Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.02 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ Hai ngày 19 tháng 12 năm 2011</b>
<b>Thứ ngàyTiếtMơnTên bài dạy2/19/12/20111Tập đọcƠn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc </b>
lịng (tiết 1)2Kể chuyệnƠn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (tiết 2)3Âm nhạcGVBM lên
lớp4Thể dụcGVBM lên lớp5TốnChu vi hình chữ nhật3/20/12/20111TốnChu vi hình
vng2Chính tảƠn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng (tiết 3)3Đạo đứcƠn tập và thực hành
kỹ năng học kỳ I4Anh vănGVBM lên lớp5TN-XHÔn tập, kiểm tra học kỳ I4/21/12/20111Anh
vănGVBM lên lớp2Tập đọcÔn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng (tiết 4)3TốnLuyện
tập4LTVCƠn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng (tiết 5)5HĐTT5/22/12/20111TốnLuyện
tập chung2Chính tảƠn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng (tiết 6)3TN-XHVệ sinh mơi
trường4Thủ cơngCắt dán chữ VUI VẺ (tt)56/23/12/20111Thể dụcGVBM lên lớp2ToánKiểm tra
cuối học kỳ I3Mỹ thuậtGVBM lên lớp4T.L VănÔn tập, kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lịng (tiết
7)5Tập viếtƠn tập, kiểm tra Chính tả và Tập làm văn (tiết 8, 9)6HĐNGLLSơ kết tuần 18
<b>TIẾNG VIỆT(§1): ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC-HỌC THUỘC LỊNG (Tiết 1)</b>
<b>. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>
1-Kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
-Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thàmh tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3 (Phát âm
rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ 1 phút, biết ngừng nghỉ sau dấu câu, giữa các cụm từ.
-Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc- hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2-Rèn kỹ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe-viết Rừng cây trong nắng.
<b>. CHUẨN BỊ: -Phiếu viết tên từng bài Tập đọc (khơng có u cầu học thuộc lịng) trong sách TV 3, tập 1.</b>
-SGK, vở chính tả.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
1’
10’
20’
2’
1’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>:
<b>1-Kiểm tra Tập đọc (1/4 số HS )</b>
-Cho HS lên bảng bắt thăm bài đọc.
-Gọi HS đọc và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
-Cho HS nhận xét bạn vừa đọc.
-Ghi điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học.
a-Hướng dẫn HS chuẩn bị:
-Đọc 1 lần đoạn văn.Rừng cây trong nắng.
-Giải nghĩa một số từ khó.
+Uy nghi: có dáng vẻ tơn nghiêm.
+Tráng lệ: đẹp lộng lẫy.
b-Giúp HS nắm nội dung bài viết.
+Đoạn văn tả cảnh gì?
-Hướng dẫn HS viết tiếng khó.
GV đọc cho HS viết vào vở.
-Chấm, chữa bài
Thu chấm một số vở .Nhận xét
<b>4-Củng cố: -Yêu cầu HS nhắc lại các từ ngữ khó vừa viết.</b>
<b>5-Dặn dị: - Về nhà viết lại các chữ đã viết sai. </b>
Lần lượt HS bốc thăm bài đọc,
rồi về chỗ chuẩn bị khoảng
2phút.
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi nhận xét.
1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
-Viết tiếng khó vào bảng con.
-Viết bài vào vở.
-Dùng bút chì đổi vở sửa lỗi.
.-Nộp khoảng 5-7 bài
-Chú ý theo dõi
<b>TIẾNG VIỆT(§2): ƠN TẬP-KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 2)</b>
<b>. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2-Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn).
3-Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ.
<b>. CHUẨN BỊ:</b>
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong Sách Tiếng Việt 3, tập I.
-Bảng lớp chép sẵn hai câu văn của BT 2; câu văn của BT 3.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
8’
1-Ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3-Giảng bài mới:
*<i>Giới thiệu bài:</i>
<b>1-Kiểm tra Tập đọc: (1/4 số HS)</b>
-Thực hiện như tiết 1.
<b>2-Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Giải nghĩa từ:
+Nến: vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc.
-Thực hiện.
-2 HS đọc yêu cầu.Cả lớp
đọc thầm theo.
9’
3’
+Dù: Vật như chiếc ô dùng để che nắng mưa cho khách trên bãi biển.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong từng
câu văn viết trên bảng lớp, chốt lời giải đúng.
<b>Bài tập 3:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc câu văn.
-Gọi HS nêu ý nghĩa từ biển.
<i>*Chốt lại và giải thích:</i> Từ biển trong câu”Từ trong biển lá xanh
rờn…”khơng cịn có nghĩa là vùng nước mênh mông trên bề mặt trái
đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: Lượng lá
trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng
như đang đứng trước một biển lá.
-Gọi HS nhắc lại.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<b>4-Củng cố: -Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh.</b>
<b>5-Dặn dò: -Về nhà ghi nhớ nghĩa của từ biển trong biển lá xanh rờn </b>
và chuẩn bị bài sau.
ý kiến.
-Cả lớp làm bài vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu trong
SGK.
-2 HS đọc câu văn trong
SGK
-5 học sinh nói theo ý mình.
-Chú ý lắng nghe
-3 HS nhắc lại.
-Cả lớpviết bài vào vở.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TỐN(§86): CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>
Giáo dục HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải tốn có nội dung hình học.
-Giáo dục HS tính cẩn thận, tự tin và hứng thú trong học tập toán.
<b>. CHUẨN BỊ: -Thước thẳng,phấn màu. -SGK, vở toán.</b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
12’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?
Nêu đặc điểm của hình vng?
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>
<b>*Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật:</b>
-GV nêu bài tốn: Cho tứ giác ABCD có kích thước như hình
bên. Tính chu vi tứ giác đó.
Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nào?
-Từ đó liên hệ sang bài tốn: Cho hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 4dm, chiều rộng 3dm. Tính chu vi hình chữ nhật?
-GV vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn:
-u cầu tính chu vi hình chữ nhật ABCD?
-Từ đó GV có thể nêu quy tắc: <i>Muốn tínhchu vi hình chữ nhật,</i>
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
.Chu vi hình tứ giác ABCD là:
2 + 3 + 5 + 4 = 14 dm.
Đáp số: 14dm
Tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14 dm.
6’
6’
6’
2’
1’
<i>ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân </i>
<i>với 2.</i>
-Cho cả lớp đọc quy tắc.
<b>Bài tập 1:</b>
-u cầu HS trực tiếp dùng cơng thức tính chu vi hình chữ nhật
để tính kết quả
+u cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
<b>Bài tập 2:</b>
Gọi HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tóm tắt đề toán
-Gọi 1 HS lên bảng làm bài
-Cả lớp làm bài vào vở
*Kiểm tra bài ở bảng lớp.Nhận xét.
-Thu chấm nhanh một số vở.Nhận xét
<b>Bài tập 3:</b>
Hướng dẫn HS tính chu vi của 2 hình chữ nhật, sau đó so sánh
2 chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
<b>4-Củng cố: -Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.</b>
<b>5-Dặn dị: -Về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật.</b>
-Thực hiện
HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
Bài giải:
a-Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5) x 2 =30 cm
b-Chu vi hình chữ nhật là:
(27 + 13 ) x 2 =80 cm.
-HS thực hiện
-2HS đọc - Chú ý theo dõi
-1HS lên bảng làm
Bài giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật:
(35 + 20 ) x 2 = 110 m
Đáp số: 110 m
-Thực hiện -Chú ý theo dõi
-Nộp khoảng 5 đến 7 bài
-Thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>Thứ Ba ngày 20 tháng 12 năm 2011</b>
<b>TỐN(§87): CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>
-Giúp HS xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu ci hình vng.
-Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vng để giải các bài tốn có nội dung hình học.
-Giáo dục HS tính cẩn thận, tự tin và hứng thú trong học tập toán.
<b>. CHUẨN BỊ: -Thước thẳng, phấn màu. -SGK, vở toán.</b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
10’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ
nhật?
Nêu đặc điểm của hình vng?
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>:
*Xây dựng quy tắc tính chu vi hình
vng:
-GV vẽ lên bảng hình vng ABCD
có cạnh là 3dm và u cầu HS tính
chu vi hình vng đó.
-u cầu HS tính chu vi theo cách
khác.
(Chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3
thành phép nhân tương ứng ).
+ 3 dm là gì của hình vơng ABCD?
+ Hình vng có mấy cạnh, các cạnh
như thế nào với nhau?
-Vậy muốn tính chu vi hình vuông ta
Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Chu vi hình vng ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 dm
3 x 4 = 12 dm
3 dm là cạnh của hình vng.
Có 4 cạnh bằng nhau.
4’
6’
6’
4’
2’
1’
lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.
<b>*Thực hành:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài vào phiếu học tập.
-Kiểm tra bài ở bảng lớp. Đánh giá.
-Thu chấm một số phiếu.Nhận xét
<b>*Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm
thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài
<b>*Bài tập 3</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
+Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3
viên gạch hoa có chiều rộng là bao
nhiêu?
+Chiều dài hình chữ nhật như thế nào
so với cạnh của viên gạch hình
vng?
-u cầu HS làm bài
<b>*Bài tập 4:</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
<b>4-Củng cố: -Muốn tính chu vi hình </b>
vng ta làm thế nào?
-Muốn tìm cạnh hình vng ta làm
thế nào?
<b>5-Dặn dị: -Về nhà luyện tập thêm về</b>
cách tìm chu vi hình vng, hình chữ
nhật.
1HS lên bảng làm.Cả lớp làm bài vào phiếu học tập.
-Chú ý theo dõi.
-Nộp một số phiếu
-1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK
Ta tính chu vi của hình vng có cạnh là 10 cm
Bài giải:
Độ dài đoạn dây đó là:
10 x 4 =40 cm.
Đáp số: 40 cm
1HS đọc, Cả lớp theo dõi SGK
Cả lớp quan sát hình vẽ.
Biết được chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ dài cạnh viên gạch hình
vng.
Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình
vng.
1HS lên bản làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
<b> Bài giải.</b>
Chiều dài của hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 cm.
Chu vi của hình chữ nhật là:
(60 + 20 ) x 2 = 160 cm
1HS lên bảng làm bài,Cả lớp làm bài vào vở.
<b>Bài giải:</b>
Cạnh của hình vng MNPQlà 3 cm:
Chu vi của hình vng MNPQ là: 3 x 4 = 12 cm.
Đáp số:12 cm
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TIẾNG VIỆT(§3): ƠN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 3 )</b>
<b> . MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (Yêu cầu như tiết 1)
2-Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: Điền đúng nội dung vào giấy mời thầy Hiệu trưởng đến dự liên hoan với
lớp Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam.
<b>. CHUẨN BỊ: -Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. -Bảng phô tô giấy mời để phát cho HS.</b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
1’
20’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i> Trong tiết chính tả hơm nay, cơ tiếp tục kiểm tra một
số em để lấy điểm Tập đọc. Sau đó các em sẽ luyện tập điền vào tờ
giấy mời in sẵn.
<b>1-Kiểm tra Tập đọc:</b>
10’
2’
1’
-Số thăm chuẩn bị: 10 thăm.
-Cho HS lên bắt thăm.
-Yêu cầu HS chuẩn bị.
-Cho HS đọc và trả lời câu hỏi trong thăm.
-Cho điểm HS đọc, trả lời câu hỏi.
<b>Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
+Mỗi em phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời thầy Hiệu trưởng.
+Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức.
Em phải điền vào giấy mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi
rõ ngày giờ, địa điểm.
-Yêu cầu 1 hoặc 2 HS điền miệng nội dung vào giất mời.
-Cho HS làm bài.
-Gọi HS đọc lại giấy mời của mình trước lớp.
<b>4-Củng cố: Cho vài HS đọc lại mẫu giấy mời của mình.</b>
<b>5-Dặn dị: Nhắc HS ghi nhớ mẫu giấy mời, thực hành viết đúng mẫu</b>
khi cần thiết.
HS lần lượt lên bắt thăm.
HS chuẩn bị trong 2 phút
HS đọc và trả lời câu hỏi.
1HS đọc yêu cầu đề bài và
mẫu giấy mời.
2HS điền miệng nội dung vào
giấy mời.
HS viết giấy mờivào mẫu in
sẵn.
3HS đọc bài, cả lớp theo dõi
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>ĐẠO ĐỨC(§18): ƠN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ I</b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>
1-Củng cố một số chuẩn mực hành vi đạo đức trong các mối quan hệ, việc làm của bản thân với người thân
trong gia đình, với bạn bè và công việc trường lớp, với Bác Hồ và những nhười có cơng với đất nước, với dân
tộc, với làng xóm, láng giềng.
2-Hình thành kỹ năng ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống đơn giản, cụ thể của cuộc sống.
3-Có trách nhiệm với lời nói, việc làm của bản thân, yêu thương ông bà, cha mẹ, anh chị em, bạn bè, biết ơn
Bác Hồ và các thương binh, liệt sĩ.
<b>. CHUẨN BỊ: -Tranh minh hoạ các bài học đạo đức HS đã học ở học kỳ I.</b>
-Sách bài tập Đạo đức 3, ôn lại các bài đạo đức đã học.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
3’
1’
2’
4’
4’
3’
4’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: </b>
-Vì sao cần phải biết ơn thương binh, liệt sĩ?
-Em đã làm gì để tỏ lịng kính trọng, biết ơn các
thương binh, liệt sĩ?
*<i><b>Giới thiệu bài</b></i>:
<b>3-Giảng bài mới: </b>
1-Yêu cầu HS nêu các bài đạo đức đã học trong
học kỳ I.
2-Cho HS chơi trị chơi: Phóng viên, để củng cố
lại bài học: Kính yêu Bác Hồ.
3-Bày tỏ ý kiến, giúp HS nhận thức đúng về
việc giữ đúng lời hứa.
4-Trả lời phiếu học tập, với bài Tự làm lấy việc
của mình.
5-Cho HS múa hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ
6-Cho HS đóng vai về chia sẻ vui buồn cùng
bạn.
-HS tiếp nối nhau trả lời:
+Kính yêu Bác Hồ.
+Gĩư lời hứa.
+Tự làm lấy việc của mình.
+Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh em.
+Chia sẻ vui buồn cùng bạn.
+Tích cực tham gia việc trường, việc lớp.
+Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
+Biết ơn thương binh, liệt sĩ.
-Một số HS trong lớp lần lượt thay nhau đóng vai
phóng viên và phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác
Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi.
5’
3’
1’
7-Bày tỏ ý kiến về: Tích cực tham gia việc
trường, việc lớp,giúp đỡ hàng xóm, láng giềng,
biết ơn thương binh, liệt sĩ.
<b>4-Củng cố: -Nêu lại các bài đạo đức đã học </b>
trong học kỳ I.
-Có thái độ như thế nào đối với từng trường
hợp cụ thể các bài học đã nêu?
<b>5-Dặn dò: -Chuẩn bị kiểmtra định kỳ cuối Học </b>
kỳ I
+Đỏ: Tán thành.
+Xanh: Không tán thành.
+Vàng: Lưỡng lự.
Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Và tại sao cần
phải tự làm lấy việc của mình?
-Đại diện các nhóm lên thể hiện
-Một nhóm được phân cơng trước lên đóng vai.
-Bày tỏ ý kiến bằng thẻ: Đỏ, Xanh, Vàng.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(§35): ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:</b>
-Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.
-Nêu chức năng của một trong các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.
-Nêu một số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.
-Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.
-Vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình
<b>. CHUẨN BỊ: (Điều chỉnh:Có thể khơng u cầu HS sưu tầm)</b>
-Tranh các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh-SGK.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>1-Ổn định tổ chức: (1 phút )</b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: (3phút)</b>
-Nêu tên các cơ quan trong cơ thể người đã học?
-Nêu một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc?
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i> (1 phút) Tiết học hôm nay, các em sẽ được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học trong học kỳ I
qua hình thức”Hái hoa dân chủ”.
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
Câu 1: Hoàn thành bảng sau vào vở:
Tên cơ quan Tên các bộ phận Chức năng của từng bộ phận
Câu 2: Ai nhanh? Ai đúng?
-Kể tên một số bệnh thường gặp ở các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn và bài tiết nước tiểu?
-Nêu cách đề phịng các bệnh đó?
Câu 3: Giới thiệu các hình ảnh về hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc?
<b>4-Củng cố: (3 phút)</b>
-Gọi vài HS nhắc lại một số nội dung vừa thực hiện.
<b>5-Dặn dò: (1 phút ) -Ghi nhớ các nội dung đã học.</b>
<b>Thứ Tư ngày 21 tháng 12 năm 2011</b>
<b>TIẾNG VIỆT(§4): ƠN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (Tiết 4)</b>
<b>. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tảp đọc. (Yêu cầu như tiết 1)
2-Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
<b>. CHUẨN BỊ: -Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. -3 tờ phiếu viết đoạn văn trong bài tập 2.</b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’ <b>1-Ôn định tổ chức: </b>
1’
20’
13’
3’
1’
<b>3-Giảng bài mới:</b>
*<i><b> Giới thiệu bài</b></i>:
<b>1-Kiểm tra đọc:</b>
-Gọi từng HS lên bảng bắt thăm và chuẩn bị.
-Cho HS trình bày.
-Ghi điểm đánh giá HS.
<b>2-Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS đọc thầm đoạn văn và làm bài cá nhân.
-Dán 3 tờ phiếu và mời 3 HS lên bảng thi làm bài.
-Nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn,
chốt lại lời giải đúng.
<b>4-Củng cố:</b>
-Cho HS nêu lại kết quả bài tập 2.
<b>5-Dặn dò:-Về nhà đọc lại đoạn văn trong bài tập 2, </b>
đọc lại những bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng
trong SGK Tiếng Việt 3 Tập I để chuẩn bị cho tiết
kiểm tra tới.
-HS lên bắt thăm và chuẩn bị trong 2 phút.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-1 HS đọc chú giải từ ngữ khó trong SGK.
-Cả lớp làm bài.
-3 HS lên bảng thi làm bài, cả lớp theo dõi nhận
xét bổ sung.
-Làm bài vào vở.
“Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim,
nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và
lắm gió lắm dơng như thế, cây đứng lẻ khó mà
chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần cũng
qy quần thành chịm, thành rặng.Rễ phải dài,
phải cắm sâu vào lòng đất.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TỐN(§88): LUYỆN TẬP</b>
<b>. MỤC TIÊU: -Giúp HS rèn luyện kỹ năngtính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vng qua việc giải các </b>
bài tốn có nội dung hình học. -Giáo dục HS tính cẩn thận và hứng thú trong học tập toán.
<b>. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ, phấn màu. -SGK, vở toán.</b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
7’
8’
8’
7’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: </b>
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật?
Nêu quy tắc tính chu vi hình vng?
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>:
<b>Bài tập 1: (Điều chỉnh:Bỏ phần b)</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài 1a.
<b>Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
Hướng dẫn: Chu vi khung hình chính là
chu vi của hình vng có cạnh 50 cm.Số
đo cạnh là cm, đề bài hỏi chu vi theo đơn
vị m, nên sau khi tính chu vi hình vng
theo cm ta phải đổi ra m.
<b>Bài tập 3:</b>
Gọi HS đọc đề bài.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
+Muốn tính cạnh của hình vng ta làm
thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài.
<b>Bài tập 4:</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
1HS đọc, cả theo dõi SGK.
1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
<b> Bài giải:</b>
Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20 ) x 2 = 100(m)
1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
<b> Bài giải:</b>
Chu vi của khung ảnh đó là:
50 x 4 = 200 (cm )
Đổi 200 cm = 2m
Đáp số: 2m
1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
Chu vi của hình vng là 24cm.
Cạnh của hình vng.
Ta lấy chu vi chia cho 4.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
<b> Bài giải:</b>
3’
1’
Vẽ sơ đồ bài toán.
+Bài tốn cho biết những gì?
+Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
+Bài tốn hỏi gì?
+Làm thế nào để tính được chiều dài của
hình chữ nhật?
-Yêu cầu HS làm bài.
<b>4-Củng cố: -Nêu quy tắc tính cạnh hình </b>
vng, chiều dài, chiều rộng hình chữ
nhật.
<b>5-Dặn dị: -Về nhà ơn lại các bảng nhân, </b>
chia đã học, tính chu vi hình vng, hình
chữ nhật.
24: 4 = 6(cm )
Đáp số: 6 cm
1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
Nửa chu vi hình chữ nhật là 60 m và chiều rộng là 20 m.
Là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
đó.
Hỏi chiều dài của hình chữ nhật.
Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 - 20 = 40 (m )
Đáp số: 40 m
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TIẾNG VIỆT(§5): ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG (Tiết 5 )</b>
<b>. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>
1-Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng các bài thơ, văn có u cầu học thuộc lịng.
2-Luyện tập viết đơn (Gởi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách ).
<b>. CHUẨN BỊ: -Phiếu ghi tên bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng. -Bảng phơ tơ mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc</b>
sách.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
1’
20’
10’
2’
1’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3-Giảng bài mới: </b>
*<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được kiểm tra
lấy điểm học thuộc lịng, sau đó các em sẽ ơn luyện viết đơn gởi
thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc
<b>1-Kiểm tra đọc:</b>
-GV cho 1/3 số HS trong lớp kiểm tra học thuộc lòng.
-Cho HS bắt thăm.
-Cho HS chuẩn bị.
-Cho HS trình bày.
-GV ghi điểm.
<b>2-Bài tập 2:</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
+Mẫu đơn hôm nay các em viết có gì khác với mẫu đơn đã học?
-u cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác nhận xét.
GV nhận xét chấm điểm một số đơn.
<b>4-Củng cố: Gọi 2 HS đọc đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.</b>
HS lần lượt lên bắt thăm.
Chuẩn bị trong vòng 2 phút
-HS lần lượt lên đọc và trả lời
câu hỏi.theo yêu cầu đã ghi trong
phiếu thăm
1HS đọc yêu cầu trong SGK.
2HS đọc lại mẫu đơn trang
11SGK.
Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ
đọc sách vì đã bị mất.
Nhận phiếu và làm bài.
5 đến 7 HS đọc lá đơn của mình.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>. MỤC TIÊU:</b>
-Giúp HS ôn tập về hệ thống hoá các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng, nhân
chia số có 2, 3 chữ số với số có một chữ số, tính giá trị biểu thức.
-Củng cố cách tính chu vi hình vng, hình chữ nhật, giải tốn về tìm một phần mấy của một số.
<b>. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ, phấn màu. -SGK, vở toán </b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
3’
1’
5’
5’
8’
9’
5’
2’
1’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc tính chu vi hình</b>
chữ nhật, hình vng.
Nêu quy tắc tính cạnh hình vng, chiều dài
hình chữ nhật.
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>:
<b>Bài tập 1:</b>
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, trả lời kết quả.
<b>Bài tập 2: (Bài tập 2a: Bỏ 2 cột cuối, 2b: Bỏ 1 </b>
cột cuối)
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
bảng con.
Nhận xét, đánh giá.
<b>Bài tập 3:</b>
Gọi HS đọc đề bài, sau đó u cầu HS nêu cách
tính chu vi hình chữ nhật và làm bài.
-Thu chấm nhanh một số bài.
-Nhận xét bài ở bảng lớp, đánh giá,ghi điểm.
<b>Bài tập 4:</b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
+Muốn biết sau khi đã bán 1/3 số vải thì cịn lại
bao nhiêu mét vải, ta phải biết được gì?
-Yêu cầu HS làm tiếp bài
<b>Bài tập 5: (Cho HS nêu cách tính kết quả)</b>
-Yêu cầu HS nêu cách tính kết quả.
-Nhận xét.
<b>4-Củng cố: Nêu quy tắc tính chu vi hình vng, </b>
hình chữ nhật, cách tính giá trị biểu thức.
<b>5-Dặn dị: Về nhà ơn luyện lại kiến thức đã học </b>
để kiểm tra học kỳ I.
-Thực hiện.
-HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
-Chú ý theo dõi.
1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
<b> Bài giải:</b>
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60 ) x 2 =320 (m)
Đáp số: 320 m.
1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
Có 81 m vải, đã bán 1/3 số vải.
Hỏi số vải còn lại sau khi đã bán.
Biết được đã bán bao nhiêu mét vải.
1HS lên bảng làm bài,cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Số mét vải đã bán:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại:
81 – 7 = 54 (m)
Đáp số: 54 m
Thực hiện
Chú ý lắng nghe
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TIẾNG VIỆT(§6): ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG (Tiết 6)</b>
<b>. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng.
-Rèn kỹ năng viết: Viết được một lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân (hoặc một
người mà em quý mến ). Câu văn rõ ràng, sáng sủa.
<b>TG Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
1’
20’
10’
2’
1’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</b>
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>: Trong tiết học này, các em sẽ tiếp tục được kiểm tra lấy
điểm Học thuộc lịng, sau đó viết một bức thư cho người thân.
<b>1- Kiểm tra Học thuộc lòng (1/3 số HS ).</b>
Thực hiện như tiết 5.
<b>2-Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Giúp HS xác định đúng:
+Đối tượng viết thư: một người thân (hoặc một người mình quý mến ).
+Nội dung thư: thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm
việc …
-Yêu cầu HS phát biểu ý kiến:
+Các em chọn viết thư cho ai?
+Các em muốn thăm hỏi về những điều gì
-Yêu cầu HS đọc lại thư gửi bà
-Yêu cầu HS tự viết thư. GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
-Gọi một số HS đọc lá thư của mình. GV chỉnh sửa từng từ, từng câu cho
thêm trau chuốt. Cho điểm HS.
<b>4-Củng cố: Yêu cầu 2 HS đọc lại lá thư mình viết cho người thân.</b>
<b>5-Dặn dị: Về nhà viết thư cho người thân của mình khi có điều kiện và </b>
chuẩn bị bài sau.
1HS đọc yêu cấu trong
SGK.
Em viết thư cho: ông, bà,
bố, mẹ, dì, cậu, bạn học
cùng lớp …
Em viết thư cho bà để hỏi
thăm sức khoẻ của bà vì
nghe tin bà bị ốm, vừa ở
viện về.
3HS đọc bài thư gửi bà
trang 81 SGK, cả lớp theo
dõi để nhớ cách viết thư.
HS tự viết bài.
5HS đọc lá thư của mình
viết.
RÚT KINH NGHIỆM
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(§36): VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b>. MỤC TIÊU: Sau bài học HS biết:</b>
-Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con người.
-Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống.
<b>. CHUẨN BỊ: -Các hình trong SGK trang 68, 69. Tranh ảnh sưu tầm về rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác </b>
thải. -SGK, tranh ảnh do HS sưu tầm.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
3’
1’
10’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: </b>
Một số HS kể tên và chức năng của các bộ phận ở từng cơ quan
trong cơ thể.
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>: Trong tiết học này, các em sẽ biết được tác hại của
rác thải đối với sức khoẻ của con người và biết thực hiện những
hành vi đúng để tránh gây ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi
trường.
<b> Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b>
<b>+Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1: Thảo luận nhóm.</b>
-GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68
SGK và trả lời theo gợi ý.
+Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. Rác có tác hại như
thế nào?
+Những vi sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối
10’
6’
3’
1’
với sức khoẻ con người?
<b>Bước 2: u cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp </b>
<b>*Kết luận:</b>
Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi
khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi …thường sống ở nơi có rác.
Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người.
<b>Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.</b>
<b>+Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1:</b>
-Yêu cầu HS quan sát tranh theo cặp và trả lời theo gợi ý:
+Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
<b>Bước 2:</b>
-Yêu cầu một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Cho HS liên hệ đến môi trường nơi các em đang sống.
<b>*Hoạt động 3:Tập đặt lời mới bài hát theo nhạc có sẵn.</b>
Ví dụ: Dựa theo bài hát”Chúng cháu u cơ lắm”, đặt lời mới:
Cô dạy chúng cháu giữ vệ sinh.
Cơ dạy chúng cháu vui học hành.
Tình tang tính, tang tính tình.
Dạy chúng cháu u lao động …
<b>4-Củng cố: -Nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ của con </b>
người?
-Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi cơng cộng?
<b>5-Dặn dị: -Biết thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do </b>
rác thải gây ra đối với mơi trường sống.
Các nhóm cử đại diện trình bày
kết quả thảo luận. Các nhóm
khác theo dõi bổ sung.
-Chú ý lắng nghe.
Từng cặp HS quan sát các hình
trong SGK trang 69 và những
tranh ảnh sưu tầm được rồi trả
lời câu hỏi theo gợi ý của GV.
-Đại diện nhóm lên trình
bày.Các nhóm khác nhận xét
bổ sung.
-Thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>THỦ CƠNG(§18): CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (Tiết 2)</b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>
-HS biết vận dụng kỹ năng kẻ, cắt dán chữ đã học ở các bài trước để cắt dán chữ VUI VẺ.
-Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ đúng quy trình kỹ thuật.
-HS u thích sản phẩm cắt dán chữ.
<b>. CHUẨN BỊ: -Mẫu chữ VUI VẺ. -Tranh quy trình kẻ,cắt, dán chữ VUI VẺ.</b>
-Giấy thủ cơng, rthước kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
3’
1’
2’
2’
18’
4’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: 2 HS nhắc lại và thực hiện các bước kẻ, cắt </b>
chữ VUI VẺ.
<b>3-Giảng bài mới: </b>
*<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: Tiết học thủ công hôm nay các em sẽ thực hành
kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ đúng quy trình kỹ thuật.
<b>*Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ VUI VẺ.</b>
-Yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các bước kẻ, cắt chữ VUI VẺ.
-Nhận xét và hệ thống lại các bước kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ theo
quy trình.
-Tổ chức cho HS thực hành.
Trong khi HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những
HS cịn lúng túng để các em hồn thành sản phẩm.
-Nhắc HS dán chữ cho cân đối và phẳng.
-Tổ chức cho HS trưng bày, đánh giá và nhận xét sản phẩm.
-Nhắc lại:
+Bước 2: Kẻ, cắt các chữ cái VUI
VE và dấu hỏi.
+Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ.
-Chú ý.
3’
1’
-Đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
<b>4-Củng cố: -Cho vài HS nhắc lại các bước kẻ, cắt chữ VUI VẺ.</b>
<b>5-Dặn dò: -Chuẩn bị dụng cụ thực hành.</b>
-Trưng bày sản phẩm, nhận xét,
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>Thứ Sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011</b>
<b>TỐN(§90): BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b>
<b>. MỤC TIÊU:</b>
-Nhân chia nhẩm trong các bảng nhân, bảng chia đã học.
-Nhân chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số.
-Tính giá trị biểu thức.
-Tính chu vi hình chữ nhật.
-Giải tốn bằng hai phép tính.
<b>. ĐỀ KIỂM TRA:</b>
1-Tính nhẩm:
5 x 4 54: 6 9 x 3 63: 7
6 x 8 42: 7 6 x 5 35: 5
7 x 9 72: 8 9 x 8 64: 8
2- Đặt tính rồi tính:
67 x 3 123 x 5 657: 7 589: 9
3- Tính giá trị của biểu thức:
34 x 5 + 56 74 + 45 x 9
4- Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 72 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều
dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
5- Ngăn trên có 8 quyển sách, ngăn dưới có nhiều hơn ngăn trên 32 quyển sách
Hỏi số sách ngăn trên bằng một phần mấy số sách ngăn dưới?
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TIẾNG VIỆT(§7): ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LỊNG (Tiết 7 )</b>
<b>. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>
1-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
2- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phảy.
<b>. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc có u cầu học thuộc lịng -Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập 2.</b>
<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:</b>
TG <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
1’
20’
10’
<b>1-Ổn định tổ chức: </b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>3-Giảng bài mới: </b>
<i><b>*Giới thiệu bài</b></i>: Tiết học này các em sẽ tiếp tục được kiểm tra
lấy điểm HTL sau đó các em sẽ ơn luyện về dấu phảy, dấu chấm.
<b>1-Kiểm tra học thuộc lòng (số HS còn lại )</b>
Thực hiện như tiết 5 và 6.
<b>2- Bài tập 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
-GV nhắc HS nhớ viết hoa những chữ đầu câu sau khi điền dấu
chấm vào chỗ còn thiếu.
-GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3HS lên bảng thi làm bài
2’
1’
nhanh.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn.
+Bà có phải là người nhát nhất khơng? Vì sao?
+Chuyện đáng buồn cười ở chỗ nào?
<b>4-Củng cố: Gọi một số HS đọc lại đoạn văn đã điền hồn chỉnh.</b>
-Chú ý lắng nghe
3HS đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền đủ dấu câu.
Bà không phải là người nhát nhất
mà bà lo cho cậu bé khi đi ngang
qua đường đông xe cộ.
Cậu bé không hiểu bà lo cho mình
lại cứ nghĩ là bà rất nhát.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TIẾNG VIỆT(§8, 9): KIỂM TRA CHÍNH TẢ VÀ TẬP LÀM VĂN</b>
<b>(THEO ĐỀ NHÀ TRƯỜNG)</b>
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp và Hình thức tổ chức dạy học:
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ: SƠ KẾT TUẦN 18</b>
. MỤC TIÊU: Thông qua hoạt động báo cáo, nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần và triển khai công
tác tuần mới, giúp HS thấy được:
- Những ưu điểm, tích cực, tiến bộ cần duy trì, củng cố, phát huy, nhân rộng thêm cho cả lớp.
- Những khuyết điểm, toàn tại, hạn chế cịn kéo dài hoặc mới phát sinh cần khắc phục và chấm dứt.
Qua đó củng cố nền nếp, chất lượng rèn luyện hạnh kiểm, đạo đức, tác phong đúng đắn trong học tập, sinh
hoạt, thực hiện nội quy nhà trường, quy định của lớp đề ra.
. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’
1’
20’
❶. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát hoặc chơi trị chơi tập thể.
❷. Bài mới:
<i><b>Giới thiệu bài mới</b>:</i> Nêu nội dung, yêu cầu, cách thức SHTT
<i><b>Nội dung bài mới</b>: </i>Tổ chức HS báo cáo, nhận xét, đánh giá các hoạt
động trong tuần 18:
a/Học tập: Các tổ, nhóm, cá nhân dẫn đầu về những mặt sau:
- Nghiêm túc học tập trong giờ Ôn bài 15 phút đầu giờ học.
- Thuộc bài cũ đầy đủ, làm đủ BT và bài làm trong giờ tự học.
- Chuẩn bị bài mới, chép bài mới đầy đủ, đầy đủ đồ dùng học tập, giữ
sách vở sạch sẽ, viết chữ sạch đẹp.
- Trật tự, nghiêm túc, tập trung chú ý chăm chú nghe giảng, phát biểu
xây dựng bài sơi nổi, tích cực tham gia trong hoạt động học tập của
nhóm, có nhiều lần xung phong giải bài trên bảng lớp.
- Có nhiều lần phát biểu đúng, làm bài đúng có nhiều điểm khá giỏi
hoặc điểm tiến bộ.
b/Hạnh kiểm, đạo đức, tác phong:
- Lễ phép chào hỏi, vâng lời thầy cơ giáo, người lớn dạy bảo.
- Đi học chuyên cần, khơng đi học trễ, thực hiện tốt ATGT.
- Cư xử hịa nhã, thân ái, đồn kết, quan tâm giúp đỡ bạn vượt khĩ, tiến
bộ trong học tập và mọi mặt.
- Thực hiện đầy đủ và tốt 5 diều Bác Hồ dạy, nội quy nhà trường, quy
định của lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp tốt. Lao động trực nhật
lớp, lao động VSMT cuối tuần đầy đủ, tích cực, nhiệt tình.
❶ Cán sự điều khiển lớp
❷ Nghe, nhớ và chép đề.
Nghe, nhớ
Báo cáo, nhận xét, đánh giá
các hoạt động:
+ Nghe, nhớ lời GV nhận
+ Phát biểu ý kiến để báo
cáo, bổ sung xây dựng lớp.
+ Đóng gĩp ý kiến gĩp ý cho
các bạn tiến bộ.
10’ ❸. Triển khai công tác tuần 19:
a/Thực hiện tốt những nội dung đã nhận xét, đánh giá đã nêu.
b/Tập trung học Ôn các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân các ghi nhớ,
quy tắc, các dạng toán đã học.
c/Tập trung học Ôn các BT đọc, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
đã học, đã Ôn, bài chưa học cùng chủ điểm.
d/Kiểm tra lại các HS cịn chưa thuộc bài cũ, bảng cộng, trừ, nhân nhiều
lần để có biện pháp chấn chỉnh.
đ/ Vừa học vừa ôn tập để chuẩn bị kiểm tra định kỳ CHKI