Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

BAI 34 THUC HANH MOT SO NGANH CONG NGHIEP TRONG DIEMO DONG NAM BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu 1: Cho biết tỉ trọng công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu kinh tế của
vùng Đông Nam Bộ và của cả nước ?


Câu 2: Vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước ?


Trả lời:


Câu 1: Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng
Đông Nam Bộ là 59,3% ( năm 2002 ), trung bình cả nước là 38,5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bảng 34.1. Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001( cả nước=100%)


<b>Các ngành công nghiệp </b>


<b>trọng điểm</b> <b><sub>Tên sản phẩm</sub></b> <b>Sản phẩm tiêu biểu<sub>Tỉ trọng so với </sub></b>


<b>cả nước(%)</b>


<b>Khai thác nhiên liệu</b> <b>Dầu thô</b> 100,0


<b>Điện</b> <b>Điển sản xuất</b> 47,3


<b>Cơ khí - điện tử</b> <b>Động cơ điêden</b> 77,8


<b>Hóa chất</b> <b>Sơn hóa học</b> 78,1


<b>Vật liệu xây dựng</b> <b>Xi măng</b> 17,6



<b>Dệt may</b> <b>Quần áo</b> 47,5


<b>Chế biến lương thực </b>


<b>thực phẩm</b> <b>Bia</b> 39,8


BÀI TẬP 1


BÀI 34:THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG
NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT</b>


<i><b>Bước 4</b></i>:


Lập bảng chú
giải và ghi tên
biểu đồ


<i><b>Bước 2:</b></i>


Chia tỉ lệ


tương ứng với
bảng số liệu.


<i><b>Bước 1</b></i>:


Vẽ hệ trục tọa độ
vng góc, điền


đơn vị phù hợp lên
đầu mút trục tung ,
hoành .


<i><b>Bước 3</b></i>:


Vẽ từng cột thể
hiện từng tiêu chí
tương ứng với
bảng số liệu


0


%


Sản phẩm
10


Dầu thô


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bảng 34.1. Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp
trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước, năm 2001( cả nước=100%)


<b>Các ngành công nghiệp </b>


<b>trọng điểm</b> <b><sub>Tên sản phẩm</sub></b> <b>Sản phẩm tiêu biểu<sub>Tỉ trọng so với </sub></b>


<b>cả nước(%)</b>


<b>Khai thác nhiên liệu</b> <b>Dầu thô</b> 100,0



<b>Điện</b> <b>Điển sản xuất</b> 47,3


<b>Cơ khí - điện tử</b> <b>Động cơ điêden</b> 77,8


<b>Hóa chất</b> <b>Sơn hóa học</b> 78,1


<b>Vật liệu xây dựng</b> <b>Xi măng</b> 17,6


<b>Dệt may</b> <b>Quần áo</b> 47,5


<b>Chế biến lương thực </b>


<b>thực phẩm</b> <b>Bia</b> 39,8


BÀI TẬP 1


BÀI 34:THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CƠNG
NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Những ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng ưu thế rất cao so với cả
nước? Điều đó nói lên vấn đề?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI TẬP 2


HOẠT ĐỘNG NHĨM: 4 phút


C

ác ngành cơng nghiệp trọng điểm ở Đơng Nam Bộ



Sử dụng nguồn TN


sẵn có trong vùng


Sử dụng nhiều lao
động


Đòi hỏi kĩ thuật cao


Vai trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI TẬP 2


C

ác ngành cơng nghiệp trọng điểm ở Đơng Nam Bộ



Sử dụng nguồn TN


sẵn có trong vùng Sử dụng nhiều lao động Đòi hỏi kĩ thuật cao


Vai trò


Khai thác nhiên


liệu, điện, chế biến
lương thực thực
phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI TẬP 2


C

ác ngành công nghiệp trọng điểm ở Đơng Nam Bộ



Sử dụng nguồn TN



sẵn có trong vùng Sử dụng nhiều lao động Đòi hỏi kĩ thuật cao


Vai trò


Khai thác nhiên
liệu, điện,


chế biến lương
thực thực phẩm.


Công nghiệp dệt
may, chế biến
lương thực thực


phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BÀI TẬP 2


C

ác ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ



Sử dụng nguồn
TN sẵn có trong


vùng


Sử dụng nhiều lao


động Địi hỏi kĩ thuật cao



Vai trò


Khai thác nhiên


liệu, điện, chế biến
lương thực thực
phẩm.


Công nghiệp dệt
may, chế biến
lương thực thực


phẩm.


Cơ khí -điện tử,
khai thác nhiên


liệu, điện, hóa
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BÀI TẬP 2


C

ác ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ



Sử dụng nguồn
TN sẵn có trong


vùng


Sử dụng nhiều lao



động Đòi hỏi kĩ thuật cao


Vai trò


Khai thác nhiên liệu,
điện, chế biến lương
thực thực phẩm.


Công nghiệp dệt may,
chế biến lương thực


thực phẩm.


Cơ khí -điện tử, khai
thác nhiên liệu, hóa


chất.


Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng công nghiệp cao nhất
so với các vùng trong cả nước góp phần tăng GDP,
tăng tỉ trọng hàng xuất khẩu, tỉ trọng công nghiệp
trong cơ cấu GDP của cả nước, thúc đẩy cơng
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, giải quyết nhu
cầu hàng hóa trong cả nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vùng kinh tế Tỉ trọng công nghiệp(%)


Trung du miền núi Bắc Bộ 5,5



Đồng bằng Sông Hồng 21,9


Bắc Trung Bộ 3,8


Duyên hải Nam Trung Bộ 5,8


Tây Nguyên 0,8


Đông Nam Bộ 48,1


Đồng bằng Sông Cửu Long 9,1


Không xác định 5,0


<b>Bảng tỉ trọng công nghiệp của các vùng kinh tế năm 2004 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BÀI TẬP 2


C

ác ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ



Sử dụng nguồn
TN sẵn có trong


vùng


Sử dụng nhiều lao


động Địi hỏi kĩ thuật cao


Vai trò



Khai thác nhiên liệu,
điện, chế biến lương
thực thực phẩm.


Công nghiệp dệt may,
chế biến lương thực


thực phẩm.


Cơ khí -điện tử, khai
thác nhiên liệu, hóa


chất.


Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng cơng nghiệp cao nhất
so với các vùng trong cả nước góp phần tăng GDP,
tăng tỉ trọng hàng xuất khẩu, tỉ trọng công nghiệp
trong cơ cấu GDP của cả nước, thúc đẩy cơng
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, giải quyết nhu
cầu hàng hóa trong cả nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CỦNG CỐ


Câu 2: Trong bảng 34.1 sản phẩm công nghiệp nào chiếm tỉ
trọng cao nhất so với cả nước ? Vì sao sản phẩm này có tỉ
trọng cao nhất ? Sản phẩm này hỗ trợ những ngành công
nghiệp nào phát triển ?


Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng



<i>Lấy chiều cao của biểu đồ khối là 100mm để biểu diễn giá trị </i>
<i>100% cho nhóm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ năm </i>


<i>1999. Vậy ngành nhiên liệu dầu mỏ chiếm 28,5% thì chiều </i>
<i>cao tương ứng là bao nhiêu ?</i>


A- 16,5mm B- 28,5mm C – 14,25mm D- 42,75mm


Trả lời: - Sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ trọng cao
nhất so với cả nước là dầu thô 100%


- Vì vùng Đơng Nam Bộ là nơi duy nhất trên đất
nước ta khai thác dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

DẶN DỊ


-Hồn thành biểu đồ bài tập 1


- Chuẩn bị bài 35: Vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long


+ Tìm hiểu tư liệu, tranh ảnh vùng sản xuất lương thực,
thực phẩm lớn nhất nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC </b>



<b> CHÚC Q THẦY CƠ VÀ CÁC EM ĐƯỢC </b>


<b>NHIỀU SỨC KHOẺ !</b>



</div>


<!--links-->

×