Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐAKLAK</b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Mơn: TỐN</b>
<i><b>Thời gian: 120 phút</b></i> (không kể thời gian giao đề)
<b>Bài 1: (2,5 điểm)</b>
2
4 2
1
) 2 7 3 0 ;
2
2 2
)9 5 4 0 ;
3 3
2) 2; 3
2 5 1
1) Giải các ph ơng trình sau:
3
b
Tìm hàm số , biết đồ thị của nó đi qua 2 điểm A 2;5 ; B .
Ta có: A 2;5 thuộc đồ thị hàm số
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y ax b</i>
<i>y ax b</i> <i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2; 3 2 3 2
2 5 2
2 3 1
2 1
B thuộc đồ thị hàm số
Từ 1 và 2 ta có hệ ph ơng trình:
Vậy: Hàm số là
<i>y ax b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
<i>y ax b</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: (1,0 điểm)</b>
1)Hai ô tô đi từ A đến B dài 200km. Biết vận tốc xe thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe thứ hai 10km nên xe thứ
nhất đến B sớm hơn 1 giờ so với xe thứ hai. Tính vận tốc mỗi xe.
Gäi lµ vËn tèc cđa xe thø ha<i>x</i>
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là:
Vận tốc xe thứ nhất là:
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là:
Theo đề bài: xe thứ nhất đến B sớm hơn 1 giờ so với xe thứ hai
<i>x</i> <i>km h</i>
<i>h</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>km h</i>
<i>h</i>
<i>x</i>
40 , 50
/
40 10 50 /
Ta có ph ơng trình:
Giải ph ơng trình , ta đ ợc: tm lo¹i
VËy: VËn tèc xe thø hai lµ: 40
VËn tèc xe thø nhÊt lµ:
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2) 1 ; 0
1
1
1 1 1
1 1
1 1 1
Rót gän biĨu thøc: A víi
Ta cã: A
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: (1,5 điểm)</b>
2 2
1 2
2 <sub>2</sub>
2 2
2 2 4 3 0
1) ,
2 2 4 4 3
4 4 4 4 16 12
4 0,
Cho ph ơng trình:
Chứng minh rằng: Ph ơng trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị cđa .
Ta cã:
Ph ¬ng
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>1</sub> <sub>2</sub>
2 2
1 2
,
2)
trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
Tìm giá trị của đề ph ơng trình để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất.
Theo c©u1, ta cã: Ph ơng trình luôn có hai nghiệm phân bi
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2
1 2
2
1 2
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2
2
2
2
min
,
2 2 2 4
4 3
2 4 2 4 3
2 8 10
2 4 5
2 2 1
2 2 2 2,
2,
Ưt víi mäi giá trị của
áp dụng hệ thức Viets, ta cã:
Ta cã: A 2
A khi
<i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 2
2 0 2
2
đó:
Vậy: A đạt giá trị nhỏ nhất khi
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<b>Bài 4: (3,5 điểm)</b>
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn tâm O
1)
90
90
2
Tứ giác OEBM nội tiếp.
Ta có:
MBO
B, E cùng nhìn OM d ới một góc 90
MEO E là trung điểm cđa d©y AD
Do đó: OEBM là tứ giác nội tiếp
2) MB MA MD.
BAM lµ gãc néi tiÕp cđa O , ch¾n AD
Ta cã:
D
<i>gt</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
1
. 2
BAM DBM
BM là góc tạo bởi tia tt và d/c của O chắn AD
Mặt : BAM và DBM có chung gãc t¹i M 2
MB MA
Từ 1 , 2 BAM đồng dạng với DBM MB MA MD
MD MB
<i>g g</i>
F <sub>E</sub>
D
M
O
A
B
C
1
2
1
2
1
2
3) BFC MOC.
Ta có: M là giao điểm hai tiếp tuyến tại B và C của O OM lµ tia pg cđa BOC MOC BOC
BFC lµ góc nt của O chắn BC
Mặt : BFC BOC
BOC là góc ở tâm của O chắn BC
Do đó: BFC MOC cùng bằng
<sub></sub>
90 2
/ /
,
BOC
4) BF//AM.
Ta có: Tứ giác MEOC nội tiếp MEO MCO MEC MOC góc nt cùng chắn MC
Do đó: BFC MEC cùng bằng MOC
BF AM
Mặt : BFC MEC là hai góc đồng vị
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Bài 5: (1,0 điểm)</b>
2
2
1 2
, 2 3. 3.
2 3 3 2
1 2 2 3
3
2 3 2 3 3 2
6 12 6
6 1
0 , 0
1 2 1 2
3 0 3
Cho hai sè d ¬ng tháa m·n: Chøng minh:
Ta cã:
XÐt:
hay: ®pcm
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>