Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.37 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 23/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai 25/9/2017</i>
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức</b>:
- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m nơ , me và các tiếng, từ ,
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm n ,m.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 – 3
câu theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má”
<b>+ Kỹ năng:</b> Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn
<i>* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ </i>
<i>chăm sóc dạy dỗ.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.
HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )
- Đọc bảng con: i ,a, cá, bi, li, ba, la ,bà.
Lá cờ, ba lô, ba bó lá .
- 2 hs đọc bài trong sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm i ,a, .
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: i , a bé bi , lá cờ .
- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn cho điểm.
- HS nêu các tiếng gv nx.
- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 13: n - m
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
* GVcho hs qs tranh , nêu câu hỏi:( 2’)
- Trong tiếng nơ có âm gì con đã học ?
GV: Còn lại âm n là âm mới hôm nay
con sẽ học.
* Nhận diện âm mới: ( 5’)
GV ghi chữ n lên bảng .
- Âm n được tạo bởi mấy nét ?
* GV: Đây là chữ n in.
- GV viết chữ n viết sang bảng bên phải.
+ Âm n được tạo bởi mấy nét?
- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Chị cài nơ cho em .
- Có âm ơ và dấu thanh ngang con đã
học.
- Cả lớp qs
* GV: Đây là chữ n viết.
- Chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau.
- Chữ n viết giống vậy gì trong thực tế?
- Âm n có điểm nào giống với âm đã
học?
*Phát âm và tổng hợp tiếng: ( 7’)
- GV đọc mẫu ( n)- nờ
- HS lấy âm n trong BĐTVgài vào bảng
- Có âm n muốn có tiếng nơ con làm như
thế nào
- Con nêu cách ghép?
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “ nơ ” chính là từ nơ.
-Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?
- HS đọc cả cột từ. n – nơ – nơ
* Dạy âm m tương tự như âm n:
- Con vừa học thêm âm nào?
- Âm nờ gồm mấy nét?
- Cơ thêm 1 nét móc xi vào âm n cơ
được âm gì?
- Âm m gồm mấy nét?
+ GV: Đây là chữ m in.
- GV viết chữ m sang bảng bên phải.
+ Chữ m gồm mấy nét?
- Âm m có trong tiếng nào? từ nào?
=> GV : Đây là chữ m viết.
- Âm n và âm m có điểm gì giống và
khác nhau?
- GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ.
Trò chơi: Con voi.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>
- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.
- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
- Âm n được tạo bởi 2 nét : nét móc xi
và nét móc hai đầu.
- Giống nhau: Đều có nét móc xi.
- Khác nhau: chữ n in có nét thẳng đứng,
chữ n viết có nét móc hai đầu.
- Giống cái cổng.
- Có nét móc giống chữ v.
- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.
- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.
- HS ghép tiếng bi.
- Con ghép âm n trước ,âm ơ sau, con
được tiếng nơ
- Nờ – ơ - nơ . nơ
( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.
- Âm n có trong tiếng nơ, có trong từ nơ.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.
- Âm n
- gồm 2 nét.
- Âm m
- Gồm 3 nét: 1 nét thẳng đứng, 2 nét
móc xi .
- Gồm 3 nét: 2 nét móc xi , 1 nét móc
2 đầu.
+ Giống nhau; Đều có nét móc xi và
nét móc 2 đầu.
+ Khác nhau: Âm m có thêm 1 nét móc
xi .
- n– nơ – nơ.
- m- me - me = > 4, 5 hs đọc, gv
nhận xét.
âm mới học.
- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dịng.
- Gọi 2 hs đọc tồn bài.
<b>e. luyện viết bảng con.( 10’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương
kịp thời.
- mo – mô - mơ. ( m)
- GV nhận xét cách đọc. Hs phân tích
tiếng để kiểm tra chống đọc vẹt.
- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dòng.
- GV nhận xét cách đọc. Kiểm tra chống
đọc vẹt.
- HS theo dõi gv viết , kết hợp viết tay
không.
- HS viết n , m , nơ, me.
Tiết 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>
- Các con vừa học âm gì mới?
- 2 hs đọc bài trên bảng lớp. 1 hs đọc bài
trong sgk.
<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.
+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?
- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?
- HS luyện đọc câu.
- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu
<b>* Luyện viết : ( 12’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Luỵện nói: ( 6’)</b>
- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- Con hiểu ba má là ai?
- Đối với cha mẹ , bổn phận là con cần
phảilàm gì?
- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.
* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
- âm n , m.
- GV nhận xét cách đọc.
- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.
- Đồng cỏ , bò bê.
- Từ “ no nê “ cả 2 tiiếng đều có âm n
mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ; Bò bê có cỏ, bị bê
no nê.
- HS qs viết tay khơng.
- HS viết vào vở .
- 1 dịng chữ n - 1 dòng chữ nơ
- 1 dòng chữ m - 1 dịng chữ me
- Bố mẹ , bé.
- Nói về bố mẹ , ba má.
- Ba má=> chính là bố mẹ. ở miền nam
gọi bố mẹ là ba má.
- Kính trọng , yêu thương, vâng lời cha
mẹ.
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.
<i><b>*QTE:Quyền được yêu thương, chăm</b></i>
<i>sóc, dạy dỗ của cha mẹ.</i>
4. Củng cố kiến thức: ( 5’)
- Hơm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài .
- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m mới
học.
- n , m
- 5 hs đọc , gv uốn nắn nx cách đọc
- mo, ni, mê, na,…
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau( 1’) : </b>
- VN tìm 2 tiến có âm n và âm m rồi viết lại mỗi tiếng 2 dịng vào vở ơ ly.
-Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài “D -Đ”
Dặn hs thực hiện theo bài học.
<b>I-Mục tiêu:</b>
*KT:- Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.
*KN- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
*TĐ:Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.
<i>*HTTG</i> <i>ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác</i>
<i>hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .</i>
<b>II - Chuẩn bị.</b>
- Tranh bài 2, lược, bấm móng tay.
III- <b>Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của gv
<b>1. Hoạt động 1</b>: Hs làm bài tập 3(10’)
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?
+ Em có muốn làm như bạn ko?
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs trình bày trước lớp.
- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
- Gv kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn trong
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch
<i>trong khi tắm.</i>
<i>Khi tắm các con dùng đủ nước ,không nên vặn vũi to</i>
<i>để nước chảy ra ngoài chậu.</i>
<b>2. Hoạt động 2</b>: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu
tóc gọn gàng, sạch sẽ.8’
- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng,
Hoạt động của hs
- Hs quan sát.
- Hs thảo luận cặp đôi.
- Hs đại diện trình bày.
- Hs nêu.
sạch sẽ cho bạn.
- Gv nhận xét, khen hs.
<b>3. Hoạt động 3</b>: Cho cả lớp hát bài: Rửa mặt như
mèo.6’
- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo ko?
Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!
- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng,
sạch sẽ.
4. Hoạt động 4: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong
vở bài tập đạo đức.3’
- Hs hát tập thể.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
<b>IV- Củng cố, dặn dò:5’</b>
<i>*HTTG</i> <i>ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác</i>
<i>hồ: Giữ gìn vệ sinh thật sạch .</i>
- Gv nhận xét giờ học.
<i>---Ngày soạn: 24/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba 26/9/2017</i>
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>+ </b>Kiến thức :
- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ dê , đò và các tiếng, từ ,
câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm d , đ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ
2 ,3 câu theo chủ đề: “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”
<b>+</b>Kỹ năng: - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho
hs.
<b> + </b>Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các lồi vật
trong thiên nhiên. Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.
<i>*GDHS: - Quyền được học tập</i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.
HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau…
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
- Đọc bảng con: n, m, nô, mơ, ca nơ, na,
me có cờ.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- gv chữa bài
- Gv nx cách viết.
- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc uốn
nắn cho điểm.
- 2 hs đọc bài trong sgk.
- HS nêu các tiếng
- HS đọc kết quả bài tập
- Viết bảng con: n , m , mơ,nô, ca nô.
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 14: d - đ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>* GV cho hs qs tranh nêu câu hỏi:( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng “ dê “ có âm gì con đã
học ?
GV: Cịn lại âm d là âm mới hôm nay
con sẽ học.
<b> *. Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>
GV ghi chữ n lên bảng .
- Âm d được tạo bởi mấy nét ?
<b> * GV: Đây là chữ d in.</b>
- Trong thực tế, âm d giống vật gì?
- GV viết chữ d viết sang bảng bên phải.
+ Âm d được tạo bởi mấy nét?
<b> * GV: Đây là chữ d viết.</b>
- Chữ in và chữ viết có điểm gì giống và
khác nhau.
- Âm d có điểm nào giống với âm đã
học?
<b>*. Phát âm và tổng hợp tiếng: (8’)</b>
- GV đọc mẫu ( d)- dờ
- HS lấy âm d trong BĐTVgài vào bảng
- Con nêu cách ghép?
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “dê ” chính là từ dê.
-Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?
- HS đọc cả cột từ. d – dê- dê.
<b>* Dạy âm đ theo hướng phát triển: </b>
- Có âm d cơ thêm nét thẳng ngang cơ
được âm gì?
- Âm đ gồm mấy nét?
=> Đây chính là chữ đ in.
- GV viết chữ đ sang bảng bên phải.
- Chữ đ gồm mấy nét?
- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Đàn dê.
- Có âm ê và dấu thanh ngang con đã
học.
- Cả lớp qs
- Âm d được tạo bởi 2 nét: nét cong trịn
khép kín và nét thẳng đứng.
- Giống cái gáo dừa múc nước.
- Âm d được tạo bởi 2 nét : nét cong trịn
khép kín và nét móc ngược.
- Giống nhau: Đều có nét cong trịn khép
kín.
- Khác nhau: chữ d in có nét thẳng đứng,
chữ d viết có nét móc ngược.
- Có nét cong tròn giống âm o
- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.
- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.
- HS ghép tiếng dê.
- Con ghép âm d trước ,âm ê sau, con
được tiếng dê
- dờ – ê - dê. Dê.
( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- Âm d có trong tiếng dê, có trong từ dê.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.
- Âm đ
- gồm 3 nét. nét cong trịn khép kín, nét
móc ngược , nét thẳng ngang.
- Chữ đ in và chữ đ viết có điểm gì giống
và khác nhau.
- GV đọc mẫu âm đ
- Có âm đ cơ thêm âm o đứng sau âm đ ,
dấu huyền trên đầu âm o cơ được tiếng
gì?
- Tiếng đị được ghép bởi âm gì và dấu
thanh nào?
- Ai đánh vần được?
- Tiếng đị chính là từ đị.
- Con vừa học âm gì mới ? có trong tiếng
nào? từ nào?
- HS đọc cả cột từ. đ - đò - đò.
<b>* GV giảng từ “ Đò ”</b>
- GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ.
- Hôm nay con học những âm mới nào?
- Âm d và âm đ có điểm gì giống và khác
nhau?
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’)</b>
- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.
- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
âm mới học.
- GV giảng từ da
- GV nhận xét cách đọc.
- HS luyện đọc dòng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dòng.
- GV nhận xét cách đọc. Kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
<b>* luyện viết bảng con.( 10’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
móc ngược, nét thẳng ngang.
- Giống nhau: đều có nét cong trịn khép
kín, đều có nét thẳng ngang.
- Khác nhau: đ in có nét thẳng đứng, đ
viết có nét móc ngược .
- HS đọc cá nhân , bàn , lớp.
- Tiếng “ đò” ( 3 hs đọc)
- Được ghép bởi 2 âm . Âm đ đứng
trước , âm o đứng sau, dấu huyền trên
đầu âm o.
- Đờ – o - đo – huyền đò . đò ( 10 hs
đọc cá nhân, bàn , lớp.)
- 5 hs đọc.
- Âm đ có trong tiếng đò , từ đò.
- 5 hs đọc cá nhân.
- Đò là đồ vật được làm bằng tre nứa, gỗ
chuyên chở người qua sông.
- d –dê – dê. ( 5 hs đọc ) – gv nhận xét
- đ - đò - đò.
- Âm d - đ
+ Giống nhau; Đều có nét cong trịn
khép kín và nét móc ngược .
+ Khác nhau: Âm đ có thêm nét thẳng
ngang.
- Da, de, do. (d) ( 5 hs đọc)
- Đa , đe, đe (đ)
- da dê, đi bộ.
- Da là phần ngoài bao bọc cơ thể.
- HS phân tích tiếng để kiểm tra chống
đọc vẹt.
- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dòng.
GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương kịp
thời.
HS viết d, đ, dê, đò.
Tiết 2
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>3. Luyện tập :</b>
<b> a. Luyện đọc: ( 8’)</b>
- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.
+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?
- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?
- HS luyện đọc câu.
- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu
<b>b. Luyện viết : ( 12’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luỵện nói: ( 6’)</b>
- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- Các vật trên là gì? của ai?
- Cá cờ sống ở đâu?
- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.
* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.
- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.
- 1 người đi đò dưới sơng, trên bờ có 2
mẹ con đi bộ.
- Từ “ đi đị “ cả 2 tiiếng đều có âm đ
mới học. Tiếng “ dì “ có âm d mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ; Dì na đi đò, bé và
mẹ đi bộ.
- HS qs viết tay khơng.
- HS viết vào vở .
- 1 dịng chữ d - 1 dòng chữ dê
- 1 dòng chữ đ - 1 dòng chữ đò
- Dế , cá cờ , bi ve, lá đa.
- Các vật trên là đồ chơi của trẻ em.
- Sống ở dưới nước.
- Hòn bi ve rất đẹp.
- Con thích chơi chọi dế.
- Mẹ làm cho em đồ chơi trâu lá đa.
4. Củng cố kiến thức: (5’)
- Hơm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài .
- Tìm tiếng ngồi bài có âm d,đ mới
học.
- d, đ
- 5 hs đọc , gv uốn nắn nx cách đọc
- Đi , da, đô, đê do…
<b>5. Hướng dẫn hs luyện tập ở nhà:</b> ( 1’)
---TOÁN
<b> </b>- Kiến thức: +Giúp hs nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ,Mỗi số bằng
chính nó: 3 =3 , 4 = 4
+ HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.
- Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV : Mơ hình, BĐDT.
HS : VBT , BĐDT.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’ )</b>
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
a. Điền dấu < > vào …
b. Điền số vào chỗ chấm.
- GV nhận xét, chữa bài.
a. 5…4 4…1
2…3 4…3
b.1 < …3 < ….5> …
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bằng nhau , dấu =
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>* Khái niệm về dấu bằng: ( 6’)</b>
+ Gv gài vật mẫu lên bảng- nêu câu
hỏi.
- Có mấy quả cam màu xanh?
- Cam màu đỏ có mấy quả?
- Con so sánh số cam màu đỏ với số
cam màu xanh?
+ GV treo mẫu vật lên bảng.
- Có mấy hình tam giác ?
- Có mấy hình trịn?
- So sánh số hình trịn với số hình tam
giác?
Kết luận: Các nhóm đồ vạt có số lượng
như nhau thì bằng nhau.
<b>* Dấu bằng: “ =”: ( 6’)</b>
- Nhìn vào các nhóm đồ vật con có nhận
xét gì?
+ GV: Trong tốn học khi 2 số bằng
nhau ta có thể ghi bằng kí hiệu : “ =”
- Dấu bằng được tạo bởi mấy nét.
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
- 2 quả màu xanh.
- 2 quả màu đỏ.
- Số cam màu xanh bằng số cam màu đỏ.
- Có 3 hình tam giác.
- Có 3 hình trịn.
- Số hình trịn bằng số hình tam giác.
- Số táo màu xanh bằng số táo màu đỏ.
- Số hình tam giác bằng số hình trịn.
- GV ghi lên bảng cả lớp quan sát.
- 3 bằng mấy ? vì sao?
<b>b. luyện tập: (16’)</b>
<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV viết mẫu , HDHS cách viết.
BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
Muốn điền số và dấu con phảI làm gì?
- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài
BT2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
- Muốn điền dấu vào chỗ chấm con dựa
vào đâu?
- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài.
<b>Bài 4:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
Trước khi nối con phảI làm gì?
- Cho 2 hs nối thi ,ai nối xong trước
người đó thắng
BT4 cần nắm được kt gì?
ngang.
- 1 =1, 3 = 3, 4 =4.
- 3 bằng 3 vì số lượng 2 bên đều bằng
nhau.
<b>Bài 1:</b> Viết dấu =
- HS viết dấu vào vở.
- Nắm được cách viết dấu =
<b>Bài 2:</b> Điền số và dấu.
- Con phải đếm số hình , vật ở trong mỗi
ơ, rồi so sánh, sau đó điền dấu.
- Cách so sánh 2 nhóm đồ vật.
<b>Bài 3:</b> Quan sát 2 số đã cho, so sánh rồi
điền dấu.
4 < 5 3 = 3 1 < 3
5 =5 4 > 3 4 =4
- Nối làm cho chúng bằng nhau.
<b>Bài 4:</b>
Quan sát hình vẽ , đếm số chấm trịn, so
sánh, rồi nối.
- Biết đếm số lượng đồ vật , so sánh
4. Củng cố kiến thức: ( 5’)
- Con sử dụng dấu bằng khi nào?
- Tìm những sự vật có số lượng bằng
nhau.
- Khi 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau.
- năm ngón tay và năm ngón chân.
- 2 cái mắt và 2 cái tai
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (1’)</b>
- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Ngày soạn: 25/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ Tư 27/9/2017</i>
<b>HỌC V</b>ẦN
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>+ Kiến thức : </b>
- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu
ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo
chủ đề “ ổ, tổ.”
<b>+ Thái độ :</b> Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số lồi vật trong tự
nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
+ GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk.
+ HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp : ( 1’ )</b>
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ )
- Đọc bảng con: d,đ,đe,đò,đi đò,lá đa.
- 2 hs đọc bài trong sgk.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm d,đ.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: d,đ, đi đò.
- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn cho điểm.
- HS nêu các tiếng gv nx.
- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 15: t- th.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>*GV cho hs qs tranh ,nêu câu hỏi: ( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Trong tiếng tổ có âm gì và dấu thanh
nào con đã học ?
GV: Cịn lại âm t là âm mới hơm nay con
sẽ học.
<b> *. Nhận diện âm mới: ( 5’)</b>
GV ghi chữ n lên bảng .
- Âm t được tạo bởi mấy nét ?
<b>* GV: Đây là chữ t in.</b>
- GV viết chữ t viết sang bảng bên phải.
+ Âm t được tạo bởi mấy nét?
<b> * GV: Đây là chữ t viết.</b>
- Âm t có điểm nào giống với âm đã
học?
<b>*. Phát âm và tổng hợp tiếng: ( 6’)</b>
- GV đọc mẫu ( t)- tờ
- HS lấy âm t trong BĐTVgài vào bảng
- Có âm t muốn có tiếng tổ con làm như
thế nào
- Con nêu cách ghép?
- Con nào đánh vần đọc trơn được?
- Tiếng “tổ” chính là từ tổ.
- Con vừa học âm nào? có trong tiếng
nào? từ nào?
- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Tổ chim.
- Có âm ô và dấu thanh hỏi con đã học.
- Cả lớp qs
- Âm t được tạo bởi 2 nét: nét thẳng
đứng và nét thẳng ngang.
- Âm t được tạo bởi 3 nét : Nét xiên trái
nhỏ, nét móc ngược và nét thẳng ngang.
- Giống chữ đ đều có nét thẳng đứng và
nét thẳng ngang.
- 10 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.
- HS thao tác đồ dùng – gv qs uốn nắn
hs.
- HS ghép tiếng tổ.
- Con ghép âm t trước ,âm ô sau, dấu hỏi
trên đầu âm ô con được tiếng tổ.
- Tờ - ô - tô - hỏi – tổ.tổ.
( 10 hs đọc cá nhân , bàn ,lớp)
- 5 hs đọc – gv uốn nắn.
- HS đọc cả cột từ. t – tổ – tổ.
<b>* Dạy âm ththeo hướng phát triển: </b>
- Có âm t, cơ thêm âm h đứng sau, cơ
- Âm th được ghép bởi mấy âm?
=> GV đây là chữ in.
- GV ghi chữ th sang bảng bên phải giới
thiệu. Đây là chữ viết.
- GV đọc mẫu th ( thờ)
- Có âm th cơ thêm âm o đứng sau , đấu
hỏi trên đầu âm o cơ được tiếng gì?
- Tiếng thỏ được ghép bởi âm gì và dấu
thanh nào?
- Ai đánh vần được?
- Tiếng thỏ chính là từ thỏ.
- Con vừa học thêm âm nào?có trong
tiếng nào , từ nào?
- HS đọc cả cột từ.
- HS đọc cả 2 cột từ.
- Hôm nay con học những âm nào?
- Âm t và âm th có điểm gì giống và
khác nhau?
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6’)</b>
- GV ghi các tiếng từ ứng dụng lên
bảng.
- HS đọc nhẩm tiếng , tìm tiếng có chứa
âm mới học.
- HS luyện đọc dịng thứ nhất .
- HS luyện đọc dòng thứ 2
- HS đọc trơn cả 2 dịng.
- Gọi 2 hs đọc tồn bài.
- GV nhận xét cách đọc.
<b>e. luyện viết bảng con.( 10’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn , tuyên dương
kịp thời.
- 5 hs đọc cá nhân, bàn, lớp đọc.
- Âm th ( thờ)=> 2hs đọc
- 2 âm: t đứng trước, h đứng sau.
- Gồm 3 nét: 1 nét thẳng đứng, 2 nét
móc xi .
- 10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp.
- Tiếng “ thỏ”
- 2 âm : âm th trước, âm ơ sau, dấu hỏi
- Thờ – o – tho- hỏi thỏ .thỏ.
(10 hs đọc cá nhân, bàn , lớp)
- 5 hs đọc
- Âm th có trong tiếng thỏ, từ thỏ.
- th – thỏ – thỏ.( 5hs đọc)
- t – tổ – tổ.
- Th- thỏ – thỏ.( 5 hs đọc)
- t, th
+ giống nhau: đều có âm t.
+ Khác nhau: th có h đứng sau.
- Cách đọc khác nhau.
- To, tỏ, ta (t)
- tho, thơ, tha (th)
- Mỗi dòng 4hs đọc.
- 5 hs đọc cả 2 dịng
- Hs phân tích tiếng để kiểm tra chống
đọc vẹt.
- HS theo dõi gv viết, kết hợp viết tay
không.
- HS viết t,th, thỏ.
Tiết 2
<b>* Kiểm tra bài cũ: ( 3’)</b>
- Các con vừa học âm gì mới?
- 2 hs đọc bài trên bảng lớp. 1 hs đọc bài
trong sgk.
<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; ( 10’)</b>
- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.
+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?
- HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học?
- HS luyện đọc câu.
- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu
<b>* Luyện viết : ( 10’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>c. Luỵện nói: ( 6’)</b>
- HS qs tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề nói hơm nay là gì?
- HS luyện nói câu- GV uốn nắn câu nói
cho hs.
<i><b>*QTE:-Quyền được học tập </b></i>
<i>-Giữ gìn bảo vệ mơi trường sống</i>
<b>* lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.</b>
<b>+ </b>GV : mỗi chủ đề có nhiều cách nói câu
khác nhau,cần nói đúng, đủ câu , để
người nghe hiểu được nội dung cần nói.
- âm t,th.
- GV nhận xét cách đọc.
- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.
- 2 bố con đang thả cá.
- Từ “ thả cá “ có âm th mới học.
- 5 hs đọc, lớp đọc ;Bố thả cá mè, con
thả cá cờ.
- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .
- 1 dòng chữ t - 1 dòng chữ tổ
- 1 dòng chữ th - 1 dòng chữ thỏ
- ổ , tổ.
- Tổ chim rất cao.
- ổ gà mới nở.
4. Củng cố kiến thức: ( 5’)
- Hôm nay con học âm gì?
- HS đọc cả bài.
- Tìm tiếng ngồi bài có âm n, m mới
học.
- t, th.
- 5 hs đọc, gv uốn nắn nx cách đọc
- tê, thề, té, thả ..
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 1’)</b>
- VN tìm 2 tiếng có âm và âm th rồi viết lại mỗi tiếng 2 dòng vào vở ô ly.
-- VN viết lại bài vừa học ra vở ô li, làm bài tập trong vở B.T,.T.N
- Chuẩn bị bài sau.: Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài
<b></b>
---TỐN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b> + </b>Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn
hơn, dấu > .
- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “ = , < , > ” để
so sánh các số trong phạm vi 5.
<b> + </b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.
<b>+ </b>Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
GV : Mơ hình, BĐ DT.
HS : VBT , BĐ DT….
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
a. Điền dấu < , >, = vào …
HS nhận xét , gv chữa bài.
a. 5…5 2…5 2…2
5…3 1…1 5…1
4…5 5…1 4…4
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Luyện tập.
<b>a. Giảng bài mới: (21’)</b>
<b>luyện tập: </b>
- Khi biểu diễn các mỗi quan hệ lớn hơn,
bé hơn, bằng nhau ta thường sử dụng
những ký hiệu nào?
<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để điền được dấu vào ô trống con dựa
vào đâu?
- HS làm bài ,nêu kết quả , gv nhận xét
chữa bài.
BT1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
Muốn điền số và dấu vào ô trống con
phải dựa vào đâu?
- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài
BT2 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập
- Muốn nối đúng theo mẫu con phải làm
gì?
- HS làm bài , nêu kết quả , gv chữa bài.
- Dấu > , < . =
+ Điên dấu >, < , = vào ô trống.
- Dựa vào các số đã cho , so sánh , rồi
điền dấu.
1 …2 4 …3 2 …3
2 …2 4 ….4 3 …5
3 …2 4 …5 2 …5
- Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 5
+ Viết theo mẫu:
- Quan sát hình vẽ, đếm số lượng các
nhóm đồ vật, so sánh, rồi điền dấu và số.
- Cách so sánh 2 nhóm đồ vật. Biết được
mỗi quan hệ giữa các dấu < , > , = .
+ Làm cho bằng nhau theo mẫu:
Quan sỏt hỡnh vẽ , đếm số lượng các
nhóm đồ vật trong mỗi hỡnh rồi so
sỏnh ,nối
<b>* * * *</b>
* * *
<b>* * * </b>
<b>*</b>
BT3 củng cố cho con kt gì? - Củng cố về cách so sánh các số trong
phạm vi 5
4. Củng cố kiến thức: ( 5’)
- Con sử dụng dấu bằng khi nào?
- Tìm những sự vật có số lựng bằng
nhau.
- Khi 2 nhóm đồ vật có số lượng bằng
- năm ngón tay và năm ngón chân.
- 2 cái mắt và 2 cái tai
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>
- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.
---THỂ DỤC
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
– Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
– Biết cách đứng nghiêm đứng nghỉ.
– Nhận biết được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái (có thể cịn
chậm).
– Biết tham gia trò chơi.
<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
<b>–</b> Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
<b>–</b> GV chuẩn bị: Còi, tranh - ảnh một số con vật.
<b>III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>
<b>I/ MỞ ĐẦU 6 - 8'</b>
– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.
– Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.
– HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
– Giậm chân ….giậm Đứng lại …
đứng
(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)
– Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho giáo viên.
– Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
– Từ đội hình trên các HS di
chuyển sole nhau và khởi động.
* * * * * * *
GV
<b>II/ CƠ BẢN:22-24'</b>
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc …….. tập hợp
- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi
b. Tư thế nghỉ .
Tư thế nghiêm .
Nhận xét
c. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
– Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
– GV quan sát, sửa sai ở HS.
– Phương thức tập luyện giống
–GV nêu tên trò chơi, luật chơi và
thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể
gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có
nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính
thức có phân thắng thua.
<b>III/ KẾT THÚC:6-8'</b>
<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và
hát .
<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.
<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
<b>–</b> Xuống lớp.
–Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang,
thả lỏng các cơ .
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<i>Ngày soạn: 26/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm 28/9/2017</i>
HỌC VẦN
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b> + Kiến thức:</b>
- Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t,
th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.
<b> + Kỹ năng: </b>
- Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.
<b> + Thái độ: </b>Giáo dụchs u thích mơn học, biết u q , bảo vệ 1 số loài vật trong
thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
+ GV: BĐTV,SGK ,Tranh sgk. Bảng ôn đã kẻ sẵn.
+ HS : BĐTV, SGK, bảng ,phấn,giẻ lau.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc bảng con: t, th, tổ, thỏ. Ta, tha, ti
vi.
- 2 hs đọc bài trong sgk.
- Tìm tiếng mới có âm t, th.
- kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs.
- Viết bảng con: t, th, tổ dế.
- 10 hs đọc bài ,gv nhận xét cách đọc
uốn nắn .
- HS nêu các tiếng gv nx.
- HS đọc kết quả bài tập ,gv chữa bài.
- Gv nx cách viết.
<b>3. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 16: Ôn tập.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới: </b>
<b>*GVcho hs qs tranh, nêu câu hỏi: ( 2’)</b>
- Tranh vẽ gì?
- Con phân tích tiiếng đa?
- Con nêu cách đọc.
<b>* Hệ thống lại những kiến thức đã </b>
<b>học: (5’)</b>
<b> </b>- Trong tuần vừa qua con được học
những âm nào?
- GV ghi các âm vào bảng đã kẻ sẵn.
+ GV Giới thiệu :
- Các chữ viết theo hàng ngang màu
đỏ là các nguyên âm.
- Các chữ viết theo cột dọc là các
phụ âm.
- HS đọc các phụ âm ,các nguyên âm.
+ Lưu ý: hs phát âm chữ n.
<b>* Ghép chữ tạo thành tiếng: (12’)</b>
- Lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở
hàng ngangđược tiếng gì?
- Con nêu cách đọc.
- HS qs tranh , trả lời câu hỏi.
- Cây đa.
- Tiếng “đa” được ghép bởi 2 âm. âm đ
đứng trước, âm a đứng sau.
- Đờ - a- đa. đa (10 hs đọc cá nhân, bàn,
Lớp đọc)
- m, n, t, th, d,đ.
<b>ô</b> <b>ơ</b> <b>o</b> <b>i</b> <b>a</b> <b>e</b>
m mô mơ .. … … …
n … … … … …
d … … … …
đ … … … …
t … … … …
th … … … … …
- Gv theo dõi nhận xét uốn nắn cách đọc.
- Chữ n ghép với chữ ô con được tiếng
nô.
+ Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
<b> </b>
- Các chữ ghi âm m,n,t,th. Có điểm gì
chung?
<b>- </b>Ngồi các âm đã học ra con được học
những dấu thanh nào?
- GV gắn bảng ôn lên bảng.
- HS đọc các dấu thanh đã học.
- Cơ có tiếng “ mơ” cơ thêm dấu huyền
trên đầu âm ơ cô được tiếng gì?
- Con nêu cách đọc.
+ Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
*GV: Tiếng được ghép bởi các chữ khi
kết hợp với các dấu thanh sẽ tạo ra các
từ mới khác nhau về ý nghĩa so với từ
ban đầu.
- GV chỉ bảng 2 hs đọc toàn bảng ôn.
<b>* Luyện đọc từ ứng dụng: (5’)</b>
- HS đọc nhẩm Cột từ tìm tiếng có
chứa vần vừa ơn.
- HS luyện đọc từ .- Đọc cả 2 cột từ.
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ.( thợ
nề.)
<b> * luyện viết bảng con.( 10’)</b>
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GVNX uốn nắn tuyên dương kịp thời.
- nờ – ô – nô. nô. ( 5 hs đọc, bàn, lớp
đọc)
- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng theo
hàng, theo cột.
- HS đọc trơn theo hàng, đọc trơn theo
cột.
- Mỗi hàng, mỗi cột 3 – 4 hs đọc
- Đều ghép được với 7 nguyên âm.
- Dấu thanh : Huyền ,sắc ,hỏi , ngã ,nặng.
<b> ? ~</b> <b>.</b>
Mơ mờ … … … …
ta tà … … … …
- Mờ
- Mờ – ơ– mơ huyền mờ.mờ.
- HS nêu các tiếng , gv ghi vào bảng
- Tổ cò. Da thỏ.
- Lá mạ. Thợ nề.
- 5 hs đọc , gvnhận xét uốn nắn .
HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết từ : Tổ cị , lá mạ.
<b>Tiết 2</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>* Bài cũ:(3’)</b>
- 2 hs đọc bài ở tiết 1
<b>b. Luyện tập :</b>
<b>* Luyện đọc; (10’)</b>
- HS luyện đọc bài trong sgk. ( trang1)
- HS đọc từ, câu ứng dụng.
+ GV cho hs qs tranh sgk.
- Tranh vẽ gì?
HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
- GV đọc mẫu ,giảng nội dung câu
<b>* Luyện viết : (10’)</b>
- Cả lớp theo dõi.
- 10 hs đọc bài, gv theo dõi kt chống đọc
vẹt.
- GV viết mẫu – nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs , tư thế
ngồi, cách cầm bút.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
<b>* Kể chuyện: (10’)</b>
- GV giới thiệu câu chuyện.
- GV kể chuyện lần 1.
- Khi thấy chú cị chưa đủ lơng , anh
nơng dân làm gì?
- ở nhà , cị có thái độ như thế nào?
- Vì sao cị buồn?
- Biết cị buồn , anh nơng dân khun cị
như thế nào?
- Khi trở về với bố mẹ thái độ của cò ra
sao?
- Tình cảm của con nggười với cị như
thế nào?
- HS kể chuyện theo tranh , gv nhận xét
cách kể chuyện.
- HS qs viết tay không.
- HS viết vào vở .
- 1 dòng từ tổ cò.
- 1 dòng từ lá mạ
- Mang cò về , nuôi.
- Trông nhà , bắt rồi, quét nhà , giúp anh.
- Cò nhớ anh chị ,bố mẹ.
- trở về với gia đình.
-Khơng qn cảm ơn người ni, cả đàn
bay về thăm anh trên cánh đồng.
- Rất chân thành.
- 2 hs kể toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố kiến thức: ( 5’)
- Hôm nay con ôn lại những vần gì?
- 3 HS đọc cả bài .
- Tìm tiếng ngồi bài có âm vùa ơn .
- Câu chuyện này khuyên con điều gì?
- n, m, t, th…
- GV nhận xét kt chông đọc vẹt.
- Cần biết giúp đỡ người bị nạn và yêu
quí những người xung quanh.
<b>6. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>
- VN đọc bài, viết bài, làm bt trong vở bài tập và chuẩn bị bài sau.
- VN viết lại bài vừa học ra vở ô li, làm bài tập trong vở B.T,.T.N
- Chuẩn bị bài sau.: Về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài 17” u ư”
---TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>+ Kiến thức:</b>
- Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >
- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “=, <, >” để so
sánh các số trong phạm vi 5.
<b>+ Kỹ năng:</b> Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm tốn cho hs.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
+ HS : VBT , BĐ DT.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2 . Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
a. Điền dấu < , >, = vào …
- HS nhận xét , gv chữa bài.
a. 5…5 2…5 2…2
5…3 1…1 5…1
4…5 5…1 4…4
3. Bài mới : (21’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>Bài 1:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b>(7’)</b>
- Con làm như thế nào để cho số hoa ở 2
bên bằng nhau?
- HS nêu kết quả, GV chữa bài.
BT1 củng cố cho con kiến thức gì?
<b>Bài 2:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b> (7’)</b>
- Để nối được các số vào ô trống con
phải làm gì?
- HS làm bài , gv chữa bài.
<b>Bài 3:</b> HS nêu yêucầu bài tập.<b> (7’)</b>
Trước khi nối con phải làm gì?
Bài 2, 3 củng cố cho con kiến thức gì?
- Làm theo 2 cách :
+ Vẽ thêm vào nhóm ít.
+ Bớt đi ở nhóm nhiều.
- Củng cố về khái niệm bằng nhau.
+Nối ô trống với số thích hợp.
-Đọc số và lựa chọn dấu để điền
< 2 < 3 < 4
+ Nối ơ trống với số thích hợp.
- Đọc các số và dấu người ta cho, so sánh
các số ,rồi nối.
2 > 3 > 4 >
- Cách so sánh các số trong phạm vi 5
4. Củng cố kiến thức: ( 8’)
- Giờ học hôm nay củng cố cho con kiến
thức gì?
Củng cố về dấu < > = và cách so sánh
các số trong phạm vi 5
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b>
- Về nhà làm bài tập trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau.
---1 2 3
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>A-Mục tiêu :</b>
<b>*</b>Kiến thức: Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
*Kĩ năng : Học sinh có kĩ năng bảo vệ mắt và tai
*Thái độ :-Tự giác thực hành thường xuyên các họat động vệ sinh giửa mắt và
tai sạch sẽ.
<i><b>*QTE-Chú ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể con người</b></i>
B-<b>Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài</b>
<i> - Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm sóc mắt và tai.</i>
<i> - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.</i>
<i>- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.</i>
<b>C-Đồ dùng dạy-học:</b>
-Các hình trong bài 4 SGK
-Vở bài tập TN&XH bài 4.Một số tranh,ảnh vẽ các hoat động liên quan đến mắt và
tai.
<b>C. Họat động dạy họ</b>c
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
? Nhờ đâu ta biết được các vật xung quanh?
- Nêu tác dụng của từng giác quan.
<b>II- Bài mới 25’</b>
*Khởi động:
- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.
1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk:8’
<i>Mục tiêu</i><b>:</b> Nhận ra việc gì nên làm và khơng nên làm
để bảo vệ mắt.
<i>Cách tiến hành :</i>
- Hướng dẫn hs quan sát từng hình ở trang 10 sgk,
tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?
+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy không ?
- Tổ chức cho hs thảo luận theo cặp.
- Gọi hs nhận xét, bổ sung.
- <b>Kết luận</b>:
+ Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc
sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt
định kỡ.
+ Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhỡn trực
<i>tiếp vào mặt trời, xem ti vi quỏ gần.</i>
<b>Hoạt động của hs</b>
- 1 hs nêu.
- 2 hs nêu.
- Hs hát tập thể.
- 3 hs nhắc lại đầu bài.
- Hs quan sát tranh.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Hs nêu.
2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk:10’
<i>Mục tiêu: Nhận ra việc nên làm và không làm để</i>
bảo vệ tai.
<i>Cách tiến hành:</i>
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi hs đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi hs nhận xột, bổ sung.
- <b>Kết luận</b>:
+ Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai
ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.
+ Các việc ko nên làm là: Tự ngoáy tai cho nhau,
mở ti vi quá to.
3. Hoạt động 3: Đóng vai.7’
<i>Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>
- Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Yêu cầu hs thảo luận và phõn vai.(Nhóm 8)
- Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gv phỏng vấn hs đóng vai:
+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hột vào tai?
+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?
+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu
kiếm nữa ko?
- Gv nhận xét, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ
mắt và tai.
C- <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>
-Con cần làm gỡ để bảo vệ mắt và tai?
<i><b>*QTE-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của</b></i>
<i>cơ thể con người</i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs ngồi đúng tư thế khi học bài.
- Hs đại diện nhóm lên
trình bày.
- Hs nêu.
- Hs theo dõi.
- Hs thảo luận theo yc.
- 2 nhóm đóng vai.
- Hs nhóm khác nhận xét.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
- Hs nêu.
<i>---Ngày soạn: 27/9/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu 29/9/2017</i>
TẬP VIẾT
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>+ Kiến thức :</b>
- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ.
- HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ. Bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở tập viết1 , tập 1.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chũ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
+ GV: Chữ mẫu,bảng phụ
+HS : VBT,bảng con, phấn, chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2 .Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
- 2 hs lên bảng viết be bé.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết.
<b>3. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài : (1’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới : </b>
<b>* Hướng dẫn hs qs và nhận xét: ( 5’)</b>
- GV treo chữ mẫu lên bảng , nêu câu
hỏi.
- Tiếng lễ được ghép bởi mấy con chữ?
đó là con chữ nào?
- Các con chữ được viết như thế nào?
- Điểm đặt bút của chữ lờ ở đâu?
Nêu vị trí của dấu ngã?
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế
nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
<b>* Hướng dẫn hs cách viết: ( 8’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV
uốn
nắn chữ viết cho hs.
<b>* Các chữ còn lại gv hướng dẫn tương </b>
<b>tự.</b>
<b>* Luyện viết vở : ( 12’)</b>
- GV hướng dẫn hs cách viết vào vở .
- GV qs uốn nắn chữ viết cho hs .
- Lưu ý hs cách ngồi, cách cầm bút, cách
để vở.
- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- 2 con chữ; l và ê.
- Con chữ l cao 5 ly, con chữ ê cao 2 ly.
- Bắt đầu ở đường kẻ thứ 2.
- ở giữa ly thứ 3.
- Cách nhau 1 ly.
- Cách nhau 1 ô.
- HS viết tay không.
- HS viết chữ lễ vào bảng con.
- HS qs cách viết.
- HS viết bài vào vở tập viết.
+ 1 dòng lễ + 1 dòng cỏ.
+ 1 dòng bờ + 1 dòng hổ.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
bài sau
4. Củng cố kiến thức: ( 4’)
- Hôm nay con viết chữ gì?
- khi viết con chú ý điều gì?
- 4 hs lên bảng viết thi
- Lễ, cọ , bờ, hổ.
- Viết đúng ly, đúng khoảng cách .viết
liền mạch khoảng cách đều nhau.
- VN viết mỗi chữ 2 dịng vào vở ơ ly.
_________________________
TẬP VIẾT
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b>+ Kiến thức :</b>
- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ mơ, do, ta, thơ.
- HS viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ. theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở
tập viết1 , tập 1.
<b>+ Kỹ năng :</b> Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều dặn.
<b>+ Thái độ:</b> Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
+ GV: Chữ mẫu,bảng phụ
+ HS : VBT,bảng con, Phấn, chì.
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1.ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
2 .Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
- 2 hs lên bảng viết lễ, cọ.
- Cả lớp viết bảng con. hổ.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết.
<b>3. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài : (1’) Mơ - Do - ta – thơ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới : </b>
<b>*Hướng dẫn hs qs và nhận xét: ( 5’)</b>
- GV treo chữ mẫu lên bảng nêu câu hỏi.
- Chữ mơ gồm ? chữ ghi âm , đó là chữ
ghi âm nào?
- Các chữ ghi âm được viết như thế nào?
- Điểm đặt bút của chữ m ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi âm như
thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
<b>* Hướng dẫn hs cách viết: ( 10’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
-GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>* Các chữ còn lại gv hướng dẫn tương </b>
<b>tự.</b>
<b>* Luyện viết vở : ( 12’)</b>
- GV hướng dẫn hs cách viết vào vở .
- Cả lớp qs – trả lời câu hỏi.
- 2 chữ ghi âm; m và ơ.
- Con chữ m và con chữ ơ cao 2 ly.
- Bắt đầu ở trên đường kẻ thứ 2.
- Cách nhau 1 ly.
- Cách nhau 1 ô.
- HS viết tay không.
- HS viết chữ mơ vào bảng con.
- GV qs uốn nắn chữ viết cho hs .
- Lưu ý hs cách ngồi, cách cầm bút, cách
để vở.
- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược
điểm của hs.
- HS viết bài vào vở tập viết.
+ 1 dòng mơ + 1 dòng ta.
4. Củng cố kiến thức: ( 3’)
- Hơm nay con viết chữ gì?
- khi viết con chú ý điều gì?
- Mơ, do, ta, thơ.
- Viết đúng ly, đúng khoảng cách .viết
liền mạch khoảng cách đều nhau.
- 4 hs lên bảng viết thi
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau:( 1’)</b>
- VN viết mỗi chữ 2 dịng vào vở ơ ly.
<b></b>
---TỐN
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh
các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.
2. Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.
3. Thái độ: Tập trung học tập, u thích mơn Tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- GV : BĐ DT, mơ hình,.
- HS : VBT, BDDT
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
a. 1 hs lên điền dấu.< > =
b. 1 hs lên viết các số từ 1 đến 5 theo
cách đọc và theo cách đếm.
- GV nhận xét chữa bài.
3 … 4 2 … 2 4 … 2
1, 2, 3, 4, 5.
5, 4, 3, 2, 1
<b>3. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài: (1’) Số 6
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>a. Giảng bài mới:</b>
<b>* GVHD HS lập số 6 :(8’)</b>
- GV đưa mơ hình, nêu câu hỏi.
- Có mấy quả táo đỏ?
- Cô lấy thêm 1 quả nữa. Hỏi cơ có tất cả
mấy quả cam?
- Vậy 5 thêm 1 là mấy.
+ GV đưa mơ hình- nêu câu hỏi.
- Cơ có mấy chấm trịn?
- Cơ có thêm 1 chấm trịn nữa. Hỏi cơ
- Có 5 quả táo.
- Có tất cả 6 quả táo.
- 5 thêm 1 bằng 6.
- Có 5 chấm trịn.
có mấy chấm trịn?
Vậy 5 thêm 1 là mấy?
- Con có nhận xét gì về số lượng 2 nhóm
đồ vật trêm.
=> Để biểu thị nhóm đồ vật có số lượng
là 6, người ta sử dụng chữ số 6 để viết.
- GV viết số 6 lên bảng cho hs qs.
- GV giới thiệu số 6 in, số 6 viết.
- GV cho hs đọc số 6.
- GV hướng dẫn hs viết số 6.
+ Số 6 được tạo bởi mấy nét?
+ Số 6 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV cho hs viết số 6 vào bảng con.
<b>* GV cho hs nhận biết vị trí, thứ tự </b>
<b>của số 6 trong dẫy số (4’)</b>
- Con được học những số nào?
- Con vừa học thêm số nào? Số 6 đứng
liền sau số nào?
- Số 6 lớn hơn những số nào? Trong dẫy
số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Cho hs đọc, đếm các số từ 1 đến6.
<b>b. Luyện tập : (15’)</b>
<b>Bài 1:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV HD HS cách viết số 6.
- BT1con cần ghi nhớ nội dung kiến thức
<b>Bài 2:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- Nhóm thứ nhất có mấy chấm trịn?
- Nhóm thứ 2 có mấy chấm trịn?
- Cả 2 nhóm có mấy chấm trịn?
Vây 6 gồm 5 và mấy?
- GV nhận xét chữa bài.
BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- GV cho hs đọc cấu tạo số6.
<b>Bài 3:</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
Muốn điền được dấu và số con phải làm
gì?
- Các số được xắp xếp theo thứ tự như
thế nào?
- Hãy so sánh giá trị của số đứng trước
so với giá trị của số đứng sau?
BT3 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 4;</b> HS đọc yêu cầu bài tập
- 5 thêm 1 bằng 6.
- Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng
nhau đều là 6.
- HS đọc cá nhân, bàn, lớp.
- Gồm 1 nét cong.
- Số 6 cao 2 ly, rộng 1 ly.
- GV nhận xét uốn nắn cách viết số 6.
- Số 1,2,3,4,5,
- Thêm số 6. Số 6 đứng liền sau số 5.
- Số 6 lớn hơn số1,2,3,4,5.ví số 6 đứng
sau tất cả các số.
- Số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.
- Cách đếm; 1,2,3,4,5 6( 10 hs đọc.)
- Cách đoc:6, 5,4,3,2,1.
+<b> Bài 1</b> Viết số.
- HS viết 2 dịng số 6 vào vở ơ ly.
- Nắm được cách viết số 6.
+<b> Bài 2</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Quan sát hình vẽ đếm số đồ vật trong
mỗi ơ vng.
- 5 chấm trịn.
- 1 chấm trịn.
- Có 6 chấm trịm.
- 6 gồm 5 và 1.
- HS làm bài
- Nắm được cấu tạo của số6.
- HS đọc cá nhân ,bàn, lớp.
+<b> Bài 3</b> Điền số và dấu:
- Đếm số lượng đồ vật , con vật trong
hình vẽ.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 1,2,3,4,5,6
- Số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số
đứng sau. Ngược lại.
- Muốn điền dấu < > = con dựa vào đâu?
- HS nêu kq , gv chữa bài.
BT4 cần nắm kt gì?
- Quan sát các số đã cho , so sánh các số
rồi điền dấu.
6…5 3…6 6…4 3…3
6…4 6…3 4…2 3…5
4. Củng cố kiến thức: ( 4’)
Hôm nay con học số mấy?
- 6 gồm … và …
- Số 6 đứng ở vị trí nào trong dãy?
-Số 6 lớn hơn những số nào
- Số 6.
- 6 gồm 1 và 5…
- Đứng sau số 5.
- Số 6 lớn hơn những số đứng trước nó
là 0,1,2,3,4,5
<b>6. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)</b>
-Về nhà làm các bt 1,2,3. trong sgk. Và bài trong vở trắc nghiệm
I. <b>Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh nhận rõ ưu- khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng hoạt động
và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.
II. Sinh hoạt:
1. GV nhận xét chung:7('P)
* Về ưu điểm:
-Đi học đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng đều đặn.
Ngồi học trong lớp giữ trật tự nghe cô giáo giảng
bài một số bạn học tốt như:………...
……….
-Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ .
* Về nhược điểm :
-Một số em quên sách vở ở nhà như :
………..
Xếp hàng ra vào lớp chậm.
<i>4. Phương hướng tuần tới:(7)</i>
- Gv nêu yêu cầu hoạt động trong tuần tiếp. Lưu ý
các đôi bạn giúp đỡ nhau cùng tiến.
- Thi đua học tập tốt
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp
lớp.
- Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
- Học sinh lắng nghe và rút
kinh nghiệm.
- Học sinh hoạt động dưới sự
chỉ đạo của giáo viên và lớp
trưởng
<b></b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
- HS không chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thơng.
- GDHS có ý thức thực hiện đúng khi tham gia giao thông.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
GV: 2 câu hỏi tình huống (HĐ3).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:
<b>HĐ1</b>. <b>Giới thiệu bài:</b>
- Nếu nhà em ở ven đường quốc lộ có dải phân
cách, em có nên chơi trị trèo qua các dải phân
- HS nêu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đưa ra kết luận rồi giới thiệu
tên bài học: Trèo qua dải phân cách là rất nguy
- HS theo dõi.
hiểm.
<b>HĐ2</b>. <b>Quan sát tranh và trả lời câu hỏi :</b>
- Chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ quan
sát, nêu nội dung của 1 bức tranh cho các
nhóm.
- Các bạn chọn cách vui chơi trèo qua dải phân
cách có nguy hiểm khơng? Các em có chọn
chỗ vui chơi như thế khơng ?
- Các nhóm thảo luận về nội
dung các bức tranh.
- Đại diện nhóm trình bày.
HS* nêu sự nguy hiểm.
- Nhận xét, bổ sung.
<i>+Không chọn cách vui chơi là trèo qua dải </i>
<i>phân cách vì rất nguy hiểm.</i>
<b>HĐ3.</b> <b>Thực hành theo nhóm:</b>
- GV chia lớp làm 4 nhóm.
- u cầu 2 nhóm thảo luận 1 tình huống.
TH1. Nhà Long ở rất gần trường, nhưng lại
phải qua dải phân cách . Nếu em là bạn Long
em, em sẽ đi ntn ?
TH2. Long rủ Thành đến xem dải phân cách
mới được dựng lên và chơi trèo qua trèo lại.
Các em có đồng ý với bạn khơng ? Vì sao ?
<i>+Nhận xét, tun dương HS có câu trả lời </i>
<i>đúng.</i>
- HS chia nhóm.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện trình bày ý kiến
HS* giải thích giúp các bạn.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS thực hiện: đúng không trèo qua dải
phân cách.