Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.15 KB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<b>PHẦN MỘT : VẼ KĨ THUẬT</b>
<b>CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC </b>
<i><b>TIẾT 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KĨ THUẬT </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất
- Có nhận thức đúng đối với việc học tập mơn vẽ kĩ thuật
- Có thái độ nghiêm túc đối với môn học
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Tranh ảnh hình 1.1, 1.2, 1.3 SGK
<b>-</b> Một số mơ hình các sản phẩm cơ khí, các cơng trình kiến trúc xây dựng
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Mỗi tổ chuẩn bị một sản phẩm cơ khí
<b>-</b> Đọc trước bài 1 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Ba ̀i mới:</b>
ĐVĐ: Em muốn diễn đạt tư tưởng, tình cảm và truyền đạt một thơng tin thì có thể biểu
diễn như thế nào?
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bản </b>
<b>vẽ kĩ thuật</b>
GV: Nhìn vào hình 1.1 hãy nói rõ ý nghĩa
của từng hình vẽ
GV: Nhìn vào hình vẽ ta có thể biết được
nội dung của hình vẽ do vậy hình vẽ là
phương tiện quan trọng dùng trong giao
tiếp
GV: Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bản vẽ kĩ thuật </b>
<b>đối với sản xuất </b>
GV: Đưa mơ hình ngơi nhà, lõi thép cho
học sinh quan sát.
? Các sản phẩm và công trình trên muốn
chế tạo hoặc thi cơng đúng như ý muốn
của nhà thiết kế thì người thiết kế phải thể
hiện nó bằng cái gì ?
? Người cơng nhân khi chế tạo một sản
phẩm hoặc xây dựng một cơng trình thì
có thể căn cứ vào đâu
? Quan sát hình 1.2 SGK hãy nói mối liên
quan đến bản vễ kĩ thuật?
HS: Quan sát và trả lời
<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Bản vẽ kĩ thuật đối với đời</b></i>
<i><b>sống</b></i>
HS: Quan sát
? Muốn sử dụng có hiệu quả và an tồn
các đồ dùng và các thiết bị đó thì ta cần
phải làm gì?
HS: Quan sát và trả lời
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Bản vẽ dùng trong các</b></i>
<i><b>lĩnh vực kĩ thuật.</b></i>
GV: Phát phiếu học tập
ND: Em hãy nêu một vài VD về các trang
thiết bị và cơ sở hạ tầng của các lĩnh vực
kĩ thuật
- Cơ khí, xây dựng, giao thông, nông
nghiệp.
<b>- </b>Là các phương tiện giao tiếp dùng
để truyền đạt thông tin trong đời
sống và sản xuất.
<b>II. </b><i><b>Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất</b></i>
Tất cả các sản phẩm, cơng trình kiến
trúc đều được trình bày theo một quy
tắc thống nhất bằng bản vẽ kĩ thuật
Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng
chung trong ngành kĩ thuật
<b>III. </b><i><b>Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống</b></i>
Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu cần thiết
<b>IV. </b><i><b>Bản vẽ dùng chung trong các</b></i>
<i><b>lĩnh vực kĩ thuật.</b></i>
Mỗi lĩnh vực kĩ thuật đều có loại bản
vẽ của ngành mình. Học vẽ kĩ thuật
để ứng dụng vào sản xuất và đời sống
<b>4. Củng cố</b>
? Tại sao bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống?
- Đọc trước bài 2 SGK
-Mỗi tổ chuẩn bị mơ hình một hình hộp chữ nhật
<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b>TIẾT 2</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu được thế nào là hình chiếu
- Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
- Biết được các hình chiếu của một vật thể trong thực tế
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Mơ hình hình hộp như hình 2.3, 2.4 SGK
- Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Một số hình hộp để quan sát
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b>
Trình bày vai trị của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất. Cho ví dụ minh
hoạ
<b>3. Bài mới:</b>
ĐVĐ: Hình chiếu là hình biểu hiện một mặt nhìn thấy của vật thể đối với người quan sát
đứng trước vật thể. Phần khuất được thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép chiếu nào?
Tên gọi hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào? Chúng ta cùng nghiên cứu bài : “ Hình
chiếu”.
<i><b>Hoạt động 1:Khái niệm về hình chiếu</b></i>
GV: Nêu tình huống khi trời nắng hoặc
tối có ánh điện ta nhìn thấy bóng của
mình ở dưới mặt đất
HS: Kết hợp quan sát hình 2.1 SGK
? Em hãy chỉ ra đâu là mặt phẳng chiếu,
tia chiếu, hình chiếu?
HS: Quan sát và trả lời
GV: Nhấn mạnh lại
<b>Hoạt động 2: Các phép chiếu</b>
GV: Cho học sinh quan sát tranh hình
2.2 đặt câu hỏi:
? Nhận xét về đặc điểm của các tia chiếu
trong các hình 2.2a, 2.2b, 2.2c SGK
HS: Thảo luận
GV: Kết luận: đặc điểm các tia chiếu
khác nhau, cho ta các phép chiếu khác
nhau
? Cho ví dụ về các phép chiếu này trong
tự nhiên?
HS: Thảo luận và trả lời
<i><b>Hoạt động 3: Các hình chiếu vng</b></i>
<i><b>góc</b></i>
HS: Quan sát hình 2.3 và mơ hình ba mặt
phẳng chiếu
? Nêu vị trí của các mặt chiếu đối với vật
thể?
HS: Nghiên cứu và trả lời
? Các mặt phẳng chiếu được đặt như thế
nào đối với người quan sát?
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi trong SGK
và nghiên cứu trả lời.
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
<i><b>I. Khái niệm về hình chiếu</b></i>
Chiếu một vật thể lên một mặt phẳng ta
được một hình gọi là hình chiếu
<i><b>II. Các phép chiếu</b></i>
- Phép chiếu xuyên tâm (Hình 2.2a)
- Phép chiếu song song (Hình 2.2b)
- Phép chiếu vng góc (Hình 2.2c)
<b>III. </b><i><b>Các hình chiếu vng góc</b></i>
<b>1.Các mặt phẳng chiếu</b>
- Mặt chính diện (Mặt phẳng chiếu đứng)
- Mặt nằm ngang (Mặt phẳng chiếu bằng)
- Mặt cạnh bên phải ( Mặt phẳng chiếu
cạnh)
<b>2. Các hình chiếu</b>
Hình chiếu sẽ tương ứng với hướng chiếu
- Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ trước
- Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ trên
xuống
GV: Cho HS quan sát mơ hình
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu vị trí các hình</b>
<b>chiếu</b>
? Hãy nêu vị trí của mặt phẳng chiếu
bằng và mặt phẳng chiếu cạnh khi gập
HS: Tìm hiểu mơ hình và thảo luận theo
nhóm
Các nhóm trả lời và nhận xét chéo nhau
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 2.5
? Cho biết vị trí các hình chiếu được sắp
xếp như thế nào?
<b>IV. </b><i><b>Vị trí các hình chiếu</b></i>
- Các hình chiếu của một vật thể được vẽ
trên cùng một mặt phẳng của bản vẽ
- Mặt phẳng chiếu bằng được mở xuống
dưới trùng với mặt phẳng chiếu đứng
- Mặt phẳng chiếu đứng được mở sang phải
trùng với mặt phẳng chiếu đứng.
<b>4.Củng cố: </b>
? Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diẽn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu có thể
biểu diễn được vật thể hay khơng?
? Hãy ghi tên gọi mặt phẳng chiếu, tên hình chiếu và hướng chiếu tương ứng với các mặt
phẳng vào bảng sau :
<b>Mặt phẳng</b> <b>Mặt phẳng chiếu</b> <b>Hình chiếu</b> <b>Hướng chiếu</b>
Chính diện
Nằm ngang
Cạnh bên phải
<b>5.Hướng dẫn về nhà: </b>
- Hướng dẫn làm BT số 3 SGK
- Đọc trước bài 4 SGK
<i><b>TIẾT 3: </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Quan sát – thực hành
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Mơ hình vật thể A, B, C, D; Nội dung bài thực hành; Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ số</b>
<b>2 Kiểm tra bài cũ: Khơng</b>
<b>3. Bài mới:</b>
ĐVĐ: Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó hình
thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối đa diện và phát huy trí tưởng tượng khơng gian, hôm
nay chúng ta sẽ học bài:...
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động1. Giới thiệu nội dung và</b>
<b>trình tự tiến hành</b>
- Gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bước tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và kẻ
bảng 5.1 vào bài làm, sau đó đánh dấu
(x) vào ơ thích hợp của bảng.
+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh
của một trong các vật thể A, B, C, D.
<b>Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực</b>
<b>I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu</b>
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu
các bước tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở
Làm bài trên khổ A4
<b>hành</b>
( Báo cáo thực hành ).
<b>GV</b>: Cho học sinh đọc phần nội dung
SGK bài học.
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ
A4
<b> Hoạt động 3. Tổ chức thực hành</b>
Hướng dẫn HS làm bài và kiểm tra
cách tiến hành thực hành bài tập.
<b>GV:</b> Hướng dẫn vẽ
- Kẻ khung cách mép giấy 10mm.
- Vẽ khung tên góc dưới phía bên phải
bản vẽ.
<b>Hoạt động4. Tổng kết đánh giá bài </b>
<b>thực hành:</b>
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài
tập thực hành: - GV hướng dẫn học
sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa
theo mục tiêu bài học.
- GV thu bài về chấm, có thể chấm một
số bài trước lớp để nhận xét kết quả
<b>- THBVMT : </b>Hướng dẫn học sinh thu
dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.
- SGK
<b>II. Giai đoạn thực hành</b>
Làm việc cá nhân theo sự hướng dẫn của
GV
- <b>Bước1</b>: Đọc nội dung
- <b>Bước 2:</b> Nêu cách trình bày
<b>- Bước 3</b>: - Vẽ lại hình chiếu 1,2 và 3 đúng
vị trí của chúng trên bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ vng góc - Vẽ lại
hình chiếu 1,2,3,4
Và vật thể A,B,C,D sao cho đúng vị trí của
chúng trên bản vẽ.
<i><b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b></i>
Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc
Cách thực hiện
<b> 4.Củng cố</b>
GV nhận xét đánh giá chấm điểm một số bài
HS vợ̀ sinh lớp học
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- GV dặn HS đọc trước bài 6 SGK
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy: </b>
<i><b>TIẾT </b><b> 4 : </b></i>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận diện được các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều.
- Đọc được bản vẽ vật thể có hình dạng hình hộp CN, lăng trụ đều, hình chóp đều
- Có ý thức trong giờ học và tìm tịi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Tranh vẽ hoặc mơ hình vật thể một số mặt phẳng, vật thật
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp phấn, hộp bút…
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Vì sao phải dùng hình chiếu để biểu diẽn vật thể? Nếu ta dùng một hình chiếu có thể
biểu diễn được vật thể hay không?
<b>3.Bài mới:</b>
ĐVĐ: Khối đa diện là một khối được bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận dạng được
các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều: Đọc
được bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều…Chúng
ta cùng đi nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối đa diện “
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1:Khối đa diện </b>
GV: Cho HS quan sát hình 4.1 và mơ
hình
<i><b>I. Khối đa diện </b></i>
HS: Quan sát và nghiên cứu
? Các khối hình học được bao bởi các
hình gì?
GV: Kết luận
<b>Hoạt động 2: Hình hộp chữ nhật</b>
GV: Cho HS quan sát hình 4.2 và
kèm theo vật thật
HS: Quan sát
? Hình hộp chữ nhật được giới hạn
bởi các hình gì? Các cạnh và các mặt
của hình hộp có đặc điểm gì?
HS: Hoạt động theo nhóm trả lời
Các nhóm nhận xét chéo nhau
GV: Kết luận như SGK
GV: Yêu cầu H tham khảo nội dung
câu hỏi SGK và trả lời
HS: Quan sát trả lời
GV: Kết luận
GV: Gọi H lên bảng vẽ 3 hình chiếu
<b>Hoạt động 3:Hình lăng trụ đều</b>
GV: Yêu cầu H xem tranh và mơ hình
HS: Quan sát tranh
? Trả lời câu hỏi trong SGK
HS: Nghiên cứu và trả lời
GV: Kết luận
<b>Hoạt động 4:Hình chóp đều:</b>
GV Tương tự như phần hình chữ nhật
HS tự trả lời, lập bản và ghi vào vở
đagiác
<b>II. </b><i><b>Hình hộp chữ nhật</b></i>
<b>1.Thế nào là hình hộp chữ nhật</b>
Hình hộp chữ nhật được bao bởi 6 hình
chữ nhật
<b>2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật</b>
- Hình chiếu đứng có dạng hình chữ
nhật, thể hiện chiều dài và chiều cao
hình chữ nhật
- Hình chiếu bằng là thể hiện chiều dài
và chiều rộng của hình chữ nhật
- Hình chiếu cạnh thể hiện chiều rộng và
chiều cao
<i><b>III. Hình lăng trụ đều</b></i>
<b>1. Thế nào là hình lăng trụ đều</b>
Hình lăng trụ đều là hình bao bởi 2 mặt
đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau và
các mặt bên là các hình chữ nhật bằng
nhau
<b>2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều</b>
SGK trang 17
<i><b>IV. Hình chóp đều</b></i>
<b>4. Củng cố: </b>
? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện được xác định bằng kích
thước nào?
GV: Cho HS đọc ghi nhớ SGK
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
Chuẩn bị đồ dùng bài 5 để thực hành
<b>Ngày soạn : </b>
<b>Ngày dạy:</b>
<i><b>TIẾT 5:</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối đa diện và ư thức,thói quen làm việc theo
quy trỡnh tiết kiệm nguyên liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành gúp phần bảo vệ mơi
trường.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Quan sát – thực hành
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Mơ hình vật thể A, B, C, D; Nội dung bài thực hành; Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 .
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
ĐVĐ: Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện, để từ đó hình
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động1. Giới thiệu nội dung và</b>
<b>trình tự tiến hành</b>
- Gọi một HS lên đọc nội dung bài
thực hành
- Giải thích các bước tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và kẻ
bảng 5.1 vào bài làm, sau đó đánh dấu
(x) vào ơ thích hợp của bảng.
+ Vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh
của một trong các vật thể A, B, C, D.
<b>Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực</b>
<b>hành</b>
( Báo cáo thực hành ).
<b>GV</b>: Cho học sinh đọc phần nội dung
SGK bài học.
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ
A4
<b> Hoạt động 3. Tổ chức thực hành</b>
Hướng dẫn HS làm bài và kiểm tra
cách tiến hành thực hành bài tập.
<b>GV:</b> Hướng dẫn vẽ
- Kẻ khung cách mép giấy 10mm.
- Tuỳ vào vật thể mà bố trí sao cho
cân đối với tờ giấy.
- Vẽ khung tên góc dưới phía bên phải
bản vẽ.
<b>Hoạt động4. Tổng kết đánh giá bài </b>
<b>thực hành:</b>
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài
tập thực hành: - GV hướng dẫn học
sinh tự đánh giá bài làm của mình dựa
<b>I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu</b>
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu
các bước tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào vở
Làm bài trên khổ A4
<b>II. Nội dung:</b>
- SGK
<b>II. Giai đoạn thực hành</b>
Làm việc cá nhân theo sự hướng dẫn của
GV
- <b>Bước1</b>: Đọc nội dung
- <b>Bước 2:</b> Nêu cách trình bày
<b>- Bước 3</b>: - Vẽ lại hình chiếu 1,2 và 3 đúng
vị trí của chúng trên bản vẽ.
- Ta đặt hệ trục toạ độ vng góc - Vẽ lại
hình chiếu 1,2,3,4
Và vật thể A,B,C,D sao cho đúng vị trí của
chúng trên bản vẽ.
theo mục tiêu bài học.
- GV thu bài về chấm, có thể chấm một
số bài trước lớp để nhận xét kết quả
<b>- THBVMT : </b>Hướng dẫn học sinh thu
dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.
Học sinh chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực
hành, làm việc nghiêm túc
Cách thực hiện
<b> 4.Củng cố</b>
GV nhận xét đánh giá chấm điểm một số bài
HS vợ̀ sinh lớp học
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- GV dặn HS đọc trước bài 6 SGK
- Mỗi tổ làm mơ hình : Hình trụ , hình nón , hình cầu
<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b>TIẾT 6</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận dạng các khối trịn xoay thường gặp: Hình trụ, hình nón và hình cầu
- Đọc được bản vẽ vật thể có hình dạng hình trụ, hình nón và hình cầu
- Rèn luyện kĩ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình
cầu
- Có ý thức trong giờ học và tìm tịi nhận dạng vật thể trong cuộc sống
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Tranh vẽ hoặc mơ hình vật thể một số khối trịn xoay: Hình trụ, hình nón và hình cầu
- Bảng phụ
- Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống hình trụ, chiếc nón, quả bóng…
- Đọc trước bài 6 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới :</b>
ĐVĐ: Khối trịn xoay là một khối hình học được tạo thành khi quay một hình phẳng
quanh một đường cố định( Trục quay ) của hình. Để nhận dạng được các khối trịn xoay
thường gặp: Hình trụ, hình nón, hình cầu và để đọc được bản vẽ vật thể của chúng, chúng
ta cùng nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối tròn xoay “
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Khối trịn xoay</b>
GV cho HS quan sát tranh và mơ hình các
khối trịn xoay sau đó đặt câu hỏi:
HS quan sát mơ hình GV đưa ra
? Các khối trịn xoay tên gọi là gì? Chúng
được tạo thành như thế nào
<i><b>1.Khối trịn xoay</b></i>
K
ết luận
- Hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật
một vòng quanh một cạnh cố định ta
được hình trụ ( Hình 6.2a )
- Hình nón: Khi quay một tam giác vng
một vịng quanh một cạnh góc vng cố
? Hãy kể tên một số vật thể thường có
dạng khối trịn
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hình chiếu của</b>
<b>hình trụ, hình nón, hình cầu</b>
GV cho HS quan sát mơ hình hình trụ
( Đặt đáy song song với mặt phẳng chiếu
bằng của mơ hình ba mặt phẳng chiếu ).
Chỉ ra các phương chiếu vng góc:
Chiếu từ trước tới, chiếu từ trên xuống,
chiếu từ trái sang sau đó đặt câu hỏi:
? Em hãy nêu tên gọi các hình chiếu
GV vẽ lần lượt các hình chiếu và bảng 6.1
SGK lên bảng, yêu cầu học sinh đối chiếu
hình 6.3 SGK
? Mỗi hình chiếu có dạng như thế nào? thể
hiện kích thước nào?
GV cho HS quan sát mơ hình hình nón
? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích
thước nào của khối hình nón?
Gọi HS lên bảng kẻ bảng 6.2 SGK và điền
HS quan sát mô hình GV đưa ra và nghe
GV chỉ ra các phương chiếu
GV cho HS quan sát mơ hình hình cầu
? Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Hình
chiếu có dạng hình gì? Nó thể hiện kích
thước nào của khối hình cầu?
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời sau đó nhận
xét và yêu cầu HS về nhà kẻ , điền bảng
vào vở
được hình cầu ( Hình 6.2c )
-Cái nón, quả bóng
<i><b>II. Hình chiếu của hình trụ, hình nón,</b></i>
<i><b>hình cầu</b></i>
1. Hình trụ
<i>Hình</i>
<i>chiếu</i> <i>Hình dạng Kích thước</i>
Đứng chữ nhật d, h
Bằng Trịn d
Cạnh Chữ nhật d, h
2. Hình nón
<i>Hình</i>
<i>chiếu</i> <i>Hình dạng Kích thước</i>
Đứng Tam giác d, h
Bằng Tam giác d
Cạnh Trịn d, h
3. Hình cầu
<i>Hình</i>
<i>chiếu</i> <i>Hình dạng Kích thước</i>
Đứng Trịn d
Bằng Trịn d
Cạnh Trịn d
<b>*Phần dạy bù tiết 1</b>
GV giảng lại cho HS
?Thế nào là bản vẽ kĩ thuật
GV nhận xét và đưa ra khái niệm
hình chiếu thể hiện hình dạng và đường
kính mặt đáy
*<b> Khái niệm bản vẽ kĩ thuật</b>
Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ trình bày các
thơng tin kĩ thuật của sản phẩm dưới
dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các
quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ
lệ.
<b>4. Củng cố :</b>
? Để biểu diễn khối trịn xoay cần mấy hình chiếu và gồm những hình chiếu nào? Để xác
định khối trịn xoay cần có các kích thước nào?
- HS thảo luận
- GV rút ra kết luận: Thường dùng 2 hình chiếu để thể hiện khối trịn xoay( Một hình
chiếu thể hiện đáy trịn. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao trục quay như phần
chú ý của SGK ). Kích thước của hình trụ và hình nón là đường kính đáy, chiều cao, kích
thước của hình cầu là đường kính của hình cầu.
- ? GV u cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
+ Trả lời câu hỏi, làm bài tập trong SBT
+ Đọc trước bài 7 chuẩn bị đồ dùng giờ sau thực hành
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b>TIẾT 7</b></i>
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
- Phát huy trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Có ý thức tìm hiểu trong thực tế các khối trịn xoay.
-Có ư thức,thói quen làm việc theo quy tŕnh kín nguyên liệu , giữ
vệ sinh nơi thực hành góp phần bảo vệ môi trường.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tòi
Quan sát – thực hành
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Mơ hình vật thể A, B, C, D
<b>-</b> Nội dung bài thực hành
<b>-</b> Bảng phụ
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Thước kẻ, bút chì, compa, giấy A4 ….
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Kt 15P:
Câu1: Khối trịn xoay là gì ? Nêu cách tạo thành khối hình trụ ?
Câu 2: Vẽ các hình chiếu của hình trụ có chiều cao là 5cm, đường kính đáy là 2 cm
<b>3. Bài mới:</b>
ĐVĐ: Để đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng các khối trịn, để từ đó hình
thành kĩ năng đọc bản vẽ các khối tròn và phát huy trí tưởng tượng khơng gian, hơm nay
chúng ta sẽ học bài: “ Đọc bản vẽ các khối tròn xoay “.
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung và</b>
<b>trình tự tiến hành</b>
Gọi một HS lên đọc nội dung bài thực
Giải thích các bước tiến hành:
+ Đọc kĩ nội dung bài thực hành và
kẻ bảng 7.1 vào bài làm, sau đó đánh
dấu (x) vào ơ thích hợp của bảng để
chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ
với các vật thể
+ Phân tích vật thể bằng cách đánh
dấu ( x) vào bảng 7.2. Căn cứ vào
phần chuẩn bị nội dung bài 7
<b>Hoạt động 2. Cách làm báo cáo thực</b>
<b>hành</b>
<i><b>I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị</b></i>
- Đọc nội dung bài thực hành và tìm hiểu
các bước tiến hành thực hành
- Ghi nội dung tiến hành thực hành vào
vở
GV treo bảng phụ hình 7.2 các vật thể
Nêu cách trình bày bài làm trên khổ A4
<b>Hoạt động 3. Tổ chức thực hành</b>
Hướng dẫn HS làm bài và kiểm tra cách
tiến hành thực hành bài tập của HS
<b>Hoạt động 4. Tổng kết đánh giá bài</b>
<b>thực hành:</b>
- GV nhận xét, đánh giá giờ làm bài tập
thực hành:
- GV hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm
của mình dựa theo mục tiêu bài học
<b>=> THBVMT :</b> Hướng dẫn học sinh thu
dọn vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.
Làm việc cá nhân theo sự hướng dẫn của
GV
<i><b>II. Giai đoạn tổ chức thực hành</b></i>
<i><b>III. Giai đoạn kết thúc thực hành</b></i>
HS chuẩn bị chu đáo đồ dùng thực hành,
làm việc nghiêm túc
<b>4. Củng cố</b>
- GV thu bài về chấm, có thể chấm một số bài trước lớp để nhận xét kết quả
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- GV dặn HS đọc trước bài 8 SGK
- Mỗi tổ làm mơ hình: Quả cam, ống lót.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<i><b>TIẾT 8 - BÀI 8 : KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT - HÌNH CẮT</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết được một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
- Biết được khái niệm và cơng dụng của hình cắt
- Nhận dạng vật thể dưới hình thức mặt phẳng cắt
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Tranh vẽ hoặc mơ hình vật thể ( quả cam. ống lót)
<b>-</b> Một miếng nhựa trong
<b>-</b> Bảng phụ bản vẽ ống lót hình 9.1 SGK
<b>-</b> Sơ đồ hình 9.1 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : ống lót, quả cam
<b>-</b> Đọc trước bài 8 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp :Sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>
Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất ?
GV: Gọi HS trả lời dưới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động : Tìm hiểu khái niệm về</b>
<b>hình cắt</b>
? Khi học về động vật, thực vật muốn
thấy cấu tạo bên trong ta làm như thế
nào?
Nhấn mạnh: Để diễn tả các kết cấu bên
trong bị che khuất của vật thể ( lỗ, rãnh
của chi tiết máy) trên bản vẽ kĩ thuật cần
phải dùng phương pháp cắt
Đưa vật thể (quả cam bị cắt làm đơi) cho
HS quan sát và trình bày q trình vẽ
hình cắt thơng qua vật mẫu ống lót bị cắt
đơi và hình 8.2 SGK
? Hình cắt được vẽ như thế nào và dùng
để làm gì?
<i><b>I. Khái niệm về hình cắt</b></i>
Muốn thấy được cấu tạo bên trong ta
phải mổ hoặc bổ ra
Quan sát vật thể và hình vẽ GV đưa ra
Khi vẽ hình cắt, vật thể được xem như
bị mặt phẳng cắt tưởng tượng cắt thành
2 phần: Phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt được chiếu lên mặt phẳng chiếu để
được hình cắt
Kết luận:
Vật thể ống lót
tượng
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn
hình dạng bên trong của vật thể, phần
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc ghi nhớ SGK
- Nếu dùng mặt phẳng cắt cắt đôi một vật thể có dạng hình chữ nhật, vậy hình cắt sẽ
có hình dạng như thế nào?
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Đọc trước bài 9
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<i><b>TIẾT 9</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết
- Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Bảng phụ bản vẽ ống lót hình 9.1 SGK
<b>-</b> Sơ đồ hình 9.1 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Đọc trước bài 9 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ?
GV: Gọi HS trả lời dưới lớp sau đó nhắc lại để ghi nhớ cho các em
3. Bài mới:
<b>Hoạt động1 : Tìm hiểu nội dung của</b>
<b>bản vẽ chi tiết</b>
GV: Cho HS quan sát bản vẽ ống lót
? Giả sử là một cơng nhân có nhiệm vụ
sản xuất ra chiếc ống lót, em phải nắm
được, hiểu được những thơng tin cần
thiết từ bản vẽ này.
VD: Xe đạp với các chi tiết xăm, lốp,trục
Giới thiệu ống lót, bản vẽ ống lót
HS: Đọc SGK
Quan sát hình 9.1
Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết
? Hình biểu diễn gồm những hình nào
( Hình chiếu, hình cắt …)
? Tác dụng của hình biểu diễn
? Bên trong ống lót là gì?
? Bên ngồi hình dạng ra sao
( Bên trong : Hình trụ vì hình chiếu
đứng là HCN; hình chiếu cạnh là hình
trịn ).
HS: Quan sát hình 9.1
Nêu các kích thước
? Tại sao cần phải ghi kích thước
Chú ý: Kích thước ghi trên bản vẽ là
kích thước thực của sản phẩm.
GV: Giải thích việc căn cứ vào số ghi
kích thước trên bản vẽ để chế tạo, kiểm
tra sản phẩm.
HS: Quan sát hình 9.1
<i><b>I. Nội dung của bản vẽ chi tiết</b></i>
<b>a. Hình biểu diễn</b>
Biểu diễn hình dạng bên trong và
bên ngoài của ống lót
<b>b. Kích thước:</b>
Gồm:
- Đường kính ngồi
- Đường kính trong
- Chiều dài
Cần thiết kế, chế tạo và kiểm tra ống
lót
c<b>. Yêu cầu kĩ thuật:</b>
làm tù cạnh và mạ kẽm
Chỉ dẫn gia cơng, xử lí bề mặt vv…
- Giải thích việc làm tù cạnh và mạ kẽm
HS: Quan sát hình 9.1
- Xác định khung tên
? Nêu các nội dung trong khung tên
? Tên gọi chi tiết máy ( ống lót )
? Vật liệu ( Thép )
? Tỉ lệ ( 1:1 )
? Kí hiệu bản vẽ ( 9.01 )
? Cơ sở thiết kế ( Nhà máy cơ khí Hà
Nội )
b. Tìm hiểu phần II
GV: Treo bảng 9.1 phóng to
HS: Nêu trình tự đọc; Nội dung cần hiểu
Quan sát hình 9.1, đọc theo trình tự.
Gồm:
<b>-</b> Tên gọi chi tiết
máy
<b>-</b> Vật liệu
<b>-</b> Tỉ lệ
<b>-</b> Kí hiệu bản vẽ
<b>-</b> Cơ sơ thiết kế
<i><b>II. Đọc bản vẽ chi tiết</b></i>
Trình tự: 1.Khung tên
2.Hình biểu diễn
3. Kích thước
4. Yêu cầu kĩ thuật
Tổng hợp
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc ghi nhớ SGK
- Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Đọc trước bài 11
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>TIẾT 10: BÀI TẬP THỰC HÀNH :</b>
<b>ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CĨ HÌNH CẮT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Học sinh đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt.
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
<b>-</b> Có ý thức, thói quen làm việc theo quy tŕnh kín ngun liệu, giữ vệ sinh nơi thực hành
góp phần bảo vệ môi trường.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tòi
Quan sát – thực hành
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phóng to bản vẽ 10.1, 12.1,bảng 12.1 SGK
- Bộ vật liệu, dụng cụ vẽ, mẫu vật : Cơn có ren
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Bộ vật liệu dụng cụ vẽ, đọc trước bài 10 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung và</b>
<b>trình tự tiến hành</b>
HS: Nghiên cứu: Nội dung, các bước tiến
hành bài tập
? Nêu nội dung những công việc cần làm?
? Nêu các bước tiến hành?
- Đọc bản vẽ vịng đai theo trình tự đọc bản
vẽ chi tiết
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1
GV: Hướng dẫn HS đọc bản vẽ 10.1
Treo bản vẽ 10.1 phóng to
? Nhắc lại các nội dung của bản vẽ chi tiết?
? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình
biểu diễn?
? Các kích thước?
<i><b>I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị</b></i>
Đọc bản vẽ chi tiết bộ vịng đai hình
10.1
Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu
như bảng 9.1
Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ
thuật, khung tên
- Hình cắt ở hình chiếu đứng : Gồm
các hình bán nguyệt, HCN
- Hình chiếu bằng: Các hình chữ nhật
- Chiều dài đế: 140
- Chiều rộng đế: 50
- Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110
- Bán kính trong: 25
- Bán kính ngoài: 39
- Bề dày đế: 10
? Yêu cầu kĩ thuật
? Khung tên
? Tổng hợp
? Nêu công việc cần làm
? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phần có thể
<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành</b>
GV: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ cuả HS
HS: Thực hiện bài tập theo các bước:
GV: Theo dõi uốn nắn
<b>Hoạt động3: Kết thúc và đánh giá bài</b>
<b>thực hành</b>
GV: Cùng HS nhận xét bài làm của một HS
HS: Căn cứ nhận xét của GV, tự đánh giá
bài làm của mình
<b>- THBVMT: </b>Hướng dẫn học sinh thu dọn
vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.
* làm tù cạnh; mạ kẽm
*Tên gọi chi tiết: Vịng đai; Vật liệu:
Thép; Tỉ lệ: 1:2
*Hình 1/2 trụ trịn, 2 cánh nẹp hình hộp
chữ nhật có lỗ
<i><b>II. Giai đoạn Tổ chức thực hành</b></i>
- Bước 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên
vào tờ giấy vẽ khổ A4
- Bước 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
vào tờ giấy vẽ
- Bước 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1
<i><b>III.Giai đoạn kết thúc thực hành</b></i>
ý-ý thức chuẩn bị
-Thái độ học tập và làm việc
-thời gian làm việc
<b>4. Củng cố:</b>
Theo từng phần
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
Đọc trước bài ”Biểu diễn ren” chuẩn bị cho giờ sau
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<i><b>TIẾT 11</b><b> : </b></i>
<b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh nhận dạng được hình biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích hình vẽ
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên</b></i>
<b>-</b> Vật mẫu: Đèn sợi đốt xốy, đui xoay, vít, bu lơng, đai ốc vv…
<b>-</b> Tranh vẽ phóng to hình 11.3; 11.4; 11.5; 11.6 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh</b></i>
<i><b>-Sưu tầm mẫu vật</b></i>
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp : Sĩ số</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
Trình bày khái niệm của bản vẽ kĩ thuật?
Tŕnh tự đọc của bản vẽ chi tiết?
<b>3.Bài mới</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chi tiết có ren</b>
+ 1 HS kể tên chi tiết, nêu công dụng
- Nhận xét sự thuận lợi của việc ghép
nối bằng ren
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy ước vẽ</b>
<b>ren</b>
? Tại sao phải quy ước vẽ ren
HS: Xác định ren ngoài trên mẫu vật
? Ren như thế nào được gọi là ren ngồi
Đọc u cầu tìm hiểu của phần 1
GV: - Treo tranh vẽ hình 11.2 và 11.3
Giới thiệu: + Ren – hình biểu diễn ren
+ Đỉnh ren, giới hạn ren, chân ren
HS:- Thực hiện yêu cầu bằng bút chì
vào SGK
Chữa bài, nhận xét
áp dụng làm miệng bài tập 1/37:
+ Quan sát hình 11.7, xác định hình
biểu diễn đúng, hình biểu diễn sai ? Có
mấy lỗi sai? đó là những lỗi nào?
<i><b>I. Chi tiết có ren</b></i>
Bu lơng , đai ốc , lọ mực....
<i><b>II. Quy ước vẽ ren</b></i>
<b>1. Ren ngoài<ren trục></b>
Ren ngoài là ren được hình thành ở
mặt ngoài của chi tiết
-Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền
đậm
-Đường chân ren được vẽ bằng nét liền
mảnh
-Đường giớihạn ren được vẽ bằng nét
liền đậm
-Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm
-Vịng chân ren được vẽ hở bằng nét
liền mảnh
GV: Treo tranh hình 11.4; 11.5, hướng
dẫn tìm hiểu tương tự với ren trong
HS: Đọc chú ý trước khi thực hịên bài
tập 2/37
HS: Đọc nội dung phần 3
GV: Cho HS quan sát hình 11.6 đồng
thời với hình 11.4; 11.5
Gợi ý cho HS thấy :
Hình cắt : Thấy ren trong
Hình chiếu : Khơng thấy ren trong
GV: Cho HS quan sát tranh
? Hình 11.9a ren được biểu diễn ntn?
? Hình 11.9b, ren được biểu diễn ra sao
( Phần ăn khớp ưu tiên biểu diễn ren nào )
GV: Lưu ý HS về khái niệm: Dạng ren,
đường kính ren, hướng soắn sẻ, tìm hiểu
ở bài 12
-Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền
đậm
-Đường chân ren được vẽ bằng nét liền
mảnh
-Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét
liền đậm
-Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm
-Vịng chân ren được vẽ hở bằng nét
liền mảnh
<b>3.Ren bị che khuất</b>
-Đường đỉnh ren, đường chân ren,
đường giới hạn ren được vẽ bằng nét
đứt
<b>4. Củng cố </b>
HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi : 1,2,3/37( SGK)
GV: Nhận xét điều chỉnh
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
Chuẩn bị đủ đồ dùng, dụng cụ cho bài thực hành : Bài 10+12
<b> </b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>TIẾT 12: BÀI TẬP THỰC HÀNH :</b>
<b>ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ REN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ chi tiết nói riêng
<b>-</b> Có ý thức,thói quen làm việc theo quy tŕnh kín ngun liệu , giữ vệ sinh nơi thực hành
góp phần bảo vệ môi trường.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Quan sát – thực hành
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Nghiên cứu SGK và tài liệu liên quan
- Vẽ phóng to bản vẽ 10.1, 12.1,bảng 12.1 SGK
- Bộ vật liệu, dụng cụ vẽ, mẫu vật : Cơn có ren
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
- Bộ vật liệu dụng cụ vẽ, đọc trước bài 10 SGK
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : Sĩ số</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
? Thế nào là bản vẽ chi tiết. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
<b>3. Bài mới</b>:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung và</b>
<b>trình tự tiến hành</b>
HS: Nghiên cứu: Nội dung, các bước tiến
hành bài tập
? Nêu nội dung những công việc cần làm?
? Nêu các bước tiến hành?
- Đọc bản vẽ vịng đai theo trình tự đọc bản
vẽ chi tiết
- Kẻ bảng theo mẫu 9.1
GV: Hướng dẫn HS đọc bản vẽ 10.1
Treo bản vẽ 10.1 phóng to
? Nhắc lại các nội dung của bản vẽ chi tiết?
? Hình dạng của hình biểu diễn, các hình
<i><b>I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị</b></i>
Đọc bản vẽ chi tiết bộ vịng đai hình
Ghi các nội dung cần hiểu vào mẫu
như bảng 9.1
Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ
thuật, khung tên
biểu diễn?
? Các kích thước?
? Yêu cầu kĩ thuật
? Khung tên
? Tổng hợp
? Nêu công việc cần làm
? Nhắc lại nội dung bảng 9.1
? Nhắc lại nội dung bản vẽ chi tiết
GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phần có thể
em chưa biết
<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành</b>
GV: Kiểm tra đồ dùng, dụng cụ cuả HS
HS: Thực hiện bài tập theo các bước:
GV: Theo dõi uốn nắn
<b>Hoạt động3: Kết thúc và đánh giá bài</b>
GV: Cùng HS nhận xét bài làm của một HS
HS: Căn cứ nhận xét của GV, tự đánh giá
bài làm của mình
<b>- THBVMT: </b>Hướng dẫn học sinh thu dọn
vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.
các hình bán nguyệt, HCN
- Hình chiếu bằng: Các hình chữ nhật
- Chiều dài đế: 140
- Chiều rộng đế: 50
- Khoảng cách giữa 2 lỗ: 110
- Bán kính trong: 25
- Bán kính ngồi: 39
- Bề dày đế: 10
- Đường kính lỗ vít : 12
* làm tù cạnh; mạ kẽm
*Tên gọi chi tiết: Vòng đai; Vật liệu:
Thép; Tỉ lệ: 1:2
*Hình 1/2 trụ trịn, 2 cánh nẹp hình hộp
chữ nhật có lỗ
<i><b>II. Giai đoạn Tổ chức thực hành</b></i>
- Bước 1: Kẻ khung bản vẽ, khung tên
vào tờ giấy vẽ khổ A4
- Bước 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
vào tờ giấy vẽ
- Bước 3: Ghi phần trả lời vào bảng 9.1
<i><b>III.Giai đoạn kết thúc thực hành</b></i>
ý-ý thức chuẩn bị
-Thái độ học tập và làm việc
-thời gian làm việc
<b>4. Củng cố:</b>
Theo từng phần
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
Đọc trước bài 13 chuẩn bị cho giờ sau
Ngày giảng :
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
- Biết được cách đọc bản vẽ lắp đơn giản
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan
<b>-</b> Bản vẽ lắp bộ vịng đai phóng to
<b>-</b> Sơ đồ 13.2
<b>-</b> Mẫu vật: Bộ vòng đai
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu bài
<b>-</b> Mẫu vật: Các dạng vòng đai
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định hướng</b>
HS: Đọc mục tiêu
GV: Nhấn mạnh mục tiêu
ĐVĐ: Sau khi hoàn thành việc sản xuất
các chi tiết, để có sản phẩm làm cơng
việc lắp ráp căn cứ vào hướng dẫn nào để
lắp ráp ta nghiên cứu bài “ Bản vẽ lăp”
<b>phần I</b>
GV: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có
cơng dụng gì?
HS: Đọc phần I
? Nêu cơng dụng của bản vẽ lắp
? Cho ví dụ cụ thể
? So sánh với công dụng của bản vẽ chi
tiết
? Nêu nguyên nhân khác nhau
? Nêu nội dung của bản vẽ lắp ( 4 nội
dung )
? Nêu những thơng tin có được từ mỗi
nội dung
GV: Cho HS quan sát hình 13.1
HS: Chỉ tổng thể mỗi nội dung vừa nêu
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu đọc</b>
<b>bản vẽ lắp</b>
? Nêu mục đích đọc bản vẽ lắp ( Biết
được hình dạng, kết cấu, vị trí tương
quan giữa các chi tiết của sản phẩm ).
HS: Quan sát bảng 13.1
? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp
? Thơng tin cần biết qua mỗi bước đọc
bản vẽ lắp
Chú ý
? Kích thước chung, kích thước lắp…. là
những kích thước nào
? Hình cắt cục bộ có tác dụng gì
GV: Đọc mẫu lại tồn bộ các nội dung
HS: - Tháo lắp bộ vòng đai trên mẫu vật
? Cho VD các loại vòng đai trong thực tế,
tác dụng của chúng.
<i><b>I. Nội dung của bản vẽ lắp</b></i>
- Diễn tả hình dạng kết cấu của một
sản phẩm, vị trí tương quan giữa các
chi tiết máy
- Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử
dụng sản phẩm
Có 4 nội dung:
+ Hình biểu diễn
+ Kích thước
+ Bảng kê
+ Khung tên
<i><b>II. Đọc bản vẽ lắp:</b></i>
Theo trình tự
1. Khung tên
2. Bảng kê
3. Hình biểu diễn
4. Kích thước
5. Phân tích chi tiết
<b>4. Củng cố</b>
? Bản vẽ lắp có tác dụng gì? Làm thế nào đọc tốt bản vẽ
GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
Luyện đọc bản vẽ bộ vòng đai
Dặn dò: Chuẩn bị bài “bản vẻ nhà”
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh hiểu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà
- Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà
- Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tòi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK bản vẽ nhà một tầng
<b>-</b> Tranh phóng to : Kí hiệu qui ước một số bộ phận của ngơi nhà
<b>-</b> Tranh hình chiếu phối cảnh của ngơi nhà một tầng
<b>-</b> Bảng 15.2 phong to
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu bài
<b>-</b> Sưu tầm, tìm hiểu bản vẽ nhà
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ</b>: Trả bài thực hành
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>I</b>
HS: - Nghiên cứu SGK
- Ghi nội dung bản vẽ nhà vào vở bài
<b>I. Nội dung bản vẽ nhà:</b>
- Công dụng:
? Nêu công dụng bản vẽ nhà
? Nêu nội dung bản vẽ nhà
GV:- Nhận xét điều chỉnh, kết luận
-Treo tranh hình 15.1
HS: Chỉ các nội dung trên hình 15.1
GV: Treo tranh hình 15.2 cùng 15.1
? Các thông tin của ngôi nhà thể hiện
trên mặt bằng ( Vị trí, khích thước, vách
tường …)
? Mặt phẳng của mặt bằng song song
với mặt phẳng hình chiếu nào (Mặt
phẳng hình chiếu bằng)
- Hướng dẫn HS tìm hiểu mặt đứng,
mặt cạnh theo cách tương tự
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần II</b>
GV: Cho H quan sát bẳng 15.1
HS:- Quan sát bẳng 15.1, đọc tên các kí
hiệu
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu của phần
II
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>III</b>
GV: Treo bảng 15.2
HS: - Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
<b>-</b> Các nội dung
cần hiểu
<b>-</b> áp dụng đọc
bản vẽ nhà một tầng (
Hình 15.1)
<b>-</b> Điền vào bảng
theo mẫu 15.1 ở vở
bài tập
<b>-</b> Trình bày
ngôi nhà
-Nội dung:
Gồm: Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, các
+ Mặt bằng: Là hình cắt mặt bằng của
ngơi nhà
+ Mặt đứng: Là hình chiếu vng góc
các mặt ngồi của ngơi nhà
+ Mặt cắt: Là hình cắt có mặt phẳng cắt
song song mặt phẳng chiếu đứng hoặc
mặt phẳng chiếu cạnh
<i><b>II. Kí hiệu qui ước một số bộ phận của</b></i>
<i><b>ngơi nhà</b></i>
<i><b>III. Đọc bản vẽ nhà</b></i>
Theo trình tự:
GV: Nhận xét, điều chỉnh
<b>4. Củng cố</b>
HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
HS chuẩn bị kiến thức giờ sau ôn tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các
khối hình học
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà
- Chuẩn bị kiến thức để kiểm tra phần vẽ kĩ thuật
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan
<b>-</b> Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bài )
<b>-</b> Mẫu vật theo bài
<b>+ Đối với học sinh:</b>
<b>-</b> <b>Ôn tập phần vẽ kĩ thuật</b>
<b>IV.</b>
<b> TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: </b>Xen kẽ trong giờ
<b>3. Bài m ới </b>:
<b>HOẠT ĐỘNG : HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC CƠ BẢN ĐÃ HỌC </b>
chiếu các khối hình
<b>-Đồ dùng dạy học</b>: Tranh phóng to hình 1-Tr52 SGK
<b>-Cách tiến hành</b>:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>-GV</b> tổ chức cho HS ôn tập từng
phần vẽ kỹ thuật lên bảng.
<b>- GV</b> nêu nội dung chính của
từng phần và nêu các yêu cầu về
kiến thức và kỹ năng HS cần đạt
được.
<b>- GV</b> phát vấn câu hỏi HS tái
hiện lại kiến thức.
<b>?</b> Em hãy nêu vai trò của bản vẽ
kỹ thuật trong xản suất và đời
sống?
<b>?</b> Thế nào là hình chiếu?
<b>?</b> Nêu các phép chiếu mà em
biết?
<b>?</b> Có mấy loại mặt phẳng chiếu
và hình chiếu?
<b>?</b> Kể tên các khối trịn xoay mà
em đã được học? Nêu đặc điểm
của các khối tròn xoay?
<b>I. Tóm lược nội dung phần vẽ kỹ thuật</b>
<b>1.Vai trị của bản vẽ kĩ thuật.</b>
*Muốn chế tạo sản phẩm, thi cơng cơng trình,
sử dụng hiệu quả an tồn các sản phẩm thì các
sản phẩm đó cần có bản vẽ của mình.
-Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất.
-Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống.
2. <b>Hình chiếu</b>
*KN: Khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng
chiếu hình nhận được trên mặt phẳng chiếu
gọi là hình chiếu của vật thể.
<b>a, Các phép chiếu.</b>
+ Phép chiếu xuyên tâm
+ Phép chiếu vng góc
+ Phép chiếu song song
<b>b,Hình chiếu.</b>
+Hình chiếu đứng mặt phẳng chiếu đứng
+ Hình chiếu bằng mặt phẳng chiếu bằng
<b>+</b> Hình chiếu cạnh mặt phẳng chiếu cạnh
<b>3. Bản vẽ các khối đa diện .</b>
-Các khối trịn xoay.
+ Hình hộp chữ nhật
+ Hình lăng trụ
+ Hình chóp đều
<b>- Bản vẽ các khối tròn xoay</b>
Vai trò của bản vẽ kỹ thuật
trong SX và đời sống
Vẽ
kỹ
thuật
<b>? </b>Thế nào là bản vẽ kỹ thuật?
<b>?</b> Em hãy nêu các nội dung chính
của bản vẽ chi tiết?
<b>?</b> Nêu quy ước vẽ ren trong bản
vẽ kỹ thuật?
<b>?</b> Hãy nêu các nội dung chính
của bản vẽ lắp?
<b>?</b> Nêu trình tự cách đọc bản vẽ
lắp?
<b>?</b> Hãy nêu các nội dung chính
của bản vẽ nhà?
+ Hình trụ
+ Hình nón
+ Hình cầu.
<b>4. Bản vẽ kĩ thuật.</b>
<b>*</b> Khái niệm: Bản vẽ kỹ thuật trình bày các
thơng tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các
hình vẽ, kí hiệu theo quy tắc thống nhất và
<b>a. Bản vẽ chi tiết</b>
+ Hình biểu diễn: Hình cắt, mặt cắt
+ Kích thước
+ Yêu cầu kỹ thuật
+ Khung tên
<b>*</b> Các bước đọc
- B1: Khung tên
- B2: Hình biểu diễn
- B3: Kích thước
- B4: Yêu cầu kỹ thuật
<b>b. Bản vẽ ren</b>
- Đường đỉnh ren, giới hạn ren vẽ bằng nét
liền đậm
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
- Đường tròn chân ren được vẽ hở bằng nét
liền đậm mảnh
- Đường trịn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng
nét liền đậm.
<b>c. Bản vẽ lắp </b>
+ Nội dung
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Bảng kê
- Khung tên
+ Trình tự đọc
- Khung tên
- Bảng kê
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp
<b>?</b> Nêu trình tự đọc của bản vẽ
nhà?
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn trả lời</b>
<b>câu hỏi và bài tập</b>
GV: Hướng dẫn thảo luận câu hỏi
và bài tập
HS: Thảo luận câu hỏi theo nhóm
( Bàn /nhóm ), thảo luận theo
cách truy bài
GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời
các câu hỏi
Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3
Nhóm 2: Câu 4, 5, 6
HS: Nhận xét bổ xung
GV: Nêu trọng tâm bài kiểm tra
phần một – Vẽ kĩ thuật
Bài tập:
GV:- Lần lượt treo tranh vẽ từng
bài
- Cùng H thực hiện từng bài tập
- Mặt bằng
- Mặt cắt
- Mặt đứng
- Kích thước
- Các bộ phận
* Cách đọc
- Khung tên
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Các bộ phận
<i><b>II: Đáp án bài tập:</b></i>
Bảng 1:
1 – C ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – A ; 5 – D
Bảng 2:
- Hình chiếu đứng : A3 – B1 – C2
- Hình chiếu bằng : A4 – B6 – C5
- Hình chiếu cạnh : A8 – B8 – C7
Bảng 3:
<b>-</b> Hình trụ – C
<b>-</b> Hình hộp – A
<b>-</b> Hình chóp cụt – B
Bảng 4:
<b>-</b> Hình trụ – C
<b>-</b> Hình nón cụt – B
- Hình chỏm cầu – A
<b>III: Câu hỏi và bài tập</b>
1.Bài tập :
Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh
của các vật thểA,
2. Câu hỏi: Trả lời câu hỏi vở bài tập
<b>4.Củng cố:</b>
- GV nhấn mạnh lại các nội dung trọng tâm
- Nhận xột giờ học
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
Chuẩn bị tốt liến thức giờ sau kiểm tra
Ngày soạn :
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối
hình học, thể hiện sự nắm kiến thức đó qua bài kiểm tra
- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp trắc nghiệm
-Rèn luyện sự nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
<b>II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ</b>
1.MA TRẬN
<b>Chủ đề</b>
<b>(chính)</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổn</b>
<b>g</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>Cộng</b>
<i><b>1-Hình </b></i>
<i><b>chiếu của </b></i>
<i><b>vật thể</b></i>
1
0,5đ
<i>1</i>
<i>1đ</i>
1
3đ
3
4,5đ
<i><b>2-Bản vẽ</b></i>
<i><b>khối đa</b></i>
<i><b>diện,khối</b></i>
<i><b>trịn xoay</b></i>
2
1đ
1
2đ
3
3đ
<i><b>3.Biểu diễn </b></i>
<i><b>ren</b></i>
1
<i>2đ</i>
1
2đ
<i><b>4.Hỡnh cắt</b></i>
1
0,5đ
1
<i><b>Tổng</b></i>
<i> 5</i>
<i> 3đ</i>
<i>4đ</i>
<i>1</i>
<i>3đ</i>
<i>8</i>
10đ
<b>2.ĐỀ BÀI</b>
<b>A-Trắc nghiệm (4,0 điểm) :</b>
<i><b> Cõu 1</b></i><b>(2,0 điểm):</b><i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn là đúng :</b></i>
<b>1-Hình chiếu cạnh có hướng chiếu :</b>
A)Từ trái sang phải. B)Từ phải sang trái.
C)Từ trên xuống . D)Từ trước tới.
<b>2-Hình chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh của hình nón là :</b>
A)Ba hình tam giác. C)Hai hình trịn,một hình tam giác cân
B)Ba hình trịn. D)Hai hình tam giác cân, một hình trịn.
<b>3-Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể :</b>
A)Trước mặt phẳng cắt. B)Trong mặt phẳng cắt.
C)Sau mặt phẳng cắt. D)Trên mặt phẳng cắt.
<b>4-Hình chiếu đứng , hình chiếu bằng , hình chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật là :</b>
A) Ba hình tam giác. C) Ba hình chữ nhật
B) Sỏu hình trịn. D)Sỏu hình vuụng
<b>C</b> <b>D</b>
<b>Cõu 2(2,0 điểm) : Cho các vật thể A; B;C ;D và các bản vẽ hình </b>
<b>chiếu 1; 2; 3; 4 sau đây</b> :
<b>A</b>
<b>Hãy đánh dấu X vào bảng dưới đâ</b>y
<b>để chỉ rõ sự tương quan của các</b>
<b> vật thểvà các hình chiếu: </b>
<b> </b>
<b> Vật thể</b>
<b>Hình chiếu</b>
<b>D</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>B-Tự luận (6,0điểm):</b>
<b>Cõu 3: Nêu vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. (1,0 điểm):</b>
<b>III. ĐAÙP AÙN VÀ THANG ĐIỂM TỪNG PHẦN :</b>
<b>A-Trắc nghiệm (4,0đ) :</b>
<i><b> Cõu 1(2đ)</b></i> <i><b>Mỗi câu chọn đúng đạt (0,5đ)</b></i>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>
<b>Cõu 2:</b><i><b> (1,5đ) Mỗi kết quả đúng 0,5đ</b></i>
<b> Vật thể</b>
<b>Hình chiếu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b> C</b> <b>D</b>
<b>1</b> <b>X</b>
<b>2</b> <b>X</b>
<b>3</b> <b>X</b>
<b>4</b> <b>X</b>
<b>B-Tự luận :</b>
<b>Cõu 3:</b> Vị trí hình hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng (0,5đ )
Vị trí hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.(0,5đ )
<b>Cõu 4: </b>
-Cú 2 loại ren là : Ren ngoài (ren lỗ) và ren trong (ren trục) (0,5đ)
<i><b>-Quy ước vẽ ren:</b></i>
+Với ren nhỡn thấy (1đ )
<b> .</b>Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
<b> .</b>Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và vòng trũn chân ren chỉ
vẽ hở 3/4 vũng
<b> +</b>Ren bị che khuất (0,5đ)
<b> .</b>Đường đỉnh ren , đường chân ren,đường giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt
<b>Cõu 5:</b> Trình bày (vẽ) đúng bản vẽ của vật thể :
+ Hình chiếu đứng : <b>1,0đ</b>
+ Hình chiếu bằng :<b>1,0đ</b>
<b>IV. TỔ CHỨC KIỂM TRA</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
Lớp 8A:
Lớp 8B:
2. Kiểm tra:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- GV: Phát đề cho hs
- Y/cầu học sinh làm bài nghiêm túc
- HS nhận đề và làm bài kiểm tra
nghiêm túc.
- Cẩn thận, chính xác
<b> 3) Nhận xét giờ kiểm tra:</b>
- GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét giờ.
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. </b>
+ Yêu cầu HS về nhà học lại kiến thức phần I
+ Đọc trước bài 17 chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
<b>-</b> Tranh vẽ sơ đồ 18.1, bảng theo bài
<b>-</b> Bộ mẫu vật vật liệu cơ khí
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu bài
<b>-</b> Sưu tầm mẫu vật
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ: Không</b>
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần I</b>
HS: Đọc phần giới thiệu
? Nêu các kim loại mà em biết
? Vật liệu cơ khí được chia thành mấy
nhóm, đó là những nhóm nào
HS: - Đọc u cầu tìm hiểu phần I
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu
<b>-</b> Nhận xét so sánh
GV: Kết luận
HS: Đọc phần a
? Tên các kim loại đen
? Thành phần chủ yếu của kim loại đen
? Nêu hàm lương Cácbon trong Thép,
Gang.( Tỉ lệ các bon tăng thì độ giịn
cứng tăng )
? Tên các loại Gang, so sánh
? Tên các loại Thép, so sánh
GV: Cho HS quan sát mẫu vật : Thép,
Gang
HS:- Quan sát mẫu vật : Đồng, hợp kim
đồng; Nhôm, hợp kim nhôm
<b>-</b> Đọc SGK
<i><b>I. Các vật liệu cơ khí phổ biến</b></i>
<b>1. Vật liệu kim loại</b>:
- Kim loại đen: Thép, gang
- Kim loại mầu: Đồng, hợp kim đồng;
Nhôm, hợp kim nhôm
<i><b>a. Kim loại đen</b></i>
Thành phần chủ yếu là sắt và cácbon
<b>-</b> Thép : Tỉ lệ C <=
2,14%
<b>-</b> Gang : Tỉ lệ C >
2,14%
Gang: Trắng, xám, dẻo
Thép:+ Thép cácbon: xây dụng
+ Thép hợp kim: dụng cụ
b. Kim loại mầu:
- Dễ kéo dài, dát mỏng
- Chống ăn mòn cao
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
+ Đồng
? Tính chất của kim loại mầu? ứng dụng?
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu tìm
hiểu vào bảng phần 1b
? Nêu các kim loại mà em biết
HS: Quan sát đọc tên vật liệu phi kim
loại
? Nêu tính chất
HS; Đọc SGK
? Nguồn gốc chất dẻo
So sánh 2 loại chất dẻo
<b>-</b> Thực hiện yêu cầu tìm
hiểu phần 2a
<b>-</b> Trình bày bài
GV: Nhận xét điều chỉnh
<b>2. Vật liệu phi kim loại:</b>
- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém
- Dễ gia cơng, khơng bị ơxi hóa, ít mài
mịn
a. Chất dẻo
- Chất dẻo nhiệt
- Chất dẻo nhiệt rắn
b. Cao su
- Cao su tự nhiên
- Cao su nhân tạo
<b>4.Củng cố:</b>
HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
GV: - Nhận xét bổ xung
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
HS chuẩn bị bài thực hành theo hướng dẫn SGK
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
- Học sinh biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
<b>-</b> Tranh vẽ sơ đồ 18.1, bảng theo bài
<b>-</b> Bộ mẫu vật vật liệu cơ khí
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu bài
<b>-</b> Sưu tầm mẫu vật
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ: Không</b>
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần II</b>
? Nêu các tính chất cơ bản
? Nêu khái niệm về tính chất cơ học
? Cho VD về tính chất cơ học
HS: Nêu nhận xét về tính chất vật lí của
+ Thép, đông, nhôm : Tốt
+ Cao su, nhựa : kém
GV: Cho VD giải thích
HS: So sánh tính chống ăn mịn của cao
su với thép
HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
HS: Đọc phần ghi nhớ
<b>II.Tính chất cơ bản của vật liệu cơ</b>
<b>khí</b>
1. Tính cơ học
<b>-</b> Tính cứng
<b>-</b> Tính dẻo
<b>-</b> Tính bền
<b>-</b> Nhiệt nóng chảy
<b>-</b> Tính dẫn điện
<b>-</b> Tính dẫn nhệt
<b>-</b> Khối lượng riêng
3. Tính chất hố học
<b>-</b> Tính chịu axít
<b>-</b> Tính chống ăn mịn
<b></b>
GV; Cho VD giải thích tính cơng nghệ
<b>4.Củng cố:</b>
HS: Đọc và trả lời câu hỏi sgk
GV: - Nhận xét bổ xung
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
HS chuẩn bị bài thực hành theo hướng dẫn SGK
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết được hình dáng, cáu tạo, vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản
được sử dụng trong ngành cơ khí
- Biết được công dụng, cách sử dụng một số dụgn cụ cơ khí phổ biến
- Rèn luyện ý thức giữ gìn dụng cụ lao động, tuân thủ các quy tắc an toàn lao động
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tòi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Bộ dụng cụ cơ khí
<b>-</b> Tranh vẽ theo bài
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Sưu tầm mẫu vật theo bài
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: không</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra
trong nghề cơ khí
- Kể tên các dụng cụ đo chiều dài
GV: Nhận xét
<b>-</b> Cho HS quan sát mẫu
vật
<b>-</b> Giới thiệu thước lá,
thước cuộn
HS: Dùng thước lá, thước cuộn đo chiều
dài cái bàn GV
<b>-</b> Nêu cấu tạo thước lá
GV: ? Tai sao vật liệu làm thước lá cần ít
co giãn
? Trả lời câu hỏi phần 1.a
(Thước dây, thước ngắn…)
GV: Giới thiệu thêm: compa đo trong, đo
ngoài
HS: - Kể tên thước đo góc
<b>-</b> Quan sát hình 20.3
Thước đo góc vạn năng
? Nêu cách sử dụng
GV: Nhận xét, điều chỉnh, nêu cách đo
<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS: Quan sát hình 20.4
<b>-</b> Quan sát mẫu vật các
dụng cụ tháo lắp
? Kể tên, cơng dụng của từng dụng cụ
GV: Giải thích cách sử dụng dụng cụ
<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu phần</b>
<b>III</b>
Thực hiện tương tự như phần II
<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra</b>
<b>1. Thước đo chiều đai</b>
<b>a. Thước lá</b>
<b>-</b> Bằng thép hợp
kim dụng cụ, ít co
giãn, khơng gỉ
mm
<b>-</b> Rộng: 10 – 25
mm
<b>-</b> Dài: 150 – 1000
mm
<b>-</b> Vạch đo: 1mm
<b>b. Thước đo góc</b>
<b>-</b> Eke
<b>-</b> Thước đo góc vạn
<b>-</b> năng
<b>II. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt</b>
<b>-</b> Mỏ lết
<b>-</b> Cờ lê
<b>-</b> Tua vít
<b>-</b> Etơ
<b>-</b> Kìm
<b>III. Dụng cụ gia cơng</b>
<b>-</b> Búa
<b>-</b> Cưa
<b>-</b> Đục
<i><b>4. Củng cố</b></i> : <b>HS: Đọc phần ghi nhớ</b>
GV: Hướng dẫn H trả lời câu hỏi cuối bài
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
Chuẩn bị bài 21, 22. Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế, thực hiện các thao tác: Cưa, đục
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 21: BÀI 21: CƯA VÀ ĐỤC KIM LOẠI</b>
<b>BÀI 22: DŨA VÀ KHOAN KIM LOẠI</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết được ứng dụng của phương pháp cưa và dũa kim loại
- Biết được các thao tác cơ bản về cưa và dũa kim loại
- Có ý thức bảo quản dụng cụ và an toàn trong khi sử dụng.
- Biết được quy tắc an tồn trong q trình gia cơng
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Trực quan
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Mẫu vật: cưa, dũa
<b>-</b> Tranh vẽ theo bài
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Sưu tầm mẫu vật theo bài
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ: Không</b>
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn tìm hiểu phần cưa</b>
HS: Đọc SGK
? Nêu khái niệm
GV: Tác dụng của việc cắt kim loại
<b>I. Cắt kim loại bằng cưa tay</b>
<b>1. Khái niệm</b>
bằng cưa tay
? Cho VD
GV: Cho VD bổ xung để giải thích
HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần 1
<b>-</b> Quan sát cưa tay
<b>-</b> Quan sát hình 21.1 a
? Nêu cấu tạo của cưa tay
? So sánh lưỡi cưa gỗ và lưỡi cưa kim
loại
? Giải thích
HS: Đọc SGK
- Nêu các bước chuẩn bị
GV: Cho H quan sát 2 chiếc cưa, 1
chiếc lắp đúng, một chiếc lắp không
đúng
HS: Xác định chiếc lắp đúng
HS: Quan sát hình 21.1 b
- yêu cầu tìm hiểu phần 2a
GV: Điều chỉnh bổ xung
HS: Đọc SGK, nêu thao tác cưa
<b>-</b> Mô tả lại tư thế đứng
và thao tác cưa
HS: Thực hiện lại
HS: Đọc SGK
- Nêu các quy định an tồn khi cưa
? Nếu khơng thực hiện đúng mỗi quy
định, có thể xảy ra việc đáng tiếc nào
Phần Đục học sinh tự đọc sách giáo
khoa
- Cắt bằng cưa tay nhằm cắt kim loại
thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc
cắt rãnh
- Cưa tay gồm: Kung cưa,vít điều chỉnh,
chốt, lưỡi cưa, tay nắm
2.<b>Kĩ thuật cưa</b>
<b>a. Chuẩn bị</b>
- Lắp lưỡi cưa vào khung cưa
- Lấy dấu trên vật cần cưa
- Chon êtô
- Gá kẹp vật lên êtô
<b>b. Tư thế đứng và thao tác cưa</b>
-- -Đứng thẳng, góc giữa 2 chân là 750
- Tay phải nắm cán cưa
- Tay trái nắm đầu kia của khung cưa
- Thao tác kết hợp 2 tay: đẩy cắt kim
loại, kéo về khơng cắt kim loại
<b>3. An tồn khi cưa</b>
<b>HĐ 2 : Tìm hiểu phần dũa</b>
HS Đọc ngun tắc an tồn theo SGK
Tìm hiểu tương tự như phần trên
H: Đọc ghi nhớ
<b></b>
<b>-III. Dũa</b>
<b>1. Kĩ thuật dũa</b>
<b>1. Chuẩn bị</b>
Chọn êtô
Kẹp vật dũa
<b>2. Cách cầm dũa và thao tác</b>
<b>dũa</b>
Đẩy dũa tạo lực cắt
Kộo về nhanh, nhẹ nhàng
<b>4. An toàn khi dũa</b>
<b>4. Củng cố:</b>
- HS đọc ghi nhớ
- Hướng dẫn học sinh tự đọc sách giáo khoa<b> p</b>hần Đục và Khoan kim loại .
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
Chuẩn bị bài 23 SGK Giờ sau thực hành .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các chi tiết máy
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 24.1, 24.2 SGK
-Mẫu vật: Trục trước xe đạp, bulơng, vịng bi…vv
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
-Nghiên cứu bài
-Sưu tầm mẫu vật theo bài
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b> kết hợp trong bài mới
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần I</b>
HS: Tháo rời tồn bộ trục trước xe đạp
HS: Căn cứ hình 24.1 đọc tên các phần
tử
?Nêu công dụng của từng phần tử
? Nêu đặc điểm chung của các phần tử
? nêu khái niệm chi tiết
HS: Quan sát hình 24.2, thực hiện yêu
cầu tìm hiểu sau đó nêu dấu hiệu nhận
biết chi tiết máy
HS: Cho VD thêm ngoài VD trong
SGK
(Lưỡi cưa, khung cưa)
HS: - Kể tên các chi tiết máy của chiếc
<b>I. Khái niệm về chi tiết máy</b>
<b>1. Chi tiết máy là gì?</b>
- Chi tiết máy là các phần tử có cấu tạo
hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy
- Dấu hiệu nhận biết:
<b>2. Phân loại chi tiết máy</b>
máy khâu
- Kể tên các chi tiết máy của chiếc xe
đạp
? Có những chi tiết nào có chức năng
tương tự nhau ?
HS: Đọc SGK, nêu căn cứ phân loại,
nêu tên hai nhóm chi tiết
- Quan sát hình 24.1, xếp các chi tiết
thành hai nhóm
GV: Cho VD về tính lắp lẫn?
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần II</b>
GV: Nói về q trình sản xuất ra chiếc
xe đạp: Giai đoạn cuối cùng là lắp ráp
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu phần
II
GV: Cho các từ cần điền: Đinh tán,
HS: Đọc SGK, nêu khái niệm
GV: Nhận xét, điều chỉnh và chốt lại
chung: Được sử dụng trong nhiều loại
máy khác nhau ( Bu long ,dai ốc,bánh
răng, lò xo....)
- Nhóm chi tiết có cơng dụng riêng: Chỉ
được sử dụng trong một loại máy nhất
đinh (Trục khuỷu , kim khâu, khung xe
đạp...)
<b>[ơ</b>
<b>II. Chi tiết máy được lắp ghép với</b>
<b>nhau như thế nào?</b>
- Mối ghép cố định: Là các chi tiết ghép
khơng có sự chuyển động tương đối với
nhau.
+ Mối ghép tháo được như mối ghép
bằng ren, then , chốt.
+ Mối ghép không tháo được như mối
ghép bằng hàn, đinh tán..
- Mối ghép động : Chi tiết ghép với nhau
có thể xoay ,trượt, lăn hoặc ăn khớp với
nhau ( bánh ròng rọc và trục)
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét, chốt lại nội dung kiến thức cơ bản của bài
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Dặn dò HS chuẩn bị bài 25
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 23 - </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
Sau bài này hs phải
<b>-</b> Hiểu được khái niệm, phân loại mối ghép cố định.
<b>-</b> Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét, đánh giá các mối ghép cố định
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ các mối ghép, vật mẫu
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk
+ Đồ dùng: Vật mẫu
<b> IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
- Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào?
- Chi tiết máy được ghép với nhau bằng mối ghép nào? Đăc đIểm của các mối ghép
đó?
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.</b>
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm</b>
<b>chung </b>
- Y/c hs quan sát H25.1 và hãy trả lời
02 câu hỏi ở Sgk
- Gv đánh giá, phân tích, nêu rõ mối
ghép cố định gồm mối ghép tháo được,
mối ghép không tháo được và đặc diểm
của chúng.
? Hai mối ghép trên có điểm gì giống
nhau?
? Muốn tháo rời các chi tiết trên ta làm
thế nào?
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mối ghép</b>
<b>không tháo được </b>
- Y/c hs quan sát H25.2
- Mơí ghép bằng đinh tán là loại mối
ghép gì?
? Mối ghép bằng đinh tán gồm mấy
chi tiết?
? Em hãy nêu cấu tạo của đinh tán? Và
nêu vật liệu chế tạo?
? Em hãy nêu trình tự quá trình tán
đinh
- Gv đánh giá, tổng hợp
- Mối ghép bằng đinh tán có đăc điểm
gì và ứng dụng như thế nào?
- Gv đánh giá, tổng hợp
- Y/c hs liên hệ thực tế gia đình.
Giống nhau: dùng ghép nối chi tiết
Khác nhau: Mối ghép ren thì tháo được, cịn
mối ghép hàn thì muốn tháo phải phá bỏ
mối ghép
Mối ghép cố định gồm 2 loại:
+ Mối ghép không tháo được
<b>II. Mối ghép không tháo được.</b>
<i>1. Mối ghép bằng đinh tán</i>
a. Cấu tạo mối ghép
- Chi tiết ghép dạng tấm
- Y/c hs quan sát H25.3 và cho biết
cách làm nóng chảy vật hàn ?
GV giới thiệu các phương pháp hàn
SGK(PP hàn điện , hàn tiếp xúc, hàn
thiếc)
- Gv đánh giá, phân tích, giới thiệu các
cách hàn
Hỏi: Em hãy so sánh mối ghép bằng
hàn và mối ghép bằng đinh tán?
Hỏi: Tại sao người ta không hàn quai
soong vào soong mà phải tán đinh
thành mũ
b. Đặc điểm và ứng dụng
Dùng khi: Khơng hàn, khó hàn được dùng
trong kết cấu cầu, giàn cần trục, d/cụ sinh
hoạt
Đặc điểm: chịu nhiệt độ cao, chịu lực lớn,
tác động mạnh
<i><b>2. Mối ghép bằng hàn. </b></i>
a. Khái niệm
Hàn là cách làm nóng chảy cục bộ phần
kim loại tại chổ tiếp xúc để kết dính các chi
tiết lại với nhau hoặc các chi tiết được kết
dính với nhau bằng vật liệu nóng chảy khác.
b. Đặc điểm và ứng dụng
+ Mối ghép hình thành trong thời gian
ngắn, kết cấu nhỏ gọn , tiết kiệm được vật
liệu ,giảm giá thành
+ Mối ghép hàn dễ bị nứt, và giòn và chịu
lực kém
+ Mối ghép hàn được ứng dụng rộng rãi
trong nhiều lĩnh vực ( Tạo các khung giàn,
thùng chứa , khung xe đạp, ...
-Vì nhơm khó hàn và mối ghép đinh tán sẽ
đảm bảo chịu được lực lớn, mối ghép đơn
<b>4. Củng cố</b>
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
+ Nghiên cứu kỹ bài mới.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>TIẾT 24- BÀI 26 : MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC</b>
<b>I .MỤC TIÊU : </b>
Sau bài này HS phải nắm được.
- Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo được thường gặp
từ đó biết cách tháo lắp các chi tiết
- Rèn luyện sự nghiêm túc trong giờ học môn công nghệ
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III.CHUẨN BỊ :</b>
- Một số vật dụng có mối ghép ren ( bút bi , nắp lọ mực ) chốt ( mối ghép giũa đùi và
trục xe đạp )
- Tranh giáo khoa H 26.1, 26,2.
<b> IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
Thế nào là mối ghép cố định ? Kể tên một số mối ghép mà em biết ? Nêu sự khác biệt
giữa các mối ghép đó ?
<b> </b>3.Bài mới:
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng</b>
<b>ren.</b>
GV cho HS quan sát tranh 26.1 và mẫu
vật thật.
Hỏi : Em hãy nêu cấu tạo của mối ghép
bu lơng, vít cấy, đinh vít ?
GV cho HS điền từ khuyết trong sách
giáo khoa.
<b>GV nhấn mạnh</b>: Lực tự siết được tạo
thành do ma sát giữa các mặt ren của vít
và đai óc. Biến dạng đần hồi càng lớn,
ma sát càng lớn thì lực tự siết càng lớn.
Hỏi: Để hãm đai ốc khỏi bị lỏng ta có
những biện pháp gì ?
GV hướng dẫn HS tháo các mối ghép
ren, nêu tác dụng của từng chi tiết trong
mối ghép.
Hỏi : Ba mối ghép trên có điểm gì giống
nhau và khác nhau
<b>1. Mối ghép bằng ren</b>
<i>a. Cấu tạo mối ghép:</i>
-Mối ghép bu lông:
Đai ốc , vịng đệm , chi tiết ghép và
bulơng.
- Mối ghép vít cấy
Đai ốc ,vịng đệm, chi tiết ghép, vít cấy
-Mối ghép đinh vít.
Gồm chi tiết ghép và đinh vít
Giống : 3 mối ghép đều có bulơng, vít
cấyhoặc đinh vítcó ren luồn qua lỗ chi
tiết 3 để ghép 2 chi tiết 3,4
Hỏi: Hãy nêu đặc điểm và phạm vi ứng
dụng của mối ghép? Nguyên nhân làm
chờn ren và hư ren ?
GV kết luận nêu cách bảo quản
mối ghép và những điều cần chú ý khi
tháo lắp mối ghép bằng ren
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng</b>
<b>then ,chốt. </b>
Hỏi : Mối ghép then và chốt gồm những
chi tiét nào ? Nêu hình dáng của then và
chốt ?
-Tiến hành tháo lắp mối ghép then và
chốt cho HS quan sát.
Hỏi : Hãy phát biểu sự khác biệt của
cách lắp then và chốt?
<b>GV kết luận</b> :Then được cài trong lổ
<i>nằm dài giữa hai mặt phân cách của hai</i>
Hỏi : Hãy nêu ưu nhược điểm và phạm
vi ứng dụng của mối ghép then và chốt
GV nêu tên một số thiết bị , máy móc có
mối ghép then và chốt : Chốt dùng để
liên kết
<i>b. Đặc điểm và ứng dụng.</i>
- Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn
giản, dẽ tháo lắp nên được sử dụng rộng
rãi trong các mối ghép cần được tháo
lắp.
-Mối ghép bu lông thường dùng để
ghép các mối ghép có chiều dày khơng
lớn lắm.
-Đối với mối ghép có chiều dày lớn
người ta dùng mối ghép vít cấy.
Mối ghép đinh vít dùng cho mối ghép
chịu lực nhỏ.
<b>2. Mối ghép bằng then chốt</b>
<i><b>a. Cấu tạo</b></i>
* Mối ghép bằng then gồm: Trục, bánh
đai, then
* Mối ghép bằng chốt gồm: Đùi xe, trục
giữa, chốt.
- Hình dáng của then và chốt đều là chi
tiết hình trụ
<i><b>b. Đặc điểm và ứng dụng</b></i>
* Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản dễ tháo
lắp và thay thế.
* Nhược điểm : Khả năng chịu lực kém
* ứng dụng : Then dùng để ghép trục
với bánh răng, bánh đai , đĩa xích...để
truyền chuyển động quay.
đối giữa các chi tiết theo phương tiếp
xúc hoặc để truyền lực theo phương đó.
<b>4. Củng cố</b>
- GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK
- Nêu công dụng của mối ghép tháo rời được
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
GV nhắc nhở HS về nhà tiếp tục làm bài tập và chuẩn bị bài 27 SGK
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>TIẾT 25 </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
Sau bài này hs phải
- Hiểu được khái niệm về mối ghép động và biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng
của các mối ghép động.
-Vận dụng kiến thức đã học vạo thực tế
- Rèn luyện sự nghiêm túc trong giờ học môn công nghệ
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.phiếu học tập
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, hộp bao diêm, xi lanh, ổ bi, bộ may ơ xe đạp, chiếc ghế
gấp
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk,
+ Đồ dùng: Hộp bao diêm, xi lanh, ổ bi, bộ may ơ xe đạp
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
Lớp 8A:
Lớp 8B:
- Hãy cho biết cấu tạo của mối ghép bằng ren, đặc điểm và ứng dụng của nó
3. Bài mới
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thế nào là</b>
<b>mối động </b>
-Y/c hs quan sát H27.1
- Gv thực hiện gập, mở đối với ghế
- Hỏi : Chiếc ghế gồm mấy chi tiết ?
chúng được ghép theo kiểu nào?
-Hỏi : Tại các mối ghép ABCD các chi
tiết chuyển động với nhau như thế
nào?
- Gv đưa ra một số ví dụ, phân tích và
đưa đến khái niệm cơ cấu (lưu ý phân
tích cơ cấu tay quay thanh lắc H27.2
và liên hệ cơ cấu thanh lắc ở máy
may).
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại khớp</b>
<b>động </b>
- Y/c hs quan sát H27.3, so sánh đối
chiếu với mơ hình.
- Y/c hs hồn thành 02 câu ở Sgk vào
phiếu học tập, trao đổi phiếu giữa các
nhóm, tự đối chiếu kết quả
- Y/c đại diện nhóm thơng báo kết quả
- Gv đánh giá chung, tổng hợp kết quả
- Gv cho mơ hình hoạt động, y/c hs
quan sát
- Các vật chuyển động như thế nào?
Hiện tượng gì xảy ra khi có chuyển
động?
- Hạn chế hiện tượng đó bằng cách
nào?
- Gv đánh giá, tổng hợp, phân tích một
số vật trong thực tế địa phương có
liên quan và đi đến kết luận khả năng
<b>I. Thế nào là mối ghép động?</b>
Mối ghép mà các chi tiết được phép có
sự chuyển động tương đối với nhau
được gọi là mối ghép động hay khớp
động.
<b>II. Các loại khớp động</b>
<b>1. Khớp tịnh tiến</b>
<b>a. Cấu tạo</b>
- Bề mặt tiếp xúc thường mặt trụ tròn ,
mặt phẳng
ứng dụng của khớp tịnh tiến.
--Y/c hs quan sát H27.4
- Y/c hs cho biết các chi tiết của khớp
quay.
- ý kiến khác?
- Các mặt tiép xúc thường có mặt gì?
- Gv đánh giá chung, tổng hợp kết quả
- Để giảm ma sát giữa các mặt tiếp xúc
người ta làm cách nào?
- Gv cho mô hình hoạt động, y/c hs
quan sát
- Gv đánh giá, tổng hợp, phân tích một
số vật trong thực tế địa phương có
liên quan và đI đến kết luận khả năng
ứng dụng của khớp quay.
- Y/c hs liên hệ với các khớp có trong
chiếc xe đạp.
Mọi điểm trên vật có chuyển động
giống nhau, có ma sát lớn khi có
chuyển động giữa hai chi tiết
<b>c. ứng dụng</b>
Dùng trong cơ cấu biến chuyển động
<b>2. Khớp quay</b>
<b>a. Cấu tạo</b>
<b>b. Đặc điểm</b>
Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ trịn, có
lót bạc để giảm ma sát
<b>c. Ứng dụng</b>
Bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện
<b>4.Củng cố</b>
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
+ Học thuộc phần ghi nhớ.
+ Trả lời các câu hỏi ở Sgk.
<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hiểu được tại sao cần phải truyền chuyển động.
- Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền chuyển
động.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<b> </b>- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ bộ truyền chuyển động, mơ hình truyền chuyển động
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk
<b>IV. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN:</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm kiểm tra bài cũ : Không</b>
3. Bàimới
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. </b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tại sao cần</b>
<b>truyền chuyển động. </b>
- Y/c hs quan sát H29.1
- Tại sao cần truyền chuyển động quay
từ trục giữa đến trục sau xe đạp?
- Tại sao số răng của đĩa lại nhiều hơn
số răng của líp?
- Y/c hs quan sát mơ hình truyền
chuyển động
- Gv phân tích trên mơ hình và dựa và
nội dung đã tổng hợp ở trên để kết
luận.
- Y/c hs liên hệ bộ xích líp nhiều tầng
ở xe đạp địa hình.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu bộ truyền</b>
<b>chuyển động </b>
- Gv giới thiệu khái
niệm (phân tích rõ vật dẫn và bị dẫn)
- Y/c hs quan sát H29.2
<b>I. Tại sao cần truyền chuyển động?</b>
Cần truyền chuyển động vì các bộ phận của
máy thường đặt xa nhau và có thể chúng
cần tốc độ quay khác nhau.
<b>II. Bộ truyền chuyển động</b>
- Y/c hs quan sát mơ hình và cho biết
bộ truyền đai gồm bao nhiêu chi tiết?
được làm bằng vật liệu gì?
- Tại sao khi quay bánh dẫn, bánh bị
dẫn lại quay theo?
- Hãy cho biết tốc độ và chiều quay
của các bánh?
- Gv đánh giá, tổng hợp, nêu nguyên lý
làm việc
<i>Chiều quay có thể thay đổi tuỳ thuộc </i>
<i>vào bộ truyền</i>
<i>- Tốc độ thay đổi tuỳ thuộc vào đường</i>
? Từ hệ thức trên em có nhận xét gìvề
mối quan hệ giữa đường kính bánh đai
và số vịng quay của chúng?
? Muốn đảo chiều chuyển động của
bánh bị dẫn, ta mắc dây dai theo kiểu
nào?
- Y/c hs liên hệ thực tế
- GV tổng hợp, phân tích, nêu phạm vi
ứng dụng (chú ý cách tăng ma sát đối
với đai truyền của máy xay xát gạo ở
địa phương - đây là nhược điểm của bộ
truyền động đai)
- Gv giới thiệu khái niệm (nói rõ bộ
truyền động ăn khớp sẽ hạn chế được
nhược điểm của bộ truyền động đai)
Y/c hs quan sát H29.3
- Hãy mô tả bộ truyền động ăn khớp
và điền vào dấu ba chấm SGK.
- Để các bánh răng ăn khớp được với
nhau hoặc đĩa ăn khớp với xích cần
đảm bảo yếu tố gì?
- ý kiến khác
Gồm: bánh dẫn1,bánh bị dẫn 2,và dây đai 3
<b>b. Nguyên lý làm việc</b>
- Khi bánh dẫn 1(có đường kính D1) quay
với tốc độ nd(n1) (vịng /phút), nhờ lực ma
sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn1
(có đướng kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd
(vòng/phút)
- Tỷ số truyền được xác định như sau: i =
nbd/nd = n2/n1= D1/D2
hay n2=n1xD1/D2
<b>c. ứng dụng</b>
Máy khâu, máy khoan , máy tiện, ôtô, máy
kéo
- Gv đánh giá, tổng hợp
- Từ phần tổng hợp tên rút ra kết luận
(tính chất)
- Phân tích, chứng minh thông qua
Muốn ăn khớp được thì khoảng cách giữa
hai rãnh kề nhau trên bánh này phải bằng
khoảng cách giữa hai răng kề nhau trên
bánh kia. (Bước răng bằng nhau)
<b>b.Tính chất</b>
Nếu bánh 1 có số răng Z1 quay với tốc độ
n1 (vòng /phút), bánh 2 có số răng Z2 quay
với tốc độ n2 (vòng /phút)
tỉ số truyền:
i = n2/n1 = Z1/Z2 hay n2= n1 x Z1/Z2
Bánh răng nào có số răng ít hơn sẽ quay
nhanh hơn
<b>c. ứng dụng</b>
Bộ truyền động bánh răng như đồng hồ,
hộp số xe máy.
Bộ truyền động xích như xe đạp ,xe máy,
máy nâng truyền
<b>4. Củng cố</b>
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
-trả lời các câu hỏi ở Sgk.
- Nhận xét, đánh giá giờ học
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Dặn dò HS Xem trước bài 30
<b>TIẾT 27 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài này hs phải
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển
động thường dùng.
- -Ứng dụng tìm hiểu qua các đồ dùng ngồi thực tế có biến đổi chuyển động
- -Có ý thức học bài qua việc tìm hiểu tranh ảnh.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tòi
Trực quan
<b>III.CHUẨN BỊ:</b>
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Tranh vẽ, mơ hình các cơ cấu tay quay – con trượt, bánh răng –
thanh răng, cơ cấu tay quay – thanh lắc
- Đối với học sinh:
Nghiên cứu kỹ Sgk, chuẩn bị phương án trả lời các câu hỏi ở Sgk.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay, lập cơng thức tính tỷ
số truyền của các bộ truyền động.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu tại sao cần biến</b>
<b>đổi chuyển động? </b>
-Y/c hs quan sát H30.1 Sgk
- Y/c hs nghiên cứu thơng tin ở mục I
Sgk
- Tai sao chiếc máy khâu lại chuyển động
tịnh tiến được?
- Hãy mô tả chuyển động cụ thể của từng
chi tiết trong H30.1 bằng cách hoàn
thành câu (Gv treo bảng phụ)
- Gv kết luận.
<b>I. Tại sao cần biến đổi chuyển động?</b>
Cần biến đổi chuyển động vì các bộ
phận công tác của máy cần những
chuyển động khác nhau để thực hiện
những nhiệm vụ nhất định từ một
chuyển động ban đầu
- Cơ cấu biến chuyển động quay
thành chuyển động tịnh tiến hoặc
ngược lại
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số cơ cấu</b>
<b>biến đổi chuyển động </b>
- Y/c hs quan sát H30.2
- Y/c hs mô tả cấu tạo của cơ cấu
- Khi tay quay 1 quay đều thì con trượt 3
sẽ chuyển động như thế nào?
- kết luận và đưa ra nguyên lý làm việc
của cơ cấu (Gv phân tích trên mơ hình)
- Khi nào thì con trượt 3 đổi hướng?
- kết luận và đưa ra khái niệm điểm chết
trên, điểm chết dưới của cơ cấu (Gv phân
tích trên mơ hình)
- Ta biến đổi chuyển động tịnh tiến của
con trượt thành chuyển động quay của
tay quay có được khơng? Khi đó cơ cấu
sẽ chuyển động như thế nào?
- đưa ra phạm vi ứng dụng của cơ cấu
(Gv phân tích trên mơ hình và H30.3
Sgk)
- Y/c hs liên hệ thực tế
- Y/c hs quan sát H30.4 Sgk
- Y/c hs quan sát mơ hình (Gv thao tác
chậm)
- Hãy mô tả cấu tạo của cơ cấu.
- Gv đánh giá, kết luận, đưa ra phạm vi
ứng dụng của cơ cấu
<b>II. Một số cơ cấu biến đổi chuyển </b>
<b>động</b>.
<i>1. Biến chuyển động quay thành chuyển </i>
<i>động tịnh tiến (cơ cấu tay quay con </i>
<i>trượt)</i>
a. Cấu tạo
- Tay quay
- Thanh truyền
- Giá đỡ
- Con trượt
<b>b. Nguyên lý làm việc</b>
Khi tay quay 1 quay qanh trục A, đầu B
của thanh truyềnchuyển động tròn , làm
cho con trượt 3 chuyển động tịnh tiến
qua lại trên giá đỡ 4. Nhờ đó chuyển
động quay của tay quay được biến thành
chuyển động tịnh tiến qua lại của con
trượt.
<b>c. ứng dụng</b>
Dùng trong máy khâu, máy cưa, ô tô
<b>a. Cấu tạo</b>
- Khi tay quay 1 quay đều thì thanh lắc 3
sẽ chuyển động như thế nào?
- Gv đánh giá, kết luận, đưa ra ng.lý làm
việc của cơ cấu (Gv phân tích trên mơ
hình)
- Ta biến đổi chuyển động lắc của thanh
lắc thành chuyển động quay của tay quay
có được khơng? Khi đó cơ cấu sẽ chuyển
động như thế nào?
- ý kiến khác?
<b>b. Nguyên lý</b>
Khi tay quay 1 quay đều quanh trục A,
thông qua thanh truyền2, làm thanh lắc 3
lắc qua lắc lại quanh trục
D một góc nào đó. Tay quay 1 được gọi
là khâu dẫn.
<b>c. ứng dụng</b>
Dùng trong máy dệt, xe tự đẩy, máy
khâu đạp chân.
<b>4. Củng cố</b>
- Y/c 01 hs đọc phần ghi nhớ.
- trả lời các câu hỏi ở Sgk.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
Đọc trước bài 31, chuẩn bị cho giờ sau
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>TIẾT 28 - BÀI 31 : THỰC HÀNH : </b>
- Sau bài này hs phải
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- Tháo lắp và kiểm tra được tỷ số truyền của các bộ truyền động.
- Có tác phong làm việc đúng qui trình.
-Rèn luyện tínhtự giác vệ sinh sạch sẽ sau giờ thực hành
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Quan sát – thực hành
- Đối với giáo viên:
+ Nội dung: Nghiên cứu Sgk, Sgv, tài liệu tham khảo.
+ Đồ dùng: Theo mục I Sgk
- Đối với học sinh:
+ Nội dung: Nghiên cứu kỹ Sgk, báo cáo.
<b>III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN:</b>
<b> </b> <b> 1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
?Nêu các cơ cấu biến đổi chuyển đông
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài học. </b>
- Đặt vấn đề.
- Nêu mục tiêu bài học.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn ban đầu </b>
- Gv giới thiệu các bộ truyền động
- Hướng dẫn qui trình tháo lắp (thao tác
mẫu), cách đếm số răng, cách đIều chỉnh,
làm báo cáo
- Nêu lưu ý khi thực hành
- Kiểm tra cơng tác chuẩn bị
- Phân cơng nhóm và vị trí thực hành
- Y/ c thực hiện bài thực hành (chia thành 02
nhóm lớn làm theo các nội dung 1, 2 và 3
sau khoảng thời gian thì đổi nhóm để đảm
bảo sự đáp ứng về thiết bị cho thực hành)
<b>Hoạt động 3: Tổ chức thực hành</b>
-GV Quan sát, theo dõi, uốn nắn
Học sinh làm việc theo nhóm và ghi kết quả
vào mẫu báo cáo thực hành
Nhắc nhở hs nội quy an toàn lao động
<b>I. Giai đoạn hướng dẫn chuẩn bị</b>
Nội dung và trình tự thực hành
1. Đo đường kính bánh đai, đếm số
răng
2. Lắp ráp các bộ truyền động và kiểm
tra tỷ số truyền
3. Tìm hiểu cấu tạo và ngun lý làm
việc của mơ hình động cơ 4 kỳ
<b>III. Tổng kết bài học: </b>
- THBVMT : Hướng dẫn học sinh thu dọn
vật liệu, dụng cụ, làm vệ sinh.
- Gv hướng dẫn hs tự đánh giá bài làm của
mình.
- Gv thu bài thực hành, nhận xét <b><sub>III.Giai đoạn kết thúc thực hành</sub></b>
-Về công tác chuẩn bị
- Thực hiện qui trình
-Thái độ học tập
<b>4. Củng cố</b>:
Hướng dẫn theo từng phần
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
chuẩn bị lại kiến thức phần cơ khí giờ sau ơn tập
Ngày soạn : 11/2/12
Ngày giảng : 13/2/12
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng
- Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
- Giáo dục hs ý thức tiết kiệm điện năng là tiết kiệm các nguyên liệu để tạo ra điện
năng, bảo vệ môi trường.
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG</b>
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
<i><b>-</b></i> Tranh vẽ phóng to hình 32.1, 32.2, 32.3, 32.4 SGK
<i><b>-</b></i> Sơ đồ khối: Quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu bài
<b>-</b> Sưu tầm mẫu vật theo bài
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ: Không</b>
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần I</b>
HS: Kể tên một số dạng năng lượng mà em
biết (Nhiệt năng, cơ năng..)
GV: Gợi ý: ? Năng lượng do đốt than, củi
sinh ra gọi là năng lượng gì ?
- Nêu khái niệm điện năng
? Để sản xuất ra điện năng, trước hết ta phải
? ở nhà máy điện năng lượng đầu vào là
những năng lượng nào
HS: - Quan sát hình 32.1
- Nêu các bộ phận chính của các nhà máy
nhiệt điện
- Trình bày quá trình sản xuất điện năng ở
nhà máy nhiệt điện
GV: Giải thích màu sắc ở các đường ống
dẫn nước cách làm lạnh hơi thành nước
HS: Quan sát hình 32.2
? Các bộ phận chính của nhà máy thuỷ điện
? Quá trình sản xuất ra điện năng ở nhà máy
<b>I. Điện năng:</b>
<b>1. Điện năng là gì?</b>
Năng lượng (Cơng) của dịng điện gọi
là điện năng
<b>2. Sản xuất điện năng</b>
- Nhiệt năng
- Thuỷ năng
- Năng lượng nguyên tử
Đều tạo ra điện năng
<b>a. Nhà máy nhiệt điện</b>
Than, khí đốt đun sôi nước, hơi nước
ở nhiệt độ cao, áp suất lớn đẩy làm
quay tua bin hơi kéo máy phát điện
quay
<b>b. Nhà máy thuỷ điện</b>
thuỷ điện
GV: Chỉ tranh, giải thích thêm về việc
- Mục đích xây dựng đập nước
- Những lợi ích khác của nhà máy thuỷ điện
? So sánh tiềm năng, ưu điểm của nhà máy
thuỷ điện với nhà máy nhiệt điện
(ít ơ nhiễm, nguồn năng lượng đầu vào
không mất tiền mua)
? Bộ phận quan trọng nhất của nhà máy
điện nguyên tử
? Qua trình sản xuất ra điện
? Những chú ý khi xây dụng nhà máy điện
nguyên tử (An tồn tuyệt đối)
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu phần II</b>
HS: - Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào SGK
bằng bút chì
- Nêu ý kiến
- Nhận xét, bổ xung
?Tại sao cần tiết kiệm điện năng
THBVMT :Vì điện năng được sẩn xuất từ
các nguyên liệu trong tự nhiên nên cần tiết
kiệm để bảo vệ môi trường
động năng lớn đập vào cánh quạt tua
bin nước làm quay tua bin máy phát
tạo ra điện năng
<b>c. Nhà máy điện nguyên tử</b>
Lò phản ứng tạo ra nhiệt năng, hơi
nước ở nhiệt độ cao áp suất lớn…
<b>3. Truyền tải điện năng :</b>
- Điện năng là nguồn động năng,
nguồn động lực cho các máy, thiết bị
- Nhờ có điện năng, quá trình sản
xuất được tự động hố và cuộc sống
con người có đấy đủ tiện nghi, văn
minh hiện đại hơn
<b>4. Củng cố</b> :
- HS: Đọc ghi nhớ, cho VD
- Đọc “Có thể em chưa biết
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
- Dặn dò chuẩn bị bài 33
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết được một số biện pháp an toàn điện trong đời sống và sản xuất
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Trực quan
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
<i><b>-</b></i> Tranh vẽ phóng to hình 33.1, 33.2, 33.3, 33.4, 33.5 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
<b>-</b> Tìm hiểu các biện pháp an tồn điện trong thực tế địa phương
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
? Chức năng các nhà máy điện là gì? Chức năng các đường dây dẫn điện là gì
? Điện năng có vai trị gì trong sản xuất và đời sống
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b>
<b>và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cơ bản</b>
<b>phần I</b>
- Nêu các nguyên nhân chính gây ra
tai nạn điện
( 3 nguyên nhân )
HS:- Quan sát tranh hình 33.1 SGK
HS: Cho VD các trường hợp tai nạn
do nguyên nhân thứ 2
HS: Quan sát tranh 33.2, mô tả, kết
luận
? Trong trường hợp nào dây điện có
thể bị đứt rơi vào người
? Phải đề phịng ra sao
HS: Quan sát hình 33.3
“Tai nạn điện xảy ra rất nhanh và vơ cùng
nguy hiểm, nó có thể gây hoả hoạn, làm bị
thương hoặc chết người”
<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện</b>
<b>1. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện</b>
- Chạm trực tiếp vào dây dẫn trần hoặc dây
dẫn hở
- Sử dụng đồ dùng điện bị rò điện ra ngồi
vỏ kim loại
- Sửa chữa điện khơng ngắt nguồn điện
<b>2. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối</b>
<b>với lưới điện cao áp và trạm biến thế</b>
- Điện phóng qua khơng khí, qua người
<b>3. Do đến gần dây điện đứt rơi xuống đất</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>phần II</b>
GV: Trong khi sử dụng và sửa chữa,
để tránh tai nạn điện cần tuân theo
các biện pháp, ngun tắc an tồn
điện
HS: - Quan sát hình 33.4, thực hiện
yêu cầu tìm hiểu
- Trình bày
GV: Nhận xét, sửa chữa, kết luận
HS: Đọc SGK, trình bày các nguyên
tắc
GV: Cho VD giải thích từng ngun
tắc
HS:- Quan sát hình 33.5
- Kể tên, vật liêu, cơng dụng của các
dụng cụ an tồn điện
chỗ dây điện đứt chạm xuống đất
<b>II. Một số biện pháp an toàn điện</b>
<b>1. Một số nguyên tắc an toàn điện khi sử</b>
<b>dụng điện</b>
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn
- Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
- Thực hiện tốt nối đất các thiết bị đồ dùng
điện
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối
với lưới điện cao áp
<b>2. Một số nguyên tắc an toàn trong khi</b>
<b>sửa chữa điện</b>
- Cắt nguồn điện
+ Rút phích cắm điện
+ Rút cầu chì
+ Cắt cầu dao
+ Sử dụng các dung cụ bảo vệ an tồn điện
cho mỗi cơng việc trong khi sửa chữa để
tránh bị điện giật và tai nạn khác
- Sử dụng vật lót cách điện
- Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
- Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
<b>4. Củng cố :</b>
HS Đọc ghi nhớ, cho VD
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
Dặn dò chuẩn bị bài 34 thực hành
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh :
-Học sinh hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
-Học sinh sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
-Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch xẽ lớp học sau giờ thực hành
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Quan sát – thực hành
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
-Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
-Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện ,vải khô, ván gỗ, sào tre
-Tranh phóng to hình 35.1 – 35.4 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
-Nghiên cứu bài tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu người bị tai nạn điện
-Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phương
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
? Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào
? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những ngun tắc an tồn điện gì
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
-GV caờn daởn HS chuaồn bũ tieỏp baứi 35 :
Thực hành : Cứu người bị tai nạn điện
<b>GV:</b> Chia lớp thành các nhóm nhỏ,
mỗi nhóm khoảng 4-5 học sinh.
- Các nhóm trưởng kiểm tra dụng cụ
thực hành của từng thành viên, mẫu
báo cáo thực hành.
- Hãy nêu một số ví dụ về những bộ
phận được làm bằng vật liệu các
điệntrong những đồ dùng hàng ngày,
<b>GV:</b> Hướng dẫn làm mẫu học sinh
quan sát và làm theo.
<b>I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu</b>
1. Chuẩn bị
2.Tìm hiểu dụng cụ bảo vệ an tồn điện
3. Tìm hiểu bút thử điện
a. Quan sát và mơ tả cấu tạo bút thử điện
b. nguyên lý làm việc
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Giúp học sinh :
-Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện
-Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và sơ cứu nạn nhân do bị điện giật
- Rèn luyện ý thức tự giác, tác phong nhanh nhẹn, phản ứng tốt khi gặp người bị tai nạn
điện
- Rèn luyện thói quen vệ sinh sạch sẽ lớp học sau giờ thực hành
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
Quan sát – thực hành
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
-Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
-Vật liệu: Thảm cách điện, găng tay cao su, giá cách điện ,vải khô, ván gỗ, sào tre
-Tranh phóng to hình 35.1 – 35.4 SGK
<i><b>+ Đối với học sinh:</b></i>
-Nghiên cứu bài tìm hiểu kinh nghiệm thực tế về cách cứu người bị tai nạn điện
-Tìm hiểu các biện pháp an toàn điện trong thực tế địa phương
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>
? Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào
? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị yêu cầu bài </b>
<b>thực hành:</b>
GV: Chia lớp thành các nhóm nhỏ,
mỗi nhóm khoảng 4-5 học sinh.
-Kiểm tra dụng cụ thực hành của từng
nhóm, mẫu báo cáo thực hành.
<b>I. Giai đoạn hướng dẫn ban đầu</b>
1. Chuẩn bị
<b>4.Củng cố</b>
-Gv nhận xét giờ thực hành
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
-Chuẩn bị nội dung các bài về vẽ kĩ thuật và cơ khí để hơm sau ơn tập học kì
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giúp hệ thống hoá và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các
khối hình học, phần vẽ kĩ thuật
- Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà, các vật liệu cơ khí, dụng
cụ cơ khí
- Chuẩn bị kiểm tra phần vẽ kĩ thuật, cơ khí
<b>II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG</b>
Hoạt động nhóm nhỏ
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp – tìm tịi
<b>III. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>+ Đối với giáo viên:</b></i>
<b>-</b> Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan
<b>-</b> Tranh phóng to hình 1/52 SGK; hình 2, 3, 4, 5 ( theo bài )
<b>-</b> Mẫu vật theo bài
<b>+ Đối với học sinh:</b>
<b>-</b> Ơn tập phần vẽ kĩ thuật, phần cơ khí
<b>IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ:</b>Xen kẽ trong giờ
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức cơ bản</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức </b>
GV: Treo bảng s4ơ đồ tóm tắt nội
dun./13azxcvbnm,./g phần vẽ kĩ thuật,
Phần cơ khí
<b> </b>- Nêu các nội dung chính trong từng
chương, các yêu cầu về kiến thức, kĩ năng
học sinh cần đạt được
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn trả lời câu hỏi</b>
GV: Yêu cầu từng nhóm trả lời các câu
hỏi
Nhóm 1 : Câu 1, 2, 3
Nhóm 2: Câu 4, 5
HS: Nhận xét bổ xung
GV: Nêu trọng tâm bài kiểm tra phần một
– Vẽ kĩ thuật, Phần 2 cơ khí
Bài tập:
GV:- Lần lượt treo tranh vẽ từng bài
- Cùng H thực hiện từng bài tập
<b>Câu 1:</b>
a.Mặt chính diện gọi là...
b.Mặt phẳng nằm n1gang gọi là...
C....bên phải là mặt phẳng chiếu cạnh
d.hình chiếu đứng có hướng chiếu...
e...có hướng chiếu từ trên xuống
f.hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ...
<b>Câu 2.</b>Đánh dấu x vào cuối những từ nêu
tên các vật liệu là kim loại
Cao su, Ebonit,,Thuỷ tinh, Hợp kim nhôm,
<b>Câu3.</b> Muốn chọn vật liệu để gia cơng
một sản phẩm cơ khí người ta dựa vào yếu
tố nào?
<i><b>2: Đáp án bài tập:</b></i>
<b>Câu 1</b>
a.Mặt phẳng chiếu đứng
b.Mặt phẳng chiếu bằng
c.Mặt phẳng nằm
d.Từ trước tới
e.hình chiếu bằng
f.Trái sang
<b>Câu 2:</b>
Trả lời: Gang, Thép, Nicrom, Hợp kim
nhôm, Vônfram, Hợp kim đồng
<b>Câu 3:</b> Trả lời: *Các chỉ tiêu cơ bản
của vật liệu(tính cứng, tính dẻo, tính
bền...) phải đáp ứng với điều kiện chịu
tải của chi tiết.
<b>Câu 4.</b> Để nhận biết và phân biệt vật liệu
<b>Câu 5.</b> Nêu phạm vi ứng dụng của các
phương pháp gia công kim loại?
<b>Câu 6.</b>Nêu đặc điểm và công dụng các
loại mối ghép đã học?
*Có tính chất hố học phù hợp với mơi
trường làm việc của chi tiết
*Vật liệu phải có tính chất vật lý phù
hợp với yêu cầu.
<b>Câu 4: </b>Trả lời: *Màu sắc,mặt gãy của
vật liệu,khối lượng riêng,độ dẫn nhiệt,
tính cứng,tính dẻo,độ biến dạng.
<b>Câu 5:</b> Trả lời:Cưa dùng để cắt bỏ
phần thừa hoặc chia phơi ra các
phần(cịn gọi là gia cơng thơ)
cịn dũa tạo ra các bề chi tiết đảm bảo
độ bóng và độ chính xác theeo u cầu
(còn gọi là gia cong tinh)
<b>Câu 6:</b>
Mối ghép hàn<b>: </b>Kết cấu nhỏ gọn, tiết
kiệm kim loại,nhưng mối hàn bị
Mối ghép đinh tán<b>: </b>Mối ghép phải chịu
nhiệt độ cao phải chịu lực lớn và chấn
động mạnh...ứng dụng kết cấu cần, giàn
cần trục, các dụng cụ gia đình.
<b>- </b>Mối ghép bằng ren<b>: </b>Có cấu tạo đơn
giản, dùng để ghép các chi tiết có độ
dày khơng lớn và cần tháo lắp luôn.
<b>- </b>Mối ghép bằng then ,chốt: Đơn giản,
khả năng chịu lực kém ,dùng để ghép
trục với bánh răng, bánh đai, đĩa xích.
<b>4.Củng cố:;.,</b>
GV nhấn mạnh các nội dung trọng tâm của giờ ôn tập
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>
Ôn tập để tiết tới kiểm tra
Ngày soạn:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức phần vẽ kỹ thuật , phần cơ khí
- Hồn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp trắc nghiệm
- Bồi dưỡng tính tích cực, tự giác làm bài kiểm tra
<b>II. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ</b>
1.MA TRẬN
<b>Chủ đề</b>
<b>(chính)</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Cộng</b>
<b>1-Hình chiếu</b>
<b>của vật thể</b>
1
3đ
1
3đ
<b>2-Khối đa</b>
<b>diện</b>
<b>5-Bản vẽ nhà</b>
1
0,5đ
1
0,5đ
<b>6-Vật liệu kim</b>
<b>loại</b>
1
0,5đ
1
<b>7-Dụng cụ cơ </b>
<b>khí</b>
1
0,5đ 1
0,5đ
<b>8-Chi tiết máy</b>
1
1,5đ
1
0,5đ
2
2đ
<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1 (1,5 điểm): </b>Ghi các cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh vào các mệnh đề để được
câu trả lời đúng:
* Quy ước vẽ ren trong:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét...
- Đường chân ren được vẽ bằng nét...
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét ...
- Vòng đỉnh ren được vẽ đúng kín bằng nét ...
- Vịng chân ren được vẽ hở bằng nét ...
<b>Câu 2 (2,5 điểm): </b>Khoanh tròn vào trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu
sau:
1. Khối đa diện gồm:
A. Hình chúp, hình cầu, hình trụ. B. Hình trụ, hình nún, hình lăng trụ.
C. Hình chữ nhật, hình cầu, hình chúp. D.Hình chữ nhật,hình lăng trụ,hình chúp.
2. Cụng dụng của bản vẽ nhà là:
A. Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
C. Dùng trong thiết kế, thi công và xây dựng.
D. Dùng trong tháo và lắp sản phẩm.
3. Gang và thép thuộc vật liệu kim loại nào?
A. Vật liệu kim loại mầu. B. Vật liệu kim loại đen.
C. Vật liệu phi kim loại. D. Kim loại dẻo
4. Trong các nhóm dụng cụ sau, nhóm dụng cụ nào thuộc dụng cụ tháo, lắp.
A. Thước lá, dũa, kìm, cờ lê. B. Kìm, tua vớt, cờ lê, mỏ lết.
C. Thước cặp, thước lá, ê tô, dũa. D. Tua vít, ê tơ, đục, dũa.
5. Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lơng. B. Đai ốc. C. Vịng đệm. D. Mảnh vỡ máy.
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Câu 3 </b>( 1,5 điểm ) <b>: </b>Hình cắt là gì ? Nêu cơng dụng của hình cắt
<b>Câu 4 </b>( 1,5 điểm ) <b>:</b><i> Chi tiết máy là gì ? Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy ?</i>
<b>Câu5</b><i> (3 điểm): Cho vật thể như hình bên dưới</i>. Hăy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng,
hình chiếu cạnh của vật thể theo đúng vị trí các hình chiếu và các kích thước đo trực tiếp trên
hình vẽ .
Đáp án Điểm
<b>Trắc nghiệm: </b>( 4 điểm )
<b>Câu 1: </b>
* Quy ước vẽ ren trong:
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm.
1. D; 4. B
2. C ; 5. D
3. B
( 1,5 điểm )
( Mỗi ý đúng được
0,3 điểm )
( 2,5 điểm )
( Mỗi ý đúng được
0,5 điểm )
<b>Tự luận: </b>( 6 điểm )
<b>Câu 3: </b>( 1,5 điểm )
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
<b>- </b>Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của
vật thể .
<b>Câu 4. </b>( 1,5 điểm )
- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện
một nhiệm vụ nhất định trong máy.
- Dấu hiệu nhận biết: Là phần tử có cấu tạo hồn chỉnh và
khơng thể tháo rời hơn được nữa.
<b>Câu 5</b> ( 3 điểm )
Mỗi hình vẽ đúng được 1 điểm
( 0,5 điểm )
( 1 điểm )
(0,5 điểm )
(1 điểm )
( 1 điểm )
( 1 điểm )
( 1 điểm )
Lớp 8A:
Lớp 8B:
<b>2 . Kiểm tra bài cũ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- GV: Phát đề cho hs
- Y/cầu học sinh làm bài nghiêm
túc
- HS nhận đề và làm bài kiểm tra
nghiêm túc.
- Cẩn thận, chính xác
<b> 3) Nhận xét giờ kiểm tra:</b>
- GV: Thu bài kiểm tra và nhận xét giờ.
<b>V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. </b>
+ Yêu cầu HS về nhà học lại kiến thức phần I