Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

giáo án tôi là ai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.68 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>


<i>Thời gian TH: Số tuần: 04 tuần. Từ ngày 05/10/2020 đến ngày 30/10/2020</i>
<b>Chủ đề nhánh 01: Tôi là ai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần thứ: 05</b> <b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
<b> Thời gian TH: Số tuần: 4 tuần;</b>


<b>Tên chủ đề nhánh 1: </b>
<b> Thời gian TH: Số tuần: 1 </b>
<i>tuần</i>


A. TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>

<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp , nhắc
nhở trẻ cất đồ dùng cá nhân
- Hướng dẫn trẻ vào các hoạt
động chơi



<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>


<b>3. Điểm danh</b>


<b>4. Thể dục buổi sáng</b>
- Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc.
- Thứ 3,5 tập theo nhịp đếm
kết hợp sử dụng dụng cụ.


- Trẻ biết quy định của
lớp.


- Giáo dục trẻ thói quen
nền nếp, ngăn nắp.


- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Trẻ biết vị trí của các
góc chơi.


<b>- Trẻ biết tên trường, lớp</b>
mình đang học.


- Trẻ biết quý trọng cô
giáo và bạn bè trong và
ngoài lớp.


- Trẻ biết kể tên các bộ
phận trên cơ thể bé.



- Phát hiện ra bạn nghỉ
học.


- Phát triển thể lực.


- Phát triển các cơ toàn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Giá để
đồ dùng
cá nhân
sạch sẽ.
- Đồ dùng
đồ chơi
trong các
góc.


- Tranh
ảnh chủ đề
bản thân


- Sổ, bút


- Sân tập
sạch sẽ
bằng
phẳng.
- Trang
phục trẻ
gọn gàng
- Kiểm tra
sức khỏe
của trẻ


<b>BẢN THÂN</b>


<i>Từ ngày 05/10/2020 đến ngày 30/10/2020</i>


<i><b>Tơi là ai?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ vệ sinh lớp sạch sẽ, đón trẻ niềm nở.


- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và cất đồ dùng cho trẻ
đúng nơi quy định


- Trao đổi cùng phụ huynh về sức khỏe của trẻ, trò
chuyện với phụ huynh


- Cơ cho trẻ về các góc chơi, cơ nhắc trẻ chơi đồn kết.
Cơ bao qt và chơi với trẻ nhút nhát.



- Nhắc trẻ chơi đoàn kết, không tranh giành đồ chơi, khi
chơi xong cất đồ chơi đúng nơi quy định


<b>2. Trò chuyện buổi sáng</b>


- Hướng trẻ chú ý đến chủ đề “ Bản thân ”


- Cho trẻ trị chuyện theo nhóm nhỏ : Biết tự giới thiệu
về bản thân mình


<b>3. Điểm danh:</b>
Cơ gọi tên từng trẻ.
<b>4. Thể dục:</b>


<b>4.1. Khởi động:</b>


- Trẻ xếp hàng đi ra sân tập.
- Cơ cho trẻ tập đội hình đội ngũ.
<b>2. Trọng động :</b>


- Hô hấp: Gà gáy


- Tay vai: Đưa lên cao, ra phía trước, sang ngang.
- Lưng bụng : Quay người sang hai bên.


- Chân: Đứng một chân đưa lên phía trước, khụy gối
- Bật: Bật tách khép chân.


<b>3. Hồi tĩnh: </b>



Cho trẻ làm một số động tác nhẹ nhàng tại chỗ.


- Giá để đồ dùng cá
nhân sạch sẽ.


- Đồ dùng đồ chơi
trong các góc.


- Tranh ảnh chủ đề bản
thân.


- Sổ, bút


- Sân tập sạch sẽ bằng
phẳng.


- Trang phục trẻ gọn
gàng


- Kiểm tra sức khỏe
của trẻ


<b> A. TỔ CHỨC</b>


<b>CÁC</b>



<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>



<i><b>* Thứ 2:</b></i> Góc phân vai, góc


xây dựng, góc khám phá khoa
học.


<i><b>* Thứ 3:</b></i> Góc phân vai, Góc


nghệ thuật, Góc học tập.


<i><b>* Thứ 4:</b></i> Góc phân vai, Góc


xây dựng,góc nghệ thuật.


<i><b>* Thứ 5:</b></i> Góc phân vai, góc


học tập, góc xây dựng


<i><b>* Thứ 6:</b></i> Góc phân vai, góc


khám phá phá khoa học, góc
xây dựng


<b>Góc phân vai:.</b>


Gia đình, phịng khám bệnh,
cửa hàng siêu thị, …


<b>Góc xây dựng:</b>



Xây dựng khu cơng viên vui
chơi giải trí.


<b>Góc nghệ thuật:</b>


Cắt, dán “Bé tập thể dục”,
“Người máy”, “Thêm vào
những bộ phận cịn thiếu”, Ơn
lại các bài hát và sử dụng dụng
cụ gõ đệm


<b>Góc học tập: </b>


- Xem truyện tranh, làm sách
tranh truyện về các giác quan
<b>* Góc khám phá khoa học :</b>
Xem tranh và hình vẽ các bộ
phận cơ thể; đo và lập biểu đồ
chiều cao, cân nặng; điểm,


- Trẻ nhập vai chơi và
thao tác với vai chơi


- Trẻ phối hợp với nhau
theo nhóm chơi đúng
cách khi chơi từ thỏa
thuận đến nội dung chơi
theo sự gợi ý của cô


- Trẻ biết phối hợp với


nhau để xây dựng khu
vui chơi giải trí dưới sự
hướng dẫn của cơ


- Biết sử dụng đồ dùng,
đồ chơi để thực hiện
nhiệm vụ chơi


- Trẻ sử bút để vẽ tranh
theo ý thích, biết cách xé
dán hình ảnh về bản thân
- Trẻ biết cách xem tranh,
ảnh và kể về bản thân
mình.


- Trẻ biết xem tranh và
hình vẽ, đồ dùng đồ chơi


Đồ chơi
góc phân
vai
Gạch, gỗ,
thảm cỏ,
cây, hoa
Bộ lắp ghé


Bút xáp
mầu, giấy


vẽ



Sách
truyện về
chủ đề bản
thân


Tranh ảnh,
biểu đồ
chiều cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Trò chuyện với trẻ</b>


- Cơ và trẻ cùng trị chuyện về chủ đề
<b>2. Giới thiệu góc chơi</b>


- Cơ giới thiệu nội dung chơi


- Cơ hỏi trẻ: Con có thể tự giới thiệu tên của mình?
Muốn xây được cơng viên khu vui chơi giải trí cần
ngun vật liệu gì?


- Cơ giới thiệu tiếp nội dung chơi ở các góc cịn lại,
đàm thoại tương tự với trẻ về cách dở sách xem tranh,
cách chăm sóc tưới nước cho cây.


<b>3. Cho trẻ chọn góc chơi</b>


- Cho trẻ lên lấy kí hiệu về góc chơi của mình.
<b>4. Cơ và trẻ phân vai chơi</b>



<b>- Góc thao tác vai bạn nào sẽ đóng vai mẹ nấu cho em </b>
bé ăn? Góc xây dựng ai sẽ làm nhóm trưởng xây cơng
cơng viên vui chơi giải trí? Ai chơi ớ góc học tập? Cịn
góc nghệ thuật ai sẽ là những họa sĩ tí hon?


<b>5. Giáo viên quan sát hướng dẫn trẻ chơi</b>


- Cô hướng dẫn cụ thể đối với từng trẻ. Đối với trị
chơi khó như cơ đóng vai chơi cùng trẻ, gợi mở để trẻ
hoạt động tích cực hơn. Cơ cho trẻ liên kết giữa các
góc chơi


<b>6. Nhận xét góc chơi</b>


- Cơ nhận xét từng nhóm: Cơ xuống nhóm nhận xét trẻ
trong q trình chơi, gợi ý để trẻ tự nhận xét vai chơi
của nhóm mình về thao tác vai chơi, sản phẩm tạo
được trong nhóm Cô nhận xét ưu điểm, tồn tại của cá
nhân, của nhóm sau đó nhắc trẻ cất đồ chơi.


- Nhận xét chung cả lớp: Cô cho trẻ tập trung, động
viên khuyến khích trẻ chơi, nhận xét tuyên dương
những nhóm chơi tiêu biểu tạo được sản phẩm, có ý
thức, nề nếp cất lấy đồ chơi, sự giao tiếp của trẻ trong
các nhóm chơi.


<b>7. Củng cố tuyên dương</b>


- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau



Trẻ trị chuyện cùng cơ


Trẻ lắng nghe


Thoả thuận chơi cùng


Trẻ giải quyết các tình
huống cơ đưa ra.


A. TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoải</b>


<b>trời</b>


<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>


<i><b>* Thứ 2, thứ 4:</b></i>


- Dạo chơi và phát hiện các
âm thanh khác nhau ở sân
chơi.


<i><b>* Thứ 3, thứ 5: </b></i>


- Quan sát sự thay đổi của thời


tiết, trao đổi những vấn đề liên
quan đến thời tiết và sức khoẻ.
Mặc quần áo phù hợp với thời
tiết


<i><b>* Thứ 6:</b></i>


- Hát và nghe đọc thơ, truyện
có nội dung về bản thân


- Tạo điều kiện cho trẻ
được tiếp xúc với thiên
nhiên, giúp trẻ cảm nhận
được vẻ đẹp của thiên
nhiên.


- Trẻ được quan sát, dạo
chơi trên sân trường, biết
tên gọi các đồ chơi ngồi
trời.


- Trau dồi óc quan sát,
khả năng dự đoán của trẻ
- Giáo dục trẻ ý thức tổ
chức kỉ luật và tinh thần
tập thể.
Sân
trường
sạch sẽ
Đồ chơi


ngồi trời


<b>2. Trị chơi vận động </b>


<i><b>*Thứ 2, thứ 4: </b></i>


- “Chó sói xấu tính”,


<i><b>* Thứ 6</b></i>:


- Chơi các trị chơi vận động:
“Mèo đuổi chuột”, “Chó sói
xấu tính”, “Bịt mắt bắt dê”.


<i><b>* Thứ 3, thứ 5:</b></i>


- Bịt mắt bắt dê.


- Trẻ biết được tên của
các trò chơi, luật chơi và
cách chơi


- Trẻ biết chơi các trị
chơi cùng cơ


- Phát triển thị giác và
thính giác cho trẻ


- Vận động nhẹ nhàng
nhanh nhẹn qua các trò


chơi.


<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với cát nước.


- Chơi với đồ chơi ngoài trời.


- Giúp trẻ có thói quen
giữ gìn vệ sinh chung ,
biết làm đồ chơi, giữ gìn
vệ sinh mơi trường.


- Trẻ được chơi đồ chơi
ngoài sân trường. Thỏa
mãn nhu cầu vui chơi
- Rèn sự khéo léo của đôi
bàn tay


Phấn, lá
cây, đồ
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


<i>* Dạo chơi và phát hiện các âm thanh khác nhau ở sân</i>
<i>chơi.</i>


- Cô cho trẻ quan sát và trị chuyện về thời tiết hơm đó,
lắng nghe âm thanh ngồi sân trường.



- Cơ giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh mơi trường sạch
sẽ.


<i>* Quan sát sự thay đổi của thời tiết, trao đổi những vấn</i>
<i>đề liên quan đến thời tiết và sức khoẻ. Mặc quần áo </i>
<i>phù </i>


, Giao dục trẻ biết giũ gìn vệ sinh cơ thể sạch sẽ, biết
mặc trang phục phù hợp với thời tiết


<i>* Hát và nghe đọc thơ, truyện có nội dung về bản thâ </i>
- Cơ cho trẻ đọc thơ, kể truyện về chủ đề bản thân
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.


Trẻ quan sát và trả lời
các câu hỏi


Trẻ trị chuyện cùng cơ


Thực hiện và trị
chuyện cùng cơ
<b>2.Trị chơi vận động</b>


* Cơ giới thiệu tên trị chơi,cách chơi, luật chơi
- TC: Chó sói xấu tính.


- TC: Bịt mắt bắt dê..
- TC: Mèo đuỏi chuột....



- Tổ chức cho trẻ chơi.Cô quan sát, động viên khích lệ
trẻ chơi. Cơ nhận xét trẻ chơi


Trẻ lắng nghe


Trẻ chơi trị chơi


- Cơ cho trẻ ra sân, cơ giới thiệu các đồ chơi và trị chơi,
bạn nào thích chơi trị gì thì hãy tìm cho mình một trò
chơi.


– Cho trẻ chơi tự do vẽ phấn theo ý thích của mình.
- Trong q trình trẻ chơi cơ quan sát, chú ý bao quát
trẻ chơi, đảm bảo an tồn cho trẻ.


- Cuối mỗi buổi chơi cơ nhận xét trẻ chơi.


Lắng nghe


Trẻ chơi


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>- Trước khi trẻ ăn</b>



- Trong khi ăn


- Sau khi ăn


- Đảm bảo vệ sinh cho trẻ
trước khi ăn


- Tạo khơng khí vui vẻ,
thoải mái cho trẻ, giúp trẻ
ăn hết suất, đảm bảo an
tồn cho trẻ trong khi ăn.


- Hình thành thói quen
cho trẻ sau khi ăn biết để
bát, thìa, bàn ghế đúng
nơi qui định. Trẻ biết lau
miệng, đi vệ sinh sau khi
ăn xong


- Nước
cho trẻ rửa


tay, khăn
lau tay,
bàn ghế,


bát thìa


- Đĩa đựng
cơm rơi,


khăn lau


tay
- Rổ đựng


bát, thìa


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>


- Trước khi trẻ ngủ


- Trong khi trẻ ngủ


- Sau khi trẻ ngủ


- Nhắc trẻ đi vệ sinh,
hình thành thói quen tự
phục vụ


- Giúp trẻ có một giấc
ngủ ngon, an tồn. Phát
hiện xử lí kịp thời các
tình huống xảy ra khi trẻ
ngủ


- Tạo cho trẻ thoải mái
sau giấc ngủ trưa, hình
thành cho trẻ thói quen tự


phục vụ.


- Kê phản
ngủ,
chiếu,
phịng


ngủ
thống


mát
- Tủ để
xếp gối
sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hướng dẫn trẻ rửa tay, cô kê, xếp bàn ghế cho trẻ
ngồi vào bàn ăn


- Giáo viên vệ sinh tay sạch sẽ, chia cơm cho trẻ, giới
thiệu các món ăn, vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ


- Nhắc nhở trẻ khơng nói chuyện cười đùa trong khi
ăn, động viên trẻ ăn hết suất, cô quan tâm đến những
trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn để động viên giúp đỡ trẻ ăn
hết suất của mình


- Nhắc trẻ ăn xong mang bát thìa xếp vào rổ, xếp ghế
vào đúng nơi qui định


- Cho trẻ đi vệ sinh, lau miệng, uống nước


- Cô bao quát trẻ


- Trẻ rửa tay ngồi vào
bàn ăn


- Trẻ ăn cơm và giữ trật
tự trong khi ăn.


- Trẻ đi vệ sinh


- Cô nhắc trẻ đi vệ sinh, xếp dép lên giá, cho trẻ vào
chỗ ngủ của mình, nhắc trẻ khơng nói chuyện cười đùa


- Quan sát, sửa tư thế ngủ cho trẻ, cô thức để bao quát
trẻ trong khi ngủ để phát hiện kịp thời và xử lí các tình
huống xảy ra trong khi trẻ ngủ


- Đánh thức trẻ dậy nhẹ nhàng để trẻ tỉnh ngủ, nhắc trẻ
tự cất gối vào nơi qui định, cho trẻ đi vệ sinh sau đó về
chỗ ngồi.


-Trẻ vào chỗ ngủ


-Trẻ ngủ


- Trẻ cất gối vào nơi qui
định, trẻ đi vệ sinh xếp
bát thìa vào rổ


<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>




<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích </b>


<i><b>1. Vận động nhẹ ăn quà chiều</b></i>


<i><b>2. Hoạt động học</b></i>


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các
nội dung hoạt động trong buổi
sáng.


* Làm quen kiến thức mới


* Chơi trò chơi tự do


<i><b>3. Biểu diễn văn nghệ, nêu </b></i>
<i><b>gương</b></i>


- Trẻ thấy thoải mái sau
khi ngủ dậy


- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều
của mình



- Củng cố các kiến thức
kĩ năng đã học qua các
loại vở ôn luyện


- Trẻ được làm quen
trước với bài mới, được
làm quen với bài mới sẽ
giúp trẻ học dễ dàng hơn
trong giờ học chính


- Trẻ được chơi vui vẻ
sau một ngày học tập
- Trẻ biểu diễn các bài
hat trong chủ đề.


- Trẻ nêu được các tiêu
chuẩn bé ngoan


- Nhận xét các bạn trong
lớp.


- Trẻ biết được sự tiến bộ
của mình và của bạn để
cố gắng phấn đấu.


Quà chiều


- Sách vở
học của
trẻ, sáp


màu


- Đất nặn,
bảng,
phấn, bút
màu…
Tranh
truyện,
thơ
Dụng cụ
âm nhac
Bảng bé
ngoan
Cờ
Đồ chơi


<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>


<i><b> </b></i>


- Trẻ sạch sẽ gọn gàng
trước khi ra về


- Rèn kĩ năng chào hỏi lễ
phép cho trẻ


- Giáo dục trẻ biết ngoan,
lễ phép và thích được đi
học



Trang
phục trẻ
gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ
nhàng theo bài hát: Đu quay


- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ
và cho trẻ ăn


- Cô bao quát trẻ ăn động viên trẻ ăn hết xuất
*Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi
sáng.


<i><b>* Cho trẻ thực hành vở vào buổi chiều:</b></i>


“ Bé tập tạo hình”( Thứ 6), “ Làm quen với Tốn”
( Thứ 3)( Thứ 5 ), (Thứ 4)“ Làm quen với chữ cái”
- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi
mới, bài thơ, bài hát, truyện kể


- Cơ nói tên trị chơi và đồ chơi mà trẻ sẽ được chơi .
Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi và trò chơi để chơi theo
nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng
trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ
chơi gọn gàng.


- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề
theo tổ nhóm cá nhân



- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô
- Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn
trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo
tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô


- Cô cho trẻ cắm cờ


- Cơ nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo
hứng thú cho buổi học ngày hôm sau.


Trẻ xếp hàng vận động
Trẻ ăn quà chiều


Trẻ ôn lại bài buổi sáng


Trẻ thực hành vở


Trẻ làm quen kiến thức
mới


Trẻ chơi đồ chơi, trị
chơi cùng cơ và các bạn
Trẻ biểu diễn văn nghệ
Trẻ nêu tiêu chuẩn bé
ngoan


Trẻ cắm cờ
Trẻ lắng nghe
- Cô vệ sinh sạch sẽ cho trẻ, chỉnh sửa trang phục cho



trẻ gọn gàng trước khi về.


- Khi bố mẹ trẻ đến đón cơ gọi tên trẻ nhắc trẻ chào cô
chào bố mẹ và lấy đồ dùng cá nhân cho trẻ về


- Hết trẻ cô lau dọn vệ sinh, tắt điện đóng cửa và ra về


Trẻ chào cô chào bố mẹ


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<i>Thứ 2 ngày 05 tháng 10 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : THÊ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

VĐCB: Đi khụy gối
Trò chơi : “Về đúng nhà”


Hoạt động bổ trợ: Trị chuyện về ích lợi của tập thể dục
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đi thân và đầu hướng về phía trước, phối hợp nhịp nhàng giữa tay
và chân.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện tính nhanh nhẹn, khéo léo.


- Phát triển ở trẻ sự phối hợp khéo léo trong vận động và phát triển sức


mạnh cơ bắp của chân.


<b> 3. Giáo dục- thái độ:</b>


- Giữ gìn sức khỏe tốt.
- Thích tập thể dục rèn luyện cơ thể.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi của cô và trẻ: </b>
- Vạch xuất phát, sắc xô, nhà, thẻ


<b>2. Địa điểm: </b>
- Ngoài sân


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức- gây hứng thú</b>


- Cho trẻ hát và vận động theo nhạc bài “ Em
bé khỏe, em bé ngoan ”.


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về cách giúp cho trẻ có
một cơ thể khỏe mạnh..


- Hơm nay cơ cùng chúng mình rèn luyện sức
khỏe để có một sức khỏe tốt!


<b>2. Hướng dẫn.</b>



<i><b>2.1. Hoạt động 1: Khởi động</b></i>


- Cho trẻ đi thành vòng tròn vừa đi vừa vỗ tay,
đi các kiểu kiễng chân sau đó về 3 hàng.


<i><b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động</b></i>


<b>* Bài tập phát triển chung.</b>


- ĐT tay : Đưa tay lên cao, ra phía trước, sang
ngang.


- ĐT chân: Đứng một chân đưa lên phía trước,
khụy gối.


- ĐT lườn: Quay người sang hai bên
- ĐT bật: Bật tách khép chân.


Trẻ hát và vận động.
Trẻ trị chuyện cùng cơ.


Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Trẻ chuyển thành đội hình 2 hàng dọc đối
diện nhau:


- Cô giới thiệu vận động.


- Cô làm mẫu lần 1 : khơng giải thích.



- Cơ làm mẫu lần 2 và phân tích động tác:
TTCB: Đi thường khoảng 1m sau đó hơi khom
người, đầu gối hơi khuỵu và đi về trước, khi đi vung
tay tự nhiên,khoảng(2m), sau đó đi thường 1m về
đích và đứng cuối hàng + Trẻ thực hiện:


- Cô gọi 2 trẻ lên làm mẫu.
- Cả lớp nhận xét, cô nhận xét.


+ Lần 1: Cho lần lượt 2 trẻ lên tập cho đến hết.
- Cô nhận xét sửa sai cho trẻ.


+ Lần 2: Cho trẻ tập theo hình thức thi đua.
- Cơ nhận xét khen ngợi trẻ.


<b>* Trị chơi vận động “ Về đúng nhà”.</b>
- Cơ giới thiệu tên trò chơi.


- Giới thiệu cách chơi và luật chơi:


+ Cách chơi: Cơ chia lớp mình thành 2 nhóm bé
trai và bé gái chúng mình sẽ đi vịng trịn theo bài hát
khi cơ ra hiệu lệnh về đúng nhà thì bạn trai sẽ về ngơi
nhà có hình ảnh bạn trai, bạn gái về ngơi nhà có hình
ảnh bạn gái.


- Luật chơi: Bạn nào về sai nhà sẽ phải nhảy lò



- Tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét giờ chơi


<i><b>2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b></i>


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng.
<b>* Củng cố.</b>


- Các con vừa tập bài vận động gì?
3. Kết thúc


<b> - Nhận xét – tuyên dương.</b>


Trẻ thực hiện
Trẻ quan sát.


Trẻ thực hiện.


Trẻ thực hiện.


Trẻ lắng nghe


Trẻ tham gia chơi hào
hứng.




Trẻ thực hiện.
Trẻ trả lời.



<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<i>Thứ 3 ngày 06 tháng 10 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KHÁM PHÁ XÃ HỘI</b>


Trò chuyện về đặc điểm, sở thích của bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ có những hiểu biết về bản thân trẻ: Họ tên, tuổi, sở thích, đặc điểm
riêng.


- Trẻ miêu tả được đặc điểm của bản thân, biết phân biệt bản thân trẻ với bạn
khác.


- Biết chơi 1 số trò chơi
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng nhận biết và phân biệt.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân loại, chú ý và ghi nhớ có chủ định
- Rèn kỹ năng trả lời đủ câu, rõ ràng.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ có thái độ yêu quý bản thân mình, giữ gìn vệ sinh thân thể


<b>II. CHUẨN BI:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ</b>
<b> a. </b><i><b>Đồ dùng của cô: </b></i>


+ rối tay gấu , tranh bạn trai bạn gái, que chỉ
+ Bài hát “Mời bạn ăn”


<i><b> b.Đồ dùng của trẻ: </b></i>


+ bóng
+ Vòng


<b> 2.Địa điểm: Dạy trong lớp.</b>
<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
<b> 1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú</b>


- ( Truyền tin)2


Hôm nay là sinh nhật bạn Gấu , xin mời các bạn cùng
đến tham dự.


- Cô và trẻ cùng trò chuyện về chủ đề.


+ Các con có biết hơm nay là sinh nhật ai không?
+ Trong ngày sinh nhật bạn Gấu như thế nào?


+ Chúng mình cùng hát một bài hát tặng bạn Gấu nhé.


Bài hát “Mời bạn ăn”


<b> Hôm nay cơ cùng các con Trị chuyện về sở thíchcủa</b>


<b> 2. Hướng dẫn:</b>


<i><b> 2.1. Quan sát và đàm thoại</b></i><b>:</b>


- Cơ cho trẻ ngồi vịng trịn, cơ nói: Hơm nay là sinh nhật
bạn Gấu bạn Gấu muốn tìm hiểu về lớp mình và bạn muốn
chúng mình kể về bản thân của mình cho bạ Gấu và cả lớp
cùng nghe đấy


- Cô gọi một số trẻ đứng lên và hỏi
+ Tên con là gì?


+ Năm nay con mấy tuổi?


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời theo ý
hiểu.


- Rât vui ạ
- Trẻ hát


- Trẻ chú ý





</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Sở thích của con là gì?
+ Con là bạn trai hay bạn gái?


- Các con hãy nói cho cơ giáo và các bạn nghe nào?
- Bây giờ cơ sẽ tao nhóm nhé : Nhóm bạn trai đứng
bên tay phải cơ, bạn gái đứng sang bên tay trái?


- Cả lớp mình cùng đếm xem có bao nhiêu bạn trai và
có bao nhiêu bạ gái nhé


- Nhóm bạn gái hãy thảo luận cho cơ xem bạn gái có
đặc điểm gì? Bạn trai có đặc điểm gì?


- Khi thảo luận xong cô mời đại diện nhóm trẻ trả lời:
+ Đặc điểm của bạn gái: Có khn mặt xinh, tóc dài,
hay mặc váy, đeo giày dép hoặc mặc quần áo nhiều màu
sắc. Bạn gái thích chơi búp bê, bế em...


+ Đặc điểm của bạn trai: Tóc ngắn, hay đội mũ lưỡi
trai, mặc quần bị, áo phơng, đeo giày tối màu,


Bạn trai thích chơi ơ tơ, máy bay...


- Dù bạn trai hay bạn gái dều có sở thích riêng.


- Vậy chúng mình hãy nói sở thích của chúng mình cho
cơ biết.


( 3-4 trẻ kể)



- Các con thích ăn món gì?
- Con thích học mơn gì?


-> Cơ tóm lại: Mỗi chúng ta dều có họ tên riêng, ngày
tháng năm sinh và sở thích cũng khác nhau. Nhưng mỗi
tính cách như vậy đều nói lên đặc điểm riêng của mỗi
người và mỗi chúng ta đều phải tôn trọng sở thích của họ.
Để có cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải ăn đầy đủ chất
dinh dưỡng


<i><b> 2.2. Luyện tập:</b></i>


<i> * Trị chơi: “ chuyền bóng đốn sở thích <b>”</b></i>


- Cách chơi: Cơ đã chuẩn bị một quả bóng cơ sẽ đưa
bóng cho bạn ngồi đầu tiên của tổ đầu tiên sẽ chuyền cho
các bạn tiếp theo sau đó cả lớp sẽ hát bài mời bạn ăn khi cơ
giáo nói dừng quả bóng quả bóng ở trên tay bạn nào thì bạn
đó đứng lên giới thiệu tên, tuổi của mình, sở thích, la con
trai hay con gái nhé.


- Cô cho trẻ chơi, sau mỗi lần chơi cô nhận xét và động
viên trẻ.


<i> * Trị chơi “ Tìm bạn” </i>


+ Cách chơi: Cơ chia lớp mình thành 2 đội: đội bạn trai
và đội bạn gái. Chúng mình sẽ đi vịng trịn và hát bài “ Cái
Mũi” khi cơ nói tìm bạn, tìm bạn thì nhóm bạn trai phải tìm


được nhóm con tai, nhóm bạn gái phải tìm nhóm con gái


-- Trẻ trả lời


-


- Trẻ đếm


- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời theo ý
hiểu.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời theo ý
hiểu


- Trẻ chú ý lắng
nghe


- Trẻ chú ý


- Trẻ chơi


- Trẻ chú ý lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cô cho trẻ chơi, cô quan sát, động viên trẻ.
- Cô nhận xét.



<i><b> * Củng cố, giáo dục</b></i>


- Hơm nay các con trị chuyện về điều gì?


- Trẻ có thái độ yêu quý bản thân mình, giữ gìn vệ sinh
thân thể


<b> 3. Kết thúc:</b>


- Cô cho trẻ thu don đồ dùng cùng cô và ra chơi.


- Trẻ trả lời


<b>-</b> Trẻ chú ý lắng


nghe
-Trẻ ra chơi
<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i> Thứ 4 ngày 07 tháng 10 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: VĂN HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ hiểu được nội dung chuyện (Gấu con lười đánh răng nên bị đau răng,
sau khi gấu con nhận ra đánh răng sẽ giúp cho hàm răng trắng đẹp và chắc khoẻ và
gấu con đã chăm chỉ đánh răng hàng ngày.)


- Trẻ nhớ tên câu chuyện , nhân vật trong truyện



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi lưu loát, rõ ràng.
- Rèn kỹ năng phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Rèn kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định


<b>3. Giáo dục – thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú nghe cô kể chuyện “Gấu con bị đau răng”


- Trẻ biết giữ gìn vệ sinh răng miệng, vệ sinh thân thể, chăm đánh răng hằng
ngày


- Biết ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng, không ăn bánh kẹo nhiều


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cô:</b>


- Giáo án , máy chiếu


- Tranh truyện: Gấu con bị sâu răng.


<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


<b>3. Địa điểm:</b>


- Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>:



Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ
<b>1. Ổn định tổ chức- gây hứng thú:</b>


- Chơi trò chơi: Bé đánh răng.
- Trò chuyện:


+ Các con thường đánh răng khi nào?
+ Đánh răng có tác dụng gì?


- Giáo dục trẻ phải vệ sinh răng miệng hàng
ngày ko sẽ bị sâu răng.


- Có 1 bạn Gấu vì ko vệ sinh răng hàng ngày
nên bạn ấy đã bị sâu răng đấy. Và để biết thêm về
nguyên nhân bạn ấy bị sâu răng hôm nay cô sẽ kể
cho các con nghe câu truyện “ Gấu con bị sâu răng
nhé”


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<i><b>2.1. Hoạt động 1: Kể chuyện cho trẻ nghe</b></i>


- Trẻ chơi


- Trước khi đi ngủ, sáng
ngủ dậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Các con vừa nghe cơ kể chuyện gì?


- Giảng nội dung: Các con ạ câu chuyện nói về


bạn Gấu con ăn nhiều bánh kẹo ngọt và không chịu
đánh răng nên đã bị những con sâu răng đục ,khoét
răng phải đi bác sĩ. Sau khi khi phải đi bác sĩ vì răng
sâu bạn Gấu đã hối hận và ngày nào cũng chăm chỉ
đánh răng các con ạ


* Cô kể chuyện lần 2: (Kết hợp rối tay )


<i><b>2.2Hoạt động 2: Đàm thoại, trích dẫn và giảng</b></i>
<i><b>từ khó.</b></i>


- Các con cho cơ biết trong truyện có những ai?
- Cơ kể từ: “ Hơm nay là sinh nhật……… cảm
ơn các bạn”


+ Sinh nhật Gấu con, các bạn tặng cho Gấu con
những quà gì?


- Cô kể: “Sau buổi sinh nhật
Gấu………..bị sâu răng tấn cơng”


+ Điều gì xảy ra với Gấu con sau buổi sinh
nhật?


+ Những con sâu đã làm gì?
+ Mẹ của gấu con đã phải làm gì?


- Giảng thích từ “tiệc linh đình”: là bữa tiệc lớn
có nhiều thức ăn ngon.



- Cô kể: “Bác sĩ đã khám cho Gấu
con…………. đến hết”


+ Nghe lời bác sĩ Gấu con đã làm gì?


+ Vì sao sau này Gấu con có được hàm răng đẹp
và chắc khoẻ?


+ Qua câu chuyện này các con học tập được
điều gì ở bạn Gấu con?


=> Giáo dục trẻ: Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ
sinh răng miệng, vệ sinh thân thể thật sạch sẽ: mỗi
ngày bé đánh răng 2 lần vào buổi sáng và buổi tối
trước khi đi ngủ, bé không nên ăn nhiều bánh kẹo mà
hãy ăn nhiều các thức ăn như: Trứng, cá, thịt, sữa để
có một cơ thể khỏe mạnh, có hàm răng chắc khỏe,
trắng bóng.


* Cơ kể lần 3: Cho trẻ xem video truyện


- Gấu con bị sâu răng
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Gấu con, Mèo, Thỏ,
Chim, Chó, Rùa,..
- Kẹo và bánh quy ạ
- Gấu không đánh răng và


bị đau răng ạ


- Đục khoét răng Gấu con


- Đưa đi bác sĩ khám ạ


- Đánh răng cẩn thận
không ăn nhiều bánh kẹo
ngọt


- Chăm chỉ đánh răng ạ
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>2.3. Hoạt động 3: Trị chơi : Cái gì biến mất </b></i>
- Cách chơi : trên bàn của cơ có 1 số đồ vật có
liên quan đến câu chuyện chúng mình cùng quan sát
thật kỹ. Sau đó cơ nói cả lớp cùng trốn cơ! Trốn cơ.
Sau đó cơ sẽ làm biến mất một đồ vật nhiệm vụ các
con hãy đoán tên và nói thật to vật bị biến mất nhé


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần
<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?
- Giáo dục trẻ


<b>3. Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét động viên trẻ


- Cho trẻ hát bài mời bạn ăn


- Trẻ quan sát lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


- Gấu con bị sâu răng ạ
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động bổ trợ: - Bài hát “Bạn có biết tên tơi”,
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết đếm đến 2


- Trẻ biết đồ dùng trang phục của bản thân
- Trẻ biết số quần áo và so sánh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Có kỹ năng quan sát, phân tích so sánh.
- Phát triển kỹ năng tư duy


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ biết đoàn kết khi chơi với bạn.
- Giao dục trẻ có ý thức trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>



<b>1. Đồ dùng của cô:</b>
2 lô tô áo, 2 lô tô quần.
<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


Mỗi trẻ một rổ lô tô 2 lô tô áo, 2 lô tô quần ( mầu sắc khác nhau)
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cơ cùng trẻ hát bài " Bạn có biết tên


tơi".Trị chuyện với trẻ về chủ đề bản thân qua nội
dung bài hát,


- Giáo dục trẻ nhận biết tên mình và giới thiệu
tên tuổi khi được yêu cầu.


- Hôm nay cô và các con cùng nhau chơi với
các lô tô số và đếm trong phạm vi 2.


<b>2. Hướng dẫn:</b>


<i><b>2.1. Đếm số lượng của từng nhóm</b>.</i>


- Phát cho mỗi trẻ 1 rổ trong rổ có các lơ tơ
quần, áo.Các con biết không vào năm học mới các
con thường được ba mẹ mua cho quần áo mới.các
con xem trong rổ có gì?



- Cịn trên bảng của cơ cũng có gì?
- Cô đặt 2 quần, 2 áo ở chỗ khác nhau.


<b>-</b> Trẻ hát


<b>-</b> Trẻ nghe


<b>-</b> Trẻ nghe


<b>-</b> Trẻ lấy rổ lô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho trẻ đếm số quần và áo.
-Trẻ đếm số quần: 1, 2
- Trẻ đếm số áo: 1, 2
- Cả lớp đếm.


- Tổ đếm, nhóm đếm.
- Cá nhân đếm.


- Chúng mình vừa đếm tất cả là mấy cái quàn,
có tất cả là mấy cái áo?


- Cô nhắc lại: Chúng mình vừa đếm tất cả là 2
cái quần và 2 cái áo.


<b> </b><i><b>2.2. Gộp hai nhóm để thành một nhóm mới</b></i>


- Bây giờ cô mời cả lớp đặt 2 cái quần và 2
cái áo đứng cạnh nhau xếp thành một hàng ngang.


- Bây giờ chúng mình tạo ra được một nhóm
mới, đó là nhóm có quần và áo.


<i><b> 2.3. Đếm số lượng có nhóm mới</b></i>


- Bây giờ chúng mình cùng đếm số quần và
số áo là bao nhiêu.


- Các con biết nhóm mới bây giờ là bao nhiêu
không?


- Cho cả lớp đếm 1, 2, 3, 4 (tất cả là 4).
- Mời từng nhóm trẻ đếm.


- Cô nhận xét - tuyên dương.


- Chúng mình vừa đếm cả quần và áo tất cả là
mấy?


<i><b> 2.4. Luyện tập</b></i>


<b> * Trò chơi 1: Chọn theo yêu cầu.</b>
- Luật chơi: Lấy cái theo yêu cầu của cô.
- Cách chơi: Trong rổ của các con có rất nhiều
đồ chơi, khi cơ u cầu nhặt cái gì thì các con lấy
cái đó và gộp thành một nhóm.


- Ví dụ: Lấy 2 cái lá, 2 quả màu đỏ, đếm nhóm
lá, đếm nhóm quả.



- Gộp 2 nhóm lá và quả thành một nhóm rồi
đếm.


Tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét sau khi chơi.


<b> * Trò chơi 2: Thi xem ai nhanh.</b>


- Cách chơi: Trên cây có gắn rất nhiều các
loại quả, mỗi bạn sẽ hái cho cơ 1 quả, sau đó hát đi
xung quanh lớp.


- Khi cơ nói “tìm bạn”, bạn có quả nào thì tìm
bạn có quả đó đứng thành một đơi.


- Ví dụ: Bạn có quả xồi tìm bạn quả xồi


<b>-</b> Quần áo


<b>-</b> Trẻ đếm


<b>-</b> Tổ đếm
<b>-</b> Cá nhân đếm


<b>-</b> Trẻ quan sát cô


<b>-</b> Trẻ đếm


<b>-</b> Là 4



<b>-</b> Trẻ nghe


<b>-</b> Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hai nhóm bạn có quả khác nhau tạo thành một
nhóm mới chúng mình tìm đúng nhóm đó nhé.
- Tổ chức cho trẻ chơi.


Nhận xét sau khi chơi.


- Củng cố - nhận xét tuyên dương.
- Cho trẻ hát bài “Cái mũi”.


<b> 3. Kết thúc:</b>


- Cho trẻ ra chơi chuyển hoạt động


<b>-</b> Trẻ chơi


<b>-</b> Trẻ nghe


<b>-</b> Trẻ hát


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Thứ 6 ngày 09 thảng 10 năm 2020</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH</b>



Vẽ hoa bằng ngón tay


Hoạt động bổ trợ:Hát “ Đường và chân”, “ Bàn tay nhỏ xíu”
<b>I.MỤC ĐÍCH – U CẦU.</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Trẻ biết dùng các ngón tay chấm màu để tạo thành nhiều kiểu hao khác
nhau.


- Củng cố biểu tượng về các loại hoa.
<b>2. Kỹ năng.</b>


- Rèn kỹ năng khéo léo của bàn tay


- Rèn kỹ năng biết phối hợp các màu sắc khác nhau để tạo thành nhiều sản
phẩm đẹp.


<b>3. Thái độ.</b>


- Trẻ biết trân trọng sản phẩm của mình làm ra
- Hứng thú tham gia tích cực vào hoạt động
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


1.Đồ dùng của cô:


- Đoạn phim trẻ quét nhà, nhặt rau, lau bàn, viết chữ, vẽ tranh
- Tranh mẫu


- Giá trưng bày



- Màu nước, Khăn lau, Giấy A4
- Nhạc bài “ Đường và chân”
- Mơ hình vườn hoa


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Mở nhạc cho trẻ hát và vận động bài “
Đường và chân”


+ Các con vừa hát và vận động bài hát gì?
+ Các con có thích vận động khơng?


+ Các con vận động bằng bộ phận nào trên cơ
thể?


+ Ngồi đơi chân ra cơ thể các con cịn có
những bộ phận nào nữa?


+ Mắt để làm gì?
+ mũi để làm gì?
+ Tai để làm gì?


- Trẻ hát và vận động
- Đường và chân
- Có ạ



- Đơi chân Trẻ kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Để biết đơi bàn tay làm được việc gì hơm
nay cơ sẽ cùng các con vẽ hoa bằng ngón tay nhé!


<b>2. Hướng dẫn.</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát – đàm thoại.</b>
- Cô cho trẻ đi thăm quan vườn hoa
+ Đây là hoa gì?


+ Hoa có màu gì?


+ Cánh của hoa như thế nào? Có dạng gì?
- Tương tự hỏi trẻ về một số loài hoa khác.
*Cho trẻ quan sát tranh


+ Tranh 1: 1 bông hoa cánh dài
+ Tranh 2: 1 bơng hoa cánh trịn
+ Tranh 3: 1 vườn hoa


- Đàm thoại:
+ Tranh có gì?


+ Những bơng hoa này như thế nào?
+ Cánh hoa như thế nào?


+ Còn đây là gì? Nhụy hoa có màu gì? Có
giống màu của cánh hoa khơng?



+ Cịn đây là phần nào của hoa? Thân hoa có
màu gì?


+ lá của hoa như thế nào? Lá có màu gì?
- Ngồi bơng hoa cánh trịn ra, cơ cịn
có bơng hoa cánh dài nữa


+ Các con xem cánh của bơng hoa này thế
nào?Cịn nhụy hoa thì sao?


+ Các con thấy bức tranh được cơ xắp xếp thế
nào?


Để có được những bơng hoa đẹp thế này cô
đã làm thế nào các con biết khơng? Cơ đã dùng
ngón tay để vẽ đấy.


Cơ chấm ngón tay vào màu vàng làm nhụy
hoa, tiếp tục cô chấm màu đỏ xong quanh nhụy
hoa tạo thành bơng hoa cánh trịn. Muốn vẽ hoa
cánh dài thì các con chấm ngón tay nghiêng xuống
sau đó cơ chấm màu xanh để làm thân và lá hoa.


- Các con có muốn vẽ hoa giống cơ khơng?
- Các con sẽ vẽ như thế nào?


<b>b. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện.</b>


- Vâng ạ



- Trẻ trả lời


- Trẻ quan sát


- Trẻ trả lời


Có ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Cho trẻ vào bàn ngồi</b>


<b>- Cô hướng dẫn trẻ cách ngồi và cách cầm </b>
bút.


<b>- Cơ mở nhạc, bao qt và khuyến khích trẻ </b>
vẽ sáng tạo.


<b>c. Hoạt động 3:Trưng bày sản phẩm.</b>
<b>- Cho trẻ mang bài lên trưng bày</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét bài của bạn</b>
<b>- Cô nhận xét chung</b>


GD : Biết giữ gìn sản phẩm của mình
<b>- Hơm nay các con đã đuợc vẽ gì? Vẽ bằng </b>
gì?


<b>3. Kết thúc.</b>


<b>- Nhận xét – tuyên dương trẻ</b>



<b> - Cho trẻ hát và vận động bài “ Bàn tay nhỏ </b>
xíu”


- Trẻ vẽ


- Trẻ mang bài lên
Trẻ nhận xét


Vẽ hoa bằng ngón tay


Trẻ hát


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày </b><i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: về tình trạng sức</i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức; kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×