8a250

Ø8a300 7
Ø10a165 1

ỉ8a300 7
ỉ8a125 4

250

2410

250


2450

2700

ỉ10a200

2700

ỉ10a320

ỉ10a320

ỉ8a250

ỉ8a250
1400

1400
95

590

95

735
420

95
95


2720

95

95

1400

95

50

2850

95

1400
95

50

95

60

ỉ8a125

ỉ10a165

mă t c ắt a-a


Sinh viên thực hiện

: Phạm Gia Dũng

9


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối
440

735

735

420

735

420

735

420

420


ỉ10a320
ỉ10a200

490

ỉ8a320

ỉ8a300

ỉ10a320

ỉ8a300

ỉ8a300

ỉ10a165

ỉ8a160

250

2410

250

2450

2700


ỉ10a200

ỉ8a300

ỉ8a320

2700

ỉ10a320

ỉ10a320

ỉ8a320

ỉ8a320
1400

1400
590

95

95

95
95

60

2720


95

95

1400

95

50

2850

95

1400
95

50

95

60

ỉ8a160

ỉ10a165

mă t c ắt b-b


ỉ10a200
ỉ8a300

mă t c ắt c -c
Hình 6: Sơ đồ bố trí cốt thép cho bản sàn

Sinh viên thực hiện

: Phm Gia Dng

10


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

Dầm phụ
1, Sơ đồ tính
Cắt dải bản có chiều rộng L1 theo phơng // với L2 sao cho
trục dải bản trùng với trục dầm phụ,
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, Sơ đồ tính là
dầm liên tục 4 nhịp có

các gối tựa là tờng biên và

dầm chính, (Hình 7-8)
a : Đoạn gối kê lên tờng lấy: a 220 (mm) =>Chọn 220 (mm)

Theo giả thiết và kích thớc dầm chính : bdcì hdc=400 x
900
Ta xác định đợc các nhịp tính toán dầm phụ,
* Nhịp biên: Lấy Lb bằng khoảng cách từ mép dầm chính
đến tâm gối tựa

Sinh viên thực hiƯn

trªn têng

: Phạm Gia Dũng

11


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toµn khèi

bd c

bt a
400 440 220
+ = 6000 −

+
= 5690 (mm) .
2

2 2
2
2
2
* Nhịp giữa: Lấy Lg bằng khoảng cách hai mÐp dÇm
Lb = L2 −



chÝnh
Lg = L2 − bdc = 6000 400 = 5600 (mm).
440
220

5690

5600

400

6000

400

6000

Sơ Đ ồ xá c định nhịp t ính t o á n c ủa dầm phụ

q


dp

5690

5600

Sơ Đ ồ t ính t o á n c ủa dầm phụ

2. Tính toán tải trọng tác dụng lên dầm phụ
* Hoạt tải: Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pd p = pb ì L1 = 18 ì 2.7 = 48,6 (kN/m).

* Tĩnh tải:

gd p = gd + g0
Trong đó:
g0 : Trọng lợng bản thân phần sờn của dầm phụ
Sinh viên thực hiện

: Phm Gia Dũng

12


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toµn khèi


g0 = n.γ o.bdp.(hdp-hb)
= 1.1.25.0.3.(0.5 - 0.11)
= 2.68 (kN/m)
Víi:
n : Hệ số độ tin cậy đối với trọng lợng bản thân dầm,
o : 25 kN/m3 Trọng lợng của bê tông,
gd : Tĩnh tải từ từ bản sàn truyền vào dầm
gd = gbì L1 =4,298.2,7 = 11.605(kN/m);


g d p = g d + g 0 = 11 .605 + 2.68 = 14.286(kN / m)

* Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ:

qdp = gdp + pdp = 14.286 + 48.6 = 62.886 (kN/m)
3. TÝnh néi lùc
a.TÝnh vµ vÏ biểu đồ bao mômen:
Tỉ số :

pd p
gd p

=

48,6
= 3.4
14.286

Tung độ của biểu đồ bao mômen tính theo công thức
sau:

M = ì q dp ì L2
( Đối với nhịp biên thì L=Lb; L=Lg)
Kết quả tính toán đợc tóm tắt trong bảng 4,

Bảng 4, Xác định tung độ của biểu đồ bao Mômen của
dầm phụ
Tung độ cbiểu

Tiết

L

p

diện

(m)

(kNm)

Biên

0

5.69

2071.94

0


0

3

0,065

134.68

0,090
0,091

186.47
188.55

1
2
0,425

Sinh viên thực hiện

qdp.L2

Giá trị của

Nhị

max

: Phm Gia Dng


min

đồ M (kNm)

Mmax

Mmin

13


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối
L
3

0,075

149.18

4

0,020

41.44
-


5

Thứ
2

-

0,0715

6

0,018

7

0,058

0,5L

5.6

2043.16

0.0366
0.0184

0,0625

8


0,058

9

0,018

10

-

148.14
36.78

-74.78

118.5

-37.59

127.7
0.0164
0.0306
0,0625

118.5

-33.5

36.78


-62.52
-127.7

Nội suy k=0.3002
+ Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa 2
một đoạn là:

x1= k ì Lb = 0.3002 ì 5.69 = 1.708 (m )

+ Mômen dơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
Đối với nhịp biên: x2 = 0.15 ì Lb = 0.15 ì 5.69 = 0.8535 m,
Đối với nhịp giữa: x3 = 0,15 × Lg = 0.15 × 5.6 = 0.84 (m)
+ Mô men dơng lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn là:
x4 = 0,425Lb = 0.425.5.69 = 2.418(m)

b. Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ biểu đồ bao lực cắt đợc xác định nh sau:
Gối thứ nhất:
Sinh viên thùc hiÖn
: Phạm Gia Dũng

14


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối


Q1 = 0,4 ì q dp ì Lb = 0,4 ì 62.886 ì 5.69 = 143.13 kN

Bên trái gối thø 2:
Q t2 = 0,6 × q dp × Lb = 0.6 ì 62.886 ì 5.69 = 211 .3 kN

Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thø 3:

Q 2p = Q3t = Q3p = 0.5 × qdp × Lg = 0.5 × 62.886 × 5.6 = 176 kN
148.14
74.78

41.44
134.68
186.47 188.55

127.7
37.59 33.5

62.52
36.78

36.78
118.5 127.7 118.5

149.18

biểu đồ hì
nh bao mô ment
176


143.13

176

211.3

biểu đồ hì
nh bao l ực c ắt

Hình 9 : Biểu đồ hình bao nội lực dầm phụ
4. Tính cốt thép,
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20,
Rb = 11.5Mpa;

Rbt = 0.90 Mpa

Cốt thép dọc của đầm phụ sử dụng loại CII: R s = 280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI : R sw = 175 Mpa

a.Cốt dọc :
ã Tại tiết diện ở nhịp :
Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

15


Đồ án Bêtông cốt thép 1


GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

Tơng ứng với giá trị mômen dơng, bản cánh chịu nén,
Tiết diện tính toán là tiết diện chữ T,
Xác ®Þnh Sf

 L2 − bdc 5600
=
= 933
 6
6

hb 110
=
= 0.22 > 0.1 → S f = min 9 × hb = 9 × 110 = 110
→ S f = 930
hd 500
L −b
 1 dp = 2700 − 250 = 1225
 2
2
ChiỊu réng c¸nh tÝnh to¸n:

b' f = bdp + 2 × S f = 250 + 2.930=2110 (mm)
KÝch thíc tiÕt diƯn ch÷ T (b’f = 2110; h’f = 110; b=250; h =
500 mm)
Xác định vị trí trục trung hoà:
Giả thiết a =35mm ⇒ h0 =h − a = 465 mm

M f = Rb × b' f ×h' f ( h0 − 0.5 × h' f )

= 11 .5 ×10 3 × 2.11 × 0.11( 0.465 − 0.5 × 0.11) = 1081(kNm)
NhËn thÊy M< Mf ( Víi M ë mäi mỈt cắt trên dầm) nên trục
trung hoà qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật ( b f
ì hdp)=2110ì 500
ã Tại tiết diện ở gối:
Tơng ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính
cốt thép theo tiêt diện chữ nhật (bdpì hdp) = 250ì 500 mm,
Giả thiết a =35mm ⇒ h0 =h − a = 465 mm

2110

930

250

500

110
930

250
b

a

H×nh 10, tiÕt diƯn tÝnh cèt thÐp cho dÇm phơ
a) tiÕt diện ở nhịp;
b) tiết diện ở gối

Sinh viên thực hiện

: Phạm Gia Dũng

16


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toµn khèi

αm =

ξ
TÝnh

pl

γ

b

M
≤ α pl = 0.3 , , Rb=11.5 Mpa =11.5 (N/mm2)
Rb .b.h02

= 0.37


ξ = 1 − 1 − 2 m
As =

à

min

. Rb .b.h0
b

Rs

= 0.05 à =

As

bìh

à

max

=

×R
R
b

pl


1 × 11 .5
0.37 ×
× 100 = 1.52 0 0
280

b

=

s

Ph¬ng án bố trí cốt thép cho dầm phụ
h0
Tiết diện

M
kNm

m



46

0.034

0.982

5


4

5

m

As

à

mm2

%

1490

1.28

1340

1.16

1003

0,86

1126

0.978


Chọn thép
Chọn

m
Nhịp biên
2110ì 50

188.55

0
Gối 2

148.14

46

0.243

0.858

4

5

5

1

46


0.023

5

3

46

0.209

0.880

5

9

8

250ì 500
Nhịp
giữa
2110ì 50

127.7

0.988

320+2
18
418+1

20
418

Asc
mm2
1451
1332

1018

0
Gối 3
250ì 500

127.7

Sinh viên thực hiện

: Phạm Gia Dũng

3φ18+2φ
16

1165

17


Đồ án Bêtông cốt thép 1


GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toµn khèi

Bè trÝ cèt thÐp däc:
+ ë phÝa díi lÊy lớp bảo vệ bằng 20 mm,
+ ở phía trên lấy lớp bảo vệ bằng 20 mm,
1ỉ20
2ỉ18

2ỉ18

1ỉ18
2ỉ18

2ỉ18

2ỉ18

2ỉ16

2ỉ20
2ỉ18
1ỉ20

nhịp biê n

2ỉ18

gố i 2


2ỉ18
2ỉ18

nhịp giữa

2ỉ18

gố i 3

Hình 11 : Bố trí cốt thép chịu lực cho dầm phụ

b.Tính toán cốt thép ngang
+ Bớc đai cấu tạo SCT :

Ta có các giá trị lực cắt trên dầm :
QA = 143.3 kN , QBT =211.3 kN , Qbp = Qc =176 kN;
* Đối với đoạn đầu dầm, với dầm chịu tải phân bố đều
ad =

L
4
h

hdp= 500 mm > 450 mm → S C T = min ,300 = 166,67 mm
3


* Đối với đoạn còn lại:
3h


S C T = min ;500  = 375 mm
 4

Sinh viªn thùc hiƯn
: Phạm Gia Dũng

18


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

+ Bớc đai lớn nhất Smax:

1,5ì Rbt ì bì h02

Smaxi =

Qmaxi

* Tính cho bên trái gối 2: Qmax=QT2 = 211.3 kN
S max =

1,5 × 0,9 × 250 × 465 2
= 345 (mm)
211 .3 ì10 3


Chọn đai 8a160 ; n = 2, a s w = 0,5024 cm2
+ KiÓm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng

giữa các vết nứt xiên :
Qmax < 0,3 ì w1 ì b1 ì Rb ì b ì h0

Trong đó:

w1 = 1+ 5ì ì àw
Với

=

Es 21ì10 4
=
= 7,78
Eb 27 ì103

àw =

As w
b×s

=

;

2 × 28,3
= 0,0018

200 × 150

→ ϕ w1 = 1 + 5 × 7,78 × 0,0018 = 1,07002 < 1,3

ϕb1 = 1 − β × Rb = 1 − 0,01 × 11,5 = 0,885
=> ta cã :

0,3 × 1,07002 × 0,885 × 11,5 × 1000 × 0,25 × 0,465
= 379.8 kN > Qmax = 211 .3(kN )
* KiÓm tra điều kiện tính toán:
b 4 ì (1 + n ) × Rb t × b × h02
C

=

1,5 × 0,9 × 250 × 465 2
= 78,46 kN < Qmax = 211 .3( kN )
2 ì 465

Phải tính toán cốt đai chịu cắt cho các đoạn dầm :

Gỉa thiết chọn khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:s ct =160 mm
=> qsw =

Asw.Rsw 50,24.2.175
=
= 109.9 KN/mm
S
160


Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

19


Đồ án Bêtông cốt thép 1
Sàn sờn BTCT toàn khối

C=

2

2.Rbt .b.ho
=
q sw

GVHD:ThS.Trịnh Tiến Khương

2.09.10 3.0.25.0,465 2
= 0.885 m
109.9

=> hothiểu
Qu min = 8.Rbt .b.ho .q sw = 8.0.9.10 3.0.25.0.465 2.109.9 =206.8 KN giảm khoảng cách cốt đai còn: s=150
qsw =


Asw.Rsw 50,24.2.175
=
= 117 ,23
S
150
2

C=

2.Rbt .b.ho
=
q sw

2.09.10 3.0.25.0,465 2
= 0.911
117 ,23

=> hothiÓu
Qu min = 8.Rbt .b.ho .q sw = 8.0.9.10 3.0.25.0.465 2.117 ,23 =213,6 KN >Qmax
cốt đai đợc đăt là: φ 8 S150 n=2

c,

KiÓm tra neo cèt thÐp:
Cèt thÐp ë phía dới sau khi cắt phải đảm bảo số còn lại
đợc neo chắc vào gối, Thoả mÃn:
1
AS ,neo > ì AS
3


* Với nhịp biên: As = 1451 mm2 cốt neo vào gối là 218 có As = 509
mm2
1
509 > ì 1451 = 490 Thoả mÃn
3

* Với nhịp giữa: As = 1018 mm2 cèt neo vµo gèi lµ 2φ18 cã As = 509
mm2
1
509 > ì 1018 = 339 Thoả m·n,
3

Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

20


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

Dầm chính
1,

Sơ đồ tính,

Dầm chính đợc tính theo sơ đồ đàn hồi, xem nh 1 dầm
liên tục có 5 nhịp tựa lên tờng biên và các cột,

900

440

2700

2700
8100

2700

1

2700

2700
8100

4

2700

2700

7

P

G

Hình 12, Sơ đồ tính của dầm chính
cdc - đoạn dầm chính kê lên tờng, chọn cdc = t=440 (mm)
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ
thể nh sau:
L = 3L1 = 3ì 2700 = 8100 mm
2, Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ
truyền lên dầm chính dới dạng lực tËp trung,

Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

21


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

2700
1350
500
900

1350


2700

2700

Hình 13 : Xác định tải trọng tác dụng lên dầm
chính
a: Tĩnh tải tập trung:
G = G1 + G0 KN

Trong đó:
+ G1 Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm

chính
G1 = g dp ì L2 = 14,826 × 6 = 85.72 kN
+ G0 − Lùc tËp trung do trọng lợng bản thân phần sờn

dấm chính quy về:

Go = nbt.γ bt.bdc.(hdc- hdp).L1

= 1,1.25 .0,4.(0,9 – 0,11).2,7= 23.463 kN

→ G = 85.72+23.463 = 109.18 (kN)
b: Hoạt tải tập trung:
P = q dp × L2 = 30 × 6 = 291.6(kN );

3, Xác định nội lực:
a, Biểu đồ bao mômen
* Các trờng hợp đặt tải:

Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trờng hợp đặt tải
đựoc trình bày nh hình 14,
Sinh viªn thùc hiƯn
: Phạm Gia Dũng

22


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

* Xác định biểu đồ mômen cho từng trờng hợp đặt
tải :
Tung độ biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trờng
hớp đặt tải đợc xác định theo c«ng thøc:
MG = αGL = α.109,18.8,1 = 884,35.α KN.m
MPi = αPL = α.291,6.8,1 = 2362.α KN.m
Do tÝnh chÊt ®èi xứng nên chỉ cần tính cho 2,5 nhịp, Kết quả
tính biểu đồ mômen cho từng trờng hợp tải

G
P1

G
P

P


P2
P3

P
P

P4
P

P5
P

P6
Hình 14 Các trờng hợp đặt tải của dầm 5 nhịp

Hình 15, Biểu đồ mômen cho từng trờng hợp đặt tải (kNm)

Sinh viên thùc hiÖn

: Phạm Gia Dũng

23


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối

248.502

MG

186.598

87.55

67.2106

MP1

276.349

304.693

330.674

677.883

87.55

108.775

248.006

248.006

129.1151
212.244


330.674

276.349 304.693

566.87

677.883

330.674

330.674

248.006

248.006 248.006

248.006

222.024

110.012

110.012

484.674

MP3

484.674


510.183

510.183

753.465

323.589

278.711

230.685

134.632 162.658

215.726

107.863

240.133

285.01

446.41

536.165

493.649

361.38


MP4

67.2106

538.527

538.527

566.87

222.024

MP2

108.775

129.1151

212.244

248.502

186.598

259.815

219.662

211.002


487.69

299.969

340.122

60.624
29.918

59.836

89.754

473.056
520.419

701.502

MP5

73.221

219.662

146.442

560.572

127.546


243.881
407.045

205.624

361.78

283.702

673.946

277.137
468.456

546.134

666.723
444.048

368.466
228.322

MP6

302.331

177.935

201.555

100.777

12.597
12.597
203.129
440.898

491.288

462.943

639.304

* Xác định biểu đồ bao mômen
Sinh viên thực hiện

: Phm Gia Dng

24


Đồ án Bêtông cốt thép 1

GVHD:ThS.Trnh Tin Khng

Sàn sờn BTCT toàn khối
Mụment(KN.m)

MG
MP1


M

M


1
0.24

2
0.146

212.244
0.287
677.894
-0.047
110.012

129.1151
0.24
566.88
-0.094

B

-222.024

-0.281
248.502
-0.14

-330.68
-0.14
330.674
-0.319
753.478
0.038

3
0.076

4
0.099

67.2106
-0.129
-304.698
0.205

C
-0.211

5
0.123

6
0.123

87.55065
-0.117
-276.354

0.216

-186.598
-0.105
-248.01
-0.105

108.7751
0.228
538.536
-0.105

108.7751
0.228
538.536
-0.105

484.674

510.183

-248.006
-0.057

-248.006

-248.006

240.133


446.41

-134.632
-0.153

-162.658

-230.685

MP2

M


MP3

M


536.165

285.01

MP4

M


29.918


59.836

89.754
-0.093

-60.624

-211.002

-361.38
-0.297

473.056

520.419

MP5

M


-73.221

-146.442

407.045

243.881

-701.502

0.086

277.137

468.456

MP6

M

639.304

491.288

-228.322

-12.597

203.129

12.597

-177.935

Mmax

890.138

695.9951


551.8846

597.7337

16.53115

647.3111

647.3111

Mmin

102.232

-92.9089

-219.66
-0.188
444.048
158.748
1001.98

-237.487

-188.803

-888.1

-139.231


-139.231

Hình 16, Biểu đồ bao mômen
1001.98
888.1

237.487

102.23

158.75

92.91

188.8

139.23

16.53

551.885

597.734

647.31

695.995
890.14

* Xác định mômen mÐp gèi


Sinh viªn thùc hiƯn

: Phạm Gia Dũng

25


×