Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CHUYEN DE HAM SO VA DO THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 1: (TIẾP THEO)</b>



<b>CĂN THỨC – RÚT GỌN CĂN THỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN</b>


<b>Bài 1:</b>



a. Tính giá trị của các biểu thức:

<i>A</i>

25

9

<i>B</i>  ( 5 1) 2  5

b. Rút gọn biểu thức:



 






2

1



:



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>P</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<sub> Với </sub>

<i>x</i>

0,

<i>y</i>

0,

<i>x</i>

<i>y</i>


Tính giá trị của biểu thức P tại

<i>x</i>

2012

<sub>và </sub>

<i>y</i>

2011

<sub>.</sub>



<b>Bài 2:</b>



<b>a/</b>

Đơn giản biểu thức:



2 3 6 8 4


2 3 4



<i>A</i>    


 


b/ Cho biểu thức:



1 1


( 1)


1 1


<i>P a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub> 


   


 


Rút gọn P và chứng tỏ

<i>P</i>0


<b>Bài 3:</b>



Rút gọn các biểu thức sau:



1)

A 2 5 3 45

500


2)



1

15

12



B


5 2


3

2






<b>Bài 4:</b>



Rút gọn các biểu thức sau (khơng sử dụng máy tính cầm tay)


a)

<i>M</i>  27 5 12 2 3 


b)


1 1
:
4
2 2
<i>a</i>
<i>N</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
<sub></sub>  <sub></sub>

 


 

<sub> , với </sub>

<i>a</i>

4,

<i>a</i>

0



<b>Bài 5:</b>



Cho biểu thức



1 1 2


:
1
1 1
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 

<sub> với </sub>

<i>x</i>0,<i>x</i>1


a) Rút gọn biểu thức

<i>A</i>

<sub>.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: </b>

<b>HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ</b>



<b>Bài 1: </b>


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(0 ; 7) , B( 1; 2) ,
1
C( ; 6)


2  <sub> và gọi đồ</sub>
thị của hàm số

y 2x 7

là đường thẳng (d).


a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào thuộc đường thẳng (d)?


b) Tìm a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B( 1; 2) và song song với
đường thẳng (d).


<b>Bài 2: </b>


Vẽ đồ thị hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ:

<i>y</i>

2

<i>x</i>

4

 

<i>d</i>

1 <sub>và</sub>

<i>y</i>

 

<i>x</i>

5

 

<i>d</i>

2 <sub> Và tìm toạ</sub>


độ giao điểm A của

 

<i>d</i>

1 <sub>và </sub>

 

<i>d</i>

2 <sub>bằng cách giải hệ phương trình.</sub>


Tìm m để (P): y = mx2<sub> đi qua điểm có toạ độ (3;2)</sub>


<b>Bài 3: </b>


Cho Parabol (P):

<i>y x</i>

2 và đường thẳng (d):

<i>y</i>

2

<i>x m</i>

2

9

.


a/ Tìm toạ độ các giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi

<i>m</i>

1

<sub>.</sub>



b/ Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.


<b>Bài 4: </b>


Cho hàm số bậc nhất

<i>y</i>

<i>m</i>

– 2

<i>x m</i>

3

(d)
a. Tìm <i>m</i> để hàm số đồng biến.


b. Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i> 3.


<b>Bài 5:</b>


Cho parapol (P) :


2


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


.


a/ Vẽ (P) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.


b/ Bằng phương pháp đại số,hãy tìm tọa độ các giao điểm A và B của (P) và đường thẳng (d) :
4


<i>y</i> <i>x</i> <sub>.Tính diện tích tam giác AOB ( O là gốc tọa độ).</sub>
<b>Bài 6: </b>



Cho hàm số .


2


1


4



<i>y</i>

<i>x</i>



a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số đó.


b/ Xác định a, b để đường thẳng (d):

<i>y ax b</i>

ắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng –2 và cắt đồ thị (P) nói trên tại điểm có hồnh độ bằng 2.


<b>Bài 7: </b>


1) Cho hàm số


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×