Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

toan8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra chất lợng đầu năm học lớp 8


<b>Năm học 2012 - 2013</b>


<b>Môn Toán</b>


<i>(Thời gian làm bµi 60 )</i>’


<b>đề bài</b>


<b>B i 1à</b> <b>: (3đ) Tìm x biết:</b>
a) (3x – 24<sub>) . 7</sub>3<sub> = 2 . 7</sub>4
b) 10 +2|x| = 2(32<sub> - 1)</sub>
c) 11 – (14+ 11) = x – (25 - 13)


<b>Bài 2 :(3đ) Cho hai đa thức sau : P(x) = </b>5<i>x</i>53<i>x</i> 4<i>x</i>4 2<i>x</i>34<i>x</i>2<sub> </sub>
Q(x) =


4 2 3 1 5


2 3 2


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>



a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)


c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)


<b>Bài 3 :(3đ) Cho </b><i>xOy</i> nhọn, Oz là phân giác của <i>xOy</i> , M là một điểm bất kì
thuộc tia Oz ( M khơng trùng với O) Qua M vẽ đường thẳng a vng góc với
Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vng góc với Oy tại B cắt Ox tại
D


a/ Chứng minh : MB = MA .


b/ Chứng minh : BMC = AMD . Từ đó suy ra : DMC là tam


giác cân tại M


c/ Chứng minh : DM + AM < DC


<b>Bài 4: ( 1đ)</b><i> </i>Cho a, b, c, d là bốn số khác 0 thoả mãn: b2<sub> = ac; c</sub>2<sub> = bd và b</sub>3
+ c3<sub> + d</sub>3<sub>  0</sub>


Chứng minh rằng


3 3 3


3 3 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>d</i>


 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1</b>
<b>(3đ)</b>


a/


(3x 16) . 343 = 2 . 2401
(3x – 16) = 2 . 2401 : 343
3x – 16 = 14


3x = 16 + 14
3x = 30
x = 10


1,0đ


b/


2|x| = 2.8 - 10
|x| = 6:2 = 3
x =  3


1,0đ
c/


11 - 25 = x – 25 + 13
11 = x + 13
x = 11 – 13
x = - 2


1,0



<b>Bài 2</b>
<b>(3đ)</b>


a) * P(x) = 5<i>x</i>5 4<i>x</i>4 2<i>x</i>34<i>x</i>23<i>x</i>
* Q(x) =


5 <sub>2</sub> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      1,0®


b) * P(x) + Q(x) =


5 4 3 2 1


4 2 4 7 2


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


* P(x) – Q(x) =


5 4 2 1


6 6 4



4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


1,0®
c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)


* Q(0) =


1


4<sub>. Vậy x = 0 khơng là nghiệm của Q(x)</sub>


1,0®
* Vẽ hình đúng


a) (0,75đ) Lập luận được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3</b>
<b>(3đ)</b>


OM là cạnh huyền chung và <i>AOM</i> <i>BOM</i>
nên AOM = BOM (ch - gn)


Suy ra : MA = MB


0,75đ


b) (0,75đ) Lập luận c/m được:



BMC = AMD ( Góc - cạnh -góc)


Suy ra MC = MD ( 2 cạnh tương ứng)
Nên : DMC cân tại M


1,0đ


c) (0,75đ) Lập luận được: DM + MA = CM + MA = CA
Chỉ ra được CA < CD (t/c đường vng góc và đường
xiên )


Từ đó suy ra : DM + MA < DC


1,0


<b>Bài 4</b>


<b>(1đ)</b> T gt lp c


;


<i>a b b c</i>
<i>b c c d</i> 
- Đưa được:


3 3 3 3 3 3


3 3 3 3 3 3



<i>a b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b c</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


 


     


  <sub> (1)</sub>


- Lập luận đưa được:
3


3 . . . .


<i>a</i> <i>a a a</i> <i>a b c</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b b b</i> <i>b c d</i> <i>d</i> <sub> (2)</sub>
- Từ (1) và (2) suy ra kết luận


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×