Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA L1 Tuan 21 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.76 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21 KẾ HOẠCH BAØI DẠY </b>

<i><b>Thứ hai ngày 06/02/12</b></i>
<b>Môn </b> <b>: Học vần </b>


<b>Baøi</b> <b>: </b>Baøi 86 oâp, ôp


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học


- Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo
chủ đề các bạn lớp em.


- Biết yêu quý và đoàn kết với bạn bè trong lớp.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 85. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 86 vần ôp, ơp.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu ơp. Vần ơp có mấy âm, âm
nào trước âm nào sau, có gì giống khác op. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ô p ôp.
Đọc trơn : ôp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có ơp muốn có hộp làm sao ? Tiếng hộp có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : h ôp hôp nặng hộp.
Đọc trơn : hộp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi


chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ hộp
sữa có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5’
6’


7’


6’


5’


Đọc mẫu : ô p ôp h ôp hôp nặng hộp hộp sữa.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần ơp. Vần ơp có mấy âm,
âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ơp.
Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ơ p ơp.
Đọc trơn : ơp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có ơp muốn có lớp làm sao ? Tiếng lớp có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài


bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : l ơp lơp sắc lớp.
Đọc trơn : lớp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ lớp
học có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : ơ p ơp l ơp lơp sắc lớp lớp học.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.



Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Cho đọc lại nhiều lần
và phân tích.


Cho viết vần và tiếng
có ôp, ơp.


Đọc lại và phân tích
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


5’
5’



6’


2’


1’


<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.



<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ ai ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Các bạn lớp em có ai ?


Các bạn lớp em đi học buổi nào ?
Các bạn lớp em đi học lúc mấy giờ ?
Các bạn lớp em thích chơi gì ?


Các bạn lớp em học ra sao ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và
lớp học giáo dục tư tưởng cho các em biết quý
trọng tình bạn, đoàn kết giúp đỡ nhau trong học
tập cũng như trong vui chơi.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học
bài, xem trước bài sau.



Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên theo
dõi nhắc ghép âm vần.


Đọc một phần của bài
tiết 1.


Viết phân nửa bài tập
viết.


Nhắc lại câu trả lời
của lớp.


Hướng dẫn đánh vần
và gợi ý cách điền vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Phép trừ dạng 17 – 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết làm các phép tính trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7, viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ.


- Nắm được các yêu cầu của từng bài tập của phép trừ dạng 17 – 7 và thực
hiện đúng chính xác theo yêu cầu.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>



- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành tốn.


- Que tính, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành toán.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Bà cháu.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


14 15 16 18 19 18
- 2 - 1 - 4 - 2 - 3 - 6
12 14 12 16 16 12


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài phép trừ dạng 17 – 7.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


7’


4’


<i>Hướng dẫn phép trừ 17 – 7.</i>



Cho học sinh thực hành trên que tính. Có 1 bó và 7
que lẻ, bỏ đi 7 que lẻ. Còn lại mấy que ?


<i>Hướng dẫn học sinh đặt tính</i>.


17 7 trừ 7 bằng 0 viết 0


- 7 Hạ 1 viết 1
10 17 -7 = 10


Cho vài học sinh nêu lại cách đặt tính. Lớp nhận
xét bổ sung.


<i>Thực hành</i>
<i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo cột dọc. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp
làm vào sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài.


11 12 13 14 15 16
- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6
10 10 10 10 10 10


17 18 19 19
- 8 - 8 - 9 - 7


Nhaéc lại cách đặt
tính và tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’
5’


5’


2’


1’


10 10 10 12


<i>Hát bài : Quê hương tươi đẹp.</i>
<i>Bài 2 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo hàng ngang. 3 học snh làm trên bảng. Học sinh
lớp làm vào sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài.


15 - 5 = 10 11 - 1 = 10 16 - 3 = 13
12 - 2 = 10 18 - 8 = 10 14 – 4 = 10
13 -2 = 11 17 - 4 = 13 19 – 9 = 10


<i>Baøi 3 :</i>


Cho học sinh đocï yêu cầu và nêu đề tốn.
Viết phép tính thích hợp.


Có : 15 cái kẹo
Đã ăn : 5 cái kẹo
Còn : …. Cái kẹo ?



15 - 5 = 10


<b> 4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh nêu lại cách đặt tính và tính phép
trừ dạng 17 – 7.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài tiết sau.


Làm cột 1, 3.


Viết được phép tính
thích hợp với tóm tắt
bài tốn. Làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Đạo đức</b>
<b>Bài </b> <b>: </b>Em và các bạn (tiết 1) (KNS).


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu nhận biết được trẻ em có quyền được học tập vui chơi, có bạn bè.
Biết đồn kết thân ái giúp đỡ bạn bè khi học khi chơi. Bước đầu biết vì sao cần
phải cư xử tốt với bạn bè.



- Học sinh khá giỏi biết nhắc bạn bè đoàn kết thân ái giúp đỡ nhau trong học
tập và trong vui chơi.


KNS: Thể hiện sự tự tin, giao tiếp, ứng xử, thể hiện sự thơng cảm phê phán đánh
giá.


<b>B. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh phóng to bài học. Sách giáo khoa.
- Sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T.Lượn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi khi đưa hoặc nhận


vật từ tay thầy giáo, cô giáo em phải làm thế nào ?
lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Hôm nay chúng ta học bài em và các
bạn (tiết 1).


<i>Hoạt động 1 :</i>


Hướng dẫn học sinh chơi trị chơi tặng hoa cho bạn
mình thích nhất. Mỗi em tặng 3 bạn.


Giáo viên theo dõi và tổng kết khen những bạn có
hoa nhiều nhất.


KNS: Thể hiện sự tự tin.


<i>Hoạt động 2 :</i>


Đàm thoại.


Em có muốn được bạn tặng nhiều hoa không ?
Những ai tặng hoa cho bạn ?


Nhận xét kết luận


Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng
với các bạn khi học khi chơi.



KNS: Thể hiện giao tiếp ứng xử.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Hoạt động 3:</i>


Cho xem tranh trả lời câu hỏi
Các bạn đang làm gì ?


Chơi một mình hay chơi với bạn vui hơn ?
Muốn có nhiều bạn em phải làm sao ?
Kết luận


Trẻ em có quyền học vui chơi kết bạn. Có nhiều
bạn cùng học cùng chơi sẽ vui hơn. Muốn có nhiều
bạn em phải cư xử tốt với bạn bè.


KNS: Thể hiện sự thông cảm phê phán đánh giá.


<i>Hoạt động 4 :</i>


Cho xem tranh bài tập 3. các nhóm thảo luận trao
đổi.


Đại diện trình bày. Lớp nhận xét bổ sung.
Kết luận


Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng
học, cùng chơi với bạn.


Laøm chung



Laøm chung


Laøm chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3’


1’


Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi
học và khi chơi với bạn.


<i>Tích hợp : </i>Đồn kết thân ái với các bạn là thực
hiện tốt lời dạy của Bác Hồ.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh trả lời câu hỏi :


Khi học khi chơi một mình hay với nhiều bạn sẽ
vui hơn ?


Nhận xét tuyên dương.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 07/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>




<b> Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b> Baøi</b> <b>: </b>Baøi 87 ep, eâp


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ
đề xếp hàng vào lớp.


- Biết xếp hàng vào lớp là việc làm của người học sinh, yêu quý các bạn xếp hàng
ngay ngắn trật tự khi ra vào lớp.


<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượn</b>
<b>g</b>


<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’



11’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : quê hương tươi đẹp.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 86. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 87 vần ep, êp.
<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’
6’


Viết bảng giới thiệu ep. Vần ep có mấy âm, âm
nào trước âm nào sau, có gì giống khác ơp. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : e p ep.
Đọc trơn : ep.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Có ep muốn có chép làm sao ? Tiếng chep có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài


bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ch ep chep sắc chép.
Đọc trơn : chép.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ cá chép
có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : e p ep ch ep chep sắc chep cá chép.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần êp. Vần êp có mấy âm,
âm nào trướ âm nào sau, có gì giống khác ep. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ê p êp.
Đọc trơn : êp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Có êp muốn có xếp làm sao ? Tiếng xếp có âm gì
trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng
cài và đọc.


Đọc mẫu : x êp xêp sắc xếp.


Đọc trơn : xếp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ đèn xếp
có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : ê p êp x êp xêp sắc xếp đèn xếp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh
sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét
sửa bài cho học sinh.


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7’



6’


5’


5’


5’
5’


6’


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân
tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa
cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.



Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.
<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ ai ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc
và nêu chủ đề.


Tranh vẽ ai ?


Các bạn làm gì?


Xếp hàng vào lớp các bạn đi như thế nào ?
Xếp hàng vào lớp các bạn có xơ đẩy khơng ?
Xếp hàng vào lớp các bạn có chen lấn khơng ?
Xếp hàng vào lớp các bạn có nói chuyện khơng ?
Xếp hàng vào lớp các bạncó mất trật tụ khơng ?
Xếp hàng vào lớp các bạn em phải là, gì ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và


Đọc lại và phân
tích từ.


Mỗi em đọc nửa
bài vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên
theo dõi nhắc ghép
âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’



1’


lớp học giáo dục tư tưởng cho các em biết xép hàng
ngay ngắn khi ra vào lớp. Biết quý trọng các bạn có
ý thức tốt trong việc giữ nề nếp của lớp.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Hướng dẫn đánh
vần và gợi ý cách
điền vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Luyện tập.


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>



- Học sinh thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong
phạm vi 20. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Nắm được các yêu cầu của từng bài tập của phép trừ dạng 17 – 7 và thực
hiện đúng chính xác theo yêu cầu.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành tốn.


- Que tính, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành tốn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


14 17 16 11 13 15
- 4 - 7 - 5 - 1 - 3 - 5
10 10 11 10 10 10


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập.



<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’ <i>Bài 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Đặt tính rồi tính. 3 học


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’


4’
4’


4’


5’


Nhận xét sửa bài.
10 + 6 = ( bỏ )
16 - 6 = ( bỏ )


13 - 3 11 - 1 14 - 2
13 11 14
- 3 - 1 - 2
10 10 12
17 - 7 19 – 9 10 + 9


17 19 10
- 7 - 9 + 9
10 10 19
<i>Baøi 2 :</i>



Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính nhẩm và ghi kết quả
theo hàng ngang. 4 học sinh làm trên bảng, học sinh
lớp làm bài vào sách giáo khoa. Đọc kết quả nhận xét
sửa bài.


10 + 3 = 13 15 + 5 = 20 18 – 8 = 10 17 – 7 = 10
13 – 3 =10 15 – 5 =10 10 + 8 = 18 10 + 7 = 17


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả theo
hàng ngang. Lần lượt thực hiện thứ tự các phép tính từ
trái sang phải.


3 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào sách
giáo khoa, đọc kết quả nhận xét sửa bài.


11 + 3 – 4 = 10 14 – 4 + 2 = 12
12 + 5 – 7 = 10 15 – 5 + 1 = 11
12 + 3 – 3 = 12


15 – 2 + 2 = 15


<i>Baøi 4 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền dấu >, <, = vào ô
trống.


2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách


giáo khoa, lớp nhận xét sửa bài.


16 – 6 < 12 11 > 13 – 3
10 10


( 15 – 5 14 – 4 bỏ )


<i>Bài 5 :</i>


Cho học sinh đọc u cầu và nêu đề tốn.
Có : 12 xe máy


Đã bán : 2 xe máy
Còn : … xe máy ?


Làm cột 1, 2, 4.


Làm cột 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’


1’


Hương dẫn học sinh hiểu đề toán và làm bài. 1 học
sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo
khoa. Nhận xét sửa bài.


12 - 2 = 10



<b>4. Củng cố :</b>


Cho vài học sinh nêu lại cách đặt tính rồi tính. Nhận
xét tuyên dương.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


Nêu lại đề toán,
viết được phép tính
thích hợp với tĩm tắt
và làm chung.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Thể dục</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Bài thể dục - Đội hình đội ngũ


Thời lượng : 35 phút
(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ tư ngày 08/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b>Baøi </b> <b>: </b>Baøi 88 ip, up



<b> </b> Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc và viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen.


- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ
đề giúp đỡ cha mẹ.


- Biết yêu quý cha mẹ và làm những công việc nhỏ trong gia đình để giúp đỡ cha mẹ.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’ <b>1. OÅn định :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


11’


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 87. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



Tiết này, chúng ta học bài 88 vần ip, up.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>


Viết bảng giới thiệu ip. Vần ip có mấy âm, âm
nào trước âm nào sau, có gì giống khác ep. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : i p ip.
Đọc trơn : ip.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có ip muốn có nhịp làm sao ? Tiếng nhịp có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : nh ip nhip nặng nhịp.
Đọc trơn : nhịp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ bắt
nhịp có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : i p ip nh ip nhip nặng nhịp bắt nhịp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần up. Vần up có mấy âm,
âm nào trướ âm nào sau, có gì giống khác ip. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : u p up.
Đọc trơn : up.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có up muốn có búùp làm sao ? Tiếng búp có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : b up bup sắc búp.
Đọc trơn : búp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ búp
sen có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : u p up b up bup sắc búp búp sen.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi



Cho đọc lại nhiều
lần và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’
6’


7’


6’


5’


5’


5’
5’


6’


chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét vá
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận
xét sửa bài cho học sinh.



<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm
cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa
cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i><b>Đọc bài sách giáo khoa :</b></i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.


Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ ai ? Kết luận giải thích. Cho học sinh
đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ ai ?


Cho viết vần và
tiếng có ip, up.


Đọc lại và phân tích
từ.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.



Cho tự nhẩm đánh
vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên
theo dõi nhắc ghép
âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2’


1’


Chị làm gì ? em làm gì ?
Hai chị em giúp đỡ ai ?


Em có giúp đỡ cha mẹ khơng ?
Em làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và
giáo dục tư tưởng cho các em biết giúp đỡ cha mẹ
trong cơng việc gia đìnhđể cho cha mẹ bớt phần
vất vả, có thời gian nghỉ ngơi nhiều hơn tùy theo
sức của mình.


<b>4. Củng cố :</b>



Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,
xem trước bài sau.


Hướng dẫn đánh
vần và gợi ý cách
điền vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Luyện tập chung


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng trừ các số trong phạm vi
20.


- Học sinh biết làm tính bằng cách đặt tính rồi tính, tính nhẩm. Nắm được các
yêu cầu của từng bài tập và thực hiện đúng chính xác theo yêu cầu.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>



- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành tốn.


- Que tính, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành tốn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)


Hát bài : Con cò bé bé
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


16 – 6 = 10 11 – 1 = 10 19 – 9 = 10
12 + 2 = 14 18 – 2 = 16 10 + 4 = 14
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>
5’


5’


4’
4’


4’


4’



<i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Điền số vào dưới mỗi
vạch của tia số.


2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài.


Tia số thứ nhất điền từ 0 đến 9, tia số thứ hai điền
từ 10 đến 20.


<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Trả lời câu hỏi.


Hướng dẫn học sinh đọc câu hỏi và câu trả lời
mẫu. Cho học sinh trả lời các câu hỏi tiếp theo dựa
vào tia số.


Số liền sau của 7 là số nào ?
Số liền sau của 9 là số nào ?
Số liền sau của 10 là số nào ?
Số liền sau của 19 là số nào ?
Mẫu : Số liền sau của 7 là số 8.


<i>Hát bài : Trường chúng cháu.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi. Hướng dẫn


học sinh trả lời qua bài mẫu.


Số liền trước của 8 là số nào ?
Số liền trước của 10 là số nào ?
Số liền trước của 11 là số nào ?
Số liền trước của 1 là số nào ?


<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh nêu u cầu. Đặt tính rồi tính. 4 học
sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào bảng con.
Nhận xét sửa bài.


12 + 3 15 – 3 14 + 5
12 15 14
+ 3 - 3 + 5
15 12 19


<b> </b> 19 – 5 11 + 7<b> </b>18 – 7
<b> </b> 19 11 <b> </b>1 8
<b> </b> - 5 + 7 <b> </b> - 7
14 18 11
<i>Baøi 5 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Tính và ghi kết quả
theo hàng ngang. Lần lượt thưc hiện các phép tính
theo thứ tự từ trái sang phải.


11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 – 6 = 10



Làm chung.


Làm chung.


Làm chung.


Làm cột 1, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


1’


17 – 5 – 1 = 11 12 + 3 + 4 = 19
16 + 3 – 9 = 10 17 – 1 – 5 = 11
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh thi nối phép tính với kết quả đúng.
Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em tiếp sức nối. Giáo
viên nhận xét kết luận.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài,
chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn</b> <b>: Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Ôn tập xã hội



Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh khá giỏi kể về 1 trong 3 chủ đề gia đình, lớp học, quê hương.
- Học sinh biết kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.
- u q gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ cho nhà ở,
lớp học và nơi các em sinh sống sạch đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- Sách giáo khoa, các câu hỏi.
- Sách giáo khoa.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh trả lời câu hỏi khi đi bộ trên đường ta đi ở phần nào và bên nào của
đường ? Lớp nhận xét bổ sung, giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài ôn tập xã hội.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


25’ <i>Hoạt động :</i>



Tổ chức cho học sinh hái hoa dân chủ bốc thăm
câu hỏi và trả lời. Cho thảo luận trao đổi.


4 nhóm cùng chơi xem ai trả lời nhiều câu hỏi
đúng được khen và thắng cuộc.


- Kể về các thành viên trong gia đình bạn.
- Nói về những người bạn u q.


- Kể về ngôi nhà của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3’
1’


- Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Kể về thầy cơ của các bạn.


<i>Hát bài : Tập tầm voâng.</i>


- Kể về một người bạn của bạn.


- Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến
trường.


- Kể tên một nơi công cộng và nói các hoạt động ở
đó.


- Kể về một ngày của bạn.
Nhận xét tổng kết tuyên dương.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho 2 học sinh kể lại về ngôi nhà của mình.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học . dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Môn</b> <b>: Thủ công</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Ôn tập chương II : Kó thuật gấp hình


<b> </b> Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố kiến thức, kĩ năng gấp giấy, gấp được một trong những sản phẩm đã
học. Học sinh khéo tay gấp ít nhất 2 hình và có thể gấp thêm những hình mới có
tính sáng tạo.


- Biết trân trọng sản phẩm của bản thân và của người khác.
<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- Sản phẩm mẫu đã học.


- Giấy màu, thước kẻ, màu, bút chì.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)



<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca</i>.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra 5 sản phẩm học sinh hoàn thành ở nhà gấp mũ ca lơ. Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài ôn tập chương II kó thuật gấp hình.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


5’ Cho học sinh xem lại các mẫu gấp đã học. Giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

20’


3’


1’


ý thích ( cái ví, quạt, mũ ca lô …).


Nhắc lại các bước gấp của các sản phẩm để học
sinh nắm và thực hiện gấp.


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<i>Thực hành :</i>


Học sinh thực hiện gấp sản phẩm theo ý mình.
Mỗi em chọn và gấp một sản phầm.


Theo dõi giúp học sinh gấp còn lúng túng, nhắc


gấp thẳng và phẳng.


Học sinh hồn thành sản phẩm dán vào vở và
trang trí thêm.


Giáo viên nhận xét đánh giá sản phẩm.
<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh nhắc lại các bước gấp sản phẩm của
mình.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về hồn thành sản
phẩm của mình ở nhà. Chuẩn bị bài sau.


Giáo viên theo dõi,
giúp đỡ từng bước
cho các em.


<i><b>Thứ năm ngày 09/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b> Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b> Baøi </b> <b>: </b>Baøi 89 iêp, ươp


Thời lượng : 70 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Hs đọc và viết được iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.



- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ
đề nghề nghiệp của cha mẹ.


- Biết yêu quý nghề nghiệp của cha mẹ và của mọi người.
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Tranh minh họa từ khóa, từ ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

11’


<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay, chúng ta học bài 89 vần iêp, ươp.
<b>Tiết 1</b>


<i><b>Dạy vần mới :</b></i>



Viết bảng giới thiệu iêp. Vần iêp có mấy âm, âm
nào trước âm nào sau, có gì giống khác ip. Đánh
vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : iê p iêp.
Đọc trơn : iêp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có iêp muốn có liếp làm sao ? Tiếng liếp có âm
gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài
bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : l iêp liêp sắc liếp.
Đọc trơn : liếp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ tấm
liếp có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : iê p iêp l iêp liêp sắc liếp tấm liếp.
Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Chúng ta học thêm vần ươp. Vần ươp có mấy
âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác iêp.


Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : ươ p ươp.
Đọc trơn : ươp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Có ươp muốn có mướp làm sao ? Tiếng mướp có
âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ?
Cài bảng cài và đọc.


Đọc mẫu : m ươp mươp sắc mướp.
Đọc trơn : mướp.


Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ giàn
mướp có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ?


Đọc mẫu : ươ p ươp m ươp mướp sắc mướp giàn
mướp.


Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi
chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích.


Cho đọc lại nhiều


lần và phân tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5’
6’


7’


6’


5’


5’


5’
5’


6’


<i>Hát bài : Đàn gà con.</i>
<i><b>Luyện viết : </b></i>


Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét vá
viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét
sửa bài cho học sinh.


<i><b>Đọc từ ứng dụng :</b></i>


Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và
phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho
học sinh.



Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét
sửa cho học sinh và tuyên dương.


<b>Tiết 2</b>
<i><b>Luyện đọc : </b></i>


Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo
viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.
<i><b>Đọc câu ứng dụng :</b></i>


Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học
sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Giáo viên đọc mẫu và giải thích.


<i>Đọc bài sách giáo khoa :</i>


Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng
thanh.



Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét.


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i><b>Luyện viết :</b></i>


Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và
viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học
sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


<i><b>Luyện nói :</b></i>


Tranh vẽ ai ? Làm nghề gì ? Kết luận giải thích.
Cho học sinh đọc và nêu chủ đề.


Tranh vẽ ai ?


Nơng dân làm nghề gì ?
Cơ giáo làm nghề gì ?
Thợ hồ làm nghề gì ?


Cho viết vần và
tiếng có iêp, ươp.


Đọc lại và phân
tích từ.


Mỗi em đọc nửa bài
vừa học ở tiết 1.


Cho tự nhẩm đánh


vần và đoc từ hoặc
cụm từ. Giáo viên
theo dõi nhắc ghép
âm vần.


Đọc một phần của
bài tiết 1.


Viết phân nửa bài
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2’


1’


Bác só làm nghề gì ?


Cho đoc lại chủ đề. Giáo viên liên hệ thực tế và
giáo dục tư tưởng cho các em biết yêu quý nghề
nghiệp của cha mẹ và mọi người.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi diền vần
vừa học.


Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài,


xem trước bài sau.


Hướng dẫn đánh
vần và gợi ý cách
điền vần.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>



<b>Mơn </b> <b>: Tốn</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Bài tốn có lời văn


Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh bước đầu nhận biết bài tốn có lời văn gồm các số (điều đã biết) và
câu hỏi (điều cần hỏi). Điền đúng số dúng câu hỏi theo hình vẽ.


- Nắm được các yêu cầu của từng bài tập và thực hiện đúng chính xác theo yêu
cầu.


<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành toán.


- Que tính, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng thực hành tốn.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1. Ổn định : </b>(1’)



<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Cho 2 học sinh làm trên bảng lớp. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi
điểm.


16 – 2 = 12 13 + 3 = 16 16 – 6 = 10
17 + 1 = 18 10 – 2 = 15 17 - 7 = 10
<b>3. Bài mới :</b>


Hơm nay chúng ta học bài tốn có lời văn.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’ <i>Baøi 1 :</i>


Cho học sinh đọc yêu cầu. Viết số thích hợp vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


5’
5’


5’


3’


2’


1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào


sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài.


Cho học sinh đọc lại bài tốn.


Có 1 bạn, thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao
nhiêu bạn ?


Bài tốn hỏi gì ? cho biết gì ?
Cho đọc lại đề bài.


<i>Baøi 2 :</i>


Cho học sinh đọc u cầu. Viết số thích hợp vào
chỗ chấm đề có bài toán.


Xem tranh đọc đề toán và điền số vào chỗ chấm.
1 học sinh làm trên bảng. Học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa. Nhận xét sửa bài. Cho đọc ại bài
tốn vá trả lời.


Bài tốn cho biết gì ? bài tốn hỏi gì ?


Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con thỏ ?


<i>Hát bài : Bầu trời xanh.</i>
<i>Bài 3 :</i>


Cho học sinh nêu yêu cầu. Viết tiếp câu hỏi để có
bài tốn.



Cho học sinh xem tranh và làm bài. 1 học sinh làm
trên bảng lớp học sinh lớp làm vào sách giáo khoa.
Đọc bài tốn nhận xét sửa bài.


Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tât cả mấy con
gà ?


<i>Bài 4 :</i>


Cho học sinh nêu u cầu. Nhìn tranh vẽ, viết tiếp
vào chỗ chấm để có bài toán.


Cho xem tranh đọc bài toán và viết vào chỗ chấm.
1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào
sách giáo khoa, nhận xét sửa bài.


Cho đọc lại bài tốn và trả lời.
Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


Có 4 con chim đang đậu trên cành, có thêm 2 con
chim bay đến. Hỏi có tất cả mây con chim ?


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại 1 bài toán và trả lời câu hỏi :
Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? giáo viên nhận xét.


<b>5. Dặn dò :</b>



Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau.


và làm chung.


Xem tranh trả lời
theo câu hỏi gợi ý
và làm chung.


Xem tranh và nói
được tranh vẽ những
gì và làm chung.


Xem tranh và trả
lời theo câu hỏi gợi
ý của giáo viên và
làm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Moân </b> <b>: Mó thuật</b>


<b>Bài </b> <b>: </b>Vẽ màu vào hình vẽ phong caûnh


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<i><b>Thứ sáu ngày 10/02/12</b></i>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>




<b>Mơn</b> <b>: Tập viết</b>
<b>Bài </b> <b>: </b>T 19 bập bênh, lợp nhà, …


<b> </b>T 20 sách giáo khoa, hí hốy, … Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết viết đúng đẹp và đủ độ cao các con chữ của bài tập viết.
- Học sinh viết đúng và trình bày sạch sẽ bài tập viết.


- Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết.
<b>B. ĐỒ DÙNG : </b>


- Vở tập viết, bài viết mẫu.
- Vở tập viết, bảng con, bút chì.
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
<b>1. Ổn định : </b>(1’)


<i>Hát bài : Con cò bé bé.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b> (5’)


Kiểm tra 5 vở học sinh hồn thành ở nhà bài trước. Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới :</b>


Hôm nay chúng ta học bài tập viết tuần 19 và tuần 20.


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


4’


4’



cho xem bài viết mẫu, nhận xét và trả lời. Con
chữ nào viết 5 dòng li, 4 dòng li, 3 dòng li, 2 dòng
li.


Học sinh nêu gồm : h, k, g, y, l, I, o, a, ơ, ê, …
Cho học sinh đọc và phân tích tiếng.


Cá nhân bàn đồng thanh.


Cho 2 học sinh đọc lại cả bài. Giáo viên theo
dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


<i>Hướng dẫn viết bảng con :</i>


Nêu độ cao các con chữ, cách nối nét, qui trình,
viết mẫu và cho học sinh viết bảng con. Nhận xét
sửa cho học sinh.


Đọc lại và phân tích
tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’
12’


3’


1’


<i>Hát bài : Mời bạn vui múa ca.</i>


<i>Hướng dẫn viết bài vào vở :</i>


Giáo viên viết mẫu và cho học sinh viết bài vào
vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết.


Theo dõi học sinh viết bài và giup các em viết
đúng độ cao, qui trình các con chữ.


Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp
Nhận xét sửa bài cho học sinh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho học sinh đọc lại bài tập viết và phân tích
tiếng, nêu qui trình dộ cao cách nối nét của các
con chữ vừa phân tích.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài,
hoàn thành bài viết ở nhà. Chuẩn bị bài sau.


Viết phân nửa bài
tập viết.


<b>KẾ HOẠCH BAØI DẠY</b>


<b> </b>


<b>Môn </b> <b>: Học vần</b>
<b> Bài </b> <b>: </b>Ôn các vần đã học trong tuần



Thời lượng : 35 phút
<b>A. MỤC TIÊU :</b>


- Hs đọc và viết được các vần khó đã học trong tuần.


- Đọc được tiếng từ có mang những vần iêp, ươp, oa, oe, êp, ăp, âp, ….
<b>B. ĐỒ DÙNG :</b>


- Sách giáo khoa.
- Bảng con, vở tập viết.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>T.Lượng</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Hỗ trợ đặc biệt</b>


1’
5’


20’


<b>1. Ổn định :</b>


<i>Hát bài : Lí cây xanh.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


Cho học sinh đọc và viết bảng con các từ : tiếp
đón, hoe vàng, xếp hàng, cướp cờ, cá mập. Nhận
xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>



Hôm nay, chúng ta học bài : ôn các vần đã học
trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


3’


1’


ôn : sắp xếp, hoe vàng, hịa bình, xếp đèn, tập múa,
cướp cờ, tiếp đón, …


Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Cá nhân bàn đồng thanh.


<i>Hát bài : Tìm bạn thân.</i>
<i>Luyện viết :</i>


Cho viết bảng con các vần, tiếng từ có vần cần ơn.
Nêu độ cao, cách viết, qui trình, cách nối nét và
viết mẫu : thẳng tắp, quả mướp, bờ liếp, hòa nhạc,
tập đi, xếp nhà, hoa mai, …


Theo dõi nhận xét sửa cho học sinh.


<i>Viết bài vào vở :</i>


Cho học sinh viết bài vào vở, 1 từ viết 2 dòng : sức
khỏe, gặp mặt, toa xe, giàn mướp, tấm liếp, tập


múa.


Học sinh viết xong thu bài chấm tại lớp.
Nhận xét sửa cho học sinh.


<b>4. Củng cố :</b>


Cho 2 học sinh đọc lại các từ viết vào vở và phân
tích. Nhận xét và sửa cho học sinh.


<b>5. Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà hoàn thành
bài viết ở nhà. Chuẩn bị bài sau.


phân tích.


Giáo viên đánh
vần cho viết.


Viết một phần hai
bài học sinh lớp
viết.


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Mơn </b> <b> : Hát nhạc</b>


<b>Baøi : </b>Học hát bài : Tập tầm vông


Thời lượng : 35 phút


(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Tổ khối trưởng</b> <b>Ban giám hiệu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×