Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

12 Cau hoi phu KSHS P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề : CÂU HỎI PHỤ KHẢO SÁT HÀM SỐ</b>
<b>Bài 1 : Cho hàm số y =x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + 3(2m-1)x có đồ thị (Cm ).</sub></b>


1) Viết phương trình tiếp tuyến với (C0) biết rằng tiếp tuyến vng góc với đường thẳng : x + 9y + 10 = 0.


2)Chứng minh rằng, qua một điểm tùy ý trên Oy chỉ kẻ được đúng một tiếp tuyến với (C0).


3)Tìm trên đường thẳng y = -2 các điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến với (C0) và 2 tiếp tuyến này vng góc.


4)Tìm trên đường thẳng y = -2 các điểm mà từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến với (C0) và chúng hợp với nhau góc 450.


5)Tìm m trên (C0) các điểm mà từ đó chí kẻ đúng 1 tiếp tuyến với (C0).


6)Tìm các cặp điểm trên (C0) sao cho các tiếp tuyến tại mỗi cặp điểm đó song song với nhau.


7) Tìm m để (Cm) có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía Ox


8)Tìm m để (Cm) có cực đại và cực tiểu nằm về hai phía Oy.


9)Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị.
10)Tìm quỹ tích cực đại và cực tiểu của hàm số.


11)Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt với hoành độ dương.


12)Tìm m để (Cm) tiếp xúc Ox.


13)Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x =0.


14)Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau.


15)Tìm m để trên (Cm) có cặp điểm đối xứng qua Oy.



<b>Bài 2 : Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu</b>
a) <i>y=</i>1


3<i>x</i>


3<sub>+mx</sub>2<sub>+(m+</sub><sub>6</sub><sub>)x −</sub><sub>(2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+1)</sub>


b) <i><sub>y=(m+2)</sub><sub>x</sub></i>3<sub>+3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+mx</sub><i><sub>−5</sub></i>
<b>Bài 3: Tìm m để hàm số </b> <i>y=</i>1


3<i>x</i>
3


+(<i>m</i>2<i>−m</i>+2)<i>x</i>2+(3<i>m</i>2+1)<i>x+(m −5)</i> đạt cực tiểu tại x=2.


<b>Bài 4:Tìm cực trị và viết phơng trình đờng thẳng đi qua cực đại,cực tiểu của hàm số </b> <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x)=x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−6</sub><sub>x</sub></i><sub>+8</sub>
<b>Bài 5: Tìm m để </b> <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x)=2</sub><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><sub>3(m−</sub><sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>6</sub><i><sub>m</sub></i><sub>(1−</sub><sub>2</sub><i><sub>m)</sub><sub>x</sub></i> có cực đại và cực tiểu nằm trên <i>y</i>=<i>−</i>4<i>x</i>


<b>Bài 6: Tìm m để hàm số </b> <i><sub>f</sub></i> <sub>(x)=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>+mx</sub>2<sub>+7</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+3</sub> có đờng thẳng đi qua cực đại và cực tiểu vng góc với đờng
thẳng <i>y</i>=3<i>x −</i>7


<b>Bµi 7:Cho </b> <i>f</i>(<i>x)=</i>2
3<i>x</i>


3


+(cos<i>a −3 sina)x</i>2<i>−</i>8(1+cos 2<i>a)x</i>+1
1.CMR:hàm số ln có cực đại và cực tiểu.



2.Giả sử hàm số đạt cực trị tại x1 ,x2 .CMR:
2 2
1 2 18
<i>x</i> <i>x</i> 


<b>Bµi 8Cho </b>


3 2


1 1


3 3 3


<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


(Cm), M  (Cm) có hồnh độ -1. Tìm m để tiếp tuyến của (cm) tại M song song với


5x – y = 0


<b>Bµi 9 Tìm m để (C</b>m) : y = x3 – 3x2 + m có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.


<b>Bµi 10 Xác định k để d : y = kx tiếp xúc (C) : y = x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 1</sub>


11) Cho y = x3<sub> +3mx</sub>2<sub> + 1, tìm quỹ tích điểm cực đại khi m thay đổi</sub>


12) Xác định m để d : y = 2mx-m - 1 tiếp xúc (Cm) : y = -x3 + (2m+1)x2 –m- 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

14)Tìm m để y = x3<sub> – 3mx</sub>2<sub> + 4m</sub>3<sub> có CĐ và CT đối xứng nhau qua y =x</sub>



15) Tìm M  Oy để từ đó kẻ được đúng 1 tiếp tuyến đến (C) :


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




16) Viết PT tiếp tuyến của (C) :
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub> biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B mà </sub><sub></sub><sub>OAB thỏa mãn</sub>
2


<i>AB OA</i>


17) Tìm các giá trị của m để hàm số


3 2 2


1 1



( 3)


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>


có cực đại x1, cực tiểu x2 đồng thời x1, x2 là độ


dài các cạnh góc vng của một tam giác vng có độ dài cạnh huyền bằng
5
2


18)Tìm m sao cho trên (Cm) :


3 2


1


( 1) (4 3 ) 1
3


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>m x</i>


tồn tại đúng 2 điểm có hồnh độ dương mà
tiếp tuyến tại đó vng góc với đường thẳng  : x + 2y – 3 = 0


19) Viết PT đường thẳng d cắt (C) y = x3<sub> – 3x + 2 tại 3 điểm A, B, C phân biệt sao cho x</sub>


A = 2 và BC = 2 2



20) Tìm m để đường thẳng d : y = -x + 1 cắt đồ thị hàm số y = 4x3<sub> – 6mx</sub>2<sub> + 1 tại 3 điểm A(0; 1), B, C và B, C </sub>


đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất


21) Tìm m để hàm số y = x4<sub> – 2mx</sub>2<sub> + 2m</sub>2<sub> – 4 có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1</sub>


22) Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> biết tiếp tuyến cắt hai tiệm cận tại A, B sao cho đường tròn </sub>
nội tiếp IAB có bán kính lớn nhất (I là giao hai tiệm cận)


23) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số


2<i>mx</i> 3
<i>y</i>


<i>x m</i>



 <sub>. Tìm m để tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm </sub>
số cắt hai tiệm cận tại A, B sao cho diện tích IAB bằng 64.



24) Tìm m sao cho đồ thị hàm số y = x4<sub>- 4x</sub>2<sub> + m (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho diện tích hình </sub>


phẳng giới hạn bởi (C) và trục hồnh có phần trên bằng phần dưới.


25) Tìm m để hàm số y = x4<sub>- 2(1 – m</sub>2<sub>)x</sub>2<sub> + m + 1 có ba điểm cực trị và ba điểm cực trị này tạo thành một tam </sub>


giác có diện tích lớn nhất.


<b>Bài 26 : </b> Cho hàm số y = x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – mx + 2. Tìm m để hàm số có:</sub>


<b>1) Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1</b>


<b>2) Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3</b>


<b>3) Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc 45</b>0<sub>.</sub>


<b>4) Các điểm cực trị đối xứng qua tâm </b>


5 17
;


3 3


<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3 : </b> Cho hàm số



<b>3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà khơng có cực đại</b>
<b>3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác:</b>
a. Vuông cân


b. Đều


c. Tam giác có diện tích bằng 4.


<b>3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị. </b>


<b>3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm </b>


<b>Câu 4 : </b> Cho hàm số (C)


<b>4.1. Tìm điểm trên trục hồnh sao từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C);</b>
<b>4.2. Tìm m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx;</b>


<b>4.3. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(-1; 3);</b>
<b>4.4. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 2x – y + 2 = 0;</b>
<b>4.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau:</b>


<b>a) </b>




<b>Câu 5:</b> Cho hàm số (C): và đường thẳng d: y = x + 2.
Tìm m để hàm số (C) cắt đường thẳng d:


<b>5.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt.</b>



<b>5.2. Tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.</b>
<b>5.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC</b>
<b>5.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân.</b>


<b>Câu 6 : </b> Cho hàm số


<b>6.1. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng;</b>
<b>6.2. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ nhỏ hơn 3.</b>


<b>Câu VIII : Cho hàm số </b> (C)


a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNNb.
Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.


<b>Câu IV : Cho hàm số </b> (C)


Tìm m để (C) cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)


b. Tiếp tuyến tại A, B vng góc với nhau


c. Thỏa mãn điều kiện


<b>Câu I: Cho hàm số </b> (C)


<b>I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)</b>


<b>I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận.</b>


<b>I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm </b> , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có
diện tích bằng 1.


<b>I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm </b> , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.


<b>Câu II : Cho hàm số </b>


<b>II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.</b>
<b>II.2. Tiếp tuyến tại </b> cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB


<b>II.3. Cho điểm </b> . Tiếp tuyến của tại Mcắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B.
Chứng minh diện tích tam giác AIB khơng đổi, I là giao của 2 tiệm cận.


Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.


Gi¶i:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×