Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Dạy thêm toán 10 CHỈ CHỨA câu hỏi 0d2 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.92 KB, 36 trang )

Câu 1.

(Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2018-2019) Tập xác định của hàm số

y = x 4 − 2018 x 2 − 2019
A.

( −1; + ∞ )



.

B.

( −∞;0 )

.

C.

( 0; + ∞ )

.

D.
y=

Câu 2.

(THPT Yên Mỹ Hưng Yên lần 1 - 2019) Tập xác định của hàm số


A.

Câu 3.

.

B.

.

hàm số
A.

¡ \ { 1}

x−3
2x − 2



.

B.

¡ \ { 3}

y=

Câu 5.


D.

là:

( 1; +∞ )

.

C.

Tập xác định
D=¡

D

của hàm số

.

B.

( x − 3)

.

D.

.

D.


( 1; +∞ )

.

2

3x − 1
2x − 2

D = [ 1; +∞ )

C.

¡ \ { 3}

¡

.


.

C.

D = ( 1; +∞ )

.

D.


D = R \ { 1}

5
x −1
2

Tập xác định của hàm số

¡ \ { −1}
¡ \ { −1;1}
A.
.
B.
.

f ( x) =
Tập xác định của hàm số

¡ \ { 2}

x+2

y=

y=

Câu 7.

.


Tập xác định của hàm số

( −∞;3)
( 3; + ∞ )
A.
.
B.
.

A.
.

Câu 6.

.

x +1
x −1

.

(Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Hà Nội năm học 2018-2019) Tập xác định của

y=

Câu 4.

C.


( −∞; + ∞ )

x + 5 x −1
+
x −1 x + 5

1

C.



¡ \ { 1}

.

D.

¡

.


D=¡
A.
.
D = ¡ \ {−5; 1}.

B.


D = ¡ \ {1}.

y=

Câu 8.

3− x

x − 5x − 6
Tập xác định của hàm số

D = ¡ \ { −1; 6}
D = ¡ \ { 1; −6}
A.
B.

A.

D

D = ( 0; +∞ )

1

D =  ; +∞ ÷
3


của hàm số


x +1
( x + 1) ( x 2 − 4 )

.

B.

y = 3x − 1

D = [ 0; +∞ )

D = { −1;6}

C.

Tìm tập xác định D của hàm số
D = ¡ \ { 2}
D = ¡ \ { ±2}
A.
B.
D = ¡ \ { −1; 2}
D = ¡ \ { −1; ±2}
C.
D.

Câu 10. Tập xác định

D.

2


y=

Câu 9.

D = ¡ \ {−5}.

C.

D.

D = { 1; −6}

.



.

1

D =  ; +∞ ÷
3

C.
.

D.

.


y = 8 − 2x − x
Câu 11. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Tập xác định của hàm số

( −∞; 4]
[ 4; +∞ )
[ 0; 4]
[ 0; +∞ )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

y = 4− x + x−2
Câu 12. Tập xác định của hàm số

D = ( 2; 4 )
D = [ 2; 4]
A.
B.
D = { 2;4}
D = ( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ )
C.
D.

Câu 13. Tập xác định của hàm số


y = 1+ 2x + 6 + x

2

là:


A.

1

 −6; − 2 

.

B.

 1

 − ; +∞ ÷
 2


.

C.

 1


 − 2 ; +∞ ÷

.

D.

y = x +1 + x + 2 + x + 3
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số
.
[ −1; + ∞ ) .
[ −2; + ∞ )
[ −3; + ∞ )
A.
B.
.
C.
.

D.

y = x + 2 + 4 3− x
D
Câu 15. Tập xác định
của hàm số

D = ( −2;3) .
D = [ −3; +∞ ) .
D = ( −∞;3] .
A.
B.

C.

D.

[ −6; +∞ )

.

[ 0; + ∞ ) .

D = [ −2;3] .

Câu 16. Tập xác định của hàm số

A.



.

y = 2x − 3 − 3 2 − x

B.

3 
 ;2÷
2 

.




C.

[2; +∞)

.

D.

3 
 2 ; 2

.

y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4

Câu 17. Tập xác định của hàm số
1 
 2 ; 4 
[ 3; +∞ )
A.
.
B.
.
Câu 18.


1
[ 3; 4] ∪  

2
C.
.

(THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Tìm tập xác định
y=

D.
D

6x
4 − 3x

4

D =  −∞; ÷
3

A.
.

B.

3 4 
D= ; ÷
2 3 

.

C.


4

D =  ; +∞ ÷
3


.

y=
Câu 19. Tập xác định của hàm số

1
+ 9− x
2x − 5

3



2 3 
D= ; ÷
3 4 

.

D.

[ 3; 4]


.

của hàm số


A.
.
Câu 20.

5 
D =  ;9
2 

.

B.

5 
D =  ;9 ÷
2 

5 
D =  ;9 ÷
2 
C.
.

.

D.


(THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Tìm tập xác định

y=
số

A.

x +1
( x − 3) 2 x − 1

.

 1

D =  − ; +∞ ÷\ { 3}
 2


1

D =  ; +∞ ÷\ { 3}
2



. B.

D=¡


.

C.

A.
y=

C.

2 x
x2 + 4
3x
x −4

.

B.

2

.

D.

R

?

y = x2 − x2 + 1 − 3


.

y = x2 − 2 x − 1 − 3
y=

x −1 −

Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số
[ 1;5] \ { 2}
(−∞;5]
A.
.
B.
.
[1; +∞) \ { 2;5}

. D.

.

Câu 21. Hàm số nào sau đây có tập xác định là

y=

1

D =  ; +∞ ÷\ { 3}
2



.

3x − 1
( x − 4) 5 − x
2

C.

.
y=

3x + 4
( x − 2) x + 4

D
Câu 23. Tập xác định
của hàm số

D = ( −4; +∞ ) \ { 2}
D = [ −4; +∞ ) \ { 2}
A.
. B.
.
D = ¡ \ { 2}
D=∅
C.
.
D.
.


4

.
[1;5) \ { 2}

.

D.

5 
D =  ;9 
2 

D

của hàm


y=

x+4
( x + 1) 3 − 2 x

D
Câu 24. Tập xác định
của hàm số

3
3



D =  −4;  .
D =  −4; ÷.
2
2


A.
B.
3
3


D =  −∞;  .
D = [ −4; −1) ∪  −1; ÷.
2
2


C.
D.

f ( x) = 3 − x +

1
x −1

Câu 25. Tập xác định của hàm số

D = ( 1; 3]

D = ( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ )
A.
.
B.
.
D = [ 1;3]
D =∅
C.
.
D.
.

Câu 26. Tìm tập xác định
A.

D

D = ( −∞;6] \ { 2}

D = ( −∞;6]

y = 6− x +
của hàm số
.

B.

¡ \ { 2}

Câu 27. Cho hàm số

( 1; +∞ )
A.
.

A.

.

D = [ 6; +∞ )

.

D.

1
x −3

. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số
[ 1; +∞ )
[ 1;3) ∪ ( 3; +∞ )
B.
.
C.
.
D.

f ( x)

.


Câu 28. Tập xác định của hàm số
¡

C.

.

.
f ( x) = x −1 +

( 1; +∞ ) \ { 3}

.

4
5 x − 10

 −3 x + 8 + x khi
y = f ( x) = 
 x + 7 + 1 khi

B.

¡ \ { 2}

.

C.

5


x<2
x≥2

8

 −∞; 
3


.



D.

[ −7; +∞ )

.

?


Câu 29. (HKI

XUÂN

PHƯƠNG

y = ( 2 x − 1) 3 − 2 x +


A.

1 3
D= ; 
2 2

3

D =  −∞ ; ÷
2


1
2x − 2

.

B.

-

HN)

Tập

xác

định


D

 1 3
D =  ;  \ { 1}
 2 2

.

C.

3

D =  −∞ ;  \ { 1}
2


C.
Câu 31.

số

. D.

.

(HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Tập xác định của hàm số
A.

hàm




y=
Câu 30.

của

D = [ −2 ; + ∞ ) \ { −1}

D = [ −2; + ∞ )

. B.

.

D.

D = R \ { −1}

D = ( 1; + ∞ )

3
x + 2 −1



.
.

(ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Tìm tập xác định của hàm số

1

y = x2 − 2 x +

A.
B.
C.
D.

25 − x 2

D = ( −5;0] ∪ [ 2;5 )

.
D = ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ )

D = ( −5;5 )

.
D = [ −5;0 ] ∪ [ 2;5]

.

.

.

Câu 32. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Tập xác định
y=


x +1
( x2 − 5x + 6 ) 4 − x

của hàm số
[ −1; 4 ) \ { 2;3} .
A.

B.

[ −1; 4 ) .


C.

( −1; 4 ) \ { 2;3} .
6

( −1; 4] \ { 2;3} .

D.


y=

x
x − 3x + 2
2

Câu 33. Tập xác định của hàm số
là:

D = [ 0; +∞ )
D = ¡ \ { 1; 2}
A.
B.

C.

D = ¡ \ { 1; 2}

D.

D = ( 0; +∞ )
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số:
 2x − 3
khi x ≤ 0

y = f ( x) =  x − 2
 1 − x khi x > 0

.
A.
C.

D = ¡ \ { 2}

B.

D = ( −∞;1]

D.


D = [ 1; +∞ ) \ { 2}
D = [ 1; +∞ )

y = x+2+

x3
4 x −3

Câu 35. Tập xác định của hàm số

A.

C.
Câu 36.

D = [ −2; +∞ )
 3 3
D = − ; 
 4 4

.

B.

.

D.

 3 3

D = [ −2; +∞ ) \  − ; 
 4 4
 3 3
D = ¡ \ − ; 
 4 4

.

.

(KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Tìm tập xác định
y=

A.

3x − 2 + 6 x
4 − 3x

2 4 
D= ; ÷
3 3 

.

D

.

B.


3 4 
D= ; ÷
2 3 

4

D =  −∞; ÷.
3


7

.

C.

2 3 
D= ; ÷
3 4 

.

D.

của hàm số


y=

x

− 3− x
x x +1

Câu 37. Tập xác định của hàm số
( −∞;3] \ { −1}
( −∞;3) \ { −1}
A.
.
B.
.

D = ( a; b )

Câu 38. Giả sử
S =7
A.
.

Câu 39. Hàm số


C.
y=

là tập xác định của hàm số
S =5
B.
.

x2 − 7 x + 8

y= 2
x − 3x + 1

có tập xác định

C.

( −∞;3]

.

D.

¡ \ { −1}

.

x+3
− x 2 + 3x − 2

S =4

. Tính

.

S = a 2 + b2
D.

D = ¡ \ { a; b} ; a ≠ b.


S =3

.

.

Tính giá trị biểu thức

Q = a3 + b3 − 4ab.

A.

Q = 11

.

B.

Câu 40. Với giá trị nào của
A.

m ≤ −4

m

Q = 14

.


C.

2x + 1
x − 2x − 3 − m

y=

B.

m < −4

y=

.

C.

3x + 5
−4
x −1

Câu 41. Tập xác định của hàm số
a+b
.
a + b = −8
a + b = −10
A.
.
B.
.


Câu 42. Tập tất cả các giá trị
tập rỗng là
A.

( −∞;3)

.

y=

để hàm số

B.

y = f ( x)

Câu 43. Biết hàm số
y = f ( − x2 )

m

( −3; + ∞ )

.

D.

2


thì hàm số

.

Q = −14



( a; b ]

C.

với

C.

.

a, b

.

.

m<4

.

là các số thực. Tính tổng


.

D.

a + b = 10

.

+ x−m

( −∞;1)

[ −1;0]

¡

D.

a+b =8

− x2 − 2x + 3

có tập xác định là đoạn

8

m>0

1


.

.

xác định trên

Q = 10

có tập xác định khác

.

D.

( −∞;1]

.

. Tìm tập xác định D của hàm số


A.
B.
C.
D.

D = [ −1; 0]
D = [ 0;1]
D = [ −1;1]
D = ( −∞; −1] ∪ [ 1; +∞ )


Câu 44. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
D=¡
tập xác định là
.
4
4
m<
m≤
3
3
A.
.
B.
.
Câu 45. Tìm m để hàm số
A.

m<2

y = ( x − 2 ) 3x − m − 1

.

B.

m≤2

Câu 46. Tất cả các giá trị của tham số
trên khoảng


A.

C.

( 0;1)

y = f ( x) = x 2 − 3mx + 4

để hàm số

m>

C.

4
3

xác định trên tập

.

C.
y=

để hàm số

m>2

m≥


.

D.

( 1; +∞ )

.

4
3



.

?
D.

m≥2

x − 2m + 3
3x − 1
+
x−m
−x + m + 5

.

xác định




m ∈ [ −3;0] ∪ [ 0;1]
m ∈ [ −3;0]

m

m

.

.

B.

D.

 3
m ∈ 1; 
 2

.

 3
m ∈ [ −4; 0 ] ∪ 1; 
 2

.


f ( x) = 5 + x + 5 − x ; g ( x) =
Câu 47. Gọi tập xác định của các hàm số
D1 ∩ D2 D1 ∪ D2
. Hãy tìm
,
.
D1 ∩ D2 = ( −4;5] D1 ∪ D2 = [ −5; +∞ )
A.
,
.

3x + 4
x+4

lần lượt là

D1 ; D2

D1 ∪ D2 = [ −5; +∞ )

.
9

B.

D1 ∩ D2 = ( −4;5 )

,



D1 ∩ D2 = ( −4;5] D1 ∪ D2 = ( −5; +∞ )
C.
,
.
D1 ∪ D2 = [ −5; +∞ )

y=

Câu 49. Cho hàm số

[ 0;1)

trên

P = −2
A.
.

D.

x 2 +1
x + 2x − m + 1
2

B.

m<0

¡
có tập xác định là .

m>2
C.
.

.

x +1
x − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2m

T = ( −∞; a ) ∪ [ b; c ) ∪ [ d ; +∞ )
B.

P = −1

.

. Tập các giá trị của
. Tính

C.
y=

Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
.

B.

m≤0

Câu 52. Tập hợp tất cả giá trị của tham số


x ∈ [ 1;3]

A.

{ 2}

.

là:
B.

{ 1}

P=2

C.

 m < −1
m > 2


m

.

để hàm số

C.


m>0

.
D.

x+m+2
x−m

xác định trên

.

D.

D.

y = x − 2m + 1

C.
10

0

.

.

( −1; 2 )

.


−1 < m < 2

∀x > 0

m <1

.
.

xác định với mọi

.

y = x + 2 x - 1 + 5 - x2 - 2 4 - x2

Câu 53. Tập xác định của hàm số
a + b.
Tính
3
- 1
A. .
B.
.

P =1

xác định với

.


(−∞; 2]

m≤3

để hàm số xác định

.

y = x − m +1 + 2x − m

.

m

P = a +b +c +d

Câu 50. Tìm các giá trị thực của tham số
để hàm số
 m ≤ −1
 m ≤ −1

m ≥ 2
m ≥ 2

A.
.
B.
.
C.

.

m ≥1

D.

2

m

A.

,

.

y=
Câu 48. Tìm m để hàm số
m ≥1
A.
.

D1 ∩ D2 = [ −4;5]

D.

(−∞;1]

.


éa;bù
ê û
ú
ë
có dạng
.

D.

- 3
.


y = x−m+2 +
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

1
5− x

có tập xác định

D = [ 0;5 )

.
A.

m≥0

.


B.

m≥2

.

C.

y=

m
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của
để hàm số
1
−1 ≤ m ≤
m ≥ −1
3
A.
.
B.
.

D.

m=2

.

D=¡
có tập xác định

.
1
1
m>
m≥
3
3
C.
.
D.
.

Câu 56. Tìm điều kiện của m để hàm số
1
1
m>
m≥
4
4
A.
.
B.
.

m

.

m +1
3x 2 − 2 x + m


y = x2 − x + m

Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số

m ≤ −2

có tập xác định
1
m>−
4
C.
.

y=
để hàm số

D=¡

x+9
x − 2m − 1

m≤
D.

1
4

.


xác định trên đoạn

[ 3;5] .
A.
C.

m ≤1

hoặc

m>4

hoặc

m≥2
m <1

.

B.

.

D.

m>3
m>2

hoặc
hoặc


Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

+ 2x + 1
A.

3

x

m<0
m <1

.
.
y=

thuộc tập xác định của hàm số

?
B.

1

C.

11

2


D.

4

2+ x
x 3− x


2x − 3

f ( x) =

x − 2 −1

Câu 59. Cho hàm số

g ( x) =

có tập xác định là

2x − m − 2x
x +5
có tập xác định là

D2

D1

và hàm số


. Tìm điều kiện của tham số

m

để

D2 ⊂ D1

.
m<2
A.
.

Câu 60. Tìm

B.
y=

m

để hàm số
 3
m ∈ 1; 
 2
A.
.

C.

m ∈ [ −3;0] ∪ [ 0;1]


.

C.

2 x − 2m + 3
x−2
+
3( x − m)
−x + m + 5

B.

.

m≤2

D.

m ∈ [ −3;0]

 3
m ∈ [ −4;0] ∪ 1; 
 2

Câu 61. Cho hàm số

A.

Câu 62.


2

a +b

. Giá trị của tổng

.

B.

(Hàm số-VDC) Tìm

m

3

.

D.

m≥2

( 0;1)

xác định trên khoảng

.

.


.

f ( x ) = x + 2m − 1 + 4 − 2m −

m ∈ [ a; b ]

m>2

.

x
2

xác định với mọi

x ∈ [ 0; 2]

khi

bằng

.

C.

4

.


y = −2 x + 3m + 2 +
để hàm số

D.

x +1
2 x + 4m − 8

5

.

xác định trên

( −∞; −2 )

khoảng
.
m ∈ [ −2; 4]
A.
.
.

B.

m ∈ [ −2;3)

.

C.


m ∈ ( −2;3]

.

D.

Câu 63. Tập xác định của hàm số nào dưới đây chứa nhiều số nguyên dương nhất?

A.

y = 3− x

y=
B.

2− x
x+2

12

m ∈ [ −2;3]


C.

y = 4 − 9x

1
27 − x3


y=

2

D.

Câu 64. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số
y=

2
+ 7m + 1 − 2 x
x − 2m

chứa đoạn
B. 1

A. 0

[ −1;1]

?
C. 2

D. Vô số

y = x + 1 + m − 2x
m ≥ −2
Câu 65. Cho hàm số
với

. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để
tập xác định của hàm số có độ dài bằng 1?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 66.

y = x2

(THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Cho hàm số
. Chọn
mệnh đề đúng.
A. Hàm số trên là hàm chẵn.
B. Hàm số trên vừa chẵn vừa lẻ.
C. Hàm số trên là hàm số lẻ.
D. Hàm số trên không chẵn không lẻ.

Câu 67. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
y = 3x − x

y=

2

A.

.


B.

x2 − x
x −1

y=

.

C.

4
x

y= x
.

D.

.

y = x4 − x2 + 3

Câu 68. Hàm số

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
C. hàm số lẻ.

B. hàm số không chẵn, không lẻ.
D. hàm số chẵn.


Câu 69. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.

g ( x) = x

.

f ( x ) = x2 + 1 − 2

Câu 70. Cho hàm số
A.
C.
lẻ.

y = f ( x)
y = f ( x)

B.

k ( x ) = x2 + x

h ( x) = x +

.

C.

1
x


.

D.

.

y = f ( x ) = 3x4 − 4 x2 + 3

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

là hàm số chẵn.

B.

là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.

D.

13

y = f ( x)

y = f ( x)

là hàm số lẻ.
là hàm số vừa chẵn vừa


Câu 71. Cho các hàm số

y = 3x + 2
y = x 2 + 5 x + 2018
(I)
(II)
(III)

y = 5x3 − 3x 2 + x + 1

(IV)

y = x4 − x2 + 1

Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 72. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
1
x
y = x2 +
y= 4
x
x − 2 x2 + 1
A.
.

B.
.
1
2018
2018
y= 3
y = ( 2 x − 1)
+ ( 2 x + 1)
4x
C.
.
D.
.
Câu 73. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.

y = x3 - 2x

y = 2 x2 + x

.

B.

y = 3x 4 + x 2 + 5

.

C.


y = x +1

.

.

f ( x ) = x x 2 + 3; g ( x ) = x + 3 + x − 3

Câu 74. Cho hàm số
f ( x)
g ( x)
A.
là hàm chẵn;
là hàm lẻ.
f ( x)
g ( x)
C. Cả

là hàm lẻ
chẵn.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
g ( x)
B. Cả f(x) và
là hàm chẵn.
f ( x)
g ( x)
D.
là hàm lẻ;
là hàm


Câu 75. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A.

y = 2− x + 2+ x

. B.

y = x+2 − x−2
C.

D.

.

D.

y = x+2 + x−2

y = x4 + x + 1

.

.

f ( x) = x + 2 − x − 2 g ( x) = − x
Câu 76. Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số
,
?
f ( x)

g ( x)
A.
là hàm số chẵn,
là hàm số chẵn.
f ( x)
g ( x)
B.
là hàm số lẻ,
là hàm số chẵn.
14


C.

f ( x)

là hàm số lẻ,

g ( x)

là hàm số lẻ.
f ( x)
g ( x)
D.
là hàm số chẵn,
là hàm số lẻ.
Câu 77. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
y = x +1 + 1 – x
y = x +1 − 1 – x
A.

.
B.
.
2
2
2
y = x +1 + 1 – x
y = x + 1 − 1 – x2
C.
. D.
.

f ( x) = x + 2 − x − 2

g ( x) = − x

Câu 78. Cho hai hàm số
,
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
f ( x)
g ( x)
f ( x)
g ( x)
A.
là hàm số chẵn,
là hàm số chẵn. B.
là hàm số lẻ,
là hàm
số chẵn.

f ( x)
g ( x)
f ( x)
g ( x)
C.
là hàm số lẻ,
là hàm số lẻ.
D.
là hàm số chẵn,

hàm số lẻ.
f ( x) =

1+ x + 1− x
x

g ( x ) = x3 − 4 x

Câu 79. Cho hai hàm số

đúng?
f ( x)
g ( x)
A.
là hàm số chẵn và
là hàm số lẻ.
f ( x)
g ( x)
B.


là hàm số chẵn.
f ( x)
g ( x)
C.

là hàm số lẻ.
f ( x)
g ( x)
D.
là hàm số lẻ và
là hàm số chẵn.
Câu 80. Cho hàm số
F ( x) =

y = f ( x)

1
 f ( x ) + f ( − x ) 
2

. Mệnh đề nào dưới đây

xác định trên tập đối xứng. Trên D, xét các hàm số
G ( x) =



1
 f ( x ) − f ( − x ) 
2


đúng?
F ( x)
G ( x)
A.

là các hàm số chẵn trên D.
15

. Khẳng định nào dưới đây


B.

F ( x)



G ( x)

là các hàm số lẻ trên D.
F ( x)
G ( x)
C.
là hàm số chẵn và
là hàm số lẻ trên D.
Câu 81. Cho 4 hàm số sau:
(I):

y = x ( x − 2)


y=
(III):

x +2
x2

y = 2 x2 − 5 x
(II):

;
y=

x +2
x −2

; (IV):

.

Trong 4 hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1

B. 2
−1 khi x < 0

y = f ( x ) = 0 khi x = 0
1 khi x > 0



Câu 82. Hàm số
A. chẵn
B. lẻ
C. vừa chẵn vừa lẻ
D. không chẵn không lẻ

C. 3

D. 4

là hàm số

Câu 83. Có bao nhiêu hàm số xác định trên
A. 0
B. 1

f ( x) = − x + x + 2 − x − 2

Câu 84. Hàm số
A. hàm số chẵn
B. hàm số lẻ
C. hàm số không chẵn, không lẻ
D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

¡

vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ?
C. 2
D. Vô số




4
y = 20 − x 2 y = −7 x + 2 x + 1
Câu 85. Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn:
;
;

x 4 + 10
y=
y=
y = x+2 + x−2
x
;
;
3
1
A. .
B. .

x4 − x + x4 + x
x +4
?
C.
16

4

.


D.

2

.


Câu 86. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

f ( x) =
A.

f ( x) =
Câu 87.

x3
x2 + 1

x
x +1

.

B.

Phan

Bội

f ( x ) = x2 − x


.

C.

f ( x ) = x3 + x + 1

.

D.

.

(THPT

Châu

− x 3 − 6 khi x ≤ −2

f ( x) =  x
khi − 2 < x < 2.
 3
 x − 6 khi x ≥ 2
A. Đồ thị hàm số

-

KTHK

1-17-18)


Cho

hàm

số

Khẳng định nào sau đây đúng?

f ( x)

đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
f ( x)
B. Đồ thị của hàm số
đối xứng qua trục hoành.
f ( x)
C.
là hàm số lẻ.
f ( x)
D.
là hàm số chẵn
Câu 88. Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn:

y = 20 − x 2

x 4 + 10
y=
y=
y = x+2 + x−2
x

,
,
3
1
A. .
B. .

x 4 − x + x4 + x
x +4

y = f ( x)

[ −5;5]

Câu 89. Cho hàm số
hình dưới đây.

y = −7 x 4 + 2 x + 1
,

,

?
C.

có tập xác định là

17

4


.

D.

2

.

và đồ thị của nó được biểu diễn bởi


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

( −2; 2 )

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
( −5; −2 ) ( 2;5)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

.
D. Hàm số chẵn.
Câu 90. Các hình dưới đây là đồ thị của các hàm số cùng có tập xác định là
thị đó, đâu là đồ thị của một hàm số chẵn?

A.

B.


C.

D.

Câu 91. Cho hàm số

y = f ( x ) = x − 2018 + x + 2018 .
y = f ( x)

¡

. Trong các đồ

Mệnh đề nào sau đây sai?

R
có tập xác định là .
y = f ( x)
B. Đồ thị hàm số
nhận trục tung làm trục đối xứng.
y = f ( x)
C. Hàm số
là hàm số chẵn.
y = f ( x)
O
D. Đồ thị hàm số
nhận gốc tọa độ
làm tâm đối xứng.


A. Hàm số

Câu 92. Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng?
A.

y = x3 + x

.

B.

y = x2

.

C.
18

y = x 4 + 3x2 −1

y= x
.

D.

.


m = m0


f ( x) = x3 + (m 2 − 1) x 2 + 2 x + m − 1

Câu 93. Biết rằng khi
thì hàm số
đề nào sau đây đúng?
 −1 
 1
m ∈  ; 0
m ∈  0; 
2 
 2
A.
.
B.
.
.

C.

Câu 94. Tìm
để đồ thị hàm số
O
độ
làm tâm đối xứng.
m = 1.
m = −1.
A.
B.
tất


cả

(

các

giá

C.

trị

của

)

y = 2x3 + 2 m2 − 4 x2 + ( 4 + m) x + 3m− 6
A.

m= −2

.

B.

Câu 96. Cho hàm số
tham số
A.

0


.

D.

y = −2 x 3 + ( m 2 − 3m + 2 ) x 2 + ( m + 5 ) x + m − 2

m

Câu 95. Tìm

m ∈ [ 3; +∞ )

là hàm số lẻ. Mệnh

m

m= 2

.

tham

.

f

là hàm số lẻ trên
B.


Câu 97. Tìm điều kiện của
m=0
A.
.

m

−3

.

số

¡

. Gọi

S

nhận gốc tọa

D.

m

để

là một hàm số lẻ
m= −4
C.

.

f ( x ) = ( m 2 + 3m − 4 ) x 2017 + m 2 − 7

để hàm số

m = 2.

7

m = 0.

hàm

D.

m= ±2

số

.

là tập hợp tất cả các giá trị của

. Tính tổng các phần tử của
C.

1 
m ∈  ;3 ÷
2 


.

S

D.

.
2 7

.

y = x 4 − m ( m − 1) x 3 + x 2 + mx + m 2

để hàm số
là hàm số chẵn.
m=0
0 < m <1
m =1
B.
hoặc
. C. không tồn tại m.
D.
.

m = m0

f ( x ) = x 3 + ( m 2 − 1) x 2 + 2 x + m − 1

Câu 98. Biết rằng khi

thì hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
 1 
m0 ∈  − ;0 
m0 ∈ [ 3 : +∞ )
 2 
A.
.
B.
.
 1
m0 ∈  0; 
 2

19

C.

1 
m0 ∈  ;3 ÷
2 

.

là hàm số lẻ.

D.


Câu 99. Trong


các

y = x 4 + 6 x 2 + 10; y =

hàm số chẵn,
27
A.
.

b

hàm

x 4 + 2 x2 + 1
5
5
; y = x .x 3 ; y = 2 x − 1 + x; y = x 3 −
x
x

hàm số lẻ. Tính
28
B.
.

y = f ( x) =
Câu 100. Cho hàm số

5a + 6b


C.

tham số). Số giá trị của để đồ thị
A. 0.
B. 1.
Câu 101. Chọn khẳng định đúng?
y = f ( x)
A. Hàm số

(Cm )

được

∀x1 ; x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )
Hàm

số

y = f ( x)

C.

Hàm

số

y = f ( x)

D.


Hàm

số

23

.

y = f ( x)

có đồ thị là

.

(Cm )

(

m



Oy
nhận trục
làm trục đối xứng là
C. 2.
D. 3.

gọi




nghịch

biến

trên

gọi



đồng

biến

trên

gọi



đồng

biến

trên

gọi




đồng

biến

trên

.

¡
Câu 102. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên ?
y = 1− 2x
y = 3x + 2
y = x2 + 2x −1
A.
B.
C.

y = −2 ( 2 x − 3)

20

K

nếu

K


nếu

K

nếu

.

được

∀x1 ; x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )

D.

.

được

∀x1 ; x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )

a

.

được

∀x1 ; x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) ≤ f ( x2 )

tồn tại


.

m 2018 + x + (m 2 − 2) 2018 − x
(m2 − 1) x

m

B.

số

.

Câu 103. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên

20

¡

?

D.

K

nếu


A.


y=x

.

B.

y = −2 x

.

f ( x) =

Câu 104. Xét sự biến thiên của hàm số
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C.
3
x

y = 2x

trên khoảng

( 0; +∞ )

y=

.


( 0; +∞ )

( 0; +∞ )

D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng

Câu 105. Hàm số

A.

( −∞; 2 )

2x +1
x −1

.

. Khẳng định nào sau đây

.

B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
( 0; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.

y=

D.


1
x
2

nghịch biến trên khoảng
 1

 − ; +∞ ÷
 2

B.
.

.

( 0; +∞ )

3

 −1; ÷
2

C.
.

.

D.

( 1; +∞ )


y = f ( x ) = x4 − 2x2

Câu 106. Hàm số
( −1;0 )
A.

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
( −1;1)
( 0;1)
B.
C.

Câu 107. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
A.

y = 1 − x2
y=

C.

x +1
x

Câu 108. Cho hàm số

B.

D.


f ( x)

( −1;1)

y = x2
y = − x3 + 3x

có bảng biến thiên như sau

21

?

D.

( 1; +∞ )

.


Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.

( −∞;0 )

B.

( 1; +∞ )

C.


( −2; 2 )

D.

( 0;1)

Câu 109. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Chọn đáp án sai.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng

( 1;+∞ )

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞; −1)
.

( −1;1)

( −1;0 )

.

.

.


Câu 110. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Hà Nội năm học 2018-2019) Cho hàm số

y = f ( x)

có tập xác định là
định nào sau đây là đúng?

và có đồ thị được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng

( 1;3)

.
y = f ( x ) + 2018
( −2;1) ( 1;3)
B. Hàm số
đồng biến trên các khoảng

.
A. Hàm số

y = f ( x ) + 2018

[ −3;3]

đồng biến trên các khoảng

22

( −3; −1)



C. Hàm số

y = f ( x ) + 2018

( −2; −1)

nghịch biến trên các khoảng
y = f ( x ) + 2018
( −3; −2 )
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.



( 0;1)

.

Câu 111. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −∞;1)

.


C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

( −∞;3)

( 0;3)

( 0; 2 )

.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

Câu 112. Cho hàm số

y = f ( x)

xác định trên khoảng

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

( 0; 2 )

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng


( −3; 0 )
23

( −∞; +∞ )

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


C. Hàm số đồng biến trên khoảng

( −1;0 )

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 113. Cho hàm số

h ( x ) = 5x − f ( x )

Đặt
A.
C.

y = f ( x)

h ( 3) < h ( 1) < h ( 2 )
h ( 2 ) < h ( 1) < h ( 3)

Câu 114. Hàm số

f ( x)


( 0;3)

có bảng biến thiên như sau:

. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
B.

h ( 1) < h ( 2 ) < h ( 3)
h ( 3) < h ( 2 ) < h ( 1)

D.

có tập xác định

¡

và có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành theo một dây cung có độ dài bằng
( 0;5 )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
( 0;3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
f
D.


(

)

2019 < f

(

2017

)

.
24

2

.


y = f ( x)

Câu 115. Cho hàm số
dưới đây:

xác định trên đoạn

[ −2;3]

có đồ thị được cho như trong hình


Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
M +m
.
A.

M +m =0

B.

M + m =1

C.

f ( x)

trên đoạn

M +m = 2

y = x − 2 − 3 x −1
[ 0; 2]
Câu 116. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn

1
−1
2
A. .
B.

.
C. .

Câu 117. Cho hàm số
A. 2.

2 x − 1 khi x ≥ 1

y = 1
khi 0 < x < 1
1 − 2 x khi x ≤ 0

B. 4.

B.
C.
D.

D.

D.

. Tính

M +m=3

−3

.


[ −2;2]

. Giá trị lớn nhất của hàm số trên
là:
C. 5.
D. 7.

Câu 118. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
M +m
Tìm
.
A.

[ −2;3]

M +m = 2+ 2

M +m= 2
M +m = 4
M +m = 4+ 2
25

y = 1+ x + 1− x

.


×