Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>
<b>Bài 1. </b>
Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có
cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
<i><b>Cụ thể : </b></i>
a b a b
x y
m m m
;
a b a b
x y
m m m
(với a, b, m <sub> và m > 0) ;</sub>
<i><b>Chú ý : Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. Cụ thể :</b></i>
a) Tính chất giao hốn : x y y x ;
b) Tính chất kết hợp :
d) Với x , x <sub> 0 thì số đối của x là </sub> x<sub>.</sub>
<b>2. Quy tắc “ chuyển vê” : Khi chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng</b>
thức ta phải đổi dấu hạng tử đó.
<i><b>Cụ thể : Với x, y, z </b></i> : x y z x z x .
<b>3. Chú ý : Trong Q ta cũng có những đại số, trong đó có thể đổi chỗ các hạng tử, đặt dấu</b>
ngoặc để nhóm các hạng tử một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
<b>B. CÁC DẠNG TỐN ĐIỂN HÌNH</b>
<b>1. Dạng 1. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ.</b>
<i><b>Phương pháp giải : Để cộng, trừ hai số hữu tỉ người ta thường thực hiện :</b></i>
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
a b a b
x y
m m m
;
a b a b
x y
m m m
(với a, b, m <sub> và m > 0) ;</sub>
+ Rút gọn kết quả <i>( nếu có thể)</i>.
<b>Ví dụ 1. Tính :</b>
a)
1 1
21 28
; b)
8 15
18 27
; c)
5
0,75
12
; d)
2
3,5
7
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<i><b>Đáp số : </b></i> a)
1
12
; b) 1<sub>;</sub> <sub>c) </sub>
1
3<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
53 11
3
14 14<sub>.</sub>
<b>2. Dạng 2. VIẾT MỘT SỐ HỮU TỈ DƯỚI DẠNG TỔNG HOẶC HIỆU CỦA HAI</b>
<b>SỐ HỮU TỈ.</b>
<i><b>Phương pháp giải : Một trong các phương pháp giải có thể là :</b></i>
+ Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương.
+ Viết tử của phân số thành tổng hoặc hiệu của hai số nguyên.
+ “Tách ra hai phân số có tử là các số nguyên tìm được ;
+ Rút gọn phân số <i>(nếu có thể)</i>.
<b>Ví dụ 2. Ta có thể viết số hữu tỉ </b>
5
dưới các dạng sau đây :
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ :
5 1 2
16 16 16 8
;
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ :
5 3 8 3 1
16 16 16 2
c) Tổng của một số hữu tỉ dương với một số hữu tỉ âm. Ví dụ :
5 3 1
16 16 16 2
.
<b>Dạng 3. TÍNH TỔNG HOẶC HIỆU CỦA NHIỀU SỐ HỮU TỈ.</b>
<i><b>Phương pháp giải :</b></i>
+ Áp dụng quy tắc “dấu ngoặc” đối với các số hữu tỉ.
<i><b>Cụ thể : Với x, y, z </b></i> , ta có :
+ Nếu có dấu ngoặc trịn, ngoặc vng, ngoặc nhọn thì ta làm theo thứ tự :
<b>Ví dụ. Tính :</b>
a)
3 5 3
7 2 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
4 2 3
3 5 2
<sub> ;</sub>
c)
4 2 7
5 7 10
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
2 7 1 3
3 4 2 8
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>.</sub>
<i><b>Đáp số :</b> </i>
a)
187 47
2
70 70
; b)
97 7
3
30 30
; c)
27
70<sub>;</sub> <sub>d) </sub>
79 7
3
24 24
<b>Dạng 4. TÌM SỐ HẠNG CHƯA BIẾT TRONG MỘT TỔN HOẶC MỘT HIỆU.</b>
<i><b>Phương pháp giải :</b></i>
<b>Ví dụ 4. Tìm x, biết :</b>
a)
1 3
x
3 4
; b)
2 5
x
5 7
; c)
2 6
x
3 7
; d)
4 1
x
7 3<sub>.</sub>
<i><b>Đáp số : </b></i> a)
5
x
12
; b)
39 4
x 1
35 35
; c)
4
x
21
; d)
5
x
21
.
<i><b>Phương pháp giải </b>: </i>Để tính giá trị của biểu thức có nhiều dấu ngoặc ta có thể sử dụng một
trong hai cách sau :
+ Có thể tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc rồi tính tổng hoặc hiệu của các kết quả.
+ Có thể mở dấu ngoặc rồi nhóm các số thích hợp bằng các áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp.
<b>Ví dụ 5. Cho biểu thức : </b>
2 1 5 3 7 5
A 6 5 3
3 2 3 2 3 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Tính giá trị của biểu thức A theo hai cách.
<i><b>Đáp số : </b></i>
1 1
A 2 2
2 2
.
<b>Ví dụ 6. Tính nhanh : </b>
1 3 1 1 2 4 7
B
2 5 9 131 7 35 18
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Đáp số : </b></i>
1
B
131
.
<b>Bài 1. </b><i>(Dạng 1 ).</i> Tính :
a)
3 1
5 3
; b)
2 11
13 26
; c)
5
2
8
;
1 1
39 52
; e)
6 12
9 16
<i><b>Đáp số : a) </b></i>
4
15<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
15
26
; c)
21 5
2
a)
13 1
30 5 <sub> ; </sub> <sub>b) </sub>
2 1
21 28
; c)
1 1
3 2
2 4
; d)
7
30<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
7 1
84 12 <sub> ; </sub> <sub>c) </sub>
23 3
5
4 4
; d)
7
55
.
<b>Bài 3. </b><i>(Dạng 2 ).</i> Tìm ba cách viết số hữu tỉ
8
15
dưới dạng :
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm ;
b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương ;
c) Tổng của một số hữu tỉ dương với một số hữu tỉ âm ;
d) Hiệu của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương.
<b>Bài 4. </b><i>(Dạng 3 ).</i> Tính :
a)
1 1 1
2 3 10
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
1 1 1
12 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
1 1 1 1
2 3 23 6
<i><b>Đáp số : </b> </i> a)
2 1
30 15 <sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
6 1
122<sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
24 1
1
23 23<sub>.</sub>
<b>Bài 5. </b><i>(Dạng 3 ).</i> Tính :
a)
2 4 1
A
5 3 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
1 5 1 3
B
3 4 4 8
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i><b>Đáp số : </b> </i> a)
43 13
A 1
30 30
a)
1 1
x
15 10
; b)
2 3
x
15 10
; c)
1 2 1
x
3 5 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub>
d)
3 1 3
x
7 4 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>;</sub> <sub>e) </sub>
11 2 2
x
12 5 3
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Đáp số : </b> </i> a)
1
x
; d)
7
x
10
; e)
3
x
20
.
<b>Bài 7. </b><i>(Dạng 5 ).</i> Tính giá trị của biểu thức :
1 2 1 6 7 3
A 3 5 6
4 3 3 5 4 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
;
<i><b>Đáp số : </b></i>
97 7
A 6
15 15
<b> ;</b>
<b>Bài 8. </b><i>(Dạng 5 ).</i> Tính nhanh :
a)
1 3 3 1 2 1 1
M
3 4 5 64 9 36 15
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; </sub>
b)
1 3 5 7 9 11 13 9 7 5 3 1
P
3 5 7 9 11 13 15 11 9 7 5 3
;
c)
1 1 1 1 1 1
Q
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
.
<i><b>Đáp số : </b></i> a)
1
1 1 3 1 1 1
x
2 3 4 48 16 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Đáp số : </b></i> Giải ra ta được : 4 x7. Mà x x 0 <sub>.</sub>
<b>Bài 2. </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Nhân, chia hai số hữu tỉ :</b>
Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số
rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
<i><b>Cụ thể : </b></i>
a b a.b
x.y
m n m.n
; (với a, b, m, n <sub> và m, n </sub><sub> 0) ;</sub>
a b a n a.n
x : y :
m n m b m.b
(với a, b, m, n <sub> và m, b, n </sub><sub> 0) ;</sub>
<i><b>Chú ý : Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số. Cụ thể :</b></i>
a) Tính chất giao hoán : x . y y . x ;
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : x y z
1
x<sub>.</sub>
<b>2. Tỉ số : </b> Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0 ) gọi là tỉ số của hai
số x và y. Kí hiệu
x
y<sub> hay x : y.</sub>
<b>B. CÁC DẠNG TỐN ĐIỂN HÌNH</b>
<b>1. Dạng 1. NHÂN, CHIA HAI SỐ HỮU TỈ.</b>
<i><b>Phương pháp giải : Để nhân, chia hai số hữu tỉ người ta thường thực hiện : </b></i>
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân sô.
+ Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
a b a.b
x.y
m n m.n
; (với a, b, m, n <sub> và m, n </sub><sub> 0) ;</sub>
a b a n a.n
x : y :
m n m b m.b
(với a, b, m, n <sub> và m, b, n </sub><sub> 0) ;</sub>
+ Rút gọn kết quả <i>(nếu có thể).</i>
<b>Ví dụ 1. Tính :</b>
a)
2 21
.
7 8
; b)
7
2 .
12
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
15
0, 24.
4
;
d)
2
3,5. 1
5
<sub>;</sub> <sub>e) </sub>
5
: 2
23
; f)
3
: 6
25
<i><b>Đáp số : a) </b></i>
3
4
; b)
7 1
1
6 6<sub> ; c) </sub>
9
10
; d)
49
10
e)
5
46<sub> ;</sub> <sub>f) </sub>
1
50
.
<b>2. Dạng 2. VIẾT MỘT SỐ HỮU TỈ DƯỚI DẠNG TÍCH HOẶC THƯƠNG CỦA</b>
<b>HAI SỐ HỮU TỈ.</b>
+ Viết tử và mẫu của phân số dưới dạng tích của hai số nguyên.
+ “Tách ra hai phân số có tử và mẫu là các số ngun tìm được ;
+ Lập tích hoặc thương của các phân số đó.
<b>Ví dụ 2. Ta có thể viết số hữu tỉ </b>
5
16
dưới các dạng sau đây :
a) Tích của hai số hữu tỉ. Ví dụ :
5 5 1
16 2.8 2 8
;
b) Thương của hai số hữu tỉ Ví dụ
5 5
: 8
16 2
<b>Dạng 3. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH VỚI NHIỀU SỐ HỮU TỈ.</b>
<i><b>Phương pháp giải :</b></i>
+ Nắm vững quy tắc thực hiện các phép tính, chú ý đến dấu của kết quả ;
+ Đảm bảo thứ tự thực hiện các phép tính ;
+ Chú ý vận dụng tính chất các phép tính trong trường hợp có thể.
<b>Ví dụ 3. Tính :</b>
a)
3 12 25
4 5 6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
38 7 3
2
21 4 8
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub>
c)
11 33 3
:
12 16 5
<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
7 8 45
23 6 18
<sub>.</sub>
<i><b>Đáp số : </b></i> a)
15
2
; b)
19
8 <sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
4
15<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
7
6
.
<b>Ví dụ 4. Tính :</b>
a)
2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 5
<sub>b) </sub>
9 1 5 9 1 2
: :
5 11 22 5 15 3
<b>Đáp số : </b> a) 0 ; b) 5<sub>.</sub>
<b>Bài 1. </b><i>(Dạng 1)</i>. Tính :
a)
9 17
34 4
; b)
20 4
41 5
; c)
2
15
3
;
d)
8 1
1
15 4
; e)
2 3
1
5 4
; f)
17 24
<i><b>Đáp số : a) </b></i>
9
8
<b> ; b) </b>
16
41<b><sub>;</sub></b> <sub>c) </sub>10<sub> ; d) </sub>
2
3
; e)
21
20
; f)
75
68
<b>Bài 2. </b><i>(Dạng 1)</i>. Tính :
a)
17 4
:
15 3<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
12 34
:
21 43
; c)
9
: 3
7 <sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
14
11:
37
<i><b>Đáp số : a) </b></i>
17
20 <b><sub> ;</sub></b> <sub>b) </sub>
86
119
; c)
3
7
; d)
407 1
29
14 14
<b>Bài 3. </b><i>(Dạng 1)</i>. Tính :
a)
5 3
:
2 4
; b)
1 4
4 : 2
5 5
<sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
4 3
1 :
5 4
<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
9
6 : 3
11
<i><b>Đáp số : a) </b></i>
<b>Bài 4. </b><i>(Dạng2 )</i>. a) Viết số hữu tỉ 42 thành tích của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau.
b) Viết số hữu tỉ
13
66 <sub> thành thương của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau. </sub>
<b>Bài 5. </b><i>(Dạng3 )</i>. Tính :
a)
2 1 3
4. ;
3 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>b) </sub>
1 5
.11 7
3 6
<sub>.</sub>
<i><b>Đáp số : </b></i> a)
13
3
; b)
3
<b>Bài 6. </b><i>(Dạng 3)</i>. Tính giá trị của biểu thức : A 12 x y
1 2
x 3 , y 2
4 3
.
<i><b>Đáp số : a) A = 96 ;</b></i> b) A = 7.
<b>Bài 7. </b><i>(Dạng3 )</i>. Tính giá trị của biểu thức :
a)
7 7 7 7
4 5 7 11
P
13 13 13 13
4 5 7 11
; b)
3 3
0,75 0,6
7 13
Q
11 11
2,75 2, 2
7 13
<i><b>Đáp số : a) </b></i>
7
P
13
; b)
3
Q
11
<b>Bài 8. </b><i>(Dạng 3). </i> Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
5 7 11
A 30
11 15 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>;</sub> <sub>b) </sub>
1 15 38
B .
6 19 45
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub>
c)
5 3 13 3
C
9 11 18 11
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> ;</sub> <sub>d) </sub>
2 9 3 3
D 2 :
15 17 32 17
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<i><b>Đáp số : a) </b></i>A14<sub>;</sub> <sub>b) </sub>
1
B
9
; c)
23
C
66
; d)
3
D
5
<b>Bài 9. Cho </b>
1 5 7 3
P x
2 9 13 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> (với </sub>x <sub>). Hãy xác định dấu của x khi P > 0,</sub>
P = 0, P < 0.
<b>Bài 10. Dùng dấu các phép tính và các số hữu tỉ </b>
3
,
4
2
,
5
5
,
7
6
7<sub>để lập một biểu thức có giá</sub>
trị là
19
2
28
.
<i><b>Đáp số : </b></i>
3 5 6 2
:
4 7 7 5
.
<b>Bài 11. Viết các thương sau thành tích :</b>
a)
1 2
:
5 3
<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
1
3 :
4
; c) 12 :13<sub>. </sub>
<b>Bài 12. Tìm x, biết :</b>
a)
2 4
x
3 15
; b)
21 7
x
13 26<sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
7 35
x
18 24
;
d)
2 5 3
x
3 7 10 <sub> ;</sub> <sub>e) </sub>
3 1 3
x
4 2 7<sub> ;</sub> <sub>f) </sub>
21 1 2
x
13 3 3
<i><b>Đáp số : </b></i>
a)
2
x
5
; b)
1
x
6
; c)
15
4
; d)
87
x
140
; e)
26
x
21
; f)
13
x
21
<b>Bài 3. </b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ :</b>
<b>1. Định nghĩa : a > b </b> <sub> a – b > 0.</sub>
<b>2. Tính chất :</b>
a) Cộng cùng một số vào hai vế của bất đẳng thức : a b a c b c <sub>.</sub>
b) Nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương :
a b
ac bc
c 0
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương và đổi chiều bất đẳng thức :
a b
ac bc
c 0
<b>3. Quy tắc “chuyển vế” : Với x, y, z </b> , ta có : x y z x z y
<b>B. CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH</b>
<b>I. KHI NÀO MỘT BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ DƯƠNG HOẶC GIÁ TRỊ ÂM.</b>
<b>Dạng 1. Biểu thức có dạng tổng , hiệu :</b>
<i><b>Phương pháp giải : </b></i>
- Áp dụng qui tắc “chuyển vế” để biến đổi bất đẳng thức về dạng : ax > b hoặc ax < b.
- Tiếp theo áp dụng tính chất của bất đẳng thức để tìm x.
<b>Ví dụ 1. Tìm các giá trị của x, sao cho :</b>
a) Biểu thức A = 2x – 1 có giá trị dương ;
b) Biểu thức B = 8 – 2x có giá trị âm.
<i><b>Giải.</b></i>
a) Ta có : A = 2x – 1 có giá trị dương
1
2x 1 0 2x 1 x
2
.
Với mọi
1
x
2
thì A > 0.
b) 8 2x 0 x 4 <sub>. Với mọi x > 4 thì B < 0.</sub>
<b>Dạng 2. Biểu thức có dạng tích :</b>
<i><b>Phương pháp giải : </b></i>
Bất đẳng thức dạng tích thường có dạng : A(x).B(x) > 0 hoặc A(x).B(x) > 0
+) Ta có : A(x).B(x) > 0 <sub> A(x), B(x) cùng dấu.</sub>
Xét hai trường hợp :
A x 0
B x 0
<i>Trường hợp 2 :</i>
A x 0
B x 0
+) Ta có : A(x).B(x) < 0 <sub> A(x), B(x) khác dấu.</sub>
Xét hai trường hợp :
<i>Trường hợp 1 :</i>
A x 0
B x 0
<i>Trường hợp 2 :</i>
A x 0
B x 0
<b>Ví dụ 2. Tìm các giá trị của x để biểu thức </b>A
<i>Cách 1.</i>
A x 1 x 3 0<sub> khi các thừa số x – 1 và x + 3 khác dấu. </sub>
Xét hai trường hợp :
<i>Trường hợp 1 : </i>
x 1 0 x 1
x 3 0 x 3
<sub> không xảy ra (1)</sub>
<i>Trường hợp 2 : </i>
x 1 0 x 1
3 x 1
x 3 0 x 3
<sub>(2)</sub>
Vậy nếu 3 x 1 <sub> thì A < 0.</sub>
<b>Ví dụ 3. Khi nào thì biểu thức </b>B x 2 5x<sub> có giá trị dương ?</sub>
<b>Giải</b>
Biến đổi biểu thức B thành một tích : B x 2 5x x x 5
Xét hai trường hợp :
<i>Trường hợp 1 : </i>
x 0 x 0
x 5
x 5 0 x 5
<sub> </sub> <sub>(1)</sub>
<i>Trường hợp 2 : </i>
x 0 x 0
x 0
x 5 0 x 5
<sub>(2)</sub>
Vậy nếu x < 0 hoặc x > 5 thì B > 0.
<b>Dạng 3. Biểu thức có dạng thương :</b>
<i><b>Phương pháp giải : </b></i>
Bất đẳng thức dạng tích có dạng :
A x
0
B x <sub> hoặc </sub>
A x
0
B x
+) Ta có :
A x
0
B x <sub></sub> <sub> A(x), B(x) cùng dấu.</sub>
Xét hai trường hợp :
<i>Trường hợp 1 :</i>
A x 0
B x 0
<i>Trường hợp 2 :</i>
A x 0
B x 0
+) Ta có :
A x
0
B x <sub></sub> <sub>A(x), B(x) khác dấu.</sub>
Xét hai trường hợp :
<i>Trường hợp 1 :</i>
A x 0
B x 0
<i>Trường hợp 2 :</i>
A x 0
B x 0
<b>Ví dụ 4. Tìm các giá trị của x để biểu thức </b>
x 1
A
x 3
<sub> có giá trị âm.</sub>
<b>Giải :</b>
Ta có :
x 1
0
x 3
<sub> khi các thừa số x – 1 và x + 3 khác dấu. </sub>
Xét hai trường hợp :
<i>Trường hợp 1 : </i>
x 1 0 x 1
x 3 0 x 3
<i>Trường hợp 2 : </i>
3 x 1
x 3 0 x 3
<sub>(2)</sub>
<b>Dạng 4.</b> Tìm GTNN, GTLN.
*) Muốn tìm GTNN của f(x) ta phải thực
hiện hai yêu cầu :
+ Chứng tỏ rằng f(x) <sub> m với mọi x </sub><i><sub>(m </sub></i>
<i>là hằng số)</i>.
+ Chỉ ra rằng dấu “=” được xảy ra.
*) Muốn tìm GTLN của f(x) ta phải thực
hiện hai yêu cầu :
+ Chứng tỏ rằng f(x) <sub> m với mọi x </sub><i><sub>(m </sub></i>
<i>là hằng số)</i>.
+ Chỉ ra rằng dấu “=” được xảy ra.
<b>Ví dụ 5. Tìm GTNN của biểu thức </b>
2
A 2 x 3 5
<b>Giải. Vì </b>
2 x 3 0<sub> với mọi x nên </sub>A 2 x 3
5
<sub> khi x + 3 = 0 hay </sub>x3
<b>Ví dụ 6. Với giá trị nào nguyên của x thi biểu thức </b>
14 x
P
4 x
<sub> có giá trị lớn nhất.</sub>
14 x 10
P 1
4 x 4 x
<sub>. Ta thấy P lớn nhất khi </sub>
10
4 x <sub> lớn nhất. Vì x </sub>
nguyên nên
10
4 x <sub> lớn nhất bằng 10 khi x = 3. Vậy P có GTLN bằng 11 khi x = 3.</sub>
<b>C. LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1. Tìm x sao cho :</b>
a) 1 – 2x < 7 ; b)
x 2 x 1 x 4 0<sub> ;</sub>
d)
2
x x 3
0
x 9
<sub> ;</sub> <sub>f) </sub>
5
1
x 1 <sub>.</sub>
<b>Bài 2. Tìm các giá trị của x để :</b>
a)
x 5
1
x 3
<sub> ;</sub> <sub>b) </sub>
x 2
1
x 1
<sub> ;</sub> <sub>c) </sub>
x 3
1
x 7
<sub>d) </sub>
x 2
1
x 5
<b>Bài 3. Tìm các số nguyên a, sao cho : </b>
2 2 2 2
a 1 a 4 a 7 a 10 0
<b>Giải </b>
<b>Nhận xét : Tích của 4 số : </b>a2 <sub>1, </sub>a2 <sub>4, </sub>a2 <sub>7, </sub>a2 <sub>10 là số âm nên trong bốn thừa số</sub>
phải có một số âm hoặc ba số âm
Ta có : a2 <sub>10 < </sub>a2 <sub>7 < </sub>a2 <sub>4 < </sub>a2 <sub>1.</sub>
Xét hai trường hợp :
a) Có một số âm, ba số dương :
2
a <sub>10 < 0 < </sub>a2 <sub>7 </sub> 7 a 2 10<sub>. Mà a là số nguyên. Suy ra </sub>a3<sub>.</sub>
b) Có 3 số âm một số dương :
2
a <sub>4 < 0 < </sub>a2 <sub>1 </sub> 1 a 2 4<sub>. Do a là số nguyên nên không tồn tại a.</sub>
Đáp sô : a3<sub> thì </sub>
2 2 2 2
a 1 a 4 a 7 a 10 0
.
<b>Bài 4. Tìm GTNN của các biểu thức :</b>
a) A x 43x22<sub>;</sub>
B x 5
; c)
2 2