Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

giao an ngu van 9 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.78 KB, 159 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :
Ng y d y:..


<b>Tu</b>

<b> ầ</b>

<b> n 1-B i 1</b>

<b>à</b>


:


<b> TIET 1: Văn bản: Phong c¸ch Hå ChÝ Minh</b>



Lê Anh Trà ( 2 tiết )
A. Mục tiêu cần đạt : Học xong bài này hs có đợc :


<b>1. KiÕn thøc :</b>


-Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hồ giữa
Dõn tộc v nhừn dừn


<b> 2.Kĩ năng :</b>


-Khai thỏc c một số nội dung của văn bản nhật dụng và kĩ năng tìm hiểu sơ
bộ về một số thủ pháp trong phơng thức thuyết minh: liệt kê,so sánh, bình luận.


<b> 3.Thỏi :</b>


-Từ lòng kính yêu , tự hào về B¸c, häc sinh cã ý thøc tu dìng , häc tËp theo
gương Bỏc


<b>B. Chuẩn bị .</b>


-Thầy : soạn bài , tranh vÏ , trun kĨ vỊ B¸c .


-Trò : Soạn bài , nhớ lại một số khái niệm về văn bản nhật dụng và những tác phÈm


cđa B¸c


<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>
<b> 1. ổ</b>n định


<b> 2. KiÓm tra b i cà</b> <b> ũ </b>


-Thế nào là văn bản nhật dụng ? Lấy ví dụ và nêu chủ đề của các tác phm ú ?
<b> 3.Bi mi </b>


<b>*.Giới thiệu bài</b>
-Văn bản nhật dông.


Chủ đề : Hội nhập với thế giới và gĩ gìn bản sắc văn hố dân tộc
-Tác giả : Lê Anh Trà.


<b>*.C ¸ c ho ạ t ng dđộ</b> <b>ạ y v hà</b> <b>ọ c chủ y ế u </b>


Hoạt động của GV v HS Nà ội dung cần đạt
Giáo viên nêu yêu cầu đọc , đọc mẫu một


đoạn, học sinh đọc .
GV và HS nhận xét


?Nhận xét chung về nguồn gốc của các
từ, cụm từ đợc chú thích?


GV yêu cầu HS c nhanh cỏc chỳ thớch,
nm vng chỳ thớch1/4/8/9/12.



?Bài văn có thể chia làm mấy phần? Nội
dung của từng phần?


?Mc ớch của bài viết? Từ đó nêu phơng
thức biểu đạt chính?


<b>I.§äc và tìm hiểu chung</b>
<b>1.Đọc</b>


<b>2. Chú thích</b>


(12)chú thích : Hầu hết là từ Hán Việt.


<b>3.Bố cục:</b>
2 phÇn


-Phần 1:Từ đầu đến "<i>hiện đạ</i>i":


Con đờng hình thành phong cách văn hố Hồ
Chí Minh.


-Phần 2: Vẻ đẹp trong lối sống Hồ Chí Minh.
<b>II.T ìm hiểu </b>

<b>v</b>

<b> ă n b ả n :</b>


-Mục đích : Trình bày cho ngời đọc hiểu và quý
trọng vẻ đẹp phong cách Bác->Phơng thức
thuyết minh.


a. Con đ ờng hình thành phong cách văn hoá Hồ
Chí Minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Em biÕt danh hiƯu cao q nµo của Chủ
tịch Hồ Chí Minh về văn hoá?


?Vốn tri thức văn hoá nhân loại của chủ
tịch Hồ Chí Minh sâu réng nh thÕ nµo?


?Vì sao Ngời lại có đợc vốn tri thc sõu
rng nh vy?


(HS thảo luận 2 câu hái trªn)


?Bổ sung những t liệu để làm rõ thêm
những biểu hiện văn hố đó của Bác?
?Sự tiếp nhận văn hố ở Hồ Chí Minh có
gì đặc biệt?


?Quan điểm trên có ý nghĩa ntn đối với
cuộc sống ngày nay?


?Tác giả đã khái quát vẻ đẹp phong cách
văn hố Hồ Chí Minh ntn?Em suy nghĩ
gì về li bỡnh lun ú?


?Phát hiện những thđ ph¸p cđa ph¬ng
thøc thuyÕt minh ë P1?


(UNEESCO :1990)


- Trong cuộc đời hoạt động cách mạng , Ngời:


+ Đi qua nhiều nơi


+ Tiếp xúc với nhiều nền văn hố từ phơng
Đơng đến phơng Tây


+ Hiểu biết sâu rộng văn hoá các nớc á, âu, Phi,


+ Nói đợc nhiều ngoại ngữ
- Vì:


+ Ngêi cã ®iỊu kiện đi nhiều nơi
+ Nắm vững phơng tiện giao tiếp
+ Lµm nhiỊu nghỊ


+ Học hỏi đến mức sâu sắc un thâm
VD: thơ chữ Hán(Nhật kí trong tù)
Bài báo bằng tiếng Phỏp


Đặc điểm:


+ Tiếp thu có chọn lọc


+ Tiếp thu ảnh hởng quốc tế trên nền văn hoá
dân tộc


Học sinh tù béc lé ( ý nghÜa nhËt dơng)
-> nh©n c¸ch ViƯt Nam:


Phơng Đơng + mới, hiện đại


truyền thống hiện đại
dân tộc Nhân loại
+ Phơng thức thuyết minh:
- Liệt kê


- So s¸nh
- Bình luận


<b>4. Củng cố -Qua phần 1 em rút ra bài học gì về cách tích luỹ vồn tri trức văn hoá cho </b>
bản thân mình ?


Häc sinh: + Cã năng lực văn hoá


+ Cã ý thøc tiÕp thu chän läc
+ Học ngoại ngữ...


<b>5. Hớng dẫn:</b>


-Học sinh nắm nội dung bài
- Chuẩn bị phần tiếp theo


***************************************
Ngày soạn :


Ng y d y:.


<i><b>Tiết 2-</b></i>

<b> </b>

<i><b>V</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>N B</b></i>

<i><b>Ả</b></i>

<i><b>N: phong c¸ch hå chÝ minh(TIEP)</b></i>



<i><b> Lê Anh Trà </b></i>



<b>A Mc tiờu cn t: Hc xong bài này hs có đợc :</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


-Thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa dân tộc
và nhân loại.


-Đó là biểu hiện cụ thể của phong cách văn hoá : kết hợp thanh cao và gin d, truyn
thng v hin i.


2. Kĩ năng<b> : </b>


-Tiếp tục khai thác ý nghĩa của văn bản nhật dụng và phơng thức thuyết minh.
3. Thái độ :


-Bồi dỡng cho HS lịng kính u , tự hào và cảm phục vẻ đẹp phong cách Hồ Chí
Minh.


<b>B.Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Trò: Soạn bài , nhớ lại một số khái niệm về văn bản nhật dụng và những tác phẩm của
Bác.


<b>C.Tin trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>
<b> 1.ổn định</b>


<b> 2.KiÓm trab i cà</b> <b> ũ </b>


-Thế nào là văn bản nhật dụng?Lấy ví dụ và nêu chủ đề của tác phẩm đó?
<b> 3.Bài mới (tiếp)</b>



<b>Hoạt động của GV v HS Nà</b> <b>ội dung cần </b>t


?Lối sống rất bình dị , rất Việt Nam ,


rất phơng đơng của Chủ tịch Hồ Chí Minh
đợc biu hin nh th no?


Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo luận
Giáo viên cho học sinh quan sát các tranh
ảnh.


?Hóy k thờm nhng cõu chuyện, đọc những
vần thơ nói về lối sống giản dị của Bác?
?Tác giả đã bình luận nh thế nào về li sng
ú?


?Em hiểu gì về hai câu thơ trong sgk?


?Nh vậy , phong cách Hơ Chí Minh có
những vẻ đẹp nào?


?Nªu nhËn xÐt vỊ nghƯ thuËt ë P2?


GV: Những luận cứ mà ngời viết nêu ra
khơng có gì mới .nhiều ngời đã nói ,đã
viết ...Nhng tác giả đã viết một cách giản dị ,
thân mật , trân trọng và ngợi ca .


? Tình cảm của em đối với Bác Hồ ?



? Tæng kÕt giá trị nội dung và nghệ thuật của
tác phẩm ?


? Em hiĨu tõ “ Phong c¸ch ” trong <i>Phong</i>
<i>c¸ch Hồ Chí Minh </i>nghĩa là gì<i> ?</i>


HS khoanh trũn vo phng ỏn ỳng :A


Học sinh thảo luận nhóm câu hái trªn


<i><b>b. Vẻ đẹp trong lối sống Hồ Chí Minh .</b></i>


-Là một chủ tịch nớc .
+Nơi ở và lm vic n s .


<i>Nhà còn nhỏ </i>
<i> vài phòng </i>


<i> c mc mc </i>


+ Trang phục giản dị : <i>quần áo , dép ....</i>


+ T trang ớt i : <i>va li con , vài vật kỉ niệm</i> ....
+ Ăn uống đạm bạc : c<i>á kho , rau luộc ..</i>


Học sinh tự thực hiện .
VD: ''Đức tính giản dị ''


+ Là lối sống thanh cao ,sang trọng .



<i>- Không phải là lối sống khắc khổ của những</i>
<i>ngời tự vui trong cảnh nghèo .</i>


-<i>Không phải tự thần thánh hoá ..</i>


-Quan niệm thẩm mỹ .


+ Là lối sống rất dân tộc, ViƯt Nam


-So s¸nh : NguyÔn Tr·i , Ngun BØnh
Khiªm .


- HS tự bộc lộ .
-* Vẻ đẹp :


-Truyền thống -hiện đại
-Dân tộc - nhân loại
- Thanh cao - giản dị
*Nghệ thuật


+LiƯt kª.


+ So sánh , đối lập .
+ Bình luận ..


+..


* HS tự bộc lộ tình cảm đối với Bác :
Kính yêu , cảm phục …



<b>III. Tỉng kÕt </b>


<i>Ghi nhí :</i> SGK
<b>*. Lun tËp .</b>
BT1: <i>''Phong c¸ch</i> ''


A.Lối sống , cung cách sinh hoạt , làm việc ,
hoạt động , ứng xử tạo nên cỏi riờng ca mt
ngi no ú .


B. Đặc điểm có tÝnh hƯ thèng vỊ t tëng vµ
nghƯ tht , biĨu hiƯn trong s¸ng t¸c cđa mét
nghƯ sÜ hay trong sáng tác nói chung thuộc
cùng một thể loại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?Từ cách hiểu ở BT1 em hãy so sánh một vài
điểm khác về nội dung của văn bản "<i>Phong</i>
<i>cách Hồ Chí Minh</i> "đối với văn bản


<i>"Đức tính giản dị của Bác Hồ</i> " đã học ở lớp
7?


dạng khác về đặc điểm từ vựng , ngữ âm ,
ngữ pháp .


D.Cả A,B,C đều đúng .
BT2.


HS tù béc lé .



<b>4. </b><i><b>Củng cố</b></i>. - Nắm đợc nội dung bài (nhắc lại nội dung ghi nhớ )


<i>5. H ướ ng d ẫ n v ề nh à </i> - Chuẩn bị bài tiếp theo : "<i>Các phơng châm hội thoại"</i>


<i>********************************************</i>


Ngày soạn :.
Ng y d y:...


<b> Tiet 3: Các phơng châm hội thoại</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt : Học xong bài này hs cú c :</b>


1<i><b>. Kiến thức - kĩ năng . </b></i>


- Nắm đợc nội dung , phơng châm về lợng và phơng châm về chất .
- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiếp .


2. <i><b>Thái độ .</b></i>


+ Nghiªm tóc häc tËp .


+ Cã ý thøc vËn dơng hỵp lÝ những phơng châm này trong giao tiếp .
<b>B. Chuẩn bị .</b>


- Thầy : Soạn bài - bảng phụ
- Trò : Soạn bài .


<b>C.Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy-học .</b>
1. <i>ổn định</i> .



2. <i>KiÓm tra</i> : Sự chuẩn bị của học sinh .
3. <i>Bài míi</i> .


Hoạt động của GV v HS Nà ội dung cần đạt
Đọc đoạn đối thoại mục I1và trả lời


c©u hái :


?Câu trả lời của Ba có đáp ứng điều
mà An muốn biết khơng ?


?Cần trả lời nh thế nào ?


? T ú em rút ra nhận xét gì ?
? Kể lại chuyện " <i>Lợn cới , áo</i>


<i> míi</i> " vµ cho biết vì sao truyện lại
gây cời ?


?Hai nhõn vt chỉ cần đối thoại nh
thế nào ?


? Từ đó em rút ra nhận xét gì ?
GV: Hai nhận xét trờn giỳp chỳng ta


<b>I. Ph ơng châm về l ợng </b>


<i>1. VD , nhËn xÐt .</i>
<i> a. VD1.</i>



-...."ở dới nớc "


+ Có nội dung thông báo .


+ Không đáp ứng điều mà An muốn biết vì " bơi" : di
chuyển trong nớc hoặc trên mặt nớc bằng cử động của
cơ thể . An muốn biết cụ thể địa điểm bơi là ở sông ,
hồ nào ?..


( HS tù tr¶ lêi )


-> Nãi cho cã néi dung .


Nội dung phải đáp ứng đúng yêu cầu giao tiếp .
b.VD2. Truyện " <i>Lợn cới , áo mới</i> "


- Gây cời : Các nhân vật nói nhiều hơn những gì cần
nói .


<i>-Bác có thấy ( con lợn nào ) chạy qua đây không ? </i>
<i> -( NÃy giờ)tôi chẩng thấy con lợn nào chạy qua đây</i>
<i>cả .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tuân thủ đúng phơng châm về lợng .
?Thế nào l phng chõm v lng .


Làm BT1 SGK


? Đọc truyện cời và cho biết truyện
phê phán điều gì ?



?Trong giao tiÕp cã điều gì cần
tránh ?


GV ghi ra b¶ng phơ .


<i>HS trong líp cha biÕt râ A nghỉ học</i>
<i>vì sao , khi thầy hỏi ,2 bạn trả lời :</i>
<i> B:- Tha thầy bạn ấy ốm .</i>


<i> C: -Tha thầy hình nh bạn ấy ốm.</i>
<i>Em đồng ý với cách trả lời nào ?</i>
<i>Ti sao ?</i>


? Thế nào là phơng châm về chất ?


? Chän tõ ng÷ thích hợp điền vào
chỗ trống ?


(GV trình bày ra bảng phụ )


?Phõn loại những cách nói tn thủ
hoặc khơng tuân thủ các phơng
châm hội thoại đã học ?


? Đọc truyện cời sau và cho biết
ph-ơng châm hội thoại nào đã không
đ-ợc tuân thủ ?


(HS th¶o luËn nhãm )



? Vận dụng những phơng châm hội
thoại đã học để giải thích vì sao
ng-ời nói đơi khi phải dùng cách diễn
đạt a, b?


(HS thảo luận nhóm )


<i>2. Ghi nhớ</i> : Phơng châm vỊ lỵng
* BT1.


- Vận dụng phơng châm lợng phõn tớch li trong
nhng cõu sau :


a.Trâu là một loµi gia sóc ( nuôi ở nhà )
<i>nhµ sóc vËt</i>


b. Ðn lµ mét loµi chim ( cã hai c¸nh)


<i>Tất cả các lồi chim đều có hai cánh .</i>


-> 2 câu đều thừa từ -> không đúng phơng chõm v
l-ng.


<b>II. Ph ơng châm về chất .</b>
1. VD , ,,nhận xét .


- Truyện phê phán tÝnh nãi kho¸c .


-Trong giao tiếp , khơng nên nói những điều mà mình


khơng tin là đúng sự thực.


- Trong giao tiếp , đừng nói những điều mà mình
khơng có bằng chứng xác thực .


+ Nếu nói điều mình phỏng đốn thì phải báo cho
ng-ời nghe biết rằng tính xác thực của điều đó cha đợc
kiểm chứng ( thêm từ ngữ <i>: hình nh , em nghĩ là...)</i>


<i><b>2.Ghi nhớ</b></i> : Ph ơng châm về chất
- Khi giao tiếp , đừng nói những điều :
+Mình khơng tin là ỳng .


+ Không có bằng chứng xác thực.
<b>III. Luyện tập </b>


<i><b>BT</b><b>2</b></i>


a.Nãi cã s¸ch , m¸ch cã chøng .
b.Nãi dèi .


c. Nói mò .


d.Nói nhăng , nói cuội .
e.Nói trạng


* Phơng châm về chất .
-Tuân thủ : a


-Không tu©n thđ : b,c,d,e.



<i><b>BT</b><b>3</b><b>.</b></i>


* Với các câu hỏi "<i>Rồi có ni đợc khơng</i> "? ngời nói
đã khơng tn thủ phơng châm về lợng ( hỏi một điều
rất thừa ).


<i><b>BT</b><b>4</b><b>.</b></i>


a. Phơng châm về chất .
b. Nh tơi đã trình bày .


-> Nói những điều mà ngời nói nghĩ rằng ngời nghe
đã biết rồi để diễn đạt đỡ thừa .


-> Phơng châm về lợng .
<b>4.</b><i><b>Củng cố</b></i> : -Nắm đợc nội dung bài


- Lấy ví dụ tình huống vi pham hoặc tn thủ hai PC….
5.<i>H ướ ng d ẫ n v nh</i>: -Làm BT5. Chuẩn bị bài tiếp theo:


<i><b>Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuy</b></i>


<i><b></b><b>t minh</b></i>



---Ngày soạn:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Tiết 4</b></i>

<i><b> :</b></i><b> Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật</b>
<b> trong văn bản thuyết minh</b>

<b>A.Mục tiêu Học xong bài này hs có đợc :</b>


<b>1. KiÕn thức - kĩ năng </b>


-Hiu vic s dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh làm cho
văn bản thuyết minh sinh động , hấp dẫn . -Biết cách sử dụng một số biện pháp nghệ
thuật vào văn bản thuyết minh .


<b>2. Thái độ .</b>
-Nghiêm túc học tập
<b>B. Chuẩn bị : </b>


- Thầy - trò : Soạn bài . Ôn tập văn bản thuyết minh .
<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>


<b>1. ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra b i cà</b> <b> ũ :- Văn bản thuyết minh là gì, mục đích của chúng ?</b>
- Cho biết các phơng pháp thuyết minh thờng dùng ?


<b>3. Bµi míi .</b>


? Đọc văn bản trong SGK và cho
biết văn bản này thuyết minh đặc
điểm của đối tợng nào ? Vấn đề
này có dễ thuyết minh khơng ?


?Văn bản có cung cấp đợc tri thức
khách quan về đối tợng không ?



? Văn bản đã vận dụng phơng pháp
thuyết minh nào là chủ yếu?


? Nếu chỉ dùng phơng pháp liệt kê
đã nêu đợc "<i>sự kì lạ"</i> của Hạ Long
cha?


?H·y nêu câu văn khái quát sự kì
lạ của Hạ Long?


? ấn tợng của em về sự kì lạ của
Hạ Long ?


?Đọc văn bản " Ngọc Hoàng xử tội
ruồi xanh "


<b>I. T×m hiĨu viƯc sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghệ</b>
<b>thuật trong văn bản thuyết minh .</b>


1. Ôn tập văn bản thuyết minh .


2. Văn bản thut minh cã sư dơng mét sè biƯn ph¸p
nghƯ tht .


- Văn bản thuyết minh về <i>" sự kì lạ của Hạ Long</i> "
-> Vấn đề khó : + Đối tợng trừu tợng


+ Ngoài việc thuyết minh cịn phải truyền đợc cảm
xúc và sự thích thú đến ngời đọc .



-Văn bản đã cung cấp đợc tri thc khỏch quan v i
tng .


- Phơng pháp thuyết minh , liệt kê .
Hạ Long có nhiều níc .


Nhiều đảo


Nhiều hang động .


- C¸c phơng pháp thuyết minh khác .+ Miêu tả , so
sánh , nhân hoá .


VD: Bt u bng miờu tả sinh động " <i>chính nớc làm</i>
<i>cho đá sống dậy.."</i>


+Gi¶i thích vai trò của nớc .
" Nớc tạo lên sự di chun "


+ ẩn dụ : Thiên nhiên vơ tri-> con ngời triết lí " trên thế
gian này , chẳng có gì là vơ tri cả .Cho đến cả đá "
+ Liờn tng , tng tng


-Câu văn khái quát " Chính nớc , tâm hồn ".


+<i>Nớc tạo lên sự di chuyển và khả năng di chuyển theo</i>
<i>mọi cách tạo lên sự thú vị của cảnh sắc .</i>


<i> + Tu theo góc độ di chuyển của du khách , tuỳ hớng</i>
<i>ánh sáng rọi vào các đảo đá mà thiên nhiên tạo nên</i>


<i>thế giới sống động , biến hoá đến lạ lùng </i>


-Các biện pháp nghệ thuật sử dụng thích hợp góp phần
làm nổi bật đặc điểm của đối tợng thuyết minh và gây
hứng thú cho ngời đọc .


<i><b>3. Ghi nhí.</b></i>


- Mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht .
- T¸c dụng ...


- ( SGK trang 13)
<b>II. Luyện tập .</b>


BT1: Văn bản :" <i>Ngọc Hoàng xử tội ruồi xanh</i> "


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Chia líp thành 3 nhóm thảo
luận 3 c©u hái a,b,c trong SGK.


GV+HS nhËn xÐt , bỉ sung.


tính sinh sống , sinh đẻ , đặc điểm cơ thể ; thức tỉnh ý
thức giữ gìn vệ sinh .


- Phơng pháp thuyết minh .


+ Định nghĩa : Thuộc họ côn trùng .
+ Phân loại : Các loài ruồi .


+Số liệu : Số vi khuẩn ...



+Liệt kê: Mắt lới ,chân tiết ra chất dính ....
b.* Đặc biệt :


- Hình thức : Tờng thuật một phiên toà .
- Nội dung : Trun kĨ vỊ loµi ri .


Ỹu tè thut minh và nghệ thuật kết hợp chặt chẽ .
+ Biện pháp nghệ thuật : Nhân hoá , có tình tiết ,kể
chuyện ,miêu tả , ẩn dụ ...


c.Các biện pháp nghệ thuật có tác dụng ,vừa là truyện
vui, vừa học thêm tri thøc.


4. Cñng cè . - Nắm nội dung bài


<b> 5. H ướ ng dẫ n v nhề</b> <b>à :- L m b i tà</b> <b>à</b> <b>ập còn lại </b>


- Soạn bài tiếp theo .Phần " Chuẩn bị ở nhà " trang 15


********************************************
-Ng y so¹n:...à


-Ng y dà ạy:...


<i><b>TiÕt 5:</b></i>

<b> Lun tËp sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht</b>


<b>trong văn bản thuyết minh .</b>
<b>A. Mục tiêu :Học xong bài này hs có đợc :</b>



<b>1. KiÕn thøc - kĩ năng :</b>


-Bit vn dng mt số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh .
<b>2. Thái độ . - Nghiêm túc học tập .</b>


- B×nh tÜnh , tù tin tríc tËp thể .
<b>B .Chuẩn bị .</b>


-Thầy : Soạn bài , nhắc nhở HS về yêu cầu của bài .


-Trị : GV chia lớp thành 4 nhóm . Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đề trong SGK .
<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>


<b>1, ổn định .</b>


<b>2. Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của HS.</b>
+ Viết phần mở bµi .


<b>3. Bµi míi .</b>


<b>Hoạt động của GV v HS Nà</b> <b>ội dung cn </b>t


GV điều hành các công việc của
lớp .


Gv hớng HS khai thác đợc các ý .
?Nêu các biện pháp nghệ thuật
thơng thờng có thể sử dụng cho bi
vn ?



? Các ý cần thiết phải có ?


<b>1. Thuyết minh về cái quạt .</b>


- HS trong nhúm ó chun bị đề bài này trình bày dàn
ý ,dự kiến cách sử dụng biện pháp nghệ thuật .


-Một số HS đọc đoạn mở bài .
+ Sự vật tự thuật về mình .


-Sáng tạo một câu chuyện nào đó .
- Phng vn cỏc loi qut.


- Thăm một nhà su tập các loại quạt .


- Định nghĩa quạt là một dụng cơ nh thÕ nµo .


-Họ nhà quạt đơng đúc và có nhiều loại quạt nh thế
nào .


-Mỗi loại có công dụng và cấu tạo nh thế nào ,cách bảo
quản ra sao.


-Gặp ngời biết bảo quản hoặc ở công sở thì số phận
quạt nh thế nào .


-Quạt thóc ở nông thôn nh thế nào .


-Qut cú v tranh ,đề thơ lên để làm kỉ niệm nh thế nào


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV nhËn xÐt chung .


GV híng dÉn HS lËp dµn ý .


GV gọi 2 học sinh đọc đoạn mở
bài .


HS nhËn xÐt , bỉ sung .
GV nhËn xÐt , gãp ý .


Dµn ý : ( HS thảo luận , xây dựng )
<b>a.MB: Giới thiệu chung về chiếc nón .</b>
<b>b.Thân bài :</b>


-Lịch sử chiếc nón .
- Cấu tạo chiếc nón .


- Quy trình lµm ra chiÕc nãn .


-Giá trị kinh tế , văn hố , nghệ thuật của chiếc nón .
<b>c. Kết bài : Cảm nghĩ về chiếc nón thời hiện đại .</b>
+HS trình bày đoạn mở bài


VD1 : Là ngời Việt Nam , ai chẳng biết chiếc nón trắng
quen thuộc .Mẹ đội chiếc nón ra đồng nhổ mạ , cấy
lúa...Chị đội nón trắng đi chợ , chèo đị ...Em đi học
cũng luôn mang theo che ma , che nắng ...Chiếc nón
quen thuộc là thế . Nhng có bao giờ bạn tự hỏi : Nó ra


đời từ bao giờ , đợc làm nh thế nào , giá trị của nó ra
sao?....


VD2: Chiếc nón trắng Việt Nam khơng chỉ để che
m-a , che nắng , nó là một nét duyên dáng củm-a ngời phụ
nữ Việt Nam " <i>Qua đình ngả nón trơng đình , đình bao</i>
<i>nhiêu ngói , thơng mình bấy nhiêu".</i>Vì sao chiếc nón
đ-ợc u q và trân trọng nh vậy , xin hãy cùng tơi tìm
hiểu về nó ...


<b>4. Cđng cè .</b>


-Bài <i>Thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật</i> địi hỏi ngời làm phải có
kiến thức và có sáng kiến tìm cách thuyết minh cho sinh động , dí dỏm .


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


-Về nhà : Tổ 1+2 tự hoàn thiện một đoạn thân bài " thuyết minh cái bút "
Tổ 3+4 tự hoàn thiện một đoạn thân bài " thuyết minh cái kéo "
- Chuẩn bị bài tiếp theo: <i><b>đấu tranh cho một thế gii ho bỡnh</b></i>


<b>********************************************************************</b>


Ngày soạn :.
Ng y d y :………..


<i><b> </b></i>

<i><b>TuÇn 2 B i 2</b></i>

<i><b>– à</b></i>



<b> </b>



<b> Tiết 6. Văn bản: đấu tranh cho một thế giới hồ bình ( Tiết 1)</b>


<i><b> Gacxia M¸ckÐt</b></i>


<b>A. Mục tiêu :Học xong bài này hs có đợc :</b>


<b>1. Kiến thức : -Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản : Nguy cơ chiến </b>
tranh hạt nhân đang đe doạ toàn bộ sự sng trờn trỏi t .


<b>2.Kĩ năng .</b>


-Thy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả : Chứng cứ cụ thể , xác thực , cách so sánh
rõ ràng , giàu sức thuyết phục , lập luận chặt chẽ .


<b>3.Thái độ : Lên án chiến tranh , bảo vệ hồ bình .</b>
<b>B .Chuẩn bị .</b>


-Thầy - trò: Soạn bài .


<b>C.Tin trỡnh t chc cỏc hoạt động dạy-học .</b>
<b>1, ổn định .</b>


<b>2. Kiểm tra :- Con đờng hình thành phong cách Hồ Chí Minh ?</b>
- Vẻ đẹp trong lối sống Hồ Chí Minh ?


<b>3. Bµi míi .</b>


Hoạt động của GV v HS Nà ội dung cần đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?Nh÷ng nét khái quát về tác giả ?



? Hon cnh ra đời của tác phẩm ?


GV. Nêu yêu cầu đọc , đọc mẫu
-> Học sinh đọc


? H·y nªu luËn điểm và hệ thống
luận cứ của văn bản ?


Học sinh thảo luận tìm hÖ thèng
luËn cø .


? Xác định kiểu văn bản và phơng
thức biểu đạt chính ?


Theo dõi đoạn đầu văn bản , cho
biết :


?Tác giả, làm rõ nguy cơ của chiến
tranh hạt nhân bằng lí lẽ và chứng
cớ nào?


( HS thảo luận )


? Chøng cí nµo làm các em ngạc
nhiên nhÊt ?


? Cách đa lí lẽ và chứng cớ có gì đặc
biệt ?



?Những điều đó khiến đoạn văn bản
mở đầu có tác động nh thế nào ?
? Qua các phơng tiện thông tin đại
chúng em đánh giá nh thế nào về
nguy cơ chiến tranh hạt nhân đối vi


-Gácia Máckét : + Snh năm 1928
+ Nhà văn C«l«mbia


+ Giải thởng Nơben 1982
+ Tác giả " T<i>rm nm cụ n"</i>


<b>2.Tìm hiểu chung về văn bản</b>


-Trích từ tham luận tại cuộc họp kêu gọi chấm dứt
chạy đua vũ trang bảo vệ hoà bình thế giới của 6
quốc gia ...vào tháng 8 năm 1986.


a.§äc


<b> b. Chó thÝch .</b>


-Chó ý chó thÝch (1) (2) (3) (4) (5)
<b>ii.Tìm hiểu vn bn</b>


<b>1. Luận điểm , hÖ thèng luËn cø .</b>


* <i>Luận điểm</i> : Chiến tranh hạt nhân là một hiểm hoạ
khủng khiếp đang đe doạ toàn thể loài ngời và mọi sự
sống trên trái đất . Đấu tranh để loại bỏ nguy cơ ấy


cho một thế giới hồ bình là nhiệm vụ cấp bách của
tồn thể nhân loại .


*<i>HƯ thèng ln cø .</i>


+ Kho vũ khí hạt nhân đang đợc tàng trữ có khả năng
huỷ diệt cả trái đát và các hành tinh khác trong hệ
mặt trời .


+ Cuộc chạy đua vũ trang làm mất đi khả năng
cải thiện đời sống cho hng t ngi


+ Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi ngợc kại lí trí
của loại ngời mà còn ngợc lí trí của tự nhiên , phản lại
sự tiến hoá .


+ Nhiệm vụ của tất cả chúng ta .
-> Kiểu văn bản : Nghị luận .


Phơng thức : Lập luận ( + biểu cảm ở cuối bài )
<b>2. Phân tích các luận cứ .</b>


<i><b>a</b><b>1</b><b>. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân .</b></i>


<b>-Lí lẽ .</b>


+Tính toán lí thuyết : Chiến tranh hạt nhân là sự tàn
phá huỷ diệt (Tiêu diệt các hành tinh và phá huỷ thế
thăng bằng của hệ mỈt trêi )



+Phát minh hạt nhân quyết định sự sống cịn của thế
giới ( khơng có một đứa con nào của tài năng con
ng-ời lại có một tầm quan trọng nh vậy với vận mệnh thế
giới )


-Chøng cí:


<i>+ 8/8/1986 , hơn 50.000 đầu đạn hạt nhân đã đợc bố</i>
<i>trí khp hnh tinh .</i>


<i>+...Mỗi ngời đang ngồi trên một thúng 4 tÊn thuèc næ</i>
<i>.</i>


<i>+...nổ tung ...12 lần mọi dấu vết sự sống trên trái</i>
<i>đất .</i>


(HS tù béc lé)


-> Lí lẽ kết hợp với chứng cớ , dựa trên tính tốn khoa
học và kết hợp với sự bộc lộ trực tiếp thái độ tác giả.
-> Tác động về sức mạnh ghê gớm của vũ khí hạt
nhân , khơi gi s ng tỡnh vi tỏc gi .


-HS tìm tài liÖu .


+ Các cuộc thử bom nguyên tử .
+ Các lò phản ứng hạt nhân .
+ Tên lửa đạn đạo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cuéc sèng h«m nay ?



b<i><b>.Chạy đua vũ trang chuẩn bị cho chiến tranh hạt</b></i>
<i><b>nhân làm mất đi khả năng để con ng</b><b> ời đ</b><b> ợc sống tốt</b></i>
<i><b>đẹp hơn.</b></i>


?Lập bảng so sánh
tốn kém cho chiến
tranh với những khả
năng con ngời sống
tốt đẹp hơn?


LÜnh vùc Tốn kém cho chiến tranh Trị giá
Dự kiến cứu trỵ y


tế, giáo dục <i>100 máy bay B1B7000 tên lửa vợt đại châu </i> <i>Giải quyết cho 500 triu tr em </i>


Y tế <i>Giá 10 chiếc tàu sân bay </i> <i>phòng bệnh 14 năm </i>
<i>cho 1 tỉ ngêi khái </i>
<i>sèt rÐt</i>


<i>14 triƯu trỴ em </i>


TiÕp tÕ thùc phÈm <i>149 tªn lưa MX</i> <i>575triƯu ngêi thiÕu </i>
<i>dinh dìng </i>


Giáo dục <i>2 tàu ngầm vũ khí hạt </i>


<i>nhân </i> <i>xoá nạn mù chữ toàn thế giới </i>


---


---? NhËn xÐt ---? LÜnh vùc thiÕt yÕu tèn kÐm ghª gím ,


đặc biệt với các nớc


đang phát triển phi lí , cớp đi của thế giới nhiều
điều kiện để cải thiện cuộc sng


4.Củng cố: - Nắm nội dung bài


<b> 5 - H íng dÉn : - Chuẩn bị phần tiếp theo ca b i</b>


******************************************************
Ngày soạn :...


Ng y d ạy:...


<b> TiÕt 7 §Êu tranh cho một thế giới hoà bình ( Tiết 2)</b>
<i>Gacxia M¸cket</i>


<b>A. Mục tiêu :Học xong bài này hs có đợc :</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


-Hiểu đợc chiến tranh hạt nhân là cực kì phi lí .


-Đoàn kết để ngăn chặn chiến tranh hạt nhân vì một thế giới hồ bình là nhiệm v
ca mi ngi .


2.Kĩ năng .


-Tìm hiểu nghệ thuật nghị luận của văn bản .



<b>3.Thỏi : Chống chiến tranh , bảo vệ hồ bình .</b>
<b>B .Chuẩn bị . -Thầy - trò: Soạn bài .</b>


<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>
<b>1. ổn định .</b>


<b>2. Kiểm tra : Những hiểu biết của em về nhà văn Máckét và hoàn cảnh ra đời</b>
tác phẩm ?


- HÃy nêu nguy cơ chiến tranh hạt nhân và nêu một số so sánh làm nổi bật sự tèn kÐm
phi lÝ cña chiÕn tranh ?


3. Bµi míi .


Hoạt động của GV v HS Nà ội dung cần đạt
GV. Phần văn bản tiếp theo đợc tạo


thành 3 đoạn văn ,mỗi đoạn đều nói
tới 2 chữ " trái đất "


? Em có suy nghĩ , tình cảm gì về trái
đất ?


<i><b>c.ChiÕn tranh hạt nhân đi ng</b><b> ợc lí trí của con ng</b><b> ời ,</b><b> </b></i>
<i><b>phản lại sự tiến hoá của tự nhiên .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?Em hiểu nh thế nào vÒ ý nghÜ


" <i>Trái đất chỉ là một cái làng nhỏ</i>


<i>trong vũ trụ nhng lại là nơi độc nhất</i>
<i>có phép màu của sự sống trong hệ</i>
<i>mặt trời "?</i>


?Quá trình sống trên trái đất đã đợc
tác giả hình dung nh thế nào ?


? Có gì độc đáo trong cách lập luận
của tác giả ?


? Em hiểu gì về sự sống trái đất từ
hình dung đó của tác giả?


? Chiến tranh hạt nhân là hành động
nh thế nào ?


? Em hiểu thế nào về "<i>bản đồng ca</i>
<i>của những ngời đòi hỏi một thế giới</i>
<i>khơng có vũ khí và một cuộc sống</i>
<i>hồ bình , cơng bằng ?</i>“


? Em hiểu gì về ý tởng " <i>mở ra một</i>
<i>nhà băng lu trữ trí nhớ có thể tồn tại</i>
<i>đợc sau thảm hoạ hạt nhân"?</i>


? Những thông điệp nào đợc gửi tới
chúng ta từ văn bản ?


? Em học tập đợc những gì về cách
viết nghị luận từ văn bản ?



? Em dự định sẽ làm gì để hởng ứng
lời kêu gọi của nhà văn Máckét ?


-Trong vũ trụ trái đất chỉ là một hành tinh nhỏ nhng
duy nhất có sự sống .Đó là sự thiêng liêng , kì diệu.


-<i>180 triệu năm , bơng hồng mới nở ,..trải qua 4 kỉ địa</i>
<i>chất , con ngời mới hát đợc hay hơn chim và mới chết</i>
<i>vì yêu.</i>


-Các số liệu khoa học .
- Hình ảnh sinh động.


Phải lâu dài lắm mới có đợc sự sống trên trái đất …
.->phải bảo vệ .


-Chiến tranh hạt nhân là hành động cực kì phi lí , ngu
ngốc , đáng xấu hổ , đi ngợc lại lí trí .


<i><b>d. NhiƯm vơ của con ng</b><b> ời .</b><b> </b></i>


-Đó là tiếng nãi cđa c«ng ln thÕ giíi chèng chiÕn
tranh.


-Là tiếng nói u chuộng hồ bình trên trái đất của
nhân dân thế giới .


-Thông điệp về cuộc sống đã từng tồn tại .



-Thơng điệp về những kẻ đã xố bỏ cuộc sống trờn
trỏi t .


->Yêu chuộng hoà bình .


->on kt ngn chặn chiến tranh .
<b>III. Tổng kết .</b>


1. Néi dung
- SGK (ghi nhớ)


2.NghƯ tht nghÞ ln :
+DÉn chứng chọn lọc
+ So sánh .


+ Tởng tợng.
<b>IV. Luyện tập.</b>
-Hs


+ Theo dõi thông tin về vũ khí hạt nhân .


+Tham gia các phong trào chống chiến tranh
<b>4. Củng cố: - Nắm nội dung bài .</b>


<b>5. Hớng dẫn : - Soạn bài tiếp theo :Các phơng châm hội thoại</b>
<i> </i>


<i> **********************************************************</i>
So¹n : ………



D¹y : ………


<b>Tiết 8</b>

<b> Các phơng châm hội thoại ( Tiếp )</b>
<b>A/ Mục tiêu: Học xong bài ny, hs cú c :</b>


- Nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức và phơng châm
lịch sự.


- Biết vận dụng những phơng châm này trong giao tiÕp.
<b>B/ ChuÈn bÞ :</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi và bài tập.
- HS: Đọc và tìm hiểu trước nội dung tiết học.
<b>C/ Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>1) ổn định tổ chức: </b></i> KT sĩ số :


<i><b>2) KT bµi cị : </b></i>( 4’ <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. Báo là loài thú bốn chân.


b. Bố mẹ mình đều là giáo viên dạy học.
c. Chú ấy chụp ảnh cho mình bằng máy ảnh.


<i><b>3) Bµi míi:</b></i> ( 35’ <sub>)</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV giới thiệu tiếp vào bài
<b>I) Ph ơng ch©m quan hƯ:</b>( 6’ <sub>)</sub>



<i>1) VÝ dơ :</i> XÐt thành ngữ: " Ông nói gà,
bà nói vịt "


<i>2) Nhận xét :</i>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu ý nghĩa của
thành ngữ trên.


? Thnh ng dựng ch tỡnh huống hội
thoại nh thế nào ?


? Hậu quả của tình huống trên là gì ?
? Qua đó có thể rút ra bài học gì trong
giao tiếp ?


<b>é GV chèt :</b>


Khi giao tiếp phải nói đúng vào đề tài
đang hội thoại, tránh nói lạc đề


<i><b>3) KÕt luËn :</b></i> ( ghi nhí 1)


- GV chỉ định 1 HS đọc chậm, rõ phần
(ghi nhớ 1)


<b>II) Phư ơng châm cách thức</b> : ( 8 <sub>)</sub>


<i>1) Ví dụ:</i>



a) Xét các thành ngữ : "dây cà ra dây
muống ", " lúng búng nh ngậm hét thÞ ".


<i>2) NhËn xÐt :</i>


? Hai thành ngữ trên dùng để chỉ những
cách nói nh thế nào ?


? Hậu quả của những cách nói đó?


? VËy em rót ra bài học gì khi giao tiếp ?


<b>ộ GV chốt :</b>


Khi giao tiếp cần chú ý đến cách nói
ngắn gọn, rành mạch


b) Xét câu nói: " Tôi đồng ý với những
nhận định về truyện ngắn ca ụng y ".


? Để ngời nghe không hiểu lầm cần phải


* HS quan sát VD trên bảng


* HS suy nghÜ tr¶ lêi :


- Đó là tình huống hội thoại mà mỗi ngời
nói về một đề tài khác nhau.


- HËu quả: Ngời nói và ngời nghe không


hiểu nhau.


- Bi hc: Khi giao tiếp phải nói đúng vào
đề tài đang hội thoại.


* 1 HS đọc phần (ghi nhớ1)


* HS quan sát VD :


* HS suy nghĩ, thảo luận, trả lời :


- Thành ngữ " dây cà ra dây muống" chỉ
cách nói năng dài dòng, rờm rà".


- Thành ngữ " lúng búng nh ngậm hột thị"
chỉ cách nói năng ấp úng, không rành
mạch, không thoát ý.


- Hậu quả: Ngời nghe không hiểu hoặc
hiểu sai lạc ý ngời nói ở trờng hợp thứ
nhất và ngêi nghe bÞ øc chÕ, kh«ng cã
thiƯn c¶m víi ngêi nãi ë trêng hỵp thø
hai.


* HS rót ra bµi häc:


Trong giao tiÕp cần nói năng cho ngắn
gọn, rành mạch


* HS tho lun v rỳt ra những cách hiểu


về câu nói đó.


* HS cã thĨ ®a ra những cách hiĨu nh
sau :


- <i>Cách1</i>: Tơi đồng ý với những nhận định
của ông ấy về truyện ngắn


- <i>Cách 2</i>: Tôi đồng ý với những nhận
định của 1( những) ngời nào đó về truyện
ngắn của ông ấy.


* HS tr¶ lêi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nãi nh thế nào ?


Nh vậy trong giao tiếp cần phải tuân thủ
điều gì ?


<b>ộ GV chốt :</b>


Trong giao tiÕp, cÇn chó ý nói rõ ràng,
tránh cách nãi m¬ hå


<i>3) KÕt ln :</i> ( ghi nhí 2)
<b>III) Ph ơng châm lịch sự ( 6</b> <sub>)</sub>


<i>1) VÝ dô :</i>


- GV hớng dẫn HS đọc truyện:"Ngời ăn


xin" và trả lời các câu hỏi.


<i>2) NhËn xÐt :</i>


? Vì sao ngời ăn xin và cậu bé trong
truyện đều cảm thấy mình đã nhận đợc từ
ngời kia một cái gì ?


? Cã thể rút ra bài học gì trong giao tiếp ?


<b>ộ GV chèt :</b>


Khi giao tiếp, cần tôn trọng ngời đối
thoại, không phân biệt sang- hèn;
giàu-nghèo.


<i>3) KÕt luËn :</i> ( ghi nhí 3 )


- GV chốt lại toàn bộ kiến thức của bài và
chuyển sang phần LT.


<b>IV) Luyện tập :</b>


<i>1) Bài tập 1:</i>


- GV chỉ định một vài HS trả lời, nhận
xét


- GV nhận xét chung và đa ra đáp án
chính xác



<i>2) Bµi tËp 4:</i>


- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
thực hiện một yêu cầu của bài tập ở phiếu
học tập


<b>- GV tổng kết chung :</b>


<i>3) Bµi tËp 5 :</i>


- GV gọi một số HS giải thích nghĩa của
các thành ngữ và xác định phng chõm
hi thoi.


- GV yêu cầu các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i>4) Bài tập 2, 3</i> : ( về nhà)


hoặc cách 2.


* HS rút ra nhận xét :


Không nên nói những câu mà ngời nghe
có thể hiểu theo nhiều cách kh¸c nhau.


* 1 HS đọc chậm, rõ phần (ghi nhớ 2 ).
* HS đọc truyện.



* HS th¶o luËn tr¶ lêi các câu hỏi :


Vỡ c hai đều cảm nhận đợc sự chân
thành và tôn trọng của nhau


* HS rót ra nhËn xÐt:


Khi giao tiếp cần tơn trọng ngời đối thoại
với mình.


* 1 HS đọc phần (ghi nhớ 3)


* 1 HS đọc bài tập 1.


* HS thảo luận, thực hiện trả lời yêu cầu
của bài tập.


* HS thảo luận, làm bài tập theo nhóm :
a. nhóm 1


b. nhóm 2
c. nhóm 3


- Đại diƯn c¸c nhãm trả lời, các nhóm
khác nhận xét.


* Một số HS thực hiện yêu cầu của giáo
viên.


* Các HS khác nhận xét, bổ sung.



<b>4) Củng cố: ( 3</b>’ <sub>)</sub>


Hãy kể tên các phơng châm hội thoại đã học trong cả hai tiết Tiếng việt
<b>5) HD về nhà: ( 2</b>’ <sub>)</sub>


- Nắm thật chắc 5 phơng châm hội thoại đã học.
- Làm bài tập 2, 3 ( SGK ) và bài tập bổ sung ( SBT ).


- Xem tríc néi dung tiÕt TV: Các phơng châm hội thoại ( Tiếp )
*****************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ng y d¹y : à ………


<b>Tiết 9</b>

<b> Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh </b>
<b>A/ Mục tiêu:Học xong bài ny hs cú c :</b>


- Đợc củng cố kiến thức về VBTM và VB miêu tả.


- Hiểu đợc VBTM có khi phải kết hợp với yếu tố miêu tả thì mới hay.
- Sử dụng có hiệu quả các yếu tố miêu tả trong VBTM.


<b>B/ Chuẩn bị :</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập phần LT.


- HS : Đọc và tìm hiểu trước nội dung tiết học.
<b>C/ Hoạt đơng trên lớp :</b>


<b>1) ổn định tổ chức: KT sĩ số :</b> 9 :


<b>2) KT bài cũ : (3</b>’ <sub>)</sub>


? Sư dơng c¸c u tè nghƯ tht trong VBTM cã t¸c dơng gì ?
<b>3) Bài mới: ( 36</b> <sub>)</sub>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


<b>I) T×m hiĨu yÕu tè miªu t¶ trong</b>
<b>VBTM :</b>


<i>1) VÝ dơ :</i>


- GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu VB :
" Cây chuối trong đời sống Việt Nam ".


<i>2) NhËn xÐt:</i>


? Nhan đề của VB có ý nghĩa gì ?


? Tìm những câu văn trong bài TM về đặc
điểm tiêu biểu của cây chuối ?


- GV gọi đại diện các nhóm khác nhận
xét và sửa chữa( nếu HS tìm cha đúng)
? Chỉ ra các câu văn có yếu tố miêu tả về
cây chuối và cho biết tác dụng của các
yếu tố miêu tả đó ?


? Theo yêu cầu chung cđa VBTM, bµi
nµy cã thĨ bỉ sung những gì ?



- GV yêu cầu HS viết đoạn văn TM thêm
công dụng của các bộ phận bổ sung.


* 2 HS đọc VB, các HS khác chú ý theo
dõi.


* Thảo luận, trả lời :
Nhan đề có ý nghĩa :


- Nhấn mạnh vai trò của cây chuối đối
với đời sống vật chất và tinh thần của
ng-ời VN từ xa đến nay.


- Nhấn mạnh thái độ đúng đắn của con
ngời trong việc trồng, chăm sóc và sử
dụng có hiệu quả các giá trị của cõy
chui.


* HS tìm theo 4 nhóm:
Nhóm 1: đoạn 1


Nhóm 2: ®o¹n 2
Nhãm 3, 4: ®o¹n 3


* Đại diện các nhóm đọc các câu văn TM
trong các đoạn vừa tìm.


* HS tiếp tục làm theo nhóm và cử đại
diện trỡnh by:



- Đoạn 1: câu đầu.


- Đoạn 3: miêu tả hơng vị của quả chuối
và chuối trứng cuốc; tả các cách ăn chuối
xanh.


- Tỏc dng: giỳp cho ngi c hỡnh dung
ra đợc những đặc điểm của cây chuối và
cách chế bin cỏc mún n v chui


* HS phát hiện, trả lời:


Bổ sung thêm những đoạn nói về các bộ
phận khác của cây chuối nh thân chuối, lá
chuối, nõn chuối, bắp chuèi.


* HS lµm theo nhãm :


Nhãm 1: TM vỊ c«ng dơng cđa th©n
chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV gọi đại diện các nhóm trình bày
đoạn văn vừa viết.


- GV nhận xét chung kết quả đạt được
của tng nhúm


? Qua việc tìm hiểu bài văn trên, em rót
ra nhËn xÐt g× vỊ viƯc sư dụng yếu tố


miêu tả trong VBTM ?


<b>é GV chèt l¹i :</b>


Trong bài TM có thể kết hợp sử dụng yếu
tố miêu tả. ýêu tố miêu tả có tác dụng
làm cho đối tợng TM đợc cụ thể , sinh
đơng, hấp dẫn.


<i>3) KÕt ln :</i> ( ghi nhí )


- GV chỉ định 1 HS đọc chậm, rõ mục ghi
nhớ.


<b>II) Lun tËp :</b>


<i>1) Bµi tËp 1:</i>


- GV sử dụng bảng phụ cho bài tập 1.
- GV yêu cầu đại diện các nhóm lên viết
vào bảng phụ.


- GV nhận xét chung kết quả đạt đợc của
từng nhóm. Có thể sửa chữa, bổ sung.


<i>2) Bµi tËp 2:</i>


- GV gäi 1 HS chØ ra yếu tố miêu tả trong
đoạn văn.



- GV giao bài tËp 3 cho HS vỊ nhµ lµm.


Nhãm 3:….nân chi
Nhãm 4: ..bắp chuối


* Đại diện các nhóm trình bày.


* HS rút ra nhËn xÐt.


-* HS đọc ghi nhớ:


* HS đọc yêu cầu của bài tập.


* HS làm việc theo nhóm đã đợc phân
công ở mục I.


* Đại diện các nhóm lên trình bày. Các
nhóm khác theo dâi, nhËn xÐt.


* HS theo dõi và tự ghi chép vào vở.
* HS đọc thầm yêu cầu của bài tập 2, suy
nghĩ trả lời yêu cầu của bài tập.


* 1 HS trả lời theo yêu cầu của GV. Các
HS kh¸c theo dâi, bỉ sung.


<b>4) Cđng cè</b><i>:</i> ( 4’<sub>)</sub>


? Miêu tả trong văn bản TM có vai trị gì? Ngời ta thờng sử dụng
yếu tố miêu tả khi TM về những đối tợng nào?



<b>5) HD vỊ nhµ</b><i><b> :</b></i><b> ( 1</b>’ <sub>)</sub>


- Häc thuéc ( ghi nhí )


- Lµm bµi tËp 3( SGK) vµ bµi tËp bỉ sung( SBT)
- Xem trưíc néi dung cđa tiÕt: " LT …TM"
********************************************
Ng y soà ạn:…………..


Ng y dà ạy:…………..


<b> </b>



<b> Tiết 10</b>

<b>- Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả </b>
<b> trong văn bản thuyết minh</b>
<b>A/ Mục tiêu :Học xong bài này hs có đợc :</b>


- TiÕp tơc «n tËp , cđng cố về VBTM; có nâng cao thông qua việc kết hợp với miêu tả
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp vỊ VBTM.


<b>B/ Chn bÞ :</b>


- GV: đề bài để HS luyện tập.


Bảng phụ có đoạn văn TM lµm mÉu.
- HS : Đọc kĩ mục 1, 2 phần I.


<b>C/ Hot động trên lớp :</b>



<i><b>1) ổn định tổ chức :</b></i> KT sĩ số : 9 D 9 E


<i><b>2) KT bµi cị:</b></i> ( KÕt hỵp khi lun tËp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I) Nội dung luyện tập : ( 10</b>’ <sub>)</sub>


- GV ghi đề bài LT lên bảng và nêu yêu
cầu.


<b>Đề bài : Con trâu ở làng quê Việt Nam</b>
<b>Yêu cầu: Hãy vận dụng yếu tố miêu tả</b>
trong việc giới thiệu con trâu ở làng quê
Viêt Nam ( Con trâu trên đồng ruộng,
làng quê VN).


<i><b>1) Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý.</b></i>


<i>a) Tìm hiểu đề :</i>


? Đề bài yêu cầu trình bày vấn đề gì ?
?Cụm từ:"Con trâu ở làng quê Vit Nam"
bao gm nhng ý gỡ ?


<i>b) Tìm ý và lËp dµn ý:</i>


- GV nêu câu hỏi và gợi ý để HS nêu ra
thật nhiều ý và lập dàn ý theo bố cục 3
phần của bài văn TM.



? Với vấn đề này, cần trình bày những ý
gì ?


? Hãy xác định các ý trong từng phần
của dàn bài ?


<b>II) Lun tËp trªn líp : ( 28</b> <sub>)</sub>


Viết các đoạn văn có kết hợp TM với
miêu tả.


<i>1) Xây dựng đoạn mở bµi, võa cã nội</i>
<i>dung TM vừ có yếu tố miêu tả con trâu ở</i>
<i>làng quê VN.</i>


? Nội dung cần TM trong phần mở bài là
gì ? yếu tố miêu tả cần sử dụng là gì ?
<b>* GV nhận xét và chốt lại :</b>


- Có thể mở bài bằng cách giới thiệu.
- Mở bài bằng cách nêu mấy câu tục ngữ,
ca dao về con trâu.


- Hoặc bắt đầu bằng tả cảnh trẻ em chăn
trâu, cho trâu tắm.


T ú dn ra v trớ ca con trâu trong
đời sống nông thôn VN.


- GV yêu cầu tất cả HS làm vào vở. Sau


đố gọi một số em c v phõn tớch ỏnh
giỏ.


<i>2) Xây dựng các đoạn thân bài :</i>


- GV chia lớp làm các nhóm, giao nhiƯm
vơ cho tõng nhãm.


<i>Nhãm 1:</i> ViÕt đoạn con trâu trong việc
làm ruộng.


<i>Nhóm 2</i>: Giới thiệu con trâu trong mét sè


* HS ghi đề bài luyện tập vào vở.


* HS xác định :


<b>Vấn đề: Con trâu ở làng quê Việt Nam.</b>
- Con trâu trong việc làm ruộng


- Con tr©u trong mét sè lƠ héi
- Con tr©u víi ti thơ ở nông thôn


Vai trũ, v trí của con trâu trong đời
sống ngời nông dân.


* HS thảo luận, lần lợt phát biểu :
- Con trâu trong nghề làm ruộng.
- Con trâu trong lễ hội đình đám.



- Con trâu đối với việc cung cấp thực
phẩm và chế biến đồ mĩ nghệ.


- Con trâu là tài sản của ngời nông dân.
- Con trâu đối với tuổi thơ.


* HS xác định:
<i><b>ộ</b><b> Mở bài:</b></i>


- Giới thiệu chung về con trâu trên đồng
ruộng Việt Nam


<i><b>ộ</b><b> Thân bài:</b></i> Các ý vừa tìm đợc
<i><b>ộ</b><b> Kết bi:</b></i>


- Con trâu trong tình cảm của ngời nông
dân


* HS th¶o luËn theo nhãm nhá vµ phát
biểu.


* HS cả lớp làm vào vở. Một số em trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

lễ hội.


<i>Nhóm 3</i>: Giới thiệu con trâu với tuổi thơ
ở nông thôn.


<i>Nhóm 4</i>: Giới thiệu con trâu là tài sản của


ngời nông dân.


- Gv nhn xột kt qu t c ca tng
nhúm.


<i>3) Viết đoạn kết bµi:</i>


? Kết thúc phần thân bài cần nêu ý gì ?
Yếu tố miêu tả sử dụng nh thế nào ?
- GV cho cả lớp tập viết đoạn kết bài. Sau
đó gọi một vài em trình bày.


* HS xác định


- Con trâu trong tình cảm của ngời nông
dân.


- Miêu tả sự gắn bó giữa ngời nông dân
và con trâu.


HS viết đoạn và trình bày.
<b>4) Củng cố</b><i><b>:</b></i> ( 4 <sub>)</sub>


- GV sư dơng bảng phụ có ghi sẵn các đoạn văn( 1 đoạn mở bài, 1 đoạn
phần thân bài và 1 đoạn kết bài) của bài tập phần LT cho HS quan sát,
häc tËp


<b>5) HD vỊ nhµ</b><i><b> :</b></i> ( 2’ <sub>)</sub>


- Ôn lại vai trò của yếu tố miêu tả và c¸c biƯn ph¸p nghƯ tht trong


VBTM.


- Xem trớc một số đề bài tham khảo ở tiết: Viết bài TLV số 1 để
tuần sau viết bài.


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho đề bài vừa luyện tập.


********************************************************************
Ng y soà ạn:………….


<b> TuÇn 3</b>

:

<b> B I 3</b>

À

&


<b> </b>

<b>Tiết 11- Văn bản</b>

<b> : Tuyên bố thế giới về sự sống còn ,</b>


<b> quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em </b>
(Trích " Tuyên bố của Hội nghị cấp cao thÕ giíi vỊ trỴ em " trong " ViƯt Nam…vỊ
qun trỴ em " )


<b>A/ Mục tiêu :Học xong bài này hs có đợc :</b>


- Thấy được phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện nay và tầm
quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


- Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích VB nhật dụng- nghị luận.
<b>B/ Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ.</b>


- HS : Tìm hiểu các chủ trơng và chính sách của Đảng và nhà nớc
ta dành cho ythiếu niên, nhi đồng.



<b>C/ Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>1) ổn định tổ chức: </b></i>KT sĩ số : 9…


<i><b>2) KT bµi cị :</b></i> ( 5’ <sub>)</sub>


- GV dùng bảng phụ có câu hỏi trắc nghiệm :


? Nhận định nào nói đúng nhất những nét đặc sắc về nghệ thuật viết văn của
Mác- két thể hiện trong VB" Đấu tranh…."


A. Xác định hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng.
B. Sử dụng phối hợp các phép lập luận khác nhau.


C. Có nhiều chứng cứ sinh động, cụ thể, giàu sức thuyết phục.
D. Kết hợp các nhận định trên.


? Mỗi ngời chúng ta cần phải làm gì để góp phần vào cơng cuộc đấu tranh vì một
thế giới hồ bình ?


<b>3) Bµi míi: - GV giíi thiƯu vµo bµi : ( 1</b>’<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Em h·y nªu xt xø cđa VB ?


- GV dựa vào mục 1 " Những điều cần
l-u ý " ( SGV) để bổ sl-ung những thông tin
về " Bản tuyên bố…."


<b>II) §äc- hiĨu chó thÝch, bè cơc ( 32</b>’ <sub>)</sub>



<i><b>1) Đọc, tìm hiểu chú thích :</b></i> ( 7’ <sub>)</sub>
- GVhớng dẫn cách đọc và đọc mẫu 1
đoạn : giọng mạch lạc, rõ ràng, khúc triết
từng mục.


- GV hớng dẫn tìm hiểu chú thích: Theo
các chú thích SGK và bổ sung thêm các
từ: tăng trởng, vô gia c.


<i><b>2) Bè côc :</b></i> ( 5’ <sub>)</sub>


? Văn bản này gồm 17 mục đợc bố cục
thành mấy phn ?


? HÃy phân tích tính hợp lí, chặt chÏ cđa
bè cơc VB ?


<b>III) T×m hiĨu VB</b><i><b> :</b></i> ( 20’ <sub>)</sub>


<i>1. Mở đầu :</i> ( mục 1, 2 )


? Em hãy nêu nội dung và ý nghĩa của
từng mục vừa đọc ?


<b>é GV chèt l¹i :</b>


Phần mở đầu làm nhiệm vụ nêu vấn đề
đ-ợc trình bày gọn, rõ, có tính chất khẳng
định quyền đợc sống, đợc phát triển trong
hồ bình của trẻ em.



<i>2. Sù th¸ch thøc :</i>


- GV nêu vấn đề :


Tuyên bố cho rằng: trong thực tế, trẻ em
phải chịu bao nhiêu nỗi bất hạnh. Dựa
theo các mục 4, 5, 6 em hãy khái quát
những nỗi bất hạnh mà trẻ em thế gii
ang phi chu ng.


- GV nói thêm về nạn buôn bán trẻ em,
lạm dụng tình dơc, trỴ em là nạn nhân
của thiên tai.


? Tuyờn bố cho rằng: " Nỗi bất hạnh của
trẻ em là những sự thách thức mà những
nhà lãnh đạo chính trị phải đáp ứng ". Em
hiểu thế nào là sự thách thức đối với các
nhà chính trị ?


? Từ đó em hiểu tổ chức LHQ đã có thái


* HS dựa vào thông tin cuối VB để trả lời.


-*3 HS đọc tiếp đến hết VB.


* HS giải thích nghĩa các từ theo y/cầu :
- Tăng trởng: phát triển theo hớng tốt đẹp.
- Vơ gia cư: khơng gia đình, nhà cửa.


* HS xác nh :


Sau 2 đoạn mở đầu nêu lí do của bản
tuyên bố, VB bố cục thành 3 phần :


- Sự thách thức
- Cơ hội


- Nhiệm vụ
* HS phân tích :


- Mở đầu : Lí do của bản Tuyên bố.


- S thỏch thc: thực trạng trẻ em trên thế
giới trước các nhà lãnh đạo chính trị các
nớc.


- Cơ hội: những điều kiện thuận lợi để
thực hiện nhiệm v quan trng.


- Nhiệm vụ: nêu những nhiệm vụ cụ thĨ.


’ Bố cục rất chặt chẽ, hơp lí.
* HS đọc lại mục 1, 2 và trả lời :


- Mục 1: nêu vấn đề, giới thiệu mục đích
và nhiệm vụ của hội nghị cấp cao thế giới
- Mục 2: Khái quát những đặc điểm, yêu
cầu của trẻ em; khái quát quyền đợc
sống, đợc phát triển trong hoà bỡnh.



* HS quan sát phần VB trong SGK.
* HS khái qu¸t :


- Là nạn nhân của chiến tranh và bạo lc.
- L nn nhõn ca úi nghốo.


- Nạn nhân của suy dinh dìng…


* HS suy nghÜ, tr¶ lêi:


- " thách thức ": là những khó khăn trớc
mắt cần phải ý thức để vợt qua.


- Các nhà lãnh đạo của các nớc tại LHQ
đặt quyết tâm vợt qua những khó khăn
trong sự nghiệp vì trẻ em.


* HS th¶o luËn, tr¶ lêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

độ nh thế nào trớc những nỗi bất hạnh
của trẻ em trên thế giới ?


<b>é GV chèt l¹i:</b>


Với cách lập luận rõ ràng, bản Tuyên bố
đã đa ra những thách thức lớn đối với các
nhà chính trị ở các quốc gia.Đó là thực
trạng trẻ em phải chịu quá nhiều nỗi bất
hạnh.



’<i><b> GVchun tiÕp.</b></i>


Các nhà lãnh đạo chính trị có những cơ
hội nào và họ đã đề ra những nhiệm vụ
gì, chúng ta tìm hiểu ở tiết sau.


thÕ giíi.


- Qut tâm giúp trẻ em vợt qua bất hạnh.
* Nghe, tự ghi những ý chính vào vở.


<i><b>4) Củng cố :</b></i><b> ( 2</b>’<b><sub>)</sub></b>


? Nhận định nào nói đúng nhất về VB:" Tun bố…."? Vì sao em xác định
nh vậy?


A. Lµ mét VB biĨu c¶m . C. Lµ mét VB thuyÕt minh.
B. Lµ mét VB tù sù. D. Lµ mét VB nhËt dơng.
<b>5</b><i><b>) HD vỊ nhµ :</b></i><b> ( 1</b>’<b><sub>)</sub></b>


- Nắm những nội dung cơ bản của tiết häc.
- Xem tiÕp hai phần VB còn lại.


*************************************************
Soạn : ………


D¹y: ………..<b> </b>


<b> Tiết 12 - Văn bản : Tuyên bố thế giới về sự sống còn, </b>


<b> quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em</b>


( tiÕp theo)
( TrÝch " Tuyªn bè………….)


<b>A/ Mục tiêu:Học xong bài này, hs có đợc :</b>


- Thấy được sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ, chăm
sóc trẻ em qua cách lập luận mạch lạc, rõ ràng, liên kết chặt chẽ, luận chứng y ,
ton din.


- Rèn kĩ năng tìm hiểu, phân tÝch VB nhËt dơng- nghÞ ln.
<b>B/ Chn bÞ :</b>


- GV: B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


- HS : Tìm hiểu vấn đề bảo vệ , chăm sóc trẻ em ở địa phơng.
<b>C/ Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>1) ổn định tổ chức :</b></i> KT sĩ số :


<i><b>2) KT bµi cị :</b></i> ( 3’ <sub>)</sub>


? Em hãy trình bày những nhận định về tình trạng của trẻ em trên thế giới
hiện nay qua bản " Tun bố……" ?


<i><b>3) Bµi míi:</b></i> ( 35 phót)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV giới thiệu chuyển tiếp vo bi



<b>III) Tìm hiểu VB :</b>


<i>3.Cơ hội :</i>


- GV yêu cầu HS theo dõi mục 8 , 9 của
VB và cho biÕt:


? Dựa vào cơ sở nào, bản tuyên bố cho
rằng cộng đồng quốc tế có cơ hội thực
hiện được cam kết về trẻ em ?


* 1 HS đọc mục " Cơ hội".
* HS phát hiện, trả lời:


- Các nớc có đủ phơng tiện và kiến thức
để bảo vệ…. các em.


- C«ng íc qc tÕ vỊ quyền trẻ emtrên
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV dïng phiÕu häc tËp cho HS thảo
luận nhóm câu hỏi:


? Nhng c hi y xut hin ở VN nh thế
nào để nớc ta có thể tham gia tích cực vào
việc thực hiện tuyên bố về quyền trẻ em ?
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời và
nhận xét, bổ sung.



<b>é GV chèt l¹i :</b>


Phần" Cơ hội" đã khẳng định những
thuận lợi cơ bản để cộng đồng quốc tế có
thể đẩy mạnh việc chăm sóc, bảo vệ trẻ
em.


<i>4. NhiƯm vơ:</i>


- GV đặt vấn đề :


Theo dõi bản Tuyên bố về nhiệm vụ của
cộng đồng quốc tế sẽ thấy có hai phần
nội dung :


+ Nªu nhiƯm vơ cơ thĨ.


+ Nêu biện pháp để thực hiện nhiệm vụ
Em hãy sắp xếp các mục từ 10’17 vào
hai phần trên.


? H·y tóm tắt các néi dung chÝnh cđa
phÇn nªu nhiƯm vơ cơ thĨ ?


? Em cã nhËn xÐt gì về tính chất của các
nhiệm vụ này ?


<b>ộ GV chèt l¹i :</b>


Các nhiệm vụ mà bản Tuyên bố nêu ra


đều là những nhiệm vụ cấp thiết của cộng
đồng quc t v tng quc gia.


? Phần nêu những biện pháp cụ thể nêu
những biện pháp gì ?


<i><b>- GV liên hƯ.</b></i>


Hơi nghị các nớc phát triển( G7) thế giới
họp tại Tơ- ki- ơ bàn cách xố nợ, hỗn
nợ, tăng viện trợ nhân đạo cho các nước
Nam Á bị động đất, sóng thần( hơn 5 tỉ đơ
la): Nhật Bản: 500 triệu; Mĩ: 350 triệu;
Ngân hàng thế giới: 250 triệu; VN:
450.000 đơ la.


? THeo đó trẻ emVN đã đợc hởng những
quyền lợi gì từ những nỗ lực của Đảng và
nhà nớc ta ?


<b>IV) Tæng kÕt : ( ghi nhí : SGK )</b>


? Qua bản Tuyên bố, em nhận thức nh thế
nào về tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ,
chăm sóc trẻ em; về sự quan tâm của
cộng đồng quốc tế đối với vấn đề này ?


’ GV gọi HS đọc ( ghi nhớ : SGK - 35 )
<b>V) Luyện tập :</b>



- GV cho HS LT theo nhóm bằng phiếu
học tập.


<i>Nhóm 1</i>: Nêu những việc làm mà em biÕt


nỊn kinh tÕ thÕ giíi ph¸t triĨn.


* HS thảo luận nhóm, ghi ra phiếu và cử
đại diện trả lời:


- Nớc ta có đủ phơng tiện và kiến thức
( thơng tin, y tế, trờng học…) để bảo vệ
và chăm sóc trẻ em.


- Trẻ em nớc ta đợc Đảng, nhà nớc quan
tâm qua các chính sách, việc làm


( trêng cho trẻ em khuyết tật, bệnh viện
nhi, nhà văn hoá thiếu nhi, các chiến dịch
tiêm phòng bệnh, các công viên, nhà xuất
bản dành cho trẻ em ).


* HS theo dừi v xác định :


- PhÇn néi dung 1: tõ mơc 10’15.
- PhÇn néi dung 2: mơc 16 , 17.
* 1 HS tóm tắt dựa vào SGK.
* HS nhận xét:


ú đều là những nhiệm vụ cấp thiết của


cộng đồng quốc t v tng quc gia.


* HS khái quát dựa vào SGK.


* HS tù liªn hƯ.


* HS dựa theo nội dung ghi nhớ SGK để
trả lời :


* 1 HS đọc mục ( ghi nhớ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thể hiện sự quan tâm của Đảng và chính
quyền địa phương nơi em ở đối với trẻ em
( yêu cầu trình bày cụ thể ).


Nhóm 2: Nêu những liên hệ bản thân,
những suy nghĩ của em khi được nhận sự
chăm sóc, giáo dục của nhà trường, gia
đình và xã hội.


- GV nhận xét chung về kết quả đạt được
cuả từng nhóm


<b>4) Cđng cè: ( 4</b>’ <sub>)</sub>


? Em biết những câu nói, câu thơ, khẩu hiệu nào nói đến tầm quan trọng
của việc bảo vệ, chăm lo đến sự phát triển của trẻ em ?


<b>5) HD vỊ nhµ</b><i><b> :</b></i> ( 2’ <sub>)</sub>



- N¾m ch¾c néi dung mơc " ghi nhí"
- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 ( SBT)


’ So¹n VB : " Chuyện ng<b>ời con gái Nam Xơng " của Nguyễn Dữ </b>
Tóm tắt VB, trả lời các câu hỏi trong SGK .




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngày soạn

<b>:</b>

<b></b>

<b>.. </b>

<b>TuÇn 4-B i 4:</b>

<b>à</b>



<b>TiÕt 16 - V</b>

<b>ă</b>

<b>n b</b>

<b>ả</b>

<b>n: </b>

<i><b>Chuyện ngời con gái nam xơng</b><b>(Tiết 1)</b></i>


<b> </b><i><b>Ngun d÷</b></i>


<b>A.Mục tiêu:Học xong bài này hs có đợc :</b>


<i><b> 1.KiÕn thøc.</b></i>


-Cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phụ nữ Việt Nam qua
nhân vật Vũ Nơng.


-Thấy rõ số phận oan trái của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.


<i><b> </b></i>


<i><b> 2.KÜ năng:</b></i>


-Tỡm hiu nhng thnh cụng v ngh thuật của tác phẩm : nghệ thuật dựng truyện ,
dựng nhân vật,sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kì ảo với những tình tiết có
thật tạo nên vẻ đẹp riêng của loại truyện thần kì.



<i><b> </b></i>


<i><b> 3.Thỏi :</b></i>


- Cảm thông với số phận của ngời phụ nữ ngày xa.
<b>B. Chuẩn bị :</b>


Thày, trò : Soạn bài.


<b>C.Tin trỡnh t chc cỏc hot ng dạy-học .</b>
1<i><b>. ổn định.</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra</b><b> : </b></i>


-Nhiệm vụ của chúng ta đối với quyền lợi của trẻ em nh thế nào ?


-Em hãy liên hệ với tình hình thực tế địa phơng về vấn đề thực hiện quyền trẻ em ?


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


?Nh÷ng hiĨu biÕt của em
về tác giả Nguyễn Dữ ?


?Nhng hiu bit của em
về truyện truyền kì ?
?TKML đợc đánh giá nh
thế nào ?


GV hớng dẫn HS đọc diễn


cảm , chú ý phân biệt các
đoạn tự sự và những lời đối
thoại .


?Tìm đại ý của tác phẩm ?


? Phân đoạn , tìm ý chính
của từng đoạn ?


<b>I.Giới thiệu tác giả, tác phẩm . </b>
<b>1.Tác giả.</b>


-Nguyễn Dữ : ?- ?


oỏn nh ụng sng vo na đầu thế kỉ XVI, là học trò giỏi
của Nguyễn Bỉnh Khiờm


- Chán nản trớc thời cuộc , Nguyễn Dữ làm quan có một năm
rồi cáo quan về ở ẩn tại Thanh Hoá .


<b>2.Tác phẩm .</b>
-<i>Truyện truyền kì : </i>


loại văn xi tự sự ,có nguồn gốc từ văn học Trung Quốc ,
th-ờng mô phỏng những cốt truyện dân gian hoặc dã sử vốn đã
đợc lu truyền rộng rãi trong nhân dân .


-Trun k× mạn lục : Đỉnh cao của thể loại này .


- <i>ChuyÖn ng êi con gái Nam X ơng</i> là truyÖn thø 16/20,cã


nguån gèc từ truyện vợ chàng Trơng


<b>II.c-Hiu, ch thch. b cc văn bản .</b>
<b>1.Đọc , tìm đại ý </b>


*Đọc:


*Đại ý : Đây là câu chuyện về số phận oan nghiệt của một
ngời phụ nữ có nhan sắc, có đức hạnh dới chế độ phong kiến
nhng đã bị nghi ngờ ,sỉ nhục đến độ phải kết liễu đời mình
.Tác phẩm cũng thể hiện mơ ớc ngồi đời của nhân dân là
ngời tốt bao giờ cũng đợc đền trả xứng đáng ,dù ở một thế
giới huyền bớ .


<b>2.Chỳ thớch :</b>
<b>3.Bố cục : 3 đoạn :</b>


<i><b>-on 1</b></i><b> : </b><i>Từ đầu</i><b> -> </b><i>cha mẹ đẻ mình</i><b> :</b>


Cuộc hôn nhân giữa Trơng Sinh và Vũ Nơng ,sự xa cách
vì chiến tranh và phẩm hạnh của nàng .


<i><b>-on 2</b></i><b> : </b><i>Tip -> s việc trót đã qua rồi :</i>


Nỗi oan khuất và cái chết bi thảm của Vũ N¬ng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

? Trong cuộc sống vợ
chồng bình thờng ,nàng đã
xử sự nh thế nào trớc tính
hay ghen của Trơng Sinh ?


?Khi tiễn chồng đi lính ,
lời tiễn biệt của nàng có gì
đáng q ?


? Khi xa chång Vị N¬ng
lo toan các công việc nh
thế nào ?


? Khi bị chồng nghi oan,
tính cách của Vũ Nơng
biểu hiện nh thế nào ?
?Nhận xét về tính cách của
Vũ Nơng ?


<b> Cuộc gặp gỡ và giải oan </b>
<b>III. Tỡm hiu văn bản: </b>


<i><b>1. Những phẩm chất tốt đẹp của ng</b><b> ời phụ nữ Việt Nam</b></i>
<i><b>qua nhân vật Vũ N</b><b> ơng .</b></i>


+Giữ gìn khn phép , khơng từng để lúc nào vợ chồng phải
đến thất hoà .


+Lời tiễn biệt : - Khơng mong vinh hiển -> bình an
- Cảm thông nỗi vất vả của chồng
- Nói lên nỗi khắc khoải nhớ nhung .
-> Mọi ngời xúc động .


+Khi xa chång : - Là ngời vợ thuỷ chung .
-MĐ hiỊn .



-> dâu thảo


+ Khi b nghi oan : - Phân trần để chồng hiểu
- Đau đớn vì bị đối xử
- Tuyệt vọng : "<i>khấn</i> "


* <i><b>Vũ Nơng là ngời phụ nữ xinh đẹp , nết na , hiền thục</b></i>
<i><b>,đảm đang tháo vát , hiếu thảo , thuỷ chung ,hết lịng vun</b></i>
<i><b>đắp hạnh phúc gia đình,lẽ ra nàng phải đợc hởng hạnh</b></i>
<i><b>phúc trọn vẹn .</b></i>


<i><b>4.Cñng cè</b><b> : </b></i> -Nắm nội dung bài.


<i><b> 5. H</b><b> ớng dẫn</b><b> : </b></i> Soạn bài tiếp theo


******************************************************
Ngày soạn:...


Ng y d y :...


<b>TiÕt 17</b>

<b> : </b>

<i><b> Chun ngêi con g¸i Nam X¬ng </b></i>

<i><b>(TiÕt 2)</b></i>
<i><b> Ngun D÷</b></i>


<b>A.Mục tiêu : Học xong bài này, hs có đợc :</b>


<i><b>1.KiÕn thøc :</b></i>


- Hiểu đợc nguyên nhân nỗi oan khuất của Vũ Nơng và thân phận của ngi ph n
d-i ch phong kin .



<i><b>2.Kĩnăng</b></i>


<i><b> </b></i> - Tìm hiểu những yếu tố nghệ thuật của một tác phẩm tự sự : Cách dẫn dắt ,lời trần
thuật và đối thoại , yếu tố kì ảo .


<i><b>3. Thái độ</b></i> .


- Cảm thông với số phận ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến .
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<b> Thầy – Trò soạn bài, sưu tầm bài tập bổ trợ, đồ dựng dạy học… </b>
<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>


1. <b> Ổ n định tổ chức lớp : </b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nờu ngắn gọn vẻ đẹp của Vũ Nơng trong "<i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</i> "?
3.Bài mới .


? V× sao Vị Nơng phải chịu oan
khuất ?


<i><b>2. Nỗi oan khuất của Vũ N</b><b> ơng </b></i>


+ Nguyên nhân .


- Cuc hụn nhõn gia Trng Sinh v Vũ Nơng có
phần khơng bình đẳng : <i>Trơng xin với mẹ đem trăm</i>
<i>lạng vàng cới về ….</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh thảo
luận, tỡm hiu.


?Nhận xét chung về bi kịch của Vũ
N-ơng ?


Giáo viên hớng dÉn häc sinh thảo
luận


?Nhận xét cách dẫn dắt tình tiết câu
chuyện của tác giả ?


? Nhn xột giỏ tr ca những lời trần
thuật , đối thoại trong truyện ?


? Tìm những yếu tố kì ảo trong
truyện ?


? Đa những yếu tố kì ảo vào một câu
truyện quen thuộc , tác giả nhằm thể
hiện điều gì ?


? í nghĩa của những yếu tố kì ảo ?
?Tính bi kịch của tác phẩm có vì thế
mà giảm đi không ?


? Giá trị nội dung ,nghệ thuật của tác


<i>nhà giàu </i>-> Một cái thế cho Trơng Sinh


-Tính cách Trơng Sinh :


+ Đa nghi


+ Đi lính về , tâm trạng không vui.


-Tỡnh hung bt ngờ : Lời nói của đứa trẻ


- Cách xử sự hồ đồ và độc đoán của Trơng Sinh .
* Cái chết oan nghiệt của Vũ Nơng là lời tố cáo XH
phong kiến xem trọng quyền uy của kẻ giàu và của
ngời đàn ơng trong gia đình , đồng thời bày tỏ niềm
cảm thơng với số phận oan nghiệt của ngời phụ
nữ .Ngời phụ nữ đức hạnh không đợc bênh vực , chở
che mà cịn bị đối xử bất cơng , vơ lí chỉ vì lời nói
ngây thơ của đứa trẻ và vì sự hồ đồ , vũ phu của
ng-ời chồng ghen tng mà phải kết liễu cuộc đng-ời mình


<i><b>3. Cách dẫn dắt tình tiết câu chuyện , những lời </b></i>
<i><b>trần thut v i thoi .</b></i>


<i><b> * Cách dẫn dắt tình tiÕt</b></i> .


-Trên cơ sở cốt truyện có sẵn , tác giả đã sắp xếp lại
một số tình tiết , thêm ,bớt hoặc tơ đậm những tình
tiết có ý nghĩa .


+Đem trăm lạng vàng ->Hôn nhân cã tÝnh mua
b¸n



+ Lời trăng trối của bà mẹ ->Khẳng định khách
quan nhân cách , công lao của Vũ Nơng .


+ Lời đứa trẻ -> Trơng Sinh nổi ghen ->sự thật
khi Vũ Nơng khơng cịn ….đợc đa ra dần dần


*<i><b>Lời trần thuật , đối thoại</b></i> :
+ Câu chuyện sinh động .
+ Khắc hoạ tâm lí nhân vật


VÝ dơ: - Lêi bµ mĐ : nhân hậu ,từng trải .


- Lời Vũ Nơng : chân thành , có tình , có lí .
- Lời đứa trẻ : hồn nhiên , thật th .


<i><b>4. Yếu tố kì ảo .</b></i>


- Nhng yếu tố kì ảo :


+ Phan Lang nm mng ri th rựa -> lạc vào động
rùa …


+Linh Phi :


+ Vị N¬ng hiƯn vỊ …


- Các yếu tố kì ảo đợc đa vào xen kẽ với những yếu
tố thực về địa danh ( bến Hoàng Giang , ải Chi Lăng
)thời điểm lịch sử cuối đời khai đại nhà Hồ ),



nhân vật lịch sử ( Trần Thiêm Bình ), sự kiện lịch sử
( quân Minh xâm lợc nớc ta ), trang phục mĩ nhân ,
tình cảnh nhà Vũ Nơng khơng ngời chăm sóc sau
khi nàng mất -> thế giới kì ảo lung linh , mi hồ gần
với đời thực , tăng độ tin cậy .


* <i><b>Ý</b><b> </b><b> nghÜa nh÷ng yÕu tố kì ảo</b></i>


-Hon chnh nhng nột p vn cú ca Vũ Nơng
-Tạo nên kết thúc phần nào có hậu


-Tính bi kịch không giảm : Vũ Nơng không trở về
dơng thế .Tất cả chỉ là một phút an ủi cho ngời bạc
phận .Chàng Trơng vẫn phải trả giá .


->Mt lần nữa khẳng định niềm cảm thơng của tác
giả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phẩm ?


? Kể lại truyện theo cách của em ?


.


<b>4.Cđng cè : N¾m néi dung bµi </b>
<b>5. Hướ ng d n vẫ ề nh :à - Soạn bài tiếp </b>
theo


<b>V.Luyện tập .</b>



-HS kể lại truyện(thay đổi ngôi kể cho phù hợp)


***********************************************************
Ngày soạn:.


Ng y d y:..


<b> Tiết 18- Xng hô trong hội thoại</b>


A.Mục tiêu : Học xong bài này, hs có đợc :


1<i><b>.KiÕn thøc:</b></i>


-Hiểu đợc sự phong phú và tinh tế , giàu sắc thái biểu cảm của hệ thống các từ ngữ
x-ng hô trox-ng tiếx-ng Việt.


-Hiểu rõ mối quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình huống giao
tiếp.


2<i><b>. Kĩ năng : </b></i>- Nắm vững và sử dụng thích hợp từ ngữ xng hô.
3. <i><b>Thái độ :</b></i>- Nghiêm túc học tập.


B. Chuẩn bị : Thày , trò soạn bài, bảng phụ v b i tà à ập bổ trợ …
<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>


1 <i><b>. </b><b>Ổ</b><b> n định.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b><b> : </b><b> </b></i>-Nªu mèi quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp ?


Những trờng hợp nào không tuân thủ phơng châm hội thoại ?


3. <i><b>Bài mới.</b></i>


? Hóy nêu một số tình huống xng
hơ trong tiếng Việt và cho biết
cách dùng những từ ngữ đó ?


Các em đã gặp những tình huống
khơng biết xng hơ ntn khơng ?
GV u cầu HS đọc đoạn trích.
? Xác định các từ ngữ xng hô
trong 2 đoạn trích trên ?


?Phân tích sự thay đổi các từ ngữ
xng hơ trong 2 đoạn trích đó?


<b>I.Tõ ng÷ x ng hô và việc sử dụng từ ngữ x ng hô.</b>


<i><b>1.VD ,nhËn xÐt.</b></i>


a, Một số từ ngữ dùng để xng hô : Tơi , tao ,tớ, em ,
mình …


* TiÕng Anh : I – t«i.
You bạn
->Đơn giản hơn.


*Cách dùng : Tuỳ theo quan hệ , hoàn cảnh giao tiếp.
- VD : + Xng hô với bố mẹ là thày cô giáo trong lớp ,
ngoµi líp.



+ Xng hô với em , cháu họ nhiều tuổi.


->Hệ thống từ ngữ xng hô phong phú , giàu sắc thái
biểu c¶m.


b, DÕ MÌn -> DÕ Cho¾t
DÕ Cho¾t -> DÕ MÌn
Đ


o ạ n 1) Đ o ạ n 2)


T«i – anh Ta – chó mày
Em- anh Tôi anh
<b>*NhËn xÐt :</b>


+ Đoạn 1 :Xng hơ bất bình đẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Những kết luận c rỳt ra ntn?


? Thực hiện yêu cầu của bài tËp
1 ?V× sao sư dông tõ “ <i>chúng</i>
<i>tô</i>i?


? Nhận xét từ ngữ xng hô của cậu
bé Gióng?


? Nhận xét cách xng hô của vị
t-ớng đối với ngời thaỳ của mình ?
?Nhận xét cách xng hô của Bác
đối với nhân dân ?



-> Có sự thay đổi trên là do tình hung thay i.


<i><b>2.Ghi nhớ : SGK</b></i>


<b>II.Luyện tập</b>


<i><b>* Bài tập 1</b></i>


-Đáng lẽ dùng <i>chúng em</i> lại nhầm thành <i>chúng ta.</i>


-Do trong tiếng Anh : we ( chúng tôi, chúng ta )
Mà trong tiÕng ViƯt :


<i> chóng t«i</i> ( ng«i trõ – chØ cã ngêi nãi )


<i> chóng ta</i> ( ng«i gép – c¶ ngêi nãi lÉn ngêi nghe )
-> Nãi nh vậy khiến có thể hiểu nhầm là lễ thành hôn
của cô học viên và giáo s.


* <i><b>Bài tập 3.</b></i>


Trong truyn Thánh Gióng, đứa bé gọi mẹ theo cách
gọi thơng thờng nhng với sứ giả thì sử dụng những từ


<i><b>ta - ông</b></i> chứng tỏ đây là một cậu bé khác thờng.


<i><b>Bài tËp 4 :</b></i>


Vị tớng tuy đã trở thành một nhân vật nổi tiếng


quyền cao chức trọng nhng vẫn dùng từ xng hơ thầy
– con thể hiện thái độ kính cẩn , lịng biết ơn.


(tơn s trọng đạo).


<i>Bµi tËp 5.</i>


Trớc 1945 , đất nớc ta là nớc phong kiến : vua (trẫm).
+ Bác đứng đầu Nhà nớc : xng hô <i>tôi - đồng bào</i> thể
hiện sự gần gũi , thân thiết, đánh dấu bớc ngoặt trong
quan hệ giữa lãnh tụ và nhân dân trong một nớc dân
chủ.


<b> 4.Cñng cè : - N¾m néi dung bµi </b>
- L m b i tà à ập trắc nghiệm


<b> 5.H íng dÉn : - Học kĩ b i, l m b i t</b>à à à ập còn lại, chuẩn bị tim hiểu tiết 19


bài tiếp theo: "<i><b>Cách dẫn trực tiếp và c¸ch dÉn gi¸n tiÕp"</b></i>


*******************************************************
Ngày soạn:


Ngy dy:.


<b> Tiết 19: </b>

<b>Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Học xong bài này hs có đợc :</b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>–<i><b> Kĩ năng:.</b></i>



- Nm c 2 cỏch dn li nói hoặc ý nghĩ : Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp


<i><b> 2.Thái độ</b><b>:</b></i> - Nghiêm túc học tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b><i><b> -</b></i> Thày , trò: Soạn bài…


<b>C.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy-học .</b>


<i> 1. <b>Ổ</b><b> </b><b>n định</b></i><b> .</b><i><b> </b></i>


2. <i><b>KiÓm tra</b><b> : </b></i>Vë so¹n cđa häc sinh
<b> 3. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b> </b><i><b>:</b></i><b> </b>


? Đọc các VD ?


? Trong đoạn (a), (b),bộ phận in đậm là lời
nói hay ý nghĩ của nhân vËt?


? Nó đợc ngăn cỏch với bộ phận đứng trớc
bằng những dấu gì ?


? Có thể thay đổi vị trí giữa bộ phận đứng


<b>tr-I.C¸ch dÉn trùc tiÕp.</b>


-VD (a) : <i><b>Lời nói</b></i> vì trớc đó có từ “nói”.
- VD (b): <i><b>í </b><b> nghĩ</b></i> vì trớc đó có từ “ nghĩ”.
-Cả hai bộ phận đều tách ra từ câu đứng trớc
bằng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

ớc với nó đợc khụng?


? Trong đoạn trích (a) ,bộ phận in đậm là lêi
nãi hay ý nghÜ ?


?Nó có đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc
bằng dấu gì khơng ?


? Trong đoạn trích (b) , bộ phận in đậm là
lời nói hay ý nghĩ ? Giữa bộ phận in đậm và
bộ phận đứng trớc có từ gì? Có thể thay thế
từ đó khơng ?


? Cã mÊy c¸ch dÉn lêi nãi hay ý nghÜ ?
Dấu hiệu nhận biết mỗi cách là gì?


(GV tổng hợp kiến thức, HS đọc ghi nhớ.)


/Tìm lời dẫn trong những đoạn trích , cho
biết ú l li núi hay ý ngh ?


? Viết đoạn văn nghị luận theo yêu cầu ?


? HÃy thuật lại lời nhân vật Vũ Nơng theo
cách dẫn gián tiếp ?


+ Xác định vai thoại.
+Thêm từ ngữ để rõ ý.


nhau b»ng dấu ngoặc kép và dấu gạch ngang.


<b>II.Cách dẫn gián tiếp </b>


1) Trong VD (a) ,phần câu in đậm là <i><b>lời nói.</b></i>


Đây là nội dung của lời khuyên , có từ
khuyên ở phần đầu.


-Không có dấu ngăn cách .


2) Trong VD (b) , bộ phận in đậm là <i><b>ý nghĩ</b></i>.
Trớc đó có từ “ hiểu “ .


-Tõ “r»ng “ cã thĨ thay thÕ b»ng tõ “lµ”.


<i><b>*. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Ghi nhí :</b>


-2 c¸ch dÉn lêi nãi , ý nghÜ:
+ Trực tiếp.


+ Gián tiếp .
<b>III.Luyện tập.</b>
<b>Bài tập 1.</b>


a.Lời dẫn trực tiếp : ý nghĩ của LÃo Hạc gán
cho con chã.


b.Lêi dÉn trùc tiÕp :ý nghÜ cđa L·o H¹c ( tự
bảo rằng)



<b>Bài tập 2.</b>


*Cách 1: <i>Lời dẫn trực tiếp:</i>


-Trong “ Báo cáo…”,Hồ Chí Minh khẳng
định :” Chúng ta phải…”


*C¸ch 2: <i>DÉn gi¸n tiÕp :</i>


-Trong “Báo cáo…” , Hồ Chí Minh khẳng
định rằng chúng ta phải…


<b>Bµi tËp 3.</b>


- Vũ Nơng nhân đó cũng đa gửi một chiếc
hoa vàng và dặn Phan nói hộ với chàng
Tr-ơng rằng nếu chàng cịn nhớ chút tình xa thì
lập một đàn giải oan ở bến sơng…, nàng sẽ
trở về.


<i><b>4. Cđng cè:</b><b> </b> -</i> N¾m néi dung bài.


<i><b>5 .H</b><b> ớng dẫn</b></i>:- Soạn bài Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự ".
Ngày so¹n :...


Ngày dạy:...


<b> Tiết 20: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>


<b>A.Mục tiêu : Học xong bài này hs cú c :</b>


<i><b>1.Kiến thức , kĩ năng:</b></i>


- n lại mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự.
- Rèn luyện kĩ năng tóm tắt văn bẳn tự sự.


<i><b>2.Thái độ</b></i> :- Nghiêm túc học tập.
<b>B. Chun b:</b>


Thày trò:Soạn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>1.</b></i> <i><b> </b><b>Ổn </b><b> định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b><b> : </b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


? ThÕ nào là tóm tắt văn bản tự
sự ?


?yêu cầu của viƯc tãm t¾t ?


GV cho HS thảo luận các tình
huống trong SGK.


?Vì sao cần phải tóm tắt văn b¶n
tù sù?


GV yêu cầu HS thực hiện các
vấn đề đặt ra trong SGK.


Các sự việc chính đã nêu đủ


ch-a ?


Cã thÓ thêm những chi tiết nào
khác ?


HÃy sắp xếp c¸c chi tiÕt theo
trình tự hợp lí và tóm tắt truyện
trong khoảng 20 dßng ?


?Hãy tóm tắt truyện trong
khoảng 10 dòng mà ngời đọc vẫn
hiểu nội dung chính của văn
bản ?


?Viết văn bản tóm tắt một văn
bản tự sự đã học trong chơng
trình ngữ văn 8?


?Tóm tắt miệng trớc lớp về một
câu chuyện xảy ra trong cuộc
sống mà em đã đợc nghe hoặc
chứng kiến ?


<i><b>4.Cñng cè :</b></i>


- GV hớng dẫn học sinh tóm tắt


<b>I.Lí thuyết </b>


<i><b>1.Khái niƯm.</b></i>



-Tóm tắt một văn bản tự sự là cách làm giúp ngời đọc ,
ngời nghe nắm đợc nội dung chớnh ca vn bn ú.


<i><b>2. Yêu cầu</b></i> <i><b>:</b></i>


-VB túm tt phải nêu đợc một cách ngắn gọn nhng đầy
đủ các nhân vật và sự việc chính, phù hợp vơi văn bn
-c túm tt.


<i><b>3.Sự cần thiết của việc tóm tắt văn bản tự sự.</b></i>


HS thực hiện trả lời các câu hái.


-Tóm tắt văn bản giúp ngời đọc , ngời nghe dễ nắm đợc
nội dung chính của một câu chuyện.


-VB tóm tắt thờng ngắn gọn nên dễ nhớ.
<b>II. Thực hành.</b>


Bài tập ; Về<i> Chuyện ngời con gái Nam Xơng.</i>


-Thiếu một sù viƯc quan träng :


Sau khi vợ trẫm mình tự vẫn ,một đêm Trơng Sinh cùng
con trai ngồi bên đèn, đứa con minh oan cho mẹ nó.
-Giới thiệu về nhan sắc , đức hạnh của Vũ nơng.
-Vũ Nơng không tr v.


- Hs thực hiện yêu cầu .


- Hs thùc hiƯn


<i><b>*Ghi nhí</b><b> :SGK</b></i>


<b>III.Lun tËp .</b>


<b>BT1 </b>: Häc sinh tãm t¾t trun <i>Chiếc lá cuối cùng</i> của


Ô Hen ri.
<b>BT2 </b>:


- HS tóm tắt
- GV yêu cầu :
+ Phát biểu miệng


+Là câu chuyện (mở đầu diễn biến kết thúc )
*T liệu tham khảo


<i><b>Tóm tắt Chuyện ngời con gái Nam Xơng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nng gi chiếc hoa vàng cùng lời nhắn cho Trơng
Sinh .Trơng lập đàn giải oan trên bến Hoàng Giang .Vũ
Nơng trở về ngồi trên chiếc kiệu hoa đứng ở giữa dòng ,
lúc ẩn lúc hiện rồi biến mất .


<i><b> 5.H</b><b> íng dÉn</b><b> </b></i><b>: </b><i><b> </b></i>


- N¾m néi dung bµi.


- Soạn bài tiếp theo : <i>Sự phát triển của từ vùng</i><b> </b>


<b> </b>


Ng y so n :...
Ngày dạy: ...


<b> Tuần 5- Tiết 21</b>

<b> : Sự phát triển cđa tõ vùng</b>



<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu : </b>


Học xong bài này, hs có đợc :
<b> </b><i><b>1.Kiến thức </b></i>–<i><b>kĩ năng</b><b> : </b></i>


-Nắm đợc từ vựng của một ngôn ngữ không ngừng phát triển .


-Sự phát triển của từ vựng đợc diến ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của từ thành
nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc .


-Hai phơng thức chủ yếu phát triển là ẩn dụ và hoán dụ .
<b> 2</b><i><b>.Thái độ</b></i> : Nghiêm túc học tập.


<b>B. ChuÈn bÞ : Thầy trò soạn bài</b>
<b>C. Tiến trình dạy học .</b>


<b> </b><i><b>1. </b><b>Ổ</b><b> </b><b>n định .</b></i>
<i><b> 2 .Kiểm tra.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới . </b></i>


? Cho biÕt nghÜa cña tõ ‘’kinh tÕ


‘’trong th¬ Phan Bội Châu và theo
nghÜa hiƯn nay?


?Từ đó em rút ra nhận xét gì ?


?NhËn xÐt nghÜa cña các từ


<i><b>xuân</b></i> ,<i><b>tay </b></i>trong các ví dơ ?


?Nghĩa chuyển đợc hình thành theo


<b>I.Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ .</b>
1) Từ <i><b>Kinh t .</b></i>


- Thơ Phan Bội Châu : Nói tắt của <i>kinh bang tÕ thÕ</i>


( kinh thế tế dân ) : Trị nớc cứu đời .


- Ngày nay:Toàn bộ hoạt động của con ngời trong lao
động sản xuất , trao đổi , phân phối và sử dụng của
cải , vật chất làm ra .


-> Nghĩa của từ có thể thay đổi theo thời gian , có
nghĩa cũ bị mất đi,nghĩa mới đợc hình thành .


<b>2.a) </b><i><b>Xu©n </b></i>


-<i><b>Xuân </b><b>1</b></i> : Nghĩa gốc ( mùa chuyển tiếp từ đông


sang hạ , thời tiết ấm dần lên , thờng đợc coi là mở


đầu của năm )


-<i><b>Xuân </b><b>2 </b><b>:</b></i>Nghĩa chuyển ( tuổi trẻ )


b) <i><b>Tay</b></i>


<i>- <b>Tay</b><b>1</b><b>:</b></i> nghĩa gốc (Bộ phận phía trên của cơ thể , tõ


vai -> các ngón , dùng để cầm , nắm )


- <i><b>Tay</b><b>2</b></i> :Nghĩa gốc ( ngời chuyên hoạt ng hay gii


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phơng thức chuyển nghĩa nào?


?Xỏc định các nghĩa của từ ‘’chân ‘?


? NhËn xÐt vÒ nghÜa cđa tõ ‘’trµ’’?


?Hãy nêu nghĩa chuyển của từ
‘’đồng hồ ‘’?


? Hãy tìm ví dụ để CMR các từ ‘’hội
chứng , ngân hàng , sốt , vua ‘’ là
những từ nhiều nghĩa ?


?NghÜa chun cđa tõ ‘’ng©n hµng ‘’
lÊy VD?


? NghÜa chun cđa tõ ‘’sèt ‘’ lÊy
VD?



? NghÜa chun cđa tõ “ vua “, lÊy
VD ?


- Xu©n : Ẩn dơ


- Tay : Hoán dụ ( bộ phận -. toàn thể )


<i><b>3.Ghi nhớ</b><b> : SGK</b></i>


<b>II LuyÖn tËp . </b>


<i><b>BT1</b></i>: Tõ ‘’ ch©n’’


a. NghÜa gèc
b. Ho¸n dơ .
c+d. Ẩn dô


<i><b>BT</b><b>2</b><b>:</b></i>


Trà ( atisô) : Nghĩa chuyển : Sản phẩm từ thực vật ,
đợc chế biến thành dạng khô, dùng để pha nớc uống
( phơng thức ẩn dụ )


<i><b>BT</b><b>3</b></i>:§ång hồ ( xăng , điện ):


Nhng khớ c dựng để đo có bề ngồi giống đồng hồ.
( chuyển nghĩa theo phơng thức ẩn dụ )


<i><b>BT</b><b>4</b><b> :</b></i>



a.<i>Héi chøng</i> : tËp hỵp nhiỊu triƯu chøng cïng xt


hiƯn cđa bƯnh .


-<i>Hội chứng ( thất nghiệp) :</i> Tập hợp nhiều hiện tợng
, sự kiện biểu hiện một tình trạng , một vấn đề xã hội
, cùng xuất hiện ở nhiều nơi .


b. <i>Ngân hàng</i> : tổ chức kinh tế hoạt động trong lnh


vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ tiỊn tƯ , tÝn
dơng .


-Nghĩa chuyển ( ng<i>ân hàng máu, đề thi</i> …)tập hợp ,
lu giữ , bảo quản .


c.<i><b>Sốt</b></i> : Tăng nhiệt độ cơ thể lên quá mức bình thờng


do bÞ bƯnh .


-Nghĩa chuyển : ( <i><b>sốt đất)</b></i>


Tăng đột ngột về nhu cầu , khiến hàng trở nên khan
hiếm , giá tăng nhanh.


d.<i><b>Vua</b></i>: Ngời đứng đầu nhà nớc quân chủ .


- Nghĩa chuyển ( <i><b>vua bóng đá</b></i> …) : ngời đợc coi là
nhất trong một lĩnh vực nhất định .



<i>4.<b>Cđng cè</b><b> : </b></i> -N¾m néi dung bµi , lµm bµi tËp 5 .


<i>5.<b> ớng dẫn</b><b> H</b></i> <i><b>:</b></i> -Chuẩn bị bài tiếp theo .<i><b>Chun cị trong phđ chóa TrÞnh</b></i>


<i> </i>


Ngày soạn :...
Ng y d ạy :...


<b> TiÕt 22</b>

:

<b>ChuyÖn cị trong phđ chóa TrÞnh</b>

<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>(</b></i><b>Trích </b><i><b>:V</b><b>ũ</b><b> trung </b><b>tựy</b><b>bỳt</b><b>) Phạm ình Hổ </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt :Học xong bài này, hs có đợc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Thấy đợc cuộc sống xa hoa của vua chúa , sự nhũng nhiễu của quan lại thời
Lê-Trịnh và thái độ phê phán của tác giả .


<i><b>2.Thái độ :</b></i> Phê phán bọn quan lại nhũng nhiễu .


<i><b>3.</b><b>Kĩ năng:</b></i> Bớc đầu nhận biết dặc trng cơ bản của thể loại tuỳ bút đời xa và đánh giá


đợc giá trị nghệ thuật của những dòng ghi chép đầy tính hiện thực này .
<b>B. Chuẩn bị .Thầy – Trị soạn bài …</b>


<b>C. Tiến trình dạy- học .</b>
1<i><b>. </b><b>Ổ</b><b>n định</b></i> .


2.<i><b>Kiểm tra</b> :</i> - Nguyên nhân dẫn đến bi kịch của Vũ Nơng



- PhÈm chất và bi kịch của ngời con gái Nam Xơng ?
<i><b>3.Bài mới</b></i><b> .</b>


?Những hiểu biết của em về tác giả
Phạm Đình Hổ ?


? Những hiểu biết của em về tác
phẩm ?


? c văn bản và các chú thích ?
Gv cho HS đọc đoạn văn từ đầu -> ‘<i>kẻ </i>
<i>thức giả biết đó là triêụ bất tờng </i>‘
?Tìm những chi tiết và sự việc thể hiện
rõ thói ăn chơi xa xỉ của chúng và phân
tích những chi tiết gây đợc ấn tợng
mạnh ?


? Tìm hiểu ý nghĩa của đoạn văn
‘’<i> mỗi khi đêm thanh ….-> triệu bất t</i>
<i>-ờng </i>‘’


* GV hớng dẫn HS đọc đoạn văn tiếp
theo.


? Bọn quan lại nhũng nhiêũ dân bằng
những thủ đoạn nào ?


? Tìm hiểu ý nghĩa của đoạn văn cuối
baì nhà ta ở phờng Hà Khẩu , cũng


vì cớ ấy


<b>I.Giới thiệu tác giả, tác phẩm </b><i><b>:</b></i><b> </b>
<b>1</b>


<b> </b><i><b>.Tác giả</b></i><b> </b><i><b>: </b></i><b> </b>


-Phạm Đình Hổ là một nho sĩ sống trong thời
phong kiến đã khủng hoảng trầm trọng nên có t
t-ởng muốn ẩn c.


<b>2</b>


<b> </b><i><b>.T¸c phÈm</b></i><b> </b><i><b>; </b></i><b> </b>


-‘’<i>Vị trung t bót</i> ‘’ : T¸c phÈm văn xuôi ghi lại


hin thc en tối của nớc ta thời đó , cung cấp
những kiến thức về văn hố truyền thống ,về phong
tục , địa lí .


-Lèi ghi chép thoải mái , tự nhiên.
<b>II. Đọc </b><b> hiểu chó thÝch </b>


1<i><b>.§äc.</b></i>


<i><b>2. Chó thÝch (sgk)</b></i>


<b>III. Tìm hiểu v ă n b ả n : </b>



1<i><b>.Thãi ăn chơi xa xỉ của chúa Trịnh và các quan</b></i>
<i><b>hầu cËn .</b></i>


-Chúa cho xây dựng nhiều cung điện , đình đài ở
các nơi để thoả ý ‘’thích chơi đèn đuốc ‘’->hao
tiền tốn của .


- Những cuộc dạo chơi của Chúa đợc diễn đạt
tỉ mỉ , diễn ra thờng xuyên , nhiều ngời hầu
hạ , nhiều trị giải trí lố lăng , tốn kém .


-ViƯc t×m thu vËt ‘’phơng thđ’’thùc chất là cớp
đoạt những của quí trong thiên hạ .


* Nghệ thuật miêu tả : Cụ thể , chân thực .


<i>- í nghĩa đoạn văn .</i>


+ Cnh c miờu t l cnh thc những khu vờn
rộng đợc tô điểm những âm thanh ghê rợn.


+’’Triệu Bất Tờng’’: Điềm chẳng lành -> Báo trớc
sự suy vong .Điều đó đã xảy ra khơng lâu sau khi
Trịnh Vng mt .


2<i><b>.Những thủ đoạn nhịng nhiƠu d©n của bọn</b></i>
<i><b>quan lại hầu cận .</b></i>


-Bn quan li đợc chúa sủng ái -> Thủ đoạn : vừa
ăn cớp , vừa la làng . Ngời dân bị cớp của tới 2


lần , khơng thì tự tay huỷ bỏ các của q của nhà
mình .


+ <i>Ý nghÜa đoạn văn</i> : Cách dẫn dắt câu chuyện
( <i>bà mẹ ta</i> ) làm tăng sức thuyết phục cho những
chi tiết chân thực, gửi gắm cảm xúc của tác giả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? So sánh thể tuỳ bút và thể truyện ?
( HS thảo luận)


? Tổng kết giá trị của tác phẩm ?
(Nghệ thuật v nà ội dung)


* <i>Truyện</i> : - Hiện thực cuộc sống đợc phản ánh
thông qua số phận con ngời cụ thể nên thờng có
cốt truyện , nhân vật .


- Có thể có chi tiết hoang đờng .


* <i>Tuỳ bút</i> : +Ghi chép về con ngời , sự việc cụ thể ,
qua đó bộc lộ thái độ , cảm xúc của tác giả .


+ Ghi chÐp cã thĨ t¶n mạn , không có
kết cấu nhng vẫn tuân theo t tëng , c¶m xóc .


<b>IV. Tỉng kÕt:</b><i><b>Ghi nhí</b></i> ( SGK)
<b>V. L uyÖn t ậ p: </b>


- HS l m b i tà à ập sgk



<i><b>4.Củng cố:</b></i><b> - Đọc bài đọc thêm .</b>


- Thùc hiÖn phÇn lun tËp.
- Nắm nội dung bài .


<i><b>5.Hớng dẫn :</b></i> - Soạn bài tiếp theo :<i><b>Hoàng lê nhất thống chí </b><b>( hồi 14</b><b>)</b></i>




Ngày soạn :...
Ng y à dạy:...


<b> TiÕt 23:</b>

<b> </b>

<b>Hoàng lê nhất thống chí</b>

<b> ( hồi 14)</b>


<i><b> Ngô gia văn ph¸i</b></i>


<b>A.Mục tiêu :Học xong bài này, hs có đợc :</b>
1<i>. <b>Kiến thức .</b></i>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong chiến
công đại phá quân Thanh.


2<i><b>. Kĩ năng .</b></i>


- Hiu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả
chân thực , sinh động .


3<i><b>. Thái độ :</b></i> Tự hào , trân trọng vẻ đẹp của ngời anh hùng dân tộc .
B. Chuẩn bị : Thầy – trò soạn bài, tranh ảnh minh họa, bài tập bổ trợ …
C.



<b> Tiến trình dạy học .</b>
1. <b> Ổ </b><i><b>n định</b></i><b> </b><i><b>:</b></i><b> </b>


2<i>. KiÓm tra</i> :


- X· héi thời Lê- Trịnh qua đoạn trích <i>Truyện cũ trong phủ Chúa Trịnh</i>?
3.<i><b>Bài mới</b><b> </b><b> : </b></i>


? Những hiểu biết của em về tác giả
Ngô Gia văn phái ?


? Những hiểu biết của em về tác phẩm ?


<b>I.Giới thiệu tác giả, tác phẩm </b><i><b>:</b></i>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


-Ngô Gia Văn Phái : Nhóm tác giả thuộc dòng họ
Ngô Thì -Thanh Oai Hà Tây .


-Hai tác giả chính : Ngô Thì Chí Ngô Thì Du.
2


<b> </b><i><b>. Tác phẩm :</b></i>


-Viết bằng chữ Hán , là tiểu thuyết lịch sử theo lối
chơng hồi .


-Tất cả 17 hồi .



<b>II. Đọc, hiĨu chó thÝch, đ ¹i ý, bè côc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV hớng dẫn HS đọc bài ,tỡm hiểu.


? Tìm đại ý và bố cục của đoạn trích ?


? Qua đoạn trích tác phẩm em cảm nhận
về hình ảnh ngời anh hïng d©n téc
Quang Trung Ngun H nh thÕ nµo ?


GV có thể để cho HS phát biểu tự do,
h-ớng phân tích chủ yếu theo trục dọc của
tồn đoạn trích .


?Những chi tiết đó thể hiện quan điểm
của tác giả nh thế nào ?


<b>2.</b>


<b> </b><i><b>Đại ý , bố cục</b></i><b> . </b>


* <i><b>Đại ý :</b></i> Đoạn trích miêu tả chiến thắng lẫy lừng
của vua Quang Trung , sự thảm bại của quân tờng
nhà Thanh , và số phận lũ vua quan phản nớc , hại
dân .


<i><b>* Bố cục</b></i> : 3 phần .


-Đoạn 1: Từ đầu -> <i>Mậu Thân 1788.</i>



- Đoạn 2: Tiếp -> <i>kéo vào thành</i> .
- Đoạn 3: Còn l¹i .


<b>III. Tìm hiểu văn bản:</b>


<i><b>1.Hình t</b><b> ợng ng</b><b> ời anh hùng Nguyễn Huệ</b></i> .
- Con ng ời hành động mạnh mẽ , quyết đoán .
* Nghe tin giặc đã đánh đến Thanh Long ->
Khơng nao núng .


+ Trong vịng hơn 1 tháng : làm nhiều việc lớn
‘<i>’lên ngơi hồng đế , đốc suất đại binh , mở cuộc</i>
<i>duyệt binh </i>


-Trí tuệ sáng suốt , nhạy bén :


Phõn tích tình hình thời cuộc và thế tơng quan
giữa ta và địch , trong việc dùng ngời .


- ý chí quyết thắng và tầm nhìn xa trông rộng
-Tài dụng binh nh thần .


- Hình ảnh lẫm liệt trong chiÕn trËn.


-> Là ngời tổ chức và là linh hn ca chin cụng
v i .


*Quan điểm của tác giả : Tôn trọng sự thực lịch
sử và ý thức d©n téc .



<i><b> 4.Cđng cè : </b></i><b>- GV khái quát nội dung bài học, HS làm bài tập trắc nghiệm</b>
<i><b> 5. H</b><b> íng d</b><b>ẫn:</b><b> </b></i> - Nắm nội dung bài .


- ChuÈn bÞ phÇn tiÕp theo .


************************************************
Ngày soạn :...


Ngy dy:...


Tiết 24. Hoàng lê nhất thống chÝ <b>( håi 14)</b>


<i><b> </b></i><b>( TiÕt 2)</b><i><b> Ng« gia văn phái</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Hc xong bi ny, hs có đợc </b>
: 1<i><b>.Kiến thức</b></i> : - Tiếp tục khai thác đoạn trích .


- Hiểu đợc sự thảm bại của bọn xâm lợc và số phận của lũ vua quan phản dân hại nớc
<b> 2</b><i><b>. Kĩ năng</b> .<b> </b></i>


- Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lối văn trần thuật kết hợp miêu tả
chân thực , sinh động .


<b> 3. </b><i><b>Thái độ</b></i><b> :</b>


- Lªn án bọn xâm lợc , lũ vua quan hại nớc .
B. Chuẩn bị . Thầy trò soạn bài


<b>C Tiến trình dạy </b><b> học .</b>



<i><b>1. </b><b></b><b>n nh :.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :- Vẻ đẹp của hình tợng Nguyễn Huệ qua đoạn trích ?
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


? Sù thảm bại của quân tớng nhà
Thanh thể hiện qua nhân vật Tôn Sĩ


<i><b>2. Sự thảm bại của quân t</b><b> ớng nhà Thanh.</b></i>


* Tôn Sĩ Nghị .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Nghị nh thế nào ?


? Khi quân Tây Sơn đánh đến nơi,
quân tớng nhà Thanh đợc miêu tả
ntn ?


? Số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu
Thống phản nớc , hại dân đã đợc miêu
tả nh thế nào ?


GV cã thĨ giíi thiƯu thªm vỊ Lª
Chiªu Thèng .


? Nhận xét lối văn trần thuật ?


? Ngòi bút của tác giả khi miêu tả 2
cuộc tháo chạy có gì kh¸c biƯt ?



? Giải thích vì sao có sự khác biệt
đó ?


GV gọi HS đọc ghi nh .


? Thực hiện yêu cầu phần luyện tập.


riêng , lại không muốn tốn nhiều xơng máu .


-L tờn tng bất tài , kiêu căng , chủ quan khinh
địch.


-Khi quân Tây Sơn đánh tới nơi : Tớng sợ mất mật ,
không kịp mặc áo giáp , chuồn trớc.Quân hoảng
hồn xô đẩy nhau rơi xuống sơng mà chết .


-> M¹nh ai nÊy ch¹y .


3<i><b>. Sè phận thảm hại của bọn vua tôi phản n</b><b> ớc hại</b></i>
<i><b>dân .</b></i>


- Lờ Chiờu Thng v by tụi ó vỡ lợi ích riêng mà
đem vận mệnh dân tộc đặt vào kẻ thù .Họ phải chịu
nỗi nhục của kẻ đi cầu cạnh , kết cục phải chịu
chung số phận bi thm ca k vong quc .


+Đ<i>a thái hậu ra ngoài</i>


+<i>Chạy bán sống bán chết .</i>
<i>+Cớp thuyền dân .</i>



<i>+ Mấy ngày không ăn </i>-><i>chảy nớc mắt .</i>


-Khi ó chy sang Tàu : cạo đầu , tết tóc , ăn mặc
giống nh ngời Mãn Thanh , gửi nắm xơng tàn nơi
đất khách quê ngời .


<i><b>4. NhËn xÐt nghÖ thuËt .</b></i>


-Kể chuyện xen miêu tả sinh động , cụ thể, gây n
t-ng mnh .


-So sánh 2 đoạn văn miêu tả 2 cuộc tháo chạy .
+ Phần b : Nhịp điệu nhanh , mạnh , hối hả , hàm
chứa sự <i>hả hê sung sớng của ngời thắng trận</i> .


+ Phn c: Nhịp điệu chậm -> <i>giọt n ớc mắ</i>t -> <i>âm </i>
<i>h-ởng ngậm ngùi , chua xót </i>( cựu thần nhà Lê
tr-ớc sự sụp đổ không tránh khỏi của vơng triều ).
<b>III.Tổng kết . ( </b><i>Ghi nhớ SGK</i>)


IV. LuyÖn tËp.


Viết một đoạn ngắn miêu tả lại chiến công thần tốc
đại phá quân Thanh của vua Quang Trung .


<i><b> 4.Cñng cè</b><b> </b><b> : </b><b> </b></i> - GV tóm tắt các giá trị của văn bản...
<i><b> 5. H</b><b> íng dÉn</b><b> </b><b> : </b></i> - Nắm nội dung bài .


- Soạn bài tiếp theo: <i><b>Sự phát triển của từ vựng</b></i>



Ngày soạn :...


Ngy dy:...

<b> TiÕt 25</b>

<b>:</b>

<b>Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng ( tiÕp)</b>



<b>A. Mục tiêu : Học xong bài này hs có đợc :</b>


<i><b> 1.Kiến thức</b></i>, <i><b> kĩ năng</b><b> : </b></i>


- HS nắm đợc hiện tợng phát triển từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tăng số lng
t ng nh :


+ Tạo thêm từ ngữ mới.


+ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


<i><b> 2.Thỏ</b><b>i</b><b> </b><b> :</b></i>


Nghiêm túc học tập.


<b>B.Chuẩn bị: Thày trò : Soạn bài, bng ph v bi tp b tr</b>.
<b>C.Tiến trình d¹y häc:</b>


1. <b> </b><i><b>Ổ</b></i><b> </b><i><b>n định </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>3. Bµi míi</b><b> : </b></i>


? Trong thời gian gần đây có
những từ ngữ nào mới đợc cấu
tạo dựa trên các từ đã cho ? Giải


nghĩa những từ đó ?


? Tìm những từ ngữ mới đợc cấu
tạo theo công thức x + tặc ?


?T¸c dơng cđa viƯc tạo từ ngữ
mới ?


? §äc VD trong SGK ?


? H·y t×m các từ ngữ Hán Việt
trong đoạn trích ( không kể tên
riêng) ?


?Tìm những từ ngữ biểu thị khái
niệm 2a , 2b ?


? NhËn xÐt vỊ viƯc mỵn từ ngữ
của tiếng nớc ngoài ?


? Tìm 2 mô hình có khả năng tạo
ra từ ngữ mới?


? Tỡm 5 từ ngữ mới đợc dùng gần
đây và nêu nghĩa của chúng ?
? Tìm các từ mợn tiếng Hán ?
? Cú my cỏch phỏt trin t
vng ?


<b>I.Tạo từ ngữ míi. </b>



<i><b>1.VD , nhËn xÐt</b></i>


<i><b>-Điện thoại di động</b></i> : Điện thoại vô tuyến nhỏ mang


theo ngời, đợc sử dụng trong vùng phủ sóng của cơ sở
cho th bao.


-<i><b>Kinh tÕ tri thøc</b></i> :nỊn kinh tế dựa vào việc sản xuất , lu


thông phân phối các sản phẩm có hàm lợng tri thức cao.


<i><b>-Đặc khu kinh tế</b></i> : Khu vực thu hút vốn đầu t và công


ngh nc ngoi vi chớnh sỏch u đãi.


- <i><b>Së h÷u trÝ t</b></i> <i><b>:</b></i> qun së h÷u với sản phẩm do trí tuệ
mang lại.


* VD <i><b>:</b></i>


<i><b>+Lâm tặc</b></i> : Kẻ cớp tài nguyên rừng.


+ <i><b>Tin tc</b></i> : K dùng kĩ thuật xâm nhập vào máy tính của
ngời khác để khai thác , phá hoại.


<i><b>2..Ghi nhí : (5')</b></i>


T¹o từ ngữ mới -> Vốn từ ngữ tăng -> Phát triển từ vựng
tiếng Việt.



<b>II.M ợn từ ngữ của tiếng n íc ngoµi </b>


<i><b>1.VD , nhËn xÐt.</b></i>


VD a,


+VD 1: Thanh minh , tiết ,lễ, tảo mộ, hội đạp thanh ,
yến anh , bộ hành , xuân, tài tử , giai nhân.


+ VD 2 : b¹c mệnh , duyên, phận ,thần linh , chứng giám
, thiếp , đoan trang , tiết , trinh bạch, ngọc.


-> Tõ H¸n ViƯt.
VD b,


2a : aids


2b: Ma ket tinh
<b>-> Từ mợn tiếng nớc ngoài.</b>


<i><b>2.Ghi nhớ : SGK.</b></i>


<b>III.LuyÖn tËp. </b>


<i><b>BT1 :</b></i>


X + trêng : chiÕn trêng , nông trờng , công trờng , thơng
trờng , ng trờng



X+ hoá : ôxi hoá , lÃo hoá


<i><b>BT 2:</b></i>


+ Bàn tay vàng ,
+ Cầu trun h×nh


+ Cơm bụi , cơng viên nc , ng cao tc


<i><b>BT 3 :</b></i>


-Mợn tiếng Hán :MÃng xà , biên phòng , tham ô , tô thuế
, phê bình , phê phán , ca sĩ , nô lƯ.


<i><b>BT 4 :</b></i>


Ph¸t triĨn tõ vùng : + Ph¸t triĨn nghÜa .
+Ph¸t triĨn tõ ng÷.


<i><b>4.Cđng cè</b><b> </b><b> : </b></i> GV yêu cầu HS đọc lại nội dung ghi nhớ, GV khái qt kt...
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn </b></i> : - N¾m néi dung bµi


- Đọc phần đọc thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

********************************************************************
Ngµy so¹n :...


Ngày dạy:………….


<b>Tuần 6 </b>

<b> Tiết 26</b>

<b>:</b>

<b>Truyện Kiều của</b>

<i><b> </b></i>

<b>Nguyễn Du</b>



<b>A . Mục tiêu cần đạt : Học xong bài này, hs có đợc : </b>


<i><b> 1.KiÕn thøc</b><b>:</b></i>


- Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời, sự nghiệp văn học của Nguyễn
Du


- Nắm đợc cốt truyện , những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của Truyện
Kiều. Từ đó thấy đợc Truyện Kiều là kiệt tác của văn học dõn tc.


<i><b> 2.Kĩ năng</b></i> : Tóm tắt tác phẩm.


<i><b> 3.Thái độ</b></i> : Trân trọng những tinh hoa của vn hc dõn tc.


<b>B. Chuẩn bị. Thày trò : Soạn bµi, sưu tầm tranh ảnh, kiến thức có liên quan… </b>
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


1<i><b>. </b><b></b><b> n định.</b></i>


<b> 2</b><i><b>. KiÓm tra </b><b>bài cũ</b></i> : - Hình ảnh ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ trong đoạn trích


<i>Hôì thứ 14?</i>


<i><b> 3. </b><b> </b></i>Bµi míi.


? Khái qt về tác giả Nguyễn Du ?
? Nêu những nét chính về cuộc đời ,
con ngời Nguyễn Du đã ảnh hởng tới
sự nghiệp văn học của ơng ?



?Vµi nÐt vỊ sự nghiệp văn häc cđa
Ngun Du ?


?Trun KiỊu cã ngn gèc từ đâu ?
?HÃy tóm tắt truyện Kiều ?


?Những nét giá trị cơ bản của truyện
Kiều ?


?Giỏ tr nhõn o ca truyện Kiều ?


<b>I.NguyÔn Du </b>


- Đại thi hào dân tộc , danh nhân văn hố .
* Những nét chính về cuộc đời .


- Nguyễn Du sinh <i><b>trởng trong một thời đại có</b></i>
<i><b>nhiều biến động dữ dội .</b></i>


+ X· héi phong kiÕn ViÖt Nam khủng hoảng
-> Đỉnh cao : Phong trào Tây S¬n .


+ Phong trào Tây Sơn thất bại ,triều Nguyễn đợc
thiết lập .


- <i><b>Gia đình Nguyễn Du: đại q tộc , có truyền</b></i>
<i><b>thống văn học.</b></i>


-<i><b>HiĨu biÕt s©u rộng , giàu tình yêu thơng .</b></i>



<i>* <b>Sự nghiệp văn học</b> :</i>


- Chữ Hán : Thanh Hiên thi tập.


- Chữ Nôm: Truyện Kiều , Văn chiêu hồn .
<b>II. Truyện KiỊu .</b>


- Kiệt tác văn học Việt Nam ,có vị trí quan trọng
trong đời sống tâm hồn ngời Việt.


- Trun Kiều dựa vào tác phẩm Kim Vân Kiều
truyệncủa Thanh Tâm Tài Nhân nhng phần sáng
tạo hết sức lớn .


*T<i><b>óm tắt trun KiỊu .</b></i>


- Ba phần ( SGK)
*Giá trị tác phẩm


<i><b>1. Giá trị nội dung .</b></i>


a. Giá trị hiện thực


- B mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị và số phận
những con ngời bị áp bức đau khổ, đặc biệt là số
phận bi kịch của ngời phụ nữ .


b.Giá tr nhõn o .


- Niềm thơng cảm sâu sắc trớc những đau khổ của


con ngời .


- Lên án , tố cáo những thế lựcc tàn bạo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

?Vài nét về giá trị nghệ thuật của tác
phẩm ?


-Ngụn ngữ : Đạt đến đỉnh cao .
-Thể loại tự sự :Phát triển vợt bậc.


..
………
<b>* Ghi nhí :SGK</b>


4.<i><b>Cđng cè: - </b></i>GV đọc thêm tư liệu về Ng Du và Truyện Kiều cho học sinh nghe…
<i><b> 5.H</b><b> íng dÉn :</b></i> - N¾m néi dung bµi häc .


- Soạn bài Chị em Thuý Kiều .


********************************************
Ngày soạn :


Ngy dy:..


<b> TiÕt 27</b>

:

<b>ChÞ em Th KiỊu</b>



<i><b> Ngun Du</b></i>


<b>A.Mơc tiªu : Gióp HS.</b>


<b> 1. </b><i><b>KiÕn thøc , kÜ năng</b>:<b> </b></i>


- Thy c ngh thut miêu tả nhân vật của Nguyễn Du : Khắc hoạ những nét riêng
về nhan sắc ,tài năng , tính cách , số phận Thuý Vân , Thuý Kiều bằng bút pháp nghệ
thuật cổ điển .


- Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong truyện Kiều : Trân trọng , ca ngợi vẻ đẹp của
con ngời .


<b> 2. </b><i><b>Thá</b><b>i</b><b> </b><b> độ :</b></i>


- Biết vận dụng bài học để miêu tả nhân vật.
<b>B. Chuẩn bị : Thầy, trũ đọc v soà</b> <b>ạn b i...à</b>
<b>C. Tiến trình dạy học :</b>


1. <i><b> </b><b>Ổ</b><b>n định </b><b> tổ chức</b><b> : </b></i>


<b> 2. </b><i><b>Kiểm tra </b><b>bài cũ</b></i><b> : - Những nét lớn về cuộc đời , sự nghiệp Nguyễn Du ?</b>


- Tãm tắt truyện Kiều ?


<i><b> </b></i>


<i><b> 3. Bài mới</b><b> </b></i>:


? Vị trí đoạn trích ?
? Kết cấu đoạn trích ?


? Cảm nhận của em về 4 câu thơ đầu
tiên ?



? Nhng hỡnh tợng nghệ thuật nào
mang tính ớc lệ khi gợi tả vẻ đẹp
Thuý Vân ?Những nét riêng về nhan
sắc và tính cách Th Vân ?


I.VÞ trÝ , kÕt cÊu đoạn trích .


1<i><b>. Vị trí</b></i> : Nằm ở phần mở ®Çu trun KiỊu , giíi


thiệu gia đình Vơng Viên ngoại .
2. <i><b>Kt cu</b></i> .


- 4 câu đầu : Giới thiệu khái quát 2 chị em Thuý
Kiều , Thuý Vân .


- 4 câu tiếp : Gợi tả vẻ đẹp Thuý Vân .


- 12 câu tiếp : Cực tả vẻ đẹp , tài năng Thuý Kiều .
- 4 câu cuối : Nhận xét chung về cuộc sống của 2
chị em .


II. Đ<b> ọc , tỡm hiu hiểu văn bản .</b>


<i><b>1. 4 câu đầu</b><b> : </b></i>


- Bỳt pháp ớc lệ gợi tả vẻ đẹp duyên dáng , thanh
cao , trong trắng của ngời thiếu nữ .


‘’<i>Mai cốt cách tuyết tinh thần</i>



+ V p chung <i>mi phân vẹn mời </i>‘’
+ Vẻ đẹp riêng ‘’<i>mỗi ngời một vẻ</i> ‘’
<b>2</b>


<b> </b><i><b>.Bốn câu thơ gợi tả vẻ đẹp Thuý Vân </b></i>


– Câu mở đầu : giới thiệu khái quát đặc điểm
nhân vật :


+<i>Trang träng</i> : Cao sang , quÝ ph¸i .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Khi gợi tả nhan sắc Thuý Kiều , tác
giả đã sử dụng nghệ thuật ớc lệ nh thế
nào ?


? ViÖc tả nhan sắc Thuý Kiều dự báo
số phận của nàng nh thế nào ?


? So sánh nghệ thuật tả Thuý V©n –
Th KiỊu ?


? Nêu cảm hứng nhân đạo của
Nguyễn Du qua đoạn trích ?


?§äc ‘’ghi nhí ‘’?


? Đọc thuộc lòng đoạn trích ?


-T c th hn Kiu : Khuôn mặt ,đôi mày , mái tốc


, làn da , nụ cời , giọng nói -> So sánh ẩn dụ


-‘’M<i>ây thua; tuyết nhờng </i>‘’,hoà hợp , êm đềm
->Cuộc đời bình lặng .


<b>3.</b>


<b> </b><i><b>12 câu gợi tả vẻ đẹp Thuý Kiều .</b></i>


- Câu mở đầu : khái quát .
+ S<i>ắc sảo</i> về trí tuệ .
+ <i>Mặn m</i>àvề tâm hồn .
-Ước lệ : <i>thuthuỷ , xuân sơn</i> .


-> Tp trung t ụi mt : tinh anh của tâm hồn .
-Tài : Lí tởng ( cầm , kì , thi, hoạ )


+ S¸ng t¸c : tình cảm .


->V p : Sc + ti +tỡnh<i>-.Nghiờng nớc nghiêng </i>
<i>thành .</i>


-‘’<i>Hoa ghen , liều hờn</i> ‘’-> Tạo hố đó kị -> Số
phận éo le , đau khổ .


Thuý V©n Th KiỊu
T¶ tríc Tả sau
4 câu 12 c©u


Chủ yếu ngoại hình Nhan sắc + tài + tâm hồn


.=> nghệ thuật đòn by


<b>4.C</b><i><b>m hng nhõn o :</b></i>


Đề cao những giá trị con ngời . Nghệ thuật lí tởng
hoá phù hợp với cảm hứng ngỡng mộ , ngợi ca con
ngời .


<b>III. Tổng kÕt :</b><i>Ghi nhí : SGK.</i>


<b>IVLun tËp ..</b>


– Hs đọc thuộc lịng bài thơ.


<i><b>4.Cđng cè :</b></i> - HS đọc diễn cảm đoạn thơ, nêu giá trị nội dung
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn :</b></i> - Nắm nội dung bài


- Soạn bài tiếp theo : <i><b>"</b></i>

<i><b>Cảnh ngày xuân"</b></i>



---
Ngày soạn :


Ngày dạy:………..


<b>TiÕt 28. Vn bn:</b>

<b>Cảnh ngày xuân</b>



<i><b> ( NguyÔn Du)</b></i>


<b>AMục tiêu cần đạt : Giúp HS.</b>
<b> 1.</b><i><b>Kiến thức </b></i>–<i><b> kĩ năng</b><b> : </b></i>



-Thấy đợc nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du : Kết hợp bút pháp tả và gợi
, sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với những đặc điểm
riêng .


-Tác giả miêu tả cảnh mà nói lên đợc tâm trạng nhân vật .
2.<i><b>Thái độ</b></i> : Yêu thiên nhiên


- Vận dụng bài học để viết văn tả cảnh .
<b>B. Chuẩn bị :</b>


Thày – trò soạn bài .
<b>C.Tiến trình dạy học :</b>
1 .<i><b> </b><b>Ổ</b><b>n định .</b></i>


<i><b> 2.</b></i> <i><b>KiÓm tra</b></i> :- So sánh bút pháp miêu tả Thuý Vân và Thuý KiỊu cđa Ngun Du ?


3. <i><b>Bµi míi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Nêu vị trí đoạn trích ?
? Nêu kết cấu đoạn trích ?


? Khái quát nội dung 4 câu ®Çu ?
? Thêi gian , kh«ng gian nghƯ
tht trong bài thơ ?


? Bc tranh thiờn nhiờn õy có
những nét gì đặc sắc ?


? Khái qt nội dung 8 câu tiếp ?


? Khung cảnh lễ hội đợc miêu tả
nh thế nào ? Nhận xét việc sử
dụng từ ngữ của tác giả ?


? Cảnh vật và hành động con ngời
ở những câu thơ cuối có gì khác
so với 4 cõu u ?


?Giải thích vì sao?


? Thực hiện bài tËp 1 ( SGK)


- Sau khi giíi thiƯu gia c¶nh Vơng viên ngoại , gợi tả
chị em Thuý Kiều , đoạn này tả cảnh ngày xuân trong
tiết thanh minh , chị em Kiều đi chơi xuân .


2.<i><b>Kết cấu</b></i> :


Theo trình tự thời gian .


+ 4câu đầu : Khung cảnh ngày xuân .


+ 8 câu tiếp : Khung cảnh lế héi trong tiÕt thanh minh
+ 6 c©u cuèi : Cảnh chị em Kiều du xuân trở về .
<b>I.Đọc </b><b> Hiểu văn bản .</b>


<b>1</b><i><b>.Bn cõu u : Gi t khung cảnh thiên nhiên với vẻ</b></i>
<i><b>đẹp riêng của mùa xuân .</b></i>


-Hai câu đầu : Nói thời gian + gợi không gian .



Ngày xuân thấm thoắt trôi mau , tiết trời đã bớc sang
tháng 3 .


Trong th¸ng cuèi cïng cña mïa xuân , những cánh
chim én vẫn rộn ràng bay liệng nh thoi đa giữa bầu trời
trong sáng .


-Bức hoạ tuyệt vời : Mới mẻ , tinh khôi , đầy sức sống
<b>2. </b><i><b>Tám c©u tiÕp</b></i> :


<i><b>Khung cảnh lễ hội trong tiết thanh minh</b></i> .
-Lễ tảo mộ + hội đạp thanh


-Tõ 2 âm tiết ( từ ghép + láy ) TT,PT,ĐT : <i>gần xa , nô </i>
<i>nức , yến anh , chị em , tài tử ,giai nhân , dập dìu .</i>


-> Không khí rộn ràng .


-> Truyền thống văn hoá lễ hội xa xa .
<b>3 .</b><i><b>Sỏu</b><b> câu cuối</b></i> :


<i><b>Chị em Kiều du xuân trở về .</b></i>


- Cảnh vẫn mang c¸i thanh , c¸i dịu của mùa xuân :
Nắng nhạt , khe nớc nhỏ , nhịp cầu nhỏ …


- Mọi chuyển động nhẹ nhàng : Mặt trời từ từ ngả bóng
về tây , bớc chân ngời thơ thẩn , dòng nớc uốn quanh.
-> Tất cả đang nhạt dần , lặng dần .



- Cảnh mùa xuân ở 4 câu đầu và 4 câu cuối khác nhau
do tâm trạng con ngời thay đổi .


<b>III. Tæng kÕt : </b><i><b>ghi nhí</b></i><b> </b><i><b>: SGK</b></i>


<b>IV. Lun tËp :</b>
- HS làm bài tập 1.


-Tham khảo gợi ý trong sách bài tập ngữ văn tập 1


4.<i><b>Củng cố :</b></i> - GV khái quát nội dung bài dạy, HS đọc lại ghi nhớ.
<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn</b></i> : - Nắm nội dung bài .


- Häc thuéc lòng đoạn thơ.Soạn bài : Thuật ngữ


____________________________________________________________________
Ngày soạn :


Ngày dạy:…………


<b>Tiết 29: Thuật ngữ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp HS.</b>


1. <i><b>Kiến </b></i>thức : Hiểu khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó .
2. <i><b>Kĩ năng</b></i> . – Biết sử dụng chính xác các thuật ngữ.


3. <i><b>Thái độ , tình cảm</b></i> : Nghiêm túc học tập,
<b>B. Chuẩn bị : Thầy – Trò soạn bài .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1. <i><b>Ổ</b><b> </b><b>n định</b></i><b> .</b>


<b> 2. </b><i><b>KiÓm tra</b><b> </b><b>15’</b><b> </b> : </i> - Cã mÊy c¸ch ph¸t triĨn tõ vùng ? Nêu ví dụ cho tng cỏch ?


3. <i><b>Bài mới .</b></i>


? So sánh 2 cách giải thích khác nhau vỊ
nghÜa cđa tõ ‘’níc , mi ‘’ ?


? Cho biết cách giải thích nào khơng thể
hiểu đợc nếu thiếu kiến thức về hoá
học ?


? Cho biết những định nghĩa này em đã
gặp ở bộ môn học nào ?


? Những từ ngữ đợc in đậm chủ yếu
-c dựng trong vn bn no ?


? Nêu khái niệm thuật ngữ ?


? Tìm xem những thuật ngữ dẫn trong
mơc I2 ë trªn cßn cã nghÜa nào khác
không ?


? So sánh với các nghĩa của từ xuân
?


+?Tìm thuật ngữ thích hợp với các nội
dung sau ?



GV chia làm 4 nhóm HS thi lµm nhanh.


? ở BT2 ‘’điểm tựa ‘’có đợc sử dụng nh
một thuật ngữ không ?


? NhËn xÐt nghÜa cöa từ hỗn hợp
trong hai trờng hợp ?


?Nhận xét cách dùng từ cátrong cá


I.Thuật ngữ là g×<b> ? </b>
1.<i><b>VD</b><b> , nhËn xÐt</b></i> .


a.Cách giải thích thứ nhất chỉ dừng lại ở những
đặc tớnh bờn ngoi ca s vt .


->Hình thành trên cơ sở kinh nghiÖm , cã tÝnh
chÊt c¶m tÝnh .


- Cách giải thích thứ hai thể hiện đặc tính bên
trong của sự vật -> Nghiên cứu bằng lí thuyết và
khoa học -> Phải có kiến thức chun mơn về lĩnh
vực này mới hiểu c .


- C1: Giải nghĩa của từ ngữ thông thờng .
- C2: Giải thích nghĩa của thuật ngữ .
b.


- Thạch nhũ -> địa lí


- Bagiơ-> hố


- Èn dụ -> văn .


- Phân số thập phân -> toán


=> Chủ yếu dùng trong văn bản khoa học , công
nghệ ( ngoài ra : trong các bài báo ..)


2. <i><b>Ghi nhớ ( SGK).</b></i>


<b>II.Đặc điểm của thuật ngữ .</b>
1.Thuật ngữ : ChØ cã 1 nghÜa


-C¸c tõ không phải thuật ngữ không có nhiều
nghĩa


-Muèi1 : Cã tÝnh biÓu cảm không gợi lên nghĩa
bóng .


- Muối 2: Chỉ tình cảm con ngời .


<i>2. Ghi nhớ : (SGK).</i>


<b>III. LuyÖn tËp : </b>


BT1: Tìm thuật ngữ thích hợp .
- Lực


- Xâm thực.



- Hiện tợng hoá học .
- Trờng từ vùng .
- Di chØ .


- Thơ phÊn .
- Lu lỵng.
- Trọng lực.
- Khí áp .
- Đơn chất .
- Thị tộc phơ hƯ .
- §êng trung trùc.


BT2: - §iĨm tùa : ThuËt ng÷ chØ vËt lÝ


(- Điểm cố định của 1 địn bẩy , thơng qua đó
lực tác động đợc truyền tới lực cản ).


- Làm chỗ dựa chính
BT3:


a. Hỗn hợp thuật ngữ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

heo, cá voi?


? Nhận xét cách dùng từ thị trờng
?


BT4:Cỏc động vật có xơng sống , ở dới nớc , bơi
bằng vây , thở bằng mang.



BT5:Kh«ng vi ph¹m -> Hai lÜnh vùc khoa häc
riªng biƯt


4.<i><b>Cđng cè :</b></i> GV khái qt lại kiến trức trọng tâm của tiết học, HS ghi nhớ…
<i><b>5.H</b><b> ớng dẫn: </b><b> </b></i>- Nắm nội dung bài .


- Chuẩn bị bài tiÕp theo.


Ngµy so¹n:………


Ngày dạy:……… Tiết 30: Trả bài tập làm văn sè 1
<b> A.Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh đánh giá bài làm , rút kinh nghiệm , sửa chữa những sai sót về các
mặt ý tứ , bố cục , câu văn , từ ngữ , chính tả, chú ý sửa những lỗi trọng tâm d ới sự
h-ớng dẫn của giáo viên .


B. Chuẩn bị :


Thầy chấm bài , nhận xét .
Trò : Ôn tập lại .


<b> C.Tiến trình dạy </b>–<b> häc . </b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức lớp</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:-</b></i> Kiểm tra vở viết TLV ở nhà.



3. B i h c:à ọ


? Nêu yêu cầu về kiểu bài
, đối tợng thuyt minh ,
ni dung bi ?


Giáo viên nhận xét u
khuyết điểm của bài làm.


? Sa nhng li din t ?


? Nờu yờu cu ca bi


Giáo viên nhận xét chung


<b>I.Đề 1:</b>


1. Đề bài : <i><b>Cây lúa Việt Nam</b></i> .
2. Yêu cầu :


-Kiểu bài : thuyết ninh .


- Đối tợng : Cây lúa Việt Nam .
- Đáp án + biểu điểm ( tiết 15).
3. Giáo viên nhận xét chung:


<i><b>a.Ưu điểm</b></i> :


- Xỏc nh ỳng th loi , đối tợng TM.
- Có tri thức khách quan xác thực .



- Đa số trình bày có thứ tự , một số bài kết hợp tốt phơng pháp
TM với một số biện pháp NTvà miêu tả .


-a s bi cú li văn chính xác , gọn gàng và sinh động .


<i><b>b. Nhợc điểm :</b></i>


* Li chớnh t: Dai on -> Giai on , chng lỳa-> trng lỳa...
*Li din t:


Cơm tám thơm dẻo ngon ăn với chả giò mÃi không chán .
-Cây lúa nhân hậu nh ngời dân nên không thoái hoá làm cỏ dại.
-Những ngời nông dân cứ nhấp nhô gi÷a biĨn lóa nh nh÷ng con
sãng gi÷a biển khơi .


* Hs sửa lỗi .


<i><b>4.c nhng bi vn hay</b></i> :Trần Hải, Trỏng, Bựi Hương...
<i><b>5.Hs nhận bài , sửa lỗi , gv giải đáp thắc mắc</b></i> (nếu có ).
<b>II. Đề 2.</b>


<i>1. Đề b ià : Thuyết minh về một con vật nuôi ở quê em .</i>


<i><b>2.Yêu cầu</b></i> .


Kiểu bài :thuyết minh.


Đối tợng ; Con vật nuôi ở làng quê em .
Nội dung :(tiết 15) .



<i><b>3.GV nhËn xÐt chung ;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

vỊ u nhỵc điểm của bài
làm.


? Phát hiện những từ ngữ
dùng sai , nêu cách sửa ?


-Đa số trình bày có hệ thống , hợp lí .


-Một số bài có ý thức kết hợp hiệu quả biện pháp nghệ thuật,
yếu tố miêu tả.


-Nhiu bi vn cú li vn gn gng, sinh ng .


<i>b.Nhợc điểm : </i>


-Tả vụng:


Ví dụ :+ <i>Mõm trâu thß ra .</i>


<i> +Sõng trâu hình lỡi kiếm .</i>


<i> +Trên đầu trâu có hai đơi mắt to đen nh hai con ốc nhồi</i>
<i>để nhìn. Tiếp theo đến mũi trâu , trơng nó giống nh mũi </i>
<i>lợn....D-ới mũi là mồm vlợn....D-ới hàm răng bị gãy hết .Cạnh tai trâu là sừng.</i>


-Liªn tëng vơng:



<i>Mỗi khi bng bát cơn thơm dẻo trên tay, ta nhớ đến công sức của</i>
<i>cha mẹ nhng cng nh n cụng lao ca trõu .</i>


-Hs sửa lỗi .


<i>4.Đọc bài văn hay</i> : Trỏng, Trn Hng, Hi....


<i>5.HS nhn bài ,sửa lỗi , gv giải đáp thắc mắc</i> ( nếu có ).


<i><b>4.Cđng cè :</b><b> - </b></i>HS nhắc lại bố cục và kĩ năng làm văn thuyết minh


<i><b>5. Híng dÉn:</b></i> - Gv gäi ®iĨm .


- Nhắc nhở hs giữ gìn bài kiểm tra .


- Soạn bài tiếp theo: <i><b>Mó Giỏm sinh mua Kiu</b></i>


___________________________________________________________________
Ngày soạn :...


Ngày dạy :...


<b>TuÇn 7 </b>

<b> TiÕt 31, 32.</b>



<b>M· Giám Sinh mua Kiều ( </b>

<i><b>Nguyễn Du</b></i>

).


<b>A.Mục tiêu : Gióp häc sinh .</b>


1<i><b>. KiÕn thøc</b></i>:


- Hiểu đợc tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du : Khinh bỉ và căm phẫn sâu sắc bọn


bn ngời ; đau đớn , xót xa trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp , bị chà đạp .


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả của tác giả :Khắc hoạ tính cách qua diện mạo , cử chỉ
nhân vật.


2. <i><b>Kĩ năng</b></i> : Rèn phơng pháp tự học .
3. <i><b>Thái độ</b></i> : Nghiêm túc học tập .
<b>B.Chuẩn bị : Thầy – trò soạn bài …</b>
<b>C.</b>


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: - Đọc thuộc lòng, diễn cảm đoạn thơ: “Cảnh ngày xuân”, nêu


khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b> Gỵi ý h íng dÉn häc sinh tù häc .</b>


<i><b> I. Vị trí đoạn trích .</b></i>


- Đoạn thơ thuộc phần <i>Gia biến và lu lạc</i> , mở đầu kiếp đoạn trờng của Thuý
Kiều .


II. <i><b>Nhân vật MÃ Giám Sinh .</b></i>


- Diện mạo , cử chỉ : + vẻ ngoài thì chải chuốt mà lố lăng .


+ Nói năng : cộc lốc , vô lÔ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Bản chất : + Giả dối : xuất thân .
+ Bất nhân , vì tiền : <i>cân sắc cân tài .</i>


<i>Cò kè bớt một thêm hai .</i>


->Ngôn ngữ miêu tả trực diện của tác giả .
III. <i><b>Hình ảnh tội nghiệp của Thuý Kiều .</b></i>


- Nàng là một món hàng đem bán và ý thức đợc nhân phẩm -> đau đớn , tái tê
<i>Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng </i>


IV. <i><b>Tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du</b></i> .


- Thái độ khinh bỉ , căm phẫn sâu sắc bọn buôn ngời , tố cáo thế lực đồng tiền .
- Thơng cảm sâu sắc trớc thực trạng con ngời bị hạ thấp ,bị chà đạp.


V. <i><b>KÕt luËn chung : Ghi nhí ( SGK)</b></i>


<b> 4.Cñng cè : - GV u cầu HS tóm tắt đoạn trích bằng văn xi.</b>
<b> 5. Híng dẫn: - N¾m néi dung bµi .</b>


- Thùc hiện các phần luyện tập .


- Soạn bài tiếp theo: "<i><b>Miêu tả trong văn bản tự sự"</b></i>


<b> ____________________________________________________________________ </b>
Ngày soạn : ...



Ngày dạy :...


<b>Tiết 33. Miêu tả trong văn bản tự sự</b>


A.Mục tiêu : Giúp học sinh :


1. <i><b>Kiến thức , kĩ năng :</b></i>


- Thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả hành động , sự việc , cảnh vật , con ngời trong
văn bản tự sự.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong một văn bản .
2. <i><b>Thái độ :</b></i> Nghiêm túc học tập .


B. ChuÈn bÞ : Thầy Trò soạn bài,bng ph, bi tp b tr
C. Tiến trình dạy <b> học .</b>


1. <i><b></b><b> </b><b>n định.</b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra . </b></i>– Nêu yêu cầu khi tóm tắt văn bản tự sự ?
<i><b> 3. Bµi míi</b></i> .


Đọc đoạn trích trong SGK.
?Đoạn trích kể về trận đánh nào
?Trong trận đánh đó nhân vật vua
Quang Trung làm gì , xuất hiện nh
thế nào ?


?


? ChØ ra c¸c chi tiết miêu tả trong


đoạn văn ?


Xem cỏc s vic c nêu .


? Nhận xét xem các sự việc chính
bạn nêu lên đã đầy đủ cha ?


?Nếu chỉ kể lại sự việc diễn ra thì
câu chuyện có sinh động khơng ?
Tại sao ?


? So sánh các sự việc chính mà bạn
đã nêu với đoạn trích để có thể rút
ra nhận xét : Nhờ những yếu tố nào
mà trận đánh đợc tái hiện một cách
sinh động ?


I.T×m hiĨu u tè miêu tả trong văn bản tự sự.


<i><b>1.VD</b><b> ,nhận xét</b></i> .


<b>a. Đoạn trích kể về trận đánh đồn Ngọc Hồi - Đống</b>
Đa .


- Vua Quang Trung : Trùc tiÕp chØ huy.
+ <i>Trun ….</i>


<i>+Cỡi voi đi đốc thúc ..</i>


<b>b.C¸c chi tiÕt miêu tả.</b>



- <i>Sáu chục tấm ván .. Chữ nhất </i>‘’ ‘’


<i>- èng phun khãi lưa … thÊy g× </i>


+ <i>Vừa che vừa xông thẳng lên trớc ..</i>


c. Cỏc sự việc chính đầy đủ ..


- Khơng sinh động , chỉ đơn giản kể lại các sự việc
,tức là chỉ mới trả lời câu hỏi việc gì , chứ cha trả lời
đợc câu hỏi việc đó diễn ra NTN.


<i><b>2.Ghi nhớ ( SGK)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

?Tìm những yÕu tè t¶ ngời và tả
cảnh trong 2 đoạn trích Truyện Kiều
vừa học .


Phân tích giá trị của những yếu tố
miêu tả ấy trong việc thể hiện nội
dung mỗi đoạn trích ?


? Dựa vào đoạn trích Cảnh ngày
xuânhÃy viết một đoạn văn kể về
việc chị em Thuý Kiều đi chơi trong
buổi chiều ngày thanh minh ?


<b>BT1</b>: Học sinh thực hiện yêu cầu .



Lu ý :


-Trong đoạn trích “Chị em Thuý Kiều ‘’Nguyễn Du
đã sử dụng nhiều yếu tố miêu tả , nhất là tả ngời .
Nhằm tái hiện lại chân dung ‘’<i>mỗi ngời một vẻ</i> <i>mời</i>
<i>phân vẹn mời</i> ‘’của Thuý Kiều và Thuý Vân , tác giả
đã sử dụng bút pháp ớc lệ tợng trng , một thủ pháp
quen thuộc nổi bật trong thơ văn cổ .


<b>BT2</b>:


-Häc sinh chó ý : Trong đoạn : <i>Cảnh ngày xuân</i>


, Nguyễn Du chọn lọc những chi tiết gì để miêu tả
và làm nổi bật cảnh sắc mùa xuân .


+ Vận dụng các yếu tố miêu tả .


<i><b>4.Củng cè</b><b> </b><b> : - </b></i>GV khái quát kiến thức cần nhớ.


<i><b> 5.</b><b> </b><b>Hướng dẫn</b><b> </b><b>:</b><b> </b></i>- N¾m néi dung bµi .


- Lµm bµi tËp 3.


- Soạn bài tiếp theo: "<i><b>Trau dồi vốn từ"</b></i>, chun b viết bài 2 tiết TLV.


__________________________________________________
Ngày soạn : ...


Ngy dy:...

<b>TiÕt 34-35: ViÕt bµi tËp lµm văn số 2 </b>




<i><b> ( Văn tự sự )</b></i>



<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp hs :</b>
1. Kiến thức -Kĩ năng .


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả cảnh vật , con ngời , hành động .


-Rèn luyện kĩ năng diễn đạt , trình bày .


2.Thái độ : - Nghiêm túc làm bài


<b>B.Chuẩn bị :- Thầy – Ra đề +đáp án, biểu điểm...</b>
- Trị ơn tập 4 đề ( SGK trang 105)
<b>C. Các hoạt động:</b>


*<i><b>. Ổn nh t chc:</b></i>


*. <i><b>Kim tra:</b></i>


<b>I.Đề bài :</b>


<i> 1)</i> Tng tợng 20 năm sau , vào một ngày hè , em về thăm lại trờng cũ .Hãy vết th
cho 1 bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó .


<i>Đề 2)</i> Kể lại một giấc mơ,trong đó em đợc gặp lại ngời thân đã xa cách lâu ngày .
<b>II.Đáp án </b>–<b>Biểu điểm</b> .



<b> </b><i><b>1.§Ị 1: </b></i>


-Hình thức : Lá th gửi bạn học cị .


- Néi dung : KĨ vỊ mét buổi thăm trờng vào một ngày hè sau 20 năm xa cách -> Học
sinh tởng tợng vị trí của mình .


-Một số ý cần viết .


MB: +Lí do trở lại thăm rờng .


+Thăm vào buổi nào , đi với ai? =>1,5đ.


TB: -Đến trờng gặp ai ? 1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>2.Đề 2.</b></i>


- Hình thức : Kể lại một giấc mơ.


- Nội dung : Gặp lại ngời thân đã xa cách từ lâu (đi xa , đã mất …)có những kỉ
niệm sâu nặng với ngời viết .


-Mét sè ý cÇn viÕt :


MB: Giới thiệu giấc mơ. 1,5 đ.
TB: -Trong giấc mơ gặp ai? 1,5 đ.
- Quan hệ của ngời đó với mình nh thế nào ? 1,5đ.
- Ngời đó bây giờ ở đâu , làm gì ? 1,5 đ
- Hình dáng , nét mặt , cử chỉ , lời nói …… 2,5đ.
KB :Giấc mơ kết thúc nh thế nào ?Cảm xúc ? 1,5 đ.



<b> *</b><i><b>. Thu bài, nhận xét giờ chung về giờ kiểm tra</b></i>


<i><b>*. Củng cố,hướng dẫn về nhà</b></i> : Soạn văn bản : « Kiều lu Ngng Bớch ằ


Ngày soạn :...


Ngày dạy :...

<b>TuÇn 8 </b>

<b> TiÕt 36</b>

.


<b> Kiều ở lầu Ngng Bích (</b>

<i><b>Nguyễn Du</b></i><b>)</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp hs :</b>


1. <i><b>KiÕn thøc</b></i> :


- Qua tâm trạng cô đơn buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của Kiều , cảm nhận đợc tấm
lòng thuỷ chung , hiếu thảo của nàng .


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du : Diễn biến tâm trạng
đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình .


2<i>. <b>Kĩ năng</b></i> : -Tìm hiểu đặc sắc nội dung , nghệ thuật thơ lục bát .


3.<i><b>Thái độ</b></i> : - Thơng cảm với Thuý Kiu .


<b>B.Chuẩn bị : Thầy trò soạn bài, v tranh minh ha, bng ph.</b>
<b>C. Tiến trình dạy -học:</b>


1. Ổn định.


2. KiÓm tra bài c:



-Cảnh thiên nhiên mùa xuân trong đoạn trích " Cảnh ngày xuân" nh thế nào ?
- Nêu nhận xét của em vỊ khung c¶nh lƠ héi trong tiÕt thanh minh?


3. Bài mới:


? Nêu vị trí đoạn trích ?


? Kết cấu đoạn trích ? Nội dung
của từng phần ?


I Giới thiệu bài :
1. <i><b>Vị trí đoạn trích</b></i> .


-Sau khi bị Mã Giám Sinh lừa gạt , làm nhục , bị Tú
Bà mắng nhiếc , Kiều nhất quyết không chịu tiếp
khách làng chơi. Đau đớn , tủi nhục , nàng định tự
vẫn . Tú bà sợ mất vốn bèn lựa lời khuyện giải , vờ
chăm sóc thuốc thang , hứa gả nàng cho ngời tử tế
nh-ng thực ra là giam lỏnh-ng nành-ng ở lầu Ngnh-ng Bích để thực
hiện một âm mu mới .


2<i><b>. KÕt cÊu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Tìm hiểu cảnh thiên nhiên trong
6 câu thơ đầu :


? Đặc điểm của không gian trớc
lầu Ngng Bích ?



? Hình ảnh thiên nhiên thể hiện
Kiều rơi vào cảnh ngộ nh thế
nào ?


? Thời gian qua cảm nhËn cđa
Th KiỊu ?


? Vì sao nàng lại nhớ đến Kim
Trọng đầu tiên ?


?C¸ch thể hiện nỗi nhí Kim
Träng cđa Th KiỊu NTN? Ph©n
tÝch nghƯ thuật dùng từ ngữ của
tác giả?


? Cng l ni nh nhng nỗi nhớ
cha mẹ đợc tác giả khắc hoạ nh
thế no ?


? Em có nhận xét gì về tấm lòng
Thuý Kiều qua nỗi nhớ thơng của
nàng ?


? Phỏt hiện các từ ngữ miêu tả
cảnh vật , đồng thời thể hiện tâm
trạng nàng Kiều ?.




? Nhận xét về ‘’cảnh vật ‘’ đợc


miờu t?


hiện qua cách nhìn cảnh vật .
II. Đọc <b> Hiểu văn bản .</b>


<b>1) </b><i><b>6 cõu u :gi t hon cnh cụ n , ti nghip</b></i>
<i><b>ca Kiu .</b></i>


<i>Khoá xuân</i> : giam lỏng .


-<i>Bốn bề bát ngát xa trông</i> -> 6 chữ : rợn ngợp của
không gian .


+<i>Non xa , trăng gần</i> : Hình ảnh lầu Ngng Bích
chơ vơ giữa mênh mang trời nớc .


-Từ lầu Ngng Bích nhìn ra chỉ thấy những dÃy núi mờ
xa , những cồn cát bụi bay mù mịt . Cái lầu chơ vơ ấy
giam một thân phận trơ trọi không một bóng ngời ,
không sự giao lu giữa ngời ngời .


-Non <i>xa . trăng gần , cát vàng , bụi hồng</i>
-> C¶nh thùc -> íc lƯ


-> Mênh mơng rợn ngợp của khơng gian -> Tâm trạng
cô đơn .


* Thời gian : ‘’<i>mây sớm, đèn khuya</i>’’tuần hồn , khép
kín



->Giam hãm con ngời
-> Cô đơn tuyệt đối .


<b>2) </b><i><b>8 câu tiếp : Tâm trạng th</b><b> ơng nhớ Kim Trọng và</b></i>
<i><b>cha mẹ của Thuý Kiều qua độc thoại nội tâm </b></i>


a.<i><b>Nhớ Kim Trọng </b></i>


-Nhớ đầu tiên -> phù hợp với t©m lÝ .


Kiều đã bị Mã Giám Sinh làm nhục , đang bị ép tiếp
khách lầu xanh -.’’Tấm son gột rửa bao giờ cho phai’’
-Nhớ lời thề đôi lứa :


‘’T<i>ởng ngời dới nguyệt chén đồng</i> ‘’
( Nhớ lời nguyện ớc ..)


-Tởng tợng Kim Trọng ngóng chờ uổng công , vô ích
<i>tin sơng luống những rày trông mai chờ</i>


-> ‘’<i>tÊm son</i> ‘’->Nhí th¬ng Kim Träng kh«ng phai
->TÊm son bÞ vïi dËp bao giê gét rưa.


b<i><b>. Nhí cha mÑ</b></i> .


-Thơng cha mẹ khi sáng , chiều tựa cửa ngóng con,
khi đau ốm khơng đợc chăm sóc .


+ Thµnh ngữ <i>quạt nồng ấp lạnh</i> điển cố <i>sân lai</i> ,



<i>gốc tử</i> : Tâm trạng nhớ thơng -> hiếu thảo .


-Tng tợng cảnh thay đổi ở quê nhà :’’<i>gốc tử đã vừa</i>
<i>ngời ơm</i>’’-> cha mẹ ngày một già yếu .


<i>c¸ch mÊy nắng m</i>


<i>a</i> ->Thời gian cách xa .
- > Sức mạnh tàn phá cđa tù nhiƯn .


* Trong cảnh ngộ ở lầu Ngng Bích ,Kiều là ngời đáng
thơng nhất nhng nàng đã quên bản thân mình ->Ngời
tình thuỷ chung , ngời con hiếu thảo , có tấm lịng vị
tha .


<b>3) </b><i><b>8 c©u cuèi : T©m tr¹ng buån lo cđa KiỊu qua</b></i>
<i><b>nghƯ tht t¶ cảnh ngụ tình .</b></i>


-Mi biu hin ca cnh chiu t bên bờ biển đều gợi
tâm trạng Kiều:


+C<i>ánh buồm thấp thoáng xa xa </i> cô đơn


+<i>Hoa trôi man mác</i> nổi nênh vô định
+<i>Nội cỏ dầu dầu</i> buồn tha hơng
+S<i>óng ầm ầm</i> lo sợ, dự cảm tơng lai
-Cảnh đợc nhìn qua tâm trạng Kiu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Nhận xét nghệ thuật đoạn thơ?
? Đọc ghi nhớ ?



õm thanh : tnh -> động ,
Nỗi buồn man mác->lo sợ,


Ngọn gió , tiếng sóng -> dơng bão số phận nổi lên
(mắc lừa Sở Khanh để rồi phải ‘’<i>thanh lâu 2 lợt ,</i>
<i>thanh y 2 lần )</i>‘’


-‘’Buån tr«ng”: Trầm buồn , điệp khúc của thơ-> điệp
khúc của tâm tr¹ng.


<b>III. Tỉng kÕt .</b><i>Ghi nhí ( SGK</i>)
<b> 4. Cđng cè: - GV khái quát kiến thức cơ bản</b>


<b> 5.Híng dÉn : - Nắm nội dung bài.</b>


- Soạn bài tiếp theo : Trau di vn t


____________________________________________________________________
Ngày soạn :...


Ng y dà ạy:...


<b>Tiết 37 Trau dồi vốn từ</b>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp hs :</b>


1<i><b>. Kiến thức</b></i><i><b> Kĩ năng:</b></i>


- Hiểu tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ .Muốn trau dồi vốn từ trớc hết phải rèn


luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng của từ .


-Ngoài ra muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ .
2. <i><b>Thái độ</b></i> : -Nghiêm túc học tập .


<b>B.ChuÈn bÞ : Thầy trò soạn bài .</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc .</b>


1<i><b>. ổn định .</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra</b><b> : </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>3. Bài mới


? Qua ý kiến của Phạm Văn
Đồng , em hiểu điều gì ?


? Xỏc định lỗi diễn đạt trong
các ví dụ ?


?§Ĩ ‘’<i>biÕt dïng tiÕng ta</i> cần
phải làm gì ?


?Em hiểu ý kiến của nhà văn Tô
Hoài nh thế nào ?


? Chọn cách giải thích phù hỵp


I.Rèn luyện để nắm vững nghĩa của từ và cách dùng
<b>từ.</b>


1.<i><b>VD1 , nhËn xÐt</b><b> : </b></i>



-Tiếng Việt là một ngơn ngữ có khả năng rất lớn để đáp
ứng nhu cầu diễn đạt của ngời Việt .


-Muèn phát huy tốt khả năng của tiếng Việt, mỗi cá
nhân phải không ngừng trau dồi ngôn ngữ của mình ,
tr-íc hÕt lµ trau dåi vèn tõ .


2.<i><b>VD</b><b>2</b><b>, nhËn xÐt</b><b> : </b></i>


- Thắng cảnh -> Cnh p ( tha t p )


- Dự đoán -> Đoán sự việc xảy ra trong tơng lai .


-y mạnh :Thúc đẩy cho phát triển nhanh -> mở rộng.
=> Phải biết dùng ‘’tiếng ta’’ :Nắm đợc đầy đủ và chính
xác nghĩa của từ và cách dùng .


<i><b> 3.Ghi nhí</b><b> :-SGK</b></i>


<b>II. Rèn luyện để làm tăng vốn từ .</b>
1<i><b>.VD</b><b>, nhận xét </b></i>


-Tơ Hồi phân tích q trình trau rồi vốn từ của đại thi
hào Nguyễn Du bằng cách học lời ăn tiếng nói của nhân
dân .


-> BiÕt thêm những từ cha biết .
2. <i><b>Ghi nhớ ( SGK)</b></i>



<b>III.Lun tËp :</b>
<b>1.BT1:</b>


-HËu qu¶ : KÕt qu¶ xÊu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

vỊ nghÜa cđa c¸c tõ ?


? Sắp xếp các từ đã cho vào
nhóm từ cùng có nét nghĩa
chung ?


(GV cho häc sinh thi đua giữa
các nhóm )


?Bình luận ý kiến của Chế Lan
Viên ?


?Điền từ phù hợp vào chỗ
trống ?


-Tinh tú : Sao trên trời ( nói khái quát)
<b>2.BT2:</b>


a. Tuyệt :


-Diết không còn gì (tuyệt chủng , tuyệt giao, tuyệt tự ,
tut thùc)


-Cực kì , nhất (tuyệt đỉnh , tuyệt mật , tuyệt tác , tuyệt
trần ).



b.§ång :


- Cùng nhau , giống nhau ( đồng âm, đồng bào ,đồng
bộ , đồng chí ,đồng khởi ,đồng dạng ,đồng môn ,đồng
niên , đồng sự..)


- Trẻ em ( đồng ấu , đồng dao ,đồng thoại )
- Chất ( đồng) : (Trng ng )


<b>BT4:Bình luận ý kiến của Chế Lan Viên .</b>


-Tiếng Việt trong sáng , giàu đẹp -> Thể hiện trớc hết
qua ngơn ngữ ngời nơng dân .


-Muốn gìn giữ sự trong sáng , giàu đẹp của tiếng Việt
phải học tập lời ăn tiếng nói của họ .


<b>BT6</b>:


Điền từ : Điểm yếu , mục đích cuối cùng , đề đạt, láu
táu ,hoảng loạn .


4.<i><b>Cñng cè : </b></i>- GV khái quát các cách trau dồi vốn từ, HS ghi nhớ.


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn:</b></i> - N¾m néi dung bài : Làm các bài tập còn lại .
- Soạn VB: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.


Ngµy soạn:...



Ngy dy:...

<b>Tuần 8-Tiết 38</b>



<i><b>Vn bn: Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga </b></i>



<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp HS.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b> :</i> - Nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản v tỏc gi , tỏc phm .


<i><b> 2. Kĩ năng :</b></i> Tóm tắt tác phẩm .


<i><b>3. Thỏi </b></i><b> : Nghiêm túc học tập,</b>


<b>B. ChuÈn bÞ : Thầy Trò soạn bài ,tranh vẽ </b>
<b>C. Tiến trình d¹y - häc .</b>


<i><b>1. ổn định :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>: </b></i>
<i><b> 3. Bài mới :</b></i>


?H·y nªu nh÷ng hiĨu biÕt cđa
em về tác giả Nguyễn Đình
Chiểu ?


?Vỡ sao có thể nói Nguyễn
Đình Chiểu là một tấm gơng về
nghị lực sống và cng hin cho
i ?


?Lòng yêu nớc và tinh thần bất


khuất chống giặc ngoại xâm


<b>I.Giới thiệu tác giả , tác phẩm .</b>


<i><b>1. Tác giả .</b></i>


-Nguyn ỡnh Chiu (1822-1888)
<b>a. Ngh lc sng v cống hiến cho đời .</b>


-Nguyễn Đình Chiểu bớc vào đời hăm hở ,đầy khát
vọng .


-Bất hạnh ập đến : 26 tuổi tàn tật , cơng danh nghẽn lối ,
tình dun trắc trở , v quờ nh gp bui lon li , chy
gic.


-Ông sống có ích : Làm 1 thầy giáo , 1 thầy thuốc ,1
nhà thơ .Danh tiếng cụ Đồ Chiểu vang khắp miền lục
tỉnh .


<b>b. Lòng yêu níc vµ tinh thÇn bÊt khuÊt chống giặc</b>
ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

của Nguyễn Đình Chiểu thể
hiện nh thÕ nµo ?


?Nhận xét về kết cấu truyện ?
?Truyện có mục đích gì ?Mc
ớch ú th hin qua nhng khớa
cnh no ?



?Đặc điểm thể loại truyện Lục
Vân Tiên ?


?Khái quát về giá trị t¸c phÈm ?


tìm đến các căn cứ chống giặc , làm quân s cho các lãnh
tụ nghĩa quân , viết văn thơ để khích lệ tinh thần chiến
đấu của các nghĩa sĩ.Khi cả Nam Kì lục tỉnh đã mất vào
tay giặc , ông sống ở Ba Tri (Bến Tre) , nêu cao khí tiết
‘’ <i>trọn đời một tấm lịng son</i>‘’(Truyện LVT)


<i><b>2.T¸c phÈm</b></i> .


-Kết cấu truyện theo kiểu truyền thống phơng Đông ,
theo từng chơng hồi ,xoay quanh diễn biến cuộc đời các
nhân vật chính .


-Mục đích trực tiếp : Truyền dạy đạo lí làm ngời .


+Xem träng t×nh nghÜa gi÷a con ng êi – con ng êi trong
x· héi : T×nh cha con , mĐ con . vợ chồng , bè bạn
+Đề cao tinh thần nghĩa hiệp , sẵn sàng cứu khồn phò
nguy.


+Th hiện khát vọng của nhân dân hớng tới lẽ công
bằng và những điều tốt đẹp trong cuộc đời .


-Đặc điểm thể loại :Là truyện thơ Nơm mang tính chất
là một truyện để kể nhiều hơn để đọc , để xem ->chú


trọng đến hành động nhân vật -> tính cách nhân vật bộc
lộ qua việc làm , lời nói , cử chỉ + Nhiệt tình phê
phán ,ngợi ca của tác giả -> sức sống của hình tợng .
*Tác phẩm có sức sống mạnh mẽ và lâu bền trong lịng
nhân dân , đặc biệt là nhân dân Nam Bộ .T<i>ác phảm nh</i>
<i>là 1 trong những sản phẩm hiếm có của trí tuệ con ngời</i>
<i>có cái u điểm lớn nhất là diễn tả đợc trung thực những</i>
<i>tình cảm của cả một dân tộc (G ơbarê-Pháp)</i>


<i><b>4.Cđng cè :</b></i> - Häc sinh tãm tắt tác phẩm ( SGK)


<i><b> 5.Hớng dẫn</b><b>:</b></i> - Nắm nội dung bài .
- Soạn bài tiếp theo.


____________________________________________________________________
Ngày soạn :..


Ngày dạy:………


<b>TiÕt 39 </b>

<b>: </b>

<b>Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</b>


<b>A.Mục tiêu : Gióp HS.</b>


<b> </b><i><b>1. Kiến thức</b></i> : - Qua đoạn trích , hiểu đợc khát vọng cứu ngời , giúp đời của tác giả và
phẩm chất của 2 nhân vật : Lục Vân Tiên –Kiều Nguyệt Nga .


- Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhõn vt ca truyn .


<i> <b>2. Kĩ năng</b></i> : Tìm hiểu thơ.


3<i><b>. Thỏi </b></i> : Nghiờm tỳc hc tp,



<b>B. Chuẩn bị : Thầy Trò soạn bài .Tranh vẽ về Nguyễn Đình Chiểu ,bng ph.. .</b>
<b>C. Tiến trình dạy - học .</b>


<i><b> 1. n định</b></i> .


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Nh÷ng hiĨu biÕt của em về tác giả Nguyễn Đình Chiểu ?


<i> <b>3. Bµi míi</b></i> .


- Gv hướng dẫn hs đọc văn bản,
gọi đọc, nx và uốn nắn cách đọc
của học sinh.


- Gv yêu cầu hs giải thích nghĩa
của các từ khó.


- HS xđ cấu trúc văn bản và nội
dung chính từng phần ?


<b>II. </b>


<b> Đọc, hiểu chú thích, bố cục văn bản:</b>
1.Đọc


2. Chú thích (Sgk)


3. Bố cục văn bản: 2 phần
- LVT đánh cướp



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

* GV: Ngay trớc đoạn trích này là
cảnh Vân Tiên thấy nhân dân rất
khốn khổ , bèn hỏi thăm và biết
đợc bọn cớp Phong Lai hung hãn
đang honh hnh .


?Nhận xét về hình ảnh Lục Vân
Tiên ?


?Qua hành động đánh cớp , Lục
Vân Tiên đã bộc lộ những phẩm
chất gì ?


?Thái độ c xử của Kiều Nguyệt
Nga sau khi đánh cớp thể hiện
Lục Vân Tiên là con ngời nh thế
nào ?


Häc sinh thảo luận .


?Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga biểu
hiện qua nh÷ng lêi lÏ mà nàng
giÃi bày với Lục Vân Tiên nh thế
nào ?


?Hnh ng ca nàng chứng tỏ
điều gì ?


?H·y nhËn xÐt vÒ ngôn ngữ tác
phẩm ?



?Khái quát giá trị đoạn trích ?


<b>III.Đọc </b><b> Hiểu văn bản .</b>
<b> 1.Hình ảnh Lục Vân Tiên .</b>


-c khc ho qua một mơ típ quen thuộc ở truyện
Nơm truyền thống .Một chàng trai tài giỏi cứu một cô
gái , từ ân nghĩa -> tình yêu (Thạch Sanh)->mong ớc
của nhân dân : Anh hùng cứu đời .


-Lục Vân Tiên là một nhân vật lí tởng của tác phẩm ,
vừa rời trờng học bớc vào đời , hăm hở lập công danh.
* <i><b>Hành động đánh cớp</b></i> .


-Bộc lộ tính cách anh hùng , tài năng , tấm lòng vị
nghĩa của Vân Tiên .Một mình , tay khơng trong khi
bọn cớp đơng ngời ,đầy đủ vũ khí !Vân Tiên đợc so
sánh với Triệu Tử Long –anh hùng trong ‘’<i>tam quốc</i>


<i>.</i>


‘’


-Hành động của chàng chứng tỏ cái đức của con ngời
‘’<i>vị nghĩa vong thâ</i>n ‘’cái tài của bậc anh hùng và sức
mạnh bênh vực kẻ yếu , chiến thắng những thế lực
bạo tàn .


* <i><b>Thái độ c xử với Kiều Nguyệt Nga sau khi đánh </b></i>


<i><b>c-ớp</b></i> .


-T c¸ch con ngêi chÝnh trùc , hào hiệp , trọng nghĩa
khinh tài , từ tâm , nh©n hËu.


-ở đây có phần câu nệ của lễ giáo nhng chủ yếu là do
đức tính khiêm nhờng của Vân Tiờn .


-Chàng không muốn nhận lạy tạ ơn mà chỉ cùng nhau
xớng hoạ một bài thơ , rồi thanh thản ra đi ->cách c
xử mang tinh thần nghĩa hiệp của các bậc anh hùng
hảo hán .


<b> 2. Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga .</b>


-Biểu hiện qua những lời lẽ mà nàng giÃi bày với Lục
Vân Tiên .


+Đó là lời lẽ của một cô gái khuê các , thuỳ mị , nÕt
na , cã häc thøc .


-Nguyệt Nga là ngời chịu ơn , khơng chỉ là ơn cứu
mạng mà cịn cứu cả cuộc đời trong trắng của nàng -.
Tự nguyện gắn bó cuộc đời với chàng .


-> Xem träng ¬n nghÜa .
<b>3. Ngôn ngữ tác phẩm .</b>


-Mc mc , bỡnh d , gần với lời nói thơng thờng ,
mang màu sắc địa phơng Nam Bộ . Có phần thiếu trau


chuốt uyển chuyển nhng lại phù hợp với ngôn ngữ
ng-ời kể chuyn , d i vo qun chỳng .


-Ngôn ngữ thơ đa dạng , phù hợp với diễn biến tình
tiết .


<b>III.Tổng kÕt (Ghi nhớ- SGK)</b>
<b>IV. Lun tËp </b>


-§äc diƠn cảm đoạn thơ.


<i><b>4.Củng cố : </b></i>- GV khái quát kiến thức, HS đọc ghi nhớ.
<i><b> 5. Híng dÉn : - </b></i>Nắm nội dung bài .


- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :...


Ngày dạy:………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b> 1. KiÕn thøc : </b></i>


Hiểu đợc vai trò của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại hình
trong khi kể chuyện .


<i> <b>2. Kĩ năng</b></i> : -Rèn kĩ năng kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài
văn tự sự.


<i><b> 3. Thỏi :</b></i><b> Nghiờm tỳc hc tp,</b>



<b>B. Chuẩn bị : Thầy Trò soạn bài, bng ph v bi tp b tr</b>
<b>C. Tiến trình dạy - häc</b> <b>:</b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b> 2. Kim tra</b><b>: </b></i>


<b> </b><i><b>3. Bài mới</b></i> .


?Đọc thuộc đoạn trích Kiều ở
lầu Ngng Bích ?


?Tìm những câu thơ tả cảnh và
những câu thơ miêu tả tâm trạng
của Thuý KiỊu ?


?DÊu hiƯu nµo cho thấy đoạn
đầu là tả cảnh và đoạn sau là
miêu tả nội t©m ?


?Miêu tả nội tâm có vai trị nh
thế nào đối với việc khắc hoạ
đặc điểm , tớnh cỏch nhõn vt ?


?Thuật lại đoạn trích MÃ Giám
Sinh mua Kiều bằng văn xuôi ,
chú ý miêu tả nội tâm của nàng
Kiều ?


?úng vai nng Kiu vit on
vn kể lại việc báo ân , báo oán ,


trong đó bộc lộ trực tiếp tâm
trạng của Kiều lúc gặp lại Hoạn
Th ?


?Ghi lại tâm trạng của em sau
khi để xảy ra một chuyện có lỗi
với bạn ?


<b>I.Tìm hiểu yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tự</b>
<b>sự.</b>


<i><b>1.VD</b><b>1</b><b>:Nhận xét</b></i> .


- Những câu thơ miêu tả ngoại cảnh :
Trớc lầu Ngng Bích .dặm kia
Buồn trông


-Miêu tả tâm trạng bên trời góc bể bơ vơ


- on sau tập trung miêu tả những suy nghĩ của nàng
Kiều : +Về thân phận cô đơn.


+VỊ cha me, ngêi yªu..


* Đối tợng của miêu tả là hồn cảnh , ngoại hình .->
có thể quan sát trực tiếp .Đối tợng của miêu tả nội tâm
là những suy nghĩ , tình cảm , những diễn biến tâm
trạng của nhân vật , có thể khơng quan sát đợc một
cách trực tiếp bên ngồi nhng có thể tự quan sát , thể
nghiệm.



* Nh©n vËt :nh÷ng yÕu tè quan träng nhÊt của tác
phẩm tự sự :- Ngoại hình .


- Néi t©m ,’’ch©n dung tinh thÇn ‘’


Tái hiện những trăn trở , dằn vặt , rung động tinh vi
trong tình cảm , t tởng của nhân vật.


<i><b>2.Ghi nhí</b></i> ( <i><b>SGK).</b></i>


<b>II.Lun tËp .</b>


<i><b>BT</b><b>1</b><b>:</b></i> Chó ý những câu thơ miêu tả nội tâm của Thuý


Kiều .


Nỗi mình thêm tức nỗi nhà .
Mặt dày .
Yêu cầu : + Chuyển văn xuôi


+ Có thể kể ở ngôi thứ 1 hoặc thứ 3.


<i><b>BT</b><b>2</b></i>:


Yêu cầu : Tả tâm trạng Kiều lúc gặp Hoạn Th.
+Đóng vai Thuý Kiều .


+Xng tôi.



+Kể lại vụ xử án .


+Kết hợp dẫn lời ,dẫn ý của nhân vật khác .


<i><b>BT</b><b>3 </b><b>:</b></i>


Lu ý học sinh kể .


+Việc không hay mà mình gây ra cho bạn là việc gì ?
Diễn ra nh thế nµo ?


+Tâm trạng sau khi gây ra việc đó ?


Tham khảo : Bài học đờng đời đầu tiên ( văn 6)
Một vụ cãi lộn ( t liệu văn 9)
->Phân biệt : Kể việc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>4. Cñng cè :</b></i><b> GV nhấn mạnh, khắc sâu kiến thức cơ bản, HS làm bt trc nghim.</b>


<i><b>5. Hớng dẫn :</b></i><b> - Nắm nội dung bài .</b>
- ChuÈn bÞ bài tiếp theo.


Tuần 9-tiết 41.


<b>Lc võn tiờn gp nn</b>


<b>************</b>


<b>A.Mc tiờu cần đạt : Giúp HS.</b>


1. Kiến thức : - Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện - cái ác trong đoạn thơ , nhận
biết đợc thái độ , tình cảm và lịng tin của tác giả gửi gắm vào những ngời lao động


bình thờng .


2. Kĩ năng . - Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật ngơn từ
trong đoạn trích .


3. Thái độ , tình cảm : Nghiờm tỳc hc tp,


<b>B. Chuẩn bị : Thầy - Trò soạn bài .Tranh vẽ .</b>
<b>C. Tiến trình dạy - học .</b>


<b> 1. ổn định . (1')</b>
2<b> . Kiểm tra : (7')</b>


- Hình ảnh Lục Vân Tiên hiện lên qua đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt
Nga nh thế nào ?


- Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga hiện lên nh thế nào ?
3. Bài mới . ( 33')


?Dựa vào phần tóm tắt tác phẩm
hÃy nêu vị trí của đoạn trích ?


?c on trích , xác nh ch
?


?Tìm bố cục đoạn trích ?


GV : Dẫn giải thêm phần trên của
đoạn thơ trích .Tình cảnh của
thầy trò Vân Tiên rất bi đát :Trịnh


Hâm lừa trúi trũ vo gc cõy,..->
ra tay


?Vì sao Trịnh Hâm quyết hÃm hại


<b>I.Giới thiệu bài .</b>
* Vị trí đoạn trích .


-Võn Tiên nhận đợc tin mẹ mất , bỏ thi trở về quê chịu
tang .Dọc đờng về ,Vân Tiên đau mắt nặng rồi bị mù
cả 2 mắt ,bị Trịnh Hâm lừa đẩy xuống sông .Nhờ Giao
Long cứu ,Vân Tiên đợc gia đình Ơng Ng cu mang .
<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>1.Đọc tìm chủ đề .</b>
-Học sinh đọc bài .


-Chủ đề đoạn trích : Sự đối lập giữa cái thiện và cái ác
*8 câu đầu .Hành động tội ác của Trịnh Hâm .


*Đoạn sau: Việc làm nhân đức cùng cuộc sống trong
sạch , nhân cách cao cả của ông Ng .


<b>2. 8 câu đầu :Tâm địa và hành động tội ác của</b>
<b>Trịnh Hâm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

V©n Tiªn ?


?Hành động của Trịnh Hâm mang
những tính chất gì ?



(Häc sinh th¶o ln)


?NhËn xÐt vỊ nghƯ tht cđa ®o¹n
trÝch ?


?Nhận xét về gia đình Ơng Ng
qua 2 câu thơ “Hối con.”


?NhËn xÐt vỊ viƯc lµm cđa Ông
Ng?


?Nhng cõu th cui núi v cuc
sng ca Ông Ng nh thế nào ?
?Qua những câu thơ đó , quan
điểm của Nguyễn Đình Chiểu bộc
lộ nh th no ?


?Nhận xét về nghệ thuật đoạn thơ
?


?Khái quát giá trị đoạn trích ?


-Hnh ng ca hn .


+Độc ác , bất nhân:hại ngời đang hoạn nạn .


+Bất nghĩa:Hắn +Vân Tiên từng là bạn của nhau .
+Có toan tính kĩ lỡng .



- Thời gian :Đêm khuya.


- Không gian : Giữa trời nớc mênh mông .
+Xảo trá :Xô ngà -> la lối om sòm .


-Nghệ thuật :Sắp xếp tình tiết nhanh gọn , hợp lí , lời
thơ mộc mạc , giản dị.


3.Vic lm nhõn c v nhõn cỏch cao c của ông
.


-<i>Hối con vầy lửa, mụ hơ mặt mày</i> -> câu thơ mộc mạc
nhng gợi tả mối chân tình của gia đình Ơng Ng đối
với ngời bị nạn .Cả nhà dờng nh nhốn nháo , hối hả ,
lo lắng .


-Ông Ng sẵn sàng cu mang chàng Vân Tiên , dù chỉ là
một cuộc sồng đói nghèo , khơng tính tốn đến cái ơn
báo đáp .


-Cc sèng cđa «ng Ng :Trong s¹ch , ngoài vòng
danh lợi , tự do phóng khoáng làm bạn với thiên nhiên
, đầy ắp niềm vui.


->i lp với những toan tính nhỏ nhen , bất nhân .
*Quan điểm nhân dân của Nguyễn Đình Chiểu : Niềm
tin vào cái thiện , vào con ngời lao động bình thờng .
*Nghệ thuật:ý tứ phóng khoáng mà sâu xa , lời lẽ
thanh thoát , uyển chuyển , hình ảnh thơ đẹp ,gợi
cảm .



<b>III.Tổng kết : Ghi nhớ : (SGK)</b>
Học sinh tự đọc ghi nhớ .


4.Cñng cè - H<b> íng dÉn . (4')</b>
- N¾m néi dung bài .


- Thực hiện phần luyện tập ở nhà .
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


Ngày soạn : 26/ 10/ 2006
Tuần 9-Tiết 42.


<b>Chng trỡnh a phng</b>



************



<b>A.Mục tiêu : Gióp HS.</b>


1. Kiến thức : - Bổ sung vào vốn hiểu biết về văn học địa phơng bằng việc nắm đợc
những tác giả và một số tác phẩm từ sau 1975 viết về địa phơng mình .


- Bớc đầu biết cách su tầm , tìm hiểu về tác giả , tác phẩm văn học địa phơng .
2. Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

B. ChuÈn bÞ :


- Thầy: Danh sách các tác giả văn học địa phơng .


Các tác phẩm của địa phơng , viết về địa phơng .



Trị : - Tìm những sách báo , tạp chí thờng xuyên đăng tải sáng tác của địa phơng .
- Thống kê các tác phẩm , tác giả của địa phơng và viết về địa phơng .


<b>C. Tiến trình dạy - học .</b>
<b> 1. ổn định . (1')</b>


<b> 2. KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh : </b>
<b> 3. Bµi míi . (37')</b>


*Hoạt động 1.


GV hớng dẫn học sinh sinh tập
hợp các bảng thống kê theo từng
tổ .


*Hot ng 2.


GV dạ vào các bảng thống kê
của các tổ và t liệu của mình để
hình thành một bảng thống kê
đầy đủ .


<b> * Hoạt động 3.</b>


GV nêu nhận xét , khuyến khích
học sinh tiếp tục tìm hiểu văn
học địa phơng và tập sáng tác .



Một số tác phẩm văn học địa
ph-ơng :


Một số tác phẩm viết về địa
ph-ơng :


Học sinh tập hợp theo tổ các bản thống kê mà từng cá
nhân đã làm , các sáng tác mà mỗi học sinh su tầm ,
chọn lựa đợc.


-Từng tổ tiến hành tập hợp , bổ sung vào một bảng
thống kê về tác giả , tác phẩm văn học địa phơng mà
các học sinh trong tổ mình thống kê đợc và những tác
phẩm su tầm .


Lần lợt các tổ cử một đại diện đọc trớc lớp bảng thống
kê.


Häc sinh bổ sung vào bảng thống kê của mình những
tác giả , tác phẩm còn thiếu .


-Mi t chn 1 hc sinh đọc bài viết giới thiệu hoặc
cảm nghĩ về một tác phẩm viết về địa phơng , hoặc c
mt sỏng tỏc ca mỡnh .


-Tạp chí Côn Sơn.


-Văn học dân gian Hải Dơng .
-Truyện cổ dân gian Nam Sách .



- Thơ câu lạc bộ hu trí thị trấn Nam Sách .
- Thơ nhà giáo Hải Dơng .


- Thơ Nguyễn Thị Bích , Thanh Dạ-Siêu Việt - Nguyễn
Hữu Phách


- Trun : Ngun ThÞ ViƯt Nga , Trần Thuý Lành
,Nguyễn Thanh Tâm .


- Phê bình văn học : Nguyễn Văn Đức .
- Nhật kí Nguyễn Văn Thạc.


- Báo giáo dục và thời đại
<b> 4. Củng cố - H ớng dẫn . (7')</b>


- GV nhận xét , khuyến khích học sinh tiếp tục tìm hiểu văn học địa phơng và tp
sỏng tỏc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn : 27/10/2006
Tuần 9 -TiÕt 43.


<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng </b>


<b>***************</b>
<b>A.Mơc tiªu : Gióp HS.</b>


- Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp
9


( từ đơn và từ phức , thành ngữ , nghĩa của từ , từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển
nghĩa của từ )



- Nghiêm túc học tập .


<b>B. Chuẩn bị : Thầy - Trò soạn bài .</b>
C. Tiến trình dạy - häc .


<b> 1. ổn định . (1')</b>
<b> 2. Kiểm tra </b>
<b> 3. Bài mới . (40')</b>


?Ôn lại khái niệm từ đơn , từ phức ?
phân biệt các loại từ phức ?


?Xác định từ ghép ,từ láy trong
sách giáo khoa ?


?Trong các từ láy đã cho , từ láy
náo có sự ‘giảm nghĩa ‘’từ láy nào
có sự ‘’tăng nghĩa ‘’so với ngha
ca yu t ú ?


?Thành ngữ là gì ?


?Xỏc nh thành ngữ , tục ngữ trong
các trờng hơp.?


<b>I.Từ đơn và từ phức .</b>
<b>1.Khái niệm .</b>


Từ tiếng Việt


Từ đơn từ phức


Tõ l¸y Tõ ghÐp


<b>2.-Từ ghép : Ngặt nghèo ,giam giữ ,bó buộc ,tơi</b>
tốt ,bọt bèo,cỏ cây,đa đón , nhờng nhịn, rơi rụng ,
mong muốn .


-Tõ l¸y : Nho nhỏ , gật gù ,lạnh lùng , xa xôi , lÊp
l¸nh .


<b>3.</b>


-Những từ láy có sự ‘<i>'giảm nghĩa</i> ‘’trăng trắng , đèm
đẹp , nho nhỏ ,lành lạnh,xơm xốp .


-Nh÷ng tõ láy có sự tăng nghĩa : Sạch sành sanh
sát sàn sạt,nhấp nhô.


<b>II.Thành ngữ .</b>


<b>1.Khái niệm thành ngữ : </b>


<b>2.Thành ngữ :b,d,e - Tục ngữ: a,c .</b>


-a: hon cnh , mơi trờng xã hội có ảnh hởng quan
trọng đến tính cách , đạo đức con ngời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

?Giải thích các thành ngữ , tục ngữ
đó ?



?Tìm các thành ngữ theo yêu cầu ?
(GV cho thi giữa 2 dãy lớp mỗi dãy
tìm một đề tài )


?ThÕ nµo lµ nghÜa cña tõ ?


?Chọc cách hiểu đúng trong các
những cách hiểu ?


?Chọn cách giải thích đúng ?


?Thế nào là từ nhiều nghĩa và các
hiện tợng chuyển nghĩa của từ ?
?Trong 2 câu thơ sau , từ ‘’hoa
‘’trong ‘’thềm hoa’’,’’lệ hoa’’đợc
dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa
chuyển , có thể coi đây là hiện tợng
chuyển nghĩa làm xuất hiện từ
nhiều nghĩa đợc khụng ?


vì sao ?


nhiệm.


-c; Cách giữ gìn thức ăn víi chã , nÌo .
-d: Tham lam .


-e: Sù th¬ng cảm giả dối .
3.Tìm thành ngữ .



Cú yu t ch động vật có yếu tố chỉ thực vật
-Nh chó với mèo - bãi bể nơng dâu


-Đầu voi đuôi chuột -bèo dạt mây trôi.
-Nh hổ về rừng - cắn rơm cắn cỏ .
-Miệng hùm gan sứa - cây cao bóng cả .
-Vuốt râu hùm - cây nhà lá vờn .
-Kiến bị chảo nóng - cỡi ngựa xem hoa .
-Mỡ để miệng mèo -bẻ hành bẻ tỏi
<b>III.Nghĩa của từ .</b>


<b>1.Kh¸i niƯm .</b>


<b>2.Cách hiểu đúng : a</b>
<b>3.Độ lợng :Tính từ .</b>


=>Cách giải thích đúng là : b
(a: giải nghĩa cho DT)


<b>IV. Tõ nhiÒu nghÜa và hiện t ợng chuyển nghĩa</b>
<b>của từ .</b>


1.Khái niệm .
<b>2.</b>


*T “hoa “ trong “thềm hoa “.”lệ hoa “đợc dùng
theo nghĩa chuyển .


*Đây không thể coi là hiện tợng chuyển nghĩa làm


xuất hiện từ nhiều nghĩa vì chỉ là nghĩa chuyển lâm
thời , cha làm thay đổi nghĩa của từ , cha thể đa vào
từ điển .


4.Cđng cè - H<b> íng dÉn . (4')</b>
- Nắm nội dung bài .


- Nhận xét giờ học . Học sinh soạn bài tiếp theo .


Ngày soạn : 27/ 10/ 2006.
Tuần 9-Tiết 44.


<b>Tổng kÕt vỊ tõ vùng</b>



**************



<b>A.Mơc tiªu : Gióp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp
9


.( từ đồng âm , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa ,cấp độ khái quát của nghĩa từ vựng )
<b>B. Chuẩn bị : </b>


Thầy Trò soạn bài


<b>C. Cỏc hot động dạy - học .</b>
<b> 1. ổn định .(1')</b>


<b> 2.KiÓm tra : </b>


<b>.3Bµi míi .(40')</b>


?Thế nào là từ đồng âm ?
Phân biệt với từ nhiều nghĩa ?
?Trong 2 ví dụ ( SGK) trợng hợp
nào là hiện tợng nhiều nghĩa ,
tr-ờng hợp nào là hiện tợng đồng âm
?Giaỉ thích ?


?Thế nào là từ đồng nghĩa ?
?Chọn cách hiểu đúng ?


?V× sao tõ xuâncó thể thay thế
cho từ tuổi ?


?Thế nào là từ tr¸i nghÜa ?


?Xác định các cặp từ có quan hệ
trái nghĩa ?


?Hoàn thiện sơ đồ thể hiện cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ ?
?Vận dụng kiến thức về trờng từ
vựng để phân tích sự độc đáo
trong cách dùng từ ..?


<b>V.Từ đồng âm .</b>
<b>1.Khái niệm :</b>


Từ đồng âm là những những từ có cách phát âm giống


nhau nhng nghĩa khác xa nhau .


-Tõ nhiỊu nghÜa :c¸c tõ cã liên quan với nhau.
<b>2. a)Từ lá :Hiện tợng nhiều nghĩa ;</b>


-Lá phổi :Nghĩa chuyển .
b)Từ ‘’đờng ‘’ : Đồng âm .
-Đờng 1: Danh từ : con đờng .
- Đờng 2: Danh từ : Chất giọng.
<b>VI. Từ đồng nghĩa .</b>


<b>1.Kh¸i niƯm .</b>


-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau ,
hoặc gần giống nhau.


2. Chọn cách hiểu đúng : d.


<b>3. Từ xuâncó thể thay thế cho từ tuổi .</b>
- 1năm chỉ có 1 mùa xuân .


-> Tác dụng :+ Tránh lỈp tõ .


+ ThĨ hiện tinh thần lạc quan của tác
giả .


<b>VII. Từ trái nghÜa .</b>
<b>1.Kh¸i niƯm .</b>


- Từ trái nghĩa : Là những từ có nghĩa trái ngợc nhau .


<b>2.Cặp từ có quan hệ trái nghĩa :Xấu - đẹp , xa – gần ,</b>
(voi-chuột ) , rộng – hẹp,..


<b>3.* Sống – chết , chẵn –lẻ , chiến tranh- hồ bình .</b>
(thờng khơng kết hợp với các phó từ chỉ mức độ : già
-trẻ .


Cịn lại (thờng kết hợp với các phó từ chỉ mức độ )
<b>VIII. Các cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ .</b>
-Học sinh hoạn thiện sơ đồ .


<b>IX. Tr êng tõ vùng .</b>
<b>1.Kh¸i niệm:</b>


2.Tác giả dùng 2 từ cùng trờng từ vựng là tắm và
bể


->Góp phần tăng giá trị biểu cảm của câu nói , làm
cho câu nói có sức tố cáo mạnh mÏ h¬n.


<b> </b>


<b> 4.Cđng cè -H íng dÉn . (4')</b>
- Nắm nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày soạn :27/10/2006.
Tuần 9-tiết 45.


<b>Trả bài tập làm văn số 2</b>


<b>************</b>




<b>A.Mục tiêu : Giúp HS</b>


<i><b>1.Kiến thức :</b></i>


- Nắm vững hơn cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả , nhận ra đ ợc những chỗ
mạnh , chỗ yếu của mình khi viết loại bài này .


- Rốn kĩ năng tìm hiểu đề , lập dàn ý và diễn đạt.


<i><b>2. Thái độ</b></i> .


- Nghiêm túc đánh giá bài làm của mình .
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<b> -Thầy : Chấm bài , nhận xét </b>
- Trò : Ôn tập .


<b>C. Tin trỡnh .</b>
1. ổn định . (2')
<b> 2.Kiểm tra :</b>


<b> 3.TiÕn tr×nh . (37')</b>
<b>I.</b>


1.Đề bài :Tởng tợng 20 năm sau vào một ngày hè , em về thăm lại trờng cũ .Hãy
viết th cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


<b>2. Tìm hiểu đề .</b>
-Thể loại : Tự sự .



- Néi dung : Kể lại buổi thăm trờng sau 20 năm .
- Hình thức : Bức th gửi bạn .


- Yêu cầu: Kết hợp yếu tố miêu tả .Đáp án + Biểu điểm ( T34-35)
<b>3.Giáo viên nhận xét chung .</b>


a.Ưu ®iĨm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

+ Mét sè bµi viết tốt , nhiều ý sâu sắc , tình cảm .
b. Nhợc điểm :


- Trỡnh by cha sch sẽ , khoa học .
- 1số ý diễn đạt vụng .


- Tởng tợng nhiều chi tiết cha hợp lí .
<b>4. Học sinh sửa lỗi diễn đạt.</b>


- áp mặt vào thanh sắt của cánh cổng trờng và nhìn vào trong , họng mình tắc
nghẹn nh có cái gì chặn ngang.


- (Gc phng )l ni mà chúng mình cùng các bạn và thầy cơ đã chp bc nh cui
cựng .


-Mình lấy ảnh ra xem , tay lớt đi lớt lại từng khuôn mặt , từng nụ cời
- Cảnh vật nhoà đi , dạt dào hơn bao giờ hết .


- Mình kính cẩn chào cô.


- B my thế nào rồi ? Cịn hay bị ốm nữa khơng ?


- Cụ....ó ngh hu.


5. Trả bài :Học sinh sửa lỗi trong bài làm của mình .Đọc một số bài văn hay .
<b>II. </b>


<b>1.Đề bài : </b>


Kể lại một giấc mơ , trong đó em đợc găp lại ngời thân đã xa cách lâu ngày .
<b>2. Tìm hiểu đề .</b>


- ThĨ lo¹i : Tù sù.


- Nội dung : Kể về một giấc mơ em đợc gặp ngời thân đã xa cách lâu ngày .
-Yêu cầu : Tự sự kết hợp với yếu tố biểu cảm .


<b>3. GV nhËn xÐt chung :</b>


A)Ưu điểm : -Học sinh xác định đúng thể loại , yêu cầu , nội dung
- Diễn đạt tơng đối trôi chảy , xúc động .


- Mét sè bµi viÕt tèt :
b) Nhợc điểm ;


- Đại từ xng hô : tôi em .


- Hồi còn ở dới trần gian , bố mẹ em hay đi công tác xa nên em chuyển về sống với
bà ngoại cho tiƯn.


- Mỗi khi bà tơi cời , hai con ngơi đen sẫm nở ra , long lanh , dịu hiền khó tả , đơi mắt
bà ánh lên những tia sáng ấm áp .



<b>4. Trả lời : Học sinh sửa lỗi . Đọc một số bài văn hay .</b>
<b>III. GV giải đáp thắc mắc - lấy điểm vào sổ .</b>


<b>4.Cđng cè -H íng dÉn : (7')</b>
- Nắm nội dung bài .


- Giữ gìn bài kiểm tra cẩn thận .
- Soạn bài tiếp theo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Tuần 10
Tiết 46


<b>Đồng chí</b>



<i><b>Chính hữu </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực , giản dị của tình đồng chí , đồng đội và hình ảnh
ngời lính cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ .


- Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ : Chi tiết chân thực , hình ảnh gợi cảm và
cơ đúc , giu ý ngha biu tng .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:



-Rèn luyện năng lực cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật , hình ảnh trong
một tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà kh«ng thiÕu søc bay bỉng .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : - Thày : Soạn bài , giấy trong , máy chiếu .</b>
+ ảnh Chính Hữu.


- Trò soạn bài: Bài thơ " <i>Đồng chí</i> " phô tô ra giấy A4.
<b>C. Tiến trình dạy - học : </b>


<i><b>1. ổn định .(1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (40')


? Những hiểu biết của em về
tác giả Chính Hữu ?


?Đối tợng chính trong thơ
Chính Hữu ?


GV cho häc sinh xem
ch©n dung Chính Hữu (Máy
chiếu ).


?Giới thiệu một vài nét về bài
thơ " <i>Đồng chí</i> "?



GV hớng dẫn đọc -> yêu cầu
học sinh đọc .


? Nêu mạch cảm xúc trong
bài thơ ?


?Theo mch cm xỳc ú , bài
thơ đợc chia theo các phần
nh thế nào ?


?Hãy nêu cơ sở hình thành
tình đồng chí ?


HS th¶o ln và trả lời .


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


Chính Hữu :+ Tên thật là Trần Đình Đắc.
+ Sinh năm 1926.


+ Quê: Can Lộc - Hà Tĩnh .
+Từ ngời lính trở thành nhà thơ quân đội


+ Thơ của ông hầu nh chỉ viết về ngời lính và hai cuộc
kháng chiến .


+Chớnh Hu c nh nớc trao tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn hc ngh thut ( nm 2000).



<b>2. Tác phẩm:</b>


-Sáng tác vào đầu năm 1948.


-Là một trong những tác phẩm tiêu biểu nhất viết về ngời
lính cách mạng của văn học kháng chiến chống Pháp .
<b>II. Đọc hiểu văn bản :</b>


<b>1.Đọc :</b>


Nhịp điệu hơi chËm .
<b>2.Chó thÝch : SGK .</b>
<b>3. Ph©n tích :</b>


<i><b>a- Mạch cảm xúc</b></i> .


-Bi th theo th th tự do , có 20 dịng chia làm 2 đoạn .
Sức nặng của t tởng , cảm xúc đợc dẫn dắt để dồn tụ vào
các dòng 7,17,20.


-6 dòng đầu <i>: Sự lí giải về cơ sở của tình đồng chí, sự kết</i>
<i>tinh tình cảm của ngời lính</i> .


-10 dịng tiếp : <i>Biểu hiện cụ thể , thấm thía của tình đồng</i>
<i>chí và sức mạnh của nó</i> .


-3 dßng ci : <i>BiĨu tỵng vỊ ngêi lÝnh</i> .


<i><b>b- Cơ sở hình thành tình đồng chí</b></i> .



-Tình đồng chí , đồng đội bắt nguồn sâu xa từ sự tơng
đồng về cảnh ngộ xuất thân nghèo khó :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

+GV híng dÉn häc sinh bằng
máy chiếu .Gạch chân các từ
ngữ cần phân tích -> ý phân
tích -> tổng hợp .


?Cõu th <i>"ng chí</i> " có giá
trị đặc biệt nh thế nào ?


?Nêu những biểu hiện và sức
mạnh của tình đồng chí ?


?Ngh thut ca on th cú
gỡ c bit ?


?Câu thơ " <i>Thơng nhau</i> " có ý
nghĩa nh thế nào ?


?Ti sao có thể nói 3 câu thơ
cuối là một bức tranh đẹp ,
một biểu tợng đẹp về tình
đồng chớ ?


? Giá trị chung của tác phẩm
GV chiếu lên máy chiếu .
?Đọc bài tham khảo ?



<i> Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá</i> .


-> Chung giai cấp , xuất thân + chung mục đích lí tởng.
-Chung nhiệm vụ sát cánh cùng nhau trong chiến đấu:


<i>" Súng bên súng , đầu sát bên đầu "</i>


-Trong sự chan hoà niềm vui , chia sẻ gian lao -> mối tình
tri kỉ của những ngời bạn chí cốt :


<i>"Đêm rét chung chăn thành đôi tri kỉ "</i>


+"Đồng chí ": Câu thơ chỉ có 2 tiếng : 1 từ + Một dấu
chấm than tạo một nốt nhấn , nó vang lên nh một sự phát
hiện , một lời khẳng định , là bản lề gắn kết đoạn đầu và
đoạn thứ 2 của bài thơ .


<i><b>c- Biểu hiện và sức mạnh của tình đồng chí .</b></i>


-C¶m thông sâu xa những tâm t , nỗi lòng của nhau :
+"<i>Ruéng n¬ng anh ...</i>


<i> nhớ ngời ra lính</i> "


-Cùng nhau chia sẻ những gian lao , thiÕu thèn .
+ <i>" ¸o anh ...</i>


<i> chân không giày</i> "


-Cùng trải qua những cơn "sốt run ngời "...



-> Ngh thut : Cõu thơ sóng đơi, đối ứng nhau từng cặp
hoặc trong tng cõu .


* "<i>Thơng nhau</i>... ":


-Trực tiếp nói lên tình cảm .


-Gián tiếp nói lên sức mạnh vợt qua gian khæ .


<i><b>d- Biểu t</b><b> ợng đẹp về ng</b><b> ời lính</b></i> .


- Nổi lên trên nền cảnh rừng đêm giá rét là 3 hình ảnh gắn
kết với nhau : Ngời lính , khẩu súng , vầng trăng .


-Mang tính biểu tợng : Gần - xa , thực tại - mơ mộng ,
chất chiến đấu ,trữ tình ->Đặc điểm thơ kháng chiến.
<b>III.Tổng kết :</b><i> - sgk: Học sinh đọc .</i>


<b>IV.LuyÖn tËp :</b>


-Học sinh đọc "Một vài kỉ niệm nhỏ về bài thơ " Đồng chí
".


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> ớng dẫn</b></i> : (4')


- Nắm nội dung bài .Học thuộc lòng bài thơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn :



TuÇn 10 – TiÕt 47


<b>Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính </b>



<i><b>Ph¹m tiÕn dt </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Cảm nhận đợc nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe khơng kính cùng hình ảnh
những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang , dũng cảm , sôi nổi trong bài thơ .


- Thấy đợc những nét riêng của giọng điệu , ngôn ng bi th .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Rèn kĩ năng phân tích hình ảnh , ngôn ngữ thơ .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày - trò soạn bài.</b>
- Thơ Phạm Tiến Duật .
<b>C. Tiến trình dạy - học : </b>


<i><b>1. ổn định .(1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : (5')


?Phân tích hình ảnh ngời lính trong bài thơ " Đồng chí " của Chính Hữu ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (35')


? Những hiểu biết của em về
Phạm Tiến Duật ?


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


-Phạm Tiến Duật -Sinh năm 1941.
+Quê ở Thanh Ba - Phú Thọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

?Xt xø cđa t¸c phÈm ?


GV u cầu học sinh đọc bài.
? ý nghĩa nhan đề bài thơ ?


?NhËn xét về hình ảnh những
chiếc xe không kính ?


?Nguyên nhân tạo nên những
chiếc xe không kính ?


?Nhận xét hồn thơ Phạm Tiến
Duật ?


?Hình ảnh những ngời lính lái


xe hiện lên nh thế nào ?


(ấn tợng , cảm giác )
(Tính cách )


( Tâm hồn )


GV hớng dẫn HS tìm hiểu ý
nghĩa hình ảnh <i>trái tim cầm</i>
<i>lái.</i>


? Khái quát giá trị của tác
phẩm?


?Nêu cảm nghĩ cđa em vỊ
nh÷ng ngêi lÝnh l¸i xe thời
cách mạng ?


<b>2. Tác phẩm:</b>


* Nằm trong chùm thơ tặng giải nhất của cuộc thi thơ báo
văn nghệ 1969-> tập " <i>Vầng trăng , quầng lửa</i>".


<b>II. Đọc - hiểu văn bản :</b>


<b>1.Đọc , tìm hiểu chung về bài thơ :</b>


-Hc sinh c bi : Chú ý giọng điệu tự nhiên , sôi nổi .
-Nhan đề bài thơ : Chất thơ của tuổi trẻ hiờn ngang, dng
cm vt lờn gian kh him nguy.



<b>2.Hình ảnh những chiếc xe không kính :</b>


-Xa nay , hình ảnh xe cộ , tàu thuyền đa vào thơ thờng
mạng ý nghĩa biểu tợng .VD: <i>"Đoàn thuyền ỏnh cỏ ".</i>


-Nguyên nhân xe không kính : Rất thực " <i>Bom giËt ..."</i>


-Bom đạn còn làm xe biến dạng , trần trụi hơn :


<i> "Không có đèn , mui xe , thùng xớc ".</i>


-> Hån thơ nhạy cảm , nét ngang tàng , thích cái lạ.
<b>3. Hình ảnh những chiến sĩ lái xe :</b>


-Thiu những phơng tiện vật chất tối thiểu lại là hoàn
cảnh để ngời lái xe bộc lộ phẩm chất .


-Những ấn tợng , cảm giác của ngời lái xe trên chiếc xe
không kính : Mạnh , đột ngột .


-Những nét tính cách cao đẹp :


+T thế ung dung , hiên ngang :"<i>Ung dung</i> "
+Thái độ bất chấp khó khăn , nguy hiểm :
<i>" Khơng có kính ừ thì ..."</i>


<i> " Nhìn nhau mặt lấm cời ha ha..."</i>


-Tâm hồn sôi nổi cđa ti trỴ , ý chÝ thèng nhÊt tỉ qc :



<i> "Xe vÉn chạy vì miền Nam phía trớc</i>
<i> ChØ cÇn trong xe cã mét tr¸i tim".</i>


-> Vẻ đẹp của thế hệ trẻ Việt Nam thời kháng chiến
chống Mỹ.


<b>III.Tæng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<b>IV.Lun tËp :</b>


Häc sinh nêu cảm nghĩ về thế hệ trẻ thời kháng chiến
chống Mỹ qua hình ảnh những ngời lính .


<i><b>4.Củng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> : (4')


- N¾m néi dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn :


Tuần 10 Tiết 49


<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng (TiÕp )</b>


<i><b>(Sù ph¸t triĨn cña tõ vùng ...trau dåi vèn tõ )</b></i>
<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


-Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6-> lớp 9.


- Nghiêm túc học tp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày - trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy - học : </b>


<i><b>1. ổn định . (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (40')


?Hoàn thiện sơ đồ trong sách
giáo khoa ?


<b>I . Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

?LÊy vÝ dơ ?


?Ngơn ngữ có thể khơng phát
triển ngha c khụng ?


?Thế nào là từ mợn ?


?Hóy chn nhận định đúng ,
giải thích cách lựa chọn đó ?


?Thế nào là từ Hán Việt ?
Chọn phơng án ỳng ?


?Thế nào là thuật ngữ và biệt
ngữ xà hội ?



?Vai trò của thuật ngữ ?


?HÃy kể lại các hình thøc trau
dåi vèn tõ ?


?Giải nghĩa các từ đã cho ?
?Đặt câu với mỗi từ đó ?
GV hớng dẫn học sinh lm .


?Phát hiện các lỗi dùng từ ?
Nêu c¸ch sưa ?


Ph¸t triĨn nghÜa cđa tõ Phát triển số lợng từ ngữ
Tạo từ ngữ mới Mỵn tõ
HS tù lÊy vÝ dô :Da ( chuét ) , chuét máy tính .


-Nếu không có sự phát triển nghĩa ->Số lợng từ ngữ tăng
gấp nhiều lần ->Không xảy ra .


<b>II.Từ m ợn .</b>
<b>1.Khái niệm .</b>


<b>2.Chn nhn nh ỳng .</b>


a- Tất cả ngơn ngữ trên thế giới đều có từ ngữ vay mợn
b- Vay mợn từ ngữ xuất phát từ nhu cầu sử dụng của ngời
bản ngữ .


c-Nhu cầu giao tiép phát triển không ngừng .
<b>III. Từ Hán - ViƯt .</b>



<b>1.Kh¸i niƯm .</b>


2. Chọn b- phơng án đúng .


<b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xà hội .</b>
<b>1. Khái niÖm .</b>


<i>2. Thảo luận</i> :Chúng ta đang sống trong thời đại khoa học
,cơng nghệ phát triển mạnh mẽ .Trình độ dân trí của ngời
Việt Nam khơng ngừng đợc nâng cao , thuật ngữ ngày
càng đóng vai trị quan trng .


<b>V. Trau dồi vốn từ .</b>


<b>1. Các hình thức trau dåi vèn tõ .</b>
-Më réng nh÷ng tõ cha biÕt .


- Quan s¸t , ghi chÐp .


<b>2.-</b><i><b>Bách khoa tồn th</b></i> : Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri
thức của các ngành .


-<i><b>Bảo hộ mậu dịch</b></i> :Bảo vệ sản xuất trong nớc chống cạnh
tranh của hàng hố nớc ngồi trên thị trờng nớc mình .
-<i><b>Dự thảo</b></i> : ĐT: Thảo ra để đa ra thông qua .
DT: Bản thảo để thông qua.
-<i><b>Hậu duệ</b></i> : Con cháu của ngời đã chết .


-<i><b>KhÈu khÝ</b></i> : KhÝ ph¸ch cđa con ngời toát ra qua lời nói .


-<i><b>Môi sinh</b></i> : Môi trêng sèng cđa sinh vËt .


<b>3. Sai c¸c tõ .</b>


a-BÐo bỉ ( cung cÊp chÊt bỉ dìng cho c¬ thĨ ) -><i><b>BÐo bë</b></i>


b- Đạm bạc : (có ít thức ăn , chỉ đủ ở mức tối thiểu ) <i><b>-> tệ </b></i>
<i><b>bạc .</b></i>


c-Tấp nập : ( Cảnh đông ngời qua lại )-> <i><b>tới tấp</b></i> .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> : (4')


- Nắm nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày soạn :


Tuần 10 Tiết 50


<b>Nghị luận trong văn bản tự sự </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-HiĨu thÕ nµo là nghị luận trong văn bản tự sự , vai trò và ý nghĩa của yếu tố nghị
luận trong văn bản tự sự .



<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn văn tự sự
có sử dụng các yếu tố nghị luận .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày - trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình d¹y - häc : </b>


<i><b>1. ổn định .(1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (40')


GV chia líp thµnh 2 nhóm ,
mỗi nhóm tìm hiểu một đoạn
trích theo các gợi ý trong
SGK.


<b>*Đoạn a.</b>


?Đoạn này là lêi cña ai nói
với ai ?


?Các luận điểm , lập luận của
ông nh thế nào ?


?Kiu cõu ở đây có gì c



<b>I . Tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự :</b>
<b>1.Ví dụ , nhận xét :</b>


<i><b>a-Đoạn a</b></i>:


-õy l nhng suy ngh ni tâm của nhân vật Ông giáo
trong` truyện Lão Hạc -Nam Cao .Nh một cuộc đối thoại
ngầm ,ông giáo đối thoại với chính mình để tự thuyết
phục rằng vợ mình khơng ác để " <i>chỉ buồn chứ không nỡ</i>
<i>giận".</i>


-<i>Các luận điểm , lập luận của ông </i>.
+Nêu vấn đề : <i>Nếu ta không - tàn nhẫn</i> .


+Phát triển vấn đề : <i>Vợ tôi không phải lấp mất</i> .
+Kết thúc : "<i>Tơi biết vậy-> Khơng nỡ giận</i> "


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

biƯt?


<b>* §o¹n b.</b>


?Nhận xét về cuộc đối thoại
giữa Kiều - Hoạn Th ?


? Kiều lập luận nh thế nào ?
?Lập luận của Hoạn Th có gì
đặc biệt ?


?T¸c dơng cđa u tè nghị


luận ?


?Thế nào là yếu tố nghị luận
trong văn bản tự sự ? Tác
dụng ?


?Thực hành luyện tập các bài
tập 1+2?


ông giáo (Hiểu biết , có học thức , giàu lòng thơng ngời ,
luôn trăn trở về cuộc sống ).


<i><b>b-Đoạn b</b></i>:


-Cuc i thoi din ra dới hình thức nghị luận -> Phù
hợp với một phiên tồ .


-<i>LËp ln cđa KiỊu</i> :


+ Xa nay mấy ngời đàn bà ghê gớm nh mụ -> Càng chuốc
oan trỏi


-<i>Lập luận của Hoạn Th</i> : 4 luận điểm .


+ Tôi là đàn bà nên ghen tuông là chuyện thờng tình
( nêu một lẽ thờng ) --> Kiều khú x .


+Đa ra các dẫn chứng về "cái ơn <i>".</i>


-> Câu chuyện thêm phần triết lí .


<b>2. Ghi nhớ :</b>


-Trong văn bản tự sự , ngời kể / nhân vật có khi nghị luận
bằng cách nêu lên các ý kiÕn + cã lÏ , dÉn chøng díi h×nh
thøc lËp luận làm cho câu chuyện thêm phần triết lí .
<b>II. Luyện tập :</b>


BT1+BT2:


HS làm bài tập .Nội dung các ý nêu ở trên . Phần này học
sinh thực hành ( nãi - viÕt ).


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> : (4')


- Nắm nội dung bài .


- Son bi tip theo : " <i>Đoàn thuyền đánh cá </i>"-Huy Cận .
<b>Ngày soạn :09/11/2006</b>
Tuần 11


TiÕt 51


<b>đoàn thuyền đánh cá</b>



<i><b>Huy cËn </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>



<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Nắm đợc những nét cơ bản về tác giae Huy Cận và bài thơ <i>"Đoàn thuyền Đánh cá".</i>


-Thấy và hiểu đợc sự thống nhất của cảm hứng về thiên nhiên vũ trụ và cảm hứng về
lao động của tác giả đã tạo nên những hình ảnh đẹp , tráng lệ , giàu màu sc lóng mn .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Rốn kĩ năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật vừa cổ điển , vừa hiện đại
trong bài thơ .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày - trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy - học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Hình ảnh những chiếc xe khơng kính trong "<i>Bài thơ về tiểu đội xe</i>
<i>khơngkính</i> "hiện lên nh thế nào ?


- Em có cảm nhận gì về hình ảnh những ngời lính lái chiếc xe khơng
kính trên tuyến đờng Trờng Sơn ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (34')


?Hiểu biết của em về tác giả
Huy CËn ?



?Nêu hoàn cảnh ra đời tác
phẩm ?


Lu ý : §äc víi giäng vui ,
phÊn chÊn .


? Nhận xét về bố cục của bài
thơ ?


?Khung cảnh không gian ,
thời gian trong bài thơ có gì
đặc biệt ?


? Cảnh biển vào đêm đợc
miêu tả qua những từ ngữ
nào ?


?Hình ảnh đó có giá trị nh thế
nào ?


?Vẻ đẹp của 3 hình tợng :


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


-Huy Cận : (1919-2005)
+Quê: Hơng Sơn -Hà Tĩnh .


+Nổi tiếng trong phong trào thơ mới (<i>Lưa thiªng</i> ) .



-Là một trong những nhà thơ tiêu biểu của nền thơ hiện
đại Việt Nam .


+1996: Trao tặng giải thởng Hå ChÝ Minh về văn học
nghệ thuật .


<b>2. Tác phẩm:</b>


-Giữa năm 1958 , Huy Cận có chuyến đi thực tế dài ngày
ở vùng mỏ Quảng Ninh -> Niềm vui trớc cuộc sống mới
-In trong tập "<i>Trời mỗi ngày lại sáng</i> " ( 1958).


<b>II.Đọc hiểu văn bản :</b>
<b>1.Đọc chó thÝch .</b>
<b>2. Bè cơc .</b>


-Bài thơ đợc bố cục theo hành trình một chuyến ra khơi
của đồn thuyền đánh cá .


+2 khổ đầu : <i>Cảnh lên đờng , tâm trạng náo nức của con </i>
<i>ngời .</i>


+4 khổ tiếp <i>: Cảnh hoạt động của đoàn thuyền vào ban </i>
<i>đêm .</i>


+Khổ cuối : <i>Cảnh trở về trong buổi bình minh lên</i> .
-<i><b>Khung cảnh không gian , thời gian .</b></i>


+Khụng gian rộng lớn bao la với mặt trời , biển , trăng ,
sao ...; thời gian là nhịp tuần hoàn của vũ trụ: Từ hồng


hơn đến bình minh  Một chuyến ra biển.


<b>3.Ph©n tÝch .</b>


<i><b>a- Cảnh biển vào đêm</b></i> .


- <i>Mặt trời xuống biển nh hịn lửa .</i>
<i> Sóng đã cài then , đêm sập cửa</i>


-> Liên tởng , so sánh vũ trụ nh một ngôi nhà lớn ,
màn đêm buông xuống là tấm cửa khổng lồ với những lợn
sóng là then cửa.


+ <i>Mặt trời xuống biển</i> : Nhìn từ con thuyền đang ra biển
hoặc từ một hịn đảo lúc hồng hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Cánh buồm , gió khơi và câu
hát ?


-> Cánh buồm lớt nhanh ra khơi.


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> : (3')


- Nắm nội dung bài .


- Soạn phần tiếp theo tiếp theo.


<b>Ngày soạn :09/10/2006</b>
Tuần 11



Tiết 52


<b>on thuyền đánh cá </b>



<i><b>Huy cËn </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Phân tích cảnh thuyền đánh cá trên biển, hình ảnh các li cá, âm hởng , giọng iu
ca bi th.


- Tổng kết giá trị tác phẩm .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Rốn k năng cảm thụ và phân tích các yếu tố nghệ thuật vừa cổ điển , vừa hiện đại
trong bài thơ .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày - trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy - học : </b>


<i><b>1. ổn định . (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : (5')


- Cảm nhận của em về vẻ đẹp cảnh biển vào đêm?.


<i><b>3. Bµi míi</b></i> : (36')


?Nhận xét về cách miêu tả của
nhà thơ về cảnh đánh cá trên
biển ?


?Công việc lao động trên biển
có gì độc đáo ?


?Hình ảnh thiên nhiên , tự
nhiên nào đợc miêu tả rất đẹp


<i><b>b- Cảnh thuyền đánh cá trên biển</b></i> .
-<i>Thuyền ta lái gió với buồm trăng </i>
<i> ....lới vây giăng .</i>


->Con thuyền đánh cá vốn nhỏ bé trớc biển cả đã trở
nên kì vĩ , hồ nhập với kích thớc rộng lớn của thiên
nhiên , vũ trụ .


<i> -Ta hát bài ca ...</i>
<i> -Sao mê , kÐo líi .</i>


<i> Ta kéo xoăn tay chùm cá nặng .</i>


->Cụng vic lao ng nặng nhọc của ngời đánh cá


đã thành bài ca đầy niềm vui nhịp nhàng cùng thiên
nhiên . Thể hiện mơ ớc bay bổng muốn hoà hợp và
chinh phục thiên nhiên bằng cơng việc lao động .


<i><b>c- Hình ảnh đẹp lộng lẫy và rực rữ của các loài cá</b></i>
<i><b>trên biển .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

và sinh động ?


?Nhận xét về những hình ảnh
đó ?


?Nhận xét chung về âm hởng ,
giọng điệu của bài th¬ ?


? Tỉng kÕt về giá trị của bài
thơ?


<i>-Cá song lấp lánh... </i>
<i>-Vẩy bạc đuôi vàng... </i>
<i>-Mắt cá huy hoàng</i> ...


Trớ tng tng lm tng v p cho hin thc .


<i><b>d- Âm h</b><b> ởng ,giọng điệu của bài thơ</b></i> .


-Âm hởng khoẻ khoắn , sôi nổi +phơi phới , bay
bổng .


-Lời thơ dõng dạc , gieo vần biến hoá -> Các vần tạo


sự vang xa , bay bỉng .


<b>III.Tỉng kÕt :</b>
-<i>Ghi nhí - sgk.</i>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> : (3')


- N¾m néi dung bµi .


- Phân tích nét đặc sắc của khổ 1 và khổ cuối .
- Soạn bài tiếp theo : "<i>Tng kt v t vng</i>".


Ngày soạn :
Tuần 11- Tiết 53


<b>Bếp lưa </b>



<i><b>b»ng viƯt </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Cảm nhận đợc những tình cảm , cảm xúc chân thành của nhân vật trữ tình ,ngời
cháu - và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng , giàu đức hi sinh trong bài thơ " Bếp lửa ".


<i><b>2.KÜ năng</b></i>:



- Thy c ngh thut din t cảm xúc thông qua hồi tởng , kết hợp miêu tả , tự sự ,
bình luận của tác giả .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : Cảm nhận của em về hình tợng thiên nhiên trong bài "Đồn thuyền đánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Cơng việc lao động của con ngời có gì c sc?.


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Những hiểu biÕt cđa em vỊ
t¸c giả Bằng Việt ?


?Xuất xứ của tác phẩm ?


Gv hớng dẫn cách c -c
mu .


?Nêu mạch cảm xúc của bài
thơ ?


?Bố cục bài thơ ?



Nội dung chính của từng phần
?


?Nhng hồi tởng về bà và tình
bà cháu đợc thể hiện nh thế
nào ?


?Hoàn cảnh chung của nhiều
gia đình Việt nam thời kì
kháng chiến chống Pháp ?
?Hình ảnh bếp lửa trong nỗi
nhớ về tuổi thơ?


?Âm thanh tu hú gợi cho em
những cảm xúc gì ?Nó có ý
nghĩa nh thế nào đối với nội
dung bài thơ?


?Suy ngẫm về bà và hình ảnh
bếp lửa đợc tác giả thể hiện
nh thế nào ?


?H×nh ¶nh bÕp lưa cßn cã ý
nghÜa nh thÕ nào ?


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


Bằng Việt :+ Nguyễn Việt Bằng -sinh năm 1941.


+ Quê: Thạch Thất - Hà Tây.


+ Là nhà thơ trởng thành trong thời kì kháng
chiến chống Mỹ .


<b>2. Tác phẩm:</b>


-Bi th c sỏng tỏc vo nm 1963.


-Đa vào tập thơ " <i>Hơng cây - Bếp lửa</i> "( 1968).
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:


<b>1.c , chỳ thớch : HS đọc - tìm hiểu chú thích .</b>
<b>2.Bố cục và mạch cảm xúc :</b>


-<i>Mạch cảm xúc của bài thơ</i> :Từ hồi tởng -> hiện tại , kỉ
niệm -> suy ngẫm .Đó là hồi tởng , kỉ niệm và suy ngẫm
của ngời chỏu i vi ngi b .


-<i>Bố cục</i> :


+3 dòng đầu <i>: Hình ảnh bếp lửa khơi nguồn cảm xúc</i> .
+4 khỉ tiÕp theo :<i>Håi tëng kØ niƯm ti th¬ cã hình ảnh</i>
<i>bà - bếp lửa .</i>


+Khổ 6 : <i>Suy ngẫm vỊ bµ .</i>


+Khỉ ci : <i>Ngêi chÊu trëng thµnh , đi xa vẫn nhớ về</i>
<i>bà .</i>



<b>3. Phân tích :</b>


<i><b>a- Những hồi t</b><b> ởng về bà và tình bà cháu .</b></i>


-Bắt đầu từ những hình ảnh thân thơng , ấm áp về bếp
lửa :"<i>Chờn vờn sơng sớm</i> ";Gần gũi , quen thuộc :


"<i>ấp iu</i>"->Bàn tay khéo léo , kiên nhẫn .
-> ChÝnh x¸c trong việc nhóm lửa .
-Gợi cả một ấu thơ bên bµ:


+Gian khổ thiếu thốn : <i>Năm ấy là năm đói mịn</i> (1945),
có mối lo giặc tàn phá <i>"đốt làng</i> ", hồn cảnh chung của
nhiều gia đình Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp
(<i>Mẹ + cha công tác , cháu ở cùng bà</i> ) .


-KØ niƯm vỊ bµ , tuổi thơ luôn gắn với hình ảnh bếp lửa .
<i>Chỉ nhớ khói hun nhoèn mắt cháu .</i>


Bếp lửa nh tình bà ấm áp , chỗ dựa tinh thần, cu mang
đùm bọc chi chút của bà ( <i>bà bảo cháu nghe , dạy cháu</i>
<i>làm, chăm cháu học)</i>


-Tiếng tu hú, âm thanh quên thuộc của những cánh đồng
quê mỗi độ vào hè nh giục giã , khắc khoải một điều gì da
diết, khiến lịng ngời trỗi dậy những hoài niệm, nhớ mong
.


<i>Tiếng tu hú sao mà tha thiết thế !</i>
<i>...Tu hú ơi chẳng đến ở cùng bà</i>



<i> Kêu chi hoài trên những cánh đồng xa ?</i>


Tiếng chim còn gợi ra tình cảnh vắng vẻ và nhớ mong của
hai bà cháu .


<i><b>b-Suy ngẫm về bà và hình ảnh bếp lửa .</b></i>


-Hỡnh nh b luụn gn liền với ngọn lửa, bếp lửa .Bà là
ngời nhóm lửa và giữ cho ngọn lửa luôn sởi ấm .Sự tần tảo
, đức hi sinh của bà nhóm lên niềm yêu thơng , niềm vui
sởi ấm, san sẻ và <i>" những tõm tỡnh tui th".</i>


-Bếp lửa bình dị mà kì diệu, thiêng liêng .Ngời cháu yêu
bà, nhờ hiểu bà mà hiểu dân tộc mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

?Tổng kết về giá trị nội dung ,
nghệ thuật của tác phẩm ?


lửa .Bà không chỉ nhóm lửa ,giữ lửa mà còn là ngời trun
lưa .Ngän lưa cđa sù sèng ,niỊm tin cho c¸c thÕ hƯ .


<b>III.Tỉng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<i>-Triết lí : Những gì là thân thiết nhất của tuổi thơ mỗi </i>
<i>ng-ời đều có sức toả sáng , nâng đỡ con ngng-ời .</i>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Nắm nội dung bài . Hiểu đợc ý nghĩa, nhan đề bài thơ .


– Soạn bài tiếp theo : " Tng kt v t vng.


Ngày soạn :
Tuần 11
Tiết 53


<b>Tổng kÕt vÒ tõ vùng </b>


<b> </b>

<b>(tiÕp )</b>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức từ vựng đã học từ lớp 6-> lớp 9 (từ
tợng thanh và tợng hình , một số phép tu từ từ vựng , so sánh , ẩn dụ , nhân hoá ..)


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?ThÕ nµo lµ tõ tợng thanh


t-ợng hình ?


VD tên một số loài vật là từ
t-ợng thanh?


?Xỏc nh t tng hỡnh trong
on văn, nêu giá trị sử
dụng ?


?Nhắc lại khái niệm về một
số phép tu từ đã học ?


?Tìm và phân tích nét nghệ
thuật độc đáo trong các đoạn
thơ trích trong truyện Kiều ?
?Từ đó em hiểu thêm đợc
điều gì về ngôn ngữ truyện
Kiều ?


(Hàm súc - giàu hình ảnh )
?Phát hiện giá trị của các biện
pháp tu từ đợc sử dụng trong
các đoạn thơ đã cho ?


?Trong các đoạn thơ đó, em
thích hình ảnh thơ nào nhất. ?
Nói rõ vì sao?


<b>I .Từ t ợng thanh và từ t ợng hình :</b>
<b>1. Khái niệm :</b>



2. Tìm những tên loài vật là từ tợng thanh :
Mèo, bò, tắc kè.


3.Xỏc nh t tng hình và giá trị sử dụng .
Lốm đốm ,lê thê, loáng thoáng, lồ lộ.
->miêu tả đám mây cụ thể, sống động .
<b>II. Một số phép tu từ từ vựng :</b>


<b>1.Kh¸i niƯm: So s¸nh, Èn dơ, nh©n ho¸, ho¸n dơ, nói</b>
quá ,nói giảm nói tránh ,điệp ngữ , chơi chữ .


<b>2.Phân tích nét nghệ thuật độc đáo :</b>
a- <i>Thà rằng liều một thân con .</i>


<i> Hoa dï r· c¸nh l¸ còn xanh cây .</i>


n d :Hoa ( Thuý Kiu ),lỏ ( gia đình )
->Kiều bán mình chuộc cha .


b- So sánh .
c-Nói quá .
d-Nói quá .


e-Chơi chữ : tài và tai.
<b>3. Phân tích :</b>


a) Điệp ngữ <i>" con</i> "


Từ đa nghĩa : "<i>say sa</i>" -Vì rợu


- Vì tình


b) Nói quá : Sự lớn mạnh của nghĩa quân Tây Sơn .


c) So sỏnh : Miêu tả sắc nét , sinh động âm thanh tiếng
suối và cảnh rừng dới đêm trăng sáng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

(Học sinh tự bộc lộ) e).Phép ẩn dụ tu từ : Từ " Mặt trời " trong câu thơ thứ 2chỉ em bé trên lng mẹ ->Sự gắn bó của đứa con với ngời
mẹ , đó là nguồn sống , nguồn nuôi dỡng niềm tin của mẹ
vào ngày mai .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m néi dung bài .


Soạn bài tiếp theo : " Tập làm thơ 8 chữ ".
+Đọc SGK.


+Tập làm một bài thơ 8 chữ .


Ngày soạn :


Tuần 11 Tiết 54


<b>tập làm thơ 8 ch÷ </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp hc sinh </b>



<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


-Nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả , biểu hiện phong phú của thể thơ 8 chữ .
- Rèn luyện năng lực cảm thụ thơ ca .Tập làm thơ 8 chữ.


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Qua hoạt động làm thơ 8 chữ phát huy tinh thần sáng tạo , hứng thú trong học tập.
<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>


<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> học : </b>
1. ổn định .


2. KiĨm tra
3. Bµi míi


GV hớng dẫn học sinh đọc 3
đoạn thơ trong SGK , trả lời
các câu hỏi để nhận diện thể
thơ 8 chữ .


?ChØ ra nh÷ng ch÷ có chức
năng gieo vần , nhận xét cách
gieo vần , ngắt nhịp?


?Điền từ vào chỗ trống cuối
các dòng th¬ ?


?Nhận xét về thanh điệu , vần
để điền cho phù hợp ?



GV híng dÉn häc sinh ph¸t
hiƯn.


-Tõ điền vào chỗ trống ở
dòng thứ 3 phải mang thanh
b»ng .


-Tõ ë cuèi dßng thø 4 phải có
âm ( a) và mang thanh bằng .


<b>1. HĐ1 :Nhận diện thể thơ 8 chữ .</b>
-Đoạn 1.


+Gieo vn liên tiếp , chuyển đổi theo từng cặp : <i>Tan /ngàn</i>
<i>, mới / gội , bừng / rừng , gắt /mật.</i>


+Nhịp điệu :Đọc đúng những chỗ có dấu câu .
-Đoạn 2: Giao vn liờn tip :


-Đoạn 3: Mùa thu mới .Gieo vần chân , gián cách


<i>ngỏt / hỏt , non /son ,ng /dng , tiờn / nhiờn .</i>


-Cách ngắt nhịp đa dạng linh hoạt .
*Ghi nhớ : SGK


<b>2. H2: Luyện tập điền từ , sửa vần .</b>
- <i>Hãy cắt đứt những dây đàn ca hát</i>
<i> Những sắc tàn vị nhạt của ngày qua </i>


<i> Nâng đón lấy màu xanh hơng bát ngát </i>
<i> Của ngày mai muôn thuở với muôn hoa </i>


( Tố Hữu - Tháp đổ )
-<i>Cũng mất /tuần hồn /đất trời</i> .


-C©u thø 3 trong bài "tựu trờng " bị chép sai ( về vần ,
thanh điệu ) do phải gieo vần bằng


-> <i>Những chàng trai mời lăm tuổi vào trờng .</i>


<b>3.HĐ3 :Thực hành làm thơ 8 chữ .</b>


<i>-Tri xanh bic khụng qua mây gợn trắng </i>
<i>Gió nồm nam lộng thổi cánh diều xa </i>
<i>Hoa lựu nở đầy một vờn đỏ nắng </i>
<i>Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

GV híng dÉn häc sinh chän


thơ , bình thơ học sinh. để trình bày trớc lớp .+ Nhận xét , bình thơ .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- GV đọc tặng lớp 1 bài thơ 8 chữ .


- Nh¾c nhë häc sinh nắm nội dung bài ,tiếp tục sáng tác .
- Tiết sau trả bài KT văn .


Ngày soạn :



Tuần 11 Tiết 55


<b>Trả bài kiểm tra văn </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc , kĩ năng</b></i>:


-ỏnh giỏ c vic nm bt kiến thức và thể hiện kiến thức về văn học trong bài
kiểm tra văn .


- Nhận thức đợc những u điểm , khuyết điểm và sửa lỗi .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Rót kinh nghiƯm về phơng pháp học bài .
<b>B .Chuẩn bị : Thµy - ChÊm bµi , nhËn xÐt .</b>
Trò - Ôn tập lại .


<b>C. Tiến trình : </b>
<b> </b>


<b> I. Công bố đáp án -biểu điểm - Nhận xét </b>
Đề 1:


*Ưu điểm : : C1: Đa số nắm đợc tác phẩm - thể loại tác phẩm -tác giả tơng ứng thời
kì trung đại .



C2:


Hầu hết bài làm đều đúng 4 chỗ trống .100% điền đúng 3 ý đầu .
C3:


Phần b: Đa số viết đợc đoạn văn tả cảnh ngày xn có hình ảnh , diễn đạt trong
sáng , mạch lạc dựa vào đoạn trích đã cho .


*Nh ợc điểm :


C1: 100% xác định thể sai loại thơ trữ tình :không học tác phẩm trung đại nào là thơ
trữ tình .


C2: 1 vài bạn điền ý " Tiêu biểu là nhân vật Vũ Nơng đã hội đủ những đau khổ " …->
Sai -> Đúng : Thuý Kiều .


C3: PhÇn a: NhËn xÐt vỊ nghệ thuật đoạn trích ;


100% khụng phỏt hiện hết những nét nghệ thuật lớn (nh đáp án ) .Có bài mới dừng
lại ở nghệ thuật tả cảnh ( Thiếu nghệ thuật tả tâm trạng - tả con ngời )


Phần b: Một số bạn cha kịp làm hoặc diễn đạt quá vắn tắt do phân bố thời gian khơng
hợp lí .


Cá biệt có một số bài miêu tả cảnh theo trí tởng tợng , khơng dựa vào đoạn trích ->
khơng hiểu đề bài .


2. §Ị 2.



* Ưu điểm : C1: Đã nắm đợc tên tác phẩm trung đại -thể loại tơng ứng .
C2+C3:Hiểu bài


C4: Kể đợc một số điểm giống nhau về thể loại , ngôn ngữ và nghệ thuật
xây dựng nhân vật của hai tác phẩm truyện Kiều , truyện Lục Vân Tiên .


C5: Đa số xác địng đúng thể loại kể , kết hợp yếu tố miêu tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- C5: 1 số bài làm theo thể văn miêu tả , nhiỊu tõ sai chÝnh t¶ , ý
vơng .


<b>II. Trả bài -HS sửa lỗi . GV giải đáp thắc mắc .</b>
<b> III. Lấy điểm vào sổ .</b>


<b> </b>


<b> 4, Cđng cè - H íng dÉn : </b>


+ Nắm nội dung bài : Giữ gìn cẩn thận bµi kiĨm tra .
+ GV giíi thiƯu chơng trình bài học tuần sau .


Ngày soạn :


Tuần 12 Tiết 56


<b>Khúc hát ru những em bé </b>


<b>lớn trên lng mĐ </b>



<i><b>ngun Khoa §iỊm </b></i>
<i><b> ( TiÕt 1</b><b>)</b></i>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng </b></i>:


-Cm nhn c tình yêu thơng con và ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà Ôi trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nớc .


- Giọng điệu thơ tha thiết , ngọt ngào của Nguyễn khoa Điềm qua những khúc ru
cùng bố cục đặc sắc của bài thơ .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Cảm động về tình mẫu tử thiêng liêng .
<b>B .Chuẩn bị : Thày – trị soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- ý nghÜa của hình tợng "<i>Bếp lửa</i> " trong bài thơ " <i>BÕp lưa</i> " cđa B»ng ViƯt ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


? Vài nét về tác giả Nguyễn
Khoa Điềm ?


?Những hiĨu biÕt cđa em về


tác phẩm và thời điểm lịch sử
những năm 71?


GV hng dn cách đọc ->
Đọc mẫu ->HS đọc .


?Nêu bố cục của bài thơ ?


?Hỡnh nh ngi m T ễi c


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


- Nguyễn Khoa Điềm ( 1943).
+Quê quán : Thừa Thiên - Huế .


+Nhà thơ trởng thành trong kháng chiến chống Mỹ .
<b>2. Tác phẩm:</b>


- Sáng tác năm 1971- Những năm tháng quyết liệt của
cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc trên cả 2 miền Nam
- Bắc .


-Thi kỡ ny, cuc sống của cán bộ, nhân dân ta trên các
chiến khu (phần lớn là những miền rừng núi ) rất gian
nan, thiếu thốn , vừa bám rẫy , bám đất tăng gia sản xuất
vừa sẵn sàng tham gia chiến đấu bảo v cn c .


<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:
<b>1.Đọc ,bố cục :</b>



-3khúc ru - Mỗi khúc 2 khæ .


-Từng khúc đều mở đầu bằng lời ru của tác giả :<i> "Em</i>
<i>Cu Tai ....đừng rời lng mẹ</i> "và kết thúc bằng lời ru trực
tiếp của ngời mẹ :" <i>Ngủ ngon a kay ơi</i> ..." với nhịp thơ
ngắt đều đặn ở giữa dịng -> Âm điệu dìu dặt , vấn vơng.
<b>2. Phân tích hình ảnh ng ời mẹ Tà Ơi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

gắn với hoàn cảnh , công việc
cụ thĨ nµo ?


? Nhận xét của em về hình
ảnh thơ miêu tả cơng việc đó
?


?Qua những cơng việc đó ,
tấm lịng của ngời mẹ Tà Ơi
thể hiện nh thế nào ?


thĨ qua tõng đoạn thơ.


+M gió go gúp phn nuụi b i khỏng chin -> vt v :


<i>" Nhịp chày nghiêng giấc ngủ em nghiêng</i>
<i> Vai mẹ gầy nhấp nhô lµm gèi</i> "


+Lao động sản xuất của ngời dân ở chiến khu :
<i>" Mẹ đang tỉa bắp trên núi Kali"</i>



"<i>Lng nói th× to mµ lng mĐ nhá"</i> ->


Sự chịu đựng gian khổ của ngời mẹ giữa rừng núi mênh
mông , heo hút .


+Tham gia kh¸ng chiÕn .


<i> Mẹ đang chuyển lán , mẹ đi đạp rừng </i>
<i> Mẹ địu em đi để giành trận cuối .</i>


->Chiến đấu bảo vệ căn cứ , di chuyển lực lợng để kháng
chiến lâu dài với niềm tin chiến thắng .


* 3 đoạn thơ lần lợt hiện lên những cơng việc cùng tấm
lịng của ngời mẹ trên chiến khu kháng chiến gian
khổ :<i><b>Bền bỉ với công việc , yêu con + yêu đất nớc +</b></i>
<i><b>mong ớc độc lập .</b></i>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m néi dung bài . Soạn phần tiếp theo của bài.


Ngày soạn :


Tuần 12 Tiết 57


<b>Khúc hát ru những em bé </b>


<b>lớn trên lng mẹ </b>



<i><b>Nguyễn Khoa Điềm</b></i>


<i><b> ( Tiết 2)</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


-Cng cố những kiến thức , kĩ năng đã học ở tiết trớc .


- Qua ớc vọng của ngời mẹ dân tộc Tà Ôi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu
n-ớc , phần nào hiểu đợc lòng yêu quê hơng , đất nn-ớc và khát vọng của nhân dân ta trong
thời kì lịch sử này .


- Giọng điệu thơ tha thiết , ngọt ngào cđa Ngun Khoa §iỊm .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Yêu mẹ , yêu quê hơng đất nớc .


<b>B .ChuÈn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : - Hình ảnh ngời mẹ Tà Ôi hiện lên qua các công việc nh thÕ nµo ?
<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


Gv u cầu học sinh đọc các
lời ru trực tiếp .



?Mèi liªn hệ giữa công việc
ngời mẹ đang làm với tình
cảm , íc mong cđa mĐ qua
các lời ru?


<b>3. Mối liện hệ giữa công việc ng ời mẹ đang làm với</b>
<b>tình cảm , íc mong cđa mĐ qua c¸c lêi ru :</b>


-Mối liên hệ này thật tự nhiên , chặt chẽ .
+Vì đang giã gạo ni bộ đội -> mẹ ớc :
"<i>Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần</i>
<i> Mai sau con lớn vung chày lỳn sõn"</i>


-Vì đang tỉa bắp trên núi -> Mẹ ớc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Vì sao mẹ không mơ trực tiếp
mà <i>" Con mơ cho mẹ</i> "?
?Tình cảm của mẹ qua 2 câu
thơ "<i>Mặttrời của bắp "?</i>


?Sự phát triển của tình c¶m ,
-íc väng ë ngêi mĐ qua 3 khóc
ru?


?NhËn xét chung về tấm lòng
của ngời mẹ Tà Ôi?


?Tổng kết giá trị tác phẩm ?
?Thực hiện phần luyện tập ?



<i>Mai sau con lín ph¸t mêi KaLi"</i>


+"Đang dịu con đi để giành trận cuối nên mẹ ớc :
<i>" Con mơ cho mẹ đợc thấy Bác Hồ</i>


<i> Mai sau con lín lµm ngêi tù do"</i> ( mơ n ớc nhà thống
nhất , Bắc Nam sum häp )


-Mẹ không mơ trực tiếp mà con mơ cho mẹ -> ngời mẹ
đã gửi trọn niềm mong mỏi vào giấc mơ của đứa con với
niềm tin tởng , tự hào .


-<i>Mặt trời của bắp thì nằm trên núi</i>
<i> MỈt trêi cđa mẹ em nằm trên lng</i>


-Con là nguồn hạnh phúc Êm ¸p s ëi


ấm lòng tin yêu , ý chí của mẹ trong cuộc sống .


<b>4.Sự phát triển của tình cảm , íc väng vđa ng êi mĐ</b>
<b>qua 3 khóc ru.</b>


-Đ1+2:Tình thơng con gắn với tình thơng bộ đội , thơng
buôn làng , quê hơng gian khổ .


-Mẹ ớc mong có nhiều hạt gạo trắng ngần , hạt bắp lên
đều , con cháu mau chóng lớn khơn khoẻ mạnh trong sản
xuất .



-Đ3: Thơng con +tình yêu đất nớc đang anh dũng kháng
chiến -> mong con trở thành lính chiến đấu vì độc lập tự
do thiêng liêng , là dân của một nớc hồ bình .


->Tấm lịng của mẹ là tình u q hơng đất nớc , ý chí
chiến đấu cho độc lập tự do thống nhất đất nớc của dân
tộc ta .


<b>III.Tỉng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<b>IV.LuyÖn tËp :</b>


-ý nghĩa của yếu tố tự sự trong văn bản giúp bạn đọchiểu
rõ thêm cuộc sống gian khổ , sự bền bỉ dẻo dai ( vừa sản
xuất nuôi quân , vừa tham gia chiến đấu ) của nhân dân ta
ở chiến khu Trị Thiên thời chống Mỹ .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m néi dung bài .


Soạn bài tiếp theo : " <i>ánh trăng</i> ".


Ngày soạn :
Tuần 12 - Tiết 58


<b>ánh trăng </b>



<i><b>Nguyễn Duy</b></i>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Hiểu đợc ý nghĩa của hình ảnh vầng trăng , từ đó thấm thía cảm xúc ân tình với quá
khứ gian lao , tình nghĩa của Nguyễn Duy và biết rút ra bài học về cách sống cho
mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Cảm nhận đợc sự kết hợp hài hoà giữa yếu tố trữ tình và yếu tố tự sự trong bố cục ,
giữa tính cụ thể và tính khái quát trong hình ảnh của bài thơ .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : Ước mong của bà mẹ Tà Ôi đã phát triển qua 3 khúc ru nh thế nào ?
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Nh÷ng hiĨu biÕt của em về
tác giả Ngun Duy?


?Hồn cảnh ra đời tác phẩm ?



GV giới thiệu thêm về hoàn
cảnh ra đời và ý nghĩa của bài
thơ.


?GV yêu cầu học sinh đọc bài
, đọc mẫu -> Học sinh đọc .
?Nêu bố cục của bài thơ?
?Sự việc nào là bớc ngoặt để
tác giả bộc lộ cảm xúc , thể
hiện chủ đề tác phẩm ?


?NhËn xÐt về ánh trăng nơi
cuộc sống thành phố ?


?S xut hin ca vng trng
to ấn tợng bất ngờ nh thế nào
đối với tác giả ?


?Em hiĨu thÕ nµo là " <i>vầng</i>


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


-Nguyễn Duy Nhuệ (1948)
-Quê: Thanh Hoá .


-Tõng tham gia nhiÒu chiÕn trêng trong kháng chiến
chống Mỹ .


-Đợc giải nhÊt cuéc thi thơ báo Văn nghệ năm


1972-1973.


<b>2. Tác phẩm:</b>


-Tp th <i>"ánh trăng </i>" đợc tặng giải A của Hội Nhà văn
Việt Nam năm 1984.


-Tác giả thuộc thế hệ nhà thơ quân đội trởng thành trong
cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc . Thế hệ này từng
trải qua bao thử thách , gian khổ , từng chứng kiến bao hi
sinh lớn lao của nhân dân, đồng đội trong chiến tranh ,
từng sống gắn bó cùng thiên nhiên , núi rừng tình
nghĩa .Nhng khi đã ra khỏi thời đạn bom , nớc nhà thống
nhất, đợc sống trong hồ bình giữa những tiện nghi hiện
đại , không phải ai cũng nhớ những gian nan , tình đồng
đội đã qua .Đó là điều "<i>giật mình</i> " dễ có . Bài thơ đợc
viết năm 1978 ( 3 năm sau giải phóng thành phố HCM
-miền Nam - thống nhất đất nớc ) tại thành phố HCM.
<b>II. Đọc hiểu văn bản :</b>


<b>1.§äc :</b>


<b>2.Bố cục và ph ơng thức biểu đạt:</b>


<b>-Bài thơ mang dáng dấp một câu chuyện nhỏ đợc kể theo</b>
trình tự thời gian .Dịng cảm nghĩ trữ tình cũng theo dịng
tự s ny m bc l .


+<i><b>Hồi quá khứ</b></i> : Gắn víi chiÕn tranh , thiªn nhiªn .



+<i><b>Hồi về thành phố</b></i> : Vầng trăng tình nghĩa đã nh "<i>ngời </i>
<i>d-ng qua đờd-ng</i> ".


-Sự việc bất thờng ở khổ thơ thứ 4 chính là bớc ngoạt để
từ đó tác giả bộc lọ cảm xúc ,thể hiênh chủ đề của tác
phẩm (<i>thình lình , vội , đột ngột</i> ) -> Vầng trăng bất ngờ ,
tự nhiên gợi lại bao kỉ niệm nghĩa tình .


<b>3. Phân tích hình ảnh vầng trăng :</b>


-Ni thnh ph hiện đại ,lắm ánh điện , cửa gơng , ngời ta
chẳng mấy lúc cần và ít khi chú ý đến ánh trăng . Sự xuất
hiện đột ngột của vầng trăng ở tình huống đặc biệt mới tự
nhiên gây ấn tợng mạnh .


-Vầng trăng là một hình ảnh của thiên nhiên , hồn nhiên ,
tơi mát , là ngời bạn tri kỉ một thời tuổi nhỏ rồi thời chiến
tranh ở rừng , trong phút chốc , sự xuất hiện đột ngột của
vầng trăng làm ùa dậy ở tân trí nhà thơ bao k nim ca
nhng nm thỏng gian lao.


+<i>Vầng trăng thành tri kỉ</i>


+<i>Cái vầng trăng tình nghĩa</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>trăng tri kỉ , tình nghĩa "?</i>


?Em hiểu thế nào lµ "<i>ngêi </i>
<i>d-ng "?</i>



? Nêu tình cảm của tác giả
khi nhì thấy sự xuất hiện đột
ngột của vầng trăng ?


?Em hiÓu nh thÕ nào về
những suy t , chiªm nghiƯm
cđa tác giả ở khổ thơ cuối ?


?Biểu tợng về vầng trăng ,
ánh trăng ?


GV so sánh : <i>Ngẩng đầu </i>
<i> nhìn trăng sáng ( Lí Bạch)</i>


?Nờu mt vài nét về đặc sắc
nghệ thuật của bài thơ ?


?Kh¸i quát giá trị bài thơ ?
?Tởng tợng mình là nhân vật
trữ tình trong <i> ánh trăng</i> , hÃy
diễn tả dòng cảm nghĩ trong
bài thơ thành một bài tâm sự
ngắn ?


GV,HS nhËn xÐt , bỉ sung .


bình dị -> tình bạn , tình đồng chí ...


-Đời sống thay đổi với sự sung túc , đầy đủ với " <i>ánhđiện</i>
<i>, cửa gơng</i> ..." -> "<i>trăng</i> " thành <i>" ngời dng</i> " . Con ngời


thờng hay đổi thay nh vậy , bởi thế ngời ta thờng nhắc
nhau " <i>Ngọt bùi nhớ lúc ng cay</i>".


<i>-"Đột ngột vầng trăng tròn</i> " -> Đảo ngữ .
*"<i>Ngửa mặt lên nhìn mặt </i>


<i> Cú cỏi gì rng rng </i>
<i> nh là đồng , là bể </i>
<i>nh là sông , là rừng.</i>


-> niềm xúc động mãnh liệt, nhắc nhớ về quá khứ.
-Suy t , chiêm nghim .


+ <i>Trăng cứ tròn vành vạnh</i>
<i>kể chi ngời vô t×nh </i>


<i>ánh trăng im phăng phắc </i>
<i>đủ cho ta giật mình .</i>


-> Trăng vẫn thuỷ chung mặc cho ai vơ tình , thay đổi
Trăng bao dung và độ lợng xiết bao.Trăng tợng trng cho
vẻ đẹp của tình bạn , tình chiến đấu trong những tháng
năm " <i>Không thể nào qn</i> " .Đó cịn tợng trng cho q
khứ nghĩa tỡnh .


<b>4. Nghệ thuật .</b>


-Giọng điệu tâm tình .


-Hình ảnh giàu tính biểu cảm .


-Tứ thơ mới lạ . Thơ 5 ch÷ .
<b>III.Tỉng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<b>IV.Lun tËp :</b>


HS thùc hiƯn phÇn lun tËp


<i><b>4.Cđng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo : " Tổng kết về từ vựng .


Ngày soạn :


Tuần 12 Tiết 59


<b>Tổng kÕt vỊ tõ vùng </b>



<i><b>Lun tËp tỉng hỵp </b></i>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Củng cố lại những kiến thức đã học về nghĩa của từ , trờng t vng ...


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Vn dng lớ thuyt đã thực hành luyện tập.



<i><b>3. Thái độ, tình cảm </b></i>:
- Nghiêm túc học tập.


<b>B .ChuÈn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Lựa chọn cách sử dụng từ " <i>gật</i>
<i>đầu</i> " hay "<i>gật gù</i> " trong 2 văn
bản trong SGK?


?Giải thích sự lựa chọn đó ?


?Ngêi vỵ cã hiĨu nghÜa cđa c¸ch
nãi "<i>chØ cã mét ch©n sót</i> "
không ?


?Câu nói này nghĩa là gì ?


?c on th ở bài tập 3, xác
định trong số những từ đã cho,
từ nào đợc dùng theo nghĩa
gốc , từ nào đợc dùng theo
nghĩa chuyển ?



?Vận dụng kiến thức về trờng từ
vựng để phân tích nét nổi bật
của vic dựng t trong bi th ?


+Tìm các từ tạo thành trờng từ
vựng .


+ Tác dụng ?


?c on trớch bài tập 5 , xác
định xem các sự vật và hiện
t-ợng đợc đặt tên theo cách nào
và tìm 5 tên gọi tơng tự ?


<b>Bµi tËp 1.</b>


-<i><b>Gật đầu</b></i> : Cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay , thờng
để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý .


-<i><b>Gật gù</b></i> : Gật nhẹ và mhiều lần , biểu thị thái độ đồng
tình , tán thởng .


=> Gật gù : Thể hiện thích hợp hơn ý nghĩa cần biểu
đạt :Tuy món ăn rất đạm bạc nhng đôi vợ chồng nghèo
ăn rất ngon ming


<b>Bài tập 2:</b>


-Ngời vợ không hiểu nghĩa của cách nói <i>" chØ cã mét</i>
<i>ch©n sót</i> " .



-Cách nói này có nghĩa là cả đội bóng chỉ có một ngời
giỏi ghi bàn thơi .


<b>Bµi tËp 3.</b>


-Những từ đợc dùng theo nghĩa gốc : " <i>Miệng , chân ,</i>
<i>tay.."</i>


+ NghÜa chuyÓn - <i>Vai</i> ( ho¸n dơ )
- <i>đầu</i> ( ẩn dụ )


-Cỏc t (ỏo ) <i>đỏ</i> , ( cây ) <i>xanh</i> , ( ánh ) <i>hồng</i> <i>, lửa ,</i>
<i>cháy</i> , <i>tro</i> tạo thành 2 trờng từ vựng :


+ Trờng từ vựng chỉ màu sắc và trờng từ vựng chỉ lửa
và những sự vật , hiện tợng có quan hệ liên tởng với
lửa .Các từ thuộc 2 trờng từ vựng lại có liên hệ chặt
chẽ với nhau .Màu áo đỏ của cô gái thắp lên trong mắt
chàng trai ( và bao ngời khác ) ngọn lửa Ngọn lửa đó
lan toả làm chàng trai say đắm ( có thể cháy thành
tro ) và lan ra cả không gian , làm không gian cũng
biến sắc <i>( cây xanh nh cũng ánh theo hồng )</i>.


<b>Bµi tËp 5.</b>


-Các sự vật , hiện tợng đó đợc gọi tên theo cách dùng
từ ngữ có sẵn với một nội dung mới dựa vào đặc điểm
của sự vật , hiện tợng đợc gọi tên .



-5 ví dụ khác : <i>Cà tím , cá kiếm , cá kìm , chè móc</i>
<i>câu, mực , ớt chỉ thiên</i>


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn :


Tuần 12 Tiết 60


<b>luyện tập viết đoạn văn tự sự </b>


<b>có sử dụng yÕu tè nghÞ luËn </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Củng cố lại một số kiến thức đã học về văn tự sự , yếu tố nghị luận trong vn t s .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Rèn kĩ năng nhận biết yếu tố nghị luận trong văn tự sự và viết đoạn văn tự sự có sử
dụng yếu tố nghị luận .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.



<b>B .Chuẩn bị : Thày soạn bài </b>


Trò - giấy trong , máy chiếu .
<b>C. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : Mục đích của đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận là tự sự hay


nghị luận ? Giải thích ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Xỏc định phơng thức biu
t chớnh ca vn bn ?


? Đoạn văn kể về chuyện gì ?
?Đoạn văn có sử dụng yếu tố
nghị luận không ?Thể hiện ở
những câu văn nào ?


?Vỡ sao em biết đó là yếu tố
nghị luận ?


? Những câu văn đó có vai trị
nh thế nào trong việc làm nổi
bật nội dung đoạn văn ?


? Ỹu tè nghÞ ln của đoạn ?


?Muốn đoạn văn tự sự trên
có thêm yếu tố nghị luận , em
làm thế nào ?


?HÃy viết tiếp những câu văn
có yếu tố nghị luận vào đoạn
văn trên ?


<b>I . Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị luận trong văn bản </b>
<b>tự sự :</b>


<b>1. Đoạn văn :"</b><i><b>Lỗi lầm và sự biết ơn</b></i>"
-Phơng thức : tự sự


-Chuyến đi qua sa mạc .


<i>+"Những điều viết trên cát -trong lßng ngêi "1</i>


<i>+"Chúng ta hãy học …"</i> 2
->+Các câu mang tính khái quát , triết lí .
+ Câu 1: Khẳng định , C2: Cu khin .


-> Yếu tố nghị luận bằng câu văn kh¸i qu¸t .
-Nỉi bËt néi dung :- TÝnh triÕt lÝ


- TÝnh gi¸o dơc .
2. Đoạn văn " <i><b>Một</b><b>học sinh xấu tính</b></i> "
-Hình thức lập luận CM.


Hs tự thực hiện.



<b>II. Thực hành viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố </b>
<b>nghị luận : </b>


Cho đoạn văn " <i>Hồi bé , tôi nhớ có lần bà bị ốm .Bà nằm </i>
<i>ở trên giờng , khơng ăn uống gì cả .Tơi thì lại rất thèm , </i>
<i>những viên đờng ngọt của bà...</i> "


KØ niƯm sÏ lµm ta nhí m·i.


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- GV thu bµi kiĨm tra , nhËn xét chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngày soạn :


Tuần 13 Tiết 61


<b>Làng </b>



<i><b>Kim lân </b></i>


<i>(Tiết 1)</i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc, kĩ năng </b></i>:



- Hiểu những nét chính về nhà văn Kim Lân và tác phẩm "Làng ".
- Đọc , tóm tắt tác phẩm .


- Tình yêu làng của ông Hai.


- Ngôn ngữ kể chuyện của tác giả .


<i><b>2. Thỏi </b></i>:


- Yêu làng xóm , quê hơng .


<b>B .Chuẩn bị : Thày Soạn bài , chân dung nhà văn Kim Lân .</b>
Trò - soạn bài.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- ý nghÜa biĨu tỵng cđa hình ảnh vầng trăng trong bài thơ " ánh trăng " của Nguyễn
Duy?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Những hiểu biÕt cña em về
nhà văn Kim Lân ?


GV gii thiu v cho học sinh
xem chân dung nhà văn .
? Thời điểm ra đời tác phẩm ?


GV tóm tắt đoạn đầu
truyện .HS đọc , tìm hiu chỳ
thớch


-> Tóm tắt .


?Truyện nói về điều gì ở ngời
nông dân , trong hoàn cảnh
nào ?


GV nhắc lại một số chi tiết
thể hiện tình yêu làng quê rất
biệt ở ông Hai ?


?Tỡnh hung đặc biệt của
truyện là gì ?


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


-Kim Lân : Nguyễn Văn Tài .
+ Sinh năm 1920.


+ Quê: Từ Sơn - B¾c Ninh .


+Nhà văn chuyên viết truyện ngắn và đã có sáng tác trớc
cách mạng tháng 8 - 1945.


<b>2. T¸c phÈm:</b>



S¸ng t¸c trong kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p ( 1948).
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:


<b>1.Đọc , chó thÝch :</b>


-HS đọc , tìm hiểu chú thích .
-Tóm tắt .


<b>2.T×m hiĨu chung :</b>


-Truyện diễn tả chân thực , và sinh động tình u làng q
ở ơng Hai - một ngời nơng dân rời làng đi tản c trong thời
kì khỏng chin chng Phỏp .


<b>3. Phân tích :</b>


<i><b>a) Tình huống trun</b></i> .


-Tình huống ấy là cái tin làng ơng theo giặc , lập tề mà
chính ơng nghe đợc từ miệng những ngời tản c dới xuôi
lên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Khi nghe tin Êy , ông Hai
phản ứng nh thế nào ?


?Diễn biến tâm lí của ông Hai
từ khi ông nghe tin làng theo
giặc ?


? Nhận xét về tâm trạng của


ông Hai ?


<i>lão ngẹn đắng hẳn lại , da mặt tê rân rân .Ơng lão lặng đi</i>
<i>, tởng nh đến khơng thở đợc </i>"-> Không tin -> không thể
không tin .


-Từ lúc ấy -> ám ảnh .Nghe tiếng chửi bọn Việt gian ->
"<i>cúigằm mặt xuống mà đi</i>" về nhà nằm vật ra giờng , tủi
thân khi nhìn đàn con ,<i>" chúng nó cũng là trẻ con làng </i>
<i>Việt gian đấy ?"</i>


-Suốt mấy ngày hôm sau , ông Hai khơng dám đi đâu ,
nghe ngóng binh tình bên ngồi <i>"Một đám đơng túm lại , </i>
<i>ơng cũng để ý , dăm bảy tiếng cời nói xa xa , ông cũng </i>
<i>chột dạ"...</i>


-> Tác giả đã diễn đạt rất cụ thể nỗi ám ảnh -> Sợ hãi
th-ờng xuyên -> đau xót , tủi hổ trớc tin làng theo giặc.


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m néi dung bài .


-Tìm hiểu tiếp nội dung truyện :Tình yêu làng quê và tinh thần yêu nớc của ông Hai
-Giá trị chung của truyện .


<b>Ngày soạn: 23/11/2996</b>
Tuần 13


Tiết 62



<b>Làng</b>


<i>(Kim Lân)</i>


(Tiết 2)
<b>A. Mơc tiªu: Gióp häc sinh :</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Cảm nhận đợc tình yêu quê thắm thiết thống nhất với lòng yêu nớc và tinh thần
kháng chiến ở nhân vật ơng Hai trong truyện. Qua đó thấy đợc một biểu hiện cụ thể,
sinh động về tinh thần yêu nớc của nhân dân ta trong kháng chuiến chống Pháp.


- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật truyện: Xây dựng tình huống tâm lí,
miêu tả sinh động diễn biến tâm trạng, ngơn ngữ ca nhõn vt qun chỳng.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rốn luyện năng lực phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, đặc biệt là phân tích
tâm lí nhân vật.


<b>3.Thái :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>1.Thầy: soạn bài .</b>


<b>2.Trũ: Son bài, làm bài tập.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định: (1').</b>



<b>2.KiĨm tra bµi cị; (5').</b>


? Nêu tình huống đặc sắc của truyện "<i>Làng</i>"- Kim Lân?.
<b>3.Bài mới: (36').</b>


?Sự mâu thuẫn giữa tình yêu làng
và tình yêu đất nớc trong tâm trạng
ông Hai diễn ra nh th no?


?Ông Hai còn lâm vào tình thế bế
tắc nh thế nào?


?Cách giải toả tâm trạng tạm thời
của ông?


?Nhng li trị chuyện với đứa con
út thể hiện những tình cảm gì trong
tâm trạng ơng Hai?


?Tâm lí nhân vật đợc thể hin qua
nhng phng tin no?


?Diễn biến tâm trạng của nhân vật
có hợp lí không?


?Đặc điểm về ngôn ngữ trong
truyện?


(Häc sinh th¶o luận)



?Ngôn ngữ của ông Hai cã t¸c
dơng nh thÕ nµo trong việc xây
dựng nhân vật?


?Giá trị nội dung của truyện?.


?Giá trị nghệ thuật của truyện?.


?Tình yêu làng của ông Hai có
những nét riêng nào?


b. Tỡnh u làng q và tình u n ớc của ơng Hai .
-Khi nghe tin làng theo giặc, hai tình cảm ấy đã
dẫn đến một cuộc sung đột nội tâm ở ơng Hai. Ơng
dứt khốt "<i>Làng thì u thật, nhng làng theo Tây</i>
<i>mất rồi thì phải thù</i>" Tình yêu nớc-> tình u làng.
Nhng vẫn khơng dứt đợc tình u làng


->§au xãt, tđi hỉ.


-Tình thế bế tắc, tuyệt vọng khi mụ chủ nhà muốn
đuổi gia đình ơng đi.


Đi đâu? -> Không ai muốn chứa.
Về làng ? -> Theo giặc.


=> Mõu thun nội tâm, tình thế phải giải quyết.
-Ơng Hai trị chuyện với đứa con út: Thực chất là
lời tự nhủ với mình.



+Tình u sâu nặng với làng chợ Dầu (Ơng muốn
đứa con nhỏ ghi nhớ câu: "<i>Nhà ta ở làng Chợ D</i>ầu"
+Thuỷ chung với kháng chiến, với cách mạng mà
biểu tợng là Cụ Hồ( "<i>Anh em đồng chí</i>....") thiêng
liêng, bền vững ("<i>Chết thì chết có bao giờ dám đơn</i>
<i>sai</i>")


c.NghƯ tht miªu tả tâm lí và ngôn ngữ nhân vật.
* Miêu tả t©m lÝ;


- Hành động, ngơn ngữ độc thoại và đối thoại.
-Đặt nhân vật vào tình huống thử thách để bộc lộ
chiều sâu tâm trạng.


-Diễn tả đúng và gây ấn tợng mạnh về sự ám ảnh,
day dứt trong tâm trạng nhân vật->Am hiểu ngời
nông dân và thế giới tinh thần của h.


<i>* Ngôn ngữ:</i>


-Mang đậm tính khẩu ngữ trong lời ăn tiếng nói của
ngời nông dân.


-Lời trần thuật và lời nhân vật có sự thống nhất về
sắc thái, giäng ®iƯu (lêi trÇn tht chđ u theo
điểm nhìn của ông Hai)


-Ngôn ngữ của ông Hai: - Nét...: Nông dân
- C¸ tÝnh.



=> Sinh động


<b>III. Tỉng kÕt. Ghi nhí s¸ch gi¸o khoa.</b>
<b>1.Néi dung:</b>


-Truyện thể hiện chân thực, sinh động một tình cảm
bền chặt, sâu sắc là tình yêu làng quê thống nhất
với lòng yêu nớc và tinh thần kháng chiến qua nhõn
vt ụng Hai.


<b>2.Nghệ thuật: </b>
-Tạo tình huống.


-Miờu t tõm lớ nhõn vt.
-Ngụn ng sinh ng.


-Cách trần thuật linh hoạt, tự nhiên.
<b>IV. Luyện tập:</b>


<i>* Nét riêng trong tình cảm quê h ơng trong truyện</i>


"<i>làng</i>".


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

?Su tm mt s câu ca dao, bài thơ,
văn về tình yêu làng quê, t nc?


thói que khoe làng mình.


-Tỡnh yờu lng t trong tình yêu nớc, thống nhất
với tinh thần kháng chiến khi đất nớc đang bị xâm


lợc và cả đất nớc đang tiến hành cuộc kháng chiến.
+ Một số bài thơ, ca dao. VD


"<i>Nhớ con sông quê hơng"-</i> Tế Hanh


...
...
<b>4.Củng cố- hớng dẫn: (3')</b>


-Nắm nội dung bài.


-Son bi tip theo."<i>Phn ting việt- chơng trình địa phơng</i>"
<b>Ngày soạn 24/11/2006</b>


Tn 13.
TiÕt 63.


<b>Chơng trình a phng</b>


<i>(Phần tiếng việt)</i>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giỳp học sinh hiểu đợc sự phong phú của các phơng ngữ trên các vùng, miền đất
n-ớc.


- Nghiêm túc học tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Thầy- trò: Soạn bài



Su tầm những từ mang sắc thái địa phơng mà em biết.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.ổn định (1').</b>
<b>2.Kiểm tra.</b>
<b>3.Bài mới. (40')</b>


1.Hoạt động 1:


?H·y t×m trong phơng ngữ em
đang sử dụng hoặc trong một
ph-ơng ngữ mà em biết những từ ngữ.
a.Chỉ các sự vật, hiện
t-ợng...không có tên gọi trong các
phơng ngữ khác và trong ngôn ngữ
toàn dân?


b.Giống về nghĩa nhng khác về âm
với những từ ngữ trong các phơng
ngữ khác hoặc trong ngôn ngữ
toàn dân.


?Giống về âm nhng khác về nghĩa
với những từ ngữ trong các phơng
ngữ khắc hoặc trong ngôn ngữ
toàn dân?


<b>a.</b>



+Nhỳt ( Phng ng Trung): Món ăn làm bằng xơ
mít trộn với một vài thứ khác, đợc dùng phổ biến ở
một số vùng Nghệ Tĩnh.


+Bån bồn: Một loại cây thân mềm, sống ở nớc, có
thể làm da hoặc xào nấu, phổ biến ở một số vùng
Tây Nam Bộ.


<b>b.</b>


Phơng ngữ Bắc Trung Nam
Bµ MƯ


MÑ M¹ M¸
Bè TÝa
Đâu M«


Giả vờ Giả đò Giả đò
Nghiện Nghiền.
<b>c.</b>


ốm: Bị bệnh ốm : Gầy ốm : Gầy
Hòm: Đồ đựng Hòm: áo quan Hòm : áo quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

?Cho biết vì sao những từ ngữ đa
phơng nh trong bài tập 1 a khơng
có từ ngữ tơng đơng trong phơng
ngữ khác và trong ngôn ngữ tồn
dân?



Sự xuất hiện những từ ngữ đó thể hiện tính đa dạng
về điều kiện tự nhiên và đời sống xã hội trên các
vùng, miền của đất nớc ta nh thế nào?


->Việt Nam là một đất nớc có sự khác biệt giữa các
vùng miền về điều kiện tự nhiên đặc điểm tâm lí,
phong tục tập quán trong sự khác biệt này không
quá lớn.


3. Hoạt động 3.


?Phát hiện những từ ngữ đa phơng
trong đoạn thơ đã cho?


?Tác dụng của những từ ngữ đa
phơng đó đối với việc thể hiện nội
dung bi th?.


Bài tập 4: SGK.


-Trong đoạn trÝch bµi "<i>MĐ St'</i> cđa Tè H÷u có
những từ ngữ đa phơng sau:


<i>Chị, nứa, nờ, tui, có răng, ng, mụ.</i>


Nhng t ng ny truc phng ng Trung đợc dùng
phổ biến ở các tỉnh Bắc Trung Bộ nh Quảng Bình,
Quảng Trị, Huế.


-"<i>Mẹ suốt</i>"là bài thơ Tố Hữu viết về một bà mẹ


Quảng Bình anh hùng. Những từ ngữ địa phơng trên
đây góp phần thể hiện chân thực hơn hình ảnh của
một vùng quê và tình cảm, suy nghĩ, tính cách của
một ngời mẹ vùng quê ấy; làm tăng sự sống động,
gợi cảm của tác phẩm.


<b>4.Cđng cè- híng dẫn: (4').</b>


- Học sinh nắm nội dung bài.


- Soạn bài: <i>"Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tõm trong vn bn t s</i>"


<b>Ngày soạn: 25/11/2006</b>
Tuần 13.


Tiết 64.


<b>i thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm </b>
<b>trong văn bản tự sự.</b>


<b>I.Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh .</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu thế nào là đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm, đồng thời thấy đợc tác
dụng của chúng trong vn bn t s.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rốn k năng nhận diện và tập kết đợc các yếu tố này trong khi đọc cũng nh khi viết
văn tự sự.



<b>3.Thái độ: </b>


Nghiªm tóc häc tËp.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

1.ổn định: (1').
<b>2.Kiểm tra: </b>


3.Bài mới. (40')


?Đọc đoạn trích SGK?


?Trong ba cõu đầu đoạn trích, ai nói
với ai? Tham gia câu chuyện có ít
nhất mấy ngời? Dấu hiệu nào cho ta
thấy đó là một cuộc trị chuyện trao
đổi qua lại?


?Câu "<i>Hà, nắng gớm, về nà</i>o" ông
Hai nói với ai" Đây có phải là một
đối thoại khơng? Vì sao? Trong đoạn
trích có cịn câu nào kiểu này khơng?
Hãy dẫn ra các câu đó?


?Những câu nh: "<i>Chúng nó cũng là</i>
<i>trẻ con làng Việt gian đấy ?".</i> bằng
ấy tuổi đầu" Là những câu ai hỏi ai?
Tại sao trớc những câu này khơng có
gạch đầu dịng nh những câu đã nêu


ở (a) và (b)?


?Các hình thức diễn đạt trên có tác
dụng nh thế nào trong việc thể hiện
khơng khí của câu chuyện và thái độ
của những ngời tản c trong buổi tra
ông Hai gặp họ? Giúp nhà văn thể
hiện thành công những diễn biến tâm
lí của ơng Hai nh thế nào?.


?Phân biệt đối thoại, độc thoại và
độc thoại nội tâm trong văn bản tự
sự?.


?Đọc đoạn đối thoại trong sách giáo
khoa?


?Phân tích tác dụng của hình thức
đối thoại trong đoạn trích đó?


Lêi tho¹i 1?
Lêi tho¹i 2?.


<b>I. Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm</b>
<b>trong văn bản tự sự.</b>


<b>1.VÝ dô- nhËn xÐt:</b>


Học sinh đọc đoạn trích SGK.



a-MÊy câu mở đầu: ít nhÊt 2 ng êi t¶n c nãi
chun víi nhau v×:


+ Néi dung: Híng tíi ngêi tiÕp chun.


+H×nh thøc: Hai lỵt ngêi qua l¹i (2 gạch đầu
dòng).


b-õy khụng phi l cuc đối thoại vì nội dung
ơng nói khơng h ớng tới một ng ời tiếp chuyện cụ
thể nào, cũng không liên quan đến chủ đề hai
ng


ời tản c trao đổi.


-> Tìm cách rút lui-> một lời độc thoi.
-VD: "<i>Chỳng bay n ming cm- th ny".</i>


c.Ông Hai hỏi chính mình.


Những câu hỏi này không phát ra thành tiếng mà
chỉ âm thầm diễn ra trong suy nghĩ và tình cảm
của ông Hai.


->Tõm trng dn vt, n au.
-> c thoi nội tâm.


d.Các hình thức đối thoại tạo cho câu chuyện có
khơng khí nh cuộc sống thật, thể hiện thái độ
căm giận của những ngời tản c đối với ngời dân


làng Chợ Dầu.


->Khắc hoạ sâu sắc nội tâm ông Hai: Dằn vặt,
đau đớn...


<b>2.Ghi nhí : SGK.</b>


<b>II. Lun tËp:</b>


-Đây là một cuộc đối thoại khơng bình thờng
giữa vợ chồng ơng Hai. Có 3 lợt lời trao nhng chỉ
có 2 lời đáp.


+ Lêi tho¹i đầu của bà -> "<i>Nằm rũ ra ở trên </i>
<i>gi-ờng không nói gì"</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Lời thoại 3?.


?Nhng lời thoại đó có tác dụng nh
thế nào trong việc thể hiện tâm trạng
ơng Hai?


+Lêi tho¹i thø ba: Mét c©u cơt lđn, giọng gắt
lên: "<i>Biết rồi</i> !"


=>Tõm trng chỏn chng, buồn bã. đau khổ, thất
vọng của ông Hai trong 1 đêm sau khi nghe tin
làng mình theo giặc.


<b>4.Híng dÉn- cđng cè. (4')</b>



- Nắm nội dung bài, về nhà làm bài tập 2 (SGK).
- Chuẩn bị ở nhà: Phần I ( trang 179) lập đề cơng.
+Tổ 1: Đề 1; Tổ 2: Đề 2; Tổ 3+ 4: đề 3.


<b>Ngày soạn:25/11/2006</b>
Tuần 13.


Tiết 65.


<b>Luyn núi: T s kt hp vi biểu cảm,</b>
<b>nghị luận, chuyển đổi ngôi kể.</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp hc sinh :</b>


<b>1.Kiến thức- kĩ năng:</b>


- Hc sinh biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dung kể lại một sự
việc theo ngôi kể thứ nhất hoặc ngôi thứ 3. Trong khi kể có kết hợp với miêu tả nội
tâm, nghị luận, có đối thoại và độc thoại.


<b>2.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc học tập.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy : Soạn bài.


Trũ: Lp cng chun bị, tập nói theo đề cơng.
<b>C. Tiến trình tổ chức:</b>



<b>1.ổn định: (1').</b>
<b>2.Kiểm tra: (3').</b>


Sù chuÈn bị của học sinh .
<b>3.Bài mới: (37')</b>


* Hot ng 1: Giới thiệu bài.


Giáo viên nêu vai trò, ý nghĩa và
tầm quan trọng của việc rèn luyện
kĩ năng nói và nói trớc tập thể i
vi mi ngi.


Giáo viên chia lớp thành các nhóm
chuẩn bÞ.


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh chuẩn bị</b>
nội dung nói 3 nhóm học sinh :


+Xây dựng đề cơng chung của nhóm một cách
hợp lí.


+Cử bạn đại diện nhóm phát biểu .


* Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh nói trớc lớp.


Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm cử
đại diện của nhóm mình lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Giáo viên yêu cầu cả lớp theo dõi


và chuẩn bị nhận xét:


- Nội dung bài nói:
- Tác phong:


- Giọng điệu, ngôn ngữ.


mình.


Học sinh theo dõi, ghi ý kiến ra giấy chuẩn bị
phát biểu.


* Hot ng 4: Nhn xột.


-Giáo viên tổ chøc cho häc sinh
nhËn xÐt vÒ u, nhợc điểm trong
việc trình bày miệng của mỗi học
sinh vừa nói trớc lớp.


-Giáo viªn tỉng kÕt, nhắc nhớ
những lỗi cần tránh trớc tập thể.


Học sinh nhận xét:


+Ưu điểm của từng bài phát biểu.
+Nhận xét bài nào tốt nhất?
+Tự rút ra bài học cho mình.
<b>4.Củng cố- hớng dẫn.(4')</b>


-Nắm nội dung bài: Tiếp tục luyện tập.



-Soạn bài: "<i>Lặng lẽ Sa Pa</i>"- Nguyễn Thành Long.


Ngày soạn :


Tuần 15 Tiết 72


<b>chiếc lợc ngà</b>


<i><b>nguyễn quang sáng</b></i>


<b>(</b><i>tiết 2)</i>


<i><b>***************************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh :</b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố lại nội dung đã học ở tiết trớc.


-Ph©n tích tình cảm cha con sâu nặng ở ông Sáu.
- NhËn xÐt vỊ nghƯ tht trÇn tht của truyện.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Rốn k nng phỏt hin những chi tiết nghệ thuật đáng chú ý trong truyện ngắn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- Nghiªm tóc häc tập .


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :- Phân tích diễn biến tâm lí , hành động của bé Thu trong lần cha về thăm


nhµ ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


? HÃy tìm các chi tiÕt trong
phÇn sau cđa truyện thể hiện
tình cảm của ông Sáu dành
cho con ?


? Ông đã thực hiện lời con
dặn về cây lợc ngà nh th
no ?


? Chiếc lợc ngà cã ý nghÜa
nh thÕ nµo ?


? Điều bất ngờ nào đã xảy
ra ?


? C©u chun vỊ chiÕc lợc
ngà có ý nghĩa nh thế nào ?


? Nhận xét chung về cốt


truyện ?


? Cách lựa chọn nhân vËt kĨ
trun cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?
? Lấy VD về những câu văn
bộc lộ cảm xúc , lời bình luận
nhận xét của tác giả ?


? Khái quát chung về giá trị
của tác phẩm?


<b>3. Phân tích tình cảm cha con sâu nặng ở ơng Sáu :</b>
- Tình cảm của ơng Sáu với con đợc thể hiện phần nào
trong chuyến về phép thăm nhà nhng đợc biểu hiện tập
trung , sâu sắc ở phần sau của truyện , khi ông Sáu ở
trong rừng tại khu cn c.


- Nỗi ám ảnh : Đánh con khi nóng giËn.


- Lêi con dỈn :” <i>Ba vỊ ! Ba mua cho con một cây lợc</i>
<i>nghe ba !</i>


- Công việc làm lỵc :


+ Kiếm đợc một khúc ngà : vơ cùng sung sng.


+ Dành hết tâm trí , công sức : <i>Những lúc rỗi , anh ca</i>
<i>từng chiếc răng lợc , thận trọng , tỉ mỉ và cố công nh</i>
<i>ngời thợ bạc.</i>



+ Gò lng , tẩn mẩn khắc từng chữ :


<i>Yêu nhí tỈng Thu </i> <i> con cđa ba .</i>


“ – ”


- Chiếc lợc ngà thành một vật quý giá , thiêng liêng,
làm dịu đi nỗi ân hận và chứa đựng bao tình cảm của
cha đối với con.


- Nhng ơng đã hi sinh , cha kịp trao chiếc lợc đến tận
tay con gỏi.


* Câu chuyện về chiếc lợc :
-Thể hiện tình cha con.


- Những mất mát , đau thơng , éo le do chiến tranh gây
ra .


<b>4. Nghệ thuật trần thuật cđa trun :</b>


- Cèt trun chỈt chÏ , cã u tè bÊt ngê nhng hỵp lÝ :
+BÐ Thu không nhận -> nhận cha -> cha phải đi.


+Cuc gặp gỡ tình cờ giữa bác Ba và Thu khi Thu đã
trở thành một cô giao liên dũng cảm.


- Lùa chọn nhân vật kể truyện.
+ Kể khách quan.



+By t s đồng cảm với các nhân vật.
*VD :


<i>TiÕng kªu cđa nã nh tiÕng xÐ …</i>


<i>Trong cuộc đời kháng chiến của tôi , tôi chứng kiến</i>
<i>không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhng cha bao giờ</i>
<i>tôi bị xúc động nh lần ấy.</i>


<i>Cây lợc ngà ấy cha chải đợc mái tóc của con nhng nó</i>
<i>gỡ rối đợc phần nào tâm trạng của anh.</i>


<b>III.Tỉng kÕt </b><i>: Ghi nhí - sgk</i>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn :


Tuần 15 Tiết 73


<b>Ôn tập tiếng Việt</b>



( <i>Các phơng châm hội thoại cách dẫn gián tiếp )</i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc, kÜ năng </b></i>:



- Giỳp hc sinh nắm vững một số nội dung phần tiếng Việt đã học ở kì I :
Phơng châm ,xng hơ trong HT ; cách dẫn trực tiếp và gián tiếp .


- VËn dơng kiÕn thøc lµm bµi tËp.


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


? Có mấy phơng châm hội
thoại đã học ?


?Néi dung của các phơng
châm ?


?Trong cuộc sống có phải lúc
nào các phơng châm hội thoại
cũng đợc tuân thủ hay
khơng ?


?Hãy kể một tình huống giao
tiếp trong đó có 1 hoặc 1 số
phơng châm hội thoại nào đó


khơng đợc tn thủ ?


?Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ
ph-ơng châm xng khiêm -hô
tôn ?


?Vì sao trong tiÕng ViƯt ,khi
giao tiÕp ngêi nãi ph¶i chó ý
lùa chọn từ ngữ xng hô ?
?Phân biệt lời dẫn trực tiếp và
lời dẫn gián tiếp ?


<b>I . Các ph ơng châm hội thoại :</b>
<b>1. Nội dung :</b>


Các phơng châm hội thoại
Phơng châm về lợng


Phơng châm về chất
Phơng châm quan hệ
Phơng châm cách thức
Phơng châm lịch sự


<b>2. Bài tËp : VD:</b>


<i>Khoảng 10 giờ tối ,ông bác sĩ nhận đợc một cú điện thoại</i>
<i>của khác quen ở vùng quê.</i>


<i>-Tha bác sĩ ,thằng bé nuốt cây bút bi của tôi rồi .Bây giờ</i>
<i>tôi phải làm thế nào ? Xin bác sĩ đến ngay cho !</i>



<i>-Đờng vào nhà ông lầy lội lắm .Phải 1giờ 30 phút nữa tôi</i>
<i>mới đến nơi đợc .</i>


<i>-Trong khi chờ bác sĩ đến tơi phải làm gì ?</i>
<i>-Ơng chịu khó dùng tạm bút chì vậy .</i>
<i>( </i>vi phạm phơng châm quan hệ).
<b>II. X ng hô trong hội thoi :</b>


<b>1Học sinh ôn lại các từ ngữ x ng hô trong tiếng Việt và</b>
<b>cách dùng chúng :</b>


<b>2.Ph ơng châm x</b> <b> ng khiêm , hô tôn “ :</b>


-Khi xng hơ ngời nói tự xng mình một cách khiêm nhờng
và gọi ngời đối thoại một cách tôn kớnh .


-Đây không chỉ là phơng châm xng hô riêng trong tiếng
Việt mà còn là phơng châm xng hô trong nhiều ngôn ngữ
phơng Đông .


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

?Hóy chuyển những lời đói
thoại trong đoạn trích thành
lời dẫn gián tiếp .Phân tích
những thay đổi về từ ngữ
trong lời dẫn gián tiếp so với
lời đối thoại ?


<b>III.Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp .</b>



1.Học sinh ôn lại cách dẫn trực tiếp và cách dÉn gi¸n tiÕp
2.* Cã thĨ chun nh sau :


- Vua Quang Trung hỏi Nguyễn Thiếp là quân Thanh sang
đánh ,nếu nhà vua đem binh ra chống cự thì khả năng
thắng hay thua nh thế nào ?


+ Những thay đổi từ ngữ đáng chú ý :
Trong lời đối thoại


Trong lờidẫn gián tiếp
Từ xng hô


T ch a im
Từ chỉ thời gian
Tơi ( ngơi thứ I)


Chóa c«ng ( ngôi thứ II)
Đây


Bây giờ


Nhà vua ( ngôi thứ III)


Vua Quang Trung (ngôi thứ III)
(Tỉnh lợc )


Bây giờ


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :



- Nắm nội dung bài .


Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45.


Ngày soạn :


Tuần 15 Tiết 75


<b>Kim tra v th v truyện hiện đại </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức </b></i>,k<i><b>ĩ năng</b></i>:


- Trên cơ sở tự ôn tập ,học sinh nắm vững các bài thơ ,truyện hiện đại đã học (từ bài
10->bài 15) ,làm tốt các bài kiểm tra 1 tiết tại lớp .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Qua bài kiểm tra ,học sinh tự đánh giá tri thức ,kĩ năng ,thái độ để có định hớng
khắc phục những điểm còn yếu .


<b>B .Chuẩn bị : Thày : Ra đề +đáp án </b>
Trò : Soạn bài,ôn tập .
<b>C. Các hoạt động : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Đề 1 : </b>



<b>Phần I : Tr¾c nghiƯm : </b>


Khoanh trịn vào phơng án trả lời đúng nhất .
1. Chủ đề bài thơ “ <i>Đồng chí</i> “là gì ?


A. Ca ngợi tình đồng chí giữa những ngời lính Cụ Hồ .
B .Ca ngợi tình đồng chí giữa hai anh bộ đội Cụ Hồ .
C. Những gian khổ ,thiếu thốn của ngời lính Cụ Hồ .
D. Vẻ đẹp của hình ảnh “đầu súng trăng treo “.


2.Biện pháp nghệ thuật đã đợc sử dụng trong hai câu thơ :
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa


Sóng đã cài then đêm sập cửa .
A. So sánh .


B. So sánh và ẩn dụ .
C.Hoán dụ và so sánh .
D.So sánh và phóng đại .


3.Bµ mĐ ru con trong bµi Khúc hát ru là thuộc dân tộc nào ?
A. Vân Kiều B.Tây Nguyên C. Tà Ôi D. Ê ĐÊ


4.Năm sinh của nhà thơ Phạm Tiến DuËt ?


A. 1926 B. 1941 C. 1919 D. 1948
<b>PhÇn II: </b>


Phân tích vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong truyện “ <i>Lặng lẽ Sa Pa</i> ca


Nguyn Thnh Long.


Đáp án Biểu diểm .
Phần 1 ( 4đ)


1-A 2-B 3- C 4- D
Phần II ( 6đ)


MB: Giới thiệu tác phẩm và nhân vật . (1đ)


TB: Phõn tớch vẻ đẹp , phẩm chất của anh thanh niên :


a- Say mê và có tinh thần trách nhiệm cao với nghề nghiệp thầm lặng mà cần thiết


cho x· héi . (1®)


b- Sôi nổi ,yêu đời ( 1đ)


c- Khao khát đọc sách ,học tập (1đ)
d.Khiêm tốn ,lịch sự , chân thành (1đ)
<i>* Qua lời kể ,việc làm của anh thanh niên ,bác lái xe </i>


KL: Bài học và liên hệ bản thân (1đ)
<b> Đề 2 : </b>


Đề bài : Phần I
Câu 1.


Nối các ý ở cột A và các ý ở cột B cho phù hợp .



<b>A. Các bài thơ </b> <b>B. Có điểm chung lµ </b>


1.Đồng chí /ánh trăng /Đồn thuyền đánh cá a-Đều nói về ngời lính cách mạng
2.Đồng chí /Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính b-Có hỡnh nh trng


3.Bếp lửa /Khúc hát ru những em bÐ lín trªn


l-ng mẹ. c-Nói về tình cảm gia đình


4.Bài thơ về tiểu đội xe khơng kớnh / Khỳc hỏt


ru d-Sáng tác từ cảm hứng về cc kh¸ngchiÕn chèng Mü .


Câu 2: Khoanh trịn chữ cái trớc phơng án trả lời đúng .


1. Khổ thơ nào trong bài “Đ<i>oàn thuyền đánh cá</i> “ đẹp lộng lẫy nh một bức tranh sơn
mài về cảnh bin ờm ?


A. Khổ ;Ta hát bài ca gọi cá vào
B. Khổ : Cá nhụ , cá chim cùng cá đé
C. Khổ : Sao mờ kéo lới kịp trời sáng
D. Khổ :Câu hát căng buồm với gió khơi


2. Vì sao Nguyễn Khoa Điềm đặt tên bài thơ là “Khúc hát ru …”?
A. Đó là lời m ru con .


B. Đó là 2 lời ru nèi tiÕp nhau : Lêi ru cđa mĐ vµ lời ru của tác giả ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

D.Vì em bé lớn trên lng mẹ cũng là lớn lên từ đất nớc .
Phần II:



Tình yêu làng của ông Hai trong truyện ngắn <i>Làng </i> của Kim Lân ?
Đáp án Biểu điểm .


<b> Phần I : 4đ.</b>
Câu 1 : 2 ®.


1- b 2- a 3-c 4- d.


Câu 2 : 2 đ .


1-B 2- B


Phần II ( 6 đ)


MB: Giới thiệu tác phẩm và nhân vật (1đ)


TB: * Tính hay khoe làng : ( 1®)


*Khi nghe tin lµng theo giỈc -> Xãt xa , tđi nhơc : ( 1®)
*Khi nghe tin c¶i chÝnh -> Vui mõng . ( 1®)


-> Hình ảnh ngời nơng dân đợc cách mạng giải phóng , có những nét riêng :
- Tính khoe làng


- Tình yêu làng thống nhất trong tình yªu níc . ( 1đ)


KL : Bài học ( 1đ)


* GV thu bài , nhận xét chung .



<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn :</b></i>


Soạn bài tiếp theo : Cố hơng- Lỗ Tấn .


Ngày soạn :


Tuần 16 Tiết 76


<b>Cố hơng </b>



<i><b>Lỗ tấn </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Đọc và tìm hiểu bố cục của tác phẩm .
- Nắm đợc những nét lớn về tác giả Lỗ Tấn .


- Bớc đầu thấy đợc màu sắc trữ tình đậm đà của tác phẩm ,kết hợp nhuần nhuyễn
nhiều phng thc biu t trong tỏc phm .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Đọc và phân tích tác phẩm.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:



- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

?Nh÷ng hiểu biết của em về
tác giả lỗ Tấn ?


?Những tập truyện ngắn xuất
sắc nhất của Lỗ Tấn ?


?Xuất xø cđa t¸c phÈm ?


Gv hớng dẫn cách đọc -. đọc
mẫu -> Học sinh đọc .


? TruyÖn cã thể chia làm mấy
phần ? Nội dung từng phần ?


? Em hiểu thế nào là kết cấu
<i>đầu cuối tơng ứng</i> của tác
phẩm ?


?Nhận xét trình tự , diƠn biÕn
cđa trun ?



Gv cã thĨ gi¶i thích thêm về
bố cục truyện.


<b>1. Tác giả : Lỗ Tấn (1881-1936).</b>
+ Nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc .
+Quê : ThiÖu Hng – TØnh ChiÕt Giang


+Từng làm ngành Y, sau đó chuyển sang văn học.


+ 2 TËp trun ng¾n xuÊt s¾c nhÊt <i>: Gµo thÐt (1923)</i>
<i>-Bµng hoµng ( 1926).</i>


<b> 2.Tác phẩm :</b>


- <i>Cố hơng</i> là một trong những truyện ngắn tiêu biểu
nhất của tập <i>Gào thét</i> .


<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:
<b>1.§äc , chó thÝch :</b>


-Hs đọc văn bản ,tìm hiểu các chú thích .
<b>2. Tìm hiểu bố cục :</b>


-3 phÇn lín


+”Tôi” trên đờng về quê ( <i>“Tôi không quản …làm ăn</i>
<i>sinh sống )</i>


+Những ngày Tôi ë quª (“ <i>Tinh mơ sáng hôm sau</i>


<i>...sạch trơn nh</i>


<i></i> <i> quét )</i>


+ Tụi “trên đờng xa quê ( còn lại )
*Đặc điểm “ đầu cuối t ơng ứng “


Mét con ngêi ®ang suy t trong mét chiÕc thun , díi bÇu
trêi u ám , về cố hơng và cũng con ngời ấy ®ang suy t
trong mét chiÕc thun rêi cè h¬ng .


-VỊ quê, t<i>ôi</i> hình dung , dự đoán thực trạng cđa cè


h-ơng .Rời q , t<i>ơi</i> ớc mơ cố hơng đổi mới , rời q cịn có
mẹ <i>tơi </i>v Hong .


* Truyện giàu màu sắc trữ tình ,tuy vËy cèt trun vÉn râ
rƯt vµ diƠn ra theo trình tự thời gian


*ở phần giữa có thể chia thành một số đoạn nhỏ .


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo : "Cố hơng - tiết<i><b> 2"</b></i>


Ngày soạn :


Tuần 16 Tiết 77



<b>Cố hơng </b>



<i><b>Lỗ tấn </b></i>


<i><b>(</b>Tiết 2)</i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố lại nội dung bài đã học ở tiết trớc
- Tìm phơng thức biểu t ch yu ca truyn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Phân tích tác phẩm .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :



- Tãm tắt truyện <i>Cố hơng</i> ?


- Những hiểu biết của em về tác giả Lỗ Tấn ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


?Xác định những phơng thức
biểu đạt trong văn bản ?
Phơng thức nào là chính ?
?Phơng thức biểu cảm có vai
trị nh thế nào ? Vì sao ?


?Xác định nhân vật chính và
nhân vật trung tâm trong tác
phẩm ,giải thích tại sao ?
?Hình tợng Nhuận Thổ có vai
trị nh thế nào ?


?V× sao tôi là nhân vËt
trung t©m?


?NhËn xÐt vỊ sù xt hiƯn cđa
nh©n vËt NhuËn Thæ ?


<b>3.Ph ơng thức biểu đạt chủ yếu :</b>


-Truyện có yếu tố hồi kí chứ không phải hồi kí .
->Phơng thức tự sự .


- Ngoài ra : Yếu tố biểu cảm , miêu tả ,lập luận .



+Trong ú : phơng thức biểu cảm có vai trị rất quan trng
:


-Vì truyện có nhiều yếu tố hồi kí .
-Dùng ngôi thứ nhất


-Tình cảm sâu kín thấm đẫm trong mỗi dòng ,mỗi chữ ,
mỗi chi tiết .


<b>4. Xỏc nh nhõn vật chính ,nhân vật trung tâm trong</b>
<b>tác phẩm .</b>


- 2 nhân vật chính : Nhuận Thổ và tôi


-Hỡnh tng nhân vật Nhuận Thổ có địa vị rất quan trọng
Gần nh mọi sự thay đổi của làng quê đều tập trung ở nhân
vật này.Do quan hệ đặc biệt trong quá khứ giữa Nhuận
Thổ và “tôi”,sự thay đổi ấy là nhân tố tác động mạnh nhất
đến t tởng ,tình cảm của “tơi”.


-“Tơi”là nhân vật trung tâm vì “tơi” là đầu mối của tồn
bộ câu chuyện , có quan hệ với tồn bộ hệ thống nhân
vật, toát lên t tởng chủ đạo của tác phẩm .


*Truyện gồm 3 phần thì trong phần đầu Nhuận Thổ cha
xuất hiện , trong phần cuối chỉ xuất hiện trong suy t , cảm
nhận của tơi và hình ảnh Thủy Sinh , cháu Hồng cịn có
ý nghĩa quan trọng hơn trong việc gợi cho “tơi”nghĩ về
đặc điểm của tơng lai.



<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo :" <i>Cố hơng"</i><b> ( Tiết 3)</b>


Ngày soạn :


Tuần 16 Tiết 78


<b>Cố hơng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>( TiÕt 3)</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố nội dung đã học ở tiết trớc .


- Phân tích những biện pháp nghệ thuật đợc dùng để làm nổi bật sự thay đổi ở nhân
vật Nhuận Thổ ,ở những nhân vật khác cũng nh cảnh vật ở làng quê.


- Tìm hiểu những phơng thức biểu đạt ở từng đoạn .


<i><b>2.KÜ năng</b></i>:



- Phân tích truyện


<i><b>3. Thỏi </b></i>: - Nghiêm túc học tập.


<b>B .ChuÈn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Nhận xét về các phơng thức biểu đạt của truyện ?


- Xác định nhân vật chính , nhân vật trung tõm ca tỏc phm ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Tìm những chi tiết hoàn
thành bảng thống kê sau ,rút
ra nhận xét ?


?Tỏc gi ó nói về sự thay đổi
của con ngời và cảnh vật ở
làng quê nh thế nào ?


Trọng điểm của sự thay đổi
đó là gì ?


?Trong mọi thay đổi , điều mà
“ tơi”đau xót nhất là gì ?
?Biện pháp đối chiếu của tác


giả có gì đặc sắc ?


?Qua đó tác giả muốn nói
điều gì ?


GV : Trong bài tạp văn “<i>Vì</i>
<i>sao tơi viết tiểu thuyết</i>’’ , Lỗ
Tấn nói rõ ông hay chọn
những ngời bất hạnh làm đề
tài -> Vạch trần ung nhọt của
xã hội + lơi hết bệnh tật của
chính những ngời lao động ra
mà làm cho mọi ngời chú ý
tìm cách chạy chữa.


? ý nghĩa nhan đề ‘’<i> Cố hơng</i>


<b>5. Những biện pháp nghệ thuật đ ợc dùng để làm nổi</b>
<b>bật sự thay đổi ở nhân vật Nhuận Thổ ,ở nhân vật</b>
<b>khác cũng nh cảnh vật ở làng quê :</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> a .</b><b> </b></i> Cảnh vật ở làng quê


Cảnh vật trớc mắt Cảnh vật trong håi øc .


-> 2 biện pháp nghệ thuật chính đợc sử dụng là <i><b>hồi ức ,</b></i>
<i><b>đối chiếu .</b></i>



-Trong việc chỉ rõ sự thay đổi của con ngời và cảnh vật ở
làng quê ,tác giả có nói đến sự sa sút về kinh tế , tình cảnh
đói nghèo của nơng dân do nạn áp bức ,tham nhũng nặng
nề , song trọng điểm vẫn là sự thay đổi về diện mạo tinh
thần (thể hiện qua tính cách của thím Hai Dơng , những
ngời khách mợn cớ “<i>mua đồ gỗ</i> “, mợn cớ đa


tiễn mẹ con “tôi”để “<i>lấy đồ đạc</i> “, đặc biệt là qua tính
cách của Nhuận Thổ ).


-Trong mọi thay đổi ,điều mà “tơi” đau xót nhất là mối
quan hệ giữa Nhuận thổ và “tôi “.


-Để làm nổi bật sự thay đổi của làng quê ,tác giả không
chỉ đối chiếu từng nhân vật trong quá khứ với hiện tại mà
còn đối chiếu nhân vật này trong hiện tại với nhân vật kia
trong quá khứ .( Nhuận Thổ - Thủy Sinh : cổ đeo vịng
bạc /cổ khơng đeo vịng bạc ; khn mặt trịn trĩnh /vàng
vọt ,gầy cịm ).


=> Tác giả :


+ Phản ánh tình cảnh sa sút về mọi mặt của xà hội Trung
Quốc đầu thế kỉ XX.


+ Phân tích nguyên nhân và lên án các thế lực đã tạo lên
thực trạng đáng buồn ấy .


+Chỉ ra những mặt tiêu cực nằm ngay trong tâm hồn ,tính
cách của bản thân ng ời lao động .



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

‘’<i> ?</i>


?Xác định các phơng thức
biểu đạt chính ở từng đoạn ?
?Giá tr ca truyn ?


? ý nghĩa hình ảnh <i>con </i>
<i>®-êng ?</i>‘’


-“<i>Cố hơng</i> “ khơng chỉ là nơi chơn rau cắt rốn .
+Cịn là bức ảnh thu nhỏ của xã hội , đất nớc.


+Những thay đổi có tính điển hình của xã hội Trung Quốc
cận đại -> Vấn đề bức thiết : “<i>phải xây dựng một cuộc đời</i>
<i>mới , một cuộc đời mà chúng tôi ch a từng đ ợc sống .</i>“


<i><b>b) Các ph</b><b> ơng thức biểu đạt ở từng đoạn .</b></i>


-Đoạn (a): Chủ yếu là tự sự + biểu cảm
-Đoạn (b): Miêu tả + hồi ức , đối chiếu
-Đoạn ( c) : Lập luận .


<b>III.Tỉng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<b>IV.Lun tËp :</b>


ý nghĩa của hình ảnh “con đờng “.


<i><b>4.Cđng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :



- Nắm nội dung bài .


- Nêu đặc sắc nội dung , nghệ thuật truyện .


Soạn bài Tập làm văn: <i>Những câu hỏi ôn tập</i> .


Ngày soạn :


Tuần 16 Tiết 79


<b>Ôn tập tập làm văn</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


- Nắm đợc các nội dung chính của phần tập làm Văn đã học trong Ngữ văn 9,thấy
đ-ợc tính chất kết hợp của chúng với văn bản chung .


- Thấy đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn đã học ở lớp 9
bằng cách so sánh , đối chiếu với nội dung các kiểu văn bản đã học ở những lớp dới .
<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>



<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


<b>I .Nội dung trọng tâm của tập làm văn 9 tập 1 .</b>
<b>1. Văn bản thuyết minh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

?Nh÷ng néi dung trọng tâm
của tập làm văn lớp 9 tập 1?
(Học sinh thảo luận )
Giáo viên kết luận


?Các biện pháp và yếu tố
nghệ thuËt cã vai trò nh thế
nào trong văn bản thuyết
minh ?


* Bảng so sánh
Miêu tả


Đối tợng : sự vật , con ngời
hoàn cảnh cụ thĨ .


-Cã h cÊu , tëng tỵng


-Dïng nhiỊu so sánh , liên
t-ởng .



-Mang nhiều c¶m xóc chđ
quan cđa ngêi viÕt .


-Ýt dïng sè liÖu cơ thĨ , chi
tiÕt .


-Dïng nhiÒu trong sáng tác
văn chơng .


-ít tính khuôn mẫu , đa nghĩa.
?VD. Đoạn văn tù sù cã sử
dụng yếu tố miêu tả nội tâm ?
?VD đoạn văn tự sù cã sư
dơng u tè nghÞ luận ?


VD đoạn văn tự sự sử dụng cả
miêu tả nội tâm và nghị
luận ?


pháp nghệ thuật và yếu tố miêu tả .
<b>2. Văn bản tự sự :</b>


(1) : Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miêu tả nội
tâm , giữa tự sự và lập luận


(2): Một số nội dung mới trong văn bản tự sự : Đối thoại
và độc thoại nội tâm , ngời kể chuyn v vai trũ ngi k
chuyn .


<b>II. Vai trò ,tác dụng của các biện pháp nghệ thuật </b>


<b>trong văn bản thuyÕt minh :</b>


-Trong thuyết minh ,nhiều khi phải kết hợp với các biện
pháp nghệ thuật và các yếu tố miêu tả để bài viết đợc sinh
động ,hấp dẫn .


ThuyÕt minh


Đối tợng : Các loại sự vật , đồ vật…
-Trung thành với đặc điểm của đối tợng .
-Đảm bảo tính khách quan , khoa học .
- ít dùng tởng tợng , so sánh .


-Dïng nhiỊu sè liƯu cơ thĨ , chi tiÕt .


- øng dơng trong nhiỊu t×nh hng , cc sèng , khoa häc


-Theo mẫu , đơn nghĩa .
<b>III.Ví d :</b>


-Đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm .


<i>Thc s , m lo lng ..Mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên</i>
<i>con đờng làng dài và hẹp </i>“


<i>( Cæng trêng më ra </i>–<i>LÝ Lan </i><i> Văn 7)</i>


-Đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận :



<i>Vua Quang Trung cỡi voichớ bảo là ta không nói trớc</i>
<i>( Hoàng Lê nhất Thống Chí </i> <i> Ngô gia văn phái </i> <i> văn</i>




<i>9</i>)


-Đoạn văn tự sự sử dụng cả miêu tả nội tâm và nghị luận :
<i>LÃo không hiểu tôi , tôi nghĩ vậy( LÃo Hạc Nam</i>
<i>Cao văn 8)</i>


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo : <i><b>Ôn tập tập làm văn ( Tiếp) </b></i>


Ngày soạn :


Tuần 16 Tiết 80


<b>Ôn tập tập làm văn </b>


<b>( Tiếp )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức ,kĩ năng </b></i>:


-Tip tục ơn tập hệ thống hóa kiến thức đã học trong chơng trình tập làm văn lớp 9 tập
1



- Thất đợc tính kế thừa và phát triển của các nội dung tập làm văn học ở lớp 9 bằng
cách so sánh và lấy ví dụ minh họa ở những bài học lớp dới .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các họat động dạy</b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


?Các nội dung văn bản tự sự
đã học ở lớp 9 có gì giống và
khác so với các nội dung và
kiểu văn bản đã học ở lớp
d-ới ?


?Giải thích tại sao trong 1 văn
bản có đủ các yếu tố miêu tả ,
biểu cảm ,nghị luận mà vẫn
gọi là văn bản tự sự ?


?Theo em liệu có 1 văn bản
nào chỉ vận dụng một phơng
thức biểu đạt duy nhất hay


không ?


?So sánh kết cấu bài tập làm
văn mà các em phải làm với
kết cấu 1 số văn bản tự sự đã
học ?


?Những kiến thức , kĩ năng về
kiểu văn bản tự sự của phần
tập làm văn có giúp đợc gì
trong việc đọc –hiểu các văn
bản hay khơng ?Phân tích vào
văn bản làm sáng tỏ ?


?Nh÷ng kiÕn thøc về phần
văn Tiếng Việt giúp em nh
thÕ nµo khi lµm bài tập làm
văn?


* Văn tự sự lớp 9
(1)


-Là trọng tâm ở học kì I .So với các lớp dới ,nội dung tự
sự vừa lặp lại vừa nâng cao .


-iu ny th hin ở : Yêu cầu về việc nhận diện các yếu
tố miêu tả nội tâm , nghị luận , đối thoại và độc thoại
,ng-ời kể chuyện trong văn bản tự sự .


(2)



-Trong một văn bản có đủ các yếu tố miêu tả ,biểu cảm ,
nghị luận mà vẫn gọi đó là văn bản tự sự vì các yếu tố
miêu tả , nghị luận ,biểu cảm chỉ là những yếu tố bổ trợ
nhằm làm nổi bật phơng thức chính là tự sự .


+ Trong thực tế khi có 1 văn bản nào đó chỉ vận dụng 1
phơng thức biểu đạt duy nht .


(3)


-Một số tác phẩm tự sự đang học trong SGK tõ líp 6 ->
líp 9 không phải bao giờ cịng ph©n biƯt râ bè côc 3
phần : Mở bài , thân bài và kết luận .


-Học sinh đang học tập ,rèn luyện nên phải theo yêu cầu
‘’<i>chuẩn mực</i> ‘’của nhà trờng .Sau khi đã trởng thành , học
sinh có thể viết tự do ‘’<i>phá cách</i> ‘’nh các nhà văn.


(4)


-Những kiến thức , kĩ năng về kiểu văn bản tự sự rất cần
thiết cho việc đọc – hiểu văn bản .


-VD : Khi học về các yếu tố đối thoại , độc thoại và độc
thoại nội tâm trong văn bản tự sự giúp hiểu sâu sắc hơn về
các đoạn trích Truyện Kiều hoặc truyện ‘’Làng ‘’ của
Kim Lõn .


(5)



-Những kiến thức , kĩ năng về tác phẩm tự sự của phần
văn Tiếng Việt giúp học sinh học tốt hơn khi làm bài
văn kể chuyện .


VD : Các văn bản tự sự cung cấp cho học sinh các đề tài ,
nội dung , cách kể chuyện , dùng ngôi kể , ngời kể
chuyện …


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


-LËp b¶ng nhận xét ( câu9)
- Nắm nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn :


Tuần 17 Tiết 84


<b>Nhng a trẻ</b>



<i>Macxim Gorki</i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- HiÓu về tiểu sử Gorki và tiểu thuyết <i>Thời thơ ấu</i> ‘’.



- Nhận thức đợc những tâm hồn trong trắng ,sống thiếu tình thơng của bọn trẻ trong
đoạn trích .


-HiĨu kh¸i niƯm ‘’<i>tiĨu thut tù thuật </i>và nghệ thuật kể chuyện của Gorki.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Tìm hiểu tác giả , tác phẩm .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Nêu những hiểu biết của em
về tác giả M.Gorki?


Giáo viên giớ thiệu chân
dung nhà văn.


?Xut x ca on trớch ?
Giỏo viờn cho học sinh đọc
đoạn văn giới thiệu đoạn
trích( SGK- trang 232)


Giáo viên hớng dẫn cách đọc


->Đọc mẫu .Gọi học sinh đọc
tiếp .


?Tìm hiểu những chú thích ?
?Xác định bố cục của bài , đặt
nhan đề cho từng phần ?
?Những yếu tố nào ở phần
đầu và phần 3 tạo nên sự kết
nối chặt chẽ và gây ấn tợng
lắng đọng ở bạn đọc ?


?Vì sao ơng đại tá khơng cho
con chơi với Aliơsa?


?Vì sao những đứa trẻ lại chơi
với nhau ?


?Hoàn cảnh của chúng nh thế
nào ?


?Hon cảnh sống đó khiến
Aliơsa có những cảm xúc nh
thế nào ?


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


Mácxim Gorki(1868-1936) là bút danh của A.Pêscốp-Nhà
văn lớn của Nga và thế giới trong thế kỉ XX.



-Gorki (cay ng )


-Tác giả viết ba tiểu thuyết tù thuËt .
+Thêi th¬ Êu


+KiÕm sèng .


+Những trờng đại hc ca tụi.
-Ngi m .


<b>2. Tác phẩm:</b>


-Trích từ chơng IX tác phẩm Thời thơ ấu ( 13 chơng )


<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:
<b>1.Đọc , chó thÝch :</b>


Học sinh đọc bi
Tỡm hiu cỏc chỳ thớch


<b>2.Bố cục và các mèi liªn kÕt :</b>
- Bè cơc : 3 phần :


+Tình bạn tuổi thơ trong trắng .
+Tình bạn bị cấm đoán .


+Tình bạn vẫn cứ tiếp diễn .


-Những yếu tố chủ chốt : Những đứa trẻ ,những con
chim ,truyện cổ tích ,ngời dì ghẻ ,ngời bà hiền hậu xuất


hiện ở phần đầu sẽ lại xuất hiện ở phần thứ 3 tạo lên sự
kết nối chặt chẽ và gây ấn tợng lắng đọng ở bạn đọc .
<b>3.Những đứa trẻ sống thiếu tình th ơng .</b>


-Ơng bà ngoại của Aliơsa là hàng xóm với đại tá ốpxian
-ni cốp nhng hai gia đình thuộc những thành phần xã hội
khác nhau ( dân thờng –quan chức giàu sang) nên đại tá
không cho con chơi với Aliơsa.


-Do tình cờ ,Aliơsa góp sức cứu đứa nhỏ bị rơi xuống
giếng nên 3 đứa trẻ hiểu và chơi với Aliôsa.


-Aliôsa mất bố ,mẹ lại đi lấy chồng khác ,ông ngoại hay
đánh địn , chỉ có bà là ngời hiền hậu .Qua trị chuyện
Aliơsa biết mấy đứa bạn mới quen kia tuy sống trong
cảnh giàu sang nhng cũng chẳng sung sớng gì ,mẹ chết
sống với dì ghẻ ,bị cấm đốn , đánh địn …


*Hồn cảnh sống thiếu tình thơng giống nhau khiến
Aliôsa thân thiết với mấy đứa trẻ kia và khiến ông mấy
chục năm sau vẫn kể lại hết sức xúc động .


<i><b>4.Cñng cè , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn :


Tuần 17 Tiết 85



<b>Nhng a trẻ </b>



<i><b>M.Gorki </b></i>
<i><b>( TiÕt 2)</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng </b></i>:


-Củng cố và hệ thống hóa kiến thức đã học ở lớp dới về văn học Nga và đoạn trích đã
học ở tiết trớc .


- Nắm đợc những quan sát và nhận xét tinh tế ở đứa trẻ .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Cảm thông , chia sẻ với những đứa trẻ sống thiếu tình thơng .
<b>B .Chuẩn bị : Thày – trị soạn bài.</b>


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Những đứa trẻ sống thiếu tình thơng đã đợc tác giả khắc họa một cách sinh động và
xúc động nh thế nào ? .


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :



?Trớc khi quen thân những
đứa trẻ trong cảm nhận của
Ali sa nh thế nào ?


?Những câu nói , suy nghĩ
nào thể hiện sự nhận xét tinh
tế của Aliôsa về những đứa trẻ
?


?Chi tiết nào càng khẳng định
sự nhận xét tinh tế đó ?


?Tìm những chi tiết chứng tỏ
có sự đan xen , lồng vào nhau
giữa chuyện đời thờng và
truyện cổ tích ?


<b>4.Những quan sát và nhận xét tinh tế :</b>


-Trc khi quen thân ,nhìn sang hàng xóm ,Aliơsa chỉ biết
“<i>3 đứa cùng mặc áo cánh và quần dài màu xám,cùng đội</i>
<i>mũ nh nhau .Chúng có khn mặt trịn ,mắt xám và giống</i>
<i>nhau đến nỗi tơi chỉ có thể phân biệt đợc chúng theo tầm</i>
<i>vóc .</i>“


-Khi mấy đứa kể chuyện mẹ chết ,dì ghẻ :”<i>Chúng ngồi</i>
<i>sát vào nhau giống nh những chú gà con </i>“-> Tội nghiệp
đáng thơng .



-Bố mắng -> “<i>Tức thì cả mấy đứa trẻ lặng lẽ bớc ra khỏi</i>
<i>chiếc xe và đi vào nhà ,khiến tôi lại nghĩ đến những con</i>
<i>ngỗng ngoan ngỗn </i>“


-> ThiÕu t×nh thơng .


=> <i>Tôi nhớ lại thì không bao giờ chúng nói một lời nào</i>
<i>về bố và về dì ghẻ </i>


<b>5. Chuyện đời th ờng và truyện cổ tích .</b>
-> Có sự đan xen , lồng vào nhau .


-Chi tiÕt :


+Dì ghẻ -> Liên tởng mụ dì ghẻ độc ác trong các truyện
cổ tích


+”Mẹ thật “: Mẹ thật của các cậu thế nào cũng sẽ về ,rồi
các cậu xem-> “<i>biết bao nhiêu lần những ngời chết , thậm</i>
<i>chí đã bị xả ra từng mảnh , mà chỉ cần vẩy cho ít nớc</i>
<i>phép là sống lại .</i>“


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Giáo viên khái quát : Đó là
yếu tố đồng hiện về không
gian nghệ thuật .


<i>đều tốt , bà mình trớc cũng rất tốt </i>-> Mời một năm .
+Không thấy Aliôsa nhắc tới tên mấy đứa trẻ .


-> Tình bạn mang sắc màu cổ tích .


<b>III.Tổng kết :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


-Ôn lại phần kiến thức liên quan tới bài kiểm tra Văn ,Tiếng Việt .


Ngày soạn :


Tuần 18 Tiết 86.


<b>Trả bài kiểm tra TiÕng ViƯt</b>


*******************


<b>A.Mơc tiªu: Gióp häc sinh .</b>
<b>1.KiÕn thøc ,kĩ năng : </b>


- Cng c li những kiến thức đã học phần Tiếng Việt .
- Hệ thống hóa kiến thức .


- Đối chiếu so sánh với đáp án để rút ra những kĩ năng làm bài .
<b>2.Thái độ :</b>


- Nghiêm túc học tập .
<b>B. Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>C. Các hoạt động </b>
<b>1. ổn định .</b>



<b>2. KiĨm tra .</b>


<b>3. TiÕn tr×nh : a) GV nhËn xét chung </b>
<b> Đề 1.</b>


* Ưu điểm :


-Đa số học sinh lớp hoàn thành tốt sơ đồ các cách phát triển từ vựng Tiếng Việt .
-Làm tốt phần xác định các phơng châm quan hệ , từ láy , từ phức .


- Thùc hiƯn tèt phÇn chuyển lời dẫn trực tiếp thành lời dẫn gián tiếp .
* Nh ợc điểm :


- Phần xác định từ Hán –Việt , nghĩa của từ một số em còn lúng túng


- Viết đợc đoạn văn về tình huống khơng tn thủ phơng châm hội thoại nhng phần
yêu cầu chỉ ra và nêu ngun nhân cha rõ .


§Ị 2:
*Ưu điểm .


- Xỏc nh khỏi nim về từ đơn , từ ghép , từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa tốt .
- Chọn từ ngữ tơng đơng trong phơng ngữ ….tốt .


- Viết đoạn văn thể hiện lời dẫn trực tiếp và phơng châm hội thoại theo chủ đề tự chọn
tốt .


*Nh ợc điểm .


- Cũn lỳng tỳng khi xác định sự vi phạm phơng châm trong câu nói của bé Đản .


-Xếp những thuật ngữ vào lĩnh vực khoa học , ngơn ngữ học cịn nhầm với văn học .
-Cha hiểu về sự đa dạng và phong phú của thế giới ngôn từ ( Lấy ví dụ cịn thiếu ,
sai )


b,Giáo viên trả bài ,học sinh sửa lỗi .
-Gv giải đáp thắc mắc .


<b>4. Cđng cè </b>–<b> H íng dẫn :</b>
Giáo viên lấy điểm .


Dặn dò học sinh giữ bài kiểm tra cẩn thận .
Ngày soạn :


Tuần 18 Tiết 87


<b>Trả bài kiểm tra văn </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng </b></i>


-Ơn tập ,hệ thống hóa lại kiến thức đã học về phần văn học hiện đại Việt Nam .
- Đối chiếu so sánh với đáp án để rút ra những kĩ năng làm bài .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.



<b>B .Chn bị : Thày : Chấm bài , nhËn xÐt .</b>
Trß : Ôn tập lại .


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


<i><b>3. Bài mới</b></i> : a) Giáo viên nhận xét chung .


Đề 1.


* Ưu điểm : Làm tốt phần trắc nghiệm .


Phần tự luận đã nắm đợc một số nội dung chính ,nêu đợc những dẫn
chứng .


*Nh ỵc ®iÓm :


- 1 vài trờng hợp còn xác định nhầm biện pháp nghệ thuật trong hai câu thơ đã cho .
- Phần tự luận : + Cha nêu đợc khái quát về vẻ đẹp của những con ngời lao động mới
+ Đặc điểm : Khơng có tên riêng -> anh thanh niên là đại diện trong
vô vàn những cống hiến thầm lặng cho đất nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Xác định đúng những đặc điểm của các bài thơ đã cho.
- Làm tốt phần trắc nghiệm .


-Phần tự luận : Nắm đợc những đặc điểm chính về tình u làng của ông Hai.
*Nh ợc điểm :



- 1 vài bài xác định lí do Nguyễn Khoa Điềm đặt tên bài thơ là “Khúc hát ru…” còn
nhầm lẫn .


- PhÇn tù luËn :


+ 1 vài bài còn nặng về kể lại các chi tiết trong truyện .
+ 1 vài chi tiết diễn đạt còn vụng


b) Trả bài –Học sinh sửa lỗi .
c) Giáo viên giải đáp thắc mắc.
4. Củng cố –<b>H ớng dẫn :</b>


- Giáo viên lấy điểm vào sổ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày soạn :


Tuần 18 Tiết 88-89


<b>Tập làm thơ 8 ch÷ </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố những kiến thức đã học về tập làm thơ 8 chữ .


- Vận dụng kiến thức về thơ 8 chữ để nhận xét cái hay trong một số bài thơ.
<b>B . Nội dung chuẩn bị : </b>



-Thµy : 1 số bài thơ 8 chữ , soạn bài..
- Trò :Làm một số bài thơ 8 ch÷ .


<b>C. Các hoạt động : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


I. Bài thơ “ <i><b>Bến đò đêm trăng</b></i> “


Mây tản mát ven trời trơi đón gió
Sao mơ hồ tha bóng lẩn trong sơng


Sông lặng chảy một nguồn trăng sáng tỏ
Bóng cơ Hằng lơ lửng đứng soi gơng


Trên bến vắng chịm si ơm bực đá
Bờ đê cao khơng một bóng in ngời
Gió se sẽ bớc vào thăm khóm lá


Trớc quán hàng vắng lặng bóng trăng soi
Ngồi sơng nớc đó đây về chở gió


Thuyền lênh đênh trong lớp khói sơng mù
Ngồi mơ mộng đầu thuyền cô lái nhỏ
Khua trăng vàng trong nhịp hát đị đa



Anh Th¬ ( Bøc tranh quª)


<i><b>TÕt nhÊt ë quª</b></i>


<i> Nguyễn Hng Hải</i>


<i>( Tạp chí văn học và tuổi trẻ </i>–<i>sè 104)</i>


Lợn trong chuồng hai bảy đã rinh ran
Tết nhất ở quê cả làng gói bánh
Tết nhất ở quê ma phùn , gió lạnh
Mẹ vẫn ra đồng cấy nốt mùa xuõn
ph v quờ nụ nc xa gn


Con cháu nhà ai tay bồng , tay xách
Tết nhất ở quê ngời làng là khách
Không phải giữ mồm bao chuyện gần xa


Tết nhất ở quê mận nở đầy hoa


Khụng phải quất , đào đua nhau tốn kém
ở phố về quê ngại vì ăn diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Con cháu trở về thăm nom khắp xóm
Ta ở phố về có ngời ra đón


Hết tết ngời quê ra phố ai mời
Tết nhất ở quê nh tự lòng ngời .
+ Chỉ ra một vài đặc điểm của thơ 8 chữ từ các bài thơ trên .
1. Gieo vần



2. Số câu , chữ : Mỗi khổ 4 câu , mỗi câu 8 chữ


Riêng bài thứ 2 khổ cuối cùng chỉ có 1 câu để tạo sự đặc biệt
II. Học sinh đọc 1 số bài thơ 8 chữ tự làm .Học sinh khác nhận xét


<b> 4. Cđng cè </b>–<b> H íng dÉn </b>


- Nắm nội dung bài . Ôn tập học kì I


Ngày soạn :
Tuần 18- Tiết 90.


<b>Trả bài kiểm tra học kì</b>


***************


<b>A.Mục tiêu : Giúp học sinh .</b>
1. Kiến thức ,kĩ năng :


- Học sinh hệ thống hóa những kiến thức đã học ở học kì I


- So sánh đối chiếu với đáp án để rút ra nhận xét về bài làm của mình ,tìm cách khắc
phục những hạn chế .


2. Thái độ :


- Nghiªm tóc học tập .
B.Chuẩn bị :


Thầy : Chấm bài , nhận xét .


Trò : Ôn tËp .


C. Các hoạt động .
1.ổn định .


<b> 2.KiĨm tra .</b>
<b> 3.TiÕn tr×nh .</b>


<b> I.Cha kim tra </b>


<b>II. Giáo viên nhận xét chung .</b>
Phần I: Phần trắc nghiệm :


- Đa số học sinh làm đúng câu 1,2,4,5,6,11,22


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Ngày soạn :


Tuần 19 Tiết 91
Häc k× II


<b>Bàn về đọc sách </b>



<i><b>Chu Quang tIÒm</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:



- Hiểu đợc sự cần thiết của việc đọc sách và phơng pháp c sỏch .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Rốn luyn thờm cách viết văn nghị luận qua việc lĩnh hội bài nghị luận sâu sắc ,sinh
động ,giàu tính thuyết phục của Chu Quang Tiềm .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra</b></i> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Giới thiệu vài nét về tác giả
Chu Quang TiÒm ?


?XuÊt xø... ?


Giáo viên hớng dẫn đọc ->
Học sinh đọc .


<b>I . Giíi thiƯu chung</b>
1-tgi¶



-Chu Quang Tiềm (1897-1986) là nhà mĩ học và lí luận
văn học nổi tiếng của Trung Quốc .


2- Văn bản


- c rút trong cuốn “ Danh nhân TQ bàn về niềm vui nỗi
buồn của việc đọc sách”(BKinh -1995)


GV:Bµi viÕt lµ kết quả của quá trình tích lũy kinh nghiệm
dày công suy nghĩ ,là những lời bàn tâm huyết của ngời ®i
tríc mn trun l¹i cho ngêi sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

HD hs tìm hiểu các chú thích
? Thể loại...?


? Xác định bố cục của văn
bản ? Nội dung từng phần ?


Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc kĩ phần 1 của văn bản .
?Phát biểu nhận thức của em
về ý nghĩa của sách trên con
đờng phát triển của nhõn
loi ?


Giáo viên hớng dẫn thảo luận
-> KÕt qu¶ :


Giáo viên hớng dẫn học sinh
đọc kĩ phần 2,3 của văn bản .


?Đọc sách có dễ khơng ? Tại
sao cần lựa chọn sách khi đọc
?


?Nªu những thiên hớng sai
lạc thêng gỈp ?


?Cần lựa chọn sách để đọc
nh thế nào ?


?Việc lựa chọn trên thể hiện
điều gì ?


- 1,2,3,6,7.
<b>2) Thể loại</b>
Nghị luận
<b>3) Bố cục</b>


-Phần 1: <i>Học vấn -. Phát hiƯn thÕ giíi míi </i>“


Sau khi vào bài ->khẳng định tầm quan trọng ,ý nghĩa cần
thiết của việc đọc sách .


-Phần 2:<i>Lịch sử -> Tự tiêu hao lực lợng</i>


Nờu các khó khăn , các thiên hớng sai lạc dễ mắc phải
của việc đọc sách trong tình hình hiện nay.


-Phần 3<i>: Còn lại</i> -> Bàn về phơng pháp đọc sách .
<b>4) Tìm hiểu</b>



<b>a.Phân tích tầm quan trọng , ý nghĩa của việc đọc sách</b>
-Sách đã ghi chép cô đúc và đợc lu truyền mọi tri thức
mọi thành tựu mà loại ngời tìm tịi ,tích lũy đợc qua từng
thời đại .


-Những cuốn sách có gí trị có thể xem là cột mốc trên con
đờng phát triển học thuật của nhân loại .


-Sách trở thành kho tàng quý báu của di sản tinh thần mà
loại ngời thu lợm ,suy ngẫm suốt mấy ngàn năm nay.
->Đọc sách là một con đờng nâng cao,tích lũy tri thức, là
sự chuẩn bị để có thể làm cuộc trờng chinh vạn dặm trên
con đờng phát hiện thế giới mới .không thể các thành tựu
mới trên con đờng học thuật nếu nh không biết kế thừa
thành tựu của các thời đã qua .


<b>3. Phân tích lời bàn của tác giả về cách lựa chọn sách</b>
<b>khi đọc :</b>


<i>a-Trong tình hình hiện nay, sách vở ngày càng nhiều thì</i>
<i>việc đọc sách ngày càng khơng dễ .</i>


*2 thiªn hớng sai lạc thờng gặp :


-Sách nhiều ->Không chuyên sâu , kh«ng biÕt nghiỊn
ngÉm


-S¸ch nhiỊu-> Khã chän lùa , l·ng phÝ thêi gian với những
cuốn không thật có ích .



<i>b-Cn la chn sỏch</i> .
-c tinh , c k .


-Đọc kĩ tài liệu thuộc lĩnh vực chuyên môn , chuyên sâu
của mình .


-Kt hp đọc các tài liệu gần gũi ,kế cận với chuyên mơn
của mình .


=> Kinh nghiƯm , sù tõng tr¶i cđa mét häc gi¶ lín.
<b>III.Tỉng kÕt :-</b><i>Ghi nhớ - sgk</i>


<i><b>4.Củng cố </b></i>- Nắm nội dung bài .


<i><b>5. h</b><b> íng dÉn</b></i> :


– Soạn bài tiếp theo : "<i><b>Bn v c sỏch" ( Tit 2)</b></i>


Ngày soạn :


TuÇn 19– TiÕt 92


<b>Bàn về đọc sách </b>



<i><b>Chu Quang TiÒm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>



<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Ôn tập lại phần kiến thức đã học .


- Phân tích lời bàn của tác gỉ về phơng pháp đọc sách .
- Phân tích tính thuyết phục ,sức hấp dẫn của văn bn .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Rèn luyện thêm cách viết văn nghị luận .


<i><b>3. Thỏi </b></i>: - Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Phân tích tầm quan trọng ,ý nghĩa của việc đọc sách ?.


- Phân tích lời bàn của tác giả về cách lựa chọn sách .khi đọc ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


Giáo viên :Biết lựa chọn sách
để đọc đã là một điểm quan
trọng thuộc phơng pháp đọc
sách .



?Tác giả đã làm cụ thể v
cỏch c nh th no ?


Giáo viên hớng dẫn học sinh
thảo luận câu hỏi .


?Nờu ý nghĩa của việc đọc
sách có cơ sở khoa học?


?Cùng với những ý kiến đúng
đắn , sâu sắc , bố cục bài viết
và cách trình bày của tác giả
có gì đáng chỳ ý ?


?Tìm những chi tiết tác giả
viết rất giàu hình ảnh ?


?Đọc ghi nhớ ?


?Phát biểu suy nghÜ cña em
sau khi häc xong bµi viÕt nµy


<b>4. Phân tích lời bàn của tác giả về ph ơng pháp đọc </b>
<b>sách :</b>


* Cách đọc :


-Không nên đọc lớt qua ,đọc chỉ để trang trí bộ mặt mà
vừa đọc vừa suy nghĩ “<i>trầm ngâm tích lũy ,tởng tợng tự</i>


<i>do</i> “ , nhất là đối với những quyển sách có gía trị .


-Không nên đọc một cách tràn lan , theo kiểu hứng thú cá
nhân mà cần đọc có kế hoạch , có hệ thống .Đối với một
ngời ni chí lập nghiệp trong mộtt mơn học vấn thì đọc
sách là một cơng việc rèn luyện , một cuộc chuẩn bị âm
thầm , gian kh.


-> Đọc sách không chỉ là học tập tri thức mà còn là rèn
luyện tính cách , học làm ngêi .


<b>5. Ph©n tÝch tÝnh thut phơc , søc hÊp dẫn của văn</b>
<b>bản :</b>


-Ni dung , cỏch trỡnh by thu tình , đạt lí:
+ý kiến nhận xét đa ra xác ỏng ,cú lớ l .


+Trình bày bằng cách phân tích cụ thể ,giọng chuyện trò ,
tâm tình .


-Bố cục : Chặt chẽ , hơp lí .
-Cách viết : Giàu hình ¶nh .
+VÝ von cơ thĨ , thó vÞ .


-“<i>Liếc qua</i> “tuy rất nhiều nhng “<i>đọng lại </i>” thì rất ít ,
giống nh ăn uống .


<i>- Chiếm lĩnh học vấn ging nh</i> <i> ỏnh trn </i>


<i>- Đọc nhiều mà không chịu nghĩ sâu , nh</i> <i> cỡi ngựa qua</i>


<i>chợ</i>


<i>giống nh</i>


<i>…”</i> <i> con chuét </i>“


<b>III.Tæng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<b>IV.Lun tËp :</b>
-Häc sinh ph¸t biĨu


+Tầm quan trọng của đọc sách .
+Lợi ích của đọc sách .


<i><b>4.Củng cố </b></i> :


- Nắm nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Soạn bài tiếp theo : <i> Khởi ngữ</i> .
Ngày soạn :


Tuần 19 Tiết 93


<b>Khởi ngữ </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:



- Nhận biết khởi ngữ , phân biệt khởi ngữ với chủ ngữ của câu .


- Nhn biết công dụng của khởi ngữ là nêu đề tài của câu chứa nó (câu hỏi thăm dị :
‘’ <i>Cái gì là đối tợng đợc nói đến trong câu này ?</i>’’)


- Biết đặt những câu có khởi ngữ .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Phân biệt các từ ngữ in đậm
với chủ ngữ trong các câu đã
cho về vị trí trong câu và quan
h vi v ng ?


?Trớc các từ in đậm nói trên
có thể thêm những quan hệ từ
nào ?


?Cú thể đặt câu hỏi để xác
định các từ in đậm nh thế


nào ?


?ý nghÜa cđa c¸c tõ in đậm ?
Giáo viên chốt : khởi ngữ .
?Thế nào là khởi ngữ ?


?Trớc khởi ngữ có thể thêm
các quan hệ từ nào ?


?Tìm các khởi ngữ trong các
ví dụ ở bài tập 1?


?Viết lại câu văn, dùng khởi
ngữ ?


<b>I . Đặc điểm và công dụng của khởi ngữ trong c©u :</b>
<b>1. VÝ dơ , nhËn xÐt :</b>


- Xác nh ch ng trong cỏc cõu?
a-anh


b-tôi


c-chúng ta


-Phân biệt các từ ngữ in đậm với chủ ngữ :


+V v trí : Các từ ngữ in đậm đứng trớc chủ ng.


+Về quan hệ với vị ngữ : Các từ in đậm không có quan hệ


chủ vị với vị ngữ .


*Trớc các từ in đậm có thể thêm các quan hệ từ : <i><b>Về ,đối </b></i>
<i><b>với </b><b>…</b></i>


-Đặt câu hỏi ‘’<i>cái gì là đối tợng đợc nói đến trong câu ?</i>’’
<b>2. Ghi nhớ :</b>


-Khởi ngữ : + là thành phần câu trớc chủ ngữ.
+ Nêu đề tài đợc nói đến trong câu .


+ Trớc khởi ngữ có thể thêm ‘’<i><b>về , đối với</b></i>‘’
<b>II.Luyn tp :</b>


BT1:Tìm các khởi ngữ :
a-Điều này .


b-Đối với chúng mình .
c-Một mình .


d-Làm khí tợng .
e-Đối với cháu
BT2:


a-Làm bài , anh ấy cẩn thận lắm .


b-Hiểu thì tơi hiểu rồi ,( nhng )giải thì tơi cha giải đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>5. h</b><b> íng dÉn</b></i> :



Soạn bài tiếp theo : <i>Phân tích và tổng hợp</i> .


Ngày soạn :


Tuần 19 Tiết 94


<b>Phép phân tích và tổng hợp </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng </b></i>:


-Hiểu và biết vận dụng các phép lập luận phân tích ,tổng hợp trong tập làm văn nghị
luận .


<i><b>2. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mi</b></i> :


?Đọc văn bản Trang phục
trong sách giáo khoa ?



?Bài văn đã nêu những dẫn
chứng gì về trang phục ?
?Vì sao “khơng ai “làm cái
điều phi lí nh tác giả nêu ra ?
?Việc khơng làm đó cho thấy
những quy tắc nào trong ăn
mặc của con ngời ?


?Bài viết đã dùng phép lập
luận gì để ‘chốt “lại vấn đề ?
Phép lập luận này thờng đặt ở
vị trí nào trong văn bản ?
?Vai trò của các phép phân
tích và tổng hợp đối với bài
nghị luận nh thế nào ?


?Kh¸i niƯm vỊ phÐp phân
tích ,tổng hợp ?


<b>I . Tìm hiểu phép lập luận phân tích và tổng hợp :</b>
<b>1. Ví dụ, nhận xét :</b>


<i><b>a-Tìm hiểu phép phân tíc</b></i>h .


-Khụng ai ăn mặc chỉnh tề mà lại đi chân đất ,hoặc đi
giầy có bít tất đầy đủ nhng lại phanh hết cúc áo ,lộ cả da
thịt .


-> Sự thiếu chỉnh tề , không đồng bộ ấy trông chớng mắt



<i><b>b-PhÐp tổng hợp</b></i> .


-ăn mắc phải phù hợp với hoàn cảnh chung ( công cộng )
và riêng (tùy công việc , sinh ho¹t )


-Ăn mặc phù hợp với đạo đức , giản dị ,hịa mình vào
cộng đồng .


->Trang phục hợp văn hóa , hợp đạo đức , hợp mơi trờng
mới là trang phục đẹp


->Phép tổng hợp ,thờng đặt ở vị trí kết bài .
<b>2. Ghi nhớ :</b>


-Để làm rõ ý nghĩa của một sự vật , hiện tợng nào đó ngời
ta thờng dùng phép phân tích và tổng hợp .


-PhÐp ph©n tÝch .


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

?Tác giả đã phân tích nh thế
nào để làm sáng tỏ luận điểm
“Học vấn không chỉ là
chuyện đọc sách ,nhng đọc
sáh vẫn là một con đờng quan
trọng của học vấn ?


?Tác giả đã phân tích những lí
do phải chọn sách để đọc nh
thế nào ?



?Em hiÓu phân tích có vai trò
nh thế nào trong lập luận ?


Tìm hiểu kĩ năng phân tích trong văn bản “<i>Bàn về đọc</i>
<i>sách</i> “ của Chu Quang Tiềm .


<b>1.Gỵi ý :</b>


Chú ý thứ tự khi phân ích :
Học vấn là của nhân loại .


Học vấn của nhân loại do sách lu truyền lại .


<i>->Sách là kho tàng quý báu .</i>


<i>-Nu chúng ta …Nếu xóa bỏ …làm kẻ lạc hậu</i> .
<b>2.Những lí do phải chọn sách mà đọc :</b>


-Do sách nhiều , chất lợng khác nhau cho nên phải chọn
sách tốt mà đọc mới có ích .


-Do sức ngời có hạn ,khơng chọn sách mà đọc thì lãng phí
sức mình .


-Sách có loại chun mơn , có loại thởng thức , chúng liên
quan nhau , là chuyên môn cũng cần đọc sách thởng
thức .


<b>*. Qua sự phân tích lợi </b>–<b>hại ,đúng </b>–<b> sai thì các kết</b>


<b>luận rút ra mới có sức thuyết phục :</b>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


<i><b>5. h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


Soạn bài tiếp theo : <i>Luyện tập phân tích và tổng hợp .</i>
Ngày soạn :


Tuần 19 Tiết 95


<b>Luyện tập phân tích và tổng hợp </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


-Gióp häc sinh cã kÜ năng phân tích và tổng hợp trong lập luận .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>



<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Khái niệm ,vai trò của phân tích và tổng hợp trong lËp ln ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


Giáo viên cho học sinh đọc
đoạn văn (a)và thảo luận ch
ra trỡnh t phõn tớch ca on
vn?


?Đọc đoạn văn (b) và chỉ ra
trình tự phân tích ?


Giáo viên : Hiện nay có một
số học sinh hc qua loa ,i


<b>Bài tập 1</b>


a)Từ cái <i>hay cả hồn lẫn xác ,hay cả bài </i>,tác giả chỉ ra
từng cái hay ,hợp thành cái hay cả bài .


-Cỏi hay ở :+<i>Các điệu xanh </i>
<i> +Những cử động </i>
<i> +Các vần thơ .</i>


<i> +Các chữ không non ép .</i>


b)-on nh m đàu nêu cái quan niệm mấu chốt của sự


thành đạt .


-Đoạn thơ tiếp theo phân tích từng quan niệm đúng sai
thế nào và kết lại ở việc phân tích bản thân chủ quan của
mỗi ngời .


<b>Bµi tËp 2 : </b>


-Học đối phó là học mà khơng lấy việc học làm mục đích
xem học là việc phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

phã ,kh«ng häc thËt sù .


?Em hãy phân tích bản chất
của lối học đối phó để nêu lên
những tác hại của nó?


?Hãy phân tích các lí do bắt
buộc mọi ngời phải đọc
sách ?


Gỵi ý :Häc sinh lµm dàn ý
phân tích vào giấy .


Giỏo viờn gọi 1 số học sinh
đọc và sửa chữa chung trớc
lớp ,học sinh khác bổ sung .
?Viết đoạn văn tổng hợp
những điều đã phân tích trong
bài “<i>Bàn về đọc sách</i> “?



Gợi ý :Nêu tổng hợp tác hại
của lối học đối phó .


?Tỉng hỵp theo yêu cầu bài
tập 4?


cử .


-Do hc bị động nên không thấy hứng thú -chán học hiệu
quả thp .


-Không đi sâu vào thực chất kiến thức của bài học .
-Dù có bằng cấp nhng đầu óc vẫn rỗng tuếch .
<b>Bài tập 3:</b>


Lớ do bt buc mi ngi phải đọc sách :


*Sách vở đúc kết tri thức của nhân loại đã tích lũy từ xa
đến nay .


*Muốn tiến bộ ,phát triển thì phải đọc sách để tiếp thu tri
thức ,kinh nghiệm.


*Đọc sách không cần đọc nhiều ,mà cần đọc kĩ , hiểu sâu
đọc quyển nào nắm chắc đợc quyển đó.


*Bên cạnh đọc sách chuyên sâu cần đọc rộng .
<b>Bài tập 4</b>



BT2:


Học đối phó là lối học bị động , hình thức ,khơng lấy việc
học làm mục đích chính .Lối học đó chẳng những làm
cho ngời học mệt mỏi , mà cịn khơng tạo ra đợc những
nhân tài đích thực cho đất nớc .


BT4:


Tóm lại,muốn đọc sách có hiệu quả phải chọn những sách
quan trọng nhất mà đọc cho kĩ ,đồng thời chú trọng đọc
rộng thích đáng ,để hỗ trợ cho việc nghiên cứu chuyên
sâu.


<i><b>4.Cñng cè , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


5> Hớng dẫn: Soạn bài tiếp theo : <i>Tiếng nói của văn nghệ</i> .


Ngày soạn :


Tuần 21 Tiết101


<b>Chng trỡnh a phng </b>



<i><b>Tập làm văn </b></i>
<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>



- Tập suy nghĩ về một hiện tợng thực tế ở địa phơng .


- Viết một bài văn trình bày vấn đề đó với suy nghĩ ,kiến nghị của mình dới các hình
thức thích hợp ‘’ <i>Tự sự ,miêu tả , nghị luận ,thuyết minh .</i>’’


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


<b>*Hoạt động 1: Nhiệm vụ , yêu cầu của chơng trình .</b>
Giáo viên nêu yêu cầu .


Tìm hiểu ,suy nghĩ để viết bài nêu ý kiến riêng dới dạng nghị luận về một sự việc ,
hiện tợng nào đó ở địa phơng .


*Hoạt động 2 :


Giáo viên cho học sinh đọc các mục hớng dẫn cách làm bài trong sách giáo khoa
Giáo viên lu ý thêm .


- Về nội dung :Tình hình , ý kiến và nhận định của cá nhân học sinh phải rõ ràng cụ
thể, có lập luận , thuyết minh , thuyết phục .


-Tuyệt đối không đợc nêu tên ngời , tên cơ quan , đơn vị cụ thể , có thật , vì nh vậy
phạm vi tập làm văn đã trở thành một phạm vi khác .Học sinh vi phạm sẽ bị phê
bình .



-Để chuẩn bị cho hoạt động ngữ văn bài 28:


Giáo viên lu ý nhắc nhở để lớp trởng thu bài dần từ bài 24-25,-> Giáo viên hớng dẫn
học sinh sửa chữa bài cho nhau.


-Bµi 28:Dù kiÕn bµi cho häc sinh ph¸t biĨu .
<b> 4. Củng cố .</b>


-Thực hiện nghiêm túc yêu cầu của bài .


<b>5. H ớng dẫn :Soạn bài </b><i>Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới .</i>
Ngày soạn :


Tuần 21 Tiết 102


<b>chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới </b>



<i><b>Vò khoan </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Nhận thức đợc những điểm mạnh ,điểm yếu trong tính cách và thói quen của ngời
Việt Nam ,u cầu gấp rút phải khắc phục điểm yếu , hình thành những đức tính và
thói quen tốt khi đất nớc đi vào cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa trong thế k mi .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:



-Nm c trỡnh t lập luận và nghệ thuật nghị luận của tác giả .


<i><b>3. Thái độ</b></i>: - Nghiêm túc phấn đấu học tập.
<b>B .Chuẩn bị : Thày – trị soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Giải thích tại sao con ngời cần tiếng nói của văn nghệ ?


- Phõn tớch con đờng văn nghệ với ngời đọc và khả năng kỡ diu ca nú ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Những hiĨu biÕt cđa em về
tác giả , tác phẩm ?


Giỏo viờn nhấn mạnh ý nghĩa
cấp thiết của bài viết trong
thời điểm mở đầu thế kỉ mới
và ý nghĩa thiết thực đối với
học sinh lớp 9.


<b>I . Giíi thiƯu bµi:</b>


Vũ Khoan nhà hoạt động chính trị , nhiều năm là thứ
tr-ởng Bộ Ngoại giao , Bộ Trtr-ởng Bộ Thơng mại , là phó
Thủ tớng Chớnh Ph .



-Bài viết :Đăng trên tạp chí Tia sáng ( 2001)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

?GV +học sinh đọc kế tiếp
nhau .Chú ý thể hiện đúng
thái độ của tác giả qua giọng
điệu “<i>Giọng trần tĩnh ,khách</i>
<i>quan nhng không xa cách</i> ‘’
?Nhận xét về thời điểm ra đời
bài viết ?


?Thời điểm đó có ý nghĩa đặc
biệt nh thế nào đối với nớc
ta ?


?Xác định đề bài và luận
điểm cơ bản của bài ?


?Tìm luận cứ thứ nhất trong
văn bản ?Vai trị của luận cứ
đó ?


?Các lí lẽ để làm sáng tỏ luận
cứ trên là gì ?


?Xác định luận cứ thứ 2 trong
văn bản ?


?Tìm trong văn bản những lí
lẽ để phục vụ cho luận cứ


đó ?


?Xác định những luận cứ tiếp
theo trong phần văn bản còn
lại ?


?Phân tích những điểm
mạnh / ®iĨm u trong tÝnh
c¸ch , thãi quen cđa con ngêi
ViƯt Nam ?


?Cách lập luận của tác giả có
gì đặc biệt ?


? Qua sự lập luận đó , em
thấy thái độ của tác giả nh thế
nào ?


?Nhận xét về đặc điểm ngôn
ngữ của văn bản ? Vớ d ?


?Khái quát giá trị văn bản ?


<b>1.c , tìm hiểu chung : </b>
-Hs đọc bài .


-Thời điểm ra đời bài viết :Đầu năm 2001, khi đất nớc ta
cùng toàn thế giới bớc vào năm đầu tiên của thế kỉ mới
,thiên niên kỉ mới .Riêng đối với nớc ta ,công cuộc đổi
mới từ thế kỉ trớc đã đạt đợc những thành quả bớc đầu và


chúng ta tiến sang thế kỉ mới với nhiệm vụ cơ bản là trở
thành nớc công nghiệp vào năm 2020.


-Đề tài : Nhan đề ‘’ <i>Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mi</i>


+Luận điểm cơ bản ; <i>Lớp trẻ Việt Nam cần nhận ra </i>
<i>những cái mạnh ,</i> <i>kinh tế mới </i>


<b>2.Tìm hiểu hệ thống luận cứ trong văn bản :</b>


a)<i><b>Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới thì quan trọng </b></i>
<i><b>nhất là sự chuẩn bị bản th©n con ngêi .</b></i>


-Là luận cứ mở đầu ,đặt vấn đề .
-Các lí lẽ .


+Từ cổ chí kim , bao giờ con ngời cũng là động lực phát
triển của lịch sử .


+Trong thêi k× nỊn kinh tÕ tri thøc phát triển mạnh mẽ thì
vai trò của con ngời lại càng nổi trội.


b<i><b>)Bi cnh ca th gii hin nay và những mục tiêu ,</b></i>
<i><b>nhiệm vụ nặng nề của đất nớc .</b></i>


-Bèi c¶nh hiƯn nay .


-Nớc ta phải đồng thời giải quyết 3 nhiệm vụ …


c<i>)<b>Những điểm mạnh , điểm yếu của con ngời Việt Nam </b></i>


<i><b>cần đợc nhận rõ khi bớc vào nền kinh tế mới trong thế </b></i>
<i><b>k mi.</b></i>


<i><b>d) kết luận .</b></i>


3.Phân tích những điểm mạnh , ®iĨm u trong tÝnh
<b>c¸ch , thãi quen cđa ng ời Việt Nam .</b>


-Cách lập luận của tác giả : Điểm mạnh đi liền với điểm
yếu :


+Thông minh, nhạy bén với cái mới nhng thiếu kiến thức
cơ bản ,kém khả năng thực hành .


+Cn cự , sỏng to nhng thiếu đức tính tỉ mỉ ,khơng coi
trọng nghiêm ngặt quy trình .


+Có tinh thần đồn kết …đố kị nhau trong làm , ăn .
+Thích ứng nhanh…hạn chế trong thói quen ,nếp nghĩ .
-> Thái độ của tác giả : Tôn trọng sự thực , nhìn nhận vấn
đề một cách khách quan ,tồn diện .


*Một đặc điểm ngơn ngữ của văn bản :Sử dụng thích hợp
nhiều thành ngữ , tục ngữ .


VD: <i>+ Nớc đến chân mới nhảy .</i>
<i>+Liệu cơm gắp mm .</i>


<i>+Trâu buộc ghét trâu ăn , bóc ngắn cắn dµi .:</i>



<b>III.Tỉng kÕt :-</b><i>Ghi nhí - sgk</i>


<i><b>4.Cđng cố </b></i>- Nắm nội dung bài .


<i><b>5. h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>.</b>


<b></b>


Ngày soạn :


Tuần 21 Tiết 103


<b>Các thành phÇn biƯt lËp </b>



<i><b>(TiÕp </b></i><b>)</b>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc,kÜ năng </b></i>:


-Nhận biết các thành phần biƯt lËp .


- Nắm đợc cơng dụng của mỗi thành phần trong câu .
- Biết đặt câu có thành phần hơ đáp , phụ chú .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:



- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Thế nào là thành phần tình thái ,cảm thán ? Lấy ví dụ ?
- Chữa bài tập 4.


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Đọc các đoạn trích sau và trả
lời câu hỏi trong s¸ch gi¸o
khoa?


?Những từ ngữ trên có tham
gia diễn đạt nghĩa sự việc của
câu hay không ?


?Trong những từ ngữ in đậm
đó ,từ ngữ nào dùng để tạo lập
cuộc thoại ,từ ngữ nào đợc
dùng để duy trì cuộc thoại
đang diễn ra ?


?Thế nào là thành phần gọi
-đáp ?



?Nếu lợc bỏ các từ in đậm
nghĩa sự việc của mọi câu
trên có thay đổi khơng ?
?Vai trò của các từ ngữ in
đậm ?


?ThÕ nµo lµ thµnh phÇn phơ
chó ?


?Tìm thành phần gọi - đáp
trong các ví dụ , những từ ngữ
đó thể hiện quan hệ nh thế
nào ?


?Xác định các thành phần phụ
chú trong sách giáo khoa ?
?Đặc điểm hình thức của các


<b>I . Thành phần gọi đáp :</b>
<b>1. Ví dụ ,nhận xét :</b>
-Từ dùng để gọi :<i><b>Này .</b></i>


-Từ dùng để đáp : <i><b>Tha ông .</b></i>


->Không tham gia diễn đạt nghĩa s vic ca cõu .


+Này : Tạo lập .
+Tha ông :Duy trì .
<b>2. Khái niệm :SGK.</b>



<b>II. Thành phần phụ chú :</b>
<b>1.VÝ dô ,nhËn xÐt :</b>


-Nếu lợc bỏ các từ in đậm ,nghĩa sự việc của mỗi câu
không thay đổi .


-Dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của
câu .


<b>2.Kh¸i niƯm :SGK.</b>


<b>III.Lun tËp :</b>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>


-Thành phần gọi<i> : Này </i>


Đáp :<i>Tha ông</i> .


+Quan hệ :Trên -dới ,thân .
<b>2.Bài tập 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

thnh phn đó ? <i>b) Các thầy –</i> <i>…những ngời mẹ .</i>


<i>c) Những ng–</i> <i>ời chủ thực sự của đất nớc trong thế kỉ tới </i>
<i>d) (có ai ngờ)</i>


<i>(Th¬ng th¬ng quá đi thôi )</i>


<i><b>4.Củng cố</b></i>:



- Nắm nội dung bài .


<i><b>5. h</b><b> ớng dẫn</b></i> Ôn tập chuẩn bị kiểm tra Tập làm văn.


Ngày soạn :


Tuần 21 Tiết 104-105.


<b>Viết bài tập làm văn số </b>


<b>5-Nghị luận xà hội</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc,kÜ năng</b><b> : </b></i>


- Vn dng kiến thức đã học để kiểm tra kĩ năng làm bài nghị luận về một sự việc
,hiện tợng của đời sống xã hội .


<i><b>2 Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


<i><b>3. Tin trỡnh :</b></i>


<b>Đề bài </b>
Đề 1:


<i> Về việc học tập của học sinh hiện nay , nhiều bạn coi trọng các mmôn học tự</i>
<i>nhiên (Tốn ,lí ,hố ) mà lơ là các mơn xã hội (Văn,sử ,địa ).Hãy nêu suy nghĩ của em</i>
<i>về hiện tợng trên.</i>


§Ị 2:


<i>Về việc học tập của học sinh hiện nay, từ lớp 9 một số bạn đã có xu h ớng</i>
<i>học lệch theo các khối A,B,C vói lí do để thi vào các khối chuyên ,các tr</i>


“ “ <i>ờng i hc</i>


<i>sau này .HÃy nêu suy nghĩ của em về hiện tợng trên </i>


<b>Đáp án </b><b>Biểu điểm</b> .
Đề 1:


1.MB: Giới thiệu sự việc , hiện tợng trong đề bài (1,5đ)
2.TB: - Nêu rõ sự việc , hiện tợng


+Coi trọng các môn học tự nhiên :Dành nhiều thời gian ,đầu t sách vở .
+Lơ là các môn xã hội :Coi đó chỉ là “học vẹt” . (1,5)


-Nêu nguyên nhân : (1,5đ)


+Học kém các môn xà hội



+Không coi trọng các môn xà hội .


+”Ngại”học các môn xã hội , cha đánh giá đúng tầm quan trọng của các môn xã hội


-Đánh giá (1,5đ)


+Đó là học lệch


+Khơng biết đợc vai trị của các mơn xã hội đối với ngay các môn tự nhiên và với sự
phát triển tồn diện nhân cách ,trí ruệ học sinh


+Gây hậu quả đối với các kì thi , đặc biệt là với lớp 9…Liên hệ bản thân và thực tế
(1,5)


-Thái độ : Phê phán ( 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Lời khuyên : Phải học toàn diện
Đề 2 :


1.MB: Gii thiu hin tng đã nêu trong đề bài (1,5đ)


2.TB: - Nêu rõ hiện tợng : (1®)


+Khối A:Tốn ,lí ,hố
+Khối B: Toán , hoá , sinh .
+Khối C: Văn , sử , địa .


+ “Học lệch “: Chỉ chun chú vào các mơn đó , xem nhẹ cỏc mụn khỏc .



-Nêu nguyên nhân : (1,5®)


+Do chỉ học đợc các mơn đó .


+Do thái độ coi nhẹ các môn khác , cha nhận thức đợc tàm quan trọng của các môn
khác .


+Do ý thức thi khối , chuyên ,khối đại học .


-Thái độ , đánh giá . (1,5đ)


Có 2 khả năng :


+ng ý : Vì đó là sự chuẩn bị , dự định sớm về tơng lai ( Khơng có điểm )


+Khơng đồng ý vì : (1,5đ)


-Dự định sớm về tơng lai là tốt nhng khơng vì đó mà “học lệch “vì nh vậy khơng có
sự phát triển tồn diện .


-Nếu “học lệch “sẽ ảnh hởng ngay đến kết quả xét tuyển lớp 9 và lên cấp III sẽ cha
chắc đảm bảo kiến thức yêu cầu .


- Liên hệ thực tế (1,5đ)


3.KL: (1,5)-Kt luận vấn đề .


-Lêi khuyên : Học toàn diện .
<b>*Thu bài kiểm tra .</b>



<b> 4. Cñng cè </b>


- NhËn xÐt chung giê kiĨm tra .
<b>5.h</b>


<b> íng dÉn . Soạn bài </b><i>Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn Laphông Ten </i>


Ngày soạn :
Tuần 22-Tiết 106.


<b>Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn </b>



<i><b>của LaPhông Ten </b></i>
<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng</b><b> : </b></i>


-Giúp học sinh hiểu đợc tác giả bài nghị luận văn chơng đã dùng biện pháp so sánh
hình tợng con cừu và con chó sói trong thơ ngụ ngơn của La Phơng Ten với những
dịng viết về hai con vật ấy của nhà khoa học Buyphông nhằm làm nổi bật đặc trng của
sáng tác nghệ thuật .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : ý nghÜa cđa bµi “ <i>Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới</i> ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?HÃy nêu những hiểu biết của
em về tác giả và tác phẩm ?


?Đọc bài văn và tìm hiểu các
chú thích ?


?Nhận xét về bố cục của bài
văn ?Néi dung cđa tõng
phÇn ?


Giáo viên yêu cầu học sinh
nêu sự khác nhau giữa nhận
xét của nhà khoa học và nhà
thơ khi cùng phản ánh một
đối tợng con cừu .


Gi¸o viên tóm tắt , khái quát
các ý kiến .


-Nh khoa học tỏ thái độ gì
đối với con cừu ?


?Nhà thơ tỏ thái độ gì đối với
con cừu ?



?Đọc đoạn văn của Buy
Phơng ,ngời đọc hiểu thêm gì
về con cừu ?


?Đọc đoạn thơ của LaPh«ng
Ten ,ta hiĨu thêm gì về con
cừu ?Ngoài ra đoạn thơ còn
cho ta cảm xúc gì ?


<b>I . Giới thiệu chung:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


-Nhà ngiên cứu văn học H.Ten ( Pháp )
<b>2. Tác phẩm:</b>


-Là một bài nghị luận văn chơng .
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:


<b>1.§äc , chó thÝch :</b>


Học sinh đọc bài , tìm hiểu các chú thích .
<b>2.Bố cục văn bản và cách lp lun .</b>
* 2 phn .


-Phần 1 : <i>Từ đầu -> Tốt bụng nh thế .</i>


Hình tợng cừu trong thơ ngụ ngôn La Phông Ten
-Phần 2: <i>Còn lại</i> : Hình tợng chó sói .


<b>3. Phân tích :</b>



<i><b>a) Hình t</b><b> ợng con cừu</b><b> .</b></i>


Theo Buy-Phông
Theo La Phông Ten


-Không viết về một con cừu cụ thể mà nhận xét về lồi
cừu nói chung nh một lồi động vật .Bằng ngịi bút chính
xác của nhà khoa học , nêu lên những đặc tính cơ bản của
chúng : Sợ sệt , nhút nhát, đần độn ,không biết trốn tránh
sự nguy hiểm,khơng cảm thấy tình huống bất tiện cứ ì ra ,
lì ra bất chấp hồn cảnh bên ngồi (dới ma tuyết rơi…)
-Khơng nói đến tình mẫu tử thân thơng (Đặc điểm chung
của mọi lồi )


<b>-Hình ảnh con cừu cụ thể đã đợc nhân hoá nh một chú bé</b>
ngoan đạo,ngây thơ,đáng thơng ,nhỏ bé yếu ớt và hết sức
tội nghiệp .


-Đặt cừu vào tình huống đặc biệt ,đối mặt với chó sói bên
dịng suối .


-Khơng tuỳ tiện ,bịa đặt mà căn cứ vào những đặc điểm
cơ bản vốn có của loài cừu :Hiền lành ,nhút nhát kêu
rên,van xin rất tội nghiệp .


-Tỏ thái độ xót thơng ,thơng cảm nh với con ngời nhỏ
bé ,bất hạnh :Thật cảm động vẻ nhẫn nhục ,mắt nhìn lơ
đãng ,động lịng thơng cảm với bao nỗi buồn rầu và tốt
bụng nh thế .



-Nhắc đến tình mẫu tử thân thơng ,cảm động .
-Rút ra bài học ngụ ngôn đối với con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>5. h</b><b> íng dÉn</b></i> – So¹n phần tiếp theo .


Ngày soạn :
Tuần 22-Tiết 107


<b>Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn </b>



<i><b>của La Phông Ten </b></i>
<i><b>(TiÕt 2)</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng</b><b> : </b></i>


-Củng cố lại nội dung đã học ở tiết trớc .


- Nắm đợc hình tợng chó sói trong mắt nhà thơ và nhà khoa học .
- Nhận xét đợc sự sáng tạo của nhà nghệ sĩ .


- Nắm đợc nghệ thuật nghị luận của H.Ten .


<i><b>2. Thái độ</b></i>: - Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>1. ổn nh .</b></i>
<i><b>2. Kim tra</b></i> :


- Hình ảnh cừu theo sự phản ánh của Buy Phông và La Phông Ten ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Theo nhà khoa học , cho sãi
lµ con vËt nh thÕ nµo ?


?Theo LaPhơng Ten , chó sói
có hồn tồn là tên bạo chúa
khát máu và đáng ghét hay
khơng ?Vì sao?


?Có ý kiến cho rằng chó sói
là nhân vật chính để La
Phơng Ten làm nên hài kịch
và sự ngu ngốc .ý kiến của em
nh thế no ?


?So sánh phơng pháp tả 2 con
vật của BuyPhông và La
Ph«ng Ten ?


?Theo em ,cách miêu tả nh
vậy nhằm mục ớch gỡ ?



<b>b .Hình t ợng chó sói trong con mắt của nhà thơ và nhà</b>
<b>khoa học :</b>


-Theo nh khoa học ,chó sói đơn giản là tên bạo chúa
khát máu ,đáng ghét …sống gây hại ,chết vô vọng , bẩn
thiểu ,hôi hám ,h hỏng .


-Theo La Phông Ten ,chó sói là tính cách phức tạp: Độc
ác mà khổ sở ,trộm cớp bất hạnh ,vụng về ,gã vô lại thờng
xun đói meo,bị ăn địn ,truy đuổi ,đáng ghét và đáng
th-ơng .


-Chó sói độc ác ,gian xảo muốn ăn thịt cừu non một cách
hợp pháp nhng những lí do mà nó đa ra đều vụng về,sơ
hở,bị cừu non vạch trần ,bị dồn vào thế bí .Cuối cùng sói
ăn thịt cừu non bất chấp lí do.


Chó sói vừa là bi kịch độc ác , vừa là hài kịch ca s ngu
ngc .


<b>c.Sự sáng tạo của nhà nghệ sĩ :</b>


-Nhà khoa học tả chính xác , khách quan , dựa trên quan
sát ,nghiên cứu , phân tích để khái qt những đặc tính cơ
bản của từng lồi vật.


-Nhà nghệ sĩ tả với quan sát tinh tế , nhạy cảm và trí tởng
tợng phong phú .Đó là đặc trng của sáng tác nghệ thuật .
<b>III.Tổng kết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

?Kh¸i qu¸t chung giá trị bài
viết ?


?Tìm hiĨu nghƯ tht nghÞ
ln của H.Ten qua bài viết ?


?Quan điểm của H.Ten có gần
gũi với quan điểm s¸ng t¸c
cđa Ngun Đình Thi trong
bài <i>tiếng nói của văn nghệ </i>


<b>IV.Luyện tập :</b>


1.*Nghệ thuật nghị luận :


-Phân tÝch , so s¸nh , chøng minh..


Tác dụng : Luận điểm đợc nổi bật , sáng tỏ , thuyết phục
-Bố cục chặt chẽ .


2.


Quan điểm của H.Ten và Nguyễn Đình Thi :Có gần gũi vì
+Tả sinh động .


+KĨ chun hấp dẫn .
+Lập luận chặt chẽ .


+Ngôn ngữ giàu cảm xúc .



<i><b>4.Củng cố</b></i>:- Nắm nội dung bài .


<i><b>5.h</b></i>


<i><b> ớng dẫn</b></i> – Soạn bài : ” <i>Nghị luận về một số vấn đề t tởng ,đạo lí</i>
..



Ngày soạn :


Tuần 22-Tiết 108


<b>Ngh lun v mt vn t tởng </b>


<b> đạo lí </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức,kĩ năng</b><b> : </b></i>


- Giúp học sinh biết làm bài văn nghị luận về một vấn đề t tởng ,đạo lí .


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoat động dạy </b>–<b>học .</b>



<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


Đọc văn bản “T<i>ri thức và sức</i>
<i>mạnh </i>“trả lời các câu hỏi .
a)Văn bản trên bàn về vấn đề
gì ?


b) Văn bản có thể chia làm
mấy phần ?Nội dung của từng
phần ?


?Đánh dấu các câu có luận
điểm chính trong bài ?->Giáo
viên kết luận .


?Phép lập luận chủ yếu trong
bài này là gì ?


?Th no l bi văn nghị luận
về một vấn đề t tởng ,đạo lí ?
Yờu cu ?


?Đọc văn bản và trả lời c¸c


<b>I .Tìm hiểu bài nghị luận về một vấn đề t t ởng , đạo lí </b>
<b>1. Ví d , nhn xột .</b>


a)Văn bản bàn về giá trị cđa tri thøc khoa häc vµ ngêi trÝ


thøc .


b) Văn bản có thể chia làm 3 phần :
-Phần 1:MB: Nờu vn .


-Phần 2:Thân bài :Nêu 2 ví dụ chứng minh tri thức và sức
mạnh.


-Phn 3: Kt bi : Phê phán một số ngời không biết quý
trọng tri thức , sử dụng không đúng chỗ .


c)Hs tự xác định .


d)PhÐp lËp luËn chñ yÕu : Chøng minh.
<b>2.Ghi nhí : SGK</b>


-Kh¸i niƯm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

câu hỏi trong sách giáo khoa .
?Văn bản trên thuộc loại nghị
luận nào ?


?Vn bn ngh lun về vấn đề
gì ? Chỉ ra luận điểm chính ?
?Phép lp lun ch yu trong
bi ?


-Văn bản <i>Thời gian lµ vµng ‘</i>’:


a)Văn bản thuộc loại nghị luận về một vn t tng , o


lớ


b)Văn bản nghị luận về giá trị của thời gian
-Các luận điểm chính : <i>Thêi gian lµ vµng :+</i>
<i> +</i>


c)PhÐp lËp ln chđ u :+Ph©n tÝch
+Chøng minh


<i><b>4.Cñng cè </b></i>


- Nắm nội dung bài .


<i><b>5.h</b></i>


<i><b> ớng dẫn</b></i> :Soạn bài tiếp theo : <i>Liên kết câu và liên kết đoạn văn </i>


<i>..</i>


<i></i>


Ngày soạn :


Tuần 26 Tiết 126


<b>Mây vµ sãng(</b>

<i><b>Ta-go)</b></i>
<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>



<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Cảm nhận đợc ý nghĩa thiêng liêng của tình mẫu tử.


- Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật ttrong việc tạo dựng những cuộc đối thoại tởng tợng và
xây dng cỏc hỡnh nh thiờn nhiờn.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>: - Rèn kĩ năng cảm thụ thơ , văn.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:- Trân trọng tình mẫu tử.
- Nghiêm túc hc tp.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Nh÷ng hiĨu biÕt của em về
tác giả Tago?


?Đặc điểm thơ Tago?


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


-Tago (1861-1941) , là nhà thơ hiện đại lớn nhất ấn Độ
-Nhà văn đầu tiên của châu á nhận giải Nôben văn học
(1913).



- Để lại một gia tài văn hóa nghệ thuật đồ sộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

?Xt xø cđa t¸c phÈm ?
Gv cho häc sinh rõ đây là
một bài thơ văn xuôi ,có âm
điệu nhịp nhàng (thể hiện qua
bố cục , cấu tạo các dòng thơ


)


?Tìm hiĨu bè cơc cđa bài
thơ ?


?Ch ra nhng im ging v
khỏc nhau giữa 2 phần ,phân
tích tác dụng của điều đó
trong việc thể hiện chủ đề của
bài thơ ?


?Xác định ý nghĩa vai trị của
phần thơ thứ 2?


?Xác định vị trí của dũng th


<i>Con hỏi</i>


ở mỗi phần .HÃy lí
giải vì sao em bÐ cha tõ chèi


ngay lêi mêi gäi cña những
ngời sống <i>trên mây</i> và
<i>trong sóng</i> ?


?Phân tích trò chơi sáng tạo
của em bé ?


?Nhận xét về nghệ thuật xây
dựng hình ảnh thiên nhiên của
tác giả ?


?Khái quát giá trị bài thơ ?
?Ph©n tÝch ý nghÜa câu thơ
<i>Con lăn</i>.?


?Ngoài ý nghÜa ca ngỵi tình
mẹ con thiêng liêng ,bất diệt
bài thơ gợi cho em những liên
tởng nào ?


<b>2. Tác phẩm: - In trong tập </b><i>Trăng non</i> (1915).
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:


<b>1.Đọc , chó thÝch :</b>


<b>2.Bè cục :2 phần.</b>


-Trình tự tờng thuật của 2 phần :
+ Thuật lại lời rủ rê.



+ Thuật lại lời từ chối và lí do từ chối.
+Nêu lên trò chơi do em bé sáng tạo ra.
* Qua từ chối -> sáng tạo -> tình yêu mẹ .


* Mây và sóng là những cảnh vật tự nhiên , hấp dẫn
song tính hấp dẫn khác nhau. Hình ảnh mẹ , tấm lòng
mẹ chỉ xuất hiện một cách gián tiếp qua lời con song ở
phần 2 rõ nét hơn, da diết hơn .


- Phần 2 chính là đợt sóng lịng dâng lên lần thứ 2 của
em bé , thổ lộ tình cảm trong tình huống có thử thách.
Qua những thử thách khác nhau , tình yêu thơng mẹ
của em bé mới đợc thể hiện trọn vẹn .


<b>3. Ph©n tÝch :</b>


<b>a, Xác định vị trí của dịng thơ </b><i><b>Con hỏi</b><b>…</b></i>


- NÕu em bÐ từ chối ngay những lời rủ rê của những
ngời sống trên mây , trên sóng -> thiếu chân thực .
Tinh thần nhân văn của bài thơ thể hiện chính ở sự
khắc phục ham muốn ấy.


<b>b, Phân tích trò chơi sáng tạo của em bé.</b>


-Em không ghét <i>mây , sóng</i> -> hòa hợp giữa tình yêu
thiên nhiên và tình mẫu tử bằng cách biến mình thành


<i>mây , sóng</i> còn mẹ thành <i>trăng , bến bờ kì lạ.</i>



-Em l <i>mõy</i> , cựng sống với mẹ trong một mái nhà, em
đợc ôm ấp , đợc tiếp nhận ánh sáng dịu dàng ; em là


<i>sóng , bến bờ kì lạ</i> - lịng mẹ bao dung luôn rộng mở
đối với em.


- Từ 2 cực tởng nh đối lập , bài thơ đi đến sự dung hợp
hài hòa , kết thúc viên mãn.


<b>c, Nghệ thuật xây dựng hình ảnh thiên nhiên.</b>
- Lung linh , kì ảo song vẫn chân thực , sinh động.
<b>III.Tổng kết :-</b><i>Ghi nhớ - sgk</i>


<b>IV.LuyÖn tËp :</b>
<b>1.BT 1 : </b>


Ph©n tÝch ý nghĩa của câu thơ : <i>Con lăn ở chốn nào.</i>


->ý ngha tợng trng mang màu sắc triết lí đậm đà
nhất .So sánh tình mẹ , con với tầm vóc vũ trụ .


->T×nh mĐ con ë khắp nơi ,thiêng liêng ,bất diệt.
<b>2.BT2 : </b>


-Ngoài ý nghĩa về tình mẹ con , bài thơ có thể liên
t-ởng :


<i>+Trong cuộc sống có nhiều cám dỗ , quyến rũ </i>


<i><b></b></i>



<i>tình mẫu tử sẽ giúp ta vợt qua .</i>


<i>+Hạnh phúc không xa xôi bí ẩn mà do chính con ngời</i>
<i>tạo dựng .</i>


<i> +Mối quan hệ giữa tình yêu cuộc sống và sự sáng tạo .</i>


<i><b>4.Cđng cè </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>5.h</b></i>


<i><b> íng dÉn</b></i> : Soạn bài tiếp theo : <i>Ôn tập về thơ </i>.

Ngày soạn :


Tuần 26 Tiết 127


<b>Ôn tập về thơ </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Ôn tập , hệ thống hóa kiến thức cơ bản về các tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam đã
học trong chơng trình văn 9.


-Củng cố những tri thức về thể loại thơ trữ tình đã hình thành qua quá trình học các


tác phẩm thơ trong chơng trình .


- Bớc đầu hình thành hiểu biết sơ lợc về đặc điểm và thành tựu của thơ Vit Nam t
sau cỏch mng thỏng 8 -1945.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Rèn kĩ năng phân tích thơ .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


*Hoạt động 1: Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ Việt Nam hiện đại theo mẫu .
*Hoạt động 2: Sắp xếp các bài thơ Việt Nam đã học theo từng giai đoạn lịch sử .


-1945->1954 : §ång chÝ


-1954->1964: Đồn thuyền đánh cá -Bếp lửa –Con cị .


-1964-> 1975: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính Khỳc hỏt ru nhng em bộ
..





-Sau 1975: ánh trăng Mùa xuân nho nhỏ Viếng lăng Bác Nói với con
Sang thu.


<i><b>-> Các tác phẩm đã tái hiện cuộc sống đất nớc và hình ảnh con ngời Việt Nam</b></i>
<i><b>suốt một thời kì lịch sử từ sau cách mạng tháng 8 -1945. Nhng điều chủ yếu là thể</b></i>
<i><b>hiện tâm hồn , tình cảm , t tởng của con ngời trong một thời kì lịch sử có nhiều biến</b></i>
<i><b>động lớn lao, nhiều đổi thay sâu sắc .</b></i>


*Hoạt động 3: So sánh những bài thơ có đề tài gần giống để thấy điểm chung và
những nét riêng của mỗi tác phẩm .


1<i><b>.Khóc h¸t ru ,Con cò , Mây và sóng :</b></i>


- Ging nhau : Đều đề cập đến tình mẹ con :


<i>Khóc h¸t ru-Con cò</i> : Dùng điệu ru ,lời ru của mẹ.


-Kh¸c nhau :


+<i>Khúc hát ru</i> : Sự thống nhất của tình yêu con với lòng yêu nớc ,gắn bó với


cỏch mng và ý chí chiến đấu của ngời mẹ Tà ơi trong hoàn cảnh hết sức gian khổ ở
chiến khu miền Tây thời kháng chiến chống Mỹ .


<i>+ Con cò</i> : Khai thác và phát triển tứ thơ từ hiện tợng con cò trong ca


dao hát ru để ngợi ca tình mẹ và ý nghĩa li ru.



+ <i>Mây và sóng</i> : Hóa thân vào lời trò chuyện hồn nhiên ngây th¬ cđa


em bé với mẹ để thể hiện tình u mẹ thắm thiết của trẻ thơ.
2.<i><b> Đồng chí , Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính , ánh trăng .</b></i>


*Gièng nhau :


Cùng viết về ngời lính cách mạng với vẻ đẹp trong tính cách và tâm hồn .
*Khác nhau :


-§ång chÝ : Ngời lính ở thời kì đầu kháng chiến chống Ph¸p .


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-ánh trăng :Suy ngẫm của ngời lính đã đi qua cuộc chiến tranh , nay sống giữa
thành phố ,trong hịa bình .Bài thơ gợi lại những kỉ niệm thời chiến tranh,từ đó nhắc
nhở về đạo lí nghĩa tình , thủy chung .


<i><b>4.Cđng cè </b></i>


- Nắm nội dung bài .Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45


<i><b>5.h</b></i>


<i><b> ớng dẫn</b></i> :


Soạn bài tiếp theo : ” <i>NghÜa têng minh vµ hµm ý</i> ”(TiÕp) .

Ngày soạn :


Tuần 26 Tiết 128.



<b>Nghĩa tờng minh và hµm ý</b>

<b> </b>


<i><b>(tiÕp )</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giỳp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


-Häc sinh nhËn biÕt 2 ®iỊu kiƯn sư dơng hµm ý :
+ Ngời nói (viết ) có ý thức đa hàm ý vào câu nói .
+ Ngời nghe có năng lực giải đoán hàm ý .


<i><b>2. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- ThÕ nµo lµ nghÜa têng minh , hµm ý ?VÝ dơ?
-Đặc điểm , phân loại hàm ý ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


Hc sinh c vớ d .



?Nêu hàm ý của những câu in
đậm?


?Vì sao chị Dậu không dám
nói thẳng với con mà phải
dùng hàm ý ?


?Hàm ý nào thể hiện rõ hơn ?
Vì sao?


?Chi tit no th hin cái Tí
đã hiểu hàm ý trong câu nói
của m ?


?Để sử dụng hàm ý cần có
những điều kiƯn nµo?


?Ngời nói , ngời nghe trong
những câu in đậm là ai ? Xác
định hàm ý ,ngời nghe có
hiểu hàm ý đó khơng ?Vì
sao?


?Hàm ý của câu in đậm là
gì ?Vì sao em bé khơng nói
thẳng đợc mà phải dùng hàm
ý ?


?ViƯc sư dụng hàm ý có


thành công không ? Vì sao?


<b>I . Điều kiện sử dụng hàm ý :</b>
<b>1. Ví dụ , nhận xét : Hàm ý của :</b>


-Câu thứ nhất <i>: Sau bữa ăn này con không còn đ</i> <i>ợc ở nhà</i>
<i>với thầy mẹ và các em nữa </i>“


->Đây là điều đau lịng nên chị Dậu tránh nói thẳng ra .
-Câu thứ hai : “<i>Mẹ đã bán con cho nhà cụ Nghị thơn</i>
<i>Đồi .</i>“


Hàm ý này rõ hơn vì cái Tí khơng hiểu đợc hàm ý của
câu nói thứ nhất .Sự “<i>giẫy nảy</i> “và câu nói của cái Tí
trong tiếng khóc “<i>U bán con thật đấy ? </i>” cho thấy nó đã
hiểu ý mẹ .


<b>2.Ghi nhí :2 diỊu kiƯn sư dơng hµm ý -sgk</b>
<b>III.Lun tËp :</b>


<b>BT1 : </b>


-Ngời nói là anh thanh niên , ngời nghe là ông họa sĩ và
cô gái .


-Hàm ý : <i>mời bác và cô vào uống nớc</i>


-2 ngời đều hiểu :‘’ <i>Ông theo anh …ngồi xuống ghế</i> ‘’


<b>BT2 : </b>



-Hàm ý : <i>chắt giùm nớc để cơm khỏi nhão</i> .


Em dùng hàm ý vì trớc đó đã nói thẳng rồi mà không hiệu
quả ->Bực ,bức bách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

?H·y điền vào lợt lời của B
trong đoạn thoại sau một câu
có hàm ý từ chối ?


?Tìm hàm ý của Lỗ Tấn qua
việc ông so sánh ?


<i>im</i> (vờ nh kh«ng nghe , kh«ng hiĨu ).


<b>BT3 : </b>


Có thể nêu việc phải làm vào ngày mai ( nên khơng thể đi
đợc ) :


‘’<i> BËn «n thi </i>


<i>Phải đi thăm ng</i>


<i>ời ốm </i>


<b>BT 4:</b>


Qua sự so sánh của Lỗ Tấn có thể nhận ra hàm ý :



<i>Tuy hi vọng cha thể nói là thực hay h ,nhng nếu cố gắng</i>
<i>thực hiện thì có thể đạt c. </i>


<i><b>4.Củng cố </b></i>


- Nắm nội dung bài .


<i><b>5. h</b><b> ớng dẫn</b></i> :Chuẩn bị kiểm tra 45.


..


Ngày soạn :


Tuần 26 Tiết 129


<b>Kiểm tra văn</b>


<b>(</b><i><b>phần thơ</b></i><b>)</b>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


- Kiểm tra ,đánh giá kết quả học tập các tác phẩm thơ hiện Việt Nam đại đã học
-Rèn luyện , đánh giá kĩ năng viết văn.


<b>B.ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : Ra đề +đáp án .
-Trũ : ễn tp .



<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Đề bài +Đáp án .


<b> C©u 1: Nèi c¸c néi dung ë cét A víi néi dung ë cột B sao cho thích hợp.</b>


<b>A</b> <b>B</b>


Giai đoạn kháng chiến chống Pháp <i>Đồng chí </i>


Giai đoạn kháng chiến chống Mü <i>Sang thu </i>


Giai đọan từ sau năm 1975 <i>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ </i>
<i>Nói với con </i>


<b>C©u 2 :</b>


<b>Hãy đánh dấu x tr</b>‘’ ’’ <b>ớc những phơng án đúng với nội dung những bài thơ hiện </b>
<b>đại Việt Nam đã học trong chơng trình lớp 9.</b>


(x) A,Tái hiện cuộc sống đất nớc ,con ngời Việt Nam từ sau 1945.


(x) B.Thể hiện tâm hồn ,tình cảm ,t tởng của con ngời trong một thời kì lịch sử có
nhiều biến động lớn lao ,nhiều đổi thay sâu sắc.


C.Thể hiện tình đồng chí ,gắn bó với cách mạng ,yêu kính Bác Hồ .
D.Thể hiện tình mẹ con , bà cháu thống nhất với tình yêu nớc .
<b> Câu 3.</b>



<b> Cïng viÕt vỊ ngêi lÝnh nhng §ång chÝ ( Chính Hữu ) , ánh trăng </b>‘’ ‘’ ’’ ’’


<b>(Nguyễn Duy) lại khai thác những nét riêng và đặt trong từng hồn cảnh khác</b>
<b>nhau.</b>


<b>Chän vµ phân tích một vài dẫn chứng tiêu biểu làm sáng tỏ những nét riêng ở </b>
<b>hai bài thơ trên .</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Đáp án +Biểu điểm .</b></i>


Câu 1 : Nối nh trên ( 2đ)
Câu 2 : 2 phơng án : A-B (2đ)


Nếu đánh dấu vào C (0.5đ) , D (0.5) hoc C,D ( 1)
Cõu 3(6):


Những nét riêng ở 2 bài thơ:
* Nội dung (4đ)


<i>- ng chớ</i> : +Sáng tác vào năm 1948- Giai đoạn đầu của kháng chiến chống Pháp
+ Tập chung nói về cơ sở hình thành tình đồng chí :


=> Hồn cảnh xuất thân :<i>Q hơng anh nớc mặn đồng chua </i>


=>Chung c¶nh ngé ,thiÕu thån <i>: áo anh rách vai , quần tôi có vài mảnh vá</i>


.=>Gần gũi về tâm hồn : <i>Tri kỉ ->§ång chÝ </i>



+ Biểu tợng về tình đồng chí cao đẹp :( 3 câu thơ cuối ) (2đ)


<i>- ¸nh trăng</i> :Sáng tác năm 1978-Suy t của ngời lính sau chiến tranh ,trong hòa
bình .


+Suy ngẫm về quá khø :


<i>Hồi nhỏ sống với đồng …</i>
<i>Vầng trăng thành tri k .</i>


+Hiện tại->dửng dng với quá khứ :


<i>Vng trng i qua ngõ </i>
<i>Nh ngời dng qua đờng .</i>


+GiËt m×nh thøc tỉnh :


<i>ánh trăng im phăng phắc </i>
<i>Đủ cho ta giật mình </i>


->Nhắc nhở thủy chung với quá khứ nghĩa tình tròn đầy .
->Đạo lí : Uống nớc nhớ nguồn .( 2đ )


*Nghệ thuật (2 đ)


-Bài <i>Đồng chí</i> : + Có hình ảnh biểu tợng ở phần cuối nhng bút pháp chủ yếu là
hiện thực.


+Thể thơ tự do (0,75 đ)



-Bài <i>ánh trăng</i> : + Vầng trăng , ánh trăng là hình tợng xuyên suốt bài thơ ,mang
tính triết lí ->Bút pháp thiên về gợi tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

*<i>Kết luận</i> : Dù mang những vẻ đẹp khác nhau nhng 2 bài thơ đều thể hiện nét đẹp
trong tâm hồn ngời lính .Phải có tình đồng chí cao đẹp ,phẩm chất cách nmạng và
tâm hồn ngời sáng mới có bản lĩnh để giật mình thức tỉnh ,sống tốt trong thời hịa
bình … (0,5 ).


<i><b>4.Củng cố </b></i>-Giáo viên thu bài kiểm tra .
-NhËn xÐt chung giê kiĨm tra .


<i><b>5.H</b><b> íng dÉn </b></i>


Soạn bài : <i>Tổng kết văn bản nhật dụng</i> .


<b>Bài kiểm tra</b>


<b>Văn 45</b>
Họ và tên :.. Lớp :.


Điểm Lời phê của cô giáo


<i>Câu 1:</i> (2đ) <i><b>Nối các nội dung ë cét A víi cét B sao cho phï hợp :</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>


Giai đoạn kháng chiến chống Pháp <i>Đồng chí</i>


Giai đoạn kháng chiến chống Mỹ <i>Sang thu </i>


Giai đoạn từ sau năm 1975 <i>Khúc hát ru những em bÐ lín trªn lng mĐ </i>


<i>Nãi víi con </i>


<i><b>Câu 2</b></i> <i><b>: (2đ) Hãy đánh dấu (X) trớc những phơng án đúng với nội dung những bài</b></i>
<i><b>thơ hiện đại Việt Nam đã học trong chơng trình lớp 9</b><b>:</b></i>


A.Tái hiện cuộc sống đất nớc , con ngời Việt Nam từ sau năm 1945.


B.Thể hiện tâm hồn , tình cảm , t tởng của con ngời trong một thời kì lịch sử có nhiều
biến động lớn lao, nhiều đổi thay sâu sắc .


C.Thể hiện tình đồng chí , gắn bó với cách mạng , u kính Bác Hồ .
D. Thể hiện tình mẹ con , bà cháu thống nhất với tình yêu nc .


Câu 3<i><b>: (6đ) Cùng viết vỊ ngêi lÝnh nhng §ång chÝ (ChÝnh Hữu ), ánh trăng</b></i>


<i><b>(Nguyn Duy) li khai thác những nét riêng và đặt trong từng hoàn cảnh khỏc</b></i>
<i><b>nhau .</b></i>


<i><b>Chọn và phân tích một vài dẫn chứng tiêu biểu làm sáng tỏ những nét riêng</b></i>
<i><b>của 2 bài thơ trên .</b></i>

















Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>trả bài tập làm văn số 6</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


-NhËn ra những u, nhợc điểm về nội dung và hình thức trình bày trong bài viết của
mình .


-Thy đợc những phơng hớng khắc phục ,sửa chữa các lỗi .


-Ôn tập lại lí thuyết và kĩ năng làm bài nghị luận về một tác phẩm truyện .
<b>B .ChuÈn bÞ : </b>


- Thµy : ChÊm bµi ,nhËn xÐt .
- Trò soạn bài: Ôn tập lại .


<b>C. Cỏc hoạt động : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :



<b>I.Tìm hiểu đề .</b>


<i>Nh÷ng chun biÕn mới trong tình cảm của ngời nông dân Việt Nam trong </i>
<i>kháng chiến chống thực dân Pháp qua nhân vật ông Hai (truyện ngắn Làng -Kim </i>


<i>Lân). </i>


*Kiểu bài : Nghị luận về một tác phẩm thơ.


*Đối t ợng nghị luận : Những chuyển biến mới trong tình cảm của ngời nông
dân Việt Nam trong kháng chiến chống thực dân Pháp .


*Phạm vi: Truyện Làng -Kim Lân .
<b>II.Xây dựng dàn ý .</b>


1.MB : Giới thiệu nhân vật ông Hai Tiêu biểu cho những chuyển biến mới trong
tình cảm của ngời nông dân Việt Nam trong kháng chiến chống thực dân Pháp.


2.TB : <i>a) Tình yêu làng</i> :


Khoe làng : + Cha có cách mạng : khoe sự giàu có .


+ Giác ngộ cách mạng : khoe tinh thần kháng chiến ->yêu làng, yêu
n-ớc .


` <i>b)Tình yêu nớc .</i>


-Yêu làng nhng phải tản c ->nghe ngóng tin tức thêi sù .


-Khi tản c : Nghe tin làng theo giặc ->Thái độ , phản ứng …tình yêu làng mâu thuẫn


với tình yêu nớc ->Yêu kháng chiến , lónh t .


-Nghe tin cải chính :Tình yêu làng thống nhất với tình yêu nớc ,hi sinh vật chất cá
nhân .


<i>c)Những ngời nông dân trong Làng :</i> yêu nớc ,căm thù giặc.


<i>d) So sánh với chị Dậu,lÃo Hạc:</i>


Bế tắc (LÃo Hạc) ->tự phát (Chị Dậu) ->Tự giác (Ông Hai).


Đó là sự chuyển biến lớn ,khơng chỉ dừng lại ở việc đấu tranh cho hạnh phúc riêng
mình ,gia đình ->Đấu tranh cho xã hội.


3.KB: Đó là lực lợng đông đảo của cách mạng ,là nhân tố góp phần cho cách mạng
thắng lợi .


<b>III. Gi¸o viên nhận xét .</b>
<b>1. Ưu điểm :</b>


-a s bài làm hiểu đề ,đáp ứng nội dung đề bài .
- Hiểu về truyện “Làng “,đặc biệt là ụng Hai.


- Biết khái quát những chuyển biến mới trong tình cảm của ngời nông dân sau cách
mạng .


- Mt s bi bit so sỏnh với nhân vạt Lão Hạc ,chị Dậu.
- Bố cc : 3 phn y .


<b>2.Nhợc điểm :</b>



-Mt số bài cha xác định đợc trọng tâm đề bài ,cịn lan man ->bố cục một số bài cha
hợp lí .


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Đa số bài cha biết so sánh với những tác phẩm đã học -> Những chuyển biến mới
trong tình cảm ngời nơng dân .


<b>IV. Trả bài : +Học sinh sửa lỗi </b>


+ §äc mét sè bµi lµm tèt .


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b>H</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Giáo viên nhắc nhở học sinh giữ gìn bài kiểm tra cẩn thận .
-Nộp bài :’’<i> Chơng trình địa phơng</i> “.


- Soạn bài <i>Tổng kết văn bản nhật dụng</i> .


Ngày soạn :


Tuần 27 Tiết 131


<b>Tổng kết văn Bản nhật dông </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:



-Trên cơ sở nhận thức tiêu chuẩn đầu tiên và chủ yếu của văn bản nhật dụng là tính
cập nhật của nội dung , hệ thống hóa đợc chủ đề của các văn bản nhật dụng trong
ch-ơng trình ngữ vn THCS.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Nm c mt s c điểm cần lu ý trong cách thức tiếp cận văn bản nhật dụng .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chn bÞ : Thày trò soạn bài, ôn tập .</b>
<b>C. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Vë so¹n cđa häc sinh .
<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


?NhËn xÐt vỊ khái niệm văn
bản nhật dụng ?


<b>I . Khái niệm văn bản nhật dụng :</b>


<i>Khái niệm văn bản nhật dụng không phải là khái niệm</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

?Thế nào là tính cập nhật của


văn bản nhật dơng ?


?V× sao nãi <i>Khái niệm văn</i>
<i>bản nhật dụng không phải là</i>
<i>khái niệm thể loại , cũng</i>
<i>không chỉ kiểu văn bản ?</i>


?Tính chất văn của văn bản
nhật dụng là gì ?


?Thống kê nội dung các tác
phẩm văn bản nhật dụng ó
hc lp 6?


?ở lớp 7,văn bản nhật dụng có
những néi dung g×?


?ở lớp 8 các văn bản nhật
dụng đề cập tới những nội
dung gì ?


?Em có nhận xét gì về các
văn bản nhật dụng đã học ở
lớp 9?


(Các vấn đề nâng cao hơn)
Giáo viên +Học sinh nhắc
lại một số nội dung chính của
1 số văn bản nhật dụng đã
học .



<i>chức năng, đề tài là tính cập nhật của nội dung văn bản”</i>


<b>1. TÝnh cËp nhËt</b>” ”


Là điểm mấu chốt nói lên ý nghĩa của việc học văn bản
nhật dụng ,tạo điều kiện tích cực để thực hiện nguyên tắc
giúp học sinh hịa nhập với xã hội.


<b>2. Kh¸i niƯm</b><i>:</i>


<i>” Khái niệm văn bản nhật dụng không phải là khái niệm</i>
<i>thể loại ,cũng không chỉ hiểu văn bản</i>


->Văn bản nhËt dơng cã thĨ sư dơng mäi thĨ lo¹i , mọi
kiểu văn bản .


<b>3.Văn bản nhật dụng là một bộ phận của môn ngữ </b>
<b>văn.</b>


->Thế mạnh riêng trong việc giúp häc sinh th©m nhËp
thùc tÕ cuéc sèng .


<b>II.Hệ thống hóa các đề tài ,chủ đề các văn bản nht</b>
<b>dng trong ton cp .</b>


1.Lớp 6:là những bài viết về :


+Di tích lịch sử (<i>Cầu Long Biên </i><i>Chứng nhân lịch sử</i> )
+Danh lam thắng cảnh <i>(Động Phong Nha</i>)



+Quan hệ giữa thiên nhiên và con ngời (<i>Bức th ca th</i>
<i>lnh da )</i>


<b>2.Lớp 7:</b>


+Giáo dục vai trò của trờng học và ngời phụ nữ <i>(Cổng </i>
<i>tr-ờng mở ra , Mẹ tôi, Cuộc chia tay của những con búp</i>
<i>bê)</i> .


+ Văn hóa : <i>(Ca Huế trên sông Hơng ).</i>


<b>3.Líp 8:</b>


+Mơi trờng (<i>Thơng tin về ngày trái đất năm 2000</i>).
+Tệ nạn ma túy ,thuốc lá <i>(Ôn dịch thuốc lá</i> ).
+Dân số và tơng lai loài ngời <i>( Bài toán dân số</i>).
<b>4.Lớp 9. </b>


+Quyền sống của con ngời (<i>Tuyên bố thế giới về sự sống</i>
<i>còn ,quyền đợc bo v v phỏt trin ca tr em).</i>


+Bảo vệ hòa bình ,chống chiến tranh <i>(Đấu tranh cho một</i>
<i>thế giới hòa bình ).</i>


+Hội nhập với thế giới và giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
( <i>Phong cách Hồ Chí Minh</i>).


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :



- Nắm nội dung bài .
Soạn phần còn lại


Ngày soạn :


Tuần 27 Tiết 132.


<b>Tổng kết văn bản nhật dụng </b>


<b>(</b><i><b>tiếp</b></i><b> )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố những kiến thức về văn bản nhật dụng .
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Nhận diện về hình thức văn bản nhật dụng


- Xác định đợc phơng pháp học văn bản nhật dụng .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò ôn tập, soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :



- Nêu nội dung các văn bản nhật dụng đã học trong chơng trình THCS? Lấy ví dụ?


<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


?Xác định hình thức văn bản
nhật dụng ?


Giáo viên : Giống nh các văn
bản tác phẩm văn học thông
thờng chỉ dùng 1 phơng thức
biểu đạt mà kết hợp nhiều
ph-ơng thức để tăng sức thuyt
phc.


?Tìm yếu tố biểu cảm và phân
tích t¸c dơng cđa nó trong


<i>ôn dịch, thuốc lá ?</i>




?Hóy chứng minh 2 văn bản
có cách đặt đề mục giống
nhau (<i>Cầu Long Biên</i>–


<i>Chứng nhân lịch sử ; Ôn</i>
<i>dịch</i> ,<i>thuốc lá</i> )lại dùng 2
ph-ơng thức biểu đạt khác nhau ?
?Nêu một số phơng pháp học


văn bản nhật dụng ?


?LÊy vÝ dô chøng minh nội
dung văn bản nhật dụng có
liên quan đén khá nhiều môn
học khác và ngợc lại?


( Ví dụ : Mơi trờng –lớp
6-8đợc đề cập ở mụn a,
Sinh )


<b>III.Hình thức văn bản nhật dụng ;</b>


-Hình thức đa dạng :Tác phẩm văn chơng ,th ,bút kí hồi kí
,thông báo ,công bố ,xà luËn..


*yếu tố biểu cảm trong bài “<i>Ôn dịch thuốc lá</i> “không chỉ
thể hiện ở những câu nh “<i>Nghĩ đến mà kinh</i> “mà còn ở
cách dùng d ấu câu tu từ ở các đề mục văn bản Những yếu
tố đó có tác dụng làm cho ngời đọc hiểu hơn những tác
hại khơn lờng do khói thuốc gây ra.


VB1: Biểu cảm .
VB2: Thuyết minh


<b>IV.Ph ơng pháp học văn b¶n nhËt dơng :</b>


<i>1.Bên cạnh việc đọc các chú thích về nghĩa của từ ,cần lu</i>
<i>ý đặc biệt đến loại chú thích về các sự kiện có liên quan .</i>
<i>2.Phải liên hệ đợc với bản thân , cộng đồng .</i>



<i>3.Cần có quan điểm ,kiến giải riêng ,đề xuất giải pháp .</i>
<i>4.Vận dụng các môn học khác .</i>


<i>5.Khi phân tích nội dung cần căn cứ vào những đặc điểm</i>
<i>hình thức của văn bản và phơng thức biểu đạt.</i>


<b>IV.Ghi nhí : SGK</b>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m nội dung bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Ngày soạn :


Tuần 27 TiÕt 133


<b>Chơng trình địa phơng </b>



<i><b>PhÇn TiÕng viƯt</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ địa phơng trong những văn bản phổ bin rng rói


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:



-Nhn bit mt số từ ngữ địa phơng .


<i><b>3. Thái độ</b></i>: - Đúng đắn với việc sử dụng từ ngữ địa phơng trong đời sống .
-Nghiêm túc học tập.


<b>B .ChuÈn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


Bài tập 1: Tìm từ ngữ địa phơng trong cỏc on trớch sgk :
on trớch (a)


Địa phơng
Toàn dân
Thẹo
Lặp bặp
Ba
sẹo
Lắp bắp
Bố ,ba


Làm bài tập 2-SGK.


?Trong 2 câu đố sau từ nào là
từ địa phơng ?Những từ đó
t-ơng đt-ơng với những từ ngữ


nào trong ngơn ngữ tồn
dân ?


?Đọc lại các đoạn trích ở bài
tập 1và bình luận về cách
dùng từ ngữ địa phơng bằng
cách trả lời các câu hỏi sau
( SGK) ?


Đoạn trích (b)
Đoạn trích (c)
Địa phơng


Toàn dân
Địa phơng
Toàn dân
Ba


Mỏ
Kờu
õm
a bp
(núi ) trng
Vụ


B ,cha
M
Gi
Tr thnh
a c



Trốngkhông vào
Ba


Lui cui
N¾p
Nh¾m
Giïm
Trỉng
Bè ,cha
Lói hói
Vung
Cho lµ
Gióp


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Bµi tËp 2.</b>


a.<i><b>Kêu</b></i> : Từ tồn dân ->Có thể thay bằng “<i>nói to</i>”
b. <i><b>Kêu</b></i>: Từ địa phơng ->Tơng đơng từ toàn dân “<i>gọi</i>”
<b>Bài tập 3.</b>


Trái :Quả
Chi :Gì
Kêu :Gọi.


Trống hổng trống hảng => Trống huếch trống hoác
<b>Bài tập 5.</b>


a.Khụng cho nhõn vật Thu trong truyện :<i>Chiếc lợcngà</i>



dùng từ ngữ địa phơng vì bé Thu cha có dịp giao tiếp rộng
rãi ở bên ngồi địa phơng của mình .


b.Trong lời kể , tác giả cũng dùng một số từ ngữ địa
ph-ơng dễ hiểu để nêu sắc thái của vùng đất nơi việc đợc kể
diễn ra .Tuy nhiên tác giả có chủ định không dùng quá
nhiều từ địa phơng để khỏi gây khó hiểu cho ngời đọc
khơng phải là ngời địa phơng đó .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


-ễn tp vit bi tp lm vn s 7.


Ngày soạn :


Tuần 27 Tiết 134-135


<b>Viết bài tập làm văn</b>



<i><b>Số 7</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức , kĩ năng </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Có những cảm nhận , suy nghĩ riêng và biết vận dụng một cách linh hoạt , nhuần


nhuyễn các phép lập luận, phân tích ,giải thích , chứng minh..trong quá trình làm bài


<i><b>2. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.
<b>B .Chuẩn bị : </b>


-Thày :ra đề +đáp án .
- Trị :Ơn tập.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kim tra</b></i> :


<i>3.Tiến trình .</i>


<b>A.Đề bài . </b>


Đề 1: Vẻ đẹp mộng mơ và ý nghĩa sâu sắc của bài thơ “<i>Mây và sóng</i> “của Ta go?
Đề 2: Hình ảnh bếp lửa trong bi th <i>Bp la</i> ca Bng Vit ?


<b>B.Đáp án +Biểu ®iĨm </b>


<i><b> </b></i>


<i><b> §Ị 1: </b></i>


MB: Giíi thiƯu bài Mây và sóng và nhà thơ Tago.(1,5đ)
TB : (7®)



*Vẻ đẹp mộng mơ của bài thơ “Mây và sóng “ :


<i>a).Ước muốn của bé là đợc đi chơi cùng với những ngời sống trên mây ,trong sóng .</i>
<i>(3đ)</i>


-Tiếng gọi của sóng ,mây->Khơng gian tợng trng :Trên mây , trong sóng là những xa
rộng bao la của cuộc đời .


-Không gian lộng lẫy , kì ảo :Bình minh vàng , vầng trăng bạc .Đó là thế giới cổ
tích,thần thoại mà bé đợc nghe đọc và tởng tợng ra .Nơi ấy có Tiên đồng , Ngọc Nữ và
những nàng tiên cá với giọng hát mê hồn .


- Cách đến với mây và sóng cũng thật mơ mộng : Chỉ một khoảnh khắc ,hoặc đa tay
lên trời , hoắc nhắm mắt lại .Phộp bin hin nh trong c tớch .


b)<i>Trò chơi của bé ->Tình mẫu tử (4đ)</i>


- Bộ tng tng ra mt trị chơi mà ở đó có mẹ , cũng có mây, sóng, với khơng gian vũ
trụ rộng lớn . Trị chơi ấy , không gian ấy là bất diệt .


-ý nghĩa bài thơ. -Cách t duy ấn Độ.


KB: V p mng m của bài thơ đợc tạo ra từ những hình ảnh mang ý nghĩa tợng trng


<i>: M©y , sãng , bÕn bờ , trăng , trời xanh</i>->Bài thơ có tầm vóc lớn .(1,5đ)


<i><b> </b></i>
<i><b> Đề 2.</b></i>



MB: Giới thiệu bài Bếp lửa và hình ảnh bếp lửa .(1,5đ)


TB: -Bếp lửa : Hình ảnh thực nơi làng quê:bếp củi , bếp rơm.(1đ)


- Bếp lửa : hình ảnh ngời bà trong những năm tháng chiến tranh gian khó .
-> Tình bà cháu .(4đ)


- Bếp lửa trong nỗi nhớ của đá cháu xa quê ->tình yêu đất nớc .(2đ)
KB : Bếp lửa là hình ảnh giàu tính biểu tợng .(1,5đ)


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> H</b><b> íng dÉn</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

Ngày soạn :


Tuần 28 Tiết 136


<b>Bến quê </b>



<i><b>Nguyến minh ch©u </b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-HiÓu về tác giả Nguyễn Minh Châu và truyện <i>Bến quê</i> .


- Tìm hiểu tình huống truyện.



- Bớc đầu phân tích những cảm xúc và suy nghĩ của nhân vật Nhĩ : Cảm nhận của
Nhĩ về vẻ đẹp thiên nhiên trong một buổi sáng đầu thu ,đợc nhìn từ khung cửa sổ căn
phũng ca anh .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Phân tích truyện có sự kết hợp các yếu tố tự sự , trữ tình , triết lí .


<i><b>3. Thỏi </b></i>: - Nghiêm túc học tập.


<b>B .ChuÈn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


? Nh÷ng hiĨu biÕt cđa em về
tác giả nguyễn Minh Châu ?
?Đặc điểm s¸ng t¸c cđa
Ngun Minh Ch©u tõ sau
1975 ?


<b>I . Giới thiệu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


Nguyễn Minh Châu ( 1930-1989), quê : Quỳnh Lu
Nghệ An.


-Là cây bút văn xuôi tiêu biểu của thời kì kháng chiến


chống Mỹ .


-Sau năm 1975 , sáng tác ( truyện ngắn )thể hiện những
tìm tòi quan trọng về t tởng vµ nghƯ tht


->Góp phần đổi mới văn học nc nh t nhng nm
1980 -> nay.


- Năm 2000 : truy tặng giải thởng Hồ Chí Minh về văn
học nghệ thuËt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

? Xuất xứ của tác phẩm ?
Gv đọc mẫu một đoạn , học
sinh phát hiện cách đọc :
Giọng trầm t , suy ngẫm của
một ngời từng trải , giọng
xúc động , đợm buồn


có cả sự ân hận , xót xa…
Học sinh đọc truyện.


Gv nhắc lại , giải thích thế
nào là tình huống truyện.
? Nhân vật Nhĩ đã ở vào một
hoàn cảnh đặc biệt nh thế
nào ?


? Khi đặt nhân vật vào hoàn
cảnh nh vậy , các tác giả
khác thờng khai thác về điều


gì ?


? NÐt kh¸c cđa Ngun
Minh Ch©u ?


? Truyện đặt ra tình huống
nh thế nào ?


?ý nghÜa cđa t×nh hng này
GV hớng dẫn học sinh thảo
luận câu hỏi.


?Cm nhận của Nhĩ về cảnh
đẹp thiên nhiên trong một
buổi sáng đầu thu ?


? Cảnh vật đợc miêu tả theo
trình tự nào ?


?Vì sao nói cảnh vật thiên
nhiên ở đây đợc cảm nhận
rất tinh tế ?


?ý nghĩa của cảnh vật đối
với tâm hồn Nhĩ ?


In trong tËp trun cïng tªn cđa tác giả -Xuất bản 1985.
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:


<b>1.Đọc :</b>



<b>2.Tìm hiểu tình huống truyện :</b>


-Nhân vật Nhĩ ở vào một hoàn cảnh đặc biệt : Căn bệnh
hiểm nghèo khiến anh hầu nh bị liệt toàn thân . Mọi
sinh hoạt đều phải nhờ vào ngời khác, chủ yếu là vợ .
- Khi đặt nhân vật vào hoàn cảnh hiểm nghèo , giáp
ranh giữa sự sống và cái chết , các tác giả khác thờng
thờng khai thác về khát vọng sống và sức sống mạnh
mẽ của con ngời , lòng nhân ái , đức hi sinh ( Chiếc lá
cuối cùng ) , còn Nguyễn Mịnh Châu tạo một tình
huống nghịch lí để chiêm nghiệm một triết lí về đời
ng-ời.


- T×nh hng trun :


Điều trớ trêu nh một nghịch lí : Nhĩ có điều kiện đi
khắp nơi trên thế giới nhng cuối đời , bệnh tật buộc anh
vào giờng bệnh , hành hạ hàng năm trời.


-> anh bỗng phát hiện vẻ đẹp lạ lùng của bãi bồi bên kia
sông-> nhờ con trai sang -> con mải chơi cờ -> có thể lỡ
chuyến đị ngang duy nhất trong ngày.


* ý nghÜa :


<i>+ Cuộc sống đầy những nghịch lí , ngẫu nhiên , vợt ra</i>
<i>ngồi dự định , ớc muốn.</i>


<i>+ Con ngời ta trên đờng đời khó tránh khỏi những điều</i>


<i>vịng vèo , chùng chình.</i>


<i>+ Những vẻ đẹp bình dị trong cuộc đời, đơi khi ta cha</i>
<i>kịp nhận ra , biết hết …</i>


<b>3. Ph©n tÝch những cảm xúc , suy nghĩ của nhân vật</b>
<b>Nhĩ.</b>


<i><b>a. Cm nhận của Nhĩ về vẻ đẹp thiên nhiên trong một</b></i>
<i><b>buổi sáng đầu thu.</b></i>


- Cảnh vật đợc miêu tả theo tầm nhìn của Nhĩ , từ gần
đến xa tạo thành một khơng gian có chiều sâu và rộng :
Bơng bằng lăng ngay phía ngồi cửa sổ , -> sơng Hồng
màu nớc đỏ nhạt , vịm trời -> bãi bồi bên sơng.


-C¶m nhËn tinh tÕ :


+ Những chùm hoa bằng lăng cuối mùa tha thớt nhng
lại đậm sắc hơn , sông Hồng màu đỏ nhạt , mặt sông
nh rộng thêm ra , vũm tri nh cao hn.


+ Những tia nắng sớm đang tõ tõ di chun …


-> Khơng gian vốn quen thuộc , gần gũi nhng lại nh rất
mới mẻ với Nhĩ , tởng chừng nh lần đầu tiên anh cảm
nhận đợc tất cả vẻ đẹp và sự giàu có của nó.


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :- N¾m néi dung bài . Soạn phần còn lại của truyện.



Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Bến quê</b>



<i><b>nguyễn minh châu</b><b> </b></i>
<i><b> ( TiÕt 2)</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố lại những kiến thức đã học ở tit trc.


- Phân tích những suy ngẫm của Nhĩ trong hoàn cảnh của mình.
- Tổng kết giá trị của truyện.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Phân tích diễn biến tâm trạng nhân vật .
- Tæng kÕt kiÕn thøc.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập. Liên hệ với bản thân.
<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra</b></i> : - Nêu tình huống trun vµ ý nghÜa cđa nã ?
<i><b>3. Bµi míi</b></i> :


? Từ hồn cảnh của mình ,
Nhĩ đã nhận ra điều gì ở
cuộc sống xung quanh ?
? Nhĩ nhận thức về thời
gian của đời mình nh thế
nào ?


? Nhĩ đã cảm nhận về Liên
nh thế nào ?


? Niềm khao khát của Nhĩ
đợc đặt chân lên bãi bồi bên
sông có ý nghĩa nh thế
nào ?


? Câu chuyện của Nhĩ và
cậu con trai gợi lên suy
nghĩ gì ở ngời đọc ?


? Sự chiêm nghiệm của Nhĩ
về quy luật của đời ngời thể
hiện qua câu văn nào ?
? ý nghĩa những cử chỉ có
vẻ kì quặc của Nhĩ ở cuối
truyện ?



? Kh¸i qu¸t chung về nhân
vật Nhĩ ?


? Tìm và phân tích ý nghĩa
những hình ảnh giàu tính
biểu tợng ở trong truyện ?


<b>3. Phân tích những cảm xúc và suy nghĩ của nhân</b>
<b>vật Nhĩ :</b>


* <i>Những suy nghĩ của Nhĩ từ hồn cảnh của mình</i>
<i>mà phát hiện quy luật giống nh một nghịch lí của đời</i>
<i>ngời.</i>


<i><b>b, C¶m nhËn vỊ sù sèng cđa chÝnh m×nh.</b></i>


-Trong buổi sáng đó , bằng trực giác , Nhĩ cảm nhận
thời gian của đời mình chẳng cịn bao lõu na :


+ Đêm qua em có nghe thấy tiếng gì không ?
+ Hôm nay dà là ngày mấy råi , em nhØ ?


<i><b>c, C¶m nhËn cđa NhÜ vỊ Liªn :</b></i>


-Lần đầu tiên Nhĩ để ý thấy Liên mặc áo vá , những
ngón tay gầy guộc âu yếm vuốt ve bên vai của anh ,
Nhĩ nhận ra tất cả tình yêu thơng , sự tần tảo và đức hi
sinh của vợ.


<i><b>d, Niềm khao khát của Nhĩ đ</b><b> ợc đặt chân lên bĩa bồi</b></i>


<i><b>bên sơng:</b></i>


- Đó là sự thức tỉnh về những giá trị bền vững , bình
thờng và sâu xa của cuộc sống. sự thức nhận này chỉ
đến với con ngời khi đã từng trải.


-Nhĩ nhờ con trai sang bên sơng nhng đứa con khơng
hiểu , có thể lỡ chuyến đò ngang duy nhất trong ngày.
-> Quy luật phổ biến của đời ngời :” <i><b>con ngời ta trên</b></i>
<i><b>đờng đời thật khó tránh đợc những điều vịng vèo ,</b></i>
<i><b>chùng chình .</b></i>”


-Nhĩ đã thu hết tàn lực dồn vào một cử chỉ có vẻ kì
quặc-> nơn nóng giục cậu con trai , ý muốn thức tỉnh
mọi ngời về những cái vòng vốo , chựng chỡnh.


<i><b>* Nhĩ là nhân vật t tởng.</b></i>


<b>4. Phân tích đặc điểm nổi bật của truyện : sáng tạo</b>
<b>những hình ảnh giàu ý nghĩa biểu t ợng .</b>


-Trong truyện , hầu nh mọi hình ảnh đều mang 2 lớp
nghĩa : nghĩa thực và nghĩa biểu tợng :


+ Bãi bồi , bến sông , thiên nhiên : Vẻ đẹp bình dị của
đời sống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

? Phát biểu cảm nghĩ và
nêu chủ đề ca truyn ?



của nhân vật vào những ngày cuối cïng .


+Đứa con trai sa vào đám chơi phá cờ thế trên lề
đ-ờng : sự chùng chình , vịng vèo .


+ Hành động của Nhĩ ở cuối truyện : thức tỉnh…
<b>III.Tổng kết :-</b><i>Ghi nhớ - sgk</i>


<i><b>4.Cñng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo : <i> Ôn tập Tiếng Việt</i> .


Ngày soạn :


Tuần 28 Tiết 138


<b>ôn tập tiÕng viÖt</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp hc sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


- Thông qua các tài liệu ngôn ngữ thực tế hệ thống hóa lại các vấn đề Tiếng việt đã
học .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- Nghiªm tóc häc tËp.


<b>B .Chn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bi mi</b></i> :


?HÃy cho biết mỗi từ ngữ in
đậm trong các đoạn trích sau
đây là thành phần gì của câu.


?Ghi kết quả vào b¶ng tỉng
kÕt ?


? Viết một đoạn văn ngắn giới
thiệu truyện ngắn “ <i>Bến</i>
<i>quê</i>”của Nguyễn Minh Châu,
trong đó có ít nhất một câu
chứa khởi ngữ , một câu cha
thnh phn tỡnh thỏi ?


<b>I . Khởi ngữ và các thành phần biệt lập:</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Bài tập 1:</b></i>



a) <i>Xây cái lăng ấy</i> Khởi ngữ
b) <i>Dờng nh</i> -Thành phần tình thái .


c) <i>Những ngời con gái nhìn ta nh vậy</i> -Thành phần
phụ chú


d) “<i>Tha ông</i> “-Thành phần gọi đáp .
”<i>Vất vả quá</i> “-Thành phần cảm thán .
*Học sinh điền vào bảng tổng kt .


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Học sinh viết đoạn văn.


Giáo viên +Häc sinh kiĨm tra , sưa ch÷a .
VD:


<i> Bến quê - truyện làm ta xúc động về tình cảm của con</i>
<i>KN</i>


<i> ngời . Có lẽ , ở độ từng trải , con ngời ta mới có đợc</i>
<i> TT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Giáo viên đánh giá chất lợng
bài làm của học sinh .


?Cho biết các phép liên kết
trong các đoạn trích a,b,c?
?Chỉ rõ những từ ngữ thực
hiện phép liên kết đó ?



?Ghi kết quả phân tích ở bài
tập trên vào bảng tổng kÕt
theo mÉu trong s¸ch giáo
khoa ?


<b>II. Liên kết câu và liên kết đoạn văn :</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


a) <i>Nhng , nhng rồi , và</i>: Phép nối .
-<i>Ma , tôi</i> : phép lặp .


-<i>Ma , ma đá , ớt , gió</i> :Phép liên tởng .
b) –<i>Cơ bé .Nó</i> : Thế .


c)-<i>ThÕ </i>: phÐp thÕ .


-C<i>ời kháy , một ngời …không biết đến tôi</i>:Phép lặp.
-<i>Bất</i> <i>bình , khinh bỉ , cời kháy</i> : Liên tởng .


* Häc sinh ghi vµo b¶ng tỉng kÕt .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .
- Làm bài tập còn lại .
Ngày soạn :


Tuần 28 Tiết 139.



<b>Ôn tập tiếng việt </b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


-HƯ thèng hãa kiÕn thøc vỊ nghÜa têng minh , hàm ý .
- Làm bài tập phần III.


- Nghiªm tóc häc tËp .


B .Chuẩn bị<b> : Thày – trò soạn bài.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra</b></i> : Chuẩn bị bài của học sinh .
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?ThÕ nµo lµ nghÜa têng
minh ? LÊy VD?


?ThÕ nµo lµ hµm ý ? LÊy
VD?


?C¬ së ph©n biƯt têng minh
– hµm ý ?


?Đọc truyện cời ở bài tập 1,


cho biết ngời ăn mày muốn
nói điều gì với ngời nhà giàu
qua câu nói đợc in đậm ở cuối
truyện ?


?Tìm hàm ý của các câu in
đậm , cho biết trong mỗi
tr-ờng hợp ,hàm ý đã đợc tạo ra
bằng cách cố ý vi phạm
ph-ơng châm hội thoại nào ?


<b>III. NghÜa t êng minh vµ hàm ý :</b>
<b>1. Khái niệm :</b>


-<i>Ngha tng minh : Phần thông báo đợc diễn đạt trực tiếp</i>
<i>bằng từ ng .</i>


VD: Thông báo , biên bản .


<i>- Hm ý :Phần thông báo không đợc diễn đạt trực tiếp</i>
<i>qua từ ngữ mà ta phải suy ra…</i>


VD: Èn dơ .


* C¬ sở phân biệt tờng minh , hàm ý : Cách nhận biết
phần thông báo .


<b>2. Bi tp 1:SGK.</b>
Hc sinh c truyn .



-Ngời ăn mày muốn nói (bằng hàm ý ) với ngời nhà giàu
rằng : <i>Địa ngục là chỗ của các ông .</i>


<b>3. Bài tập 3. SGK :</b>


a) Tớ thấy họ ăn mặc rất đẹp .
->Đội bóng huyện chơi khơng hay .
-Tơi khơng muốn bình luận về vic ny .


Ngời nói cố gắng vi phạm phơng ch©m quan hƯ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

“.


-Ngêi nãi cã ý vi phạm phơng châm về lợng .


<i><b>4.Củng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiÕp theo : ” <i>Lun nãi : nghÞ luận về một đoạn thơ , bài thơ</i> .
Ngày soạn :


Tuần 28 Tiết 140.


<b>Luyện nói : nghị luận về </b>


<b>một đoạn thơ , bài thơ</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:



-Củng cố kiến thức đã học : Nghị luận v mt on th , bi th .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Có kĩ năng trình bày miệng một cách mạch lạc , hấp dẫn những cảm nhận , đánh
giá của mình về một đoạn thơ , bài thơ .


- Luyện tập cách lập ý , lập dàn bài và cách dẫn dắt vấn đề khi nghị luận về một đoạn
thơ , bài thơ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : Sù chn bÞ cđa häc sinh .
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


? Bài nghị luận về một đoạn
thơ , bài thơ , bài thơ gồm
những yêu cầu gì ?


?Nội dung cơ bản của từng
phần trong văn bản?



?Bài luyện nói gồm những
yêu cầu nào ?


?Xác định những ý chính
trong dàn ý ?


-Giáo viên nêu các vấn đề
cho học sinh chuẩn bị và
luyện nói .


-Sau khi cho häc sinh chuẩn


<b>I . Lí thuyết :</b>


<b>1. Ôn lại khái niệm :</b>


-Yêu cầu đối với bài nghị luận về một đoạn thơ , bài thơ
-Nội dung cơ bản của tng phn : MB, TB, KL.


<b>2. Yêu cầu :</b>


-Bi phỏt biểu cần bám sát nhan đề đã cho .


-Trình bày theo dàn ý , chú ý liên kết giữa các phần .
-Tìm cách nói sao cho truyền cảm , thu hút sự chú ý của
ngời nghe , không đợc đọc thuộc lịng .


<b>3. Dµn ý : </b>


<i><b> Bếp lửa sởi ấm một đời</b></i> - Bàn về bài thơ <i>Bếp lửa</i> của


Bng Vit .


-Hoàn cảnh sáng tác ?


-Hỡnh nh bp la gợi lên hồn cảnh sống thuộc thời kì
nào của đất nớc , gia đình ,gắn với ngời bà tần to nh th
no ?


-Hình ảnh ấy gợi lên trong lòng nhà thơ những tình cảm
gì ?


-ý nghĩa nhiều mặt của bài thơ ?
<b>III.Thực hành : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

bị , giáo viên nhận xét , bổ
sung , đánh giá .Lu ý các em
phải bám sát vào đặc sắc của
tác phẩm và trình bày một
cách sáng tỏ , truyền cảm cỏc
ý kin ca mỡnh.


-Học sinh trình bày trớc lớp .


-Häc sinh kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung .


<i><b>4.Cđng cố , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Giáo viên nhận xÐt chung giê lun nãi .
- Híng dÉn häc sinh về nhà tiếp tục luyện tập.
- Soạn bài : <i>Những ngôi sao xa xôi</i>.



Ngày soạn :


Tuần 29 Tiết 141


<b>Những ngôi sao xa xôi</b>



<i><b>Lê minh khuê</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


-Cảm nhận đợc tâm hồn trong sáng , tính cách dũng cảm , hồn nhiên trong cuộc sống
chiến đấu nhiều gian khổ , hi sinh nhng vẫn lạc quan của các nhân vật nữ thanh niên
xung phong trong truyn .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Thy c nét đặc sắc trong cách miêu tả nhân vật (đặc biệt là miêu tả tâm lí ) và
nghệ thuật kể chuyện của tác giả .


- RÌn kĩ năng phân tích tác phẩm truyện .


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>B .ChuÈn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> häc : </b>



<i><b>1. ổn định .</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra</b></i> :Tình huống truyện và những chiêm nghiệm của tác giả Bến quê ?
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Những hiểu biÕt cña em về
tác giả Lê Minh Khuê?


?Xuất xứ của tác phẩm ?
Giáo viªn :Chó ý thĨ hiƯn
giäng ®iƯu ngôn ngữ của
truyện , câu văn trong truyện
phần nhiều là dạng câu kể
xen với tả ,thờng là câu ngắn ,
gần với khẩu ngữ .


?Tóm tắt truyện ?


Häc sinh tãm tắt -> Giáo
viên nhận xÐt , bæ sung .


?NhËn xÐt vỊ ng«i kĨ cđa
trun ?


?Nhận xét về đề tài truyện ?


<b>I . Giíi thiƯu bài:</b>
<b>1. Tác giả :</b>



-Lê Minh Khuê : Sinh năm 1949 .
-Quê : Tĩnh Gia Thanh Hóa .
-Cây bút nữ chuyên viết truyện ngắn .
<b>2. </b>


<b> Tác phẩm :</b>


-Một trong những tác phẩm đầu tay viết năm 1971.
<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:


<b>1.Đọc , chó thÝch :</b>


Học sinh đọc phần đầu truyện và phần cuối truyện .


Học sinh tóm tắt : <i>Ba nữ thanh niên xung phong làm</i>
<i>thành một tổ trinh sát mặt đờng tại một trung điểm trên</i>
<i>tuyến đờng Trờng Sơn : Định, Nho,Thao.Nhiệm vụ :</i>
<i>Quan sát địch ném bom , đo khối lợng đất đá phải san lấp</i>
<i>, đánh dấu vị trí bom cha nổ , phá bom .Đó là cơng việc</i>
<i>nguy hiểm .Họ ở trong một cái hang , dới chân cao</i>
<i>điểm .Cuộc sống khắc nghiệt nhng họ rất gắn bó , mơ</i>
<i>mộng .Phơng Định : Nhân vật kể chuyện , nhân vật chính</i>
<i> là cơ gái thành phố , hay mộng mơ và nhớ về gia</i>




<i>đình ,kỉ niệm .Phần cuối , truyện tập trung miêu tả hành</i>
<i>động , tâm trạng các nhân vật , chủ yếu là Phơng Định ,</i>
<i>trong một lần phá bom , Nho bị thơng và sự lo lắng ,săn</i>
<i>sóc của hai ngời đồng đội .</i>



-Truyện dợc trần thuật từ ngôi thứ nhất , ngời kể chuyện
cũng là nhân vật chính :Sự lựa chọn ngôi kể nh vậy phù
hợp với nội dung tác phẩm , tạo thuận lợi để tác giả miêu
tả , biểu hiện nội tâm nhân vật .


-TruyÖn viÕt vỊ chiÕn tranh nhng chđ u vÉn híng vµo
thÕ giíi néi t©m con ngêi .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Soạn phần tiếp theo của truyện .


Ngày soạn :


Tuần 29 Tiết 142


<b>Những ngôi sao xa x«i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- Củng cố kiến thức đã học ở tiết trớc .


- Ph©n tÝch nh©n vËt , chủ yếu là Phơng Định.


- Tổng kết giá trị của truyện .


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Phân tÝch trun .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- T«n trọng , cảm phục thế hệ thanh niên thời chống Mỹ .
<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :


- Tóm tắt truyện Những ngôi sao xa xôi ?


<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Nhng nột giống về hoàn
cảnh sống và chiến đấu của
ba nữ thanh niên cung phong
trong tổ trinh sát mặt đờng .


?Trong hồn cảnh đó , họ đã
bộc lộ phẩm chất gì ?


?Tuy vËy , hä còng béc lộ
những cá tính khác nhau nh


thế nào ?


? Khái quát ý nghĩa các nhân
vật trong truyện ?


( Tiêu biểu cho thế hệ trẻ Việt
Nam thời chống Mỹ ).


Giáo viªn +Häc sinh chú
trọng vào nhân vật Phơng
Định.


?Nhận xét những kỉ niệm của
Phơng Định ?


?Tính cánh của Phơng Định
thể hiện trên chiến trờng nh
thế nào ?


?Tình cảm của cô nh thế
nào ?


<b>2. Phân tích :</b>


<i><b>a) Ba nhân vật nữ thanh niªn xung phong trong tỉ</b></i>
<i><b>trinh sát mặt đ</b><b> ờng .</b></i>


<b>-Nét giống nhau:</b>


-<i> Hon cnh sng và chiến đấu :</i>



+ở trên một cao điểm , tập trung nhất bom đạn và sự nguy
hiểm , ác liệt .


+Công việc nguy hiểm : Chạy trên cao điểm giữa ban
ngày để quan sát , sau mỗi trận bom : Lao ra ớc tính khối
lợng đất đá bị bom địch đào xới , phá những quả bom cha
nổ .


-> M¹o hiĨm , b×nh tÜnh .


-Phẩm chất : Tinh thần trách nhiệm cao , dũng cảm , gắn
bó , dễ xúc cảm , nhiều mơ mộng , dễ vui , dễ trầm t ,
thích làm đẹp.


* NÐt kh¸c nhau : <i>Cá tính</i> .


+Phơng Định : Häc sinh thành phố , nhạy cảm , hồn
nhiên , thÝch m¬ méng hay sèng víi kØ niƯm , thÝch ngắm
mình trong gơng , hát .


+ Chị Thao :Từng trải h¬n , dù tÝnh vỊ t¬ng lai thiÕt thùc
h¬n nhng đầy khao khát tuổi trẻ , chăm chép bài hát .
+Nho: Hồn nhiên , thích thêu thùa .


<b>b) Nhân vật Ph ơng Định .</b>


-L thiu n H Ni vo chin trờng .Cơ có một thời hồn
nhiên , vơ t bên mẹ , một căn buồng nhỏ ở một đờng phố
yên tĩnh trong những ngày thanh bình trớc chiến tranh .Kỉ


niệm ấy vừa là khao khát , vừa làm dịu mát tâm hồn trong
hoàn cảnh căng thẳng , khốc liệt của chiến trờng .


-Vào chiến trờng đã 3 năm , quen với thử thách , nguy
hiểm nhng cô vẫn hồn nhiên , trong sáng và mơ ớc về
t-ơng lai . Cơ hay mơ mộng và thích hát .


-Phơng Định u mến những ngời đồng đội , cảm phục họ
.


<b>c) Ngßi bút miêu tả tâm lí nhân vật :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

?Tìm và nhận xét những dẫn
chứng thể hiện tâm lí Phơng
Định ?


?Nhn xột v cách nhìn của
tác giả đối với các nhân vật ?


?NhËn xÐt nh÷ng nghƯ tht
nỉi bËt cđa trun ?


?Tỉng kết chung những giá trị
của tác phẩm ?


-<i>Trong một lần ph¸ bom</i> :


Mặc dù đó là cơng việc quen thuộc nhng mỗi lần vẫn
là một thử thách .ở bên quả bom , kề sát với cái chết im
lìm , bất ngờ, từng cảm giác của con ngời cũng trở nên


sắc nhọn hơn’’ <i>Thỉnh thoảng lỡi xẻng chạm vào quả</i>
<i>bom </i>‘’<i>.</i>


*Lê Minh Khuê đã thể hiện cách nhìn con ngời thiên về
cái tốt đẹp , trong sáng , cao thợng , đó là phơng hớng chỉ
đạo và thống nhất trong văn học Việt Nam thời kì kháng
chiến .


<b>d) Nghệ thuật .</b>


-Phơng thức trần thuật : Ngôi thứ nhất .
- Miêu tả tâm lí nhân vật tinh tế .


- Ngôn ngữ và giọng điệu : Linh hoạt .
<b>III.Tổng kÕt :</b>


-<i>Ghi nhí - sgk</i>


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài .


Son bài tiếp theo : ” Chơng trình địa phng phn tp lm vn .


Ngày soạn :


Tuần 29 Tiết 143


<b>Chng trỡnh a phng </b>




<i><b>(Phần Tập làm văn)</b></i>
<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


- Trờn cơ sở những kiến thức tiếp thu đợc về Tập làm văn – văn nghị luận và t liệu
đã hệ thống ở bài 19, học sinh tổng hợp kiến thức và tham khảo bài làm của bạn.


<i><b>2. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc häc tËp.


B .Chuẩn bị<b> : Thày trò soạn bài.</b>


- Trũ : ó np bi tit 26 , tổ trởng tổng kết .
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


Gv yêu cầu học sinh báo cáo
kết quả thực hiện Chơng trình
địa phơng.


? Sè lợng bài ?


<b>I .Hc sinh bỏo cỏo kt qu thực hiện ch ơng trình địa </b>


<b>ph</b>


<b> ¬ng :</b>


-Đại diện các tổ trởng báo cáo kết quả :
+ Số lợng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

? Cỏc ti ?


? Những bài xuất sắc nhất ?
Gv yêu cầu học sinh nhận xét
bài làm của các bạn theo yêu
cầu :


? ý nghĩa của các sự việc ,
hiện tợng trong bài viết ?
? Nhận xét về dẫn chứng ?
? Nhận xét về mức độ nhận
định vấn đề và thái độ của
ng-ời viết?


? NhËn xÐt vỊ bè cơc và dung
lợng của bài ?


Gv và học sinh nhận xét , sửa
chữa .


. Thành tựu mới trong xây dùng.


. Những biểu hiện về sự quan tâm đối với quyền trẻ em.


. Vấn đề giúp đỡ gia đình thơng binh liệt sĩ , bà mẹ Việt
Nam anh hùng.


. Những ngời có hồn cảnh khó khăn .
. Vấn đề tệ nn xó hi.


+ Đọc 3 bài xuất sắc nhất tổ.


<b>II. Nhận xét , đánh giá chất l ợng bài làm .</b>


Học sinh nhận xét bài làm của bạn theo các ý sau :
+ Đó là sự việc , hiện tợng có ý nghĩa ở địa phơng cha?
+ Đối với sự việc , hiện tợng đợc chọn đã có dẫn chứng
nh là một sự việc , hiện tợng của xã hội nói chung cần đợc
quan tâm cha ?


+ Đã nhận định đợc chỗ đúng , chỗ bất cập , khách quan :
khơng nói q , khơng giảm nhẹ ?


+ Bày tỏ thái độ tán thành hay phản đối , xuất phát từ lập
trờng tiến bộ xã hội hay lợi ích cá nhân ?


+ Bố cục và dung lợng bài đã phù hợp cha?
( Bố cục : Bài văn nghị luận .


Dung lợng : Khoảng 1500 chữ trở lại .)


+ Đảm bảo tính mạch lạc và liên kết trong văn b¶n cha.
-Sau khi nghe nhËn xÐt , häc sinh nhận lại bài , tự sửa
chữa .



<i><b>4.Củng cố , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Giáo viên nhận xét chung chất lợng bài làm của học sinh , nhắc nhở học sinh tiếp
tục tìm hiểu những vấn đề v a phng.


- Nắm nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo : <i> Biên bản .</i>


Ngày soạn :


Tuần 29 Tiết 144


<b>trả bài tập làm văn sè 7</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:


- NhËn ra những u , nhợc điểm về nội dung và hình thức trình bày trong bài viết của
mình.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


-Khắc phục các nhợc điểm ở bài tập làm văn số 6 , thành thục hơn kĩ năng làm bài
nghị luận văn học .



<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thµy : chÊm bµi , nhËn xÐt bµi lµm .</b>
Trò soạn bài.


<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


A.Đề bài .


1. <i>Vẻ đẹp mộng mơ và ý nghĩa sâu sắc của bài thơ Mây và sóng của Tago ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>B. Phõn tớch .</b>


* Kiểu bài : Nghị luận văn học.


* Đối tợng : - Đề 1 : Bài <i>Mây và sóng</i> của Tago :
+ Vể mmộng mơ .


+ ý nghĩa .


- Đề 2 : Bài <i>Bếp lửa</i> của Bằng Việt hình ảnh bếp lửa.
<b>C.Xây dựng dàn ý : ( Nh tiết 134 , 135 ).</b>


<b>D. Giáo viên nhận xét chung:</b>



<i><b>1. Ưu điểm :</b></i>


- a s hc sinh hiểu đề , đáp ứng những yêu cầu chính của đề bài.
- Hiểu đợc vẻ đẹp mộng mơ , ý nghĩa bài <i>Mây và sóng.</i>


- Hiểu đợc các tầng ý nghĩa của hình ảnh bếp lửa .


- Bố cục bài tơng đối hợp lí , luận điểm đa ra chặt chẽ , rõ ràng .


* So với bài Tập làm văn số 6 , cách xác định yêu cầu của đề thể hiện trong
bài viết tơng đối đúng , sát hơn ; luận điểm rõ ràng hơn , dn chng cú chn
lc hn.


<i>2. Nh ợc điểm :</i>


-Mt s bài viết cha xác định đợc yêu cầu trọng tâm của đề bài , đặc biệt là
đề 1. Do vậy , một số bài làm đi vào phân tích tồn bài thơ ( đề không yêu
cầu) .


- Do cha hiểu kĩ đề-> xây dựng luận điểm ở một số bài cha chặt chẽ , cân
xứng , cha khai thác hết ý nghĩa của hình ảnh , chi tiết , tồn bài.


- So với bài Tập làm văn số 6 , bài này đầy đủ ý hơn song vẫn còn mắc lỗi
diễn đạt , hệ thống kiến thức còn hạn ch.


E. Giáo viên trả bài , học sinh nhận xét , sửa lỗi .


G. Giỏo viờn gii đáp thắc mắc ( nếu có ) , học sinh đọc một số bài văn hay.



<i><b>4.Cñng cè , h</b><b> ớng dẫn</b></i> :


- Nắm nội dung bài . Giữ bài kiểm tra cẩn thận.
Soạn bài tiếp theo : <i>Biên bản</i> .


Ngày soạn :


Tuần 29 Tiết 145


<b>Biên bản</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


- Phõn tích đợc các yêu cầu của biên bản và liệt kê đợc các loại biên bản thờng gặp
trong thực tế cuộc sống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

2<i><b>. Thái độ</b></i>:


- Nghiêm túc học tập.


<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bi mi</b></i> :



Giáo viên nêu câu hỏi , häc
sinh tr¶ lêi .


? Viết biên bản để làm gì ?
? Biên bản ghi lại những sự
việc gì ?


? Yêu cầu của một biên bản
là gì ?


? Hóy nêu VD cụ thể về các
loại biên bản đã gặp trong
cuộc sống ?


? Biên bản gồm những mục
nào , chúng đợc sắp xp ra
sao ?


? Điểm giống và khác nhau
của 2 loại biên bản ?


? Những mơc kh«ng thĨ
thiÕu trong một biên bản ?


Gv cho hc sinh rỳt ra nhận
xét về cách thức viết biên
bản qua các mục đã nêu ở
phần ghi nhớ ( sgk).



? H·y lùa chän c¸c tình
huống viết biên bản trong
các trờng hợp ?


<b>I . Đặc điểm của biên bản.</b>
<b>1. Ví dụ , nhận xét.</b>


Hc sinh đọc thầm 2 biên bản ở phần 1 sgk.
* Ghi chép sự việc.


* Ghi l¹i : néi dung héi nghÞ , sù vơ…


* u cầu : Số liệu sự kiện phải chính xác , cụ thể , ghi
chép trung thực , đầy đủ , không suy diễn chủ quan , thủ
tục chặt chẽ , lời văn ngắn gọn , chính xác.


<b>2* Ví dụ : Biên bản về sự vụ mất xe đạp.</b>
<b>II . Cách viết biên bản.</b>


* Häc sinh nêu các mục của biên bản.


* Giống nhau về cách trình bày và một số mục cơ bản ;
khác nhau về nội dung cụ thể.


* Những mục không thể thiÕu :


Quốc hiệu , tiêu ngữ ( đối với biên bản sự vụ , hành
chính) , tên biên bản , thời gian , địa điểm , những ngời
tham dự , diễn biến và kết quả sự việc , họ tên và chữ kí
của những ngời có trách nhiệm ( chủ tọa , th kí hoặc đại


diện cho các bên ).


* Ghi nhí : sgk


<b>III.Lun tËp :</b>


BT1: Học sinh thảo luận , nhắc lại các trờng hợp cần
viết biên bản , mục đích của việc viết biên bản .


-> trờng hợp cần viết biên bản : a , c, d .


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- Gv híng dÉn häc sinh lµm BT 2 ë nhµ , chuẩn bị trớc cho giờ luyện tập tiếp theo.
- Nắm néi dung bµi .


– Soạn bài tiếp theo : ” <i>Rụbinxn ngoi o hoang</i> .


Ngày soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>rụbinxn ngoi o hoang</b>



<i><b>Đi-phô</b></i>


<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mc tiờu cn t : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>:



- Hình dung đợc cuộc sống gian khổ và tinh thần lạc quan của Rơbinxơn một mình
ngồi đảo hoang bộc lộ gián tiếp qua bức chân dung tự họa ca nhõn vt.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>:


- Rèn kĩ năng phân tích truyện .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm tóc häc tËp.


<b>B .Chn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bi mi</b></i> :


? Những hiểu biết của em về
tác giả và tác phẩm ?


Giáo viên tóm tắt toàn truyện
.


Giỏo viên hớng dẫn học sinh
đọc bài , tìm hiểu các chú
thích .


? Xác định bố cục của văn
bản?



Néi dung cđa tõng phÇn ?


? Bố cục của văn bản cho
thấy điều gì về thứ tự kể ?
? Có gì đặc biệt trong cách kể
về diện mạo của Rôbinxơn ?
? Dụng ý của cách kể đó ?
Giáo viên hớng dẫn học sinh
thảo luận.


? Đằng sau bức chân dung ,
em cảm nhận đợc điều gì về
cuộc sống của Rơbinxơn ?
? Nhận xét chung về cuộc
sống của Rôbinxơn ?


? Qua diƯn m¹o , trang
phơc ,vµ cc sèng cđa


<b>I . Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>1. Tác giả :</b>


- Đi phô : 1660 1731 , nhà văn Anh.
- Đến với tiểu thuyết khi gần 60 tuổi .
<b>2. Tác phẩm:</b>


- Viết năm 1719 , là tiểu thuyết đầu tay và nổi tiếng nhất
của tác giả .



<b>II. Đọc </b><b> hiểu văn bản </b>:
<b>1.Đọc , chó thÝch :</b>


<b>2.Bè cơc :- 4 phần :</b>


+ Phần 1 : Mở đầu ( <i>Đoạn 1</i> ).


+ Phần 2 : Trang phục của Rôbinxơn ( <i>Đ2 , 3</i>).


+ Phần 3 : Trang bị của Rôbinxơn ( Từ <i>Quanh ngời tôi -></i>
<i>bên khẩu súng của tôi ).</i>


+ Phần 4 : Diện mạo của Rôbinxơn <i>: Còn lại.</i>


<b>3. Phân tích :</b>


<i><b>a. Trang phục , diện mạo của Rôbinxơn .</b></i>


- Rụbinxn trc ht k về trang phục ( <i>mũ , quần áo ,</i>
<i>giày dép</i> ) theo trật tự từ trên xuống dới , sau đó đến trang
bị , cuối cùng mới là diện mạo của chàng.


- Trên bộ mặt , ngoài một câu nói thống qua về nớc da ,
Rơbinxơn đặc tả về bộ ria mép của chàng.


-> Rôbinxơn muốn giới thiệu với độc giả cách ăn mặc kì
khơi và những đồ lề lỉnh kỉnh mang theo ngời của chàng
là chính.


+ Thể hiện cách kể theo ngôi thứ nhất , Rôbinxơn chỉ kể


những gì chàng nhìn thấy đợc .


<i><b>b. Cuéc sèng gian nan sau bøc ch©n dung.</b></i>


- Thời tiết ma nắng khắc nghiệt trên đảo.


- Thời gian và thời tiết khắc nghiệt đã làm cho giày , mũ ,
quần áo trớc kia rách tan hết khơng cịn dùng đợc nữa .
-Trang phục tồn bằng da dê -> cuộc sống săn bắn , nhờ
mấy hạt lúa mì -> trồng trọt .


-Trang bị -> khơng có kẻ thù chống chọi nhng các cơng
cụ lao động rất cần thiết.


<i><b>c. Tinh thần của Rơbinxơn ngồi đảo hoang.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Rôbinxơn , em thấy tinh thần
của chàng nh thÕ nµo ?


? Tỉng kÕt giá trị của tác
phẩm?


- Giọng kể hài hớc -> tinh thần lạc quan.


* Bài học : Trong hồn cảnh khó khăn nh vậy , ngời khác
có lẽ đã chán nản , tuyệt vọng nhng Rôbinxơn đã khuất
phục đợc thiên nhiên , sống ngày một tốt hơn .


<b>III.Tæng kÕt :-</b><i>Ghi nhí </i>–<i> sgk</i>



<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m nội dung bài .


Soạn bài tiếp theo : <i>Tổng kết ngữ pháp</i> .


Ngày soạn :


Tuần 30 Tiết 147


<b>tổng kết về ngữ ph¸p</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>


<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


-Hệ thống hóa kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về :
+ Từ loại.


+ Cơm tõ .


+Thµnh phần câu .
+ Các kiểu câu .


<i><b>2. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc học tập.



<b>B .Chuẩn bị : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình d¹y </b>–<b> häc : </b>


<i><b>1. ổn định .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


?Xác định DT ,ĐT , TT trong
những VD ?


<b>A. Tõ lo¹i :</b>


<b>*Hệ thống hóa về danh từ , động từ , tính từ.</b>


<i><b>BT 1: </b></i>


-DT : Lần , lặng , làng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? HÃy thêm các từ cho sau
đây vào trớc những từ thÝch
hỵp víi chóng trong ba cét
bªn díi .


? Cho biết mỗi từ trong ba cột
đó thuộc từ loại nào ?


? Cho biết DT, ĐT ,TT đứng
sau những từ nào trong s
nhng t ó nờu ?



Từ các kết quả ở các bài tập
trớc , gv híng dÉn häc sinh
điền từ vào bảng tổng kết theo
mẫu.


? Trong nhng đoạn trích sau
đây , các từ in đậm vốn thuộc
từ loại nào , ở đây chúng đợc
dùng nh từ thuộc từ loại nào ?


<i><b>BT 2</b></i> :


(c) hay (a) cái (lăng)
(b)đọc (b) phục dịch
(a) lần (a) làng
(b) nghĩ ngợi (b) đập
(c) đột ngột


(a) ông (giáo)
(c) ph¶i


(c) sung síng


+ Từ nào đứng sau (a) đợc sẽ là DT (hoặc loại từ).
+ Từ nào đứng sau (b) đợc sẽ là ĐT.


+ Từ nào đứng sau (c) đợc sẽ là TT .


<i><b>BT 3</b></i>:



-DT có thể đứng sau :<i><b>những , các , một</b></i> .
-ĐT có thể đứng sau : <i><b>hãy , đã , vừa .</b></i>


-TT có thể đứng sau : <i><b>rất , hơi ,quá</b></i> .


<i><b>BT4 :</b></i>


Häc sinh điền từ vào bảng tổng kết theo mẫu.


<i><b>BT 5 :</b></i>


a, Tròn là TT , ở đây đợc dùng nh ĐT.
b. lí tởng là DT , ở đây đợc dùng nh TT.
c. băn khoăn là TT , ở đây đợc dùng nh DT.


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m néi dung bài .


Soạn tiếp phần bài còn lại .


Ngày soạn :


Tuần 30 Tiết 148


<b>tổng kết về ngữ ph¸p</b>



<i><b>********************</b></i>


<b>A.Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh </b>



<i><b>1.Kiến thức, kĩ năng </b></i>:


-Hệ thống hóa kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9 về :
+ Các từ loại khác .


+ HƯ thèng «n tËp vỊ cơm tõ .


<i><b>2. Thái độ</b></i>: - Nghiêm túc học tập.


<b>B .ChuÈn bÞ : Thày trò soạn bài.</b>
<b>C. Tiến trình dạy </b><b> học : </b>


<i><b>1. n nh .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i> :
<i><b>3. Bài mới</b></i> :


BT 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

?Xếp các từ in
đậm trong những
câu sau đây vào
cột thích hợp
Giáo viên cho häc
sinh thi ®ua lµm
theo nhãm.


? Tìm những từ
chuyên dùng ở
cuối câu để tạo


câu nghi vấn . Cho
biết các từ ấy
thuộc từ loại nào ?


? Tìm phần trung
tâm của các cụm
danh từ in đậm .
Chỉ ra những dấu
hiệu cho biết đó là
cụm DT ?


? Tìm phần trung
tâm của các cụm
từ in đậm . Chỉ ra
những dấu hiệu
cho biết ú l cm
T ?


? Tìm phần trung
tâm của các cụm
từ in đậm . Chỉ ra
những yếu tố phụ
đi kèm với nó ?


<b>Lợng từ</b>
<b>Chỉ từ</b>
<b>Phó từ</b>
<b>Quan hệ từ</b>
<b>Trợ từ</b>
<b>Tình thái từ</b>


<b>Thán từ</b>


<i><b>ba</b></i>
<i><b>năm</b></i>
<i><b>tôi</b></i>


<i><b>Bao nhiờu</b></i>
<i><b>Bao giờ</b></i>
<i><b>Bấy giờ</b></i>
<i><b>những</b></i>
<i><b>ấy </b></i>
<i><b>đâu</b></i>
<i><b>đã</b></i>
<i><b>mới</b></i>
<i><b>đã</b></i>
<i><b>đang</b></i>
<i><b>ở</b></i>
<i><b>của</b></i>
<i><b>nhng</b></i>
<i><b>nh</b></i>
<i><b>chỉ cả</b></i>
<i><b>ngay</b></i>
<i><b>chỉ</b></i>
<i><b>hả</b></i>
<i><b>Trời ơi</b></i>


<b>BT2 </b>–<b> môc II</b>


Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là <i><b>à , , h</b></i> , <i><b>h,</b></i>
<i><b>h</b><b></b></i>



Chúng thuộc loại tình thái từ.
<b>B. Cụm từ</b>


<i><b>BT1 </b></i>:


<b>a, ảnh hởng , nhân cách , lối sống là phần trung tâm của các cụm</b>
DT in ®Ëm .


-Các dấu hiệu là những lợng từ đứng trớc: <i><b>những , một , một</b></i>.<i><b> </b></i>


<b>b, ngµy ( khëi nghĩa).</b>
-Dấu hiệu là <i>những .</i>


<b>c. tiếng ( cời nói) . </b>


-Dấu hiệu là có thể thêm <i>những</i> vào trớc.


<i><b>BT2</b></i> :


<b>a. Đến , chạy , ôm</b>


-Du hiu l <i>ó , s , s .</i>


<b>b. lên ( cải chính).</b>
-Dấu hiệu là <i>vừa .</i>


<i><b>BT3 :</b></i>


<b>a. Việt Nam , bình dị , Việt Nam , phơng Đông , mới , hiện đại là</b>


phần trung tâm của các cụm từ in đậm.


-DÊu hiƯu lµ<i> rÊt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>b. êm ả.</b>


-Dấu hiệu là có thể thêm <i>rất</i> vào phía trớc.
<b>c. phức tạp , phong phú , sâu sắc.</b>


-dấu hiệu là có thể thêm <i>rất</i> vào phía tríc.


<i><b>4.Cđng cè , h</b><b> íng dÉn</b></i> :


- N¾m néi dung bµi .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×