Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DAI SO HINH HOCchuong IIlop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI</b>
<b>MƠN:TỐN</b>


<b>NĂM HỌC:2009-2010 </b>
<b>1)Hai thanh chì có thể tích là 15cm3<sub> và 24cm</sub>3<sub>. Hỏi mỗi thanh chì nặng bao nhiêu</sub></b>
<b> gam. Biết rằng thanh chì thứ hai nặng hơn thanh chì thứ nhất là 112.5g.(1đ).</b>
<b>2)Chia số 370 thành ba phần tỉ lệ thuận với</b> 3<sub>2</sub><i>;</i>12


7 <i>;</i>
7


2 <b>.Tìm mỗi phaàn.(75;120;175) </b>
<b>3.Trong cùng 1 thời gian, nười thợ lành nghề làm được 15 sản phẩm thì người thợ học việc </b>
<b>làm được 9 sản phẩm. Hỏi người thợ học việc phải mất thời gian là bao nhiêu để hoàn </b>
<b>thành khối lượng của người thợ lành nghề làm mất 75 giờ.</b>


<b>4)Tính:P =</b> 6<i>,</i>25:

[

35
9<i>−</i>2


1


9<i>−</i>0<i>,25+</i>3
<i>−</i>1


6

]

<b> </b>


<b>5)Hãy duøng 4 dấu (+) đặt vào giữa các chữ số của số 88 888 888 (8 chữ số 8) để đạt được kết</b>
<b>quả là 1000</b>


<b>6.)3 ông thợ cắt tóc A,B,C tháng nào cũng cắt tóc cho nhau, 1 ông là thợ giỏi, 1 ông là thợ </b>
<b>TB và 1 ông là thợ vụng. Tháng ông A đầu TB, ông B đầu đẹp, ông C đầu xấu. Tháng sau </b>


<b>ông A đầu đẹp, ông B đầu xấu, ông C đầu TB.Hãy cho biết trình độ của từng ơng.</b>


7) <i><sub>x</sub></i><sub>.(</sub><i><sub>x+</sub></i>1 <sub>1)</sub>=1
<i>x−</i>


1
2000
<b>a).0</b>


<b>b).0 & 1999</b>
<b>c).0 hoặc 1999</b>
<b>d).1999</b>


<b>8)Tính dãy số:</b> <sub>3</sub>2<i>−−1</i>
4 +
3
5<i>−</i>
7
45+
5
9+
1
12+
1
39
<b>9)Tìm x: </b> 31


3<i>− x=</i>
1



3 <i>−</i>100 .
1
4+0 .25
<b>Trường: THCS Nguễn</b>


<b>Bỉnh Khiêm</b>
<b>Tên: Hoàng Bảo Thanh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG
Trường: THCS……….
Họ & tên:……….. Lớp:
………….


THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
NĂM HỌC :2009-2010


<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN-LỚP 7</b>


<b>THỜI GIAN:90 phút(khơng kể thời gian phát đề)</b>

<i><b>II)TỰ LUẬN:</b></i>

<b>75 phút (7đ) Học sinh làm bài vào giấy thi riêng!</b>



Câu 1: (2đ) Điểm thi HKI mơn tốn của 20 học sinh được giáo viên ghi lại trong bảng sau


3 8 7 8 6


5 9 10 8 5


6 9 6 7 8


9 8 8 7 6



a, Lập bảng tần số


b,tìm mốt của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng.
Câu 2(2đ)Cho hai đa thức :P(x)=3x4 - 4x3 + 4x2 – 5x +2


Q(x)=2x4 + 6x3 – 5x2 + 8x + 3


a, Tính P(x) + Q(x)


b, Tính P(0) và P(1) . trong hai giá trị x=0 ; x=1 thì giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x).


Câu 3(3đ) Cho tam giác ABC vuông tại B, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho MD=MA.


a, Chứng minh: <i>Δ</i>ABM=<i>Δ</i>DCM


b, Chứng minh CD<i>⊥</i>BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường: THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm </b><i><b>ĐỀ KIỂM TRA 45</b><b>’</b><b><sub>CHƯƠNG III</sub></b></i>


<b>Lớp: 7. . . Mơn: </b><i><b>Tốn _</b></i><b>ĐẠI SỐ</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM(3đ)</b>


Điểm thi HKI mơn tốn của lớp 7A được cho trong bảng sau:


Giá trị(x) 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần soá(n) 2 8 7 6 10 5 2 2 N=42



Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:


a, 10 b,3 c,8 d,42


2)Tần số học sinh có điềm 10 là:


a,2 b.10 c,8 d,3


3)Số các giá trị của dấu hiệu


a, 10 b,3 c, 8 d,42


<b>II.TỰ LUẬN:(7đ)</b>


Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 được thống kê bởi bảng sau:


10 5 8 8 9 7 8 9 14 8


5 7 8 10 9 7 10 7 14 9


9 8 9 9 9 9 10 5 5 14


a)Dầu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số


c) Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng?
d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Trường: THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm </b><i><b>ĐỀ KIỂM TRA 45</b><b>’</b><b><sub>CHƯƠNG III</sub></b></i>



<b>Lớp: 7. . . Mơn: </b><i><b>Tốn _</b></i><b>HÌNH HỌC</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM(3đ)</b>


1) Cho <i>Δ</i>ABC , ^<i><sub>A</sub></i> <sub>=30</sub>0 <sub>, </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub>=70</sub>0<sub> , </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>=80</sub>0<sub>. Bất đẳng thức đúng là:</sub>


a.AB < BC < AC
b.AB > BC > AC


c.BC < AC < AB
d.BC > AC > AB


2)Cho G là trọng tâm <i>Δ</i>ABC với đường trung tuyến AM. Ta có khẳng định sau:


a, AG<sub>AM</sub>=1


2 b,
GM
AM=
1
3 c,
AG


MG=3 d,


GM
AG =


2
3



3)Trong một tam giác cân đường trung trực ứng với cạnh đáy cịn là một đường gì?
a, Phân giác


b,Trung tuyến c,Đường caod, Cả 3 đường trên.


4)Cho <i>Δ</i>ABC neáu AB > AC thì


a, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = </sub> <i><sub>C</sub></i>^


b, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> > </sub> <i><sub>C</sub></i>^


c, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> < </sub> <i><sub>C</sub></i>^


d, Cả 3 câu trên đều sai.
5)Trong một tam giác đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc gì?


a, Nhoïn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6) Trọng tâm G của <i>Δ</i>ABC là điểm nào trong các điểm chung của:
a, Ba đường Trung tuyến


b, Ba đường Phân giác


c, Ba đường Đường cao
d, Ba đường Trung trực


<b>II.TỰ LUẬN:(7đ)</b>


1) Cho <i>Δ</i>ABC ( AB > AC) kẻ đường cao AH. Chứng minh HB > HC.



2) cho h nằm trong <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub> (</sub> <i><sub>x</sub><sub>O y</sub></i>^ <sub><90</sub>0<sub>). Qua H kẻ đường thẳng a vng góc với Ox tại E,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×