Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2</b>
Năm học 2010-2011
<b>MƠN TỐN LỚP 6</b>
a/ -125 + 75 + 98= 48 (0.75)
7 3 7 9 2 1
/
12 4 12 12 12 6
<i>b</i>
(0.25.3)
1 5
/ (3 ) :
4 4
<i>c</i>
12 1 5
( ) :
4 4 4
(0.25)
/ . .
7 9 7 9 7
<i>d</i>
3 4 5 3
( )
7 9 9 7
0.25
3 3
0
7 7
7 4
)
3 5
<i>a x</i>
4 7
5 3
<i>x</i>
0.25
x = - 0.5
23
15
<i>x</i>
0.25
2 6 4
)
5 7 9
<i>b</i> <i>x</i>
2 4 6
5<i>x</i> 9 7 <sub>0.25</sub>
2 82
5<i>x</i>63 <sub>0.25</sub>
82 2 82 5
: .
63 5 63 2
<i>x</i>
0.25
205
63
<i>x</i>
0.25
<b>Bài 3:</b> (2.0 điểm)
Số học sinh trung bình của lớp 6A là:
1
45. 9
5 <sub> (học sinh)</sub> <sub>0.5</sub>
Số học sinh còn lại là: 45-9 = 36 (học sinh) 0.5
Số học sinh Khá của lớp 6A là:
5
36. 15
12 <sub> (học sinh)</sub> <sub>0.5</sub>
Số học sinh Giỏi của lớp 6A là: 36-15 = 21 (học sinh) 0.5
<b>Bài 4</b> : (1,0 điểm) Tính hợp lý:
1 1 1 1 1 1
) ( )( )
99 999 9999 4 5 20
<i>a A</i>
1 1 1 5 4 1
( )( )
99 999 9999 20 20 20
0.25
0
1 1 1 1 1 1 1 1
)
6 12 20 30 42 56 72 90
<i>b B</i>
1 1 1 1 1 1 1 1
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
0.25
1 1 5 1 4 2
2 10 10 10 10 5
0.25
<b>Bài 5</b> : (2 điểm)
a) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oxz
xÔy < xÔz (300<sub>< 60</sub>0<sub>)</sub>
0.5
Nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz
0.25
b) Ta có <sub>xOy</sub>❑ +yOz
❑
=xOz
❑
0.25
300<sub> +</sub>
yOz❑ = 600
yOz❑ = 600 – 300
yOz❑ = 300
Nên
xOy❑ =yOz
❑
0.25
Vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox, Oz và <sub>xOy</sub>❑ <sub>=</sub><sub>yOz</sub>❑
Nên tia Oy là tia phân giác của <sub>xOz</sub>❑