Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.13 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHAN I: ĐAI SO
Tính giá trị của biểu thức
Phần1<b> :Biểu thức số</b>
<b>Bài tập 1: Tính A =</b>
B =
C =
D =
√2+
√2
√2+
B = 2+√3
√2+
2<i>−</i>√3
√2<i>−</i>
C = (2 √2+3¿( 5
1+√2+
14
<i>−</i>1+2√2<i>−</i>
6
2<i>−</i>√2)
D = 1
√2<i>−</i>√3.
3√2<i>−</i>2√3
3√2+2<sub>√</sub>3
<b>Bµi tËp 3: TÝnh S =</b> 3
<b>Bµi tËp 4: TÝnh T =</b> 3
<b>Bµi tËp 5: Cho x</b>0=
x3 <sub>+ 6x – 20 = 0</sub>
<b>Bµi tËp 6: BiÕt x=</b>
Phn 2 : Biểu thức đợc tính qua biểu thức khác
<b>Bµi tập 1 : Cho các số a,b thoả mÃn các hƯ thøc a</b>2<sub>+b</sub>2 <sub>= 1 vµ a</sub>3<sub>+b</sub>3 <sub>= 1 . Tính</sub>
T = a2005<sub>+b</sub>2006
<b>Bài tập 2: Biết a,b dơng thoả mÃn a</b>2002<sub>+b</sub>2002<sub>= a</sub>2003<sub>+b</sub>2003 <sub>= a</sub>2004<sub>+b</sub>2004<sub> . TÝnh </sub>
S = a2005<sub>+ b</sub>2005
<b>Bµi tËp 3 : BiÕt a,b,c tho¶ m·n </b> 1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>=1 vµ ab +ac +bc = 1 .TÝnh
P = 1
1+<i>a</i>+ab+
1
1+<i>b</i>+bc+
1
1+<i>c</i>+ca
<b>Bài tập 4: Biết x,y thoả mÃn (x+</b>
<b>Bài tập 5: Cho x,y,z là các số dơng thoả mÃn x+y+z+</b> <sub></sub>xyz=4
Tính S =
<b>Bµi tËp 6: Cho a,b,c,x,y,z là các số dơng thoả mÃn x+y+z = a; x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 <sub>= b; </sub>
a2 <sub>=b +4010 . Tính giá trị của biểu thức </sub>
M=
(2005+<i>y</i>2
)(2005+<i>z</i>2)
2005+<i>x</i>2 +<i>y</i>
(2005+<i>x</i>2)(2005+<i>z</i>2)
2005+<i>y</i>2 +<i>z</i>
(2005+<i>x</i>2)(2005+<i>y</i>2)
2005+<i>z</i>2
Phần 3 : Một số bài luyện tËp
<b>Bµi 1: TÝnh S = </b>
1+√3
2
1+
2
+
1<i>−</i>√3
2
1<i>−</i>
2
T= 3+√5
√10+
3<i>−</i>√5
√10+
F= 4+√7
2√2+
4<i>−</i>√7
2√2<i>−</i>
<b>Bµi 2 : CMR S=</b>
6<
3<i>−</i>
3<i>−</i>
<b>Bµi 4: Cho x=</b> 1
3(
3
4 +
3
4 <i>−</i>1) .TÝnh
A=2x2<sub>+2x+1</sub>
<b>Bµi 4: Cho a,b dơng và a</b>2<sub>-b>0. CMR </sub>
2
<i> b</i>
2 +
<i>a </i>
<b>Bài 5: Tìm x biết (</b> <sub></sub>3+5+2<i>x</i>=
10+60+24+40<b>Bài 6: Biết r»ng x+y =a+b vµ x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>+b</sub>2
TÝnh P= xn<sub>+y</sub>n
<b>Bµi 6: BiÕt </b> 1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>=2005 và a+b+c =2006 .Tính giá trị của biểu thøc
S = <i>a</i>+<i>b</i>
<i>c</i> +
<i>b</i>+<i>c</i>
<i>a</i> +
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>
<b>Bµi 7: TÝnh D = </b> 1
2+2+
1
32+23+
1
43+34+. . .+
1
10099+99100
<b>Bài 8:Cho x</b>1,x2,x100 là 100 số tự nhiên khác không .CMR
Nếu 1
+ 1
+.. . 1
=20 <sub> thì Ýt nhÊt cã hai sè b»ng nhau</sub>
<b>Bµi 8: CMR </b> 1
3√2+
1
4√3+. . .
1
(<i>n</i>+1)√<i>n</i><√2
<b>Bµi 9: Cho x =</b> 2
2√32+2+√34 vµy=
6
2√32+√34<i>−</i>2 . Tính giá trị của biểu thức
M=xy3<sub>-y.x</sub>3
<b>Bài 10: Cho a+b+c=0 vµ </b> <i>a− b</i>
<i>c</i> +
<i>b −c</i>
<i>a</i> +
<i>c −a</i>
<i>b</i> =2005 . Tính giá trị của biểu thức
T= <i>c</i>
<i>a b</i>+
<i>a</i>
<i>b c</i>+
<i>b</i>
<i>c a</i>
<b>Bài11: Biết </b> <i>x</i>
<i>x</i>2+<i>x</i>+1=
1
4 Tính A= <i>x</i>
5
<i></i>4<i>x</i>3<i></i>3<i>x</i>+9
<i>x</i>4
+3<i>x</i>2+11
<b>Bài12: Cho a,b,c thoả mÃn </b>
1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>=
1
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<i>a</i>3+<i>b</i>3+<i>c</i>3=29
{
HÃy tính P=a2005<sub>+b</sub>2005<sub>+c</sub>2005
Phơng trình cơ bản cách giải
<b>Phần1: Phơng trình bậc hai một ẩn a.x</b>2<sub>+b.x+c=0 (a </sub><sub></sub><sub>0 )</sub>
1, C«ng thøc nghiƯm (SGK-Trang … tËp 2 .NXB GD 2005).
<b>2, một số dạng điển hình </b>
<i><b>Dạng thø nhÊt</b></i> : Liªn quan tíi <i>Δ</i> =b2<sub>-4ac</sub>…
<b>Bài tập 1: Tìm tất cả các số a</b>Z để PT 2x2<sub>-(4a+5.5)x +4a</sub>2<sub>+7=0</sub>
<b>Bài tập2: Cho a,b là các số tho¶ m·n a</b>2003<sub>+b</sub>2003<sub>=2a</sub>1001<sub>b</sub>1001<sub>. CMR</sub>
Phơng trình x2<sub>+2x+ab=0 có hai nghiệm hữu tỷ.</sub>
<i><b>Dạng thứ hai</b></i> : Liªn quan tíi hƯ thøc vi –Ðt
NÕu
<i>Δ≥</i>0<i>⇒</i>
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
¿{
X12=(x1+x2)x1-x1x2=Sx1-P
X13=x1(Sx1-P)=S(Sx1-p)-X1p =(S2-p)X1-SP
…
<b>Bµi tËp1: Cho PT x</b>2<sub>-2(m+2)x+6m+1=0</sub>
1, CMR phơng trình có nghiệm với mọi m
2,Tìm m để PT có hai nghiệm đều lớn hơn 2
<b>Bài tập2: Cho PT x</b>2<sub>+x-1=0. </sub>
1, CMR phơng trình có hai nghiệm trái dÊu
2, Gäi x1 là nghiệm âm của PT . TínhGT của biểu thức P=x1+
<b>Bµi tËp 3: Cho PT x</b>2<sub>-2x-1 =0 cã hai nghiệm x</sub>
1,,x2 (x2<0).
Tính GT của các biẻu thức sau
A=x14+2x23+3x12+8x2—8
B=x15+x24-8x1+9x2-10
C=
12+<i>x</i><sub>1</sub>+1<i>−</i>1. 5
24<i>−</i>8<i>x</i><sub>2</sub>
<b>Bài tập 4: 1, Cho PT x</b>2<sub>-2x+3-m=0. Tìm m để PT có hai nghiệm thoảmãn</sub>
2x13+(m+1)x2-16=0
2, Cho PT x2<sub>-x-1= 0 cã hai nghiÖm x</sub>
1,x2 .H·y tÝnh
A=x1-3x2
B=x18+x26+13x2
3, Cho PT x2<sub>-2(m-1)x –2m-5= 0 cã hai nghiƯm x</sub>
1,x2 . T×m GTNN cđa biĨu thøc A=
x12+2(m-1)x2-4.
<b>Bài tập 5: Cho x</b>1,x2 là các nghiệm của PT x2+2004x+1= 0 và x3,x4 là các nghiƯm
cđa PT x2<sub>+2005x+1= 0. TÝnh GT cđa biĨu thøc</sub>
A= (x1+x3)(x2+x3)(x1-x4)(x2-x4).
<b>Bµi tËp 6: Cho PT bËc hai Èn x : x</b>2<sub>+2(m-2)x-m</sub>2<sub>-4m+5= 0. </sub>
1, Xác định m để PT có2 nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
2,Xác định các GT của m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn điều kiện
(x1+
<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i><sub>2</sub>+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>¿
2
+¿
1
2
+¿
x2+
1
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>¿
2
<i>−</i>(<i>x</i><sub>1</sub>+ 1
<i>x</i><sub>1</sub>)(<i>x</i>2+
1
<i>x</i><sub>2</sub>)(<i>x</i>1<i>x</i>2+
1
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)=4
<b>Bài tập 6: Xác định m để PT 2x</b>2<sub>+2mx+m</sub>2<sub>-2=0 có hai nghiệm.</sub>
Gäi x1,x2 lµ hai nghiƯm cđa PT .T×m GTLN cđa A=2x1x2+x1+x2+4
<b>Bài tập 7: Gọi x</b>1,x2 là nghiệm của PT x2-(2m-3)x+1-m = 0 .Tìm m để biểu thức
A=x12+x22+3x1x2(x1+x2) đạt GTLN.
<b>Bµi tËp 8: Cho PT (x2<sub>-1)(x+3)(x+5)=m</sub></b>
1, Giải phơng trình víi m=105
2, Xác định m để PT có 4 nghiệm thoả mãn <i><sub>x</sub></i>1
1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>+
1
<i>x</i><sub>3</sub>+
1
<i>x</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1
<b>Bµi tËp 9: Cho PT x</b>2<sub>-5mx-4m =0 cã hai nghiÖm x</sub>
1,x2
1, CMR x12+5mx2-4m >0
2,Xác định m để biểu thức <i>m</i>
2
<i>x</i><sub>1</sub>2+5 mx<sub>2</sub>+12<i>m</i>
+<i>x</i>22+5 mx1+12<i>m</i>
<i>m</i>2 đạt GTLN.
<b>Bài tập 10: Cho PT mx</b>2<sub>+(2m-1)x+m-2=0 .Tìm mđể PT có hai nghiệm x</sub>
1,x2 thoả mÃn
x12+x22=2005.
<b>Bài tập 11 : Cho a,b là hai nghiƯm cđa PT x</b>2<sub>-x-1=0 . CMR </sub>
P= a+b+a3<sub>+b</sub>3<sub> ; Q=a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+a</sub>4<sub>+b</sub>4<sub> và R=a</sub>2001<sub>+b</sub>2001<sub>+a</sub>2003<sub>+b</sub>2003<sub> là những số chia hết cho 5</sub>
.
<b>Mét sè bµi lun tËp</b>
<b>Bài tập 11: Tìm trên đờng thẳng y=x+1 các điểm có toạ độ hoả mãn </b>
y2<sub>-3y</sub>
√<i>x</i>+2<i>x</i>=0 .
<b>Bài tập 12: Giả sử PT x</b>2<sub>+a.x+b+1=0 có hai nghiệm x</sub>
1,x2 . CMR a2+b2 là hợp sè.
<b>Tập Bài 13 : Cho hai PT x</b>2<sub>-(2m-3)x+6=0 và 2x</sub>2<sub>+x+m-5=0 .Xác định m để hai PT có</sub>
<b>Bài 14: Tìm mđể hai PT x</b>2<sub>+x-2+m=0 và x</sub>2<sub>+(m-2)x+8=0 có nghiệm chung .</sub>
<b>Bµi 15: Cho PT mx</b>2<sub>+2mx+m</sub>2<sub>+3m-3=0</sub>
1, Xác định m để PT vô nghiệm
2, Xắc định m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1-x2=1.
<b>Bài 16: Tìm m để PT (m+1)x</b>2<sub>-3mx+4m=0 có nghiệm dơng .</sub>
<b>Bài 17: Tìm k để PT kx</b>2<sub>-(12-5m)x-4(1+k) = 0 có tng bỡnh phng cỏc nghim bng </sub>
13.
<b>Phơng trình quy về phơng trình bậc hai </b>
<b>Dạng cơ bản.</b>
<b>Dạng 1: phơng trình trïng ph¬ng : a.x</b>4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0 </sub>
Ph
ơng pháp giả i : đặt x2<sub>=t </sub><sub></sub><sub>0 đa đến PT at</sub>2<sub>+bt+c=0 </sub>
<b> VÝ dô : giải phơng trình (x-1)</b>4<sub>+2(x</sub>2<sub>-2x) =22</sub>
<b>Dạng 2: (x-a)</b>4<sub>+(x-b)</sub>4<sub>=m (m>o) .</sub>
Ph
ơng pháp giải : đặt x-a=t-k và x-b =t+k hay x=t+ <i>a</i>+<i>b</i>
2 råi đa về dạng 1.
<b> Ví dụ : giải phơng trình x</b>4<sub>+(1-x)</sub>4<sub>=1/8.</sub>
<b>Dạng 3: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) =m với a+b=c+d </b>
Ph
ơng pháp giải : đặt t=(x+a)(x+b) đa về phơng trình bậc hai
<b>Ví dụ : giải PT (x</b>2<sub>-1)(x+3)(x+5)=105</sub>
<b>Dạng 4: đẳng cấp a.X</b>2<sub>+bXY+cY</sub>2<sub>=0 </sub>
Ph
ơng pháp giải : Xét X=0 và X0 .với X0 chia hai vÕ cho Y2<sub>råi ®a vỊ </sub>
ph-ơng trình bậc hai .
<b> VÝ dơ : gi¶i PT 2</b>
1+<i>x</i>¿2
¿
1<i>− x</i>¿2
¿
¿
¿
√¿
<b>Dạng5: đối xứng bậc 4 a.x</b>4<sub>+bx</sub>3<sub>+cx</sub>2<sub>-bx+a=0 (a</sub><sub></sub><sub>0) hoặc a.x</sub>4<sub>+bx</sub>2<sub>+cx</sub>2<sub>+bkx+ak</sub>2<sub>=0</sub>
Ph
ơng pháp giải :Xét x=0 và x0 .Nếu x0 thì chia hai vế cho x2<sub> đa về PT bậc hai d¹ng</sub>
4.
VÝdơ1 : cho PT 3x4<sub>-4x</sub>3<sub>+mx</sub>2<sub>+4m+3=0</sub>
1, Với giá trị nào của m thì PT vô nghiệm
2, Gi¶i PT víi m=-5
<b> Ví dụ 2: giải phơng tr×nh 2x</b>4<sub>-21x</sub>3<sub>+34x</sub>2<sub>+105x+50=0</sub>
<b>Dạng 6: a.X +bY =c trong đó XY=k không đổi </b>
Phơng pháp giải : đặt x=t0 đa về PT bậc hai ẩn t
<b>VÝ dơ : gi¶i PT 3</b>
2+<i>x</i>+3
2+<i>x</i>
1<i>− x</i>=2
<b>D¹ng 7: </b> 1<i><sub>x</sub></i>+ 1
2<sub>+A(x)</sub>2<sub>=k khơng đổi </sub>
Phơng pháp giải : đặt A(x) =y đa về hệ x2<sub>+y</sub>2<sub>=k và </sub> 1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=<i>m</i>
<b>VÝ dụ : giải các PT sau a, </b> 1<i><sub>x</sub></i>+ 1
b, x+ <i>x</i>
HD: đặt x=1/y giải nh phần a,
Phơng trình vơ tỷ – các dạng đặc biệt và cách giải
<b>Dạng1: Dạng cơ bản </b>
1, <sub>√</sub><i><sub>A</sub></i>=<i>B⇔A</i>=<i>B</i>2 vµ B0
2, <sub></sub><i>A</i>=<sub></sub><i>BA</i>=<i>B </i>0
Ví dụ : giải các phơng trình sau đây
1,
<i>−</i>5<i>x</i>+7=3<i>x</i>+7
2,
<i>−</i>2<i>x −</i>4=<sub>√</sub>3<i>x −</i>1
3, <sub>√</sub>2<i>x</i>+5+√7<i>−</i>3<i>x</i>=√2<i>x</i>+1
<b>Dạng 2: Biến đổi về dạng A</b>2<sub>=B</sub>2<sub> hoặc làm xuất hiện thừa số chung để đa v phng trỡnh</sub>
tích
Ví dụ : giải cácphơng trình sau :
1, x4<sub>+</sub>
2, -x2<sub>+2=</sub>
√2<i>− x</i>
3, x2<sub>+4x+5=2</sub>
√2<i>x</i>+3
4, x3<sub>+2</sub>
√7<i>x</i>2+7<i>x</i>+√7<i>−</i>1=0
<b>Dạng 3: Biến đổi về dạng tổng các biểu thức không âm bằng khơng</b>
Ví dụ : giải các phơng trình
1, √<i>x −</i>2002<i>−</i>1
<i>x −</i>2002 +
√<i>y −</i>2003<i>−</i>1
<i>y −</i>2003 +
√<i>z −</i>2004<i>−</i>1
<i>z −</i>2004 =
3
4
2, 16
√<i>x −</i>3+
4
√<i>y −</i>1+
1225
√<i>z −</i>665=82<i>−</i>√<i>x −</i>3<i>−</i>√<i>y −</i>1<i>−</i>√<i>z −</i>665
<b>D¹ng4: Dïng Èn phơ </b>
1, Phơng trình
Ph
ơng pháp giải : đặt u=
và một phơng trình bậc cao giải bằng phơng pháp thế
Ví dụ : giải các phơng trình sau
1,
=3
2, 3
√2<i>− x</i>+√<i>x −</i>1=1
3, x3<sub>+1=2</sub> <sub>3</sub>❑
√2<i>x −</i>1
4, 4
=1
2, Phơng trình c bit khỏc
Ví dụ :giải các phơng trình sau:
1, Cho PT <sub>√</sub><i>x</i>+1+<sub>√</sub>3<i>− x −</i>
a, giải phơng trình với m=2
b, Tìm m để phơng trình có nghiệm
<i>x </i>3=<i>m</i>
a, giải phơng tr×nh khi m=-3
b, Tìm m để phơng trình có nghiệm
3, Giải phơng trình (
<i>x</i>+2
1+
√<i>x</i>+5<i>−</i>√¿ ¿ ¿
khi k=3
4, Giải phơng trình 3+2
<i>x x</i>2= 6<i>x −</i>3√<i>x −</i>√1<i>− x</i>
5, Gi¶i phơng trình (x-18)(x-7)(x+35)(x+90)=2005x2
<b>Dng 5: Dựng bt ng thc </b>
Ví dụ : Giải các phơng trình sau
1, 4
+41+<i>x</i>+41<i> x</i>=3
2, x2<sub>-6x+11=</sub>
<i>x </i>2+4<i> x</i>
<b>Dạng 6: Chứng minh phơng trình cã nghiƯm duy nhÊt</b>
Ph¬ng pháp giải : Dùng biện pháp nhân liên hợp
Ví dụ : Giải các phơng tr×nh sau
1,
3<i>− x</i>+
5<i>− x</i>=5
2, x2<sub>-3x-7=</sub>
√<i>x −</i>1+√6<i>− x</i>
3, x2<sub>+3x-1=</sub> 3
4, <i>x</i>
2
+2<i>x</i>
<i>x</i>2
+1 =
1<i>− x</i>
<i>x</i>
5,
+3<i>−</i>
<b>Mét sè bµi lun tËp </b>
6, √4<i>x</i>+1<i>−</i>√3<i>x −</i>2=<i>x</i>+3
5
7, <sub>√</sub>12<i>x</i>+13<i>−</i><sub>√</sub>4<i>x</i>+13=<sub>√</sub><i>x</i>+1
8,
+16<i>x</i>+18+
9,
<i>−</i>1+
10, Gi¶i BPT :
<i>−</i>3<i>x</i>+2+
11, <sub>√</sub>2<i>x</i>+1+<sub>√</sub>2<i>x −</i>3=<sub>√</sub><i>x</i>+3+<sub>√</sub><i>x −</i>1
12,
+<i>x −</i>1
13, 3
√2<i>− x</i>+√<i>x −</i>1=1
14, 2+ <sub>√</sub>3<i>−</i>8<i>x ≥</i>6<i>x</i>+<sub>√</sub>4<i>x −</i>1
<b>Mét sè bµi lun tËp tỉng hợp</b>
Giải các phơng trình sau
1,
2, x3<sub>-x</sub>2<sub>-x=1/3</sub>
3, x+2 <sub>√</sub><i>x −</i>1<i>−m</i>2 <sub>+6m-11=0</sub>
a, Giải phơng trình khi m=1
b, Tỡm tt c cỏc giá trị của m để phơng trình có nghiệm
4, x3<sub>+</sub>
<i>x −</i>1¿3
¿
¿
<i>x</i>3
¿
5, x2<sub>-x-1000</sub>
√1+8000<i>x</i>=1000
6, (x2<sub>+1)(y</sub>2<sub>+2)(z</sub>2<sub>+8) =32xyz</sub>
7, 3
8, 3x-16+2
+5<i>x</i>+3=√2<i>x</i>+3+√<i>x</i>+1
9, 3
√<i>x −</i>1+3=√4 82<i>− x</i>
10, x+
+<i>x</i>
11, <sub>√</sub><i>x</i>+4√20<i>− x</i>=4
12, 5x2<sub>-10x+1=</sub>
√<i>x −</i>2
13, Tìm mđể các phơng trình sau có nghiệm
a, <sub>√</sub>1+<i>x</i>+√8<i>− x</i>+
b,
14, Giải các phơng trình sau
a, x2<sub>+3x+1=(x+3)</sub>
b, 5
√<i>x −</i>1+√3 <i>x</i>+8=<i>− x</i>3+1
c, <i>x</i>
2
+√3
<i>x</i>+
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i>
√3
<i>x −</i>
√3=<i>x</i>
d, 2x=
+8<i>x</i>+10<i>−</i>
15, Cho phơng trình (
1
<i>x</i>+1
2
=<i>m</i>
1
<i>x</i>
2
+
a, giải phơng trình với m=15
16, Gi¶i PT (34<i>− x</i>)
3
√<i>x</i>+1<i>−</i>(<i>x</i>+1)√334<i>− x</i>
3
√34<i>− x </i>3<i>x</i>+1 =30
17, Giải phơng trình 2x2<sub>+2x+1=(4x-1)</sub>
18, Giải phơng trình x2<sub>-2x+3=</sub>
+
19, Giải phơng trình
20, Gi¶i phơng trình
<i>x</i>2
+8<i>x</i>
<i>x</i>+1 <i></i><i>x</i>+7=
7
<i>x</i>+1
21, Giải và biện luận phơng trình
x3<sub>-3x</sub>2<sub>+3(a+1)x-(a+1)</sub>2<sub>=0</sub>
22, Giải phơng trình 5<i>x</i>
2<i><sub></sub></i><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i>
+1
<i>x</i>2+6<i>x </i>11 =<i>x </i>2
<b>phng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuỵêt đối </b>
<b>phơng pháp giải </b>
<b>phơng pháp 1: Lập bảng khử dấu giá trị tuệt đối </b>
Ví dụ : Giải các phơng trình sau
1, 2x-1+2x-5=4
2, x2<sub>-x</sub><sub></sub><sub>+</sub><sub></sub><sub>2x-4</sub><sub></sub><sub>=3</sub>
<b>phơng pháp 2: Biến đổi tơng ng</b>
1, A=B B0 và A=B hoặc B0 và A=-B
2, A=BA=B hc A=-B
VÝ dơ : Giải các phơng trình sau
1, x2<sub>+x-12</sub><sub></sub><sub>=x</sub>2<sub>-x-2</sub>
2, x-1=3x-5
3, x2<sub>-2x</sub><sub></sub><sub>=</sub><sub></sub><sub>2x</sub>2<sub>-1</sub><sub></sub>
<b>phơng pháp 3: Đặt ẩn số phụ</b>
1, Giải phơng trình x2<sub>-5x+5</sub><sub></sub><sub>=-2x</sub>2<sub>+10x-11</sub>
2, Cho phơng trình x2<sub>-2x-m</sub><sub></sub><sub>x-1</sub><sub></sub><sub>+m</sub>2<sub>=0</sub>
a , Xác định các gía trị của m để phơng trình có nghiệm
b , Xác định m để phơng trình có đúng hai nghiệm
<b>phơng pháp4: Biện luận bằng đồ thị</b>
Ví dụ : Với giá trị nào của m phơng trình sau có nghiệm duy nhất
x+3-1=2x-m
<b>phng pháp 5: Sử dụng bất đẳng thức </b>
Ví dụ : Giải các phơng trình sau
1, x-1+x+1+x=2
2, x-20052005<sub>+</sub><sub></sub><sub>x-2006</sub><sub></sub>2006<sub>=1</sub>
3, x-2000)8<sub>+(x-2001)</sub>10<sub>=1</sub>
4, Cho ph¬ng tr×nh x-2004+x-2005+x-2006=m
a , giải phơng trình với m=2
b, tỡm cỏc giỏ tr của m để phơng trình vơ nghiệm
<b>một số bài luyện tập </b>
1, Cho phơng trình
<i>x</i>+6<sub></sub><i>x </i>9+6
a, giải phơng tr×nh víi m=23
b, tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm
2, Tìm m để các phơng trình sau có nghiệm
a,
b,
<b>bài khảo sát số i</b>
(làm bài trong thời gian 90 phút )
<b>Phần trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1: Giá trị của biểu thức P=</b> 2+3
2+
2<i></i>3
(A) 7/5 ; (B) √2
2 ; (C) √2 ; (D) 29/20
<b>Câu 2: Biết rằng a,b,c thoả mãn a</b>2<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>6<sub>=1 và a</sub>3<sub>+b</sub>5<sub>+c</sub>7<sub>=1, khi đó giá trị của biểu thức</sub>
T=2(a2004<sub>+b</sub>2005<sub>+c</sub>2006<sub>) lµ</sub>
(A) 1; (B) 2 ; (C) 3; (D) 4
<b>Câu3: Nếu a,b,c thoả mÃn ab+ac+bc=1 và </b> 1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>=1 thì giá trị của biểu thức S=
2
1+<i>a</i>+ab+
2
1+<i>b</i>+bc+
1
1+<i>c</i>+ca lµ
(A) –1; (B) 1 ; (C) 2 ; (D) 3.
<b>Câu 4: Nếu a,b,c thoả mÃn </b> 1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>=0 thì biểu thức H=
ab
<i>c</i>2+
ac
<i>b</i>2+
bc
<i>a</i>2 có giá trị là : (A)
2 ; (B) 3; (C) 4 ; (D) 5.
<b>PhÇn tự luận </b>
<b>Câu 1: Tính giá trị của biểu thức P=</b> <i>a</i>+1
của phơng trình 4x2<sub>+</sub>
2<i>x </i>2 =0
<b>Câu2: Gọi x</b>1,x2 là các nghiệm của phơng trình : x2-x-1=0.
Tính giá trị của biểu thức A=x18+x26+13x2
<b>Câu 3: Cho phơng trình x</b>2<sub>-5mx-4m =0.</sub>
1, CMR x12+5mx2-4m >0
2, Xác định m để biểu thức <i>m</i>
2
<i>x</i><sub>1</sub>2+5 mx<sub>2</sub>+12<i>m</i>
+<i>x</i>22+5 mx1+12<i>m</i>
<i>m</i>2 t GTNN.
<b>Câu4: Giải phơng trình -x</b>2<sub>+2=</sub>
2<i> x</i>
<b>Câu 5: Cho phơng trình : </b>x+2+1=2x-m
1, Giải phơng trình khi m= 3
2, Tìm m để phơng trình có nghiệm duy nhất.
<b>Câu6: Giải phơng trình 48x(x</b>3<sub>-4)(x+1) = (x</sub>4<sub>+8x+12)</sub>4
<b>Hệ phơng trình cơ bản cách giải </b>
<b>Phần thứ nhất: Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
<i>a</i>.<i>x</i>+by=<i>c</i>
mx+ny=<i>k</i>
{
Một số chú ý khi giải hệ này .HÃy tham kh¶o qua vÝ dơ sau
VÝ dơ : Gi¶i hƯ
¿
<i>x −</i>2<i>y</i>=1
3<i>x</i>+5<i>y</i>=<i>−</i>2
3
¿{
¿
1, Gi¶i song h·y chó ý trêng hỵp Èn ë mÉu nh sau
¿
1
<i>x−</i>
2
<i>y</i>=1
3
<i>x</i>+
<i>y</i>=
<i>−</i>2
3
¿{
2, Nếu quy đông mẫu số dẫn đến giải hệ
¿
<i>y −</i>2<i>x</i>=xy
3<i>x</i>+5<i>y</i>=<i>−</i>2
3 xy
¿{
¿
3, Nếu nghịch đảo các phơng trình trong hệ dẫn đến một hệ mới
¿
xy
<i>y −</i>2<i>x</i>=1
xy
3<i>x</i>+5<i>y</i>=
<i>−</i>3
2
¿{
¿
4, Nếu thay đổi mẫu của hệ trong phần 1, thì có thể đa ra hệ dới đây
¿
1
2+<i>x−</i>
2
1<i>− y</i>=1
3
2+<i>x</i>+
5
1<i>− y</i>=
<i>−</i>2
3
¿{
¿
5, Nếu đa thêm tham số m vào hệ ta có bài toán cùng d¹ng sau
Cho hƯ PT
¿
1
2+<i>x−</i>
2
1<i>− y</i>=<i>m</i>
3
2+<i>x</i>+
5
1<i>− y</i>=
<i>−</i>2
3
¿{
¿
Hãy tìm m để hệ trên có nghiệm.
6, Dựa vào định nghĩa nghiệm của hệ ta có thể thêm vào hệ ở phần đầu
Các phơng trình mới để dẫn đến một dạng tơng tự sau
Cho hÖ
¿
<i>x −</i>2<i>y</i>=1
3<i>x</i>+5<i>y</i>=<i>−</i>2
3
2<i>x − y</i>=2<i>m −</i>1
¿{ {
¿
Hãy tìm m để hệ trên có nghiệm
<b>Mét sè bµi toán tham khảo </b>
<b>Bài toán 1: Giải và biện luận hƯ</b>
¿
mx+2<i>y</i>=2<i>m</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=3
¿{
¿
<b>Bài tốn 2 : Tìm m để hệ </b>
3<i>x </i>2<i>y</i>=<i>m</i>
<i>x</i>+my=3
{
<b>Bài toán 3: Cho hÖ </b>
¿
<i>x</i>+(<i>m</i>+1)<i>y</i>=1
4<i>x − y</i>=<i>−</i>2
¿{
¿
1, Tìm các số ngun m để hệ có nghiêm x,y ngun
2, tìm m sao cho hệ có nghiệm thoả món x2<sub>+y</sub>2<sub>=0.25</sub>
<b>Bài toán4: Giải hệ </b>
3
2<i>x y</i>+
5
2<i>x</i>+<i>y</i>=2
1
2<i>x y</i>
1
2<i>x</i>+<i>y</i>=
2
15
{
<b>Bài toán5: Tuỳ theo giá trị của m ,hÃy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc</b>
P=(mx+2y-2m)2<sub>+(x+y-3)</sub>2
<b>Bài tốn 7: Tìm mđể hệ có nghiệm </b>
¿
mx+<i>y</i>=1
<i>x</i>+my=1
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>m</i>
¿{ {
¿
<b>Bµi toán 8: Giải hệ </b>
1,
<i>x</i>2+<i>y</i>2<i></i>6<i>x</i>+4 <i>y</i>=0
2<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>12</sub><i><sub>x </sub></i><sub>12</sub><i><sub>y</sub></i>
=<i></i>25
{
2,
<i>x</i>+1<i></i>3<sub></sub><i>y </i>1=<i></i>1
2<i>x</i>+1+5<i>y </i>1=9
{
<b>Bài toán 10: Tuỳ theo m tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu thøc</b>
1, F=(mx-2y+1)2<sub>+(3x+y)</sub>2
2, P= x-my+2x+y-1
<b> Phần thứ hai : Phơng trình đối xứng kiểu 1</b>
<b>Phơng pháp giải : đặt s=x+y và xy=p (đk : s</b>2<sub>-4p </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>
tìm s,p sau đó tìm x,y dựa vào Vi-ét đảo
VÝ dơ 1: Gi¶i hƯ
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=1<i>−</i>2 xy
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=1
¿{
¿
VÝ dơ 2: Gi¶i hƯ
<i>x</i>+<i>y</i>+xy=5
<i>y</i>+1¿3=35
¿
¿{
¿
VÝ dơ 3: Gi¶i hÖ
¿
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=16
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+<i>z</i>2=18
√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y</i>+<sub>√</sub><i>z</i>=14
¿{ {
¿
<b> Phần thứ ba : Hệ đối xứng kiểu 2</b>
<b>Phơng pháp giải: Lấy hiệu các phơng trình của hệ ln dẫn tới một trờng hợp có x=y</b>
sau đó giải tiếp
VÝ dơ 1: Gi¶i c¸c hƯ sau
¿
<i>x</i>=<i>y</i>2<i>− y</i>
<i>y</i>=<i>x</i>2<i>− x</i>
¿{
¿
2,
¿
2<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y −</i>1=<sub>√</sub>2005
2<i>y</i>+√<i>x</i>+1=√2005
¿{
¿
3,
¿
<i>x</i>3
+<i>y</i>=2
<i>y</i>3+<i>x</i>=2
¿{
¿
<b>Phần thứ t : hệ phơng trình đẳng cp </b>
<b>Phơng pháp giải :</b>
cỏch 1: Khử hệ số bậc hai để thế vào phơng trình cịn lại
dẫn đến PT trùng phơng
cách 2: khử hệ số tự do dẫn đến phơng trình đẳng cấp
Ví dụ1: giải hệ
¿
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4 xy</sub>
+<i>y</i>2=1
<i>y</i>2<i>−</i>3 xy=4
¿{
¿
VÝ dơ 2: Cho hƯ ph¬ng tr×nh
¿
2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>
=1
4<i>x</i>2+4 xy<i>− y</i>2=<i>m</i>
¿{
¿
1, Gi¶i hƯ víi m=7
2, Xác định m để hệ có nghiệm
<b>PhÇn thø năm :Hệ gồm có một phơng trình bậc nhất </b>
<b>Phơng pháp giải : Dùng phơng pháp thế </b>
Ví dụ : Giải các phơng trình sau
1,
<i>x</i>+<i>y</i>=7
<i>x</i>+1+<i>y</i>=4
{
2,
¿
√2<i>x</i>+2<i>y</i>+<sub>√</sub>2<i>x −</i>3<i>y</i>=3
2
¿{
¿
<b>Phần thứ sáu: Hệ lặp ba ẩn</b>
<b>phơng pháp giải : a, đánh giá giá trị của các ẩn</b>
b, lấy hiệu các phơng trình để chứng minh x=y=z
Ví dụ : Giải các hệ sau
1,
¿
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>y</sub></i>2
+27<i>y −</i>27=0
<i>y</i>3<i>−</i>9<i>z</i>2+27<i>z −</i>27=0
<i>z</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2
+27<i>x −</i>27=0
¿{ {
¿
2,
¿
12<i>x</i>2<i>−</i>48<i>x</i>+64=<i>y</i>3
12<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>48</sub><i><sub>y</sub></i>
+64=<i>z</i>3
12<i>z</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>48</sub><i><sub>z</sub></i>
+64=<i>x</i>3
¿{ {
¿
<b>một số phơng pháp cơ bản để giải hệ</b>
<b>Phơng pháp thứ nhất: Biến đổi để đa về một trong các hệ quen thuộc</b>
Ví dụ : Giải các hệ sau
1,
¿
6<i>x</i>2<i>−</i>3 xy+<i>x</i>=1<i>− y</i>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=1
¿{
¿
2,
¿
√<i>x</i>+1+√<i>x</i>+3√<i>x</i>+5=√<i>y −</i>1+√<i>y −</i>3+√<i>y −</i>5
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>x</i>2+<i>y</i>2=80
¿{
¿
3,
¿
(<i>x</i>2
+xy+<i>y</i>2)
+<i>y</i>2)
¿{
¿
4,
¿
<i>x</i>4+<i>y</i>2=697
81
<i>x</i>2+<i>y</i>2+xy+3<i>x −</i>4<i>y</i>+4=0
¿{
¿
4,
¿
<i>x</i>3
(2+3<i>y</i>)=1
<i>x</i>(<i>y</i>3<i>−</i>2)=3
¿{
5,
¿
<i>x</i>+1
<i>y</i>=
7
2
<i>y</i>+1
<i>x</i>=
7
3
¿{
¿
6,
¿
<i>x</i>2
(<i>y − z</i>)=<i>−</i>5
3
<i>y</i>2
(<i>z − x</i>)=3
<i>z</i>2(<i>x − y</i>)=1
3
¿{ {
7,
¿
<i>x</i>2+ 1
<i>y</i>2+
<i>x</i>
<i>y</i>=3
<i>x</i>+1
<i>y</i>+
<i>x</i>
<i>y</i>=3
¿{
¿
8,
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=1
<i>x</i>5+<i>y</i>5=11
¿{
¿
9,
¿
(<i>x</i>+1) (<i>y</i>+1)=8
<i>x</i>(<i>x</i>+1)+<i>y</i>(<i>y</i>+1)+xy=17
¿{
¿
<b>Phơng pháp thứ hai: Dựng bt ng thc</b>
<b>Ví dụ : Giải các hệ phơng trình sau</b>
1,
<i>x</i>
<i>y</i>+
<i>y</i>
<i>x</i>=xy
xy2005
<i>x</i>2008
+<i>y</i>2008=8
2,
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>xy</sub>
+<i>y</i>2=3
<i>z</i>2+yz+1=0
{
3,
√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y</i>+<sub>√</sub><i>z</i>=3
1+√3xyz¿3
¿
¿
¿{
(1+<i>x</i>)(1+<i>y</i>)(1+<i>z</i>)=¿
4,
¿
<i>x</i>5<i>− x</i>4+2<i>x</i>2<i>y</i>=2
<i>y</i>5<i>− y</i>4+2<i>y</i>2<i>z</i>=2
<i>z</i>5<i><sub>− z</sub></i>4
+2<i>z</i>2<i>x</i>=2
¿{{
¿
5,
¿
3<i>x</i>
<i>x</i>+1+
4<i>y</i>
<i>y</i>+1+
2<i>z</i>
<i>z</i>+1=1
89<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>.</sub><i><sub>y</sub></i>4<sub>.</sub><i><sub>z</sub></i>2
=1
¿{
¿
6,
¿
xyz<i>≥</i>1
8
2 xyz+xy+yz+xz<i>≤</i>1
¿{
¿
<b>Phơng pháp thứ ba : Dựa vào điều kiện có nghĩa của hệ để tìm nghiệm</b>
Ví dụ: Giải hệ
¿
<i>z</i>2+1=2<sub>√</sub>xy
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>
=yz√1<i>−</i>4 xy
¿{
¿
1,
3<i>− x</i>¿3
¿
(2<i>z − y</i>)(<i>y</i>+2)=9+4<i>y</i>
¿
<i>x</i>2+<i>z</i>2=4<i>x ; z ≥</i>0
¿
<i>y</i>+2=¿
2,
xy¿2<i>−</i>2<i>x</i>+<i>y</i>2=0
¿
2<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3+<i>y</i>3=0
¿
¿
¿
<b>Mét sè bµi luyện tập</b>
Giải các hệ phơng trình sau đây
1,
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=3
<i>y</i>+2<i>z</i>2=1
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>=
1
3
{ {
2,
¿
<i>x</i>+|<i>y</i>|+<i>m</i>
¿{
¿
a, Gi¶i hƯ khi m=o
b, Gi¶i hƯ khi m=1
3,
¿
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=1
xyz=1
<i>y</i>
<i>z</i>2+
<i>z</i>
<i>x</i>2=
<i>y</i>2
<i>x</i> +
<i>z</i>2
<i>y</i>+
<i>x</i>2
<i>z</i>
¿{ {
¿
4,
¿
<i>x</i>4
+<i>y</i>2=697
81
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+xy<i>−</i>3<i>x −</i>4<i>y</i>+4=0
¿{
¿
5,
¿
<i>x</i>3<i>−</i>xy2+200<i>y</i>=0
<i>y</i>3<i><sub>− y</sub></i><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>500</sub><i><sub>x</sub></i>
=0
¿{
¿
6,
¿
(<i>x</i>+<i>y</i>)(<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2<sub>)</sub>
=45
¿{
¿
7,
¿
<i>x</i>2
+xy+<i>y</i>2=19(<i>x − y</i>)2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>
+<i>y</i>2=7(<i>x − y</i>)
¿{
¿
8,
¿
|xy<i>−</i>4|=8<i>− y</i>2
xy=2+<i>x</i>2
¿{
¿
9,
¿
|<i>x −</i>1|+|<i>y</i>+1|=1
2|<i>y</i>+1|+1=<i>x</i>
¿{
¿
10,
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=√4<i>z −</i>1
<i>y</i>+<i>z</i>=<sub>√</sub>4<i>x −</i>1
<i>x</i>+<i>z</i>=√4<i>y −</i>1
¿{ {
¿
11,
¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+2 xy<i>−</i>xz<i>−</i>yz=3
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+yz<i>−</i>xz<i>−</i>2 xy=<i>−</i>1
¿{
12,
¿
<i>x</i>3+<i>y</i>=3<i>x</i>+4
2<i>y</i>3
+<i>z</i>=6<i>y</i>+6
3<i>z</i>3+<i>x</i>=9<i>z</i>+8
¿{ {
¿
13,
¿
<i>x</i>2
(<i>y</i>+<i>z</i>)2=(3<i>x</i>2+<i>x</i>+1)<i>y</i>2<i>z</i>2
<i>y</i>2(<i>z</i>+<i>x</i>)2=(4<i>y</i>2+<i>y</i>+1)<i>x</i>2<i>z</i>2
<i>z</i>2(<i>x</i>+<i>y</i>)2=(5<i>z</i>2+<i>z</i>+1)<i>x</i>2<i>y</i>2
¿{ {
¿
14,
¿
20 <i>y</i>
<i>x</i>2+11<i>y</i>=2005
20 <i>z</i>
<i>y</i>2+11<i>z</i>=2005
20 <i>x</i>
<i>z</i>2+11<i>x</i>=2005
¿{ {
¿
15,
¿
<i>x</i>3<sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>2
+3<i>y</i>+3)=3<i>y</i>2
<i>y</i>3(<i>z</i>2+3<i>z</i>+3)=3<i>z</i>2
<i>z</i>3(<i>x</i>2+3<i>x</i>+3)=3<i>x</i>2
¿{{
¿
16,
¿
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=6
xy+yz<i>−</i>xz=<i>−</i>1
<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2=14
¿{ {
¿
17,
¿
<i>x</i>3+<i>y</i>3+<i>x</i>2(<i>y</i>+<i>z</i>)=xyz+14
<i>y</i>3+<i>z</i>3+<i>y</i>2(<i>z</i>+<i>x</i>)=xyz<i>−</i>21
<i>z</i>3
+<i>x</i>3+<i>z</i>2(<i>x</i>+<i>y</i>)=xyz+7
¿{ {
¿
18,
¿
xy+2<i>x</i>+<i>y</i>=0
yz+2<i>z</i>+3<i>y</i>=0
xz+3<i>x</i>+<i>z</i>=0
¿{ {
¿
19,
¿
<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>−</i>2(<i>x</i>+<i>y</i>)=0
<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>−</i>2(<i>y</i>+<i>z</i>)=0
<i>z</i>2
+<i>x</i>2<i>−</i>2(<i>z</i>+<i>x</i>)=0
¿{ {
¿
20,
¿
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+xy=37
<i>x</i>2+<i>z</i>2+xz=28
<i>y</i>2
+<i>z</i>2+yz=19
¿{ {
¿
21,
¿
(<i>x</i>2+<i>y</i>2) (<i>x</i>2<i>− y</i>2)=144
¿{
¿
22,
¿
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>+
1
<i>z</i>=2
2
xy<i>−</i>
1
<i>z</i>2=4
¿{
¿
23,
¿
<i>x</i>3+<i>y</i>2=2
<i>x</i>2
+xy+<i>y</i>2<i>− y</i>=0
¿{
¿
11, cho hÖ sau
¿
<i>x</i>+4|<i>y</i>|=|<i>x</i>|
|<i>y</i>|+|<i>x −a</i>|=1
¿{
¿
1, Gi¶i hƯ khi a=-2
12, Gi¶i hệ PT
<i>x</i>(<i>x y</i>)=2<i>y</i>2
<i>x</i>+<i>y</i>2=<i>y</i>4
{
<i>x</i>4
+<i>y</i>2
(Thi HSG Tỉnh VP năm häc 05-06)
<b>các bất đẳng thức cơ bản -áp dụng</b>
<b>1, Bất ng thc cau chy:</b>
Nếu các ai (i=1,2,,n) không âm thì ta cã
1
<i>n</i>
<i>a</i><sub>1</sub>
<i>n</i> <i>≥</i>
<i>n</i>
Dấu đẳng thức xảy ra khi a1=a2=…=an
<b>2, Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp </b>–<b>ski</b>
Cho hai dãy số thực a1,a2,…an và b1,b2, …bn .Khi đó ta ln có BĐT đúng
(a12+a22+…+an2)(b12+b22+…+bn2) <i>a</i>1<i>b</i>1+<i>a</i>2<i>b</i>2+. ..+<i>anbn</i>¿
2
¿
Dấu của đẳng thức xảy ra khi <i>a</i>1
<i>b</i>1
=<i>a</i>2
<i>b</i>2
=.. .=<i>an</i>
<i>bn</i>
<b>3, Bất đẳng thức Svác </b>–<b>sơ</b>
Cho hai dãy số a1,a2,…an và b1,b2,…bn trong đó các bi (i=1,2,…n) dơng
Khi ú ta luụn cú BT ỳng sau
<i>a</i>1+<i>a</i>2+.. .<i>an</i>2
<i>a</i><sub>1</sub>2
<i>b</i><sub>1</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub>2
<i>b</i><sub>2</sub>+.. .+
<i>an</i>
<i>b<sub>n</sub></i>
Đẳng thức xảy ra khi các a1=a2==an
4, Bt ng thc v dấu giá trị tuyệt đối
|<i>A</i>|+|<i>B</i>|<i>≥</i>|<i>A</i>+<i>B</i>|
Dấu đẳng thức xảy ra khi AB 0
5, Một số BĐT hay sử dụng khác
a, Cho các số a,b dơng ta có BĐT đung sau
<i>a</i>+<i>b</i>
2 ¿
<i>n</i>
<i>an</i>+<i>bn</i>
2 <i>≥</i>¿
víi n 2<i>, n∈N</i>
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b
b, Nếu a+b 0 thì ta có BĐT đúng sau :
<i>a</i>3
+<i>b</i>3
2 <i>≥</i>
<i>a</i>2
+<i>b</i>2
2 .
<i>a</i>+<i>b</i>
2
D©u = khi a=b
c, NÕu a,b>0 th× 1
<i>a</i>+
1
<i>b≥</i>
4
<i>a</i>+<i>b</i>
DÊu = khi a=b
d, Nếu a+b 0 thì BĐT sau đây đúng a3<sub>+b</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub><sub>ab</sub>
Dấu = khi a=b
e, Nếu ai(i=1,2,,n) là các số dơng thì
(a1+a2++a2)(
1
<i>a</i><sub>1</sub>+
1
<i>a</i><sub>2</sub>+.. .+
1
<i>a<sub>n</sub></i><i> n</i>
2
Dấu = khi a1=a2==an
<b>mt s phơng pháp chứng minh bất đẳng thức</b>
Ví dụ : Chứng minh các BĐT sau
1, Cho a>1 .Chøng minh r»ng <i>a</i>
√<i>a −</i>1<i>≥</i>2
Ap dơng : T×m GTNN cđa biÓu thøc P= (<i>x</i>
3
+<i>y</i>3)<i>−</i>(<i>x</i>2+<i>y</i>2)
(<i>x −</i>1)(<i>y −</i>1)
2, Cho a,b,c d¬ng .Chøng minh r»ng
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>>2
3, Cho a,b,c là các số dơng và abc=1. CMR
<i>a</i>3
(1+<i>b</i>)(1+<i>c</i>)+
<i>b</i>3
(1+<i>c</i>)(1+<i>a</i>)+
<i>c</i>3
(1+<i>a</i>)(1+<i>b</i>)<i></i>
3
4
4, Cho a,b,c d¬ng .CMR <i>a<sub>b</sub></i>+<i>b</i>
<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>a≥</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
3
√abc
<b>Phơng pháp thứ hai: Sử dụng bất đẳng Bu-nhia-cốp –ski</b>
Ví dụ1: Chứng minh rằng 3(a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>)</sub> <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>¿2
¿
VÝ dô2: Chøng minh r»ng nÕu x2<sub>+y</sub>2<sub>=u</sub>2<sub>+v</sub>2<sub>=1 th× </sub>
|<i>x</i>(<i>u</i>+<i>v</i>)+<i>y</i>(<i>u − v</i>)|<i>≤</i>√2
VÝ dô 3: Cho ai (i=1,2,…,5) dơng thoả mÃn a1+a2++a5 5
2
Chứng minh rằng a1+a2++a5+
1
<i>a</i><sub>1</sub>+
1
<i>a</i><sub>2</sub>+.. .+
1
<i>a</i><sub>5</sub><i></i>
25
2
<b>Phơng pháp thứ ba : Sử dụng phơng pháp phản chứng </b>
VÝ dô 1: Cho a,b,c (0,1) .Chng minh cã Ýt nhÊt mét B§T sau sai
a.(1-b)>1/4 ; b(1-c) >1/4 ; c(1-c)>1/4
VÝ dô 2: Cho a,b,c tho¶ m·n
¿
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>>0
ab+ac+bc>0
abc>0
¿{ {
¿
Chøng minh a>0,b>0,c>0
VÝ dơ3: Cho a,b,c tho¶ m·n
¿
ab+ac+bc>0
1
ab+
1
ac+
1
bc>0
¿{
¿
Chøng minh a, b, c cïng dÊu
<b>Phơng pháp thứ t : Phơng pháp đánh giá đại diện </b>
<b>Ví dụ 1: Cho a,b,c dơng .Chứng minh rằng 1< </b> <i>a</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>c</i>+<i>a</i><2
VÝ dô 2: Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác . CMR
<i>a</i>
3
<b> VÝ dô 3: Chøng minh </b> 1
2.
3
4.
5
6.. .
2<i>n −</i>1
2<i>n</i> <
1
√2<i>n</i>+1 víi n nguyên dơng
<b> Ví dô 4: Chøng minh r»ng </b> 1
3√2+
1
4√3+. . .+
1
(<i>n</i>+1)√<i>n</i><√2
với n là số tự nhiên lớn hơn 1
<b> Phơng pháp thứ 5: Sử dụng biến đổi tơng đơng </b>
VÝ dơ1: Cho a,b d¬ng .CMR 2√ab
4
<b> VÝ dơ 2: Cho ab</b> 0 Ch¬ng minh r»ng 1
1+<i>a</i>2+
1
1+<i>b</i>2<i></i>
2
1+ab
<b> Phơng pháp thứ sáu: Sử dụng phơng pháp quy nạp</b>
VÝ dô 1 : CMR 1
<i>n</i>+1+
1
<i>n</i>+2+.. .+
1
2<i>n</i>>
13
24 víi mäi sè tù nhiªn n>1
VÝ dô2: Cho x <i>R</i> thoả mÃn x+1/x là một số nguyên . CM xn<sub>+1/x</sub>n<sub> cũng là số</sub>
nguyên với mọi n nguyên
<b> Phơng pháp thứ 7: Sử dụng bất đẳng thức về dấu giá trị tuyệt đối </b>
Ví dụ 1: Biết rằng |<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>|<i>≤</i>1,|<i>c</i>|<i>≤</i>1,
4+
<i>b</i>
2+<i>c</i>
CMR : |<i>a</i>|+|<i>b</i>|+|<i>c</i>|<i>≤</i>17
<b>VÝ dô 2: Cho đa thức f(x)=a.x</b>2<sub>+bx+c thoả mÃn </sub> <sub>|</sub><i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>|</sub><i><sub></sub></i><sub>1</sub> <sub> khi x=-1; x=0 ;x=1</sub>
CM : |<i>a</i>|+|<i>b</i>|+|<i>c</i>|<i></i>3
<b>Phơng pháp thứ 8: Sử dụng công thức nghiệm của phơng trình bậc hai</b>
<b>Ví dụ 1: Cho a,b,c dơng thoả mÃn các điều kiÖn a>0, bc=2a</b>2<sub>, a+b+c=abc</sub>
CMR : a
2
VÝ dơ 2: Cho a,b,c tho¶ m·n (a+c)(a+b+c)<0 . Chøng minh
(b-c)2<sub>>4a(a+b+c)</sub>
VÝ dơ 3: Cho a,b,c tho¶ m·n
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=2
ab+ac+bc=1
{
CMR: 0 <i>a , b , c </i>4
3
<b>Phơng pháp thứ 9: Sử dụng phơng pháp hình học</b>
<b>Ví dụ1: Cho các số a</b>1,a2,a3 và b1,b2,b3 là các số thực .Chứng minh :
<i>b</i>1+<i>b</i>2+<i>b</i>3¿
2
<i>a</i>1+<i>a</i>2+<i>a</i>3¿
2
+¿
¿
<b>VÝ dô2: Chøng minh r»ng </b>
<i>−</i>6<i>x</i>+34 -
<b>PhÇn lun tËp</b>
Bài tập1: Cho a,b,c là các số dơng .CM bất đẳng thức
<i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>
<i>c</i> +
<i>a</i> +
<i>b</i> <i>≥</i>2¿
<b>Bµi tập2: Choba số dơng a,b,c thoả mÃn abc=1. Chứng minh</b>
1
<i>a</i>2+2<i>b</i>2+3+
1
<i>b</i>2+2<i>c</i>2+3+
1
<i>c</i>2+2<i>a</i>2+3<i></i>
1
2
Bµi tËp3: Cho a,b,c (0,1)
Chøng minh r»ng <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+1+
<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+1+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+1+(1<i>− a</i>)(1<i>− b</i>)(1<i>− c</i>)<i>≤</i>1
Bài tập4: Cho a,b,c là các số dơng .Hãy chứng minh các
Bất đẳng thức sau
1, <i>a</i>
3
<i>b</i> +
<i>b</i>3
<i>c</i> +
<i>c</i>3
2, 1
<i>a</i>3+<i>b</i>3+1+
1
<i>b</i>3+<i>c</i>3+1+
1
<i>c</i>3+<i>a</i>3+1<i>≤</i>1 víi abc=1
3, <i>a</i>3+<i>b</i>3
2 ab +
<i>b</i>3
+<i>c</i>3
2 bc +
<i>c</i>3
+<i>a</i>3
2 ac <i>≥ a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
4, ab
<i>a</i>5+<i>b</i>5+ab+
bc
<i>c</i>5+<i>b</i>5+bc+
ac
<i>c</i>5+<i>a</i>5+ca<i>≤</i>1
5, 5<i>a</i>
3<i><sub>− c</sub></i>3
ac+3<i>a</i>2 +
5<i>c</i>3<i><sub>− b</sub></i>3
bc+3<i>c</i>2+
5<i>b</i>3<i><sub>−a</sub></i>3
ab+3<i>b</i>2 <i>≤ a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
6, ab
<i>c</i>(<i>c</i>+<i>a</i>)+
bc
<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+
ca
<i>b</i>(<i>b</i>+<i>c</i>)<i>≥</i>
<i>a</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>c</i>+<i>b</i>
7, 25<i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+
16<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>>8
8,
<i>a</i>
1
<i>c</i>
9, <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b≥</i>
3
2
10, <i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b≥</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2
11, <i>a</i>3
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>3
<i>a</i>+<i>c</i>+
<i>c</i>3
<i>a</i>+<i>b≥</i>
1
2 víi a
2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>1</sub>
12,
<i>b</i>+<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
1
8
<b>Bài tập 5: Cho a,b,c ,d là các số dơng thoả mÃn </b>
1
1+<i>a</i>+
1
1+<i>b</i>+
1
1+<i>c</i>+
1
1+<i>d</i>3 .Chứng minh rằng abcd
1
81
<b>Bài tập6: Các bài toán liên quan tới các cạnh của tam giác</b>
Và BĐT quen thuộc 1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>
4
<i>x</i>+<i>y</i> (Dâu = khi x=y víi ®k x,y>0)
Chứng minh các bất đẳng thức sau
1, 1
<i>a</i>+<i>b − c</i>+
1
<i>a −b</i>+<i>c</i>+
1
<i>b</i>+<i>c −a≥</i>
1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>
2, <i>c</i>
<i>a</i>+<i>b − c</i>+
<i>b</i>
<i>a −b</i>+<i>c</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>+<i>c −a≥</i>3
3, 1
(<i>a</i>+<i>b − c</i>)<i>n</i>+
1
(<i>a −b</i>+<i>c</i>)<i>n</i>+
1
(<i>b</i>+<i>c −a</i>)<i>n≥</i>
1
<i>an</i>+
1
<i>bn</i>+
1
<i>cn</i>
4, <i>c</i>
<i>n</i>
<i>a</i>+<i>b − c</i>+
<i>bn</i>
<i>a −b</i>+<i>c</i>+
<i>an</i>
<i>b</i>+<i>c −a≥ a</i>
<i>n −</i>1
+<i>bn −</i>1+<i>cn −</i>1 víi n=2,3,…
5,
<i>b</i>+<i>c </i>ta+
<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>tb+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>tc<i></i>21+<i>t</i> trong ú t (0,1)
<b>Một số bài toán khai thác từ BĐT quen thuộc </b>
xyz (<i>x</i>+<i>y z</i>) (<i>y</i>+<i>z − x</i>)(<i>z</i>+<i>x − y</i>) (x,y,z là 3 cạnh của tam giác) (1)
1, đặt x=b+c;y=c+a ;z=a+b thì BĐT trên trở thành (b+c)(c+a)(a+b) 8 abc (2)
2,Nếu x,y,z là các số dơng không là các cạnh của tam giác vẫn CM đợc
(1) đúng nh sau.
<i>x ≥ y</i>+<i>z</i>
¿
<i>y ≥ z</i>+<i>x</i>
¿
<i>z ≥ x</i>+<i>y</i>
¿
<i>⇒</i>
¿
<i>x</i>+<i>y − z ≥ y</i>+<i>z</i>+<i>y − z</i>=2<i>y</i>>0
¿
<i>y</i>+<i>z − x ≤ y</i>+<i>z − y − z</i>=0
¿
¿
¿
¿
V©y xyz >0 > (x+y-z)(y+z-x)(z+x-y)
Với x,y,z là 3 cạnh tam giác thì C/m trên
ý BĐT (2) nếu đặt S=a+b+c thì ta có (S-a)(S-b)(S-c) 8 abc
Với 3 số dơng a+b; a+c;b+c ta lại có
(S+a)(S+b)(S+c)= [(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>a</i>+<i>c</i>)][(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>b</i>+<i>c</i>)][(<i>a</i>+<i>c</i>)+ (<i>b</i>+<i>c</i>)]<i>≥</i>64 abc
Nhân 2 BĐT cùng chiều đợc
<i>S</i>2
<i>c</i>2<i>−</i>1
(3)
Sử dụng BĐT (3) ta giải đợc 2 bài thi quốc tế sau
<b>Bµi1: Cho a,b,c dơng thoả mÃn abc=1.C/m</b>
<i>b</i>1
<i>c</i>1
<i>a</i>1
HD: Do abc=1 nên tồn tại 3 số x,y,z dơng sao cho a= <i>x</i>
<i>y;b</i>=
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
Chẳng hạn x=1,y=1/a,z=c thì BĐT cần chøng minh trë thµnh
<i>y</i>
<i>z</i>+
<i>x</i>
<i>z−</i>1
<i>z</i>
<i>x</i>+
<i>y</i>
<i>x−</i>1
<b>Bµi2: Cho a,b,c d¬ng chøng minh r»ng</b>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
HD: Đặt x= <i>a</i>
= <i>b</i>
= <i>c</i>
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành x+y+z 1 .Theo đặt có
1
<i>x</i>2<i>−</i>1=
8 bc
<i>a</i>2 <i>;</i>
1
<i>y</i>2<i>−</i>1=
8 ca
<i>b</i>2 <i>;</i>
1
<i>z</i>2<i>−</i>1=
8 ab
<i>c</i>2 <i>⇒</i>
1
<i>x</i>2<i>−</i>1
1
<i>y</i>2<i>−</i>1
1
<i>z</i>2<i>−</i>1
NÕu S=x+y+z <1 th×
1
<i>z</i>2<i>−</i>1
<i>S</i>2
<i>y</i>2<i>−</i>1
<i>S</i>2
<i>z</i>2<i>−</i>1
m©u thuÉn
V©y S=x+y+z 1 (đpcm)
áp dụng : Cho a,b,c dơng vµ 1
<i>a</i>+1+
1
<i>b</i>+1+
1
<i>c</i>+1=2 . C/m abc
1
8
<b> </b>
<b>Một số bài toán về cực trị</b>
1, T×m GTNN cđa biĨu thøc S= <i>a</i>
6
<i>b</i>3
+<i>c</i>3+
<i>b</i>6
<i>c</i>3
+<i>a</i>3+
<i>c</i>6
<i>a</i>3
+<i>b</i>3 trong đó a,b,c dơng thoả mãn
a+b+c=1
2, T×m GTNN cđa T= <i>a</i>2
1<i>− a</i>+
<i>b</i>2
1<i>−b</i>+
1
3, T×m GTNN cđa biĨu thøc P= <i>x −t</i>
<i>y</i>+<i>t</i>+
<i>t − y</i>
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>y − z</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+
<i>z − x</i>
<i>x</i>+<i>t</i> trong đó x,y,z,t >0.
4, T×m GTNN cđa H= <i>a</i>
1+<i>b − a</i>+
<i>b</i>
1+<i>b− c</i>+
<i>c</i>
1+<i>a − c</i> trong đó a,b,c dơng t/m
a+b+c=1
5, T×m GTNN cđa A= <i>a</i>
8
(<i>a</i>2
+<i>b</i>2)2+
<i>b</i>8
(<i>b</i>2
+<i>c</i>2)2+
<i>c</i>8
(<i>c</i>2
+<i>a</i>2)2 trong đó a,b,c dơng t/m ab+ac+bc=1
6,T×m GTNN cđa T= <i>a</i>
3
1+<i>b</i>+
<i>b</i>3
1+<i>a</i> với a,b dơng t/m ab=1
7, Tìm GTNN cđa M= <i>a</i>
√<i>b</i>+
<i>b</i>
√<i>c</i>+
<i>c</i>
√<i>a</i> trong đó a,b,c dơng t/m a+b+c 3
8,Gäi x lµ sè lín nhÊt trong ba sè x,y,z .T×m GTNN cđa biĨu thøc
G= <i>x</i>
<i>y</i>+
3
<i>y</i>
9, Tìm GTNN của L=ab+2ac+bc trong đó a,b,c t/m a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>8</sub>
10, Cho a,b,c dơng thoả mÃn 2abc+ab+bc+ca 1 .Tìm GTLN của
abc?
11,T×m GTNN cđa biĨu thøc P= 2002<i>x</i>+2003
2
+2004
12, Cho bèn sè x1,x2,x3,x4 tho¶ m·n
¿
1
4
<i>x<sub>i</sub></i>=1
1
4
<i>x<sub>i</sub></i>3>0
¿{
¿
T×m GTNN cđa F=
1
4
<i>x<sub>i</sub></i>4
1
4
<i>x<sub>i</sub></i>3
13, Cho a,b,c là các số không âm thoả mÃn a+b+c=1. Tìm GTLN cña
S=ab+2bc+3ca
14, Cho a,b,c tho¶ m·n
¿
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=1
<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2<i>≤</i>1
2
¿{
¿
CMR 0 <i>a , b , c ≤</i>1+√3
2
15, T×m GTNN cđa biĨu thøc sau víi x kh¸c 0
P= (<i>x</i>
2
+16|<i>x</i>|+48) (<i>x</i>2+12|<i>x</i>|+27)
<i>x</i>2
15,<sub> T×m GTLN S=</sub> 2004<i>x</i>
2
+6006<i>x</i>+6
16, T×m GTNN cđa biĨu thøc S= ab
<i>a</i>2+<i>b</i>2+
<i>a</i>2
+<i>b</i>2
ab trong đó a,b dơng
17, Cho a,b,c là các số dơng thoả mÃn a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>1</sub>
Tìm GTNN của Y= <i>a</i>3
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>3
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>3
<i>a</i>+<i>b</i>
18, Cho x,y dơng thoả mÃn x+y=1.Tìm GTNN cđa A= 1
<i>x</i>3+<i>y</i>3+
19, Tìm GTNN của biểu thức T=x4<sub>+y</sub>4<sub> trong đó x,y là các số thoả mãn </sub>
x <i>a , x</i>+<i>y ≥ a</i>+<i>b</i>
20, Tìm GTLN của biểu thức T=x2<sub>+xy+y</sub>2<sub> trong đó x,y thoả mãn các đk</sub>
|2<i>x − y</i>|<i>≤</i>3,|<i>x −</i>3<i>y</i>|<i>≤</i>1
21, Cho a,b,c là các só dơng thoả mÃn a+b+c=1.Tìm GTNN của
A= 1
<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+
1
ab+
1
bc+
1
ac
22, Chứng minh bất đẳng thức sau
1
<i>n</i>+1
1
3+
1
5+. ..+
1
2<i>n−</i>1
1
<i>n</i>
1
2+
1
1
2<i>n</i>
23, Cho a,b là các số dơng .Chứng minh BĐT
3(<sub></sub><i>a</i>+<i>b</i>)
<i>a</i>+<i>b</i> >6
24, Cho a,b dơng thoả mÃn ab=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc
A= (<i>a</i>+<i>b</i>+1)(<i>a</i>2+<i>b</i>2)+ 4
<i>a</i>+<i>b</i>
25, Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác thoả mÃn a+b+c=2.
CMR: a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2abc<2</sub>
26, Cho x,y tho¶ mÃn x2<sub>+y</sub>2<sub>=1.Tìm GTLN và GTNN của </sub>
S=(2-x)(2-y)
27, Cho ba sè d¬ng a,b,c .Chøng minh r»ng
<i>a</i>3
<i>b</i>3
<i>c</i> +
<i>c</i>3
<i>a</i> <i>≥ a</i>√ac+<i>b</i>√ba+<i>c</i>√cb
28, Cho a,b [1<i>;</i>2] .T×m GTLN vµ GTNN cđa biĨu thøc
P= (<i>a</i>+<i>b</i>)
2
<i>a</i>3+<i>b</i>3
29, Chứng minh rằng nếu a,b,c là các số dơng thì
1
<i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>+
1
2<i>a</i>+3<i>b</i>+<i>c</i>+
1
3<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i><
3
16
30, Cho các số dơng a,b,c thoả mÃn a+b+c=3.Chứng minh
<i>a</i>
1+<i>b</i>2+
<i>b</i>
1+<i>c</i>2+
<i>c</i>
1+<i>a</i>2<i></i>
3
2
<b>mt s chú ý khi sử dụng bất đẳng thức cau chy</b>
<b>Bµi toán 1: Cho a,b,c không âm thoả mÃn a+b+c=3. Tìm </b>
1, Min(a3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>)</sub>
2,Min(a3<sub>+64b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>)</sub>
3, Mac ( 3
√ab+√3ac+√3 bc )
4,Mac( <sub>√</sub>ab+2√ac+√bc¿
Ap dụng bất đẳng thức cau chy các bạn chú ý cách làm sau
a3<sub>+64b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>=(a</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>)+(64b</sub>3<sub>+n</sub>3<sub>+n</sub>3<sub>)+(c</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>)-4m</sub>3<sub>-2n</sub>3
Theo bất đẳng thức cau chy cho ba số dơng có dấu =xảy ra khi
<i>a</i>=<i>c</i>=<i>m</i>
<i>b</i>=<i>n</i>/4
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=3
<i>⇔</i>
¿{ {
¿
2m+n/4=3
Mặt khác để biểu diễn vế phải theo a+b+c=3 thì phải có
3m2<sub>=3.4n</sub>2<sub> và 2m+n/4=3 .Giải ra đợc m=24/17; n=12/17</sub>
KÕt qu¶ :Min=123<sub>/17</sub>2
<b>Bài tốn 2: Cho a,b,c là các số không âm.Chứng minh bất đẳng thức</b>
289(a3<sub>+64b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>)</sub> <sub>64</sub>
(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)3
Tìm Mac(4ab+6ac+8bc)
<b>Bài toán4: Cho các số x,y,z,t không âm thoả mÃn x+y+z+t=4. </b>
Tìm Min(x3<sub>+8y</sub>3<sub>+8z</sub>3<sub>+t</sub>3<sub>)</sub>
(Các bài toán trên các bạn h·y tù gi¶i chi tiÕt)
<b>Một số chú ý khi chứng minh bất đẳng thức có điều kiện</b>
1, Thay đk vào biểu thức cần chng minh rồi biến đổi
2, Dùng biện pháp đổi biến
<b> Ví dụ 1: Cho x,y thoả mãn 3x+y=4.Chứng minh bất đẳng thức</b>
2x2<sub>+xy+5</sub> <sub>9</sub>
VÝ dơ2: Chøng minh r»ng a+b=4 th× a4<sub>+b</sub>4 <sub>32</sub>
HD: đặt a=2+m và b=2-m rồi thay vào biểu thức cần chứng minh
Ví dụ 3: Cho x+y+z=3. Chứng minh x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+xy+xz+yz</sub> <sub>6</sub>
HD: đặt x=1+a; y=1+b; z=1-a-b
<b>VÝ dô 4: Cho a+b+c+d=1.Chøng minh </b> (<i>a</i>+<i>c</i>) (<i>b</i>+<i>d</i>)+2ac+2 bd<i>≤</i>1
2
HD: đặt a=1/4+x+z; b=1/4 –x+z; c=1/4 +y-z; d=1/4 –y-z
Ví dụ 5: Cho a+b=c+d.Chứng minh c2<sub>+d</sub>2<sub>+cd</sub> <sub>3 ab</sub>
HD: đặt c=a+x; d= b-x
Ví dụ6: Cho x<2; x+y>5. Chứng minh 5x2<sub>+2y</sub>2<sub>+8y</sub> <sub>62</sub>
HD: đặt x=2-t ; y+x=5+k (t,k >0).
<b>Mét sè bài luyện tập</b>
<b>Bài 1: Cho x,y dơng thoả mÃn x+y=1. T×m GTNN cđa biĨu thøc</b>
S= 1
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+
3
4 xy
Bài 2: Cho x+y+z=3. Tìm GTNN cđa biĨuthøc T=xy+xz+yz
Bµi 3: Cho x+y=3 vµ x 1 .Chøng minh r»ng
1, x3<sub>+y</sub>3 <sub>9</sub>
2, 2x4<sub>+y</sub>4 <sub>18</sub>
Bµi 4: Cho a+b+c+d=2.Chøng minh r»ng a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+d</sub>2 <sub>1</sub>
Bµi 5: Cho a+b 2 .Chøng minh r»ng a4<sub>+b</sub>4
<i>a</i>3+<i>b</i>3
Bµi tËp 6: Cho a+b>8 vµ b>3.Chøng minh r»ng 27a2<sub>+10b</sub>3<sub>>945.</sub>
<b>Một số ứng dụng của bất đẳng thức cơ bản</b>
Đã biết BĐT quen thuộc sau đây: <i>a</i>
2<i>k</i>
+<i>b</i>2<i>k</i>
2 <i>≥</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
2
2<i>k</i>
với a,b là các số thực
và k là số tự nhiên khác không .Dấu = khi a=b
(Chứng minh bằng quy nạp)
Dới đây là các ví dụ áp dụng:
1,Giải PT: (x+1)6<sub>+(x+</sub>
56=18<i></i>85
2, Tìm tất cả các cặp số thực (x;y) thoả m·n 19
+<i>y</i>2<i>− x</i>+19
HD: t a= 19
3, Giải các phơng tr×nh sau :
a, x100<sub>+(x+6)</sub>100<sub>=2.3</sub>100
b, 17
4, Cho x,y dơng thoả m·n x+y 6 .T×m GTNN cđa biĨu thøc
P=3x+2y+ 6
<i>x</i>+
8
<i>y</i>
5, T×m GTNN cđa biĨu thøc S= 1
1+xy+
1
1+yz+
1
1+xz trong đó x,y,z
dơng thoả mÃn x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 <sub>3</sub>
<b>Mt s chỳ ý khi sử dụng bất đẳng thức </b>
<b>Bu-nhia-cèp </b>–<b>ski</b>
1, NÕu ¸p dơng B§T cho hai d·y sè <i>a</i>1
ta cã <i>a</i>12
<i>b</i><sub>1</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub>2
<i>b</i><sub>2</sub>+.. .+
<i>a<sub>n</sub></i>2
<i>b<sub>n</sub></i> <i>≥</i>
(<i>a</i>1+<i>a</i>2+. ..+<i>an</i>)
2
<i>b</i><sub>1</sub>+<i>b</i><sub>2</sub>+. . .+<i>b<sub>n</sub></i> Trong đó bi>0 (i=1,2,..,n)
2, Nếu đặt bi=ai.ci >0 (i=1,2,…,n) thì bất đẳng thc trờn tr thnh
<i>a</i><sub>1</sub>
<i>c</i>1
+<i>a</i>2
<i>c</i>2
+.. .+<i>an</i>
<i>cn</i>
<i></i>
<i>n</i>
<i>a</i>1<i>c</i>1+<i>a</i>2<i>c</i>2+. ..+<i>ancn</i>
Đẳng thức x¶y ra khi c1=c2=…=cn
VÝ dụ1: Chứng minh rằng với các số dơng a,b,c thì
(<i>a</i>+<i>b</i>)2
<i>c</i> +
(<i>b</i>+<i>c</i>)2
<i>a</i> +
(<i>c</i>+<i>a</i>)2
<i>b</i> <i>≥</i>4(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)
VÝ dụ2: Chứng minh rằng với các số dơng a,b,c thì
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b≥</i>
3(ab+ac+bc)
2(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)
VÝ dô3: Cho a,b,c d¬ng .Chøng minh r»ng
<i>a</i>2
<i>b</i>2+bc+<i>c</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2+ca+<i>a</i>2+
<i>c</i>2
<i>a</i>2+ab+<i>b</i>2<i>≥</i>
<i>a</i>2
+<i>b</i>2+<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
VÝ dô4: Chøng minh r»ng
<i>a</i>
+ <i>b</i>
+ <i>c</i>
VÝ dơ5: T×m GTNN cđa tỉng
S = 1
<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+
1
abc
Trong đó a,b,c dơng thoả mãn a+b+c =1
<b>Dựa vào BĐT Bu nhi-a-cốp ski để tìm </b>
Xuất phát từ BĐT sau.Với a,b,c dơng ta có
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i>+
<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2 (a)
1,Nếu nhìn bất đẳng thức (a) trên nh sau
<i>a</i>2
1 .<i>b</i>+1 .<i>c</i>+
<i>b</i>2
1 .<i>c</i>+1 .<i>a</i>+
<i>c</i>2
1 .<i>a</i>+1 .<i>b≥</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
1+1 ta nghĩ tới BĐT tổng quát hơn
<i>a</i>2
mb+nc+
<i>b</i>2
mc+na +
<i>c</i>2
ma+nb <i>≥</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<i>m</i>+<i>n</i>
Hay <i>a</i>2
mb+nc+pa+
<i>b</i>2
mc+na+pb+
<i>c</i>2
ma+nb+pc<i>≥</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<i>m</i>+<i>n</i>+<i>p</i>
2, Nh×n BĐT (a) dới dạng
<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i>2<i></i>1
+<i>b</i>2<i></i>1+<i>c</i>2<i></i>1
2 ta nghĩ tới B§T sau
<i>an</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+
<i>bn</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+
<i>cn</i>
<i>a</i>+<i>b≥</i>
<i>an −</i>1
+<i>bn </i>1+<i>cn</i>1
2 (<i>nN , n</i>>1)
3, Nhìn BĐT (a) dới dạng
<i>a</i><sub>1</sub>2
<i>a</i><sub>2</sub>+<i>a</i><sub>3</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub>2
<i>a</i><sub>3</sub>+<i>a</i><sub>1</sub>+
<i>a</i><sub>3</sub>2
<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub><i></i>
<i>a</i>1+<i>a</i>2+<i>a</i>3
2 ta nghÜ tíi sù më réng sau
<i>a</i>12
<i>a</i><sub>2</sub>+<i>a</i><sub>3</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub>2
<i>a</i><sub>3</sub>+<i>a</i><sub>4</sub>+. ..+
<i>a<sub>n</sub></i>2
<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub><i>≥</i>
<i>a</i>1+<i>a</i>2+.. .+<i>an</i>
Hay <i>a</i>12
<i>a</i><sub>2</sub>+<i>a</i><sub>3</sub>+. ..+<i>a<sub>n</sub></i>+
<i>a</i><sub>2</sub>2
<i>a</i><sub>3</sub>+<i>a</i><sub>4</sub>+. ..+<i>a</i><sub>1</sub>+. ..+
<i>a<sub>n</sub></i>2
<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub>+.. .+<i>a<sub>n</sub></i><sub>1</sub><i></i>
<i>a</i>1+<i>a</i>2+.. .+<i>an</i>
<i>n </i>1 (d)
Kết hợp các BĐT trên ta nghĩ tới BĐT tổng quát sau đây
<i>a</i><sub>1</sub><i>n</i>
<i>p</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub>+<i>p</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub>+. ..+<i>p<sub>m −</sub></i><sub>1</sub><i>a<sub>m</sub></i>+<i>p<sub>m</sub>a</i><sub>1</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub><i>n</i>
<i>p</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>3</sub>+<i>p</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>4</sub>+. ..+<i>p<sub>m −</sub></i><sub>1</sub><i>a</i><sub>1</sub>+<i>p<sub>m</sub>a</i><sub>2</sub>+. ..+
<i>a<sub>m</sub>n</i>
<i>p</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>1</sub>+<i>p</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>2</sub>+.. .+<i>p<sub>m</sub>a<sub>m</sub>≥</i>
<i>a</i><sub>1</sub><i>n−</i>1+<i>a</i><sub>2</sub><i>n−</i>1+.. .+<i>a<sub>m</sub>n−</i>1
<i>p</i><sub>1</sub>+<i>p</i><sub>2</sub>+. ..+<i>p<sub>m</sub></i> (ai,pj không âm,không đồng thời =0; m>2,n>1) (e)
<b>Chú ý: </b><i><b>Chứng minh bất đẳng thức (e) cho các BĐT khác</b></i><b>.</b>
<b> Sử dụng BĐT Bu-nhia t gii cỏc bi tp sau</b>
<b>Bài1: Tìm GTNN của biểu thøc </b> <i>a</i>
<i>a</i>2+8 bc+
<i>b</i>
<i>b</i>2+8 ca+
<i>c</i>
<i>c</i>2+8 ab
Trong đó a,b,c dơng thoả mãn a+b+c =1.
Bài 2: Chứng minh rằng với các số dơng a,b,c thì
<i>a</i>3
<i>a</i>2
+ab+<i>b</i>2+
<i>b</i>3
<i>b</i>2
+bc+<i>c</i>2+
<i>c</i>3
<i>c</i>2
+ca+<i>a</i>2<i></i>
<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
<b>Bài3: Biết a,b,c là ba cạnh của một tam giác.Chứng minh r»ng</b>
1, <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c − a</i>+
<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a −b</i>+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b − c≥</i>3
2, <i>a</i>
<i>b</i>+<i>c − a</i>+
<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a −b</i>+
<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b − c≥</i>
(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)3
9 abc
Bµi4: Cho ba số dơng a,b c thoả mÃn a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>1</sub>
Chứng minh r»ng : 1
<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+
1
<i>b</i>(<i>b</i>+<i>c</i>)+
1
<i>c</i>(<i>c</i>+<i>a</i>)<i>≥</i>
9
2
Bµi5: T×m GTNN cđa biĨu thøc
<i>x</i>3
<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i>+
<i>y</i>3
<i>z</i>+<i>t</i>+<i>x</i>+
<i>z</i>3
<i>t</i>+<i>x</i>+<i>y</i>+
<i>t</i>3
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>trong đó x,y,z,t khơng âm v xy+xt+y.z+zt=1
Bài6: tìm GTNN cđa biĨu thøc
P= <i>x</i>2
<i>x</i>+<i>y</i>+
<i>y</i>2
<i>y</i>+<i>z</i>+
<i>z</i>2
<i>x</i>+<i>z</i>trongdo√<i>x</i>.<i>y</i>+√yz+√xz=1 vµ x,y,z >0.
Bài 7: Tìm GTNN của S=x4<sub>+y</sub>4<sub>+z</sub>4<sub>.Biết xy+yz+xz=4.</sub>
Bài 8: Tìm GTLN cña f(x)=3-2x+
+4<i>x</i>
Bài9: Tìm GTNN của biểu thức
F(x,y)= (x+y)2<sub>+(x+1)</sub>2<sub>+(y+3)</sub>2
Bài 10, Tìm GTLN của biểu thøc f(x)= <i>x</i>
2+
Bài 11, Tìm GTNN của f(x)= 3<i>x</i>
2 <i></i>
3+2<i>x x</i> <b>Một số phơng pháp tìm cực trị của biểu thức</b>
<b>Phơng pháp thứ nhất</b>: Sử dụng BĐT
<b> Ví dụ1: Cho x,y là các số không âm và x+y</b> 4
Tìm GTLN của biểu thøc S=x2<sub>y(4-x-y)</sub>
VÝ dô2: Cho x 3<i>; y ≥</i>2<i>; z ≥</i>1 .T×m GTLN cđa biĨu thøc
A= xy√<i>z −</i>1+xz√<i>y −</i>2+yz√<i>x −</i>3
xyz
VÝ dô3: Cho x,y, z >0 và x+y+z=9 . Tìm GTNN của biểu thức
P= <i>x</i>
3
<i>x</i>2
+xy+<i>y</i>2+
<i>y</i>3
<i>y</i>2
+yz+<i>z</i>2+
<i>z</i>3
<i>z</i>2
+xz+<i>x</i>2
<b>Một số chú ý khi sử dụng bất đẳng thức</b>
1,Chú ý đến đk áp dụng
2,Chú ý đến dấu đẳng thức xảy ra
Ví dụ1: Cho a 3 .Tìm Min của S= <i>a</i>+1
<i>a</i>
VÝ dô2: Cho a 2 .T×m Min cđa S=a+ 1
<i>a</i>2
VÝ dô3: Cho
¿
<i>a , b</i>>0
<i>a</i>+<i>b ≤</i>1
¿{
¿
T×m Min cđa S=ab+ 1
ab
VÝ dơ4: Cho a,b,c >0 tho¶ m·n a+b+c 3
2 .T×m Min cđa
S=a+b+c+ 1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>
<b>VÝ dơ5: Cho a, b, c >0 thoả mÃn a+b+c </b> 3
2 .Tìm Min cđa
S=
+ 1
<i>b</i>2+
2
+ 1
<i>c</i>2+
2
+ 1
<i>a</i>2
<b>VÝ dơ6: Cho a,b,c >0 thoả mÃn a+2b+3c </b> 20 . Tìm Min của
S= a+b+c+ 3
<i>a</i>+
9
2<i>b</i>+
4
<i>c</i>
<b>VÝ dô7: Cho a, b, c ,d >0 .T×m Min cđa T=</b>
3<i>b</i>
2<i>c</i>
3<i>d</i>
2<i>d</i>
3<i>a</i>
<b>VÝ dơ 8: Cho a,b,c >0 thoả mÃn a+b+c </b> 1 .Tìm Min của
S= <i>a</i>
2
<i>b</i> +
<i>b</i>2
<i>c</i> +
<i>c</i>2
<i>a</i>+
1
ab+
1
bc +
1
ca
VÝ dô9: Cho
¿
<i>a , b , c</i>>0
ab<i>≥</i>12<i>;</i>bc<i>≥</i>8
¿{
¿
. Chøng minh r»ng
S=(a+b+c)+2
ab+
1
bc +
1
ca
8
abc <i>≥</i>
121
2
VÝ dô 10: Cho
¿
<i>a , b , c , d</i>>0
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d ≤</i>2
¿{
¿
. T×m Min cđa
S =
<i>b</i>
1
<i>d</i>
1
<i>a</i>
(Đối với các BĐT ở các ví dụ trên nếu chú ý đến dấu = thì việc tìm ra kết quả
cũng khơng khó khăn lắm .các bạn tự giải quyết)
<b>Phơng pháp thứ hai: Sử dụng việc đánh giá tham biến</b>
Ví dụ1: Tìm GTNN của S =xyz+2(1+x+y+z+xy+xz+y.z)
VÝ dô2: Cho x,y,z [<i></i>1<i>;</i>2] và x+y+z=0. HÃy tìm GTLN của
S = x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>.</sub>
VÝ dô3: Cho x 2<i>; x</i>+<i>y ≥</i>3 .T×m GTNN cđa S=x2+y2.
VÝ dơ1: T×m Min và Ma.x của T=x2<sub>+y</sub>2
Với x,y thoả mÃn (x2<sub>-y</sub>2<sub>+1)</sub>2<sub>+4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>=0.</sub>
<b>Ví dụ2: Cho x,y,z không âm thoả mÃn x+y+z=1. Tìm GTLN của</b>
A=-z2<sub>+z(y+1)+xy.</sub>
(Thi HSG Tỉnh VP năm 04-05)
VÝ dơ3: T×m GTNN cđa f(x)= <i>x</i>
2
<i>−</i>2<i>x</i>+2005
<i>x</i>2 <i>; x ≠</i>0
VÝ dô4: Cho x,y thoả mÃn x+3y=1.Tìm GTNN của S=3x2<sub>+y</sub>2<sub>.</sub>
VÝ dơ 5: Cho x,y >0 tho¶ m·n x+y=1.T×m Min cđa
S= 1
<i>x</i>3
+<i>y</i>3+
1
xy
<b> VÝ dụ6: Cho x,y thoả mÃn 8x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>+1/4x</sub>2<sub>=4.Tìm Min của xy?</sub>
VÝ dơ7: T×m GTLN cđa S=2-5x2<sub>-y</sub>2<sub>-4xy+2x.</sub>
Ví dụ8: Tìm các cặp sè (x;y) sao cho yMin tho¶ m·n
X2<sub>+5y</sub>2<sub>+2y-4xy-3=0.</sub>
VÝ dơ9: T×m GTNN cđa f(x)=(2x-1)2<sub>-3</sub> <sub>|</sub><sub>2</sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>|</sub><sub>+</sub><sub>2005</sub>
<b>Phơng pháp thứ t : Phơng pháp miền giá trị</b>
<b>Ví dụ 1: Tìm GTNN và GTLN của biểu thøc y=</b> <i>x</i>+1
<i>x</i>2+<i>x</i>+1
HD: Đa về PT bậc hai ẩn x dựa vào đk có nghiệm để tìm
<b>Ví dụ2: Tìm GTNN và GTLN của biểu thức y=</b> 4<i>x</i>+1
<i>x</i>2+1
<b>Chó ý: Ta cã thể dùng phơng pháp tham biến nh sau</b>
Đặt f(x) =y-t= <i>g</i>(<i>x</i>)
<i>h</i>(<i>x</i>)<i>, h</i>(<i>x</i>)>0<i>∀x∈R</i>
XÐt g(x)=a.x2<sub>+bx+c =a</sub>
2<i>a</i>
+<i>− Δ</i>
4<i>a</i> .
1, NÕu a=0 thì g(x)=bx+c cùng dấu c khi b=0 và g(x)=0 khi c=0.
2, NÕu a>0 th× g(x) 0<i>;∀x∈</i>Rkhi<i>Δ≤</i>0 vµ g(x)=0 khi <i>Δ</i>=0
3, NÕu a<0 th× g(x) 0<i>;∀x∈</i>Rkhi<i>Δ≤</i>0 vàg(x)=0 khi <i></i>=0
<b>Ap dụng: Tìm Min và Mác của c¸c biĨu thøc sau</b>
1, y= <i>x</i>
2
+8<i>x</i>+7
<i>x</i>2+1
2, y= <i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i>
(<i>x −</i>4<i>y</i>)2
<i>x</i>2
+4<i>y</i>2 .<i>x , y∈R</i> vµ x
2<sub>+y</sub>2<sub>>0.</sub>
3, z = <i>x</i>+2<i>y</i>+1
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+7
4, Cho biĨu thøc y= <i>x</i>
2
+mx+<i>n</i>
<i>x</i>2+1 . Tìm m,n yMỏc=9 v yMin=-1.
Kết quả : (m;n)=(8;7) và (-8;7).
<b>Các bài tự luyện</b>
Bài1: Tìm GTLN vµ GTNN cđa y= <i>x</i>
2
+4√2 .<i>x</i>+3
<i>x</i>2+1
Bài2: Tìm Min và Mác của z= <i>x</i>
4
+<i>y</i>4+42 . xy+4
<i>x</i>4+<i>y</i>4+2
<b>Bi 3: Tìm m,n để biểu thức </b> <i>x</i>
2
+mx+<i>n</i>
<i>x</i>2+1 đạt GTNN là -1 và GTLN là 5.
Bài4: Tìm u,v để biểu thức P= <i>u</i>.<i>x</i>+<i>v</i>
<i>x</i>2+1 đạt GTNN là -1 và GTLN là 4.
Bài5: Tìm GTLN và GTNN của biÓu thøc B=2x2<sub>+4xy+5y</sub>2<sub>.BiÕt </sub>
<b> Bài6: Tìm GTLN và GTNN của y=</b> 3<i>y</i>
2<i><sub></sub></i><sub>4 xy</sub>
<i>x</i>2
+<i>y</i>2 víi x
2<sub>+y</sub>2 <sub>0</sub>
Bài7: Tìm GTLN và GTNN của A=2 <i>x</i>+3
21<i> x</i>+
7
2
<b>Một số chú ý khi giải các bài toán </b>
<b>có biểu thức bậc hai của hai biến số</b>
Bài1:Tìm GTLN của F=-5x2<sub>-2xy-2y</sub>2<sub>+14x+10y-1</sub>
HD: Viết
F=-1
5(5<i>x</i>+<i>y </i>7)
2
<i></i>9
5(<i>y </i>2)
2
+16<i></i>16<i>F</i><sub>mac</sub>=16<i></i>
<i>x</i>=1
<i>y</i>=2
{
Bài 2: Tìm GTNN cđa biĨu thøc D=x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>-3x-3y+2008</sub>
HD: ViÕt D= 1
4(2<i>x</i>+<i>y −</i>3)
2
+3
4(<i>x −</i>1)
2
+2005<i>≥</i>2005<i>⇒D</i><sub>min</sub>=2005<i>⇔x</i>=<i>y</i>=1
Bài3: Hãy tìm các GT của x,y để có đảng thức
5x2<sub>+5y</sub>2<sub>+8xy+2y-2x+2=0</sub>
HD: ViÕt biĨu thøc trë thµnh (4x+5y+1)2<sub>+9(x-1)</sub>2<sub>=0</sub>
Bài4: Giải hệ
<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>xy</sub><i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
+11<i>y</i>=3
<i>x</i>2
+<i>y</i>2=5
{
HD: Bin đổi PT thứ nhất đợc (2x—6y+2)(2x+4y-6)=0
Bài5: Tìm cặp số (x,y) thoả mãn x2<sub>+5y</sub>2<sub>+2y-4xy-3=0</sub>
HD: ViÕt thµnh (x-2y)2<sub>+(y+1)</sub>2<sub>=4 => (y+1)</sub>2 <sub>4</sub><i>⇔<sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>≤ y ≤</sub></i><sub>1</sub><i>⇒<sub>y</sub></i>
min=<i>−</i>3
Thay vµo cã x=6
Bài6: cho x,y liên hệ với nhau bởi biểu thức
x2<sub>+2xy+7(x+y)+2y</sub>2<sub>+10=0</sub>
Tìm Min& Mác của S=x+y+1?
HD: Viết biểu thức thành (2x+2y+7)2<sub>+4y</sub>2<sub>=9</sub>
<i></i>(2<i>x</i>+2<i>y</i>+7)2<i></i>9<i></i>
<i>x</i>+<i>y</i>+5<i></i>0
<i>x</i>+<i>y</i>+2<i></i>0
<i></i>
<i>S </i>4
<i>S </i>1
{
Bài7: Tìm các số nguyên x,y thoả mÃn
10x2<sub>+20y</sub>2<sub>+24xy+8x-24y+51</sub> <sub>0</sub>
HD: Viết lại biểu thức thành (5x+6y+2)2<sub>+14(y-3)</sub>2
<i>y </i>32<i></i>5
2<i></i>. ..
5
2<i></i>14
B<b>ài tập không có hớng dẫn </b>
1, Tìm các cặp (x,y) để biểu thức
S=-x2<sub>-y</sub>2<sub>+xy+2x+2y đạt GTLN</sub>
2, Cho x,y,z thoả mÃn x+y+z=6. Tìm GTLN của biểu thøc M=xy+2yz+3zx
3, Chøng tá kh«ng cã sè thùc (x,y) nào thoả mÃn
x2<sub>+3y</sub>2<sub>+20=2x(y+1)+10y</sub>
4, Tỡm Min & Mỏc ca S=x+y trong ú x,y tho món
3x2<sub>+y</sub>2<sub>+2xy+4=7x+3y</sub>
5, Tìm nghiệm nguyên của PT x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>=2x+y</sub>
¿
10<i>x</i>2+5<i>y</i>2<i>−</i>2 xy<i>−</i>38<i>x −</i>6<i>y</i>+41=0
3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>2+5 xy<i>−</i>17<i>x −</i>6<i>y</i>+20=0
¿{
¿
7, Giải hệ phơng trình
2<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>15 xy</sub>
+4<i>y</i>2<i></i>12<i>x</i>+45<i>y </i>24=0
<i>x</i>2<i></i>2<i>y</i>2+3<i>y </i>3<i>x</i>+xy=0
{
<b>Một số chú ý khi tìm cực trị </b>
<b>của biểu thức có điều kiện</b>
<b>Ví dụ1: Tìm Min &mác của xy ? biết x,y là nghiƯm cđa PT</b>
x4<sub>+y</sub>4<sub>-3=xy(1-2xy)</sub>
HD: Viết xy+3=(x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2 <sub>4</sub><sub>(</sub><sub>xy</sub><sub>)</sub>2<i><sub></sub></i>3
4 <i></i>xy<i></i>1
<b>Ví dụ2: Các số dơng x,y,z thoả m·n xyz</b> <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+2
T×m Min cđa S=x+y+z ?
HD: ViÕt (x+y+z)3
(3√3xyz)3=27 xyz<i>≥</i>27(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+2)<i>⇔S </i>6
Ví dụ3: Cho các số thực x,y,z thoả mÃn
x2<sub>+2y</sub>2<sub>+2x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>=9. Tìm Min & Mác của A=xyz ?</sub>
HD: viết (x2<sub>+y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>)+2(y</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>)+3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>=9.Theo cau chy có</sub>
2 |<i>A</i>|+4|<i>A</i>|+3<i>A</i>2<i></i>9<i></i>|<i>A</i>|<i></i>1
<b>Ví dụ4: Cho x,y,z là các số thực thoả mÃn x</b>4<sub>+y</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>-3=2y</sub>2<sub>(1-x</sub>2<sub>)</sub>
Tìm Min & Mác của S=x2<sub>+y</sub>2<sub>+</sub> 1
2
HD: Viết lại thành (x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>-3=3y</sub>2<sub>.Đặt t=x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> suy ra </sub> <i><sub>t </sub></i>13<i></i>1
2 <i>S</i>Min=
13
2
Và (x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2<sub>-2(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)-3=-3x</sub>2 <sub>0</sub><i><sub>t </sub></i><sub>3</sub><i><sub>S</sub></i>
mac=3
1
2
<b>Các bài làm tơng tự</b>
<b>Bài1: Cho các số dơng x,y,z thoả mÃn 2xyz+xy+xz+yz</b> 1 .Tìm GTLN của xyz? (ĐS:
GTLN xyz=1/8)
<b>Bài2: Cho các số dơng x,y,z thoả mÃn (x+y+z)</b>3<sub>+x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+4=29xyz</sub>
Tìm GTNN của xyz ? (ĐS : GTNN xyz =8)
<b>Bài3: Tìm GTNN & GTLN của biểu thức S=x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>.Biết x,y là nghiệm của PT</sub>
5x2<sub>+8xy+5y</sub>2<sub>=36 (ĐS: Min S=4; Mac S=36)</sub>
<b>Bài4: Cho x,y là các số thực thoả mÃn </b>
(x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+6x+1=0.Tìm GTLN của S=x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> (ĐS: S</sub>
mac=1)
<b>Bài5: Tìm các số nguyên không âm x,y,z,t tho¶ m·n biĨu thøc x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>+2z</sub>2<sub>+t</sub>2
đạt GTNN .Biết x2<sub>-y</sub>2<sub>+t</sub>2<sub>=21 và x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>+4z</sub>2<sub>=101</sub>
(§S: GTNN=61)
<b>Dùng phơng pháp nội suy Niu- tơn để xác định đa thức</b>
<b>Phơng pháp: Tìm f(x) bậc n cho bit GT ca a thc ti n+1 im </b>
Ci(i=1,2,,n) .Đặt f(x)=b0+b1(x-c1)+b2(x-c1)(x-c2)+…+bn(x-c1)…(x-cn)
Sau đó thay lần lợt các ci vào để tính bi.
<b>Ví dụ1: Tìm một đa thức bậc hai biết P(0)=19;P(1)=5; P(2)=1995</b>
HD: Đặt P(x)=c+b(x-0)+a(x-0)(x-1).Với x=0 thì c=19,với x=1 thì b=-14
Với x=2 thì a=1002. Nh vậy P(x)=1002x2<sub>-1016x+19</sub>
<b>Ví dụ2: Tìm một đa thức bậc 3 biết P(0)=10;P(1)=12;P(2)=4;P(3)=1</b>
HD: Đặt P(x)=d+cx+bx(x-1)+a.x(x-1)(x-2)
đều có số d là 6 và P(-1)=-18
HD: Theo Bơ-zu thì P(1)=P(2)=P(3)=6
đặt P(x)=d+c(x-1)+b(x-1)(x-2)+a(x-1)(x-2)(x-3)làm nh trên ta đợc
<b>Ví dụ4: Cho đa thức bậc 4 thoả mãn P(-1)=0; P(x)-P(x-1)=x(x+1)(2x+1)</b>
1, Xác định đa thức P(x)
2, TÝnh tỉng S=1.2.3+2.3.5+…+n(n+1)(2n+1)
HD:1, Cho x=0 tính đợc P(0)=0; cho x=-1 tính đợc P(-2)=0;cho x=1
Tính đợc P(1)=6; cho x=2 tính đợc P(2)=36
Đặt P(x)=e+d(x+2)+c(x+2)(x+1)+b(x+2)(x+1)x+a(x+2)(x+1)x(x-1)
làm nh các ví dụ trên đợc P(x)=0,5x(x+1)2<sub>(x+2)</sub>
2, Theo trªn cã P(x)-P(x-1)=x(x+1)(2x+1)
Thay x=1,2,…,n vào ta có các đẳng thức sau
P(1)-P(0)=1.2.3
P(2)-P(1)=2.3.5
…
P(n)-P(n-1)=n(n+1)(2n+1)
Cộng theo vế các đẳng thức trên có P(n)-P(0)=1.2.3+2.3.5+…+n(n+1)(2n+1)
Vây S=P(n)=0,5n(n+1)2<sub>(n+2)</sub>
<b>Chú ý : Bài tập trên cho ta một cách tính tổng bằng đa thức khá hay</b>
Đặt f(x)-f(x-1)=g(x) trong đó g(x) thể hiện các số hạng
của tổng cần tínhcịn f(x) có bậc cao hơn g(x) một bậc.
<b>VÝ dơ1: TÝnh tỉng S=1+2+</b>…+n
HD :đặt f(x)-f(x-1)=g(x) thì bài này ta chọn g(x)=x.Vây f(x) là đa thức bậc hai. viết
f(x)=a.x2<sub>+bx+c .Lu ý f(0)=c dẫn tới a=1/2=b còn c tuỳ ý</sub>
Vây f(x)=1/2x2<sub>+1/2x+c thay x=1,2,3,</sub><sub>,n suy ra đ</sub><sub>ợc S=f(n)-f(0)=n(n+1)/2</sub>
<b>Vớ d2 :Tớnh tổng S=1+3+5+</b>…+(2n-1)
HD: đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=2x-1
VÝ dô 3: TÝnh tæng S=1+32<sub>+5</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+(2n-1)</sub>2
HD : đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=(2x-1)2
<b>VÝ dơ 4: TÝnh tỉng S=1+2</b>3<sub>+3</sub>3<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>3
HD : đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=x3
<b>VÝ dơ5: TÝnh tỉng S=1+2</b>2<sub>+3</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>2
HD: đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=x2
VÝ dơ 6: TÝnh tỉng sau:
A= (<i>x −a</i>)(<i>x −b</i>)
(<i>c −a</i>)(<i>c −b</i>)+
(<i>x − b</i>) (<i>x −c</i>)
(<i>x −c</i>) (<i>x − a</i>)
(<i>b −c</i>) (<i>b −a</i>)
B= (<i>x − a</i>) (<i>x − b</i>) (<i>x − c</i>)
(<i>d − a</i>) (<i>d − b</i>) (<i>d −c</i>)+
(<i>x − b</i>) (<i>x − c</i>)(<i>x −d</i>)
(<i>a −b</i>)(<i>a − c</i>)(<i>a− d</i>)+
(<i>x −d</i>) (<i>x − a</i>) (<i>x − b</i>)
(<i>c − d</i>)(<i>c −a</i>)(<i>c −b</i>)
§S: A=B=1
<b>Ví dụ7: Tìm đa thức bậc ba biết P(0)=2;P(1)=9;P(2)=19; P(3)=95.</b>
<b>Phơng pháp đa thức phụ dùng để tính biểu thức có</b>
<b> liên quan tới đa thức và xác định đa thức</b>
<b>Ví dụ: Cho đa thức f(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 và thoả mãn </b>
F(1)=10;f(2)=20;f(3)=30 .Tính <i>f</i>(12)+<i>f</i>(<i></i>8)
10 +15
<b>Giải: Đặt g(x)=f(x)-10x => g(1)=g(2)=g(3)=0.Do f(x) có bËc 4</b>
Nªn g(x) cã bËc 4 tõ g(x) chia hÕt cho (x-1);(x-2);(x-3) .Ta cã
G(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-x0) từ đó f(x) =g(x)+10x ta tính c
<i>f</i>(12)+<i>f</i>(<i></i>8)
10 +15=1984+15=1999
<b>Chú ý thuật toán tìm đa thức phụ</b>
<b>Bớc1: Đặt g(x)=f(x)+h(x) với h(x) là đa thức có bậc nhỏ hơn f(x)</b>
Và bậc nhỏ hơn số GT đã biết của f(x).Nh trên g(x)=f(x)+a.x2<sub>+bx+c</sub>
Tøc lµ
¿
0=10+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
0=20+4<i>a</i>+2<i>b</i>+<i>c</i>
0=30+9<i>a</i>+3<i>b</i>+<i>c</i>
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=0
<i>b</i>=<i>−</i>10
<i>c</i>=0
¿{ {
¿
Từ đó h(x)=-10x và f(x) =g(x)+10x
Sau đây là một số bài áp dụng
<b>Bµi1: Cho ®a thøc f(x) bËc ba ,hƯ sè cđa x</b>3<sub> là số nguyên thoả mÃn </sub>
f(1999)=2000;f(2000)=2001. Chứng minh rằng
f(2001)-f(1998) là hợp số
HD: t g(x)=f(x)+a.x+b.Tỡm a,b g(1999)=g(2000)=0
Suy ra a,b là nghiệm của hệ
0=2000+1999<i>a</i>+<i>b</i>
0=2001+2000<i>a</i>+<i>b</i>
<i>a</i>=<i>b</i>=<i></i>1
{
Vây g(x)=f(x)-x-1
Tính GT của f(x) .Theo giả thiết f(x) bậc ba nên g(x) bậc 3
Nh vËy g(x)=k(x-1999)(x-2000)(x-x0) (k thc Z lµ hƯ sè cđa x3 cđa f(x))
Từ đó f(x)=k(x-1999)(x-2000)(x-x0)+x+1.
Từ đó f(2001)-f(1998)=3(2k+1) <i>H</i>
<b>Bài2: Cho đa thức f(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1và thoả mãn</b>
F(1)=3;f(3)=11;f(5)=27.Tính GT của biểu thức f(-2)+7f(6)
HD: đặt g(x)=f(x)+a.x2<sub>+bx+c.Tìm a,b,c để có g(1)=g(5)=g(3)=0</sub>
Gi¶i hƯ
¿
0=3+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
0=11+9<i>a</i>+3<i>b</i>+<i>c</i>
0=27+25<i>a</i>+5<i>b</i>+<i>c</i>
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=<i>−</i>1
<i>b</i>=0
<i>c</i>=<i>−</i>2
<i>⇒g</i>(<i>x</i>)=<i>f</i>(<i>x</i>)<i>− x</i>2<i>−</i>2
¿{ {
¿
Do bậc của f(x) là 4 nên bậc của g(x) là 4 và g(x) chia hết cho (x-1);(x-3);
(x-5) .Suy ra f(x)=(x-1)(x-3)(x-5)(x-x0)+x2+2.Tính đợc
f(-2)+7f(6)=1112
<b>Bài3: Tìm đa thức f(x) bậc ba biết f(0)=10;f(1)=12;f(2)=4;f(3)=1</b>
HD: t g(x)=f(x)+a.x2<sub>+bx+c.Tìm a,b,c để g(0)=g(1)=g(2)=0</sub>
Tìm đợc a=5;b=-7;c=-10 nên g(x)=f(x)+5x2<sub>-7x-10. Do f(x) có bậc 3 nên</sub>
G(x) cịng cã bËc 3 vµ g(x) chia hÕt cho x,(x-1),(x-2).Gäi m lµ hƯ sè cđa x3
Cđa f(x) thì f(x)=mx(x-1)(x-2)-5x2<sub>+7x+10.Theo bài cho f(3)=1 nên m=2,5</sub>
<b>Chú ý: Tham khảo phần phơng pháp nội suy Niu-tơn</b>
Tuy nhiên các bạn hÃy giải ba bài toán sau theo phơng pháp trên
<b>Bài4: Tìm đa thức bậc 2 f(x) biết f(0)=19;f(1)=5;f(2)=1995</b>
<b>Bài5: Tìm đa thức f(x) bậc ba biết f(0)=2;f(1)=9;f(2)=19;f(3)=95</b>
<b>Bài6: Tìm đa thức f(x) bËc ba biÕt r»ng chia f(x) cho (x-1);(x-2);(x-3) </b>