Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 137 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>A.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:</b>
- Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao, phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục, trên đầu có đội đồ vật hoặc tự đi
lên đi xuống trên ván kê dốc.
- Có khả năng kiểm sốt tốt vận động.Thay đổi hướng chạy theo hướng mệnh
lệnh.
- Phối hợp chính xác khi tung/đập/ném – bắt bóng; có thể cắt lượn theo khung
hình, tự xâu giày, cài, cởi phéc – mơ – tuya.
- Nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
- Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hằng ngày.
- Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phòng bệnh.
- Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi khơng an tồn.
<b>B. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:</b>
- Thích tìm hiểu, khám phá MTXQ.Hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để làm gì?
Làm thế nào? Khi nào?
- Phân biệt bản thân với bạn cùng tuổi.
- Phân loại được các đối tượng theo 2 – 3 dấu hiệu cho trước.Tự tìm ra dấu hiệu
phân loại.
- Nhận biết phía trái – phía phải của người khác.
-Phân biệt hơm qua, hơm nay, ngày mai.
- Có biểu tượng về số trong phạm vi 10.Biết thêm bớt trong phạm vi 10.
- Phân biệt các hình trịn, hình vng, hình tam giác, hình chữ nhật qua các đặc
điểm nổi bật.
- So sánh và sử dụng được các từ: to nhất - nhỏ hơn - nhỏ nhất, Cao nhất – thấp
hơn – thấp nhất, Rộng nhất – hẹp hơn – hẹp nhất, Nhiều nhất, ít hơn, ít nhất…
- Phân biệt một số công cụ, sản phẩm, công việc, ý nghĩa của một số nghề phổ
biến, nghề truyền thống ở địa phương…
- Biết được một số cơng việc của các thành viên trong gia đình, của cô giáo và
trẻ trong lớp, trường mầm non.
- Nhận biết một vài nét đặc trưng về danh lam thắng cảnh của địa phương và quê
hương, đất nước.
<b>C.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:</b>
- Nhận dạng các chữ cái và phát âm được các âm đó.
- Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu và suy nghĩ bằng nhiều loại câu.
- Hiểu được một số từ trái nghĩa.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Mạnh dạn, tự tin, chủ động trong giao tiếp.
<b>D.PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG VÀ TÌNH CẢM XÃ HỘI:</b>
- Hợp tác, chia sẽ với bạn bè trong các hoạt động.
- Có hành vi ứng xử đúng với bản thân và những người xung quanh.
- Có hành vi, thái độ thể hiện sự quan tâm đến hững ngườii gần gũi.
- Vui vẻ nhận và thực hiện công việc được giao đến cuối cùng.
- Thực hiện một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi cơng
cộng.
- Giữ gìn, bảo vệ mơi trường: bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc con vật, cây
cảnh, giữ gìn đồ dùng đồ chơi, có ý thức tiết kiệm.
<b>E. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ:</b>
-Thích tìm hiểu và biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên,
cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
- Thích nghe hát, nghe nhạc, chăm chú lắng nghe và nhận ra giai điệu khác nhau
của các bài hát, bản nhạc.
- Hát đúng và biết thể hiện sắc thái tình cảm qua các bài hát mà trẻ thích.
- Biết vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc: vỗ tay, dậm
chân, nhún, nhảy, múa.
- Biết sử dụng các dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo các tiết tấu của bài hát, bản
nhạc một cách phù hợp.
- Biết lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, vật liệu đa dạng, biết phối hợp màu sắc,
hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm tạo hình có nội dung và bố cục cân đối,
hài hòa.
- Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn.
<b>1/ Phát triển thể chất:</b>
- Trẻ phân biệt được ích lợi của 4 nhóm thực phẩm, biết lựa chọn các thực phẩm
theo ý thích của gia đình, kể tên được một số thức ăn ở nhà và cách chế biến đơn
giản.
- Biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân và người thân trong gia đình, có thói quen
và thực hiện được các thao tác rửa tay bằng xà phòng, đánh răng rửa mặt.
- Biết trang phục phù hợp với thời tiết, biết tự tay quần áo ướt bẩn và để vào nơi
quy định.
- Biết nói với người lớn khi bị ốm đau.
- Trẻ thực hiện phối hợp các vận động cơ bản như: đi, bật .
- Trẻ biết họ tên và một số đặc điểm, sở thích của một số người thân trong gia
đình.
- Biết địa chỉ, số điện thoại của gia đình.
- Biết công việc làm của mỗi thành viên trong gia đình.
- Biết tên đặc điểm của một số bạn và hoạt động của trẻ trong trường mầm non .
- Gọi tên, sử dụng và phân biệt đồ dùng trong gia đình theo 2- 3 dấu hiệu. Biết
so sánh các đồ dùng vật dụng trong gia đình và sữ dụng các từ “to nhất, to hơn,
thấp hơn, thấp nhất.
- Ơn xác định phía phải - trái – trên - dưới- trước - sau của bản thân trẻ .
<b>3/ Phát triển ngôn ngữ :</b>
- Biết bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói.
- Biết lắng nghe, đặt và trả lời câu hỏi.
- Kể lại được một số sự kiện trong gia đình mình theo trình tự.
- Thích sách và chọn sách theo ý thích về chủ đề.
- Thích nghe kể chuyện, đọc thơ, đọc sách về gia đình.
- Biết sử dụng lời nói có kỉ năng giao tiếp, chào hỏi lễ phép lịch sự .
<b>4/ Phát triển tình cảm – xã hội </b>
- Nhận biết cảm xúc của người thân và biết thể hiện cảm xúc phù hợp.
- Thực hiện một số quy tắc trong gia đình như: cảm ơn, xin lỗi, xin phép, cất đồ
dùng đồ chơi đúng chổ, bỏ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi.
- Biết cách cư xử với các thành viên trong gia đình như lễ phép, tôn trọng, quan
tâm, giúp đở, chia sẻ khi cần thiết.
- Có ý thức về những điều nên làm như khóa nước khi rửa tay xong, cất đồ dùng
đúng nơi quy định.Mạnh dạn tự tin trong sinh hoạt hằng ngày.
- Trẻ giữ gìn đồ dùng đồ chơi, vệ sinh trường lớp.
<b>5/ Phát triển thẩm mỹ :</b>
- Nhận ra cái đẹp của nhà cửa khi sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
- Trẻ thể hiện sự sáng tạo thông qua các bài vẽ, nặn….
- Giới thiệu sản phẩm của mình và nhận xét sản phẩm của bạn.
- Sáng tạo trong vận động minh hoạ theo lời bài hát.
<b> NGÔI NHÀ BÉ Ở.</b>
- Địa chỉ gia đình.
- Nhà là nơi cùng chung sống, biết
giữ gì nhà cửa sạch sẽ.
- Biết tên các thành viên trong
gia đình.
- Biết cơng việc hằng ngày của
mổi thành viên.
- Biết gia đình là nơi vui vẻ
hạnh phúc.
- Biết những thay đổi của gia đình
như có người chuyển đi
,sinh ra, mất đi…
<b>NHU CẦU GIA ĐÌNH BÉ</b>
- Biết những nhu cầu cần thiết trong
gia đình của bé
- Biết được những đồ tiện nghi
trong sinh hoạt phục vụ cho gia đình
hằng ngày phải có như tủ giường,
bàn ghế, bếp, đồ dùng trong ăn uống
….
ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH
- Biết các đồ dùng trong gia đình và
- Chất liệu làm ra các đồ dùng trong gia
đình.
- Các loại thực phẩm dành cho gia đình.
Cần ăn thức ăn hợp vệ sinh
- Cách giữ gì vệ sinh quần áo sạch sẽ.
HỌ HÀNG GIA ĐÌNH
-Họ hàng bên nội, ngoại và
cách gọi (ơng, bà,cơ, dì, chú
bác).
- Những ngày họ hàng thường
tập trung (ngày giỗ, ngày lễ.)
* Phát triển thể chất
-Vận động cơ bản: Bò bằng bàn
+ Cơ chủ đạo:tay đưa trước đưa
cao - chân: ngồi khuỵu gối.
- Trò chơi vận động: Chuyền
bóng.
- Các thực phẩm cần dùng cho gia
đình và lợi ích của chúng.
- Nha học đường. bài 1
* Phát triển nhận thức:
- Khám phá khoa học:
- Gia đình của bé
- Chăm sóc cây, chơi đong nước, lau lá
cây.
-Làm quen với tốn:
- Ơn SL 4, nhận biết chữ số 4.Ơn nhận
biết hình vng, chữ nhật, tam giác.
- Thực hành đếm so sánh đồ dùng đồ
chơi trong lớp..
- Nhận biết ý nghiã của các con số trong
cuộc sống như số điện thoại, số nhà…
<b>* Phát triển thẩm mỹ:</b>
<b>+ Tạo hình:</b>
- Vẽ ấm pha trà
+ Âm nhạc:
- Hát và múa : Múa cho mẹ
xem
- Nghe hát: cho con
- Trò chơi âm nhạc:
“nghe tiếng hát tìm đồ vật”
* Phát triển ngơn ngữ:
+ Thơ : làm anh
đọc ca dao đồng dao về gia
đình.
- Kể được các sự kiện
trong gia đình một cách
lơgích.
+ Làm quen viết đọc:
<b> Từ ngày 26/9 đến 30/9/2011</b>
<b> Chủ đề nhánh 1: Ngôi nhà của bé</b>
I/ <b>Mục đích yêu cầu:</b>
- Trẻ biết địa chỉ gia đình bé đang ở
- Trẻ biết nhà là nơi cùng chung sống, nhà có nhiều kiểu khác nhau, biết giữ gìn
nhà cửa sạch sẽ.
- Trẻ biết có nhiều loại vật liệu để làm nhà.Biết kỉ sư, thợ mộc,thợ xây làm nên
ngôi nhà.
- Trẻ nhận biết, phát âm đúng chữ cái o, ô, ơ và tô được chữ o, ơ, ơ
- Trẻ biết bị dích dắt bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60 cm.
- Dạy trẻ ôn nhận biết chữ số 4
* Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
- Thực hiện một số nề nếp quy định trong sinh hoạt hằng ngày của
gia đình.
- Làm được những việc vừa sức giúp người lớn.
- Làm quà tặng bố mẹ người thân.
- Trị chuyện tìm hiểu về tình cảm, sở thích của các thành viên trong
- Đóng vai các thành viên trong gia đình, bác sĩ, người bán hàng…..
- Trẻ biết hát và múa bài “ Múa cho mẹ xem”
- Trẻ đọc thơ diễn cảm và biết yêu thương ba mẹ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh về gia đình bé
- Đị dùng trong gia đình có số lượng 4
- Một số tranh mẫu, vở, bút màu, máy caset,
- Cổng thể dục, sân bằng phẳng sạch sẽ.
- Tranh ảnh và băng từ về “Trường mầm non, các nét rời a, ă,â, trò chơi…
- Nắm vững điệu múa bài “ Múa cho mẹ xem”
- Đàn, máy hát, băng nhạc, giấy màu, hồ dán, đất nặn, bút màu cho 4 nhóm
- Tranh ảnh và tranh chữ to bài thơ “làm anh”
<b>Các hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>
<b>Trị chuyện </b>
- Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề cần thiết.
-Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới Chủ đề “GIA ĐÌNH ”
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn gia đình
bé)
- Đàm thoại cho trẻ kể về các thành viên trong gia đình bé.
-Cho trẻ xem tranh, băng hình về gia đình, các đồ dùng trong gia
đình….
-Cùng trò chuyện về nội dung các chủ đề.
- Trẻ biết địa chỉ nơi mình ở
- Xem tranh các hoạt động của gia đình.
-Xem album các kiểu nhà và cùng trị chuyện.
- Giáo dục cháu kính trọng và yên mến Ông bà, cha mẹ.
<b>Tiêu chuẩn bé</b>
<b>ngoan</b>
- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ ;
- Biết ngăn nắp gọn gàng, giữ gìn vệ sinh sạch sẽ;
- Lễ phép với người lớn, nhường nhịn, giúp đỡ bạn bè;
- Có nề nếp, phát biểu nhiều trong giờ học
<b>Điểm danh</b> -Cô gọi tên và chấm vào sổ điểm danh.<sub>-Tuyên dương tổ đi học đủ, đúng giờ</sub>
<b>Thể dục sáng</b> - TDBS : ( 4 x 8 nhịp)
+ HH 2: Trẻ thở ra, hít vào sâu
+ Bật 2 : Bật tách khép chân.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>có</b>
<b>chủ</b>
<b>đích</b>
<b>Thứ hai</b>
* PTVĐ (TDBH)
- Bò bằng cánh tay cẳng chân chui qua cổng
- TCVĐ : Tín hiệu
* PTNT :( KPKH) Gia đình bé
<b>Thứ ba</b>
* PTNT: (LQVT) Ơn số lựơng 4. Nhận biết chữ số 4. Ôn nhận biết
hình vng, chữ nhật, tam giác
* PTTM (Âm nhạc)
- Dạy hát : Múa cho mẹ xem
- Vận động : múa
- Nghe hát : Cho con
- TCÂN : Nghe tiếng hát tìm đồ vật
<b>Thứ tư</b>
PTNN
<b>- LQCV: Làm quen a, ă, â</b>
<b>- Thơ: “Làm anh”</b>
<b>Thứ </b>
<b>năm</b>
*PTTM: (Tạo hình)
Vẽ ấm pha trà (đt)
<b>Thứ sáu</b> *PTNN: Tập tô a, ă, â
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>
* Hoạt đơng có chủ đích :
- Thứ 2 : Trò chuyện, đàm thoại về các giác quan trên cơ thể
- Thứ 3 : Vẽ phấn dưới sân
- Thứ 4 : Tập vẽ ấm pha trà
- Thứ 5: Hướng dẫn cách chải răng
* Trị chơi:
- Vận động : Gia đình gấu, có bao nhiêu đồ vật, hái táo
- Dân gian : Rồng rắn, chồng đống chồng đe, xỉa cá mè
* Chơi tự do : Chơi với đồ chơi ngoài trời
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ở các </b>
<b>góc</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé, lắp ráp các kiểu nhà, </b></i> xây khu vườn
nhà bé.
- <i><b>Góc nghệ thuật : Vẽ, xé cắt dán tô màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, hát múa các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc sách/thư viện : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình, làm sách
tranh về chủ đề, cho trẻ đọc truyện tranh về gia đình.
- <i><b>Góc thiên nhiên/khám phá khoa học : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, trồng cây…
<b>Trị chơi học tập : Hãy đốn xem đó là ai?</b>
- Về đúng nhà của mình, gia đình bé
<b>Vệ </b>
<b>sinh</b>
- Giúp cô lau dọn bàn ăn, bày đĩa, khăn lau.
<b>Ăn </b>
<b>trưa</b>
<b>Ngủ </b>
<b>trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
-Biết lấy đúng gối và giúp cô thu dọn chiếu gối sau khi ngủ.
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>
- Thứ 2 : - Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do
- Thứ 3 : - Làm quen thơ : “Làm anh”
- Chơi trị chơi học tập: Về đúng nhà của mình
- Chơi tự do
- Thứ 5: - Đọc đồng dao: Con gà cục tác lá chanh
- Chơi học tập: hãy đóan xem đó là ai?
- Thứ 6 : - Trẻ lao động – cùng cô vệ sinh lớp
<b>Vệ </b>
<b>sinh - </b>
<b>nêu </b>
<b>gương</b>
<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>
<b>*Vệ sinh: </b>Cô cho trẻ nhắc lại các bước rửa tay, rửa mặt, lau mặt, lần lượt cho
từng tổ làm vệ sinh.Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác khơng làm văng
nước ra ngồi.Nhận xét giờ vệ sinh.
*<b>Nêu gương</b>: Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan, cháu tự nhận xét bản thân
mình, cho cháu nhận xét bạn, cơ nhận xét và cho cháu cắm cờ, cơ khuyến
khích những cháu chưa được cờ.Cuối tuần kết cờ tặng phiếu bé ngoan.
* <b>Trả trẻ</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MĐYC</b> <b>CHUẨN BỊ</b> <b>TIẾN HÀNH</b> <b>NHẬN XÉT</b>
<b>Góc phân vai:</b>
Bán dụng cụ
gia đình –
đóng vai mẹ
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 2)</b>
-Các cháu
biết được một
số dụng cụ
cần thiết của
gia đình, một
số món ăn
đặc trưng ở
các gia đình
- Thể hiện
được tính
cách nhân vật
khi chơi
- Một số
nguyên vật
liệu nấu ăn
- Đồ chơi ở
các góc, đồ
dùng đi
picnic
- Cơ trị chuyện
về đi picnic, 1
số món ăn ở gia
đình mà trẻ biết
<b>Góc xây dựng</b>
Xây nhà của
bé, lắp ráp các
kiểu nhà
- Trẻ biết
cách xắp sếp
vật liệu thành
ngôi nhà, biết
Mơ hình ngơi
nhà .Gạch
xây dựng, cây
cảnh, hoa ..
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 3)</b>
dùng các
dung cụ lắp
ráp thành
ngơi nhà theo
ý thích.
nhà.
- Phân nhóm
chơi, cháu tự
thõa thuận vai
chơi.
-Liên kết với
các nhóm chơi
<b>*Góc nghệ </b>
<b>thuật vẽ, tơ </b>
màu, xé dán…
về các thành
viên trong gia
đình .Hát múa
những bài có
nội dung về
gia đình.
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 4)</b>
Trẻ tái hiện
lại đặc điểm
của các thành
viện trong gai
đình qua vẽ,
Giấy, bút
màu, hồ dán,
những bài hát
về gia đình
Trị chuyện về
gia đình những
người trong gia
đình , tên các
bài hát, bài
thơ.cách vẽ, xé
dán thành tranh
có nội dung về
gia đình
*Góc sách/thư
<b>viện: Xem </b>
tranh ảnh
truyện liên
quan đến chủ
điểm gia đình,
sắp xếp các
thành trong gia
đình, làm
album về gia
đình, làm sách
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 5)</b>
Trẻ củng cố
lại kiến thức
về các đồ
dùng gia đình
.Phát triển
ngôn ngữ qua
kể chuyện
sáng tạo theo
tranh.
Tranh, ảnh,
những câu
chuyện tranh,
bộ đơminơ về
gia đình
Cho trẻ xem
tranh, suy nghĩ
và tự kểchuyện
tranh.Trịchuyện
về cách chơi
đơmino.Trẻ tự
chọn nhóm chơi
*Góc thiên
<i><b>nhiên/khám </b></i>
<i><b>phá khoa học</b></i>
: Chăm sóc
tưới cây, chơi
đong nước, lau
lá, trồng cây…
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 6)</b>
- Trẻ biết cây
cối cần phải
chăm sóc
tưới nước
bón phân
- Cây, đồ xúc
cát , thùng
tuới , nước …
- Cành hoa và
hạt giống hoa
- Trò chuyện về
cách trồng cây,
chăm sóc cây,
bón phân, tưới
nước, …..
- Chuẩn bị bồn
đất cho trẻ trồng
cây.
và lớn lên của
cây.
<b>* Trị chơi vận động:</b>
<b>1.Có bao nhiêu đồ vật</b>
- Mục đích: Tập bật nhảy và chụm chân. Biết số lượng đồ vật.
- Chuẩn bị: Tranh lơ tơ các đồ vật dùng trong gia đình( gương, lược, bát, đĩa…).
Vẽ 6 vòng tròn trên sàn, trong mỗi vịng đạt 1 lơ tơ 1 đồ vật vói số lượng khác
nhau.
- Cách chơi: Cô cho 1 trẻ lên, trẻ bật chân vào một vòng tròn bất kỳ và nói tên
đồ vật và số lượng đồ vật đó. Sau đó nhảy bật chụm hai chân tại chỗ với số lần
bằng số lượng tranh đồ vật đặt trong vịng trịn đó. Tiếp tục bật nhảy chụm chân
vào vịng trịn khác. Sau đó đến lượt trẻ khác.
<b>2.Hái táo</b>
+ Mục đích: Rèn luyện vận động và phối hợp vận động cơ thể.
+ Cách chơi: Cô và trẻ cùng chơi, vừa nói vừa làm động tác:
- Đây là cây táo nhỏ (giơ tay phải tay trái lên, xòe các ngón tay ra)
- Tơi nhìn lên cây và thấy (nhìn theo các ngón tay)
- Táo chín đỏ và ngọt (hai bàn tay làm động tác ôm quả táo)
- Táo chín ăn ngọt quá (đưa tay lên miệng)
- Lắc cây táo nhỏ (làm động tác lắc cây bằng hai tay)
- Những quả táo rơi vào tôi (giơ hai tay lên và hạ xuống)
- Đây là cái giỏ to và tròn (làm vòng tròn bằng tay)
- Nhặt táo trên mặt đất (cui xuống nhặt và bỏ vào giỏ)
- Hái táo ở trên cây (giơ tay lên cao mắt nhìn theo tay)
- Tơi sẽ ăn quả táo (đưa tay vào miệng)
Có thể chơi 2-3 lần.
<b>3. Gia đình Gấu</b>
<b>- Mục đích:</b>
+ Rèn luyện phản xạ nhanh, khéo léo
<b>- Chuẩn bị:</b>
<b>+ Vẽ 3 vòng tròn rộng ở giữa lớp làm nhà của Gấu; mũ 3 màu (trắng, đen, </b>
vàng); cổng hầm.
<b>+ Cơ quy định vịng trịn 1 là nhà của Gấu trắng, vòng tròn 2 là nhà của Gấu </b>
đen, vòng tròn 3 là nhà của Gấu vàng.
+ Chia trẻ làm 3 nhóm. Mỗi nhóm đội 1 loại mũ khác nhau để phân biệt Gấu
trắng, Gấu đen, Gấu vàng.
+ Theo nhạc các chú Gấu đi chơi, bò chui qua hầm, cùng hát vui vẻ.Khi nghe
“trời mưa” thì các chú Gấu phải nhanh chân về đúng nhà của mình.
<b>* Trị chơi học tập:</b>
<b>1.Gia đình của bé</b>
<b>- Mục đích: Trẻ biết trị chuyện với các bạn về gia đình mình có những ai, làm </b>
gì.Ơn luyện kỹ năng đếm.
- Chuẩn bị: Ảnh gia đình
<b>- Cách chơi: </b>
+ GV đưa ảnh của gia đình mình cho trẻ xem, giới thiệu những người có trong
ảnh (tên, nghề nghiệp), cùng trẻ đếm số người trong bức ảnh.
+ Sau đó, đến lượt trẻ giới thiệu gia đình mình với cơ và các bạn.Mỗi lần chơi,
GV chỉ nên mời 1 trẻ giới thiệu về gia đình mình.
+ Kết thúc: Cả nhóm hát bài : “cả nhà thương nhau”
<b>2.Hãy đốn xem đó là ai?</b>
<b>- Mục đích:</b>
+ Trẻ biết sữ dụng ngơn ngữ của mình để mô tả đặc điểm giống và khác nhau
của các thành viên trong gia đình rối.
+ Trẻ biết lắng nghe và phân biệt được sự giống và khác nhau của các rối qua lời
mô tả của bạn.
- Chuẩn bị:
+ 5 – 6 con rối là các thành viên 1 gia đình ( rối ơng, rối bà, rối bố, rối mẹ…), có
quần áo, nét mặt khác nhau.
<b>- Cách chơi:</b>
+ Xếp các con rối lên trên bàn sao cho mọi trẻ nhìn thấy rõ nhất.
+ Bước 1: Yêu cầu 1 trẻ mô tả 1 thành viên trong gia đình rối đã nghĩ trong đầu,
nhớ khơng cho các bạn biết đó là ai để các bạn khác đoán xem trẻ đã chọn ai?
+ Nói với cả lớp khơng được di chuyển, cũng không được dùng tay chỉ vào rối
nào mà bạn vừa mơ tả.Hãy tìm cách để nói đó là ai trong gia đình rối.
- Bước 3: Thêm 1 vài con rối có nhiều đặc điểm giống nhau để trẻ miêu tả.
<b>3.Về đúng nhà của mình: </b>
<b>* Mục đích: </b>
- Luyện khả năng tạo nhóm theo dấu hiệu cho trước
- Phân biệt một số đặc điểm nổi bật của các đồ vật.
- Rèn luyện khả năng nhanh nhẹn và khả năng phân tích.
<b>* Chuẩn bị: </b>
Vẽ trên sàn nhà hai khu vực tượng trưng cho hai ngôi nhà
<b>* Cách chơi: </b>
<b>- Chơi theo nhóm hoặc cả lớp</b>
nhà là thua cuộc.Sau đó cơ đi đến từng nhà hỏi trẻ vì sao đứng ở nhà này ( hoặc
ngơi nhà này dành cho ai).
<i>Trị chơi có thể tiếp tục với các dấu hiệu khác như:</i>
<i>- </i>Các bạn trai (bạn gái)
- Các bạn mặc áo hoa (không mặc áo hoa).
- Các bạn đi dép (đi giày).
- Các bạn quàng khăn (khơng qng khăn…).
Về sau cơ khuyến khích trẻ tự chọn đặc điểm để chia trẻ thành hai nhóm.
<b>*Trị chơi dân gian: </b>
<b>1.Rồng rắn</b>
Một người đứng ra làm thầy thuốc, những người còn lại sắp hàng một, tay người
sau nắm vạt áo người trước hoặc đặt trên vai của người phía trước. Sau đó tất cả
bắt đầu đi lượn qua lượn lại như con rắn, vừa đi vừa hát:
Rồng rắn lên mây
Có cây lúc lắc
Hỏi thăm thầy thuốc
Có nhà hay khơng?
Người đóng vai thầy thuốc trả lời:
- Thấy thuốc đi chơi ! (hay đi chợ, đi câu cá , đi vắng nhà... tùy ý mà chế ra).
Đoàn người lại đi và hát tiếp cho đến khi thầy thuốc trả lời:
- Có !
Và bắt đầu đối thoại như sau : Thầy thuốc hỏi:
- Rồng rắn đi đâu?
Người đứng làm đầu của rồng rắn trả lời:
- Rồng rắn đi lấy thuốc để chữa bệnh cho con.
- Con lên mấy ?
- Con lên một
- Thuốc chẳng hay
- Con lên hai.
- Thuốc chẳng hay
Cứ thế cho đến khi:
- Con lên mười.
- Thuốc hay vậy.
Kế đó, thì thầy thuốc địi hỏi:
+ Xin khúc đầu.
- Những xương cùng xẩu.
+ Xin khúc giữa.
- Những máu cùng me.
+ Xin khúc đuôi.
- Tha hồ mà đuổi.
Lúc đó thầy thuốc phải tìm cách làm sao mà bắt cho được người cuối cùng trong
hàng.
cách né tránh thầy thuốc. Nếu thầy thuốc bắt được người cuối cùng thì người đó
phải ra thay làm thầy thuốc.
Nếu đang chơi dằng co giữa chừng, mà rồng rắn bị đứt ngang thì tạm ngừng để
nối lại và tiếp tục trị chơi.
<b>2. Xỉa cá mè</b>
- Cách chơi: Mỗi nhóm chơi từ 10-12 cháu, đứng thành vòng tròn, mạt quay vào
trong, tay phải chìa ra. Một cháu đứng trong vịng trịn, vửa đi vừa đọc và đập
vào tay bạn theo nhịp của lời hát (mỗi từ đọc lên đập vào một tay). Từ “men” rơi
vào tay trẻ nào thì trẻ đó phải làm “người đi bn men”, từ “chó”, “mèo” rơi vào
trẻ nào thì trẻ đó phải làm “chó”, “mèo”. Các cháu khác ngồi thành vòng tròn
làm hàng rào để “giữ nhà”. Người đi buôn men đứng ra khỏi vịng trịn và rao
“ai mua men khơng?”. Các trẻ giữ nhà đồng thanh trả lời là “có”.người đi bn
men tìm lối vào nhà. Trẻ giữ nhà phải giữ chặt (nắm tay nhau) khơng cho vào
nhà, chó sủa “gâu, gâu”, mèo kêu “meo, meo” ngăn không cho người buôn men
đi vào nhà. Người buôn men không được giằng tay nười giữ nhà. Gặp cửa bỏ
ngỏ (trẻ không nắm tay nhau) người buôn men vào nhà được là cả nhà thua. Trò
chơi lại tiếp tục từ đầu.
<b>3. Chồng đống chồng đe.</b>
- Cách chơi: Số trẻ chơi có thể từ 6 – 8 trẻ đứng thành vịng tròn. Từng trẻ tay
nắm chặt lại chồng lên nhau. Tất cả nhóm đồng thanh hát. Một trẻ đứng trong
vòng tròn, vừa đi vừa hát lần lượt chỉ vào từng tay các bạn. khi tiếng “này ”chỉ
Chồng đống chồng đe
Con chim lè lưỡi
Nó chỉ người nào
Nó chỉ người này
<b> </b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Cháu biết cách rửa tay, lau mặt theo từng bước.
- Rèn kỹ năng rửa tay dưới vịi nước chảy khơng vung vẩy tứ tung;
- Giáo dục cháu biết tự làm vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không chen lấn nhau khi
rửa tay.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>- Đồ dùng của cô: Xô,thau, nước rửa, tải lót chân, cờ bé ngoan, bảng bé</b>
ngoan.
<b>- Đồ dùng của cháu: Vòng hoa, khăn lau tay. Khăn lau mặt</b>
<b>Tích hợp: GDAN, MTXQ, LQVH</b>
<b>Lồng ghép: BVMT, GDLG, tiết kiệm năng lượng điện, nước và kỹ năng</b>
sống
<b>Áp dụng BDTX: Bài 6</b>
<b>IV.Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1/Hoạt động 1: Hát: “Vì sao mèo rửa mặt”</b>
<b>2/Hoạt động 2: Nội dung</b>
- Các cháu vừa hát bài hát gì?
Hơm nay cô sẽ kể các con nghe câu chuyện:<b> “Ỉn con lấm lem”</b>
Ỉn con rất thích chui vào các xó xỉnh, rồi lại nghịch ngợm, lăn lộn trên mặt
đất. Các bạn chú đều phải kêu lên: "Ỉn ơi! Cậu lắm lem quá, phải về tắm đi thôi".
Nhưng Ỉn ta cứ tảng lờ như không nghe thấy.
Ỉn đến nhà Thỏ rủ bạn đi chơi bập bênh. Nhưng Thỏ vốn sạch sẽ vội xua tay:
"mặt cậu đầy đất bẩn thế kia, lấm sang váy của tớ thì sao. Cậu rữa mặt sạch sẽ
thì tớ mới chơi cùng cậu". Gặp Ngỗng, Ỉn lại rủ cùng chơi té nước. Ngỗng nguây
nguẩy: "Ồ không, cậu vừa lem luốc lại vừa hôi, tớ chẳng thích chơi với ai bẩn
thế đâu".
Ỉn con tức lắm, chạy vội nhà soi gương. Cậu thốt lên: "Ừ, đúng là mình trơng
lem luốc q, thảo nào chẳng ai chịu chơi với mình". Ỉn chạy đến vịi nước rửa
mặt,tắm rửa, kì cọ sạch sẽ rồi các bạn kéo đến
cùng Ỉn chơi đùa thật vui.
- Cơ vừa kể các con nghe câu chuyện gì?
- Ỉn con lúc đầu như thế nào?
- Các bạn đã nói gì với ỉn con?
- Sau cùng ỉn con như thế nào?
<b>* Giáo dục: Cháu biết giữ vệ sinh cá nhân sạch </b>
sẽ là có ích cho sức khỏe, để khỏi bệnh và được mọi người yêu thương.
- Vậy cháu phải rửa tay vào lúc nào? ( trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh,
khi ngủ dậy, khi tay dơ).
<b>* Lồng ghép: “Kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng điện, nước”. Khi rửa tay,</b>
rửa mặt các con phải biết tiết kiệm nước, khi rửa tay mở vòi nước chảy vừa
phải, không để chảy quá nhiều, rửa xong phải vặn vịi nước lại, khi rửa phải gọn
gàng, khơng vung vẩy nước ra xung quanh.
* Cách rửa tay:
+ Bước 1: Làm ướt hai bàn tay bằng nước sạch. Thoa xà phòng vào lòng bàn
tay. Chà xát hai lòng bàn tay vào nhau
Bước 2: Dùng ngón tay và lịng bàn tay này cuốn và xoay lần lượt từng ngón
của bàn tay kia và ngược lại.
Bước 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên cổ tay, mu bàn tay kia và
ngược lại.
Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón của bàn
tay kia và ngược lại.
Bước 5: Chụm 5 đầu ngón tay của tay này cọ vào lòng bàn tay kia bằng cách
xoay đi, xoay lại.
Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phịng dưới nguồn nước sạch. Lau khơ tay bằng
khăn hoặc giấy sạch.
bên trái, lau trán xuống má bên phải, gấp khăn lại lần nữa lau cổ lau gáy, gấp
khăn nhỏ lại lau tai bên phải, lau tai bên trái.
* Chyển tiếp: Hát: “Rửa tay với lifebuoy”
- Cho lớp xếp hai hàng ra làm vệ sinh
- Khi cháu thực hiện, cô bao quát nhắc nhở
- Cô nhận xét cách làm vệ sinh
- Cô cháu múa bài: “tay thơm, tay ngoan”
<b>3/Hoạt động 3: Nêu gương</b>
<b>-</b> Cho trẻ hát bài: “Hoa bé ngoan”
<b>-</b> Cô cho trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan
<b>-</b> Cô khái quát lại
<b>-</b> Cô cho từng tổ nhận xét ưu khuyết điểm của bạn vì sao chưa ngoan, vì sao
ngoan?
<b>-</b> Cơ cho trẻ ngoan xếp hàng lên cơ tặng cờ, đeo vịng hoa – Cháu cắm cờ.
<b>-</b> Cô nhận xét chung, động viên nhắc nhở những cháu chưa ngoan lần sau học
ngoan hơn sẽ được cô tặng cờ, đeo vòng hoa đẹp nhé!
<b>4.Hoạt động 4: Kết thúc:</b>
<b>- Nhận xét tuyên dương lớp - cho lớp hát 1 bài</b>
<b>MỞ CHỦ ĐỀ</b>
- Giáo viên mở đĩa nhạc bài hát <i>Ba ngọn nến lung linh.</i>
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề <b>GIA ĐÌNH.</b>
- Mỗi chúng ta ai cũng có một gia đình, cơ kể về gia đình của cơ và cho
trẻ kể về gia đình của cháu.
<i>*. Gia đình của bé có những ai ?, những người thân trong gia đình đối</i>
<i>xử với nhau như thế nào ?.</i>
<i>*. Kiểu nhà của bé ra sao ?.</i>
<i>*. Trong nhà có những đồ dùng gì ?. Đố bé trong gia đình có những nhu</i>
<i>cầu gì cần thiết ?.</i>
- Biết bộc lộ tình cảm của mình qua bài hát, bài thơ, câu chuyện về gia
đình.
- Giáo viên liên hệ cùng phụ huynh mượn những bức ảnh của gia đình,
- Tìm vật liệu : hộp sữa, vải vụn, lon bia, cây vụn, thùng giấy, lá dứa, la
phông vụn, gạch, cát, đá, xi măng ... để thực hiện thiết kế xây các kiểu nhà, các
đồ dùng trong gia đình ...
- Cơ cháu cùng tìm hiểu về chủ đề <b>GIA ĐÌNH.</b>
<i><b> Thứ hai 26/09/2011</b></i>
<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT </b>
Đề tài:
<b> (tiết 1) </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Dạy trẻ kỹ năng bò bằng bàn tay cẳng chân và chui qua cổng.
- Khi bò trẻ biết phối hợp chân tay nhịp nhàng và mắt nhìn về phía trước, chui
không chạm cổng.
- Phát triển cơ chân, cơ tay, tố chất khéo léo nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ chơi được vui vẻ và đúng luật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Sàn nhà sạch,
- Hai cổng vòng cung.
<b>* Tích hợp: AN </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG + VSMT</b>
<b>III. Tiến hành:</b>
<b>* Mở đầu hoạt động:</b>
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các thành viên trong gia đình bé.Cho trẻ biết Gia
đình cháu có ơng bà cha mẹ các anh chị em. Ở gia đình, mẹ đi chợ nấu cho con
ăn uống đủ chất để mau lớn, thông minh, học giỏi, nhưng để cơ thể khỏe mạnh
hơn chúng ta cần phải siêng năng tập thể dục hàng ngày nữa.
<b>1. khởi động:</b>
- Cho trẻ đi theo nhạc thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi thường đi bằng
mũi bàn chân, gót chân, đi khom, đi thường, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh,
chạy chậm, đi thường.
<b>2. Trọng động:</b>
<b> a. BTPTC:</b>
- Bật 3: Nhảy sang bên phải
<b> b. VĐCB:</b>
- Hôm nay cơ sẽ dạy các con "Bị bằng tay cẳng chân và chui qua cổng". Để
<b>* Hoạt động 1: Cô làm mẫu:</b>
- Lần 1: giải thích.
TTCB: 2 chân cơ để sát sàn, 2 tay để dưới sàn, mũi bàn tay hướng về phía trước
mắt nhìn trước, lưng thẳng. Khi có hiệu lệnh cơ bị về trước mắt nhìn thẳng, 2
bàn tay khép, chân sát sàn, đến gần cổng cúi đầu thấp để chui qua cổng mà
không chạm cổng. Khi qua cổng đứng lên về hàng đứng, bạn khác lên thực hiện.
- Lần 2: Khơng giải thích.
- Hỏi lại tên vận động? Cơ vừa thực hiện vận động gì?
- Mời trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp xem.
<i><b>** Hoạt động 2: Trẻ luyện tập:</b></i>
- Cho lần lượt 2 trẻ thực hiện. Thực hiện 2-3 lần.
=> Cô bao quát sửa sai động viên trẻ khi trẻ thực hành.
<b> * Hoạt động 3: Trò chơi vận động:</b>
- Các con học rất giỏi, cô khen cả lớp nè.
- Để thưởng cho các con, cơ sẽ cho chơi TC: "Tín hiệu".
- Khi cơ gọi 2 bạn đầu hàng lên và cơ nói nhỏ cho mỗi bạn nghe 1 câu. Ví dụ:
đội A cơ nói bánh bao, đội B bánh bị thì 2 bạn về hàng sau đó nói nhỏ vào tai
bạn đứng sau lưng mình lần lượt cho đến bạn cuối hàng, và bạn đó chạy lên nói
- Cho cả lớp chơi 2-3 lần.
<b>3. Hồi tĩnh:</b>
- Cho trẻ đi hít thở nhẹ nhàng 2-3 vòng.
- Nhận xét tuyên dương lớp.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
<b>I.Yêu cầu</b>
- Trẻ biết gia đình gồm có những ai? biết tình cảm của ba mẹ đối với các con và
ngược lại.
- Trẻ biết gia đình có 1-2 con là gia đình ít con và gia đình từ 3 con trở lên là gia
đình đơng con .
- Phát triển ngôn ngữ và vốn từ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý người thân trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Một số tranh ảnh về gia đình, một số tranh lơ tơ cho cháu về gia đình
<b>*Tích hợp: AN + VH</b>
<b>* Lồng ghép: MT&CGN bài 1 (Quan sát khói thuốc lá)</b>
<b>III. Tiến trình : </b>
<b> Hoạt động 1 : Hát: “Tổ ấm gia đình” </b>
Mỗi cháu đều có một gia đình, hơm nay mình nói chuyện về gia đình của bé
nhé!
<b>Hoạt động 2:</b>
- Cô cho cháu biết mỗi người đều có một gia đình
- Cơ và mỗi cháu đều có 1 gia đình trong gia đình gồm có ba mẹ và các con
- Cơ cho trẻ xem tranh lơ tơ về gia đình gồm ba mẹ và các con
- Cơ gợi hỏi trẻ nói tình cảm trách nhiệm của bố mẹ và các con và ngược lại
- Ở nhà các cháu thường làm gì?
- Bố mẹ các cháu thường làm những cơng việc gì? để bố mẹ đỡ vất vả các
cháu phải làm gì ?
*Trong gia đình gia đình bố mẹ phải làm việc rất vất vả để ni các cháu vì
vậy các cháu phải biết yêu thương vâng lời bố mẹ và giúp đỡ bố mẹ, luôn yêu
thương nhường nhịn em nhỏ
<b>Hoạt động 3</b>
- Cơ cho một cháu A lên thuộc gia đình 2 con vừa kể vừa gắn tranh
- Cô cho 1 cháu B lên thuộc gia đình 3 con vừa kể vừa gắn tranh
- Chọn gia đình lớn số lượng con nhiều hơn gia đình nhỏ
- Đọc đồng dao: “ đi cầu đi quán”
Hoạt động 4: Trò chơi củng cố:
- Lấy đồ dùng với số lượng người trong gia đình
Hoạt động 4 : Nhắc lại đề tài
- Giáo dục biết yêu thương mọi người trong gia đình, biết gia đình đơng con ba
mẹ làm việc vất vả hơn gia đình nhỏ.
<b>III. Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b></i>
* Hoạt động có chủ đích: Trị chuyện, đàm thoại về các giác quan trên cơ thể
* Trò chơi vận động: Gia đình Gấu
* Trị chơi dân gian: Xỉa cá mè
* Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời
<b>I. Yêu cầu</b>
<b>II Chuẩn bị: </b>
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Đồ chơi ngồi trời, thiên nhiên …
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>1.Trò chuyện, đàm thoại về các giác quan trên cơ thể</b>
Hát bài: “Hãy xoay nào”, cô hỏi trẻ:
- Bài hát nói về cái gì?
- Các con chỉ cho cơ biết mũi đâu? mắt đâu?
- Bạn nào có thể giới thiệu cho cả lớp biết về cái mũi nào?
- Mũi trơng như thế nào? có tác dụng gì?
- Mắt trơng như thế nào có tác dụng gì?
- Để cho các giác quan luôn khỏe mạnh, các con phải làm gì? ( phải chăm sóc,
vệ sinh như lau, rửa và bảo vệ các giác quan, ăn uống đủ chất, ăn nhiều rau, củ,
quả để các giác quan được khỏe mạnh).
<b>2. Các trò chơi:</b>
- Trò chơi vận động : Gia đình gấu
- Trò chơi dân gian : Xỉa cá mè
<b>3.Chơi tự do: chơi theo ý thích: chơi bắn bi, câu cá, chơi với cát, với nước, chơi</b>
nhảy dây, chơi trang trí góc chủ đề…
* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm
lại sĩ số và dắt trẻ về lớp.
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé, lắp ráp các kiểu nhà, </b></i> xây khu vườn nhà
bé.
- <i><b>Góc nghệ thuật : Vẽ, xé cắt dán tơ màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, hát múa các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc sách/thư viện : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình, làm sách
tranh về chủ đề, cho trẻ đọc truyện tranh về gia đình.
- <i><b>Góc thiên nhiên/khám phá khoa học : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, trồng cây…
* Trong q trình chơi ở các góc, cơ giáo hướng dẫn trẻ chơi theo các bước sau:
+ Bước 1: Trò chuyện thỏa thuận chơi.
* Cô hỏi cháu:
- Các cháu vừa chơi có vui khơng? có thích khơng? cơ đã chuẩn bị rất nhiều góc
chơi cho các con
- Bạn nào kể cho cơ biết lớp mình có những góc chơi nào?
- Hơm nay cháu sẽ chơi ở góc chơi nào?
- Khi cháu chơi ở góc nào thì rủ bạn về góc chơi nhé!
- Ai thích chơi ở góc xây dựng ( bác sĩ, bán hàng, học tập, nghệ thuật?
- Hôm nay các bác xây dựng định xây gì? xây trường sẽ xây như thế nào? bây
giờ chúng mình về góc chơi để thỏa thuận vai chơi nhé!
* Giáo dục: Trong khi chơi các con phải như thế nào?
- Chơi cùng nhau.
- Không tranh dành, không quăng ném đồ chơi
- Lấy cất đồ chơi gọn gàng, ngăn nắp, đúng nơi quy định.
<b>+ Bước 2: Trẻ chơi:</b>
- Q trình chơi cho trẻ về góc chơi và tự thỏa thuận.
- Khi trẻ về nhóm mà chưa thỏa thuận được vai chơi, cô đến giúp trẻ thỏa thuận
vai chơi.
- Cơ quan sát và dàn xếp góc chơi
- Gốc nào trẻ cịn lúng túng cơ có thể chơi cùng trẻ để giúp trẻ hoạt động tích
cực.
- Cơ bao qt chung và khuyến khích trẻ liên kết các nhóm chơi khác nhau (góc
phân vai).
<b>+ Bước 3: Nhận xét</b>
- Cơ nhận xét sau ngay trong q trình chơi
- Có thể cho trẻ tham quan góc xây dựng
- Cuối giờ, cô bật nhạc cho trẻ cất đồ chơi.
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> THỨ 3 NGÀY 27/9/2011</b>
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>LQVT:</b>
<b> </b>
<b>I/Yêu cầu:</b>
- Trẻ nhận biết được chữ số 4. Biết các nhóm có số luợng 4.
- Nhận biết, phân biệt được các hình vng, tam giác, chữ nhật.
- Trẻ có kĩ năng đếm, kĩ năng tô màu, viết số 4.
- Giáo dục trẻ biết ghi nhớ có chủ định.
<b>II/Chuẩn bị:</b>
- Cơ và mỗi trẻ 1 hình tam giác, 1 hình vng, 1 hình chữ nhật, các thẻ só từ 1
đến 5.
<b>-</b> Một số nhóm đồ chơi có số lượng 3, 4, 5 để xung quanh lớp.
<b>* Tích hợp: AN + MTXQ</b>
* Lồng ghép: ATGT, kỹ năng sống,
<b>III/ Tiến hành:</b>
* Mở đầu cho hoạt động: Cho trẻ hát :" Tập đếm"
* Hoạt động trọng tâm:
<b>Phần 1</b>: Luyện tập nhận biết số lượng là 4.
- Cơ tặng trẻ một món q và cho trẻ mở xem trong đó có gì? ( Có sách) có bao
nhiêu quyển sách? ( Có 4 quyển sách).
- Cho trẻ tìm xung quanh lớp có tất cả mấy cái xích đu, mấy quả bóng, mấy con
búp bê( tất cả các đồ vật này đêu có 4 cái và để rải rác xung quanh lớp).
- Cho trẻ chơi " Ai đếm đúng". Cơ chuẩn bị 1 số hình khối, hoặc viên sỏi to, cho
từng nhóm 4 trẻ lên chơi. Cơ xếp các đồ chơi đã chuẩn bị và từng rổ, đậy kín lại
để trẻ khơng biết trong rổ có mấy đồ chơi. Bịt mắt trẻ lên chơi và mở rổ ra để trẻ
sờ đếm trong mổi rổ có mấy đồ chơi. Bạn nào đếm nhanh, đúng là thắng. Có thể
cho 2 - 3 nhóm trẻ lên chơi.
- Cho trẻ đếm xem có bao nhiêu bạn lên chơi. ( có 4 bạn).
<b>Phần 2</b>; Ơn hình vng, tam giác, chữ nhật.
- Tổ chức cho trẻ chơi " Chiếc túi kì diệu"
+ Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi.
+ Tổ chức cho trẻ chơi 3 - 4 lần, sau mỗi lần chơi cô nhận xét tuyên dương và
gọi tên hình.
- Cho trẻ nhắc lại đặc điểm của từng hình.
* Chơi hình gì biến mất.
- Cô phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần.
* Chơi " về đúng nhà"
- Cô và trẻ cùng nhắc lại cách chơi và luật chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần.
- Cô phát phấn và bảng con cho trẻ. Cho trẻ vẽ dưới mỗi con số những đồ chơi
mà trẻ thích sao cho số đồ chơi bằng đúng số ghi ở mỗi bảng. Sau đó cho trẻ giơ
lên và tự kiểm tra lẫn nhau. Cô nhận xét tun dương.
<b>IV. Kết thúc:</b> Cho trẻ tơ màu nhóm hình có số lượng là 4 hình.<b> </b>
<b> </b>
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ ( loại 3)</b>
<b> GDAN: </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Trẻ hát “Cháu yêu bà” thể hiện tình cảm u thương, kính trọng bà. Trẻ biết
hát kết hợp múa minh họa theo âm nhạc bài hát “Cháu yêu bà”.
- Rèn luyện kỹ năng hát và vận động theo nhạc.
- Thông qua bài hát múa và bài nghe hát giáo dục trẻ tình cảm yêu thương kính
trọng, tự hào về người thân trong gia đình mình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Trang phục múa, đàn, máy nghe nhạc...
<b>* Tích hợp: MTXQ, các trị chơi</b>
<b>* Lồng ghép : GDLG, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>* Giới thiệu:</b>
Chơi “ Búp bê”
- Xem tranh gia đình và giới thiệu, tên tác giả bài hát “ Cháu yêu bà”
nhạc và lời Xuân Giao. Giáo dục cháu sống hiếu thảo và vâng lời bố mẹ.
<b>* Hoạt động 1: </b>
- Cô mở nhạc cháu nghe và đoán tên bài hát tên tác giả
- Lớp hát có sửa sai
- Chia nhóm, tổ, cá nhân, cháu hát
- Cả lớp cùng hát lại
* Hoạt động 2
- Gọi nhóm cháu khá múa cho lớp xem
- Cơ phân tích động tác
- Tập cả lớp múa
- Tập nhóm, tổ cá nhân múa
- Cô sửa sai cho cháu yếu
- Lớp múa lại
<b>* Hoạt động 3</b>
Cô sẽ hát tặng các con bài “Chỉ có một trên đời” của nhạc sĩ Trương Quang Lục
- Cô hát diễn cảm lần 1.
+ Hỏi trẻ tên bài hát.
+ Giải thích nội dung: Bài hát nói về tình thương của mẹ dành cho con cái, mẹ
lúc nào cũng ở bên con và chỉ có một mẹ duy nhất là mẹ của con.
- Cô hát lần 2 kèm động tác minh họa.
- Cô khái quát lại.- Cho cả lớp chơi 2-3 lần.
<b>IV.Kết thúc: Nhận xét kết thúc</b>
<b> </b>
<b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát khung cảnh xung quanh trường
*Trò chơi vận động : Hái táo
* Trò chơi dân gian : Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết vẽ vịng trịn tạo thành hình ảnh mặt trăng.
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trị chơi tự do: Vịng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
<b>1/Vẽ phấn dưới sân:</b>
- Cô dẫn trẻ xuống sân.
- Gợi ý cho trẻ vẽ vườn trường, khu vực sân chơi.
- Cô cho trẻ vẽ theo ý tưởng của trẻ ( có thể vẽ ngơi trường, có cây xanh, hàng
rào,…).
- Cô quan sát và giúp đỡ trẻ khi cần thiết.
- Nhận xét khi hết giờ
<b>2/Các trò chơi:</b>
* Trò chơi vận động : Nhảy vào nhảy ra
* Trò chơi dân gian : Chi chi chành chành
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc nghệ thuật : Vẽ, xé cắt dán tô màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, hát múa các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc sách/thư viện : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình, làm sách
tranh về chủ đề, cho trẻ đọc truyện tranh về gia đình.
- <i><b>Góc thiên nhiên/khám phá khoa học : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, trồng cây…
<b></b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Làm quen thơ : “Làm anh”
-Chơi trị chơi học tập: Về đúng nhà của mình
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
- Trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>I.Yêu cầu</b>
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm của chữ cái, ă, a, â
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết và phát âm đúng chữ cái: a, ă, â
- Rèn luyện và phát triển ngơn ngữ mạch lạc.
- Giáo dục cháu tích cực và hứng thú trong học tập.
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Tranh ảnh về lớp mẫu giáo – thẻ chữ ghép từ
- Tranh chữ to bài đồng dao
- Thẻ chữ rời a ă â đọc và viết cho cô và trẻ
<b>* Tích hợp: AN + VH + TỐN,</b>
* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống
<b>III. Tiến trình:</b>
<b>* Hoạt động 1: Hát “ Cả nhà thương nhau” </b>
- Hôm nay cô dạy làm quen với chữ a, ă, â
Hoạt động 2: Làm quen chữ cái a, ă, â
<b>* Làm quen chữ a:</b>
- Cô đố các cháu: “ <i>Lắng nghe tiếng mẹ, tiếng cô</i>
<i>Âm thanh, tiếng động nhỏ, to quanh mình”</i> ( là cái gì: cái tai)
- Cơ giới thiệu từ: “Cái tai”
- Cơ đọc mẫu từ: “Cái tai” 2 lần
- Trẻ đọc từ: “Cái tai 2 – 3 lần”.
- Cô giới thiệu trong từ “ cái tai” có nhiều chữ cái, đây là chữ a ( cô rút chữ a ra
khỏi từ “ cái tai).
- Cô phát âm a.
- Cô giới thiệu a in thường, viết thường
- Cho trẻ tìm các lơ tơ có tên chứa chữ a: cái áo, má hồng, tay, tai, cô kiểm tra và
nhắc nhở, sữa chữa cho cháu.
+ Cô chốt lại: Chữ a bao gồm 1 nét cong trịn khép kín và 1 nét móc ở phía bên
phải nét cong tròn.
<b> * Làm quen chữ ă.</b>
- Cơ đố trẻ: “ Cái gì một cặp song sinh
Long lanh sáng tỏ để nhìn xung quanh” ( Đôi mắt)
- Cô giới thiệu từ: “Đôi mắt”.
- Cô đọc mẫu từ : “Đôi mắt” 2 lần.
- Trẻ đọc mẫu từ : “Đôi mắt” 2 lần.
- Cô giới thiệu trong từ : “Đơi mắt” có nhiều chữ cái, đây là chữ ă (cô rút chữ ă
ra khỏi từ “ đôi mắt”).
- Cô phát âm ă
- Cô giới thiệu ă in thường và viết thường
- Cơ cho trẻ tìm các đồ vật có tên gọi chứa chữ ă: khăn mặt, bắp cải, đôi mắt,
hàm răng.. cô kiểm tra và sửa sai cho cháu.
+ Cô chốt lại: Chữ ă bao gồm 1 nét cong trịn khép kín và 1 nét móc ở phía bên
phải nét cong trịn, phía trên có dấu mũ cong ngược.Cơ cho cả lớp tạo hình dấu
mũ của chữ ă.
<b>* Làm quen chữ â: </b>
- Cô treo tranh ấm trà và hỏi trẻ: “Đây là cái gì?
- Cơ đọc cho trẻ nghe từ: “ấm trà”
- Cô chỉ vào từ “ấm” và hỏi: “Từ ấm bắt đầu từ chữ cái nào?” Trẻ rút thẻ chữ cái
â lên. Cô giơ thẻ chữ cái â cho cả lớp xem, cô hướng dẫn trẻ phát âm chữ cái â.
- Cho trẻ tìm các lơ tơ có tên chứa chữ â: quả sầu riêng, quả bầu, cần câu cá,
chân…cô kiểm tra và sửa sai cho trẻ.
- Các con nhìn xem chữ a, ă, â có điểm gì giống nhau?
- Cơ chốt lại: cả 3 chữ đều là nét cong trịn khép kín, có nét móc ở phía bên phải
nét cong trịn ( cơ có thể bỏ dấu ớ, á ra).
- Thế chữ a, ă, â có điểm gì khác nhau?
<b>Hoạt động 4 : Trò chơi luyện tập:</b>
- Trò chơi: “Thi xem tổ nào nhanh”
- Cô treo tờ giấy in bài thơ: “ Ai dậy sớm” của Võ Quảng.
- Cho trẻ đọc thơ 1 lần, cô chia lớp thành 2 tổ thi đua lên gạch chữ cái a, ă,â
theo nhạc.Tổ nào gạch được nhiều chữ cái a, ă, â là tổ đó thắng.
- Cơ tổ chức cháu chơi
- Nhận xét .
- Nhận xét tuyên dương
<b>IV. Kết thúc: Cô bật nhạc bài hát: “Ngày vui của bé”</b>
<b> LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>
THƠ:
(Loại 2)
<b> </b>
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Giúp trẻ cảm nhận và hiểu bài thơ
- Nhận biết được nhịp 2/2
- Cảm nhận được vần điệu: vui vẻ, hóm hỉnh, trang trọng
- Hiểu được nội dung cơ bản của bài thơ: Bài thơ nói lên tình cảm của người
anh, biết yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Tranh vẽ của cô
- Ghế ngồi cho cơ và trẻ
<b>* Tích hợp: AN + MTXQ, tạo hình </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống</b>
<b>III. TIẾN HÀNH:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b>
- Cho quan sát tranh “em bé"
- Đàm thoại trao đổi cùng trẻ
- Nhà các con có em bé khơng?
- Em trai hay em gái?
- Thế các con có u em bé của mình khơng?
- Các con yêu em như thế nào?
- Con đã làm gì cho em
- Muốn được em bé yêu mình phải làm gì?
- Cơ cho trẻ xem tranh và hỏi trẻ về tranh vẽ
+ Các con có thấy gì trong bức tranh này?
+ Anh có u em của mình khơng?
+ Tại sao con biết?
- Cơ cũng có một bài thơ rất hay cũng nói về tình cảm u thương của anh dành
cho em mình. Cơ gợi hỏi cháu nhớ lại bài thơ “Làm anh” của Phạm Thị Thanh
Nhàn.
<b>2.Hoạt động 2:</b>
<i><b>Cô đọc bài thơ</b></i>
- Lần 1: Đọc diễn cảm khơng tranh ( mơ hình)
- Lần 2: Đọc diễn giải, trích dẫn, chuyển tải nội dung + giáo dục
- Làm anh phải biết dỗ dành khi em bé khóc, nâng dậy khi em bé ngã, chia quà
bánh cho em, nhường đồ chơi cho em.
- Làm anh như vậy là rất khó, nhưng nếu u em thì sẽ làm được.
- Cơ giải thích" Người lớn" trong bài thơ: Ý nói làm anh làm chị phải nhường
nhịn em, dỗ dành em.
- Lần 3: Cô đọc diễn cảm
<b>3.Hoạt động 3:</b>
- Cả lớp đọc thơ.
- Con vừa đọc bài thơ gì? Do ai sáng tác?
- Làm anh là phải làm như thế nào?
- Vì sao bài thơ lại được đặt tên: “Làm anh”?
<b>4.Hoạt động 4:</b>
- Cả lớp đọc thơ + tranh chữ to (ss)
- Tổ nhóm đọc thơ (ss)
- Cá nhân đọc thơ.
- Lớp đọc lại cả bài + tranh chữ to.
<b>5.Hoạt động 5: Củng cố.</b>
- Cô cho cháu vẽ em của mình
<b>IV. Kết thúc: </b>nhận xét tuyên dương
* Trị chơi dân gian : Rồng rắn lên mây
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết các bộ phận của ấm pha trà..
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trò chơi tự do: Vòng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Gợi ý cho trẻ quan sát ấm pha trà.
- Cô cho trẻ nói các bộ phận của ấm pha trà.
- Trẻ biết cơng dụng của chúng đối với gia đình..
- Nhận xét giờ quan sát.
<b>2/Các trò chơi:</b>
* Trò chơi vận động: Gia đình Gấu
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé, lắp ráp các kiểu nhà, </b></i> xây khu vườn nhà
bé.
- <i><b>Góc nghệ thuật : Vẽ, xé cắt dán tô màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, hát múa các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc sách/thư viện : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
- <i><b>Góc thiên nhiên/khám phá khoa học : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, trồng cây…
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU </b>
- Đọc đồng dao: Bà còng đi chợ
- Chơi học tập: Hãy đốn xem đó là ai
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG </b>
<b>NGÀY:</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
Thứ 5 ngày 29/09/2011
<b> LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN THẨM MỸ </b>
<b> (Mẫu) </b>
<b>TẠO HÌNH:</b>
I. Yêu cầu:
<b>-</b> Trẻ biết các bộ phận của ấm pha trà.
<b>-</b> Biết sử dụng các kĩ năng đã học để vẽ ấm pha trà
<b>-</b> Giáo dục cháu biết gìn giữ các đồ dùng trong gia đình, u thích bức
tranh mình làm ra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Ấm mẫu
- Tranh vẽ gợi ý
- Vở vẽ, bút màu.
<b>* Tích hợp: AN +VH </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG + BVMT, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III. Tiến trình:</b>
<b>1. Hoạt động 1:Lớp chúng mình rất vui</b>
- Cô đọc câu đố:
<i>“Chứa nước giếng khơi</i>
<i> Đổ ra bằng mũi”</i>
- Đố là cái gì?
- Cháu đốn câu đố. (cái ấm pha trà)
- Cô liên hệ giới thiệu bài
<b>2. Hoạt động 2:Những chiếc ấm pha trà</b>
- Cô cho cháu quan sát ấm pha trà.
- Cháu gọi tên và nhận xét đặc điểm, công dụng của ấm pha trà.
- Cháu xem một số tranh gợi ý của cô và nhận xét hình dạng của từng loại
ấm.
- Cơ vẽ mẫu lần 1 và hướng dẫn cách vẽ
- Cô vẽ mẫu lần 2 + cháu nêu kĩ năng vẽ.
- Cô nhắc lại một số kỹ năng cơ bản và nhắc nhở cháu cách ngồi
<b>3. Hoạt động 3: Cùng làm họa sĩ</b>
<b>- Cháu vẽ ấm pha trà.</b>
<b>4. Hoạt động 4: Bé thích tranh nào?</b>
<b>-</b> Cơ cho cháu nhận xét tranh cháu thích. Vì sao?
<b>-</b> Cơ nhận xét lại.
<b>-</b> Giáo dục cháu biết bảo quản và giữ gìn đồ dùng trong gia đình.
IV. Kết thúc: Nhận xét, tuyên dương
<b> HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
* Hoạt động có chủ đích: Dạy trẻ cách chải răng
*Trị chơi vận động : Gia đình Gấu
* Trò chơi dân gian : Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết chải răng đúng cách
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trò chơi tự do: Vòng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
<b>1/Dạy trẻ cách chải răng:</b>
- Khi chải răng các con nên chải hàm trên trước, hàm dưới sau. Chải từ phải
sang trái hay từ trái sang phải (tùy người thuận tay cầm bàn chải).
- Chải mặt ngồi sau đó chải mặt trong và cuối cùng chúng ta chải mặt nhai. Các
con nhớ luôn giữ lông bàn chải tiếp xúc với mặt răng nhé!
- Khi chải mặt ngoài, các con để nghiêng bàn chải một góc 30 đến 45 độ so với
mặt ngồi của răng. Ép nhẹ lông bàn chải một phần lên nướu (tức là phần màu
đỏ), một phần lên cổ răng (phần màu trắng) sao cho lông bàn chải chui vào rãnh
nướu và kẽ răng.
- Sau đó các con làm động tác rung nhẹ tại chỗ, để lông bàn chải vừa xoa nắn
nướu vừa làm sạch mảng bám, lấy sạch thức ăn rắt ở cổ răng và kẽ răng.
<b>2/Các trị chơi:</b>
* Trị chơi vận động: Gia đình Gấu
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé, lắp ráp các kiểu nhà, </b></i> xây khu vườn nhà
bé.
- <i><b>Góc nghệ thuật : Vẽ, xé cắt dán tô màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, hát múa các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc sách/thư viện : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình, làm sách
tranh về chủ đề, cho trẻ đọc truyện tranh về gia đình.
- <i><b>Góc thiên nhiên/khám phá khoa học : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, trồng cây…
- Giới
thiệu
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG </b>
<b>TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
THỨ 6 NGÀY 30/9/2011
<i>* Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</i>
<b> LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ </b>
<b> LQCV</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I. Yêu cầu: </b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
-Đọc đồng dao: Con gà cục tác lá
chanh
- Các cháu ngồi đúng tư thế và biết cách cầm bút tô chữ cái.
- Trẻ biết tô chữ a, ă, â.
- Các cháu ngoan, tập trung chú ý trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Bảng ghi chữ in mờ a, ă, â.
- Tranh và băng từ: Cái tai, đôi mắt, ấm trà
- Chữ cái ghép thành bằng từ trên.
- Chữ a, ă, â (in, viết)
- Vở bút đủ cho các cháu.
<b>* Tích hợp: AN + VH</b>
<b>* Lồng ghép: giáo dục kỹ năng sống</b>
III. Tiến trình
<b> Hoạt động 1: Hát: “ Múa cho mẹ xem”</b>
- Các cháu đã học chữ a, ă, â rồi hôm nay cô sẽ dạy các cháu tô chữ a, ă, â nhé!
<b> Hoạt động 2 : ôn lại a, ă, â</b>
* Cô giới thiệu cho các cháu xem tranh: Cái tai, đôi mắt, ấm trà
- Cô gắn bằng từ rời (các cháu đồng thanh)
- Cháu lên lấy chữ a, ă, ă
- Cô giới thiệu a, ă, â đọc và viết
- Cháu phát âm
- Cháu xếp a, ă, â bằng nét chữ
* Cho trẻ so sánh a, ă, â
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết</b>
- Cho các cháu tô vào vở, cô theo dõi nhắc nhở các cháu.
<b>Hoạt động 4: Trị chơi</b>
<b>- Trị chơi : Tìm nối chữ trong vở - Chơi tìm đúng nhà “ Bằng chữ a ă â ”</b>
- Cho trẻ ráp chữ a, ă, â.
<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>
<b>- Cháu vừa học chữ gì ? gắn a ă â đọc và viết cho cháu nhắc lại </b>
- Gọi 3 - 4 cháu tô đẹp mang vở lên
– cô nhắc nhở một số cháu tơ chưa hồn chỉnh
<b>IV. Kết thúc Nhận xét tuyên dương.</b>
*Trị chơi vận động : Có bao nhiêu đồ vật
* Trò chơi dân gian : Nu na nu nống
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Cháu đọc thuộc diễn cảm bài thơ
II. Chuẩn bị:
- Tranh chữ to bài thơ
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trò chơi tự do: Vòng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Hát “ bài cơ và mẹ”
- Cho cháu đọc lại cả bài
- Tập cháu đọc thuộc bài thơ từng câu
- Sữa giọng đọc cho cháu
* Giáo dục cháu lòng yêu kính mẹ
<b>2/Các trị chơi:</b>
* Trị chơi vận động: Có bao nhiêu đồ vật
* Trị chơi dân gian: Nu na nu nống
- Cô giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cơ quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé, lắp ráp các kiểu nhà, </b></i> xây khu vườn nhà
- <i><b>Góc nghệ thuật : Vẽ, xé cắt dán tơ màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, hát múa các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc sách/thư viện : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình, làm sách
tranh về chủ đề, cho trẻ đọc truyện tranh về gia đình.
- <i><b>Góc thiên nhiên/khám phá khoa học : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, trồng cây…
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Trẻ lao động – cùng cô vệ sinh lớp
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
-Vận động cơ bản: Đi trên ghế
thể dục.
+ Cơ chủ đạo:tay đưa trước đưa
cao– chân: ngồi khuỵu gối.
- Trò chơi vận động:
- Rèn khéo léo của đôi tay như
cách cầm bút,cầm kéo…
- Các thực phẩm cần dùng cho
gia đình và lợi ích của chúng.
<b>* Phát triển nhận thức:</b>
- Khám phá khoa học:.
+ Các bộ phận của cơ thể bé.
-Làm quen với tốn:
Ơn số lượng trong phạm vi 5, nhận
biết chữ số 5
- Thực hành đếm đồ dùng đồ chơi
trong lớp..
- Nhận biết ý nghĩa của các con số
trong cuộc sống như số điện thoại,
số nhà…
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> Từ ngày 03/10 đến 07/10/2011</b>
<b> Chủ đề nhánh 2: GIA ĐÌNH CỦA BÉ</b>
I/ <b>Mục đích u cầu:</b>
- Trẻ biết có nhiều thành viên trong gia đình bé ở, biết các sự kiện trong gia đình
- Thực hiện một số nề nếp quy định trong sinh hoạt hằng ngày của gia đình.
- Làm được những việc vừa sức giúp người lớn.
- Trẻ nhận biết, phát âm đúng chữ cái e, ê và tô được chữ e, ê
- Trẻ biết đi trên ghế thể dục.
- Trẻ nhận biết chữ số 5 thông qua nhận biết một số đồ dùng trong gia đình,
+ Nghe : Chuyện: Bông hoa cúc
trắng
- Đọc :ca dao đồng dao về gia
đình.
- Kể được các sự kiện trong gia
đình một cách lơgích.
+ Làm quen viết đọc: e, ê
- Tơ trùng khít nét in mờ
<b>* Phát triển thẩm mỹ:</b>
<b>+ Tạo hình:</b>
- Nặn cái giỏ
+ Âm nhạc:
- Hát và vận động các
bài hát về gia đình “Cả
nhà thương nhau ”
- Nghe hát: Ru con, vỗ
theo lời ca.
- Trị chơi âm nhạc:
“nghe tiếng hát tìm đồ
vật”
* Phát triển tình cảm xã hội:
- Thực hiện một số nề nếp quy định trong
sinh hoạt hằng ngày của gia đình.
- Làm được những việc vừa sức giúp người
lớn.
- Làm quà tặng bố mẹ người thân.
- Trị chuyện tìm hiểu về tình cảm, sở thích
của các thành viên trong gia đình và những
ứng xử lể phép,lịch sự với người thân.
- Đóng vai các thành viên trong gia đình,
bác sĩ, người bán hàng…..
- Luyện cho trẻ thêm bớt trong phạm vi 5.
- Hát và vận động các bài hát về gia đình “Cả nhà thương nhau ”
- Trẻ đọc thơ diễn cảm và biết yêu thương những người trong gia đình.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh về gia đình bé
- Dụng cụ một số đồ dùng trong gia đình có số lượng 5
- Tranh ảnh và băng từ về đèn điện, các nét rời e, ê, các trò chơi…
- Nắm vững cách vỗ theo lời ca về bài “ Cả nhà thương nhau”
- Đàn, máy hát, băng nhạc, giấy màu, hồ dán, đất nặn, bút màu chotrẻ
- Tranh truyện: “ Bông cúc trắng”
<b>Các hoạt động</b> <b>Nội dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>
<b>Trị chuyện </b>
<b>* HỌP MẶT ĐĨN TRẺ </b>
- Đón trẻ vào lớp, trao đổi, trị chuyện với trẻ.
- Trẻ chơi theo ý thích.
- Trị chuyện với trẻ về mối quan hệ giữa các thành viên trong gia
đình.
- Xem tranh các hoạt động của gia đình.
-Xem album các kiểu nhà và cùng trò chuyện.
- Hát các bài hát về chủ đề gia đình.
<b>Tiêu chuẩn bé</b>
<b>ngoan</b>
- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ ;
- Có nề nếp, phát biểu nhiều trong giờ học
<b>Điểm danh</b> -Cô gọi tên và chấm vào sổ điểm danh.<sub>-Tuyên dương tổ đi học đủ, đúng giờ</sub>
<b>Thể dục sáng</b>
<b>- TDBS : ( 4 x 8 nhịp) </b>
<b>+ HH 2: Trẻ thở ra, hít vào sâu </b>
+ Tay 2: Đưa ra phía trước, sang ngang
+ Bụng 2: Đứng quay người sang bên
+ Chân : Bật, đưa chân sang ngang
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>có</b>
<b>chủ</b>
<b>đích</b>
<b>Thứ hai</b> *PTVĐ (TDBH)
- Đi trên ghế thể dục
- PTNT : Các bộ phận của cơ thể bé
<b>Thứ ba</b> *PTTM (Âm nhạc)
- Dạy hát: Cả nhà thương nhau
- Vận động : Vỗ theo lời ca
- Nghe hát: Ru con
- TCÂN : Nghe tiếng hát tìm đồ vật
*PTNT : - Tốn: Ơn số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5
<b>Thứ tư</b>
*PTNN :
- Truyện: Bông cúc trắng
- PTNT : LQCV: Làm quen e. ê
<b>Thứ </b>
<b>năm</b>
*PTTM (Tạo hình)
TẠO HÌNH: Nặn cái giỏ
<b>Thứ sáu</b> - PTNT : LQCV: tập tơ e. ê
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngồi </b>
<b>trời</b>
* Hoạt đơng có chủ đích :
- Thứ 2 : Ơn SL 5, nhận biết số 5
- Thứ 3 : Quan sát các kiểu nhà
- Thứ 4 : Quan sát cái giỏ
- Thứ 5: Quan sát khói thuốc lá
- Thứ 6 : Quan sát các biển báo giao thông
* Trị chơi:
- Vận động : Hái táo, có bao nhiêu đồ vật
- Dân gian : Xỉa cá mè, rồng rắn lên mây
* Chơi tự do : Chơi với đồ chơi ngoài trời
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ở các </b>
<b>góc</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé , lắp ráp các kiểu nhà </b></i>
- <i><b>Góc Nghệ thuật : Vẽ, xé, cắt dán tơ màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, múa hát các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc thư viện/học tập : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm </b></i>
gia đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình.
- <i><b>Góc Khám phá khoa học và thiên nhiên : Chăm sóc tưới cây, chơi </b></i>
đong nước, lau lá, đúc bánh.
<b>Vệ </b>
<b>sinh</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
<b>Ăn </b>
<b>trưa</b>
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>
- Thứ 2 : Vận động: Cả nhà thương nhau
- Chơi tự do
- Thứ 3 : Làm quen truyện : “Bông cúc trắng”
-Chơi trị chơi học tập: Về đúng nhà của mình
- Thứ 4 : Ôn “Truyện hoa cúc trắng”
Nha học đường bài 1
- Thứ 5: Ơn thơ: “Làm anh”
-Chơi trị chơi học tập: Về đúng nhà của mình
- Thứ 6 : Trẻ lao động – cùng cô vệ sinh lớp
<b>Vệ</b>
<b>sinh</b>
<b>nêu</b>
<b>gương</b>
-Vệ sinh: Hướng dẫn cả lớp thao tác rửa tay, rửa mặt , lau mặt đúng
- Nêu gương : Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan, cho cháu tự nhận xét bản thân
mình, nhận xét bạn.Cô nhận xét những bạn ngoan và cho cắm cờ theo
tổ.Cơ động viên khuyến khích những cháu chưa ngoan.Cuối tuần cô kết cờ
và phát phiếu bé ngoan.
<b>NỘI DUNG</b> <b>MĐYC</b> <b>CHUẨN BỊ</b> <b>TIẾN HÀNH</b> <b>NHẬN XÉT</b>
<b>Góc phân </b>
<b>vai: Bán dụng</b>
cụ gia đình –
đóng vai mẹ
con
-Các cháu
biết được một
số dụng cụ
cần thiết của
gđ, một số
món ăn đặc
- Một số
nguyên vật
liệu nấu ăn
- Đồ chơi ờ
các góc, đồ
dùng đi picnic
<b>(Trọng tâm </b>
trưng ở các
gia đình
- Thể hiện
được tính
cách nhân vật
khi chơi
cháu tự thõa
thuận vai chơi.
-Liên kết với
các nhóm chơi
<b>Góc xây dựng</b>
Xây nhà của
bé, lắp ráp các
kiểu nhà
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 3)</b>
- Trẻ biết
cách sắp xếp
vật liệu thành
ngôi nhà, biết
dùng các
dung cụ lắp
ráp thành
ngơi nhà theo
ý thích.
Mơ hình ngơi
nhà.Gạch xây
dựng, cây
cảnh, hoa ..
Cho trẻ tham
quan mơ hình,
trị chuyện về
cấu tạo của ngơi
nhà.
- phân nhóm
chơi, cháu tự
thõa thuận vai
chơi.
-Liên kết với
các nhóm chơi
*Góc nghệ
<b>thuật: vẽ, tô </b>
màu, xé dán…
về Các thành
viên trong gia
đình .Hát múa
những bài có
nội dung về
Trẻ tái hiện
lại đặc điểm
của các thành
viện trong gai
đình qua vẽ,
nặn, xé dán
và qua hát
múa …
Giấy, bút
màu, hồ dán,
những bài hát
về gia đình
Trị chuyện về
gia đình những
người trong gia
đình, tên các bài
hát, bài thơ.cách
vẽ, xé dán thành
tranh có nội
dung về gia
đình .
*Góc thư
<b>viện/ học tập:</b>
Trẻ củng cố
lại kiến thức
về các đồ
dùng gia đình
.Phát triển
ngôn ngữ qua
kể chuyện
sáng tạo theo
tranh
Tranh, ảnh,
những câu
chuyện tranh,
bộ đơminơ về
gia đình
Cho trẻ xem
tranh, suy nghĩ
và tự kể chuyện
tranh.Trịchuyện
về cách chơi
đơmino.Trẻ tự
chọn nhóm chơi
*Góc khám
<b>phá khoa </b>
<b>học/thiên </b>
<b>nhiên:</b>
-Trẻ biết trồng
cây, chăm sóc
tưới cây, đúc
- Trẻ biết cây
cối cần phải
chắm sóc tưới
nước bón
phân.
- Biết trộn cát
trong nước.
- Cây, đồ xúc
cát, thùng
tuới, nước,
bánh từ khuôn
mẫu.
<b> </b>
<b>Thứ hai 3/10/2011</b>
<b> </b>
<b> </b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
<b> Đề tài: </b>
I. YÊU CẦU:
- Dạy trẻ biết đi trên ghế thể dục. Khi đi trẻ biết nhìn thẳng đầu không cúi.
- Phát triển cơ chân và tố chất khéo léo, thăng bằng sự phối hợp nhịp nhàng giữa
chân và mắt .
- Trẻ chơi được đúng luật chơi. Trẻ chơi vui và hứng thú
II. CHUẨN BỊ:
- Băng nhạc trống lắc, 2 rổ vòng
- 2 ghế thể dục, sân sạch thống mát
<b>* Tích hợp: AN + VH </b>
<b>* Lồng ghép: Lễ giáo, ATGT, tiết kiệm năng lượng</b>
- Cô và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>* Mở đầu hoạt động:</b>
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về gia đình bé.Cho trẻ biết gia đình bé có rất nhiều
người, Ở gia đình mẹ thường đi chợ mua thức ăn về nấu ăn cho gia đình những
bữa ăn ngon có nhiều chất dinh dưỡng để các cháu mau lớn. Nhưng để cơ thể
khỏe mạnh hơn chúng ta cần phải siêng năng tập thể dục hàng ngày.
<b>1. Hoạt động 1:</b>
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu: đi kiểng chân-> đi thường-> đi gót
chân-> đi thường-> đi khom lưng-> đi dậm chân-> chạy chậm-> chạy nhanh->
nhanh hơn-> chạy chậm-> về đội hình dọc-> hàng ngang tập hợp BTPTC.
<b>2.Hoạt động 2:</b>
<b>a. Bài tập phát triển chung:</b>
+ Tay 2: Đưa tay ra phía trước, sang ngang
+ Bụng 2: Đứng quay người sang bên
+Chân 2: Bật, đưa chân sang ngang
- Hôm nay cô sẽ cho các con đến nhà búp bê chơi nhé, nhưng muốn đến nhà bạn
mình phải vược qua chiếc cầu nhỏ. Để có sự thăng bằng khi qua cầu. Cô sẽ dạy
các con vận động mới là đi trên ghế thể dục.
- Cả lớp nhắc lại tên vận động
- Để thực hiện đúng chính xác các con xem cơ thực hiện trước .
- Cô làm mẫu.
+ Lần 1: vừa làm vừa giải thích.
TTCB: đứng trên ghế thể dục hai chân khép. Khi có hiệu lệnh cơ bước từng
chân trên ghế đến cuối ghế, cô bước xuống sàn hai tay để xuôi về cuối hàng
đứng, bạn kế tiếp thực hiện. Các con nhớ đi thẳng người mắt ln nhìn về phía
trước.
- Cơ vừa thực hiện xong động tác gì? Gọi 1-2 trẻ
+ Lần 2: khơng giải thích.
- Mời trẻ Khá lên thực hiện lại vận động.
<b>3.Hoạt động 3:</b>
<i><b>* Trẻ thực hành:</b></i>
- Lần 1-2
- Lần 3: cho những trẻ yếu
- Cô bao quát sửa sai động viên trẻ
3<b>. Trị chơi vận động</b>
- Cơ thấy các con học giỏi mình có thể qua cầu đến nhà bạn được rồi . Đến nhà
bạn mình sẽ cùng chơi với bạn trị chơi " Ơ tơ và chim sẽ "
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
- Nhắc trẻ có chú chim nào mãi kiếm ăn sẽ bị ô tô đụng.
<b>4.Hoạt động 4: Hồi tỉnh</b>
- Cho trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng thả lỏng tay chân
<b>5.Hoạt động 5 : Kết thúc: </b>nhận xét và tuyên dương
<b>PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC (MTXQ)</b>
<b>I.Yêu cầu</b>
- Trẻ biết và phân biệt một số bộ phận của cơ thể ( mắt, mũi miệng, tai, tay,
chân…
- Biết một số chức năng, hoạt động chính của một số bộ phận trên.
- Trẻ biết trả lời đủ câu rõ lời, mạch lạc.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cơ thể ( đánh răng, rửa tay, rửa mặt)
<b>II. Chuẩn bị: Một số tranh về các bộ phận trên cơ thể người.</b>
<b>* Tích hợp: AN +VH</b>
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống, BVMT, tiết kiệm năng lượng </b>
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1 : Hát: “Hãy xoay nào”</b>
- Bài hát nói về điều gì? ( mắt, mũi…)
- Ngồi ra mình cịn biết những bộ phận nào nữa? ( trẻ kể).
Hôm nay cô cháu mình sẽ trị chuyện về một số bộ phận trên cọ thể nhé!
<b>Hoạt động 2: Đàm thoại về một số bộ phận trên cơ thể và chức năng của </b>
<b>chúng.</b>
- Các con thấy trên khn mặt mình có những bộ phận nào? ( mắt, mũi,
miệng…).
- Nhắm mắt vào xem có thấy gì khơng? mắt có những nhiệm vụ gì?
- Lơng mi có tác dụng gì? (để ngăn bụi)
- Lỗ mũi để làm gì? ( khơng khí đi qua mũi giúp chúng ta thở và ngửi được các
mùi).
- Miệng có tác dụng gì? ( Để ăn, nói…)
- Tai có tác dụng gì? thử bịt tai xem chuyện gì sẽ xảy ra? ( không nghe thấy).
- Hãy quan sát và nhận xét xem hình dáng các bộ phận này của mỗi bạn có
giống nhau khơng? ( mắt bạn này to, mắt bạn kia nhỏ).
- Tay và chân có thể làm được những việc gì?
+ Mỗi tay có mấy ngón? ( trẻ đếm)
+ Các ngón tay có nhiệm vụ gì? ( để cầm, giữ mọi vật, cài khuy áo… cảm nhận
nóng - lạnh, để che nắng cho khỏi bị chói và dùng để chống khi ta ngã).
+ Mỗi bàn chân có mấy ngón? (trẻ đếm)
+ Ngón chân có tác dụng gì? ( các con thử nhặt vật bằng chân xem thế nào?),
( Rất khó).
Trong thực tế, chân cũng làm được việc như tay, nếu cố gắng tập luyện chân
cũng có thể nhặt và giữ các vật. Chân cịn có tác dụng gì? ( Đi, chạy, nhảy,
khiêu vũ, đá bóng…)
+ Móng tay, móng chân có tác dụng gì? ( Để bảo vệ ngón tay, ngón chân).
* Mở rộng: Ngồi các bộ phận trên, chúng ta còn biết các bộ phận nào nữa?
(Tim, phổi…).
<b>* Kết luận: Cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận, mỗi bộ phận có chức năng </b>
khác nhau và chúng đều rất cần thiết để chúng ta hoạt động hằng ngày.
* Giáo dục: Để bảo vệ các bộ phận trên cơ thể các con phải làm gì? (Ăn uống đủ
chất, chăm tập thể dục, tắm rửa, đánh răng hằng ngày…).
Cho trẻ hát và vận động bài: “nào chúng ta cùng tập thể dục”
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Cô cho một cháu A lên kể các bộ phận trên cơ thể, vừa kể vừa gắn tranh
- Cô cho 1 cháu B lên chỉ các bộ phận trên cơ thể qua tranh
- Cả lớp cùng chỉ và nói tên các bộ phận trên cơ thể mình.
<b> Hoạt động 4: Trò chơi củng cố: </b>
- Trò chơi 1: Cắt dán hình ảnh biểu thị các hoạt động của tay và chân
- Trị chơi 2: Tìm các cặp vân tay giống nhau.
<b>IV. Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>
HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI
* Hoạt động có chủ đích: Ơn Số lượng 5
*Trị chơi vận động : Có bao nhiêu đồ vật
* Trò chơi dân gian : Rồng rắn lên mây
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Trẻ nhận biết chữ số 5 và đếm được 5 đối tượng
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Một số đồ dùng đồ chơi có số lượng 6– chữ số 1- 6
- khăn – vở - áo ..
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trị chơi tự do: Vịng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Cháu đếm các đồ dùng đồ chơi số lượng 5
- Cô giới thiệu chữ số 5
- Cháu đặt số lượng tương ứng và ngược lại
<b>2/Các trò chơi:</b>
* Trị chơi vận động: Có bao nhiêu đồ vật
* Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao qt trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé , lắp ráp các kiểu nhà </b></i>
- <i><b>Góc Nghệ thuật : Vẽ, xé, cắt dán tô màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, múa hát các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc thư viện/học tập : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình.
- <i><b>Góc Khám phá khoa học và thiên nhiên : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, đúc bánh.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
- Chơi tự do
- Nhận xét – Nêu gương - cắm
cờ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT </b>
<b>ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b> HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Vận động: Cả nhà thương nhau
- Cô tập cả lớp vận động từng câu đến hết
bài
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
THỨ 3 NGÀY 4/11/2011
<i><b>* Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>
<b>PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC </b>
<b>LQVT</b>
<b>I/ Mục đích – yêu cầu:</b>
- Trẻ nhận biết các số trong phạm vi 5. Nhận biết được số 5.
- Trẻ năm bắt được kỹ năng xếp, đếm từ trái qua phải, củng cố nâng kỹ năng so
sánh, thêm bớt.
- Giáo dục trẻ bảo vệ, yêu quý các đồ dùng trong gia đình.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Một số đồ dùng gia đình có số lượng là 6.
- Thẻ số trong phạm vi 1 - 6.
<b>* Tích hợp:</b> Âm nhạc, các trị chơi
<b>* Lồng ghép: </b>Kỹ năng sống, GDLG, tiết kiệm năng lượng
<b>III/ Tiến trình hoạt động:</b>
<b>1/ Trị chuyện - giới thiệu bài</b>
" <i><b>Xúm xít , xúm xít</b></i>”
- Hát bài: “Gia đình”
- Giáo dục cháu kính u ơng bà, cha mẹ và cơ giáo
<b>2- Nội dung</b>
<i><b>a- Phần 1</b></i>: Ôn đếm đến 4, nhận biết các số lượng trong phạm vi 4.
- Trò chơi : “<i><b>Bắt chước tiếng kêu của các con vật</b></i>”
+ Cô giơ thẻ số cho trẻ đọc thẻ số. Cô gọi tên con vật, yêu cầu trẻ bắt chước số
tiếng kêu tương ứng với thẻ số.
+ Cho trẻ chơi với các số: 2, 3, 4 .
- Trị chơi “<i><b>Bé biết gì về tôi</b></i>” .
+ Chơi với các số: 2, 3, 4, .
* Cho trẻ quan sát: ly, chén, thìa, muỗng..
+ Cho cháu gọi tên? GD cháu bảo vệ giữ gìn đồ dùng trong gia đình.
+ Chúng mình cùng kiểm tra xem có bao nhiêu cái bát.
<i><b>b – Phần 2</b></i> : Đếm đến 5, nhận biết số 5.
+ Các cùng đốn xem có bao nhiêu cái muỗng bên cạnh chén?
+ Các con cùng đếm thật to xem có bao nhiêu cái muỗng.
+ Vậy có 5 cái muỗng tương ứng với bao nhiêu ngón tay của chúng mình?
- Cho trẻ đếm số ngón tay tương ứng với nhóm số lượng muỗng. Lớp mình rất
giỏi.
- Bây giờ các con cùng chọn những đồ dùng để uống.
+ Con chọn đồ vật gì? (Hỏi 3- 4 trẻ)
+ Các con hãy nói xem trong rổ của mình có bao nhiêu những đồ dùng để uống.
(Gọi 3 - 4 trẻ).
- Cho trẻ kiểm tra xem đã đủ 5 đồ dùng để uống chưa? (Cho trẻ đếm 2 lần).
+ Gọi 4-5 trẻ.
+ Cho trẻ thực hiện xếp 4 búp bê
- Các con có nhận xét gì về nhóm số lượng búp bê và nhóm đồ dùng để uống
chưa?
- Vậy muốn cho mỗi búp bê con có một đồ dùng để uống. Theo các con cần bao
nhiêu búp bê ? (Gọi 3-4 trẻ trả lời).
+ Cho trẻ thực hành thêm một búp bê
+ Bây giờ hai nhóm này như thế nào so với nhau?
Củng cố: Nhóm số lượng búp bê và nhóm số lượng đồ dùng để uống bằng
nhau và cùng bằng 5.
- Để chọn thẻ số tương ứng cho mỗi nhóm theo các con phải dùng thẻ số mấy?
+ Bạn nào giúp cô chọn thẻ số đúng?
+ Bạn chọn thẻ số mấy?
<i><b>* Giới thiệu số 5</b></i>:
+ Cho trẻ đọc số 5 (Đọc hai lần)
+ Các con có nhận xét gì về số 5? (Gọi 2-3 trẻ)
Củng cố: Để chính xác hơn các con hãy chọn cho mỗi búp bê một cái ly.
Đếm số cái ly.
- Cho trẻ tự kiểm tra nhau.
- Một búp bê đã uống hết phần nước uống của mình. Hỏi cịn bao nhiêu phần
nước uống?
+ Cho trẻ đếm và đặt thẻ số.
+ Đọc thẻ số đã chọn.
+ Thêm một búp bê nữa uống hết nước uống của mình. Kiểm tra xem còn bao
nhiêu ly nước.
+ Đếm và đặt thẻ số. Đọc thẻ số đã chọn.
+ Hai búp bê uống hết nước uống. Còn lại mấy?
+ Một búp bê uống hết nước uống.
- Các búp bê rất cảm ơn các bạn đã cho chúng uống nước mát.
<i><b>c- Phần 3</b></i>: Luyện tập
* Trẻ quan sát 4 bạn gấu
- Các con đoán xem Gấu đang làm gì?
- 4 chú Gấu này rất muốn chơi 1 trị chơi nhưng phải có 5 chú Gấu mới chơi
được. Vậy các con phải làm gì?
- Muốn cho mỗi chú Gấu một cái bánh cần mấy cái bánh?
- Trẻ thi đua gắn số lượng 5
- Lớp thi đua chọn chữ số 5 tương ứng 5 đồ vật
* Tìm đồ dùng trong gia đình có số lượng 5
<i><b>d- Trị chơi:</b></i> “<i><b>Thi xem tổ nào nhanh</b></i>”
- Cơ giới thiệu luật chơi, cách chơi:
+ Yêu cầu trẻ chia làm 3 tổ. Thi xem tổ nào lấy được nhiều cái chén, cái ly, cái
ấm, với số lượng là 5 cái, tổ nào lấy được nhiều thì tổ đó chiến thắng.
+ Cho trẻ chơi trong thời gian một bản nhạc.
- Cùng cô nhận xét kết quả của từng tổ.
- Giáo dục cháu cất giữ, bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình.
<b>3- Kết thúc:</b>
- Cho trẻ hát bài: “<i><b>Cả nhà thương nhau</b></i>”
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>GDAN (Loại 3)</b>
<b>I. Yêu cầu</b>
-Trẻ hiểu cách vỗ tay theo lời ca bài hát, biết tên bài hát và biết cách chơi trò
chơi.
- Bước đầu trẻ vỗ tay đúng theo lời ca: “Cả nhà thương nhau” nhạc và lời Phan
văn Minh.
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động âm nhạc.
- Giáo dục cháu yêu thương vâng lời ông bà cha mẹ và cô giáo.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Tranh gia đình
<b>* Tích hợp:các trị chơi</b>
<b>* Lồng ghép : GDLG, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III. Tiến trình: </b>
<b>Hoạt động 1: Chơi “ Búp bê”</b>
- Xem tranh gia đình.
- Cơ hát một đoạn cuối bài hát: cả nhà thương nhau.
- Hỏi tên bài hát, tác giả.
- Cả lớp hát lại 2 lần.
- Gọi tổ, nhóm, cá nhân hát
- Lớp hát lại.
<b>Hoạt động 3: Dạy vận động</b>
<b>- Cô giới thiệu vận động vỗ tay theo lời ca</b>
- Cả lớp hát có nhạc đệm, cơ vận động mẫu.
- Luân phiên từng tổ vận động
- Cả lớp vận động 1 lần có nhạc đệm.
<b>Hoạt động 4 : trị chơi “Nghe tiếng hát tìm đồ vật” .</b>
-Cơ giới thiệu trị chơi, giải thích cách chơi,cháu vui chơi 2 – 3 lần
- Nhắc lại đề tài
IV. Kết thúc:
- Nhận xét tuyên dương
* Trị chơi dân gian : Rồng rắn lên mây
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết được các kiểu nhà phổ biến ở địa phương
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh các kiểu nhà
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trò chơi tự do: Vòng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Hát “ Cả nhà thương nhau”
- cho cháu xem tranh các kiểu nhà rồi cùng nhau trị chuyện
- Cơ giới thiệu nhà 1 tầng 2 tầng, 3 tầng, giới thiệu các chung cư
- Giáo dục cháu u mến và gữ gìn ngơi nhà ln sạch sẽ.
<b>2/Các trị chơi:</b>
* Trị chơi vận động: Gia đình Gấu
* Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé , lắp ráp các kiểu nhà </b></i>
- <i><b>Góc Nghệ thuật : Vẽ, xé, cắt dán tơ màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, múa hát các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc thư viện/học tập : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình.
- <i><b>Góc Khám phá khoa học và thiên nhiên : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, đúc bánh.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Làm quen truyện : “Bơng hoa cúc trắng”
-Chơi trị chơi học tập: Gia đình của bé
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
- Trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>LĨNH VỰC</b> <b>PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>
<i><b> LQCV: LÀM QUEN VỚI CHỮ E, Ê</b></i>
<b>I/Yêu cầu:</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e,ê
- Nhận ra các chữ cái có trong từ,tiếng ,các từ có chứa chữ cái e,ê
- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
- Biết chơi trò chơi vận động phát triển khả năng nhận biết phát âm chữ e,ê
<b>II/Chuẩn bị:</b>
- Tranh có từ: đèn điện
- Chữ in, chữ viết
<b>* Tích hợp: AN +MTXQ, ca dao đồng dao</b>
<b>* Lồng ghép: Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống </b>
<b>III/ Tiến trình:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
- Hát: “Cả nhà thương nhau”
- Trị chuyện về gia đình.
<b>*Hoạt động 2:</b>
- Cơ gắn tranh đèn điện cho cả lớp xem
- Cháu nhận xét bức tranh
- Gắn băng từ rời, lớp, tổ, cá nhân đồng thanh
- Gọi cháu lên lấy chữ e
- Cho cháu nêu cấu tạo của chữ e
+ So sánh e,ê (e khơng có hai nét xiên trên đầu, ê có hai nét xiên trên đầu)
Gắn e,ê cho cả lớp đọc lại
<b>*Hoạt động 3: Luyện tập </b>
- Tìm chữ e,ê trong tranh và trong băng từ, trong họa báo
- Lấy nhanh theo u cầu cơ
<b>*Hoạt động 4: Trị chơi </b>
<b>- Thi đua xếp hình chữ e, ê</b>
- Chơi : “Về đúng gia dình bé”
<b>* Củng cố:</b>
- Đọc ca dao đồng dao: ve vẻ vè ve, Dế mèn vuốt râu
- Cô gắn e,ê cho cả lớp đọc lại
<b>IV. Kết thúc: Nhận xét lớp</b>
<b>I Yêu cầu</b>
- Cháu hứng thú nghe cô kể chuyện và hiểu nội dung câu chuyện
- Nhớ tên truyện, tên các nhân vật trong truyện
- Thông qua nội dung câu chuyện, cháu biết yêu thương mẹ và hiếu thảo với mẹ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Cành hoa cúc thật, tranh diễn biến câu chuyện
- Giấy màu, giấy trắng
<b>III / Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1: Ổn định – giới thiệu: Lớp hát: “Cô và mẹ” </b>
- Cô cho cháu kể tên các lồi hoa mà cháu biết
- Có rất nhiều loại hoa nhưng đặc biệt là hoa Cúc trắng có một sự tích rất hay
hơm nay cơ sẽ kể “ Hoa cúc trắng ”
<b>Hoạt động 2 : Cô kể</b>
*Cô kể chuyện lần 1 cho cháu xem mô hình + hoa thật – nói sơ nội dung câu
chuyện.
- Cháu đặt tên câu chuyện – cô gút lại: “Hoa cúc trắng” – Cô gắn tựa đề lên
bảng – lớp đọc lại.
- Cô kể lần 2 + cho cháu xem tranh minh họa – kết hợp trích dẫn làm rõ ý – giải
thích từ khó.
<b>Hoạt động 3: Đàm thoại</b>
- Các cháu vừa nghe câu chuyện gì?
- Trong truyện có những nhân vật nào?
- Các con thích nhân vật nào? khơng thích nhân vật nào? vì sao?
- Cháu đặt tên tính cách nhân vật: “ Cơ gái nhỏ hiếu thảo”
<b> Hoạt động 4: Củng cố: </b>
- Cho trẻ hát “ Cho con”
- Trẻ tô màu tranh hoa cúc trắng
* Giáo dục cháu biết yêu quý mẹ, hiếu thảo mẹ.
<b>IV. Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát cái giỏ
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết được cấu tạo và chất liệu của cái giỏ
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Một số giỏ thật, giỏ bằng đất nặn, bằng hình vẽ
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trò chơi tự do: Vịng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Chơi : “Đi chợ”
- Cho cháu xem tranh các kiểu giỏ rồi cùng nhau trị chuyện
- Cơ giới thiệu những cái giỏ thật và giỏ bằng đất nặn
<b>2/Các trò chơi:</b>
* Trị chơi vận động: Gia đình Gấu
* Trị chơi dân gian: Nu na nu nống
- Cô giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé , lắp ráp các kiểu nhà </b></i>
- <i><b>Góc Nghệ thuật : Vẽ, xé, cắt dán tơ màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, múa hát các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc thư viện/học tập : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình.
- <i><b>Góc Khám phá khoa học và thiên nhiên : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, đúc bánh.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
BÀI 1
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Cháu biết chải răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
- Cháu biết cách giữ gìn răng ln sạch đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Tranh em bé ăn, em bé hát, em bé cười.
- Tranh em bé có hàm răng đẹp, hàm răng sâu
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
<i><b>* Áp dụng BDTX: Bài 3 </b></i>
<b>III. Phương pháp: Trực quan, đàm thoại</b>
<b>IV. Hướng dẫn:</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>- Hát “Thằng tí sún”- ( Bài ca chải răng của NS Nguyễn Ngọc Thiện)</b>
2. Nội dung:
a.Cô kể cho cháu nghe câu chuyện: “Công chúa bị sâu răng”
- Cô cho cháu biết rằng: Chúng ta cần phải giữ vệ sinh răng miệng thật sạch vì
răng giúp ta rất nhiều việc như:
+ Ăn thấy ngon, nhai nghiền thức ăn nhuyễn, làm cho tiêu hóa nhanh, nhờ đó cơ
thể chúng ta khỏe mạnh, vui sống và yêu đời.
+ Có gương mặt đầy đặn, xinh đẹp với nụ cười duyên dáng dễ thương.
+ Nói to và rõ, đọc đúng và hát hay nữa.
<b>b.Đàm thoại về câu chuyện:</b>
1- Câu chuyện cô vừa kể nói về ai? ( Chuyện kể về một cô công chúa xinh đẹp
nhưng rất lười chải răng.
2- Câu chuyện đã bị đau gì? Tại sao? ( Cơng chúa đã bị đau răng, khơng thể ăn
gì được, vì hằng ngày Công chúa ăn vặt: kẹo, bánh ngọt, cà rem mà khơng chải
răng ngay?)
3- Nếu các con có thói quen xấu giống cơng chúa, các con có bị đau răng
không?
4- Răng cần cho chúng ta không? Răng dùng để làm gì?
5- Nếu khơng có răng chúng ta thế nào các con? Đẹp hay xấu? ( nếu khơng có
răng chúng ta rất xấu, móm xọm giống như bà già móm.Vì răng còn giúp gương
mặt các con đều đặn, xinh đẹp với nụ cười tươi thắm dễ thương).
6- Bác sĩ chỉ dẫn cơng chúa cần chăm sóc răng thế nào?
- Chải răng ngay sau khi ăn: Sáng, trưa, chiều và tối trước khi đi ngủ.
- Bớt ăn quà vặt, bánh kẹo ngọt.
- Nên ăn trái cây tươi, tốt cho răng như: Cam, bưởi, táo, mận…
- Nên khám và điều trị sớm khi răng có vết đen hay mới cảm thấy hơi đau răng.
* Cô gút lại: Các con nhớ nhé! Phải nhớ làm 4 điều kể trên để răng các con luôn
sạch đẹp, không bị sâu.
<b>3. Luyện tập:</b>
- Gọi cháu lên thi đua gắn tranh thể hiện những hành vi làm cho răng xinh đẹp.
<b>4.Trò chơi củng cố: “Em tập làm Bác sĩ”</b>
- Từng đơi bạn nhìn nhau và cười cho nhau xem, há miệng cho nhau xem ->
đếm xem bao nhiêu người có răng đẹp khơng sâu.
* Vệ sinh nêu gương – trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
THỨ 5 NGÀY 6/10/2011
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ </b>
<b>TẠO HÌNH </b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Trẻ biết dàn mỏng và làm lõm viên đất, gắn quai tạo nên chiếc làn (giỏ)
- Rèn kĩ năng xoay tròn, lăn dọc, dàn mỏng, làm lõm, miết mịn...
- Trẻ yêu thương kính trọng người thân trong gia đình, bảo quản đồ dùng gia
đình. Biết tạo ra cái đẹp và u q cái đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Mẫu của cơ 3-4 cái
- Đất nặn, bảng con
- Tranh “Mẹ đi chợ về”
<b>* Tích hợp: GDAN, LQVH</b>
<b>* Lồng ghép: BVMT, Kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III.Tiến hành: </b>
<b>* Hoạt động 1: Trẻ hát “Cả nhà thương nhau”</b>
-Trò chuyện về chủ đề gia đình.
<b>* Hoạt động 2: Cho trẻ xem tranh “Mẹ đi chợ về” </b>
- Trẻ quan sát và nêu nhận xét của mình. Mẹ đi chợ mua hàng thường đựng bằng
làn (giỏ) vậy hơm nay lớp mình sẽ nặn nhiều chiếc làn (giỏ) tặng cho mẹ nhé!
- Cô cho trẻ quan sát và nhận xét mẫu cơ đã nặn: về hình dáng cấu tạo, màu sắc,
chi tiết trang trí. Cho trẻ chuyền tay nhau xem.
* Hoạt động 3: Cô nặn mẫu, trẻ chú ý quan sát.
Cô vừa làm vừa giải thích ngắn gọn lấy đất xoay trịn, dàn mỏng, làm lõm tạo
thành thân làn. Cơ lấy thêm 1 ít đất xoay trịn, lăn dọc tạo thành quai. Sau đó
trang trí thêm một vài chi tiết cho sản phẩm thêm đẹp và sinh động.
<b>* Hoạt động 4: Trẻ thực hiện</b>
- Cô chú ý bao quát nhắc nhở, gọi ý
- Trẻ tự trưng bày sản phẩm của mình cạnh mẫu của cô.
- Cô mời 3-4 trẻ lên chon bài đẹp giống mẫu và nhận xét.
- Cô nhận xét động viên khuyến khích và giáo dục trẻ.
<b>* Hoạt động kết thúc: Đọc thơ “Yêu mẹ”</b>
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát khói thuốc lá
*Trị chơi vận động : Hái táo
* Trò chơi dân gian : Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết khói thuốc lá có hại cho sức khỏe con người
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trị chơi.
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ khói thuốc lá, điếu thuốc thật.
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trị chơi tự do: Vịng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Cơ đốt cháy điếu thuốc và cho trẻ quan sát khói thuốc lá
- Cô cho trẻ biết nếu đưa điếu thuốc đang cháy để khói bay vào bức tường thì
bức tường sẽ nám đen.
- Cơ nói tác hại của khói thuốc lá nếu con người hít lấy.
- Dặn trẻ về khuyên ba, anh và người thân không nên hút thuốc lá vì hút lá có
hại trên sức khỏe.
<b>2/Các trò chơi:</b>
* Trò chơi vận động: Hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
- Cơ giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé , lắp ráp các kiểu nhà </b></i>
- <i><b>Góc Nghệ thuật : Vẽ, xé, cắt dán tơ màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
đình, múa hát các bài trong chủ đề.
- <i><b>Góc thư viện/học tập : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình.
<b> </b>
- Giới
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Ơn thơ: “Làm anh”
-Chơi trị chơi học tập: Về đúng nhà của mình
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
- Trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
THỨ 6 NGÀY 7/10/11
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b>LQCV: </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: </b>
- Nhận biết và tìm được e ê qua các trò chơi
- Các cháu biết ngồi đúng tư thế và biết cầm viết tô chữ cái.
- Trẻ tham gia tích cực vào hoạt động.
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
II. Chuẩn bị:
- Tranh có từ: bà bế bé
- Tên cháu có chữ e ê
- Bảng ghi chữ in mờ.
- Vở tập tô, bút chì.
- Chữ e, ê (in, viết)
<b>* Tích hợp: AN + MTXQ </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG + GDDS</b>
<b>III/ Cách tiến hành </b>
<b>Hoạt động 1: Chơi: “bắp cải xanh”</b>
- Cô giới thiệu
<b>Hoạt động 2:</b>
- Cô giới thiệu các cháu xem tranh “bà bế bé ” lớp đồng thanh, cô giáo dục tư
tưởng.
- Cô gắn băng từ rời, lớp đồng thanh
- Cháu lấy chữ e và ê đã học
- Trẻ gắn nét chữ e, ê
- Cô giới thiệu e ê đọc và e ê viết
- Cháu so sánh e, ê
- Cho cháu tìm gạch chữ e ê trong tên bạn
- Cho cháu tìm gạch chữ e ê trong từ bé ăn – kéo co – âu yếm
- Tô màu vào chữ e ê đọc và tranh
<b>Hoạt động 3: </b>
- Cơ phân tích chữ e viết to
- Cơ tơ mẫu và giải thích (tơ 3 - 4 chữ)
- Cơ giải thích cách ngồi, cách cầm bút
- Cho các cháu tô chữ e ê vào vở tập tô
- Gọi 3, 4 cháu tô đẹp mang vở lên
- Tuyên dương một số cháu tô đẹp khác.
- Động viên những cháu yếu
<b>Hoạt động 4 : </b>
- Trị chơi : Trốn mưa
- Cơ phát mỗi cháu thẻ chữ e hoặc ê – gắn 2 cây xanh có chữ e ê , đi vịng trịn
khi nghe trời mưa trẻ tìm nhanh về đúng cây có chữ trên tay,ai về sai ra ngồi
<b> Hoạt động 5 : Củng cố</b>
- Lớp xếp chữ e, ê
<b>IV/ Kết thúc: </b>
- Nhận xét tuyên dương.
<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát các biển báo giao thơng
*Trị chơi vận động : Có bao nhiêu đồ vật
I. Yêu cầu.
- Trẻ biết gọi tên một số biển báo giao thông đường bộ
- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi và hứng thú chơi trò chơi.
II. Chuẩn bị:
- Các biển báo giao thông
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an tồn cho trẻ
- Trang phục của cơ và trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Trò chơi tự do: Vòng, phấn, bóng, giấy…
III.Tiến hành:
- Hát “ Nhớ lời cơ dặn”
- Cho cháu xem tranh các biển báo giao thông
- Cô giới thiệu từng biển báo: cho cháu gọi tên các biển báo ấy
<b>2/Các trò chơi:</b>
* Trò chơi vận động: Có bao nhiêu đồ vật
* Trị chơi dân gian: Dung dăng dung dẻ
- Cô giới thiệu tên trị chơi
- Giải thích cách chơi và luật chơi
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
- <i><b>Góc phân vai : Bán dụng cụ trong gia đình – đóng vai mẹ con </b></i>
- <i><b>Góc xây dựng: Xây nhà của bé, lắp ráp các kiểu nhà </b></i>
- <i><b>Góc Nghệ thuật : Vẽ, xé, cắt dán tô màu các kiểu nhà, làm tranh về gia </b></i>
- <i><b>Góc thư viện/học tập : Xem tranh ảnh truyện liên quan đến chủ điểm gia </b></i>
đình, sắp xếp các thành trong gia đình, làm album về gia đình.
- <i><b>Góc Khám phá khoa học và thiên nhiên : Chăm sóc tưới cây, chơi đong </b></i>
nước, lau lá, đúc bánh.
<b> </b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Cháu cùng cô lau bụi kệ đồ dùng
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
- Trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>*LQVT:</b>
-Xác định vị trí phía trên, phía dưới,
- Thử nghiệm vật chìm nổi.
- Mảnh vải nào khơ trước.
<b>*Khám phá xã hội:</b>
- Sưu tầm tranh ảnh về các loại đồ dùng
trong gia đình và phân loại theo cơng
dụng và chất liệu.
<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>
Vận động cơ bản: Đi trên ghế thể dục, đầu đội
túi cát; ( nhảy tiếp sức).Bật xa 45 cm, ném xa 1
tay.
Các nhóm cơ:
<b>-</b> Tay 3: Đánh xoay tròn 2 cánh tay
<b>-</b> Bụng 3: Nghiên người sang 2 bên.
<b>-</b> Chân 3: Đưa chân ra các phía
<b>-</b> Bật 3: Nhảy sang bên phải.
Làm quen với 1 số dụng cụ BTLNT: pha
<b> </b>
<b> Từ ngày 10/10 đến 03/21/2011</b>
<b> Chủ đề nhánh3, 4: NHU CẦU GIA ĐÌNH BÉ</b>
I/ <b>Mục đích u cầu:</b>
- Trẻ biết trong gia đình có rất nhiều đồ dùng phục vụ cho sinh hoạt như: ăn,
uống, ngủ, nghỉ…
- Trẻ biết vẽ ngôi nhà, vẽ người thân trong gia đình...
- Thơng qua hoạt động vẽ, nặn, tạo cho trẻ cảm nhận cái đẹp trong mỹ thuật
- Trẻ nhận biết, phát âm đúng chữ cái u, ư, i, c, t
<b>PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b>*Tạo hình:Vẽ ngơi nhà, vẽ người thân trong </b>
gia đình.
<b>*Âm nhạc:</b>
- Dạy hát: Múa cho mẹ xem, ông cháu
- VĐMH: Múa, vỗ theo lời ca
- NH: Cho con, hoa thơm bướm lượn
- TC: Nghe tiếng hát, tìm đồ vật.
<b>PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ</b>
<b>*Nghe: </b>
- Kể chuyện: Hai anh em,
- thơ: Giữa vịng gió thơm
- Câu đố về các đồ dùng trong gia đình.
*Nói:
- Gọi đúng tên các loại đồ dùng trong gia
đình và biết phân loại chúng.
-Kể truyện theo tranh
-Làm quen viết đọc và tập tơ u, ư, i, c, t
<b>PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ </b>
<b>NĂNG XÃ HỘI</b>
- Đóng vai: cửa hàng bán vải vóc, đồ dùng
gia đình, mẹ con.
- Gia đình đưa con đi học, đi khám bệnh.
- Thực hành lao động trực nhật, sắp xếp
lau rửa đố dùng đồ chơi trong lớp.
- Giữ gìn nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp,
sạch sẽ…
- Thực hành lao động trực nhật vệ sinh
- Trẻ biết đi trên ghế thể dục, đầu đội túi cát; ( nhảy tiếp sức).Bật xa 45 cm, ném
xa 1 tay.
- Trẻ biết xác định vị trí phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của đối tượng
( có sự định hướng ), Đếm đến 6, nhận biết các nhóm có 6 đối tượng, chữ số 6
- Trẻ biết hát và vận động minh họa: Múa cho mẹ xem và ông cháu
- Trẻ đọc thơ diễn cảm bài : “giữa vịng gió thơm” và biết kính u Ơng bà cha
mẹ thơng qua bài thơ.
- Trẻ hiểu được nội dung câu chuyện: Hai anh em.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh về một số đồ dùng trong gia đình
- Dụng cụ một số đồ dùng trong gia đình có số lượng 6
- Một số tranh mẫu, vở, bút màu, máy caset,
- Ghế thể dục, túi cát, sân bằng phẳng sạch sẽ.
- Tranh ảnh và băng từ, các nét rời u, ư, i, c, t .trò chơi…
- Nắm vững cách vỗ theo lời ca về bài “ ông cháu”
- Đàn, máy hát, băng nhạc, giấy màu, hồ dán, đất nặn, bút màu cho lớp.
- Tranh ảnh và tranh chữ to bài thơ “ giữa vịng gió thơm”
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b> <b>THỨ 2</b> <b>THỨ 3</b> <b>THỨ 4</b> <b>THỨ 5</b> <b>THỨ 6</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>SÁNG</b>
<b>Đón trẻ</b> - Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi tự do theo ý thích.<sub>- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề cần thiết.</sub>
<b>Họp mặt</b> * Trị chuyện:
- Cơ cùng cháu trị chuyện về những ngày nghỉ.
- Ở nhà cháu đã làm được những công việc gì để giúp bố
mẹ?
- Cho cháu kể về các nhu cầu của gia đình cháu.
- Cơ tóm lại và giáo dục cháu học cách giữ gìn nhà cửa sạch
sẽ, quần áo gọn gàng, ngăn nắp…
* Cháu thay đổi thời gian biểu và nhận xét thời tiết trong
ngày
* Điểm danh
<b>Thể dục</b>
<b>sáng </b>
Hô hấp 3: Thở ra, hít vào sâu
Tay 3: Đánh xoay trịn 2 cánh tay
Bụng 3: Nghiên người sang 2 bên.
<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>PTVĐ</b>
<b>THỂ</b>
<b>DỤC</b>
Đi trên
ghế thể
dục, đầu
đội túi
cát;
( nhảy
tiếp sức)
<b>PTNN</b>
<b>KPXH</b>
Một số đồ
dùng
trong gia
đình
<b>PTNT</b>
TỐN
-Xác định
vị trí phía
trên, phía
dưới, phía
trước, phía
sau của đối
tượng ( có
- TC: Nghe
tiếng hát,
tìm đồ vật.
<b>PTNN</b>
LQVH
Truyện:
Hai anh
em
<b>PTNT</b>
<b>LQCV</b>
Làm quen
u - ư
<b> PTTM</b>
<b>TẠO </b>
<b>HÌNH</b>
Vẽ ngơi
nhà của bé
<b>PTNT</b>
<b>LQCV</b>
Tập tơ
u - ư
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỒI</b>
<b>TRỜI</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>có</b>
<b>chủ đích</b>
Khám phá
khoa học:
Mảnh vải
nào khơ
trước
Quan sát và
đàm thoại
về trị chơi
đu quay
Vì sao
bóng lăn
được?
Kẹp giấy
kim loại
nổi hay
Có bao
nhiêu đồ
vật
<b>TCDG</b> Rồng rắn<sub>lên mây</sub>
Chồng
đống chồng
đe
Xỉa cá mè
<b>CTD</b> Cháu chơi với lá, hoa, cát, nước, phấn…
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>
<b>Phân vai</b> Gia đình – Cửa hàng ăn uống.
<b>Xây dựng</b> Xây nhà cho búp bê.
<b>Nghệ thuật</b> Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh
nhật.
<b>Thư </b>
<b>viện/học tập</b>
Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album về
gia đình.
<b>KPKH/thiên</b>
<b>nhiên</b>
Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
Ơn chữ u
- ư
TCHT:
hãy đốn
xem đó là
ai?
Tập vẽ:
ngơi nhà
bé
TCHT
Gia đình
bé
Đọc thơ:
Mẹ của em
TCHT
Hãy đốn
xem đó là
ai
Ơn hát:
cuối tuần
<b>Vệ sinh nêu gương</b>
-Vệ sinh: Hướng dẫn cả lớp thao tác rửa tay, lau mặt, lau
mặt đúng cách,cho từng tổ làm vệ sinh
- Nêu gương : Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan, cho cháu tự
nhận xét bản thân mình, nhận xét bạn.Cơ nhận xét những bạn
ngoan và cho cắm cờ theo tổ.Cơ động viên khuyến khích
những cháu chưa ngoan.Cuối tuần cô kết cờ và phát phiếu bé
ngoan.
<b> Nội dung</b>
<b>Các góc </b>
<b>trọng tâm </b>
<b>MĐYC</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b><sub> Đánh giá</sub>Nhận xét</b>
<b>Thứ 2</b> Góc phân
vai:
- Bán hàng
<i>(Trọng </i>
<i>tâm thứ 2)</i>
<b>-</b> Trẻ biết
phân vai chơi
theo gợi ý của
cô.
<b>-</b> Biết tổ
chức các hoạt
động buôn bán.
<b>-</b> Các
loại đồ
dùng sinh
hoạt trong
gia đình,
các loại
rau, quả,
<b>-</b> Trị chuyện
về gia đình và
các loại đồ dùng
sinh hoạt trong
<b>-</b> Thể hiện
được vai chơi
của mình.
thưc
phẩm,
bánh
kẹo…
chơi.
<b>-</b> Liên kết
các nhóm chơi.
<b>Thứ 3</b>
Góc xây
dựng:
<b>-</b> Xây
nhà cho
búp bê
<i>(Trọng tâm </i>
<i>thứ 3)</i>
<b>-</b> Biết cách
xây dựng, lắp
ghép tạo thành
ngôi nhà cho
búp bê
<b>-</b> Biết sáng
tạo, sắp xếp bố
cục khuôn viên
ngôi nhà đẹp
mắt.
<b></b>
-Khối gỗ,
cây xanh,
hoa, ghế
đá, xích
đu…
<b>-</b> Trị chuyện
về ngơi nhà của
bé và các kiểu
nhà.
<b>-</b> Đàm thoại
cách xây nhà
<b>-</b> Tự phân
vai chơi trong
nhóm.
<b>-</b> Cháu chơi
<b>Thứ 4</b>
Góc nghệ
một số đồ
dùng trong
gia đình.
<b></b>
-Làm thiệp
sinh
nhật.Hát,
múa
những bài
hát trong
chủ đề.
<i>(Trọng tâm </i>
<i>thứ 4)</i>
<b>-</b> Cháu nặn
được một số đồ
dùng trong gia
đình.
<b>-</b> Làm
được thiệp sinh
nhật để tặng
bạn.
<b>-</b> Biểu diển
các bài hát
<b>-</b> Đất
nặn, khăn
lau tay,
bảng con,
dĩa tạo
hình.
<b></b>
-Giấy
cứng, màu
vẽ, các
họa tiết
phụ, trống
lắc, mũ
múa
<b>-</b> Trò chuyện
với trẻ về một số
đồ dùng trong gia
đình.
<b>-</b> Cơ gợi hỏi
cách nặn các loại
đồ dùng cháu
thích và càch làm
thiệp tặng bạn.
<b>-</b> Trẻ thực
hiện nặn đồ dùng
trong gia đình và
làm thiệp chúc
mừng sinh nhật
bạn.
<b>Thứ 5</b>
Góc học
tập/thư
viện
<b></b>
-Xem sách,
tranh ảnh
về chủ đề.
<b>-</b> Kể
chuyện
theo tranh.
<b></b>
-Đếm các
loại đồ
dùng có số
lượng 6
<i>(Trọng tâm </i>
<i>thứ 5)</i>
<b>-</b> Biết sử
dụng các tranh
ảnh, ghép hình
theo chủ điểm.
năng xem sách,
lật sách.
<b>-</b> Biết kể
chuyện theo
tranh.
<b>-</b> Chọn và
đếm đồ dùng
trong gia đình
có số lượng 6
<b></b>
-Sách,
truyện
tranh về
chủ điểm.
<b></b>
-Tranh ảnh
về một số
đồ dùng
trong gia
đình phân
theo
nhóm.
<b>-</b> Gợi ý cho
trẻ cách chơi
ảnh về chủ điểm
gia đình
<b>-</b> Cháu chọn
đồ dùng trong gia
đình có số lượng
6
<b>Thứ 6</b>
Trọng tâm
góc thiên
nhiên:
<b></b>
-Chăm sóc
vườn cây
<b>-</b> Thử
nghiệm
vật chìm
nổi
<i>(Trọng tâm</i>
<i>thứ 6)</i>
<b>-</b> Biết cách
chăm sóc cây
<b>-</b> Biết
được vật nào
chìm, vật nào
nổi thơng qua
khám phá thử
nghiệm.
<b>-</b> 1 số
dụng cụ
tưới cây
<b>-</b> Góc
thiên
nhiên.
<b>-</b> Một
số vật
chìm, nổi,
thau nước.
<b>-</b> Trị chuyện
với trẻ về cách
chăm sóc vườn
cây.
<b>-</b> Cháu tưới
cây, lau lá, nhặt
lá vàng…
<b>-</b> Thử
nghiệm vật chìm
nổi.
<b> </b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
THỂ DỤC:
<b> </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Dạy trẻ kỹ năng đi trên ghế thể dục, trẻ đi trên ghế, mắt nhìn thẳng đầu khơng
cúi, đầu đội túi cát.
- Phát triển tố chất khéo léo thăng bằng và sự phối hợp giữa chân, mắt và đầu.
- Giáo dục trẻ tự tin mạnh dạn khi đi trên ghế.
- Giáo dục trẻ có tính kỹ luật trật tự trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Băng nhạc, trống lắc, 2 rỗ vòng
- Ghế thể dục
- Túi cát, gỗ đựng túi cát,
<b>* Tích hợp: AN </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG + VSMT</b>
<b>III. Tiến hành:</b>
<b>1. Hoạt động 1: khởi động:</b>
- Cho trẻ đi theo nhạc thành vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi thường đi bằng
mũi bàn chân, gót chân, đi khom, đi thường, đi nhanh, chạy chậm, chạy nhanh,
chạy chậm, đi thường.
<b>2. Hoạt động 2: Trọng động:</b>
<b> a. BTPTC:</b>
<b>- </b>Tay 3: Đánh xoay tròn 2 cánh tay
- Bụng 3: Nghiên người sang 2 bên.
- Chân 3: Đưa chân ra các phía
- Bật 3: Nhảy sang bên phải
<b> b. VĐCB:</b>
- Bạn nào cho cơ biết hơm trước mình đến nhà búp bê đi qua cây cầu cô dã dạy
các con vận động gì?
- Hơm nay cơ nghe đài nói ở khu vực nhà bạn có lũ tràn về ngập hết nhà cho
nên cơ muốn lớp mình sẽ là đội cứu hộ đắp đê ngăn lũ. Vì thế cơ và các con
cùng luyện tập vận động mới đó là "Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát".
- Để thực hiện vận động đó, các con chú ý xem cô làm trước.
<i><b>* Cô làm mẫu:</b></i>
- Lần 1: Giải thích.
TTCB: Cơ đứng trên ghế thể dục 2 chân khép, tay chống hông mắt nhìn thẳng
đầu đội túi cát, khơng cúi đầu xuống. Khi có hiệu lệnh cơ bước từng chân đi trên
ghế đầu ngẩng (không làm rớt túi cát). Đến cuối ghế cô dừng lại bước từng chân
xuống đất lấy túi cát trên đầu bỏ vào rỗ và đi về hàng đứng. Bạn kế tiếp lên thực
hiện.
- Hỏi lại tên vận động? Cơ vừa thực hiện vận động gì?
- Lần 2: Khơng giải thích.
- Mời trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp xem.
<i><b>* Trẻ luyện tập:</b></i>
- Lần 1+2: Cả lớp thực hành.
- Lần 3+4: Cho trẻ yếu thực hiện.
=> Cô bao quát sửa sai động viên trẻ.
<b>c. TCVĐ: </b>Trị chơi: “Tín hiệu”
- Các con rất giỏi nhưng lũ mạnh quá mình phải lấy dây cột nhà lại cho chắc cô
sẽ cho 4 đội cứu hộ, thi đua xem đội nào khỏe nhất qua trò chơi "tín hiệu".
- Bây giờ đội số 1 và 2 sẽ thi đấu trước rồi đến đội 3,4 sau đó 2 đội thắng sẽ chơi
với nhau để chọn đội giỏi nhất. Luật chơi là 2 đội cầm túi cát, khi có hiệu lệnh
- Cho trẻ chơi, cô bao quát trẻ chơi.
<b>3. Hoạt động 3: </b>hồi tĩnh:
- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở nhẹ nhàng.
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>KPXH:</b>
<b> I. Yêu cầu:</b>
- Dạy trẻ nói đúng tên và nói được cơng dụng chất liệu của một số đồ dùng
trong gia đình: nồi, chén, ca, ly, lược, phích….
- Dạy trẻ quan sát nhận xét được những đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
hai đồ dùng (màu sắc, công dụng, chất liệu, cấu tạo).
- Giáo dục trẻ biết yêu quý những người lao động đã làm ra những đồ dùng đó
và biết giữ gìn cẩn thận, không làm rơi vở những đồ dễ vở (thuỷ tinh, sành, sứ).
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Một số đồ dùng trong gia đình
- Tranh lơ tơ các loại đồ dùng trên.
<b>* Tích hợp: đồng dao, trị chơi </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III. Tiến trình:</b>
<b>1. Hoạt động 1: </b>Ổn định - giới thiệu:
- Cô và các con cùng đọc bài đồng dao "Đi cầu đi quán".
<b>2. Hoạt động 2: </b>Nội dung
<b>* Đàm thoại:</b>
- Các con ơi! Hôm qua cô đi chợ mua được rất nhiều thứ, các con xem cô mua
được gì?
- Cơ giơ từng cái lên hỏi trẻ.
- Cơ có cái gì đây?
- Thế cái nồi dùng để làm gì?
- Cái nồi được làm bằng gì
- Cơ cịn mua được cái gì nữa?
- Cái bát dùng để làm gì?
- Khi có bát dùng để ăn cơm, vậy mình cịn dùng cái gì để xúc cơm ăn?
- Cịn cái dĩa thì dùng để làm gì nữa?
- Những đồ dùng mà các con vừa kể ra đó là những đồ dùng ở đâu?
- Để phục vụ cho việc gì?
- Đó là những đồ dùng gì?
- Thế nồi với ấm, chảo được làm bằng gì?
- À, những đồ dùng này do những cô chú công nhân làm ra vất vả, cực khổ, nên
khi sử dụng những đồ dùng như ly chén, ...các con phải cẩn thận không được
làm rơi xuống đất và những đồ dùng đó làm bằng thuỷ tinh, bằng sứ, sành rất là
dễ vở nên các con phải biết giữ gìn cẩn thận nhé.
3.<b>Hoạt động 3 :Trò chơi luyện tập:</b>
- Trò chơi "Biến mất, xuất hiện".
- Đọc thơ "Bắp cải xanh" rồi cô gắn lên bảng khoảng 4-5 tranh cho trẻ nhìn sau
đó cho vài tranh biến mất để cho trẻ đoán.
<b>4. Hoạt động 4: Thi xem ai nhanh.</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi, nêu cách chơi và luật chơi: Chia cháu thành 4 đội lên
chọn đồ dùng theo công dụng. Đội nào chọn được nhiều và đúng là đội thắng
cuộc.
- Cô tổ chức cho cháu chơi, cô quan sát lớp.
<b>5. Hoạt động 5: Nhận xét giờ học</b>
<b>* Kết thúc:</b> Nhận xét - tuyên dương.
*Trò chơi vận động : Gia đình Gấu
* Trị chơi dân gian : Rồng rắn lên mây
* Chơi tự do
<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu biết được mảnh vải làm bằng chất liệu nào sẽ khô trước thông qua
- Biết lý giải hiện tượng xảy ra theo cách hiểu của trẻ.
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Hai mẩu vải giống nhau.
- Một cái đĩa.
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời.
<b>III.</b> <b>Tiến trình:</b>
<b>1.</b> <b>Hoạt động có chủ đích: Mẩu vải nào khô trước?</b>
- Cô nhúng cả 2 mẩu vải vào nước rồi vắt thật khô. Giũ một mẩu vải cho
thẳng và treo lên cây, mẩu vải kia gấp lại và đặt vào dĩa.
- Cho trẻ đoán xem mẩu vải nào khô trước.
- Cho trẻ quan sát, theo dõi xem mẩu vải nào khô trước.
- So sánh với kết quả trẻ dự đốn trước đó.
- Cho trẻ lý giải hiện tượng xảy ra theo cách hiểu của trẻ.
- Cơ tóm lại và đưa ra kết quả.
<b>2.</b> <b>Trị chơi:</b>
- <b>Vận động: Gia đình Gấu</b>
- <b>Dân gian: Rồng rắn lên mây</b>
- <b>Chơi tự do: Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, </b>
nhảy dây, câu cá, chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, </b>
điểm lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
- Cháu nhận biết và phát âm đúng chữ u – ư.
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị.</b>
- Thẻ chữ u – ư và băng từ rời “khung cửa”
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ.
<b>III.</b> <b>Cách tiến hành.</b>
<b>Ôn kiến thức cũ: Ơn chữ u – ư.</b>
- Cơ cho nghe câu: “Kẽo cà kẽo kẹt. Lấy tranh chồng chị. Chị khoét mắt
ra”.
- Cho cháu đoán tiếng kêu của cái gì? Trong câu chuyện nào?
- Cơ cho cháu xem “khung cửa” và giới thiệu băng từ rời.
- Lớp đồng thanh.
- Cháu chọn chữ u – ư + phát âm.
- Cơ cho cháu ơn lại chữ u – ư
Trị chơi học tập: Hãy đốn xem đó là ai?
<b>Vệ sinh:</b>
- Nhắc lại thao tác vệ sinh.
- Lần lượt từng tổ thực hiện
<b>Nêu gương:</b>
- Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan trong ngày.
- Trẻ tự nhận xét, có ý kiến về bạn.
- Cô nhận xét lại.
- Cháu cắm cờ. Cô chấm cờ vào sổ điểm danh.
<b>Trả trẻ:</b>
- Nhắc nhở cháu chào cô, về nhà chào ông bà, bố mẹ, anh chị…….
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<i>* Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</i>
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>LQVT: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ PHÍA TRÊN, PHÍA DƯỚI, PHÍA TRƯỚC, </b>
<b>PHÍA SAU CỦA ĐỐI TƯỢNG CĨ SỰ ĐỊNH HƯỚNG </b>
<b>I/ Mục đích u cầu :</b>
- Giúp trẻ xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của một vật chuẩn
có sự định hướng.
- Trẻ trả lời trọn câu, nói đúng thuật ngữ tốn học.
- Giáo dục tính tập thể, phối hợp cùng nhau hồn thành nhiệm vụ học tập.
<b>II/Chuẩn bị :</b>
- Các đồ vật cô và trẻ cùng làm trước ngày dạy (Cây cảnh, hình người, ơ tơ,
vườn hoa, cây dừa, một số đồ dùng trong gia đình.
- Dạy trẻ bài hát –vận động “chèo thuyền ”
- Máy cat sét .
- Giấy, bút màu.
<b>* Tích hợp: AN + trị chơi, KPXH, LQCV </b>
<b>III/ Tổ chức hoạt động :</b>
* Gây hứng thú: hát: “Cho con”
<b>Hoạt động 1 : Ơn tập định hướng phía phải – phía trái, phía trước, phía sau</b>
<i><b>trên bản thân trẻ.</b></i>
- Hãy xếp cho cô 3 tổ
- Trước khi đi c/c vận động cho cơ thể khỏe mạnh nhé !
- Trẻ đặt tay phải (trái ) lên hông phải (trái ).
- Nghiêng đầu sang phải (trái )
- Giậm chân phải (trái )
- Trước khi đi cô sẽ kiểm tra xem đã đủ các bạn chưa nhé !
* Trong 3 tổ: 1, 2, 3:
- Tổ nào đứng ở giữa ?
- Phía phải tổ 2 là tổ nào ?
- Tổ 1 đứng phía nào của tổ 2
* Giáo viên chọn tiếp 3 bạn
- Bạn nào đứng ở giữa ?.
- Bạn nào đứng phía trước bạn B ?
- Phía sau bạn B là bạn nào ?
- Phía trái bạn C là bạn nào ?
- Bạn nào đứng phía phải bạn C ?
- Đã đủ các bạn rồi chúng ta cùng lên đường thôi
<b>Hoạt động 2 : Xác định vị trí phía trên – phía dưới của đối tượng khác có sự</b>
<i><b>định hướng:</b></i>
- Phía trên tủ lạnh có gì?
- Ồ đây là gì nhỉ?
- Chúng ta đến đâu đây?
- Phía dưới tủ lạnh có gì?
- c/c cùng cơ chơi 1 trị chơi “Tập lái thuyền nhé” !
- Cô mở nhạc và cùng vận động với trẻ
<b>Hoạt động 3 : luyện tập</b>
<i><b>Trẻ làm mơ hình ( định hướng trên, dưới, trước, sau của mơ hình chuẩn để</b></i>
<i><b>sắp xếp các đồ vật phù hợp) </b></i>
- Phía trước mặt c/c có gì nhỉ ?
- C/c nhìn xem xung quanh lớp mình có rất nhiều đồ vật mà cô và c/c đã làm từ
mấy hôm trước. Hôm nay chúng ta sẽ chơi làm các mơ hình về ngơi nhà mình
nhé !
- Cơ hỏi từng tổ thích làm mơ hình về nhà gì ?
- Cơ yêu cầu : C/c phải tìm những đồ vật dùng để ăn đặt phía trên mơ hình, đồ
vật để uống đặt phía dưới mơ hình.
- Cơ u cầu : C/c phải tìm những đồ vật dùng để nấu đặt phía trước mơ hình, đồ
vật để cắt, gọt đặt phía sau dưới mơ hình.
- Cơ quan sát, động viên khuyến khích trẻ xác định hướng đúng của vật chuẩn ,
sau khi trẻ làm xong cơ kiểm tra từng nhóm và hỏi trẻ :
- Nhóm 1 c/c làm mơ hình gì?
- Phía phải mơ hình c/c đặt những đồ vật gì?
- Các đồ vật gì c/c đặt ở phía trái mơ hình?
- Nhóm 2 hãy kể cho cơ và các bạn nghe về mơ hình của mình?
- Nhóm 3 đồ vật này ở phía nào của mơ hình …?
<b> Hoạt động 4 : Trò chơi: “ Ai làm thiệp giỏi ”</b>
- u cầu: Trên máy tính cơ chuẩn bị sẵn một vật chuẩn, c/c sẽ tìm đồ vật mà
c/c thích và tự đặt vào phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau của vật chuẩn,
sau khi đặt đồ vật xong, c/c tìm chữ cái u, ư đặt phía dưới các đồ vật bên phải
của vật chuẩn; Tìm chữ cái u đặt phía dưới đồ vật phía trái của vật chuẩn. Sau
đó bấm vào biểu tượng của máy in, bấm tiếp OK để in ra, chúng ta sẽ có những
tấm thiệp xinh xắn, mang ra bàn tơ màu cho đẹp nha.
- Ngồi ra cơ cịn có một trị chơi chú kiến dễ thương đi tìm hạt đậu c/c nhớ xác
định nhanh vị trí hạt đậu ở hướng nào dể tìm nhanh nhé
- Trẻ chia ra 3 nhóm chơi trên 3 máy vi tính
<b>IV. Kết thúc: Nhận xét – tuyên dương</b>
<b> PHÁT TRIỂN THẨM MỸ ( loại 3)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Trẻ hiểu từng động tác múa minh họa theo lời ca
- Bước đầu vận động minh họa đúng theo lời ca bài hát..
- Giáo dục trẻ hiếu thảo vơi cha mẹ.
- Nhạc bài hát, máy casset
* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống
<b>III. Tiến trình:</b>
<b>* Giới thiệu:</b>
-Ai là người sinh ra các con?
- Các con có u mẹ của mình khơng?
- Giáo dục trẻ chăm ngoan lễ phép vâng lời bố mẹ.
- Cô hát một đoạn cuối bài hát. Cô hỏi tên bài hát, tác giả ( múa cho mẹ xem,
Xuân Giao).
- Cả lớp hát lại 1 lần
<b>* Hoạt động 1: Biểu diễn</b>
- Lớp vận động 1 lần
- Gọi tổ, nhóm, cá nhân vận động ( cô sửa sai)
* Hoạt động 2: Nghe hát: “Cho con”
Cô sẽ hát tặng các con bài “Cho con” của nhạc sĩ Phạm Trọng Cầu.
- Cô hát diễn cảm lần 1.
+ Hỏi trẻ tên bài hát.
+ Giải thích nội dung: Bài hát nói về tình thương của ba mẹ dành cho con
cái,ba mẹ lúc nào cũng ở bên che chở cho con.
- Cô hát lần 2 kèm động tác minh họa.
- Lần 3: Mở máy cho trẻ nghe, trẻ múa minh họa.
<b>* Hoạt động 3 : Trò chơi: “ Nghe tiếng hát tìm đồ vật”</b>
- Yêu cầu trẻ nhắc lại cách chơi.
+ Trẻ ngồi thành hình vịng trịn. Cháu A (người chơi) đi ra bên ngồi lớp. Cơ
giấu đồ vật vào 1 trẻ (hoặc 2, 3 trẻ mỗi trẻ cách nhau một khoảng cách nhất
định. Cả lớp hát, cháu A từ ngoài đi vào, đi men theo các bạn ngồi vòng tròn.
Nếu cháu A đi càng gần đến đồ vật cất giấu thì cả lớp càng hát to dần lên, nếu đi
càng xa đồ vật thì cà lớp hát càng nhỏ dần. Cháu A sẽ lắng nghe tiếng hát để chỉ
vào chỗ giấu đồ vật. cháu A chỉ đúng thì được cả lớp hoan hơ và trẻ có đồ vật bị
tìm thấy sẽ tiếp tục làm người chơi. Nếu cháu A khơng tìm thấy được đồ vật cất
giấu thì phải nhảy lị cị
- Cơ tổ chức cho cháu chơi.
<b>*Hoạt động 4: Củng cố</b>
<b>- Nhắc lại đề tài</b>
<b>IV. Kết thúc: Nhận xét – tuyên dương</b>
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát đu quay
*Trị chơi vận động : hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu biết được đặc điểm, công dụng và chất liệu của đu quay.
- Chơi được các trò chơi vận động và dân gian
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Đồ chơi đu quay
- Đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1/Hoạt động có chủ đích: </b>
- Cơ cho cháu quan ssát và cùng trẻ đàm thoại về đặc điểm, công dụng, chất liệu
và cách chơi đu.
- Cô giáo dục cháu ngồi ngay ngắn khi chơi đu.
<b>2.Trò chơi:</b>
<b>Vận động: hái táo</b>
<b>Dân gian: Chồng đống chồng đe</b>
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tun dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b>I.</b> <b>Mục đích u cầu.</b>
<b> - Cháu vẽ được ngơi nhà của mình</b>
- Cháu chơi được trị chơi “Gia đình bé”
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.Chuẩn bị.</b>
- Trị chơi: Gia dình bé
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ.
<b>III.Cách tiến hành.</b>
Cô hướng dẫn trẻ cách vẽ ngôi nhà
- Trẻ tập vẽ lại ngơi nhà.
<b>Trị chơi học tập: Gia đình bé</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi.
- Cô tổ chức cho cháu chơi, cô quan sát lớp.
<b>Vệ sinh – Nêu gương – Trả trẻ</b>
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> </b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b>Truyện: (Tiết 2)</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Cháu hiểu nội dung câu chuyện
- Trả lời được các câu hỏi đàm thoại.
- Giáo dục cháu chăm chỉ và siêng năng làm việc, yêu thương những người
thân trong gia đình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Tranh ráp hình.
- Tranh theo nội dung câu chuyện.
- Giấy vẽ, bút màu.
<b>* Tích hợp: Tạo hình</b>
<b>*Lồng ghép: Kỹ năng sống, GDLG, </b>
<b>III.Tiến trình</b>
<b> Hoạt động 1: Thi xem ai nhanh</b>
- Cháu thi đua ráp tranh.
- Cơ gợi hỏi cháu nhìn tranh đốn tên câu chuyện cháu đã được nghe.
- Cô nhắc lại tên câu chuyện “Hai anh em”.
<b>2. Hoạt động 2: Nghe cô kể truyện</b>
- Cơ kể lần 1+ mơ hình..
- Lần 2 : Cô kể minh họa theo tranh.
<b>3. Hoạt động 3: Bạn nào hiểu truyện?</b>
- Cháu vừa nghe câu chuyện gì?
- Người anh đã nói gì với người em?
- Người anh chăm chỉ như thế nào?
- Vì sao cháu biết người em lười biếng?
- Mọi người đã nói gì với người em?
- Người anh đã nói với người em như thế nào?
- Qua câu chuyện này con thương ai? Vì sao?
<b>4. Hoạt động 4: Vẽ nhân vật cháu thích</b>
- Cơ cho cháu vẽ nhân vật cháu thích.
- Cô giáo dục cháu chăm chỉ làm việc và biết yêu thương những người thân
trong gia đình.
<b>IV.Kết thúc: Nhận xét giờ học</b>
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>
LQCV:
<b>I.YÊU CẦU: </b>
-Trẻ nhận biết, phát âm đúng chữ cái u, ư. Nhận ra sự giống và khác nhau giữ
hai chữ cái.
-Trẻ biết chơi trị chơi theo u cầu của cơ
-Rèn kỹ năng phát âm, so sánh cho trẻ
-Giáo dục trẻ biết ơn người lao động
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
- Một lá thư
-Các thẻ chữ cái: u, ư
<b>* Tích hợp:</b> - KPKH: Trị truyện về nghề nơng
- ÂN: Bác đưa thư vui tính
<b>* Lồng ghép:</b> GDLG, kỹ năng sống, tiết kiện năng lượng
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1/ Hoạt động 1: Gợi mở gây hứng thú</b>
-Đố vui - Đố vui
" Hạt gì mà trắng phau phau
Tên gọi như để nấu cơm ăn liền "
-Hạt gạo là sản phẩm của nghề nào?
-Các cơ các bác nơng dân có vất vả khơng?
-Để nhớ ơn các bác nơng dân chúng mình phải làm gì?
<b>2/ Hoạt động 2: Làm quen chữ cái</b>
<i><b>a/ làm quen chữ u</b></i>
-Cơ có một bức tranh thể hiện sự vất vả của các cô, các bác nông dân khi làm ra
hạt gạo.
+ Các con hãy xem cơ có bức tranh gì?
+Các cơ, bác nơng dân đang làm gì?
-Dưới bức tranh cịn có từ gặt lúa, cả lớp đọc cùng cô
-Cho trẻ đọc từ dưới tranh
-Cô ghép thẻ chữ dời
-Hỏi trẻ chữ cái đã học trong từ gặt lúa
-Cô giáo thiệu chữ cái mới: Chữ U
-Phát âm mẫu 2-3 lần
-Cho trẻ phát âm theo bằng các hình thức
-Hỏi trẻ cấu tạo chữ u, cô củng cố lại
<i><b>b/ Làm quen chữ ư</b></i>
-Hôm nay các con học rất giỏi nên cơ giáo hiệu trưởng gửi đến cho lớp mình
một bức thư. Để cảm ơn Bác đưa thư các con hát tặng bác đưa thư bài hát: Bác
đưa thư vui tính
+Cơ có bức tranh vẽ gì?
-Dưới bức tranh cịn có từ hịm thư, cả lớp đọc cùng cơ
-Cho trẻ đọc từ dưới tranh
-Cô ghép thẻ chữ dời
-Hỏi trẻ chữ cái đã học trong từ hịm thư
-Cơ giáo thiệu chữ cái mới: Chữ Ư
-Cho trẻ phát âm theo bằng các hình thức
-Hỏi trẻ cấu tạo chữ ư, cô củng cố lại
<i><b>c/ So sánh chữ u với chữ ư</b></i>
+Giống nhau?
+Khác nhau?
=> Cô củng cố lại
<b>3/ Hoạt động 3: </b>Luyện tập
- Trẻ tìm chữ u, ư trong các băng từ: cái mũ, củ từ, bàn ủi ....
<b>4/ Hoạt động 4: </b>Trị chơi
<i><b>a/ Trị chơi 1: Tìm chữ cái theo hiệu lệnh</b></i>
-Cách chơi
-Luật chơi
-Trẻ chơi 3-4 lần
<i><b>b/ Trò chơi 2: Thi xem đội nào nhanh</b></i>
-Cách chơi<i><b>: </b></i>Chia trẻ thành hai đội<i><b>. </b></i>Đội 1 chọn chữ cái u. Đội 2 chọn chữ cái
ư.Khi chon chữ chúng mình phải bật qua các vòng. Sau một bản nhạc đội nào
chọn được nhiều chữ cái hơn là đội đó thắng cuộc
-Luật chơi: Từng bạn sẽ bật qua vòng, nếu chạm chân vào vịng coi như thua
cuộc
-Cơ kiểm tra kết quả
<b>* Củng cố: </b>trẻ nhắc lại đề tài
<b>IV. Kết thúc</b>: Nhận xét – tuyên dương
* Hoạt động có chủ đích: Vì sao bóng lăn được?
*Trị chơi vận động: hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
<b> I.Mục đích u cầu:</b>
- Cháu biết được vì sao bóng lại lăn được.
- Chơi được các trị chơi vận động và dân gian
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b> II.Chuẩn bị:</b>
- Bóng
- Đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
<b> III.Tiến trình:</b>
<b> Hoạt động có chủ đích: Vì sao bóng lăn được?</b>
- Lớp hát “Quả bóng”
- Cơ cho cháu nhận xét xem bóng có lăn được hay khơng? Vì sao?
- Cháu lăn thử bóng
- Khi nào bóng khơng lăn được? (Trẻ nhận xét theo ý kiến riêng của trẻ)
- Cơ cho cháu biết vì quả bóng khơng có góc, khơng có cạnh nên lăn được.
Tuy nhiên khi bóng gặp vật cản thì bóng sẽ khơng lăn nữa hoặc khi bóng
bị xì hơi tạo thành các cạnh của bóng sẽ làm cho bóng khơng lăn đượ…
<b>Trị chơi:</b>
- <b>Vận động: hái táo</b>
- <b>Dân gian: Chồng đống chồng đe</b>
<b> Chơi tự do.</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>I.</b> <b>Mục đích u cầu.</b>
<b> - Cháu đọc diển cảm bài thơ: “mẹ của em”</b>
- Cháu chơi được trị chơi “Hãy đốn xem đó là ai”
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị.</b>
- Trị chơi: “Hãy đón xem đó là ai?”
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ.
<b>III.</b> <b>Cách tiến hành.</b>
<b>1.</b> <b>Trò chơi học tập: “Hãy đốn xem đó là ai”</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi.
- Cơ tổ chức cho cháu chơi, cô quan sát lớp.
<b> 2. Đọc thơ: “Mẹ của em”</b>
<b> 3. Vệ sinh - Nêu gương – Trả trẻ</b>
<b> ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
TẠO HÌNH
<b> </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Trẻ biết được ngôi nhà của mình và kể về ngơi nhà của mình.
- Rèn kỹ năng vẽ các nét cơ bản (nét xiên, nét ngang,…),kỹ năng cầm bút tô
màu.
- Giáo dục trẻ biết yêu quý ngôi nhà của mình, giữ vệ sinh nhà sạch sẽ.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
<b> - Mơ hình ngơi nhà - Tranh vẽ ngơi nhà gợi ý của cơ.</b>
- Giấy, bút màu cho trẻ.
<b>* Tích hợp: AN + MTXQ + VH</b>
<b>* Lồng ghép: GDLG – VSMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống</b>
III. Tiến trình:
Hoạt động 1:
- Cơ cùng cả lớp đọc thơ “Em yêu nhà em”.
- Bài thơ vừa đọc nói về cái gì?
- Ngơi nhà của bé có đẹp khơng?
- Các con có u nhà của mình giống bạn nhỏ trong bài thơ không?
- Cho cháu tham quan ngôi nhà và nhận xét
- Vậy mình phải làm gì để ngơi nhà thêm
đẹp?-- Giáo dục trẻ giữ vệ sinh nhà sạch sẽ.
- Hôm nay cô sẽ dạy các con vẽ ngơi nhà của mình nhé!
. Hoạt động 2: Quan sát- Đàm thoại:
- Các con xem cơ có bức tranh vẽ gì đây?
- Các ngơi nhà như thế nào?
- Ngơi nhà gồm có những phần nào?
- Ngơi nhà được vẽ bằng những hình gì?
<b>.Hoạt động 3: Làm mẫu:</b>
- Bây giờ cô sẽ vẽ cho các con xem nhé!
- Trước tiên cô sẽ vẽ một nét xiên trái và một nét xiên phải sao cho đầu chúng
nối vào nhau,sau đó cơ dùng một nét ngang nối 2 đầu cịn lại vào nhau tạo thành
mái nhà hình tam giác.
- Tiếp tục cơ sẽ vẽ 1 hình chữ nhật nối từ mái nhà xuống tạo thành thân nhà, trên
thân nhà cô sẽ vẽ 2 cửa sổ hình vng hai bên và cơ vẽ thêm một hình chữ nhật
đứng ở chính giữa làm cửa ra vào.Thế là cô đã vẽ xong ngôi nhà của mình rồi.
- Cuối cùng cơ tơ màu cho ngơi nhà của mình thêm đẹp.
- Bây giờ các con có thích vẽ ngơi nhà của mình khơng? Vậy mình cùng vẽ nha!
<b>Hoạt động 4: Trẻ thực hiện</b>
- Khuyến khích trẻ sáng tạo.
<b>.Hoạt động 5: Nhận xét-Kết thúc:</b>
- Mời trẻ treo sản phẩm.
- Mời trẻ nhận xét sản phẩm của bạn.Vì sao trẻ thích?
- Cả lớp hát “Tay thơm tay ngoan”
<b>IV. Kết thúc: Cô nhận xét chung</b>
* Hoạt động có chủ đích: Kẹp giấy kim loại nổi hay chìm?
*Trị chơi vận động : hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
<b>I.</b> <b> Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu biết được kẹp giấy kim loại nổi hay chìm thơng qua hoạt động khám
phá khoa học.
- Nhận thấy kẹp giấy nổi trên mặt nước
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Một bát nước.
- Vài cái ghim kẹp giấy bằng kim loại.
- Đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
<b>III.</b> <b> Tiến trình :</b>
<b> 1. Hoạt động có chủ đích: Kẹp giấy kim loại nổi hay chìm?</b>
- Lấy một bát nước đặt trên bàn. Gợi ý cho trẻ dự đốn: Nếu thả vài cái kẹp
giấy vào bát nước thì kẹp giấy kim loại nổi hay chìm? Tại sao?
- Cho trẻ thử nghiệm và so sánh kết quả quan sát với dự đốn.
- Cơ nêu vấn đề: Có cách nào cho những cái kẹp giấy này nổi lên mặt nước
không?
- Cô dành thời gian cho trẻ trao đổi và đưa ra đề nghị.
- Có thể thực hiện một vài đề nghị xem kết quả ra sao.
- Cô đề nghị trẻ theo dõi cách của cô: Bẻ một kẹp giấy ra để làm dụng cụ.
Đặt một cái kẹp giấy lên dụng cụ này, nhẹ nhàng đặt thật nhẹ xuống mặt
nước trong bát. Sau đó rút dụng cụ ra, kẹp giấy sẽ nằm nổi trên mặt nước.
Nhưng nếu chạm nhẹ vào thì kẹp giấy sẽ lập tức chìm xuống.
<b>2.Trò chơi:</b>
- <b>Vận động: hái táo</b>
- <b>Dân gian: Chồng đống chồng đe.</b>
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên: Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
Ơn hát: Múa cho mẹ xem
TCHT: Tìm người láng giềng
<b>Vệ sinh - Nêu gương – Trả trẻ</b>
<b> ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<i><b>* Sau TDS cho trẻ súc miệng bằng nước muối</b></i>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
LQCV
<b>I.</b> <b>Yêu cầu:</b>
<b>-</b> Củng cố cho trẻ biểu tượng về chữ u - ư, nhận ra chữ u - ư trong các
băng từ, phát âm đúng chữ u – ư..
<b>-</b> Trẻ tô đúng nét chữ u – ư, cầm viết đúng cách và ngồi đúng tư thế.
<b>-</b> Rèn ở trẻ tính kiên trì và thực hiện nhiệm vụ được giao.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>
<b>-</b> Tranh vẽ và thẻ từ rời: tủ nhựa
<b>-</b> Các tờ báo cũ chứa chữ u, ư.
<b>-</b> Tranh hướng dẫn trẻ tô chữ u – ư.
<b>-</b> Vở, viết cho cháu
<b>* Tích hợp: LQVH </b>
<b>* Lồng ghép: tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống, BVMT</b>
<b>III.</b> <b>Tiến trình :</b>
<b>1.</b> <b>Hoạt động 1 : Đố bé</b>
<b>-</b> Cơ cho cháu quan sát cái tủ nhựa và nhận xét.
<b>-</b> Cô gắn thẻ từ rời. Lớp đồng thanh.
<b>-</b> Gọi cháu lên lấy chữ cái vừa học + đọc.
<b>-</b> Lớp phát âm lại.
<b>-</b> Gọi cháu nhận xét nét.
<b>-</b> So sánh chữ u, ư.
<b>-</b> Cô gắn thẻ chữ u, ư viết, lớp đồng thanh.
<b>-</b> Cô gắn các thẻ chữ đọc và viết cho cháu đồng thanh.
<b>2.</b> <b>Hoạt động 2 : Ai tô khéo thế!</b>
<b>-</b> Cô treo tranh chứa chữ u và cho cc đọc.
<b>-</b> Cô hướng dẫn cháu nối chữ u trong từ với chữ u lớn, tô rỗng chữ u.
<b>-</b> Cô hướng dẫn cách tô chữ u và nhắc cháu tô trùng khít nét in mờ.
<b>-</b> Tương tự với chữ ư.
<b>-</b> Cháu tô chữ u, ư, cô quan sát và hướng dẫn những cháu yếu.(mở nhạc)
<b>-</b> Cô tuyên dương những cháu tô đẹp.
<b>3.</b> <b>Hoạt động 3 : Thi xem ai nhanh</b>
<b>-</b> Cô tổ chức cho cháu chơi “Thi xem ai nhanh”
<b>-</b> Cô giới thiệu trò chơi, hướng dẫn cách chơi và luật chơi: Chia cháu
thành 3 đội thi đua cắt chữ u, ư trên báo. Trong khoảng thời gian là một
bài hát, đội nào cắt đúng và cắt được nhiều chữ u, ư là đội thắng cuộc.
<b>-</b> 3 tổ điểm danh và thi đua, cô quan sát lớp
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát một số đồ dùng trong gia đình.
*Trị chơi vận động : Gia đình Gấu
* Trị chơi dân gian: Xỉa cá mè
* Chơi tự do
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu biết được đặc điểm, công dụng và chất liệu của đu quay.
- Chơi được các trò chơi vận động và dân gian
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Một số đồ dùng trong gia đình
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời.
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1/Hoạt động có chủ đích: </b>
- Cơ cho cháu quan sát và cùng trẻ đàm thoại về đặc điểm, công dụng, chất liệu
và cách sử dụng .
- Cô cho cháu gọi tên những đồ dùng trên, giáo dục cháu biết giữ gìn cẩn thận
những đồ dùng trong gia đình.
<b>2.Trị chơi:</b>
<b>Vận động: Gia đình Gấu</b>
<b>Dân gian: Xỉa cá mè</b>
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>I.</b> <b>Mục đích u cầu.</b>
- Cháu cùng cơ qt dọn lớp sạch sẽ, sắp xếp dồ dùng đồ chơi gọn gàng
ngăn nắp.
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị.</b>
- Sân rộng và sạch.
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ, phiếu bé ngoan
<b>III.</b> <b>Cách tiến hành.</b>
<b>1.</b> <b>Làm vệ sinh lớp:</b>
- Cô cho cháu cùng nhau quét bụi, lau chùi đồ dùng đồ chơi.
- Giáo dục cháu làm vệ sinh cẩn thận sạch sẽ.
<b>2.</b> <b>Vệ sinh:</b>
- Nhắc lại thao tác vệ sinh.
- Lần lượt từng tổ thực hiện
<b>3.</b> <b>Nêu gương:</b>
- Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan trong ngày.
- Trẻ tự nhận xét, có ý kiến về bạn.
- Cô nhận xét lại.
- Cháu cắm cờ. Cô chấm cờ vào sổ điểm danh.
- Cô kiểm tra cờ trong tuần và phát phiếu bé ngoan.
<b>4.</b> <b>Trả trẻ:</b>
- Nhắc nhở cháu chào cô, về nhà chào ông bà, bố mẹ, anh chị…….
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b> <b>THỨ 2</b> <b>THỨ 3</b> <b>THỨ 4</b> <b>THỨ 5</b> <b>THỨ 6</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>SÁNG</b>
<b>Đón trẻ</b> - Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi tự do theo ý thích.<sub>- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề cần thiết.</sub>
<b>Họp mặt</b>
* Trò chuyện:
- Cơ cùng cháu trị chuyện về những ngày nghỉ.
- Ở nhà cháu đã làm được những cơng việc gì để giúp bố
- Cho cháu kể về các nhu cầu trong gia đình cháu.
- Cơ tóm lại và giáo dục cháu học cách giữ gìn nhà cửa
sạch sẽ, quần áo gọn gàng, ngăn nắp…
* Cháu thay đổi thời gian biểu và nhận xét thời tiết trong
ngày
* Nêu tiêu chuẩn bé ngoan
* Điểm danh
<b>Thể dục</b>
<b>sáng </b>
Hô hấp 3: Thở ra, hít vào sâu
Tay 3: Đánh xoay trịn 2 cánh tay
Bụng 3: Nghiên người sang 2 bên.
Chân 3: Đưa chân ra các phía
Bật 3: Nhảy sang bên phải
<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>PTVĐ</b>
<b>THỂ</b>
<b>DỤC</b>
Bật xa
45cm,
<b>PTTM</b>
<b>ÂM </b>
<b>NHẠC</b>
Ơng cháu
<b>PTNN</b>
LQVH
thơ: Giữa
vịng gió
thơm
<b>PTNT</b>
<b>LQCV</b>
<b> PTTM</b>
<b>TẠO </b>
<b>HÌNH</b>
Vẽ người
thân
trong gia
đình
<b>PTNT</b>
<b>LQCV</b>
Tập tơ
i, c, t
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỒI</b>
<b>TRỜI</b>
<b>Hoạt động</b>
<b>có</b>
<b>chủ đích</b>
Nhận biết
chữ số 6
Quan sát
các thành
viên
trong gia
đình bé
Có bao
nhiêu đồ
vật
<b>TCDG</b> Rồng rắn
lên mây
Chồng
đống
chồng đe
<b>CTD</b> Cháu chơi với lá, hoa, cát, nước, phấn…
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>
<b>Phân vai</b> Gia đình – Cửa hàng ăn uống.
<b>Xây dựng</b> Xây nhà cho búp bê.
<b>Nghệ thuật</b> Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh
nhật.
Hát múa những bài hát có trong chủ đề
<b>Thư </b>
<b>viện/học tập</b>
Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album
về gia đình.
<b>KPKH/thiên</b>
<b>nhiên</b>
Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
Làm quen
i,c, t
TCHT:
hãy đốn
xem đó là
ai?
Tập nặn
Cái giỏ
TCHT
Gia đình
bé
Bé tập
làm nội
trợ: Làm
nước
chanh
Đồng
cuối tuần
<b>Vệ sinh nêu gương</b> -Vệ sinh: Hướng dẫn cả lớp thao tác rửa tay, rửa mặt ,
lau mặt đúng cách,cho từng tổ làm vệ sinh
- Nêu gương : Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan, cho cháu tự
nhận xét bản thân mình, nhận xét bạn.Cơ nhận xét những
bạn ngoan và cho cắm cờ theo tổ.Cơ động viên khuyến
khích những cháu chưa ngoan.Cuối tuần cô kết cờ và phát
phiếu bé ngoan.
<b> </b>
<b> THỨ 2 NGÀY 17/10/2011</b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
THỂ DỤC: (Tiết 1)
<b> </b>
- Giúp cháu phát triển cơ tay và cơ chân
- Giáo dục cháu tích cực trong vận động.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Kẻ đường song song cách 50 cm
- Túi cát
<b>* Tích hợp: AN +VH</b>
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống, BVMT, GDDD</b>
<b>III/ Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1 : Hát: “Cả nhà thương nhau”</b>
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về gia đình<b>, cơng việc </b>của các thành viên trong gia
đình, trẻ là người nhỏ nhất trong gia đình nên cần phải ăn uống đủ chất, tập thể
dục đều đặn mỗi ngày cho cơ thể khỏe mạnh, mau lớn giúp đỡ bố mẹ.
- So hàng theo tổ
<b>Hoạt động 2 : Vận động đều đẹp nào?</b>
<b>a/ Khởi động: </b>
Cho các cháu đi theo người dẫn đầu theo nhạc vẫy tay nhón gót khom người
dích dắt nâng cao đùi, xếp ba hàng dọc quay ngang.
<b>b/Trọng động: </b>
<b>* BTPTC:</b>
+ Tay 2: Đưa ra phía trước, sang ngang
+ Bụng 2: Đứng quay người sang bên
+ Chân : Bật, đưa chân sang ngang - Chuyển đội hình hai hàng ngang
<b>* VĐCB:</b>
- Hơm nay cô sẽ dạy các cháu bật xa 45 cm ném xa bằng 1 tay.
- Cô làm mẫu lần 1 kết hợp giải thích: bật qua hai vạch cách nhau 45 cm, sau đó
đứng ném hai túi cát rồi nhặc túi cát vào nơi quy định và đứng về nơi cúi hàng.
- Cơ làm mẫu lần 2: khơng giải thích
- Gọi vài cháu khá lên làm trước
- Gọi lần lượt hai cháu lên làm cho đến hết lớp.
- Khi cháu lên nhặc túi cát thì cho hai cháu đứng vào chổ chuẩn bị để giờ học
liên tục và cháu được vận động nhiều lần
- Cho các cháu thi đua (2 cháu)
- Gọi những cháu khá làm lại
<b>C. Hồi tỉnh</b>
- Cho trẻ đi lại hít thở nhẹ nhàng thả lỏng tay chân
<i><b>* Kết thúc: </b></i>nhận xét và tuyên dương
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>KPKH:</b>
<b> I. Yêu cầu:</b>
- Trẻ biết tên gọi và chức năng của một số đồ dùng trong gia đình.
- Biết phân loại đồ dùng theo công dụng và chất liệu.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Một số đồ dùng trong gia đình có cơng dụng và chất liệu khác nhau.
<b>-</b> Tranh lơ tơ các loại đồ dùng trên.
<b>* Tích hợp:</b> GDAN, LQVH,
<b>* Lồng ghép:</b> BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III. Tiến trình:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Xem ai đốn giỏi</b>
- Cơ đọc câu đố và cho cháu đốn:
<i>Miệng có nắp</i>
<i>Cạnh có quai</i>
<i>Giúp mọi người</i>
<i>Nấu cơm canh ngọt.</i>
(cái nồi)
- Cái nồi dùng để làm gì? Là đồ dùng ở đâu?
- Cháu cịn biết những đồ dùng nào có trong gia đình nữa?
- Hơm nay cơ và cc cùng phân loại các loại đồ dùng trong gia đình theo
cơng dụng và chất liệu nhé !
<b>2.Hoạt động 2: Chiếc túi kỳ lạ.</b>
<b>-</b> Cơ cho cháu chơi trị chơi: “Chiếc túi kỳ lạ”. Cháu chọn đồ dùng trong
túi, gọi tên, nhận xét đặc điểm, công dụng và chất liệu.
<b>-</b> Cô mời cháu lên phân loại đồ dùng theo công dụng: nấu, ăn, uống,
mặc…
<b>-</b> Cơ tóm lại và mời cháu lên phân loại đồ dùng theo chất liệu: Sành, sứ,
nhơm, nhựa, thủy tinh, gỗ, vải…
<b>-</b> Cơ tóm lại và giáo dục cháu biết giữ gìn đồ dùng cẩn thận.
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
<b>- Cháu chọn đồ dùng, phân loại theo công dụng và chất liệu theo yêu cầu </b>
của cô.
<b>- Cô nêu công dụng, cháu chọn đồ dùng và nói chất liệu</b>
<b>- Cơ nói chất liệu cháu chọn đồ dùng và nêu công dụng</b>
<b>4. Hoạt động 4: Củng cố: Thi xem ai nhanh.</b>
<b>-</b> Cơ giới thiệu trị chơi, nêu cách chơi và luật chơi: Chia cháu thành 4 đội
lên chọn và phân loại đồ dùng theo công dụng hoặc theo chất liệu. Đội
nào chọn được nhiều và đúng là đội thắng cuộc.
<b>-</b> Cô tổ chức cho cháu chơi, cô quan sát lớp.
<b> 5. Hoạt động 5: Nhận xét giờ học</b>
* Hoạt động có chủ đích: Nhận biết chữ số 6
*Trị chơi vận động : Gia đình Gấu
* Trò chơi dân gian: Rồng rắn
* Chơi tự do
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu nhận biết được chữ số 6 và đếm được số lượng 6
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Chữ số từ 1 - 7
- Đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
<b>III.</b> <b>Tiến trình :</b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích: Nhận biết chữ số 6</b>
- Cho trẻ đếm một số đồ dùng trong gia đình có số lượng 6
- Xếp chữ số tương ứng với số lượng 6
<b> 2.Trò chơi:</b>
- <b>Vận động: Gia đình Gấu.</b>
- <b>Dân gian: Rồng rắn.</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cơ quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b>I.Mục đích yêu cầu.</b>
- Cháu nhận biết i, c, t
- Chơi được trị chơi học tập: ‘Hãy đốn xem đó là ai?”
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.Chuẩn bị.</b>
- Cô thuộc bài hát
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ.
<b>III.Cách tiến hành.</b>
<b>Cung cấp kiến thức : Cháu nhận biết i, c, t</b>
- Cô giới thiệu chữ i, c, t trong băng từ cái bát
- Cháu phát âm i, c, t
Cháu chơi trò chơi: “Hãy đốn xem đó là ai?”
<b>Vệ sinh :</b>
- Nhắc lại thao tác vệ sinh.
- Lần lượt từng tổ thực hiện
<b>Nêu gương :</b>
- Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan trong ngày.
- Trẻ tự nhận xét, có ý kiến về bạn.
- Cô nhận xét lại.
- Cháu cắm cờ. Cô chấm cờ vào sổ điểm danh.
<b>Trả trẻ :</b>
- Nhắc nhở cháu chào cô, về nhà chào ông bà, bố mẹ, anh chị…….
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> </b>
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b> LQVT</b>
<b>I.YÊU CẦU:</b>
- Dạy trẻ biết đếm đến 6, nhận biết đồ vật có số lượng 6, trẻ nhận biết chữ số 6.
- Biết đếm thành thạo đến 6, biết tạo nhóm trong phạm vi 6.
- Có kỹ năng so sánh 2 nhóm đối tượng. Trả lời trọn câu, nói đúng thuật ngữ
tốn học, viết được số 6 trên không. So sánh tạo sự bằng nhau trong phạm vi 6.
- Giáo dục trẻ tính gọn gàng, ngăn nắp, biết chăm sóc và bảo vệ sức khỏe .
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
- Đồ dùng số lượng 7, thẻ số 3,5,6, 7
- Một số áo có gắn số 4,5,6, 7
- Vẽ ô cò lò .
- Một số bài hát,bài thơ, đồng dao về bản thân
<b>* Tích hợp: Phát triển thẩm mỹ; phát triển ngôn ngữ; phát triển thể chất. </b>
<b>* Lồng ghép: BVMT, GDLG, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống.</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH:</b>
<b>1/ Hoạt động 1: Hát và vận động “vui đến trường ”</b>
- Trò chuyện với trẻ về vệ sinh răng miệng: Các con ơi mỗi buổi sáng thức dậy
- Cô giáo dục trẻ: Đúng rồi, mỗi sáng thức dậy trước khi đến trường các con
phải đánh răng, rửa mặt, để ln có hàm răng trắng tinh và không bị sâu răng
đấy. Đánh răng vào buổi sáng thức dậy, sau các bữa ăn và buổi tối trước khi đi
ngủ. Ngoài ra muốn cơ thể khỏe mạnh các con phải thường xuyên tập thể dục
hàng ngày, ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng, giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
Có như vậy cơ thể mới khỏe mạnh, thông minh và mau lớn nha các con.
<b>2/ Hoạt động 2: Ôn luyện trong phạm vi 5</b>
- Cô đố trẻ về bàn chải đánh răng:
<i>“Vài hàng cước trắng - Có cán cầm tay</i>
<i> Giúp bé hàng ngày - Đánh răng sạch bóng”</i>
Đố là cái gì ? Cho trẻ đếm 4 bàn chải đánh răng và đếm đọc số 4
- Cô đố trẻ về khăn mặt:
<i>“Dệt từ sợi bơng - Mà lại có cơng</i>
<i> Giúp người rửa mặt”. Đố biết là gì ?</i>
Cho trẻ lên tạo nhóm 5 khăn mặt và đếm đọc số 5
- Đọc thơ : “Miệng xinh”
<b>3.Hoạt động 3: Đếm đến 6, nhận biết các nhóm có số lượng 6, nhận biết số </b>
<b>6 : </b>
- Cô tạo nhóm 5 bạn gái, 6 bạn trai. Cho trẻ đếm, cô đặt câu hỏi so sánh :
Số bạn trai và số bạn gái số nào nhiều hơn ? Nhiều hơn mấy ?
Số bạn gái và số bạn trai, số nào ít hơn ? Ít hơn mấy ?
Muốn số bạn gái bằng số bạn trai phải làm sao ? ( thêm 1 bạn gái )
Số bạn trai và số bạn gái đã bằng nhau chưa? Và đều bằng mấy? Để chỉ nhóm
số lượng 6, cơ dùng số mấy ?
<i>“Nghe vẻ nghe ve</i>
<i> Lớp mình lắng nghe</i>
<i> Khi đi ngoài nắng </i>
<i> Đội gì trên đầu ?”</i>
- Thêm 1 cái mũ, cho trẻ đếm lại, hỏi trẻ 5 thêm 1 bằng mấy? (cho trẻ nhắc lại 5
thêm 1 bằng 6).
- Để chỉ nhóm số lượng 6 cô dùng số mấy ? Cô xếp số 6, cho trẻ đếm lại và đọc
số.
- Cô giới thiệu số 6 rồi cô phát âm, cho trẻ phát âm, cô sửa sai.
- So sánh số 6 quay ngược là số 9 và ngược lại là số 6.
- Viết số 6 trên khơng và giải thích.
- Cơ và trẻ bớt dần đồ dùng. (bớt 1, bớt 5 ). Sau mỗi lần bớt, gắn số, đếm và đọc
số.
- Cho trẻ lên tạo nhóm đồ dùng có số lượng 6 trên máy.
- Cơ nói: Để chỉ số lượng: 6 cái mũ, 6 cái áo, 6 khăn mặt ta sử dụng chữ số
- Cô giới thiệu chữ số 6 mẫu và phân tích: số 6 có nét cong trịn khép kín ở dưới.
- Cơ cho lớp đếm từng chiếc áo và quần, vừa đếm cất từng nhóm quần, áo vào
rổ.
<b>4.Hoạt động 4 : Luyện tập: Hát bài “Rềnh rềnh ràng ràng”.</b>
- Cho trẻ liên hệ trên bản thân trẻ: Vẫy tay, dậm chân trong phạm vi 6.
- Cho trẻ xếp, đếm đồ dùng thêm bớt trong phạm vi 6.
<b>4.Hoạt động 4: Trò chơi cũng cố: “ Thi xem ai nhanh và đúng”</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi, cách chơi, luật chơi. Tổ chức cho trẻ chơi vui kết hợp
nghe nhạc chủ đề.
Cách chơi : Cô chuẩn bị một số cái áo mang số 4, 5, 6. Chia trẻ thành hai đội,
khi có hiệu lệnh lần lượt từng bạn nhảy lò cò lên chọn áo mang số 6 mặc vào,
sau đó nhảy lị cị về chỗ. Tiếp tục bạn khác lên. Trong thời gian hai phút đội
nào lấy đúng và nhiều hơn thì đội đó sẽ chiến thắng.
<b> IV. Kết thúc: Nhận xét tuyên dương .</b>
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b> Đề tài:</b>
(Loại 1)
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b>-</b> Trẻ biết tên bài hát, thuộc lời và hiểu nội dung bài hát
<b>-</b> Vận động nhịp nhàng theo bài hát và chơi được trò chơi âm nhạc.
<b>-</b> Giáo dục cháu u thương ơng của mình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Phách tre, trống lắc, đàn, máy cassette.
<b>-</b> Lồng ghép BVMT: Chăm sóc cây cảnh, GDLG, Kỹ năng sống
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1. Hoạt động 1: Dạy hát</b>
<b>- Trị chuyện về ơng bà</b>
<b>- Cơ giới thiệu bài hát: “Ơng cháu” của Phong Nhã.Giáo dục cháu kính u </b>
ơng bà.
<b>- Cơ bật máy nghe bài hát: “ông cháu”</b>
<b>- Cô dạy trẻ hát từng câu nối tiếp hết bài ( 1 lần)</b>
<b>- Nghe trẻ hát và sửa sai cao độ, chỗ luyến…</b>
<b>- Từng tổ hát nối tiếp từng câu đến hết bài.</b>
<b>2. Hoạt động 2: Ôn vận động: Xem ai khéo vỗ</b>
<b>-</b> Cô đàn cho cháu nghe một đoạn trong bài hát “Cả nhà thương nhau” và
cho cháu đốn tên bài hát và tác giả.
<b>-</b> Cơ nhắc lại và cho cả lớp cùng hát. (ss)
<b>-</b> Cô gợi hỏi các cháu cách vỗ theo lời ca.
<b>-</b> Lớp hát + vỗ theo lời ca. (ss)
<b>-</b> Cháu chọn dụng cụ âm nhạc + hịa tấu.
<b>-</b> Nhóm hịa tấu
<b>-</b> Cá nhân
<b>-</b> Lớp vỗ lại
<b>3. Hoạt động 3: Trò chơi: “ Nghe tiếng hát tìm đồ vật”</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi
- Trẻ nhắc lại cách chơi luật chơi
- Cho trẻ chơi 2- 3 lần
<b>3. Hoạt động 4: Củng cố :</b>
- Đàm thoại về đề tài
- Giáo dục cháu yêu thương kính trọng ơng bà.
* Hoạt động có chủ đích: Quan sát các thành viên trong gia đình bé
*Trị chơi vận động: Hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu biết được trong gia đình có rất nhiều người, mỗi người đều có một
nhiệm vụ và có những cơng việc khác nhau.
- Chơi được các trò chơi vận động và dân gian
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Một số tranh ảnh về gia đình
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời.
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích: </b>
- Cơ cùng trẻ quan sát tranh ảnh và đàm thoại về ba, mẹ, anh, chị, ơng, bà
trong gia đình.
- Cơ giáo dục cháu biết thảo hiếu vâng lời ông bà cha mẹ và các anh chị.
<b>2.Trò chơi:</b>
- <b>Vận động: hái táo</b>
- <b>Dân gian: Chồng đống chồng đe</b>
<b>3.Chơi tự do.</b>
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cơ quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>I.Mục đích u cầu</b>
- Cháu chơi được trị chơi “Gia đình bé”, và biết vẽ người thân trong gia
đình.
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.Chuẩn bị.</b>
- Trị chơi: Gia đình bé.
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ.
<b>III.Cách tiến hành</b>
<b>- Cô cho trẻ kể về các thành viên trong gia đình bé</b>
<b>– Cho trẻ về ba, mẹ, anh chị của mình.</b>
<b>– Cơ dạy cháu vẽ rõ từng chi tiết.</b>
<b>Trị chơi học tập : Gia đình bé</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi.
- Cô tổ chức cho cháu chơi, cô quan sát lớp.
Vệ sinh - Nêu gương - Trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
LQCV
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Trẻ phát âm và nhận biết nhóm chữ i – t – c.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh phân biệt
- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- Đồ chơi mô phỏng: cái tủ.
- Nhiều thẻ chữ i-t-c cho mỗi trẻ.
- Hai tranh nối nhóm chữ
- Vở, viết cho cháu
<b>*Lồng ghép: BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III.Tiến trình:</b>
<b>1.Hoạt động 1: Làm quen chữ cái i, c, t</b>
<b>-</b> Cô đọc câu đố:
<i>Cái gì sừng sững.</i>
<i>Đứng ở góc nhà.</i>
<i>Bé mở cửa ra.</i>
<i>Lấy quần áo đẹp.</i>
(Cái tủ).
<b>-</b> Cô cho cháu xem cái tủ mô phỏng và giới thiệu băng từ “cái tủ”.
<b>-</b> Lớp đồng thanh.
<b>-</b> Cô giới thiệu băng từ rời, cháu lên chọn chữ đã học (a, u).
<b>-</b> Cô giới thiệu chữ cái mới: i – t – c.
<b>-</b> Cô gắn thẻ chữ i, phát âm mẫu va hướng dẫn cách phát âm.
<b>-</b> Lớp, tổ, cá nhân phát âm.
<b>-</b> Cô mời trẻ nhận xét nét.
<b>-</b> Cơ phân tích nét: chữ i có một nét thẳng và ở phía trên đầu có một dấu
chấm.
<b>-</b> Cô giới thiệu chữ i viết cho cháu xem và phát âm.
<b>-</b> Cô gắn thẻ chữ i đọc và i viết cho cháu phát âm
<b>-</b> Tương tự cô cho cháu nhận biết và phát âm chữ t, c.
<b>* Cô cho cháu so sánh chữ:</b>
Chữ i và chữ t:
+ Giống nhau: Đều có một nét thẳng đứng.
+ Khác nhau: chữ i có một dấu chấm ở trên đầu, chữ t có một nét gạch
ngang ở gần phía trên.
Chữ i và chữ c:
+ Khác nhau: chữ là một nét thẳng đứng, chữ c là một nét cong tròn hở
phải.
<b>-</b> Cô gắn tất cà các thẻ chữ i – t – c đọc và viết cho cháu phát âm
<b>2.Hoạt động 2: Luyện tập: Mình cùng chơi chữ</b>
<b>Trị chơi 1 : </b><i>Luyện phát âm :</i>
<b>-</b> Cô phát âm <i>Ti vi</i> – Cháu phát âm lại từ
<b>-</b> Cô hỏi trẻ :Từ chúng ta vừa đọc có âm gì giống nhau? (âm i )
<b>-</b> Cô phát âm từ <i>tù tì</i> trẻ phát âm lại .
<b>-</b> Cơ hỏi trẻ : Từ chúng ta vừa đọc có âm gì giống nhau? (âm t)
<b>-</b> Cô phát âm <i>cái cối </i>. Trẻ phát âm lại .
<b>-</b> Cô hỏi : Từ chúng ta vừa đọc âm gì giống nhau? (âm c )
- Mỗi lần trẻ trả lời cơ cho trẻ tìm thẻ chữ cái đưa lên và phát âm.
<b> 3.Hoạt động 3: Trò chơi: Nối chữ </b>
Chia lớp làm 2 đội bật qua 3 vịng trịn lên tìm chữ cái vừa học nối tương ứng
với các từ, mỗi trẻ chỉ được nối 1 lần một chữ .
-Khi trò chơi kết thúc, cô cùng trẻ kiểm tra số lượng chữ của mỗi đội và tuyên
dương đội nào được nhiều chữ hơn .
<b>IV.Kết thúc: Nhận xét giờ học</b>
Đề tài:
(Tiết 2)
<b> I.Yêu cầu:</b>
- Cháu biết tên bài thơ, cảm nhận được nhịp điệu của bài thơ và hiểu được
nội dung bài thơ.
- Biết đọc thơ diễn cảm cùng cơ
- Giáo dục cháu u thương bà của mình, biết chăm sóc bà khi bà ốm.
<b>II.Chuần bị:</b>
- Mơ hình theo nội dung bài thơ
- Tranh chữ to
<b>*Tích hợp: Tạo hình</b>
<b>*Lồng ghép: BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng, GDLG.</b>
<b> III.Tiến trình:</b>
<b>1.</b> <b>Hoạt động 1:</b>
- Cháu hát “Cháu yêu bà”
- Cháu kể về bà của mình.
- Cơ gợi hỏi cháu nhớ lại bài thơ “Giữa vịng gió thơm”. Giáo dục cháu
lịng u thương bà.
<b>2.</b> <b>Hoạt động 2:</b>
- Cơ đọc thơ lần 1 (mơ hình)
- Cơ đọc thơ lần 2 + hướng dẫn cách đọc diễn cảm ( đọc trên tranh chữ to)
+ 8 câu đầu đọc diễn cảm thể hiện sự băn khoăn lo lắng.
+ 4 câu thơ tiếp theo đọc với nhịp độ bình thường, chú ý nhấn mạnh và các
từ: nhỏ nhắn, phe phẩy, đều đều, rung rinh.
+ Các câu tiếp theo đọc chậm rãi, thể hiện tình cảm u mến, quan tâm, chăm
sóc.
3. <b>Hoạt động 3: Đàm thoại</b>
- Con vừa đọc bài thơ gì? Do ai sáng tác?
- Bạn nhỏ trong bài thơ đã nói gì với chị Gà, chị Vịt?
- Vì sao bạn nhỏ lại bảo Gà, Vịt phải im lặng?
- Bạn nhỏ đã làm gì khi bà ốm?
- Vì sao bài thơ lại được đặt tên: “Giữa vịng gió thơm”?
4. <b>Hoạt động 4 : Lớp đọc thơ</b>
- Cả lớp đọc thơ + tranh chữ to (ss)
- Tổ nhóm đọc thơ (ss)
- Cá nhân đọc thơ.
- Lớp đọc lại cả bài + tranh chữ to.
5. <b>Hoạt động 5 : Trò chơi: “ Bé ơi nhanh nhé”!</b>
- Cô cho cháu thi đua lên gắn cá nhân vật trong bài thơ.
<b>* Củng cố: Cháu tô màu bà của bé</b>
* Hoạt động có chủ đích: Ơn “ Giữa vịng gió thơm”.
*Trị chơi vận động : Có bao nhiêu đồ vật
* Trò chơi dân gian: Xỉa cá mè
* Chơi tự do
<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu thuộc bài thơ “Giữa vịng gió thơm”.
- Chơi được các trị chơi vận động và dân gian
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Tranh chữ to
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời.
<b>III.</b> <b>Tiến trình:</b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích: Bé đọc thơ</b>
- Cô tổ chức cho cháu đọc thơ.
<b> 2.Trò chơi:</b>
- <b>Vận động: Có bao nhiêu đồ vật.</b>
- <b>Dân gian: Xỉa cá mè</b>
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
- Cơ cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
I./ Mục đích yêu cầu
- Cháu biết cách cắm hoa làm một bình hoa đẹp
- Phát huy tính sáng tạo của trẻ
- Giáo dục cháu chú ý, khéo léo để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b>II. Chuẩn bị : Hoa, kéo, bình cắm hoa… </b>
<b>* Tích hợp: MTXQ, GDAN</b>
<b>* Lồng ghép: BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III/ Cách tiến hành </b>
<b>Hoạt động 1 : Hát “Ra vườn hoa”</b>
- Giới thiệu: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các cháu cắm hoa
<b>Hoạt động 2</b>
- Để cắm được một bình hoa đẹp cần có: kéo, hoa, bình hoa, nước…
- Cơ cắm hoa mẫu cho cháu xem, vừa cắm hoa mẫu vừa giải thích cách cắm.
-Vậy các con hãy cắm một bình hoa đẹp để trang trí trong nhà trong dịp tết đến`
-Khi cắm xong một bình hoa, để giữ hoa tươi thì cần thêm một ít nước vào bình.
<b>Hoạt động 3</b>
-Cho cháu nhắc lại các bước thực hiện để cắm được một bình hoa
-Cơ quan sát theo dõi động viên giúp đỡ các cháu còn lúng túng
* Giáo dục: Cháu biết giữ gìn vệ sinh khi cắm hoa xong phải thu dọn gọn gàng
* Nhận xét sản phẩm
<b>Hoạt động 4 : Nhắc lại đề tài </b>
- Chơi tự do
<b>- Nhận xét – nêu gương - cắm cờ</b>
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
TẠO HÌNH: (đề tài)
I Mục đích Yêu cầu:
- Trẻ vẽ theo ấn tượng về người thân thiết trong gia đình qua những đặc điểm,
đầu tóc, kính, râu….
- Trẻ yêu quý bố , mẹ, anh, chị , ơng bà, anh em.
Giáo dục cháu u thương kính trọng người thân trong gia đình
II. Chuẩn bị:Tranh ảnh, máy hát, bút chì màu, vở vẽ
III. Cách tiến hành<b> </b>
<b>* Tích hợp: AN + MTXQ </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG + GDDS</b>
Thứ 5– 20/10/2011
<b>Hoạt động 1 : hát “Tổ ấm gia đình”</b>
- Cháu vừa hát bài gì? Vậy nhà cháu có ai ?
- Ơng, bà, cha, mẹ, em, dì? đó là những người thân của mình và giờ vẽ hơm nay
cơ sẽ hướng dẫn lớp mình vẽ người thân trong gia đình.
<b>Hoạt động 2: Quan sát, và đàm thoại</b>
- Nhìn xem cơ có tranh vẽ gì ( cha, mẹ , anh, em …)
- Cô vẽ người mẹ như thế nào? ( trẻ, tóc mẹ dài, nét mặt mẹ vui) ba như thế
nào ?( Ba tóc ngắn, nét mặt ba vui)
- Anh, em bé thì sao? ( nhỏ cười rất tươi, anh là con trai, em là con gái)
- Gia đình con có mấy người, bao nhiêu trai, bao nhiêu gái?
- Có gia đình cịn có ơng bà nữa:
- Lớp mình nhìn xem ơng bà thì như thế nào?( Ơng già, có râu, da nhăn…) cịn
bà ( bà già, đi khom, da nhăn….)
<b>* Khái quát: Đây là gia đình có ba, mẹ, và hai con, một trai một gái, mẹ tóc</b>
dài, nét mặt mẹ vui, ba tóc ngắn, anh, em thì nhỏ.
- Đây là gia đình có ơng bà mẹ và con
- Khi vẽ người phải chú ý, vẽ các bộ phận của cơ thể người như: đầu, mình,
chân, đầu có tóc, mắt mũi miệng …
- Cô gợi hỏi cách vẽ : Cháu vẽ ai, vẽ như thế nào?
- Muốn vẽ đẹp phải ngồi như thế nào?
- Bây giờ lớp mình thi xem ai vẽ những người thân của mình đẹp
<b>Hoạt động 3 : Cháu vẽ ( mở nhạc không lời) </b>
- Cô quan sát động viên cháu vẽ.
- Cho cháu treo tranh của mình lên giá.Cháu nhận xét tranh vẽ của bạn.
<b>* Giáo dục: Qua bài vẽ những người thân trong gia đình hơm nay thì các con</b>
phải biết u thương kính trọng ông bà cha mẹ thương yêu nhường nhịn em
nhỏ. Những gia đình có từ một đến hai con gọi là gia đình ít con, gia đình có ba
con trở lên là gia đình đơng con. Ba mẹ làm việc rất vất vã để cho các ăn học
thế nên các con học phải chăm ngoan, đi học khơng khóc nhèo, khóc địi q
bánh…
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: Cho cháu nhắc lại đề tài </b>
Nhận xét tun dương
* Hoạt động có chủ đích: Làm quen: thơ: Bé quét nhà
* Trò chơi vận động : Hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
<b>I. Yêu cầu</b>
- Cháu thuộc bài thơ và đọc thơ diển cảm
- Tham gia trò chơi đúng luật
<b>II. Chuẩn bị: Máy hát - đồ chơi </b>
<b>III.Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1 : </b>
<b>- Cô đọc cho cháu nghe cả bài</b>
- Dạy cháu đọc từng câu
- Chia nhóm đọc, tổ cá nhân.
<b>Hoạt động 2</b>
- Trò chơi vận động : Hái táo
- Trò chơi dân gian : Chồng đống chồng đe
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Cô cùng chơi với trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
<b>* Phân vai: Gia đình – Cửa hàng ăn uống.</b>
<b>* Xây dựng</b>:Xây nhà cho búp bê.
<b>*Nghệ thuật: Nặn, vẽ một số đồ dùng trong gia đình - Làm thiệp sinh nhật. Hát</b>
múa những bài hát có trong chủ đề.
<b>*Thư viện/học tập: Xem sách, tranh ảnh về chủ đề gia dình, làm thiệp, album </b>
về gia đình.
<b>*KPKH/thiên nhiên:Chăm sóc vườn cây – Thử nghiệm vật chìm nổi.</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
- Đồng dao: đi cầu đi quán
- TCHT: Tìm người láng giềng
<b> - Vệ sinh - Nêu gương - Trả trẻ</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b> LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGŨ</b>
<b>LQCV </b>
<i><b>* Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Trẻ biết tô chữ i, t, c.
- Trẻ biết phân biệt và phát âm đúng chữ cái i, t, c.
- Trẻ biết cách cầm bút và ngồi tô đúng tư thế. Biết cách tơ trùng khít theo dấu chấm
mờ chữ i, t, c.
- Rèn trẻ nếp học, ý thức giữ gìn sách vở qua hoạt động tập tơ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b>* Tích hợp: AN, chủ đề gia đình</b>
<b>* Lồng ghép: BVMT, tiết kiệm năng lượng, </b>
- Bảng tập tơ có dấu chấm mờ chữ i, t, c.
- Vở tô mẫu của cô.Băng nhạc .
- Thẻ chữ to i-t-c in thường và viết thường.
- Vở tập tơ, bút chì mềm, bàn ghế.
- Bảng chơi trò chơi : Gắn chữ còn khuyết.
- 3 hình có chữ : Xe chữa cháy, tàu hoả, xích lơ.
<b>III. Tiến hành:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i> Ơn định tổ chức: </i>Hát: “Cả nhà thương nhau”.
- Trị chuyện về gia đình – giáo dục lễ giáo – giới thiệu chữ cái cần tơ.
<b> Hoạt động 2:</b><i> Ơn nhân biết phát âm i-t-c</i>
-Hơm nay cơ có một điều rất thú vị muốn tặng cho lớp mình, các con có muốn
khám phá điều thú vị đó khơng?
* Cơ đã cho lớp mình làm quen với nhóm chữ i-t-c này chưa? Vậy bây giờ cô sẽ
kiểm tra xem bạn nào học nhanh nhớ giỏi qua trị chơi: Tìm chữ cịn thiếu.
- Cách chơi : Hai đội, mỗi đội một bảng. Tìm chữ còn thiếu ( i, t, c ) trong từ chỉ
tên các đồ dùng trong gia đình và gắn chữ cho đủ.
- Luật chơi : Hết một bản nhạc, đội nào tìm và gắn được nhiều chữ hơn thì chiến
thắng.
….ái chén
Cái chén
... ...
Cô cho trẻ chơi và kiểm tra kết quả chơi.
* Cho trẻ xếp i, c, t từ các nét rời.
* So sánh i, c, t
<b>Hoạt động 3: </b><i>Tập tô i-t-c.</i>
* Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con tập tơ nhóm chữ i-t-c nhé.
- Cơ gắn thẻ chữ in thường : i - t - c
- Các con có biết đây là kiểu chữ gì khơng ?
Các con nhìn thấy kiểu chữ in thường này ở đâu ?
- Khi viết thư, tập tô, viết, mọi người thường dùng kiểu chữ viết thường các con
ạ.
- Cô gắn thẻ chữ i-t-c viết thường.
- Cô sẽ hướng dẫn các con tô chữ i - t trước.
<i>* Cô tô mẫu i-t</i>. Tô chữ 1 không hướng dẫn, chữ 2,3 hướng dẫn :
- Chữ i : cô cầm bút tay phải, bằng 3 đầu ngón tay, đạt bút từ đầu nét hất, tô
theo dấu chấm mờ, tô tiếp nét móc đơn. Xong cơ chấm một dấu chấm phía trên
nét móc đơn.
- Chữ t : Giống như chữ i, cô tô từ nét hất, dừng lại khi chạm vào chấm của nét
móc đơn, tơ tiếp nét móc đơn. Tô nét gạch ngang . Cô tô xong chữ t.
Cho trẻ xem vở tô mẫu của cô.
* Trẻ tô chữ i - t: Nhắc trẻ tư thế ngồi, cách cầm bút.
<i>* Cô tô mẫu chữ c.</i>
- Chữ c : Cô đạt bút từ dấu chấm mờ tô nét cong trái.
Cô chọn 4 .5 bài tô đẹp cho trẻ mang bài giới thiệu với cả lớp.
Cô và trẻ cùng Nhận xét bài tô.
- Con thấy các bạn tô như nào ? Vì sao bạn tơ đẹp như vậy.
Cơ động viên khuyến khích trẻ.
<b>Hoạt động 4: Trị chơi: </b>
<b>- Cho trẻ ráp i, c, từ những đồ chơi lắp ráp.</b>
* Củng cố: Trẻ tìm i, c, t theo yeu cầu của cô.
<b>IV.Kết thúc: nhận xét – tuyên dương</b>
Cô và trẻ hát : Lớp chúng mình - cất dọn đồ dùng.
<b>I.</b> <b>Mục đích yêu cầu:</b>
- Cháu thuộc bài hát ông cháu và hát diễn cảm.
- Cháu chơi trật tự và hứng thú. Biết thu dọn đồ chơi sau khi chơi xong.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Đồ dùng đồ chơi ngồi trời.
<b> III.Tiến trình:</b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích: Ơn luyện bài hát: Ơng cháu</b>
- Lớp hát lại
- Dạy cháu hát từng câu đến hết bài
- Lớp, tổ, nhóm, cá nhân hát lại
<b>2.Trị chơi:</b>
- <b>Vận động: Gia đình Gấu</b>
- <b>Dân gian: Xỉa cá mè</b>
<b>3.Chơi tự do.</b>
- Cháu chơi với lá, hoa, cát, nước và các nguyên vật liệu phế thải.
<b>4.Nhận xét giờ chơi</b>
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
- Lao động – văn nghệ cuối tuần
<b>- Vệ sinh - Nêu gương - Trả trẻ</b>
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
<b> </b>
<b> Từ ngày 24/10/2011 đến 28/10/2011</b>
<b> Chủ đề nhánh 5 : Ơn tập</b>
I/ <b>Mục đích u cầu:</b>
- Trẻ biết bị dích dắc bằng bàn tay , bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60 cm
- Trẻ biết phối hợp giữa tay và chân nhịp nhàng trong khi vận động.
- Trẻ biết họ hàng người thân trong gia đình của bé
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6
-Trẻ hát vui tươi hồn nhiên đúng cao độ trường độ một số bài hát trong chủ đề.
- Nhận biết các chữ và phát âm đúng các chữ đã học
- Hiểu nội dung bài thơ và đọc diễn cảm bài thơ: “Vì con”
- Giáo dục trẻ biết yêu kính ba mẹ, người thân.
- Trẻ biết xé dán vườn cây ăn quả hài hòa, cân đối.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Ghế thể dục, sân bằng phẳng sạch sẽ, máy casset, băng nhạc,
- Một số đồ dùng đồ chơi gia đình.
- Tranh họa báo
- Tranh chân dung gia đình, …
- Tranh chữ to “vì con”
- Mẫu của cô và một số vật liệu thiên nhiên.
Ngày
Hoạt động
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Đón trẻ
* Đón trẻ, trị chuyện, điểm danh.
- Đón trẻ, hướng dẫn trẻ tự cất đồ dung cá nhân
- Trị chuyện với trẻ về gia đình bé, các thành viên, đồ dùng đồ
chơi…
- Cho trẻ nghe nhạc về chủ điểm gia đình.
* Thể dục sáng.
<b>- TDBS : ( 4 x 8 nhịp) </b>
<b>+ HH 2: Trẻ thở ra, hít vào sâu </b>
+ Tay 2: Đưa ra phía trước, sang ngang
+ Bụng 2: Đứng quay người sang bên
+ Chân : Bật, đưa chân sang ngang
Hoạt động học
* KPKH:
Tìm hiểu
Bị dích
dắc bằng
bàn tay,
bàn chân
qua 5 hộp
cách
nhau 60
cm
* TOÁN :
Nhận biết
mối quan hệ
hơn kém về
số lượng
trong phạm
vi 6
* ÂMNHẠC:
Tổng hợp
* LQVH:
Thơ vì con
LQCV: Ôn
tập: u, ư, e, ê
*TẠO HÌNH:
Xé dán vườn
cây ăn quả
*
LQCV
Ơn
tập: i,
c, t
Hoạt động ngồi
trời
* Hoạt đơng có chủ đích :
- Thứ 2 : Tập biểu diễn văn nghệ
- Thứ 4 : Tập xé dán vườn cây ăn quả
- Thứ 5: xem tranh ảnh về họ hàng nhà bé
- Thứ 6 : Ơn thơ: Vì con
* Trị chơi:
- Vận động : Gia đình gấu, có bao nhiêu đồ vật, hái táo
- Dân gian : Rồng rắn, chồng đống chồng đe, xỉa cá mè
* Chơi tự do : Chơi với đồ chơi ngồi trời
Hoạt
động
góc
Góc xây
dựng
- Xây lắp ghép các kiểu nhà, khuôn viên, vườn cây, vườn hoa, lắp
ghép những đồ dùng trong gia đình.
Góc phân
vai
- Chơi mẹ con, cách chăm sóc con, bán hàng, nấu ăn, bác sĩ.
Góc nghệ
thuật
- Vẽ, xé, dán, nặn những sản phẩm về gia đình. Làm đồ chơi về đồ
dùng gia đình.
- Hát biểu diễn những bài hát về gia đình: Người thân, cơng việc,
con vật ni trong gia đình...
Góc
sách/ thư
viện
- Xem tranh truyện, kể chuyện theo tranh về gia đình.
- Làm sách, làm album về gia đình.
Góc
khám phá
- Chăm sóc cây hoa, cây cảnh, trong góc thiên nhiên.
- Chơi đong nước, vật nổi vật chìm
<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
Hoạt động chiều
- Thứ 2 : - Trị chuyện về họ hàng gia đình bé
- TCHT: Hãy đốn xem đó là ai?
- Thứ 3 : - Làm quen thơ : “Vì con”
- TCHT: Về đúng nhà của mình
- Thứ 4 : - Tập cách xé dán vườn cây ăn quả
- Thứ 6 : Trẻ lao động – cùng cô vệ sinh lớp
Vệ sinh – nêu
gương –trả trẻ
-Vệ sinh: Hướng dẫn cả lớp thao tác rửa tay, rửa mặt, lau mặt đúng
cách, cho từng tổ làm vệ sinh.
<b>I/ Dự kiến thời điểm và hình thức cho trẻ chọn góc :</b>
- Đầu giờ buổi sáng đến lớp, trẻ sẽ tự chọn góc chơi ngày hơm đó .
<b>II/ Định hướng cho trẻ vào góc : </b>
- Tập trung trẻ, báo cho trẻ biết đã đến giờ hoạt động góc và cho trẻ vào các
góc chơi trẻ đã chọn theo ý thích.
<b>III/ Kế hoạch chi tiết :</b>
<b>Các góc</b>
<b>hoạt động</b>
<b>Chuẩn bị</b> <b>MĐYC</b> <b>Tiến hành</b> <b>NHẬN</b>
<b>XÉT</b>
<i><b>Góc phân</b></i>
- Đồ chơi gia
đình, đồ chơi
bác sĩ, búp
bê, thau chậu
nhựa.
- Một số
chai , lọ có
dán nhãn các
loại quả
( cam, chanh,
dưa hấu,
nho…), ống
hút nhựa ,
ly, ...
- Bảng hiệu “
Cửa hàng bán
đồ dùng gia
đình”
- Một số thực
phẩm, trái
cây nhựa.
- Thơng qua vai
chơi, trẻ được thể
hiện một số hành
- Trẻ biết cách
phòng và chữa
một vài bệnh
- Trẻ tự thoả
thuận vai chơi
và bày đồ dùng
đồ chơi theo
yêu cầu của trị
chơi :
- Trẻ đóng vai
mẹ: đi chợ, nấu
thông thường của
mùa thu: ho, ngạt
mũi, sổ mũi…
- Trẻ biết tạo mối
quan hệ qua lại
trong quá trình
chơi.
bệnh nhân.
<i>Góc xây</i>
<i>dựng</i>
- Đồ chơi lắp
ghép, khối
gỗ, lõi phim,
cây xanh,
thảm cỏ...
- Một số đồ
chơi: cầu
- Trẻ biết dựa vào
những biểu tượng
đã được nhìn thấy,
được nghe kể …
kết hợp với việc sử
dụng thành thạo
các kỹ năng xếp
cạnh nhau, xếp
chồng lên nhau,
ráp nối .. để xây
dựng khu nhà tập
thể, cĩ thảm cỏ,
cây xanh , cĩ
nhiều ngơi nhà, cĩ
giếng nước, cĩ chỗ
để thư giãn, nghỉ
ngơi …
- Trẻ biết phối hợp
- Phát huy khả
năng sáng tạo, óc
tưởng tượng của
trẻ.
- Trẻ chia thành
các nhóm phối
hợp xây khu tập
thể nhà bé.
- Các nhóm nêu
dự định của
nhóm mình ,
bàn bạc và thoả
thuận sẽ làm
những nội dung
gì?
- Chọn đồ
dùng, nguyên
vật liệu phù
hợp với nội
dung xây dựng
của nhóm.
<i>Góc nghệ </i>
<i>thuật</i>
- Vải vụn,
hoạ báo, giấy
A4, màu tô,
đất nặn.
- Kéo, hồ
dán, khăn lau
tay, bảng con.
- Máy nghe
đĩa, trống
rung, phách
gõ, vòng đeo
tay, mũ
múa…
- Trẻ được rèn một
số các kỹ năng tạo
hình: Cắt dán, vẽ,
tơ màu…
- Củng cố việc
phối hợp các kỹ
năng lăn trịn, vuốt
nhọn, gắn nối …để
tạo ra sản phẩm
làm quà tặng mẹ,
tặng bạn và làm
đồ chơi bé thích.
- Phát triển khả
năng cảm thụ âm
- Trẻ dùng kéo
để cắt vải vụn,
hoạ báo thành
các loại áo
quần theo ý
thích.
nhạc cho trẻ qua
nghe nhạc theo
chủ điểm “gia
đình”
- Trẻ sử dụng
một số dụng cụ
âm nhạc để gõ
nhịp, phách, và
múa minh hoạ
một vài bài hát
theo cảm xúc.
<i>Góc thiên</i>
<i>nhiên/khá</i>
<i>m phá</i>
<i>khoa học</i>
- Cây xanh,
bình tưới cây.
- Cát, xơ,
- Trẻ biết chăm
sóc cây xanh.
- Trẻ biết công
dụng của cát, nước
đối với đời sống
con người.
- Trẻ dùng bình
tưới phun nước
nhẹ nhàng lên
cây xanh tại
góc thiên nhiên.
- Trẻ xúc cát
làm nhà, làm
bánh bằng các
vỏ sị.
- Trẻ rót nước
biển ra dĩa, nếm
và nhận xét mùi
vị của nước
biển.
- Trẻ làm thí
<i>Góc sách/ </i>
<i>thư viện</i>
- tranh
truyện, hình
ảnh về
những người
thân trong gia
đình, cơng
việc của họ
va các đồ
dùng gia
đình.
- Trẻ biết xem và
nói nững nhận xét
của mình về trang
truyện, biết phối
hợp với bạn,
khơng tranh giành
của bạn.
- Trẻ xem
tranh truyện,
tranh ảnh về
chủ điểm.
Trước khi kết thúc hoạt động, cơ có thể đến từng góc, nhắc nhở trẻ thu dọn đồ
dùng đồ chơi. Đối với những góc chơi có xảy ra tình huống đặc biệt trong khi
chơi, cơ nhận xét và rút kinh nghiệm cho lần chơi sau
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
<b>I.Yêu cầu:</b>
- Trẻ có những hiểu biết về gia đình, họ hàng của mình về bề bậc, cơng việc
chính của họ.
- Nhận biết, ghi nhớ có chủ định trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc.
- Giáo dục trẻ biết u q gia đình mình, kính trọng người lớn, yêu quí em bé.
Biết thể hiện tình cảm của mình qua các bài hát múa, các sản phẩm tạo hình.
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh về ơng bà, bố mẹ, anh chị em, cơ dì chú bác..
- Các bài thơ bài hát về những người họ hàng
- Trị chuyện trước giờ học.
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống, Tiết kiệm năng lượng</b>
<b>III.Tiến hành:</b>
<b>* Hoạt động 1: Hát “Cả nhà thương nhau”</b>
Trò chuyện về chủ đề
<b>* Hoạt động 2</b>
- Trẻ tự giới thiệu về những người thân trong gia đình, họ hàng mình.
- Trẻ tự nêu những nhận xét của mình
- Cho trẻ nghe những bài hát liên quan.
- Trẻ xem hình ảnh liên quan
- Cơ tóm lại nội dung bài, giáo dục trẻ.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>- Trẻ thi đua gắn tranh thể hiện số người trong họ hàng nhà bé.</b>
<b>- Lớp xếp hình hình họ hàng gia đình mình.</b>
<b>- Hát và vận động “Cả nhà thương nhau”</b>
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>
- Trẻ tô màu ông bà nhà bé
<b>IV.Kết thúc: Nhận xét tuyên dương</b>
Thứ hai ngày 24/10 / 2011
<b>LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT </b>
I. Yêu cầu
- Cháu bị dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách 60cm biết phối hợp
với chân tay nhịp nhàng.
- Cháu vận động đúng thao tác
- Giúp cháu phát triển các cơ
II. Chuẩn bị: Hộp, máy cassét, sân thống sạch.
<b>*Tích hợp: AN + VH</b>
<b>* Lồng ghép: BVMT, ATGT</b>
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1 : </b>
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về chủ đề gia đình, giáo dục cháu siêng năng tập thể
dục cho cơ thể khỏe mạnh giúp ích cho gia đình.
<b>Hoạt động 2 : </b><i>Làm theo người dẫn đầu nha!</i>
* Đi vòng tròn kết hợp làm điệu bộ (đi kiểng chân, khom người) đi dích dắc
nâng cao đùi chạy bước nhỏ so hang ngang.
<b>Hoạt động 3 : </b><i>Vận động toàn thân nào!</i>
<b> a. BTPTC:</b>
+ Tay 2: Đưa ra phía trước, sang ngang
+ Bụng 2: Đứng quay người sang bên
+ Chân : Bật, đưa chân sang ngang
<b>b/VĐCB:</b>
- Bị dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua hộp cách nhau 60cm
- Cho các cháu đếm xem bao nhiêu cái hộp.
-Cô làm mẫu 2 lần.
- Lần 1: Giải thích Trẻ bị bằng bàn tay và bàn chân theo đường dích dắc qua
các chướng ngại vật.Vừa bị vừa chú ý lách qua hộp khơng để đụng vào hộp
- Lần 2 không giải thích:
- Mời cháu làm thử cháu thực hiện cơ quan sát sửa sai
- Cho hai tổ thi đua
<b>Hoạt động 4 :</b>
* Trị chơi vận động: Chuyền bóng
- Cho cháu nhắc lại đề tài - Nhận xét tuyên dương
<b> HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
* Hoạt động có chủ đích: Tập biển diễn văn nghệ
* Trò chơi vận động : Hái táo
* Trò chơi dân gian: Chồng đống chồng đe
* Chơi tự do
<b>I. Yêu cầu</b>
- Cháu thuộc các bài hát và biểu diễn thành thạo các bài hát đã học.
- Tham gia trò chơi đúng luật
- Giữ trật tự khi chơi và biết cất dọn đồ chơi gọn gàng
<b>II. Chuẩn bị: Máy hát - đồ chơi </b>
<b>III.Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1 : </b>
- Cháu hát lại các bài hát trong chủ đề gia đình.
- Cháu ơn lại những điệu múa, cách vỗ tay theo lời ca.
- Cháu tập biễu diễn thành thạo.
<b>Hoạt động 2</b>
- Trò chơi vận động : Hái táo
- Trò chơi dân gian : Chồng đống chồng đe
<b>3/Chơi tự do:</b>
- Cháu chọn đồ chơi, chơi theo ý thích: chơi đá banh, đá cầu, nhảy dây, câu cá,
chơi trang trí góc chủ đề…
- Cơ phân góc chơi cùng nhau để dễ bao quát trẻ.
- Khi trẻ chơi, cô quan sát, theo dõi để đảm bảo an tồn cho trẻ.
<b>* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm</b>
lại sỉ số và dắt trẻ về lớp.
<b>4/ Nhận xét tuyên dương</b>
<b> </b>
* Góc xây dựng: Xây khu nhà tập thể với những ngơi nhà có các kiểu khác
nhau, xây hàng rào, xếp đường đi.
* Góc phân vai: Đóng vai bố – mẹ – con bệnh viện, cửa hàng tạp hóa.
* Góc nghệ thuật:
- Tơ màu, xé dán, nặn, làm quà tặng mẹ, làm đồ chơi tặng bạn và làm những
đồ chơi bé thích. Tơ màu, vẽ những món ăn bé thích.
- Hát và biểu diễn những bài hát về chủ đề gia đình.
* Góc khám phá khoa học/thiên nhiên: chăm sóc vật ni, cây cảnh trong góc.
Chơi với cát nước.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Trị chuyện về họ hàng gia đình bé
- TCHT: Hãy đốn xem đó là ai?
- Nhận xét – nêu gương – cắm cờ
- Cho trẻ đọc bài thơ “ Bé được cắm cờ”
- Nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan.
- Trẻ tự nhận xét, có ý kiến về bạn.
- Cô nhận xét lại.
- Cháu cắm cờ. Cô chấm cờ vào sổ.
<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
...
...
...
...
THỨ 3 NGÀY 25/10/2011
<i>* Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</i>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬNTHỨC
LQVT :Đề tài:
I .YÊU CẦU:
- Ôn nhận biết số lượng 6, ôn kĩ năng đếm từ 1 – 6, Ôn mối quan hệ số lượng
bằng nhau, hơn kém nhau trong phạm vi 6.
- So sánh, thêm bớt, tạo nhóm có 6 đối tượng
- Phát triển ngơn ngữ mạch lạc, phát triển tư duy so sánh
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Trẻ biết lắng nghe, chăm phát biểu, giờ học có nề nếp, ngoan
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Một số đồ dùng có số lượng từ 1 đến 7
- Thẻ chữ số từ 1 đến 7
<b>* Tích hợp: AN +MTXQ, ca dao đồng dao, LQCV</b>
<b>* Lồng ghép: Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống , GDLG</b>
<b>III. TIẾN HÀNH:</b>
<b>1.Hoạt động 1: phân nhóm đồ vật trong gia đình </b>
- Hơm nay có các cơ đến thăm lớp mình, các con đọc bài vè thật hay tặng các cơ.
- Có rất nhiều đồ dùng trong gia đình, các con cùng phân nhóm các đồ dùng và
so sánh mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6 nhé !
- Cho trẻ đọc bài thơ bắp cải xanh, cô gắn tranh các con vật lên bảng (cái
chén,cái ly, cái muỗng, cái xoong, cái chảo, đôi đủa.., )
- Các con đếm xem trên bảng có bao nhiêu đồ dùng trong gia đình?
- Gọi tên các đồ dùng
- Chữ cái nào các con đã được học rồi?
- Đếm xem có mấy chữ cái đã học rồi?
- Đồ dùng để uống?
- Đồ dùng nào để nấu?
- Đồ dùng nào để ăn?
<b>- Đồ dùng nào làm bằng nhựa? Đồ dùng nào làm bằng sứ?</b>
<b>2 . Hoạt động 2: Nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 6 </b>
- Cô cho cả lớp hát bài “Đố bạn”
- Có 2 anh em chuẩn bị bữa cơn trưa cho ba mẹ, các con đếm xem có bao nhiêu
cái chén, bao nhiêu đơi đũa nhé!
- số chén và số đũa như thế nào so với nhau ?
- Cái nào nhiều hơn?nhiều hơn bao nhiêu?
- Cái nào ít hơn? ít hơn bao nhiêu?
- Để số chén bằng số đũa các con làm như thế nào?
- Vậy bây giờ cả hai như thế nào so với nhau?
- Có 6 cái chén vậy gắn thẻ số mấy?
<b>* Trò chơi “Sinh nhật” </b>
- Anh em nhà Lan mời các bạn đến dự tiệc, các con giúp cô đếm xem có bao
nhiêu bạn nữ nhé?
- Và khi đi dự tiệc mỗi bạn nữ mang theo một cái nơ, các con xem có bao nhiêu
cái nơ?
- Số bạn nữ và số nơ như thế nào so với nhau?
- Cái nào nhiều hơn?nhiều hơn bao nhiêu?
- Cái nào ít hơn?ít hơn bao nhiêu?
- Vậy để số bạn nữ bằng với số nơ con phải làm gì?
* Thế là đủ nơ cho bạn nữ rồi, các bạn và anh em nhà lan dự tiệc rất vui
- Trong buổi tiệc các bạn nữ ăn rất ngon và nhắm mắt chơi trò chơi( Trẻ ngủ
cùng bạn nữ, cô lấy đi 2 cái nơ)
- Các con xem có bao nhiêu cái nơ ?
- Cái nào ít hơn?ít hơn bao nhiêu?
- Vậy để số nơ bằng với số bạn nữ con phải làm gì?
<b>3 Hoạt động 3 : Luyện tập</b>
<b>* Trò chơi : Trẻ đọc bài đồng dao : “Bà còng đi chợ” và làm động tác theo bài </b>
đồng dao:
Cô gợi ý và lần lượt yêu cầu trẻ lấy:
. 6 cái chén – 4 cái muỗng
. 6 con cá - 3 con ốc
. 5 con vịt - 4 con ốc
. 5 con vịt - 2 con ốc
<b>4. Hoạt động 4 : Trò chơi : Củng cố: “Hãy cho chúng tôi ăn”</b>
- Sau khi chơi xong cô tổ chức cho trẻ thảo luận:
- Nhóm bạn nữ lấy được bao nhiêu cái nơ?
- Nhóm 2 anh em dọn được bao nhiêu đơi đũa?
Nhóm nào nhiều hơn nhiều hơn bao nhiêu?
Nhóm nào ít hơn ít hơn bao nhiêu?
- Nhận xét
<b>IV.Kết thúc: Nhận xét giờ học</b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>I. Yêu cầu:</b>
- Trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả và nội dung một số bài hát mà trẻ đã học.
- Trẻ hát, biểu diễn và vận động theo nhạc một số bài hát đã học.
- Rèn kỹ năng hát đều, rèn một số kỹ năng vận động theo nhạc.
<b>- </b>Gíao dục cháu yêu thích âm nhạc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Cô hát thuộc các bài hát trẻ được học.
- Cô thuộc một số động tác biễu diễn minh họa lời 1 số bài hát đó.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b> 1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Tổ chức hoạt động:</b>
- Cô giới thiệu bài.
- Cô đàm thoại với trẻ để trẻ nhớ lại tên tác giả và tên một số bài hát đã học:
+ Hãy kể tên một số bài hát đã được học?
+ Bài hát nào nói đến hình ảnh ơng yêu đời, cười tươi.. vậy các bạn?
+ Cháu yêu bà cháu nắm bàn tay… đó là hình ảnh của ai trong bài hát nào?
+Tác giả Xuân Giao sáng tác một bài hát nói về em bé múa cho mẹ xem đó là
bài hát nào?
+ Cịn những bài hát nào mình được học nữa?
- Cơ khái qt lại ý kiến của trẻ và bổ sung những gì trẻ chưa nhớ.
- Nhận xét, chuyển hoạt động.
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
* Góc xây dựng: Xây khu nhà tập thể với những ngơi nhà có các kiểu khác
nhau, xây hàng rào, xếp đường đi.
* Góc phân vai: Đóng vai bố – mẹ – con bệnh viện, cửa hàng tạp hóa.
* Góc nghệ thuật:
- Tô màu, xé dán, nặn, làm quà tặng mẹ, làm đồ chơi tặng bạn và làm những
đồ chơi bé thích. Tơ màu, vẽ những món ăn bé thích.
- Hát và biểu diễn những bài hát về chủ đề gia đình.
* Góc sách/thư viện: Xem tranh ảnh, đọc sách về chủ đề, làm album về chủ
đề..
* Góc khám phá khoa học/thiên nhiên: chăm sóc vật ni, cây cảnh trong góc.
Chơi với cát nước.
<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
* Hoạt động có chủ đích: Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong
phạm vi 6
* Trị chơi vận động: Gia đình Gấu
* Trị chơi dân gian: Xỉa cá mè
* Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời
<b>I. Yêu cầu</b>
- Cháu nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6
- Trẻ đồn kết, hứng thú tích cực tham gia vào buổi hoạt động ngoài trời.
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Đồ chơi ngoài trời, thiên nhiên …
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>1. Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 6 </b>
- Hát “ Tập đếm”
- Cho cháu tạo nhóm đồ vật có số lượng 6
- Thêm bớt tạo nhóm có số lượng 6
- Cháu tập xếp chữ số 6
<b>2. Các trò chơi:</b>
- Trị chơi vận động : Gia đình gấu
- Trò chơi dân gian : Xỉa cá mè
* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm
lại sĩ số và dắt trẻ về lớp.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Làm quen thơ : “Vì con”
- TCHT: Về đúng nhà của mình
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
- Trả trẻ
<b> * ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>I/Yêu cầu:</b>
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái e,ê,u, ư
- Nhận ra các chữ cái có trong từ, tiếng ,các từ có chứa chữ cái e, ê, u, ư
- Biết chơi trò chơi vận động phát triển khả năng nhận biết phát âm chữ e,ê, u, ư
<b>II/Chuẩn bị:</b>
Tranh có từ: đèn điện, củ từ
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
Chữ in, chữ viết
<b>* Tích hợp: AN +MTXQ, ca dao đồng dao</b>
<b>* Lồng ghép: Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống, GDDD </b>
<b>III/ Tiến trình:</b>
<b>*Hoạt động 1: Hát: “Cả nhà thương nhau”</b>
Hôm nay chúng ta cùng ôn chữ cái e, ê, u, ư nhé!
<b>*Hoạt động 2:</b>
Cô gắn tranh đèn điện cho cả lớp xem
Cháu nhận xét bức tranh – giáo dục cháu tiết kiệm năng lượng
Gắn băng từ rời, lớp, tổ, cá nhân đồng thanh
Gọi cháu lên lấy chữ e, ê
+ So sánh e,ê (e khơng có hai nét xiên trên đầu, ê có hai nét xiên trên đầu)
Gắn e, ê cho cả lớp đọc lại.
+ Với chữ u, ư cô gắn tranh củ từ - Đàm thoại và giáo dục cháu trong nên ăn
nhiều rau, quả, củ.
<b>*Hoạt động 3:</b>
-Tìm chữ e, ê, u, ư trong tranh và trong băng từ, trong họa báo
- Lấy nhanh theo yêu cầu cô
- Cho các c/c thực hiện vào vở tập tô
- Đọc ca dao đồng dao: ve vẻ vè ve, Dế mèn vuốt râu
- Cô gắn e, ê cho cả lớp đọc lại
*Nhận xét lớp
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b>Loại 2</b>
<b>I/Yêu cầu:</b>
- Trẻ thuộc thơ hiểu nội dung bài thơ và đọc diễn cảm
- Trẻ biết đọc ngắt, nghỉ, đúng nhịp và thể hiện tình cảm yêu thương đối với mẹ
- Giáo dục các cháu biết vâng lời giúp đỡ mẹ khi mẹ ốm đau
<b>II/Chuẩn bị:</b>
-Mơ hình, rối, tranh chữ to
-Giấy, bút màu
<b>* Tích hợp: AN +MTXQ +TH</b>
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống</b>
<b>III/Tiến hành:</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
- Hát: “Mẹ là quê hương của con”
- Các cháu vừa hát bài gì đó? Trong bài hát có nội dung gì?
- Khơng ai u mẹ bằng con, khơng ai thương con bằng mẹ
- Đó là nội dung của bài hát các cháu vừa hát cô có một bài thơ cũng nói về tình
cảm của mẹ đó là bài thơ vì con hơm nay cơ sẽ dạy các cháu.
- Giải thích cách đọc c/c đọc thơ với nhịp điệu vui, chậm, ngắt giọng ở mỗi câu
nhấn mạnh vào các từ: tập đi, tập nói, biết gọi, biết thưa
-Lớp cùng đọc lại bài thơ 1 lần
<b>*Hoạt động 3: Đàm thoại:</b>
- Mẹ đã dạy con như thế nào?
- Trong bài thơ mẹ giống như ai?
- Mẹ dạy con yêu ai?
- Mai sau lớn lên c/c sẽ như thế nào?
- Muốn mẹ vui lịng c/c phải làm gì?
Giáo dục c/c yêu quý mẹ của mình,vâng lời mẹ ,giúp đỡ mẹ nhất là khi mẹ bị
bệnh biết giúp mẹ làm những cơng việc nhỏ vì mẹ rất u thương và lo lắng cho
c/c không ai thương con như chính mẹ của mình
<b>*Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cả lớp đọc thơ trên tranh chữ to
- Tổ đọc (cơ sửa sai)
- Hai nhóm đọc đuổi
- Cả lớp đọc diễn cảm
- Gọi cháu lên đọc biễu diễn
- Lớp đọc cả bài
<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b>
Cháu vẽ chân dung mẹ của mình
-Giáo dục c/c biết phụ giúp mẹ dọn dẹp đồ đạc trong nhà như xắp xếp bàn ghế
úp chén bát vào kệ quét nhà ,giữ em…để mẹ đỡ bớt cơng việc trong gia đình.
<b>IV. Kết thúc: Nhận xét lớp</b>
* Hoạt động có chủ đích: Xé dán vườn cây ăn quả
* Trị chơi vận động: Gia đình Gấu
* Trị chơi dân gian: Xỉa cá mè
* Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời
<b>I. Yêu cầu</b>
- Cháu xé dán được vườn cây ăn quả
- Trẻ đoàn kết, hứng thú tích cực tham gia vào buổi hoạt động ngồi trời.
<b>II Chuẩn bị: </b>
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Đồ chơi ngồi trời, thiên nhiên …
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>1. Cháu xé dán được vườn cây ăn quả</b>
<b>- Cô cho trẻ quan sát tranh vẽ vườn câu ăn quả</b>
- Tập cháu xé dán thành từng dải
<b>2. Các trò chơi:</b>
- Trị chơi vận động : Gia đình gấu
- Trò chơi dân gian : Xỉa cá mè
<b>3.Chơi tự do: chơi theo ý thích: chơi bắn bi, câu cá, chơi với cát, với nước, chơi</b>
nhảy dây, chơi trang trí góc chủ đề…
* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm
lại sĩ số và dắt trẻ về lớp.
<b> </b>
<b>---HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
* Góc xây dựng: Xây khu nhà tập thể với những ngơi nhà có các kiểu khác
nhau, xây hàng rào, xếp đường đi.
* Góc phân vai: Đóng vai bố – mẹ – con bệnh viện, cửa hàng tạp hóa.
* Góc nghệ thuật:
- Tơ màu, xé dán, nặn, làm quà tặng mẹ, làm đồ chơi tặng bạn và làm những
đồ chơi bé thích. Tơ màu, vẽ những món ăn bé thích.
- Hát và biểu diễn những bài hát về chủ đề gia đình.
* Góc sách/thư viện: Xem tranh ảnh, đọc sách về chủ đề, làm album về chủ
đề..
* Góc khám phá khoa học/thiên nhiên: chăm sóc vật ni, cây cảnh trong góc.
Chơi với cát nước.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>I.</b> <b>Mục đích u cầu.</b>
- Cháu chơi được trị chơi “Hãy đốn xem đó là ai” và xé dán được vườn
cây ăn quả.
- Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác vệ sinh.
- Biết tự nhận xét mình và nhận xét bạn
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị.</b>
- Trị chơi: hãy đốn xem đó là ai?
- Khu vệ sinh sạch sẽ.
- Cờ.
<b>III.</b> <b>Cách tiến hành.</b>
<b>2.</b> <b>Trị chơi học tập: hãy đốn xem đó là ai?</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi.
- Cơ tổ chức cho cháu chơi, cô quan sát lớp.
<b>3.</b> <b>Vệ sinh - Nêu gương - Trả trẻ</b>
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Đề tài:
<b> </b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>
<b>-</b> Các cháu nhận biết được đặc điểm của vườn cây ăn quả, hiểu cách xé dán vườn
cây, trẻ biết tạo nhiều dáng cây khác nhau.
- Trẻ biết xé lượn thành tán lá hoặc xé dải dài làm thân cây.
- Trẻ biết xé vụn theo nhiều cách: xé tròn, xé dọc để tạo thành nhiều quả, sắp
xếp bố cục xa gần hợp lý, vẽ thêm cảnh xung quanh.
<b>-</b> Rèn phát triển ngôn ngữ qua gọi tên cây, tên các bộ phận của cây.
<b>-</b> Giáo dục cây xanh rất tốt đối với đời sống con người, nó làm khơng khí trong
sạch mát mẻ, vì vậy các con phải biết chăm sóc bảo vệ cây xanh.
<b> II. CHUẨN BỊ: </b>
- Mơ hình vườn cây, tên cây
- Tranh mẫu của cơ
- Tập tạo hình, giấy màu, hồ dán, khăn lau, bút màu.
<b>* Tích hợp: AN, LQCV</b>
<b>* Lồng ghép: GDLG, kỹ năng sống, BVMT</b>
<b>3. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b> “Bé thăm quan”
- Các con ơi! Các con có muốn đi chơi với cơ khơng nào?
- Nhà bạn Lan có vườn cây rất là sai quả, vậy cơ cháu mình cùng đi thăm quan
Khi đi các con không được xô đẩy bạn, đi bên phải đường, ngồi trên xe
khơng được thị đầu, đưa tay ra ngồi rất nguy hiểm, và khơng được xả rác ra
ngồi đường sẽ làm ơ nhiễm mơi trường.
- Vừa đi vừa hát bài “Vườn cây của ba”.
À đến vườn cây của nhà ba bạn Lan rồi cô thấy có dịng chữ “Vườn cây ăn quả”
- Cơ cho trẻ đọc và tìm chữ cái đã học.
- Cơ cháu mình cùng vào xem có những loại cây gì nhé!
- Vườn cây như thế nào? (Có nhiều cây to, nhỏ)
- Có những loại cây gì? (cây qt, cây xồi, cây mận, cây mít, cây khế)
- Muốn vườn cây xanh tươi tốt và có nhiều quả thì các con phải biết nhổ cỏ, tưới
cây chăm sóc và bảo vệ cây.
<b>* Hoạt động 2:</b> “Bé xem tranh”
- Gia đình nhà bạn lan chăm sóc và bảo vệ cây thật tươi tốt. Cây khơng phụ lịng
gia đình nhà bạn ấy, vì vậy bạn Lan khơng chỉ chăn sóc cho cây mà cịn học rất
giỏi và có năng khiếu xé dán. Bạn Lan muốn mời cơ cháu mình về nhà bạn ấy
xem những bức tranh bạn đã xé dán.
- Bức tranh của bạn Lan xé gì? (Thưa cơ vườn cây ăn quả)
- Tại sao con biết vườn cây ăn quả? (Thưa cơ có quả màu đỏ, lá màu xanh, có
thân cây).
- Thân cây được xé như thế nào? (Xé dải dài)
- Tán lá được xé như thế nào? (Xé mãng tròn)
- Quả được xé như thế nào? (Xé hình trịn nhỏ)
- Dán như thế nào? (Dán mặt trái xuống dưới)
- Khi trang trí bạn Lan đã bố cục vườn cây, nhìn xa cây nhỏ, nhìn gần cây to.
- Có bao nhiêu cây trong bức tranh? (Thưa cô 5 cây)
- Vườn cây ăn quả của bạn Lan có nhiều loại cây đủ màu sắc khác nhau, các con
thích xé dán giống bạn Lan khơng nào?
- Trẻ nhắc lại cách làm.
<b>*</b> Các loại cây ăn quả cung cấp cho chúng ta nhiều vitamin ăn vào rất tốt cho sức
khoẻ, trước khi ăn các con phải rửa quả và rửa tay sạch sẽ. Khi gọt vỏ phải
bỏ rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi,
<b>* Hoạt động 3:</b> Trẻ thực hiện
- Vườn cây ăn quả của bạn Lan xé dán rất là đẹp, còn các con làm những chú
hoạ sĩ tí hon hảy xé dán cho mình vườn cây ăn quả cho đẹp giống như bạn Lan
nhé.
- Cô cho trẻ mô phỏng lại cách xé dán.
- Cô nhắc tư thế ngồi cho trẻ.
- Báo chuẩn bị hết giờ.
<b>* Hoạt động 4</b>: “Vườn cây nào đẹp”
- Cô cho trẻ nhận xét tranh vẽ của bạn của mình, cơ nhận xét chung cả lớp.
- Cơ cháu mình cùng hát bài lý cây xanh.
<b>*</b> Cây xanh rất tốt đối với đời sống con người, vì thế con người phải biết chăm
sóc và bảo vệ, khơng nên bẻ cành, hái lá.
* Hoạt động có chủ đích: Xem tranh ảnh về gia đình nhà bé
* Trị chơi vận động: Hái táo
* Trò chơi dân gian: chồng đống chồng đe
* Chơi tự do với các đồ chơi ngoài trời
<b>I. Yêu cầu</b>
- Cháu gọi tên và nhận xét được các đặc điểm trong tranh
- Trẻ đoàn kết, hứng thú tích cực tham gia vào buổi hoạt động ngồi trời.
<b>II Chuẩn bị: </b>
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Đồ chơi ngoài trời, thiên nhiên …
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>1. Xem tranh ảnh về gia đình nhà bé</b>
<b>- Cơ cho trẻ quan sát các tranh ảnh về gia đình</b>
- Cháu gọi tên các thành viên trong gia đình, họ hàng nội, ngoại.
- Trị chơi vận động : Gia đình gấu
- Trò chơi dân gian : Xỉa cá mè
<b>3.Chơi tự do: chơi theo ý thích: chơi bắn bi, câu cá, chơi với cát, với nước, chơi</b>
nhảy dây, chơi trang trí góc chủ đề…
* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm
lại sĩ số và dắt trẻ về lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>
* Góc xây dựng: Xây khu nhà tập thể với những ngơi nhà có các kiểu khác
nhau, xây hàng rào, xếp đường đi.
* Góc phân vai: Đóng vai bố – mẹ – con bệnh viện, cửa hàng tạp hóa.
* Góc nghệ thuật:
- Tô màu, xé dán, nặn, làm quà tặng mẹ, làm đồ chơi tặng bạn và làm những
đồ chơi bé thích. Tơ màu, vẽ những món ăn bé thích.
- Hát và biểu diễn những bài hát về chủ đề gia đình.
* Góc sách/thư viện: Xem tranh ảnh, đọc sách về chủ đề, làm album về chủ
đề..
* Góc khám phá khoa học/thiên nhiên: chăm sóc vật ni, cây cảnh trong góc.
Chơi với cát nước.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b> </b>
<b>---HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
<i><b> - Đọc đồng dao: Mẹ của em </b></i>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
- Chơi học tập: Gia đình bé
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ
- Trả trẻ
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>
<b>-</b> Trẻ phát âm và nhận biết nhóm chữ i – t – c.
<b>-</b> Phát âm rõ ràng, chính xác.Tham gia chơi trị chơi tích cực.
<b>-</b> Cháu chú ý tập trung trong giờ học.
<b>-</b> Giáo dục cháu tích cực trong học tập
<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Đồ chơi mô phỏng: cái tủ.
<b>-</b> Nhiều thẻ chữ i-t-c cho mỗi trẻ.
<b>-</b> Hai tranh nối nhóm chữ
<b>-</b> Vở, viết cho cháu
<b>* Tích hợp: AN </b>
<b>* Lồng ghép: GDLG + GDDS</b>
<b>IV.</b> <b>Tiến trình :</b>
<b>1.</b> <b>Hoạt động 1 : Đố bé</b>
<b>-</b> Cô đọc câu đố:
<i>Bé mở cửa ra.</i>
(Cái tủ).
<b>-</b> Cô cho cháu xem cái tủ mô phỏng và giới thiệu băng từ “cái tủ”.
<b>-</b> Lớp đồng thanh.
<b>-</b> Cô giới thiệu băng từ rời, cháu lên chọn chữ đã học (c, a, i, t, u).
<b>-</b> Cô nhấn mạnh những chữ cái mới đã học: i – t – c.
<b>2.</b> <b>Hoạt động 2 : Ai tô khéo thế!</b>
<b>-</b> Cô gắn thẻ chữ i, c, t
<b>-</b> Gọi lớp, tổ, cá nhân phát âm.
<b>-</b> Cô mời trẻ nhận xét nét.
<b>-</b> Cơ phân tích nét: chữ i có một nét thẳng và ở phía trên đầu có một dấu
chấm.
- Chữ c là một nét cong trịn hở phải.
- Chữ t có một nét thẳng và một nét thẳng gạch ngang ở gần phía trên.
<b>-</b> Cô giới thiệu chữ i , c, t viết cho cháu xem và phát âm.
<b>* Cô cho cháu so sánh chữ:</b>
Chữ i và chữ t:
+ Giống nhau: Đều có một nét thẳng đứng.
+ Khác nhau: chữ I có một dấu chấm ở trên đầu, chữ t có một nét gạch
ngang ở gần phía trên.
Chữ i và chữ c:
+ Khác nhau: chữ là một nét thẳng đứng, chữ c là một nét cong trịn hở
phải.
<b>-</b> Cơ gắn tất cà các thẻ chữ i – t – c đọc và viết cho cháu phát âm
<b>3.</b> <b>Hoạt động 3 : Mình cùng chơi chữ</b>
<b>Trò chơi 1 : </b><i>Luyện phát âm :</i>
<b>-</b> Cô phát âm <i>Ti vi</i> – Cháu phát âm lại từ
<b>-</b> Cô hỏi trẻ :Từ chúng ta vừa đọc có âm gì giống nhau? (âm i )
<b>-</b> Cơ phát âm từ <i>tù tì</i> trẻ phát âm lại .
<b>-</b> Cơ hỏi trẻ : Từ chúng ta vừa đọc có âm gì giống nhau? (âm t)
<b>-</b> Cơ phát âm <i>con cị </i>. Trẻ phát âm lại .
<b>-</b> Cô hỏi : Từ chúng ta vừa đọc âm gì giống nhau? (âm c )
<b>-</b> Mỗi lần trẻ trả lời cô cho trẻ tìm thẻ chữ cái đưa lên và phát âm.
<b>4.</b> <b>Hoạt động 4 : Nối chữ </b>
<b>-</b> Chia lớp làm 2 đội bật qua 3 vịng trịn lên tìm chữ cái vừa học nối
tương ứng với các từ, mỗi trẻ chỉ được nối 1 lần một chữ .
Khi trò chơi kết thúc, cô cùng trẻ kiểm tra số lượng chữ của mỗi đội và
<b>5.</b> <b>Hoạt động 5: Củng cố kiến thức và nhận xét giờ học</b>
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
* Hoạt động có chủ đích: Ơn thơ: Vì con
* Trò chơi vận động: Hái táo
<b>I. Yêu cầu</b>
- Cháu đọc thuộc bài thơ và đọc diễn cảm
- Trẻ đồn kết, hứng thú tích cực tham gia vào buổi hoạt động ngoài trời.
<b>II Chuẩn bị: </b>
- Địa điểm: Sân bằng phẳng, rộng rãi, sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Đồ chơi ngoài trời, thiên nhiên …
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>1. Ơn thơ: Vì con </b>
- Hát “ Cả nhà thương nhau”
- Cho cháu đọc lại bài thơ
- Chia nhóm, tổ, đọc
- Cá nhân đọc.
- Lớp đọc lại cả bài thơ
<b>2. Các trò chơi:</b>
- Trò chơi vận động : hái táo
- Trò chơi dân gian : Chồng đống chồng đe
<b>3.Chơi tự do: chơi theo ý thích: chơi bắn bi, câu cá, chơi với cát, với nước, chơi</b>
nhảy dây, chơi trang trí góc chủ đề…
* Khi về lớp: Gần hết giờ, cô tập trung trẻ lại, cho trẻ đi rửa tay, xếp hàng, điểm
lại sĩ số và dắt trẻ về lớp.
- Cháu đọc thuộc bài thơ và đọc diễn cảm
- Chơi vui hứng thú
<b>II Chuẩn bị: </b>
- Mẫu chữ in mờ - vở bút cho cháu
- Đồ chơi ngồi trời, thiên nhiên …
<b>III. Tiến trình : </b>
<b>Hoạt động 1 : Hát “ Cả nhà thương nhau”</b>
- Cho cháu đọc lại bài thơ
- Chia nhóm, tổ, đọc
- Cá nhân đọc.
- Lớp đọc lại cả bài thơ
- Trò chơi vận động : Hái táo
<b>Hoạt động 3: Chơi tự do: Chơi với cát, với nước, chơi đá banh, đá cầu, chơi đá </b>
bóng, chơi trang trí góc chủ đề…
<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>
* Góc xây dựng: Xây khu nhà tập thể với những ngơi nhà có các kiểu khác
nhau, xây hàng rào, xếp đường đi.
- Tô màu, xé dán, nặn, làm quà tặng mẹ, làm đồ chơi tặng bạn và làm những
đồ chơi bé thích. Tơ màu, vẽ những món ăn bé thích.
- Hát và biểu diễn những bài hát về chủ đề gia đình.
* Góc sách/thư viện: Xem tranh ảnh, đọc sách về chủ đề, làm album về chủ
đề..
* Góc khám phá khoa học/thiên nhiên: chăm sóc vật ni, cây cảnh trong góc.
Chơi với cát nước.
<b> </b>
- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU </b>
<b> </b>
- Ơn đóng chủ đề, giới thiệu chủ đề mới
- Ca múa hát tập thể, bình chọn bé ngoan
<i><b>*Hoạt động 1: Đóng chủ đề: “</b></i>gia đình” Cho trẻ hát bài “Ba ngọn nến lung linh”
- Hỏi bài hát nói về điều gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?
- Trong chủ đề con thích nhất chủ đề nhánh nào?
- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề : “Gia đình”
- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ... về chủ đề không?
- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề “Gia đình”.
- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới. “Giao thơng”
<i><b>* Hoạt động2 : Mở chủ đề:</b></i>
-Cô đặt câu hỏi cho trẻ trả lời: Theo con tuần sau mình sẽ khám phá chủ đề gì?
Cơ gợi ý trẻ trả lời: Giao thông....
*Cô cho trẻ ra sân, tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài đã học trong chủ
đề.
-Cho trẻ thi nhau hát múa theo tổ, nhóm, cá nhân.
-Cho trẻ tự nhận xét về mình, trẻ nhận xét lẫn nhau.Cô nhận xét chung. Tuyên
dương những trẻ đạt danh hiệu bé ngoan trong tuần.Động viên những cháu chưa
ngoan.
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>
………
………
………
………
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.
- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.
<b> </b>
Nội dung đánh giá:
1.1. <i>Các mục tiêu đã thực hiện tốt.</i>
- Biết giữ gìn sức khoẻ cho bản thân và người thân trong gia đình, có thói quen
- 100% trẻ thực hiện tốt các kỹ năng vận động (Đi trên ghế thể dục đầu đội túi
cát, Bật xa 45 cm, Ném xa bằng một tay, Bị dích dắc bằng bàn tay cẳng chân,
đi bước dồn trên ghế thể dục.
- Phân biệt lợi ích của 4 nhóm thực phẩm, biết lựa chọn các thực phẩm theo sỡ
thích của gia đình, kể tên một số món ăn ở nhà và cách chế biến đơn giản.
- Trẻ biết tên, sở thích, cơng việc của người thân trong gia đình.Biết địa chỉ, số
điện thoại của gia đình.
- Phân biệt được một số đồ dùng theo 2,3 dấu hiệu.Biết so sánh các đồ dùng,
vận dụng trong gia đình và sử dụng các từ to nhất - to hơn, thấp hơn –thấp
nhất...
- Biết nhận biết, thêm bớt, tạo nhóm các đối tượng trong phạm vi 6
- Nhận biết phân biệt và phát âm đúng chính xác các chữ cái e, ê, u, ư. Biết
dùng ngôn ngữ để giới thiệu về bản thân, gia đình với mọi người
- Đọc thuộc, diễn cảm các bài thơ: Làm anh, Giữa vịng gió thơm, Vì con, nhớ
trình tự và các nhân vật trong truyện : Bông cúc trắng, hai anh em.
- Nhận biết cảm xúc của người thân trong gia đình và biết thể hiện cảm xúc
phù hợp.
- Thực hiện một số quy tắc trong gia đình : Cảm ơn, xin lỗi, xin phép, cất đồ
dùng đồ chơi đúng chổ, bỏ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi..
- Biết cách cư xử với các thành viên trong gia đình : Lễ phép, tơn trọng, quan
tâm, giúp đỡ, chia sẽ khi cần thiết.
- Có ý thức về những điều nên làm: khoá nước khi rữa tay xong, tắt điện khi ra
khỏi phòng, cất đồ dùng đúng nơi quy định. Mạnh dạn tự tin trong sinh hoạt
hàng ngày.
- Thể hiện ý tưởng của mình về gia đình qua hoạt động tạo hình . Nhận ra cái
đẹp của nhà cửa qua việc sắp xếp đồ dùng, đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
1.2 Các mục tiêu đặt ra chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lý do :
Khơng có.
1.3 Những trẻ chưa đạt được các mục tiêu và lý do.
+ Mục tiêu 1: 4 trẻ chưa đạt yêu cầu về thể chất. Sức khẻ trẻ SDDV và
TCDĐ1 : (Cháu Gia Bảo, K.Ngân, T.Nam, A.Đô)
Lý do : Cháu Hấp thu thức ăn kém cân nặng và chiều cao khi sinh ra
không đạt.
+ Mục tiêu 2: 3 cháu chưa đạt yêu cầu về nhận thức : T.Huy; Y.Nhi, chưa
biết phân loại, nhóm đồ dùng gia đình bằng chất liệu, làm các thí nghiệm cịn
kém..
+ Mục tiêu 3: Khơng có.
+ Mục tiêu 4: Khơng có.
+ Mục tiêu 5: 5 cháu vẽ chưa được: Khôi, Nhi, Nhi, Huy, Hằng.
Lý do: khiếu thẩm mỹ kém, phối hợp các đường nét khi vẽ còn yếu.
<b>2. Về nội dung của chủ đề:</b>
2.2 Các nội dung chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do.
2.3 Các kĩ năng mà trên 30% trẻ trong lớp chưa đạt được và lí do: Khơng có.
<b>3. Về tổ chức các hoạt động của chủ đề.</b>
3.1 Về tổ chức hoạt động có chủ đích.
- Các giờ học có chủ đích được trẻ tham gia tích cực, hứng thú và tỏ ra phù hợp
với khả năng của trẻ: Thể dục, Âm nhạc, Văn học, LQCC, Tốn, Tạo hình,
KPXH,
- Những giờ học có chủ đích mà nhiều trẻ tỏ ra khơng hứng thú tích cực tham
gia: Khơng có.
3.2 Về việc tổ chức chơi trong lớp.
- Số lượng các góc chơi: 5 góc : Góc xây dựng, Góc thư viện/sách, góc phân vai,
góc khám phá khoa học/thiên nhiên.
- Những lưu ý để việc tổ chức chơi trong lớp được tốt hơn : Sắp xếp đồ chơi ở
các góc cần ngăn nắp gọn gàng cho trẻ dễ thấy, dễ lấy,đồ dùng đầy đủ và đa
dạng phù hợp với chủ đề.
3.3 Về việc tổ chức chơi ngoài trời.
- Số lượng các buổi chơi ngoài trời đã được tổ chức: 11/ 20 buổi.
- Những lưu ý để việc tổ chức ngoài trời được tốt hơn : Cần nhắc nhỡ trẻ thường
<b>4. Những vấn đề cần lưu ý.</b>
4.1 Về sức khoẻ của trẻ: Trẻ ăn chậm: Cháu H.Đăng, Q.Trâm,C.Minh, G.bảo.
4.2 Những vấn đề trong việc chuẩn bị phương tiện, học liệu, đồ chơi, lao động
trực nhật và lao động tự phục vụ của trẻ: Đầy đủ.
<b>5. Một số lưu ý quan trọng để việc triển khai chủ đề sau được tốt hơn.</b>
- Tiếp tục lựa chọn biện pháp để bồi dưỡng giúp đỡ những kỹ năng trẻ yếu phù
hợp với từng cỏ nhõn trẻ<b> </b>
- Tìm tịi nhiều hình thức tổ chức cho trẻ hoạt động.
- Nắm bắt mức độ vốn kinh nghiệm sẳn có của trẻ qua chủ đề mới: Giao
thông.Chào mừng ngày 20-11.
- Tiếp tục phối hợp với phụ huynh bồi dưỡng cho trẻ ở nhà và sưu tầm nguyên
vật liệu phục vụ chủ đề mới: Giao thông - Chào mừng ngày 20-11.
<i>Tân Thắng, ngày 26 tháng 10 năm 2011</i>
<b> Người đánh giá</b>