Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.23 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 14


Thứ 2 ngày 3 / 12 / 2007
Tập đọc


Tiết 27: chú đất nung
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn
nhiên, khoan thai; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm đọc phân biệt lời
ngời kể với lời các nhân vật.


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Chú bé đất can đảm, muốn trở thành ngời
khoẻ mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


II) ChuÈn bÞ:


Tranh minh hoạ, băng giấy.
III) Các hoạt động dạy học:
1) <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:


Đọc bài: Văn hay chữ tốt.
3) Giảng bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


Trong bài học mở đầu chủ điểm tiếng sáo diều hôm nay, các em sẽ
đợc làm quen với các nhân vật của thế giới đồ chơi qua truyện Chú đất nung.
b. Luyện c:



Bài chia làm 3 đoạn


on 1: T u n i chăn trâu
Đoạn 2: Tiếp đến thuỷ tinh.
Đoạn 3: Còn lại.


GV đọc bài
c. Tìm hiểu bài:
HS đọc đoạn 1


- Cu chắt có những đồ chơi gì ?
Chúng khác nhau nh thế nào ?


HS đọc on 2.


- Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện
gì ?


HS đọc đoạn càn lại:


- Vì sao chú bé Đất quyết định trở
thành chú Đất Nung ?


- Chi tiÕt “ nung trong lửa tợng
trng cho điều gì ?


GV nhËn xÐt:


d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:



1 hs đọc toàn bài.
3 hs đọc nối tiếp lần 1


GV ghi từ khú c lờn bng Khn khon,
<i>huyn ng...</i>


hs phát âm lại:


3 hs đọc nối tiếp lần 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải


HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.


- Cu Chắt có đồ chơi: Một chàng kị sĩ cỡi
ngựa rất bảnh, một nàng công chúa ngồi
trong lầu son, một chú bé bằng đất.


Chàng kị sĩ, nàng cơng chúa là món q
cu Chắt đợc tặng nhân dịp tết trung thu.
Những đồ chơi này đợc nặn bằng bột,
màu sắc sặc sỡ.


Chú bé Đất là đồ chơi cu Chắt tự nn ly
bng t.


- Đất từ ngời cu Đất giây bẩn hết quần áo
của hai ngời bộ. Cu Chắt bỏ hai ngời bột


vào cái lọ thuỷ tinh


- Vì chú sợ bị chê là hèn nhát.


- Vỡ chỳ mun c xụng pha lm nhiu
vic cú ớch.


- Phải rèn luyện trong thử thách, con
ng-ời mới trở thành cứng rắn, hữu ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- C¸c em thấy thích nhất đoạn
nào?


GV đọc mẫu đoạn 2


Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
Tìm ch nhn ging.


Tìm chỗ ngắt nghỉ
HS GV nhận xét:


Đoạn 2


- hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi c din cm.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
- Nêu ý nghĩa của bài:
- GV nhận xét tiết học:
Đọc bài, chuẩn bị bài sau.




---Toán


Tiết 66: chia một tổng cho một số
I) Mục tiêu yêu cầu:


Gióp hs :


- NhËn biÕt tÝnh chÊt mét tỉng chia cho mét sè, tù ph¸t hiƯn tÝnh chÊt mét
hiƯu chia cho mét sè.


- TËp vËn dơng tÝnh chÊt nêu trên trong thực hành tính.
II) Chuẩn bị:


B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị:
§äc bµi tËp 3.


3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết trớc các em đã nắm đợc cách nhân một số với số có ba chữ số.
Sang tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại các nội dung trên.


b) Hớng dẫn hs ôn tập:



HĐ 1: GV híng dÉn hs nhËn biÕt
tÝnh chÊt một tổng chia cho một số.
Tính và so sánh giá trÞ cđa hai biĨu
thøc:


GV gäi hs thùc hiƯn
HS – GV nhận xét:
HĐ 2: Đọc quy tắc:
HĐ 3: Luyện tập.


Bi 1: Tính bằng hai cách:
Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhn xột:


Bài 2: Tính bằng hai cách theo mẫu.
Mỗi lợt 2 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:


Bài 3:


Đọc nội dung cđa bµi tËp.


( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7
Ta có: ( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
Vậy: ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
HS nối tiếp nhau đọc quy tắc:



C¸ch 1:


( 15 + 35 ) : 5 = 50 : 5 = 10
C¸ch 2:


( 15 + 35 ) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 =
3 + 7 = 10


( 80 + 4 ) : 4 = 84 : 4 = 21
80 : 4 + 4 : 4 = 20 + 1 = 21
a) ( 27 – 18 ) : 3 = 9 : 3 = 3


( 27 – 18 ) : 3 = 27 : 3 – 18 : 3 =
= 9 – 6 = 3


b) ( 64 – 32 ) : 8 = 32 : 8 = 4
( 64 – 32 ) : 8 = 64 : 8 – 32 : 8
= 8 - 4 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tãm tắt


4A có 32 hs chia thành các nhóm.
Mỗi nhóm: 4 hs.


4B có 28 hs chia thành các nhóm.
Mỗi nhóm: 4 hs.


Tất cả có bao nhiêu nhóm ?
1 hs lên bảng làm bài.


Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xÐt:


Sè nhãm hs cđa líp 4A lµ:
32 : 4 = 8 ( nhãm )
Sè nhãm hs cđa líp 4B lµ:


28 : 4 = 7 ( nhãm )


Sè nhãm hs cña cả hai lớp 4A và 4B
là:


8 + 7 = 15 ( nhóm )


Đáp số: 15 nhóm
4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:


GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.




---chính tả


Tiết 14: nghe viết: chiếc áo búp bê


Phân biệt: ất / âc


I) Mục tiêu yêu cầu:



1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn bài văn Chiếc áo búp
<i>bê.</i>


2. Làm đúng các bài tập phân biệt các vần ất / âc
II) Chuẩn bị:


B¶ng phơ


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


2 hs lên bảng viết các từ: Có âm đầu: im ; iêm.
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Bé Ly rất q đồ chơi của mình, mùa đơng, bé Ly thơng búp bê lạnh
nên đã may áo cho búp bê. Bé Ly đã may áo cho búp bê nh thế nào ? Tâm
trạng, tình cảm của bé Ly ra sao ? Điều đó các em sẽ đợc biết qua bài chính
tả nghe – viết: Chiếc áo búp bê.


<i> b) Híng dÉn hs nghe </i>–<i> viết</i>
Đọc yc của bài 1:


Nghe vit: Chic ỏo bỳp bờ.
GV c on chớnh t mt lt.


- Đoạn văn chiếc áo búp bê có nội
dung gì ?



- Hớng dẫn hs viết từ khó:


- Nhắc hs viết hoa tên riêng: Bé Ly,
chị Khánh.


1 hs lên bảng viết.


Cả lớp viết trong giÊy nh¸p.
HS – GV nhËn xÐt:


Nhắc hs cách trình bày bài:
HS gấp sách giáo khoa.
GV đọc cho hs viết bài.
GV đọc hs soát lại bài.
c) Chấm chữa bài:


HS đọc.
HS đọc thầm.


- Tả chiếc áo búp bê xinh sắn. Một bạn
nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với
bao tình cảm u thơng.


Từ khó : Phong phanh, xa tanh, loe ra,
hạt cờm, đính dọc, nhỏ xíu,…


HS gÊp s¸ch, viÕt bµi.


- HS đọc lại bài chính tả, tự phát hiện


lỗi và sửa các lỗi đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các em vừa viết chính tả song.
Nhiệm vụ của các em là tự đọc bài
viết. Phát hiện lỗi sau đó ghi cỏc li
v cỏch sa li


Soát lại bài, chấm một số bµi
NhËn xÐt:


d) Híng dÉn hs lµm bµi tËp:
Bµi 2( b ):


Đọc yêu cầu của bài tập 2.


Điền vào chỗ trống tiếng có chứa
vần ất hay âc ?


GV đa 3 bảng phụ đã viết sẵn đoạn
văn.


Chia líp thành 3 nhóm.
Mỗi nhóm làm một bảng.
Báo cáo kết quả.


HS GV nhận xét:
Bài 3:


Tìm các tính từ chứa tiếng có vần ấc
hoặc ât



Tho lun nhúm ụi.
Bỏo cỏo kt quả.
HS – GV nhận xét:


phát hiện và sửa lỗi sau đó trao đổi về
các lỗi đã sửa, ghi ra bên l trang v.


Lời giải.


Thứ tự các từ cần điền là:


<i>Lt, đất, nhấc, bật, rất, bậc, lật, nhấc,</i>
<i>bậc </i>


- TÝnh tõ chứa tiếng có vần ất: Thật thà,
<i>chật chội, tất bật, chật vật</i>


- Tính từ chứa tiếng có vần âc: Lấc cấc,
lấc láo, xấc xợc,


4.Củng cố <i> dặn dò : </i>


GV nhËn xÐt tiÕt häc: Biểu dơng những bạn học tốt.
Học bài: Tìm các từ tiếp ở bài 3. Chuẩn bị bài sau:



---o c


Bài 7: Biết ơn thày giáo cô giáo


( Tiết 1 )


I) Mục tiêu yêu cầu:


Học xong bài này, hs có khả năng:


- Hiu cụng lao dạy dỗ của của các thày giáo cô giáo đối với học sinh
- HS phải kính trọng, biết ơn thày giáo cơ giáo


- Gi¸o dơc hs biÕt b¸y tá sù kÝnh trọng, biết ơn thày giáo cô giáo .
II Chuẩn bị:


1/ Giáo viên:


Tranh minh häa sgk, B¶ng phơ
PhiÕu häc tËp.


2/ Häc sinh:


SGK, vở, đồ dùng học tập.
III) Các hoạt động dạy học:


1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Vì sao phải hiếu thảo với ông bà cha mẹ ?
GV nhËn xÐt


3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:


b)Bµi míi:


H§ 1: Xư lÝ t×nh hng ( trang 20,
21 SGK)


GV kết luận: Các thầy giáo cô giáo
đã dạy đỗ các em rất nhiều điều hay
điié tốt. Do đó các em phải kính
trọng và biết ơn các thày giỏo, cụ


HS dự đoán các tình huống có thể
xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giáo


H 2: HS thảo luận nhóm đơi


GV nhận xét và đa ra phơng án đúng
của bài tập


Các tranh 1,2,4, thể hiện thái độ kính
trọng và biết ơn thày giáo cơ giáo
Tranh 3 không chào hỏi các cô giáo
không dạy lớp mình là biểu hiện sực
khơng coi trọng thày giáo, cơ giáo.
Hoạt động 3: HS thảo luận nhóm
GV chia lớp làm 7 nhóm viết tên một
việc làm trong bài tập 2


GV nhËn xÐt rót ra bµi häc



Hoạt động tiếp nối: Thực hiện các
nội dung ở mục thực hành trong SGK


HS thảo luận nhóm đơi
Đại diện nhóm trình bày


Chia líp thµnh 7 nhóm thảo luận
Các nhóm làm bài ra bảng nhóm,
treo lên bảng.Cột 1 biết ơn ; cột 2
không biết ơn


Đai diện trình bày
HS nhận xét bổ xung :


Các tính huống thể hiện lòng biết
ơn các tình huống a, b, d, đ, e )
Các tính huống cha thể hiện lòng
hiếu thảo với ông bà cha mÑ: (tÝnh
huèng a, c)


HS nối tiếp đọc mục ghi nhớ.
HS viết hoặc vẽ, su tầm các bài
thơ, câu chuyện …Ca ngợi công
lao các thày giáo, cô giáo


HS giới thiệu các t liệu su tầm đợc
hoặc sáng tác .


4.Củng cố –<i> dặn dò</i>:


- GV nhận xét tiết học
- HS đọc mục ghi nhớ,
- Chuẩn bị bài sau:


...
………


Thø 3 ngµy 4 / 12 / 2007
ThĨ dơc


Bµi 27: ôn bài thể dục phát triển chung
trò chơi đua ngựa


I) Mục tiêu yêu cầu:


- Ôn từ động tác 4 đến động tác 8 của bài thể dục phát triển chung. YC
thực hiện động tác đúng thứ tự và biết phát hiện ra chỗ sai để tự sửa hoặc sửa
cho bạn.


- Trò chơi “ Đua ngựa ”. Yêu cầu hs chơi nhiệt tình, thực hiện đúng yêu
cầu của trị chơi.


II) Chn bÞ:


Sân bãi, cịi, bóng, thớc dây
III) Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:


TËp hỵp líp, phỉ biến nhiệm vụ
yêu cầu của tiÕt d¹y.



Khởi động: Xoay khp c chõn


tay, đầu gối hông. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. Phần cơ bản:


a. Bi TD phát triển chung
* Ôn 8 động tác thể dục đã học
Từ động tác 4 đến động tác 8 của
bài thể dục phát triển chung.


GV h«, yc hs thùc hiƯn.
GV quan s¸t:


GV nhËn xÐt.


GV hơ cho cả lớp thực hiện động
tác.


Chia líp thµnh 3 nhãm.


GV yc các nhóm thực hiện tập
động tác điều hồ.


GV nhËn xÐt


b) Trß chơi: ( Đua ngựa )



GV nờu tên trò chơi, tập hợp hs
theo đội hình chơi, gv quan sát,
nhận xét, xử lí các tình huống xảy
ra và tổng kết trị chơi.


GV nhËn xÐt:
3. PhÇn kÕt thóc:


Vừa đi vừa làm động tác thả
lỏng. Sau đó, đi khép lại thành
vòng tròn nhỏ rồi đứng lại quay
mặt vào trong.Vỗ tay và hát


- GVnhËn xÐt tiÕt häc:


- Về nhà ơn tập đội hình đội ngũ.
Chuẩn bị bài sau.


15’




10’

5’


Chuyển đội hình 3 hàng
ngang.



HS thực hiện 8 ng tỏc th
dc ó hc


Cả lớp thực hiện.


Cán sự điều khiển tập 3 4
lần.


Cán sự điều khiển


- Tập hợp lớp, cho các tổ thi
đua tập luyện


Các nhóm tổ chức chơi.
Ban cán sự điều khiển.


Tp hp theo i hỡnh 3 hng
dc




<b>---Tuần 14</b>


<b>Soạn: 5/12/2010</b>



<b>Giảng: 7/12/2010 ( Thứ 3 )</b>



Tiết 1

<b>Thể dục</b>

:

<b>Gv chuyên dạy</b>


Tiết 2

<b>Toán</b>

:


<b>Tiết 67: chia cho số có một chữ số</b>




I) Mục tiêu yêu cầu:


Giúp hs rèn kĩ năng thực hiƯn phÐp chia cho sè cã mét ch÷ sè.
II) Chn bị:


Bảng phụ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị: Đọc bài tập 3.
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết trớc các em đã nắm đợc cách chia một tổng cho một số. Sang tiết
này chúng ta sẽ ôn tập lại các nội dung trên và thực hiện phép chia cho số có
1 chữ số.


b) Híng dÉn hs «n tập:
HĐ 1: Trờng hợp chia hết:
VD1:


128472 : 6 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tính từ phải sang trái. Mỗi lần chia
đều tính theo ba bớc:


Chia, nh©n, trõ nhÈm.


HS – GV nhËn xét:


HĐ 2: Trờng hợp chia có d.
VD 2:


- Đặt tính.


- Tính từ phải sang trái: Tiến hành
nh trờng hợp chia hÕt.


- HS ghi:


230859 : 5 = 46171 ( d 4 )
Lu ý:


Trong phÐp chia cã d, sè d bÐ hơn
số chia.


HĐ 3: Luyện tập:
Bài 1:


Đặt tính rồi tính:
6 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:


Bài 2:


Đọc nội dung của bài tập.
Tóm tắt



đều 128610 lít vào 6 bể.
Hỏi mỗi bể có ? lít xăng.
1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS – GV nhận xét:
Bài 3:


§äc néi dung cđa bài tập.
Tóm tắt


Xếp 187250 áo vào hộp, mỗi hộp 8
áo.


Hi xếp đợc nhiều nhất ? hộp v
cũn tha my ỏo ?


1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:


HS lần lợt thực hiện.
128472 : 6 = 21412


HS lần lợt thực hiÖn.
230859 : 5 = 46171 ( d 4 )


a)
278157 : 3 = 92719
304968 : 4 = 76242


408090 : 5 = 81618
b)


158735 : 3 = 52911 d 2
475908 : 5 = 95181 d 3
301849 : 7 = 43121 d 2


Bài giải


Số lít xăng ở mỗi bĨ lµ:
128610 : 6 = 21435 ( lÝt )
Đáp số: 21435 lít


Bài giải


Thc hin phép chia ta có:
187250 : 8 = 23406 ( d 2 )
Vởy có thể xếp đợc vào nhiều nhất


23406 hép và còn thừa 2 áo.
§¸p sè:


23406 hộp và còn thừa 2 áo.
4. Củng cố <i> Dặn dß</i>:


GV nhËn xÐt tiÕt häc
Chuẩn bị bài sau.



---Tiết 3 Chính tả: Tiết 14: (nghe viết)



<b>chiếc áo búp bê</b>
<b>Phân biệt: ất / âc</b>
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Nghe -vit ỳng chính tả, trình bày đúng đoạn bài văn Chiếc áo búp bê.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt các vần ất / âc


II) ChuÈn bÞ:
B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 hs lên bảng viết các từ: Có âm đầu: im ; iêm.
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Bé Ly rất q đồ chơi của mình, mùa đơng, bé Ly thơng búp bê lạnh
nên đã may áo cho búp bê. Bé Ly đã may áo cho búp bê nh thế nào ? Tâm
trạng, tình cảm của bé Ly ra sao ? Điều đó các em sẽ đợc biết qua bài chính
tả nghe – viết: Chiếc áo búp bê.


<i> b) Híng dÉn hs nghe </i><i> viết</i>
Đọc yc của bài 1:


Nghe vit: Chic ỏo bỳp bờ.
GV c on chớnh t mt lt.


- Đoạn văn chiếc áo búp bê có nội d gì ?
- Híng dÉn hs viÕt tõ khã:



- Nh¾c hs viÕt hoa tên riêng: Bé Ly, chị
Khánh.


1 hs lên bảng viết.


Cả líp viÕt trong giÊy nh¸p.
HS – GV nhËn xÐt:


Nhắc hs cách trình bày bài:
HS gấp sách giáo khoa.
GV đọc cho hs viết bài.
GV đọc hs soát lại bài.
c) Chấm chữa bài:


Các em vừa viết chính tả song. Nhiệm vụ
của các em là tự đọc bài viết. Phát hiện
lỗi sau đó ghi các lỗi và cách sửa lỗi
Soát lại bài, chấm một số bài


NhËn xÐt:


d) Híng dÉn hs lµm bµi tËp:
Bµi 2( b ):


Đọc yêu cầu của bài tập 2.


Điền vào chỗ trống tiếng có chứa vần ất
hay âc ?


GV đa 3 bảng phụ đã viết sẵn đ. văn.


Chia lp thnh 3 nhúm.


Mỗi nhóm làm một bảng.
Báo cáo kết quả.


HS GV nhận xét:
Bài 3:


Tìm các tÝnh tõ chøa tiếng có vần ấc
hoặc ©t


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:


HS đọc.
HS đọc thầm.


- Tả chiếc áo búp bê xinh sắn. Một bạn
nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với
bao tình cảm u thơng.


Từ khó : Phong phanh, xa tanh, loe ra,
hạt cờm, đính dọc, nhỏ xíu,…


HS gÊp sách, viết bài.


- HS c li bi chớnh t, t phát hiện
lỗi và sửa các lỗi đó



- Từng cặp hs đổi vở soát lỗi cho nhau,
phát hiện và sửa lỗi sau đó trao đổi về
các lỗi đã sửa, ghi ra bờn l trang v.


Lời giải.


Thứ tự các từ cần điền lµ:


<i>Lất, đất, nhấc, bật, rất, bậc, lật, nhấc,</i>
<i>bậc </i>


- TÝnh từ chứa tiếng có vần ất: Thật thà,
<i>chật chội, tất bật, chật vật</i>


- Tính từ chứa tiếng có vần âc: Lấc cấc,
lấc láo, xấc xợc,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét tiết học: Biểu dơng những bạn học tốt.
Học bài: Tìm các từ tiếp ở bài 3. Chuẩn bị bài sau:



---TiÕt 4 MÜ thuËt: GV chuyên dạy


Luyện từ và câu


Tiết 27: luyện tập về câu hỏi
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Luyn tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy.
2. Bớc đầu nhận biết một dạng câu nhng không dùng hi.



II) Chuẩn bị:
Bảng phụ.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Em nhận biết câu hỏi nhờ những dÊu hiƯu nµo ?
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiƯu bµi


Bài học trớc các em đã biết thế nào là câu hỏi, tác và dấu hiệu nhận
biết câu hỏi. Bài học hôm nay tiếp tục giúp các em nhận biết một số từ nghi
vấn nhng không dùng để hỏi.


b) Phần luyện tập:
Bài 1:


t cõu hi cho các bộ phận câu đợc
in nghiêng dới đây:


a) Hăng hái nhất và khoẻ nhất là
<i>bác cần trục.</i>


b) Trớc giờ học, chúng em thờng rủ
<i>nhau ôn bài cị.</i>


c) Bến cảng lúc nào cũng đơng vui.


d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều
<i>ngoài chân ờ.</i>


Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bài 2:


Đặt câu với mỗi từ sau: Ai, cái gì,
làm gì, thế nào, vì sao, bao giờ, ở
đâu.


Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bài 3:


Tìm từ nghi vấn trong các câu hỏi
d-ới đây:


a) Có phải chú bé Đất trở thành chú
bé Đất Nung không ?


b) Chó bÐ §Êt trở thành chú Đất
Nung, phải không ?


c) chú bé Đất trở thành chú Đất
Nung à ?


3 hs lên bảng làm bài.


Cả lớp làm ra giấy nháp.
HS GV nhận xét:
Bài 4:


Với mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn vừa


a) Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai ?
b) Tríc giê häc, chúng em thờng
làm gì ?


c) Bến cảng nh thế nào ?


d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở
đâu ?


VD:


Ai c hay nht lp ?
Cỏi gỡ m to th ?


a) Có phải không ?
b) Phải kh«ng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tìm đợc, đặt một câu hỏi.
Làm vic cỏ nhõn.


Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:



Bài 5:


Trong các câu dới đây, câu nào
không phải là cau hỏi và không đợc
dùng dấu chấm hỏi ?


a) Bạn có thích chơi diều không ?
b) Tôi không biết bạn có thích chơi
diều không ?


c) HÃy cho biết bạn thích chơi trò
chơi nào nhất ?


d) Ai dy bn lm ốn ông sao đấy ?
e) Thử xem ai khéo tay hơn no ?
Tho lun nhúm ụi.


Báo cáo kết quả.
HS GV nhËn xÐt:


VD:


a) Có phải chiều hơm qua lớp mình
lao động khụng ?


b) Hôm qua bạn cha thuộc bài phải
không ?


c) ChiỊu nay chóng mình đi học
nhóm à?



Câu không phải là câu hỏi, không
đ-ợc dùng dấu chấm hỏi là:


b) Tôi không biết bạn có thích chơi
diều không ?


c) H·y cho biÕt b¹n thÝch chơi trò
chơi nào nhất ?


e) Thử xem ai khéo tay hơn nào ?


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiÕt häc. Häc bµi vµ vËn dơng trong thực tế.
Chuẩn bị bài sau.



---Khoa học


Tiết 27: một số cách làm sạch nớc
I) Mục tiêu yêu cầu:


Sau bài học, hs biết xử lí thơng tin để:


- Kể đợc một số cách làm sạch nớc và tác dụng của từng cách.


- Nêu đợc tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nớc đơn giản và sx nớc
sạch của nhà máy nớc.



- Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sơi nớc trớc khi uống.
II) Chuẩn bị:


H×nh trang 56, 57 sgk.
Tranh ¶nh.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiÓm tra bài cũ:


Điều gì sẽ sảy ra khi nguồn nớc bị ô nhiễm ?
3. Giảng bài míi:


a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết học trớc các em đã đợc tìm hiểu về nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm ?
Sang tiết học này chúng ta cùng tìm hiểu về một số cách làm sạch nớc.


b) Tìm hiểu bài:


HĐ 1: Tìm hiểu một số cách làm sạch
nớc.


MT: K c mt s cỏch làm sạch nớc
và tác dụng của từng cách.


CTH:


Thảo luận nhóm đôi:



Kể ra một số cách làm sạch nớc mà
gia đình hoặc địa phơng bạn đã sử
dụng.


B¸o cáo kết quả.


a) Lọc nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS GV nhận xét:


HĐ 2: Thực hành lọc nớc.


MT: Bit c nguyờn tắc của việc lọc
nớc đối với cách làm sạch nớc đơn
giản.


CTH:


Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.


Nguyên tắc chung của lọc nớc đơn
giản ?


Chia lớp thành 3 nhóm.
Bớc 2:


Các nhóm tiến hành thảo luận
Bớc 3:



Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xÐt:


T¸c dơng: T¸ch c¸c chÊt không bị
hoà tan ra khỏi nớc


b) Khử trùng nớc.


Để diệt vi khuẩn ngời ta có thể pha
vào nớc những chất khử trùng nh
n-ớc gia-ven. Tuy nhiên, chất này
th-ờng làm nớc có mùi hắc.


c) Đun sôi:


un nớc cho tới khi sôi, để thêm
trừng 10 phút, phần lớn vi khuẩn
chết hết. Nớc bốc hơi mạnh, mùi
thuốc khử trùng cũng hết.


- Than củi có tác dụng hấp thụ các
mùi lạ và màu trong níc.


- C¸t, sái cã t¸c dơng läc những
chất không hoà tan.


Kt qu là nớc đục trở thành nớc
trong, nhng phơng pháp này khơng
làm chết đợc các vi khuẩn gây bệnh
có trong nớc. Vì vậy sau khi lọc,


n-ớc cha dùng để uống ngay đợc.
HĐ 3: Tìm hiểu quy trình sản xuất nớc sạch.


MT: Kể ra đợc tác dụng của từng giai đoạn trong sx nớc sạch.
CTH:


Bíc 1: Chia líp thµnh 3 nhóm làm phiếu học tập:
Bớc 2:


Các nhóm thảo luận.
Bớc 3:


Treo phiếu học tập lên bảng.
Bớc 4:


HS GV nhận xét:
Bớc 5: Kết luận:


Các giai đoạn của dây truyền


sx nớc sạch Th«ng tin


1. Trạm bơm nớc đợt 1 Lấy nớc từ ngun


2. Dàn khử sắt bể lắng Loại chất sắt và những chất không hoà tan
trong nớc


3. Bể lọc Tiếp tục loại các chất không hoà tan trong
nớc



4. Sát trùng Khö trïng


5. Bể chứa Nớc đã đợc khử sắt, sát trùng và loại trừ
các chất bẩn khác.


6. Trạm bơm nớc đợt 2 Phân phối nớc sạch cho ngời tiêu dùng.
HĐ 4: Thảo luân về sự cần thiết phải đun sôi nớc uống.


MT: Hiểu đợc sự cần thiết phải đun sôi nớc trớc khi uống.
CTH: Thảo luận nhóm đơi câu hỏi


- Nớc đã đợc làm sạch bằng các cách trên đã uống ngay đợc cha ? Tại sao ?
- Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải làm gì ? Tại sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS – GV nhËn xÐt:


KL: Nớc đợc sx từ nhà máy đảm bảo đợc 3 tiêu chuẩn: Khử sắt, loại các chất
không tan trong nớc và khử trùng. Lọc nớc bằng cách đơn giản chỉ mới loại
đợc các chất không tan trong nớc, cha loại đợc các vi khuẩn, chất sắt và chất
độc khác. Tuy nhiên, trong cả hai trờng hợp đều phải đun sôi nớc trớc khi
uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nớc.
4. Củng cố –<i> dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiết học:


Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.



---mĩ thuật



Tit 14: : v theo mẫu
Mẫu có hai đồ vật
I) Mục tiêu yêu cầu:


- HS nắm đợc hình dáng, tỉ lệ của hai vật mẫu …).


- HS biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ đợc hai đồ vật gần giống
nhau


HS yêu thích vẻ đẹp của các đồ vật
II) Chuẩn bị:


Vật mẫu có hai đồ vật để vẽ theo nhóm
Một số bài vẽ của hs năm trớc


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>


Sù chn bÞ cđa hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết cách vẽ theo mẫu; mẫu có hai đồ vật


. b) Tìm hiểu bài:


HĐ 1: Quan sát nhận xÐt


GV đa tranh 1 giới thiệu để hs nhận


biết.


Mẫu có mấy đồ vật? Gồm các loại
đồ vật gì?


Hình dáng, tỉ lệ, màu sắc, đậm nhạt của
các đồ vật nh thế nào?


Vị trí bố cục đồ vật no trc vt no
sau?


Cách sắp xếp nh thế nào?
GV chốt lại ý chính
HĐ 2: C ¸ch vÏ


So s¸nh tØ lƯ gi÷a chiỊu cao vµ chiỊu
ngang cđa vËt mÉu và phác khung hình
chung


V ng trc ca từng vật mẫu rồi tìm
tỉ lệ của chúng: Miệng, cổ, vai, thân ...
Vẽ nét chính trớc, sau đó vẽ nét chi tiết
và sửa hình cho giống , nét vẽ cn cú
m nht


HĐ 3: Thực hành:


Tổ chức hs thùc hµnh vÏ


GV quan sát, động viên hs hoàn thành


bài vẽ.


HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét về bố cục , hình vẽ


- HS quan s¸t thảo luận và trả lời
các câu hỏi


Cú 2 đồ vật cái chai và cái bát
Hình dáng, mu sc khỏc nhau


HS quan sát lắng nghe và nhắc lại


HS tiến hành vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuyờn dng em vẽ đẹp chính xác
4.Củng cố –<i> dặn dò : </i>


Bạn nào cha vẽ song vỊ nhµ hoµn chØnh nèt.
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


Thứ 4 ngày 5 / 12 / 2007
Tập đọc


Tiết 28: chú t nung
( Phn tip )


I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn


nhiên, khoan thai; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả gợi cảm đọc phân biệt lời
ngời kể với lời các nhân vật.


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Chú bé đất can đảm, muốn trở thành ngời
khoẻ mạnh, làm đợc nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


II) ChuÈn bÞ:


Tranh minh hoạ, băng giấy.
III) Các hoạt động dạy học:
1) <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:


Đọc bài: Chú đất nung
3) Giảng bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


Các em đã biết nội dung phần đầu truyện Chú đất nung. Qua tiết
tập đọc đầu tuần. Trong tiết tập đọc hơm nay, các em sẽ tìm hiểu tiếp phần
cịn lại của câu chuyện để xem Đất Nung trở thành một ngời hữu ích nh thế
nào ?


b. Luyện đọc:
Bài chia làm 4 đoạn


Đoạn 1: Từ đầu đến vào cổng tìm
<i>cơng chúa</i>



Đoạn 2: Tiếp đến chạy chốn.
Đoạn 3: Tiếp đến cho se bột lại
Đoạn 3: Cịn lại.


GV đọc bài
c. Tìm hiểu bài:
HS đọc đoạn 1 và 2


- Em h·y kĨ l¹i tai n¹n cđa hai
ng-êi bét ?


HS đọc đoạn 3 và 4.


- Đất nung đã làm gì khi thấy hai
ngời bột gặp nạn ?


- Vì sao Đất Nung cã thÓ nh¶y


1 hs đọc tồn bài.
4 hs đọc nối tiếp lần 1


GV ghi từ khó đọc lên bảng Buồn tênh,
<i>nhũn, cộc tuch</i>


hs phát âm lại:


4 hs c ni tip ln 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải



HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc tồn bài.


- Hai ngêi bét sèng trong lä thủ tinh,
cht cặp nắp lọ tha nàng công chúa
vào cống. Chàng kị sĩ đi tìm nàng công
chúa, bị chuột lữa vào cống. Hai ngời
chạy chốn, lật thuyền, cả hai ngời ngấm
nớc, nhũn cả chân tay.


- Đất Nung nhảy xuống nớc, vớt họ lên
bờ, phơi nắng cho se bột l¹i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xng níc cøu hai ngêi bét ?
- Theo em, câu nói cộc tuếch của
Đất Nung ë cuèi chuyÖn cã ý
nghÜa g× ?


- Em hãy đặt tên khác cho chuyện.
GV nhận xét:


d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất đoạn
nào?


GV đọc mẫu đoạn 2


Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
Tìm ch nhn ging.



Tìm chỗ ngắt nghỉ
HS GV nhận xét:


chu đợc nắng ma nên không sợ nớc,
không sọ bị nhũn chân tay nh hai ngời
bột khi gp nc.


+ Câu nói thể hiện sự thông cảm với hai
ngêi bét…


+ Xem thờng những ngời chỉ sống
trong sung sng, khụng chu ng c
gian kh.


+ Cần phải rèn lun míi trë thµnh
ng-êi cã Ých.


- Một số hs nối tiếp phát biểu
3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
Đoạn 2


- hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi c din cm.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
- Nêu ý nghĩa của bài:
- GV nhận xét tiết học:
Đọc bài, chuẩn bị bài sau.




---Toán


Tiết 68: luyện tập
I) Mục tiêu yêu cầu:


Giúp hs rèn kĩ năng :


- Thực hiện phép chia một sè cã nhiỊu ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ số.
- Thực hiện quy tắc chia một tổng ( hoặc mét hiƯu ) cho mét sè.
II) Chn bÞ:


B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị:
§äc bµi tËp 3.


3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết trớc các em đã nắm đợc cách chia một tổng cho một số. Sang tiết
này chúng ta sẽ ôn tập lại các nội dung trên và thực hiện phép chia cho số có
1 chữ số.


b) Hớng dẫn hs ôn tập:
Bài 1:


Đặt tính rồi tính:


4 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 2:


Đọc nội dung của bài tập.
Tóm tắt


Tìm hai số biết tỉng vµ hiƯu của
chúng lần lợt là:


a)


67494 : 7 = 9642
42789 : 5 = 8557 d 4
b)


359361 : 9 = 39929
238057 : 8 = 29757 d 1


Bài giải
Hai lần số bé là:
42506 – 18472 = 24034


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

42506 vµ 18472
1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 3:



Đọc nội dung của bài tập.
Tóm tắt


3 toa xe , mỗi toa 14580 kg.
6 toa khác, mỗi toa 13275 kg.


Hỏi trung bình mỗi toa xe chở ? kg
hàng.


1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 4:


Tính bằng hai cách:
4 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhËn xÐt:


24034 : 2 = 12017
Sè lín lµ:


12017 + 18472 = 30489
Đáp sè: Sè bÐ: 12017
Sè lớn: 30489


Bài giải


Số toa xe chở hàng là:
3 + 6 = 9 ( toa )


Sè hµng do 3 toa chë lµ:
14580 x 3 = 43740 ( kg )
Sè hµng do 6 toa khác chở là:


13275 x 6 = 79650 ( kg )


Trung bình mỗi toa xe chở số hàng là:
( 43740 + 79650 ) : 9 = 13710 ( kg )
Đáp số: 13710 kg
a)


( 33164 + 28528 ) : 4


61692 : 4 = 15423
33164 : 4 + 28528 : 4


8291 + 7132 = 15423
b)


( 403494 – 16415 ) : 7


387079 : 7 = 55297
403494 : 7 – 16415 : 7


57642 - 2345 = 55297
4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:


GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.




---Kể chuyện


Tiết 14: búp bê của ai
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Rèn kĩ năng nói:


- Nghe k chuyn, nh đợc câu chuyện, nói đúng lời thuyết minh cho từng
tranh minh hoạ truyện; kể lại đợc câu chuyện bằng lời của búp bê, phối hợp
lời kể với điệu bộ, nét mt.


- Hiểu truyện. Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện theo tình huống
giả thiết.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe GV kể chuyện, nhí c©u chun.


- Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II) Chuẩn bị:


Tranh minh ho¹.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Kể lại câu chuyện em đợc chứng kiến hoặc tham gia.
3. Giảng bài mới:



a) Giíi thiƯu bµi:


Có đồ chơi để chơi là điều hạnh phúc đối với mỗi bạn nhỏ. Song có
những bạn nhỏ chỉ biết chơi mà khơng biết giữ gìn cẩn thận đồ chơi. Điều đó
thật đáng trách. Câu chuyện kể Búp bê của ai ? Hôm nay chúng ta học sẽ
giúp các em rút ra đợc về việc nâng niu, giữ gìn đồ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kh«ng có tranh minh hoạ.


Giọng kể chậm rÃi, nhẹ nhàng, kể phân
biệt lời các nhân vật.


GV kể chuyện lần 2:


GV kể chuyện kết hợp sử dụng tranh.
GV lần lợt đa từng bức tranh lên bảng kể
cho hs nghe nội dung câu chuyện.


HĐ 2: Làm bài tập.


Bài 1: Dựa vào lời kể của thầy giáo, em
hÃy tìm lời thuyết minh cho các tranh dới
đây.


Chia lớp thành 6 nhóm.


Mỗi nhóm tơng ứng với một bức tranh.
Các nhóm thảo luận, tìm lời thuyết minh
cho mỗi bức tranh của mình.



Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


Bài 2: Kể lại câu chuyện bằng lời kể cđa
bóp bª.


Các em sắm vai búp bê để kể lại câu
chuyện. Khi kể nhớ xng hơ, tớ, mình
hoặc em.


Cho hs thi kĨ tríc líp
HS – GV nhËn xÐt:
Khen những hs kể hay.


Bài 3: Kể phần kết của câu chuyện với
tình huống: Cô chủ cũ gặp lại búp bê trên
tay cô chủ mới.


Các em phải suy nghĩ, tởng tợng ra một
kết thúc khác với tình huống cô chủ gặp
lại búp bê trên tay cô chủ mới.


Cho hs làm bài.
Cho hs kĨ chun.


GV nhận xét: Khen hs tởng tợng đợc
phần kết thúc hay, có ý nghĩa giỏo dc
tt.



HS lắng nghe.


HS nghe kết hợp quan sát tranh.


Các nhóm thảo luận.


Tìm lời thuyết minh ghi ra giấy.


- 6 nhóm lên gắn lời thuyết minh
cho 6 bức tranh.


Các nhãm th¶o luËn ®a ra t×nh
hng míi.


1 hs kĨ mẫu đoạn 1.
Từng cặp hs kể.
Một số hs kể.


HS làm bài cá nhân.


Mt s hs lên thi kể phần kết
theo tình huống đã yc.


Líp nhËn xÐt
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:


Cõu chuyn muốn nói với em điều gì ? Phải biết u q, giữ gìn đồ chơi,
đồ chơi làm bạn vui, đừng vơ tình với chúng.


GV nhËn xÐt tiÕt häc.



Về nhà kể chuyện cho cả nhà cùng nghe. Chuẩn bị tiết sau: Kể chuyện đã
<i>nghe đã đọc.</i>



---Khoa học


Tiết 28: Bảo vệ nguồn nớc
I) Mục tiêu yêu cầu:


Sau bµi häc, hs biÕt:


- Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ nguồn nớc.
- Cam kết bảo vệ nguồn nớc.


- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn nớc.
II) Chuẩn bị:


H×nh trang 58, 59 sgk.
B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. KiĨm tra bµi cị:


Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải làm gì ?
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết học trớc các em đã đợc tìm hiểu về một số cách làm sạch nớc ? Sang tiết
học này chúng ta cùng tìm hiểu về bảo vệ nguồn nớc.



b) Tìm hiểu bài:


HĐ 1: Tìm hiểu những biện pháp bảo
vệ ngn níc.


MT: HS nêu đợc những việc nên làm
và khơng nên làm để bảo vệ nguồn
n-ớc.


CTH:


Bớc 1: Thảo luận nhóm đơi.
Quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Để bảo vệ nguồn nớc, bạn, gia đình
và địa phơng của bạn nên và khong
nên lm gỡ ?


Bớc 2:


Các nhóm tiến hành thảo luận.
Bớc 3:


Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


KL: Để bảo vệ ngn níc cÇn:


- Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh
nguồn nớc sạch nh giếng nớc, hồ nớc,


đờng ống dẫn nớc.


- Không đục phá ống nớc làm cho chất
bẩn thấm vào nguồn nớc.


- Xây dựng nhà tiêu tự hoại, nhà tiêu
hai ngăn, nhà tiêu đào cải tiến đề phân
không thấm xuống đất và làm ô nhiễm
nguồn nớc.


- Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nớc
thải sinh hoạt và công nghiệp trớc khi
xả vào hệ thống thoát níc chung.


HĐ 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn
nớc.


MT: Bản thân hs cam kết tham gia bảo
vệ nguồn nớc và tuyên truyền, cổ động
ngời khác cùng bảo vệ nguồn nớc.
CTH:


Bíc 1: Chia líp thµnh 3 nhãm làm
phiếu học tập:


Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn
nớc.


Thảo luận tìm ý cho bức tranh.
Bớc 2:



Các nhóm thảo luận.
Bớc 3:


Treo phiếu học tập lên bảng.
Bớc 4:


HS GV nhËn xÐt:


* Những việc không nên làm để bảo
vệ nguồn nc:


- Hình 1: Đục ống nớc, sẽ làm cho
các chất bẩn thấm vào nguồn nớc.
- Hình 2: Đổ rác xuống ao, sÏ lµm
cho níc ao bị ô nhiễm; cá và các
sinh vật khác bị chÕt.


* Những việc nên làm để bảo vệ
nguồn nớc:


- Hình 3: Vứt rác có thể tái chế vào
một thùng riêng vừa tiết kiệm vừa
bảo vệ đợc mơi trờng đất vì những
chai lọ, túi nhựa rất khó bị phân
huỷ, chúng sẽ là nơi ẩn náu của
mầm bệnh và các bệnh trung gian
truyn bnh.


- Hình 4: Nhà tiêu tự hoại tránh làm


ô nhiễm nguồn nớc ngầm.


- Hỡnh 5: Khơi thông cống rãnh
quanh giếng, để nớc bẩn không
ngấm xuống mạch nớc ngầm và
muỗi khơng có nơi sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bíc 5: KÕt luËn:


Tuyên dơng các sáng kiến tuyên
truyền cổ động mọi ngời cùng bảo vệ
nguồn nớc. Tranh vẽ đẹp hay xấu


không quan trọng. - Các nhóm treo sản phẩm của
nhóm mình. Cử đại diện phát biểu
cam kết của nhóm về việc thực hiện
bảo vệ nguồn nớc và nêu ý tởng của
bức tranh cổ dộng do nhóm vẽ. Các
nhóm khác có thể góp ý để nhóm ú
tip tc hon thin.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc:


Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.



---lịch sử


Tiết 14: nhà trần thành lập


I) Mục tiêu yêu cầu


HS biÕt:


- Nêu đợc hoàn cảnh ra đời của nhà Trần.


- Nêu đợc tổ chức bộ máy hành chính nhà nớc, luật pháp, quân đội thời Trần
và những việc nhà Trần làm để xây dựng đất nớc.


- Thấy đợc mối quan hệ gần gũi, thân thiết giữa vua với quan, giữa vua với
dân dới thời nhà Trần.


II) Chuẩn bị:
Hình minh hoạ.


III) Cỏc hoạt động dạy học:
<sub>1. </sub><i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kim tra bi c:


Trả lời câu hỏi 2 bài 11.
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiệu bài: Nhà Lý thành lập vào năm 1009, sau hơn 200 năm
tồn tại đã có cơng lao to lớn trong việc bảo vệ và xây dựng đất nớc ta. Tuy
nhiên, cuối thời Lý, vua ăn chơi sa đoạ, nhân dân đói khổ, giặc ngoại xâm
lăm le xâm chiếm nớc ta. Trớc tình hình đó, nhà Trần lên thay nhà Lý. Bài
học hơn nay giúp các em hiểu hơn về sự thành lập của nhà Trần.


b) T×m hiĨu bµi:



HĐ 1: Hồn cảnh ra đời của nhà
Trần.


HS đọc đoạn: Đến cuối thế kỉ XII…
nhà Trn c thnh lp.


- Hoàn cảnh nớc ta cuối thế kØ XII
nh thÕ nµo ?


- Trong hồn cảnh đó, nhà Trần đã
thay thế nhà Lý nh thế nào ?


KL: Khi nhà Lý suy yếu, tình hình
đất nớc khó khăn, nhà Lý khơng cịn
gánh vác đợc việc nớc nên sự thay
thế nhà Lý bằng nhà Trần là một
điều tất yếu. Chúng ta cùng tìm hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tiếp bài để biết nhà Trần đã làm gì
để xây dựng và bảo vệ đất nớc.
HĐ 2: Nhà Trần xây dựng đất nớc.
- Nhà Trần làm gì để xây dựng qn
đội ?


- Nhà Trần làm gì để phát triển nơng
nghiệp ?


- HÃy tìm những sự việc cho thấy
d-ới thêi TrÇn, quan hệ giữa vua và
quan, giữa vua và dân cha quá cách


xa ?


- Vua Trn cho đặt chuông lớn ở thềm
cung điện để nhân dân đến thỉnh khi
có việc cầu xin hoặc oan ức. Trong
các buổi yến tiệc, có lúc vua và các
quan nắm tay nhau ca hát vui vẻ.
4. Củng cố –<i> dặn dị</i>:


§äc mơc ghi nhí.
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Học bài, chuẩn bị bài sau.



---Thứ 5 ngày 6 / 12 / 2007


Thể dục


Bài 28: ôn bài thể dục phát triển chung
trò chơi đua ngựa


I) Mục tiêu yêu cầu:


- Ôn từ động tác 4 đến động tác 8 của bài thể dục phát triển chung. YC
thực hiện động tác đúng thứ tự và biết phát hiện ra chỗ sai để tự sửa hoặc sửa
cho bạn.


- Trò chơi “ Đua ngựa ”. Yêu cầu hs chơi nhiệt tình, thực hiện đúng u
cầu của trị chơi. Tham gia trò chơi một cách chủ động.



II) ChuÈn bÞ:


Sân bãi, cịi, bóng, thớc dây
III) Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:


TËp hỵp líp, phỉ biÕn nhiệm vụ
yêu cầu của tiết dạy.


Khi động: Xoay khớp cổ chõn
tay, u gi hụng.


Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. Phần cơ bản:


a. Bi TD phỏt trin chung
* Ôn 8 động tác thể dục đã học
Từ động tác 4 đến động tác 8 của
bài thể dục phát trin chung.


GV hô, yc hs thực hiện.
GV quan sát:


GV nhËn xÐt.


GV hơ cho cả lớp thực hiện động
tác.


Chia líp thµnh 3 nhãm.



GV yc các nhóm thực hiện tp
ng tỏc iu ho.


GV nhận xét


b) Trò chơi: ( Đua ngùa )


GV nêu tên trò chơi, tập hợp hs
theo đội hình chơi, gv quan sát,
nhận xét, xử lí các tình huống xảy


5’


15’




10’


Tập hợp lớp theo đội hình 3
hàng dọc


Chuyển đội hình 3 hàng
ngang.


HS thực hiện 8 động tác thể
dục đã học


C¶ líp thùc hiện.



Cán sự điều khiển tập 3 4
lần.


Cán sự điều khiển


- Tập hợp lớp, cho các tổ thi
đua tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ra và tổng kết trò chơi.
GV nhận xÐt:


3. PhÇn kÕt thóc:


Vừa đi vừa làm động tác thả
lỏng. Sau đó, đi khép lại thành
vòng tròn nhỏ rồi đứng lại quay
mặt vào trong.Vỗ tay và hát


- GVnhËn xÐt tiÕt häc:


- Về nhà ôn tập đội hình đội ngũ.
Chuẩn bị bài sau.


5’


Tập hp theo i hỡnh 3 hng
dc




---Tập làm văn


Tiết 27: thế nào là miêu tả ?
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Hiu đợc thế nào là miêu tả.


2. Bớc đầu viết đợc một đoạn văn miêu tả.
II) Chuẩn bi:


B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị của hs.
<i> 3. Giảng bài mới:</i>
a) Giới thiệu bài:


GV nêu tình huống: Một ngời hàng xóm có một con mèo bị lạc. Ngời
đó hỏi mọi ngời xung quanh về con mèo. Ngời đó phải nói nh thế nào để tìm
đợc con mèo ? Phải nói rõ con mèo ấy to hay nhỏ, lơng màu gì …


Ngời đi tìm mèo nói nh vậy tức là đã làm việc miêu tả con mèo. Tiết học
hôm nay giúp các em bit th no l miờu t.


b) Phần nhận xét:
Bài1:


Đoạn văn sau miêu tả những sự vËt


nµo?


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhn xột:


HS c on vn.
C lp c thm.


Cây sòi, cây cơm nguội, lạch nớc.
Bài 2:


STT Tên sự vật Hình


dỏng Mu sc Chuyn ng Tingng


M1 Cây sòi Cao


ln Lỏchúi li Lỏ rập rình lay động nhnhững đốm lửa đỏ.
2 Cây cơm


nguội Lá vàngrực rỡ Lá rập rình lay động nhnhững đốm lửa vàng


3 Lạch nớc Trờn lên mấy tảng đá,


luån díi mÊy gèc cây
ẩm mục.


Róc rách
chảy.


Bài3:


Qua nhng nét miêu tả trên, em thấy
tác giả đã quan sát sự vật bằng những
giác quan nào ?


- Để tả đợc hình dáng của cây sịi, màu
sắc của lá sịi và lá cây cơm nguội, tác
giả phải quan sát bằng những giác quan
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Để tả đợc chuyển động của lá cây giả
phải quan sát bằng những giác quan
nào ?


- Để tả đợc chuyển động của dòng nớc
giả phải quan sát bằng những giác quan
nào ?


- Muốn miêu tả sự vật, ngời viết phải
làm gì ?


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:
c) Ghi nhớ:


GV yêu cầu hs đọc mục ghi nhớ.
d) Luyện tập:



Bài 1: Tìm những câu văn miêu tả trong
truyện chú đất nung.


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:
Bài 2:


Em thích những hình ảnh nào trong
đoạn trích dới đây ? Hãy viết một hai
câu miờu t mt trong nhng hỡnh nh
ú.


HS làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


- Quan sát b»ng m¾t.


- Quan sát kĩ đối tợng bằng nhiều
giác quan.


HS đọc nối tiếp mục ghi nhớ.
1 hs đọc truyện chú t nung:
C lp c thm.


<i>Đó là một kị sĩ rất bảnh, cỡi ngựa</i>
<i>tía, dây cơng vµng vµ mét nàng</i>
<i>công chúa mặt trắng, ngồi trong</i>
<i>mái lầu son.</i>



VD:


Sm ghé xuống sân khanh khách
cời ; Sấm rền vang rồi bỗng nhiên
“ Đùng đùng, đoàng đoàng ” làm
mọi ngời giật nảy mình, tởng nh
sấm đang ở ngoài sân, cất tiếng ci
khanh khỏch.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học:
Chuẩn bị bài sau.



---Toán


Tiết 69: chia một số cho một tích
I) Mục tiêu yêu cầu:


Giúp hs:


- NhËn biÕt c¸ch chia mét sè cho mét tÝch.
- BiÕt vận dụng vào cách thuận tiện hợp lí.
II) Chuẩn bị:


B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>



2. KiĨm tra bµi cị:
Đọc bài tập 3.


3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết trớc các em đã nắm đợc cách chia một tổng cho một số. Sang tiết
này chúng ta sẽ học về chia một số cho một tích.


b) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ 1: Tính và so sánh giá trị của ba
biểu thức:


GV ghi ba biểu thức lên bảng.


GV yc hs thực hiện lần lợt 3 biểu
thức một và so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HĐ 2: Đọc quy tắc
HĐ 3: luyện tập.
Bài 1:


Tính giá trị của biểu thức:
3 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bµi trong vë.
HS – GV nhËn xÐt:


Bµi 2:



Chun mỗi phép chia sau đây
thành phép chia mét sè chia cho
một tích rồi tính.


3 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:


Bài 3:


Đọc nội dung của bài tập.
Tóm tắt


2 hs, mi bn mua 3 quyn. Tt c
phi tr 7200 ng.


Tính giá tiền mỗi quyển.
1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS – GV nhËn xÐt:


Ta cã:


24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4
VËy:


24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
HS đọc nối tiếp quy tắc.



a)


50 : ( 2 x 5 )
50 : 10 = 5
b)


72 : ( 9 x 8 )
72 : 72 = 1
c)


28 : ( 7 x 2 )
28 : 14 = 2
a)


80 : 40 = 80 : ( 10 x 4 )
= 80 : 10 : 4
= 8 : 4 = 2
b)


150 : 50 = 150 : ( 10 x 5 )
= 150 : 10 : 5
= 15 : 5 = 3
c)


80 : 16 = 80 : ( 8 x 2 )
= 80 : 8 : 2
= 10 : 2 = 5


Bài giải



Số vở cả hai bạn mua là:
3 x 2 = 6 ( quyển )
Giá tiền mỗi qun vë lµ:


7200 : 6 = 1200 ( đồng )
Đáp số: 1200 đồng
4. Củng cố –<i> Dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiết học
Chuẩn bị bài sau.



---a lớ


Tit 14: hoạt động sản xuất của
Ngời dân đồng bằng bắc bộ
I) Mc tiờu yờu cu:


Sau bài học, hs có khả năng:


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của hđ trồng trọt chăn nuôi của ngời
dân ĐBBB.


- Là vựa lúa thứ hai của cả nớc.
- Nuôi nhiều lợn, gà, vịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Có ý thức bảo vệ hđ sx của ngời dân ĐBBB, trân trọng kết quả lao động.
II) Chuẩn bị :



Bảng phụ, hình trong sgk phóng to.
III) Các hoạt động dạy học:


1.ổ<i> <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1 bài 12.
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu về hđ sx của
ng-ời dân ĐBBB.


b) Tìm hiểu bài:


HĐ 1: ĐBBB vựa lúa thứ hai của cả
nớc.


- Treo bản đồ ĐBBB, chỉ bản đồ và
giảng: Vùng ĐBBB với nhiều lợi thế
đã trở thành vựa lúa lớn thứ hai ca
c nc.


- Tìm 3 nguồn lực chính giúp ĐBBB
trở thành vựa lúa thứ hai của cả
n-ớc ?


KL: Nh có đất phù sa màu mỡ và
nguồn nớc dồi dào, ngời dân ĐBBB
đã biết trồng lúa nớc từ xa xa và có
rất nhiều kinh nghiệm về trồng lúa
nớc nên ĐBBB trở thành vựa lúa thứ


hai của cả nớc.


- H·y kÓ một số câu tục ngữ ca dao
nói về kinh nghiÖm trång lúa của
ngời dân ĐBBB mà em biết ?


GV đa ra các hình: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8.


Sắp xếp các hình theo đúng thứ tự
các công việc phải làm để sx lúa
gạo.


<b>Chốt lại</b>: Ngời dân ĐBBB tần tảo
vất vả 1 nắng 2 sơng để sx ra lúa
gạo, chúng ta cần quý trọng sức lao
động và kết quả lao động của họ:
<i>Ai ơi bng bát cơm đầy</i>


<i>Dẻo thơm một hạt đắng cay mn</i>
<i>phần.</i>


H§ 2: Cây trồng và vật nuôi thờng
gặp ở ĐBBB.


- Kể tên các loại cây trồng và vật
nuôi thờng gặp ở ĐBBB.


KL: Ngoài lúa gạo, ngời dân ĐBBB
còn trồng nhiều ngô, khoai, cây ăn


quả, chăn nuôi gia súc, gia cầm,
tôm, cá. Đây là nơi nuôi lợn, gà, vịt
vào loại nhiều nhất nớc ta.


HĐ 3: §BBB – vïng trång rau xø
l¹nh.


- Mùa đông lạnh ở ĐBBB kéo dài
mấy tháng ?


- Vào mùa đông nhiệt độ thờng
giảm nhanh khi nào ?


+ Đất phù sa màu mỡ.
+ Nguồn nớc dồi dào.


+ Ngêi d©n cã nhiỊu kinh
nghiƯm trång lóa níc.


- Lóa chiªm lấp ló đầu bờ


Hễ nghe tiếng sÊm phÊt cê mà
lên.


- Khoai t l, m t quen.


Lm t Gieo m


Nhổ mạ



Cấy lúa Chăm sóc
lúa


Gặt lúa Tuốt lúa phơi
thóc.


+ Cõy trồng: Ngô, khoai, lạc, đỗ,
cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thời tiết mùa đơng ở ĐBBB thích
hợp trồng loại cây gỡ ?


- Kể tên một số loại rau tiêu biểu ?
GV chèt: Nguån rau xứ lạnh này
làm cho nguồn thực phẩm của ngời
dân ĐBBB thêm phong phú và mang
lại giá trị kinh tế cao.


- Kéo dài 3 4 th¸ng.


- Nhiệt độ giảm nhanh. Mỗi khi
có đợt gió mùa đông bắc thổi về.
- Thời tiết mùa đông ở ĐBBB
thích hợp trồng các loại rau x
lnh .


- Bắp cải, hoa lơ, xà lách, cà rốt.
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:


Khí hậu mùa đơng lạnh giúp vùng ĐBBB trồng đợc nhiều loại cây, tuy


nhiên nhiều khi trời quá rét lại gây ảnh hởng xấu tới cây trồng, vật ni. Do
đó ngời dân phải có những biện pháp bảo vệ cây trồng, vật nuôi.


GV nhËn xét tiết học.
Học bài, chuẩn bị bài sau.



---âm nhạc


Tiết 14: Ôn tập 3 bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh, Khăn
quàng thắm m i vai em và Cò lả <b>Ã</b>


Nghe nhạc
I) Mục tiêu :


- Giúp hs hát đúng cao độ và trờng độ 3 bài hát. Học thuộc lời ca


- Hăng hái tham gia các hoạt động kết hợp với bài hát và mạnh dạn lên biểu
diễn trớc lớp


II) Đồ dùng dạy học:
Nh¹c cơ,


Một số động tác phụ họa
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


2 HS hát lạị: khăn quàng thắm mãi vai em
GV nhận xét đánh giá.



3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Trong tiết học ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập lại một
số bài hát đã học. Đó là các bài: Trên ngựa ta phi nhanh, Khăn quàng thắm
<i>mãi vai em và Cò lả kết hợp nghe nhạc. </i>


b, Ôn tập 3 bài hát
* Néi dung 1:


Ôn tập và biểu diễn bài hát
<i>Trên ngựa ta phi nhanh </i>
GV uốn nắn sửa sai
GV nhận xét đánh giá.
* Ni dung 2:


Ôn tập và biểu diễn bài hát khăn
<i>quàng thắm mÃi vai em</i>



GV nhn xột ỏnh giỏ.
* Ni dung 3:


Ôn tập và biểu diễn bài hát: Cò


HS hát lại bài: Trên ngựa ta phi
nhanh


Một số hs hát lại bài hát


HS hát theo tổ


HS hát cá nhân


HS hát lại bài hát khăn quàng thắm
mÃi vai em


Cán sự lớp điều khiển
HS hát theo tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>l¶ </i>


GV uốn nắn sửa sai
GV nhận xét đánh giá.
* Nội dung 4: Nghe nhạc
GV cho học sinh nghe bài Ru
em ( dân ca xơ- đăng)


4. Cñng cè –<i> dặn dò : </i>
- Gv nhận xét tiết học
- Về nhà hạt lại các bài hát
chuẩn bị bài sau


* Rút kinh nghiệm:


HS hát lại bài: Cò lả
Một số hs hát lại bài hát
HS hát theo tổ


HS hát cá nhân



HS chn mt trong 3 bài vừa hát vừa
kết hợp vận động ph ha


HS chú ý lắng nghe



Thứ 6 ngày 7 / 12 / 2007


Tập làm văn


Tit 28: cu to bài văn miêu tả đồ vật
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình
tự miêu tả trong phần thân bài.


2. Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài vn
miờu t vt.


II) Chuẩn bi:


Tranh minh hoạ cái cèi xay.
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị của hs.
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiệu bài:


Bài học hôm trớc đã giúp các em biết thế nào là văn miêu tả. Tiết TLV
hôm nay thầy sẽ hớng dẫn các em biết cách làm một bài văn miêu tả một đồ
vật.


b) PhÇn nhËn xét:
Bài1:


Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi ?
- Bài văn tả cái gì ?


- Tìm các phần mở bài, kết bài. Mỗi
phần ấy nói điều gì ?


- Cỏc phn m bi, kt bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào đã học?


HS đọc đoạn văn.
Cả lớp đọc thầm.


- C¸i cèi xay g¹o b»ng tre.


+ Phần mở bài: Cái cối xinh xinh
<i>xuất hiện nh một giấc mộng, ngồi</i>
<i>chễm chệ giữa gian nhà trống</i>
( Giới thiệu cái cối ) đồ vật đợc
miêu tả.


+ Phần kết bài: Cái cối xay cũng


<i>nh những đồ dùng đã sống cùng</i>
<i>tôi… theo dõi từng bớc anh đi…</i>
<i>Nêu kết thúc của bài ( Tình cảm</i>
thân thiết giữa các đồ vật trong
nhà với bạn nhỏ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Phần thân bài tả cái cối theo trình tự
nh thế nào ?


Tho lun nhúm ụi.
Bỏo cỏo kt quả.
HS – GV nhận xét:
Bài 2:


Theo em, khi tả một đồ vật, ta cần tả
những gì ?


c) PhÇn ghi nhí:


GV yc hs đọc mục ghi nhớ.
d) Phần luyện tập:


- T×m câu văn tả bao quát cái trống ?


- Nờu tờn những bộ phận của cái trống
đợc miêu tả ?


- T×m những từ ngữ tả hình dáng, âm
thanh của cái trống ?



- Viết thêm phần mở bài và kết bài để
thành bài văn hồn chỉnh ?


chun.


- Từ bộ phận lớn đến bộ phận nhỏ,
từ ngồi vào trong, từ phần chính
đến phần phụ. Tiếp theo tả công
dụng của cái cối.


Khi tả một đồ vật, ta cần tả bao
qt tồn bộ đồ vật, sau đó đi vào
tả những bộ phận có đặc điểm nổi
bật, kết hợp thể hiện tình cảm với
đồ vật.


HS đọc nối tiếp mục ghi nhớ.
HS đọc đoạn văn.


Cả lớp đọc thầm.


- Anh chàng trống này tròn nh cái
chum, lúc nào cũng chễm chệ trên
một cái giá gỗ kê ở trớc phồng bảo
vệ.


+ Mình trống.
+ Ngang lng trống.
+ Hai đầu trống.



- Hỡnh dỏng: Trịn nh cái chum ;
mình đợc ghép bằng những mảnh
gỗ đều chằn chặn, nở ở giữa, khum
nhỏ lại ở hai đầu ; ngang lng quấn
hai vành đai to bằng con rắn cạp
nong nom rất hùng dũng ; hai đầu
bịt kín bằng da trâu thuộc kĩ, căng
rất phẳng.


- ¢m thanh: TiÕng trèng åm åm
giôc gi·…


VD:


Mở bài gián tiếp: Kỉ niệm của
<i>những buổi đầu đi học là kỉ niện</i>
<i>mà mỗi ngời không bao giờ quên.</i>
<i>Kỉ niệm ấy luôn gắn với những đồ</i>
<i>vật và con ngời. Nhó những ngày</i>
<i>đầu đi học. Tôi luôn nhớ tới chiếc</i>
<i>trống trờng tôi, nhớ những âm</i>
<i>thanh rơn rã, náo nức của nó.</i>
Kết bài mở rộng: Rồi đây, tôi sẽ
<i>trở thành học sinh trung học. Rời</i>
<i>xa mái trờng tuổi thơ, tôi sẽ khơng</i>
<i>bao gờ qn hình dáng đặc biệt</i>
<i>của chiếc trống trờng tôi, những</i>
<i>âm thanh thôi thúc, rộn rã của nó.</i>
4. Củng cố –<i> dặn dị</i>:



GV nhËn xÐt tiÕt học:
Chuẩn bị bài sau.



---Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I) Mục tiêu yêu cầu:
Giúp hs:


- Nhận biết cách chia một tích cho một số.
- Biết vận dụng vào cách thuận tiện, hợp lí.
II) Chuẩn bị:


B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị:
Đọc bài tập 3.


3. Giảng bài míi:
a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết trớc các em đã nắm đợc cách chia một tổng cho một số. Sang tiết
này chúng ta sẽ học về chia một tích cho một số.


b) Híng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ 1: Tính và so sánh giá trị của ba
biểu thức:



GV ghi ba biểu thức lên bảng.


GV yc hs thực hiện lần lợt 3 biểu
thức một và so sánh.


HĐ 2: Tính và so sánh giá trị của
hai biểu thức:


GV ghi hai biểu thức lên bảng.
GV yc hs thực hiện lần lợt 3 biểu
thức một và so sánh.


Nhận xÐt:


Ta kh«ng tÝnh ( 7 : 3 ) x 15, vì 7
không chia hết cho 3.


HĐ 3: Đọc quy tắc
HĐ 4: luyện tập.
Bài 1:


Tính giá trị của biểu thức:
2 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhËn xÐt:
Bµi 2:


Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Thảo luận nhúm ụi.



Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bài 3:


Đọc nội dung của bài tập.
Tóm tắt


5 tm vi, mi tm 30 m. Bán đợc


( 9 x 15 ) : 3
9 x ( 15 : 3 )
( 9 : 3 ) x 15
Ta cã:


( 9 x 15 ) : 3 = 135 : 3 = 45
9 x ( 15 : 3 ) = 9 x 5 = 45
( 9 : 3 ) x 15 = 3 x 15 = 45
VËy:


( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3 ) =
= ( 9 : 3 ) x 15


( 7 x 15 ) : 3 vµ 7 x ( 15 : 3 )
Ta cã:


( 7 x 15 ) : 3 = 105 : 3 = 35
7 x ( 15 : 3 ) = 7 x 5 = 35
VËy:



( 7 x 15 ) : 3 = 7 x ( 15 : 3 )
HS đọc nối tiếp quy tắc.


a)


( 8 x 23 ) : 4 = 184 : 4 = 46
( 8 : 4 ) x 23 = 2 x 23 = 46
b)


( 15 x 24 ) : 6 = 60


( 24 : 6 ) x 15 = 4 x 15 = 60
( 36 : 9 ) x 25 = 100


Bài giải


Cửa hàng có số mét vải là:
30 x 5 = 150 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1


2 sè v¶i.


Hỏi cửa hàng bán đợc ? mét vải.
1 hs lờn bng lm bi.


Cả lớp làm bài trong vở.
HS – GV nhËn xÐt:


150 : 5 = 30 ( m )



Đáp số: 30 m


4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.



---Luyện từ và câu


Tit 28: dựng cõu hi vo mc ớch khỏc
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Nắm đợc một số tác dụng phụ của câu hỏi.


2. Bớc đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê, sự khẳng định,
phủ định hoặc yc, mong muốn trong những tình huống cụ thể.


II) Chn bÞ:
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


- Em hãy đặt một câu hỏi ?
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi



Các em biết khơng, có lúc câu hỏi dùng để hỏi về một điều nào đó,
nh-ng cũnh-ng có nhữnh-ng câu hỏi lại khônh-ng dùnh-ng để hỏi mà để thể hiện thái độ khen
chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yc mong mun.


b) Phần nhận xét:
Bài 1:


Đọc lại đoạn đối thoại giữa ơng Hịn
Rấm với chú bé Đất trong truyện
chú đất nung:


Các em tìm các câu hỏi dùng để hỏi
có trong đoạn trích vừa c


Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xÐt:
Bµi 2:


Theo em, các câu hỏi của ơng Hịn
Rấm có dùng để hỏi về điều cha biết
không ? Nếu không, chúng c
dựng lm gỡ ?


Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bài 3:


Trong nh vn hoỏ, em và bạn say


s-a trs-ao đổi với nhs-au về bộ phim đs-ang
xem. Bỗng một ngời bên cạnh bảo: “
Các cháu có thể nói nhỏ hơn khơng
”. Em hiểu câu nói ấy có ý nghĩa
gì ?


Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


Các câu hỏi:


- Sao chúng mày nhát thế ?
- Nung Êy ¹ ?


- Chø sao ?


Câu 1: Sao chúng mày nhát thế ?
Câu này không dùng để hỏi, để chê
cu Đất.


C©u 2: Chø sao ?


Câu này khơng dùng để hỏi m
khng nh.


Câu hỏi: Các cháu có thể nói nhỏ
hơn không


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c) Phần ghi nhớ:



GV yc hs đọc nối tiếp mục ghi nhớ
d) Phần luyện tập:


Bµi 1:


Các câu hỏi sau đợc dùng làm gì ?
a) Có nớn i khụng ?


b) Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô
nh vậy ?


c) Em vẽ thÕ nµy mµ boả là con
ngựa à ?


d) Chú có thể xem giúp tôi mấy giờ
có xe đi miền Đông không ?


Làm việc cá nhân.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bài 2:


Đặt câu phù hợp với các tình huống
cho sau đây:


HS ln lt c yc cỏc tỡnh hung
Lm vic cỏ nhõn.


Báo cáo kết quả.


HS GV nhËn xÐt:


Khẳng định những câu đặt đúng và
hay.


HS đọc nối tiếp.
a) Có nín đi khơng ?


Khơng dùng để hỏi mà để u cầu.
b) Vì sao cậu lại làm phiền lịng cô
nh vậy ?


Không dùng để hỏi mà để chê trách
c) Em vẽ thế này mà boả là con
ngựa à ?


Không dùng để hỏi mà để chê


d) Chó cã thĨ xem gióp t«i mÊy giê
cã xe đi miền Đông không ?


Khụng dựng hi m để nhờ cậy
VD:


a) Lát nữa chúng mình nói có đợc
khơng?


b) Nhà bạn sach sẽ quá nhỉ ?


c) Ti sao lúc đó mình lại khơng


nghĩ ra nhỉ ?


d) Ch¬i diỊu cã phải hay hơn
không ?


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:


GV nhận xét tiết học. Học bµi vµ vËn dơng trong thùc tÕ.
VỊ nhµ lµm bµi tập 3.


Chuẩn bị bài sau.



---kĩ thuật


Tiết 14: Thêu móc xích hình quả cam
I) Mục tiêu yêu cầu


- HS biết cách sang mẫu thêu lên vải và vận dụng cách thêu móc xích để
thêu hình quả cam


- Thêu đợc hình quả cam bằng các mũi thêu móc xích
- HS u thích sản phẩm do mình làm ra.


II) Chuẩn bị:


- Một mảnh vải trắng, mẫu vẽ hình quả cam


- Vt liu v dng c cần thiết( vải bông, len ,sợi lim khâu khung thêu…)
III) Các hoạt động dạy học:



1.<i> ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>: </sub>
<i> hát</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: </i>


KiĨm tra sù chuẩn bị ở nhà


- HS nhc li quy trình thêu móc xích
GV nhận xét đánh giá


3- Bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Tiết học hôm nay thầy giáo sẽ giúp các em biết cách thêu móc xích hình
quả cam.


b) Tìm hiểu bài


HĐ 1: GV híng dÉn hs quan s¸t, nhËn
xÐt mÉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

thêu móc xích hình quả cam


Quả cam cã hai phÇn : phần cuống và
phần lá phần cuống hơi cong màu nâu,
trên cuống có lá mµu xanh


Cho hs quan sát hình 1 để nêu cách in
mẫu thêu lên vải



+ Phân biệt hai mặt của mặt giấy để đặt
giấy than sao cho in đợc sát vào mặt vải
+ Dùng bút chì để tơ theo mẫu , nên tô
theo chiều từ phải sang trái, từ tên xuống
dới cho khỏi bị bỏ sót nét vẽ.


+ Tô song nhấc giấy than lên dùng chì tô
lại cho rõ


HĐ 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.


- Cú thể dùng bút chấm các điểm cách
đều nhau trên hình quả , lá , thân ,cuống,
để thêu cho đều


-Thªu phần quả theo chiều từ trái sang
phải


nh nhng xoay khung theo đờng cong ,
vị trí kim lên xuống cach đều nhau , mũi
kim cuối tiếp giáp với mũi kim đầu thì
xuống kim ở ngồi mũi thêu cuối , kéo
hết chỉ ra phía sau để nút chỉ và cắt chỉ.
Thêu xong mỗi phần của quả cam cần
xuống kim ở ngoài mũi thêu , màu chỉ
đợc chọn theo ý thích


- Thêu phần cuống , phần lá nên soay
khung để các hình thêu nằm ngang và


thêu theo chiều từ phải sang trái


- Có thể thêu bằng chỉ một hoặc chỉ đơi
Có thể dùng khung thêu cho phẳng
HĐ 3: HS thực hành thêu .


GV tỉ chøc cho hs thùc hµnh thêu móc
xích hình quả cam


GV quan sát, động viên hs hoàn thành
sản phẩm.


Giúp đỡ học sinh yu kộm.


HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập cđa hs:
NhËn xÐt mét sè bµi cđa hs


Thêu đúng kĩ thuật


Các vòng chỉ của mũi tên nối vào nhau
nh chuỗi móc xích tơng đối đều và khớt
nhau.


- Màu sắc hợp lí


- Thờu c cỏc b phận của quả cam
- Đờng thêu thẳng không bị dúm
- Hoàn thành đúng thời gian quy định.


HS quan sát trả lời câu hỏi về


đặc điểm của đờng thêu , màu
sắc hình quả cam


HS nh¾c lại cách in mẫu thêu
lên vải móc xích


HS nhắc lại quy trình thêu
HS thực hành thêu móc xích
hình quả cam.


HS thực hiện thao tác GV vừa
hớng dẫn.


HS trng bày sản phÈm thùc
hµnh.


HS sưa theo nhËn xÐt của thầy
giáo.


4. Củng cố- dặn dò:
Thực hành thêu ë nhµ.


GV nhËn xÐt tiÕt häc. Chuẩn bị bài sau: Kim chỉ, vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hot động tập thể
I) Lớp tr ờng nhận xét các hoạt động trong tuần 14.
II) GV nhận xét chung:


1) Đạo đức:



Đại đa số các em ngoan ngỗn vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết với bạn
bè. Khơng có trờng hợp nào đánh đấm nhau trong và ngoài nhà trờng. Đi học
chuyên cần, đúng giờ.


2) Häc tËp:


Trong tuần vừa qua nhiều em trong lớp đã cố gắng trong học tập. Trong
lớp các em tích cực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Một số em về
nhà còn lời học bài và làm bài tập.


3) TDVS:


Các em đã thực hiện tốt các nề nếp thể dục gia gi.


Vệ sinh sạch sẽ trong và ngoài lớp học. ĐÃ hoàn thành việc phân công vệ
sinh sân ngoài.


4) Lao động:


Các em đã thực hiện tốt kế hoạch lao động do nhà trờng phân công.
III) Ph ơng h ớng hoạt động tuần 15:


1. Tích cực thực hiện 2 tốt.
2. Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 %
VI) Hoạt động tập thể:


Tập văn nghệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×