Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

Giao an tu chon Hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.62 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16/09/2011
Ngày dạy: 21/09/2011
<b>Tiết 1- 2: ÔN TẬP : KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>


<b> VÀ CÁC CÔNG THỨC SỬ DỤNG TRONG TÍNH TỐN HĨA HỌC </b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS củng cố các khái niệm về mol và thể tích mol chất khí


- HS củng cố kiến thức và kĩ năng về dạng bài tập tính theo cơng thức hóa học
<b>2. Kĩ năng </b>


- Rèn kĩ năng giải một số bài tập tinh theo CTHH
<b>3. Thái độ </b>


- u khoa học, lịng u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>1. Giáo viên</b>


- Sưu tầm bài tập có liên quan, bảng phụ
<b>2. Học sinh </b>


- Nhớ lại 1 số công thức đã học ở lớp 8
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>Bài mới: Để nắm vững kiến thức hóa học 9 cần nhớ lai một số kiến thức đã học trong</b>
chương trình hóa học 8


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung </b>



<i>? Mol là gì</i>


<b>I. Kiến thức cần nhớ: </b>
1. Mol:


- Khái niêm: Mol là lượng chất có chứa
6.1023<sub>nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.</sub>
- Số 6.1023<sub> được gọi là số avơgađrơ, kí hiệu</sub>
là: N


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Thể tích mol được định nghĩa như thế </i>
<i>nào</i>


Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.


<i>? Nêu một số cơng thức tính số mol</i>


- HS tái hiện kiến thức và lên bảng báo cáo
- GV điều chỉnh một số công thức viết
chưa đúng


<i>? Để giải một bài tập tính theo cơng thức </i>


khối lượng tính bằng gam của N ngun tử
hoặc phân tử chất đó.


Ví dụ:M<sub> H</sub>



2SO4=1. 2 + 32 +16 . 4 = 98( g )


3.Thể tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phân tử chất đó.


a. Ở cùng điều kiện (Nhiệt độ và áp suất
như nhau) 1mol của mọi khí đều có thể tích
bằng nhau


b. Ở điều kiện tiêu chuẩn: (t0<sub>= 0</sub>0<sub>C và P =</sub>
1atm hay = 760mm Hg) 1mol của mọi khí
đều chiếm thể tích bằng 22,4l.


c. Ở điều kiện thường: (t0<sub>= 20</sub>0<sub>C và P = </sub>
1atm) 1mol của mọi khí của mọi khí đều
chiếm thể tích bằng 24 lít


4. Cơng thức tính số mol :
a. <i>n</i>=<i>m</i>


<i>M</i>


b. <i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4


c. <i>n</i>=<i>C<sub>M</sub>× V</i><sub>dd</sub>
d. <i>n</i>= <i>C</i>%<i>× m</i>dd



100 %<i>× M</i>


e. <i>n</i>=<i>V</i>dd(ml)<i>× D× C</i>%
100 %<i>× M</i>


f. <i>n</i>=<i>P ×V</i>(dkkc)


<i>R ×T</i>


<b>II. Bài tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>hóa học cần những bước nào</i>
- Các bước:


Từ CTHH của hợp chất:


+ Tính khối lượng mol (M) của hợp chất.
+ Tìm số mol nguyên tử của nguyên tố A
(nA) và tính khối lượng của ngun tố A
(mA) có trong 1 mol hợp chất mA = nA .
MA (g)


+ Tính % khối lượng của A theo công
thức: %mA =


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>M</i>



<i>M</i> <sub> .100</sub>


<i>Hoặc: Giả sử có CTHH đã biết A</i>xBy ta
tính được %A , %B.


x . MA mA


%A = . 100% = . 100%
MAxBy MAxBy


Hay : %B = 100% - % A. (Nếu là hợp chất
có nhiều ngun tố N, cách tính tương tự
như trên) .


<i>? Nêu các bước giải bài tập tính khối</i>
<i>lượng các nguyên tố trong một hợp chất</i>
 <i>Các bước: Từ CTHH của hợp chất:</i>
- Tính khối lượng mol (M) của hợp chất .
- Tính khối lượng nguyên tố A có trong 1
mol hợp chất.


mA = nA . MA(g)


- Nhân tỉ lệ mA / MA với khối lượng chất
đã cho (m) được khối lượng nguyên tố
m’


A.
M’



A =


. ( )
<i>A</i>
<i>m</i>


<i>m g</i>


<i>M</i> <sub> </sub>


<i>Hoặc: Giả sử có a gam hợp chất A</i>xBY.
Trong MA xB y gam htì có mA gam ngun
tố A hay x . MA . Vậy trong a gam AxBythì
có b gam nguyên tố A.


a . mA a . x. MA
b = =


MAxBy MAxBy


<b>lượng các nguyên tố trong hợp chất khi</b>
<b>biết CTHH </b>


<i>Ví dụ : Tính % khối lượng các ngun tố </i>
có trong H2SO4.


Giải:


Ta có: <i>MH SO</i>2 4= 1. 2 + 32 +16 . 4 = 98(g)


mH = 1.2 = 2(g) ; mS = 32.1 = 32(g)
mO = 16.4 = 64(g).


2


%mH = . 100% = 2,04(%);
98


32


%mS = . 100% = 32,65(%)
98


Suy ra :


%mO = 100% - ( %mH + %mS)
= 100% - ( 2,04% + 32,65%)
= 65,31%


<b>b. Tính khối lượng mỗi nguyên tố có</b>
<b>trong một khối lượng hợp chất bất kì: </b>
<i>Ví dụ: Tính khối lượng Cu có trong 8g</i>
CuSO4.


Giải:
Ta có: <i>MCuSO</i>4 = 160 g.
Trong đó mCu = 64g.
mCu 64 2


= =



MA 160 5


Khối lượng Cu có trong 8g CuSO4:


m’
Cu =


2


5<sub>.8 = 3,2 (g)</sub>


<b>3. Củng cố, luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập ứng dụng:


1. Tính khối lượng Fe có trong:
a) 50g FeSO4.


b) 10 (g) KClO3


2. Tính % khối lượng các nguyên tố có trong:
a) Na2SO4


b) K2MnO4


<b>4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>
- Học thuộc các công thức đã học



- Xem lại các bước lập công thức hợp chất khi biết tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố
trong hợp chất


<i>Nga Tân, ngày tháng 9 năm 2011</i>


KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3-4: ÔN TẬP: </b>


<b>TÍNH TỐN THEO PTHH VÀ CƠNG THỨC HĨA HỌC </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố kiến thức từ PTHH và những số liệu của bài toán HS biết cách xác định khối
lượng của những chất tham gia hoặc khối lượng của các sản phẩm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn dựa theo PTHH
<b>3. Thái độ </b>


- u khoa học, lịng u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>1. Giáo viên </b>


- Chuẩn bị bài tập và bảng phụ
<b>2. Học sinh </b>


- Nhớ lại các công thức đã học để vận dụng vào bài tập


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b>Bài mới : Để nắm các bước giải một số dạng bài đã học trong chương trình hóa học 8</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i>? Nêu các bước lập cơng thức hóa học</i>
- Nhớ lại kiến thức để trả lời


Treo bảng phụ có đề bài


<i>VD1: Tìm CTHH của hợp chất khi phân tích</i>
được kết quả sau: Hiđrô chiếm 1 phần về
khối lượng, ôxi chiếm 8 phần về khối lượng
Hướng dẫn hs làm bài


<i><b>1. Lập công thức hợp chất khi biết tỉ lệ</b></i>
<i><b>về khối lượng của các nguyên tố trong</b></i>
<i><b>hợp chất:</b></i>


Giải:


<i>Cách 1: Giả sử CTPT hợp chất là H</i>xOy.
Ta có tỉ lệ:


x 1 x 16 2
=  <sub> = = </sub>
16y 8 y 8 1
CTHH của hợp chất là: H2O


<i>Cách 2: Giả sử khối lượng chất đem</i>


phân tích là a gam.


mH chiếm
a a
 <sub> n</sub><sub>H</sub><sub> =</sub>


9 9.1


mO chiếm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>VD2 : Tìm CTHH của 1 ôxit của sắt biết</i>
PTK là 160, tỉ số khối lượng Fe : O = 7 :3
- Cách làm tương tự


- 1 HS lên bảng hoàn thành


<i>? Nêu các bước lập công thức hợp chất khi</i>
<i>biết thành phần % các nguyên tố trong hợp</i>
<i>chất </i>


- HS thảo luận, yêu cầu nêu được:
 Các bước:


<b>-</b> Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có
trong 1 mol hợp chất.


<b>-</b> Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong 1 mol hợp chất.


Suy ra CTHH của hợp chất.



<i>VD1: Đốt cháy hốn tồn 6,2 g photpho </i>
trong bình đựng khí oxi.


a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo
thành sau phản ứng.


b. Tính thể tích khí oxi tham gia tham gia
phản ứng (đktc)


c Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt
cháy hết lượng photpho ở trên (biết thể tích
oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí)


(P= 31, O = 16)


 <sub> n</sub><sub>O </sub><sub>= =</sub>
9 9.16 18


nH 2


=  <sub> CTHH là: H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
nO 1


Giải :


Giả sử CTHH của ôxit là FexOy. Lập tỉ
lệ khối lượng:



mFe 56x 7


= =  <sub> y = 1,5x</sub>
m O 16y 3


Ta có: 56x + 16y = 160  <sub> x = 2 ; y</sub>
= 3 <sub> CTHH: Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


<i><b>2. Lập công thức hợp chất khi biết</b></i>
<i><b>thành phần % các nguyên tố trong hợp</b></i>
<i><b>chất:</b></i>


<i>- TH1: Khi biết thành phần % khối</i>
<i>lượng các nguyên tố và PTK:</i>


Đáp án:


a) np = 6,2: 31 = 0,2 mol
- PTHH: to


4P + 5O2 → P2O5
0,2 mol 0,25mol 0,1mol
mdiphotphopentaoxit = 0,1 × 142 = 14,2 g
b) Voxi = 0,25 × 22,4 = 5,6 lít


c) Vkk = 5× 5,6 = 28 lít
<b>3. Củng cố, luyện tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Tính thể tích oxi cần dùng (đk phịng) để đốt cháy hoàn toàn 3,2 (g) S ?



2. Để oxi hóa hồn tồn một lượng bột nhâm người ta cần dùng 672 ml khí oxi (đktc).
a) Viết PTHH xảy ra


b) Tính khối lượng bột nhâm ở trên


c) Tính khối lượng sản phẩm bằng 2 cách ? Đọc tên sản phẩm thu được ?
<b>4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà </b>


- Về làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập


<i>Nga Tân, ngày tháng 9 năm 2011</i>


KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUN MƠN


Ngày soạn: 01/10/2011
Ngày dạy: 05/10/2011
<b>Tiết 5-6: ƠN TẬP : TÍNH TỐN THEO PTHH</b>


<b>I. Mục tiêu </b>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kĩ năng </b>


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn dựa theo PTHH
<b>3. Thái độ</b>


- u khoa học, lịng u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>1. Giáo viên </b>



- Chuẩn bị bài tập và bảng phụ
<b>2. Học sinh </b>


- Ôn lại kiến thức giải tốn
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i>? Khi giải bài tập tính theo PTHH cần lưu ý</i>
<i>điều gì </i>


- HS tái hiện kiến thức, trả lời câu hỏi
- GV chốt kiến thức


- GV hướng dẫn HS giải quyết các bài tập
- HS tư duy độc lập, hoàn thành bài tập, báo
cáo, bổ sung cho nhau


- GV lưu ý cho HS một số vấn đề:


+ Nếu đề bài yêu cầu tính khối lượng hoặc
thể tích của chất thì nên tính theo số mol,
sau đó đổi từ số mol ra khối lượng hoặc thể
tích.


+ Nếu đề bài cho dữ kiện là khối lượng
hoặc thể tích của chất mà hỏi lượng chất thì


<i><b>1. Những điểm cần lưu ý khi giải bài</b></i>
<i><b>tập tính theo PTHH </b></i>



- Lập PTHH:


+ Viết đúng CTHH của các chất tham
gia và chất tạo thành .


+ Chọn hệ số phân tử sao cho số
nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế
bằng nhau.


- Từ PTHH rút ra tỉ lệ số mol của chất
cho biết và chất cần tìm .


<i><b>2. Các dạng bài tập liên quan </b></i>


<i>a. TH1: Biết lượng của 1 trong các</i>
<i>chất tham gia hoặc tạo thành trong</i>
<i>phản ứng, tính lượng chất cịn lại.</i>
<b>* Bài tốn tính theo số mol: </b>


VD: Cho 2, 5g Zn tác dụng vừa đủ với
dd HCl , tính thể tích khí hiđrơ sinh ra
(đktc).


Giải:
n Zn=


32,5


65 <sub>= 0,5 (mol)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nên đổi khối lượng hoặc thể tích ra lượng
chất (số mol) rồi tính.


+ Các chất có thể tính theo số mol, theo khối
lượng là ( g , kg , tấn, …) hoặc theo thể tích
( ml, lit, m, …)


+ Tất cả các bài toán này đều có thể tính
theo qui tắc tỉ lệ thuận (qui tắc tam suất).


+ Trong số 2 chất tham gia phản ứng sẽ có 1
chất phản ứng hết, chất kia có thể phản ứng
hết hoặc dư . Lượng chất tạo thành tính theo
lượng chất nào phản ứng hết, do đó phải tìm
xem trong 2 chất cho biết, chất nào phản
ứng hết .


+ So sánh 2 tỉ số, tỉ số nào lớn hơn thì chất
đó dư, chất kia phản ứng hết. Tính lượng các
chất theo chất phản ứng hết.


<b>* Bài tốn tính theo đơn vị khối lượng</b>
<b>là kg, tấn và thể tích là m</b>


VD: Để khử độ chua của đất bằng Ca
(vôi sống v) , người ta nung 10 tấn đá
vơi trong lị vơi. Tính khối lượng Ca tạo
thành, coi hiệu suất phản ứng là 100%.



Giải:
PTHH: CaC <sub> Ca + C</sub><sub>2</sub>
Theo PT: 100g 56g
Theo bài ra: 10tấn xtấn
 <sub> x = </sub>


10.56


100 <sub> = 5,6 (tấn)</sub>


<i>b. TH2: Trường hợp gặp bài toán cho</i>
<i>biết lượng của 2 chất tham gia, yêu cầu</i>
<i>tính lượng chất tạo thành.</i>


VD: Cho 50g Na tác dụng với 6,5g dd
HCl. Tính khối lượng muối tạo thành
sau phản ứng.


Giải:
nNaH =


50


40<sub>= 1,25 (mol);</sub>


nHCl =
36,5


36,5<sub> = 1 (mol)</sub>



PTHH: NaH + HCl <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub>


Theo ptpư: 1 1 1 mol
Theo bài ra: 1,25 1mol
Tỉ số:


1, 25
1 <sub> > </sub>


1


1  <sub> NaH dư, HCl hết .</sub>
Vậy khối lượng NaCl được tính theo
HCl.


Theo ptpư: nNaCl = nHCl = 1mol


 <sub> m</sub><sub>NaCl</sub><sub> = n . M = 1 . 58,5 = 58,5(g).</sub>
<b>3. Củng cố, luyện tập </b>


Bài tâp ứng dụng: Đốt cháy hoàn toàn 2,65g Cu, để nguội sản phẩm, rồi hịa tan hồn
tồn trong lượng vừa đủ dd HCl được dd A, cho Na vào dd A đến dư thu được kết tủa B.
Tính khối lượng kết tủa B ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm các bài tập có liên quan có trong sách bài tập


<i>Nga Tân, ngày tháng 10 năm 2011</i>


KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN



Ngày soạn: 08/10/2011
Ngày dạy: 12/10/2011
<b>Tiết 7-8: CỦNG CỐ KIẾN THỨC TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXIT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Vận dụng những hiểu biết về tính chất hố học của oxit, để làm một số dạng bài tập có
liên quan.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tái hiện kiến thức, viết cơng thức hố học và hoạt động theo nhóm nhỏ.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tự giác học tập, ham học hỏi nghiên cứu bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>1. Giáo viên </b>


- Hệ thống bài tập, câu hỏi.
<b>2. Học sinh </b>


- Ôn lại các kiến thức đã học về oxit
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : (Lồng trong tiết học)</b>


<b>2. Bài mới: Để nắm khắc sâu kiến thức về oxit hôm nay chúng ta cùng nhau đi nghiên</b>
cứu sâu hơn về tính chất của oxit



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để hồn thành :


a) Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để
hồn thành các phương trình hố học sau :
Na2O +...  NaOH


CuO + ...  CuCl2 + H2O
... + H2O  H2SO4
CO2 + ...  Ca(HCO3)2
SO3 + ...  Na2SO4 + H2O


b) Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào
có phản ứng hố học xảy ra, cặp chất nào
khơng xảy ra (nếu có).


Fe2O3 + H2O ---->
SiO2 + H2O ---->
CuO + NaOH ---->
ZnO + HCl ---->
CO2 + H2SO4 ---->
SO2 + KOH ---->
Al2O3 + NaOH ---->


- 2 học sinh lên bảng trực tiếp làm mỗi em
một câu.


- Đại diện nhóm nhận xét, bổ sung.



<i>? Qua 2 bài tập trên em có nhận xét gì về</i>


<i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b></i>
a) – Các PTHH:


Na2O + H2O  2NaOH
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
SO3 + H2O  H2SO4


2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
SO3 + NaOH  Na2SO4 + H2O
b) Fe2O3 + H2O ----> Không
SiO2 + H2O ----> Không
CuO + NaOH ----> Không


ZnO + 2 HCl ----> ZnCl2 + H2O
CO2 + H2SO4 ----> Không
SO2 + 2KOH ----> K2SO3 + H2O
Al2O3 + NaOH ----> NaAlO2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>tính chất hố học của các chất</i>


- GV treo bảng phụ ghi sơ đồ về tính chất hố
học của oxit.


<i>? Dựa vào sơ đồ trên bảng phụ em hãy rút ra</i>
<i>kết luận về tính chất của oxit</i>


- GV chốt kiến thức và bổ sung những vấn đề
cần lưu ý cho HS :



+ Không phải tất cả các oxit axit đều tác
dụng với H2O như SiO2.


+ Chỉ có một số oxit bazơ tan mới tác dụng
với H2O còn các oxit còn lại không tác dụng
với H2O ở nhiệt độ thường.


+ Oxit axit tác dụng với kiềm không vhỉ tạo
ra muối trung hồ mà cịn tạo ra muối axit
tuỳ thuộc vào tỉ lệ số mol của 2 chất tham gia
phản ứng.


+ Đối với oxit lưỡng tính như Al2O3, ZnO, ...
chúng có thể tác dụng với axit nhưng cũng có
thể tác dụng với bazơ.


<i>? Bài tốn cho biết những thơng tin gì</i>
<i>? Hãy tính số mol của CuO và axit</i>
<i>? Viết PTHH xảy ra</i>


- 1 HS lên bảng viết PTHH xảy ra
<i>? Nêu u cầu của bài tốn</i>


<i>? Muốn tính C% của các chất ta cần biết</i>
<i>những thơng tin gì </i>


<i>? Cơng thức sử dụng để tính tốn</i>
- HS tư duy độc lập.



- 1 HS lên báo cáo kết quả câu b)


- Oxit bazơ :


+ T/d với H2O  dd bazơ.
+ T/d với axit  Muối + H2O
+ T/d với oxit bazơ  Muối


- Oxit Axit :


+ T/d với H2O  dd axit
+ T/d với bazơ  Muối + H2O
+ T/d với oxit axit  Muối


<i><b>II. Bài tập</b></i>


<b>BT6* (trang 6 – SGK)</b>
a) PTHH :


CuO + H2SO4   CuSO4 + H2O
b) Nồng độ phần trăm các chất :
– Số mol các chất đã dùng :
nCuO =


1, 6


80 = 0,02 (mol)


Khối lượng H2SO4 trong dung dịch là
20g, có số mol là :



2 4


H SO
n


=


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Như vậy, theo PTHH thì toàn lượng CuO
tham gia phản ứng và H2SO4 dư.


– Khối lượng CuSO4 sinh ra sau phản
ứng :


4


CuSO
n


= nCuO = 0,02 mol, có khối


lượng là :
4


CuSO
m


= 160  0,02 = 3,2 (g)



– Khối lượng H2SO4 còn dư sau phản
ứng :


Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,02
mol, có khối lượng :


2 4


H SO
m


= 98  0,02 = 1,96 (g)
Khối lượng H2SO4 dư sau phản ứng :


2 4


H SO d­
m


= 20 – 1,96 = 18,04 (g)


– Nồng độ phần trăm các chất trong dung
dịch sau phản ứng :


Khối lượng dung dịch sau phản ứng :
mdd = 100 + 1,6 = 101,6 (g)


Nồng độ CuSO4 trong dung dịch :
4



CuSO


3, 2 100%
C%


101, 6





 3,15%
Nồng độ H2SO4 dư trong dung dịch :


2 4


H SO


18, 04 100%
C%


101, 6





 17,76%
<b>3. Củng cố, luyện tập </b>


Hướng dẫn bài tập 5 (trang 6 – SGK):



- Dẫn hỗn hợp khí CO2 và O2 đi qua bình đựng dung dịch kiềm dư (NaOH, Ca(OH)2...).
+ Khí CO2 bị giữ lại trong bình vì có phản ứng với kiềm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Chất khí đi ra khỏi lọ là oxi tinh khiết
<b>4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà </b>
<b>- Về học bài và làm bài tập trong SBT</b>


- Ôn lại kiến thức về một số oxit quan trọng


<i>Nga Tân, ngày tháng 10 năm 2011</i>


KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUN MƠN


Ngày soạn: 15/10/2011
Ngày dạy: 19/10/2011
<b>Tiết 9-10: CỦNG CỐ KIẾN THỨC VỀ MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- HS củng cố lại những tính chất hố học của CaO, SO2 và viết đúng các PTPƯ cho mỗi
tính chất.


<b>2. Kĩ năng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Thái độ</b>


- Yêu khoa học, lịng u thích bộ mơn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1. Giáo viên</b>


- Bảng phụ, một số bài tập
<b>2. Học sinh </b>


- Ôn lại kiến thức


<b>III. Tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i>? Nêu lại tính chất của CaO, SO2 </i>


<i>? Viết các PTPƯ minh hoạ</i>
- 2 HS lên bảng


- Y/c HS đọc và nghiên cứu bài để trả lời
<i>? Nêu các thao tác của một bài toán nhận </i>
<i>biết thơng thường</i>


<i>? Hóa chất cần nhận biết của bài toán thuộc </i>
<i>loại hợp chất nào</i>


<i>? Nên dùng thuốc thử nào để nhận biết</i>
- 1 HS lên bảng trình bày


- GV cho HS nhận xét, bổ sung, chốt kiến


<i><b>I. Lý thuyết</b></i>


<b>1. Tính chất của CaO</b>


<i>a. Tác dụng với nước:</i>


PTPƯ:CaO(r)+H2O(l)Ca(OH)2(d d).
<i>b. Tác dụng với axit:</i>


PTPƯ:CaO(r)+2HCl(dd)CaCl2(dd)+ H2O(l)
<i>c. Tác dụng với ôxit axit:</i>


PTPƯ: CO2(k) + CaO(r)  CaCO3(r)
<b>2. Tính chất của SO2</b>


<i>a) Tác dụng với nước: </i>


PTHH: SO2(k) + H2O(l)  H2SO3(dd)
<i>b)Tác dụng với dd bazơ: </i>


PTHH:


SO2(k)+Ca(OH)2(dd)CaSO3(r) + H2O(l)
muối canxi sufit
SO2(k) +2NaOH(dd)Na2SO3(dd) + H2O(l)
muối Natri sufit


<i>c) Tác dụng với oxit bazơ: Na</i>2O, CaO,…
tạo muối sunfit:


PTHH: SO2(k) + CaO(r) CaSO3(r)
→ SO2 là oxit axit.


<b>II. Bài tập</b>



<b>1. Dạng bài nhận biết:</b>
Bài tập 1 (SGK tr 9)


a) Lấy một ít mỗi chất cho tác dụng với
nước. Nước lọc của các dung dịch này
được thử bằng khí CO2 hoặc dung dịch
Na2CO3. Nếu có kết tủa trắng thì chất
ban đầu là CaO, nếu khơng kết tủa thì
chất ban đầu là Na2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thức


- Y/c HS tóm tắt bài tốn
- 1 HS Lên bảng tóm tắt bài 3


<i>? Bài tốn cho biết những thơng tin gì</i>
<i>? Viết PTHH xảy ra</i>


<i>? Nêu yêu cầu của bài toán</i>


<i>? Hãy thiết lập PT đại số để xác định khối </i>
<i>lượng các chất</i>


- 1 HS lên bảng thực hiện


- GV cho HS nhận xét. Chốt lại kết quả
- Hướng dẫn cách làm bài tập 4


<i>Đáp số : </i> b) CMddBa(OH)2 = 0,5M.


c) mBaCO3 = 19,7 gam.


- Hướng dẫn HS dựa vào phần lý thuyết viết
PTHH mỗi mắt xích là 1 PTHH


- 1 HS lên bảng làm


Nhận xét HS làm trên bảng


là CO2. Khí cịn lại là O2.
<b>2. Dạng bài tính tốn:</b>
Bài tập 3 (SGK tr 9)


Đặt x (gam) là khối lượng CuO, khối
lượng của Fe2O3 là (20  x) gam.
Số mol các chất là : CuO


x
n


80



;
2 3


Fe O


20 x



n .


160





HCl


n <sub> = 0,2 </sub><sub></sub><sub> 3,5 = 0,7 (mol)</sub>


Ta có phương trình đại số :


2x 6(20 x)
0, 7
80 160




 


<i>Đáp số : mCuO = 4 gam ;</i>
2 3


Fe O


­m


= 16 gam.



<b>3. Viết PTHH cho chuỗi phản ứng </b>
Bài tập 1 (SGK tr11)


(1) : S + O2.


(2) : SO2 + CaO hoặc SO2 + Ca(OH)2


(3) : SO2 + H2O.


(4) : H2SO3 + NaOH hoặc H2SO3 + Na2O.


(5) : Na2SO3 + H2SO4 loãng (nếu dùng dd


HCl cũng thu được SO2, nhưng có lẫn HCl).


(6) : SO2 + NaOH (dd) hoặc SO2 + Na2O.
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>


BT 4 (SGK tr 11)
<i>*<b> Đáp án</b></i> (Câu trả lời)


a) Những khí nặng hơn khơng khí : CO2, O2, SO2.
b) Những khí nhẹ hơn khơng khí : H2, N2.


c) Khí cháy được trong khơng khí : H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

g) Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ : CO2, SO2.
<b>4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>


- Học bài cũ Làm các bài tập còn lại


- Đọc và nghiên cứu bài mới


<i>Nga Tân, ngày tháng 10 năm 2011</i>


K DUYT CA T CHUYấN MễN


<b>Ngày soạn: 22/10/2011 </b>
<b>Ngày dạy: 26/10/2011</b>


­


<b>TiÕt 11-12: Lun tËp vỊ aXIT</b>
<b>I- Mơc tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-Hiusõuhnvcngclitớnhchthoỏhccaaxit,vitcphngtrỡnhphn
ngminhhochomitớnhcht.


-VitccỏcphngtrỡnhminhhochotớnhchthoỏhcriờngcaaxitH2SO4c,


nóng.
<b>2. Kĩ năng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthc,phỏnoỏnkhnngxyraphnnggiacỏccht,
knngtớnhtoỏnvhotngtheonhúmnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbiếtưcáchưphaưchếưdung
dịchưaxit.



<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvaxit,PTHH,cỏchphachaxit.
<b>III. Tin trỡnh tit ging</b>


<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-ư?1.ưNêuưTCHHưcủaưaxit?ưMinhưhoạưbằng


PTHH?


- ư ?2. ư Nêu TCHH riờng ca H2SO4 c,


minhưhoạưbằngưPTHH?


-ưGVưyêuưcầuưhsưnhậnưxét,ưbổưsungưkiến
thức.


-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưvàưchốtưlạiưkiến
thức.


-ưHS1ưTrìnhưbày:


+Lmimuchtchthmu.


Qutớm


+ưTácưdụngưvớiưkimưloạiưưM'ưư+ưưH2


2HClưư+ưưFeưưưFeCl2ưưư+ưưưưưH2


+ưTácưdụngưvớiưưoxitưbazơ.


ưư2HClư+ưưưMgOưưưư->ưMgCl2ưưư+ưưưưưH2O


+ưưTácưdụngưvớiưbazơ.


H2SO4ưưư+ưư2NaOHưưNa2SO4ưưư+ưưưư2H2O


-ưHS2ưTrìnhưbày
+ưTínhưháoưnớc.


(H2SO4c)


C12H22O11ưưưư--->ư12Cưư+ưưư11H2O


+ưTácưdụngưvớiưkimưloại


2H2SO4(c) + ư ư Cu ư ưư CuSO4ư + ư ư SO2ư ư +


2H2O


<b>3. Bµi Míi</b>


<b>Hoạt động 1. Tính chất hố hc ca axit</b>


-GVsdngphnkimtrabiccng


cvkhcsõukinthcchoHSvtớnh
chthoỏhccaaxitvtớnhchthoỏhc
riờngcaH2SO4c.


-ưGVưyêuưcầuưHSưlàmưviệcưtheoưnhómư
hoànưthànhưbàiưtậpư1.


-ưHSưnghe,ưghiưnhớưkiếnưthức.


-Chỳýaxitsunfuricctỏcdngvikim
loikhụnggiiphúngkhớH2.


-ưThảoưluậnưtheoưnhómưlàmưbàiưtậpư1.


<b>Bài 1. </b>


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưư(1)ưưưưưưưư(2)ưưưưưư(3)ưưưưưưưưư(4)ưưưưưCuSO4ưư


FeS2ư->ưSO2ư->ưSO3ư->H2SO4ưưưưưưưưưưưưưưưưưư(7)


ưưưưưưưưưưưư(5)ưưưưưCaSO3ưưưưưưưư(6)ưưưưưưưNa2SO4ưư->ưBaSO4


-GVgiý,giỳpnhúmyu.
-Kimtrakinthccanhúm.


-ưYêuưcầuưHSưnhómưkhácưnhậnưxét,ưbổư
sung.



-ưHSưthốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbổư
sung.


<i><b>* HS tự rút ra kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GVluýchoHSiukinxyraphn
ng.


-Davophnnhnbitmuisunfatv
axitsufuriclmphnng5,6,7.
-Kimtrakinthccanhúm.
-Chtlikinthc.


<b>Bài 2.ưChoưcácưoxitưsau:ưCu,ưSO</b>2,ưAl2O3,ư


P2O5,MgO.Chtnotỏcdngcvi:


a)ưNớc


b)ưAxitưH2SO4ư(loÃng)


c)ưNaOH.


-ưHÃyưviếtưPTHH


+GVgiý:Hóydavotớnhchthoỏ
hccaoxitphnkimtrabic


+GiỳpHSnhúmhotngcũnyu.
+ChỳýCuOkhụngtỏcdngvioxitaxit.


-ưChúưý:ưP2O5ưtácưdụngưvớiưH2O,ưNaOHưsẽư


xuấtưhiệnưgốcưPO4(III).


-ưAl2O3ưlàưoxitưlỡngưtính.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưXt,ưt


2)ưưư2SO2ưưư+ưưO2ưư->ư2SO3


3)ưưưSO3ưưưưư+ưưH2Oư->ưH2SO4


4)ư2H2SO4ưđư+ưưưCuư->ưCuSO4ưư+ưSO2ưư+ư


2H2O


5)ưưưSO2ưưư+ưưưưCaOưư->ưCaSO3


6)ưưH2SO3ưư+ưưưNa2Oưư->ưNa2SO3ưư+ưưH2O


7)ưNa2SO4ưư+ưưBaCl2ư->BaSO4ưưư+ưưư2NaCl


-ưHSưtiếpưtụcưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.



-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>


a)ưNớc


SO2ưưư+ưưưưH2Oưư->ưH2SO3


P2O5ưư+ưưưư3H2Oưư->ư2H3PO4


b)ưH2SO4ư


MgOưưư+ưưưưH2SO4ưư->ưMgSO4ưưưư+ưưưH2O


Al2O3ưưưư+ưưư3H2SO4ưư->ưAl2(SO4)3ưưư+ưưư


3H2O


c)ưNaOH


SO2ưưư+ưưưư2NaOHư->ưNa2SO3ưưư+ưưưưH2O


P2O5ưư+ưư6NaOHưư->ư2Na3PO4ưưư+ưưư3H2O


Al2O3ưư+ưư2NaOHưưư2NaAlO2ưư+ưưưH2O


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Bi 2/ SGK T12</b>



-GVgiHScbi,túmttsliu.
-GVyờucuHSxutcỏchgii.
-Hngdn:


+ưmMgOư=ư4ư(g)ư-->ưnMgOưưư=?


+ưmH2SO4ư=ư?ưưưưưưưư-->ưnH2SO4ưư=ư?


-ưHÃyưsoưsánhưxemưsauưphảnưứngưchấtưnàoư
hết,ưchấtưnàoưd?


-ưYêuưcầuưHSưphảiưluưýưkhiưtínhưkhốiưlợngư
dungưdịch.


-ưKhốiưlợngưdungưdịch:


mddưư=ưmdmưư+ưưưmctưư=ư100ư+ư4ư=ư104ưg


-1HScvtúmttbi.
-xutcỏchgii.


-ưHSưkhácưbổưsung.


-HSngtichtrỡnhby.


*ưHSưtựưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaư
giáoưviên:


a)ư



Taưcó:ưnMgOưư=ư4:ư40ư=ư0,1ưmol


mH2SO4ư=ư29,4.100/100ư=ư29,4ưg
-->ưnH2SO4ưư=ư29,4:ư98ưư=ư0,3ưmol


MgOưư+ưưH2SO4ưưư->ưMgSO4ưưư+ưưưưưH2O


b)


TheoưPTưnH2SO4ưư=ưưnMgOư=ư0,1ưmol


TheoưbàiưnH2SO4ưư=ư0,3ưmol


Suyưraưaxitưd:


ưmH2SO4ưư=ư29,4ưư98.0,1ư=ư19,6ưưg


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-ưHớngưdẫnưhọcưsinhưhoànưthànhưbàiưtập.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức


<b>- Bài tập 2 SGK </b><b> T6.</b>


Cóưnhữngưchấtưsau:ưH2O,ưH2SO4ư(loÃng),ư


K2O,ưCu,ưSO3


Hóychobitchtnophnngvinhau
tngụimt,vitPTHH.


-GVyờucuHShotngcỏnhõntrong


3.


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbày.


mddư=ư100ư+ưư4ư=ư104ư(g)


-->ưC%(MgSO4)ư=ư0,1ư.120.100%/104ư=ư
11,5%


-->ưC%(H2SO4)ư=ư19,6.100%/104ư=ư18,85%


-Hotngcỏnhõn.


-ngtichchraccỏccpphn
ngvinhau.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS tự rút ra kiến thức:</b></i>


-ưTựưviếtưPTưvàoưvở.


<b>4. Củng cố </b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.
-ưNêuưTCHHưcủaưaxit?


-AxitH2SO4ccútớnhchthoỏhcnoriờng?


-GVchỳýchoHSxỏcnhdngbitpchtht,chtdsauphnng.


<b>5. Hng dn v nh</b>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưÔnưlạiưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưoxitư-ưaxit.
-ưBàiưtậpưvềưnhà:


Choư100ư(g)ưddưNaOHư4%ưtácưdụngưvừaưhếtưvớiưxư(g)ưddưHClư3,65%.
a)ưViếtưPTHH.


b)ưTínhưxư=ư?


c)ưTínhưC%ưcácưchấtưsauưphảnưứng.


+HDtớnhsmolNaOHvHClxỏcnhsmolHClóphnngtheoPT.


<i>Nga Tân, ngày 24 tháng 10 năm 2011</i>
Kí duyệt của chuyên m«n


<b> Tỉ phã:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ư<b>Ngày soạn: 28/10/2011 </b>


<b>Ngày dạy: 02/11/2011</b>
<b>Tiết 13-14: Luyện tập tính chất hoá học của bazơ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-HScngclitớnhchthoỏhccabaz,vitcphnngminhhochomitớnh


cht.


-Nờucphngphỏpiuchvngdngcamtsbazquantrng.
<b>2. K nng</b>


-HSrốnknngvitPTHH,giibitptlunvlmvictheonhúmnh.
<b>3. Thỏi </b>


ư-ưGDưýưthứcưsửưdụngưmộtưsốưbazơưtiếcưkiệmưvàưanưtoàn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. GV</b>


-Bitp,tranhnhliờnquannsnxutNaOH.
<b>2. hs</b>


ư-ưƠnưlạiưbàiư7ưởưnhà
<b>III. Tiến trình tiết giảng</b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
-?1.Nờutớnhchthoỏhccabaz,vit


PTHH?


?2ưBàiư2:ưSGKưT25.
a,ưb



-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsungưkiếnư
thức.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<i><b>- HS 1 trình bày:</b></i>


a)Lmimuchtchthmu
Qutớm--->Xanh


Ddphenolphtaleinkhụngmu-->mu
b)Tỏcdngcaddbazvioxitaxit.
NaOH+CO2NaHCO3


c)ưTácưưdụngưcủaưbazơưvớiưaxit
NaOHưưư+ưưưHClưưưNaClưưư+ưưưH2O


d)ưBazơưkhôngưtanưbịưnhiệtưphânưhuỷ
Cu(OH)2ưưưCuOưư+ưưưH2O


<i><b>- HS 2 trình bày</b></i>


a)ưVớiưddưHCl


Cu(OH)2ưư+ưư2HClưưưCuCl2ưưư+ưưư2H2O


NaOHưưưư+ưưưưHClưưưNaClưưưư+ưưưH2O


Ba(OH)2ưưư+ưư2HClưưưưBaCl2ưưư+ưưư2H2O



b)ư


Cu(OH)2ưưưưưCuOưưư+ưưưưH2O


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tớnh cht hoỏ hc ca baz</b>
-GVsdngphnkimtrabickhc


sâuưkiếnưthức.


+ưNêuưTCHHưcủaưbazơ?


+ưNêuưứngưdụngưcủaưNaOHưvàưCa(OH)2ư


trongisngvsnxut?


-Yờucu2HSngtichtrớnhbyýc.
dBi2SGKT25.


-ưHSưdựaưvàoưphầnưKTưbàiưcũ.


-ưNêuưứngưdụngưcủaư2ưbazơưquanưtrọng.


<i><b>* Tự rót ra kiÕn thøc:</b></i>


c)


NaOH­­­+­­­­CO2­­->­NaHCO3



Ba(OH)2­­­+­­­­CO2­­->­BaCO3­­­+­­­H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

NaOH­vµ­Ba(OH)2­lµm­q­tÝm­trë­thµnh­


màuưxanh.
<b>Hoạt động 2: Luyện tp</b>
<b>- Bi 3 SGK T25.</b>


-Yờucuhslmvictheonhúmtỡmra
kinthc.


-HngdngiỳpHSnhúmyu.
-Chỳýcõub.


Choưmuốiưtácưdụngưvớiưddưbazơ.
-ưKiểmưtraưkiếnưthức.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
<b>- Bài 4: SGK T25</b>


-ưYêuưcầuưHSưtiếpưtụcưthảoưluậnưtheoưnhóm
hoànưthànhưnộiưdungưbài.


-GVgiý:chcdựngqutớmkhụng
csdngthờmhoỏchtkhỏcthỡtalm
nhthno?


-Cúcsdnghoỏchtótỡmchay
khụng?



-GVnhnmnhtrongquỏtrỡnhtỡmra
hoỏchtmitacquynsdng.
-Kimtrakinthc.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHSưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưtựưrútưraưkiếnưthức:


a)ư


Na2Oưư+ưưưH2Oưưư2NaOH


CaOưưư+ưưưưH2OưưưưCa(OH)2


b)


CuCl2ưư+ưưư2NaOHưưưCu(OH)2ưưư+ưư2NaCl


FeCl3ưưư+ưưư3NaOHưưưFe(OH)3ưưư+ưư3NaCl


-ưHSưtiếpưtụcưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbổư
sung.



*ưHSưtựưrútưraưkiênưthức:


-Lymicht1ớtngvongnghim
riờngbiờt.


-ưNhúngưquỳtưtímưvàoư4ưồngưnghiệmưchiaư
làmư2ưnhóm.


-ưNhómư1.ưLàmưxanhưquỳưtímưgồmư2ưchấtư
NaOHưvàưBa(OH)2


-Nhúm2.Khụnglmqutớmimu
gm2chtNaClvNa2SO4.


-Lychtnhúm1chotỏcdngvicht
nhúm2nucúkttatrngtasphỏt
hinraBa(OH)2nhúm1vNa2SO4


nhómư2.


Ba(OH)2ưưư+ưưưNa2SO4ưưưBaSO4ưưư+ưưưư


2NaOH


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưbazơ,ưtínhưchấtưnàoưlàư
tínhưchấtưriêng,ưtínhưchấtưnàoưlàưtínhưchấtư
chung?



<b>Bài 5 SGK T25.</b>


<b>- GV gợiưýưchoưHSưhớngưlàmưvàưcáchưgiải.</b>
nNa2Oư=ư?


mddưư=ưd.Vư


-->ưVư=ư?


-ưYêuưcầuưHSưthayưsốưtìmưcácưdữưkiệnưcầnư
thiết.


-Tỏihinkinthctrlicõuhi.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.
-HScbi.


-Túmtýtvxutcỏchgii.
-HSkhỏcbsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaư
giáoưviên.


a)ư


Na2Oưưưư+ưưưưưH2Oưưưư2NaOHưưưưưưưưưưưưưưưư(1)


nNa2Oưư=ư15,5:ư62ư=ư0,25ưmol


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-ưChúưýưcôngưthức:


dư=ưmdd/V


->ưVư=ưmdd/d


TaưphảiưtìmưkhốiưlợngưchấtưtanưH2SO4.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


mol


CMư(NaOH)ư=ư0,5:0,5ư=ư1ưM


b)ư


H2SO4ưưư+ưưưư2NaOHưư->ưNa2SO4ưưư+ưư2H2Oưư


(2)


Theoư(2)ưnH2SO4ưư=ư0,5.nNaOHưư=ư0,5.0,5ư=ư


0,25ưmol


->ưmH2SO4ưư=ư0,25.98ư=ư24,5ưg


-->ưmddư(H2SO4)ư=ư24,5.100/20ư=ư122,5ưg


VH2SO4ưư=ư122,5:ư1,14ư=ư107,5ưml


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.



-ưLàmưbàiưtậpư2,3,4,5ưSGKưT27.
-ưĐocưtrớcưbàiưphânưbónưhoáưhọc


<i>Nga Tân, ngày 01 tháng 11 năm 2011</i>
Kí duyệt của chuyên môn


<b> Tæ phã:</b>


<b> </b> <b>Mai Thị Hằng</b>


<b>Ngày soạn: 06/11/2011 </b>


<b>Ngày dạy: 09/11/2011</b>
<b>TiÕt 15-16: LuyÖn tËp mét sè bazơ quan trọng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-HScngclitớnhchthoỏhccabaz,cbitlmtsbazquantrngnh
NaOHVCa(OH)2vitcphnngminhhochomitớnhcht.


-Nờucphngphỏpiuchvngdngcamtsbazquantrngtrongcụng
nghip,nụngnghipvsnxut.


<b>2. Kĩ năng</b>


-HSrốnknngvitPTHH,giibitptlunvlmvictheonhúmnh.
<b>3. Thỏi </b>



-GDýthcsdngmtsbazkhchuattrngtrthiuqu.
<b>II. Chun b</b>


<b>1. GV</b>


-Bitp,tranhnhliờnquannsnxutNaOHCa(OH)2


<b>2. hs</b>


-ễnlibi8nh
<b>III. Tin trỡnh tit giảng</b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-ư?1:ưBàiư3ưSGKưT27.


?2ưBàiư4:ưSGKưT27.
a,ưb


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsungưkiến
thức.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<i><b>- HS 1 trình bày:</b></i>


2Fe(OH)3ưưưFe2O3ưư+ưưư3H2O


2NaOHưưư+ưưưH2SO4ưưưNa2SO4ưư+ưưưH2O



H2SO4ưưưư+ưưưZn(OH)2ưưưZnSO4ưư+ưưư2H2O


NaOHưưư+ưưưHClưưưNaClưưư+ưưưH2O


2NaOHưưư+ưưưCO2ưưNa2CO3ưư+ưưưH2O
<i><b>- HS 2 trình bày</b></i>


a)ư


2NaOHưưư+ưưưCO2ưưNa2CO3ưư+ưưưH2O


TaưcóưnCO2ưư=ư1,568:ư22,4ư=ư0,07ưmol
nNaOHư=ư6,4:ư40ư=ư0,16ưmol


TheoưPTưnNa2CO3ưư=ưnCO2ưư=ư0,07ưmol




ưmNa2CO3ưư=ư0,07.106ư=ư7,42ưg
b)


TheoưPTưnNaOHư=ư2.0,07ư=ư0,14ưmol
nNaOHưdư=ư0,16ư-ư0,14ư=ư0,02ưmol
-->ưmNaOHưư=ư0,02.40ư=ư0,8ưg


<i><b>3. Bài míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ về một số baz quan trng</b></i>



-ưGVưsửưdụngưphầnưkiểmưtraưbàiưcũưcủngư
cốưkhắcưsâuưkiếnưthứcưchoưHS.


<b>Bài 1: SGK T30</b>


-ưHSưnghe,ưghiưnhớưkiếnưthức.


<i><b> </b></i>(1)ưưưưưưưưưưưưưưưư(2)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(3)


CaCO3ưư--->ưCaOư--->ưCa(OH)2ưư--->ưCaCO3


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(4)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(5)ưư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưCaCl2ưưưưưưưưưưưưưưưưưưCa(NO3)2


- ưYêu ư cầu ư HS ư thảo ư luËn ­ theo ­ nhãm ­ viÕt
PTHH.


- ư GV ư gợi ư ý ư dựa ư vào ư tính ư chất ư hố ư học
chungưcủaưoxit,ưbazơưđểưviếtưPTHH.


<b>Bµi 2:­ Cho ­ các ư chất ư sau: ư NaOH; ư Na</b>2O;


Na;ưNa2CO3;ưNaCl.


a)Hóyspxpchỳngthnhdóychuyn
ihoỏhc.


b)ưViếtưPTHH



-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưBS.
<b>* HS rót ra kiÕn thøc.</b>


1)­CaCO3­­->­CaO­­­+­­­CO2


2)­CaO­­­+­­­H2O­­->­Ca(OH)2


3)­Ca(OH)2­­+­­­CO2­­­CaCO3­­­+­­­­H2O


4)­CaO­­+­­2HCl­­->­CaCl2­­­­+­­­H2O


5)­Ca(OH)2­­+­­2HCl­->­CaCl2­­+­2H2O


-­ HS ­ tiÕp ­ tơc­ th¶o ư luận ư theoư nhóm ư hoàn
thànhưnộiưdungưbàiưtập.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


a)ư


Na ư -->Na2O ư -->NaOH ­ -->Na2CO3­ -->


NaCl
b)



1)­4Na­­­­+­­­O2­­­2Na2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3)­2NaOH­­+­­­CO2­­­Na2CO3­­­­+­­­H2O


4)­Na2CO3­ +­2HCl­->­2NaCl­ ­+­ ­CO2­ ư+


H2O
<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b>Bài 2: SGK T30</b>


-GVyờucuHSuỳngtichtrỡnhby.
-HngdnHSdavotớnhtancacht.
-Dựngncnhnbit.


-ưYêuưcầuưHSưtựưlàmưbàiưtập.
<b>Bài tập làm thêm:</b>


Choddcúcha12gNaOHtỏcdnght
vi4,48lCO2(ktc).Sauphnngthu


cmuigỡcúkhilngbaonhiờu?
-GVhngdn:


+ưTínhưsốưmolưcủaưmỗiưchất?


+ưLậpưtỉưlệưsốưmolưNaOH/CO2ưxemưnằmư


trongưkhoảngưnào?



+Xỏcnhcsnphmtothnh.


-HScbi.
-xutcỏchgii.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS tù rót ra kiÕn thøc:</b>
-­Tù­lµm­bµi­tËp.


-ưHoạtưđộngưcáưnhân.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiảiưbàiưtập.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


-­Nghe­híng­dÉn­vỊ­nhµ­lµm­bµi­tËp.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà</b></i>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưÔnưlạiưdạngưbàiưtậpưsảnưphẩmưphụưthuộcưvàoưsốưmolưcácưchấtưthamưgia.
-ưBàiưtậpưvềưnhà:


ưChoưcácưchấtưsau:


CuSO4;CuO;Cu(OH)2;Cu;CuCl2.Hóyspxxpcỏcchttrờnthnhdóychuyni


hoáưhọcưrốiưviếtưPTHH.


<i>Nga Tân, ngày 07 tháng 11 năm 2011</i>


Kí duyệt của chuyên môn


<b> Tổ phó:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

N<b>gày soạn: 12/11/2011 </b>


<b>Ngày dạy: 16/11/2011</b>
<b>Tiết 17-18: Dạng bài tập xác định sản phẩm tạo thành </b>


<b>dùa vµo tØ lƯ số mol các chất tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-HScngclitớnhchthoỏhccabaz,cbitlmtsbazquantrngnh
NaOHVCa(OH)2vitcphnngminhhochomitớnhcht.


-Bitcỏchxỏcnhsnphmtothnhdavotlsmolcỏcchtthamgia,cbit
lkhichoddbaztỏcdngviSO2hocCO2.


<b>2. Kĩ năng</b>


-HSrốnknngvitPTHH,tỏihinkinthc;giibitptlun.
<b>3. Thỏi </b>


-GDýthcsdngmtsbazkhchuattrngtrthiuqu.
<b>II. Chun b</b>


<b>1. GV</b>



ư-ưBàiưtập,ưbảngưphụ.
<b>2. hs</b>


-ễnlibi8nh
<b>III. Tin trình tiết giảng</b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
-?1:VitPTHHkhichokhớCO2tỏcdng


vớiưdungưdịchưNaOH?


?2:ưViếtưPTHHưkhiưchoưkhíưSO2ư tácưdụng


vớiưddưKOH?


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsungưkiến
thức.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<i><b>- HS 1 trình bày:</b></i>


2NaOHưưư+ưưưCO2ưưNa2CO3ưư+ưưưH2O


NaOHưưư+ưưưCO2ưưNaHCO3ưư
<i><b>- HS 2 trình bày</b></i>



2KOHưưư+ưưưCO2ưưK2CO3ưư+ưưưH2O


KOHưưư+ưưưCO2ưưKHCO3ưư


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot động 1. Tìm hiểu cách xác định sản phẩm tạo thnh</b></i>


-ưGVưsửưdụngưphầnưkiểmưtraưbàiưcũưnhấn
mạnhưkiếnưthức.


-Tathngnúiddbaztỏcdngvioxit
axittothnhmuivnccúhonton
ỳnghaykhụng?


-ưHÃyưquanưsátưkiếnưthứcưphầnưkiểmưtraưbài
cũ?


-ưHSưquanưsátưkiếnưthứcưphầnưKTBC.
-ưNhậnưxét,ưgiảiưthích.


-ưHSưkhácưbổưsung.
-ưHSưghiưnhớưkiếnưthức:


<i><b>* Tự rút ra kiến thức:</b></i>


<b>1. Ví dụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- ­ Rót ­ ra ­ nhËn ­ xÐt, ­ vì ư sao ư sản ư phẩm ư tạo
thànhưcóưsựưkhácưnhau?



-ưGVưnhấnưmạnhưsảnưphẩmưphụưthuộcưvào
tỉưlệưsốưmolưcácưchấtưthamưgia.


- GV ư hớng ư dẫn ư học ư cách ư xỏc nh sn
phm.


+PT(1)xỏcnhnNaOH:nCO2=?
+PT(2)xỏcnhnNaOH:nCO2=?
+Nu1<nNaOH <2


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2


Sảnưphẩmưsẽưtạoưthànhưmuốiưgì?ưưư


-Chỳýkhilmdngbitpnynờnxỏc
nh t l ư số ư mol ư chất ư tham ư gia ri mi
vitPT.


-ưTơngưtựưkhiưchoưSO2ưvớiưKOH.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


NaOHưưư+ưưưCO2ưưNaHCO3ưưưưưưưưưưưưưưưư(2)


<b>2. Cỏch xỏc nh sn phm.</b>
-HStxỏcnhtl.


-ưRútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưGV.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:



-ưNếuưưưưưưưưnNaOHư 1 SP tạoưmuốiưaxitưưư(2)


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2


-ưNếuưưưưưưưưnNaOHư 2 SP tạoưmuốiưTHưư(1)


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2


-ưNếuư1ư<ưnNaOHư ưưưư<ư2ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2


SPưtạoưthànhưlàư2ưmuốiưviếtưcảư2ưPTư(1;ư2)


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>


<b>- Bài 1: Choư2,24ư(l)ưkhíưCO</b>2ư (đktc)ưtác


dụngưvớiư100ưmlưddưNaOHư1M.ư



Sauphnngthucmuigỡcúkhil-ngbaonhiờu?


<b>Bài 2: Cho ­ 2,24 ­ (l) ­ khÝ ­ SO</b>2­ (®ktc) ­ t¸c


dụng ư hết ư với ư dung ư dịch ư cú cha 12 (g)
NaOH.Hisauphnngthucmuigỡ
cúkhilngbaonhiờu?


-ưGVưchiaưlớpưthànhư2ưdÃy,ưmỗiưdÃyưlàmư1


bàiưtập,ưmỗiưbànưlàư1ưnhómưnhỏ.


-GVgiỳpnhúmhotngcũnyu.
-Giýdavophn2cỏchxỏcnhsn
phm.


-ưGVưkiểmưtraưkiếnưthức.


-ưYêuưcầuưcácưnhómưbổưsungưkiếnưthứcưcho
nhau.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHSưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưlênưbảngưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


<b>Bài 1:</b>


TaưcóưnCO2ư=ư2,24ư:ư22,4ư=ư0,1ưmol


nNaOHư=ư0,1.1ư=ư0,1ưmol


-ưXétưưưưưưưưưnNaOHưư=ư1 SP tạoưmuốiưaxitưưư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2



NaOHưưư+ưưưCO2ưưNaHCO3ưư


VậyưnNaHCO3ư=ưnCO2ư=ư0,1ưmol


-->ưmNaHCO3ư=ư0,1.84ư=ư8,4ưg


<b>Bài 2:</b>


TaưcóưnSO2ư=ư2,24ư:ư22,4ư=ư0,1ưmol


nNaOHư=ư12/40ư=ư0,3ưmol


-ưXétưưưưưưưưưnNaOHưư=ư3 SP tạoưmuốiưTHưư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2


2NaOHưưư+ưưưSO2ưưNa2SO3ưư+ưưưH2O


VậyưnNa2ưSO3ư=ưnSO2ư=ư0,1ưmol


-->ưmưNa2ưSO3ư=ư0,1.126ưư=ư12,6ưg


<i><b>4. Củng cố</b></i>


<b>Bài 3: </b>


Choư4,48ư(l)ưCO2ư (đktc)ưtácưdụngưhếtưvới


300ưmlưdungưdịchưNaOHư1M.





Sauphnngthucmuigỡcúkhil--Ghibi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ợngưbaoưnhiêu?


-ưYêuưcầuưHSưlàmưviệcưcáưnhân.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.


- ư GV ư gọi ư HS ư tính ư số ư mol ư của ư CO2ư và


NaOH.


-ưXétưtỉưlệưsốưmolư
XétưưưưưưưưưưưưnNaOHưư=ư?


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2


-ưVậyưsảnưphẩmưtạoưthànhưlàưmuốiưgì?


-ưGVưyêuưcầu ưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài
học.


-Nờucỏchxỏcnhsnphmdavot
lsmolcachtthamgia.


-GVnhnmnhchonhsltlsmol
cỏcchtphnngdngphõnstigin.
-Chtlikinthc.



-ưHSưkhácưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức dới hớng dẫn của</b></i>
<i><b>giáo viên.</b></i>


<b>Bài 3:</b>


TaưcóưnCO2ư=ư4,48ư:ư22,4ư=ư0,2ưmol


nNaOHư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


-ưXétưưưưưưưưưnNaOHưư=ư0,3 SP tạoư2ưmuốiưưưư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưnCO2ưưưưưưưưưưư0,2


ChọnưhệưsốưmolưcủaưNaOHưlàư3,ưhệưsốưmol
củaưCO2ưưlàư2ưtaưcóưPT.


3NaOHư+ư2CO2ưưNa2CO3ư+ưNaHCO3+ưH2O


TheoưPTưtaưcó


nNa2CO3ư=ưnNaHCO3ư=ư0,5nCO2ư=ư
=ư0,5.ư0,2ư=ư0,1ưmol


-->ưmNa2CO3ư=ư0,1.106ư=ư10,6ưg
-->ưmNaHCO3ư=ư0,1.84ư=ư8,4ưg


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà</b></i>



-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưĐọcưtrớcưbàiư"ưTínhưchấtưhoáưhọcưcủaưmuối".
-ưBàiưtậpưvềưnhà:ư<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>(1)­­­­­­­­­­­­­­­­(2)­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­(3)


CaCO3­­--->­CaO­--->­Ca(OH)2­­--->­CaSO4


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­(4)­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­(5)­­


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Ca(NO3)2­­­­­­­­­­­­­­­­­Ca(HCO3)2


<b>Ngµy so¹n: 19/11/2011 </b>


<b>Ngày dạy: 23/11/2011</b>
<b>Tiết 19-20: luyện tập TíNH CHấT HOá HọC CủA MUốI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-HScngclitớnhchthoỏhccamui,cbitlmuitanvitcphnng


minhưhoạưchoưmỗiưtínhưchất.


-Bitcỏchxỏcnhsnphmtothnh,iukinxyraphnng.
-Hiucphnngtraoilgỡ,iukinxyraphnngtraoi.
<b>2. K nng</b>


-HSrốnknngvitPTHH,tỏihinkinthc;giibitpvchuiphnng.


<b>3. Thỏi </b>


ư-ưGDưýưthứcưsửưdụngưmộtưsốưmuốiưhợpưlíưvàưtiếcưkiệm.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. GV</b>


ư-ưBàiưtập,ưbảngưphụ.
<b>2. hs</b>


-ễnlibi9nh
<b>III. Tiến trình tiết giảng</b>


<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- ­ ?1: ­ Nªu ­ tÝnh ư chất ư hoá ư học ư của ư muối,
minhưhoạưbằngưPTHH?


?2:ưHoànưthànhưbàiưtậpưsau:


<i><b> </b></i>(1)ưưưưưưưưưưưưưưưư(2)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(3)
CaCO3ưư--->ưCaOư--->ưCa(OH)2ư--->ư


CaSO4


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(4)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(5)ưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưCa(NO3)2ưưưưCa(HCO3)2


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsungưkiến


thức.


-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<i><b>- HS 1 trình bày:</b></i>


<b>a) Tác dụng với kim loại.</b>


Feưưư+ưưưưCuSO4ưư->ưFeSO4ưư+ưưưCu


<b>b) Tác dụng với bazơ.</b>


CuCl2ư ­ + ­ ­ 2NaOH ­ ­ -> ­ Cu(OH)2­ (r) ­ +


2NaCl


<b>c) T¸c dơng víi axit.</b>


AgNO3­­­+­­­HCl­­->­­­AgCl­­+­­­HNO3


<b>d) T¸c dơng víi muèi</b>


BaCl2­­­+­­­Na2SO4­­BaSO4­(r)­+­­2NaCl


<b>e) Bị phân huỷ bởi nhiệt độ.</b>
CaCO3ưưưCaOưư+ưưưưCO2


<i><b>- HS 2 tr×nh bµy</b></i>



1)­CaCO3­->­CaO­­+­­­CO2


2)­CaO­­­+­­­­H2O­->­Ca(OH)2


3)­Ca(OH)2­­­+­­H2SO4­­->­CaSO4­­+­­2H2O


4)­CaO­­+­­2HNO3­­->­Ca(NO3)2­­+­­­H2O


5)­Ca(OH)2­­+­­­2CO2­­->­Ca(HCO3)2


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tính chất hố học của mui</b></i>


-ưGVưsửưdụngưphầnưkiểmưtraưbàiưcũưnhấnư
mạnhưkiếnưthức.


-ưNêuưTCHHưcủaưmuối?


-Trongbitp2,phnngnolphn
ngtraoi?


-ưHSưnghiênưcứuưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức về TCHH của </b></i>
<i><b>muối.</b></i>



<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>


-ưBài 1:ưSGK


-Gvgihscbi.


-GVgiýavoTCHHcamui.
-Davoiukinxyraphnngtrao
i.


-ưBổưsungưkiếnưthức.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
<b>Bài 3:ưSGK</b>


-GiHScbi.
-Nờucỏchgii.


-ưGVưhớngưdẫnưnhómưyếu.
+ưChấtưkếtưtủa:


BaSO4,ưPbSO4,ưMgCO3


-HScvtúmttbi.
-xutcỏchgii.


*ưHSưtựưrútưraưkiếnưthức.


<b>Bài 1:ưCácưcặpưxảyưraưphảnưứngưlà.</b>


Cuưưưư+ưưư2ưAgNO3ưưư->ưCu(NO3)2ưư+ưưư2Ag



BaCl2ưư+ưưưH2SO4ưưư->ưBaSO4ưưư+ưưưư2HCl


MgCl2ưư+ưưư2NaOHưư->ưMg(OH)2ưưư+ưư


2NaCl


CaCl2ưưư+ưưưNa2CO3ưư->ưCaCO3ưưư+ưưưư2NaCl


-cvtúmttbi.


-ưThảoưluậnưnhómưtìmưraưkiếnưthức.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức.


<b>Bài 3: </b>


Na2CO3ưư+ưư2HClưư->ư2NaClưư+ưCO2ưư+ưư


H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưnhóm.
<b>Bài tập làm thêm 4:</b>


Choưcácưchấtưsau:


CuO;ưCu;ưCu(OH)2;ưCuSO4;ưCuCl2.


a)Hóyspxpchỳngthnhdóychuyn
ihoỏhcdngthng.



b)ưViếtưPTHH.


-ưGVưhớngưdẫnưnhómưyếu.
-ưCóưrấtưnhiềuưkiểuưsắpưxếp.
+ưCuư->ưCuOư->ưCuCl2ư.


+ưCu(OH)2ư->ưCuCl2ưư->ưCuSO4ư.


-ưNhấnưmạnhưchoưHSưchúưýưđiềuưkiệnưcủaư
phảnưứngưxảyưra.ư


MgCl2ưư+ưưư2ưAgNO3ưư->ưMg(NO3)2ư+ư


2AgCl


Feưưư+ưưưCuSO4ưư->ưFeSO4ưư+ưưưCu


-ưHSưtiếpưtụcưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.


<i><b>* HS rút ra kiến thức.</b></i>


<b>Bài 4:</b>
a)ư


Cuư->ưCuOư->ưCuCl2ư->ưCu(OH)2ư->ư


CuSO4


b)ư



Cuưư+ưưưO2ưư->ưCuO


CuOưư+ưư2HClưư->ưCuCl2ưư+ưưưH2O


CuCl2ưư+ưư2NaOHưư->ưCu(OH)2ưư+ưư2NaCl


Cu(OH)2ưưư+ưưưưH2SO4ưư->ưCuSO4ưư+ư2H2O
<i><b>4. Củng cố</b></i>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbàiư
học.


-ưNêuưTCHHưcủaưmuối.


-Phnngtraoụlgỡ,choVD?
-iukinxyraphnngtraoi?
<b>Bi 5: SGK</b>


-GiHScbi.
-Túmttcỏchgii.
-Hóytớnh:


+ưnHCl
+ưnAgNO3


->ưChấtưnàoưdưsauưphảnưứng.


->ưTínhưCMưchấtưd,ưchấtưtạoưthànhưsauưphản



ứng?


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


-ưHSưrútưraưkiếnưthứcưtrọngưtâmưcủaưbài.
-ưĐọcưvàưtómưtắtưcáchưgiải.


-ưNgheưGVưhớngưdẫn.
<b>* Rút ra kiến thức:</b>
nHClư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol
nAgNO3ư=ư0,1.ư1ư=ư0,1ưmol


AgNO3ưư+ưưHClưư->ưAgClưưưư+ưưưưưHNO3


->ưaxitưd,ưAgNO3ưphảnưứngưhết.


->ưnaxitưdư=ư0,3ư-ư0,1ư=ư0,2ưmol


CMư(HClưd)ư=ư0,2:ư0,4ư=ư0,5M


CMư(HNO3)ư=ư0,1:ư0,4ư=ư0,25ưM
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà</b></i>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc


-ưĐọcưtrớcưbàiưmộtưsốưmuốiưquanưtrọng.
<b>- Bài tập về nhà:</b>



+ưNgâmưthanhưsắtưcóưkhốiưlợngư50ưgưvàoưư200ưmlưdungưdịchưCuSO4ư1Mưsauưkhiưphảnư


ngktthỳcnhcthanhstemcõnthykhilngcathanhstl::4343::g.Bitttc
ngubỏmtrờnthanhst.


a)ưViếtưPTHH


b)Tớnhkhilngcastóphnng.


-ưHớngưdẫn:ưLậpưPTưdựaưvàoưkhốiưlợngưthanhưsắtưtăngưlên:
64xưư-ưư56xưư=ư51ư-ư50


xưlàưsốưmolưFeưthamưgiaưphảnưứng.


<i>Nga Tân, ngày 22 tháng 11 năm 2011</i>
Kí duyệt của chuyên môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Mai Thị Hằng</b>


<b>Ngày so¹n: 18/12/2011 </b>


<b>Ngày dạy: 21/12/2011</b>
<b>Tiết 21-22: MốI QUAN Hệ GIữA CáC LOạI HợP CHấT VÔ CƠ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


ư-ưHSưcủngưcốưlạiưtínhưchấtưhốưhọcưcủaưcácưhợpưchấtưvơưcơ,ưưoxit,ưaxit,ưbazơưvàưmuối.ưViết
đợcưphảnưứngưminhưhoạưchoưmỗiưtínhưchất.



ư-ưBiếtưcáchưxácưđịnhưsảnưphẩmưtạoưthành,ưđiềuưkiệnưđểưxảyưraưphảnưứng.
<b>2. Kĩ năng</b>


ư-ưHSưrènưkĩưnăngưviếtưPTHH,ưtáiưhiệnưkiếnưthức;ưgiảiưbàiưtậpưưvềưchuỗiưphảnưứng.ư
<b>3. Thái đọ</b>


ư-ưĐiềuưchếưmộtưsốưchấtưvơưcơưtừưngunưliệuưđơnưgiản.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. GV</b>


ư-ưBàiưtập,ưbảngưphụ.
<b>2. hs</b>


-ễnlibi13nh
<b>III. Tin trỡnh tit ging</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị </b></i>(lång­vµo­bµi)


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Mối quan hệ gia cỏc loi hp cht vụ c</b>
-GVtreosmiliờnhgiacỏchp


chấtưvôưcơ.


-ưYêuưcầuưHSưquanưsát,ưnhớưlạiưkiếnưthức


cũ.


- T s ư đồ ư hãy ư nêu ư mối ư quan h gia
chỳng?


-Quansỏts.


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.


-ưTrảưlờiưưcâuưhỏi,ưHSưkhácưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức.</b></i>


2


+ H


O


Muối
O xit ba zơ O xit axit


Bazơ Axit


N


hiệ


t p





n h




2


+ H


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 2. Phản ứng hố hc minh ho</b>
-GVyờucuHStholuntheonhúm


viếtưcácưPTHH.


-GVgiỳpcỏcnhúmhotngcũn
yu.


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưnhóm.


-ưChoưđiểmưnhómưlàmưbàiưtốt.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>



1)ưưCuOưư+ư2HClư->ưCuCl2ưư+ưưưH2O


2)ưưCO2ưưư+ưư2NaOHưư->ưNa2CO3ưưư+ưưưH2O


3)ưưK2Oưư+ưưH2Oưư->ư2KOH


4)ưưCu(OH)2ưư->ưCuOưưư+ưưưưH2O


5)ưưSO2ưưưư+ưưưưH2Oưư->ưưH2SO3


6)ưưMg(OH)2ưư+ưưH2SO4ưư->ưMgSO4ưư+ưư2H2O


7)ưưCuSO4ưưư+ưưư2NaOHư->ưCu(OH)2ư+ư


Na2SO4


8)ưưAgNO3ưưư+ưưưHClưư->ưAgClưưư+ưưưHNO3


9)ưưH2SO4ưưưư+ưưZnOưư->ưZnSO4ưưư+ưưưH2O


<b>Hot ng 3. Luyn tp</b>
-GVtreobitpsau:


-Davoiukincaphnngtrao
ihóychobitcỏcphnngnoxyra
vvitPTHH.


-ưTiếpưtụcưthoảưluậnưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.



-ưNhómưkhác,ưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>- HS rút ra kiến thức:</b></i>


<b>Bài 2: SGK/T41</b>


<b>NaOH</b> <b>HCl</b> <b>H2SO4</b>


<b>CuSO4</b> <b>X</b> <b>O</b> <b>O</b>


<b>HCl</b> <b>X</b> <b>O</b> <b>O</b>


<b>Ba(OH)2</b> <b>O</b> <b>X</b> <b>X</b>


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthức.


1)ưCuSO4ưư+ưư2NaOHư->ưCu(OH)2ưư+ưư


Na2SO4


2)ưHClưưưưư+ưưưưNaOHưư->ưNaClưưư+ưưưưưH2O


3)ưBa(OH)2ưưư+ưư2HClưư->ưBaCl2ưư+ưưư2H2O


4)ưBa(OH)2ưưư+ưưưH2SO4ưư->ưBaSO4ưư+ưư2H2O


<b>Bài 3: SGK</b>
<b>a)</b>


<b> FeCl</b>3­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­



<b> 1 2</b>
<b> 3</b>


Fe2(SO4)3­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


Fe(OH)3


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 4


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­6 5
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Fe2O3


<b>Bµi 3: SGK</b>
<b>b)</b>


<b> CuO­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­</b>
<b> 1 3</b>


<b> 2 </b>


­­­­­Cu­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­CuCl2


<b> 6 5</b>
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư 4
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưCu(OH)2


-ưGVưchiaưlớpưthànhư2ưdÃy,ưmỗiưdÃyưlàmư
1ưbàiưtập.ưMỗiưbànưlàưmộtưnhómưnhỏ.


-ưHoànưthànhưnộiưdungưbài.


-GVhngdnnhúmhotngcũnyu.


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưnhóm


-ưThảoưluậnưtheoưnhómưhoànưthànhưnộiưdungư
bài


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.


-ưNhómưkhác,ưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


a)ư


1)ưưFe2(SO4)3ưư+ưư3BaCl2ưư->ư3BaSO4ưưư+ưưư


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-ưGVưbổưsuungưkiếnưthức.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


2)ưưFeCl3ưưưư+ưưư3NaOHưư->ưFe(OH)3ưưư+ưư


3NaCl


3)ưư2Fe(OH)3ưư+ư3H2SO4ưư->ưFe2(SO4)3ưư+ưư


6H2O



4)ưưFe2(SO4)3ư+ư6NaOHư->2Fe(OH)3ư+ư


3Na2SO4


5)ưư2Fe(OH)3ưưư->ưFe2O3ưưư+ưưư3H2Oưưưư


6)ưưFe2O3ưưưư+ưư3H2SO4ưư->ưFe2(SO4)3ưư+ưưư


3H2O


b)ưưưư


1)ưư2ưCuưưư+ưưưO2ưưư->ư2CuOưưưưưưưư


2)ưưCuOưưư+ưưưH2ưưư->ưCuưưư+ưưưH2O


3)ưưưCuOưưư+ưư2HClưư->ưCuCl2ưưư+ưưưH2O


4)ưưCuCl2ưưưư+ưư2NaOHưư->ưCu(OH)2ưưư+ưư


2NaCl


5)ưưCu(OH)2ưưư+ưư2HClưư->ưCuCl2ưưưư+ưưư2H2O


6)ưưCu(OH)2ưưư->ưCuOưư+ưưưH2Oưưưưưưưưưưưưưưưưưư


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbàiư
học.



-ưNêuưTCHHưcủaưmuối?
<b>Bài 4: SGK T41.</b>


-GiHScbi.
-xutcỏchlm.


-Chỳýphispxpỳngthtviu
kinxyraphnng.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưNêuưnộiưdungưbàiưhọc


-HStrli,lpnhnxột,bsung.
-HSrỳtranidungchớnhcabi.
-cbi.


-ưĐềưxuấtưcáchưlàm.
-ưHSưkhácưưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


Naư->ưNa2Oư->ưNaOHư->ưNa2CO3ư->ưNa2SO4


->NaCl


-ưTựưviếtưPTưvàoưvở.
<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.



-ctrcbi"Luyntpchng1"
-KsmcIvovghi.


<i>Nga Tân, ngày 20 tháng 12 năm 2011</i>
Kí duyệt của chuyên môn


<b> Tỉ phã:</b>


<b> Mai ThÞ Hằng</b>


<b>Ngày soạn: 08/01/2011 </b>


<b> Ngày dạy: 11/01/2011</b>
<b>Tiết 23-24: lUYệN TậP Về PHảN ứNG TRAO ĐổI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


-HSccngccỏckinthcóhcvtớnhchthoỏhccabazvmui.minhho c
tớnhchthoỏhcbngphngtrỡnhphnng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2.ưKĩưnăng


-RốnluynknngvitPTHH,knngsuyoỏnphnnghoỏhcvhotng
theonhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


-ưGDưýưthứcưyêuưthíchưbộưmôn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. GV</b>


ư-ưBàiưtập,ưbảngưphụ.
<b>2. hs</b>


-ễnlibi9nh
<b>III. Tin trỡnh tit ging</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị </b></i>(lång­vµo­bµi)


<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1. Phản ứng trao i</b></i>


-ưGVưyêuưcầuưHSưhoànưthànhưcácưphảnư
ứngưhoáưhọcưsau:


1)ưFeưư+ưưCuSO4ưưư-->ưFeSO4ưưư+ưưưưCu


2)ưCaCO3ưưư-->ưCaOưưưư+ưưưưCO2


3)ưNa2Oưưưư+ưưưSO2ưư-->ưNa2SO3


4)ưBaCl2ưưư+ưưưưH2SO4ư-ư->ưBaSO4ưưư+ưưư



HCl


5)ưCuOưưư+ưưưCOưư-->ưCuưư+ưưưCO2


6)ưCaCO3ư+ưHClư-->CaCl2ưư+ưưCO2ưư+ưư


H2O


7)ưNaOHưưư+ưưưHClưư->ưNaClưưư+ưưưH2O


-Hóychobitcỏcphnnghoỏhc
trờnthucloiphnngnoóhc?


-ưPhảnưứngưhoáưhợpưlàưgì?ư


-ưĐiềuưkiệnưxảyưraưphảnưứngưhoáưhợp?


-GVchtlicỏcloiphnngóhc.
-Cngcliiukincaphnng
traoi.


-Chộpbi.


-ưThảoưluậnưtheoưnhómưhoànưthànhưnộiưdungư
bài


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưBS.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>



1)ưFeưư+ưưCuSO4ưưư->ưFeSO4ưưư+ưưưưCu


2)ưCaCO3ưưư->ưCaOưưưư+ưưưưCO2


3)ưNa2Oưưưư+ưưưSO2ưư->ưNa2SO3


4)ưBaCl2ưưư+ưưưưH2SO4ư->ưBaSO4ưưư+ưưư2HCl


5)ưCuOưưư+ưưưCOưư->ưCuưư+ưưưCO2


6)ưCaCO3ư+ư2HClư->CaCl2ưư+ưưCO2ưư+ưưH2Oư


7)ưNaOHưưư+ưưưHClưư->ưNaClưưư+ưưưH2O


-ư(1)ưphảnưứngưthế


-(2)phnngphõnhu
-(3)phnnghoỏhp
-(4,6,7)phnngtraoi
-(5)phnngphõnhu


-HSnờunhnghaphnnghoỏhp.
*HSrỳtrakinthc:


-iukinxyraphnngtraoi:
+Cúchtkttatothnh.


+ưCóưchấtưbayưhơiưyếuưtạoưthành.


+Phnngtrunghocngchớnhlphn


ngtraoi.


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Bi 1:ưHồnưthànhưcácưphảnưứngưhốưhọcư</b>


sauưvàưchưbiếtưphảnưứngưnàoưlàưphảnưứngư
traoưđổi?


<b> MgCl</b>2­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> 1 2</b>
<b> 3</b>


MgSO4­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­


Mg(OH)2


­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 4


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư6 5
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưMgO


-GVgiỳpnhúmhotngyu.


-ưYêuưcầuưcácưnhómưkiểmưtraưlẫnưnhauưbổư
sungưkiếnưthức.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 2:ưHoànưthànhưcácưphảnưứngưhoáưhọcư</b>


sauưđâyưvàưchoưbiếtưchúngưthuộcưlaọiưphảnư
ứngưnào?


<b> CuO­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­</b>
<b> 1 3</b>


<b> 2 </b>


­­­­­Cu­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
CuCl2


<b> 6 5</b>
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư 4
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưCu(OH)2


-GVyờucuhsngtichtrỡnhby.
-Bsungkinthc(nucn).


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
<b>Bài 1:</b>


1)ưưMgSO4ưư+ưưBaCl2ưư->ưBaSO4ưưư+ưưưMgCl2


2)ưưMgCl2ưưư+ư2NaOHư->ưMg(OH)2ưưư+ưư


2NaCl



3)ưưMg(OH)2ư+ưH2SO4ưư->ưMgSO4ưư+ưư2H2O


4)ưưMgSO4ư+ư2NaOHư->Mg(OH)2+ưNa2SO4


5)ưưMg(OH)2ưư->ưMgOưưư+ưưưH2Oưưưư


6)ưưMgOưưưư+ưưH2SO4ưư->ưMgSO4ư+ưưưH2O


ư- Bài 2:


-Hcsinhhotngcỏnhõn.


-Ttỏihinkinthchonthnhbitp.
-HSngtichtrỡnhby.


-ưHSưkhácưbổưsung:
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


1)ưư2ưCuưưư+ưưưO2ưưư->ư2CuOưưưưưưưư


2)ưưCuOưưư+ưưưH2ưưư->ưCuưưư+ưưưH2O


3)ưưưCuOưưư+ưư2HClưư->ưCuCl2ưưư+ưưưH2O


4)ưưCuCl2ưưư+ưư2NaOHưư->ưCu(OH)2ưưư+ưư


2NaCl


5)ưưCu(OH)2ưưư+ưư2HClưư->ưCuCl2ưưưư+ưưư



2H2O


6)ưưCu(OH)2ưưư->ưCuOưư+ưưưH2Oưưư


-ư(1)ưphảnưứnưhoáưhợp


-(2)phnngoxihoỏ-kh.
-(3;4;5)phnngtraoi.
-(6)phnngphõnhu.
<b>4. Cng c</b>


-GVyờucuHSnhclinidungbi.
-Phnngtraoilgỡ,iukinca
phnngtraoi?


<b>Bài 3: Hoànưthànhưbàiưtậpưsau:</b>


<i><b> </b></i>(1)ưưưưưưưưưưưưưưưư(2)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(3)
CaCO3ưư--->ưCaOư--->ưCa(OH)2ư--->ư


CaSO4


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(4)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(5)ưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưCa(NO3)2ưưưưCa(HCO3)2


-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-ưHSưrútưraưkiếnưthứcưcủaưbàiưhọc.



-ưưThảoưluậnưnhómưhoànưthànhưnộiưdungư
bài.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbaỳu.
-ưNhómưkhácưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
1)ưCaCO3ư->ưCaOưư+ưưưCO2


2)ưCaOưưư+ưưưưH2Oư->ưCa(OH)2


3)ưCa(OH)2ưưư+ưưH2SO4ưư->ưCaSO4ưư+ưư2H2O


4)ưCaOưư+ưư2HNO3ưư->ưCa(NO3)2ưư+ưưưH2O


5)ưCa(OH)2ưư+ưưư2CO2ưư->ưCa(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.</b>


ưư-ưÔnưlạiưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưkimưloại.
ưư-ưBàiưtậpưvềưnhà:


-ưHoànưthànhưchuỗiưPƯHHưsau:


ưCuưư->ưCuOư->ưCuCl2ư->ưCu(OH)2ư->ưCu(NO3)2ưư->ưCuư->ưCuSO4


<i>Nga Tân, ngày 10 tháng 01 năm 2012</i>
Kí duyệt của chuyên môn


<b> Tỉ phã:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ngµy so¹n: 28/01/2012 </b>


<b>Ngày dạy: 01/02/2012</b>
<b>Tiết 25-26: Luyện tập</b>


<b> Tính chất hoá học của kim loại</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HScngclitớnhchthoỏhccakimloi,vitcmtsphnngkhúminh
hochotớnhchthoỏhccakimloi.


<b>2. Kĩ năng</b>
ưRènưkĩưnăng


ư-ưTáiưhiệnưkiếnưthức.


-Hotngtheonhúmnh.


ư-ưViếtưcácưphơngưtrìnhưhoáưhọcưbiểuưdiễnưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưkimưloại.
<b>3. Giáo dục</b>


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngquỏtrỡnhiuchkimloi.


<b>ii. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1.ưGiáoưviên:



ư-ưBảngưphụư+ưphiếuưHT.
2.ưHọcưsinh:


+ễnLibi16nh.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


- ư Câu ư hỏi ư 1: ư Nêu ư TCHH ư của ư kim ư loại,
minhưhoạưmỗiưtínhưchấtưmộtưphơngưtrình.


-Cõuhi2: <i><b>Bi tp 1: </b></i>Hóyhonthnh
phngtrỡnhhoỏhctheocỏcsphn
ngsau:


a)ưMgư+ưSưư?


b)ưư?ưưưư+ưưCl2ưưAlCl3


c)ưư?ưưưư+ưưư?ưưưưMgO
d)ưư?ưưưư+ưưư?ưưưCuCl2


e)ưư?ưưưư+ưHClưưFeCl2ư+ưư?


f)ưưRưưư+ưưư?ưưưRCl2ư+ư?



g)ưRư+ưưư?ưưưR2(SO4)3ư+ư?


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưHS1ưTB.


<b>1. Tác dụng với oxi.</b>


3Feưưưưưưưưưưưưưưưư+ư2O2ư <i>t</i>0 ưưưFe3O4


<b>2. Tác dụng với phi kim khác</b>
2Naư+ưCl2ư <i>t</i>0 ưư2NaCl


3.ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưaxit
Mgư+ưH2SO4ưưMgSO4ư+ưH2


2Alư+ư6HClưư2AlCl3ư+ư3H2


4.ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưmuối
Cuư+ư2AgNO3ưưCu(NO3)2ư+ư2Ag


Znư ư ư ư ư ­ ­+­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­CuSO4­ ­­ ZnSO4­ ­ ­ ­ ­+


Cu


<b>HS2 TB.</b>



a)­Mg­+­S­ ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>­ZnS</sub>


b)­2Al­+­3Cl2­ ⃗<i>t</i>0 ­2AlCl3


c)­2Mg­+­O2­ ⃗<i>t</i>0 ­2MgO


d)­Cu­+­Cl2­ ⃗<i>t</i>0 ­CuCl2


e)­FeO­+­2HCl­­FeCl2­+­H2O


f)­R­+­2HCl­­RCl2­+­H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>3. B i míi</b><b>à</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b><b>: Tính chất hố học của kim loại</b></i>


- ư GV ư sử ư dụng ư phần ư kim tra bi c
nhnmnhTCHHcakimloi.


-ưNêuưTCHHưcủaưkimưloại.


-HStỏihinkinthcphnkimtrabi
cnờuTCHHcakimloi.


-HSrỳtrakinthc:
<b>Hot ng 2: Luyện tập</b>


<b>- GV:ưChiếuưbàiư1:Choưcácưkimưloại:ưMg,</b>
Fe, ư Cu, ư Zn, ưAg, ưAu. Kim loi no tỏc
dngcvi:



a)ưDungưdịchưH2SO4ưloÃng


b)ưDungưdịchưFeCl2


c)ưDungưdịchưAgNO3


Viếtưcácưphơngưtrìnhưphảnưứngưxảyưra.
-ưYêuưcầuưthảoưluậnưtheoưnhóm.


-Giỳpnhúmyu.
-Kimtrakinthc.
-Chtlikinthc:


<b>Bài 3: SBT.</b>


<b>GV: Vậy ư khối ư lợng ư của ư chiếc inh st</b>
thayinhthno?


<b>GV:ưưEmưhÃyưnêuưcácưbớcưlàmư?</b>
ưChiếuưcácưbớcưlàm:


-ưViếtưphơngưtrìnhưphảnưứng
-ưTínhư <i>n</i>AgNO3


-T <i>n</i>AgNO3 ,tớnhcnFephnng



-Tớnhkhilngstóphnng,khil-ngbctothnh



-ưTínhưkhốiưlợngưchiếcưđinhưsắtưsauưphản
ứng.


-ưGVưhớngưdẫnưhọcưsinhưtìmưraưkiếnưthức.


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.


- ư Đại ư diện ư nhóm ư trình ư bày, ư nhóm ư khác
nhậnưxét,ưbổưsung.


a)Kimloitỏcdngcvidungdch
H2SO4loóng:Mg,Fe,Zn.


Phơngưtrìnhưhoáưhọc:


Mgư+ưH2SO4ưưMgSO4ư+ưH2


Feư+ưH2SO4ưưFeSO4ưư+ưH2


Znư+ưH2SO4ưưZnSO4ư+ưH2


b)Kimloitỏcdngcvidungdch
FeCl2:Mg,Zn.


Phơngưtrìnhưhoáưhọc:


Mgư+ưFeCl2ưưMgCl2ư+ưFe


Znư+ưFeCl2ưưZnCl2ư+ưFe



c)Kimloitỏcdngcvidungdch
AgNO3:Mg,Fe,Zn,Cu.


Phơngưtrìnhưhoáưhọc:


Mgư+ư2AgNO3ưưMg(NO3)2ư+2Ag


Feư+ư2AgNO3ưưFe(NO3)2ư+2Ag


Znư+ư2AgNO3ưưZn(NO3)2ư+2Ag


Cuư+ư2AgNO3ưưCu(NO3)2ư+2Ag


Feư+ư2AgNO3ưưFe(NO3)2ư+ư2Ag


<i>n</i><sub>AgNO</sub><sub>3</sub> <sub>=ưVư</sub><sub></sub><sub>ưC</sub><sub>Mư</sub><sub>=ư0,05ư</sub><sub></sub><sub>ư0,5ư=ư0,025ư</sub>


mol


Theoưphơngưtrình:


nAgưư=ư <i>n</i>AgNO3 =ư0,025ưmol


nFeưphảnưứngư=ư 1


2 ư <i>n</i>AgNO3 =ư


0<i>,</i>025
2 ư=ư
0,0125ưmol



mFeưphảnưứngư=ưnưưMư=ư0,0125ưư56ư=ư0,7ư


gam


mAgư=ưnưưMư=ư0,025ưư108ư=ư2,7ưgam


Khốiưlợngưchiếcưđinhưsắtưsauưphảnưứngưlà:
mưư=ư20ưư0,7ư+ư2,7ư=ư22ưgam


<b>4. Củng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

54.


-ưGVư yêuư cầu ưchỉ ưraư đợcư trạng thỏi ca
cht.


-ưGhiưrõưđiềuưkiệnư(nếuưcó).


-ưChoưđiểmưnhómưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<i><b>Bi tp 2: </b></i>Cho ư 5,4 ư gam ư bột ư nhôm ư vo
60mldungdchAgNO31M,khuyk


phnngxyrahonton.Sauphnng
thucmgamchtrn.Tỡmm?


-HSxutcỏchgii.


-GV: GiHSlmtngbc.
-HngdnHStỡmrakinthc.
-ChỳýchoHScỏchtớnhm


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


a)ưPhơngưtrìnhưhoáưhọcưđiềuưchếưCuSO4ưtừ


Cu:


1)ưCuư+ư2H2SO4ưưCuSO4ư+ư2H2Oư+ưSO2


(cnúng)


hoặc:


1)ư2Cuư+ưO2ư <i>t</i>0 ư2CuO


2)ưCuOư+ưH2SO4ưưCuSO4ư+ưH2O


b)ưĐiềuưchếưMgCl2:


1)ưMgư+ư2HClưưMgCl2ư+ưH2
hoặc:


Mgư+ưCl2ư <i>t</i>0 ưMgCl2


Hoặc:


Mgư+ưCuCl2ưưMgCl2ư+ưCu



2)ưMgSO4ư+ưBaCl2ưưMgCl2ư+ưBaSO4


3)ư2Mgư+ưO2ư <i>t</i>0 ư2MgO


4)ưMgư+ưSư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưMgS</sub>


HS:ư<b>Làm bài tập 2:</b>


*ưĐổiưsốưliệu:


<i>n</i><sub>Al</sub>=<i>m</i>


<i>M</i>=


5,4


2,7=0,2(mol)


<i>n</i>AgNO3=<i>CM</i>xV=1<i>x</i>0<i>,</i>06=0<i>,</i>06(mol)


Phơngưtrình:


Alư+ư3AgNO3ưưAl(NO3)3ư+ư3Ag


Theoưphơngưtrình:
nAlphảnưứng=


<i>n</i><sub>AgNO</sub><sub>3</sub>



3 =
0<i>,</i>06


3 =0<i>,</i>02(mol)
ưNhômưd.


ChtrnthucsauphnnggmAl
vAg.


nAg=ư <i>n</i>AgNO3=0<i>,</i>06(mol)


ưmAgư=ưnxMư=ư0,06ưxư108ư=ư6,48ư(gam)


mAl ư dư =(0,20,02)x27=0,18 ư x ­ 27=4,86


(gam)


m ­ = ­ mAg­ + ­ mAl ­ d­ =6,48 ­ + ­ 4,86 ­ = ­ 11,34


(gam)
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ctrcbi"Dóyhotnghoỏhccakimloi"
-Lmbitp:


Mg->MgCl2ư->ưMg(OH)2->ưMgSO4->ưMg(NO3)2


<i>Nga Tân, ngày 30 tháng 01 năm 2012</i>


Kí duyệt của chuyên môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ngày soạn: 12/02/2012 </b>


<b> Ngày dạy: /02/2012</b>
<b>TiÕt 27-28: Lun tËp</b>


<b> dãy hoạt động hố học của kim loi</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HScngclicỏchspxpcỏcnguyờnttrongdóyhotnghoỏhccakimloi.
-Lycphngtrớnhhoỏhcminhhochomtsvtrớcỏcnguyờnttrongdóyhot
nghoỏhccakimloi.


-HShiucýnghacadóyhotnghoỏhccakimloi.
<b>2. K nng</b>


-Bitcỏchtinhnhsosỏnhmuchotnghoỏhccamtsnguyờnt,túrỳtra
cỏchspxpcadóy.


-Bitrỳtraýnghacadóyhotnghoỏhccamtskimloitcỏcthớnghimvphn
ngóbit.


-Bcuvndngýnghadóyhotnghoỏhccakimloixộtphnngcthcakim
loivichtkhỏccúxyrakhụng.


<b>3. Giáo dục</b>



-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsn
xut.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


-­B¶ng­phơ­+­PHT.


­­2.­Häc­sinh:


ưưưưư+ưƠnưlạiưbàiư17ưởưnhà.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp</b>
2. Kiểm tra bài cũ


<b>Hot ng ca GV</b> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


<b>GV: -ưGọiưHSư1:ưNêuưcácưtínhưchấtưhoá</b>
họcưchungưcủaưkimưloại,ưviếtưphơngưtrình
phảnưứngưminhưhoạ?


-ưGọiư3ưHSưchữaưbàiưtậpư2,ư3,ư4ưSBT/51


<b>GV: ChiếuưbàiưtậpưcủaưmộtưsốưHSưdớiưlớp,</b>
yêuưcầuưHSưkhácưquanưsát,ưnhậnưxétưsửa
saiưvàưcùngưchữaưbàiưtrênưbảng.



-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>HS1:ư Trả ư lời ư lí ư thuyết ư dựa ­ kÕt ­ luËn</b>
SGK/50 ­ (ghi ­ gãc ­ b¶ng ư phơng ư trình ư hoá
học)


<b>HS2: Chữaưbàiưtậpư2</b>


a)ưFeư+ưưư2HClưưưưFeCl2ư+ưH2


b)ưCuư+ư2AgNO3ưưCu(NO3)2ư+ư2Ag


c)ư2Mgưư+ưưO2 <i>t</i>0 2MgO


d)ưCuưưư+ưưCl2 <i>t</i>0 CuCl2


e)ư2Naưưư+ưưưSưư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>S</sub>
<b>HS3: Chữaưbàiưtậpư3:</b>


Viếtưcácưphơngưtrìnhưphảnưứng:
a)ưZnư+ưH2SO4ưưZnSO4ư+ưH2


b)ưMgư+ư2AgNO3ưưMg(NO3)2ư+ư2Ag


c)ư2Naưư+ưưSưư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưNa</sub>


2S


d)ưCaưưư+ưưCl2 <i>t</i>0 ưCaCl2



<b>HS 4: Chữaưbàiưtậpư4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2)­2Mg­­­+­­­­O2­­­­2MgO


3)­Mg­­+­­H2SO4­­­MgSO4­+­H2


4)­Mg­+­2AgNO3­­Mg(NO3)2­+­2Ag


5)­2Al­­+­­­3S­­ ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub>Al</sub>


2S3


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiu Tớnh cht hoỏ hc ca kim loi</b>
-GVsdngphnkimtrabiccng


cốưnhấnưmạnhưkiếnưthức.


-ưYêuưcầuưHSưnắmưvữngưkiếnưthức.


-ưHSưtáiưhiệnưkiếnưthứcưphầnưkiểmưtraưbài
cũ.


-Rỳtrakinthc.
<b>Hot ng 2: Luyện tập</b>


<b>GV:­ ChiÕu ­ bµi ­ tËp ­ 5: ­ Ngâm ư một ư chiếc</b>
đinhưsắtưnặngưvàoưVưdungưdịchưưCu(NO3)2



0,5Mchonkhiphnngktthỳc.(gi
stonblngngtothnhubỏm
vo chic inh st). Nhc inh st em
cõnthykhilngtnglờn1(g).


a)TớnhkhilngFeóphnng.
b)TớnhV=?


-YờucuHSxutcỏchgii.


-GVhngdngiỳpHStỡmrakinthc.
-Chỳýthnhlpphngtrỡnhliờnquan
nkhilngthanhkimloitng.


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbàyưcáchưlàm.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>- HS rút ra kiến thức dới hớng dẫn của</b></i>
<i><b>giáo viên.</b></i>


<b>Bài tập 5:</b>
mFe<b> =ư20g</b>


CMưCu(NO3)2ư=ư0,5M


mFeư=?


VưCu(NO3)2ư=ư?
<b>HS:ưHiệnưtợng:</b>



-VỡphnngktthỳcnờnCu(NO3)2 ó


phảnưứngưhết.
-ưSắtưtanưmộtưphần.


-ưĐồngưtạoưthànhưbámưvàoưđinhưsắt.
<b>HS:ưKhốiưlợngưđinhưsắtưsauưphảnưứngưlà:</b>
mư=ưmbanưđầuư+ưmFeưphảnưứngư+ưmAg


<b>HS: Nêuưcácưbớcưlàm</b>


<b>HS:Làmưbàiưtậpư3ư</b>
a).ưPhơngưtrình:


Feư+ưCu(NO3)2ưưFe(NO3)2ư+ưCu


-GismolFephnnglxmol(x>0)
-KhilngFebhotanl:56x(g)
-KhilngngbỏmvothanhFel:
64x(g)


-ưTaưcóưPT:ư64xư-ư56xư=ư1
->ưx=ư0,125ưmol


->ưmFeư=ư0,125.56ư=ư07ưg


b)ưVCu(NO3)2ư=ư0,125:ư0,5ư=ư0,25ư(l)ư=ư250ư


(ml)



Theoưphơngưtrình:


nAgưư=ư <i>n</i>AgNO3 =ư0,025ưmol


nFeưphảnưứngư=ư 1


2 ư <i>n</i>AgNO3 =ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bài 5 SGK/T54</b>


-GVgiHScbi.
-Nờucỏchgii.


-ưGVưhớngưdẫnưgợiưýưchoưHSưcònưyếuưvề
kiếnưthức.


Cuư+ưH2SO4(l)ưưưCu


ZnưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưZnưpưhết


-ưViếtưPTưZnưvớiưaxit,ưtínhưsốưmolưZnưtheo
sốưmolưH2.


-Nubihitớnh%theokhilng
lmtngt


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


0,0125ưmol



mFeưphảnưứngư=ưnưưMư=ư0,0125ưư56ư=ư0,7ư


gam


mAgư=ưnưưMư=ư0,025ưư108ư=ư2,7ưgam


Khốiưlợngưchiếcưđinhưsắtưsauưphảnưứngưlà:
mưư=ư20ưư0,7ư+ư2,7ư=ư22ưgam


<b>Bài 5.</b>


-cvtúmttbi.
-xutcỏchgii.
-Lpnhnxột,bsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủa
giáoưviên.


a) ư Khi ư cho ư hỗn ư hợp ư tác ư dụng ư với ­ axit
H2SO4­ lo·ng ­ chØ ­ cã ­ Zn ­ phản ư ứng, ư Cu


khôngưphảnưứng.


TaưcóưnH2ư=ư2,24ư:ư22,4ư=ư0,1ưmol
Znưưưư+ưưưưưH2SO4ưưư->ưZnSO4ưưưưư+ưưưưưH2


0,1ưmolư<-ưưưưưưưưưưưưưưưưư0,1ưưưưưưư<-ưưưư0,1ưmol
b)ưVâyưmZnư=ư0,1.65ư=ư6,5ưg



->ưmCuư=ư10,5ư-ư6,5ư=ư4ưg


<b>4. Củng cố</b>


-ưNêuưnộiưdungưchínhưcủaưbàiưhọc.
-ưNêuưTCHHưcủaưkimưloại.


-DóyHHHcspxpnhthno?


- ýưnghĩaưcủaưdÃyưHĐHHưcủaưkimưloại.
-ưHoànưthànhưbàiưtậpưsau:


a)ưAlư+ưAgNO3ưưưưưưư?ưưưưư+ưưư?


b)ư?ưưư+ưCuSO4ưưưưFeSO4ư+ưư?


c)ưMgưưư+ưưưư?ưưưưưư?ưưư+ưưưAg
d)ưAlưư+ưCuSO4ưưư?ưưư+ưưư?


-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-ưHSưrútưraưkiếnưthứcưnộiưdungưbài.


*Thotngcỏnhõnhonthnhni
dungbivov.


-ưRútưraưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>



<b> -ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.</b>
ư-ưĐọcưtrớcưTCHHưcủaưAl.


ư-ưMỗiưnhómưchuẩnưbịưmộtưdâyưAl.


<i>Nga Tân, ngày tháng năm 2012</i>
Kí duyệt của chuyên m«n


<b> Tỉ phã:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ngày soạn: / /2011</b>


<b>Ngày dạy: / /2011</b>
<b>Tiết 21 : Tìm hiểu Tính chất hoá học của nhôm </b>


<b>và hợp chất của nhôm </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc</b>
HSbitc:


-Tớnhchthoỏhccanhụm:nhụmcúnhngtớnhchthoỏhccakimloinúi
chung(tỏcdngviphikim,vidungdchaxit,vidungdchmuicakimloikộm
hotnghn).


-ưHSưtìmưhiểuưthêmưvềưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưoxitưnhômưvàưnhômưhiđroxitưcóưtínhưchất
hoáưhọcưnàoưkhác.


-VitcPTHHminhhochomitớnhcht.


<b>2. K nng</b>


-Vitccỏcphngtrỡnhhoỏhcbiudintớnhchthoỏhccanhụmvhpchtca
nhụm.


-TiptcrốnluynkvitPTHH,knngtỏihinkinthcvhotngtheonhúm
nh.


<b>3. Giáo dục</b>


-Giỏodcctớnhcnthn,thúiquenlmvickhoahc,lũngyờuthớchbmụn.


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsnxut.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


ưưưưưư-ưBảngưphụưvàưhệưthốngưPTHH.


<b>2. Học sinh:</b>


-ctrcbinhtớnhchthoỏhccanhụm.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ ( lồngưvàoưbàiư).</b>
3. Bµi míi


HoạtưđộngưcủaưGV <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tớnh cht hoỏ hc ca Al2O3</b>


-ưDựaưvàoưsựưphânưloạiưoxit,ưhÃyưchoưbiếtư
Al2O3ưthuộcưnhómưoxitưnào?


-ưHÃyưnêuưTCHHưcủaưAl2O3?


-ưGVưbổưsungưthêmưkiếnưthứcưchoưHS.
-ưYêuưcầuưlênưbảngưviếtưPTHH.


-ư GVư chốt ư lạiư kiến ư thức:ư chính ư vì ư 2ư tính
chấtưtrênưnênưoxitưnhômưlàưoxitưlỡngưtính.


-ưTáiưhiệnưkiếnưthức,ưtrảưlờiưcâuưhỏi.


- Lớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


-ưRútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưGV:


<i><b>* Al</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> là oxit lỡng tính.</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưkiềm


Al2O3ưư+ưưưư2NaOHưư->ư2NaAlO2ưư+ưưưưH2O


b)ưTácưdụngưvớiưaxit


Al2O3ưư+ưư6HClưư->ư2AlCl3ưưư+ưưư3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-ưGVưgợiưý:



- HÃyưchoưbiếtưAl(OH)3ưthuộcưnhómưhợpư


chấtưvôưcơưnào?


-DavoTCHHcabazóhc,hóynờu
TCHHcaAl(OH)3?


-ưViếtưPTHH,ưghiưrõưtrạngưtháiưcủaưchất.
-ưNgoạiư2ưTCHHưtrênưAl(OH)3ưcònưcóư


TCHHưnàoưkhác?


-ưGVưgiớiưthiệuưtínhưchấtưhoáưhọcưtácưdụngư
vớiưkiềm.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


-Tỏihinkinthcóhc.


- NêuưTCHHưcủaưAl(OH)3.


-ưLớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


-ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaư
giáoưviên.


<i><b>* Tính chất hoá học của Al(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưaxit.



Al(OH)3ưư+ưư3HClưư->ưAlCl3ưưưưư+ưưưưư3H2O


b)Bphõnhubinhit
2Al(OH)3->Al2O3+3H2O


c)ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưkiềm.


Al(OH)3ưư+ưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưưH2O


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(natriưalumiat)


<b>Hot ng 3: Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc ca AlCl3</b>
-GVgiýAlCl3thuchpchtvụcno?


- DựaưvàoưTCHHưcủaưmuốiưviếtưPTHHưcủaư
AlCl3?


-ưNếuưkiềmưdưthìưcóưsảnưphẩmưAl(OH)3ư


không?


-ưNhớưlạiưTCHHưcủaưAl(OH)3.


-ưGVưluưýưchoưHSưkhiưviếtưAlCl3ưtácưdụngư


vikimcnxỏcnhkimcúdhay
khụng?


-ưHSưtáiưhiệnưlạiưTCHHưcủaưmuối.



-ưViếtưPTHH.


-ưLớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưkiềm.


AlCl3ưư+ưư3NaOHưư->ưAl(OH)3ưư+ưư3NaCl


Al(OH)3ưư+ưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưH2O


b)ưDiệnưphânưdungưdịchưAlCl3


ưưưưưưưưưưưưưư(đpdd)


2AlCl3ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2Alưư+ưưưư3Cl2


4. Củng cố


<i><b>Bi tp 1: </b></i>Cú3 lb mtnhón, mil
ngmttrongcỏckimloisau:Al,Cu,
Fe.


Emhóytrỡnhbyphngphỏphoỏhc
phõnbitcỏckimloitrờn.


<b>GV: Giý:phõnbitc3kimloi</b>
trờntaphidavotớnhchtkhỏcnhau


cachỳng.últớnhchtno?


-ưHÃyưdựaưvàoưTCHHưriêngưcủaưnhôm.


<i><b>Bi tp 2: </b></i>Cho ư 5,4 ư gam ư bột ư nhụm vo
60mldungdchAgNO3 1M,khuyk


phảnưứngưxảyưraưhoànưtoàn.ưSauưphảnưứng


<i><b>Bớc 1:</b></i>


Chocỏcmuthvongnghimkhỏcnhau.
Nh vo mi ống ư nghiệm ư 1ml ư dung ư dịch
NaOH.
-ưNếuưthấyưsủiưbọt:ưkimưloạiưđóưlàưAl.
-ưNếuưkhơngưsủiưbọt:ưlàưFe,ưCu.
<i>Bớc 2: </i>
ChohaikimloicũnlivodungdchHCl.
-NucúsibtlFe.
-NukhụngcúhintnggỡlCu.
Phngtrỡnhphnng:


2Alư+ư2NaOHư+ư2H2Oưư2NaAlO2ư+ư3H2


Feư+ư2HClưưFeCl2ư+ưH2
HS:ư<b>Làm bài tập 2:</b>


*ưĐổiưsốưliệu:


<i>n</i><sub>Al</sub>=<i>m</i>



<i>M</i>=


5,4


2,7=0,2(mol)


<i>n</i>AgNO3=<i>CM</i>xV=1<i>x</i>0<i>,</i>06=0<i>,</i>06(mol)


Phơngưtrình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

thucmgamchtrn.Tỡmm?
<b>GV: GiHSlmtngbc.</b>


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


Theoưphơngưtrình:
nAlphảnưứng=


<i>n</i><sub>AgNO</sub><sub>3</sub>


3 =
0<i>,</i>06


3 =0<i>,</i>02(mol)
ưNhômưd.


ChtrnthucsauphnnggmAl
vAg.



nAg=ư <i>n</i>AgNO3=0<i>,</i>06(mol)


­mAg­=­nxM­=­0,06­x­108­=­6,48­(gam)


mAl ­ d­ =(0,2–0,02)x27=0,18 ­ x ­ 27=4,86


(gam)


m ­ = ­ mAg­ + ­ mAl ­ d­ =6,48 ­ + ư 4,86 ư = ư 11,34


(gam)


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưĐọcưtrớcưbàiưTCHHưcủaưFe.
-ưLàmưbàiưtập:


Alư->ưưAl2O3ư->ưNaAlO2ư->ưAl(OH)3ư->ưAlCl3ư->ưAl


<i><b>Ngày soạn:2/11/2010</b></i>
<i><b>Ngày dạy:15/11/2010</b></i>
<i><b>Tiết 22. </b></i><b>Tìm hiểu Tính chất hoá học của nhôm </b>


<b>và hợp chất của nhôm (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc</b>
HSbitc:



-Tớnhchthoỏhccanhụm:nhụmcúnhngtớnhchthoỏhccakimloinúi
chung(tỏcdngviphikim,vidungdchaxit,vidungdchmuicakimloikộm
hotnghn).


-ưBiếtưphơngưphápưtáchưbộtưnhômưraưkhỏiưmộtưsốưbộtưkimưloạiưkhác.


-VitcPTHHkhúcanhụmvhpchtcanhụmtrongquỏtrỡnhiuch.
<b>2. K nng</b>


-Vitccỏcphngtrỡnhhoỏhcbiudintớnhchthoỏhccanhụmvhpchtca
nhụm.


-TiptcrốnluynkvitPTHH,knngtỏihinkinthcvhotngtheonhúm
nh.


<b>3. Giáo dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


ưưưưưư-ưBảngưphụ.


<b>2. Học sinh:</b>


-ctrcbinhtớnhchthoỏhccanhụm.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức lớp</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
-?1.NờuTCHHcanhụm,minhhomi


tínhưchấtưmộtưphơngưtrình?


?2.ưNêuưTCHHưcủaư<i><b>Al(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưChoưđiểmưhọcưsinhưlàmưbàiưtốt.


-ưHS1ưtrìnhưbày.


a)ưTácưdụngưvớiưphiưkim
4Alưưư+ưư3O2ư->ư2Al2O3


b)ưTácưdụngưvớiưaxit


2Alưưư+ưưư6HClưư->ưAlCl3ưưư+ưưư3H2


c)ưTácưdụngưvớiưddưmuối


2Alưư+ưưư3CuCl2ưưư->ư2AlCl3ưưư+ưưư3Cu


d)ưTácưdụngưvớiưddưkiềm


2Alưưư+ưư2NaOHưư+ưư2H2Oư->ư2NaAlO2ư+



3H2ư


ư-ưHSư2ưtrìnhưbày.


<i><b>* Tính chất hoá học của Al(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưaxit.


Al(OH)3ưư+ưư3HClưư->ưAlCl3ưưưưư+ưưưưư3H2O


b)Bphõnhubinhit
2Al(OH)3->Al2O3+3H2O


c)ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưkiềm.


Al(OH)3ưư+ưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưưH2O


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(natriưalumiat)
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu tính chất hố học của nhơm</b>
- ư GV ư sử ư dụng ư phần ư kiểm ư tra bi c


nhấnưmạnhưTCHHưcủaưAl.


-ưYêuưcầuưHSưnhắcưlạiưTCHHưcủaưAl.


-ưDựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưNhắcưlạiưTCHHưcủaưAl.



-ưTựưrútưraưkiếnưthức.


<b>Hot ng 2: Luyn tp TCHH ca nhụm v hp cht ca nhụm</b>
-GVchiabitptheonhúm.


-ưMỗiưdÃyưlàmưmộtưbàiưtập,ưmỗiưbànưlàm
mộtưnhómưnhỏ.


<b>Bài 1:ưviếtưPTHHưbiểuưdiễnưdÃyưbiếnưhoá</b>
sau:


Al ư -> ­ ­Al2O3­ -> ­ NaAlO2­ -> ­Al(OH)3­ ->


AlCl3­->­Al


<b>Bµi 2: viếtưPTHHưbiểuưdiễnưdÃyưbiếnưhoá</b>
sau:


Al(OH)3ư ->ưAl2O3ư ->ưNaAlO2ư ->ưAl(OH)3


->ưAl2(SO4)3ưư->ưAlCl3


-Hotngtheonhúm.
-Thngnhtcõutrli.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbs.


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>



<b>Bài 1:</b>


4Alưưưưư+ưưư3ưO2ưư->ư2Al2O3


Al2O3ưưư+ưư2NaOHưư->ư2NaAlO2ưưư+ưưưH2O


NaAlO2 ­+ ­ CO2+ ­ H2O ­ -> ­ Al(OH)3­ ­ +


NaHCO3


Al(OH)3ưưư+ưư3HClưư->ưAlCl3ưưư+ưưư3H2O


3Mgưưư+ưưưư2AlCl3ưư->ư3MgCl2ưư+ưư2Al


<b>Bài 2:</b>


2Al(OH)3ưưưư->ưAl2O3ưưư+ưưưư3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

-GVgiỳpừnhúmhotngyu.
-Kimtrakinthccanhúm.
-Choimnhúmlmtt.
-Chtlikinthc.


<b>Bi 3:Hóygiithớchhintngkhinht</b>
tdungdchNaOHchond vodung
dchAlCl3?VitPTHHxyra.


-ưGVưgợiưýưAlCl3ư


làưmuốiưcủaưkimưloạiưl-ỡng ư tínhư khi ­ viÕt­ PT­ vµ ­ lÝ ­ luËn ­ cần ư chặt


chẽ.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


NaAlO2 ư+ ư CO2+ ư H2O ư -> ­ Al(OH)3­ ­ +


NaHCO3


2Al(OH)3­ + ­ ­ 3H2SO4­ ­ -> ư Al2(SO4)3ư ư +


6H2O


Al2(SO4)3ưư+ưư3BaCl2ư->ư2AlCl3ưưư+ưư3BaSO4


-ưHSưnhớưlạiưkiếnưthứcưcũưvềưTCHHưcủa
AlCl3


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbày.
-ưLớpưnhậnưxét,ưBS.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
Bàiư3:


-KhinhttdungdchNaOHvodung
dchAlCl3kttaxuthinvtcci


khiưsốưmolưNaOHưbằngư3ưlầnưsốưmolưAlCl3


3NaOH ư ư ư + ư ư ư ưAlCl3ư ư -> ưAl(OH)3ư ư ư +


3NaCl



-ưNhỏưtiếpưNaOHưvàoưddưchứaưAl(OH)3ưkết


tủaưtanưdầnưvàưtanưhếtưkhiưsốưmolưNaOH
bằngưsốưmolưAl(OH)3.


Al(OH)3ưưư+ưưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưH2O


4.ưCủngưcố


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưAl?


<i><b>Bi tập 4: </b></i>Cho ư xư gam ư nhụm vo 60ml
dungdchAgNO31M,phnngxyra


hoànưtoàn,ưnhấcưthanhưnhômưraưkhổiưdung
dịch,ưgiảưsửưAgưbámưhếtưvàoưthànhưAl.ư
a)ưTínhưKLưAgưbámưvàoưthanhưAl
b)ưTínhưkhốiưlợngưAlưưphảnưứng?
<b>GV: GọiưHSưlàmưtừngưbớc.</b>
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưAl


-ưRútưraưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.


*ưĐổiưsốưliệu:



<i>n</i>AgNO3=<i>CM</i>xV=1<i>x</i>0<i>,</i>06=0<i>,</i>06(mol)


Phơngưtrình:


Alư+ư3AgNO3ưưAl(NO3)3ư+ư3Ag


Theoưphơngưtrình:
nAlphảnưứng=


<i>n</i>AgNO3


3 =
0<i>,</i>06


3 =0<i>,</i>02(mol)
ưNhômưd.


ChtrnthucsauphnnggmAl
vAg.


nAg=ư <i>n</i>AgNO3=0<i>,</i>06(mol)


ưmAgư=ưnxMư=ư0,06ưxư108ư=ư6,48ư(gam)


mAlư=0,02.ư27=ư0,54ưư(gam)


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.
ư-ưBàiưtậpưvềưnhà:



ư+ưNhỏưtừưtừư600ưmlưdungưNaOHư1Mưvàoư100ưmlưddưAlCl3ư1M.


a)Tớnhkhilngmuithuc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tuần 13</b>


<i><b>Ngày soạn:11/11/2010 </b></i>
<i><b> Ngày dạy: 17/11/2010</b></i>


<b>Tiết23 : LUYệN TậP TíNH CHấT HOá HọC CủA SắT</b>
<b>1. Kiến thức</b>


-HScngclitớnhchtvtlớvtớnhchthoỏhccast.Bitliờnhtớnhchtcastv
vtrớcasttrongdóyhotnghoỏhc.


-Bitdựngthớnghimvkinthcckimtradoỏnvktlunvtớnhcht
hoỏhccast.


-ưBiếtưsoưsánhưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưnhômưvàưsắt.
<b>2. Kĩ năng</b>


-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưkĩưnăngưquanưsát,ưtínhưtheoưphơngưtrìnhưhoáưhọc.


<b>3. Giáo dục</b>


-Giỏodcctớnhcnthn,thúiquenlmvickhoahc,lũngyờuthớchbmụn.


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsn
xut.



<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. GV</b>


ư-ưBàiưtập,ưbảngưphụ.
<b>2. hs</b>


ư-ưÔnưlạiưbàiưTCHHưcủaưsắt.
<b>III. Tiến trình tiết giảng</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- ư CH1: ư Nêu ư TCHH ư ca st, vit PTHH


minhưhoạ?


-ưCH2:ưLàmưbàiưtậpư2/ưSGKưT60.
-ưCH3:ưLàmưbàiưtậpư4/SGKưT60.
-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHS1:


1.ưTácưdụngưvớiưphiưkim.
a)ưTácưdụngưvớiưoxi
3Feưưư+ưưư2O2ưư->ưFe3O4



b)ưTácưdụngưvớiưphiưkimưkhác
Feưưư+ưưưưSư->ưFeS


2.ưTácưdụngưvớiưaxit


Feưư+ưưư2HClưư->ưFeCl2ưưư+ưưưH2


3.ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưmuối.
Feưưư+ưưưưCuSO4ưư->ưFeSO4ưư+ưưCu


-ưHSư2:


2Feư(OH)3ưư->ưFe2O3ưưư+ưưưư3H2O


3Feưưư+ưưư2O2ưư->ưFe3O4


-ưHSư3:


Feưưư+ưưưưCuSO4ưư->ưFeSO4ưư+ưưCu


2Feưưư+ưư3Cl2ưư->ư2FeCl3


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tớnh cht hoỏ hc ca st.</b>
-GVsdngphnkimtrabicnhn


mạnhưkiếnưthức.


-ưNêuưlạiưTCHHưcủaưsắt?



-ưKhiưviếtưPTHHưcủaưsắtưcầnưchúưýưgì?
-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthứcưchoưHSưvàưluưýưcho


-ưDựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũưtrảưlờiưcâuư
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HSưsắtưcóư2ưhoáưtrịưtránhưnhầmưlẫnưkhiưviết
PT.


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
-Bi 5/SGKT60.
-GiHScbi.
-Túmttdliu.
-xutcỏchlm.
-GVhngdn:
-AtỏcdngviHClAphichaFe.
-ChtrnsauphnnglCu->mCu=?


-ưDdưsauưphảnứngưlàưFeSO4.


-ưTínhưnNaOHưtheoưsốưmolưFeSO4.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài tập 6: Hoµn ­ thµnh ­ d·y ­ chun ­ hoá</b>
sau,ưviếtưPTHHưxảyưra.


a)



1 FeCl2 ⃗2 Fe(NO3)2 ⃗3 Fe
Fe


4 FeCl3 ⃗5 Fe(OH)3 ⃗6 Fe2O3

7

Fe
- GVưgiúpưđỡưnhómưhoạtưđộngưyếu.
-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưnhóm.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 7. Choưcácưkimưloạiưsau:ưFe,ưCu,ưMg.</b>
Chấtưnàoưtácưdụngưvới:
a)ưDdưHCl
b)ưDdưCuSO4
c)ưKhíưCl2
-ưViếtưPTHHưxảyưra.
-ưGVưgiúpưđỡưnhómưhoạtưđộngưcịnưyếu.
- ư Dựa ư vào ư TCHH ư chung ư của ư KL ư viết
PTHH.
-ưKiểmưtraưbàiưcũ.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
-ưHSưđọcưđềưbàiưvàưtómưtắtưdữưliệu.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


* ­ HS ­ rót ­ ra ­ kiÕn ­ thøc ­ díi ­ híng ­ dÉn ­ cđa
GV.



a)


-ưAưtácưdụngưđợcưvớiưHClưvậyưtrongưAưcó
sắt.


-­Ta­cã­sè­mol­CuSO4:­0,01.1­=­0,01­mol


Fe­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­+­ ­ ­ ­ ­ ­CuSO4­ ­ ­->­ ­FeSO4­ ­ ­+


Cu­­­­


0,01 ­ mol ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,01 ­ mol ­ ­ ư ư 0,01 ư mol
0,01mol


-ưKhốiưlợngưchấtưrắnưsauưphảnưứngưlà:
mCuư=ư64.0,01ư=ư0,64ưg


b)


FeSO4ư ư ư ư ư ư+ư ư ư ư ư2NaOHư->ưFe(OH)2ư ư+


Na2SO4


0,01molưưưưư->ưưư0,02molưưưư


-ưThểưtíchưdungưdịchưNaOHưcầnưdùngưlà:
VNaOHư=ư0,02:ư1ư=ư0,02ư(l)ư=ư20ưmlưư


-ưThảo ư luận ư nhóm, ư hoàn ư thành ư nội ư dung
bàiưtập.



-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbổ
sung.


-ưHSưrúttưraưkiếnưthức:


1)ưFeưư+ưư2HClưưư->ưưFeCl2ưưư+ưưưưH2


2)ưFeCl2ư ư ư+ư ư ư2AgNO3ư ư->ưFe(NO3)2ư ư ư+


2Ag


3)ưMgưư+ưưFe(NO3)3ưư->ưMg(NO3)2ưư+ưưFe


4)ư2Feưư+ưư3Cl2ưư->2ưFeCl3


5)ưFeCl3ưư+ưư3NaOHưư->ưFe(OH)3ưư+ư3NaCl


6)ư2Fe(OH)3ưư->ưFe2O3ưư+ưưư3H2O


7)ưFe2O3ưư+ưư3COưư->ư2Feưưư+ưư3CO2


-ưTiếpưtụcưthảoưluậnưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.


<i><b>- HS rút ra kiến thức.</b></i>


a)ư



Feưư+ư2HClưư->ưFeCl2ưưư+ưưưH2


Mgưư+ưHClưư->ưMgCl2ưưư+ưưH2


b)


Feưưư+ưưưCuSO4ưư->ưFeSO4ưư+ưCu


Mgưư+ưưưCuSO4ưư->ưMgSO4ưư+ưCu


c)


Cuưưư+ưưCl2ưư->ưCuCl2


Mgưư+ưưCl2ưư->ưMgCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưchínhư
củaưbài.


-ưSoưsánhưTCHHưcủaưnhômưvàưsắt?


-ưRútưraưkếtưluậnưgìưvềưTCHHưcủaưnhômưvà
sắt?


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.



-NhụmvstgingnhauucúTCHH
chungcakimloi.


-Khỏcnhau:Nhụmtỏcdngcvidd
kim.


-ưHSưrútưraưkiếnưthứcưnộiưưdungưbàiưhọc
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tunư14


N<i><b>gày soạn: 115/11/2010 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24/11/2010</b></i>


<i><b>Tiết 24: </b></i><b>luyện tập chơng ii: kim loại</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HScụntp,hthnglicỏckinthccbn.Sosỏnhctớnhchtcanhụmvist
vsosỏnhvitớnhchtchungcakimloi.



-Bitvndngýnghacadóyhotnghoỏhccakimloixộtvvitcỏcph-ngtrỡnhhoỏhc.Vndnglmcỏcbitpnhtớnhvnhlng.


<b>2. Kĩ năng</b>



-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưtínhưtheoưphơngưtrình.


<b>3. Giáo dục</b>


-Giỏodcctớnhcnthn,thúiquenlmvickhoahc,lũngyờuthớchbmụn.


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsnxut.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-ưMáyưchiếu,ưphimưtrong,ưbútưdạ.
<b> 2. Học sinh:</b>


-ưHSưônưtậpưlạiưcácưkiếnưthứcưcóưtrongưchơng.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũư(ưlồngưvàoưbài)</b>
3. Bài mới


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


ưư<i><b>Hoạt động 1</b><b>:</b></i>


<i><b> kiÕn thức cần nhớ </b></i>



<b>GV:Chiulờnmnhỡnhmctiờutitụn</b>
tp.Nhngkinthc,knngcncụn
litrongtithc.


<b>GV: YờucuHSnhclicỏctớnhcht</b>
hoỏhccakimloi(sauúGVchiu
lờnmnhỡnh).


<b>1. Tính chất hoá học của kim loại</b>


<b>HS:ư Nêuưcácưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưkim</b>
loại:


-ưTácưdụngưvớiưphiưkim.


-ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưaxit.
-ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưmuối.


<b>GV:ưChiếuưcâuưhỏiưlênưmànưhình.</b>


Các ư em ư hÃy ư viết ư phơng ư trình ư hoá ư học


<b>HS:Vitdóyhotnghoỏhccamt</b>
skimloi:K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb,H,
Cu,Ag,Au.


*ýnghacadóyhotnghoỏhcca
kimloi:


-Mchotnghoỏhccakimloi


gimdnttrỏiquaphi.


-KimlotngtrcMg(K,Na,Ba,Ca
)phnngvin


ciukinthng.
-KimloingtrcHphnngvimt
sdungdchaxit(HCl,H2SO4loóng).


-Kimloingtrc(trNa,Ba,Ca,K
) y ư đ


… ợc ư kim ư loại ư đứng ư sau ra khi
dungdchmui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

minhưhoạưchoưcácưphảnưứngưsau:
*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưphiưkim
-ưClo
-ưoxi
-ưLuưhuỳnh.
*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưnớc.
*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưdungưdịchưaxit.
*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưdungưdịchưmuối.
(GVưchiếuưlênưmànưhình).


<i>2. Tính chất hoá học của kim loại nhôm và </i>
<i>sắt có gì giống nhau và khác nhau</i>


<b>GV: Chiu cõu hi ư đề ư mục ư 2 ư lên ư màn</b>
hìnhưvàưuưcầuưcácưnhómưHSưthảoưluận


để:
-ưSoưsánhưđợcưtínhưchấtưhốưhọcưcủaưnhơm
vàưsắt.
-ưViếtưđợcưcácưphơngưtrìnhưphảnưứngưminh
hoạ.


<b>GV: ChiếuưýưkiếnưcủaưcácưnhómưHSưlên</b>
mànưhình.


<b>GV:YờucuHSlmbiluyntp1(GV</b>
chiubitplờnmnhỡnh)


<i><b>Bài tập 1:</b></i>ư Viếtưcácưphơngưtrìnhưhoáưhọc
biểuưdiễnưsựưchuyểnưhoáưsauưđây:


a)ưAlư <sub>1</sub> <sub>ưAl</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub>ư</sub> <sub>2</sub> <sub>AlCl</sub><sub>3</sub>




3 Al(OH)3ư ⃗4 Al2O3­ ⃗5 ­Al




6 Al2O3­ ⃗7 Al(NO3)3


b)­
­­­­


­­1­­­­­­­FeCl2­ ⃗2 Fe(OH)2­ ⃗3 ưFeSO4



Fe


ưưưưưư4ưưưưưFeCl3ư 5 ưFe(OH)3ư 6 Fe2O3




7 Feư <sub>8</sub> <sub>ưFe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>


<b>GV:ưChiếuưbàiưlàmưcủaưHSưlênưmànưhình</b>
vàưgọiưcácưHSưkhácưnhậnưxét.


<b>GV: Chiếuưlênưmànưhìnhưbảngưsauưvàưphát</b>
cácưbộưbìaưchoưnhómưHS.


Feư+ư2O2ư <i>t</i>0 ưFe3O4


Cuư+ưCl2ư <i>t</i>0 ưCuCl2


2Naư+ưSư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưNa</sub>


2S


*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưnớc:


2Kư+ư2H2Oưư2KOHư+ưH2


*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưdungưdịchưaxit:


Znư+ư2HClưưZnCl2ư+ưH2



*ưKimưloạiưtácưdụngưvớiưdungưdịchưmuối:


Cuư+ư2AgNO3ưưCu(NO3)2ư+ư2Ag


<b>HS:ưThảoưluậnưnhóm.</b>


<i>a) Tính chất hoá học giống nhau:</i>


-ưNhôm,ưsắtưcóưnhữngưtínhưchấtưhoáưhọcưcủa
kimưloại.


- Nhụm, st u khụng tác ư dụng ư với
HNO3ưđặcưnguộiưvàưH23SO4ưđặcưnguội.
<i>b) Tính chất hố học khác nhau:</i>


- ư Nhôm ư có ư phản ư ứng ư với ư kiềm ư còn ư sắt ư thì
khôngưtácưdụngưvớiưkiềm.


-ưTrongưcácưhợpưchất,ưnhômưchỉưcóưhoáưtrị
III,ưcònưsắtưcóưcảưhaiưhoáưtrịưIIưvàưIII.
<b>HS:ưLàmưbàiưtậpưvàoưvở.</b>


a)ư


1)ư2Alư+ư3H2SO4ưưAl2(SO4)3ư+ư3H2


2) ư Al2(SO4)3ư + ư 3BaCl2ư ư 3BaSO4ư +


2AlCl3



3)ưAlCl3ư+ư3KOHưưAl(OH)3ư+ư3KCl


4)ư2Al(OH)3ư <i>t</i>0 ưAl2O3ư+ư3H2O


5)ư2Al2O3ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư4Alư+ư3O2ưư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưđiệnưphânưnóngưchảy


6)ư4Alư+ư3O2ưư2Al2O3


7)ưAl2O3ư+ư6HNO3ưư2Al(NO3)3ư+ư3H2O
b)


1)ưFeư+ư2HClưưFeCl2ư+ưH2


2)ưFeCl2ư+ư2NaOHưưFe(OH)2ư+ư2NaCl


3)ưFe(OH)2ư+ưH2SO4ưưFeSO4ư+ư2H2O


4)ư2Feư+ư3Cl2ư <i>t</i>0 ư2FeCl3


5)ưFeCl3ư+ư3KOHưưFe(OH)3ư+ư3KCl


6)ư2Fe(OH)3ư <i>t</i>0 ưFe2O3ư+ư3H2O


7)ưFe2O3ư+ư3H2ư <i>t</i>0 ư2Feư+ư3H2O


8)ư3Feư+2O2ư <i>t</i>0 ưFe3O4


3.ưHợpưkimưcủaưsắt:ưthànhưphần,ưtínhưchấtưvàư


sảnưxuấtưgang,ưthép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gang Thép
Thànhưphần


Tínhưchất
Sảnưxuất


<b>GV:ư CácưemưhÃyưdánưnhữngưtấmưbìaưvào</b>
bảngưtrênưchoưphùưhợp.


(GVưdùngưbảngưphụưhoặcưyêuưcầuưHSưkẻ
sẵnưbảngưvàoưkhổưgiấyưA2)


HoặcưcóưthểưchoưHSưtựưđiềnưcácưnộiưdung
cóưtrongưbảngưchoưphùưhợpưmàưkhôngưcần
dùngưbộưbìa.


thànhưphần,ưtínhưchất,ưcáchưsảnưxuấtưgang,
thépưvàoưbảngưchoưphùưhợp.


Bng sau khi ó c HS in y nh sau:


<b>Gang</b> <b>Thép</b>


<i><b>Thành phần</b></i>


Lhpkimcastvcacbon
vi mt s nguyờn ư tố ư khác,
trongưđóưhàmưlợngưcacbonưtừư2


ư5%


Làưhợpưkimưcủaưsắtưvớiưcacbon
vàưmộtưsốưngunưtốưkhác.ưTrong
đó,ưhàmưlợngưcacbonư<ư2%


<i><b>Tính chất</b></i> Giịn, ư khơng ư rèn, ư không ư dát<sub>mỏngưđợc</sub> Đàn ư hồi, ư dẻo ư (cú th rốn, dỏt<sub>mng,kộosic),cng.</sub>


<i><b>Sản xuất</b></i>


Trongưlòưcao


Nguyờn tc: Dựng Co kh
cỏcoxitstnhitcao


Fe2O3ư+ư3COư <i>t</i>0 ư2Feư+ư3CO2


Trongưlòưluyệnưthép


Nguyênưtắc:ưoxiưhoáưcácưnguyên
tốưC,ưMn,ưSi,ưPưưcóưtrongưgang.


FeOư+ưCư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưFeư+ưCO</sub>
<b>GV:ưChiếuưlênưmànưhìnhưcácưcâuưhỏiưsau</b>


vàưyêuưcầuưHSưtrảưlờiưlầnưlợt:
-ưThếưnàoưlàưsựưănưmònưkimưloại?


-Nhngyutnhhngsnmũn
kimloi?



-ưTạiưsaoưphảiưbảoưvệưkimưloạiưkhôngưbịưăn
mòn?


-ưNhữngưbiệnưphápưbảoưvệưkimưloạiưkhông
bịưănưmòn?


HÃyưlấyưvíưdụưminhưhoạ.


(GVcúthchunbtrcchiuphn
cõutrlilờnmnhỡnhsaukhiHSótr
livbsung).


<b>4.Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ không</b>
<b>bị ăn mòn</b>


<b>HS: Trảưlờiưcácưcâuưhỏiư(cácưHSưkhácưbổ</b>
sung).


<i><b>Hot ng 2:</b></i> <i><b> Bi tp </b></i>


<b>GV: Chiu ư đề ư bài ư luyện ư tập ư 2 lờn mn</b>
hỡnh.


<i><b>Bi tp 2: </b></i>CúcỏckimloiFe,Al,Cu,Ag.
Hóychobittrongcỏckimloitrờn,kim
loinotỏcdngcvi:


a)ưDungưdịchưHCl
b)ưDungưdịchưNaOH


c)ưDungưdịchưCuSO4


d)ưDungưdịchưAgNO3


Viếtưcácưphơngưtrìnhưphảnưứngưxảyưra.


<b>HS:ưLàmưbàiưtậpưvàoưvở:</b>


a)Nhngkimloitỏcdngcvidung
dchHCll:Fe,Al.


Phơngưtrìnhưphảnưứng:
Feư+ư2HClưưFeCl2ư+ưH2


2Alư+ư6HClưư2AlCl3ư+ư3H2


b) Nhng kim ư loại ư tác ư dụng ư đợc ư vi dung
dchNaOHl:Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-ưYêuưcầuưHSưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưnhóm.


<b>GV:ưChiếuưbàiưlàmưcủaưHSưlênưmànưhình,</b>
yêuưcầuưHSưgiảiưthíchưvàưgọiưcácưHSưkhác
nhậnưxét.


<b>GV:ưYêuưcầuưHSưlàmưbàiưtậpư3:</b>


<i><b>Bi tp 3:</b></i>Hotan0,54gammtkimloi
R(cúhoỏtrIIItronghpcht)bng50


mldungdchHCl2M.Sauphnngthu
c0,672lớtkhớ(ktc).


a)XỏcnhkimloiR.



b)Tớnhnngmolcadungdchthu-csauphnng.


(GV cú thể ư gọiư HS ư làm ư từngư bớc, ư ng
thiGVchiutngphnbigiilờnmn
hỡnh).


<b>GV:ưyêuưcầuưhọcưsinhưkhácưbổưsung.</b>
-ưChoưđiểmưhọcưsinhưlàmưbàiưtốt.


c)Nhngkimloitỏcdngcvidung
dchCuSO4l:Al,Fe.


Phơngưtrìnhưphảnưứng:


2Alư+ư3CuSO4ưưAl2(SO4)3ư+ư3Cu


Feư+ưCuSO4ưưFeSO4ư+ưCu


d)Nhngkimloitỏcdngcvidung
dchAgNO3l:Al,Fe,Cu.


Phơngưtrìnhưphảnưứng:


Alư+ư3AgNO3ưưAl(NO3)3ư+ư3Ag



Feư+ư2AgNO3ưưFe(NO3)2ư+ư2Ag


Cuư+ư2AgNO3ưưCu(NO3)2ư+ư2Ag


<b>HS:ưLàmưbàiưtậpư3:</b>
Phơngưtrình:


2Rư+ư6HClưư2RCl3ư+ư3H2


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>= <i>V</i>
22<i>,</i>4=


0<i>,</i>672


22<i>,</i>4 =0<i>,</i>03(mol)
Theoưphơngưtrình:


<i>n<sub>R</sub></i>=<i>nH</i>2<i>x</i>2


3 =


0<i>,</i>03<i>x</i>2


3 =0<i>,</i>02(mol)


<i>M<sub>R</sub></i>=<i>m</i>


<i>n</i>=



0<i>,</i>54
0<i>,</i>02=27
VậyưRưlàưAl.


b)ưnHClưđầuưbàiư=ưCMxVư=ư2x0,05ư=ư0,1ư(mol)


nHCl ư phản ư ứngư = ­ 2x <i>nH</i>2 = ­ 2x0,03 ­ = ­ 0,06


(mol)


nHCl­=­0,1­–­0,06­=­0,04­(mol)


<i>n</i><sub>AlCl</sub><sub>3</sub>=¿ <sub>ưn</sub><sub>Al</sub><sub>ư=ư0,02ư(mol)</sub>
<i>C<sub>M</sub></i><sub>AlCl</sub>


3


=<i>n</i>


<i>V</i>=


0<i>,</i>02


0<i>,</i>05=0,4<i>M</i>


<i>C<sub>M</sub></i><sub>HCldu</sub>=<i>n</i>


<i>V</i>=


0<i>,</i>04



0<i>,</i>05=0,8<i>M</i>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


-Giỏoviờnyờucuhsnhclinidungbihc.
-Nờuýnghadóyhotnghoỏhccakimloi.


-ưThếưnàoưlàưsựưănưmònưkimưloạiưvàưbảoưvệưkimưloạiưkhôngưbịưănưmòn?
<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc,ưlàmưbàiưtậpư6,ư7ưSGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

N<i><b>gày soạn:17/11/2010 </b></i>
<i><b> Ngày dạy:27/11/2010</b></i>


<i><b>Tiết 25. Tìm hiểu tính chất hoá học một số hợp chất của sắt</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HScụntp,hthnglicỏckinthccbncakimloivmrngvimtstớnh
chthoỏhcvhiroxitvhpchtmuicast.



-Bitvndngýnghacadóyhotnghoỏhccakimloixộtvvitcỏcph-ngtrỡnhhoỏhcliờnquannstvhpchtcast.


<b>2. Kĩ năng</b>



-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưtínhưtheoưphơngưtrình.


<b>3. Giáo dục</b>


-ưGiáoưưdụcưýưthứcưbảoưvệưsắtưvàưhợpưkimưcủaưsắtưchốngưlạiưsựưănưmòn.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-ưBảngưphụ,ưPHT.
<b> 2. Học sinh:</b>


-ưHSưônưtậpưlạiưcácưkiếnưthứcưVềưTCHHưcủaưkimưloạiưvàưhợpưchấtưcủaưkimưloại.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũư(ưlồngưvàoưbài)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


HoạtưđộngưcủaưGV HoạtưđộngưcủaưHS
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hố hc ca st (II) hiroxit</b>
-GVyờucuHSnhliTCHHcabaz.


-ưNêuưTCHHưcủaưFe(OH)2?


-ưFe(OH)2ưthuộcưnhómưbazơưnào?ưtínhưchất



hoỏhccabazthucloiú?
-YờucuHSngtichvitPT.



-ưGVưnhấnưmạnh:ưvìưsaoưtrongưsảnưxuấtưn-ớcưsạchưphảiưoxiưhoáưsắtư(II)ưvềưsắtư(III)?
-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthức.


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.
-ưNêuưTCHHưcủaưFe(OH)2.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


-ưTínhưchấtưhoáưhọc:
a)ưTácưdụngưvớiưaxit


Fe(OH)2ưư+ưưư2HClưư->ưFeCl2ưưưư+ưưưư2H2O


b)Bphõnhubinhit
Fe(OH)2 <i>t</i>0 FeO+H2O


c)ưBịưoxiưhoáưthànhưsắtư(III)ưhiđroxit


4Fe(OH)2ưưư+ưưư2H2Oưưư+ưưưO2ưư->ư4Fe(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

biết?


-ưGVưnhấnưmạnhưchúngưtaưsẽưđiưsâuưnghiên
cứu ­ mét ­ sè ­ mi ­ cơ ­ thỊ: ư FeCl2; ư FeSO4;



Fe(NO3)3.ưĐặcưbiệtưlàưFeCl2.


-NờuTCHHcamuicbitlmui
st(II)?


-YờucuỳngtichvitPTHH.


-GVchỳýchoHScỏchlmchost(II)
vst(III).õylphnngbitcn
ghinh.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưLớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


-Tỏihinkinthccóhc.


-Traoinhúmthngnhtcõutrli.
-Nhúmkhỏcnhnxột,bsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức.
a)ưTácưdụngưvớiưmuốiư


FeCl2ư ư ư ư + ư ư ­ 2AgNO3­ ­ -> ­ Fe(NO3)2­ ­ +


2AgCl


b)­T¸c­dơng­víi­kiỊm


FeCl2­ ­ ­ + ­ ­ ­ ­ 2NaOH ­ ­ ­ -> ư Fe(OH)2ư ư ư +



2NaCl


c)ưTácưdụngưvớiưkimưloại


FeSO4ưưư+ưưưưưZnưư->ưZnSO4ưưưưư+ưưưưưFe


d)ưTácưdụngưvớiưkhíưclo
2FeCl2ưưư+ưưưCl2ưưư->ư2FeCl3


<b>Hot ng 3. Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc ca mui st (III)</b>
-NờumtsmuistIIImemóc


nghiênưcứu?


-ưGVưgiớiưthiệu:ưchúngưtaưsẽưđiưsâuưnghiên
cứuưmuốiưsắtưIIIưclorua.


-ưDựaưvàoưTCHHưcủaưmuốiưsắtưIIưhÃyưnêu
TCHHưcủaưmuốiưsắtưIII?


- Yờu ư cầu ư HS ư hoạt ư động ư nhóm ư và ư viết
PTHH.


-ưGVưphảiưchúưýưchoưHSưkimưloạiưđứngưsau
FeưtrongưdãyưHĐHHưvẫnưtácưdụngưđợcưvới
muối ư sắt ư III ư nhng khụng y c st ra
khidungdchmui.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.



-ưNêuưmộtưsốưVD.
-ưLớpưbổưsung.


-ưNêuưTCHHưcủaưmuốiưsắtưIII.


-ưThảoưluậnưnhómưthốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbổ
sung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
a)ưTácưdụngưvớiưmuốiư


FeCl3ư ­ ­ ­ + ­ ­ ­ 3AgNO3­ ­ -> ­ Fe(NO3)3­ ­ +


3AgCl


b)­T¸c­dơng­víi­kiỊm


FeCl3­ ­ ­ + ­ ­ ­ ­ 3NaOH ­ ­ ­ -> ­ Fe(OH)3­ ­ ­ +


3NaCl


c)ưTácưdụngưvớiưkimưloại


2FeCl3ưưưư+ưưưưưCuưư->ưCuCl2ưưưưư+ưưưưư2FeCl2


3Znưưư+ưưư2FeCl3ưưưư->ư3ZnCl2ưưư+ưưư2Fe


<b>4. Củng cố</b>



-ưNêuưnộiưdungưchínhưcủaưbàiưhọc.
-ưNêuưTCHHưcủaưsắtưIIưhiđroxit?
-ưNêuưTCHHưcủaưsắtưIIIưhiđroxit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-ưKhiưhọcưvềưhợpưchấtưcủaưsắtưcầnưchúưý
gì?


-ưChốtưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưRútưraưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
<b> -ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.</b>


ư-ưĐọcưtrớcưbàiư"ưBảoưvệưkimưloạiưkhỏiưsựưănưmòn"
ư-ưBàiưtậpưvềưnhà:


+Honthnhdóychuynisau,vitPTHH.


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưFeCl2ư->ưFeCl3ưư->ưFe(OH)3ưư->ưFe(NO3)3ưư->ưFe(NO3)2


ưưưưFe


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưFeCl3ưư->ưFeCl2ưư->ưFe(NO3)2ưư->ưFe(OH)2ưư->ưFeOưư->ưFe


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Tuànư15


N<i><b>gày soạn: 24/11/2010 Ngày dạy: </b></i>
<i><b>1/121/2010</b></i>



<i><b>Tit 26. Tỡm cụng thc hoỏ học của đơn chất và hợp chất vô cơ</b></i>


<i><b>(tiÕt 1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HSbitdavotớnhchthoỏhccacỏchpchtvụctỡmracụngthcchtcntỡm.
-BitvitPTHHminhhochomitớnhchtvtớnhtoỏntheoPTHH.


<b>2. Kĩ năng</b>


-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưtínhưtheoưphơngưtrình.


<b>3. Giáo dục</b>


-ưGiáoưưdụcưýưthứcưbảoưvệưvàưsửưdụngưkimưloạiưtiếcưkiệm,ưchốngưlÃngưphí.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-ưBảngưphụ,ưPHT.
<b> 2. Học sinh:</b>


-ưHSưônưtậpưlạiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngưthứcưchấtưvôưcơ.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>



<b>1. Tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị­(­lång­vµo­bµi)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


HoạtưđộngưcủaưGV HoạtưđộngưcủaưHS
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu một số dng bi tp mu</b>


<b>- Bài 1:ưĐểưhoàưtanưhoànưtoànư8ưgưmộtưoxit</b>
kim ư loại ư hoá ư trị ư cần ư dùng ư 300 ư ml ư dung
dịchưHClư1M.ưHÃyưtìmưcôngưthứcưphânưtử
củaưoxit.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnghiênưcứuưhớngưgiảiưbài
tập.


- Gi ý: cú th cú nhiu cỏch gii khỏc
nhaunhnghóychoncỏchgiinginv
dhiunht.


-HóydavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưNghiênưcứuưbàiưtập.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


* ư HS ư rút ư ra ư kiÕn ­ thøc ­ díi ­ híng ­ dÉn ­ của
giáoưviên.



<b>Gii</b>
-GVluýchoHSmuchtcavnl


phitỡmcMA.


-DavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưChúưýưcáchưlậpưluậnưchoưHSưcóưthểưthay
bằngưcáchưtìmưkhốiưlợngưmolưcủaưoxit.


-ưTaưcó:ưnHClư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


PTHH


-ưGọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưA2O3ư(ưAưlàưkí


hiệuưhoáưhọcưcủaưkimưloạiưcầnưtìm)


ư ư ư ư ư ư ư ư ư ư ­ ­ ­ ­ ­A2O3­ ­ ­ ­+­ ­ ­ ư ư6HCl->2ACl3+


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 2:ưChoư5,1ưgưoxitưcủaưkimưloạiưhoáưtrị</b>
IIIưtácưdụngưhếtưvớiư0,3ưmolưaxitưHCl.ưTìm
côngưthứcưhoáưhọcưcủaưoxit.


-ưGVưyêuưcầuưHSưhÃyưlàmưbằngưcáchưtìm
khốiưlợngưmolưcủaưoxit.


-ưGợiưý:ưTínhưsốưmolưoxitưtheoưsốưmolưHCl


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


Theoư(1)ư2MAư+ư48ư(g)ưưư6ưmol


Theoưbàiưưưưưưưưư8ưưưưư(g)ưưư0,3ưmol
Suyưraư0,3(2MAưư+ưưư48)ưư=ư8.ư6


->ưMAưư=ư56ư(g)


VậyưAưlàưFe.


-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưFe2O3


<b>Bài 2:</b>


-ưThảoưluậnưnhanhưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


-ưGọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưA2O3ư(ưAưlàưkí


hiệuưhoáưhọcưcủaưkimưloạiưcầnưtìm)


ư ư ư ư ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ưA2O3ư ư ư ư+ư ư ư ư ư6HCl->2ACl3+


3H2O(1)


Theoư(1)ưnoxitư =ư1/6.ưnHClư =ư0,3:ư6ư=ư0,05



mol


SuyưraưMoxitư=ư5,1:ư0,05ư=ư102ưg


Vậyư(2MAưư+ưưư3.16)ưư=ư102


->ưMAưư=ư27ư(g)


VậyưAưlàưAl.


-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưAl2O3


Hotng2:Luyntp
Bi3:Cho0,53gmuicacbonatcakim


loạiưhoáưtrịưIưtácưdụngưhếtưvớiưdungưdịchư
HClưchoư112ưmlưkhíưCO2ư(ĐKTC).ưHÃyư


tỡmcụngthcphõntcamui.
-YờucuHShotngcỏnhõn.
-ngtichTB.


-ưGVưbổưsungưkiếnưthứcư(nếuưcần).
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-Hotngcỏnhõnlmbitp.
-ngtichtrớnhbycỏchlm.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.
*HSrỳtrakinthc.



-ưGọiưAưlàưNTKưcủakimưloạiưhoáưtrịưI,ưtaưcó
côngưthứcưcủaưmuốiưcacbonatưlàưA2CO3.


-ưnCO2ưư=ư112:ư22400ư=ư0,005ưmol


ưưưưA2CO3ưư+ư2HClưư->ư2AClưưư+ưưưCO2ưư+ư


H2O


ưưưư(2MA+ư60)ưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư1ưmol


ưưưưưưưư0,53ưưưưưưưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư0,005ư
mol


TaưcóưPT:ư0,53ưư=ư0,005(2MAưư+ưư60)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

VâyưAưlàưNa


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngư
thứcưchấtưvôưcơ?


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưchấtưvôư
cơ.



-ưRútưraưnộiưdungưbàiưhọc.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
<b> -ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.</b>


ư-ưĐọcưtrớcưbàiưLuyệnưtậpưchơngưII
ư-ưBàiưtậpưvềưnhà.


*Cho7,2goxitsttỏcdngviddHClcúd.Sauphnngthuc12,7gmtmui
khan.Hóyxỏcnhcụngthccast?


ư<i><b>- Hớng dẫn:</b></i>


ư+ưChaưbiếtưoxitưsắtưcóưcôngưthứcưcụưthểưnênưchỉưcóưthểưgọiưlàưFexOyưư(x,ưyưnguyênưdơng).


ư+ưPTHHư


FexOyưưưưư+ưưư2yHClưưư->ưưFeCl2y/xưưưư+ưưưưyH2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

N<i><b>gày soạn:24/11/2010 Ngày </b></i>
<i><b>dạy:6/12/2010</b></i>


<i><b>Tit 27. Tỡm cụng thc hoỏ hc của đơn chất và hợp chất vô cơ</b></i>


<i><b>(tiÕt 2)</b></i>


<b>I. Môc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>



-HSbitdavotớnhchthoỏhccacỏchpchtvụctỡmracụngthcchtcntỡm.
-ỏpdngnhlutbotonkhilng,nhlutbotonsnguyờnttỡmrakhilng
molcanguyờntúcngnhhpcht.


-ưBiếtưtínhưtoánưtheoưPTHH.


<b>2. Kĩ năng</b>


-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưtínhưtheoưphơngưtrình.


<b>3. Giáo dục</b>


-Xỏcnhcmtsụhpchtvụccúngdngnhiutrongcucsng.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-ưBảngưphụ,ưPHT.
<b> 2. Học sinh:</b>


-ưHSưônưtậpưlạiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngưthứcưchấtưvôưcơ.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũư(ưlồngưvàoưbài)</b>
<b>3. Bµi míi</b>



HoạtưđộngưcủaưGV HoạtưđộngưcủaưHS
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu một số dạng bi tp mu</b>
<b>- Bi 1:hotanhonton4gmtoxit</b>


kimưloạiưhoáưtrịưIIIưcầnưdùngư150ưmlưdung
dịchưHClư1M.ưHÃyưtìmưcôngưthứcưphânưtử
củaưoxit.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnghiênưcứuưhớngưgiảiưbài
tập.


- Gi ý: cú th cú nhiu cỏch gii khỏc
nhaunhnghóychoncỏchgiinginv
dhiunht.


-HóydavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưNghiênưcứuưbàiưtập.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


* ư HS ư rút ­ ra ­ kiÕn ­ thøc ­ díi ­ híng ư dẫn ư của
giáoưviên.


<b>Gii</b>
-GVluýchoHSmuchtcavnl


phitỡmcMA.



-DavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưTaưcó:ưnHClư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


PTHH


-ưGọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưAxOyư(ưAưlàưkí


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-ưChúưýưcáchưlậpưluậnưchoưHSưcóưthểưthay
bằngưcáchưtìmưkhốiưlợngưmolưcủaưoxit.


-ưChúưýưchoưHSưlàưhệưsốư2y/xưlàưhoáưtrịưcủa
A


-Cútht2y/xlnvbinluncỏcgiỏ
trcanchothớchhp.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 2:ưChoư5,1ưgưoxitưcủaưkimưloạiưchaưrõ</b>
hoáưtrịưhoáưtrịư ưtácưdụngưhếtưvớiư300ưgưdd
HClư3,65%.ư ưTìmưcôngưthứcưhoáưhọcưcủa
oxit.ưBiếtưAưlàưkimưloạiưlỡngưtính.


-Davobitps1trỡnhbycỏch
lm.


-ưGVưyêuưcầuưHSưhÃyưlàmưbằngưcáchưtìm
khốiưlợngưmolưcủaưoxit.



-Giý:TớnhsmoloxittheosmolHCl
-Yờucuidinnhúmtrỡnhby.


-ưChúưýưcáchưbiệnưluậnưhoáưtrịưcủaưA.
-ưnưchỉưnhậnưgiáưtrịưnguyênưdơng.


-Yờucunhúmkhỏcnhnxột,bsung
-GVnhnmnhkinthc,õyldng
bitptngquỏttỡmracụngthcca


yH2O


ưxMAư+ư16yư(g)ưưưưưư2ymol


ưưưưưưưưư4ưưưưưư(g)ưưưưưưư0,15mol


Suyưraư0,15(xMAưư+ưưư16y)ưư=ư4.ư2y


->ưMAưư=ư18,67.ư(2y/x)ư


- Đặt 2y/x là n là hoá trị của A.


<b>n</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>MA</b> <b>18,67</b> <b>37,34</b> <b>56</b>


<b>Loại</b> <b>Loại</b> <b>Nhận</b>


VậyưAưlàưFe.



-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưFe2O3


<b>Bài 2:</b>


-ưThảoưluậnưnhanhưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


-ưTaưcóưmHClư=ư(300ưxư3,65)ư:ư100ư=ư10,95ưg


->ưnHClư=ư10.95ư:ư36,5ư=ư0,3ưmol


GọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưAxOyư (ưAưlàưkí


hiệuưhoáưhọcưcủaưkimưloạiưcầnưtìm)
ưưưưAxOyưưưư+ưưưưưưưưưưư2yHCl->ưxACl2y/xư+ưư


yH2O


ưxMAư+ư16yư(g)ưưưưưư2ymol


ưưưưư5,1ưưưưưư(g)ưưưưưưưưư0,3mol


Suyưraư0,3(xMAưư+ưưư16y)ưư=ư5,1.ư2y


->ưMAưư=ư9.ư(2y/x)ư


-ưĐặtư2y/xưlàưnưlàưhoáưtrịưcủaưA.



<b>n</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>MA</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

chấtưvôưcơ.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức. -ưVậyưAưlàưAl.<sub>-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưAl</sub>


2O3


Hotng2:Luyntp
Bi5:SGK/T69


-YờucuHShotngcỏnhõn.
-ngtichTB.


-ưGVưbổưsungưkiếnưthứcư(nếuưcần).


+Cú2cỏchgii:Tớnhtheophngtrỡnh
hocdavonhlutbotonkhilng.
-Chtlikinthc.


-Hotngcỏnhõnlmbitp.
-ngtichtrớnhbycỏchlm.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.
*HSrỳtrakinthc.


-ưGọiưAưlàưNTKưcủakimưloạiưhoáưtrịưI,ưtaư
có.



ưưưưưư2Aưưưưưưư+ưưưưưưưưưưưCl2ưư->ưưưưưưưư2AClưư


ưưưưư2MAưưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2(MAư+ư


35,5)ưg


ưưưưưưư9,2ưưưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư23,4ưưưưưưưưưư
g


TaưcóưPT:ư23,4.ư2MAưư=ư9,2(2MAưư+ưư35,5)


->ưMAưư=ư23ư(g)


VâyưAưlàưNa


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngư
thứcưchấtưvôưcơ?


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưchấtưvôư
cơ.


-ưRútưraưnộiưdungưbàiưhọc.



<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
<b> -ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.</b>


ư-ưĐọcưtrớcưbàiưLuyệnưtậpưchơngưII
Bàiư9:ưSGK/T72.


ư<i><b>- Hớng dẫn:</b></i>


ư+ưChaưbiếtưcôngưthứcưcủaưmuốiưsắtưclorua,ưgọiưcôngưthứcưmuốiưcloruaưlàưFeClnưư(nư
nguyênưdơng).


ư+ưPTHHư


FeClnưưưưư+ưưưnAgNO3ưưư->ưưFeClnưưưư+ưưưưyAgCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tuầnư16


<i><b>Ngày soạn:30/11/2010 Ngày dạy:</b></i>
<i><b>8/12/2010 </b></i>


<i><b>TiÕt 28.</b><b> </b></i><b>Lun tËp: </b> <b>tÝnh chÊt cđa phi kim</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-ưBiếtưmộtưsốưtínhưchấtưvậtưlíưcủaưphiưkim.


-Bitnhngtớnhchthoỏhccaphikimvvitcphnngminhho.
-Bitccỏcphikimcúmchotnghoỏhckhỏcnhau.



<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitsdngnhngkinthcóbitrỳtracỏctớnhchtvtlớvtớnhchthoỏhcca
phikim.


-Vitccỏcphngtrỡnhthhintớnhchthoỏhccaphikim.


<b>3. Giáo dục</b>


-Giỏodcctớnhcnthn,thúiquenlmvickhoahc,lũngyờuthớchbmụn.


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsnxut.


<b>ii. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. GV:</b>


ưưưư-ưThíưnghiệmưbaoưgồm:


+Dngc:nglthutinhcúnỳtnhỏmngkhớclo,dngciuchhirụ
(ngnghimcúnỳt,cúngdnkhớ,giỏst,ngvutnhn).


+Hoỏcht:Hoỏchtiuchhirụ,lclo,quỡtớm.


<b>2. HS:</b>


- Ơnưlạiưtínhưchấtưhốưhọcưcủaưcácưchấtưđãưhọcưchúưýưtínhưchấtưphảnưứngưvớiưphi
kim.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>1. Tỉ chøc líp</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ </b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


-ư?1.ưNêuưTCHHưcủaưphiưkim,ưviếtưPTHH
minhưhoạưchoưmỗiưtínhưchất?


-ư?2.ưBàiư4/ưSGKưT76


-ưYêuưcầuưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưGVưbổưsungưkiếnưthứcưnếuưcần.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHSư1ưtrìnhưbày


<b>1). Tác dụng với kim loại</b>
2Naư+ưCl2ư <i>t</i>0 ư2NaCl


<b>2). Tác dụng với hiđro</b>
2H2ư+ưO2ư <i>t</i>0 ư2H2O


<b>3). Tác dụng với oxi</b>


Sưưưưưưưưưưưưư+ưưưưưưưưưO2ưư <i>t</i>0 ưSO2


(r)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(k)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(k)ư
(màuưvàng)ưưư(khôngưmàu)ưưưưưưưư(khôngưmàu)



4Pưưưưưưưưưưư+ưưưưưưưưư5O2ưưưư <i>t</i>0 ưưưư2P2O5


(r)(k)(k)
()(khụngmu)(trng)


HSư2ưtrìnhưbày:
a)


2H2ư+ưO2ư <i>t</i>0 ư2H2O


b)


Sưưưưưưưưưưưưư+ưưưưưưưưưO2ưư <i>t</i>0 ưSO2


(r)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(k)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(k)ư
(màuưvàng)ưưư(khôngưmàu)ưưưưưưưư(khôngưmàu)


c)


Feưưưưưư+ưưưưưSưư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưFeS</sub>
d)ư


H2ưưưưưư+ưưưưưưSưưưưư <i>t</i>0 ưưH2S
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot động 1:</b></i>


<i><b>TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim </b></i>


- ư GV ư sử ư dụng ư phần ư kiểm ư tra ư bài ư cũ ư để


củngưcốưTCHHưcủaưphiưkim.


- ­ Yªu ­ cầu ư HS ư ghi ư nhớ, ư nắm ư vững ư kiến
thức.


- ư Yêu ư cầu ư HS ư nhắc ư lại ư TCHH ư của ư phi
kim?


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưDựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưgiáoưviên.
-ưRútưraưTCHHưchungưcủaưphiưkim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>GV:ưChiếuưbàiưtậpư1:ưViếtưcácưphơngưtrình</b>
phảnưứngưbiểuưdiễnưchuyểnưhoáưsau:


ưưưư1ưưưưưưưH2S


S <sub>2</sub> SO2ư 3 SO3ư 4 ưH2SO4ư


ưưưưư7ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư <i></i> 5


ưưưưưưưưưưưFeSư <sub>8</sub> ưFeCl2ưưưưưưưưưưưCuSO4


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư <i></i> 6


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưBaSO4ưưư


<b>GV: GọiưHSưchữaưbàiưtrênưbảngư</b>


<b>GV: GọiưHSưkhácưnhậnưxét,ưsửaưsai.</b>


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


<b>GV: Chiếuưbàiưtậpư6/ưSGKưT76ư</b>


<b>GV: Gi một ư HS ư xác ư định ư phơng ư hng</b>
lmbi.


-ưHớngưdẫnưhọcưsinhưcáchưlàmư.


<b>GV:ư Yêu ư cầu ư HS ư làm ư bài ư theo ư các ư bớc</b>
trên


Làmưbàiưtập:
nFeư=ư <i>m</i>


<i>M</i>=


5,6


56 =0,1 mol
nSư=ư <i>m</i>


<i>M</i>=


1,6


32 =0<i>,</i>05 mol
Phơngưtrình:



Feư+ưSư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưFeSưưưưưư</sub>


nFephảnưứngư=ưnFeSư=ưnsư=ư0,05ưmol


nFedư=ư0,1ưư0,05ư=ư0,05ưmol


ư-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbày.


-ChỳýchoHScỏchlýluntỡmsmol
axitóphnng.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài tập 1:</b>


<b>HS:ưLàmưbàiưtậpưvàoưvở:</b>
1)ưSư+ưH2ư <i>t</i>0 ưH2S


2)ưSư+ưO2ư <i>t</i>0 ưSO2


3)ư2SO2ư+ưO2ư <i>t</i>0<i>, V</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>5</sub> ưSO3


4)ưSO3ưưưư+ưưưH2OưưưưưH2SO4


5)ưCuư+ư2H2SO4ưưCuSO4ư+ư2H2Oưư+ưưSO2


6)ưCuSO4ưư+ưBaCl2ưưBaSO4ư+ưCuCl2


7)ưFeưưư+ưưưSưưư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưFeS</sub>



8)ưFeSưư+ưư2HCl(loÃng)ưFeCl2ư+ưH2S


Bàiưtậpư2:


mFeư=ư4,5g


mSư=ư1,6g


Feư+ưSư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưB</sub>


(r)


Bư+ưHClưưC(hỗnưhơpưkhí)


a)Vitcỏcphngtrỡnh
b)Tớnh%hnhpkhớC
<b>HS:Trỡnhbycỏchlm:</b>
-Tớnhsmolcastvluhunh
-Xỏcnhxemchtnophnnght,cht
nod?


-Vitcỏc phngtrỡnhphn ngvxỏc
nhthnhphn(nhtớnh)cachtrn
B,hnhpkhớC.
-Nghegiỏoviờnhngdn,ghinhkin
thc.
*Rỳtrakinthc:
a)



Feư+ưSư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưFeSưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(1)</sub>
Feưưưư+ưưưư2HClưư->ưFeCl2ưưư+ưưưH2ưưưưưưưư(2)


b)


-ưChấtưrắnưsauưphảnưứngưtácưdụngưvớiưaxitư
HClưchoưkhíưBưnênưFeưd.


nFeư=ư <i>m</i>


<i>M</i>=


5,6


56 =0,1 mol
nSư=ư <i>m</i>


<i>M</i>=


1,6


32 =0<i>,</i>05 mol


nFephảnưứngư=ưnFeSư=ưnsư=ư0,05ưmol


nFedư=ư0,1ưư0,05ư=ư0,05ưmol


-ưTừư(1)ưvàư(2)ưtaưcó


nHClphảnưứng ư=ưnS ư+ư2nFeưdư =ư0,05ư+ư2.ư0,05ư=



0,15ưmol


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưphiưkim.


-ưBàiưtậpưcủngưcố:


-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


Bàiư5/SGKưT76


Phiưkimưư <sub>1</sub> ưoxitưaxitư(1)ư <sub>2</sub> ưoxitưaxitư(2)ư <sub>3</sub> ưaxitư <sub>4</sub> ưmuốiưsunfatưtanư <sub>5</sub> ưmuốiưsunfatư
khôngưtan


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà.</b></i>
<i>- </i>Ônưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


<i>- </i>Làmưbàiưtậpư5
-ưHớngưdẫn:


2)ư2SO2ư+ưO2ư <i>t</i>0<i>, V</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>5</sub> ưSO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Ngày soạn: 30/11/2010 Ngày</b></i>
<i><b>dạy:11/12/20109</b></i>



<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 29.</b><b> </b></i><b>Lun tËp: tÝnh chÊt ho¸ häc cđa clo (</b><i>TIếT 1</i><b>)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-Cngclitớnhchthúahccaclo,cbitltớnhchthoỏhcriờngcaphikimclo.
-Bitnhngtớnhchthoỏhccaphikimvvitcphnngminhho.


-Bitccỏcphikimcúmchotnghoỏhckhỏcnhau.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitsdngnhngkinthcóbitrỳtratớnhchthotngcaphikimkhỏcnhau.
-Vitccỏcphngtrỡnhthhintớnhchthoỏhccaphikim.


<b>3. Giáo dục</b>


- Vndngkinthcóhcgiithớchhintngthctliờnquannphikim.


<b>ii. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. GV:</b>


-ưưBàiưtậpưvàưbảngưphụ.


<b>2. HS:</b>



<b> - Ônưlạiưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưcloưvàưphiưkim.</b>


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức líp</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
?1.NờuTCHHcaclo,vitPTHHminh


họa?


?2.ưLàmưbàiưtậpư2ưSGK/78
?3.ưLàmưbàiưtậpư5/78.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưHSư1.


a)ưTácưdụngưvớiưkimưloại.
3Cl2ưưư+ưư2Feưư <i>t</i>0 2FeCl3


Cl2ưưư+ưưưưCuưưư <i>t</i>0 ưCuCl2


b)ưTácưdụngưvớiưhiđro
Cl2ưưưưư+ưưưưưH2ưưư <i>t</i>0 ư2HCl


(khí)ưưưưưưưư(khí)ưưưưưưưưưưưư(khí)
c)ưTácưdụngưvớiưnớc.



Cl2ưư+ưưH2Oư <i></i> ưưHClưưưư+ưưưưHClO


d)ưTácưdungưdịchưvớiưddưNaOH


Cl2ư ưưư+ưưư2NaOHưư->NaClưưư+ưưNaClOưư+


H2O


-ưHS2.ưCloưcóưtínhưchấtưhoáưhọcưriêng.
a)ưTácưdụngưvớiưnớc.


Cl2ưư+ưưH2Oư <i></i> ưưHClưưưư+ưưưưHclO


b)ưTácưdungưdịchưvớiưddưkiềm


Cl2ư ưưư+ưưư2NaOHưư->NaClưưư+ưưNaClOưư+


H2O


2Cl2ư ư ư ư + ­ ­ ­ ­ 2Ca(OH)2­ -> ­ CaCl2­ ­ ư +


Ca(ClO)2ư+ưư2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-ưChốtưlạiưkiếnưthức. Cl2ưưưư+ưưư2KOHưư->KClưưư+ưưKClOưư+ưưH2O


2Cl2ưưưư+ưưưư2Ba(OH)2ư->ưBaCl2ưưư+ưBa(ClO)2


+ưư2H2O



<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu tính chất hố học của clo</b>
- ư GV ư sử ư dụng ư phần ư kiểm ư tra bi c


nhấnưmạnhưnộiưdungưkiếnưthức.


-ưHÃy ưchoư biếtưđâuư làưtínhư chấtư hoáưhọc
riêngưcủaưclo?


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưDựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưgiáoưviên.
-ưLớpưbổưsung.


*HSrỳtraTCHHcaclo
<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>


<b>Bài 6/SGK T78</b>


-GVyờucuHScbi.
-Túmttvxutcỏchgii.
-HSkhỏcbsung.


-ưGVưhớngưdẫn:
+ưĐổiưsốưmolưkhíưCl2.


+VitPTHHdavoútớnhtoỏnsn
phmtheosmolcaCl2.



-cvtúmttbi.
-Lpbsung.


-HSngtichtrỡnhby.


-ưRútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưgiáo
viên.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


TaưcóưnCl2ư=ư5,6:ư22,4ư=ư0,25ưmolư


Cl2ư ưưư+ưưư2NaOHưư->NaClưưư+ưưNaClOưư+


H2O


0,25ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư->ư0,25ưưưư->ưư0,25


VậyưCM(NaCl)ư=ưCM(NaClO)ư=ư0,25:ư0,5ư=


0,5ưưM


<b>Hot ng 3: Kim tra 15</b>


<b>Đề 1</b>


<b>Câu 1. Clo ư có ư tính ư chất ư hoá</b>
học ư riêng ư nào ư của ư phi ư kim?
ViếtưPTHHưminhưhoạ?



Câuư2:ưSụcư6,72ư(l)ưkhíưCl2ưvào


500 ml dung ư dịch ư KOH ư a ư M.
Phảnưứngưvừaưđủ.


a)­ViÕt­PTHH.


b) ­TÝnh­ CMư các ư chất ưsau ư phản


ng,gisVkhụngthayi.


<b>Đề 2:</b>


<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1:</b>


a)ưTácưdụngưvớiưnớc.


Cl2ưư+ưưH2Oư <i></i> ưưHClưưưư+ưưưưHClO


b)ưTácưdungưdịchưvớiưddưNaOH


Cl2ưưưư+ưưư2NaOHưư->NaClưưư+ưưNaClOưư+ưưH2O


<b>Câu 2:</b>


-ưTaưcóưnCl2ư=ư6,72:22,4ư=ư0,3ưmol


Cl2ưưưư+ưưưưưưư2KOHưưưưư->KClưưư+ưưưưưưưKClOưư+



H2O


0,3ưmolưư->ư0,6ưmolưưưư->ư0,3ưmolưưưư->0,3ưmol
VâyưCM(KCl)ư=ưCM(KClO)ư=ư0,3ư:ư0,5ư=ư0,6ưM


c)ư


aư=ưCM(ưKOH)ư=ưư0,6ư:ư0,5ư=ư1,25ưM


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

ThayKOHbngNaOH <b>ỏp ỏn tng t 1</b>


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưthuưbàiưcủaưhọcưsinh.


-ưNhắcưnhởưýưthứcưlàmưbàiưcủaưHS.
<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Tuần 17</b>


<i><b>Ngày soạn8/12/2010</b></i> <i><b> Ngày dạy:16/12/2010</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>TiÕt30.</b><b> </b></i><b>Lun tËp: tÝnh chÊt ho¸ häc cđa clo (</b><i>TIÕT 2</i><b>)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc </b>


-ưHSưbiếtưđợcưphơngưphápưđiềuưchếưkhíưcloưtrongưphịngưthíưnghiệmưvàưtrongưcơngưnghiệp.
ưưưưưư-ưBiếtưsoưsánhưmứcưđộưhoạtưđộngưcủaưcácưphiưkim.


<b>2. KÜ năng</b>


-Bitquansỏts,cnidungSGKhoỏhc9...rỳtracỏckinthcvtớnhcht,ng
dngviuchkhớclo.


<b>3. Giáo dục</b>


-Giỏodcctớnhcnthn,thúiquenlmvickhoahc,lũngyờuthớchbmụn.


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsnxut.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV


-Tranhv:Hỡnh3.4.Svmtsngdngcaclo.
-Thớnghimbaogm:


+Dngc:Bỡnhinphõn(inphõndungdchNaCl),giỏst,ốncn,bỡnhcucú
nhỏnh,ngdnkhớ,bỡnhthutinhcúnỳtthukhớclo,ccthutinhngdungdchNaOH
ckhclod.


<b>2. HS </b>



ưưưưư-ưĐọcưtrớcưmụcưIII,ưIVưSGK


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. Tổ chức líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
<b>?1. Nờuphngphỏpiuchkhớclotrong</b>


phòngưthíưnghiệmưvàưtrongưcôngưnghiệp?
ViếtưPTHHưminhưhoạ?


?2.ưHÃyưsoưsánhưtínhưphiưkimưcủaưnguyên
tốưcloưvàưluưhuỳnh?


-ưYêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>- HS1.</b>


a)ưPhơngưphápưđiềuưchếưtrongưphòngưTN
MnO2ư ư ư+ư ưư4HClư ư->ưMnCl2ư ưư+ưư ưCl2ư ư ư+


2H2O


b)ưPhơngưphápưđiềuưchếưkhíưcloưtrongưcông
nghiệp.



ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưđpdd


2NaClưưư+ưưư2H2Oưưư2NaOHưưư+ưưưCl2ưưư+ưưH2


-ưHS2.


3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ưưư(sắtưhoáưtrịưIII)


Sưưưưư+ưưưưFeưưư->ưFeSư(sắtưhoáưtrịưII)


- Vy phi kim ư clo ư hoạt ư động ư hoá ư học
mạnhưhơnưluưhuỳnh.


<b>3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- ư GV ư sử ư dụng ư phần ư kiểm ư tra ư bài ư cũ ư để
nhấnưmạnhưkiếnưthứcưvềưphơngưphápưđiều
chế ư khíư cloư trongư cơng ưnghiệpư và phũng
TN.


-ưĐiềuưchếưkhíưcloưtrongưphòngưTNưngờiưta
cònưsửưdụngưhoáưchấtưnàoưkhác?


-GVgiýcúthdựngthuctớmphn
ngviHCl?


-ưViếtưPTHH?


-HSdavophnkimtrabicrỳt
rakinthc.



-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.
-ưHSưkhácưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


2KMnO4ư +ư ư16HCl ưư 2KClư ­+­ ­2MnCl2­ +


5Cl2­­+­8H2O


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b> Bài 1: Hóy vit PTHH khi cho khớ clo</b>


phảnưứngưvớiưcácưchấtưsau:
a).ưH2O


b)ưDdưNaOH
c)ưDdưCa(OH)2


d)ưAl


-GVgiỳpcỏcnhúmyu.


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưcácưnhóm.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bi 2:Trongphũngthớnghimkhilmthớ</b>
nghimsinhracỏcchtkhớchi:HCl;
H2S;Cl2;SO2.dựngchtnosauõy



loạiưbỏưchúngưlàưtốtưnhất.
a)ưH2O


b)ưDdưHCl
d)ưDdưNaCl
d)ưDdưNaOH


-ưGiảiưthíchưvàưviếtưPTHH?


-GVgiý:chtphnngcvittc
cỏckhớtrờnlttnht.


-Snphmthucsauphnngphil
chtvụhihayớtchi.


Kiểmưtraưkiếnưthức.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
<b>Bài 3</b>


-ưHSưlàmưviệcưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


a)


Cl2ưư+ưưH2Oư <i></i> ưưHClưưưư+ưưưưHclO


b)



Cl2ư ưưư+ưưư2NaOHưư->NaClưưư+ưưNaClOưư+


H2O


c)ư


2Ca(OH)2ưư+ưư2Cl2ư->ưCaCl2ư+ưưCa(ClO)2ư+


2H2O


d)


2Alưưưư+ưưưư3Cl2ưư2AlCl3


-ưHSưtiếpưtụcưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbổ
sungưkiếnưthức.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


- S dng dd ư NaOH ư là ư tốt ư nhất ư vì ư sản
phẩmưthuưđợcưsauưphảnưứngưlàưchấtưítưđộc
hại ư và ư khả ư năng ư hấp ư thụ ư khí ư độc ư là ư cao
nht.


Cl2ư ưưư+ưưư2NaOHưư->NaClưưư+ưưNaClOưư+



H2O


HClưưư+ưưưNaOHưưưNaClưưư+ưưưH2O


H2Sưưư+ưưư2NaOHưưưưNa2Sưưưưư+ưưưư2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Cho8,7gMnO2tỏcdngvaviVml


dungưdịchưHClư0,5M,ưsauưphảnưứngưsinhưra
chấtưkhí.


a)VitPTHH
b)TớnhVddHCl
c)TớnhVkhớ(ktc)


-GVyờucuHSxutcỏchgii.


-ưHớngưdẫnưHSưtừngưbớcưhoànưthànhưnội
dungưbài.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 3:</b>


-HSngtichxutcỏchgii.
-Lpbsung.


- ư HS ư rút ­ ra ­ kiÕn ­ thøc ­ díi ­ híng ư dẫn ư của
giáoưviên.



<b>Giải</b>
a)


MnO2ư ư+ư ư4HCl ưư MnCl2ư ư+ư ưCl2ư ư+ư ư2H2O


(1)
b)ư


Taưcó:ưsốưmolưMnO2ư


nMnO2ư=ư8,7:ư87ư=ư0,1ưmol


Theoư(1)ưnHClư=ư2nMnO2ư=ư2.ư0,1ư=ư0,2ưmol


VậyưVHClư=ư0,2:ư0,5ư=ư0,4ư(l)ư=ư400ưml


c)


Theoư(1)ưnCl2ư=ưnMnO2ư=ư0,1ưmol


->ưVCl2ư=0,2.22,4ư=ư2,24ư(l)


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưclo?


-Clocúngdnggỡtrongisng,snxut>
-NờuPPiuchkhớclo?



<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>
-ưLàmưbàiưtậpư72-75ưSBT.
-ưÔnưlạiưtínhưchấtưcủaưphiưkim


-SosỏnhmchotnghoỏhccaphikimSvO.


<b> ____________________________________________________________</b>


<i><b>Ngày soạn:10/12/2010</b></i> <i><b> Ngày dạy18/12/2010</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 31. So sánh mức độ hoạt động hoá học của phi kim</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

-Bitdavomtsphnnghoỏhccbitcaphikimcbitlnhúmhalogen.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitquansỏts,cnidungSGKhoỏhc9...rỳtracỏckinthcvtớnhcht,ng
dngviuchkhớclo.


<b>3. Giáo dục</b>


-ưGDưýưthứcưhamưhọcưhỏi,ưsángưtạoưsayưmêưhoáưhọc.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>



1. GV


ưưưưư-ưưBàiưtậpưvàưbảngưphụ.


<b>2. HS </b>


ưưưưư-ưÔnưlạiưtínhưchấtưcủaưphiưkim.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bµi cị</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: So sánh mức độ hoạt ng hoỏ hc ca phi kim</b>
<b>Bi 1: Davokinthcóhchóyvit</b>


PTHHsosỏnhmchotnghoỏhc
caphikim:


a)ưClưvàưS
b)ưFưvàưCl


-GVgiýdavokhnngsosỏnhmc
HHHcaphikimóhc.


a)ưDùngưFe
b)ưDùngưH2



<b>Bi 2:Hóysosỏnhmchotnghoỏ</b>
hcca2phikimClvO.


-ưGVưgợiưýưhÃyưdựaưvàoưcâuư1a.
-ưViếtưPTHHưvớiưFe.


-ưKiểmưtraưkiếnưthức.


<b>Bài 1:</b>


-ưNgheưgiáoưviênưhớngưdẫn.


-Hotngtheonhúm,vitPTHH.
*HSrỳtrakinthc:


a)


3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ưưư(sắtưhoáưtrịưIII)


S+Fe->FeS(sthoỏtrII)
-Vyphikimclohotnghoỏhc
mnhhnluhunh.


b)


ưưưưưưưưưưưưưư(bóngưtối)
F2ưưưưưư+ưưưH2ưưưưư2HF


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(askt)


Cl2ưưưưư+ưưưưH2ưưưư2HCl


-VyFlohotnghoỏhcmnhhn
Clo.


<b>Bài 2. </b>


-HShotngcỏnhõnhonthnhkin
thc.


*ưRútưraưkiếnưthức:
3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Bi 3:Hóysosỏnhmchotnghoỏ</b>
hccabaphikim:Cl;SvO.


-YờucuHShotngcỏnhõn.
-Giý:davobi1v2.


<b>Bi 4.HóysosỏnhmcHHHca</b>
cỏcphikimCl;F;Br;I.Minhhobng
PTHH.


-ưGVưgợiưý:ư


+ưFưvàưClưdựaưvàoưbàiư1.


+Cl,Br,Ilphikimnhngphikimmnh
cúthyphikimyurakhimui.
-GVgiỳpnhúmyu.



-ưKiểmưtraưkiếnưthức.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


2O2ưưưư+ưư3Feưưưư->ưFe3O4


(Fe3O4ưlàưhỗnưhợpưcủaư2ưoxitưsắt:ưFeOưvàư


Fe2O3)ưvẫnưcònưsắtưhoáưtrịưII.


-Vyclohotnghoỏhcmnhhn
oxi.


<b>Bài 3: </b>


-HSdavobi1,2ócúrỳtrakin
thc.


Clư>ưOư>ưS
<b>Bài 4.</b>


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm/
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức</b>


ưưưưưưưưưưưưư(bóngưtối)
F2ưưưưưư+ưưưH2ưưưưư2HF


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(askt)


Cl2ưưưưư+ưưưưH2ưưưư2HCl


-VyFlohotnghoỏhcmnhhn
Clo.


Cl2ưưưư+ưưư2NaBrưư2ưNaClưưưư+ưưBr2


ưưưưưưưưưưưưưưưưư(dd)ưưưưưưưư(dd)
Br2ưưưư+ưưư2NaIưưư2NaBrưư+ưưI2


ưưưưưưưưưưưưưưư(dd)ưưưưưưư(dd)


-ưVậyưphiưkimưmạnhưđẩyưphiưkimưyếuưraư
khỏiưdungưdịchưmuối.


Fư>ưClư>ưBrư>I


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>


<b>Bài 5:ưChoư15,8ưgưthuốcưtímưphảnưứngưvớiư</b>
dungưdịchưHClưd,ưsauưphảnưứngưsinhưraư
chấtưkhíưmàuưvàngưlục.


a)ưViếtưPTHH


b)Tớnhkhilngaxitóthamgiaphn
ng.


c)ưTínhưVưkhíưthoátưraư(ởưĐKTC).



-HSxutcỏchgii.
-Lpnhnxột,bsung.
-HSngtichtrỡnhby.
*Rỳtrakinthc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-ưGVưgợiưý:


+ưB1.ưĐổiưsốưmolưKmnO4.


+ưB2.ưTínhưtoánưsảnưphẩmưtheoưsốưmolư
KmnO4.


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-Chtlikinthc.


0,1ưmolưưưư->ư0,8ưmolưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2,5.ư0,8ưmol
b)


TheoưPTưtaưcó


mHClư=ư0,8ư.ư36,5ư=ư29,2ưg


c)


ThtớchkhớCl2KTCl


VH2ư=ư2,5.ư0,8ư.22,4ư44,8ư(l)


<b>4. Củng cố</b>



-ưGVưyêuưcầuưHSưtrảưlờiưcácưcâuưhỏi.
+ưNêuưTCHHưcủaưphiưkim?


+Munsosỏnhmchotnghúahccaphikimtadavoõu?
+Nhngimcnchỳýkhisosỏnhmchotnghoỏhccaphikim?
<b>5. Hng dn v nh</b>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Tuần 18</b>


<i><b>Ngày soạn16/12/2010</b></i> <i><b> Ngày d¹y:22/12/2010</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 32. LUYệN TậP </b><b> CáC OXIT CủA CACBON</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-ưCủngưcốưlạiưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưCOưvàưCO2.


-Minhhocỏctớnhchthoỏhcbngphngtrỡnhphnng.
-Nờucngdngca2oxittrờntrongisngvsnxut.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitquansỏts,cnidungSGKhoỏhc9...rỳtracỏckinthcvtớnhcht,ng
dngviuchkhớCOvCO2.



<b>3. Giáo dục</b>


-ưLiênưhệưthựcưtếưvềưcáchưchếưtạoưbìnhưcứuưhoả.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV


ưưưưư-ưưBàiưtậpưvàưbảngưphụ.


<b>2. HS </b>


ưưưưư-ưÔnưlạiưtínhưchấtưcủaưcácưoxitưcủaưcacbon.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. Tổ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
?1.NờuTCHHcaCO,vitPTHHminh


hoạ?


?2.ưNêuưTCHHưcủaưCO2,ưviếtưPTHHưminhư


hoạ?


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.


-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>- HS1.</b>


a)ưCOưlàưoxitưtrungưtính
b)ưCOưlàưchấtưkhử


+ưTácưdụngưvớiưoxitưkimưloại
CuOưưư+ưưưCO <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưưCuưư+ưưưCO</sub><sub>2</sub>
PbOưư+ưưưưCOư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưPbưư+ưưưưCO</sub><sub>2</sub>
+ưTácưdụngưvớiưoxi


2Oưưư+ưưưO2ưư <i>t</i>0 ư2CO2


-ưHS2.


a)ưTácưdụngưvớiưnớc.
CO2ưư+ưưưH2Oư<->ưH2CO3


b)ưTácưdụngưvớiưkiềm


CO2ưưư+ưưư2NaOHưư->ưNa2CO3ưư+ưưưH2O


c)ưTácưdụngưvớiưoxitưbazơ
CO2ưưư+ưưưưCaOưư->ưCaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hot ng 1. Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc cỏc oxit ca cacbon</b>



-ưGVưsửưdụngưphầnưkiểmưtraưbàiưcũưnhấnư
mạnhưkiếnưthức.


-ưYêuưcầuưHSưnhắcưlạiưTCHH.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.


-Rỳtrakinthc.
<b>Hot ng 2. Luyn tp</b>


<b>- Bài 3. SGK/87.</b>


-GVgiHScbi.
-xutcỏchgii.
-GVhngdn:
+DựngddCa(OH)2.


+ưDùngưCuOưnhậnưbiếtưCO.
-ưViếtưPT.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
<b>Bài 5. SGK T87.</b>


-GiHScbivtúmtt.
-Hngdn:


+ưKhíưAưlàưCO.



+DavoPTTớnhVA=?->VCO2=?


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-HSkhỏcbsung.


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthức.
<b>- Bài tập làm thêm 1.</b>


Choư200ưmlưddưNaOHư1Mưtácưdụngưhếtư
vớiư4,48ư(l)ưCO2ư(ĐKTC).


-Hisauphnngthucmuigỡcú
khilngbaonhiờu?


-cbivxutcỏchgii.
-HSkhỏcbsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức.


-Dnhnhpkhớscvodungdch
Ca(OH)2,cúvncxuthinchngt


cóưkhíưCO2.


CO2ưưư+ưưưưCa(OH)2ưư->ưCaCO3ưưưư+ưưưưH2O


-DnhnhpkhớiquangngCuO
unnúngthychtmuxuthin
chngtcúCO.



CO+CuO <i><sub>t</sub></i>0 <sub>Cu+CO</sub><sub>2</sub>
en


-HScbi.
-Túmttcỏchgii.
-Lpbsung.


<b>* HS rút ra kiến thức.</b>


-ưDẫnưhỗnưhợpưkhíưquaưddưCa(OH)2ưchỉưcóư


CO2ưphảnưứng.


-ưKhíưAưlàưCO


O2ưưư+ưưưư2COưư <i>t</i>0 ư2CO2


2(l)ưưưư->ư4ư(l)ưư


VậyưVAưư=ưVCOư=ư4ư(l)


%VCOư=ư4.100%/16ư=ư25%


->ưVCO2ư=ư100%ư-ư25%ư=ư75%


-ưNghiênưcứuưbài.


-Hotngtheonhúmhonthnhbi
tp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Yờucutholuntheonhúm.
+Giỳpnhúmyu:


-Chỳýcnxỏcnhtlsmolcht
thamgiarivitPTHH.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


sung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


Taưcó:ưnNaOHưư=ư0,2.1ư=ư0,2ưmol


nCO2ư=ư4,48ư:ư22,4ư=ư0,2ưmol


Xétưtỉưlệ:ưưưưưưưưưưnCO2ư:ưnNaOHưưư=ư0,2:ư0,2ư=ư


1:1


-ưVậyưsảnưphẩmưtạoưthànhưlàưmuốiưaxit.
CO2ưưưư+ưưưưưNaOHưưư->ưNaHCO3


ư0,2ưmolưưưưưư0,2ưmolưưưưưưưư0,2ưmol
VậyưmNaHCO3ư=ư0,2ư.84ư=ư16,8ư(g)


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbàiư
học.



-ưNêuưTCHHưcủaưCOưvàưCO2?


-ưứngưdụngưcủaưCOưvàưCO2?


-ưKhiưchoưoxitưaxitưtácưdụngưvớiưdungưdịchư
kiềmưkhiưviếtưPTưcầnưchúưýưgì?


-ưChốtưlạiưnộiưdungưbài.
<b>Bài tập làm thêm 2. </b>


Choư6,4ư(g)ưSO2ưtácưdụngưvớiư300ưmlưdungư


dchKOH1M.Sauphnngthuc
muigỡcúkhilngbaonhiờu?
-GVhngdn:tngtbi1.
+Tỡmsmolchtthamgia.
+LptlrivitPTHH?
-Chtlikinthc.


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưRútưraưkiếnưthứcưbàiưhọc.


-ưHSưtựưlàmưbàiưtập.


Taưcó:ưnKOHưư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


NSO2ư=ư6,4ư:ư64ưư=ư0,1ưmol



Xétưtỉưlệ:ưưưưưưưưưưnKOHưư:ưnCO2ư=ư0,3:ư0,1ư=ư3:1


-ưVậyưsảnưphẩmưtạoưthànhưlàưmuốiưTH.
SO2ưưưư+ưưưưư2KOHưưư->ưK2CO3ưưưư+ưưưH2O


ư0,1ưmolưưưưưư0,2ưmolưưưưưưư0,1ưmol
VậyưmK2CO3ư=ư0,1ư.138=ư13,8ư(g)


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.
ư-ưHoàngưthànhưbàiư2.


-Bitpvnh:Cho200mlddKOH1Mtỏcdnghtvi4,48(l)khớCO2(KTC).


Sauphnngthucmuigỡ.cúkhilngbaonhiờu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Ngày soạn17/12/2010</b></i> <i><b> Ngày dạy:25/12/2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 33. T×M HIĨU TÝNH CHÊT HOá HọC CáC OXIT CủA CACBON</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-ưCủngưcốưlạiưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưCOưvàưCO2.


-Minhhocỏctớnhchthoỏhcbngphngtrỡnhphnng.
-Nờucngdngca2oxittrờntrongisngvsnxut.



<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitquansỏts,cnidungSGKhoỏhc9...rỳtracỏckinthcvtớnhcht,ng
dngviuchkhớCOvCO2.


<b>3. Giáo dục</b>


-ưLiênưhệưthựcưtếưvềưcáchưchếưtạoưbìnhưcứuưhoả.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV


ưưưưư-ưưBàiưtậpưvàưbảngưphụ.


<b>2. HS </b>


ưưưưư-ưÔnưlạiưtínhưchấtưcủaưcácưoxitưcủaưcacbon.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. Tổ chức líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
?1.NờuTCHHcaCO,vitPTHHminh


hoạ?


?2.ưNêuưTCHHưcủaưCO2,ưviếtưPTHHưminhư



hoạ?


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>- HS1.</b>


a)ưCOưlàưoxitưtrungưtính
b)ưCOưlàưchấtưkhử


+ưTácưdụngưvớiưoxitưkimưloại
CuOưưư+ưưưCO <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưưCuưư+ưưưCO</sub><sub>2</sub>
PbOưư+ưưưưCOư <i><sub>t</sub></i>0 <sub>ưPbưư+ưưưưCO</sub><sub>2</sub>
+ưTácưdụngưvớiưoxi


2Oưưư+ưưưO2ưư <i>t</i>0 ư2CO2


-ưHS2.


a)ưTácưdụngưvớiưnớc.
CO2ưư+ưưưH2Oư<->ưH2CO3


b)ưTácưdụngưvớiưkiềm


CO2ưưư+ưưư2NaOHưư->ưNa2CO3ưư+ưưưH2O


c)ưTácưdụngưvớiưoxitưbazơ


CO2ưưư+ưưưưCaOưư->ưCaCO3


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-ưGVưsửưdụngưphầnưkiểmưtraưbàiưcũưnhấnư
mạnhưkiếnưthức.


-ưYêuưcầuưHSưnhắcưlạiưTCHH.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.


-Rỳtrakinthc.
<b>Hot ng 2. Luyn tp</b>


<b>- Bài 3. SGK/87.</b>


-GVgiHScbi.
-xutcỏchgii.
-GVhngdn:
+DựngddCa(OH)2.


+ưDùngưCuOưnhậnưbiếtưCO.
-ưViếtưPT.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
<b>Bài 5. SGK T87.</b>


-GiHScbivtúmtt.


-Hngdn:


+ưKhíưAưlàưCO.


+DavoPTTớnhVA=?->VCO2=?


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-HSkhỏcbsung.


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthức.
<b>- Bài tập làm thêm 1.</b>


Choư200ưmlưddưNaOHư1Mưtácưdụngưhếtư
vớiư4,48ư(l)ưCO2ư(ĐKTC).


-Hisauphnngthucmuigỡcú
khilngbaonhiờu?


-ưYêuưcầuưthảoưluậnưtheoưnhóm.


-cbivxutcỏchgii.
-HSkhỏcbsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức.


-Dnhnhpkhớscvodungdch
Ca(OH)2,cúvncxuthinchngt


cóưkhíưCO2.



CO2ưưư+ưưưưCa(OH)2ưư->ưCaCO3ưưưư+ưưưưH2O


-DnhnhpkhớiquangngCuO
unnúngthychtmuxuthin
chngtcúCO.


CO+CuO <i><sub>t</sub></i>0 <sub>Cu+CO</sub><sub>2</sub>
en


-HScbi.
-Túmttcỏchgii.
-Lpbsung.


<b>* HS rút ra kiến thức.</b>


-ưDẫnưhỗnưhợpưkhíưquaưddưCa(OH)2ưchỉưcóư


CO2ưphảnưứng.


-ưKhíưAưlàưCO


O2ưưư+ưưưư2COưư <i>t</i>0 ư2CO2


2(l)ưưưư->ư4ư(l)ưư


VậyưVAưư=ưVCOư=ư4ư(l)


%VCOư=ư4.100%/16ư=ư25%


->ưVCO2ư=ư100%ư-ư25%ư=ư75%



-ưNghiênưcứuưbài.


-Hotngtheonhúmhonthnhbi
tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

+Giỳpnhúmyu:


-Chỳýcnxỏcnhtlsmolcht
thamgiarivitPTHH.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


Taưcó:ưnNaOHưư=ư0,2.1ư=ư0,2ưmol


nCO2ư=ư4,48ư:ư22,4ư=ư0,2ưmol


Xétưtỉưlệ:ưưưưưưưưưưnCO2ư:ưnNaOHưưư=ư0,2:ư0,2ư=ư


1:1


-ưVậyưsảnưphẩmưtạoưthànhưlàưmuốiưaxit.
CO2ưưưư+ưưưưưNaOHưưư->ưNaHCO3


ư0,2ưmolưưưưưư0,2ưmolưưưưưưưư0,2ưmol
VậyưmNaHCO3ư=ư0,2ư.84ư=ư16,8ư(g)


<b>4. Củng cố</b>



-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbàiư
học.


-ưNêuưTCHHưcủaưCOưvàưCO2?


-ưứngưdụngưcủaưCOưvàưCO2?


-ưKhiưchoưoxitưaxitưtácưdụngưvớiưdungưdịchư
kiềmưkhiưviếtưPTưcầnưchúưýưgì?


-ưChốtưlạiưnộiưdungưbài.
<b>Bài tập làm thêm 2. </b>


Choư6,4ư(g)ưSO2ưtácưdụngưvớiư300ưmlưdungư


dchKOH1M.Sauphnngthuc
muigỡcúkhilngbaonhiờu?
-GVhngdn:tngtbi1.
+Tỡmsmolchtthamgia.
+LptlrivitPTHH?
-Chtlikinthc.


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưRútưraưkiếnưthứcưbàiưhọc.


-ưHSưtựưlàmưbàiưtập.


Taưcó:ưnKOHưư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol



NSO2ư=ư6,4ư:ư64ưư=ư0,1ưmol


Xétưtỉưlệ:ưưưưưưưưưưnKOHưư:ưnCO2ư=ư0,3:ư0,1ư=ư3:1


-ưVậyưsảnưphẩmưtạoưthànhưlàưmuốiưTH.
SO2ưưưư+ưưưưư2KOHưưư->ưK2CO3ưưưư+ưưưH2O


ư0,1ưmolưưưưưư0,2ưmolưưưưưưư0,1ưmol
VậyưmK2CO3ư=ư0,1ư.138=ư13,8ư(g)


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.
ư-ưHoàngưthànhưbàiư2.


-Bitpvnh:Cho200mlddKOH1Mtỏcdnghtvi4,48(l)khớCO2(KTC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần 20</b>


<i><b>Ngày soạn:27/12/2010</b></i> <i><b> Ngày dạy: 5/1/2011</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 1. hoạt động hố học của phi kim trong phản ứng hố</b>
<b>học</b>


<b>I. Mơc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>



-Bitcphngphỏpsosỏnhmchotnghoỏhccaphikimldavokhnng
phnngcaphikimvihirohockimloi.


-Bitdavomtsphnnghoỏhccbitcaphikimcbitlnhúmhalogen.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitquansỏts,cnidungSGKhoỏhc9...rỳtracỏckinthcvtớnhcht,ng
dngviuchkhớclo.


<b>3. Giáo dục</b>


-ưGDưýưthứcưhamưhọcưhỏi,ưsángưtạoưsayưmêưhoáưhọc.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


1. GV


ưưưưư-ưưBàiưtậpưvàưbảngưphụ.


<b>2. HS </b>


ưưưưư-ưÔnưlạiưtínhưchấtưcủaưphiưkim.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: So sánh mức độ hoạt động hoá học của phi kim</b>
<b>Bi 1: Davokinthcóhchóyvit</b>


PTHHsosỏnhmchotnghoỏhc
caphikim:


a)ưClưvàưS


b)ưFưvàưCl


-GVgiýdavokhnngsosỏnhmc
HHHcaphikimóhc.


a)ưDùngưFe
b)ưDùngưH2


<b>Bài 1:</b>


-ưNgheưgiáoưviênưhớngưdẫn.


-Hotngtheonhúm,vitPTHH.
*HSrỳtrakinthc:


a)


3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ưưư(sắtưhoáưtrịưIII)


S+Fe->FeS(sthoỏtrII)
-Vyphikimclohotnghoỏhc


mnhhnluhunh.


b)


ưưưưưưưưưưưưưư(bóngưtối)
F2ưưưưưư+ưưưH2ưưưưư2HF


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(askt)
Cl2ưưưưư+ưưưưH2ưưưư2HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Bi 2:Hóysosỏnhmchotnghoỏ</b>
hcca2phikimClvO.


-ưGVưgợiưýưhÃyưdựaưvàoưcâuư1a.
-ưViếtưPTHHưvớiưFe.


-ưKiểmưtraưkiếnưthức.


<b>Bi 3:Hóysosỏnhmchotnghoỏ</b>
hccabaphikim:Cl;SvO.


-YờucuHShotngcỏnhõn.
-Giý:davobi1v2.


<b>Bi 4.HóysosỏnhmcHHHca</b>
cỏcphikimCl;F;Br;I.Minhhobng
PTHH.


-ưGVưgợiưý:ư



+ưFưvàưClưdựaưvàoưbàiư1.


+Cl,Br,Ilphikimnhngphikimmnh
cúthyphikimyurakhimui.
-GVgiỳpnhúmyu.


-ưKiểmưtraưkiếnưthức.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


Clo.
<b>Bài 2. </b>


-HShotngcỏnhõnhonthnhkin
thc.


*ưRútưraưkiếnưthức:
3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưt0<sub>ưư</sub>


2O2ưưưư+ưư3Feưưưư->ưFe3O4


(Fe3O4ưlàưhỗnưhợpưcủaư2ưoxitưsắt:ưFeOưvàư


Fe2O3)ưvẫnưcònưsắtưhoáưtrịưII.


-Vyclohotnghoỏhcmnhhn
oxi.


<b>Bài 3: </b>



-HSdavobi1,2ócúrỳtrakin
thc.


Clư>ưOư>ưS


<b>Bài 4.</b>


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm/
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức</b>


ưưưưưưưưưưưưư(bóngưtối)
F2ưưưưưư+ưưưH2ưưưưư2HF


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(askt)
Cl2ưưưưư+ưưưưH2ưưưư2HCl


-VyFlohotnghoỏhcmnhhn
Clo.


Cl2ưưưư+ưưư2NaBrưư2ưNaClưưưư+ưưBr2


ưưưưưưưưưưưưưưưưư(dd)ưưưưưưưư(dd)
Br2ưưưư+ưưư2NaIưưư2NaBrưư+ưưI2


ưưưưưưưưưưưưưưư(dd)ưưưưưưư(dd)


-ưVậyưphiưkimưmạnhưđẩyưphiưkimưyếuưraư


khỏiưdungưdịchưmuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Bi 5:Cho15,8gthuctớmphnngvi</b>


dungưdịchưHClưd,ưsauưphảnưứngưsinhưraư
chấtưkhíưmàuưvàngưlục.


a)ưViếtưPTHH


b)Tớnhkhilngaxitóthamgiaphn
ng.


c)ưTínhưVưkhíưthoátưraư(ởưĐKTC).
-ưGVưgợiưý:


+ưB1.ưĐổiưsốưmolưKMnO4.


+ưB2.ưTínhưtoánưsảnưphẩmưtheoưsốưmolư
KMnO4.


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-Chtlikinthc.


-HSxutcỏchgii.
-Lpnhnxột,bsung.
-HSngtichtrỡnhby.
*Rỳtrakinthc:


a)ưưTaưcóưnKMnO4ư=ư15,8:ư158ư=ư0,1ưmol


2KMnO4+ư16HCl2KClư+ư2MnCl2+5Cl2+ư8H2O
0,1ưmolưưưư->ư0,8ưmolưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2,5.ư0,8ưmol
b)


TheoưPTưtaưcó


mHClư=ư0,8ư.ư36,5ư=ư29,2ưg


c)


ThtớchkhớCl2KTCl


VH2ư=ư2,5.ư0,8ư.22,4ư44,8ư(l)


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưtrảưlờiưcácưcâuưhỏi.
+ưNêuưTCHHưcủaưphiưkim?


+Munsosỏnhmchotnghúahccaphikimtadavoõu?
+Nhngimcnchỳýkhisosỏnhmchotnghoỏhccaphikim?
<b>5. Hng dn v nh</b>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-SosỏnhmcHHHcaCvS.VitPTHHminhho?


Ngàyưsoạn:30/12/2010ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưNgày
dạy:8/1/2011



<i><b>Tit 2. Tỡm cụng thc hoỏ học của đơn chất và hợp chất vô cơ</b></i>


<i><b>(tiÕt 1)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HSbitdavotớnhchthoỏhccacỏchpchtvụctỡmracụngthcchtcntỡm.
-BitvitPTHHminhhochomitớnhchtvtớnhtoỏntheoPTHH.


<b>2. Kĩ năng</b>


-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưtínhưtheoưphơngưtrình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

-ưGiáoưưdụcưýưthứcưbảoưvệưvàưsửưdụngưkimưloạiưtiếcưkiệm,ưchốngưlÃngưphí.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-ưBảngưphụ,ưPHT.
<b> 2. Học sinh:</b>


-ưHSưônưtậpưlạiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngưthứcưchấtưvôưcơ.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp.</b>



<b>2. Kiểm tra bµi cị­(­lång­vµo­bµi)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


HoạtưđộngưcủaưGV HoạtưđộngưcủaưHS
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu một s dng bi tp mu</b>


<b>- Bài 1:ưĐểưhoàưtanưhoànưtoànư8ưgưmộtưoxit</b>
kim ư loại ư hoá ư trị ư cần ư dùng ư 300 ư ml ư dung
dịchưHClư1M.ưHÃyưtìmưcôngưthứcưphânưtử
củaưoxit.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnghiênưcứuưhớngưgiảiưbài
tập.


- Gi ý: cú th cú nhiu cỏch gii khỏc
nhaunhnghóychoncỏchgiinginv
dhiunht.


-HóydavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưNghiênưcứuưbàiưtập.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


* ư HS ư rút ư ra ­ kiÕn ­ thøc ­ díi ­ híng ­ dÉn ư của
giáoưviên.


<b>Gii</b>
-GVluýchoHSmuchtcavnl



phitỡmcMA.


-DavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưChúưýưcáchưlậpưluậnưchoưHSưcóưthểưthay
bằngưcáchưtìmưkhốiưlợngưmolưcủaưoxit.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 2:ưChoư5,1ưgưoxitưcủaưkimưloạiưhoáưtrị</b>
IIIưtácưdụngưhếtưvớiư0,3ưmolưaxitưHCl.ưTìm
côngưthứcưhoáưhọcưcủaưoxit.


-ưTaưcó:ưnHClư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


PTHH


-ưGọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưA2O3ư(ưAưlàưkí


hiệuưhoáưhọcưcủaưkimưloạiưcầnưtìm)


ư ư ư ư ư ư ư ư ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­A2O3­ ­ ­ ­+­ ư ư ư ư6HCl->2ACl3+


3H2O(1)


Theoư(1)ư2MAư+ư48ư(g)ưưư6ưmol


Theoưbàiưưưưưưưưư8ưưưưư(g)ưưư0,3ưmol
Suyưraư0,3(2MAưư+ưưư48)ưư=ư8.ư6



->ưMAưư=ư56ư(g)


VậyưAưlàưFe.


-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưFe2O3


<b>Bài 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-ưGVưyêuưcầuưHSưhÃyưlàmưbằngưcáchưtìm
khốiưlợngưmolưcủaưoxit.


-ưGợiưý:ưTínhưsốưmolưoxitưtheoưsốưmolưHCl
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưGọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưA2O3ư(ưAưlàưkí


hiệuưhoáưhọcưcủaưkimưloạiưcầnưtìm)


ư ư ư ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­A2O3­ ­ ­ ­+­ ­ ­ ­ ­6HCl->2ACl3+


3H2O(1)


Theo­(1)­noxit­ =­1/6.­nHCl­ =ư0,3:ư6ư=ư0,05


mol


SuyưraưMoxitư=ư5,1:ư0,05ư=ư102ưg


Vậyư(2MAưư+ưưư3.16)ưư=ư102



->ưMAưư=ư27ư(g)


VậyưAưlàưAl.


-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưAl2O3


Hotng2:Luyntp
Bi3:Cho0,53gmuicacbonatcakim


loạiưhoáưtrịưIưtácưdụngưhếtưvớiưdungưdịchư
HClưchoư112ưmlưkhíưCO2ư(ĐKTC).ưHÃyư


tỡmcụngthcphõntcamui.
-YờucuHShotngcỏnhõn.
-ngtichTB.


-ưGVưbổưsungưkiếnưthứcư(nếuưcần).
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-Hotngcỏnhõnlmbitp.
-ngtichtrớnhbycỏchlm.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.
*HSrỳtrakinthc.


-ưGọiưAưlàưNTKưcủakimưloạiưhoáưtrịưI,ưtaưcó
côngưthứcưcủaưmuốiưcacbonatưlàưA2CO3.


-ưnCO2ưư=ư112:ư22400ư=ư0,005ưmol


ưưưưA2CO3ưư+ư2HClưư->ư2AClưưư+ưưưCO2ưư+ư



H2O


ưưưư(2MA+ư60)ưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư1ưmol


ưưưưưưưư0,53ưưưưưưưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư0,005ư
mol


TaưcóưPT:ư0,53ưư=ư0,005(2MAưư+ưư60)


->ưMAưư=ư23ư(g)


VâyưAưlàưNa


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngư
thứcưchấtưvôưcơ?


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưchấtưvôư
cơ.


-ưRútưraưnộiưdungưbàiưhọc.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>


<b> -ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

*Cho7,2goxitsttỏcdngviddHClcúd.Sauphnngthuc12,7gmtmui
khan.Hóyxỏcnhcụngthccast?


ư<i><b>- Hớng dẫn:</b></i>


ư+ưChaưbiếtưoxitưsắtưcóưcôngưthứcưcụưthểưnênưchỉưcóưthểưgọiưlàưFexOyưư(x,ưyưnguyênưdơng).


ư+ưPTHHư


FexOyưưưưư+ưưư2yHClưưư->ưưFeCl2y/xưưưư+ưưưưyH2O


-DavoPTtớnhtoỏntỡmx,y=?


<i><b>Tuần 21</b></i>


<i>Ngày soạn:9/1/2011 Ngày</i>
<i>dạy:12/1/2011 </i>


Tiết 1 - Luyện tập:


Sơlợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học <i>(TI)</i>


I. Mục tiêu


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<i><b>HS cng c c kin thc:</b></i>



-ưưNguyênưtắcưsắpưxếpưcácưnguyênưtốưtheoưchiềuưtăngưdầnưcủaưđiệnưtíchưhạtưnhânưnguyên
tử.


-ưưCấuưtạoưbảngưtuầnưhoànưgồm:ưôưnguyênưtố,ưchuưkỳ,ưnhóm.


ư ư ư-ưÔưnguyênưtốưchoưbiết:ưsốưhiệuưnguyênưtử,ưkíưhiệuưhoáưhọc,ưtênưnguyênưtố,ưnguyênưtử
khối.


-Chuk:Gmcỏcnguyờntcúcựngslpelectrontrongnguyờntcxp
thnhhngngangtheochiutngcaintớchhtnhõnnguyờnt.


-Nhúm:Gmcỏcnguyờntmnguyờntcúcựngselectronlpngoicựngc
xpthnhmtctdctheochiutngdncaintớchhtnhõnnguyờnt.


<i><b>2. kỹ năng</b></i>


HSưbiết:ưưưư


ưưư-ưDựưđoánưtínhưchấtưcơưbảnưcủaưnguyênưtố,ưviếtưphơngưtrìnhưminhưhoạưkhiưbiếtưvịưtríưcủa
nóưtrongưbảngưtuầnưhoàn.


-Bitcutonguyờntcanguyờntsuyravtrớvtớnhchtcanú.
<b>3. </b><i><b>Thỏi </b></i>


ưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưhamưmêưnghiênưcứuưkhoaưhọc.
<b>II</b>. Chuẩn bị


1)ưưGv:


*Bngtunhon(phúngtotreotrclp,gnbng)


*Scutonguyờnt(phúngto)camtsnguyờnt
2)Hs: ễnlikinthcvcutonguyờntlp8


<b>III</b>. Hot ng dy - học
<b>1. Tổ chức lớp</b>


2. KiĨm tra bµi cị


<i><b>Hoạt động ca GV</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

LấyưVDưôưnguyênưtốư16?
?2.ưChuưkìưlàưgì?ưNhómưlàưgì?


?3. ư Nêu ư cấu ư tạo ư nguyên ư tử ư của
nguyênưtốưXưcóưsốưhiệuưnguyênưtửưlà
9ưvàưnguyênưtốưXưcóưsốưhiệuưnguyên
tửưlàư17?ưX.ưYưlàưnguyênưtốưnào,ưdự
đoánưTCHHưcủaưchúng?


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxétưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHSưtrảưlờiưlýưthuyếtưcâuưhỏiư2.
?3


-Xcúshiunguyờntl9tasuyrac:
+Xụstht9.



+ưĐiệnưtíchưhạtưnhânưlàư9+.
+ưSốưpư=ưsốưeư=ư9.


+Xchukỡ2nờncú2lpe.


+ưXưnhómưVIIưnênưcóư7ưeưlớpưngoàiưcùng.
+ư Vậy ư Xư làư F, ư có ư tínhư chất ư hoáư họcư của ư phi
kim.


-Ycúshiunguyờntl17tasuyrac:
+Yụstht17.


+ưĐiệnưtíchưhạtưnhânưlàư17+.
+ưSốưpư=ưsốưeư=ư17.


+Xchukỡ3nờncú3lpe.


+ưXưnhómưVIIưnênưcóư7ưeưlớpưngoàiưcùng.
+ưVậyưYưlàưCl,ưcóưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưphi
kim.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1. Tỡm hiu cu to bng tun hon</b>
-GVsdngphnkimtrabic


nhấnưmạnhưkiếnưthức.


-ưYêuưcầuưHSưnhắcưlạiưýưnghĩaưcủa:
+ưÔưnguyênưtố?



+ưChuưkì?
+ưNhóm?


-NguyờntcspxpcaMenelep
v quan ư điểm ư hiện ư đại ư có ư gì khỏc
nhau?


-ưTáiưhiệnưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưcâuưhỏi.


-ưHSưkhácưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


-Quanimhinispxptheochiutng
dnintớchhtnhõnnguyờnt.


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
Bi3:SGKT101.


- Gi HS ư đọc ư bài ư và ư đề ư xuất cỏch
lm.


- GV yờu cu HS hot ng nhúm
honthnhbitp3.


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưnhóm.
-ưYêuưcầuưnhómưkhácưbổưsung.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức:



<b>Bài tập làm thêm:</b>


Cho9,2gNatỏcdngvavi


-cbi.


-xutcỏchlm.
-Hotngtheonhúm.


- ư Đại ư diện ư nhóm ư trình ư bày, ư nhóm ư khác ư bổ
sung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
-ưTácưdụngưvớiưnớc


2Kưư+ưưư2H2Oưư->ư2KOHưưưư+ưưưưH2


-ưTácưdụngưvớiưphiưkim.
2Kưưưư+ưưưư2O2ưưư->ư2K2O


2Kưưư+ưưưCl2ưưư->ư2KCl


-ưTácưdụngưvớiưaxit


2Kưưư+ưưư2HClưư->ư2KClưưư+ưưưH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

phi ­ kim ­ ­ X­ ho¸ ­ trị ư I ư tạo ư ra ư 23,4 ư g
muèi.­


a)ưHãyưxácưđịnhưtênưphiưkimưX.


b) ư Nêu ư cấu ư tạo ư nguyên ư t ca phi
kimX.


-ưGVưgợiưý:ưdựaưvàoưtínhưtoánưtheo
phơngưtrìnhưhoáưhọc.


<b>Bài 7 SGK T101.</b>
-ưHớngưdẫn:


a)


+ưTìmư%ưSư=ư?


+ưTìmưcôngưthứcưcủaưoxit?
b)


Xỏcnhtlsmolcỏcchttham
giaxemsnphmtothnhlmui
gỡ?


ưưưưưưưưưnNaOHưư:ưnSO2ưưnằmưtrongưkhoảng


nào?


-ưChọnưhệưsốưmolưcủaưNaOH.
-ưChọnưhệưsốưmolưcủaưSO2.


- Lm ư gộp ư sản ư phẩm ư vào ư 1 PT
thuntinchotớnhtoỏn.



-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưgiáo
viên.


a)


ưưưưưưưưưưưưưưưư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưư2Naưưưưưưư+ưưưưưưưX2ưưư->ưư2NaXưưưưưư(1)


Theoư(1)ưưưư2.23ư(g)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2(23ư+ưưMX)ưg


Theoưbài:ưưưư9,2ưưư(g)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư23,4ưưưưg
Suyưra:ư23,4.ư46ưư=ư9,2.2(23ư+ưưMX)


->ưMXư=ư35.5ư(g)


VậyưXưlàưCl
b)


-ưCấuưtạoưcủaưXưdựaưvàoưcâuư?3ưphầnưkiểmưtra
bàiưcũ.


-cbiSGK.
-xutcỏchlm.


-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


a)ưTaưcóư%Sư=ư100%ư-50%ư=ư50%
nAư=ư0,35ư:ư22,4ư(mol)


->ưMAư=ư1.22,4ư:ư0,35ư=ư64ư(g)


-ưGọiưcôngưthứcưcầnưtìmưlà:ưSxOyưư(ưx,yưnguyên


dơng)


Taưcó:ưxư:ưyư=ư(50:32)ư:ư(50:ư16)ư=ư1ư:ư2


VậyưcôngưthứcưcầnưtìmưlàưSO2ư(ưcóưMSO2ư=ư64ưg)


b)


Taưcó:ưưnSO2ư=ư12,8:64ư=ư0,2ưmol


NNaOHư=ư1,2.0,3ư=ư0,36ưmol


ưưưư1<nNaOHưư:ưnSO2ưư=ưư0,36ư:ư0,2ư=ư9:5ư<ư2


-ưVậyưsảnưphẩmưtạoưthànhưlàư2ưmuối.


9NaOH ư ư +ư 5SO2ư ->4Na2SO3ư ư +ư ư NaHSO3ư ư +


4H2O


ưưưưưưưưưưưưưư0,2ưmolư->ư0,16ưmolưư->ư0,04ưmol


->ưCMư(Na2SO3)ư=ư0,16ư:ư0,3ư=ư0,53ưM


->ưCMư(NaHSO3)ư=ư0,04ư:ư0,3ư=ư0,13ưM


4.ưCủngưcố


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdung
bàiưhọc.


-ưNêuưýưnghĩaưcủaưôưnguyênưtố,ưchu
kìưvàưnhóm?


-Cỏcnguyờnttrongcựng1nhúm
cúcimgỡgingnhau?


-ưTrảưlờiưcácưcâuưhỏiưcủaưgiáoưviên.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-ưRútưraưkiếnưthức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngàyưsoạn:ư9/1/2011ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưNgày
dạy:15/1/2011


Tiết 2 Luyện tập


Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (tiếp)


I. Mục tiêu


1. Kiến thức



<i><b>Hc sinh cng c c</b><b>:</b></i>


-Quylutbinitớnhchttrongchuk,nhúm,ỏpdngvichuk2,3,nhúmI,VII,
vitcmtsphngtrỡnhhoỏhcminhho.


-ưDựaưvàoưvịưtríưcủaưnguyênưtốư(20ưnguyênưtốưđầu)ưsuyưraưcấuưtạoưnguyênưtử,ưtínhưchấtưcơ
bảnưcủaưnguyênưtốưvàưngợcưlại.


2. kỹ năng
<b> HS biết: </b>


-ưDựưđoánưtínhưchấtưcơưbảnưcủaưnguyênưtốưkhiưbiếtưvịưtríưcủaưnóưtrongưbảngưtuầnưhoàn
-ưưBiếtưcấuưtạoưnguyênưtửưcủaưnguyênưtốưsuyưraưvịưtríưvàưtínhưchấtưcủaưnó.


3. Thỏi


-ưGiáoưdụcưýưthứcưyêuưthíchưbộưmôn,ưkhámưpháưkhoaưhọc.
<b>II</b>. Chuẩn bị


<b>1) GV: -Bngtunhon(lp9)(phúngtotreotrclp,gnbng)</b>
<b>2) HS:-Bngtunhoncỏcnguyờnthoỏhc</b>


ưưưưưưưưưưưư-ưÔnưlạiưkiếnưthứcưvềưmụcưIII,ưIVưSGK.


<b>III. </b>Hot ng dạy - Học
<b>1. Tổ chức lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



<i><b>Hoạt ng ca GV</b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>


-?1.ưBàiư4ưSGKưT101.


-?2.ưBàiư6ưSGKưT101.


-ưGVưyêuưcầuưHSưkhácưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưlàmưbàiưtốt.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


?1.


-ưTácưdụngưvớiưkimưloại
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưt0


Br2ưưư+ưưưưư2Naưư->ư2NaBr


-ưTácưdụngưvớiưhiđro
ưưưưưưưưưưưưưưưưưt0


Br2ưư+ưưH2ưư->ư2HBr


?2.ư


-ưChiềuưtăngưdầnưcủaưphiưkim
As,ưP,ưN,ưO,ưF


-VỡN,O,Futhucchukỡ2.


-ưTrongưmộtưchuưkìưtừưtráiưsangưphảiưtínhưkim


loạiưgiảmưdần.ưtínhưphiưkimưtăngưdần.


-N,P,AsuthucnhúmV.


-ưTrongưmộtưnhómưtínhưphiưkimưgiảmưdầnưtừư
trênưxuốngưdới.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bng tun hon</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

mạnhưkiếnưthức.


-Sbinitớnhchtcacỏcnguyờnt
trong1chukỡ,nhúm ?


<b>Bài tập làm thêm 1</b> <b>:</b>


ưưNguyênưtốưXưcóưsốưhiệuưnguyênưtửưlàư8.
HÃyưchoưbiết :


-ưCấuưtạoưcủaưX?


-TớnhchthoỏhcctrngcaX ?
-SosỏnhXvinguyờntlõncn ?


<b>Bài tập làm thêm 2</b> <b>:</b>


ưưNguyênưtốưYưcóưsốưhiệuưnguyênưtửưlàư
12.



HÃyưchoưbiết :
-ưCấuưtạoưcủaưY ?


-TớnhchthoỏhcctrngcaY ?
-SosỏnhXvinguyờntlõncn ?


<i><b>- GV chia lớp thành 2 dÃy, mỗi dÃy làm </b></i>
<i><b>1 bài tập, mỗi bàn là 1 nhóm nhỏ.</b></i>


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưmỗiưnhóm.
-ưYêuưcầuưnhómưkhácưbổưsung.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưRútưraưkiếnưthức :


-ưHSưlàmưbàiưtậpưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbổư
sung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức :
<b>Bài 1</b> <b>:</b>


*ưCấuưtạoưnguyênưtử :


-Xnmụs8(Xloxi).
-intớchhtnhõnl8+.
-Sp=se=8.



-ưCóư2ưlớpưe.


-ưCóư6ưeưlớpưngoàiưcùng.


*Oximangtớnhchthoỏhcctrngl
tớnhphikim.


*ưTínhưphiưkimưưoxiưmạnhưhơnưNưvàưS.
-ưTínhưphiưkimưyếuưhơnưF.


<b>Bài 2</b> <b>:</b>


*ưCấuưtạoưnguyênưtử :


-Ynmụs12(Ylmagie).
-intớchhtnhõnl12+.
-Sp=se=12.


-ưCóư3ưlớpưe.


-ưCóư2ưeưlớpưngoàiưcùng.


*Magiemangtớnhchthoỏhcctrngl
tớnhkimloi.


*ưTínhưkimưloạiưcủaưmagieưmạnhưhơnưAlưvàư
Be.


-TớnhkimloiyuhnNavCa.


<b>Hot ng 2. Luyn tp</b>


<b>- Bài tập làm thêm 3.</b>


Dựngphnnghoỏhctrngminh :
a)OxihotnghoỏhcmnhhnNv
yuhnF.


b)ưCloưmạnhưhơnưBrưvàưSưyếuưhơnưF.
-ưTiếpưtụcưyêuưcầuưHSưthảoưluậnưnhóm.
-ưCácưnhómưnhậnưxétưchéoưhoànưthànhư
nộiưdungưbài.


-ưDựaưvàoưkhảưnăngưphảnưứngưcủaưphiư
kimưvớiưkimưloạiưvàưhiđro.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưHSưthảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưBS.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức :


a)


O2ưư+ưư2H2ưưư <i>t</i>0 2H2O


2N2ưư+ưưư3H2ưưư <i>t</i>0<i>,</i>xt 2NH3



F2ưưưưư+ưưưH2ưưư bt 2HF


b)


Cl2­­­­+­­­­2­NaBr­­­->­2NaCl­­­­+­­­­Br2


3Cl2­­­+­­­2Fe­ ⃗<i>t</i>0 2FeCl3


S­­­+­­­­Fe­­ ⃗<i><sub>t</sub></i>0 FeS
F2­­­­­+­­­H2­­­ ⃗bt 2HF


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-GVyờucuHSnhclinidungbi.
-Nờubinitớnhchtcacỏcnguyờn
ttrong1chukỡvnhúm ?


-ưNêuưýưnghĩaưcủaưbảngưtuầnưhoànưcácư
nguyênưtốưhoáưhọc ?


-ưHSưtrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-ưHSưrútưraưnộiưdungưbàiưhọc.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưĐọcưtrớcưbàiưmới.ư(ưLuyệnưtậpưchơngư3)


-ưBTVN :ưNguyênưtốưXưcóưđiệnưtíchưhạtưnhânưlàư6+
Choưbiết:ưư



-ưCấuưtạoưnguyênưtửưcủaưX ?


-ưXưtácưdụngưvớiưoxiưtạoưoxitưaxit,ưviếtưPTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tuầnư22


N<i><b>gày soạn: 10/1/11 Ngày dạy: </b></i>
<i><b>191/11</b></i>


<i><b> 22/</b></i>
<i><b>1/11</b></i>


<i><b>Tiết1+2 . Tìm cơng thức hố học của đơn chất và hợp chất vô cơ</b></i>


<i><b>(tiÕt 2)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-HSbitdavotớnhchthoỏhccacỏchpchtvụctỡmracụngthcchtcntỡm.
-ỏpdngnhlutbotonkhilng,nhlutbotonsnguyờnttỡmrakhilng
molcanguyờntúcngnhhpcht.


-ưBiếtưtínhưtoánưtheoưPTHH.


<b>2. Kĩ năng</b>


-ưRènưkĩưnăngưviếtưphơngưtrìnhưhoáưhọc,ưtínhưtheoưphơngưtrình.



<b>3. Giáo dục</b>


-Xỏcnhcmtsụhpchtvụccúngdngnhiutrongcucsng.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


-ưBảngưphụ,ưPHT.
<b> 2. Học sinh:</b>


-ưHSưônưtậpưlạiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngưthứcưchấtưvôưcơ.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị­(­lång­vµo­bµi)</b>
<b>3. Bµi míi</b>


HoạtưđộngưcủaưGV HoạtưđộngưcủaưHS
<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu một số dng bi tp mu</b>
<b>- Bi 1:hotanhonton4gmtoxit</b>


kimưloạiưhoáưtrịưIIIưcầnưdùngư150ưmlưdung
dịchưHClư1M.ưHÃyưtìmưcôngưthứcưphânưtử
củaưoxit.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnghiênưcứuưhớngưgiảiưbài


tập.


- Gi ý: cú th cú nhiu cỏch gii khỏc
nhaunhnghóychoncỏchgiinginv
dhiunht.


-HóydavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưNghiênưcứuưbàiưtập.
-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


* ư HS ư rót ­ ra ­ kiÕn ­ thøc ­ díi ­ hớng ư dẫn ư của
giáoưviên.


<b>Gii</b>
-GVluýchoHSmuchtcavnl


phitỡmcMA.


-ưTaưcó:ưnHClư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


PTHH


-ưGọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưAxOyư(ưAưlàưkí


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

-DavoPTHHtớnhtoỏn.


-ưChúưýưcáchưlậpưluậnưchoưHSưcóưthểưthay
bằngưcáchưtìmưkhốiưlợngưmolưcủaưoxit.



-ưChúưýưchoưHSưlàưhệưsốư2y/xưlàưhoáưtrịưcủa
A


-Cútht2y/xlnvbinluncỏcgiỏ
trcanchothớchhp.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài 2:ưChoư5,1ưgưoxitưcủaưkimưloạiưchaưrõ</b>
hoáưtrịưhoáưtrịư ưtácưdụngưhếtưvớiư300ưgưdd
HClư3,65%.ư ưTìmưcôngưthứcưhoáưhọcưcủa
oxit.ưBiếtưAưlàưkimưloạiưlỡngưtính.


-Davobitps1trỡnhbycỏch
lm.


-ưGVưyêuưcầuưHSưhÃyưlàmưbằngưcáchưtìm
khốiưlợngưmolưcủaưoxit.


-Giý:TớnhsmoloxittheosmolHCl
-Yờucuidinnhúmtrỡnhby.


-ưChúưýưcáchưbiệnưluậnưhoáưtrịưcủaưA.
-ưnưchỉưnhậnưgiáưtrịưnguyênưdơng.


-ưYêuưcầuưnhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung
-ưGVưnhấnưmạnhưkiếnưthức,ưđâyưlàưdạng


ưưưưAxOyưưưư+ưưưưưưưưưư2yHCl->ưxACl2y/xư+ưư



yH2O


ưxMAư+ư16yư(g)ưưưưưư2ymol


ưưưưưưưưư4ưưưưưư(g)ưưưưưưư0,15mol


Suyưraư0,15(xMAưư+ưưư16y)ưư=ư4.ư2y


->ưMAưư=ư18,67.ư(2y/x)ư


- Đặt 2y/x là n là hoá trị của A.


<b>n</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>MA</b> <b>18,67</b> <b>37,34</b> <b>56</b>


<b>Loại</b> <b>Loại</b> <b>Nhận</b>


VậyưAưlàưFe.


-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưFe2O3


<b>Bài 2:</b>


-ưThảoưluậnưnhanhưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:



-ưTaưcóưmHClư=ư(300ưxư3,65)ư:ư100ư=ư10,95ưg


->ưnHClư=ư10.95ư:ư36,5ư=ư0,3ưmol


GọiưcôngưthứcưcủaưoxitưlàưAxOyư (ưAưlàưkí


hiệuưhoáưhọcưcủaưkimưloạiưcầnưtìm)
ưưưưAxOyưưưư+ưưưưưưưưưưư2yHCl->ưxACl2y/xư+ưư


yH2O


ưxMAư+ư16yư(g)ưưưưưư2ymol


ưưưưư5,1ưưưưưư(g)ưưưưưưưưư0,3mol


Suyưraư0,3(xMAưư+ưưư16y)ưư=ư5,1.ư2y


->ưMAưư=ư9.ư(2y/x)ư


-ưĐặtư2y/xưlàưnưlàưhoáưtrịưcủaưA.


<b>n</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>MA</b> <b>9</b> <b>18</b> <b>27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

bitptngquỏttỡmracụngthcca
chtvục.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.



-ưVậyưAưlàưAl.


-ưCôngưthứcưcủaưoxitưlàưAl2O3


Hotng2:Luyntp
Bi5:SGK/T69


-YờucuHShotngcỏnhõn.
-ngtichTB.


-ưGVưbổưsungưkiếnưthứcư(nếuưcần).


+Cú2cỏchgii:Tớnhtheophngtrỡnh
hocdavonhlutbotonkhilng.
-Chtlikinthc.


-Hotngcỏnhõnlmbitp.
-ngtichtrớnhbycỏchlm.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.
*HSrỳtrakinthc.


-ưGọiưAưlàưNTKưcủakimưloạiưhoáưtrịưI,ưtaư
có.


ưưưưưư2Aưưưưưưư+ưưưưưưưưưưưCl2ưư->ưưưưưưưư2AClưư


ưưưưư2MAưưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2(MAư+ư


35,5)ưg



ưưưưưưư9,2ưưưgưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư23,4ưưưưưưưưưư
g


TaưcóưPT:ư23,4.ư2MAưư=ư9,2(2MAưư+ưư35,5)


->ưMAưư=ư23ư(g)


VâyưAưlàưNa


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưcôngư
thứcưchấtưvôưcơ?


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-ưNêuưhớngưgiảiưdạngưbàiưtậpưtìmưchấtưvôư
cơ.


-ưRútưraưnộiưdungưbàiưhọc.


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
<b> -ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.</b>


ư-ưĐọcưtrớcưbàiưLuyệnưtậpưchơngưII
Bàiư9:ưSGK/T72.



ư<i><b>- Hớng dẫn:</b></i>


ư+ưChaưbiếtưcôngưthứcưcủaưmuốiưsắtưclorua,ưgọiưcôngưthứcưmuốiưcloruaưlàưFeClnưư(nư
nguyênưdơng).


ư+ưPTHHư


FeClnưưưưư+ưưưnAgNO3ưưư->ưưFeClnưưưư+ưưưưyAgCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99></div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>Ngày soạn: ..../1/10 Ngày</b></i>
<i><b>dạy: .../1/10 </b></i>


<i><b>Tiết 43. </b></i><b>Tìm hiểu Tính chất hoá học của nhôm </b>


<b>và hợp chất của nhôm (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kin thc</b>
HSbitc:


-Tớnhchthoỏhccanhụm:nhụmcúnhngtớnhchthoỏhccakimloinúi
chung(tỏcdngviphikim,vidungdchaxit,vidungdchmuicakimloikộm
hotnghn).


-ưHSưtìmưhiểuưthêmưvềưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưoxitưnhômưvàưnhômưhiđroxitưcóưtínhưchất
hoáưhọcưnàoưkhác.


-VitcPTHHminhhochomitớnhcht.
<b>2. K nng</b>



-Vitccỏcphngtrỡnhhoỏhcbiudintớnhchthoỏhccanhụmvhpchtca
nhụm.


-TiptcrốnluynkvitPTHH,knngtỏihinkinthcvhotngtheonhúm
nh.


<b>3. Giáo dục</b>


-Giỏodcctớnhcnthn,thúiquenlmvickhoahc,lũngyờuthớchbmụn.


-Dakinthcchctrongbivndngvocucsngsinhhothngngyvsnxut.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


ưưưưưư-ưBảngưphụưvàưhệưthốngưPTHH.


<b>2. Học sinh:</b>


-ctrcbinhtớnhchthoỏhccanhụm.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chøc líp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị ( lång­vµo­bµi­).</b>
3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-ưDựaưvàoưsựưphânưloạiưoxit,ưhÃyưchoưbiếtư
Al2O3ưthuộcưnhómưoxitưnào?



-ưHÃyưnêuưTCHHưcủaưAl2O3?


-ưGVưbổưsungưthêmưkiếnưthứcưchoưHS.
-ưYêuưcầuưlênưbảngưviếtưPTHH.


-ư GVư chốt ư lạiư kiến ư thức:ư chính ư vì ư 2ư tính
chấtưtrênưnênưoxitưnhômưlàưoxitưlỡngưtính.


-ưTáiưhiệnưkiếnưthức,ưtrảưlờiưcâuưhỏi.


- Lớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


-ưRútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưGV:


<i><b>* Al</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> là oxit lìng tÝnh.</b></i>


a)­T¸c­dơng­víi­kiỊm


Al2O3­­+­­­­2NaOH­­->­2NaAlO2­­+­­­­H2O


b)­T¸c­dơng­víi­axit


Al2O3­­+­­6HCl­­->­2AlCl3­­­+­­­3H2O


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hố học ca Al(OH)3</b>
-GVgiý:


- HÃyưchoưbiếtưAl(OH)3ưthuộcưnhómưhợpư



chấtưvôưcơưnào?


-DavoTCHHcabazóhc,hóynờu
TCHHcaAl(OH)3?


-ưViếtưPTHH,ưghiưrõưtrạngưtháiưcủaưchất.
-ưNgoạiư2ưTCHHưtrênưAl(OH)3ưcònưcóư


TCHHưnàoưkhác?


-ưGVưgiớiưthiệuưtínhưchấtưhoáưhọcưtácưdụngư
vớiưkiềm.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức:


-Tỏihinkinthcóhc.


- NêuưTCHHưcủaưAl(OH)3.


-ưLớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


-ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaư
giáoưviên.


<i><b>* Tính chất hoá học của Al(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưaxit.


Al(OH)3ưư+ưư3HClưư->ưAlCl3ưưưưư+ưưưưư3H2O



b)Bphõnhubinhit
2Al(OH)3->Al2O3+3H2O


c)ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưkiềm.


Al(OH)3ưư+ưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưưH2O


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(natriưalumiat)


<b>Hot động 3: Tìm hiểu tính chất hố học của AlCl3</b>
-ưGVưgợiưýưAlCl3ưthuộcưhợpưchấtưvơưcơưnào?


- DựaưvàoưTCHHưcủaưmuốiưviếtưPTHHưcủaư
AlCl3?


-ưNếuưkiềmưdưthìưcóưsảnưphẩmưAl(OH)3ư


không?


-ưNhớưlạiưTCHHưcủaưAl(OH)3.


-ưGVưluưýưchoưHSưkhiưviếtưAlCl3ưtácưdụngư


vikimcnxỏcnhkimcúdhay
khụng?


-ưHSưtáiưhiệnưlạiưTCHHưcủaưmuối.


-ưViếtưPTHH.



-ưLớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưkiềm.


AlCl3ưư+ưư3NaOHưư->ưAl(OH)3ưư+ưư3NaCl


Al(OH)3ưư+ưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưH2O


b)ưDiệnưphânưdungưdịchưAlCl3


ưưưưưưưưưưưưưư(đpdd)


2AlCl3ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2Alưư+ưưưư3Cl2


4. Củng cố


<i><b>Bi tp 1: </b></i>Cú3 lb mtnhón, mil
ngmttrongcỏckimloisau:Al,Cu,
Fe.


Emhóytrỡnhbyphngphỏphoỏhc


<i><b>Bớc 1:</b></i>


Choưcácưmẫuưthửưvàoưốngưnghiệmưkhácưnhau.
Nhỏ ư vào ư mỗi ư ống ư nghiệm ư 1ml ư dung ư dịch
NaOH.



-Nuthysibt:kimloiúlAl.
-Nukhụngsibt:lFe,Cu.


<i>Bớc 2: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

phânưbiệtưcácưkimưloạiưtrên.


<b>GV: Giý:phõnbitc3kimloi</b>
trờntaphidavotớnhchtkhỏcnhau
cachỳng.últớnhchtno?


-ưHÃyưdựaưvàoưTCHHưriêngưcủaưnhôm.


<i><b>Bi tập 2: </b></i>Cho ư 5,4 ư gam bt nhụm vo
60mldungdchAgNO3 1M,khuyk


phnngxyrahonton.Sauphnng
thucmgamchtrn.Tỡmm?


<b>GV: GọiưHSưlàmưtừngưbớc.</b>


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưNếuưcóưsủiưbọtưlàưFe.


-ưNếuưkhôngưcóưhiệnưtợngưgìưlàưCu.
Phơngưtrìnhưphảnưứng:


2Alư+ư2NaOHư+ư2H2Oưư2NaAlO2ư+ư3H2



Feư+ư2HClưưFeCl2ư+ưH2
HS:ư<b>Làm bài tập 2:</b>


*ưĐổiưsốưliệu:


<i>n</i>Al=


<i>m</i>


<i>M</i>=


5,4


2,7=0,2(mol)


<i>n</i>AgNO3=<i>CM</i>xV=1<i>x</i>0<i>,</i>06=0<i>,</i>06(mol)


Phơngưtrình:


Alư+ư3AgNO3ưưAl(NO3)3ư+ư3Ag


Theoưphơngưtrình:
nAlphảnưứng=


<i>n</i><sub>AgNO</sub><sub>3</sub>


3 =
0<i>,</i>06


3 =0<i>,</i>02(mol)


ưNhômưd.


ChtrnthucsauphnnggmAl
vAg.


nAg=ư <i>n</i>AgNO3=0<i>,</i>06(mol)


ưmAgư=ưnxMư=ư0,06ưxư108ư=ư6,48ư(gam)


mAl ư dư =(0,20,02)x27=0,18 ư x ­ 27=4,86


(gam)


m ­ = ­ mAg­ + ­ mAl ­ d­ =6,48 ­ + ­ 4,86 ­ = ­ 11,34


(gam)


<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưĐọcưtrớcưbàiưTCHHưcủaưFe.
-ưLàmưbàiưtập:


Alư->ưưAl2O3ư->ưNaAlO2ư->ưAl(OH)3ư->ưAlCl3ư->ưAl


<i><b>Ngày soạn: ..../1/10 Ngày</b></i>
<i><b>dạy: .../1/10 </b></i>


<i><b>Tiết 44. </b></i><b>Tìm hiểu Tính chất hoá học của nhôm </b>



<b>và hợp chất của nhôm (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Tớnhchthoỏhccanhụm:nhụmcúnhngtớnhchthoỏhccakimloinúi
chung(tỏcdngviphikim,vidungdchaxit,vidungdchmuicakimloikộm
hotnghn).


-ưBiếtưphơngưphápưtáchưbộtưnhômưraưkhỏiưmộtưsốưbộtưkimưloạiưkhác.


-VitcPTHHkhúcanhụmvhpchtcanhụmtrongquỏtrỡnhiuch.
<b>2. K nng</b>


-Vitccỏcphngtrỡnhhoỏhcbiudintớnhchthoỏhccanhụmvhpchtca
nhụm.


-TiptcrốnluynkvitPTHH,knngtỏihinkinthcvhotngtheonhúm
nh.


<b>3. Giáo dục</b>


-GDýthcsdngdựngbngnhụmmtcỏchhiuqutrỏnghnghúclóngphớ.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


ưưưưưư-ưBảngưphụ.


<b>2. Học sinh:</b>



-ctrcbinhtớnhchthoỏhccanhụm.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tỉ chøc líp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
-?1.NờuTCHHcanhụm,minhhomi


tínhưchấtưmộtưphơngưtrình?


?2.ưNêuưTCHHưcủaư<i><b>Al(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưChoưđiểmưhọcưsinhưlàmưbàiưtốt.


-ưHS1ưtrìnhưbày.


a)ưTácưdụngưvớiưphiưkim
4Alưưư+ưư3O2ư->ư2Al2O3


b)ưTácưdụngưvớiưaxit


2Alưưư+ưưư6HClưư->ưAlCl3ưưư+ưưư3H2


c)ưTácưdụngưvớiưddưmuối



2Alưư+ưưư3CuCl2ưưư->ư2AlCl3ưưư+ưưư3Cu


d)ưTácưdụngưvớiưddưkiềm


2Alưưư+ưư2NaOHưư+ưư2H2Oư->ư2NaAlO2ư+


3H2ư


ư-ưHSư2ưtrìnhưbày.


<i><b>* Tính chất hoá học của Al(OH)</b><b>3</b><b>.</b></i>


a)ưTácưdụngưvớiưaxit.


Al(OH)3ưư+ưư3HClưư->ưAlCl3ưưưưư+ưưưưư3H2O


b)Bphõnhubinhit
2Al(OH)3->Al2O3+3H2O


c)ưTácưdụngưvớiưdungưdịchưkiềm.


Al(OH)3ưư+ưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưưH2O


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(natriưalumiat)
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tỡm hiu tớnh chất hố học của nhơm</b>
- ư GV ư sử ư dụng ư phần ư kiểm ư tra ư bài ư c


nhấnưmạnhưTCHHưcủaưAl.



-ưYêuưcầuưHSưnhắcưlạiưTCHHưcủaưAl.


-ưDựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưNhắcưlạiưTCHHưcủaưAl.


-ưTựưrútưraưkiếnưthức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-ưMỗiưdÃyưlàmưmộtưbàiưtập,ưmỗiưbànưlàm
mộtưnhómưnhỏ.


<b>Bài 1:ưviếtưPTHHưbiểuưdiễnưdÃyưbiếnưhoá</b>
sau:


Al ư -> ư ưAl2O3ư -> ư NaAlO2ư -> ưAl(OH)3ư ->


AlCl3ư->ưAl


<b>Bài 2: viếtưPTHHưbiểuưdiễnưdÃyưbiếnưhoá</b>
sau:


Al(OH)3ư ->ưAl2O3ư ->ưNaAlO2ư ->ưAl(OH)3


->ưAl2(SO4)3ưư->ưAlCl3


-GVgiỳpừnhúmhotngyu.
-Kimtrakinthccanhúm.
-Choimnhúmlmtt.
-Chtlikinthc.
<b>Bi 3:Hóygiithớchhintngkhinht</b>


tdungdchNaOHchond vodung
dchAlCl3?VitPTHHxyra.


-ưGVưgợiưýưAlCl3ư


làưmuốiưcủaưkimưloạiưl-ỡng ư tínhư khi ư viếtư PTư và ư lí ư luận ư cần ư chặt
chẽ.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưbs.


<i><b>* HS rót ra kiÕn thøc:</b></i>


<b>Bµi 1:</b>


4Al­­­­­+­­­3­O2­­->­2Al2O3


Al2O3­­­+­­2NaOH­­->­2NaAlO2­­­+­­­H2O


NaAlO2 ­+ ­ CO2+ ­ H2O ­ -> ­ Al(OH)3­ ­ +


NaHCO3


Al(OH)3­­­+­­3HCl­­->­AlCl3­­­+­­­3H2O


3Mg­­­+­­­­2AlCl3­­->­3MgCl2­­+­­2Al



<b>Bµi 2:</b>


2Al(OH)3­­­­->­Al2O3­­­+­­­­3H2O


Al2O3­­­+­­2NaOH­­->­2NaAlO2­­­+­­­H2O


NaAlO2 ­+ ­ CO2+ ­ H2O ­ -> ­ Al(OH)3­ ­ +


NaHCO3


2Al(OH)3­ + ­ ­ 3H2SO4­ ­ -> ­ Al2(SO4)3­ ­ +


6H2O


Al2(SO4)3­­+­­3BaCl2­->­2AlCl3­­­+­­3BaSO4


-ưHSưnhớưlạiưkiếnưthứcưcũưvềưTCHHưcủa
AlCl3
-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbày.
-ưLớpưnhậnưxét,ưBS.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
Bàiư3:
-ưKhiưnhỏưtừưtừưdungưdịchưNaOHưvàoưdung
dịchưAlCl3ưkếtưtủaưxuấtưhiệnưvàưđạtưcựcưđại


khi­sè­mol­NaOH­b»ng­3­lÇn­sè­mol­AlCl3


3NaOH ­ ­ ­ + ­ ­ ­ ­AlCl3­ ­ -> ­Al(OH)3­ ư ư +


3NaCl



-ưNhỏưtiếpưNaOHưvàoưddưchứaưAl(OH)3ưkết


tủaưtanưdầnưvàưtanưhếtưkhiưsốưmolưNaOH
bằngưsốưmolưAl(OH)3.


Al(OH)3ưưư+ưưưNaOHưư->ưNaAlO2ưư+ưưưH2O


4.ưCủngưcố


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưAl?


<i><b>Bi tp 4: </b></i>Cho x gam nhụm vo 60ml
dungdchAgNO31M,phnngxyra


hoànưtoàn,ưnhấcưthanhưnhômưraưkhổiưdung
dịch,ưgiảưsửưAgưbámưhếtưvàoưthànhưAl.ư
a)ưTínhưKLưAgưbámưvàoưthanhưAl
b)ưTínhưkhốiưlợngưAlưưphảnưứng?
<b>GV: GọiưHSưlàmưtừngưbớc.</b>
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbài.
-ưNêuưTCHHưcủaưAl
-ưRútưraưkiếnưthứcưnộiưdungưbàiưhọc.
*ưĐổiưsốưliệu:


<i>n</i>AgNO<sub>3</sub>=<i>CM</i>xV=1<i>x</i>0<i>,</i>06=0<i>,</i>06(mol)
Phơngưtrình:



Alư+ư3AgNO3ưưAl(NO3)3ư+ư3Ag


Theoưphơngưtrình:
nAlphảnưứng=


<i>n</i><sub>AgNO</sub><sub>3</sub>


3 =
0<i>,</i>06


3 =0<i>,</i>02(mol)
ưNhômưd.


ChtrnthucsauphnnggmAl
vAg.


nAg=ư <i>n</i>AgNO<sub>3</sub>=0<i>,</i>06(mol)


ưmAgư=ưnxMư=ư0,06ưxư108ư=ư6,48ư(gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>5. Hớng dẫn về nhà</b>
ư-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.
ư-ưBàiưtậpưvềưnhà:


ư+ưNhỏưtừưtừư600ưmlưdungưNaOHư1Mưvàoư100ưmlưddưAlCl3ư1M.


a)Tớnhkhilngmuithuc.


b)ưChấtưnàoưcònưdưsauưphảnưứng,ưcóưkhốiưlợngưbaoưnhiêu?



<i><b>Ngày soạn:.../</b><b></b><b>/10</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b><b>…</b><b>/</b></i>


<i><b>/10</b></i>


<i><b>…</b></i>


<i><b> </b></i>


<b>Tiết 34. So sánh mức độ hoạt động hoá học của phi kim</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


-Bitcphngphỏpsosỏnhmchotnghoỏhccaphikimldavokhnng
phnngcaphikimvihirohockimloi.


-Bitdavomtsphnnghoỏhccbitcaphikimcbitlnhúmhalogen.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Bitquansỏts,cnidungSGKhoỏhc9...rỳtracỏckinthcvtớnhcht,ng
dngviuchkhớclo.


<b>3. Giáo dục</b>


-ưGDưýưthứcưhamưhọcưhỏi,ưsángưtạoưsayưmêưhoáưhọc.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>



1. GV


ưưưưư-ưưBàiưtậpưvàưbảngưphụ.


<b>2. HS </b>


ưưưưư-ưÔnưlạiưtínhưchấtưcủaưphiưkim.


<b>III. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. Tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hoạt động 1: So sánh mức độ hoạt động hố học của phi kim</b>
<b>Bài 1: Dựaưvàoưkiếnưthứcưđãưhọcưhãyưviếtư</b>


PTHHưsoưsánhưmứcưđộưhoạtưđộngưhốưhọcư
củaưphiưkim:


a)­Cl­vµ­S
b)­F­vµ­Cl


-ưGVưgợiưýưdựaưvàoưkhảưnăngưsoưsánhưmứcư
độưHĐHHưcủaưphiưkimưđãưhọc.


a)­Dïng­Fe
b)­Dïng­H2


<b>Bài 2:Hóysosỏnhmchotnghoỏ</b>


hcca2phikimClvO.


-ưGVưgợiưýưhÃyưdựaưvàoưcâuư1a.
-ưViếtưPTHHưvớiưFe.


-ưKiểmưtraưkiếnưthức.


<b>Bi 3:Hóysosỏnhmchotnghoỏ</b>
hccabaphikim:Cl;SvO.


-YờucuHShotngcỏnhõn.
-Giý:davobi1v2.


<b>Bi 4.HóysosỏnhmcHHHca</b>
cỏcphikimCl;F;Br;I.Minhhobng
PTHH.


<b>Bài 1:</b>


-ưNgheưgiáoưviênưhớngưdẫn.


-Hotngtheonhúm,vitPTHH.
*HSrỳtrakinthc:


a)


3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ưưư(sắtưhoáưtrịưIII)


S+Fe->FeS(sthoỏtrII)
-Vyphikimclohotnghoỏhc


mnhhnluhunh.


b)


ưưưưưưưưưưưưưư(bóngưtối)
F2ưưưưưư+ưưưH2ưưưưư2HF


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(askt)
Cl2ưưưưư+ưưưưH2ưưưư2HCl


-VyFlohotnghoỏhcmnhhn
Clo.


<b>Bài 2. </b>


-HShotngcỏnhõnhonthnhkin
thc.


*ưRútưraưkiếnưthức:
3Cl2ưưư+ưưư2Feưưư2FeCl3ư


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưt0<sub>ưư</sub>


2O2ưưưư+ưư3Feưưưư->ưFe3O4


(Fe3O4ưlàưhỗnưhợpưcủaư2ưoxitưsắt:ưFeOưvàư


Fe2O3)ưvẫnưcònưsắtưhoáưtrịưII.


-Vyclohotnghoỏhcmnhhn


oxi.


<b>Bài 3: </b>


-HSdavobi1,2ócúrỳtrakin
thc.


Clư>ưOư>ưS
<b>Bài 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

-ưGVưgợiưý:ư


+ưFưvàưClưdựaưvàoưbàiư1.


+Cl,Br,Ilphikimnhngphikimmnh
cúthyphikimyurakhimui.
-GVgiỳpnhúmyu.


-ưKiểmưtraưkiếnưthức.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>* HS rút ra kiến thức</b>
ưưưưưưưưưưưưư(bóngưtối)


F2ưưưưưư+ưưưH2ưưưưư2HF


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(askt)
Cl2ưưưưư+ưưưưH2ưưưư2HCl


-VyFlohotnghoỏhcmnhhn


Clo.


Cl2ưưưư+ưưư2NaBrưư2ưNaClưưưư+ưưBr2


ưưưưưưưưưưưưưưưưư(dd)ưưưưưưưư(dd)
Br2ưưưư+ưưư2NaIưưư2NaBrưư+ưưI2


ưưưưưưưưưưưưưưư(dd)ưưưưưưư(dd)


-ưVậyưphiưkimưmạnhưđẩyưphiưkimưyếuưraư
khỏiưdungưdịchưmuối.


Fư>ưClư>ưBrư>I


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>


<b>Bài 5:ưChoư15,8ưgưthuốcưtímưphảnưứngưvớiư</b>
dungưdịchưHClưd,ưsauưphảnưứngưsinhưraư
chấtưkhíưmàuưvàngưlục.


a)ưViếtưPTHH


b)Tớnhkhilngaxitóthamgiaphn
ng.


c)ưTínhưVưkhíưthoátưraư(ởưĐKTC).
-ưGVưgợiưý:


+ưB1.ưĐổiưsốưmolưKmnO4.



+ưB2.ưTínhưtoánưsảnưphẩmưtheoưsốưmolư
KmnO4.


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-Chtlikinthc.


-HSxutcỏchgii.
-Lpnhnxột,bsung.
-HSngtichtrỡnhby.
*Rỳtrakinthc:


a)ưưTaưcóưnKMnO4ư=ư15,8:ư158ư=ư0,1ưmol
2KMnO4+ư16HCl2KClư+ư2MnCl2+5Cl2+ư8H2O
0,1ưmolưưưư->ư0,8ưmolưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư2,5.ư0,8ưmol
b)


TheoưPTưtaưcó


mHClư=ư0,8ư.ư36,5ư=ư29,2ưg


c)


ThtớchkhớCl2KTCl


VH2ư=ư2,5.ư0,8ư.22,4ư44,8ư(l)


<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưtrảưlờiưcácưcâuưhỏi.
+ưNêuưTCHHưcủaưphiưkim?



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

+Nhngimcnchỳýkhisosỏnhmchotnghoỏhccaphikim?
<b>5. Hng dn v nh</b>


-ưÔnưlạiưnộiưdungưbàiưhọc.


-SosỏnhmcHHHcaCvS.VitPTHHminhho?


Tiết 41 Luyện tập Phi kim - bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học


<b>I</b>. Mục tiêu
1. Kiến thức


GiỳpHShthnghoỏlicỏckinthcóhctrongchngnhsau:


-Tớnhchtcaphikim,tớnhchtcaclo,flo,luhunh...,bitsosỏnhtớnhphikimcamt
snguyờntdavosbinitớnhchttrongmtchukỡvnhúm.


-Cutobngtunhonvsbinitunhontớnhchtcanguyờnttrongchu
k,nhúmvýnghacabngtunhon.


2. kỹ năng


<i><b>Học sinh có kĩ năng.</b></i>


-ưSuyưđoánưtínhưchấtưhoáưhọcưcủaưnguyênưtố.ư
-ưưNêuưcấuưtạoưnguyênưtửưcủaưnguyênưtố.


Vndngquylutsbinitớnhchttrongchuk,nhúmivitngnguyờntc


th,sosỏnhtớnhkimloi,tớnhphikimcamtnguyờntvinhngnguyờntlõncn.


3. Thỏi


-ưGiáoưdụcưýưthứcưyêuưthíchưbộưmônưvàưtựưgiácưhọcưtập.
<b>II</b>. Chuẩn bị


1) GV: -Hthngcõuhi,bitphngdnHShotng.


-ưBảngưphụ.


2) HS:ưư+ưTínhưchấtưhoáưhọcưcủaưphiưkimư,ưclo,ưcacbonưvàưhợpưchấtưcủaưcacbon


+Bngtunhoncỏcnguyờnthoỏhc:cutobngtunhon,sbinitớnh
chtcacỏcnguyờnttrongbngtunhon,ýnghacabngtunhon


I. Hot ng dy-hc


<b>1. Tổ chức lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cị (</b><i>lång vµo bµi)</i>


<b>3. Bµi míi </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Tính chất hố học ca phi kim</b>
-GVyờucuhsnghiờncussau:


-ưBàiư1:



-HSnghiờncus.


-ưThảoưluậnưtheoưnhómưvớiưphiưkimưcụư
thểưluưhuỳnh.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

+ <sub>Phi</sub>
(1)


(2


) +


kim (3)
+


<b>GV:YờucuHSincỏcloichtthớch</b>
hpvoụtrng,ngthiincỏcloi
cht thích ư hợp, ư tác ư dụng ư với ư phi ư kim ư lu
huỳnh:


<b>GV:ưChiếuưsơưđồư1ưđãưhồnưchỉnhư</b>


ư Gv:ưchiếuưlênưmànưhìnhưsơưđồưbiểuưdiễn
tínhưchấtưhốưhọcưcủaưcloưvớiưnhữngưchất
cịnưtrống,ưuưcầuưhọcưsinhưhồnưthiệnưsơ


đồ.


S­­­+­­­Fe­ ⃗<i><sub>t</sub></i>0 FeS
S­­­+­­­O2­ ⃗<i>t</i>0 ­SO2


-­Bµi­2:­


-ưHồnưthànhưsơưđồưphảnưứngưsau:


Kim loại " oxit bazơ (1) " dd bazơ (1) " bazơ (2) " bazơ (3) " bazơ khụng tan "


oxit baz (2) " Kim loi (2)


-ưGVưtiếpưtụcưyêuưcầuưHSưthảoưluậnưnhómư
hoànưthànhưbàiưtậpư2.


-ưYêuưcầuưcácưnhómưnhậnưxétưchéo,ưbổư
sungưhoànưthiệnưkiếnưthức.


-ưHSưthảoưluậnưnhómưhoànưthànhưbàiưtập
2.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácư
bổưsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
4Naưư+ưưO2ưư <i>t</i>0 2Na2O


Na2Oưư+ưưưưH2Oư->ư2NaOH



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Tiết 1:</b></i><b> PHƯƠNG TRìNH HOá HọC - TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH HOá</b>
<b>HọC</b>


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(tiếtư1)


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Bitvndngtphngtrỡnhỏpdngcỏccụngthchoỏhctớnhtoỏntheo
PTHH


-Cngclicụngthctớnhtoỏnliờnquannsmolvkhilngcacht.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthc,vitPTHH,knngtớnhtoỏnvhotngtheo
nhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbộưmôn.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvPTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trình tiết giảng</b>


<i><b>1. </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> : </b></i>GVưquiưđịnhưvởưghi,ưSGK,ưhớngưdẫnưcáchưhọcưbộưmơn.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b>(lång vµo bµi)</i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Lập phơng trình hố học</b>


<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV:ưDùngưphiếuưhọcưtậpưcóưghiưvềư


cácưbàiưtậpưsau.ưuưcầuưcácưnhómư
thảoưluậnưđểưhồnưthành :


a)Chnchtthớchhpinvoch
trnghonthnhcỏcphngtrỡnh
hoỏhcsau :


ưưưưưNa2Oư+...-->ưưưưưưNaOH


ưưưưưPưư+ư...ưP2O5


ưưưưư...ư+ưH2ưư-->ưưCuưưư+ưưưưH2Oư


ưưưưưCưưưưư+ưưưưưư?ưư.-->ưưưCO2


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưnhóm.


-ưVậyưcânưbằngưPTHHưgồmưmấyưbớc?
-ưMỗiưnhómưlấyư1ưVDưvàưtrìnhưbầyư


cáchưlàm?


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưnhóm.
-ưưGVưluưýưchoưHS.


+ưKhiưviếtưthànhưthạoưphơngưtrìnhư
khôngưphảiưghiưcácưbớc.


+Chỳýmitờnvitbngnộtlin
thhinócõnbngPT.


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthức.
-ưGVưchiaưbàiưtậpưtheoưnhóm.
-ưCânưbằngưcácưPTHHưsau:


<b>I. Lập ph ơng trình hoá học</b>


<i><b>1. Ví dụ</b></i>


-ưHSưthảoưluậnưtheoưnhómưhoànưthànhưnộiư
dungưbàiưtập.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưnhậnư
xét,ưbổưsung.


<b>* HS tự rút ra kiến thức.</b>
ưưưưưưNa2Oư+ưH2Oưưư2NaOH


ưưưưưư4Pưưưưưư+ưưưưư5O2ưư2P2O5



ưưưưưưCuOưưưưư+ưH2ưưưưH2Oưưư+ưưưCu


ưưưưưưCưưưư+ưưưưưO2ưưưưCO2


<b>2. Các bớc cân bằng PTHH</b>
-ưMỗiưnhómưlấyư1ưVD.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức.</b></i>


-ưVDưnhômưtácưdụngưvớiưoxiưtạoưraưnhômư
oxit.


<b>B1.Vitshoỏhc</b>
Al+O2-->Al2O3


<b>B2.ưĐiềnưhệưsốưvàoưphơngưtrình.</b>
4Alưưưư+ưưưư3O2ưư-->ư2Al2O3


<b>B3.ưHpànưthànhưPTHH</b>
4Alưưưư+ưưưư3O2ưưư2Al2O3


<b>3. Bài tập vận dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Bài 1: </b>


Mgưưưưư+ưưưưO2ưư-->ưMgO



Alưưưưưưư+ưưHClưư-->ưAlCl3ưưư+ưưưưưH2


Fe2O3ưưư+ưưưH2SO4ưư-->ưFe2(SO3)3ưư+ưư


H2O


Naưưưưưư+ưưưH2Oưư-->ưNaOHưưư+ưưưH2


<b>Bài 2: </b>


CuOưưư+ưưưHClưưư-->ưCuCl2ưư+ưưH2O


Naưưưưưư+ưưưH2SO4ưưư-->ưNa2ưSO4ưưưư+ưưư


H2


Znưưưưư+ưưưưO2ưư-->ưZnO


Alưưưưưưư+ưưH2SO4ưư-->ưAl2ư(SO4)3ưưư+ưưưư


H2


-ưBổưsungưkiếnưthứcưnếuưcần.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung


<i><b>* HS rút ra kiÕn thøc:</b></i>



<b>Bµi 1: </b>


2Mg­­­­­+­­­­O2­­­2MgO


2Al­­­­­­­+­­6HCl­­­2­AlCl3­­­+­­­­­3H2


Fe2O3­­­+­­­3H2SO4­­­­Fe2(SO3)3­­+­­3H2O


2Na­­­­­­+­­­2H2O­­­­2NaOH­­­+­­­H2


<b>Bµi 2: </b>


CuO­­­+­­­2HCl­­­­­CuCl2­­+­­H2O


2Na­­­­­­+­­­H2SO4­­­­­Na2­SO4­­­­+­­­H2


2Zn­­­­­+­­­­O2­­­­2ZnO


2Al­­­­­­­+­­3H2SO4­­­­Al2­(SO4)3­­­+­­­­3H2


<b>Hoạt động 2. Tính theo phng trỡnh hoỏ hc</b>
GV:tcõuhi.
-Vitcụngthctớnhsmolkhibit
khilngcht?
-Vitcụngthctớnhsmolkhibit
thtớchkhớKTC?
-GVyờucuHSgiithớchýngha
cacỏcilng.
-Nmvngcỏchchuynicỏci
lngm,V=?


Bitpmu:
Cho11,2(g)Fetỏcdnghtviaxit
HCl,tomuistIIvkhớH2.


a)ưViếtưPTHH.


b)TớnhKLaxitóphnng.
c)TớnhTTkhớH2ktc.


-YờucuHSxutcỏchgii.
-HngdnHSlmbitp.
+Bc1.VitPTHH.


+ưBớcư2.ưTínhưsốưmolưcủaưFe.
+ưBớcư3.ưDựaưvàoưPTưtínhưtoán.


-ư1ư2ưHSưtrảưlời.
-ưHSưkhácưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


<i>n</i>=<i>m</i>


<i>M</i> ư(1)


ưư


<i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4 ư(2)



-Ghibi.


-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưGV.
a)


Feưưư+ư2ưHClưưưưFeCl2ưư+ưưH2ư(1)


b)ư


<i>n</i><sub>Fe</sub>=11<i>,</i>2


56 =0,2(mol)


Theoư(1)ưtaưcóưnHClư=ư2nFeưư=ư2.0,2ư=ư0,4(mol)




ưmHClưư=ư0,4.36,5ư=ư14,6(g)


c)ưTheoư(1)ưnH2ư=ưnFeư=ư0,2.22,4ư=ư44,8(l)


ưưưưưưưưưư
<b>4. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdung
bài.



-ưNêuưcácưbớcưlậpưmộtưPTHH.
<b>Bài 3.ưCânưbằngưcácưPTưsau:</b>


a)ưFeS2ưưư+ưưưưO2ưư-->ưFe2O3ưư+ưưưưSO2


-ưHSưsuyưnghĩưtrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-HShotngcỏnhõnhonthnhPT.
-idin2HSlmbitp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

b)ưP2O5ư ư ư+ư ư ưNaOHư ư-->ưNa3PO4ư ư+


H2O


c)ưFe3O4ưưư+ưưưưCOưư-->ưFeưưưư+ưưưưCO2


d)ưAlưưư+ưưưưCuCl2ưư-->ưAlCl3ưưư+ưưưCu


Bàiư4.ưChoưa(g)ưNaưtácưdụngưvớiưH2O


tạo ­ ra ­ kiỊm ­ vµ ­ 13,44(l) ­ ­ khí ư H2ư ở


đktc.


a)ưViếtưPTHH.
b)ưTínhưKLưNa
c)ưTínhưKLưNaOH


-ưGVưhớngưdẫn:ưdựaưvàoưbàiưtậpưmẫu.


Gồmư3ưbớc


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>


a)ư4FeS2ưưư+ưưưư11O2ưưư2Fe2O3ưư+ưưưư8SO2


b)ưP2O5ưưư+ưư2ưNaOHưưư2Na3PO4ưư+ưưH2O


c)ưFe3O4ưưư+ưưư4ưCOưưư3Feưưưư+ưưưư4CO2


d)ư2Alưưư+ưưư3ưCuCl2ưưư2AlCl3ưưư+ưưư3Cu


-Ghibi.


-ưĐềưxuấtưcáchưgiải,


-ưTựưghiưnhớưkiếnưthứcưvềưnhàưlàmưbàiưtập.
*ưTựưrútưraưcáchưgiải.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Ngày soạn : .../.../10 Ngày giảng</b></i> <i><b>: .../.../10</b></i>


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> PHƯƠNG TRìNH HOá HọC - TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH HOá HọC (TT)</b>


ưưưưưưưưưưưư ưưưưưưưưưưưư


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>



-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Bitvndngtphngtrỡnhỏpdngcỏccụngthchoỏhctớnhtoỏntheo
PTHH,vndngtớnhtoỏndngbitphnhp.


-Nmvngcỏchtớnhsmoldavokhilngvthtớch,cỏcilngcúliờn
quan.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthc,vitPTHH,knngtớnhtoỏnvhotngtheo
nhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbộưmôn,ưdựưđoánưkếtưquả
TN.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvPTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trỡnh tit giảng</b>


<i><b>A. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> : </b></i>GVưquiưđịnhưvởưghi,ưSGK,ưhớngưdẫnưcáchưhọcưbộưmơn.


<i><b>B. KiĨm tra bµi cị </b></i>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài tập 1: </b>


a)ưChọnưchấtưthíchưhợpưđiềnưvàoưchỗ
trốngưđểưhồnưthànhưcácưphơngưtrình
hốưhọcưsau :


­­­­­Na2O­+...-->­­­­­­Na2­CO3


­­­­­H2O­­+­...­-->­H3PO4


­­­­­...­+­­Fe3O4­­-->­­Fe­­­+­­­­CO2


­ ưưư ưP2O5ư ưưưư+ưưưưư?ưư.-->ưưNa3PO4ư ưư+


H2O


<b>Bài Tập 2:</b>


Choư2,4ư(g)ưMgưtácưdụngưhếtưvớiưaxit
HCl,ưtạoưưmuốiưvàưkhíưH2.


a)ưViếtưPTHH.


b)TớnhKLaxitóphnng.
c)TớnhTTkhớH2ktc.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưvàưchốtưlạiưKT.



<b> HS 1 trình bày.</b>


ưưưưưNa2Oưưư+.ưưCO2ưưưưNa2ưCO3


ưưưưư3H2Oưư+ư.ưP2O5ưư2H3PO4


ưưưưư4COưư+ưưFe3O4ưưưư3Feưưư+ưưư4ưCO2


ư ư ư ư ưP2O5ư ư ư ư ­+­ ­ ­ ­6NaOH ­­ ­2Na3PO4­ ­ ­+


3H2O


<b>HS 2 tr×nh bµy.</b>
a)


Mg­­­+­2­HCl­­­­MgCl2­­+­­H2­(1)


b)­


<i>n</i><sub>Fe</sub>=2,4


24 =0,1(mol)


Theo­(1)­ta­cã­nHCl­=­2nMg­­=­2.0,1­=­0,2(mol)




­mHCl­­=­0,2.36,5­=­7,3(g)


c)­Theo­(1)­nH2­=­nMg­=­0,1.22,4­=­2,24(l)



<b>C. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1. Phơng trình hố học</b>
-ưGVưchiaưnhómưuưcầuưHSưlàmưviệc


theo­nhãm­hoµn­thµnh­néi­dung­bµi.
Bµi­tËp­1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Bµi 1: </b>


K­­­­­+­­­­O2­­-->­K2O


Al ­2O3­ ­ ­ ­ ­ ­ ­+­ ­HCl­ ­-->­AlCl3­ ­ ­+


H2O


Fe2O3­­­+­­­HCl­­-->­FeCl3­­+­­H2O


KMnO4 ­­ ­-->­K2MnO4­ ­ ­+­ ­ ­O2­ ­ ­+


MnO2


<b>Bµi 2: </b>


CuO­ ­ ­+­ ­ ­HNO3­ ư ư ư-->ưCu(NO3)2ư ư+


H2O


Alưưưưưư+ưưưCuSO4ưưư-->ưAl2ư(SO4)3ưưưư+



Cu


Znưưưưư+ưưưưO2ưư-->ưZnO


FeCl3ư ư ư+ư ưNaOHư ư-->ưFeư(OH)3ư ư+


NaCl


-Giýchonhúmhotngcũnyu.
-Kimtrakinthcnhúm.


-ưBổưsungưkiếnưthứcưnếuưcần.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxétưchéo,ưbổ
sungưkiếnưthức.


-ưưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài tập 3.ư Hoàn ư thành ư chuỗi ư phản</b>
ứng ư hoá ư học ư sau, ư ghi ư rõ ư điều ư kiện
phảnưứngư(nếuưcó)


SSO2SO3H2SO4CuSO4


-ưGVưtổưchứcưtròưchơi.
-ưPhổưbiếnưluậtưchơi.


-MiPTỳng2,5im,nhúmno
vit nhanh v ỳng nht nhúm ú


thng.


-ưThờiưgianư3'.


-GVcựngHSnhnxột,ỏnhgiỏcho
im.


-Chtlikinthc.
GV:tcõuhi.


-ưViếtưcôngưthứcưtínhưsốưmolưkhiưbiết
khốiưlợngưchất?


-Vitcụngthctớnhsmolkhibit
thtớchkhớKTC?


-GVyờucuHSgiithớchýngha
cacỏcilng.


-Nmvngcỏchchuynicỏci
lngm,V=?


-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>


<b>Bài 1: </b>


4Kưưưưư+ưưưưO2ưưưưư2K2O



Alư2O3ưưưưưưư+ư6HClưưưư2AlCl3ưưư+ưưưưư3H2O


Fe2O3ưưư+ưư6ưHClưưưư2FeCl3ưư+ư3ưH2O


2KMnO4ưưưưưK2MnO4ưưư+ưưưO2ưưư+ưưMnO2


<b>Bài 2: </b>


CuOưưư+ưưư2HNO3ưưưưưưCu(NO3)2ưư+ưưH2O


2Alưưưưưư+ưư3ưCuSO4ưưưưưAl2ư(SO4)3ưưưư+ưưư3Cu


2Znưưưưư+ưưưưO2ưưư2ưZnO


FeCl3ưưư+ưư3NaOHưư-->ưFeư(OH)3ưư+ưưư3NaCl


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>- HS rút ra kiến thức:</b></i>


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưto


Sưưưưưư+ưưưưưưO2ưưưSO2


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(xt,to<sub>)</sub>


2SO2ưưư+ưưưưưO2ưưư2SO3



SO3ưưưưư+ưưưưưH2OưưH2SO4


CuOưưưư+ưưưưưH2SO4ưưưCuSO4ưưưư+ưưưưưH2O


-ư1ư2ưHSưtrảưlời.
-ưHSưkhácưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


<i>n</i>=<i>m</i>


<i>M</i> ư(1)


ưư


<i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4 ư(2)
ưưưưưưưưưư


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Bi 4. Choa(g)Altỏcdngva</b>
vi axitư HCl ưtạo ưra ưnhơmư cloruaư và
6,72(l)ưkhíưH2ưởưĐKTC.


a)­ViÕt­PTHH.
b)­TÝnh­a­=­?


c)ưTínhưkhốiưlợngưaxitưphảnưứng.
-ưGVưuưcầuưHSưđềưxuấtưcáchưgiải.
-ưGợiưý:ưdựaưvàoưthểưtíchưtínhưnư=ư?
- ư Viết ư PTư tính ư a, ư KLư muối ư theo ư s


molH2.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bi 5 .Cho10(g)HnhpFeOv</b>
MgtỏcdnghtviHCltoramui
v4,48(l)khớH2ktc.


a)ưViếtưPTHH.


b)ưTínhưKLưcủaưmỗiưchấtưtrongưhỗn
hợp.


c)ưTínhư%ưtheoưKLưcủaưmỗiưchất.
-ưGVưhớngưdẫn:ưdựaưvàoưbàiưtậpưmẫu.
Gồmư3ưbớc


+ưGợiưý:ư


m(Mg)ưưn(Mg)ưưn(H2).


+ưTínhưkhốiưlợngưcủaưMgưdựaưvàoưsố
molưH2.


+ưmFeOưư=ư10ư-ưmMg


+ưĐA:ư


-ưmFeOư=ư5,2(g)ư;ư52%



-ưmMg


-HSxutcỏchgii.
-HSkhỏcbsung,


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbàyưcáchưlàm.


<i><b>* HS rút ra kiến thức.</b></i>


a)


2Alưưư+ư6ưHClưưưư2AlCl3ưư+ưư3H2ư(1)


b)ư


<i>nH</i>2=


6<i>,</i>72


22<i>,</i>4=0,3(mol)


Theo ư (1) ­ ta ­ cã ­ nAl ­= ­ 2/3 ­ .nH2 ư= ư 2/3.0,3 ư =


0,2(mol)




ưmAlưư=ư0,2.27ư=ư5,4(g)


Vậyưaư=ư5,4(g)



c)ưTheoư(1)ưnAlCl3ư=ưnAlưư=ư0,2.ư133,5ư=ư26,7(g)


-Ghibi.


-ưĐềưxuấtưcáchưgiải,


-ưTựưghiưnhớưkiếnưthứcưvềưnhàưlàmưbàiưtập.
*ưTựưrútưraưcáchưgiải.


<b>D. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdung
bài.


-ưNêuưPPưgiảiưbàiư4,5.
-ưNêuưcácưbớcưlậpưPTHH.



+GVchỳý:Tớnhkhilng1chttr-c,sauútớnhchtcũnli.


-ưHSưtrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-ưHSưghiưnhớưnộiưdungưbàiưhọc


<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>


-ễnlidngbitptớnhtoỏntheoPT.
-Vitcụngthctớnhnngmol.`


-Honthnhbitp5


-ưBTVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Ngàyưsoạnưư:ư..../.../10ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưNgàyưgiảngư:ư/
/10


<i><b>Tit 4 : Nng mol </b></i><b>- TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH H HọC (Tiết 1)</b>


<b>I- Mơc tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Nờuccụngthctớnhnngmol(CM)vbinicỏcilngliờnquan.


-Nmvngcỏchtớnhsmoldavonngmol..
<b>2. K nng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthcvnngmol,vitPTHH,knngtớnhtoỏnv
hotngtheonhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbiếtưcáchưphaưchếưdung
dịchưthôngưthờng.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.



-HS:ễnlicỏckinthcóhcvnngmol,PTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trỡnh tiết giảng</b>


<i><b>A. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> </b></i>


GVưquiưđịnhưvởưghi,ưSGK,ưhớngưdẫnưcáchưhọcưbộưmơn.


<i><b>B. KiĨm tra bµi cị </b></i>


?1. Nờucụngthctớnhnngmol,giithớchýnghacỏcilng?
?2.TớnhsmolcaHClcútrong:


ưưưưưa)ư200mlưdungưdịchư2M.
ưưưưưb)ư400ưcm3<sub>ưdungưdịchư1M.</sub>


ưưưưưC. Bài mới


Hotnggiỏoviờn HotngcaHS
Hotng1:Cụngthcnngmol


-GVsdngphnkimtrabic
nhn mnh kin thc v cụng thc
nngmol.


-ưTừư(1)ưHÃyưchoưbiếtư:
n=ư?


Vư=ư?



-GVyờucuHSnmvngcỏccụng
thcchuyni.


-ưHSưdựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưNghe,ưghiưnhớưvàưrútưraưkiếnưthứcư:


<i><b>* HS rót ra kiÕn thøc</b><b> : </b></i>


<i>C<sub>M</sub></i>=<i>n</i>


<i>V</i>=(mol/<i>l</i>) ưư(1)


(1)ưưnư=ưCM.Vưưư(2)


(1)ưưVư=ưn/CMưưư(3)


Hotng2:Vndngcụngthcnngmolvaogtớnhtoỏn
-GVchiabitptheonhúm:


-ưCácưnhómư1,2,3ưlàmưbàiưtậpưtheoưthứ
tựư1,2,3.


<i><b>Bi 1</b><b> : </b></i>ư Tính ư nồng ư độ ư mol ư của cỏc
dungdchsau?


a)ư400ưmlưdungưdịchưNaOHư0,2molư.
b)ư200ưmlưddưưcóư7,3ư(g)ưHClưư


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthứcư:


<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


a)ưCMư(ưNaOH)ư=ư0,2/0,4ư=ư0,5ưM


b)ưCMư(ưHClư)ư=ư0,2/0,2=ư1ưM


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

c)­800­ml­dd­KOH­cã­5,6­(g)­KOH.


<i><b>Bµi 2</b><b> : </b></i>


TÝnh ­ sè ­ mol ­ cđa ­ c¸c ­ chÊt ­ có ư trong
dungưdịchưsauư?


a)ư400ưmlưdungưdịchưNaOHư0,2Mư.
b)ư200ưcm3<sub>ưddưưHClưư0,5M</sub>


c)ư800ưmlưddưKOHưư0,1M.
Bàiư3ư:ư


Tính ư số ư thể ư tích ư các ư chất ư có ư trong
dungưdịchưsauư?


a)ưDungưdịchưcóư20ư(g)ưNaOHư0,2M.ư
b)ưDungưdịchưcóư11,2ư(g)ưKOHư0,4M
c)ưDungưdịchưcóư9,8ư(g)ưH2SO4ư0,2M



-GVgiýgiỳpnhúmyu.
-Kimtrakinthcnhúm.
-Chtlikinthc:


<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


a)nNaOH­=­0,2.­0,4­=­0,08­mol


b)­nHCl­=­0,2.­0,5­=­0,1­mol


c)­nKOH­=­0,1.­0,8­=­0,08­mol
<i><b>Bµi 3</b><b> : </b><b> </b></i>


a)­V(NaOH)­=­0,5/0,2­=­2,5(l)
b)­V(KOH)­=­0,5/0,4­=­1,25(l)
c)­V(H2SO4)­=­0,1/0,2­=­0,5(l)


<b>Hoạt động 3. Tính theo PTHH</b>
Bàiưtậpưmẫuư:ưChoưa(g)ưCuOưtácưdụng
hếtưvớiư200ưmlưddưHClư1ưM.
a)ưViếtưPTHH
b)ưTínhưaư=ư?
c)ưTínhưkhốiưlợngưmuốiưtạoưthànhư?
-ưuưcầuưHSưđềưxuấtưcáchưgiảiư?
GVưgợiưýư:ư


n(CuO)­n(HCl)­


-ưDựaưvàoưcơngưthứcưnồngưđộưmol.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức


-ưHSưđứngưtạiưchốưđềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưHSưđứngưtạiưchỗưtrìnhưbàyư.
*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưgiáo
viên.


a)­CuO­­+­­­2HCl­­CuCl2­­­­+­­­­H2O­­(1)


b)­Ta­cã­nHCl­=­0,2.1­=­0,2­mol


Theo­(1)­nCuO­=­nHCl­=­0,2­mol




­a­=­mCuO­­=­0,2.80­=­16(g)


c)­Theo­(1)­nCuCl2­=­nCuO­=­0,2(mol)




­mCuCl2­­=­0,2.135­=­27(g)


<b>D. Cđng cè</b>


-ưGVưuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdung
bài.
-ưNồngưđộưmolưlàưgìư?ưnêuưcơngưthức
vàưgiảiưthíchưcácưđạiưlợngư?
-ưNêuưcácưbớcưgiảiưbàiưtậpưmẫu.
Bàiư1ư:ưChoưx(g)ưAlưtácưdụngưhếtưvới


300mlư ddư HCl 1M to nhụm clorua
vkhớH2.


a)ưViếtưPTHH
b)ưTínhưxư=ư?


c)ưTínhưV(H2)ư=ư?ưởưĐKTC


-ưGợiưýư:ư
+ưDựaưvàoưbàiưtậpưmẫu.
+ưChúưýưhệưsốưmolưcủaưcácưchất.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưnộiưdungưchínhưcủaưbài.
-ưNghe,ưghiưnhớ,ưrútưraưkiếnưthức.
-ưNêuưcácưbớcưgiảiưbàiưtậpưmẫu.
Bàiư1ư:ư
-ưHSưthảoưluậnưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưnhận
xétưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthứcư:
a)ư


2Alưưưư+ưưưư6HClưưư2AlCl3ưưưư+ưưưư3H2ưưưưưư(1)


b)ưTaưcóưnHClư=ư0,3.1ư=ư0,3(mol)


-ưTheoư(1)ưtaưcóưnAlư=ư1/3.nHClư=ư1/3.0,3ư=ư0,1


mol





ưxư=ưmAlư=ư0,1.27ư=ư2,7(g)


c)ưTheoư(1)ưnH2ư =ư1/2nHClư =ư0.5.0,3ư=ư0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>



ưV(H2)ư=ư0,15.22,4ư=ư3,36ư(l)


<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưXemưlạiưcáchưgiảiưbàiưtậpưmẫuưvàưbàiưtậpư1.
-ưBTVNư:


+ưưChoư4ư(g)ưMgOưtácưdụngưhếtưvớiư300ưmlưdungưdịchưH2SO4ư1M.


a)ưViếtưPTHH.


b)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưkhốiưlợngưbâoưnhiêu>
c)ưTínhưkhốiưlợngưmuốiưtạoưthành.


+ưHớngưdẫnư:


-ưTínhưsốưmolưMgOưvàưH2SO4.


-ưTìmưsốưmolưchấtưhết,ưchấtưdưvàưtínhưtheoưchấtưhếtư(MgOưhết,ưH2SO4ưd).



<i><b>Ngày soạn : .../.../10 Ngày giảng</b></i> <i><b>: ../.../10</b></i>


<i><b>Tit 5 : Nồng độ mol </b></i><b>- TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH H HọC (Tit 2)</b>


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Nờuccụngthctớnhnngmol(CM)vbinicỏcilngliờnquan.


-Nmvngcỏchtớnhsmoldavonngmol..
<b>2. K nng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthcvnngmol,vitPTHH,knngtớnhtoỏnv
hotngtheonhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbiếtưcáchưphaưchếưdung
dịchưthôngưthờng.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvnngmol,PTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trỡnh tit ging</b>


<i><b>A. </b></i>



<i><b> </b><b></b><b> n định lớp</b><b> </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ </b></i>




<b>Hoạt động giáo viờn</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>- Bài tập về nhà.</b>


+ư ưChoư4ư(g)ưMgOưtácưdụngưhếtưvới
300ưmlưdungưdịchưH2SO4ư1M.


a)ưViếtưPTHH.


<b>HS trìnhưbày</b>
a)ư


MgOưư+ưưưưH2SO4ưư->ưMgSO4ưư+ưưưH2Oưư(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>


b)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưkhốiưl-ợngưbâoưnhiêu>


c)Tớnhkhilngmuitothnh.
-GVgi2HSlenbnglmlykt
quichiu.


<b>Câu hỏi 2: </b>


Nngmollgỡ?vitcụngthc
tớnhnngmol,giithớchýngha


cỏcilng?


Taưcó:ưnMgOư=ư4:40ư=ư0,1ư(mol)


n(H2SO4)ư=ư0,3.1ư=ư0,3(mol)


Theoư(1)ưn(H2SO4)ư=ưnMgOư=ư0,1ư(mol)


Vậyưnaxit(d)ư=ư0,3-ư0,1ư=ư0,2ưmol


-->ưmaxitư(d)ư=ư0,2.98ư=ư19,6ư(g)


c)ưTheoư(1)ưnMgSO4ư=ưnMgOư=ư0,1ưmol


-->ưmMgSO4ưư=ư0,1.120ư=ư12(g)


HSư2ưtrìnhưbày
<b>C. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: Tính theo phơng trình hố học</b>
-ưGVưdựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũư
nhấnưmạnhưkiếnưthức.
-ưChúưýưcáchưlậpưluậnưsốưmolưchấtưhếtư
vàưchấtưcịnưdưsauưphảnưứng.
GVưchiưbàiưtậpưtheoưnhóm:
<b>Bài 1:</b>
Choư200ưmlưdungưdịchưNaOHư1Mưtácư
vớiư400ưmlưddưHClư1Mưtạoưmuốiưnatri
cloruaưvàưnớc.
a)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưsốưmolư


làưbaoưnhiêu?
b)ưTínhưnồngưđộưmolưcácưchấtưsauư
phảnưứngưbiếtưVưkhơngưđổi.
<b>Bài 2: </b>
Choư300ưmlưdungưdịchưKOHư1Mưtácư
dụngưvới::43Ộ43::mlưddưHNO3ư1M.


a)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưsốưmolư
baoưnhiêu?
b)ưTínhưnồngưđộưmolưcácưchấtưsauư
phảnưứng
-ưGVưhớngưdẫnưgiúpưđỡưnhómưhoạtư
độngưcịnưyếu.
-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưnhóm
-ưChốtưlạiưkiếnưthức
-ưThảoưluậnưtheoưnhómưthốngưnhấtưcâuưtrảư
lời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưnhậnư
xét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:
<b>Bài 1:</b>
a)


NaOHưư+ưưưHClưưưư->ưưNaClưưư+ưưưH2Oưưưưư(1)


Taưcó:ưnNaOHư=ư0,2.1ư=ư0,2ưmol


nHClư=ư0,4.1ư=ư0,4ưmol


Theư(1)ưnHClư=ưnNaOHưư=ư0,1ưmol



-->ưnHClưdư=ư0,4ư-ư0,1ư=ư0,3ưmol


b)ưTheoư(1)ưnNaClưư=ưnNaOHư=ư0,1ưmol


->ưCM(NaCl)ư=ư0,1:ư0,6ư=ư0,17ưM


-->ưCMư(HClưd)ư=ư0,3:ư0,6ư=ư0,5M


<b>Bài 2: </b>
a)ư


KOHưưư+ưưưưHNO3ưư->ưKNO3ưưưư+ưưưH2Oưư(1)


b)ư


Taưcó:ư:ưnKOHư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


nHNO3ư=ư0,1.1ư=ư0,1ưmol


Theư(1)ưnKOHưư=ưnHNO3ưưư=ư0,1ưmol


-->ưnKOHlưdư=ư0,3ư-ư0,1ư=ư0,2ưmol


b)ưTheoư(1)ưnKNO3ưưư=ưnHNO3ưư=ư0,1ưmol


->ưCM(KNO3ưd)ư=ư0,2:ư0,4ư=ư0,5ưM


-->ưCMư(KNO3)ưư=ư0,1:ư0,6ư=ư0,17M



<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Bi 3: Cho2,24(l)SO</b>3schonton


vàoư400ư(g)ưnớcưcất.
a)ưViếtưPTHH


b)TớnhCMchtthucsauphnng


bitVkhụngi.


-ưGVưyêuưcầuưHSưtrìnhưbàyưcáchưlàm.


-HSngtichtrỡnhbycỏchlm.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.


<b>* HS rút ra kiến thức</b>


a)ưSO3ưưư+ưưưưưH2Oưưư->ưưưH2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-ưHớngưdẫnưvàưyêuưcầuưHSưtựưlàmưbàiư
tập.


Bàiư4:ư


Chohnhp10ggmMgvCutỏc
dngvavidungdchHCl1M,
sauphnngcũn7,6(g)chtrn
khụngtan.


a)ưTínhư%ưtheoưkhốiưlợngưcủaưmỗiư


chấtưtrongưhỗnưhợp.


b)TớnhVaxitódựng


-ưGợiưýưchoưHSưchấtưcònưlạiưlàưCuưdoư
CuưkhôngưpưvớiưHCl.


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-Chtlikinthc


Bàiư4:


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbày.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


a)ưKhiưchoưhỗnưhợpưtácưdụngưvớiưddưHClưchỉư
cóưMgưphảnưứng,ưCuưkhôngưphảnưứng.


-->ưmCuư=ư7,6ưg


VậyưmMgư=ư10ư-7,6ư=ư2,4ưg


%mCuư=ư7,6.100/10ư=ư76%


->ư%mMgư=ư100%ư-ư76%ư=ư24%


b)


-->nMgư=ư2,4:ư24ư=ư0,1ưmol



PT


Mgưư+ưư2HClưư->ưMgCl2ưưư+ưưH2


TheoưPTưnaxitư=ưnMgưư=ư0,1ưmol


->ưVHClư=ư0,1:ư1ư=ư0,1(l)


<b>D. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungư
bàiưhọc.


-ưNêuưcáchưgiảiưdạngưbàiưtậpưcóưchấtư
dưsauưphảnưứng?


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbài.


-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưgiáoưviên
-ưRútưraưkiếnưthức


<b>E. Hớng dẫn về nhà</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưĐọcưtrớcưbàiưTCHHưcủaưaxit
BTVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Ngày soạn : .../8/10 Ngày giảng</b></i> <i><b>: .../8/10</b></i>



<i><b>Tiết 2:</b></i><b> PHƯƠNG TRìNH HOá HọC - TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH HOá</b>


<b>HọC</b>


ưưưưưưưưưưưư ưưưưưưưưưưưư


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Bitvndngtphngtrỡnhỏpdngcỏccụngthchoỏhctớnhtoỏntheo
PTHH


-Cngclicụngthctớnhtoỏnliờnquannsmolvkhilngcacht.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthc,vitPTHH,knngtớnhtoỏnvhotngtheo
nhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbộưmôn.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvPTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trình tiết giảng</b>



<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> : </b></i>GVưquiưđịnhưvởưghi,ưSGK,ưhớngưdẫnưcáchưhọcưbộưmơn.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị </b>(lång vµo bµi)</i>
<i><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Lập phơng trình hố học</b>


<b>Hoạt động giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV :Dựngphiuhctpcúghiv


cỏcbitpsau.Yờucucỏcnhúm
tholunhonthnh :


a)Chnchtthớchhpinvoch
trnghonthnhcỏcphngtrỡnh
hoỏhcsau :


ưưưưưNa2Oư+...-->ưưưưưưNaOH


ưưưưưPưư+ư...ưP2O5


ưưưưư...ư+ưH2ưư-->ưưCuưưư+ưưưưH2Oư


ưưưưưCưưưưư+ưưưưưư?ưư.-->ưưưCO2


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưnhóm.


-ưVậyưcânưbằngưPTHHưgồmưmấyưbớc?


-ưMỗiưnhómưlấyư1ưVDưvàưtrìnhưbầyư
cáchưlàm?


-ưKiểmưtraưkiếnưthứcưcủaưnhóm.
-ưưGVưluưýưchoưHS.


+ưKhiưviếtưthànhưthạoưphơngưtrìnhư
khôngưphảiưghiưcácưbớc.


+Chỳýmitờnvitbngnộtlin
thhinócõnbngPT.


-ưGVưchốtưlạiưkiếnưthức.


<b>I. Lập ph ơng trình hoá học</b>


<i><b>1. Ví dụ</b></i>


-ưHSưthảoưluậnưtheoưnhómưhoànưthànhưnộiư
dungưbàiưtập.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưnhậnư
xét,ưbổưsung.


<b>* HS tự rút ra kiến thức.</b>
ưưưưưưNa2Oư+ưH2Oưưư2NaOH


ưưưưưư4Pưưưưưư+ưưưưư5O2ưư2P2O5


ưưưưưưCuOưưưưư+ưH2ưưưưH2Oưưư+ưưưCu



ưưưưưưCưưưư+ưưưưưO2ưưưưCO2


<b>2. Các bớc cân bằng PTHH</b>
-ưMỗiưnhómưlấyư1ưVD.


-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức.</b></i>


-ưVDưnhômưtácưdụngưvớiưoxiưtạoưraưnhômư
oxit.


<b>B1.Vitshoỏhc</b>
Al+O2-->Al2O3


<b>B2.ưĐiềnưhệưsốưvàoưphơngưtrình.</b>
4Alưưưư+ưưưư3O2ưư-->ư2Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

-ưGVưchiaưbàiưtậpưtheoưnhóm.
-ưCânưbằngưcácưPTHHưsau:
<b>Bài 1: </b>


Mgưưưưư+ưưưưO2ưư-->ưMgO


Alưưưưưưư+ưưHClưư-->ưAlCl3ưưư+ưưưưưH2


Fe2O3ưưư+ưưưH2SO4ưư-->ưFe2(SO3)3ưư+ưư



H2O


Naưưưưưư+ưưưH2Oưư-->ưNaOHưưư+ưưưH2


<b>Bài 2: </b>


CuOưưư+ưưưHClưưư-->ưCuCl2ưư+ưưH2O


Naưưưưưư+ưưưH2SO4ưưư-->ưNa2ưSO4ưưưư+ưưư


H2


Znưưưưư+ưưưưO2ưư-->ưZnO


Alưưưưưưư+ưưH2SO4ưư-->ưAl2ư(SO4)3ưưư+ưưưư


H2


-ưBổưsungưkiếnưthứcưnếuưcần.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>3. Bài tập vận dụng</b>


-HShotngtheonhúm.
-idinnhúmtrỡnhby.
-Nhúmkhỏcnhnxột,bsung


<i><b>* HS rút ra kiÕn thøc:</b></i>


<b>Bµi 1: </b>



2Mg­­­­­+­­­­O2­­­2MgO


2Al­­­­­­­+­­6HCl­­­2­AlCl3­­­+­­­­­3H2


Fe2O3­­­+­­­3H2SO4­­­­Fe2(SO3)3­­+­­3H2O


2Na­­­­­­+­­­2H2O­­­­2NaOH­­­+­­­H2


<b>Bµi 2: </b>


CuO­­­+­­­2HCl­­­­­CuCl2­­+­­H2O


2Na­­­­­­+­­­H2SO4­­­­­Na2­SO4­­­­+­­­H2


2Zn­­­­­+­­­­O2­­­­2ZnO


2Al­­­­­­­+­­3H2SO4­­­­Al2­(SO4)3­­­+­­­­3H2


<b>Hoạt động 2. Tính theo phng trỡnh hoỏ hc</b>
GV:tcõuhi.


-ưViếtưcôngưthứcưtínhưsốưmolưkhiưbiết
khốiưlợngưchất?


-Vitcụngthctớnhsmolkhibit
thtớchkhớKTC?


-GVyờucuHSgiithớchýngha
cacỏcilng.



-Nmvngcỏchchuynicỏci
lngm,V=?


Bàiưtậpưmẫu:


Choư11,2ư(g)ưFeưtácưdụngưhếtưvớiưaxit
HCl,ưtạoưưmuốiưsắtưIIưvàưkhíưH2.


a)ưViếtưPTHH.


b)TớnhKLaxitóphnng.
c)TớnhTTkhớH2ktc.


-YờucuHSxutcỏchgii.
-HngdnHSlmbitp.
+Bc1.VitPTHH.


+ưBớcư2.ưTínhưsốưmolưcủaưFe.
+ưBớcư3.ưDựaưvàoưPTưtínhưtoán.


-ư1ư2ưHSưtrảưlời.
-ưHSưkhácưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


<i>n</i>=<i>m</i>


<i>M</i> ư(1)


ưư



<i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4 ư(2)


-Ghibi.


-ưĐềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưbổưsung.


*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưGV.
a)


Feưưư+ư2ưHClưưưưFeCl2ưư+ưưH2ư(1)


b)ư


<i>n</i><sub>Fe</sub>=11<i>,</i>2


56 =0,2(mol)


Theoư(1)ưtaưcóưnHClư=ư2nFeưư=ư2.0,2ư=ư0,4(mol)




ưmHClưư=ư0,4.36,5ư=ư14,6(g)


c)ưTheoư(1)ưnH2ư=ưnFeư=ư0,2.22,4ư=ư44,8(l)


ưưưưưưưưưư


<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

bài.


-ưNêuưcácưbớcưlậpưmộtưPTHH.
<b>Bài 3.ưCânưbằngưcácưPTưsau:</b>


a)ưFeS2ưưư+ưưưưO2ưư-->ưFe2O3ưư+ưưưưSO2


b)ưP2O5ư ư ư+ư ư ưNaOHư ư-->ưNa3PO4ư ư+


H2O


c)ưFe3O4ưưư+ưưưưCOưư-->ưFeưưưư+ưưưưCO2


d)ưAlưưư+ưưưưCuCl2ưư-->ưAlCl3ưưư+ưưưCu


Bàiư4.ưChoưa(g)ưNaưtácưdụngưvớiưH2O


tạo ư ra ư kiềm ư và ư 13,44(l) ư ư khí ư H2ư ở


đktc.


a)ưViếtưPTHH.
b)ưTínhưKLưNa
c)ưTínhưKLưNaOH


-ưGVưhớngưdẫn:ưdựaưvàoưbàiưtậpưmẫu.
Gồmư3ưbớc



-ưHSưkhácưbổưsung.


-HShotngcỏnhõnhonthnhPT.
-idin2HSlmbitp.


-ưLớpưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>


a)ư4FeS2ưưư+ưưưư11O2ưưư2Fe2O3ưư+ưưưư8SO2


b)ưP2O5ưưư+ưư2ưNaOHưưư2Na3PO4ưư+ưưH2O


c)ưFe3O4ưưư+ưưư4ưCOưưư3Feưưưư+ưưưư4CO2


d)ư2Alưưư+ưưư3ưCuCl2ưưư2AlCl3ưưư+ưưư3Cu


-Ghibi.


-ưĐềưxuấtưcáchưgiải,


-ưTựưghiưnhớưkiếnưthứcưvềưnhàưlàmưbàiưtập.
*ưTựưrútưraưcáchưgiải.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Ngày soạn : .../.../10 Ngày giảng</b></i> <i><b>: .../.../10</b></i>


<i><b>Tiết 3:</b></i><b> PHƯƠNG TRìNH HOá HọC - TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH HOá HọC (TT)</b>



ưưưưưưưưưưưư ưưưưưưưưưưưư


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Bitvndngtphngtrỡnhỏpdngcỏccụngthchoỏhctớnhtoỏntheo
PTHH,vndngtớnhtoỏndngbitphnhp.


-Nmvngcỏchtớnhsmoldavokhilngvthtớch,cỏcilngcúliờn
quan.


<b>2. Kĩ năng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthc,vitPTHH,knngtớnhtoỏnvhotngtheo
nhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbộưmôn,ưdựưđoánưkếtưquả
TN.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvPTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trỡnh tiết giảng</b>


<i><b>A. </b></i>



<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> : </b></i>GVưquiưđịnhưvởưghi,ưSGK,ưhớngưdẫnưcáchưhọcưbộưmơn.


<i><b>B. KiĨm tra bµi cị </b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài tập 1: </b>


a)ưChọnưchấtưthíchưhợpưđiềnưvàoưchỗ
trốngưđểưhồnưthànhưcácưphơngưtrình
hốưhọcưsau :


ưưưưưNa2Oư+...-->ưưưưưưNa2ưCO3


ưưưưưH2Oưư+ư...ư-->ưH3PO4


ưưưưư...ư+ưưFe3O4ưư-->ưưFeưưư+ưưưưCO2


ư ưưư ưP2O5ư ưưưư+ưưưưư?ưư.-->ưưNa3PO4ư ưư+


H2O


<b>Bài Tập 2:</b>


Choư2,4ư(g)ưMgưtácưdụngưhếtưvớiưaxit
HCl,ưtạoưưmuốiưvàưkhíưH2.


a)ưViếtưPTHH.


b)TớnhKLaxitóphnng.


c)TớnhTTkhớH2ktc.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưChoưđiểmưHSưvàưchốtưlạiưKT.


<b> HS 1 trình bày.</b>


ưưưưưNa2Oưưư+.ưưCO2ưưưưNa2ưCO3


ưưưưư3H2Oưư+ư.ưP2O5ưư2H3PO4


ưưưưư4COưư+ưưFe3O4ưưưư3Feưưư+ưưư4ưCO2


ư ư ư ư ưP2O5ư ư ư ­ ­+­ ­ ­ ­6NaOH ­­ ­2Na3PO4­ ­ ­+


3H2O


<b>HS 2 trình bày.</b>
a)


Mgưưư+ư2ưHClưưưưMgCl2ưư+ưưH2ư(1)


b)ư


<i>n</i><sub>Fe</sub>=2,4


24 =0,1(mol)


Theoư(1)ưtaưcóưnHClư=ư2nMgưư=ư2.0,1ư=ư0,2(mol)





ưmHClưư=ư0,2.36,5ư=ư7,3(g)


c)ưTheoư(1)ưnH2ư=ưnMgư=ư0,1.22,4ư=ư2,24(l)


<b>C. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1. Phng trỡnh hoỏ học</b>
-ưGVưchiaưnhómưuưcầuưHSưlàmưviệc


theo­nhãm­hoµn­thµnh­néi­dung­bµi.
Bµi­tËp­1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Bµi 1: </b>


K­­­­­+­­­­O2­­-->­K2O


Al ­2O3­ ­ ­ ­ ­ ­ ­+­ ­HCl­ ­-->­AlCl3­ ­ ­+


H2O


Fe2O3­­­+­­­HCl­­-->­FeCl3­­+­­H2O


KMnO4 ­­ ­-->­K2MnO4­ ­ ­+­ ­ ­O2­ ­ ­+


MnO2


<b>Bµi 2: </b>



CuO­ ­ ­+­ ­ ưHNO3ư ư ư ư-->ưCu(NO3)2ư ư+


H2O


Alưưưưưư+ưưưCuSO4ưưư-->ưAl2ư(SO4)3ưưưư+


Cu


Znưưưưư+ưưưưO2ưư-->ưZnO


FeCl3ư ư ư+ư ưNaOHư ư-->ưFeư(OH)3ư ư+


NaCl


-Giýchonhúmhotngcũnyu.
-Kimtrakinthcnhúm.


-ưBổưsungưkiếnưthứcưnếuưcần.


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhậnưxétưchéo,ưbổ
sungưkiếnưthức.


-ưưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bài tËp 3.­ Hoµn ­ thµnh ­ chuỗi ư phản</b>
ứng ư hoá ư học ư sau, ư ghi ư rõ ư điều ư kiện
phảnưứngư(nếuưcó)


SSO2SO3H2SO4CuSO4



-ưGVưtổưchứcưtròưchơi.
-ưPhổưbiếnưluậtưchơi.


-MiPTỳng2,5im,nhúmno
vit nhanh v ỳng nht nhúm ú
thng.


-ưThờiưgianư3'.


-GVcựngHSnhnxột,ỏnhgiỏcho
im.


-Chtlikinthc.
GV:tcõuhi.


-ưViếtưcôngưthứcưtínhưsốưmolưkhiưbiết
khốiưlợngưchất?


-Vitcụngthctớnhsmolkhibit
thtớchkhớKTC?


-GVyờucuHSgiithớchýngha
cacỏcilng.


-Nmvngcỏchchuynicỏci
lngm,V=?


-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung


<i><b>* HS rút ra kiến thức:</b></i>



<b>Bài 1: </b>


4Kưưưưư+ưưưưO2ưưưưư2K2O


Alư2O3ưưưưưưư+ư6HClưưưư2AlCl3ưưư+ưưưưư3H2O


Fe2O3ưưư+ưư6ưHClưưưư2FeCl3ưư+ư3ưH2O


2KMnO4ưưưưưK2MnO4ưưư+ưưưO2ưưư+ưưMnO2


<b>Bài 2: </b>


CuOưưư+ưưư2HNO3ưưưưưưCu(NO3)2ưư+ưưH2O


2Alưưưưưư+ưư3ưCuSO4ưưưưưAl2ư(SO4)3ưưưư+ưưư3Cu


2Znưưưưư+ưưưưO2ưưư2ưZnO


FeCl3ưưư+ưư3NaOHưư-->ưFeư(OH)3ưư+ưưư3NaCl


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.


<i><b>- HS rút ra kiến thức:</b></i>


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưto


Sưưưưưư+ưưưưưưO2ưưưSO2



ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(xt,to<sub>)</sub>


2SO2ưưư+ưưưưưO2ưưư2SO3


SO3ưưưưư+ưưưưưH2OưưH2SO4


CuOưưưư+ưưưưưH2SO4ưưưCuSO4ưưưư+ưưưưưH2O


-ư1ư2ưHSưtrảưlời.
-ưHSưkhácưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthức:


<i>n</i>=<i>m</i>


<i>M</i> ư(1)


ưư


<i>n</i>= <i>V</i>


22<i>,</i>4 ư(2)
ưưưưưưưưưư


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Bi 4. Choưa(g)ưAlưtácưdụngưvừaưđủ</b>
vớiư axitư HCl ưtạo ưra ưnhơmư cloruaư và
6,72(l)ưkhíưH2ưởưĐKTC.


a)­ViÕt­PTHH.
b)­TÝnh­a­=­?



c)ưTínhưkhốiưlợngưaxitưphảnưứng.
-ưGVưuưcầuưHSưđềưxuấtưcáchưgiải.
-ưGợiưý:ưdựaưvàoưthểưtíchưtínhưnư=ư?
- ư Viết ư PTư tính ư a, ư KLư muối ư theo s
molH2.


-ưChốtưlạiưkiếnưthức.


<b>Bi 5 .Cho10(g)HnhpFeOv</b>
MgtỏcdnghtviHCltoramui
v4,48(l)khớH2ktc.


a)ưViếtưPTHH.


b)ưTínhưKLưcủaưmỗiưchấtưtrongưhỗn
hợp.


c)ưTínhư%ưtheoưKLưcủaưmỗiưchất.
-ưGVưhớngưdẫn:ưdựaưvàoưbàiưtậpưmẫu.
Gồmư3ưbớc


+ưGợiưý:ư


m(Mg)ưưn(Mg)ưưn(H2).


+ưTínhưkhốiưlợngưcủaưMgưdựaưvàoưsố
molưH2.


+ưmFeOưư=ư10ư-ưmMg



+ưĐA:ư


-ưmFeOư=ư5,2(g)ư;ư52%


-ưmMg


-HSxutcỏchgii.
-HSkhỏcbsung,


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbàyưcáchưlàm.


<i><b>* HS rút ra kiến thức.</b></i>


a)


2Alưưư+ư6ưHClưưưư2AlCl3ưư+ưư3H2ư(1)


b)ư


<i>nH</i>2=


6<i>,</i>72


22<i>,</i>4=0,3(mol)


Theo ư (1) ­ ta ­ cã ­ nAl ­= ­ 2/3 ư .nH2 ư= ư 2/3.0,3 ư =


0,2(mol)





ưmAlưư=ư0,2.27ư=ư5,4(g)


Vậyưaư=ư5,4(g)


c)ưTheoư(1)ưnAlCl3ư=ưnAlưư=ư0,2.ư133,5ư=ư26,7(g)


-Ghibi.


-ưĐềưxuấtưcáchưgiải,


-ưTựưghiưnhớưkiếnưthứcưvềưnhàưlàmưbàiưtập.
*ưTựưrútưraưcáchưgiải.


<b>D. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdung
bài.


-ưNêuưPPưgiảiưbàiư4,5.
-ưNêuưcácưbớcưlậpưPTHH.



+GVchỳý:Tớnhkhilng1chttr-c,sauútớnhchtcũnli.


-ưHSưtrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưGV.
-ưHSưkhácưbổưsung.


-ưHSưghiưnhớưnộiưdungưbàiưhọc



<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>


-ễnlidngbitptớnhtoỏntheoPT.
-Vitcụngthctớnhnngmol.`
-Honthnhbitp5


-ưBTVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Ngàyưsoạnưư:ư..../.../10ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưNgàyưgiảngư:ư/
/10


<i><b>Tit 4 : Nng mol </b></i><b>- TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH H HọC (Tiết 1)</b>


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Nờuccụngthctớnhnngmol(CM)vbinicỏcilngliờnquan.


-Nmvngcỏchtớnhsmoldavonngmol..
<b>2. K nng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthcvnngmol,vitPTHH,knngtớnhtoỏnv
hotngtheonhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbiếtưcáchưphaưchếưdung
dịchưthôngưthờng.



<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.


-HS:ễnlicỏckinthcóhcvnngmol,PTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trình tiết giảng</b>


<i><b>A. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> </b></i>


GVưquiưđịnhưvởưghi,ưSGK,ưhớngưdẫnưcáchưhọcưbộưmơn.


<i><b>B. KiĨm tra bµi cị </b></i>


?1. Nờucụngthctớnhnngmol,giithớchýnghacỏcilng?
?2.TớnhsmolcaHClcútrong:


ưưưưưa)ư200mlưdungưdịchư2M.
ưưưưưb)ư400ưcm3<sub>ưdungưdịchư1M.</sub>


ưưưưưC. Bài mới


Hotnggiỏoviờn HotngcaHS
Hotng1:Cụngthcnngmol


-GVsdngphnkimtrabic
nhn mạnh ư kiến ư thức ư về ư công ư thc
nngmol.



-ưTừư(1)ưHÃyưchoưbiếtư:
n=ư?


Vư=ư?


-GVyờucuHSnmvngcỏccụng
thcchuyni.


-ưHSưdựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũ.
-ưNghe,ưghiưnhớưvàưrútưraưkiếnưthứcư:


<i><b>* HS rút ra kiến thức</b><b> : </b></i>


<i>C<sub>M</sub></i>=<i>n</i>


<i>V</i>=(mol/<i>l</i>) ưư(1)


(1)ưưnư=ưCM.Vưưư(2)


(1)ưưVư=ưn/CMưưư(3)


Hotng2:Vndngcụngthcnngmolvaogtớnhtoỏn
-GVchiabitptheonhúm:


-ưCácưnhómư1,2,3ưlàmưbàiưtậpưtheoưthứ
tựư1,2,3.


<i><b>Bi 1</b><b> : </b></i>ư Tính ư nồng ư độ ư mol ư ca cỏc
dungdchsau?



a)ư400ưmlưdungưdịchưNaOHư0,2molư.
b)ư200ưmlưddưưcóư7,3ư(g)ưHClưư


-ưThảoưluậnưtheoưnhóm.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày.
-ưNhómưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthứcư:


<i><b>Bài 1</b><b> : </b></i>


a)ưCMư(ưNaOH)ư=ư0,2/0,4ư=ư0,5ưM


b)ưCMư(ưHClư)ư=ư0,2/0,2=ư1ưM


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

c)­800­ml­dd­KOH­cã­5,6­(g)­KOH.


<i><b>Bµi 2</b><b> : </b></i>


TÝnh ­ sè ­ mol ­ cđa ­ c¸c ­ chÊt ư có ư trong
dungưdịchưsauư?


a)ư400ưmlưdungưdịchưNaOHư0,2Mư.
b)ư200ưcm3<sub>ưddưưHClưư0,5M</sub>


c)ư800ưmlưddưKOHưư0,1M.
Bàiư3ư:ư


Tính ư số ư thể ư tích ư các ư chất ư có ư trong
dungưdịchưsauư?



a)ưDungưdịchưcóư20ư(g)ưNaOHư0,2M.ư
b)ưDungưdịchưcóư11,2ư(g)ưKOHư0,4M
c)ưDungưdịchưcóư9,8ư(g)ưH2SO4ư0,2M


-GVgiýgiỳpnhúmyu.
-Kimtrakinthcnhúm.
-Chtlikinthc:


<i><b>Bài 2</b><b> : </b></i>


a)nNaOH­=­0,2.­0,4­=­0,08­mol


b)­nHCl­=­0,2.­0,5­=­0,1­mol


c)­nKOH­=­0,1.­0,8­=­0,08­mol
<i><b>Bµi 3</b><b> : </b><b> </b></i>


a)­V(NaOH)­=­0,5/0,2­=­2,5(l)
b)­V(KOH)­=­0,5/0,4­=­1,25(l)
c)­V(H2SO4)­=­0,1/0,2­=­0,5(l)


<b>Hoạt động 3. Tính theo PTHH</b>
Bàiưtậpưmẫuư:ưChoưa(g)ưCuOưtácưdụng
hếtưvớiư200ưmlưddưHClư1ưM.
a)ưViếtưPTHH
b)ưTínhưaư=ư?
c)ưTínhưkhốiưlợngưmuốiưtạoưthànhư?
-ưuưcầuưHSưđềưxuấtưcáchưgiảiư?
GVưgợiưýư:ư



n(CuO)­n(HCl)­


-ưDựaưvàoưcơngưthứcưnồngưđộưmol.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức
-ưHSưđứngưtạiưchốưđềưxuấtưcáchưgiải.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
-ưHSưđứngưtạiưchỗưtrìnhưbàyư.
*ưHSưrútưraưkiếnưthứcưdớiưhớngưdẫnưcủaưgiáo
viên.


a)­CuO­­+­­­2HCl­­CuCl2­­­­+­­­­H2O­­(1)


b)­Ta­cã­nHCl­=­0,2.1­=­0,2­mol


Theo­(1)­nCuO­=­nHCl­=­0,2­mol




­a­=­mCuO­­=­0,2.80­=­16(g)


c)­Theo­(1)­nCuCl2­=­nCuO­=­0,2(mol)




­mCuCl2­­=­0,2.135­=­27(g)


<b>D. Cđng cè</b>


-ưGVưuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdung


bài.
-ưNồngưđộưmolưlàưgìư?ưnêuưcơngưthức
vàưgiảiưthíchưcácưđạiưlợngư?
-ưNêuưcácưbớcưgiảiưbàiưtậpưmẫu.
Bàiư1ư:ưChoưx(g)ưAlưtácưdụngưhếtưvới
300mlư dd HCl 1M to nhụm clorua
vkhớH2.


a)ưViếtưPTHH
b)ưTínhưxư=ư?


c)ưTínhưV(H2)ư=ư?ưởưĐKTC


-ưGợiưýư:ư
+ưDựaưvàoưbàiưtậpưmẫu.
+ưChúưýưhệưsốưmolưcủaưcácưchất.
-ưChốtưlạiưkiếnưthức.
-ưTrảưlờiưnộiưdungưchínhưcủaưbài.
-ưNghe,ưghiưnhớ,ưrútưraưkiếnưthức.
-ưNêuưcácưbớcưgiảiưbàiưtậpưmẫu.
Bàiư1ư:ư
-ưHSưthảoưluậnưnhóm.
-ưThốngưnhấtưcâuưtrảưlời.
-ưĐạiưdiệnưnhómưtrìnhưbày,ưnhómưkhácưnhận
xétưbổưsung.
*ưHSưrútưraưkiếnưthứcư:
a)ư


2Alưưưư+ưưưư6HClưưư2AlCl3ưưưư+ưưưư3H2ưưưưưư(1)



b)ưTaưcóưnHClư=ư0,3.1ư=ư0,3(mol)


-ưTheoư(1)ưtaưcóưnAlư=ư1/3.nHClư=ư1/3.0,3ư=ư0,1


mol




ưxư=ưmAlư=ư0,1.27ư=ư2,7(g)


c)ưTheoư(1)ưnH2ư =ư1/2nHClư =ư0.5.0,3ư=ư0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>



ưV(H2)ư=ư0,15.22,4ư=ư3,36ư(l)


<b>E. Hớng dẫn về nhà.</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.


-ưXemưlạiưcáchưgiảiưbàiưtậpưmẫuưvàưbàiưtậpư1.
-ưBTVNư:


+ưưChoư4ư(g)ưMgOưtácưdụngưhếtưvớiư300ưmlưdungưdịchưH2SO4ư1M.


a)ưViếtưPTHH.


b)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưkhốiưlợngưbâoưnhiêu>
c)ưTínhưkhốiưlợngưmuốiưtạoưthành.


+ưHớngưdẫnư:



-ưTínhưsốưmolưMgOưvàưH2SO4.


-ưTìmưsốưmolưchấtưhết,ưchấtưdưvàưtínhưtheoưchấtưhếtư(MgOưhết,ưH2SO4ưd).


<i><b>Ngày soạn : .../.../10 Ngày giảng</b></i> <i><b>: ../.../10</b></i>


<i><b>Tit 5 : Nồng độ mol </b></i><b>- TíNH THEO PHƯƠNG TRìNH H HC (Tit 2)</b>


<b>I- Mục tiêu bài học</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


-HiusõuhnvnmlitonbnhngkinthcvPTHH,cỏcbccõnbngPT.
-Nờuccụngthctớnhnngmol(CM)vbinicỏcilngliờnquan.


-Nmvngcỏchtớnhsmoldavonngmol..
<b>2. K nng</b>


-Rốnknngtỏihinkinthcvnngmol,vitPTHH,knngtớnhtoỏnv
hotngtheonhúmnh.


<b>3. Thỏi </b>


ưưưưưư-ưGiáoưdụcưýưthứcưtựưgiácưhọcưtập,ưhamưhọcưhỏiưnghiênưcứuưbiếtưcáchưphaưchếưdung
dịchưthôngưthờng.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


-ưGV:ưHệưthốngưbàiưtập,ưcâuưhỏi.



-HS:ễnlicỏckinthcóhcvnngmol,PTHH,cụngthctớnhsmol.
<b>III. Tin trỡnh tit ging</b>


<i><b>A. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n định lớp</b><b> </b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ </b></i>




<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>- Bµi tËp vỊ nhµ.</b>


+­ ưChoư4ư(g)ưMgOưtácưdụngưhếtưvới
300ưmlưdungưdịchưH2SO4ư1M.


a)ưViếtưPTHH.


<b>HS trìnhưbày</b>
a)ư


MgOưư+ưưưưH2SO4ưư->ưMgSO4ưư+ưưưH2Oưư(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>


b)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưkhốiưl-ợngưbâoưnhiêu>


c)Tớnhkhilngmuitothnh.
-GVgi2HSlenbnglmlykt
quichiu.



<b>Câu hỏi 2: </b>


Nngmollgỡ?vitcụngthc
tớnhnngmol,giithớchýngha
cỏcilng?


Taưcó:ưnMgOư=ư4:40ư=ư0,1ư(mol)


n(H2SO4)ư=ư0,3.1ư=ư0,3(mol)


Theoư(1)ưn(H2SO4)ư=ưnMgOư=ư0,1ư(mol)


Vậyưnaxit(d)ư=ư0,3-ư0,1ư=ư0,2ưmol


-->ưmaxitư(d)ư=ư0,2.98ư=ư19,6ư(g)


c)ưTheoư(1)ưnMgSO4ư=ưnMgOư=ư0,1ưmol


-->ưmMgSO4ưư=ư0,1.120ư=ư12(g)


HSư2ưtrìnhưbày
<b>C. Bài mới</b>


<b>Hot động 1: Tính theo phơng trình hố học</b>
-ưGVưdựaưvàoưphầnưkiểmưtraưbàiưcũư
nhấnưmạnhưkiếnưthức.
-ưChúưýưcáchưlậpưluậnưsốưmolưchấtưhếtư
vàưchấtưcịnưdưsauưphảnưứng.
GVưchiưbàiưtậpưtheoưnhóm:


<b>Bài 1:</b>
Choư200ưmlưdungưdịchưNaOHư1Mưtácư
vớiư400ưmlưddưHClư1Mưtạoưmuốiưnatri
cloruaưvàưnớc.
a)ưSauưphảnưứngưchấtưnàoưdưcóưsốưmolư
làưbaoưnhiêu?
b)ưTínhưnồngưđộưmolưcácưchấtưsauư
phảnưứngưbiếtưVưkhơngưđổi.
<b>Bài 2: </b>
Cho300mldungdchKOH1Mtỏc
dngvi::4343::mlddHNO31M.


a)Sauphnngchtnodcúsmol
baonhiờu?
b)Tớnhnngmolcỏcchtsau
phnng
-GVhngdngiỳpnhúmhot
ngcũnyu.
-Kimtrakinthcnhúm
-Chtlikinthc
-Tholuntheonhúmthngnhtcõutr
li.
-idinnhúmtrỡnhby,nhúmkhỏcnhn
xột,bsung.
*HSrỳtrakinthc:
<b>Bi 1:</b>
a)


NaOHưư+ưưưHClưưưư->ưưNaClưưư+ưưưH2Oưưưưư(1)



Taưcó:ưnNaOHư=ư0,2.1ư=ư0,2ưmol


nHClư=ư0,4.1ư=ư0,4ưmol


Theư(1)ưnHClư=ưnNaOHưư=ư0,1ưmol


-->ưnHClưdư=ư0,4ư-ư0,1ư=ư0,3ưmol


b)ưTheoư(1)ưnNaClưư=ưnNaOHư=ư0,1ưmol


->ưCM(NaCl)ư=ư0,1:ư0,6ư=ư0,17ưM


-->ưCMư(HClưd)ư=ư0,3:ư0,6ư=ư0,5M


<b>Bài 2: </b>
a)ư


KOHưưư+ưưưưHNO3ưư->ưKNO3ưưưư+ưưưH2Oưư(1)


b)ư


Taưcó:ư:ưnKOHư=ư0,3.1ư=ư0,3ưmol


nHNO3ư=ư0,1.1ư=ư0,1ưmol


Theư(1)ưnKOHưư=ưnHNO3ưưư=ư0,1ưmol


-->ưnKOHlưdư=ư0,3ư-ư0,1ư=ư0,2ưmol


b)ưTheoư(1)ưnKNO3ưưư=ưnHNO3ưư=ư0,1ưmol



->ưCM(KNO3ưd)ư=ư0,2:ư0,4ư=ư0,5ưM


-->ưCMư(KNO3)ưư=ư0,1:ư0,6ư=ư0,17M


<b>Hot ng 2: Luyn tp</b>
<b>Bi 3: Cho2,24(l)SO</b>3schonton


vàoư400ư(g)ưnớcưcất.
a)ưViếtưPTHH


b)TớnhCMchtthucsauphnng


bitVkhụngi.


-ưGVưyêuưcầuưHSưtrìnhưbàyưcáchưlàm.


-HSngtichtrỡnhbycỏchlm.
-HSkhỏcnhnxột,bsung.


<b>* HS rút ra kiến thức</b>


a)ưSO3ưưư+ưưưưưH2Oưưư->ưưưH2SO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

-ưHớngưdẫnưvàưyêuưcầuưHSưtựưlàmưbàiư
tập.


Bàiư4:ư


Chohnhp10ggmMgvCutỏc


dngvavidungdchHCl1M,
sauphnngcũn7,6(g)chtrn
khụngtan.


a)ưTínhư%ưtheoưkhốiưlợngưcủaưmỗiư
chấtưtrongưhỗnưhợp.


b)TớnhVaxitódựng


-ưGợiưýưchoưHSưchấtưcònưlạiưlàưCuưdoư
CuưkhôngưpưvớiưHCl.


-YờucuHSngtichtrỡnhby.
-Chtlikinthc


Bàiư4:


-ưĐứngưtạiưchỗưtrìnhưbày.
-ưHSưkhácưnhậnưxét,ưbổưsung.
<b>* HS rút ra kiến thức:</b>


a)ưKhiưchoưhỗnưhợpưtácưdụngưvớiưddưHClưchỉư
cóưMgưphảnưứng,ưCuưkhôngưphảnưứng.


-->ưmCuư=ư7,6ưg


VậyưmMgư=ư10ư-7,6ư=ư2,4ưg


%mCuư=ư7,6.100/10ư=ư76%



->ư%mMgư=ư100%ư-ư76%ư=ư24%


b)


-->nMgư=ư2,4:ư24ư=ư0,1ưmol


PT


Mgưư+ưư2HClưư->ưMgCl2ưưư+ưưH2


TheoưPTưnaxitư=ưnMgưư=ư0,1ưmol


->ưVHClư=ư0,1:ư1ư=ư0,1(l)


<b>D. Củng cố</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưnộiưdungư
bàiưhọc.


-ưNêuưcáchưgiảiưdạngưbàiưtậpưcóưchấtư
dưsauưphảnưứng?


-ưNhắcưlạiưnộiưdungưbài.


-ưTrảưlờiưcâuưhỏiưcủaưgiáoưviên
-ưRútưraưkiếnưthức


<b>E. Hớng dẫn về nhà</b>
-ưÔnưlạiưnộiưdungưbài.



-ưĐọcưtrớcưbàiưTCHHưcủaưaxit
BTVN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

NS:ư19/1/2011ư
ND:ư26/1/2011ưư


T

:ưLuyệnưtậpưư

:ưPhi kim - SƠ LƯợC


Về BảNG Hệ THốNG TUầN HOàN CáC NGUYÊN Tố


<b>A ) Mục tiêu : Quaưbàiưnàyưhọcưsinhưcầnưluyệnưtậpưvàưcủngưcốưkhắcưsâuưnhữngưnộiưdungư:</b>
ưư* Kiến thức :


-ưTínhưchấtưhoáưhọcưchungưcủaưPkưvàưTCHHưcủaưmộtưsốưPkưđiểnưhìnhư:
+ưClo


+ưCácưbonưvàưcácưhợpưchấtưcủaưcacbon
+ưSilic


-ưSơưlợcưvềưbảngưhệưthốngưtuầnưhoànưcácưnguyênưtốưhoáưhọcưvàưUDư,ưýưnghĩaưcủaư
bảngưHTTHưcácưnguyênưtốư.


ưư* Kỹ năng :


-ưRènưkỹưnăngưphânưtíchưtổngưhợpư,ưkháiưquátư,ưsoưsánhư.


-Rốnluynknngsdngvtracubnghthngtunhon.
* Thỏi :


Yêuưthíchưbộưmônưvàưtìmưhiểuưkhoaưhọcư.


<b>B) Chuẩn bị :</b>


-ưGVư:ưgiáoưánư,bảngưhệưthốngưtuầnưhoànư,ưbảngưphụưvàưhệưthốngưcâuưhỏiưônưtập
-ưHSư:ưônưtậpưvàưbảngưHTTHư.


<b>C) Hot ng dy v hc : </b>


<i><b>I - ổn định lớp .</b></i>
<i><b>II - Kiểm tra bài c .</b></i>


?1:Nờunhngthụngtincamỡnhvcỏcnguyờntụs17,21?


<i><b>III- bài mới :</b></i>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


-ưGVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưkiếnưthứcưcủaư
toànưchơngư2ư.


ưưưưưưưưưưư+ư<i><b>Những kiến thức cơ bản của </b></i>
<i><b>chơng II và các dạng bài tập liên </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>quan ?</b></i>


-ưưGVưchốtưlạiưvàưđiưvàoưnộiưdungưônưtậpư
chínhư


-GVyờucuHSquansỏts1nhn
xộtvtrlicõuhi.



ưưưưưưưưưưư+ư<i><b>Nêu TCHH của PK ?</b></i>ư


-ưGVưchốtưlạiưvàưyêuưcầuưHSưlấyưVDưminh
hoạư?


ưưưưư


ưưưư


ưư+ư<i><b>Viết PTPƯ với S ( BT1/103) ?</b></i>


-ưGVưlàmưtơngưtựưvớiưNDưthứư2ưvàư3ưcủaư
bàiưhọcưtrongưSGK/103ưvàưchuyểnưsangư
Ndưluyệnưtậpưlàmưbàiưtậpư.


<b>* Hot ng 2 : Bi tp .</b>


-ưGVưưchoưHSưlênưbảngưnhắcưlạiưưvàưviếtư
luônưPTPưminhưhoạư.


-GVhngdnHSlmbitp4SGK/
103:lmcbitpnyGVyờucu
HSnhcliýnghacabngHTTH:
+NờuýnghacabngHTTHcỏc
nguyờntHH?


-ưGVưgọiư1ưHSưlênưbảngưlàmưrồiưyêuưcầuư
HSưkhácưnhậnưxétưbổưxungư.


-ưGVưchốtưlạiưchoưHSưghiưnhớưcáchưlàmư.



-ưHSưngheưvàưghiưnhớ.
HSưquanưsát


- ->ưNhậnưxét.
- HSưtrảưlời.
- HSưlấyưvíưdụ.
- HSưviếtưptp.


<b>I </b><b> Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>1/ Tính chất hoá học của PK .</b>


- T¸c­dơng­víi­KL­.
- T¸c­dơng­víi­H2­.


- T¸c­dơng­víi­O2­.


<b>2/ TÝnh chÊt HH cđa mét số PK cụ thể </b>
- HSưlàmưtheoưhớngưdẫnưcủaưGV.
HSưnhắcưlạiưvàưviếtưPTPƯ.


<b>3/ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá </b>
<b>học </b>


- Cấuưtạoư.


- Sựưbiênưthiênưtínhưchấtư.
- ýưnghĩaưcủaưbảngưHTTHư.
<b>II </b><b> Bài tËp </b>



<b>* Bµi 1 + 2 + 3 ( Lý thuyết )</b>
<b>* Bài tập 4 SGK</b>


-ưNguyênưtốưAư


-Cúshiunguyờntl11->Anm
ụs11cú11e,thnl11+.


-Anmchuk3->nguyờntAcú3
lpe.


-AnmnhúmI->nguyờntAcú1e
lpngoicựng


-ưAưcóưtínhưchấtưcủaư1ưKLưmạnhư


-ưSoưsánhưTCưvớiưcácưnguyênưtốưlânưcậnư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưLiư<ưNaư<ưK


ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưNaư>ưMg


-HSnghevghinhcỏchlmsauú
thholunlmBT.


-ưHSưtrảưlờiưcâuưhỏiưvàưnêuưlạiưcáchưlàmư.


<i><b>IV </b></i><i><b> Luyên tập và củng cố :</b></i>


- GVưyêuưcầuưHSưnhắcưlạiưNDưcủaưbàiưhọcưquaưcácưcâuưhỏiưsauư:



<i><b>+ Nêu TCHH chung của PK ?</b></i>


<i><b>+ Nêu TCHH của một số PK điển hình nh : C , Cl , Si ?</b></i>
<i><b>+ Nªu TCHH cđa CO , CO</b><b>2</b><b> , CaCO</b><b>3</b><b> ?</b></i>


- ViếtưphảnưứngưHHưchoưchuỗiưbiếnưhoáưsauư?


Cư CO2ư ưCaCO3ưư ­CaO­ ­CaCl2­  ­CaSO4­


­­­­­­­­­­­­S­ ­SO2­  ­SO3­ H2SO4­  ­BaSO4­
<i><b>V </b></i>–<i><b> H</b><b>íng dÉn vỊ nhµ .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>NS: 26/1/2011 </b>
<b>ND:9/2/2011 </b>
T1ư- <b>ôn tập Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
<b>A </b><b> Mục tiêu :</b>


<b>* Kiến thức :</b>


-cngcvkhcsõuctrongcỏchpchthuccỏcnguyờntliờnktvi
nhautheoỳnghoỏtr,cỏcbonHTIV,OxiHTII,HirụHTI...cmiHCHCcúmt
CTCTngvimttrttliờnktxỏcnh,cỏcnguyờntcacboncúkhnngliờnkt
vinhautothnhmchcỏcbon.


-VitcCTCTcamtschtngin,phõnbitccỏcchtkhỏcnhauda
vocụngthccuto.


<b>* Kỹ Năng :</b>


-ưRènưkỹưnăngưviếtưCTHHưvàưCTCTưcủaưHCHCư,ưkỹưnăngưphânưbiệtưcácưHCHCư


khácưnhauưdựaưvàoưCTCT.


<b>* Thỏi :</b>


-Cúthỏiyờuthớchbmụnvyờuthớchkhoahc.
<b>B </b><b> Chun b :</b>


-ưMơưhìnhưcấuưtạoưphânưtửưHCHCư.
<b>C </b>–<b> Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>I </b></i>–<i><b> ổn định lp .</b></i>
<i><b>II </b></i><i><b> Kim tra bi c :</b></i>


+ưKháiưniệmưHCHCưvàưHHHCư?ư
+ưLàmưbàiưtậpư4,5ưSGKư/ư108ư?


<i><b>III </b></i><i><b> Bài mới :</b></i>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


*Hotng1:ễntpcimcuto
phõntHCHC.


1/Hoỏtrvliờnktgiacỏcnguyờnt.
-GVthụngbỏovhoỏtrcaC,H,O
-GVhngdnHSbiudinliờnktgiacỏc
nguyờnttrongphõnttúrỳtraktlun.
-GVhngdnHSlpmụhỡnhphõntmt
scht:CH4,CH3Cl,CH3OH



-ưGVưhớngưdẫnưHSưbiểuưdiễnưcácưliênưkếtư
trongưphânưtửư:ưC2H6ưvàưC3H8ư


-ưGVưthôngưbáoư:ưtrongưphânưtửưHCHCưcácư
nguyênưtửưcacbonưcóưthểưliênưkếtưvớiưnhauưtạoư
thànhưmạchưcacbonư.


-ưGVưgiớiưthiệuư3ưloạiưmạchưcacbonưvàưyêuư
cầuưHSưbiểuưdiễnưliênưkếtưtrongưcácưphânưtửư
C4H10ư,ưC4H8ư


-GV:tvn:Vicụngthcphõnt
C2H6Ocúhaichtkhỏcnhau:


+ưRuợuưetylic:


-ưHSưngheưvàưnhớư


-ưHSưngheưvàưrútưraưkếtưluận


-ưHS:ưNgheưvàưghiưbài.


-ưHS:ưCóư3ưloạiưmạchưcacbon.


3)ưTrậtưtựưliênưkếtưgiữaưcácưnguyênưtử
trongưphânưtử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

+ưĐimetylưete:
-ưGV:ưThuyếtưminh:



Haiưhợpưchấtưtrênưcóưsựưkhácưnhauưvềưsựưtrậtư
tựưliênưkếtưgiữaưcácưnguyênưtử.ưĐóưlàưnguyênư
nhânưlàmưchoưrợuưêtylicưcóưtínhưchấtưkhácưvớiư
đimêtylưete.


-GV:GiHScktluntrongSGK,trang
110.


<b>Hot ng 2: Cụng thc cu to:</b>
-GV:GiHScSGK.


Côngưthứcưcấuưtạoư:


-GV:HngdnHSnờucýnghaca
cụngthccuto:


-HS:c.


Cụngthcbiudindiny
liờnktgiacỏcnguyờnttrong
phõntgilcụngthccuto:
-Vớd:


-ưC2H4:ưetilen.


ưưưưưưưư+ưCôngưthứcưcấuưtạoưcủaưetilen:
ưưưưưưưư+ưRợuưetylic:


HS:ưCôngưthứcưcấuưtạoưchoưbiếtư
thànhưphầnưphânưtửưvàưtrậtưtựưliênưkết


giữaưcácưnguyênưtửưtrongưphânưtử.
-ưHS:ưTómưtắtưlạiưnộiưdungưchínhưcủa
bài:


<b>IV. Luyện tập và củng cố:</b>


-ưGV:ưGọiưHSưnhắcưlạiưnộiưdungưcủaưbài:
-ưGV:ưYêuưcầuưHSưlàmưbàiưluyệnưtậpư1:


-ưBàiưtậpư1:ưViếtưcôngưthứcưcấuưtạoưcủaưcácưchấtưcóưcôngưthứcưphânưtửưnhưsauư:ưC2H5Cl,ư


C3H8,ưCH4O.


-ưGVư:ưGọiưcácưemưHSưkhácưnhậnưxétưvàưsửaưsaiư<i>(nếu có).</i>


<b>V. Hớng dẫn về nhà </b>


-ưHọcưbàiưtheoưSGK,ưsáchưghi
-ưChuẩnưbịưbàiưmớiư(ưMetan)


-ưBàiưtậpưvềưnhàư1,2,3,4,5ư(ưtrangư112)


<b> ____________________________________________________</b>
<b>NS: 26/1/2011 </b>
<b>ND:12/2/2011 </b>
<b>T2 - ôn tập và nhắc lại Kiến thức về </b>


<b>Mêtan ( Ch4 )</b>


<b>A.Mục tiêu</b>



<b>* Kiến thức: </b>


-Cngcvkhcsõuccụngthccuto,tớnhchtvtlớ,tớnhchthoỏhc
camờtan.nhnghaliờnktn,phnngth.trngthỏitnhiờnvngdngca
mờtan.


*ưKỹưnăngư:ưnghiênưcứuưvàưthựcưhànhưTNHC
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>* GV: </b>


- Mụhỡnhphõntmetan(dngc,dngrng).


- KhíưCH4,ưdungưdịchưCa(OH)2ưưvàưcácưdụngưcụưcầnưthiếtư


<b>C. Hoạt Động dạy và häc:</b>


<i><b>I </b></i>–<i><b> ổn định lớp</b></i>
<i><b>II </b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>- GV: Kiểmưtraưbàiưcũư1ưHS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>- GV: Gọiư2ưHSưchữaưbàiưtậpư4,5ư(SGK,ưtr.112)</b>
III Bài míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>* Hoạt động 2: nhắc lại Trạng thái tự </b>
<b>nhiên, tính chất vt lý:</b>



<b>- GV: Giớiưthiệuưtrạngưtháiưtựưnhiênưcủaư</b>
metanưvàưchiếuưlênưmànưhìnhưhìnhưvẽưvềư
cáchưthuưkhíưmetanưtrongưbùnưao:


<b>- GV:ChoHSquansỏtlngkhớmờtan,</b>
ngthiliờnhthctrỳtracỏctớnh
chtvtlýcamờtan.


<b>- GV:ưGọiưmộtưHSưtínhưtỉưkhốiưcủaưmêtanư</b>
soưvớiưkhôngưkhí:


+ưMêtanưnặngưhayưnhẹưhơnưkhôngư
khíư?


<b>- GV: CúthdựngaCDchiulờnmn</b>
hỡnhthớnghimiuchmetantrong
phũngthớnghim.


<b>- GV:ưChiếuưđềưbàiưtậpư1ưlênưmànưhìnhưvàư</b>
uưcầuưHSưlàmưbàiưtậpư1:


<b>*Hoạt động 3: Cấu tạo phân tử</b>


<b>- GV:ưHớngưdẫnưHSưlắpưmơưhìnhưaphânưtửư</b>
metan,ưchoưHSưquanưsátưmơưhìnhưphânưtửư
metanưvàưviếtưcơngưthứcưcấuưtạoưcủaưmetan.
ưưưưưưưưư+ưuưcầuưHSưquanưsátưmơưhìnhưvàư
rútưraưnhậnưxétưvềưđặcưđiểmưcấuưtạoưcủaư
metan?



<b>- GV:ưGiớiưthiệu:ưliênưkếtưđơnưbềnưvàưnóư</b>
sẽưlàưliênưkếtưđặcưtrngưcủaưcácưHCưcóưphảnư
ứngưthếư.


<b>* Hoạt động 4: Tính chất hố học của </b>
<b>metan.</b>


<b>- GV:tvndndtHSvo</b>
TCHHcamờtan


<b>- GV :YờucuHSlmTN1tchỏy</b>
mờtantrongkhụngkhớ


ưưưưưưư-ưưưưGVưyêuưcầuưHSư:


ưưưưưưưưưưư<i><b>+ viết và cân bằng PTPƯ ?</b></i>


-GVchtlivliờnhthct
- <b>GV:tvn:mờtancúcim</b>


cutotonliờnktn.VyP
ctrngcanúlgỡ


- <b>GVư : ư yêu ư cầu ư HS ư ư quan ư sát ư băng</b>
hìnhưTNưcủaưmêtanưvớiưclo


<i><b> + Nhận xét và nêu hiện tợng của </b></i>
<i><b>PƯ trên ? </b></i>



- <b>GV:ưchốtưlạiưvàưchiếuưlênưmànưhìnhư</b>
cáchưviếtưPTPƯưưcủaưmêtanưvớiưcloư


<b>- HS :ưGhiưbài:</b>


ưưưưưưư+ưTrongưtựưnhiên,ưkhíưmetanưcóư
nhiềuưtrongưcácưmỏưkhí:ư


+Trongcỏcmdu(khớmdu
haykhớnghnh):


ưưưưưưư+ưTrongưcácưmỏưthanư(ưkhíưmỏư
thanư).ưTrongưbùnưao.


ưưưưưưư+ưTrongưkhíưbiogas.
<b>- HS :ưTínhưchấtưvậtưlý:</b>


Metanưlàưchấtưkhí,ưkhôngưmàu,ư
khôngưmùi,ưnhẹưhơnưkhôngưkhí,ư
rấtưítưtanưtrongưnớc.


-ưHSưlênưlàmưbàiưtậpư1ưSGK


<b> </b>


<b> - HS:ưViếtưcôngưthứcưcấuưtạoư:</b>
- HSưrútưraưcấuưtạoưvàưviếtưcôngư


thccutovcimcu
tocamờtanlcútonliờn


ktn


- HSưngheưvàưghiưnhớ


- HSlmthớnghimtchỏyv
quansỏtrỳtraktlunv
vitPTP


PTPƯư:ưCH4ưư+ưư2O2ưư


<i>o</i>


<i>t</i>


<sub>ưCO</sub><sub>2</sub><sub>ưưưư+ưư</sub>
2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

sauúthuyttrỡnhvshỡnhthnh
snphmcaPntn.


- <b>GVchtliricungcpthờml</b>
PtờngilPthvPlphn
ngctrngcaHCHCcúliờnkt
n


- <b>GV :ưchúưýưsảnưphẩmưcònưcóưkhảư</b>
năngưthếưtiếp


- HSưviếtưPTPƯưtheoưsựưhớngư
dẫnưcủaưGV



ưưưưưưưưưCH4ưư+ưưCl2ưư ưCH3Clưưư+ưưư


HCl


- HSưngheưvàưghiưnhớ
- HSưghiưchúưý


<i><b>IV </b></i><i><b> Củng cố và rèn luyện kỹ năng</b></i>


GVưchoưHSưcủngưcốưkiếnưthứcưquaưcácưcâuưhỏiưsauư:
+ưNêuưTCVLưvàưtrạngưtháiưtồnưtạiưcủaưmêtanư?


+NờucimcutovvitcụngthcCTcamờtan?
+NờuTCHHcamờtanvchobitPctrngcamờtan?


<i><b>V </b></i><i><b> H</b><b>ớng dẫn về nhà :</b></i>


-ưưHọcưbàiưtheoưVởưghiư+ưSGKư
-ưLàmưbàiưtậpưSGKư1,2,3,4


-ưChoưHSưlàmưbàiưtậpưsauư:ưViếtưcôngưthứcưcấuưtạoưcủaưcácưchấtưcóưCTPTư:ưC2H4ư;ưC2H6ư;ư


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×