Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.26 KB, 47 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Năm học: 2012 - 2013</b></i>
1.Cơ sở:
- Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh.
- Dựa vào chỉ tiêu được giao.
2. Đặc điểm tình hình:
- Phúc tân là một xã miền tây của huyện Phổ Yên, dịa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn.
- Về phía học sinh cịn nhiều hạn chế, điều kiện học tập cịn nhiều khó khăn.
II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG
1. Giảng dạy lý thuyêt:
- Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.
- Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.
2. Thực hành:
- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định.
- Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.
4. Phụ đạo học sinh yếu:
- Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yuế kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc.
- Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo.
5. Các chỉ tiêu phấn đấu:
- Giỏi: 2 học sinh, chiếm tỷ lệ: 4%
- Khá: 8 học sinh, chiếm: 16%
- Trung bình: 32 học sinh, chiếm: 64%
Yếu: 8 học sinh, chiếm: 16%
III. CÁC BIỆN PHÁP:
- Soạn bài đầy đủ.
- Tự tu dưỡng rèn luyện.
- Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn.
- Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh.
IV. ĐIỀU KỆN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:
- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra.
<i><b>Thực hiện từ năm học 2011 - 2012</b></i>
<b>HỌC KỲ</b> <b> SỐ HỌC</b> <b>HÌNH HỌC</b>
HKI
19 Tuần
72 Tiết
15 tuần x 4 tiết/tuần = 60 tiết 10 tuần x 4 tiết/tuần = 40 tiết
5 tuần x 2 tiết/tuần = 10 tiết
10 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
5 tuần x 2 tiết/tuần = 10 tiết
4 tuần x 3 tiết/ tuần = 12 tiết 4 tuần x 2 tiết/tuần = 8 tiết 4 tuần x 1 tiết/tuần = 4tiết
HKII
18 Tuần
68 tiết
16 tuần x 4 tiết/tuần = 64 tiết 10 tuần x 4 tiết/tuần = 40 tiết
6 tuần x 2 tiết/tuần = 12 tiết
10 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
6 tuần x 2 tiết/tuần = 12 tiết
2 tuần x 2 tiết/tuần = 4 tiết 1 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết
1 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
1 tuần x 1 tiết/tuần = 1 tiết
1 tuần x 2 tiết/tuần = 2 tiết
<b>HỌC KỲ</b> <b> SỐ HỌC</b> <b>HÌNH HỌC</b>
HKI
19 Tuần (15 tiết)
15 tuần x 1 tiết/tuần = 15 tiết 12 tuần x 1 tiết/tuần = 12 tiết 15 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết 4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết 4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
HKII
18 Tuần (16 tiết)
12 tuần x 1 tiết/tuần = 12 tiết
4 tuần x 1 tiết/tuần = 4 tiết
12 tuần x 1 tiết/tuần = 12 tiết
4 tuần x 0 tiết/tuần = 0 tiết
HỌC KỲ I
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
8
1
1
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu.
- Tập hợp.
Phần tử của
tập hợp.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
2 §2. Tập hợp các số tự nhiên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu
- Tập hợp các
số tự nhiên. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
3
§3. Ghi số tự nhiên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Cách ghi số
tự nhiên.
Ghi số tự
nhiên. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
4
§4. Số phần tử của nột tập hợp. Tập
hợp con.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Số phần tử
của nột tập
hợp. Tập hợp
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- Kỹ năng sử
dụng ký hiệu
con. <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
1 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Số tự nhiên. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
8
2
5 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Tập hợp; tập
Số tự nhiên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 §5. Phép cộng và phép nhân. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Phép cộng
và phép nhân. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
7
§5. Phép cộng và phép nhân. 2 Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép cộng
và phép nhân.
- T/c của phép
cộng và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
8 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
- Phép cộng
và phép nhân.
- T/c của phép
cộng và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1 Chủ đề 1. ( Số tự nhiên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Số tự nhiên.
- Phép cộng
và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
9
3
9 §6. Phép trừ và phép chia. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Phép trừ và
phép chia. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
10 §6. Phép trừ và phép chia. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
- Phép trừ và
phép chia. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
11
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
phép chia. <sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. <sub>1</sub>
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập.
Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên. Nhân
hai lũy thừa
cùng cơ số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
3 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Phép cộng
và nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
4
13 Luyện tập. 1
- Vận dụng
Lũy thừa với
số mũ tự
nhiên. Nhân
hai lũy thừa
cùng cơ số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
Chia hai lũy
thừa cùng cơ
- Đàm thoại,
vấn đáp.
9
14 bản.
- Giải bài tập
số. <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
16 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
4 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Phép trừ và
chia.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
5
17
Luyện tập. 1 - Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
Thứ tự thực
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
9
18 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
19 <sub>§10. Tính chất chia hết của một</sub>
tổng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Tính chất chia
hết của một
tổng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Dấu hiệu chia
hết cho 2, cho
5.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
5 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Các phép
tính vế số tự
nhiên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
9
21
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
hết của một
tổng. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.
Giáo án.
22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
23 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
- Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
24 §13. Ước và bội. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước và bội.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 Chủ đề 1( Số tự nhiên) 6
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số tự nhiên.
- Các phép
tính vế số tự
nhiên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
7
25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số<sub>nguyên tố.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
tố. Hợp số.
Bảng số
nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng snt <100.
26 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Số nguyên
tố. Hợp số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
27 §15. Phân tích một số ra thừa số<sub>nguyên tố.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
28 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Phân tích
một số ra thừa
số nguyên tố.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
7 6 - Nắm được
kiến thức cơ - Quan hệ chia
- Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 2. ( Quan hệ chia hết) bản.
- Giải bài tập
hết <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
8
29 §16. Ước chung và bội chung. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước chung
và bội chung. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
30 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Ước chung
và bội chung.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
31 §17. Ước chung lớn nhất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước chung
lớn nhất. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
32
§17. Ước chung lớn nhất. 2 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ước chung
lớn nhất.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
8 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
9
33 Luyện tập. 1
- Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Ước chung
lớn nhất.
- Cách tìm
ƯCLN của hai
hay nhiều số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
34 §18. Bội chung nhỏ nhất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Bội chung
nhỏ nhất. - Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
35 §18. Bội chung nhỏ nhất. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Bội chung
nhỏ nhất. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
36 Luyện tập.
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
nhỏ nhất.
- Cách tìm
BCNN của hai
hay nhiều số.
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
9 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
10
10
37 Ôn tập chương I. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
38 Ơn tập chương I. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Kiểm tra 45' <sub>1 - Đánh giá kết </sub>
quả học tập
- Kiến thức cơ
bản trong
- Làm bài
kiểm tra viết.
39 của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
chương I. <sub>- Trắc nghiệm,</sub>
tự luận.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
40 §1. Làm quen với số nguyên âm. <sub>1</sub>
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Làm quen
với số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
10 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
11
41 §2. Tập hợp Z các số nguyên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tập hợp Z
các số nguyên. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
1
§1. Điểm. Đường thẳng 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Điểm.
Đường thẳng
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
11
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
42 §3. Thứ tự trong Z. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Thứ tự trong
Z. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
2 §2. Ba điểm thẳng hàng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Ba điểm
thẳng hàng. - Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
11 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
- Giải bài tập
- Quan hệ chia
hết - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
12
43
Luyện tập. 1 - Vận dụng
kiến thức cơ
bản vào làm
bài tập.
- Thứ tự trong
Z.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
11
3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đường thẳng
đi qua hai
điểm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
44 §4. Cộng hai số ngun cùng dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Cộng hai số
nguyên cùng
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. 1
- Vận dụng
kiến thức vào
thực tế.
- Có kỹ năng
thực hành.
- Thực hành
trồng cây
thẳng hàng.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Dụng cụ thực
hành.
12 Chủ đề 2.( Quan hệ chia hết) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quan hệ
chia hết - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
13 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
- Cộng hai số
nguyên khác
- Đàm thoại,
vấn đáp.
11
45 bản.
- Giải bài tập
dấu. <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
5 §. Tia. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
46 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Cộng hai số
nguyên khác
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
6 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia. <sub>- Đàm thoại,</sub>
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
13 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
11
14
47 §6. T/c của phép cộng các số<sub>nguyên.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c của phép
cộng các số
nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
7 §6. Đoạn thẳng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
48 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c của phép
cộng các số
nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
8 §7. Độ dài đoạn thẳng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Độ dài đoạn
thẳng. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
14 3 - Nắm được
kiến thức cơ
- Đoạn thẳng - Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) bản.
- Giải bài tập - Thảo luận<sub>nhóm.</sub> - Bảng phụ,<sub>bảng nhóm.</sub>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
12
15
49 §7. Phép trừ hai số nguyên. 1
- Nắm được
- Giải bài tập
- Phép trừ hai
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
9 §8. Khi nào thì AM + MB = AB. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Khi nào thì
AM + MB =
AB.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
50 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép trừ hai
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
10
Luyện tập. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
AM + MB =
AB.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
15 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
12
16
51 §8. Quy tắc "dấu ngoặc". 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy tắc "dấu
ngoặc".
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
52 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy tắc "dấu
ngoặc".
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
11
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Vẽ đoạn
thẳng cho biết
độ dài.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
16 Chủ đề 3. ( Đoạn thẳng ) 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đoạn thẳng <sub>- Đàm thoại,</sub>
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
12
17
53 Ôn tập học kỳ I 2
- Hệ tống hóa
kiến thức cơ
bản trong HKI
- Kỹ năng vận
dụng làm bt.
- Kiến thức cơ
ban trong học
kỳ I: số TN,
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
54 Ôn tập học kỳ I 2
- Hệ tống hóa
kiến thức cơ
bản trong HKI
- Kỹ năng vận
dụng làm bt.
- Kiến thức cơ
ban trong học
kỳ I: số TN,
số nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
§10. Trung điểm của một đoạn
thẳng.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
- Trung điểm
của một đoạn
- Đàm thoại,
vấn đáp.
12 bản.
- Giải bài tập
thẳng. <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
18
55 Kiểm tra HKI 2
- Kiểm tra,
đánh giá kết
quả học tập
của HS. Kỹ
năng vận dụng
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
- Kiểm tra viết
90 phút.
- Trắc nghiệm
và tự luận.
- Đề , giấy kiểm
tra.
56
Kiểm tra HKI 2 - Kiểm tra,
đánh giá kết
quả học tập
của HS. Kỹ
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
- Kiểm tra viết
90 phút.
- Trắc nghiệm
và tự luận.
12 năng vận dụng
13 Ôn tập chương I 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nắm được
kiến thức cơ
bản chương I.
- Giải bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
19
57
Trả bài kiểm tra HKI 2 - Nhận xét
đánh giá, chỉ
ra ưu, nhược
điểm cần khắc
phục, phát huy
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
số nguyên.
Đoạn thẳng.
- Đàm thoại
vấn đáp.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bài kiểm tra
01
58 Trả bài kiểm tra HKI 2
- Nhận xét
đánh giá, chỉ
ra ưu, nhược
điểm cần khắc
phục, phát huy
- Kiến thức cơ
bản về số TN,
- Đàm thoại
vấn đáp.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bài kiểm tra
HKI.
14 Kiểm tra 45' 1
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
HỌC KỲ II
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
20
59
§9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy tắc
chuyển vế.
Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
01
60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nhân hai số
nguyên khác
dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
61 §11. Nhân hai số cùng dấu. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nhân hai số
cùng dấu. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
62 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Nhân hai số
nguyên khác
dấu.
- Nhân hai số
cùng dấu.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
17 Chủ đề 4.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
01 21
63 §12. Tính chất của phép nhân. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tính chất
của phép
nhân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
64 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tính chất
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
65 §13. Bội và ước của số nguyên. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Bội và ước
của số
nguyên.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
66 Ơn tập chương II 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
và các phép
tính về số
nguyên, BS và
ƯS ....
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
18 Chủ đề 4.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
01
22
67 Ôn tập chương II 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
68 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương II.
- Làm bài
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
69 §1. Mở rộng khái niệm phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Mở rộng
khái niệm
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
70 §2. Phân số bằng nhau. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
bằng nhau. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
19 6 - Nắm được
kiến thức cơ
- Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 4.( Số nguyên) bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
02
23
71 §3. Tính chất cơ bản của phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tính chất cơ
bản của phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
72 §4. Rút gọn phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Rút gọn
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
73 Luyện tập. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Tính chất cơ
bản của phân
số.
Rút gọn phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
74 Luyện tập.
2 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
Tính chất cơ
bản của phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- Giải bài tập Rút gọn phân
số. nhóm. bảng nhóm.
20 Chủ đề 4.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
02
24
75 §5. Quy đồng mẫu số nhều phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy đồng
mẫu số nhều
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
76 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Quy đồng
mẫu số nhều
phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
77
§6. So sánh phân số. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- So sánh phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
78 §7. Phép cộng phân số. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép cộng
phân số. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
21 Chủ đề 4.( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
02
25
79 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép cộng
phân số. - Đàm thoại,<sub>vấn đáp.</sub>
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
80 §8. T/c cơ bản của phép cộng phân
số.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
T/c cơ bản
của phép cộng
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
81 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
T/c cơ bản
của phép cộng
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
82 §9. Phép trừ phân số. 1
- Nắm được
- Giải bài tập
- Phép trừ
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
22 Chủ đề 4. ( Số nguyên) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số nguyên
- Đàm thoại,
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
26
83 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép trừ
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
02
84 §10. Phép nhân phân số.
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép nhân
phân số. <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
85 §11. T/c cơ bản của phép nhân phân
số.
1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c cơ bản
của phép nhân
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
86 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- T/c cơ bản
của phép nhân
phân số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
23 Chủ đề 5 ( Phân số ) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
27 1 - Nắm được
kiến thức cơ - Phép chia
- Đàm thoại,
vấn đáp.
03
87 §12. Phép chia phân số. bản.
- Giải bài tập
phân số. <sub>- Thảo luận</sub>
nhóm.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
88 Luyện tập 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phép chia
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
89 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần<sub>trăm.</sub> 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Hỗn số. Số
thập phân.
Phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
90 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Hỗn số. Số
thập phân.
Phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
24 Chủ đề 5 ( Phân số ) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
03
28
91 Luyện tập các phép tính về phân số,<sub>số thập phân.</sub> 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Luyện tập
các phép tính
về phân số, số
thập phân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
92 Luyện tập các phép tính về phân số,<sub>số tập phân.</sub> 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Luyện tập
các phép tính
về phân số, số
thập phân.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
93 Kiểm tra 45' <sub>1</sub>
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
chương.
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
kiểm tra.
94 §14. Tìm giá trị phân số của một số
cho trước. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
Chủ đề 5 ( Phân số )
kiến thức cơ
- Giải bài tập
- Phân số <sub>- Thảo luận</sub>vấn đáp.
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
03
29
95
§14. Tìm giá trị phân số của một số
cho trước. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
96 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm giá trị
phân số của
một số cho
trước.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
97
§15. Tìm một số biết giá trị phân số
của nó. 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm một số
biết giá trị
phân số của
nó.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
98
§15. Tìm một số biết giá trị phân số
của nó.
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
biết giá trị
phân số của
nó.
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
26 <sub>Chủ đề 5 ( Phân số )</sub> 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
03
30
99 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm một số
biết giá trị
phân số của
nó.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
15 Trả bài kiểm tra HKI 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Trả bài kiểm
tra HKI
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
100
§16. Tìm tỷ số của hai số. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Tìm tỷ số
của hai số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
16 §1. Nửa mặt phẳng. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
Nửa mặt
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
27 Chủ đề 5 ( Phân số ) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
31
101 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tìm tỷ số
của hai số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
17 §2. Góc.
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
04
102 §17. Biểu đồ phần trăm. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Biểu đồ
phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
18 §3. Số đo góc. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Số đo góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
góc.
28 Chủ đề 5 ( Phân số ) 6
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
32
103
Luyện tập. 1 - Nắm được
kiến thức cơ
- Giải bài tập
- Biểu đồ
phần trăm.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
04
19 §4. Vẽ góc cho biết số do. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Vẽ góc cho
biết số do.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo
góc.
104 Ơn tập chương III 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số các
phép tính về
phân số, dạng
tốn về phân
số.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
20 §5. Khi nào thì <i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i>^
. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Khi nào thì
<i>x<sub>O y</sub></i>^ <sub>+</sub><i><sub>y</sub><sub>O z</sub></i>^ <sub>=</sub><i><sub>x</sub><sub>O z</sub></i>^
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo
góc.
29 Chủ đề 6 ( Góc ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Góc
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
04 33
105 Ôn tập chương III 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Phân số các
phép tính về
phân số, dạng
tốn về phân
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
21 §6. Tia phân giác của một góc. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia phân
giác của một
góc
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
Thẳng thước đo
góc.
106 Ơn tập cuối năm. 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức cơ
bản phần số
học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
22 Luyện tập. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Tia phân
giác của một
góc
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
30 Chủ đề 6 ( Góc ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Góc
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
04
34
107 Ôn tập cuối năm. 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức
cơ bản phần
số học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
23 §7. Thưc hành: Đo góc trên mặt<sub>đất.</sub> 2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng
thực hành.
- Đo góc trên
mặt đất.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước.
Dụng cụ thực
hành.
108 Ôn tập cuối năm. 3
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức
cơ bản phần
số học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
24 §7. Thưc hành: Đo góc trên mặt
đất.
2
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Kỹ năng
thực hành.
- Đo góc trên
mặt đất.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước.
Dụng cụ thực
hành.
31 4 - Nắm được
kiến thức cơ
- Đàm thoại,
vấn đáp.
Chủ đề 6 ( Góc ) bản.
- Giải bài tập
- Góc <sub>- Thảo luận</sub>
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
05
35
109 Kiểm tra cuối năm. 2
- Đánh giá kết
quả nhận thức,
vận dụng, tính
tốn, giải bt
của HS.
- Kiến thức
cơ bản phần
số học, hình
học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
25 §8. Đường trịn. 1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Đường tròn.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
110 Kiểm tra cuối năm. 2
- Đánh giá kết
quả nhận thức,
vận dụng, tính
tốn, giải bt
của HS.
- Kiến thức
cơ bản phần
số học, hình
học lớp 6.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
26 §9. Tam giác
1 - Nắm được
kiến thức cơ
bản. - Tam giác
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
- Giải bài tập <sub>nhóm.</sub> <sub>bảng nhóm.</sub>
32 Chủ đề 6 ( Góc ) 4
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Góc
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
05
36 27 Ôn tập chơng II 1
- Hệ thống
hóa kiến thức
cơ bản.
- Kỹ năng giải
bài tập
- Kiến thức cơ
bản trong
chương II:
Góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
111 <sub>Trả bài KT cuối năm.</sub>
1
- Nắm được
kiến thức cơ
bản.
- Giải bài tập
- Kiến thức
cơ bản trong
chương trình
số, hình lớp 6
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- Bảng phụ,
bảng nhóm.
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>án</b>
<b>g</b> <b><sub>T</sub>uần</b>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>ần</b> <b>T</b>
<b>iế</b>
<b>t</b>
<b>Tên bài</b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>ti</b>
<b>ết Mục tiêu cần</b>
<b>đạt được</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>trọng tâm</b>
<b>Phương pháp</b>
<b>dạy học</b>
<b>Phương tiện</b>
<b>dạy học</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
<b>G</b>
<b>hi</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ú</b>
37
28 Kiểm tra 45'
1
- Đánh giá kết
quả học tập
của hs.
- Kỹ năng vận
dụng, giải bt
- Kiến thức cơ
bản trong
- Làm bài
kiểm tra viết.
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- SGK, SGV,
Giáo án.
- In sao đủ đề
05
29 Trả bài KT HKII <sub>1</sub>
- Nhận xét,
đánh giá, kết
quả đạt được,
chưa được.
- Kiến thức,
kỹ năng về
đoạn thẳng,
góc.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
nhóm.
- SGK, SGV,
Giáo án, thước
BGH duyệt Phúc Tân, ngày 10 tháng 8 năm 2012
Người viết.