Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA L5 TUAN 1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.22 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>Lớp: 5C</b>


<b>Tuần 1 - Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>


Thứ
<b>ngày</b>


<b>T</b>


<b>h</b>


<b>ời</b>


<b> g</b>


<b>ia</b>


<b>n</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b> <b>Môn dạy</b> <b>Tên bài dạy</b> <b><sub>CHÚ</sub>GHI</b>


<b>Tư</b>
<b>22/08</b>


<b>Sáng</b>



1 <b>Chào cờ</b> Chào cờ


2 <b>Đạo đức</b> Em là học sinh lớp 5


3 <b>Tập đọc </b> Thư gửi các học sinh


4 <b>Tốn</b> Ơn tập khái niệm về phân số
<b>Chiều</b>


1 <b>Sử</b> Bình Tây Đại Ngun Sối


2 <b>GDNGLL</b>


3 <b>Mỹ thuật</b> Xem tranh: Thiếu nữ bên hoa huệ


<b>Năm</b>
<b>23/08</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Thể dục</b> Bài 1


2 <b>Tốn </b> Ơn tập tính chất cơ bản của phân số


3 <b>Chính tả</b> Ng/v: Việt Nam thân yêu


4 <b>Khoa học</b> Sự sinh sản


<b>Chiều</b>



1 <b>Kỷ thuật</b> Đính khuy hai lỗ


2 <b>Ơn tốn</b> Ơn tập: Khái niệm về phân số


3 <b>Ơn TV</b> Thư gửi các học sinh


<b>Sáu</b>
<b>24/08</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Tốn </b> Ôn tâp so sánh 2 phân số


2 <b>Địa</b> Việt Nam đất nước chúng ta


3 <b>LT&C</b> Từ đồng nghĩa


4 <b>Kể chuyện</b> Lý Tự Trọng


<b>Chiều</b>


1 <b>Khoa học</b> Nam hay nữ


2 <b>Ơn tốn</b> So sánh 2 phân số


3 <b>Ôn TV</b> Từ đồng nghĩa


<b>Hai</b>
<b>27/08</b>



<b>Sáng</b>


1 <b>Thể dục</b> Bài 2


2 <b>Tốn </b> Ơn tập so sánh 2 phân số


3 <b>Tập đọc</b> Quang cảnh làng mạc ngày mùa


4 <b>TLV</b> Cấu tạo bài văn tả cảnh


<b>Chiều</b>


1 <b>LT&C</b> Luyện tập về từ đồng nghĩa


2 <b>Ơn tốn</b> Ơn tập về phân số


3 <b>Ơn TV</b> Từ đồng nghĩa


<b>Ba</b>
<b>28/08</b>


<b>Sáng</b>


1 <b>Tốn </b> Phân số thập phân


2 <b>Âm nhạc</b> Ôn tập một số bài hát đã học


3 <b>TLV</b> Lun lập tả cảnh


4 <b>Ơn tốn</b> Ôn tập về phân số



<b>Chiều</b>


1 <b>Ôn toán</b> Ôn tập về phân số


2 <b>Ôn TV</b> Luyên lập tả cảnh


3 <b>HĐTT</b> Sinh hoạt lớp


<b>TUẦN 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>CHÀO CỜ</b>


<b>---cd&cd</b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM(T1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết: HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học
tập.


- Có ý thức học tập, rèn luyện
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.



* HS khá, giỏi biết nhắc nhở các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát bài Em yêu trường em


4’ <b>2. Bài cũ: Kiểm tra SGK</b>


1’ <b>3. Bài mới: Giới thiệu bài -GT </b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận </b>
- Mục tiêu: Hs biết Hs lớp 5 là học sinh lớn nhất
trường , cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới
noi theo, thấy tự hào là Hs lớp 5.


Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh trong SGK
trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm đơi


- Tranh vẽ gì? - 1) Cơ giáo đang chúc mừng các bạn
học sinh lên lớp 5.


- 2) Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ trong
học tập và được bố khen.



- Em nghĩ gì khi xem các tranh trên? - Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- HS lớp 5 có gì khác so với các học sinh các lớp


dưới?


- Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
- Theo em chúng ta cần làm gì để xứng đáng là học


sinh lớp 5? Vì sao?


- HS trả lời
- Nhận xét-KL


* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1 và 2 - Hoạt động cá nhân


<b>- Mục tiêu: Hs xác định được những nhiệm vụ của</b>
<b>Hs lớp 5</b>


- CTH:


- Nêu yêu cầu bài tập 1 và 2 - Cá nhân suy nghĩ và làm bài.


- Học sinh trao đổi kết quả tự nhận thức
về mình với bạn ngồi bên cạnh.


- Giáo viên nhận xét - 2 HS trình bày trước lớp
-> Mỗi người chúng ta đều có điểm mạnh, những


điểm đáng tự hào, hài lịng riêng; đồng thời cũng có
những điểm yếu riêng cần phải cố gắng khắc phục để


xứng đáng là học sinh lớp 5 - lớp đàn anh trong
trường.


4’ <b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


- Dặn dò: - Sưu tầm các bài thơ, bài hát về chủ đề


“Trường em”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét lớp. - Vẽ tranh về chủ đề “Trường em”
<b></b>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Thư gửi các học sinh</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trôi chảy bức thư:


+ Hiểu các từ trong bài: tám mơi năm giời nô lệ, cơ đồ, đầy hi vọng, tin tưởng.


+ Hiểu nội dung chính: Bác Hồ rất tin tưởng, hi vọng vào HS Việt Nam những ngời sẽ kế tục xứng
đáng sự tớn nghiệm của cha ông để xây dựng đất nớc.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c ch y u:

à ọ

ủ ế




<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


10’


12’


10’


4’


<b>1. Mở đầu: Giới thiệu 5 chủ điểm sách </b>
TV5-Tập1.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b>b. H ướng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b>Luyện đọc: </b></i>
Đoạn 1: Đầu em nghĩ sao?


Đoạn 2: Phần còn lại


- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
<i><b>Tìm hiểu bài.</b></i>


* HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1.
? Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì
đặc biệt so với những ngày khai trường khác.


*HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 và 3.
? Cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của toàn dân
là gì ?


? HS có trách nhiệm ntn trong cơng cuộc kiến
thiết đất nớc.


? Cả bài này nói lên điều gì?
H<i><b> ướng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2 ( treo bảng phụ )
- Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng.


- GV tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng.
- Gv viên nhận xét - bình chọn bạn đọc thuộc
và hay.


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>
- Gv viên tổng kết tồn bài.
- Gv nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 hs khá đọc cả bài.
- 2 hs nối tiếp đoạn.
- 1 hs chú giải.
- HS đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


- Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nớc
VNDCCH....



- Từ ngày khai trường này, các em hs bắt đầu
đợc hưởng một nền giáo dục hoàn toàn VN.
- Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại, làm
cho nước ta theo kịp các nớc trên toàn cầu.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Một vài hs đọc diễn cảm trước lớp.


- HS nhẩm học thuộc từ “ Sau 80 năm giời nô
lệ...của các con em ”


- HS đọc thi.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>TỐN</b>


<b>Ơn tập: Khái niệm về phân số</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vận dụng vào đúng các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



2’
2’


10’


21’


5’


<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài : Trực tiếp</b>
<b>b. Giảng bài :</b>


* Hoạt động 1: Khái niệm về phân số.
- GV treo bảng phụ bằng giấy phân số.
?Bảng giấy được chia làm mâý phần bằng
nhau.


? Cô lấy đi 2 phần,hỏi cô lấy đi mấy phần của
bảng giấy.


- Tương tự:GV chia bìa làm 10 phần lấy đi 5
phần.Hỏi gv lấy đi mấy phần của bảng giấy.


GV:
2


3<sub>,</sub>


5
10<sub>,</sub>


3
4<sub>,</sub>


40


100<sub>là các phân số</sub>


+, Lưu ý: có thể dùng phân số để ghi kết quả
phép chia cho số tự nhiên cho STN khác
0.Phân số đó gọi là thương của phép chia đã
cho.


- GV hướng dẫn:Mọi STN đều có thể viết
thành phân số có mẫu số là 1.


- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và
mẫu số bằng nhau


- Số 0 có thể viết thánh phân số có tử số là
0 và mẫu số khác 0


GV kết luận khắc sâu kiến thức.


*Hoạt động 2<b> : Luyện tập - Thực hành:</b>
Bài 1: Điền vào ô trống theo mẫu



- MT: HS biết đọc thành thạo các phân số
- Phương pháp: làm bài cá nhân.


Bài 2: MT: HS viết phép chia dưới dạng phân
số


-Phương pháp: Hoạt động cá nhân
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài.


- MT: HS hiểu 1 số tự nhiên mẫu số là 1
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân.


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- HS nhắc lại kiến thức của bài.
- Về làm bài tập sgk (4)


- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu đặc điểm của phân số.


- HS quan sát và trả lời
- 3 phần.


-
2


3<sub> bảng giấy</sub>
- Hs nhắc lại.



-
5


10<sub> bảng giấy</sub>


- Tg tự hs quan sát hình 3 và
- Ba phần tư


- Bốn phần năm
- Hs nhắc lại.


VD1 : 1 : 3 =
1


3<sub> 4 : 10 =</sub>
4


10<sub>; </sub>


9 : 2 =
9
2


VD2: 5 =
5


1<sub>; 12 = </sub>
12



1
VD: 1 =


9
9<sub>; 1 = </sub>


18
18


VD: 0 =
0
7<sub>; 0 =</sub>


0
19<sub>; 0 = </sub>


0
125


- HS làm bài-đọc trước lớp
- Đổi chéo bài kiểm tra.


- 1hs lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>LỊCH SỬ</b>



<b>Bình tây dại nguyên soái Trương Định</b>
I. Mục tiêu:


- HS biết Trương Định là một tấm gương tiêu biểu của phong trào chống thực dân pháp của
nhân dân Nam kì.


- Do lịng u nước Trương Định đã khơng theo lệnh vua ở lại cung nhân dân chống pháp xâm
lược.


II. Đồ dùng sdạy học:


<b>III.Các ho t </b>

ạ độ

ng d y h c :



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


7’


16’


12’


5’


1. <b>Hoạt động 1 : GV trình bày</b>
kết hợp bản đồ


+ Mục tiêu: HS biết 1-9-1818 thực dân pháp
xâm lược nước ta (Đà Nẵng) nhân dân ta
chống trả quyết liệt.



<b>2. Hoạt động 2: Giúp HS làm rõ 4 ý</b>


- GV trình bày hiểu biết về Trương Định. GV
sử dụng bản đồ.


? Trương Định có điều gì băn khoăn, lo lắng?


? Trước những băn khoăn đó nghĩa quân và
dân chúng đã làm gì?


? Trương Định đã làm gì để đáp lại lòng tin
của nhân dân?


- Yêu cầu HS báo cáo theo nhóm và nhóm
khác nhận xét.


<b>3. Hoạt động 3 : Tổ chức nhóm trình bày kết </b>
quả làm việc của nhóm mình.


- GV hồn thiện câu trả lời.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nhấn mạnh những kiến thức cần nắm.
? Em suy nghĩ như thế nào trước việc Trương
Định quyết tâm ở lại cùng nhân dân.


? Em biết gì thêm về Trương Định.


-HS chú ý lắmg nghe quan sát bản đồ



-


-Hoạt độn nhóm


- HS trình bày hiểu biết về Trương Định
HS: Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn kí hồ
ước...ra lệnh cho Trương Định phải giải tán
lực lượng....


- Giữa lệnh vua và lịng dân, Trương Định
khơng biết hành động như thế nào cho phải
lẽ.


- Giữa lúc ấy, chỉ huy nghĩa quân đóng ở Tân
An.... nghĩa quân khắp nơi ủng hộ.


- .... cảm kích tấm lịng của nghĩa qn và
quần chúng, Trương Định đã không tuân
theo lệnh vua.


<b>---cd&cd</b>
<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>


<b>HĐ NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>---cd&cd</b>


<b>---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>MỸ THUẬT</b>


<b>****************************************************************</b>
<i><b> Thứ năm, ngày 23 tháng 8 năm 2012</b></i>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu trong các giờ
học Thể dục .


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .


<b>II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH </b>


<b>Mở đầu : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .


- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học : 1 – 2
phút .



<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 –
2 phút .


<b>Cơ bản : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung chương trình mơn Thể dục 5 ,
nội quy tập luyện và chơi được trò chơi thực hành


a) Giới thiệu tóm tắt chương trình Thể dục 5 : 2 – 3 phút .
- Chú ý nhắc nhở HS tinh thần học tập và tính kỉ luật
b) Phổ biến nội quy , yêu cầu tập luyện : 1 – 2 phút .


- Khi lên lớp , quần áo phải gọn gàng ; không đi dép lê , phải
đi giày hoặc dép có quai sau ; khi nghỉ tập phải xin phép thầy
cô .


- Trong giờ học , muốn ra vào lớp phải được GV cho phép .
c) Chọn cán sự Thể dục lớp : 1 – 2 phút .


- nêu lên để cả lớp quyết định ; tốt nhất là chọn lớp trưởng .
d) Oân đội hình đội ngũ : 5 – 6 phút .


- Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học ; cách
xin phép ra vào lớp .


- Làm mẫu , sau đó chỉ dẫn cho cán sự và cả lớp cùng tập .
e) Trò chơi “ Kết bạn ” : 4 – 5 phút .



- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi


<b>Hoạt động lớp .</b>


- 1 nhóm làm mẫu .
- Cả lớp chơi thử vài lần .


- Chơi chính thức vài ba lần , có
phạt những em phạm quy .
<b>Phần kết thúc : </b>


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc cần làm
ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà


<b>Hoạt động lớp .</b>


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>TỐN</b>


<b>Ơn tập - tính chất cơ bản của phân số</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS:


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y h c c b n:

ọ ơ ả



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’
2’
7’


<b>1. KTBC : </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b></i>
<i><b>Các hoạt động:</b></i>


* Hoạt động 1: Ơn tập tính chất cơ bản của


phân số.
5
6


- 2 HS lên bảng


- Hoạt động cả lớp
- Thực hiện VD1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10’


15’


4’


5


6<sub>= x .... = </sub>


- Yêu cầu HS thực hiện sau đó rút ra nhận xét.
* Hớng dẫn HS thực hiện VD2 tơng tự VD1


- Giúp HS nêu tồn bộ tính chất cơ bản của
phân số.


* Hoạt động 2: ứng dụng tính chất cơ bản của
phân số.


- Hớng dẫn HS tự rút gọn phân số: 90/120.
? Nêu các bớc rút gọn phân số.


? Thế nào là phân số tối giản.
- Nhận xét – chốt lại


- Hớng dẫn HS tự quy đồng mẫu số các phân


số:
2



5<sub>và </sub>


4
7<sub> ; </sub>


3


5<sub>và </sub>


9
10


+ Yêu cầu quy đồng 2 phân số khác mẫu số.
? Khi 2 phân số có một trong 2 mẫu số của
phân số này chia hết cho mẫu số của phân số
kia thì ta thực hiện quy đồng ntn?


- Nhận xét - chốt lại
<b>* Hoạt động 3: Thực hành</b>
Bài 1:


- Cho học sinh tự rút gọn các phân số.
- Nhận xét - chốt lại


Bài 2:


- Cho học sinh làm bài rồi chữa bài
- 3 hs lên bảng làm bài



- Nhận xét - chốt lại
Bài 3:


? Muốn nói với phân số


a, Bằng
2


3<sub>Theo mẫu ta làm</sub>


b, Bằng
12


18<sub>…</sub>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bai sau.


của 1 phân số với ...
- Thực hiện VD2


- Nêu nhận xét: Chia hết cả tử số và mẫu số
của 1 phân số cho 1 số tự nhiên...


- Hoạt động cả lớp.


- Nêu các bớc rút gọn phân số.



- Cho hs tự rút gọn phân số:
90
120


- Nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số. Tự
quy đồng ms các phân số.


- Thực hiện các ví dụ
* Hoạt động cá nhân.
- Tự rút gọn


- Nêu cách rút gọn phân số
- Làm bài cả lớp


- Nhận xét


- Nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số
- HS phải rút gọn các phân số.


- Tự làm bài


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>BÀI: VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



- Nghe viết đúng trình bày, trình bày đúng bài chính tả “ Việt Nam thân yêu ”
- Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với: ngh/ng; g/gh; c/k.


II. Đồ dùng dạy học:


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c c b n:

à ọ ơ ả



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2’
18’


12’


4’


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. GTB: Nêu yêu cầu của giờ học </b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS nghe viết:</b></i>
- GV đọc bài sgk


- Yêu cầu hs đọc thầm lại bài chính- Nhắc các
em chú ý cách trình bày thơ lục bát.


? Nêu cách trình bày thơ lục bát


- Lưu ý hs 1 số từ dễ viết sai.


- Gv đọc từng dòng thơ cho học sinh viết


- Đọc lại tồn bài chính tả 1 lượt


- Chấm 7-10 bài
- Nêu nhận xét chung.


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
Bài tập 1 (VBT-2)


- 1 hs nêu yêu cầu bài.


Bài Tập 2 ( VBT - 2) (5)


- HS làm theo cặp : Y/c Làm đúng
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng
- Lưu ý hs: âm (quơ)


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Hệ thống nội dung chính của bài.
- Nhận xét giờ học- dặn dò.


- HS chuẩn bị vở ô ly.
- HS nghe


- HS theo dõi


- Đọc thầm lại bài thơ


- Chữ cái đầu từng dòng thơ viết hoa. Câu 6
tiếng việt lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng việt lùi ra 1


ô.


- Gấp sách, nghe gv đọc, viết bài
- Soát lại bài, tự phát hiện, sửa lỗi


- Từng cặp đổi chéo bài sốt lỗi chính tả.


- Làm BT(7)


- HS nhớ ô trống số 1 là tiếng bắt đầu bằng ng
hoặc ngh, ô số 2 là tiếng bắt đầu bằng g hoặc
ng, ô số 3 là tiếng bắt đầu bằng c hoặc k
- Làm vào VBT.


- 3 hs lên bảng thi trình bày đúng nhanh.Kết
qủa làm vào phiếu học tập.


- 1 vài hs tiếp nối nhau đọc bài hồn chỉnh
- Lớp sốt bài


- 1 hs đọc yêu cầu.
- Học sinh làm VBT
- Hs làm VBT


- 2 hs nhìn bảng nhắc lại quy tắc viết : c/k,
g/ngh, ng/ngh.


- Nhẩm học thuộc lòng quy tắc


<b></b>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>SỰ SINH SẢN</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận ra mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.


- Giáo dục học sinh yêu thích khoa học.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III.

Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


1’ <b>3. Bài mới: GTB – GT</b>


30’ <b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con ai?”</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại, tráo đều


để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe



- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trò chơi, tuyên dương đội


thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b></b> GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các em
bé?


- Dựa vào những đặc điểm giống với bố,
mẹ của mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì?




GV chốt


4’ <b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Nam hay nữ?


- Nhận xét tiết học


<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>KỶ THUẬT</b>


<b>Bài 1: Đính khuy hai lỗ ( tiết 1)</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- HS cần phải:


+ Biết cách đính khuy 2 lỗ.


+ Đính đợc khuy 2 lỗ đúng quy định.
+ Rèn luyện tính cẩn thận.


II. Đồ dùng sdạy học:


<b>III. Các hoạt động dạy học và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’
14’


16’


5’


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>


<b>2. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.</b>


- GV đa mẫu


? Sau khi quan sát em có nhận xét gì về khuy
2 lỗ.


- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ.


- Hớng dẫn HS quan sát kết hợp với quan sát
hình 1 – SGK.


? Em hãy nhận xét về đờng chỉ đính khuy,
khoảng cách giữa các khuy so với vị trí của
các khuy và lỗ khuyết trên 2 nẹp áo.


* Kết luận:


<b>3. Hoạt động 2 : Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.</b>
- GV hớng dẫn HS lướt các nội dung mục II-
SGK.


? Em nêu các bước đính khuy.


- Gv đặt câu hỏi để HS trả nêu cách vạch dấu
các điểm đính khuy.


- GV quan sát, uốn nắn và hớng dẫn lại 1 lợt
các thao tác trong bớc 1.


_ GV hướng dẫn lần khâu đính khuy thứ nhất(
vừa nói vừa làm)



- Hướng dẫn nhanh lần 2 các bớc đính khuy.
- Gọi 1,2 HS nhắc lại và thực hiện các thao
tác đính khuy 2 lỗ.


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp, khâu
lược nẹp, vạch dấu các điểm đính khuy.
<b>4. Củng cố, dặn dị.</b>


- HS nhắc lại kiến thức của bài.


- HS quan sát 1 số mẫu khuy 2 lỗ và hình 1a-
SGK.


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS quan sát và thực hành.


+ Vạch dẫu các điểm đính khuy.
+ Đính vào các điểm vạch dấu.


- HS đọc nội dung mục I – SGK và quan sát
hình 2.


- HS trả lời và làm thao tác.


- 1-2 HS lên bảng thực hiện thao tác.
- HS quan sát, nhận xét bổ sung.



- Lên kim qua lỗ khuy thứ nhất, xuống kim
qua lỗ khuy thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về làm bài tiếp theo


- Chuẩn bị bài sau làm tiếp. - HS làm theo hớng dẫn của GV.
<b></b>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 2:</b>


<b>LUYÊN TỐN:</b>


<b>Ơn tập: Khái niệm về phân số</b>
I- Mục tiêu : Giúp H củng cố về:


- Ôn tập cách viết thương , viết STN dưới dạng phân số .
- Rèn kĩ năng ghi phân số .


-Rèn KN trình bày bài
II- Đồ dùng, thiết bị dạy học :


III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động cảu hoc sinh</b>


1. Giới thiệu bài
(2')



2. Hướng dẫn
hoc sinh làm bài
tập trong VBT
(35')


* Hướng dẫn
học sinh làm
BT1 / 37
- MT: Củng cố
về cách đọc
phân số
* Hướng dẫn
học sinh làm
BT2 / 3


- MT: Củng cố
cách viết thương
dưới dạng phân
số


* Hướng dẫn
học sinh làm
BT3 / 3


- Củng cố cách
viết STN dưới
dạng P/s
* Hướng dẫn
học sinh làm
BT4 / 3



3. Củng cố - dặn
dị: (3')


- Nêu mục đích của buổi học.
- HD hoc sinh làm các bài tập trong
VBT trang 3/ VBT toán 5 tập I


* Bài 1,/ 3


? Bài 1 yêu cầu gì?


- Yêu cầu hoc sinh tự vận dụng quy tắc
và làm bài.


- Gọi 2 hoc sinh trình bày bài làm trên
bảng phụ.


- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét, chốt lại.
* Bài 2 /3


? 1 hs đọc y/c bài 2


- Yêu cầu hoc sinh tự giải bài 2.
- Gọi hs trình bày miệng.


- Gọi hoc sinh nhận xét
- Nhận xét, ghi điểm
* Bài 3/3



- Gọi hoc sinh nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu hoc sinh tự làm bài


- Cho hs đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét , chốt lại.


* Bài 4/3


- Cho hs quan sát vào bài tập


- Yêu cầu Hs thảo luận cặp đơi làm bài.
- Gọi các nhóm báo cáo


- Nhận xét, chốt lại
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- Làm các bài tập trong VBT


- Bài 1 yêu cầu viết vào ô trống (theo
mẫu)


- Hoc sinh tự vận dụng quy tắc và làm
bài.


- 2 hoc sinh trình bày bài làm trên bảng
phụ.



- Nhận xét


- Trả lời.


- Làm bài vào VBT.


- 1số hoc sinh trình bày miệng bài làm:
3 : 7 = 3


7 ; 4 : 9 =
4


9 ...
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- Trả lời.
- Làm bài 3
- Đổi vở kiểm tra


19 = 19<sub>1</sub> ; 25 = 25<sub>1</sub> ; ...
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dặn hoc sinh vè ôn tập thêm. - Lắng nghe.
<b></b>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 3:</b>



<b>LUYÊN TIẾNG VIỆT:</b>


<b>Luyện đọc bài “ Thư gửi các học sinh”</b>


<b>I - Mục tiêu : Qua tiết học, củng cố cho HS:</b>


1, Luyện đọc : Đọc đúng , đọc diễn cảm đúng với mạch cảm xúc của một bức thư.


2, Hiểu được nội dung : Qua bức thư , Bác Hồ khuyên các em H chăm học, nghe thầy , yêu bạn
và tin tưởng rằng H các thế hệ sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông , XD nước VN cường thịnh ,
sánh vai với các nước giàu mạnh .


3, Học thuộc lòng đoạn thư “ Sau 80 năm ... của các em”
II- Đồ dùng, thiết bị dạy học :


III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, Kiểm tra bài cũ
(3’)


2, Giới thiệu bài
(1’)


3, Hướng dẫn học
sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài



a, Luyện đọc


b, Tìm hiểu nội
dung


c, Luyện đọc diễn
cảm và HTL


4, Củng cố , dặn
dò (3’)


- Y/cầu 1 H 1 hoc sinh đọc toàn bài
- G nhận xét, cho điểm H.


- GV giới thiệu ngắn gọn mục đích của tiết
học.


- Gọi 2H tiếp nối nhau đọc toàn bài (2lượt).
- G sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS.
- Gọi H đọc phần chú giải


- Y/c H luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1-2 hoc sinh đọc toàn bài.


- Y/c H nêu cách đọc.


- Gv nêu câu hỏi, học sinh thảo luận trả lời
từ đó hiểu rõ hơn nội dung bài học.


- Giáo viên đưa đoạn 2 đã viết sẵn :


“ Sau 80 năm ... học tập của các em”.
- Y/cầu nêu cách đọc diễn cảm
- Cho H luyện đọc diễn cảm đoạn 2 .
- Gọi 3 H thi đọc diễn cảm .


- Gv nhận xét


- Y/cầu tự đọc thuộc lòng đoạn 2 .
- Gọi 3 H thi đọc thuộc lòng trước lớp,
G nhận xét , cho điểm từng H .


- Gọi H nêu nội dung bài .
- GV nhận xét giờ học .


- Về luyện đọc thuộc lòng đoạn 2 .
-Chuẩn bị bài sau .


- 1 H đọc, lớp lắng nghe .
- 1 H nhặn xét .


- H mở Sgk , vở ghi , nháp, bt
- H đọc to trước lớp


- Lắng nghe


- 1-2 hoc sinh đọc phần chú
giải.


- 2 H ngồi cùng bàn l.đọc tiếp
nối (2 vòng)



- 2 H đọc thành tiếng trước lớp.
- H nêu cách đọc:


- Học sinh lắng nghe câu hỏi và
trả lời.


- H lắng nghe .


- H nêu cách đọc diễn cảm
- H luyện đọc diễn cảm đoạn 2 .
- 3 H thi đọc diễn cảm .


- 3 H thi đọc thuộc lịng trước
lớp.


- Học sinh bình chọn bạn đọc
thuộc đúng và hay nhất.


- 1 H nêu nội dung bài .
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Thứ sáu, ngày 24 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>BUỔI SÁNG:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
I. Mục tiêu<b> : </b>


Giúp HS:


- Nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’
12’


17’


5’


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Chữa BT 2 – SGK – 6
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>



<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập cách so sánh 2 phân số.</b></i>
- Gọi HS nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu
số và nêu VD.


- Làm tương tự với trường hợp so sánh 2 phân
số khác mẫu số.


- Nhận xét – chốt lại
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>


- Hướng dẫn HS làm BT – VBT – 5
Bài 1: So sánh các phân số( theo mẫu)
- Hướng dẫn HS làm mẫu.


- Cho HS làm bài theo mẫu
- Nhận xét – chốt lại


Bài 2: Viết phân số sau theo thứ tự từ lớn đến
bé.


? Muốn viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến
bé ta làm như thế nào?


- Cho HS làm bài.
- Nhận xét – chốt lại.


Bài 3: Viết phân số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn.


- Hướng dẫn HS làm tương tự bài tập 2


- chốt lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài


? Nêu quy tắc so sánh 2 phân số.
- Nhận xét giờ học


- GV dặn dò: về làm BT – SGK


- HS lên bảng làm bài tập.
- Nêu cách rút gọn phân số.


- Hoạt động cả lớp.
- HS nêu


- Nêu VD và giải thích vì sao. Phân số này >
hoặc < hoặc = phân số kia.


- Nêu cách so sánh 2 phân số có mẫu số khác
nhau.:


+ Quy đồng mẫu số 2 phân số.
+ so sánh


- Nêu VD, giải thích.


- Nêu yêu cầu bài.
- Quan sát mẫu
- Suy nghĩ làm bài



- Nêu cách so sánh 2 phân số
- Nêu yêu cầu bài


- So sánh các phân số với nhau.
-Viết theo thứ tự từ bé đến lớn
- suy nghĩ làm bài


- Nêu yêu cầu bài
- Tự làm bài


- HS nêu


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Việt nam - đất nước chúng ta</b>
I. Mục tiêu:


- Học xong bài nay HS:


+ Chỉ được vị trí địa lí và vị trí của nước Việt Nam trên bản đồ, ( lược đồ) và trên quả địa cầu.
+ Mơ tả được vị trí địa lí, hình dạng nước ta.


+ Nhớ diện tích lãnh thổ Việt Nam.


+ Biết được những thuận lợi và những khó khăn do vị trí của nước Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c c b n:

à ọ ơ ả




<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trò</b>


3’
2’
12’


13’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Giảng bài:</b></i>


<i><b>Vị trí địa lí và giới hạn</b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>


+ Mục tiêu: HS chỉ được vị trí địa lí và giới
hạn của nước ta trên bản đồ. Nêu được tên các
nước giáp với phần đất liền của nước ta. Kể
được tên một số đảo, quần đảo.


+ Cách tiến hành:


- Bước 1: Yêu cầu HS quan sát hình 1.
? Nước Việt Nam gồm những bộ phận nào?
- Bước 2: Gọi HS lên chỉ bản đồ, trình bày kết
quả làm việc



- Sửa câu trả lời cuả HS


GV: Nước ta gồm có phần đất liền, đảo, biển
và quần đảo. Ngồi ra cịn có vùng trời trời
bao trùm lãnh thổ nước ta.


- Bước 3:


? Vị trí của nước ta có những thuận lợi gì cho
việc giao lưu với các nước khác.


- Kết quả: SGK- 78
Hình dạng và diện tích.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>


+ Mục tiêu: HS nắm được hình dạng và diện
tích của nước ta và 1 số nước khác trên bảng
thống kê.


+ Cách tiến hành:


- Bước1: GV yêu cầu và giao nhiệm vụ cho
các nhóm.


? Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì.


?Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất
liền nước ta dài bao nhiêu km?


? Nơi hẹp nhất nước ta dài ? km.



? Diện tích lãnh thổ nước ta gồm bao nhiêu
km?


? So sánh nước ta với 1 số nước trong bảng số
liệu.


- Bước2: Sửa, giúp HS hoàn thiện câu hỏi.
- Kết luận: SGK- 79.


c, Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi.


+ Mục tiêu: HS xác định vị trí của nước ta.
+ Cách tiến hành:


- Cho HS chơi.


- Làm việc theo cặp.


- Trả lời, quan sát hình 1 SGK
- Hs đọc phần chữ in nghiêng.


- HS chỉ trên bản đồ và trình bày kết quả.


- 1 số HS lên chỉ vị trí địa lí của nước ta trên
quả địa cầu.


- Làm việc theo nhóm


- Đọc mục 2 SGK trong nhóm, quan sát hình 2


và bảng số liệu, rồi thảo luận trong nhóm theo
câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
- HS khác bổ sung


- Trò chơi tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’ <b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau


trống..


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
- Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân


biệt từ đồng nghĩa.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b> III . Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’


2’
12’


18’


<b>1. Mở đầu:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn Bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>Phần nhận xét:</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Hớng dẫn HS so sánh nghĩa các từ in đậm.
- Chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau là
những từ đồng nghĩa.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài



? Xây dựng và kiến thiết có thay thế đợc cho
nhau khơng? Vì sao?


? vàng suộm, vàng hoe, vàng lịm có thể thay thế
đợc cho nhau khơng? vì sao?


- GV chốt lại lời giải đúng.
3, Phần ghi nhớ:


? Thế nào là từ đồng nghĩa.
? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
* Rút ra ghi nhớ:


<b>Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1</b> ( VBT -3)</i>


- 1 HS đọc từ in đậm trong đoạn văn.
- Yêu cầu HS xếp thành các nhóm từ đồng
nghĩa.


- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
? Vì sao các cặp từ trên là từ đồng nghĩa?
<i><b>Bài tập 2</b> ( VBT -3)</i>


- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài theo cặp


- Nhận xét – bổ sung cho HS.


<i><b>Bài tập 3</b> ( VBT -3)</i>


- 1HS đọc yêu cầu bài.


- Mỗi em đặt 2 câu, mỗi câu chứa 1 từ trong cặp


- Kiểm tra chéo đồ dùng phục vụ cho môn
học.


- HS đọc bài 1, lớp theo dõi SGK
- 1 HS đọc từ in đậm trên bảng.
a, xây dựng – kiến thiết.


b, vàng suộm – vàng hoe – vàng lịm.
- Nghĩa các từ này giống nhau ( cùng chỉ 1
hoạt động)


- HS đọc bài


- Trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến.
- Có thể thay thế được, vì chúng có nghĩa
giống nhau hồn tồn.


- Khơng thể thay thế đợc, vì chúng có nghĩa
giống nhau khơng hồn tồn.


- 3 HS đọc lại hgi nhớ, học thuộc.


- 1HS đọc yêu cầu bài.



- Đọc từ in đậm: nước nhà, hoàn cầu, non
sông, năm châu.


- Suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- Lời giải: Nước nhà - non sông
Hoàn cầu – năm châu
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


đồng nghĩa.
- Nhận xét bài HS
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


- Làm bài cá nhân
- Đọc kết quả bài làm


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>
I. Mục tiêu:


- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS biết thuyết trình cho nội dung
mỗi tranh bằng 1, 2 câu; kể đợc từng đoạn toàn bộ câu chuyện, biết kết hợp lời kể với điệu bộ,
cử chỉ, nột mặt.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, nghe nhớ chuyện.
- Ca ngợi Lí Tự Trọng giàu lịng yêu nớc.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c c b n:

à ọ ơ ả



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


2’
12’


20’


5’


<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Giáo viên kể chuyện:</b></i>


* Kể lần 1: Viết tên các nhân vật trong truyện:
Lí Tự Trọng, tên đội tây, luật s, mật thám Lơ-
grăng.


- Giúp HS giải nghĩa 1 số từ khó đợc chú giải
sau truyện.


* Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
* Kể lần 3: kể và thể hiện điệu bộ.



<b>c. Hư</b><i><b> ớng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
Bài 1:


- 1HS đọc yêu cầu.


GV: Dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ, các em
hãy tìm cho mỗi tranh 1- 2 câu thuyết minh.
- Nhận xét.


- Treo bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh
Bài tập 2,3:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Nhắc HS:


+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không cần kể
đúng nguyên văn.


+ Kể xong, trao đổi với bạn bè về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.


? Vì sao mọi người coi ngục lại gọi anh là “ ông
nhỏ”


? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét


<b>2. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể cho người thân nghe.


- Nghe kể chuyện


- Sáng dạ, mít tinh, luật s, thành viên, quốc
ca.


- Nghe quan sát tranh minh hoạ.
- Kể chuyện, trao đổi ý nghĩa truyện.
- HS đọc yêu cầu.


- Làm bài cá nhân


- HS đọc lại lời thuyết minh, chốt lại ý kiến
đúng.


- HS kể chuyện theo nhóm( 6 em)
+ Kể từng đoạn


+ Kể toàn bộ câu chuyện.
+ Thi kể chuyện trớc lớp.
+ Trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh Lí Tự
Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng chí, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
- Bình chọn bạn kể câu chuyện hay nhất.



<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KHOA HỌC</b>
<b>Nam hay Nữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trị của nam và nữ
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> Hát


4’ <b>2. Bài cũ: </b>


<b></b> Gv nhận xét, cho điểm - Học sinh lắng nghe
31’ <b>3. Bài mới: GTB - GT</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


<b>- Mục tiêu: Nhận ra một số quan niệm về nam và </b>
nữ, sự cần thiết phải thay đổi các quan niệm này.
<b>- CTH: Chia 4 nhóm thảo luận trả lời:</b>


C1: Bạn có đồng ý với những câu dưới đây khơng?
vì sao?



a.Cơng việc nội trợ là của phụ nữ


b.Đàn ông là người kiếm tiền ni cả gia đình.
c.Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai học
kĩ thuật.


C2:Trong gia đình, những yêu cầu hay cư xử của
cha mẹ với con trai và con gái có khác nhau khơng
và khác nhau như thế nào?


C3:liên hệ trong lớp mình có sự phân biệt đối xử
giữa Hs nam và nữ không?như vậy có hợp lí ko
C4:Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam và
nữ?


- Cac nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
- nhóm 1,3 câu 1 và câu 2


- Nhóm 2,4 câu3,4


<b></b> Giáo viên chốt
4’ 4.Củng cố- dặn dị:


- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Nam hay nữ” (tiếp theo)


- Nhn xét tiêt hóc



<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>LUYỆN TOÁN</b>


<b>Luyện tập về so sánh 2 phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS thực hành làm các bài tập về:</b>


- So sánh phân số với đợn vị .


- So sánh 2 phân số cùng mẫu số , khác mẫu số , so sánh 2 phân số cùng tử số .
- Vận dụng làm thành thạo các dạng bài về so sánh phân số .


II- Đồ dùng, thiết bị dạy học :
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của hoc sinh</b>


1, Kiểm tra bài cũ
(3’)


2, Giới thiệu bài
(1’)


3, Thực hành
luyện tập (30’)


? Nêu cách so sánh 2 P/s khác mẫu
-GV nêu mục tiêu của tiết học.


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập
trang 5/ VBT tốn 5. tập I


- Treo bảng nhóm , y/cầu 2 H lên
làm bài , H dưới lớp làm vở bài tập ,


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bài 1/ 5
Củng cố cách so
sánh 2 phân số
khác mẫu.


* Bài 2 /5


Củng cố cách sắp
xếp các phân số
theo thứ tự từ bé
đến lớn.


* Bài 3/5


Củng cố cách sắp
xếp các phân số
theo thứ tự từ lớn
đến bé


4, Củng cố, dặn
dò (5’)



chữa bài .


- G viết lên bảng các PS 8
9 và
9


10 ; …….y/cầu H so sánh .


- Y/cầu H tự làm , đổi vở kt chéo .
- Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự
từ bé đến lớn.


3
4 ;


5
12 <i>;</i>


2
3


- Gọi H đọc y/cầu bài 3
- Cho H tự làm bài , chữa bài .


- G nhận xét giờ học , tuyên dương
những H hăng hái phát biểu .
- Về hoàn thành nốt bài , chuẩn bị
bài sau .


- 2 H lên làm bài , H dưới lớp làm vở bài


tập , chữa bài .


- H nhận xét bài bạn , chữa bài
8


9 <
9
10 vì


8
9=


8×10
9×10=


80
90
<sub>10</sub>9 = 9<i>×</i>9


10×9=
81
90



¿
81
90


¿80



90
¿


...


- H tự làm bài bằng cách quy đồng mẫu
số sau đó sắp xêp theo thứ tự từ bé đến
lớn.


- H tự làm đổi vở kt chéo .
- H làm tương tự như bài 2.


- Lắng nghe.
<b></b>


<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Luyện tập về từ đồng nghiã</b>
I- Mục tiêu : Giúp H vận dụng thực hành làm các bài tập về:


- Thế nào là từ đồng nghĩa , từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn .


- Tìm được từ đồng nghĩa với từ cho trước , đặt câu để phân biệt các từ đồng nghĩa .
- Sử dụng từ đồng nghĩa khi nói và viết .


II- Đồ dùng, thiết bị dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>****************************************************************</b>


<b>Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “CHẠY ĐỔI CHỖ , </b>
<b>VỖ TAY NHAU” VÀ “LÒ CÒ TIẾP SỨC”</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu trong các giờ
học Thể dục .


- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi .


<b>II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>Mở đầu : </b>


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học .


- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu bài học .
Nhắc lại nội quy tập luyện ; chấn chỉnh đội ngũ , trang
phục tập luyện : 1 – 2 phút .



<b>Hoạt động lớp .</b>


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2 phút .
- Trị chơi Tìm người chỉ huy : 2 – 3 phút .
<b>Cơ bản : </b>


MT : Giúp HS nắm lại một số động tác về đội hình ,
đội ngũ và chơi được trò chơi thực hành


<b>Hoạt động lớp , nhóm .</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1- Kiểm tra bài cũ
(3’)


2- Giới thiệu bài
(3’)
*Hướng dẫn học
sinh làm bài2 / 3
VBT (30’)


Tìm từ đồng nghĩa
với từ có sẵn


+ Bài 3/3
Đặt câu với từ


- Kiểm tra học sinh làm bài
tập 1



- Nhận xét, ghi điểm


- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


- Tổ chức cho hoc sinh làm bài tập
trong VBT tiếng việt 5/ 3


- Gọi 1 H đọc y/c bài 2 phần nhận
xét .


- Y/c 2 H cùng thảo luận với bài
2 .


- Gọi H phát biểu ý kiến lớp theo
dõi , bổ sung .


- G nhận xét kết luận các từ đúng .


- Gọi H đọc bài 3 , đọc cả mẫu .
- G nhắc H : Mỗi em đặt 2 câu mỗi


- H bày vở bài tập trên bàn .
- H lắng nghe .


- H lắng nghe .


- 1 H đọc to trước lớp bài 2 .



- 2 H cùng thảo luận nhận bảng nhóm
cùng làm bài .


- 1 vài nhóm báo cáo kq , các nhóm khác
bổ sung :


+ Đẹp : Đẹp đẽ , đèm đẹp , tươi đẹp.
+ Xinh : Xinh xắn , xinh đẹp, xinh tươi ,
mĩ lệ, tráng lệ ,...


+ To lớn : To , lớn, to đùng , to tướng , to
kềnh , vĩ đại , khổng lồ ,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Đội hình đội ngũ : 7 – 8 phút .


- Oân cách chào , báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ
học ; cách xin phép ra vào lớp :


+ Lần 1 , 2 : Điều khiển lớp tập , có nhận xét , sửa sai
cho HS .


+ Chia tổ tập luyện .


+ Quan sát , nhận xét , sửa sai cho các tổ
+ Biểu dương .


b) Trò chơi “Chạy đổi chỗ , vỗ tay nhau”và “Lò cò
<i>tiếp sức” : 10 – 12 phút </i>


- Tập họp HS theo đội hình chơi , nêu tên trị chơi ,


giải thích cách chơi , quy định chơi .


- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ thắng cuộc , chơi
đúng luật .


- Tổ trưởng điều khiển tổ tập : 2 – 3 lần .
- Các tổ thi đua trình diễn .


- Nhận xét .


- Khởi động chạy tại chỗ và hô to theo
nhịp : 1 phút .


- Cả lớp thi đua chơi : Mỗi trò chơi thử 2 ,
3 lần .


<b>Phần kết thúc : </b>


MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã học và những việc
cần làm ở nhà .


- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập
về nhà : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp .</b>


- Thực hiện động tác thả lỏng : 1 – 2 phút .



<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>TỐN</b>


<b>Ơn tập: So sánh hai phân số (tt)</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập củng cố về:
+ So sánh phân số với đơn vị.


+ So sánh 2 phân số có cùng mẫu số.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c c b n:

à ọ ơ ả



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5’
2’
28’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài : Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài tập1:


? Bài 1 yêu yêu cầu các em làm gì.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.


- Hướng dẫn HS tự nêu đặc điểm phân số lớn
hơn 1, bé hơn 1, phân số bằng 1 rồi ghi vào
vở.


- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu.


a, So sánh các phân số.


b, Nêu cách so sánh 2 phân số có cùng tử số.
- Cho HS trao đổi bài, làm theo cặp.


- Gọi 3HS đại diện theo cặp nêu kết quả, so
sánh 3 cặp phân số.


- Yêu cầu 1 cặp khác nhận xét.
Bài tập 3: Phân số nào lớn hơn?
- Cho HS tự so sánh các phân số.


? Vì sao phân số này lại lớn hơn, hoặc bé hơn


- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- 2 HS nêu lại.


- HS làm bài cá nhân.



- HS trả lời: Yêu cầu so sánh 1 phân số với 1.
- Tự làm bài.


- Nêu rồi ghi vào vở đặc điểm của phân số lớn
hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.


- Nhiều HS nhắc lại.


- Làm việc theo cặp.


- Nêu kết quả 3 cặp phân số.


- Nhận xét, nêu cách so sánh 2 phân số cùng
mẫu số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’


hoặc bằng phân số kia?
- Nhận xét, chốt lại.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


? Nêu cách so sánh 2 phân số có mẫu số khác
nhau, phân số so với 1,


? Hai phân số có cùng mẫu số, cùng tử số.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.


- Kết luận: 5/15 < 6/15 vậy 1/3 < 2/5
Vậy mẹ cho em nhiều quýt hơn.



<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng các từ ngữ khó.


- Đọc diễn cảm tồn bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng chậm rãi, dàn
trải, dịu dàng, nhấn giọng từ ngữ gợi tả.


2. Hiểu bài văn:


- Hiểu các từ ngữ: Phân biệt đợc sắc thái các từ đồng nghĩa chỉ, màu sắc.
- Nắm đợc nội dung chính: Bài văn làm hiện lên 1 bức tranh quê...
II. Đồ dùng dạy học:


<b>III.</b>


<b> Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5’
3’
12’



10’


8’


2’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài : Trực tiếp</b></i>


<i><b>b. Hư</b><b> ớng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
<b>Luyện đọc:</b>


- Gọi HS khá giỏi đọc tồn bài.
- GV nhận xét.


? Bài chia làm mấy đoạn.


Lần 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm .
Lần 2: GV kết hợp giải nghĩa từ.
Lần 3:


- GV đọc diễn cảm cả bài.
<b>Tìm hiểu bài</b>


* Yêu cầu HS đọc thầm lớt nhanh bài văn.
? Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và
từ chỉ màu vàng.



? Hãy chọn 1 số từ chỉ màu vàng trong bài và
cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì.


? Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm đẹp và sinh động.


? Những chi tiết nào về con người làm cho bức
tranh làng quê thêm đẹp và sinh động.


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối
với quê hương.


* GV kết luận:
Đọc diễn cảm:


- GV nêu cách đọc toàn bài.


- Treo đoạn văn đọc diễn cảm, hướng dẫn HS
đọc diễn cảm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết.


- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài


- HS đọc thuộc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bài bạn.


- HS khá giỏi đọc toàn bài


- 4 đoạn


- 4 HS đọc nối tiếp
- 4 HS đọc nối tiếp


- 4 HS đọc nối tiếp, đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi, làm việc cá
nhân.


- Lúa vàng suộm
- Nắng vàng hoe


- Mái nhà rơm vàng mới...


- Mỗi HS chọn cho mình 1 từ và nói cảm
giác của mình.


- HS trao đổi theo cặp để tìm.


- 4 HS đọc nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

sau.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần( mở bài, thân bài, kết bài) của 1 bài văn tả cảnh.
- Biết phân tích cấu tạo của 1 bài văn tả cảnh cụ thể.


II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


<b> III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c c b n:

à ọ ơ ả



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’
2’
10’


19’


5’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét.</b></i>


<i><b>Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài</b></i>


- Giải nghĩa thêm từ hồng hơn: Thời gian cuối


buổi chiều, mặt hồ mới lên, ánh sáng yếu ớt tắt
dần


- Nói với hs về Sơng Hương: Đó là một dịng
sông rất nên thơ của Huế mà các em đã biết khi
học bài sông Hương (TV2- T2)


*Nhận xét - Chốt lại lời giải đúng


Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.


? Nhận xét sự khác biệt về thứ tự miêu tả của bài
văn?


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng


? Em rút ra nhận xét gì về cấu tạo của bài văn tả
cảnh từ 2 bài văn đã phân tích?


<i><b>c. Phần ghi nhớ </b></i>


- Hs đọc nội dung phần ghi nhớ


<i><b>d. Luyện tập.</b></i>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài tập


- Dán lên bảng tờ giấy đã viết sẵn cấu tạo 3 phần
của bài văn:



+ Mở đầu: câu văn đầu
+ Thân bài: gồm 4 đoạn .


+ Kết bài: Câu cuối (kết bài mở rộng)
- Cho 1 Hs đọc lại


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống bài:1- 2 Hs nhắc lại ghi nhớ
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò


- 1 HS đọc nội dung và yêu cầu bài
- Lớp theo dõi - đọc thầm phần chú giải


- Cả lớp đọc thầm lại bài văn mỗi em tự xác
định phần mở bài, thân bài, kết bài.


- Phát biểu ý kiến.


- Lời giải: Bài văn có 3 phần.
Mở bài: Đầu - Rất yên tĩnh này.


Thân bài: Mùa thu đến...cũng chấm dứt
Kết bài: câu cuối


- Nghe


- Cả lớp đọc lướt bài trao đổi theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét - rút ra ghi nhhớ


- Nêu phần ghi nhớ


- Minh họa nội dung ghi nhớ bằng cách nêu
cấu tạo của 2 bài văn tả cảnh cụ thể ở phần
nhận xét


- Cả lớp đọc thầm bài”Nắng trưa”
- Suy nghĩ làm bài cá nhân


-Phỏt biểu ý kiến


- Cả lớp cùng gv nhận xét chốt lại lời giải
đúng


- Nhận xét chung về nắng trưa


- 2 Hs nêu lại ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với những từ đã cho.



- Cảm nhận được những từ khác nhau giữa những từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, từ đó cân nhắc
lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.


II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


<b>III. Các ho t </b>

ạ độ

ng d y v h c c b n:

à ọ ơ ả



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’
2’
27’


6’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<b>Bài tập 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>


- Phát phiếu học tập và 1 số trang tờ điển
cho các nhóm làm việc.


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét


<b>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài</b>



- Cho HS từng tổ chơi trò chơi tiếp sức, mỗi
em đọc nhanh 1- 2 câu.


- Nhận xét.


VD: Vườn rau nhà em xanh mướt.
<b>Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài</b>
- Phát phiếu cho 2-3 em


- Nhận xét


- Yêu cầu HS giải thích lí do vì sao em
chọn từ này mà khơng chọn từ kia.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- chuẩn bị bài sau.


- Hs trả lời.


- Hs đọc yêu cầu
a, Chỉ màu xanh:
b, Chỉ màu đỏ:
c, Chỉ màu đen:
- Làm bài theo nhóm.


- Tra từ điển, trao đổi, đại diện báo cáo kết
quả.



- HS viết các từ vào VBT theo kết quả đúng.
- Suy nghĩ, mỗi em ít nhất 1 câu, nói với người
bạn ngồi cạnh câu văn của mình.


- HS chơi tiếp sức.


- HS cùng GV nhận xét, kết luận nhóm thắng
cuộc.


- Lớp đọc thầm đoạn văn


- HS làm việc cá nhân, viết từ thích hợp vào
chỗ trống.


- Trình bày kết quả làm bài.


- 2 HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh với những
từ đúng.


- Đáp án: điên cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm
vang, hối hả.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>
<b>Ơn tập về phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>



- Củng cố về đọc, viết phân số; biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên dưới dạng
phân số; vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.


- Rèn kĩ năng làm và trình bày bài.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Bài 1: Đọc các phân số - nêu các thành phần của
từng phân số.


- Đánh giá nhận xét.


*Bài 2: Viết thương dưới dạng phân số:
- Gv chữa bài - đánh giá.


*Bài 3: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số
- Hướng dẫn làm vở .


- Gv đánh giá.


*Bài 4: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Đánh giá nhận xét.


<i>HD làm BT(T 4-VBT)</i>



* Bài 1: Rút gọn các phân số.
- Hướng dẫn làm vở .


- Gv đánh giá.


* Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.
- Hướng dẫn làm vở .


- Gv chấm, chữa, đánh giá.
<b>2. Củng cố - dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc miệng nối tiếp.
- Nhận xét - bổ sung.
* Nêu yêu cầu bài tập.


- Hs làm vở- 2 Hs làm bảng lớp.
- Lớp nhận xét - sửa


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Làm bài vào vở - 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét - bổ sung.


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Hs làm vở- 2 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét - bổ sung.



* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Làm bài vào vở - 3 Hs chữa bảng.
- Nhận xét - bổ sung.


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Làm bài vào vở.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Củng cố về từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn tồn và khơng hồn tồn.


- Tìm được từ đồng nghĩa với từ cho trước, xếp các từ thành nhóm từ đồng nghĩa, đặt câu được với một
cặp từ đồng nghĩa .


- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



Giáo viên Học sinh


<b>1. Luyện tập.</b>



<i>HD làm BT (T 3-4 BT trắc nghiệm).</i>


* Bài tập 1: Tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho.
- Cho Hs thảo luận theo bàn tìm từ- nêu miệng.
- Nhận xét đánh giá.


*Bài tập 2. Đặt câu với 1từ trong mỗi nhóm từ
vừa tìm ở BT1. Xác định cấu tạo trong mỗi câu.
- HD làm vở.


- Nhận xét đánh giá.


*Bài tập 3: Xếp các từ thành các nhóm từ đồng
nghĩa.


- HD làm vở.


- Chấm, nhận xét đánh giá.
<b>2. Củng cố - dặn dị.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Trao đổi nhóm đôi- nêu miệng nối tiếp.
- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm cá nhân vào vở- 3 Hs làm bảng.


- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm cá nhân vào vở- 1 Hs làm bảng.
- Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Thứ ba, ngày 28 tháng 8 năm 2012</b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1:</b>
<b>TOÁN</b>


<b>PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Nhận ra 1 số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết chuyển phân số đó thành phân
số thập phân.


- Thực hành làm các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:


<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’
2’


12’


16’


5’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài : Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<b> Hoạt động1: Giới thiệu phân số thập phân</b>
- Nêu và viết các phân số.



3
10<sub>, </sub>


5
100<sub>, </sub>


17
100


- GV: Các phân số có mẫu số là: 10, 100,
1000... gọi là các phân số thập phân.
- Đưa phân số: 3/5


? Em hãy tìm phân số bằng phân số 3/5 để có


mẫu số là 10.


- Tương tự:
7
4<sub>, </sub>


20


125<sub>- Em có nhận xét gì qua ví</sub>
dụ trên.


? Bằng cách nào để có phân số thập phân.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
Bài 1- VBT – 8:


- Đọc các phân số thập phân.
- GV viết bảng rồi yêu cầu HS đọc


Bài 2- VBT – 8: Viết các phân số thập phân
- GV hướng dẫn HS làm, rồi chữa bài.
Bài 3- VBT – 8: Khoanh vào phân số thập
phân


? Phân số như thế nào gọi là phân số thập
phân?


+ Chú ý:
2



5 <sub>có thể chuyển thành phân số thập </sub>
phân nhưng phải khoanh vào phân số đã là
phân số thập phân.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv tổng kết bài


- Về nhà làm bài tập vào vở ơ ly.


- HS lấy ví dụ


- HS quan sát và nêu đặc điểm của mẫu số.
- Có mẫu số là: 10, 100, 1000,...


- HS lấy ví dụ:



9
10<sub>, </sub>


12
100<sub>, </sub>


95
1000


-
3
5<sub>= </sub>



6
10


-
7
4<sub>=</sub>


175
100<sub>, </sub>


20
125<sub>= </sub>


160
1000


- Phân số có thể viết thành phân số thập phân.
- Tìm số tự nhiên khác khơng nhân với mẫu
số để có10,100, 1000... rồi nhân tử số, mẫu số
với số đó để được phân số thập phân.


- HS đọc nhiều lần.


- Đổi vở chéo kiểm tra nhau đọc.
- 2HS làm bảng lớp, lớp làm VBT.


9
10<sub>, </sub>


25


100<sub>, </sub>


400
1000<sub>, </sub>


5
10000
- HS đọc yêu cầu bài.


- Phân số có mẫu số: 10, 100,10000...



-3
100<sub>, </sub>


4
10<sub>, </sub>


1
1000


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ÂM NHẠC</b>


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b> I- Mục tiêu:</b>


- Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của tác giả trong đoạn văn. Buổi sớm trên cánh đồng,hs
hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong bài.


- Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát.
II- Đồ dùng dạy học:


<b>III- Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’
2’
28’


5’


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. GTB: Trực tiếp</b></i>


b. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1:


HS đọc nội dung bài.



- Hs làm bài theo cặp


*Nhận xét: Nhấn mạnh nghệ thuật quan sát
chọn lọc chi tiết tả cảnh của tác giả bài
văn.


Bài 2:


Hs đọc nội dung yêu cầu bài tập.
- Giới thiệu một số tranh ảnh minh hoạ
cảnh vườn cây,công viên,đường phố,nương
dẫy...


- Kiểm tra kết quả quan sát của hs


- Phát riêng bảng phụ-bút dạ cho 2 hs
- Nhận xét đánh giá.


- Chấm điểm những dàn ý tốt


- Chốt lại nội dung bằng cách mời 1 hs làm
bài tốt nhất trên giấy khổ to dán lên bảng.
*Nhận xét-bổ sung:


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- chuẩn bị bài sau.


-HS trả lời



- Cả lớp đọc thầm


- Hs trao đổi theo cặp và trả lời lần lượt các câu
hỏi.


- Thi trình bày ý kiến.
-Câu trả lời:skg 61


- Cả lớp đọc thầm
- Quan sát tranh ảnh


- Dựa vào kết qủa quan sát,mỗi hs tự lập dàn ý
vào vbt cho bài văn tả cảnh mỗi buổi trong ngày.
- Làm bài cá nhân


- Trình bày bài làm.


- 1 HS trình bày kết quả làm bài của mình.
- Nhận xét góp ý bổ sung.


VD:


Mở bài: Giới thiệu bao quat cảnh yên tĩnh của
công viên vào buổi sớm.


- Thân bài: Tả các bộ phận của cảnh
+ Cây cối, chim chóc, con đường...
+ Mặt hồ...



+ Người tập thể dục...


- Kết bài: Em rất thích đến cơng viên vào buổi
sớm mai.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 4:</b>
<b>LUYỆN TỐN</b>
<b>Ơn tập về phân số</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Củng cố cho HS về tính chất cơ bản của phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo dục tính chính xác cẩn thận
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
* Giới thiệu bài


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập


1. BT 1 : HS làm bài vào vở ; nêu bài làm .
- ? Nhận xét , chữa :


15
30 =


15 :15


30 :15 =


1
2
2. BT 2 :


- HS đọc thầm , nêu yêu cầu .
- HS làm vở ; 2 HS lên bảng .
- ? Nhận xét , chữa :


Phần a)
3


5 và
7


8 ; MSC là : 5 8 = 40 ;
3
5 =


24
40 ;


7
8 =


21
40 .
………



3. BT 3 :


- HS trao đổi nhóm 2 để làm .
- ? Nêu bài làm ; nhận xét , chữa :


3


4
5


9
20


35
9


12
25
45
44


77
45


60
4


7
10



18
12
21


* Củng cố ,dặn dò :
- GV nhận xét giờ học .
- VN xem lại bài .


<b>*****************************************************</b>
<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>LUYỆN TỐN</b>
<b>Ơn tập về phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>


Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số, cách sắp xếp các phân số theo thứ
tự, so sánh phân số với đơn vị, so sánh phân số cùng tử số.


- Rèn kĩ năng làm và trình bày bài.
<b>II/ Đồ dùng dạy học : </b>


<b>III/</b>


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Luyện tập.</b>


<i>HD làm BT(T3-5BT trắc nghiệm).</i>
*Bài 10-11:Nối phân số bằng nhau.
- Hướng dẫn làm vở .


- Đánh giá nhận xét.


*Bài 12-13-14:Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
- Hướng dẫn làm vở .


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Làm bài vào vở - 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét - bổ sung.


* Nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv chữa bài - đánh giá.


*Bài 15-17: Khoanh vào đáp án đung.
- Yêu cầu Hs trao đổi trong bàn làm bài.
- Gv đánh giá.


* Bài 18-19: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Hướng dẫn làm vở .


- Nhận xét- đánh giá.
* Bài 20: Giải toán.
- Hướng dẫn làm vở .
- Chấm, nhận xét- đánh giá.


<b>2. Củng cố - dặn dị.</b>
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Trao đổi làm bài vào vở - 2 Hs chữa bảng.
- Nhận xét - bổ sung.


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Hs làm vở- 2 Hs làm bảng.


* Nêu yêu cầu bài tập - nêu cách làm.
- Làm bài vào vở.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 2:</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
<b>Luyện tập tả cảnh</b>
Đề bài: Viết bài văn tả cảnh một buổi sáng ở trường em.
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Học sinh viết được bài văn tả cảnh một buổi sáng ở trường em đủ ý, đúng thể loại.
- Rèn kĩ năng sắp xếp ý, chọn từ ngữ, dùng từ, đặt câu trong viết văn.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>


III/ Các ho t

ạ độ

ng d y-h c.




Giáo viên Học sinh
<b>1. Luyện tập</b>


<i>HD tìm hiểu đề.</i>
- Nêu đề bài.
- HD cách làm bài.
<i>Viết bài. HD làm vở.</i>
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Gọi Hs đọc bài.


- Nhận xét đánh giá.
<b>3.Củng cố - Dặn dị.</b>
- Tóm tắt nội dung.


- Về nhà viết lại bài cho hay hơn.


* Đọc đề bài, nêu yêu cầu của đề bài.
- 2 em nhắc lại dàn ý của bài văn.
- Nhận xét, bổ sung.


*Làm bài vào vở.
- Một số Hs đọc bài.
- Nhận xét, bổ sung.


<b></b>
<b>---cd&cd---KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 3:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×