Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

phan ung the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.74 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng Giáo Dục Huyện Hồi Đức</b>



<i><b>Giáo viên thực hiện : CHU ANH THƯ</b></i>


<i><b>Trường trung học cơ sở Sơn Đồng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 3 trang 113 trong sách giáo khoa:</b>

<b>Bài tập 3 trang 113 trong sách giáo khoa:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>các phương trình này đều là phản ứng oxi hóa khử vì đều </b>

<b>các phương trình này đều là phản ứng oxi hóa khử vì đều </b>


<b>có sự nhường và chiếm oxi</b>



<b>có sự nhường và chiếm oxi</b>


<b>a. Fe</b>



<b>a. Fe</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>33</b>

<b> + 3CO </b>

<b> + 3CO </b>

t


o


<b>2Fe + 3CO</b>

<b><sub>2</sub></b>


Chất khử


c.

<b>CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2Mg</b>

<b>2MgO + C</b>



Chất oxi hóa Chất khử
Chất oxi hóa Chất khử


b.

<b>Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + 4H</b>

<b><sub>2</sub></b> to

<b>3Fe + 4H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>




Chất oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 5 trang 113 trong sách giáo </b>

<b>Bài tập 5 trang 113 trong sách giáo </b>



<b>khoa:</b>



<b>khoa:</b>


<b>a.</b>


<b>a.</b>

<b>pt: Fe</b>

<b>pt: Fe</b>

<b>2O<sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>b.</b>


<b>b.</b>

<b>n</b>

<b>n</b>

<b><sub>Fe </sub><sub>Fe </sub></b>

<b>= 11,2 : 56 = 0,2 mol</b>

<b>= 11,2 : 56 = 0,2 mol</b>



<b>Nên ta có số mol Fe</b>



<b>Nên ta có số mol Fe</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>3 3 </b>

<b>đã dùng là: </b>

<b>đã dùng là: </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>0,2 : 2 = 0,1 mol</b>

<b>0,2 : 2 = 0,1 mol</b>


<b>Khối lượng Fe</b>



<b>Khối lượng Fe</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>33</b>

<b> đã dùng là:</b>

<b> đã dùng là:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>0,1 . 160 = 16g</b>

<b>0,1 . 160 = 16g</b>




<b>c. Số mol hidro đã tham gia phản ứng là:</b>



<b>c. Số mol hidro đã tham gia phản ứng là:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>0,2 . 3 : 2 = 0,3 mol</b>

<b>0,2 . 3 : 2 = 0,3 mol</b>



<b>Thể tích khí hidro đã dùng ở đktc là:</b>



<b>Thể tích khí hidro đã dùng ở đktc là:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>0,3 . 22,4 = 6,72 lít</b>

<b>0,3 . 22,4 = 6,72 lít</b>



<b>2Fe + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nội dung bài học :</b></i>



<i><b>Nội dung bài học :</b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>- Điều chế khí hidro trong phịng thí </b></i>

<i><b>- Điều chế khí hidro trong phịng thí </b></i>


<i><b>nghiệm và trong cơng nghiệp</b></i>



<i><b>nghiệm và trong công nghiệp</b></i>




<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 50</b>

<b>Bài 33: Điều chế khí hidro – </b>



<b>Phản ứng thế. </b>


<b>I/ Điều chế khí hidro:</b>


<b>1/Trong phịng thí nghiệm</b>


<b>a. Thí nghiệm:</b>
<b>Nguyên liệu :</b>


<b> + một số kim loại : Al ; Zn ;…</b>


<b> + một số dung dịch axit như axit clohidric HCl ; axit </b>


<b>sunfuric H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ; …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <b>Cách tiến hành thí Cách tiến hành thí </b>


<b>nghiệm :</b>
<b>nghiệm :</b>


- <b>Nhỏ vào ống nghiệm Nhỏ vào ống nghiệm </b>


<b>khoảng 5ml dung dịch axit </b>
<b>khoảng 5ml dung dịch axit </b>
<b>clohidric HCl</b>


<b>clohidric HCl</b>



- <b>Thả vài viên kẽm vào ống Thả vài viên kẽm vào ống </b>


<b>nghiệm và lắp ống dẫn khí </b>
<b>nghiệm và lắp ống dẫn khí </b>
<b>vào ống nghiệm. </b>


<b>vào ống nghiệm. </b>


 <b>Hiện tượng:Hiện tượng:</b>


<b>- Có bọt khí khơng màu xuất hiện </b>
<b>trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra </b>
<b>khỏi chất lỏng ; mảnh kẽm tan dần.</b>


<b>- Khí thốt ra khơng làm cho </b>
<b>than hồng bùng cháy ; khí đó </b>
<b>khơng phải là khí oxi.</b>


<b>- Đưa que đóm cịn tàn đỏ vào </b>
<b>đầu ống dẫn khí </b>


<b>- Tiếp tục đưa que đóm đang cháy </b>
<b>vào đầu ống dẫn khí</b>


<b>- Khí thốt ra khỏi ống dẫn khí cháy </b>
<b>được trong khơng khí với ngọn lửa </b>
<b>màu xanh nhạt ; đó là khí hidro.</b>


<b>- Nhỏ một giọt dung dịch thu được </b>


<b>trong ống nghiệm lên mảnh kính và </b>
<b>tiến hành cơ cạn.</b>


<b>- Cơ cạn một giọt dung dịch sẽ thu </b>
<b>được chất rắn màu trắng đó là kẽm </b>
<b>clorua ZnCl<sub>2</sub></b>


Có hiện tượng gì xuất
hiện trên bề mặt miếng


kẽm và trong ống
nghiệm?


Khí thốt ra khỏi ống
nghiệm có làm bùng
cháy than hồng khơng?
Khí đó có phải là khí oxi


khơng?


Có hiện tượng gì xảy
ra khi đốt khí thốt ra


khỏi ống dẫn khí?
Hiện tượng gì đã xảy


ra trên bề mặt mảnh
kính?


<b>Viết phương trình phản </b>


<b>ứng xảy ra trong thí </b>


<b>nghiệm trên?</b>


<b>Phương trình:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 1:</b>

<b>Bài tập 1:</b>



<b>Viết các phương trình phản ứng </b>


<b>Viết các phương trình phản ứng </b>



<b>sau:</b>


<b>sau:</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>1. Fe + dung dịch HCl</b>

<b>1. Fe + dung dịch HCl</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>2. Zn + dung dịch HCl</b>

<b>2. Zn + dung dịch HCl</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>3. Al + dung dịch H</b>

<b>3. Al + dung dịch H</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b>44</b>


<b>Biết hóa trị của sắt trong phản ứng </b>


<b>Biết hóa trị của sắt trong phản ứng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>



<b> </b>

<b>1. Fe + 2HCl </b>

<b>1. Fe + 2HCl </b>

<b>FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2. Zn + 2HCl</b>

<b>ZnCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>3. 2Al + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 50</b>

<b>Bài 33: Điều chế khí hidro – </b>



<b>Phản ứng thế. </b>


<b>I/ Điều chế khí hidro:</b>


<b>1/Trong phịng thí nghiệm</b>


<b>a. Thí nghiệm:</b>
<b>Ngun liệu :</b>


<b> + một số kim loại : Al ; Zn ;…</b>


<b> + một số dung dịch axit như axit clohidric HCl ; axit </b>


<b>sunfuric H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ; …</b>


<b>Phương pháp : cho một số kim loại tác dụng với một </b>
<b>số dung dịch axit.</b>


<b>b. Kết luận:</b>


<b> Để điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm ta cho một </b>
<b>số kim loại như Al ; Zn ; Fe ;… tác dụng với một số dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ken hình ảnh cách thu khí oxi và

Ken hình ảnh cách thu khí oxi và



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 50</b>

<b>Bài 33: Điều chế khí hidro – </b>




<b>Phản ứng thế. </b>


<b>I/ Điều chế khí hidro:</b>


<b>1/Trong phịng thí nghiệm</b>


<b>a. Thí nghiệm:</b>
<b>b. Kết luận:</b>


<b>c. Cách thu khí hidro:</b>


<b> - Có 2 cách thu khí hidro:</b>
<b> + đẩy khơng khí</b>


<b> + đẩy nước</b>


Có mấy cách
để thu khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giống nhau: khí hidro và khí oxi đều có thể </b>



<b>thu bằng cách đẩy khơng khí và đẩy nước ( vì </b>


<b>cả hai khí này đều ít tan trong nước )</b>



<b>Cách thu khí hidro và </b>


<b>thu khí oxi giống và </b>



<b>khác nhau như thế </b>


<b>nào? Vì sao?</b>




<b>Khác nhau : khi thu khí hidro và thu khí oxi </b>


<b>bằng cách đẩy khơng khí: </b>



<b> + thu khí oxi phải ngửa ống nghiệm</b>


<b> + thu khí hidro phải úp ống nghiệm</b>



<b> Vì hidro nhẹ hơn khơng khí cịn oxi thì </b>


<b>nặng hơn khơng khí.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 50</b>

<b>Bài 33: Điều chế khí hidro – </b>



<b>Phản ứng thế. </b>


<b>I/ Điều chế khí hidro:</b>


1/Trong phịng thí nghiệm:
2/Trong cơng nghiệp:


Trong cơng nghiệp khí hidro
được điều chế bằng cách nào?
<b>- Trong cơng nghiệp khí hidro </b>


<b>được điều chế bằng cách :</b>
<b> + điện phân nước</b>


<b> + dùng than để khử hơi nước</b>
<b> + điều chế từ khí tự nhiên ; khí </b>
<b>dầu mỏ.</b>


Viết phương trình
điều chế khí hidro


bằng cách điện phân


nước?


-<b>Phương trình điều chế khí hidro</b>


<b> bằng cách điện phân nước :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 50</b>

<b>Bài 33: Điều chế khí hidro – </b>



<b>Phản ứng thế. </b>


<b>I/ Điều chế khí hidro:</b>


1/Trong phịng thí nghiệm:
2/Trong cơng nghiệp:


<b>II/ Phản ứng thế:</b>




1. Fe + 2HCl 1. Fe + 2HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


2. Zn + 2HCl ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


3. 2Al + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>


Các nguyên tử Fe ; Zn ;
Al đã thay thế nguyên tử
của nguyên tố nào trong



phân tử axit?


Các nguyên tử của đơn chất Fe ;
Zn ; Al đã thay thế nguyên tử H
trong hợp chất.


Phản ứng thế là
gì?


<i><b>- Định nghĩa : phản ứng thế </b></i>
<i><b>là phản ứng hóa học giữa </b></i>
<i><b>đơn chất và hợp chất ; </b></i>
<i><b>trong đó nguyên tử của </b></i>
<i><b>đơn chất thay thế nguyên </b></i>
<i><b>tử của một nguyên tố trong </b></i>
<i><b>hợp chất.</b></i>


Phản ứng sau đây
có phải là phản ứng
thế không? Tại sao?


<b> CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b>Ánh sáng</b> <b>CH<sub>3</sub>Cl + HCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập 2 :</b>



<b>Bài tập 2 :</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Em hãy hoàn thành mỗi phản ứng sau </b>

<b>Em hãy hoàn thành mỗi phản ứng sau </b>



<b>và cho biết chúng thuộc loại phản ứng </b>



<b>và cho biết chúng thuộc loại phản ứng </b>



<b>nào đã học:</b>



<b>nào đã học:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>a. P</b>

<b>a. P</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub><sub>5</sub></b>

<b> + H</b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>b. Cu + AgNO</b>

<b>b. Cu + AgNO</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>c. Mg(OH)</b>

<b>c. Mg(OH)</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>d. Na</b>

<b>d. Na</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O + H</b>

<b>O + H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>e. Zn + H</b>

<b>e. Zn + H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Ag</b>


<b>MgO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>NaOH</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 2:</b>



<b>Bài tập 2:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>a. P</b>

<b>a. P</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b><sub>5</sub><sub>5</sub></b>

<b> + H</b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b>O </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>b. Cu + AgNO</b>

<b>b. Cu + AgNO</b>

<b>3<sub>3</sub></b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>c. Mg(OH)</b>

<b>c. Mg(OH)</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>d. Na</b>

<b>d. Na</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O + H</b>

<b>O + H</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b>O</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>e. Zn + H</b>

<b>e. Zn + H</b>

<b>2<sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b>SO</b>

<b>44</b>


<b>H</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>PO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + Ag</b>



to


<b>MgO + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>


<b>NaOH</b>




<b>ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>3</b>

<b>2</b>



<b>2</b>

<b>2</b>



<b>2</b>



<i><b>Trong đó : phản ứng a và phản ứng d là phản ứng hóa hợp</b></i>
<i><b> phản ứng c là phản ứng phân hủy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Luyện tập – củng cố:</b>



<b>Luyện tập – củng cố:</b>



<b>Nhắc lại nội dung chính </b>
<b>cần nhớ trong bài học </b>


<b>ngày hôm nay?</b>


<i><b>1. Nội dung bài học cần nhớ:</b></i>



<i><b> - Điều chế hidro trong phịng thí nghiệm và </b></i>


<i><b>trong công nghiệp</b></i>



<i><b> - Phản ứng thế</b></i>



<i><b>2. a. Viết phương trình điều chế khí hidro từ </b></i>


<i><b>kẽm Zn và dung dịch axit clohidric HCl?</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>a.</b>


<b>a.</b>

<b>Phương trình:</b>

<b>Phương trình:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Zn + 2HCl </b>

<b>Zn + 2HCl </b>

<b><sub>ZnCl</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub> + H</sub></b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>b. Số mol kẽm đã tham gia phản ứng là:</b>


<b> 13 : 65 = 0,2 mol</b>



<b> Theo phương trình thì số mol hidro sinh ra </b>


<b>sau phản ứng bằng số mol kẽm đã tham gia </b>


<b>phản ứng bằng 0,2mol</b>



<b> Nên thể tích khí hidro thu được sau phản ứng </b>


<b>là:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Luật chơi:</b>



<b>Luật chơi:</b>



-

<b>Chia thành 4 đội ; mỗi đội chơi gồm có 8 người </b>

<b>Chia thành 4 đội ; mỗi đội chơi gồm có 8 người </b>



<b>được quyền lựa chọn các câu hỏi theo thứ tự </b>



<b>được quyền lựa chọn các câu hỏi theo thứ tự </b>



<b> </b>




<b> </b>

<b>từ 1 đến 5.</b>

<b>từ 1 đến 5.</b>



-

<b>Trong mỗi câu hỏi ẩn chứa một từ chìa khóa; </b>

<b>Trong mỗi câu hỏi ẩn chứa một từ chìa khóa; </b>



<b>trả lời hết cả 5 câu hỏi sẽ tìm được 5 từ chìa </b>



<b>trả lời hết cả 5 câu hỏi sẽ tìm được 5 từ chìa </b>



<b>khóa.</b>



<b>khóa.</b>



-

<b>Đội nào tìm được mật mã của trị chơi ngày </b>

<b>Đội nào tìm được mật mã của trị chơi ngày </b>



<b>hơm nay đội đó sẽ là người chiến thắng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.


2.


3.


4.


5.



<b>Chất khí này khơng thể thiếu được trong đời </b>


<b>sống của con người ? </b>



<i><b> Nguyên tử của nguyên tố này tham gia cấu</b></i>


<i><b> tạo nên phân tử axit clohidric HCl? </b></i>



<b>Chất khí nhẹ nhất trong các chất khí ?</b>




<b> Chất khí chiếm 78% thể tích khơng khí?</b>



<b>Là một nguyên tố hóa học có thành phần chủ </b>


<b>yếu trong than? </b>



Ô



Ô

X

X

I

I



C



C

L

L

O

O



H



H

I

I

Đ

Đ

R

R

O

O


N



N

I

I

T

T

Ơ

Ơ


C



C

A

<sub>A</sub>

C

<sub>C</sub>

B

<sub>B</sub>

O

<sub>O</sub>

N

<sub>N</sub>

<b>I</b>

<b>I</b>



<b>A</b>


<b>A</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>O</b>


<b>O</b>


<b>H</b>



<b>H</b>


<b>TRÒ </b>


<b>CH I</b>

<b>Ơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Giáo viên th</b><b><sub>ực hiện : C</sub></b></i>


<i><b>huAnhThư</b></i>
<i><b>Trường tru</b></i>


<i><b>ng học cơ s</b><b><sub>ở Sơn Đồn</sub></b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>Dặn dò</b></i>



-<i><b> Làm bài</b><b> tập 1 ; 2</b></i>


<i><b> ; 3 ; 4 ; 5</b></i>


<i><b>trong SG</b><b>K</b></i>


-<i><b>Chuẩn b</b><b>ị bài : Bà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×