Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tai lieu on chuyen va HSG toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.13 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHAN I: ĐAI SO


Tính giá trị của biểu thức


Phần1<b> :Biểu thức số</b>
<b>Bài tập 1: Tính A =</b>

<sub>√</sub>

3<i>−</i>2√2<i>−</i>

<sub>√</sub>

6+4√2


B =

<sub>√</sub>

2+<sub>√</sub>3+

<sub>√</sub>

2<i>−</i><sub>√</sub>3


C =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>13</sub><sub>+</sub><sub>√</sub><sub>48</sub>


D =

<sub>√</sub>

<sub>√</sub><sub>5</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>29</sub><i><sub>−</sub></i><sub>12</sub><sub>√</sub><sub>5</sub>
<b>Bµi tËp 2: TÝnh A = </b> √2


√2+

2+√2+


√2


√2+

2<i>−</i>√2


B = 2+√3
√2+

2+√3+


2<i>−</i>√3


√2<i>−</i>

<sub>√</sub>

2<i>−</i>√3


C = (2 √2+3¿( 5


1+√2+
14



<i>−</i>1+2√2<i>−</i>
6
2<i>−</i>√2)


D = 1
√2<i>−</i>√3.



3√2<i>−</i>2√3
3√2+2<sub>√</sub>3


<b>Bµi tËp 3: TÝnh S =</b> 3


7+5<sub>√</sub>2+

37<i>−</i>5<sub>√</sub>2


<b>Bµi tËp 4: TÝnh T =</b> 3


70<i>−</i>√4901+

370+√4901


<b>Bµi tËp 5: Cho x</b>0=

310<sub>+</sub>6√3<i>−</i>

3<i>−</i>10<sub>+</sub>6√3 . CMR x0 lµ nghiƯm cña PT


x3 <sub>+ 6x – 20 = 0</sub>


<b>Bµi tËp 6: BiÕt x=</b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><sub>+</sub><sub>√</sub><sub>3</sub><i><sub>−</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>6</sub><i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><sub>+</sub><sub>√</sub><sub>3</sub> . Tính giá trị của biểu thức
S = x4<sub>-16x</sub>


Phn 2 : Biểu thức đợc tính qua biểu thức khác


<b>Bµi tập 1 : Cho các số a,b thoả mÃn các hƯ thøc a</b>2<sub>+b</sub>2 <sub>= 1 vµ a</sub>3<sub>+b</sub>3 <sub>= 1 . Tính</sub>



T = a2005<sub>+b</sub>2006


<b>Bài tập 2: Biết a,b dơng thoả mÃn a</b>2002<sub>+b</sub>2002<sub>= a</sub>2003<sub>+b</sub>2003 <sub>= a</sub>2004<sub>+b</sub>2004<sub> . TÝnh </sub>


S = a2005<sub>+ b</sub>2005


<b>Bµi tËp 3 : BiÕt a,b,c tho¶ m·n </b> 1


<i>a</i>+
1
<i>b</i>+


1


<i>c</i>=1 vµ ab +ac +bc = 1 .TÝnh


P = 1


1+<i>a</i>+ab+


1
1+<i>b</i>+bc+


1
1+<i>c</i>+ca


<b>Bài tập 4: Biết x,y thoả mÃn (x+</b>

<sub></sub>

1+<i>y</i>2(<i>y</i>+

1+<i>x</i>2)=1 . Tính F= x+y


<b>Bài tập 5: Cho x,y,z là các số dơng thoả mÃn x+y+z+</b> <sub></sub>xyz=4



Tính S =

<sub></sub>

<i>x</i>(4<i> y</i>)(4<i> z</i>)+

<sub>√</sub>

<i>y</i>(4<i>− x</i>)(4<i>− z</i>)+

<sub>√</sub>

<i>z</i>(4<i>− x</i>)(4<i>− y</i>) - <sub>√</sub>xyz


<b>Bµi tËp 6: Cho a,b,c,x,y,z là các số dơng thoả mÃn x+y+z = a; x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 <sub>= b; </sub>


a2 <sub>=b +4010 . Tính giá trị của biểu thức </sub>


M=

(2005+<i>y</i>


2


)(2005+<i>z</i>2)


2005+<i>x</i>2 +<i>y</i>



(2005+<i>x</i>2)(2005+<i>z</i>2)


2005+<i>y</i>2 +<i>z</i>



(2005+<i>x</i>2)(2005+<i>y</i>2)


2005+<i>z</i>2
Phần 3 : Một số bài luyện tËp


<b>Bµi 1: TÝnh S = </b>


1+√3


2
1+

1+√3



2


+


1<i>−</i>√3
2
1<i>−</i>

1<i>−</i>√3


2


T= 3+√5
√10+

3+√5+


3<i>−</i>√5


√10+

3<i>−</i>√5


F= 4+√7


2√2+

4+<sub>√</sub>7+


4<i>−</i>√7
2√2<i>−</i>

<sub>√</sub>

4<i>−</i>√7


<b>Bµi 2 : CMR S=</b>

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><sub>+</sub>

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>

<sub>√</sub>

<sub>4 .. .. ..</sub><sub>√</sub><sub>2000 .</sub>  2
<b>Bµi 3: CMR </b> 1


6<


3<i>−</i>

<sub>√</sub>

6+

6+. . .+<sub>√</sub>6


3<i>−</i>

<sub>√</sub>

6+

6+. ..√6 <
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 4: Cho x=</b> 1


3(
3


23+√513


4 +


3


23<i>−</i>√513


4 <i>−</i>1) .TÝnh


A=2x2<sub>+2x+1</sub>


<b>Bµi 4: Cho a,b dơng và a</b>2<sub>-b>0. CMR </sub>

<i>a</i>+<i>b</i>=

<i>a</i>+

<i>a</i>


2
<i> b</i>


2 +



<i>a </i>

<sub></sub>

<i>a</i>2<i> b</i>

2


<b>Bài 5: Tìm x biết (</b> <sub></sub>3+5+2<i>x</i>=

10+60+24+40


<b>Bài 6: Biết r»ng x+y =a+b vµ x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>+b</sub>2


TÝnh P= xn<sub>+y</sub>n


<b>Bµi 6: BiÕt </b> 1


<i>a</i>+
1
<i>b</i>+


1


<i>c</i>=2005 và a+b+c =2006 .Tính giá trị của biểu thøc


S = <i>a</i>+<i>b</i>


<i>c</i> +


<i>b</i>+<i>c</i>


<i>a</i> +


<i>a</i>+<i>c</i>


<i>b</i>



<b>Bµi 7: TÝnh D = </b> 1


2+2+
1
32+23+


1


43+34+. . .+


1


10099+99100


<b>Bài 8:Cho x</b>1,x2,x100 là 100 số tự nhiên khác không .CMR


Nếu 1


<i>x</i>1


+ 1


<i>x</i>2


+.. . 1


<i>x</i>100


=20 <sub> thì Ýt nhÊt cã hai sè b»ng nhau</sub>



<b>Bµi 8: CMR </b> 1


3√2+
1
4√3+. . .


1


(<i>n</i>+1)√<i>n</i><√2


<b>Bµi 9: Cho x =</b> 2


2√32+2+√34 vµy=


6


2√32+√34<i>−</i>2 . Tính giá trị của biểu thức


M=xy3<sub>-y.x</sub>3


<b>Bài 10: Cho a+b+c=0 vµ </b> <i>a− b</i>


<i>c</i> +


<i>b −c</i>


<i>a</i> +


<i>c −a</i>



<i>b</i> =2005 . Tính giá trị của biểu thức


T= <i>c</i>


<i>a b</i>+
<i>a</i>
<i>b c</i>+


<i>b</i>
<i>c a</i>


<b>Bài11: Biết </b> <i>x</i>


<i>x</i>2+<i>x</i>+1=


1


4 Tính A= <i>x</i>
5


<i></i>4<i>x</i>3<i></i>3<i>x</i>+9


<i>x</i>4


+3<i>x</i>2+11


<b>Bài12: Cho a,b,c thoả mÃn </b>





1
<i>a</i>+


1
<i>b</i>+


1
<i>c</i>=


1
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>a</i>3+<i>b</i>3+<i>c</i>3=29


{




HÃy tính P=a2005<sub>+b</sub>2005<sub>+c</sub>2005


Phơng trình cơ bản cách giải


<b>Phần1: Phơng trình bậc hai một ẩn a.x</b>2<sub>+b.x+c=0 (a </sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


1, C«ng thøc nghiƯm (SGK-Trang … tËp 2 .NXB GD 2005).
<b>2, một số dạng điển hình </b>


<i><b>Dạng thø nhÊt</b></i> : Liªn quan tíi <i>Δ</i> =b2<sub>-4ac</sub>…


<b>Bài tập 1: Tìm tất cả các số a</b>Z để PT 2x2<sub>-(4a+5.5)x +4a</sub>2<sub>+7=0</sub>



<b>Bài tập2: Cho a,b là các số tho¶ m·n a</b>2003<sub>+b</sub>2003<sub>=2a</sub>1001<sub>b</sub>1001<sub>. CMR</sub>


Phơng trình x2<sub>+2x+ab=0 có hai nghiệm hữu tỷ.</sub>


<i><b>Dạng thứ hai</b></i> : Liªn quan tíi hƯ thøc vi –Ðt
NÕu


<i>Δ≥</i>0<i>⇒</i>
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>


<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>


<i>a</i>
¿{




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

X12=(x1+x2)x1-x1x2=Sx1-P


X13=x1(Sx1-P)=S(Sx1-p)-X1p =(S2-p)X1-SP


<b>Bµi tËp1: Cho PT x</b>2<sub>-2(m+2)x+6m+1=0</sub>


1, CMR phơng trình có nghiệm với mọi m
2,Tìm m để PT có hai nghiệm đều lớn hơn 2
<b>Bài tập2: Cho PT x</b>2<sub>+x-1=0. </sub>



1, CMR phơng trình có hai nghiệm trái dÊu


2, Gäi x1 là nghiệm âm của PT . TínhGT của biểu thức P=x1+

<i>x</i><sub>1</sub>8+10<i>x</i><sub>1</sub>+13


<b>Bµi tËp 3: Cho PT x</b>2<sub>-2x-1 =0 cã hai nghiệm x</sub>


1,,x2 (x2<0).


Tính GT của các biẻu thức sau
A=x14+2x23+3x12+8x2—8


B=x15+x24-8x1+9x2-10


C=

<sub>√</sub>

<i>x</i><sub>1</sub>5<i>−</i>3<i>x</i>


12+<i>x</i><sub>1</sub>+1<i>−</i>1. 5

<i>x</i>


24<i>−</i>8<i>x</i><sub>2</sub>


<b>Bài tập 4: 1, Cho PT x</b>2<sub>-2x+3-m=0. Tìm m để PT có hai nghiệm thoảmãn</sub>


2x13+(m+1)x2-16=0


2, Cho PT x2<sub>-x-1= 0 cã hai nghiÖm x</sub>


1,x2 .H·y tÝnh


A=x1-3x2


B=x18+x26+13x2



3, Cho PT x2<sub>-2(m-1)x –2m-5= 0 cã hai nghiƯm x</sub>


1,x2 . T×m GTNN cđa biĨu thøc A=


x12+2(m-1)x2-4.


<b>Bài tập 5: Cho x</b>1,x2 là các nghiệm của PT x2+2004x+1= 0 và x3,x4 là các nghiƯm


cđa PT x2<sub>+2005x+1= 0. TÝnh GT cđa biĨu thøc</sub>


A= (x1+x3)(x2+x3)(x1-x4)(x2-x4).


<b>Bµi tËp 6: Cho PT bËc hai Èn x : x</b>2<sub>+2(m-2)x-m</sub>2<sub>-4m+5= 0. </sub>


1, Xác định m để PT có2 nghiệm này gấp đôi nghiệm kia


2,Xác định các GT của m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn điều kiện


(x1+


<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i><sub>2</sub>+ 1


<i>x</i><sub>2</sub>¿
2


+¿


1


<i>x</i><sub>1</sub>¿


2


+¿


x2+


1
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>¿


2


<i>−</i>(<i>x</i><sub>1</sub>+ 1


<i>x</i><sub>1</sub>)(<i>x</i>2+
1


<i>x</i><sub>2</sub>)(<i>x</i>1<i>x</i>2+
1
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>)=4


<b>Bài tập 6: Xác định m để PT 2x</b>2<sub>+2mx+m</sub>2<sub>-2=0 có hai nghiệm.</sub>


Gäi x1,x2 lµ hai nghiƯm cđa PT .T×m GTLN cđa A=2x1x2+x1+x2+4


<b>Bài tập 7: Gọi x</b>1,x2 là nghiệm của PT x2-(2m-3)x+1-m = 0 .Tìm m để biểu thức


A=x12+x22+3x1x2(x1+x2) đạt GTLN.



<b>Bµi tËp 8: Cho PT (x2<sub>-1)(x+3)(x+5)=m</sub></b>


1, Giải phơng trình víi m=105


2, Xác định m để PT có 4 nghiệm thoả mãn <i><sub>x</sub></i>1


1


+ 1


<i>x</i><sub>2</sub>+
1
<i>x</i><sub>3</sub>+


1
<i>x</i><sub>4</sub>=<i>−</i>1


<b>Bµi tËp 9: Cho PT x</b>2<sub>-5mx-4m =0 cã hai nghiÖm x</sub>
1,x2


1, CMR x12+5mx2-4m >0


2,Xác định m để biểu thức <i>m</i>


2
<i>x</i><sub>1</sub>2+5 mx<sub>2</sub>+12<i>m</i>


+<i>x</i>22+5 mx1+12<i>m</i>


<i>m</i>2 đạt GTLN.



<b>Bài tập 10: Cho PT mx</b>2<sub>+(2m-1)x+m-2=0 .Tìm mđể PT có hai nghiệm x</sub>


1,x2 thoả mÃn


x12+x22=2005.


<b>Bài tập 11 : Cho a,b là hai nghiƯm cđa PT x</b>2<sub>-x-1=0 . CMR </sub>


P= a+b+a3<sub>+b</sub>3<sub> ; Q=a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+a</sub>4<sub>+b</sub>4<sub> và R=a</sub>2001<sub>+b</sub>2001<sub>+a</sub>2003<sub>+b</sub>2003<sub> là những số chia hết cho 5</sub>


.


<b>Mét sè bµi lun tËp</b>


<b>Bài tập 11: Tìm trên đờng thẳng y=x+1 các điểm có toạ độ hoả mãn </b>
y2<sub>-3y</sub>


√<i>x</i>+2<i>x</i>=0 .


<b>Bài tập 12: Giả sử PT x</b>2<sub>+a.x+b+1=0 có hai nghiệm x</sub>


1,x2 . CMR a2+b2 là hợp sè.


<b>Tập Bài 13 : Cho hai PT x</b>2<sub>-(2m-3)x+6=0 và 2x</sub>2<sub>+x+m-5=0 .Xác định m để hai PT có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 14: Tìm mđể hai PT x</b>2<sub>+x-2+m=0 và x</sub>2<sub>+(m-2)x+8=0 có nghiệm chung .</sub>


<b>Bµi 15: Cho PT mx</b>2<sub>+2mx+m</sub>2<sub>+3m-3=0</sub>



1, Xác định m để PT vô nghiệm


2, Xắc định m để PT có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1-x2=1.


<b>Bài 16: Tìm m để PT (m+1)x</b>2<sub>-3mx+4m=0 có nghiệm dơng .</sub>


<b>Bài 17: Tìm k để PT kx</b>2<sub>-(12-5m)x-4(1+k) = 0 có tng bỡnh phng cỏc nghim bng </sub>


13.


<b>Phơng trình quy về phơng trình bậc hai </b>
<b>Dạng cơ bản.</b>


<b>Dạng 1: phơng trình trïng ph¬ng : a.x</b>4<sub>+bx</sub>2<sub>+c=0 </sub>


Ph


ơng pháp giả i : đặt x2<sub>=t </sub><sub></sub><sub>0 đa đến PT at</sub>2<sub>+bt+c=0 </sub>


<b> VÝ dô : giải phơng trình (x-1)</b>4<sub>+2(x</sub>2<sub>-2x) =22</sub>


<b>Dạng 2: (x-a)</b>4<sub>+(x-b)</sub>4<sub>=m (m>o) .</sub>


Ph


ơng pháp giải : đặt x-a=t-k và x-b =t+k hay x=t+ <i>a</i>+<i>b</i>


2 råi đa về dạng 1.


<b> Ví dụ : giải phơng trình x</b>4<sub>+(1-x)</sub>4<sub>=1/8.</sub>



<b>Dạng 3: (x+a)(x+b)(x+c)(x+d) =m với a+b=c+d </b>
Ph


ơng pháp giải : đặt t=(x+a)(x+b) đa về phơng trình bậc hai
<b>Ví dụ : giải PT (x</b>2<sub>-1)(x+3)(x+5)=105</sub>


<b>Dạng 4: đẳng cấp a.X</b>2<sub>+bXY+cY</sub>2<sub>=0 </sub>


Ph


ơng pháp giải : Xét X=0 và X0 .với X0 chia hai vÕ cho Y2<sub>råi ®a vỊ </sub>


ph-ơng trình bậc hai .


<b> VÝ dơ : gi¶i PT 2</b>


1+<i>x</i>¿2
¿


1<i>− x</i>¿2
¿
¿
¿


√¿


<b>Dạng5: đối xứng bậc 4 a.x</b>4<sub>+bx</sub>3<sub>+cx</sub>2<sub>-bx+a=0 (a</sub><sub></sub><sub>0) hoặc a.x</sub>4<sub>+bx</sub>2<sub>+cx</sub>2<sub>+bkx+ak</sub>2<sub>=0</sub>


Ph



ơng pháp giải :Xét x=0 và x0 .Nếu x0 thì chia hai vế cho x2<sub> đa về PT bậc hai d¹ng</sub>


4.


VÝdơ1 : cho PT 3x4<sub>-4x</sub>3<sub>+mx</sub>2<sub>+4m+3=0</sub>


1, Với giá trị nào của m thì PT vô nghiệm
2, Gi¶i PT víi m=-5


<b> Ví dụ 2: giải phơng tr×nh 2x</b>4<sub>-21x</sub>3<sub>+34x</sub>2<sub>+105x+50=0</sub>


<b>Dạng 6: a.X +bY =c trong đó XY=k không đổi </b>
Phơng pháp giải : đặt x=t0 đa về PT bậc hai ẩn t


<b>VÝ dơ : gi¶i PT 3</b>

1<i>− x</i>


2+<i>x</i>+3



2+<i>x</i>


1<i>− x</i>=2


<b>D¹ng 7: </b> 1<i><sub>x</sub></i>+ 1


<i>A</i>(<i>x</i>)=<i>m</i> víi x


2<sub>+A(x)</sub>2<sub>=k khơng đổi </sub>


Phơng pháp giải : đặt A(x) =y đa về hệ x2<sub>+y</sub>2<sub>=k và </sub> 1



<i>x</i>+
1
<i>y</i>=<i>m</i>


<b>VÝ dụ : giải các PT sau a, </b> 1<i><sub>x</sub></i>+ 1

2<i>− x</i>2=2


b, x+ <i>x</i>


2<i>x</i>2<i>−</i>1=2


HD: đặt x=1/y giải nh phần a,


Phơng trình vơ tỷ – các dạng đặc biệt và cách giải
<b>Dạng1: Dạng cơ bản </b>


1, <sub>√</sub><i><sub>A</sub></i>=<i>B⇔A</i>=<i>B</i>2 vµ B0


2, <sub></sub><i>A</i>=<sub></sub><i>BA</i>=<i>B </i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ : giải các phơng trình sau đây
1,

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>5<i>x</i>+7=3<i>x</i>+7


2,

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>2<i>x −</i>4=<sub>√</sub>3<i>x −</i>1



3, <sub>√</sub>2<i>x</i>+5+√7<i>−</i>3<i>x</i>=√2<i>x</i>+1


<b>Dạng 2: Biến đổi về dạng A</b>2<sub>=B</sub>2<sub> hoặc làm xuất hiện thừa số chung để đa v phng trỡnh</sub>


tích


Ví dụ : giải cácphơng trình sau :
1, x4<sub>+</sub>


<i>x</i>2+2005=2005


2, -x2<sub>+2=</sub>


√2<i>− x</i>


3, x2<sub>+4x+5=2</sub>


√2<i>x</i>+3


4, x3<sub>+2</sub>


√7<i>x</i>2+7<i>x</i>+√7<i>−</i>1=0


<b>Dạng 3: Biến đổi về dạng tổng các biểu thức không âm bằng khơng</b>
Ví dụ : giải các phơng trình


1, √<i>x −</i>2002<i>−</i>1


<i>x −</i>2002 +



√<i>y −</i>2003<i>−</i>1
<i>y −</i>2003 +


√<i>z −</i>2004<i>−</i>1
<i>z −</i>2004 =


3
4


2, 16
√<i>x −</i>3+


4


√<i>y −</i>1+
1225


√<i>z −</i>665=82<i>−</i>√<i>x −</i>3<i>−</i>√<i>y −</i>1<i>−</i>√<i>z −</i>665


<b>D¹ng4: Dïng Èn phơ </b>


1, Phơng trình

<sub>√</sub>

<i>A</i>(<i>x</i>)+

<sub>√</sub>

<i>B</i>(<i>x</i>)=<i>m</i> có kA(x) +nB(x) =p không đổi


Ph


ơng pháp giải : đặt u=

<sub>√</sub>

<i>A</i>(<i>x</i>)<i>≥</i>0<i>, v</i>=

<sub>√</sub>

<i>B</i>(<i>x</i>)<i>≥</i>0 đa về hệ gồm một phng trỡnh bc nht


và một phơng trình bậc cao giải bằng phơng pháp thế
Ví dụ : giải các phơng trình sau



1,

<sub>√</sub>

25<i>− x</i>2<i><sub>−</sub></i>


10<i>− x</i>2


=3


2, 3


√2<i>− x</i>+√<i>x −</i>1=1


3, x3<sub>+1=2</sub> <sub>3</sub>❑


√2<i>x −</i>1


4, 4


17<i>− x</i>8<i><sub>−</sub></i>❑


2<i>x</i>8<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


=1


2, Phơng trình c bit khỏc


Ví dụ :giải các phơng trình sau:
1, Cho PT <sub>√</sub><i>x</i>+1+<sub>√</sub>3<i>− x −</i>

<sub>√</sub>

(<i>x</i>+1)(3<i>− x</i>)=<i>m</i>


a, giải phơng trình với m=2


b, Tìm m để phơng trình có nghiệm


2, Cho PT (x-3)(x+1)+4(x-3)

<i>x</i>+1


<i>x </i>3=<i>m</i>


a, giải phơng tr×nh khi m=-3


b, Tìm m để phơng trình có nghiệm
3, Giải phơng trình (


<i>x</i>+2


1+

<i>x</i>2+7<i>x</i>+10=<i>k</i>


√<i>x</i>+5<i>−</i>√¿ ¿ ¿
khi k=3


4, Giải phơng trình 3+2

<i>x x</i>2= 6<i>x −</i>3


√<i>x −</i>√1<i>− x</i>


5, Gi¶i phơng trình (x-18)(x-7)(x+35)(x+90)=2005x2


<b>Dng 5: Dựng bt ng thc </b>


Ví dụ : Giải các phơng trình sau
1, 4


1<i> x</i>2


+41+<i>x</i>+41<i> x</i>=3



2, x2<sub>-6x+11=</sub>


<i>x </i>2+4<i> x</i>


<b>Dạng 6: Chứng minh phơng trình cã nghiƯm duy nhÊt</b>
Ph¬ng pháp giải : Dùng biện pháp nhân liên hợp
Ví dụ : Giải các phơng tr×nh sau


1,

4


3<i>− x</i>+


27


5<i>− x</i>=5


2, x2<sub>-3x-7=</sub>


√<i>x −</i>1+√6<i>− x</i>


3, x2<sub>+3x-1=</sub> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4, <i>x</i>


2


+2<i>x</i>


<i>x</i>2



+1 =



1<i>− x</i>
<i>x</i>


5,

<sub>√</sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>


+3<i>−</i>

<i>x</i>2<i>−</i>2=

3<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x −</i>1<i>−</i>

<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+4


<b>Mét sè bµi lun tËp </b>


6, √4<i>x</i>+1<i>−</i>√3<i>x −</i>2=<i>x</i>+3


5


7, <sub>√</sub>12<i>x</i>+13<i>−</i><sub>√</sub>4<i>x</i>+13=<sub>√</sub><i>x</i>+1


8,

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2


+16<i>x</i>+18+

<i>x</i>2<i>−</i>1=2<i>x</i>+4


9,

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>1+

<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>2=

2<i>x</i>2+2<i>x</i>+3+

<i>x</i>2<i>− x</i>+2


10, Gi¶i BPT :

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>3<i>x</i>+2+

<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3<i>≥</i>2

<i>x</i>2<i>−</i>5<i>x</i>+4


11, <sub>√</sub>2<i>x</i>+1+<sub>√</sub>2<i>x −</i>3=<sub>√</sub><i>x</i>+3+<sub>√</sub><i>x −</i>1



12,

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


+<i>x −</i>1

3<i>x</i>2+<i>x −</i>1=

<i>x</i>2+4<i>x −</i>3+

2<i>x</i>2+4<i>x −</i>3


13, 3


√2<i>− x</i>+√<i>x −</i>1=1


14, 2+ <sub>√</sub>3<i>−</i>8<i>x ≥</i>6<i>x</i>+<sub>√</sub>4<i>x −</i>1


<b>Mét sè bµi lun tËp tỉng hợp</b>


Giải các phơng trình sau
1,

<sub>√</sub>

<i>x</i>(<i>x −</i>2)+

<sub>√</sub>

<i>x</i>(<i>x −</i>5)=

<sub>√</sub>

<i>x</i>(<i>x</i>+3)


2, x3<sub>-x</sub>2<sub>-x=1/3</sub>


3, x+2 <sub>√</sub><i>x −</i>1<i>−m</i>2 <sub>+6m-11=0</sub>


a, Giải phơng trình khi m=1


b, Tỡm tt c cỏc giá trị của m để phơng trình có nghiệm
4, x3<sub>+</sub>


<i>x −</i>1¿3
¿
¿


<i>x</i>3



¿


5, x2<sub>-x-1000</sub>


√1+8000<i>x</i>=1000


6, (x2<sub>+1)(y</sub>2<sub>+2)(z</sub>2<sub>+8) =32xyz</sub>


7, 3


1+√<i>x</i>+

31<i>−</i>√<i>x</i>=2


8, 3x-16+2

<sub>√</sub>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


+5<i>x</i>+3=√2<i>x</i>+3+√<i>x</i>+1


9, 3


√<i>x −</i>1+3=√4 82<i>− x</i>


10, x+

<sub>√</sub>

<sub>17</sub><i><sub>− x</sub></i>2


+<i>x</i>

17<i>− x</i>2=9


11, <sub>√</sub><i>x</i>+4√20<i>− x</i>=4


12, 5x2<sub>-10x+1=</sub>


√<i>x −</i>2



13, Tìm mđể các phơng trình sau có nghiệm
a, <sub>√</sub>1+<i>x</i>+√8<i>− x</i>+

<sub>√</sub>

(1+<i>x</i>)(8<i>− x</i>)=<i>m</i>


b,

<sub>√</sub>

<i>x −</i>3<i>−</i>2√<i>x −</i>4+

<sub>√</sub>

<i>x −</i>4√<i>x −</i>4=<i>m</i>


14, Giải các phơng trình sau
a, x2<sub>+3x+1=(x+3)</sub>


<i>x</i>2+1


b, 5


√<i>x −</i>1+√3 <i>x</i>+8=<i>− x</i>3+1


c, <i>x</i>


2


+√3


<i>x</i>+

<i>x</i>2+√3+


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i>


√3
<i>x −</i>

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i>


√3=<i>x</i>



d, 2x=

<sub>√</sub>

<sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>2


+8<i>x</i>+10<i>−</i>

<i>x</i>2<i>−</i>8<i>x</i>+10


15, Cho phơng trình (


1
<i>x</i>+1


2


=<i>m</i>


1
<i>x</i>


2


+


a, giải phơng trình với m=15


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

16, Gi¶i PT (34<i>− x</i>)


3


√<i>x</i>+1<i>−</i>(<i>x</i>+1)√334<i>− x</i>
3


√34<i>− x </i>3<i>x</i>+1 =30



17, Giải phơng trình 2x2<sub>+2x+1=(4x-1)</sub>


<i>x</i>2<i></i>1


18, Giải phơng trình x2<sub>-2x+3=</sub>


2<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>


+

1+3<i>x −</i>3<i>x</i>2


19, Giải phơng trình

<sub></sub>

<i>x</i>(3<i>x</i>+1)<i></i>

<sub></sub>

<i>x</i>(<i>x </i>1)=2

<i>x</i>2


20, Gi¶i phơng trình

<i>x</i>


2


+8<i>x</i>


<i>x</i>+1 <i></i><i>x</i>+7=


7


<i>x</i>+1


21, Giải và biện luận phơng trình


x3<sub>-3x</sub>2<sub>+3(a+1)x-(a+1)</sub>2<sub>=0</sub>


22, Giải phơng trình 5<i>x</i>



2<i><sub></sub></i><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i>


+1


<i>x</i>2+6<i>x </i>11 =<i>x </i>2


<b>phng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuỵêt đối </b>


<b>phơng pháp giải </b>
<b>phơng pháp 1: Lập bảng khử dấu giá trị tuệt đối </b>
Ví dụ : Giải các phơng trình sau


1, 2x-1+2x-5=4
2, x2<sub>-x</sub><sub></sub><sub>+</sub><sub></sub><sub>2x-4</sub><sub></sub><sub>=3</sub>


<b>phơng pháp 2: Biến đổi tơng ng</b>


1, A=B B0 và A=B hoặc B0 và A=-B
2, A=BA=B hc A=-B


VÝ dơ : Giải các phơng trình sau


1, x2<sub>+x-12</sub><sub></sub><sub>=x</sub>2<sub>-x-2</sub>


2, x-1=3x-5


3, x2<sub>-2x</sub><sub></sub><sub>=</sub><sub></sub><sub>2x</sub>2<sub>-1</sub><sub></sub>


<b>phơng pháp 3: Đặt ẩn số phụ</b>


Ví dụ :


1, Giải phơng trình x2<sub>-5x+5</sub><sub></sub><sub>=-2x</sub>2<sub>+10x-11</sub>


2, Cho phơng trình x2<sub>-2x-m</sub><sub></sub><sub>x-1</sub><sub></sub><sub>+m</sub>2<sub>=0</sub>


a , Xác định các gía trị của m để phơng trình có nghiệm
b , Xác định m để phơng trình có đúng hai nghiệm


<b>phơng pháp4: Biện luận bằng đồ thị</b>


Ví dụ : Với giá trị nào của m phơng trình sau có nghiệm duy nhất


x+3-1=2x-m


<b>phng pháp 5: Sử dụng bất đẳng thức </b>
Ví dụ : Giải các phơng trình sau


1, x-1+x+1+x=2


2, x-20052005<sub>+</sub><sub></sub><sub>x-2006</sub><sub></sub>2006<sub>=1</sub>


3, x-2000)8<sub>+(x-2001)</sub>10<sub>=1</sub>


4, Cho ph¬ng tr×nh x-2004+x-2005+x-2006=m
a , giải phơng trình với m=2


b, tỡm cỏc giỏ tr của m để phơng trình vơ nghiệm
<b>một số bài luyện tập </b>



1, Cho phơng trình

<i>x</i>+6<sub></sub><i>x </i>9+

<sub></sub>

<i>x </i>6<sub></sub><i>x </i>9=<i>x</i>+<i>m</i>


6


a, giải phơng tr×nh víi m=23


b, tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm
2, Tìm m để các phơng trình sau có nghiệm


a,

<sub>√</sub>

<i>x</i>+√2<i>x −</i>1+

<sub>√</sub>

<i>x −</i>√2<i>x −</i>1=<i>m</i>


b,

<sub></sub>

<i>x </i>3<i></i>2<i>x </i>4+

<sub></sub>

<i>x </i>4<sub></sub><i>x </i>4=<i>m</i>


<b>bài khảo sát số i</b>


(làm bài trong thời gian 90 phút )
<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Giá trị của biểu thức P=</b> 2+3
2+

2+<sub></sub>3+


2<i></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(A) 7/5 ; (B) √2


2 ; (C) √2 ; (D) 29/20


<b>Câu 2: Biết rằng a,b,c thoả mãn a</b>2<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>6<sub>=1 và a</sub>3<sub>+b</sub>5<sub>+c</sub>7<sub>=1, khi đó giá trị của biểu thức</sub>


T=2(a2004<sub>+b</sub>2005<sub>+c</sub>2006<sub>) lµ</sub>



(A) 1; (B) 2 ; (C) 3; (D) 4
<b>Câu3: Nếu a,b,c thoả mÃn ab+ac+bc=1 và </b> 1


<i>a</i>+
1
<i>b</i>+


1


<i>c</i>=1 thì giá trị của biểu thức S=
2


1+<i>a</i>+ab+


2
1+<i>b</i>+bc+


1


1+<i>c</i>+ca lµ


(A) –1; (B) 1 ; (C) 2 ; (D) 3.
<b>Câu 4: Nếu a,b,c thoả mÃn </b> 1


<i>a</i>+
1
<i>b</i>+


1



<i>c</i>=0 thì biểu thức H=
ab


<i>c</i>2+
ac


<i>b</i>2+
bc


<i>a</i>2 có giá trị là : (A)


2 ; (B) 3; (C) 4 ; (D) 5.
<b>PhÇn tự luận </b>
<b>Câu 1: Tính giá trị của biểu thức P=</b> <i>a</i>+1


<i>a</i>4+<i>a</i>+1<i> a</i>2 , biết a là nghiệm dơng


của phơng trình 4x2<sub>+</sub>


2<i>x </i>2 =0
<b>Câu2: Gọi x</b>1,x2 là các nghiệm của phơng trình : x2-x-1=0.


Tính giá trị của biểu thức A=x18+x26+13x2


<b>Câu 3: Cho phơng trình x</b>2<sub>-5mx-4m =0.</sub>


1, CMR x12+5mx2-4m >0


2, Xác định m để biểu thức <i>m</i>



2
<i>x</i><sub>1</sub>2+5 mx<sub>2</sub>+12<i>m</i>


+<i>x</i>22+5 mx1+12<i>m</i>


<i>m</i>2 t GTNN.


<b>Câu4: Giải phơng trình -x</b>2<sub>+2=</sub>


2<i> x</i>


<b>Câu 5: Cho phơng trình : </b>x+2+1=2x-m


1, Giải phơng trình khi m= 3


2, Tìm m để phơng trình có nghiệm duy nhất.
<b>Câu6: Giải phơng trình 48x(x</b>3<sub>-4)(x+1) = (x</sub>4<sub>+8x+12)</sub>4




<b>Hệ phơng trình cơ bản cách giải </b>


<b>Phần thứ nhất: Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>


<i>a</i>.<i>x</i>+by=<i>c</i>


mx+ny=<i>k</i>



{




Một số chú ý khi giải hệ này .HÃy tham kh¶o qua vÝ dơ sau
VÝ dơ : Gi¶i hƯ


¿


<i>x −</i>2<i>y</i>=1


3<i>x</i>+5<i>y</i>=<i>−</i>2


3


¿{


¿


1, Gi¶i song h·y chó ý trêng hỵp Èn ë mÉu nh sau
¿


1
<i>x−</i>


2
<i>y</i>=1
3


<i>x</i>+


5


<i>y</i>=
<i>−</i>2


3


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2, Nếu quy đông mẫu số dẫn đến giải hệ
¿


<i>y −</i>2<i>x</i>=xy


3<i>x</i>+5<i>y</i>=<i>−</i>2


3 xy


¿{


¿


3, Nếu nghịch đảo các phơng trình trong hệ dẫn đến một hệ mới
¿


xy


<i>y −</i>2<i>x</i>=1
xy



3<i>x</i>+5<i>y</i>=


<i>−</i>3
2


¿{


¿


4, Nếu thay đổi mẫu của hệ trong phần 1, thì có thể đa ra hệ dới đây
¿


1
2+<i>x−</i>


2
1<i>− y</i>=1
3


2+<i>x</i>+


5
1<i>− y</i>=


<i>−</i>2
3


¿{


¿



5, Nếu đa thêm tham số m vào hệ ta có bài toán cùng d¹ng sau


Cho hƯ PT


¿


1
2+<i>x−</i>


2
1<i>− y</i>=<i>m</i>
3


2+<i>x</i>+


5
1<i>− y</i>=


<i>−</i>2
3


¿{


¿


Hãy tìm m để hệ trên có nghiệm.


6, Dựa vào định nghĩa nghiệm của hệ ta có thể thêm vào hệ ở phần đầu
Các phơng trình mới để dẫn đến một dạng tơng tự sau



Cho hÖ


¿
<i>x −</i>2<i>y</i>=1


3<i>x</i>+5<i>y</i>=<i>−</i>2


3
2<i>x − y</i>=2<i>m −</i>1


¿{ {
¿


Hãy tìm m để hệ trên có nghiệm


<b>Mét sè bµi toán tham khảo </b>


<b>Bài toán 1: Giải và biện luận hƯ</b>


¿


mx+2<i>y</i>=2<i>m</i>


<i>x</i>+<i>y</i>=3


¿{


¿
<b>Bài tốn 2 : Tìm m để hệ </b>





3<i>x </i>2<i>y</i>=<i>m</i>


<i>x</i>+my=3


{




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài toán 3: Cho hÖ </b>


¿


<i>x</i>+(<i>m</i>+1)<i>y</i>=1


4<i>x − y</i>=<i>−</i>2


¿{


¿


1, Tìm các số ngun m để hệ có nghiêm x,y ngun
2, tìm m sao cho hệ có nghiệm thoả món x2<sub>+y</sub>2<sub>=0.25</sub>


<b>Bài toán4: Giải hệ </b>





3
2<i>x y</i>+


5
2<i>x</i>+<i>y</i>=2


1
2<i>x y</i>


1
2<i>x</i>+<i>y</i>=


2
15


{




<b>Bài toán5: Tuỳ theo giá trị của m ,hÃy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc</b>
P=(mx+2y-2m)2<sub>+(x+y-3)</sub>2


<b>Bài tốn 7: Tìm mđể hệ có nghiệm </b>


¿


mx+<i>y</i>=1


<i>x</i>+my=1



<i>x</i>+<i>y</i>=<i>m</i>


¿{ {


¿
<b>Bµi toán 8: Giải hệ </b>


1,




<i>x</i>2+<i>y</i>2<i></i>6<i>x</i>+4 <i>y</i>=0


2<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>12</sub><i><sub>x </sub></i><sub>12</sub><i><sub>y</sub></i>


=<i></i>25


{




2,




<i>x</i>+1<i></i>3<sub></sub><i>y </i>1=<i></i>1


2<i>x</i>+1+5<i>y </i>1=9


{





<b>Bài toán 10: Tuỳ theo m tìm giá trị nhỏ nhất của biÓu thøc</b>
1, F=(mx-2y+1)2<sub>+(3x+y)</sub>2


2, P= x-my+2x+y-1


<b> Phần thứ hai : Phơng trình đối xứng kiểu 1</b>


<b>Phơng pháp giải : đặt s=x+y và xy=p (đk : s</b>2<sub>-4p </sub> <sub>0</sub> <sub>)</sub>


tìm s,p sau đó tìm x,y dựa vào Vi-ét đảo


VÝ dơ 1: Gi¶i hƯ


¿


<i>x</i>+<i>y</i>=1<i>−</i>2 xy


<i>x</i>2


+<i>y</i>2=1


¿{


¿


VÝ dơ 2: Gi¶i hƯ



<i>x</i>+<i>y</i>+xy=5


<i>y</i>+1¿3=35


¿
¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

VÝ dơ 3: Gi¶i hÖ


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=16


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+<i>z</i>2=18


√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y</i>+<sub>√</sub><i>z</i>=14


¿{ {


¿
<b> Phần thứ ba : Hệ đối xứng kiểu 2</b>


<b>Phơng pháp giải: Lấy hiệu các phơng trình của hệ ln dẫn tới một trờng hợp có x=y</b>
sau đó giải tiếp


VÝ dơ 1: Gi¶i c¸c hƯ sau


1,


¿


<i>x</i>=<i>y</i>2<i>− y</i>


<i>y</i>=<i>x</i>2<i>− x</i>


¿{


¿
2,


¿


2<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y −</i>1=<sub>√</sub>2005


2<i>y</i>+√<i>x</i>+1=√2005


¿{


¿


3,
¿


<i>x</i>3


+<i>y</i>=2



<i>y</i>3+<i>x</i>=2


¿{


¿
<b>Phần thứ t : hệ phơng trình đẳng cp </b>


<b>Phơng pháp giải :</b>


cỏch 1: Khử hệ số bậc hai để thế vào phơng trình cịn lại
dẫn đến PT trùng phơng


cách 2: khử hệ số tự do dẫn đến phơng trình đẳng cấp
Ví dụ1: giải hệ


¿


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4 xy</sub>


+<i>y</i>2=1


<i>y</i>2<i>−</i>3 xy=4


¿{


¿
VÝ dơ 2: Cho hƯ ph¬ng tr×nh





¿


2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>


=1


4<i>x</i>2+4 xy<i>− y</i>2=<i>m</i>


¿{


¿
1, Gi¶i hƯ víi m=7


2, Xác định m để hệ có nghiệm


<b>PhÇn thø năm :Hệ gồm có một phơng trình bậc nhất </b>
<b>Phơng pháp giải : Dùng phơng pháp thế </b>


Ví dụ : Giải các phơng trình sau
1,




<i>x</i>+<i>y</i>=7


<i>x</i>+1+<i>y</i>=4


{


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2,



¿
√2<i>x</i>+2<i>y</i>+<sub>√</sub>2<i>x −</i>3<i>y</i>=3


2

(2<i>x</i>+2<i>y</i>)(2<i>x −</i>3<i>y</i>)
4<i>x − y</i>=5


¿{


¿
<b>Phần thứ sáu: Hệ lặp ba ẩn</b>
<b>phơng pháp giải : a, đánh giá giá trị của các ẩn</b>


b, lấy hiệu các phơng trình để chứng minh x=y=z
Ví dụ : Giải các hệ sau


1,


¿


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>y</sub></i>2


+27<i>y −</i>27=0


<i>y</i>3<i>−</i>9<i>z</i>2+27<i>z −</i>27=0


<i>z</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>2


+27<i>x −</i>27=0



¿{ {


¿


2,


¿


12<i>x</i>2<i>−</i>48<i>x</i>+64=<i>y</i>3


12<i>y</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>48</sub><i><sub>y</sub></i>


+64=<i>z</i>3


12<i>z</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>48</sub><i><sub>z</sub></i>


+64=<i>x</i>3


¿{ {


¿


<b>một số phơng pháp cơ bản để giải hệ</b>


<b>Phơng pháp thứ nhất: Biến đổi để đa về một trong các hệ quen thuộc</b>
Ví dụ : Giải các hệ sau


1,


¿



6<i>x</i>2<i>−</i>3 xy+<i>x</i>=1<i>− y</i>


<i>x</i>2


+<i>y</i>2=1


¿{


¿


2,


¿


√<i>x</i>+1+√<i>x</i>+3√<i>x</i>+5=√<i>y −</i>1+√<i>y −</i>3+√<i>y −</i>5
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>x</i>2+<i>y</i>2=80


¿{


¿


3,


¿


(<i>x</i>2


+xy+<i>y</i>2)

<i>x</i>2+<i>y</i>2=185
(<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>


+<i>y</i>2)

<i>x</i>2+<i>y</i>2=65


¿{


¿


4,


¿


<i>x</i>4+<i>y</i>2=697


81


<i>x</i>2+<i>y</i>2+xy+3<i>x −</i>4<i>y</i>+4=0


¿{


¿


4,


¿
<i>x</i>3


(2+3<i>y</i>)=1
<i>x</i>(<i>y</i>3<i>−</i>2)=3


¿{


¿


5,
¿


<i>x</i>+1


<i>y</i>=
7
2
<i>y</i>+1


<i>x</i>=
7
3


¿{


¿


6,


¿


<i>x</i>2


(<i>y − z</i>)=<i>−</i>5


3
<i>y</i>2



(<i>z − x</i>)=3


<i>z</i>2(<i>x − y</i>)=1


3


¿{ {


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7,


¿


<i>x</i>2+ 1


<i>y</i>2+
<i>x</i>
<i>y</i>=3
<i>x</i>+1


<i>y</i>+
<i>x</i>
<i>y</i>=3


¿{


¿


8,



¿


<i>x</i>+<i>y</i>=1


<i>x</i>5+<i>y</i>5=11


¿{


¿


9,


¿


(<i>x</i>+1) (<i>y</i>+1)=8
<i>x</i>(<i>x</i>+1)+<i>y</i>(<i>y</i>+1)+xy=17


¿{


¿




<b>Phơng pháp thứ hai: Dựng bt ng thc</b>


<b>Ví dụ : Giải các hệ phơng trình sau</b>


1,


<i>x</i>



<i>y</i>+
<i>y</i>


<i>x</i>=xy
xy2005








<i>x</i>2008


+<i>y</i>2008=8
2,




<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>xy</sub>


+<i>y</i>2=3


<i>z</i>2+yz+1=0


{





3,


√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y</i>+<sub>√</sub><i>z</i>=3


1+√3xyz¿3
¿
¿
¿{


(1+<i>x</i>)(1+<i>y</i>)(1+<i>z</i>)=¿


4,


¿


<i>x</i>5<i>− x</i>4+2<i>x</i>2<i>y</i>=2


<i>y</i>5<i>− y</i>4+2<i>y</i>2<i>z</i>=2


<i>z</i>5<i><sub>− z</sub></i>4


+2<i>z</i>2<i>x</i>=2


¿{{


¿


5,


¿



3<i>x</i>
<i>x</i>+1+


4<i>y</i>
<i>y</i>+1+


2<i>z</i>
<i>z</i>+1=1


89<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>.</sub><i><sub>y</sub></i>4<sub>.</sub><i><sub>z</sub></i>2


=1


¿{


¿


6,


¿


xyz<i>≥</i>1
8


2 xyz+xy+yz+xz<i>≤</i>1


¿{


¿



<b>Phơng pháp thứ ba : Dựa vào điều kiện có nghĩa của hệ để tìm nghiệm</b>
Ví dụ: Giải hệ


¿


<i>z</i>2+1=2<sub>√</sub>xy


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>


=yz√1<i>−</i>4 xy


¿{


¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1,


3<i>− x</i>¿3
¿


(2<i>z − y</i>)(<i>y</i>+2)=9+4<i>y</i>


¿


<i>x</i>2+<i>z</i>2=4<i>x ; z ≥</i>0


¿


<i>y</i>+2=¿



2,


xy¿2<i>−</i>2<i>x</i>+<i>y</i>2=0


¿


2<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+3+<i>y</i>3=0


¿
¿
¿


<b>Mét sè bµi luyện tập</b>


Giải các hệ phơng trình sau đây


1,




<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=3


<i>y</i>+2<i>z</i>2=1


1
<i>x</i>+


1
<i>y</i>+



1
<i>z</i>=


1
3


{ {




2,


¿


<i>x</i>+|<i>y</i>|+<i>m</i>

(

<i>x</i>3+2<i>x</i>2|<i>y</i>|+2 xy2+|<i>y</i>|3

)

=1<i>− m</i>
<i>x</i>|<i>y</i>|=<i>−</i>6


¿{
¿


a, Gi¶i hƯ khi m=o
b, Gi¶i hƯ khi m=1


3,


¿
<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=1


xyz=1


<i>x</i>
<i>y</i>2+


<i>y</i>
<i>z</i>2+


<i>z</i>
<i>x</i>2=


<i>y</i>2


<i>x</i> +
<i>z</i>2


<i>y</i>+
<i>x</i>2


<i>z</i>
¿{ {


¿


4,


¿


<i>x</i>4


+<i>y</i>2=697



81
<i>x</i>2


+<i>y</i>2+xy<i>−</i>3<i>x −</i>4<i>y</i>+4=0


¿{


¿


5,


¿


<i>x</i>3<i>−</i>xy2+200<i>y</i>=0


<i>y</i>3<i><sub>− y</sub></i><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i><sub>500</sub><i><sub>x</sub></i>


=0


¿{


¿


6,


¿


(<i>x</i>+<i>y</i>)(<i>x</i>2<i><sub>− y</sub></i>2<sub>)</sub>


=45


(<i>x − y</i>)(<i>x</i>2+<i>y</i>2)=85


¿{


¿


7,


¿


<i>x</i>2


+xy+<i>y</i>2=19(<i>x − y</i>)2


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub>


+<i>y</i>2=7(<i>x − y</i>)


¿{


¿


8,


¿
|xy<i>−</i>4|=8<i>− y</i>2


xy=2+<i>x</i>2


¿{



¿


9,


¿


|<i>x −</i>1|+|<i>y</i>+1|=1


2|<i>y</i>+1|+1=<i>x</i>


¿{


¿


10,


¿


<i>x</i>+<i>y</i>=√4<i>z −</i>1
<i>y</i>+<i>z</i>=<sub>√</sub>4<i>x −</i>1


<i>x</i>+<i>z</i>=√4<i>y −</i>1


¿{ {


¿


11,



¿


<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2+2 xy<i>−</i>xz<i>−</i>yz=3


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+yz<i>−</i>xz<i>−</i>2 xy=<i>−</i>1


¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

12,


¿


<i>x</i>3+<i>y</i>=3<i>x</i>+4


2<i>y</i>3


+<i>z</i>=6<i>y</i>+6


3<i>z</i>3+<i>x</i>=9<i>z</i>+8


¿{ {


¿


13,


¿



<i>x</i>2


(<i>y</i>+<i>z</i>)2=(3<i>x</i>2+<i>x</i>+1)<i>y</i>2<i>z</i>2


<i>y</i>2(<i>z</i>+<i>x</i>)2=(4<i>y</i>2+<i>y</i>+1)<i>x</i>2<i>z</i>2


<i>z</i>2(<i>x</i>+<i>y</i>)2=(5<i>z</i>2+<i>z</i>+1)<i>x</i>2<i>y</i>2


¿{ {


¿


14,


¿


20 <i>y</i>


<i>x</i>2+11<i>y</i>=2005
20 <i>z</i>


<i>y</i>2+11<i>z</i>=2005
20 <i>x</i>


<i>z</i>2+11<i>x</i>=2005


¿{ {


¿



15,


¿
<i>x</i>3<sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>2


+3<i>y</i>+3)=3<i>y</i>2
<i>y</i>3(<i>z</i>2+3<i>z</i>+3)=3<i>z</i>2
<i>z</i>3(<i>x</i>2+3<i>x</i>+3)=3<i>x</i>2


¿{{
¿


16,


¿


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>=6


xy+yz<i>−</i>xz=<i>−</i>1


<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2=14


¿{ {


¿


17,


¿



<i>x</i>3+<i>y</i>3+<i>x</i>2(<i>y</i>+<i>z</i>)=xyz+14


<i>y</i>3+<i>z</i>3+<i>y</i>2(<i>z</i>+<i>x</i>)=xyz<i>−</i>21
<i>z</i>3


+<i>x</i>3+<i>z</i>2(<i>x</i>+<i>y</i>)=xyz+7


¿{ {


¿


18,


¿


xy+2<i>x</i>+<i>y</i>=0


yz+2<i>z</i>+3<i>y</i>=0


xz+3<i>x</i>+<i>z</i>=0


¿{ {


¿


19,


¿


<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>−</i>2(<i>x</i>+<i>y</i>)=0



<i>y</i>2+<i>z</i>2<i>−</i>2(<i>y</i>+<i>z</i>)=0
<i>z</i>2


+<i>x</i>2<i>−</i>2(<i>z</i>+<i>x</i>)=0


¿{ {


¿


20,


¿


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+xy=37


<i>x</i>2+<i>z</i>2+xz=28


<i>y</i>2


+<i>z</i>2+yz=19


¿{ {


¿


21,



¿


(<i>x</i>2+<i>y</i>2) (<i>x</i>2<i>− y</i>2)=144

<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>−</i>

<i>x</i>2<i>− y</i>2=<i>y</i>


¿{


¿


22,


¿


1
<i>x</i>+


1
<i>y</i>+


1
<i>z</i>=2
2


xy<i>−</i>
1
<i>z</i>2=4


¿{


¿



23,


¿


<i>x</i>3+<i>y</i>2=2


<i>x</i>2


+xy+<i>y</i>2<i>− y</i>=0


¿{


¿


11, cho hÖ sau


¿


<i>x</i>+4|<i>y</i>|=|<i>x</i>|


|<i>y</i>|+|<i>x −a</i>|=1


¿{


¿


1, Gi¶i hƯ khi a=-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

12, Gi¶i hệ PT



<i>x</i>(<i>x y</i>)=2<i>y</i>2


<i>x</i>+<i>y</i>2=<i>y</i>4




{


<i>x</i>4


+<i>y</i>2


(Thi HSG Tỉnh VP năm häc 05-06)


<b>các bất đẳng thức cơ bản -áp dụng</b>


<b>1, Bất ng thc cau chy:</b>


Nếu các ai (i=1,2,,n) không âm thì ta cã




1


<i>n</i>


<i>a</i><sub>1</sub>


<i>n</i> <i>≥</i>



<i>n</i>


<i>a</i><sub>1</sub>.<i>a</i><sub>2</sub>. ..<i>a<sub>n</sub></i>


Dấu đẳng thức xảy ra khi a1=a2=…=an


<b>2, Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp </b>–<b>ski</b>


Cho hai dãy số thực a1,a2,…an và b1,b2, …bn .Khi đó ta ln có BĐT đúng


(a12+a22+…+an2)(b12+b22+…+bn2) <i>a</i>1<i>b</i>1+<i>a</i>2<i>b</i>2+. ..+<i>anbn</i>¿


2


¿
Dấu của đẳng thức xảy ra khi <i>a</i>1


<i>b</i>1


=<i>a</i>2


<i>b</i>2


=.. .=<i>an</i>


<i>bn</i>


<b>3, Bất đẳng thức Svác </b>–<b>sơ</b>



Cho hai dãy số a1,a2,…an và b1,b2,…bn trong đó các bi (i=1,2,…n) dơng


Khi ú ta luụn cú BT ỳng sau


<i>a</i>1+<i>a</i>2+.. .<i>an</i>2





<i>a</i><sub>1</sub>2


<i>b</i><sub>1</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub>2


<i>b</i><sub>2</sub>+.. .+
<i>an</i>


<i>b<sub>n</sub></i>


Đẳng thức xảy ra khi các a1=a2==an


4, Bt ng thc v dấu giá trị tuyệt đối


|<i>A</i>|+|<i>B</i>|<i>≥</i>|<i>A</i>+<i>B</i>|


Dấu đẳng thức xảy ra khi AB 0


5, Một số BĐT hay sử dụng khác


a, Cho các số a,b dơng ta có BĐT đung sau



<i>a</i>+<i>b</i>


2 ¿


<i>n</i>


<i>an</i>+<i>bn</i>


2 <i>≥</i>¿


víi n 2<i>, n∈N</i>


Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b
b, Nếu a+b 0 thì ta có BĐT đúng sau :


<i>a</i>3


+<i>b</i>3


2 <i>≥</i>


<i>a</i>2


+<i>b</i>2


2 .


<i>a</i>+<i>b</i>



2


D©u = khi a=b
c, NÕu a,b>0 th× 1


<i>a</i>+
1
<i>b≥</i>


4
<i>a</i>+<i>b</i>


DÊu = khi a=b


d, Nếu a+b 0 thì BĐT sau đây đúng a3<sub>+b</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>)</sub><sub>ab</sub>


Dấu = khi a=b


e, Nếu ai(i=1,2,,n) là các số dơng thì


(a1+a2++a2)(


1
<i>a</i><sub>1</sub>+


1
<i>a</i><sub>2</sub>+.. .+


1
<i>a<sub>n</sub></i><i> n</i>



2


Dấu = khi a1=a2==an


<b>mt s phơng pháp chứng minh bất đẳng thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ví dụ : Chứng minh các BĐT sau
1, Cho a>1 .Chøng minh r»ng <i>a</i>


√<i>a −</i>1<i>≥</i>2


Ap dơng : T×m GTNN cđa biÓu thøc P= (<i>x</i>


3


+<i>y</i>3)<i>−</i>(<i>x</i>2+<i>y</i>2)
(<i>x −</i>1)(<i>y −</i>1)


2, Cho a,b,c d¬ng .Chøng minh r»ng

<i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+



<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i>+



<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>>2


3, Cho a,b,c là các số dơng và abc=1. CMR



<i>a</i>3


(1+<i>b</i>)(1+<i>c</i>)+


<i>b</i>3


(1+<i>c</i>)(1+<i>a</i>)+


<i>c</i>3


(1+<i>a</i>)(1+<i>b</i>)<i></i>


3
4


4, Cho a,b,c d¬ng .CMR <i>a<sub>b</sub></i>+<i>b</i>


<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>a≥</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


3


√abc


<b>Phơng pháp thứ hai: Sử dụng bất đẳng Bu-nhia-cốp –ski</b>
Ví dụ1: Chứng minh rằng 3(a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>)</sub> <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>¿2



¿
VÝ dô2: Chøng minh r»ng nÕu x2<sub>+y</sub>2<sub>=u</sub>2<sub>+v</sub>2<sub>=1 th× </sub>


|<i>x</i>(<i>u</i>+<i>v</i>)+<i>y</i>(<i>u − v</i>)|<i>≤</i>√2


VÝ dô 3: Cho ai (i=1,2,…,5) dơng thoả mÃn a1+a2++a5 5


2


Chứng minh rằng a1+a2++a5+


1
<i>a</i><sub>1</sub>+


1
<i>a</i><sub>2</sub>+.. .+


1
<i>a</i><sub>5</sub><i></i>


25
2


<b>Phơng pháp thứ ba : Sử dụng phơng pháp phản chứng </b>
VÝ dô 1: Cho a,b,c (0,1) .Chng minh cã Ýt nhÊt mét B§T sau sai


a.(1-b)>1/4 ; b(1-c) >1/4 ; c(1-c)>1/4


VÝ dô 2: Cho a,b,c tho¶ m·n



¿


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>>0


ab+ac+bc>0


abc>0


¿{ {


¿


Chøng minh a>0,b>0,c>0


VÝ dơ3: Cho a,b,c tho¶ m·n


¿


ab+ac+bc>0


1
ab+


1
ac+


1
bc>0


¿{



¿


Chøng minh a, b, c cïng dÊu


<b>Phơng pháp thứ t : Phơng pháp đánh giá đại diện </b>
<b>Ví dụ 1: Cho a,b,c dơng .Chứng minh rằng 1< </b> <i>a</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+


<i>b</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>c</i>
<i>c</i>+<i>a</i><2


VÝ dô 2: Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác . CMR


<i>a</i>
3


<i>b</i>3+<i>c</i>3
+<sub>3</sub> <i>b</i>


<i>c</i>3+<i>a</i>3
+<sub>3</sub> <i>c</i>


<i>a</i>3+<i>b</i>3
<2<sub>√</sub>34



<b> VÝ dô 3: Chøng minh </b> 1


2.
3
4.


5
6.. .


2<i>n −</i>1
2<i>n</i> <


1


√2<i>n</i>+1 víi n nguyên dơng


<b> Ví dô 4: Chøng minh r»ng </b> 1


3√2+
1


4√3+. . .+
1


(<i>n</i>+1)√<i>n</i><√2


với n là số tự nhiên lớn hơn 1
<b> Phơng pháp thứ 5: Sử dụng biến đổi tơng đơng </b>


VÝ dơ1: Cho a,b d¬ng .CMR 2√ab


√<i>a</i>+√<i>b≤</i>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> VÝ dơ 2: Cho ab</b> 0 Ch¬ng minh r»ng 1


1+<i>a</i>2+


1
1+<i>b</i>2<i></i>


2
1+ab


<b> Phơng pháp thứ sáu: Sử dụng phơng pháp quy nạp</b>
VÝ dô 1 : CMR 1


<i>n</i>+1+


1


<i>n</i>+2+.. .+


1
2<i>n</i>>


13


24 víi mäi sè tù nhiªn n>1



VÝ dô2: Cho x <i>R</i> thoả mÃn x+1/x là một số nguyên . CM xn<sub>+1/x</sub>n<sub> cũng là số</sub>


nguyên với mọi n nguyên


<b> Phơng pháp thứ 7: Sử dụng bất đẳng thức về dấu giá trị tuyệt đối </b>
Ví dụ 1: Biết rằng |<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>|<i>≤</i>1,|<i>c</i>|<i>≤</i>1,

|

<i>a</i>


4+
<i>b</i>


2+<i>c</i>

|

<i>≤</i>1


CMR : |<i>a</i>|+|<i>b</i>|+|<i>c</i>|<i>≤</i>17


<b>VÝ dô 2: Cho đa thức f(x)=a.x</b>2<sub>+bx+c thoả mÃn </sub> <sub>|</sub><i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub>|</sub><i><sub></sub></i><sub>1</sub> <sub> khi x=-1; x=0 ;x=1</sub>


CM : |<i>a</i>|+|<i>b</i>|+|<i>c</i>|<i></i>3


<b>Phơng pháp thứ 8: Sử dụng công thức nghiệm của phơng trình bậc hai</b>
<b>Ví dụ 1: Cho a,b,c dơng thoả mÃn các điều kiÖn a>0, bc=2a</b>2<sub>, a+b+c=abc</sub>


CMR : a

1+2√2


2


VÝ dơ 2: Cho a,b,c tho¶ m·n (a+c)(a+b+c)<0 . Chøng minh
(b-c)2<sub>>4a(a+b+c)</sub>


VÝ dơ 3: Cho a,b,c tho¶ m·n





<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=2


ab+ac+bc=1


{




CMR: 0 <i>a , b , c </i>4
3


<b>Phơng pháp thứ 9: Sử dụng phơng pháp hình học</b>


<b>Ví dụ1: Cho các số a</b>1,a2,a3 và b1,b2,b3 là các số thực .Chứng minh :


<i>b</i>1+<i>b</i>2+<i>b</i>3¿
2
<i>a</i>1+<i>a</i>2+<i>a</i>3¿


2


+¿
¿


<i>a</i><sub>1</sub>2+<i>b</i><sub>1</sub>2+

<i>a</i><sub>2</sub>2+<i>b</i><sub>2</sub>2+

<i>a</i><sub>3</sub>2+<i>b</i><sub>3</sub>2<i>≥</i>√¿


<b>VÝ dô2: Chøng minh r»ng </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>x</sub></i>2



<i>−</i>6<i>x</i>+34 -

<i>x</i>2<i>−</i>6<i>x</i>+10<i>≤</i>4 víi mäi x <i>R</i>


<b>PhÇn lun tËp</b>


Bài tập1: Cho a,b,c là các số dơng .CM bất đẳng thức


<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+



<i>a</i>
<i>b</i>+<i>c</i>+



<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>


<i>a</i>+<i>b</i>


<i>c</i> +


<i>b</i>+<i>c</i>


<i>a</i> +


<i>c</i>+<i>a</i>


<i>b</i> <i>≥</i>2¿


<b>Bµi tập2: Choba số dơng a,b,c thoả mÃn abc=1. Chứng minh</b>


1
<i>a</i>2+2<i>b</i>2+3+



1
<i>b</i>2+2<i>c</i>2+3+


1
<i>c</i>2+2<i>a</i>2+3<i></i>


1
2


Bµi tËp3: Cho a,b,c (0,1)


Chøng minh r»ng <i>a</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+1+


<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+1+


<i>c</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+1+(1<i>− a</i>)(1<i>− b</i>)(1<i>− c</i>)<i>≤</i>1


Bài tập4: Cho a,b,c là các số dơng .Hãy chứng minh các
Bất đẳng thức sau


1, <i>a</i>


3
<i>b</i> +



<i>b</i>3
<i>c</i> +


<i>c</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2, 1


<i>a</i>3+<i>b</i>3+1+


1
<i>b</i>3+<i>c</i>3+1+


1


<i>c</i>3+<i>a</i>3+1<i>≤</i>1 víi abc=1


3, <i>a</i>3+<i>b</i>3


2 ab +
<i>b</i>3


+<i>c</i>3


2 bc +
<i>c</i>3


+<i>a</i>3


2 ac <i>≥ a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>



4, ab


<i>a</i>5+<i>b</i>5+ab+


bc


<i>c</i>5+<i>b</i>5+bc+


ac


<i>c</i>5+<i>a</i>5+ca<i>≤</i>1


5, 5<i>a</i>


3<i><sub>− c</sub></i>3
ac+3<i>a</i>2 +


5<i>c</i>3<i><sub>− b</sub></i>3
bc+3<i>c</i>2+


5<i>b</i>3<i><sub>−a</sub></i>3


ab+3<i>b</i>2 <i>≤ a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


6, ab


<i>c</i>(<i>c</i>+<i>a</i>)+


bc
<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+



ca
<i>b</i>(<i>b</i>+<i>c</i>)<i>≥</i>


<i>a</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>b</i>
<i>a</i>+<i>b</i>+


<i>c</i>
<i>c</i>+<i>b</i>


7, 25<i>a</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+


16<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>>8


8,

(

1+1


<i>a</i>

)

.

(

1+
1
<i>b</i>

)

.

(

1+


1



<i>c</i>

)

<i>≥</i>64 víia+b+c=1


9, <i>a</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>
<i>a</i>+<i>c</i>+


<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b≥</i>


3
2


10, <i>a</i>2


<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b≥</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2



11, <i>a</i>3


<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>3
<i>a</i>+<i>c</i>+


<i>c</i>3
<i>a</i>+<i>b≥</i>


1


2 víi a


2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>1</sub>


12,

(

1<i>−</i> <i>a</i>


<i>b</i>+<i>c</i>

)(

1<i></i>


<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a</i>

)(

1<i></i>


<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b</i>

)

<i></i>


1
8


<b>Bài tập 5: Cho a,b,c ,d là các số dơng thoả mÃn </b>



1
1+<i>a</i>+


1
1+<i>b</i>+


1
1+<i>c</i>+


1


1+<i>d</i>3 .Chứng minh rằng abcd


1
81


<b>Bài tập6: Các bài toán liên quan tới các cạnh của tam giác</b>
Và BĐT quen thuộc 1


<i>x</i>+
1
<i>y</i>


4


<i>x</i>+<i>y</i> (Dâu = khi x=y víi ®k x,y>0)


Chứng minh các bất đẳng thức sau
1, 1



<i>a</i>+<i>b − c</i>+


1
<i>a −b</i>+<i>c</i>+


1
<i>b</i>+<i>c −a≥</i>


1
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c</i>


2, <i>c</i>


<i>a</i>+<i>b − c</i>+


<i>b</i>
<i>a −b</i>+<i>c</i>+


<i>a</i>
<i>b</i>+<i>c −a≥</i>3


3, 1


(<i>a</i>+<i>b − c</i>)<i>n</i>+



1


(<i>a −b</i>+<i>c</i>)<i>n</i>+


1


(<i>b</i>+<i>c −a</i>)<i>n≥</i>


1
<i>an</i>+


1
<i>bn</i>+


1
<i>cn</i>


4, <i>c</i>


<i>n</i>


<i>a</i>+<i>b − c</i>+


<i>bn</i>
<i>a −b</i>+<i>c</i>+


<i>an</i>
<i>b</i>+<i>c −a≥ a</i>


<i>n −</i>1



+<i>bn −</i>1+<i>cn −</i>1 víi n=2,3,…


5,

<i>a</i>


<i>b</i>+<i>c </i>ta+



<i>b</i>


<i>c</i>+<i>a</i>tb+



<i>c</i>


<i>a</i>+<i>b</i>tc<i></i>21+<i>t</i> trong ú t (0,1)


<b>Một số bài toán khai thác từ BĐT quen thuộc </b>


xyz (<i>x</i>+<i>y z</i>) (<i>y</i>+<i>z − x</i>)(<i>z</i>+<i>x − y</i>) (x,y,z là 3 cạnh của tam giác) (1)


1, đặt x=b+c;y=c+a ;z=a+b thì BĐT trên trở thành (b+c)(c+a)(a+b) 8 abc (2)
2,Nếu x,y,z là các số dơng không là các cạnh của tam giác vẫn CM đợc


(1) đúng nh sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>x ≥ y</i>+<i>z</i>


¿


<i>y ≥ z</i>+<i>x</i>



¿


<i>z ≥ x</i>+<i>y</i>


¿
<i>⇒</i>


¿


<i>x</i>+<i>y − z ≥ y</i>+<i>z</i>+<i>y − z</i>=2<i>y</i>>0


¿


<i>y</i>+<i>z − x ≤ y</i>+<i>z − y − z</i>=0


¿
¿
¿
¿


V©y xyz >0 > (x+y-z)(y+z-x)(z+x-y)
Với x,y,z là 3 cạnh tam giác thì C/m trên


ý BĐT (2) nếu đặt S=a+b+c thì ta có (S-a)(S-b)(S-c) 8 abc


Với 3 số dơng a+b; a+c;b+c ta lại có


(S+a)(S+b)(S+c)= [(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>a</i>+<i>c</i>)][(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>b</i>+<i>c</i>)][(<i>a</i>+<i>c</i>)+ (<i>b</i>+<i>c</i>)]<i>≥</i>64 abc


Nhân 2 BĐT cùng chiều đợc


(S2<sub>-a</sub>2<sub>)(S</sub>2<sub>-b</sub>2<sub>)(S</sub>2<sub>-c</sub>2<sub>)</sub> <sub>8</sub>3<i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2<i><sub>c</sub></i>2 <sub> Hay </sub>


(

<i>Sa</i>22<i>−</i>1

)(


<i>S</i>2
<i>b</i>2<i>−</i>1

)(



<i>S</i>2


<i>c</i>2<i>−</i>1

)

<i>≥</i>8
3


(3)
Sử dụng BĐT (3) ta giải đợc 2 bài thi quốc tế sau


<b>Bµi1: Cho a,b,c dơng thoả mÃn abc=1.C/m</b>


(

<i>a</i>+1


<i>b</i>1

)(

<i>b</i>+
1


<i>c</i>1

)(

<i>c</i>+
1


<i>a</i>1

)

<i></i>1 (IMO năm 2000)


HD: Do abc=1 nên tồn tại 3 số x,y,z dơng sao cho a= <i>x</i>


<i>y;b</i>=
<i>y</i>


<i>z</i> <i>; c</i>=


<i>z</i>
<i>x</i>


Chẳng hạn x=1,y=1/a,z=c thì BĐT cần chøng minh trë thµnh


(

<i>xy</i>+
<i>z</i>
<i>y−</i>1

)(



<i>y</i>
<i>z</i>+


<i>x</i>
<i>z−</i>1

)(



<i>z</i>
<i>x</i>+


<i>y</i>


<i>x−</i>1

)

<i>≤</i>1<i>⇔</i>(<i>x</i>+<i>z − y</i>)(<i>x</i>+<i>y − z</i>)(<i>y</i>+<i>z − x</i>)<i>≤</i>xyz


<b>Bµi2: Cho a,b,c d¬ng chøng minh r»ng</b>


<i>a</i>


<i>a</i>2+8 bc+



<i>b</i>


<i>b</i>2+8 ca+


<i>c</i>


<i>c</i>2+8 ab<i>≥</i>1 (IMO năm 2001)


HD: Đặt x= <i>a</i>


<i>a</i>2+8 bc<i>; y</i>


= <i>b</i>


<i>b</i>2+8 ca<i>; z</i>


= <i>c</i>


<i>c</i>2+8 ab ta cã x,y,z >0 vµ


Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành x+y+z 1 .Theo đặt có


1


<i>x</i>2<i>−</i>1=


8 bc


<i>a</i>2 <i>;</i>



1


<i>y</i>2<i>−</i>1=


8 ca


<i>b</i>2 <i>;</i>


1


<i>z</i>2<i>−</i>1=


8 ab


<i>c</i>2 <i>⇒</i>

(



1


<i>x</i>2<i>−</i>1

)(



1


<i>y</i>2<i>−</i>1

)(



1


<i>z</i>2<i>−</i>1

)

=8
3


NÕu S=x+y+z <1 th×



(

<i>x</i>12<i>−</i>1

)(


1
<i>y</i>2<i>−</i>1

)(



1


<i>z</i>2<i>−</i>1

)

>

(


<i>S</i>2
<i>x</i>2<i>−</i>1

)(



<i>S</i>2
<i>y</i>2<i>−</i>1

)(



<i>S</i>2


<i>z</i>2<i>−</i>1

)

<i>≥</i>8
3


m©u thuÉn
V©y S=x+y+z 1 (đpcm)


áp dụng : Cho a,b,c dơng vµ 1


<i>a</i>+1+


1
<i>b</i>+1+


1



<i>c</i>+1=2 . C/m abc


1
8


<b> </b>


<b>Một số bài toán về cực trị</b>


1, T×m GTNN cđa biĨu thøc S= <i>a</i>


6
<i>b</i>3


+<i>c</i>3+


<i>b</i>6
<i>c</i>3


+<i>a</i>3+


<i>c</i>6
<i>a</i>3


+<i>b</i>3 trong đó a,b,c dơng thoả mãn


a+b+c=1
2, T×m GTNN cđa T= <i>a</i>2



1<i>− a</i>+
<i>b</i>2
1<i>−b</i>+


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3, T×m GTNN cđa biĨu thøc P= <i>x −t</i>


<i>y</i>+<i>t</i>+


<i>t − y</i>
<i>y</i>+<i>z</i>+


<i>y − z</i>
<i>x</i>+<i>z</i>+


<i>z − x</i>


<i>x</i>+<i>t</i> trong đó x,y,z,t >0.


4, T×m GTNN cđa H= <i>a</i>


1+<i>b − a</i>+


<i>b</i>
1+<i>b− c</i>+


<i>c</i>


1+<i>a − c</i> trong đó a,b,c dơng t/m



a+b+c=1
5, T×m GTNN cđa A= <i>a</i>


8


(<i>a</i>2


+<i>b</i>2)2+


<i>b</i>8


(<i>b</i>2


+<i>c</i>2)2+


<i>c</i>8


(<i>c</i>2


+<i>a</i>2)2 trong đó a,b,c dơng t/m ab+ac+bc=1


6,T×m GTNN cđa T= <i>a</i>


3
1+<i>b</i>+


<i>b</i>3


1+<i>a</i> với a,b dơng t/m ab=1



7, Tìm GTNN cđa M= <i>a</i>
√<i>b</i>+


<i>b</i>


√<i>c</i>+
<i>c</i>


√<i>a</i> trong đó a,b,c dơng t/m a+b+c 3


8,Gäi x lµ sè lín nhÊt trong ba sè x,y,z .T×m GTNN cđa biĨu thøc
G= <i>x</i>


<i>y</i>+

1+
<i>y</i>
<i>z</i>+


3


1+ <i>z</i>


<i>y</i>


9, Tìm GTNN của L=ab+2ac+bc trong đó a,b,c t/m a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>8</sub>


10, Cho a,b,c dơng thoả mÃn 2abc+ab+bc+ca 1 .Tìm GTLN của
abc?


11,T×m GTNN cđa biĨu thøc P= 2002<i>x</i>+2003

1<i>− x</i>


2


+2004

1<i>− x</i>2


12, Cho bèn sè x1,x2,x3,x4 tho¶ m·n


¿




1
4


<i>x<sub>i</sub></i>=1




1
4


<i>x<sub>i</sub></i>3>0


¿{


¿


T×m GTNN cđa F=





1
4


<i>x<sub>i</sub></i>4




1
4


<i>x<sub>i</sub></i>3


13, Cho a,b,c là các số không âm thoả mÃn a+b+c=1. Tìm GTLN cña
S=ab+2bc+3ca


14, Cho a,b,c tho¶ m·n


¿


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=1


<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2<i>≤</i>1


2


¿{


¿



CMR 0 <i>a , b , c ≤</i>1+√3
2


15, T×m GTNN cđa biĨu thøc sau víi x kh¸c 0
P= (<i>x</i>


2


+16|<i>x</i>|+48) (<i>x</i>2+12|<i>x</i>|+27)


<i>x</i>2


15,<sub> T×m GTLN S=</sub> 2004<i>x</i>


2


+6006<i>x</i>+6

<i>x</i>3<i>−</i>2<i>x</i>2+<i>x −</i>2<i>−</i>8003
<i>x</i>2+3<i>x −</i>4


16, T×m GTNN cđa biĨu thøc S= ab


<i>a</i>2+<i>b</i>2+


<i>a</i>2


+<i>b</i>2


ab trong đó a,b dơng



17, Cho a,b,c là các số dơng thoả mÃn a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>1</sub>


Tìm GTNN của Y= <i>a</i>3


<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>3
<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>c</i>3
<i>a</i>+<i>b</i>


18, Cho x,y dơng thoả mÃn x+y=1.Tìm GTNN cđa A= 1


<i>x</i>3+<i>y</i>3+


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

19, Tìm GTNN của biểu thức T=x4<sub>+y</sub>4<sub> trong đó x,y là các số thoả mãn </sub>


x <i>a , x</i>+<i>y ≥ a</i>+<i>b</i>


20, Tìm GTLN của biểu thức T=x2<sub>+xy+y</sub>2<sub> trong đó x,y thoả mãn các đk</sub>


|2<i>x − y</i>|<i>≤</i>3,|<i>x −</i>3<i>y</i>|<i>≤</i>1


21, Cho a,b,c là các só dơng thoả mÃn a+b+c=1.Tìm GTNN của


A= 1


<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+



1
ab+


1
bc+


1
ac


22, Chứng minh bất đẳng thức sau


1
<i>n</i>+1

(

1+


1
3+


1
5+. ..+


1
2<i>n−</i>1

)

>


1
<i>n</i>

(



1
2+


1


4+. ..+


1


2<i>n</i>

)

víi n lµ sè nguyên ,n>1


23, Cho a,b là các số dơng .Chứng minh BĐT


<i>ab</i>+


<i>b</i>
<i>a</i>+


3(<sub></sub><i>a</i>+<i>b</i>)


<i>a</i>+<i>b</i> >6


24, Cho a,b dơng thoả mÃn ab=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thøc
A= (<i>a</i>+<i>b</i>+1)(<i>a</i>2+<i>b</i>2)+ 4


<i>a</i>+<i>b</i>


25, Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác thoả mÃn a+b+c=2.
CMR: a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2abc<2</sub>


26, Cho x,y tho¶ mÃn x2<sub>+y</sub>2<sub>=1.Tìm GTLN và GTNN của </sub>


S=(2-x)(2-y)
27, Cho ba sè d¬ng a,b,c .Chøng minh r»ng


<i>a</i>3


<i>b</i> +


<i>b</i>3
<i>c</i> +


<i>c</i>3


<i>a</i> <i>≥ a</i>√ac+<i>b</i>√ba+<i>c</i>√cb


28, Cho a,b [1<i>;</i>2] .T×m GTLN vµ GTNN cđa biĨu thøc
P= (<i>a</i>+<i>b</i>)


2
<i>a</i>3+<i>b</i>3


29, Chứng minh rằng nếu a,b,c là các số dơng thì


1
<i>a</i>+2<i>b</i>+3<i>c</i>+


1
2<i>a</i>+3<i>b</i>+<i>c</i>+


1
3<i>a</i>+<i>b</i>+2<i>c</i><


3
16


30, Cho các số dơng a,b,c thoả mÃn a+b+c=3.Chứng minh



<i>a</i>
1+<i>b</i>2+


<i>b</i>
1+<i>c</i>2+


<i>c</i>
1+<i>a</i>2<i></i>


3
2


<b>mt s chú ý khi sử dụng bất đẳng thức cau chy</b>


<b>Bµi toán 1: Cho a,b,c không âm thoả mÃn a+b+c=3. Tìm </b>
1, Min(a3<sub>+b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>)</sub>


2,Min(a3<sub>+64b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>)</sub>


3, Mac ( 3


√ab+√3ac+√3 bc )
4,Mac( <sub>√</sub>ab+2√ac+√bc¿


Ap dụng bất đẳng thức cau chy các bạn chú ý cách làm sau


a3<sub>+64b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>=(a</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>)+(64b</sub>3<sub>+n</sub>3<sub>+n</sub>3<sub>)+(c</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>+m</sub>3<sub>)-4m</sub>3<sub>-2n</sub>3


Theo bất đẳng thức cau chy cho ba số dơng có dấu =xảy ra khi


¿


<i>a</i>=<i>c</i>=<i>m</i>


<i>b</i>=<i>n</i>/4


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=3


<i>⇔</i>
¿{ {


¿


2m+n/4=3


Mặt khác để biểu diễn vế phải theo a+b+c=3 thì phải có
3m2<sub>=3.4n</sub>2<sub> và 2m+n/4=3 .Giải ra đợc m=24/17; n=12/17</sub>


KÕt qu¶ :Min=123<sub>/17</sub>2


<b>Bài tốn 2: Cho a,b,c là các số không âm.Chứng minh bất đẳng thức</b>
289(a3<sub>+64b</sub>3<sub>+c</sub>3<sub>)</sub> <sub>64</sub>


(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tìm Mac(4ab+6ac+8bc)
<b>Bài toán4: Cho các số x,y,z,t không âm thoả mÃn x+y+z+t=4. </b>


Tìm Min(x3<sub>+8y</sub>3<sub>+8z</sub>3<sub>+t</sub>3<sub>)</sub>



(Các bài toán trên các bạn h·y tù gi¶i chi tiÕt)


<b>Một số chú ý khi chứng minh bất đẳng thức có điều kiện</b>


1, Thay đk vào biểu thức cần chng minh rồi biến đổi
2, Dùng biện pháp đổi biến


<b> Ví dụ 1: Cho x,y thoả mãn 3x+y=4.Chứng minh bất đẳng thức</b>
2x2<sub>+xy+5</sub> <sub>9</sub>


VÝ dơ2: Chøng minh r»ng a+b=4 th× a4<sub>+b</sub>4 <sub>32</sub>


HD: đặt a=2+m và b=2-m rồi thay vào biểu thức cần chứng minh
Ví dụ 3: Cho x+y+z=3. Chứng minh x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+xy+xz+yz</sub> <sub>6</sub>


HD: đặt x=1+a; y=1+b; z=1-a-b


<b>VÝ dô 4: Cho a+b+c+d=1.Chøng minh </b> (<i>a</i>+<i>c</i>) (<i>b</i>+<i>d</i>)+2ac+2 bd<i>≤</i>1


2


HD: đặt a=1/4+x+z; b=1/4 –x+z; c=1/4 +y-z; d=1/4 –y-z
Ví dụ 5: Cho a+b=c+d.Chứng minh c2<sub>+d</sub>2<sub>+cd</sub> <sub>3 ab</sub>


HD: đặt c=a+x; d= b-x
Ví dụ6: Cho x<2; x+y>5. Chứng minh 5x2<sub>+2y</sub>2<sub>+8y</sub> <sub>62</sub>


HD: đặt x=2-t ; y+x=5+k (t,k >0).


<b>Mét sè bài luyện tập</b>



<b>Bài 1: Cho x,y dơng thoả mÃn x+y=1. T×m GTNN cđa biĨu thøc</b>
S= 1


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+


3
4 xy


Bài 2: Cho x+y+z=3. Tìm GTNN cđa biĨuthøc T=xy+xz+yz
Bµi 3: Cho x+y=3 vµ x 1 .Chøng minh r»ng


1, x3<sub>+y</sub>3 <sub>9</sub>


2, 2x4<sub>+y</sub>4 <sub>18</sub>


Bµi 4: Cho a+b+c+d=2.Chøng minh r»ng a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+d</sub>2 <sub>1</sub>


Bµi 5: Cho a+b 2 .Chøng minh r»ng a4<sub>+b</sub>4


<i>a</i>3+<i>b</i>3


Bµi tËp 6: Cho a+b>8 vµ b>3.Chøng minh r»ng 27a2<sub>+10b</sub>3<sub>>945.</sub>


<b>Một số ứng dụng của bất đẳng thức cơ bản</b>
Đã biết BĐT quen thuộc sau đây: <i>a</i>


2<i>k</i>



+<i>b</i>2<i>k</i>


2 <i>≥</i>

(



<i>a</i>+<i>b</i>


2

)



2<i>k</i>


với a,b là các số thực
và k là số tự nhiên khác không .Dấu = khi a=b


(Chứng minh bằng quy nạp)
Dới đây là các ví dụ áp dụng:
1,Giải PT: (x+1)6<sub>+(x+</sub>


56=18<i></i>85


2, Tìm tất cả các cặp số thực (x;y) thoả m·n 19


<i>x</i>2


+<i>y</i>2<i>− x</i>+19

<i>y</i>2<i>− x</i>2+<i>x</i>=219

<i>y</i>2


HD: t a= 19

<sub></sub>

<i>x</i>2+<i>y</i>2<i> x , b</i>=

<i>y</i>2<i> x</i>2+<i>x</i>


3, Giải các phơng tr×nh sau :



a, x100<sub>+(x+6)</sub>100<sub>=2.3</sub>100


b, 17


<i>x</i>3+3<i>x </i>3+17

5<i></i>3<i>x x</i>3=2


4, Cho x,y dơng thoả m·n x+y 6 .T×m GTNN cđa biĨu thøc
P=3x+2y+ 6


<i>x</i>+
8
<i>y</i>


5, T×m GTNN cđa biĨu thøc S= 1


1+xy+


1
1+yz+


1


1+xz trong đó x,y,z


dơng thoả mÃn x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mt s chỳ ý khi sử dụng bất đẳng thức </b>


<b>Bu-nhia-cèp </b>–<b>ski</b>



1, NÕu ¸p dơng B§T cho hai d·y sè <i>a</i>1


<i>b</i><sub>1</sub><i>,</i>
<i>a</i><sub>2</sub>


<i>b</i><sub>2</sub><i>,</i>. ..<i>,</i>
<i>a<sub>n</sub></i>


<i>b<sub>n</sub></i> va

<i>b</i>1<i>,</i>

<i>b</i>2<i>,</i>. ..<i>,</i>

<i>bn</i>


ta cã <i>a</i>12


<i>b</i><sub>1</sub>+
<i>a</i><sub>2</sub>2


<i>b</i><sub>2</sub>+.. .+
<i>a<sub>n</sub></i>2


<i>b<sub>n</sub></i> <i>≥</i>


(<i>a</i>1+<i>a</i>2+. ..+<i>an</i>)


2


<i>b</i><sub>1</sub>+<i>b</i><sub>2</sub>+. . .+<i>b<sub>n</sub></i> Trong đó bi>0 (i=1,2,..,n)


2, Nếu đặt bi=ai.ci >0 (i=1,2,…,n) thì bất đẳng thc trờn tr thnh


<i>a</i><sub>1</sub>
<i>c</i>1



+<i>a</i>2


<i>c</i>2


+.. .+<i>an</i>


<i>cn</i>


<i></i>

(

<i>a</i>1+<i>a</i>2+. . .+<i>a</i>


<i>n</i>


)

2


<i>a</i>1<i>c</i>1+<i>a</i>2<i>c</i>2+. ..+<i>ancn</i>


Đẳng thức x¶y ra khi c1=c2=…=cn


VÝ dụ1: Chứng minh rằng với các số dơng a,b,c thì


(<i>a</i>+<i>b</i>)2


<i>c</i> +


(<i>b</i>+<i>c</i>)2


<i>a</i> +


(<i>c</i>+<i>a</i>)2



<i>b</i> <i>≥</i>4(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)


VÝ dụ2: Chứng minh rằng với các số dơng a,b,c thì


<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b≥</i>


3(ab+ac+bc)


2(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)


VÝ dô3: Cho a,b,c d¬ng .Chøng minh r»ng


<i>a</i>2
<i>b</i>2+bc+<i>c</i>2+


<i>b</i>2
<i>c</i>2+ca+<i>a</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2+ab+<i>b</i>2<i>≥</i>


<i>a</i>2



+<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


VÝ dô4: Chøng minh r»ng
<i>a</i>


<i>a</i>2+8 bc


+ <i>b</i>


<i>b</i>2+8 ca


+ <i>c</i>


<i>c</i>2+8 ab<i></i>1 với a,b,c là các số dơng.


VÝ dơ5: T×m GTNN cđa tỉng


S = 1


<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+


1
abc


Trong đó a,b,c dơng thoả mãn a+b+c =1


<b>Dựa vào BĐT Bu nhi-a-cốp ski để tìm </b>


<b>một BĐT tổng quỏt</b>


Xuất phát từ BĐT sau.Với a,b,c dơng ta có


<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>2
<i>a</i>+<i>c</i>+


<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


2 (a)


1,Nếu nhìn bất đẳng thức (a) trên nh sau


<i>a</i>2
1 .<i>b</i>+1 .<i>c</i>+


<i>b</i>2
1 .<i>c</i>+1 .<i>a</i>+


<i>c</i>2
1 .<i>a</i>+1 .<i>b≥</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>



1+1 ta nghĩ tới BĐT tổng quát hơn


<i>a</i>2


mb+nc+


<i>b</i>2
mc+na +


<i>c</i>2
ma+nb <i>≥</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>m</i>+<i>n</i>


Hay <i>a</i>2


mb+nc+pa+


<i>b</i>2
mc+na+pb+


<i>c</i>2
ma+nb+pc<i>≥</i>


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<i>m</i>+<i>n</i>+<i>p</i>



2, Nh×n BĐT (a) dới dạng


<i>a</i>2
<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>b</i>2
<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>c</i>2
<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a</i>2<i></i>1


+<i>b</i>2<i></i>1+<i>c</i>2<i></i>1


2 ta nghĩ tới B§T sau


<i>an</i>


<i>b</i>+<i>c</i>+


<i>bn</i>


<i>c</i>+<i>a</i>+


<i>cn</i>


<i>a</i>+<i>b≥</i>


<i>an −</i>1



+<i>bn </i>1+<i>cn</i>1


2 (<i>nN , n</i>>1)


3, Nhìn BĐT (a) dới dạng


<i>a</i><sub>1</sub>2


<i>a</i><sub>2</sub>+<i>a</i><sub>3</sub>+


<i>a</i><sub>2</sub>2


<i>a</i><sub>3</sub>+<i>a</i><sub>1</sub>+


<i>a</i><sub>3</sub>2


<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub><i></i>


<i>a</i>1+<i>a</i>2+<i>a</i>3


2 ta nghÜ tíi sù më réng sau


<i>a</i>12


<i>a</i><sub>2</sub>+<i>a</i><sub>3</sub>+


<i>a</i><sub>2</sub>2


<i>a</i><sub>3</sub>+<i>a</i><sub>4</sub>+. ..+



<i>a<sub>n</sub></i>2


<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub><i>≥</i>


<i>a</i>1+<i>a</i>2+.. .+<i>an</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hay <i>a</i>12


<i>a</i><sub>2</sub>+<i>a</i><sub>3</sub>+. ..+<i>a<sub>n</sub></i>+


<i>a</i><sub>2</sub>2


<i>a</i><sub>3</sub>+<i>a</i><sub>4</sub>+. ..+<i>a</i><sub>1</sub>+. ..+


<i>a<sub>n</sub></i>2


<i>a</i><sub>1</sub>+<i>a</i><sub>2</sub>+.. .+<i>a<sub>n</sub></i><sub>1</sub><i></i>


<i>a</i>1+<i>a</i>2+.. .+<i>an</i>


<i>n </i>1 (d)


Kết hợp các BĐT trên ta nghĩ tới BĐT tổng quát sau đây


<i>a</i><sub>1</sub><i>n</i>


<i>p</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub>+<i>p</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub>+. ..+<i>p<sub>m −</sub></i><sub>1</sub><i>a<sub>m</sub></i>+<i>p<sub>m</sub>a</i><sub>1</sub>+


<i>a</i><sub>2</sub><i>n</i>



<i>p</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>3</sub>+<i>p</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>4</sub>+. ..+<i>p<sub>m −</sub></i><sub>1</sub><i>a</i><sub>1</sub>+<i>p<sub>m</sub>a</i><sub>2</sub>+. ..+


<i>a<sub>m</sub>n</i>


<i>p</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>1</sub>+<i>p</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>2</sub>+.. .+<i>p<sub>m</sub>a<sub>m</sub>≥</i>


<i>a</i><sub>1</sub><i>n−</i>1+<i>a</i><sub>2</sub><i>n−</i>1+.. .+<i>a<sub>m</sub>n−</i>1


<i>p</i><sub>1</sub>+<i>p</i><sub>2</sub>+. ..+<i>p<sub>m</sub></i> (ai,pj không âm,không đồng thời =0; m>2,n>1) (e)


<b>Chú ý: </b><i><b>Chứng minh bất đẳng thức (e) cho các BĐT khác</b></i><b>.</b>
<b> Sử dụng BĐT Bu-nhia t gii cỏc bi tp sau</b>


<b>Bài1: Tìm GTNN của biểu thøc </b> <i>a</i>


<i>a</i>2+8 bc+


<i>b</i>
<i>b</i>2+8 ca+


<i>c</i>
<i>c</i>2+8 ab


Trong đó a,b,c dơng thoả mãn a+b+c =1.
Bài 2: Chứng minh rằng với các số dơng a,b,c thì


<i>a</i>3
<i>a</i>2



+ab+<i>b</i>2+


<i>b</i>3
<i>b</i>2


+bc+<i>c</i>2+


<i>c</i>3
<i>c</i>2


+ca+<i>a</i>2<i></i>


<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<b>Bài3: Biết a,b,c là ba cạnh của một tam giác.Chứng minh r»ng</b>
1, <i>a</i>


<i>b</i>+<i>c − a</i>+


<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a −b</i>+


<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b − c≥</i>3


2, <i>a</i>


<i>b</i>+<i>c − a</i>+



<i>b</i>
<i>c</i>+<i>a −b</i>+


<i>c</i>
<i>a</i>+<i>b − c≥</i>


(<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>)3


9 abc


Bµi4: Cho ba số dơng a,b c thoả mÃn a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>1</sub>


Chứng minh r»ng : 1


<i>a</i>(<i>a</i>+<i>b</i>)+


1
<i>b</i>(<i>b</i>+<i>c</i>)+


1
<i>c</i>(<i>c</i>+<i>a</i>)<i>≥</i>


9
2


Bµi5: T×m GTNN cđa biĨu thøc


<i>x</i>3
<i>y</i>+<i>z</i>+<i>t</i>+



<i>y</i>3
<i>z</i>+<i>t</i>+<i>x</i>+


<i>z</i>3
<i>t</i>+<i>x</i>+<i>y</i>+


<i>t</i>3


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>trong đó x,y,z,t khơng âm v xy+xt+y.z+zt=1


Bài6: tìm GTNN cđa biĨu thøc
P= <i>x</i>2


<i>x</i>+<i>y</i>+


<i>y</i>2
<i>y</i>+<i>z</i>+


<i>z</i>2


<i>x</i>+<i>z</i>trongdo√<i>x</i>.<i>y</i>+√yz+√xz=1 vµ x,y,z >0.


Bài 7: Tìm GTNN của S=x4<sub>+y</sub>4<sub>+z</sub>4<sub>.Biết xy+yz+xz=4.</sub>


Bài 8: Tìm GTLN cña f(x)=3-2x+

<sub>√</sub>

<sub>5</sub><i><sub>− x</sub></i>2


+4<i>x</i>


Bài9: Tìm GTNN của biểu thức



F(x,y)= (x+y)2<sub>+(x+1)</sub>2<sub>+(y+3)</sub>2


Bài 10, Tìm GTLN của biểu thøc f(x)= <i>x</i>


2+

1<i>− x −</i>2<i>x</i>
2


Bài 11, Tìm GTNN của f(x)= 3<i>x</i>


2 <i></i>

3+2<i>x x</i>
2


<b>Một số phơng pháp tìm cực trị của biểu thức</b>


<b>Phơng pháp thứ nhất</b>: Sử dụng BĐT


<b> Ví dụ1: Cho x,y là các số không âm và x+y</b> 4


Tìm GTLN của biểu thøc S=x2<sub>y(4-x-y)</sub>


VÝ dô2: Cho x 3<i>; y ≥</i>2<i>; z ≥</i>1 .T×m GTLN cđa biĨu thøc
A= xy√<i>z −</i>1+xz√<i>y −</i>2+yz√<i>x −</i>3


xyz


VÝ dô3: Cho x,y, z >0 và x+y+z=9 . Tìm GTNN của biểu thức


P= <i>x</i>



3
<i>x</i>2


+xy+<i>y</i>2+


<i>y</i>3
<i>y</i>2


+yz+<i>z</i>2+


<i>z</i>3
<i>z</i>2


+xz+<i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Một số chú ý khi sử dụng bất đẳng thức</b>


1,Chú ý đến đk áp dụng


2,Chú ý đến dấu đẳng thức xảy ra
Ví dụ1: Cho a 3 .Tìm Min của S= <i>a</i>+1


<i>a</i>


VÝ dô2: Cho a 2 .T×m Min cđa S=a+ 1


<i>a</i>2


VÝ dô3: Cho
¿



<i>a , b</i>>0


<i>a</i>+<i>b ≤</i>1


¿{


¿


T×m Min cđa S=ab+ 1


ab


VÝ dơ4: Cho a,b,c >0 tho¶ m·n a+b+c 3


2 .T×m Min cđa


S=a+b+c+ 1


<i>a</i>+
1
<i>b</i>+


1
<i>c</i>


<b>VÝ dơ5: Cho a, b, c >0 thoả mÃn a+b+c </b> 3


2 .Tìm Min cđa



S=

<i>a</i>2


+ 1
<i>b</i>2+

<i>b</i>


2


+ 1
<i>c</i>2+

<i>c</i>


2


+ 1
<i>a</i>2


<b>VÝ dơ6: Cho a,b,c >0 thoả mÃn a+2b+3c </b> 20 . Tìm Min của
S= a+b+c+ 3


<i>a</i>+
9
2<i>b</i>+


4
<i>c</i>


<b>VÝ dô7: Cho a, b, c ,d >0 .T×m Min cđa T=</b>

(

1+2<i>a</i>


3<i>b</i>

)(

1+
2<i>b</i>
3<i>c</i>

)(

1+


2<i>c</i>
3<i>d</i>

)(

1+


2<i>d</i>
3<i>a</i>

)



<b>VÝ dơ 8: Cho a,b,c >0 thoả mÃn a+b+c </b> 1 .Tìm Min của
S= <i>a</i>


2
<i>b</i> +


<i>b</i>2
<i>c</i> +


<i>c</i>2
<i>a</i>+


1
ab+


1
bc +


1
ca


VÝ dô9: Cho



¿


<i>a , b , c</i>>0


ab<i>≥</i>12<i>;</i>bc<i>≥</i>8


¿{


¿


. Chøng minh r»ng


S=(a+b+c)+2

(

1


ab+
1
bc +


1
ca

)

+


8


abc <i>≥</i>


121
2


VÝ dô 10: Cho



¿


<i>a , b , c , d</i>>0


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>+<i>d ≤</i>2


¿{


¿


. T×m Min cđa


S =

(

<i>a</i>+1


<i>b</i>

)(

<i>b</i>+
1
<i>c</i>

)(

<i>c</i>+


1
<i>d</i>

)(

<i>d</i>+


1
<i>a</i>

)



(Đối với các BĐT ở các ví dụ trên nếu chú ý đến dấu = thì việc tìm ra kết quả
cũng khơng khó khăn lắm .các bạn tự giải quyết)


<b>Phơng pháp thứ hai: Sử dụng việc đánh giá tham biến</b>


Ví dụ1: Tìm GTNN của S =xyz+2(1+x+y+z+xy+xz+y.z)


Trong đó x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>=1.</sub>


VÝ dô2: Cho x,y,z [<i></i>1<i>;</i>2] và x+y+z=0. HÃy tìm GTLN của
S = x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>.</sub>


VÝ dô3: Cho x 2<i>; x</i>+<i>y ≥</i>3 .T×m GTNN cđa S=x2+y2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

VÝ dơ1: T×m Min và Ma.x của T=x2<sub>+y</sub>2


Với x,y thoả mÃn (x2<sub>-y</sub>2<sub>+1)</sub>2<sub>+4x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>=0.</sub>


<b>Ví dụ2: Cho x,y,z không âm thoả mÃn x+y+z=1. Tìm GTLN của</b>
A=-z2<sub>+z(y+1)+xy.</sub>


(Thi HSG Tỉnh VP năm 04-05)
VÝ dơ3: T×m GTNN cđa f(x)= <i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>+2005


<i>x</i>2 <i>; x ≠</i>0


VÝ dô4: Cho x,y thoả mÃn x+3y=1.Tìm GTNN của S=3x2<sub>+y</sub>2<sub>.</sub>


VÝ dơ 5: Cho x,y >0 tho¶ m·n x+y=1.T×m Min cđa
S= 1


<i>x</i>3



+<i>y</i>3+


1
xy


<b> VÝ dụ6: Cho x,y thoả mÃn 8x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>+1/4x</sub>2<sub>=4.Tìm Min của xy?</sub>


VÝ dơ7: T×m GTLN cđa S=2-5x2<sub>-y</sub>2<sub>-4xy+2x.</sub>


Ví dụ8: Tìm các cặp sè (x;y) sao cho yMin tho¶ m·n


X2<sub>+5y</sub>2<sub>+2y-4xy-3=0.</sub>


VÝ dơ9: T×m GTNN cđa f(x)=(2x-1)2<sub>-3</sub> <sub>|</sub><sub>2</sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>|</sub><sub>+</sub><sub>2005</sub>


<b>Phơng pháp thứ t : Phơng pháp miền giá trị</b>


<b>Ví dụ 1: Tìm GTNN và GTLN của biểu thøc y=</b> <i>x</i>+1


<i>x</i>2+<i>x</i>+1


HD: Đa về PT bậc hai ẩn x dựa vào đk có nghiệm để tìm
<b>Ví dụ2: Tìm GTNN và GTLN của biểu thức y=</b> 4<i>x</i>+1


<i>x</i>2+1


<b>Chó ý: Ta cã thể dùng phơng pháp tham biến nh sau</b>
Đặt f(x) =y-t= <i>g</i>(<i>x</i>)


<i>h</i>(<i>x</i>)<i>, h</i>(<i>x</i>)>0<i>∀x∈R</i>



XÐt g(x)=a.x2<sub>+bx+c =a</sub>


(

<i>x</i>+ <i>b</i>


2<i>a</i>

)


2


+<i>− Δ</i>


4<i>a</i> .


1, NÕu a=0 thì g(x)=bx+c cùng dấu c khi b=0 và g(x)=0 khi c=0.
2, NÕu a>0 th× g(x) 0<i>;∀x∈</i>Rkhi<i>Δ≤</i>0 vµ g(x)=0 khi <i>Δ</i>=0


3, NÕu a<0 th× g(x) 0<i>;∀x∈</i>Rkhi<i>Δ≤</i>0 vàg(x)=0 khi <i></i>=0


<b>Ap dụng: Tìm Min và Mác của c¸c biĨu thøc sau</b>
1, y= <i>x</i>


2


+8<i>x</i>+7


<i>x</i>2+1


2, y= <i>x</i>


2<i><sub>−</sub></i>



(<i>x −</i>4<i>y</i>)2


<i>x</i>2


+4<i>y</i>2 .<i>x , y∈R</i> vµ x


2<sub>+y</sub>2<sub>>0.</sub>


3, z = <i>x</i>+2<i>y</i>+1


<i>x</i>2


+<i>y</i>2+7


4, Cho biĨu thøc y= <i>x</i>


2


+mx+<i>n</i>


<i>x</i>2+1 . Tìm m,n yMỏc=9 v yMin=-1.


Kết quả : (m;n)=(8;7) và (-8;7).


<b>Các bài tự luyện</b>


Bài1: Tìm GTLN vµ GTNN cđa y= <i>x</i>


2



+4√2 .<i>x</i>+3


<i>x</i>2+1


Bài2: Tìm Min và Mác của z= <i>x</i>


4


+<i>y</i>4+42 . xy+4


<i>x</i>4+<i>y</i>4+2


<b>Bi 3: Tìm m,n để biểu thức </b> <i>x</i>


2


+mx+<i>n</i>


<i>x</i>2+1 đạt GTNN là -1 và GTLN là 5.


Bài4: Tìm u,v để biểu thức P= <i>u</i>.<i>x</i>+<i>v</i>


<i>x</i>2+1 đạt GTNN là -1 và GTLN là 4.


Bài5: Tìm GTLN và GTNN của biÓu thøc B=2x2<sub>+4xy+5y</sub>2<sub>.BiÕt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Bài6: Tìm GTLN và GTNN của y=</b> 3<i>y</i>


2<i><sub></sub></i><sub>4 xy</sub>
<i>x</i>2



+<i>y</i>2 víi x


2<sub>+y</sub>2 <sub>0</sub>


Bài7: Tìm GTLN và GTNN của A=2 <i>x</i>+3


21<i> x</i>+
7
2


<b>Một số chú ý khi giải các bài toán </b>
<b>có biểu thức bậc hai của hai biến số</b>


Bài1:Tìm GTLN của F=-5x2<sub>-2xy-2y</sub>2<sub>+14x+10y-1</sub>


HD: Viết


F=-1


5(5<i>x</i>+<i>y </i>7)
2


<i></i>9
5(<i>y </i>2)


2


+16<i></i>16<i>F</i><sub>mac</sub>=16<i></i>



<i>x</i>=1


<i>y</i>=2


{


Bài 2: Tìm GTNN cđa biĨu thøc D=x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>-3x-3y+2008</sub>


HD: ViÕt D= 1


4(2<i>x</i>+<i>y −</i>3)
2


+3


4(<i>x −</i>1)
2


+2005<i>≥</i>2005<i>⇒D</i><sub>min</sub>=2005<i>⇔x</i>=<i>y</i>=1


Bài3: Hãy tìm các GT của x,y để có đảng thức


5x2<sub>+5y</sub>2<sub>+8xy+2y-2x+2=0</sub>


HD: ViÕt biĨu thøc trë thµnh (4x+5y+1)2<sub>+9(x-1)</sub>2<sub>=0</sub>


Bài4: Giải hệ





<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>2<i><sub></sub></i><sub>xy</sub><i><sub></sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


+11<i>y</i>=3


<i>x</i>2


+<i>y</i>2=5


{




HD: Bin đổi PT thứ nhất đợc (2x—6y+2)(2x+4y-6)=0
Bài5: Tìm cặp số (x,y) thoả mãn x2<sub>+5y</sub>2<sub>+2y-4xy-3=0</sub>


HD: ViÕt thµnh (x-2y)2<sub>+(y+1)</sub>2<sub>=4 => (y+1)</sub>2 <sub>4</sub><i>⇔<sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>≤ y ≤</sub></i><sub>1</sub><i>⇒<sub>y</sub></i>


min=<i>−</i>3


Thay vµo cã x=6
Bài6: cho x,y liên hệ với nhau bởi biểu thức


x2<sub>+2xy+7(x+y)+2y</sub>2<sub>+10=0</sub>


Tìm Min& Mác của S=x+y+1?


HD: Viết biểu thức thành (2x+2y+7)2<sub>+4y</sub>2<sub>=9</sub>


<i></i>(2<i>x</i>+2<i>y</i>+7)2<i></i>9<i></i>



<i>x</i>+<i>y</i>+5<i></i>0


<i>x</i>+<i>y</i>+2<i></i>0


<i></i>
<i>S </i>4


<i>S </i>1


{


Bài7: Tìm các số nguyên x,y thoả mÃn


10x2<sub>+20y</sub>2<sub>+24xy+8x-24y+51</sub> <sub>0</sub>


HD: Viết lại biểu thức thành (5x+6y+2)2<sub>+14(y-3)</sub>2


<i>y </i>32<i></i>5


2<i></i>. ..
5


2<i></i>14


B<b>ài tập không có hớng dẫn </b>


1, Tìm các cặp (x,y) để biểu thức


S=-x2<sub>-y</sub>2<sub>+xy+2x+2y đạt GTLN</sub>



2, Cho x,y,z thoả mÃn x+y+z=6. Tìm GTLN của biểu thøc M=xy+2yz+3zx
3, Chøng tá kh«ng cã sè thùc (x,y) nào thoả mÃn


x2<sub>+3y</sub>2<sub>+20=2x(y+1)+10y</sub>


4, Tỡm Min & Mỏc ca S=x+y trong ú x,y tho món
3x2<sub>+y</sub>2<sub>+2xy+4=7x+3y</sub>


5, Tìm nghiệm nguyên của PT x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>=2x+y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

¿


10<i>x</i>2+5<i>y</i>2<i>−</i>2 xy<i>−</i>38<i>x −</i>6<i>y</i>+41=0


3<i>x</i>2<i>−</i>2<i>y</i>2+5 xy<i>−</i>17<i>x −</i>6<i>y</i>+20=0


¿{


¿
7, Giải hệ phơng trình




2<i>x</i>2<i><sub></sub></i><sub>15 xy</sub>


+4<i>y</i>2<i></i>12<i>x</i>+45<i>y </i>24=0


<i>x</i>2<i></i>2<i>y</i>2+3<i>y </i>3<i>x</i>+xy=0


{





<b>Một số chú ý khi tìm cực trị </b>
<b>của biểu thức có điều kiện</b>


<b>Ví dụ1: Tìm Min &mác của xy ? biết x,y là nghiƯm cđa PT</b>
x4<sub>+y</sub>4<sub>-3=xy(1-2xy)</sub>


HD: Viết xy+3=(x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2 <sub>4</sub><sub>(</sub><sub>xy</sub><sub>)</sub>2<i><sub></sub></i>3


4 <i></i>xy<i></i>1


<b>Ví dụ2: Các số dơng x,y,z thoả m·n xyz</b> <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+2


T×m Min cđa S=x+y+z ?
HD: ViÕt (x+y+z)3


(3√3xyz)3=27 xyz<i>≥</i>27(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>+2)<i>⇔S </i>6


Ví dụ3: Cho các số thực x,y,z thoả mÃn


x2<sub>+2y</sub>2<sub>+2x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>=9. Tìm Min & Mác của A=xyz ?</sub>


HD: viết (x2<sub>+y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>)+2(y</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>)+3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub>=9.Theo cau chy có</sub>


2 |<i>A</i>|+4|<i>A</i>|+3<i>A</i>2<i></i>9<i></i>|<i>A</i>|<i></i>1


<b>Ví dụ4: Cho x,y,z là các số thực thoả mÃn x</b>4<sub>+y</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>-3=2y</sub>2<sub>(1-x</sub>2<sub>)</sub>



Tìm Min & Mác của S=x2<sub>+y</sub>2<sub>+</sub> 1


2


HD: Viết lại thành (x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2<sub>+x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>-3=3y</sub>2<sub>.Đặt t=x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> suy ra </sub> <i><sub>t </sub></i>13<i></i>1


2 <i>S</i>Min=


13
2


Và (x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2<sub>-2(x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)-3=-3x</sub>2 <sub>0</sub><i><sub>t </sub></i><sub>3</sub><i><sub>S</sub></i>


mac=3
1
2


<b>Các bài làm tơng tự</b>


<b>Bài1: Cho các số dơng x,y,z thoả mÃn 2xyz+xy+xz+yz</b> 1 .Tìm GTLN của xyz? (ĐS:
GTLN xyz=1/8)


<b>Bài2: Cho các số dơng x,y,z thoả mÃn (x+y+z)</b>3<sub>+x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+4=29xyz</sub>


Tìm GTNN của xyz ? (ĐS : GTNN xyz =8)


<b>Bài3: Tìm GTNN & GTLN của biểu thức S=x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>.Biết x,y là nghiệm của PT</sub>


5x2<sub>+8xy+5y</sub>2<sub>=36 (ĐS: Min S=4; Mac S=36)</sub>



<b>Bài4: Cho x,y là các số thực thoả mÃn </b>


(x2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>3<sub>+4x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+6x+1=0.Tìm GTLN của S=x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub> (ĐS: S</sub>
mac=1)


<b>Bài5: Tìm các số nguyên không âm x,y,z,t tho¶ m·n biĨu thøc x</b>2<sub>+y</sub>2<sub>+2z</sub>2<sub>+t</sub>2


đạt GTNN .Biết x2<sub>-y</sub>2<sub>+t</sub>2<sub>=21 và x</sub>2<sub>+3y</sub>2<sub>+4z</sub>2<sub>=101</sub>


(§S: GTNN=61)


<b>Dùng phơng pháp nội suy Niu- tơn để xác định đa thức</b>
<b>Phơng pháp: Tìm f(x) bậc n cho bit GT ca a thc ti n+1 im </b>


Ci(i=1,2,,n) .Đặt f(x)=b0+b1(x-c1)+b2(x-c1)(x-c2)+…+bn(x-c1)…(x-cn)


Sau đó thay lần lợt các ci vào để tính bi.


<b>Ví dụ1: Tìm một đa thức bậc hai biết P(0)=19;P(1)=5; P(2)=1995</b>


HD: Đặt P(x)=c+b(x-0)+a(x-0)(x-1).Với x=0 thì c=19,với x=1 thì b=-14
Với x=2 thì a=1002. Nh vậy P(x)=1002x2<sub>-1016x+19</sub>


<b>Ví dụ2: Tìm một đa thức bậc 3 biết P(0)=10;P(1)=12;P(2)=4;P(3)=1</b>
HD: Đặt P(x)=d+cx+bx(x-1)+a.x(x-1)(x-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đều có số d là 6 và P(-1)=-18
HD: Theo Bơ-zu thì P(1)=P(2)=P(3)=6


đặt P(x)=d+c(x-1)+b(x-1)(x-2)+a(x-1)(x-2)(x-3)làm nh trên ta đợc


P(x)=x3<sub>-6x</sub>2<sub>+11x</sub>


<b>Ví dụ4: Cho đa thức bậc 4 thoả mãn P(-1)=0; P(x)-P(x-1)=x(x+1)(2x+1)</b>
1, Xác định đa thức P(x)


2, TÝnh tỉng S=1.2.3+2.3.5+…+n(n+1)(2n+1)


HD:1, Cho x=0 tính đợc P(0)=0; cho x=-1 tính đợc P(-2)=0;cho x=1
Tính đợc P(1)=6; cho x=2 tính đợc P(2)=36


Đặt P(x)=e+d(x+2)+c(x+2)(x+1)+b(x+2)(x+1)x+a(x+2)(x+1)x(x-1)
làm nh các ví dụ trên đợc P(x)=0,5x(x+1)2<sub>(x+2)</sub>


2, Theo trªn cã P(x)-P(x-1)=x(x+1)(2x+1)


Thay x=1,2,…,n vào ta có các đẳng thức sau
P(1)-P(0)=1.2.3


P(2)-P(1)=2.3.5




P(n)-P(n-1)=n(n+1)(2n+1)


Cộng theo vế các đẳng thức trên có P(n)-P(0)=1.2.3+2.3.5+…+n(n+1)(2n+1)
Vây S=P(n)=0,5n(n+1)2<sub>(n+2)</sub>


<b>Chú ý : Bài tập trên cho ta một cách tính tổng bằng đa thức khá hay</b>
Đặt f(x)-f(x-1)=g(x) trong đó g(x) thể hiện các số hạng
của tổng cần tínhcịn f(x) có bậc cao hơn g(x) một bậc.


Các bạn hãy áp dụng để làm các bài tập dới đây


<b>VÝ dơ1: TÝnh tỉng S=1+2+</b>…+n


HD :đặt f(x)-f(x-1)=g(x) thì bài này ta chọn g(x)=x.Vây f(x) là đa thức bậc hai. viết
f(x)=a.x2<sub>+bx+c .Lu ý f(0)=c dẫn tới a=1/2=b còn c tuỳ ý</sub>


Vây f(x)=1/2x2<sub>+1/2x+c thay x=1,2,3,</sub><sub>,n suy ra đ</sub><sub>ợc S=f(n)-f(0)=n(n+1)/2</sub>


<b>Vớ d2 :Tớnh tổng S=1+3+5+</b>…+(2n-1)
HD: đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=2x-1


VÝ dô 3: TÝnh tæng S=1+32<sub>+5</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+(2n-1)</sub>2


HD : đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=(2x-1)2


<b>VÝ dơ 4: TÝnh tỉng S=1+2</b>3<sub>+3</sub>3<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>3


HD : đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=x3


<b>VÝ dơ5: TÝnh tỉng S=1+2</b>2<sub>+3</sub>2<sub>+</sub>…<sub>+n</sub>2


HD: đặt f(x)-f(x-1)=g(x)=x2


VÝ dơ 6: TÝnh tỉng sau:
A= (<i>x −a</i>)(<i>x −b</i>)


(<i>c −a</i>)(<i>c −b</i>)+


(<i>x − b</i>) (<i>x −c</i>)


(<i>a − b</i>) (<i>a −c</i>)+


(<i>x −c</i>) (<i>x − a</i>)
(<i>b −c</i>) (<i>b −a</i>)


B= (<i>x − a</i>) (<i>x − b</i>) (<i>x − c</i>)


(<i>d − a</i>) (<i>d − b</i>) (<i>d −c</i>)+


(<i>x − b</i>) (<i>x − c</i>)(<i>x −d</i>)
(<i>a −b</i>)(<i>a − c</i>)(<i>a− d</i>)+


(<i>x −d</i>) (<i>x − a</i>) (<i>x − b</i>)
(<i>c − d</i>)(<i>c −a</i>)(<i>c −b</i>)


§S: A=B=1


<b>Ví dụ7: Tìm đa thức bậc ba biết P(0)=2;P(1)=9;P(2)=19; P(3)=95.</b>
<b>Phơng pháp đa thức phụ dùng để tính biểu thức có</b>


<b> liên quan tới đa thức và xác định đa thức</b>
<b>Ví dụ: Cho đa thức f(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 và thoả mãn </b>


F(1)=10;f(2)=20;f(3)=30 .Tính <i>f</i>(12)+<i>f</i>(<i></i>8)


10 +15


<b>Giải: Đặt g(x)=f(x)-10x => g(1)=g(2)=g(3)=0.Do f(x) có bËc 4</b>
Nªn g(x) cã bËc 4 tõ g(x) chia hÕt cho (x-1);(x-2);(x-3) .Ta cã



G(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-x0) từ đó f(x) =g(x)+10x ta tính c


<i>f</i>(12)+<i>f</i>(<i></i>8)


10 +15=1984+15=1999


<b>Chú ý thuật toán tìm đa thức phụ</b>
<b>Bớc1: Đặt g(x)=f(x)+h(x) với h(x) là đa thức có bậc nhỏ hơn f(x)</b>


Và bậc nhỏ hơn số GT đã biết của f(x).Nh trên g(x)=f(x)+a.x2<sub>+bx+c</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tøc lµ


¿


0=10+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


0=20+4<i>a</i>+2<i>b</i>+<i>c</i>


0=30+9<i>a</i>+3<i>b</i>+<i>c</i>


<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=0


<i>b</i>=<i>−</i>10


<i>c</i>=0


¿{ {



¿


Từ đó h(x)=-10x và f(x) =g(x)+10x
Sau đây là một số bài áp dụng


<b>Bµi1: Cho ®a thøc f(x) bËc ba ,hƯ sè cđa x</b>3<sub> là số nguyên thoả mÃn </sub>


f(1999)=2000;f(2000)=2001. Chứng minh rằng
f(2001)-f(1998) là hợp số


HD: t g(x)=f(x)+a.x+b.Tỡm a,b g(1999)=g(2000)=0


Suy ra a,b là nghiệm của hệ




0=2000+1999<i>a</i>+<i>b</i>


0=2001+2000<i>a</i>+<i>b</i>


<i>a</i>=<i>b</i>=<i></i>1


{



Vây g(x)=f(x)-x-1


Tính GT của f(x) .Theo giả thiết f(x) bậc ba nên g(x) bậc 3
Nh vËy g(x)=k(x-1999)(x-2000)(x-x0) (k thc Z lµ hƯ sè cđa x3 cđa f(x))



Từ đó f(x)=k(x-1999)(x-2000)(x-x0)+x+1.


Từ đó f(2001)-f(1998)=3(2k+1) <i>H</i>
<b>Bài2: Cho đa thức f(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1và thoả mãn</b>


F(1)=3;f(3)=11;f(5)=27.Tính GT của biểu thức f(-2)+7f(6)
HD: đặt g(x)=f(x)+a.x2<sub>+bx+c.Tìm a,b,c để có g(1)=g(5)=g(3)=0</sub>


Gi¶i hƯ


¿


0=3+<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


0=11+9<i>a</i>+3<i>b</i>+<i>c</i>


0=27+25<i>a</i>+5<i>b</i>+<i>c</i>


<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=<i>−</i>1


<i>b</i>=0


<i>c</i>=<i>−</i>2


<i>⇒g</i>(<i>x</i>)=<i>f</i>(<i>x</i>)<i>− x</i>2<i>−</i>2


¿{ {


¿



Do bậc của f(x) là 4 nên bậc của g(x) là 4 và g(x) chia hết cho (x-1);(x-3);
(x-5) .Suy ra f(x)=(x-1)(x-3)(x-5)(x-x0)+x2+2.Tính đợc


f(-2)+7f(6)=1112


<b>Bài3: Tìm đa thức f(x) bậc ba biết f(0)=10;f(1)=12;f(2)=4;f(3)=1</b>


HD: t g(x)=f(x)+a.x2<sub>+bx+c.Tìm a,b,c để g(0)=g(1)=g(2)=0</sub>


Tìm đợc a=5;b=-7;c=-10 nên g(x)=f(x)+5x2<sub>-7x-10. Do f(x) có bậc 3 nên</sub>


G(x) cịng cã bËc 3 vµ g(x) chia hÕt cho x,(x-1),(x-2).Gäi m lµ hƯ sè cđa x3


Cđa f(x) thì f(x)=mx(x-1)(x-2)-5x2<sub>+7x+10.Theo bài cho f(3)=1 nên m=2,5</sub>


<b>Chú ý: Tham khảo phần phơng pháp nội suy Niu-tơn</b>
Tuy nhiên các bạn hÃy giải ba bài toán sau theo phơng pháp trên
<b>Bài4: Tìm đa thức bậc 2 f(x) biết f(0)=19;f(1)=5;f(2)=1995</b>


<b>Bài5: Tìm đa thức f(x) bậc ba biết f(0)=2;f(1)=9;f(2)=19;f(3)=95</b>
<b>Bài6: Tìm đa thức f(x) bËc ba biÕt r»ng chia f(x) cho (x-1);(x-2);(x-3) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

×