Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.78 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦ N 2: LỊCH BÁO GIẢNG TỪ NGÀY 06/ 9 – 10/9 </b>


Ngày,
tháng


Tiết Môn học Tên bài dạy Ghi chú
Thứ hai


0 6/ 09
1
2
3
4
5
Anh văn
Tập đọc KC
Tập đọc KC
Toán


Đạo đức


Ai có lỗi?
Ai có lỗi?


Trừ các số có ba chữ số(có nhớ
một lần)


Kính u Bác Hồ(T2)


Bài 1,2 giảm cột
3,4.Bài 4 dành


cho HS khá giỏi
Thứ ba
07/09
1
2
3
4
5
Anh văn
Chính tả
Tốn
TN-XH
Thể dục


Nghe –viết Ai có lỗi?
Luyện tập


Vệ sinh hô hấp


Bài giảm câu b
Bài 5 dành cho
HS khá giỏi


Thứ tư
08/ 09
1
2
3
4
Luyện từ-câu


Tập viết
Tốn
Thủ cơng


Từ ngữ về thiếu nhi.Ơn tập câu
Ai là gì?


Ơn chữ hoa Ă, Â
Ôn tập các bảng nhân


Gấp tàu thủy hai ống khói (T2)


Giảm câu b


Thứ năm
<b> 09/ 09</b>
1
2
3
4
5
Âm nhạc
Mĩ thuật
Tập đọc
Tốn
TN-XH


Cơ giáo tí hon


Ơn tập các bảng chia


Phịng bệnh đường hơ hấp


Bài 4 dành cho
HS khá giỏi
Thứ sáu


10 / 09


1
2
3
4
5
Chính tả
Tập làm văn
Tốn


Thể dục
S H T T


Nghe - viết Cô giáo tí hon
Viết đơn


Luyện tập Bài 4 dành


cho HS khá giỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày dạy: Thứ hai ngay 06 tháng 09 năm 2010</b>

<b>Phân môn: Tập đọc– Kể chuyện </b>


Bài: Ai có lỗi ?




<b>I/ Mục tiêu:</b>
A.Tập đọc:


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau đúa chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ;bước đầu biết
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật


- Đọc đúng các từ tiếng khó hoặc dễ lẫn: khủy tay, nguyệch, Cô- rét- ti. En- ri- cô,
2.Đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn nghĩ tốt về bạn, dũng cảm
nhận lỗi khi trót cư xử khơng tốt với bạn


B. Kể chuyện:


- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh họa
- Biết tập trung theo dõi lời kể và nhận xét được lời kể của bạn.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc và kể chuyện ( phóng to nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn luyện đọc.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>



* Hoạt động 1: Khởi động



<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV gọi HS đọc thuộc lòng và trả lời
câu hỏi bài: “ Hai bàn tay em ”


- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc</b>


<i><b>1) Đọc mẫu:</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lược thể
hiện giọng đọc phù hợp với diễn biến
nội dung câu chuyện.


<i><b>2) Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa </b></i>
<i><b>từ</b></i>


<i>a) đọc từng câu:</i>


- GV yêu câu HS đọc từng câu trong
bài.


- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho


HS.


<i>b) Đọc từng câu:</i>


- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong


- 3HS đọc thuộc lòng và trả lời câu
hỏi, cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS theo dõi và đọc thầm theo


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau
( đọc 2 lần)


- HS luyện phát âm từ khó theo GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bài.


- GV theo dõi HS đọc và HD cho HS
đọc câu khó.


- GV giải nghĩa từ khó trong SGK.


<i>c) Đọc theo nhóm:</i>


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, yêu cầu
HS luyện đọc theo nhóm.



- Gọi HS trong nhóm thi đọc trước lớp.
- GV nhận xét và tuyên dương HS đọc
tốt.


<i>d) Đọc đồng thanh:</i>


- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 3
và 4.


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</b>


<i>- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 và 2 rồi </i>
<i>trả lời câu hỏi :</i>


+ Câu chuyện kể về ai ?


+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?


<i>- GV giảng: Vì hiểu lầm nên hai bạn đã </i>
<i>giận nhau, câu chuyện diễn ra như thế </i>
<i>nào, xem hai bạn có làm lành với nhau </i>
<i>khơng, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp </i>
<i>đoạn 3:</i>


+ Vì sao En- ri- cô hối hận, muốn xin lỗi
Cô- rét- ti ?


+ En- ri- cơ có đủ can đảm để xin lỗi
Cô- rét- ti không ?



<i>- GV yêu cầu HS đọc đoạn 4 và 5</i>


+ Hai bạn làm lành với nhau ra sao ?
+ Bố đã trách En- ri- cô như thế nào ?
+ Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng
khen ?


( đọc 2 lần )


- HS luyện đọc theo GV:


+ Tơi đang nắm nót viết từng chữ thì /
Cô- rét- ti chạm khuỷu tay vào tôi, /
làm cho cây bút nguệch ra một
đườngrất xấu. //


- Mỗi nhóm 5HS luyện đọc theo
nhóm và chỉnh sửa cho nhau ( Mỗi
HS đọc 1 đoạn )


- 1 đến 2 nhóm thi đọc trước lớp.


- Cả lớp đọc đồng thanh giọng vừa
phải.


- 1HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi:


+ Câu chuyện kể về En- ri- cô và Cô-
rét- ti.



+ Vì Cơ- rét- ti vơ tình chạm vào
khuỷu tay của En- ri- cô….


- HS theo dõi:


- 1HS đọc lại đoạn 3 và trả lời câu hỏi


+ HS thảo luận và trả lời:


+Vì sao cơn giận, khi bình tỉnh lại
En- ri- cô thấy rằng bạn không cố ý
chạm vào khuỷu tay mình. Nhìn thấy
vai áo bạn sứt chỉ, thấy thương bạn và
càng hối hận.


+ En- ri- cô đã không đủ can đảm để
xin lỗi Cô- rét- ti


- 2HS đọc, cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>


- GV gọi HS khá đọc lại đoạn 3, 4, 5 của
bài.


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 3HS, yêu
cầu HS luyện đọc theo vai.


- GV tổ chức cho HS thi đọc giữa các


nhóm.


- GV nhận xét tuyên dương nhóm đọc
tốt.


<b>* Hoạt động 5: Kể chuyện</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu kể chuyện.
- Hỏi: Câu chuyện trong SGK kể theo
lời của ai ?


- Vậy phần yêu cầu kể chuyện yêu cầu
chúng ta kể bằng lời của ai ?


- Gọi HS đọc phần kể mẫu.
- Gọi HS kể lại bức tranh 1


- GV chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi
nhóm 5HS tập kể chuyện.


- Gọi HS kể chuyện trước lớp


- GV nhận xét, tuyên dương HS kể tốt.


<b>* Củng cố, dặn dị: </b>


- Qua bài học hơm nay các em rút ra
được điều gì ?


- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài sau Cơ giáo tí hon


dọa đánh bạn.


+ En- ri- cơ có lỗi nhưng vẫn có điểm
đáng khen là cậu biết thương bạn khi
thấy bạn vất vả, biết hối hận khi có
lỗi.


+ Cơ- rét- ti là người bạn tốt, biết quý
trọng tình bạn, biết tha thứ cho bạn
khi bạn mắc lỗi, chủ động làm lành
với bạn.


- HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS luyện đọc trong nhóm theo vai.
- 2 đến 3 nhóm thi đọc, các nhóm cịn
lại theo dõi và nhận xét.


- 1HS đọc SGK.


- Được kể theo lời của En- ri- cô.
- Kể theo lời của em.


-1HS đọc , cả lớp theo dõi.
- 1HS kể lại bức tranh 1.


- Mỗi HS kể 1 đoạn, HS trong nhóm
theo dõi và chỉnh sửa cho nhau.


- Vài HS kể trước lớp.


- Phải biết nhường nhịn bạn bè.
- Phải biết tha thứ cho bạn bè.
- Khi có lỗi cần dũng cảm nhận lỗi.
- Không nên nghĩ xấu về bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 6: Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần )


<b>I/Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục
hoặc ở hàng trăm ).


- Vận dụng được vào giải bài tốn có lời văn(có một phép tính trừ).
-Bài tập dành cho HS khá giỏi làm


<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


Bảng phụ ghi nội dung của bài tập 1.
<b>III/Các hoạt động day-học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
1) Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS làm lại bài tập ở tiết trước.



- GV nhận xét và ghi điểm HS.
2) Giới thiệu bài:


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa
bài lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện </b>
phép trừ


a) Phép trừ 432 – 215


- GV viết phép trừ lên bảng và yêu cầu
HS đặt tính theo cột dọc.


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự thực
hiện phép tính.


- GV nhận xét và hướng dẫn lại các
bước tính như SGK


- GV hỏi: Chúng ta bắt đầu tính từ
hàng nào?


b) Phép trừ 627 – 143


- GV hướng dẫn như phép tính trên.


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi và
nhận xét.



a) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 305 + 45 = 350
450 – 150 = 300 515 – 15 = 500
- HS nhắc lại tựa bài.


- 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện
đặt tính ở bảng con.


- 1HS lên bảng tính, cả lớp tính vào bảng con.
- HS theo dõi:


432 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5bằng
7viết


- 7 nhớ 1.


215 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1,viết 1.
217 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.


- Tính từ hàng đơn vị.
- HS theo dõi:


627 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.


- 2 không trừ được 4, lấy 12 trừ 4 bằng 8
143 viết 8 nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:



- GV nêu yêu cầu của bài tập và yêu
cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>:


- GV tiến hành tương tự như bài tập 1

- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>Bài 3</b></i>:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hỏi: Tổng số tem của hai bạn là bao
nhiêu ?


- Trong đó bạn Bình có bao nhiêu tem?
- Bài tốn u cầu ta tìm gì?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
<b> Tóm tắt</b>


Hai bạn có : 335 con tem
Bạn Bình : 128 con tem
Bạn Hoa : … con tem ?
- GV nhận xét và ghi điểm HS



<i><b>Bài 4</b></i>: HS khá giỏi làm
- Gọi HS đọc tóm tắt.


- Đoạn dây dài bao nhiêu cm ?
- Đã cắt đi bao nhiêu cm ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- u cầu HS đọc thành đề toán.
- Yêu cầu HS giải bài toán.


- GV nhận xét, ghi điểm HS.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau Luyện tập


- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
541 422 564
- - -
127 114 215
<i><b>414 308 349</b></i>


- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
627 746 555
- - -
443 251 160
<i><b>184 495 395</b></i>


- 1HS đọc SGK.



- Tổng số tem của 2 bạn là 335 co tem.
- Bạn Bình có 128 con tem.


- Tìm số tem của bạn Hoa.


- 1 HS lên bảng làm, Cả lớp làm vào vở:
<b> Bài giải</b>


Số con tem của bạn Hoa là:


335 – 128 = 207 ( con tem )
Đáp số : 207 con tem


- 1HS đọc SGK.


- Đoạn dây dài 243cm.
- Đã cắt đi 27cm.


- Còn lại bao nhiêu cm ?


- 2 đến 3 HS đọc thành đề toán …..
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:


<b>Bài giải</b>
Phần còn lại dài là:


243 – 27 = 216 ( cm )
Đáp số : 216 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1:Kính yêu Bác Hồ ( tiết 2 )


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiếm thức</b></i>: Giúp HS ghi nhớ


- Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất nước và dân tộc Việt
Nam.


- Những công việc thiếu nhi cần làm để tỏ lịng kính u với Bác Hồ.


<i><b>2. Thái độ:</b></i>


- Kính u và biết ơn Bác Hồ.


- Đồng tình và noi gương những bạn thiều nhi đã làm tốt “Năm điều Bác Hồ dạy”.
Khơng đồng tình với những bạn thiếu nhi chưa thực hiện được điều đó.


<i><b>3. Hành vi:</b></i>


- Luôn luôn rèn luyện và làm theo “Năm điều Bác Hồ dạy”.
<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Một số bài thơ, bài hát, câu chuyện, tranh ảnh về Bác Hồ.
- Giấy khổ to, bút, “Năm điều Bác Hồ dạy”


- Vở bài tập Đạo đức 3.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>




<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại tựa bài học hôm trước.
- Gv nhận xét.


<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến</b><i> </i>


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- Yêu HS các nhóm đưa ra ý kiến của
mình: đúng ( Đ ) hay sai ( S ). Giải thích
lý do.


 Năm điều Bác Hồ dạy là để dạy


cho thiếu nhi.


 Muốn trở thành cháu ngoan Bác


Hồ, thiếu nhi phải làm đúng Năm điều
Bác Hồ bạy.



 Phấn đấu trở thành con ngoan trò


giỏi, là đã thục hiện Năm điều Bác Hồ
dạy.


 Chỉ cần học thuộc Năm điều Bác


Hồ dạy, không cần thực hiện bằng hành
động.


 Ai cũng kính yêu Bác Hồ, kể cả


bạn bè và thiếu nhi quốc tế.


- HS nhắc lại tựa bài, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận:


- Đ
- Đ

- Đ


- S



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét câu trả lời của các nhóm.
* Hoạt động 3: Trò chơi “ Hái hoa dân
chủ ”


- GV cho HS bốc thăm và trả lời câu hỏi:
+ Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào và ở
đâu ?


+ Tại sao Bác Hồ lại mang nhiều tên và
hảy kể 5 tên gọi khác của Bác ?


+ Bác có cơng như thế nào với dân tộc
Việt Nam ?


+ Bác Hồ có tình cảm như thế nào đối
với các cháu thiếu nhi?


- GV dặn HS chăm chỉ thực hiện tốt Năm
điều Bác Hồ dạy.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau. Giữ lời hứa


- Các nhóm nhận xét, bổ sung.


- HS bốc thăm và trả lời:



+ Bác Hồ sinh ngày 19/05/1890 tại Làng
Sen, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
+ Bác Hồ có nhiều tên cho hoạt động
cách mạng : Nguyễn Tất Thành, Nguyễn
Ái Quốc, Nguyễn Văn Ba, Thấu Chín,
Lý Thụy, …


+ Bác là người tìm ra con đường giải
phóng dân tộc, giải phóng đất nước, là
người đọc bản tun ngơn độc lập khai
sinh ra nước Việt Nam Dân Chủ Cộng
Hòa. …


+ Bác Hồ rất yêu quý các cháu thiếu nhi
và các cháu thiếu nhi cũng kính yêu Bác
Hồ.


- 3 đến 5 HS nhắc lại Năm điều Bác Hồ
dạy.


<b> </b>



<b> Ngày soạn: 29 /08/2010</b>



<b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 07 tháng 09 năm 2010</b>

<b> Phân mơn: Chính tả </b>



<b>Nghe viết: Ai có lỗi ? </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nghe -viết đúng bài CT “ Cơn giận lắng xuống…can đảm ”; trình bày đúng đúng
hình thức bài văn xi .


- Tìm từ cótiếng chứa vần ch / uyu và phân biệt s / x; ăn / ăng.
-Làm đúng các bài tập chính tả:


<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết chính tả và bài tập 3.


III/Các ho t đ ng day-h c ch y u:ạ ộ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bảng các từ: ngọt
ngào, cái đàn, hạng nhất….


- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>2) Giới thiệu bài</b></i>:


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i>a) Tìm hiểu nội dung đoạn viết</i>



- GV đọc đoạn chính tả 1 lần.


- Hỏi: Đoạn văn nói lên tâm trạng của
En- ri- cơ như thế nào ?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>:
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Trong đoạn văn có những chữ nào phải
viết hoa ? Vì sao ?


- Tên riêng của người nước ngồi khi
viết có gì đặt biệt ?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>:


- GV yêu cầu HS viết các từ khó:
Cô- rét- ti , khuỷu tay , vác củi , can đảm
….


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS


<i>d) Viết bài chính tả</i>:


- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc lại cho HS dò bài.


<i>e) Soát lỗi và chấm bài</i>:


- GV mở bảng phụ hướng dẫn HS sửa


lỗi.


- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét chữ viết của HS
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bàivà mẫu.
- GV chia lớp thành 3 đội, HS chơi trị
chơi tìm từ tiếp sức. Đội nào tìm được
nhiều từ đúng là thắng cuộc.


- GV cùng HS cả lớp kiểm tra chỉnh sửa
cho đúng.


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con.


- HS nhắc lại tựa bài.


- 1HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


- Đoạn văn nói lên tâm trạng hối hận của
En- ri- cô, rất muốn xin lỗi bạn nhưng
khơng đủ can đảm.


- Đoạn văn có 5 câu.


- Các chữ đầu câu phải viết hoa và tên
riêng của người nước ngồi.



- Có dấu gạch nối giữa các tiếng.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con.


- HS đọc lai từ khó và phân tích từ khó.
- HS viết bài vào vở chính tả.


- HS tự dò lại bài.


- HS sửa lỗi bằng bút chì.
- Từ 8 đến 10 bài.


- 1HS đọc SGK


- 3 đội lên bảng thi tìm từ, mỗi HS tìm 1
từ.


- VD lời giải đúng:


+ Nguệch ngoạc , rỗng tuếch , bộc tuệch,
khuếch khoác, trống huếch , trống


hoác…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS đọc lại các từ đúng trên
bảng.


<b>Bài 3:</b>



Gv chọn bài tập 3b tùy lỗi HS lớp mình.
a) – Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét và sửa bài


<b>* Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau Nghe viết: Cơ giáo tí
hon


- HS đọc từ trên bảng.


- 1HS đọc SGK


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào VBT
- Lời giải đúng:


Cây <i><b>s</b></i>ấu , chữ <i><b>x</b></i>ấu , san <i><b>s</b></i>ẻ ,<i><b>x</b></i>ẻ gỗ , <i><b>x</b></i>ắn tay
áo, củ <i><b>s</b></i>ắn .


- Đáp án đúng:


Kiêu c<i><b>ăng</b></i>, c<i><b>ăn </b></i>dặn , nhọc nh<i><b>ằn</b></i> , lằng
nh<i><b>ằng</b></i> , v<i><b>ắng</b></i> mặt , v<i><b>ắn</b></i> tắt.


<b> Mơn: Tốn </b>



Tiết 7: Luyện tập


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ 1
lần ).


- Cũng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Vận dụng được vào giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
-Bài 5 dành cho HS khá giỏi làm


<b>II</b>/Các ho t đ ng day-h c ch y u:ạ ộ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
1) Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS làm lại bài tập ở tiết trước.


- GV nhận xét và ghi điểm HS.
2) Giới thiệu bài:


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:



- GV nêu yêu cầu của bài tập và yêu cầu
HS tự làm bài.


- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


627 746 555
- - -
443 251 160
<i><b>184 495 395</b></i>


- HS nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>Bài 2</b></i>:


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS


<i><b>Bài 3</b></i>:


- Bài tốn u cầu gì ?


- u cầu HS suy nghĩ và làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS



<i><b>Bài 4</b></i>:


- Gọi HS đọc tóm tắt của bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Yêu cầu HS đọc thành đề toán.
- Yêu cầu HS giải bài toán.


- GV nhận xét, ghi điểm HS.


<i><b>Bài5</b></i>: HS khá giỏi làm
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
<b>Tóm tắt</b>


Khối 3 có : 165 học sinh
Nữ có : 84 học sinh
Nam có : …. học sinh
- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau Ôn tập các bảng nhân



325 528 58 75


<i><b>242 304 329 25</b></i>


- 1 HS đọc SGK


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
a) 542 660
- -
318 251
<i><b>224 409 </b></i>


- 1HS nêu: Bài toán yêu cầu điền số thích
hợp vào ơ trống.


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:


SBT 752 <i><b>371</b></i> 612 950


ST 426 246 <i><b>390</b></i> 216


HIỆU <i><b>326</b></i> 125 231 <i><b>735</b></i>


- 1HS đọc SGK.


- Ngày thứ nhất bán 415 kg gạo, ngày thứ hai
bán 325 kg gạo.


- Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo.
- 2 đến 3 HS đọc thành đề toán …..


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:


<b>Bài giải</b>


Cả hai ngày bán số kg gạo là:
415 + 325 = 740 ( kg )


Đáp số : 740 kg gạo
- 1HS đọc SGK


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
<b>Bài giải</b>


Số học sinh nam của khối 3 là:
165 – 84 = 81 ( học sinh )


Đáp số : 81 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3: Vệ sinh hô hấp


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được lợi ích của việc tập thở vào buổi sáng.


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ sạch cơ quan hơ
hấp.


- Có ý thức giữ sạch mũi họng.
<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Các hình minh họa SGK ( phóng to nếu có )
- Phiếu giao việc cho HĐ 4



III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra VBT của HS
- Gv nhận xét và ghi điểm HS


<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Lợi ích của việc tập thở </b>
sâu vào buổi sáng


- GV cho HS tập “ hít – thở; hít – thở ”
và yêu cầu HS tập hít sâu và thở ra theo
nhịp hơ.


- Hỏi: Khi chúng ta thực hiện động tác
thở sâu, cơ thể chúng ta nhận được lượng
khơng khí như thế nào ?


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu
hỏi: Tập thở vào buổi sáng có lợi ích gì ?
- GV kết luận:



Khơng khí vào các buổi sáng thường rất
trong lành và có lợi cho sức khỏe.


<b>* Hoạt động 3: Vệ sinh mũi và họng</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình minh họa
2 và 3 SGK trang 8.


Hỏi: Bạn HS trong tranh đang làm gì ?


- Theo em những việc làm đó có lợi ích
gì ?


- 2HS mang VBT cho GV kiểm tra


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS thực hiện khoảng 10 lần theo nhịp
hô của GV.


- HS tự do phát biểu ý kiến:


Khi thở sâu, cơ thể chúng ta nhận được
nhiều khơng khí, nhiều khí ơxy.


- HS thảo luận sau đó trả lời:…
HS khác nhận xét, bổ sung ( nếu có )
- HS lắng nghe và nhắc lại.



- HS quan sát theo yêu cầu.
- HS tự do phát biểu:


+ Tranh 2: Bạn HS đang dùng khăn lau
sạch mũi.


+ Tranh 3: Bạn HS đang sút miệng bằng
nước muối.


- Làm cho mũi và họng được sạch sẽ, vệ
sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hằng ngày, các em đã làm những gì để
giữ sạch mũi và họng ?


- GV kết luận:


Để mũi và họng luôn sạch sẽ, hằng ngày
chúng ta cần rửa mũi bằng khăn sạch và
sút miệng bằng nước muối. Mũi và họng
luôn sạch sẽ giúp ta hơ hấp tốt hơn và
phịng bệnh đường hô hấp.


<b>* Hoạt động 4: Bảo vệ và giữ gìn cơ </b>
quan hơ hấp


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ


- GV phát cho HS phiếu giao việc có nơi
dung như sau:



Quan sát các hình minh họa ở trang 9
SGK và thảo luận để trả lời các câu hỏi
sau:


+ Các nhân vật trong tranh đang làm gì ?


+ Theo em, đó là việc nên hay khơng nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hơ
hấp ? Vì sao ?


- GV nhận xét kết quả thảo luận.
- GV kết luận:


+ Các việc nên làm là tranh 5, 7, 8.


- HS chú ý lắng nghe và nhắc lại.


- Mỗi nhóm 5 đến 6 HS


- Các nhóm nhận phiếu giao việc và hoạt
động theo nhóm


Các câu trả lời đúng:


+ Tranh 4: Hai bạn nhỏ đang chơi bi ở
gần đường. Các bạn nhỏ khơng nên chơi
bi ở đây vì gần đường có nhiêu xe cộ qua
lại, có nhiều khối bụi ảnh hưởng xấu đến
sức khỏe.



+ Tranh 5: Các bạn nhỏ chơi nhảy dây
trong sân trường. đây là việc nên làm, vì
trong sân trường có nhiều cây xanh,
khơng khí thoáng đãng, trong lành, nhảy
dây cũng là một cách vận động cơ thể.
+ Tranh 6: Hai chú thanh niên đang hút
thuốc lá trong phịng có hai bạn nhỏ.
Khối thuốc lá có hại cho cơ quan hơ hấp,
ví vậy khơng nên hút thuốc lá, hai bạn
nhỏ cũng khơng nên ở trong phịng có
nhiều khối thuốc lá.


+ Tranh 7: Các bạn HS đang dọn dẹp lớp
học, bạn nào cũng đeo khẩu trang. Đây là
việc nên làm, vì vệ sinh lớp học thường
xun thì khơng khí trong lớp học sẽ
thống đãng, trong lành. Khi dọn vệ sinh
đeo khẩu trang sẽ ngăn được các chất bụi
bẩn bay vào mũi, họng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Các việc không nên làm là tranh 4, 6.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau Phịng bệnh đường hơ
hấp


- Mỗi nhóm trình bày 1 tranh.


- HS lắng nghe.


Ngày soạn: 29/08/ 2010


<b>Ngày dạy:Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010</b>

<b>Phân môn: Luyện từ và câu </b>



Bài: Từ ngữ về thiếu nhi - Ôn tập câu Ai làm gì?


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ chỉ trẻ em, chỉ tính nết của trẻ em, chỉ
sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.


- Ôn tập về kiểu câu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các câu văn trong bài tập 1 và 2.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
1) Kiểm tra bài cũ:


- GV gọi HS làm lại bài tập ở tuần
trước.


- GV nhận xét và ghi điểm HS
2) Giới thiệu bài:



- GV giới thiệu bài mới và ghi tựa bài
lên bảng


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc đề bài và mẫu.


- GV tổ chức trò chơi thi tìm từ nhanh.
+ GV phổ biến luật chơi: Mỗi HS chỉ
ghi 1 từ và nối tiếp nhau ghi từ lên
bảng. Đội nào tìm được nhiều từ đúng
thì thắng cuộc.


+ GV cùng HS dưới lớp kiểm tra lại
từng từ của HS các đội.


- GV nhận xét chung và tuyên dương
đội thắng cuộc.


- GV yêu cầu HS đọc lại các từ vừa


- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi nhận
xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- 2 HS đọc SGK.



- HS chia thành 3 đội, tiến hành chơi theo
hướng dẫn của GV:


a) thiếu nhi, nhi đồng, trẻ em, trẻ nhỏ, trẻ
con, cậu bé, cơ bé, bé con, …


b) ngoan ngỗn, thơ ngây, trong sáng, thật
thà, trung thực, hiền lành, lễ phép, chăm
chỉ, chăm ngoan, …


c) nâng niu, chiều chuộng, chăm chút, chăm
bẵm, quý mến, yêu quý, nâng đỡ, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tìm được.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền nội
dung thích hợp vào bảng.


- GV nhận xét và ghi điểm HS.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hỏi: Muốn đặt được câu hỏi chúng ta
phải chú ý điều gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.



- GV nhận xét và ghi điểm HS.
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau so sánh – dấu chấm


- 1 HS đọc SGK


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Đáp án đúng:


Ai(cái gì,con
gì)


Là gì ?


a) Thiếu nhi là măng non của đất nước
b) Chúng em là học sinh tiểu học


c) Chích bơng là bạn của trẻ em
- 1 HS đọc SGK


- Muốn đặt câu hỏi đúng trước hết ta phải
xác định xem bộ phận được in đậm trả lời
câu hỏi Ai ( cái gì, con gì ) hay câu hỏi là gì
? Sau đó mới đặt câu hỏi cho thích hợp.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
- Đáp án đúng:



a) Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng
quê Việt Nam.


b) Ai là những chủ nhân tương lai của Tổ
quốc.


c) Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí
Minh là gì ?


<b>Phân mơn: Tập viết </b>


Bài: Ơn chữ hoa Ă –Â


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng, đẹp chữ viết hoa Ă, (1dòng Â, L(1dòng)
- Viết đúng Âu Lạc Và câu ứng dụng:


Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.


- Yêu cầu viết đúng khoảng cách giữa các chữ trong từ, cụm từ, viết điều nét.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Mẫu chữ hoa: Ă, Â, L


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>


1) Kiểm tra bài cũ:


- GV chấm vở tập viết ở nhà


- GV gọi HS lên bảng viết lại tên riêng
Vừ A Dính và chữ hoa A.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
2) Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu bài mới và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


<i>a) Quan sát và nêu quy trình</i>:


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ nào được viết hoa?


- GV treo bảng chữ cái viết hoa và gọi
HS nêu lại quy trình viết.


- GV viết mẫu cho HS quan sát, vừa viết
vừa nhắc lại quy trình viết.


<i>b) Viết bảng</i>:


- GV yêu cầu HS viết bảng con các chữ
hoa: Ă, Â, L



- GV theo dõi nhận xét và chỉnh sửa cho
HS.


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng </b>
dụng


<i>a) Giới thiệu từ ứng dụng</i>:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu:


Âu Lạc là tên nước ta dưới thời của vua
An Dương Vương đóng đơ ở Cổ Loa,
nay thuộc huyện Đơng Anh, Hà Nội.


<i>b) Quan sát và nhận xét:</i>


- Từ ứng dụng bao gồm mấy chữ? Là
những chữ nào ?


- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có
chiều cao như thế nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?


c) Viết bảng:


- GV yêu cầu HS viết bảng tên riêng: Âu
Lạc



- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS


- 5 đến 8HS


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.


- HS nhắc lại tựa bài.


- Có chữ: Ă, Â, L


- HS theo dõi và 3HS nêu lại quy trình đã
học ở lớp 2.


- HS theo dõi GV viết mẫu


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.


- 1HS đọc SGK.
- HS lắng nghe


- Có 2 chữ là: Âu, Lạc


- Chữ hoa: Â, L cao 2 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.


- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn viết câu ứng </b>


dụng


<i>a) Giới thiệu</i> :


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Giải thích:


Câu tục ngữ khuyên chúng ta phải biết
ơn những người đã giúp mình, những
người đã làm ra những thứ cho mình
hưởng.


<i>b)Quan sát và nhận xét:</i>


- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?


<i>c) Viết bảng</i>:


- GV yêu cầu HS viết bảng từ: Ăn quả,
Ăn khoai


- Gv theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa cho
HS.


<b>* Hoạt động 5: Hướng dẫn viết vào vở </b>
tập viết


- GV yêu cầu HS quan sát bài viết ở vở
tập viết và yêu cầu HS viết bài như trong


VTV yêu cầu.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS.


- GV thu bài chấm điểm và nhận xét chữ
viết của HS.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS viết tên riêng Âu Lạc
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau Ôn chữ hoa B


- 1 HS đọc SGK.
- HS theo dõi.


- Chữ hoa: Ă và h, k, y, g cao 2 li rưỡi;
chữ: q, d cao 2 li; chữ t cao 1li rưỡi; các
chữ còn lại cao 1 li.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


- HS quan sát và ngồi đúng tư thế viết bài
vào vở tập viết.


- 5 đến 10 bài.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết nháp.



<b> Mơn: Tốn </b>



Tiết 8: Ơn tập bảng nhân


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5


-Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị của biểu thức .


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hính tam giác, giải tốn có lời văn( có một
phép nhân).


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Các bảng nhân từ 2 đến 5.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>


<i>1) Kiểm tra bài cũ:</i>


-GV gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết
trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i>2) Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên
bảng.



<b>* Hoạt động 2: Ôn tập các bảng nhân</b>
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
các bảng nhân 2, 3, 4, 5


-GV theo dõi và nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài phần a)


- GV yêu cầu HS tự làm bài phần b)


- GV nhận xét, ghi điểm HS
<b>Bài 2:</b>


- GV viết lên bảng mẫu biểu thức và
hướng dẫn HS tính.


- Yêu cầu HS tự làm các biểu thức còn
lại


- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 3:</b>


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp
và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.



- 10 đến 12 HS thi đọc thuộc lòng trước
lớp.


-1 HS đọc SGK


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
a) 3 x 4 = <i><b>12</b></i> 2 x 6 = <i><b>12</b></i>


3 x 7 = <i><b>21</b></i> 2 x 8 = <i><b>16</b></i>


3 x 5 = <i><b>15 </b></i> 2 x 4 = <i><b>8 </b></i>


3 x 8 = <i><b>24 </b></i> 2 x 9 = <i><b>18</b></i>




4 x 3 = <i><b>12</b></i> 5 x 6 = <i><b>30</b></i>


4 x 7 = <i><b>28</b></i> 5 x 4 = <i><b>20</b></i>


4 x 9 = <i><b>36</b></i> 5 x 7 = <i><b>35</b></i>


4 x 4 = <i><b>16 </b></i> 5 x 9 = <i><b>45</b></i>


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
b) 200 x 2 = <i><b>400</b></i> 300 x 2 = <i><b>600</b></i>


200 x 4 = <i><b>800</b></i> 400 x 2 = <i><b>800</b></i>



100 x 5 = <i><b>500 </b></i> 500 x 1 = <i><b>500</b></i>


- HS theo dõi.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở:


a) 5 x 5 + 18 = 25 + 18
= 43
c) 2 x 2 x 9 = 4 x 9
= 32
- 1 HS đọc SGK
- Có 8 cái bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS đọc đề bài.


- Trong phịng ăn có mấy cái bàn ?
- Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ?
- Vậy 4 cái ghế được lấy mấy lần ?


- Muốn tính số cái ghế trong phịng ăn ta
làm thế nào ?


- GV yêu cầu HS làm bài.
<b>Tóm tắt</b>
Mỗi bàn : 4 cái ghế
8 bàn : ….. cái ghế
- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 4:</b>



- Gọi HS đọc đề bài.


- Hãy nêu cách tính chu vi của một hình
tam giác.


- Hãy nêu độ dài các cạnh của tam giác
ABC


- Hình tam giác ABC có gì đặt biệt ?
- GV u cầu HS suy nghĩ tính chu vi
hình tam giác ABC bằng 2 cách.


- GV nhận xét và ghi điểm HS.
<b>* Củng cố, dặn dò: </b>


- GV cho HS đọc lại bảng nhân từ 2 đến
5.


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc lịng bảng
nhân và Chuẩn bị bài sau Ơn tập các
bảng chia


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở:


<b>Bài giải</b>


Số ghế trong phòng ăn là:


4 x 8 = 32 ( cái )
Đáp số : 32 cái ghế
- 1HS đọc SGK


- Muốn tính chu vi của 1 hình tam giác,
ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác đó.


- Cạnh AB = 100 cm; BC = 100 cm;
AC = 100 cm


- Hình tam giác ABC có độ dài ba cạnh
bằng nhau và bằng 100 cm.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
<b>Bài giải</b>


Cách 1:


Chu vi hình tam giác ABC là:
100 + 100 + 100 = 300 ( cm )


Đáp số : 300 cm
Cách 2:


Chu vi hình tam giác ABC là:
100 x 3 = 300 ( cm )


Đáp số : 300 cm



Phân môn: Thủ công



Bài: Gấp tàu thủy hai ống khói ( tiết 2 )


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS biết gấp tàu thủy hai ống khói.


- Gấp được tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kĩ thuật.
- HS u thích gấp hình.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giấy thủ công, kéo thủ công, hồ dán.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
1) Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS nhắc lại bài học hôm trước.
- GV nhận xét.


2) Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu bài mới và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>



- GV gọi HS thao tác và nhắc lại các
bước gấp tàu thủy.


- GV theo dõi, nhận xét và nhắc lại các
bước gấp tàu thủy.


- GV gợi ý cho HS dán sản phẩm vào vở
và trang trí cho thật đẹp.


- GV tổ chức cho HS thực hành, GV
quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm.


- GV nhận xét và tuyên dưông HS có sản
phẩm đẹp.


<b>* Củng cố, dặn dị:</b>


- GV gọi HS nhắc lại các bước gấp tàu
thủy hai ống khói.


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau Gấp con ếch


- 1HS nhắc lại, cà lớp theo dõi và nhận
xét.



- HS nhắc lại tựa bài


- 2HS nhắc lại và lên bảng thao tác lại
các bước gấp:


+ Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
+ Bước 2: Gấp lấy điiểm giữa và hai
đường dấu giữa hình vng.


+ Bước 3: Gấp thảnh tàu thủy hai ống
khói.


- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.


- HS thực hành trên giấy thủ công.
- HS trưng bày sản phẩm trước lớp.
- HS cả lớp theo dõi nhận xét và bình
chọn.


- 1HS nhắc lại các bước gấp.


<b>Ngày soạn: 29/08/2010</b>


<b>Ngày dạy:Thứ năm ngày 09 tháng 09 năm 2010</b>

Phân môn: Tập đọc



Bài: Cơ giáo tí hon


<b>I/ Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hiểu được nội dung bài: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc
lộ tình cảm u q cơ giáo và mơ ước trở thành cô giáo.9trar lời các câu hỏi SGK)
<b> II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc ( phóng to nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn câu văn hướng dẫn luyện đọc.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u: ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


- Gọi HS kể lại chuyện “ Ai có lỗi ” và
trả lời câu hỏi nội dung bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>2) Giới thiệu bài</b></i><b>:</b>


- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Luyện đọc </b>


<i><b>1) Đọc mẫu:</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với


giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thích thú.


<i><b>2) Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa </b></i>
<i><b>từ:</b></i>


<i>a) Đọc từng câu</i>:


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
câu trong bài.


- GV theo dõi và hướng dẫn HS luyện
phát âm từ khó, dễ lẫn.


<i>b) Đọc từng đoạn:</i>


- GV chia bài thành 3 đoạn:


+ Đoạn 1: Bé kẹp tóc lại … khúc khích
chào cơ.


+ Đoạn 2: Bé treo nón … Đàn em ríu rít
đánh vần theo.


+ Đoạn 3: Phần con lại.


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- GV theo dõi và hướng dẫn HS ngắt
giọng câu khó đọc.



- GV giải nghĩa từ khó.


<i>c) Luyện đọc theo nhóm</i>:


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ, yêu cầu
HS luyện đọc theo từng đoạn trong bài.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.


- 3 HS lên bảng kể, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS theo dõi GV đọc mẫu.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp nhau (đọc 2
lần)


- HS sửa lỗi phát âm theo GV.


- HS dùng bút chì làm dấu chia đoạn.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài, mỗi HS đọc
1 đoạn trong bài ( đọc 2 lần )


- HS luyện đọc theo GV:


+ Bé đưa mắt / nhìn đám học tró, / tay
cầm nhánh trâm bầu / nhịp nhịp trên tấm


bảng. //


- HS đọc chú giải SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tổ chức cho HS thi đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc
tốt.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc lại bài trước lớp.
- GV hỏi:


+ Các bạn nhỏ đang chơi trị chơi gì ?
+ Ai là “ Cơ giáo ”, cơ giáo có mấy “
Học trị ”, đó là những ai ?


+ Tìm những cử chỉ của “ Cơ giáo ” Bé
làm em thích thú ?


+ Hãy tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh,
đáng yêu của đám “ học trị ”?


+ Em có nhận xét gì về trò chơi của bốn
chị em Bé ?


+ Theo em, vì sao Bé đống vai cơ giáo
đạt đến thế ?


- GV kết luận:



Bài văn đã vẽ lên cho chúng ta thấy trò
chơi lớp học rất sinh động, đáng yêu của
bốn chị em Bé khi mẹ vắng nhà. Qua đó
chúng ta cũng thấy được tình u đối với
cơ giáo của Bé.


- 1 đến 2 nhóm thi đọc trước lớp.


- 1 HS khá đọc, cả lớp theo dõi SGK
- HS lần lược trả lời:


+ Các bạn nhỏ đang chơi trị chơi lớp học
( Đóng vai cơ giáo và học trị )


+ Bé đóng vai “ Cơ giáo ”, có ba em của
Bé là thằng Hiển, cái Anh, cái Thanh
đóng vai “ Học trị ”.


+ HS tự do phát biểu ý kiến, VD:
-Bé ra vẽ người lớn: Thả ống quần
xuống, kẹp lại tóc, lấy nón của má đội
lên đầu.


-Bé bắt chước cơ giáo khoan thai bước
vào lớp, treo nón, mặt tỉnh khơ, đưa mắt
nhìn đám “ Học trị ”.


- Bé bắt chước cô dạy học: Lấy nhánh
trâm bầu làm thước nhịp nhịp trên tấm
bảng. Bé đánh vần và yêu cầu các em


đánh vần theo.


+ Đám “ Học trị ” làm y như thật, chúng
khúc khích đúng vậy chào “ Cơ giáo ”ríu
rít đánh vần theo cơ. Mỗi “ Học trị” có
nét đáng u riêng:


Thăng Hiển giọng líu, nói không kịp
hai đứa lớn.


Cái Anh hai má núng nính, ngồi gọn
trịn như cũ khoai, bao giơ cũng dành
phần đọc xong trước.


Cái Thanh mở to mắt nhìn bảng, vừa
đọc vừa mân mê mớ tóc mai.


+ Trị chơi thật hay, lí thú, sinh động,
đáng u.


+ Vì Bé rất u cơ giáo và muốn được
làm cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện đọc lại</b></i>


- GV gọi 1HS khá đọc lại toàn bài 1 lần.
- Yêu cầu HS tự luyện đọc cá nhân.
- Gọi HS đọc bài trước lớp.


- GV nhận xét và tuyên dương HS đọc


tốt.


<b>* Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau. Chiếc áo len


- 1HS đọc cả lớp theo dõi.
- HS tự luyện đọc.


- 3HS thi đọc, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


Môn: Tốn



<b> Tiết 9: Ơn tập các bảng chia </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5).


- Biết tính nhẩm thương các số bị chia là số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4( phép chia
hết) .


<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>
- Các bảng chia từ 2 đến 5.


II/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>*Hoạt động 1: Khởi động</b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Gọi HS làm lại bài tập ở tiết trước.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Ôn tập các bảng chia</b>
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
bảng chia từ 2 đến 5 đã học.


- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm HS
<b>* Hoạt động 3: Thực hành </b>


Bài 1:


- GV gọi HS đọc yêu câu của bài toán.


- 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo
dõi và nhận xét.


4 x 3 = <i><b>12</b></i> 5 x 6 = <i><b>30</b></i>



4 x 7 = <i><b>28</b></i> 5 x 4 = <i><b>20</b></i>


4 x 9 = <i><b>36</b></i> 5 x 7 = <i><b>35</b></i>


4 x 4 = <i><b>16 </b></i> 5 x 9 = <i><b>45</b></i>


- HS nhắc lại tựa bài.


- 8 đến 10 HS thi đọc thuộc lòng các
bảng chia. Cả lớp theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 2:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Gv hướng dẫn HS tính phần mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài phần còn lại.


- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu cái cốc ?
- Xếp đều vào 4 hộp nghĩa là như thế nào
?


- Bài tốn u cầu tính gì ?


- GV u cầu HS tự làm bài .


<b>Tóm tắt</b>
4 hộp : 24 cái cốc
1 hộp : … cái cốc
- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 4: HS khá giỏi làm </b>


- Tổ chức trò chơi “ Thi nối nhanh phép
tính với kết quả ”


- GV phổ biến cách chơi:


+ Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội có 7 HS
+ Chơi theo theo hình thức tiếp sức, mỗi
HS nối 1 phép tính với 1 kết quả rồi
chuyền phấn cho bạn khác.


+ Mỗi phép tính đúng được 10 điểm, đội
nào xong trước và đúng thì được tặng 20
điểm.


- GV tổng kết trò chơi và tuyên đương
đội thắng cuộc.


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
3 x 4 = 12 2 x 5 = 10
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5


12 : 4 = 3 10 : 5 = 2
5 x 3 = 15 4 x 2 = 8
15 : 3 = 5 8 : 2 = 4
15 : 5 = 3 8 : 4 = 2


- 1 HS đọc SGK.
- HS theo dõi SGK


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200


- 1HS đọc SGK.
- Có tất cả 24 cái cốc.


- Nghĩa là chia 24 cái cốc thành 4 phần
bằng nhau.


- Tìm số cốc trong mỗi chiếc hộp.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:


<b>Bài giải</b>


Số cái cốc có trong mỗi hộp là:
24 : 4 = 6 ( cái cốc )


Đáp số : 6 cái cốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Củng cố, dặn dò:</b>



- GV gọi HS đọc lại bảng chia từ 2 đến 5
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau Luyện tập


- HS đọc thuộc lòng, cả lớp theo dõi và
nhận xét


Môn: Tự nhiên và xã hội



Bài 4: Phịng bệnh đường hơ hấp


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Kể được tên một số bệnh thường gặp là: viêm họng, viêm phế quản, viên phổi …
- Biết cách giữ ẩm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng


- Có ý thức phịng bệnh đường hơ hấp.
<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Các hình minh họa SGK ( phóng to nếu có )


- Tranh minh họa các bô phận của cơ quan hô hấp( tranh 2 SGK )
- Phiếu giao việc


- Một số mũ bác sĩ làm bằng giấy bìa.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra VBT và hỏi:


+ Tập thở vào buổi sáng có lợi gì ?
+ Hằng ngày chúng ta cần làm gì để giữ
vệ sinh mũi họng ?


- GV nhận xét và ghi điểm HS


<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Các bệnh đường hô hấp </b>
thường gặp


- GV nêu: Các bô phận của cơ quan hô
hấp đều có thể mắc bệnh. Chúng ta cùng
tìm hiểu về các bệnh đường hô hấp
thường gặp.


- Phát cho HS 1 tờ giấy ghi tên các bệnh
đường hô hấp thường gặp.



- GV mời đại diện của mỗi dãy bàn đọc
kết quả. GV ghi nhanh lên bảng.


- 2HS mang VBT cho GV kiểm tra và trả
lời câu hỏi, cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau ghi tên các bệnh vào
phiếu.


- HS đọc phiếu của nhóm mình. HS khác
theo dõi nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV kết luận:


Các bệnh đường hô hấp thường gặp đó
là: viên họng, viên phế quản, viên phổi,


<b>* Hoạt động 3: Nguyên nhân chính và </b>
cách đề phịng các bệnh đường hơ hấp
thường gặp


- GV lần lược treo tranh SGK, hướng dẫn
HS tìm hiểu nội dung tranh theo định


hướng sau:


- Tranh 1 – 3:


+ Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của
hai bạn trong tranh?


+ Bạn nào ăn mặc phù hợp với thời tiết ?
Dựa vào đâu em biết điều đó ?


+ Chuyện gì đã xảy ra với bạn nam mặc
áo trắng trong tranh ?


+ Theo em, vì sao bạn bị ho và đau
họng ?


+ Bạn nam này cần làm gì ?


- Tranh 5:


+ Hai bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Nếu ăn nhiều kem, uống nhiều nước
lạnh… thì chuyện gì có thể xẻy ra ?
+ Theo em, hai bạn nhỏ này cần làm gì ?


- GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết
SGK.


<b>* Hoạt động 4: Trò chơi “ Bác sĩ ”</b>
- GV giới thiệu tên trị chơi, sau đó phổ


biến cách chơi:


+ Chọn 1 HS làm “bác sĩ” đứng trên bục
giảng.


+ Các HS dưới lớp đóng vai bệnh nhân
và kể cho “ Bác sĩ ” nghe triệu chứng
bệnh về đường hô hấp.


+ “ Bác sĩ ” nào khám đúng bệnh cho 3
bệnh nhân thì được thưởng 1 mũ bác sĩ.


- HS quan sát tranh minh họa, nghe câu
hỏi suy nghĩ và trả lời


- HS tự do phát biểu ý kiến:


+ Hai bạn ăn mặc rất khác nhau, một bạn
mặc áo sơ mi còn một bạn mặc áo ấm.
+ Bạn mặc áo ấm là phù hợp với thời tiết
lạnh, vì có gió mạnh được minh họa
trong trang.


+ Bạn bị ho và rất đau họng khi nuốt
nước bọt.


+ Vì bạn bị lạnh / Vì bạn khơng mặc áo
ấm khi trời lạnh nên bị cảm lạnh, dẫn đến
ho và đau họng.



+ Bạn cần đi khám bác sĩ, làm theo lời
khuyên của bác sĩ và nhớ ăn mặc cho đủ
ấm khi thời tiết lạnh.


+ Hai bạn nhỏ đang ăn kem.


+ Có thể bị nhiểm lạnh và mắc các bệnh
đường hô hấp.


+ Hai bạn nhỏ cần dừng ngay việc ăn
kem và thực hiện lời khuyên của anh
thanh niên không nên ăn nhiều đồ lạnh.
- 2HS đọc SGK trang 11


- HS tiến hành chơi như hướng dẫn của
GV:


+ VD: Tôi bị ho và đau họng. Vậy tôi bị
bệnh gì thưa bác sĩ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nếu khám chưa đúng thì đổi cho HS
khác làm “ Bác sĩ ”.


- GV tổng kết trò chơi và tuyên dương
HS làm tốt.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà bài tập trong VBT


- Chuẩn bị bài sau Bệnh lao phổi


thuốc theo đơn và nhớ súc miệng hằng
ngày bằng nước muối loãng.


<b> Ngày soạn: 29/08/2010</b>


<b>Ngày dạy:Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010</b>

Phân mơn: Chính tả



Nghe viết: Cơ giáo tí hon


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết lại chính xác đoạn văn: “ Bé treo nón … ríu rít đánh vần theo ”.
- Làm bài tập phân biệt s / x ; ăn / ăng , tìm đúng tiếng có thể ghép với các từ có vần
ăn / ăng có âm đầu s / x trong bài.


<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết chính tả.
- Giấy khổ to, bút dạ.


III/Các ho t đ ng day-h c ch y u:ạ ộ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động </b>


<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Yêu cầu HS viết bảng các từ: nguệch
ngoạc, khuỷu tay, ....


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2) Giới thiệu bài</b></i>:


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i>a) Tìm hiểu nội dung bài thơ</i>.
- GV đọc đoạn văn 1 lần.


- Tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt
chước cô giáo ?


<i>b) Hướng dẫn cách trình bày</i>:
- Đoạn văn có mấy câu ?


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con.


- HS nhắc lại tựa bài.


- 1HS đọc lại, cả lớp theo dõi.


- Bé bẻ một nhánh trâm bầu làm thước,
đưa mắt nhìn đám học trị, tay cầm nhánh


trâm bầu nhịp nhịp trên bảng, Đánh vần
từng tiếng cho đám “ học trò ” đánh vần
theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Trong bài văn có những chữ nào được
viết hoa và gì sao ?


<i>c) Hướng dẫn viết từ khó</i>:


- GV u cầu HS viết các từ khó: tỉnh
khơ, nhánh trâm bầu, đánh vần, …
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS


<i>d) Viết bài chính tả</i>:


- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc lại cho HS dò bài.


<i>e) Soát lỗi và chấm bài</i>:


- GV mở bảng phụ hướng dẫn HS sửa
lỗi.


- GV thu bài chấm điểm.
- GV nhận xét chữ viết của HS
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>Bài 2:</b>


GV chọn bài tập 2b tùy lỗi HS
a)- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV phát giấy và bút cho HS thi tìm từ


- GV u cầu các nhóm dán kết quả
- GV nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.


<b>* Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau Nghe viết: Chiếc áo
len


- Các chữ đầu câu và tên riêng: Bé


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con.


- HS đọc lai từ khó và phân tích từ khó.
- HS viết bài vào vở chính tả.


- HS tự dị lại bài.


- HS sửa lỗi bằng bút chì.
- Từ 8 đến 10 bài.


- 1HS đọc SGK


- HS làm bài trong nhóm:


- Đại diện các nhóm đọc các từ tìm được


của nhóm mình.


- HS cả lớp nhận xét
- Lời giải đúng:


+ hàn gắn, gắn bó, keo gắn, gắn kết, …
+ cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng
lên,…


+ đất nặn, nặn tượng, nhào nặn, nặn óc
suy nghĩ, …


+ nặng nhọc, nặng nề, nặng cân, nặng kí,


+ khó khăn, khăn tay, khăn mặt, khăn
giấy, khăn quàng,…


+ khăng khăng, khăng khích, chơi khăng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiết 10: Luyện tập


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức của phép nhân có đến 2 dấu phép tính.
- Vận dụng được vào giải bài tốn có lời văn ( một phép tính nhân).
- Xếp hình theo mẫu.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Hình vẽ bài tập 2



- Hình tam giác bài tập 4.


<b>III</b>/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV gọi HS làm lại bài tập ở tiết trước.
- GV nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tựa bài
lên bảng.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV yêu câu HS tự làm bài.


- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 2:</b>


- Gọi yêu cầu HS quan sát hình vẽ và
hỏi:



+ Hình nào đã khoanh vào một phần tư
số con vịt ? Vì sao ?


+ Hình b) đã khồnh vào một phần mấy
số con vịt ? Vì sao ?


- 2 HS thực hiện yêu cầu, cả lớp theo dõi
nhận xét.


400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200


- HS nhắc lại tựa bài.
- 1HS đọc SGK


- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
a) 5 x 3 + 132 = 15 + 132


= 147
b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106
= 114
c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2
= 30


- HS quan sát SGK và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhận xét và chốt lại
<b>Bài 3:</b>



- Gọi HS đọc đề bài.


+ Mỗi bàn có mấy học sinh ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn tìm 4 bàn có mấy HS ta làm thế
nào?


- GV yêu cầu HS làm bài.
<b>Tóm tắt</b>
1 bàn : 2 học sinh
4 bàn : … học sinh
- GV nhận xét và ghi điểm HS
<b>Bài 4: HS khá giỏi làm </b>


- GV tổ chức cho HS thi xếp hình, trong
thời gian 2 phút. Tổ nào có nhiều HS xếp
đúng nhất là tổ đó thắng cuộc.


- GV tổng kết trị chơi và tuyên dương tổ
thắng cuộc.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT
và chuẩn bị bài sau Ôn tâp về hình học


- 1HS đọc SGK
+ Mỗi bàn có 2 HS.


+ Hỏi 4 bàn có mấy HS.
+ Ta làm phép tính nhân 2 x 4


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở :
<b>Bài giải</b>


Bốn bàn có số học sinh là:
2 x 4 = 8 ( học sinh )


Đáp số : 8 học sinh


- HS thi xếp hình chiếc mũ như sau :


Phân môn: Tập làm văn


Bài: Viết đơn



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Bước đầu viết được đơn xin vào đội thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh theo mẫu
đơn của bài Đơn xin vào Đội


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>
- Giấy để HS viết đơn.


III/ Các ho t đ ng d y-h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>1) Kiểm tra cũ:</b></i>



- GV gọi HS nói lại những điều em biết
về Đội Thiếu Niên Tiền Phong Hồ Chí
Minh.


- GV nhận xét, ghi điểm HS.
<i><b>2) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu bài mới và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết đơn</b>
a) Nêu lại những nội dung chính của
đơn:


- Các em suy nghĩ và nêu lại nội dung
cần viết đơn.


b) Tập nói theo nội dung đơn:


- Gọi 1 số Hs tập nói trước lớp về lá đơn
của mình theo các nội dung cụ thể đã ghi
trên bảng.


- GV nhận xét và sửa lỗi cho HS
c) Thực hành viết đơn :


- Yêu cầu HS cả lớp viết đơn vào giấy.
- GV gọi HS đọc đơn trước lớp


- GV theo dõi nhận xét và chỉnh sửa lỗi


cho HS.


- GV chấm điểm 1 số bài, thu các lại về
nhà chấm điểm.


<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại trình tự viết đơn xin vào
đội.


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau Kể về gia đình – Điền
vào giấy tờ in sẵn.


- 2HS nói, lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nhắc lại tựa bài


- Mỗi HS nêu một nội dung:
+ Mở đầu viết tên Đội.


+ Địa điểm ngày, tháng, năm.
+ Tên của đơn.


+ Nơi nhận đơn.


+ Người viết đơn tự giới thiệu …
+ Trình bày lý do, nguyện vọng của
người viết đơn.



+ Lời hứa của người viết đơn.
+ Chữ kí, họ tên người viết đơn.


- Một số HS thực hành nói trước lớp. Cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- HS viết đơn vào giấy.


- 5 đến 7HS đọc đơn. Cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- 5 đến 7 bài
- 1HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1) Nhận xét tuần qua
- Nề nếp:


-Học tập:
- Vệ sinh:
-Tuyên dương:
-Phê bình:


2) Phương hướng tuần tới


-Thực hiện tốt nội quy nhà trường
-Tiếp tục các công việc trên tốt hơn
- Nhận xét tiết học


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×