Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.14 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng THPT Nguyễn Huệ</b>
<b>Môn: TOáN ; Khèi: A,B </b>
<b>Câu I</b><i><b>(2 điểm)</b></i> Cho hàm số
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
<b>Câu II</b><i><b>(2 điểm)</b></i>
1. Giải hệ phơng trình:
1 1 4
6 4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2. Giải phơng trình:
1 2(cos sin )
tan cot 2 cot 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III</b><i><b>(1 điểm)</b></i>
Trong mt phng (P) cho ng trũn (C) tâm O đờng kính AB = 2R.Trên đờng thẳng vng
góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R 3. I là điểm thuộc đoạn OS với SI =
2
3
<i>R</i>
. M là một
điểm thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có thể tích
lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó.
<b>C©u IV</b><i><b>(1 điểm) </b></i>
Tính tích phân: I =
1
2
11 1
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C©u V</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Cho x, y, z là 3 số thực dơng tháa m·n xyz=1. Chøng minh r»ng
1 1 1
1
1 1 1
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
<b>Phần riêng</b><i><b>(3,0 điểm)</b>.</i><b>Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A.Theo chng trỡnh Chun</b>
<b>Câu VI.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Trong mặt phẳng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch
b»ng
3
2<sub> và trọng tâm thuộc đờng thẳng </sub><sub>: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.</sub>
<b>Câu VII.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
đơi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7.
<b>Câu VIII.a</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Tìm a để bất phơng trình sau có nghiệm:
2
1 1
3 3
log <i>x</i> 1 log (<i>ax a</i> )
<b>B.Theo chơng trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):
2 2
1
4 3
<i>x</i> <i>y</i>
và đờng thẳng <sub>:3x + 4y =12. Từ</sub>
điểm M bất kì trên <sub> kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đờng thẳng AB luôn đi </sub>
qua mt im c nh.
<b>Câu VII.b</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Cho hàm số
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị (C).Giả sử đờng thẳng y = kx + 1 cắt (C) </sub>
tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi k thay đổi.
<b>Câu VIII.b</b><i><b>(1 điểm)</b></i> Giải phơng trình:
2
2 2
log log
3 1 <i>x</i><i>x</i>. 3 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>
---
lim ; lim
<i>x</i><sub> </sub> <i>y</i> <i>x</i><sub> </sub> <i>y</i>
; tiệm cận đứng: x = - 1
1
' 0
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
0
0
0
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Gọi A, B lần lợt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = |
0
0
2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>- 2| = |</sub> <sub>0</sub>
1
1
<i>x</i> <sub>|</sub>
Theo Cauchy th× MA + MB <sub> 2</sub>
0
0
1
x 1 .
1
<i>x</i>
=2
<sub> MA + MB nhá nhÊt b»ng 2 khi x</sub><sub>0</sub><sub> = 0 hc x</sub><sub>0</sub><sub> = -2.Nh vậy ta có hai </sub>
điểm cần tìm là (0;1) và (-2;3)
1 6 1 4 10
6 1 4 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Đặt u= <i>x</i> 1 <i>x</i>6, v = <i>y</i> 1 <i>y</i>4. Ta cã hÖ
10
5 5 2<i>u v</i>
<i>u v</i>
5
5
<i>u</i>
<i>v</i>
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
là nghiệm của hệ
1 2(cos sin )
sin cos 2 cos
1
cos sin 2 sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>cosx = </sub>
2
2 <sub>x =</sub> 4 <i>k</i>2
Đối chiếu điều kiện pt cã 1 hä nghiÖm x = 4 <i>k</i>2
S
H
I
O
B
M
A
3
<i>R</i>
,
SM = <i>SO</i>2<i>OM</i>2 2<i>R</i> SH = R hay H lµ trung điểm của SM
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên mp(MAB) thì HK =
1
2<sub>SO=</sub>
3
2 <sub>R ,</sub>
(khụng đổi)
<sub>V</sub><sub>BAHM</sub><sub> lín nhÊt khi dt(</sub><sub>MAB) lín nhÊt </sub> <sub>M là điểm giữa của cung AB</sub>
Khi ú VBAHM=
3
3
6 <i>R</i> <sub>(đvtt)</sub>
2
2
1 1 1
1
2 2
<i>u</i>
<i>x</i> <i>dx</i> <i>du</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1 2 2 1 2 1
2
2 1 2 1 2 1
1 1
1
1 1
2
1 2 1 2 (1 )
<i>du</i>
<i>du</i> <i>du</i>
<i>u</i>
<i>I</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>
2 1 2 1
2
2 1 2 1
1 1 1 1 1
2 1 2 1
<i>du</i>
<i>du</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3
1 1
a b 1 ab a b c
3 3
1 1
c 1 bc a b c
<i>b</i>
3 3
1 1
a 1 ca a b c
<i>c</i>
1 1 1
1 1 1
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
1
a b 1
1
c 1
<i>b</i>
1
a 1
<i>c</i>
1 1 1 1
a b c <i>ab bc ca</i>
1
1
a b c <i>c a b</i>
5 5
;
2 2
1
2
2
3
2
2
(3 8) 5
2
2
2 <sub>1</sub>
1
<i>a</i>
<i>x</i>
NÕu a<0 th× x +1 <0.Ta cã
2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
XÐt hµm sè y =
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> víi x </sub><sub>- 1</sub>
y’ = 2 2
1
( 1) 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>=0 khi x=1</sub>
2
2
2
2
1 1 <sub>1</sub>
4 3
<i>xx</i> <i>yy</i>
0 1 0 1 <sub>1</sub>
4 3
<i>x x</i> <i>y y</i>
0 0 <sub>1</sub>
4 3
<i>xx</i> <i>yy</i>
4 (12 3 )
4
4 3
<i>xx</i> <i>y</i> <i>x</i>
y = kx + 1 cắt (C):
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Ta cã pt</sub>
2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>= kx + 1 cã 2 nghiÖm ph©n biƯt</sub> <i>k</i> 1
2 5 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
2 5 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Đặt
3 1 <i>x</i>
=u,
3 1 <i>x</i> <i>v</i>
ta cã pt
u +uv2<sub> = 1 + u</sub>2<sub> v</sub>2 <sub>(uv</sub>2<sub>-1)(u – 1) = 0</sub>
21 <sub>1</sub>
<i>u</i>
<i>uv</i>
<sub></sub>
<sub>. . . x =1</sub>