Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.16 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>Đ/C</b> <b>ĐDDH</b>
Hai


17.10


Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc


Tốn
Tập viết


10
28
29
46
10


Sáng kiến của bé Hà (T1) - THMT (Trực tiếp).
Sáng kiến của bé Hà (T2) - GDKNS


Luyện tập
Chữ hoa : H


Tranh
Chữ mẫu
Ba


18.10 Mỹ thuậtThểdục
Chính tả



Tốn
Kể chuyện


19
19
47
10


Vẽ tranh : Đề tài chân dung - THMT (Bợ phận).
Oân bài thể dục phát triển chung . Điểm số 1-2,1-2
theo đội hình hàng ngang


Ngày lễ ( tập chép)
Số trịn chục trừ đi một số


Sáng kiến của bé Hà - THMT (Trực tiếp).


Đ/C Tranh


Còi
Bảng phụ


Tranh



19.10


Đạo đức
Tập đọc
Tốn



TN&XH


10
30
48
10


Chăm chỉ học tập (T2) - GDKNS
Bưu thiếp


11 trừ đi một số : 11 – 5
Oân tập con người và sức khoẻ


VBT
Que tính


Tranh
Năm


20.10 Thể dục
Tốn
LT&C
m nhạc


20
49
10
10



Điểm số 1 – 2, 1 – 2, theo đội hình vịng trịn . T/C :
Bỏ khăn


31 – 5


Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Oân tập bài hát : Chúc mừng sinh nhật


Còi
Que tính


VBT
Nhạc cụ
Sáu


21.10 Chính tảTốn
TLV
Thủ cơng


SHTT


50
20
10
10
10


51 – 15


ng và cháu ( Nghe – viết )



Kể về người thân - THMT (Trực tiếp) – GDKNS
Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T1) – SDNL
Sinh hoạt lớp


Que tính
Bảng phụ


VBT
Mẫu, QT





<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NGAØY SOẠN : 14/10


NGAØY DẠY :17/10 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
<b>Tập đọc (TIẾT 28 + 29)</b>

<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HAØ </b>


I. MỤC TIÊU:


<b>o</b> Ngắt, nghỉ hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước dầu biết đọc phân biệt lời kể
và lời nhân vật .


<b>-</b> Hiểu ND : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan
tâm tới ông bà. (Trả lời được các câu hỏi SGK).


<b>-</b> <b>THMT :Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình.</b>



* GDKNS: Biết tư duy sáng tạo và thể hiện sự cảm thơng. Biết thể hiện lịng kính u đối với ơng
bà trong gia đình.


II. CHUẨN BỊ :Tranh, SGK


III.PP/KTDH: Đợng não, thảo luận, trải nghiệm, trình bày.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên (Tiết 1) Học sinh


1. Ổn định :
2. Bài cũ : n tập


3. Bài mới :Sáng kiến của bé Hà
_GV treo tranh giới thiệu bài <sub></sub> Ghi tựa.




Hoạt động 1 : Luyện đọc
_ GV đọc mẫu cả bài.
_ Đọc từng câu :


+ Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng câu
+GV ghi bảng và luyện HS đọc từ khó :
_ Đọc từng đoạn :


+ Gọi HS đọc chú giải từ mới : _
Đọc từng đoạn trong nhóm.



_ Thi đọc giữa các nhóm
* Luyện đọc lại :


_ Luyện đọc theo vai
_ Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố - dặn dò :


- HD nhắc lại bài và gd. NX tiết học – chuẩn bị tiết 2


_ Hát.


_ 1 HS nhắc lại.


<b>* Động não, trải nghiệm </b>
_ HS laéng nghe.


_ HS đọc nối tiếp nhau
_ HS nêu từ khó đọc
_ HS đọc nối tiếp nhau
_ HS đọc doạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm – NX
- Đọc theo vai


Giáo vieân - ( Tiết 2) Học sinh


1. Oån định: Hát
2. KTBC:
<b>3.</b> Bài mới :


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài


 Bé Hà có sáng kiến gì?


 Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế nào?
 Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ông bà”?


Vì sao?


<b>-</b> GV chốt:“Trên thế giới người ta đã lấy ngày 1/10 làm
<i>ngày Quốc tế người cao tuổi”</i>


 Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì?
 Hà đã tặng ơng bà món q gì?
<b>-</b> GV hỏi:


 Món q của Hà có được ơng bà thích khơng?


<b>-</b> Hát


<b>* Động não, thảo luận, trình bày</b>
- Tổ chức ngày lễ cho ơng bà


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> HS nêu


- Chưa biết chuẩn bị quà gì biếu
ông bà.


<b>-</b> HS nêu



- Chùm điểm mười của Hà là món
q ơng bà thích nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé như thế nào?
 Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày ơng


bà”?


<b>-</b> GV liên hệ, giáo dục.


 Hoạt động 2: Luyện đọc lại
<b>-</b> Đại diện nhóm lên bốc thăm (1,2,3,4)
- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS nêu nội dung bài


<b>* THMT :Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những </b>
người thân trong gia đình.


<b>* GDKNS: Biết tư duy sáng tạo và thể hiện sự cảm thơng. </b>
Biết thể hiện lịng kính u đối với ơng bà trong gia đình.
4. Củngcố – Dặn dị:


<b>-</b> u cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện
cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
<b>-</b> Chuẩn bị: Bưu thiếp. Nhận xét tiết học


baø
<b>-</b> HS nêu


*Động não, trải nghiệm, trình bày


- Đại diện 4 nhóm lên bốc thăm và
tự phân vai đọc theo thứ tự số thăm
đã bốc


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> HS nêu


<b>Tốn (Tiết 46)</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>o</b> Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a là các số không quá hai chữ số)


<b>o</b> Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>o</b> BT cần làm : Bài 1, bài 2 (cột 1,2), bài 4, Bài 5.
* HS khá, giỏi làm tất cả các BT


<b>o</b> Tính cẩn thận, chính xác, khoa học


II. CHUẨN BỊ: SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


<i><b>1.</b></i> Ổn định :


<i><b>2.</b></i> Bài cũ: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng


<i><b>3.</b></i> Bài mới : Luyện tập


 Hướng dẫn bài mới
 Hướng dẫn làm BT


* Baøi 1: Tìm x


x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58


 “Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã


<i>bieát”</i>


* Bài 2: Tính nhẩm (cột 3) HS khá, giỏi


* Bài 3: Yêu cầu nhẩm, ghi kết quả : HS khá, giỏi
Vì sao 10 – 1 – 2 và 10 – 3 có kết quả bằng nhau?


* Bài 4: Hướng dẫn phân tích đề và làm vở
Tóm tắt:


<i>Có tất cả</i> <i>: 45 quả</i>


<i>Trong đó</i> <i>: 25 quả cam</i>


<i>Có</i> <i>: …quả quýt ?</i>


<i>Thu bài chấm điểm - NX</i>
* Bài 5: tự giải



Khoanh trịn vào chữ số có kết quả đúng


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 HS nhắc lại.


<b>-</b> HS nêu yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm, bảng con
 x là số hạng chưa biết
 Nêu quy tắc …


<b>-</b> HS nhắc lại


- Nhẩm và nêu KQ - NX


- Nêu cách nhẩm và điền kết quả,
giơ bảng Đ,S


- 2 HS đọc đề


Nêu miệng: “lấy tổng số quả trừ đi
số quả cam”


- HS làm vở
<b>-</b> HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>4.</b></i> Củng cố - dặn dò :



- HS nhắc lại bài . Lên hệ và GDTT


-Chuẩn bị “Số trịn chục, trừ đi một số”.Nhận xét, tiết học


x = 0
<b>-</b> Cả lớp nhắc lại
<b>Tập viết (Tiết 10)</b>


<b>CHỮ HOA : </b>

<b>H</b>



I

.

MUÏC TIEÂU:


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa,
1dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần).


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ H hoa.Vở tập viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định: (1’)</b>


<b>2. Bài cũ: (4’) Chữ hoa: G </b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ G hoa, Góp





Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới : (33’)</b>


a. GTB: Chữ hoa H <sub></sub> Ghi tựa
b. Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ :


+ Đây là kiểu chữ gì ? Cao mấy li ? Mấy đường
kẻ ngang ?


+ Có mấy nét ?


 Chữ H hoa có 3 nét : Nét 1 là nét cong trái kết
<i><b>hợp với nét lượn ngang. Nét 2 gồm có nét khuyết</b></i>
<i><b>ngược kết hợp với nét khuyết xi và móc phải.</b></i>
c. Hướng dẫn viết và viết


- GV vừa nói vừa viết lại.


- Hướng dẫn viết bảng con – NX
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng.


+ Theo em hieåu : “ Hai sương một nắng” có nghóa
gì ?


- Hướng dẫn NX cụm từ ứng dụng :





- GV viết chữ :


- GV yêu cầu HS viết vào vở :


 Cần viết đúng các nét cấu tạo của chữ H hoa
<i><b>và nối nét giữa các chữ trong cụm từ ứng dụng.</b></i>


Trò chơi


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS nhắc lại tựa


- HS quan saùt.


+ H hoa. Cao 5 li. Có 6 đường kẻ ngang. Cỡ
chữ lớn.


+ Có 3 nét.


- HS quan sát.


- HS viết chữ H hoa vào bảng con.


+ Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó, chăm
chỉ của người lao động.


+ Cao 2,5 li : H, g
+ Cao 1,5 li : t
+ Cao 1,25 li : s



+ Cao 1 li : các chữ còn lại
- HS viết bảng con. NX
- HS viết vở tập viết
ø


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Thu bài chấm điểm - NX
<b>4.Củng cố - Dặn dò : (2’)</b>
- Về luyện viết thêm.
- Chuẩn bị : Chữ hoa: I.


( 1 doøng) ( 1 doøng)


( 3 lần)
- Nhận xét tiết học.
NGAØY SOẠN : 15/10


NGAØY DẠY :18/10 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
<b>Mỹ thuật (Tiết 10)</b>


<b>VẼ TRANH : ĐỀ TAØI CHÂN DUNG</b>


***********************************


<b>THỂ DỤC (T19)</b>


<b>ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG .</b>


<b>ĐIỂM SỐ 1-2,1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập bài thể dục phát triển chung. Biết cách điểm số 1 -2, 1-2 theo đội hình hàng
ngang.



- HS thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung và điểm số 1 – 2, 1- 2
tương đối đúng.


- HS có ý thức thường xuyên tham gia luyện tập TDTT để bảo vệ sức khoẻ.
<i><b>* Chứng cứ: 1, 2, 3 Nhận xét 2 theo dõi chung</b></i>


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:Sân bãi vệ sinh sạch sẽ, còi</b>
<b>III. NỘI DUNG:v</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>TỔ CHỨC TẬP LUYỆN</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- V tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu cầu
giờ học.


- Xoay các khớp cổ chân, tay, gối, hông.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 hàng dọc.


- Đi thường và hít thở sâu.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ GV hô theo nhịp


+ HS thực hiện theo từng nhịp


- Kiểm tra một số động tác của bài thể dục


phát triển chung.


- Điểm số 1 – 2, 1 -2 theo đội hình hàng
ngang.


- GV HD điểm số.
- HS thực hiện.


- Trò chơi “ Có chúng em”
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Đứng vỗ tay, hát.
- Cúi người thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.


<b>5’</b>
1’
1’
2’
1’
<b>25’</b>


8’
5’
10’


2’
<b>5’</b>
1’


1’
1’



<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà. 2’
<b>Chính tả (Tiết 19)</b>

<b>NGÀY LỄ ( Tập chép)</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>o</b> Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ. Làm đúng BT2; BT3 (a/b).


<b>o</b> Giáo dục tính cẩn thận


II. CHUẨN BỊ: SGK, Vở, bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giaùo viên Học sinh


1. Ổn định:


2. Bài cũ: “Kiểm tra”
<b>3.</b> Bài mới : “Ngày lễ”.



 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
<b>-</b> GV đọc đoạn chép trên bảng phụ(lần 1)


 Đoạn chép nói về ngày gì?


 Những chữ nào trong các ngày lễ được viết
hoa?


<b>-</b> Hướng dẫn viết từ dễ lẫn: hằng năm, Quốc tế Lao động,
<i>Quốc tế Thiếu nhi.</i>


<b>-</b> GV nhận xét, sửa chữa
<b>-</b> Đọc đoạn chép (lần 2)


<b>-</b> GV hướng dẫn chép bài vào vở:


 Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
 Đọc cho HS dò lỗi (lần 3)


 Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
<b>-</b> Chấm, nhận xét


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


 GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ chọn 4
bạn, mỗi bạn điền 1 chữ  Đội nào xong
trước và đúng thì thắng.Khi nào viết k?
<b>-</b> Bài 3 : Điền vào chỗ trống l/n,nghỉ hay nghĩ


- Tổng kết, nhận xét


<b>4.</b> Củng cố, dặn do ø :


<b>-</b> Khen những em chép bài chính tả đúng, đẹp, làm bài
tập đúng nhanh


<b>-</b> Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại – Liên hệ …
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ông và cháu”. Nhận xét tiết học


<b>-</b> Haùt


- HS đọc lại


<b>-</b> Những ngày lễ


<b>-</b> HS nêu: Ngày Quốc tế Phụ
<i>nữ, …</i>


<b>-</b> HS viết bảng con


- HS chép nội dung bài vào vở
<b>-</b> HS dò lỗi


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra


- HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> 4 tổ thi đua


<b>-</b> Khi đứng trước e, ê, I


<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> HS làm vở bài tập


<b>Toán (Tiết 47)</b>


<b>SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


I. MỤC TIÊU:


o Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là
số có một hoặc hai chữ số.


o Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).


o BT cần làm : Bài 1, Bài 3. * HS khá, giỏi làm tất cả các BT


o Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên Học sinh
1. Ổn định:


2. Bài cũ: “Luyện tập”


3. Bài mới: “Số trịn chục trừ đi một số” ghi tựa
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ


<b>-</b> Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên bảng đặt tính
4 0


<b>-</b> 8



3 2
<b>-</b> Yêu cầu vài HS nhắc lại


 Hoạt động 2: Hướng dẫn tính
<b>-</b> Giới thiệu phép trừ: 40 – 18


<b>-</b> GV nêu: “Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính, thì ta phải
làm phép tính gì?”


<b>-</b> GV ghi bảng: 40 - 18 = ?


<b>-</b> GV HD đặt tính rồi trừ từ phải sang trái
<b>-</b> GV cho vài HS nhắc lại cách trừ (như bài học)
<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài 1


 Hoạt động 3: Thực hành
* Bài 2:Tìm x HS khá, giỏi
<b>-</b> Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2


<b>-</b> Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
x + 4 = 40


12 + x = 60
x + 15 = 30
<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét


* Baøi 3:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề tốn
<b>-</b> Đề bài cho biết gì?


<b>-</b> Đề bài hỏi gì?


<b>-</b> Muốn biết mẹ còn lại bao nhiêu quả cam em làm thế
nào?


- Đơn vị bài tốn?


<b>-</b> Thu bài chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò


<b>-</b> Sửa lại các bài tốn sai –lên hệ và giáo dục
<b>-</b> Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số : 11 – 5.
<i><b>-</b></i> <i>Nhận xét tiết học</i>


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> HS nhắc lại.


<b>-</b> Làm phép tính trừ


<b>-</b> HS tự nêu


- HS nêu


<b>-</b> HS làm vở


<b>-</b> HS đọc đề tốn



<b>-</b> Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ
biếu bà 12 quả


<b>-</b> Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu
quả cam.


<b>-</b> HS tự nêu


<b>-</b> Quả cam


<i>Giải</i>


<i>Số quả cam mẹ cịn lại:</i>
<i> 30 - 12 = 18 (quả cam)</i>
<i> Đáp số: 18 quả cam</i>


- Lớp làm Vở, 1 HS giải bảng
phụ


<b>Kể chuyện (Tiết 10)</b>

<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>


I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
* HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. CHUẨN BỊ: SGK, tranh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh



1. Ổn định:


2. Bài cũ: “Kiểm tra định kỳ”
<b>-</b> GV nhận xét bài làm của của HS


3. Bài mới: “Sáng kiến của bé Hà”
<b>-</b> GV ghi tựa bài


<b>- THMT :Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những </b>
người thân trong gia đình.


 Hoạt động 1: Kể từng đoạn câu chuyện
<b>-</b> Hướng dẫn HS kể đoạn


<b>-</b> Kể theo nhóm.
<b>-</b> Kể trước lớp.


<b>-</b> Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện –
tuyên dương


 Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện
– Kể nối tiếp nhau


- Cho 3 HS đại diện 3 nhóm thi kể, mỗi em kể 1 đoạn,
em khác kể nối tiếp


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương nhóm
 Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương



4. Củng cố, dặn dò


<b>-</b> Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
<b>-</b> Chuẩn bị: “Bà cháu”.


<b>-</b> Nhaän xét tiết học


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS lắng nghe.
- 1 HS nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 1 HS kể mẫu đoạn 1
<b>-</b> 1 HS kể đoạn 2
<b>-</b> 1 HS kể đoạn 3
- 1 HS kể đoạn 4
- HS kể trong nhóm
- Thi đua kể


- 1 HS đọc yêu cầu
- HS khá, giỏi Thực hiện


<b>-</b> Nhận xét


<b>-</b> Thi đua mỗi dãy 1 HS


<b>-</b> HS thực hiện


NGAØY SOẠN : 16/10



NGAØY DẠY : 19/10 Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
<b>Đạo đức (Tiết 10)</b>


<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tieát 2)</b>


********************************************


<b>Tập đọc ( Tiết 30)</b>

<b>BƯU THIẾP</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>o</b> Biết nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ.


<b>o</b> Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(TL được các CH trong SGK).


<b>o</b> Biết chúc mừng thầy cô, bạn bè và người thân trong gia đình.


II. CHUẨN BỊ:SGK, 1 bì thư.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: “Sáng kiến của bé Hà”
<b>3.</b> Bài mới : “Bưu thiếp” ghi tựa bài


 Hoạt động 1: Đọc mẫu
<b>-</b> GV đọc mẫu



<b>-</b> GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình cảm


 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> u cầu HS đọc nơí tiếp từng câu mỗi bưu thiếp và
phong bì


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.
<b>-</b> Gọi vài HS đọc lại các từ khó.


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại từng bưu thiếp trước lớp và phần đề
ngồi phong bì


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bưu thiếp 1:


 Em hiểu “nhân dịp” là như thế nào?


<b>-</b> GV nói thêm: là biểu thị điều sắp nêu ra là lý do. Ví dụ:
nhân dịp sinh nhật.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bưu thiếp 2


 Vậy “bưu thiếp” là gì?


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc phong bì (đọc phần đề ngồi phong bì)
<b>-</b> Hướng dẫn HS luyện đọc phần ngồi phong bì:



 <i>Người gửi: //Trần Trung Nghĩa// Sở Giáo dục </i>


<i>và Đào tạo Bình Thuận//</i>


 <i>Người nhận: //Trần Hồng Ngân// 18// đường </i>


<i>Võ Thị Sáu// thị xã Vónh Long// tỉnh Vónh </i>
Long//


<b>-</b> u cầu HS đọc trong nhóm


<b>-</b> Cho HS thi đọc với nhau tiếp sức, 4 nhóm thi
<b>-</b> Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm


 Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung


<b>-</b> Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?
<b>-</b> Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì?


- Bưu thiếp dùng để làm gì?


<b>-</b> Yêu cầu và hướng dẫn HS viết 1 bưu thiếp chúc thọ
hoặc chúc mừng sinh nhật ông (hoặc bà). Nhớ ghi địa
chỉ của ông bà.


<b>-</b> Giải nghĩa thêm: chúc thọ cùng nghĩa với mừng sinh
nhật. Nhưng dùng “chúc thọ” nếu ông bà ngoài 70 tuổi.
<b>-</b> Nhắc HS ghi lời chúc ngắn gọn phù hợp với yêu cầu
<b>-</b> Cho HS nối tiếp nhau đọc bài.



4. Củng cố, dặn dò :


<b>-</b> Nhắc HS thực hành cách viết bưu thiếp
<b>-</b> Chuẩn bị: “Thương ông”


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS nêu: bưu thiếp, chóng
lớn,Phan Thiết, Bình Thuận


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> 1 HS đọc


<b>-</b> HS nêu: chú giải


<b>-</b> 1 HS đọc


<b>-</b> HS nêu: chú giải


<b>-</b> 1 HS đọc


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS đọc



<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 bưu thiếp hay
phong bì


<b>-</b> Cháu gửi ông bà, chúc mừng
ông bà nhân dịp năm mới


<b>-</b> Của ông bà gửi cho cháu để
báo tin ông bà đã nhận được bưu
thiếp của cháu và chúc tết cháu.


<b>-</b> Để chúc mừng, thăm hỏi …
<b>-</b> HS ghi vào nháp lời chúc, ghi
vào phong bì địa chỉ người gửi,
người nhận.


<b>Toán (Tiết 48)</b>


<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>o</b> Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.


<b>o</b> Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5.


<b>o</b> BT cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 4. * HS khá, giỏi làm tất cả các BT


<b>o</b> Tích cực trong học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: “Số tròn chục trừ đi một số”


3. Bài mới: “11 trừ đi một số: 11 – 5” GTB <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ và lập bảng trừ
<b>-</b> GV ghi bảng: 11 - 5 = ?


<b>-</b> GV hướng dẫn HS đặt phép tính:
1 1


<b>-</b> 5
6


<b>-</b> Lập bảng trừ và tự viết hiệu tương ứng vào từng phép
trừ


<b>-</b> Cho HS nêu lại từng công thức trong bảng tính và học
thuộc lịng bảng tính.


 Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 1b HS khá, giỏi l


<b>-</b> Goïi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
<b>-</b> HS làm baøi a, b


<b>-</b> GV sửa bài, nhận xét
* Bài 2 :



<b>-</b> Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
<b>-</b> GV sửa bài và nhận xét


<b>o</b> * Baøi 3 : HS khá, gi i <b>o</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề tốn
<b>-</b> Đề tốn cho biết gì?
<b>-</b> Đề tốn hỏi gì?


<b>-</b> Muốn biết Huệ cịn lại mấy quả đào ta phải làm thế
nào?


- Thu vở chấm điểm - NX


* Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh hơn ai”
GV phổ biến trò chơi và cách chơi


<b>-</b> GV ghi ở hai bảng phụ:


Đội A Đội B


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :


<b>-</b> u cầu HS học thuộc lịng bảng cơng thức: 11 trừ đi
một số.


<i><b>-</b></i> Về nhà chuẩn bị bài: 31 - 5 .
<i><b>-</b></i> Nhận xét tiết học.



<b>-</b> Hát


<b>-</b> 1 HS nhắc lại


<b>-</b> HS nêu cách đặt tính


<b>-</b> HS thực hiện


- HS học thuộc bảng tính.
- HS đọc


<b>-</b> HS làm bài vào vở bài tập
tốn.


<b>-</b> Đặt tính rồi tính:


<b>-</b> HS làm bảng con, 5 HS làm
bảng lớp


- HS đọc
<i>Giải:</i>


<i>Số quả đào Huệ còn lại:</i>
<i> 11 - 5 = 6 (quả đào)</i>
<i> Đáp số: 6 quả đào</i>


<b>-</b> Lớp làm vở, 1 HS làm bảng
<b>-</b> 2 dãy cử đại diện lên thi đua
điền + , -



<b>Tự nhiên xã hội (Tiết 10)</b>


<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ</b>


I. MỤC TIÊU:


o Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa.


o Biết sự cần thiết và sự hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
* HS khá, giỏi : Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khẻo mạnh và chóng lớn.


o Giáo dục HS có ý thức trong việc ăn uống, sinh hoạt và giữ vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ trong SGK,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Đề phòng bệnh giun


3. Bài mới: “Ôn tập con người và sức khỏe”


 Hoạt động 1: Trị chơi “Xem cử động nói tên các
cơ, xương và khớp xương”


 <i>Bước1: Hoạt động theo nhóm</i>


<b>-</b> GV cho HS các nhóm thực hiện sáng tạo 1 số động tác


vận động và nói với nhau xem khi làm động tác thì
vùng cơ, xương, khớp xương nào phải cử động


 <i>Bước 2: Hoạt động cả lớp</i>


<b>-</b> Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày. Các
nhóm khác quan sát và cử đại diện viết nhanh tên các
nhóm cơ, xương, khớp xương thực hiện cử động đó vào
bảng con hoặc tấm bìa rồi giơ lên. Nhóm nào viết
nhanh, đúng là thắng cuộc.


 Hoạt động 2: Trò chơi “Thi hùng biện”
<i>Bước1: </i>


<b>-</b> GV chuẩn bị sẵn số thăm ghi các câu hỏi
<b>-</b> Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng 1 lúc


<b>-</b> Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng chuẩn bị, sau đó
nhóm cử 1 bạn lên trình bày


4. Củng cố, dặn dò


<b>* HS khá, giỏi : Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khẻo </b>
mạnh và chóng lớn.


<b>-</b> Về nhà: Ôn lại các bài đã học
<b>-</b> Chuẩn bị bài: “Gia đình”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


1 HS nhắc lại



- HS thực hiện theo u cầu


<b>-</b> Nhóm cử đại diện lên trình
bày


<b>-</b> Các nhóm khác thực hiện theo
u cầu


<b>-</b> Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
<b>-</b> Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày


NGÀY SOẠN: 17/10


NGÀY DẠY : 20/11 Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
<b>THỂ DỤC (T20)</b>


<b>ĐIỂM SỐ 1 – 2, 1 – 2, THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN . </b>


<b>T/C : BỎ KHĂN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách điểm số 1 -2, 1-2 theo đội hình vịng trịn. Học trị chơi “ bỏ khăn”.


- HS thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung và điểm số 1 – 2, 1- 2
tương đối đúng. Bước đầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi.


- HS có ý thức thường xuyên tham gia luyện tập TDTT để bảo vệ sức khoẻ.
<i><b>* Chứng cứ 1, 2&3 của nhận xét 3. chứng cứ của nhận xét 2</b></i>



<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Sân bãi vệ sinh sạch sẽ, còi
<b>III. NỘI DUNG:</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢN</b>


<b>G</b>


<b>TỔ CHỨC TẬP LUYỆN</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


<b>-</b> GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu


<b>5’</b>
1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cầu giờ học.


<b>-</b> Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, tay,
hông.


<b>-</b> Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo 1 hàng dọc.


<b>-</b> Tập bài thể dục phát triển chung.
<b>2. Phần cơ bản:</b>



- Ơn điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng
ngang.


-> Cho HS thực hiện duy chuyển thành đội
hình vịng trịn.


- Điểm số 1 – 2, 1 -2 theo đội hình vịng
trịn.


- GV nêu khẩu lệnh điểm số.
- HS thực hiện.


- Trò chơi “ Bỏ khăn”


- GV nêu tên trò chơi và HD cách chơi.
- HS tham gia chơi theo vòng tròn.
- GV nhận xét cách chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay, hát.
- Cúi người thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


1’
1’
2’
<b>25’</b>



6’
7’
12’


<b>5’</b>
1’
1’
1’
2’


<sub></sub>



<sub></sub>
<sub></sub>




<sub></sub>






<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Toán (Tiết 49)</b>


<b>31 – 5</b>




I. MỤC TIÊU :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 5.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5. Nhận biết giao điểm giữa hai đoạn thẳng.
- BT cần làm : Bài 1 (dòng 1), Bài 2 (a, b), Bài 3, Bài 4


* HS khá, giỏi làm tất cả các BT
- Cẩn thận, chính xác khi làm tốn.
II. CHUẨN BỊ: SGK, Que tính, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG VÀ DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: 11 trừ đi một số: 11 – 5
3. Bài mới : 31 – 5 <sub></sub> Ghi tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

_ GV nêu đề tốn : Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi
cịn lại mấy que tính ?




Ghi : 31 – 5 = ?


_ Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 31 – 5 theo cột dọc rồi
hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trái .


_ Yêu cầu HS nêu lại cách tính ?



 Muốn thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 ta làm thế nào ?


Baøi 1 : (dòng 2) HS khá, giỏi


_Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép
tính .


Bài 2 : (c). HS khá, giỏi


_ Muốn tìm hiểu ta làm thế nào ?
_ GV yêu cầu HS làm bài vào vở


_ GV yeâu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.




Nhận xét, tuyên dương .
 Bài 3 :
_ Bài toán cho biết gì ?
_ Bài tốn hỏi gì ?


_ Muốn đặt lời giải ta dựa vào đâu ?
_ Đơn vị của bài là gì ?


_ GV yêu cầu lớp làm vào vở, một HS lên làm ở bảng phụ.
_ GV chấm điểm, nhận xét.


 Bài 4 :



_ GV đính hình, yêu cầu HS quan sát và nhận xét.


 Cần đọc kỹ yêu cầu của bài, để làm cho đúng.




Hoạt động 3 : Trò chơi


_GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức : Mỗi dãy chọn 5 HS lên
thi. Dãy nào làm đúng và nhanh <sub></sub> thắng.


 Nhận xét, tuyên dương.


4.Củng cố - Dặn dò :
_ Về làm bài 2, 3 / 49.


_ Chuẩn bị : 51 – 15. Nhận xét tiết học.


_ Học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả


31 – 5 = 26
31
_<sub> 5</sub><sub> </sub>


26


_ Học sinh nêu :


- 1 không trừ được 5, lấy 11 – 5


bằng 6, viết 6 nhớ 1.


- 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 .
_Học sinh nêu.


_ HS đọc yêu cầu


_ Cả lớp làm vào vở. Sau đó nêu
miệng.


_ HS đọc yêu cầu bài
_ Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.


_ HS neâu


_ HS đọc đề và gạch chân dưới đề
_ Mỹ hái 61 quả mơ, Mỹ ăn hết 8
quả mơ.


_ Mỹ còn lại bao nhiêu quả.
_ Câu hỏi của bài.


_ Quả mơ.


Giải :


<i> Số quả mơ Mỹ cịn lại là :</i>
<i> 61 – 8 = 53 (quả mơ)</i>
<i> Đáp số : 53 quả mơ.</i>



_ HS quan sát nhận xét và trả lời
câu hỏi.


a. Đoạn thẳng AB cắt đoạn
thẳng CD tại điểm O.
b. Đoạn thẳng AM cắt đoạn


thẳng MB tại điểm M.
_ Cử đại diện lên thi đua.


<b>Luyện từ và câu (Tiêt10)</b>

<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HAØNG. </b>


<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>o</b> Tìm một số từ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp đúng từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>o</b> Biết được mối quan hệ của những người trong họ.


II. CHUẨN BỊ: SGK, Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ:


3. Bài mới: “Từ ngữvềø: Gia đình, họ hàng. Dấu chấm, dấu


<i>chấm hỏi ”</i>


<b>-</b> GV ghi tựa bài


 Hoạt động 1: Hệ thống hóa vốn từ chỉ người trong
gia đình, họ hàng


* Bài 1:


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài


<b>-</b> Yêu cầu HS mở sách tập đọc bài “Sáng kiến của bé
Hà” GV ghi những từ đúng lên bảng: bố, ông, bà, con,
<i>mẹ, cụ già, cơ, chú, con cháu, cháu.</i>


* Bài 2:


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ cần nêu 1 từ


- Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ tìm được vào vở bài
tập.


* Bài 3:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> Hỏi: họ nội là những người quan hệ với ai trong gia
đình?



<b>-</b> Hỏi: họ ngoại là những người quan hệ với ai trong gia
đình?


 Hoạt động 2: Sử dụng dấu chấm, dấu hỏi
* Bài 4:


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.


<b>-</b> Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.
<b>-</b> Hỏi: dấu chấm thường đặt ở đâu?
<b>-</b> Hỏi: dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
<b>-</b> Câu hỏi dùng để làm gì?


<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài, 2 dãy thi đua, mỗi dãy cử 1 đại
diện lên làm bài.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng.
<b>-</b> Truyện ngày buồn cười ở chỗ nào?
- Nhận xét


4.Củng cố, dặn dò


<b>-</b> Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt, nhắc nhở
các em chưa cố gắng.


<b>-</b> Chuẩn bị bài tiết 11


<b>-</b> Hát



- 1 HS nhắc lại


<b>-</b> HS đọc


<b>-</b> HS mở sách ra đọc, gạch
chân các từ cần tìm và đọc các từ
lên


<b>-</b> Lớp làm vào vở BT
- HS đọc


<b>-</b> HS có thể nêu tên mới như:
thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu,
con rể …


<b>-</b> Làm vào vở bài tập


- HS đọc


<b>-</b> Họ nội là những người có
quan hệ ruột thịt với bố


<b>-</b> Họ ngoại là những người có
quan hệ ruột thịt với me


<b>-</b> Lớp viết vào vở bài tập.


- HS đọc


<b>-</b> Dấu chấm thường đặt ở cuối


câu.


<b>-</b> Dấu chấm hỏi thường đặt ở
cuối câu hỏi.


<b>-</b> Câu hỏi dùng để hỏi.
<b>-</b> 2 HS của 2 dãy lên bảng
làm bài


<b>-</b> Nhận xét bài trên bảng
đúng hay sai và chỉnh sửa bài của
mình cho đúng


<b>-</b> HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ƠN TẬP BÀI HÁT : CHÚC MỪNG SINH NHẬT</b>


<b>***********************************************</b>
NGÀY SOẠN : 18/10


NGAØY DẠY : 21/10 Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
<b>Toán (Tiết 50)</b>


<b>51 – 15</b>


I . MỤC TIÊU:


 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15 .
 Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).


 BT cần làm : Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (a, b), Bài 4.
* HS khá, giỏi làm tất cả các BT



 Rèn tính khoa học, chính xác khi giải tốn.
II. CHUẨN BỊ: SGK, Que tính, bảng con, vở


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: 11 trừ đi một số : 11 – 5
3. Bài mới : 51 – 15 <sub></sub> Ghi tựa.




Hoạt động 1 : Giới thiệu phép tính


_ GV nêu đề tốn : Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi
cịn lại mấy que tính ?




Ghi : 51 – 15 = ?


_ Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 51 – 15 theo cột dọc
rồi hướng dẫn HS trừ theo thứ tự từ phải sang trái .


_ Yêu cầu HS nêu lại cách tính ?


_ Muốn thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 ta làm sao ?





Hoạt động 2 : Thực hành


 Baøi 1 : ( cột 4, 5) HS khá, giỏi


_ Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép
tính


 Baøi 2 : (c) HS khá, giỏi
_ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?


_ GV u cầu HS làm bài vào vở, HS nào làm xong thì lên
làm vào bảng con.


_ GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.




Nhận xét, tuyên dương .


 Baøi 3 : HS khá, giỏi


_ GV yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
_ Yêu cầu HS làm bài, 3 HS lên làm ở bảng phụ.
_ GV nhận xét và ghi điểm





Hoạt động 3 : Trị chơi


_ GV đính hình và nội dung của bài lên bảng, yêu cầu các
dãy lên điền chữ thích hợp vào chỗ chấm.NX, tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dị :


_ Hát.


_ 1 HS nhắc lại.


_ HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả


51 – 15 = 36
<i>51</i>


<i>_ </i>


<i> 1 5 </i>
<i>36</i>
_ HS nêu :


+ 1 khơng trừ được 5, lấy 11 – 5
bằng 6, viết 6 nhớ 1.


+ 5 trừ 1 bằng 3 viết 3 .
_ Học sinh nêu.


_ HS đọc yêu cầu



_ Cả lớp làm vào vở. Sau đó nêu
miệng.


_ HS đọc yêu cầu bài
_ Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
_ HS nêu.


_ HS đọc yêu cầu.


_ Muốn tìm số hạng trong một tổng,
ta lấy tơng trừ đi số hạng cịn lại.
_ 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

_ HD hệ thống lại bài và liên hệ gd. Về làm bài
_ Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét tiết học.


<b>Chính tả (Tiết 20)</b>


<b>ÔNG VÀ CHÁU (Nghe viết)</b>


I . MỤC TIÊU:


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ.
- Làm được bài tập 2, bài tập 3 (a/b).


- Giaùo dục tính cẩn thận.


II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng con, vở, Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



Giáo viên Học sinh


1. Ổn định : (1’)
2.Bài cũ : Ngày lễ
3.Bài mới : Ông và cháu.
GV giới thiệu bài <sub></sub> Ghi tựa.




Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung bài viết
_ GV đọc toàn bài một lần.


_ Có đúng cậu bé trong bài thơ thắng được ơng của mình
khơng ?




Hoạt động 2 : Hướng dẫn nghe viết
_ Hãy tìm các chữ viết hoa trong bài ?


_ Trong bài, dấu hai chấm và dấu ngoặc kép được viết ở
những câu nào ?


 <i>+ Dấu hai chấm được viết trước câu nói </i>


<i>của cháu và trước câu nói của ơng. </i>


<i>+ Dấu ngoặc kép dùng đánh dấu câu nói </i>
<i>của cháu và câu nói của ông.</i>



_ Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó viết.


_ GV ghi bảng từ khó viết : cháu, vật, keo, thua, khoẻ, hoan
hô, nhiều <sub></sub> GV hướng dẫn HS viết từ khó.


_ Đọc từng từ khó viết.
- Gv đọc bài lần 2


_ Hướng dẫn HS trình bày vở.
_ Đọc bài cho HS viết(lần 3)
- Đọc lại bài (lần 4)


_ Hướng dẫn sửa lỗi (Bảng phụ)
- Thu bài chấm điểm và nhận xét




Hoạt động 3 : Bài tập chính tả
* Bài 2 :


_ Yêu cầu 2 dãy cử đại diện lên thi đua tiếp sức, tìm những
từ có âm c / k.


_ GV nêu quy tắc viết chính tả với âm c / k.
* Bài 3 :


_ GV đính băng giấy ghi sẵn bài tập lên bảng.
<i>a) Lên …on mới biết …on cao.</i>


<i>…uôi con mới biết công …ao mẹ thầy.</i>


<i>b) Điền dấu û hay ~ :</i>




Sửa bài tập 3, tổng kết thi đua.
4. Củng cố - Dặn dị :


_ Hát.


- 1 HS nhắc lại.


_ 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.


_ Ơng nhường cháu, giả vờ thua cho
cháu vui.


_ Ông, Keo, Cháu, Bế.
_ HS tìm và trả lời.


_ HS nêu.


_ HS viết bảng con.
_ HS đọc tư thế ngồi.
_ HS viết bài.


- HS dò lại bài
_ Sửa lỗi chéo vở.


_ Mỗi dãy cử 2 HS lên thi đua.
_ 4 - 5 HS nhắc lại.



_ HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

_ Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng)
_ Chuẩn bị : Mẹ. Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn (Tiết 10)</b>

<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>


I . MỤC TIÊU:


 Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo CH gợi ý (BT1).


 Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2).


 <b>THMT: Giáo dục ý thức quan tâm những người thân trong gia đình. Giáo dục tình cảm</b>
đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.


* GDKNS: Biết tự nhận thức bản thân, lắng nghe tích cực và thể hiện sự cảm thơng.
II. CHUẨN BỊ:Tranh, Vở bài tập.


III.PP/KTDH: Trải nghiệm, đóng vai, trình bày 1 phút.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Giáo viên Học sinh


<b>1.</b> Ổn định : (1’)


<b>2.</b> Bài cũ : Kiểm tra viết


Bài mới : Kể về người thân <sub></sub> Ghi tựa.





Hoạt động 1: Kể về người thân
* Bài 1: (miệng)
+ Treo tranh lên bảng .


GV khơi gợi tình cảm với ông bà, người thân ở HS.


<b>* THMT: Giáo dục ý thức quan tâm những người thân trong</b>
gia đình. Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong cuợc sớng xã hợi.
_ Mời 1 em HS khá giỏi kể mẫu trước lớp.


_ Yêu cầu HS kể trong nhóm.
_ Mời đại diện nhóm thi kể.
_ Nhận xét, sửa lỗi.




Hoạt động 2 : Viết thành đoạn
* Bài 2 : (Viết)


_ Gọi 1 HS đọc đề bài.


* Chú ý : Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt
<i>câu cho đúng. Đầu câu phải viết hoa, cuối câu có dấu chấm.</i>
_ Gọi 1 vài HS đọc lại bài viết của mình. <sub></sub> Nhận xét.





Hoạt động 3 : Nêu ý kiến


_ Khi kể về ông bà, người thân, chúng ta lưu ý điều gì ?
_ Khi sắp xếp câu thành đoạn, em phải viết như thế nào ?
_ GV đọc bài viết hay cho HS nghe.


<b>* GDKNS: Biết tự nhận thức bản thân, lắng nghe tích cực và</b>
thể hiện sự cảm thông.


4. Dặn dò - Củng cố :


_ Về nhà hồn thành bài viết.


_ Chuẩn bị : Chia buồn, an ủi. Nhận xét tiết học.


_ Hát


<b>* Trải nghiệm, trình bày 1 phút.</b>
_ HS quan saùt tranh.


_ HS cả lớp suy nghĩ chọn đối
tượng kể, 1 vài em nói trước lớp sẽ
chọn kể về ai.


_ HS tiến hành kể trong nhóm.
_ Đại diện nhóm thi kể.


_ Nhận xét, bổ sung.


<b>* Trải nghiệm, trình bày 1 phút.</b>


_ 1 HS đọc.


_ HS làm bài vào vởBT


_ HS đọc bài viết, cả lớp nghe, NX
<b>* Trải nghiệm, đĩng vai, trình bày </b>
<b>1 phút.</b>


_ HS nêu.


<b>Thủ công (TIẾT 9)</b>



<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (TIẾT 1)</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* HS khéo tay : Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối.Các nếp gấp
phẳng, thẳng.


- HS hứng thú, u thích mơn gấp thuyền.


- NHẬN XÉT : 2 CHỨNG CỨ : 2,3 Tổ : 1, 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Mẫu, Giấy thủ công. (Giấy nháp)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Ổn định: (1’)



2. Kiểm tra bài cũ: Gấp thuyền phẳng đáy không mui. (3’)
3. Bài mới: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 1)


<sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu gấp:




Kết luận: Cách gấp hai loại thuyền tương tự nhau, chỉ khác
<i>ở bước tạo mui thuyền.</i>


- Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
* Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền.
* Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.
* Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
* Bước 4: tạo thuyền phẳng đáy có mui


- GV gọi 2 HS lên thao tác lại các bước gấp thuyền phẳng
đáy có mui.


- GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đáy có mui bằng
giấy nháp.


4. Củng cớ – Dặn dò :(1’).


<b>* TH TKĐ: Ḿn di chuyển thuyền có thể dùng sức gió (gắn</b>
thêm buồm cho thuyền) hoặc phải chèo thuyền (gắn thêm mái


chèo). Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng, dầu để chạy. Khi sử
dụng thùn máy cần tiết kiệm xăng dầu.


- Về nhà tập gấp nhiều lần cho thành thạo.


- Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (tiết 2).


- Hát Em đi chơi thuyền
- HS nhắc lại.


- HS Quan sát


- HS quan sát mẫu quy trình gấp


- 4 Bước:


- Lớp quan sát và nhận xét.
- HS thực hiện trên nháp.


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ ( TUẦN 10)</b>


I/ MỤC TIÊU:


Đánh giá được ưu tồn trong tuần
Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:


1. Đánh gía các hoạt động của tuần:


- GV cho BCS + HS toàn lớp tự đánh giá kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc phục.
- GV nhận xét chung.



2. Kế hoạch:


- Duy trì nề nếp sẵn có


- Học bài và làm bài trước khi đến lớp
- Truy bài đầu giờ


- Phát huy phong trào tự học của lớp
- Rèn chữ viết thường xuyên


- Phát động phong trào thi viết chữ đẹp và hoa điểm 10
- Kế hoạch nghỉ giữa kì 1 từ 26 đến 30/10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×