Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

giao an dai so 8 tiet 5860

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.59 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 06/3/2011 Ngày giảng: Lớp 9A <sub>Lớp 9B </sub> 9/3/2011<sub>9/3/2011</sub>


<i><b>TiÕt 58 </b></i>

<b>Lun tËp</b>



<b>1. Mơc tiªu</b>


a) VỊ kiÕn thøc


- Cđng cè hƯ thøc Vi-Ðt.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để :
- Tính tổng, tích các nghiệm của phơng trình.


- Nhẩm nghiệm của phơng trình trong các trờng hợp có a + b + c = 0, a – b + c
= hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (nếu hai nghiệm là những số ngun có giá
trị tuyệt đối khơng q ln).


Tìm hai số biết tổng và tích của nó.
<i>b) Về kỹ năng</i>


- Rốn luyn k nng gii bi tp.
c) Về thái độ


- Học sinh có ý thức tìm hiểu và vận dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập


<b>2 . Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị cña GV


- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thẳng.
<i>b . Chn bÞ cđa HS </i>



- Ơn lại cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai, chn bÞ bài tập
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. KiĨm tra bµi cị<i> </i><b>( 10 phút)</b><i> </i>
C©u hái 1;


Phát biểu hệ thức Vi-ét.


Chữa bài tập 36 (a, b, e) Tr 43 SBT
Hai HS lªn kiĨm tra.


HS1 :


Phát biểu hệ thức Vi-ét.
Chữa bài tËp 36 SBT.


a) 2x2<sub> – 7x + 2 = 0;  = (–7)</sub>2<sub> – 4.2.2 = 33 > 0; x</sub>


1 + x2 =


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x1 + x2 =


9
2


; x1.x2 =



7
2<sub>.</sub>


c) 5x2<sub> + x + 2 = 0;  = 1 – 4.5.2 = –39 < 0. phơng trình vô nghiệm.</sub>


Câu hỏi 2


HS2 : Nêu cách tính nhẩm nghiệm trờng hợp a + b + c = 0 vµ a – b + c = 0


HS2 : phát biểu


Nếu phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a  0) cã a + b + c = 0 thì phơng trình có </sub>


mét nghiƯm lµ x1 = 1 vµ x2 =


c
a <sub>.</sub>


Nếu phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a  0) cã a – b + c = 0 thì phơng trình có </sub>


một nghiệm là x1 = – 1 vµ x2 = –


c
a <sub>.</sub>


<b> Chữa bài tập 37 (a, b) Tr 43, 44 SBT.</b>


a) 7x2<sub> – 9x + 2 = 0; Cã a + b + c = 7 – 9 + 2 = 0  x</sub>



1 = 1 ; x2 =


c
a <sub> = </sub>


2
7<sub>.</sub>


b) 23x2<sub> – 9x – 32 = 0; Cã a – b + c = 23 + 9 – 32 = 0  x</sub>


1 = –1 ; x2 =


c
a

=
32
23<sub>.</sub>


<i><b>b. Dạy học bài mới : </b></i><b>(30 phút</b><i><b> ) </b></i>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Ghi bng</b>


?


HS
GV


?



HS


Không giải phơng trình, hÃy
tính tổng và tích các nghiệm
( nếu có) của mỗi phơng
trình sau.


Thảo luận nhóm.


Nếu a. c < 0 th× không cần
xét biệt thức <i></i>


Tỡm giỏ trị của m để phơng
trình có nghiệm, rồi tính tổng
và tích các nghiệm theo m.
Lên bảng trình bày.


T×m hai sè u và v trong mỗi


<b>Bài 29 :</b> <SGK - T54>


a, Pt : 4x2<sub> + 2x - 5 = 0 cã nghiệm vì a, c trái </sub>


dấu


x1 + x2 = - 1


2 ; x1. x2 =
-5
4



b, Pt : 9x2<sub> - 12x + 4 = 0</sub>
<i>Δ</i> ’ = (-6)2<sub> - 4.9 = 0</sub>


x1 + x2 = 12


9 =


4


3 ; x1. x2 = 4


9


c, pt 5x2<sub> + x + 2 = 0 v« nghiƯm </sub>


d, pt 159 x2<sub> - 2x - 1 = 0 cã hai nghiệm phân</sub>


biệt vì a và c trái dấu :
x1 + x2 = 2


159 ; x1. x2 =


<i>−</i>1


159


<b>Bµi 30 :</b> <SGK - T54>


a, Pt x2<sub> - 2x + m = 0 cã nghiÖm khi :</sub>


<i>Δ</i> ’ = 1 - m 0 hay khi m 1
x1 + x2 = 2


x1x2 = m


b, Pt : x2<sub> + (m -1) x + m</sub>2<sub> = 0 cã nghiÖm khi </sub>


<i>Δ</i> = m2<sub> - 2m + 1 - m</sub>2<sub> = 1 - 2m </sub> <sub> 0 </sub>


hay khi m 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?
?
GV
?
HS
?
?
HS


trờng hợp sau.


Đa về giải phơng trình bậc
hai nµo?


Từ đó kết luận đối với u ,v
Hai ẩn u và v có gì đặc biệt ?
Đặt ẩn phụ để đa về tổng và


tích của hai số.


Gi¶i pt bËc hai võa lËp


Chøng tá r»ng nếu phơng
trình ax2<sub> + bx + c = 0 cã</sub>


nghiÖm lµ x1 vµ x2 th× tam


thøc ax2<sub> + bx + c phân tích </sub>


đ-ợc thành nhân tử sau :
ax2<sub> + bx + c </sub>


= a( x - x1) (x - x2)


Lên bảng làm phần áp dụng


x1x2 = m2


<b>Bài 32 :</b> <SGK - T54>


a, u + v = 42 , u. v = 441


u, v là nghiệm của phơng tr×nh
x2<sub> - 42x + 441 = 0</sub>


<i>Δ</i> ’ = 212<sub> - 441 = 441 - 441 = 0 </sub>


x1 = x2 = 21 => u = v = 21



b, u + v = -42 ; u.v = -40


u, v là hai nghiệm của phơng trình:
x2<sub> + 42x - 400 = 0</sub>


<i>Δ</i> ’ = 441 + 400 = 841


√<i>Δ'</i> = 29 => x1 = 8 ; x2 = -50


=> u = 8 ; v = -50 hc u = -50 ; v = 8
c, u - v = 5 ; u.v = 24


Đặt - v = t ta có u + t = 5 ; u.t = -24
=> u, t là nghiệm của phơng trình :
x2<sub> - 5x - 24 = 0 </sub>


<i>Δ</i> = (-5)2<sub> - 4. (-24) = 121 => </sub>


√<i>Δ</i> = 11
x1 = 5


+11


2 =8 ; x2 = 5<i>−</i>11


2 =<i>−</i>3


=> u = 8 ; t = -3 hc u = -3 ; t = 8
=> u = 8 ; v = 3 hc u = -3 ; v = -8



<b>Bµi 33 :</b> <SGK - T54>


Ta cã : ax2<sub> + bx + c = a </sub>

[

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i>

(

<i><sub>−</sub>b</i>
<i>a</i>

)

<i>x</i>+


<i>c</i>
<i>a</i>

]



= a

<sub>[</sub>

<i>x</i>2<i>−</i>(<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>)<i>x</i>+<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

]


= a (x- x1)(x - x2)


¸p dơng a,


2x2<sub> 5x + 3 = 2(x 1) (x </sub>


-3


2¿=(<i>x −</i>1)(2<i>x −</i>3)


b, 3x2<sub> + 8x + 2 </sub>


= 3

(

<i>x −−</i>4<i>−</i>√10


3

)

.

(

<i>x −</i>


<i>−</i>4+√10


3

)




3

(

<i>x</i>+4+√10


3

)

.

(

<i>x</i>+


4<i>−</i>√10


3

)



<i>c. Cñng cố, luyện tập</i><b>(3 phút)</b>


? Nêu công thức nghiệm của phơng trình bạc hai
? Nêu hệ thức Vi et và c¸c øng dơng cđa nã?
<i>d. H íng dÉn häc sinh tự học ở nhà</i><b>( 2 phút)</b>


- Đọc mục có thể em cha biÕt
- Lµm bµi tËp 31 SGK – T54


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 11 /3/2011 Ngày giảng: Lớp 9A 13/3/2011<sub>Lớp 9B </sub> <sub>13/3/2011</sub>
<b>TiÕt</b> <b>59 : KiĨm tra 45'</b>


<b> 1. Mục tiêu bµi kiĨm tra</b>


<i><b> a</b><b>. VỊ</b><b> kiến thức</b></i>


- Kiểm tra kiến thức về hàm số, cách giải phơng trình bậc hai một ẩn.
- Qua đó đánh giá chất lợng học sinh.


b. VÒ kü năng


- Giải thành thạo phơng trình bậc hai một ẩn


c<i><b>. </b><b>VÒ</b><b> thái độ </b></i>


- HS nghiªm tóc trong giê kiĨm tra


<b>2. Nội dung đề</b>
<b>2.Nội dung đề kiểm tra</b>


a. <b>Ma trận đề 1</b>


Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Nội dung Tổng


LT TN TN TL TN TL


Hàm số


1<sub> </sub><i><sub>1,0</sub></i> 1<sub> </sub><i><sub> 3,0</sub></i> 1 1 2<i><sub> 4,0</sub></i>


Tìm nghiệm pt 1


<i>1,0</i>


1
<i> 2,0</i>


1 1 2


<i>3,0</i>


BiƯt thøc ’ cđa



phơng trình 1<sub> </sub><i><sub> 1,0</sub></i> 1<sub> </sub><i><sub> 3,0</sub></i> 1 1 <i><sub> 3,0</sub></i>


<i><b>2.1. Đề 1 </b></i><i><b> Lớp 9 A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1.</b> (1 điểm)
Cho hàm số y =


1
2<sub>x</sub>2


Kt lun no sau đây là đúng ?


(A). Hàm số trrên luôn nghịch bin.
(B). Hm s trờn luụn ng bin.


(C). Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.


(D). Hm s trờn nghch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.


<b>Bài 2. </b>(1 điểm)


Phơng trình x2<sub> 5x 6 = 0 cã mét nghiƯm lµ </sub>


(A). x = 1 ; (B). x = 5


(C). x = 6 ; (D). x = –6


<b>Bµi 3.</b> (1 điểm)


Biệt thức của phơng trình 4x2<sub> 6x 1 = 0 lµ :</sub>



(A). ’ = 5 ; (B). ’ = 13
(C). ’ = 52 ; (D). = 20


<b>II.</b> Phần tự luận (7 điểm)


<b>Bài 1.</b> (3 ®iĨm)


Cho hai hµm sè y = x2<sub> vµ y = x + 2</sub>


a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm tạo độ giao điểm của hai đồ thị đó.


<b>Bµi 2.</b> (2 điểm)


Giải các phơng trình.


a) 2x2<sub> 5x + 1 = 0</sub> <sub>b) 3x</sub>2<sub> + 15 = 0</sub>
<b>Bài 3.</b> (2 điểm)


Tính nhẩm nghiệm các phơng trình


a) 2001x2<sub> 4x 2005 = 0</sub> <sub>b) (2 + </sub> 3<sub>)x</sub>2<sub> – </sub> 3x<sub> – 2 = 0</sub>


<i><b>2.2 §Ị 2 </b></i>–<i><b> Líp 9 B</b></i>


<b>I. </b><i><b>Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>


<b>Bài 1.</b> (1 điểm)



Xột tớnh ỳng, sai ca cỏc khng nh sau.


a) Phơng trình 2x2<sub> – x + 3 = 0 cã tỉng cđa hai nghiƯm lµ </sub>


1


2<sub> vµ tÝch hai </sub>
nghiƯm lµ


3
2<sub>.</sub>


b) Phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 có a và c trái dấu thì bao giờ cũng có hai </sub>


nghiệm trái dấu.


<b>Bài 2.</b> (1 điểm)


in vo ch () c kt lun ỳng.


Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (với </sub><sub>) là một đ</sub><sub>ờng cong </sub><sub>.. đi qua gèc to¹ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O là điểm ……….... của đồ thị.


Nếu a < 0 thì đồ thị ……… …. .,
O là điểm ……… của đồ thị.


<b>Bµi 3.</b> (1 điểm)


Phơng trình 5x2<sub> 5x 2 = 0 cã tỉng hai nghiƯm lµ :</sub>



(A). – 5 ; (B).
2 5


5


; (C). 5 ; (D)
2


5


<b>II. Ph</b><i><b>ần tự luận (7 điểm)</b></i>


<b>Bài 1.</b> (2 điểm)


Giải các phơng trình :
a) (x 3)2<sub> = 4</sub>


b) 4x2<sub> – 2</sub> 3x<sub> = 1 – </sub> 3
<b>Bµi 2.</b> (2 điểm)


Không giải phơng trình, dùng hệ thức Viét, hÃy tính tổng và tích các nghiệm
của mỗi phơng tr×nh.


a) x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>


b) 1,4x2<sub> – 3x 1,2 = 0</sub>
<b>Bài 3.</b> (3 điểm)



Cho phơng trình x2<sub> – 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>


a) Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm là x = 2.


b) Vi giỏ tr nào của m thì phơng trình có nghiệm kép ? Tỡm nghim kộp ú.


<b>3. Đáp án</b>


<i><b>3.1. Đề 1 </b></i><i><b> Lớp 9A</b></i>


<b>I.</b> Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)


<b>Bài 1.</b>


Chọn (D) 1 điểm


<b>Bài 2.</b>


Chọn (C). x = 6 1 điểm


<b>Bài 3.</b>


Chọn (B). = 13 1 điểm


<b>II.</b><i><b> Phần tự luận </b></i>


<b>Bài 1.</b> (3 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 im
b) To giao điểm của hai đồ thị là :



A(–1 ; 1) ; B(2 ; 4) 1 điểm


<b>Bài 2.</b> (2 ®iÓm)


a) 2x2<sub> – 5x + 1 = 0</sub>


 = (–5)2<sub> – 4.2.1 = 17 > 0</sub>


 <sub>= </sub> 17


Ph¬ng trình có 2 nghiệm phân biệt


1


5 17


x


4



; 2


5 17


x


4





0,75 ®iĨm
b) –3x2<sub> + 15 = 0</sub>


3x2 <sub>= 15</sub>


x2 <sub>= 5</sub>


x1, 2 =  5 0,75 ®iĨm


c) 3x2<sub> – </sub>4 6x<sub>– 4 = 0</sub>


’ = (–2 6)2<sub> + 12 = 36</sub>


'
 <sub> = 6</sub>


1


2 6 6


x


3



; 2



2 6 6


x


3



0,5 điểm


<b>Bài 3.</b> (2 điểm)


a) 2001x2<sub> 4x – 2005 = 0</sub>


Cã a – b + c = 2001 + 4 – 2005 = 0
 x1 = –1


x2 =


c 2005
a 2001
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) (2 + 3)x2<sub> – </sub> 3<sub>x – 2 = 0</sub>


Cã a + b + c = 2 + 3 – 3 – 2 = 0
 x1 = 1


x2 =



c 2 2(2 3)


a 2 3 (2 3)(2 3)


  
 


  


= 2( 3– 2) 0,75 ®iĨm


c) x2<sub> – 3x – 10 = 0</sub>


Cã ac < 0 phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.


1 2 1


2
1 2


x x 3 x 5


x 2


x .x 10


  




<sub></sub>


0,5 điểm
<i><b>3.2. Đề 2 </b></i><i><b> Lớp 9B</b></i>


<b>I. </b><i><b>Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>


<b>Bài 1.</b>


a) Sai 0,5 điểm


b) Đúng 0,5 điểm


<b>Bài 2.</b>


in vo ch () c kt lun đúng.


Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (với </sub><b><sub>a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0</sub></b><sub>) là một đờng cong </sub>
<b>parabol</b> đi qua gốc toạ độ O và nhận trục <b>Oy</b> làm trục


đối xứng. 0,5 điểm


Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía <b>trên trục hồnh</b>, O là điểm


<b>thấp nhất </b>của đồ thị.


Nếu a < 0 thì đồ thị <b>nằm phía dới trục hoành</b>, O là


điểm <b>cao nhất </b>của đồ th. 0,5 im



<b>Bài 3.</b>


Chọn (C). 5 1 điểm


<b>II. </b><i><b>Phần tự luận (7 điểm)</b></i>


<b>Bài 1.</b> (2 điểm)


a) (x 3)2 <sub>= 4</sub>


 x – 3= 2


* x – 3 = 2 * x – 3 = –2


x1 = 5 x2 = 1 0,75 điểm


<i>Cách khác :</i>


(x 3)2<sub> – 4 = 0</sub>


 (x – 3 – 2)(x – 3 + 2) = 0
 (x – 5)(x – 1) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 x2<sub> – 6x + 9 – 4 = 0</sub>


 x2<sub> – 6x + 5 = 0.</sub>


sau đó dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm để giải phơng trình.
b) 4x2<sub> – 2</sub> 3<sub>x = 1 – </sub> 3



 4x2<sub> – 2</sub> 3<sub>x + </sub> 3<sub> – 1 = 0</sub>


’ = (– 3<sub>)</sub>2<sub> – 4(</sub> 3<sub> – 1)</sub>


= 3 – 4 3 + 4


= ( 3 – 2)2<sub>  </sub> '<sub> = 2 – </sub> 3


Ph¬ng trình có hai nghiệm phân biệt.
x1 =


3 2 3 1


4 2


 



.
x2 =


3 2 3


4
 


=


2 3 2 3 1



4 2


 


0,75 ®iĨm
c) 6x2<sub> + x + 4 = 0</sub>


 = 1 – 4.6.4


= –95 < 0.


Phơng trình vô nghiệm. 0,5 điểm


<b>Bài 2.</b> (2 điểm)


a) x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>


 = (–7)2<sub> – 4.1.3 = 37</sub>


Phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Theo hệ thøc ViÐt :


S = x1 + x2 =


b
a



= 7
P = x1.x2 =


c


a <sub> = 3.</sub> <sub>0,75 ®iĨm</sub>


b) 1,4x2<sub> – 3x – 1,2 = 0</sub>


Cã a.c < 0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
S = x1 + x2 = –


b
a<sub> = </sub>


3 15


1, 4  7


P = x1.x2 =


c 1, 2 6


a 1, 4 7


 
 


0,75 ®iĨm
c) 4x2<sub> + </sub> 3<sub>x + 1 = 0</sub>



 = ( 3)2<sub> – 4.4.1</sub>


= 3 – 16
= 13 < 0.


Phơng trình vô nghiệm, vậy không tồn tại tổng và tích
hai nghiệm


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho phơng trình


x2<sub> 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0 (1)</sub>


a) Thay x = 2 vào phơng trình (1).
22<sub> – 2(m + 3).2 + m</sub>2<sub> + 3 = 0.</sub>


 4 – 4m –12 + m2<sub> + 3 = 0</sub>


 m2<sub> – 4m – 5 = 0</sub>


Cã a – b + c = 1 + 4 – 5 = 0
m1 = –1 ; m2 = 5


VËy m = 1 hoặc m = 5 thì phơng trình có nghiƯm x = 2 1 ®iĨm
b) ’ = (m + 3)2<sub> – (m</sub>2<sub> + 3)</sub>


= m2<sub> + 6m + 9 m</sub>2<sub> 3</sub>



= 6m + 6.


Phơng trình (1) có hai nghiƯm ph©n biƯt.
 6m + 6 > 0  m > –1


Theo hÖ thøc ViÐt : x1.x2 =


2


m 3


0
1





với m.


x1 và x2 không thể trái dấu. 1,25 điểm


c) Phơng trình (1) có nghiệm kép
6m + 6 = 0  m = –1


Víi m = 1, phơng trình (1) là :
x2<sub> 4x + 4 = 0</sub>


(x 2)2<sub> = 0</sub>


Phơng trình có nghiệm kÐp lµ x1 = x2 = 2



Ngày soạn: 16/3/2009 Ngày giảng: Lớp 9A 18 / 3 /2009<sub>Lớp 9B </sub> <sub> 18/ 3 /2009</sub>


<b>TiÕt 60 :</b>


<b>§7 Phơng trình quy về phơng trình bậc hai</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học sinh thực hành tốt việc giải một số dạng phơng trình quy đợc về phơng
trình bậc hai nh phơng trình trùng phơng, phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, một
vài dạng phơng trình bậc cao có thể đa về pt tích hoặc giải đợc nhờ ẩn ph.
- Rốn luyn k nng gii.


<i>b) Về kỹ năng</i>


- Rốn luyện kĩ năng giải phơng trình.
c) Về thái độ


- Häc sinh cã ý thức trình bày chặt chẽ.


<b>2 . Chun b của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị cña GV


- Bảng phụ ghi câu hỏi, SGK, SGV, bi tp, thc thng.
<i>b . Chuẩn bị của HS </i>


-Ôn lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, phơng tr×nh chøa Èn ë mÉu
- Ơn lại cơng thức nghim ca phng trỡnh bc hai, chuẩn bị bài tập



<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bµi cị<i> </i><b>( 5 phút)</b><i> </i>


- Thay bằng trả bài kiểm tra ở tiết 59 có nhận xét, đánh giá.
<i><b>b. Dạy học bài mới : </b></i><b>(30 phút</b><i><b> ) </b></i>


<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi bng</b>


G
V
HS


GV


?


Giới thiệu khái niệm
Nêu cách giải


áp dụng giải phơng trình
trùng phơng.


Các giá trị 4 và 9 có thoả
mÃn điều kiƯn cđa t hay
không?



<b>1. Ph ơng trình trùng ph ơng :( 15 phút)</b>


Phơng trình trùng phơng là phơng trình cã
d¹ng a4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 ( a</sub> <sub> 0)</sub>


<b>NhËn xÐt </b>:


Đặt x2<sub> = t thì ta đợc phơngtrình bậc hai </sub>


at2<sub> + bt + c = 0</sub>


<b>VÝ dô 1 :</b> Gi¶i pt x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0 (1)</sub>
<b>Giải : </b>


- Đặt x2<sub> = t ( t</sub> <sub> 0) ta cã : t</sub>2<sub> - 13t + 36 = 0</sub>


(2)


- Gi¶i pt (2) :


<i>Δ</i> = (-13)2<sub> - 4.1.36 = 169 - 144 = 25</sub>


√<i>Δ</i>=<sub>√</sub>25 = 5
=> t1 = 13+5


2 =9 ; t2 =


13<i>−</i>5


2 =4



+ Víi t = t1 = 9 ta cã : x2 = 9 => x1 = 3 ;x2 =


3


+ Víi t = t2 = 4 ta cã: x2 = 4 => x3 = 2 ; x4 =


-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?
HS


?


HS


?


Biện luận với t.


Thảo luận theo nhóm.


Nhắc lại các bớc giải pt chứa
ẩn ở mẫu .


Lên bảng trình bày


Phơng trình tích là phơng
trình có dạng ntn?



x4.


?1


a, 4x4<sub> + x</sub>2<sub> 5 = 0</sub>


Đặt x2<sub> = t ( t</sub> <sub> 0)</sub>


4t2<sub> + t – 5 = 0 => t</sub>


1 = 1 ; t2 = - 5


4 (lo¹i)


VËy t = t1 = 1 => x2 = 1 => x = <i>±</i> 1


pt cã hai nghiÖm x1 = -1 ; x2 = 1


b, 3x4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


Đặt x2<sub> = t (t </sub> <sub> 0) </sub>


3t2<sub> + 4t + 1 = 0=>t</sub>


1 = -1 (lo¹i );


t2 = - 1


3 (lo¹i). Vậy pt vô nghiệm.



<b>2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức :</b>
<b>(13 phút)</b>


Cách giải : <SGK - T55>


?2 Điền vào chỗ trống :
- x 0


- x2<sub> - 3x + 6 = x + 3 => ...</sub>


- x1 = 1 ; x2 = 3


x1 tho¶ m·n điều kiện


x2 không thoả mÃn điều kiện.


Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l
x = 1


<b>3. Ph ơng trình tÝch :( 10 phót)</b>


<b>VÝ dơ 2 :</b> Gi¶i pt : (x + 1)(x2<sub> + 2x - 3) = 0</sub>
<b>Gi¶i </b>: (x + 1)(x2<sub> + 2x - 3) = 0</sub>


<i>⇔</i> x + 1 = 0 hc x2<sub> + 2x - 3 =0</sub>
<i>⇔</i> x1= -1 ; x2 = 1 ; x3 = - 3


?3


x3<sub> + 3 x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>



<i>⇔</i> x( x2<sub> + 3x + 2) = 0</sub>


<i>⇔</i> x = 0 hc x2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>


<i>⇔</i> x1 = 0 ; x2 = -1 ; x3 = -2


<i>c) Cđng cè, lun tËp </i><b>( 3 phút)</b>


GV: Nêu câu hỏi củng cố


Cho biết cách giải phơng trình trùng phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nắm vững cách giải từng loại phơng trình
- Học bài theo SGK, kết hợp vở ghi.


- Làm bài tập 34 , 35(a) SGK T56


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×