Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

lop 2 tuan 2 ckt kns 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.44 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>TUẦN:2</b>



<b> Th</b>

<b>ứ hai, ngày 22 tháng 08 năm 2011</b>




<b>Chào cờ</b>


**************



TẬP ĐỌC


<i>Tiết 1:</i>

<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


Hiểu nội dung của bài:


- Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khoá, tấm lòng tốt bụng, lòng tốt
- Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện.


- Ý nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người
<i>2. Kỹ năng:</i>


Đọc đúng:


- Từ có vần khó: uên


- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Các từ mới.


- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


<i>3. Thái độ:</i>


- Lòng nhân ái của con người
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK + tranh + thẻ rời
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ngày hôm qua đâu rồi?


- Thầy gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. TLCH
- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?


- Kết quả học tập của em ngày hôm qua được
in ở đâu?


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- Trong bài hôm nay, em sẽ làm quen với 1
bạn gái tên Thu. Thu học chưa giỏi nhưng tốt
bụng. Em thường xuyên giúp đỡ bạn bè.
Lịng tốt của Thu đã được cơ giáo và các bạn
khen ngợi. Thu là 1 gương tốt cho chúng ta.



<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


- Hát
- HS đọc
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Phân tích, giảng giải


- Thầy đọc mẫu đoạn 1, 2


- Nêu các từ cần luyện đọc.
- Nêu các từ khó hiểu.


+ Luyện đọc câu
+ Treo bảng phụ
- Chú ý 1 số câu


+ Thu chỉ buồn là/ dù đã rất cố gắng học/ em
vẫn xếp hạng thấp trong lớp.


+ Một buổi sáng,/ vào giờ ra chơi,/ các bạn
trong lớp/ túm tụm ở một góc sân bàn bạc
điều gì/ có vẻ bí mật lắm


+ Luyện đọc đoạn 1, 2


- Thầy chỉ định 1 số HS đọc.


- Thầy tổ chức cho HS đọc nhóm và góp ý cho
nhau về cách đọc.


- Thầy theo dõi hướng dẫn các nhóm làm việc


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Hiểu được ý của bài ở đoạn 1, 2


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, trực quan


- Treo tranh
- Thầy đặt câu hỏi


+ Câu chuyện này nói về ai?
+ Bạn ấy có đức tính gì?


+ Hãy kể những việc làm tốt của Na?


- Chốt: Thầy giúp HS nhận ra và đưa ra nhận
xét khái quát.


- Theo em điều bí mật được các bạn Na bàn
bạc là gì?


<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Em học tập được điều gì ở bạn Na.


- Chuẩn bị: tiết 2


- ĐDDH: Tranh, thẻ rời
- HS lắng nghe


- HS khá đọc
- HS đọc đoạn 1


- Quen, tuyệt, bàn tán, xếp hạng, sáng kiến
- Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ


- HS đọc từng câu đến hết đoạn
- Đọc nhấm giọng đúng


- HS đọc đoạn 1 và đoạn 2
- Từng nhóm đọc


- ÑDDH: Tranh


- HS trả lời


- Nói về 1 bạn HS tên Na
- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- HS nêu những việc làm tốt của Na


- Na sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ của
mình cho bạn.


- Đề nghị cơ giáo thưởng cho Na vì lịng tốt của
Na đối với mọi người.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





---TẬP ĐỌC


<i>Tiết 2:</i>

<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Hiểu nội dung của bài


- Nắm được nghĩa của các từ mới và những từ: khố, tấm lịng tốt bụng, lịng tốt
- Đặc điểm của nhân vật Thu và diễn biến của câu chuyện.


- Yù nghĩa của câu chuyện: Đề cao lòng tốt của con người


<i>2Kỹ năng:</i> Đọc đúng:


- Từ có vần khó: uên


- Các từ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Các từ mới.


- Biết nghỉ ngơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


<i>3Thái độ:</i> Lịng nhân ái của con người


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Tranh + thẻ rời + bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Phần thưởng
- Thầy cho HS đọc bài
- Câu chuyện nói về ai?


- Bạn ấy đã làm những việc tốt nào?
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Bạn Na học không giỏi nhưng cuối năm lại
được phần thưởng đặt biệt. Đó là phần
thưởng gì? truyện đọc ở đoạn 3, 4 nói lên
điều gì, chúng ta cùng đọc tiếp.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Luyện đọc giải nghĩa từ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Phân tích



- Nêu những từ cần luyện đọc.
- Nêu các từ khó


+ Luyện đọc câu
- Thầy chú ý ngắt câu.


+ Đây là phần thưởng/ cả lớp đề nghị tặng
bạn Thu


- Hát
- 5 HS đọc
- Trả lời ý


- HS đọc đoạn 3




ĐDDH:Thẻ rời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy,/ bước lên
bục


- Thầy chỉ định HS đọc.


- Thầy uốn nắn cách phát âm và cách nghỉ
hơi.


- Luyện đọc đoạn 3 và cả bài.
- Thầy chỉ định 1 số HS đọc.



- Thầy tổ chức cho HS đọc trong từng nhóm.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn tìm hiểu bài


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Hiểu được ý của đoạn 3, 4


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, trực quan


- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng có được
thưởng khơng?


- Thầy cho HS đóng vai các bạn của Na bí
mật bàn bạc với nhau.


- Thầy giúp HS khẳng định Na xứng đáng
được thưởng vì có tấm lịng tốt rất đáng q.
Trong trường học phần thưởng có nhiều
loại. Thưởng cho HSG, thưởng cho HS có
đạo đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham
gia lao động, văn nghệ.


- Khi Na được thưởng những ai vui mừng?
Vui mừng ntn?


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Đọc thể hiện cảm xúc


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành



- Giọng điệu.


+ 2 câu đầu: Giọng thong thả
+ Lời cơ giáo: Hào hứng, trìu mến.
+ 4 câu cuối: Cảm động


- Thầy đọc mẫu cả đoạn.
- Lưu ý về giọng điệu.


- Thầy uốn nắn cách đọc cho HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- 1 HS đọc tồn bài.


+ Em học điều gì ở bạn Thu?


+ Em thấy việc làm của cô giáo và các bạn
có tác dụng gì?


- Luyện đọc thêm
- Chuẩn bị: Kể chuyện


- HS đọc mỗi em 1 câu nối tiếp nhau hết đoạn
- 1 vài HS đọc


- HS đọc trong từng nhóm, các nhóm đại diện
khi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh.





ĐDDH: Tranh


- HS có thể phát biểu


- Na xứng đáng được vì người tốt cần được
thưởng.


- Na xứng đáng được thưởng vì cần khuyến
khích lịng tốt.


- Na vui mừng đến mức tưởng nghe nhằm, đỏ
bừng mặt


- Cô giáo và các bạn: vui mừng, vỗ tay vang
dậy


- Mẹ vui mừng: Khóc đỏ hoe cả mắt.




ĐDDH: Bảng phụ


- Từng HS đọc


- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
- Trao phần thưởng cho Thu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>






---TẬP ĐỌC
TỐN


<i>Tiết 6:</i>

<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet (dm). Quan hệ giữa dm và cm
<i>2Kỹ năng:</i>


- Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm, dm.
<i>3Thái độ:</i>


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở bài tập, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Đêximet


- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: 2dm,
3dm, 40cm


- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV
- Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi đầu
bài lên bảng


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nhận biết độ dài 1 dm. Quan hệ giữa


dm vaø cm


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành


Baøi 1:


- Thầy yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài
tập


- Thầy yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn


vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước


- - Haùt


- HS đọc các số đo: 2 đêximet, 3 đeximet, 40
xăngtimet


- HS vieát: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4 đeximet




ĐDDH: Thước có chia vạch dm, cm.


- HS viết:10cm = 1dm,1dm = 10cm
- Thao tác theo yêu cầu


- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được đọc to: 1
đêximet


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thầy yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1
dm vào bảng con


- Thầy yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 1 dm


Bài 2:


- u cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và
dùng phấn đánh dấu



- Thầy hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu
xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên thước và
trả lời)


- Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bài tập
Bài 3:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn làm đúng phải làm gì?


- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước kẻ
để đổi cho chính xác


- Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi muốn đổi
dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số
0 và khi đổi từ cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo
cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.


- Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận xét và cho
điểm.


Bài 4:


- Thầy u cầu HS đọc đề bài


- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS phải ước
lượng số đo của các vật, của người được đưa
ra. Chẳng hạn bút chì dài 16…, muốn điền
đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và


thấy bút chì dài 16 cm, khơng phải 16 dm.
- Thầy u cầu 1 HS chữa bài.


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Tập ước lượng và thực hành sử dụng


đơn vị đo đêximet trong thực tế


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành.


<b>4. Cuûng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Nếu còn thời gian GV cho HS thực hành đo
chiều dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển
vở…


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao cho
vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ dài 1 dm trên
thước sau đó chấm điểm B trùng với điểm trên
thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB.


- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra
cho nhau.


- 2 dm = 20 cm.



- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.


- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm thành cm,
hoặc từ cm thành dm.


- HS làm bài vào Vở bài tập


- HS đọc


- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích
hợp


- Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng. Sau
đó làm bài vào Vở bài tập.2 HS ngồi cạnh nhau
có thể thảo luận với nhau.


- HS đọc




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>






---ĐẠO ĐỨC


<i>Tiết 2:</i>

<i><b>THỰC HAØNH</b></i>




<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian
có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.


<i>2Kỹ năng:</i>


- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
<i>3Thái độ:</i>


- HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các phục trang cho hình ảnh và trống.Phiếu giao việc
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Học tập, sinh hoạt đúng giờ
- 3 HS đọc ghi nhớ


- Trong học tập, sinh hoạt điều làm đúng giờ có lợi
ntn?


- Thầy nhận xét.
<b>3. Bài mới</b>



<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- Hôm nay chúng ta cùng thảo luận về thời gian biểu


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Thảo luận về thời gian biểu


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS được bày tỏ ý kiến lớp về việc học tập,


sinh hoạt đúng giờ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan


- Thầy cho HS để thời gian biểu đã chuẩn bị lên bàn
và trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.


- Thầy kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với
hồn cảnh gia đình và khả năng bản thân từng em.
Thực hiện thời gian biểu giúp các em làm việc


- Hát


- HS nêu


- HS nhận xét về mức độ hợp lý của thời
gian biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chính xác và khoa học.



<i>Hoạt động 2:</i> Hành động cần làm


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Tự nhận biết thêm về lợi ích và biết cách


thực hiện học tập và sinh hoạt đúng giờ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Nhóm thảo luận


- Nhóm bài 2, 3 trang 5 SGK


- Thầy chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm tự ghi
việc cần làm và so sánh kết quả ghi.


- Thầy kết luận: việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp ta học có kết quả, thoải mái. Nó rất cần.


<i>Hoạt động 3:</i> Hoạt cảnh “Đi học đúng giờ”


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Sắp xếp lại tình huống hợp lý


<b></b><i>Phương pháp:</i> Sắm vai


- Kịch bản


- Mẹ (gọi) đến giờ dậy rồi, dậy đi con!


- Hùng (ngáy ngủ) con buồn ngủ quá! Cho con ngủ
thêm tí nữa!



- Mẹ: Nhanh lên con, kẻo muộn bây giờ.


- Hùng: (vươn vai rồi nhìn đồng hồ hốt hoảng) ơi!
Con muộn mất rồi!


- Hùng vội vàng dậy, đeo cặp sách đi học. Gần đến
cửa lớp thì tiếng trống: tùng! tùng! tùng!


- Hùng (giơ tay) lại muộn học rồi!
- Thầy giới thiệu hoạt cảnh.
- Thầy cho HS thảo luận.


Tại sao Hùng đi họ muộn.


- Thầy kết luận: Tuần học tập sinh hoạt đúng giờ


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Xem lại bài và thực hiện theo thời gian biểu
- Chuẩn bị: Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


- ĐDDH: Phiếu giao việc


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp tranh
luận





ĐDDH: Cái trống nhỏ. Các phục trang


- 2 HS sắm vai theo kịch bản


- HS diễ


- Vì Hùng ngủ nướng


- Hùng thức khuya nên sáng chưa muốn
dậy.







Thứ ba ngày 23 tháng 08 năm 2011



<b>TOÁN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ


<i>2Kỹ năng:</i>


- Nhận biết vàgọi tên đúng các thành phần trong phép trừ


- Cũng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời văn



<i>3Thái độ:</i>


- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Đêximét


- Thầy hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm?
- 1 dm bằng mấy cm?


- HS sửa bài 2 cột 3
20 dm + 5 dm = 25 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
9 dm - 5 dm = 4 dm
35 dm - 5 dm = 30 dm


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (2’)


- Các em đã biết tên gọi của các thành phần trong


phép cộng. Vậy trong phép trừ các thành phần
có tên gọi khơng, cách gọi có khác với phép
cộng hay khơng. Hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu qua bài: “Số bị trừ – số trừ – hiệu”


<i>Phát triển các hoạt động (26’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Biết tên gọi thành phần và kết quả của


phép trừ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, phân tích


- Thầy ghi bảng phép trừ
- 59 – 35 = 24


- Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. Thầy chỉ từng số
trong phép trừ và nêu.


- Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ (thầy vừa
nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là
hiệu.


- Thầy yêu cầu HS nêu lại.


- Thầy u cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột
dọc.



- Hát
- HS nêu




ĐDDH:Mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn


- HS đọc


- HS nêu: Cá nhân, đồng thanh
- HS lên bảng đặt tính


59 --> số bị trừ
35 --> số trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-- Em hãy dựa vào phép tính vừa học nêu lại tên
các thành phần theo cột dọc.


- Em có nhận xét gì về tên các thành phần trong
phép trừ theo cột dọc.


- Thầy chốt: Khi đặt tính dọc, tên các thành phần
trong phép trừ không thay đổi.


- Thầy chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 = 24, 24 là
hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.


- Thầy nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33


- Hãy chỉ vào các thành phần của phép trừ rồi gọi


tên.


- Thầy yêu cầu HS tự cho phép trừ và tự nêu tên
gọi.


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Làm bài tập về phép trừ các số có 2 chữ


số (khơng nhớ)


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Bài 1: Tính nhẩm


- Bài 2: Viết phép trừ rồi tính hiệu


- Thầy hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để
dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau.
- Chốt: Trừ từ phải sang trái.


- Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
- Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào trong phép


trừ.


- Quan sát bài mẫu và làm bài


- Để biết phần còn lại của sợi dây ta làm ntn?
- Dựa vào đâu để đặt lời giải



<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi truyền thanh.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Tính nhanh phép trừ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


- Luật chơi: Thầy chuẩn bị 3, 4 thăm trong cái
hộp. HS hát và truyền hộp, sau khi hết 1 câu
thầy cho dừng lại, thăm ở trước mặt HS, HS mở
ra và làm theo u cầu của thăm


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>
- Laøm baøi 2b, d trang 8
- Chuẩn bị: Luyện tập.


24 --> hiệu
- HS nêu
- Không đổi
- 2 HS nhắc lại


- Vài HS nêu
79 số bị trừ
46 số trừ


33 hieäu


- Vài HS tự cho và tự nêu tên.





ĐDDH: Mẫu hình


- HS nêu miệng
- HS làm bảng con


- HS xem bài mẫu và làm
79


25
54


- HS sửa bài
- Tìm hiệu


- HS làm bài sửa bài.
- 2 HS đọc đề


- Làm phép tính trừ
- Dựa vào câu hỏi
- HS làm bài, sửa bài.




ĐDDH: 1 cái hộp và các thăm ghi sẵn


- HS tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-- Nhận xét tiết học.








---CHÍNH TẢ


<i>Tiết 3:</i>

<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài (35 tiếng)
- Từ đoạn chép mẫu cũng cố cách trình bày 1 đoạn văn.


<i>2Kỹ năng:</i>


- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn: cuối năm, tặng, đặc biệt.
- Điền đúng 10 chữ cái p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y vào chỗ trống theo tên chữ học.


<i>3Thái độ:</i>


- Tính kiên trì, cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK – bảng phụ
- HS: SGK – vở + bảng
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Ngày hôm qua đâu rồi?
- 2 HS lên bảng


- Thầy đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xóm,
làm lại – nhẫn nại, lo lắng – ăn no.


- Thầy nhận xét cho điểm


- Vài HS đọc và viết 19 chữ cái đã học.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Hôm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tóm tắt
nội dung bài phần thưởng và làm bài tập
- Học thêm 10 chữ cái tiếp theo


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn viết và biết cách


trình bày bài văn xuôi


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp


- Thầy viết đoạn tóm tắt lên bảng.


- Thầy hướng dẫn HS nhận xét
- Đoạn này tóm tắt nội dung bài nào?


- Hát




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đoạn này có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu câu viết ntn?


- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Thầy hướng dẫn HS viết bảng con
- Thầy theo dõi, uốn nắn


- Thầy chấm sơ bộ – nhận xét


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Thuộc toàn bộ bảng chữ cái (29 chữ)


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Bài 1: Điền vào chỗ trống: s / x, ăn / ăng.
- Thầy sửa lời phát âm cho HS


- Bài 2: Viết tiếp các chữ cái theo thứ tự đã
học


- Bài 3: Điền chữ cái vào bảng


- Nêu yêu cầu bài


- Thầy sửa lại cho đúng


+ Học thuộc lòng bảng chữ cái
- Thầy xóa những chữ ở cột 2
- Thầy xóa chữ viết ở cột 3


- Thầy xóa bảng
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả
với g/gh


- Đọc lại tên 10 chữ cái
- Xem lại bài


- Chuaån bị: Chính tả: Làm việc thật là vui


- 2 câu


- Daáu chaám (.)


- Viết hoa chữ cái đầu


- Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ô
- Cuối năm, tặng, đặc biệt


- HS viết vở – chữa lỗi





ĐDDH: Bảng phụ
- 2 HS lên bảng điền


- lớp nhận xét và viết vào vở
- HS nêu miệng làm vở


- Trò chơi gắn chữ cái vào bảng phụ
- HS nêu


- Vài HS điền trên bảng lớp, HS nhận xét
- Lớp viết vào vở


- HS viết lại


- HS nhìn cột 3 đọc tên 10 chữ cái


- HS nhìn cột 2 nói hoặc viết lại tên 10 chữ cái.
- HS đọc thuộc lòng


- g đi với: a, o, ô, u, ư,
- gh đi với: i, e, ê
- HS đọc








---TẬP VIẾT


<i>Tiết 2: </i>

<i>Ă, Â A</i>

<i><b>Ên chậm nhai kó</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn kỹ năng viết chữ.


- Viết <i>Ă, Â</i> <i>(</i>cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối nét đúng qui định.


<i>2Kyõ năng:</i>


- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
<i>3Thái độ:</i>


- Goùp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu <i>Ă, Â.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


- GV giới thiệu về các dụng cụ học tập.



- Tập viết địi hỏi đức tính cẩn thận và kiên nhẫn.
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


Nhiệm vụ của giờ tập viết.


- Nắm được cách viết chữ cái hoa. Viết vào vở mỗi
chữ 1 dòng cỡ nhỏ.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang
chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.


<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nắm được cấu tạo nét của chữ <i>Ă, Â</i>


<i>(giống chữ A</i>)


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan.


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i>Ă, Â </i>


- Chữ <i>Ă, Â </i>cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?



- GV chỉ vào chữ <i>Ă, Â </i>và miêu tả:


+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) hơi lượn ở
phía trên và nghiêng bên phải.


+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- Haùt




(ĐDDH: chữ mẫu)


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


- HS quan sát


- HS tập viết trên bảng con





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng


vốn từ.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại.


* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ
- Giải nghĩa:


- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: “<i>Ă</i>n” lưu ý nối nét <i>Ă </i>và n
2. HS viết bảng con


* Viết: <i>Ă</i>n


- GV nhận xét và uốn nắn.



<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập.


* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu vieát.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


- HS đọc câu


- <i>AÊ, </i>h: 2,5 li
- n, m, i, a: 1 li


- Dấu chấm (<b>.</b>) dưới â
- Dấu ngã (~) trên i
- Khoảng chữ cái o



- HS viết bảng con
- Vở tập viết


- HS viết vở









Hát nhạc



(Giáo viên bộ môn dạy)


************




Thể dục



(Giáo viên bộ môn dạy)


************



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TỐN


<i>Tiết 8:</i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>



Cũng cố về:


- Phép trừ (khơng nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tính rồi tính), tên gọi thành phần và kết quả
phép tính.


- Giải tốn có lời văn


- Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”
<i>2Kỹ năng:</i>


- Rèn làm tính nhanh, chính xác
<i>3Thái độ:</i>


- Giáo dục tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK , thẻ cài


- HS: SGK , bảng , bút dạ quang
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Số bị trừ – số trừ - hiệu


- 2 HS nêu tên các thành phần trong phép trừ
- 72 – 41 = 31 96 – 55 = 41


- HS sửa bài 2



38 67 55


12 33 22


26 34 33


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- Hôm nay chúng ta làm luyện tập
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Làm bài tập về phép trừ, giải tốn có


lời văn


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 1: Tính
- GV nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm


- Thầy yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả


- Hát





ĐDDH: Thẻ cài


- HS làm bảng con


88 49 64 57
36 15 44 53
52 34 20 4
- HS laøm baøi


- -


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-- Thầy lưu ý HS tính từ trái sang phải


Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ
- Khi sửa bài Thầy yêu cầu HS chỉ vào từng


số của phép trừ và HS nêu tên gọi
Bài 4:


- Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm sao?
Bài 5:


- Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.


- Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút
khoanh trịn vào chữ cái có đáp số đúng.



<i>Hoạt động 2:</i> Củng cố


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu tên gọi các thành phần trong


phép trừ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


- Thầy cho HS nêu lại các thành phần trong
phép trừ


- 78 – 46 = 32
- 97 – 53 = 44
- 63 – 12 = 51
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Làm bài 1 vào vở


- Chuaån bị: Luyện tập chung


- HS làm bài
- Trong phép trừ


84 --> số bị trừ
31 --> số trừ
53 --> hiệu
- HS đọc đề tốn
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài – sửa bài


- HS đọc đề toán
- HS làm bài




ĐDDH: Thẻ cài


- HS nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ







---LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<i>Tiết 2:</i>

<i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC</b></i>



<i><b>TAÄP</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Củng cố hiểu biết về từ và câu có liên quan đến học tập
<i>2Kỹ năng:</i>


- Làm quen với câu hỏi, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để có câu mới.
- Biết dùng dấu chấm hỏi và trả lời câu hỏi .


<i>3Thái độ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-- Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, bảng cài
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện từ và câu


Thầy kiểm tra một số học sinh làm lại bài 2,4
Tìm từ chỉ :


- Hoạt động của học sinh
- Chỉ đồ dùng của học sinh
- Chỉ tính nết của học sinh
- Thầy nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong tiết hôm nay các em seõ :


- Củng cố những điều đã học về từ và câu
- Học về câu hỏi và trả lời câu hỏøi



- Học tên các tháng trong năm
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập 1,2


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết dùng từ đặt câu


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


- Bài 1 : Tìm các từ có tiếng : học, tập (học
hành, tập đọc)


- Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư øtìm được
- Đặt câu với từ tìm được ở bài 1


- Với mỗi từ đăït 1 câu . Thầy cho học sinh
trao đổi theo nhóm, các nhóm thi đua theo
cách tiếp sức. Thầy chọn nhóm trọng tài
gồm 3 học sinh. Sau mỗi học sinh đọc xong 1
câu, các trọng tài cùng đồng thanh nhận xét :
đúng / sai. Thầy đếm số lượng câu. Nhóm
nào đăït được đúng tất cả các câu, lại đăït
nhiều câu hơn, nhanh hơn là thắng.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập 3,4.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết sắp xếp từ tạo câu mới


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập .



- Thầy ghi các câu lên bảng


- Thầy hướng dẫn học sinh nắm u cầu
- Ví dụ : Tên em là gì ?


- Em tên là Văn Ngọc


- Hát


- Học sinh nêu


- ĐDDH: Bảng cài


-Học sinh nêu miệng
-Học sinh đọc yêu cầu
-Hoạt động nhóm


-4 học sinh trong nhóm đứng lên lần lượt đọc
câu mình đã đặt :


* Em học hành chăm chỉ
* Em thích mơn tập đọc


- ĐDDH: Bảng phụ


- Đánh dấu chấm hỏi vào câu
- 3 học sinh lên bảng làm. Lớp viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Baøi 3 :



- Nêu yêu cầu đề bài : Từ 2 câu cho sẵn các
em sắp xếp lại tạo câu mới .


<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi .(ĐDDH:Bảng cài)


- Chọn từ sắp xếp lại rồi gắn lên bảng cài


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>
- Câu hỏi dùng làm gì ?
- Cuối câu hỏi đăït dấu gì ?


- Có thể đảo vị trí các từ trong câu được
không?


- Thầy cho học sinh đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị : Bài tập đọc .


- Sắp xếp lại các từ để chuyển mỗi câu thành 1
câu mới.


- 1 hoïc sinh làm mẫu :
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi




Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ
- Lớp làm miệng


- Lớp viết bài vào vở


- Câu hỏi dùng để hỏi
- Đặt dấu hỏi


- Được, nó sẽ tạo thành 1 câu mới.






---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<i>Tiết 2:</i>

<i><b>BỘ XƯƠNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương của cơ thể.


<i>2Kỹ năng:</i> HS biết được đặc điểm và vai trò của bộ xương.


<i>3Thái độ:</i> HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh. Mơ hình bộ xương người. Phiếu học tập
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)



<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Cơ quan vận động
- Nêu tên các cơ quan vận động?


- Nêu các hoạt động mà tay và chân cử động nhiều?
- Thầy nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động. Hơm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về bộ xương.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu xương, khớp xương của cơ thể


<b></b><i>Mục tiêu:</i>HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương


và khớp xương


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, hỏi đáp


- Hát


- Cơ và xương


- Thể dục, nhảy dây, chạy đua





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bước 1 : Cá nhân


- Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi tên,
chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em biết


Bước 2 : Làm việc theo cặp


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK chỉ vị
trí, nói tên một số xương.


- GV kiểm tra


Bước 3 : Hoạt động cả lớp
- GV đưa ra mơ hình bộ xương.


- GV nói tên một số xương: Xương đầu, xương sống
- Ngược lại GV chỉ một số xương trên mơ hình.
Buớc 4: Cá nhân


- u cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào xương có
thể gập, duỗi, hoặc quay được.




Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối,
cổ chân, … ta có thể gập, duỗi hoặc quay được, người ta
gọi là khớp xương.



- GV chỉ vị trí một số khớp xương.


<i>Hoạt động 2:</i> Đặc điểm và vai trò của bộ xương


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> HS biết được đặc điểm và vai trò của bộ


xương.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thảo luận


Bước 1: Thảo luận nhóm


- GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi


- Hình dạng và kích thước các xương có giống nhau
khơng?


- Hộp sọ có hình dạng và kích thước như thế nào?
Nó bảo vê cơ quan nào?


- Xương sườn cùng xương sống và xương ức tạo
thành lồng ngực để bảo vệ những cơ quan nào?
- Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó khăn gì?


- Xương chân giúp ta làm gì?


- Vai trị của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp
đầu gối?





GV giảng thêm + giáo dục: Khớp khuỷu tay chỉ có thể
giúp ta co (gập) về phía trước, khơng gập được về phía
sau. Vì vậy, khi chơi đùa các em cần lưu ý khơng gập
tay mình hay tay bạn về phía sau vì sẽ bị gãy tay.
Tương tự khớp đầu gối chỉ giúp chân co về phía sau,


- Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương tay
ở tay, xương chân ở chân . . .


- HS thực hiện


- HS chỉ vị trí các xương đó trên mơ hình.
- HS nhận xét


- HS đứng tại chỗ nói tên xương đó
- HS nhận xét.


- HS chỉ các vị trí trên mơ hình và tự
kiểm tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay,
cánh tay, gập đầu gối.


- HS đứng tại chỗ nói tên các khớp
xương đó.




ĐDDH: tranh.


- Không giống nhau



- Hộp sọ to và trịn để bảo vệ bộ não.
- Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . .


- Nếu không có xương tay, chúng ta
không cầm, nắm, xách, ôm được các vật.
- Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy,
nhảy, trèo


* Khớp bả vai giúp tay quay được.
* Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và
duỗi ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

không co được về phía trước.
Bước 2: Giảng giải


<i>Kết luận:</i> Bộ xương cơ thể người gồm có rất nhiều
xương, khoảng 200 chiếc với nhiều hình dạng và kích
thước khác nhau, làm thành một khung nâng đỡ và bảo
vệ các cơ quan quan trọng. Nhờ có xương, cơ phối hợp
dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử
động được.


<i>Hoạt động 3:</i> Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> HS biết cách và có ý thức bảo vệ bộ xương


<b></b><i>Phương pháp:</i> Hỏi đáp


Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân



- Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho là đúng.
- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt,


chúng ta cần:


- <sub></sub> Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
- <sub></sub> Tập thể dục thể thao.
- <sub></sub> Làm việc nhiều.
- <sub></sub> Leo trèo.


- <sub></sub> Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
- <sub></sub> Aên nhiều, vận động ít.


- <sub></sub> Mang, vác, xách các vật nặng.
- <sub></sub> Aên uống đủ chất.


- GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.


- Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt,
chúng ta cần làm gì?


- Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại cho
bộ xương?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng ta ngồi, đi
đứng không đúng tư thế và mang, vác, xách các vật
nặng.



- GV treo 02 tranh /SGK


- GV chốt ý + giáo dục HS: Thường xuyên tâïp thể
dục, làm việc nghỉ ngơi hợp lý, không mang vác
các vật nặng để bảo vệ xương và giúp xương phát
triển tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


Bước 1: Trị chơi


- GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh : Bộ xương cơ
thể đã được cắt rời. Yêu cầu HS gấp SGK lại.
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


- Các nhóm thảo luận và gấp các hình để tạo bộ
xương của cơ thể.


- Nêu cách đánh giá:




ĐDDH: phiếu học tập, tranh.


- HS làm bài.


- HS quan sát


- Chia 2 nhóm



- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Mỗi hình ghép đúng được 10 điểm
+ Mỗi hình ghép sai được 5 điểm
- Nhóm nào nhiều điểm hơn sẽ thắng.


- Nếu hai nhóm bằng điểm thì nhóm nào nhanh hơn
sẽ thắng


Bước 3: GV tổ chức chơi
Bước 4: Kiểm tra kết quả
- Nhận xét – tuyên dương
- Chuẩn bị: Hệ cơ









Thứ năm, ngày 25 tháng 08 năm 2011



<b>TẬP ĐỌC</b>


<i>Tieát 3:</i>

<i><b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>



Hiễu nội dung baøi


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới
- Biết được lợi ích của mỗi vật, mỗi con vật.


- Nắm được ý của bài. Làm việc mang lại niềm vui (lao động là hạnh phúc)
<i>2Kỹ năng:</i>


- Đọc trơn cả bài
- Từ ngữ


+ Các từ có vần khó: oanh, oet


+ Các từ dễ sai do ảnh hưởng của phương ngữ: tích tắc, sắc xuân, nhặt rau, bận rộn.
+ Các từ mới


- Caâu:


+ Nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm và giữa các cụm từ


<i>3Thái độ:</i>


- Giáo dục tinh thần lao động hăng say.


<b>II. Chuaån bò</b>


- GV: Tranh, bảng từ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Phần thưởng


- 3 HS đọc 3 đoạn + TLCH?


- Nêu những việc làm tốt của bạn Na


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng
khơng? Vì sao?


- Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng, vui
mừng ntn?


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- Hằng ngày các em đi học, cha mẹ đi làm. Ra
đường các em thấy chú công an đứng giữ trật tự,
bác thợ đến nhà máy, chú lái xe chở hàng đến
trường các em thấy Thầy cô ai cũng bận rộn nhưng
vì sao bận rộn, vất vả mà ai cũng vui, ngày nào
cũng đi học, đi làm? Bài tập đọc hơm nay sẽ giúp
em hiểu được điều đó.



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Luyện đọc và hiểu nghĩa từ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Phân tích giảng giaûi


Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng


- Nêu những từ ngữ cần luyện đọc
- Nêu những từ ngữ khó hiểu
- Đặt câu với từ tưng bừng
Đoạn 2: Đoạn còn lại


- Các từ ngữ cần luyện đọc
- Các từ ngữ khó hiểu


- Đặt câu với từ “nhộn nhịp”


- Luyện đặt câu.


- Thầy lưu ý ngắt câu dài


- Quanh ta/ mọi vật, / mọi người/ điều làm việc/.
Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ/, ngày
xuân thêm tưng bừng.


- Thầy sửa Cho HS cách đọc.
- Luyện đọc đoạn



- Thầy chỉ định 1 số HS đọc. Thầy tổ chức cho HS
từng nhóm đọc và trao đổi với nhau về cách đọc
- Thầy nhận xét


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn tìmhiểu bài


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Hiểu ý của bài


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại


- Hoạt động nhóm




ĐDDH: Tranh, bảng từ
- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày


- Quanh, tích tắc, việc, vải chín, rực rỡ,
sắc xuân.


- Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng (chú thích
SGK)


- Lễ khai giảng tưng bừng


- Ngày mùa làng xóm tưng bừng như
ngày hội.



- Quét nhà, bận rộn, nhộn nhịp


- Nhộn nhịp: Đơng vui có nhiều người,
nhiều việc cùng 1 lúc.


- Đường phố lúc nào cũng nhộn nhịp.
- Giờ ra chơi, cả sân trường nhộn nhịp
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài


- HS đọc


- Từng nhóm cử đại diện thi đọc
- Lớp nhận xét


- Lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc
gì?


- Hãy kể thêm những con, những vật có ích mà em
biết.


- Em thấy cha mẹ và những người xung quanh biết
làm việc gì?


- Bé làm những việc gì?


- Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm việc rất
vui?



- Hằng ngày em làm những việc gì?


- Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui khơng?
- Thầy chốt ý: Khi hồn thành 1 câu việc nào đó ta


sẽ cảm thấy rất vui, vì cơng việc đó giúp ích cho
bản thân và cho mọi người.


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc diễn cảm


<b></b><i>Mục tiêu:</i>Đọc thể hiện cảm xúc


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


- Thầy đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung vui, hào
hứng.


- Thầy uốn nắn sửa chữa.
<i>4.</i> <b>Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>
- Bài tập đọc hơm nay là gì?


- Câu nào trong bài nói ý giống như tên bài?


- Thầy chốt ý: xung quanh ta mọi vật, mọi người đều
làm việc. Làm việc mới có ích cho gia đình, xã hội.
Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc
mang lại cho ta niềm vui rất lớn.


- Đọc bài diễn cảm



- Chuẩn bị: Luyện từ và câu


trống đánh thức mọi người, tu hú báo
mùa vải chín, chim bắt sâu


- Bút, quyển sách, xe, con trâu, mèo.
- Mẹ bán hàng, bác thợ xây nhà, bác bưu


tá đưa thư, chú lái xe chở khách.


- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,
trông em


- Bé cũng ln ln bận rộn, mà côn g
việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui
- HS tự nêu


- HS trao đổi và nêu suy nghĩ.


- HS đọc


- HS đọc toàn bài
- Làm việc thật là vui


- Câu: Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà
công việc lúc nào cũng nhộn nhịp cũng
vui.








---TỐN


<i><b>Tiết 9:</b></i>

<i><b> LUYỆN TẬP CHUNG </b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc, viết số có 2 chữ số, số trịn chục, số liền trước và số liền sau của 1 số
<i>2Kỹ năng:</i>


- Thực hiện phép cộng, phép trừ (khơng nhớ) và giải tốn có lời văn
<i>3Thái độ:</i>


- Tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Các bài tập và mẫu hình
- HS: Vở + sách và bảng con
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập
- Học sinh sửa bài



88 49 64 57
96


-36 -15 -44 -53
-12


52 34 20 4
84


- Thầy nhận xét
<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên
bài lên bảng


<i>Phát triển các hoạt động( 28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập miệng


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Đọc và viết số có 2 chữ số


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 1 : Viết các số :


- Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50
- Từ 68 đến 74



- Troøn chục và bé hơn 50
Bài 2:


- Nêu yêu cầu


- Dựa vào số thứ tự các số để tìm


- Thầy lưu ý HS : Số 0 khơng có số liền trước
- Thầy nhận xét


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập viết


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Tính dọc và giải tốn


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


Bài 3:


- Hát


- HS lập lại tên bài




ĐDDH: mẫu hình


- Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44,
45, 46, 47, 48, 49, 50


- Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74


- Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50


- Học sinh làm vở


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm, sửa bài




ĐDDH: Mẫu hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đăït tính rồi tính


- Thầy lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau


- Thầy nhận xét
Bài 4


- Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?


<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Nhóm đôi đăït tính và nêu kết quả


 Phương pháp: Thực hành


Thầy cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và
nêu tên các thành phần trong phép tính đã học


- Thầy cho học sinh thi đua làm



<b>4. Củng cố – Dặn do ø(2’) </b>
- Làm bài 1


- Chuẩn bị : Luyện tập chung


- Học sinh đọc đề
- Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài




ĐDDH: Dụng cụ trò chơi


96 - Số bị trừ 53
-42 - Số trừ -10
54 - Hiệu 43
48 - Số hạng 32
+30 - Số hạng +32
78 - Tổng 64







---CHÍNH TẢ


<i>Tiết 4:</i>

<i><b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b></i>




<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Nghe – viết chính xác đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui
- Biết cách trình bày.


<i>2Kỹ năng:</i>


- Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu sắp xếp tên người theo thứ
tự bảng chữ cái.


<i>3Thái độ:</i>


- Tính cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK + bảng cài
- HS: Vở + bảng
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức
- Lớp và GV nhận xét


- 2 HS viết thứ tự bảng chữ cái
<b>3. Bài mới</b>



<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Cách trình bày bài thơ


- Tập dùng bảng chữ cái để xếp tên các bạn.
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn HS nghe viết


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung bài và biết trình bày


<b></b><i>Phương pháp:</i> Đàm thoại


- Thầy đọc bài


- Đoạn này có mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Bé làm những việc gì?


- Bé thấy làm việc ntn?


- Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai
- Thầy đọc bài


- Thầy theo dõi uốn nắn
- Thầy chấm sơ bộ


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn HS làm bài tập



<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết qui tắc chính tả: g – gh và nắm được


bảng chữ cái.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Bài 2:


- Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trị
chơi thi tìm chữ


- Baøi 3:


- Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh
- Chuẩn bị: Làm văn


- Hoạt động lớp


- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu


- Hoạt động cá nhân
- HS viết bảng con


- HS viết vở
- HS sửa bài




ĐDDH:Bảng cài


- Trị chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng
g – gh.


- Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm bị đố lên
bảng viết


- Nhóm đơi: Từng cặp HS lên bảng sắp
xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1
tên.


- HS lên bảng xếp
- Lớp nhận xét
- - HS nêu


Thể dục



(Giáo viên bộ môn dạy)


**********



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>

LÀM VĂN


<i>Tiết 2:</i>

<i><b>CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b></i>




<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1Kiến thức:</i>


- Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể
- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn


- Biết trả lời 1 số câu hỏi về bản thân


<i>2Kỹ năng:</i>


- Rèn cách trả lời mạch lạc, tự tin
<i>3Thái độ:</i>


- Tính can đảm, mạnh dạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


- 1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1
bạn


- Thầy nhận xét cho điểm


<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào
hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Làm bài tập miệng


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu


<b></b><i>Phương pháp:</i> Sắm vai, đàm thoại, trực quan


Bài 1: Nói lại lời em


- Thầy cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực
hiện cách chào


 Nhóm 1:
- Chào mẹ để đi học


- Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
 Nhóm 2:


- Chào cô khi đến trường


- Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ
 Nhóm 3:



- Chào bạn khi gặp nhau ở trường


- Hát


- Hoạt động nhóm




ĐDDH: Tranh


- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời
chào


- Từng nhóm trình bày


- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con
và nêu lên câu chào


- Lớp nhận xét


- HS phân vai để thực hiện lời chào
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ
hồ hởiû


Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh:
- Tranh vẽ những ai?



- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu
ntn?


- Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật
trong tranh


<i>Hoạt động 2:</i> Làm bài tập viết


<b></b><i>Mục tiêu:</i>Biết viết tự thuật theo mẫu


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


Baøi 3:


- Viết tự thuật theo mẫu.
- Thầy uốn nắn, hướng dẫn
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- Thực hành những điều đã học
- Chuẩn bị: Tập viết


- HS quan sát tranh + TLCH
- Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
- HS đọc câu chào


- HS nêu




ĐDDH:Bảng phụ



- HS viết bài







---TỐN


<i><b>Tiết 10: </b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Củng cố về:


- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị


- Phép trừ, phép cộng(tên gọi các thành phần và kết qủa của từng phép tính, thực hiện phép
tính)


- Giải tốn có lời văn
- Quan hệ giữa dm và cm
<i>2Kỹ năng:</i>


- Rèn cách đặt tính và cách trình bày
<i>3Thái độ:</i>


- Tính cẩn thận



<b>II. Chuẩn bò</b>


- GV:Bảng phụ+ thẻ cái + bút dạ
- HS:Vở + SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (4’) Luyện taäp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS sửa bài 1
- Viết các số:


a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73, 74.


c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40.


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i>


- Luyện tập chung (tt)
<i>Phát triển các hoạt động:(28’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Phân tích số có 2 chữ số, nắm tên gọi của



các thành phần trong phép cộng và trừ


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành, hỏi đáp


Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Nêu cách thực hiện


- Thầy có thể cho HS sửa bài bằng cách đọc kết qủa
phân tích số


Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Nêu cách làm ?


Bài 3:
Tính


- Thầy lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau
Bài 4:


- Nêu bài tốn


- Để tìm số cam chị hái ta làm ntn?


<i>Hoạt động 2:</i> Trị chơi


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Hiểu tên gọi các thành phần


<b></b><i>Phương pháp:</i> Thực hành


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:



- Nêu tên các thành phần trong các phép tính sau:
<b>Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (2’)</b></i>


- GV nhaän xét tiết học
- Chuẩn bị: Kiểm tra


j




ĐDDH: Bảng phụ


- Số chục cộng số đơn vị
-HS làm bài


- Sửa bài: 25 = 20 + 5 đọc là: hai mươi
lăm bằng hai mươi cộng năm
a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với
nhau


b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số
trừ


- HS làm bài – sửa bài
- HS đọc đề


- HS nêu
- Làm tính trừ



Bài giải:


Số cam chị hái được là:
85 – 44 = 41 (quả cam)


Đáp số: 41 quả cam




ĐDDH: Thẻ cài, bút dạ


- HS làm bài – sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>






---KỂ CHUYỆN


<i>Tiết 2:</i>

<i><b>PHẦN THƯỞNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức:</i> Dựa vào trí nhớ và tranh, HS kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung bài học


“Phần thưởng”


<i>2Kỹ năng:</i> Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.



<i>3Thái độ:</i> Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện


<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Tranh
- HS: SGK
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Có cơng mài sắt có ngày nên kim
- Tiết trước, các em học kể lại chuyện gì?
- Câu chuyện này khuyên ta điều gì?


- (HS làm việc gì dù khó đến đâu, cứ kiên trì, nhẫn
nại nhất định sẽ thành công)


- 3 HS lên bảng, lần lượt từng em tiếp nhau kể lại
hoàn chỉnh câu chuyện.


- Thầy nhận xét – cho điểm
<b>3. Bài mới</b>:


<i>Giới thiệu:</i> Nêu vấn đề (1’)


- Hôm nay, chúng em sẽ học kể từng đoạn sau đó là
tồn bộ câu chuyện “Phần thưởng” mà các em đã
học trong 2 tiết tập đọc trước.


<i>Phát triển các hoạt động: (27’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể chuyện.


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> HS kể từng đoạn bằng lời theo tranh dựa


vaøo câu hỏi.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại


- Thầy hướng dẫn HS quan sát tranh và cho HS kể
theo câu hỏi gợi ý.


+ Kể theo tranh 1
- Thầy đặt câu hỏi
- Na là 1 cô bé ntn?


- Trong tranh này, Na đang làm gì?


- Kể lại các việc làm tốt của Na đối với các bạn


- Hát


- Có công mài sắt có ngày nên kim
- HS nêu


- HS kể


- ĐDDH: Tranh


- Tốt bụng



- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Na còn băn khoăn điều gì?


- Chốt: Na tốt bụng giúp đỡ bạn bè.
- Thầy nhận xét


+ Keå theo tranh 2, 3
- Thầy đặt câu hỏi


- Cuối nămhọc các bạn bàn tán về chuyện gì? Na
làm gì?


- Trong tranh 2 các bạn Na đang thì thầm bàn nhau
chuyện gì?


- Tranh 3 kể chuyện gì?


- Chốt: Các bạn có sáng kiến tặng Na 1 phần thưởng
- Thầy nhận xét


+ Keå theo tranh 4


- Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra ntn?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?


- Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và mẹ vui
mừng ntn?



- Chốt: Na cảm động trước tình cảm của các bạn.
- Thầy nhận xét.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Kể từng đoạn nối tiếp tồn bộ câu chuyện.


<b></b><i>Phương pháp:</i> Luyện tập


- Thầy tổ chức cho HS kể theo từng nhóm
- Thầy nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(<i><b> 3’)</b></i>


- Qua các giờ kể chuyện tuần trước và tuần này, các
em đã thấy kể chuyện khác đọc chuyện. Khi đọc
các em phải đọc chính xác, khơng thêm bớt từ ngữ.
Cịn khi kể em khơng nhìn sách mà kể theo trí nhớ
(tranh minh hoạ giúp em nhớ). Vì vậy em khơng
nhất thiết phải kể y như sách. Em chỉ nhớ nội dung
chính của câu chuyện. Em có thể thêm bớt từ ngữ.
Để câu chuyện hấp dẫn em nên kể tự nhiên kèm
điệu bộ, cử chỉ.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân.
- Nhận xét tiết học.


nửa cục tẩy, chia bánh cho Hùng,
nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị
mệt.



- Học chưa giỏi
- Lớp nhận xét


- Cả lớp bàn tán về điểm và phần
thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vì biết
mình chưa giỏi môn nào


- Các bạn HS đang tụ tập ở 1 góc sân
bàn nhau đề nghị cơ giáo tặng riên cho
Na 1 phần thưởng vì lịng tốt.


- Cô giáo khen sáng kiến của các bạn rất
tuyệt.


- Lớp nhận xét


- Từng HS bước lên bục nhận phần
thưởng.


- Cô giáo mời Na lên nhận phần thưởng
- Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy.


Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt.
Mẹ vui mừng khóc đỏ hoe cả mắt
- Lớp nhận xét


- Hoạt động nhóm.
- ĐDDH: Tranh



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>






---Mĩ thuật



(Giáo viên bộ mơn dạy)


**********************


<b>SINH HOẠT TUẦN 2</b>


<b>Tiết:2</b>
<b>I) Nội dung sinh hoạt.</b>


* Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 2
- Vệ sinh: Quét lớp; sân trường sạch đẹp


- Hạnh kiểm:Các em ngoan , lễ phép
- Học tập: Một số em còn thụ động.


- Đến lớp còn thiếu đồ dùng: ………..
- Đọc viết chưa rỏ ràng: ………..


- Giáo viên liên lạc với PHHS để tìm ra biện pháp phụ đạo giúp đỡ các em giúp đỡ.
-




<b>---II) Phương hướng tuần tới:</b>



-Tiếp tục ôn định lớp


-Kiêm tra sách vở đồ dùng học tập cho hs
-Giáo dục đạo đức cho hs


-Phụ đạo hs yếu trong giờ học


-Quan tâm giúp đỡ hs chậm phát triển.
- Đi học đúng giờ học và làm bài đầy đủ
-Vệ sinh trường lớp sạch đẹp


………
………
………
………
………
………


DUYỆT



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×