Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

giao an ngu van 8 chuan hay tu soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.88 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 1 Bài 1</b>


<b>TÔI ĐI HỌC</b>



(

<i><b> Thanh Tịnh</b></i><b>)</b>
<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức:


- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tơi đi học.
b. Kỹ năng:


- Đọc-hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.
c. Thái độ


- Học sinh yêu thích học tập
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a: chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, TLTK
b: chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>b. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu tác giả, tác phẩm.</b>
- YC HS đọc chú thích( *)


trong SGK


? Hãy cho biết vài nét về tác
giả ?


? Truyện ngăn "Tôi đi học"
được in và xuất bản năm nào ?


- đọc
- dựa vào
SGk trả lời
- trả lời


<b>I. Tác giả, tác phẩm.</b>
<b>1. Tác giả.</b>


- Thanh Tịnh (1911-1978) tên
khai sinh là Trần Văn Ninh ở
ngoại ô TP Huế từ năm 1933
dạy học, viêt văn, làm thơ.
<b>2. Tác phẩm.</b>


- VB "Tôi đi học" được in trong
tập "Quê mẹ" xuất bản năm
1941.


<b>*Hoạt động2: HD HS đọc và tìm hiểu chú thích.</b>



- GV HD HS cách đọc- GV
đọc mẫu.


- YC HS đọc văn bản.


- nghe
- đọc
- nhận xét


<b>II. Đọc, tìm hiểu chú thích, </b>
<b>thể loại và bố cục.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- KT việc tìm hiểu chú thích
của học sinh.


- GV giải nghĩa 1 số từ khó.
? văn bản thuộc thể loại nào ?
? Văn bản được chia làm mấy
đoạn ?


? Hãy nêu nội dung của từng
đoạn ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- chú ý nghe
- suy nghĩ trả
lời



- trao đổi trả
lời


- nhận xét
- ghi vở


<b>2. Chú thích.</b>


<b>3. Thể loại.</b>
- Văn biểu cảm
<b>4. Bố cục.</b>


Chia 5 đoạn.


- Đoạn 1: từ đầu - > "rộn rã"
=> Khởi nguồn nỗi nhớ.
- Đoạn 2: tiếp - > "ngọn núi"
=> Tâm trạng cảm giác nhân
vật tôi trên đường cùng mẹ đến
trường.


- Đoạn 3: tiếp - > "các lớp"
=> Tâm trạng cảm giác của
nhân vật tơi khi đứng giữa sân
trường nhìn mọi người và các
bạn.


- Đoạn 4: tiếp -> "nào hết"
=> Tâm trạng tôi khi nghe gọi
tên và rời mẹ vào lớp.



- Đoạn 5: Phần còn lại.


=> Tâm trạng tơi khi ngồi vào
chỗ và đón nhận tiết học đầu
tiên.


<b>*Hoạt động3: HD HS tìm hiểu văn bản.</b>
? Những kỉ niệm gì gợi lên


trong lịng 'tơi" về buổi tựu
trường đầu tiên ?


? Ngoài những cảnh sắc thiên
nhiên, những hình ảnh nào gợi
lên trong lịng nhân vật "tôi' về
buổi tựu trường ?


? Những từ ngữ thể hiện tâm
trạng khi nhớ lại buổi tựu
trường ?


? Nêu nhận xét của em về các


- suy nghĩ trả
lời


- trả lời


- trả lời



- trao đổi trả


<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1. Trình tự diễn tả kỉ niệm </b>
<b>của nhà văn.</b>


- Sự chuyển biến của trời đất
cuối thu (là rụng nhiêu)


- Hình ảnh; nhiều em nhỏ núp
dưới nón mẹ.... ngơi trường
ngày giảng.. mọi người...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

từ ngữ đó ? Thứ tự tả tâm
trạng của nhận vật của tác giả
là gì ?


? Em hãy tìm những chi tiết.
hình ảnh chứng tỏ tâm trạng
hồi hộp cảm giác bỡ ngỡ của
nhân vật 'Tôi" ?


- YC HS thảo luận nhóm
- GV nhận xét bổ sung.
(-tơi cảm thấy...
<i>- cẩn thận, nâng niu....</i>
<i>- sân trường dày đăc...</i>
<i>- ngôi trường vừa xinh xắn...</i>
<i>- mấy người học trị...</i>



<i>- nv "tơi" đâm ra lo sợ vẩn vơ..)</i>
? Em có nhận xét gì về tâm
trạng của nhân vật "tơi" qua
các chi tiết trên ?


- GV nhận xét bổ sung.


lời


- nhận xét
- ghi vở
- thảo luận
nhóm
-đại diện
nhóm trình
bày


- chú ý nghe


- trả lời
- nhận xét


trong lịng.


- Trình tự diễn tả trong văn bản
theo thời gian.


<b>2. Những chi tiết chứng tỏ </b>
<b>tâm trạng hồi hộp cảm giác </b>


<b>bỡ ngỡ của nhân vật Tôi</b>


- Sự chuyển biến rất hợp lí với
quy luật tâm lí.


+ Từ háo hức -> lo sợ - > bỡ
ngỡ - > thèm thuồng.


<b>*Hoạt động4: HD HS luyện tập.</b>
- Hãy phát biểu cảm nghĩ về


tâm trạng của nhân vật tôi khi
đến trường ?


- YC HS thảo luận nhóm
- GV nhận xét bổ sung.


- thảo luận
nhóm
- đại diện
nhịm trình
bày


<b>IV. Luyện tập.</b>


c. Củng cố, luyện tập
Hệ thống lại nội dung bài học.


d. hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Học bài, chuẩn bị phần tiếp.



Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 2 Bài 1</b>


<b>TÔI ĐI HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Mục tiêu</b>
a. Kiến thức:


- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tơi đi học.


- Nghệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhơr tuổi đến trường trong một văn bản tự sự
qua ngòi bút của Thanh Tịnh.


b. Kỹ năng:


- Đọc-hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm.


- Trỡnh bày những suy nghĩ, tỡnh cảm về một sự việc trong cuộc sống của bản
thân.


c. Thái độ


- Học sinh yêu thích học tập


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài



<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Trình tự cảm xúc của nhận vật tơi là gì ?
<b>b. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu văn bản</b>
- GV nhắc lại nội dung bài cũ.


? Hình ảnh các bậc đối với
các em bé ntn ?


(chuẩn bị chu đáo cho con,
<i>trân trọng tham dự ngày lễ </i>
<i>quan trọng lo lắng cùng con </i>
<i>em mình..)</i>


? Hãy tìm những chi tiết miêu
tả cử chi của ông đốc với các
em bé ?


? Nhận xét thái độ, cử chỉ của
ơng đốc qua các chi tiết tìm
được ?


- chú ý nghe



- trả lời
- nhận xét
- nghe


- trao đổi trả
lời


- trả lời


III.Tìm hiểu văn bản.


1. Trình tự diễn tả kỉ niệm của
nhà văn.


2. Những chi tiết chứng tỏ tâm
trạng hồi hộp cảm giác bỡ ngỡ
của nhân vật Tôi


3. Thái độ cử chỉ của người lớn
đối với các em bé lần đầu tiên đi
học.


<i><b>* Hình ảnh các bậc phụ huynh</b></i>


- Chuẩn bị chu đáo cho các con
em


<i><b>*Ông đốc và thầy giáo trẻ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Em có nhận xét gì về H/ả


thầy giáo trẻ ?


? Nêu cảm nhận của em về
H/ả người lớn đối với các em
bé như thế nào ?


(nhận ra trách nhiệm của gia
<i>đình, nhà trường với thế hệ </i>
<i>trẻ là nguồn nuôi dưỡng sự </i>
<i>trưởng thành)</i>


? Hãy tìm những hình ảnh so
sánh được vận dụng trong
truyện ?


? Nhận xét về các hình ảnh so
sánh ?


? Hãy nêu nghệ thuật của
truyện ?


-? Nêu cảm nhận của em về
nội dung của truyện ?


- YC HS đọc mục ghi nhớ.


- trả lời


- nhận xét, bổ
sung



- ghi vở


- suy nghĩ trả
lời


- trả lời


- trả lời


- nhận xét, bổ
sung


- đọc


- Dạy học lớp mới là người vui
tính giàu tình yêu thương.


= > Chăm lo, ân cần, tươi cười ,
khuyến khích, động viên là tầm
lịng nhân hâu, u thương tất cả
vì con và học trị vì thế hệ trẻ.


<b>4. Những hình ảnh so sánh </b>
<b>được vận dụng trong truyện.</b>
- H/ả so sánh xuất hiện ở các
thời điểm khác nhau đều diễn tả
tâm trạng, cảm xúc của nhân vật
"tơi", giàu hình ảnh , sức gợi
cảm.



<b>5.Tổng kết.</b>


- Nghệ thuật: Bố cục theo dòng
hồi tưởng, theo thứ tự thời gian .
Sự kết hợp hài hoà giữa kể -
miêu tả , bộc lộ cảm xúc.


- Nội dung: Chứa đựng cảm xúc
thiết tha, tình cảm ấm áp, hình
ảnh, từ ngữ giàu sức biểu cảm.
<b>*Ghi nhớ: SGK</b>


<b>*Hoạt động2: HD HS luyện tập.</b>
- YC HS đọc bài tập trong


SGK


- HD HS làm bài tập
- YC HS trình bày


- đọc


- làm bài theo
sự HD của
GV


<b>IV. Luyện tập:</b>
<b>Bài tập1:</b>
SGK


c. Củng cố, luyện tập


- HT lại nội dung bài học.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 3 Bài 1</b>


<b>CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA TỪ NGỮ</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ.


b. Kỹ năng:


- Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa từ ngữ.
c. Thái độ:


- Giáo dục ý thức dùng từ ngữ đúng nghĩa khi viết.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. chuẩn bị của giáo viên: SGK,Giáo án, SGV, TLTK.
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài



<b>3. Tiến trình bài dạy :</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra trong khi luyện tập</b>
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu từ nghĩa rộng, từ nghĩa hẹp.</b>
- Treo bảng phụ


?Từ động vật có nghĩa rộng
hơn hay hẹp hơn từ


thú,chim,cá?vì sao.


?Từ thú có nghĩa rộng hơn
hay hẹp hơn từ voi,hươu
?Từ chim có nghĩa rộng hơn
hay hẹp hơn từ tu hú,sáo
?Từ cá có nghĩa rộng hơn hay
hẹp hơn cá rơ,cá thu


?Nghĩa của từ thú,chim,cá
rộng hơn nghĩa của từ nào?
Đồng thời hẹp hơn nghĩa của
từ nào ?


- GV: nhận xét - chốt ý
?Theo em thế nào là cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ



- Quan sát


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


<b>I.Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ </b>
<b>nghĩa hẹp</b>


<b>1. Bài tập :</b>
SGK


<b>2. Nhận xét</b>


- Từ động vật có nghĩa rộng
hơn từ thú,chim,cá.Vì từ động
vật có nghĩa bao hàm


thú,chim,cá.


- Từ thú có nghĩa rộng hơn từ
voi và hươu.


- Từ chim có nghĩa rộng hơn từ
tu hú và sáo.



- Từ cá có nghĩa rộng hơn bao
qt hơn từ cá rơ,cáthu


- Thú,chim,cá rộng hơn các từ
voi,tu hú,cá rô, cá thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt đông2: Hướng dẫn HS luyện tập</b>
- Gọi HS đọc y/c bài tập 1


?Lập sơ đồ thể hiện cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ
trong mỗi nhóm từ sau


- Gọi HS đọc y/c bài tập 2
- GV gợi ý làm bài tập
- NX chữa bài tập HS


- Gọi đọc y/c bài tập 3


- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 2
ý


- NX chữa bài HS


- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập 4


- Đọc
- Làm bt



- Đọc
- Làm bt


- Đọc
- Làm bt


- Đọc
- Làm bt


<b>II. Luyện tập</b>
Bài tập 1:
a. y phục


Quần Áo


quần đùi,dài áo dài,sơ mi
b. vũ khí


Súng Bom
đại bác, bi
súng trường ba càng
Bài tập 2/11


a. Chất đốt
b. Nghệ thuật
c. Thức ăn
d. Nhìn
e. Đánh
Bài tập 3/11



a. Xe cộ: ô tô,xe máy,xe đạp
b. Kim loại: sắt,đồng,nhôm
c.Hoa quả:


chanh,cam,chuối,xồi


d.Họ hàng:nội,ngoại,bác,chú,gì
e. Mang:xách,vác,khiêng,ghánh
Bài tập 4/11


a.Thuốc chữa bệnh
b.Giáo viên


c.Bút để viết
d.Hoa thực vật
<b> c. Củng cố, luyện tập</b>


- HT nội dung bài


<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà </b>


- Học bài, chuẩn bị bài:"Tính thống nhất về chủ đề ..."


---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:


<b>Tiết 4 Bài 1</b>



<b>TÍNH THỐNG NHẤT VỀ CHỦ ĐỀ CỦA VĂN BẢN</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hs nắm được chủ đề của văn bản và tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
b. kỹ năng:


- Đọc hiểu và có khả năng bao qt tồn bộ văn bản.
- Trình bày một văn bản nói viết thống nhất vê chủ đề.
c. thái độ:


- Giáo dục ý thức tạo lập văn bản, trình bày vấn đề phải có tính thống nhất.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a: Chuẩn bị của giáo viên: SGK,giáo án,bảng phụ
b: chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>


?Trong câu truyện 'tôi đi học' xoay quanh vấn đề gì?
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu chủ đề của văn bản</b>


?Tìm đề tài và chủ đề trong
văn bản sau:



a. Bánh trôi nước
b. Mùa xuân của tôi
- GV:


VD a: đề tài bánh trôi nước
chủ đề :số phận người phụ nữ
thời phong kiến


b. đề tài :mùa xuân của tôi
chủ đề: cảnh sắc thiên nhiên
khơng khí mùa xn Hà Nộị
và Miền Bắc,tái hiện trong nỗi
nhớcủa người đi xa


?Em hiểu thế nào là đề tài
- GV:Tất cả các tài liệu trong
cuộc sống mà nhà văn đề cập
tới


? Chủ đề khác với đề tài ở chỗ
nào


?Trong một tác phẩm đề tài
quan trọng hơn hay chủ đề
quan trọng hơn


- GV:đề tài nói về truyện tơi


- thực hiện
theo y/c GV


- trả lời
- nghe


- trả lời


- trả lời
- trả lời


<b>I.Chủ đề của văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đi học


? Chủ đề của văn bản ''tôi đi
học '' là gì


-GV:cảm xúc tâm trạng nhân
vật tơi lần đầu tiên đến trường
Chốt ý phần 1


+ Đề tài là tài liệu cuộc sống
để xây dựng lên tác phẩm
gồm người,vật,sự vật,sự việc
+ Chủ đề vấn đề mà nhà văn
cảm nhận được từ đề tài trong
cuộc sống chủ đề là sương
sống là linh hồn của tác phẩm


- trả lời


- nghe



Hoạt động2: HD HS tìm hiểu tính thống nhất về chủ đề của văn bản
- GV: cho HS thảo luận


- Treo bảng phụ :
Đáp án:


- Trên đường đi học:Con
đường quen đi lại -> thấy lạ ->
cảnh vật thay đổi -> lòng tơi
đang có sự thay đổi -> tơi đi
học -> không thả diều -> cố
làm như một cậu học trò thật
sự trong chiếc áo vải dù -> tôi
cảm thấy quan trọng và đúng
đắn


- Cảm nhận về trường


+ Xa lạ -> trường cao ráo,sạch
sẽ,xinh xắn,oai nghiêm


+ Cảm giác : bỡ ngỡ rụt rè ->
ngập ngừng,e sợ, nỗi lo sợ vẩn
vơ -> cảm thấy như tim ngừng
đập


- Trong lớp học: Cảm thấy xa
mẹ



- Chuyển đổi cảm giác: Trước
đây đi chơi cả ngày không
thấy xa nhà xa mẹ,nhớ nhà
?Nhận xét các chi tiết trên


- thảo luận
- quan sát


- trả lời


<b>II.Tính thống nhất về chủ đề</b>
<b>của văn bản</b>


<b>1. Bài tập :</b>


Tìm chi tiết diễn tả sự thay đổi
nhân vật tôi trong buổi tựu
trường đầu tiên


<b>2.Nhận xét: </b>


+Các chi tiết trên được sắp
xếp theo trình tự thời
gian,khơng gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: chốt ý 2


- YC HS đọc ghi nhớ


- nghe



- Đọc


quanh chủ đề


+Không chi tiết nào xa rời
hoặc lạc sang chủ đề khác
=> tính thống nhất chủ đề
trong văn bản


<b>III. Xây dựng chủ đề để hiểu</b>
<b>và viết văn bản</b>


- Nhan đề, đề mục


- Các từ ngữ then chốt thường
lặp đi lặp lại.


*Ghi nhớ: SGK
Hoạt động 3: HD HS Luyện tập
- Gọi HS đọc y/c bài tập 1


? Phân tích tính thống nhất về
chủ đề của văn bản ''Rừng cọ
quê tôi'' ?


- Cho HS thảo luận


- đọc
- trả lời



- thảo luận
nhóm
- đại diện
nhóm trình
bày


<b>IV.Luyện tập</b>
<b>1. Bài tập 1</b>


VD: Rừng cọ quê tôi


a. Đối tượng :Viết về rừng cọ,
tả cây cọ,tác dụng của cây
cọ,tình cảm gắn bó với cây cọ
b. Các ý phần thân bài được
sắp xếp hợp ý không nên thay
đổi


c. Hai câu trực tiếp nói tới tình
cảm gắn bó giữa người dân
sơng Thao với rừng cọ
<b>2. Bài tập 2</b>


Đáp án:


a,c,d phục vụ chủ đề
b,c không phục vụ chủ đề


c .Củng cố , luyện tập


Hệ thống nội dung bài


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Học bài , chuẩn bị bài:




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 5 Bài 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> (Nguyên Hồng)</i>
<b>1. Mục tiêu</b>


a. kiến thức:


- Khái niệm thể loại hồi kí


- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích “ Trong lòng mẹ”
b. Kỹ năng:


- Bước đầu biết đọc hiểu một văn bản hồi kí.
c. thái độ:


- Giáo dục tình mẫu tử, sự cảm thông với những số phận bất hạnh.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài



<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ </b>


?Văn bản ''tôi đi học'' viết theo thể loại nào ?Tác giả sử dụng thành cơng nhất biện
pháp nghệ thuật gì ?Tìm vài chi tiết phân tích


<b>b. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt đông1: HD HS đọc - tìm hiểu chú thích,bố cục


- Trong tâm trí mỗi chúng
ta,tình mẫu tử ln là nhu cầu
chính đáng trong sáng và
thiêng liêng nhất,một lần
chúng ta được sống lại qua
hồi kí của nhà văn Nguyên
Hồng. ở đó tâm hồn em bé cơ
đơn hắt hủi vẫn ln tha thiết
tình u q dành cho người
mẹ khốn khổ của mình ...
- Gọi HS đọc chú thích *
?Em hiểu gì về nhà văn
Ngun Hồng


? Đoạn trích nằm ở phần nào
- HD đọc



- đọc mẫu
- gọi đọc


- HD học sinh hiểu nghĩa các


- Nghe


- Đọc
- Trả lời
- Trả lời


<b>I. Đọc - chú thích -thể loại - </b>
<b>bố cục</b>


<b>1.Tác giả - tác phẩm</b>


-Nguyên Hồng(1918-1982)
thành phố Nam Định là nhà văn
nhà thơ lớn của văn học hiện
đại


- Tác phẩm :
<b>2. Đọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chú thích


? Đoạn trích trong lịng mẹ
được viết theo thể loại gì ?
( Hồi kí là thể văn dùng để ghi
lại những chuyện có thật đã


xảy ra trong cuộc đời con
người,thường là tác giả.Vb
''Trong lịng mẹ'' là đoạn trích
của tác phẩm hồi kí về tuổi
thơ cay đắng của nhà văn
Nguyên Hồng nhân vật kể
chuyện xưng tơi - ngơi thứ
nhất,chính là tác giả kể
chuyện về mình)


? Văn bản được chia làm mấy
đoạn ? Hãy nêu nội dung của
từng đoạn ?


? Truyện bé Hồng được kể
theo mấy sự việc chính ?
? Theo dõi cuộc đối thoại
giữa người cô với bé Hồng,?
? Nhân vật người cơ có quan
hệ ntn với bé Hồng ?


? Hình ảnh người cơ hiện lên
qua cử chỉ,lời nói với Hồng
qua chi tiết nào?


? NX về cử chỉ người cô qua
chi tiết trên ?


( Cử chỉ đầu tiên của người cơ
hỏi cháu có vẻ quan tâm,


thương cháu, đánh vào tính
thích đi chơi xa của trẻ
- ?Bé Hồng đã cảm nhận lời
nói của bà cô ntn)


? Sau lời từ chối của Hồng nét


- Trả lời
- Nghe


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Nghe


<b>4. Thể loại : </b>
- Hồi kí


<b>5. Bố cục : Chia 2 đoạn</b>


- Đoạn 1:''Từ đầu -> đến chứ"
cuộc trò truyện với bà cơ


- Đoạn 2 : cịn lại Cuộc gặp gỡ


giữa mẹ con bé Hồng


<b>III.Tìm hiểu nội dung văn </b>
<b>bản</b>


<b>1.Nhân vật người cô trong </b>
<b>cuộc đối thoại với bé Hồng </b>


''Mày muốn vào....mày khơng''
- Cười hỏi


- Lời nói giả dối,cười hỏi ngọt
ngào,dịu dàng,khơng hề có ý
định tốt đẹp gì với cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mặt, thái độ bà cơ thay đổi ntn
?


(''Sao lại khơng vào....em chứ''
lời nói cử chỉ đó càng chứng
tỏ sự giả dối,độc ác của bà cơ
tiếp tục trêu cợt cháu,đưa
cháu vào trị chơi tai quái của
mình.Khi chú bé im lặng cúi
đầu bà ta vẫn tiếp tục tấn
công,cử chỉ vỗ vai


cười,nói''Mày dại.... tiền tàu''
thăm em bé. Hai tiếng em bé
cố ngân dài biểu hiện cham


chọc,nhục mạ đứa bé -> xốy
vào nỗi đau của nó)


? Khi thấy bé Hồng im lặng
cúi đầu xuống muốn khóc bà
cơ lại có thái độ ntn ?


? Qua cử chỉ lời nói,thái độ
em hiểu gì về p/c người cô ?
(Khi kể về cuộc đối thoại giữa
nhân vật người cô với bé
Hồng tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật đối lập)
? Hãy chỉ ra hình ảnh đối lập
và nhận xét ý nghĩa của nó ?


- chú ý nghe


- Trả lời


-Nghe
- Trả lời


- Khuyên,an ủi,tỏ ra rộng lượng
muốn giúp đỡ cháu -> càng
chứng tỏ sự giả dối thâm hiểm
trơ trẽn


=> Người đàn bà lạnh lùng độc
ác thâm hiểm. Hình ảnh bà cơ


mang ý nghĩa tố cáo hạng người
sống tàn nhẫn khơ héo cả tình
máu mủ ruột rà trong xã hội
thực dân phong kiến lúc bấy giờ


<b>*Hoạt động2: HD HS luyện tập</b>
- HD HS đọc diễn cảm - Đọc


- nhận xét


<b>IV. Luyện tập</b>


Đọc diễn cảm đoạn đối thoại
giữa nhân vật bà cô và bé Hồng
- Cảm nghĩ của em về nhân vật
bà cô


<b> c. Củng cố, luyện tập </b>


– Hệ thống nội dung tiết dạy


<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>
Học bài, chuẩn bị Phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 6 Bài 2</b>


<b>TRONG LÒNG MẸ</b>

(tiếp)




(Nguyên Hồng)
<b>1. Mục tiêu </b>


a. kiến thức:


- Ngơn ngữ truyện thể hiện niềm khát khao tình cảm ruột thịt cháy bỏng của
nhân vật


- Ý nghĩa giáo dục : Những thành kiến cổ hủ nhỏ nhen, độc ác không thể làm
khô héo tình cảm ruột thịt sâu nặng, thiêng liêng.


b. Kỹ năng:


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự
sự để phân tích tác phẩm truyện.


c. thái độ:


- Giáo dục tình mẫu tử, sự cảm thông với những số phận bất hạnh.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: SGV,SGK, giáo án, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>


?Thông qua những cử chỉ,hành động,lời nói em hiểu gì p/c bà cô ?
<b>b. Bài mới: </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1 : HD HS tìm hiểu văn bản</b>
- GVnhắc lại nội dung bài cũ.


- Gọi HS đọc đoạn 2


? Mới đầu nghe bà cơ hỏi bé
Hồng có phản ứng tâm lý
ntn ?


? Sau lần hỏi thứ 2 tâm trạng
bé Hồng ra sao ?


? Sau lần hỏi thứ 3 bé Hồng
có tâm trạng ntn


- Đọc
- Trả lời


- Trả lời


- nhận xét


<b>III.Tìm hiểu nội dung văn </b>
<b>bản</b>


1.Nhân vật người cô trong cuộc
đối thoại với bé Hồng



2. Tình yêu thương mãnh liệt
của bé Hồng với mẹ


a. Những ý nghĩ, cảm xúc của
bé khi trả lời bà cô


- Khi bà cô hỏi, trong kí ức
Hồng sống dậy h/ả vẻ mặt của
mẹ -> tin yêu mẹ


- Lòng bé càng thắt lại khóc
mắt cay cay


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Em có nhận xét gì về tâm
trạng của bé Hồng ?


? Bé Hồng có phản ứng ntn
khi mới nhìn thấy bóng một
người trên xe giống mẹ ?
? Khi ngồi trên xe cùng mẹ ?
? Giọt nước mắt lần này có
khác lần trước khi trả lời bà
cô ?


? H/ả người mẹ dưới con mắt
bé Hồng ntn ?


?Khi ngồi trong lòng mẹ cảm
giác bé Hồng ra sao ?



? Câu nói của bà cơ hiện về
lại qn ngay vì sao ?


? Em cảm nhận được gì qua
đoạn trích ?


( nỗi tủi cực và tình u
thương cháy bỏng đối với
người mẹ tội nghiệp của bé
Hồng)


? Theo em chất trữ tình được
thể hiện trong hồi kí ntn ?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.


- Trả lời


Trả lời


- Trả lời
- Nghe


- Trả lời
- nhận xét
- Trả lời


- nhận xét
- Trả lời



- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày


=> Tâm trạng đau đớn uất ức
lòng căm tức tột cùng


<b>b. Cảm giác sung sướng cực </b>
<b>độ khi được ở trong lòng mẹ</b>
- Thống nhìn, đuổi theo gọi
bối rối


- ịa khóc rồi cứ thế nức nở
- Giọt nước mắt dỗi hờn mà
hạnh phúc, tức tưởi mà mãn
nguyện


- Ngồi trong lòng mẹ: cảm giác
ấm áp dịu dàng ''êm dịu vô
cùng '' -> giác quan đều thức
dậy và mở ra để cảm nhận tận
cùng những cảm giác rạo rực,
sung sướng đến cực điểm


<b>3. Chất trữ tình thấm đượm ở</b>
<b>chương trong lịng mẹ</b>


- Thể hiện ở nội dung, các tình


huống (hồn cảnh đáng thương
của chú bé Hồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- ? Qua đoạn trích giúp em
hiểu rõ thế nào về hồi kí ?
(Hồi kí là một thể của kí,ở đó
người viết kể lại những


chuyện,những điều chính
mình đã trải qua đã chứng
kiến)


? Nêu nội dung cơ bản của
đoạn trong lòng mẹ ?


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ .


- Trả lời


- Trả lời
- Đọc


nhuần nhuyễn


- Các h/ả so sánh gây ấn tượng
- Lời văn giầu cảm xúc


<b>* Ghi nhớ (sgk)</b>
<b>*Hoạt động 2: HD HS Luyện tập</b>



GV: phát phiếu học tập
? Nhân vật bé Hồng trong
đoạn trích trong lịng mẹ có
thể gợi nhiều suy tư về số
phận con người :


a.Đó là thân phận đau khổ bất
hạnh


b. Đó là thân phận đáng
thương của đói nghèo và cổ
tục


c. Bằng tình mẫu tử con người
có thể vượt lên tủi cực cay
đắng của cuộc đời


d. Đó là thân phận đau khổ
nhưng khơng bất hạnh


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
trình bày.


<b>IV. Luyện tập</b>
- Đáp án : A,C


<b> c. Củng cố, luyện tập</b>
- Hệ thống nội dung bài



<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>
- Học bài, chuẩn bị bài mới


<i> ---</i>


---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 7 Bài 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. kiến thức:


- Hiểu được thế nào là trường từ vựng, biết xác lập các trường từ vựng đơn
giản.


b. kỹ năng:


- Bước đầu hiểu được mối liên quan giữa trường từ vựng với các hiện tượng
ngôn ngữ đã học như đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hốn dụ, giúp ích cho việc làm
văn và học văn


<b> c. thái độ:</b>


<b> - Giáo dục ý thức dùng từ đúng nghĩa tạo tính nghệ thuật cho văn bản. </b>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án , bảng phụ
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>


?Thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ?Lấy VD ?
<b>b</b>. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu khái niệm trường từ vựng
GV: Trong tiếng việt 1 tập


hợp từ có ít nhất nét chung về
nghĩa trong đó các từ khác
nhau về từ loại


GV: Cho HS đọc đoạn trích
(sgk) theo dõi từ in đậm trong
đoạn trích


? Các từ in đậm trong đoạn
trích dùng chỉ đối tượng là
người,động vật hay sự vật ?
? Nhóm từ in đậm trên có nét
chung về nghĩa ntn ?


? Tập hợp các từ in đậm ấy
vào thành 1 nhóm ta gọi là
gì ?


? Em hiểu thế nào là trường
từ vựng ?



* BT: giáo viên cho HS làm


- Nghe


- Đọc


- Trả lời


- Đọc


<b>I. Thế nào là trường từ vựng</b>
<b>1. Ví dụ1: </b>


Tìm nét nghĩa chung của các
từ in đậm trong đoạn trích.
<b>* Nhận xét.</b>


- Nhóm từ in đậm chỉ bộ phận
cơ thể con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vào phiếu học tập


? Tìm trường từ vựng của
nhóm từ sau đây: Cao ,thấp,
lùn, lòng khòng, lêu nghêu,
gầy, béo.?


? Tìm trường từ vựng của từ
Mắt ?



( bộ phận của mắt hoạt động,
đặc điểm của mắt )


? Một trường từ vựng có thể
bao gồm những trường từ
vựng nào ?


? Từ con ngươi, lơng mày
thuộc từ loại gì ?


? Từ ngó, liếc, nhìn thuộc từ
loại gì ?


?Nhận xét nghĩa của từ lờ đờ,
tinh anh, lòa


?Trong trường từ vựng ta có
thể tập hợp những từ loại ntn
- ? Hãy tìm các nghĩa của
trường từ vựng ngọt ?


* Ngọt: - Trường mùi vị: cay,
đắng....


- Trường âm
thanh:the


thé, êm dịu...
- Trường thời tiết: rét


ngọt


- GV: gọi hs đọc ví dụ mục d
? Trong ví dụ tác giả viết đã
chuyển các trường từ vựng
nào ?


? Cách chuyển trường từ


- Trả lời
- Nghe


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Đọc


- Trả lời


<b>* Nhận xét.</b>


a. Tìm trường từ vựng của mắt
+ Bộ phận của mắt: lịng đen,


con người, lơng mày, mi...
+ Hoạt động của mắt: ngó,
trơng, liếc nhìn


+ Đặc điểm của mắt: sắc, lờ đờ,
tinh anh, toét, mù, lòa...


=> một trường từ vựng có thể
gồm nhiều trường từ vựng nhỏ
hơn


b. Một trường từ vựng có thể
gồm từ khác biệt nhau về từ
loại


c. Do hiện tượng nhiều nghĩa,
một từ nhiều nghĩa có thể thuộc
nhiều trường từ vựng khác nhau


d. Suy nghĩ của con người:
tưởng, ngỡ, nghỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

vựng trong văn thơ và trong
cuộc sống hàng ngày có tác
dụng gì ?


? Qua việc tìm hiểu bài tập em
rút ra bài học gì ?


- GV: chốt bài: có 2 nội dung


chính


- Thường có 2 bậc trường từ
vựng (lớn và nhỏ)


- Các từ trong một trường từ
vựng có thể khác nhau về từ
loại


- Một từ nhiều nghĩa có thể
nhiều trường từ vựng khác
nhau


- Cách chuyển trường từ
vựng làm tăng sức gợi cảm
? Trường từ vựng và cấp độ
khái quát từ ngữ khác nhau ở
điểm nào ?


(Trường từ vựng là tập hợp
những từ có ít nhất 1 nét
chung về nghĩa t rong đó các
trường từ vựng có thể khác
nhau về từ loại


- Cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ là tập hợp các từ có
quan hệ về phạm vi nghĩa)
- Yêu cầu học sinh đọc ghi
nhớ



- suy nghĩ trả
lời


- nhận xét


- chú ý nghe


- suy nghĩ trả
lời


- nhận xét


- chú ý nghe
- Đọc


- Chuyển trường từ vựng người
sang trường từ vựng động vật.
Có tác dụng làm tăng sức gợi
cảm


<b>* Ghi nhớ: SGK</b>
*Hoạt đông 2: HD HS Luyện tập


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập và
nêu yêu cầu bài tập


- Nhận xét - sửa chữa
- Gọi đọc yêu cầu bài tập
- Cho 2 học sinh làm bài tập


trên bảng


- Nhận xét chốt ý


- Đọc


- Đọc


<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1/23</b>


- Trường từ vựng người ruột
thịt: Thầy, mợ, cô.


<b>Bài tập 2/23</b>


a. Dụng cụ bắt thủy sản


b. Dụng cụ để đựng( đồ dùng
gia đình, cá nhân)


c. Hoạt động chân tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đọc yêu cầu bài tập 3
? Các từ in đậm trong đoạn
văn sau thuộc trường từ vựng
nào ?


? Xếp các từ ngữ: Mũi, nghe,
tai, thính, điếc, thơm... vào


đúng trường từ vựng của nó ?
- GV HD h/s làm bài tập 5


- Đọc
- Trả lời


- Trả lời


đ. Tính cách của con người
e. Dụng cụ để viết( Đồ dùng
học tập)


<b>Bài tập 3/23</b>


- Các từ: hoài nghi, khinh
miệt, ruồng rẫy, thương yêu,
kính mến, rắp tâm, thuộc
trường từ vựng thái độ
<b>Bài tập 4/23</b>


Khứu giác Thính giác
Mũi, miệng,


thơm, điếc,
thính


Tai, nghe,
điếc, rõ, thính
<b>Bài tập 5/23</b>



Lạnh


- Trường từ vựng thời tiết và
nhiệt độ: lạnh, ấm, mát


- Trường tính chất thực phẩm:
đồ lạnh, đồ nóng


Trường từ tâm lý, tình cảm con
người: anh ấy hơi lạnh


ấm( ở bên chị ấy thật ấm áp)
c. Củng cố, luyện tập:


- Hệ thống nội dung bài


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị bài.


<i> </i>


---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<i> </i>


<b>Tiết 8 Bài 2</b>


<b> BỐ CỤC CỦA VĂN BẢN</b>


<b>1. Mục tiêu</b>



a. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất định.
- Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc – hiểu văn bản.
c. Thái độ:


- u thích bộ mơn.
<b>2 Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: SGV, SGK, giáo án, TLTK
b. Chuẩn bị vcuar học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> ?Thế nào là tính thống nhất về chủ đề của văn bản ?Xác định chủ đề văn bản''trong </b>
lòng mẹ''


<b>b. Bài mới:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động1: HD HS tìm hiểu bố cục của văn bản</b>


- Gọi hs đọc vb ''người thầy
đạo cao đức trọng''


? Vb được chia làm mấy phần


?


? Chỉ rõ gianh giới các phần ?


? Nêu nhiệm vụ từng phần ?


? Các phần trong văn bản có
mqh với nhau ntn ?


- Chốt bài


? Bố cục của văn bản là gì
? Gồm mấy phần? Nhiệm vụ
của từng phần ?


- Đọc
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


<b>I. Bố cục của văn bản</b>


+ Bài tập: Vb: Người thầy đạo cao
đức trọng


<b>1. Đọc văn bản</b>



Văn bản chia 3 phần: P1: CVA
-danh lợi


- P2: học trò - vào thăm
- P3: còn lại


<b>2. Nhiệm vụ</b>


Mb: giới thiệu đối tượng, nhiệm
vụ


Tb: giải thích, chứng minh nhiệm
vụ


Kb: T/c của mọi người đối với đối
tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Văn bản thường gồm
có 3 phần: Mở bài, thận bài,
kết bài, mỗi phần có chức
năng, nhiệm vụ riêng, nhưng
phải phù hợp với nhau


- Nghe


*Hoạt đơng 2: HD HS tìm hiểu cách sắp xếp nội dung phần thân bài của văn bản


? Tìm hiểu sự sắp xếp bố trí
phần thân bài vb ''Tơi đi học'' ?


? Vb ''Trong lịng mẹ trình bày
diễn biến tâm trạng bé Hồng
ntn ?


- GV: Tình thương mẹ sâu sắc,
thái độ căm ghét cổ tục đầy
đọa mẹ mình của bé Hồng, khi
nghe bà cơ cố tình nói xấu mẹ.
Niềm vui sướng cực độ của bé
Hồng khi được ở trong lòng
mẹ


? Khi miêu tả người, vật, con
vật em sẽ lần lượt miêu tả theo
trình tự nào ?


? Khi miêu tả về phong cảnh
em lần lượt miêu tả theo trình
tự nào ?


? Từ các vb trên em hãy cho
biết cách sắp xếp nội dung
phần thân bài của văn bản ?


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời



- Trả lời


- Trả lời


<b>II. Cách sắp xếp nội dung phần </b>
<b>thân bài của văn bản</b>


<b>1. Văn bản: ''Tôi đi học''</b>
- Sắp xếp chủ yếu theo trình tự
thời gian( Trên đường -> trường
-> vào lớp)


<b>2. Văn bản: ''Trong lịng mẹ''</b>
- Trình bày diễn biến tâm trạng
của bé Hồng


a. Tả người, con vật, vật


- Theo không gian: Từ xa - gần,
ngược lại


- Theo thời gian: Quá khứ - hiện
tại -> đồng loại


- Từ ngoại hình -> Quan hệ, cảm
xúc hoặc ngược lại


b. Tả phong cảnh


- Theo không gian rộng - hẹp, gần


- xa, cao - thấp.


- Ngoại cảnh -> cảm xúc hoặc
ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*Hoạt động 3: HD HS Luyện tập</b>
- Gọi hs đọc y/c bài tập


? Đoạn trích có mấy ý, các ý
được sắp xếp trình bày như thế
nào ?


- HD hs làm bài tập 2


- Trả lời


<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1/26</b>


a. Trình bày theo thứ tự khơng
gian: nhìn xa - đến gần - đến tận
nơi - đi xa dần.


b. Thứ tự thời gian: về chiều - lúc
hoàng hôn


c. Hai luận cứ được sắp xếp theo
tầm quan trọng của chúng đối với
luận điểm cần chứng minh



c. Củng cố, luyện tập: HT nội dung bài


<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài, chuẩn bị bài.</b>
<i> </i>


---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 9 Bài 3</b>


<b>TỨC NƯỚC VỠ BỜ</b>



<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ.


- Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt đèn.
- Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện
và xây dựng nhân vật.


b. Kỹ năng :


- Tóm tắt văn bản truyện.


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự
sự để phân tích tác phẩm từ sự viết theo khuynh hướng hiện thực.


c. Thái độ:



- Trân trọng vẻ đẹp của người phụ nữ nông thôn dưới chế độ phong kiến.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, giáo án, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu diễn biến tâm trạng bé Hồng khi gặp mẹ
<b>b. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu tác giả, tác phẩm</b>
- Cho HS đọc chú thích


? Em hiểu gì về tác giả


? Nêu những hiểu biết của em
về tác phẩm


- Đọc
- Trả lời
- Trả lời


<b>I. Tác giả, tác phẩm</b>


<b>1. Tác giả: Ngô Tất Tố(1893 - </b>
1934) Quê Từ Sơn-Bắc Ninh
- Nhà văn suất sắc nhất của trào
lưu văn học hiện thực



<b>2. Tác phẩm</b>


- Tắt đèn là tác phẩm tiêu biểu
nhất của Ngô Tất Tố


- Văn bản trích trong chương
XVIII của tác phẩm


<b>Hoạt động 2: HD HS Đọc - tìm hiểu nội dung văn bản</b>
- HD đọc: Khơng khí hồi hộp


khẩn trương, căng thẳng, đoạn
cuối chú ý sự tương phản đối
lập giữa các nhân vật - ngôn
ngữ đối thoại


- Kiểm tra một số từ khó sgk


? Tình cảnh gia đình chị Dậu
ntn


* Vụ thuế đang trong thời
điểm gay gắt. Quan lại và tay
sai xông vào nhà những người
chưa nộp thuế đánh trói đem
ra đình


? Khi bọn quan lại tay sai
xông vào nhà chị Dậu, tình thế


của chị như thế nào ?


? Trước tình thế gay gắt đó
chị Dậu đã làm gì ?


? Em nhận xét gì về tình thế
gia đình chị Dậu ?


- Nghe


- Trả lời


- Trả lời
- Nghe


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


<b>II. Đọc - tìm hiểu chú thích</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Chú thích</b>


<b>III. Đọc - tìm hiểu văn bản</b>
<b>1. Tình thế của gia đình chị </b>
<b>Dậu khi bọn tay sai xông đến</b>


- Anh Dậu mới được chúng thả


về đêm trước, đang ốm dề dề.
=> làm sao bảo vệ được chồng
- Chị Dậu phải bán con, bán
chó, bán gánh khoai để lấy tiền
nộp sưu cho chồng và em
chồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

? Nhân vật cai lệ được miêu tả
ntn ? tìm chi tiết miêu tả cụ thể
?


? Em có nhận xét gì về ngơn
ngữ tên cai lệ ?


? Thông qua cử chỉ hành
động, ngôn ngữ nhận xét bản
chất tên cai lệ


? Trước tình thế nguy ngập ấy
chị Dậu đã đối phó với bọn tay
sai như thế nào ?


? Khi tên cai lệ đánh chồng
chị hành động ra sao ?


( dùng lí lẽ: ''chồng tơi đau ốm,
ơng khơng được phép hành hạ)
? Khi cai lệ tát vào mặt chị rồi
hắn nhảy vào chói anh Dậu chị
lại thể hiện thái độ ntn



- Gọi HS đọc đoạn: ''Rồi chị
túm...ra thềm''


? Ấn tượng của em khi đọc
đoạn văn miêu tả cảnh chị Dậu
quật ngã Lí trưởng và tên cai
lệ ntn


? Do đâu mà chị có sức mạnh
như vậy


? Em có nhận xét gì hành động
chị Dậu đánh tên cai lệ và
người nhà lí trưởng


? Qua đoạn trích em thấy rõ
bản chất tính cách gì của chị
Dậu


- Cho HS thảo luận nhóm:
? Em có suy nghĩ gì về lời
khun của anh Dậu


* Lời khuyên ấy có phần đúng


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Nghe


- Trả lời


- Đọc
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Thảo luận


<b>2. Nhân vật cai lệ</b>


- Cử chỉ hành động: Sầm sập
tiến vào trợn ngược 2 mắt, giật
phắt cái thừng, tát bốp...
- Lời nói: Quát, thét, chửi,
mắng...


- Tàn ác, đểu giả, hành động
phũ phàng khơng có tính người.
<b>3. Diễn biến tâm lý của chị </b>
<b>Dậu</b>


- Lần đầu: van xin tha thiết
- Lần hai: không chịu được nữa


chị liều mạng cự lại


+ Dùng lí lẽ hiểu biết để bảo vệ
chồng


- Căm giận: xưng hô mày - bà
thể hiện sự khinh bỉ cao độ
khẳng định tư thế đấu tranh với
kẻ thù


=> Hành động bột phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

với sự thật đương nhiên phổ
biến trong xã hội bấy giờ. Chị
Dậu khơng chấp nhận cái vơ lí
đó, chị không muốn cứ sống
cúi đầu mãi


? Em hiểu thế nào về nhan đề
đoạn trích


* Phản ánh rõ nội dung hiện
thực: có áp bức, có đấu tranh
-> chân lí con đường sống của
quần chúng bị áp bức chỉ có
thể là con đường đấu tranh tự
giải phóng


? Cho biết vài nét về nghệ
thuật của đoạn trích?



? Nêu những nét chính về nội
dung?


- yêu cầu HS đọc ghi nhớ


- Trả lời


- Trả lời
- Nghe


- Trả lời


-Trả lời


- Đọc


<b>4. Tổng kết</b>
- Nghệ thuật:


+ Khắc họa nhân vật rõ nét
+ Ngịi bút, miêu tả linh hoạt,
sống động


+ Ngơn ngữ kể, miêu tả đối
thoại đặc sắc


- Nội dung:


+ Vạch trần bộ mặt tàn ác, bất


nhân của xã hội thực dân phong
kiến đương thời


+ Vẻ đẹp tâm hồn của người
phụ nữ giầu tình u thương có
sức sống tiềm tàng


<b>* Ghi nhớ: sgk/33</b>
<b>Hoạt động 3: HD HS luyện tập</b>


- HD HS đọc phân vai


- Nhận xét cách đọc


- Đọc


<b>IV. Luyện tập</b>


- Đọc phân vai (4 vai: chị Dậu,
anh Dậu, cai lệ, người nhà lí
trưởng)


c. Củng cố, luyện tập
<b>- Hệ thống nội dung bài</b>


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà


<b>- Học bài, chuẩn bị bài: Xây dựng đoạn văn trong văn bản</b>


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN TRONG VĂN BẢN</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong
một đoạn văn.


b. Kĩ năng :


- Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một
đoạn văn đã cho.


- Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạnh theo
chủ đề và quan hệ nhất định.


- Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.
c. Thái độ:


- u thích bộ mơn.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: SGV, SGK, giáo án, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ</b>



? Thế nào là bố cục của văn bản


? Nêu cách sắp xếp nội dung phần thân bài của văn bản
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu thế nào là đoạn văn</b>


- Cho HS đọc thầm văn bản
- Cho HS thảo luận nhóm
? Văn bản gồm có mấy ý?
Mỗi ý được viết thành mấy
đoạn ?


? Dựa vào dấu hiệu hình thức
nào để biết đoạn văn ?


? Vậy em hiểu thế nào là
đoạn văn ?


- Đọc
- Thảo luận
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


<b>I. Thế nào là đoạn văn</b>


- Văn bản: Ngô Tất Tố và tác


phẩm Tắt đèn


- Gồm 2 ý -> mỗi ý được viết
thành 1đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 2: HD HS tìm hiểu từ ngữ và câu trong đoạn văn</b>
- Gọi HS đọc đoạn 1 văn bản


? Tìm từ ngữ có tác dụng duy
trì đối tượng của đoạn văn
- Cho HS đọc thầm đoạn 2
? Tìm câu then chốt của đoạn
văn


? Tại sao em biết đó là câu
chủ đề


<i>(mang ý khái quát của cả </i>
<i>đoạn văn)</i>


? Em có nhận xét gì về nội
dung, hình thức vị trí của câu
chốt


<i>( mang tính khái quát, lời lẽ </i>
<i>ngắn gọn đủ 2 thành phần </i>
<i>chính, có thể đứng đầu hoặc </i>
<i>đứng cuối câu)</i>


? Em hiểu từ ngữ chủ đề, câu


chủ đề là gì


? Các câu tiếp theo bổ sung ý
nghĩa cho câu chủ đề ta gọi là


? Câu chủ đề và câu khai triển
có quan hệ với nhau ntn


( chính - phụ)


? Câu khai triển - câu khai
triển có quan hệ ntn


( đẳng lập)


? Các câu trong đoạn có mối
quan hệ với nhau ntn


? Đoạn 1 có câu chủ đề khơng
? yếu tố nào duy trì đối tượng
trong đoạn văn


? ý nghĩa các câu trong đoạn
có quan hệ ntn


? Câu chủ đề đặt ở vị trí nào
( đầu đoạn văn )


? Nội dung đoạn văn được



- Đọc
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


<b>II. Từ ngữ và câu trong đoạn </b>
<b>văn</b>


<b>1. Từ ngữ chủ đề và câu chủ </b>
<b>đề của đoạn văn</b>


<b>- Đoạn 1: Từ ngữ có tác dụng </b>
duy trì đối tượng của đoạn văn
là Ngơ Tất Tố -> từ ngữ chủ đề
<b>- Đoạn 2: Câu then chốt của </b>
đoạn văn "Tắt đèn" là tác phẩm


tiêu biểu của Ngơ Tất Tố -> câu
chủ đề


<b>2. Cách trình bày nội dung </b>
<b>đoạn văn</b>


<b>Đoạn 1: Quan hệ ý nghĩa giữa </b>
các câu trong đoạn văn có quan
hệ bình đẳng -> phép song hành
<b>Đoạn 2: +Câu chủ đề đặt ở đầu </b>
đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trình bày ntn


? Đoạn 3 có câu chủ đề
khơng ? nằm ở vị trí nào ?
trình bày theo kiểu gì
- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ


- Trả lời


- Đọc


kiểu diễn dịch


<b>Đoạn 3: + Câu chủ đề đặt ở </b>
cuối đoạn


+ Nội dung đoạn văn trrình bày
theo kiểu quy nạp



* Ghi nhớ: sgk/36
<b>Hoạt động 3: HD HS luyện tập</b>


- Gọi HS đọc văn bản
- ? Văn bản chia làm mấy ý
- Gọi HS đọc


- ? Phân tích cách trình bày nội
dung trong các đoạn văn sau
- HD HS làm bài tập 3,4 ở nhà


- Trả lời


- Trả lời


<b>III. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1/36</b>


- Văn bản được chia làm 2 ý,
mỗi ý được diễn đạt thành 1
đoạn văn


<b>Bài tập 2/36</b>


a. Trình bày theo kiểu diễn dịch
b. Song hành


c. Song hành



<b> c. Củng cố, luyện tập: Hệ thống nội dung bài.</b>


<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài, chuẩn bị bài</b>
---


---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>TIẾT 11 - 12</b>


<b>VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Học sinh nắm vững thể loại tự sự để làm được bài văn
b. Kỹ năng:


- Miêu tả, kể sự việc và những cảm xúc, cách lập luận để viết bài văn mạch lạc,
gợi cảm


c. Thái độ:


- Tu dưỡng, rèn luyện có thái độ tình cảm để viết bài văn hay giầu cảm xúc
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: Đề, đáp, biểu điểm
b. Chuẩn bị của học sinh: Giấy kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> a. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>b. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
GV chép đề bài lên


bảng


Đề bài:
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
<i>Khoanh tròn vào </i>
<i>chữ cái đầu của </i>
<i>câu trả lời đúng.</i>
<b>Câu 1: Bố cục của </b>
văn bản là:


A. Sự tổ chức các
đoạn văn để thể
hiện chủ đề
B. Các đoạn văn
C. Các chủ đề
D. Cả A,B,C đều
sai


<b>Câu 2: Văn bản </b>
thường có bố cục:
A. 2 phần


B. 3 phần
C. 4 phần


D. Cả A,B,C đều


sai


<b>II. Tự luận</b>


<b>Câu1: Nộidung của</b>
phần thân bài được
trình bày theo thứ
tự như thế nào ?


- Nghe, ghi
đầu bài
- Làm bài


* Đáp án + Biểu điểm


<b>I. Trắc nghiệm: (2 điểm)</b>


<b>Câu 1: chọn A (1 điểm)</b>


<b>Câu 2: chọn B (1 điểm)</b>


<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu1: (3 điểm)</b>


Nội dung của phần thân bài thường
được trình bày theo thứ tự tuỳ thuộc vào
kiểu văn bản, chủ đề, ý đồ giao tiếp của
người viết . Nhìn chung nội dung ấy
thường được xắp xếp theo trình tự thời
gian, khơng gian, theo sự phát triển của


sự việc hay theo mạch suy luận, sao cho
phù hợp với sự triển khai của chủ đề và
sự tiếp nhận của người đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu2: Người ấy </b>
sống mãi trong lịng
tơi( bạn, thầy, người
thân...)


<b>A. Mở bài: (1 điểm)</b>


Giới thiệu khái quát về người thân và tình
cảm của người thân với mình


<b>B. Thân bài: (4 điểm)</b>
+ Miêu tả khái quát


+ Miêu tả, kể chi tiết( hình dáng, tính
cách, phẩm chất, việc làm của người
thân), lồng với cảm xúc.


+ Kỷ niệm và cảm xúc về người thân
<b>C. Kết bài: (1 điểm)</b>


Tổng hợp cảm xúc của mình với người
thân


<i>* u cầu:</i>


<i>- Có bố cục rõ ràng, mạch lạc</i>



<i>- Khi tự sự phải kết hợp tả làm nổi bật </i>
<i>hình dáng, phẩm chất, việc làm...sâu sắc</i>
<i>chân thực</i>


<i>- Các kỉ niệm, việc làm...được sắp xếp </i>
<i>theo trình tự hợp lí</i>


<i>- Trình bày sạch sẽ</i>
c. Củng cố: Thu bài, nhận xét giờ viết bài
<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: </b>


- Ôn lại kiến thức về văn tự sự, chuẩn bị bài


---


Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 13 Bài 4</b>


<b>LÃO HẠC</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức:


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng
hiện thực .


- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn .



- Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc họa hình tượng nhân vật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phầm truyện viết theo khuynh hướng hiện
thực


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp của các phương thức biểu đạt trong văn bản
tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướng hiện thực .


c. Thái độ


- cảm thông với nhân vật


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sgk, SGV, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu nội dung nghệ thuật văn bản''Tức nước vỡ bờ''
? Nêu cảm xúc của em đối với nhân vật chị Dậu
<b> b. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu tác giả, tác phẩm</b>
- YC HS đọc phần chú thích



đấu *


- ? Hãy nêu những sơ lược về
nhà văn Nam Cao ?


? Nêu hiểu biết của em về tác
phẩm ?


- Đọc
- Trả lời


- Trả lời


<b>I. Tác giả - tác phẩm</b>


<b>1. Tác giả: Nam Cao(1915 - </b>
1951) Lí Nhân - Nam Hà, là
nhà văn hiện thực xuất sắc
trước cách mạng.


<b>2. Tác phẩm: Là một trong </b>
những truyện ngắn xuất sắc về
người nông dân


<b>Hoạt động 2: HD HS đọc, tìm hiểu chú thích</b>
- Gọi HS đọc chữ nhỏ đầu


trang (yêu cầu HS tóm tắt
phần đầu trang)



- GV kiểm tra các từ 5, 6, 9,
10, 11, 15, 21, 24, 28, 30, 31,
40, 49.


- Đọc


- Trả lời


<b>II. Đọc - chú thích</b>
<b>1. Đọc</b>


<b>2. Chú thích</b>


<b>Hoạt động 3 : HD HS tìm hiểu văn bản</b>


? Tình cảm của Lão Hạc với
cậu Vàng ntn


- Trả lời


<b>III. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1. Tâm trạng của Lão Hạc về </b>
<b>việc bán 'cậu Vàng'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Cậu Vàng được Lão đối xử
như thế nào?


( -bắt giận, đem ra ao tắm,
<i>cho ăn cơm vào một cái bát, </i>


<i>có gì ngon chia cho nó ăn</i>
<i>- Nói chuyện với nó như 1 con </i>
<i>người) </i>


? u thương ''cậu Vàng''
nhưng vì lí do gì đã khiến cho
Lão Hạc phải bán cậu Vàng ?
? Tâm trạng của Lão Hạc khi
bán cậu Vàng như thế nào ?
? Sau khi bán tâm trạng của
Lão như thấ nào( cử chỉ, nét
mặt, bộ dạng) ?


? Tâm trạng Lão Hạc ra sao ?
? Xung quanh việc bán cậu
Vàng em thấy Lão Hạc là
người như thế nào?


? Qua nhân vật Lão Hạc em
hiểu thêm gì về tình cảnh và
phẩm chất của người nông dân
trước cách mạng như thế nào ?
? Nhà văn Nam Cao đã sử
dụng những biện pháp nghệ
thuật gì để miêu tả cảnh Lão
Hạc khóc vì chót lừa con chó ?
- GV tổng kết Phần 1


- Nghe



- Trả lời


- Nhận xét,
bổ sung
- Trả lời
- nhận xét
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Nghe


như kỉ vật.


- Trước khi bán: suy tính đắn
đo nhiều.


- Sau khi bán: day dứt, ăn năn


=> Cõi lòng đau đớn, xót xa ân
hận


- Lão Hạc là người sống rất tình
nghĩa thuỷ chung, chung thực
đặc biệt có lịng u thương con
sâu sắc.


<b> c. Củng cố, luyện tập: </b>


Hệ thống nội dung phần 1


<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>
Học bài, chuẩn bị Phần 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tiết 14 Bài 4</b>


<b>LÃO HẠC</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức:


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng
hiện thực .


- Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn .


- Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình
huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc họa hình tượng nhân vật .


b. Kĩ năng :


- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phầm truyện viết theo khuynh hướng hiện
thực


- Vận dụng kiến thức về sự kết hợp của các phương thức biểu đạt trong văn bản
tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướng hiện thực .



c. Thái độ


- cảm thông với nhân vật


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sgk, SGV, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Hãy nêu tâm trạng của Lão Hạc về việc bán '' cậu Vàng''
<b> b. Bài mới: </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 3: HD HS tìm hiểu văn bản</b>


- GV nhắc lại 1 số kiến thức
của tiết 1.


? Lão Hạc đã nhờ cậy ông
giáo việc gì ?


( hai việc)


? Qua những điều nhờ cậy và
cuộc sống sau đó của Lão,
tình cảnh của Lão Hạc ntn ?
Tìm chi tiết miêu tả ?



? Vì sao Lão Hạc tự chọn lấy
cái chết như vậy ? Tìm chi tiết
miêu tả. ( để bảo toàn căn nhà


- chú ý nghe


- Trả lời


- nhận xét, bổ
sung


<b>II. Tìm hiểu văn bản</b>


<b>1.Tâm trạng của Lão Hạc về </b>
<b>việc bán 'cậu Vàng'</b>


<b>2. Nguyên nhân cái chết của </b>
<b>Lão Hạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

và mảnh vườn cho con trai) ?
? Cái chết tự nguyện của Lão
Hạc nói lên điều gì ?


? Qua những điều Lão Hạc
thu xếp nhờ cậy ông giáo, qua
cái chết của Lão Hạc ta thấy
được bản chất tính cách của
lão ntn. ?



- GV: Lão khơng giữ trọn
<i>mảnh vườn cho con trai đành </i>
<i>nhịn ăn, không muốn gây </i>
<i>phiền hà cho làng xóm</i>


? Tại sao Nam Cao lại mô tả
cái chết của Lão Hạc một
cách giữ dội như vậy ?


( Tạo ra hình ảnh cụ thể sinh
<i>động về 1 cái chết thê thảm </i>
<i>giúp người đọc cảm nhận đầy</i>
<i>đủ hơn bi kịch của người </i>
<i>nông dân nghèo trước CMT8)</i>
? Tại sao Lão Hạc không chọn
cái chết lặng lẽ, êm dịu hơn
mà lại tự tử bằng cách ăn bả
chó ?


- GV: chuyển ý nghĩ tốt đẹp
<i>của ông giáo và người đọc </i>
<i>sang hướng trái ngược</i>


- Lão Hạc lừa cậu Vàng -> lão
chọn cái chết theo kiểu 1 con
chó bị lừa -> ý muốn tự trừng
phạt, chứng tỏ tính trung thực,
lòng tự trọng đáng quý -> gây
ấn tượng mạnh ?



? Em hiểu thế nào về ý nghĩ
nhân vật ''tôi'' qua đoạn văn:


- Trả lời


- Trả lời


- nhận xét, bổ
sung


- Nghe
- Trả lời
- Nghe


- Trả lời
- Trả lời
- Nghe


- suy nghĩ trả
lời.


- Lòng thương con âm thầm mà
lớn lao, từ lịng tự trọng đáng
kính


=> Lão Hạc là người hay suy
nghĩ tỉnh táo nhận ra hoàn cảnh
của mình, cẩn thận, chu đáo tự
trọng cao.



- Tố cáo một xã hội phi nhân
tính, tàn ác đối với con người,
gợi lên một niềm thương cảm
sâu sắc cho người đọc.


+ Chi tiết Lão Hạc xin bả chó
có 1 vị trí nghệ thuật: có ý
nghĩa đánh lừa -> tình huống
truyện được đẩy lên điểm đỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

''chao ôi đối với... đáng
thương'' ?


( con người hãy nhìn thật gần
<i>với nhau bằng tình thương </i>
<i>u và lịng cảm thơng thì sẽ </i>
<i>tránh đi những định kiến xấu </i>
<i>xa không cần thiết)</i>


? Ông giáo đã từng nghĩ ''
không ! cuộc đời chưa hẳn đã
đáng buồn hay vẫn đáng buồn
nhưng lại đáng buồn theo một
nghĩa khác'' em hiểu ý nghĩ ấy
ntn ?


- GV nhận xét, bổ sung


? Theo em cái hay của
chuyện thể hiện ở những


điểm nào ?


( đoạn miêu tả cử chỉ, miêu tả
<i>sự vật vã...) </i>


- YC HS thảo luận nhóm.


? Nêu cảm nhận của em qua
đoạn trích ?


- GV nhận xét, bổ sung
- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Trả lời
- Nghe


- Trả lời
- nhận xét, bổ
sung.


- Thảo luận
nhóm


- đại diện
nhóm trình
bày


- Trả lời


- Đọc



* Nhân vật tôi: Khẳng định thái
độ sống một cách ứng xử mang
tinh thần nhân đạo sâu sắc khi
đánh giá về một con người, tự
đặt mình vào cảnh ngộ, hiểu
đúng, thơng cảm.


<b>3. Tổng kết</b>
<b>a. Nghệ thuật</b>


- Xây dựng nhân vật đặc sắc
sinh động


- Ngôn ngữ giản dị, tự nhiên
- Kể bằng lời kể của nhân vật
tôi làm câu truyện gần gũi, chân
thực.


- Câu chuyện được dẫn dắt linh
hoạt kéo người đọc cùng nhập
cuộc, cùng sống, cùng chứng
kiến.


<b>b. Nội dung</b>


- Số phận đau thương, phẩm
chất cao quý của nhân dân
trong xã hội cũ.



- Tấm lòng yêu thương trân
trọng của tác giả với họ.
<b>* Ghi nhớ: SGK</b>


<b>Hoạt động 4: HD HS Luyện tập</b>


- Tóm tắt nội dung truyện
Gọi 1-2 HS tóm tắt


- Tóm tắt
truyện.


<b>III. Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Bổ sung - nhận xét - nhận xét
<b> c. Củng cố, luyện tập</b>


<b>- Hệ thống nội dung bài</b>


<b> d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>
Học bài, chuẩn bị bài




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 15 Bài 4</b>


<b>TỪ TƯỢNG HÌNH, TỪ TƯỢNG THANH</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức :


- Đặc điểm của từ tượng hình, từ tượng thanh .
- Công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh .
b.Kỹ năng :


- Nhận biết từ tượng hình, từ tượng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả
- Lựa chọn, sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh phù hợp với hồn cảnh nói, viết.
c. Thái độ


- có ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt
<b>2. các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài </b>


- Ra quyết định: Sử dụng linh hoạt từ tượng hình, từ tượng thanh.


- Suy nghĩ sáng tại: Phân tích, so sánh từ tượng hình, từ tượng thanh, đặc điểm và
Sử dụng linh hoạt từ tượng hình, từ tượng thanh


<b>3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sgk, SGV, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Chuẩn bị bài


<b>4. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a. Kiểm tra bài cũ ( Kiểm tra 15 phút)</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>



<i><b>Hãy khoanh tròn chữ cái vào đầu câu đúng trong các câu sau</b></i>


<b>Câu 1. Các từ gạch chân trong câu văn sau thuộc trường từ vựng nào?</b>


'' Giá như cổ tục đày đoạ mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thuỷ tinh, đầu mẩu
<i>gỗ, tôi quyết vồ lấy mà cắn mà nhai, mà nghiền</i><b> cho kì nát vụn mới thơi"</b>


A. Hoạt động của miệng C. Hoạt động của lưỡi
B. Hoạt động của răng D. Cả A,B,C đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

B. Hoạt động xã hội D. Hoạt động thể thao
<b>II. Tự luận:</b>


<b>Câu 1: Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy sau</b>
a. Bút máy, bút bi, bút chì, phấn


b. Thơm, cay, đắng, chát, ngọt, hắc, nồng
c. Buồn, vui, nghỉ ngơi, phấn khởi, rầu rĩ
d. Nằm, ngồi, chạy, nhảy, bò, bơi, đứng, cúi
<b>Câu 2: Hãy lập các trường từ vựng cho từ: </b><i><b>Cây</b></i>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. Đáp B (2 điểm)</b>
<b>Câu 2. Đáp A (2 điểm)</b>
<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1:(3 điểm)</b>


a. Đồ dùng để viết ( 1 điểm)


b. Mùi vị ( 1 điểm)


c. Tâm trạng của con người ( 1 điểm)
d. Các tư thế của con người ( 1 điểm)
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


<i><b>Cây</b></i>:


+ Các loại cây: cây ăn quả, cây lương thực
+ Các bộ phận của cây: Thân, hoa, cành, rễ


+ Tính chất của cây: Cao, thấp, to nhỏ, khẳng khiu
+ Tập hợp cây: vườn cây, bụi cây


+ Hoạt động sinh trưởng của cây: nảy mầm, vươn cao
<b>b. Bài mới:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động 1: HD HS tìm hiểu đặc điểm cơng dụng</b>
- Gọi HS đọc 3 đoạn trích sgk


- Cho HS thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi sgk.


- Gv sử dụng bảng phụ
<i>+ Từ gợi tả hình ảnh dáng </i>
<i>vẻ, trạng thái: móm mém, </i>


<i>xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc </i>


- Đọc


- Thảo luận
nhóm


- đại diện
nhóm trình
bày


- Quan sát


<b>I. Đặc điểm cơng dụng</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>xệch, sịng sọc</i>


<i>+ Mơ phỏng âm thanh: hu hu,</i>
<i>ư ử..</i>


- Gv chốt lại


? Từ tượng hình, tượng thanh
có tác dụng ntn


- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Nghe
- ghi vở


- Trả lời


- Đọc


- Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ,
trạng thái -> từ tượng hình
- Từ mơ phỏng âm thanh -> từ
tượng thanh


- Tác dụng: gợi h/ả cụ thể sinh
động, có giá trị biểu cảm cao
<b>* Ghi nhớ: sgk/ 49</b>


<b>Hoạt động 2: HD HS luyện tập</b>
- Gọi đọc yêu cầu btài tập 1


? Tìm từ tượng hình, tượng
thanh trong những câu sau


- Gọi đọc yêu cầu bài tập
? Tìm 5 từ tượng hình gợi
hình dáng ?


- GV HD HS làm bài tập
- GV nêu YC của bài tập 3
? Phân biệt nghĩa của các từ
tượng thanh tả tiếng cười ?
- YC HS làm bài tập


- Đọc



- Thảo luận
nhóm


- đại diện
nhóm trình
bày


- Đọc


- làm bài tập
theo sự HD
của GV


- Trình bày
- nhận xét


<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


- Từ tượng hình: rón rén, lẻo
khoẻo, chỏng quèo


- Từ tượng thanh: bịch, bốp,
soàn soạt


<b>Bài 2:</b>
- Đi lò dò
- Đi tất bật
- Đi đủng đỉnh


- Đi thong thả


- Đi lom khom -> liêu xiêu
<b>Bài 3:</b>


- Cười ha hả: cười to, tỏ ra rát
khối chí.


- Cười hi hi: tiếng cười phát ra
đằng mũi, biểu lộ sự thích thú,
hiền lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? Đặt câu với các từ - Trả lời <b>Bài 4:</b>


Mẫu: gió thổi ào ào, nhưng vẫn
nghe rõ tiếng cành khơ gẫy răng
rắc.


- Em bé khóc, nước mắt rơi lã
chã.


c. Củng cố, luyện tập
- Hệ thống nội dung bài


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị bài




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:


Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 16 bài 4</b>


<b>LIÊN KẾT ĐOẠN TRONG VĂN BẢN</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a.Kiến thức :


- Sự liên kết giữa các đoạn, phương tiện liên kết đoạn (từ liên kết và câu nối) .
- Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong qua trình tạo lập văn bản.
b. Kỹ năng :


- Nhận biết, sử dụng được các câu, các từ có chức năng, tác dụng liên kết các
đoạn trong một văn bản .


c. Thái độ:


- Có ý thức trong việc liên kết các đoạn văn trong qua trình tạo lập văn bản
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sgk, SGV, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Chuẩn bị bài


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


b. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>



<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu tác dụngcủa việc liên kết các đoạn văn trong</b>
văn bản


- YC HS đọc các đoạn văn
trong SGK.


? Trường hợp 1 miêu tả cảnh
gì ?


- đọc


- Trao đổi trả


<b>I. Tác dụng của việc liên kết </b>
<b>các đoạn văn trong văn bản.</b>
<b>1. Ví dụ.</b>


<b> SGK</b>
<b>2. Nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

? Hai đoạn văn có mạch lạc
với nhau không ? tại sao ?


? Trường hợp 2 cụm từ
"trước đó mấy hơm" bổ sung
ý gì cho đoạn văn 2 ? với cụm
từ trên 2 đoạn văn đã liên
kếtvới nhau ntn ?


? Tác dụng của việc liên kết


đoạn văn trong văn bản ?
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ .


lời


- nhận xét, bổ
sung.


- trả lời
- ghi vở.


- đọc


cùng viết về ngôi trường nhưng
thời điểm tả và phát biểu cảm
nghĩ không hợip lí.


- TH2: Cụm từ "trước đó mây
hơm" bổ sung ý về thời gian,
tạo sự liên tưởng với đoạn 1,
tạo sự liên kết chặt chẽ giữa 2
đoạn văn.


<b>* Ghi nhớ:</b>
<b> </b>


<b> *Hoạt động2: HD HS tìm hiểu cách liên kết các đoạn văn trong </b>
văn bản


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


trong SGK.


? Hai khâu lĩnh hội và cảm
thụ tác phẩm văn học là
những khâu nào ? Tìm từ ngữ
liên kết giữa 2 đoạn văn đó ?
? Hãy kể thêm các từ ngữ để
chuyển đoạn có tác dụng liên
kết ?


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
b.


? Hãy tìm quan hệ ý nghĩa
giữa 2 đoạn văn ?


? Từ ngữ liên kết ?


- YC HS đọc đoạn văn mục
I.2


- đọc


- suy nghĩ trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- ghi vở.


- đọc
- trả lời
- trả lời
- đọc


<b>II. Liên kết các đoạn văn </b>
<b>trong văn bản.</b>


<b>1. Dùng từ ngữ để liên kết các</b>
<b>đoạn văn.</b>


a. Từ ngữ có tác dụng liên kết :
- Trước hết, đầu tiên, một mặt,
mặt khác, một là, hai là, ngoài
ra.


=> Thể hiện ý liên kết.


b. Hai đoạn văn có ý đơi lập từ
ngữ liên kết:


- Nhưng, trái lại, tuy vậy,
tuynhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Từ "đó" thuộc" từ loại nào ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn d.
? Mỗi quan hệ ý nghĩa giữa 2
đoạn văn là gì ?


- GV nhận xét, bổ sung.



- Yêu cầu HS đọc 2 đoạn văn
trong SGK (Tr 53).


? Hãy tìm câu liên kết trong
đoạn văn ?


- YC HS đọc mục ghi nhớ.


- trả lời
- đọc


- suy nghĩ trả
lời


- đọc


- trả lời
- đọc


d. Hai đoạn văn có quan hệ ý
nghĩa với nhau là quan hệ tổng
kết, kết quả. Từ ngữ liên kết:
- Tóm lại, nhìn chung, nói tóm
lại, tổng kết lại.


<b>2. Dùng câu nối để liên kết </b>
<b>các đoạn văn.</b>


- Câu liên kết: Ai dà ! Lại còn


chuyện đi học nữa cơ đấy!
<b>*Ghi nhớ:</b>


<b>*Hoạt động3: HD HS luyện tập.</b>
- Yêu cầu HS đọc bài tập 1


trong SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm bài tập 1.


- GV quan sát theo dõi.


- GV nêu Yêu cầu của bài tập
2.


- HD HS làm bài tập.
- Yêu cầu HS trình bày
- GV nhận xét, bổ sung.


- đọc


- thảo luận
nhóm
- đại diện
nhóm trình
bày.


- chú ý nghe.
- làm bài tập


theo sự HD
của GV.
- trình bày


<b>II. Luyện tập:</b>
<b>1. Bài tập 1:</b>
<b> SGK</b>


a. Nói như vậy (tổng kết)
b. Thế mà (tương phản)
c. Tuy nhiên (đối lập)


<b>2. Bài tập 2:</b>
<b> SGK</b>


Các từ thích hợp điền vào
chỗ trống là:


a. Từ đó.
b. Nói tóm lại.
c. Tuy nhiên.
d. Thật khó trả lời.
<b> c. Củng cố, luyện tập</b>


- Hệ thống lại nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Chuẩn bị bài mới.





---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 17 Bài 5</b>


<b>TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG VÀ BIỆT NGỮ XÃ HỘI</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức :


- Khái niệm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội .


- Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội trong văn bản.
b. Kỹ năng :


- Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội .
- Dùng từ ngữ địa phương và biệt ngữ phù hợp với tình huống giao tiếp .
c. Thái độ:


- Có ý thức hơn trong việc sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội khi giao
tiếp, viết văn.


<b>2. các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài</b>


<b> -Suy nghĩ sáng tạo: Phân tích, so sánh từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội</b>
<b> - Giao tiếp: Sử dụng linh hoạt từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.</b>


<b> - Tự nhận thức: Tự tin biết cách sử dụng linh hoạt từ ngữ địa phương và biệt ngữ </b>
xã hội.



<b>3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
a. Chuẩn bị giáo viên


Giáo án, SGK, SGV, Bảng phụ, phiếu học tập.
b. Chuẩn bị của học sinh


Chuẩn bị bài.
<b>4. Tiến trình bài dạy</b>
<b> a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Thề nào là từ tượng hình, từ tượng thanh ?
<b> b. Bài mới:</b>




<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu từ ngữ địa phương.</b>


- GV treo bảng phụ có ghi VD
trong SGK.


- Yêu cầu HS đọc VD. - quan sát


<b>I. Từ ngữ địa phương.</b>
<b>1. Ví dụ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? Các từ bắp, bẹ, ngô từ nào
là từ địa phương ?



? Từ nào là từ phổ biến toàn
dân ?


(từ ngữ toàn dân là lớp từ
<i>ngữ chuẩn mực được sử dụng </i>
<i>rộng tãi trong toàn quốc)</i>
? Vậy em hiểu thế nào là từ
ngữ địa phương ?


- Yêu cầu HS đọc mục ghi
nhớ.


- đọc


- trao đổi trả
lời


- nhận xét, bổ
sung.


- trả lời


- đọc


- Bắp, bẹ là từ ngữ địa phương.


- Ngơ là từ phổ biến tồn dân.


<b>*Ghi nhớ:</b>


(SGK)
<b>*Hoạt động2: HD HS tìm hiểu biệt ngữ xã hội.</b>
- YC HS đọc VD a trong


SGK.


? Tại sao trong đoạn văn có
chỗ tác giả dùng từ mẹ có chỗ
dùng từ mợ ?


<i>(Mẹ: trong lời kể mà đối </i>
<i>tượng là độc giả</i>


<i>Mợ: dùng trong cuộc đối </i>
<i>thoại người cô người cùng </i>
<i>tầng lớp xã hội)</i>


? Tầng lớp xã hội nào ở nước
ta mẹ được gọi bằng mợ và
cha = cậu ?


- Yêu cầu HS đọc VD b.
? Các từ "ngỗng" 'trúng tủ"
có nghĩa là gì ?


(ngỗng: bị điểm 2


<i>trúng tủ: đúng với bài đã </i>


- đọc



- suy nghĩ trả
lời


- nghe


- trả lời


- nhận xét, bổ
sung.


- đọc


- Trao đổi trả
lời.


<b>II. Biệt ngữ xã hội:</b>
<b>1. Ví dụ a:</b>


(SGK)
<b>*Nhận xét:</b>


- Trong tầng lớp xã hội cũ, tầng
lớp trung lưu, thượng lưu con
gọi mẹ bằng mợ gọi cha bằng
cậu.


<b>2. Ví dụ b:</b>
(SGK)
<b>*Nhận xét:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>chuẩn bị kĩ từ trước)</i>


? Hãy tìm 1 vài trường hợp
khác dùng biệt ngữ xã hội ?
? Em hiểu thế nào là biệt ngữ
xã hội ?


- Yêu cầu HS đọc mục ghi
nhớ.


- nhận xét, bổ
sung


- ghi vở


- đọc <b>*Ghi nhớ:</b>


SGK


<b>*Hoạt động3: HD HS tìm hiểu cách sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã</b>
hội


? Khi Sử dụng từ ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội cần
chú ý đến điều gì ?


- GV nhận xét, bổ sung.
? Tại sao không nên lạm
dụng từ ngữ địa phương và


biệt ngữ xã hội ?


- YC HS đọc đoạn thơ SGK Tr
58.


? Tại sao trong đoạn văn, thơ
tác giả vẫn dùng từ ngữ địa
phương và biệt ngữ xã hội ?
- GV nhận xét, bổ sung.
? Vậy muốn tránh lạm dụng
từ ngữ địa phương và biệt ngữ
xã hội cần phải làm gì ?


- Yêu cầu HS đọc mục ghi
nhớ.


- trả lời


- trả lời
- đọc VD


- suy nghĩ trả
lời


- nhận xet, bổ
sung


- đọc


<b>III. Sử dụng từ ngữ địa </b>


<b>phương và biệt ngữ xã hội.</b>
- Phù hợp với tình huống giao
tiếp


- Lạm dụng sẽ gây khó hiểu


- Sử dụng từ ngữ địa phương và
biệt ngữ xã hội để tô đậm màu
sắc địa phương, màu sắc của
tầng lớp xã hội, tính cách nhân
vật.


<b>*Ghi nhớ:</b>
SGK
<b>*Hoạt động4: HD HS luyện tập.</b>
- Yêu cầu HS đọc bài tập 1


trong SGK.


- đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV quan sát, theo dõi.


- GV nhận xét, bổ sung.


- GV nêu Yêu cầu của bài tập
2.


- GV HD HS làm bài tập


- Yêu cầu HS trình bày. GV
nhận xét, bổ sung.


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày


- nghe


- làm bài tập
theo sự HD
của GV.


Từ ngữ ĐP Từ ngữ tồn
dân


- Trái
- Ghe
- Chén
- Vơ


- Quả
- Thuyền
- Cái bát
- Vào
<b>2. Bài tập 2:</b>


SGK Tr 59



- Học tủ: đốn mị 1 số bài nào
đó để học thuộc lịng.


- Gậy: điểm 1
- Ghi đông: điểm 3
- Phao: + bơi lội


+ tài liệu quay bài
<b> </b>


<b>c. Củng cố, luyện tập</b>
- HT lại nội dung bài học.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị bài mới.




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 18 Bài 5</b>


<b>TÓM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức :


- Các yêu cầu đối với việc tòm tắt văn bản tự sự .
b. Kỹ năng :



- Đọc – hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự .
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết .
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng .


c. Thái độ:


- Yêu thích các văn bản tự sự.


<b>2. các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài</b>


<b> -Giao tiếp: Phân tích, so sánh phản hồi lắng nghe tích cực về cách tóm tắt văn bản</b>
tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> - Ra quyết định: Tự tin biết cách tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với mục đích giao </b>
tiếp


<b>3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
a. Chuẩn bị của giáo viên:


Sgk, Sgv, giáo án, TLTK.
b. Chuẩn bị của học sinh
Sgk, vở ghi.


<b>4. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Hãy nêu tác dụng và cách liên kết đoạn văn trong văn bản ?


b. B i m i:à ớ



<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt đơng1: HD HS tìm hiểu thế nào là tóm tắt văn bản tự sự.</b>
- GV: Trong cuộc sống hằng


<i>ngày, có những văn bản tự sự </i>
<i>chúng ta đã đọc nhưng nếu </i>
<i>muốn ghi lại ND chính của </i>
<i>chúng thì ta cần phải tóm tắt </i>
<i>văn bản tự sự.</i>


? Theo em thế nào là tóm tắt
văn bản tự sự ?


(Ghi lại 1 cách ngắn gọn,
<i>trung thành những nội dung </i>
<i>chính của văn bản tự sự)</i>


- chú ý nghe.


- suy nghĩ trả
lời.


- nhận xét,bổ
sung


<b>I. Thế nào là tóm tắt văn bản </b>
<b>tự sự.</b>



- Đáp án: B


<b>*Hoạt động2: HD HS tìm hiểu cách tóm tắt văn bản tự sự.</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn
trong SGK.


? Văn bản tóm tắt trên kể lại
nội dung của văn bản nào ?
(VB Sơn Tinh Thuỷ Tinh)
? Dựa vào đâu mà em nhận ra
điều đó ?


(dựa vào nhận vật, sự việc,
<i>chi tiết tiêu biểu)</i>


- đọc.


- trả lời.
- nhận xét
- trao đổi trả
lời.


<b>II. Cách tóm tắt văn bản tự </b>
<b>sự.</b>


<b>1. Những yêu cầu đối với văn </b>
<b>bản tóm tắt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

? VB tóm tắt trên cóp gì khác


so với nguyên văn của văn
bản ấy ?


(ngắn gọn, nhận vật, sự việc ít
<i>hơn, lời của người tóm tắt)</i>
? Vậy em hãy cho biết những
yêu cầu đối với văn bản tóm
tắt ?


(trung thành với nội dung văn
<i>bản đó)</i>


? Muốn tóm tắt được 1 văn
bản, theo em phải làm những
việc gì ? Những việc ấy phải
được thực hiện theo trình tự
nào ?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV quan sát, theo dõi.


- GV nhận xét, bổ sung và kết
luận.


- Yêu cầu HS đọc mục ghi
nhớ.


- nhận xét, bổ
sung.



- ghi vở


- suy nghĩ trả
lời.


- nghe


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày.


- nhận xét


- đọc


- Trung thành với nội dung của
văn bản đựoc tón tắt.


<b>2. Các bước tóm tắt văn bản </b>
<b>tự sự:</b>


- Đọc kĩ tác phẩm.


- Xác định các nội dung cần tóm
tắt.


- Sắp xếp các nội dung chính
theo trật tự hợp lí.



- Viết tóm tắt bằng lời văn của
mình.


<b>*Ghi nhớ:</b>
<b> (SGK)</b>
<b>*Hoạt động3: HD HS luyện tập:</b>
? Em hãy tóm tắt 1 văn bản


mà em yêu thích nhất (từ lớp 6
-> 8) ?


- Yêu cầu HS làm bài tập ra
nháp.


- GV quan sát, theo dõi và HD
HS làm bài tập.


- YC HS trình bày. GV nhận
xét, bổ sung.


- chú ý nghe
GV HD.
- làm bài tập
theo sự HD
của GV.
- trình bày


<b>III. luyện tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

c. Củng cố, luyện tập
- Hệ thống lại nội dung bài học.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị bài " luyện tập tóm tắt ….."




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 19 Bài 5</b>


<b>LUYỆN TẬP TÓM TẮT VĂN BẢN TỰ SỰ</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức :


Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự .
b. Kỹ năng :


- Đọc – hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự .
- Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết .
- Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng .


c. Thái độ:


- Yêu thích các văn bản tự sự.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
a. Chuẩn bị của giáo viên



Sgk, Sgv, Giáo án, TLTK
b. Chuẩn bị của học sinh


Sgk, vở ghi.
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Thề nào là tóm tắt văn bản tự sự ? Nêu cách tóm tắt văn bản tự sự ?


b. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1: HD HS ôn lại lí thuyết.</b>
- GV nhắc lại 1 số kiến thức


của bài.


- ? Thế nào là tóm tắt văn bản
tự sự ?


- ? Muốn tóm tắt được văn bản
tự sự cần lamg gì ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- chú ý nghe
- nhớ lại trả
lời.



- nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>*Hoạt động2: HD HS luyện tập.</b>
- Yêu HS đọc bài tập 1 trong


SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm bài tập.


- GV quan sát theo dõi.
- GV nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2
trong SGK.


- Yêu cầu HS làm bài tập ra
nháp.


- YC HS trình bày. GV nhận
xét, bổ sung.


- GV nêu Yêu cầu của bài tập
3.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm bài tập.


- GV quan sát theo dõi và HD


HS thảo luận.


- GV nhận xét, bổ sung.


- đọc


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày.


- đọc


- làm bài tập
theo sự HD
của GV.


- nhận xét, bổ
sung.


- ghi vở


- chú ý nghe.
- thảo luận
nhóm
- đại diện
nhóm trình
bày.



<b>II. Luyện tập:</b>
<b>1. Bài tập 1:</b>
<b> (SGK)</b>


- Các chi tiết đã nêu đủ các sự
việc, nhận vật chính . Nhưng
sắp xếp như vậy chưa hợp lí
cịn thiếu mạch lạc.


- Sắp xếp hợp lí như sau: b, a,
d, c, g, e, i, h, k.


<b>2. Bài tập 2:</b>
<b> (SGK)</b>


- Các sự việc tiêu biểu:


+ Chị Dậu múc cháo cho anh
Dậu.


+ Cai lệ và người nhà Lí
Trưởng đến thúc sưu - > Chị
Dậu khất tiền sưu.


+ Cai Lệ chạy đến trói anh Dậu.
+ Chị Dậu van xin - > Cai Lệ
đánh chị Dậu.


+ Chị Dậu cự lại - > Cai Lệ tát
vào mặt chị Dậu.



+ Cả Cai Lệ và người nhà Lí
Trưởng bị chị Dậu xơ đẩy, túm
tóc lăng cho 1 cái ngã chỏng
quèo.


<b>3. Bài tập 3:</b>
<b> (SGK)</b>


- Hai tác phẩm tự sựgiàu chất
thơ ít sự việc (đây là truyện
ngắn trữ tình) tác giả chủ yếu
tập trung vào miêu tả cảm giác
và nội tâm nhận vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> c. Củng cố, luyện tập</b>
- Nhận xét giờ luyện tập.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị bài mới.




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 20 Bài 5</b>


<b>TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 1</b>


<b>1. Mục tiêu</b>



a. Kiến thức:


- Nhận thấy ưu khuyết điểm bài viết của mình từ đó có kĩ năng tự sửa chữa
b. Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng phát hiện và sửa chữa lỗi.
c. Thái độ


- GD ý thức tự học, say mê học tậ p bộ môn.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Chuẩn bị của giáo viên


Bài kiểm tra của học sinh.
b. Chuẩn bị của học sinh


<b> Xem lại đề bài.</b>
<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)</b>
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu đề và lập dàn ý.


- GV nhắc lại đề bài.


? Đề bài yêu cầu vấn đề gì ?
điều gì được kể xuyên suốt


trongbài ?


? Nội dung cần được trình bày
như thế nào ?


? Em hãy sắp xếp bố cục của
bài viết qua các chi tiết, sự


- chú ý nghe
- trao đổi trả
lời.


- trả lời


<b>I. Tìm hiểu đề và lập dàn ý.</b>
<b>1. Tìm hiểu đề.</b>


Đề bài: Người thân sống mãi
trong lịng tơi.


- Chủ đề: Viết về người thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

việc ?


? Phần mở bài nêu vấn đề gì ?
? Phần thân bài cần được trình
bày như thế nào ?


- GV nhận xét, bổ sung.



? Phần kết bài viết như thế
nào ?


- trả lời.
- trình bày.
- nhận xét, bổ
sung.


- Trả lời


<i><b>a. Mở bài:</b></i> Giới thiệu khái quát
về người thân và tình cảm của
người thân với mình.


<i><b>b. Thân bài: </b></i>


- Miêu tả khái quát.


- Miêu tả, kể chi tiết (hình dáng,
tính cách, phẩm chất, việc làm
….)


- Kỉ niệm và cảm xúc về người
thân.


<i><b>c. Kết bài:</b></i>


- Khái quát cảm xúc của mình
về người thân.



<b>*Hoạt động2: HD HS tìm lỗi và nhận xét những ưu, khuyết điểm.</b>
- GV nhận xét 1 số ưu điểm


bài viết của học sinh.


(một số bài viết được bố cục
<i>tương đối rõ ràng, hiểu </i>
<i>đề……..)</i>


<i>- GV nhận xét về nhược điểm </i>
bài viết của học sinh.


(Bài viết sai nhiều lỗi chính tả,
<i>trình bày bẩn, chữ xấu, sử </i>
<i>dụng dâu câu chưa đúng…..)</i>


- chú ý nghe


- chú ý nghe


II. Nhận xét:
<b>1. Ưu điểm:</b>


- Hiểu đề, đã biết kết hợp kể tả,
biểu cảm.


- Bố cục tương đối rõ ràng
- Một số bài trình bày tốt.
<b>2. Nhược điểm:</b>



- Đa số các bài kể sự việc chưa
tiêu biểu, chưa gây ấn tượng.
- Diễn đạt lủng củng, lặp ý
nhều, chưa xác đỉnhõ chủ đề
của bài.


- Sai nhiều lỗi chính tả, bài viết
chữ xấu, bố cục chưa rõ ràng.
<b>*Hoạt động3: HD HS chữa lỗi.</b>


- GV HD HS sửa chữa 1 số lỗi
về chính tả.


- VD: dất - rất
<i> dài - rài</i>


<i> truyện - chuyện</i>


- HD HS sử dụng dâu câu cho
đúng như dấu chấm, dấu
phẩy….


- làm theo HD
của GV.


<b>III. Chữa lỗi.</b>
- Chính tả:


- Dâu câu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Nhận xét giờ trả bài.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Xem lại đề, chuẩn bị bai mới "Cô bé bán diêm"




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 21 Bài 6</b>


<b>CÔ BÉ BÁN DIÊM</b>



<i> (An-Dec-Xen)</i>


<b>1. Mục tiêu</b>
a. Kiến thức:


- Những hiểu biết bước đầu về “Người kể chuyện cổ tích” An-đec-xen .
- Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố nghệ thuật và mộng tưởng


trong tác phẩm .
b. Kĩ năng :


- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phẩm .


- Phân tích một số hình ảnh tương phản (đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật
lẫn nhau) .


c. Thái độ :



- Hiểu và cảm thông cho số phận của cô bé bất hạnh.


- Phê phán xã hội đã đẩy em bé vào bước đường cùng khơng lối thốt.
<b>2. các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài</b>


- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, phản hồi lắng nghe tích cực về tình cảnh đảng
thương của cô bé.


- Suy nghĩ sáng tạo: Phân tích, bình luận về các tình tiết trong tác phẩm.
- Tự nhận thức: Xác định lối sống nhân ái, yêu thương, chia sẻ.


<b>3. Chuẩn bị của giáo viên vàhọc sinh</b>
a. chuẩn bị của giáo viên


SGK, SGV, TLTK, giáo án.
b. Chuẩn bị của học sinh


SGK, Vở ghi, Chuẩn bị bài.
<b>4. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ</b>


? Hãy nêu nội dung và nghệ thuật của văn bản Lão Hạc ?


b. B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu tác giả và tác phẩm.</b>




- YC HS đọc chú thích dấu *
trong SGK.


<b>I. Tác giả, tác phẩm:</b>
<b>1. Tác giả:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

? Em có hiểu biết gì về tác giả
An-Dec-Xen ?


? Hãy nêu đôi nét về tác phẩm
?


- GV nhận xét, bổ sung.


- đọc.


- trao đổi trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- ghi vở.


tiếng ở Đan mạch và thế giới
với loại truyện kể cho trẻ em.


<b>2. Tác phẩm:</b>



- VB "Cơ bé bán diêm" trích
phần kết truyện ngắn "cô bé
ban diêm"


<b>*Hoạt động2: HD HS đọc và tìm hiểu chú thích.</b>
- GV nêu cách đọc của văn


bản.


- GV đọc mẫu 1 đoạn.
- Yêu cầu HS đọc văn bản.
- GV giải nghĩa 1 số từ khó.


? Theo em văn bản được chia
làm mấy phần ?


? Hãy nêu nội dung của từng
phần ?


- GV nhận xét, bổ sung.
? Căn cứ vào đâu mà có thể
chia phần 2 thành 2 đoạn nhỏ ?
(Căn cứ vào các lần quẹt
<i>diêm)</i>


? Dựa vào bố cục của truyện
em có nhận xét gì cách xắp
xếp các chi tiết sự việc ?
(Các trình tự được xắp xếp


<i>hợp lí và mạch lạc)</i>


- chú ý nghe.


- đọc văn bản.


- suy nghĩ trả
lời.


- nhận xét.


- trả lời.


- trả lời
- nghe


<b>II. Đọc, tìm hiểu chú thích và </b>
<b>bố cục.</b>


<b>1. Đọc:</b>


<b>2. Chú thích:</b>


<b>3. Bố cục:</b>


Gồm 3 phần:
- Phầ 1: từ đầu -> "đờ ra"
=> Hồn cảnh cơ bé bán diêm.
- Phần 2: tiếp -> "thượng đế"
=> Những mộng tưởng của cơ


bé bán diêm.


- Phần 3: phần cịn lại.


=> Cái chết của cô bé bán diêm.


<b>*Hoạt động3: HD HS tìm hiểu văn bản.</b>
? Em hãy cho biết gia cảnh


<b>III. Tìm hiểu văn bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

của cô bé ban diêm ?
- GV nhận xét, bổ sung.


? Gia cảnh ấy đã đẩy em đến
tình cảnh như thế nào ?


(Khổ cực em bán diêm tự kiếm
<i>sống)</i>


? Em bán diêm vào thời gian
nào ? Khung cảnh đêm giao
thừa ra sao ?


? Em hãy liệt kê các hình ảnh
tương phản ở phần đầu văn
bản ?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, bổ sung.



? Em hãy cho biết các hình
ảnh tương phản có tác dụng
gì ?


- suy nghĩ trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- trả lời.
- nhận xét.


- suy nghĩ trả
lời.


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhịm trình
bày.


- nhận xet, bổ
sung.


- suy nghĩ trả
lời.


<b>diêm:</b>


- Gia cảnh:


+ Mẹ chết, bà nội cũng qua đời.
+ Sống với bố, tài sản tiêu tan,
sống chui rúc trong 1 xó tối
tăm.


+ Bố ln mắng nhiếc chửa rủa.


- Bối cảnh: Đêm giao thừa rét
mướt mọi nhà đều đóng của.
- Các hình ảnh tương phản.


<i><b>Cơ bé bán </b></i>
<i><b>diêm</b></i>


<i><b>Thời tiết đêm</b></i>
<i><b>giao thừa.</b></i>


- Đầu trần,
chân đất.
- Bụng đói,
dị dẫm trong
bóng tối.
- Ngồi
đường rét,
tối.


- Sống chui
rúc trong 1 xó


tối tăm.


- Suốt ngày bị
chửa mắng.


- Trời gió ret,
tuyết rơi.
- Phố thơm
nức mìu
ngỗng quay.
- Trong nhà
sáng rực ánh
đèn.


- Khi bà còn
sống: nhà
xinh xắn…
- Khi bà cịn
sống cịn có
người yêu
thương.
= > Khắc hoạ nỗi khổ của cô
bé, gợi thương cảm.


<b>*Hoạt động4: HD HS luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

văn bản.


- Yêu cầu HS đọc diễn cảm
văn bản.



- GV nhận xét cách đọc của
học sinh.


- chú ý nghe.
- đọc diễn
cảm.
- nhận xét.


Đọc diễn cảm văn bản.


c. Củng cố, luyện tập
<b> - HT lại nội dung bài học.</b>


d. hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, chuẩn bị phần tiếp.




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 22 Bài 6</b>


<b>CÔ BÉ BÁN DIÊM</b>


<i> (Tiếp) (An-Dec-Xen)</i>
<b>1. Mục tiêu </b>


a. Kiến thức:


- Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố nghệ thuật và mộng tưởng



trong tác phẩm .


- Lòng thương cảm của tác giả đối với em bé bất hạnh .


b. Kỹ năng :


- Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phẩm .


- Phân tích một số hình ảnh tương phản (đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật
lẫn nhau) .


- Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện .
c. Thái độ :


- Hiểu và cảm thông cho số phận của cô bé bất hạnh.


- Phê phán xã hội đã đẩy em bé vào bước đường cùng không lối thoát.
<b>2. các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài</b>


- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, phản hồi lắng nghe tích cực về tình cảnh đảng
thương của cơ bé.


- Suy nghĩ sáng tạo: Phân tích, bình luận về các tình tiết trong tác phẩm.
- Tự nhận thức: Xác định lối sống nhân ái, yêu thương, chia sẻ.


<b>3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
a. Chuẩn bị của giáo viên


SGK, SGV, TLTK, giáo án.


b. Chuẩn bị của học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>4. Tiến trình bài dạy</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ: </b>


? Hãy nêu cảm nhận của em về hình ảnh cơ bế ban diêm ?
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu văn bản.</b>




- GV nhắc lại nội dung kiến
thức của bài cũ.


- Yêu cầu HS đọc phần 2.
? Trong truyện cố bé quẹt
diêm mấy lần ?


(5 lần)


? Lần 1 quẹt diêm cơ bé thấy
gì ? thể hiện ước mong gì ?
? Lần 2 cơ bé thấy gì ? điều
đó nói lên ước mong gì của cơ
bé ?


? Lần 3 thấy gì , điều đó nói
lên ước mong gì ?



(được vui đùa bên cây thơng
<i>Nơ-En trong ngơi nhà của </i>
<i>mình)</i>


? Lần 4 quẹt diêm cơ bé thấy
gì ? cơ bé ước mong gì ?
(mãi ở cùng bà)


? Lần 5 quẹt diêm cơ bé thấy
gì ? điều đó có ý nghĩa gì ?
(Chỉ có cái chết mới giải thốt
<i>được bất hạnh của họ, hạnh </i>
<i>phúc chỉ có ở thượng đế chí </i>
<i>nhân - > quan niệm tín </i>
<i>ngưỡng thiên chúa)</i>


? Em có nhận xét gì về ước


- chú ý nghe.
- đọc.


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày.


- nhận xét, bổ
sung.



- Trả lời.


- Trả lời


- chú ý nghe.


- suy nghĩ trả


<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Hồn cảnh của cô bé bán </b>
<b>diêm:</b>


<b>2. Những mộng tưởng của cô </b>
<b>bé bán diêm:</b>


- Lần 1: Ngồi trước lò sưởi.


- Lần 2: Bàn ăn, khăn trải bàn,
ngỗng quay.


- Lần 3: Cây thông Nô-En, hàng
ngàn ngọn nến sáng rực.


- Lần 4: Bà nội hiện về mỉm
cười với em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

mong của cơ bé ?



(Chân thành, giản dị và chính
<i>đáng)</i>


? Khi tắt diêm những mộng
tưởng đó như thế nào ?


? Em có nhận xét gì về những
mộng tưởng của cơ bé ? Hãy
phân tích sự hợp lí đó ?
(Rét - lị sưởi, đói - bàn ăn,
<i>sắp giao thừa - cây thông </i>
<i>Nô-en)</i>


? Em có nhận xét gì về thực tế
và mộng tưởng khi các que
diêm lần lượt bật cháy ?
(Đan xen khi que diêm bật
<i>cháy mộng tưởng hiện lên)</i>
? Trong các lần mộng tưởng
của cô bé điều nào gắn với
thực tế, điều nào là thuần tuý
chỉ là mộng tưởng ?


- GV nhận xét, bổ sung.


? Tất cả những điều trên đã nói
với chúng ta về 1 cơ bé ntn ?
(Cơ độc, đói rét, bị bỏ rơi,
<i>luôn khát khao cuộc sống âm </i>
<i>no, yên vui được che trở)</i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn kết.
? Tác giả đã miêu tả cái chết
của em bé bán diêm như thế
nào ?


? Tình cảm, thái độ của mọi
người khi nhìn em bé như thế
nào ?


lời.


- nhận xét
- trả lời
- ghi vở
- trả lời.
- nghe


- trao đổi trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- ghi vở.


- trả lời.
- nghe
- đọc


- trao đổi trả


lời.


- suy nghĩ trả


- Diêm tăt: Những mộng tưởng
biến mất, thực tế bi thảm trở lại.
=> Mổng tưởng phù hợp với
tâm lí lứa tuổi, hồn cảnh của
em bé.


- Mộng tưởng gắn với thực tế :
Lò sưởi, bàn ăn, cây thông
Nô-En.


- Thuần tuý chỉ là mộng tưởng.
- Thuần tuý chỉ là mộng tưởng:
Ngỗng quay nhảy ra khỏi đĩa,
hai bà cháu vụt bay lên trời.


<b>3. Một cảnh thương tâm:</b>
- Tư thế chết: Ngồi giữa những
que diêm, bao diêm.


- Đôi má ửng hồng, đôi môi
mỉm cười.


+ Xã hội thiếu tình thương, lạnh
lùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Tại sao tác giả miêu tả cái


chết của em bé với "đôi má
hồng, môi mỉm cười" ?
? Cái chết của em bé bán
diêm có ý nghĩa ntn ?
(là sự giải thốt cho em bé
<i>khỏi cảnh đói rét, cô độc. Tố </i>
<i>cáo sự độc ác của người cha, </i>
<i>lên án cái thờ ơ của người </i>
<i>đời)</i>


lời.


- nhận xét.


- chú ý nghe.


thương những em bé bất hạnh
trong xã hội.


<b>*Hoạt động2: HD HS tổng kết.</b>


? Văn bản "cơ bé bán diêm"
sử dụng nghệ thuật gì để làm
bật nội dung ?


? Nội dung chủ đạo của bài là
gì ?


- YC HS đọc mục ghi nhớ.



- trao đổi trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- đọc


<b>IV. Tổng kết:</b>
<b>1. Nghệ thuật:</b>


- Tương phản H/ả xen kẽ giữa
mổng tưởng và hiện thực.
- Tình tiết diễn biến hợp lí.
<b>2. Nội dung:</b>


- Lịng thương cảm sâu sắc đối
với 1 em bé bất hạnh.


<b>*Ghi nhớ:</b>
<b> (SGK)</b>
<b>*Hoạt động3: HD HS luyện tập.</b>
? Hãy phát biểu cảm nghĩ về


truyện "cô bé bán diêm" ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, bổ sung.


- thảo luận
nhóm.


- đại diện
nhóm trình
bày.


<b>V. Luyện tập:</b>


<i><b> Phát biểu cảm nghĩ về </b></i>
<i><b>truyện "</b><b>Em bé bán diêm"</b></i>


c. Củng cố, luyện tập
- HT lại nội dung bài học.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Học bài, chuẩn bị bài "Trợ từ, thán từ"




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 23 Bài 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>1. Mục tiêu</b>
a. Kiến thức :


- Khái niệm từ từ, thán từ .


- Đặc điểm và cách sử dụng từ từ, thán từ .


b. Kỹ năng :



- Dùng trợ từ, thán từ phù hợp trong nói và viết .
c. Thái độ:


- Có ý thức hơn trong việc sử dụng trợ tư, thán từ khi giao tiếp, viết văn.
<b>2. Các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài.</b>


- Ra quyết định: Lựa chọn sử dụng trợ từ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng chia sẻ kinh nghiệm cá nhân về cách sử
dụng trợ từ.


<b>3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
a. chuẩn bị của giáo viên


SGK, SGV, Giáo án, Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>b. Chuẩn bị của học sinh </b>


Sgk, Vở ghi, Chuẩn bị bài.
<b>4. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thế nào là từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội ? Cách sử dụng hai loại từ này ?
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu về trợ từ.</b>
- GV treo bảng phụ có ghi VD


trong SGK.



- Yêu cầu HS đọc VD ghi trên
bảng phụ.


? Nghĩa của các câu đã cho có
gì khác nhau ?


? Vì sao có sự khác nhau đó ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, bổ sung.


? Các từ "nhưng" "có" biểu thị
thái độ gì của người nói đối
với sự việc ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- quan sát.
- đọc


- thảo luận
nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày.


- suy nghĩ trả
lời.


<b>I. Trợ từ.</b>


<b>1. Ví dụ:</b>
<b> (SGK)</b>


<b>2. Nhận xét:</b>


- Câu 1: Nhận định sự việc.
- Câu 2: Nhấn mạnh sự việc.
- Câu 3: Đánh giá sự việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Vậy thế nào là trợ từ ?
- Yêu cầu HS đọc mục ghi
nhớ.


-đọc


của người nói đối với sự việc
=> Trợ từ.


<b>*Ghi nhớ:</b>
<b> (SGK)</b>
<b>*Hoạt động2: HD HS tìm hiểu thán từ.</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


trong SGK.


? Các từ : này, a, vâng biểu
thị điều gì ?


- GV nhận xét, bổ sung.



? Các từ: này, a, vâng thường
đừng ở vị trí nào trong câu ?
- GV giảng giải.


? Hãy đưa ra nhận xét về cách
dùng từ: này, vâng, a ?


(chọn ý: a, d)


? Qua việc tìm hiểu VD theo
em thán từ gồm mấy loại
chính ?


- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.


- đọc


- trao đổi trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- nghe
- ghi vở


- suy nghĩ trả
lời.



- trả lời


- đọc


<b>II. Thán từ:</b>
<b>1. Ví dụ:</b>
<b> (SGK)</b>
<b>2. Nhận xét:</b>


- <i><b>Này:</b></i> Gây sự chú ý của ông
giáo


- <i><b>A:</b></i> Biểu thị thái độ sự tức giận
khi nhận ra điều gì không tốt.
- <i><b>Vâng</b></i>: Đáp lại lời người khác
1 cách lễ phép, tỏ ý nghe theo.


- <i><b>Cách dùng: </b></i>


+ Có thể tách ra thành 1 câu đặc
biệt.


+ Làm thành phần biệt lập của
câu.


- Gồm 2 loại chính:


+ Thán từ bộc lộ tình cảm: a,
<i>ái, ối.</i>



+ Thán từ gọi đáp: này, ơi, ừ.
<b>*Ghi nhớ:</b>


<b> (SGK)</b>
<b>*Hoạt động3: HD HS luyện tập.</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tập 1
trong SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- đọc


- thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV quan sát HD HS thảo
luận.


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2
trong SGK.


- Yêu cầu HS làm bài tập ra
nháp. Yêu cầu HS lên trình
bày,


- GV nhận xét, sửa chữa và bổ
sung.


- GV nêu Yêu cầu của bài tập
3.



- Yêu cầu HS làm bài tập theo
sự HD của GV.


- GV nhận xét, sửa chữa.


nhóm.
- đại diện
nhóm trình
bày.


- đọc


- làm bài tập
ra nháp.
- trình bày.


- chú ý nghe
- làm bài tập
theo sự HD
của GV


- Thán từ: b, d, e, h.


<b>2. Bài tập 2:</b>
<b> (SGK)</b>


- Lấy: Khẳng định (không có
lần nào, khơng 1 chút nào)
- Ngun, đến: nhấn mạnh là


quá nhiều so với khả năng.
- Cả: Nhấn mạnh đến việc ăn
nhiều của cậu Vàng.


<b>3. Bài tập 3:</b>
<b> (SGK)</b>
a. Này, a.
b. ấy.
c. Vâng.
d. Chao ôi.
e. Hỡi ôi.
c. Củng cố, luyện tập


- HT lại nội dung bài học.


d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Học bài, làm bài tập 4,5.


- Chuẩn bị bài "Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự"




---Lớp dạy 8A Tiết (theo TKB) Ngày dạy: / / 2012 Tổng số: 30 Vắng:
Lớp dạy 8B Tiêt (theo TKB) Ngày dạy: / /2012 Tổng số: 27 Vắng:
<b>Tiết 24 Bài 6</b>


<b>MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM TRONG VĂN BẢN TỰ SỰ</b>


<b>1. Mục tiêu</b>


a. Kiến thức :



- Vai trò của yếu tố kể trong văn bản tự sự .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự .


b. Kỹ năng :


- Nhận ra và phân tích được tác dụng của các yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong một văn bản tự sự .


- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự .
c. Thái độ:


- Có ý thức hơn trong việc sử dụng trợ tư, thán từ khi giao tiếp, viết văn.
<b>2. Các kĩ năng sống cần giáo dục trong bài</b>


- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng; trao đổi để xác định yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong làm văn tự sự


- Ra quyết định: Sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm để nâng cao hiệu quả
làm văn tự sự .


<b>3. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
a. Chuẩn bị của giáo viên:


Sgk, SGV, giáo Án , TLTK.
b. Chuẩn bị của học sinh


Sgk, vở ghi, chuẩn bị bài.
<b>4. tiến trình bài dạy</b>



<b>a. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>b. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1: HD HS tìm hiểu sự kết hợp các yếu tố kể, tả và và biểu lộ tình</b>
cảm trong văn bản tự sự:


- Yêu cầu HS đọc đoạn trích
trong SGK.


? Đoạn trích kể về những sự
việc gì ?


(Cuộc gặp gỡ cảm động của
<i>nhân vật tơi với mẹ)</i>


? Em hãy tìm ra các yếu tố
miêu tả trong đoạn văn ?
(Tả: tập trung chỉ ra T/C, mầu
<i>sắc, mức độ của sự việc, sự </i>
<i>vật, hoạt động)</i>


- GV nhận xét, bổ sung.


? Hãy chỉ ra các yếu tổ biểu
cảm trong đoạn văn ?


(Thể hiện những chi tiết bày tỏ



- đọc


- trao đổi trả
lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- nghe


- suynghĩ trả


<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, tả </b>
<b>và biểu lộ tình cảm trong văn </b>
<b>bản tự sự:</b>


<b>1. Đọc đoạn văn:</b>
<b> (SGK)</b>
<b>2. Nhận xét:</b>
- <i><b>Yếu tố miêu tả:</b></i>


+ Tôi thở hồng hộc, trán đầm
mố hơi, ríu cả chân lại.


+ Mẹ tơi khơng cịm cõi, gương
mặt vẫn tươi sáng với đôi mắt
trong và nước da mịn làm nổi
bật màu hồng của hai gò má.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>cảm xúc, thái độ của người </i>
<i>viết trước sự việc, nhân vật, </i>
<i>hoạt động)</i>


? Hãy chỉ ra các yếu tố kể
trong đoạn văn ?


- GV nhận xét, bổ sung.


? Em có nhận xét gì về các yếu
tố miêu tả, kể, biểu cảm trong
đoạn văn ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- ? Hãy thử bỏ các yếu tố miêu
tả, kể, biểu cảm - viết thành
đoạn văn ?


? Hãy so sánh đoạn văn vừa
viết với đoạn văn của Nguyên
Hồng ?


(Đoạn văn của Nguyên Hồng
<i>sống động hơn)</i>


? Vậy các yếu tố miêu tả, biểu
cảm có tác dụng gì trong việc
kể truyện ?



- GV nhận xét, bổ sung.


? Các yếu tố miêu tả, biểu
cảm có tác dụng gì cho việc
thể hiện ý nghĩa của truyện ?
- GV nhận xét, kêt luận.


lời.


- chú ý nghe


- trả lời.
- ghi vở.


- trao đổi trả
lời.


- trả lời.


- nhận xét, bổ
sung.


- suy nghĩ trả
lời.


- trả lời.


+ Hay tại sự sung sướng
…….sung túc.



+ Tôi thấy những cảm giác ấm
áp ….. thơm tho lạ thường (Bé
Hồng cảm nhận)


- <i><b>Yếu tố kể:</b></i>


+ Mẹ tôi vẫy tôi.. tôi vừa đuổi
kịp.


+ Mẹ vừa kéo tôi lên xe vừa
xoa đầu.


+ Tôi ồ lên khóc.
+ Mẹ cũng sụt sùi theo.


+ Tơi ngồi bên mẹ, đầu ngả vào
cánh tay mẹ, quan sát gương
mặt mẹ.


=> Các yếu tố kể, tả, biểu cảm
không đứng tách riêng mà đan
xen vào nhau -> để tạo nên 1
mạch văn nhất quán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- YC HS đọc mục ghi nhớ.


- ghi vở


- đọc



thêm sâu sắc. Nó giúp cho tác
giả thể hiện được thái độ trân
trọng, tình cảm yêu mến đối với
nhân vật và sự việc.


<b>*Ghi nhớ:</b>
<b> (SGK)</b>
<b>*Hoạt động2: HD HS luyện tập.</b>
- Yêu cầu HS đọc bài tập 1


trong SGK.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
làm bài tập 1.


- GV quan sát, theo dõi và HD
HS làm bài tập.


- u cầu trình bày


- u cầu các nhóm nhận xét
- GV nhận xét, sửa chữa.


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2
trong SGK.


? Hãy viết 1 đoạn văn ngắn kể
lại giây phút đầu tiên khi gặp
lại người thân sau 1 thời gian
xa cách ?



(Chú ý các yếu tố miêu tả,


- đọc


- thảo luận
nhóm.


- đại diện
nhóm trình
bày.


- nhận xét, bổ
sung.


- đọc


- làm bài tập
theo sự HD
của GV.
- trình bày.


<b>II. Luyện tập:</b>
<b>1. Bài tập 1:</b>
<b> (SGK)</b>
a. VB: "Tôi đi học"


+ Yếu tố miêu tả: "sau một hồi
trống thúc ….. trong các lớp.
sau một hồi trống thuc ….. sắp


hàng ….. đi vào lớp


- Không đi ….. không đứng
lại… co một chân …. duỗi
mạnh như đá một…


+ Yếu tố biểu cảm:


- Vang dội cả lịng tơi cảm thấy
mình bơ vơ vụng về, lúng
túng… theo nhịp bước rộn ràng
trong lớp học.


b. VB: "Lão Hạc"
+ Yếu tố miêu tả:


- Tôi giấu giếm vợ tôi, thỉnh
thoảng tôi giúp ngầm Lão Hạc ,
lão từ chối tất cả những gì tơi
cho, Lão cứ xa tôi dần dần.
+ Yếu tố biểu cảm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>biểu cảm)</i>


c. Củng cố, luyện tập:
- HT lại nội dung bài học.


d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà


- Học bài, chuẩn bị bài "Đánh nhau với cối xay gió"





</div>

<!--links-->

×