Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.95 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
<b>TĐ - KC : AI CÓ LỖI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- TĐ : Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ:
bước đầu biết phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi
khi trót cư xử với bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- KC : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các câu cần rèn đọc


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.Ổn định :


2. Bài cũ : Kiểm tra bài : “Hai bàn tay em”
3. Bài mới :


Giới thiệu bài : “Ai có lỗi”


a/ Luyện đọc và tìm hiểu nội dung :
- Dạy theo hình thức chẻ ngang.
- đọc.


- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn . Kết
hợp hướng dẫn đọc và hướng dẫn từ khó.


- Đọc truyền điện.


- Đọc theo nhóm.
b/ Tìm hiểu bài :


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 để trả lời câu hỏi 1, 2/
5.


- Luyện đọc đoạn 1, 2


- HS đọc thầm đoạn 3 để trả lời câu hỏi 2
- HSG : Xác định kiểu câu trong các câu
sau : Tôi bắt đầu thấy hối hận.


Cô-rét-ti cười hiền hậu.


- Lưu ý giáo dục cho HS về tình bạn
- Lồng ghép : Tìm bộ phận TL cho câu
hỏi Ai thế nào ?


- Tôi bắt đầu thấy hối hận.


- HS đọc thành tiếng đoạn 4 để trả lời câu hỏi 2
hỏi 3 ?


- Luyện đọc phân vai đoạn 4


- HS đọc thầm đoạn 5 để trả lời câu hỏi 4, ?
5 ?



- Luyện đọc đoạn 5


<b>- Kể chuyện- Quan sát, thực hành</b>
- Lưu ý: HSG kể bằng lời, không dùng từ
“tôi”


- HS TB-Y chỉ kể được từng đoạn của


Hát


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- nghe.


- nghe.


- HS đọc( 3 lần)
- Đọc


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- HS đọc.


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- Ai thế nào ?


- Ai làm gì ?
- HS trả lời.
- Tơi


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- HS đọc phân vai theo nhóm.


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- HS đọc.


- Từng cặp tập kể, lớp kể nhẩm.


- Kể cá nhân, 5 HS kể nối tiếp 5 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

câu chuyện


4. Củng cố, dặn dò :


- Học thuộc đoạn 3, kể lại 1 đoạn


- Kể theo nhóm.
- Thực hiện.


<b>TỐN : TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN )</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục
hoặc ở hàng trăm). Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
<b>II/ Đồ dùng : </b>


Bảng phụ, thẻ chọn.
<b>III./Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ :</b>



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
BC.


GV chữa bài ghi điểm
<b>3. Bài mới. </b>


- Giới thiệu bài : “Trừ số... chữ số”
- Hướng dẫn cách thực hiện


a) VD1: 432 - 215 = ?


Muốn tính được kết quả của phép trừ ta
làm thế nào ?


Yêu cầu HS thực hiện.
Vậy: 432 - 215 = ?


<b>- Đây là phép trừ số có 3 chữ số có nhớ</b>
<b>một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục.</b>
- YC HS làm phép tính 2


- 627 - 143 = ?


<b>- Đây là phép trừ số có 3 chữ số có nhớ</b>
<b>1 lần từ hàng chục sang hàng trăm.</b>
<b>b)Thực hành:</b>


- Bài 1 / 7 / SGK : (3 cột đầu)- YC HS
tính vào BC.



*HSG : Bài 321/ 35 / TC 400 BT
- Bài 2 :


- Hát


- HS thực hiện
492


125
367


617
130
487


- Lắng nghe.


- Đặt tính


- 2 HS thực hiện, bảng con.


217
215
432


Vậy: 432 - 215 =217
- nghe.


- HS thực hiện




- nghe.


- HS thực hiện.


414
127
541


308
144
422


349
215
564




- Vẽ sơ đồ, giải phép tính về nhiều hơn, ít
hơn.


- HS làm bài vào vở, 3 HS giải bảng.


+ +




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-- YC HS làm 3 cột đầu vào vở


- Bài 3 / 8 / SGK


- HS giải vào vở


- Lưu ý : Trong 335 con tem đó có 128
con tem là của Bình. Vậy tính số tem của
Hoà ta làm thế nào ?


- Lưu ý cách ghi lời giải.
<b> - Bài 4 / VB T- Trắc nghiệm</b>
4. Củng cố, dặn dò :


- Về nhà làm bài 2 (Tr7)


Tóm tắt
Bình + Hồ: 335 con tem
Bình : 128 con tem
Hoà : ….. con tem ?


Giải


Số tem Hoà sưu tầm được là :
335 - 128 = 207 ( con tem)


ĐS : 207 con tem
Dùng BC chọn ý đúng
- Lắng nghe thực hiện


<i><b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b> ĐẠO DỨC: KÍNH YÊU BÁC HỒ (tiếp)</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết công lao to lớn của bác Hồ đối với đất nước, dân tộc.


-Biết được tình cảm của Bác đối với th/nhi và tình cảm của th/nhi đối với Bác
Hồ.


- Thực hiện theo năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng.
- HSG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện 5 điều Bác dạy.
<b>II/ Đồ dùng:</b>


- Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh, đặc biệt là về tình cảm giữa Bác
Hồ với thiếu nhi.


- Bảng phụ (phát cho các nhóm).
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Ổn định :


2. Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
- nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới </i>


<b>Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến</b>


-Yêu cầu thảo luận nhóm.


-Yêu cầu các nhóm đưa ra ý kiến của mình
: đúng(Đ) hay sai(S). Giải thích lý do.
 Năm điều Bác Hồ dạy là để dạy cho


thiếu nhi.


 Muốn trở thành cháu ngoan Bác Hồ,
thiếu nhi phải làm đúng theo Năm điều
Bác Hồ dạy.


 Phấn đấu để trở thành con ngoan trò
giỏi là đã thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.


- Hát.


- HS thực hiện.


-Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Chỉ cần học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy,
không cần phải thực hiện bằng hành
động.


 Ai cũng kính yêu Bác Hồ, kể cả bạn bè
và thiếu nhi thế giới.


-Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
<b>Hoạt động 2: Cuộc thi”Hái hoa Dân </b>


<b>chủ”</b>


- phổ biến nội dung cuộc thi:


- Phổ biến luật thi: Mỗi đội sẽ được
tham dự 3 vòng thi.Mỗi một vịng thi sẽ có
những hình thức thi khác nhau. Cụ thể như
sau:


<i><b>.</b>Vòng 1:</i>


- đọc cho các đội 5 câu hỏi, mỗi câu hỏi
có 4 lựa chọn khác nhau.


Mỗi câu trả lời đúng, đội ghi được một
điểm.Mỗi câu trả lời sai đội không
ghi được điểm.


<i>Vòng 2 :</i> Bốc thăm và trả lời câu hỏi:
Mỗi đội được bốc thăm 1 lần và trả lời
câu hỏi của mình.


<i>Vịng 3 :</i> Hát, múa, kể chuyện Bác Hồ.
-Đội thắng cuộc là đội ghi được số điểm
cao nhất


- nhận xét phần thi của các đội.
4. Củng cố, dặn dò :


- Dặn dò HS chăm chỉ thực hiện 5 điều


Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Mỗi đội sẽ cử ra đại diện để múa, hát
hoặc kể chuyện về Bác Hồ.


- Mỗi một nhóm cử 2 HS lập thành một
đội để dự thi tìm hiểu về chủ đề Bác Hồ .


- Các đội sẽ chọn câu trả lời bằng cách
lựa chọn A, B, C, D.


- Các đội tiến hành tham gia trò chơi.


- nghe.


- HS thực hiện.
<b>TNXH : VỆ SINH HÔ HẤP</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp
* Nêu được ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng.


<b>II/ Đồ dùng :</b>


<b> Các hình trong SGK( T.8.9)</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế</b>
<i><b>Lợi ích của việc thở buổi sáng</b></i>


- Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi
gì?


HS quan sát H.1.2.3- SGK


- Thở sâu vào buổi sáng có lợi cho sức khoẻ vì
+ Buổi sáng sớm khơng khí thường trong lành ít
khói bụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hàng ngày chúng ta nên làm gì để
giữ sạch mũi, họng?


- Tổng hợp ý kiến và nhắc nhở HS có
thói quen thể dục buổi sáng và có ý
thức vệ sinh mũi, họng.


<b>2. Hoạt động 2 : Quan sát</b>


Hình vẽ gì? Việc làm của các bạn
trong hình có lợi hay có hại đối với
cơ quan hô hấp? Tại sao?


Liên hệ thực tế và trả lời : Em đã làm
gì để



bảo vệ cơ quan hô hấp ?
Kết luận chung :


- Tập thể dục buổi sáng.
- Vệ sinh mũi họng.
3. Củng cố, dặn dò :


Hằng ngày, chúng ta cần làm gì để
giữ sạch mũi, họng ?


- Chuẩn bị bài 4


khí sạch, hấp thu được nhiều khí ơ-xi, thải được
nhiều khí các-bơ-níc.


- HS trả lời.
- nghe.


- HS quan sát các hình trang 9.
- HS trả lời.


- HS trao đổi theo cặp:


- Khơng nên ở trong phịng có người hút thuốc
lá, thuốc lào và chơi đùa ở nơi có nhiều khói,
bụi.


- nghe.


a. Cần lau sạch mũi, súc miệng bằng nước muối


loãng hoặc các loại nước sát trùng khác


b. Chỉ súc miệng bằng nước muối loãng hoặc
các loại nước sát trùng khác


- Thực hiện.


<b>CHÍNH TẢ : AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b.


II/ Đồ dùng :


Bảng phụ viết BT2, thẻ chọn.
III/ Hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


hòn cuội, mềm mại, nhà máy, ngọt ngào
<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài : “Ai có lỗi”
- đọc đoạn văn cần viết một lần.



- Hỏi : Hãy tìm tên riêng trong bài CT
tên riêng đó được viết như thế nào ?
- Vì sao En - ri - cô hối hận ?


- Thể dục chuyển tiết.
- Hs đánh vần tiếng.
- nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hướng dẫn từ khó ở mục I.


- Yêu cầu HS đánh vần các từ khó trong
bài.


- Chú ý viết liền mạch : khuỷu, nhiên,
xin.


- Bài tập 3ab thảo luận nhóm 2.
- Hs viết bảng con.


- đọc cho hs viết.
-chữa lỗi trên bảng.
- Nhận xét chung.
<b>4. Củng cố :</b>


- Trắc nghiệm : <i>Từ nào sau đây viết sai </i>
<i>chính tả ?</i>


A/ kiêu căng
B/ vắng mặt.
C/ củ xắn.


<b>5. dặn dò : </b>
- Sữa lại lỗi sai.


- Chuẩn bị bài : “Chiếc áo len”


- hs viết liền mạch.
- HS thảo luận nhóm 2.


- Đại diện các nhóm nêu, lớp nhận xét.
- Hs viết vào bảng con những từ khó
- Hs tự đổi vở kiểm tra lỗi của nhau.
- nghe.


- Chọn C.


- HS thực hiện.


.




<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


I/ Mục tiêu :


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có
nhớ một lần).


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép
trừ).



<b>II/ Đồ dùng :</b>


III/ Hoạt động dạy và học :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
Nêu lời giải bài 3 / 7


Làm BC phép tính : 555-160
<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài : “luyện tập”
<b>* Bài 322 / 35 TC 400 BT</b>


Lưu ý dữ kiện cuối cùng để tính số que
tính của Lan. Huệ ít hơn Lan nghĩa là
Lan có nhiều hơn.


Lan ít hơn Hồng nghiã là Hồng có nhiều
hơn


- Hát
Cá nhân
Cả lớp


Giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1 :</b>



- Nêu yêu cầu bài.


- Lưu ý phép trừ có nhớ một lần
<b>Bài 2 a</b>


Lưu ý phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng
chục


<b>Bài 3 (cột 1,2, 3) </b>
<b>- Bài toán yêu cầu gì ?</b>


- Củng cố quy tắc về tìm số bị trừ, số trừ
<b>Bài 4 : </b>


Gọi HS nêu tóm tắt và nêu thành lời bài
toán


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
<b>4. Củng cố, dặn dị :</b>


Nhắc lại kiến thức : trừ có nhớ một lần
ở hàng chục, hàng trăm


Về nhà : bài 5/ 8


- HS nêu.


- Cả lớp thực hiện BC, 2 HS giải trên bảng.


- HS nhắc lại quy tắc


- Cả lớp thực hiện vào vở, 2 HS làm bảng.
- Điền số thích hợp vào ơ trống.


- Thảo luận nhóm.
- HS nêu.


- HS trả lời.


- HS tự giải vào vở, 1 HS giải bảng lớp.


- HS thực hiện.


<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC : CƠ GIÁO TÍ HON</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dáu chấm, dấu phấy và giữa các cụm từ


- Hiểu nội dung : Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm u
q cơ giáo và ước mơ trở thành cô giáo. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ Đồ dùng :</b>


Bảng phụ ghi các câu cần rèn đọc
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1.Ổn định :


2. Bài cũ : Kiểm tra bài : “Ai có lỗi”
3. Bài mới :


Giới thiệu bài : “Ai có lỗi”


a/ Luyện đọc và tìm hiểu nội dung :
- Dạy theo hình thức chẻ dọc


- đọc.
- Đọc vở.


- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn (3 lần). Kết
hợp hướng dẫn đọc và hướng dẫn từ khó.
- Đọc truyền điện.


- Hát


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- nghe.


- nghe.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc theo nhóm.
b/ Tìm hiểu bài :


- HS đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu hỏi 1, 2/ 5.


Lồng ghép : Xác định bộ phận TLCH


“Khi nào ? “ trong câu sau :


- Nó cố bắt chước dáng đi khoan thai của
cơ giáo khi cô bước vào lớp.


*.HSG : Đặt câu với từ khúc khích


- HS đọc thầm cả bài để trả lời câu hỏi 2, 3
- Rèn đọc diễn cảm và học thuộc đoạn 2
4. Củng cố, dặn dò :


- Bài văn tả cảnh gì ?
- Học thuộc đoạn 2


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- HS đọc.


- Khi bước vào lớp ?
- HSG thực hiện ?


- Đọc thầm trả lời câu hỏi.
- HS đọc.


- HS trả lời.
- Thực hiện.


<b>TOÁN : ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN </b>
I/ Mục tiêu :



- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


- Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức.


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn (có
một phép nhân).


<b> II/ Đồ dùng :</b>


<b> III/ Hoạt động dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.Ổn định :


2. Bài cũ : HS lên bảng làm bài 5, lớp
làm BC


3. Bài mới :


Giới thiệu bài : “Ôn tập các bảng nhân”
<b>- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng</b>
các bảng nhân 2, 3, 4, 5.


<b>- Bài 1 : Tính nhẩm.</b>


Yêu cầu HS tính nhẩm rồi nêu truyền
điện


<b>- Bài 2 (a,c) :</b>



Tính theo mẫu : 4 x 3 + 10 = 12 + 10
= 22


<b>Bài 3 : </b>


- Gọi HS đọc bài tốn và phân tích đề
- Trong phịng có mấy cái bàn ?


- Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ?
- Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần ?
- Muốn tính số ghế trong phịng ăn ta
làm thế nào ?


<b>Bài 4 :</b>


<b>- Ghi phép tính vào BC- Chu vi hình</b>
tam giác


4. Củng cố, dặn dị :


- Về nhà ôn các bảng nhân, chia đã
học.


- Hát.


- Số HS nam của khối 3 là :
165 - 84 = 81 (HS)


ĐS: 81 HS
- nghe.



a) Cá nhân


3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 4 x 3 = 12
b) Nhẩm nhóm 2


- HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
- 3 HS làm bảng, lớp giải vào vở.


- HS đọc và phân tích.
- Trong phịng có 8 cái bàn.
- Mỗi cái bàn xếp 4 cái ghế.
- Vậy 4 cái ghế được lấy 8 lần.
- Ta thực hiện phép nhân 4 x 8


*HSG làm cách 2 : 100 x 3 = 300 (cm)
- HS tự giải.


- nghe.


<b>TNXH : PHỊNG BỆNH ĐƯỜNG HƠ HẤP</b>
I/ Mục tiêu :


- Kể được tên một số bệnh đường hô hấp thường gặp như viêm mũi, viêm họng, viêm
phế quản, viêm phổi.


- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng.
* Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp.
<b>II/ Đồ dùng : Các hình trong SGK( T.10,11)</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ :</b>
2. Bài mới


<b>Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế</b>


Một số bệnh đường hô hấp thường gặp:


- Tập thở buổi sáng có ích lợi gì?


- Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch
mũi, họng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản,
viêm phổi.


- Tổng hợp các ý kiến- chốt lại.


<b>Hoạt động 2 : Quan sát tranh và trả</b>
<b>lời</b>


Bạn Nam ăn mặc như thế nào?


Nguyên nhân nào khiến bạn Nam bị viêm
họng?


Bạn của Nam khuyên điều gì?



Bác sĩ đã khun Nam điều gì? Nam
phải làm gì để chóng khỏi bệnh?


Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS phải mặc
thêm áo ấm, đội mũ, quàng khăn và đi bít tất?
Điều gì khiến một bác sĩ đi qua phải
dừng lại khun?


Bác sĩ nói gì với bệnh nhân?


Ngun nhân và cách đề phịng bệnh
đường hơ hấp.


- Ngun nhân: do bị nhiễm lạnh,
nhiễm trùng hoặc biến chứng của các
bệnh truyền nhiễm( sởi, cúm).


- Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ
sinh mũi, họng, giữ nơi ở đủ ấm,
thống khí, tránh gió lùa, ăn uống đủ
chất, luyện tập thể dục thường xuyên.
<b>Hoạt động 3</b>


Chơi trò chơi: Bác sĩ.


- Nêu và hướng dẫn cách chơi


4. Củng cố, dặn dò :
- nhận xét chung giờ học.



- HS kể tên một số bệnh đường hô hấp mà em biết.
- nghe.


- HS quan sát tranh 1.2.3 trang 10 SGK và trao
đổi theo nhóm.


- HS quan sát H.4.5.6 SGK trang 11


* HSG nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường
hơ hấp ?


- Nghe


- Nghe


1 HS đóng vai bệnh nhân, 1 HS đóng vai bác sĩ.
- HS luyện chơi theo nhóm đơi.


2, 3 cặp HS trình bày trước lớp.


- GV- HS nhận xét, bình chọn nhóm đóng hay
nhất.


- nghe.




<b>TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA Ă, Â </b>
<b> I/ Mục tiêu :</b>



- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Au Lạc (1
dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết
hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II/ Đồ dùng :</b>


- Mẫu chữ viết hoa Ă, Â.


-Tên riêng Au Lạc và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
III/ Hoạt động dạy và học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Bài cũ :


GV kiểm tra bài viết nhà.


Bảng con : Vừ A Dính, Anh em.
<b>2. Bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài : “Ôn chữ Ă, Â, L”
b.Hướng dẫn viết trên bảng con
Luyện viết chữ hoa


- Viết mẫu từng chữ : Ă, Â L và nhắc
lại cách viết từng chữ .


b.Luyện viết từ ứng dụng :



-Giới thiệu : Au Lạc là tên nước ta
thời cổ, có vua An Dương Vương,
đóng đơ ở Cổ Loa ( nay thuộc huyện
Đông Anh, Hà Nội).


c.Luyện viết câu ứng dụng
- Giúp HS hiểu câu tục ngữ:
An quả nhớ kẻ trồng cây


An khoai nhứ ke cho dây mà trồng.
- Nêu độ cao của các chữ cái?


- Khoảng cách giữa các chữ ?
3/ Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+ Viết 1 dòng chữ Ă, Â L một
dòng.


+Viết tên Âu Lạc 1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ 1 lần.
4. Củng cố, dặn dò :


- chấm khoảng 7 bài sau đó nhận xét
bài viết của HS .




- HS theo dõi để nắm được cách viết


- HS tập viết từng chữ: Â, Ă L trên bảng
con.



- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.


- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Chữ Ă , h, k, g, y cao 2,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li


- Bằng khoảng cách viết chữ o


- HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
- HS theo dõi để nắm được cách viết trong
vở.




- HS viết vào vở.


- HS nghe ,rút kinh nghiệm cho bài viết sau




<i><b>Thứ năm ngày 02 tháng 9 năm 2010</b></i>


TẬP LÀM VĂN : VIẾT ĐƠN
<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b> - Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của</b>
bài Đơn xin vào đội (SGK tr.9).


<b>II/ Đồ dùng : - VBT</b>



<b>III/ Hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Bài cũ :


- kiểm tra vở của 4-5 HS viết đơn xin ấp
thẻ cấp thẻ đọc sách. Bài tập 1.


2/ Bài mới :


- Giới thiệu bài : “Viết đơn”


- HS nộp vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1


- yêu HS đọc đề bài
- Đề bài yêu cầu gì ?


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của đề
bài : Các em cần viết đơn vào Đội theo
mẫu đơn đã học trong tiết Tập đọc,
nhưng có những nội dung khơng viết
hồn tồn như mẫu.


- Phần nào trong đơn phải viết theo
mẫu, phần nào không nhất thiết phải viết


như mẫu ? Vì sao ?


- Gợi ý để HS nhận xét:


+ Đơn viết có đúng mẫu khơng?( trình tự
lá đơn, nội dung trong đơn, bạn đã kí tên
trong đơn chưa)


+ Cách diễn đạt trong lá đơn( dùng từ,
đặt câu)


+ Lá đơn viết có chân thực, thể hiện hiểu
biết về Đội, tình cảm của người viết và
nguyện vọng tha thiết muốn được vào
Đội hay không ?


- cho điểm, đặc biệt khen ngợi những
học sinh viết được những lá đơn đúng là
của mình.


3/ Củng cố, dặn dị :


- Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn, thực hành
viết được đơn xin vào Đội


- 1 HS đọc đề bài ,cả lớp đọc thầm


-Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc đã học
viết một lá đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh.



+ Lá đơn phải trình bày theo mẫu :
. Mở đầu phải viết tên Đội


. Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn
. Tên của đơn


. Tên người hoặc tổ chức nhận đơn


. Họ tên, ngày tháng nămsinh cuả người viết
đơn…


. Trình bày lí do viết đơn


. Lời hứa của người viết đơn khi đạt được
nguyện vọng


. Chữ kí và họ tên người viết đơn


+ Trong các nội dung trên thì phần lí do viết
đơn, bày tỏ nguyện vọng lời hứa là những
nội dung không cần viết theo khuôn mẫu.
- HS viết đơn vào giấy rời


- Một số HS đọc đơn , cả lớp nhận xét theo
các tiêu chí mà GV gợi ý.


- HS thực hiện.





<b>TỐN : </b> <b>ƠN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5 ).


- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia
hết)


<b>II/ Đồ dùng :1. GV : SGK, Giáo án.</b>
2. HS : SGK, VBT, vở ghi.


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Bài cũ : 5 x 5 + 18, 5 x 7 - 26,
2 x 2 x 9.


2. Bài mới :


- Giới thiệu bài : “Ôn tập bảng chia”
<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu đề bài.</b>


- Nêu miệng, truyền điện
*Bài 325 / 35 / TC 400 BT


- 3 HS lên bảng thực hiện. Lớp làm BC


bài cuối.


- HS nêu yêu cầu.
- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Số kẹo mẹ cho Hồng = Số kẹo cho Lan
+ 6


- Số kẹo cho Bình = 45 – (12 + 18)
<b>Bài 2 : Nêu yêu cầu đề bài. </b>


- Hướng dẫn cách tính nhẩm


Nhẩm 2 trăm : 2 bằng cách nhẩm “2 : 2”
vậy 200 : 2 = 100


<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.</b>
- BT cho biết gì ?


- BT hỏi gì ?


- HD HS tóm tắt và giải vào vở trắng
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà làm bài 4.


- HS nêu yêu cầu.
- Lắng nghe.
- Giải vào vở.



HS gạch chân các dữ kiện của bài tốn
Tóm tắt : 4 hộp : 24 cái cốc


1 hộp : … cái cốc ?


- HS tự giải vào vở, 1 HS giải bảng lớp.
- nghe.


<b>THỦ CÔNG : GẤP TÀU THUỶ 2 ỐNG KHÓI (Tiết : 2)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết cách gấp tàu thuỷ 2 ống khói.


- Gấp tàu thuỷ 2 ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ tương đối
cân đối .


<b>II/ Đồ dùng :</b>


- Mẫu tàu thuỷ 2 ống khói có kích thước lớn.
- Tranh quy trình, giấy nháp, giấy thủ cơng.
- Bút màu, kéo.


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ : </b>


- Nêu lại qui trình gấp tàu thuỷ hai ống khói.
<b>2/ Bài mới :</b>



- Giới thiệu bài : “Gấp tàu thuỷ hai ống khói”
- HS thực hành gấp tàu thuỷ 2 ống khói
<b>Cách tiến hành :</b>


- Gọi HS nêu thao tác gấp tàu thuỷ 2 ống khói theo
các bước đã hướng dẫn.


- cho HS quan sát và nhắc lại quy trình gấp.
<b>+ Bước 1: Gấp cắt tờ giấy hình vng</b>


<b>+ Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và 2 đường dấu gấp</b>
giữa hình vng.


<b>+ Bước 3: Gấp thành tàu thuỷ 2 ống khói </b>


- Gợi ý HS: Sau khi gấp được tàu thuỷ 2 ống khói, các
em có thể dán vào vở,trang trí tàu vào xung quanh cho
đẹp.


- HS nêu.
- nghe.


- HS nêu lại qui trình gấp.
- HS quan sát, nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Uốn nắn những HS còn lúng túng.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- nhận xét sản phẩm trưng bày.



- đánh giá kết quả thực hành của HS.
<b>3/ Củng cố, dặn dò :</b>


- nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập và kết quả thực
hành của HS.


- Dặn dò HS mang dụng cụ cho tiết học sau.


- HS thực hành.


- HS trưng bày sản phẩm.
- nghe.


- nghe.
- Thực hiện.


Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010


<b>TOÁN : </b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b> I/ Mục tiêu : </b>


<b> - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.</b>
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn (có một phép nhân).
<b> II/ Đồ dùng :</b>


<b> - Bộ học toán, bảng con, thẻ chọn.</b>
<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ : Kiểm tra nhân chia trên bảng</b>
bin go


- Ghi kết quả bài tập 3 vào BC.


HS nêu miệng


24 : 4 = 6 (cái cốc)
<b>2/ Bài mới :</b>


- Giới thiệu bài : “Luyên tập”


<b>Bài 1 : Củng cố về tính giá trị biểu thức.</b>
- Lưu ý cách thực hiện phép tính : nhân,
chia trước ; cộng, trừ sau


* Bài 3, 5 / VBT / 12


<b>Bài 2 : Yêu cầu HS quan sát hìmh vẽ.</b>
- Hỏi : Đã khoanh vào 1/4 số con vịt
trong hình nào ?


YC HS ghi vào BC.
<b> Bài 3 :</b>


Gọi HS đọc bài.


BT cho biết gì ? BT hỏi gì ?



HS gạch chân các dữ kiện của bài tốn
Khuyến khích HS ghi lời giải khác
<b>3/ Củng cố, dặn dò :</b>


- Trắc nghiệm :
20 x 4 : 2 = ?


A. 40 B. 10 C. 78 D. 22


- Lắng nghe.


- 3 HS làm trên bảng, lớp làm vào vở.
- HSG thực hiện.


- HS quan sát.


- Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình a
- HS ghi vào BC.


- HS đọc đề.
- HS trả lời.


- HS thực hiện thảo luận nhóm 2.
- 1HS giải bảng lớp giải vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Về nhà : Bài 4 / 11 / SGK


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIẾU NHI</b>
<b> ƠN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1.


- Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gỉ, con gì) ? Là gì ? (BT2).
- Đặt được câu hỏi cho các bộ câu in đậm (BT3).


<b>II/ Đồ dùng :</b>


<b> - Bảng phụ kẻ sẵn BT2.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1/ Bài cũ :


Tìm sự vật so sánh trong câu sau :


- Ban đêm ở thành phố đèn điện sáng
như sao.


- Năm ngón tay như năm anh em.
2/ Bài mới :


a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn làm bài tập :
BT1 :



- yêu cầu HS đọc đề.
- Đề bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu thảo luận nhóm 4.


- Theo dõi những nhóm yếu , chậm.


BT2 :


- yêu cầu HS đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu gì ?


- yêu cầu HS thảo luận theo cặp và làm
vào vở.


- treo bảng phụ đã ghi BT2.
* HSG :


+ Ai là người khám bệnh và chữa bệnh
cho người ốm ?


+ Con gì là loài vật bay được trên trời ?
BT3 :


- yêu cầu HS đọc đề
- Nêu yêu cầu của bài?


- nhận xét, cho điểm khuyến khích.
<b>. Trò chơi : Thử tài</b>



- nghe.


BC : đèn điện - sao


- Năm ngón tay- năm anh em


-1 HS đọc yêu cầu , cả lớp đọc thầm.
-Tìm các từ chỉ : trẻ em, tính nết của trẻ
em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người
lớn đối với trẻ em.


- HS trao đổi nhóm 4, lên bảng ghi tiếp
sức. Mỗi em lên bảng viết một từ.


- Lớp đọc kết quả của từng nhóm,nhận xét.


- 1 HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.


- Tìm các bộ phận của câu trả lời cho câu
hỏi Ai (cái gì, con gì) – là gì ?


-HS thảo luận và làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.


- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- Bác sĩ


- Con chim



-1 HS đọc đề , cả lớp đọc thầm.
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in
đậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chọn câu trả lời đúng nhất những từ
ngữ chỉ hoạt động học tập của trẻ em
là :


A/ Đọc bài B/ Đi ngủ
C/ Xem ti vi D/ Ăn cơm
3/ Củng cố, dặn dò :


- nhận xét tiết học : yêu cầu HS ghi nhớ
những từ ngữ vừa học.


xét.


- HS chọn ý A.
- Thực hiện.
<b> CHÍNH TẢ : CƠ GIÁO TÍ HON </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Nghe viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/ b.


<b>II/ Đồ dùng :</b>
Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


-Tấm bảng, ríu rít, vai áo, căn dặn, xẻ gỗ.
<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài : “Cơ giáo tí hon”
- đọc đoạn văn cần viết một lần.
-Đ - Đoạn văn có mấy câu ?


- Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ?


- Cần viết tên riêng như thế nào ?
- Hướng dẫn từ khó ở mục I.


- Yêu cầu HS đánh vần các từ khó trong
bài.


- Chú ý viết liền mạch : nhịp, tiếng, rít.
- Bài tập 2ab thảo luận nhóm 2.


- Hs viết bảng con.
- đọc cho hs viết.
- chữa lỗi trên bảng.
- Nhận xét chung.
<b>4. Củng cố :</b>



- Trắc nghiệm : <i>Từ nào sau đây viết sai </i>
<i>chính tả ?</i>


A/ cây thước.
B/ hai tay.
C/ tiến nói.


<b>5. dặn dò : - Sữa lại lỗi.</b>


- Chuẩn bị bài : “Chiếc áo len”-


- Thể dục chuyển tiết.
- Hs đánh vần tiếng.
- nghe.


- Hs đọc thầm đoạn văn và trả lời câu hỏi
theo nội dung bài.


- Hs viết liền mạch.
- HS thảo luận nhóm 2.


- Đại diện các nhóm nêu, lớp nhận xét.
- Hs viết vào bảng con những từ khó
- Hs tự đổi vở kiểm tra lỗi của nhau.
- nghe.


- Chọn C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×