Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

CAU TAO VO NGUYEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.45 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ</b>


<b>TIẾT 8</b>


<b>Giáo viên : </b><i><b>Nguyễn Trung Quân</b></i>
<i><b>Lớp : 10A</b></i>


<b>KÍNH CHÀO QUÝ </b>


<b>THẦY CÔ ĐẾN DỰ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ</b>



<b>I. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CÁC ELECTRON TRONG </b>
<b>NGUYÊN TỬ</b>


<b>III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN </b>
<b>LỚP, MỘT LỚP</b>


<b>II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON</b>


<b>I. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CÁC ELECTRON </b>
<b>TRONG NGUYÊN TỬ</b>


Các electron chuyển động rất nhanh
Trong khu vực xung quanh hạt nhân
nguyên tử theo những quỹ đạo xác
định


<b>Tạo nên vỏ nguyên tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON</b>



<b>1. Lớp electron</b>


<b>2. Phân lớp electron</b>


Các electron sắp xếp thành từng lớp


Theo các mức năng lượng từ thấp đến
cao (từ trong hạt nhân ra).


Các electron lớp trong có mức năng
lượng thấp hơn so với các electron ở
lớp ngoài.


Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần
bằng nhau.


Sắp xếp thứ tự từ thấp đến cao:


<b>n = </b>
<b>Tên lớp </b>
<b>1 </b>
<b>K</b>
<b>2</b>
<b>L</b>
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>4</b>
<b>N</b>
<b>…</b>
<b>…</b>



Mỗi lớp electron lại được chia thành các phân lớp.


Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng


bằng nhau.


Các phân lớp được kí hiệu bằng các chử cái thường: s, p,
d, f …


Lớp thứ nhất: Lớp K (n = 1)có một phân lớp; là 1s


Lớp thứ hai: Lớp L (n = 2)có hai phân lớp; là 2s, 2p


Lớp thứ ba: Lớp M (n = 3)có ba phân lớp; là 3s, 3p, 3d


Các electron ở phân lớp nào thì có tên tương ứng phân lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT </b>
<b>PHÂN LỚP, MỘT LỚP</b>


Số electron tối đa trong một phân lớp như sau:


<i><b>- Phân lớp s chứa tối đa 2 electron</b></i>
<i><b>- Phân lớp p chứa tối đa 6 electron</b></i>
<i><b>- Phân lớp d chứa tối đa 10 electron</b></i>
<i><b>- Phân lớp f chứa tối đa 14 electron</b></i>


Phân lớp electron đã có đủ số electron tối đa gọi là <i>phân lớp </i>
<i>electron bão hoà</i>.



<i><b>- Phân lớp s chứa tối đa 2 electron</b></i>
<i><b>- Phân lớp p chứa tối đa 6 electron</b></i>
<i><b>- Phân lớp d chứa tối đa 10 electron</b></i>
<i><b>- Phân lớp f chứa tối đa 14 electron</b></i>


Số electron trong một lớp:
Lớp 1 (lớp K; n = 1):


Có 1 phân lớp là:


Chứa tối đa 2 electron.


Lớp 2 (lớp L; n = 2): Chứa tối đa 8 electron.


Có 2 phân lớp là:


2p chứa tối đa 6 electron


Lớp 3 (lớp M; n = 3): Chứa tối đa 18 electron.


Có 3 phân lớp là:


3p chứa tối đa 6 electron


3d chứa tối đa 10 electron


1s chứa tối đa 2 electron


2s chứa tối đa 2 electron



3s chứa tối đa 2 electron


<b>Lớp electron</b> <b>Số electron tối đa của lớp</b> <b>Phân bố electron trên các phân lớp</b>


<b>Lớp K (n = 1)</b> <b>2</b> <b> 1s2</b>


<b>Lớp L (n = 2)</b> <b>8</b> <b> 2s2<sub>2p</sub>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>CỦNG CỐ</b></i>


Xác định số lớp electron và số electron trên các phân
lớp của các nguyên tử: .24


12Ca


14
7N


<b>Giải:</b>


Z = 12 → có 12 proton → 12 electron
24


12Ca


Khi đó sự phân bố electron: 2 electron trên lớp K (n = 1)
6 electron trên lớp L (n = 2)
4 electron trên lớp M (n = 3)
Z = 7 → có 7 proton → 7 electron



Khi đó sự phân bố electron: 2 electron trên lớp K (n = 1)
5 electron trên lớp L (n = 2)
14


7N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CẢM ƠN QUÝ </b>



<b>THẦY CÔ ĐẾN DỰ </b>


<b>GIỜ THĂM LỚP</b>



<b>Giáo viên : </b><i><b>Nguyễn Trung Quân</b></i>
<i><b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b></i>


<b>- Chuẩn bị trước bài cấu hình electron </b>
<b>của nguyên tử.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×