Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 112 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 10/08/2012</i>
<i>Tiết: 1+2</i>
<i>Tên bài dạy: Bài 1 TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH</i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giúp HS hiểu vì sao cần mạng máy tính.
- Biết khái niệm mạng máy tính là gì.
- Biết các thành phần của mạng máy tính
- Biết một vài loại mạng máy tính thường gặp
- Biết vai trị của máy tính trong mạng.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
<b> 2. Kĩ năng: </b>
- Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên: </b>KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD
<b>2. Học sinh: </b>SGK. Vở
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
- Kiểm tra sách vở của học sinh đã chuẩn bị đúng theo yêu cầu của bộ môn hay chưa và yêu
cầu học sinh phải mua theo đúng yêu cầu.
<b>3. Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao cần mạng máy tính (17’)</b>
<b>Gv</b>: Hàng ngày, em thường dùng máy tính
vào cơng việc gì?
<b>Hs</b>: Soạn thảo văn bản, tính tốn, nghe
nhạc, xem phim, chơi game,..
<b>Gv</b>: Em thấy rằng máy tính cung cấp các
phần mềm phục vụ các nhu cầu hàng ngày
của con người, nhưng các em có bao giờ tự
đặt câu hỏi vì sao cần mạng máy tính
khơng. <i>Các em hãy tham khảo thông tin</i>
<i>trong SGK và cho biết những lí do vì sao</i>
<i>cần mạng máy tính?</i>
<b>Hs:</b> Lí do cần mạng máy tính là:
- Người dùng có nhu cầu trao đổi dữ liệu
hoặc các phần mềm.
- Với các máy tính đơn lẻ, khó thực hiện
<i><b>Bài1 </b></i>
<b>TỪ MÁY TÍNH ĐẾN </b>
<b>MẠNG MÁY TÍNH</b>
<b>1. Vì sao cần mạng máy tính</b>
- Người dùng có nhu cầu trao đổi dữ liệu
hoặc các phần mềm.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
lớn.
- Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy
tính như dữ liệu, phần mềm, máy in,… từ
nhiều máy tính.
<b>Gv</b>: Nhận xét.
<b>Hs</b>: Lắng nghe và ghi bài.
lớn.
- Nhu cầu dùng chung các tài nguyên máy
tính như dữ liệu, phần mềm, máy in,… từ
nhiều máy tính.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm mạng máy tính (25’)</b></i>
<b>Gv</b>: Cho hs tham khảo thông tin SGK.
<i>Mạng máy tính là gì?</i>
<b>Hs</b>: Mạng máy tính là tập hợp các máy tính
được kết nối với nhau theo một phương
thức nào đó thông qua các phương tiện
truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép
người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu,
phần mềm, máy in,…
<b>Gv:</b> Nhận xét.
<b>Gv:</b> <i>Em hãy nêu các kiểu kết nối phổ biến</i>
<i>của mạng máy tính?</i>
<b>Hs:</b> Kiểu kết nối hình sao, kiểu đường
thẳng, kiểu vòng.
<b>Gv:</b> Mỗi kiểu đều có ưu điểm và nhược
điểm riêng của nó.
- Mạng hình sao: Có ưu điểm là nếu có một
thiết bị nào đó ở một nút thơng tín bị hỏng
thì mạng vẫn hoạt động bình thường, có thể
mở rộng hoặc thu hẹp tùy theo yêu cầu của
người sử dụng, nhược điểm là khi trung
tâm có sự cố thì toàn mạng ngừng hoạt
động.
- Mạng đường thẳng: Có ưu điểm là dùng
- Mạng dạng vịng: Có thuận lợi là có thể
nới rộng ra xa, tổng đường dây cần thiết ít
hơn so với hai kiểu trên, nhược điểm là
đường dây phải khép kín, nếu bị ngắt ở một
nơi nào đó thì tồn bộ hệ thống cũng bị
ngừng.
<b>Hs</b>: Ghi bài.
<b>Gv:</b> <i>Em hãy nêu các thành phần chủ yếu</i>
<i>của mạng?</i>
<b>Hs</b>: Các thành phần chủ yếu của mạng là:
<b>2. Khái niệm mạng máy tính</b>
<b>a) Mạng máy tính là gì?</b>
Mạng máy tính là tập hợp các máy tính
được kết nối với nhau theo một phương
thức nào đó thơng qua các phương tiện
truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép
người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu,
phần mềm, máy in,…
Các kiểu kết nối mạng máy tính:
- Kết nối kiểu hình sao.
- Kết nối kiểu đường thẳng.
- Kết nối kiểu vòng.
<b>b) Các thành phần của mạng</b>
- Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy
in,…
- Mơi trường truyền dẫn cho phép các tín
hiệu truyền được qua đó (sóng điện từ, bức
xạ hồng ngoại).
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
các thiết bị đầu cuối, môi trường truyền
dẫn, các thiết bị kết nối mạng, giao thức
truyền thông.
<b>Gv</b>: Nhận xét
<b>Hs:</b> Ghi bài.
- Giao thức truyền thông: là tập hợp các
quy tắc quy định cách trao đổi thông tin
giữa các thiết bị gửi và nhận dữ liệu trên
mạng.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phân loại mạng máy tính (15’)</b></i>
<b>Gv:</b> Cho hs tham khảo thông tin trong sgk.
<i>Em hãy nêu một vài loại mạng thường</i>
<i>gặp?</i>
<b>Hs:</b> Mạng có dây và không dây, mạng cục
bộ và mạng diện rộng.
<b>Gv:</b> Đầu tiên là mạng có dây và mạng
không dây được phân chia dựa trên môi
trường truyền dẫn. <i>Vậy mạng có dây sử</i>
<i>sụng mơi trường truyền dẫn là gì?</i>
<b>Hs:</b> Mạng có dây sử dụng môi trường
truyền dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn, cáp
quang).
<b>Gv:</b> <i>Mạng không dây sử sụng môi trường</i>
<i>truyền dẫn là gì?</i>
<b>Hs:</b> Mạng khơng dây sử dụng mơi trường
truyền dẫn khơng dây(sóng điện từ, bức xạ
hồng ngoại).
<b>Gv:</b> Mạng khơng dây các em thường nghe
người ta gọi là Wifi ở các tiệm Cafe. Mạng
khơng dây có khả năng thực hiện các kết
nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi
<b>Gv:</b> Ngồi ra, người ta cịn phân loại mạng
dựa trên phạm vi địa lí của mạng máy tính
thành mạng cục bộ và mạng diện rộng. <i>Vậy</i>
<i>mạng cục bộ là gì?</i>
<b>Hs</b>: Mạng cục bộ (LAN) chỉ hệ thống máy
tính được kết nối trong phạm vi hẹp như
một văn phòng, một tòa nhà.
<b>Gv: Cịn mạng diện rộng là gì?</b>
<b>Hs</b>: Mạng diện rộng (WAN) chỉ hệ thống
máy tính được kết nối trong phạm vi rộng
như khu vực nhiều tòa nhà, phạm vi một
tỉnh, một quốc gia hoặc tồn cầu.
<b>Gv:</b> Nhận xét và giải thích thêm: các mạng
lan thường được dùng trong gia đình,
<b>3. Phân loại mạng máy tính</b>
<b>a) Mạng có dây và mạng khơng dây</b>
- Mạng có dây sử dụng mơi trường truyền
dẫn là các dây dẫn(cáp xoắn, cáp quang).
<b>b) Mạng cục bộ và mạng diện rộng</b>
- Mạng cục bộ (LAN - Local Area
Network) chỉ hệ thống máy tính được kết
nối trong phạm vi hẹp như một văn phòng,
một tòa nhà.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
trường phổ thơng, văn phịng hay cơng ty
nhỏ còn mạng diện rộng thường là kết nối
của các mạng LAN.
<b>Hs:</b> Lắng nghe và ghi bài.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trị của máy tính trong mạng (10’)</b></i>
<b>Gv</b>: <i>Mơ hình mạng máy tính phổ biến hiện</i>
<i>nay là gì?</i>
<b>Hs:</b> Là mơ hình khách – chủ (client –
server).
<b>Gv:</b> <i>Theo mơ hình này, máy tính được chia</i>
<i>thành mấy loại chính. Đó là những loại</i>
<i>nào?</i>
<b>Hs:</b> Chia thành 2 loại chính là máy chủ
(server) và máy trạm (client, workstation)
<b>Gv:</b> <i>Máy chủ thường là máy như thế nào?</i>
<b>Hs</b>: Máy chủ thường là máy có cấu hình
mạnh, được cài đặt các chương trình dùng
để điều khiển tồn bộ việc quản lí và phân
bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích
dùng chung.
<b>Gv</b>:<i> Máy trạm là máy như thế nào?</i>
<b>Hs</b>: Máy trạm là máy sử dụng tài nguyên
của mạng do máy chủ cung cấp.
<b>Gv</b>: Những người dùng có thể truy nhập
vào các máy chủ để dùng chung các phần
mềm, cùng chơi các trò chơi, hoặc khai
thác các tài nguyên mà máy chủ cho phép.
<b>Hs</b>: Ghi bài.
<b>4.Vai trị của máy tính trong mạng</b>
<b>a) Máy chủ (server):</b>
Là máy có cấu hình mạnh, được cài đặt các
chương trình dùng để điều khiển tồn bộ
việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên
mạng với mục đích dùng chung.
<b>b)Máy trạm (client, workstation): </b>
Là máy sử dụng tài nguyên của mạng do
máy chủ cung cấp.
<i><b>Hoạt động 5: Tìm hiểu lợi ích của mạng máy tính (10’)</b></i>
<b>Gv:</b> Nói tới lợi ích của mạng máy tính là
nói tới sự chia sẻ (dùng chung) các tài
nguyên trên mạng. <i>Vậy lợi ích của mạng</i>
<i>máy tính là gì?</i>
<b>Hs</b>: Lợi ích của mạng máy tính là:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như
máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa,…
- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thơng tin.
<b>Gv:</b> Có thích thêm từng lợi ích.
<b>Hs:</b> Ghi bài.
<b>5. Lợi ích của mạng máy tính </b>
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung các thiết bị phần cứng như
máy in, bộ nhớ, các ổ đĩa,…
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố (10’)</b></i>
<b>Gv: </b>Đặt câu hỏi để HS trả lời nhằm củng
cố lại các kiến thức đã học.
1. Nêu khái niệm mạng máy tính?
2. Mạng máy tính được phân loại như thế
nào?
3. Cho biết vai trò của máy chủ và má trạm
trong mạng máy tính?
4. Nêu những lợi ích của mạng máy tính?
<b>HS:</b> Đứng tại chổ trả lời câu hỏi
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài, kết hợp xem SGK để nắm vững các kiến thức đã học
- Trả lời các câu hỏi trong SKG
- Xem trước nội dung bài 2
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm </i> <i>Ngày……tháng……năm </i>
<i>Ngày soạn: 15/08/2012</i>
<i>Tiết: 3+4</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>Bài 2 MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> 1.Kiến thức </b>
- Biết Internet là gì.
- Biết một số dịch vụ trên Internet
- Biết làm thế nào để kết nối Internet
- Biết những lợi ích của Internet .
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết vai trò của mạng máy tính trong xã hội.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b> KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh: </b> Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hình thức kiểm tra</b> <b>Đối tượng kiểm tra</b>
<b>2’</b> Hãy cho biết sự giống nhau và khác
nhau giữa mạng có dây và mạng
khơng dây?
Vấn đáp (M) HS TB
<b>3. Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Internet (15’)</b></i>
*GV: - Các em đã biết mạng máy tính gồm
mạng cục bộ LAN, mạng toàn cầu WAN.
Mạng toàn cầu chính là mạng Internet, mạng
này được kết nối hàng triệu máy tính trên khắp
thế giới.
- Do vậy ta rất dễ dàng cho và nhận thông tin
thuận tiện, nhanh chóng, chính xác lại giá rẻ.
?Hãy cho biết Internet là gì? – HS dựa vào
SGK trả lời
* GV: - Cho HS quan sát trực quan trang Web
Google.
- Giáo viên truy cập một vài thông tin –
HS quan sát
<b>Bài 2 MẠNG THƠNG TIN TỒN</b>
<b>CẦU INTERNET</b>
<b>1. Internet là gì?</b>
- Internet là hệ thống kết nối các máy
tính và mạng máy tính ở qui mơ tồn thế
giới.
- Cung cấp tài nguyên, thông tin hầu như
vô tận, đa dạng.
- Mạng Internet là của chung, không ai
là chủ thực sự của nó.
- Mỗi phần nhỏ của mạng được các tổ
chức khác nhau quản lí.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
?Vậy ai là chủ của tài nguyên, thông tin này? –
HS trả lời
Ai điều khiển mạng? – HS trả lời
* GV: Mở nhiều trang Web và giới thiệu để
* GV: - Cho HS quan sát Hình 7 ở SGK – HS
quan sát.
- Internet cho phép ta trao đổi thơng tin thuận
tiên vậy nó có những dịch vụ gì?
thống nhất gọi là giao thức TCP/IP.
- Dễ dàng trao đổi thơng tin nhanh
chóng, thuận tiện, chính xác giá rẻ
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch vụ của Internet (60’)</b></i>
* GV: - Một số dịch vụ chính trên Internet đó
chính là những ứng dụng chuẩn hóa được cài
đặt và thực hiện trên nền của mạng Internet.
- Cho HS quan sát cách tổ chức thơng tin trên
WebSite
* HOẠT ĐỘNG NHĨM:
- Nhóm 1, 2: Tìm hiểu cách tổ chức và khai
thác thơng tin trên Web.
- Nhom 3, 4: Tìm hiểu tìm kiếm thơng tin trên
Internet.
- Nhóm 5, 6: Tìm hiểu thư điện tử và hội thảo
trực tuyến
* Đại diện nhóm 1, 2 trình bày – cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung
* Đại diện nhóm 3, 4 trình bày – cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung
* GV: Mở một trang Web và truy cập tìm
kiếm thông tin – HS qua sát
<b>2. Một số dịch vụ trên Internet:</b>
- Tổ chức và khai thác thông tin trên
hệ thống WWW (World, Wide, Web)
hay cịn gọi là trình duyệt Web.
+ Web là một dịch vụ trên Internet
- Tìm kiếm thơng tin trên Internet:
+ Máy tìm kiếm: Cơng cụ giúp tìm
kiếm thơng tin trên mạng internet nhanh
và chính xác.
+ Danh mục thơng tin: Để truy cập vào
thông tin nào ta chỉ việc nháy chuột
chọn thơng tin đó.
- Thư điện tử: Là dịch vụ trao đổi thông
tin trên Internet thông qua các hộp thư
điện tử.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
* GV: Mở một số trang Web như: Violet, học
tiếng anh, Google, … cho HS quan sát các ứng
dụng trên mạng – HS quan sát.
Nêu một số ứng dụng trên Internet? – HS trả
lời
* GV: - Đào tạo qua mạng có nghĩa là nhiều
người học cùng một kiến thức nhưng có thể ở
nhiều nơi khác nhau do một người dạy thông
qua mạng Internet.
?Ta có thể học được những mơn nào trên
mạng?
* HS: Học tốn, lí, hóa, ngoại ngữ, giao tiếp,
học vẽ, học hát,…
* GV: - Ngày nay người bàn hàng có thể bán
hàng thơng qua mạng Internet, giới thiệu sản
phẩm, trò chuyện trực tuyến, … người mua dễ
dàng lựa chọn mặt hàng mà mình thích để đặt
mua và có người đem đến tận nhà.
- Cho HS quan sát các trang Web
<b>3. Một vài ứng dụng khác trên </b>
- Đào tạo qua mạng: Đem đến cho mọi
người cơ hội học “mọi lúc, mọi nơi”
- Thương mại điện tử: Trao đổi mua –
bán rất thuận tiện.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu làm thế nào để kết nối Internet (25’)</b></i>
?Làm thế nào để kết nối được với Internet?
* HS trả lời
* GV: Ta có thể kết nối Internet thơng qua nhà
cung cấp dịch vụ Internet
Gv: Để kết nối được Internet, đầu tiên em cần
làm gì?
* Hs: Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch
vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp
quyền truy cập Internet.
* Gv: <i>Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa</i>
<i>khơng?</i>
* Hs: Modem và một đường kết nối riêng
(đường điện thoại, đường truyền thuê bao,
đường truyền ADSL, Wi - Fi).
* Gv: Nhờ các thiết bị trên các máy tính đơn lẻ
<b>4. Làm thế nào để kết nối Internet:</b>
- Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch
vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG </b>
hoặc các mạng LAN, WAN được kết nối vào
hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với
Internet. Đó cũng chính là lí do vì sao người ta
nói Internet là mạng của các máy tính.
* Gv: <i>Em hãy kể tên một số nhà cung cấp dịch</i>
<i>vụ Internet ở việt nam?</i>
* Hs: Tập đồn bưu chính viễn thơng việt nam
VNPT, Viettel, tập đồn FPT, cơng ti Netnem
thuộc viện công nghệ thông tin.
* GV: - Đường trục Internet là các đường kết
nối giữa hệ thống mạng của những nhà cung
cấp dịch vụ Internet do các quốc gia trên thế
giới cùng xây dựng.
-Hệ thống các đường trục Internet có thể là hệ
thống cáp quang qua đại dương hoặc đường
kết nối viễn thông nhờ các vệ tinh.
thuê bao, đường truyền ADSL, Wi - Fi)
các máy tính được kết nối vào hệ thống
mạng của ISP rồi từ đó kết nối với
Internet <sub></sub> Internet là mạng của các máy
tính.
- Một số nhà cung cấp dịch vụ Internet:
VNPT, viễn thông quân đội Viettel,
FPT, NetNam, …
- Các đường kết nối giữa hệ thống mạng
của nhà cung cấp gọi là đường trục
Internet, đường trục này có thể là cáp
quang, vệ tinh
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Phân biết được Internet và Web.
- Hiểu một số dịch vụ trên Internet
- Về làm bài tập SGK trang 18
- Xem trước nội dung bài 3
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG <b>DUYỆT CỦA BGH</b>
<i>Ngày soạn: 20/08/2010</i>
<i>Tiết: 5+6</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>Bài 3 TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS nắm được cách tổ chức thông tin trên mạng Internet
- Biết phần mền trình duyệt trang web
- Các máy tìm kiếm thơng tin trên mạng Internet
<b>2. Kĩ năng: </b>Biết cách tìm kiếm thơng tin trên mạng
<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ, động cơ học tập đúng đắn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên: </b>- KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh: H</b>ọc bài cũ, xem trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2.Bài cũ</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hình thức kiểm tra</b> <b>Đối tượng kiểm tra</b>
một vài điểm khác biệt của mạng
Internet với các mạng LAN,WAN
Vấn đáp (M) HS khá, giỏi
<b>3.Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tổ chức thông tin trên Internet (14’)</b></i>
<b>Gv:</b> Cho hs tham khảo các thông tin trong
SGK. Em hãy cho biết thế nào là siêu văn
bản và đặt câu hỏi để HS phát biểu xây
dựng bài?
Thế nào là siêu văn bản?
HS: Là dạng văn bản tích hợp nhiều dạng
dữ liệu khác nhau và siêu liên kết đến văn
bản khác.
HS bổ sung, gv nhận xét
HS ghi bài
GV: Trang web là gì?
HS: Trang web là một siêu văn bản được
gán địa chỉ truy cập trên Internet.
HS bổ sung, gv nhận xét
HS ghi bài
<b>Bài 3 TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP </b>
<b>THƠNG TIN TRÊN INTERNET</b>
<b>1.Tổ chức thơng tin trên Internet</b>
<b>a.</b> <b>Siêu văn bản và trang web</b>
+ Siêu văn bản:Là dạng văn bản tích hợp
nhiều dạng dữ liệu khác nhau và siêu liên
kết đến văn bản khác.
+ Trang web là một siêu văn bản được gán
địa chỉ truy cập trên Internet.
+ Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang
web.
<b>b.</b> <b>Website địa chỉ website và trang </b>
<b>chủ</b>
GV: Cho hs đọc TT ở sgk
Website là gì?
HS suy nghĩ trả lời, bổ sung bạn, gv chốt
Trang web là một siêu văn bản được gán
địa chỉ truy cập trên Internet.
Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang
web.
cho hs ghi bài
GV giới thiệu trang website chủ, địa chỉ
của trang chủ.
Gv giới thiệu một số trang website
được tổ chức dưới 1 địa chỉ.
<b>+ </b>Địa chỉ truy cập chung được gọi là địa chỉ
của website.
<b> </b>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về truy cập web (10’)</b></i>
HS: tìm hiểu TT sgk
Trình duyệt web là gì?
Hs suy nghĩ, thảo luận trả lời
Là phần mền giúp con người truy cập các
trang web và khai thác tài nguyên trên
Internet
Gv chốt cho hs nghi bài
GV giới thiệu một số phần mềm trình duyệt
Chức năng và cách sử dụng của các trình
duyệt tương tự nhau.
Hs nghiên cứu TT sgk
Muốn truy cập một trang web ta làm thế
nào?
HS suy nghĩ trả lời: Truy cập trang web ta
cần thực hiện:
Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ rồi
nhấn Enter.
Gv chốt cho hs ghi bài
Gv giới thiệu thêm về trang web liên kết
với nhau trong cùng website, khi di chuyển
đến các thành phần chứa liên kết con trỏ có
hình bàn tay. Dùng chuột nháy vào liên kết
để chuyển tới trang web được liên kết.
<b>2. Truy cập web</b>
<b>a. Trình duyệt web</b>
Là phần mềm giúp con người truy cập các
trang web và khai thác tài nguyên trên
Internet
<b>b.Truy cập trang web</b>
Truy cập trang web ta cần thực hiện:
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ
- Nhấn enter.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tìm kiếm thơng tin trên mạng Intenet (15’)</b></i>
Hs nghiên cứu TT sgk
GV: Nhiều trang website đăng tải TT cùng
một chủ đề nhưg ở mức độ khác nhau. Nếu
biết địa chỉ ta có thể gõ địa chỉ vào ơ địa
chỉ của trình duyệt để hiển thị. Trong
trường hợp ngược lại tìm kiếm TT nhờ
máy tìm kiếm.
? máy tìm kiếm có chức năng gì?
HS suy nghĩ trả lời: Là cơng cụ hộ trợ tìm
<b>3.</b>
<b> Tìm kiếm thơng tin trên mạng Intenet</b>
<b>a. Máy tìm kiếm</b>
Máy tìm kiếm Là cơng cụ hộ trợ tìm kiếm
TT trên mạng Internet theo yêu cầu của
người dùng.
kiếm TT trên mạng Internet theo yêu cầu
Gv chốt lại giải thích thêm: các máy tìm
kiếm cung cấp trên các trang web, kết quả
tìm kiếm được hiển thị dưới dạng danh sách
liệt kê các liên kết có liên quan.
Gv giới thiệu mơt số máy tìm kiếm
HS ghi bài
Hs nghiên cứu TT sgk
Sử dụng máy tìm kiếm TT như thế nào?
HS suy nghĩ trả lời: Máy tìm kiếm dựa trên
từ khóa do người dùng cung cấp sẽ hiển thị
danh sách các kết quả có liên quan dưới
dạng liên kết. Người dùng nháy chuột vào
liên kết để truy cập trang web tương ứng.
Cách tìm kiếm TT của các máy tương tự
nhau.
Máy tìm kiếm có thể tìm kiếm những gì?
HS: Tìm kiếm trang web, hình ảnh, tin
tức…
Tìm hiểu các bước tìm kiếm?
HS suy nghĩ, thảo luận trả lời, Gv chốt lại
cho HS ghi bài.
-Yahoo:
-Microsoft:
-AltaVista:
<b>b. Sử dụng máy tìm kiếm</b>
-Máy tìm kiếm dựa trên từ khóa do người
dùng cung cấp sẽ hiển thị danh sách các kết
quả có liên quan dưới dạng liên kết.
Các bước tìm kiếm:
- Gõ từ khóa vào ơ dành để nhập từ khóa.
- Nhấn enter hoặc nháy nút tìm kiếm
- Kết quả tìm kiếm liệt kê dưới dạng danh
sách các liên kết.
<i><b>Hoạt động 3: Củng cố (45’)</b></i>
GV : Thực hiện thao tác mẫu minh họa
cách truy cập web và cách tìm kiếm thông
tin trên Internet để HS theo dõi và sau đó
cho HS thực hiện trên máy
HS : Quan sát giáo viên làm mẫu và sau đó
thực hiện lại trên máy
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học kỷ bài, nắm vững các khái niệm siêu van bản, trang web, website
- Xem trước bài thực hành 1.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
<i>Ngày soạn: 25/08/2012</i>
<i>Tiết: 7+8</i>
<i>Tên bài dạy: </i> Bài TH 1 <b>SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT WEB ĐỂ TRUY CẬP WEB (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Truy cập web.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết khởi động trình duyệt web Firefox.
- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
- Biết truy cập một số trang web
- Lưu được những thông tin trên trang web.
- Lưu được cả trang web về máy mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên: </b>- KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD
<b>2. Học sinh: </b>Học bài cũ, xem trước bài mới.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>1. Tổ chức ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hình thức kiểm tra</b> <b>Đối tượng kiểm tra</b>
<b>2’</b>
<b>1’</b>
- Để truy cập các trang web em sử
dụng phần mềm gì? Làm thế nào để
truy cập
- Hãy nêu một số website mà em
biết
Vấn đáp (M)
Vấn đáp (M)
HS TB
HS khá, giỏi
<b>3. Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khởi động và một số thành phần cửa sổ Firefox (8’)</b></i>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thông tin SGK
<b>Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách</b>
<i>nào?</i>
<b>Hs: </b>
C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng của
<i><b>Firefox </b></i>trên màn hình nền.
C2: Chọn Start All ProgramsMozilla
Bài TH 1 <b>SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT</b>
<b>WEB ĐỂ TRUY CẬP WEB (T1)</b>
<b>1. Khởi động và tìm hiểu một số thành</b>
<b>phần cửa sổ Firefox</b>
Firefox Mozilla Firefox.
<b>Gv: </b> nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ <i><b>Firefox </b></i>hiển thị trang chủ được ngầm
định của trình duyệt.
<b>Hs: </b> quan sát
<b>Gv: Liệt kê các thành phần của cửa sổ </b>
<i><b>Firefox?</b></i>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình máy
chiếu
<b>Hs: </b>bảng chọn, file dùng để lưu và in trang
web, ô địa chỉ các nút lệnh.
<b>Gv: </b> nhận xét và chốt lại
C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng
của <i><b>Firefox </b></i>trên màn hình nền.
C2: Chọn Start All ProgramsMozilla
Firefox Mozilla Firefox.
<b>* </b> Các thành phần trên cửa sổ <i><b>Firefox:</b></i>
bảng chọn, file dùng để lưu và in trang
web, ô địa chỉ, các nút lệnh …
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xem thơng tin trên các trang web (11’)</b></i>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> Khi mở Firefox, giả sử trang
Vietnamnet.vn được măc định mở đầu tiên.
<b>Hs:</b> quan sát và nêu nhận xét
<b>Gv:</b> <i>Em hãy khám phá một số thành phần</i>
<i>chứa liên kết trên trang web và xem các</i>
<i>trang liên kết?</i>
<b>Hs: </b>Thực hiện
<b>Gv:</b> hướng dẫn hs thực hiện.
<b>Hs:</b> quan sát.
<b>Gv: Sử dụng các nút lệnh (Back), </b>
<i>(Forward) để chuyển qua lại giữa các trang</i>
<i>web đã xem?</i>
<b>Hs:</b> Thực hiện.
<b> Gv: </b> Hướng dẫn hs thực hiện.
<b>2. Xem thông tin trên các trang web.</b>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu lưu tin (20’)</b></i>
<b>Gv:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Muốn lưu hình ảnh trên trang web về</i>
<i>mày làm như thế bnào?</i>
<b>Hs:</b>
+ Nháy nút chuột phải vào hình ảnh
muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất hiện
Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
<b>Gv: </b>nhận xét và chốt lại
<b>Gv:</b> <i>Muốn lưu cả trang web thì phải thực</i>
<i>hiện như thế nào?</i>
<b>3. Lưu thơng tin.</b>
* Lưu hình ảnh trên trang web.
+ Nháy nút chuột phải vào hình ảnh
muốn lưu xuất hiện menu.
+ Chọn Save Image As..., xuất hiện
Hộp thoại chọ vị trí lưu ảnh.
+ Đặt tên tệp ảnh
+ Nhấn và Save.
+ File/save page as hộp thoại Save as
được hiển thị.
<b>Hs: </b>
+ File/save as hộp thoại Save page as
được hiển thị.
+ Chọn vị trí lưu tệp và đặt tên trong
hộp thoai save as và nháy save.
<b>Gv: </b>nhận xét và chốt lại
<b>Gv: Nếu muốn lưu một phần văn </b>
<i>bản thì như thế nào?</i>
<b>Hs:</b> ta chọn phần văn bản đó và
thực hiện bình thường như ở word
<b> Gv: </b> Hướng dẫn hs thực hiện.
<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (45’)</b></i>
<b>Gv: </b>Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát
<b>HS: </b>Thực hành tìm kiếm thơng tin và hình
ảnh theo chủ đề tự chọn và lưu lại trên máy
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Về nhà tập truy cập trang Web để tìm kiếm thơng tin như: một số câu ca dao, tục ngữ,
hình ảnh mạng máy tính, …
- Xem trước nội dung bài thực hành 2
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
<i>Ngày soạn: 30/08/2011</i>
<i>Tiết: 9+10</i>
<i>Tên bài dạy:</i> BÀI THỰC HÀNH 2
<b>TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết tìm kiếm thơng tin trên internet nhờ máy tìm kiếm
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vào được Google để tìm kiếm thơng tin .
<b>3. Thái độ:</b>
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Bài mới
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: bài tập 1 (15’)</b></i>
- Gv gọi Hs đọc đề của bài tập 1
- Hs đọc đề.
- Gv gọi cho 3 tổ thi đua làm bài trên máy.
- GV cho hs khác tổ nhận xét.
- Hs: Nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa bài
- Hs: Lắng nghe, ghi nhớ.
<i><b>Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên web</b></i>
-Khởi động trình duyệt, nhập địa chỉ
www.google.com.vn vào ô địa chỉ và nhấn
Enter.
-Gõ từ khố liên quan đến vấn đề cần tìm vào
ơ tìm kiếm (ví dụ <i>máy tính</i>) rồi nhấn phím
Enter hoặc nháy chuột vào nút .
-Quan sát danh sách kết quả. Với từng kết
quả, Google hiển thị các thơng tin.
-Nháy chuột vào chỉ số trang tương ứng ở
phía cuối trang web để chuyển sang trang
kết quả khác
-Nháy chuột trên một kết quả tìm được để
chuyển tới trang web tương ứng.
<i><b>Hoạt động 2: bài tập 2 (15’)</b></i>
- Gv gọi Hs đọc đề của bài tập 2
- Hs đọc đề.
- Gv gọi cho 3 tổ thi đua làm bài trên máy.
- GV cho hs khác tổ nhận xét.
- Hs: Nhận xét.
<i><b>Bài 2. Tìm hiểu cách sử dụng từ khố để </b></i>
<i><b>tìm kiếm thơng tin</b></i>
-Với từ khố cảnh đẹp Sa Pa.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
- Gv nhận xét, sửa bài
- Hs: Lắng nghe, ghi nhớ.
khoá. -Quan sát số lượng các trang web
tìm được.
-Để tìm kiếm các trang web chứa chính xác
cụm từ cảnh đẹp Sa Pa, ta cần để cụm từ
này trong cặp dấu nháy kép "cảnh đẹp Sa
Pa". -Quan sát kết quả nhận được và so
sánh với kết quả ở bước trên. Cho nhận xét
về tác dụng của cặp dấu nháy kép.
<i><b>Hoạt động 3: bài tập 3 (15’)</b></i>
- Gv gọi Hs đọc đề của bài tập 3
- Hs đọc đề.
- Gv gọi cho 3 tổ thi đua làm bài trên máy.
- GV cho hs khác tổ nhận xét.
- Hs: Nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa bài
- Hs: Lắng nghe, ghi nhớ.
<i><b>Bài 3. Tìm kiếm thơng tin trên web về lịch </b></i>
<i><b>sử dựng nước </b></i>
-Tìm kiếm với từ khố Lịch sử dựng nước.
-Thêm vào từ khố cụm từ "Văn Lang" để
thu hẹp phạm vi tìm kiếm và nhận xét về
các kết quả nhận được.
-Duyệt qua các kết quả tìm được, mở một vài
trang web trên danh sách kết quả để tra cứu
thông tin về đề tài lịch sử dựng nước của dân
tộc ta. Cuối cùng lưu thông tin tra cứu được
vào máy tính.
<i><b>Hoạt động 4: bài tập 4 (15’) </b></i>
- Gv gọi Hs đọc đề của bài tập 4
- Hs đọc đề.
- Gv gọi cho 3 tổ thi đua làm bài trên máy.
- GV cho hs khác tổ nhận xét.
- Hs: nhận xột.
- Gv nhận xột, chữa bài
- Hs: lắng nghe, ghi nhớ.
<b>Bài 4. Tìm kiếm thơng tin trên web về </b>
<b>ứng dụng của tin học</b>
-Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm
thơng tin trên web về ứng dụng của tin học
trong những lĩnh vực khác nhau của đời
sống. Lưu thông tin tra cứu được vào tệp
nhờ Word.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
dụ: "nhà trường", "dạy và học", "văn
phòng",...
<i><b>Hoạt động 5: bài tập 5 (15’)</b></i>
- Gv gọi Hs đọc đề của bài tập 5
- Hs đọc đề.
- Gv gọi cho 3 tổ thi đua làm bài trên máy.
- GV cho hs khác tổ nhận xét.
- Hs: Nhận xét.
- Gv nhận xét, sửa bài
- Hs: Lắng nghe, ghi nhớ.
<i><b>Bài 5. Tìm kiếm hình ảnh</b></i>
-Để tìm kiếm hình ảnh bằng máy tìm kiếm
Google, sau khi truy cập trang web
www.google.com, chọn mục Hình ảnh và
gõ từ khố vào ơ tìm kiếm để tìm những
hình ảnh có liên quan đến từ khố.
-Hãy sử dụng Google để tìm kiếm các hình
ảnh liên quan đến một số vấn đề như: lịch
sử phát triển máy tính, các lồi hoa đẹp, di
tích lịch sử Hà Nội<i>,... </i>và lưu lại hình ảnh
tìm được vào một thư mục riêng trên máy
tính.
<i><b>Hoạt động 6: Củng cố (15’)</b></i>
<b>-</b>Sử dụng google để tìm kiếm thơng tin và
hhình ảnh theo các chủ đề “mạng máy
tính”, “thiết bị tin học”
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại bài, nắm vững cách sử dụng từ khóa để tìm kiếm
<b>- </b>Xem trước bài 3
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
<i>Ngày soạn: 10/09/2011</i>
<i>Tiết: 11+12</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Giới thiệu về thư điện tử, hệ thống thư điện tử, cách mở tài khoản thư điện tử.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Hiểu thư điện tử.
- Biết hệ thống thư điện tử.
- Biết tạo tài khoản, gửi và nhận thư..
<b>3. Thái độ:</b>
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Bài mới
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thư điện tử là gì? (17’)</b></i>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thông tin SGK
<b>Gv: Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi thông tin</b>
<i>cần thiết như thế nào?</i>
<b>Hs: </b> bằng các hệ thống dịch vụ xã hội như bưu điện,
chuyển phát nhanh.
<b>Gv: khi thực hiện trao đổi thông tin với hệ thống dịch</b>
<i>vụ như thế thì điều gì xẩy ra?</i>
<b>Hs: </b> quá trình trao đổi thơng tin chậm, dễ sai sót.
<b>Gv: </b> Để việc trao đổi thơng tin nhanh và chính xác thì
mạng máy tính và đặc biệt là Internet ra đời thì việc sử
dụng thư điện tử, việc viết, gửi và nhận thư đều được
thực hiện bằng máy tính.
<b>Gv: Vậy thư điện tử là gì?</b>
<b>Hs: </b>Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng
máy tính thơng qua các <i><b>hộp thư điện tử </b></i>
<b>Gv: Nêu ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?</b>
<b>Hs: </b>Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời,
một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác,
có thể gửi kèm tệp….
<b>1. Thư điện tử là gì?</b>
Thư điện tử Là dịch vụ chuyển
thư dưới dạng số trên mạng
máy tính thơng qua các <i><b>hộp thư</b></i>
<i><b>điện tử </b></i>
* Ưu điểm của dịch vụ thư điện
tử
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hệ thống thư điện tử (25’)</b></i>
Gv<b>:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thông tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Em hãy quan sát hình dưới đây và mơ tả lại quá</i>
<i>trình gửi một bức thư từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí</i>
<i>Minh theo phương pháp truyền thống? </i>
®iƯn Thµnh phè Hå ChÝ Minh
Ngườ i gửi: Hàà
Ngườ i nhận: Minh
Địa chỉ: ..., Hồ Chí Minh
B uđiện Hà Nội Bư u
<b>Hs:</b> quan sỏt v tr lời
1. Người bỏ thư đã có địa chỉ chính xác của người
nhận vào thùng thư.
2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập hợp mọi thư cần
gửi vào thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thư được chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh qua
hệ thống vận chuyển của bưu điện.
4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh
chuyển đến tay người nhận.
<b>Gv: </b>nhận xét ghi bảng.
<b>Gv:</b> <i>Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được thực hiện</i>
<i>tương tự như gửi thư truyền thống. Muốn thực hiện</i>
<i>được quá trình gửi thư thì người gửi và nhận cần phải</i>
<i>có cái gì?</i>
<b>Hs: </b>phải có một tài khoản điện tử để có địa chỉ gửi và
nhận thư.
<b>Gv: </b> <i>Quan sát hình dưới đây và mơ t quỏ trỡnh gi</i>
<i>mt bc th in t?</i>
Internet
Máyưchủưthư điệnưtử Máyưchủưthư ®iƯntư
Ngườ iưnhận
Ngườ iưgửi
Gưith
NhËn th
<b>Hs</b>: Quan sát và trả lời
Các máy chủ được cài đặt phần mềm quản lí thư điện
tử, được gọi là máy chủ điện tử, sẽ là bưu điện, cịn hệ
thống vận chuyển của bưu điện chính là mạng máy
tính. Cả người gửi và người nhận đều sử dụng máy tính
với các phần mềm thích hợp để soạn và gửi, nhận thư.
<b>Gv: </b>nhận xét và ghi bảng .
<b>2. Hệ thống thư điện tử</b>
<b>* </b> Các bước gửi thư truyền
thống:
1. Người bỏ thư đã có địa chỉ
2. Nhân viên bưu điện tại Hà
Nội tập hợp mọi thư cần gửi vào
thành phố Hồ Chí Minh.
3. Thư được chuyển vào thành
phố Hồ Chí Minh qua hệ thống
vận chuyển của bưu điện.
4. Nhân viên bưu điện tại thành
phố Hồ Chí Minh chuyển đến
tay người nhận.
* Quá trình thực hiện gửi thư
điện tử:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 3: Mở tài khoản thư điện tử?(25’)</b></i>
<b>Gv: </b> yêu cầu hs đọc thông tin SGK
<b>Hs: </b> đọc thơng tin SGK
<b>Gv: Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta phải</b>
<i>làm gì?</i>
<b>Hs: </b> Mở <i><b> tài khoản thư điện tử</b></i>
<b>Gv: Có thể mở tài khoản thư điện tử với nhà cung</b>
<b>Hs: </b> yahoo, google, …
<b>Gv: </b> <i> Sau khi mở tài khoản, nhà cung cấp dịch vụ</i>
<i>cấp cho người dùng cái gì?</i>
<b>Hs: </b>Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy chủ điện tử.
<b>Gv: </b>cùng với hộp thư , người dùng có <i><b>tên đăng</b></i>
<i><b>nhập và mật khẩu</b></i> dùng để truy cập thư điện tử. Hộp
thư được gắn với một <i><b>địa chỉ thư điện tử?</b></i>
<b>Gv: Một hộp thư điện tử có địa chỉ như thế nào?</b>
<b>Hs: <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp</b>
<i><b>thư></b></i>
<b>Gv: Yêu cầu hs lấy ví dụ?</b>
<b>Hs: </b>lên bảng trình bày.
<b>3. Mở tài khoản, gửi và nhận</b>
<b>thư điện tử</b>
<b> a. Mở tài khoản thư điện tử.</b>
* Sử dụng yahoo, google, … để
mở tài khoản điện tử
* Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên
máy chủ điện tử.
* Cùng với hộp thư , người dùng
<i>Một hộp thư điện tử có địa chỉ</i>
<i>như thế nào?</i>
<i><b><Tên đăng nhập>@<Tên máy</b></i>
<i><b>chủ lưu hộp thư>..</b></i>
Ví dụ:
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nhận và gử thư (20’)</b></i>
Gv<b>:</b> yêu cầu hs đọc thông tin sgk
<b>Hs:</b> đọc thơng tin sgk
<b>Gv:</b> <i>Khi đã có hộp thư điện tử được lưu ở máy chủ</i>
<i>điện tử, muốn mở em phải làm gì?</i>
<b>Hs: </b>truy cập đến trang web như yahoo, google, …
để mở hộp thư điện tử.
<b>Gv:</b> <i>Em hãy nêu các bước thực hiện để truy cập vào</i>
<i>hộp thư điện tử?</i>
<b>Hs: </b>
1. Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử.
<b>Gv: </b><i>Quan sát hình dưới đây.</i>
<b>b. Nhận và gửi thư</b>
<b>* </b>Các bước truy cập vào hộp thư
điện tử.
1. Truy cập trang web cung cấp
dịch vụ thư điện tử.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hs</b>: Quan sát
<b>Gv: Sau khi đăng nhập xong thì kết quả như thế</b>
<i>nào?</i>
<b>Hs: </b>trang web sẽ liệt kê sách thư điện tử đã nhận và
lưu trong hộp thư dưới dạng liên kết
<b>Gv: yêu cầu hs quan sát.</b>
<b>Hs: </b>quan sát.
<b>Gv: </b> <i>dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức năng</i>
<i>như thế nào?</i>
<b>Hs:</b>
- Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu
trong hộp thư.
- Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể.
- Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
- Trả lời thư.
- Chuyển tiếp thư cho một người khác.
<b>Gv: Để gửi được thư thì người thư phải ghi rõ địa</b>
<i>chỉ thư của người nhận .</i>
* Chức năng chính của dịch vụ
thư điện tử:
- Mở và xem danh sách các thư đã
nhận và được lưu trong hộp thư.
- Mở và đọc nội dung của một
bức thư cụ thể.
- Soạn thư và gửi thư cho một
hoặc nhiều người.
- Trả lời thư.
- Chuyển tiếp thư cho một người
khác.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại bài kết hợp xem SGK, nắm vững các kiến thức đã học, tạo tài khoản sau:
<tênlớp>@gmail.com
<b>- </b>Xem trước bài thực hành 3
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
Ngày soạn: <b>17/09/2011</b>
<i>Tiết: 13+14</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <i> Bài Thực Hành 3</i>
<b>SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> .
<i><b>1.</b></i> <b>Kiến thức.</b>
- Cách tạo tài khoản thư điện tử, đăng nhập hộp thư điện tử, đọc, soạn và gửi thư điện tử
<i><b>2.</b></i> <b>Kỹ năng</b>.
- Tạo được tài khoản thư điện tử.
- Đăng nhập hộp thư, soạn thư, gửi thư, đọc thư
<b>3. Thái độ</b>.
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động, u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đăng ký hộp thư (30’)</b></i>
<b>Gv: </b>Để đăng ký tài khoản thư thì sao?
<b>Hs: </b>Vào trang của nhà cung cấp dịch vụ
và đăng ký.
<b>Gv: </b>Hướng dẫn học sinh đăng ký
<b>Hs: </b>Ghi nhớ và ghi chép
<b>Gv: </b>Tên đăng nhập là duy nhất trên
Internet nên phải nhớ để đăng nhập, nhớ
<b>Hs: </b>Ghi nhớ và ghi chép
<b>1. Đăng ký hộp thư Gmail</b>
Để đăng ký hộp thư Gmail , ta làm theo các
bước sau:
B1: Truy cập vào trang web
www.google.com.vn
B2: Nháy chuột vào mục Gmail ở hàng trên
cùng, trang web sau sẽ xuất hiện
B3: Nháy chuột vào nút <i>tạo tài khoản </i>
B4: Nhập các thông tin được yêu cầu, quan
trọng nhất là <i>tên đăng nhập </i>và <i>mật khẩu</i>
B6: Nhập ô chữ xác minh
B8: Nháy vào nút <i>chấp nhận, hãy tạo tài </i>
<i>khoản</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đăng nhập hộp thư và đọc thư (12’)</b></i>
GV: Làm thế nào để đăng nhập hộp thư
và đọc thư
Bài 2:Đăng nhập hộp thư và đọc thư
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
mật khẩu vào ô Mật Khẩu rồi nhần Enter. Hộp
thư hiện như H41. SGK
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về soạn và gửi thư (20’)</b></i>
GV: Làm thế nào để soạn và gửi thư?
HS: trả lời
GV: Kết quả tìm kiếm ở các thời điểm
khác nhau có thể khác nhau vì thơng tin
trên internet thường xuyên được cập
nhật.
Chú ý: ta có thể gửi tệp đính kèm bằng
cách nháy vào Đính kèm tệp chọn tệp
đính kèm
Bài 3: Soạn và gửi thư
Để soạn và gửi thư, ta thực hiện:
1. Nháy mục soạn thư để soạn một thư mới.
Cửa sổ soạn thư sẽ được mở như H.42 SGK-
T43
2. Gõ địa chỉ của người nhận vào ô Tới, gõ
tiêu đề thư vào ô chủ đề và nội dung thư vào
vùng trống phía dưới.
3. Nháy nút Gửi để gửi thư
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu gửi thư trả lời (15’)</b></i>
GV: Làm mẫu để HS quan sát và ghi
nhớ.
HS: quan sát và sau đó thực hiện trên
máy
Bài 4: Gửi thư trả lời
1.Nháy chuột trên liên kết để mở thư cần trả
lời.
2. Nháy nút Trả lời . Quan sát thấy địa chỉ
người gửi được tự điền vào ô Tới
3. Gõ nội dung trả lời thư vào ơ phía dưới
4. Nháy nút Gửi để gửi thư
<i><b>Hoạt động 5: Nhận xét sau buổi học (10’)</b></i>
GV nhận xét các nhóm học tập qua tiết
thực hành.Cho điểm một số nhóm học
tốt. HD thêm một số nhóm chưa tốt.
GV hướng dẫn HS tự học ở nhà
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại bài học. Nhớ tên đăng nhập và mật khẩu.Xem trước bài 5
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
Ngày soạn: <b>24/09/2011</b>
<i>Tiết: 15</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>:
- Hệ thống các kiến thức về mạng máy tính và mạng Internet
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội.
- Biết lợi ích của mạng máy tính, các dịch vụ của mạng Internet
- Phân biiẹt được trang webvà website. Biết cách tìm kiếm thơng tin trên Internet
- Biết sử dụng thư sử dụng thư điện tử
<i><b>3. Thái độ: </b></i>
-Nghiêm túc, kỷ luật
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập về mạng máy tính (22’)</b></i>
<i><b>Gv: Kết nối các máy tính để làm gì?</b></i>
-<i><b> Việc kết nối các máy tính lại với </b></i>
<i><b>nhau để có những lợi ích gì ?</b></i>
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi
<i><b>GV: Mạng máy tính là gì? gồm có </b></i>
<i><b>các thành phần cơ bản nào?</b></i>
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
<b>Gv: Có mấy cách phân loại mạng </b>
<b>máy tính? Lợi ích của mạng máy </b>
<b>tính</b>
Hs: Trả lời
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>1. Vì sao cần mạng máy tính?</b>
Việc kết nối các máy tính đem lại nhiều lợi ích
và hiệu quả trong việc trao đổi thông tin và tài
nguyên như phần cứng (máy in, máy fax, bộ
nhớ...), phần mềm và dữ liệu
<b>2. Mạng máy tính là gì?</b>
-Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy
tính được kết nối với nhau theo một phương thức
nào đó thơng qua các phương tiện truyền dẫn
cho phép người dùng chia sẽ tài nguyên.
<b>3. Các thành phần của mạng</b>
- Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in,
máy scan,...
- Mơi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu
truyền được qua đó.
- Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC),
hub, switch, bộ chuyển mạch,...
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập về Internet (20’)</b></i>
<i><b>GV: Mạng Internet là gì?</b></i>
<b>Gv: Phân biệt mạng LAN, WAN, </b>
<b>Internet?</b>
<i><b>GV: Kể tên một số dịch vụ trên </b></i>
<i><b>Internet?</b></i>
<i><b>4. Internet </b></i> là mạng máy tính tồn cầu kết nối
hầu hết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
Lợi ích:
- Cung cấp nguồn tài ngun thơng tin, giao tiếp,
giải trí, mua bán,...
<b>5. Một số dịch vụ trên Internet</b>
a. Tổ chức và khai thác thông tin trên web
b. Tìm kiếm thơng tin trên Internet
c. Thư điện tử (e-mail)
d. Hội thảo trực tuyến
e. Thương mại điện tử
f. Đào tạo qua mạng
<i><b>Hoạt động 3: Ôn tập về Web (20’)</b></i>
<b>Gv: Trang web, Website,địa chỉ </b>
<b>website và trang chủ</b>
<b>Phân biệt trang web và website</b>
<b>Gv: Kể tên một số website</b>
<b>-Máy tìm kiếm là gì?</b>
Hs: Trả lời
<b>6. Trang web, Website,địa chỉ website và </b>
<b>trang chủ</b>
+ Trang web là một siêu văn bản được gán địa
chỉ truy cập trên Internet.
+ Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang web.
<b>+ </b>Website là nhiều trang web liên quan được tổ
chức dưới 1 địa chỉ
<i><b>Hoạt động 4: Ôn tập về thư điện tử (25’)</b></i>
<b>Gv: Thư điện tử là gì? </b>
<b>Tài khoản thư gờm những gì?</b>
<b>Địa chỉ thư có dạng như thế nào?</b>
<b>-Thư điện tử</b> (<b>email)</b> là một hệ thống chuyển
nhận thư từ qua các mạng máy tính thơng qua
các hộp thư.
-Tài khoản thư gồm có tên đăng nhập
(username) và mật khẩu (password).
-Địa chỉ thư điện tử có dạng:
<b><tên đăng nhập>@<tên máy chủ lưu hộp </b>
<b>thư></b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại nội dung các bài đã học để nắm vững nội dung ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>24/09/2011</b>
<i>Tiết: 16</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Kiểm tra học sinh các kiến thức về mạng máy tính và mạng Internet
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Biết vai trị của mạng máy tính trong xã hội.
- Biết lợi ích của mạng máy tính, các dịch vụ của mạng Internet
- Phân biiẹt được trang webvà website. Biết cách tìm kiếm thơng tin trên Internet
- Biết sử dụng thư sử dụng thư điện tử
<b>3. Thái độ: </b>
-Nghiêm túc, kỷ luật, tự lực trong học tập
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1. Giáo viên :</b> - Đề kiểm tra
<b>2. Học sinh :</b> - Kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : </b>
- Kiển tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Kiểm tra :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra</b></i>
- GV phát đề KT cho HS
- HS nhận đề KT
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài</b></i>
- HS làm bài kiểm tra
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem trước bài 5
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG</b>
<i>Họ và tên</i>:………
<i>Lớp</i>: 9/
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>
MÔN: <b>TIN HỌC</b> (LỚP 9)
---<sub></sub>
<b>---ĐIỂM</b> <b>NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất </b>(3 điểm)
<b>Câu 1: </b>Một hệ thống kết nối được gọi là mạng máy tính nếu:
a. Hai máy tính và có chia sẻ tài nguyên b. Nhiều hơn hai máy tính
c. Hai máy tính và thêm máy in d. Một máy tính và máy in
<b>Câu 2:</b> Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là:
a. Mạng LAN b. Mạng WAN
c. Mạng Internet d. Mạng WiFi
<b>Câu 3:</b> Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản
c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Tất cả đều đúng
<b>Câu 4: </b>Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
a. www.vnexpress.net b.
c. d. www.dantri.com.vn
<b>Câu 5</b>: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần :
a. Tên đăng nhập b. Họ và tên
c. Mật khẩu d. Mật khẩu và tên đăng nhập
<b>Câu 6: </b>Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào không phải là địa chỉ thư điện tử?
a. b.
c. d.
<b>II. TỰ LUẬN </b>(7 điểm)
<b>Câu 1</b> (4 điểm): Mạng máy tính là gì? Vì sao cần mạng máy tính? Nêu các thành phần cơ bản
của mạng máy tính?
<b>Câu 2</b> (3 điểm):
a. Phân biệt mạng WAN và mạng Internet
b. Phân biệt trang web và website.
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>(3 điểm):
<b>Câu 2:</b> a. Mạng LAN
<b>Câu 3:</b> c. Có 4 thành phần cơ bản.
<b>Câu 4: </b>c.
<b>Câu 5</b>: d. Mật khẩu và tên đăng nhập
<b>Câu 6: </b>d.
<b>II. TỰ LUẬN </b>(7 điểm)
<b>Câu 1: </b>-Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một
phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho phép người dùng chia sẽ tài
nguyên. (1,5 điểm)
-Việc kết nối các máy tính đem lại nhiều lợi ích và hiệu quả trong việc trao đổi thông tin và tài
nguyên như phần cứng (máy in, máy fax, bộ nhớ...), phần mềm và dữ liệu (1,5 điểm)
<b>. Các thành phần của mạng </b>
+ Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan,... (0,5 điểm)
+ Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó. (0,5 điểm)
+Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển mạch,... (0,5 điểm)
+ Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin
giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin. (0,5 điểm)
<b>Câu 2: </b>a. Mạng WAN là mạng liên kết một vài tổ chức, xí nghiệp, văn phòng...phạm vi gồm
một nước hoặc một vài nước
Mạng Internet liên kết hầu hết các mạng WAN của các nước trên thế giới (1 điểm)
b. Trang web là nơi dùng để lưu thông tin cần chia sẻ
Ngày soạn: <b>05/10/2011</b>
<i><b>Tên bài dạy: B</b></i>ÀI 5 <b>TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN MỀM KOMPOZER</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Biết các dạng thông tin trên trang web
-Biết phần mềm thiết kế trang web Kompozer
-Biết soạn thảo trang web
<b>2. Kĩ năng: </b>
-Biết cách thiết kế trang web bằng phần mềm Kompozer
-Biết soạn thảo trang web đơn giản
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, làm quen với phần mềm
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b> : <b>Các dạng thông tin trên trang web (12’)</b>
GV: Trang web là gi?
HS: Trang web là một siêu văn bản được gán
địa chỉ truy cập trên Internet
GV cho HS nghiên cứu SGK 3p.
HS nghiên cứu sgk
GV: Trang web chứa gì? Mạng Internet chứa
gì?
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HS: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
GV: Trang web chứa những thơng tin gì?
HS: thảo luận trả lời
GV: Nhận xét
- Quan sát hình 43.SGK- T45 cho biết trang
web có các thành phần nào?
GV nhận xét và chốt
Tuy nội dung phong phú nhưng trang web lại là
tệp siêu văn bản đơn giản thường được tạo ra
<i>B</i>ÀI 5
<b>TẠO TRANG WEB BẰNG PHẦN</b>
<b>MỀM KOMPOZER</b>
<b>1. Các dạng thơng tin trên trang web</b>
Trang web có các thành phần:
- Thông tin dạng văn bản trình bày
phong phú
- Thơng tin dạng hình ảnh với màu sắc,
kiểu, kích thước và hiệu ứng thể hiện
khác nhau. Hình ảnh có thể là tĩnh hoặc
động
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
bằng ngôn ngữ HTML - Các phần mềm được nhúng hoàn toàn
vào trang web
- Đặc biệt, trên trang web có các liên
kết
<b>Hoạt động 2 : Phần mềm thiết kế trang web Kompozer (15’)</b>
HS: Nghiên cứu sgk
<i><b>GV: </b></i>Để khởi động phần mềm Kompozer ta làm
tn ?
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV: Chốt và kết luận vấn đề
GV: Y/c HS quan sát H44.SGK cho biết các
thành phần trên màn hình
GV: Nhận xét và chốt
GV: Tương tự như các phần mềm soạn thảo văn
bản khác, ta có thể mở tệp đã có hoặc lưu lại
những tệp bằng lệnh nào?
HS: Thảo luận nhóm trả lời
nhận xét
GV nhận xét và chốt
GV : Y/c HS quan sát H.45(SGK-T47). Thấy
có ác trang chứa các tệp HTML đang mở, Nút
- Y/c HS quan sát H.46(SGK-T48) để thấy việc
mở tệp
- Y/c HS quan sát H.47(SGK-T48 để thấy việc
lưu lần đầu tiên
<b>2. Phần mềm thiết kế trang web</b>
<b>Kompozer</b>
Để khởi động ta nháy đúp chuột trên
biểu tượng Kompozer.exe
a) Màn hình chính của Kompozer
Có thanh bảng chọn, thanh cơng cụ,
cửa sổ soạn thảo.
b) Tạo, mở và lưu trang web
- Nháy nút trên thanh công cụ để
tạo tệp HTLM mới của sổ soạn thảo
hiện ra.
- Nháy nút trên thanh cơng cụ để
mở tệp HTLM đã có, chọn tệp HTLM
trên hộp thoại và nháy nút Open
- Nháy nút ( hoặc phím Ctrl+S )
trên thanh công cụ nếu muốn lưu lại tệp
- Nháy nút để đóng trang HTLM
<b>Hoạt động 3: Soạn thảo trang web (15’)</b>
GV: Ta có thể nhập văn bản và định dạng văn
bản tượng tự như các phần mềm soạn thảo
khác.Vậy ta cần phải định dạng như thế nào?
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
HS: Nhận xét nhóm bạn trả lời
GV chốt và kết luận vấn đề:
GV cho HS quan sát H.49 để thấy rõ các định
dạng
HS lắng nghe và ghi vở
<b>3. Soạn thảo trang web</b>
Các định dạng sau:
- Đặt màu nền cho trang web.
- Chọn phông chữ, màu chữ và cỡ chữ
cho văn bản
- Đặt kiểu chữ(chữ đậm, chữ nghiêng
hay chữ gạch chân).
- Căn lề đoạn văn bản( căn trái, căn
<b>Hoạt động 4: Chèn hình ảnh vào trang web (20’)</b>
GV: Khi muốn chèn hình ảnh chúng ta cần phải
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
HS nghiên cứu sgk
GV: Nêu thao tác chèn hình ảnh?
HS: Thảo luận nhóm trả lời
nhận xét
GV nhận xét và chốt
Ta có thể nháy chuột vào nút bên phải ô
Image Location để mở hộp thoại tìm tệp ảnh
HS lắng nghe và ghi vở
muốn chèn ảnh và nháy chuột vào nút
- Trên hộp thoại xuất hiện, nhập đường
dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn vào ô
Image Location
- Gõ nội dung ngắn mô tả tệp ảnh vào ơ
Toopltip. Dịng chữ này sẽ xuất hiện
khi con trỏ chuột đến hình ảnh trong
khi duyệt web.
- Nháy OK để hoàn thành chèn ảnh.
GV: Y/c HS đọc SGK
GV: Thành phần quan trọng của trang web là
gì?
GV: Đối tượng chứa liên kết có thể là gì?Trang
web được liên kết với trang web có thể như tn?
HS: Thảo luận nhóm trả lời
nhận xét
GV nhận xét và chốt
GV: Cách tạo liên liên kết trong phần mềm?
GV: Nhận xét và chốt
<b>5. Tạo liên kết</b>
Đối tượng chứa liên kết có thể là văn
bản hoặc hình ảnh.Trang web được liên
kết có thể cùng website hoặc website
khác.
Thao tác tao liên kết:
- Chọn phần văn bản muốn liên kết
- Nháy nút trên thanh công cụ.
Xuất hiện hộp thoại
- Nhập địa chỉ của trang web đích vào
ơ Link Location. Nếu trang web đích
thuộc cùng 1 website, nháy nút để
tìm
- Nháy nút OK để kết thúc
<b>Hoạt động 6: Củng cố (5‘)</b>
Nêu cách soạn thảo trang web?
Nêu cách chèn ảnh vào trang web?
Cách tạo liên kết?
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài. Trả lời các câu hỏi trong SGK . Xem trước nội dung bài TH 4
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
Ngày soạn: <b>12/10/2011</b>
<i>Tiết: 19+20</i>
<i>Tên bài dạy: </i> BÀI THỰC HÀNH 4.
<b>TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN (T1+T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1.</b> <b>Kiến thức:</b>
- Biết các thao tác tạo một trang web đơn giản
- Biết sử dụng phần mềm Kompozer để tạo một trang web.
<b>2.</b> <b>Kỹ năng:</b>
- Tạo được một trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer
- Biết vận dụng sáng tạo kiến thức tin học vào cuộc sống
3. <b>Thái độ</b>:
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động, u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
- Vở ghi, SGK, kiến thức bài cũ.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>
- Kiểm tr sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’ </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1. Tìm hiểu trình tự tạo một trang web (20’)</b></i>
- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các
nhóm nghiên cứu mục 2 SGK trang 53 và
đưa ra kết luận về ý nghĩa của các bước tạo
trang web theo gợi ý SGK
- HS thảo luận theo nhóm sau đó đại
diện nhóm trình bày kết quả của nhóm, các
thành viên trong nhóm bổ sung và nhận xét
kết quả của nhóm khác.
BÀI THỰC HÀNH 4.
<b>TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN</b>
<b>(T1+T2)</b>
<b>1. Mục đích yêu cầu</b>
- Làm quen với phần mềm Kompozer
- Biết tạo một trang web đơn giản có liên
kết bằng phần mềm Kompozer
<b>2. Lựa chọn nội dung</b>
a. Lựa chọn đề tài
b. Chuẩn bị nội dung
c. Tạo kịch bản
d. Tạo trang web
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiều phần mềm Kompozer (60’)</b></i>
GV yêu cầu HS khởi động máy và thực hiện
nội dung bài tập 1 SGK trang 54
- HS thực hiện các thao tác trên máy
- GV kiểm tra kết quả trên máy của HS và
kiểm tra ngẫu nhiên HS về các thao tác.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 3: Cũng cố (7’)</b></i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức :
+ Cách soạn thảo trang ưeb
+ Cách chèn ảnh vào trang web
+ Cách tạo liên kết
- HS đứng tại chổ nhắc lại kiến thức
- GV hướng dẫn HS tự học ở nhà
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài
- Trả lời các câu hỏi trong SGK vào vở
- Xem trước nội dung Bài tập 2 của bài TH 4
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 2011</i> <i>Ngày……tháng……năm 2011</i>
Ngày soạn: <b>19/10/2011</b>
<i>Tiết: 21+22</i>
<i>Tên bài dạy: </i> BÀI THỰC HÀNH 4.
<b>TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN (T3+T4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU .</b>
1. <b>Kiến thức</b>.
- Biết các thao tác tạo một trang web
- Biết sử dụng phần mềm Kompozer để tạo một trang web.
<b>2.</b> <b>Kỹ năng.</b>
- Tạo được một trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer
- Biết sắp xếp nội dung trên trang web
<b>3.</b> <b>Thái độ.</b>
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động, yêu thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> KHDH, Tài liệu chuẩn kiến thức, kỷ năng, SGK, SGV.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Vở ghi, SGK, kiến thức bài cũ.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp: </b>
- Kiểm tr sĩ số: <b>2’</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1. Hướng dẫn thực hành (15’)</b></i>
- GV hướng dẫn HS thực hiện Bài tập 2
(SGK – trang 54)
- HS chú ý theo dõi để thực hiện.
<b>TẠO TRANG WEB ĐƠN GIẢN (TT)</b>
<b>Bài tập 2:Tạo trang web bằng phần </b>
<b>mềm Kompozer</b> (SGK)
<i><b>Hoạt động 2: HS thực hành taọh trang web (65’)</b></i>
- HS khởi động máy và thực hành tạo các
trang web Bài tập 2 (SGK)
- GV quan sát HS thực hành và hướng dẫn
HS sửa lỗi
<i><b>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá (7’)</b></i>
- GV nhận xét, đánh giá cuối buổi học và
hướng dẫn HS tự học ở nhà
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài. Đọc bài đọc thêm 3. Xem trước bài 6
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 201</i> <i>Ngày……tháng……năm 201</i>
Ngày soạn: <b>26/10/2011</b>
<i>Tiết: 23+24</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <i>Chương II MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC</i>
Bài 6 <b>BẢO VỆ THƠNG TIN MÁY TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết được vì sao cần bảo vệ thơng tin
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Biết được một số yếu tố ảnh hưởng đến thơng tin.
- Biết một số cách phịng tránh mất mát thơng tin
<b>3. Thái độ</b>:
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động, u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vì sao cần cần bảo vệ thơng tin máy tính (15’)</b></i>
Gv: Thơng tin máy tính là gì? Vì sao cần
bảo vệ thơng tin máy tính?
Hs: Nghiên cứu và trả lời
Gv: Kể một số thơng tin mà em biết
<i>Chương II MỘT SỚ VẤN ĐỀ XÃ HỘI</i>
<b>CỦA TIN HỌC</b>
Bài 6 <b>BẢO VỆ THÔNG TIN MÁY TÍNH</b>
<b>1. Vì sao cần cần bảo vệ thơng tin máy</b>
<b>tính?</b>
Sự mất an tồn thơng tin ở quy mơ lớn có thể
gây ra những hậu quả lớn. Do đó bảo vệ thơng
tin máy tính là hết cần thiết.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn của thơng tin máy tính</b></i>
Gv: Yc hs kể một số hậu quả có thể gặp
phải
Gv: Những yếu tố cơng nghệ vật lý là
những yếu tố nào?
Hs: Kể một số yếu tố vật lý-công nghệ
Gv: Những yếu tố nào làm ảnh hưởng
đến tuổi thọ của máy
Hs: Nghiên cứu và trả lời
Gv: Những yếu tố ảnh hưởng đến phần
mềm máy tính
Hs: Nghiên cứu trả lời
<b>2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn </b>
<b>của thơng tin máy tính</b>
<b>a. Yếu tố cơng nghệ vật lý</b>
-Các yếu tố vật lý như tuổi thọ của các thiết bị
như đĩa, bảng mạch, ...
-Các yếu tố công nghệ như phần mềm, hệ điều
hành, ...
<b>b. Yếu tố bảo quản và sử dụng</b>
-Các yếu tố bảo quản và sử dụng làm giảm
tuổi thọ của máy và các phần mềm:
+Sử dụng máy ở nơi có nhiệt độ cao
+Sử dụng máy ở nơi ẩm ướt
+Bị va đập mạnh
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>c. Virus máy tính</b>
-Virus máy có thể làm mất, gây lỗi thơng tin
hoặc gây một số phiền tối khó chịu
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiếu khái niệm virus máy tính (10’)</b></i>
Gv: Virus máy tính là gì?
Hs: Trả lời
Gv: Mục đích của virus là gì?
Hs: Trả lời
Gv: Yc hs kể tên một số virus
-Kido, autorun, folder, kavo, love,
macro, generic,...
<b>3. Virus máy tính và cách phịng tránh</b>
<b>a. Virus máy tính là gì?</b>
-Virus máy tính (Gọi tắt là Virus) là một
chương trình hay một đoạn chương trình có
khả năng tự chạy hoặc tự sao chép
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiếu tác hại của virus máy tính (15’)</b></i>
Gv: Tác hại của virus máy tính?
Hs: Kể một số tác hại của máy tính
Gv: Kể một số hiện tượng máy nhiễm
virus
Hs: Kể hiện tượng
+Hiện tượng của máy nhiễm virus là
chạy chậm, máy tự khởi động lại, đèn đĩa
cứng nhấp nháy liên tục, đèn data của
modem nhấp nháy liên tục,..Khởi động
máy không vào được hệ điều hành
<b>b. Tác hại của virus máy tính</b>
-Tiêu tốn tài nguyên hệ thống (CPU, RAM,
dung lượng đĩa,..)
-Phá hủy dữ liệu: Virus xóa hoặc làm hỏng
các tập tin
-Phá hủy hệ thống
-Đánh cắp dữ liệu
-Mã hóa dữ liệu để tống tiền
-Gây một số phiền toái khác
<i><b>Hoạt động 5: Tìm hiếu các con đường lây lan của virus và cách phòng tránh (23’)</b></i>
Gv: Yc hs kể các con đường lây lan của
virus máy tính
-Phần mềm bẻ khóa là gì?
-Thiết bị nhớ di động là những gì?
-Gv nói sơ qua cho học sinh hiểu về lỗ
hổng phần mềm
Gv: Phòng tránh virus bằng cách nào?
Hs: Trả lời theo cách hiểu
Gv: Sao lưu dữ liệu là như thế nào?
-Sao chép và lưu trữ vào những thiết bị
khác
-Đưa tài liệu lên mạng vào địa chỉ sao
lưu của mình
Gv: Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ
<b>c. Các con đường lây lan của virus</b>
-Sao chép tập tin đã nhiễm virus
-Các phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu
-Qua mạng Internet, LAN, đặc biệt là thư điện
tử
-Qua các lỗ hổng phần mềm
<b>d. Cách phòng tránh virus</b>
Để phòng tránh virus, nguyên tắc cơ bản là:
1/ Hạn chế sao chép; không chạy cũng như
sao chép các phần mềm tải từ Internet khi
chưa đủ tin cậy
2/ Khơng mở những tệp đính kèm thư điện tử
khi nghi ngờ nguồn gốc thư
3/ Không truy cập những trang web không
lành mạnh
4/ Thường xuyên cập nhật bản vá cho các
chương trình
5/ Định kỳ sao lưu dữ liệu
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 6:Củng cố (7’)</b></i>
-Vì sao phải bảo vệ thơng tin máy tính?
-Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến thơng tin
máy tính?
-Virus máy tính là gì? Kể tên một số
virus mà em biết
- Nêu các con đường lây lan của virus?
- Nêu các cách phòng tránh của virus?
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài, nắm vững các kiến thức đã học
- Trả lời các câu hỏi trong SGK vào vở
- Xem trước nội dung của bài TH 5
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 201</i> <i>Ngày……tháng……năm 201</i>
Ngày soạn: <b>02/11/2011</b>
<i>Tiết: 25+26</i>
<i>Tên bài dạy:</i> Bài thực hành số 5:
<b>SAO LƯU DỰ PHÒNG VÀ QUÉT VIRUS</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết thực hiện thao tác sao lưu các tệp/ thư mục bằng cách sao chép thông thường
<b>- </b>Biết thêm về một số phần mềm diệt virus như: Avira, Kaspersky, Mcafee, Norton
<b>-</b> Thực hiện được thao tác sao lưu các tệp/ thư mục bằng cách sao chép thông thường
<b>-</b> Thực hiện quét virus bằng phần mềm diệt virus bkav
<b>3. Thái độ</b>:
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động, yêu thích môn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hình thức KT</b> <b>Đối tượng KT</b>
<b>2’</b>
<b>2’</b>
1/ Tại sao cần bảo vệ thơng tin máy tính?
2/ Những tác hại của virus máy tính và cách
phịng tránh?
Vấn đáp (M)
Vấn đáp (M) HS TBHS khá, giỏi
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu mục đích yêu cầu của bài thực hành.(8’)</b></i>
Gv: Y/c HS đọc mục đích, yêu cầu của Bài thực
hành trang 65 Sgk
Hs: 1 HS đọc, HS khác theo dõi Sgk
Gv: Phân tích các yêu cầu cần thực hiện của Bài
TH.
Hs: HS chú ý lắng nghe.
Bài thực hành số 5:
<b>SAO LƯU DỰ PHỊNG VÀ</b>
<b>QT VIRUS</b>
<b>1- Mục đích, u cầu:</b>
+ Biết thực hiện thao tác sao lưu các
tệp/thư mục bằng cách sao chép
thông thường;
+ Thực hiện quét virus bằng phần
mềm diệt virus.
<i><b>Hoạt động 2: Sao lưu theo phương pháp thông thường (10’)</b></i>
Gv: Y/c HS đọc nội dung Bài 1 trang 65 Sgk.
Hs: 1 HS đọc thông tin, HS khác theo dõi Sgk
Gv: Các bước thực hiện sao lưu dữ liệu?
Hs: Dựa vào kiến thức Sgk trả lời.
Gv: Thực hiện mẫu trên máy GV cho HS quan sát
và y/c HS thực hiện tại máy cá nhân.
Hs: Quan sát GV làm mẫu trên màn hình và thực
hiện sao lưu tại máy HS.
Hs: Tiếp tục thực hành cho thành thạo thao tác.
Gv: Bao quát lớp và hướng dẫn thêm.
<b>2- Nội dung:</b>
<b>Bài 1: Chuẩn bị sao lưu và sao lưu </b>
<i>bằng phương pháp sao chép thông </i>
<i>thường</i>
1- Khởi động <b>Windows Explorer</b>,
tạo thư mục <b>Tailieu_hoctap</b> trên ổ
đĩa <b>C:\</b>. Sao chép một vài tập tin vào
thư mục vừa tạo;
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
3- Sao chép các tập tin trong thư
mục <b>Tailieu_hoctap</b> vào thư mục
<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu cách quét virus bằng phần mềm bkav (10’)</b></i>
Gv: Y/c HS đọc nội dung Bài 2 trang 66 Sgk.
+ 1 HS đọc thông tin, HS khác theo dõi Sgk
+ GV: khởi động BKAV trên máy GV và y/c HS
thực hiện theo trên máy HS.
+ GV: Y/c HS quan sát giao diện phần mềm, tìm
hiểu ý nghĩa của các tùy chọn trên giao diện.
+ HS: Quan sát và tìm hiểu ý nghĩa của các tùy
chọn trên giao diện.
+ GV: Khơng chọn <b>Xóa tất cả Macro</b> vì các
chương trình ứng dụng trong MS Office và các kết
quả làm việc có thể chứa nhiều macro (những
đoạn chương trình tiện ích) hữu ích.
+ HS: Lắng nghe GV giải thích.
+ GV: Thực hiện mẫu và y/c HS thực hiện các yêu
cầu tiếp theo.
+ HS: Quan sát GV làm mẫu, dựa vào SGK thực
hiện các yêu cầu tiếp theo trong SGK.
<b>Bài 2: Quét virus</b>
1- Khởi động chương trình quét và
Sau khi khởi động màn hình làm
việc của BKAV xuất hiện như sau:
2- Chọn tùy chọn <b>Tất cả ổ cứng và </b>
<b>USB</b> để quét virus.
3- Quan sát quá trình quét virus của
chương trình. Cuối cùng nháy nút
<b>Thốt </b>để kết thúc q trình diệt
virus.
<b>Lưu ý</b>: có thể tải BKAV từ địa chỉ:
/>d.aspx
<i><b>Hoạt động 4. Giới thiệu các qt virus miễn phí.</b></i>
Gv: Có những phần mềm qt virus nào.
Hs: Avira, Kaspersky, Mcafee, Norton …
Gv: <i>Để tải được các phần mềm đó về làm như thế </i>
<i>nào?</i>
Hs: Đánh các từ khoá vào Google rồi Download
theo hướng dẫn .
<b>* Các phần mềm diệt virus miễn </b>
<b>phí.</b>
Avira, Kaspersky, Mcafee, Norton
…
<i><b>Hoạt động 5. Học sinh thực hành quét virus và Download các phần mềm diệt virus tại</b></i>
<i><b>máy mình (55’)</b></i>
Gv: yêu cầu hs thực hiện
Hs: Thực hiện các thao tác tại máy mình.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
+ Về nhà thực hiện lại nhiều lần các thao tác của bài thực hành (nếu có máy tính).
+ Đọc Bài đọc thêm 4: <b>Lược sử của virus</b>. Xem trước Bài 7: <b>Tin học và xã hội</b>.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i> Ngày……tháng……năm 201</i> <i>Ngày……tháng……năm 201</i>
Ngày soạn: <b>11/11/2011</b>
<i>Tiết: 27+28</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b> Bài 7: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết các lợi ích của cơng nghệ thơng tin và tác động của CNTT đối với XH.
- Biết các hạn chế của công nghệ thông tin
- Biết một số vấn đề pháp lí và đạo đức trong xã hội tin học hố.
<b>2. Kỹ năng</b>:
<i><b>3.</b></i> <b>Thái độ</b>:
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
- Có thái độ đúng đắn sử dụng thơng tin theo quy định
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1 : Lợi ích của ứng dụng Tin học</b>
Gv: Giới thiệu
Tin học là lĩnh vực rất non trẻ, song hiện đang
đóng vai trị hết sức to lớn trong xã hội.
Hs: Nghe giảng
Gv: Gọi 1 HS đọc phần 1.a) Lợi ích của ứng
dụng tin học.
Hs: Đọc. (sgk/70)
Gv: Đưa 1 số hình ảnh ứng dụng tin học trong
mọi đời sống xã hội:
- Ứng dụng văn phòng hay thiết kế
- Ứng dụng điều khiển các thiết bị phức tạp như
tên lửa, tàu vũ trụ . . .
Hs: Quan sát, nghe giảng và chép bài.
<b>Bài 7: TIN HỌC VÀ XÃ HỘI</b>
<b>1. Vai trò của Tin học và máy tính</b>
<b>trong xã hội hiện đại.</b>
<i><b>a.Lợi ích của ứng dụng tin học</b></i>
- Tin học đã được ứng dụng trong mọi
lĩnh vực của xã hội như: Nhu cầu cá
nhân, quản lý, điều hành và phát triển
kinh tế của đất nước.
- Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả
sản xuất, cung cấp các dịch vụ và công
<b>Hoạt động 2 : Tác động của tin học đối với xã hội</b>
Chia lớp thành 6 nhóm.
Trả lời các câu hỏi sau:
Kể một số lĩnh vực hoạt động đã và đang ứng
dụng tin học?
Kể những hoạt động ứng dụng tin học và máy
tính giúp con người thông tin và liên lạc với
nhau?
<i>- Con người gửi thư, gọi điện thoại thông qua</i>
<i>bưu điện nhưng nhờ tin học mà chúng ta có thể</i>
<i>gửi nhau những tấm hình, thư, thơng báo, thư</i>
<i>mời, một cách nhanh chóng trong vài phút.</i>
<i>- Xem các sự kiện thể thao trong nước và quốc</i>
<i>tế.</i>
<i>- Lũ lụt thiên tai khắp nơi cũng như các dịch</i>
<i>bệnh SARS, cúm A H1N1 đang lan rộng.</i>
Từ những lợi ích mà em biết thì tin học có tác
động như thế nào đối với xã hội?
<i>HS trả lời</i>
HS nhận xét ý kiến của nhóm trước đó và đưa ra
GV đưa ra hiệu quả hoạt động của các nhóm.
- Đúc kết lại các ý kiến và đưa nhận xét cuối
cùng.
<b>b. Tác động của tin học đối với xã hội:</b>
- Sự phát triển của tin học làm thay đổi
nhận thức của con người và cách tổ
chức, vận hành các hoạt động xã hội.
- Thay đổi phong cách sống
- Góp phần thúc đẩy mạnh mẽ các lĩnh
vực khoa học công nghệ, khoa học xã
hội.
*Ngày nay, tin học và máy tính đã thực
sự trở thành động lực và lực lượng sản
xuất, góp phần phát triển kinh tế xã hội.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i><b>HĐ 1: Kinh tế tri thức và xã hội tin học hóa</b></i>
Gv: Tri thức cịn gọi là kiến thức.
Em cho biết mục đích học của em để làm gì?
<i>Hs: Học để có kiến thức, có kiến thức có thể</i>
<i>làm giàu cho bản thân và góp phần vào sự phát</i>
<i>triển của xã hội. Vậy nên kiến thức (tri thức) có</i>
Gv: Tin học được ứng dụng vào mọi lĩnh vực
đời sống của xã hội, nâng cao hiệu quả công
việc, giảm nhẹ công việc chân tay, nặng nhọc,
nguy hiểm … giúp nâng cao chất lượng cuộc
sống của con người.
<i>Hs: Lắng nghe và ghi bài. </i>
<b>2. Kinh tế tri thức và xã hội tin học hóa</b>
<i><b>a) Tin học và kinh tế tri thức:</b></i>
- Kinh tế tri thức là nền kinh tế mà trong
đó tri thức là yếu tố quan trọng trong việc
tạo ra của cải vật chất và tinh thần của xã
hội. Trong đó, tin học và máy tính đóng
vai trị chủ đạo.
<i><b>b) Xã hội tin học hóa:</b></i>
Xã hội tin học hóa là xã hội mà các hoạt
động chính của nó được điều hành với sự
hỗ trợ của tin học và mạng máy tính.
<i><b>HĐ 2: Con người trong xã hội tin học hóa</b></i>
Sự ra đời của internet đã tạo ra khơng gian mới
đó là khơng gian điện tử.
Hs: <i>Con người có thể tìm kiếm thơng tin, xem</i>
<i>các sản phẩm, mua các sản phẩm, tìm hiểu văn</i>
<i>hóa các nước, tình hình kinh tế trong nước và</i>
<i>quốc tế … mà không cần đến nơi tìm hiểu</i>
<i>thông qua internet.</i>
Gv: Liệt kê các diễn đàn trao đổi, tìm kiếm
thơng tin mà em đó từng sử dụng?
<b>3. Con người trong xó hội tin học hóa</b>
- Sự ra đời của internet đã tạo ra khơng
gian mới đó là khơng gian điện tử.
<i>HS trả lời</i>
Kể một tình huống mà em cho là đẹp trong ứng
xử văn hóa giữa các thành viên tham gia diễn
đàn?
<i>HS trả lời</i>
Gv: Kể một tình huống mà em cho là chưa đẹp
trong ứng xử văn hóa giữa các thành viên tham
gia diễn đàn?
HS trả lời
Gv: Khi mà biên giới khơng cịn là rào cản cho
<i>Bảo vệ các thông tin và nguồn tài nguyên.</i>
- Mỗi cá nhân khi tham gia vào internet
cần:
+ Có ý thức bảo vệ thông tin và các
nguồn tài nguyên thông tin.
+ Có trách nhiệm với thơng tin đưa lên
mạng internet.
+ Có văn hóa trong ứng xử trên môi
trường internet và có ý thức tuân thủ
pháp luật (Luật Giao dịch điện tử, Luật
Công nghệ thông tin)
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Đọc và xem kỹ lại nội dung bài học.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>18/11/2011</b>
<i>Tiết: 29</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Các thao tác với phần mềm Kompozer
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Tạo được trang web bằng Kompozer
<b>3. Thái độ</b>:
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1</b> : <b>Ôn tập lý thuyết</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại các thao tác với phần
mềm Kompozer
HS đứng tại chổ phát biểu nhắc lại kiến thức đã
học
GV nhận xét và chốt
<b>ÔN TẬP</b>
<b>1. Các thao tác với phần mềm</b>
<b>Kompozer</b>
<i><b>a. Tạo mới:</b></i>
- Nháy nút trên thanh công cụ để
tạo tệp HTLM mới của sổ soạn thảo
hiện ra.
<b>b. Mở trang web :</b>
- Nháy nút trên thanh công cụ để
mở tệp HTLM đã có, chọn tệp HTLM
trên hộp thoại và nháy nút Open
<b>c. Lưu trang web :</b>
- Nháy nút ( hoặc phím Ctrl+S )
trên thanh cơng cụ nếu muốn lưu lại tệp
hiện thời.
- Nháy nút để đóng trang HTLM
<b>d.Soạn thảo trang web</b>
<b>e. Chèn ảnh vào trang web</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
- Trên hộp thoại xuất hiện, nhập đường
dẫn và tên tệp ảnh muốn chèn vào ô
Image Location
- Gõ nội dung ngắn mô tả tệp ảnh vào ô
Toopltip. Dòng chữ này sẽ xuất hiện
khi con trỏ chuột đến hình ảnh trong
khi duyệt web.
- Nháy OK để hoàn thành chèn ảnh
<b>f. Tạo liên kết</b>
Đối tượng chứa liên kết có thể là văn
bản hoặc hình ảnh.Trang web được liên
kết có thể cùng website hoặc website
khác.
Thao tác tao liên kết:
- Chọn phần văn bản muốn liên kết
- Nháy nút trên thanh công cụ.
Xuất hiện hộp thoại
- Nhập địa chỉ của trang web đích vào ơ
Link Location. Nếu trang web đích
thuộc cùng 1 website, nháy nút để
tìm
- Nháy nút OK để kết thúc
<b>Hoạt động 2 : Ôn tập thực hành</b>
GV yêu cầu HS khởi động phần mềm
Kompozer và tạo một website gồm hai trang
với chủ đề tự chọn có liên kết giữa các trang và
có liên kết với trang <b>google.com</b>
HS thực hành theo nội dung bài tập.
<b>Bi tập:</b> Tạo một website gồm hai trang
với chủ đề tự chọn có liên kết giữa các
trang và có liên kết với trang
<b>google.com</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại bài 5 để tiết sau kiểm tra 1 tiết
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>18/11/2011</b>
<i>Tiết: 30</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Kiểm tra học sinh về kỷ năng thiết kế trang web bằng phần mềm Kompozer
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Tạo được website bằng Kompozer có liên kết giữa các trang web và có liên kết với một trang
web có địa chỉ trên mạng internet.
<b>3. Thái độ: </b>
-Nghiêm túc, kỷ luật, tự lực trong học tập
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1. Giáo viên :</b> - Đề kiểm tra
<b>2. Học sinh :</b> - Kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : </b>
- Kiển tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Kiểm tra :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra</b></i>
- GV phát đề KT cho HS
- HS nhận đề KT
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài</b></i>
- HS làm bài kiểm tra
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem trước bài 5
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>25/11/2011</b>
<i>Tiết: 31</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b> ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Ôn tập chương I, II.
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về Mạng và Internet, sao lưu và quét virus
<b>3. Thái độ</b>:
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức về mạng máy tính</b></i>
- GV: nêu câu hỏi
- HS: Đứng tại chổ phát biểu để trả lời
câu hỏi
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức để
HS ghi nhớ
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I. Mạng máy tính</b>
1. Khái niệm mạng máy tính(MMT)?
2.Các thành phần của mạng?
3. Vai trị và lợi ích của mạng máy tính?
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập các kiến thức về mạng Internet</b></i>
- GV: nêu câu hỏi
- HS: Đứng tại chổ phát biểu để trả lời
câu hỏi
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức để
HS ghi nhớ
<b>II. Mạng thơng tin tồn cầu Internet</b>
1. Internet là gì?
2. Một số dịch vụ trên Internet?
3. Làm thế nào để kết nối internet ?
4. Siêu văn bản là gì ? phân biệt sự khác nhau
giữa siêu văn bản và trang web?
5. Khái niệm về địa chỉ trang web, website , địa
6. Trình duyệt web là gì?
7. Cách truy cập trang web?
8. Máy tìm kiếm là gì?
9. Cách sử dụng máy tìm kiếm ?
<i><b>Hoạt động 3: Ơn tập các kiến thức về thư điện tử</b></i>
- GV: nêu câu hỏi
- HS: Đứng tại chổ phát biểu để trả lời
câu hỏi
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức để
HS ghi nhớ
<b>III. Thư điện tử</b>
1. Thư điện tử là gì?
2. Hệ thống thư điện tử gồm những thành phần
nào ?
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 4: Ôn tập các kiến thức về phần mềm Komozer</b></i>
- GV: nêu câu hỏi
- HS: Đứng tại chổ phát biểu để trả lời
câu hỏi
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức để
<b>IV. Tạo trang web bằng phần mềm</b>
<b>Kopozer</b>
+ Tạo mới: Nháy chuột vào nút lệnh New
+ Mở một tập tin đã có trên máy: Nháy chuột
vào nút lệnh Open
Nhấp đôi lên tập tin cần mở
+ Lưu trang web: Nháy chuột vào nút lệnh
Save Gõ vào tên tập tin, nháy OK
- Nháy nút để đóng trang HTLM
- Tạo trang Web :
- Lựa chọn đề tài. - Chuẩn bị nội dung.
-Tạo kịch bản.
<i><b>Hoạt động 5: Ôn tập các kiến thức về tin học và xã hội</b></i>
- GV: nêu câu hỏi
- HS: Đứng tại chổ phát biểu để trả lời
câu hỏi
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức để
HS ghi nhớ
<b>V. Tin học và xã hội</b>
1. Vì sao cần phải bảo vệ thơng tin máy tính?
2. Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an
toàn TT MT?
3. Virus máy tính là gì? Nêu những tác hại của
virus MT,các con đương lây lan của virus và
cách phòng tránh virus?
4. Vai trị của tin học và máy tính trong xã hội
hiện đại?
5. Tại sao nói xã hội tin học hóa là tiền đề cho
sự phát triển của nền kinh tế tri thức?
6. Mỗi cá nhân khi tham gia vào internet cần
phải như thế nào?
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>25/11/2011</b>
<i>Tiết: 32</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Biết khái niệm mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet. Biết lợi ích của mạng máy
tính, mạng Internet
-Biết chức năng của trình duyệt web. Biết cách tìm kiếm thơng tin trên mạng Internet
-Biết lợi ích của thư điện tử. Biết cách tạo và đăng nhập vào hộp thư điện tử, gửi và nhận thư
-Biết các thao tác chủ yếu để tạo một trang web
-Biết các yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn thơng tin máy tính. Biết virus máy tính là gì và cách
phịng tránh
-Biết vai trị của Tin học và máy tính trong xã hội hiện đại
<b>2. Kĩ năng: </b>
-Sử dụng được trình duyệt web
-Thực hiện được việc tìm kiếm thơng tin, ghi được những thông tin lấy từ Internet
-Tạo được một hộp thư điện tử
-Gửi được thư và nhận thư trả lời
-Tạo được một trang web đơn giản bằng cách sử dụng mẫu có sẵn
<b>3. Thái độ: </b>
-Có ý thức bảo vệ thơng tin và nguồn tài nguyên mang thông tin
-Xây dựng phong cách sống khoa học, có đạo đức ứng xử trên môi trương internet…
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1. Giáo viên :</b> - Đề kiểm tra
<b>2. Học sinh :</b> - Kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Kiểm tra :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra</b></i>
- GV phát đề KT cho HS
- HS nhận đề KT
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài</b></i>
- HS làm bài kiểm tra
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc
<b>KIỂM HỌC KỲ I</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
Ngày soạn: <b>30/11/2011</b>
<i>Tiết: 33+34</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b> Bài 8 - PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Phần mềm trình chiếu, ứng dụng của phần mềm trình chiếu
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Biết được thế nào là phần mềm trình chiếu
- Biết được lợi ích của phần mềm trình chiếu
- Biết được các ứng dụng của bài trình chiếu.
<b>3. Thái độ</b>:
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Trình bày và cơng cụ hỗ trợ trình bày</b></i>
Vì sao trong cuộc sống chúng ta thường
xuyên trao đổi thông tin?
<i>Các hoạt động này người ta gọi là hoạt động</i>
<i>trình bày</i>
Vậy hoạt động trình bày là gì?
trả lời (sgk)
GV chốt lại để có khái niệm hồn chỉnh
Gọi HS nhắc lại nhiều lần để ghi bài
Cho vài ví dụ về trình bày?
Các cơng cụ hỗ trợ cho việc trình bày?
Như trên chúng ta đã nói tác dụng của các
cơng cụ này là?
<i>Khi máy tính ra đời thì nó cũng hỗ trợ rất</i>
<i>nhiều cho con người trong việc trình bày</i>
Việc trình bày bằng bảng bình thường khác
với trình bày bằng máy tính ở điểm nào?
<i>Các chương trình hỗ trợ việc trình bày đó</i>
<i>được gọi là phần mềm trình chiếu</i>
Phần mềm trình chiếu là gì?
GV chốt lại để hình thành khái niệm hồn
chỉnh
Gọi HS nhắc lại nhiều lần để ghi vào vở
<b>Chương III. </b>
<b>PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU</b>
<b>Bài 8 - PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU</b>
<b>1. Trình bày và cơng cụ hỗ trợ trình</b>
<b>bày</b>
- Trình bày là hình thức chia sẽ kiến
thức hoặc ý tưởng với một hoặc nhiều
người.
- Nội dung được chiếu cho mọi người
cùng quan sát được gọi là trang chiếu và
tập hợp các trang chiếu đó tạo thành bài
trình chiếu.
- Việc sử dụng bài trình chiếu nhằm các
mục đích:
+ Làm nổi bật nội dung và ghi nhớ các
điểm chính.
+ Bài trình chiếu truyền đạt nội dung theo
đúng trật tự đã được chuẩn bị từ trước.
+ Giúp mọi người dễ hình dung và dễ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Từ định nghĩa phần mềm trình chiếu, em thử
suy nghĩ xem phần mềm trình chiếu sẽ có
những chức năng như thế nào?
Các trang này được gọi là các trang chiếu
Theo em trong phần các phần mềm trình
chiếu ta có thể soạn thảo và chỉnh sửa như
trong Word khơng?
Vậy vì sao mình khơng dùng Word mà lại
dùng phần mềm trình chiếu?
Ở trường ta em thấy thường dùng cơng cụ gì
để trình chiếu?
Giới thiệu một số hình ảnh máy chiếu cho
HS quan sát
Ngồi chức năng trên ta cịn có thể in các
trang chiếu ra giấy
<b>2. Phần mềm trình chiếu</b>
- Phần mềm trình chiếu được dùng để
tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử.
- Mỗi bài trình chiếu gồm một hay
- Mội phần mềm trình chiếu đều có các
cơng cụ soạn thảo văn bản.
- Ngồi ra cịn có thể tạo các chuyển
động của văn bản, hình ảnh,... trên trang
chiểu để bài trình chiếu sinh động, hấp
dẫn hơn.
<b>Hoạt động 3 : Ứng dụng của phần mềm trình chiếu</b>
Nhắc lại khái niệm về phần mềm trình
chiếu?
Trong trường chúng ta phần mềm trình chiếu
dùng để làm gì?
GV nhận xét và chốt lại
Gọi HS nhắc lại nhiều lần
Ngồi ra, em cịn thấy người ta sử dụng bài
trình chiếu ở đâu?
GV nhắc lại
Ngồi khả năng soạn thảo chỉnh sửa thì phần
mềm trình chiếu cịn có khả năng gì nổi trội?
Nhờ chức năng này người ta tạo ra các
Vậy ứng dụng tiếp theo của phần mềm trình
chiếu là gì?
<b>3. Ứng dụng của phần mềm trình chiếu</b>
<b>- Trong nhà trường: </b>tạo các bài giảng
điện tử phục vụ dạy và học, các bài kiểm
tra trắc nghiệm,..
<b>- Sử dụng các cuộc họp, hội thảo,..</b>
<b>- Tạo các Album ảnh, Album ca nhạc</b>
<b>nhờ các hiệu ứng</b>
<b>- In các tờ rơi, tờ quảng cáo</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và nắm vũng nọi dung bài học
- Xem trước bài 9
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>07/12/2011</b>
<i>Tiết: 35+36</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b> Bài 9 - BÀI TRÌNH CHIẾU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Bài trình chiếu, phần mềm PowerPoint.
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Hiểu được thế nào là bài trình chiếu và nội dung trang chiếu
- Biết được các thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là gì
- Biết cách bố trí nội dung trên trang chiếu
- Biết cách tạo nội dung văn bản cho trang chiếu
<b>3. Thái độ</b>:
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Bài trình chiếu và nội dung trang chiếu</b></i>
Yêu cầu hs quan sát hình 63 /82
Hình 63 minh họa 3 trang đầu của 1 bài trình
chiếu.
Bài trình chiếu được tạo ra và lưu trữ trên
máy ntn?
Các trang chiếu được sắp xếp ntn?
Hs <i>nghiêm cứu sgk trả lời</i>
<b>Bài 9 - BÀI TRÌNH CHIẾU</b>
<b>1/ Bài trình chiếu và nội dung trang</b>
<b>chiếu</b>
<b>-</b>Bài trình chiếu là tập hợp các trang chiếu
được đánh số thứ tự
- Nội dung trên trang chiếu có các dạng:
- Văn bản
- Hình ảnh, biểu đồ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Bố trí nội dung trên trang chiếu</b></i>
Cơng việc quan trong nhất khi tạo bài trình
Hs <i>trả lời theo sgk</i>
nhận xét kết luận
Tại sao phải bố trí nội dung trên trang chiếu?
Hs <i>nghiên cứu sgk trả lời</i>
Để góp phần tăng hiệu quả của việc trình
chiếu, ngồi việc tạo nội dung cho trang
chiếu việc bố trí trên trang chiếu rất quan
trọng
Y/c hs quan sát hình 64 sgk trang 83 xem
cấu trúc bố trí trang chiếu đơn giản
Hs <i>chú ý quan sát, phát biểu</i>
<i><b>(hình 65 /sgk)</b></i>
<b>2/Bố trí nội dung trên trang chiếu</b>
- Trang tiêu đề
- Trang nội dung
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Tạo nội dung văn bản cho trang chiếu</b></i>
Trên một trang chiếu, thành phần nào là quan
trong nhất?
Nội dung quan trọng nhất trên các trang
chiếu là thông tin dạng văn bản
Hãy nêu kiểu mẫu bố trí trên một trang
Hs xem sgk trả lời
Ycầu hs quan sát hình 66 trang 85 sgk sau đó
mơ tả lại
<b>3/ Tạo nội dung văn bản cho trang </b>
<b>chiếu</b>
Nội dung quan trọng nhất trên các
trang chiếu là thông tin dạng văn bản
<i><b>Hoạt động 4 : Phần mềm trình chiếu PowerPoint</b></i>
Tương tự như phần mềm bảng tính, phần
mềm trình chiếu cũng có nhiều loại, sau đây
ta tìm hiểu phần trình chiếu Powerpoint
Hs chú ý lắng nghe
Gv yêu cầu hs quan sát hình 66 / 85 sgk để
thấy được giao diện của Powerpoint
Y/c hs nêu các thành phần trên giao diện của
PowerPoint và phát biểu
Nhận xét: Ngoài bảng chọn và thanh công cụ
như Word, Excel, PowerPoint cịn có; trang
<b>4/ Phần mềm trình chiếu PowerPoint</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và nắm vũng nọi dung bài học
- Xem lại bài ôn tập học kỳ I để kiểm tra học kỳ I
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>06/01/2012</b>
<i>Tiết: 37+38</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b> Bài TH 6: BÀI TRÌNH CHIẾU ĐẦU TIÊN CỦA EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Khởi động và kết thúc PowerPoint, nhận biết màn hình làm việc của PowerPoint
- Tìm hiểu về phần mềm PowerPoint
<b>2. Kỹ năng</b>:
- Tạo thêm trang chiếu mới, nhập nội dung trang chiếu
- Biết cách bố trí nội dung trên trang chiếu
- Biết cách tạo nội dung văn bản cho trang chiếu
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực tham gia các hoạt động học tập
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu về phần mềm PowerPoint (27’)</b></i>
Gv: Yêu cầu HS khởi động máy và thực hiện
bài tập 1 SGK trang 87, 88.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV quan sát HS thực hành và hướng dẫn HS
sửa lỗi
GV:
-Yêu cầu học sinh thực hiện và quan sát
-Yc học sinh chọn mẫu (layout)
<i><b>Bài TH 6: BÀI TRÌNH CHIẾU ĐẦU</b></i>
<b>TIÊN CỦA EM</b>
<i>Bài tập 1: Khởi động và làm quen với </i>
<b>PowerPoint</b>
a/ Khởi động PowerPoint
b/ Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong bảng chọn đó
c/ Chèn thêm một số trang chiếu:
-Chọn Insert/ New slide
-Hiển thị trang chiếu: Format/ Slide
layout
d/ Xóa trang chiếu:
-Chọn trang chiếu/ Nhấn phím delete
e/ Chọn chế độ hiển thị bằng cách nháy
vào các nút ở góc dưới bên trái
f/ Thốt khỏi PowerPoint:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Gv: Yêu cầu HS thực hiện bài tập 2 SGK
trang 89.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV quan sát HS thực hành và hướng dẫn HS
sửa lỗi
<i>Bài tập 2: Nhập nội dung cho bài trình </i>
<b>chiếu</b>
a/ Khởi động PowerPoint
b/ Nhập các nội dung sau vào trang chiếu:
Trang 1 (trang tiêu đề): Hà Nội
Trang 2: Nội dung
+ Vị trí địa lý
+ Lịch sử
+ Danh thắng
+ Văn hóa
+ Q trình phát triển
Trang 3: Vị trí địa lý
+ Nằm ở miền Bắc Việt Nam
+ Trên bờ sông Hồng
Kết quả nhập nội dung như sau:
c/ Lưu trang chiếu
d/ Áp dụng các mẫu khác nhau
e/ Trình chiếu
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Nhận xét kết quả bài thực hành (15’)</b></i>
GV yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 3 SGK
trang 89 (trình chiếu bài thực hành) để GV
quan sát kết quả và nhạn xét.
HS thực hiện nội dung bài tập 3 SGK trang
89.
GV yêu cầu HS nhận xét kết quả bài thực
hành của mình.
DK: Bài trình chiếu chưa cịn đơn giản, chưa
hấp dẫn người xem.
GV nhận xét đánh giá buổi học và chốt lại
các kiến thức quan trọng để HS ghi nhớ.
Chú ý theo dõi và ghi nhớ
<i>Bài tập 2: Trình chiếu</i>
-Nháy biểu tượng hoặc chọn lệnh
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại nội dung bài thực hành.Nắm vững các kiến thức đã học
- Xem trước nội dung bài 10
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>13/01/2012</b>
<i>Tiết: 39+40</i>
<i>Tên bài dạy:</i>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Vai trò của màu nền trang chiếu và cách tạo màu nền cho các trang chiếu.
- Cách định dạng nội dung văn bản trên trang chiếu.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Định dạng được trang trình chiếu
<b>3. Thái độ:</b>
<i><b>- </b></i>Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, tích cực nghiên cứu, làm quen với phần mềm trình
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Màu nền trang chiếu (20’)</b>
<b>Gv:</b> Cho hs xem 4 màu nền khác nhau
<b>Hs</b> quan sát
<b>GV: </b>Em có nhận xét gì về 4 dạng nền trên.
<b>Hs:</b> màu đơn sắc (a), hiệu ứng màu chuyển
của hai hoặc ba màu (b), mẫu có sẵn (c) hoặc
hình ảnh (d).
<b>Gv</b>: Vậy trên trang chiếu chủ yếu ta có thể
chọn màu sắc cho các đối tượng nào?
<b>Hs:</b> chủ yếu là màu nền trang chiếu và màu
chữ (văn bản)
<b>Gv</b>: Giải thích việc chọn màu nền sao cho
phù hợp với nội dung của bài trình chiếu.
GV: Với phần mềm trình chiếu PowerPoint,
để tạo màu nền cho một trang chiếu, ta thực
hiện thao tác như thế nào?
<b>Gv:</b> trình bày cách chọn màu nền cho từng
trang trực tiếp trên máy tính cho hs quan sát.
<b>1. Màu nền trang chiếu</b>
Khi tạo các trang chiếu việc sử dụng màu
sắc thì sẽ làm cho trang chiếu thêm sinh
động và hấp dẫn.
Với phần mềm trình chiếu PowerPoint, để
tạo màu nền cho một trang chiếu, ta thực
hiện:
<i>1.</i> <i>Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái</i>
<i>(ngăn Slide).</i>
<i>2.</i> <i>Chọn lệnh Format </i><i><b> Background. </b></i>
<i>3.</i> <i>Nháy mũi tên và chọn màu thích</i>
<i>hợp (h. 71).</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>? </b>Em hãy lên thực hiện thao tác chọn màu
nền cho trang chiếu trên máy để các bạn cùng
quan sát
Gv: <i>Lưu ý </i> hs Nếu nháy nút <i><b>Apply to All </b></i>
trong bước 4 ở trên, màu nền sẽ được áp
dụng cho toàn bộ bài chiếu.
Mặc dù có thể đặt nền khác nhau cho từng
trang chiếu, nhưng để có một bài trình chiếu
nhất qn, ta chỉ nên đặt <i>một màu nền </i>cho
toàn bộ bài trình chiếu
<i>Lưu ý:</i> (sgk)
<b>Hoạt động 2: Định dạng nội dung văn bản (22’)</b>
<b>Gv:</b> Cho hs quan sát một số văn bản trên
trang chiếu.
<b>Hs</b> quan sát
<b>GV: </b>Một số khả năng định dạng văn bản mà
các em quan sát được?
<b>Gv:</b> liên hệ đến các định dạng của chương
trình sọan thảo MS Word đó học ở lớp 6. Để
thực hiện định dạng, ta thực hiện thao tác
<b>Gv:</b> Minh họa các thao tác định dạng dựa
trên các nút lệnh trên thanh công cụ.
<b>Gv</b>: cụ thể hướng dẫn Hs thao tác làm xuất
hiện thanh cụng cụ định dạng <i><b>(Formatting)</b></i>
<b>Hs </b>quan sát
<b>2. Định dạng nội dung văn bản</b>
<i><b> Một số khả năng định dạng văn bản</b></i>
<i><b>gồm:</b></i>
- Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
màu chữ.
- Căn lề (căn trái, căn phải, căn giữa trong
khung chứa).
- Tạo các danh sách dạng liệt kê.
<i><b>Thao tác định dạng:</b></i>
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng
B2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ định dạng <b>(formatting).</b>
<b>Hoạt động 3: Sử dụng mẫu bài trình chiếu (20’)</b>
<b>GV:</b> Giới thiệu dẫn dắt vào hoạt động 3
<b>? </b>Tác dụng củamẫu bài trình chiếu
<b>GV:</b> cho hs quan sát một số các mẫu bài trình
chiếu trong <i><b>Powerpoint</b></i>
<i><b>design templat:</b></i>
<b>3. Sử dụng mẫu bài trình chiếu</b>
<i>B1: Nháy nút Design </i> <i> trên thanh </i>
<i>công cụ. </i>
<i>B2: Nháy nút mũi tên bên phải mẫu.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>HS</b> quan sát
<b>?</b> Trình bày cách sử dụng các mẫu có sẵn
này.
<b>HS:</b> trả lời
<b>GV</b> yêu cầu 1 số hs lên thực hiện thao tác
chọn mẫu trình chiếu có sẵn.
<b>HS</b>: thực hành trên máy.
<i><b>Apply to All Slides </b></i>
<b>Hoạt động 4: Các bước tạo bài trình chiếu (15’)</b>
<b>?</b> Việc tạo bài trình chiếu thừơng được thực
hiện theo thứ tự các bước như thế nào
<b>? </b>Trong mỗi bước cần thực hiện những cơng
việc nào
<b>HS</b>: Các nhóm hoạt động thảo luận
<b>Hs:</b> đại diện các nhóm trình bày
<b>GV:</b> Gọi đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả
bài thảo luận của nhóm mình
<b>GV:</b> đặt ra các câu hỏi để học sinh có thể trả
lời vào nội dung của bài
<b>? </b>Đâu là cơng việc quan trọng nhất khi xây
dựng bài trình chiếu.
<b>HS:</b> Cơng việc quan trọng nhất khi xây dựng
bài trình chiếu là chuẩn bị nội dung cho bài
trình chiếu.
<b>? </b>Nội dung của bài trình chiếu bao gồm
những nội dung nào
<b>Hs:</b> gồm những nội dung dạng văn bản, hình
ảnh, biểu đồ, tệp âm thanh, đoạn phim,…
<b>? </b> Nội dung văn bản trên các trang chiếu có
<b>HS: </b>Nội dung văn bản trên các trang chiếu có
vai trị như dàn ý của một bài văn.
<b>? </b>Khi chọn màu hoặc hình ảnh cho trang
chiếu cần lưu ý điều gì ?
<b>HS:</b> cần lựa chọn các bố trí trang thích hợp
<b>4. Các bước tạo bài trình chiếu:</b>
a) Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu.
b) Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho
trang chiếu.
c) Nhập và định dạng nội dung văn bản.
d) Thêm các hình ảnh minh hoạ.
e) Tạo các hiệu ứng động.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
và nhập nội dung. Màu chữ ngầm định là
màu đen. Nên thay đổi màu chữ và cỡ chữ
sao cho nội dung văn bản nổi bật trên màu
nền và dễ đọc.
<b>GV:</b> Việc chốn các hình ảnh cần thiết vào
các trang chiếu để minh hoạ nội dung nên
được thực hiện trong bước này. Ngồi ra
<b>GV:</b> Tuỳ theo yêu cầu có thể bỏ qua hoặc kết
hợp các bước nêu trên
<b>Hoạt động 5: Củng cố (10’)</b>
- Nêu các bước tạo màu nên trên trang chiếu?
- Trong chương trình trình chiếu nội dung
văn bản có định dạng được không? Định
dạng có giống với chương trình soạn thảo văn
bản MS Word không?
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hái SGK/95 (dựa vào nội dung của bài học và SGK).
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>20/01/2012</b>
<i>Tiết: 41+42</i>
<i>Tên bài dạy: </i> BÀI THỰC HÀNH 7
<b>THÊM MÀU SẮC CHO TRANG CHIẾU </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Tác dụng của mẫu bài trình chiếu và cách áp dụng bài trình chiếu có sẵn.
- Các bước cơ bản để tạo nội dung cho bài trình chiếu
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Tạo được màu nền (hoặc ảnh nền) cho các trang chiếu.
- Thực hiện được các thao tác định dạng nội dung dạng văn bản trên trang chiếu.
- Áp dụng được các mẫu bài trình chiếu có sẵn.
<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Bài mới
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu (5’)</b>
HS : Ổn định vị trí trên các máy.
HS : Kiểm tra tình trạng máy tính của mình
=> Báo cáo tình hình cho Gv
<i><b>Hoạt động 2: Tạo màu nền cho trang chiếu và áp dụng mẫu bài trình chiếu (37’)</b></i>
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để
học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm
trong 36’
<i><b>Bài 1</b></i>.<i><b> Tạo màu nền cho trang chiếu</b></i>
<b>1.</b> Khởi động phần mềm trình chiếu
PowerPoint.
<b>2.</b> Tạo màu nền trang chiếu với các màu
<i><b>Yêu cầu</b></i>: (SGK)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Quan sát học sinh làm bài. Học sinh nào làm
sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra câu hỏi giúp
các em nhớ lại kiến thức và tự động sửa lại
bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng sai
một lỗi, uốn nắn sai sót.
Khen ngợi các em làm tốt, động viên nhắc
nhở và tháo gỡ thắc mắc cho học sinh yếu.
Cho học sinh phát biểu các thắc mắc và giải
đáp .
Lưu ý những lỗi mà HS thường hay mắc
phải.
Tiếp tục ghi nhận, giúp đỡ các học sinh yếu
để các em làm theo đúng tiến trình của lớp.
Kiểm tra bài thực hành hoàn chỉnh của HS và
nhắc nhở những lỗi sai và khen những bạn có
thao tác tốt
GV: Cho học sinh đúc kết lại các kiến thức
đạt được thông qua bài thực hành ngày hôm
nay.
GV: Nhắc lại các kiến thức trong bài một lần
nữa và nhấn mạnh những kiến thức các em
hay bị sai sót.
<i><b>cho trang chiếu:</b></i>
Nếu màu nền muốn chọn khơng có sẵn
trên hộp thoại Background (h. 71), ta có
thể:
Nháy More Color để hiển thị hộp
thoại Color và chọn màu thích hợp
(h. 79a).
Nháy Fill Effects để hiển thị hộp
thoại Fill Effects và chọn hai màu, chọn
cách chuyển màu thích hợp (h. 79b).
Nháy mở trang Picture<b> trên hộp thoại</b>
Fill Effects và chọn hình ảnh có sẵn để
làm nền cho trang chiếu (h. 79c).
<i>a)</i> <i>b)</i> <i>c)</i>
<i><b>Bài 2</b></i>. <i><b>Áp dụng mẫu bài trình chiếu</b></i>
<b>1.</b> Tạo bài trình chiếu mới
FileNew -> Blank Presentation
Tạo thêm hai trang chiếu mới
Nháy nút Design trên thanh công cụ
và chọn một mẫu tuỳ ý ở ngăn bên phải
cửa sổ để áp dụng cho bài trình chiếu.
Hãy cho nhận xét về:
- Phơng chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu
- Kích thước và vị trí các khung văn bản
trên các trang chiếu.
Hãy áp một vài mẫu trình chiếu và rút ra
kết luận
<i><b>Hoạt động 3: Thêm màu nền cho bài trình chiếu và định dạng văn bản (38’)</b></i>
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm
trong 36’
Quan sát học sinh làm bài. Học sinh nào làm
sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra câu hỏi giúp
các em nhớ lại kiến thức và tự động sửa lại
bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng sai
một lỗi, uốn nắn sai sót.
Khen ngợi các em làm tốt, động viên nhắc
Lưu ý những lỗi mà HS thường hay mắc
phải.
Tiếp tục ghi nhận, giúp đỡ các học sinh yếu
để các em làm theo đúng tiến trình của lớp.
Kiểm tra bài thực hành hồn chỉnh của HS và
nhắc nhở những lỗi sai và khen những bạn có
thao tác tốt
GV: Cho học sinh đúc kết lại các kiến thức
đạt được thông qua bài thực hành ngày hôm
nay.
GV: Nhắc lại các kiến thức trong bài một lần
nữa và nhấn mạnh những kiến thức các em
hay bị sai sót.
<b>1.</b> Mở bài trình chiếu đã lưu với tên Ha
Noi trong Bài thực hành 6.
<b>2.</b> Sử dụng màu chuyển từ hai màu để
làm màu nền cho các trang chiếu (hoặc áp
dụng mẫu bài trình chiếu có màu nền
thích hợp).
<b>3.</b> Thực hiện các thao tác định dạng văn
<i><b>Yêu cầu</b></i>:
- Cỡ chữ trên trang tiêu đề lớn hơn trên
các trang nội dung, màu sắc có thể khác.
- Tiêu đề và nội dung trên các trang khác
nhau có phông chữ, cỡ chữ và màu chữ
giống nhau.
- Màu chữ, phông chữ, cỡ chữ được chọn
sao cho nổi bật và dễ đọc trên hình ảnh
nền.
<i><b>Lưu ý khi chỉnh sửa khung văn bản:</b></i>
- trước khi định dạng một phần văn bản
ta <i>chọn </i>phần nội dung đó. Để định dạng
<i>toàn bộ </i>nội dung trong một khung chứa,
ta có thể <i>chọn khung chứa </i>đó bằng cách
đưa con trỏ chuột lên trên khung chứa cho
đến khi con trỏ chuột có dạng mũi tên bốn
chiều và nháy chuột.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
- Di chuyển khung chứa văn bản: <i>chọn</i>
khung chứa và <i>kéo thả</i> đến vị trí mới.
- Thay đổi kích cỡ khung văn bản:
B1: Chọn khung văn bản
B2: Kéo thả chuột tại các điểm neo
<b>4.</b> Lưu bài trình chiếu và thoát khỏi
PowerPoint.
<i><b>Hoạt động4: Củng cố (7’)</b></i>
GV: Cho học sinh đúc kết lại các kiến thức
đạt được thông qua bài thực hành.
GV: Nhắc lại các kiến thức trong bài một lần
nữa và nhấn mạnh những kiến thức các em
hay bị sai sót.
GV nghiệm thu bài thực hành của học sinh và
cho điểm HS
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài
- Xem trước nội dung của bài 11
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>03/02/2012</b>
<i>Tiết: 43 + 44</i>
<i>Tên bài dạy: </i> BÀI 11 <b>THÊM HÌNH ẢNH VÀO TRANG CHIẾU </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Vai trị của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu và cách chèn các đối tượng đó
vào trang chiếu.
- Biết được một số thao tác cơ bản để xử lý các đối tượng được chèn vào trang chiếu như thay
đổi vị trí và kích thước của hình ảnh, thứ tự xuất hiện của hình ảnh.
- Biết làm việc với bài trình chiếu trong chế độ sắp xếp và thực hiện các thao tác sao chép và di
chuyển trang chiếu.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Chèn được hình ảnh và các đối tượng.
- Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh, thứ tự xuất hiện của hình ảnh.
- Sao chép và di chuyển trang chiếu
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.
- Có ý thức ứng dụng tin học trong học tập và cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Bài mới
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu (20’)</b>
GV: Cho HS quan sát hình 8.3 SGK.
Hình ảnh là dạng thơng tin trực quan và gây
ấn tượng cho người xem. hình ảnh thường
để minh họa cho nội dung văn bản.
GV: <b>Vậy những đối tượng nào có thể</b>
<b>chèn vào trang chiếu?</b>
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét, ghi bảng.
GV:<b>Trong chương trình soạn thảo văn</b>
HS: Nhớ lại và nêu thao tác.
GV: Tương tự, việc chèn hình ảnh vào trang
chiếu trong Power Point được tiên hành như
sau (GV thao tác trên máy cho học sinh
quan sát).
<b>1. Hình ảnh và các đối tượng khác trên</b>
<b>trang chiếu:</b>
Có thể chèn các đối tượng sau đây vào
trang chiếu:
- Hình ảnh;
- Tệp âm thanh;
- Đoạn phim;
- Bảng và biểu đồ,...
Các bước chèn hình ảnh:
1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh
vào.
2. Chọn lệnh Insert PictureFrom File.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
HS: Quan sát và rút ra các bước để chèn
hình ảnh vào trang chiếu.
GV: Nhận xét, ghi bảng.
Cũng như chương trình soạn thảo văn bản,
ta có thể thực hiện chèn hình ảnh bằng cách
dụng lệnh copy và Paste.
3. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ơ
Look in.
4. Nháy chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy
Insert.
<i><b>Lưu ý</b></i>. Ngồi cách trên, ta cịn có thể chèn
hình ảnh vào trang chiếu bằng các lệnh
quen thuộc Copyvà Paste.
<b>Hoạt động 2: Thay đổi vị trí và kích thước hình ảnh (40’)</b>
GV: <b>Khi chèn hình ảnh vào văn bản, vị</b>
<b>trí hình ảnh nằm ở đâu?</b>
HS: Chèn vào vị trí con trỏ soạn thảo.
GV: Các hình ảnh chèn vào trong phần
mềm trình chiếu thường được chèn vào vị
trí khơng cố định của trang chiếu. Để được
theo ý muốn, ta thường phải thay đổi vị trí
và kích thước của chúng.
<b>Gv: Vậy theo em, muốn thay đổi vị trí</b>
<b>kích thước các hình ảnh ta phải làm gì?</b>
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Giới thiệu cách thao tác thay đổi vị trí
và kích thước.
HS: Quan sát và thao tác lại.
GV: <b>Yêu cầu học sinh rút ra cách thay</b>
<b>đổi vị trí, kích thước ảnh?</b>
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Nhận xét, ghi bảng.
HS: Ghi bài.
GV: <b>Theo em một trang chiếu có thể chèn</b>
<b>bao nhiêu hình ảnh?</b>
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Một trang chiếu nếu chèn nhiều hình
ảnh có thể thấy xảy ra hiện tượng hình ảnh
chèn vào sau sẽ che lấp hồn tồn hoặc một
phần hình ảnh khác đã có sẵn. Kể cả nội
dung trong khung văn bản.
GV: <b>Để được như hình 87, SGK, ta phải</b>
<b>làm như thế nào?</b>
GV: Hướng dẫn học sinh thay đổi thứ tự
xuất hiện của các hình ảnh mà khơng cần
thay đổi vị trí của chúng.
HS: Quan sát, rút ra các bước để thay đổi
thứ tự hình ảnh.
HS: Thao tác lại trên máy.
<b>2. Thay đổi vị trí và kích thước hình</b>
<b>ảnh:</b>
- Muốn xử lý các hình ảnh, trước hết ta
phải <i>chọn </i>chúng.
- Hình ảnh được chọn có đường viền bao
quanh cùng với các nút trịn nhỏ nằm trên
đường viền đó
<b>a) Thay đổi vị trí: </b>
- Chọn hình ảnh.
- Đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và
kéo thả để di chuyển đến vị trí khác.
<b>b) Thay đổi kích thước: </b>
- Chọn hình ảnh.
- Đưa con trỏ chuột lên trên nút tròn nhỏ
Nháy nút phải chuột lên hình ảnh để mở
bảng chọn tắt.
Nháy vào Order rồi chọn Bring to Front để
chuyển hình ảnh lên trên hoặc Send to
Back để đưa xuống dưới.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
GV: Một bài trình chiếu thường gồm nhiều
trang chiếu. Khi tạo bài trình chiếu không
phải lúc nào trang chiếu cũng được thêm
vào đúng theo thứ tự trình bày. Vì thế cần
sao chép, di chuyển trang chiếu. Ta nên sao
chép, di chuyển các trong chiếu trong chế
độ sắp xếp.
GV: Thao tác cho học sinh quan sát.
HS: Quan sát.
GV: Yêu cầu HS nêu lại cách sao chép, di
chuyển trong soạn thảo văn bản, từ đó liên
hệ sang thao tác tương ứng với trang chiếu.
GV: Thao tác lại một lần nữa và yêu cầu
học sinh lên thao tác trên máy.
HS: Lên thao tác.
<b>3. Sao chép và di chuyển trang chiếu </b>
- <b>Chọn trang chiếu</b>: Nháy chuột trên trang
chiếu cần chọn. Nếu muốn <i>chọn đồng thời</i>
nhiều trang chiếu, cần nhấn giữ phím Ctrl
trong khi nháy chuột.
- <b>Sao chép toàn bộ trang chiếu</b>:
B1: Chọn trang chiếu cần sao chép và nháy
nút Copy trên thanh cụng cụ
B2: Nháy chuột vào vị trí cần sao chép và
nháy nút Paste .
- <b>Di chuyển toàn bộ trang chiếu:</b> Tương
tự như thao tác sao chép, nhưng sử dụng
nút Cut thay cho nút Copy .
<b>Hoạt động 3 : Củng cố (7’)</b>
- Nêu các bước để chèn hình ảnh?
- Làm thế nào để thay đổi vị trí, kích thước
của ảnh?
- Giáo viên hệ thống lại những kiến thức đã
học.
- GV cho học sinh thực hành lại các thao tác
đã học.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại những phần đã học.
- Chuẩn bị bài tiếp theo <i><b>“Bài thực hành 8: Trình bày thơng tin bằng hình ảnh”</b></i>.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>10/02/2012</b>
<i>Tiết: 45+46</i>
<i>Tên bài dạy:</i> BÀI THỰC HÀNH 8
<b>TRÌNH BÀY THƠNG TIN BẰNG HÌNH ẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Chèn hình ảnh theo mẫu, thêm trang chiếu mới và nhập nội dung theo mẫu.
- Thêm hình ảnh minh họa thích hợp, thay đổi trật tự các trang chiếu để có thứ tự hợp lý.
- Chèn được hình ảnh vào trang chiếu và thực hiện được một số thao tác với hình ảnh.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Thêm hình ảnh minh hoạ vào trang chiếu</b>
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để
học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
HS : Quan sát, làm thử
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm
Quan sát học sinh làm bài. Học sinh nào
làm sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra câu hỏi
giúp các em nhớ lại kiến thức và tự động
<i><b>Bài 1.</b><b>Thêm hình ảnh minh hoạ vào </b></i>
<i><b>trang chiếu</b></i>
<i><b>1. Mở bài trình chiếu Ha Noi trong Bài </b></i>
<i><b>thực hành 7, chèn một tệp hình ảnh về </b></i>
<i><b>Hà Nội </b></i>
<b>a)</b> <i><b>b)</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
sửa lại bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng sai
một lỗi, uốn nắn sai sót.
Khen ngợi các em làm tốt, động viên nhắc
nhở và tháo gỡ thắc mắc cho học sinh yếu.
đáp .
Lưu ý những lỗi mà HS thường hay mắc
phải.
Tiếp tục ghi nhận, giúp đỡ các học sinh yếu
để các em làm theo đúng tiến trình của lớp.
Kiểm tra bài thực hành hoàn chỉnh của HS và
nhắc nhở những lỗi sai và khen những bạn có
thao tác tốt
trái (Kết quả có thể tương tự như hình
91b)
<b>3.</b> Thêm các trang chiếu mới với thứ tự
nội dung như SGK trang 107
<i><b>Trang 4: Danh thắng (chỉ có tiêu đề </b></i>
<b>trang)</b>
<i><b>Trang 5: Hờ Hồn Kiếm </b></i>
<i><b>Trang 6: Hờ Tây</b></i>
<b>4.</b> Áp dụng mẫu thích hợp và chèn hình
ảnh vào trang chiếu (Mẫu: Hình 92 SGK)
<b>5.</b> Trình chiếu bài trình chiếu và kiểm tra
kết quả và chỉnh sửa.
<b>Hoạt động 2: Thêm nội dung và sắp xếp bài trình chiếu</b>
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để
học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm
trong 36’
Quan sát học sinh làm bài. Học sinh nào
làm sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra câu
hỏi giúp các em nhớ lại kiến thức và tự
động sửa lại bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng
sai một lỗi, uốn nắn sai sót.
Khen ngợi các em làm tốt, động viên
nhắc nhở và tháo gỡ thắc mắc cho học
sinh yếu.
<i><b>Bài 2. Thêm nội dung và sắp xếp bài </b></i>
<i><b>trình chiếu</b></i>
<b>1.</b> Tiếp tục với bài trình chiếu Ha Noi (đã
gồm 6 trang chiếu). Thêm các trang chiếu
<i>Trang 7</i>: Lịch sử
<i>Trang 8</i>: Văn Miếu
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Cho học sinh phát biểu các thắc mắc và
giải đáp .
Lưu ý những lỗi mà HS thường hay mắc
phải.
Tiếp tục ghi nhận, giúp đỡ các học sinh
yếu để các em làm theo đúng tiến trình
của lớp.
Kiểm tra bài thực hành hồn chỉnh của HS và
nhắc nhở những lỗi sai và khen những bạn có
thao tác tốt
<b>4.</b> Thêm các trang chiếu mới, với nội
dung tự tham khảo được về Hà Nội, bổ
sung cho bài trình chiếu và lưu kết quả.
<b>Hoạt động 3: Chấm điểm</b>
GV chấm điểm bài làm của HS để lấy điểm
thực hành hệ số 1 theo thang điểm sau:
- Tạo số lượng trang chiếu: 2đ (0.5đ/trang)
- Định dạng được màu nền: 1đ
- Chèn đầy đủ hình ảnh theo mẫu: 2đ
- Chỉnh sửa được hình ảnh và bố trí hợp lý:
2đ
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
GV: Cho học sinh đúc kết lại các kiến thức
đạt được, hắc lại các kiến thức trong bài một
lần nữa và nhấn mạnh những kiến thức các
em hay bị sai sót.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài
- Xem trước nội dung của bài 12
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>12/02/1012</b>
<i>Tiết: 47+48</i>
<i>Tên bài dạy: </i> BÀI 12 – <b>TẠO CÁC HIỆU ỨNG ĐỘNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i><b>-</b></i> Biết vai trò và tác dụng của các hiệu ứng động khi trình chiếu và phân biệt được hai dạng
hiệu ứng động
<i><b>-</b></i> Biết tạo các hiệu ứng động có sẳn cho bài trình chiếu và sử dụng khi trình chiếu
<i><b>-</b></i> Biết sử dụng các hiệu ứng một cách hợp lý
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Tạo được các hiệu ứng động
<b>3. Thái độ: </b>
<i><b>- </b></i>Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, tích cực nghiên cứu, làm quen với phần mềm trình
chiếu.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK., kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<i>* Câu hỏi:</i> Nêu các thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu?
<b>3. Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Chuyển trang chiếu</b>
GV: Đặt vấn đề: Khi trình chiếu, ta có thể
thay đổi cách thức xuất hiện của trang chiếu,
ví dụ như cho trang chiếu xuất hiện chậm hơn
hoặc giống như cuộn giấy được mở dần ra…
Ta gọi đó là hiệu ứng chuyển trang chiếu.
GV: Cho HS quan sát trên màn hình.
- Hiệu ứng chuyển được đặt cho từng trang
chiếu và chỉ có thể đặt duy nhất một kiểu
hiệu ứng cho một trang chiếu.
GV: Cho HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi:
<i><b>1. Chuyển trang chiếu</b></i>
Các tuỳ chọn sau đây để điều khiển:
Thời điểm xuất hiện trang chiếu
(sau khi nháy chuột hoặc tự động sau
một khoảng thời gian định sẵn);
Tốc độ xuất hiện của trang chiếu;
Âm thanh đi kèm khi trang chiếu
xuất hiện.
Các bước đặt hiệu ứng chuyển cho các
trang chiếu như sau:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Cùng với kiểu hiệu ứng, ta có thể chọn thêm
các tùy chọn nào để điều khiển.
HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi: Cùng với
kiểu hiệu ứng, ta có thể chọn thêm các tùy
chọn nào để điều khiển.
GV: Nhấn mạnh lại và nêu các bước đặt hiệu
ứng chuyển cho các trang chiếu.
GV: Giới thiệu hình 96, SGK cho HS quan
sát và giải thích thêm về các tùy chọn điều
khiển việc chuyển trang chiếu
HS quan sát và giải thích thêm về các tùy
chọn điều khiển việc chuyển trang chiếu
2. Mở bảng chọn Slide Show và
nháy Slide Transition.
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
trong ngăn xuất hiện sau đó ở bên phải
cửa sổ (h.96).
Có hai tuỳ chọn điều khiển việc chuyển
trang:
On mouse click: Chuyển trang kế
tiếp sau khi nháy chuột.
Automatically after: Tự động
chuyển trang sau một khoảng thời gian
(tính bằng giây).
Nếu muốn áp dụng một hiệu ứng
chuyển cho tất cả các trang chiếu của
bài trình chiếu, ta nháy nút Apply to All
Slides.
No Transition (không hiệu ứng)
là ngầm định
<b>Hoạt động 2: Tạo hiệu ứng động cho đối tượng</b>.
GV: Đặt vấn đề: Ngoài việc tạo hiệu ứng
chuyển trang chiếu, cịn có thể tạo hiệu ứng
động cho các đối tượng (văn bản, hình ảnh...)
trên các trang chiếu. Điều đó có lợi ích gì?
HS: Tham khảo SGK, giúp thu hút sự chú ý
của người nghe những nội dung cụ thể trên
trang chiếu, làm sinh động quá trình trình bày
và quant lý tốt hơn việc truyền đạt thơng tin.
GV: Giới thiệu hình 97-SGK và nêu các bước
tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang
GV: Tương tự như hiệu ứng chuyển trang
chiếu, nếu muốn áp dụng hiệu ứng đã chọn
cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu ta
làm thế nào?
GV: Có thể nêu thêm cách đặt các hiệu ứng
động tùy chọn bằng cách sử dụng lệnh Slide
Show Custom Animation.KHác với các
<i><b>2. Tạo hiệu ứng động cho đối tượng</b></i>
<i><b>Cách đơn giản nhất để tạo hiệu ứng </b></i>
<i><b>động cho các đối tượng </b></i>
1. Chọn các trang chiếu cần tạo
hiệu ứng cho các đối tượng trên đó. Chọn
các trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng
động có sẵn.
2. Mở bảng chọn Slide Show và
nháy Animation Schemes.
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
trong ngăn bên phải cửa sổ.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
hiệu ứng động có sẵn, với lệnh này chúng ta
có thể:
Tạo hiệu ứng động cho mọi đối tượng
trên trang chiếu.
Thiết đặt cách thức xuất hiện(tự động
hoặc sau khi nháy chuột), tốc độ và trật tự
xuất hiện của các đối tượng.
<b>Hoạt động 3: </b>Sử dụng các hiệu ứng động
GV: Yêu cầu HS đọc SGK và thảo luận
nhóm trả lời những câu hỏi sau:
- Lợi ích của việc tạo hiệu ứng động là gi?
- Những điều cần lưu ý khi sử dụng hiệu ứng
động?
HS đọc SGK và thảo luận nhóm trả lời những
câu hỏi
GV: Chốt lại nội dung chính.
<i><b>3. Sử dụng các hiệu ứng động.</b></i>
Tạo các hiệu ứng động giúp cho việc
trình chiếu trở nên hấp dẫn và sinh
động hơn.
Không nên sử dụng quá nhiều hiệu
ứng.
Cần cân nhắc xem hiệu ứng đó có
giúp cho nội dung trang chiếu rõ ràng
và hiệu quả hơn không.
<b>Hoạt động 4: Một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu.</b>
GV: yêu cầu HS đọc SGK sau đó đưa ra đoạn
trang chiếu (có cỡ quá nhỏ, nhiều màu sắc,
nền lòe loẹt, trình bày quá nhiều hình ảnh
hoặc đoạn phim...). Yêu cầu HS thảo luận
nhóm để nhận xét các đoạn trình chiếu đó và
cho ý kiến.
HS: Các nhóm đại diện trả lời
GV: Chốt lại các ý kiến của HS và đưa ra
nhận xét chung.
- Tóm lại, muốn tạo một bài trình chiếu hấp
dẫn, có tính thẩm mỹ ta cần lưu ý những yếu
tố gì?
GV: Chốt lại kiến thức chính.
<i><b>4. Một vài lưu ý khi tạo bài trình chiếu.</b></i>
Trước hết, hãy xây dựng dàn ý
của bài trình chiếu và chọn nội dung
văn bản cũng như hình ảnh và các đối
tượng khác một cách thích hợp.
Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ
nên tập trung vào <i>một</i> ý chính.
Nội dung văn bản trên mỗi trang
chiếu càng ngắn gọn càng tốt. Khơng
nên có q nhiều mục liệt kê trên một
trang chiếu (tối đa là 6).
Màu nền và định dạng văn bản,
kể cả vị trí các khung văn bản cần được
sử dụng thống nhất trên trang chiếu.
Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần
tránh:
Các lỗi chính tả
Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
một trang chiếu
Màu nền và màu chữ khó phân
biệt.
<b>Hoạt động 5:</b> <i><b>Củng cố</b></i>
<b>GV </b>đặt câu hỏi để HS trả lời nhằm giúp HS
cũng cố lại các kiến thức đã học
<b>- </b>Hiệu ứng trong bài trình chiếu là gi? Có mấy
dạng hiệu ứng động?
- Nêu lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động
trong bài trình chiếu<b>?</b>
Khi sử dụng các hiệu ứng động cần chú ý điều
gì?
Khi tạo bài trình chiếu cần chú ý gì?
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc phần ghi nhớ.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>19/02/2012</b>
<i>Tiết: 49+50</i>
<i>Tên bài dạy:</i> BÀI THỰC HÀNH 9
<b>HỒN THIỆN BÀI TRÌNH CHIẾU VỚI HIỆU ỨNG ĐỘNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Tạo bài trình chiếu và chèn các hình ảnh lồi hoa đẹp đã chuẩn bị trước ở nhà.
- Tạo các hiệu ứng chuyển động trang chiếu
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Tạo được các hiệu ứng động cho trang trình chiếu.
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Nêu lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động trong bài trình chiếu?
2. Khi sử dụng các hiệu ứng động cần chú ý điều gì?
3. Dạy nội dung bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Thêm các hiệu ứng động cho bài trình chiếu</b>
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để
học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm
trong 36’
Quan sát học sinh làm bài. Học sinh nào
làm sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra câu
hỏi giúp các em nhớ lại kiến thức và tự
động sửa lại bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng
sai một lỗi, uốn nắn sai sót.
<i><b>Bài 1. Thêm các hiệu ứng động cho bài </b></i>
<i><b>trình chiếu</b></i>
<b>1.</b> Mở bài trình chiếu Ha Noi đã lưu
trong Bài thực hành 8. Chọn một vài
trang chiếu đơn lẻ và tạo các hiệu
ứng chuyển cho các trang chiếu đã
chọn, trình chiếu và quan sát các kết
quả nhận được.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Khen ngợi các em làm tốt, động viên
nhắc nhở và tháo gỡ thắc mắc cho học
sinh yếu.
Cho học sinh phát biểu các thắc mắc và
giải đáp .
Lưu ý những lỗi mà HS thường hay mắc
phải.
Tiếp tục ghi nhận, giúp đỡ các học sinh
yếu để các em làm theo đúng tiến trình
của lớp.
Kiểm tra bài thực hành hồn chỉnh của HS và
nhắc nhở những lỗi sai và khen những bạn có
thao tác tốt
Cuối cùng, chọn một hiệu ứng thích
hợp theo ý em (chẳng hạn, chọn
hiệu ứng <i>Blind vertical</i> với tốc độ
<i>Slow</i>) và áp dụng cho mọi trang
chiếu.
<b>3.</b> Chọn một vài trang chiếu đơn lẻ. Sử
dụng lệnh Slide Show Animation
Schemes và chọn một số hiệu ứng
khác nhau để áp dụng cho các đối
tượng trên các trang chiếu đã chọn.
Trình chiếu và quan sát các kết quả
nhận được.
<b>4.</b> Cuối cùng, chọn một hiệu ứng thích
hợp theo ý em (chẳng hạn, chọn
hiệu ứng <i>Faded zoom</i>) và áp dụng
hiệu ứng duy nhất đó cho mọi trang
chiếu. Trình chiếu, quan sát các kết
quả nhận được và lưu kết qủa
<b>Hoạt động 2: Tạo bộ sưu tập ảnh</b>
GV nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để
học sinh vận dụng vào bài tập.
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung trong
tiết thực hành .
GV làm mẫu cho HS quan sát một lần.
GV: Thông báo rõ công việc của HS và làm
trong 36’
Quan sát học sinh làm bài. Học sinh nào
làm sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra câu
hỏi giúp các em nhớ lại kiến thức và tự
động sửa lại bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng
sai một lỗi, uốn nắn sai sót.
Khen ngợi các em làm tốt, động viên
nhắc nhở và tháo gỡ thắc mắc cho học
sinh yếu.
Cho học sinh phát biểu các thắc mắc và
giải đáp .
<i><b>Bài 2. Tạo bộ sưu tập ảnh</b></i>
Tạo bài trình chiếu và chèn hình ảnh các
lồi hoa đẹp tự sưu tầm được để có bộ
sưu tập ảnh như hình 98.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Lưu ý những lỗi mà HS thường hay mắc
phải.
Tiếp tục ghi nhận, giúp đỡ các học sinh
yếu để các em làm theo đúng tiến trình
của lớp.
Kiểm tra bài thực hành hoàn chỉnh của HS và
nhắc nhở những lỗi sai và khen những bạn có
thao tác tốt
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
đạt được thông qua bài thực hành.
GV: Nhắc lại các kiến thức trong bài một lần
nữa và nhấn mạnh những kiến thức các em
hay bị sai sót.
GV nghiệm thu bài thực hành của học sinh và
cho điểm HS.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài
- Xem trước nội dung của bài thực hành 10
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>24/02/2012</b>
<i>Tiết: 51+52</i>
<i>Tên bài dạy: </i> BÀI THỰC HÀNH 10
<b>THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Ôn lại kiến thức và rèn luyện kĩ năng về phần mềm trình chiếu MS PowerPoint.
- Tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh dựa trên nội dung có sẵn.
<b>3. Thái độ:</b>.
- Nghiêm túc, kỷ luật, tích cực hoạt động, u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b><i><b> Kiểm tra 15’</b></i>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
<b>Mức độ </b> <b><sub>Biết </sub></b> <b><sub>Hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng</sub></b>
<b>Điểm</b>
<b>Nội Dung</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Tạo các
hiệu ứng
động
Câu 1
Câu 2
Câu 3
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b> Câu 2Câu 3 <b>12</b> 10
<b>Điểm</b> 0 7 0 3 0 0 <b>10</b>
<b>ĐỀ</b>
<b>Câu 1:</b> Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động cho bài trình chiếu?
<b>Câu 2:</b> Có mấy loại hiệu ứng động, đó là các loại nào? Để tạo hiệu ứng động cho một hình ảnh
trên trang chiếu em sử dụng loại hiệu ứng nào?
<b>Câu 3:</b> Hãy nêu các lỗi cần tránh khi tạo bài trình chiếu? Theo em tại sao cần tránh các lỗi đó?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:</b> (2<b>đ)</b>
Lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động cho bài trình chiếu: Các hiệu ứng động giúp cho
bài trình chiếu trở nên hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý: (<b>2đ)</b>
<b>Câu 2:(3đ)</b>
- Có hai loại hiệu ứng động là: (<b>1đ</b>)
+ Hiệu ứng chuyển trang chiếu và (<b>0.5đ</b>)
+ Hiệu ứng động cho các đối tượng (<b>0.5đ</b>)
- Để tạo hiệu ứng động cho một hình ảnh trên trang chiếu em sử dụng ứng động cho các đối
tượng. (<b>1đ)</b>
<b>Câu 3:(5đ)</b>
+ Các lỗi chính tả (<b>0.75đ)</b>
+ Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ (<b>0.75đ)</b>
+ Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu (<b>0.75đ)</b>
+ Màu nền và mà chữ khó phân biệt (<b>0.75đ)</b>
- Cần tránh các lỗi đó là vì:
+ Các lỗi chính tả gây sự khó chịu cho người xem. (<b>0.5đ)</b>
+ Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ làm cho bài trình chiếu khó đọc (<b>0.5đ)</b>
+ Q nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu làm cho người xem nhàm chán. (<b>0.5đ)</b>
+ Màu nền và mà chữ khó phân biệt làm cho bài trình chiếu khó đọc và khơng có tính thẩm
mỹ. (<b>0.5đ)</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị nội dung và xây dựng bố cục</b>
Y/c Hs Nhắc lại các bước để tạo
một bài trình chiếu?
Gv chhia lớp thành 6 nhón và yêu
cầu HS làm việc theo nhóm đọc
bài viết “Lịch sử máy tính” (SGK
trang117118) để xây dụng bố cục
cho bài trình chiếu.
HS thảo luận theo nhóm thực hiện
trên máy (KHởi đông
PowerPoint, chèn các trang chiếu
và nhập tiêu đề cho các trang
chiếu)
GV xem bài làm các nhóm, nhận
xét và đưa ra gợi ý.
<b>Các bước tạo bài trình chiếu</b>
a) Chuẩn bị nội dung.
b) Chọn màu hoặc ảnh nền cho trang chiếu.
c) Nhập và định dạng nội dung văn bản.
d) Thêm các hình ảnh minh hoạ.
e) Tạo các hiệu ứng động.
f) Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài.
<b>Hoạt động 2: Định dạng màu nền, nhập và định dạng văn bản cho bài trình chiếu</b>
GV yêu cầu HS định dạng màu
nền cho các trang chiếu và nhập
nội dung văn bản cho các trang
chiếu theo gợi ý như mẫu như
hình 99 SGK Trang 119
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và xem lại bài 11 và 12 để chuẩn bị cho phần tiếp theo của bài thực hành
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>04/03/2012</b>
<i>Tiết: 53+54</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học
-Sử dụng tốt các thao tác như chèn word art, chèn hình ảnh (picture), chèn symbol.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Thực hiện thành thạo các thao tác, nhớ lại các kỹ năng đã học.
<b>3. Thái độ:</b>
- Tập trung, kỷ luật, u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày cách định dạng một văn bản?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1:Chèn hình ảnh vào trang chiếu</b>
+ Chia nhóm: 6 nhóm.
+ Cho các nhóm thảo luận, lập dàn ý
+ Góp ý và đưa ra dàn ý chung cho cả lớp
G. Trình chiếu mẫu
<i>H. Quan sát</i>
Cho học sinh tiến hành làm bài thực hành
Học sinh tiến hành làm bài thực hành theo
mẫu hoặc gợi ý của giáo viên
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 2:Tạo các hiệu ứng động</b>
- GV yêu cầu HS tạo hiệu ứng chuyển
trang và hiệu ứng cho các đối tượng của
bài trình chiếu theo mẫu gợi ý.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV nhắc nhở HS chú ý đến các lưu ý khi
tạo bài trình chiếu.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại tồn bộ nội dung chương III để tuần sau ơn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>18/03/2012</b>
<i>Tiết: 55</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III: PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Ơn tập các kiến thức về phần mềm trình chiếu.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về phần mềm trình chiếu.
- Thao tác được trên phần mềm PowerPoint 2003.
- Làm được bài kiểm tra Chương III
<b>3. Thái độ:</b>
- Tập trung, kỷ luật, u thích mơn học
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Trình bày cách định dạng một văn bản?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
GV dùng hệ thống câu hỏi để giúp HS ôn
tập.
G. Hãy nêu 1 vài ứng dụng của
phần mềm trình chiếu?
<i>H. Trả lời</i>
<i><b>1. Một vài ứng dụng của phần mềm trình</b></i>
<i><b>chiếu:</b></i>
1. Tạo các bài trình chiếu phục vụ cho
cuộc họp, hội thảo, bài giảng điện tử,
bài kiểm tra trắc nghiệm...
2. Tạo các sản phẩm giải trí như
abum.
3. Tạo và in các tờ rơi, tờ quảng cáo v.v
G. Cách Khởi động phần mềm
PowerPoint?
<i>H. Trả lời</i>
G.Cách chèn thêm trang chiếu mới?
<i>H. Trả lời</i>
<i>G. </i>Chọn mẫu bố trí nội dung cho trang
chiếu?
<i>H. Trả lời</i>
<i><b>2. Cách Khởi động phần mềm PowerPoint?</b></i>
+ Cách 1:
Chọn lệnh Start <sub></sub> All Program <sub></sub>
Microsoft PowerPoint2003
+ Cách 2:
Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn
hình nền.
<b>3. Chèn thêm trang chiếu mới: </b>
Insert <sub></sub> New Slide
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>chiếu:</b></i>
Format <sub></sub> slide Layout.
G. Các bước tạo bài trình chiếu ?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
<b>5. Các bước tạo bài trình chiếu :</b>
Gồm nhiều bước và được thực hiện theo
trình tự sau :
a/ Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu.
b/ Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang
chiếu.
c/ Nhập và định dạng nội dung văn bản.
d/ Thêm các hình ảnh minh họa.
e/ Tạo hiệu ứng chuyển động.
f/ Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài
trình chiếu.
G.Cách tạo màu nền cho trang chiếu ?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
<b>6. Tạo màu nền cho trang chiếu :</b>
<b>- B1 </b>: Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái
(ngăn Slide).
<b>- B2 </b>: Chọn lệnh <b>Format Background.</b>
<b>- B3</b> : Nháy nút và chọn
màu thích hợp.
<b>- B4 </b>: Nháy nút <b>Apply </b>trên hộp thoại.
( nếu nháy nút <i><b>Apply to all </b></i>ở b4 thì màu nền
sẽ
áp dụng cho toàn bộ trang chiếu)
G. Cách định dạng nội dung văn bản ?
<i>1 H. Trả lời </i>
<b>7. Định dạng nội dung văn bản.</b>
- <b>B1 :</b> Chọn phần văn bản muốn định dạng.
- <b>B2 </b>: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công
cụ định dạng.
Cách định dạng nội dung văn bản trong
PPt
tương tự như trong phần mềm Word.
<i>1 H. Trả lời</i>
<b>8. Sử dụng mẫu bài trình chiếu</b>
Các bước thực hiện mẫu bài trình chiếu:
- Mở 1 file PPt đã tạo trước
- Xuất hiện các mẫu bài trình chiếu : Nháy
nút Design trên thanh công cụ.
(Format<sub></sub> slide design)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>B1</b> : Nháy nút mũi tên bên phải mẫu.
<b>B2 </b>: Nháy Apply to Selected Slides (áp
dụng cho các trang chiếu đã chọn) hoặc
Apply to all Slides (áp dụng cho tất cả các
trang chiếu).
<b>G.</b> Cách thao tác chèn hình ảnh vào trang
chiếu?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
<b>9. Cách thao tác chèn hình ảnh vào trang</b>
<b>chiếu:</b>
+ Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.
+ Chọn lệnh <i><b>Insert Picture From File</b></i>.
Hộp thoại <i><b>Insert Picture</b></i> xuất hiện.
+ Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ơ
<b>Look in.</b>
+ Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy
<i><b>Insert</b></i>.
G. Cách chèn âm thanh hoặc đoạn phim
vào trang chiếu?
<i>1H. Trả lời </i>
<b>10. Chèn âm thanh hoặc đoạn phim vào </b>
<b>trang chiếu:</b>
<i>B1. Chọn trang chiếu cần chèn tập tin âm</i>
<i>thanh hay đoạn phim. </i>
<i>B2. Nhấp chọn Insert Movies and sound</i>
<i><b>Sound From File (hoặc movie From file)</b></i>
<i>B3. Chọn thư mục lưu các tập tin âm thanh</i>
<i>hay đoạn phim trong ô Look in</i>
<i>B4. Nháy chọn tập tin cần chèn </i>
<i>B5. Nháy Insert.</i>
G. Cách chuyển trang chiếu?
<b>11. Cách chuyển trang chiếu :</b>
+ Cùng với các kiểu hiệu ứng, ta có thể chọn
các tùy chọn sau đây để điều khiển :
- Thời điểm xuất hiện, tốc độ xuất hiện, Âm
thanh đi kèm.
+ Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang:
B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng.
B2: Từ menu <b>Slide Show Slide </b>
<b>Transition…</b>
B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp ở ô bên
phải.
<i>Chú ý</i> : <b>No Transition</b> (không hiệu ứng) là
ngầm định.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
trang :
- <b>On mouse click</b>: Chuyển trang kế tiếp sau
khi
Click chuột.
- <b>Automatically after</b> : Tự động chuyển
G. Cách tạo hiệu ứng động cho đối
tượng?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
<b>12. Cách tạo hiệu ứng động cho đối </b>
<b>tượng:</b>
Có hai lọai hiệu ứng động:
- Hiệu ứng có sẳn của phần mềm.
- Hiệu ứng tùy biến (<i><b>Custom Animation</b></i>)
Các bước tạo hiệu ứng động:
1. Chọn các trang chiếu.
2. Mở bảng chọn <i><b>Slide Show</b></i> chọn
<i><b>Animation Schemes…</b></i>
=> Xuất hiện cửa sổ sau:
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại kiến thức đã học ở chương III để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
Ngày soạn: <b>18/03/2012</b>
<i>Tiết: 56</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT (LÝ THUYẾT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Kiểm tra kiến thức cơ bản về Phần mềm trình chiếu
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Biết và hiểu các khái niệm phần mềm trình chiếu, bài trình chiếu, trang chiếu
- Biết cách tạo một phần mềm trình chiếu
- Biết cách chèn các đối tượng vào trang chiếu
- Biết cách tạo hiệu ứng cho bbài trình chiếu
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- Đề kiểm tra, KHDH
<b>2. Học sinh :</b>
- Kiến thức bài cũ (Chương III)
- Kiển tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Kiểm tra :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra</b>
- GV phát đề KT cho HS
- HS nhận đề KT
<b>Hoạt động 2: HS làm bài</b>
- HS làm bài kiểm tra
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem trước bài13
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>25/03/2012</b>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>BÀI 13: THÔNG TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Biết các thành phần của đa phương tiện.
-Biết được ứng dụng của của đa phương tiện.
<b>2. Kỹ năng:</b>
-Rèn kỹ năng phân tích, phán đốn.
-Tạo được sản phẩm đa phương tiện bằng phần mềm trình chiếu.
<b>3. Thái độ:</b>
-Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
-Máy tính, máy chiếu, mạng Internet.,KHDH, Tài liệu chuẩn kiến thức kỷ năng, SGK, SGV.
<b>2. Học sinh:</b>
<i>-</i>Vở ghi, SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
3.Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đa phương tiện là gì?</b></i>
Em hãy nêu các dạng thơng tin mà em đã
được học?
Hs: Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Gv: Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta
tiếp nhận thông tin chỉ thuộc một dạng cơ
bản hoặc là kết hợp của nhiều dạng
Em hãy lấy ví dụ tiếp nhận thơng tin dưới
1 dạng?
Hs: Đọc truyện, triễn làm tranh ảnh.
Em hãy lấy ví dụ tiếp nhận thơng tin dưới
nhiều dạng?
Hs: Xem tivi, xem ca sỹ hát ...
Gv: Khi chúng ta tiếp nhận đồng thời nhiều
Đa phương tiện là gì?
Hs: Trả lời.
Gv: Nhận xét và chốt lại
Sản phẩm đa phương tiện?
Hs: Trả lời.
Gv: nhận xét và chốt lại.
<b>1. Đa phương tiện.</b>
Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như
là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin
được thể hiện một cách đồng thời và được sử
dụng trên nhiều phương tiện.
Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm
được tạo bằng máy tính và phần mềm máy
tính.
<i><b>Hoạt động 2: Một số ví dụ về đa phương tiện.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
khơng sử dụng máy tính?
Hs: Trả lời.
Lấy ví dụ về đa phương tiện khi sử dụng
máy tính?
Hs: trả lời
- Khi giảng bài, thầy cơ giáo vừa nói (dạng
âm thanh) vừa dùng bút (phấn) viết hoặc vẽ
hình lên bảng (dạng văn bản hoặc hình ảnh).
- Trong sách giáo khoa, ngồi nội dung chữ
các bài học có thể cịn có cả hình vẽ (hoặc
ảnh) để minh hoạ.
* Các sản phẩm đa phương tiện được tạo
bằng máy tính có thể là phần mềm, tệp hoặc
hệ thống các phần mềm và thiết bị, ví dụ
như:
- Trang web với nhiều dạng thông tin như
chữ, tranh ảnh, bản đồ, âm thanh, ảnh động,
đoạn phim (video clip),...
- Bài trình chiếu.
- Từ điển bách khoa đa phương tiện
- Đoạn phim quang cáo.
- Phần mềm trò chơi.
<i><b>Hoạt động 3: Ưu điểm của đa phương tiện.</b></i>
Đa phương tiện có ưu điểm gì?
Hs:
<i>Đa phương tiện thể hiện thơng tin tốt hơn</i>
<i><b>- Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn.</b></i>
<i><b>- Thích hợp với việc sử dụng máy tính.</b></i>
<i><b>- Rất phù hợp cho việc giải trí và dạy-học</b></i>.
Gv: Nhận xét và chốt lại.
<b>3. Ưu điểm của đa phương tiện.</b>
<i><b>- Đa phương tiện thể hiện thông tin tốt hơn</b></i>
<i><b>- Đa phương tiện thu hút sự chú ý hơn</b></i>
<i><b>- Thích hợp với việc sử dụng máy tính</b></i>
<i><b>- Rất phù hợp cho việc giải trí và dạy-học</b></i>.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu các thành phần của đa phương tiện</b></i>
GV: Hãy liệt kê các thành phần chính của
đa phương tiện ?
HS: Trả lời
GV: Phân tích thêm từng thành phần
<b>4. Các thành phần của đa phương tiện</b>
- Các dạng thành phần chính của sản phẩm đa
phương tiện :
<b>a/ Văn bản:</b> Là dạng thông tin cơ bản trong
<b>b/ Âm thanh:</b> Là thành phần điển hình của đa
phương tiện.
<b>c) Ảnh tĩnh:</b> Là một tranh ảnh thể hiện cố định
một nội dung nào đó.
<b>d) Ảnh động</b>: Là sự kết hợp nhiều ảnh tĩnh
trong khoảng thời gian ngắn.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
HS: Học sinh chú ý lắng nghe và tiếp thu
kiến thức.
<i><b>Hoạt động 5: Ứng dụng của đa phương tiện.</b></i>
GV: Các em thấy đa phương tiện có ứng
dụng trong cuộc sống ở những lĩnh vực
nào?
HS: Trả lời
Một số phần mềm giáo dục hữu ích:
Một số trang web giáo dục :
<b>5. Ứng dụng của đa phương tiện</b>
Đa phương tiện có rất nhiều ứng dụng trong
các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống như:
<b>a. Trong nhà trường. </b>
<b>b. Trong khoa học.</b>
<b>c. Trong Y tế. </b>
<b>d. Trong thương mại:</b>
<b>e. Trong quản lớ xã hội:</b>
<b>f. Trong nghệ thuật.</b>
<b> g. Trong cơng nghiệp, giải trí</b>
<i><b>Hoạt động 6:Củng cố</b></i>
Gv: Nhắc lại những nội dung trọng tâm.
Hs: Nghe giảng và ghi nhớ.
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
-Học kỹ bài.
-Đọc trước bài 14: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: </b>
<i><b>……… ………….………</b></i>
<i><b>………...………</b></i>
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Ngày soạn: <b>31/03/2012</b>
<i>Tiết: 59+60</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>Bài 14: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động.
- Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF và các thao tác cần thực
hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tạo được ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie GIF.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục tính thẩm mỹ, thái độ học tập nghiêm túc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Hãy liệt kê các thành phần của đa phương tiện?
-Hãy liệt kê một số phần mềm hoặc thiết bị được sử dụng để tạo thơng tin dạng văn bản hoặc
dạng hình ảnh?
-Nêu một số ứng dụng tiêu biểu của đa phương tiện trong cuộc sống?
<b>3. Bài mới: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Nguyên tắc tạo ảnh động </b>
GV: Chúng ta đó biết ảnh động là sự thể
hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất
hiện trong một khoảng thời gian ngắn.
GV: Cho HS xem nguyên tắc tạo ảnh động
H 110 SGK và yêu cầu HS mô tả việc tạo
ảnh động dựa trên hình ảnh quan sát.
<i>Hình 1: 5</i>
<i>giây</i>
<i>Hình 2: 5</i>
<i>giây</i>
<i>Hình 3: 5 giây</i>
<i>Hình 4: 5</i>
<i>giây</i>
<i>Hình 5: 5</i>
<i>giây</i>
HS : Quan sát và trả lời
GV: Bản chất của việc tạo ảnh động là tạo ra
các ảnh tĩnh có cùng kích thước rồi ghép
chúng lại thành một dãy với thứ tự nhất định
<b>1. Nguyên tắc tạo ảnh động</b>
<i><b>* Ảnh động có thể: </b></i>
- Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có nội dung
riêng và xuất hiện trong một khoảng thời
gian nhất định.
- Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có những
thay đổi nhỏ và xuất hiện trong một khoảng
thời gian như nhau tạo ra cảm giác chuyển
động.
<i><b>* Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có</b></i>
<i><b>các chức năng:</b></i>
- Ghộp các ảnh tĩnh thành dãy và thay
đổi thứ tự của các ảnh trong dãy, thêm hoặc
bớt ảnh khỏi dãy.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Nguyên tắc tạo ảnh động </b>
và đặt thời gian xuất hiện của từng ảnh, sau
đó lưu lại dưới dạng một tệp ảnh động.
GV: Ảnh động có thể được tạo như thế nào ?
HS trả lời và ghi bài.
<b>Hoạt động 2</b>: <b>Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF. </b>
GV: Để khởi động 1 phần mềm được cài đặt,
em thường làm như thế nào?
HS: trả lời.
GV: Để khởi động phần mềm, hãy nháy đúp
chuột lên biểu tượng trên màn hình nền.
GV: Dựng hình ảnh giới thiệu giao diện của
phần mềm.
<i><b>Hỡnh 1. Màn hình chính của Beneton</b></i>
<i><b>Movie GIF</b></i>
GV hướng dẫn HS: Các bước thực hiện như
SGK :
- Dãy các ảnh đó chọn để tạo ảnh động được
hiển thị trong ngăn phía dưới màn hình. Mỗi
ảnh trong dãy được gọi là khung hình<i>.</i>
- Nếu có sẵn một ảnh động, ta có thể mở tệp
ảnh động đó để thêm ảnh (khung hình) hoặc
thực hiện các điều chỉnh khác. Để mở một
tệp ảnh động đó có, nháy nút Open trên
thanh cơng cụ và chọn tệp dạng gif trong
hộp thoại mở ra sau đó. Khi đó tồn bộ các
khung hình của tệp ảnh động sẽ được hiển
thị.
- Khi thêm ảnh mới vào dãy ảnh đó có của
ảnh động, nếu kích thước của ảnh thêm vào
khác với kích thước của tệp ảnh động hiện
thời thì sẽ xuất hiện hộp thoại như sau cho
phép ta đặt lại kích thước:
<b>2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF</b>
Để khởi động phần mềm, hãy nháy đúp
chuột lên biểu tượng trên màn hình nền.
<i><b>Các bước thực hiện: </b></i>
<b>B1:</b>Nháy chuột lên nút New project trên
thanh cụng cụ.
<b>B2:</b>Nháy chuột lên nút Add Frame(s)
trên thanh công cụ.
<b>B3:</b>Chọn tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ
chọn tệp (h. 112).
<b>B4:</b>Nháy nút Open để đưa tệp ảnh đó chọn
vào ảnh động.
<b>B5:</b>Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để đưa các
tệp ảnh khác vào ảnh động.
<b>B6:</b>Nháy nút Save để lưu kết quả.
Để mở một tệp ảnh động đó có, nháy nút
Open trên thanh cơng cụ và chọn tệp
dạng gif trong hộp thoại mở ra sau đó.
<i><b>Tùy chỉnh kích thước ảnh:</b></i>
- Chọn Original size để các ảnh được thêm
vào sẽ tự động điều chỉnh để có kích thước
trùng với kích thước của tệp ảnh động hiện
thời.
- Ngược lại, chọn New size nếu muốn toàn
bộ tệp ảnh động hiện thời thay đổi kích
thước theo kích thước của các ảnh được
thêm.
<i><b>Thêm khung hình trống:</b></i>
-Nháy nút Add blank frame(s) : Để thêm
khung hình trống vào cuối dãy.
-Nháy nút Insert blank frame(s) : Để chèn
khung hình trống vào trước khung hình đó
chọn.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Nguyên tắc tạo ảnh động </b>
Chọnưvịưtrí đặt ảnh đượ cưthêm
soưvớiưkhungưhìnhưcủa ảnh động
Chọnưkíchưthướ cưcho ảnh đượ cưthêm
<i><b>Hỡnh 2. Đặt lại kích thước khung hỡnh</b></i>
GV: Hướng dẫn HS chèn khung hình trống
và tùy chọn các yếu tồ của khung hình:
K Ých th í c c đa kh ung h×nh m íi th ªm
ngầm định l à Autom atic,
cùng k ích th ướ c v ới ảnh độ ng hi ện th ời
Ch än m µu n Ịn cho kh ung h ình m ới th êm
S l ng khung hỡnh m i th ờm
Đặ t th ời gian
cho nh ững khung hình m ới th êm
<i><b>Hnh 3. Cỏc tu chọn cho khung hình</b></i>
<i><b>trống</b></i>
<b>Hoạt động 3: Xem và điều chỉnh khung hình</b>
GV: Giới thiệu cách xem thông tin trên
khung hình.
GV: Thơng tin chi tiết của hình bao gồm
những thành phần nào?
HS: Xem SGK và trả lời.
<i><b>3. Xem và điều chỉnh khung hình</b></i>
- Nháy chuột để chọn một khung hình trong
dãy các khung hình, các tuỳ chọn của khung
hình được hiển thị ở góc trên, bên trái:
*Thơng tin chi tiết của hình bao gồm:
-Kích thước.
-Số thứ tự trong dãy.
-Thời gian dừng của khung hình <i>(đơn vị tính</i>
<i>là 1/100 giây).</i>
<b>Hoạt động 4: Thao tác với khung hình</b>
-Làm thế nào để có thể chọn được khung
hình?
<b>-</b>Làm thế nào để có thể xố được khung
hình?
<i><b>4. Thao tác với khung hình</b></i>
<b>- Chọn khung hình:</b> Nháy chuột lên khung
hình để chọn nó. Có thể nháy các nút
để chọn khung hình ở trước hoặc sau khung
hình hiện thời.
<b>- Xố khung hình:</b> Nháy nút để xoá
khung hình đang được chọn.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Nguyên tắc tạo ảnh động </b>
<b>-</b>Làm thế nào để có thể sao chép hoặc di
chuyển khung hình?
-Làm thế nào để có thể dán được khung hình
vào phần mềm BMG?
<b>- </b>Làm thế nào để có thể chỉnh sửa trực tiếp
được khung hình?
Nháy nút để sao chép hoặc nháy nút
để cắt và sao chép khung hình hiện thời vào
bộ nhớ máy tính.
<b>- Dán khung hình:</b> Nháy nút để dán
khung hình trong bộ nhớ vào trước khung
hình hiện thời.
<i>- Chỉnh sửa khung hình trực tiếp: Nháy nút</i>
<i> sẽ mở ra cửa sổ riêng cho phép chỉnh </i>
<i>sửa khung hình một cách trực tiếp. Cửa sổ </i>
<i>như hình 116 xuất hiện (tương tự như phần </i>
<i>mềm Paint) cho phép vẽ thêm, tơ màu hoặc </i>
<i>xố các chi tiết của hình. Sau khi chỉnh sửa </i>
<i>xong nháy nút </i> <i> để cập nhật thay đổi hoặc</i>
<i>nút </i> <i> để bỏ qua các thay đổi và quay lại </i>
<i>màn hình chính của phần mềm.</i>
<b>Hoạt động 5: Tạo hiệu ứng cho ảnh động</b>
<b>-</b>Để tạo hiệu ứng chuẩn cho ảnh động, ta làm
thế nào?
HS: Xem SGK và trả lời.
<b>- </b>Để tạo hiệu ứng động cho ảnh động, ta làm
thế nào?
HS: Xem SGK và trả lời.
<i><b>5. Tạo hiệu ứng cho ảnh động</b></i>
<b>B1:</b> Nháy chuột lên các biểu tượng ở ngăn
phải của màn hỡnh chớnh.
<b>B2:</b> Chọn 1 trong 2 kiểu hiệu ứng:
+ Hiệu ứng chuẩn (Normal)
+ Hiệu ứng động (Animated)
<b>Hoạt động 6: Củng cố</b>
<b>-Trả lời câu hỏi và bài tập 4, 5, 6 SGK trang 145.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Nguyên tắc tạo ảnh động </b>
<b>Hình 4</b>
Sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF để tạo ảnh động mô phỏng quả bóng nảy lên và rơi
xuống mặt đất.
Gợi ý: Đối với mỗi hình trong dãy, trên cửa sổ của Beneton Movie GIF, hãy nhập 10 trong
ô <b>Delay </b> và chọn ô <b>Loop </b> .
<i><b>Thực hiện: </b></i>
<i>B1. Dùng phần mềm Paint để vẽ 5 hình như trên</i>
<i>B2. Khởi động phần mềm BMG.</i>
<i>B3. Nháy chuột lên nhút Add Frame(s) để đưa ảnh thứ nhất vào ảnh động</i>
<i>B4. Nhập 10 trong ô Delay </i> <i> và chọn ô Loop </i> <i>.</i>
<i>B5. Lặp lại B3 và B4 cho 4 ảnh cũn lại.</i>
<i>B6. nháy nút Play animation </i> <i>để xem</i>
<b>Bài tập 6 :</b> Dùng một phần mềm đồ hoạ để tạo ba tập tin hình vẽ mơ phỏng đèn
tín hiệu điều khiển giao thơng như hình 120
<b>Hình 5</b>
Sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF để tạo ảnh động mô phỏng hoạt động của các tín
hiệu điều khiển giao thơng của cột đèn.
Thực hiện: <b>Tương tự bài 5</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
-Xem và học phần ghi nhớ (SGK)
-Giờ sau thực hành tại phòng máy.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>04/04/2012</b>
<i>Tiết: 61+62</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>BÀI THỰC HÀNH 11</b>:<b> TẠO ẢNH ĐỘNG ĐƠN GIẢN </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động.
- Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF và các thao tác cần thực
hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hành, biết tạo ảnh động trên máy tính.
- Tạo được ảnh động với phần mềm Beneton Movie GIF
<b>3. Thái độ:</b>
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong giờ thực hành.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu Beneton Movie GIF</b>
GV y/c HS đọc bài 1/146 sgk
GV giới thiệu 2 hình có sẳn ( chỉ cho HS
nơi lưu 2 hình này)
Ví dụ: E:\HinhBaiTH11
Sau đó cho HS thực hành bài 1/146.
GV theo dõi và giúp đỡ
HS thực hành. Nhận xét, rút kinh nghiệm
Nếu còn thời gian. GV cho HS thực hành
thêm với một số ảnh chức trong thư mục
trên
<i><b>Bài 1. Khởi động và tìm hiểu Beneton </b></i>
<i><b>Movie GIF </b></i>
Tìm hiểu phần mềm Beneton Movie GIF và
thực hành tạo ảnh động từ các hình có sẵn:
-Khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc
của phần mềm Beneton Movie GIF: các khu
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Yêu cầu học sinh thao tác với một số chức
năng của Beneton Movie GIF theo các
tiêu chí sau :
1. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột hoặc
nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào các
khung hình.
2. Chọn tất cả khung hình và gõ một số (ví
dụ: 100) vào ơ Delay
3. Nháy nút để kiểm tra
4. Đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu ơ Loop
,
<i><b>Hình 6</b></i>
1. Tìm hiểu cách chọn các khung hình ở
ngăn phía dới cửa sổ bằng cách nháy chuột,
nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột hoặc nhấn
giữ phím Shift và nháy chuột.
2. Chọn tất cả khung hình và gõ một số (ví
dụ, 100) vào ơ Delay (nghĩa là 1
3. Nháy nút để kiểm tra kết quả nhận
đ-ược trên ngăn phía trên, bên trái. Đánh dấu
hoặc bỏ đánh dấu ô Loop , kiểm tra và
nhận xét.
4. Chọn một hiệu ứng trong ngăn bên phải
và áp dụng hiệu ứng đó cho mọi khung
hình. Kiểm tra kết quả nhận được và nhận
xét.
Nháy nút Save trên thanh công cụ để lưu
kết quả. Cuối cùng, mở tập tin đó lưu để xem
kết quả cuối cùng nhận được.
<b>c Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF</b>
GV: Hướng dẫn cách thực hiện và thao tác
mẫu trên máy
<i><b>Bài 2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie</b></i>
<i><b>GIF(SGK) </b></i>
Ghép 12 tệp ảnh Dong_ho_1.gif,...,
Dong_ho_12.gif trong thư mục lưu ảnh thực
hành trên máy tính thành ảnh động mơ
phỏng chiếc kim giây đồng hồ di chuyển
Lưu kết quả với tên Dong_ho.gif.
HS: CHú ý theo dõi và ghi nhớ
GV: Yêu cầu HS thực hiện tren máy
HS: Thực hành trên máy theo hướng dẫn
của GV
GV: Quan sát và hướng dẫn HS sửa lỗi.
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Tạo ảnh động và đưa lên trang web</b></i>
GV: Hướng dẫn cách thực hiện và thao tác
mẫu trên máy
HS: CHú ý theo dõi và ghi nhớ
<i><b>Bài 3. Tạo ảnh động và đưa lên trang web </b></i>
1. Sưu tầm một số ảnh về hoạt động văn
nghệ của học sinh trên máy tính hoặc trên
Internet.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
GV: Yêu cầu HS thực hiện tren máy
HS: Thực hành trên máy theo hướng dẫn
của GV
GV: Quan sát và hướng dẫn HS sửa lỗi.
3. Mở trang web Câu lạc bộ đã lưu trong Bài
thực hành 4và chèn ảnh động vừa tạo vào
trang web
4. Lưu lại và mở trình duyệt để kiểm tra.
<b>Hoạt động 3: Cũng cố</b>
- GV hệ thống lại bài học.
- Kiểm tra kết quả thưc hành của HS và
cho điểm thường xuyên
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Ôn lại bài
- Xem trước bài thực hành 12
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>08/04/2012</b>
<i>Tiết: 63+64</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>Bài thực hành 12 : TẠO SẢN PHẨM ĐA PHƯƠNG TIỆN </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Phần mềm trình chiếu Powerpoint
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hành.
- Tạo được sản phẩm đa phương tiện đơn giản bằng phần mềm trình chiếu Powerpoint
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiêm túc, cẩn thận trong phòng máy cũng như trong giờ học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Tạo trang chiếu mới, định dạng nền cho bài trình chiếu</b>
<b>Gv : </b> Yêu cầu HS khởi động PowerPoint. áp
dụng mẫu (hoặc tạo màu nền, màu chữ) thích
hợp cho bài trình chiếu.
<b>HS</b>: Thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>Gv:</b> Quan sát HS thực hành và hướng dẫn HS
sửa lỗi
1. Khởi động PowerPoint. áp dụng mẫu
(hoặc tạo màu nền, màu chữ) thích hợp
cho bài trình chiếu. Sau đó nhập nội
dung <b>Di sản thế giới tại Việt Nam </b>vào
trang tiêu đề
<b>Hoạt động 2: Chèn trang chiếu, nhập và định dạng nội dung văn bản</b>
<b>Gv : </b> Yêu cầu HS chèn thêm các trang chiếu,
nhập và định dạng nọi dung văn bản theo gợi ý
SGK
<b>HS: </b>Thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>Gv:</b> Quan sát HS thực hành và hướng dẫn HS
sửa lỗi
2. Thêm các trang chiếu mới và nhập
các nội dung tương ứng như sau:
<i><b>Trang 2: Di sản thế giới tại Việt Nam</b></i>
Phong Nha – Kẻ Bàng
<i><b>Trang 3: Vịnh Hạ Long </b></i>
Nằm ở vùng Đông Bắc Việt
Nam, là một phần vịnh Bắc Bộ
Gồm 1969 hòn đảo lớn nhỏ
Được công nhận là Di sản
thiên nhiên thế giới
<i><b>Trang 4: Hình ảnh Hạ Long </b></i>
<i><b>Trang 5: Hạ Long qua phim</b></i>
<i><b>Trang 6: Phong Nha – Kẻ Bàng </b></i>
Hang nước dài nhất
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Hồ ngầm đẹp nhất
Dịng sơng ngầm dài nhất Việt
Nam
Thạch nhũ tráng lệ và kì ảo
nhất
<i><b>Trang 7: Hình ảnh Phong Nha </b></i>
<i><b>Trang 8: Khám phá Phong Nha – Kẻ </b></i>
<b>Bàng</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem trước nội dung còn lại của bài thực hành
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>12/04/2012</b>
<i>Tiết: 65+66</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>Bài thực hành 12 : TẠO SẢN PHẨM ĐA PHƯƠNG TIỆN (TT) </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Phần mềm trình chiếu Powerpoint
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng thực hành.
- Tạo được sản phẩm đa phương tiện đơn giản bằng phần mềm trình chiếu Powerpoint
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiêm túc, cẩn thận trong phòng máy cũng như trong giờ học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Chèn các đối tượng vào trang chiếu</b>
<b>Gv : </b> Yêu cầu HS chèn các hình ảnh, đoạn âm
thanh và đoạn phim minh họa cho bài trình
chiếu theo gợi ý SGK
<b>HS</b>: Thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>Gv:</b> Quan sát HS thực hành và hướng dẫn HS
sửa lỗi
3. Chèn các hình ảnh tương ứng về
Vịnh Hạ Long và Vườn Quốc gia
Phong Nha – Kẻ Bàng vào các trang
chiếu 3, 4, 6 và 7. Em có thể áp dụng
các mẫu bố trí thích hợp cho trang
chiếu trớc khi chèn hình ảnh.
4. Chèn các đoạn phim về Vịnh Hạ
Long và Vờn Quốc gia Phong Nha –
Kẻ Bàng vào các trang chiếu 5 và 8.
Thao tác chèn đoạn phim hoặc âm
thanh tương tự nh chèn hình ảnh: Thay
vì chọn InsertPictureFrom File, em
chọn InsertMovies and
SoundMovie `From File (chèn đoạn
phim) hoặc Sound From File (chèn âm
thanh).
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 2: Chèn trang chiếu, nhập và định dạng nội dung văn bản</b>
<b>Gv : </b> Yêu cầu HS tạo hiệu ứng động cho các
trang chiếu( bao gồm hiệu ứng chuyển trang và
hiệu ứng cho các đối tượng), trình chiếu bài
trình chiếu, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu.
<b>HS: </b>Thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>Gv:</b> Quan sát HS thực hành và hướng dẫn HS
sửa lỗi
5. Tạo hiệu ứng động cho các trang
chiếu và các đối tợng trên trang chiếu.
Kết quả nhận đợc có thể tơng tự nh
hình 124 dới đây.
<i><b>Hình 2</b></i>
7. Thêm các trang chiếu với thơng tin,
các hình ảnh và đoạn phim về các di
sản khác.
8. Cuối cùng, lu kết quả với tên
Disan_Thegioi và thoát khỏi
PowerPoint
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Xem lại chương II và chương III để tiết sau ôn tập và kiểm tra 1 tiết
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i>Ngày……tháng……năm 201</i> <i>Ngày……tháng……năm 201</i>
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG <b>DUYỆT CỦA BGH</b>
Ngày soạn: <b>15/04/2012</b>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Tổng hợp kiến thức đã học trong học kỳ II
- Ôn luyện lại các dạng bài tập đã gặp ở HK II (thực hành trên máy).
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác.
<b>3. Thái độ:</b>
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1:Ơn tập kiến thức đã học</b></i>
HS: Thảo luận nhóm và trả lời các
bước tạo ảnh động
<b>1. Nguyên tắc tạo ảnh động</b>
Là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất
hiện trong một thời gian ngắn.
<b>2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF:</b>
- Khởi động phần mềm: Nháy đúp chuột lên biểu
tượng trên màn hình nền.
+ Các bước tạo ảnh động:
B1. Nháy chuột lên nút New project trên thanh
công cụ.
B2. Nháy chuột lên nút Add Frame(s) trên
thanh công cụ.
B3. Chọn tập tin ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ
chọn tập tin (h. 112).
B4. Nháy nút Open để đưa tập tin ảnh đã chọn vào
B5. Lặp lại các bước từ 2 đến 4 để đưa các tập tin
ảnh khác vào ảnh động.
-Nháy nút Save để lưu kết quả.
HS: Thảo luận nhóm và trả lời tạo
hiệu ứng cho ảnh động
<b>3. Tạo hiệu ứng cho ảnh động</b>
- Nháy chuột lên các biểu tượng ở ngăn phải của
màn hình chính.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
+ Hiệu ứng chuẩn (Normal)
+ Hiệu ứng động (Animated)
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố</b></i>
- HS thực hành trên máy để củng
cố phần ôn tập.
- Tạo bài trình chiếu
CACLOAIHOA.ppt, nhưng để
không tốn nhiều slide, HS chỉ cần
tạo mỗi loài hoa 1 slide, sau đó các
hình ảnh minh hoạ mỗi lồi hoa thì
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Học bài và ôn lại kiến thức, giờ sau kiểm tra 1 tiết thực hành
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>15/04/2012</b>
<i>Tiết: 68</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT (THỰC HÀNH)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Kiểm tra kiến thức cơ bản về ‘Phần mềm trình chiếu, tạo ảnh động
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Tạo được một bài trình chiếu hồn chỉnh (Một sản phẩm đa phương tiện)
- Biết cách tạo ảnh động và đưa vào bài trình chiếu
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, tư duy, sáng tạo
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1. Giáo viên :</b>
- Đề kiểm tra, KHDH
<b>2. Học sinh :</b>
- Kiến thức bài cũ (Chương III)
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b> :
- Kiển tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Kiểm tra :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra</b>
- GV phát đề KT cho HS
- HS nhận đề KT
<b>ĐỀ</b>
Tạo một bài trình chiếu gồm 5 trang
chiếu chủ đề giới thiệu về Huế
<b>Hoạt động 2: HS làm bài</b>
- HS làm bài kiểm tra
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị ôn tập học kỳ II và kiểm tra học kỳ II
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>22/04/2012</b>
<i>Tiết: 69</i>
<i>Tên bài dạy:</i> <b>ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Tổng hợp kiến thức đã học trong học kỳ II
- Ôn luyện lại các dạng bài tập đã gặp ở HK II (thực hành trên máy).
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Hình thành kĩ năng tư duy tổng hợp, thành thạo các thao tác.
<b>3. Thái độ:</b>
- Hình thành thái độ học tập nghiêm túc
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáoviên</b><i><b>:</b></i> - KHDH, chuẩn KTKN, SGK, SGV, máy tính, màn hình LCD, bảng phụ
<b>2. Học sinh:</b> SGK, kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
- Kiểm tra sĩ số: <b>2’</b>
- Ổn đình trật tự: <b>1’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>H. ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức về phần mềm trình chiếu</b></i>
Chọn mẫu bố trí nội dung cho
trang chiếu?
<i>H. Trả lời</i>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Phần mềm trình chiếu</b>
1. Chọn mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu:
Format <sub></sub> slide Layout.
Các bước tạo bài trình chiếu?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i> 2. Các bước tạo bài trình chiếu:Gồm nhiều bước và được thực hiện theo trình tự sau :
a/ Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu.
b/ Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu.
c/ Nhập và định dạng nội dung văn bản.
d/ Thêm các hình ảnh minh họa.
e/ Tạo hiệu ứng chuyển động.
f/ Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình
chiếu.
Cách tạo màu nền cho trang
chiếu ?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
3. Tạo màu nền cho trang chiếu:
<b>- B1 </b>: Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái (ngăn
Slide).
<b>- B2 </b>: Chọn lệnh <b>Format Background.</b>
<b>- B3</b> : Nháy nút và chọn màu thích
hợp.
<b>- B4 </b>: Nháy nút <b>Apply </b>trên hộp thoại.
( nếu nháy nút <i><b>Apply to all </b></i>ở b4 thì màu nền sẽ áp
Cách định dạng nội dung văn
bản ?
<i> H. Trả lời </i>
4. Định dạng nội dung văn bản.
- <b>B1 :</b> Chọn phần văn bản muốn định dạng.
<b>H. ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
dạng. (Cách định dạng nội dung văn bản trong PPt
tương tự như trong phần mềm Word.)
Sử dụng mẫu bài trình chiếu?
<i>H. Trả lời</i>
5. Sử dụng mẫu bài trình chiếu
Các bước thực hiện mẫu bài trình chiếu:
- Mở 1 file PPt đã tạo trước
- Xuất hiện các mẫu bài trình chiếu : Nháy
nút Design trên thanh công cụ.(Format<sub></sub> slide
design)
- Áp dụng mẫu bài trình chiếu có sẵn cho các trang
chiếu :
<b>B1</b> : Nháy nút mũi tên bên phải mẫu.
<b>B2 </b>: Nháy Apply to Selected Slides (áp dụng cho các
trang chiếu đã chọn) hoặc Apply to all Slides (áp dụng
cho tất cả các trang chiếu).
Cách thao tác chèn hình ảnh vào
trang chiếu?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
6. Cách thao tác chèn hình ảnh vào trang chiếu:
+ Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào.
+ Chọn lệnh <i><b>Insert Picture From File</b></i>. Hộp thoại
<i><b>Insert Picture</b></i> xuất hiện.
+ Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ơ <b>Look in.</b>
+ Nháy chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy <i><b>Insert</b></i>.
Cách chèn âm thanh hoặc đoạn
phim vào trang chiếu?
<i>H. Trả lời </i>
7. Chèn âm thanh hoặc đoạn phim vào trang chiếu:
<i>B1. Chọn trang chiếu cần chèn tập tin âm thanh hay</i>
<i>đoạn phim. </i>
<i>B2. Nhấp chọn Insert Movies and sound Sound From</i>
<i>B3. Chọn thư mục lưu các tập tin âm thanh hay đoạn</i>
<i>phim trong ô Look in</i>
<i>B4. Nháy chọn tập tin cần chèn </i>
<i>B5. Nháy Insert.</i>
Cách chuyển trang chiếu?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i> 8. Cách chuyển trang chiếu:+ Cùng với các kiểu hiệu ứng, ta có thể chọn các tùy
chọn sau đây để điều khiển :
- Thời điểm xuất hiện, tốc độ xuất hiện, Âm thanh đi
kèm.
+ Các bước đặt hiệu ứng chuyển trang:
B1: Chọn các slide cần tạo hiệu ứng.
B2: Từ menu <b>Slide Show Slide Transition…</b>
B3: Nháy chọn hiệu ứng chuyển tiếp thích hợp ở ơ bên
phải.
<i>Chú ý</i> : <b>No Transition</b> (không hiệu ứng) là ngầm định.
B4. Chọn tốc độ chuyển trang tại dòng speed:
B5. Chọn âm thanh đi kèm tại dòng sound:
B6. Chọn chuyển trang khi nháy chuột tại dòng <b>On </b>
tại dòng <b>Automatically after.</b>
<b>H. ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Cách tạo hiệu ứng động cho đối
tượng?
<i>H. Trả lời theo nhóm</i>
9. Cách tạo hiệu ứng động cho đối tượng:
Có hai lọai hiệu ứng động:
- Hiệu ứng có sẳn của phần mềm.
- Hiệu ứng tùy biến (<i><b>Custom Animation</b></i>)
Các bước tạo hiệu ứng động:
1. Chọn các trang chiếu.
2. Mở bảng chọn <i><b>Slide Show</b></i> chọn <i><b>Animation </b></i>
<i><b>Schemes…</b></i>
3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập các kiến thức về thơng tin đa phương tiện</b></i>
GV hướng dãn HS ôn lại các
kiến thức đã học về đa phương
tiện
<b>II. Thông tin đa phương tiện</b>
1. Đa phương tiện là gì? Thế nào là sản phẩm đa
phương tiện?
2. Ưu điểm của đa phương tiện
3. Các thành phần của đa phương tiện
4. Ứng dụng của đa phương tiện
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>
- Ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị kiểm tra học kỳ II
- Ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị ôn tập học kỳ II và kiểm tra học kỳ II
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ………</b>
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
Ngày soạn: <b>28/04/2012</b>
<i>Tiết: 70</i>
<i>Tên bài dạy: </i> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Các thao tác định dạng màu sắc trên trang chiếu, thêm hình ảnh để minh hịa và tạo hiệu ứng
động với phần mềm trình chiếu PowerPoint
- Thông tin đa phương tiện
-Phần mềm tạo ảnh động BenetonMovieGif
<b>2. Kĩ năng: </b>
-Biết các quy tình tạo bài trình chiếu.
-Biết các thao tác định dạng màu sắc trên trang chiếu, thêm hình ảnh để minh hịa và tạo hiệu
ứng động với phần mềm trình chiếu PowerPoint
- Hiểu và biết phân biệt thông tin đa phương tiện và sản phẩm đa phương tiện.
-Biết các ứng dụng của đa phương tiện.
-Biết được bản chất của ảnh động và nguyên tắc tạo ảnh động.
-Biết cách tạo ảnh động bằng phần mềm BenetonMovieGif
<b>3. Thái độ: </b>
-Nghiêm túc, kỷ luật, chủ động, tự lực trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1. Giáo viên :</b> - Đề kiểm tra
<b>2. Học sinh :</b> - Kiến thức bài cũ
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Kiểm tra :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
<i><b>Hoạt động 1: Phát đề kiểm tra</b></i>
- GV phát đề KT cho HS
- HS nhận đề KT
<i><b>Hoạt động 2: HS làm bài</b></i>
- HS làm bài kiểm tra
- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc
<b>KIỂM HỌC KỲ I</b>
<b>IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:</b>