Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 4Tuan 1HKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.52 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>



<b>Ngày</b>

<b>Môn</b>

<b>Tiết</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>2</b>


<b>20/8</b>


<b>2012</b>



<b>Tốn</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>Đạo đức</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>



<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu (KNS)</b>


<b>Trung thực trong học tập (KNS)</b>



<b>3</b>


<b>21/8</b>


<b>2012</b>



<b>Tốn</b>


<b>Chính tả</b>



<b>LTVC</b>


<b>Lịch sử</b>




<b>2</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>Ơn tập các số đến 100 000 (tt)</b>



<b>Nghe viết - Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>


<b>Cấu tạo của tiếng</b>



<b>Mơn lịch sử và địa lý</b>



<b>4</b>


<b>22/8</b>


<b>2012</b>



<b>Tốn</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Kĩ thuật</b>



<b>3</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>Ôn tập các số đến 100 000 (tt)</b>




<b>Con người cần gì để sống? (BVMT)</b>


<b>Sự tích hồ Ba bể (BVMT)</b>



<b>Thế nào là kể chuyện?</b>



<b>Vật liệu, dụng cụ, cắt, khâu thêu</b>


<b>5</b>



<b>23/8</b>


<b>2012</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Toán</b>


<b>LTVC</b>


<b>Khoa học</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>2</b>



<b>Mẹ ốm (KNS)</b>



<b>Biểu thức có chứa 1 chữ</b>



<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>


<b>Trao đổi chất ở người (BVMT)</b>



<b>6</b>



<b>24/8</b>


<b>2012</b>



<b>Tập làm văn</b>


<b>Toán</b>


<b>Địa lý</b>


<b>SHTT</b>



<b>2</b>


<b>4</b>


<b>1</b>


<b>1</b>



<b>Nhân vật trong truyện</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>Làm quen với bản đồ</b>



<b>Sinh hoạt cuối tuần – Tuần 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 1</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 20 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>TỐN - </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>


<b>I. Mục tiêu </b>Giúp HS:


1- Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000.


- Biết phân tích cấu tạo số.


- Ôn về chu vi của một hình.( Dành cho hs khá giỏi. BT4)
2- Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến 100 000.


3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV kẻ sẵn BT2
- HS: bảng con


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1<b>. Kiểm tra</b> Sách vở của HS


2<b>. Bài mới</b>: <b>Giới thiệu bài</b>
Bài 1.GV gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm


- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu quy luật của
các số trên tia số a và các số trong dãy số b.
Bài 2. GV yêu cầu HS tự làm bài


- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả
- Dán bảng phụ. Gọi 3 HS lên bảng


- GV yêu cầu cả lớp nhận xét
- GV kết luận



Bài 3.GV yêu cầu HS đọc bài mẫu
+ BT yêu cầu làm gì?


- GV yêu cầu HS tự làm
a, Viết hai số.


b, Dòng 1


- GV nhận xét và cho điểm


Bài 4. (Dành cho hs khá giỏi) BT u cầu làm
gì?


+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm như thế
nào


+ Nêu cách tính chu vi của MNPQ,giải thích
cách làm


+ Nêu cách tính chu vi hình GHIK,giải thích
cách làm.


Y/c hs khá giỏi chữa bài. GV củng cố KT
<b>3. Tổng kết dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học, CB cho giờ sau.


1 HS nêu yêu cầu


2 HS lên bảng, lớp làm vở.


HS nêu


2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
HS đổi vở, chữa bài


3 HS làm bảng lớp.
2 HS đọc


HSTL


2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
Chữa bài.


HSTL


HS làm vở, đổi chéo vở để kiểm tra kết quả của
nhau.


Nêu nội dung chính bài.


<b>TẬP ĐỌC - </b><i><b>Tiết 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(KNS)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trị,
Dế Mèn).


- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực


người yếu của Dế Mèn.


- Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu
biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được câu hỏi (CH) trong SGK.Giáo dục HS biết
giúp đỡ người khác.


<b>KNS</b>: - Thể hiện sự cảm thông.
- Xác định sự cảm thong
- Tự nhận thức bản thân
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1<b>. Kiểm tra</b> Sách vở của HS
<b>a. Khám phá: </b>


- <b>Giới thiệu chủ đề; gt bài</b><i><b>( Dùng tranh)</b></i>


<b> - Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài</b>
<b>b. Kết nối:</b>


* <b>Luyện đọc (Đọc trơn – đọc hợp tác)</b>
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bài; giúp hs
phát âm đúng, hiểu từ khó.


- GV gọi 4 HS khác đọc
Y/c đọc nhóm.



- GV đọc mẫu
* <b>Tìm hiểu bài</b>


+ Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trị trong hồn cảnh
như thế nào?


+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trị rất
yếu ớt?


+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bị
ức hiếp, đe doạ?


+ Đoạn này là lời của ai?


+ Nêu lời nói và cử chỉ của Dế Mèn; lời nói
và việc làm đó cho em biết Dế Mèn là người
như thế nào?


+ Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì?( Kết hợp giáo dục hs)
- GV gọi 2 HS nhắc lại


+Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hố,
em thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?


<b>c. Thực hành: ( Diễn cảm , biểu đạt, sáng </b>
<b>tạo)</b>


- GVcho HS luyện đọc 1 đoạn (dán bảng phụ)


- T/c thi đọc dễn cảm theo lối phân vai.


GV bổ sung, cho điểm.


Nghe; quan sát.
1 HS đọc; chia đoạn
4 HS đọc, cả lớp theo dõi.
HS luyện đọc nối tiếp(3 lần)
HS đọc theo nhóm đơi.
HS theo dõi


HS đọc


+ Chị Nhà Trị đang ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá
cuội.


+ Chị có thân hình gầy yếu, cánh mỏng...
HSTL


+ Của chị Nhà Trị.


HSTL: ... có tấm lịng nghĩa hiệp, dũng cảm...
HS nêu nội dung câu chuyện


+ <i>Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người </i>
<i>khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn.</i>
2 HS nhắc lại


HS thi đua trình bày.
3 hs đọc, nêu giọng đọc



HS luyện đọc theo nhóm bàn.
Thi đọc theo 2 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>d. Vận dụng</b>


- GV nhận xét giờ học.


Dặn HS về ôn bài, CB cho giờ sau.


<b>ĐẠO ĐỨC - </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b>

<b> (KNS)</b>


<b>I.MỤC TIÊU : </b>


- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi ngường yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tậplà trách nhiệm của học sinh.


- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
<b>KNS: - </b>Kỹ năng tự nhận thức, bình luận


- Phê phán những hành vi không trung thực
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>A. ỔN ĐỊNH : </b>Hát
<b>B. BÀI CŨ :</b>


<b>C. BÀI MỚI :</b>
<b>a. Khám phá</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>Xử lí tình huống.


- Cho HS quan sát tranh SGK/3 - HS quan sát tranh


+ Các em nhìn thấy gì trên bức tranh ? … vẽ cô giáo đang hỏi học sinh, các bạn ngồi
học có một bạn lo lắng …


- Cho HS đọc nội dung tình huống. - 1 HS đọc. Lớp đọc thầm
+ Theo em, bạn Long có thể có những cách giải


quyết ntn ? - HS nêu cá nhân.


- GV tóm tắt những cách giải quyết chính :
a) Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cơ giáo xem.
b) Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng để quên ở
nhà.


c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau.


- HS nhắc lại các cách giải quyết.


+ Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn cách giải


quyết nào ?


- HS giơ tay biểu quyết
- GV cho HS thảo luận nhóm 4.


+ Vì sao các em lại chọn cách giải quyết đó ? - HS thảo luận nhóm. Trình bày.


* GV kết luận : - 1-2 HS nhắc lại


- GV ghi đề lên bảng


- Cho HS đọc ghi nhớ. - 1 số HS đọc


<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS trình bày ý kiến


- HS trao đổi, chất vấn lẫn nhau.
* GV kết luận :


- Các việc (c) là trung thực


- Các việc (a,b,đ) là thiếu trung thực


<i><b>* Hoạt động 3 : </b></i>Thảo luận nhóm


- GV nêu từng ý trong bài tập, yêu cầu HS lựa
chọn thẻ theo 3 thái độ :


a) Tán thành


b) Phân vân


c) Không tán thành


- HS chọn giơ thẻ
- GV yêu cầu các nhóm có cùng sự lựa chọn,


giải thích.


- HS thảo luận nhóm, giải thích lí do lựa chọn.
- Các nhóm báo cáo (lớp nhận xét, bổ sung).
* GV nhận xét, kết luận :


+ Ý kiến (b,c) là đúng
+ Ý kiến (a) là sai


- GV cho HS đọc ghi nhớ. - 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<i><b>* Hoạt động tiếp nối</b></i>


- Về sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về
trung thực trong học tập


- Tự liên hệ (BT6/SGK)


<i><b>Thứ ba, ngày 21 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>TOÁN - </b><i><b>Tiết 2</b></i>



<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>

<b> ( tiếp )</b>
<b>I.Mục tiêu </b>Giúp HS:


1- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số có đến năm
chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.


- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu. (Dành cho hs khá giỏi. BT5).
2- Rèn kĩ năng tính tốn.


3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng phụ số liệu BT5
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1<b>. Kiểm tra</b> Y/c hs lấy ví dụ về phép cộng,
trừ trong phạm vi 100 000


2<b>. Bài mới</b>: Giới thiệu bài


<b>Bài 1</b>. (Cột 1)GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính
nhẩm trước lớp.


- GV nhận xét



<b>Bài 2 a,</b> Yêu cầu HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn


-Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện phép
tính. GV củng cố KT


Hs thi đua lấy ví dụ; làm bảng con.
HS nhận xét.


1 HS đọc yêu cầu
6 HS nối nhau nhẩm
Nhận xét.


2 HS lên bảng, lớp đặt tính rồi thực hiện phép tính
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3.(</b>Dịng 1; 2) GV hỏi:
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và nêu
cách so sánh.


<b>Bài 4</b>. b:GV yêu cầu HS tự làm bài.
+Vì sao em sắp xếp được như vậy?


Bài 5.(Dành cho hs khá giỏi) GV treo bảng
số liệu


HSTL



2 HS lên bảng, hs làm vở.
HS nhận xét, nêu cách so sánh.


HS tự so sánh các số và sắp xêp các số theo thứ tự.
HS quan sát bảng số liệu.


HS QS


Hs khá giỏi thi đua trả lời.
+Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những


hàng gì? Giá tiền và số lượng mỗi loại hàng
là bao nhiêu?


+ Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát?
+ Em làm thế nào để tính được số tiền
ấy?


- GV điền số 12 500đồng vào bảng, yêu cầu
HS làm tiếp.


<b>3. Tổng kết dặn dò</b>


+ 3 loại hàng.
+ 12 500 đồng
Hs nêu cách làm.


Nêu cách thực hiện phép tính....
Nêu nội dung bài.





<b>CHÍNH TẢ(nghe viết) – </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<b> I.Mục tiêu</b>


<b> - </b>Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Viết đúng, đẹp tên riêng : Dế Mèn, Nhà Trò.


- Làm đúng BT chính tả phương ngữ: bài tập 2 a phân biệt l/n và tìm đúng tên vật chứa
tiếng bắt đầu bằng l/n; Hs khá giỏi làm được BT 3.


- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


GV chép bảng phụ BT2
<b>III.</b>Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1<b>. Kiểm tra</b> Sách vở của HS
2<b>. Bài mới</b>:


a. <b>Giới thiệu bài</b>


<b> b.Hướng dẫn nghe-viết chính tả</b>
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn



+ Đoạn trích cho em biết điều gì?


-u cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết?
-Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được
- GV đọc cho HS viết


- GV đọc toàn bài HS soát lỗi
- Thu chấm 10 bài


- Nhận xét bài viết của HS; giáo dục hs.
c. <b>Hướng dẫn HS làm BT chính tả</b>
Bài2 a. GV gọi 1 HS đọc yêu cầu


1 HS đọc


HS nối nhau nêu miệng( Hoàn cảnh Dế Mèn gặp
Nhà Trò...)


Hs nêu


HS viết bảng tay và đọc; nhận xét.
HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS tự làm vào vở
GV quan sát, giúp hs.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài3a. Gọi HS đọc yêu cầu


-Yêu cầu HS tự giải đố và viết vào bảng con


- Nhận xét lời giải đúng, giới thiệu qua về cái la
bàn.


3. <b>Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, giáo dục hs.
- Dăn VN làm BT 2, 3 vào vở.


1 HS đọc .
Cả lớp làm vở.
1 HS làm bảng phụ.
Hs nhận xét, chữa bài.


( Lời giải: lẫn; nở nang; béo lẳn; chắc nịch; lông
mày; lòa xòa; làm cho)


HS đọc.


Hs làm bảng con. ( Cái la bàn)
HS khá giỏi làm miệng, giải thích.
- Nêu nội dung bài.


<b>Luyện từ và câu – </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> </b>1. Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần và thanh)- ND ghi nhớ.


2. Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT 1 vào bảng mẫu(mục


III).


- Hs khá giỏi giải được câu đố ở BT 2( mục III).
3. Giáo dục hs yêu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
Bảng phụ kẻ sẵn bảng mẫu.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1<b>. Kiểm tra</b> Sách vở của HS
2<b>. Bài mới</b>: * <i>Giới thiệu bài</i>
<i>*. Dạy bài mới:</i>
a) <b>Nhận xét</b>:


- GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm câu tục
ngữ có bao nhiêu tiếng


- GV ghi bảng các câu thơ


- GV yêu cầu HS nêu cách đánh vần tiếng bầu
+Tiếng bầu gồm mấy bộ phận chính? Đó là
những bộ phận nào?


-u cầu HS phân tích các tiếng cịn lại của
câu thơ


- GV dán bảng phụ, gọi HS lên chữa bài


+Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Cho
VD?


Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu?
b) <b>Ghi nhớ</b> (2’)


- Gọi HS đọc ghi nhớ, nêu ví dụ.
c) <b>Luyện tập</b>


Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu


Nghe


HS đọc và đếm
HSTL


+ Tiếng <i>bầu</i> gồm ba bộ phận:
<i>âm đầu, vần</i> và <i>thanh</i>.


HS nối tiếp nhau phân tích
HS nối nhau lên chữa bài


HSTL: Tiếng <i>do</i> bộ phận: <i>âm đầu, vần</i> và <i>thanh</i>
tạo thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho từng nhóm
( phát bảng phụ)


Bài 2. (Dành cho hs khá giỏi) GV gọi HS đọc
yêu cầu



-Yêu cầu HS suy nghĩ giải câu đố
- Gọi HS TL và giải thích


<b>3.Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học, giáo dục hs.
- Dặn HS VN học thuộc ghi nhớ, ôn bài...


Thảo luận nhóm bàn


Dán KQ trình bày; nhóm khác nhận xét.
1 HS đọc


Làm bảng con ( chữ <i>sao</i>)
HS giải thích


Nêu nội dung chính.


<b>LỊCH SỬ - </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ </b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết mơn lịch sử và địa lí ớ lớp 4 giúp Hs hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam,
biết cơng lao của ơng cha ta trong thời kì dựng nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời
Nguyễn.


- Biết mơn lịch sử và Địa lí góp phần Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất
nước Việt Nam



<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ Việt Nam , bản đồ thế giới .


- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.Ổn định : </b>


<b>2.KTBC :</b> Giới thiệu về môn lịch sử và địa lý.
<b>3.Bài mới :</b>


<b>*</b><i><b>Giới thiệu</b></i><b>:</b> Hôm nay các em sẽ học Lịch sử bài <i><b>Mơn lịch</b></i>
<i><b>sử và địa lí</b></i>


*<i><b>Hoạt động1: làm việc cả lớp</b></i>:


- GV giới thiệu vị trí của nước ta và các cư dân ở mỗi vùng
(SGK) :Có 54 dân tộc chung sống ở miền núi, trung du và
đồng bằng, có dân tộc sống trên các đảo, quần đảo.


- GV yêu cầu Hs trình bày lại và xác định trên bản đồ hành
chính Việt Nam vị trí tỉnh, thành phố mà em đang sống


*<i><b>Hoạt động 2 : làm việc nhóm </b></i>: GV phát tranh cho mỗi
nhóm.



- Nhóm I: Hoạt động sản xuất của người Thái.
- Nhóm II: Cảnh chợ phiên của người vùng cao.
- Nhóm III: Lễ hội của người Hmơng.


- u cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh đó.


- <i><b>GV kết luận</b></i>: “<i>Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét</i>
<i>Văn hóa riêng nhưng điều có chung một tổ quốc, một lịch sử</i>
<i>VN.”</i>


*<i><b>Hoạt động 3 : làm việc cả lớp</b></i>:


- Để có một tổ quốc tươi đẹp như hôm nay ông cha ta phải
trải qua hàng ngàn năm dựng nước, giữ nước.


- Em hãy kể 1 gương đấu tranh giữ nước của ông cha ta?
- GV nhận xét nêu ý kiến – <i><b>Kết luận</b></i>: <i>Các gương đấu tranh</i>
<i>giành độc lập của Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Ngô</i>
<i>Quyền, Lê Lợi … đều trải qua vất vả, đau thương. Biết được</i>
<i>những điều đó các em thêm yêu con người VN và tổ quốc VN</i>.
*<i><b>Hoạt động 4: một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa</b></i>
<i><b>lí</b></i>


- GV hướng dẫn học sinh cách học :
+ Quan sát sự vật hiện tượng


+ Nêu thắc mắc đặt câu hỏi trong quá trình học tập


+ Nhận biết đúng các sự vật, sự kiện, hiện tượng lịch sử và
địa lí



<b>4.Củng cố : </b>


Kể tên một số dân tộc ở nước ta<b>.</b>
<b>5.Dặn dò: </b>


- Để học tốt môn lịch sử , địa lý các em cần quan sát, thu
nhập tài liệu và phát biểu tốt.


-Xem tiếp bài “<i><b>Làm quen với bản đồ</b></i>”


Hát vui.


- HS lặp lại.


- HS trình bày và xác định trên
bản đồ VN vị trí tỉnh, TP em
đang sống.


- HS các nhóm làm việc.


- Đại diện nhóm trình bày trước
lớp.


- Nhóm khác nhận xét.


- 4 HS kể sự kiện lịch sử.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp lắng nghe



- 2 – 3 trình bày


<i><b>Thứ tư, ngày 22 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>TOÁN </b><i><b>– Tiết 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Luyện tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số;
nhân(chia) số có đến năm chữ số với(cho) số có một chữ số.


- Tính giá trị của biểu thức số.


- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.(BT4. Dành cho hs khá giỏi)


- Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.(BT5. Dành cho hs khá giỏi)
*Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>HS: Bảng, nháp GV: Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


. <b>Kiểm tra</b>:Y/c hs lấy ví dụ về phép cộng, trừ
trong phạm vi 100 000


Nhận xét.


2. <b>Bài mới</b>: Giới thiệu bài


<b>Bài 1</b>. GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
vào bảng con.



<b>Bài 2</b>:b, GV yêu cầu HS tự thực hiện phép
tính.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các bạn,
GV nhận xét cho điểm.


Củng cố cách thực hiện.


<b>Bài3</b>.<b> </b>(a,b) GV chia lớp thành 2 dãy, giao
nhiệm vụ cho từng dãy.


- Hướng dẫn HS nhận xét, nêu cách thực hiện
giá trị của biểu thức.


<b>Bài4.</b>(Dành cho hs khá giỏi) GV gọi HS nêu
yêu cầu BT; GV hướng dẫn HS làm.


Tổ chức chữa bài. Củng cố cách làm.


<b>Bài5 </b>.(Hướng dẫn hs khá giỏi về nhà làm)
Gọi HS đọc bài toán.


+ Bài toán thuộc dạng tốn gì?
3. Tổng kết dặn dị


- GV nhận xét tiết học, giáo dục hs.
- Về ôn bài, làm lại bài...


Hs lấy ví dụ và làm bảng con.


Nhận xét.


HS làm bài, đổi chéo bảng kiểm tra kết quả.
HS làm vở.


4 HS lên bảng tính và nêu cách đặt tính, thực hiện
phép tính.


Lớp nhận xét, nhắc lại cách làm.
HS làm bài theo 2 dãy.


(KQ: a, 6616; b, 3400 )
HS nhận xét nêu cách tính
1 HS nêu yêu cầu.


Hs làm bài; Hs khá giỏi chữa bài, nêu cách tìm
thành phần chưa biết.


( KQ: 9061; 8984; 2413; 4596)
2 HS đọc


HSTL


Nêu cách tính nhẩm, tính giá trị biểu thức...


<b>KHOA HỌC – </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? </b>


<b>(BVMT- Liên hệ)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b>
Giúp HS:


- Nêu được những điều kiện vật chất mà con người cần để duy trì sự sống của mình.


- Kể được những điều kiện về tinh thần cần sự sống của con người như sự quan tâm, chăm
sóc, giao tiếp xã hội, các phương tiện giao thơng giải trí …


- Có ý thức giữ gìn các điều kiện vật chất và tinh thần.


* Có ý thức bảo vệ nguồn nước, bảo vệ bầu khơng khí trong lành
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phiếu học tập theo nhóm.


- Bộ phiếu cắt hình cái túi dùng cho trị chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác” (nếu có
điều kiện).


<b>II. Đ ồ dùng dạy - học:</b>
- Phiếu học tập


- Bộ phiếu dùng cho trị chơi “Cuộc hành trình đến hành tinh khác”.
<b>III. C</b>ác hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I / Mở đầu :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập .
<b>2/ Bài mới </b>



<i><b>- Giới thiệu bài</b>: </i> GVgiới thiệu và ghi tựa bài.
<b>Hoạt động 1</b> :


+ Mục tiêu : HS nêu tất cả những gì các em
cần cho cuộc sống của mình .


Bước 1: Kể ra những thứ các em cần dùng
hằng ngày để duy trì sự sống .


- GV ghi tất cả các ý kiến đó lên bảng .
- Rút ra nhận xét chung kết luận .


- HS chuẩn bị
- 2 HS nhắc lại


-Lần lượt từng HS nới một ý ngắn gọn ( ăn , uống ,
quần , áo …)


- Các nhóm làm việc sau đó trình bày trước lớp.


<b>Hoạt động 2</b> : làm việc nhóm


+ Mục tiêu : Phân biệt yếu tố con người sinh
vật cần , yếu tố chỉ có con người cần .


- Cách tiến hành :


Bước 1 : GV phát phiếu học tập
<b>Bước 2 : </b>Chữa bài tập cả lớp



- GV gọi đại diện các nhóm trình bày trước
lớp kết qủa làm việc với phiếu học tập .
<b>Bước 3 :</b>


Dựa vào kết quả làm việc PHT trả lời
- Như mọi sinh vật khác con người cần gì để
duy trì sự sống?


- Hơn hẳn những sinh vật khác con người
cịn cần những gì ?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Trị chơi cuộc hành trình đến hành tinh
khác .


+ Mục tiêu : củng cố kiến thức đã học
- Cách tiến hành :


Bước 1 : Tổ chức thành 3 đội chơi
Bước 2 : Hướng dẫn cách chơi
Bước 3 : Tiến hành chơi
<b>Bước 3 :</b>


Dựa vào kết quả làm việc PHT trả lời
- Như mọi sinh vật khác con người cần gì để
duy trì sự sống?


<b>Phiếu học tập</b>



Hãy đánh dấu và các cột tương ứng với những
yếu tố cho sự sống con người , động vật , thực
vật :


Những yếu
tố cần
cho sự
sống


Con


người Độngvật Thực vật


Nhiệt độ + + +


khơng khí + + +


Nước + + +


Ánh sáng


+ + +


Nhà ở +


- lớp bổ sung sửa chữa bài


- Cần thức ăn, nước uống , khơng khí , ánh sáng ,
nhiệt độ , để duy trì sự sống .



- ( HS khá , giỏi )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hơn hẳn những sinh vật khác con người
cịn cần những gì ?


<b>Hoạt động 3 :</b>


- Trị chơi cuộc hành trình đến hành tinh
khác .


+ Mục tiêu : củng cố kiến thức đã học
- Cách tiến hành :


Bước 1 : Tổ chức thành 3 đội chơi
Bước 2 : Hướng dẫn cách chơi
Bước 3 : Tiến hành chơi
<b>3/ Củng cố-dặn dị:</b>


<b>-</b> Con người chúng ta cần gì để duy trì sự
sống ?


- Dặn HS về nhà học thuộc bài xem tiếp bài
sau


thần , văn hoá xã hội .


- Cả lớp chia nhóm tiến hành chơi .


<b>KỂ CHUYỆN – </b><i><b>Tiết 1</b></i>



<b>SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>


<b>(BVMT - Khai thác trực tiếp)</b>
<b> A .MỤC TIÊU</b> : (Theo chuẩn KTKN)


- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họakể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện <i><b>Sự tích hồ Ba Bể</b></i> ( do GV kể )


- Hiểu được ý nghĩ a câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con
người giàu lòng nhân ái .


- Có thái độ u thích mơn học


* Có ý thức bảo vệ mơi trường góp phần hạn chế thiên tai lũ lụt
<b>B .CHUẨN BỊ </b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
- Tranh ảnh về Hồ Ba Bể


<b>C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I / Giới thiệu truyện : </b>


- Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu chủ điểm .
<b>I / Giới thiệu truyện : </b>


- Trước khi nghe kể chuyện cho hS quan sát tranh minh
hoạ , đọc thầm yêu cầu của bài kể chuyện trong SGK.
<b>II / GV kể chuyện </b>



- Sự tích Hồ Ba Bể
- GV kể chuyện lần 1


- Vừa kể vừa kết hợp giải nghĩa từ : <i>cầu phúc , Giao </i>
<i>Long , làm việc thiện …</i>


- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ .


<b>III / HD kể chuyện theo tranh , trao đổi về ý nghĩa </b>
<b>câu chuyện .</b>


- Tranh 1 : Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ? ứng với
đoạn nào trong chuyện ?


- HS quan sát và đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tranh 2 : Ai cho bà cụ ăn và nghỉ ? ứng với đoạn nào
trong chuyện ?


- Tranh 3 : Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội ? ứng với
đoạn nào trong chuyện ?


- Tranh 4 : Hồ Ba Bể hình thành như thế nào ? ứng với
đoạn nào trong chuyện ?


<b>a. Kể chuyện theo nhóm </b>


<b>- </b>Mỗi nhóm kể lại chuyện theo 1 tranh .


- Nhắc HS kể đúng cốt chuyện ,không cần lặp lại


nguyên văn


- GV kết luận .


- Kể toàn bộ câu chuyện .


* GDBVMT: -Trồng nhiều cây xanh, cấm đốt phá rừng
bừa bãi – Hạn chế thiên tai.


<i>- HS nghe kết hợp với nhìn tramh minh </i>
<i>hoạ đọc phần lời dưới tranh .</i>


<i>- 4HS kể </i>


<i>- …xuất hiện với thân hình lở lt hơi </i>
<i>tanh đói rách…( ứng đoạn 1 )</i>


<i>- ..mẹ con bà nông dân …( ứng với đoạn </i>
<i>2 , 3 )</i>


<i>- ….cột nước phun lên đất xung quanh lở </i>
<i>dần mọi người hoảng chạy …. (ứng với </i>
<i>đoạn 4 ) </i>


<i>- …đất sụp tạo thành Hồ Ba Bể nền nhà </i>
<i>của hai mẹ con trở thành đảo trong hồ ..</i>
<i>(ứng với đoạn 5)</i>


<i> - Các nhóm thảo luận </i>
<i>- HS lần lượt kể .</i>


b . <b>Thi kể chuyện trước lớp </b>


- Gọi 4 HS kể


- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu chuỵên.
- GV khen ngợi , tuyên dương .


+ Trao đổi nội dung ý nghĩa câu chuyện .


- Ngồi mục đích giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể ,
câu chuyện cịn nói lên điều gì ?


- GV + lớp nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hay nhất
.


- ( HS khá , giỏi )


- Mỗi em kể lại nội dung chuyện theo 2
tranh


- ( HS khá giỏi )
- Lớp nhận xét


- Ca ngợi những người có tấm lịng nhân
đạo cú giúp người , được đền đáp xứng
đáng


<b>D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :</b>
- Nhận xét chung giờ học



- GV yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện , xem trước nội dung tiết kể chuyện tuần sau.
<b>DUYỆT </b>: ( Ý kiến góp ý )


<b>TẬP LÀM VĂN </b><i><b>– Tiết 1</b></i>


<b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung ghi nhớ).


- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan dến 1,2 nhân vật và nói
lên được một điều có ý nghĩa ( mục III).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.Đồ dùng dạy học </b>- GV: Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
1. <b>Kiểm tra</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.


2. <b>Bài mới</b>: .<b>Giới thiệu bài</b>
a, <b>Nhận xét</b>:


<b>Bài1</b>. Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi 1 HS kể tóm tắt câu chuyện
- GV chia nhóm, phát bảng phụ cho HS
- Yêu cầu HS thảo luận và thực hiện yêu cầu
BT1


- Gọi HS dán kết quả thảo luận lên bảng


- Yêu cầu HS nhận xét bổ sung


- GV ghi câu trả lời lên 1 bên bảng.
<b>Bài 2.</b> Y/c HS đọc u cầu BT
+ Bài văn có nhân vật khơng?


+ Bài văn có các sự kiện nào xảy ra đối với
nhân vật?


+Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể?
+Bài Hồ Ba Bể với bài Sự tích hồ Ba Bể, bài
nào là văn kể chuyện?


Nghe.


1 HS đọc yêu cầu


1 HS kể vắn tắt câu chuyện


HS thảo luận, ghi kết quả thảo luận ra bảng phụ
Các nhóm dán kết quả thảo luận.


Nhận xét bổ sung
2 HS đọc ; HS TLCH
+ Khơng có nhân vật.


+ Khơng có sự kiện nào xảy ra..


+ Giới thiệu về vị trí, độ cao...hồ Ba Bể
+ Bài Sự tích hồ Ba Bể.



+Theo em thế nào là văn kể chuyện?
- GV KL


b. <b>Ghi nhớ</b>


Gọi HS đọc ghi nhớ


- Yêu cầu HS lấy VD về câu chuyện là truyện
kể.


c.<b>Luyện tâp</b>.


<b>Bài1</b>. Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài
- Gọi HS kể câu chuyện của mình
<b>Bài 2</b>.<b> </b> Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời


- GV kết luận


<b>3. Củng cổ, dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học, giáo dục hs.
- Dặn về ơn bài...


+ Kể lại sự việc có nhân vật, có cốt truyện, có
các sự kiện liên quan đến nhân vật. Câu truyện
đó phải có ý nghĩa.



2 HS đọc
HS lấy VD
HS đọc
Làm bài


HS trình bày, nhận xét.
1 HS đọc


HSTL, trả lời.


Vài hs nêu nội dung bài.


<b>KỸ THUẬT – TIẾT 1</b>


<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU THÊU </b>
<b>A .MỤC TIÊU </b>


- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn
giản thường dùng đề cắt , khâu , thêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Mẫu vải, chỉ khâu, chỉ thêu, kim khâu, kim thêu.


- Kéo cắt vải, kéo cắt chỉ. Khung thêu, sáp, phấn màu, thước dây, thướt dẹt.
<b>C.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I / Ổn định tổ chức</b>



<b>II / Kiểm tra : </b>


- Dung cụ học tập của HS
<b>III / Bài mới : </b>


<b>1 / Giới thiệu bài </b>: ghi tựa bài
- GV nêu mục đích bài học
<b>2 Bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: GV hướng dẫn HS quan sát
nhận xét về vật liệu khâu thêu .


<b>a / Vải</b>


- GV nhận xét


- Hướng dẫn HS chọn vải để học khâu thêu.
Chọn vải trắng hoặc vải màu có sợi thơ, dày.
<b>b / Chỉ</b>:


- GV giới thiệu mẫu chỉ và đặc điểm của chỉ
khâu và chỉ thêu.


- Muốn có đường khâu, thêu đẹp chọn chỉ có độ
mảnh và độ dai phù hợp với vải.


- Kết luận theo mục b.


<b>Hoạt động 2</b>: Đặc điểm và cách sử dụng kéo.
- GV giới thiệu thêm kéo bấm cắt chỉ.



- Lưu ý: Khi sử dụng kéo, vít kéo cần được vặn
chặt vừa phải.


- GV hướng dẫn HS cách cầm kép cắt vải.
+ <b>Hoạt động 3</b>: Quan sát, nhận xét 1 số vật
liệu,


dụng cụ khác.


- Thước may: dùng để đo vải, vạch dấu trên vải.
- Thước dây: làm bằng vai tráng nhựa dài
150cm, để đo các số đo trên cơ thể.


- Khuy thêu: giữ cho mặt vải căng khi thêu.
- Khuy cài, khuy bấm để đính vào nẹp áo, quần.
- Phấn để vạch dấu trên vải.


<b>IV / CỦNG CỐ –DĂN DÒ</b> :


- Em hãy kể tên 1 số dụng cụ cắt , khâu thêu .
- GV nhận xét tiết học ,dặn HS chuẩn bị tiết
sau


- Hát


- HS chuẩn bị dụng cụ
- HS nhắc lại


- HS đọc nội dung a (SGK) và quan sát màu


sắc, hoa văn, độ dày, mỏng của các mẫu vải.


- Đọc nội dung b và trả lời câu hỏi hình 1.


- Quan sát hình 2 và TLCH về đặc điểm cấu tạo
của kéo cắt vải.


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa kéo
cắt vải và kéo cắt chỉ.


- HS quan sát ,cho một vài em thực hành cầm
kéo


- Quan sát hình 6, quan sát 1 số mẫu vật: khung
thêu, phần, thước.


- HS kể


<i><b>Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b><i><b> – Tiết 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng,
tình cảm.


- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ
đối với người mẹ bị ốm.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài.)
- Giáo dục cho HS hiếu thảo với cha, mẹ.


<b>KNS:</b> - Thể hiện sự cảm thông


- Xác định giá trị


- Tự nhận thức về bản thân
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


GV: tranh minh hoạ Sgk.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra: Gọi hs đọc bài: Dế Mèn bênh


vực kẻ yếu.
2. Bài mới:
a. Khám phá


a.Giới thiệu bài (Dùng tranh)


b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
b. Kết nối


* <b>Luyện đọc (Đọc trơn – đọc hợp tác)</b>
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc,
giọng đọc.


- GV yêu cầu HS đọc chú giải
- GV đọc diễn cảm tồn bài
* <b>Tìm hiểu bài </b>


+ Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì?


GV giảng: Bạn nhỏ trong bài chính là nhà
thơ Trần Đăng Khoa khi cịn nhỏ


+”Em hiểu câu : “Lá trầu khơ…sớm
trưa.”muốn nói lên điều gì?


+ Nếu mẹ khơng bị ốm thì lá trầu, Truyện
Kiều, ruộng vườn sẽ như thế nào?


+Em hiểu :”Lặn trong đời mẹ.”là thế nào?
+Sự quan tâm chăm sóc của hàng xóm đối
với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những
câu thơ nào?


+Những việc làm đó cho em biết điều gì?
+Vậy bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
(GV giảng kết hợp giáo dục hs)


c. Thực hành:


2,3 hs đọc. Hs khác nhận xét.
Nghe, quan sát.


1 hs khá giỏi đọc bài.
HS nối nhau đọc 7 khổ thơ
HS đọc chú giải


HS luyện đọc theo cặp
Vài nhóm đọc bài.
Nghe.



HSTL, trình bày.
HSTL


+ Mẹ chú Khoa bị ốm...
2,3 hs đọc. Hs khác nhận xét.


HS hình dung và trả lời theo ý hiểu.
HS thi đua nêu các câu thơ.


+ Tình làng nghĩa xóm thật sâu đậm...


+<i>Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng </i>
<i>biết ơn của bạn nhỏ đối với người mẹ bị ốm.</i>


* <b>HD luyện đọc diễn cảm và HTL bài thơ</b>
- Gọi HS đọc bài thơ


- Gọi HS nêu cách đọc


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ
T/c thi đọc TL khổ thơ.


- Nhận xét cho điểm


6 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ
HS nêu cách đọc



HS luyện đọc DC theo nhóm bàn.
Nhẩm HTL (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

d. Thực hành vận dụng


+Bài thơ viết theo thể loại nào?


+Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào, vì
sao?


- Nhận xét giờ học


- Dặn về ôn lại bài, HTL bài..


HS phát biểu và giải thích.
HS tự do nêu.


<b>TỐN </b><i><b>– Tiết 4</b></i>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b>I. Mục tiêu </b> Giúp HS:


- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- GV: kẻ sẵn bảng phụ phần VD


- HS: bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Kiểm tra</b>:Y/c hs tính nhẩm


12000 + 400; 25000- 3000
<b>2. Bài mới</b>: <b>Giới thiệu bài</b>


<b>a.</b><i><b>Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài toán VD


+ Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở ta làm như thế nào?


- GV treo bảng số


+Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở?


- GV viết bảng


- GV làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3,
4,…quyển vở


+Nếu Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm a
quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GV giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ



- GV yêu cầu HS nhận xét về BT
+Nếu a=1 thì 3 + a =?


+ 4 là gì của BT 3+a?


+Muốn tính giá trị của BT 3+a ta làm ntn?
+Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?
<b>b.</b><i><b>Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1</b>.BT yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV viết bảng BT 6+b và yêu cầu HS đọc BT
này


+Chúng ta phải tính giá trị của BT 6+b với b
bằng mấy?


+Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tương tự
<b>Bài 2a</b>. GV dán bảng phụ


Hs thi đua nhẩm, nêu KQ, cách nhẩm.


2 HS đọc
HSTL


HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp


3 + a



Nghe; HS viết bảng con VD về BT có chứa 1
chữ


HSTL: 4
+ Giá trị số.


+ Thay số cụ thể vào để tính.


+ Ta tính được một giá trị số của biểu thức 3 +
a


1 HS đọc
HSTL, trả lời.


+ 6 + b = 6 + 4 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Dịng thứ nhất trong bảng cho em biết gì?
+Dịng thứ hai trong bảng cho em biết gì?
+ x có giá trị cụ thể nào?


+Khi x=8 thì giá trị của BT 125 + x là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại


- GV chữa bài và cho điểm HS; củng cố tính giá
trị BT


<b>Bài 3</b>. b,Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Nêu BT trong phần b?



+Chúng ta phải tính giá trị của BT 873 – n với
những giá trị nào của n?


QS


HSTL: + Giá trị cụ thể của x
+ 8; 30; 100


HS làm bảng con.
( 133)


2 HS lên bảng làm bài; hs làm vở.
1 HS đọc bài


+Muốn tính giá trị của BT 873- n với n =10 ta
làm ntn?


- GV yêu cầu HS làm vở
- GV chấm chữa bài
<b>3. Tổng kết dặn dò</b>


- GV củng cố bài, nhận xét giờ học, giáo dục hs.
Về ôn lại bài...


HSTL


HS làm vở; 2 hs làm bảng phụ.
Dán KQ, trình bày.


Nêu hiểu biết về biểu thức có chứa một chữ.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b><i><b>– Tiết 2</b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1- Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng gồm 3 phần đã học: âm đầu, vần, thanh theo bảng
mẫu ở BT1.


2- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.


HS khá giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ(BT4); giải được câu đố
ở BT5.


3- Giáo dục hs yêu môn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. <b>Kiểm tra</b>: Nêu cấu tạo của tiếng và lấy ví dụ.


2. <b>Bài mới</b>: .
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn HS làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 1. Y/c hs lấy ví dụ về một số câu tục ngữ. GV
ghi bảng; chia nhóm, giao việc.



- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm


- GV yêu cầu HS làm và dán nhanh kết quả lên
bảng


- GV nhận xét bài làm của HS, củng cố KT.
Bài 2.Gọi HS đọc yêu cầu


+Câu tục ngữ được viết theo thể thơ nào?
+Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần với
nhau?


Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trình bày; nhận xét.
Bài 4


+Qua 2 BT trên, em hiểu thế nào là hai tiếng bắt
vần với nhau?


- GV nhận xét câu TL của HS và kết luận.


+Tìm câu ca dao tục ngữ có các tiếng bắt vần với
nhau?


Hs lấy ví dụ.


HS làm theo nhóm bàn
HS dán kết quả, trình bày.
Nhóm khác nhận xét.


1 HS đọc


HSTL và nêu.
Nhận xét.
1 HS đọc
HS làm vào vở.


Hs trình bày bài của mình.
HS khác nhận xét.


HSTL: Hai tiếng bắt vần với nhau là hai
tiếng có phần vần giống nhau hồn tồn hoặc
khơng hồn tồn.


HS tìm và nối nhau nêu miệng kết quả.
1 HS đọc


Bài 5.Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS làm bảng con.
3. Củng cố, dặn dò


GV nhận xét giờ học, giáo dục hs.


Hs làm bảng con; Hs nhận xét, hs khá giỏi
nêu cách làm.


Hs nêu nội dung chính bài
<b>TIẾNG VIỆT</b><i><b>– Tiết 2</b></i>


<b>LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>- Củng cố về cấu tạo của tiếng


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Bài 1</b>: Đọc: Chú bé loắt choắt


Cái xắc xinh xinh


H. Hai câu thơ trên có bao nhiêu tiếng?
<b>Bài 2</b>: Phân tích cấu tạo của mỗi tiếng ở hai
câu thơ trên.


<b>Bài 3</b>: Gạch chân dưới những cặp tiếng bắt
vần với nhau trong khổ thơ sau:


Chim bay chim sà
Lúa tròn bụng sữa
Đồng quê chan chứa
Những lời chim ca
<b>Củng cố dặn dò</b>


- HS đọc hai câu thơ
- 8 tiếng


- HS làm bài vào vở
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KHOA HỌC - Ti</b><i>ết 1</i>



<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>


<b> (BVMT– Liên hệ) </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất


- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.


* Học sinh đi vệ sinh đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi, giữ gìn cảnh quan sạch
đẹp,….


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
 Hình trang 6- 7Sgk


 Giấy khổ A4 hoặc khổ A6, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- Gv kiểm tra SGK , dụng cụ HT.


- GV nêu MĐ - YC giờ học.


* Kể tên những gì được vẽ trong hình 1


- Có những thức ăn nào quan trọng đối với sự
sống của con người qua hình 1


- Những yếu tố nào cần cho sự sống mà không


thể hiện qua hình vẽ.


- Tìm xem cơ thể lấy những gì trong quá trình
sinh sống của mình


- Gọi hs đọc mục bạn cần biết và TLCH
- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trị của sự trao đổi chất.
- Gv kết luận: SGK


* GDBVMT : Các em phải đi vệ sinh
đúng nơi quy định, không xả rác bừa
bãi, giữ gìn cảnh quan sạch đẹp,….
* Yêu cầu hs viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất
giữa môi trường và cơ thể người theo gợi ý
của gv ở H2 SGK


- Gv yêu cầu lên trình bày ý tưởng của bản
thân được thể hiện qua hình vẽ.


- Gv và hs cũng nhận xét xem sản phẩm của cá
nhân nào làm tốt sẽ lưu lại treo ở lớp học
- Nhận xét tiết học


- Về nhà làm bài tập


- Hs quan sát và thảo luận theo cặp


- Cá, người, động vật, mặt trời, nước, nhà vệ sinh


- ánh sáng, nước, thức ăn


- Đó là yếu tố: Khơng khí


- Những thứ lấy ở mơi trường: thức ăn, nước, ánh
sáng, khơng khí.


- Thải ra môi trường: Chất cặn bã
- Hoạt động cả lớp


- Đại diện nhóm trình bày


- Là q trình lấy thức ăn, nước, thải ra cặn.
- Có trao đổi chất với mơi trường thì mới sống
được


- Làm việc cá nhân- hs vẽ sơ đồ trên giấy A4
- Hs tự làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ sáu, ngày 25 tháng 8 năm 2012</b></i><b> </b>
<b>TẬP LÀM VĂN </b><i><b>– Tiết 2</b></i>


<b>NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


1- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).


- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện
Ba anh em (BT1, mục I).



2 - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách của nhân vật
(BT2, mục III).


3- Giáo dục hs học tập những tính cách tốt.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b> - GV: Bảng phụ; tranh minh họa SGK.
<b>III.</b>Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1. <b>Kiểm tra</b>: ? Thế nào là kể chuyện


2. <b>Bài mới</b>: . <b>Giới thiệu bài</b>
<b>a, Nhận xét </b>:


<b>Bài1</b>. Gọi HS đọc yêu cầu


+ Các em vừa học những câu chuyện nào?
- GV chia nhóm, phát bảng phụ và u cầu các
nhóm hồn thành BT


Vài hs trả lời; Hs khác nhận xét.
1 HS đọc


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích hồ Ba Bể.
Làm việc theo nhóm


- Gọi 2 nhóm dán bảng, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


+ Nhân vật trong chuyện có thể là ai?



Dán phiếu, nhận xét ,bổ sung
Bài2. GV gọi HS đọc yêu cầu


-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi
- Gọi HS TLCH


- GV nhận xét đến khi có câu TL đúng.


+Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật?
<b>b.Ghi nhớ</b>


- GV gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy VD
<b>c. Luyện tập</b>


<b>Bài1.</b>Gọi HS đọc nội dung, y/c quan sát tranh
+ Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật nào?
+ Nhìn vào tranh em thấy ba anh em có gì khác
nhau?


+ Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế
nào? Dựa vào đâu mà bà nhận xét như vậy?
+ Em có đồng ý với nhận xét của bà khơng? Vì
sao?


Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận về tình huống và TLCH:
+ Nếu là người biết quan tâm đến người khác


bạn nhỏ sẽ làm gì?


+ Nếu là người khơng biết quan tâm đến người
khác bạn nhỏ sẽ làm gì?


+ ...có thể là người, con vật.
1 HS đọc u cầu


Thảo luận theo nhóm bàn
2 HS nối tiếp trả lời.


+ Nhờ hành động, lời nói của nhân vật.
2 HS đọc


HS lấy VD


1 HS đọc; quan sát tranh.
HSTL, trả lời.


+ Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động
sau bữa ăn lại khác nhau.


2 HS thảo luận và TL
1 HS đọc yêu cầu
HS thảo luận và TL
+ chạy lại, nâng em dậy...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV kết luận về hướng kể chuyện .
- GV chia lớp thành 2 nhóm



- Gọi HS tham gia thi kể chuyện
- GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Tổng kết dặn dò</b> Thế nào là nhân vật?
- Nhận xét giờ học, giáo dục hs.


- Dặn VN viết lại câu chuyện vào vở.


Vài hs nêu.


<b>TOÁN</b><i><b> – Tiết 5</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu </b> Giúp HS:


- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a.
- Củng cố bài toán về thống kê số liệu.


* Giáo dục ý thức chăm chỉ HT.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b.
- HS: bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. <b>Kiểm tra</b>: Lấy ví dụ về biểu thức có chứa



một chữ. GV bổ sung
2. <b>Bài mới</b>: .


<b>a.</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b. Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>


<b>Bài1</b>. BT u cầu chúng ta làm gì?


Hs lấy ví dụ. HS nhận xét.


<b>Bài1</b>. BT yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu cầu
HS đọc đề bài.


+ Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT
nào?


+Làm thế nào để tính được giá trị của BT
6 x a với a = 5?


- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.


- GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm phần
c, d về nhà.


Bài 2.(a,c) Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn
HS thực hiện



- GV nhận xét, củng cố tính giá trị BT.


Bài 4. GV yêu cầu HS nhắc lại tính chu vi hình
vng.


+Nếu hình vng có cạnh là a thì chu vi là bao
nhiêu?


- GV giới thiệu : Gọi chu vi hình vng là P. Ta
có chu vi hình vng là?


- GV u cầu HS đọc BT4a, sau đó làm bài.


HS nêu yêu cầu BT
1 HS đọc


HSTL


Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng


1 HS đọc, 2 HS lên bảng làm lớp làm vào bảng
con


(KQ: 56; 137)
Vài HS nhắc lại.
a x 4


Ta có: P = a x 4


Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Chữa bài.


Nêu tính chu vi HV


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 1</b>: Tính giá trị của biểu thức
x + 2004, với x = 2004 , x = 240
2005 – m , với m= 2005, m = 250
B x 4 , với b = 2004 b = 2005
2010 : n , với n = 3, n = 2010


<b>Bài 2</b>: Tính chu vi hình vuông cạnh a
với a = 5cm; a = 7cm; a = 10cm


<b>Bài 3: </b>Cho biểu thức M = 2004: x ( x là số tự
nhiên khác 0; 2004 chia hết cho x)


a, Tính giá trị của biểu thức M với x = 2 ; x = 4 ;
x = 6


b, Tìm x để M = 1


c, Tìm x để M có giá trị lớn nhất.
3. Tổng kết dặn dò


- GV nhận xét tiết học


- Về ơn bài, làm những bài cịn lại.


KQ: 4008 ; 2244 0 ,; 1755
8016 ; 8020 670 ; 1


KQ: 5 x 4 = 20 (cm)


7 x 4 = 28 (cm)
10 x 4 = 40 (cm)


<b>ĐỊA LÝ – </b><i><b>Tiết 1</b></i>


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ </b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bản ch giải, tìm đối tượng lịch sử
hay địa lí trên bản đồ


- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản đồ, dựa
vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển


<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
-Bản đồ hành chánh VN.
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC:</b>
-Bản đồ là gì?


-Nêu một số yếu tố của bản đồ


-Kể 1 vài đối tượng được thể hiện trên bản đồ?
- Gv nhận xét ghi điểm



<b>3.Bài mới : </b>


-<i>Giới thiệu</i> : Hôm nay các em sẽ học Lịch sử bài


<i><b>Làm quen với bản đồ</b></i><b>(Tiếp theo)</b>
*<i><b>Hoạt động 1: thực hành theo nhóm</b></i> :
- Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm gì?
+Đọc tên bản đồ để biết thể hiện nội dung gì
+Xem bảng chú giải để biết ký hiệu đối tượng
địa lý.


+Tìm đối tượng địa lý dựa vào ký hiệu.
- HS các nhóm làm bài tập (SGK)


-Hát vui.
-3 HS trả lời.


-HS nhắc lại.


- HS các nhóm lần lượt trả lời.
- HS khác nhận xét.


-Đại diện các nhóm trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Nhóm I : bài a (2 ý)
+Nhóm II : bài b – ý 1, 2.
+Nhóm III : bài b – ý 3.


câu trả lời đúng.



-HS chỉ đường biên giới đất liền của VN với
các nước láng giềng trên bản đồ.


<i><b>GV nhận xét đưa ra kết luận</b></i> :


<i>+Nước láng giềng của VN: TQ, Lào,</i>
<i>Campuchia.</i>


<i> +Biển nước ta là 1 phần của biển Đơng.</i>
<i> +Quần đảo VN: Hồng Sa, Trường Sa.</i>
<i> +Một số đảo VN: Phú Quốc, côn Đảo …</i>
<b>* </b><i><b>Hoạt động 2 :làm việc cá nhân : </b></i> Cả lớp
-Treo bản đồ hành chánh VN lên bảng.
-Đọc tên bản đồ, chỉ 4 hướng.


-Chỉ vị trí TP em đang ở.


-Chỉ tên tỉnh (TP) giáp với tỉnh (TP) em ở.
-GV hướng dẫn hs cách chỉ bản đồ (SGK/16)
<b>4. Củng cố: </b>


-HS đọc ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò :</b>


-Xem các phần lịch sử và địa lý riêng biệt.
Chuẩn bị bài<i><b>Nước văn lang</b></i>


-HS chú ý lắng nghe.



-1 HS lên chỉ.
-1 HS


-1 HS


- HS đọc.


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN – TUẦN 1</b>



………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


<b>KÝ DUYỆT GIÁO ÁN</b>


<b>KHỐI TRƯỞNG – K4</b>



<i><b>Nguyễn Thị Thu Vân</b></i>


<b>GIÁO VIÊN BỘ MÔN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×