Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu dai hoc so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÌ THI KSCL ĐẠI HỌC LẦN THỨ I </b>
<b>NĂM HỌC 2010 - 2011 </b>


<b>Mơn: Tốn - Khối A </b>


<i><b>Thời gian: 180 phút, không kẻ thời gian giao đề </b></i>
<b>CÂU I (2,0 điểm): </b>


1. Tìm hàm số đa thức y = P(x) có bậc bé nhất, đạt cực đại tại x = 0 với P(0) = 4 và đạt cực
tiểu tại x = 2 với P(2) = 0.


2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đa thức y = P(x) vừa tìm được ở trên.
<b>CÂU II (2,0 điểm) </b>


1. Giải bất phương trình: <sub>2</sub>


2


9 6x


7


9x   9x


2. Giải phương trình: 2


2cos3x cos x 3(1 sin 2x) 2 3cos (2x )
4


   



<b>CÂU III (2,0 điểm): </b>


1. Xét tổng 0 1 2 n


n n n n


S2C 3C 4C  ... (n2)C với n > 4, nZ. Tính n biết S = 320.


2. Giải phương trình: 8


4 2


2


1 1


log (x 3) log (x 1) log (4x)


2   4   .


<b>CÂU IV (3,0 điểm) </b>


1. Cho hình chóp S.ABCD có SA = x (x > 0) tất cả các cạnh cịn lại có độ dài bằng 6.
a) Chứng minh rằng đường thẳng BDmp(SAC) và tam giác SAC vng.


b) Tìm x để thể tích khối chóp S.ABCD bằng 36 2 .


2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vng ABCD có M là trung điểm của
cạnh BC, phương trình đường thẳng DM: x  y 2 0 và điểm C(3;-3). Biết đỉnh A thuộc


đường thẳng (d): 3x + y - 2 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh A, B, D.


<b>CÂU V (1,0 điểm): </b>


Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện: ab + bc + ca = 2abc. Chứng minh rằng:
1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1


a(2a 1) b(2b 1) c(2c 1) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM MƠN TỐN KSCL ĐẠI HỌC KHỐI A


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>CÂU I </b>
<b>(2,0 điểm) </b>


<b>1. (1,0 điểm) </b>


Hàm số đa thức P(x) bậc bé nhất có cực đại, cực tiểu là hàm bậc ba.
Do hàm số đạt cực trị tại x=0 và x=4 nên


' 2


P (x)a.x(x 2) ax 2ax với. Vậy


3
2


ax



P(x) ax b


3


  


theo gt


3 2


b 4


P(0) 4 a 3


P(x) x 3x 4
8a


P(2) 0 4a b 0 b 4


3



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>


  



 <sub></sub> 


Thử lại P (0)''   6 0,P (2)''  6 0 thoả mãn ycbt


<b>2. (1,0 điểm) </b>


Hàm số y = P(x) = x3 - 3x2 + 4.
* TXĐ: D = R


* Sự biến thiên


+ Chiều biến thiên: y’ = 3x2 - 6x = 3x(x - 2), ta có:


' '


y     0 x 2 x 0; y    0 0 x 2. Do đó:


- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;0) & (2;)
- Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)


+ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = y(0) = 4, đạt cực tiểu
tại x = 2 với yCT = y(2) = 0.


+ Giới hạn:


xlim y  ; xlim y  


+ Bảng biến thiên



x  0 2 
y’ + 0 - 0 +


y


4 
 0


* Đổ thị:


Đổ thị cắt trục hoành tại điểm (2; 0) và (-1; 0)
Đổ thị cắt trục tung tại điểm (0; 4)


0,25
0,25


0,25
0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



0,25


<b>CÂU II </b>
<b>(2,0 điểm) </b>



<b>1.( 1,0 điểm) </b>


Giải bất phương trình: <sub>2</sub>


2


9 6x


7


9x   <sub>9</sub><sub>x</sub>
ĐK: -3 < x < 3


Khi đó bpt


2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


9 x x x


1 8 6 8 6


9 x <sub>9</sub> <sub>x</sub> 9 x <sub>9</sub> <sub>x</sub>


      


 <sub></sub>  <sub></sub> (1)



Đặt
2
x
t
9 x


 thì (1) trở thành:


2


t   6t 8 0 (2)
Giải bpt (2) ta được t  4 t 2


* Nếu <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


0 x 3 <sub>0</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub>


x


t 4 4


x 16(9 x )


9 x x 4 9 x


 
   



   <sub></sub> <sub></sub>
 
    
2


0 x 3


12
x 3
144
x 17
17
 


<sub></sub>   

 (*)
* Nếu
2
2 2
2


3 x 0 3 x 0


x <sub>0</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub>


0 x 3



t 2 2


9 x


x 4(9 x )
x 2 9 x


  
   
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 
    <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 



2


3 x 0


3 x 0


6
0 x 3


3 x
6



0 x 5


36
x 5
5
  

  

<sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>     
  
 <sub></sub> <sub></sub>



(**)


Từ (*) và (**) ta có nghiệm của bpt là: 12 x 3


17   hoặc


6
3 x
5
  
0,25


0,25
0,25
0,25
2
-1 <b>O </b>
x
x x
x
4
y
3 2
3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. (1,0 điểm) </b>


2


2cos3x cos x 3(1 sin 2x) 2 3cos (2x )
4


   


2cos3x cos x 3(1 sin 2x) 3 1 cos(4x )
2
2cos3x cos x 3(1 sin 2x) 3(1 sin 4x)
2cos3x cos x 3(sin 4x sin 2x) 0


2cos3x cos x 2 3 sin 3x cos x 0



cos x 0 x k


2


cos x(cos3x 3 sin 3x) 0 <sub>1</sub>


tan 3x k


x
3


18 3


 <sub></sub>


 


 


    <sub></sub>   <sub></sub>


 


    


   


  






 <sub></sub>  




   <sub></sub> <sub> </sub>  


   


 <sub></sub>


Vậy pt có hai họ nghiệm là: x k
2


 <sub></sub>


  và x k (k Z)


18 3


 


   


0,25


0,25



0,25


0,25


<b>CÂU III </b>
<b>(2,0 điểm) </b>


<b>1. (1,0 điểm) </b>


Xét đa thức: 2 n 2 0 1 2 2 n n


n n n n


x (1 x) x (C C xC x  ... C x ) (*)
Lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x ta được:


n 2 n 1 0 2 1 3 2 n 1 n


n n n n


2x(1 x) nx (1 x)  2xC 3x C 4x C  ... (n2)x C
Thay x = 1 vào hai vế của đẳng thức trên ta được:


n 1 0 1 2 n n 1


n n n n


2 (4 n)2C 3C 4C  ... (n2)C 2 (4 n)320
Chia hai vế cho 16 ( do n > 4) ta được: 2n 5 (4n)20



Nếu n8 thì vế trái chia hết cho 8 cịn vế phải thì khơng ( loại)
Thử n = 5; n= 6; n=7 chỉ có n = 6 thoả mãn


Vậy để S = 320 thì n = 6


<b>2. ( 1,0 điểm) </b>


<sub>2</sub> 4 8 2


1 1


log (x 3) log (x 1) log (4x)


2  4   (1)


ĐK: 0 x 1 
Pt (1)


2 2 2 2 2


2


2


log (x 3) log x 1 log (4x) log ((x 3) x 1) log (4x)
x 1


x 3
x 2x 3 0



(x 3) x 1 4x


0 x 1 x 3 2 3


x 6x 3 0


        








 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





     <sub></sub> <sub> </sub>


    


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub>





Vậy pt có hai nghiệm là: x = 3 hoặc x  3 2 3



0,25
0,25


0,25
0,25


0,25
0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÂU IV </b>
<b>(3,0điểm) </b>


<b>1. (2,0 điểm) </b>


a) Tứ giác ABCD là hình thoi có cạnh bằng 6. ACBDO.
Ta thấy SBD cân nên SOBD (1) và ACBD (2) .
Từ (1) và (2) suy ra BDmp(SAC).


Mặt khác SBD ABD CBD(c c c) 
Nên SO = AO = CO  SAC vuông tại S




b) Trong tam giác vuông SAC ta có: 2 2 2


AC SA SC  x 36
Trong tam giác vng OBC có:



2


2 2 x 36 1 2 2


BO BC OC 36 108 x BD 108 x


4 2




        


Vậy thể tích 2


S.ABCD SAC


1 1 6x


V BD.S 108 x .


3 3 2


  


2
S.ABCD


2



4 2


2


V 36 2 36 2 x 108 x


x 6
x 36


x 108x 2592 0


x 72 x 6 2


   








    <sub> </sub> <sub> </sub>




 


Vậy có hai giá trị của x là: x = 6 hoặc x6 2.


<b>2. (1,0 điểm) </b>



Gọi A(t; 3t  2) d,(tR). Ta có: d(A,DM)2d(C,DM)
4t 4 2.4


t 3 t 1


2 2




       hay A(3;-7) hoặc A(-1; 5). Mặt khác
ta thấy A, C năm về hai phía của đường thẳng Dm nên chỉ có điểm
A( -1; 5) thoả mãn.


Gọi D(m; m-2) DM,(m R)


AD (m 1;m 7);CD (m 3;m 1)


      


Do tứ giác ABCD là hình vng nên:


0,25
0,25
0,25


0,25


0,25
0,25



0,25
0,25


0.25


<b>A </b>


<b>C </b>
<b>D </b>


<b>O </b>
<b>S </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2 2 2 2


m 5 m 1


DA.DC 0


m 5


(m 1) (m 7) (m 3) (m 1)


DA DC


hay D(5;3),AB DC ( 2; 6) B( 3; 1)
   



  


<sub></sub> <sub></sub>  


      


 <sub></sub>




      
Kết luận: A(-1;5); B(-3;-1); D(5;3).


0.5


0.25
<b>CÂU V </b>


<b>(1,0 điểm) </b> Đặt x <sub>a</sub>1; y <sub>b</sub>1;z1<sub>c</sub>  <sub>x</sub>x<sub>  </sub><sub>y</sub>0; y<sub>z</sub>0;z<sub>2</sub> 0


Ta có


2


2 2


3



1 2 (y z)


a(2a 1) ( 1)


x x x




    , từ đó


3 3 3


2 2 2 2 2 2


1 1 1 x y z


P


a(2a 1) b(2b 1) c(2c 1) (y z) (z x) (x y)


     


     


Áp dụng bất đẳng thức cô si ta được:


3 3


3
2



3 3


3
2


3 3


3
2


x y z y z x 3


3 x (1)


(y z) 8 8 64 4


y z x z x y 3


3 y (2)


(z x) 8 8 64 4


z x y x y z 3


3 z (3)


(x y) 8 8 64 4


 



   




 


   




 


   




Cộng theo vế (1), (2) và (3) rồi ước lược được:


1 1


P (x y z)


4 2


    . Đẳng thức xảy ra


2 3


x y z a b c



3 2


       


0,25


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×