Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.75 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN</b>
<b>TỔ TOÁN </b>
<b>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: </b>
* Nêu quy tắc chia hai căn bậc hai? Áp dụng: Tìm x, biết:
2.<i>x</i> 32 0
Muốn chia căn bậc hai của một số a không âm cho căn
bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi
khai phương kết quả đó.
<b>* Áp dụng: </b>
2. 32 0
2. 32
32 <sub>16 4</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
BIN I ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Tieát 9
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? 1 trang 24/ Sgk <i>Với a</i> <sub></sub>0;<i>b</i> <sub></sub>0 <i>hãy chứng tỏ a b a b</i>2 <sub></sub>
<i><b>Gợi ý: </b></i>
2 2 <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>0;</sub> <sub>0)</sub>
<i>a b</i> <i>a b a b a b Vì a</i> <i>b</i>
Tiết 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
<b>Ví dụ 1:</b>
a) 3 .22 <sub></sub>3 2
b) 20 <sub></sub> 4.5 <sub></sub> 2 .5 2 52 <sub></sub>
<b>Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức</b>
3 5 20 5 3 5 2 .52 5
3 5 2 5 5 6 5
? 2 trang 25/ Sgk
) 2 8 50
<i>a</i> 2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
) 4 3 27 45 5
<i>b</i> 4 3 9.3 9.5 5
(4 3). 3 (1 3). 5
7 3 2 5
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
<i><b>Tổng quát</b></i>:
2
2
2
, 0 :
0 0
0 0
<i>Vớihai biểu thức A B mà B</i> <i>tacó</i> <i>A B A B tứclà</i>
<i>Nếu A</i> <i>vàB</i> <i>thì A B A B</i>
<i>Nếu A</i> <i>vàB</i> <i>thì</i> <i>A B</i> <i>A B</i>
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
<b>Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn </b>
2
) 4 0, 0
<i>a</i> <i>x y với x</i> <i>y</i>
2
(2 )<i>x y</i>
2<i>x y</i> 2<i>x y với x</i> 0, <i>y</i> 0
2
) 18 0, 0
<i>b</i> <i>xy với x</i> <i>y</i>
2
(3 ) .2<i>y</i> <i>x</i>
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
? 3 trang 25/ Sgk
; b 0
4 2
) 28
<i>a</i> <i>a b</i>
4 2
7.4<i>a b</i>
<sub></sub> 7(2<i>a b</i>2 )2 2<i>a b</i>2 7 <sub></sub>2<i>a b</i>2 7 (<i>b</i> <sub></sub>0)
2 4
) 72 ; 0
<i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i>
2 4
2.36<i>a b</i>
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn có phép biến đổi ngược với nó
là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
<i><b>Tổng quát</b></i>:
2
2
0 0
0 0
<i>Với A</i> <i>vàB</i> <i>tacó A B</i> <i>A B</i>
<i>Với A</i> <i>và B</i> <i>tacó A B</i> <i>A B</i>
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
<b>Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
2
2
) 3 7
) 2 3
) 5 2
) 3 2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c a</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>a</i> <i>ab</i>
2
2
2 .3 4.3 12
2 2 4 5
(5 ) .2<i>a</i> <i>a</i> 25 .2<i>a a</i> 50<i>a</i>
2 2 4 5
(3 ) .2<i>a</i> <i>ab</i> 9 .2<i>a ab</i> 18<i>a b</i>
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
? 4 trang 26/ Sgk Đưa thừa số vào trong dấu căn :
4 2
) 3 5 ) 1,2 5
) 0 ) 2 5 0
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c ab a với a</i> <i>d</i> <i>ab</i> <i>a với a</i>
<b>Giải</b> <sub>2</sub>
) 3 5 3 .5 9.5 45
<i>a</i>
2
) 1,2 5 (1,2) .5 1,44.5 7,2
<i>b</i>
4 4 2 2 8 3 8
2 2 2 2 4 3 4
) 2 5 (2 ) .5 4 .5 20 . ( 0)
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1 / Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2 / Đưa thừa số vào trong dấu căn
<b>Ví dụ 5: So sánh </b> 3 7 <i>vaø</i> 28
<b>Giải</b>
<i><b>Cách 1: </b></i>
<i><b>Cách 2: </b></i>
2
: 3 7 3 .7 63
63 28 3 7 28
<i>Tacó</i>
<i>Vì</i>
2
: 28 2 .7 2 7
3 7 2 7 3 7 28
<i>Tacó</i>
<i>Vì</i> <i>nên</i>
Tiết 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
<b>CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>
<b>Bài 43 d, e Sgk/ 27:</b>
2
) 0,05 28800 ) 7.63
<i>d</i> <i>e</i> <i>a</i>
<b>Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn </b>
<b>thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngồi dấu căn</b>
<b>Giải</b>
2 2
) 0,05 28800 0,05. 144.100.2
0,05. 12 .10 .2
0,05.12.10 2 6 2
<i>d</i>
2 2 2 2
) 7.63 7.9.7. 7 .3 . 21
Tieát 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
<b>Bài 44 Sgk/ 27</b>
Đưa thừa số vào trong dấu căn: 5 2 ; 2<sub>3</sub> <i>xy x</i>; 2<i><sub>x</sub></i> <i>vớix</i> 0, <i>y</i> 0
<b>Giải</b>
2
2
2
) 5 2 5 .2 25.2 50
2 2 4
) .
3 3 9
2 2
) . 2
<i>a</i>
<i>b</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<i><b>a/ Lý thuyết:</b></i>
1. Muốn đưa một thừa số ra ngoài dấu căn ta làm như thế nào?
2. Muốn đưa một thừa số vào trong dấu căn ta làm như thế nào?
<i><b>b/ Bài tập về nhà:</b></i>
Bài 43) a,b,c
Bài 45
Bài 47