Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.22 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức 4x2<sub> + 4x +1 có căn bậc hai? Câu nào sau đây đúng nhất :</sub>
a. x > 0 b. với mọi x c. x = –2 d . x = 0
Câu 2. Biểu thức
7 b. <i>x</i><
4
7 c. <i>x ≥</i>
4
7 d. <i>x ≤</i>
4
7
Câu 3. Phương trình
a. x =0 b. x = –3 c. x =3 hoặc x = –3 d. vô nghiệm
Câu 4. Biểu thức 2<i>x</i>1 2 <i>x</i> 2 có nghĩa khi:
a.<i>x</i>2 <sub> b.</sub><i>x</i>2 <sub> c.</sub>
1
2
<i>x</i>
d.
1
2
<i>x</i>
a.S={9} b. S={6} c. S={ 3} d. S={36}
Câu 6. Biểu thức
a. 12xy b. –21xy c. –18xy d. 18xy
Câu 7. Phương trình x10<sub> có nghiệm:</sub>
a. x =1 b. x = –1 c. x =1 hoặc x = –1 d. vô nghiệm
Câu 8. Biểu thức
a. 24(x – y) b. –24(x – y) c. –18(x – y) d. 24(x – y)2
b. TỰ LUẬN :
Câu 1 : Thực hiện phép tính
a.
b.
c.
d.
3
75<i>y</i>4 (<i>x</i><0<i>, y ≠</i>0)
g.
<i>−</i>12<i>x</i>+9
54
3
2
2
<i>x −</i>3 +
(<i>x</i>>3)
Câu 2 : Giải các phương trình sau :
a.
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức 4x2<sub> + 4x +1 </sub>
có căn bậc hai? Câu nào sau đây đúng nhất :
a. x > 0 b. với mọi x
c. x = –2 d . x = 0
Câu 2. Biểu thức
7 b. <i>x</i><
4
7
c. <i>x ≥</i>4
7 d. <i>x ≤</i>
4
7
Câu 3. Phương trình
a. x =0 b. x = –3
c. x =3 hoặc x = –3 d. vô nghiệm
Câu 4. Biểu thức 2<i>x</i>1 2 <i>x</i> 2 có nghĩa khi:
a.<i>x</i>2 <sub> b.</sub><i>x</i>2 <sub> </sub>
c.
1
2
<i>x</i>
d.
1
2
<i>x</i>
Câu 5. Phương trình 3 <i>x</i> 3 có tập nghiệm S là:
a.S={9} b. S={6}
c. S={ 3} d. S={36}
Câu 6. Biểu thức
(<i>x</i><0<i>, y</i><0) bằng:
a. 12xy b. –21xy
c. –18xy d. 18xy
Câu 7. Phương trình x 10<sub> có nghiệm:</sub>
a. x =1 b. x = –1
c. x =1 hoặc x = –1 d. vô nghiệm
Câu 8. Biểu thức
+<i>y</i>2
a. 24(x – y) b. –24(x – y)
c. –18(x – y) d. 24(x – y)2
B. TỰ LUẬN :
Câu 1 : Thực hiện phép tính:
a.
c.
d.
3
2
75<i>y</i>4 (<i>x</i><0<i>, y ≠</i>0)
g.
<i>−</i>12<i>x</i>+9
54
3
2
2
<i>x −</i>3 +
(<i>x</i>>3)
a.
b. 2 x 1 4x 4 9x 9 2
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức 4x2<sub> + 4x +1 </sub>
có căn bậc hai? Câu nào sau đây đúng nhất :
a. x > 0 b. với mọi x
c. x = –2 d . x = 0
Câu 2. Biểu thức
7 b. <i>x</i><
4
7
c. <i>x ≥</i>4
7 d. <i>x ≤</i>
4
7
Câu 3. Phương trình
a.<i>x</i>2 <sub> b.</sub><i>x</i>2 <sub> </sub>
c.
1
2
<i>x</i>
d.
1
2
<i>x</i>
Câu 5. Phương trình 3 <i>x</i> 3 có tập nghiệm S là:
a.S={9} b. S={6}
c. S={ 3} d. S={36}
Câu 6. Biểu thức
(<i>x</i><0<i>, y</i><0) bằng:
a. 12xy b. –21xy
c. –18xy d. 18xy
Câu 7. Phương trình x10<sub> có nghiệm:</sub>
a. x =1 b. x = –1
c. x =1 hoặc x = –1 d. vô nghiệm
+<i>y</i>2
a. 24(x – y) b. –24(x – y)
c. –18(x – y) d. 24(x – y)2
B. TỰ LUẬN :
Câu 1 : Thực hiện phép tính
a.
c.
d.
3
2
75<i>y</i>4 (<i>x</i><0<i>, y ≠</i>0)
g.
<i>−</i>12<i>x</i>+9
54
3
2
2
<i>x −</i>3 +
(<i>x</i>>3)
Câu 2 : Giải các phương trình sau :
a.