Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

TUAN4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.37 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



<i>Ngày soạn: 23/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai 25/9/2017</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 13 : N, M</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức</b>:


- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m nơ , me và các tiếng, từ ,
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm n ,m.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 – 3
câu theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má”


<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn
<i>* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ </i>
<i>chăm sóc dạy dỗ.</i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.


HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>



<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )


- Đọc bảng con: i ,a, cá, bi, li, ba, la ,bà.
Lá cờ, ba lô, ba bó lá .


- 2 hs đọc bài trong sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm i ,a, .
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: i , a bé bi , lá cờ .


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn cho điểm.


- HS nêu các tiếng gv nx.


- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 13: n - m


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


* GVcho hs qs tranh , nêu câu hỏi:( 2’)


- Tranh vẽ gì?


- Trong tiếng nơ có âm gì con đã học ?
GV: Còn lại âm n là âm mới hôm nay
con sẽ học.


* Nhận diện âm mới: ( 5’)
GV ghi chữ n lên bảng .


- Âm n được tạo bởi mấy nét ?
* GV: Đây là chữ n in.


- GV viết chữ n viết sang bảng bên phải.
+ Âm n được tạo bởi mấy nét?


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Chị cài nơ cho em .


- Có âm ơ và dấu thanh ngang con đã
học.


- Cả lớp qs


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



* GV: Đây là chữ n viết.


- Chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau.



- Chữ n viết giống vậy gì trong thực tế?
- Âm n có điểm nào giống với âm đã
học?


*Phát âm và tổng hợp tiếng: ( 7’)
- GV đọc mẫu ( n)- nờ


- HS lấy âm n trong BĐTVgài vào bảng
- Có âm n muốn có tiếng nơ con làm như
thế nào


- Con nêu cách ghép?


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “ nơ ” chính là từ nơ.


-Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. n – nơ – nơ
* Dạy âm m tương tự như âm n:
- Con vừa học thêm âm nào?
- Âm nờ gồm mấy nét?


- Cơ thêm 1 nét móc xi vào âm n cơ
được âm gì?


- Âm m gồm mấy nét?
+ GV: Đây là chữ m in.



- GV viết chữ m sang bảng bên phải.
+ Chữ m gồm mấy nét?


- Âm m có trong tiếng nào? từ nào?
=> GV : Đây là chữ m viết.


- Âm n và âm m có điểm gì giống và
khác nhau?


- GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ.
Trò chơi: Con voi.


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.


- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa


- Âm n được tạo bởi 2 nét : nét móc xi
và nét móc hai đầu.


- Giống nhau: Đều có nét móc xi.
- Khác nhau: chữ n in có nét thẳng đứng,
chữ n viết có nét móc hai đầu.


- Giống cái cổng.


- Có nét móc giống chữ v.



- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.


- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.


- HS ghép tiếng bi.


- Con ghép âm n trước ,âm ơ sau, con
được tiếng nơ


- Nờ – ơ - nơ . nơ


( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.


- Âm n có trong tiếng nơ, có trong từ nơ.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.


- Âm n
- gồm 2 nét.
- Âm m


- Gồm 3 nét: 1 nét thẳng đứng, 2 nét
móc xi .


- Gồm 3 nét: 2 nét móc xi , 1 nét móc
2 đầu.


+ Giống nhau; Đều có nét móc xi và
nét móc 2 đầu.



+ Khác nhau: Âm m có thêm 1 nét móc
xi .


- n– nơ – nơ.


- m- me - me = > 4, 5 hs đọc, gv
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

âm mới học.


- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dịng.
- Gọi 2 hs đọc tồn bài.


<b>e. luyện viết bảng con.( 10’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.


- GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương
kịp thời.


- mo – mô - mơ. ( m)


- GV nhận xét cách đọc. Hs phân tích
tiếng để kiểm tra chống đọc vẹt.


- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dòng.



- GV nhận xét cách đọc. Kiểm tra chống
đọc vẹt.


- HS theo dõi gv viết , kết hợp viết tay
không.


- HS viết n , m , nơ, me.


Tiết 2


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


- Các con vừa học âm gì mới?


- 2 hs đọc bài trên bảng lớp. 1 hs đọc bài
trong sgk.


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?


- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?



- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>* Luyện viết : ( 12’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Luỵện nói: ( 6’)</b>


- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- Con hiểu ba má là ai?


- Đối với cha mẹ , bổn phận là con cần
phảilàm gì?


- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.


* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.



<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu


- âm n , m.


- GV nhận xét cách đọc.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.


- Đồng cỏ , bò bê.


- Từ “ no nê “ cả 2 tiiếng đều có âm n
mới học.


- 5 hs đọc, lớp đọc ; Bò bê có cỏ, bị bê
no nê.


- HS qs viết tay khơng.
- HS viết vào vở .


- 1 dịng chữ n - 1 dòng chữ nơ
- 1 dòng chữ m - 1 dịng chữ me


- Bố mẹ , bé.


- Nói về bố mẹ , ba má.


- Ba má=> chính là bố mẹ. ở miền nam
gọi bố mẹ là ba má.



- Kính trọng , yêu thương, vâng lời cha
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.
<i><b>*QTE:Quyền được yêu thương, chăm</b></i>
<i>sóc, dạy dỗ của cha mẹ.</i>


4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hơm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài .


- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m mới
học.


- n , m


- 5 hs đọc , gv uốn nắn nx cách đọc
- mo, ni, mê, na,…


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau( 1’) : </b>


- VN tìm 2 tiến có âm n và âm m rồi viết lại mỗi tiếng 2 dịng vào vở ơ ly.
-Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài “D -Đ”


Dặn hs thực hiện theo bài học.


<b></b>


---ĐẠO ĐỨC


<b>BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ ( TIẾT 2) </b>



<b>I-Mục tiêu:</b>


*KT:- Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.
*KN- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
*TĐ:Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .


*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.


<i>*HTTG</i> <i>ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác</i>
<i>hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .</i>


<b>II - Chuẩn bị.</b>


- Tranh bài 2, lược, bấm móng tay.
III- <b>Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của gv


<b>1. Hoạt động 1</b>: Hs làm bài tập 3(10’)


- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?
+ Em có muốn làm như bạn ko?
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs trình bày trước lớp.



- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.


- Gv kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.


*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch
<i>trong khi tắm.</i>


<i>Khi tắm các con dùng đủ nước ,không nên vặn vũi to</i>
<i>để nước chảy ra ngoài chậu.</i>


<b>2. Hoạt động 2</b>: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu
tóc gọn gàng, sạch sẽ.8’


- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng,


Hoạt động của hs
- Hs quan sát.


- Hs thảo luận cặp đôi.
- Hs đại diện trình bày.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sạch sẽ cho bạn.


- Gv nhận xét, khen hs.


<b>3. Hoạt động 3</b>: Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt như



mèo.6’


- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo ko?


Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!


- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng,
sạch sẽ.


4. Hoạt động 4: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong
vở bài tập đạo đức.3’


- Hs hát tập thể.


- Hs đọc cá nhân, tập thể.


<b>IV- Củng cố, dặn dò:5’</b>


<i>*HTTG</i> <i>ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác</i>
<i>hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .</i>


- Gv nhận xét giờ học.



<i>---Ngày soạn: 24/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba 26/9/2017</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 14: D, Đ</b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>+ </b>Kiến thức :


- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ dê , đò và các tiếng, từ ,
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm d , đ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ
2 ,3 câu theo chủ đề: “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”


<b>+</b>Kỹ năng: - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho
hs.


<b> + </b>Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các lồi vật
trong thiên nhiên. Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.


<i>*GDHS: - Quyền được học tập</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.


HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : (5’)


- Đọc bảng con: n, m, nô, mơ, ca nơ, na,
me có cờ.





- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- gv chữa bài


- Gv nx cách viết.


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc uốn
nắn cho điểm.


- 2 hs đọc bài trong sgk.
- HS nêu các tiếng
- HS đọc kết quả bài tập


- Viết bảng con: n , m , mơ,nô, ca nô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 14: d - đ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* GV cho hs qs tranh nêu câu hỏi:( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong tiếng “ dê “ có âm gì con đã
học ?



GV: Cịn lại âm d là âm mới hôm nay
con sẽ học.


<b> *. Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>


GV ghi chữ n lên bảng .
- Âm d được tạo bởi mấy nét ?


<b> * GV: Đây là chữ d in.</b>


- Trong thực tế, âm d giống vật gì?
- GV viết chữ d viết sang bảng bên phải.
+ Âm d được tạo bởi mấy nét?




<b> * GV: Đây là chữ d viết.</b>


- Chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau.


- Âm d có điểm nào giống với âm đã
học?


<b>*. Phát âm và tổng hợp tiếng: (8’)</b>


- GV đọc mẫu ( d)- dờ


- HS lấy âm d trong BĐTVgài vào bảng


- Có âm d muốn có tiếng dê con làm
như thế nào


- Con nêu cách ghép?


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “dê ” chính là từ dê.


-Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. d – dê- dê.


<b>* Dạy âm đ theo hướng phát triển: </b>


- Có âm d cơ thêm nét thẳng ngang cơ
được âm gì?


- Âm đ gồm mấy nét?
=> Đây chính là chữ đ in.


- GV viết chữ đ sang bảng bên phải.
- Chữ đ gồm mấy nét?


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Đàn dê.


- Có âm ê và dấu thanh ngang con đã
học.



- Cả lớp qs


- Âm d được tạo bởi 2 nét: nét cong trịn
khép kín và nét thẳng đứng.


- Giống cái gáo dừa múc nước.


- Âm d được tạo bởi 2 nét : nét cong trịn
khép kín và nét móc ngược.


- Giống nhau: Đều có nét cong trịn khép
kín.


- Khác nhau: chữ d in có nét thẳng đứng,
chữ d viết có nét móc ngược.


- Có nét cong tròn giống âm o
- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.


- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.


- HS ghép tiếng dê.


- Con ghép âm d trước ,âm ê sau, con
được tiếng dê


- dờ – ê - dê. Dê.


( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)


- 5 hs đọc – gv uốn nắn.


- Âm d có trong tiếng dê, có trong từ dê.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.


- Âm đ


- gồm 3 nét. nét cong trịn khép kín, nét
móc ngược , nét thẳng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chữ đ in và chữ đ viết có điểm gì giống
và khác nhau.


- GV đọc mẫu âm đ


- Có âm đ cơ thêm âm o đứng sau âm đ ,
dấu huyền trên đầu âm o cơ được tiếng
gì?


- Tiếng đị được ghép bởi âm gì và dấu
thanh nào?


- Ai đánh vần được?
- Tiếng đị chính là từ đị.


- Con vừa học âm gì mới ? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS đọc cả cột từ. đ - đò - đò.



<b>* GV giảng từ “ Đò ”</b>


- GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ.


- Hôm nay con học những âm mới nào?
- Âm d và âm đ có điểm gì giống và khác
nhau?


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>


- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.


- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
âm mới học.


- GV giảng từ da


- GV nhận xét cách đọc.


- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dòng.


- GV nhận xét cách đọc. Kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


<b>* luyện viết bảng con.( 10’)</b>



- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.


móc ngược, nét thẳng ngang.


- Giống nhau: đều có nét cong trịn khép
kín, đều có nét thẳng ngang.


- Khác nhau: đ in có nét thẳng đứng, đ
viết có nét móc ngược .


- HS đọc cá nhân , bàn , lớp.
- Tiếng “ đò” ( 3 hs đọc)


- Được ghép bởi 2 âm . Âm đ đứng
trước , âm o đứng sau, dấu huyền trên
đầu âm o.


- Đờ – o - đo – huyền đò . đò ( 10 hs
đọc cá nhân, bàn , lớp.)


- 5 hs đọc.


- Âm đ có trong tiếng đò , từ đò.
- 5 hs đọc cá nhân.


- Đò là đồ vật được làm bằng tre nứa, gỗ
chuyên chở người qua sông.


- d –dê – dê. ( 5 hs đọc ) – gv nhận xét


cách đọc.


- đ - đò - đò.
- Âm d - đ


+ Giống nhau; Đều có nét cong trịn
khép kín và nét móc ngược .


+ Khác nhau: Âm đ có thêm nét thẳng
ngang.


- Da, de, do. (d) ( 5 hs đọc)
- Đa , đe, đe (đ)


- da dê, đi bộ.


- Da là phần ngoài bao bọc cơ thể.
- HS phân tích tiếng để kiểm tra chống
đọc vẹt.


- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương kịp
thời.


HS viết d, đ, dê, đò.


Tiết 2



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>3. Luyện tập :</b>
<b> a. Luyện đọc: ( 8’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?




- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?


- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>b. Luyện viết : ( 12’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luỵện nói: ( 6’)</b>



- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- Các vật trên là gì? của ai?
- Cá cờ sống ở đâu?


- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.


* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.


- 1 người đi đò dưới sơng, trên bờ có 2
mẹ con đi bộ.


- Từ “ đi đị “ cả 2 tiiếng đều có âm đ
mới học. Tiếng “ dì “ có âm d mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ; Dì na đi đò, bé và
mẹ đi bộ.


- HS qs viết tay khơng.
- HS viết vào vở .



- 1 dịng chữ d - 1 dòng chữ dê
- 1 dòng chữ đ - 1 dòng chữ đò
- Dế , cá cờ , bi ve, lá đa.


- Các vật trên là đồ chơi của trẻ em.
- Sống ở dưới nước.


- Hòn bi ve rất đẹp.
- Con thích chơi chọi dế.


- Mẹ làm cho em đồ chơi trâu lá đa.


4. Củng cố kiến thức: (5’)


- Hơm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài .


- Tìm tiếng ngồi bài có âm d,đ mới
học.


- d, đ


- 5 hs đọc , gv uốn nắn nx cách đọc
- Đi , da, đô, đê do…


<b>5. Hướng dẫn hs luyện tập ở nhà:</b> ( 1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




---TOÁN


<b>TIẾT 13 BẰNG NHAU. DẤU =</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> </b>- Kiến thức: +Giúp hs nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ,Mỗi số bằng
chính nó: 3 =3 , 4 = 4


+ HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.


- Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV : Mơ hình, BĐDT.
HS : VBT , BĐDT.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’ )</b>
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)


a. Điền dấu < > vào …


b. Điền số vào chỗ chấm.


- GV nhận xét, chữa bài.


a. 5…4 4…1


4…5 4…2


2…3 4…3
b.1 < …3 < ….5> …


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bằng nhau , dấu =


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>* Khái niệm về dấu bằng: ( 6’)</b>


+ Gv gài vật mẫu lên bảng- nêu câu
hỏi.


- Có mấy quả cam màu xanh?
- Cam màu đỏ có mấy quả?


- Con so sánh số cam màu đỏ với số
cam màu xanh?


+ GV treo mẫu vật lên bảng.
- Có mấy hình tam giác ?
- Có mấy hình trịn?


- So sánh số hình trịn với số hình tam
giác?



Kết luận: Các nhóm đồ vạt có số lượng
như nhau thì bằng nhau.


<b>* Dấu bằng: “ =”: ( 6’)</b>


- Nhìn vào các nhóm đồ vật con có nhận
xét gì?


+ GV: Trong tốn học khi 2 số bằng
nhau ta có thể ghi bằng kí hiệu : “ =”
- Dấu bằng được tạo bởi mấy nét.


- HS quan sát trả lời câu hỏi.
- 2 quả màu xanh.


- 2 quả màu đỏ.


- Số cam màu xanh bằng số cam màu đỏ.


- Có 3 hình tam giác.
- Có 3 hình trịn.


- Số hình trịn bằng số hình tam giác.


- Số táo màu xanh bằng số táo màu đỏ.
- Số hình tam giác bằng số hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV ghi lên bảng cả lớp quan sát.
- 3 bằng mấy ? vì sao?



<b>b. luyện tập: (16’)</b>


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV viết mẫu , HDHS cách viết.
BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


Muốn điền số và dấu con phảI làm gì?
- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài
BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Muốn điền dấu vào chỗ chấm con dựa
vào đâu?


- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài.


<b>Bài 4:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
Trước khi nối con phảI làm gì?
- Cho 2 hs nối thi ,ai nối xong trước
người đó thắng


BT4 cần nắm được kt gì?


ngang.


- 1 =1, 3 = 3, 4 =4.



- 3 bằng 3 vì số lượng 2 bên đều bằng
nhau.


<b>Bài 1:</b> Viết dấu =
- HS viết dấu vào vở.


- Nắm được cách viết dấu =


<b>Bài 2:</b> Điền số và dấu.


- Con phải đếm số hình , vật ở trong mỗi
ơ, rồi so sánh, sau đó điền dấu.


- Cách so sánh 2 nhóm đồ vật.


<b>Bài 3:</b> Quan sát 2 số đã cho, so sánh rồi
điền dấu.


4 < 5 3 = 3 1 < 3
5 =5 4 > 3 4 =4
- Nối làm cho chúng bằng nhau.


<b>Bài 4:</b>


Quan sát hình vẽ , đếm số chấm trịn, so
sánh, rồi nối.


- Biết đếm số lượng đồ vật , so sánh



4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Con sử dụng dấu bằng khi nào?


- Tìm những sự vật có số lượng bằng
nhau.


- Khi 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau.


- năm ngón tay và năm ngón chân.
- 2 cái mắt và 2 cái tai


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (1’)</b>


- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Ngày soạn: 25/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ Tư 27/9/2017</i>


<b>HỌC V</b>ẦN


<b>BÀI 15: t – th</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>+ Kiến thức : </b>



- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu
ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo
chủ đề “ ổ, tổ.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>+ Thái độ :</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số lồi vật trong tự
nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.


+ HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>


2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )


- Đọc bảng con: d,đ,đe,đò,đi đò,lá đa.
- 2 hs đọc bài trong sgk.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm d,đ.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: d,đ, đi đò.


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn cho điểm.



- HS nêu các tiếng gv nx.


- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 15: t- th.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>*GV cho hs qs tranh ,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?


- Trong tiếng tổ có âm gì và dấu thanh
nào con đã học ?


GV: Cịn lại âm t là âm mới hơm nay con
sẽ học.


<b> *. Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>


GV ghi chữ n lên bảng .


- Âm t được tạo bởi mấy nét ?
<b>* GV: Đây là chữ t in.</b>



- GV viết chữ t viết sang bảng bên phải.
+ Âm t được tạo bởi mấy nét?




<b> * GV: Đây là chữ t viết.</b>


- Âm t có điểm nào giống với âm đã
học?


<b>*. Phát âm và tổng hợp tiếng: ( 6’)</b>


- GV đọc mẫu ( t)- tờ


- HS lấy âm t trong BĐTVgài vào bảng
- Có âm t muốn có tiếng tổ con làm như
thế nào


- Con nêu cách ghép?


- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “tổ” chính là từ tổ.


- Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?


- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Tổ chim.


- Có âm ô và dấu thanh hỏi con đã học.



- Cả lớp qs


- Âm t được tạo bởi 2 nét: nét thẳng
đứng và nét thẳng ngang.


- Âm t được tạo bởi 3 nét : Nét xiên trái
nhỏ, nét móc ngược và nét thẳng ngang.
- Giống chữ đ đều có nét thẳng đứng và
nét thẳng ngang.


- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.


- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.


- HS ghép tiếng tổ.


- Con ghép âm t trước ,âm ô sau, dấu hỏi
trên đầu âm ô con được tiếng tổ.


- Tờ - ô - tô - hỏi – tổ.tổ.
( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS đọc cả cột từ. t – tổ – tổ.


<b>* Dạy âm ththeo hướng phát triển: </b>


- Có âm t, cơ thêm âm h đứng sau, cơ


được âm gì? ai đọc được?


- Âm th được ghép bởi mấy âm?
=> GV đây là chữ in.


- GV ghi chữ th sang bảng bên phải giới
thiệu. Đây là chữ viết.


- GV đọc mẫu th ( thờ)


- Có âm th cơ thêm âm o đứng sau , đấu
hỏi trên đầu âm o cơ được tiếng gì?
- Tiếng thỏ được ghép bởi âm gì và dấu
thanh nào?


- Ai đánh vần được?


- Tiếng thỏ chính là từ thỏ.


- Con vừa học thêm âm nào?có trong
tiếng nào , từ nào?


- HS đọc cả cột từ.
- HS đọc cả 2 cột từ.


- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm t và âm th có điểm gì giống và
khác nhau?


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6’)</b>



- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.


- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
âm mới học.


- HS luyện đọc dịng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dịng.
- Gọi 2 hs đọc tồn bài.
- GV nhận xét cách đọc.


<b>e. luyện viết bảng con.( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương
kịp thời.


- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.
- Âm th ( thờ)=> 2hs đọc


- 2 âm: t đứng trước, h đứng sau.
- Gồm 3 nét: 1 nét thẳng đứng, 2 nét
móc xi .


- 10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp.
- Tiếng “ thỏ”


- 2 âm : âm th trước, âm ơ sau, dấu hỏi


trên đầu âm ơ.


- Thờ – o – tho- hỏi thỏ .thỏ.
(10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp)
- 5 hs đọc


- Âm th có trong tiếng thỏ, từ thỏ.
- th – thỏ – thỏ.( 5hs đọc)


- t – tổ – tổ.


- Th- thỏ – thỏ.( 5 hs đọc)
- t, th


+ giống nhau: đều có âm t.
+ Khác nhau: th có h đứng sau.
- Cách đọc khác nhau.


- To, tỏ, ta (t)
- tho, thơ, tha (th)
- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dịng


- Hs phân tích tiếng để kiểm tra chống
đọc vẹt.


- HS theo dõi gv viết, kết hợp viết tay
không.


- HS viết t,th, thỏ.



Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>


- Các con vừa học âm gì mới?


- 2 hs đọc bài trên bảng lớp. 1 hs đọc bài
trong sgk.


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?


- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?


- HS luyện đọc câu.


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>* Luyện viết : ( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế


ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>c. Luỵện nói: ( 6’)</b>


- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề nói hơm nay là gì?


- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.


<i><b>*QTE:-Quyền được học tập </b></i>
<i>-Giữ gìn bảo vệ mơi trường sống</i>


<b>* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.</b>
<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.


- âm t,th.


- GV nhận xét cách đọc.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.



- 2 bố con đang thả cá.


- Từ “ thả cá “ có âm th mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ;Bố thả cá mè, con
thả cá cờ.


- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .


- 1 dòng chữ t - 1 dòng chữ tổ
- 1 dòng chữ th - 1 dòng chữ thỏ
- ổ , tổ.


- Tổ chim rất cao.
- ổ gà mới nở.


4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hôm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài.


- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m mới
học.


- t, th.


- 5 hs đọc, gv uốn nắn nx cách đọc
- tê, thề, té, thả ..


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 1’)</b>



- VN tìm 2 tiếng có âm và âm th rồi viết lại mỗi tiếng 2 dòng vào vở ô ly.
-- VN viết lại bài vừa học ra vở ô li, làm bài tập trong vở B.T,.T.N


- Chuẩn bị bài sau.: Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài


<b></b>


---TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> + </b>Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn
hơn, dấu > .


- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “ = , < , > ” để
so sánh các số trong phạm vi 5.


<b> + </b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.


<b>+ </b>Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


GV : Mơ hình, BĐ DT.
HS : VBT , BĐ DT….
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1.Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>



2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


a. Điền dấu < , >, = vào …


HS nhận xét , gv chữa bài.


a. 5…5 2…5 2…2
5…3 1…1 5…1


4…5 5…1 4…4


<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Luyện tập.


<b>a. Giảng bài mới: (21’)</b>
<b>luyện tập: </b>


- Khi biểu diễn các mỗi quan hệ lớn hơn,
bé hơn, bằng nhau ta thường sử dụng
những ký hiệu nào?


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


- Để điền được dấu vào ô trống con dựa
vào đâu?


- HS làm bài ,nêu kết quả , gv nhận xét
chữa bài.



BT1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


Muốn điền số và dấu vào ô trống con
phải dựa vào đâu?


- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài
BT2 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Muốn nối đúng theo mẫu con phải làm
gì?


- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài.


- Dấu > , < . =


+ Điên dấu >, < , = vào ô trống.


- Dựa vào các số đã cho , so sánh , rồi
điền dấu.


1 …2 4 …3 2 …3
2 …2 4 ….4 3 …5
3 …2 4 …5 2 …5
- Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 5



+ Viết theo mẫu:


- Quan sát hình vẽ, đếm số lượng các
nhóm đồ vật, so sánh, rồi điền dấu và số.
- Cách so sánh 2 nhóm đồ vật. Biết được
mỗi quan hệ giữa các dấu < , > , = .
+ Làm cho bằng nhau theo mẫu:
Quan sỏt hỡnh vẽ , đếm số lượng các
nhóm đồ vật trong mỗi hỡnh rồi so
sỏnh ,nối


<b>* * * *</b>


* * *


<b>* * * </b>
<b>*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BT3 củng cố cho con kt gì? - Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 5


4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Con sử dụng dấu bằng khi nào?


- Tìm những sự vật có số lựng bằng
nhau.


- Khi 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng


nhau.


- năm ngón tay và năm ngón chân.
- 2 cái mắt và 2 cái tai


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>


- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.



---THỂ DỤC


BÀI 4 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


– Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
– Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.


– Nhận biết được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái (có thể cịn
chậm).


– Biết tham gia trò chơi.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


<b>–</b> Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.


<b>–</b> GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh một số con vật.
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>



<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU 6 - 8'</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


– HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


– Giậm chân ….giậm Đứng lại …
đứng


(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)


– Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho giáo viên.


– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* * * * * * *
GV


<b>II/ CƠ BẢN:22-24'</b>


a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc …….. tập hợp


- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi


b. Tư thế nghỉ .
Tư thế nghiêm .


 Nhận xét


c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại


– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


– GV quan sát, sửa sai ở HS.
– Phương thức tập luyện giống


như trên.


–GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể
gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có
nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính
thức có phân thắng thua.


<b>III/ KẾT THÚC:6-8'</b>


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát .


<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


<b>–</b> Xuống lớp.


–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



<i>Ngày soạn: 26/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm 28/9/2017</i>
HỌC VẦN


<b>BÀI 16: ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> + Kiến thức:</b>


- Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t,
th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> + Kỹ năng: </b>


- Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.


<b> + Thái độ: </b>Giáo dụchs u thích mơn học, biết u q , bảo vệ 1 số loài vật trong
thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk. Bảng ôn đã kẻ sẵn.
+ HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (5’)



- Đọc bảng con: t, th, tổ, thỏ. Ta, tha, ti
vi.


- 2 hs đọc bài trong sgk.
- Tìm tiếng mới có âm t, th.


- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: t, th, tổ dế.


- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn .


- HS nêu các tiếng gv nx.


- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 16: Ôn tập.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới: </b>


<b>*GVcho hs qs tranh, nêu câu hỏi: ( 2’)</b>


- Tranh vẽ gì?



- Con phân tích tiiếng đa?
- Con nêu cách đọc.


<b>* Hệ thống lại những kiến thức đã </b>
<b>học: (5’)</b>


<b> </b>- Trong tuần vừa qua con được học
những âm nào?


- GV ghi các âm vào bảng đã kẻ sẵn.
+ GV Giới thiệu :


- Các chữ viết theo hàng ngang màu
đỏ là các nguyên âm.


- Các chữ viết theo cột dọc là các
phụ âm.




- HS đọc các phụ âm ,các nguyên âm.
+ Lưu ý: hs phát âm chữ n.


<b>* Ghép chữ tạo thành tiếng: (12’)</b>


- Lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở
hàng ngangđược tiếng gì?


- Con nêu cách đọc.



- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Cây đa.


- Tiếng “đa” được ghép bởi 2 âm. âm đ
đứng trước, âm a đứng sau.


- Đờ - a- đa. đa (10 hs đọc cá nhân, bàn,
Lớp đọc)


- m, n, t, th, d,đ.


<b>ô</b> <b>ơ</b> <b>o</b> <b>i</b> <b>a</b> <b>e</b>


m mô mơ .. … … …


n … … … … …


d … … … …


đ … … … …


t … … … …


th … … … … …


- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn cách đọc.
- Chữ n ghép với chữ ô con được tiếng
nô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.


- GV cho hs đánh vần đọc trơn


<b> </b>


- Các chữ ghi âm m,n,t,th. Có điểm gì
chung?


<b>- </b>Ngồi các âm đã học ra con được học
những dấu thanh nào?


- GV gắn bảng ôn lên bảng.
- HS đọc các dấu thanh đã học.


- Cơ có tiếng “ mơ” cơ thêm dấu huyền
trên đầu âm ơ cô được tiếng gì?


- Con nêu cách đọc.


+ Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
*GV: Tiếng được ghép bởi các chữ khi
kết hợp với các dấu thanh sẽ tạo ra các
từ mới khác nhau về ý nghĩa so với từ
ban đầu.


- GV chỉ bảng 2 hs đọc toàn bảng ôn.


<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5’)</b>


- HS đọc nhẩm Cột từ tìm tiếng có
chứa vần vừa ơn.



- HS luyện đọc từ .- Đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ.( thợ
nề.)


<b> * luyện viết bảng con.( 10’)</b>


- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GVNX uốn nắn tuyên dương kịp thời.


- nờ – ô – nô. nô. ( 5 hs đọc, bàn, lớp
đọc)


- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng theo
hàng, theo cột.


- HS đọc trơn theo hàng, đọc trơn theo
cột.


- Mỗi hàng, mỗi cột 3 – 4 hs đọc
- Đều ghép được với 7 nguyên âm.


- Dấu thanh : Huyền ,sắc ,hỏi , ngã ,nặng.


<b> ? ~</b> <b>.</b>


Mơ mờ … … … …


ta tà … … … …



- Mờ


- Mờ – ơ– mơ huyền mờ.mờ.


- HS nêu các tiếng , gv ghi vào bảng
- Tổ cò. Da thỏ.


- Lá mạ. Thợ nề.
- 5 hs đọc , gvnhận xét uốn nắn .
HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết từ : Tổ cị , lá mạ.


<b>Tiết 2</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>* Bài cũ:(3’)</b>


- 2 hs đọc bài ở tiết 1


<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; (10’)</b>


- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.


+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?


HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới ơn? - HS đọc tiếng chứa âm vùa ôn.
- HS luyện đọc câu ứng dụng


- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu


<b>* Luyện viết : (10’)</b>


- Cả lớp theo dõi.


- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>* Kể chuyện: (10’)</b>


- GV giới thiệu câu chuyện.
- GV kể chuyện lần 1.


- Khi thấy chú cị chưa đủ lơng , anh
nơng dân làm gì?


- ở nhà , cị có thái độ như thế nào?
- Vì sao cị buồn?



- Biết cị buồn , anh nơng dân khun cị
như thế nào?


- Khi trở về với bố mẹ thái độ của cò ra
sao?


- Tình cảm của con nggười với cị như
thế nào?


- HS kể chuyện theo tranh , gv nhận xét
cách kể chuyện.


- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .
- 1 dòng từ tổ cò.
- 1 dòng từ lá mạ


- Mang cò về , nuôi.


- Trông nhà , bắt rồi, quét nhà , giúp anh.
- Cò nhớ anh chị ,bố mẹ.


- trở về với gia đình.


-Khơng qn cảm ơn người ni, cả đàn
bay về thăm anh trên cánh đồng.


- Rất chân thành.


- 2 hs kể toàn bộ câu chuyện.



4. Củng cố kiến thức: ( 5’)


- Hôm nay con ôn lại những vần gì?
- 3 HS đọc cả bài .


- Tìm tiếng ngồi bài có âm vùa ơn .
- Câu chuyện này khuyên con điều gì?


- n, m, t, th…


- GV nhận xét kt chông đọc vẹt.


- Cần biết giúp đỡ người bị nạn và yêu
quí những người xung quanh.


<b>6. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>


- VN đọc bài, viết bài, làm bt trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
- VN viết lại bài vừa học ra vở ô li, làm bài tập trong vở B.T,.T.N


- Chuẩn bị bài sau.: Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài 17” u ư”


<b></b>



---TOÁN


<b>TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>+ Kiến thức:</b>


- Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >
- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “=, <, >” để so
sánh các số trong phạm vi 5.


<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm tốn cho hs.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ HS : VBT , BĐ DT.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2 . Kiểm tra bài cũ : ( 5’)


a. Điền dấu < , >, = vào …


- HS nhận xét , gv chữa bài.


a. 5…5 2…5 2…2
5…3 1…1 5…1


4…5 5…1 4…4


3. Bài mới : (21’)



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>Bài 1:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b>(7’)</b>


- Con làm như thế nào để cho số hoa ở 2
bên bằng nhau?


- HS nêu kết quả, GV chữa bài.
BT1 củng cố cho con kiến thức gì?


<b>Bài 2:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b> (7’)</b>


- Để nối được các số vào ô trống con
phải làm gì?


- HS làm bài , gv chữa bài.


<b>Bài 3:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b> (7’)</b>


Trước khi nối con phải làm gì?


Bài 2, 3 củng cố cho con kiến thức gì?


- Làm theo 2 cách :
+ Vẽ thêm vào nhóm ít.
+ Bớt đi ở nhóm nhiều.


- Củng cố về khái niệm bằng nhau.
+Nối ô trống với số thích hợp.
-Đọc số và lựa chọn dấu để điền



< 2 < 3 < 4


+ Nối ơ trống với số thích hợp.


- Đọc các số và dấu người ta cho, so sánh
các số ,rồi nối.


2 > 3 > 4 >


- Cách so sánh các số trong phạm vi 5


4. Củng cố kiến thức: ( 8’)


- Giờ học hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


Củng cố về dấu < > = và cách so sánh
các số trong phạm vi 5


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>


- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.




---1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI </b>



<b>A-Mục tiêu :</b>


<b>*</b>Kiến thức: Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
*Kĩ năng : Học sinh có kĩ năng bảo vệ mắt và tai


*Thái độ :-Tự giác thực hành thường xuyên các họat động vệ sinh giửa mắt và
tai sạch sẽ.


<i><b>*QTE-Chú ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể con người</b></i>
B-<b>Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>


<i> - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai.</i>


<i> - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.</i>
<i>- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>


<b>C-Đồ dùng dạy-học:</b>


-Các hình trong bài 4 SGK


-Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh vẽ các hoat động liên quan đến mắt và
tai.


<b>C. Họat động dạy họ</b>c


<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



? Nhờ đâu ta biết được các vật xung quanh?
- Nêu tác dụng của từng giác quan.


<b>II- Bài mới 25’</b>


*Khởi động:


- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.


1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk:8’


<i>Mục tiêu</i><b>:</b> Nhận ra việc gì nên làm và khơng nên làm
để bảo vệ mắt.


<i>Cách tiến hành :</i>


- Hướng dẫn hs quan sát từng hình ở trang 10 sgk,
tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?
+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy không ?
- Tổ chức cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs nhận xét, bổ sung.


- <b>Kết luận</b>:



+ Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc
sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt
định kỡ.


+ Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhỡn trực
<i>tiếp vào mặt trời, xem ti vi quỏ gần.</i>


<b>Hoạt động của hs</b>


- 1 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs hát tập thể.


- 3 hs nhắc lại đầu bài.


- Hs quan sát tranh.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk:10’


<i>Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không làm để</i>
bảo vệ tai.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4.


- Gọi hs đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi hs nhận xột, bổ sung.



- <b>Kết luận</b>:


+ Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai
ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.


+ Các việc ko nên làm là: Tự ngoáy tai cho nhau,
mở ti vi quá to.


3. Hoạt động 3: Đóng vai.7’


<i>Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Yêu cầu hs thảo luận và phõn vai.(Nhóm 8)


- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Gv phỏng vấn hs đóng vai:


+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hột vào tai?
+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?


+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu
kiếm nữa ko?


- Gv nhận xét, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ
mắt và tai.



C- <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>


-Con cần làm gỡ để bảo vệ mắt và tai?


<i><b>*QTE-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của</b></i>
<i>cơ thể con người</i>


- Gv nhận xét giờ học.


- Nhắc hs ngồi đúng tư thế khi học bài.


- Hs đại diện nhóm lên
trình bày.


- Hs nêu.


- Hs theo dõi.


- Hs thảo luận theo yc.
- 2 nhóm đóng vai.


- Hs nhóm khác nhận xét.
- Hs nêu.


- Hs nêu.
- Hs nêu.





<i>---Ngày soạn: 27/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu 29/9/2017</i>
TẬP VIẾT


<b>TIẾT 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b>+ Kiến thức :</b>


- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ.


- HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ. Bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở tập viết1 , tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chũ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Chữ mẫu,bảng phụ


+HS : VBT,bảng con, phấn, chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2 .Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )


- 2 hs lên bảng viết be bé.


- Cả lớp viết bảng con. e, b, bé.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết.


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài : (1’)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới : </b>


<b>* Hướng dẫn hs qs và nhận xét: ( 5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng , nêu câu
hỏi.


- Tiếng lễ được ghép bởi mấy con chữ?
đó là con chữ nào?


- Các con chữ được viết như thế nào?
- Điểm đặt bút của chữ lờ ở đâu?
Nêu vị trí của dấu ngã?


- Khoảng cách giữa các con chữ như thế
nào?


- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?


<b>* Hướng dẫn hs cách viết: ( 8’)</b>



- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.


- GV
uốn
nắn chữ viết cho hs.


<b>* Các chữ còn lại gv hướng dẫn tương </b>
<b>tự.</b>


<b>* Luyện viết vở : ( 12’)</b>


- GV hướng dẫn hs cách viết vào vở .
- GV qs uốn nắn chữ viết cho hs .


- Lưu ý hs cách ngồi, cách cầm bút, cách
để vở.


- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- 2 con chữ; l và ê.


- Con chữ l cao 5 ly, con chữ ê cao 2 ly.
- Bắt đầu ở đường kẻ thứ 2.


- ở giữa ly thứ 3.
- Cách nhau 1 ly.
- Cách nhau 1 ô.
- HS viết tay không.



- HS viết chữ lễ vào bảng con.
- HS qs cách viết.


- HS viết bài vào vở tập viết.
+ 1 dòng lễ + 1 dòng cỏ.
+ 1 dòng bờ + 1 dòng hổ.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
bài sau


4. Củng cố kiến thức: ( 4’)


- Hôm nay con viết chữ gì?
- khi viết con chú ý điều gì?
- 4 hs lên bảng viết thi


- Lễ, cọ , bờ, hổ.


- Viết đúng ly, đúng khoảng cách .viết
liền mạch khoảng cách đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- VN viết mỗi chữ 2 dịng vào vở ơ ly.


_________________________


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 4: MƠ, DO, TA, THƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<b>+ Kiến thức :</b>


- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ mơ, do, ta, thơ.


- HS viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ. theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
tập viết1 , tập 1.


<b>+ Kỹ năng :</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều dặn.


<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Chữ mẫu,bảng phụ


+ HS : VBT,bảng con, Phấn, chì.


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1.ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>


2 .Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )


- 2 hs lên bảng viết lễ, cọ.
- Cả lớp viết bảng con. hổ.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết.



<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài : (1’) Mơ - Do - ta – thơ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>a. Giảng bài mới : </b>


<b>*Hướng dẫn hs qs và nhận xét: ( 5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng nêu câu hỏi.
- Chữ mơ gồm ? chữ ghi âm , đó là chữ
ghi âm nào?


- Các chữ ghi âm được viết như thế nào?
- Điểm đặt bút của chữ m ở đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ ghi âm như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?


<b>* Hướng dẫn hs cách viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.



-GV uốn nắn chữ viết cho hs.



<b>* Các chữ còn lại gv hướng dẫn tương </b>
<b>tự.</b>


<b>* Luyện viết vở : ( 12’)</b>


- GV hướng dẫn hs cách viết vào vở .


- Cả lớp qs – trả lời câu hỏi.
- 2 chữ ghi âm; m và ơ.


- Con chữ m và con chữ ơ cao 2 ly.
- Bắt đầu ở trên đường kẻ thứ 2.
- Cách nhau 1 ly.


- Cách nhau 1 ô.
- HS viết tay không.


- HS viết chữ mơ vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV qs uốn nắn chữ viết cho hs .


- Lưu ý hs cách ngồi, cách cầm bút, cách
để vở.


- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


- HS viết bài vào vở tập viết.


+ 1 dòng mơ + 1 dòng ta.


+ 1 dòng do + 1 dòng thơ
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
bài sau.


4. Củng cố kiến thức: ( 3’)


- Hơm nay con viết chữ gì?
- khi viết con chú ý điều gì?


- Mơ, do, ta, thơ.


- Viết đúng ly, đúng khoảng cách .viết
liền mạch khoảng cách đều nhau.
- 4 hs lên bảng viết thi


<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>


- VN viết mỗi chữ 2 dịng vào vở ơ ly.


<b></b>


---TỐN


<b>TIẾT 16: SỐ 6</b>



<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh
các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.



2. Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.
3. Thái độ: Tập trung học tập, u thích mơn Tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV : BĐ DT, mơ hình,.
- HS : VBT, BDDT


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


2. Kiểm tra bài cũ: (5’)


a. 1 hs lên điền dấu.< > =


b. 1 hs lên viết các số từ 1 đến 5 theo
cách đọc và theo cách đếm.


- GV nhận xét chữa bài.


3 … 4 2 … 2 4 … 2
1, 2, 3, 4, 5.


5, 4, 3, 2, 1


<b>3. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài: (1’) Số 6


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>



<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>* GVHD HS lập số 6 :(8’)</b>


- GV đưa mơ hình, nêu câu hỏi.
- Có mấy quả táo đỏ?


- Cô lấy thêm 1 quả nữa. Hỏi cơ có tất cả
mấy quả cam?


- Vậy 5 thêm 1 là mấy.


+ GV đưa mơ hình- nêu câu hỏi.
- Cơ có mấy chấm trịn?


- Cơ có thêm 1 chấm trịn nữa. Hỏi cơ


- Có 5 quả táo.


- Có tất cả 6 quả táo.
- 5 thêm 1 bằng 6.
- Có 5 chấm trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

có mấy chấm trịn?
Vậy 5 thêm 1 là mấy?


- Con có nhận xét gì về số lượng 2 nhóm
đồ vật trêm.



=> Để biểu thị nhóm đồ vật có số lượng
là 6, người ta sử dụng chữ số 6 để viết.
- GV viết số 6 lên bảng cho hs qs.
- GV giới thiệu số 6 in, số 6 viết.
- GV cho hs đọc số 6.


- GV hướng dẫn hs viết số 6.
+ Số 6 được tạo bởi mấy nét?


+ Số 6 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV cho hs viết số 6 vào bảng con.


<b>* GV cho hs nhận biết vị trí, thứ tự </b>
<b>của số 6 trong dẫy số (4’)</b>


- Con được học những số nào?


- Con vừa học thêm số nào? Số 6 đứng
liền sau số nào?


- Số 6 lớn hơn những số nào? Trong dẫy
số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Cho hs đọc, đếm các số từ 1 đến6.


<b>b. Luyện tập : (15’)</b>


<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV HD HS cách viết số 6.


- BT1con cần ghi nhớ nội dung kiến thức


gì?


<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- Nhóm thứ nhất có mấy chấm trịn?
- Nhóm thứ 2 có mấy chấm trịn?
- Cả 2 nhóm có mấy chấm trịn?
Vây 6 gồm 5 và mấy?


- GV nhận xét chữa bài.


BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- GV cho hs đọc cấu tạo số6.


<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.


Muốn điền được dấu và số con phải làm
gì?


- Các số được xắp xếp theo thứ tự như
thế nào?


- Hãy so sánh giá trị của số đứng trước
so với giá trị của số đứng sau?


BT3 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 4;</b> HS đọc yêu cầu bài tập



- 5 thêm 1 bằng 6.


- Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 6.


- HS đọc cá nhân, bàn, lớp.
- Gồm 1 nét cong.


- Số 6 cao 2 ly, rộng 1 ly.


- GV nhận xét uốn nắn cách viết số 6.
- Số 1,2,3,4,5,


- Thêm số 6. Số 6 đứng liền sau số 5.
- Số 6 lớn hơn số1,2,3,4,5.ví số 6 đứng
sau tất cả các số.


- Số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.


- Cách đếm; 1,2,3,4,5 6( 10 hs đọc.)
- Cách đoc:6, 5,4,3,2,1.


+<b> Bài 1</b> Viết số.


- HS viết 2 dịng số 6 vào vở ơ ly.
- Nắm được cách viết số 6.


+<b> Bài 2</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Quan sát hình vẽ đếm số đồ vật trong
mỗi ơ vng.



- 5 chấm trịn.
- 1 chấm trịn.
- Có 6 chấm trịm.
- 6 gồm 5 và 1.
- HS làm bài


- Nắm được cấu tạo của số6.
- HS đọc cá nhân ,bàn, lớp.
+<b> Bài 3</b> Điền số và dấu:


- Đếm số lượng đồ vật , con vật trong
hình vẽ.


- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 1,2,3,4,5,6


- Số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số
đứng sau. Ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Muốn điền dấu < > = con dựa vào đâu?
- HS nêu kq , gv chữa bài.


BT4 cần nắm kt gì?


- Quan sát các số đã cho , so sánh các số
rồi điền dấu.


6…5 3…6 6…4 3…3
6…4 6…3 4…2 3…5


- cách so sánh các số trong phạm vi 6.


4. Củng cố kiến thức: ( 4’)


Hôm nay con học số mấy?
- 6 gồm … và …


- Số 6 đứng ở vị trí nào trong dãy?
-Số 6 lớn hơn những số nào


- Số 6.


- 6 gồm 1 và 5…
- Đứng sau số 5.


- Số 6 lớn hơn những số đứng trước nó
là 0,1,2,3,4,5


<b>6. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)</b>


-Về nhà làm các bt 1,2,3. trong sgk. Và bài trong vở trắc nghiệm


<b>---SINH HOẠT TUẦN 4</b>



I. <b>Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận rõ ưu- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt động
và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.



II. Sinh hoạt:


1. GV nhận xét chung:7('P)
* Về ưu điểm:


-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
bài một số bạn học tốt như:………...


……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhược điểm :


-Một số em quên sách vở ở nhà như :


………..
Xếp hàng ra vào lớp chậm.


<i>4. Phương hướng tuần tới:(7)</i>


- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến.


- Thi đua học tập tốt


- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.


- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.



- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.


- Học sinh lắng nghe và rút
kinh nghiệm.


- Học sinh hoạt động dưới sự
chỉ đạo của giáo viên và lớp
trưởng


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>BÀI 4: TRÈO QUA GIẢI PHÂN CÁCH </b>


<b>LÀ RẤT NGUY HIỂM </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
- HS không chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thơng.
- GDHS có ý thức thực hiện đúng khi tham gia giao thông.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


GV: 2 câu hỏi tình huống (HĐ3).


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:
<b>HĐ1</b>. <b>Giới thiệu bài:</b>


- Nếu nhà em ở ven đường quốc lộ có dải phân
cách, em có nên chơi trị trèo qua các dải phân


cách? Hành động đó là sai hay đúng ? Vì sao ?


- HS nêu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu


tên bài học: Trèo qua dải phân cách là rất nguy


- HS theo dõi.


hiểm.


<b>HĐ2</b>. <b>Quan sát tranh và trả lời câu hỏi :</b>


- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ quan
sát, nêu nội dung của 1 bức tranh cho các
nhóm.


- Các bạn chọn cách vui chơi trèo qua dải phân
cách có nguy hiểm khơng? Các em có chọn
chỗ vui chơi như thế khơng ?


- Các nhóm thảo luận về nội
dung các bức tranh.


- Đại diện nhóm trình bày.
HS* nêu sự nguy hiểm.
- Nhận xét, bổ sung.
<i>+Không chọn cách vui chơi là trèo qua dải </i>



<i>phân cách vì rất nguy hiểm.</i>


<b>HĐ3.</b> <b>Thực hành theo nhóm:</b>


- GV chia lớp làm 4 nhóm.


- u cầu 2 nhóm thảo luận 1 tình huống.
TH1. Nhà Long ở rất gần trường, nhưng lại
phải qua dải phân cách . Nếu em là bạn Long
em, em sẽ đi ntn ?


TH2. Long rủ Thành đến xem dải phân cách
mới được dựng lên và chơi trèo qua trèo lại.
Các em có đồng ý với bạn khơng ? Vì sao ?
<i>+Nhận xét, tun dương HS có câu trả lời </i>
<i>đúng.</i>


- HS chia nhóm.


- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày ý kiến
HS* giải thích giúp các bạn.
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS thực hiện: đúng không trèo qua dải
phân cách.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×