Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DAI SO 8 TIET 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết : 3 Ngày soạn : 12/08/2011</i>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục Tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức: </b>


<b>2. Về kỹ năng:</b> Biết vận dụng linh hoạt qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức để giải
toán.


<b>3. Về tư duy và thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn
<b>II/ Chuẩn Bị:</b>


<b>1.</b> <b>Của giáo viên: </b> Bảng phụ, chia lớp thành nhóm học tập
<b>2. Của học sinh: </b>Làm các bài tập đã dặn.


<b>III/Kiểm Tra Bài Cũ:</b>


HS1: Chữa bài tập 10 a); HS2: Làm bài tập 10 b)


Gọi HS nhận xét, cho HS phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Nhấn mạnh những sai lầm thường găp như : dấu, thhực hiện xong khơng rút gọn


<b>IV/ Tiến Trình Giảng Bài Mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Bài 11</b>


Ta thực hiện tính các biểu thức trong phép


nhân rồi rút gọn


Nhận xét kết qủa
<b>Bài 12</b>


Phát phiếu học tập cho từng nhóm
Nhận xét kết qủa


<b>Bài 13</b> Tìm x, biết
Làm bài 13 theo nhóm
Gọi HS nhận xét
<b>Bài 14</b>


Gọi a là số chẳn các số chẳn liên tiếp được
biêu diễn như thế nào ?


Viết biểu thức quan hệ tích hai số sau lớn
hơn tích hai số dầu là 192


Tìm a để biết đó là những số nào
<b>Bài 15.</b> Ta áp dụng hằng đẳng thức
Cho cả lớp cùng làm


HS trình bày ở bảng cả lớp
cùng làm


HS nhận xét


HS làm trên phiếu học tập
HS nhận xét



HS thảo luận theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS a+2; a+4


HS


(a+2)(a+4)=a(a+2)+192
HS trình bày ở bảng


HS làm 1 phút rồi nêu kết
qủa


<b>Bài 11</b>
2
=2x


      


   2   
A (x 5)(2x 3) 2x(x 3) x 7


7x 15 2x 6x x 7 8
<b>Bài 12</b>
a)-15
b)-30
c) 0
d)-15; 15
<b>Bài 13</b>
2 2



(12 5)(4x 1) (3x 7)(1 16x) 81
48x 32x 5 48x 114x 7 81
82x 82


     


     


 hay x=1


<b>Bài 14</b>


(a+2)(a+4)=a(a+2)+192
a2<sub>+6a +8= a</sub>2<sub>+2a+192</sub>


4a = 192 - 8
a = 46


Vậy ba số cần tìm là 46, 48, 50
<b>Bài 15</b>


;


2


2 2


1 1



a) x y b)x y


2 4


 


 


 


 


<b>V/ Cũng Cố</b>


<b>VI/ Hướng Dẫn Học Ở Nhà:</b>


Học lại qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, các bài tập và xem trước ba cơng thức bình
phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương của bài 3


<b>Rút kinh nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tiết : 4 Ngày soạn : 12/08/2011</i>

§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ



<b>I/ Mục Tiêu:</b>


<b>1.</b> <b>Về kiến thức: </b>Nắm được hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu,


hiệu hai bình phương.



<b>2.</b> <b>Về kỹ năng:</b> Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
<b>3.</b> <b>Về tư duy và thái độ:</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn


<b>II/ Chuẩn Bị:</b>


<b>1. Của giáo viên: </b> Vẽ sẳn hình 1tr9 SGK trên giấy, Thước kẻ, phấn màu, Phiếu học tập.
<b>2. Của học sinh: </b>Ôn qui tắc đa thức nhân với đa thức.


<b>III/Kiểm Tra Bài Cũ:</b> Làm tính nhân:
HS1:


1<sub>x y</sub> 1<sub>x y</sub>
2 2


   


 


   


   <sub> HS2: </sub>


1<sub>x y</sub> 1<sub>x y</sub>
2 2


   


 


   



   


GV gọi HS nhận xét bài làm sau đó GV nhận xét cho điểm
GV gọi HS nhận xét bài làm sau đó GV nhận xét cho điểm.
<b>IV/ Tiến Trình Giảng Bài Mới:</b>


<b>Đặt vấn đề : </b>Đối với những phép nhân đặc biệt như thế này ta có thể thực hiện nhanh được hay không không để
trả lời câu hỏi này chúng ta sẽ nghiên cứu qua tiết học hôm nay.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


?1 cho Hs thực hiện phiếu học tập 1


GV gọi đại diện từng nhóm nêu kết quả từ đó
GV nêu lên hằng đẳng thức


?2 Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời
a)Tính (a + 1)2


b)Viết biểu thức x2<sub> + 4x +4 dưới dạng bình</sub>


phương của một tổng
GV nhận xét


Em nào biết cách tính nhanh 512<sub> bằng cách áp</sub>


dụng hằng đẳng thức bình phương của một
tổng



Em nào tính được nhanh số 3012


?3 Cả lớp tính [a + (-b)]2


Em nào có thể viết [a + (-b)]2<sub> cho gọn lại</sub>


GV nêu hằng đẳng thức
Yêu cầu HS phát biểu bằng lời
?4 GV treo bảng phụ


a)Tính
2
1
x
2
 

 


  <sub> b)Tính </sub>


2


2x 3y


c)Tính nhanh 992


GV nhận xét


?5 Gọi HS tính (a + b)(a – b)



Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có gì ?
<i>Hằng đẳng thức này gọi là hiệu hai bình </i>
<i>phương</i>


Em nào phát biểu bằng lời HĐT hiệu hai bình
phương ?


?6 GV treo bảng phụ và gọi HS đọc nhanh và
trả lời.


Hs làm theo nhóm phiếu học
tập (1)


Đại diện nhóm trả lời
HS nhận xét


HS suy nghĩ trả lời
HS đứng lên trình bày:
[a + (-b)]2<sub>= a</sub>2<sub>-2ab+b</sub>2


[a + (-b)]2<sub> = (a - b)</sub>2


Vài HS phát biểu


HS thảo luận nhóm vài phút
Đại diện nhóm trình bày
Đại diện nhóm nhận xét
(a + b)(a – b)


=a2<sub> – ab + b</sub>2<sub> – ab</sub>



=a2<sub> – 2ab + b</sub>2


A2-B2 = (A+B)(A-B)
HS suy nghĩ trả lời
HS ghi bài


<b>1. Bình phương của một</b>
<b>tổng</b>


(A+B)2<sub> = A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2


Áp dụng


a)(a+1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + 1</sub>


b)x2<sub> + 4x + 4 = (x + 2)</sub>2


c)512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub> = 2601</sub>


3012 <sub>= (300 + 1)</sub>2<sub> =90601</sub>
<b>2. Bình phương của một</b>


<b>hiệu</b>


(A-B)2<sub> = A</sub>2<sub>-2AB+B</sub>2


Áp dụng
2
2 2


2
1
a)x x
4
b)4x 12xy 9y
c)(100 1) 9801


 


 


 


<b>3. Hiệu hai bình phương</b>
A2<sub>-B</sub>2<sub> = (A+B)(A-B)</sub>


Áp dụng
a)x2<sub> – 1</sub>


b)x2<sub> – 4y</sub>2


c)(60 – 4)(60 + 4)= 3584
Chú ý


(A - B)2<sub>= (B - A)</sub>2


<b>V/ Củng Cố:</b>


Bài 16, 20, 22/11,12 yêu cầu từng HS lên bảng giải.
GV nhận xét và sửa sai sót



<b>VI/ Hướng Dẫn Học Ở Nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHIẾU HỌC TẬP (1)


CÁCH VIẾT KHÁC CỦA KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÉP NHÂN KẾT QUẢ
(x + y)(x + y)


(a + b)(a + b)
(A + B)(A +B)
PHIẾU HỌC TẬP (2)


CÁCH VIẾT KHÁC CỦA KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÉP NHÂN KẾT QUẢ
(x - y)(x - y)


(a - b)(a - b)
(A - B)(A -B)
PHIẾU HỌC TẬP (3)


THỰC HIỆN PHÉP NHÂN KẾT QUẢ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×