Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.35 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>



Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2011
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 39: au -âu</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc, viết được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ ứng dụng; đọc câu ứng dụng. Luyện nói
từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu


- Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.


- Có ý thức chăm học, u thích ngôn ngữ tiếng việt.
<b>* HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
+ Học sinh: Bộ thực hành TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<b>-</b> Đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào..


<b>-</b> Viết: cái kéo



- GV nhận xét – biểu dương học sinh
<b>2. Bài mới: (35p) Dạy vần au, âu</b>
a. Nhận diện vần : au


<b>-</b> Viết lên bảng chữ au hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:


Đọc trơn: vần au


<b>-</b> Đánh vần vần a-u-au


<b>-</b> Ghép vần au


<b>-</b> Rút tiếng khoá cau


<b>-</b> Đọc trơn tiếng cau


<b>-</b> Phân tích tiếng: cau


<b>-</b> Đánh vần mẫu: cờ -au- cau


<b>-</b> Ghép tiếng cau


<b>-</b> Rút từ khoá: cây cau


<b>-</b> Đọc trơn từ khoá


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


<b>+ Dạy vần âu tương tự vần au:</b>


c. Hướng dẫn viết bảng con


- Viết mẫu ở bảng: au, âu, cây cau, cái cầu
`


<b>-</b> 3 - 4 em đọc


- Cả lớp viết bảng con


<b>-</b> Quan sát- nhận diện cấu tạo


<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép vần au


<b>-</b> Trả lời câu hỏi


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
- cau có c trước và au sau


<b>-</b> Cá nhân cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng


<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng



- Viết các từ ứng dụng lên bảng: rau cải,
lau sậy, châu chấu…


<b>-</b> Giải nghĩa từ đọc mẫu


<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng

<b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Chào
mào có áo…


<b>-</b> Đọc mẫu
b. Luyện viết:


<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 39


<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét


c. Luyện nói: Treo tranh luyện nói - hướng
dẫn tìm hiểu nội dung.


- Nêu câu hỏi hs trả lời, ngắn gọn, đủ ý
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.



<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần au- âu


<b>-</b> Dặn dị hs về nhà học bài và xem trước
bài 40.


- Đọc từ ứng dụng 1- 2 em
- Đọc trơn từ


<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng


<b>-</b> Quan sát thảo luận nội dung tranh


<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp viết vào vở TV


- Quan sát thảo luận nội dung tranh
- Trả lời câu hỏi gv


- Đọc bài sgk


<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…


<b>TỐN</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ .



- Chăm chỉ, tích cực trong giờ học toán.( thực hiện bt 1(cột 2,3), 2, 3(cột 2,3), 4)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập.
+ HS: que tính, bảng con…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ôn định: (2p)</b>


<b>2. Thực hành luyện tập: (35p)</b>
<b>Bài 1: Giới thiệu bài tập 1 lên bảng</b>


<b>-</b> Hướng dẫn làm bài 1


- Hát


- Đọc yêu cầu - tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Chữa bài trên bảng


<b>Bài 2: Giới thiệu bài 2 lên bảng </b>


<b>-</b> Hướng dẫn làm bài 2


<b>-</b> Chữa bài


<b>Bài 3 Giới thiệu bài 3</b>



<b>-</b> Hướng dẫn bài tập 3


<b>-</b> Chữa bài


<b>Bài 4: Giới thiệu tranh bài tập 4a,4b</b>


<b>-</b> Hướng dẫn q/s tranh, nêu nội dung
tranh để viết phép tính thích hợp


<b>-</b> Chữa bài nhận xét – biểu dương.
<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về
nhà luyện tập thêm.


- lớp nhận xét


<b>-</b> Đọc yêu cầu điền số vào ô


<b>-</b> 2 em lên bảng làm


<b>-</b> Đọc kết quả bài trên bảng


- Đọc yêu cầu điền dấu vào chỗ chấm.


<b>-</b> 2 em lên bảng làm


<b>-</b> Đọc kết quả bài trên bảng , cả lớp dò
- Nêu yêu cầu viết phép tính thích hợp



<b>-</b> 2 em lên bảng làm


<b>-</b> Đọc phép tính : 2 – 1 = 1
3 – 2 = 1


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b> Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiết 2 )</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- (Đã soạn tiết 1)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên:Nội dung tiểu phẩm, đồ dùng để chơi đóng vai.
+ Học sinh: 1 số đồ dùng chơi đóng vai…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: (2p)</b>
<b>2. Các hoạt động: (30p)</b>


<b>a. Hoạt động1: Học sinh làm bài tập 3</b>


<b>-</b> Nối các tranh với chữ nên hoặc không
nên cho phù hợp



<b>-</b> Gắn tranh bài 3 lên bảng


<b>-</b> Chữa bài hỏi sao em nối tranh này với
nên ( không nên )


<b>b. Hoạt động 2: Đóng vai </b>


<b>-</b> Giới thiệu tình huống bài tập 2


<b>-</b> Yêu cầu các nhóm đóng vai theo mỗi
tình huống


- Hát 1 bài tập thể.


- Làm việc cá nhân trong sgk…
- 1 vài em lên nối trên bảng
- Q/s tranh


- Trả lời tranh 1, 4 không nên, tranh
2, 3, 5 nên vì ...


- Nhóm lẽ đóng tình huống 1


<b>-</b> Nhóm chẵn đóng tình huống 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Kết luận: Là anh chị cần nhường nhịn em
nhỏ. Là em phải lễ phép vâng lời anh chị
<b>c. Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân </b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh liên hệ trước lớp



<b>-</b> Khen những em nào làm tốt nhắc nhở
những em có hành vi chưa tốt


<b>d. Kết luận chung: Anh chị em trong gia</b>
đình là những người ruột thịt, vì vậy cần yêu
thương, quan tâm, chăm sóc anh chị em.
Biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ, có như vậy gia đình mới hồ thuận, cha
mẹ vui lịng .


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


<b>-</b> Đọc thơ - làm anh


<b>-</b> Hát bài Cả nhà thương nhau


<b>-</b> Nhận xét chung tiết học, dặn dị hs ln
thực hiện tốt những điều mình đã học.


<b>-</b> Cả lớp quan sát - nhận xét


<b>-</b> Nói trước lớp một việc làm của
mình đã nhường nhịn em nhỏ, lễ
phép với anh chị.


- Đọc theo GV
- Cả lớp cùng hát…


Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2011


<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 40: iu - êu</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc,viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ và câu ứng dụng; Luyện nói
từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?


- Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.


- Có ý thức chăm học, yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt, sgk…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<b>-</b> Đọc: rau cải, lau sậy, châu chấu , sáo sậu


<b>-</b> Câu ứng dụng: Chào mào có áo...


<b>-</b> Viết: rau cải


- GV nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Bài mới: (35p) Dạy vần iu, êu </b>



`


<b>-</b> 3 - 4 em đọc


<b>-</b> 2 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Nhận diện vần : iu


<b>-</b> Viết lên bảng chữ iu hỏi cấu tạo
b. Phát âm - Đánh vần:


<b>-</b> Đọc trơn: vần iu


<b>-</b> Đánh vần vần i- u - iu


<b>-</b> Ghép vần iu


<b>-</b> Rút tiếng khố rìu


<b>-</b> Đọc trơn tiếng rìu


<b>-</b> Phân tích tiếng rìu


<b>-</b> Đánh vần mẫu: rờ-iu-riu-huyền -rìu


<b>-</b> Ghép tiếng rìu


<b>-</b> Rút từ khố: lưỡi rìu



<b>-</b> Đọc trơn từ khố


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


<b>+ Dạy vần êu tương tự vần iu</b>
c. Hướng dẫn viết bảng con


<b>-</b> Viết mẫu lên bảng lớp: cái phễu, lưỡi rìu
d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng: líu lo,
chịu khó, cây nêu, kêu gọi


<b>-</b> Giải nghĩa từ đọc mẫu


<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng

<b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Cây
bưởi, cây táo


<b>-</b> Đọc mẫu


<b>-</b> Đọc toàn bài trong sgk
b. Luyện viết:



<b>-</b> Hướng dẫn hs viết trong vở TV bài 40.


<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét


c. Luyện nói: treo tranh luyện nói - hướng
dẫn tìm hiểu nội dung


<b>-</b> Nêu câu hỏi hs trả lời, ngắn gọn, đủ ý.
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.


<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần iu – êu


<b>-</b> Dặn dị hs học bài và xem trước bài 41.


<b>-</b> quan sát- nhận diện cấu tạo


<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép vần iu


<b>-</b> Trả lời câu hỏi


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


- Tiếng rìu có r trước và iu có sau
+ thanh \



<b>-</b> Cá nhân - cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng


<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp


- Cả lớp viết vào bảng con
- Đọc từ ứng dung 1- 2 em
- Đọc trơn từ


- Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng
- Q/s thảo luận nội dung tranh.
- Đọc cá nhân, cả lớp


- Cả lớp


- Cả lớp viết vào vở TV


- Quan sát thảo luận nội dung tranh.


<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv
- Đọc bài trong sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TOÁN</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 4</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 4, biết mối quan hệ


giữa phép cộng và phép trừ.


- Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác.


- Hăng say tích cực trong giờ học toán.Thực hiện bt 1(cột 1,2),2,3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Các đồ vật, tranh ảnh…
+ Học sinh: Que tính, bảng con…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Bài mới: (15p)</b>


a. G/t lần lượt các phép trừ, trong phạm vi 4.
+ Dùng các mẫu vật như quả cam, con chim,
quả bóng bay để hình thành các phép tính:
- 4 – 1 = 3, 4 – 3 = 1, 4 – 2 = 2


<b>-</b> Ghi các công thức lên bảng


<b>-</b> Cho học sinh làm trên bảng ghép


b. HDHS nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


<b>-</b> Giới thiệu hình vẽ các chấm trịn
- Rút ra các phép tính



<b>-</b> 3+1=4 4-1=3 2+2=4


<b>-</b> 1+3=4 4-3=1 4-2 =2
<b>3. Thực hành: (20p)</b>


<b>Bài 1: Giới thiệu bài 1 lên bảng : tính </b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm


<b>-</b> Nhận xét kết quả
<b>Bài 2: Giới thiệu lên bảng</b>


<b>-</b> Hướng dẫn làm tính theo cột dọc
- Chữa bài


<b>Bài 3: Giới thiệu lên bảng </b>


<b>-</b> HD quan sát tranh để viết phép tính


<b>-</b> Chữa bài – nhận xét biểu dương…
<b>4. Củng cố - Dặn dò :(3p)</b>


<b>-</b> Quan sát mẫu vật trả lời câu hỏi
của giáo viên để rút ra phép tính.


<b>-</b> Đọc phép tính trên bảng


- Đọc nhiều cách cho thuộc



<b>-</b> Thực hành trên bảng lớp


- Q/S hình vẽ trả lời câu hỏi…


<b>-</b> Đọc các phép tính trên bảng


- Đọc yêu cầu: tính
- Tính – đọc kết quả


<b>-</b> Đọc kết quả bài trên bảng
- Đọc yêu cầu tính


<b>-</b> 2 em làm trên bảng, cả lớp làm
vào bảng con.


- Lớp nhận xét đúng, sai
- Q/s tranh – nêu bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TN-XH</b>



<b> Ôn tập con người và sức khoẻ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Cũng cố lại kiến thức cơ bản về các bộ phận cơ thể và các giác quan.


<b>-</b> Biết vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt .


<b>-</b> Tự giác thực hiện vệ sinh cá nhân, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



+ Giáo viên: tranh ảnh, sgk…
+ HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Bài ôn: (30p)</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp </b>


- Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể ?


<b>-</b> Cơ thể gồm có mấy phần?


<b>b. Hoạt động 2: Kể lại các việc làm vệ sinh</b>
cá nhân trong ngày.


<b>-</b> Nêu câu hỏi gợi ý: Buổi sáng em thức
dậy mấy giờ? Buổi trưa em ăn gì?...
<b>+ Kết luận: Nhắc lại các việc học sinh nên</b>
làm hàng ngày để giữ gìn vệ sinh cá nhân,
có ý thức thực hiện tốt .


<b>3. Củng cố - dặn dò: (3p)</b>


- Hệ thống lại bài, nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs phải thường xuyên thực hiện tốt


vệ sinh hàng ngày để đảm bảo sk.


- Hát


- Cả lớp cùng thảo luận…


- Trả lời: đầu, mắt, mũi,mình,tay…
- Gồm 3 phần: đầu,mình tay,chân.
- TD, đánh răng,rửa mặt…


- Kể 1 hoặc 2 hoạt động trong ngày


<b>-</b> Em khác bổ sung …


Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2011

<b>HỌC VẦN</b>



<b>Ơn tập giữa kì 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc, viết được các âm,vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.


<b>-</b> Đọc được câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.


<b>-</b> Nói được 2 – 3 câu theo chủ đề đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
+ Giáo viên: Bảng ôn.


+ Học sinh: bảng con, sgk…



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ôn định: (2p)</b>


<b>2. Bài cũ:( 5p) KT hs đọc, viết bài 40</b>
- Nhận xét - ghi điểm.


<b>3. Bài ôn:</b>


a. HDHS đọc bài trong sgk từ bài 1 đến bài
40. (30p)


b. Viết một số vần, tiếng đã học: (30p)


<b>-</b> Giáo viên đọc, học sinh viết


<b>c. Hướng dẫn hs kể lại các câu chuyện đã </b>
học.(10p)


- Nhận xét biểu dươnghs…
<b>4. Củng cố - dặ dò:(3p)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về nhà
học bài để chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


<b>-</b> Hát



<b>-</b> Đọc, viết:iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu.


- Đọc đồng thanh cả lớp.


<b>-</b> Đọc cá nhân 1 số em yếu


- Cả lớp viết vào bảng con, vở ô li
- Lần lượt kể lại cá câu chuyện…


<b>TOÁN</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng một phép tính thích hợp.


- Có kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác.
- Hăng say tích cực trong giờ học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: các đồ vật phù hợp với trong hình vẽ
+ Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5p)</b>



- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4


<b>-</b> Viết bài tập lên bảng


<b>-</b> Nhận xét - chấm điểm
<b>2. Bài luyện tập (32p)</b>


- 4 – 5 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 1: Giới thiệu bài tập 1 lên bảng </b>


<b>-</b> Hướng dẫn làm bài 1


<b>-</b> Chữa bài trên bảng


<b>Bài 2: Giới thiệu bài tập 2 trên bảng </b>


<b>-</b> Hướng dẫn làm bài 2


<b>-</b> Chữa bài trên bảng


<b>Bài 3: Giới thiệu bài 3 lên bảng </b>
4-1-1= 4-1-2= 4-2-1=
- Nhận xét - chữa bài trên bảng
<b>Bài 5a: Giới thiệu tranh bài tập 5a, </b>


- Hướng dẫn q/s - viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - Chữa bài trên bảng


<b>3. Dặn dò (3p)</b>



- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.


<b>-</b> Đọc yêu cầu bài tập tính


<b>-</b> Cả lớp làm vào bảng con


<b>-</b> Nhận xét kết quả bài làm


<b>-</b> Đọc yêu cầu bài tập


<b>-</b> 2 em lên bảng làm cả lớp làm vbt


<b>-</b> Chữa bài đọc kết quả trên bảng


<b>-</b> Đọc yêu cầu bài 3


<b>-</b> 3 em lên bảng làm


<b>-</b> Đọc kết quả bài trên bảng


<b>-</b> Đọc y/c viết phép tính thích hợp.


<b>-</b> 1 em lên bảng làm – cả lớp làm
vào vở.


<b>-</b> Lớp nhận xét…





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HỌC VẦN</b>
<b>I. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ MỘT </b>
A.Kiểm tra đọc: (10 đ)


1) Đọc thành tiếng: (6 đ)
a) a, th, ai, ươi, âu


b) cá, dê, đi bộ, cua bể, nhà ngói


c) Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vuiquá.
2) Đọc hiểu (4 đ)


a) Nối theo mẫu


gửi núi


tre dây
chợ thư
đồi ngà
nhảy quê
b) Viết tiếng vào chổ chấm:


<b> </b> <b> </b> <b> </b>
<b>………..</b> <b> ……….. ………</b>
<b>B. Kiểm tra viết: ( thời gian 20-25 phút ) : (10đ)</b>


1) đ, b, kh, nh, g, (2điểm)



2) ia, ua, ơi, ươi, au, ây, eo, ai (4điểm)
3) cá thu, xưa kia, cụ già, ngôi sao (4điểm)


( GV đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy, vở ô li. Mỗi âm, vần, từ ngữ chỉ viết
một lần ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A) Kiểm tra đọc:(10 đ) </b>
<b>1) Đọc thành tiếng: (6đ)</b>


a) Đọc thành tiếng các âm, vần (2 đ)


-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời giang quy định: 0,4điểm/ âm hoặc vần.
-Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm.


b) Đọc thành tiếng các tiếng, từ ngữ:(2 đ)


- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4điểm/ tiếng hoặc từ ngữ.
-Đọc sai hoặc không đọc được: không được điểm.


c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi(2 đ)


-Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời giang quy định: 1điểm/1câu
<b>2) Đọc hiểu:(4 đ) </b>


a) Nối theo mẫu:(2 đ)


- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5điểm/từ ngữ


( Các từ ngữ nối đúng: tre ngà, chợ quê, đồi núi, nhảy dây.)
-Nối sai hoặc không nối được, không được điểm.



b) Chọn tiếng thích hợp viết vào chỗ chấm:(2 đ)


(Các tiếng điền đúng: xe, thỏ, hổ), điền đúng:0,7điểm/1tiếng
-Viết sai hoặc không viết được: không được điểm


<b>B) Kiểm tra viết: (10 đ)</b>
1) Âm, (2 đ)


- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,4điểm


- Viết đúng, không đều nét,không đúng cỡ chữ:0,2điểm/âm
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm


2)Vần(4 đ)


- Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ:0,5điểm/vần


- Viết đúng, khơng đều nét,không đúng cỡ chữ:0,25điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm


3)Từ ngữ(4 đ)


- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:0,5điểm/chữ


- Viết đúng, không đều nét,không đúng cỡ chữ:0,25điểm/chữ
- Viết sai hoặc khơng viết được: khơng được điểm.


<b>**************************************************</b>
<b>TỐN</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh học thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b>-</b> Có kĩ năng làm tính nhanh, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Giáo viên: Các đồ vật phù hợp với trong hình vẽ
+ Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ôn định: (2p)</b>
<b>2. Bài mới: (15p)</b>


a. Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5.
+ Giới thiệu lần lượt các phép tính:
5-1=4 5-3=2


5-2=3 5-4=1


<b>-</b> Mỗi phép trừ đều tiến hành 3 bước như
bài phép trừ trong phạm vi 3.


b. Ghi lại bảng các công thức vừa học



<b>-</b> Che bảng - hỏi học sinh


c) HD học sinh nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5
<b>3. Thực hành (20p)</b>


<b>Bài 1: Giới thiệu bài 1 lên bảng : tính </b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh tính nhẩm


<b>-</b> Nhận xét kết quả
<b>Bài 2: Giới thiệu lên bảng</b>


<b>-</b> Nhận xét…


<b>Bài 3: Giới thiệu lên bảng </b>


<b>-</b> Hướng dẫn hs làm theo cột dọc


<b>-</b> Nhận xét bổ sung
Bài 4: Treo tranh bài 4a


<b>-</b> HD HS quan sát nhận xét nội dung tranh
- Chữa bài trên bảng - giải thích


<b>4. Củng cố - dặn dị: (5p)</b>


- Nhận xét chung tiết học, dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.



- Hát


- Q/S hình ảnh, nêu nhận xét của
hình theo câu hỏi giáo viên
- Đọc lại bảng trừ


<b>-</b> Đọc thuộc bảng trừ


<b>-</b> 4+1=5 5-1=4


<b>-</b> 1+4=5 5-4=1
- Đọc yêu cầu tính


- Tính - Đọc kết quả bài trên bảng
- Đọc yêu cầu tính (tương tự bài 1)
- Đọc kết quả lớp dò


- Đọc yêu cầu phép tính


<b>-</b> Cả lớp thực hiện vào nảng con.


<b>-</b> Lớp nhận xét - Chữa bài


<b>-</b> Q/S tranh -Nêu bài tốn- viết
phép tính thích hợp.


- 1 em lên bảng làm - lớp làm vào vở
5-2=3


<b>-</b> Lớp nhận xét kết quả đúng sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 41: iêu - yêu</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý , từ và câu ứng dụng; Viết được: : iêu, yêu,
diều sáo, yêu quý. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.


- Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.


- Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập mơn tiếng việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


+ Giáo viên: Tranh, mẫu vật minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng
+ Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


<b>-</b> Đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu


<b>-</b> Viết: rau cải


- GV nhận xét ghi điểm cho học sinh
<b>2. Bài mới: (35p) Dạy vần iêu, yêu </b>
a. Nhận diện vần : iêu


- Viết lên bảng chữ iêu hỏi cấu tạo


b. Phát âm - Đánh vần:


<b>-</b> đọc trơn: vần iêu


<b>-</b> Đánh vần vần i-ê-u-iêu


<b>-</b> Ghép vần iêu


<b>-</b> Rút tiếng khoá diều


<b>-</b> Đọc trơn tiếng diều


<b>-</b> Phân tích tiếng diều


<b>-</b> Đánh vần mẫu: dờ-iêu-diêu-huyền -diều


<b>-</b> Ghép tiếng diều


<b>-</b> Rút từ khoá: diều sáo


<b>-</b> Đọc trơn từ khoá


<b>-</b> Đọc từ trên xuống


<b>+ Dạy vần yêu tương tự vần iêu</b>
c. Hướng dẫn viết bảng con


- Viết mẫu lên bảng lớp iêu, yêu, yêu qúy,
diều sáo



d. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng


<b>-</b> Viết các từ ứng dụng lên bảng:
buổi chiều, yêu cầu, già yếu


<b>-</b> Giải nghĩa từ - đọc mẫu


<b>-</b> Đọc lại toàn bài 1 trên bảng


`


<b>-</b> 4,5 em đọc


- Cả lớp viết bảng con


<b>-</b> Quan sát- nhận diện cấu tạo


<b>-</b> Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Đánh vần cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp ghép vần iêu


<b>-</b> Trả lời câu hỏi


<b>-</b> Đọc trơn: cá nhân, cả lớp


- diều có d trước, iêu có sau+ thanh \


<b>-</b> Cá nhân ,cả lớp



<b>-</b> Cả lớp ghép tiếng


<b>-</b> Đọc cá nhân , cả lớp


- Cả lớp lớp viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập: (35p)</b>
a. Luyện đọc:


<b>-</b> Đọc lại bài trên bảng + sgk


<b>-</b> Giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Tu hú
kêu báo hiệu mùa vải thiều....


- Đọc mẫu
b. Luyện viết:


<b>-</b> HDHS viết trong vở TV bài 41


<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói:


- Treo tranh luyện nói


- Nêu câu hỏi hs trả lời, ngắn gọn, đủ ý.
<b>4. Củng cố - dặn dò: (5p)</b>


<b>-</b> Cho học sinh học sinh đọc lại bài.



<b>-</b> Tìm tiếng mới có vần iêu - u


<b>-</b> Dặn dị hs về nhà học bài , xem trước bài
42.


<b>-</b> Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng


<b>-</b> Q/s thảo luận nội dung tranh
- Đọc cá nhân, cả lớp


<b>-</b> Cả lớp viết vào vở TV


<b>-</b> Q/S thảo luận nội dung tranh


<b>-</b> Trả lời câu hỏi gv
- Đọc bài sgk


<b>-</b> Cả lớp tìm tiếng mới…


<b> SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I. Đánh giá tình hình học tập trong tuần:</b>


- Học sinh đi học chuyên cần, có tiến bộ trong học tập.
- Thực hiện tốt nề nếp lớp: xếp hàng vào ra nghiêm túc.
- Biểu dương những em có thành tích tốt trong tuần.


+ Tồn tại: Còn một số em chưa trật tự trong giờ học, ít phát biểu xây dựng bài, chưa
học bài và làm bài tập ở nhà.Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập chưa tốt.



+ Cần khắc phục những mặc còn tồn tại để thực hiện tốt hơn.
<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Đi học chuyên cần đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp lớp, tích cực học tập,
tham gia phát biểu xây dựng bài.Thường xuyên rèn chữ giữ vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×