Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.83 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên bài dạy: Kiểm tra 1 tiết.</b>
<b>Tiết: 18.</b>
<i><b>Phần trắc nghiệm (4 điểm):</b></i>
1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ <i>x</i> ,<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>” là </sub>
<b>A. </b> <i>x</i> ,<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>x</i> ,<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>.</sub>
<b>C. </b> <i>x</i> ,<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>x</i> ,<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>.</sub>
2. Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 1<sub> là tập hợp nào sau đây ? </sub>
<b>A. </b>
<b>A. Trục </b><i>Oy.</i> <b>B. Đường thẳng </b><i>y x</i> <sub>. </sub><b><sub>C. Gốc toạ độ </sub></b><i><sub>O.</sub></i> <b><sub>D. Trục </sub></b><i><sub>Ox .</sub></i>
4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
<b>A. </b> 23 5 2 23 10<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 23 5 2 23 10 <sub>.</sub>
<b>C. </b> 42 16<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 22 4<sub>.</sub>
5. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?
<b>A. </b><i>y x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>31.
6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề đúng ?
<b>A. </b><sub> là một số hữu tỉ. </sub> <b><sub>B. </sub></b>3 <sub>.</sub>
<b>C. </b> 3 . <b>D. </b> 3 <sub>.</sub>
7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>31. <b>D. </b><i>y x</i> .
8. Tập hợp
<b>A. </b>
Caâu 1 (2 điểm): Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i> 6 2 <i>x</i><sub>.</sub>
Câu 2 (2 điểm): Xét tính chẵn lẻ của hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>x</i> trên tập xác định của nó.
Câu 3 (2 điểm):
<b>a)</b> Viết phương trình đường thẳng <i>y ax b</i> <sub>, biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm</sub>
(0;2)
<i>A</i> <sub> vaø </sub><i>B</i>(2;3)<sub>.</sub>
<b>b)</b> Cho hàm số bậc nhất <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i> (<i>m</i>2 <i>m</i>)<sub>. Hãy xác định </sub><i><sub>m</sub></i><sub> biết rằng hàm số đã</sub>
cho đồng biến trên và đồ thị của nó đi qua <i>A</i>(0; 2) .
<b>Đáp án </b>
<i><b>Phần trắc nghiệm (4 điểm):</b></i>
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
<i><b>-Phần tự luận (6 điểm):</b></i>
Câu 1 (2 điểm): Hàm số <i>y</i> 6 2 <i>x</i><sub>.</sub>
Hàm số xác định khi 6 2 <i>x</i>0 <sub> (1 ñ)</sub>
3
<i>x</i>
<sub>.</sub> <sub> (0,5 ñ)</sub>
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là <i>D</i> ( ;3]<sub>.</sub> <sub> (0,5 đ)</sub>
Câu 2 (2 điểm): Hàm số <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>x</i>.
Tập xác định của hàm số là <i>D</i>. (0,5 đ)
<i>x</i> <sub> ta có </sub> <i>x</i> <sub> (0,5 đ)</sub>
<i>f</i>(<i>x</i>) ( <i>x</i>)2 <i>x</i> <i>x</i>2 <i>x</i> <i>f x</i>( ). (0,5 đ)
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. (0,5 đ)
Câu 3a (1 điểm): Hàm số <i>y ax b</i> <sub>.</sub>
Đồ thị hàm số đi qua <i>A</i> và <i>B</i> nên ta có
2
3 2
<i>b</i>
<i>a b</i>
<sub> (0,5 ñ)</sub>
2
1
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub> <sub> (0,25 ñ)</sub>
Vaäy
1
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
. (0,25 đ)
Câu 3b (1 điểm): Hàm số <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i> (<i>m</i>2 <i>m</i>)<sub>.</sub>
Vì hàm số đã cho đồng biến trên nên <i>m</i>1 0 <i>m</i>1 (1) (0,25 đ)
Vì đồ thị đi qua <i>A</i> nên 2(<i>m</i>2 <i>m</i>) <sub> (0,25 đ)</sub>
2 <sub>2 0</sub> 1 <sub>(2)</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> (0,25 ñ)</sub>