DẠNG 1. TAM THỨC BẬC HAI
Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai
Câu 1.
Cho tam thức
chỉ khi:
a < 0
∆ ≤ 0
A.
.
f ( x ) = ax 2 + bx + c
( a ≠ 0 ) , ∆ = b 2 − 4ac
a ≤ 0
∆ < 0
a < 0
∆ ≥ 0
B.
.
C.
Lời giải
. Ta có
f ( x) ≤ 0
.
D.
với
∀x ∈ ¡
a > 0
∆ ≤ 0
khi và
.
Chọn A
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có:
Câu 2.
f ( x) = −2 x 2 + 8 x − 8
Cho tam thức bậc hai
f ( x) < 0
x∈¡
A.
với mọi
.
f ( x) ≤ 0
x∈¡
C.
với mọi
.
f ( x) ≤ 0
với
∀x ∈ ¡
khi và chỉ khi
a < 0
∆ ≤ 0
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f ( x) ≥ 0
x∈¡
B.
với mọi
.
f ( x) > 0
x∈¡
D.
với mọi
.
Lời giải
Chọn C
f ( x) = −2( x 2 − 4 x + 4) = −2 ( x − 2 ) ≤ 0
2
Ta có
Vậy:
Câu 3.
f ( x) ≤ 0
với mọi
x∈¡
x − 10 x + 2
A.
Chọn
x − 2 x − 10
2
.
B.
x∈¡
.
.
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
2
x
?
x − 2 x + 10
2
.
C.
Lời giải
.
D.
nên Chọn
C.
− x 2 + 2 x + 10
.
C.
Tam thức ln dương với mọi giá trị của
Câu 4.
với mọi
x
phải có
∆ < 0
a > 0
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
f ( x ) = 3x2 + 2 x − 5
f ( x ) = 2x − 4
A.
là tam thức bậc hai.
B.
là tam thức bậc hai.
3
4
2
f ( x ) = 3x + 2 x − 1
f ( x) = x − x +1
C.
là tam thức bậc hai.
D.
là tam thức bậc hai.
Lời giải
Chọn
A.
1
f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 5
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì
Câu 5.
Cho
f ( x ) = ax 2 + bx + c
dấu với hệ số
∆<0
A.
.
Chọn
a
với mọi
( a ≠ 0)
,
x∈¡
B.
.
∆=0
và
∆ = b 2 − 4ac
. Cho biết dấu của
∆>0
C.
.
Lời giải
.
∆
D.
f ( x)
khi
∆≥0
luôn cùng
.
A.
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì
∆<0
khi
.
Câu 6.
là tam thức bậc hai.
Cho hàm số
∆
và .
y = f ( x ) = ax 2 + bx + c
f ( x)
ln cùng dấu với hệ số
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
y
a
∆ = b 2 − 4ac
với mọi
x∈¡
, tìm dấu của
a
y = f ( x)
4
O 1
A.
a>0 ∆>0
,
.
Chọn
B.
4
a<0 ∆>0
,
.
a>0 ∆=0
C.
,
.
Lời giải
D.
a<0 , ∆=0
,
.
A.
* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên
∆>0
phân biệt nên
.
Câu 7.
x
Cho tam thức
a>0
và đồ thị hàm số cắt trục
f ( x ) = x 2 − 8x + 16
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
f ( x) = 0
f ( x) > 0
x∈¡
A. phương trình
vơ nghiệm.
B.
với mọi
.
f ( x) ≥ 0
f ( x) < 0
x<4
x∈¡
C.
với mọi
.
D.
khi
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
f ( x ) = x 2 − 8x + 16 = ( x − 4 )
2
. Suy ra
2
f ( x) ≥ 0
với mọi
x∈¡
.
Ox
tại hai điểm
Câu 8.
f ( x ) = x2 + 1
Cho tam thức bậc hai
f ( x ) > 0 ⇔ x ∈ ( −∞; +∞ )
A.
.
f ( x ) < 0 ⇔ x ∈ ( −∞;1)
C.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
f ( x ) = 0 ⇔ x = −1
B.
.
f ( x ) > 0 ⇔ x ∈ ( 0;1)
D.
.
Lời giải
Chọn A
f ( x ) = x 2 + 1 ≥ 1 > 0 ∀x ∈ ¡
Ta có
,
.
Câu 9.
f ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0)
Cho tam thức bậc hai
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
f ( x)
∆>0
a
x∈¡
A. Nếu
thì
ln cùng dấu với hệ số , với mọi
.
f ( x)
∆<0
a
x∈¡
B. Nếu
thì
ln trái dấu với hệ số , với mọi
.
b
x ∈ ¡ \ −
f ( x)
∆=0
2a
a
C. Nếu
thì
ln cùng dấu với hệ số , với mọi
.
f ( x)
∆<0
b
x∈¡
D. Nếu
thì
ln cùng dấu với hệ số , với mọi
.
Lời giải
Chọn C
Dạng 2. Giải bất phương trình bậc hai và một số bài tốn liên quan
Câu 10.
f ( x ) = − x2 − 4 x + 5
Cho tam thức bậc hai
x ∈ ( −∞; − 1] ∪ [ 5; + ∞ )
A.
.
x ∈ [ −5;1]
x ∈ ( −5;1)
C.
.
D.
.
. Tìm tất cả giá trị của
x ∈ [ −1;5]
B.
.
x
để
f ( x) ≥ 0
.
Lời giải
Chọn
C.
f ( x ) = 0 ⇔ − x 2 − 4 x + 5 = 0 ⇔ x = 1 x = −5
Ta có
,
.
Mà hệ số
Câu 11.
Gọi
a = −1 < 0
nên:
f ( x ) ≥ 0 ⇔ x ∈ [ −5;1]
S
là tập nghiệm của bất phương trình
S
khơng là tập con của ?
3
.
x2 − 8x + 7 ≥ 0
. Trong các tập hợp sau, tập nào
A.
( −∞;0]
.
B.
[ 6; +∞ )
[ 8; +∞ )
.
C.
Lời giải
.
D.
( −∞; −1]
.
Chọn B
Ta có
x ≤ 1
x2 − 8x + 7 ≥ 0 ⇔
x ≥ 7
.
S = ( −∞;1] ∪ [ 7; +∞ )
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
Do đó
Câu 12.
[ 6; +∞ ) ⊄ S
.
.
2 x 2 − 14 x + 20 < 0
Tập nghiệm của bất phương trình
S = ( −∞; 2] ∪ [ 5; +∞ )
A.
.
S = ( 2;5 )
S = [ 2;5]
C.
.
D.
.
B.
là
S = ( −∞; 2 ) ∪ ( 5; +∞ )
.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình
Vậy
Câu 13.
S = ( 2;5 )
0 ≤ x ≤ 10 ⇔ 2 < x < 5
.
.
x 2 − 25 < 0
Tập nghiệm của bất phương trình
là
S = ( −5;5 )
x > ±5
A.
.
B.
.
S = ( −∞; −5 ) ∪ ( 5; +∞ )
−5 < x < 5
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình
Vậy
Câu 14.
S = ( −5;5 )
x 2 − 25 < 0 ⇔ −5 < x < 5
.
.
(THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
x − 3x + 2 < 0
2
A.
( 1; 2 )
.
là
B.
( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
( −∞;1)
. C.
Lời giải
4
.
D.
( 2; +∞ )
.
Chọn A
Ta có
x 2 − 3 x + 2 < 0 ⇔ 1 < x < 2.
x 2 − 3x + 2 < 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
Câu 15.
là
( 1; 2 )
. Chọn đáp án
A.
(THPT NÔNG CỐNG - THANH HÓA LẦN 1_2018-2019) Tập nghiệm
S
của bất phương
x − x−6 ≤ 0
trình
.
S = ( −∞; −3) ∪ ( 2 : +∞ )
[ −2;3]
A.
.
B.
.
( −∞; −3] ∪ [ 2; +∞ )
[ −3; 2]
C.
.
D.
.
Lời giải
2
Chọn B
Ta có:
x 2 − x − 6 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤ 3
Tập nghiệm bất phương trình là:
Câu 16.
.
S = [ −2;3]
.
− x2 + 2 x + 3 > 0
Bất phương trình
có tập nghiệm là
( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )
( −1;3)
[ −1;3]
A.
. B.
.
C.
.
Lời giải
D.
( −3;1)
.
Chọn B
Ta có:
Câu 17.
− x 2 + 2 x + 3 > 0 ⇔ −1 < x < 3
(ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Tập xác định của hàm
số
A.
C.
y = − x2 + 2 x + 3
( 1;3)
.
[ −1;3]
là:
( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )
B.
.
D.
( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ )
.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
y = − x2 + 2 x + 3
xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là
− x 2 + 2 x + 3 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3
D = [ −1;3]
.
5
.
Câu 18.
− x 2 + x + 12 ≥ 0
Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞ ; − 3] ∪ [ 4; + ∞ )
∅
A.
. B. .
( −∞ ; − 4] ∪ [ 3; + ∞ )
[ −3; 4]
C.
. D.
.
là
Lời giải
Chọn D
Ta có
− x 2 + x + 12 ≥ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 4
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
y=
Câu 19.
Hàm số
A.
(
.
x−2
x −3 + x− 2
) (
−∞; − 3 ∪
( −∞; − 3 ) ∪ (
C.
[ −3; 4]
2
3; +∞
)
có tập xác định là
( −∞; −
.
B.
)
7
3; +∞ \
4
)
7
3 ∪ 3; +∞ \
4
( −∞; − 3 ) ∪
.
7
3; ÷
4
D.
Lời giải
.
.
Chọn B
Hàm số đã cho xác định khi
Ta có
Xét
x ≥ 3
x2 − 3 ≥ 0 ⇔
x ≤ − 3
x 2 − 3 + x − 2 ≠ 0
2
x − 3 ≥ 0
.
x ≤ 2
2 − x ≥ 0
⇔
7
7
⇔ 2
2
x= ⇔x=
2
2
x
−
3
=
2
−
x
(
)
x −3 + x −2 = 0 ⇔ x −3 = 2− x
4
4
(
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
Câu 20.
)
7
D = −∞; − 3 ∪ 3; +∞ \
4
y = 2 x2 − 5x + 2
Tìm tập xác định của hàm số
1
−∞; ∪ [ 2; + ∞ )
[ 2; + ∞ )
2
A.
. B.
.
.
1
−∞;
2
C.
Lời giải
6
.
.
D.
1
2 ; 2
.
Chọn
A.
Hàm số xác định
Câu 21.
1
x≤
⇔
2
2
⇔ 2x − 5x + 2 ≥ 0
x ≥ 2
S
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
S = ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
A.
.
S = ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ )
C.
.
Chọn
.
x2 − 4 > 0
B.
.
S = ( −2; 2 )
D.
Lời giải
.
S = ( −∞; 0 ) ∪ ( 4; +∞ )
.
A.
* Bảng xét dấu:
−∞
x
−2
+
x2 − 4
Câu 22.
Tìm tập nghiệm
S = ¡ \ { 2}
A.
.
Chọn
S
S =¡
x2 − 4 x + 4 > 0
.
C.
Lời giải
+
0
S = ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ )
của bất phương trình
B.
−
0
* Tập nghiệm của bất phương trình là
+∞
2
.
.
S = ( 2; +∞ )
.
D.
S = ¡ \ { −2}
A.
* Bảng xét dấu:
x
−∞
+
x2 − 4x + 4
* Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 23.
S = ¡ \ { 2}
Xét
.
2 x 2 − 3x − 15 ≤ 0
8
C. .
Lời giải
A.
f ( x ) = 2 x 2 − 3 x − 15
+
0
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
6
5
A. .
B. .
Chọn
+∞
2
.
7
là
D.
7
.
.
f ( x) = 0 ⇔ x =
3 ± 129
4
.
Ta có bảng xét dấu:
3 − 129
4
x
f ( x)
+
Câu 24.
6
x2 + 9 > 6 x
+
0
3 − 129 3 + 129
S=
;
4
4
nghiệm nguyên là
Tập nghiệm của bất phương trình:
¡ \ { 3}
( 3; +∞ )
A.
.
B.
.
Chọn
−
0
Tập nghiệm của bất phương trình là
Do đó bất phương trình có
3 + 129
4
.
−2 −1 0 1 2 3
,
, , , , .
là
¡
C. .
Lời giải
D.
( – ∞;3)
B.
x 2 + 9 > 6 x ⇔ ( x − 3) > 0 ⇔ x ≠ 3
2
Câu 25.
Tìm tập nghiệm
A.
C.
S
của bất phương trình
1
S = −∞; − ÷∪ ( 2; +∞ )
2
1
S = −2; ÷
2
.
.
−2 x 2 − 3x + 2 > 0
?
.
D.
B.
1
S = − ;2÷
2
1
S = ( −∞; −2 ) ∪ ; +∞ ÷
2
.
Lời giải
Chọn
C.
−2 x − 3x + 2 > 0 ⇔
2
Ta có
−2 < x <
1
2
.
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Câu 26.
( x − 1) ( x 2 − 7 x + 6 ) ≥ 0
Bất phương trình
S = ( −∞ ;1] ∪ [ 6; +∞ ) .
A.
C.
( 6; +∞ ) .
D.
S
có tập nghiệm là:
S = [ 6; +∞ ) .
B.
S = [ 6; +∞ ) ∪ { 1} .
8
.
.
Lời giải
Chọn D
( x − 1) ( x 2 − 7 x + 6 ) ≥ 0 ⇔ ( x − 1) ( x − 1) ( x − 6 ) ≥ 0
⇔ ( x − 1)
2
x −1 = 0
x = 1
⇔
.
x − 6 ≥ 0
x ≥ 6
( x − 6) ≥ 0 ⇔
Ta có:
Câu 27.
x4 − 5x2 + 4 < 0
Tập nghiệm của bất phương trình
( 1; 4 )
( −2; −1)
A.
.
B.
.
là
( 1; 2 )
C.
Lời giải
.
D.
( −2; −1) ∪ ( 1; 2 )
.
Chọn D
x = 1
x = −1
x −1 = 0
⇔ 2
⇔
x = 2
x
−
4
=
0
4
2
2
2
x − 5x + 4 = x −1 x − 4 = 0
x = −2
2
Ta có
Đặt
(
)(
f ( x ) = x 4 − 5x 2 + 4
)
.
.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy tập nghiệm của bất phương trình
Câu 28.
Giải bất phương trình
A.
x ≤ 1.
Bất phương trình
f ( x) < 0
là
x ( x + 5) ≤ 2 ( x 2 + 2 ) .
B.
1 ≤ x ≤ 4.
C.
Lời giải
x ∈ ( − ∞;1] ∪ [ 4; +∞ ) .
x ( x + 5) ≤ 2 ( x2 + 2 ) ⇔ x 2 + 5 x ≤ 2 x 2 + 4 ⇔ x 2 − 5x + 4 ≥ 0
Xét phương trình
( −2; −1) ∪ ( 1; 2 )
x =1
x 2 − 5 x + 4 = 0 ⇔ ( x − 1) ( x − 4 ) = 0 ⇔
.
x = 4
Lập bảng xét dấu
9
D.
x ≥ 4.
.
1
+
0
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
Câu 29.
Biểu thức
A.
C.
( 3x
2
x 2 − 5 x + 4 ≥ 0 ⇔ x ∈ ( − ∞;1] ∪ [ 4; + ∞ ) .
Chọn
− 10 x + 3) ( 4 x − 5)
5
x ∈ − ∞; ÷.
4
B.
1 5
x ∈ ; ÷∪ ( 3; + ∞ ) .
3 4
D.
âm khi và chỉ khi
1 5
x ∈ − ∞; ÷∪ ;3 ÷.
3 4
1
x ∈ ;3 ÷.
3
Lời giải
Đặt
f ( x ) = ( 3 x 2 − 10 x + 3) ( 4 x − 5 )
x =3
3x − 10 x + 3 = 0 ⇔
x = 1
3
2
Phương trình
và
5
4x − 5 = 0 ⇔ x = .
4
Lập bảng xét dấu
1
3
−
0
−
+
0
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
( 4− x ) ( x
2
Câu 30.
Biểu thức
x ∈ ( 1; 2 )
A.
.
C.
Đặt
x ≥ 4.
2
1 5
f ( x ) < 0 ⇔ x ∈ − ∞; ÷∪ ;3 ÷.
3 4
+ 2 x − 3) ( x 2 + 5 x + 9 )
âm khi
x ∈ ( −3; −2 ) ∪ ( 1; 2 )
B.
.
x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( −2;1) ∪ ( 2; +∞ )
D.
.
Lời giải
f ( x ) = ( 4 − x 2 ) ( x 2 + 2 x − 3) ( x 2 + 5 x + 9 )
10
Chọn
B.
C.
Phương trình
Phương trình
x = 2
4 − x2 = 0 ⇔
.
x = −2
x = 1
x2 + 2x − 3 = 0 ⇔
.
x = −3
2
Ta có
5 11
x 2 + 5 x + 9 = x + ÷ + > 0 ⇒ x 2 + 5 x + 9 = 0 ⇔ x ∈∅.
2
4
Lập bảng xét dấu:
−2
−
0
−
+
+
0
x < −3
( 4 − x ) ( x + 2 x − 3) ( x + 5 x + 9 ) < 0 ⇔ −2 < x < 1
x > 2
2
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
⇔ x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( −2;1) ∪ ( 2; +∞ ) .
Câu 31.
2
Chọn
2
D.
x3 + 3x 2 − 6 x − 8 ≥ 0
Tập nghiệm của bất phương trình
là
x ∈ [ − 4; −1] ∪ [ 2; +∞ ) .
x ∈ ( − 4; −1) ∪ ( 2; + ∞ ) .
A.
B.
x ∈ [ −1; +∞ ) .
x ∈ ( −∞; − 4] ∪ [ − 1; 2] .
C.
D.
Lời giải
x3 + 3 x 2 − 6 x − 8 ≥ 0 ⇔ ( x − 2 ) ( x 2 + 5 x + 4 ) ≥ 0.
Bất phương trình
Phương trình
x = − 4
x2 + 5x + 4 = 0 ⇔
x = −1
và
x − 2 = 0 ⇔ x = 2.
Lập bảng xét dấu
−4
+
0
11
−
−
0
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng
Chọn
( x − 2 ) ( x 2 + 5 x + 4 ) ≥ 0 ⇔ x ∈ [ − 4; −1] ∪ [ 2; + ∞ ) .
A.
DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
f ( x) =
Câu 32.
Cho biểu thức
. Tập hợp tất cả các giá trị của
là
x ∈ ( 0;3] ∪ ( 4; + ∞ )
x ∈ ( − ∞; 0] ∪ [ 3; 4 )
A.
. B.
.
x ∈ ( − ∞; 0 ) ∪ [ 3; 4 )
x ∈ ( − ∞; 0 ) ∪ ( 3; 4 )
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn
Ta có:
Câu 33.
4 x − 12
x2 − 4 x
C.
x < 0
4 x − 12
⇔
≤
0
3 ≤ x < 4
x2 − 4x
hay
x ∈ ( −∞;0 ) ∪ [ 3; 4 )
x 2 − 3x − 4
≤0
x −1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
.
T = ( −∞; −1] ∪ [ 1; 4]
T = ( −∞; −1] ∪ ( 1; 4]
A.
. B.
.
T = ( −∞; −1) ∪ ( 1; 4]
T = ( −∞; −1] ∪ ( 1; 4 )
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
x 2 − 3x − 4
≤ 0 ( 1)
x −1
.
x = −1
x 2 − 3x − 4 = 0 ⇔
x = 4
x −1 = 0 ⇔ x = 1
.
.
Bảng xét dấu
12
.
x
thỏa mãn
f ( x)
không dương
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 34.
T = ( −∞; −1] ∪ ( 1; 4]
.
x 2 − 7 x + 12
≤0
x2 − 4
Tập nghiệm của bất phương trình
là.
S = [ −2; 2] ∪ [ 3; 4 ]
S = ( −2; 2] ∪ [ 3; 4]
A.
. B.
.
S = ( −2; 2 ) ∪ [ 3; 4]
S = [ −2; 2] ∪ ( 3; 4 )
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
f ( x) =
Xét
x 2 − 7 x + 12
x2 − 4
Tập xác định
D = ¡ \ { −2; 2}
x = 3
x 2 − 7 x + 12 = 0 ⇔
x = 4
x = −2
x2 − 4 = 0 ⇔
x = 2
Bảng xét dấu
.
.
.
f ( x)
Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 35.
S = ( −2; 2 ) ∪ [ 3; 4]
(ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
là.
13
.
x − 2 x +1
≥
x +1 x − 2
A.
1
−1; ∪ ( 2; +∞ )
2
.
( −∞; −1) ∪
1
;2÷
2
B.
.
1
( −∞; −1) ∪ ; 2 ÷
2
C.
.
1
−∞;
2
D.
.
Lời giải
Chọn C
( x − 2 ) − ( x + 1) ≥ 0 ⇔ −6 x + 3 ≥ 0 1
x − 2 x +1
≥
⇔
( )
x +1 x − 2
x2 − x − 2
( x + 1) ( x − 2 )
2
2
.
Ta có bảng xét dấu sau:
( 1) ⇔ x < −1 ∨
Câu 36.
1
≤x<2
2
.
S
Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình
đây?
( −2; − 1)
( −1; 2 )
A.
.
B.
.
Chọn
Xét
∅
C. .
Lời giải
C.
x+7
x2 + x + 3
≥0
−1 ≥ 0 ⇔ 2
2
x −4
x −4
Bất phương trình có tập nghiệm
Vậy
x2 + x + 3
≥1
x2 − 4
S ∩ ( −2; 2 ) = ∅
.
S = [ −7; − 2 ) ∪ ( 2; + ∞ )
.
14
.
. Khi đó
S ∩ ( −2; 2 )
D.
là tập nào sau
( −2; − 1]
.
Câu 37.
Tập nghiệm của bất phương trình
3
23 3
23
; +
−
÷
4 4
4 ÷
4
A.
.
2
− ;+ ∞÷
3
C.
.
D.
2 x 2 − 3x + 4
>2
x2 + 3
B.
là
3
23 3
23
∪
+
;
+
∞
−∞; −
÷
÷
÷
4
4 ÷
4
4
.
2
−∞; − ÷
3
.
Lời giải
Chọn
Do
D.
x 2 + 3 > 0 ∀x ∈ ¡
nên bất phương trình đã cho tương đương với
2
2 x 2 − 3x + 4
> 2 ⇔ 2 x 2 − 3 x + 4 > 2 x 2 + 3 ⇔ 3 x < −2 ⇔ x < −
2
3
x +3
(
Câu 38.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
0.
2.
A.
B.
Điều kiện:
x2 − 4 ≠ 0
x ≠ 0
.
x + 2 ≠ 0 ⇔
x
≠
±
2
2 x − x 2 ≠ 0
)
x
thỏa mãn
.
x+3
1
2x
−
<
2
x − 4 x + 2 2x − x2
1.
C.
Lời giải
?
D.
3.
Bất phương trình:
x+3
1
2x
x +3
1
2x
2x + 9
−
<
⇔ 2
−
+ 2
<0⇔ 2
< 0.
2
2
x − 4 x + 2 2x − x
x − 4 x + 2 x − 2x
x −4
Bảng xét dấu:
−2
+
+
+
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy
2x + 9
9
< 0 ⇔ x ∈ − ∞; − ÷∪ ( − 2; 2 ) .
2
x −4
2
Vậy có chỉ có duy nhất một giá trị nguyên dương của
15
x
( x = 1)
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn
Câu 39.
C.
− 2x2 + 7 x + 7
≤ −1
x 2 − 3x − 10
S
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A. Hai khoảng.
B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn.
D. Ba khoảng.
Lời giải
Điều kiện:
x ≠ − 2
x 2 − 3 x − 10 ≠ 0 ⇔ ( x + 2 ) ( x − 5 ) ≠ 0 ⇔
.
x ≠ 5
Bất phương trình
− 2x2 + 7 x + 7
− 2 x2 + 7 x + 7
− x2 + 4 x − 3
≤
−
1
⇔
+
1
≤
0
⇔
≤0
x 2 − 3x − 10
x 2 − 3 x − 10
x 2 − 3 x − 10
( ∗) .
Bảng xét dấu
−2
1
−
0
−
+
0
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình
Chọn
( ∗) ⇔ x ∈ ( − ∞; − 2 ) ∪ [ 1;3] ∪ ( 5; + ∞ ) .
C.
DẠNG 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 40.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
bằng?
6.
−1.
A.
B.
5 x − 2 < 4 x + 5
2
2
x < ( x + 2)
có dạng
S = ( a; b )
8.
C.
Lời giải
Chọn B
5 x − 2 < 4 x + 5
5 x − 2 < 4 x + 5
x < 7
⇔ 2
⇔
2
2
2
x > −1
x < ( x + 2)
x < x + 4x + 4
Ta có:
.
S = ( −1; 7 )
a + b = 6.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
. Suy ra
16
D.
. Khi đó tổng
7.
a+b
Câu 41.
1 x
x − ≥ +1
2 4
x2 − 4 x + 3 ≤ 0
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là
S = ( 2;3)
( −∞; 2] ∪ [ 3; +∞ )
A.
.
B.
.
S = [ 2;3]
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
1 x
3
x ≥ 2
x − ≥ +1
x≥
⇔ 4
⇔ 2 ≤ x ≤ 3.
2 ⇔
2 4
x 2 − 4 x + 3 ≤ 0 1 ≤ x ≤ 3 1 ≤ x ≤ 3
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là
Câu 42.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
[ 2;5]
[ 1; 6]
A.
.
B.
.
S = [ 2;3]
.
x 2 − 6 x + 5 ≤ 0
2
x − 8 x + 12 < 0
là
( 2;5]
C.
.
Lời giải
D.
[ 1; 2] ∪ [ 5; 6]
.
Chọn C
2
1 ≤ x ≤ 5
x − 6 x + 5 ≤ 0
⇔
⇔ 2< x≤5
2
2 < x < 6
x − 8 x + 12 < 0
(Độ
Câu 43.
Cấn
y = x2 − 2x +
A.
C.
Vĩnh
.
1-2018-2019)
Tìm
1
25 − x 2
D = ( −5; 0] ∪ [ 2;5 )
D = ( −5;5 )
Phúc-lần
.
?
. B.
D.
D = ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ )
D = [ −5; 0] ∪ [ 2;5]
.
.
Lời giải
Chọn A
x ≥ 2
x − 2 x ≥ 0
−5 < x ≤ 0
x ≤ 0
2
25 − x > 0 ⇔ −5 < x < 5 ⇔ 2 ≤ x < 5
2
Điều kiện:
17
.
tập
xác
định
của
hàm
số
Tập xác định:
Câu 44.
D = ( −5; 0] ∪ [ 2;5 )
Hệ bất phương trình
2
A. .
.
2
x − 4 < 0
2
( x − 1) ( x + 5 x + 4 ) ≥ 0
1
B. .
có số nghiệm ngun là
3
D. .
C. Vơ số.
Lời giải
Chọn A
−2 < x < 2
x − 4 < 0
⇔ −4 ≤ x ≤ −1
−2 < x ≤ −1
⇔
2
1 ≤ x < 2
( x − 1) ( x + 5 x + 4 ) ≥ 0
x ≥ 1
2
Câu 45.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( 1; 2 )
( 1; 4 )
A.
.
B.
.
Chọn
do
là
( −∞; 1) ∪ ( 3; +∞ )
C.
Lời giải
A.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
S = ( 1; 2 )
x2 + 2x +
D.
18
.
.
1
1
> 3+
x+4
x+4
Tập nghiệm của bất phương trình
( −3;1)
( −4; −3)
A.
.
B.
.
( 1; +∞ ) ∪ ( −∞; −3)
( 1; +∞ ) ∪ ( −4; −3)
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn
là số nguyên
⇔ x = { −1;1}
x2 − 4 x + 3 < 0
−6 x + 12 > 0
( x − 1) ( x − 3) < 0
x2 − 4x + 3 < 0
1 < x < 3
⇔
⇔
−6 x > −12
−6 x + 12 > 0
x < 2
⇔1< x < 2
Câu 46.
x
là
. D.
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )
.
x > −4
⇔ x < −3
−4 < x < −3
1
1 ⇔ x + 4 > 0
2
x + 2x +
> 3+
2
x > 1 ⇔
x+4
x+4
x + 2x − 3 > 0
x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 47.
Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
( 1;3)
( −2;5)
A.
.
B.
.
Chọn
Ta có
Câu 48.
S = ( −4;3) ∪ ( 1; + ∞ )
2
x − 4 x + 3 > 0
( x + 2 ) ( x − 5 ) < 0
.
.
( −2;1) ∪ ( 3;5)
C.
Lời giải
.
D.
( 3;5 )
.
C.
x < 1
2
2
−2 < x < 1
x − 4 x + 3 > 0
x − 4 x + 3 > 0
⇔ 2
⇔ x > 3
⇔
x − 3 x − 10 < 0
3 < x < 5
( x + 2 ) ( x − 5 ) < 0
−2 < x < 5
( x + 5 ) ( 6 − x ) > 0
2 x + 1 < 3
Giải hệ bất phương trình
x <1
−5 < x < 1
A.
.
B.
.
Chọn
.
.
.
C.
Lời giải
x > −5
.
D.
x < −5
A.
( x + 5 ) ( 6 − x ) > 0 ( 1)
( 2)
2 x + 1 < 3
Giải bất phương trình
.
( 1)
:
Bảng xét dấu cho biểu thức
f ( x ) = ( x + 5) ( 6 − x )
Dựa vào bảng xét dấu suy ra bất phương trình
19
( 1)
:
có tập nghiệm
S1 = ( −5; 6 )
.
.
Giải bất phương trình
( 2)
x <1⇒
:
Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là
Câu 49.
bất phương trình
S = S1 ∩ S2 = ( −5;1)
( 2)
có tập nghiệm
Chọn
.
.
y = x + 2 x −1 + 5 − x2 − 2 4 − x2
Tập xác định của hàm số:
3
−1
A. .
B.
.
S 2 = ( −∞;1)
có dạng
0
C. .
Lời giải
[ a; b]
D.
−3
. Tìm
a+b
.
.
A.
+ Điều kiện:
+
( 1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 1) ⇔ x ≥ 1 ( 5)
.
+ Với
+
x −1 ≥ 0
x + 2 x − 1 ≥ 0
2
4 − x ≥ 0
2
2
5 − x − 2 4 − x ≥ 0
x ≥1
( 2)
thì
ln đúng.
( 3) ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 ( 6 )
+ Xét
Đặt
.
( 4) ⇔ 1 + ( 4 − x2 ) − 2
4 − x2 ≥ 0
4 − x2 = t ≥ 0
1 + t 2 − 2t ≥ 0 ⇔ ( t − 1) ≥ 0
+ Kết hợp
+ Suy ra
+ Vậy
( 5)
và
, với điều kiện
−2 ≤ x ≤ 2
.
2
, ta được
( 6)
(luôn đúng).
ta được tập xác định của hàm số là
[ 1; 2]
.
a =1 b = 2
;
.
a+b =3
.
DẠNG 5. BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
Dạng 1. Tìm m để phương trình có n nghiệm
Câu 50.
(ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Tìm tất cả các giá trị
x 2 + mx + 4 = 0
của tham số m để phương trình
có nghiệm
m ≤ −4 hay m ≥ 4
−4 ≤ m ≤ 4
A.
.
B.
.
20
C.
m ≤ −2 hay m ≥ 2
. D.
−2 ≤ m ≤ 2
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
Câu 51.
có nghiệm
⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ m 2 − 16 ≥ 0 ⇔ m ≤ −4 hay m ≥ 4
− x 2 + 2 ( m − 1) x + m − 3 = 0
m
Tìm
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
−
1;
2
−∞
;
−
1
∪
2;
+∞
−
1;
(
)
(
) (
)
( −∞; −1] ∪ [ 2; +∞ )
[ 2]
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
m < −1
2
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ ( m − 1) − ( −1) . ( m − 3) > 0 ⇔ m 2 − m − 2 > 0 ⇔
m > 2
Vậy
Câu 52.
x 2 + mx + 4 = 0
m ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 2; +∞ )
m
Giá trị nào của
biệt?
A.
C.
m ∈ ¡ \ { 3}
.
3
m ∈ − ;1÷
5
Chọn
thì phương trình
B.
.
.
( m − 3) x 2 + ( m + 3) x − ( m + 1) = 0 ( 1)
3
m ∈ −∞; − ÷∪ ( 1; + ∞ ) \ { 3}
5
.
3
m∈ − ;+ ∞÷
5
D.
.
Lời giải
B.
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
m − 3 ≠ 0
⇔
2
∆ = ( m + 3) + 4 ( m − 3) ( m + 1) > 0
m ≠ 3
3
⇔ x < −
m ≠ 3
5
3
⇔ 2
⇔ m ∈ −∞; − ÷∪ ( 1; + ∞ ) \ { 3}
x > 1
5
5m − 2m − 3 > 0
Câu 53.
x 2 − mx + 4m = 0
m
Tìm các giá trị của tham số
để phương trình
0 < m < 16
−4 < m < 4
0
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn
có hai nghiệm phân
A.
21
.
vơ nghiệm.
0 ≤ m ≤ 16
D.
.
x 2 − mx + 4 m = 0
Phương trình
Câu 54.
C.
m > 1.
B.
m ≤ −3
.
x 2 − ( m + 1) x + 1 = 0
Phương trình
A.
vơ nghiệm khi
2
∆ < 0 ⇔ m − 16m < 0 ⇔ 0 < m < 16
hoặc
m ≥ 1.
D.
vô nghiệm khi và chỉ khi
− 3 < m < 1.
− 3 ≤ m ≤ 1.
Lời giải
∆ x < 0 ⇔ ( m + 1) − 4 < 0
2
Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi
⇔ m 2 + 2m − 3 < 0 ⇔ ( m − 1) ( m + 3) < 0 ⇔ − 3 < m < 1
Câu 55.
m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
m∈¡ .
B.
m=−
sao cho phương trình sau vơ nghiệm
m > 3.
m=2
C.
Lời giải
Vậy phương trình đã cho ln vơ nghiệm với mọi
Tìm tất cả các giá trị của tham số
D.
m
m∈¡ .
Chọn
m < 0.
B.
Xét phương trình
TH1. Với
Suy ra với
Do đó
3
m>− .
5
m > 2.
m − 2 = 0 ⇔ m = 2,
m=2
A.
C.
Lời giải
khi đó
thì phương trình
vơ nghiệm?
m > 3
m < 1 .
( m − 2 ) x 2 + 2 ( 2m − 3) x + 5m − 6 = 0
m=2
TH2. Với
1
2
để phương trình
( m − 2 ) x 2 + 2 ( 2 m − 3 ) x + 5m − 6 = 0
A.
B.
a = 2m 2 + 1 ≠ 0
, ∀m ∈ ¡ .
′x = 4m 2 − 2 ( 2m 2 + 1) = − 2 < 0
∆
⇔
Yêu cầu bài toán
Câu 56.
. Chọn
D.
m ≠ 2
.
1 < m < 3
( ∗) .
( ∗) ⇔ 2 x + 4 = 0 ⇔ x = − 2.
( ∗)
có nghiệm duy nhất
x = − 2.
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2,
khi đó để phương trình
22
( ∗)
vơ nghiệm
⇔ ∆′x < 0
⇔ ( 2m − 3) − ( m − 2 ) ( 5m − 6 ) < 0 ⇔ 4m 2 − 12m + 9 − ( 5m 2 − 16m + 12 ) < 0
2
m > 3
⇔ − m 2 + 4m − 3 < 0 ⇔ m 2 − 4m + 3 > 0 ⇔
.
m < 1
m > 3
m < 1
Do đó, với
thì phương trình
Kết hợp hai TH, ta được
Câu 57.
Phương trình
A.
m > 3
m < 1
là giá trị cần tìm. Chọn
Xét phương trình
TH2. Với
C.
vơ nghiệm khi và chỉ khi
m < 0
m > 4 .
0 ≤ m ≤ 4.
B.
C.
Lời giải
mx 2 − 2mx + 4 = 0
Suy ra với
vô nghiệm.
mx 2 − 2mx + 4 = 0
0 < m < 4.
TH1. Với
( ∗)
m = 0,
m=0
m ≠ 0,
0 ≤ m < 4.
( ∗) .
khi đó phương trình
thì phương trình
D.
( ∗)
( ∗) ⇔ 4 = 0
(vơ lý).
vơ nghiệm.
khi đó để phương trình
( ∗)
vơ nghiệm
⇔ ∆′x < 0
⇔ m 2 − 4m < 0 ⇔ m ( m − 4 ) < 0 ⇔ 0 < m < 4
Kết hợp hai TH, ta được
Câu 58.
Phương trình
A.
(m
2
B.
Xét phương trình
TH1. Với
là giá trị cần tìm. Chọn D.
− 4) x2 + 2 ( m − 2) x + 3 = 0
m ≥ 0.
(m
0≤m<4
2
m = ± 2.
vô nghiệm khi và chỉ khi
m ≥ 2
m < − 4 .
C.
D.
Lời giải
− 4) x2 + 2 ( m − 2) x + 3 = 0
m = 2
m2 − 4 = 0 ⇔
.
m = − 2
23
( ∗) .
m ≥ 2
m ≤ − 4 .
•
•
Khi
Khi
m = 2 ⇒ ( ∗) ⇔ 3 = 0
(vô lý).
3
m = − 2 ⇒ ( ∗) ⇔ − 8 x + 3 = 0 ⇔ x = .
8
Suy ra với
TH2. Với
m=2
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
m ≠ 2
m2 − 4 ≠ 0 ⇔
,
m ≠ − 2
khi đó để phương trình
( ∗)
vơ nghiệm
⇔ ∆′x < 0
⇔ ( m − 2 ) − 3 ( m 2 − 4 ) < 0 ⇔ m 2 − 4m + 4 − 3m 2 + 12 < 0 ⇔ − 2 m 2 − 4m + 16 < 0
2
m > 2
⇔ m 2 + 2m − 8 > 0 ⇔ ( m − 2 ) ( m + 4 ) > 0 ⇔
.
m < − 4
Suy ra với
m > 2
m < − 4
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Kết hợp hai TH, ta được
Câu 59.
Cho tam thức bậc hai
A.
C.
m ≥ 2
m < − 4
f ( x ) = x 2 − bx + 3.
b ∈ − 2 3; 2 3 .
(
(
f ( x) = 0
B.
)
)
có nghiệm
(
Vây
b
thì tam thức
f ( x)
có nghiệm?
(
) (
)
b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ .
D.
Lời giải
⇔ ∆′x ≥ 0 ⇔ ( − b ) − 4.3 ≥ 0
2
⇔ b 2 − 12 ≥ 0 ⇔ b 2 − 2 3
(
Với giá trị nào của
C.
b ∈ − 2 3; 2 3 .
b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ .
Để phương trình
Câu 60.
là giá trị cần tìm. Chọn
)
2
b ≥ 2 3
≥0 ⇔ b−2 3 b+2 3 ≥ 0⇔
.
b ≤ − 2 3
b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
(
)
)(
)
là giá trị cần tìm. Chọn
C.
x 2 + 2(m + 2) x − 2m − 1 = 0 m
Phương trình
( là tham số) có nghiệm khi
m = −1
m < − 5
m = −5 .
m > −1 .
− 5 ≤ m ≤ −1.
A.
B.
C.
D.
24
m ≤ − 5
m ≥ −1 .
Lời giải
Xét phương trình
x 2 + 2 ( m + 2 ) x − 2m − 1 = 0,
Yêu cầu bài tốn
2
có
⇔ ∆′x ≥ 0 ⇔ m 2 + 4m + 4 + 2m + 1 ≥ 0 ⇔ m 2 + 6m + 5 ≥ 0
m ≥ −1
⇔ ( m + 1) ( m + 5 ) ≥ 0 ⇔
m ≤ − 5
Câu 61.
∆′x = ( m + 2 ) + 2m + 1.
là giá trị cần tìm. Chọn
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
2 x 2 + 2 ( m + 2 ) x + 3 + 4m + m 2 = 0
A.
Xét
3.
B.
4.
có nghiệm?
2.
C.
Lời giải
2 x 2 + 2 ( m + 2 ) x + 3 + 4m + m 2 = 0,
Yêu cầu bài toán
D.
D.
1.
∆′x = ( m + 2 ) − 2 ( m2 + 4m + 3) .
2
có
⇔ ∆′x ≥ 0 ⇔ m 2 + 4m + 4 − 2m2 − 8m − 6 ≥ 0 ⇔ − m 2 − 4m − 2 ≥ 0
⇔ m 2 + 4m + 2 ≤ 0 ⇔ ( m + 2 ) ≤ 2 ⇔ − 2 − 2 ≤ m ≤ − 2 + 2.
2
Kết hợp với
Câu 62.
m ∈ ¢,
Tìm các giá trị của
A.
m
B.
Xét phương trình
Suy ra với
TH2. Với
để phương trình
−
m ≠ 5.
TH1. Với
ta được
m = { − 3; − 2; − 1}
( m − 5) x 2 − 4mx + m − 2 = 0
10
≤ m ≤ 1.
3
C.
Lời giải
( m − 5 ) x 2 − 4mx + m − 2 = 0
m − 5 = 0 ⇔ m = 5,
m =1
10
m ≤ − 3 .
m ≥ 1
D.
x=
có nghiệm duy nhất
khi đó để phương trình
25
10
m ≤ − 3 .
1 ≤ m ≠ 5
( ∗) .
khi đó
( ∗)
A.
có nghiệm.
( ∗) ⇔ − 20 x + 3 = 0 ⇔ x =
thì phương trình
m − 5 ≠ 0 ⇔ m ≠ 5,
là các giá trị cần tìm. Chọn
( ∗)
3
.
20
3
.
20
có nghiệm
⇔ ∆′x ≥ 0