Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b> <b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>BÌNH DƯƠNG</b> <b>CHUYÊN HÙNG VƯƠNG</b>
Năm học: 2012-2013
---
Mơn thi : <b>TỐN</b>
(Thời gian làm bài : 150 phút)
(Không kể thời gian phát đề)
<b>Bài 1</b>: ( 1 điểm)
Cho Biểu thức
2 4
2 2 <sub>2</sub> 2
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A với 2 trường hợp: x =1, y=-1 ; x=-1, y=1 .
<b>Bài 2</b>: ( 1,5 điểm)
Chữ số hàng chục của một số có 2 chữ số lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 1. Nếu đổi
chổ 2 chữ số cho nhau sẽ được một số bằng
5
6<sub> số ban đầu. Tìm số có 2 chữ số ban</sub>
đầu .
<b>Bài 3</b>: ( 2 điểm)
1) Tìm các số a, b, c thỏa :
1
1 2
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
2) Cho a + 2b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của ab .
<b>Bài 4</b>: ( 2 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình
2)
2 <sub>4</sub>
1 1 4
<i>x</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i>
<b>Bài 5</b>: ( 3,5 điểm):
1) Cho tam giác ABC. Về phía ngồi của tam giác ABC ta dựng các tam giác vuông
cân ABE và ACF đỉnh A. Chứng minh rằng trung tuyến AI của tam giác ABC
vng góc với EF và AI =
1
2<sub>EF.</sub>
2) Cho đường tròn tâm (O) và dây cung AB không qua tâm. C là một điểm bất kỳ trên
cung nhỏ AB, đường thẳng BC cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở D và tia phân
giác của góc BAC cắt (O) tại M. Gọi I là trung điểm AM. Chứng minh OI song song
với phân giác của góc ADB .
<b>Bài 1</b>: ( 1 điểm) (Đk: y ≠ 0, x≠y)
1)
2
2 4 2 4
2
2 2 <sub>2</sub> 2 2 2 .
<i>x y</i> <i>x x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy y</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
*TH1: Nếu x-y > 0 x > y và |x-y| = x-y
<i>x x y</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
*TH2: Nếu x-y < 0 x < y và |x-y| = -(x-y)
<i>x x y</i>
<i>A</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
2) *Với x =1, y=-1 x > y thỏa mn TH1 v thay vo A
A = |1| = 1
*Với x =-1, y=1 x < y thỏa mn TH2 và thay vào A
A = -|-1| = -1
<b>Bài 2</b>: ( 1,5 điểm)
Gọi x là chữ số hàng chục (đk: 0 < x ≤ 9)
y là chữ số hàng đơn vị (đk: 0 ≤ y ≤ 9)
Vì chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 1
Pt: x – y = 1 (1)
Vì đổi chổ 2 chữ số cho nhau sẽ được một số bằng
5
6<sub> số ban đầu</sub>
Pt:
5 5
. 10 . 10 4 5 0
6 6
<i>yx</i> <i>xy</i> <i>y x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
(2)
Từ (1) và (2) Hệ PT:
1 5
4 5 0 4
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub> (tmđk) </sub>
Vậy: số 54
<b>Bài 3</b>: ( 2 điểm)
1) (Đk: a ≥ 0, b ≥ 1, c ≥ 2)
1 2
2
2 2 1 2 2
2 2 1 2 2 0
2 1 1 2 1 1 2 2 2 1 0
1 1 1 2 1 0
1 0 <sub>1</sub>
1 1 0 2( )
3
2 1 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>tmdk</i>
Cho a + 2b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của ab .
(a + 2b )2 = 1
a2 + 4ab + 4b2 = 1
a2 - 4ab + 4b2 + 8ab = 1
(a - 2b )2 + 8ab = 1
1 2 1
8 8
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
ab =
1
8<sub> thì đạt GTLN</sub>
Dấu “=” xảy ra khi <i>a</i> 2<i>b</i> 0 <i>a</i>2<i>b</i>
Thay vào đề cho ta được:
1 1
;
Vậy ab =
1
8<sub> đạt GTLN khi : </sub>
1 1
;
2 4
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Bài 4</b>: ( 2 điểm): Giải phương trình và hệ phương trình
1)
2 2
2 2
9 29 0
9 9 20 0(1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> (đk: x</sub>2<sub> ≥ 9 )</sub>
Đặt <i>t</i> <i>x</i>2 9<sub> (đk: t ≥ 0)</sub>
(1) trở thành t2<sub> + t – 20 = 0</sub>
1
2
4( )
5( )
<i>t</i> <i>Nhan</i>
<i>t</i> <i>Loai</i>
Với t1 = 4
2
9 4
<i>x</i> <sub></sub><sub> x</sub>2<sub> – 9 = 16 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub> 5 (tmđk)</sub>
2 <sub>4(1)</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
2)
1 1 4(2) 1 1 4 1 1 4
1 1 1 0
1 4
1 1 0 1 1 0(3)
1 4 1 4(4)
<i>x x y</i> <i>x y</i> <i>x y x</i>
<i>x</i> <i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x y x</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x y x</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x y x</i> <i>x y x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
*Với x=1 thay vào (1) ta được:
1+y+1+y = 4 y = 1
*Với y=1 thay vào (1) ta được: x2
+x+x+1= 4 x2 +2x -3=0 x=1,
x=-3
Vậy hệ PT có 2 nghiệm (x;y) =
(1;1); (-3;1)
<b>Bài 5</b>: ( 3,5 điểm):
Câu 1)
Kẻ MM // AB, BM // AC
CM = AB
Xét CAM và AFE có:
CA = AF (Cạnh ACF vuông cân)
CM = AE (=AB)
<i>ACM</i> <i>FAE</i><sub>(cùng bù với </sub><i>BAC</i><sub>)</sub>
Nên CAM = AFE (c-g-c)
<i>CAM</i> <i>AFE</i><sub> và AM = EF</sub>
Xét CAH và AFK có:
<i>CAM</i> <i>AFE</i><sub> (cmt)</sub>
<i>ACH</i> <i>FAK</i> <sub>( cùng phụ </sub><i>CAH</i> <sub>)</sub>
Nên CAH đồng dạng AFK (g-g)
<i>AHC FKA</i> 900
AK EF
Hay: AI EF
Mà AI =
1
2<sub>AM (I là trung điểm đường chéo hình bình hành)</sub>
Và AM = EF (cmt)
Nên AI =
1
Câu 2)
Có IA = IM (gt)
OI AM (Q.h đường kính và dây) (1)
<i>MAC MAB</i> <sub> (AM là tia phân giác)</sub>
2
<i>BC</i>
<i>sd MC sd MB sd</i>
Có:
2 2 2
<i>sd AC sd MB</i> <i>sd AC sd MC</i> <i>sd AM</i>
Mà:
2
<i>sd AM</i>
<i>DAK</i>
(gó tạo bởi tiếp tuyến và dây cung chắn cung AM)
Nên: <i>DAK</i> <i>DKA</i>
DAK cân tại D
Nên đường phân giác DL cũng vừa là đường cao
DL AK
Hay DL AM (2)
Từ (1) và (2) OI // DL .