Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.59 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 06/3/2011 Ngày giảng: Lớp 9A <sub>Lớp 9B </sub> 9/3/2011<sub>9/3/2011</sub>
<i><b>TiÕt 58 </b></i>
<b>1. Mơc tiªu</b>
a) VỊ kiÕn thøc
- Cđng cè hƯ thøc Vi-Ðt.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để :
- Tính tổng, tích các nghiệm của phơng trình.
- Nhẩm nghiệm của phơng trình trong các trờng hợp có a + b + c = 0, a – b + c
= hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (nếu hai nghiệm là những số ngun có giá
trị tuyệt đối khơng q ln).
Tìm hai số biết tổng và tích của nó.
<i>b) Về kỹ năng</i>
- Rốn luyn k nng gii bi tp.
c) Về thái độ
- Học sinh có ý thức tìm hiểu và vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập
<b>2 . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
a. Chuẩn bị cña GV
- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thẳng.
<i>b . Chn bÞ cđa HS </i>
- Ơn lại cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai, chn bÞ bài tập
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
a. KiĨm tra bµi cị<i> </i><b>( 10 phút)</b><i> </i>
C©u hái 1;
Phát biểu hệ thức Vi-ét.
Chữa bài tập 36 (a, b, e) Tr 43 SBT
Hai HS lªn kiĨm tra.
HS1 :
Phát biểu hệ thức Vi-ét.
Chữa bài tËp 36 SBT.
a) 2x2<sub> – 7x + 2 = 0; = (–7)</sub>2<sub> – 4.2.2 = 33 > 0; x</sub>
1 + x2 =
7
x1 + x2 =
9
2
; x1.x2 =
7
2<sub>.</sub>
c) 5x2<sub> + x + 2 = 0; = 1 – 4.5.2 = –39 < 0. phơng trình vô nghiệm.</sub>
Câu hỏi 2
HS2 : Nêu cách tính nhẩm nghiệm trờng hợp a + b + c = 0 vµ a – b + c = 0
HS2 : phát biểu
Nếu phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) cã a + b + c = 0 thì phơng trình có </sub>
mét nghiƯm lµ x1 = 1 vµ x2 =
c
a <sub>.</sub>
Nếu phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0) cã a – b + c = 0 thì phơng trình có </sub>
một nghiệm là x1 = – 1 vµ x2 = –
c
a <sub>.</sub>
<b> Chữa bài tập 37 (a, b) Tr 43, 44 SBT.</b>
a) 7x2<sub> – 9x + 2 = 0; Cã a + b + c = 7 – 9 + 2 = 0 x</sub>
1 = 1 ; x2 =
c
a <sub> = </sub>
2
7<sub>.</sub>
b) 23x2<sub> – 9x – 32 = 0; Cã a – b + c = 23 + 9 – 32 = 0 x</sub>
1 = –1 ; x2 =
c
a
=
32
23<sub>.</sub>
<i><b>b. Dạy học bài mới : </b></i><b>(30 phút</b><i><b> ) </b></i>
<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ghi bng</b>
?
HS
GV
?
HS
Không giải phơng trình, hÃy
tính tổng và tích các nghiệm
( nếu có) của mỗi phơng
trình sau.
Thảo luận nhóm.
Nếu a. c < 0 th× không cần
xét biệt thức <i></i>
Tỡm giỏ trị của m để phơng
trình có nghiệm, rồi tính tổng
và tích các nghiệm theo m.
Lên bảng trình bày.
T×m hai sè u và v trong mỗi
<b>Bài 29 :</b> <SGK - T54>
a, Pt : 4x2<sub> + 2x - 5 = 0 cã nghiệm vì a, c trái </sub>
dấu
x1 + x2 = - 1
2 ; x1. x2 =
-5
4
b, Pt : 9x2<sub> - 12x + 4 = 0</sub>
<i>Δ</i> ’ = (-6)2<sub> - 4.9 = 0</sub>
x1 + x2 = 12
9 =
4
3 ; x1. x2 = 4
9
c, pt 5x2<sub> + x + 2 = 0 v« nghiƯm </sub>
d, pt 159 x2<sub> - 2x - 1 = 0 cã hai nghiệm phân</sub>
biệt vì a và c trái dấu :
x1 + x2 = 2
159 ; x1. x2 =
<i>−</i>1
159
<b>Bµi 30 :</b> <SGK - T54>
a, Pt x2<sub> - 2x + m = 0 cã nghiÖm khi :</sub>
x1x2 = m
b, Pt : x2<sub> + (m -1) x + m</sub>2<sub> = 0 cã nghiÖm khi </sub>
<i>Δ</i> = m2<sub> - 2m + 1 - m</sub>2<sub> = 1 - 2m </sub> <sub> 0 </sub>
hay khi m 1
2
?
?
GV
?
HS
?
?
HS
trờng hợp sau.
Đa về giải phơng trình bậc
hai nµo?
Từ đó kết luận đối với u ,v
Hai ẩn u và v có gì đặc biệt ?
Đặt ẩn phụ để đa về tổng và
Gi¶i pt bËc hai võa lËp
Chøng tá r»ng nếu phơng
trình ax2<sub> + bx + c = 0 cã</sub>
nghiÖm lµ x1 vµ x2 th× tam
thøc ax2<sub> + bx + c phân tích </sub>
đ-ợc thành nhân tử sau :
ax2<sub> + bx + c </sub>
= a( x - x1) (x - x2)
Lên bảng làm phần áp dụng
x1x2 = m2
<b>Bài 32 :</b> <SGK - T54>
a, u + v = 42 , u. v = 441
u, v là nghiệm của phơng tr×nh
x2<sub> - 42x + 441 = 0</sub>
<i>Δ</i> ’ = 212<sub> - 441 = 441 - 441 = 0 </sub>
x1 = x2 = 21 => u = v = 21
b, u + v = -42 ; u.v = -40
u, v là hai nghiệm của phơng trình:
x2<sub> + 42x - 400 = 0</sub>
<i>Δ</i> ’ = 441 + 400 = 841
√<i>Δ'</i> = 29 => x1 = 8 ; x2 = -50
=> u = 8 ; v = -50 hc u = -50 ; v = 8
c, u - v = 5 ; u.v = 24
Đặt - v = t ta có u + t = 5 ; u.t = -24
=> u, t là nghiệm của phơng trình :
x2<sub> - 5x - 24 = 0 </sub>
<i>Δ</i> = (-5)2<sub> - 4. (-24) = 121 => </sub>
√<i>Δ</i> = 11
x1 = 5
+11
2 =8 ; x2 = 5<i>−</i>11
2 =<i>−</i>3
=> u = 8 ; t = -3 hc u = -3 ; t = 8
=> u = 8 ; v = 3 hc u = -3 ; v = -8
<b>Bµi 33 :</b> <SGK - T54>
Ta cã : ax2<sub> + bx + c = a </sub>
<i>c</i>
<i>a</i>
= a
¸p dơng a,
2x2<sub> 5x + 3 = 2(x 1) (x </sub>
-3
2¿=(<i>x −</i>1)(2<i>x −</i>3)
b, 3x2<sub> + 8x + 2 </sub>
= 3
3
<i>−</i>4+√10
3
3
3
4<i>−</i>√10
3
<i>c. Cñng cố, luyện tập</i><b>(3 phút)</b>
? Nêu công thức nghiệm của phơng trình bạc hai
? Nêu hệ thức Vi et và c¸c øng dơng cđa nã?
<i>d. H íng dÉn häc sinh tự học ở nhà</i><b>( 2 phút)</b>
- Đọc mục có thể em cha biÕt
- Lµm bµi tËp 31 SGK – T54
Ngày soạn: 11 /3/2011 Ngày giảng: Lớp 9A 13/3/2011<sub>Lớp 9B </sub> <sub>13/3/2011</sub>
<b>TiÕt</b> <b>59 : KiĨm tra 45'</b>
<b> 1. Mục tiêu bµi kiĨm tra</b>
<i><b> a</b><b>. VỊ</b><b> kiến thức</b></i>
- Kiểm tra kiến thức về hàm số, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn.
- Qua đó đánh giá chất lợng học sinh.
b. VÒ kü năng
- Giải thành thạo phơng trình bậc hai một ẩn
- HS nghiªm tóc trong giê kiĨm tra
<b>2. Nội dung đề</b>
<b>2.Nội dung đề kiểm tra</b>
a. <b>Ma trận đề 1</b>
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Nội dung Tổng
LT TN TN TL TN TL
Hàm số
1<sub> </sub><i><sub>1,0</sub></i> 1<sub> </sub><i><sub> 3,0</sub></i> 1 1 2<i><sub> 4,0</sub></i>
Tìm nghiệm pt 1
<i>1,0</i>
1
<i> 2,0</i>
1 1 2
<i>3,0</i>
BiƯt thøc ’ cđa
phơng trình 1<sub> </sub><i><sub> 1,0</sub></i> 1<sub> </sub><i><sub> 3,0</sub></i> 1 1 <i><sub> 3,0</sub></i>
<i><b>2.1. Đề 1 </b></i><i><b> Lớp 9 A</b></i>
<b>Bài 1.</b> (1 điểm)
Cho hàm số y =
1
2<sub>x</sub>2
Kt lun no sau đây là đúng ?
(A). Hàm số trrên luôn nghịch bin.
(B). Hm s trờn luụn ng bin.
(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
(D). Hm s trờn nghch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
<b>Bài 2. </b>(1 điểm)
Phơng trình x2<sub> 5x 6 = 0 cã mét nghiƯm lµ </sub>
(A). x = 1 ; (B). x = 5
(C). x = 6 ; (D). x = –6
<b>Bµi 3.</b> (1 điểm)
Biệt thức của phơng trình 4x2<sub> 6x 1 = 0 lµ :</sub>
(A). ’ = 5 ; (B). ’ = 13
(C). ’ = 52 ; (D). = 20
<b>II.</b> Phần tự luận (7 điểm)
<b>Bài 1.</b> (3 ®iĨm)
Cho hai hµm sè y = x2<sub> vµ y = x + 2</sub>
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm tạo độ giao điểm của hai đồ thị đó.
<b>Bµi 2.</b> (2 điểm)
Giải các phơng trình.
a) 2x2<sub> 5x + 1 = 0</sub> <sub>b) 3x</sub>2<sub> + 15 = 0</sub>
<b>Bài 3.</b> (2 điểm)
Tính nhẩm nghiệm các phơng trình
a) 2001x2<sub> 4x 2005 = 0</sub> <sub>b) (2 + </sub> 3<sub>)x</sub>2<sub> – </sub> 3x<sub> – 2 = 0</sub>
<i><b>2.2 §Ị 2 </b></i>–<i><b> Líp 9 B</b></i>
<b>I. </b><i><b>Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>
<b>Bài 1.</b> (1 điểm)
Xột tớnh ỳng, sai ca cỏc khng nh sau.
a) Phơng trình 2x2<sub> – x + 3 = 0 cã tỉng cđa hai nghiƯm lµ </sub>
1
2<sub> vµ tÝch hai </sub>
nghiƯm lµ
3
2<sub>.</sub>
b) Phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 có a và c trái dấu thì bao giờ cũng có hai </sub>
nghiệm trái dấu.
<b>Bài 2.</b> (1 điểm)
in vo ch () c kt lun ỳng.
Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (với </sub><sub>) là một đ</sub><sub>ờng cong </sub><sub>.. đi qua gèc to¹ </sub>
O là điểm ……….... của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị ……… …. .,
O là điểm ……… của đồ thị.
<b>Bµi 3.</b> (1 điểm)
Phơng trình 5x2<sub> 5x 2 = 0 cã tỉng hai nghiƯm lµ :</sub>
(A). – 5 ; (B).
2 5
5
; (C). 5 ; (D)
2
5
<b>II. Ph</b><i><b>ần tự luận (7 điểm)</b></i>
<b>Bài 1.</b> (2 điểm)
Giải các phơng trình :
a) (x 3)2<sub> = 4</sub>
b) 4x2<sub> – 2</sub> 3x<sub> = 1 – </sub> 3
<b>Bµi 2.</b> (2 điểm)
Không giải phơng trình, dùng hệ thức Viét, hÃy tính tổng và tích các nghiệm
của mỗi phơng tr×nh.
a) x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>
b) 1,4x2<sub> – 3x 1,2 = 0</sub>
<b>Bài 3.</b> (3 điểm)
Cho phơng trình x2<sub> – 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>
a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm là x = 2.
b) Vi giỏ tr nào của m thì phơng trình có nghiệm kép ? Tỡm nghim kộp ú.
<b>3. Đáp án</b>
<i><b>3.1. Đề 1 </b></i><i><b> Lớp 9A</b></i>
<b>I.</b> Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
<b>Bài 1.</b>
Chọn (D) 1 điểm
<b>Bài 2.</b>
Chọn (C). x = 6 1 điểm
<b>Bài 3.</b>
Chọn (B). = 13 1 điểm
<b>II.</b><i><b> Phần tự luận </b></i>
<b>Bài 1.</b> (3 điểm)
2 im
b) To giao điểm của hai đồ thị là :
A(–1 ; 1) ; B(2 ; 4) 1 điểm
<b>Bài 2.</b> (2 ®iÓm)
a) 2x2<sub> – 5x + 1 = 0</sub>
= (–5)2<sub> – 4.2.1 = 17 > 0</sub>
<sub>= </sub> 17
Ph¬ng trình có 2 nghiệm phân biệt
1
5 17
x
4
; 2
5 17
x
4
0,75 ®iĨm
b) –3x2<sub> + 15 = 0</sub>
3x2 <sub>= 15</sub>
x2 <sub>= 5</sub>
x1, 2 = 5 0,75 ®iĨm
c) 3x2<sub> – </sub>4 6x<sub>– 4 = 0</sub>
’ = (–2 6)2<sub> + 12 = 36</sub>
'
<sub> = 6</sub>
1
2 6 6
x
3
; 2
2 6 6
x
3
0,5 điểm
<b>Bài 3.</b> (2 điểm)
a) 2001x2<sub> 4x – 2005 = 0</sub>
Cã a – b + c = 2001 + 4 – 2005 = 0
x1 = –1
x2 =
c 2005
a 2001
b) (2 + 3)x2<sub> – </sub> 3<sub>x – 2 = 0</sub>
Cã a + b + c = 2 + 3 – 3 – 2 = 0
x1 = 1
x2 =
c 2 2(2 3)
a 2 3 (2 3)(2 3)
= 2( 3– 2) 0,75 ®iĨm
c) x2<sub> – 3x – 10 = 0</sub>
Cã ac < 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
1 2 1
2
1 2
x x 3 x 5
x 2
x .x 10
<sub></sub>
0,5 điểm
<i><b>3.2. Đề 2 </b></i><i><b> Lớp 9B</b></i>
<b>I. </b><i><b>Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>
<b>Bài 1.</b>
a) Sai 0,5 điểm
b) Đúng 0,5 điểm
<b>Bài 2.</b>
in vo ch () c kt lun đúng.
Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (với </sub><b><sub>a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0</sub></b><sub>) là một đờng cong </sub>
<b>parabol</b> đi qua gốc toạ độ O và nhận trục <b>Oy</b> làm trục
đối xứng. 0,5 điểm
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía <b>trên trục hồnh</b>, O là điểm
<b>thấp nhất </b>của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị <b>nằm phía dới trục hoành</b>, O là
điểm <b>cao nhất </b>của đồ th. 0,5 im
<b>Bài 3.</b>
Chọn (C). 5 1 điểm
<b>II. </b><i><b>Phần tự luận (7 điểm)</b></i>
<b>Bài 1.</b> (2 điểm)
a) (x 3)2 <sub>= 4</sub>
x – 3= 2
* x – 3 = 2 * x – 3 = –2
x1 = 5 x2 = 1 0,75 điểm
<i>Cách khác :</i>
(x 3)2<sub> – 4 = 0</sub>
(x – 3 – 2)(x – 3 + 2) = 0
(x – 5)(x – 1) = 0
x2<sub> – 6x + 9 – 4 = 0</sub>
x2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>
sau đó dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm để giải phơng trình.
b) 4x2<sub> – 2</sub> 3<sub>x = 1 – </sub> 3
4x2<sub> – 2</sub> 3<sub>x + </sub> 3<sub> – 1 = 0</sub>
’ = (– 3<sub>)</sub>2<sub> – 4(</sub> 3<sub> – 1)</sub>
= 3 – 4 3 + 4
= ( 3 – 2)2<sub> </sub> '<sub> = 2 – </sub> 3
Ph¬ng trình có hai nghiệm phân biệt.
x1 =
3 2 3 1
4 2
.
x2 =
3 2 3
4
=
2 3 2 3 1
4 2
0,75 ®iĨm
c) 6x2<sub> + x + 4 = 0</sub>
= 1 – 4.6.4
= –95 < 0.
Phơng trình vô nghiệm. 0,5 điểm
<b>Bài 2.</b> (2 điểm)
a) x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>
= (–7)2<sub> – 4.1.3 = 37</sub>
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Theo hệ thøc ViÐt :
S = x1 + x2 =
b
a
= 7
P = x1.x2 =
c
a <sub> = 3.</sub> <sub>0,75 ®iĨm</sub>
b) 1,4x2<sub> – 3x – 1,2 = 0</sub>
Cã a.c < 0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
S = x1 + x2 = –
b
a<sub> = </sub>
3 15
1, 4 7
P = x1.x2 =
c 1, 2 6
a 1, 4 7
0,75 ®iĨm
c) 4x2<sub> + </sub> 3<sub>x + 1 = 0</sub>
= ( 3)2<sub> – 4.4.1</sub>
= 3 – 16
= 13 < 0.
Phơng trình vô nghiệm, vậy không tồn tại tổng và tích
hai nghiệm
0,5 điểm
Cho phơng trình
x2<sub> 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0 (1)</sub>
a) Thay x = 2 vào phơng trình (1).
22<sub> – 2(m + 3).2 + m</sub>2<sub> + 3 = 0.</sub>
4 – 4m –12 + m2<sub> + 3 = 0</sub>
m2<sub> – 4m – 5 = 0</sub>
Cã a – b + c = 1 + 4 – 5 = 0
m1 = –1 ; m2 = 5
VËy m = 1 hoặc m = 5 thì phơng trình có nghiƯm x = 2 1 ®iĨm
b) ’ = (m + 3)2<sub> – (m</sub>2<sub> + 3)</sub>
= m2<sub> + 6m + 9 m</sub>2<sub> 3</sub>
= 6m + 6.
Phơng trình (1) có hai nghiƯm ph©n biƯt.
6m + 6 > 0 m > –1
Theo hÖ thøc ViÐt : x1.x2 =
2
m 3
0
1
với m.
x1 và x2 không thể trái dấu. 1,25 điểm
c) Phơng trình (1) có nghiệm kép
6m + 6 = 0 m = –1
Víi m = 1, phơng trình (1) là :
x2<sub> 4x + 4 = 0</sub>
(x 2)2<sub> = 0</sub>
Phơng trình có nghiệm kÐp lµ x1 = x2 = 2
Ngày soạn: 16/3/2009 Ngày giảng: Lớp 9A 18 / 3 /2009<sub>Lớp 9B </sub> <sub> 18/ 3 /2009</sub>
<b>TiÕt 60 :</b>
<b>§7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b>
<b>1. Mục tiêu</b>
- Học sinh thực hành tốt việc giải một số dạng phơng trình quy đợc về phơng
trình bậc hai nh phơng trình trùng phơng, phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, một
vài dạng phơng trình bậc cao có thể đa về pt tích hoặc giải đợc nhờ ẩn ph.
- Rốn luyn k nng gii.
<i>b) Về kỹ năng</i>
- Rốn luyện kĩ năng giải phơng trình.
c) Về thái độ
- Häc sinh cã ý thức trình bày chặt chẽ.
<b>2 . Chun b của giáo viên và học sinh</b>
a. Chuẩn bị cña GV
- Bảng phụ ghi câu hỏi, SGK, SGV, bi tp, thc thng.
<i>b . Chuẩn bị của HS </i>
-Ôn lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, phơng tr×nh chøa Èn ë mÉu
- Ơn lại cơng thức nghim ca phng trỡnh bc hai, chuẩn bị bài tập
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
a. Kiểm tra bµi cị<i> </i><b>( 5 phút)</b><i> </i>
- Thay bằng trả bài kiểm tra ở tiết 59 có nhận xét, đánh giá.
<i><b>b. Dạy học bài mới : </b></i><b>(30 phút</b><i><b> ) </b></i>
<b> </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bng</b>
G
V
HS
GV
?
Giới thiệu khái niệm
Nêu cách giải
áp dụng giải phơng trình
trùng phơng.
Các giá trị 4 và 9 có thoả
mÃn điều kiƯn cđa t hay
không?
<b>1. Ph ơng trình trùng ph ơng :( 15 phút)</b>
Phơng trình trùng phơng là phơng trình cã
d¹ng a4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 ( a</sub> <sub> 0)</sub>
<b>NhËn xÐt </b>:
Đặt x2<sub> = t thì ta đợc phơngtrình bậc hai </sub>
at2<sub> + bt + c = 0</sub>
<b>VÝ dô 1 :</b> Gi¶i pt x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0 (1)</sub>
<b>Giải : </b>
- Đặt x2<sub> = t ( t</sub> <sub> 0) ta cã : t</sub>2<sub> - 13t + 36 = 0</sub>
(2)
- Gi¶i pt (2) :
<i>Δ</i> = (-13)2<sub> - 4.1.36 = 169 - 144 = 25</sub>
√<i>Δ</i>=<sub>√</sub>25 = 5
=> t1 = 13+5
2 =9 ; t2 =
13<i>−</i>5
2 =4
+ Víi t = t1 = 9 ta cã : x2 = 9 => x1 = 3 ;x2 =
3
+ Víi t = t2 = 4 ta cã: x2 = 4 => x3 = 2 ; x4 =
-2
?
HS
?
HS
?
Biện luận với t.
Thảo luận theo nhóm.
Nhắc lại các bớc giải pt chứa
ẩn ở mẫu .
Lên bảng trình bày
Phơng trình tích là phơng
trình có dạng ntn?
x4.
?1
a, 4x4<sub> + x</sub>2<sub> 5 = 0</sub>
Đặt x2<sub> = t ( t</sub> <sub> 0)</sub>
4t2<sub> + t – 5 = 0 => t</sub>
1 = 1 ; t2 = - 5
4 (lo¹i)
VËy t = t1 = 1 => x2 = 1 => x = <i>±</i> 1
pt cã hai nghiÖm x1 = -1 ; x2 = 1
b, 3x4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
Đặt x2<sub> = t (t </sub> <sub> 0) </sub>
3t2<sub> + 4t + 1 = 0=>t</sub>
1 = -1 (lo¹i );
t2 = - 1
3 (lo¹i). Vậy pt vô nghiệm.
<b>2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức :</b>
<b>(13 phút)</b>
Cách giải : <SGK - T55>
?2 Điền vào chỗ trống :
- x 0
- x2<sub> - 3x + 6 = x + 3 => ...</sub>
- x1 = 1 ; x2 = 3
x1 tho¶ m·n điều kiện
x2 không thoả mÃn điều kiện.
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l
x = 1
<b>3. Ph ơng trình tÝch :( 10 phót)</b>
<b>VÝ dơ 2 :</b> Gi¶i pt : (x + 1)(x2<sub> + 2x - 3) = 0</sub>
<b>Gi¶i </b>: (x + 1)(x2<sub> + 2x - 3) = 0</sub>
<i>⇔</i> x + 1 = 0 hc x2<sub> + 2x - 3 =0</sub>
<i>⇔</i> x1= -1 ; x2 = 1 ; x3 = - 3
?3
x3<sub> + 3 x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>
<i>⇔</i> x( x2<sub> + 3x + 2) = 0</sub>
<i>⇔</i> x = 0 hc x2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>
<i>⇔</i> x1 = 0 ; x2 = -1 ; x3 = -2
<i>c) Cđng cè, lun tËp </i><b>( 3 phút)</b>
GV: Nêu câu hỏi củng cố
Cho biết cách giải phơng trình trùng phơng.
- Nắm vững cách giải từng loại phơng trình
- Học bài theo SGK, kết hợp vở ghi.
- Làm bài tập 34 , 35(a) SGK T56