Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.99 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<i><b> Ngày soạn: 28/11/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 02/12/2019</b></i>
<i><b>Sáng</b><b> </b><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 61: 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức tính tốn cẩn thận


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>I. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - Cả lớp làm bảng con


- Đặt tính rồi tính


- Nhận xét chữa bài.


63 73 93


35 27 19


28 46 74


<b>II. BÀI MỚI: </b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn hs thực hiện phép</b>
<b>trừ 14 trừ đi một số : 14 – 8 (7P)</b>


Bước 1: Nêu vấn đề -Hs quan sát trên máy chiếu
Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính bớt đi 8


que tính. Hỏi cịn bao nhiêu que tính ?


- HS thực hiện phân tích đề.
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính


ta phải làm gì ?


- Thực hiện phép tính trừ 14 – 8
- Viết 14 – 8


Bước 2: Tìm kết quả


- Yêu cầu HS lấy 14 que tính suy


nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính.


- Thao tác trên que tính.
- Cịn bao nhiêu que tính ? - Tìm 6 que tính.


- u cầu HS nêu cách bớt của
mình?


- Đầu tiên bớt 4 que tính rời. Để bớt
được 4 que tính nữa tháo 1 bó thành 10
que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6 que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn


mấy que tính ?


- Cịn 6 que tính.
- Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? - 14 trừ 8 bằng 6
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6


Bước 3: Đặt tính và thực hiện tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho nhiều HS nhắc lại cách trừ. - HS nêu cách trừ.
*Bảng công thức: 14 trừ đi một số


- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng các
công thức 14 trừ đi một số.


<b>3. Thực hành:</b>



<b>Bài 1</b>: (4p) - 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay
kết quả các phép tính.


a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
1 4- 9 = 5 14 – 8 = 6
14 – 5 = 9 14 – 6 = 8
- Yêu cầu HS so sánh 14 - 4 - 3 và


14 – 7


- Có cùng kết quả là 7
KL: Vì 4 + 3 = 7 nên


14 - 4 - 3 bằng 14 - 7


<b>Bài 2:</b>đặt tính rồi tính (4p) - 1 HS đọc yêu cầu
14 - 8 14 - 6


14 14



8 8
____ ____
6 4


<b>Bài 3: </b>(6p)



- Bài tốn cho biết gì ? - Cho biết có 14 xe đạp đã bán 8 xe
đạp.


- Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu
xe đạp ta làm thế nào ?


- Thực hiện phép tính trừ.


<b>Bài 4 </b>(4p)


HS đọc yêu cầu bài


a) Tô mầu đỏ vào hình chữ nhật
mầu xanh cịn lại của hình vng.


HS tơ mầu
b)Viết tiếp chỗ chấm


HS đcọ bài làm + Hình ABCD đặt trên hình MNPQ


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (3P)</b>


+ Hình MNPQ đặt dưới hình ABCD
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết 13: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T2)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi
bạn gặp khó khăn.


- Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.


- Đồng tình với những biểu hiện qun tâm, giúp đỡ bạn bè.


<b>* QTE</b>: Quyền được bảo vệ ,hỗ trợ ,giúp đỡ khi gặp khó khăn.


<b>II. GD KNS</b>


Kỹ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 1 tranh trên máy chiếu


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<b>A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P)</b>



Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm
như thế nào ?


- Là việc làm cần thiết của mỗi HS.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> (8p) Đốn xem điều gì
sẽ xảy ra ?


1. GV cho HS quan sát tranh - HS quan sát tranh trên máy chiếu
2. Cho HS đoán các cách ứng xử


của bạn Nam


- Nam không cho Hà xem bài.
- Nam khuyên Hà tự làm bài.
- Nam cho Hà xem bài.
- Em có ý kiến gì về việc làm của


bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì
để giúp bạn ?


- Khuyên bạn tự làm bài.


<i><b>*Kết luận:</b></i>Quan tâm giúp đỡ bạn
phải đúng lúc đúng chỗ không vi
phạm nội quy của nhà trường.


<b>*Hoạt động 2:</b> (8p)Tự liên hệ



- Nêu các việc em đã làm thể hiện
sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ?


- Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các


bạn khó khăn trong lớp ?


*<i><b>Kết luận</b></i>: Cần quan tâm giúp đỡ


- Các tổ thực hiện


- Đại diện các nhóm trình bày.
bạn bè, đặc biệt là những bạn có hồn


cảnh khó khăn.


<b>* QTE</b>: Quyền được bảo vệ ,hỗ
trợ ,giúp đỡ khi gặp khó khăn.


<b>*Hoạt động 3: (8p)</b>


- Trò chơi: Hái hoa dân chủ


- Cách chơi: GV ghi các câu hỏi
trên phiếu gài


- HS hái hoa trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>


- Nhận xét đánh giá giờ học HS lắng nghe
- Thực hiện những điều đã học vào


cuộc sống hàng ngày.


<i><b> </b></i>
<i><b>---Chiều</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 37+38: BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng.


- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo).


<b> GDBVMT</b>: Biết yêu thương những người thân tronggia đình.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
*<b>QTE</b>: Quyền nhận được sự thông cảm ,yêu quý từ các thầy cô giáo.


<b>II. GIÁO DỤC KNS </b>



- Thể hiện sự cảm thông


- Xác định giá trịtự nhận thức về bản thân
-Tìm kiếm sự hỗ trợ


3. Thái độ


- Học sinh biết thể hiện tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh ảnh bông cúc trên máy chiếu


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (5P)</b>


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ - 2 HS đọc
- Người mẹ được so sánh với hình


ảnh nào ?


- Gió và những ngôi sao "thức" trên
bầu trời đêm.


- Bài thơ giúp em hiểu về người mẹ
như thế nào ?



- Nỗi vất vả và tình thương bao la của
người mẹ dành cho con.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Cho</b> hs quan sát
tranh giới thiệu bài


-Hs quan sát tranh trên máy chiếu


<b>2. Luyện đọc. (30p)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài.


2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


- HS nghe.


a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài.


- Đọc dúng các từ ngữ - Sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ,
hai bông nữa, dịu cơn đau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hơi một số câu.
- Giải nghĩa từ:


+ Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu
thảo, đẹp mê hồn (SGK).



+ Cúc đại đoá: Loại cúc hoa to gần
bằng cái bát (chén) ăn cơm.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân
từng đoạn, cả bài.


e. Cả lớp đọc đồng thanh


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<b>3. Tìm hiểu bài: (15p)</b>


Câu 1: (1 HS đọc đoạn 1)


? Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào
vườn hoa để làm gì?


- Tìm bơng hoa Niềm Vui để đem vào
bệnh viện cho bố, làm dụi cơn đau của
bố.


Câu 2: 1 HS đọc - HS đọc đoạn 2
? Vì sao Chi không tự ý hái bông


hoa niềm vui.


- Theo nội quy của trường, không ai


được ngắt hoa trong vườn.


Câu 3: (1HS dọc)


? Khi biết Chi cần bơng hoa cơ giáo
nói như thế nào?


*<b>QTE</b>: Quyền nhận được sự thông
cảm ,yêu quý từ các thầy cô giáo.


- Cô cảm động trước tấm lòng hiếu
thảo của Chi, rất khen ngợi em.


Câu 4: (1HS đọc) - HS đọc thầm toàn bài.
? Theo em, bạn Chi có những đức


tính gì đáng q?


<b>GDBVMT:</b>Em học được gì ở Chi?


+ Thương bố, tơn trọng nội quy, thật
thà.


<b>4. Luyện đọc lại: (25p)</b> - Đọc phân vai (Người dẫn chuyện,
chi, cơ giáo)


- Thi đọc tồn chuyện.


<b> 5. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>



- Nhận xét về các nhân vật (Chi, cô
gáo, bố của Chi).


- Chi hiếu thảo, tôn trọng nội quy
chung, thật thà, cô giáo tình cảm với
HS.


<b> </b>
<i><b> </b></i>


<i><b>Tự nhiên xã hội</b></i>


<i><b>Tiết 13: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có thể:


<b>1. Kiến thức</b>


- Kể tên và những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng
gia súc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nêu ích lợi của việc giữ gìn vệ sinh mơi trường xung quanh ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thực hiện giữ vệ sinh sân vườn, khu vệ sinh.


- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh mơi trường xunh
quanh nhà ở.



<b>GDBVMT:</b>Biết ích lợi bảo vệ MT. Biết các cơng việc phải làm để guĩư đìơ dùng
trong nhà đẹp


<b>*QTE</b>: Quyền trẻ em được sống trong môi trường trong lành


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>


- Tranh trên máy chiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Kể tên những đồ dùng có trong
gia đình em ?


- Bàn, ghế, giường, tủ…
- Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng


bền đẹp ?


- Phải biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Khởi động: (5p)</b> Trò chơi "Bắt
muỗi"



Bước 1: Hướng dẫn cách chơi.
- Cả lớp đứng tại chỗ.


- Quản trị hơ: Muỗi bay muỗi bay
Bước 2: Cho HS chơi.


- Quản trò tiếp tục lặp lại trò chơi
từ đầu thay đổi động tác.


VD: Đập vào trán, tai…
- Trị chơi muốn nói điều gì ?


- Làm thế nào để nơi ở chúng ta
khơng có muỗi ?


- Bài hơm nay chúng ta học: Giữ
mơi trường xunh quanh nhà ở.


<b>Hoạt động 1:</b> (10p)Làm việc


Bước 1: Làm việc theo cặp. - Thảo luận nhóm 2.


- Yêu cầu HS quan sát H1, 2, 4, 5. -hs quan sát trên máy chiếu
- Bài tốn hỏi gì ?


- Hình 1 các bạn đang làm gì ? - Các bạn đang quét rác trên hè phố.
- Các bạn quét dọn để làm gì ?


<b>*QTE</b>: Quyền trẻ em được sống trong
môI trường trong lành



- Để cho hè phố sạch sẽ thống mát.
- Hình 2 mọi người đang làm gì ? - Chặt bớt cành cây phát quang bụi rậm.
- Phát quang bụi rậm xung quanh


nhà có tác dụng gì?


- Ruồi muỗi không có chỗ ẩn nấp
gây bệnh.


Hình 3 vẽ gì? - Chị phụ nữ dọn chuồng lợn
- Vệ sinh mơi trường xunh quanh có


lợi gì ?


<b>* QTE:</b> Là một người hs con phảI
có bổn phận gì để giữ gìn mơI trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

xanh sạch đẹp ?


<b>*Hoạt động 2:</b> (10p)Đóng vai.
Bước 1: Làm việc cả lớp


<b>GDBVMT</b>: Ở nhà em đã làm gì để
giữ mơi trường xung quanh nhà ở sạch
sẽ ? ở xóm em tổ chức vệ sinh hàng
tuần không ?


- HS tự nêu.



<i><b>*Kết luận:</b></i>Để giữ sạch mơi trường
xunh quanh các em có thể làm được
rất nhiều việc như: quét rác…


Bước 2: Làm việc theo nhóm


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (3P)</b>


- Nhắc nhở HS khơng vứt rác bừa
bãi và nói lại lợi ích của việc giữ sạch
mơi trường.


- Nhận xét giờ học.


<b> </b>


<i><b> Ngày soạn: 29/11/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 03/12/2019</b></i>
<i><b>Sáng</b></i>


<i><b>Toán</b></i>

<i><b>Tiết 62: 34 – 8</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thực hiện phép trừ dạng 34 – 8.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Vận dụng phép trừ làm tính và giải tốn.


- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và biết cách tìm số bị trừ.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức tính tốn cẩn thận


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b> - Cả lớp làm bảng con


- Đặt tính rồi tính 14 14


5 9


9 5


- Đọc bảng các công thức 14 trừ đi
một số.


- 3 HS nêu
- Nhận xét chữa bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 2.Giới thiệu phép trừ 34 – 8: (7p)</b>


Bước 1: Nêu vấn đề


Có 34 que tính bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn bao nhiêu que tính ?


- Nghe phân tích đề tốn
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính


ta phải làm thế nào ?


- Thực hiện phép trừ 34 – 8
- Viết phép tính lên bảng 34 – 8


Bước 2: Tìm kết quả.


- u cầu HS lấy 3 bó 1 chục que
tính và 4 que tính rời tìm cách bớt đi 8
que tính.


- Thao tác trên que tính.
- 34 que tính bớt 8 que tính cịn lại


bao nhiêu que tính ?


- Cịn 26 que tính
Vậy 24 trừ 8 bằng bao nhiêu



Bước 3: Đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 34
8
26
- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu


<b>3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1</b>: Tính <b>(4p)</b> - 1 đọc yêu cầu


- HS làm bài trong SGK và nêu kết
quả.


54 74 44 64 84


9 6 7 5 8


44 68 37 59 76
* GV nhận xét


Bài 2: <b>(4p)</b>Yêu cầu HS làm vào
bảng con.


- 1 đọc yêu cầu


34 84 94


9 5 8



- Nhận xét 25 79 86


<b>Bài 3: (5p)</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài
giải.


- Bài tốn về ít hơn.
Tóm tắt:
Hà ni : 24 con
Li ni ít hơn: 8 con
Li nuôi : … con ?


<b>Bài 4</b>: Tìm x <b>(5p)</b> - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Nêu cách tìm số hạng trong một


tổng ?


- Cách tìm số bị trừ ?


- Lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét. x – 12= 44 <sub> x = 44 + 12</sub>
x = 32


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>



- Nhận xét tiết học.



<i><b>---Chính tả: (Tập chép)</b></i>


<i><b>Tiết 25: BƠNG HOA NIỀM VUI</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Bông hoa niềm vui.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d, thanh ngã/ thanh hỏi


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh yêu thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết bài tập chép.
- Viết sẵn bài tập 3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc cho HS viết: Lặng yên đêm
khuya



- HS viết bảng con.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn tập chép: (19p)</b>


2.1. Hướng dẫn chuẩn bị:


- GV đọc đoạn chép. - HS nghe


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Cô giáo cho Chi hái hai bông hoa


nữa cho ai ? vì sao ?


- Cho mẹ vì mẹ đã dạy dỗ Chi thành
một cô bé hiếu thảo, một bông hoa.
- Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu


- Những chữ nào trong bài chính tả
được viết hoa.


- Chữ đầu câu tên riêng nhân vật, tên
riêng bông hoa.



*Viết từ khó.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con.


Trái tim, nửa, hiếu thảo
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


2.2. HS chép bài vào vở:


- GV đọc cho HS viết - HS viết bài


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2</b>: Tìm những từ chứa tiếng có
iê hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho.


- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con
Các từ: yếu, kiến, khuyên.
- Nhận xét bài của HS


<b>Bài 3</b>: a (Lựa chọn)


- Đặt câu để phân biệt các từ trong
mỗi cặp.


a. Cuộn chỉ bị rối/bố rất ghét nói rối.


- Mẹ lấy rạ đum bếp/Bé Lan dạ một
tiếng rõ to.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nhận xét tiết học


- Viết lại những lỗi đã viết sai.




<i><b>---Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 13: BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Biết kể đoạn đầu câu chuyện Bơng hoa Niềm Vui theo hai cách, theo trình tự câu
chuyện và thay đổi một phần trình tự.


- Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện (đoạn 2, 3)
bằng lời kể của mình.


- Biết tưởng tượng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>



- Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh thích học mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ trên máy chiếu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Kể lại chuyện: Sự tích cây vú sữa - 2 HS tiếp nối nhau kể.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (20p)</b>


2.1. Kể đoạn mở đầu theo 2 cách:
- Kể bằng lời của mình nghĩa là như
thế nào ?


- Hướng dẫn HS tập kể theo cách
(đúng trình tự câu chuyện)


- 1 HS kể từ: Mới sớm tinh mơ…dịu
cơn đau.



- Nhận xét sửa từng câu.


2. Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3
bằng lời của mình.


- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu lại
ý chính được diễn tả từng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Chi vào vườn hoa của nhà trường để
bông hoa Niềm Vui.


- Tranh 2 vẽ gì ? - Cơ cho phép Chi hái 3 bơng hoa.
*Kể chuyện trong nhóm: - HS kể chuyện theo nhóm.


- Đại diện 2, 3 nhóm thi kể.
- Thi kể trước lớp.


- GV nhận xét, góp ý.


<b>3. Kể đoạn cuối của chuyện theo</b>
<b>mong muốn tưởng tượng. (8p)</b>


- Nhiều HS tiếp nối nhau kể.
- Nhận xét từng HS kể.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>


- Nhận xét, khen những HS kể hay.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho


người thân nghe.


<b>Chiều Âm nhạc</b>


<b>Tiết 13: HỌC BÀI HÁT: CHIẾN SĨ TÍ HON</b>



(Theo Bài: Cùng Nhau Đi Hồng Binh)


<b> Nhạc: Đinh Nhu</b>
<b> Lời Mới: Việt Anh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết hát theo giai điệu và thuộc lời bài hát.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách của bài hát.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS tác phong nhanh nhẹn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


* GV: Đàn, Nhạc cụ đệm, bộ gõ.


- Tranh ảnh các chú bộ đội đang hành quân.
* HS: SGK âm nhạc


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


1. Ổn định (1’): Nhắc HS HS sửa tư thế
ngồi ngay ngắn.



2. KTBC(2’): HS ôn lại bài hát Cộc
cách tùng cheng


3. Bài mới:(30’)


<b>*Hoạt động 1: Dạy bài hát Chiến sĩ tí</b>
<b>hon(20p)</b>


- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung
bài hát.


+ Bài hát Chiến sĩ tí hon do Việt Anh
đặt lời, được sáng tác trong thời kỳ
trước cách mạng tháng Tám năm 1945.


- Chú ý
- Thực hiện


- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ND...


- GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau
đó GV đệm đàn và hát lại một lần nữa
- Hướng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu
- Dạy hát: Dạy từng câu, vì bài hát viết
theo nhịp đi nên GV nhắc HS hát dứt
khốt từng tiếng, khơng kéo dài các
tiếng. Chú ý lấy hơi những chỗ cuối câu
hát.



- Dạy xong bài hát, cho HS hát lại
nhiều lần để thuộc lời và giai điệu, tiết
tấu lời ca.


- GV sửa những câu hát chưa đúng,
nhận xét.


<b>*Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ, gõ </b>
<b>đệm theo phách và theo tiết tấu lời </b>
<b>ca.(10p)</b>


- GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu
theo phách


- Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo
phách.


- Hướng dẫn HS đứng hát, chân bước
đều tại chỗ, tay đánh như động tác đi
đều.


<b>4. Củng cố - Dặn dò(2’):</b>


- Cuối cùng, GV củng cố bằng cách hỏi
lại HS tên bài hát vừa học, tác giả? Cho
cả lớp đứng lên hát và vỗ tay theo
phách và tiết tấu của bài hát.


- GV nhận xét, dặn dò (thực hiện như


các tiết trước)


- Dặn HS về ôn lại bài hát vừa tập.


mẫu)


- HS tập đọc lời ca theo tiết tấu
- HS tập hát theo hướng dẫn của GV.


HS hát:
+ Đồng thanh
+ Dãy, nhóm
+ Cá nhân


- HS theo dõi, lắng nghe


- HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm theo
phách.


- HS theo dõi, lắng nghe.


<b>- </b>HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.


- Trả lời
- Hát


- Nghe
- Ghi nhớ




<i><b> Ngày soạn: 30/11/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 04/12/2019</b></i>
<i><b>Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị
là 4; số trừ là số có hai chữ số).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng phép tính đã học để làm tính và giải tốn.
- Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh biết cách đặt tính và tính thành thạo


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng


74 44 64 84


6 5 5 6



68 39 59 78


- Nhận xét, chữa bài - 3 HS nêu bảng 14 trừ đi một số


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Giới thiệu phép trừ 54 – 18: (8P)</b>


*Để biết 54 – 18 kết quả bằng bao
nhiêu cơ mời một em nêu cách đặt tính.


Bước 1:


- HS nêu: Viết 54 trước sau đó viết 18
sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột
với 5, dấu trừ đặt giữa số bị trừ và số
trừ.


- GV ghi bảng: 54
18
36


- Nêu tên gọi các thành phần trong
phép trừ ?


- HS nêu 54 gọi là số bị trừ, 18 gọi là
số trừ.



- Đây là số có mấy chữ số trừ đi số có
mấy chữ số ?


- Là số có hai chữ số trừ số có hai chữ
số.


*Ta thấy hàng đơn vị của số bị trừ là
4. Vậy vận dụng vào bảng 14 trừ đi một
số đã học vào thực hiện phép tính.


Bước 2: Nêu cách thực hiện tính. - Tính từ phải sang trái tức từ hàng đơn
vị sang hàng chục.


54 + 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ
8 bằng 6, viết 6 nhớ 1


+ 1 thêm một bằng 2, 5 trừ 2
bằng 3, viết 3.


18
36


- GV cho HS nhắc lại cách tính. - Nhiều HS nhắc lại


<b>3. Thực hành</b>
<b>Bài 1</b><b>4P)</b>a: Tính


- Yêu cầu học sinh tính và ghi kết
quả vào



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

74 24 84 64


26 17 39 15


48 7 45 49


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính hiệu. <b>(5P)</b>


- Biết số bị trừ và số trừ muốn tình
hiệu ta phải làm như thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bảng con ?


- 1 HS đọc yêu cầu


74 64 44


47 28 19


27 36 25


- Nêu cách đặt tính và tính - Vài HS nêu


<b>Bài 3: (5P)</b> - 1 HS đọc đề tốn


- Bài tốn cho biết gì ? - Mảnh vải xanh dài 34 dm
- Bài tốn hỏi gì ? - Mảnh vải tím ngắn hơn 15dm.


- Hỏi mảnh vải tím dài bao nhiêu dm
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Bài tốn về ít hơn.



- Vì sao em biết ? - Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- u cầu HS tóm tắt và trình bày


bài giải.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>


- Nhận xét giờ học.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết 39: QUÀ CỦA BỐ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có hai dấu chấm và nhiều dấu
phẩy.


-Biết Đọc với giọng nhẹ nhàng ,vui, hồn nhiên .


<b>GDBVMT</b>: Món quà của bố tuy nhỏ nhưng có đầy đủ sự vật mơi trường thiên
nhiên và tình u thương của bố.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:</b>


- Nắm được nghĩa các từ mới: Thúng câu, niềng niễng, cà cuống, cá sộp, xập xành,
muỗm, mốc thếch.



- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn
sơ dành cho các con.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ trên máy chiếu


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc bài: Bông hoa niềm vui - 1 HS đọc đoạn 1
- Mới sớm tinh mơ Chi đã vào vườn


hoa để làm gì ?


- Tìm bơng hoa niềm vui để đem
vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau
của bố.


- 1 HS đọc đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bông hoa Niềm vui ? được ngắt hoa trong vườn.
- GV nhận xét


<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1. Giới thiệu bài:</b> Cho hs quan sát
tranh trên máy chiếu –giới thiệu bài


-quan sát tranh trên máy chiếu


<b>2. Luyện đọc: (13p)</b>


2.1. GV đọc mẫu toàn bài:


Giọng nhẹ nhàng,vui hồn nhiên…


- HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết


hợp giải nghĩa từ:


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV uốn nắn cách đọc của HS.


b. Đọc từng đoạn trước lớp


- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu…thao láo
Đoạn 2: Còn lại


- Thúng câu


GV: thúng câu thường có ở vùng biển



- Đồ đan khít làm bằng tre, hình trịn,
lịng sâu, trát nhựa, thường dùng đựng
để cá câu được.


- Cà cuống, niềng niễng - Những con vật nhỏ có cánh,sống
dưới nước.


- Nhộn nhạo. - Lộn xộn, khơng có trật tự
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm đọc.


- HS đọc theo nhóm 2.


d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc từng
đoạn, cả bài, đồng thanh, cá nhân.


- Nhận xét các nhóm đọc.


<b>3. Tìm hiểu bài: (7p)</b>


*Để biết q của bố đi câu về có
những thứ q gì ? Cô mời một em
đọc đoạn 1.


- 1 HS đọc đoạn 1
Câu 1:


- Quà của bố đi câu về có những


gì ?


- Vì sao có thể gọi đó là một thế giới
dưới nước ?


- Cà cuống, niềng niễng, hoa Sen đỏ,
nhị sen xanh, cấp sộp, cá chuối.


- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống ở
dưới nước.


*Bố đi câu về cũng có q, bố đi cắt
tóc về thì có những q gì ? Cơ mời
một em đọc đoạn 2.


- 1 HS đọc đoạn 2
Câu 2:


- Quà của bố đi cắt tóc về có những
gì ?


- Con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

giới mặt đất" ? trên mặt đất.
*Những món quà của bố rất giản dị


hai anh em có thích khơng ? Cô mời
một em đọc lại đoạn 2.



- 1 HS đọc lại đoạn 2
Câu 3:


- Những từ nào câu nào cho thấy các
em rất thích món q của bố ?


(Hấp dẫn) nhất là… Q của bố làm
anh em tơi giàu q.


<b>GDBVMT</b>:Vì sao quà của bố giản
dị đơn sơ mà các lại cảm thấy giàu
quá.


*GV liên hệ tình cảm giữa bố và
con


- Vì bố mang về những con vật mà trẻ
con rất thích/Vì đó là những món q
chứa đựng tình cảm u thương của bố.


<b>4. Luyện đọc lại: (7p)</b>


- Cho HS thi đọc lại một đoạn hoặc
cả bài.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nội dung bài nói gì ? - Tình cảm u thương của người bố
qua những món quà đơn sơ dành cho
con.



- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Tiết 13: CHỮ HOA: L</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ biết viết các chữ L hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết viết ứng dụng cụm từ: Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu
đều nét, nối chữ đúng quy định.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức luyện viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ cái viết hoa L


- Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>



- Viết bảng con chữ: K - HS viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng: Kề vai


sát cánh


- 1 HS đọc


- Cả lớp viết bảng con: Kề
- Nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa L: (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát.
- Chữ có độ cao mấy li ? - Cao 5 li


- Gồm mấy đường kẻ ngang - Gồm 6 đường kẻ ngang


- Chữ L gồm mất nét - Là kết hợp của 3 nét cơ bản cong
dưới lượn dọc và lượn ngang.


- GV viết mẫu chữ cái L trên bảng lớp - HS quan sát theo dõi.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng


con.



- HS tập viết 2-3 lần


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
<b>(5p)</b>


3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng


- Đọc câu ứng dụng - 1 HS đọc: Lá lành đùm lá rách.
- Nghĩa của câu ứng dụng - Đùm bọc, cưu mang giúp đỡ lẫn nhau.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.


- Những chữ cái nào cao 1 li ? - a, n, u, m, c
- Chữ nào cao 2 li ? - Chữ r
- Chữ nào cao 2,5 li ? - Chữ L, l, h


- Cách đặt dấu thanh ? - Dấu sắc đặt trên a, ở hai chữ lá.


<b>3. Hướng dẫn viết chữ:</b>
<b> Lá</b>


- GV nhận xét HS viết bảng con - HS tập viết chữ Lá vào bảng con


<b>4. HS viết vở tập viết vào vở: (14p)</b> - HS viết vào vở


- Viết 1 dòng chữ L cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ L cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Lá cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Lá cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài. - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.



<b>5. Chấm, chữa bài: (3p)</b>


- GV chấm một số bài nhận xét.


<b>6. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiết học.


<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>Văn hóa giao thơng</b>


<b>Bài 3: CÀI DÂY AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC</b>


<b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết cách cài dây an tồn khi ngồi trên xe ơ tơ và máy bay để bảo đảm an tồn
cho bản thân khi tham gia giao thơng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS có hành vi thực hiện việc cài dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô và máy bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng việc cài dây an toàn
khi ngồi trên xe ô tô và máy bay


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Giáo viên:</b>


- Chuẩn bị 1 dây an tồn của xe ơ tô để hướng dẫn và thực hành cài dây an tồn.
- Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp2</i> để trình chiếu
minh họa


<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>3. Trải nghiệm:</b>


- H: Em nào được đi ô tô? Em nào đã được đi máy bay?


- H: Em có cảm giác gì khi tham gia giao thơng bằng các phương tiện đó?
- H: Khi ngồi xe ô tô và máy bay em thường làm gì?


<b>4. Hoạt động cơ bản: </b>


- GV đọc câu chuyện “<i>Lần đầu đi máy bay?”.</i> – HS lắng nghe.
- GV nêu câu hỏi:


H: Ba đưa Nam vào thành phố Hồ Chí Minh thăm bác Hai bằng phương tiện gì?
HS trả lời


H: Trên máy bay cơ tiếp viên hướng dẫnmọi người làm gì? HS trả lời
- GV nhận xét, chốt ý:



Hãy luôn cài dây an toàn khi đi trên các phương tiện giao thông
<b>5. Hoạt động thực hành</b>


<b>Cá nhân trả lời suy nghĩ của mình: “</b> em sẽ nói điều gì với Minh và Hải trong
câu chuyện trên?”


- GV cho HS quan sát hình trong sách ( trang 13) yêu cầu 2 HS/ 1 nhóm thảo luận
nội dung sau:


Hình 1: Bạn gái ngồi trên ô tô mà không cài dây an tồn là sai.


Hình 2:Người đàn ơng ngồi trên máy bay mà khơng cài dây an tồn là sai..
Hình 3: Bạn gái ngồi trên ơ tơ cài dây an tồn khơng chặt vào người là sai.
Hình 4: Bạn gái ngồi trên ô tô dung kéo cắt đứt dây an toàn là hoàn toàn sai.
Cho HS trả lời cá nhân: “Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình?”


GV chốt ý đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>6. Hoạt động ứng dụng: </b>


- GV cho HS đọc câu chuyện trong SGK (trang 14)


Phân lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm sẽ thảo luận và phân vai cho tình huống a và 2
nhóm thảo luận và phân vai cho tình huống b.


a. Minh khơng cài dây an tồn như lời chú Ba nhắc nhở. Xe đang chạy bỗng 1 chú
chó đột ngột băng qua đường, chú Ba thắng gấp………( H: Điều gì sẽ xảy ra?)
GV chốt ý đúng: Cho HS đọc câu thơ:



Dây an toàn bảo vệ ta
Cài đúng quy cách mới là an tâm
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


<i><b>Ngày soạn: 01/12/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 05/12/2019</b></i>
<i><b>Sáng</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 64: LUYỆN TẬP</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS:


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố về kỹ năng tính nhẩm chủ yếu có dạng 14 trừ đi một số.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kỹ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18; 34
- 8.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
SGK



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con


74 64


47 19


27 45


- Nhận xét, chữa bài


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>Bài 1</b>: (6p)Tính - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết
quả.


- GV nhận xét .


- HS làm vào SGK và nêu lên kết
quả.


14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7


14 – 8 = 6


14 - 9 = 5
14 – 9 = 4


<b>Bài 2:</b> (6p)


- Bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.


- HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu cách đặt tính và thực hiện ?


37 24 25 34 38 48


<b>Bài 3</b>: (6p) Tìm x - Lấy hiệu cộng với số trừ
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế


nào ?


x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58


<b>Bài 4</b>: (6p)


- Bài tốn cho biết gì ? - 1 HS đọc đề tốn


- Bài tốn hỏi gì ? - Có 84 ô tô và xe máy trong đó ô tô
có 45 chiếc



- u cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:


Ơ tơ và máy bay: 84 chiếc
Ơ tơ : 45 chiếc
Máy bay :… chiếc ?


<b>Bài 5</b>: (6p) - 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS quan mẫu cho biết
mẫu vẽ gì ?


- Vẽ hình vng
- Nối 4 điểm để có hình vng như


mẫu.


- HS thực hiện nối vào.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (2P)</b>


- Nhận xét tiết học.


<b></b>
<i><b>---Chính tả</b></i>


<i><b>Tiết 13: QUÀ CỦA BỐ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn bài Quà của bố.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/ phân biệt cách viết phụ âm
đầu hoặc thanh dễ lẫn d/gi, thanh hỏi, thanh ngã.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có ý thức luyện viết chữ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con


- Nhận xét, chữa bài. Yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn nghe – viết:(19p)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Quà của bố đi câu về có những gì ? - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị
sen, cá sộp, cá chuối.


- Bài chính tả có mấy câu ? - 4 câu
- N chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa


- Câu nào có dấu hai chấm ? - Câu 2: "Mở thúng câu ra là cả một
thế giới dưới nước…bò nhộn nhạo".
- Viết chữ khó - HS tập viết chữ khó: cà cuống,


niềng niễng.
2.2. GV đọc cho HS viết - HS viết bài.
- Chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


- Đọc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi, ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:


- Chấm 5-7 bài nhận xét. - 8 tiếng ( cách lề 1 ô)


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p)</b>
<b>Bài 2: (4p)</b>


- Bài yêu cầu gì ?


- GV hướng dẫn HS viết trên bảng
Phụ.


- Điền vào chỗ trống yê/iê


Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,


luyện tập.


<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2P)</b>


- Nhận xét chung giờ học.


<b></b>
<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 13: MỞ RỘNG VỐN TỪTỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆCGIA ĐÌNH</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (cơng việc gia đình).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyện tập về kiểu câu ai làm gì ?


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh hiểu rộng hơn các từ ngữ về công việc trong gia đình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ viết câu văn bài tập 2.
- Giấy khổ to kẻ sơ đồ Ai làm gì ?


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Làm lại bài tập 1, bài tập 3. - HS nêu miệng bài tập 1, bài tập 3.


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích yêu cầu:


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:</b> (8p) (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể tên những việc em đã làm ở


nhà giúp mẹ ?


<b>* QTE</b>: Bổn phận phảI ngoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngoãn ,nghe lời cha mẹ ,biết giúp cha
mẹ làm việc nhà.


<b>Bài 2:</b> (9p) (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Gọi 2 em lên bảng


- Tìm các bộ phận trả lời cho từng
câu hỏi Ai ? (Làm gì ?)


a) Cây x cành ơm cậu bé
b) Em học thuộc đoạn thơ.
c) Em làm ba bài tập toán.



<b>Bài 3:</b> (9p) (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau


thành câu.


- HS làm vở.
- 2HS lên bảng.
- Với các từ ở 3 nhóm trên, có thể


tạo nên nhiều câu.


- Yêu cầu HS tự kẻ bảng


<b>Ai</b> <b>Làm gì ?</b>


Em
Chị em
Linh
Cậu bé


quét dọn nhà cửa.
giặt quần áo.


rửa bát đũa xếp sách vở.
xếp sách vở.


- GV nhận xét bài cho HS.


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DỊ: (3P)</b>



- Nhắc lại nội dung tiết học.


- Tìm thêm các từ chỉ cơng việc gia đình.
- Nhận xét tiết học.


<b></b>
<i><b>---Thủ cơng</b></i>


<i><b>Bài: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN ( tiết 1)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Gấp ,cắt ,dán được hình trịn Hình có thể chưa trịn đều và có kích thước to ,nhỏ
tùy


thích .Đường cắt có thể mấp mơ.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ cơng.
* Với HS khéo tay :


- Gấp ,cắt ,dán được hình trịn .Hình tương đối trịn. Đường cắt mấp mơ .Hình dán
phẳng.



<b>II. CHUẨN BỊ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS - Giấy thủ công, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra :</b> việc chuẩn bị của HS


<b>2. Bài mới :</b>


<i>a)Giới thiệu</i>: Gấp, cắt dán hình tròn
b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub></i><b>:</b>


 <b>Hoạt động 1 :</b>


- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
hình mẫu.


- Thao tác trên vật mẫu và hỏi :


- Nối điểm O với các điểm M.N.P nằm
trên đường tròn.


- So sánh độ dài OM, ON, OP ?


- HS quan sát và


nhận xét.


 <b>Hoạt động 2 : </b>



- Hướng dẫn gấp.


 <b>Bước 1 </b>:Gấp hình.


- Cắt một hình vng có cạnh là 6 ơ


(H1)


- HS tập trung chú ý xem GV thực


hành.


Hình 1


Hình 2a


Hình 2b
 <b>Bước 2</b> : Cắt hình trịn.


- Lật mặt sau H3 được H4. Cắt theo
đường dấu CD và mở ra được H5a.
- Từ H5a cắt , sửa theo đường cong và


mở ra được hình trịn (H6)


- Có thể gấp đơi H5a theo đường dấu
giữa và cắt, sửa theo đường cong như
H5b và mở ra được hình trịn.



- HS quan sát.


Hình 3



Hình 4




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 <b>Bước 3</b> : Dán hình trịn (SGV/ tr
219).


- Dán hình trịn vào phần trình bày sản
phẩm.


 Chú ý: Nên bơi hồ mỏng, đặt hình
cân đối, miết nhẹ tay để hình được
phẳng.


 Gọi 1 HS lên gấp, cắt dán lại hình
trịn


 Theo dõi chỉnh sửa.


Hình 6


Cả lớp theo dõi nhận xét


 <b>Hoạt động 3 : </b>



- Tổ chức gấp, cắt dán hình trịn cho cả


lớp (theo dõi giúp đỡ HS).
 Đánh giá kết quả.


- HS thao tác gấp, cắt dán hình trịn.
Cả lớp thực hành.


- Nhận xét.


<b>3. Nhận xét dặn dị:</b>


Nhận xét chung giờ học.


<b></b>
<i><b>---Chiều</b></i>


<b> Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>CỦNG CỐ PHÉP TRỪ DẠNG 34 – 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b> Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Dạng 34 - 8
- Biết tìm số bị trừ khi biết số trừ và hiệu.


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng giải bài tốn có lời văn bằng một phép trừ.
- HSNK: làm bài 4


3. Thái độ: Học sinh có ý thức tính tốn cẩn thận



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Bài 1: </b>Tính


+ Bài yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chốt
kết quả đúng


- Gọi HS nêu cách
tính


- Gv cùng HS nhận
xét, chữa bài.


<b>Bài 2</b>: Tìm x


- 1 HS nêu lại yêu cầu


- 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở
- Lớp nhận xét


- 1, 2 HS nêu cách đặt tính, cách tính
- 1HS đọc yêu cầu


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ



- 3HS lên bảng làm bài- lớp làm vào
- 34 - 54 - 74 - 84 - 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS đọc yêu cầu BT


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS chữa bài


- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng
a) x - 12 = 35 b) x - 32= 15
x = 35 + 12 x = 15 +32
x = 47 x = 47
c) x - 35 = 44


x = 35 + 44


<b> x = </b>79


<b>Bài 3:</b> Trong vườn có 54 cây cả táo và
dừa. Trong đó có 26 cây dừa. Hỏi trong
vườn có bao nhiêu cây táo?


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn biết trong vườn có bao nhiêu cây
cam ta làm thế nào?


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- Yêu cầu HS làm bài, chữa bài.


<b>Bài 4</b>: Số?


- Yêu cầu HS tự làm bài
+ Nêu cách làm?


- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi HS đọc lại bảng trừ 11
- Nhận xét tiết học


vở


- Lớp nhận xét


- 3 HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi
hướng dẫn


- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
- HS chữa bài, đưa ra lời giải khác.


<i>Bài giải:</i>


Trong vườn có số cây táo là:
54 - 26 = 28( cây )



Đáp số: 28 cây táo
- HS đọc yêu cầu bài


- 1 HS làm bảng phụ, dưới lớp tự làm
bài


- Ta tính ngược từ dưới lên trên
- HS nhận xét


- HS đọc


<b></b>
<i><b> Ngày soạn: 02/12/2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày</b></i>
<i><b>06/12/2019</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 65: 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS:


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thực hiện các phép trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết thực hiện các phép trừ đặt tính theo cột dọc.



<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tìm x


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm thế nào ?


- HS bảng con
x – 24 = 34


x = 34 + 24
x = 58


x + 18 = 60
x = 60 – 18
x = 42


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn HS lập các bảng</b>
<b>trừ: (10p)</b>


2.1. 15 trừ đi một số: Có 15 que


tính bớt đi 6 que tính. Hỏi cịn bao
nhiêu que tính ?


- Nghe phân tích đề tốn


- Làm thế nào để tìm được số que
tính cịn lại


- Thực hiện phép trừ 15-6
- Yêu cầu HS đọc phép tính - 15 trừ 7 bằng 8


- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm
kết quả của các phép trừ: 15-8; 15-9


15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng


công thức 15 trừ đi một số.


2.2. Tương tự với 16, 17, 18 đều
thực hiện như 15 trừ một số.


<b>3.Thực hành:</b>
<b>Bài 1</b>: (10P)Tính


- Yêu cầu HS tự tính và ghi kết quả



- HS nêu yêu cầu bài


vào SGK. 15 15 15 15 15


8 9 7 6 5


7 6 8 9 10


- Nhận xét chữa bài. 18 13 12 14 20


9 7 8 6 8


9 6 4 8 12


<b>Bài 2:</b> (8p) - 1 HS đọc yêu cầu


- Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép
tính nào ?


- GV tổ chức thi nối nhanh phép
trừ với kết quả thích hợp.


- HS thực hiện


<b>C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tiết 13: KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết kể về gia đình mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.


<b>* QTE</b> : Biết được mọi người trong gia đình thương yêu chăm sóc


<b>2. Rèn kỹ năng viết: </b>


- Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn ( 3 - 5 câu) kể về gia đình. Viết
rõ ý, dùng từ đặt câu đúng.


<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>II. GIÁO DỤC KNS </b>


- Xác định giá trị; -Tự nhận thức bản thân
- Tư duy sáng tạo; -Thể hiện sự cảm thông


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Máy tính, máy chiếu


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)</b>


- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi


điện.


- 2 HS nêu.
- ý nghĩa của các việc tút ngắn liên tục


"tút" dài ngắt quãng.


- Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện
thoại ?


- 1 HS đọc


<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1</b>: (13p) - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài yêu cầu gì ? - Kể về gia đình em
-GV hướng dẫn trên máy chiếu.


<b>* QTE</b> : Mọi người trong gia đình
con có thương yêu chăm sóc lẫn
nhau k ? em hãy kể một vài biểu
hiện của những việc làm đó ?


-hs quan sát trên máy chiếu



- Yêu cầu 1 em kể mẫu trước lớp.


+ Kể trước lớp - 3, 4 HS kể


+ Kể trong nhóm - HS kể theo nhóm 2.
- GV theo dõi các nhóm kể.


+ Thi kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể


<b>Bài 2:</b> (14p) (Viết)


- Viết lại những điều vừa nói khi
làm bài tập 1 (viết từ 3-5 câu).


* GV nhận xét góp ý.


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3P)</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>Sinh hoạt </b>

<b>TUẦN 13</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.



<b>2. Kĩ năng:</b>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


Nội dung


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>


- Các tổ có ý kiến.


<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


<i> ...</i>
<i>...</i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- HS rèn luyện chữ viết chuẩn bị thi “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


<b>5. Dặn dị</b>: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.


<b>Kĩ năng sống </b>


<b>Bài2:KĨ NĂNG XÂY DỰNG SỰ TỰ TIN VÀO BẢN THÂN (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết được điểm mạnh và điểm hạn chế của bản thân mình.


<b>2.Kĩ năng:</b> Hiểu được ý nghĩa của sự tự tin,biết được một vài yêu cầu về sự tự tin
của mình


<b>3.Thái độ:</b> Bước đầu vận dụng một số yêu cầu để xây dựng sự tự tin trong cuộc
sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



-Sách bài tập thực hành KNS lớp 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Khởi động:</b>2p


<b>- </b>HS hát tập thể.
- GV giới thiệu bài.


<b>B. Bài mới</b>:16p


<b>1.Hoạt động 3</b>:
- Gv nêu tình huống
-HS nêu lại tình huống
- Nếu là Kiên, em sẽ làm gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở


<b>2.Hoạt động 4</b>:


- Chơi trò chơi: GV nêu cách chơi,
phổ biến luật chơi


- Gv nhận xét


<b>3.Hoạt động 5:</b>


- Yêu cầu HS liệt kê các yêu điểm và
nhược điểm của mình. Mỗi ưu điểm
sẽ là một viên sỏi trắng, mỗi nhược
điểm sẽ là một viên sỏi đen



- Yêu cầu HS cân sỏi trắng và sỏi đen
xem bên nào nặng hơn


- Nếu có q ít ưu điểm, em đừng
lo,hãy cố gắng phát huy những ưu
điểm và khắc phục những nhược
điểm của mình.


<b>5.Củng cố, dặn dị:</b>2p


- Nhắc nhở HS cần khắc phục những
nhược điểm của mình.


- Lớp hát bài “ Bắc kim thang”


- HS lắng nghe
- HS nêu lại


- HS suy nghĩ, trả lời.
- HS làm vào vở
- HS lắng nghe
- Lựa chọn bạn chơi
- Trình bày ý kiến.
- HS thực hiện


-HS thực hiện
-Hs lắng nghe


-HS thảo luận nhóm và làm bài vào vở
-Lắng nghe



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×