Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

Giao an GDCD 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.2 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngay soan: 21/08/2011</b>
<b> Ng yà</b> <b> dạy : 22/08/2011</b>


<b> TiÕt 1 - Bài 1: SốNG GIảN Dị</b>
<b>A-</b> <b>Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị, Tại sao cần
phải sống giản dị.


2. K nng: Giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về
lối sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và giao
tiếp với mọi ngời; biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gơng
sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.


3. Thái độ: Hình thành ở học sinh thái độ sống giản dị, chân thật; xa lánh lối sống xa
hoa, hỡnh thc.


<b>B-</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>1.</b> GV: - Soạn, nghiên cứu bài giảng.


- Tranh ảnh, câu chuyện, câu thơ, câu ca dao, tục ngữ nói về lối sống giản dị.
2. HS: Đọc kÜ bµi trong sgk


<b>C- Tiến trình lên lớp:</b>
I- ổ n định tổ chức


II- KiĨm tra : S¸ch vë cđa häc sinh(2’)
III- Bµi míi:


Trong cuộc sống, chúng ta ai cũng cần có một vẻ đẹp. Tuy nhiên cái đẹp để cho mọi


ngời tơn trọng và kính phục thì chúng ta cần có lối sống giản dị. Giản dị là gì? Chúng
ta tìm hiểu ở bài học hơm nay.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
GV: Phân tích truyện c,


- HS: Đọc diễn cảm <1em>


? Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mặc, tác
phong và lời nói của Bác?


? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc, tác
phong và lời nói của Bác?


2.1, Hot ng 2. (10): Rút ra bài học và
liên hệ


? ThÕ nµo lµ sèng giản dị ?


- GV cht li nhng ni dung chớnh.
2.2, Hoạt động 2(5’).


? Biểu hiện của lối sống giản dị.


? Em hÃy nêu những tấm gơng sống giản
dị ở líp, trêng, ngoµi x· héi hay trong
SGK mµ em biÕt?


- GV bỉ sung b»ng câu chuyện: Bữa ăn
của vị Chủ tịch nớc.



- GV chốt lại: Trong cuộc sống quanh ta,
giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía cạnh.
Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp giữa
vẻ đẹp bên ngồi và vẻ đẹp bên trong. Vậy


I. Truyện đọc:


Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn độc lập
1, Cách ăn mặc, tác phong và lời nói của
Bác:


- Bác mặc bộ quần áo ka-ki, đội mũ vải đã
ngả màu, đi dép cao su.


- Bác cời đôn hậu vẫy tay chào.
- Thái độ: Thân mật nh cha với con.


- Hỏi đơn giản: Tơi nói đồng bào nghe rõ
không?


2. NhËn xÐt:


- Bác ăn mặc đơn giản không cầu kì, phù
hợp với hồn cảnh của đất nớc.


- Thái độ chân tình, cởi mở, khơng hình
thức, khơng lễ nghi.


- Lời nói gần gũi, dễ hiểu, thân thơng với


mọi ngời.


II. Néi dung bµi häc:


1, Khái niệm: Sống giản dị là sống phù
hợp với điều kiện, hồn cảnh của bản thân,
gia đình và xã hội, biểu hiện: Khơng xa
hoa, lãng phí, khơng cầu kì kiểu cách,
không chạy theo những nhu cầu vật chất
và hình thức bề ngồi.


2, BiĨu hiƯn cđa lèi sèng giản dị.
- Không xa hoa, lÃng phí.


- Không cầu kì, kiểu cách.


- Không chạy theo nh÷ng nhu cầu vật
chất, hình thức bề ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
chúng ta cần học tập những tấm gơng ấy


để trở thành ngời sống giản dị.
2.3, Hoạt động 3 (5’):


? Biểu hiện trái với giản dị.


- HS thảo luận Tìm5biểu hiện của lối sống
giản dị và 5 biểu hiện trái với giản dị.
- HS trình bày ý kiÕn th¶o luËn



- GV chốt vấn đề: Giản dị khơng có nghĩa
là qua loa, đại khái, cẩu thả tuỳ tiện trong
nếp sống nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn,
trống không tâm hồn nghèo nàn, trống
rỗng. Lối sống giản dị phù hợp với lứa
tuổi, điều kiện gia đình, bản thân, xã hội.
- HS trả lời, GV chốt ý, ghi bảng.


? ý nghÜa cña phÈm chất này trong cuộc
sống?


? Em hÃy giải thích nghĩa của câu tục ngữ
và danh ngôn ở sgk.


2.4, Hot ng 5. (5’):
Hớng dẫn HS luyện tập.
- HS đọc yêu cầu BT a.


- HS nhận xét tranh, trình bày.
- GV nhận xét ghi đểm.


- HS đọc yêu cầu BT b
- HS trình bày, Gv nhận xét.
- GV nêy bài tập 3.


- HS trình bày ý kiến.
- - GV nhận xÐt, ghi ®iĨm.


*, Trái với giản dị:


- Sống xa hoa, lãng phí.
- Phơ trơng về hình thức.
- Học địi ăn mc.


- Cầu kì trong giao tiếp.


3, ý nghĩa: Giản dị là phẩm chất đạo đức
cần có ở mỗi ngời.


Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi ngời xung
quanh yêu mến, cảm thông và giúp đỡ.
III. Bài tập:


1, Bức tranh nào thể hiện tính giản dị của
học sinh khi đến trờng?


Tranh 3


2, Biểu hiện nói lên tính giản dị (2),(5)
3, Hãy nêu ý kiến của em về việc làm sau:
Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc tổ chức
rất linh đình.


- kh«ng chay
<b>IV. Cđng cố : </b>


? Thế nào là sống giản dị? Sống giản dị có ý nghĩa gì?
- GV khái quát nội dung bµi häc.


<b>V. H íng dÈn häc ë nhà : </b>



- Su tầm câu ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.


- Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân trở thành ngời có lối sống giản dị.
- Nghiên cứu bài


**********************************
<b>Ngay soan: 27/08/2011</b>


<b>Ng yà</b> <b> dạy : 29/08/2011</b>


<b>TiÕt 2 - Bµi 2 : TRUNG THùC</b>
<b>A.</b> <b>Mơc tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


Gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ trung thùc, biĨu hiƯn của lòng trung thực và vì sao cần phải
có lòng trung thực.


2, Kỹ năng:


Giỳp HS biết phân biệt các hành vi biểu hiện tính trung thực và không trung thực
trong cuộc sống hàng ngày; Biết tự kiểm tra hành vi của mình và rèn luyện để trở thành
ngời trung thực.


3, Thái độ :


Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng, ủng hộ những việc làm trung thực và phản
đối những việc làm thiếu trung thực.



<b>B.</b> <b>ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: - Soạn, nghiên cứu bài dạy.


- Tranh, ¶nh, c©u chun thĨ hiƯn tÝnh trung thùc.
2. HS: Xem kĩ bài học ở nhà.


<b>C.</b> <b>Tiến trình bài dạy:</b>


I. n định tổ chức ( 1’):
II. Kiểm tra bài củ (4’ ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III. Bµi míi:


Vì khơng học bài ở nhà nên đến tiết kiểm tra Lan đã không làm đợc bài nhng Lan đã
quyết tâm khơng nhìn bài bạn, khơng xem vở và xin lỗi cô giáo.


việc làm của bạn Lan thể hiện đức tính gì chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.
Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức


1, Hoạt động 1: (8’)
* Phân tích truyện đọc
- HS đọc diển cảm truyện .


? Bra-man-tơ đã đối xử với
Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?


? Vì sao Bran-man-tơ có thái độ nh vậy?
? Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh th no?
?



Vì sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh vậy?
? Theo em ông là ngời nh thế nào?


2.2, Hot động 2: (5’) Liên hệ thực tế để
thấy đợc nhiều biểu hiện khác nhau của
tính trung thực.


? Tìm VD chứng minh cho tính trung
thực biểu hiện ở các khía cạnh: Học tập,
quan hệ với mọi ngời, trong hành động?
- GV kể chuyện: “Lòng trung thực của các
nhà khoa học”.


- GV: Chúng ta cần học tập những tấm
g-ơng ấy để trở thành ngời trung thc.


2.3, Hot ng 3: (5)


Tìm các biểu hiện trái víi trung thùc
- HS th¶o ln theo 4 nhãm.


N1,2: Biểu hiện của hành vi trái với trung
thực?


N3,4: Ngời trung thực thể hiện hành
động t nh, khụn khộo nh th no?


- Nhóm trình bày ý kiến thảo luận
- GV nhận xét, ghi điểm.



GV tổng kết: Ngời có những hành vi
thiếu trung thực thờng gây ra những hậu
quả xấu trong đời sống xã hội hiện nay:
Tham ô, tham nhũng... Tuy nhiên khơng
phải điều gì cũng nói ra, chổ nào cũng nói.
Có những trờng hợp có thể che dấu sự thật
để đem lại những điều tốt cho xã hội, mọi
ngời. VD: Nói trớc kẻ gian, ngời bị bệnh
hiểm nghèo


2.4, Hoạt động 4: (10’)
Rút ra bài học và liên hệ.
? Thế nào trung thực?


? ý nghÜa cña tÝnh trung thùc?


? Em hiểu câu tục ngữ: Cây ngay không


I. Truyn c:


S cơng minh, chính trực của một nhân tài
- Khơng a thích, kình địch, chơi xấu, làm
giảm danh tiếng, làm hại s nghip.


- Sợ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ nối
tiếp lấn át mình.


- Oán hận, tức giận.



- Cụng khai đánh giá cao Bra-man-tơ là
ngời vĩ đại.


- Ông thẳng thắn, tơn trọng và nói sự thật,
đánh giá đúng s vic.


- Ông là ngời trung thực, tôn trọng c«ng
lý, c«ng minh chÝnh trùc.


*, BiĨu hiƯn cđa tÝnh trung thùc


- Trong học tập: Ngay thẳng, không gian
dối (không quay cóp, chép bài bạn...)
- Trong quan hệ với mọi ngời: Khơng nói
xấu hay tranh cơng, đỗ lỗi cho ngời khác,
dũng cảm nhận khuyết điểm khi mình có
lỗi.


- Trong hành động: Bảo vệ lẽ phải, đấu
tranh, phê phán việc làm sai.


*, Tr¸i víi trung thùc là dối trá, xuyên tạc,
bóp méo sự thật, ngợc lại chân lí


II. Nội dung bài học:
1, Khái niệm:


- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật chân
lí, lẽ ph¶i, sèng ngay thẳng, thật thà và
dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết


điểm.


2, ý nghĩa:


- Trung thực loà đức tính cần thiết, quý
báu của mỗi con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
sợ chết đứng nh thế nào?


? Em đã rèn luyện tính trung thực nh thế
nào?


2.5, Hoạt động 5: (5’) Luyện tập
HS làm BT a, b SGK (8)


- Làm lành mạnh các mối quan hệ XH
- Đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng.


III. Bài tËp:


a. BiĨu hiƯn nµo biĨu hiƯn tÝnh trung thùc?
(4,5,6)


b. Bác sĩ dấu bệnh của bệnh nhân xuất
phát từ lòng nhân đạo, mong bệnh nhõn
lc quan, yờu i.


IV.Cũng cố, Dặn dò:



- GV khái quát nội dung bài học.
- Học bài, làm bài tập c,d,d.


- Đọc kĩ bài 3, tìm hiểu các hành vi cã tÝnh tù träng



<b>Ngay soan: 2/09/2011</b>


<b>Ng yà</b> <b> dạy : 3/09/2011</b>


<b>TiÕt 3 - Bài 3 : Tự TRọNG</b>
<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


1, KiÕn thøc:


Gióp häc sinh hiểu thế nào là tự trọng và không tự trong; Vì sao cần phải có lòng tự
trọng.


2, Kỹ năng:


Giỳp hc sinh bit tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu hiện
của tính tự trọng, học tập những tấm gơng về lòng tự trọng của những ngời sống xung
quanh.


3, Thái độ:


Hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng ở bất cứ điều kiện,
hoàn cảnh nào trong cuộc sống.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1, GV:


- Soạn, nghiên cứu bài dạy.


- Câu chuyện, tơc ng÷, ca dao nãi vỊ tÝnh tù träng.
- Bót dạ, giấy khổ lớn.


2, HS: Xem trớc bài học
<b>C. Tiến trình bài dạy: </b>


I. n nh t chc:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Thế nào là trung thực? ý nghĩa của tính trung thực?
? Em đã làm gì để rèn luyện tính trung thực?


III. Bµi míi:


1, Giíi thiƯu bµi:


GV kể câu chuyện thể hiện tính tự trọng để giới thiệu bài.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
1, Hoạt động 1: (8’)


Phân tích truyện đọc


- 4 HS đọc truyện trong cách phân vai.
? Hành động ca Rụ-be qua cõu chuyn
trờn?



? Vì sao Rô-be làm nh vËy?


I. Truyện đọc:


Một tâm hồn cao thợng
- hành động của Rơ-be:


+ Lµ em bÐ må c«i nghÌo khổ, bán
diêm.


Cm mt ng tin vng i đổi lấy tiền
lẻ để trả lại tiền thừa cho tác giả.


+ Bị xe chẹt kông trả tiền thừa đợc.
+ Sai em đến trả lại tiền thừa.
- Muốn giữ đúng lời hứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức


? Em có nhận xét gì về hành động Rụ-be?
2.2, Hot ng2: (6)


Liên hệ thực tế HS chơi trò chơi


Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm chia
thành 5 bạn chơi.


Nội dung: Viết các hành vi thể hiện tính tự
trọng và không tự trọng.



Hình thức: ViÕt vµo giÊy khỉ lín
Mỗi ban viết mỗi thể hiện
Thời gian: 2


- GV nhn xét, đánh giá.


- GV chốt lại: Lòng tự trọng biểu hiện ở
mọi nơi, mọi lúc, biểu hiện từ cách ăn
mặc, c xử với mọi ngời. Khi có lịng tự
trọng con ngời sẽ sống tốt đẹp hơn, tránh
đợc những việc làm xấu cho bản thân, gia
đình và xã hội


2.3, Hoạt động 3: (3’)
Rút ra bài học.


? ThÕ nµo lµ tù träng?


BiĨu hiƯn cđa tù trọng?
? ý nghĩa của tự trọng?
? Giải thích câu tục ngữ:
Chết vinh còn hơn sống nhục.
Đói cho sạch rất cho th¬m
- GV nhËn xÐt:


2.4, Lun tËp: (6’)


- GV híng dẫn HS làm BT a,b (12)
- HS trình bày bài làm



- GV nhận xết, ghi điểm


dối, lấy cắp.


- Không muốn ngời khác coi thờng,
xúc phạm đến danh dự, mất lịng tin ở
mình.


- Nhận xét:


+ Là ngời có ý thức trách nhiệm cao.
+ Tôn trọng mình, ngời khác.


+ Có một tâm hồn cao thỵng.
* BiĨu hiƯn cđa tù träng:


Khơng quay cóp, giữ đúng lời hứa, dũng
cảm nhận lỗi, c xử đàng hồng, nói
năng lịch sự, kính trọng thầy cơ, bảo vệ
danh dự cá nhân, tập thể...


* BiĨu hiƯn kh«ng tự trọng:


Sai hẹn, sống buông thả, không biết xấu
hổ, bắt nạt ngời khác, nịnh bợ, luồn cúi,
không trung thực, dối trá...


II. Bài học:
1, Khái niệm:



_ Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn
phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi cá
nhân của mình cho phï hỵp víi c¸c
chn mùc x· héi.


2, BiĨu hiƯn:


C xử đàng hồng, đúng mực, biết giữ lời
hứa và ln làm trịn nhiệm vụ.


3, ý nghĩa: Là phẩm chất đạo đức cao
quý, giúp con ngời có nghị lực nâng cao
phẩm giá, uy tín cá nhân, đợc mọi ngời
tơn trọng, q mến.


III. Bµi tËp:


a. Hµnh vi thĨ hiƯn tÝnh tù träng (1), (2)
IV. Cđng cè .


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi.


? Em đã làm gì để rèn luyện tính tự trọng?
V. Dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngay soan: 10/09/2011</b>
<b>Ng y</b> <b> dy : 12/09/2011</b>


<b>Tiết 4: YÊU THƯƠNG CON NGƯờI(t1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời và ý nghĩa của việc đó.
2, Kỹ năng:


Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời, sống có tình
ngời. Biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ trong gia đình đến mọi ngời xung
quanh.


3, Thái độ:


Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh nhạt và lên án
những hành vi độc ác đối với con ngời.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy. - TËp tranh GDCD bµi 5.
2, HS: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> I. ổn dịnh tổ chøc: (1 ) </b>’
<b> II. KiÓm tra bµi cị: (5 )</b>’


? Thế nào là đạo đức? Thế nào là kỉ luật?


? Những biểu hiện nào thể hiện tính đạo đức, hành động nào thể hiện tính kỉ luật?
1, Đi học đúng giờ.



2, Trả sách cho bạn đúng hẹn.
3, Quan tâm đến bạn bè.


4, Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định.
5, Khơng quay cóp trong giờ kiểm tra.
6, Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
7, Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
8, Không đọc truyện trong giờ học.


- GV nhËn xÐt HS lµm BT, ghi ®iĨm.
<b> III. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi: </b>


Một truyền thống nhân văn nổi bật của dân tộc ta là: “Thơng ngời nh thể thơng
thân”. Thật vậy: Ngời thầy thuốc hết lịng chăm sóc, cứu chữa bệnh nhân, thầy giáo, cô
giáo đêm ngày tận tụy bên trang giáo án để dạy học sinh nên ngời. Thấy ngời gặp khó
khăn hoạn nạn, yếu đuối ta động viên, an ủi, giúp đở... Truyền thống đạo lý đó thể hiện
lịng u thơng con ngời. Đó chính là chủ đề của tiết học hôm nay. GV ghi đề.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (10’)


Tìm hiểu truyện đọc “ Bác Hồ đến thăm
ngời nghèo”


- 1 HS đọc diễn cảm truyện.


? Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín thời
gian nào?


? Hồn cảnh gia đình chị ntn?



? Những lời nói, cử chỉ thể hiện sự quan
tâm của Bác đối với gia đình chị Chín?
? Thái độ của chị đối với Bác Hồ ntn?
? Ngồi trên xe về phủ Chủ tịch, Thái độ
của Bác ntn? Theo em Bác Hồ nghĩ gì?
- HS trả lời.


- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
Hoạt động 2: (5’)


Liªn hƯ thùc tÕ HS chơi trò chơi.


? Kể lại mẫu chuyện của bản thân hoặc


I. Truyn đọc: Bác Hồ đến thăm ngời
nghèo.


- Tèi 30 tết năm Nhâm Dần (1962).


- Chồng chị mất, có 3 con nhỏ, con lớn
vừa đi học, vừa trông em, bán rau, bán lạc
rang.


- u ym n bờn cỏc chỏu xoa đầu, trao
quà tết, hỏi thăm việc làm, cuộc sống của
mẹ con chị.


- Xúc động rơm rớm nớc mắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
ngời xung quanh đã thể hiện lịng u


th-¬ng con ngêi.


- HS thi tr¶ lêi nhanh.


- GV tổng kết ghi điểm cho HS.
Hot ng 3: (13)


Tìm hiểu nội dung bài học.
HS thảo luận 3 nhóm.


N1: Thế nào là yêu thơng con ngời?


N2: Biểu hiện của lòng yêu thơng con
ng-ời?


N3: Vì sao phải yêu thơng con ngời?
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nhóm khác bổ sung.
- GV tổng kết ghi điểm.


II. Bài học:
1, Khái niệm:


- Yờu thng con ngig l:
+ Quan tâm giúp đỡ ngời khác.
+ Làm những điều tốt đẹp.



+ Gióp ngêi kh¸c khi hä gỈp khó khăn,
hoạn nạn.


2, Biểu hiện:


- Sn sng giúp đỡ, thơng cảm, chia sẻ.
- Biết tha thứ, có lòng vị tha.


- BiÕt hi sinh.


3, ý nghÜa, phÈm chất của yêu thơng con
ngời.


- L phm cht o c tốt đẹp.
- Đợc mọi ngời yêu thơng, quý trọng.
<b>IV. Củng cố: (5 )</b>’


? Em hiĨu c©u ca dao sau ntn?


“ Nhiểu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng
- HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm.


- GV khái quát nội dung bài học.
<b>V. Dăn dò:(3 )</b>’


Häc bµi, xem tríc bµi tËp ë sgk.





Ngay soan: 18/09/2011
<b>Ng yà</b> <b> dạy : 19-22/09/2011</b>




<b>TiÕt 5 - Bài 5: YÊU THƯƠNG CON NGƯờI (t2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngêi vµ ý nghÜa cđa nã.
2, Kỹ năng:


Giỳp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời, sống có tình
ngời. Biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ trong gia đình đến mọi ngời xung
quanh.


3, Thái độ:


Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh nhạt và lên án
những hành vi độc ác đối với con ngời.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy, câu ca dao, tục ngữ, bài hát có nội dung yêu
th-ơng con ngêi.


- TËp tranh GDCD bµi 5.


2, HS: - Xem tríc bµi tËp.


- Gơng tốt về yêu thơng con ngời.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con ngời?
- HS trả lời. GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bài mới: Giíi thiƯu bµi:


Hơm trớc chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc thế nào là yêu thơng con ngời. Hôm nay
chúng ta luyện tập để khắc sâu về vấn đề này.


Hoạt động của gv-hs Ni dung kin thc
Hot ng 4: (12)


Rèn luyện kĩ năng phân tích và rèn luyện
phơng pháp cá nhân.


- GV hớng dẫn HS làm vào phiếu học tập.
1, Phân biệt lòng yêu thơng và thơng hại.


2, Trái với yêu thơng là gì? Hậu quả của
nó?


3, Theo em, hành vi nào sau đây giúp em
rèn luyện lòng con ngời?


a. Quan tõm, chm sóc, giúp đỡ, gần gũi
những ngời xung quanh.



b. Biết ơn ngời giúp đỡ
c. Bắt nạt trẻ em.


d. ChÕ giÔu ngêi tàn tật.
e. Chia sẽ, thông cảm.


g. Tham gia hot ng từ thiện.


- HS trình bày BT, GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 5 (19’) luyện tập:


GV hớng dẫn HS làm BT ở SGK.
- HS đọc yêu cầu BT a.


- HS trình bày suy nghĩ của mình.
- GV nhận xét, ghi ®iÓm.


- HS làm bài tập b: Nêu các câu ca dao,
tục ngữ nói về tình u thơng con ngời.
GV bổ sung các câu ca dao, danh ngụn,
tc ng ó chun b.


GV tuyên dơng, ghi điểm cho HS.


- HS làm bài tập d: Kể về những tấm gơng
có lòng yêu thơng con ngời.


* Rèn luyện
Lòng yêu thơng


- Xuất phát từ
tấm lòng vô t
trong sáng.


- Nâng cao giá trị
con ngời


Thơng hại.


- Động cơ vụ lợi
cá nhân


- Hạ thấp giá trị
con ngời


* Trái với yêu thơng là:
+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ.


+ Con ngời sống với nhau mâu thuẩn, luôn
thù hận


- Đáp án: a, b, e, g.


III, Bài tập:
a. Đáp án:


- Hành vi của Nam, Long và Hồng là thể
hiện lòng yêu thơng con ngời.


- Hành vi của Hạnh là khơng có lịng u


thơng con ngời. Lịng u thơng con ngời
là khơng đợc phân biệt đối xử.


<b>IV, Cđng cè: (6 )</b>’


- GV tổ chức trị chơi sắm vai: Gia đình bạn An gặp khó khăn. Lớp trởng lớp 7A đã
cùng các bạn quyên góp giúp đỡ.


- GV ph©n vai cho HS.


- HS: 2 nhãm thể hiện tình huống.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- HS: Thi hát các bài hát có nội dung yêu thơng con ngêi.
- GV: NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- GV: kết thúc bài: Yêu thơng con ngời là đạo đức quý giá. Nó giúp chúng ta sống đẹp
hơn, tốt hơn. Xã hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền muộn.
Bởi vậy chúng ta rèn luyện đức tính ny.


<b>V, Dặn dò: (2 )</b>
- Học kỹ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngay soan: 25/09/2011</b>
<b>Ng yà</b> <b> dạy : 26-30/09/2011</b>


<b>Tiết 6 - Bài 6: tôn s trọng đạo</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, KiÕn thøc:



Giúp HS hiểu thế nào là tôn s trọng đạo, ý nghĩa của tơn s trọng đạo và vì sao phải
tơn s trọng đạo.


2, Kỹ năng:- Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có thái độ tơn s trọng đạo.
3,Thái độ: - Giúp HS biết phê phán những thái độ và hành vi vô ơn đối với thầy cô giáo.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tc ng, cõu ca dao, bài hát có nội dung nói về tơn s trọng đạo.
- Giấy khổ to, đèn chiếu.


2, HS: - Đọc trớc bài ở nhà: Bài hát, câu ca dao, tục ngữ nói về thầy cô.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> I. ỉn đÞnh tỉ chøc: (1 ) </b>’
<b> II. KiĨm tra bµi cị: (5 )</b>’


? ThÕ nµo là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con ngời?
? Nêu những việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời.


- HS trả lời.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b> III. Bµi míi:</b>


- GV dùng đèn chiếu để giới thiệu về mẫu chuyện tôn s trọng đạo.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức


*Hoạt động 1 (8’)


T×m hiĨu trun: “Bèn mơi năm vn
nghĩa nặng tình sâu.


? Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trị trong
truyện có gì đặc biệt về thời gian.


? Những chi tiết nào trong truyện chứng tỏ
sự biết ơn của học trò cũ đối với thầy
Bình.


? HS kĨ nh÷ng kØ niệm về những ngày
thầy giáo dạy nói lên điều gì?


Hot ng 2 (6) HS tự liên hệ.


? Em đã làm gì để biết ơn thầy cô giáo đã
dạy dỗ em?


- GV phát biểu học tập: Đámh dấu x vào ô
những việc em đã làm c.


- HS trình bày bài làm.
GV chấm 5 phiếu.


? Ngoi những việc làm trên em cần làm
gì để tỏ lịng bit n thy cụ?


- 3 HS trình bày: GV tuyên d¬ng HS.



* Hoạt động3: (10’) Hớng dẩn HS tỡm
hiu khỏi nim.


- GV giải thích từ Hán Việt
S: Thầy, cô giáo.


I. t vn :


Truyn c: Bn mi nm vn ngha nng
tỡnh sõu.


- Thời gian: Cách 40 năm sau ngµy ra
tr-êng.


- Học trị vây quanh thầy chào hỏi thắm
thiết, tặng thầy những bó hoa tơi thắm,
khơng khí cảm động, thầy trị tay bắt mặt,
mừng, kể kỉ niệm, bồi hồi, lu luyến.


- Nói lên lòng biết ơn thầy giáo cũ của
mình.


+ Lễ phép với thầy cô gi¸o


+ Xin phÐp thầy cô giáo trớc khi vào lớp.
+ Khi trả lời thầy c« lu«n lƠ phép nói:
Em tha thầy,cô


+ Khi mc li, đợc thầy cô nhắc nhở, biết


nhận lỗi và sửa lỗi.


+ Hỏi thăm thầy cô khi ốm đau.
+ Cố gắng học thật giỏi.


+ Tâm sự chân thành với thầy cô.


+ Vui vẻ khi đợc thầy cơ giao nhiệm vụ.
+ Hồn thành nhiệm vụ đợc giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
Đạo: Đạo lí. <vi: cũng, là>


? Tơn s là gì?
? Trọng đạo là gì?


? Giải thích nghĩa của câu tục ngữ:
“Không thầy đố mày làm nên”.


Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ trên
có cịn đúng nữa khơng?


HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Nêu những biểu hiện của tơn s trọng
đạo? HS thảo luận nhóm.


HS trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhận xét, kết luận.



? ý nghĩa của tôn s trọng đạo?
*Hoạt động 4. (6’): Luyện tập


Bài a (19) GV tổ chức TC: 47 HS lên bảng
thể hiện 4 động tác hành vi.


HS quan sát hành động của bạn và cho
biết hành động đó thể hiện ở câu nào?
- HS giải thích.


- GV: NX.


Bài b: Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói
về tơn s trọng đạo?


- HS nêu, GV bổ sung.


1, Khái niệm:


- Tôn s: Tôn trọng, kính yêu, biết ơn thầy
cô giáo ở mọi nơi, mäi lóc.


- Trọng đạo: Coi trọng những lời thầy dạy
trọng đạo lí làm ngời.


2, BiĨu hiƯn:


- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy cơ
giáo.



- Hành động đền ơn đáp nghĩa.


- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng
với thầy cô giáo


3, ý nghÜa:


- Là truyền thống quý báu của dân tộc
Thể hiện lòng biết ơn của thầy cô giáo cũ.
- Là nét đẹp trong tâm hồn con ngời, làm
cho mối quan hệ ngời-ngời gắn bó, thân
thiết.


<b>III. Bµi tËp:</b>


IV. Cđng cè: (5 ) ’


- HS thi h¸t về thầy cô giáo.
- GV khái quát.


<b>V. Hớng dẫn học ë nhµ: (2 ) </b>’
- Lµm bµi tËp c (20)


- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện “một buổi lao động”


<b>Ngay soan: 2/10/2011</b>
<b>Ng yà</b> <b> dạy : 3/10/2011</b>


<b>Bµi 7 - Tiết 7: đoàn kết, tơng trợ</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>



1, Kiến thức:


Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ; ý nghĩa của đoàn kết, tơng trợ
trong mối quan hệ giữa mọi ngời với nhau trong cuéc sèng.


2,Kỹ năng:Giúp học sinh biết tự đánh giá mình về những biểu hiện đồn kết, tơng trợ.
3, Thái độ:


- Rèn thói quen biết đồn kết, thân ái và giúp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tục ngữ, câu ca dao, truyện về đoàn kết tơng trợ.
2, HS: - Đọc trớc bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> I. æn dÞnh tæ chøc: (1 ) </b>’
<b> II. KiĨm tra bµi cị: (5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> III. Bài mới: Giới thiệu bài: (2’) GV kể chuyện bó đũa.</b>


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động 1 (8’)</b>


Tìm hiểu truyện đọc: Đoàn kết tơng trợ.
- GV hớng dẫn học sinh phân vai.


- GV hớng dẫn HS đàm thoại.



? Khi lao động san sân bóng, lớp 7A đã
gặp phải khó khăn gỡ?


? Khi thấy công việc của lớp 7A cha hoàn
thành, Bình lớp trởng 7B sang gặp Hoà lớp
trởng 7A nói g×?


? Trớc câu nói và việc làm của lớp 7B, lớp
trởng 7B tỏ thái độ nh thế nào?


? Hãy tìm những hình ảnh, câu nói thể
hiện sự giúp đỡ nhau của hai lớp.


<b>Hoạt động 2: HS t liờn h.</b>


? Kể lại một câu chuyện trong lịch sử hoặc
trong cuộc sống nói về tinh thần đoàn kết,
tơng trợ.


- HS kể.


- GV nhn xột v kt luận: Đoàn kết tơng
trợ là sức mạnh giúp chúng ta thành công.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS rút ra khỏi</b>
nim.


? Đoàn kết là gì?


? Tơng trợ là gì?



? Vì sao cần đoàn kết, tơng trợ.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, kết luận.


? Cần đoàn kết, tơng trợ nh thế nào?


- HS trả lời, GV nhận xét, rút ra bài học
thực tiễn.


? Giải thích câu tục ng÷:


- Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
- Dân ta có một chữ đồng.


Đồng tình, đồng sức, đồng minh, ng
lũng.


? Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói về
đoàn kết tơng trợ.


? Ngợc lại với đoàn kế, tơng trợ là gì và
hậu quả của nó?


- GV: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn HS làm BT.</b>
- HS trả lời câu hi a, b, c.



- HS chơi TC: Xữ lý các tình huống.
+ Các tổ bốc thăm tình huống.


I. Truyn c:
Đồn kết tơng trợ


- Khó khăn: Khu đất khó làm, có nhiều
mơ đất cao, rễ chằng chịt, lớp có nhiều
bạn nữ.


Ngừng tay.... cùng làm.


Xỳc ng.


Các cậu nghĩ một lúc sang bên bọn mình
ăn cam, ăn mía rồi cùng làm. 7B lấy mía,
cam cho 7A ăn.


- Cùng ¨n mÝa, ¨n cam vui vẻ, Bình và
Hoà khoác tay nhau cùng bàn kế hoạch.
Không khí vui vẻ, thân mật.


- Cm n cỏc cu ó giỳp bn mỡnh.


II. Bài học.
1, Khái niệm.


- Đoàn kết: Hợp lực, chung sức, chung
lòng thành một khối để cùng làm một việc
nào đó.



- Tơng trợ: Thông cảm, chia sẽ, giúp đỡ
( Sức lực, tiền của )


Tơng trợ hay hổ trợ, trợ giúp.
2, ý nghĩa:


- Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập, hợp tác
với mọi ngời xung quanh.


- Đợc mọi ngời yêu quý.


- Là truyền thống quý báu của dân tộc.
3, Rèn luyện đoàn kết, tơng trỵ.


- Tinh thần đồn kết, tập thể, hợp quần.
- Sức mạnh, đoàn kết, nhất trí đảm bảo
mọi thắng lợi thành công.


- Không chung lòng, chung sc, khụng
giỳp nhau lm vic.


Đoàn kết >< chia rẽ.
Tơng trợ >< ích kỉ
<b>III. Bài tập:</b>


a. Nếu em là Thuỷ, em sẻ giúp Trung ghi
lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức


+ Các tổ suy nghĩ (1’)


+ Đại diện tổ trình bày (2)
+ GV nhận xét, ghi ®iĨm.


c. Hai bạn góp sức cùng làm bài là khơng
đợc. Giờ kiểm tra phải tự làm lấy.


<b>IV. Cñng cè:</b>


- Häc sinh thi hát các bài hát có nội dung về đoàn kết, tơng trợ.


- GV kt lun: on kt l đức tính cao đẹp. Biết sống đồn kết tơng trợ giúp ta vợt qua
mọi khó khăn tạo nên sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ. Đây là truyền thống quý báu
của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Chúng ta cần rèn luyện
mình, biết sống đoàn kết, tơng trợ, phê phán sự chia rẽ.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Häc kÜ bµi, lµm bµi tËp d (22) .


- §äc tríc trun: “ H·y tha lỗi cho em.


<b>Ngay soan: 9/10/2011</b>
<b>Ng y</b> <b> dạy : 10-14/10/2011</b>


<b>TiÕt 8 - Bµi 8: khoan dung</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:



- Giỳp HS hiểu thế nào là khoan dung và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp;
hiểu ý nghĩa cỉa lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện cú lũng khoan
dung.


2,Kỹ năng:


- Rèn cho HS biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thø, c xư tư tÕ víi
mäi ngêi, sèng cëi më, thân ái, biết nhờng nhịn.


3, Thỏi :


- Rốn cho HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, không mặc cảm, khơng định kiến hẹp
hịi.


<b>B. Chn bÞ: </b>
1, GV:


- SGk, SGV , các tình huống, mẩu chuyện có liên quan , các câu ca dao , tục ngữ.
- Phiếu trắc nghiệm Đ- S


- Tranh ảnh, câu chuyện liên quan


<b>2, HS: SGK, c trc bi nhà , su tầm các mẩu chuyện , tấm gơng .</b>
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ỉn dÞnh tỉ chøc: </b>
<b>II. Bài cũ (5)</b>


- GV trả, chữa bài kiểm tra, nhận xÐt.


<b>III. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</b>


- GV nêu tình huống < Ghi trên bảng phụ >.


Hoa v Hà học cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi đợc bạn bè yêu mến. Hà
ghen tức và thờng nói xấu Hoa với mọi ngời.


Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế nào đối với Hà?
- 3HS tr li.


- GV dẫn dắt vào bài mới.


Hot ng ca gv-hs Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>


truyện đọc: Hãy tha lỗi cho em.
- HS đọc truyện theo lối phân vai.
- HS thảo luận cá nhân.


? Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cơ giáo
nh thế nào?


? Cơ giáo Vân đã có thái độ nh thế nào
tr-ớc thái độ của Khôi?


? Thái độ của Khơi sau đó nh thế nào?


<b>I. Truyện c:</b>


HÃy tha lỗi cho em.



1, Thỏi ca Khụi:


- Lúc đầu: Đứng dậy, nói to.


2, Cụ Võn: ng lng ngi, mắt chớp, mặt
đỏ  tái, rơi phấn, xin lỗi HS.


- Cô tập viết.
- Tha lỗi cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hot động của gv-hs Nội dung kiến thức
? Vì sao Khơi có sự thay đổi đó?


? Em có nhận xét gì về việc làm và thái độ
của cơ Vân?


? Em rót ra bài học gì qua câu chuyện
trên?


<b>Hot ng 2: HS thảo luận theo 4 nhóm:</b>
Nhóm 1: Vì sao cần phải có lắng nghe và
chấp nhận ý kiến ngời khác?


- Tránh hiểu lầm, khơng gây sự bất hồ,
khơng đối xử nghiệt ngã với nhau, tin tởng
và thông cảm với nhau, sống chân thành,
cởi mở.


Nhóm 2: Làm thế nào đẻ hợp tác nhiều


hơn với các bạn trong việc thực hiện
nhiệm vụ ở lớp, trờng.


- Tin bạn, chân thành, cởi mở với bạn,
lắng nghe ý kiến, chấp nhận ý kiến đúng,
góp ý chân thành, khơng ghen ghét, định
kiến, đồn kết với ban bè.


N3: Phải làm gì khi có s bt ng, hiu
lm, xung t?


- Ngăn cản, tìm hiểu nguyên nhân, giải
thích, tạo điều kiện, giảng hoà.


N4: Khi bạn có khuyết điểm ta nên xử sù
nh thÕ nµo?


- Tìm ngun nhân, giải thích, góp ý, tha
th v thụng cm, khụng nh kin.


- Các nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- GV kt luận: Bớc đầu tiên, quan trọng để
hớng tới lòng khoan dung là biết lắng
nghe ngời khác, chấp nhận điểm khác biệt
của nhau. Nhờ có lịng khoan dung cuộc
sống trở nên lành mạnh, dễ chịu.


<b>Hoạt động 3:</b>



T×m hiĨu néi dung bài học.
? Thế nào là lòng khoan dung?


?ý nghĩa cđa lßng khoan dung?


? Cần phải làm gì để có lòng khoan dung?


? Em hiểu câu tục ngữ: “Đánh kẻ chạy đi
không ai đánh kẻ chạy lại” nh thế nào?
- HS trình bày.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Hoạt động 4: HS lm bi tp cỏ nhõn.</b>


nghèn nghẹn, xin lỗi cô.


- Chứng kiến cảnh cô tập viết


- Cụ Võn kiên trì, có lịng khoan dung, độ
lợng.


<b>=> Bµi häc:</b>


Khơng nên vội vàng, định kiến khi nhận
xét ngời khác.


- BiÕt chÊp nhận và tha thứ cho ngời khác.



<b>II. Bài học:</b>
<b>1, Khái niệm:</b>


- Khoan dung có nghĩa là rộng lòng tha
thứ.


- Tôn trọng và thông cảm với ngời khác.
<b>2, ý nghĩa:</b>


- Là một đức tính quý báu của con ngời.
- Ngời có lịng khoan dung ln đợc mọi
ngời u mến tin cậy.


- Quan hƯ cđa mäi ngêi trë nên lành
mạnh, dể chịu.


<b>3, Rốn luyn có lịng khoan dung.</b>
- Sống cởi mở, gần gũi với mọi ngời.
- C xử chân thành, cởi mở.


- T«n träng cá tính, thói quen, sở thích của
ngời khác.


III. Bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
HS lm bi tp vo phiu hc tp.


Đánh dấu x vào ô tơng ứng:
a, Nên tha thứ lỗi nhỏ cho bạn.


b, Khoan dung là nhu nhợc.


c. Cần biÕt l¾ng nghe ý kiÕn cđa ngêi
kh¸c.


d, Khơng nên bỏ qua mọi lỗi lầm của bạn.
đ, Khoan dung l cỏch i x ỳng n
khụn ngoan.


e, Không nên chấp nhận tất cả mọi ý kiến,
quan điểm của ngời khác.


g, Khoan dung là không công bằng.
- HS trình bày bµi lµm.


- GV nhËn xÐt.
- HS lµm bµi tËp b.


Hµnh vi thể hiện lòng khoan dung là: (1),
(5), (7).


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV tóm tắt nội dug bài học.
- HS chơi sắm vai bài tập c, d.
- GV nhận xét, ghi ®iĨm
<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Lµm bµi tËp: a, ® ( 25, 26).


- Thờng xuyên rèn luyện để có lũng khoan dung.


- Hc k bi.


- Chẩn bị: Đọc trớc bµi 9.


Gia đình văn hố là gia đình nh thế nào?


Tìm những việc làm góp phần XD gia đình văn hoá. Học sinh tham gia nh thế nào?


<b>Ngay soan: 16/10/2011</b>
<b>Ng yà</b> <b> dạy : /10/2011</b>


<b>TiÕt 9</b>


<b>kiÓm tra viÕt 1 tiÕt</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


1, Kiến thức: - HS nắm chắc các kiến thức đã học về sống giản dị, yêu thơng con ngời,
tơn s trọng đạo và đồn kết, tơng trợ.


2,Kỹ năng:- Trình bày nội dung kiến thức rõ ràng, khoa học, chữ viết sạch sẽ.
3, Thái độ:- Rèn thói quen tự lập, trung thực trong giờ kiểm tra.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


1, GV: - Đề kiểm tra.
2, HS: - Học kĩ bài đã học.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b> I. ổn định tổ chức: </b>
<b> II. Bài mới:</b>



1, GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
2, GV phát đề cho HS


3, HS lµm bµi.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>


<b>Tự</b>
<b>luận</b>


Sống giản dị X X X <b>0,5 điểm</b>


Trung thực X X X X <b>0.5 điểm</b>


Tự trọng X X <b>1,0 điểm</b>


Đạo dức và kỉ luật X X X <b>1,0 điểm</b>



Yêu thương con người. X X X <b>2,5 điểm</b>


Tôn sư trọng đạo. X X X <b>4,5 điểm</b>


<i>Số câu</i> <i>5</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>5</i> <i>3</i>


<b>10điểm</b>


<i>Số điểm</i> <i>2,5</i> <i>3,5</i> <i>2</i> <i>3,0</i> <i>7,0</i>


<i>Tỉ lệ</i> <i>25%</i> <i>35%</i> <i>20%</i> <i>3,0%</i> <i>70%</i>


<b>Đề ra (Đề chẵn)</b>



<b>I./ Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu mà em cho trả lời đúng (3,0đ)</b>
<b>Câu 1: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính giản dị? (0,5đ)</b>


a. Diễn đạt dài dịng, dùng nhiều từ khó hiểu.
b. Nói năng cộc lốc, trống không.


c. Đối xử với mọi người luôn chân thành, cởi mở.
<b>Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện tính trung thực. (0,5đ)</b>


a. Quay cóp trong kiểm tra., thi cử.


b. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc khuyết điểm.
c. Nhận lỗi thay cho bạn


<b>Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện lòng tự trọng? (0,5đ)</b>


a. Chết vinh hơn sống nhục.


b. Đói cho sạch, rách cho thơm
c. Cây ngay không sợ chết đứng.
d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 4:: Hành vi nào sau đây cần phải phê phán? (1,0đ)</b>
a. Xé bài kiểm tra khi bị điểm kém


b. Chép bài hộ cho bạn khi bạn bị ốm
c. Đi xe đạp trong sân trường.


d. Ý a-c đúng


<b>Câu5: Hành vi nào sau đây vừa thể hiện đạo đức vừa thể hiện tính kỉ luật? (0,5đ)</b>
a. Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.


b. Quay cóp trong khi kiểm tra
c. Ln giúp đỡ bạn khi khó khăn
d. Ý a và c đúng


<b>II./ Tự luận (7,0đ)</b>


<b>Câu 1: Em hiểu thế nào là yêu thương con người? kể ba việc làm cụ thể của em thể </b>
hiện sự yêu thương giúp đỡ mọi người.


<b>Câu 2: Thế nào là tơn sư trọng đạo? Tìm bốn câu ca dao-tục ngữ nói về tơn sư trong</b>
đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đáp án và hướng dẫn chấm</b>




<b>I./ Trắc nghiệm ( 3,0đ)</b>


<b>1-c</b> <b>2-b</b> <b>3-d</b> <b>4-d</b> <b>5-d</b>


<b>II./ Tự luận (7,0đ)</b>


<b>Câu 1: (2,5đ)- Yêu thương con người là quan tâm giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp </b>
cho người khác, nhất là những người gặp khó khăn hoạn nạn (1,0đ )


- Nêu ít nhất 3 việc làm (1,5đ)


<b>Câu 2: (3đ) - Tơn sư trọng đạo là tơn trọng , kính u và biết ơn đối với những </b>
người làm thầy giáo, cô giáo ở mọi lúc mọi nơi,


- Coi trọng những điều thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lý mà thầy đã
dạy cho mình (1đ)


- Nêu ít nhất bốn câu ca dao (2,0đ)


<b>Câu 3: - Tôn sư trọng đạo là truyền thống quý báu của dân tộc, chúng ta cần</b>
<b>phát huy.(5,0đ)</b>


- Tìm 2 biểu hiện (1đ)


<b>Đề ra (</b>

Đề lẽ)



<b>I./ Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu mà em cho trả lời đúng (3,0đ)</b>
<b>Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện tính trung thực. (0,5đ)</b>



a. Quay cóp trong kiểm tra., thi cử.


b. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc khuyết điểm.
c. Nhận lỗi thay cho bạn


<b>Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính giản dị? (0,5đ)</b>
a. Diễn đạt dài dòng, dùng nhiều từ khó hiểu.
b. Nói năng cộc lốc, trống khơng.


c. Đối xử với mọi người luôn chân thành, cởi mở.
<b>Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện lòng tự trọng? (0,5đ)</b>


d. Chết vinh hơn sống nhục.
e. Đói cho sạch, rách cho thơm
f. Cây ngay không sợ chết đứng.
d. Tất cả đều đúng


<b>Câu 4: Hành vi nào sau đây vừa thể hiện đạo đức vừa thể hiện tính kỉ luật? (0,5đ)</b>
d. Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.


e. Quay cóp trong khi kiểm tra
f. Ln giúp đỡ bạn khi khó khăn
g. Ý a và c đúng


<b>Câu5: Hành vi nào sau đây cần phải phê phán? (0,5đ)</b>
d. Xé bài kiểm tra khi bị điểm kém


e. Chép bài hộ cho bạn khi bạn bị ốm
f. Đi xe đạp trong sân trường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1: Em hiểu thế nào là yêu thương con người? kể ba việc làm cụ thể của em thể </b>
hiện sự yêu thương giúp đỡ mọi người.


<b>Câu 2: Thế nào là tơn sư trọng đạo? Tìm 4 câu ca dao-tục ngữ nói về tơn sư trong đạo.</b>
<b>Câu 3 : Nêu ý nghĩa của tơn sư trọng đạo? Tìm 2 biểu hiện thể hiện tôn sư trọng đạo.</b>




<b>Đáp án và hướng dẫn chấm </b>

<b>(</b>

<b>Đề lẽ)</b>


<b>I./ Trắc nghiệm ( 3,0đ)</b>


<b>1-b</b> <b>2-c</b> <b>3-d</b> <b>4-d</b> <b>5-d</b>


<b>II./ Tự luận (7,0đ)</b>


<b>Câu 1: (2,5đ) - Yêu thương con người là quan tâm giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp </b>
cho người khác, nhất là những người gặp khó khăn hoạn nạn (1,0đ )


- Nêu ít nhất 3 việc làm (1,5đ)


<b>Câu 2: (3đ) - Tôn sư trọng đạo là tơn trọng , kính u và biết ơn đối với những người</b>
làm thầy giáo, cô giáo ở mọi lúc mọi nơi,


- Coi trọng những điều thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lý mà thầy đã
dạy cho mình (1đ)


- Nêu ít nhất bốn câu ca dao (2,0đ)


<b>Câu 3: - Tôn sư trọng đạo là truyền thống quý báu của dân tộc, chúng ta cần</b>
<b>phát huy.(0,5đ)</b>



- Tìm 2 biểu hiện (1đ)


<b>Ngay soan: 16/10/2011</b>
<b>Ng yà</b> <b> dạy : /10/2011</b>


<b>Tiết 10 - Bài 9: xây dựng gia đình văn hố(t1)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1, Kiến thức: - Giúp HS bớc đầu hiểu nội dung của việc xây dựng gia đình văn hố; </b>
<b>2, Kỹ năng: - HS phân biệt đợc các biểu hiện đúng, khơng đúng của các gia đình </b>
trong việc XD nếp sống văn hoá.


<b>3, Thái độ:</b>


- Quý trọng gia đình, bớc đầu thấy đợc bổn phận của mình trong việc XD gia đình văn
hố.


<b>B. Chn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tranh v gia đình, phiếu học tập cá nhân.
2, HS: - Đọc kĩ bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>


<b>II. KT Bµi cị (5’) (2 em)</b>



1, Thế nào là khoan dung? Vì sao phải khoan dung?
2, Em đã làm gì để có lịng khoan dung?


- GV chữa bài tập a, đ.


<b>III. Bài mới (32’) : Giíi thiƯu bµi (2’)</b>


- GV nêu tình huống : Tối thứ bảy cả gia đình Mai đang trị chuyện sau bữa cơm tối thì
bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ phép chào bác.
Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng nhận gia đình văn hố
và dặn dị, nhắc nhở gia đình Mai cố gắng giữ vững danh hiệu đó. Khi bác tổ trởng ra
về, Mai vội hỏi mẹ: “ Mẹ ơi gia đình văn hố có nghĩa là gì hả mẹ?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động 1 (13’)</b>


Phân tích truyện: Một gia đình văn hố.
- HS đọc thầm truyện.


- HS th¶o ln nhãm:


N1: Gia đình cơ Hồ có mấy ngời? Thuộc
gia đình nh thế nào?


N2: §êi sống tinh thần của cô Hoà ra sao?


N3: Gia ỡnh cơ Hồ c xử nh thế nào đối
với bà con hàng xóm láng giềng?


N4: Gia đình cơ Hồ đã làm tốt nhiệm vụ


cơng dân nh thế nào?


<b>-> GV chèt l¹i: </b>


Gia đình cơ Hồ là một gia đình văn hố
tiêu biểu, thể hiện qua đời sống gia đình
cơ, qua c xử và việc làm của gia đình cơ.


? Gia đình em có phải là gia đình văn hố
khơng?


<b>Hoạt động 2: (17’)</b>


Phát triển nhận thức của HS về quan hệ
giữa đời sống vật chất và đời sống tinh
thần của gia đình.


? Tiêu chuẩn cơ bản của gia đình văn hoá?
? Em hãy kể về một số gia đình ở địa
ph-ơng em trong việc XD gia đình VH.


+ Gia đình khơng giàu nhng vui vẻ, đầm
ấm, hạnh phúc.


+ Gia đình giàu nhng khơng hạnh phúc.
+ Gia đình bất hạnh vì nghèo.


+ Gia đình bất hồ vì thiếu nền nếp gia
phong.



- HS kể và từng loại gia đình.
- HS nhận xét


- GV kết luận: Nói đến gia đình văn hố là
nói đến đời sống vật chất và tinh thần. Đó
là sự kết hợp hài hoà tạo nên gia đình
hạnh phúc. Gia đình hạnh phúc sẽ tạo nên
xã hội ổn định, văn minh.


<b>I. Truyện đọc:</b>


Một gia đình văn hố.


- 3 ngêi.


Là một gia đình văn hố tiêu biểu.
+ Mọi ngời chia sẻ lẫn nhau.
+ Đồ đạc sắp xếp ngăn nắp.
+ Khơng khí đầm ấm, vui vẻ.


+ Mọi ngời chia sẻ vui buồn với nhau.
+ Đọc sách báo, trao đổi chuyên môn.
+ Tú là học sinh giỏi, cô chú là CSĐT.
- Quan tâm giúp đỡ lối xóm.


- Tích cực giúp đỡ ngời ốm đau, bệnh tật.
- Tích cực xây nếp sống văn hoá ở khu dân
c.


- Vận động bà con làm vệ sinh môi trờng.


- Chống các tệ nạn xã hội.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến thảo
luận.


* Tiờu chuẩn gia đình văn hố:


- Thực hiện xây dựng kế hoạch hố gia
đình.


- Xây dựng gia đình hồ thuận tiến bộ,
hạnh phúc, sinh hoạt văn hoá lành mạnh.
- Đồn kết với cộng đồng.


- Thùc hiƯn tèt nghi· vơ công dân.


<b>IV. Củng cố: (5)</b>


? Gia ỡnh em thc hin tiêu chuẩn của gia dình văn hố nh thế nào?
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà: (2’)</b>


? Tìm hiểu các tiêu chuẩn cụ thể của gia đình văn hố tại địa phơng.
?Em cần làm gì để xây dựng gia đình văn hoá?


? Tiêu chuẩn cụ thể của việc xây dựng gia đình văn hố ở địa phơng em là gì?


? Bổn phận và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia
đình văn hố?


? Xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa nh thế nào đối với mỗi ngời, đối với từng gia


đình và tồn xã hội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngay soan: 23/10/2011</b>
<b>Ng yà</b> <b> dạy : /10/2011</b>


<b>Tiết 11</b>

<b>Bài 9</b>

<b>: xây dựng gia đình vn hoỏ (Tit 2)</b>



<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kin thc: - Giúp HS hiểu ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố; hiểu mối
quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống gia đình; hiểu bổn phận và trách
nhịêm của bản thân trong việc xây dựng gia đình văn hố.


2, Kỹ năng: - Giúp HS biết giữ gìn danh dự gia đình, biết tránh những thói h, tật xấu có
hại, thực hiện tốt bổn phận của mình để góp phần xây dựng gia đình văn hố.


3, Thái độ: - Tình cảm u thơng, gắn bó, quý trọng gia đình, mong muốn tham gia xây
dựng gia đình văn minh, hạnh phúc.


<b>B. Chn bÞ: </b>


1, GV: - Soạn và nghiên cứu bài.
2, HS: - Lµm BTVN.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II.KTBC</b>


Câu 1: Nêu các tiêu chuẩn của gia đình văn hố?



Câu 2: Để có một gia đình văn hố, theo em tình cảm của các thành viên trong gia đình,
sinh hoạt văn hố tinh thần nh thế nào ?


- HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bi mi : Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc các tiêu chuẩn của gia</b>
đình văn hố. Để hiểu đợc ý nghĩa của việc XD gia đình VH; bổn phận và trách nhiệm
của các thành viên trong gđ ra sao trong cơng tác này, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp bài học


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động 1: </b>HS tự liên hệ


vµ rót ra bài học rèn luyện


- HS thảo luận theo nhóm bµn:


1. Tiêu chuẩn cụ thể của việc xây dựng gia
đình văn hố ở địa phơng em là gì?


Hoạt động 2:Rút ra bài học.


1. Bổn phận và trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình trong việc xây dựng
gia đình văn hố?


2. Xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa
nh thế nào đối với mỗi ngời, đối với từng
gia đình và tồn xã hội?


3. Con cái có thể tham gia xây dựng gia


đình văn hố khơng? Nếu có thì tham gia
nh thế nào?


- HS c¸c nhãm trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhận xét, kết luận.


<b>Hot động 3: </b>HS làm việc cá nhân.


* Tiêu chuẩn cụ thể:
- Sinh đẻ có kế hoạch.


- Nu«i con khoa häc, ngoan ngo·n.


- Lao động, xây dựng kinh tế gia ỡnh n
nh.


- Bảo vệ môi trờng.


- Thc hin tốt nghĩa vụ của địa phơng,
nhà nớc


- Hoạt động t thin.


- Tránh xa, bài trừ tệ nạn xà hội.
<b>II. Ni dung bài học:</b>


1. Bổn phận và trách nhiệm của mỗi thành
viên:


- Thực hiện tốt



- Sống giản dị, lành mạnh.
- Không sa vào tệ nạn XH
2. í nghĩa:


- Gia đình thực sự là tổ ấm -> ni dỡng ,
giáo dục con ngời.


- Gia đình bình yên->xã hội ổn nh.


- Góp phần xây dựng xà hội văn minh, tiến
bộ.


3. Học sinh tham gia:
- Chăm ngoan, học giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
- Mục tiêu: Phát triển thái độ đối với KHH


gia đình và vai trò của TE trong GĐ
- GV phát phiếu, HS làm bài tập d (29)
- GV KL: Sự cần thiết phải thực hiện
KHHGĐ và phê phán những quan niệm
lạc hậu: Coi trọng con trai, tính gia trởng,
độc đốn, khơng biết tổ chức quản lý
trong gia đình.


<b>Hoạt động 4</b>:Luyện tập
- HS làm bai tập: e.



- HS chơi trò chơi: Tự xây dựng tình
huống và sắm vai.


TH1: Khi bố mẹ gặp chuyện buồn
TH2: Khi cã sù bÊt hoµ


TH3: Gia đình bất hạnh vì con cái đơng,
túng thiếu


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- Khơng đua địi, ăn chơi.


- Khơng làm tổn hại danh dự gia đình


III. Bµi tËp:


<b>IV. Cđng cè:</b>


- HS tự liên hệ, đánh giá việc góp phần xây dựng gia đình văn hố của bản thân.
? Những việc em đã làm để góp phần xây dựng gia đình văn hố?


? Nh÷ng viƯc em dù kiÕn sÏ lµm?


? Tìm các câu ca dao, tục ngữ VN có liên quan đến chủ đề bài học?


- Thà rằng ăn bát cơm rau - Thuyền không bánh lái thuyền quày
Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời Con không cha mẹ, ai bày con nên
- Cây xanh thì lá cũng xanh - Con ngêi cã bè cã «ng



Cha mẹ hiền lành để đức cho con Nh cây có cội nh sơng có nguồn
* Trên kớnh, di nhng


- GV tóm tắt nội dung bài học.
<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ: </b>


- Làm BT: b (29) Trong gia đình mỗi ngời đều có những thói quen và sở thích khác
nhau, làm thế nào để có đợc sự hoà thuận?




<b>Ngay soan: 6/11/2011</b>
<b>Ng yà</b> <b> dạy : 8-10/11/2011</b>


<b>TiÕt 12</b>


<b>Bài 10: Giữ gìn và phát huy truyền thống</b>
<b>tốt đẹp của gia đình, dịng họ(t1)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hiểu thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp ca gia ỡnh,
dũng h .


2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit phân biệt truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ cần phát huy và
những tập tục lạc hậu cần xoá bỏ; phân biệt hành vi đúng sai đối với truyền thống của
gia đình, dịng họ; biết tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để gìn giữ và


phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


3, Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B. Chn bÞ: </b>
1, GV:


- Tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ về truyền thống gia đình, dịng họ.
2, HS: - Đọc kĩ bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II.KTBC</b>


HS1: Thế nào là gia đình văn hố? Tại sao cần phải xây dựng gia đình văn hố?


HS2: Trách nhiệm của từng thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia đình văn
hố? Liên hệ bản thân.


- GV chữa bài tập b.


<b>III. Bài mới :Giới thiệu bài: (2’) </b>


- Truyền thống là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài
của một cộng đồng. Nó bao gồm những đức tính, tập quán, t tởng, lối sống và ứng xử
đ-ợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.


Vậy trong một gia đình, dịng họ của chúng ta có những TT tốt đệp nào ? Việc
giữ gìn và phát huy nó ra sao ? ...Chúng ta sẽ làm rõ qua bài học hôm nay.



- GV giới thiệu ảnh về gia đình, dịng họ.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Tỡm hiểu truyện đọc:</b>


- 1HS đọc diễn cảm câu truyện.
- HS thảo luận nhóm:


Câu 1 Sự lao động cần cù và quyết tâm
v-ợt khó của


mọi ngời trong gia đình trong truyện đọc
thể hiện qua những tình tiết nào?


Câu 2: Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó đạt
đợc là gì?


Câu 3: Những việc làm nào chứng tỏ nhân
vật "Tơi" đã giữ gìn truyền thống tt p
ca gia ỡnh?


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp quan sát, nhận xét.


? Vic lm của gia đình trong truyện thể
hiện đức tính gì?


- GV kết luận: Sự lao động mệt mỏi của
các thành viên trong truyện nói riêng, của


nhân dân ta nói chung là tấm gơng sáng
để chúng ta hiểu rằng không bao giờ ỷ lại
hay chờ vào ngời khác mà phải đi lên từ
sức lao động của chính mình.


<b>Hoạt động 2: HS liờn hệ truyền</b>

<b>thống của gia đỡnh dũng họ:</b>


? Em hãy kể lại những truyền thống tốt


đẹp của gia đình mình?
- HS phỏt biu, GV ghi bng.


? Có phải tất cả các truyền thống cần phải
giữ gìn và phát huy.


- Gi gìn, bảo vệ những giá trị trong TT
của gia đình, dòng họ; Tự hào, biết ơn->
thấy đợc trách nhiệm của mình trớc gia
đình, dịng họ.


- TiÕp thu cái mới, gạt bỏ cái lạc hậu, bảo
thủ, không còn phù hợp;


<b>I. Truyn c:</b>


Truyện kể từ trang trại.
- Hai bàn tay cha và anh trai tôi


dy lờn, chai sạn vì phải cày, cuốc đất, bất
kể thời tiết khắc nghiệt không bao giờ rời


“Trận địa”


- Biến quả đồi thành trang trại kiểu


mẫu, có hơn 100 ha đất đai màu mỡ; trồng
bạch đàn, hoè, mía, cây ăn quả; nuụi bũ,
dờ, g.


- Sự nghiệp nuôi trồng của tôi bắt đầu từ
chuồng gà bé nhỏ.


- 10 g con n 10 gà mái đẻ.
- Tiền có đợc mua sách vở.


- Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dòng họ.


VD: Nghề đan mây tre, đúc đồng, thuốc
nam, truyền thống hiếu học, may áo dài,
quê em là xứ sở của làn điệu dân ca.


<b>II. Nội dung bài học:</b>



<b>1. Giữ gìn và phát huy TT tốt đẹp của</b>
<b>gia đình , dũng h l:</b>


- Bảo vệ, tiếp nối, phát triển, làm rạng rỡ
thêm truyền thống.


- Bit n nhng ngi i trc và sống xứng


đáng với những gì đợc hởng ,<=> Đạo lý
ngi VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS giải thích câu tục ngữ sau:


+ Cây có cội, nớc có nguồn.
+ Chim có tổ, ngời có tông.
+ Giấy rách phải giữ lấy lề
<b>V. Híng dÉn HS häc ë nhµ (3’).</b>


- Lµm bµi tËp còn lại ở SGK.


- Su tm tranh nh, cõu chuyn, tục ngữ, ca dao về truyền thống gia đình, dịng họ.


<b>Ngay soan: 7/11/2011</b>


<b>Ngày dạy : 14-15/11/2011</b>
<b> </b>


<b>TiÕt 13</b>


<b>Bài 10: Giữ gìn và phát huy truyền thống</b>
<b>tốt đẹp của gia đình, dịng họ(t2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, KiÕn thøc:


-

ý

nghĩa của nó; hiểu bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc giữ gìnvà
phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dũng h.



2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit phõn bit truyn thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ cần phát huy và
những tập tục lạc hậu cần xoá bỏ; phân biệt hành vi đúng sai đối với truyền thống của
gia đình, dịng họ; biết tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để gìn giữ và
phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


3, Thái độ:


- Rèn cho HS biết trân trọng, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ.


<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
1, GV:


- Tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ về truyền thống gia đình, dịng họ.
2, HS: - Đọc kĩ bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II.KTBC</b>


HS1: Thế nào là gia đình văn hố? Tại sao cần phải xây dựng gia đình văn hoá?


HS2: Trách nhiệm của từng thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia đình văn
hố? Liên hệ bn thõn.


- GV chữa bài tập b.


<b>III. Bài mới :Giíi thiƯu bµi: (2’) </b>



- Truyền thống là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài
của một cộng đồng. Nó bao gồm những đức tính, tập quán, t tởng, lối sống và ứng xử
đ-ợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.


Vậy trong một gia đình, dịng họ của chúng ta có những TT tốt đệp nào ? Việc
giữ gìn và phát huy nó ra sao ? ...Chúng ta sẽ làm rõ qua bài học hôm nay.


- GV giới thiệu ảnh về gia đình, dịng họ.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức


? Khi nói về truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ, em có cảm xúc gì?


- HS tự nêu cảm xúc.


- GV kt lun: Nhiu gia ỡnh, dịng họ có


<b>II. Nội dung bài học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
truyền thống tốt đẹp cần đợc giữ gìn và


phát huy. Muốn phát huy truyền thống đó,
trớc hết ta phải hiểu đợc ý nghĩa của
truyền thống đó.


? Cần phải làm gì và khơng nên làm gì để
phát huy truyền thống tốt đẹp của gia


đình, dịng họ.


<b>Hoạt động3:</b>

Thảo luận:


- HS thảo luận theo bàn.


? Giữ gìn và phát huy truyền thống là gì?
? Truyền thống gia đình, dịng họ có ảnh
hởng đến mỗi con ngời trong gia đình,
dịng họ nh thế nào?


? Vì sao phải giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?


<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>

.


- GV đa bài tập c(32)
- HS đọc yêu cầu bài tp.
- HS lm BT vo phiu.


- 1HS trình bày phiếu. GV chÊm 5 phiÕu.


<b>2. ý nghÜa </b>


- T¹o ra søc mạnh thúc đẩy các thế hệ sau
vơn lên tiếp nối


làm rạng rỡ thêm truyền thống.
- Tăng thêm sức mạnh, làm phong
phú TT , bản sắc dân tộc.



<b>3. Bn phận, trách nhiệm của mỗi ngời</b>
- Chúng ta phải trân trọng, tự hào; sống
trong sạch, lơng thiện; - Không bảo thủ,
lạc hậu, không coi thờng hoặc làm tổn hại
đến thanh danh của gia đình, dịng họ;
-Biết làm cho những TT đó đợc rạng rỡ hơn
bằng chính sự trởng thành, thành đạt trong
học tập, lao động, công tác của mỗi ngời.


III. B i tà ập:


- Đáp án đúng: 1, 2, 5.


<b>IV. Cñng cè </b>


- GV tổng kết: Mỗi gia đình, dịng họ đều có những truyền thống tốt đẹp. Truyền thống
tốt đẹp là sức mạnh để thế hệ sau không ngừng vơn lên. Thế hệ trẻ chúng ta hôm hay đã
và đang kế tiếp truyền thống ông cha ngày trớc. Lấp lánh trong trái tim chúng ta là hình
ảnh “Dân tộc Việt Nam anh hùng”. Chúng ta cần phải ra sức học tập, tiếp bớc truyền
thống của nhà trờng, của bao thế hệ học sinh, thầy cô để xây dựng trờng chúng ta đẹp
hơn.


<b>V. Híng dÉn HS học ở nhà (3).</b>
- Làm bài tập còn lại ở SGK.


- Su tầm tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ, ca dao về truyền thống gia đình, dịng họ.
<b> </b>


<b>Ngay soan: 20/11/2011</b>



<b>Ngày dạy : 21-22/11/2011</b>


<b>TiÕt 14 - Bµi 11: tự tin</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>:


1, Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2,Kỹ năng: - Giúp HS nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở bản thân và
những ngời xung quanh; biết thể hiện tính tự tin trong học tập, rèn luyện và trong
những công việc của bn thõn.


3, Thỏi :


- Hình thành ở HS tính tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên, kÝnh träng nh÷ng ngêi
cã tÝnh tù tin, ghÐt thãi a dua, ba phải.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, GV: Soạn bài, c©u chun vỊ tù tin, phiÕu häc tËp.
2, HS: - §äc tríc bµi


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổ n định tổ chức : </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>


? Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ? ý nghĩa?
<b>III. Bài mới :Giới thiệu bài: </b>


- GV cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngà tay chèo.
(Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó khăn, thử thách, không nản lòng,


chùn bớc.)


GV: Lũng t tin s giỳp con ngời có thêm sức mạnh và nghị lực để làm nên sự nghiệp
lớn. Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài
học hơm nay.


Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
*Hoạt động 2: (11 )’


Tìm hiểu truyện đọc: “Trịnh Hải Hà và
chuyến du học Xin - ga - po.


- 1HS đọc diễn cảm chuyện.
- HS thảo luận 3 nhóm:


N1: Bạn Hà đọc tiếng Anh trong điều
kiện, hoàn cảnh nh thế nào?


N2: Bạn Hà đợc đi học nớc ngồi là do
đâu?


N3: BiĨu hiƯn cđa sù tù tin của bạn Hà?
- Các nhóm trình bày ý kiÕn th¶o luËn.
GV nx, chèt ý.


- GV híng dÉn häc sinh liªn hƯ.


? Nêu một việc làm mà bạn trong nhóm
em đã hành động một cách tự tin.



? Kể một việc làm do thiếu tự tin nên đã
không hoan thành công việc.


- HS trình bày.
- GV nx, KL:


* Hot ng 2: (10 ) Rút ra bài học’ .
? Tự tin là gì?


? ý nghÜa cđa tù tin trong cc sèng?


<b>I. Truyện đọc:</b>


TrÞnh Hải Hà và chuyến du học Xin ga
-po.


1, Điều kiện, hoàn cảnh.


- Góc học tập là căn gác nhỏ ỏ ban công,
giá sach khiêm tốn, máy catset cũ kĩ.
- Chỉ học ở SGK, sách nâng cao, học theo
chơng trình trên tivi.


- Cùng anh trai nói chuyện với ngời nớc
ngoài.


2, Bn H c du hc l do:


- Bạn Hà lµ mét häc sinh giái toµn diƯn.
- Nãi tiÕng Anh thành thạo.



Vợt qua kì thi tuyển chọn của ngời Xin
-ga - po.


- Là ngời chủ động, tự tin trong học tập.
3, Biểu hiện :


- Tin tởng vào khả năng của mình.
- Chủ động trong học tập: Tự học.
- Là ngời ham học.


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>
<b>1, Tù tin: </b>


Tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ
động trong mọi việc, dám tự quyết định và
hành động một cách chắc chăn, không
hoang mang, dao động.


- Tự tin bằng cơng quyết, dám nghĩ, dám
làm.


<b>2, ý nghĩa: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
? Em sẽ rèn luyện tính tự tin nh thế nào?


*Hoạt động 3: (9 ) Luyện tập’ .
GV: Chuẩn bị bài ở bảng phụ.
- HS thảo luận theo phiếu cá nhõn.


- HS tho lun.


- HS trình bày.
- GV nhận xét.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp b(34).


<b>3, RÌn lun:</b>


- Chủ động, tự giác học tập, tham gia các
hoạt động tp th.


- Khắc phục rụt rè, tự ti, ba phải, dựa dẫm.
<b>III. Bài tập:</b>


- Đáp án: 1, 3, 4, 5, 6, 8.
<b>IV. Cñng cè: (5’).</b>


? Để suy nghỉ và hành động 1 cách tự tin con ngời cần có phẩm chất và điều kiện gì?
- HS phát biểu.


- GV kết luận: Để tự tin con ngời cần kiên trì, tích cực, chủ động học tập không ngừng
vơn lên, nâng cao nhận thức và năng lực để có khả năng hành động 1 cách chắc chắn.
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà: (2 )</b>’


- Häc thuéc néi dung bµi.
- Lµm bµi tËp: a, c, d.


- Ơn tập các nội dung đã học.



- Chuẩn bị: Su tầm các loại biển báo giao thông đờng bộ.


<b>Ngay soan: 27/11/2011</b>


<b>Ngày dạy : 28-29/11/2011</b>


<b>Tiết 15</b>
<b>ôn tập học kì i</b>
<b>A. Mục tiêu bµi häc:</b>


1, KiÕn thøc:


- Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính xác, rõ ràng.
2, Kỹ năng:


- Rèn luyện cho HS cách trình bày các nội dung bài học chính xác, lu loát.
- Giúp HS thực hành nhận biết, ứng xử đúng với các chuẩn mực đạo đức.
3, Thái độ:


- Giúp HS có hành vi đúng và phê phán những biều hiện, hành vi trái với đạo đức.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, GV: Soạn, nghiên cứu bài.
- Câu hỏi thảo luận.
- T×nh huèng.


2, HS: - Xem lại các bài đã học.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định tổ chức</b>



<b>II. KiĨm tra bài cũ: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS (Bảng tóm tắt các bài</b>
học Bài 7, 8, 9, 10, 11)


III. Bµi míi :


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
<b>*Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Hái </b>


hoa”.


- HS hái hoa ( Trong các hoa đã viết các
vấn đề đạo đức), chọn câu trả lời phù hợp.
1. Thế nào là sống giản dị?


2. ThÕ nµo lµ trung thùc?


- Sống phù hợp với điều kiện hồn cảnh
của gia đình, bản thân và xã hi.


- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, tôn
trọng chân lí, lẽ phải; sống ngay thẳng,
thật thà, dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc
khuyết điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
3. ý nghĩa của trung thực?


4. Thế nào là đạo đức?
5. Th no l k lut?



6. Thế nào là yêu thơng con ngời? Vì sao
phải yêu thơng con ngời?


7. Th nào là tơn s, trọng đạo?


8. Em đã làm gì để thể hiện tinh thần tôn
s trọng đạo?


9. ThÕ nào là đoàn kết tơng trợ?
10. Thế nào là khoan dung?


11. Em đã rèn luyện nh thế nào để có lịng
khoan dung?


12. Gia đình văn hố là gia đình nh thế
nào? Em cần làm gì để góp phần xây dựng
gia đình văn hố?


13.Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình? Dịng họ?
14. Tự tin là gì?


15. Em đã rèn luyện tính tự tin nh thế
nào?


- HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, GV nhËn xÐt
cho ®iĨm 1 sè em.


<b>*Hoạt động 2: Nhận biết cỏc biểu hiện</b>


<b>của cỏc chuẩn mực đạo đức.</b>


- GV nêu các biểu hiện khác nhau của các
chuẩn mực đạo đức, HS lần lợt trả lời
đó là biểu hiện của chuẩn mực đạo đức
nào .


<b>*Hoạt động 3: Bài tập tỡnh huống:</b>
- SH thi giải quyết tình huống đạo đức.
1. Tiết kiểm tra Sử hơm ấy, vừa làm xong
bài thì Hoa phát hiện ra Hải đang xem tài
liệu. Nếu em là Hoa thì em sẽ làm gì?
2. Giờ ra chơi. Hà cùng các bạn nữ chơi
nhảy dây ở sân trờng, còn Phi cùng các
bạn chơi đánh căng. Bỗng căng của Phi rơi
trúng đầu Hà làm Hà đau điếng.


NÕu em lµ Hµ em sẽ làm gì?


ngi. Sng trung thc nõng cao phẩm
giá, làm lành mạnh quan hệ xã hội, đợc
mọi ngời tin yêu, kính trọng.


- Quy định, chuẩn mực ứng xử giữa con
ngời  ngời, công việc, môi trờng.


- Quy định chung của cộng đồng, tổ chức
xã hội buộc mọi ngời phải thực hiện.
- Quan tâm, giúp đỡ, làm điều tốt đẹp cho
ngời khác.



-Là truyền thống q báu của dân tộc.
- Tơn trọng, kính u, biết ơn thầy cô
giáo, coi trọng và làm theo điều thầy dạy.
- Thơng cảm, chia sẻ, có việc làm cụ th
giỳp ngi khỏc.


- Thông cảm, tôn trọng, tha thø cho ngêi
kh¸c.


- Hồ thuận, hạnh phúc, tiến bộ, thực hiện
kế hoạch hố gia đình.


- TiÕp nèi, ph¸t triển, làm rạng rỡ thêm
truyền thống ấy.


- Tin tng vào khả năng của bản thân.
- Chủ động trong công việc, dám tự quết
định và hành động một cách chc chn.


- HS giải quyết tình huống.


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV khái quát các nội dung cần nhớ.
<b>V. Hớng dẫn học ë nhµ:</b>


- Ơn lại các bài đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngay soan: 4/112/2011



Ngày dạy : 5-6 /12/2011 TiÕt 16


<b>Kiểm tra học kì i</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:


- HS nắm đợc các kiến thức về sống giản dị, tự trọng, trung thực, đạo đức và kỉ luật,
yêu thơng con ngời, tôn s trọng đạo và khoan dung.


2, Kü năng:


- Nhn bit, nhn xột, ỏnh giỏ cỏc vn đề liên quan các chuẩn mực dạo đức đã học.
- Giải quyết đợc một số tình huống đạo đức thờng gặp trong cuộc sống.


3, Thái độ:


- Tù gi¸c, trung thùc khi lµm bµi.


- Có thói quen ứng xử theo các chuẩn mực đạo đức.
<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, GV: §Ị kiểm tra - Đáp án
2, HS: - Học kĩ bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh t chc: GV nm sĩ số lớp.</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>



- GV nhắc nhở HS trớc lúc kiểm tra.
- GV phát đề kiểm tra.


<b>- HS làm bài. Ma trận đề:(Đề ch n)ẳ</b>


Nội dung chủ đề <sub>Cấp độ tư duy</sub>


NhËn biÕt Th«ng hiểu Vận dụng
Biểu hiện sống giản dị C1-1TN ( 0,5


điểm)
Xây dựng gia đình văn


ho¸


C2.1 TN ( 2 điểm)


Biểu hiện tự tin C1-2 TN


( 0,5 điểm)
Yêu thơng con ngời C1 TL


( 1 điểm)


Đoàn kết tơng trợ C2 TL ( 3 điểm) Câu 3 TL
( 3 ®iĨm)


Tỉng ®iĨm 1 ®iĨm 6 ®iĨm 3 ®iĨm



<b>Đề ra: </b>

<b>(Đề chn)</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<b>Cõu1:( 1im)</b><i> Khoanh trũn ch một chữ cái trớc câu trả lời đúng:</i>
<i> 1:Biểu hiện nào dới đây là sống giản dị.</i>


A. Tính tình dễ dãi, xuề xồ
B. Nói năng đơn giản dễ hiểu


C. Khơng bao giờ chú ý đến hình thức bề ngoài.
D. Sống hà tin.


<b> 2:</b><i>Biểu hiện nào dới đây lµ tù tin.</i>


A. Ln tự đánh giá cao bản thân mỡnh.


B. Lúc nào cũng giữ nguyên ý kiến riêng của mình.
C. Tự giải quyết mọi việc, không cần hỏi ý kiÕn ai.


D. Tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc.


<b>Câu 2:(2 điểm). </b><i>Hãy ghi chữ Đ tương ứng với câu đúng, chữ S tương ứng với câu sai </i>
<i>vào ô trống trong bảng sau:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

B. Cần có sự phân cơng hợp lí các cơng việc trong gia đình


C. Trẻ em khơng nên tham gia bàn bạc các cơng việc gia đình vì đó
là việc của ngời lớn


D. Trong gia đình: Mỗi ngời chỉ cần hồn thành cơng việc của mình


là đủ.


<b>II. PhÇn tù luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu1:( 1 điểm)</b>


Em hÃy cho biết thế nào là yêu thơng con ngời?
<b>Câu 2: (3 ®iĨm)</b>


Hiền và Q là đôi bạn thân. Hai bạn ngồi cùng bàn nên cứ đến giờ kiểm tra là Hiền
lại chép bài của Q. Q nể bạn nên khơng nói gì. Em có tán thành với việc làm của
Hiền và Quý không? Vỡ sao?


<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


Em sẽ xử lý nh thế nào trong tình huống sau:


A. Trong lp cú mt bn nhà nghèo, khơng có đủ điều kiện học tập.
B. Có một bạn ở tổ em bị ốm phải nghỉ học.


C. Có hai bạn ở lớp em cÃi nhau và giận nhau.


<b>Đáp án và biểu điểm.</b>

<b> ( chn)</b>



<b>I.Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm</b>
Câu 1: 1.( 0,5 điểm) - Chọn ý B
2.( 0,5 ®iĨm) - Chän ý D
C©u 2: ( 2 điểm - Mỗi ý 0,5 điểm )


- Đúng: B, - Sai: A, C, D
<b>II. Phần tự luận: 7 điểm</b>



<b>Câu1: (1điểm)</b>


Yờu thng con ngi là quan tâm giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho người
khác, nhất là những người gặp khó khăn hon nn.


<b>Câu2: (3 điểm)</b>


- Không tán thành việc làm của hai bạn. (1 điểm)


- on kt, theo ỳng ngha ca nó thì phải giúp nhau cùng tiến bộ.
(0,5 điểm)


- Trong trường hợp này, Hiền lợi dụng tình bạn để làm điều xấu. (0,5 điểm)
- Quý nể nang, bao che cho bạn, làm bạn không tiến bộ được. (1 điểm)
<b>Câu 3:(3 điểm)</b>


A, Em không coi thường bạn, gần gũi bạn hơn, giúp bạn những gì có thể, giúp và
vận động các bạn cùng làm như mình. (1điểm)


B, Em sẽ chép bài và giảng lại bài cho bạn (nếu có thể), đến thăm và động viên
bạn…(1điểm)


C, Em sẽ khuyên hai bạn gặp nhau để trao đổi, giúp hai bạn hiểu và thông cảm
cho nhau, không giận nhau nữa. (1điểm)


<b>Ma trận đề:(Đề lẽ)</b>
Nội dung chủ đề <sub>Cấp độ tư duy</sub>


NhËn biết Thông hiểu Vận dụng


Biểu hiện sống giản dị C1-1TN ( 0,5


điểm)
Xây dựng gia đình văn


ho¸


C2.1 TN ( 2 ®iĨm)
BiĨu hiƯn tù tin C1 TL


( 1 ®iĨm)


C1-2 TN
( 0,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tỉng ®iĨm 1 điểm 6 điểm 3 điểm


<b> ra: </b>

<b>( l)</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: 3 ®iĨm</b>


<b>Câu1:( 1 điểm)</b><i> Khoanh trịn chỉ một chữ cái trớc câu trả lời đúng:</i>
<i>1.</i><b>0,5 điểm). </b><i>Biểu hiện nào dới đây là sống giản dị.</i>


A. Tính tình dễ dãi, xuề xồ
B. Nói năng đơn giản dễ hiểu


C. Khơng bao giờ chú ý đến hình thức bề ngồi.
D. Sống hà tiện.


2. (0,5 điểm). Biểu hiện nào dưới đây là tự tin? Hãy Khoanh trịn đáp án đúng.


A. Ln tự đánh giá cao bản thõn mỡnh.


B. Lúc nào cũng giữ nguyên ý kiến riêng của mình.
C. Tự giải quyết mọi việc, không cần hỏi ý kiÕn ai.


D. Tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc.


<b>Câu 2:(2 điểm). </b><i>Hãy ghi chữ Đ tơng ứng với câu đúng, chữ S tơng ứng với câu sai vào </i>
<i>ô trống trong bảng sau:</i>


A. Gia đình giàu có và đơng con là gia đình hạnh phúc
B. Cần có sự phân cơng hợp lí các cơng việc trong gia đình


C. Trẻ em khơng nên tham gia bàn bạc các cơng việc gia đình vì
đó là việc của ngời lớn


D. Trong gia đình. Mỗi ngời chỉ cần hồn thành cơng việc của
mình là đủ.


<b>II. PhÇn Tù luận: 7 điểm</b>


<b>Câu1: ( 1 điểm) ? Thế nào là tự tin?</b>
<b>Câu 2: ( 3 điểm)</b>


Hiền và Quý là đôi bạn thân. Hai bạn ngồi cùng bàn nên cứ đến giờ kiểm tra là Hiền
lại chép bài của Quý. Quý nể bạn nên không nói gì. Em có tán thành với việc làm của
Hiền v Quý khụng? Vỡ sao?


<b>Câu 3: ( 3 điểm)</b>



Em sÏ xư lý như thÕ nµo trong t×nh hng sau:


A. Trong lớp có một bạn nhà nghèo, khơng có đủ điều kiện học tập.
B. Có một bạn ở tổ em bị ốm phải nghỉ học.


C. Cã hai bạn ở lớp em cÃi nhau và giận nhau.


<b>Đáp án và biểu điểm.</b>

<b> ( l)</b>



<b>I.Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm</b>
Câu 1: 1.( 0,5 điểm) - Chän ý B
2.( 0,5 ®iĨm) - Chọn ý D
Câu 2: ( 2 điểm - Mỗi ý 0,5 điểm )


- Đúng: B, - Sai: A, C, D
<b>II. PhÇn tù luận: 7 điểm</b>


<b>Câu1: (1điểm)</b>


T tin l tin tng vo kh năng của bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự
quyết định và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang dao động. Người tự
tin cũng là người hành ng cng quyt, dỏm ngh, dỏm lm.


<b>Câu2: (3 điểm)</b>


- Không tán thành việc làm của hai bạn. (1 điểm)


- on kết,theo đúng nghĩa của nó thì phải giúp nhau cùng tiến bộ.
(0,5 điểm)



- Trong trờng hợp này, Hiền lợi dụng tình bạn để làm điều xấu. (0,5 điểm)
- Quý nể nang, bao che cho bạn, làm bạn không tiến bộ đợc. (1 điểm)
<b>Câu 3:(3 điểm)</b>


A. Em không coi thường bạn,gần gũi bạn hơn,giúp bạn những gì có thể, giúp và
vận động các bạn cùng làm như mình. (1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. Em sẽ khuyên hai bạn gặp nhau để trao đổi, giúp hai bạn hiểu và thông cảm cho
nhau, không giận nhau nữa. (1điểm)


<b>IV- Củng cố:</b>


- GV nhắc nhở HS viết tên lớp. - Đọc soát lại bài.
- Thu bài đúng giờ.


<b> V- Dặn dò:</b>


- Xem lại bài kiểm tra trên lớp. - Về nhà đọc trước bài mới.


Ngay soan: 11/12/2011


Ngày dạy : 12-13 /12/2011
<b>TiÕt 17</b>


<b>Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa phơng:</b>
<b>Giáo dục bảo vệ mụi trng</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:



- HS nắm đợc thực trạng, nội dung của BVMT.
2, Kỹ năng:


- Giúp HS nhận biết đợc hiện tợng, tác hại của phá hoại MT.
3, Thái độ:


- Giúp HS có ý thức bảo vệ MT bằng chính các hoạt động của mình.
<b>B. Chun b: </b>


1, GV:


- Soạn GA đ .tử;nghiên cứu : Tài liệu GDBVMT trong môn GDCD
- Thông tin, sè liƯu vỊ MT thÕ giíi, VN.


- PhiÕu HT.


<b>2. HS: - Thu thập thông tin , hình ảnh về MT</b>
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh t chc: </b>
<b>II. Kim tra bài cũ (5’)</b>


? Thế nào là tự tin? ý nghĩa của tự tin? Phải làm gì để có lịng tự tin?
- GV kiểm tra bài tập: a, b, c, d của 5HS.


- GV nhËn xÐt bµi tËp ë nhµ, ghi điểm cho HS.
<b>III. Bài mới : Giới thiệu bài: </b>


GV nêu tính cấp thiết của vấn đề BVMT -> liên hệ để vào bài học



Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức
- GV nếu câu hỏi:


? Theo em, thế nào là môi trờng ?


? MT gi vai trũ nh thế nào đối với đờì
sống của con ngời ?


- HS trình bày ý kiến, thảo lụân. GV nhận
xét.


<b>1. Môi trờng là gì ?</b>


" MT bao gm cỏc yu tố tự nhiên và vật
chất nhân tạo bao quanh con ngời, có ảnh
hởng đến đời sống, SX, sự tồn tại, phát
triển của con ngời v sinh vt" (.3 Lut
BVMT 2005)


<b>2.Chức năng của MT :</b>


A, MT là không gian sống cho con ngời và
sinh vật


B, MT chứa đựng các nguồn tài nguyên
cần thiết cho đời sống và SX của con ngời.
C, MT là nơi chứa đựng các chất thải của
đời


sèng vµ SX.



D, MT là nơi lu trữ và cung cấp thong tin
cho con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của gv-hs Nội dung kiến thức


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thực trạng của MT</b>
Việt Nam hiện nay


Hoạt động 4: GV cho HS quan sát một số
hình ảnh,thơng tin về MT trên Tg và VN.
- GV dùng máy chiếu các hình ảnh, số
liệu choHS quan sát.


a,Về đất đai:
b,Về rng:
c, V nc:
d,V khụng khớ


e,Về đa dạng sin học:
g, Về chÊt th¶i:


<b>IV. Cđng cè: </b>


? Em h·y cho biÕt MT là gì ?


? Tỡnh hỡnh MT ti a phng (xó, huyện, tỉnh ta)
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Xem l¹i nội dung các bài học từ Bài 7- Bài 11



- Tìm các vấn đề liên quan đến bài học nhng cha rõ để trao đổi tại lớp


Ngay soan: 18/12/2011


Ngày dạy : /12/2011


<b>Tiết 18</b>
<b>Thực hành:</b>


<b>Giáo dục bảo vệ môi trờng(t2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- HS hiu c một số nét khái quát về thực trạng của MT ở Việt Nam và của địa
ph-ơng (Tỉnh, huyện, xã, thụn).


2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit mt s gii phỏp chủ yếu BVMT ở cấp độ tổng thể và kỹ năng ứng xử
của bản thân ở chính gia đình, trờng lp, a phng.


3, Thỏi :


- Nâng cao ý thức và trách nhiệm bảo vệ MT hiện tại và cuộc sống của bản thân trong
t-ơng lai.


<b>B. Chuẩn bị: </b>
1, GV:



- Soạn câu hỏi, bài tập phù hợp với HS
- PhiÕu HT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: (1’). </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ (2) HS chuẩn bị vở, thông tin su tầm</b>
<b>III. Bài mới :</b>


<b>1, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cÇu cđa tiÕt häc</b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
<b>Hoạt động 1 (2’) - GV đa câu hỏi, bi tp lờn</b>


bảng cho HS quan sát, làm vào vở:


<b>Câu 1: Em h·y cho nhËn xÐt vỊ m«i trêng ViƯt</b>
Nam hiÖn nay.


<b>Câu 2. Hiện tợng đất bị xói mịn, rửa trơi,</b>
nghèo kiệt dinh dỡng, ô nhiễm là do những
nguyên nhân nào ?


<b>Câu 3: Theo em, rừng có vai trị nh thế nào đối</b>
với con ngời ?


<b>C©u 4: Nguồn nớc ở ViệtNam nhiều nơi bị ô</b>
nhiễm là do những nguyên nhân nào ?



<b>Cõu 5: Theo em, các khu đô thị, khu dân c</b>
nông thôn của ta bị ô nhiễm bụi nghiêm trọng
là do đâu ?


<b>Câu 6: ở xã, thôn em ở có tình trạng ơ nhiễm</b>
MT khơng? Kể tên một số hiện tợng gây ơ
nhiễm đó.


<b>Câu 7: Để xây dựng trờng ta ln </b>
xanh-sạch-đẹp, theo em học sinh chúng ta cần thực hiện
những cơng việc cụ thể nào ?


<b>C©u 8: Theo em, thÕ nào là sống hoà hợp, thân</b>
thiện với thiên nhiên ?


<b>Cõu 9: Em hãy nêu 5 thói quen xấu hàng ngày</b>
gây lãng phí tài ngun hoặc gây ơ nhiễm mơi
trờng mà HS trờng ta hay mắc phải. Em hãy
nêu biện pháp khắc phục các hiện tợng đó.
<b>Hoạt động 2: GV thu bài (3')</b>


<b>Hoạt động 3: Giải đáp bài tập</b>


- GV lần lợt gọi HS trả lời các câu hỏi vừa làm
- HS khác nhận xét


- GV nờu ỏp ỏn, KL.


<b>Câu 1: Xuèng cÊp, nhiều nơi ô</b>
nhiễm nghiêm trọng.



<b>Cõu 2. Thối hố, khơ hạn, sa mạc</b>
hố, mặn hoá, phèn hoá, ngập úng,
do chất thải, phân hoá học và chát
độc hoá học.


<b>Câu 3: Điều hồ khí hậu, bảo vệ đất,</b>
giữ nớc ngầm và lu giữ các nguồn
gen q


<b>C©u 4: Níc thải CN, thủ CN, nớc </b>
thải sinh hoạt cha xử lý xả vào nguồn
nớc mặt; sử dụng hoá chất trong CN,
NN-> nớc ngầm bị ô nhiễm.


<b>Cõu 5: Nh mỏy thi khói bụi; các</b>
phơng tiện GT; các cơng trình XD.
<b>Câu 6: (HS kể các hiện tợng ở địa</b>
phơng ) VD: Vứt rác, chất thải bừa
bãi; Đổ nớc thải, chất thải CN vào
nguồn nớc; sử dụng phân hoá học
quá mức; sử dụng thuốc trừ sâu
không đúng cách hoặc dùng thuốc
độc trừ sâu; Đốt rừng làm nơng;
Dùng thuốc nổ, chất hoá học đánh
bắt cá.


<b>Câu 7: HS cần: - Giữ gìn VS trờng</b>
lớp sạch sẽ; - Trồng và chăm sóc cây
bóng mát, cây cảnh; - Tuyên truyền


bằng nhiều biện pháp trong trờng
(Kịch, vẽ tranh, Thi làm đồ dùng tự
chế từ VL phế thải, thi viết về chủ đề
MT...); - Tuyên dơng, khen thởng, kỷ
luật; - Bố trí hợp lý các khu vệ sinh;
-Trang trí làm đẹp các khu vệ sinh,...
<b>Câu 8: Sống hoà hợp, thân thiện với</b>
thiên nhiên là: sống gần gũi, thân
thiện; tôn trọng quy luật thiên nhiên,
không làm điều có hại với thiên
nhiên; biết khai thác hợp lý, khắc
phục những tác hại cho thiên nhiên
gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>IV. Cñng cè: </b>


- GV cho HS thi hát các bài hát về chủ đề cây theo 2 dãy bàn. Mỗi bên luân phiên hát
bài hát có tên một lồi cây hoặc có từ "cây".Bên nào đến lợt khơng hát đợc bên đó thua
cuộc.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Chuẩn bị tiết sau cho học kì 2: Bài sống và làm việc có kế hoạch.
Ngay soan: 08/01/2012


Ngày dạy : /01/2012


TiÕt 19


<b>Bµi 12 : Sèng và làm việc có kế hoạch </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


1, Kiến thøc:


- Giúp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản kế hoạch;
2, Kỹ năng:


- Nhận xét, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và
kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.


- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.
3, Thái độ:


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc. Có
nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện ở
những ngời xung quanh.


<b>B. Chuẩn bị: </b>


1, Giáo viên: Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Máy chiếu.


2, Học sinh: - Đọc trớc bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh t chc</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bài mới :</b>


Hoạt động 1: Gii thiu bi:



- GV đa tình huống (lên máy chiÕu):


“ Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An về
nhà với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn cơm
xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa cơm tối
cả nhà sốt ruột đợi An. An về muộn với lý do sinh nhật bạn. Không ăn cơm, An đi ngủ
và dặn mẹ: “ Sáng mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập”.


? Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hàng ngày?
? Những hành vi đó nói lên điều gì?


GV nhận xét và bổ sung: Để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lợng
chúng ta cần xây dựng cho mình kế hoạch làm việc. Kế hoạch đó chúng ta xây dựng
nh thế nào chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hôm nay.


Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các chi tiết</b>


trong bản kế hoạch.
Thảo luận nhóm:


- GV treo bng k hoch đã kẻ ra
giấy khổ to treo lên bảng:


N1,2. Em có nhận xét gì về thời
gian


biểu hàng tuần của bạn Hải Bình ?
(Cột dọc, cột ngang, thời gian tiến


hành công việc, nội dung có hợp lí
không)?


1. Tìm hiểu các chi tiết trong bản kế hoạch.
- Cột dọc là thời gian từng buổi trong ngày và các
ngày trong tuần.


- Hàng ngang là công việc trong một ngày.


- Ni dung: Học tập, tự học, hoạt động cá nhân,
nghỉ ngơi giải trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
- Kế hoạch cha hợp lí và thiếu:


+ Thêi gian hµng ngµy tõ 11h30’


14h vµ tõ 17h  19h.


+ Cha thể hiện lao động giúp gia
đình.


+ ThiÕu ¨n ngđ, thĨ dơc, ®i häc.
+ Xem ti vi nhiỊu quá không?.
<b>N3,4:</b>


?Em có nhận xét gì về tính cách
của bạn Hải Bình?


+ Chú ý chi tiết mở đầu cđa bµi


viÕt : "Ngay sau ngày khai
giảng...."


* Tính cách bạn Hải Bình:
- ý thức tự giác.


- ý thc tự chủ.
- Chủ động làm việc.
<b>N5, 6:</b>


? Víi cách làm việc nh bạn Hải
Bình sẽ đem lại kết quả gì?


* Kết quả:


- Ch ng trong cụng vic.
- Khơng lãng phí thời gian.


- Hồn thành công việc đến nơi
đến chốn và có hiệu quả, khơng bỏ
sót cụng vic.


- Các nhóm trình bày ý kiến thảo
luận.


- GV nhận xét, kết luận: Không
nhất thiết phải ghi tất cả công việc
thờng ngày đã cố định, có nội
dung lặp đi, lặp lại, vì những cơng
việc đó đã diễn ra thờng xuyên,


thành thói quen vào những ngày
giờ ổn định


<b>Hoạt động 3: Xác định yêu cầu </b>
<b>cơ bản khi thiết kế 1 bản kế </b>
<b>hoạch làm vic trong 1 ngy, 1 </b>
<b>tun.</b>


- GV treo lên bảng kế hoạch của
bạn Vân Anh.


- HS quan sát, ghi ý kiÕn vµo phiÕu
häc tËp.


- GV đặt câu hỏi (đèn chiếu)


? Em có nhận xét gì về kế hoạch
của bạn Vân Anh?


? So sánh kế hoạch của hai bạn.
- HS trình bày ý kiến cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận: kế hoạch
của Vân Anh đày đủ hơn, tuy
nhiên lại quá dài.


- GV treo bảng kế hoạch ra giấy
khổ to HS quan sỏt.


- GV phân tích bảng kế hoạch.



- Thời gian cần chi tiết cho rõ công việc trong mỗi
ngày


- Ni dung cụng vic cn cõn i, toàn diện (5h
sáng-23h hàng ngày; đầy đủ, cân đối giữa HT,
nghỉ ngơi, lao động giúp GĐ, học ở trờng, tự học,
sinh hoạt tạp thể, XH )


- Không quá dài, phải dễ nhớ


* Nhận xét:


- Nội dung đầy đủ, cân đối, quá chi tiết.
*, So sỏnh:


Hải Bình
- Thiếu ngày, dµi,
khã nhí.


- Ghi cơng việc cố
định lặp đi lặp lại.


V©n Anh


- Cân đối, hợp lí, tồn
diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
<b>Hoạt động 1:</b>



T×m hiểu khái niệm, tác dụng của làm việc
có kế hoạch.


- HS thảo luận cá nhân:


? Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có kế
hoạch?


<b>* ích lợi:</b>


- Rèn luyện ý chí, nghị lực.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì.
- kết quả rèn luyện, học tập tốt.
- Thầy cô, cha mẹ yªu q.


* Làm việc khơng có kế hoạch có hại:
- ảnh hởng đến ngời khác.


- ViƯc lµm t tiƯn.
- KÕt qu¶ kÐm.


- GV liên hệ đến bạn Phi Hùng trong bài
tập b.


? Trong qu¸ trình lập và thực hiện kế
hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn gì?
- Tự kiềm chế hứng thú, ham muốn.


- Đấu tranh với cám dỗ bên ngoài.


? Bản thân em làm tốt việc này cha?
- HS trả lời - bỉ sung


- GV nhận xét, bổ sung: Làm việc có kế
hoạch sẽ ích lợi hơn, rèn luyện đợc ý chú,
nghị lực, từ đó học tập và rèn luyện có kết
quả cao hơn và các em sẽ đợc mọi ngời
yêu quý, đồng thời có thời gian tốt đẹp
hơn.


<b>Hoạt động 2:</b>


Rót ra kÕt ln bµi häc.
- HS thảo luân.


? Thế nào lµ sèng vµ làm việc có kế
hoạch.


? ý nghĩa của làm việc có kế hoạch.


? Trách nhiệm của bản thân khi thực hiện
kế hoạch:


- HS trả lời ý kiÕn th¶o luËn.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- 2 HS đọc bài học ở SGK
<b>Hoạt động 3 Luyện tập</b>


- HS nêu kế hoạch bài tập d đã làm ở nhà,


nhận xét


? Khi lập kế hoạch, em có cần trao đổi ý
kiến với bố mẹ hoặc những ngời khác
trong gia đình khơng ? Vì sao ?


- Giải thích câu:


Vic hụm nay chớ để ngày mai” ->
Quyết tâm, tránh lãng phí thời gian, đúng
hẹn với bản thân, mọi ngời, làm đúng kế
hoạch đề ra.


1, Lµm viƯc cã kế hoạch là:


- Xỏc nh nhim v, sp xp cụng việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý.
- Quyết tâm thực hiện kế hoạch có chât
l-ợng, kết quả cao


2, T¸c dơng:


- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thời
gian, cụng sc.


- Đạt kết quả cao trong công việc.


- Khụng cản trở, ảnh hởng đến ngời khác.
4, Trách nhiệm của bn thõn:



- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo.


- Làm việc theo kế hoạch, biết điều chỉnh
kế hoạch khi cần


thiết.


<b>3. Lun tËp</b>


<b>IV. Cđng cè:</b>


- HS chơi trị chơi, đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Tình huống 2: Bạn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập tốt,
đợc mọi ngời yêu mến.


- Mỗi nhóm 3HS tự thảo luận và chơi đóng vai.


- GV nhận xét, ghi điểm. GV đa gơng về sống, làm việc có kế hoạch: Trơng Quế Chi.
- GV kết luận: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống của mỗi
ngời. Trong thời đại KH-CN phát triển cao thì sống và làm việc có kế hoạch là một yêu
cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải học tập, rèn luyện thói
quen phải làm việc có khoa học để đạt kết quả tốt trong học tập xứng đáng là ngời con
ngoan trò giỏi.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Làm BT cịn lại; lập kế hoạch hàng tuần cho bản thân-> đánh giá việc thực hiện
- Lớp suy nghĩ lập kế hoạch Tập trò chơi dân gian cho cả lớp trong tháng 2 -2009.
- Chuẩn bị bài 13 - Su tầm tranh ảnh nội dung về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo


dục của trẻ em Việt Nam.


Ngay soan: 08/01/2012


Ngày dạy : /01/2012


TiÕt 19


<b>Bµi 12 : Sèng vµ lµm viƯc có kế hoạch </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản kế hoạch;
2, Kỹ năng:


- Nhận xét, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và
kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.


- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.
3, Thái độ:


- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc. Có
nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện ở
những ngời xung quanh.


<b>B. ChuÈn bị: </b>


1, Giáo viên: Giấy khổ lớn, bút dạ.
- Máy chiếu.



2, Học sinh: - Đọc trớc bài ở nhà.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. n nh t chc</b>
<b>II. Kim tra bi cũ: </b>
<b>III. Bài mới :</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bi:


- GV đa tình huống (lên máy chiếu):


Cm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An về
nhà với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn cơm
xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa cơm tối
cả nhà sốt ruột đợi An. An về muộn với lý do sinh nhật bạn. Không ăn cơm, An đi ngủ
và dặn mẹ: “ Sáng mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập”.


? Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hàng ngày?
? Những hành vi đó nói lên điều gì?


GV nhận xét và bổ sung: Để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lợng
chúng ta cần xây dựng cho mình kế hoạch làm việc. Kế hoạch đó chúng ta xây dựng
nh thế nào chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hơm nay.


Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
<b>Hoạt ng 2: Tỡm hiu cỏc chi tit</b>


trong bản kế hoạch.
Thảo luËn nhãm:



- GV treo bảng kế hoạch đã kẻ ra
giấy khổ to treo lên bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
N1,2. Em có nhn xột gỡ v thi


gian


biểu hàng tuần của bạn Hải Bình ?
(Cột dọc, cột ngang, thời gian tiến
hành công việc, nội dung có hợp lí
không)?


- Kế hoạch cha hợp lí và thiếu:
+ Thời gian hàng ngày từ 11h30’


14h vµ tõ 17h  19h.


+ Cha thể hiện lao ng giỳp gia
ỡnh.


+ Thiếu ăn ngủ, thể dục, đi học.
+ Xem ti vi nhiều quá không?.
<b>N3,4:</b>


?Em có nhận xét gì về tính cách
của bạn Hải Bình?


+ Chú ý chi tiÕt më đầu của bài


viết : "Ngay sau ngµy khai
giảng...."


* Tính cách bạn Hải Bình:
- ý thức tù gi¸c.


- ý thức tự chủ.
- Chủ động làm việc.
<b>N5, 6:</b>


? Với cách làm viƯc nh b¹n Hải
Bình sẽ đem lại kết quả gì?


* Kết quả:


- Ch động trong cơng việc.
- Khơng lãng phí thời gian.


- Hồn thành cơng việc đến nơi
đến chốn và có hiu qu, khụng b
sút cụng vic.


- Các nhóm trình bày ý kiÕn th¶o
luËn.


- GV nhận xét, kết luận: Không
nhất thiết phải ghi tất cả công việc
thờng ngày đã cố định, có nội
dung lặp đi, lặp lại, vì những cơng
việc đó đã diễn ra thờng xuyên,


thành thói quen vào những ngày
giờ ổn định


<b>Hoạt động 3: Xác định yêu cầu </b>
<b>cơ bản khi thiết kế 1 bản kế </b>
<b>hoạch làm việc trong 1 ngày, 1 </b>
<b>tuần.</b>


- GV treo lên bảng kế hoạch của
bạn Vân Anh.


- HS quan sát, ghi ý kiến vào phiếu
học tập.


- GV t câu hỏi (đèn chiếu)


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kế hoạch
của bạn Vân Anh?


? So sánh kế hoạch của hai bạn.
- HS trình bày ý kiến cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận: kế hoạch


- Hàng ngang là công viƯc trong mét ngµy.


- Nội dung: Học tập, tự học, hoạt động cá nhân,
nghỉ ngơi giải trí.


2. Yêu cầu của bản kế hoạch (ngày, tuần).
- Có đủ thứ, ngày trong tun



- Thời gian cần chi tiết cho rõ công việc trong mỗi
ngày


- Ni dung cụng vic cn cõn i, ton diện (5h
sáng-23h hàng ngày; đầy đủ, cân đối giữa HT,
nghỉ ngơi, lao động giúp GĐ, học ở trờng, tự học,
sinh hoạt tạp thể, XH )


- Không quá dài, phải dễ nhớ


* Nhận xét:


- Ni dung đầy đủ, cân đối, quá chi tiết.
*, So sánh:


Hải Bình
- Thiếu ngày, dài,
khó nhớ.


- Ghi cụng vic c
nh lp i lp li.


Vân Anh


- Cân đối, hợp lí, tồn
diện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
của Vân Anh đày đủ hn, tuy



nhiên lại quá dài.


- GV treo bảng kế hoạch ra giấy
khổ to để HS quan sỏt.


- GV phân tích bảng kế hoạch.


Hot ng ca thy v trũ Ni dung chớnh
<b>Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu khái niệm, tác dụng của làm việc
có kế hoạch.


- HS thảo luận cá nhân:


? Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có kế
hoạch?


<b>* ích lợi:</b>


- Rèn luyện ý chí, nghị lực.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì.
- kết quả rèn luyện, học tập tốt.
- Thầy cô, cha mẹ yêu quý.


* Làm việc khơng có kế hoạch có hại:
- ảnh hởng n ngi khỏc.



- Việc làm tuỳ tiện.
- Kết quả kém.


- GV liên hệ đến bạn Phi Hùng trong bài
tập b.


? Trong quá trình lËp vµ thùc hiện kế
hoạch chúng ta sẽ gặp những khó khăn gì?
- Tự kiềm chế hứng thú, ham muốn.


- Đấu tranh với cám dỗ bên ngoài.
? Bản thân em làm tốt việc này cha?
- HS trả lời - bổ sung


- GV nhận xét, bổ sung: Làm việc có kế
hoạch sẽ ích lợi hơn, rèn luyện đợc ý chú,
nghị lực, từ đó học tập và rèn luyện có kết
quả cao hơn và các em sẽ đợc mọi ngời
yêu quý, đồng thời có thời gian tốt p
hn.


<b>Hot ng 2:</b>


Rút ra kết luận bài học.
- HS thảo luân.


? Thế nào là sèng vµ lµm viƯc cã kÕ
ho¹ch.


? ý nghÜa của làm việc có kế hoạch.



? Trách nhiệm của bản thân khi thực hiện
kế hoạch:


- HS trả lời ý kiến th¶o luËn.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- 2 HS đọc bài học ở SGK
<b>Hoạt động 3 Luyện tập</b>


- HS nêu kế hoạch bài tập d đã làm ở nhà,
nhận xét


? Khi lập kế hoạch, em có cần trao đổi ý
kiến với bố mẹ hoặc những ngời khác
trong gia đình khơng ? Vì sao ?


1, Lµm việc có kế hoạch là:


- Xỏc nh nhim v, sp xếp công việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý.
- Quyết tâm thực hiện kế hoạch có chât
l-ợng, kết quả cao


2, T¸c dơng:


- Giúp chúng ta chủ động, tiết kim thi
gian, cụng sc.


- Đạt kết quả cao trong công viƯc.



- Khơng cản trở, ảnh hởng đến ngời khác.
4, Trách nhim ca bn thõn:


- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo.


- Làm việc theo kế hoạch, biết điều chỉnh
kế hoạch khi cÇn


thiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
- Giải thích câu:


“ Việc hôm nay chớ để ngày mai” ->
Quyết tâm, tránh lãng phí thời gian, đúng
hẹn với bản thân, mọi ngời, làm đúng kế
hoạch đề ra.


<b>IV. Cñng cè:</b>


- HS chơi trị chơi, đóng vai.


+ T×nh hng 1: Bạn Hà cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm thuộm, không có kế hoạch,
kết quả học tập kém.


+ Tỡnh hung 2: Bạn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập tốt,
đợc mọi ngời yêu mến.


- Mỗi nhóm 3HS tự thảo luận và chơi đóng vai.



- GV nhận xét, ghi điểm. GV đa gơng về sống, làm việc có kế hoạch: Trơng Quế Chi.
- GV kết luận: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống của mỗi
ngời. Trong thời đại KH-CN phát triển cao thì sống và làm việc có kế hoạch là một u
cầu khơng thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải học tập, rèn luyện thói
quen phải làm việc có khoa học để đạt kết quả tốt trong học tập xứng đáng là ngời con
ngoan trị giỏi.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Làm BT cịn lại; lập kế hoạch hàng tuần cho bản thân-> đánh giá việc thực hiện
- Lớp suy nghĩ lập kế hoạch Tập trò chơi dân gian cho cả lớp trong tháng 2 -2009.
- Chuẩn bị bài 13 - Su tầm tranh ảnh nội dung về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục của trẻ em Việt Nam.


Ngay soan: 30/01/2012


Ngày dạy : /02/2012


<b>TiÕt 21</b>


<b>Bài 13: Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giỏo dc</b>
<b>ca tr em vit nam( T1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài häc:</b>
1, KiÕn thøc:


- Giúp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc vì
sao phải thực hiện tốt các quyền và bn phn ú.



2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit c một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc vì
sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


3. Thái độ:


- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình; phê
phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và khơng thực hiện đúng với bổn
phận của mình


<b>B. Chn bị:</b>


1. GV: Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật bảo vệ, Chăm sóc và giáo dục trẻ em, Luật
giáo dơc.


- Tranh ảnh, đèn chiếu.
2. HS: Tranh ảnh.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: ThÕ nµo lµ sèng vµ lµm việc có kế hoạch? ý nghĩa?
HS2: Trách nhiệm của bản thân em khi thực hiện kế hoạch?
- GV kiểm tra BTVN của 5 em học sinh - chữa bài tập.
III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
- HS xem tranh về các hoạt ng chm



sóc, giáo dục trẻ em.


? Nêu tên 4 nhóm quyền cơ bản của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
em đã học ở bài 12, lớp 6. (Công ớc…)


? Trẻ em Việt Nam nói chung và bản thân
các em đã đợc hỡng các quyền gì?


? Quan sát các hình vẽ SGK và cho biết
mỗi hình vẽ thể hiện quyền gì của TE ?
GV: Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và đợc quy định nh
thế nào chúng ta học bài hôm nay. GV ghi
đề.


<b>Hoạt động 2: Khai thác nội dung truyện</b>
đọc


- HS đọc truyện “Một tuổi thơ bất hạnh”
- HS thảo luận nhóm. (4 nhóm)


Nhóm 1: Tuổi thơ của Thái đã diễn ra nh
thế nào? Những hành vi vi phạm pháp luật
của Thái là gì?


Nhóm 2: Hồn cảnh nào dẫn đến hành vi
vi phạm của Thái? Thái đã không đợc
h-ởng những quyền gì?



Nhóm 3: Thái phải làm gì để trở thành
ng-ời tt?


- Thái phải làm: Đi học, rèn luyện tốt,
vâng lời cô chú, thực hiƯn tèt néi quy cđa
trêng; ChÞu khó làm việc, không nghe
theo kẻ xấu; vừa đi học, vừa đi lµm.


Nhóm 4: Mọi ngời chúng ta cần giúp đỡ
Thái nh thế nào ?


- Các nhóm trình bày ý kiến thảo luận.
* GV nhận xét, kết luận: Công ớc LHQ về
quyền trẻ em đợc Việt Nam tôn trọng và
phê chuẩn năm 1990 và đợc cụ thể hoá
trong các văn bản pháp luật của nớc ta.
Chúng ta sẽ đợc nghiên cứu các quyền cơ
bản đó.


- Nhãm 4: Qun tham gia.


- Quyền đợc học tập, khám bệnh, chăm
sóc, ăn mặc,….


<b>I. Truyện đọc:</b>


Một tuổi thơ bất hạnh


- Tuổi thơ của Thái: Phiêu bạt, bất hạnh,


tủi hờn, tội lỗi.


- Thỏi đã vi phạm: Lấy cắp xe đạp của mẹ
nuôi, bỏ i bi i, chuyờn cp git < 1-2
ln/ngy>


- Hoàn cảnh của Thái: Bố mẹ li hôn khi 4
tuổi; bố mẹ đi tìm hạnh phúc riêng; ở với
bà ngoại già yếu; làm thuê vất vả.


- Thỏi khụng c hng quyn: Đợc bố mẹ
chăm sóc, ni dỡng, dạy bảo (Đi học, có
nhà ở).


- Mọi ngời cần giúp Thái có điều kiện tốt
trong trờng giáo dỡng, ra trờng giúp Thái
hoà nhập cộng đồng; đợc đi học và có việc
làm tốt; quan tâm, động viên, khơng xa
lánh.


<b>IV. Cđng cè:</b>


- GV chốt lại nội dung chính, kết luận: “Trẻ em nh búp trên cành” là sự quan tâm đặc
biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào, là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời XD và bảo
vệ tổ quốc mai sau nên cần đợc quan tâm, chăm súc, bo v. ỳng nh li day ca Bỏc
H:


Vì lợi ích mời năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng ngêi
<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngay soan: 30/01/2012


Ngày dạy : /02/2012


<b>TiÕt 21</b>


<b>Bài 13: Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục</b>
<b>của trẻ em vit nam( T2)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:


- Giúp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc vì
sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit c mt s quyn cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc vì
sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


3. Thái độ:


- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình; phê
phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và không thực hiện đúng với bổn
phận của mình


<b>B. Chn bÞ:</b>


1. GV: HiÕn pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật bảo vệ, Chăm sóc và giáo dục trẻ em, Luật


giáo dục.


- Tranh nh, đèn chiếu.
2. HS: Tranh ảnh.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: ThÕ nµo lµ sèng vµ lµm viƯc cã kÕ hoạch? ý nghĩa?
HS2: Trách nhiệm của bản thân em khi thùc hiƯn kÕ ho¹ch?
- GV kiĨm tra BTVN cđa 5 em học sinh - chữa bài tập.
III. Bài mới:


Hot ng của thầy và trị Nội dung chính
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài</b>


<b>häc.</b>


- GV giới thiệu các loại luật liên quan đến
quyền trẻ em của Việt Nam.


- GV chiếu lên màn hình:
+ Hiến pháp 1992.


+ Luật bảo vệ. Chăm sóc và giáo dục trẻ
em.


+ Bộ luật d©n sù.


+ Luật hơn nhân gia đình năm 2003



- GV chiếu lên máy quyền cơ bản của trẻ
em Việt Nam:


? Phân loại 5 quyền ứng với 5 hình ảnh?
- Hình 1- Qun d.


- H×nh 2- Qun b.
- H×nh 3- Qun a.
- H×nh 4,5- Qun c.


- GV chiếu lên máy quyền đợc bảo vệ, GD
và chăm sóc TE.


- GV: Khi đợc hởng các quyền lợi thì


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


<b>1. Các quyền cơ bản của TE VN</b>
a. Quyền đợc khai sinh và có quốc tịch.
b. Quyền đợc sống chung với bố mẹ, đợc
hởng sự chăm sóc của các thành viên
trong gia đình.


c. Quyền đợc học tập, vui chơi, giải trí,
tham gia hoạt động văn hố, thể thao.
d. Quyền đợc bảo vệ chăm sóc sức khoẻ,
giáo


dơc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính
chúng ta nghĩ đến bổn phận của chúng ta


với gia đình và XH ?


- HS: Nêu bổn phận của TE với gia đình
và XH. GV cho 2 nhóm chi.


HS ghi ý kiến lên bảng.


- GV nhận xét, ghi điểm cho 2 nhóm.
- HS thảo luận cá nhân theo phiÕu:


? ở địa phơng em đã có những hoạt động
gì để bảo vệ chăm sóc, GD trẻ em?


? Em và các anh chị, bạn bè mà em biết
cịn có quyền nào cha đợc hởng?


? Em có kiến nghị gì với cơ quan chức
năng ở địa phơng về biện pháp để bảo đảm
thực hiện quyền trẻ em?


- GV thu 2 phiếu mỗi câu hỏi để chữa.
- 2HS đọc lại toàn bộ nội dung bài học.


<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp a, d.



* Bỉn phËn cđa trỴ em:


- Trong gia đình: u q, kính trọng, hiếu
thảo,vâng lời, giúp đỡ ông bà cha mẹ; yêu
thơng đùm bọc, chăm sóc giúp đỡ anh chị
em


- Trong XH: yêu quê hơng đất nớc; có ý
thức XD và bảo vệ TQ; tôn trọng và chấp
hành pháp luật; thực hiện nếp sống văn
minh; tôn trọng, lễ phép với ngời lớn; Bảo
vệ tài nguyên môi trờng; không tham gia
tệ nạn XH; chăm chỉ HT rèn luyện o
c.


2. Trách nhiệm của GĐ, NN, XH:


- Cha mẹ (ngời đỡ đầu) chịu trách nhiệm
về việc bảo vệ, chăm sóc, ni dạy trẻ em.
- Nhà nớc và XH tạo mọi điều kiện tốt
nhất để bảo vệ quyền lợi của TE.


Cã trách nhiệm chăm sóc GD và bồi dỡng
cấc em trở thành ngời công dân có ích.
III. Bài tập:


a. Hành vi xâm phạm quyền trẻ em
1, 2, 4, 6



d. §¸p ¸n: 1, 3.
<b>IV. Cđng cè:</b>


- GV chốt lại nội dung chính, kết luận: “Trẻ em nh búp trên cành” là sự quan tâm đặc
biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào, là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời XD và bảo
vệ tổ quốc mai sau nên cần đợc quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh li day ca Bỏc
H:


Vì lợi ích mời năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng ngời
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, m«i trêng.


Ngay soan: 05/02/2012


Ngày dạy : /02/2012


<b>Tiết 22</b>


<b>Bài 14:bảo vệ môi trờng</b>


<b>và tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi trờng
đối với sự sống và phỏt trin ca con ngi, XH.



2, Kỹ năng:


- Hỡnh thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi
tr-ờng, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiểm
môi trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Båi dìng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên.


- Thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
2. HS: Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên và m«i trêng.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>


? HÃy nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?


? Bn thõn em đã thực hiện các quyền và bổn phận của mình ntn?
<b>III. Bài mới:</b>


- GV cho HS quan sát tranh về rừng, núi, sơng, hồ, động thực vật, khống sản.
? Em hãy mơ tả tranh.



- GV kết luận: Những hình ảnh các em vừa quan sát là những yếu tố tự nhiên bao
quanh con ngời, tác động đến đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời.


Đó chính là mơi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Vậy, m.trờng là gì? Tài
nguyên thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ m.trờng và tài nguyên thiên nhiên? Để trả
lời câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt


<b>*Hoạtđộng2</b>

:

<b>Tìm hiểu khái niệm.</b>



- HS th¶o ln cá nhân.


? Nêu tên các thành phần của MT?


(Khụng khí, nớc, đất, âm thanh, ánh
sáng, núi, rừng, sông hồ, biển,sinh vật, fệ
sinh tháI, các khgu dân c, khu SX, khu
bảo tồn thiên nhiên)


? ThÕ nµo lµ m.trêng?
- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


? KĨ tªn 1 sè TNTN? ThÕ nµo là tài
nguyên thiên nhiên?


*Tờn 1 số TNTN: động thực vật, đất,
sông hồ, biển, các mạch nớc ngầm,
khoáng vật, khoáng chất



- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


<b>Hot động 3: Tìm hiểu vai trị của mơi</b>
<b>trờng, TNTN </b>


+ Một HS đọc phần thông tin, sự kiện ở
SGK.


+ HS quan sát tranh về lũ lụt, chặt phá
rừng, môi trờng bị ô nhiễm.


+ HS thảo luận nhóm.


<b>Nhóm 1-2: Nêu suy nghĩ của em về các</b>
thông tin và hình ảnh mà em vừa quan
sát.


<b>Nhúm 3-4: Vic mụi trờng bị ô nhiễm,</b>
TNTN bị khai thác bừa bãi dẫn n hu
qu ntn?


<b>Nhóm 5-6: Em hÃy nêu các hành vi làm</b>
ô nhiễm MT ?


HS trình bày ý kiến.


? M.trờng và TNTN có tầm quan träng



<b>I. Kh¸i niƯm:</b>


<b>1. Mơi trờng: Là toàn bộ các điều kiện tự</b>
nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời, có
tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát
triển của con ngời và thiên nhiên.


- Những điều kiện tự nhiên có sẵn trong tự
nhiên (Rừng, núi, sơng), hoặc do con ngời
tạo ra (Nhà máy, đờng sá, công trình thuỷ
lợi, rác, khói bụi,…).


<b>2. Tài ngun thiên nhiên: Là những của</b>
cải có sẵn trong tự nhiên mà con ngời có
thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ
cuộc sống của con ngời (tài nguyên rừng,
TN đất, TN nớc, SV biển, khoáng sản…).
TNTN là một bộ phận thiết yếu của mơi
trờng. Mọi hoạt động khai thác TN đều có
ảnh hởmg đến MT.


<b>3. Vai trị của mơi trờng và TNTN:</b>
M.trờng và TN có tầm quan trọng đặc
biệt đối với đời sống con ngời.


- Tạo csvc để phát triển KT-VH-XH.


- Tạo phơng tiện sống, phát triển trí tuệ
đạo đức con ngời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt
ntn đối với đời sống con ngời?


+ HS trao đổi ý kiến cá nhân.
+ GV ghi lên bảng ý kiến đúng.


GV kết luận: M.trờng và TNTN có tầm
quan trọng nh vậy cúng ta cần thực hiện
nhiều biện pháp để bảo vệ m.trờng và
TNTN. (T.2)


<b>IV. Cđng cè: </b>


- HS lµm BT b (46 SGK) - Đáp án: Hành vi gây ô nhiĨm ph¸ hủ m.trêng: 1,2,3,6
- GV kh¸i qu¸t néi dung chÝnh cđa bµi.


<b>V. Hêng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Häc bµi.


- Nghiên cứu phần III - Bảo vệ m.trờng và TNTN. Học sinh tham gia các hoạt động
nào ?


- Lµm BT g (47)


Ngay soan: 12/02/2012


Ngày dạy : /02/2012


<b>Tiết 23</b>



<b>Bài 14: bảo vệ môi trờng</b>


<b>và tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thøc:


- Giúp HS hiểu và nắm biện pháp BVMT và TNTN; một số quy định của PL; hiểu trách
nhiệm của cụng dõn v ca chớnh HS.


2, Kỹ năng:


- Hỡnh thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi
tr-ờng, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiểm
môi trờng.


3. Thái độ:


- Båi dìng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: - Phiếu học tập cá nhân. - Thông tin mới liên quan bài häc
- T×nh huèng. - §Ìn chiÕu.


2. HS: Nghiên cứu bài ở nhà; su tầm tranh ảnh.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>



I. n nh t chc:
II. Kim tra bi c:


? M.trờng là gì? TNTN là gì? Cho VD.


? M.trờng và TNTN có tầm quan trọng ntn đối với đời sống con ngời? Cho VD chứng
minh?


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt
<b>Hoạt động 1: </b>tìm hiểu các hành vi làm


« nhiễm m.trờng, phá hoại TNTN.


- GV s dng PP ng não yêu cầu HS tìm.
Vứt rác, chất thải bừa bãi; Đổ nớc thải, chất
thải CN vào nguồn nớc; sử dụng phân hoá
học quá mức; sử dụng thuốc trừ sâu không
đúng cách hoặc dùng thuốc độc trừ sâu; Đốt
rừng làm nơng; Dùng thuốc nổ, chất hoá học
đánh bắt cá.


? Em h·y cho biết tác hại của các hành vi
trên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt
suy thoái -> lũ lụt, ma bão, hạn hán, ảnh



h-ởng xấu trực tiếp đến đời sống sinh hoạt con
ngời.


<b>Hoạt động 2: </b>HS tìm hiểu các biện pháp
bảo vệ m.trờng và TNTN.


- HS thảo luận truyện do GV đọc SGV: Kẻ
gieo gió đang gặt bão.


? VËy thÕ nµo lµ b¶o vƯ m.trêng, b¶o vƯ
TNTN?


- HS tr¶ lêi.


- Th¶o ln nhãm vỊ biƯn ph¸p BVMT:
4 nhãm:


? Em h·y chØ râ c¸c biện pháp hữu hiệu nhằm
BVMT và TNTN ?


? Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ m.trờng
và TNTN?


- Th¶o ln líp:


? Em có nhận xét gì bảo vệ TNTN ở nhà
tr-ờng và địa phơng em?


? Pháp luật có quy định gì về bảo vệ m.trờng?
( ND ở bảng phụ)



- GV treo bảng phụ: các quy định của pháp
luật về bảo vệ m.trờng và TNTN.


-1 HS đọc.


- 2 HS đọc phần d SGK.
<b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập


- HS làm BT a (46 SGK)


- GV phát phiếu học tập, hớng dẫn HS làm
BT trên phiếu.


- HS trình bày.


- GV nhận xét, đa đáp án đúng


- GV đa tình huống lên máy chiếu: Trên đờng
đi học về, Tuấn phát hiện thấy một thanh niên
đang đổ một xô nớc nhờn màu khác lạ và mùi
nồng nặc, khó chịu xuống một hồ nớc. Theo
em Tuấn sẽ ứng xử ntn?


- HS đọc yờu cu.


- HS tranh luận, lựa chon giải pháp phù hợp.
- GV kết luận: Khi có ngời làm ô nhiểm
m.tr-ờng hoặc phá hoại TNTN ph¶i lùa lời can
ngăn và báo cho ngời có trách nhiệm biết.


về bảo vệ m.trờng,TNTN.


<b>4. Bảo vệ m.trờng và TNTN:</b>


- là giữ cho m.trờng trong lành, sạch
đẹp, đảm bảo cân bằng sinh thái, cải
thiện m.trờng; ngăn chặn, khắc phục
hậu quả xấu do con ngời và TN gây ra.
- Bảo vệ TNTN là khai thác, sử dụng
hợp lí, tiết kiệm nguồn TNTN;phục hồi,
tái tạo TN có thể phục hồi đợc.


<b>5, BiƯn ph¸p:</b>


- Ban hành, thực hiện nghiêm quy định
của PL về bảo vệ tài nguyên m.trờng.
- Giáo dục


- RÌn thãi quen biÕt tiÕt kiƯm c¸c
ngn TNTN.


- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện việc bảo vệ m.trờng và TNTN.
- Tố cáo hành vi VPPL.


<b>II. Bµi tËp:</b>


1, Đánh dấu + vào ơ trống tơng ứng với
hành vi em cho là vi phạm quy định của
pháp luật về bảo vệ m.trờng, TNTN?


Giải thích sự la chn ú?


a. Đốt rác thải.
b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt rác ra hÌ
phè


c. Tự ý đục ống dẫn nớc để sữ dụng.
d. Xây bể xi măng chôn chất độc hại.
đ. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
e. Dùng điện ăc quy để bắt cá.
g. Trả động vật hoang dã về rừng.
h. Xã rác, bụi bẩn ra khơng khí.
i. Đổ dầu thải ra ống thốt nớc.


k. Nhóm bếp than ở ngoài đờng để
tránh ơ nhiểm trong nhà.


2, Bµi tập ứng xử:
<b>IV. Củng cố: </b>


- GV đa tình huống lên máy chiếu. Tình huống:


1, Trờn ng i hc v, em thấy bạn vứt vỏ chuối xuống đờng.
2, Đến lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
- HS chơi đóng vai.


+ N1,2: TH1.
+ N3,4: TH2


- GV nhận xét, đánh giá.



- GV kết luận: M.trờng, TNTN có vai trò đặc biệt đối với cuộc sống của con ngời vì
vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ m.trờng, TNTN . Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất là
thực hiện tốt các quy định của pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm BT: c, d, đ (46,47)


- Su tầm tranh, ảnh về các di sản văn hoá.



Ngay soan: 12/02/2012


Ngày dạy : /02/2012


TiÕt 24 - Bài 15:


<b>bảo vệ di sản văn hoá (Tiết1)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Giúp HS hiểu, phân biệt các khái niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di sản văn hoá vật
thể và di sản văn hoá phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau giữa chúng;


2, Kỹ năng:


- Giúp HS có kỹ năng nhận biết, phân tích, so sánhvề các loại hình khác nhau thuộc di
sản văn hoá; Trình bày, bảo vệ ý kiến của mình.



3, Thỏi :


Giáo dục HS ý thức tự hào > ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá, BV môi tr
-ờng.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


1. GV: - Soạn, nghiên cứu bài dạy.
- Băng hình, đèn chiếu.


2. HS: Tranh ảnh về các di sản văn hoá.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

HS 1: Thế nào là bảo vệ m.trờng và TNTN?


HS 2: Để bảo vệ tốt m.trờng và TNTN chúng ta cần phải làm gì? Liên hệ bản thân.
- GV chữa BT c, d, đ.


<b>III. Bài míi: Giíi thiƯu bµi</b>


Trong những năm gần đây, tổ chức UNESCO đã có một chơng trình bảo vệ di sản
văn hoá và đã đợc triển khai ở hàng trăm nớc. Cịn ở Việt Nam tháng 7-2000, Quốc Hội
đã thơng qua Luật di sản văn hoá, TW Đảng ra Nghị quyết V về giữ gìn và phát huy
bản sắc VH dân tộc. Vậy di sản văn hố là gì và vì sao cả nhân loại, dân tộc đều đang
quan tâm đến di sản văn hố? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt
<b>Hoạt động 1: Nhận biết về các DSVH.</b>


- GV cho HS quan sát 3 bức ảnh ở SGK qua màn hình.


? Em hÃy nhận biết và phân loại 3 bức ảnh trên?
Nhóm 1,2: ảnh 1


Nhóm 3,4: ¶nh 2
Nhãm 5,6: ¶nh 3


- HS nhËn biÕt, gi¶i thÝch.
- GV giới thiệu ảnh.


? Em hÃy nêu một số VD về danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử?


- HÃy trình bµy. GV nhËn xÐt.


- HS trình bày tranh su tầm c v cỏc di sn vn hoỏ


phân loại.


- GV tuyên trun HS.


<b>Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu khái niệm.
- HS đọc phn bi hc SGK


- GV đa ND bài học lên màn hình.


? Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể
ntn?


DSVH phi vật thể
- Sản phẩm tinh thần


- lu giữ bằng trí nhớ, chữ
viÕt.


- Lu trun = t. miƯng,
trun nghỊ, tr×nh diƠn,
….


- Gồm tiếng nói, chữ viết,
tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học, ngữ văn
truyển miệng, diển xớng
dân gian, lƠ héi, trang
phơc trun thèng, Vho¸
Èm thùc, tri thức về y dợc
cổ truyền.


DSVH vật thể
- Sản phÈm vËt chÊt


- Tồn tại: cơng trình, đồ
vật,…


- Gåm di tích lịch sử-
VH, khoa học, danh lam
thắng c¶nh, di vËt, cỉ vËt,
b¶o vËt QG.


? Di tÝch lịch sử khác danh lam thắng cảnh ntn?
- HS trả lêi, GV nhËn xÐt.



Di tích lịch sử
- Cơng trình XD,
địa điểm, di vật,
bảo vật, c vt.


Danh lam thắng cảnh
- Cảnh quan thiên nhiên,


- địa điểm kết hợp giữa CQTN
với cơng trình kiến trúc có giá trị
LS, khoa học, thẩm mĩ.


*, NhËn xÐt ¶nh:


¶nh 1: Di tÝch Mü Sơn là
công trình kiến trúc văn
hoá, thể hiƯn quan ®iĨm
kiÕn trúc, phản ánh t tởng
XH (văn hoá, nghệ thật, tôn
giáo) của nhân dân thời kỳ
phong kiến. Đợc Unesco
công nhận là DSVHTG
ngày 1.12.1999


ảnh 2: Vịnh Hạ Long là
danh lam thắng cảnh, là
cảnh đẹp tự nhiên, đã đợc
xếp hạng là Thắng cảnh
Thế giới.



ảnh 3: Bến nhà Rồng là di
tích lịch sử vì nó đánh dấu
sự kiện Chủ Tịch HCM ra
đi tìm đờng cứu nớc- một
sự kiện LS trọng đại ca
DT.


<b>I. Khái niệm:</b>
1, Di sản văn hoá.


- bao gåm DSVH phi vËt
thĨ vµ DSVH vËt thĨ


- là sản phẩm tinh thần
hoặc vật chất


- có giá trị lịch sử, Văn hoá,
khoa học


- c lu truyền từ thế hệ
này qua thế hệ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt
? Em hãy cho ví dụ về các DSVH vật thể và DSVH phi


vËt thĨ?


DSVH Vật thể
- Cố đơ Huế.
- Phố cổ Hội An.


- Thánh địa Vĩnh Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Động Phong Nha


DSVH Phi vËt thÓ
- Kho tàng ca dao, tục ngữ.
- Chử Hán Nôm.


- Trang phục áo dài truyền
thống.


- Nghề đan mây, tre, thêu.
- Nhà nhạc CĐ Huế, không
gian VH cồng chiêng Tây
nguyên


<b>Hot động 4: </b>Tìm hiểu ý nghĩa của BVDSVH.


? Theo em, bảo vệ DSVH, DTLS có ý nghĩa nh thế nào?
<b>Hoạt ng 5: </b>Luyn tp


- GV chiếu lên màn hình đoạn băng về các di sản văn
hoá.


- HS xem và phân loại di sản văn hoá.
- HS thực hiện theo bàn.


- HS trình bày theo nhóm.
- GV nhận xét.



- HS làm BT trên phiếu: Phân loại di tích lịch sử và danh
lam thắng cảnh.


Đáp án:


- Di tích lịch sử: Bảo tàng HCM, Cồn Đảo, Chùa Một
Cột, Pác Bó.


- Danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ long, Sầm Sơn, Rừng
Cúc phơng, Ngũ Hành Sơn, BT Cửa Tùng,.


- HS trình bày BT trên phiếu.
GV nhËn xÐt.


<b>IV. Cđng cè:</b>


? Việt Nam có những di sản nào đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế giới?
- HS chơi trị chơi: 2 nhóm thi viết nhanh tên các di tích LS - văn hố ở địa phơng QTrị.
GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.


GV khái quát bài, kết luận: VN có rất nhiều di sản văn hoá, thể hiện truyền thống văn
hoá lâu đời của dân tộc, rất đáng tự hào.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc bµi, lµm BT c, d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngay soan: 26/02/2012


Ngày dạy : /02/2012



<b>TiÕt 25 - Bài 15: bảo vệ di sản văn hoá (Tiết 2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Hiu mt số quy định của PL về BVDSVH
- hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá.


2, Kỹ năng: Hình thành hành động cụ thể; biết tham gia ngăn ngừa, tuyên truyền giữ
gìn, bảo vệ DSVH.


3,Thái độ:ý thức tôn tạo, bảo vệ; Ngăn ngừa hành động xâm hại đến DSVH (cố ý,vô ý)
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV:
2. HS:


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
I. ổn định tổ chức
II. Kim tra bi c:


HS1: Thế nào là di sản văn hoá? Cho VD


HS2: Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể ntn? Cho VD.
III. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>


Chúng ta đã học và biết đợc dân tộc VN có một kho tàng quý báu, rất phong phú các


di sản văn hố. Việc giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hố có ý nghĩa ntn cũng nh quy
định của PL về bảo vệ các DS đó ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp qua bài học hơm
nay.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung chính cần đạt
<b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu ý nghĩa và


xác định trách nhiệm của mỗi CD.


- GV nêu câu hỏi:


? ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di sản
văn hoá?


- HS trả lời, GV nhËn xÐt.
GV kÕt luËn:


+ ý nghĩa LS: Dấu ấn của sự phát triển
của DT, giúp ta thấy rõ cội nguồn của DT
+ ý nghĩa văn hoá: Phản ánh giá trị đặc
sắc riêng của DT Việt Nam.


+ Giá trị kinh tế-văn hoá: Ngày nay
DSVH có ý nghĩa kinh tế khơng nhỏ. ở
nhiều nớc, du lịch sinh thái đã trở thành
ngành kinh tế có thu nhập cao, đợc gọi là
ngành kinh tế công nghiệp khơng khói,
đồng thời qua du lịch thiết lập quan hệ
quốc tế trong thời đại hội nhập cùng phát
triển.



+ Bảo DSVH còn góp phần bảo vệ mơi
tr-ờng tự nhiên, mơi trtr-ờng sống của con
ng-ời, một vấn đề bức xúc của nhân loại hiện
nay.


- HS lÊy VD chøng minh.


-GV: Để làm tốt vấn đề này, Đảng và nhà
nớc ta đã ban hành Luật di sản văn hóa.
? Em hãy nêu tóm tắt quy định của PL về
BVDSVH ?


? Nªu một vài tấm gơng tốt (xấu) về việc
giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hoá mà
em biÕt.


- GV cho HS biÕt thùc tr¹ng BVDSVH ë


1. ý nghĩa:


- BV tài sản quý của DT


- DS VH là bằng chứng hùng hồn về LS
dựng nớc và giữ nớc-> biết cội nguồn của
DT-> ni dỡng lịng tự hào DT, yêu quê
hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền văn hoá Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;


- Đóng góp vào kho tàng văn hố di sản
văn hố th gii.


- BV môi trờng tự nhiên, MT sống


<b>2. Nhng quy định của pháp luật về bảo</b>
<b>vệ DSVH.</b>


- Nhµ níc có chính sách bảo vệ và phát
huy giá trị DSVH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Hoạt động của thầy và trò Nội dung chính cần đạt
nớc ta qua thơng tin sự kiện


- GV cho HS nghe Điều 272 Bộ luật hình
sự


? Trách nhiệm của công dân trong việc
bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hố?
(Bảo vệ, sử dụng hợp lý, không làm trái
các quy định của PL)


- HS nªu - nhËn xÐt.


? Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn và bảo
vệ DSVH? (Giữ gìn sạch đẹp, đi tham
quan không vứt rác bừa bãi, tố giác kẻ ăn
cắp các cổ vật, di vật, chống mê tín dị
đoan, tham gia các lễ hội truyền thống.)
<b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập.



- GV chiÕu néi dung BT a lên máy chiếu,
HS làm vào phiếu học tập.


- GV chữa bài.


- Nghiêm cấm:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.


+Hu hoại, gây nguy cơ huỷ họai DSVH.
+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ, xây
dựng trái phép, lấn chiếm đất đai thuộc
DSVH.


+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nớc
ngoài.


+ Lợi dụng bảo vệ và phát huy giá trị
DSVH để thực hiện những hành vi trái
pháp luật.


* Bµi tËp:


a. Hµnh vi góp phần giữ gìn, bảo vệ
DSVH: 3, 7, 8, 8, 11, 12.


- Hành vi phá hoại DSVH: 2, 4, 5, 6, 10,
13.



<b>IV. Cđng cè:</b>


- HS lµm bµi tËp STKTPL trang 109:


GV kết luận: Xã hội càng văn minh, càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng quan
tâm đến DSVH. Đó là một nhu cầu của cuộc sống. Thế hệ mai sau có quyền biết đợc
giá trị văn hố nói chung và DSVH nói riêng. Với trách nhiệm là một công dân tơng
lai, chúng ta phải biết gìn gữ và phát huy những giá trị văn hóa đó, để làm giàu đất n ớc,
để góp phần làm phong phú hơn văn hố nhân loại.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Lµm bµi tËp: b, d, e (60, 51).
- Học ôn các bài: 12, 13, 14, 15.
- Chuẩn bÞ kiĨm tra viÕt 1 tiÕt.


Ngay soan: 4/03/2012


Ngày dạy : /03/2012


<b>TiÕt 26:</b>


<b> KiÓm tra viÕt mét tiÕt.</b>
<b>A. Mơc tiªu :</b>


1, KiÕn thøc:


- HS hệ thống đợc các kiến thức đã học về sống và làm việc có kế hoạch, quyền và
nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trờng và TNTN, bảo vệ di sản văn hoá mt cỏch khoa
hc, chớnh xỏc.



2, Kỹ năng:


- Rốn cho HS kỹ năng nhận xét, so sánh sự việc.
- Trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.


3, Thái độ:


- HS tù gi¸c, trung thực trong bài làm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Học kĩ bài.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra:</b>


- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phát đề.


- HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 1 (3 điểm): Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch? Trước biểu hiện sống, làm</b>
việc có kế hoạch và sống tuỳ tiện, khơng có kế hoạch, em cần có thái độ như thế nào?
<b>Câu 2 (2,5 điểm): Hãy cho biết quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em</b>
Việt Nam?


<b>Câu 3 (2,5 điểm): Nêu một số hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và tài</b>
nguyên? Những biện pháp cần thiết để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
<b>Câu 4 </b><i>(2 điểm): Nếu gặp trường hợp bị người khác vi phạm quyền trẻ em của mình,</i>
em sẽ làm gì?



<b>ĐỀ BÀI (Đề 2)</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm): Hãy cho biết quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em</b>
Việt Nam?


<b>Câu 2 (2,5 điểm): Nêu một số hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và tài</b>
nguyên? Những biện pháp cần thiết để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
<b>Câu 3 (3 điểm): Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch? Trước biểu hiện sống, làm</b>
việc có kế hoạch và sống tuỳ tiện, khơng có kế hoạch, em cần có thái độ như thế nào?
<b>Câu 4 </b><i>(2 điểm): Nếu gặp trường hợp bị người khác vi phạm quyền trẻ em của mình,</i>
em sẽ làm gì?


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b> (Đề 1)</b>


<b>Câu 1 </b><i><b>(3 điểm):</b></i>


<i><b>* Sống và làm việc có kế hoạch:</b></i>


- Sống, làm việc có kế hoạch là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp những công việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lí để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả,
có chất lượng. <i><b>(0,5đ)</b></i>


- Biết xác định nhiệm vụ là biết phải làm gì, mục đích gì; xác định được cơng
việc phải làm có những cơng đoạn nào, làm gì trước, làm gì sau, phân chia thời gian
cho từng việc dựa trên sự tính tốn tới tất cả các điều kiện, phương tiện và cách thức
thực hiện. <i><b>(1đ)</b></i>


- Kế hoạch sống và làm việc phải bảo đảm cân đối các nhiệm vụ; phải biết điều


chỉnh khi cần thiết; phải quyết tâm, kiên trì, sáng thực hiện kế hoạch đã đề ra.


<i><b>(0,5đ)</b></i>
<i><b>* Thái độ của bản thân:</b></i>


- Tôn trọng, ủng hộ lối sống và làm việc có kế hoạch; <i><b>(0,5đ)</b></i>
- Phê phán lối sống tuỳ tiện, khơng có kế hoạch. <i><b>(0,5đ)</b></i>
<b>Câu 2 </b><i><b>(2,5 điểm):</b></i>


<i><b>Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam:</b></i>
- Quyền được khai sinh và có quốc tịch; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền được chăm sóc, ni dưỡng; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền được sống chung với cha mẹ; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được tơn trọng, bảo vệ tính mạng, thân thể, nhân phẩm và danh dự;
<i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được chăm sóc sức khoẻ; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền được học tập; <i><b>(0,25đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Quyền được phát triển năng khiếu; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền có tài sản; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến và tham gia hoạt động xã hội.
<i><b>(0,25đ)</b></i>


<b>Câu 3 (</b><i><b>2,5 điểm):</b></i>


<i><b>Một số hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi trường và tài ngun:</b></i>
- Đánh cá bằng mìn, bằng điện; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Khai thác rừng trái phép, đốt rừng làm nương rẫy; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Săn bắt động vật quý hiếm; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Đổ rác xuống sông, biển, hồ; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Thải chất thải công nghiệp vào nguồn nước mà không qua xử lí;…<i><b>(0,25đ)</b></i>
<i><b>Những biện pháp cần thiết để bảo vệ mơi trường và tài ngun thiên nhiên:</b></i>
- Giữ gìn vệ sinh môi trường; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Đổ rác đúng nơi quy định; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Hạn chế dùng chất khó phần huỷ (nilon, nhựa); <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Thu gom, tái chế và tái sử dụng đồ phế thải; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Tiết kiệm điện, nước sạch;… <i><b>(0,25đ)</b></i>
<b>Câu 4 (</b><i><b>2 điểm):</b></i>


<i><b>Nếu gặp trường hợp bị người khác vi phạm quyền trẻ em của mình, em sẽ:</b></i>
- Biết bảo vệ quyền của mình; <i><b>(0,75đ)</b></i>


- Biết phản đối; <i><b>(0,5đ)</b></i>
- Tìm sự giúp đỡ của người lớn, của cơ quan chức năng. <i><b>(0,75đ)</b></i>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b> (Đề 2)</b>


<b>Câu 1 </b><i><b>(3 điểm):</b></i>


<i><b>* Sống và làm việc có kế hoạch:</b></i>


- Sống, làm việc có kế hoạch là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp những cơng việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lí để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả,
có chất lượng. <i><b>(0,5đ)</b></i>


- Biết xác định nhiệm vụ là biết phải làm gì, mục đích gì; xác định được cơng


việc phải làm có những cơng đoạn nào, làm gì trước, làm gì sau, phân chia thời gian
cho từng việc dựa trên sự tính tốn tới tất cả các điều kiện, phương tiện và cách thức
thực hiện. <i><b>(1đ)</b></i>


- Kế hoạch sống và làm việc phải bảo đảm cân đối các nhiệm vụ; phải biết điều
chỉnh khi cần thiết; phải quyết tâm, kiên trì, sáng thực hiện kế hoạch đã đề ra.


<i><b>(0,5đ)</b></i>
<i><b>* Thái độ của bản thân:</b></i>


- Tôn trọng, ủng hộ lối sống và làm việc có kế hoạch; <i><b>(0,5đ)</b></i>
- Phê phán lối sống tuỳ tiện, khơng có kế hoạch. <i><b>(0,5đ)</b></i>
<b>Câu 2 </b><i><b>(2,5 điểm):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Quyền được chăm sóc, ni dưỡng; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền được sống chung với cha mẹ; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được tơn trọng, bảo vệ tính mạng, thân thể, nhân phẩm và danh dự;
<i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được chăm sóc sức khoẻ; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền được học tập; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền vui chơi, giải trí, hoạt động văn hố, nghệ thuật, thể dục, thể thao, du
lịch; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được phát triển năng khiếu; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Quyền có tài sản; <i><b>(0,25đ)</b></i>


- Quyền được tiếp cận thông tin, bày tỏ ý kiến và tham gia hoạt động xã hội.


<i><b>(0,25đ)</b></i>


<b>Câu 3 (</b><i><b>2,5 điểm):</b></i>


<i><b>Một số hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên:</b></i>
- Đánh cá bằng mìn, bằng điện; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Khai thác rừng trái phép, đốt rừng làm nương rẫy; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Săn bắt động vật quý hiếm; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Đổ rác xuống sông, biển, hồ; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Thải chất thải công nghiệp vào nguồn nước mà không qua xử lí;…<i><b>(0,25đ)</b></i>
<i><b>Những biện pháp cần thiết để bảo vệ mơi trường và tài nguyên thiên nhiên:</b></i>
- Giữ gìn vệ sinh môi trường; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Đổ rác đúng nơi quy định; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Hạn chế dùng chất khó phần huỷ (nilon, nhựa); <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Thu gom, tái chế và tái sử dụng đồ phế thải; <i><b>(0,25đ)</b></i>
- Tiết kiệm điện, nước sạch;… <i><b>(0,25đ)</b></i>
<b>Câu 4 (</b><i><b>2 điểm):</b></i>


<i><b>Nếu gặp trường hợp bị người khác vi phạm quyền trẻ em của mình, em sẽ:</b></i>
- Biết bảo vệ quyền của mình; <i><b>(0,75đ)</b></i>


- Biết phản đối; <i><b>(0,5đ)</b></i>
- Tìm sự giúp đỡ của người lớn, của cơ quan chức năng. <i><b>(0,75đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngay soan: 11/03/2012


Ngày dạy : 15 /03/2012


<b>TiÕt 26:</b>



<b>QuyÒn tự do tín ngUỡng và tôn giáo(T1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Giúp học sinh hiểu


- Tôn giáo là gì, tín ngUỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
- Thế nào là quyền tự do tín ngUỡng và tôn giáo.


<b>2. Thỏi </b>


- HS cú thỏi tụn trọng tự do tín ngUỡng và tơn giáo.


- Cã ý thức tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ngUỡng tôn giáo.


- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
<b>3. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết phan bịêt tín ngUỡng và mê tín dị đoan.


- Tụn trng t do tớn ngUỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tUợng mờ tớn d


đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng tôn giáo của nhân dân.


- T cỏo vi c quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngUỡng tơn giáo lm trỏi


pháp luật.


<b>B. PhU ơng pháp</b>



- Tho lun nhóm: Sắm vai: Tổ chức trị chơi: Nêu và giải quyết vấn đề.
<b>C. Tài liệu và ph U ơng tiện</b>


- Tranh ảnh và qui mơ gia đình


- Giấy khổ lớn, bút dạ.Bài tập. Tình huống đạo đức


- HiÕn ph¸p Việt Nam năm 1992, Điều 70. Bộ luật hình sự nớc CHXHCNVN năm
1999, Điều 129


<b>D. Cỏc hot ng dy v hc</b>
1. n nh t chc


2. Kiểm tra bài cũ
<i><b>Câu hỏi: </b></i>


<i><b>Đi tham quan viện bảo tàng lịch sử, tại đây trng bày các hiện vật quý hiếm hàng</b></i>
<i><b>nghìn năm. Khi xem các hiện vật cổ, một số bạn cời đùa, chế nhạo.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<sub>Nội dung cần đạt</sub>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


? T¹i sao ë níc ta cịng nh nhiỊu níc trªn TG lại có hiện tợng có ngời thì theo tôn giáo
này, có ngời thì theo TG khác, có ngời thì không theo 1 tôn giáo nào ?


? gia ỡnh em có bàn thờ tổ tiên khơng? Bố mẹ em có thờng xun thắp hơng thờ
cúng tổ tiênkhơng? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tơn giáo hay tín ngỡng ? Bài học hơm
nay sẽ giúp các em tìm hiểu và trả lời các câu hỏi này.



<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu thơng tin, sự kiện</b>
GV: cho HS đọc tình hỡnh thụng tin v


sự kiện về tôn giáo ở Việt Nam.


HS: §äc to râ ràng cho cả líp cïng
nghe.


HS: Theo dõi các bạn đọc sách giáo
khoa.


GV: Cho HS tr¶ lêi các câu hỏi sau:


<b>1. Thông tin, sự kiện</b>


<i>1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam?</i>


? : Em hÃy kể tên 1 số tôn giáo chính ở
n-ớc ta ?


<i><b>1. Tình hình tôn giáo ở Việt Nam </b></i>
Tình hình tôn giáo:


- Việt Nam là nớc có nhiều loại hình
tín ngỡng, tôn giáo.


- Gm: Pht giỏo,Thiờn chỳa giỏo, cao
i, Ho Ho, Tin Lnh.


<i>2. Nhận xét những mặt tích cực của tôn</i>


<i>giáo nớc ta?</i>


<i> 3. Nhận xét những mặt tiêu cực của tôn </i>
<i>giáo nUớc ta?</i>


<i><b>2.Ưu điểm</b></i>


<i>- i a s </i>
<i>đồng bào các </i>
<i>tôn giáo là </i>
<i>ng-ời lao động.</i>


<i>- Cã tinh </i>
<i>thần yêu nUớc, </i>


<i>cng ng.</i>
<i>- Gúp nhiu </i>
<i>cụng sc xây </i>
<i>dựng và bảo vệ</i>
<i>tổ quốc.</i>


<i>- Thùc hiƯn </i>
<i>chÝnh s¸ch </i>
<i>ph¸p lt.</i>


<i>- Có hàng </i>
<i>chục vạn thanh</i>
<i>niên có đạo hi </i>
<i>sinh trong </i>
<i>chin tranh </i>


<i>bo v t quc.</i>


<i><b>3.Nhợc điểm</b></i>


<i>- Do trình độ văn </i>
<i>hóa thấp nên cịn mê </i>
<i>tín và lạc hậu.</i>


<i>- Bi kịch động và lợi </i>
<i>dụng vào mục đích xấu.</i>


<i>- Hành nghề mê tín.</i>
<i>- Hoạt động trái </i>
<i>pháp lut.</i>


<i>- ảnh hUởng tới sức </i>


<i>khoẻ và tài sản công </i>
<i>d©n.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>4. Chính sách pháp luật mà Đảng và</i>
<i>Nhà nUớc ta đối với tín ngUỡng và tơn</i>


<i>gi¸o</i>.


<b>4. CS - Tôn trọng tự do tín ng</b>Uỡng và


không tín ngỡng.


- Bảo đảm cho các tơn giáo hoạt động


bình thUờng.


- Chính sách đại đoàn kết dân tộc.
- Tuyên truyền giáo dục chng mờ tớn
d oan.


- Chống lợi dụng tôn giáo, tín ngìng
lµm viƯc.


- Chăm lo,giúp đỡ đồng bào tơn giáo
xố đói giảm nghè, nâng cao dân trí.


GV: Chia líp thµnh 4 nhóm, phát giấy
thảo luận và yêu cầu HS thảo luận theo các
nội dung trên. Mỗi nhóm 1 nội dung.


HS: Thảo luận trong nhóm sau đó các
nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.


HS:Trong lớp tham gia đóng góp ý kiến.
GV:Nhận xét, cho điểm HS sau đó chiếu
nội dung trên lên máy chiếu và cho HS c
bi.


Hot ng 3.



Liên hệ tìm hiểu khái niệm


GV: Chuyển ý bằng cách dẫn ra câu ca


dao:



<i>Dù ai đi ng</i>


<i>Uợc về xuôi</i>


<i>Nh ngy gi t mựng 10 thỏng 3</i>”
GV: Đặt câu hỏi và yêu cầu HS suy nghĩ
để trả lời:


1. C©u ca dao nãi:


Nhớ ngày giỗ, Tổ, Vậy tổ là ai? Vì sao
phải giỗ? Biểu hiện của việc làm đó nhU


thÕ nµo?


1. Tỉ lµ vua Hïng, ngi cã c«ng dùng


nc. ViƯc thê cóng vua Hïng thĨ hiện


truyền thống nhớ ơn tổ tiên.


<i>2. Em cho bit nh Lan theo đạo Phật,</i>
<i>nhà Mai theo đạo Thiên chúa thì th cựng</i>
<i>ỏi?</i>


2. Đạo Phật thê PhËt tæ, thê tổ tiên
bằng cách lËp bµn thê, tụng kinh, thắp
hUơng



o Thiờn chỳa th đức Chúa, không
thắp hUơng mà đi nghe giảng kinh đạo.


? Gia đình em có theo tơn giáo nào khơng?


?GD em theo đạo nao? Thờ ai? - Đạo phật thờ, thờ tổ tiên bằng cách lập3. Liên hệ:
bàn thờ, thắp hơng, tụng kinh.


- Đạo thiên chúa, thờ đức chúa, không
thắp hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.
GV: Kết luận phần này:


Gia đình các em cũng nh bao gia đình
khác trên đất nUớc ta, có thể theo đạo Phật,


đạo Thiên chúa… và có thể khơng theo
đạo nào. Dù là đạo gì thì mục đích chung
là hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc
làm đó thể hiện sự sùng bái, tơn kính, nhớ
về cội nguồn, tổ tiên.Tôn vinh ngời cú
cụng vi nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tìm hiểu khái niệm, rút ra bài học


GV: Cho HS thảo luận nhóm.


Câu hỏi thảo luận.


<i>1. Thế nào là tôn giáo, tín ngUỡng và mê</i>


<i>tín dị đoan? Ví dụ?</i>



<b>2. Nội dung bài học:</b>
<b>1. Khái niệm</b>


<i>Nhóm 1 - Câu</i>
<i>Tín</i>


<i>ngỡng</i> <i>giáoTôn</i> <i>Mê tín dịđoan</i>
<i>Khái </i>


<i>niệm</i> <i>tin vào Là lòng</i>
<i>một </i>
<i>điều </i>
<i>thần bí.</i>


<i>Là hình</i>
<i>thức tín </i>
<i>ngUỡng </i>


<i>có hệ </i>
<i>thèng,tỉ</i>
<i>chøc.</i>


<i>Tin vào </i>
<i>những </i>
<i>điều mơ </i>
<i>hồ, thậm </i>
<i>chí dẫn </i>
<i>đến kết </i>
<i>quả xấu.</i>


<i>Ví dụ</i> <i>thần Tin vào</i>


<i>linh </i>
<i>thợng </i>
<i>đế.</i>


<i>Đạo </i>
<i>phật, </i>
<i>o </i>
<i>thiờn </i>
<i>chỳa </i>
<i>giỏo.</i>


<i>Bói toán,</i>
<i>chữa </i>
<i>bệnh </i>
<i>bằng phù</i>
<i>phép.</i>


<i><b>4. Dặn dò.</b></i>


- Bài tập còn lại SGK.


- Tỡm hiu v su tm những t liệu thể hiện sự tín ngỡng và tơn giáo ở địa phơng
nơi em ở


- Xem tríc bµi 17.


- Xem phần tham khảo để làm bài tập.
<i><b>Tài liệu tham khảo</b></i>



- ở Việt Nam có khoảng 80% có đời sống tín ngỡng, tơn giáo. Phật giáo khoảng
10 triệu tín đồ, cơng giáo (Thiên chúa giáo) khoảng 6 triệu tín đồ. Cao dài gần 3 triệu:
Hoà hảo khoảng 5 triệu tín đồ: Tin lành gồm 400 nghìn tín đồ; Hồi giáo khoảng 50
nghìn tín đồ.


Ngay soan: 18/03/2012


Ngày dạy : /03/2012


<b>TiÕt 28 - Bµi 16: Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo (t 2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiu c nội dung quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo, thế nào là vi phạm
quyền tự do tín ngỡng và tụn giỏo?


2, Kỹ năng:


- HS bit tụn trng t do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín
dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng của nhân dân


- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ kợi dụng tín ngỡng, tơn giáo để làm trái pháp
luật.


3, Thái độ:


- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giỏo.



- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín ngỡng, tôn
giáo.


<b>B. Chuẩn bÞ:</b>


- GV: Hiến pháp VN 1992, điều 70; Bộ luạt HS , Điều 129. Tình huống đạo đức. Tranh
ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


GV nhận xét bài kiểm tra, trả bài, vào ®iĨm.
III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
<b>*</b>


<b> Hoạt động 2</b>

:

<b>Tìm hiểu quyền </b>

<b>TD</b>
<b>TNVTG.</b>


- HS đọc và tìm hiểu thơng tin ở SGK về
chính sách, pháp luật của Đảng và nhà nớc
ta đối với tụn giỏo.


- HS thảo luận nhóm:


N1,2: Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và
tôn giáo?



N3,4: ng v nhà nớc ta có những chủ
tr-ơng và quy định nh thế nào về quyền tự do
tín ngỡng và TG ? Những hành vi nh thế
nào thể hiện quyền tự do tín ngỡng, tơn
giáo?


N5,6: Những hành vi nh thế nào là thể
hiện sự tơn trọng quyền TDTNVTG ?
? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự
do tín ngỡng và TG của CD ?


(học tập văn hoá; nắm chắc pháp luật;
không mê tín dị đoan; không tin điều
nhảm nhí, luôn nâng cao hiểu biết,)
N7,8: Thế nào là vi phạm quyền tự do tín
ngỡng, tôn giáo?


- HS trình bày ý kiến thảo luận - nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>Hoạt động 2:</b>

<b>tóm tắt </b>

<b>ND BH.</b>


- GV hớng dẫn HS tóm tắt ND cơ bản của
BH theo SGK và ND võa th¶o luËn, HS
ghi vë


<b>Hoạt động 3:</b>

<b>Luyện tập</b>

.
- HS làm bài tập: e, g (54).


<b>1. Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo.</b>


- Cơng dân có quyền theo, khơng theo 1
tín ngỡng, tôn giáo nào; khi đã theo có
quyền thơi khơng theo, bỏ để theo một tín
ngỡng tơn giáo khác.


<b>2. Tr¸ch nhiƯm cđa CD: Chóng ta phải</b>
tôn trọng quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo
của ngời kh¸c.


- Tơn trọng nơi thờ tự: Chùa, miếu, đền,
nhà thờ.


- Khơng đợc bài xích, gây mất đồn kết,
chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng, tơn
giáo khác nhau.


<b>3. Nghiêm cấm: việc lợi dụng tín ngỡng,</b>
tơn giáo, lợi dụng quyền tự do, tín ngỡng,
tơn giáo để làm trái pháp luật và chính
sách của nhà nc.


<b>Bài tập:</b>



Bài e: Đáp án 1, 2, 3, 4, 5.


Bài g: HS hiện nay có hiện tợng mê tín dị
đoan. HS trình bày cách khắc phục.


<b>IV. Củng cố:</b>



- HS làm bài tập lên phiếu:


1. Những hành vi nào sau đây cần phê phán:
a. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ chùa.
b. Quần áo thiếu lịch sự khi đi lÔ chïa.


c. Tuân theo quy định của nhà chùa về thời gian, tác phong và hành vi khi đi lễ.
d. Đọc báo, hút thuốc khi nghe cha giảng đạo.


e. Nghe ging o c mt cỏch chm chỳ.


2. Những hiện tợng sau có phải là tín ngỡng không? Vì sao?


HS trc khi đi thi: . Một số ngày kiêng kỵ
1. Đi l c im cao.


2. Không ăn trứng.
3. Không ăn xôi lạc.
4. Không ăn chuối.
5. Sợ gặp phụ nữ.


- Mùng năm mời bốn hai ba.


Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn.
- Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba.


<b>* GV kết luận bài học: Gia đình các em cũng nh bao gia đình khác trên đất nớc ta có</b>
thể theo đạo phật, đạo thiên chúa… và có thể khơng theo đạo nào. Dù là đạo gì cũng là
mục đích hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc làm đó thể hiện sự sùng bái, tơn kính,
mhớ về cội nguồn, tổ tiên, tơn vinh ngời có cơng với nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Häc bµi, lµm bµi tËp a, c, d, đ.
- Xem trớc bài 17.


Ngay soan: 25/03/2012


Ngy dy : /03/2012


<b>TiÕt 29 Nhµ níc </b>


<b>céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam (TiÕt 1)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


1, Kiến thức:


- Giỳp HS hiu đợc nà nớc CHXHCN Việt Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ bao giờ, do
ai (Đảng nào) lãnh đạo. Cơ cấu tổ chức nhà nớc của nhà nớc ta hiện nay bao gồm
những loại cơ quan nào. Phân chia thành mấy cấp và tên gọi của từng cấp. Chức năng,
nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.


2, Kü năng:


- HS phõn bit c c cu t chc bộ máy nhà nớc từ TW-địa phơng
3, Thái độ:


- H×nh thành ở HS ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của Đảng và pháp luật
của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan nhà
nớc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>



1. GV: Hin pháp 1992, Điều 126,127, 137- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc
2. HS: Xem trớc bài ở nhà.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Pháp luật của nhà nớc ta đã quy định ntn về quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo?
? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo của cơng dân?
- GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi:


- GV cho HS xem đoạn băng có hình ảnh Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập tại quảng
tr-ờng Ba Đình lịch sử.


- GV: Để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng tìm
hiểu bài học ngày hơm nay: “ Nhà nớc CHXHCNVN ”


Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
- 1 HS đọc phần thơng tin, sự kiện ở SGK.


- HS th¶o luËn nhãm.


- N1,2: Nớc ta - Nớc VNDCCH - ra đời từ
bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc?



- N3,4: Nhà nớc VNDCCH ra đời từ thành
quả cuộc cách mạng nào? Cuộc cách
mạng đó do ai lãnh đạo?


<b>N5,6: Nhà nớc ta đổi tên thành</b>


CHXHCNVN vào năm nào? Tại sao đổi tên
nh vậy?


? Nhµ níc ta lµ nhµ níc cđa ai?


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày phần
trả lời?


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


- GV chiếu lên máy lời trích tun ngơn
độc lập của chủ tịch HCM.


? Suy ngĩ, tình cảm của em đối với Bác Hồ
khi đọc: Tuyờn ngụn c lp


I. Thông tin, sự kiện:
1. Nhà nớc:


- Nớc Việt Nam DCCH ra đời ngày
02-09-1945. Bác Hồ làm Chủ tịch.


- Nhà nớc Việt Nam DCCH ra đời là thành
quả của cuộc Cách mạng tháng 8-1945, do


ĐCSVN lãnh đạo.


- Ngày 2.7.1976 Quốc hội đổi tên…


Vì: Chiến dịch HCM lịch sử đã giải phóng
miền Nam thống nhất đất nớc. Cả nớc bớc
vào thời kì quá độ lên CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
? Bài thơ nào nói lên ý chí dành c lp


của cha ông ta ngày trớc?


- GV kết luận: Trải qua mấy ngàn năm
lịch sử, nhân dân Việt Nam lao động cần
cù, sáng tạo, chiến đấu anh dũng để dựng
nớc và giữ nớc, hun đúc nên truyền thống
đoàn kết, nhân nghĩa, kiên cờng bất khuất
của dân tộc và xây dựng nền văn hoá Việt
Nam. Một nhà nớc Việt Nam DCCH. Nhà
nớc công nông đầu tiên ở Đơng Nam á.
<b>Hoạt động 3: </b>Tìm hiểu cơ cấu tổ chức
bộ máy nhà nớc.


- HS quan sát sơ đồ phân cấp bộ máy nhà
nớc.


? Bộ máy nhà nớc ta đợc phân chia thành
mấy cấp? Tên gọi của từng cp?



? Bộ máy nhà nớc cấp TW gồm có những
cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh - Tphố gồm có
những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp Huyện (Quận, thị
xÃ) gồm những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp xà (Phờng, thị trấn)
gồm những cơ quan nào?


- GV nhận xét, ghi bảng.


2. Phân cấp bộ máy nhµ níc:
4 cÊp: TW, tØnh, hun, x·.


- Qc héi, chÝnh phñ, TAND tèi cao,
VKSND tèi cao.


- H§NH, UBND, TAND, VKSND
tỉnh-thành phố.


- HĐNH, UBND, TAND, VKSND huyện
(quận, thị xÃ)


- HĐND - UBND xà (Phờng, thị trấn).


<b>IV. Củng cố:</b>



? Vì sao nói: Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì dân?


( Vỡ: Nh nớc ta là thành quả của cách mạng Tháng 8 do nhân dân thực hiện, do
dân lập ra và hoạt ng vỡ li ớch ca nhõn dõn).


- HS chơi trò chơi Nhanh tay nhanh mắt. Tìm và gắn nhanh các cơ quan vào bộ máy
nhà nớc.


- GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học bµi, lµm bµi tËp e(59).




Ngay soan: 1/04/2012


Ngày dạy : /04/2012


<b>TiÕt 30 - Bµi 17: Nhµ níc</b>


<b> céng hoµ x· hội chủ nghĩa việt nam (Tiết 2)</b>
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>


1, Kiến thức:


- HS hiểu chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.
2, Kỹ năng:


- Giúp và GD HS biết thực hiện đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của chính


quyền địa phơng và quy chế học tập của nhà trờng. Báo cáo kịp thời cho những cơ quan
chức năng khi thấy những trờng hợp vi phạm pháp luật hoặc khả nghi. Giúp đỡ cán bộ
nhà nớc thi hành công vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Hình thành ở HS ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của Đảng và pháp luật
của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan nhà
nớc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Sơ đồ phân cấp, phân công bộ máy nhà nc.


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 92.
2. HS: Xem trớc bài học.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Nhà nớc ta ra đời vào thời gian nào? Với tên gọi là gì? Lúc nào đựơc đổi thành nhà
n-ớc CHXHCN Việt Nam?Nhà nn-ớc ta là nhà nn-ớc của ai, do Đảng nào lãnh đạo?


? Ghép các miếng ghép để có sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
? Làm bài tập e (59).


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiu chc



năng, nhiệm vụ của các cơ
quan nhµ níc.


- GV Đa sơ đồ phân cơng bộ máy
nhà nc, HS quan sỏt.


- GV nêu câu hỏi:


? Bộ máy nhà nớc gồm những loại
cơ quan nào? Mỗi loại cơ quan bao
gồm những cơ quan cụ thể nào?


- HS hoạt động nhóm:


? Cơ quan nào là cơ quan đại biểu
cao nhất, cơ quan quyền lực cao
nhất? Vì sao?


- GV đa Hiến pháp nớc CHXHCN
Việt Nam. Điều 83,84 HS đọc.


? Vì sao HĐND đợc gọi là cơ quan
đại biểu của nhân dân và là cơ
quan quyền lực của NN ở địa
ph-ơng? Nhiệm vụ của HĐND là gì?
- HS đọc Hiến pháp nớc CHXHCN
Việt Nam điều 119, 120


? Chính phủ làm nhiệm vụ gì? Vì
sao Chính phủ đợc gọi là cơ quan


chấp hành của Quốc hội và là cơ
quan hành chính nhà nớc cao nhất?
- HS đọc điều 109 Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam năm 1992.
- GV cho HS phân biệt: “Quyền
lực” và “Chấp hành” (Quyền lực:
Quyền định đoạt mọi công việc
quan trọng về chính trị và sức
mạnh để đảm bảo việc thực hiện
quyền ấy).


? UBND làm nhiệm vụ gì? Vì sao
UBND đợc gọi là cơ quan chấp
hành của HĐND và là cơ quan


1. Bộ máy nhà nớc: Là hệ thống tổ chức bao gôm
các cơ quan nhà nớc cấp TƯ và cấp địa phơng
gồm 4 loại cơ quan:


- Cơ quan quyền lực nhà nớc, đại biểu của nhân
dân, do nhân dân bầu ra, bao gồm Quốc hội và
HĐND các cấp (Tỉnh, huyện, xã).


- C¬ quan hành chính nhà nớc, bao gồm chính
phủ và UBND các cÊp.


- C¬ quan xÐt xư, bao gåm TAND tèi cao, TAND
tỉnh, huyện, toà án quân sự.


- Cơ quan kiểm sát: Viện kiểm sát nhân dân ( Tối


cao, tỉnh, huyện, VKS qu©n sù).


- Quốc hội là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
có đức do nhân dân lựa chọn, bầu ra, tham gia
làm những việc quan trọng nhất của nhà nớc:
+ Làm Hiến pháp, luật để quản lý xã hội.


+ Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội,
đối ngoại.


+ Quyết định các nguyên tắc chủ yếu về tổ chức
và hoạt động của nhà nớc về nghệ thuật và hoạt
động của công dân.


- HĐND là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
đức do nhân dân địa phơng lựa chọn bầu ra, tham
gia công việc nhà nớc ở địa phơng:


+ Ra NQ về các biện pháp thi hành nghiêm chỉnh
hiến pháp và pháp luật ở địa phơng.


+ Ra NQ về kế hoạch phát triển KT - XH, ngân
sách, GD, quc phũng, AN a phng.


- Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
và là cơ quan hành chính nhà nớc cao nhất. Vì
chính phủ do quốc hội bầu ra. Nhiệm vụ:


+ Tổ chức thi hành hiến pháp, các luật và nghị
quyết quốc hội; báo cáo công tác trớc quốc hội.


+ Tổ chức điều hành thống nhất trong toµn qc
viƯc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ chÝnh trÞ, kinh tÕ,
VH-XH,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
hành chính NN ở địa phơng?


- HS đọc điều 123 Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam năm 1992.
? TAND có nhiệm vụ gì?


? VKSND cã nhiƯm vơ g×?


- HS đọc điều 126, 127, 137 Hiến
pháp nớc CHXHCN Việt Nam năm
1992.


- HS trả lời câu hỏi - GV kết luận.


? Trỏch nhiệm của nhà nớc và công
dân đối với việc XD, BV nh nc l
gỡ?


- HS làm BT: So sánh bản chÊt NN
XHCN víi TB.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- GV tổ chức cho 2 đội chơi BT d.
Thi nhanh tay, nhanh mt.



- GV nhận xét, Ghi điểm.
Bài tập: d. Đáp án: 2, 4, 7


- Toà án nhân dân là CQ xét xử có nhiệm vụ giải
quyết các tranh chấp và xét xử các vụ việc nhằm
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân


GD con ngời ý thức tuân theo pháp luật, giữ gìn
trật tự kĩ cơng.


- VKSND cú nhim v thc hnh quyền cơng tố
và kiểm sốt các hoạt động t pháp. Trờng hợp vi
phạm pháp luật nghiêm trọng - tội phạm thì
VKSND thực hiện quyền cơng tố NN (Khởi tố,
truy tố ngời có hành vi phạm tội ra trớc Toà án).
2. Trách nhiệm cảu Nhà nớc và cơng dân.


(SGK)
Nhµ níc XHCN


- Của dân, do
dân, vì dân.
- ĐCS lãnh đạo.
- Dân giàu, nớc
mạnh, xã hội
cơng bằng, dân
chủ, văn minh.
- Đồn kết, hữu
nghị.



Nhµ níc TB


- 1 số ngời đại diện cho giai
cấp TS


- Nhiều Đảng chia quyền
lợi.


- Làm giàu giai cấp TS.


- Chia rÏ, g©y chiÕn tranh.


<b>IV. Cđng cè:</b>


? Bản chất của nhà nớc ta.
? Nhà nớc ta do ai lãnh o?


? Bộ máy nhà nớc ta bao gồm cơ quan nào?


- HS chơi TC: Đặt các từ thích hợp vào « cÇn thiÕt.


GV tổng kết: Ngày 2.9.1945, tại quảng trờng Ba Đình. Bác Hồ kính u của chúng ta
đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nớc VNDCCH. Đó là nhà nớc của dân, do dân, vì
dân. Mỗi chúng ta phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính sách của NN, góp phần
xây dựng xã hội bình n, hạnh phúc.


V. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:
- Häc bµi.


- Nghiên cứu trớc bài 18.


N.Dân


QH


hội


CP


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngay soan: 15/04/2012


Ngày dạy : /04/2012


<b>TiÕt 31 - Bài 18:Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở</b>
<b>( xÃ, phờng, thị trấn ) (Tiết 1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1. KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu đợc bộ máy cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
2. Kỹ năng


- Giúp và giáo dục HS biết xác định đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình cần
đến để giải quyết những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai sinh,
đăng kí hộ khẩu. Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành cơng vụ.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS tính tự giác trong cơng việc thực hiện chính sách của Đảng, pháp
luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng.



- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa phơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Sơ đồ bộ máy nhà nứơc ở địa phơng.


Kế hoạch phát triển kinh tế- XH- VH địa phơng năm 2005.
2. HS: Nghiên cứu bài.


<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>


- HS1: Bộ máy nhà nớc gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan quyền lực
nhà nớc cao nhất?


- HS2: Em hÃy nêu nhiện vụ của 4 cơ quan trong bộ máy nhà nớc?
<b>III. Bài míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - Hoạt động 1.</b>


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan quyền
lực, cơ quan nào là cơ quan hành chính? Khi gia đình (Cá nhân) chúng ta có việc cần
giải quyết: Làm (Sao) giấy khai sinh, xin xác nhậ hồ sơ lý lịch, xác nhận hồ sơ xin vay
vốn ngân hàng,... thì chúng ta đến õu lm?


GV: Để hiểu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở chúng ta học bài
hôm nay.


Hot ng ca thy v HS Ni dung chính cần đạt
<b>Hoạt động 2: HS quan sát sơ đồ </b>



PCBMNN.


Tìm hiểu tình huống SGK.
2HS đọc tình huống.


? Mẹ em sinh em bé. Gia đình em xin cấp
giấy khai sinh thỡ n c quan no?


1. Công an thị trấn.
2. Trờng THCS.
3. UBND thÞ trÊn.


? Khi làm mất giấy khai sinh thì cần đến
đâu xin lại? Thủ tục?


<b>Hoạt động 3: </b>Luyện tập.
- HS làm BTc theo nhóm.


I. T×nh hng:


* Sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc cấp cơ
sở gồm:


- H§ND x· (Phêng, thÞ trÊn).
- UBND x· (Phêng, thÞ trÊn).


- Khi bị mất giấy khai sinh thì đến UBND
nơi mình c trỳ xin cp li.



- Thủ tục:


+ Đơn xin cấp l¹i giÊy khai sinh.
+ Sỉ hé khÈu.


+ Chøng minh th.


- Các giấy tờ khác để chứng minh việc mất
giấy khai sinh là có thật.


- Thêi gian: Qua 7 ngµy kĨ từ ngày nhận
hồ sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Hot ng ca thy và HS Nội dung chính cần đạt
- HS trình bày bài tập.


- HS nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- HS làm bài tập.


c. Đáp án:


- Công an giải quyết: Khai báo tạm trú,
tạm vắng.


- UBND xà giải quyết: Đăng kí hộ khẩu,
xin (Sao) giấy khai sinh, xác nhận lý lịch,
đăng kÝ kÕt h«n.



- Trờng học: Xác nhận bảng điểm học tập.
- Xin sổ y bạ khám bệnh: Trạm y tế.
b. ỏp ỏn 2 ỳng.


<b>IV. Củng cố:</b>


- GV nhắc lại nội dung cần nhớ.
<b>V. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học bài:


- Lµm bµi tËp a(62)


- Chuẩn bị: + Nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan trong bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
+ Các ban ngành đoàn thể ở địa phơng.




Ngay soan: 15/04/2012


Ngày dạy : /04/2012


<b>TiÕt 32 - Bµi 18: Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở</b>


<b>( xÃ, phờng, thị trấn )(T2)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:


Nhiệm vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà nớc cấp cơ sở (UBND, HĐND xÃ


(Ph-ờng, thị trấn)).


2. Kỹ năng


- Giúp và giáo dục HS biết thủ tục, yêu cầu đến chính quyền địa phơng để giải quyết
những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai sinh, đăng kí hộ khẩu.
Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành công vụ.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS tính thực tiễn, năng động, tự tin .


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa phơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Soạn bài, SGV, BTTH, STKTPL, hình ảnh về hoạt động của UBND, HĐND.
2. HS: Đọc trớc bài ở nhà, làm BT.


<b>C. TiÕn tr×nh bài dạy:</b>


<b>I. n nh t chc: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan quyền
lực? Cơ quan nào là cơ quan hành chính? Các cơ quan đó do ai bầu ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ và quyền


hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.


- 2HS đọc thơng tin ở SGK.


? H§ND thị trấn (XÃ, phờng) có nhiệm vụ
và quyền hạn gì?


? UBND cã nhiƯm vơ g×?


- HS làm bài tập: Xác định nhiệm vụ,
quyền hạn nào sau đây thuộc về HĐND và
UBND thị trấn:


1. Quyết định chủ trơng biện pháp xây
dựng và phát triển địa phơng.


2. Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.


3. Thực hiện chính sách dân tộc, tơn giáo
địa phơng.


<b>3.</b> Quản lý hành chính địa phơng.
<b>4.</b> Tuyên truyền giáo dục pháp luật.
<b>5.</b> Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
<b>6.</b> Bảo vệ tự do bình đẵng.
<b>7.</b> Thi hnh phỏp lut.


<b>8.</b> Phòng chống tệ nạn xà hội.


- HS trình bày, GV nhận xét ghi điểm.
? Trách nhiệm của công dân đối với bộ


máy nhà nớc cấp cơ sở?


- HS trả lời, GV nhận xét.
Hoạt động2 : Luyện tập.
- HS làm bài tập trên phiu.


1. Bạn An kể tên các cơ quan nhà nớc cấp
cơ sở nh sau:


a. HĐND xÃ.
b. UBND xÃ.
c. Công an xÃ.
d. Trạm y tế xÃ.
e. Ban văn hoá


xÃ.


f, Đoàn TNCS
HCM xÃ.


g, Mặt trËn Tỉ
qc x·.


h,HTX n«ng
nghiƯp.


i.Héi cùu chiÕn
binh.


k,Trạm bơm.


- Theo em, ý nào đúng?


2. Bạn An 12 tuổi đi xe máy phân khối
lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng,
bị CSGT huyện bắt giữ. Gia đình An đã
nhờ ơng Chủ tịch xã bảo lãnh và để
UBND xã x lý.


1. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND thị
trấn (X·, phêng):


- Quyết định những chủ trơng, biện pháp
quan trọng (XD kinh tế - XH, AN, QP, cải
thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân
dân.


- Giám sát hoạt động của thờng trực
HĐND, UBND xã, giám sỏt vic thc hin
ngh quyt ca HND xó.


HĐND chịu trách nhiệm trớc nhân dân
về:


+ n nh kinh t.
+ Nâng cao đời sống.
+ Củng cố AN-QP


2. NhiƯm vơ cđa UBND.


- Chấp hành nghị quyết của HĐND.


- Quản lý NN a phng.


- Tuyên truyền GD pháp luật.


- Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xà hội
- Phòng chống thiên tai, bảo vệ tài sản.
- Chống tham nhũng và tệ nạn XH.


3. Trách nhiệm công dân:
- Tôn trọng và b¶o vƯ.


- Làm trịn trách nhiệm và nghĩa vụ đối
với nhà nớc.


- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật.


- Quy nh ca chớnh quyn a phng.


Luyện tập:


Đáp án: a, b, c, d, e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Hoạt động của thầy và HS Nội dung chính cần đạt
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai?


b. Vi ph¹m cđa An xư lý thế nào?


<b>IV. Củng cố:</b>



* Những hành vi nào sau đây góp phần xây dựng nơi em ở?
1. Chăm chỉ häc tËp.


2. Chăm chỉ lao động.
3. Giữ gìn mơi trờng.


4. Tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi.
5. Phòng chống tệ nạn xã hội.


Häc sinh tr¶ lêi, GV nhËn xét.


* HS chơi trò chơi: Sắm vai tình huống xảy ra ở điạ phơng.


GV kt lun: HND v UBND l cơ quan nhà nớc cấp cơ sở trong hệ thống bộ máy
nhà nớc. Nhà nớc của dân, do dân, vì dân. Với chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của
mình, các cơ quan cấp cơ sở thực hiện tốt đờng lối, chính sách của Đảng, pháp luật của
nhà nớc để mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho nhân dân. Với ý nghĩa đó chúng ta phải
chống lại những thói quan liêu, hách dịch, cửa quyền, tham nhũng của một số quan
chức địa phơng để phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động. Nh vậy chúng ta đã
góp phần nhỏ bé vào công việc đổi mới của quê hơng.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc bµi.


- BT: Tìm hiểu gơng cán bộ giỏi ở địa phơng.


Ngay soan: 22/04/2012


Ngày dạy : /04/2012



<b>TiÕt 33</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

I. Mục tiêu bài học:


- H thng hoỏ cỏc bi trong chơng trình học kỳ II nhằm giúp các em nắm chắc
những kiến thức đã học trong chơng trình.


II. Néi dung:


- HS nhớ và khắc sâu những nội dung đã học từ bài 13  20
III. Tài liệu và phương tiện:


- SGK, SGV GDCD 7


IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định: Kiểm tra sĩ số:


2. Bµi cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập
3. Bài mới:


<b>C</b>

<b>õu hi ụn tp</b>



<b>Câu1: (3 điểm)</b>


Thế nào là môi trờng, tài nguyên thiên nhiên? Môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên có tầm quan trọng nh thế nào?


<b>Câu2 : (2 điểm)</b>


Kể tên một số tôn giáo ở Việt Nam mà em biết? Trách nhiện của bản thân em cần


làm gì để thực hiện tốt quyền tự do tớn ngng , tụn giỏo ?


<b>Câu3 : (2điểm)</b>


a. Vỡ sao nói Nhà nước ta là nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân?
b. Bộ máy nhà nước ta được phân làm mấy cấp? Tên gọi tng cp?


<b>Câu 4 ( 2 điểm ) </b>


a. Hi ng nhân dân xã (phường, thị trấn) do ai bầu ra?


b. Cú chc nng v nhim v gỡ?
<b>Câu5: (3 điểm )</b>


Tình huống: “Ở gần nhà Hà có người chun làm nghề bói tốn. Mẹ Hà cũng thỉnh
<i>thoảng xem bói. Hà can ngăn mẹ nhưng mẹ Hà cho rằng đó là quyền tự do tín ngưỡng</i>
<i>của mỗi người và khuyên Hà không nên can thiệp vào”.</i>


a. Theo em, mẹ Hà cho rằng đó là quyền tự do tín ngưỡng của mỗi người thì có
đúng khơng? Vì sao?


b. Hà khun ngăn mẹ nhưng không được. Vậy, nếu là Hà, em sẽ làm gì?


<b>Câu 6 (3 điểm): Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch? Trước biểu hiện sống, làm</b>
việc có kế hoạch và sống tuỳ tiện, khơng có kế hoạch, em cần có thái độ như thế nào?
<b>Câu 7 </b><i>(2 điểm): Nếu gặp trường hợp bị người khác vi phạm quyền trẻ em của mình,</i>
em sẽ làm gì?





<b> </b>


<b>đáp án và hng dn chm</b>


<b>Câu 1: (3 điểm ) Mỗi ý (1đ)</b>


- Mơi trường là tồn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người ,có tác
động tới đời sống , sự tồn tại , phát triển của con người,và thiên nhiên. Những điều kiên
đó hoặc có sẵn trong tự nhiên , hoặc do con người tạo ra.


-Tµi nguyên thiên nhiên là những của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con ngời
có thể khai th¸c, chÕ biÕn, sư dơng, phơc vơ cc sèng con ngưêi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu2:(2 điểm) - Một số tôn giáo: Phật giáo, Thiên chúa giáo, đạo cao Đài, đạo Ho </b>
Ho,o tin Lnh, o Hi..(1.0)


- Trách nhiệm của bản thân:


- Tôn trọng các nơi thờ tự của tín ngỡng ,tôn giáo nh: Đền , chùa , miếu ,nhà thờ.
- Không đợc bày xích, gây mất đoàn kết , chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng,
tôn giáo và những ngời không có tín ngỡng, tôn giáo, giữa những ngời có tín
ngỡng tôn giáo khác nhau .(1.0đ)


<b>Câu3: (2điểm) </b>


a. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân bởi vì: Nhà nước
ta là thành quả cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của
nhân dân. (1,0đ)


b. Bộ máy nhà nước được phân thành 4 cấp:


- Bộ máy nhà nước cấp trung ương.


- Bộ máy nhà nước cấp tỉnh (thành phố trực thuộc trung ương).


- Bộ máy nhà nước cấp huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh).
- Bộ máy nhà nước cấp xã (phường, thị trấn). (1,0đ)


<b>C©u 4 ( 2 ®iĨm ) </b>


a. Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn):


- Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do nhân dân bầu ra. (0,5đ)
b.- Ổn định kinh tế. (0,5đ)


- Nâng cao đời sống nhân dân. (0,5đ)
- Củng cố quốc phịng và an ninh. (0,5đ)
<b>C©u 5:(3 ®iÓm)</b>


<i>Định hướng trả lời</i>


a. Mẹ Hà nghĩ như vậy là khơng đúng. Vì bói tốn là một biểu hiện mê tín dị đoan chứ
khơng phải tự do tín ngưỡng và pháp luật ngăn cấm hành nghề này. (1,0đ).


b. Nếu em là Hà, em sẽ: Giải thích cho mẹ hiểu tác hại của mê tín dị đoan; vận động
gia đình và người thân khuyên bảo mẹ. Báo với chính quyền địa phương can thiệp, xử
lý người hành nghề bói tốn. (2,0đ)



<b>Câu 6 </b><i><b>(3 điểm):</b></i>



<i><b>* Sống và làm việc có kế hoạch:</b></i>


- Sống, làm việc có kế hoạch là biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp những công việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lí để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả,
có chất lượng. <i><b>(0,5đ)</b></i>


- Biết xác định nhiệm vụ là biết phải làm gì, mục đích gì; xác định được cơng
việc phải làm có những cơng đoạn nào, làm gì trước, làm gì sau, phân chia thời gian
cho từng việc dựa trên sự tính tốn tới tất cả các điều kiện, phương tiện và cách thức
thực hiện. <i><b>(1đ)</b></i>


- Kế hoạch sống và làm việc phải bảo đảm cân đối các nhiệm vụ; phải biết điều
chỉnh khi cần thiết; phải quyết tâm, kiên trì, sáng thực hiện kế hoạch đã đề ra.


<i><b>(0,5đ)</b></i>
<i><b>* Thái độ của bản thân:</b></i>


- Tôn trọng, ủng hộ lối sống và làm việc có kế hoạch; <i><b>(0,5đ)</b></i>
- Phê phán lối sống tuỳ tiện, khơng có kế hoạch. <i><b>(0,5đ)</b></i>
<b>Câu 7 (</b><i><b>2 điểm):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Biết phản đối; <i><b>(0,5đ)</b></i>
- Tìm sự giúp đỡ của người lớn, của cơ quan chức năng. <i><b>(0,75)</b></i>
4. Củng cố:


- Cho HS nhắc lại toàn bộ nội dung chính của các bài.
- Làm một số bài tập có liên quan.


5. Hớng dẫn về nhà:



- Häc thuéc néi dung bµi häc
- Lµm bµi tËp


<b>TiÕt 33 : Thực hành, ngoại khoá </b>


<b>cỏc vn ca a phơng và các nội dung đã học.</b>
<b>A. Mục tiêu bài hc:</b>


1. Kiến thức:


- Củng cố và bổ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.


2. Kỹ năng


- HS nhn biết đợc những hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ mơi trờng thiên nhiên,
về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.


3. Thái độ:


- Hình thành ở HS thái độ tích cực nh u q mơi trờng, tài ngun thiên nhiên, tơn
trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng làm
nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm, phá hoại môi tr
-ờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn, phù phép…, lợi dụng
quyền hành để tham ơ tài sản nhà nớc.


<b>B. Chn bÞ:</b>


1. GV: Giấy khổ to, bút, băng dính.
- Tình huống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

2. HS: Gơng cán bộ giỏi ở địa phơng.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.


HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Chúng ta đợc học và biêt về môi trờng và tài nguyên thiên,
về tự do tín ngỡng và về bộ máy nhà nớc. Hôm nay cô cùng các em ơn lại các kiến thức
đó và tìm hiểu thực tế địa phơng về các vấn đề này.


Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế địa phơng.
HS thảo luận theo nhóm tổ.


? Vấn đề bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng em hiện nay nh thế
nào?


? Vấn đề tự do tín ngỡng ở địa phơng em hiện nay nh thế nào?


<b>TiÕt 35</b>


<b>KiĨm tra häc k× II</b>



<b>đề khảo sát chất lợng học kì ii</b>
<b>Mơn : gdcd : lp 7</b>


Năm học : 2011 2012



<i>(Thi gian 45 phút không kể chép đề)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×