Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.44 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Soạn: 14/8/2012
Giảng: <b>Tiết 1</b>:tập hợp q các số hữu tỷ
<b>A. mơc tiªu</b>:
- Kiến thức : HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số
v so sánh các số hữu tỉ. Bà ớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N
Z Q.
- Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS: </b>
- Giáo viên :
+ Bng ph ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+ Thớc thẳng có chia khoảng và phn mu.
- Học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so
sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyªn trªn trơc sè.
+ Thớc thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động I giới thiệu chơng trình ĐS 7</b>
- GV giới thiệu chơng trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phơng pháp học tốn.
- Giíi thiƯu ch¬ng I.
HS nghe GV híng dÉn.
<b>Hoạt động 2 : số hữu t</b>
- GV ghi các số sau lên bảng:
3 ; - 0,5 ; 0 ; 2
3 ; 2
5
7
H·y viÕt c¸c sè trên thành ba phân số
bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó ?
- GV: Cỏc phân số bằng nhau là các cách
viết khác nhau của cùng một số, số đó
đ-ợc gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy
- GV giíi thiệu kí hiệu: Tập hợp các số
hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số
hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ
nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 <7>
Một HS lên bảng điền b¶ng phơ.
- HS viÕt:
3 =
3 6 9
...
1 2 3
<sub> ;-0,5 = </sub>
1 1 2
...
2 2 4
0 = 0
1=
0
2=
0
<i>−</i>3=.. . ;
2
3=
4
6=
<i>−</i>4
<i>−</i>6=
<i>−</i>2
<i>−</i>3 = ...
2 5
7=
19
7 =
<i>−</i>19
<i>−</i>7 =
38
14=.. .
- V« sè.
- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng phân số
<i>a</i>
<i>b</i> víi a, b Z, b 0.
?1. 0,6 = 6
10=
3
5
-1,25 = <i>−</i>125
100 =
<i>−</i>5
4 1
1
3=
4
3 .
?2 . a Z th×: a = <i>a</i>
1 a Q.
víi (N) n N th×:
n = <i>n</i>
1 n Q.
N Z Q.
Bµi 1:
- 3 N ; - 3 Z ; - 3 Q.
<i>−</i>2
3 Z ; <i>−</i>
2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 3: Biểu diễn số hu t trờn trc s</b>
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tơng
tự nh số nguyên.
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ 5
4 trªn
trơc sè.
- u cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực
hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện
theo.
- Lu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số,
xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử
số.
VÝ dơ 2: BiĨu diƠn sè h÷u tØ 2
<i>−</i>3 trªn
trơc sè.
- Tríc tiªn ta lµm thÕ nµo ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm <i>−</i>2
3 xác định nh thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn s hu
t x c gi l im x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <7>.
HS cả lớp làm ?3.
- Một HS lên bảng điền.
5
4
-3 -2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3
- ViÕt 2
<i></i>3 dới dạng phân số có mẫu dơng.
- Một HS lên bảng biểu diễn:
-2
3
-3 -2 -1 0 1 <sub>2</sub> 3
- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
Bài 2:
a) <i>−</i>15
20 ;
24
<i>−</i>32 ;
<i>−</i>27
36 .
b) 3
<i>−</i>4=
<i>−</i>3
4
<b>Hoạt động 4: 3. so sỏnh hai s hu t</b>
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế
nào ?
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và 1
<i></i>2 .
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế
nào ?
- Ví dụ 2: So sánh hai sè h÷u tØ:
- 3 1
2 vµ 0.
- Nh vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm nh thế nào ?
- GV giíi thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu
tỉ âm, số 0.
- Cho HS lµm ?5.
- NhËn xÐt: <i>a</i>
<i>b</i> > 0 nÕu a, b cïng dÊu
<i>a</i>
<i>b</i> < 0 nÕu a, b kh¸c dÊu.
- Quy đồng mẫu cỏc phõn s.
- Viết dới dạng phân số rồi so sánh chúng.
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
HS:
- Viết hai số hữu tỉ dới dạng hai phân số có
cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
- HS làm ?5.
<b>Hot ng 5:Luyn tp - cng cố</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nµo ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập
sau:
Cho hai sè h÷u tØ: - 0,75 và 5
3
a) So sánh.
b) Biu din hai s đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.
<b>Hoạt động 6: </b>Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số
hữu tỉ.
- Bµi tËp vỊ nhµ: 3, 4, 5 <8 SGK> ; 1, 3, 4 <3 SBT>.
100 .99 <i>−</i>
5
99 .98<i>−</i>
5
98 . 97<i>−</i>. ..<i>−</i>
5
4 .3<i>−</i>
5
3 . 2<i>−</i>
5
2 .1
So¹n: 14/08/2012
Gi¶ng: <b>TiÕt 2:</b>
<b>A. mục tiêu</b>:
- Kin thc: HS nm vng các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm tốn, thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>B. Chn bÞ của GV và HS: </b>
- Giáo viên : Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh: Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1 . SÜ sè : </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> 3. Bµi míi : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động I Kiểm tra </b>
1. ThÕ nµo lµ sè h÷u tØ ?
Cho vÝ dơ.
Chữa bài tập 3 <8 SGK>.
2. Chữa bµi tËp 5 <8 SGK>.
- GV chữa, chốt lại và
ĐVĐ vào bài mới.
<b>Hot ng 2:cng,</b>
<b>tr hai s hu t</b>
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ
ta có thể làm nh thÕ nµo ?
- Víi x = <i>a</i>
<i>m</i> ; y =
<i>b</i>
<i>m</i>
(a, b, m Z,
m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
VÝ dô: a) <i>−</i>7
3 +
4
7
b) (- 3) -
4
Yêu cầu HS nêu cách làm,
GV ghi l¹i, bỉ sung và
nhấn mạnh các bớc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài
tập 6 <10 SGK>.
cộng, trừ phân số.
- Một HS lên bảng ghi:
x + y = <i>a</i>
<i>m</i> +
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
x - y = <i>a</i>
<i>m</i> -
<i>b</i>
<i>m</i> =
<i>a− b</i>
<i>m</i>
VÝ dô:
a)
<i>−</i>7
3 +
4
7=
<i>−</i>49
12
21=
<i>−</i>37
21
b) (- 3) -
4
<i></i>12
4 +
3
4
= <i></i>9
4
- HS làm ?1, 2HS lên bảng
làm:
a) 0,6 + 2
3 =
3
5+
<i>−</i>2
3 =
9
15+
<i>−</i>10
15 =
<i>−</i>1
15
b)
1
3<i>−</i>(<i>−</i>0,4)=
1
3+
2
5=
5
15+
6
15=
11
15 .
Hai HS lên bảng làm.
<b>Hot ng 3: quy tc</b>
<b>chuyn v</b>
- Từ bài tập: Tìm x Z:
x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Tơng tù trong Q ta cịng
cã quy t¾c chun vÕ:
Víi mäi x, y, z Q
x + y = z x = z - y.
VÝ dơ: T×m x biÕt:
x + 5 = 17
x = 17 - 5
x = 12
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng:
x = 1
<i></i>3
1
3
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS c chú ý SGK.
x = 7
21+
9
21=
16
21
?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x - 1
2=
<i></i>2
3 b)
2
7<i>− x</i>=
<i>−</i>3
3 +
1
2 x =
21
28+
8
28
= <i>−</i>4
6 +
3
6=
<i>−</i>1
6 =
29
28=1
1
28
<b>4 Củng cố: Hoạt ng </b>
<b>4:Luyn tp - cng </b>
<b>c</b>
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 8
<10>.
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài tập 9 (a, c) và bài
10 <10 SGK>.
- Muèn céng, trõ c¸c số
hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát
biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 8 SGK:
Bài 9: Kết quả: a) x = 5
12
; c) x = 4
21 .
Bµi 10:
C1: A =
36<i>−</i>4+3
6 <i>−</i>
30+10<i>−</i>9
6 <i>−</i>
18<i>−</i>14+15
6
A =
35<i>−</i>31<i>−</i>19
6 =
<i>−</i>15
6 =
<i>−</i>5
2 =<i>−</i>2
1
2
C2: A = 6
<i>−</i>2
3+
1
2<i>−</i>5<i>−</i>
5
3+
3
2<i>−</i>3+
7
3<i>−</i>
5
2
= (6 5 3)
7
3
1
2+
3
2<i>−</i>
5
2
2=<i>−</i>2
1
<b> 5 HDVN: Hoạt động </b>
<b>5:Hớng dẫn về nhà</b>
- Häc thuéc quy tắc và
công thức tổng quát.