Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.14 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TS.Nguyễn Viết Đơng BÀI TẬP TÍCH PHÂN
1
<b>1.ĐHBK93. Tính thể tích của khối trịn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox </b>
hình phẳng S giới hạn bởi các đường : y = 0; y = cos2 <i>x</i><i>x</i>sin<i>x</i>;<i>x</i>0;<i>x</i>/2.
<b>2.ĐHNT93. Tính </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0 2cos2 2sin2
cos
sin
3.ĐHSP93.Tính
2
0
sin
1
<b>4.ĐHKT94. Tính </b>
2
0
4
cos
; <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
3
)
1
2
( 5.ĐHBK94.Tính <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
0
2
3
cos
sin
<b>6.ĐHSP94. Tính </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
3
1
cos
sin
; 7.ĐHNT94. Tính
1 3
sin2 <sub>;</sub>
<i>dx</i>
<i>x</i>
sin
1
<b>8.ĐHBK94.Tính</b>
2
0
2
cos
; 9.ĐHNT95. Tính <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>e</i>
1
2
ln
<b>10.ĐHSP95. Cho f(x) = </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
sin
cos
sin
a) Tìm hai số A,B sao cho f(x)= A + B
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
sin
cos
sin
cos
<sub> ; b)Tính </sub>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
0
)
(
<b>11.ĐHNT97. Tìm nguyên hàm của hàm số </b>
f(x) =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
sin
2
cos
.
sin
cos
<b>12.ĐHQG97.1) Tính </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
0
2
4
1 ; 2)
4
6
0cos 2
<i>tg x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
1
0
2
1<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>; 4)</sub>
0cos 1
3
sin
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub>
<b>13.ÑHKTQÑ97. </b>
1
0
6
3
5
)
1
( ; 14.HVKTQS97. <i>gxdx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
3 3
cot
sin
sin
sin
<b>15.ÑHAN97. </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
2
2
cos
sin <sub> ;16.ÑHTM97. </sub>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
03 2
3
1
; <i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
ln
0 1
1
<b>17.ÑHGT97. </b> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
2
)
ln
1
ln
1
( <sub>2</sub>
<b>18.HVNH99.1)Tình diện tích của miền kín giới hạn bởi đường cong (c ) </b>
y = x 2
1<i>x</i> , trục Ox và đường thẳng x = 1 ;
2)Cho (H) là miền kín giới hạn bởi
TS.Nguyễn Viết Đơng BÀI TẬP TÍCH PHÂN
2
tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox.
<b>19.ĐHGT99. Tính </b>
2
0
4
4
4
sin
cos
cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>; 20.ĐHĐN99.Tính</sub>
0
4
cos
<i>x</i>
<i>dx</i>
<b>21.KTHN99.</b>
3
4
2
sin
3
sin
cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b><sub> ; </sub></b>
0
6
4
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <b><sub>. 22.ĐHTM99. </sub></b>
0
2
)
1
(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<b>23.HVHCQG00. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : </b>
y = x2<sub> – 4x + 3 và y = 3. </sub>
<b>24.ĐHQG00.1) Tính </b>
4
sin
<i>dx</i>;
1
0
2
)
(
sin <i>x</i> <i>dx</i>
<i>ex</i> ;
<i>e</i>
<i>xdx</i>
<i>x</i>
1
ln ;
3
sin
<i>x</i>
<i>dx</i>
2) Cho D là miền kín giới hạn bởi các đường y = <i>x</i> ; y = 2 – x và y = 0
a)Tính diện tích của miền D; b)Tính thể tích của vật thể trịn xoay được tạo
thành khi ta quay D quanh trục Oy.
<b>25.ĐHTS00.1)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
y = x2<sub> – 2x + 2 ; y = x</sub>2 <sub>+4x + 5 và y = 1. </sub>
2) Cho hình phẳng (G) giới hạn bởi các đường y= 4 – x2 <sub>và y = 2 + x</sub>2
Quay hình phẳng (G) quanh trục Ox ta được một vật thể. Tính thể tích vật thể này.
<b>26. A 2010 </b>
1 2 x 2 x
x
0
x e 2x e
I dx
1 2e
<b>27. B2010 </b>
I = <sub>2</sub>
1
ln
(2 ln )
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>28</b>. <b>D2010 </b>
1
3
2 ln
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>